Abigail Carney Associates 2010 Marketing Festivals DID IT WORK? Festival Marketing Workshop HCMC December 2010
Abigail Carney Associates 2010
Marketing Festivals
DID IT WORK?
Festival Marketing Workshop HCMC December 2010
Abigail Carney Associates 2010
Why evaluate? Tại sao phải đánh giá?
• Need to check performance against marketing objectives/ Cần kiểm tra việc thực hiện đối với các mục tiêu marketing
• Tells us how we have done – better or worse?• Hãy nói cho chúng tôi biết chúng tôi đã làm như thế nào? Tốt hơn
hay tồi tệ hơn.
• Helps us compare our performance against other festivals – benchmarking
• Giúp chúng tôi so sánh việc thực hiện của mình đối với những festival khác
• Tells us what we need to do in future – hãy nói cho chúng tôi biết chúng tôi cần làm gì trong tương lai
Abigail Carney Associates 2010
Why evaluate?/ Tại sao phải đánh giá?
Two types/ Có hai loại:• Quantitative – facts & figures• Định lượng - bằng chứng và các con số• Qualitative – views & opinions• Định tính – các quan điểm và ý kiến
Two approaches/ Hai cách tiếp cận• In house staff – least costly/ Nhân viên nội bộ - chi phí thấp nhất• External agencies – independent/ Các cơ quan bên ngoài - độc lập• Mix of both/ Sự kết hợp của cả 2
Abigail Carney Associates 2010
Evaluation/ Đánh giá
Quantitative research/ Nghiên cứu định lượngAudiences / behaviour during campaignKhán giả/ hành vi trong suốt chiến dịch
• Enquiries, enquiries to sales/ Thắc mắc, yêu cầu để bán hàng• Brochure pick ups/ Chọn sách thông tin• Response to direct mailings/ Trả lời thư từ trực tiếp• Web site visits/ Truy cập website• Social media mentions/ Những phản hồi về truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
Evaluation/ Đánh giá
Quantitative research/ Nghiên cứu định tính
Audiences / purchasing behaviour
Khán giả/hành vi mua bán• How many ticket bookers vs attenders• Bao nhiêu người đặt vé và tham gia• Size of booking – number of people in group• Số lượng đặt vé - số người đặt theo nhóm• Value of booking/ Ý nghĩa của việc đặt • Frequency of booking/ Mức độ thường xuyên của việc đặt vé
Abigail Carney Associates 2010
Evaluation/ Đánh giá
Quantitative research/ Nghiên cứu định tính
Audiences / make up
Khán giả/sự kết nối
• Geographic – origin, distance travelled• Địa lý - nguồn gốc, khoảng cách• Demographic – age, gender, stage of life• Nhân khẩu học - độ tuổi, giới tính, giai đoạn của cuộc sống• Psychographic – interests, affiliations
Tâm lý - quyền lợi, mối liên hệ
Abigail Carney Associates 2010
Evaluation/ Đánh giá
Customer surveys/ Điều tra khách hàng
• Paper surveys at events – self completion• Khảo sát trên giấy tại các sự kiện - Tự hoàn thành• On line surveys (Survey Monkey & Snap)• Khảo sát trực tuyến (Khảo sát Monkey & Snap)• Digitally at place of engagement – interactive• Theo hình thức kỹ thuật số đặt ở khu vực liên kết - tương tác• Popular with visitor attractions – monitor• Theo hình thức phổ biến để sự thu hút khán giả - Giám sát
Abigail Carney Associates 2010
Evaluation/ Đánh giá
Qualitative research/ Nghiên cứu định lượng
In depth views, feelings, perceptions
Trong quan điểm, cảm xúc, nhận thức sâu sắc• Focus groups/ Các nhóm nòng cốt• Either in person/ Hoặc trong cá nhân• New developments on-line/ Sự phát triển mới trực tuyến• Benefits – geography, schedules/ Lợi ích - địa lý, kế
hoạch
Abigail Carney Associates 2010
Evaluation/ Đánh giá
How to run a focus groups/ Làm thế nào để tổ chức một nhóm nòng cốt
• Focus group 8 – 12 people/ nhóm tập trung 8-12 người• Mini focus group 5 – 6 people/ Nhóm tập trung nhỏ 5-6
người• Independent moderator/ Người điều phối độc lập• Topic guide/ Hướng dẫn theo chủ đề• Open questioning – what, where, how• Câu hỏi mở - Cái gì, ở đâu, tại sao
Abigail Carney Associates 2010
Evaluation/ Đánh giá
By staff/ Đối với nhân viên• S.W.O.T/ Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức• De-brief meetings/ Tóm tắt lại các cuộc họp• Larger facilitated sessions/ Các buổi họp được tổ chức ở
phạm vi lớn hơn• Business tools, ie Boston Matrix/ Các công cụ kinh
doanh, ví dụ Ma trận Boston
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Sources of research data/ Các nguồn tài liệu nghiên cứu• Box office data/ Dữ liệu văn phòng• Print pick up monitoring/ In ấn những thông tin về việc giám sát thu
được• Internet activity/ Hoạt động trên internet• Attender survey/ Khảo sát cho người tham dự• Press & media/ Báo chí và truyền thông• Lammermuir may do focus groups when planning next years festival
to test ideas/ Festival Lammermuir có thể tạo ra nhóm nòng kết khi lên kế hoạch cho những festival trong các năm tới để kiểm tra các ý tưởng.
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir FestivalCustomer survey/ Khảo sát khách hàng• How heard about event• Biết đến sự kiện như thế nào• Where they came from• Họ tới từ đâu• How many events attended / size of party• Họ tham gia bao nhiêu sự kiện/ quy mô của bữa tiệc• Views on event dates & price/ Quan điểm về ngày sự kiện và giá cả• Views on ticket prices/ Quan điểm về giá vé• Age range/ Sự sắp xếp lứa tuổi• Interest in becoming a friend / volunteer• Quan tâm đến việc trở thành một người bạn/ tình nguyện viên• Space for comments/ Không gian để góp ý, chia sẻ
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Attender surveys/ Khảo sát đối với người tham gia• Self completion paper surveys at event• Tự hoàn thành phiếu khảo sát tại sự kiện• Put out randomly on seats• Lấy ra khỏi các chỗ ngồi• Staff on hand to assist with pens & collection• Nhân viên trợ giúp phát bút viết rồi thu lại• Collection box at event exit• Hòm thu đặt tại lối ra sau sự kiện• Robust result required to make decisions• Kết quả tốt yêu cầu để ra quyết định
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Quantitative research/ Nghiên cứu định tính
Audiences / behaviour during campaign
Khán giả/ hành vi trong suốt chiến dịch• Web site visits/ truy cập website• Social media mentions/ Những góp ý của truyền thông xã hội• 100 Facebook fans/ 100 người gia nhập facebook• 180 Twitter followers/ 180 người theo dõi • 165 joined mailing list/165 người ghi vào danh sách thư từ
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir FestivalQuantitative research/ Nghiên cứu định tínhAudiences / purchasing behaviourKhán giả/ hành vi mua bán
• Ticket income £24,000 (target £23,000)/Giá vé vào £24,000 (mục tiêu £23,000)
• Attenders 2,168 (target 2,000)/ 2168 người tham gia (mục tiêu 2000 người)
• Customer surveys 241 respondents/ khảo sát khách hàng đối với 241 người
• Which was 23% of attenders (target 20%)/ chiếm 23% người tham gia (mục tiêu là 20%)
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Quantitative research/ Nghiên cứu định tính
Audiences / purchasing behaviour
Khán giả/ hành vi mua bán• Ticket bookers 1,062/ 1062 người đặt vé• Average number of people in group 2/ Số người trung bình trong
nhóm 2• Average transaction £22 per booking/ Việc giao dịch trung bình
chiếm £22 mỗi lượt đặt vé
Lammermuir Festival
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir FestivalQuantitative research/ Nghiên cứu định tínhAudiences / make upKhán giả/ sự kết nối
• East Lothian locals/ Người dân ở Đông Lothia – 68%• Edinburgh – 18%• UK/ Vương quốc Anh – 12%• International/quốc tế – 2%• From booking data checked against surveys/ Từ đặt dữ liệu kiểm tra
đối với khảo sát
Lammermuir FestivalUnder 18 years old
Dưới 18 tuổi
2%
18 - 25 2%
26 - 35 2%
36 - 45 5%
46 - 55 21%
55 - 65 31%
66 - 75 27%
Over 76 years old
Trên 76 tuổi
10%
Source: Lammermuir Festival survey (23% of audience)/ Nguồn: Khảo sát Festival Lammermuir (23% khán giả)
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Survey question about how they heard
Câu hỏi khảo sát về họ biết đến sự kiện thế nào• Brochure/ sách nhỏ 71%• Word of mouth/ truyền miệng 50%• Web site 25%• Press/ báo chí 25%• Poster 19%• Advertising/ quảng cáo 10%• Ticket agent web site/ trang web của phòng vé 8%
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Qualitative research on survey
Nghiên cứu định tính về khảo sát
Some views, feelings, perceptions
Một số quan điểm, cảm xúc, nhận thức• Which week festival should take place in 2011/ Festival tuần nào sẽ
diễn ra vào 2011• Perceptions about ticket prices/ Sự hiểu biết về giá vé• Space for general comments/ Không gian để cùng bình luận
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir press & media/ Báo chí và truyền thông
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Young People’s Project Results/ Các kết quả dự án của thanh niên:• 2 companies/ 2 công ty• 3/7 schools/ 3/7 trường học• 100 workshop attenders in schools/ 100 người tham gia hội thảo ở
các trường học• 25 visited a rehearsal & performance/ 25 người đã tới thăm việc
diễn tập và biểu diễn• 4 youth team/ 4 nhóm thanh niên• 2 youth critics/ 2 thanh niên bình luận
• Total: 131 (target 100)/ Tổng: 131 (mục tiêu 100)
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir FestivalBy staff/ Đối với nhân viên• S.W.O.T./ Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức• Each team member given one at start of event• Mỗi thành viên đưa ra một vấn đề khi bắt đầu sự kiện• Making observations throughout festival • Thực hiện quan sát thông qua festival • Event management/ Quản lý sự kiện• Event logistics/ Thủ tục cho các sự kiện• Customer reaction and interaction/ Phản ứng và sự tương tác của
khách hàng
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
S.W.O.T.s will inform/ SWOT sẽ cho thấy:• A de-brief meeting/ Một buổi tổng kết• An event report/b Một báo cáo sự kiện• Reports for stakeholders/ Báo cáo cho các bên liên quan
Event Scotland/ Sự kiện Scotland
Local Council/ Hội đồng địa phương
Creative Scotland/ Scotland sáng tạo
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Future strategic developments/ Sự phát triển chiến lược tương lai• Programme content, time, location/ Nội dung chương trình, thời
gian, địa điểm• Income sources & pricing/ Nguồn thu nhập và giá cả• Future strategic partnerships/ Các đối tác chiến lược tương lai• Sponsorship/ Nhà tài trợ
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Future marketing/ marketing tương lai• Grow audiences – more of the same & new• Phát triển khán giả - hơn số đã có và khán giả mới• Establish friends & volunteers schemes• Thiết lập mạng lưới những người bạn và tình nguyện viên • Develop visiting family & friends campaign• Thúc đẩy chiến dịch thăm bạn bè và gia đình• Develop search engine optimisation• Phát triển nghiên cứu mục đích sự lạc quan• Develop social media/ Phát triển truyền thông xã hội• Develop brochure distribution/ Tăng cường phân phát sách nhỏ• Develop press & media coverage: UK / abroad• Tăng cường đưa tin tức báo chí và truyền thông: UK/ nước ngoài
Abigail Carney Associates 2010
Edinburgh Science Festival/ Festival Khoa học Edinburgh
Focus on two programmes/ Tập trung vào 2 chương trình
• Family events at City Art Centre/ Các sự kiện gia đình tại Trung tâm Nghệ thuật thành phố
• Adult talks programmes at Infomatics/ Người lớn nói về các chương trình Thông tin khoa học
• Family % capacity 86% (95%)/Gia đình - khả năng 86% (95%)
• Adult % capacity 79% (70%)/ Người lớn khả năng 79% (70%)
Abigail Carney Associates 2010
Edinburgh Science FestivalFestival Khoa học Edinburgh
Family event income £76,600 (£73,642)
Thu nhập từ sự kiện gia đình
Adult event income £35,792 (£39,936)
Thu nhập từ sự kiện cho người lớn
Family attenders 11,603 (12,841)
Người tham gia từ gia đình
Adult attenders 7,922 (7,058)
Người tham gia là người lớn
Overall attendance 70,000
Toàn bộ việc tham gia
Open air exhibition 125,000
Triển lãm ngoài trời
Abigail Carney Associates 2010
Results/ các kết quảSurveyed 3% of attenders across event/
Khảo sát 3% người tham gia trong các sự kiện• Brochure/ sách nhỏ 20%• Web site 21%/ • Internet 7%• Advertising 18% (34% adult talks audiences)• Quảng cáo 18% (34% người lớn nói về khán giả)• Press & media/ Báo chí và truyền thông 5%• Word of mouth/ Truyền miệng(friend) 16%• Other 18% (55% were previous attenders)/ Khác 18%
(55% là người tham gia trước đây)
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate Festival/
Type of evaluation?/ Dạng đánh giá• Box Office data – income & attenders• Dữ liệu văn phòng – thu nhập và người tham gia• Audience types – schools, families, industry• Dạng khán giả - trường học, gia đình và công nghiệp• No customer surveys/không có khảo sát khách hàng• No origin apart from post code/ Không có nguồn nào
khác ngoài mã bưu điện• No knowledge about customer motivations, values,
views, etc/ Không có kiến thức về sự thúc đẩy khách hàng, các giá trị, quan điểm v.v
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate Festival
• Income/Thu nhập : £50,000• Attenders/ Người tham gia : 12,700• 40% school children & teachers? 40% học sinh và giáo viên
80 schools across Scotland? 80 trường học trên cả Scotland• 30% family audiences/ 30% các khán giả gia đình• majority from Edinburgh/ phần lớn từ Edinburgh• 30% delegates from arts & festivals sector/ 30% đại biểu từ ngành
festival và nghệ thuật
120 from UK, 30 from overseas/ 120 từ UK, 30 từ nước ngoài
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Public funds
Các nguồn quỹ nhà nước
37,800
Private sector
Ngành tư nhân
33,545
Earned income
Thu nhập kiếm được
21,587
TOTAL 92,932
Abigail Carney Associates 2010
Edinburgh Science Festival
Public funds/ Các nguồn quỹ Nhà nước
Donors/ Nhà tài trợ
Tickets & programmes/ Vé và chương trình
Sponsorship/ Bảo trợ
Fundraising event/ Sự kiện gây quỹ
Trusts/ Tín nhiệm
TOTAL/ Tổng
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate Festival
Public funds/ Các quỹ nhà nước
105,000
Private funding/
Quỹ tư nhân
55,000
Earned/ Kiếm được 50,000
TOTAL/ Tổng 210,000
Abigail Carney Associates 2010
Exercise/ Thực hành
• Review your event/ Tổng kết sự kiện• What will you evaluate?/ bạn sẽ đánh giá cái gì• Why will you do this?Tại sao bạn làm điều này• How will you do this? Bạn sẽ thực hiện nó như thế nào?• How will you use the information?/ Bạn sẽ sử dụng
thông tin như thế nào?
Abigail Carney Associates 2010
Sharing/ Chia sẻ
• Feedback on exercise/ Phản hồi về thực hành• Considerations?/ xem xét?• Concerns?/ Quan tâm?
Abigail Carney Associates 2010
So where are we? Chúng ta đang ở đâu?
• Evaluation is vital to monitor performance against objectives/ Đánh giá là thiết yếu để giám sát biểu diễn đối với các mục tiêu
• Internal evaluation includes tools like SWOT, Boston Matrix, staff discussions/ Đánh giá nội bộ bao gồm các công cụ như phân tích SWOT, Ma trận Boston, thảo luận nhân viên
• External evaluation includes data collection, surveys and focus groups/ Đánh giá bên ngoài bao gồm thu thập thông tin, khảo sát và nhóm nòng cốt
• Results tell us how we have done, throw up some surprises and inform future plans/ các kết quả cho chúng tôi biết những gì chúng tôi đã làm, bỏ đi một số điều ngạc nhiên và thông báo các kế hoạch tương lai