Top Banner
Vũ Thành Tự Anh Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009 24.4.2009 TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2009 TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2009 VIỆT NAM VÀ THẾ GiỚI VIỆT NAM VÀ THẾ GiỚI
27

Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Feb 01, 2016

Download

Documents

cybil

Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009. TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2009 VIỆT NAM VÀ THẾ GiỚI. Nội dung trình bày. Tình hình vĩ mô của Việt Nam Lạm phát Tiền tệ Thất nghiệp Tăng trưởng (tốc độ và những động lực chính) Tình hình kinh tế thế giới Mỹ, EU, Nhật, Trung Quốc Phản ứng chính sách - PowerPoint PPT Presentation
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Vũ Thành Tự AnhVũ Thành Tự Anh

24.4.200924.4.2009

TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2009TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2009

VIỆT NAM VÀ THẾ GiỚIVIỆT NAM VÀ THẾ GiỚI

Page 2: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Nội dung trình bàyNội dung trình bày

Tình hình vĩ mô của Việt NamTình hình vĩ mô của Việt Nam• Lạm phátLạm phát• Tiền tệTiền tệ• Thất nghiệpThất nghiệp• Tăng trưởng (tốc độ và những động lực chính)Tăng trưởng (tốc độ và những động lực chính)

Tình hình kinh tế thế giớiTình hình kinh tế thế giới• Mỹ, EU, Nhật, Trung QuốcMỹ, EU, Nhật, Trung Quốc

Phản ứng chính sáchPhản ứng chính sách• Chính sách kích thích kinh tế của chính phủChính sách kích thích kinh tế của chính phủ

Page 3: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Lạm phát caoLạm phát cao

Nguồn: IMF, International Financial StatisticsNguồn: IMF, International Financial Statistics

China

Indonesia

Thailand

VIETNAM

0

5

10

15

20

25

30

35

M1

2004

M4

2004

M7

2004

M10

200

4

M1

2005

M4

2005

M7

2005

M10

200

5

M1

2006

M4

2006

M7

2006

M10

200

6

M1

2007

M4

2007

M7

2007

M10

200

7

M1

2008

M4

2008

M7

2008

M10

200

8

PC

I (%

ch

ang

e o

ver

pre

vio

us

year

)

Page 4: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Lạm phát và một số biến số tiền tệLạm phát và một số biến số tiền tệ

Nguồn: IMF, International Financial StatisticsNguồn: IMF, International Financial Statistics

Tăng trưởng tín dụng

CPI

Lãi suất tái cấp vốn

Tăng trưởng cung tiền M2

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

M1

2007

M3

2007

M5

2007

M7

2007

M9

2007

M11

200

7

M1

2008

M3

2008

M5

2008

M7

2008

M9

2008

M11

200

8

M1

2009

M3

2009

Page 5: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Bong bóng tài sản 2007 - 2008Bong bóng tài sản 2007 - 2008

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

0

5

10

15

20

25

30

35

Tăng trưởng tín dụng

Chỉ số giá tiêu dùng

Chỉ số giá bất động sản

Nguồn: International Financial StatisticsNguồn: International Financial Statistics

Page 6: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Thâm hụt ngoại thươngThâm hụt ngoại thương

-20,000-10,000

010,00020,00030,00040,00050,00060,00070,00080,00090,000

1987

1989

1991

1993

1995

1997

1999

2001

2003

2005

2007

Xuất khẩu Nhập khẩu Thâm hụt

Source: Vietnam General Statistical OfficeSource: Vietnam General Statistical Office

Page 7: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Thâm hụt ngân sáchThâm hụt ngân sách

-10

-8

-6

-4

-2

0

22001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

Nguồn: ADB và IMFNguồn: ADB và IMF

Việt Nam

Trung QuốcTrung Quốc

Thái-lanThái-lan

Ma-lai-xiaMa-lai-xia

Page 8: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Một số chỉ số kinh tế quan trọngMột số chỉ số kinh tế quan trọng

2008Q1 vs. 2007Q1

2009Q1 vs. 2008Q1

2009Q1 vs. 2008Q1(% change)

Tăng trưởng GDP 7.4% 3.1% -4.3%

Tăng trưởng GTSX công nghiệp 16.3% 2.1% -14.2%

Khu vực nhà nước 6.3% -3.2% -9.5%

Khu vực dân doanh 22.4% 5.0% -17.4%

Khu vực FDI 17.1% 2.9% -14.2%

Tăng trưởng doanh thu bán lẻ 29.0% 21.9% -7.1%

Tăng trưởng vốn đầu tư xã hội 15.9% 9.0% -6.9%

Khu vực nhà nước 14.6% 20% 5.4%

Khu vực dân doanh 11.3% 30% 18.7%

Khu vực FDI 24.1% -32% -56.1%

Tăng trưởng xuất khẩu (trừ vàng, đá quý) 22.7% -15% -37.7%

Tăng trưởng nhập khẩu 62.5% -45% -107.5%

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) 18.2% 14.7% -3.5%

Page 9: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Mỹ suy thoái Kinh tế Mỹ suy thoái Tăng trưởng âm, thất nghiệp tăng caoTăng trưởng âm, thất nghiệp tăng cao

Nguồn: US Bureau of Economic Analysis và Bureau of Labor Statistics DataNguồn: US Bureau of Economic Analysis và Bureau of Labor Statistics Data

-8

-6

-4

-2

0

2

4

6

8

10

1-Ja

n-0

0

1-Ja

n-0

1

1-Ja

n-0

2

1-Ja

n-0

3

1-Ja

n-0

4

1-Ja

n-0

5

1-Ja

n-0

6

1-Ja

n-0

7

1-Ja

n-0

8

1-Ja

n-0

9

Thất nghiệp (%)

Thay đổi GDP theo quý (%)

Page 10: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Mỹ suy thoái Kinh tế Mỹ suy thoái Khủng hoảng thị trường BĐS ở MỹKhủng hoảng thị trường BĐS ở Mỹ

100

120

140

160

180

200

220

Jan

-00

Jul-

00

Jan

-01

Jul-

01

Jan

-02

Jul-

02

Jan

-03

Jul-

03

Jan

-04

Jul-

04

Jan

-05

Jul-

05

Jan

-06

Jul-

06

Jan

-07

Jul-

07

Jan

-08

Jul-

08

Jan

-09

S&P/Case-Shiller Composite 20 Index

S&P/Case-Shiller National Index

Page 11: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Mỹ suy thoái Kinh tế Mỹ suy thoái Dow Jones giảm mạnhDow Jones giảm mạnh

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

4/2

3/2

008

5/2

3/2

008

6/2

3/2

008

7/2

3/2

008

8/2

3/2

008

9/2

3/2

008

10/2

3/2

008

11/2

3/2

008

12/2

3/2

008

1/2

3/2

009

2/2

3/2

009

3/2

3/2

009

4/2

3/2

009

Page 12: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Mỹ suy thoái Kinh tế Mỹ suy thoái Khủng hoảng niềm tin người tiêu dùngKhủng hoảng niềm tin người tiêu dùng

Page 13: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế khu vực Euro suy thoái Kinh tế khu vực Euro suy thoái Tăng trưởng âm, thất nghiệp gia tăngTăng trưởng âm, thất nghiệp gia tăng

-2

-1

0

1

2

3

4

5

1-J

an

-00

1-J

an

-01

1-J

an

-02

1-J

an

-03

1-J

an

-04

1-J

an

-05

1-J

an

-06

1-J

an

-07

1-J

an

-08

1-J

an

-09

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Thay đổi GDP theo quý (%)

Thất nghiệp theo tháng (%)

Nguồn: TradingEconomics

Page 14: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế khu vực Euro suy thoái Kinh tế khu vực Euro suy thoái Khủng hoảng niềm tin người tiêu dùngKhủng hoảng niềm tin người tiêu dùng

Page 15: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Nhật suy thoái Kinh tế Nhật suy thoái Kinh tế Nhật Bản tăng trưởng âmKinh tế Nhật Bản tăng trưởng âm

Nguồn: Cabinet Office, Government of Japan

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

5

6

1-J

an

-00

1-J

an

-01

1-J

an

-02

1-J

an

-03

1-J

an

-04

1-J

an

-05

1-J

an

-06

1-J

an

-07

1-J

an

-08

1-J

an

-09

Thất nghiệp theo quý (%) Thay đổi GDP theo tháng (%)

Page 16: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Nhật Bản suy thoáiKinh tế Nhật Bản suy thoái Thị trường chứng khoán (Nikkei 225)Thị trường chứng khoán (Nikkei 225)

02,0004,0006,0008,000

10,00012,00014,00016,00018,00020,000

Jan

-06

Mar

-06

May

-06

Jul-

06

Sep

-06

No

v-06

Jan

-07

Mar

-07

May

-07

Jul-

07

Sep

-07

No

v-07

Jan

-08

Mar

-08

May

-08

Jul-

08

Sep

-08

No

v-08

Jan

-09

Mar

-09

Nguồn: TradingEconomics

Page 17: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Nhật Bản suy thoái Kinh tế Nhật Bản suy thoái Khủng hoảng niềm tinKhủng hoảng niềm tin

25

30

35

40

45

50

55

Jan

-06

Jul-

06

Jan

-07

Jul-

07

Jan

-08

Jul-

08

Jan

-09

Business

Consumer

Nguồn: TradingEconomics

Page 18: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Sản lượng công nghiệp suy giảm mạnhSản lượng công nghiệp suy giảm mạnh(Phần trăm thay đổi so với cùng kỳ năm trước)(Phần trăm thay đổi so với cùng kỳ năm trước)

Page 19: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Kinh tế Trung Quốc suy giảmKinh tế Trung Quốc suy giảm

Nguôn:Source: Chinese National Bureau of Statistics và TradingEconomics.com

0

2

4

6

8

10

12

14

Mar-06

Jun-06

Sep-06

Dec-06

Mar-07

Jun-07

Sep-07

Dec-07

Mar-08

Jun-08

Sep-08

Dec-08

Mar-09

3.9

4

4.1

4.2

Thay đổi GDP theo quý (%, trái) Tỷ lệ thất nghiệp theo quý (%, phải)

Page 20: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Từ khủng hoảng tài chính Mỹ đến Từ khủng hoảng tài chính Mỹ đến

khủng hoảng kinh tế toàn cầukhủng hoảng kinh tế toàn cầuThời gian thực hiện dự báo 11/08 1/2009 4/2009

  2007 2008 2009 2009 2009

Thế giới 5,0 3,7 2,2 0,5 -1.3

Các nước phát triên 2,6 1,4 -0,3 -2,0 -3.8

USA 2,0 1,4 -0,7 -1,6 -2.8

Khu vực Euro 2,6 1,2 -0,5 -2,0 -4.2

Nhật Bản 2,1 0,5 -0,2 -2,6 -6.2

Các nước đang phát triên và mới nổi 8,0 6,6 5,1 3,3 1.6

Trung Quốc 11,9 9,7 8,5 6,7 6.5

Việt Nam 8,5 6,25 5,0 - 4.8

ASEAN 5 6,3 5,4 4,2 2,7 0.0

Nguôn: IMF

Page 21: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Sự phụ thuộc của nền kinh tế Sự phụ thuộc của nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế thế giớiViệt Nam vào kinh tế thế giới

Việt Nam là một nền kinh tế nhỏ và mởViệt Nam là một nền kinh tế nhỏ và mở• (XK + NK)/GDP (XK + NK)/GDP ≈ 175% GDP ≈ 175% GDP • XK/GDP XK/GDP ≈ 75% GDP≈ 75% GDP• XK: Mỹ (18,4%), EU (16%), Nhật (14%), ASEAN (16%)XK: Mỹ (18,4%), EU (16%), Nhật (14%), ASEAN (16%)

Tăng trưởng của Việt Nam dựa vào đầu tư, trong đó FDI Tăng trưởng của Việt Nam dựa vào đầu tư, trong đó FDI chiếm gần 20%, còn ODA chiếm khoảng 4% tổng đầu tư chiếm gần 20%, còn ODA chiếm khoảng 4% tổng đầu tư xã hội hàng nămxã hội hàng năm

Kiều hối và doanh thu du lịch quốc tế góp phần quan trọng Kiều hối và doanh thu du lịch quốc tế góp phần quan trọng cho tài trợ thâm hụt TMcho tài trợ thâm hụt TM

Khu vực FDI đóng góp Khu vực FDI đóng góp ≈ ≈ 20% GDP; 40% kim ngạch xuất 20% GDP; 40% kim ngạch xuất khẩu; 3,5% lao động trực tiếpkhẩu; 3,5% lao động trực tiếp

Page 22: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Tác động đối với kinh tế Việt NamTác động đối với kinh tế Việt Nam(2009 so với 2008)(2009 so với 2008)

Kinh tế suy giảmKinh tế suy giảm Kim ngạch xuất khẩu giảmKim ngạch xuất khẩu giảm

• Nhu cầu giảmNhu cầu giảm• Giá giảm (ví dụ: dầu thô, gạo, cà-phê, cao su)Giá giảm (ví dụ: dầu thô, gạo, cà-phê, cao su)

Đầu tư nước ngoài giảmĐầu tư nước ngoài giảm Nguồn thu ngoại tệ từ du lịch giảmNguồn thu ngoại tệ từ du lịch giảm Kiều hối giảm Kiều hối giảm Tăng thâm hụt ngân sách Tăng thâm hụt ngân sách

• Nguồn thu thu hẹpNguồn thu thu hẹp• Nhu cầu chi tăng mạnhNhu cầu chi tăng mạnh

Page 23: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Môi trường vĩ môMôi trường vĩ mô

Động lực tăng trưởng (cho tới T2/2009): Động lực tăng trưởng (cho tới T2/2009): • Xuất khẩu (trừ vàng, đá quý): giảm 15%Xuất khẩu (trừ vàng, đá quý): giảm 15%• FDI (kể cả vốn bổ sung): giảm 30%FDI (kể cả vốn bổ sung): giảm 30%• Dân doanh: Vốn đầu tư giảm mạnh Dân doanh: Vốn đầu tư giảm mạnh

Biến số vĩ mô: Biến số vĩ mô: • Tăng trưởng: Nhiều dự báo khác nhauTăng trưởng: Nhiều dự báo khác nhau• Giá cả: CPI tăng 1,68% trong 4T/2009Giá cả: CPI tăng 1,68% trong 4T/2009• Thất nghiệp: Tăng nhanh, chưa có số liệu chính Thất nghiệp: Tăng nhanh, chưa có số liệu chính

xác và cập nhậtxác và cập nhật

Page 24: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Triên vọng kinh tế Việt Nam 2009Triên vọng kinh tế Việt Nam 2009Một số dự báo về tăng trưởng của VNMột số dự báo về tăng trưởng của VN

2008 2009 2009

Chính phủ Việt Nam 6.7 6.5 65.0

Ngân hàng Thế giới 6.5 6.5 5.5

Ngân hàng Phát triển Châu Á 6.3 5.0 5.0

Quỹ tiền tệ Quốc tế 6.25 5.0 4.8

Deutsche Bank 6.1 4.1 4.1

Economist Intelligence Unit 6.1 4.3/3.0 0.3

Page 25: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Phản ứng chính sáchPhản ứng chính sách

Chính sách kích thích kinh tếChính sách kích thích kinh tế• Miễn, giảm, giãn thuếMiễn, giảm, giãn thuế• Hỗ trợ lãi suất 4%Hỗ trợ lãi suất 4%• Hỗ trợ tiêu thụ nông sản cho nông dânHỗ trợ tiêu thụ nông sản cho nông dân

Chính sách tài khóa và tiền tệChính sách tài khóa và tiền tệ• Chính sách tiền tệChính sách tiền tệ

Nới rộng biên độ tỷ giáNới rộng biên độ tỷ giá Phát hành trái phiếu bằng USDPhát hành trái phiếu bằng USD

• Chính sách tài khóaChính sách tài khóa Thuế (VAT, TNDN, TNCN …)Thuế (VAT, TNDN, TNCN …) Đầu tư côngĐầu tư công Khoảng cách ngân sách cao, thâm hụt ngân sách lớnKhoảng cách ngân sách cao, thâm hụt ngân sách lớn

Page 26: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Nhìn lại nền kinh tế từ Đổi Mới

0

10,000

20,000

30,000

40,000

50,000

60,000

70,000

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

US

$ m

illi

on

0

2

4

6

8

10

12

Per

cen

tag

e

Disbursed FDI

Export

GDP Growth

Đổi Mới

WTO

Luật Cty

“Vụ nổ nhỏ”

Bùng nổ

Khủng hoảng TC ĐÁ

Luật DN

BTA

Source: Vietnam General Statistical OfficeSource: Vietnam General Statistical Office

Page 27: Vũ Thành Tự Anh 24.4.2009

Xin cảm ơn các Quý vị!Xin cảm ơn các Quý vị!