Top Banner
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ SẮT Fe BS. Phạm Quý Trọng Nguyên, Bộ môn Huyết học Khoa Y - ĐHYD TP. Hồ Chí Minh
51

Xét nghiệm thăm dò sắt

Jan 21, 2018

Download

Health & Medicine

SauDaiHocYHGD
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Xét nghiệm thăm dò sắt

XÉT NGHIỆM THĂM DÒ SẮT Fe

BS. Phạm Quý Trọng

Nguyên, Bộ môn Huyết học

Khoa Y - ĐHYD TP. Hồ Chí Minh

Page 2: Xét nghiệm thăm dò sắt

Mục tiêu

- Nhắc lại sinh lý chuyển hóa Fe

- Ôn lại ý nghĩa của các chỉ số XN thăm dò

- Biết cách chỉ định xét nghiệm

- Biện luận k/q được

Page 3: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thuật ngữ

- Fe huyết thanh/ Transferrin

- TIBC : Total Iron Binding Capacity

- UIBC : Unsaturated Iron Binding Capacity

- NTBI : Non-Transferrin-Bound Iron

UIBC

Fe huyết thanh

NTBI

TIBC

Page 4: Xét nghiệm thăm dò sắt

Fe trong cơ thể

- trong các enzym : catalase, cytochrome, ...

- myoglobine

- vận chuyển : transferrine (sidérophylline)

- tích trữ : ferritine ( gan, tủy xương )

- hemoglobine

* 40-50 mg/Kg (nữ / nam)

Dự trữ : 600 - 1200 mg (nữ / nam)

Page 5: Xét nghiệm thăm dò sắt
Page 6: Xét nghiệm thăm dò sắt

Nguồn Fe

1.- Thực phẩm: động vật (thịt cá, huyết, trứng,…) >> thực vật (đậu, hột điều, chocolat …)

3.- Truyền máu

2.- Thuốc Fe : uống, tiêm

Page 7: Xét nghiệm thăm dò sắt

Hấp thu Fe

1.- Nhờ dạ dày (pepsine)

2.- Ruột non (tá tràng)

Dạng hấp thu : Fe++ Fe+++

= NHU CẦU

Page 8: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thải Fe

= Lượng hấp thu : 1-2 mg / ngày

Mất qua :

- da, lông, râu, tóc, tế bào tróc ...

- kinh nguyệt

- qua thai nhi, qua sữa cho con bú

Page 9: Xét nghiệm thăm dò sắt

Mất Fe

- chảy máu (bệnh, phẫu thuật, lúc sanh …)

- hiến máu

Quan trọng :

* Cơ thể không có khả năng tự thải Fe dư

Page 10: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thăm dò Fe, phổ thông

- Sắt huyết thanh (serum iron, Fe sérique)

- Transferrine (sidérophylline)

- TIBC (Total Iron-Binding Capacity)

- Hệ số bảo hòa Transferrine (Transferrine iron saturation)

- Ferritine,

Page 11: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thăm dò Fe, chuyên sâu

Hemosiderin, sinh thiết gan

Zn protoporphyrine

động học Fe phóng xạ

MRI : T2*, R2*

Page 12: Xét nghiệm thăm dò sắt

MÁU

Transferrine

(siderophylline)

Ferritine

TẾ BÀO

Hemosiderine

Page 13: Xét nghiệm thăm dò sắt

Transferrine

Vận chuyển Fe

Do gan sản xuất

Thải ra ở thận

Tăng khi bị thiếu Fe

Giảm khi bị ứ Fe, suy gan, tăng thải ở thận

Page 14: Xét nghiệm thăm dò sắt
Page 15: Xét nghiệm thăm dò sắt

Transferrine

Định lượng trực tiếp không có ý nghĩa ứng dụng

Định lượng chức năng : TIBC & UIBC

(Total Iron-Binding Capacity & Unsaturated Iron-Binding Capacity)

Page 16: Xét nghiệm thăm dò sắt

MÁU : transferrine

TIBC

Fe huyết thanh

Fe sérique

TIBC= Hệ số bảo hòa Transferrine

= 30-36% (1/3)

Page 17: Xét nghiệm thăm dò sắt

MÁU : transferrine

TIBC

Fe huyết thanh

Fe huyết thanh tăng có giới hạn

Page 18: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thăm dò Fe huyết thanh

Sắt HT

Tổng lượng Fe cơ thể

?TIBC

Page 19: Xét nghiệm thăm dò sắt

Fe huyết thanh và TIBC

Fe HT

TIBC

BT 2 3 4 5

Page 20: Xét nghiệm thăm dò sắt

Ferritin

* Protein vận chuyển Fe :

1 phân tử #

4500 nguyên tố Fe

Page 21: Xét nghiệm thăm dò sắt

Ferritin

Ngoài ra :

là protein viêm : tăng trong viêm nhiễm mạn tính (không mang Fe)

tăng do ứ Fe

giảm trong thiếu Fe

Page 22: Xét nghiệm thăm dò sắt

Hội chứng Thực Bào Máu (HLH)

Ferritin trong một tình huống bệnh

Page 23: Xét nghiệm thăm dò sắt

Ferritin

* Khi ứ Fe nhiều = Ferritin tăng (- đúng !)

* Khi Ferritin tăng = ứ Fe nhiều (- chưa chắc đúng !)

Page 24: Xét nghiệm thăm dò sắt

Ferritin

Do vậy không biện luận được ferritin-máu trong trường hợp có viêm nhiễm mạn tính đi kèm

Không phản ánh được trung thực tình trạng ứ Fe trong các mô ở các bệnh khác nhau

Page 25: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thăm dò Fe : ferritine

Ferritine

Fe

Page 26: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thăm dò Fe : Zn ProtoPorphyrin (ZPP)

protoporphyrin

Fe Zn

Zn= ZPP

protoporphyrinFe= heme

Để chẩn đoán thiếu Fe

Page 27: Xét nghiệm thăm dò sắt

HEME

ZPP

PP

Page 28: Xét nghiệm thăm dò sắt

Thực tiễn

chẩn đoán

Page 29: Xét nghiệm thăm dò sắt

… thì không cần làm XN gì thêm

Page 30: Xét nghiệm thăm dò sắt

Độ bảo hòa # 50%

Page 31: Xét nghiệm thăm dò sắt

Bảo hòa Transferrine = 11,2 %

Page 32: Xét nghiệm thăm dò sắt

Bảo hòa Transferrine = 93,2 %

Page 33: Xét nghiệm thăm dò sắt

Do vậy nếu thấy :

Phải đo thêm Độ Bảo Hòa Transferrin để xét

Page 34: Xét nghiệm thăm dò sắt

Xét nghiệm đo Ferritin

Page 35: Xét nghiệm thăm dò sắt

Có bất tương hợp giữa

- Ferritin

- và độ bảo hòa ?

* Phải dùng các thông số khác

Page 36: Xét nghiệm thăm dò sắt

Sinh thiết gan định lượng sắt trong Gan (tiêu chuẩn vàng)

LIC hay HIC* # 0,5 – 2 mg/Kg gan khô

> 4 mg = dư sắt

* (Liver ~ Hepatic Iron Concentration)

Page 37: Xét nghiệm thăm dò sắt

Sinh thiết Gan

(tiêu chuẩn vàng)

Hạn chế kỹ thuật :

- Quá xâm lấn

- Fe phân bố không đồng đều

Page 38: Xét nghiệm thăm dò sắt

Các kỹ thuật không xâm lấn

- Kỹ thuật biomagnetic (BLS)

- và MRI (T2 và T2* ; R2 và R2*)

Page 39: Xét nghiệm thăm dò sắt

Các kỹ thuật không xâm lấn

Kỹ thuật MRI : T2 và T2* (Transverse relaxation Time)

T2 : đo phản âm theo spin (spin echo SE)

T2* : đo phản âm theo gradient (gradient echo GRE)

Page 40: Xét nghiệm thăm dò sắt

Fe Tương quan nghịch HIC so với T2*

T2*

Page 41: Xét nghiệm thăm dò sắt

Để tạo tương quan thuận= làm hàm nghịch đảo R2 & R2*

(Transverse relaxation Ratio)

Page 42: Xét nghiệm thăm dò sắt

Tương quan R2* với HIC qua sinh thiết

Page 43: Xét nghiệm thăm dò sắt

Tương quan R2* với Fe trong tim

Page 44: Xét nghiệm thăm dò sắt

Tương quan Ferritin với HIC qua sinh thiết

Page 45: Xét nghiệm thăm dò sắt

Sắt ứ ở đâu ?

Page 46: Xét nghiệm thăm dò sắt
Page 47: Xét nghiệm thăm dò sắt
Page 48: Xét nghiệm thăm dò sắt
Page 49: Xét nghiệm thăm dò sắt
Page 50: Xét nghiệm thăm dò sắt
Page 51: Xét nghiệm thăm dò sắt

THAY LỜI KẾT

Chuyển hóa sắt rất phức tạp

Có quy luật theo dõi

Cần nắm vững ý nghĩa từng xét nghiệm

Biện luận, một số ca không dễ dàng,

phải phối hợp nhiều thông số đo đạc dự

trữ sắt