Top Banner
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN THI DÀNH CHO CAO ĐẲNG NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH 1
23

dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

Dec 27, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

TÀI LI U H NG D N ÔN THIỆ ƯỚ Ẫ

DÀNH CHO CAO Đ NG NGH : Ẳ ỀKỸ THU T S A CH A, L P RÁPẬ Ử Ữ Ắ

MÁY TÍNH

1

Page 2: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

PH N I: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGHẦ Ế Ề

Câu 1 : Nêu đ c đi m c a đ u n i UTP; Các chu n T568A vàặ ể ủ ầ ố ẩ

T568B; S đ đ u n i dây v i đ u n i UTP?ơ ồ ấ ố ớ ầ ố* Đ c đi m c a đ u n i UTP:ặ ể ủ ầ ố- Đ u n i UTP đ đ u n i dây m ng vào card m ng.ầ ố ể ấ ố ạ ạ- Đâu n i UTP có 8 pin đ ti p xúc v i 8 s i c a dây cáp xo n đôi.ố ể ế ớ ợ ủ ắ

Chu n 10 BASE-T ch s d ng 4 trong 8 s i c a cáp xo n đôi đ truy n dẩ ỉ ử ụ ợ ủ ắ ể ề ữ

li u (M t c p truy n, m t c p nh n). B n s i còn l i không s d ng.ệ ộ ặ ề ộ ặ ậ ố ợ ạ ử ụ

T ng ng trên đ u n i UTP, ch có 4 pin 1,2,3,6 đ c s d ng, các pin cònươ ứ ầ ố ỉ ượ ử ụ

l i không dùng đ n.ạ ế* Chu n T568A qui đ nh: ẩ ị• Pin 1: White Green / Tx+

• Pin 2: Green / Tx-

• Pin 3: White Orange / Rx+

• Pin4: Blue

• Pin5: White Blue

• Pin 6: Orange / Rx-

• Pin 7: White Brown

• Pin 8: Brown

* Chu n T568B qui đ nh: ẩ ị• Pin 1: White Orange / Tx +

• Pin 2: Orange / Tx-

• Pin 3: White Green / Rx+

• Pin4: Blue

• Pin5: White Blue

• Pin 6: Green / Rx-

• Pin 7: White Brown

• Pin 8: Brown

2

Page 3: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

* Có 2 s đ n i dây đ i v i m t s i cáp xo n đôi: ơ ồ ố ố ớ ộ ợ ắ• S đ n i dây th ng (Straight through): hai đ u c a m t s i cápơ ồ ố ẳ ầ ủ ộ ơ

xo n đôi đ u đ c b m đ u UTP theo cùng m t chu n, t c ho c c haiắ ề ượ ấ ầ ộ ẩ ứ ặ ả

cùng b m theo chu n T568A ho c c hai cùng b m theo chu n T568B. ấ ẩ ặ ả ấ ẩ• S đ n i dây chéo (Cross over): hai đ u c a m t s i cáp xo n đôiơ ồ ố ầ ủ ộ ợ ắ

đ c b m đ u UTP theo hai chu n khác nhau, t c m t đ u b m theoượ ấ ầ ẩ ứ ộ ầ ấ

chu n T568A, đ u còn l i b m theo chu n T568B. ẩ ầ ạ ấ ẩ• Dây đ c b m theo s đ th ng dùng đ n i hai thi t b khác lo iượ ấ ơ ồ ẳ ể ố ế ị ạ

l i v i nhau. Ví d n i máy tính và Hub,Switch, router. Ng c l i, dây b mạ ớ ụ ố ượ ạ ấ

theo s đ chéo dùng đ n i hai thi t b cùng lo i, ví d n i Hub v i Hub,ơ ồ ể ố ế ị ạ ụ ố ớ

n i máy tính v i máy tính, Hub v i Router.ố ớ ớC â u 2 : Trình bày ch c năng và đ c tr ng c b n c a c u n iứ ặ ư ơ ả ủ ầ ố

(bridge).

* Ch c năng c a c u n i:ứ ủ ầ ốKhi c u n i trong su t đ c m đi n, nó b t đ u h c v trí c a cácầ ố ố ượ ở ệ ắ ầ ọ ị ủ

máy tính trên m ng b ng cách phân tích đ a ch máy g i c a các khung màạ ằ ị ỉ ở ủ

nó nh n đ c t các c ng c a mình.ậ ượ ừ ổ ủ* Đ c tr ng c b n c a c u n i:ặ ư ơ ả ủ ầ ốBridge là m t thi t b ho t đ ng t ng 2 trong mô hình OSI. Bridgeộ ế ị ạ ộ ở ầ

làm nhi m v chuy n ti p các khung t nhánh m ng này sang nhánhệ ụ ể ế ừ ạ

m ng khác. ạ Đi u quan tr ng là Bridge «thông minh», nó chuy n frame m tề ọ ể ộ

cách có ch n l c d a vào đ a ch MAC c a các máy tính. ọ ọ ự ị ỉ ủBridge còn cho phép các m ng có t ng v t lý khác nhau có th giaoạ ầ ậ ể

ti p đ c v i nhau. Bridge chia liên m ng ra thành nh ng vùng đ ng đế ượ ớ ạ ữ ụ ộ

nh , nh đó c i thi n đ c hi u năng c a liên m ng t t h n so v i liênỏ ờ ả ệ ượ ệ ủ ạ ố ơ ớ

m ng b ng Repeater hay Hub. ạ ằ

3

Page 4: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

Câu 3: Đ a ch IP là gì? Trình bày đ a ch IP l p A, l p B, l p C.ị ỉ ị ỉ ớ ớ ớ

Cho ví d minh ho .ụ ạ* Đ a ch IP là:ị ỉS đ đ a ch hoá đ đ nh danh các tr m (host) trong liên m ng đ cơ ồ ị ỉ ể ị ạ ạ ượ

g i là đ a ch IP. M i đ a ch IP có đ dài 32 bits (đ i v i IP4) đ c táchọ ị ỉ ỗ ị ỉ ộ ố ớ ượ

thành 4 vùng (m i vùng 1 byte), có th đ c bi u th d i d ng th p phân,ỗ ể ượ ể ị ướ ạ ậ

bát phân, th p l c phân ho c nh phân. Cách vi t ph bi n nh t làậ ụ ặ ị ế ổ ế ấ

dùng ký pháp th p phân có d u ch m đ tách gi a các vùng. M c đíchậ ấ ấ ể ữ ụ

c a đ a ch IP là đ đ nh danh duy nh t cho m t host b t kỳ trên liên m ng.ủ ị ỉ ể ị ấ ộ ấ ạ* Đ a ch l p A:ị ỉ ớĐ a ch l p A đ c s d ng cho các m ng có s l ng máy tr m l n,ị ỉ ớ ượ ử ụ ạ ố ượ ạ ớ

đ a ch l p A có các đ c đi m nh sau:ị ỉ ớ ặ ể ư- Bít cao nh t có giá tr b ng 0.ấ ị ằ- Byte cao nh t s d ng làm đ a ch m ng, 3 byte còn l i đ c sấ ử ụ ị ỉ ạ ạ ượ ử

d ng làm đ a ch máy.ụ ị ỉNh v y, m i m ng c a l p A có kh năng qu n lý đ c 224-2 máyư ậ ỗ ạ ủ ớ ả ả ượVí d : 110.1.11.23ụ* Đ a ch l p B:ị ỉ ớĐ a ch l p B đ c s d ng cho các m ng có s l ng máy tr mị ỉ ớ ượ ử ụ ạ ố ượ ạ

trung bình, đ a ch l p B có các đ c đi m nh sau:ị ỉ ớ ặ ể ư- Bít cao nh t có giá tr b ng 10ấ ị ằ- 2 Byte cao nh t s d ng làm đ a ch m ng, 2 byte còn l i đ c sấ ử ụ ị ỉ ạ ạ ượ ử

d ng làm đ a ch máy.ụ ị ỉNh v y, m i m ng c a l p B có kh năng qu n lý đ c 2ư ậ ỗ ạ ủ ớ ả ả ượ 16-2 máy.

Ví d : 131.3.110.71ụ* Đ a ch l p C:ị ỉ ớ

4

Page 5: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

Đ a ch l p C đ c s d ng cho các m ng có s l ng máy tr m ít, ị ỉ ớ ượ ử ụ ạ ố ượ ạđ a ch l p C có các đ c đi m nh sau:ị ỉ ớ ặ ể ư

- Bít cao nh t có giá tr b ng 110.ấ ị ằ

- 3 Byte cao nh t s d ng làm đ a ch m ng, 1 byte còn l i đ c s ấ ử ụ ị ỉ ạ ạ ượ ửd ng làm đ a ch máyụ ị ỉ

Nh v y, m i m ng c a l p C có kh năng qu n lý đ c 2ư ậ ỗ ạ ủ ớ ả ả ượ 8-2 máy

Ví d : 198.1.110.76ụCâu 4 : Trình bày ch c năng và nguyên t c ho t đ ng c a bứ ắ ạ ộ ủ ộ

ch n đ ng.ọ ườ* Ch c năng c a b ch n đ ng: ứ ủ ộ ọ ườHai ch c năng chính mà m t b ch n đ ng ph i th c hi n là:ứ ộ ộ ọ ườ ả ự ệ- Ch n đ ng đi đ n đích v i “chi phí” (metric) th p nh t cho m tọ ườ ế ớ ấ ấ ộ

gói tin;

- L u và chuy n ti p các gói tin t nhánh m ng này sang nhánhư ể ế ừ ạ

m ng khác.ạ* Nguyên t c ho t đ ng c a b ch n đ ng:ắ ạ ộ ủ ộ ọ ườ+ B ng ch n đ ng (Routing table) ả ọ ườĐ xác đ nh đ c đ ng đi đ n đích cho các gói tin, các router duy trìể ị ượ ườ ế

m t B ng ch n đ ng (Routing table) ch a đ ng đi đ n nh ng đi mộ ả ọ ườ ứ ườ ế ữ ể

khác nhau trên toàn m ng. Hai tr ng quan tr ng nh t trong b ng ch nạ ườ ọ ấ ả ọ

đ ng c a router là Đích đ n (Destination) và B c k ti p (Next Hop)ườ ủ ế ướ ế ế

c n ph i chuy n gói tin đ có th đ n đ c Đích đ n.ầ ả ể ể ể ế ượ ế+ Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ

Cho m t ví d c th c a b ch n đ ng và nói c th cách diộ ụ ụ ể ủ ộ ọ ườ ụ ể

chuy n c a m t gói tin qua các Router.ể ủ ộ+ V n đ c p nh t b ng ch n đ ng ấ ề ậ ậ ả ọ ườQuy t đ nh ch n đ ng c a router đ c th c hi n d a trên thôngế ị ọ ườ ủ ượ ự ệ ự

tin v đ ng đi đi trong b ng ch n đ ng. V n đ đ t ra là b ng cách nàoề ườ ả ọ ườ ấ ề ặ ằ

5

Page 6: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

router có đ c thông tin trong b ng ch n đ ng. Ho c khi m ng b thayượ ả ọ ườ ặ ạ ị

đ i thì ai sẽ là ng i c p nh t l i b ng ch n đ ng cho router. Hai v n đổ ườ ậ ậ ạ ả ọ ườ ấ ề

này g i chung là v n đ c p nh t b ng ch n đ ng.ọ ấ ề ậ ậ ả ọ ườCó ba hình th c c p nh t b ng ch n đ ng:ứ ậ ậ ả ọ ườ C p nh t th công;ậ ậ ủ C p nh t t đ ng; ậ ậ ự ộ C p nh t h n h p. ậ ậ ỗ ợC â u 5 : Vẽ mô hình OSI và trình bày ch c năng c a t ng m ngứ ủ ầ ạ

trong mô hình OSI.

* Mô hình OSI:

* Ch c năng c a t ng m ng:ứ ủ ầ ạ- Di chuy n d li u t i các v trí m ng xác đ nh. Đ làm đi u này, nóể ữ ệ ớ ị ạ ị ể ề

d ch các đ a ch lôgíc thành đ a ch v t lý t ng ng và sau đó quy t đ nhị ị ỉ ị ỉ ậ ươ ứ ế ị

con đ ng t t nh t cho vi c truy n d li u t máy g i t i máy nh n. Đi uườ ố ấ ệ ề ữ ệ ừ ử ớ ậ ề

này t ng t nh công vi c mà t ng liên k t d li u th c hi n thông quaươ ự ư ệ ầ ế ữ ệ ự ệ

vi c đ nh đ a ch thi t b v t lý. Tuy nhiên, vi c đ nh đ a ch c a t ng liênệ ị ị ỉ ế ị ậ ệ ị ị ỉ ủ ầ

k t d li u ch ho t đ ng trên m t m ng đ n. T ng m ng mô t cácế ữ ệ ỉ ạ ộ ộ ạ ơ ầ ạ ả

ph ng pháp di chuy n thông tin gi a nhi u m ng đ c l p (và th ng làươ ể ữ ề ạ ộ ậ ườ

không gi ng nhau) – đ c g i là liên m ng (internetwork)ố ượ ọ ạ- Vi c đ nh đ a ch c a t ng liên k t d li u đ chuy n d li u t i t tệ ị ị ỉ ủ ầ ế ữ ệ ể ể ữ ệ ớ ấ

c các thi t b đ c g n t i m t m ng đ n và nh vào các thi t b nh n đả ế ị ượ ắ ớ ộ ạ ơ ờ ế ị ậ ể

6

Page 7: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

xác đ nh xem d li u có đ c truy n t i nó hay không. Trái l i, t ng m ngị ữ ệ ượ ề ớ ạ ầ ạ

ch n m t con đ ng xác đ nh qua m t liên m ng và tránh g i d li u t iọ ộ ườ ị ộ ạ ử ữ ệ ớ

các m ng không liên quan. M ng th c hi n đi u này b ng vi c chuy nạ ạ ự ệ ề ằ ệ ể

m ch (switching), đ nh đ a ch và các gi i thu t tìm đ ng. T ng m ngạ ị ị ỉ ả ậ ườ ầ ạ

cũng ch u trách nhi m đ m b o đ nh tuy n (routing) d li u đúng qua m tị ệ ả ả ị ế ữ ệ ộ

liên m ng bao g m các m ng không gi ng nhau.ạ ồ ạ ố- M t v n đ có th n y sinh khi vi c đ nh tuy n d li u qua m tộ ấ ề ể ả ệ ị ế ữ ệ ộ

liên m ng không đ ng d ng là s khác nhau c a kích th c gói d li u màạ ồ ạ ự ủ ướ ữ ệ

m i m ng có th ch p nh n. M t m ng không th g i d li u trong các góiỗ ạ ể ấ ậ ộ ạ ể ử ữ ệ

có kích th c l n h n kích th c c a gói d li u mà m t m ng khác có thướ ớ ơ ướ ủ ữ ệ ộ ạ ể

nh n đ c. Đ gi i quy t v n đ này, t ng m ng th c hi n m t công vi cậ ượ ể ả ế ấ ề ầ ạ ự ệ ộ ệ

đ c g i là s phân đo n (segmentation). V i s phân đo n, m t gói dượ ọ ự ạ ớ ự ạ ộ ữ

li u đ c phân tách thành các gói nh h n mà m ng khác có th hi u đ cệ ượ ỏ ơ ạ ể ể ượ

- g i là các packet. Khi các gói nh này đ n m ng khác, chúng đ c h pọ ỏ ế ạ ượ ợ

nh t (reassemble) thành gói có kích th c và d ng ban đ u. Toàn b sấ ướ ạ ầ ộ ự

phân đo n và h p nh t này x y ra t ng m ng c a mô hình OSI.ạ ợ ấ ả ở ầ ạ ủCâu 6 : Li t kê các thành ph n c a máy tính? ệ ầ ủ Các thành ph n c aầ ủ

MainBoard có công d ng gì và đ c nh n d ng th nàoụ ượ ậ ạ ế ?

* Các thành ph n c a máy tính:ầ ủ- Các thành ph n c u t o c a h th ng máy tính:ầ ấ ạ ủ ệ ố+ V máy.ỏ+ Ngu n.ồ+ MainBoard

+ RAM

+ CPU

+ Đĩa c ngứ+ Các thi t b ngo i vi.ế ị ạ- Các thành ph n c a MainBoard:ầ ủ+ Chipset;

7

Page 8: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

+ AGP Slot ho c PCI Express Slot;ặ+ RAM Slot;

+ PCI Slot;

+ IDE Header;

+ ROM BIOS.

* Công d ng và nh n d ng các thành ph n c a MainBoard:ụ ậ ạ ầ ủCông d ng chung c a MainBoard: Là thi t b trung gian đ g n k tụ ủ ế ị ể ắ ế

t t c các thi t b ph n c ng khác c a máy.ấ ả ế ị ầ ứ ủNh n d ng MainBoard: Là b ng m ch to nh t g n trong thùng máy.ậ ạ ả ạ ấ ắCh c năng c a các thành ph n c a MainBoard:ứ ủ ầ ủ- Chipset:

+ Công d ng: Là thi t b đi u hành m i ho t đ ng c a mainboard.ụ ế ị ề ọ ạ ộ ủ+ Nhân d ng: Là con chíp l n nh t trên m ain và th ng có 1 g chạ ớ ấ ừơ ạ

vàng m t góc, m t trên có ghi tên nhà s n xu t.ở ộ ặ ả ấ+ Nhà s n xu t: Intel, SIS, ATA, VIA...ả ấ- CPU:

+ Công d ng: Giúp b vi x lý g n k t v i mainboard.ụ ộ ử ắ ế ớ+ Nhân d ng: Giao ti p v i CPU có 2 d ng khe c m (slot) và chânạ ế ớ ạ ắ

c m (socket).ắD ng khe c m là m t rãnh dài n m khu v c gi a mainboard dùngạ ắ ộ ằ ở ự ữ

cho PII, PIII đ i cũ. Hi n nay h u nh ng i ta không s d ng d ng kheờ ệ ầ ư ườ ử ụ ạ

c m.ắD ng chân c m (socket) là m t kh i hình vuông g m nhi u chân.ạ ắ ộ ố ồ ề

Hiên nay đang s d ng socket 370, 478, 775 t ng ng v i s chân c aử ụ ươ ứ ớ ố ủ

CPU.

- AGP Slot ho c PCI Express Slot:ặ+ Công d ng: Dùng đ c m card đ h a.ụ ể ắ ồ ọ

8

Page 9: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

+ Nh n d ng: Là khe c m màu nâu ho c màu đen n m gi a socket vàậ ạ ắ ặ ằ ữ

khe PCI màu tr ng s a trên mainboard.ắ ữL u ý: Đ i v i nh ng mainboard có card màn hình tích h p thì có thư ố ớ ữ ợ ể

có ho c không có khe AGP ho c PCI EX. Khi đó khe AGP và PCI Ex ch có tácặ ặ ỉ

đ nâng c p card màn hình b ng card r i n u c n thi t đ thay th cardể ấ ằ ờ ế ầ ế ể ế

tích h p trên mainboardợ- RAM Slot:

+ Công d ng: Dùng đ c m RAM vào main.ụ ể ắ+ Nh n d ng: Khe c m RAM luôn có c n g t 2 đ u.ậ ạ ắ ầ ạ ở ầL u ý: Tùy vào lo i RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao di n kheư ạ ệ

c m khác nhau.ắ- PCI Slot - khe c m m r ng:ắ ở ộ+ Công d ng: Dùng đ c m các lo i card nh card m ng, card âmụ ể ắ ạ ư ạ

thanh…

+ Nh n d ng: Khe màu tr ng s a n m phía rìa mainboard.ậ ạ ắ ữ ằ ở- IDE Header

Vi t t t Intergrated Drive Electronics - là đ u c m 40 chân, có đinhế ắ ầ ắ

trên mainboard đ c m các lo i c ng, CD.ể ắ ạ ổ ứM i mainboard th ng có 2 IDE trên mainboard:ỗ ườIDE1: Chân c m chính, đ c m dây cáp n i v i c ng chínhắ ể ắ ố ớ ổ ứIDE2: Chân c m ph , đ c m dây cáp n i v i c ng th 2 ho c các ắ ụ ể ắ ố ớ ổ ứ ứ ặ ổ

CD, DVD...

L u ý: Dây c p c m c ng dùng đ c cho c CD, DVD vì 2 IDEư ắ ắ ổ ứ ượ ả ổ

hoàn toàn gi ng nhau.ố- ROM BIOS:

Là b nh s c p c a máy tính. ROM ch a h th ng l nh nh p xu tộ ớ ơ ấ ủ ứ ệ ố ệ ậ ấ

c b n (BIOS - Basic Input Output System) đ ki m tra ph n c ng, n p hơ ả ể ể ầ ứ ạ ệ

đi u hành nên còn g i là ROM BIOS.ề ọ

9

Page 10: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

Câu 7: So sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a mô hình OSI vàự ố ữ

mô hình TCP/IP.

* Gi ng nhau: ố- C hai đ u có ki n trúc phân l p;ả ề ế ớ- C hai đ u có l p ng d ng, m c dù các d ch v m i l p khác nhau;ả ề ớ ứ ụ ặ ị ụ ỗ ớ- C hai đ u có l p v n chuy n và l p m ng;ả ề ớ ậ ể ớ ạ- S d ng kỹ thu t chuy n m ch gói;ử ụ ậ ể ạCác nhà qu n tr m ng chuyên nghi p c n bi t rõ c hai mô hìnhả ị ạ ệ ầ ế ả

trên.

* Khác nhau:

- TCP/IP k t h p l p mô t và l p phiên vào l p ng d ng c a nó;ế ợ ớ ả ớ ớ ứ ụ ủ- TCP/IP k t h p l p liên k t d li u và l p v t lý thành m t l p;ế ợ ớ ế ữ ệ ớ ậ ộ ớ- TCP/IP ph c t p h n OSI vì có ít l p h n;ứ ạ ơ ớ ơCác giao th c TCP/IP là các chu n phát tri n ph bi n phát tri nứ ẩ ể ổ ế ể

trên Internet, vì th mô hình TCP/IP l n n a đ c tín nhi m ch vì các giaoế ầ ữ ượ ệ ỉ

th c c a nó. Ng c l i các m ng đi n hình không đ c xây d ng trên cácứ ủ ượ ạ ạ ể ượ ự

giao th c OSI.ứCâu 8: Trình bày nguyên lý ho t đ ng, các gi i thu t c a ph ngạ ộ ả ậ ủ ươ

pháp CSMA/CD.

* Nguyên lý ho t đ ng c a ph ng pháp CSMA/CD:ạ ộ ủ ươ- Ph ng pháp này s d ng cho topo d ng tuy n tính, trong đó t t cươ ử ụ ạ ế ấ ả

các tr m c a m ng đ u đ c n i tr c ti p vào bus. M i tr m đ u có thạ ủ ạ ề ượ ố ự ế ọ ạ ề ể

truy nh p vào bus chung (đa truy nh p) m t cách ng u nhiên và do v y r tậ ậ ộ ẫ ậ ấ

có th d n đ n xung đ t (hai ho c nhi u tr m đ ng th i truy n d li u).ể ẫ ế ộ ặ ề ạ ồ ờ ề ữ ệ

D li u đ c truy n trên m ng theo m t khuôn d ng đã đ nh s n trong đóữ ệ ượ ề ạ ộ ạ ị ẵ

có m t vùng thông tin đi u khi n ch a đ a ch tr m đích.ộ ề ể ứ ị ỉ ạ- Ph ng pháp CSMA/CD là ph ng pháp c i ti n t ph ng phápươ ươ ả ế ừ ươ

CSMA hay còn g i là LBT (Listen Before Talk - Nghe tr c khi nói). Tọ ướ ư

t ng c a nó: m t tr m c n truy n d li u tr c h t ph i “nghe” xemưở ủ ộ ạ ầ ề ữ ệ ướ ế ả

10

Page 11: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

đ ng truy n đang r i hay b n. N u r i thì truy n d li u đi theo khuônườ ề ỗ ậ ế ỗ ề ữ ệ

d ng đã quy đ nh tr c. Ng c lai, n u b n (t c là đã có d li u khác) thìạ ị ướ ượ ế ậ ứ ữ ệ

tr m ph i th c hi n m t trong 3 gi i thu t.ạ ả ự ệ ộ ả ậ- Đ có th phát hi n xung đ t, c i ti n thành ph ng phápể ể ệ ộ ả ế ươ

CSMA/CD (LWT - Listen While Talk - nghe trong khi nói) t c là b sungứ ổ

thêm các quy t c:ắ+ Khi m t tr m đang truy n, nó v n ti p t c nghe đ ng truy n.ộ ạ ề ẫ ế ụ ườ ề

N u phát hi n th y xung đ t thì nó ng ng ngay vi c truy n nh ng v nế ệ ấ ộ ừ ệ ề ư ẫ

ti p t c g i sóng mang thêm m t th i gian n a đ đ m b o r ng t t c cácế ụ ử ộ ờ ữ ể ả ả ằ ấ ả

tr m trên m ng đ u có th nghe đ c s ki n xung đ t đó.ạ ạ ề ể ượ ự ệ ộ+ Sau đó tr m ch đ i m t th i gian ng u nhiên nào đó r i thạ ờ ợ ộ ờ ẫ ồ ử

truy n l i theo các quy t c c a CSMA.ề ạ ắ ủ* Các gi i thu t c a ph ng pháp CSMA/CD:ả ậ ủ ươ- T m “rút lui” ch đ i trong m t th i gian ng u nhiên nào đó r i l iạ ờ ợ ộ ờ ẫ ồ ạ

b t đ u nghe đ ng truy n (Non persistent - không kiên trì).ắ ầ ườ ề- Ti p t c “nghe” đ n khi đ ng truy n r i thì truy n d li u đi v iế ụ ế ườ ề ỗ ề ữ ệ ớ

xác su t = 1.ấ- Ti p t c “nghe” đ n khi đ ng truy n r i thì truy n đi v i xác su tế ụ ế ườ ề ỗ ề ớ ấ

p xác đ nh tr c (0 < p <1).ị ướ- Gi i thu t 1: Có hi u qu trong vi c tránh xung đ t vì hai tr m c nả ậ ệ ả ệ ộ ạ ầ

truy n khi th y đ ng truy n b n sẽ cùng “rút lui” ch đ i trong các th iề ấ ườ ề ậ ờ ợ ờ

đo n ng u nhiên khác. Nh c đi m có th có th i gian ch t sau m i cu cạ ẫ ượ ể ể ờ ế ỗ ộ

truy n.ề- Gi i thu t 2: Kh c ph c nh c đi m có th i gian ch t b ng cáchả ậ ắ ụ ượ ể ờ ế ằ

cho phép m t tr m có th truy n ngay sau khi m t cu c truy n k t thúc.ộ ạ ể ề ộ ộ ề ế

Nh c đi m: N u lúc đó có h n m t tr m đang đ i thì kh năng x y raượ ể ế ơ ộ ạ ợ ả ả

xung đ t là r t cao.ộ ấ- Gi i thu t 3: Trung hoà gi a hai gi i thu t trên. V i giá tr p l aả ậ ữ ả ậ ớ ị ự

ch n h p lý có th t i thi u hoá đ c c kh năng xung đ t l n th i gianọ ợ ể ố ể ượ ả ả ộ ẫ ờ

11

Page 12: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

ch t c a đ ng truy n. X y ra xung đ t là do đ tr c a đ ng truy nế ủ ườ ề ả ộ ộ ễ ủ ườ ề

d n: m t tr m truy n d li u đi r i nh ng do đ tr đ ng truy n nênẫ ộ ạ ề ữ ệ ồ ư ộ ễ ườ ề

m t tr m khác lúc đó đang nghe đ ng truy n sẽ t ng là r i và c thộ ạ ườ ề ưở ỗ ứ ể

truy n d li u đi xung đ t. Nguyên nhân x y ra xung đ t c a ph ng phápề ữ ệ ộ ả ộ ủ ươ

này là các tr m ch “nghe tr c khi nói” mà không “nghe trong khi nói” doạ ỉ ướ

v y trong th c t có x y ra xung đ t mà không bi t, v n c ti p t c truy nậ ự ế ả ộ ế ẫ ứ ế ụ ề

d li u đi gây ra chi m d ng đ ng truy n m t cách vô ích.ữ ệ ế ụ ườ ề ộCâu 9: Trình bày vai trò và ch c năng c b n c a card m ng (NICứ ơ ả ủ ạ

- Network Interface Card)

* Vai trò c a card m ng:ủ ạLà m t Card đ c c m tr c ti p vào máy tính ho c tích h p trên boộ ượ ắ ự ế ặ ợ

m ch ch c a máy tính. Trên đó có các m ch đi n giúp cho vi c ti p nh nạ ủ ủ ạ ệ ệ ế ậ

(Receiver) ho c phát tín hi u (Tranmister) lên m ng. Đ giao ti p v i cápặ ệ ạ ể ế ớ

m ng, ng i ta th ng dùng thi t b k t n i khác nhau.ạ ườ ườ ế ị ế ố* Ch c năng c a card m ng:ứ ủ ạ- Quá trình truy n d li u trên m ng đ c th c hi n nh sau:ề ữ ệ ạ ượ ự ệ ư+ NIC có nhi m v chu n b và chuy n d li u t máy tính t i đ ngệ ụ ẩ ị ể ữ ệ ừ ớ ườ

truy n. Nh ng d li u này di chuy n trong Bus c a máy tính d ng songề ữ ữ ệ ể ủ ở ạ

song v i 8, 16, 32 bit. NIC ph i chuy n đ i nh ng tín hi u này sang d ngớ ả ể ổ ữ ệ ạ

chu i thì m i có th truy n;ỗ ớ ể ề+ Ng c l i, khi nh n d li u thì ph i chuy n đ i t d ng chu i sangượ ạ ậ ữ ệ ả ể ổ ừ ạ ỗ

d ng song song v i 8, 16, 32 bit.ạ ớ- C ch chuy n đ i d li u đ c th c hi n theo hai b c:ơ ế ể ổ ữ ệ ượ ự ệ ướ+ Th nh t, khi d li u máy tính chu n b chuy n lên m ng, thìứ ấ ữ ệ ở ẩ ị ể ạ

NIC Driver ho c b ph n m m giao ti p có nhi m v chuy n đ i d li uặ ộ ầ ề ế ệ ụ ể ổ ữ ệ

sang d ng mà NIC có th hi u đ c;ạ ể ể ượ+ Ph n ti p theo là th hi n d li u d ng chu i b ng các lo i tínầ ế ể ệ ữ ệ ở ạ ỗ ằ ạ

hi u nh d ng s , d ng t ng t , ho c xung ánh sáng.ệ ư ạ ố ạ ươ ự ặ

12

Page 13: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

Câu 10: M ng ngang hàng (peer to peer network) là gì? Nêu uạ ư

đi m và nh c đi m c a m ng ngang hàng?ể ượ ể ủ ạ* M ng ngang hàng là:ạM ng ngang hàng (peer to peer network) là m ng mà trong đó cácạ ạ

máy tính có quy n bình đ ng nh nhau, m i máy tính có quy n chia s tàiề ẳ ư ỗ ề ẻ

nguyên và s d ng các tài nguyên t máy tính khác. Nói m t cách khác,ử ụ ừ ộ

trong m ng ngang hàng không có vi c bi n m t máy tính khác thành tr mạ ệ ế ộ ạ

làm vi c c a mình.ệ ủ* u đi m và nh c đi m c a m ng ngang hàng: Ư ể ượ ể ủ ạ- u đi m:Ư ể+ Có kh năng chia s tài nguyên cho nhi u ng i dùng;ả ẻ ề ườ+ Trao đ i thông tin nh ph ng ti n máy tính;ổ ờ ươ ệ+ Cho phép các ng d ng t i m t th i đi m c n có nhi u ng i truyứ ụ ạ ộ ờ ể ầ ề ườ

c p.ậ- Nh c đi m:ượ ể+ Có tính b o m t kém;ả ậ+ D li u qu n lý d ng phân tán;ữ ệ ả ở ạ+ Không có kh năng ch ng qua t i m ng.ả ố ả ạ

Câu 11: Phân bi t gi a m ng LAN và m ng WAN.ệ ữ ạ ạM ng LANạ M ng WANạ

T c đ truy n d li u cao.ố ộ ề ữ ệ T c đ truy n d li u không cao.ố ộ ề ữ ệPh m vi đ a lý gi i h n.ạ ị ớ ạ Ph m vi đ a lý không gi i h n.ạ ị ớ ạS h u c a m t c quan/t ch c.ở ữ ủ ộ ơ ổ ứ Th ng tri n khai d a vào các côngườ ể ự

ty truy n thông, b u đi n và dùngề ư ệ

các h th ng truy n thông này đệ ố ề ể

t o d ng đ ng truy n.ạ ự ườ ềM t m ng WAN có th là s h uộ ạ ể ở ữ

c a m t t p đoàn/t ch c ho c làủ ộ ậ ổ ứ ặ

13

Page 14: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

m ng n i c a nhi u t p đoàn/tạ ố ủ ề ậ ổ

ch c.ứ

Câu 12: Nêu các lo i thi t b c b n s d ng trong m ng LAN?ạ ế ị ơ ả ử ụ ạ- Card giao ti p m ng (NIC- Network Interface Card);ế ạ- Dây cáp m ng (Cable);ạ- B khuy ch đ i (Repeater);ộ ế ạ- B t p trung n i k t (HUB);ộ ậ ố ế- C u n i (Brigde);ầ ố- B chuy n m ch (Switch);ộ ể ạ- B ch n đ ng (Router).ộ ọ ườCâu 13: Nêu các đ c tr ng c b n c a c u n i?ặ ư ơ ả ủ ầ ốBridge là m t thi t b ho t đ ng t ng 2 trong mô hình OSI. Bridgeộ ế ị ạ ộ ở ầ

làm nhi m v chuy n ti p các khung t nhánh m ng này sang nhánhệ ụ ể ế ừ ạ

m ng khác. ạ Đi u quan tr ng là Bridge “thông minh”, nó chuy n frame m t cáchề ọ ể ộ

có ch n l c d a vào đ a ch MAC c a các máy tính. ọ ọ ự ị ỉ ủBridge còn cho phép các m ng có t ng v t lý khác nhau có th giaoạ ầ ậ ể

ti p đ c v i nhau. Bridge chia liên m ng ra thành nh ng vùng đ ng đế ượ ớ ạ ữ ụ ộ

nh , nh đó c i thi n đ c hi u năng c a liên m ng t t h n so v i liênỏ ờ ả ệ ượ ệ ủ ạ ố ơ ớ

m ng b ng Repeater hay Hub. ạ ằ

Câu 14: Nêu cách cài đ t đ a ch IP đ ng và đ a ch IP tĩnh?ặ ị ỉ ộ ị ỉ- Cài đ a ch IP đ ng: start chon setting – network – local areaị ỉ ộ

connetions – internet protoco (TCP/IP) b các thông s IP.ỏ ố

14

Page 15: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

- Cài đ t ch đ tĩnh:ặ ế ộ

PH N II: Đ NH H NG TH C HÀNH NGHẦ Ị ƯỚ Ự Ề

15

Page 16: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

Câu 1: XÁC Đ NH NGUYÊN NHÂN H NG M CH QUÉT D C MONITORỊ Ỏ Ạ Ọ

CRT.

- D a vào m ch đi n th c t vẽ s đ chi ti t m ch quét d c (mành)ự ạ ệ ự ế ơ ồ ế ạ ọ

monitor CRT.

- Xác đ nh chính xác nguyên nhân gây h ng trên m ch đi n th c t . ị ỏ ạ ệ ự ếCâu 2: TH C HI N S A CH A M CH QUÉT D C MONITOR CRT.Ự Ệ Ử Ữ Ạ Ọ

- S d ng thành th o các thi t b đo, ki m tra linh ki n h ng c aử ụ ạ ế ị ể ệ ỏ ủ

m ch quét d c monitor CRTạ ọ- Tra c u và thay th thành th o linh ki n h ng b ng d ng c hànứ ế ạ ệ ỏ ằ ụ ụ

tay.

- S a ch a thành công m ch quét d c monitor CRT. ử ữ ạ ọCâu 3: TH C HI N L P RÁP HOÀN CH NH M T MÁY TÍNH. Ự Ệ Ắ Ỉ Ộ

- L p CPU vào Mainboard đúng chi u v trí hình tam giác trên CPUắ ề ị

trùng v i tam giác trên đ c m CPU.ớ ế ắ- L p ráp qu t t n nhi t vào CPU ch c ch n không b kênh.ắ ạ ả ệ ắ ắ ị- L p ráp RAM vào Mainboard đúng v trí.ắ ị- L p ráp đ c b ngu n vào thùng máy đúng v trí.ắ ượ ộ ồ ị- L p đĩa c ng, CDROM vào thùng máy đúng v trí.ắ ổ ứ ị- G n các dây c p ngu n cho Main, c ng, CDROM.ắ ấ ồ ổ ứ- G n các dây n i v i phía tr c thùng máy Power, Reset, HDD Led,ắ ố ớ ướ

Power Led, USB đúng.

- G n các Card m r ng n u có đúng v trí.ắ ở ộ ế ị- Kh i đ ng máy tính vào BIOS ki m tra và thi t l p đu c m t sở ộ ể ế ậ ợ ộ ố

thông s c b n (Date/time).ố ơ ảCâu 4: PHÂN VÙNG ĐĨA C NG VÀ CÀI Đ T H ĐI U HÀNHỔ Ứ Ặ Ệ Ề- Phân vùng đĩa c ng thành 3 phân vùng và đ nh d ng các phân vùngứ ị ạ

này theo file h th ng là NTFS.ệ ố- Cài đ t h đi u hành Windows Server 2003 (m c đ nh C ). ặ ệ ề ặ ị ổ- Cài đ t các trình đi u khi n thi t b (cài đ t Driver).ặ ề ể ế ị ặ

16

Page 17: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_784619.docx · Web viewSơ đồ địa chỉ hoá để định danh các trạm (host) trong liên mạng được gọi

- Cài đ t ph n m m ng d ng: Winrar, Lacviet 2002, Font, Unikey.ặ ầ ề ứ ụ

17