Top Banner
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT TP.HCM Tiểu luận môn Tài chính-Tiền tệ GVHD: Hồ Thị Hồng Minh Lớp: K10504 Sinh viên :Nguyễn Yến Ngọc K105041623
31

dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

Feb 21, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT TP.HCM

Tiểu luận môn Tài chính-Tiền tệ

GVHD: Hồ Thị Hồng MinhLớp: K10504Sinh viên :Nguyễn Yến Ngọc

K105041623

TP.Hồ Chí Minh,tháng 3/2012M C L CỤ Ụ

Page 2: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

L i nói đ uờ ầ ………………………………………................................2Ch ng I. T ng quan ngân hàng đ u tươ ổ ầ ư………………………. ….31.1- Khái ni m ngân hàng đ u tệ ầ ư……………………………….. …..31.2- Các nghi p v chínhệ ụ ……………………………………………...31.2.1- Nghi p v ngân hàng đ u t (Investment Banking)………........4ệ ụ ầ ư1.2.2- Nghi p v đ u t (Sales & Trading)………………………........4ệ ụ ầ ư1.2.3- Nghi p v nghiên c u (Research)…………………………........4ệ ụ ứ1.2.4- Nghi p v ngân hàng bán buôn (Merchant Banking)…………..5ệ ụ1.2.5- Nghi p v qu n lý đ u t (Investment Management)…………..5ệ ụ ả ầ ư1.2.6- Nghi p v nhà môi gi i chính (Prime Broker)………………….5ệ ụ ớ1.3- Các dòng s n ph m đ u t ả ẩ ầ ư …………………………………........61.3.1- Phân theo tính ch t thanh toán…………………………………..6ấ1.3.2- Phân theo tính ch t bi n đ ng giá………………………….........6ấ ế ộ1.3.3- Phân theo l ch s phát tri n………………………………...........7ị ử ể1.4- Các tên tu i l n trong ngành ngân hàng đ u tổ ớ ầ ư………………...71.4.1- Nhóm các ngân hàng l n………………………………………...7ớ1.4.2- B ng x p h ng ngân hàng đ u t ………………………………..8ả ế ạ ầ ư1.5- Quy mô ho t đ ng toàn c u ạ ộ ầ ……………………………………...81.5.1- Quy mô nghi p v ngân hàng đ u t ……………………………8ệ ụ ầ ư1.5.2- Quy mô k t qu ho t đ ng th i kỳ ti n kh ng ho ng tài chính...9ế ả ạ ộ ờ ề ủ ả1.5.3- Quy mô chi phí th i kỳ ti n kh ng ho ng tài chính……………10ờ ề ủ ả1.6- Xu h ng phát tri n c a ngànhướ ể ủ ……………………………...…101.6.1- T do hóa tài chính …………………………………………....11ự1.6.2- Quá trình toàn c u hóa…………………………………………11ầ1.6.3- Các s n ph m m i ……………………………………………..11ả ẩ ớ1.6.4- ng d ng công ngh thông tin…………………………............11Ứ ụ ệ1.6.5-Ngân hàng đ u t đ i m t v i s đi u ch nh …………………...12ầ ư ố ặ ớ ự ề ỉ1.7- Ngân hàng đ u tầ ư và kh ng ho ng tài chính (2007-2009)ủ ả …….131.7.1- Cu c kh ng ho ng tài chính Mỹ……………………………….13ộ ủ ả1.7.2- H u qu đ i v i ngành ngân hàng đ u t ……………………...14ậ ả ố ớ ầ ưCh ng II.Ti m năng ngân hàng đ u t t i Vi t Namươ ề ầ ư ạ ệ …………...15K t lu nế ậ ……………………………………………………………...18Tài li u tham kh o ệ ả …...……………………………………………..20

1

Page 3: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

L I NÓI Đ UỜ Ầ

Sau 9 năm hình thành và phát tri n, th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đãể ị ườ ứ ệ đ t đ cnhiạ ượ ều thành t u quan tr ng, ngày càng th hi n vai trò là m t kênh huyự ọ ể ệ ộ đ ng v ndài h n không th thiộ ố ạ ể ếu c a nủ ền kinh tế nói chung và các doanh nghi p nói riêng.Đ c bi t t năm 2006 đệ ặ ệ ừ ến nay, th tru ng ch ng khoán đã cóị ờ ứ t c đ tăng tru ng r tm nh, thu hút m t l ng l n các nhà đ u tố ộ ở ấ ạ ộ ượ ớ ầ ư tham gia và t o thành m t hi n t ngkinh tạ ộ ệ ượ ế c a Vi t Nam sau hủ ệ ơn 20 năm đ i m i.ổ ớ

Th c tự ế cho th y, trong ho t đ ng c a th tr ng v n các n c phátấ ạ ộ ủ ị ườ ố ở ướ tri n thì ngânhàng đ u tể ầ ư là ch th quan tr ng nh t. T i Vi t Nam, tuy ngânủ ể ọ ấ ạ ệ hàng đ u tầ ư còn làm t khái ni m m i m , song đã xu t hi n m t s công tyộ ệ ớ ẻ ấ ệ ộ ố ch ng khoán và công tyqu n lý quỹ v i các ho t đ ng phôi thai theo h ng cácứ ả ớ ạ ộ ướ nghi p v c a ngân hàngđ u tệ ụ ủ ầ ư. Đ ng th i, m t s ngân hàng thồ ờ ộ ố ương m i l nạ ớ cũng đang trong quá trình chuy n đ i sang mô hình t p đoàn tài chính, trong đóể ổ ậ có chú tr ng đ y m nh phát tri n m ng ngân hàng đ u tọ ẩ ạ ể ả ầ ư. Đây là s phát tri nự ể t t yấ ếu mà các n c phát tri n đãtr i qua và là m t đ nh h ng đúng c a nướ ể ả ộ ị ướ ủ ền kinh tế.

Việc tìm hiểu một cách khái quát vê ngân hàng đầu tư là rất cần thiết đối với những người trong ngành tài chính, các công ty chứng khoán, các quỹ đầu tư, và là tiền đề đi sâu nghiên cứu lĩnh vực này giúp thị trường chứng khoán Việt Nam phát triển ngày càng chuyên nghiệp.

2

Page 4: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

CH NG 1:T NG QUAN V NGÂN HÀNG Đ U TƯƠ Ổ Ề Ầ Ư

1.1Khái ni m ngân hàng đ u tệ ầ ư

Ngân hàng đ u t là gì? Đó là “ngân hàng” hay là “đ u t ”? T i sao l i g i làầ ư ầ ư ạ ạ ọ “ngân hàng đ u t ”? Ngân hàng đ u t khác ngân hàng th ng m i th nào?ầ ư ầ ư ươ ạ ế

Theo quan đi m truy n th ng, ngân hàng đ u t đ c hi u là m t ch thể ề ố ầ ư ượ ể ộ ủ ể “trung gian” v i ch c năng chính là t v n và th c hi n huy đ ng ngu n v nớ ứ ư ấ ự ệ ộ ồ ố trên th tr ng v n cho các khách hàng (bao g m các doanh nghi p cũng nh cácị ườ ố ồ ệ ư chính ph ). ủ

Trong quá trình phát tri n kinh doanh, các doanh nghi p luôn c n cácể ệ ầ ngu n v n, đ c bi t các ngu n v n trung và dài h n đ tài tr cho quá trình s nồ ố ặ ệ ồ ố ạ ể ợ ả xu t kinh doanh c a mình. T ng t nh v y, các chính ph cũng c n huy đ ngấ ủ ươ ự ư ậ ủ ầ ộ các ngu n v n nhàn r i đ bù đ p thi u h t ngân sách nhà n c, đ u t hồ ố ỗ ể ắ ế ụ ướ ầ ư ệ th ng c s h t ng hay đ u t cho y t , giáo d c, văn hóa. Thay vì tìm ki m cácố ơ ở ạ ầ ầ ư ế ụ ế ngu n vay ng n h n trên th tr ng ti n t qua kênh ngân hàng th ng m i v iồ ắ ạ ị ườ ề ệ ươ ạ ớ các đi u kho n vay v n ng t nghèo ho c m c lãi su t không h p d n, các doanhề ả ố ặ ặ ứ ấ ấ ẫ nghi p và chính ph có th tìm ki m các ngu n v n trung dài h n trên thệ ủ ể ế ồ ố ạ ị tr ng v n.ườ ố

Ngân hàng đ u t xu t hi n làm nhi m v giúp các doanh nghi p, chínhầ ư ấ ệ ệ ụ ệ ph phát hành các lo i ch ng khoán ra th tr ng nh m huy đ ng các ngu nủ ạ ứ ị ườ ằ ộ ồ v n c n thi t.ố ầ ế

Các lo i ch ng khoán phát hành có th bao g m c phi u (ch ng khoánạ ứ ể ồ ổ ế ứ v n) ho c trái phi u (ch ng khoán n ). Do v y, ngân hàng đ u t đóng vai trò làố ặ ế ứ ợ ậ ầ ư m t ch th trung gian quan tr ng c a n n kinh t ho t đ ng trên th tr ngộ ủ ể ọ ủ ề ế ạ ộ ị ườ v n.ố

Ngày nay, ngân hàng đ u t đã m r ng các lo i hình nghi p v c a mìnhầ ư ở ộ ạ ệ ụ ủ sang các lĩnh v c khác và tr thành m t ch th kinh doanh đa đ ng l y nghi pự ở ộ ủ ể ạ ấ ệ v ngânhàng đ u t truy n th ng làm ho t đ ng c t lõi. Các m ng kinh doanhụ ầ ư ề ố ạ ộ ố ả chính c a m t ngân hàng đ u t hi n đ i ngoài nghi p v ngân hàng đ u tủ ộ ầ ư ệ ạ ệ ụ ầ ư (bao g m d ch v phát hành ch ng khoán và t v n mua bán, sáp nh p doanhồ ị ụ ứ ư ấ ậ nghi p), còn có ho t đ ng đ u t (sales & trading), nghiên c u (research), qu nệ ạ ộ ầ ư ứ ả lý đ u t (investment management),ngân hàng bán buôn (merchant banking) vàầ ư nghi p v nhà môi gi i chính (prime brokerage). ệ ụ ớ

Nh v y v c b n ngân hàng đ u t th c ch t là m t công ty ch ng khoánư ậ ề ơ ả ầ ư ự ấ ộ ứ nh ng m c đ phát tri n cao v i các lo i nghi p v đa d ng và ph c t p h n.ư ở ứ ộ ể ớ ạ ệ ụ ạ ứ ạ ơ

Ngân hàng đ u t đ c g i t t trong ti ng Anh là “I-bank” (Investmentầ ư ượ ọ ắ ế bank).

1.2 Các nghi p v chínhệ ụ

Có nhi u cách phân chia các nghi p v c a ngân hàng đ u t .ề ệ ụ ủ ầ ư

3

Page 5: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

M i ngân hàng đ u t có cách phân lo i và g i tên các s n ph m c a mìnhỗ ầ ư ạ ọ ả ẩ ủ r t khác nhau. Th m chí m t ngân hàng cũng có th thay đ i cách phân chia vàấ ậ ộ ể ổ g i tên các s n ph m c a mình theo th i gian cho m c đích c c u t ch c ho cọ ả ẩ ủ ờ ụ ơ ấ ổ ứ ặ m c đích th ng m i. V c b n, ngân hàng đ u t th ng phân chia ho t đ ngụ ươ ạ ề ơ ả ầ ư ườ ạ ộ các m ng nghi p v sau.ả ệ ụ

1.2.1- Nghi p v ngân hàng đ u t (Investment Banking)ệ ụ ầ ư

Nghi p v này có cùng tên g i “ngân hàng đ u t ”, có th vì đây là m tệ ụ ọ ầ ư ể ộ nghi p v truy n th ng lâu đ i nh t và là lý do hình thành nên ngân hàng đ uệ ụ ề ố ờ ấ ầ t . Nghi p v ngân hàng đ u t truy n th ng bao g m d ch v t v n, b o lãnhư ệ ụ ầ ư ề ố ồ ị ụ ư ấ ả phát hành ch ng khoán cho khách hàng, do đó có th coi là nghi p v trên thứ ể ệ ụ ị tr ng s c p. Các lo i ch ng khoán bao g m ch ng khoán n (trái phi u) vàườ ơ ấ ạ ứ ồ ứ ợ ế ch ng khoán v n (c phi u, trái phi u chuy n đ i).ứ ố ổ ế ế ể ổ

Nghi p v ngân hàng đ u t d n đ c m r ng ra bao g m t v n muaệ ụ ầ ư ầ ượ ở ộ ồ ư ấ bán, sáp nh p doanh nghi p (M&A), t v n tái c c u doanh nghi p.Nghi p vậ ệ ư ấ ơ ấ ệ ệ ụ này s d ng ki n th c chuyên môn trong lĩnh v c tài chính doanh nghi p và vìử ụ ế ứ ự ệ th là nghi p v n i dài c a nghi p v phát hành ch ng khoán huy đ ngế ệ ụ ố ủ ệ ụ ứ ộ v n.Các khách hàng c a m ng d ch v này ch y u bao g m doanh nghi p, cácố ủ ả ị ụ ủ ế ồ ệ quỹ đ u t , các nhà đ u t có t ch c, các chính ph và chính quy n đ aầ ư ầ ư ổ ứ ủ ề ị ph ng.ươ

Đ i v i các nghi p v huy đ ng v n, các ngân hàng đ u t h ng phí tố ớ ệ ụ ộ ố ầ ư ưở ư v n và b o lãnh phát hành (phí phát hành). ấ ả

D ch v ngân hàng đ u t đ c coi là giá tr c t lõi c a m t ngân hàng đ uị ụ ầ ư ượ ị ố ủ ộ ầ t .ư

1.2.2- Nghi p v đ u t (Sales & Trading)ệ ụ ầ ư

N u nghi p v ngân hàng đ u t di n ra ch y u trên th tr ng s c p thìế ệ ụ ầ ư ễ ủ ế ị ườ ơ ấ nghi p v đ u t ch y u di n ra trên th tr ng th c p. Nghi p v đ u tệ ụ ầ ư ủ ế ễ ị ườ ứ ấ ệ ụ ầ ư bao g m môi gi i và đ u t . Nghi p v môi gi i ch y u đ c áp d ng cho cácồ ớ ầ ư ệ ụ ớ ủ ế ượ ụ s n ph m ch ng khoán niêm y t (bao g m c các s n ph m phái sinh niêm y tả ẩ ứ ế ồ ả ả ẩ ế nh h p đ ng t ng lai hay quy n ch n), trong đó ngân hàng đ u t đóng vaiư ợ ồ ươ ề ọ ầ ư trò trung gian nh n l nh và kh p l nh cho các khách hàng.Đ u t bao g mậ ệ ớ ệ ầ ư ồ nghi p v đ u t cho khách hàng v i ch c năng t o thanh kho n th tr ng màệ ụ ầ ư ớ ứ ạ ả ị ườ

đó ngân hàng đ u t đóng vai trò là nhà t o l p th tr ng và nghi p v tở ầ ư ạ ậ ị ườ ệ ụ ự doanh v i m c tiêu đ u c bi n đ ng giá ch ng khoán.ớ ụ ầ ơ ế ộ ứ

1.2.3- Nghi p v nghiên c u(Research)ệ ụ ứ

Nghi p v nghiên c u đ c th c hi n b i các nhân viên nghiên c u nh mệ ụ ứ ượ ự ệ ở ứ ằ theo dõi tình hình ho t đ ng c a các lo i ch ng khoán trên th tr ng giúp cácạ ộ ủ ạ ứ ị ườ nhà đ u t có th ra đ c các quy t đ nh mua bán c a mình m t cách linh ho tầ ư ể ượ ế ị ủ ộ ạ

4

Page 6: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

k p th i.Các s n ph m nghiên c u r t đa d ng, bao g m các báo cáo nghiên c uị ờ ả ẩ ứ ấ ạ ồ ứ chung nh kinh t vĩ mô, nghiên c u ngành, nghiên c u chi n thu t đ u t vàư ế ứ ứ ế ậ ầ ư nghiên c u s n ph m. Các báo cáo nghiên c u là c s giúp các nhà đ u t cóứ ả ẩ ứ ơ ở ầ ư th đ a ra các quy t đ nh mua bán k p th i. Nghi p v nghiên c u cũng baoể ư ế ị ị ờ ệ ụ ứ g m vi c xây d ng, phát tri n các công c phân tích và qu n lý danh m c đ u tồ ệ ự ể ụ ả ụ ầ ư cho khách hàng.Nghi p v nghiên c u không t o doanh thu tr c ti p song có tácệ ụ ứ ạ ự ế d ng tăng c ng ch t l ng d ch v và kh năng c nh tranh c a ngân hàng đ uụ ườ ấ ượ ị ụ ả ạ ủ ầ t . Nghi p v nghiên c u có vai trò quan tr ng h tr các ho t đ ng khác c aư ệ ụ ứ ọ ỗ ợ ạ ộ ủ ngân hàng đ u t . ầ ư

1.2.4- Nghi p v ngân hàng bán buôn (Merchant Banking)ệ ụ

Nghi p v ngân hàng bán buôn là m t lo i nghi p v đ u t song có đ iệ ụ ộ ạ ệ ụ ầ ư ố t ng ch y u là các s n ph m thay th . Các s n ph m thay th đ c hi u là cácượ ủ ế ả ẩ ế ả ẩ ế ượ ể s n ph m đ u t không ph i là các s n ph m truy n th ng (c phi u và tráiả ẩ ầ ư ả ả ẩ ề ố ổ ế phi u), bao g mđ u t b t đ ng s n, cho vay s d ng đòn b y tài chính, cácế ồ ầ ư ấ ộ ả ử ụ ẩ th a thu n tín d ng l n nh cho vay đ ng tài tr và tài tr d án.ỏ ậ ụ ớ ư ồ ợ ợ ự

M t m ng quan tr ng c a ngân hàng bán buôn thu c dòng s n ph mộ ả ọ ủ ộ ả ẩ ch ng khoán v n là đ u t v n t nhân. B n ch t c a nghi p v này là vi cứ ố ầ ư ố ư ả ấ ủ ệ ụ ệ ngân hàng đ u t vào các doanh nghi p ch a niêm y t có ti m năng đ phátầ ư ệ ư ế ề ể tri n làm tăng giá tr thông qua tái c c u tài chính và ho t đ ng. Vi c đ u tể ị ơ ấ ạ ộ ệ ầ ư vào các doanh nghi p v n t nhân có th th c hi n t giai đo n kh i nghi pệ ố ư ể ự ệ ừ ạ ở ệ đ n các giai đo n tr ng thành và phát tri n c a doanh nghi p.Nghi p v ngânế ạ ưở ể ủ ệ ệ ụ hàng bán buôn là m t ho t đ ng t doanh mang tính r i ro cao.ộ ạ ộ ự ủ

V i đ i t ng đ u t là các s n ph m thay th , th i h n n m gi s nớ ố ượ ầ ư ả ẩ ế ờ ạ ắ ữ ả ph m th ng dài h n so v i nghi p v đ u t các s n ph m ch ng khoánẩ ườ ơ ớ ệ ụ ầ ư ả ẩ ứ truy n th ng.ề ố

1.2.5- Nghi p v qu n lý đ u t (Investment Management)ệ ụ ả ầ ưQu n lý đ u t ngày càng tr thành m t m ng kinh doanh quan tr ng c aả ầ ư ở ộ ả ọ ủ

ngân hàng đ u t nh m c đ r i ro th p và thu nh p n đ nh. Qu n lý đ u tầ ư ờ ứ ộ ủ ấ ậ ổ ị ả ầ ư có th phân thành nghi p v qu n lý tài s n và nghi p v qu n lý gia s n.ể ệ ụ ả ả ệ ụ ả ả

Qu n lý tài s n bao g m qu n lý quỹ đ u t , qu n lý danh m c đ u t choả ả ồ ả ầ ư ả ụ ầ ư các khách hàng t ch c.Ngày nay, quỹ đ u t đã phát tri n đa d ng hình thànhổ ứ ầ ư ể ạ các lo i quỹ đ u t khác nhau v i m c tiêu đ u t và m c đ r i ro khác nhauạ ầ ư ớ ụ ầ ư ứ ộ ủ đ đáp ng nhu c u đa d ng c a khách hàng.Các lo i quỹ đ u t thông d ng baoể ứ ầ ạ ủ ạ ầ ư ụ g m quỹ t ng h , quỹ h u trí, quỹ đ u c , quỹ đ u t v n t nhân, quỹ đ u tồ ươ ỗ ư ầ ơ ầ ư ố ư ầ ư m o hi m và m t s lo i quỹ khác.ạ ể ộ ố ạ

Qu n lý gia s n hay d ch v ngân hàng cá nhân (private banking) là m tả ả ị ụ ộ khái ni m m i hình thành trong vài th p k qua v i d ch v t v n và qu n lý tàiệ ớ ậ ỷ ớ ị ụ ư ấ ả s n cho các khách hàng là nh ng cá nhân và gia đình giàu có. S gia tăng v thuả ữ ự ề nh p c a nhi u t ng l p dân c t i nhi u qu c gia nh toàn c u hóa đã hìnhậ ủ ề ầ ớ ư ạ ề ố ờ ầ thành nên m t t ng l p ng i giàu, làm c s phát tri n d ch v qu n lý gia s n.ộ ầ ớ ườ ơ ở ể ị ụ ả ả

1.2.6- Nghi p v nhà môi gi i chính (Prime Brokerage)ệ ụ ớ

5

Page 7: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

Nghi p v nhà môi gi i chính có r t nhi u tên g i trong ti ng Anh nhệ ụ ớ ấ ề ọ ế ư “Prime Brokerage”, “Capital Market Prime Services”, “Global Clearing Services” hay “Prime Securities Services”. Nghi p v này xu t hi n t th p k 1980 songệ ụ ấ ệ ừ ậ ỷ ch đ c phát tri n m nh t nh ng năm cu i th p k 1990 và g n đây đ c táchỉ ượ ể ạ ừ ữ ố ậ ỷ ầ ượ ra thành m t nhóm nghi p v riêng bi t do s l n m nh c a các quỹ đ u c vàộ ệ ụ ệ ự ớ ạ ủ ầ ơ các nhà đ u t có t ch c.ầ ư ổ ứ

Quỹ đ u c (hedge fund) là m t d ng quỹ thành viên đ c tham gia b iầ ơ ộ ạ ượ ở m t s nhà đ u t có đi u ki n (đáp ng các tiêu chí v tài s n và ki n th c đ uộ ố ầ ư ề ệ ứ ề ả ế ứ ầ t ).Quỹ đ u c khác v i các lo i quỹ thông th ng ch đ c s d ng đòn b yư ầ ơ ớ ạ ườ ở ỗ ượ ử ụ ẩ tài chính và có th tham gia vào các ho t đ ng r i ro nh các s n ph m pháiể ạ ộ ủ ư ả ẩ sinh.Ngày nay, t icác qu c gia phát tri n các quỹ đ u c đã hình thành nên m tạ ố ể ầ ơ ộ ngành kinh t m i v i vi c qu n lý tài s n cho nh ng nhà đ u t đ đi u ki nế ớ ớ ệ ả ả ữ ầ ư ủ ề ệ tham gia v i t ng s ti n đ u t lên đ n hàng ngàn t USD.ớ ổ ố ề ầ ư ế ỷ

1.3 Các dòng s n ph m đ u tả ẩ ầ ưCó nhi u cách phân chia các s n ph m đ u t . Sau đây là 3 cách th c phânề ả ẩ ầ ư ứ

lo i thông d ng trong ngành ngân hàng đ u t .ạ ụ ầ ư

1.3.1- Phân theo tính ch t thanh toánấ

Theo tính ch t thanh toán, s n ph m đ u t c b n đ c phân thành s nấ ả ẩ ầ ư ơ ả ượ ả ph m ti n m t (cash product) và s n ph m phái sinh (derivative product).Ngoàiẩ ề ặ ả ẩ ra còn có s n ph m v a mang tính ch t ti n m t v a mang tính ch t pháiả ẩ ừ ấ ề ặ ừ ấ sinh.Đó là trái phi u c c u (structured product) v i tính ch t “2 trong 1”.ế ơ ấ ớ ấ

S n ph m ti n m t theo nghĩa r ng là nh ng s n ph m không ph i là s nả ẩ ề ặ ộ ữ ả ẩ ả ả ph m phái sinh. Ví d các s n ph m nh c phi u, trái phi u là nh ng s n ph mẩ ụ ả ẩ ư ổ ế ế ữ ả ẩ ti n m t.ề ặ

S dĩ đ c g i là “ti n m t” là do vi c mua bán các s n ph m này c n sở ượ ọ ề ặ ệ ả ẩ ầ ự thanh toán b ng ti n m t cho toàn b ph n g c c a s n ph m.ằ ề ặ ộ ầ ố ủ ả ẩ

Trong khi đó đ i v i các s n ph m phái sinh, h u h t không có vi c thanhố ớ ả ẩ ầ ế ệ toán ti n m t t i th i đi m th c hi n h p đ ng (ngo i tr các h p đ ng quy nề ặ ạ ờ ể ự ệ ợ ồ ạ ừ ợ ồ ề ch n đ c thanh toán các kho n phí).ọ ượ ả

1.3.2- Phân theo tính ch t bi n đ ng giáấ ế ộ

Theo tính ch t bi n đ ng giá, s n ph m đ u t đ c phân chia thành dòngấ ế ộ ả ẩ ầ ư ượ s n ph m có thu nh p c đ nh và dòng ch ng khoán v n.ả ẩ ậ ố ị ứ ố

B ng 1.1: Phân lo i các dòng s n ph m đ u t theo tính ch t bi n đ ng giáả ạ ả ẩ ầ ư ấ ế ộTiêu chí phân lo iạ

S n ph m có thu nh p c đ nhả ẩ ậ ố ị S n ph m ch ng khoán ả ẩ ứv nố

S n ph m ti n ả ẩ ềm t(cash ặ

Trái phi u chính ph , trái phi u ế ủ ếdoanh nghi p, b t đ ng s n, nệ ấ ộ ả ợ

C phi u ph thông, cổ ế ổ ổphi u u đãi, trái phi u ế ư ế

6

Page 8: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

product) x u, tài tr d án, cho vay b tấ ợ ự ấ đ ng s n.ộ ả

chuy n đ i.ể ổ

S n ph m phái ả ẩsinh (derivativeproduct)

Phái sinh có g c lãi su t, t giá, ố ấ ỷl m phát, r i ro tín d ng và giá ạ ủ ụhàng hóa c b n.ơ ả

Phái sinh có g c là m t cố ộ ổphi u, m t nhóm c phi u ế ộ ổ ếho c m t ch s c phi u.ặ ộ ỉ ố ổ ế

S n ph m c c u ả ẩ ơ ấ(structuredproduct)

Trái phi u liên k t r i ro lãi su t ế ế ủ ấ(interest rate linked note), trái phi u liên k t r i ro t giá (FX ế ế ủ ỷlinked note), trái phi u liên k t ế ếr i ro tín d ng (credit linked ủ ụnote), trái phi u liên k t đ u t ế ế ầ ưhàng hóa c b n (commodity ơ ảlinked note).

Trái phi u liên k t đ uế ế ầ t c phi u (equity linked ư ổ ếnote).

1.3.3- Phân theo l ch s phát tri nị ử ểTheo l ch s phát tri n, các s n ph m đ u t đ c phân thành s n ph mị ử ể ả ẩ ầ ư ượ ả ẩ

đ u t truy n th ng và s n ph m đ u t thay th .ầ ư ề ố ả ẩ ầ ư ếB ng 1.2: Phân lo i các dòng s n ph m đ u t theo l ch s phát tri nả ạ ả ẩ ầ ư ị ử ể

Tiêuchí phân lo iạ

S n ph m có thu nh p cả ẩ ậ ố đ nhị

S n ph m ch ng khoánả ẩ ứ v nố

S n ph m truy nả ẩ ề th ngố

Trái phi u chính ph , trái phi u ế ủ ếchính quy n đ a ph ng, tráiề ị ươ phi u doanh nghi p, n x u.ế ệ ợ ấ Các s n ph m phái sinh liênả ẩ quan đ n t giá, lãi su t, l mế ỷ ấ ạ phát, giá hàng hóa c b n, r i roơ ả ủ tín d ng.ụ

C phi u ph thông, cổ ế ổ ổ phi u u đãi, trái phi uế ư ế chuy n đ i. Các s nể ổ ả ph m phái sinh liên quanẩ đ n giá ch ng khoán vàế ứ ch s c phi u.ỉ ố ổ ế

S n ph m đ u t ả ẩ ầ ưthay thế

Đ u t b t đ ng s n, cho vayầ ư ấ ộ ả đ ng tài tr , tài tr d án, tínồ ợ ợ ự d ng b c c u, tài tr v n sụ ắ ầ ợ ố ử d ng đòn b y tàichính, phái sinhụ ẩ hàng hóa.

Đ u t v n t nhânầ ư ố ư (private equity).

1.4- Các tên tu i l n trong ngành ngân hàng đ u t :ổ ớ ầ ư

1.4.1- Nhóm các ngân hàng l nớ

7

Page 9: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

Ngân hàng đ u t đã có l ch s phát tri n hàng trăm năm cùng v i s hìnhầ ư ị ử ể ớ ự thành và phát tri n c a th tr ng v n các n c phát tri n, đ c bi t Mỹ vàể ủ ị ườ ố ở ướ ể ặ ệ ở Châu Âu.

Ngày nay, có hàng ch c tên tu i l n đ c coi là các cây đ i th trong ngànhụ ổ ớ ượ ạ ụ ngân hàng đ u t mà tiêu bi u là các ngân hàng có tr s chính t p trung xungầ ư ể ụ ở ậ quanh khu ph Wall (Wall Street*), n i có tr s c a S giao d ch ch ng khoánố ơ ụ ở ủ ở ị ứ New York.Các ngân hàng l n này đ c gi i đ u t g i là “Nhóm các ngân hàngớ ượ ớ ầ ư ọ l n” (Bulge Bracket). Do quá trình ti n hóa và mua bán, sáp nh p l n nhau nênớ ế ậ ẫ các tên tu i l n cũng thay đ i theo th i gian. Đ u th p k 1970, các tên tu iổ ớ ổ ờ ầ ậ ỷ ổ đ c nh c trong nhóm các ngân hàng l n bao g m Morgan Stanley; First Bostonượ ắ ớ ồ (b Credit Suisse mua l i năm 1988 thành Credit Suisse First Boston; nay làị ạ Credit Suisse); Kuhn Loeb (b Lehman Brothers mua l i năm 1977 thành Lehmanị ạ Borthers Kuhn Loeb, sau này là Lehman Brothers); và Dillon Read (b Swissị Banking Corporation - SBC mua l i năm 1997 và hi n thành m t ph n c a UBSạ ệ ộ ầ ủ sau khi SBC sáp nh p v i UBS năm 1998).ậ ớ

Cu i th p k 1970, n i lên 2 đ i th l n đó là Salomon Brothers vàố ậ ỷ ổ ố ủ ớ Goldman Sachs v i các kho n l i nhu n kh ng l t chi n thu t đ u t ch ngớ ả ợ ậ ổ ồ ừ ế ậ ầ ư ứ khoán. Thành ph n c a nhóm các ngân hàng l n đ c thay đ i bao g m Morganầ ủ ớ ượ ổ ồ Stanley, Merrill Lynch, Salomon Brothers (đ c Travellers Group mua l i nămượ ạ 1988 và hi n thành m t ph n c a Citigroup) và Goldman Sachs.ệ ộ ầ ủ

Trong m t th p k g n đây, các tên tu i quen thu c trong nhóm các ngânộ ậ ỷ ầ ổ ộ hàng l n bao g m các ngân hàng đ u t đ c l p nh Goldman Sachs, Merrillớ ồ ầ ư ộ ậ ư Lynch, Morgan Stanley, Lehman Brothers và Bear Stearns (Mỹ), các ngân hàng t ng h pnh Citigroup và J.P. Morgan Chase (Mỹ); Credit Suisse, UBS (Th y Sỹ);ổ ợ ư ụ và Deutsche Bank (Đ c). Tuy nhiên cu c kh ng ho ng tín d ng c a Mỹ (2007-ứ ộ ủ ả ụ ủ2009) đã làm thay đ i căn b n b c tranh ngân hàng đ u t , xóa b các tên tu iổ ả ứ ầ ư ỏ ổ l n nh Bear Stearns (b J.P. Morgan Chase mua l i 3/2008), Merrill Lynch (sápớ ư ị ạ nh p v i Bank of America 9/2008) và Lehman Brothers (phá s n 9/2008).ậ ớ ả

M t đi u đáng chú ý là s xu t hi n c a các tên tu i mà tr c đây ch là cácộ ề ự ấ ệ ủ ổ ướ ỉ ngân hàng th ng m i nh Citigroup, Credit Suisse, UBS, J.P. Morgan Chase,ươ ạ ư Deutsche Bank. Đây là các tên tu i l n c a ngân hàng th ng m i v n sang lĩnhổ ớ ủ ươ ạ ươ v c ngân hàng đ u t trong m t th p k g n đây t khi Đ o Lu t Grass Steagallự ầ ư ộ ậ ỷ ầ ừ ạ ậ c a Mỹđ c h y b năm 1999 đ tr thành nh ng t p đoàn tài chính theoủ ượ ủ ỏ ể ở ữ ậ h ng ngân hàng t ng h p.ướ ổ ợ

1.4.2- B ng x p h ng ngân hàng đ u tả ế ạ ầ ư

Đ tìm hi u th m nh và v trí c a các ngân hàng đ u t trong t ng th iể ể ế ạ ị ủ ầ ư ừ ờ kỳ nh t đ nh, ng i ta quan tâm đ n b ng x p h ng đ c đ a ra b i các tấ ị ườ ế ả ế ạ ượ ư ở ổ ch c đ c l p có uy tín d a trên nh ng s li u th ng kê khá tin c y. Các hãng x pứ ộ ậ ự ữ ố ệ ố ậ ế h ng có uy tín bao g m Thomson Reuters và Bloomberg cung c p b ng x pạ ồ ấ ả ế h ng toàn c u vàạ ầ

theo t ng châu l c. ừ ụ Trong nhi u năm li n, Citigroup đ ng đ u danh sách v nghi p v b oề ề ứ ầ ề ệ ụ ả

lãnh phát hành ch ng khoán n trong khi UBS đ ng đ u v nghi p v b o lãnhứ ợ ứ ầ ề ệ ụ ả

8

Page 10: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

ch ng khoán v n (c v giá tr phát hành và doanh thu phí). Tuy nhiên, c hai vứ ố ả ề ị ả ị trí này đã b thôn tính b i J.P. Morgan trong năm 2008.Trong khi đó, Goldmanị ở Sachs duy trì v trí đ ng đ u v nghi p v t v n mua bán, sáp nh p doanhị ứ ầ ề ệ ụ ư ấ ậ nghi p trong nhi u năm qua.Lehman Brothers tr c khi phá s n (09/2008)ệ ề ướ ả đ c m i ng i bi t đ n nh là ngân hàng chuyên v đ u t và phát hànhượ ọ ườ ế ế ư ề ầ ư ch ng khoán n (bond house). Chính vì th mà khi Barclays Capital mua l i ho tứ ợ ế ạ ạ đ ng B c Mỹ c a Lehman Brothers thì Barclays Capital đã đ c lên v trí th 2ộ ắ ủ ượ ị ứ c a b ng x p h ng trong năm 2008.ủ ả ế ạ

1.5- Quy mô ho t đ ng toàn c uạ ộ ầ

Ngành ngân hàng đ u t có s phát tri n m nh mẽ trong nh ng năm tr cầ ư ự ể ạ ữ ướ khi x y ra cu c kh ng ho ng tài chính c a Mỹ (2007) nh s tăng tr ng kinhả ộ ủ ả ủ ờ ự ưở t toàn c u và ngu n v n d i dào t các chính sách m r ng ti n t trên ph mế ầ ồ ố ồ ừ ở ộ ề ệ ạ vi nhi u qu c gia. Tuy nhiên, cu c kh ng ho ng tài chính đ ng đ i đã gây raề ố ộ ủ ả ươ ạ t n th t n ng n cho ngành ngân hàng đ u t . ổ ấ ặ ề ầ ư

1.5.1- Quy mô nghi p v ngân hàng đ u tệ ụ ầ ư

Năm 2007 đánh d u các k l c v quy mô ho t đ ng cũng nh doanh thuấ ỷ ụ ề ạ ộ ư c a ngành ngân hàng đ u t . T ng s doanh thu phí thu đ c t m ng nghi pủ ầ ư ổ ố ượ ừ ả ệ v ngân hàng đ u t (t v n, b o lãnh phát hành và t v n mua bán, sáp nh pụ ầ ư ư ấ ả ư ấ ậ đ t 109 t USD. Đây là k l c cao nh t đánh d u đ nh cao bùng n c a ngànhạ ỷ ỷ ụ ấ ấ ỉ ổ ủ d ch v tài chính sau m t chu kỳ kinh t tr c cu c kh ng ho ng tín d ng.ị ụ ộ ế ướ ộ ủ ả ụ

Năm 2008 đánh d u s bùng n m nh mẽ c a cu c kh ng ho ng tín d ngấ ự ổ ạ ủ ộ ủ ả ụ t i Mỹlan ra ph m vi toàn c u, d n đ n s c t gi m m nh các ho t đ ng c aạ ạ ầ ẫ ế ự ắ ả ạ ạ ộ ủ ngân hàng đ u t . T ng doanh thu phí b o lãnh phát hành và thu x p v n vayầ ư ổ ả ế ố c a ngành ngân hàng đ u t đ t 36 t USD (gi m 44% so v i 2007) và là m củ ầ ư ạ ỷ ả ớ ứ th p nh t t 2004. Doanh thu phí t v n mua bán, sáp nh p doanh nghi p đ tấ ấ ừ ư ấ ậ ệ ạ 32 t USD (gi m 30% so v i 2007) và là m c th p nh t t 2005. T ng doanh thuỷ ả ớ ứ ấ ấ ừ ổ phí t hai m ng nghi p v này mang v cho các ngân hàng đ u t m t kho nừ ả ệ ụ ề ầ ư ộ ả doanh thu 68 t USD.ỷ

1.5.2- Quy mô k t qu ho t đ ng th i kỳ ti n kh ng ho ng tài chínhế ả ạ ộ ờ ề ủ ả

Cu c kh ng ho ng tài chính đã gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng và nhộ ủ ả ữ ậ ả ọ ả h ng tiêu c c đ n quy mô cũng nh mô hình ho t đ ng c a các ngân hàng đ uưở ự ế ư ạ ộ ủ ầ t trong năm 2007 và 2008.Đây là s s li u v k t qu ho t đ ng c a 5 ngânư ố ố ệ ề ế ả ạ ộ ủ hàng đ u t đ c l p l n nh t ph Wall trong năm 2006. Năm 2006 có th coi làầ ư ộ ậ ớ ấ ố ể nămthành công nh t c a ngành ngân hàng đ u t tính theo k t qu kinh doanh.ấ ủ ầ ư ế ả Ch tính 5 ngân hàng đ u t đ c l p l n đã mang v m t kho n doanh thu ròngỉ ầ ư ộ ậ ớ ề ộ ả lên t i 133 t USD. Goldman Sachs, Merrill Lynch và Morgan Stanley tr thành 3ớ ỷ ở ngân hàng đ u t qu c t có quy mô l n nh t v i doanh thu ròng hàng năm đ tầ ư ố ế ớ ấ ớ ạ trên 30 t USD. ỷ

9

Page 11: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

B ng 1.4: Quy mô ho t đ ng c a 5 ngân hàng đ u t đ c l p, 2006ả ạ ộ ủ ầ ư ộ ậ

*Doanh thu ròng: doanh thu t các ho t đ ng sau khi đã tr chi phí lãi huyừ ạ ộ ừ đ ng v n ộ ố

Hình 1.1: C c u doanh thu ròng c a các kh i nghi p vơ ấ ủ ố ệ ụ

10

Page 12: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

1.5.3- Quy mô chi phí th i kỳ ti n kh ng ho ng tài chínhờ ề ủ ả

S li u trên cho th y chi phí nhân s là kho n chi phí t n kém nh t trongố ệ ấ ự ả ố ấ ngành ngân hàng đ u t . Chi phí nhân s chi m kho ng 45% doanh thu ròngầ ư ự ế ả trong khi đó chi phí phi nhân s ch chi m kho ng 20%. Thu nh p tr c thuự ỉ ế ả ậ ướ ế t ng đ ng 34% doanh thu ròng.ươ ươ

T ng chi l ng th ng cho trên 177 ngàn nhân viên toàn c u c a 5 ngânổ ươ ưở ầ ủ hàng đ u t qu c t l n trong năm 2006 lên t i 61 t USD. Các kho n thu n pầ ư ố ế ớ ớ ỷ ả ế ộ cho các chính ph trong năm lên t i 15 t USD.Thu nh p bình quân c a m tủ ớ ỷ ậ ủ ộ nhân viên ph Wall trong năm 2006 lên t i 342 ngàn USD. Đây là m t con s r tố ớ ộ ố ấ cao n u đem so sánh v i m c thu nh p bình quân đ u ng i các n c phátế ớ ứ ậ ầ ườ ở ướ tri n là 40-50 ngàn USD/năm (Mỹ: 46 ngàn USD). ể

1.6- Xu h ng phát tri n c a ngànhướ ể ủ

T do hóa tài chính, toàn c u hóa, phát tri n các s n ph m m i, s ti n bự ầ ể ả ẩ ớ ự ế ộ khoa h c kỹ thu t, các quy đ nh pháp lý m i là các nhân t hình thành xu h ngọ ậ ị ớ ố ướ phát tri n c a ngân hàng đ u t trong th p k qua. Cu c kh ng ho ng tín d ngể ủ ầ ư ậ ỷ ộ ủ ả ụ t i Mỹ d n đ n cu c suy thoái kinh t toàn c u (2007-2009) là m t b c ngo tạ ẫ ế ộ ế ầ ộ ướ ặ quan tr ng đ i v i t ng lai c a ngành ngân hàng đ u t . ọ ố ớ ươ ủ ầ ư

1.6.1- T do hóa tài chínhự

11

Page 13: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

T do hóa tài chính đã tr thành m t xu th t t y u di n ra cùng quá trìnhự ở ộ ế ấ ế ễ toàn c u hóa và h i nh p kinh t th gi i c a các qu c gia. Quá trình này di n raầ ộ ậ ế ế ớ ủ ố ễ theo các c p đ khác nhau các qu c gia khác nhau tùy theo m c đ phát tri n,ấ ộ ở ố ứ ộ ể hoàn c nh l ch s c a n n kinh t cũng nh kh năng qu n lý c a các c quanả ị ử ủ ề ế ư ả ả ủ ơ ch c năng. Đ i v i các qu c gia đang phát tri n, vi c t do hóa tài chính nh mứ ố ớ ố ể ệ ự ằ t o ra s h p d n thu hút các dòng v n đ u t n c ngoài, m t ngu n l c r tạ ự ấ ẫ ố ầ ư ướ ộ ồ ự ấ c n thi t cho s phát tri n. T do hóa tài chính còn di n ra Châu Âu và nhi uầ ế ự ể ự ễ ở ề qu c gia Châu Á. Anh Qu c, Nh t B n đ u có nh ng cu c c i cách tài chính l nố ố ậ ả ề ữ ộ ả ớ v i tên g i “Big Bang” nh m xóa b các rào c n c a th tr ng v n. Các qu c giaớ ọ ằ ỏ ả ủ ị ườ ố ố trong kh i ASEAN cũng n m trong quỹ đ o này v i vi c m c a th tr ng tàiố ằ ạ ớ ệ ở ử ị ườ chính, c i ti n khung pháp lý, thu hút đ u t tr c ti p và gián ti p. ả ế ầ ư ự ế ế

1.6.2- Quá trình toàn c u hóaầ

Quá trình toàn c u hóa giúp các dòng v n luân chuy n d dàng h n gi aầ ố ể ễ ơ ữ các qu c gia và v i v n t c nhanh h n. Do đó, các ngân hàng đ u t trong n cố ớ ậ ố ơ ầ ư ướ ph i đ i m t v i s c nh tranh t các đ i th qu c t nhi u ti m l c và kinhả ố ặ ớ ự ạ ừ ố ủ ố ế ề ề ự nghi m h n. Đ ph c v khách hàng trên ph m vi toàn c u, các ngân hàng đ uệ ơ ể ụ ụ ạ ầ ầ t l n th c hi n chi n l c m r ng ph m vi toàn c u c a mình. Các ngân hàngư ớ ự ệ ế ượ ở ộ ạ ầ ủ t ng h p có ho t đ ng ngân hàng bán l nh Citigroup, HSBC, J.P. Morgan Chase,ổ ợ ạ ộ ẻ ư UBS đã m chi nhánh t i hàng trăm qu c gia và tuy n hàng ngàn nhân viên b nở ạ ố ể ả đ a ho c thôn tính các ngân hàng đ a ph ng v i th ph n và m ng l i kháchị ặ ị ươ ớ ị ầ ạ ướ hàng s n có đ thâm nh p th tr ng. ẵ ể ậ ị ườ

Quá trình toàn c u hóa cũng cho phép các ngân hàng đ u t th c hi nầ ầ ư ự ệ chi n l c thuê ngoài (outsourcing) m t s ho t đ ng không c b n sang cácế ượ ộ ố ạ ộ ơ ả n c đang phát tri n. Hi n t i, n Đ đ c xem là m t đi m đ n lý t ng vướ ể ệ ạ Ấ ộ ượ ộ ể ế ưở ề “outsourcing” cho các ho t đ ng h tr nh công ngh thông tin và x lý s li u.ạ ộ ỗ ợ ư ệ ử ố ệ

Vi c m r ng ho t đ ng sang các qu c gia đang phát tri n cũng đ t raệ ở ộ ạ ộ ố ể ặ nhi u thách th c cho các t p đoàn qu c t đ c bi t v góc đ văn hóa và t pề ứ ậ ố ế ặ ệ ề ộ ậ quán kinh doanh. Kinh doanh t i các qu c gia đang phát tri n có th đòi h i cácạ ố ể ể ỏ t p đoàn này ph i thanh toán các kho n “bôi tr n” cho các quan ch c hay cácậ ả ả ơ ứ công ty môi gi i đ a ph ng đ có đ c các h p đ ng béo b . Đi u này đã đ t raớ ị ươ ể ượ ợ ồ ở ề ặ các v n đ v đ o đ c ngh nghi p và c nh tranh lành m nh trong ngành kinhấ ề ề ạ ứ ề ệ ạ ạ doanh th i th ng này.ờ ượ

1.6.3.Các s n ph m m iả ẩ ớ

S phát tri n c a công ngh thông tin (CNTT), các sáng t o tài chính và nhu c uự ể ủ ệ ạ ầ đa d ng c a khách hàng là các đ ng l c chính thúc đ y các ngân hàng đ u t liênạ ủ ộ ự ẩ ầ ư t c cho ra đ i các s n ph m m i. Có th nói, ch a bao gi th tr ng tài chínhụ ờ ả ẩ ớ ể ư ờ ị ườ l i có nhi u lo i s n ph m tài chính ph c t p và đa d ng nh hi n nay. Các s nạ ề ạ ả ẩ ứ ạ ạ ư ệ ả ph m m i trong vài th p k g n đây bao g m các s n ph m phái sinh, trái phi uẩ ớ ậ ỷ ầ ồ ả ẩ ế c c u, các s n ph m hình thành t ch ng khoán hóa và trái phi u có l i su tơ ấ ả ẩ ừ ứ ế ợ ấ cao.Trong s các s n ph m phái sinh, r i ro tín d ng đã tr thành tâm đi m c aố ả ẩ ủ ụ ở ể ủ

12

Page 14: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

các s n ph m m i trong m t th p k qua v i các s n ph m phái sinh tín d ngả ẩ ớ ộ ậ ỷ ớ ả ẩ ụ ngày càng tr nên ph bi n. S n ph m này cho phép ng i s d ng có th ch pở ổ ế ả ẩ ườ ử ụ ể ấ nh n ho c chuy n giao r i ro tín d ng m t cách hi u qu mà không c n tr cậ ặ ể ủ ụ ộ ệ ả ầ ự ti p n m gi ho c thoái v n các g c tài s n g n v i r i ro tín d ng đó.ế ắ ữ ặ ố ố ả ắ ớ ủ ụ

Trái phi u c c u là s k t h p c a trái phi u thông th ng và các s nế ơ ấ ự ế ợ ủ ế ườ ả ph m phái sinh nh m mang l i kh năng sinh l i cao h n trái phi u truy nẩ ằ ạ ả ờ ơ ế ề th ng cho nhà đ u t . Ngày nay, các ngân hàng đ u t cung c p nhi u lo i tráiố ầ ư ầ ư ấ ề ạ phi u c c u khác nhau g n v i các lo i g c phái sinh khác nhau và m c đ r iế ơ ấ ắ ớ ạ ố ứ ộ ủ ro khác nhau. Trái phi u c c u đã tr thành m t kênh huy đ ng v n thôngế ơ ấ ở ộ ộ ố d ng c a ngân hàng đ u t . ụ ủ ầ ư

1.6.4- ng d ng công ngh thông tinỨ ụ ệ

S phát tri n công ngh thông tin (CNTT) và internet đã thay đ i cách th cự ể ệ ổ ứ các ngân hàng đ u t ti p c n khách hàng cũng nh cách th c phân ph i s nầ ư ế ậ ư ứ ố ả ph m d ch v .Ngày càng có nhi u lo i s n ph m đ c phân ph i ngay trênẩ ị ụ ề ạ ả ẩ ượ ố m ng n i b và h th ng máy tính.T i các n c phát tri n, hàng tri u kháchạ ộ ộ ệ ố ạ ướ ể ệ hàng th c hi n giao d ch ch ng khoán tr c tuy n, k t n i h th ng đ t l nhự ệ ị ứ ự ế ế ố ệ ố ặ ệ tr c ti p v i nhà môi gi i. Các nhà đ u t cũng nh n đ c các h tr nh cácự ế ớ ớ ầ ư ậ ượ ỗ ợ ư báo cáo phân tích ch ng khoán, b n tin, qu ng bá s n ph m, thông tin liên l cứ ả ả ả ẩ ạ m t cách tr c tuy n và tr c ti p.ộ ự ế ự ế

Có th nói, CNTT đã làm thay đ i căn b n cách th c ho t đ ng, tăng c ngể ổ ả ứ ạ ộ ườ hi u qu , kh năng c nh tranh và giúp gi m chi phí ho t đ ng c a các ngânệ ả ả ạ ả ạ ộ ủ hàng đ u t trong su t th p k quaầ ư ố ậ ỷ

1.6.5-Ngân hàng đ u t đ i m t v i s đi u ch nh ầ ư ố ặ ớ ự ề ỉ

Chính ph Mỹ đang th c hi n k ho ch c i t o toàn di n h th ng tàiủ ự ệ ế ạ ả ạ ệ ệ ố chính, đ tránh l p l i tình tr ng s p đ hàng lo t c a các đ nh ch tài chính,ể ặ ạ ạ ụ ổ ạ ủ ị ế trong đó có ngân hàng đ u t .M t s th t không ch i cãi đ c là t l đ u t đònầ ư ộ ự ậ ố ượ ỉ ệ ầ ư b y (leverage) r t cao c a gi i tài chính, trong đó đ ng đ u là các IB, vào nh ngẩ ấ ủ ớ ứ ầ ữ tài s n đ y r i ro, c th là nh ng kho n cho vay mua nhà d i chu n Mỹ, đãả ầ ủ ụ ể ữ ả ướ ẩ ở góp ph n l n gây ra cu c kh ng ho ng tài chính mà n n kinh t th gi i đangầ ớ ộ ủ ả ề ế ế ớ h ng ch u. Cú s c này đã thay đ i toàn b c c di n h th ng IB Mỹ. Lehmanứ ị ố ổ ộ ụ ệ ệ ố ở Brothers, Bear Stearns và Merrill Lynch đã bi n m t, ho c phá s n ho c b muaế ấ ặ ả ặ ị l i. Goldman Sachs và Morgan Stanley, v m t kỹ thu t, tr thành ngân hàngạ ề ặ ậ ở th ng m i, ch u s đi u ch nh ch t chẽ h n đ đ c ti p c n ngu n v n c aươ ạ ị ự ề ỉ ặ ơ ể ượ ế ậ ồ ố ủ chính ph .Tình tr ng đòn b y quá đà (vay g p hàng ch c l n v n t có c aủ ạ ẩ ấ ụ ầ ố ự ủ mình), t ng giúp các IB h t b c và cũng “giúp” đ y h vào tình tr ng phá s n,ừ ố ạ ẩ ọ ạ ả không còn đ c ch p nh n n a. Chính ph Mỹ quy t đ nh c n ph i si t ch tượ ấ ậ ữ ủ ế ị ầ ả ế ặ quy đ nh ki m soát đ i v i các công ty tài chính. T ng th ng Mỹ Barack Obamaị ể ố ớ ổ ố đã đ trình m t k ho ch c i t o h th ng tài chính dày 88 trang, đ a ra hàngệ ộ ế ạ ả ạ ệ ố ư lo t quy đ nh m i ch t chẽ h n đ i v i h th ng tài chính. C c D tr Liên bangạ ị ớ ặ ơ ố ớ ệ ố ụ ự ữ Mỹ sẽ có quy n đi u ch nh b t kỳ t ch c tài chính nào đ c cho là quan tr ngề ề ỉ ấ ổ ứ ượ ọ đ i v i h th ng, có nghĩa là bao g m c các IB. Nh ng t ch c nh v y sẽ b yêuố ớ ệ ố ồ ả ữ ổ ứ ư ậ ị

13

Page 15: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

c u ph i đ m b o m t l ng v n d tr t i thi u đ l n, m t đi u mà IB tr cầ ả ả ả ộ ượ ố ự ữ ố ể ủ ớ ộ ề ướ đây hoàn toàn không ph i tuân theo. ả

M t đi u ch c ch n là các ngân hàng đ u t v n sẽ t n t i. C h i v n cònộ ề ắ ắ ầ ư ẫ ồ ạ ơ ộ ẫ r t nhi u cho h , n u không ph i là t đ u t v i t l đòn b y cao thì là huyấ ề ọ ế ả ự ầ ư ớ ỉ ệ ẩ đ ng v n và t v n, b o lãnh phát hành, t v n M&A. Các ngân hàng l n nhộ ố ư ấ ả ư ấ ớ ư Bank of America v n chi nh ng kho n ti n kh ng l đ gi chân nhân s gi iẫ ữ ả ề ổ ồ ể ữ ự ỏ trong lĩnh v c IB, gi h kh i vi c ra thành l p nh ng “boutique IB” (IB nh ).ự ữ ọ ỏ ệ ậ ữ ỏ Th nh ng, v i nh ng quy đ nh m i ch t chẽ h n t các chính ph , mô hình IBế ư ớ ữ ị ớ ặ ơ ừ ủ sẽ không còn nh tr c n a.Vào th i vàng son, l i nhu n trên v n trung bìnhư ướ ữ ờ ợ ậ ố c a các IB là trên 20%.Nh ng ngày t i đ p đó đã qua, khi gi đây các c quanủ ữ ươ ẹ ờ ơ qu n lý và th tr ng đòi h i m c đ đòn b y tài chính và r i ro trong đ u tả ị ườ ỏ ứ ộ ẩ ủ ầ ư ph i th p h n.Ch a bi t k ho ch c i t h th ng tài chính c a chính ph Mỹ sẽả ấ ơ ư ế ế ạ ả ổ ệ ố ủ ủ đ c thay đ i và thông qua ra sao, nh ng m t đi u ch c ch n là các IB sẽ khôngượ ổ ư ộ ề ắ ắ tránh đ c s đi u ch nh ch t chẽ h n.ượ ự ề ỉ ặ ơ

1.7- Ngân hàng đ u tầ ư và kh ng ho ng tài chính (2007-ủ ả2009)

1.7.1- Cu c kh ng ho ng tài chính Mỹộ ủ ả

Trong giai đo n 2007-2009, thạ ế gi i tài chính ph i tr i qua các thách th cớ ả ả ứ c a cu cđ i suy thoái kinh tủ ộ ạ ế t nh ng năm 1930. Cu c suy thoái này b t ngu nừ ữ ộ ắ ồ t kh ngho ng th tr ng cho vay thừ ủ ả ị ườ ế ch p mua nhà dành cho nhóm kháchấ hàng có đ tinc y tín d ng d i chu n (sub-prime) t i Mỹ và lan ra các n cộ ậ ụ ướ ẩ ạ ướ khác trên thế gi i.ớ

Kh ng ho ng tín d ng d i chu n đã lan sang tín d ng trên chu n và cu iủ ả ụ ướ ẩ ụ ẩ ố cùnghình thành cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh tộ ủ ả ế có m c đ tànứ ộ phá l ntrên ph m vi toàn c u.ớ ạ ầ

Cu c kh ng ho ng đ c cho là có ngu n g c sâu xa t s b t cân đ i vộ ủ ả ượ ồ ố ừ ự ấ ố ề ngu n v ntín d ng toàn c u gi a nhu c u th c c a nồ ố ụ ầ ữ ầ ự ủ ền kinh tế và ngu n v nồ ố d i dào t chínhsách tiồ ừ ền t đ c th l ng v i lãi su t th p. Áp l c s d ngệ ượ ả ỏ ớ ấ ấ ự ử ụ ngu n v n dồ ố ư th a m tcách hi u qu cùng v i nh ng sáng t o tài chính đã d nừ ộ ệ ả ớ ữ ạ ẫ đến bùng n cho vay d ichu n. V i chính sách cho vay d dàng, cổ ướ ẩ ớ ễ ơ chế qu n lýả l ng l o và môi tr ng lãisu t th p t i Mỹ trong m t th i gian dài đã t o thu nỏ ẻ ườ ấ ấ ạ ộ ờ ạ ậ l i cho tín d ng d i chu nphát tri n m nh và bùng n .ợ ụ ướ ẩ ể ạ ổ

Ngành ngân hàng đ u tầ ư có vai trò trung tâm c a cu c kh ng ho ng tínủ ộ ủ ả d ng nàyvà đã ph i gánh ch u nh ng h u qu vô cùng n ng nụ ả ị ữ ậ ả ặ ề.Ngành ngân hàng đ u t hi n rầ ư ệ ơi vào tình tr ng ki t qu và đang tr i qua nh ng thay đ i l n.Choạ ệ ệ ả ữ ổ ớ vay thếch p đ i v i các khách hàng r i ro cao đã tr thành m t m ng kinhấ ố ớ ủ ở ộ ả doanh béo b c a các ngân hàng đ u tở ủ ầ ư và công ty tài chính. Các ngân hàng đ uầ tư đã thành côngtrong vi c s d ng nghi p v ch ng khoán hóa biệ ử ụ ệ ụ ứ ến các danh m c cho vay thụ ếch p b t đ ng s n r i ro và có tính thanh kho n th p thànhấ ấ ộ ả ủ ả ấ nhiều lo i gói trái phiạ ếuh p d n, trong đó có nh ng gói có đ nh m c tín nhi mấ ẫ ữ ị ứ ệ cao, đáp ng nhu c u r i rođa d ng c a các nhà đ u tứ ầ ủ ạ ủ ầ ư. S ph c t p c a các s nự ứ ạ ủ ả

14

Page 16: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

ph m trái phiẩ ếu hình thành t ch ng khoán hóa, s xu t hi n c a phái sinh r iừ ứ ự ấ ệ ủ ủ ro tín d ng cùng v i các kho n l inhu n h p d n đã kích thích lòng tham c aụ ớ ả ợ ậ ấ ẫ ủ các ch th tham gia th tr ng, hìnhthành nên m t kênh thu hút v n cho vayủ ể ị ườ ộ ố d i chu n r t hi u qu .ướ ẩ ấ ệ ả

Khi nền kinh tế ho t đ ng kém hi u qu và chính sách tiạ ộ ệ ả ền t th t ch t l i,ệ ắ ặ ạ lãi su ttăng lên là lúc các kho n cho vay tín d ng d i chu n b t đ u v l . Tàiấ ả ụ ướ ẩ ắ ầ ỡ ở s n c ahàng trăm ngàn gia đình vay thả ủ ế ch p mua nhà theo di n d i chu n bấ ệ ướ ẩ ị phong t ađ phát m i. Giá b t đ ng s n s t gi m m nh d n đỏ ể ạ ấ ộ ả ụ ả ạ ẫ ến r i ro tín d ngủ ụ tăng lên. Giách ng khoán s t gi m nghiêm tr ng, đ c bi t là các trái phiứ ụ ả ọ ặ ệ ếu hình thành t cácdanh m c tín d ng d i chu n, t o ra các kho n t n th t l n choừ ụ ụ ướ ẩ ạ ả ổ ấ ớ các nhà đ u tầ ư vàcác đ nh chị ế tài chính. Các ngân hàng đ u tầ ư trong quá trình hình thành và phânph i r i ro c a mình th ng n m gi m t s trái phiố ủ ủ ườ ắ ữ ộ ố ếu đ cộ h i có m c đ r i ro r tcao nh m tăng c ng tính thạ ứ ộ ủ ấ ằ ườ ương m i c a giao d chạ ủ ị cũng như kh năng t o l inhu n trong điả ạ ợ ậ ều ki n thu n l i c a th tr ng. Khiệ ậ ợ ủ ị ườ kh ng ho ng tín d ng n ra,vi c đánh giá l i các danh m c đ u tủ ả ụ ổ ệ ạ ụ ầ ư này t o raạ các kho n l l n cho các ngânhàng đ u tả ỗ ớ ầ ư và các đ nh chị ế tài chính khác.

Tín d ng d i chu n đã lan sang tín d ng trên chu n và làm t c nghẽn cácụ ướ ẩ ụ ẩ ắ kênh tínd ng trong toàn b nụ ộ ền kinh tế. Khi các kho n l c a các ngân hàngả ỗ ủ càng l n thì niớ ềmtin gi a các ngân hàng s t gi m m nh. M i lo ng i vữ ụ ả ạ ố ạ ề s s pự ụ đ c a các đ nh chổ ủ ị ế tàichính sau s ra đi c a Lehman Brothers làm t c nghẽnự ủ ắ kênh tín d ng liên ngân hàng do các ngân hàng không còn tin t ng nhau n a.ụ ưở ữ Các ngân hàng đ u tầ ư đã không th tiể ếp c n các ngu n v n m i, trong khi chiậ ồ ố ớ phí huy đ ng v n gia tăng m nh, l ho t đ ng ngày càng gia tăng. Kh i kháchộ ố ạ ỗ ạ ộ ố hàng t ch c nhổ ứ ư các quỹ đ u cầ ơ rút v n và ng ng ho c gi m giao d ch v i cácố ừ ặ ả ị ớ ngân hàng đ u tầ ư d n đẫ ến gián đo n trong ho t đ ng và lạ ạ ộ ưu chuy n dòng tiể ền, gây s t gi m doanh thu. Các ho t đ ng phát hành ch ng khoán c a các doanhụ ả ạ ộ ứ ủ nghi p b ngệ ị ưng tr trên ph m vi toàn c u.ệ ạ ầ

S s p đ c a th tr ng tín d ng v t ch t làm s p đ th tr ng phái sinhự ụ ổ ủ ị ườ ụ ậ ấ ụ ổ ị ườ r i ro tínd ng. Các công ty b o hi m và các quỹ đ u củ ụ ả ể ầ ơ bán các s n ph m b oả ẩ ả v r i ro tínd ng cho các trái phiệ ủ ụ ếu đ c h i thông qua các h p đ ng b o hi mộ ạ ợ ồ ả ể r i ro tín d ngủ ụ

(CDS) đã ch u thua l n ng nị ỗ ặ ề.T p đoàn b o hi m l n nh t c a Mỹ là AIGậ ả ể ớ ấ ủ có lẽđã phá s n nả ếu không có s c u tr k p th i c a Chính ph Mỹ.ự ứ ợ ị ờ ủ ủ

1.7.2- H u qu đ i v i ngành ngân hàng đ u tậ ả ố ớ ầ ư

H u qu c a kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh tậ ả ủ ủ ả ế toàn c u (2007-ầ2009) đ iv i ngành ngân hàng đ u tố ớ ầ ư là r t nghiêm tr ng.Hàng lo t ngân hàngấ ọ ạ b phá s nho c ph i sáp nh p vào các ngân hàng khác. Ch trong vòng 6 thángị ả ặ ả ậ ỉ trong năm2008, 3 tên tu i l n trong 5 ngân hàng đ u tổ ớ ầ ư l n nh t c a Mỹ (Bearớ ấ ủ Stearns,Lehman Brothers và Merrill Lynch) đã l n l t biầ ượ ến m t thông qua sápấ nh p ho cphá s n. S phá s n c a Lehman Brothers vào tháng 9/2008 là m tậ ặ ả ự ả ủ ộ t n th t tinhth n l n và đánh d u s s p đ th i kỳ hoàng kim c a ph Wall.ổ ấ ầ ớ ấ ự ụ ổ ờ ủ ố

15

Page 17: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

Không ch có cácngân hàng đ u tỉ ầ ư đ c l p mà các ngân hàng t ng h p và cácộ ậ ổ ợ công ty b o hi m cũngrả ể ơi vào c nh thua l tr m tr ng d n đả ỗ ầ ọ ẫ ến các ho t đ ngạ ộ sáp nh p di n ra hậ ễ ết s cnhanh chóng.ứ

Quỹ tiền t qu c tệ ố ế (IMF) d báo t ng t n th t mà các t p đoàn tài chínhự ổ ổ ấ ậ toàn c ud kiầ ự ến sẽ ph i ghi nh n trong cu c kh ng ho ng tài chính này lên t iả ậ ộ ủ ả ớ trên 1.400 t USD.T ng s tiỷ ổ ố ền c u tr c a Chính ph cho các t p đoàn tài chínhứ ợ ủ ủ ậ lên t i ngàn t USD. S nhân viên tài chính m t vi c làm lên t i hàng trăm ngànớ ỷ ố ấ ệ ớ ng i. Nhiườ ềum ng ho t đ ng r i ro ho c có s s t gi m m nh vả ạ ộ ủ ặ ự ụ ả ạ ề doanh thu đều b t m ng ng,đóng c a ho c gi i th . Giá c phiị ạ ừ ử ặ ả ể ổ ếu c a ngành tài chính s tủ ụ gi m m nh t 50%-100%.ả ạ ừ

II.Ti m năng ngân hàng đ u t t i Vi t Namề ầ ư ạ ệ

Cùng v i s phát tri n m nh mẽ c a n n kinh t sau h n 20 năm đ i m i,ớ ự ể ạ ủ ề ế ơ ổ ớ th tr ng v n c a Vi t Nam đã có b c phát tri n r t đáng khích l . Đ c bi t,ị ườ ố ủ ệ ướ ể ấ ệ ặ ệ t năm 2006 đ n nay, th tr ng ch ng khoán có b c phát tri n nh y v t cừ ế ị ườ ứ ướ ể ả ọ ả v quy mô và ch t l ng ho t đ ng, thu hút s quan tâm đông đ o c a các t ngề ấ ượ ạ ộ ự ả ủ ầ l p nhân dân trong xã h i. ớ ộ

S l ng tài kho n c a các nhà đ u t cá nhân đã tăng nhanh chóng tố ượ ả ủ ầ ư ừ kho ng 50 ngàn tài kho n năm 2005 lên kho ng 350 ngàn tài kho n vào cu iả ả ả ả ố năm 2007 và kho ng 500 ngàn tài kho n vào cu i 2008 (chi m g n 0,6% dânả ả ố ế ầ s ). Tuy nhiên, n u so con s này v i s tài kho n ch ng khoán t i Trung Qu cố ế ố ớ ố ả ứ ạ ố lên t i trên 100 tri u tài kho n (chi m kho ng 8% dân s ) thì cho th y ti mớ ệ ả ế ả ố ấ ề năng th tr ng c phi u c a Vi t Nam còn r t l n.ị ườ ổ ế ủ ệ ấ ớ

S công ty ch ng khoán tăng m nh t 8 công ty năm 2005 lên kho ng 70ố ứ ạ ừ ả công ty vào cu i năm 2007 và 102 vào cu i năm 2008. So v i các th tr ngố ố ớ ị ườ phát tri n trong khu v c cho th y s l ng các công ty ch ng khoán hi n t i c aể ự ấ ố ượ ứ ệ ạ ủ Vi t Nam là quá l n và có th gây ra s lãng phí cho t ng th n n kinh t cũngệ ớ ể ự ổ ể ề ế nh s ho t đ ng thi u tính chuyên nghi p.Ngoài ra còn có 41 công ty qu n lýư ự ạ ộ ế ệ ả quỹ và h n 40 t ch c l u ký. M c v n hóa th tr ng c phi u tăng t kho ngơ ổ ứ ư ứ ố ị ườ ổ ế ừ ả 10% GDP năm 2005 lên 23% GDP năm 2006 và 45% GDP vào cu i năm 2007 v iố ớ trên 220 c phi u niêm y t. Tuy nhiên, do xu h ng giá ch ng khoán gi m m nhổ ế ế ướ ứ ả ạ năm 2008,giá tr v n hoá gi m xu ng còn 19% GDP v i t ng 342 doanh nghi pị ố ả ố ớ ổ ệ niêm y t t i th i đi m cu i năm 2008.ế ạ ờ ể ố

M c dù nh h ng c a cu c kh ng ho ng tài chính qu c t cũng nh cácặ ả ưở ủ ộ ủ ả ố ế ư khó khăn n n kinh t vĩ mô trong n c, th tr ng v n Vi t Nam v n h a h nề ế ướ ị ườ ố ệ ẫ ứ ẹ nhi u ti m năng phát tri n trong t ng lai n u Chính ph ti p t c có các chínhề ề ể ươ ế ủ ế ụ sách kinh t đúng đ n. Quá trình c ph n hóa các doanh nghi p nhà n cế ắ ổ ầ ệ ướ (DNNN) đang đi vào giai đo n ch t l ng h n v i các k ho ch c ph n hóa cácạ ấ ượ ơ ớ ế ạ ổ ầ DNNN có quy mô l n, có t m nh h ng l n t i n n kinh t , đ c bi t là các t ngớ ầ ả ưở ớ ớ ề ế ặ ệ ổ công ty 90-91 và các t p đoàn kinh t tr c thu c Chính ph . Quy t đ nhậ ế ự ộ ủ ế ị

16

Page 18: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

1729/QĐ-Ttg ngày 29/12/2006 c a Th t ng Chính ph đã li t kê danh sáchủ ủ ướ ủ ệ 71 DNNN có quy mô l n sẽ đ c c ph n hóa giai đo n 2007-2010.ớ ượ ổ ầ ạ

Giai đo n 2007 đ n nay, Vi t Nam đã ti n hành c ph n hóa m t s doanhạ ế ệ ế ổ ầ ộ ố nghi p l n nh T p đoàn B o hi m Vi t Nam (B o Vi t), Đ m Phú Mỹ, Công tyệ ớ ư ậ ả ể ệ ả ệ ạ Tài chính d u khí (PVFC), Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam (Vietcombank),ầ ạ ươ ệ T ng công ty Bia r u, n c gi i khát Hà N i (Habeco), T ng công ty Bia r u,ổ ượ ướ ả ộ ổ ượ n c gi i khát Sài Gòn (Sabeco) và Ngân hàng Công th ng Vi t Namướ ả ươ ệ (Vietinbank).

M c dù quá trình c ph n hóa di n ra còn r t ch m so v i k ho ch vàặ ổ ầ ễ ấ ậ ớ ế ạ cách th c c ph n hóa các doanh nghi p l n cũng còn nhi u t n t i c n kh cứ ổ ầ ệ ớ ề ồ ạ ầ ắ ph c, song vi c c ph n hóa nh ng DNNN nòng c t đã th hi n cam k t c a Vi tụ ệ ổ ầ ữ ố ể ệ ế ủ ệ Nam đ i v i quá trình chuy n đ i n n kinh t và h i nh p qu c t .ố ớ ể ổ ề ế ộ ậ ố ế

Cùng v i s phát tri n c a th tr ng c phi u, th tr ng trái phi u c aớ ự ể ủ ị ườ ổ ế ị ườ ế ủ Vi t Nam cũng có b c phát tri n nh y v t. Bên c nh phát hành trái phi uệ ướ ể ả ọ ạ ế Chính ph , t năm 2006 đ n nay, các doanh nghi p l n nh T p đoàn Đi n L củ ừ ế ệ ớ ư ậ ệ ự (EVN), Vinashin, Vincom và hàng lo t ngân hàng th ng m i cũng đã phát hànhạ ươ ạ hàng ngàn t đ ng trái phi u ra th tr ng. Vi c v n hành th tr ng trái phi uỷ ồ ế ị ườ ệ ậ ị ườ ế đang d n hình thànhm t kênh huy đ ng v n hi u qu và đa d ng cho các doanhầ ộ ộ ố ệ ả ạ nghi p.Trong t ng lai dài h n, đây có th là cách th c huy đ ng v n r cho cácệ ươ ạ ể ứ ộ ố ẻ doanh nghi p so v i cách phát hành c phi u thông d ng trong th i gian qua.ệ ớ ổ ế ụ ờ

V i nh ng thành t u ban đ u, Vi t Nam v n còn r t nhi u v n đ ph iớ ữ ự ầ ệ ẫ ấ ề ấ ề ả gi i quy t cùng v i quá trình phát tri n c a th tr ng v n. Vi c hoàn thi n cácả ế ớ ể ủ ị ườ ố ệ ệ th ch pháp lý, nâng cao tính minh b ch th tr ng, tính chuyên nghi p hóa,ể ế ạ ị ườ ệ đ o đ c ngh nghi p, áp d ng các chu n m c qu n tr doanh nghi p tiên ti n,ạ ứ ề ệ ụ ẩ ự ả ị ệ ế chu n m c k toán t i các công ty nh m t o lòng tin c a công chúng vào thẩ ự ế ạ ằ ạ ủ ị tr ng v n sẽ đòi h i nhi u n l c và th i gian dài c a không ch các c quanườ ố ỏ ề ỗ ự ờ ủ ỉ ơ ch c năng mà t t c các ch th tham gia th tr ng m i có th gi i quy t đ c.ứ ấ ả ủ ể ị ườ ớ ể ả ế ượ

Quá trình c ph n hóa các DNNN nói riêng và phát tri n th tr ng v n nóiổ ầ ể ị ườ ố chung đang t o ra các c h i cho các ngân hàng đ u t cung c p hàng lo tạ ơ ộ ầ ư ấ ạ nghi p v t v n, b o lãnh phát hành, môi gi i ch ng khoán cũng nh các c h iệ ụ ư ấ ả ớ ứ ư ơ ộ đ u t ch ng khoán. S phát tri n m nh c a th tr ng v n Vi t Nam đã thuầ ư ứ ự ể ạ ủ ị ườ ố ệ hút s quan tâm c a các ngân hàng đ u t l n trên th gi i. H u h t các tên tu iự ủ ầ ư ớ ế ớ ầ ế ổ l n trong ngành ngân hàng đ u t đã xu t hi n t i Vi t Nam cung c p d ch vớ ầ ư ấ ệ ạ ệ ấ ị ụ và kinh doanh nh Credit Suise, Goldman Sachs, Morgan Stanley, J.P. Morgan,ư Normura Securities và Daiwa Securities. Các công ty ch ng khoán liên doanhứ cũng b t đ u xu t hi n t 2007. Theo cam k t gia nh p WTO, t 2012 Vi t Namắ ầ ấ ệ ừ ế ậ ừ ệ sẽ cho phép các công ty ch ng khoán và qu n lý quỹ 100% v n n c ngoài l pứ ả ố ướ ậ t i Vi t Nam.ạ ệ

Nh c l i câu chuy n c a ngân hàng đ u t Mỹ đ đ t v n đ : sau th mắ ạ ệ ủ ầ ư ể ặ ấ ề ả c nh các IB Mỹ, mô hình ngân hàng đ u t có còn h p d n hay không, đ c bi t làả ầ ư ấ ẫ ặ ệ t i các qu c gia đang phát tri n nh Vi t Nam. Có th nh n đ nh r ng, trong khiạ ố ể ư ệ ể ậ ị ằ

Mỹ khái ni m “ngân hàng đ u t ” đã tr thành m t n i đau không mu n kh iở ệ ầ ư ở ộ ỗ ố ơ l i thì Vi t Nam mô hình này d ng nh đang là xu h ng c a t ng lai. Soạ ở ệ ườ ư ướ ủ ươ sánh hi n tr ng ngân hàng đ u t t i Mỹ v a qua và t i các qu c gia đang phátệ ạ ầ ư ạ ừ ạ ố tri n nh Vi t Nam, ông D ng H i, Tr ng Đ i di n Ngân hàng Đ u tể ư ở ệ ươ ả ưở ạ ệ ầ ư

17

Page 19: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

Vietnam Partners LLC, nói: “Ng i già ch ng g y không có nghĩa là ng i trườ ố ậ ườ ẻ cũng ch ng g y theoố ậ ”.

Vi t Nam c n Ngân hàng đ u t :ệ ầ ầ ư

Trung Qu c và m t s n c khác đã khai thác tri t đ th tr ng v n qu cố ộ ố ướ ệ ể ị ườ ố ố t hàng th p k qua. Giai đo n 2002-2005, dù th tr ng c phi u Trung Qu cế ậ ỷ ạ ị ườ ổ ế ố t t d c m nh, nh ng các doanh nghi p Trung Qu c v n huy đ ng đ c trên 100ụ ố ạ ư ệ ố ẫ ộ ượ t USD t các th tr ng v n qu c t (th tr ng n i đ a khi đó ch kho ng 40 tỉ ừ ị ườ ố ố ế ị ườ ộ ị ỉ ả ỉ USD). T năm 2000 đ n nay, Trung Qu c đã huy đ ng thành công g n 200 từ ế ố ộ ầ ỉ USD t các th tr ng v n qu c t . Nh v y, các doanh nghi p Trung Qu c hi nừ ị ườ ố ố ế ư ậ ệ ố ệ nay có đ l c đ c nh tranh toàn c u.Thành công đó c a doanh nghi p Trungủ ự ể ạ ầ ủ ệ Qu c có s góp s c r t l n c a các ngân hàng đ u t . ố ự ứ ấ ớ ủ ầ ư

T i Vi t Nam, mô hình IB còn khá l l m, vì đa ph n các doanh nghi p Vi tạ ệ ạ ẫ ầ ệ ệ Nam ch a s n sàng huy đ ng v n t các th tr ng qu c t (do ch a đáp ngư ẵ ộ ố ừ ị ườ ố ế ư ứ đ c các tiêu chu n qu c t v qu n tr doanh nghi p, ch ng h n nh tínhượ ẩ ố ế ề ả ị ệ ẳ ạ ư minh b ch và rõ ràng). Bên c nh đó, nh ng năm tr c đây th tr ng v n n iạ ạ ữ ướ ị ườ ố ộ đ a có tính thanh kho n cao, doanh nghi p không c n ph i tìm đ n ngu n v nị ả ệ ầ ả ế ồ ố n c ngoài, nên cũng không c n đ n mô hình ngân hàng đ u t . Nh ng chuy nướ ầ ế ầ ư ư ệ gi đã khác Cùng v i s t t d c c a th tr ng ch ng khoán k t năm 2007 vàờ ớ ự ụ ố ủ ị ườ ứ ể ừ tăng tr ng tín d ng gi m, nhi u chuyên gia tài chính cho r ng, ngu n v n qu cưở ụ ả ề ằ ồ ố ố t ngày càng tr nên quan tr ng. Và IB, v i vai trò là đ nh ch tài chính trungế ở ọ ớ ị ế gian, đang có nhi u đ t đ d ng võ h n. ề ấ ể ụ ơ

Ông S n, Vietnam Capital Partners, d đoán, th i gian t i, các doanh nghi pơ ự ờ ớ ệ l n Vi t Nam ch c ch n sẽ huy đ ng v n nhi u h n t các th tr ng qu c tớ ệ ắ ắ ộ ố ề ơ ừ ị ườ ố ế v i 4 m c đích chính. Đó là 1) góp ph n đa d ng hóa ngu n v n, phòng khi thớ ụ ầ ạ ồ ố ị tr ng v n trong n c g p khó; 2) thông qua đó, các đ i tác qu c t sẽ giúpườ ố ướ ặ ố ố ế doanh nghi p qu n tr t t h n theo tiêu chu n toàn c u; 3) doanh nghi p có cệ ả ị ố ơ ẩ ầ ệ ơ h i phát tri n th ng hi u trong n c và qu c t và 4) chu n b cho cu c c nhộ ể ươ ệ ướ ố ế ẩ ị ộ ạ tranh v i các n c trong khu v c khi các rào c n th ng m i đ c xóa b .ớ ướ ự ả ươ ạ ượ ỏTrong đó, vi c các rào c n th ng m i đ c xóa b có lẽ là v n đ quan tr ngệ ả ươ ạ ượ ỏ ấ ề ọ nh t trong th i gian t i.Các doanh nghi p Vi t Nam hi u r ng, m t khi các ràoấ ờ ớ ệ ệ ể ằ ộ c n này bi n m t, Vi t Nam sẽ ph i c nh tranh v i các n c trong khu v c.M tả ế ấ ệ ả ạ ớ ướ ự ộ trong nh ng chi n l c chu n b cho cu c c nh tranh khu v c là h p tác v i cácữ ế ượ ẩ ị ộ ạ ự ợ ớ đ i tác chi n l c qu c t , nh ng ng i có kh năng chia s kinh nghi mố ế ượ ố ế ữ ườ ả ẻ ệ chuyên môn, các s n ph m và c th tr ng c a h .Đây chính là đi m m u ch tả ẩ ả ị ườ ủ ọ ể ấ ố đ tr l i cho câu h i vì sao ngân hàng đ u t l i tr nên quan tr ng th i gianể ả ờ ỏ ầ ư ạ ở ọ ờ t i, b i ngân hàng đ u t sẽ giúp doanh nghi p xác đ nh đ c đ i tác chi n l cớ ở ầ ư ệ ị ượ ố ế ượ qu c t và đ a c 2 đ n v i nhau.ố ế ư ả ế ớ

Dù đóng m t vai trò quan tr ng trong th tr ng v n nh ng mô hình IB t iộ ọ ị ườ ố ư ạ Vi t Nam hi n nay còn khá s khai. IB t i Vi t Nam đ c hình thành b ng nhi uệ ệ ơ ạ ệ ượ ằ ề con đ ng khác nhau.ườ

Th nh t là mô hình IB “thu n” t i n i đ a, ch ng h n nh Vietnam Capitalứ ấ ầ ạ ộ ị ẳ ạ ư Partners (VCP).

18

Page 20: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

Th hai là IB qu c t đ t văn phòng đ i di n t i Vi t Nam và l p liên doanhứ ố ế ặ ạ ệ ạ ệ ậ đ th c hi n nh ng nghi p v ngân hàng đ u t khác nhau, nh tr ng h pể ự ệ ữ ệ ụ ầ ư ư ườ ợ Vietnam Partners LL(VPL).

Con đ ng th ba hình thành IB là t các công ty ch ng khoán. SSI, ch ngườ ứ ừ ứ ẳ h n, có Công ty Qu n lý Quỹ SSI (SSIAM), t n t i nh m t pháp nhân đ c l p,ạ ả ồ ạ ư ộ ộ ậ chuyên qu n lý tài s n cho các nhà đ u t (đây cũng là m t hình th c nghi p vả ả ầ ư ộ ứ ệ ụ c aIB).ủ

K T LU NẾ Ậ

Các nghi p v chính c a ngân hàng đ u tệ ụ ủ ầ ư

Ho t đ ng c a ngân hàng đ u t có th phân chia thành 6 nghi pạ ộ ủ ầ ư ể ệ v chính bao g m: nghi p v ngân hàng đ u t , đ u t ch ng khoán, nghiênụ ồ ệ ụ ầ ư ầ ư ứ c u, ngân hàng bán buôn, qu n lý đ u t và nghi p v nhà môi gi i chính.ứ ả ầ ư ệ ụ ớ

Nghi p v ngân hàng đ u t là nghi p v truy n th ng và c b nệ ụ ầ ư ệ ụ ề ố ơ ả nh t c a ngân hàng đ u t . Nghi p v ngân hàng đ u t bao g m t v n, b oấ ủ ầ ư ệ ụ ầ ư ồ ư ấ ả lãnh phát hành ch ng khoán, t v n mua bán, sáp nh p doanh nghi p, t v n táiứ ư ấ ậ ệ ư ấ c u trúc doanh nghi p và các d ch v t v n khác.ấ ệ ị ụ ư ấ

M t s nghi p v mang tính ch t d ch v , không s d ng v n, cóộ ố ệ ụ ấ ị ụ ử ụ ố m c đ r i ro th p và mang l i ngu n thu nh p n đ nh nh nghi p v ngânứ ộ ủ ấ ạ ồ ậ ổ ị ư ệ ụ hàng đ u t , qu n lý đ u t hay nghi p v nhà môi gi i chính. Đây là nh ngầ ư ả ầ ư ệ ụ ớ ữ

19

Page 21: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

nghi p v quan tr ng, góp ph n xây d ng th ng hi u c a ngân hàng đ u t .ệ ụ ọ ầ ự ươ ệ ủ ầ ư Các dòng s n ph m chính c a ngân hàng đ u tả ẩ ủ ầ ư

Theo tính ch t thanh toán, các s n ph m đ u t đ c phân ra 3ấ ả ẩ ầ ư ượ lo i: s n ph m ti n m t, s n ph m phái sinh và s n ph m c c u. S n ph mạ ả ẩ ề ặ ả ẩ ả ẩ ơ ấ ả ẩ ti n m t là các s n ph m truy n th ng đòi h i vi c thanh toán s ti n g c b ngề ặ ả ẩ ề ố ỏ ệ ố ề ố ằ ti n m t. S n ph m phái sinh có giá tr ph thu c vào các g c phái sinh. S nề ặ ả ẩ ị ụ ộ ố ả ph m c c u là s k t h p gi a s n ph m ti n m t và s n ph m phái sinh.ẩ ơ ấ ự ế ợ ữ ả ẩ ề ặ ả ẩ

Theo tính ch t bi n đ ng giá, s n ph m đ u t đ c phân ra dòngấ ế ộ ả ẩ ầ ư ượ s n ph m có thu nh p c đ nh và dòng s n ph m ch ng khoán v n. Dòng s nả ẩ ậ ố ị ả ẩ ứ ố ả ph m có thu nh p c đ nh g m các s n ph m liên quan đ n lãi su t, t giá, hàngẩ ậ ố ị ồ ả ẩ ế ấ ỷ hóa c b n và r i ro tín d ng. Dòng s n ph m ch ng khoán v n bao g m cácơ ả ủ ụ ả ẩ ứ ố ồ s n ph m liên quan đ n c phi u và ch s c phi u, có giá tr bi n đ i phả ẩ ế ổ ế ỉ ố ổ ế ị ế ổ ụ thu c vào s thay đ i giá c phi u tham chi u.ộ ự ổ ổ ế ế

Các xu h ng phát tri n c a ngành ngân hàng đ u tướ ể ủ ầ ư

S t do hóa tài chính t i nhi u qu c gia và xu h ng toàn c u hóaự ự ạ ề ố ướ ầ d n đ n s liên k t c a các th tr ng v n toàn c u, m r ng quy mô ho t đ ngẫ ế ự ế ủ ị ườ ố ầ ở ộ ạ ộ c a các ngân hàng đ u t qu c t l n. ủ ầ ư ố ế ớ

Các sáng t o tài chính ti p t c t o ra các s n ph m m i, đ c bi tạ ế ụ ạ ả ẩ ớ ặ ệ trong lĩnh v c phái sinh và s n ph m c c u ph c h p nh m đáp ng nhu c uự ả ẩ ơ ấ ứ ợ ằ ứ ầ ngày càng đa d ng c a khách hàng. Tuy nhiên, s ph c t p c a các s n ph mạ ủ ự ứ ạ ủ ả ẩ cũng là m t rào c n h n ch tính minh b ch c a th tr ng.ộ ả ạ ế ạ ủ ị ườ

S phát tri n c a công ngh thông tin làm thay đ i căn b n cáchự ể ủ ệ ổ ả th c ho t đ ng c a ngân hàng đ u t theo h ng hi u qu h n.ứ ạ ộ ủ ầ ư ướ ệ ả ơ

Cu c kh ng ho ng tín d ng t i Mỹ (2007-2009) đã làm ki t quộ ủ ả ụ ạ ệ ệ ngành ngân hàng đ u t v i các kho n l kh ng l và xóa s m t s tên tu i l nầ ư ớ ả ỗ ổ ồ ổ ộ ố ổ ớ c a ngành nh Lehman Brothers, Bear Stearns và Merill Lynch. M t s ngânhàngủ ư ộ ố đ u t còn l i nh Goldman Sachs và Morgan Stanley t b mô hình ngân hàngầ ư ạ ư ừ ỏ đ u t đ c l p đ tr thành các ngân hàng t ng h p. C ch giám sát ngành tàiầ ư ộ ậ ể ở ổ ợ ơ ế chính trên ph m vi toàn c u d ki n sẽ có nh ng c i thi n đáng k sau cu cạ ầ ự ế ữ ả ệ ể ộ kh ng ho ng này.ủ ả

20

Page 22: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_772032.docx · Web viewSố liệu trên cho thấy chi phí nhân sự là khoản chi phí tốn kém nhất trong ngành

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

1.Các nguyên lý ti n t ngân hàng và th tr ng tài chính-NXB Th ng kê.ề ệ ị ườ ố2.VAULT career guide to Investment Banking.3.C m nang ngân hàng đ u t -M c Quang Huy-Nhà Xu t b n Th ng kê.ẩ ầ ư ạ ấ ả ố4.Các trang web:

http://vi.wikipedia.org/wiki/ODA

www.taichinhvietnam.com

www.taichinhdientu.vn

www.efinance.vn

21