ANNEXES ANNEX 1 LIST OF AHs – BAN ANG HYDROPOWER PROJECT............. ANNEX 2 CONSULTATION MEETING MINUTES......................... ANNEX 3 SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS................. SFG2178 V2 1
ANNEXES
SFG2178 V2
ANNEX 1LIST OF AHs – BAN ANG HYDROPOWER PROJECT2
ANNEX 2CONSULTATION MEETING MINUTES3
ANNEX 3SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS3
1
ANNEX 1LIST OF AHs – SON TAY HYDROPOWER PROJECT
No.
OWNER
No. OF FIELD
TYPE OF LAND
No. MAP OF THE LAND
AREA OF THE FIELD (M2)
AREA OF OCCUPIED FIELD (M2)
1
2
3
4
5
6
7
XÃ SƠN DUNG
1
Trần Văn Thang
thửa số 4, tờ số2
4
RMS
2
4,147.0
4,147.0
Thửa số 9, tờ số 1
9
RMS
1
2,643.4
841.9
2
Đinh Văn Kiêu
Thửa số 16, tờ số 2
16
RMS
2
694.7
694.7
3
Đinh Vặn Quyên
Thửa số 15, tờ số 2
15
RMS
2
699.6
699.6
4
Trần Văn Trân
1
2
5,209.5
4,737.9
Tờ số 2 , thửa số 1
RMS
5
Đinh Văn Tra
Thửa số 2, Tờ số 2
2
RMS
2
3,660.0
3,623.0
Ghi chú: Đinh Văn Tra đã bán đất và cây cối lại cho Vương Hoàng Hiếu
6
Đinh Văn Ui
Thửa số 3, Tờ số 2
3
RMS
2
3,860.4
3,855.4
Ghi chú : Đinh Văn Ui đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh
7
Đinh Văn Trim
5
2
8,137.6
7,934.4
Thửa số 5, Tờ số 2
RMS
Ghi chú : Đinh Văn Trim đã bán đất và cây côi lại cho Đỗ Minh Đức
8
Đinh Văn Thu
Thửa số 6, Tờ số 2
6
RMS
2
2,119.4
2,097.2
Ghi chú : Đinh Văn Thu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh
9
Đinh Văn Ru
Thửa số 7, Tờ số 2
7
RMS
2
2,732.4
308.1
Thửa số11, Tờ số 2
11
RMS
4,008.4
2,423.0
Ghi chú : Đinh Văn Ru đã bán đất và cây côi lại cho Nguyễn Thị Sương
10
Đinh Văn Hiêu
Thửa số 8, Tờ số 2
8
RMS
2
7,087.2
4,585.5
Ghi chú : Đinh Văn Hiêu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh
11
Đinh Văn Đi
Thửa số 9, Tờ số 2
9
RMS
2
884.5
884.5
Thửa số 12, tờ số 2
12
RMS
3,423.0
1,773.9
Ghi chú : Đinh Văn Đi đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Đỗ Minh Đức
12
Đinh Văn Vút
Thửa số 10, Tờ số 2
10
RMS
2
4,121.6
2,679.1
Ghi chú : Đinh Văn Vút đã bán đất và cây côi lại cho Vũ Tiến Trung
13
Đinh Văn Vũ
Thửa số 13, tờ số 2
13
RMS
2
4,297.0
2,349.3
14
Đinh Văn Ngữa
Thửa số 14, tờ số 2
14
RMS
2
3,116.0
1,548.2
Ghi chú : Đinh Văn Ngữa đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Vũ Tiến Trung
15
Lê Tuấn Lâm
Thửa số 1, tờ số 1
1
RMS
2,993.8
10.2
16
Vy Thị Lợi
Thửa số 8, tờ số 1
8
RMS
1
1,570.9
351.8
17
Nguyễn Thị Sương
Thửa số 7, tờ số 1
7
RMS
1
2,579.8
628.7
Thửa số 6, tờ số 1
6
RMS
3,359.8
1,601.7
Thửa số 5, tờ số 1
5
RMS
707.8
389.5
Thửa số 3, tờ số 1
3
RMS
1,950.1
586.3
Ghi chú: Các thửa số 3, 5, 6, 7 Nguyễn Thị Sương Mua Lại của Đinh Thị Trí
18
Đinh Văn Trung
Thửa số 4, tờ số 1
4
RMS
1
973.7
461.7
Ghi chú: Đinh Văn Trung đã bán lại thửa số 4, tờ số 1 cho Đỗ Minh Đức
19
Đinh Văn Gần
Thửa số 2, tờ số 1
2
RMS
1
853.0
2.2
XÃ SƠN MÙA
1
Đinh Văn Bình
Thửa số1, tờ số 1
1
RMS
1
916.0
125.4
2
Đinh KLá
Thửa số 2, tờ số 1
2
RMS
1
2,237.0
459.4
3
Đinh Ka Reo
Thửa số 3, tờ số 1
3
RMS
1
1,368.1
218.0
4
Nứa đk > 50 cm
Thửa số 4, tờ số 1
4
RMS
1
2,571.1
827.2
5
Đinh Văn Xia
Thửa số 5, tờ số 1
5
RMS
1
8,607.9
4,313.1
Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 1 Đinh Văn Xia Đã bán đất , cây cối lại cho Bùi Bá Hùng
6
Đinh Văn Nớ
Thửa số 6, tờ số 1
6
RMS
1
6,050.6
2,872.4
Ghi chú: Thửa số 6, tờ số 1 Đinh Văn Nớ Đã bán đất , cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà
7
Đinh Văn Việt
thửa số 5, tở số 2
5
RMS
2
1,081.6
425.6
thửa số 7, tở số 2
7
3,635.8
1,635.6
Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 2 Đinh Văn Đại đã bán đất, cây cối lại cho Đinh Văn Việt
8
Đinh Thị Yến
Thửa số 6, tờ số 2
6
RMS
2
1,262.6
536.4
9
Đinh Văn Rởi
thửa số 4, tở số 2
4
RMS
2
17,498.3
9,136.2
Ghi chú: Thửa số 4, tờ số 2 Đinh Văn Rởi dã bán đất, cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà
10
Đinh Văn Vêm
RMS
2
7,364.2
Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Vem tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút
11
Đinh Thị Yên
RMS
2
6,815.0
Ghi chú: Thửa của Đinh Thị Yên tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút
12
Đinh Văn Trường
RMS
2
3,639.6
Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Trường tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút
13
Đinh Văn Nâng
Thửa số 2, tờ số 2
2
RMS
2
18,728.1
1,633.6
Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại
14
Đinh Văn Nâng
thửa số 2, tờ số 2
2
RMS
2
18728
7,340.2
Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại
15
Đinh Văn Tân
1
RMS
2
9,555.1
142.8
thửa số 1, tờ sô 2
XÃ SƠN TÂN, KHU ĐẦU MỐI
1
Đinh RaO
1
RSM
1
13045.1
1089.5
Làng Đak rổi 1
4
RSM
7505
1410.5
5
RSM
17692.3
4001.2
3
RSM
3744.5
Ghi chú: Thửa số 4 ông Đinh RaO cho con rể là Đinh văn Ri
Ghi chú: Thửa số 5 ông Đinh RaO cho con gái là Đinh Thị Huế
2
Đinh Văn Niết
Làng Đak rổi 1
2
RSM
1
55526.7
7044.4
3
Đinh Văn Bên
Thôn Đakbe
6
RSM
1
12884.3
4725.6
4
Đinh Văn Tra
7
RSM
1
32219.1
21221.5
Thôn Đakbe
Ghi chú: Đinh Văn Tra đã chuyển nhượng toàn bộ cho ông Vương Hoàng Hiếu
5
Đinh Văn Bun
Thôn Đakbe
8
RSM
1
26970.4
10021
6
Đinh Văn Đua
Đăk Be
9
RSM
1
6767.6
6766.3
7
Đinh Văn Liếu
Kamang I
22
RSM
2
7108.3
619.3
8
Đinh Văn Lành
thôn Đăk be
11
RSM
2
735.2
31.2
9
Đinh Văn Trang
Kamang I
10
RSM
2
3264.5
98.6
12
RSM
10911
2773.3
37
RSM
3
9562.6
2850.6
10
Đinh Thị Inh
Đăk rổi II
14
LUC
2
207.5
25.4
15
LUC
227.2
225.5
16
LUC
126.5
126.5
17
LUC
141.9
141.9
18
RSM
5600.7
3317.2
20
RSM
3587.1
1502.2
21
RSM
19393.5
15233
29
RSM
8308.7
1939.6
Ghi chú: Tổng diện tích đất RSM bồi thường 21992,m2, đã đền bù hạng mục đường thi công 6409,9m2, diện tích đền bù còn lại là 15582.1 m2
11
Đinh Văn Minh
Đăk rô II
27
RSM
2
5561.1
1561.6
30
RSM
3
1532.4
213.5
12
Đinh Văn Hiệp
Kmang I
24
RSM
2
12906.2
7808.9
25
RSM
22350.9
603.4
26
RSM
43561.8
7048.3
28
RSM
3447.5
650
Ghi chú: Tổng 4 thửa trên là 16110,6m2 trong đó đã đền bù hạng mục đường thi công là 12808,4 m2, diện tích đền bù còn lại là 3302,2 m2
13
Đinh Văn Xéc
Kmang I
13
LUN
2
2435.6
353.6
14
Đinh Văn Co
Kmang I
31
RSM
3
2993
848.1
15
Đinh Văn Đỉ
Kmang I
15
RSM
3
3690.8
299.1
53
RSM
5137
1176.8
16
Đinh Văn Quân
Đăk rổi II
16
RSM
3
3967.5
687
38
RSM
9744.8
3825.3
17
Đinh Thị Xuân
Kmang I
41
RSM
3
15441.9
5214.1
18
Đinh Văn Nang
Kmang I
39
RSM
3
34082.9
9581.1
Ghi chú: Đinh Văn Nang bán lại cho ông Nguyễn Đình Tân
19
Đinh Văn Bôn
Đăk Be
40
RSM
3
2257.3
67.2
20
Đinh Văn Ôn
31
RSM
2
3019.7
2499.5
XÃ SƠN TÂN, KHU NHÀ MÁY
1
Đinh Văn Trinh
Làng Camang 1
103
LNK
5
732.4
732.4
7
LUC
329.2
329.2
Ghi chú : Bà Trần Thị Hồng Nhiên mua lại toàn bộ của ông Đinh Văn Trinh
2
Đinh Văn Trơn
Làng Camang 1
8
LNK
5
785.0
785.0
Đinh Văn Vít
9
LNK
6,117.9
4,090.5
Ghi chú :Thửa 9 (dt 4090.5 m2) ông Đinh Văn Vít bán lại cho bà Trần Thị Hồng Nhiên
3
Đinh Văn Tôn
Làng Vay Bua 1
20
LNK
5
3,757.3
3,757.3
4
Đinh Văn Hê
Làng Camang 1
21
LNK
5
5,309.2
3,545.0
5
Đinh Văn Đạo
Làng Camang 1
13
LUC
5
1,005.1
1,005.1
3
LNK
8,336.2
1,194.7
Ghi chú :Cả 2 thửa trên ông Đinh Văn Đạo đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân
6
Đinh văn Kẻo
Làng Vay Bua 1
10
LUC
5
596.4
596.4
52
LUC
106.8
106.8
74
LUC
25.5
25.5
49
LUC
206.7
206.7
50
LUC
44.4
44.4
75
LUC
38.1
38.1
79
LUC
198.4
41.8
73
LUC
229.3
93.7
7
Đinh Văn Hiệp
Làng Camang 1
41
LUC
5
69.0
69.0
39
LUC
101.3
101.3
38
LUC
33.1
33.1
54
LUC
334.7
334.7
53
LUC
248.9
248.9
51
LUC
192.0
192.0
Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Hiệp đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân
8
Đinh Văn Nay
Làng Đakrô 1
44
LNK
5
1,280.2
1,280.2
77
LNK
4,975.6
1,549.4
66
LUC
170.4
72.1
65
LUC
200.3
116.7
Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nay đã bán cho ông Lê Sinh Tùng
9
Đinh Văn Vem
Làng Vay Bua 1
18
LUC
1
126.6
126.6
55
LUC
462.1
462.1
10
Đinh Văn Trôn
Làng Camang 1
33
LUC
5
521.6
521.6
32
LUC
202.9
202.9
15
LUC
164.8
164.8
16
LUC
106.7
106.7
43
LUC
221.2
221.2
Ghi chú : Thửa đất 16 , 43 tổng dt 327,9 m2 ông Đinh Văn Trôn đã bán cho bà Trần Thị Hồng Nhiên
11
Đinh Văn Phương
Làng Vay Bua 1
57
LUC
5
207.7
207.7
56
LUC
307.0
255.9
12
Đinh Văn Ghen
Làng Vay Bua 1
29
LUC
5
157.0
157.0
34
LUC
96.0
96.0
Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Ghen đã bán cho bà Đinh Thị Gùi
13
Đinh Văn Tha
Làng Camang 1
47
LNK
5
2,453.3
2,453.3
Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Tha đã bán cho bà Hoàng Thị Lan
14
Đinh Văn Vít
Làng Camang 2
23
LNK
5
1936.7
1937
45
LNK
472.5
472.5
Ghi chú: cả 2 thửa trên Ông Đinh Văn Vít đã bán cho bà Trần Thị Nhung
15
Đinh Văn Trếp
Làng Camang 1
76
LNK
5
3,991.4
1,377.9
16
Đinh Văn Kiều
Làng Camang 1
48
LNK
5
7,428.6
4,903.9
17
Đinh Văn Trăng
Làng Camang 1
62
LUC
5
129.1
3.9
4
LUC
1,008.7
1,008.7
61
LUC
155.9
19.6
22
LNK
7,264.3
3,967.5
83
LNQ
4,625.4
2,994.9
Ghi chú :Thửa số 83 đã đền bù 1577.8m2 vào hạng mục đường thi công
18
Đinh Thị Nghiêu
Làng Camang 1
82
LNK
5
5,781.7
4,639.7
Ghi chú: thửa số 82 (diện tích đền bù 4639,7 m2) đã đền bù 1531,9 m2 vào hạng mục đường thi công
19
Đinh Văn Điền
Làng Camang 2
30
LUC
5
220.3
220.3
20
Đinh KLút
Làng Camang 1
36
LUC
5
138.1
138.1
37
LUC
39.9
39.9
35
LUC
128.1
128.1
Ghi chú : Cả 3 thửa trên ông Đinh KLut đã bán cho bà Trần Thị Nhung
21
Đinh Văn Năc
Làng Đăkrô
80
LUC
5
392.0
110.4
67
LUC
255.7
85.5
Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nắc đã bán cho ông Lê Sinh Tùng
22
Đin Văn Kim
Làng Y Ry
58
LUC
5
75.3
75.3
63
LUC
154.4
92.7
Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Kim đã bán cho ông Lê Sinh Tùng
23
Phạm Hoài Đào
Làng Camang 1
64
LUC
5
326.8
170.4
6
LNK
4
7,906.6
3,762.5
24
Đinh Văn Lăng
Làng Camang 1
19
LUC
5
267.5
267.5
26
LUC
218.5
218.5
24
LUC
116.7
116.7
Ghi chú : Thửa đất 19; 26; 24 (tổng 602,7m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Chức
25
LUC
5
156.4
156.4
40
LUC
15.9
15.9
Ghi chú : Thửa đất 25; 40 (tổng 172,3 m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Phượng
8
LNK
4
3,942.6
2,966.5
25
Đinh Văn Mai
Làng Camang 1
5
LNK
5
1,034.6
1,034.6
26
Trần Thị Hợi
31
5
689.5
429.5
27
Đinh Văn Trung
Làng Camang 1
46
LNK
5
3411.8
3411.8
28
Đinh K Rẻo
Làng vay bua I
72
LUC
5
177.1
88.3
29
Lê Thị Bích Loan
86
LNK
5
1483.7
0.5
30
Đinh Văn Hố
Làng Vay Bua1
69
LUC
5
212.2
67.8
68
LUC
321.8
125.2
31
Đinh Văn Đà
Làng Camang 1
6
LUC
5
331.2
331.2
12
LUC
235.8
235.8
17
LUC
220.7
220.7
11
LUC
385.4
385.4
14
LUC
163.8
163.8
27
LUC
234.0
234.0
71
LUC
196.3
67.8
70
LUC
45.3
33.0
81
LUC
229.9
54.3
32
Đinh Văn Trăng
Làng Kmang I
25
LNK
4
8,237.8
1,721.1
33
Đinh Văn Đin
Làng Kmang I
12
LNK
4
11,734.9
5,194.9
34
Đinh Văn Trơn
Làng Kmang I
21
LNK
4
7,020.1
4,109.6
35
Đinh Văn Trếp
Làng Kmang I
22
LNK
4
3,367.6
2,886.8
36
Đinh Văn Đĩ
Làng Kmang I
18
LNK
4
6,710.8
4,255.6
Ghi chú: thửa số 18 (diện tích đền bù 4255,6 m2) đã đền bù 1311,2 m2 hạng mục đường thi công
37
Đinh Thị Vẻo
Làng Kmang I
7
LNK
4
3,915.9
2,501.8
XÃ SƠN TÂN, KHU PHỤ TRỢ
1
Đinh Văn Thư
1
LNK
5
8,024.0
3,027.2
2
Đinh Văn Đạo
Camang 1
2
LNK
5
10,874.6
4,865.9
3
Đinh Thị Nghiêu
Camang 1
82
LNK
5
5,781.7
870.4
24
4
1,330.8
734.1
4
Đinh Văn Trăng
83
LNQ
5
4,625.4
1,630.4
23
LNK
4
477.6
135.5
5
Đinh Văn Đạo
Camang 1
3
LNK
5
8,336.2
4,444.3
Ghi chú: ông Nguyễn Đình Tân mua lại của ông Đinh Văn Đạo
6
Đinh Văn Mai
84
LNK
5
3,915.3
1,706.6
7
Đinh Văn Tôn
85
LNK
5
5,759.0
2,362.8
Ghi chú: Thử 85 đã đền bù 1012,4 m2 vào hạng mục đường thi công
8
Lê Thị Bích Loan
86
LNK
5
1,483.7
831.9
9
Đinh Văn Krôm
88
LUC
5
24,9
21.8
10
Đinh Văn Lít
89
LNK
5
3,551.6
109.6
11
Đinh Văn Vít
91
LNK
5
1,472.6
303.6
12
Đinh Văn Đôn
1
LNK
4
5,237.1
54.5
13
Đinh Thị Tốt
2
LNK
4
7,755.1
6,179.9
9
LNK
4
4,172.1
121.7
14
Đinh Văn Đin
5
LUN
4
295.8
113.8
12
LNK
4
11,734.9
1,730.7
15
Phạm Hoào Đào
6
LNK
4
7,906.6
2,152.9
16
Đinh Văn Đăm
13
LNK
4
3,762.7
1.8
17
Đinh Văn Trơn
21
LNK
4
7,020.1
1,042.9
18
Đinh Văn Trếp
22
LNK
4
3,367.6
480.6
19
Đinh Thị Tríp
3
LNK
4
5,973.8
2,439.3
20
Đinh Thị Đền
2
RSM
3
24,662.9
4,637.5
10
LUC
3
82.0
59.6
11
3
73.8
72.7
12
3
54.3
54.3
13
3
86.7
86.7
14
3
79.1
79.1
18
3
77.6
77.6
21
Đinh Văn Qua
19
LUC
3
77.2
77.2
21
3
95.7
95.7
22
3
57.2
57.2
23
3
49.4
49.4
24
3
84.6
84.6
25
3
87.5
87.5
32
3
41.3
41.3
33
3
30.5
30.5
34
3
43.6
43.6
35
3
44.5
44.5
36
3
80.2
80.2
22
Đinh Thị Xuân
41
RSM
3
15,441.9
239.9
Ghi chú: bà Đinh Thị Xuân bán lại cho Ông Đinh Văn Trinh
23
Đinh Văn Trinh
20
RSM
3
1,630.4
849.0
26
RSM
3
587.3
587.3
24
Đinh Văn Minh
55
RSM
3
1,450.5
1,450.5
54
RSM
3
1,796.9
1,796.9
49
RSM
3
2,386.7
760.7
27
RSM
2
5,561.1
1,925.8
25
Đinh Văn Quân
38
RSM
3
9,744.8
1,025.5
50
RSM
3
7,192.8
304.0
26
Đinh Văn Đĩ
42
RSM
3
11,814.9
1,019.0
27
Đinh Văn Nang
39
RSM
3
34,082.9
3,042.8
Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 39 của Đinh văn Nang
28
Đinh Thị Yếu
45
RSM
3
12,275.1
6,225.7
46
3
4,549.8
4,523.8
Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 45, 46 của Đinh Thị Yếu
29
Đinh Văn Quyền
48
RSM
3
6,939.3
2,257.3
30
Đinh Văn Thanh
47
RSM
3
4,588.3
2,184.0
31
Đinh Văn Liếu
7
RSM
2
28,211.4
309.2
8
2
2,675.3
543.7
32
Đinh Văn Xéc
6
RSM
2
4,222.9
617.6
13
2
2,435.6
2,082.0
33
Đinh Văn Lành
11
RSM
2
735.2
704.1
9
2
2,379.8
2,215.9
34
Đinh Văn Trang
10
RSM
2
3,264.5
3,166.0
12
2
10,911.0
5,581.1
35
Đinh Thị Inh
14
LUC
2
207.5
182.1
15
2
227.2
1.7
18
RSM
2
5,600.7
1,320.4
19
2
5,494.2
2.2
29
2
8,307.7
4,754.2
21
2
19,393.5
2,600.9
36
Đinh Văn Hiệp
24
RSM
2
12,906.2
2,986.5
25
2
22,350.9
11,397.1
26
2
43,561.8
3,557.5
28
2
3,447.5
290.7
Ghi chú : Tổng diên tích bồi thường các thửa trên là 18231,8 m2 Trong đó đã đền 5000 m2 bãi thải cho đường TCVH2, diện tích bồi thường còn lại là 13231,8 m2
37
Đinh Văn Thương
30
RSM
2
1,895.3
386.3
38
Đinh Văn Nét
2
RSM
1
55,526.7
1,480.3
XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU NHÀ MÁY
1
Đinh Bà Rủ
Trụ số 1
1
LNK
1
471.4
3.2
Trụ số 2
1
LNK
1
4,209.3
7.8
2
Đinh Thị Lin
Trụ số 3
1
LNK
1
2,043.5
7.8
3
Đinh Văn Liêm
Trụ số 4
1
LNK
1
5,282.8
3.2
4
Đinh Văn Tôn
Trụ số 5
1
LNK
1
6,567.0
3.2
5
Vương Hoàng Hiếu
Trụ số 6
1
LNK
1
640.5
2.5
6
Đinh Văn Vít
Trụ số 7
1
LNK
1
1,472.6
3.9
7
Đinh Văn Lít
Trụ số 8
1
LNK
1
3,563.7
2.5
8
Đinh Ra Hê
Trụ số 9
1
LNK
1
1,729.5
2.5
9
Đinh Văn Bun
Trụ số 10 + TBA
1
LNK
1
7,428.6
9.5
XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU ĐẦU MỐI
1
Đinh Văn Đấy
Trụ số 1
1
RSM
1
609.9
2.5
2
Đinh Văn Bâng
Trụ số 2
1
RSM
1
252.8
3.9
3
Đinh Văn Đầm
Trụ số 3 và 12
1
RSM
1
3,161.2
3.9
4
Đinh Văn Về
Trụ số 4
1
RSM
1
2,045.3
3.9
Trụ số 7
1
RSM
1
605.9
7.8
5
Đinh Văn Đà
Trụ số 5
1
RSM
1
1,367.0
3.9
6
Đinh Văn Viên
Trụ số 6
1
RSM
1
1,667.7
3.9
7
Đinh Văn Vị
Trụ số 8
1
RSM
1
2,830.7
7.8
8
Đinh Văn Đi
Trụ số 9
1
RSM
1
1,859.8
2.5
Trụ số 10
1
RSM
1
2,432.3
3.9
Trụ số 11
1
RSM
1
1,223.2
3.9
9
Đinh Văn Bun
Trụ số 13
1
RSM
1
8,074.0
12.3
ANNEX 2CONSULTATION MEETING MINUTES
ANNEX 3SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS