Top Banner
ANNEXES ANNEX 1 LIST OF AHs – BAN ANG HYDROPOWER PROJECT............. ANNEX 2 CONSULTATION MEETING MINUTES......................... ANNEX 3 SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS................. SFG2178 V2 1
34

World Bank · Web viewGhi chú: Tổng diện tích đất RSM bồi thường 21992,m2, đã đền bù hạng mục đường thi công 6409,9m2, diện tích đền bù còn lại

Jan 29, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript

ANNEXES

SFG2178 V2

ANNEX 1LIST OF AHs – BAN ANG HYDROPOWER PROJECT2

ANNEX 2CONSULTATION MEETING MINUTES3

ANNEX 3SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS3

1

ANNEX 1LIST OF AHs – SON TAY HYDROPOWER PROJECT

No.

OWNER

No. OF FIELD

TYPE OF LAND

No. MAP OF THE LAND

AREA OF THE FIELD (M2)

AREA OF OCCUPIED FIELD (M2)

1

2

3

4

5

6

7

XÃ SƠN DUNG 

 

 

 

 

1

Trần Văn Thang

 

 

 

 

 

 

thửa số 4, tờ số2

4

RMS

2

4,147.0

4,147.0

 

Thửa số 9, tờ số 1

9

RMS

1

2,643.4

841.9

2

Đinh Văn Kiêu

 

 

 

 

 

 

Thửa số 16, tờ số 2

16

RMS

2

694.7

694.7

3

Đinh Vặn Quyên

 

 

 

 

 

 

Thửa số 15, tờ số 2

15

RMS

2

699.6

699.6

4

Trần Văn Trân

1

 

2

5,209.5

4,737.9

 

Tờ số 2 , thửa số 1

 

RMS

 

 

 

5

Đinh Văn Tra

 

 

 

 

 

 

Thửa số 2, Tờ số 2

2

RMS

2

3,660.0

3,623.0

 

 

Ghi chú: Đinh Văn Tra đã bán đất và cây cối lại cho Vương Hoàng Hiếu 

6

Đinh Văn Ui

 

 

 

 

 

 

Thửa số 3, Tờ số 2

3

RMS

2

3,860.4

3,855.4

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Ui đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh  

7

Đinh Văn Trim

5

 

2

8,137.6

7,934.4

 

Thửa số 5, Tờ số 2

 

RMS

 

 

 

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Trim đã bán đất và cây côi lại cho Đỗ Minh Đức 

8

Đinh Văn Thu

 

 

 

 

 

 

Thửa số 6, Tờ số 2

6

RMS

2

2,119.4

2,097.2

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Thu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh  

9

Đinh Văn Ru

 

 

 

 

 

 

Thửa số 7, Tờ số 2

7

RMS

2

2,732.4

308.1

 

Thửa số11, Tờ số 2

11

RMS

4,008.4

2,423.0

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Ru đã bán đất và cây côi lại cho Nguyễn Thị Sương 

10

Đinh Văn Hiêu

 

 

 

 

 

 

Thửa số 8, Tờ số 2

8

RMS

2

7,087.2

4,585.5

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Hiêu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh  

11

Đinh Văn Đi

 

 

 

 

 

 

Thửa số 9, Tờ số 2

9

RMS

2

884.5

884.5

 

Thửa số 12, tờ số 2

12

RMS

3,423.0

1,773.9

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Đi đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Đỗ Minh Đức

12

Đinh Văn Vút

 

 

 

 

 

 

Thửa số 10, Tờ số 2

10

RMS

2

4,121.6

2,679.1

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Vút đã bán đất và cây côi lại cho Vũ Tiến Trung 

13

Đinh Văn Vũ

 

 

 

 

 

 

Thửa số 13, tờ số 2

13

RMS

2

4,297.0

2,349.3

14

Đinh Văn Ngữa

 

 

 

 

 

 

Thửa số 14, tờ số 2

14

RMS

2

3,116.0

1,548.2

 

 

Ghi chú : Đinh Văn Ngữa đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Vũ Tiến Trung 

15

Lê Tuấn Lâm

 

 

 

 

 

 

Thửa số 1, tờ số 1

1

RMS

 

2,993.8

10.2

16

Vy Thị Lợi

 

 

 

 

 

 

Thửa số 8, tờ số 1

8

RMS

1

1,570.9

351.8

17

Nguyễn Thị Sương

 

 

 

 

 

 

Thửa số 7, tờ số 1

7

RMS

1

2,579.8

628.7

 

Thửa số 6, tờ số 1

6

RMS

3,359.8

1,601.7

 

Thửa số 5, tờ số 1

5

RMS

707.8

389.5

 

Thửa số 3, tờ số 1

3

RMS

1,950.1

586.3

 

 

Ghi chú: Các thửa số 3, 5, 6, 7 Nguyễn Thị Sương Mua Lại của Đinh Thị Trí 

18

Đinh Văn Trung

 

 

 

 

 

 

Thửa số 4, tờ số 1

4

RMS

1

973.7

461.7

 

 

Ghi chú: Đinh Văn Trung đã bán lại thửa số 4, tờ số 1 cho Đỗ Minh Đức 

19

Đinh Văn Gần

 

 

 

 

 

 

Thửa số 2, tờ số 1

2

RMS

1

853.0

2.2

XÃ SƠN MÙA 

 

 

 

 

1

Đinh Văn Bình

 

 

 

 

 

 

Thửa số1, tờ số 1

1

RMS

1

916.0

125.4

2

Đinh KLá

 

 

 

 

 

 

Thửa số 2, tờ số 1

2

RMS

1

2,237.0

459.4

3

Đinh Ka Reo

 

 

 

 

 

 

Thửa số 3, tờ số 1

3

RMS

1

1,368.1

218.0

4

Nứa đk > 50 cm

 

 

 

 

 

 

Thửa số 4, tờ số 1

4

RMS

1

2,571.1

827.2

5

Đinh Văn Xia

 

 

 

 

 

 

Thửa số 5, tờ số 1

5

RMS

1

8,607.9

4,313.1

 

 

Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 1 Đinh Văn Xia Đã bán đất , cây cối lại cho Bùi Bá Hùng 

6

Đinh Văn Nớ

 

 

 

 

 

 

Thửa số 6, tờ số 1

6

RMS

1

6,050.6

2,872.4

 

 

Ghi chú: Thửa số 6, tờ số 1 Đinh Văn Nớ Đã bán đất , cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà 

7

Đinh Văn Việt

 

 

 

 

 

 

thửa số 5, tở số 2

5

RMS

2

1,081.6

425.6

 

thửa số 7, tở số 2

7

3,635.8

1,635.6

 

 

Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 2 Đinh Văn Đại đã bán đất, cây cối lại cho Đinh Văn Việt 

8

Đinh Thị Yến

 

 

 

 

 

 

Thửa số 6, tờ số 2

6

RMS

2

1,262.6

536.4

9

Đinh Văn Rởi

 

 

 

 

 

 

thửa số 4, tở số 2

4

RMS

2

17,498.3

9,136.2

 

 

Ghi chú: Thửa số 4, tờ số 2 Đinh Văn Rởi dã bán đất, cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà 

10

Đinh Văn Vêm

 

 

 

 

 

 

 

 

RMS

2

 

7,364.2

 

 

Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Vem tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút 

11

Đinh Thị Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

RMS

2

 

6,815.0

 

 

Ghi chú: Thửa của Đinh Thị Yên tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút

12

Đinh Văn Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

RMS

2

 

3,639.6

 

 

Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Trường tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút 

13

Đinh Văn Nâng

 

 

 

 

 

 

Thửa số 2, tờ số 2

2

RMS

2

18,728.1

1,633.6

 

 

Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại 

14

Đinh Văn Nâng

 

 

 

 

 

 

thửa số 2, tờ số 2

2

RMS

2

18728

7,340.2

 

 

Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại 

15

Đinh Văn Tân

1

RMS

2

9,555.1

142.8

 

thửa số 1, tờ sô 2

 

 

 

 

 

XÃ SƠN TÂN, KHU ĐẦU MỐI

 

 

 

 

1

Đinh RaO

1

RSM

1

13045.1

1089.5

 

Làng Đak rổi 1

4

RSM

 

7505

1410.5

 

 

5

RSM

 

17692.3

4001.2

 

 

3

RSM

 

 

3744.5

 

 

Ghi chú: Thửa số 4 ông Đinh RaO cho con rể là Đinh văn Ri 

 

 

Ghi chú: Thửa số 5 ông Đinh RaO cho con gái là Đinh Thị Huế 

2

Đinh Văn Niết

 

 

 

 

 

 

Làng Đak rổi 1

2

RSM

1

55526.7

7044.4

3

Đinh Văn Bên

 

 

 

 

 

 

Thôn Đakbe

6

RSM

1

12884.3

4725.6

4

Đinh Văn Tra

7

RSM

1

32219.1

21221.5

 

Thôn Đakbe

Ghi chú: Đinh Văn Tra đã chuyển nhượng toàn bộ cho ông Vương Hoàng Hiếu 

5

Đinh Văn Bun

 

 

 

 

 

 

Thôn Đakbe

8

RSM

1

26970.4

10021

6

Đinh Văn Đua

 

 

 

 

 

 

Đăk Be

9

RSM

1

6767.6

6766.3

7

Đinh Văn Liếu

 

 

 

 

 

 

Kamang I

22

RSM

2

7108.3

619.3

8

Đinh Văn Lành

 

 

 

 

 

 

thôn Đăk be

11

RSM

2

735.2

31.2

9

Đinh Văn Trang

 

 

 

 

 

 

Kamang I

10

RSM

2

3264.5

98.6

 

 

12

RSM

 

10911

2773.3

 

 

37

RSM

3

9562.6

2850.6

10

Đinh Thị Inh

 

 

 

 

 

 

Đăk rổi II

14

LUC

2

207.5

25.4

 

 

15

LUC

 

227.2

225.5

 

 

16

LUC

 

126.5

126.5

 

 

17

LUC

 

141.9

141.9

 

 

18

RSM

 

5600.7

3317.2

 

 

20

RSM

 

3587.1

1502.2

 

 

21

RSM

 

19393.5

15233

 

 

29

RSM

 

8308.7

1939.6

 

 

Ghi chú: Tổng diện tích đất RSM bồi thường 21992,m2, đã đền bù hạng mục đường thi công 6409,9m2, diện tích đền bù còn lại là 15582.1 m2 

11

Đinh Văn Minh

 

 

 

 

 

 

Đăk rô II

27

RSM

2

5561.1

1561.6

 

 

30

RSM

3

1532.4

213.5

12

Đinh Văn Hiệp

 

 

 

 

 

 

Kmang I

24

RSM

2

12906.2

7808.9

 

 

25

RSM

 

22350.9

603.4

 

 

26

RSM

 

43561.8

7048.3

 

 

28

RSM

 

3447.5

650

 

 

Ghi chú: Tổng 4 thửa trên là 16110,6m2 trong đó đã đền bù hạng mục đường thi công là 12808,4 m2, diện tích đền bù còn lại là 3302,2 m2 

13

Đinh Văn Xéc

 

 

 

 

 

 

Kmang I

13

LUN

2

2435.6

353.6

14

Đinh Văn Co

 

 

 

 

 

 

Kmang I

31

RSM

3

2993

848.1

15

Đinh Văn Đỉ

 

 

 

 

 

 

Kmang I

15

RSM

3

3690.8

299.1

 

 

53

RSM

 

5137

1176.8

16

Đinh Văn Quân

 

 

 

 

 

 

Đăk rổi II

16

RSM

3

3967.5

687

 

 

38

RSM

 

9744.8

3825.3

17

Đinh Thị Xuân

 

 

 

 

 

 

Kmang I

41

RSM

3

15441.9

5214.1

18

Đinh Văn Nang

 

 

 

 

 

 

Kmang I

39

RSM

3

34082.9

9581.1

 

 

Ghi chú: Đinh Văn Nang bán lại cho ông Nguyễn Đình Tân 

19

Đinh Văn Bôn

 

 

 

 

 

 

Đăk Be

40

RSM

3

2257.3

67.2

20

Đinh Văn Ôn

 

 

 

 

 

 

 

31

RSM

2

3019.7

2499.5

XÃ SƠN TÂN, KHU NHÀ MÁY

 

 

 

 

1

Đinh Văn Trinh

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

103

LNK

5

732.4

732.4

 

 

7

LUC

329.2

329.2

 

 

Ghi chú : Bà Trần Thị Hồng Nhiên mua lại toàn bộ của ông Đinh Văn Trinh 

2

Đinh Văn Trơn

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

8

LNK

5

785.0

785.0

 

Đinh Văn Vít

9

LNK

6,117.9

4,090.5

 

 

Ghi chú :Thửa 9 (dt 4090.5 m2) ông Đinh Văn Vít bán lại cho bà Trần Thị Hồng Nhiên

3

Đinh Văn Tôn

 

 

 

 

 

Làng Vay Bua 1

20

LNK

5

3,757.3

3,757.3

4

Đinh Văn Hê

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

21

LNK

5

5,309.2

3,545.0

5

Đinh Văn Đạo

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

13

LUC

5

1,005.1

1,005.1

 

 

3

LNK

8,336.2

1,194.7

 

Ghi chú :Cả 2 thửa trên ông Đinh Văn Đạo đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân 

6

Đinh văn Kẻo

 

 

 

 

 

 

Làng Vay Bua 1

10

LUC

5

596.4

596.4

 

 

52

LUC

106.8

106.8

 

 

74

LUC

25.5

25.5

 

 

49

LUC

206.7

206.7

 

 

50

LUC

44.4

44.4

 

 

75

LUC

38.1

38.1

 

 

79

LUC

198.4

41.8

 

 

73

LUC

229.3

93.7

7

Đinh Văn Hiệp

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

41

LUC

5

69.0

69.0

 

 

39

LUC

101.3

101.3

 

 

38

LUC

33.1

33.1

 

 

54

LUC

334.7

334.7

 

 

53

LUC

248.9

248.9

 

 

51

LUC

192.0

192.0

 

 

Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Hiệp đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân

8

Đinh Văn Nay

 

 

 

 

 

 

Làng Đakrô 1

44

LNK

5

1,280.2

1,280.2

 

 

77

LNK

4,975.6

1,549.4

 

 

66

LUC

170.4

72.1

 

 

65

LUC

200.3

116.7

 

 

Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nay đã bán cho ông Lê Sinh Tùng 

9

Đinh Văn Vem

 

 

 

 

 

 

Làng Vay Bua 1

18

LUC

1

126.6

126.6

 

 

55

LUC

462.1

462.1

10

Đinh Văn Trôn

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

33

LUC

5

521.6

521.6

 

 

32

LUC

202.9

202.9

 

 

15

LUC

164.8

164.8

 

 

16

LUC

106.7

106.7

 

 

43

LUC

221.2

221.2

 

 Ghi chú : Thửa đất 16 , 43 tổng dt 327,9 m2 ông Đinh Văn Trôn đã bán cho bà Trần Thị Hồng Nhiên

11

Đinh Văn Phương

 

 

 

 

 

 

Làng Vay Bua 1

57

LUC

5

207.7

207.7

 

 

56

LUC

307.0

255.9

12

Đinh Văn Ghen

 

 

 

 

 

 

Làng Vay Bua 1

29

LUC

5

157.0

157.0

 

 

34

LUC

96.0

96.0

 

 

Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Ghen đã bán cho bà Đinh Thị Gùi 

13

Đinh Văn Tha

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

47

LNK

5

2,453.3

2,453.3

 

 

Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Tha đã bán cho bà Hoàng Thị Lan

14

Đinh Văn Vít

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 2

23

LNK

5

1936.7

1937

 

 

45

LNK

472.5

472.5

 

 

Ghi chú: cả 2 thửa trên Ông Đinh Văn Vít đã bán cho bà Trần Thị Nhung 

15

Đinh Văn Trếp

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

76

LNK

5

3,991.4

1,377.9

16

Đinh Văn Kiều

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

48

LNK

5

7,428.6

4,903.9

17

Đinh Văn Trăng

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

62

LUC

5

129.1

3.9

 

 

4

LUC

1,008.7

1,008.7

 

 

61

LUC

155.9

19.6

 

 

22

LNK

7,264.3

3,967.5

 

 

83

LNQ

4,625.4

2,994.9

 

 

Ghi chú :Thửa số 83 đã đền bù 1577.8m2 vào hạng mục đường thi công 

18

Đinh Thị Nghiêu

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

82

LNK

5

5,781.7

4,639.7

 

 Ghi chú: thửa số 82 (diện tích đền bù 4639,7 m2) đã đền bù 1531,9 m2 vào hạng mục đường thi công 

19

Đinh Văn Điền

 

 

 

 

 

Làng Camang 2

30

LUC

5

220.3

220.3

20

Đinh KLút

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

36

LUC

5

138.1

138.1

 

 

37

LUC

39.9

39.9

 

 

35

LUC

128.1

128.1

 

 

Ghi chú : Cả 3 thửa trên ông Đinh KLut đã bán cho bà Trần Thị Nhung 

21

Đinh Văn Năc

 

 

 

 

 

 

Làng Đăkrô

80

LUC

5

392.0

110.4

 

 

67

LUC

255.7

85.5

 

 

Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nắc đã bán cho ông Lê Sinh Tùng 

22

Đin Văn Kim

 

 

 

 

 

 

Làng Y Ry

58

LUC

5

75.3

75.3

 

 

63

LUC

154.4

92.7

 

 

Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Kim đã bán cho ông Lê Sinh Tùng 

23

Phạm Hoài Đào

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

64

LUC

5

326.8

170.4

 

 

6

LNK

4

7,906.6

3,762.5

24

Đinh Văn Lăng

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

19

LUC

5

267.5

267.5

 

 

26

LUC

218.5

218.5

 

 

24

LUC

116.7

116.7

 

 

Ghi chú : Thửa đất 19; 26; 24 (tổng 602,7m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Chức 

 

 

25

LUC

5

156.4

156.4

 

 

40

LUC

15.9

15.9

 

 

Ghi chú : Thửa đất 25; 40 (tổng 172,3 m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Phượng 

 

8

LNK

4

3,942.6

2,966.5

25

Đinh Văn Mai

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

5

LNK

5

1,034.6

1,034.6

26

Trần Thị Hợi

 

 

 

 

 

 

 

31

 

5

689.5

429.5

27

Đinh Văn Trung

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

46

LNK

5

3411.8

3411.8

28

Đinh K Rẻo

 

 

 

 

 

 

Làng vay bua I

72

LUC

5

177.1

88.3

29

Lê Thị Bích Loan

 

 

 

 

 

 

 

86

LNK

5

1483.7

0.5

30

Đinh Văn Hố

 

 

 

 

 

 

Làng Vay Bua1

69

LUC

5

212.2

67.8

 

 

68

LUC

321.8

125.2

31

Đinh Văn Đà

 

 

 

 

 

 

Làng Camang 1

6

LUC

5

331.2

331.2

 

 

12

LUC

235.8

235.8

 

 

17

LUC

220.7

220.7

 

 

11

LUC

385.4

385.4

 

 

14

LUC

163.8

163.8

 

 

27

LUC

234.0

234.0

 

 

71

LUC

196.3

67.8

 

 

70

LUC

45.3

33.0

 

 

81

LUC

229.9

54.3

32

Đinh Văn Trăng

 

 

 

 

 

 

Làng Kmang I

25

LNK

4

8,237.8

1,721.1

33

Đinh Văn Đin

 

 

 

 

 

 

Làng Kmang I

12

LNK

4

11,734.9

5,194.9

34

Đinh Văn Trơn

 

 

 

 

 

 

Làng Kmang I

21

LNK

4

7,020.1

4,109.6

35

Đinh Văn Trếp

 

 

 

 

 

 

Làng Kmang I

22

LNK

4

3,367.6

2,886.8

36

Đinh Văn Đĩ

 

 

 

 

 

 

Làng Kmang I

18

LNK

4

6,710.8

4,255.6

 

 Ghi chú: thửa số 18 (diện tích đền bù 4255,6 m2) đã đền bù 1311,2 m2 hạng mục đường thi công 

37

Đinh Thị Vẻo

 

 

 

 

 

 

Làng Kmang I

7

LNK

4

3,915.9

2,501.8

XÃ SƠN TÂN, KHU PHỤ TRỢ

 

 

 

 

1

Đinh Văn Thư

 

 

 

 

 

 

 

1

LNK

5

8,024.0

3,027.2

2

Đinh Văn Đạo

 

 

 

 

 

 

Camang 1

2

LNK

5

10,874.6

4,865.9

3

Đinh Thị Nghiêu

 

 

 

 

 

 

Camang 1

82

LNK

5

5,781.7

870.4

 

 

24

4

1,330.8

734.1

4

Đinh Văn Trăng

 

 

 

 

 

 

 

83

LNQ

5

4,625.4

1,630.4

 

 

23

LNK

4

477.6

135.5

5

Đinh Văn Đạo

 

 

 

 

 

 

Camang 1

3

LNK

5

8,336.2

4,444.3

 

 

Ghi chú: ông Nguyễn Đình Tân mua lại của ông Đinh Văn Đạo 

6

Đinh Văn Mai

 

 

 

 

 

 

 

84

LNK

5

3,915.3

1,706.6

7

Đinh Văn Tôn

 

 

 

 

 

 

 

85

LNK

5

5,759.0

2,362.8

 

 

Ghi chú: Thử 85 đã đền bù 1012,4 m2 vào hạng mục đường thi công 

8

Lê Thị Bích Loan

 

 

 

 

 

 

 

86

LNK

5

1,483.7

831.9

9

Đinh Văn Krôm

 

 

 

 

 

 

 

88

LUC

5

24,9

21.8

10

Đinh Văn Lít

 

 

 

 

 

 

 

89

LNK

5

3,551.6

109.6

11

Đinh Văn Vít

 

 

 

 

 

 

 

91

LNK

5

1,472.6

303.6

12

Đinh Văn Đôn

 

 

 

 

 

 

 

1

LNK

4

5,237.1

54.5

13

Đinh Thị Tốt

 

 

 

 

 

 

 

2

LNK

4

7,755.1

6,179.9

 

 

9

LNK

4

4,172.1

121.7

14

Đinh Văn Đin

 

 

 

 

 

 

 

5

LUN

4

295.8

113.8

 

 

12

LNK

4

11,734.9

1,730.7

15

Phạm Hoào Đào

 

 

 

 

 

 

 

6

LNK

4

7,906.6

2,152.9

16

Đinh Văn Đăm

 

 

 

 

 

 

 

13

LNK

4

3,762.7

1.8

17

Đinh Văn Trơn

 

 

 

 

 

 

 

21

LNK

4

7,020.1

1,042.9

18

Đinh Văn Trếp

 

 

 

 

 

 

 

22

LNK

4

3,367.6

480.6

19

Đinh Thị Tríp

 

 

 

 

 

 

 

3

LNK

4

5,973.8

2,439.3

20

Đinh Thị Đền

 

 

 

 

 

 

 

2

RSM

3

24,662.9

4,637.5

 

 

10

LUC

3

82.0

59.6

 

 

11

3

73.8

72.7

 

 

12

3

54.3

54.3

 

 

13

3

86.7

86.7

 

 

14

3

79.1

79.1

 

 

18

3

77.6

77.6

21

Đinh Văn Qua

 

 

 

 

 

 

 

19

LUC

3

77.2

77.2

 

 

21

3

95.7

95.7

 

 

22

3

57.2

57.2

 

 

23

3

49.4

49.4

 

 

24

3

84.6

84.6

 

 

25

3

87.5

87.5

 

 

32

3

41.3

41.3

 

 

33

3

30.5

30.5

 

 

34

3

43.6

43.6

 

 

35

3

44.5

44.5

 

 

36

3

80.2

80.2

22

Đinh Thị Xuân

 

 

 

 

 

 

 

41

RSM

3

15,441.9

239.9

 

 

Ghi chú: bà Đinh Thị Xuân bán lại cho Ông Đinh Văn Trinh 

23

Đinh Văn Trinh

 

 

 

 

 

 

 

20

RSM

3

1,630.4

849.0

 

 

26

RSM

3

587.3

587.3

24

Đinh Văn Minh

 

 

 

 

 

 

 

55

RSM

3

1,450.5

1,450.5

 

 

54

RSM

3

1,796.9

1,796.9

 

 

49

RSM

3

2,386.7

760.7

 

 

27

RSM

2

5,561.1

1,925.8

25

Đinh Văn Quân

 

 

 

 

 

 

 

38

RSM

3

9,744.8

1,025.5

 

 

50

RSM

3

7,192.8

304.0

26

Đinh Văn Đĩ

 

 

 

 

 

 

 

42

RSM

3

11,814.9

1,019.0

27

Đinh Văn Nang

 

 

 

 

 

 

 

39

RSM

3

34,082.9

3,042.8

 

 

Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 39 của Đinh văn Nang 

28

Đinh Thị Yếu

 

 

 

 

 

 

 

45

RSM

3

12,275.1

6,225.7

 

 

46

 

3

4,549.8

4,523.8

 

 

Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 45, 46 của Đinh Thị Yếu 

29

Đinh Văn Quyền

 

 

 

 

 

 

 

48

RSM

3

6,939.3

2,257.3

30

Đinh Văn Thanh

 

 

 

 

 

 

 

47

RSM

3

4,588.3

2,184.0

31

Đinh Văn Liếu

 

 

 

 

 

 

 

7

RSM

2

28,211.4

309.2

 

 

8

2

2,675.3

543.7

32

Đinh Văn Xéc

 

 

 

 

 

 

 

6

RSM

2

4,222.9

617.6

 

 

13

2

2,435.6

2,082.0

33

Đinh Văn Lành

 

 

 

 

 

 

 

11

RSM

2

735.2

704.1

 

 

9

2

2,379.8

2,215.9

34

Đinh Văn Trang

 

 

 

 

 

 

 

10

RSM

2

3,264.5

3,166.0

 

 

12

2

10,911.0

5,581.1

35

Đinh Thị Inh

 

 

 

 

 

 

 

14

LUC

2

207.5

182.1

 

 

15

2

227.2

1.7

 

 

18

RSM

2

5,600.7

1,320.4

 

 

19

2

5,494.2

2.2

 

 

29

2

8,307.7

4,754.2

 

 

21

2

19,393.5

2,600.9

36

Đinh Văn Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

24

RSM

2

12,906.2

2,986.5

 

 

25

2

22,350.9

11,397.1

 

 

26

2

43,561.8

3,557.5

 

 

28

2

3,447.5

290.7

 

 Ghi chú : Tổng diên tích bồi thường các thửa trên là 18231,8 m2 Trong đó đã đền 5000 m2 bãi thải cho đường TCVH2, diện tích bồi thường còn lại là 13231,8 m2 

37

Đinh Văn Thương

 

 

 

 

 

 

 

30

RSM

2

1,895.3

386.3

38

Đinh Văn Nét

 

 

 

 

 

 

 

2

RSM

1

55,526.7

1,480.3

XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU NHÀ MÁY

 

 

 

1

Đinh Bà Rủ

 

 

 

 

 

 

Trụ số 1

1

LNK

1

471.4

3.2

 

Trụ số 2

1

LNK

1

4,209.3

7.8

2

Đinh Thị Lin

 

 

 

 

 

 

Trụ số 3

1

LNK

1

2,043.5

7.8

3

Đinh Văn Liêm

 

 

 

 

 

Trụ số 4

1

LNK

1

5,282.8

3.2

4

Đinh Văn Tôn

 

 

 

 

 

 

Trụ số 5

1

LNK

1

6,567.0

3.2

5

Vương Hoàng Hiếu

 

 

 

 

 

Trụ số 6

1

LNK

1

640.5

2.5

6

Đinh Văn Vít

 

 

 

 

 

 

Trụ số 7

1

LNK

1

1,472.6

3.9

7

Đinh Văn Lít

 

 

 

 

 

 

Trụ số 8

1

LNK

1

3,563.7

2.5

8

Đinh Ra Hê

 

 

 

 

 

Trụ số 9

1

LNK

1

1,729.5

2.5

9

Đinh Văn Bun

 

 

 

 

 

 

Trụ số 10 + TBA

1

LNK

1

7,428.6

9.5

XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU ĐẦU MỐI

 

 

 

1

Đinh Văn Đấy

 

 

 

 

 

 

Trụ số 1

1

RSM

1

609.9

2.5

2

Đinh Văn Bâng

 

 

 

 

 

 

Trụ số 2

1

RSM

1

252.8

3.9

3

Đinh Văn Đầm

 

 

 

 

 

Trụ số 3 và 12

1

RSM

1

3,161.2

3.9

4

Đinh Văn Về

 

 

 

 

 

 

Trụ số 4

1

RSM

1

2,045.3

3.9

 

Trụ số 7

1

RSM

1

605.9

7.8

5

Đinh Văn Đà

 

 

 

 

 

Trụ số 5

1

RSM

1

1,367.0

3.9

6

Đinh Văn Viên

 

 

 

 

 

 

Trụ số 6

1

RSM

1

1,667.7

3.9

7

Đinh Văn Vị

 

 

 

 

 

 

Trụ số 8

1

RSM

1

2,830.7

7.8

8

Đinh Văn Đi

 

 

 

 

 

Trụ số 9

1

RSM

1

1,859.8

2.5

 

Trụ số 10

1

RSM

1

2,432.3

3.9

 

Trụ số 11

1

RSM

1

1,223.2

3.9

9

Đinh Văn Bun

 

 

 

 

 

 

Trụ số 13

1

RSM

1

8,074.0

12.3

ANNEX 2CONSULTATION MEETING MINUTES

ANNEX 3SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS