1 MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1: LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI..................................................2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN..........................................................3 CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG..................................................4 I. THIẾT LẬP MÔ HÌNH:..........................................................4 II. KHẢO SÁT, CHẠY HỒI QUY VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH..............................5 III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN.............................................. 9 IV. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ...................................................... 13 V. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)...........................................18 VI. SỬ DỤNG MỘT SỐ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ:...............................19 CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN..............................................................22 I. MÔ HÌNH TỐI ƯU.............................................................22 II. Ý NGHĨA CỦA MÔ HÌNH.................................................... 22 PHỤ LỤC.........................................................................24
37
Embed
dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_768066.docx · Web viewThực tế hiện nay cho thấy sinh viên đại học sau khi ra trường muốn tìm được
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI.............................................................................................................................2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN...............................................................................................................................................3
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG...........................................................................................................................4
I. THIẾT LẬP MÔ HÌNH:................................................................................................................................................4
II. KHẢO SÁT, CHẠY HỒI QUY VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH......................................................................................5
III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN................................................................................................................................9
IV. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ............................................................................................................................................13
V. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)............................................................................................................18
VI. SỬ DỤNG MỘT SỐ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ:.......................................................................................19
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN.......................................................................................................................................................22
I. MÔ HÌNH TỐI ƯU.....................................................................................................................................................22
II. Ý NGHĨA CỦA MÔ HÌNH.........................................................................................................................................22
với B3: giải được các bài tập cuối chương X1: giơi tính C1: thiết kế bài giảng thu hút X7: số môn hứng thú E2: số tín chỉ phù hợp.
9
a. Đánh giá độ phù hợp của mô hình:
R2 hiệu chỉnh của mô hình số 5 là 0.324 32.4% sự biến thiên của điểm trung bình được giải thích bởi mối liên hệ tuyến tính của các biến độc lập. Mức độ phù hợp của mô hình tương đối cao. Tuy nhiên sự phù hợp này chỉ đúng với dữ liệu mẫu. Để kiểm định xem có thể suy diễn mô hình cho tổng thể thực hay không ta phải kiểm định độ phù hợp của mô hình.
b. Kiểm định độ phù hợp của mô hình
giả thiết: Ho: β1=β7=b3=c1=e2=0, H1: không phải Ho
asdd2efwegrt
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .434a .188 .182 .97791
2 .496b .246 .236 .94551
3 .543c .295 .280 .91776
4 .573d .328 .309 .89877
5 .589e .347 .324 .88946
ANOVAf
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 31.907 1 31.907 33.364 .000a
Residual 137.709 144 .956
Total 169.616 145
2 Regression 41.776 2 20.888 23.365 .000b
Residual 127.840 143 .894
Total 169.616 145
3 Regression 50.013 3 16.671 19.793 .000c
Residual 119.603 142 .842
Total 169.616 145
4 Regression 55.717 4 13.929 17.244 .000d
Residual 113.899 141 .808
Total 169.616 145
5 Regression 58.858 5 11.772 14.879 .000e
Residual 110.758 140 .791
Total 169.616 145
10
Để kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính đa bội ta dùng giá trị F ở bàng phân tích ANOVA trên.
Giá trị sig. của mô hình số 5 rất nhỏ (< mức ý nghĩa) bác bỏ giả thuyết H0 mô hình phù hợp với tập dữ liệu và có thể suy rộng ra cho toàn tổng thể.
c. Ý nghĩa các hệ số hồi quy của mô hình: (bảng Coefficients)
Ý nghĩa của hệ số riêng phần là βk đo lường sự thay đồi giá trị trung bình Y khi Xk thay đổi 1 đơn vị, giữ các biến độc lập còn lại không đổi.
11
III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN
1. Có hay không mối quan hệ giữa điểm trung bình và việc tham gia các CLB: kiểm định, ta có 2 giả thuyết.
H0: không có mối quan hệ giữa các biến.H1: có mối quan hệ giữa các biến.
-Câu lac bộ nghiên cứu khoa học:
Group Statistics
tham gia clb NCKH N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
diem trung binh ky vua roi khong tham gia clb NCKH 144 6.9454 1.05569 .08797
co tham gia clb NCKH 6 7.1867 1.51508 .61853
Kết quả thống kê: trung bình điểm học kỳ khi tham gia câu lạc bô NCKH là 7.1867. trung bình điểm học kỳ khi không tham gia câu lạc bộ NCKH chỉ là 6.9545
Kết quả kiểm định:
Independent Samples Test
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
diem trung binh ky
vua roi
diem trung binh ky
vua roi
Levene's Test for Equality of
Variances
F 2.761
Sig. .099
t-test for Equality of Means t -.539 -.386
df 148 5.204
Sig. (2-tailed) .591 .715
Mean Difference -.24130 -.24130
Std. Error Difference .44767 .62475
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower -1.12596 -1.82851
Upper .64336 1.34590
Kết quả kiểm định Levene’s (phương sai đồng đều): Sig.=0.099>0.05thì phương sai của 2 tổng thể giống nhau, sử dụng kết quả ở ô Equal variances assumed. Sig.=0.591>0.05chấp nhận Ho. Vậy thực sự không có mối liên hệ giữa điểm trung bình và việc tham gia câu lạc bộ khoa học.
12
tương tự ta có kết quả cho các quan hệ giữa điểm trung bình và việc tham gia các câu lạc bộ khác:-Câu lạc bộ nghệ thuật:
Independent Samples Test
diem trung binh ky vua roi
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Levene's Test for Equality of
Variances
F 2.087
Sig. .151
t-test for Equality of Means t -1.963 -3.069
df 148 17.344
Sig. (2-tailed) .052 .007
Mean Difference -.62725 -.62725
Std. Error Difference .31955 .20437
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower -1.25871 -1.05777
Upper .00422 -.19672
Levene’s test: Sig.=0.151>0.05phương sai 2 nhóm khác nhau, lấy kết quả trong ô Equal variances not assumed. Sig.=0.007<0.05bác bỏ Ho.Vậy có sự khác biệt giữa điểm trung bình và việc có hay không tham gia câu lạc bộ nghệ thuật.
-Câu lạc bộ võ thuật:
Independent Samples Test
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
diem trung binh
ky vua roi
diem trung binh
ky vua roi
Levene's Test for Equality of
Variances
F .422
Sig. .517
t-test for Equality of Means t .499 .397
df 148 6.360
Sig. (2-tailed) .619 .704
Mean Difference .20756 .20756
Std. Error Difference .41597 .52298
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower -.61445 -1.05476
Upper 1.02957 1.46988
13
Levene’s test: Sig.=0.517>0.05phương sai 2 nhóm giống nhau, sử dụng Sig.=0.619>0.05không có sự khác biệt về điểm trung bình của 2 nhóm có và không tham gia CLB võ thuật.
-Câu lạc bộ học thuật:
Independent Samples Test
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
diem trung binh
ky vua roi
diem trung binh
ky vua roi
Levene's Test for Equality of
Variances
F .000
Sig. .996
t-test for Equality of Means t -1.616 -1.799
df 148 71.464
Sig. (2-tailed) .108 .076
Mean Difference -.32929 -.32929
Std. Error Difference .20382 .18300
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower -.73206 -.69415
Upper .07348 .03557
Levene’s test: Sig.=0.996>0.05không có sự khác biệt về phương sai 2 nhómsử dụng Sig.=0.108<0.05bác bỏ Hovậy có sự khác biệt về điểm trung bình giữa 2 nhóm có và không tham gia CLB học thuật.
2. Có hay không mối liên hệ giữa điểm trung bình và các chuyên ngành, các năm? -Điểm trung bình và các chuyên ngành:Kết quả kiểm định ANOVA:
ANOVA
diem trung binh ky vua roi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.667 4 .917 .794 .531
Within Groups 167.515 145 1.155
Total 171.182 149
14
Sig.=0.531>0.05bác bỏ Hovậy không có sự khác biệt có ý nghĩa về điểm trung bình giữa các chuyên ngành.-Điểm trung bình và sinh viên các năm:Kết quả kiểm định ANOVA:
ANOVA
diem trung binh ky vua roi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 8.523 3 2.841 2.550 .058
Within Groups 162.660 146 1.114
Total 171.182 149
Sig.=0.058>0.05bác bỏ Hovậy không có sự khác biệt có ý nghĩa về điểm trung bình giữa sinh viên các năm.
IV. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
NHÓM 1 (gồm các biến A1, A2, A3): mức độ chuyên cần của bản thân.
a. kiễm tra điều kiện phân tích nhân tố:
điều kiện 1: KMO =0.658 > 0.5 (thỏa)điều kiện 2: Sig. (Bartlett’s Test) =0.000 < 0.05 (thỏa)
b. kiểm định Cronbach Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.694 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .658
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 87.503
df 3
Sig. .000
15
điều kiện: Cronbach’s Alpha=0.694 >0.6 (thỏa)vậy dữ liệu đáng tin cậy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
hung thu voi viec di hoc 6.3356 3.589 .565 .351 .542
chuan bi bai o nha 6.5168 3.860 .544 .332 .578
khong bo 1 buoi hoc nao 5.8591 2.960 .462 .214 .708
Các biến A1, A2 đều có hệ số tương quan biến-tổng (Squared Multiple Correlation) >0.3, riêng biến A3 thì <0.3 không đạt yêu cầu về độ tin cậy. tiến hành loại bỏ biến A3, ta được
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
hung thu voi viec di hoc 2.8389 .893 .549 .301 .a
chuan bi bai o nha 3.0201 1.020 .549 .301 .a
Các biến A1, A2 đều có hệ số tương quan biến-tổng (Squared Multiple Correlation) >0.3các biến này đạt yêu cầu và độ tin cậy.
NHÓM 2 (gồm các biến B1, B2, B3, B4): khả năng tiếp thu bài trên lớpa. kiểm tra điều kiện phân tích nhân tố:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.8
09
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 22
4.039
df 6
Sig. .0
00
điều kiện 1: KMO =0.809 > 0.5 (thỏa)điều kiện 2: Sig. (Bartlett’s Test) =0.000 < 0.05 (thỏa)
16
b. kiểm định Cronbach Alpha
điều kiện: Cronbach’s Alpha=0.836 >0.6 (thỏa)vậy dữ liệu đáng tin cậy
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
tra loi dc cac cau hoi cua gvien 8.6309 4.910 .689 .479 .784
ghi nho nhung dieu moi 8.5570 4.721 .729 .532 .765
giai dc cac bai tap cuoi chuong 8.4832 5.103 .610 .383 .818
nho nhung gi moi hoc khi ve nha 8.8792 4.972 .644 .430 .804
Các biến B1, B2, B3, B4 đều có hệ số tương quan biến-tổng (Squared Multiple Correlation) cao (>0.3)các biến này thỏa yêu cầu và đạt độ tin cậy.
NHÓM 3 (gồm các biến C1, C2, C3, C4): công tác giảng dạy của gỉang viên tại trườnga. kiểm tra điều kiện phân tích nhân tố:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .671
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 102.658
df 6
Sig. .000
điều kiện 1: KMO =0.671 > 0.5 (thỏa)điều kiện 2: Sig. (Bartlett’s Test) =0.000 < 0.05 (thỏa)
b. kiểm định Cronbach Alpha
Reliability Statistics
Cronbac
h's Alpha
Cronbac
h's Alpha Based
on Standardized
Items
N of
Items
.836 .837 4
17
điều kiện: Cronbach’s Alpha=0.542 <0.6 (không thỏa)tiến hành loại bỏ biến
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thiet ke bai giang thu hut 9.3716 2.534 .485 .382 .335
giang vien co kinh nghiem 8.9932 2.429 .494 .387 .319
thuong hay di muon 9.6149 3.368 .022 .002 .745
tiep thu voi cach giang day 9.2568 2.818 .437 .252 .393
Dựa vào bảng trên ta thấy Cronbach’s Alpha if Item deleted (cronbach’s Alpha nếu loại bỏ biến) của biến C3 (thuong hay di muon) là cao nhất, tiến hành loại bỏ biến C3 và kiểm định lại Cronbach’s Alpha ta được:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.745 .744 3
Bây giờ Cronbach’s Alpha=0.745>0.6 (thỏa)dữ liệu đáng tin cậy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thiet ke bai giang thu hut 6.5743 1.607 .608 .382 .616
giang vien co kinh nghiem 6.1959 1.519 .613 .387 .610
tiep thu voi cach giang day 6.4595 1.937 .501 .251 .737
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.542 .578 4
18
Các biến C1, C2 đều có hệ số tương quan biến-tổng (Squared Multiple Correlation) >0.3, riêng biến C4 thì <0.3 không đạt yêu cầu về độ tin cậy. tiến hành loại bỏ biến C4, ta được
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thiet ke bai giang thu hut 3.4189 .640 .585 .342 .a
giang vien co kinh nghiem 3.0405 .583 .585 .342 .a
Các biến C1, C2 đều có hệ số tương quan biến-tổng (Squared Multiple Correlation) >0.3các biến này thỏa yêu cầu và đạt độ tin cậy.
NHÓM 4 (gồm các biến E1, E2, E3, E4): chương trình học ở trườnga. kiểm tra điều kiện phân tích nhân tố:
điều kiện 1: KMO =0.715 > 0.5 (thỏa)điều kiện 2: Sig. (Bartlett’s Test) =0.000 < 0.05 (thỏa)
b. kiểm định Cronbach Alpha
điều kiện: Cronbach’s Alpha=0.721 >0.6 (thỏa)vậy dữ liệu đáng tin cậy
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .715
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 125.654
df 6
Sig. .000
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.721 .724 4
19
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
noi dung dao tao hop li 9.8581 4.082 .536 .364 .643
so tin chi phu hop 9.4730 3.938 .640 .434 .584
de thi sat chuong trinh 9.7500 4.053 .501 .259 .665
to chuc thi chat che 9.2297 4.559 .377 .162 .735
Các biến E1, E2 đều có hệ số tương quan biến-tổng (Squared Multiple Correlation) >0.3, riêng biến E3, E4 thì <0.3 không đạt yêu cầu về độ tin cậy. tiến hành loại bỏ biến E4, ta được
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
noi dung dao tao hop li 6.3154 2.244 .576 .364 .619
so tin chi phu hop 5.9262 2.285 .611 .390 .582
de thi sat chuong trinh 6.2148 2.318 .484 .236 .734
Tiếp tục loại bỏ biến E3 ta được:
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
noi dung dao tao hop li 3.3020 .699 .580 .336 .a
so tin chi phu hop 2.9128 .769 .580 .336 .a
Các biến E1, E2 đều có hệ số tương quan biến-tổng (Squared Multiple Correlation) >0.3các biến này thỏa yêu cầu và đạt độ tin cậy.
như vậy, hệ số Cronbach’s Alpha của các thành phần thang đo đều đạt tiêu chuẩn (>0.6) đồng thời tương quan biến tổng của các biến đều đạt yêu cầu và độ tin cậy (>0.3). cho nên các biến đo lường của các thành phần này đều được sử dụng cho phân tích EFA tiếp theo.
20
V. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) Tac ó kết quả EFA với các biến đã kiểm định ở trên:
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
ghi nho nhung dieu moi .852
nho nhung gi moi hoc khi ve nha .811
tra loi dc cac cau hoi cua gvien .806
giai dc cac bai tap cuoi chuong .634
so tin chi phu hop .818
noi dung dao tao hop li .761
giang vien co kinh nghiem .753
thiet ke bai giang thu hut .729
chuan bi bai o nha .840
hung thu voi viec di hoc .820
-Nhân tố thứ nhất bao gồm các biến B1, B2, B3, B4 được đặt tên là “khả năng tiếp thu bài trên lớp”-Nhân tố thứ 2 bao gồm các biến E1, E2, C1, C2 được đặt tên là “chương trình học và giảng viên của trường”-Nhân tố thứ 3 bao gồm cac biến A1, A2 được đặt tên là “mức độ chuyên cần của bản thân”Ta có ma trận tính điểm các nhân tố
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3
hung thu voi viec di hoc (A1) -.099 -.061 .564
chuan bi bai o nha (A2) -.133 -.064 .596
tra loi dc cac cau hoi cua gvien (B1) .337 -.072 -.020
ghi nho nhung dieu moi (B2) .384 -.076 -.097
giai dc cac bai tap cuoi chuong (B3) .203 -.021 .121
nho nhung gi moi hoc khi ve nha (B4) .385 -.010 -.201
thiet ke bai giang thu hut (C1) .064 .324 -.189
giang vien co kinh nghiem (C2) -.036 .314 .012
noi dung dao tao hop li (E1) -.062 .343 -.050
so tin chi phu hop (E2) -.143 .369 .045
21
22
Dựa vào kết quả trong bảng ma trận tính điểm nhân tố trên ta có các phương trình nhân tố:F1 = 0.337B1 + 0.384B2 + 0.203B3 + 0.385B4 (nhân tố “khả năng tiếp thu bài trên
lớp”)F2 = 0.324C1 + 0.314C2 + 0.343E1 + 0.369E2 (nhân tố “chương trình học và giảng
viên của trường”)F3 = 0.564A1 + 0.596A2 (nhân tố “mức độ chuyên cần của bản
thân”)
VI. SỬ DỤNG MỘT SỐ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ:
a. So sánh mức độ chuyên cần (F3) giữa 2 nhóm nam-nữ (X1)
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
muc do chuyen can cua ban
thandimension
1
nam 58 3.0950 1.28229 .16837
nu 90 3.5817 .70743 .07457
Theo bảng trên ta thấy trung bình mức độ chuyên cần của nữa cao hơn nam. Ta sẽ kiểm định giả thiết
Ho: trung bình chuyên cần của nam-nữ bằng nhauH1: trung bình chuyên càn của nam-nữ khác nhau
Kết quả:
Independent Samples Test
muc do chuyen can cua ban than
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Levene's Test for Equality of
Variances
F 31.200
Sig. .000
t-test for Equality of Means t -2.970 -2.643
df 146 79.593
Sig. (2-tailed) .003 .010
Mean Difference -.48665 -.48665
Std. Error Difference .16386 .18415
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower -.81050 -.85315
Upper -.16281 -.12016
23
Kiểm định Levene’s: Sig.=0.000<0.05 phương sai của 2 nhóm được cho là khác nhau. Ta sử dụng kết quả trong cột Equal variances not assumed
Sig.=0.01<0.05bác bỏ Hocó sự khác biệt về mức độ chuyên càn của 2 nhóm nam-nữ
b. So sánh khả năng tiếp thu bài trên lớp(F1) của 2 nhóm nam-nữ( X1) ta sẽ tiến hành kiểm định giả thiết: Ho:khả năng tiếp thu bài cảu nam nữ nhu nhau
H1: khả năng tiếp thu bài của nam nữ là khác nhau
Kết quả:Independent Samples Test
kha nang tiep thu bai tren lop
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Levene's Test for Equality of
Variances
F 18.841
Sig. .000
t-test for Equality of Means t -.625 -.550
df 146 76.584
Sig. (2-tailed) .533 .584
Mean Difference -.10089 -.10089
Std. Error Difference .16137 .18335
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower -.41980 -.46601
Upper .21803 .26424
Kiểm định Levene’s: Sig.=0.000<0.05 phương sai của 2 nhóm được cho là khác nhau. Ta sử dụng kết quả trong cột Equal variances not assumed
Sig.=0.01<0.584chấp nhận Hokhông có sự khác biệt về khả năng tiếp thu bài trên lớp của 2 nhóm nam-nữ
24
CHƯƠNG 4:
KẾT LUẬN
I. Mô hình tối ưu
Phương trình hồi qui tuyến tính của mô hình tối ưu: