Top Banner
1 HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TÀI LIỆU HƢỚNG DẪN XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ NĂM 2015 (Tái bản, có bổ sung và sửa chữa) NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI Hà Nội – 2015
257

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

Jan 04, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 1

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC

VĂN BẢN

QUY PHẠM PHÁP LUẬT

VÀ TÀI LIỆU HƢỚNG DẪN

XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

NĂM 2015

(Tái bản, có bổ sung và sửa chữa)

NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI

Hà Nội – 2015

Page 2: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

2

Lời nói đầu

Giáo sƣ (GS), Phó giáo sƣ (PGS) là các chức danh của nhà giáo đang

giảng dạy, đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ ở nƣớc ta có

năng lực trình độ và uy tín cao trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học và phục vụ

cộng đồng.

Xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm các chức danh GS, PGS là chủ

trƣơng lớn, quan trọng của Đảng và Nhà nƣớc nhằm xây dựng, bồi dƣỡng, sử

dụng đội ngũ cán bộ khoa học đầu ngành, chủ chốt trong các cơ sở giáo dục đại

học theo tiêu chuẩn quốc gia và dần tiệm cận chuẩn mực của các nƣớc tiên tiến

trong khu vực và thế giới. Chủ trƣơng này cũng tạo cơ sở để xác định vai trò,

trách nhiệm và phƣơng hƣớng phấn đấu cho cán bộ khoa học, giáo dục, đồng

thời là cơ sở đề xuất và thực hiện các chính sách, chế độ sử dụng, đãi ngộ đối

với đội ngũ trí thức có trình độ cao này.

Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc (HĐCDGSNN) biên tập cuốn sách

“Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS năm 2015” để thực hiện trong năm 2015, dành cho các ứng viên

đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS, thành viên Hội đồng

Chức danh giáo sƣ các cấp, các cơ sở giáo dục đại học, các nhà giáo, nhà khoa học

và những ngƣời quan tâm tới công việc này.

Cuốn sách gồm 3 phần:

Phần thứ nhất

1. Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh GS,

PGS

(Hợp nhất Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 và

Quyết định số 20/2013/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Thủ tƣớng

Chính phủ; Viết tắt là Hợp nhất QĐ số 174 và QĐ số 20).

2. Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu

chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh GS, PGS

(Hợp nhất Thông tƣ số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 7 năm 2009 và

Thông tƣ số 30/2012/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Bộ trƣởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo; Viết tắt là Hợp nhất Thông tƣ số 16 và Thông tƣ số 30).

Page 3: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 3

3. Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sƣ các

cấp

(Hợp nhất Thông tƣ số 25/2013/ TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013, Thông

tƣ số 05/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 và Quyết định số

2418/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và

Đào tạo; Viết tắt là Hợp nhất Thông tƣ số 25, Thông tƣ số 05 và QĐ số 2418).

Toàn văn các văn bản quy phạm pháp luật trên có thể tra cứu tại Website

của HĐCDGSNN theo địa chỉ:

http://hdcdgsnn.gov.vn/Default.aspx?tabid=626&temidclicked=484.

4. Báo cáo tại Hội nghị Tập huấn của Tổng Thƣ ký HĐCDGSNN.

Phần thứ hai

1. Danh sách thành viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc.

2. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành:

a) Danh sách thành viên Hội đồng;

b) Ngành, chuyên ngành thuộc Hội đồng;

c) Danh mục các tạp chí khoa học đƣợc tính điểm.

Phần thứ ba

1. Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2015;

2. Hƣớng dẫn hồ sơ;

3. Các biểu mẫu;

4. Địa chỉ điện tử tra cứu những văn bản liên quan.

Hy vọng cuốn sách này sẽ giúp ích cho tất cả những ai quan tâm đến việc

xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh GS, PGS ở Việt Nam.

Chúng tôi mong nhận đƣợc góp ý của bạn đọc để lần tái bản sau cuốn

sách hoàn thiện hơn.

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2015

GS.TSKH. Trần Văn Nhung

Tổng Thƣ ký

Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc

Page 4: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

4

PHẦN THỨ NHẤT

1. QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, THỦ TỤC BỔ NHIỆM, MIỄN NHIỆM

CHỨC DANH GS, PGS

(Hợp nhất QĐ số 174 và QĐ số 20;

Phần chữ in đứng thuộc QĐ số 174, phần chữ in nghiêng thuộc QĐ số 20)

Chƣơng I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tƣợng áp dụng

1. Văn bản này quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức

danh giáo sƣ, phó giáo sƣ.

2. Quy định này đƣợc áp dụng đối với nhà giáo đang làm nhiệm vụ giáo

dục, giảng dạy trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ (gọi chung là từ

trình độ đại học trở lên) ở các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam.

3. Các giáo sƣ, phó giáo sƣ đã đƣợc Nhà nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Việt Nam phong, công nhận hoặc bổ nhiệm trƣớc ngày Quyết định này có hiệu

lực thi hành đƣợc tiếp tục giữ chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ.

Điều 2. Trong Quy định này, các từ ngữ dƣới đây đƣợc hiểu nhƣ sau:

1. “Sử dụng thành thạo ngoại ngữ” trong chuyên môn đƣợc xác định bởi

các nội dung sau (cho cùng một ngoại ngữ):

a. Đọc hiểu đƣợc các tài liệu chuyên môn viết bằng ngoại ngữ;

b. Viết đƣợc các bài báo chuyên môn bằng ngoại ngữ;

c. Trao đổi (nghe, nói) về chuyên môn bằng ngoại ngữ.

2. “Giao tiếp đƣợc bằng tiếng Anh” tức là diễn đạt đƣợc những điều

muốn trình bày cho ngƣời khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu đƣợc ngƣời khác

nói bằng tiếng Anh.

3. “Thâm niên đào tạo” là thời gian làm nhiệm vụ giáo dục, giảng dạy từ trình độ

đại học trở lên tính theo năm, tháng. Mỗi năm gồm 12 tháng.

Page 5: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 5

Điều 3. Thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo

1. Thủ tục bổ nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ bao gồm việc công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ và việc bổ nhiệm chức danh

giáo sƣ, phó giáo sƣ.

2. Thủ tục miễn nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ gồm việc hủy bỏ

công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ và việc miễn nhiệm

chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ.

Điều 4. Công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ và

bổ nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Việc công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ đƣợc

thực hiện hằng năm căn cứ vào tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ.

2. Việc bổ nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ căn cứ vào nhu cầu

công việc, cơ cấu đội ngũ giảng viên của cơ sở giáo dục đại học, việc giao nhiệm

vụ và quyền cho giáo sƣ, phó giáo sƣ đƣợc quy định tại Điều 5, Điều 6 của Quy

định này.

Điều 5. Nhiệm vụ của giáo sƣ và phó giáo sƣ

1. Thực hiện nhiệm vụ của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục và

các văn bản hƣớng dẫn thực hiện.

2. Giáo dục, giảng dạy từ trình độ đại học trở lên: giảng dạy; biên soạn

chƣơng trình, tài liệu phục vụ đào tạo; hƣớng dẫn đồ án, khóa luận tốt nghiệp đại

học, luận văn thạc sĩ, chuyên đề, luận án tiến sĩ và những nhiệm vụ chuyên môn

khác do Thủ trƣởng cơ sở giáo dục đại học giao.

3. Nghiên cứu khoa học và tổ chức nghiên cứu khoa học.

4. Bồi dƣỡng chuyên môn và nghiệp vụ cho đồng nghiệp trong tổ, nhóm

chuyên môn và định hƣớng nghiên cứu khoa học, công nghệ cho tổ, nhóm

chuyên môn.

5. Hợp tác với đồng nghiệp trong và ngoài cơ sở giáo dục đại học về công

tác chuyên môn, tham gia các hoạt động tƣ vấn khoa học, công nghệ, chuyển

Page 6: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

6

giao công nghệ phục vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh và các công tác

khác.

6. Quản lý và tổ chức các sinh hoạt học thuật của bộ môn, nếu đƣợc cử

làm trƣởng bộ môn.

Điều 6. Quyền của giáo sƣ và phó giáo sƣ

1. Được hưởng các quyền của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục;

được ưu tiên trong việc giao đề tài, dự án khoa học – công nghệ, xây dựng các

chương trình, đề án phục vụ công tác quản lý và các điều kiện cần thiết khác để

hoàn thành nhiệm vụ được giao.

2. Đối với nhà giáo thuộc biên chế của cơ sở giáo dục đại học công lập:

a) Nhà giáo được bổ nhiệm chức danh giáo sư thì được bổ nhiệm vào ngạch

giáo sư – giảng viên cao cấp (mã ngạch 15.109) và được xếp vào bậc lương có

hệ số cao hơn một bậc so với hệ số lương bằng hoặc cao hơn gần nhất hệ số

lương đang hưởng; trường hợp đã hưởng lương ở ngạch giáo sư – giảng viên

cao cấp được xếp lên một bậc lương liền kề.

b) Nhà giáo được bổ nhiệm chức danh phó giáo sư thì được bổ nhiệm vào ngạch

phó giáo sư – giảng viên chính (mã ngạch 15.110) và được xếp vào bậc lương

có hệ số cao hơn một bậc so với hệ số lương bằng hoặc cao hơn gần nhất hệ số

lương đang hưởng; trường hợp đã hưởng lương ở ngạch phó giáo sư – giảng

viên chính được xếp lên một bậc lương liền kề.

c) Nhà giáo đã hưởng bậc lương cuối cùng hoặc đã hưởng phụ cấp thâm niên

vượt khung của ngạch được bổ nhiệm thì được tính thêm 5% phụ cấp thâm niên

vượt khung.

d) Thời gian nâng bậc lương lần sau đối với nhà giáo đã hưởng lương hoặc phụ

cấp thâm niên vượt khung của ngạch được bổ nhiệm tính từ khi có quyết định

nâng bậc lương hoặc nâng mức phụ cấp thâm niên vượt khung gần nhất trước

khi được bổ nhiệm và xếp lương mới. Thời gian nâng bậc lương lần sau đối với

nhà giáo được bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch mới tính từ khi có quyết định

bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch mới.

đ) Việc bổ nhiệm và xếp lương theo quy định tại điểm a, b, c và d của khoản này

được thực hiện theo phân cấp hiện hành của Nhà nước. Đối với nhà giáo đã

được bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2009, 2010 và 2011 thì

Page 7: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 7

được bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch giáo sư – giảng viên cao cấp, phó giáo

sư – giảng viên chính kể từ khi quyết định này có hiệu lực.

3. Các cơ sở không phải cơ sở giáo dục đại học công lập thì vận dụng

các quy định tại khoản 2 Điều này để thực hiện chế độ đãi ngộ phù hợp đối với

nhà giáo được bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư.”

Điều 7. Hội đồng Chức danh giáo sƣ

1. Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc

a. Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc do Thủ tƣớng Chính phủ quyết

định thành lập theo đề nghị của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có trách

nhiệm xét công nhận hoặc hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ,

phó giáo sƣ;

b. Thành viên của Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc gồm: Chủ tịch

hội đồng, một Phó Chủ tịch hội đồng, Tổng thƣ ký và các ủy viên. Các thành

viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc phải có chức danh giáo sƣ. Tổng

thƣ ký hội đồng làm việc theo chế độ chuyên trách. Các thành viên khác của

Hội đồng làm việc theo chế độ kiêm nhiệm;

c. Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước có con dấu hình quốc huy và

tài khoản riêng. Kinh phí hoạt động của Hội đồng được cấp từ ngân sách Nhà

nước thông qua Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh

giáo sƣ cơ sở là các hội đồng chuyên môn, do Chủ tịch hội đồng Chức danh giáo

sƣ nhà nƣớc quyết định thành lập để giúp Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc

thực hiện nhiệm vụ đƣợc giao.

3. Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt

động của Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc, các Hội đồng Chức danh giáo

sƣ ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sƣ cơ sở.

Page 8: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

8

Chƣơng II

TIÊU CHUẨN CHỨC DANH

GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

Điều 8. Tiêu chuẩn chung của chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Có đủ tiêu chuẩn của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục và các

văn bản hƣớng dẫn thực hiện.

2. Trung thực, khách quan và hợp tác với đồng nghiệp trong hoạt động

giáo dục, nghiên cứu khoa học, công nghệ.

3. Có bằng tiến sĩ từ đủ 36 tháng trở lên kể từ ngày có quyết định cấp

bằng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở (sau đây

gọi tắt là ngày hết hạn nộp hồ sơ).

Nếu đã có bằng tiến sĩ nhưng chưa đủ 36 tháng tính đến ngày hết hạn

nộp hồ sơ thì phải có số công trình khoa học quy đổi gấp hai lần tiêu chuẩn quy

định tại khoản 4 Điều này.

4. Có đủ số công trình khoa học quy đổi theo quy định của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong đó có ít nhất 50% số công trình khoa học quy đổi

từ các bài báo khoa học và 25% số công trình khoa học quy đổi được thực hiện

trong ba năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

Đối với những người đang làm việc ở các cơ quan, tổ chức không phải là

cơ sở giáo dục đại học, có tham gia giảng dạy từ trình độ đại học trở lên tại cơ

sở giáo dục đại học của Việt Nam thì phải có công trình khoa học, công nghệ

đặc biệt xuất sắc đã được công bố và đánh giá cao; được tặng giải thưởng lớn ở

trong nước hoặc ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là có thành tích khoa học, công

nghệ đặc biệt xuất sắc).

Đối với các ngành, chuyên ngành thuộc khối ngành Nghệ thuật chưa đào

tạo trình độ thạc sĩ thì tiêu chuẩn này có thể được xem xét và thay thế bằng các

công trình nghiên cứu, sáng tác được giải thưởng lớn ở trong nước hoặc nước

ngoài của cá nhân, hoặc có sinh viên do nhà giáo trực tiếp hướng dẫn chính được

giải thưởng cao ở trong và ngoài nước về thành tích nghiên cứu và học tập.

5. Có báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, công nghệ và đào tạo dưới

dạng một công trình khoa học tổng quan trình bày ý tưởng khoa học, hướng

nghiên cứu chính, phương pháp nghiên cứu, kết quả nghiên cứu và đào tạo của

tác giả từ sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ đối với người đăng ký xét công nhận đạt

Page 9: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 9

tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư hoặc từ sau khi được công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh phó giáo sư đối với người đăng ký xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh giáo sư.

6. Sử dụng thành thạo một ngoại ngữ phục vụ cho công tác chuyên môn

và giao tiếp được bằng tiếng Anh.

7. Đạt từ hai phần ba số phiếu tín nhiệm trở lên của tổng số thành viên

Hội đồng Chức danh giáo sƣ cơ sở, đạt từ ba phần tƣ số phiếu tín nhiệm trở lên

của tổng số thành viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành và đạt từ

hai phần ba số phiếu tín nhiệm trở lên của tổng số thành viên Hội đồng Chức

danh giáo sƣ nhà nƣớc.

Điều 9. Tiêu chuẩn chức danh phó giáo sƣ

1. Đạt tiêu chuẩn chung quy định tại Điều 8 của Quy định này.

2. Đã có ít nhất sáu năm, trong đó ba năm cuối liên tục, tính đến ngày hết

hạn nộp hồ sơ làm nhiệm vụ giảng dạy từ trình độ đại học trở lên đủ số giờ

chuẩn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với nhà giáo đã có trên 10 năm làm nhiệm vụ giảng dạy liên tục từ

trình độ đại học trở lên ở cơ sở giáo dục đại học tính đến ngày hết hạn nộp hồ

sơ, nếu trong ba năm cuối có thời gian đi thực tập nâng cao trình độ hoặc tu

nghiệp không quá 12 tháng thì thời gian đi thực tập này không tính là thời gian

gián đoạn của ba năm cuối.

Nhà giáo chưa đủ sáu năm làm nhiệm vụ giảng dạy từ trình độ đại học

trở lên thì phải có số điểm công trình khoa học quy đổi ít nhất gấp hai lần tiêu

chuẩn quy định tại khoản 4 Điều 8 của Quy định này và ba năm cuối tính đến

ngày hết hạn nộp hồ sơ đang giảng dạy từ trình độ đại học trở lên đủ số giờ

chuẩn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nhà giáo có bằng tiến sĩ khoa học hoặc bằng tiến sĩ chưa đủ 36 tháng

như quy định tại khoản 3 Điều 8 của Quyết định này thì phải có ít nhất một năm

cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đang trực tiếp giảng dạy từ trình độ đại

học trở lên đủ số giờ chuẩn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

3. Hướng dẫn chính ít nhất hai học viên cao học đã bảo vệ thành công

luận văn thạc sĩ hoặc hướng dẫn (chính hoặc phụ) một nghiên cứu sinh đã bảo

vệ thành công luận án tiến sĩ.

Đối với các ngành, chuyên ngành thuộc khối ngành Nghệ thuật chưa đào

tạo trình độ thạc sĩ thì tiêu chuẩn này có thể được xem xét và thay thế bằng các

Page 10: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

10

công trình nghiên cứu, sáng tác được giải thưởng lớn ở trong nước hoặc nước

ngoài của cá nhân, hoặc có sinh viên do nhà giáo trực tiếp hướng dẫn chính

được giải thưởng cao ở trong và ngoài nước về thành tích nghiên cứu và học

tập.

4. Chủ trì ít nhất hai đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở hoặc một đề tài

nghiên cứu khoa học cấp bộ hoặc đề tài cấp cao hơn đã nghiệm thu với kết quả

từ đạt yêu cầu trở lên.

5. Đối với những trường hợp đặc biệt, những người có đóng góp nổi trội,

xuất sắc cho sự nghiệp khoa học công nghệ của đất nước và thế giới, tạo nên sự

đột phá trong lĩnh vực khoa học có thể xét đặc cách các tiêu chuẩn quy định tại

Điều 8, Điều này và báo cáo Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định.

Điều 10. Tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ

1. Đạt tiêu chuẩn chung quy định tại Điều 8 của Quy định này.

2. Đã đƣợc bổ nhiệm chức danh phó giáo sƣ có thời gian từ đủ 3 năm trở

lên tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ.

3. Hướng dẫn chính ít nhất hai nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công

luận án tiến sĩ.

Đối với các ngành, chuyên ngành thuộc khối ngành Nghệ thuật chưa đào

tạo trình độ tiến sĩ thì tiêu chuẩn này có thể được xem xét và thay thế bằng các

công trình nghiên cứu, sáng tác được giải thưởng lớn ở trong nước hoặc nước

ngoài của cá nhân, hoặc có sinh viên do nhà giáo trực tiếp hướng dẫn chính

được giải thưởng cao ở trong và ngoài nước về thành tích nghiên cứu và học

tập.

4. Biên soạn sách sử dụng trong đào tạo từ trình độ đại học trở lên phù

hợp với chuyên ngành xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ. Sách

phải đƣợc xuất bản, nộp lƣu chiểu trƣớc thời điểm hết hạn nộp hồ sơ.

5. Chủ trì ít nhất một đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ hoặc đề tài cấp

cao hơn đã nghiệm thu với kết quả từ đạt yêu cầu trở lên.

6. Đối với những trường hợp đặc biệt, những người có đóng góp nổi trội,

xuất sắc cho sự nghiệp khoa học công nghệ của đất nước và thế giới, tạo nên sự

đột phá trong lĩnh vực khoa học có thể xét đặc cách các tiêu chuẩn quy định tại

Điều 8, Điều này và báo cáo Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định.

Page 11: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 11

Chƣơng III

THỦ TỤC BỔ NHIỆM CHỨC DANH

GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

Mục 1

CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƢ,

PHÓ GIÁO SƢ

Điều 11. Đối tƣợng đƣợc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Giảng viên của các cơ sở giáo dục đại học đang làm nhiệm vụ giáo

dục, giảng dạy từ trình độ đại học trở lên.

2. Những ngƣời đang tham gia làm nhiệm vụ giáo dục, giảng dạy từ trình

độ đại học trở lên theo hình thức hợp đồng thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại

học.

Điều 12. Đăng ký và nộp hồ sơ xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

Nhà giáo thuộc biên chế của các cơ sở giáo dục đại học, nơi có Hội đồng

Chức danh giáo sư cơ sở, đăng ký và nộp hồ sơ tại Hội đồng Chức danh giáo sư

cơ sở đó. Nhà giáo thuộc các đơn vị, nơi không có Hội đồng Chức danh giáo sư

cơ sở, thì đăng ký tại Văn phòng Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước.

Điều 13. Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sƣ, phó giáo sƣ tại Hội đồng chức danh giáo sƣ cơ sở

1. Hội đồng chức danh giáo sƣ cơ sở thẩm định hồ sơ đăng ký xét

công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ theo trình tự sau:

a. Mỗi hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo

sƣ phải đƣợc ít nhất 3 giáo sƣ hoặc phó giáo sƣ cùng ngành chuyên môn với

ngƣời đăng ký thẩm định, đánh giá, nhận xét bằng văn bản; mỗi hồ sơ đăng ký

xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ phải đƣợc ít nhất 3 giáo sƣ cùng

ngành chuyên môn với ngƣời đăng ký thẩm định, đánh giá, nhận xét bằng văn

bản;

Page 12: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

12

b. Trao đổi công khai về các ý kiến của những ngƣời thẩm định, đánh giá

và kết luận đối với từng hồ sơ;

c. Nghe từng ngƣời đăng ký xét chức danh trình bày bản báo cáo kết quả

nghiên cứu khoa học, công nghệ và báo cáo kết quả đào tạo;

d. Xác định trình độ ngoại ngữ của từng ngƣời đăng ký;

đ. Thảo luận và thông qua danh sách những ngƣời đăng ký đủ điều kiện

để đƣa vào danh sách lấy phiếu tín nhiệm;

e. Biểu quyết tín nhiệm bằng phiếu kín cho những ngƣời đăng ký.

2. Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở tổng hợp kết quả xét công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư, lấy xác nhận của Thủ trưởng cơ sở

giáo dục đại học nơi có Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở, gửi kết quả xét và

toàn bộ hồ sơ của các ứng viên lên Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước đồng

thời thông báo đến cơ quan chủ quản có thẩm quyền quản lý nhà giáo.

Điều 14. Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sƣ, phó giáo sƣ tại Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành

1. Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc phân loại hồ sơ và chuyển cho

các Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành.

2. Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành thẩm định hồ sơ đăng

ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư theo trình tự

như ở Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở quy định tại khoản 1 Điều 13, sau đó

báo cáo kết quả xét và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Hội đồng Chức danh giáo sư

nhà nước.

Điều 15. Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh giáo sƣ, phó giáo sƣ tại Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc

1. Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc tổ chức thẩm định kết quả xét

của các Hội đồng chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành, quyết nghị bằng phiếu

kín công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ hoặc phó giáo sƣ cho các nhà

giáo.

Page 13: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 13

2. Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc căn cứ nghị quyết của

Hội đồng ra quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, chức danh

phó giáo sƣ cho các nhà giáo.

Mục 2

BỔ NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

Điều 16. Đối tƣợng đƣợc bổ nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Đối tượng được bổ nhiệm chức danh giáo sư:

a) Những người đã được Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh giáo sư;

b) Nhà giáo đã được bổ nhiệm làm giáo sư tại cơ sở giáo dục đại học ở nước

ngoài đang tham gia giảng dạy từ trình độ đại học trở lên tại các cơ sở giáo dục

đại học của Việt Nam.

2. Đối tượng được bổ nhiệm chức danh phó giáo sư:

a) Những người đã được Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư:

b) Nhà giáo đã được bổ nhiệm làm giáo sư hoặc phó giáo sư tại cơ sở giáo dục

đại học ở nước ngoài đang tham gia giảng dạy từ trình độ đại học trở lên tại các

cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam.

Điều 17. Trình tự bổ nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Cơ sở giáo dục đại học thông báo công khai số lƣợng giáo sƣ, phó giáo

sƣ ở các ngành mà đơn vị có nhu cầu bổ nhiệm theo cơ cấu đội ngũ giảng viên

trong các cơ sở giáo dục đại học do Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

2. Nhà giáo thuộc đối tƣợng quy định tại Điều 16 của Quy định này có

nguyện vọng đƣợc bổ nhiệm chức danh giáo sƣ hoặc chức danh phó giáo sƣ nộp

hồ sơ tại cơ sở giáo dục đại học.

3. Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học căn cứ vào nhu cầu bổ nhiệm chức

danh giáo sư, phó giáo sư, đề nghị của khoa, bộ môn và ý kiến của Hội đồng

khoa học của cơ sở giáo dục đại học, ra quyết định bổ nhiệm chức danh giáo sư

hoặc phó giáo sư cho các nhà giáo đã được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

Page 14: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

14

giáo sư, phó giáo sư, sau đó báo cáo lên Thủ trưởng cơ quan chủ quản cơ sở

đào tạo và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho

các giáo sư, phó giáo sư đã được bổ nhiệm. Định kỳ ba năm một lần, Thủ

trưởng cơ sở giáo dục đại học tiến hành rà soát, đánh giá việc hoàn thành

nhiệm vụ được giao của các giáo sư, phó giáo sư để xem xét việc giao nhiệm vụ

tiếp theo.

Chƣơng IV

THỦ TỤC MIỄN NHIỆM CHỨC DANH

GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

Mục 1

HỦY BỎ CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

Điều 18. Đối tƣợng bị hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sƣ, phó giáo sƣ; bị tƣớc bỏ công nhận chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Những ngƣời đã đƣợc công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó

giáo sƣ; những ngƣời đã đƣợc phong hoặc đƣợc công nhận chức danh giáo sƣ,

phó giáo sƣ trƣớc ngày Quy định này có hiệu lực thi hành bị phát hiện và xác

định là không đủ tiêu chuẩn quy định tại thời điểm đƣợc phong hoặc công nhận.

2. Những ngƣời sử dụng văn bằng, chứng chỉ bất hợp pháp hoặc đã bị thu

hồi hoặc tƣớc bằng tiến sĩ thuộc ngành chuyên môn của chức danh giáo sƣ, phó

giáo sƣ.

3. Những ngƣời đã bị kỷ luật buộc thôi việc.

4. Những ngƣời bị tòa án phạt tù giam hoặc án treo, kể từ ngày bản án có

hiệu lực pháp luật.

Page 15: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 15

Điều 19. Thủ tục hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ,

phó giáo sƣ, tƣớc bỏ công nhận chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc xác minh những trƣờng hợp thuộc

đối tƣợng bị hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ hoặc bị

tƣớc bỏ công nhận chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ.

2. Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước thẩm định và quyết nghị bằng

lấy phiếu kín từng trường hợp bị hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sư, phó giáo sư hoặc bị tước bỏ công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư.

Nghị quyết có giá trị thực hiện nếu có ít nhất hai phần ba (2/3) tổng số thành

viên Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước tán thành.

3. Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc căn cứ nghị quyết của

Hội đồng ra quyết định hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó

giáo sƣ, tƣớc bỏ công nhận chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ, thông báo cho cơ

quan có thẩm quyền quản lý nhà giáo, cho các cơ sở giáo dục đại học và cho

ngƣời bị hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh hoặc cho ngƣời bị tƣớc bỏ

công nhận chức danh.

Mục 2

MIỄN NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

Điều 20. Đối tƣợng miễn nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

1. Những ngƣời đã đƣợc bổ nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ nhƣng

không hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao quy định tại Điều 5 của Quy định này.

2. Những ngƣời đã bị hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ,

phó giáo sƣ.

3. Những ngƣời đƣợc phong, công nhận hoặc bổ nhiệm chức danh giáo

sƣ, phó giáo sƣ trƣớc ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhƣng bị tƣớc bỏ

công nhận chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ.

Điều 21. Trình tự miễn nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ

Page 16: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

16

1. Trƣởng khoa hoặc trƣởng bộ môn trực thuộc trƣờng căn cứ ý kiến của

bộ môn đề nghị Thủ trƣởng cơ sở giáo dục đại học về việc miễn nhiệm đối với

từng giáo sƣ hoặc phó giáo sƣ thuộc đối tƣợng miễn nhiệm chức danh giáo sƣ,

phó giáo sƣ quy định tại khoản 1 Điều 20 của Quy định này.

2. Hội đồng khoa học của cơ sở giáo dục đại học xem xét đề nghị của

trƣởng khoa đối với từng trƣờng hợp đề nghị miễn nhiệm và có ý kiến bằng văn

bản gửi Thủ trƣởng cơ sở giáo dục đại học.

3. Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học căn cứ ý kiến của Hội đồng khoa

học của cơ sở giáo dục đại học ra quyết định miễn nhiệm chức danh giáo sư,

phó giáo sư; chấm dứt hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động với người đã

có quyết định miễn nhiệm, báo cáo Thủ trưởng cơ quan chủ quản có thẩm quyền

quản lý nhà giáo và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chƣơng V

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 22. Trách nhiệm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1. Hƣớng dẫn thực hiện việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn, hủy bỏ công nhận

đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ, bổ nhiệm và miễn nhiệm chức danh

giáo sƣ, phó giáo sƣ theo quy định tại Văn bản này.

2. Tổ chức kiểm tra, thanh tra định kỳ việc thực hiện quy trình xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ và hủy bỏ kết quả công nhận

đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ, việc tƣớc bỏ công nhận chức

danh giáo sƣ, phó giáo sƣ, việc thực hiện thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức

danh giáo sƣ, phó giáo sƣ và trách nhiệm của thủ trƣởng cơ sở giáo dục đại học

quy định tại Điều 23 của Văn bản này.

3. Chủ trì phối hợp với Bộ Nội vụ, các bộ, ngành liên quan và Hội đồng

Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc xây dựng và trình Chính phủ quyết định ban hành các

chính sách, chế độ cho giáo sƣ và phó giáo sƣ.

Page 17: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 17

Điều 23. Trách nhiệm của thủ trƣởng các cơ sở giáo dục đại học

Thủ trƣởng các cơ sở giáo dục đại học có trách nhiệm thực hiện các chế

độ chính sách đối với giáo sƣ, phó giáo sƣ đã đƣợc bổ nhiệm tại cơ sở, tạo điều

kiện cần thiết để các giáo sƣ, phó giáo sƣ hoàn thành các nhiệm vụ đƣợc giao và

đảm bảo các quyền của giáo sƣ, phó giáo sƣ theo quy định tại Điều 5 và Điều 6

của Văn bản này.

Điều 24. Khiếu nại, tố cáo

Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo thực hiện theo quy định của pháp luật về

khiếu nại, tố cáo.

Page 18: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

18

2. QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC XÉT CÔNG NHẬN, HỦY BỎ

CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN, BỔ NHIỆM, MIỄN

NHIỆM CHỨC DANH GS, PGS

(Hợp nhất Thông tƣ 16 và Thông tƣ 30;

Phần chữ in đứng thuộc TT 16, phần chữ in nghiêng thuộc TT 30)

Chƣơng I

QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TRÌNH KHOA HỌC QUY ĐỔI,

SỬ DỤNG THÀNH THẠO NGOẠI NGỮ,

THÂM NIÊN ĐÀO TẠO

Điều 1. Các loại công trình khoa học quy đổi

1. Các loại công trình khoa học quy đổi bao gồm: Bài báo khoa học đã

được công bố; báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học quốc gia, quốc tế; sách

phục vụ đào tạo đã được xuất bản; chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học đã

được nghiệm thu; hướng dẫn nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công luận án tiến

sĩ.

Nội dung của các công trình khoa học quy đổi phải phù hợp với ngành

khoa học mà ứng viên đăng kí để được xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sư, phó giáo sư.

2. Chất lƣợng mỗi loại công trình khoa học quy đổi nêu tại khoản 1 Điều

này đƣợc tính bằng điểm quy đổi.

3. Các công trình khoa học đã công bố có nội dung trùng lặp chỉ đƣợc

tính điểm quy đổi một lần. Bài đăng báo và sách phổ biến khoa học, bản tóm tắt

kết quả nghiên cứu, báo cáo tổng kết, nhận xét, đánh giá, dịch thuật không đƣợc

tính là công trình khoa học quy đổi.

Điều 2. Bài báo khoa học đã đƣợc công bố

1. Bài báo khoa học đã đƣợc công bố bao gồm: bài báo khoa học đã đƣợc

công bố trên tạp chí khoa học, báo cáo khoa học tại hội nghị, hội thảo khoa học

quốc gia, quốc tế, kết quả ứng dụng khoa học, công nghệ.

Bài báo khoa học đã đƣợc công bố phải thể hiện rõ ý tƣởng khoa học,

tính thời sự của vấn đề nghiên cứu, tình hình nghiên cứu trong nƣớc và quốc tế

(nếu có), các nội dung cần thiết, những đóng góp chính về lý thuyết và ứng

Page 19: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 19

dụng; phƣơng pháp, phƣơng tiện nghiên cứu, nguồn tƣ liệu trích dẫn và tài liệu

tham khảo.

2. Tính điểm quy đổi cho mỗi bài báo khoa học đã đƣợc công bố chủ yếu

dựa vào chất lƣợng khoa học của chính bài báo, có tham khảo uy tín khoa học

của tạp chí công bố bài báo khoa học đó. Mỗi bài báo khoa học đƣợc tính từ 0

đến 1 điểm; chỉ bài báo khoa học nào đặc biệt xuất sắc, đăng trên các tạp chí có

uy tín khoa học hàng đầu ở trong nƣớc và quốc tế mới có thể đƣợc tính đến 2

điểm.

Hội đồng Chức danh giáo sƣ (HĐCDGS) ngành, liên ngành đề nghị danh

sách các tạp chí khoa học chuyên ngành đƣợc tính điểm, trình HĐCDGS nhà

nƣớc quyết định.

3. Báo cáo khoa học tại hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế đƣợc chọn đăng

toàn văn trong tuyển tập công trình khoa học của hội thảo, có phản biện khoa học

đƣợc tính từ 0 đến 1 điểm. Nếu tuyển tập công trình khoa học đƣợc công bố ở Việt

Nam thì phải có giấy phép xuất bản.

4. Kết quả ứng dụng khoa học đƣợc cấp bằng phát minh, sáng chế; giải

thƣởng quốc gia, quốc tế về ngành kiến trúc, nếu chƣa đƣợc tính điểm ở các công

trình khoa học quy đổi khác thì đƣợc tính từ 0 đến 1 điểm; trong trƣờng hợp đặc biệt

xuất sắc thì có thể đƣợc tính đến 1,5 điểm. Nếu có nhiều tác giả thì số điểm đƣợc

chia đều cho các tác giả.

5. Đối với các ngành nghệ thuật, thể dục thể thao, bài báo khoa học đã

đƣợc công bố đƣợc tính điểm công trình khoa học quy đổi do HĐCDGS ngành,

liên ngành đề nghị và HĐCDGS nhà nƣớc xác định cụ thể phù hợp với từng

ngành.

Điều 3. Sách phục vụ đào tạo đã đƣợc xuất bản

1. Sách phục vụ đào tạo đã đƣợc xuất bản đƣợc tính điểm công trình khoa

học quy đổi là sách đáp ứng các tiêu chuẩn khoa học, tính sƣ phạm, đang đƣợc sử

dụng để giảng dạy, đào tạo từ trình độ đại học trở lên, có nội dung phù hợp với

chuyên ngành của ứng viên, đã đƣợc xuất bản và nộp lƣu chiểu trƣớc ngày hết hạn

nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS, bao gồm:

a) Sách chuyên khảo là kết quả nghiên cứu chuyên sâu và tƣơng đối

toàn diện về một vấn đề khoa học chuyên ngành của ứng viên, đƣợc cơ sở

giáo dục đại học (GDĐH) sử dụng để đào tạo từ trình độ đại học trở lên,

đƣợc tính từ 0 đến 3 điểm;

Page 20: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

20

b) Giáo trình là tài liệu giảng dạy, học tập phù hợp với chƣơng trình GDĐH,

đƣợc thủ trƣởng cơ sở GDĐH duyệt, lựa chọn hoặc đƣợc Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và

Đào tạo phê duyệt, đƣợc tính từ 0 đến 2 điểm;

c) Sách tham khảo là sách đƣợc cơ sở GDĐH dùng làm sách tham khảo

cho giảng viên và ngƣời học, có nội dung phù hợp với chƣơng trình GDĐH,

đƣợc tính từ 0 đến 1,5 điểm;

d) Sách hƣớng dẫn là sách đƣợc cơ sở GDĐH dùng làm tài liệu hƣớng

dẫn ngƣời học vừa học vừa làm, học từ xa, tự học có hƣớng dẫn; tài liệu hƣớng

dẫn thực tập môn học, tài liệu thực tập theo giáo trình, thực tập trong bệnh viện,

thực tập trong cơ sở sản xuất đƣợc tính điểm công trình khoa học quy đổi từ 0

đến 1 điểm. Từ điển chuyên ngành đƣợc tính điểm nhƣ sách hƣớng dẫn.

2. Sách phục vụ đào tạo đã đƣợc xuất bản do tập thể biên soạn thì ngƣời

chủ biên (nếu có) đƣợc tính 1/5 số điểm công trình đã đƣợc tính cho cuốn sách đó,

4/5 số điểm còn lại đƣợc chia theo giá trị đóng góp của từng ngƣời tham gia viết,

kể cả ngƣời chủ biên nếu trực tiếp tham gia viết sách.

Điều 4. Chƣơng trình, đề tài nghiên cứu khoa học đã đƣợc nghiệm

thu

1. Chủ nhiệm chƣơng trình NCKH cấp nhà nƣớc đƣợc tính điểm công

trình khoa học quy đổi từ 0 đến 1,5 điểm; phó chủ nhiệm chƣơng trình và thƣ ký

mỗi ngƣời đƣợc tính điểm công trình khoa học quy đổi từ 0 đến 0,5 điểm.

2. Chủ nhiệm đề tài NCKH cấp nhà nƣớc đƣợc tính điểm công trình khoa

học quy đổi từ 0 đến 1,25 điểm.

3. Chủ nhiệm đề tài NCKH cấp bộ hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc

trung ƣơng và đề tài nhánh cấp nhà nƣớc đƣợc tính điểm công trình khoa học

quy đổi từ 0 đến 0,5 điểm.

4. Chủ nhiệm đề tài NCKH cấp cơ sở đƣợc tính điểm công trình khoa học

quy đổi từ 0 đến 0,25 điểm.

5. Đề tài NCKH đối với các ngành khoa học cơ bản (đề tài nghiên cứu cơ

bản) đƣợc công nhận nhƣ đề tài cấp bộ để tính điều kiện cần theo quy định tại

khoản 4 Điều 9 và khoản 5 Điều 10 của Quyết định số 174/2008/QĐ–TTg và

không đƣợc tính điểm công trình khoa học quy đổi.

Điều 5. Hƣớng dẫn nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ,

học viên cao học bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ

1. Ứng viên được xác định là đã hoàn thành việc hướng dẫn nghiên cứu

sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ, học viên bảo vệ thành công luận văn thạc

Page 21: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 21

sĩ khi nghiên cứu sinh đã được cấp bằng tiến sĩ hoặc đã có quyết định cấp bằng

tiến sĩ, học viên đã được cấp bằng thạc sĩ hoặc đã có quyết định cấp bằng thạc

sĩ.

Nội dung khoa học của luận án, luận văn do ứng viên hướng dẫn phải

phù hợp với ngành khoa học ứng viên đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh giáo

sư, phó giáo sư.

2. Chỉ tính điểm công trình khoa học quy đổi cho ứng viên hƣớng dẫn nghiên cứu

sinh đã bảo vệ thành công luận án tiến sĩ. Hƣớng dẫn một nghiên cứu sinh đã bảo vệ

thành công luận án tiến sĩ đƣợc tính 1 điểm. Nếu tập thể hƣớng dẫn thì ngƣời hƣớng dẫn

chính đƣợc tính 2/3 điểm, ngƣời hƣớng dẫn phụ đƣợc tính 1/3 điểm. Nếu có từ 2 ngƣời

hƣớng dẫn phụ trở lên thì số điểm 1/3 đƣợc chia đều cho những ngƣời hƣớng dẫn phụ.

3. Ứng viên thuộc ngành Y, ngành Dƣợc đã hƣớng dẫn chính thành công

một bác sĩ chuyên khoa cấp II hoặc một dƣợc sĩ chuyên khoa cấp II đƣợc xem là

đủ điều kiện nhƣ đã hƣớng dẫn chính thành công một luận văn thạc sĩ và cần có

đủ các minh chứng nhƣ quy định tại khoản 3 của Điều này.

4. Ứng viên thuộc các ngành nghệ thuật chưa hướng dẫn nghiên cứu sinh

bảo vệ thành công luận án tiến sĩ, học viên bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ:

a) Nếu có công trình nghiên cứu, sáng tác được giải thưởng lớn ở trong

nước hoặc ở nước ngoài hoặc đã trực tiếp hướng dẫn, huấn luyện chính cho

sinh viên, học viên tham dự các kì thi quốc gia, quốc tế có uy tín đạt giải Nhất

hoặc Huy chương Vàng thì được tính là đã hướng dẫn nghiên cứu sinh bảo vệ

thành công luận án tiến sĩ.

b) Nếu đã trực tiếp hướng dẫn, huấn luyện chính cho sinh viên, học viên

tham dự các kì thi quốc gia, quốc tế có uy tín đạt giải Nhì hoặc Huy chương Bạc

thì được tính là đã hướng dẫn học viên cao học bảo vệ thành công luận văn thạc

sĩ.

c) Những công trình nghiên cứu, sáng tác được giải thưởng này nếu đã

tính thay thế cho việc hướng dẫn học viên cao học và nghiên cứu sinh thì không

được tính điểm công trình khoa học quy đổi .

Điều 6. Điểm công trình khoa học quy đổi để xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS

1. Ứng viên là giảng viên thuộc biên chế của cơ sở giáo dục đại học

phải có đủ 12 điểm công trình khoa học quy đổi trở lên, trong đó:

a) Có ít nhất 3 điểm được thực hiện trong ba năm cuối tính đến ngày

hết hạn nộp hồ sơ;

Page 22: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

22

b) Có ít nhất 6 điểm tính từ các bài báo khoa học đã được công bố;

c) Có ít nhất 3 điểm tính từ việc biên soạn sách phục vụ đào tạo đã

được xuất bản, trong đó có ít nhất 1,5 điểm tính từ biên soạn giáo trình hoặc/và

sách chuyên khảo.

2. Ứng viên là giảng viên thỉnh giảng của cơ sở giáo dục đại học phải

có đủ 20 điểm công trình khoa học quy đổi trở lên, trong đó:

a) Có ít nhất 5 điểm được thực hiện trong ba năm cuối tính đến ngày

hết hạn nộp hồ sơ;

b) Có ít nhất 10 điểm tính từ các bài báo khoa học đã được công bố;

c) Có ít nhất 3 điểm tính từ việc biên soạn sách phục vụ đào tạo đã

được xuất bản, trong đó có ít nhất 1,5 điểm tính từ biên soạn giáo trình hoặc/và

sách chuyên khảo.

3. Ứng viên thuộc các ngành Giáo dục, Tâm lý, Kinh tế, Luật, Ngôn

ngữ, Quân sự, An ninh, Lịch sử, Khảo cổ, Dân tộc học, Triết học, Xã hội học,

Chính trị học, Văn học, Văn hoá, Nghệ thuật, Thể dục Thể thao phải có ít nhất

01 sách chuyên khảo viết một mình và có 01 giáo trình vừa là chủ biên vừa tham

gia viết.

4. Ứng viên được quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số

20/2012/QĐ–TTg ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, có công

trình khoa học, công nghệ đặc biệt xuất sắc đã được công bố và đánh giá cao,

được tặng giải thưởng lớn ở trong nước hoặc ở nước ngoài, được Hội đồng

Chức danh giáo sư cơ sở và Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành xét,

trình Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quyết định.

5. Cán bộ nghiên cứu thuộc các viện nghiên cứu khoa học chưa đào tạo

trình độ tiến sĩ, bác sĩ thuộc các bệnh viện và những người nguyên là giảng viên

thuộc biên chế của cơ sở giáo dục đại học có ít nhất 10 năm liên tục làm nhiệm

vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên đến khi nghỉ hưu hoặc chuyển làm công

tác khác chưa quá 3 năm, đang tham gia đào tạo đủ số giờ chuẩn, đăng ký xét

công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư được áp dụng quy định tại khoản 2

Điều 6 của Thông tư này.

Điều 7. Điểm công trình khoa học quy đổi để xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh PGS

1. Ứng viên là giảng viên thuộc biên chế của cơ sở giáo

dục đại học phải có đủ 6 điểm công trình khoa học quy đổi trở lên, trong đó:

Page 23: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 23

a) Có ít nhất 1,5 điểm được thực hiện trong ba năm cuối tính đến ngày

hết hạn nộp hồ sơ;

b) Có ít nhất 3 điểm tính từ các bài báo khoa học.

2. Ứng viên là giảng viên thỉnh giảng của cơ sở giáo dục

đại học phải có đủ 10 điểm công trình khoa học quy đổi trở lên, trong đó:

a) Có ít nhất 2,5 điểm được thực hiện trong ba năm cuối tính đến ngày

hết hạn nộp hồ sơ;

b) Có ít nhất 5,0 điểm tính từ các bài báo khoa học.

3. Ứng viên được quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số

20/2012/QĐ–TTg ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, có công

trình khoa học, công nghệ đặc biệt xuất sắc đã được công bố và đánh giá cao,

được tặng giải thưởng lớn ở trong nước hoặc ở nước ngoài, được Hội đồng

Chức danh giáo sư cơ sở và Hội đồng Chức danh giáo sư ngành xét, trình Hội

đồng Chức danh giáo sư nhà nước quyết định.

4. Cán bộ nghiên cứu thuộc các viện nghiên cứu khoa học chưa đào tạo

trình độ tiến sĩ, bác sĩ thuộc các bệnh viện và những người nguyên là giảng viên

thuộc biên chế của cơ sở giáo dục đại học có ít nhất 10 năm liên tục làm nhiệm

vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên đến khi nghỉ hưu hoặc chuyển làm công

tác khác chưa quá 3 năm, đang tham gia đào tạo đủ số giờ chuẩn, đăng ký xét

công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư được áp dụng quy định tại

khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.

Điều 8. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, công nghệ và đào tạo

Báo cáo kết quả NCKH, công nghệ và đào tạo do ứng viên viết không quá

10 trang giấy khổ A4 dƣới dạng một công trình khoa học tổng quan, nêu lên những

ý tƣởng chủ yếu và hƣớng nghiên cứu chính, những đóng góp và kết quả nổi bật

trong NCKH, công nghệ và đào tạo. Ứng viên lựa chọn và liệt kê tối đa 5 công

trình khoa học tiêu biểu nhất của bản thân.

Điều 9. Sử dụng thành thạo ngoại ngữ

1. Ứng viên được công nhận là sử dụng thành thạo ngoại ngữ phải đọc

hiểu được các tài liệu chuyên môn viết bằng ngoại ngữ, viết được các bài báo

chuyên môn bằng ngoại ngữ và trao đổi (nghe, nói) về chuyên môn bằng ngoại

ngữ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 174/2008/QĐ–TTg.

2. Những trường hợp sau đây được công nhận sử dụng thành thạo ngoại

ngữ:

Page 24: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

24

a) Đã tốt nghiệp và được cấp bằng đại học hoặc bằng thạc sĩ ở nước

ngoài, đã viết và bảo vệ luận án tiến sĩ bằng tiếng nước ngoài, có thời hạn

không quá 5 năm tính từ khi được cấp bằng đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;

b) Đã tốt nghiệp đại học ngoại ngữ và được cấp bằng cử nhân ngoại ngữ,

thường xuyên sử dụng ngoại ngữ đó trong chuyên môn đăng ký xét công nhận

đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS;

c) Ứng viên đang giảng dạy chuyên môn bằng ngoại ngữ.

3. HĐCDGS cơ sở và HĐCDGS ngành, liên ngành tổ chức đánh giá

trình độ ngoại ngữ của tất cả các ứng viên xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS không thuộc các trường hợp quy định ở khoản 3 Điều 9 của

Thông tư này.

4. Trong trường hợp cần thiết, HĐCDGS ngành, liên ngành và HĐCDGS

nhà nước có thể đánh giá lại trình độ ngoại ngữ của ứng viên xét công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh GS, PGS thuộc diện đã được công nhận là sử dụng thành

thạo ngoại ngữ quy định tại khoản 3 điều này.

HĐCDGS cơ sở, HĐCDGS ngành, liên ngành có thể mời chuyên gia về ngoại

ngữ giúp xác định trình độ sử dụng thành thạo ngoại ngữ của ứng viên xét công nhận

đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

Điều 10. Thâm niên đào tạo

1. Đối với ứng viên là giảng viên thuộc biên chế của cơ sở giáo dục đại

học:

a) Thâm niên đào tạo là thời gian làm nhiệm vụ giáo dục, giảng dạy từ

trình độ đại học trở lên tại các cơ sở giáo dục đại học.

b) Trong từng năm học, ứng viên hoàn thành nhiệm vụ theo quy định về

chế độ làm việc đối với giảng viên tại Quyết định số 64/2008/QĐ–BGDĐT ngày

28 tháng 11 năm 2008, Thông tư số 36/2010/TT–BGDĐT ngày 15 tháng 12 năm

2010 và Thông tư số 18/2012/TT–BGDĐT ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được tính 1 thâm niên đào tạo.

2. Đối với ứng viên là giảng viên thỉnh giảng:

a) Thâm niên đào tạo là thời gian trực tiếp giảng dạy trên lớp và thời

gian hướng dẫn nghiên cứu sinh làm luận án tiến sĩ, hướng dẫn học viên làm

luận văn thạc sĩ, hướng dẫn sinh viên làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp đại học.

b) Một thâm niên đào tạo đối với ứng viên đăng ký xét công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh giáo sư thực hiện đủ 190 giờ chuẩn, đối với ứng viên đăng

ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư thực hiện đủ 170 giờ

Page 25: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 25

chuẩn. Trong đó, tối thiểu phải có 50% số giờ chuẩn trực tiếp giảng dạy trên

lớp.

3. Khi xác nhận thâm niên đào tạo cho ứng viên, Thủ trưởng cơ sở giáo

dục đại học phải xác nhận rõ nhiệm vụ giao cho giảng viên thuộc biên chế và

giảng viên thỉnh giảng, ghi rõ tên môn học, trình độ đào tạo, khối lượng giảng

dạy, nhiệm vụ hướng dẫn luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ, đồ án hoặc khóa luận

tốt nghiệp đại học, nhận xét về kết quả đào tạo gắn với thời gian làm nhiệm vụ

giảng dạy, đào tạo và mức độ hoàn thành nhiệm vụ của giảng viên.

4. Thời gian ứng viên làm chuyên gia giáo dục ở các cơ sở giáo dục đại

học của nước ngoài được tính là thời gian giảng dạy, đào tạo nếu có công hàm

hoặc hợp đồng mời giảng của cơ sở giáo dục đại học nước ngoài, trong đó có

ghi rõ nội dung công việc, thời gian giảng dạy tại trường hoặc có quyết định của

Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài.

Chƣơng II

HỒ SƠ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ;

THẨM ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ

Điều 11. Hồ sơ xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS

1. Bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS.

2. Bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ của ứng viên.

3. Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ hoặc tài liệu minh chứng sử dụng thành

thạo ngoại ngữ của ứng viên theo quy định tại khoản 3 Điều 9 của Thông tƣ này.

4. Quyết định phong, công nhận hoặc bổ nhiệm chức danh PGS, nếu ứng

viên đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS.

5. Các quyết định giao nhiệm vụ hƣớng dẫn nghiên cứu sinh làm luận án

tiến sĩ, học viên cao học làm luận văn thạc sĩ, bác sĩ, dƣợc sĩ làm chuyên khoa cấp

II và sinh viên làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp đại học.

6. Bằng tiến sĩ, bằng thạc sĩ, bằng chuyên khoa cấp II, bằng tốt nghiệp đại

học của ngƣời học đã đƣợc cấp mà ứng viên đƣợc giao hƣớng dẫn.

7. Hợp đồng thỉnh giảng, bản nhận xét của Thủ trƣởng cơ sở GDĐH về

kết quả đào tạo hoặc bản thanh lý hợp đồng thỉnh giảng đối với giảng viên thỉnh

Page 26: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

26

giảng; Quyết định nghỉ hƣu đối với ứng viên là giảng viên thỉnh giảng đã nghỉ

hƣu.

8. Chƣơng trình, đề tài nghiên cứu khoa học đã đƣợc nghiệm thu, gồm:

Quyết định hoặc hợp đồng giao thực hiện chƣơng trình hoặc đề tài NCKH;

Biên bản nghiệm thu đề tài; Báo cáo tóm tắt thực hiện đề tài của chủ nhiệm đề

tài khi nghiệm thu.

Giấy chứng nhận mục đích sử dụng sách của Thủ trƣởng cơ sở GDĐH và

biên bản thẩm định sách của Hội đồng thẩm định sách có thẩm quyền.

9. Bằng phát minh, sáng chế và các tài liệu kèm theo.

10. Công hàm hoặc hợp đồng mời giảng dạy của cơ sở GDĐH nƣớc ngoài

có ghi rõ thời gian làm chuyên gia và Quyết định cử đi làm chuyên gia giáo dục ở

nƣớc ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

11. Bản báo cáo tổng quan kết quả NCKH, công nghệ và đào tạo.

12. Các bài báo khoa học đã đƣợc công bố, sách phục vụ đào tạo đã đƣợc

xuất bản. Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc quy định mẫu hồ sơ đăng ký xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

Điều 12. Chuẩn bị hồ sơ

1. Mỗi bộ hồ sơ xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS đóng

thành 2 tập. Tập I gồm các tài liệu quy định từ khoản 1 đến khoản 11 Điều 11

của Thông tƣ này. Tập II gồm các bản chụp bài báo khoa học đã đƣợc công bố,

sách phục vụ đào tạo đã đƣợc xuất bản quy định tại khoản 12 Điều 11 của Thông

tƣ này.

2. Ứng viên tự đánh giá chất lƣợng khoa học các bài báo khoa học đã

đƣợc công bố, sách phục vụ đào tạo đã đƣợc xuất bản và xếp theo trật tự từ cao

xuống thấp và theo từng loại công trình, không xếp theo thứ tự thời gian.

3. Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS đƣợc

làm thành 3 bộ nhƣ nhau, in trên giấy khổ A4, đóng bìa, có mục lục và đánh số

trang. Ngoài bìa mỗi bộ hồ sơ và bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS phải ghi rõ ngành, chuyên ngành, tên HĐCDGS đăng ký xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS.

4. Ứng viên phải chịu trách nhiệm về sự chuẩn xác của hồ sơ đăng ký xét

công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS và các văn bản sao chụp. Khi cần

thiết, HĐCDGS nhà nƣớc, HĐCDGS ngành, liên ngành, HĐCDGS cơ sở có thể

yêu cầu ứng viên nộp bản chính hoặc tài liệu gốc các giấy tờ, văn bản trong hồ

sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS để đối chiếu.

Page 27: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 27

Điều 13. Nộp hồ sơ xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS

1. Mỗi ứng viên nộp một bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS hoặc PGS kèm 2 ảnh 4 x 6; riêng ứng viên thuộc các cơ sở GDĐH

không tổ chức HĐCDGS cơ sở và ứng viên là giảng viên thỉnh giảng nộp kèm

theo một bì thƣ dán sẵn tem và ghi đầy đủ địa chỉ của ứng viên ở phần ngƣời

nhận và đơn đề nghị đƣợc xét tại HĐCDGS cơ sở nào. Các tài liệu, văn bản trên

nộp tại Văn phòng HĐCDGS nhà nƣớc trƣớc thời điểm hết hạn nộp hồ sơ 14

ngày.

2. Ứng viên là giảng viên thuộc biên chế của cơ sở GDĐH nộp 03 bộ hồ

sơ xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS tại HĐCDGS cơ sở của

đơn vị mình theo đúng thời hạn đã quy định.

3. Ứng viên là giảng viên thuộc biên chế của cơ sở GDĐH không tổ chức

HĐCDGS cơ sở và ứng viên là giảng viên thỉnh giảng nộp 03 bộ hồ sơ đăng ký

xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS tại HĐCDGS cơ sở do

Thƣờng trực HĐCDGS nhà nƣớc giới thiệu đến theo đúng thời hạn quy định.

Điều 14. Ngƣời thẩm định hồ sơ xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS

1. Ngƣời đƣợc chọn cử tham gia thẩm định hồ sơ xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS phải là GS, PGS có cùng ngành chuyên môn với ứng

viên và có đủ tiêu chuẩn theo quy định của HĐCDGS nhà nƣớc.

Ứng viên có thể đề xuất ngƣời thẩm định hồ sơ có chuyên ngành khoa

học phù hợp với chuyên ngành của mình để HĐCDGS xem xét, chọn cử.

2. HĐCDGS có thể mời GS, PGS là ngƣời Việt Nam ở nƣớc ngoài hoặc

GS, PGS là ngƣời nƣớc ngoài am hiểu lĩnh vực chuyên môn của ứng viên, có

uy tín khoa học cao và phẩm chất tốt để thẩm định toàn phần hoặc từng phần

mà các GS, PGS đó có điều kiện tham gia.

3. Việc chọn cử GS, PGS tham gia thẩm định hồ sơ đăng ký xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS phải đƣợc giữ bí mật. Các GS, PGS

đƣợc phân công thẩm định hồ sơ phải chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định hồ

sơ và kết quả thực hiện các nhiệm vụ đƣợc giao, giữ bí mật nội dung nhiệm vụ

đang thực hiện trong suốt quá trình tham gia xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS.

Điều 15. Quản lý hồ sơ xét công nhận đạt tiêu chuẩn và hủy bỏ công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS

Page 28: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

28

1. Chủ tịch HĐCDGS cơ sở chịu trách nhiệm quản lý hồ sơ, tổ chức kiểm

tra sự đầy đủ và chính xác của các văn bản, giấy tờ, số liệu trong hồ sơ đăng ký

xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS nộp tại HĐCDGS cơ sở.

2. Hồ sơ của ứng viên xét công nhận đạt tiêu chuẩn, hủy bỏ công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh GS, PGS và các tài liệu có liên quan phải đƣợc HĐCDGS

nhà nƣớc, HĐCDGS ngành, liên ngành, HĐCDGS cơ sở lƣu giữ, bảo quản an

toàn, thuận tiện cho việc tìm hiểu, xem xét và thẩm định trong suốt quá trình xét

công nhận đạt tiêu chuẩn, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

3. Tổng thƣ ký HĐCDGS nhà nƣớc tổ chức quản lý và lƣu giữ hồ sơ xét

công nhận đạt tiêu chuẩn, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS

tại Văn phòng HĐCDGS nhà nƣớc.

Chƣơng III

BÁO CÁO KẾT QUẢ XÉT ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ;

CÔNG NHẬN VÀ HỦY BỎ CÔNG NHẬN

ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ

Điều 16. Báo cáo kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

GS, PGS tại HĐCDGS cơ sở

1. Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở tổng hợp kết quả xét

công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư, lấy xác nhận của Thủ

trưởng cơ sở giáo dục đại học nơi có Hội đồng, công bố công khai kết quả xét

đạt tiêu chuẩn chức danh.

Sau khi công bố công khai ít nhất 7 ngày làm việc, Chủ tịch Hội đồng

Chức danh giáo sư cơ sở gửi báo cáo kết quả lên Hội đồng Chức danh giáo sư

nhà nước và thông báo đến cơ quan chủ quản có thẩm quyền quản lý ứng viên.

2. Hồ sơ báo cáo kết quả xét công nhận đạt và không đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS của HĐCDGS cơ sở gồm:

a) Công văn báo cáo về kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sư, phó giáo sư của Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở;

b) Danh sách ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS ở HĐCDGS cơ

sở;

c) Phiếu thẩm định của các GS, PGS đối với từng ứng viên;

Page 29: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 29

d) Bản trích ngang các tiêu chuẩn của ứng viên;

đ) 03 bộ hồ sơ của ứng viên đạt và 01 bộ hồ sơ của ứng viên không đạt

tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư ở Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở;

e) Biên bản kiểm phiếu và phiếu bầu của HĐCDGS cơ sở;

g) Biên bản chi tiết các cuộc họp của HĐCDGS cơ sở.

Điều 17. Báo cáo kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

GS, PGS tại HĐCGS ngành, liên ngành

1. Chủ tịch HĐCDGS ngành, liên ngành có trách nhiệm công bố công

khai kết quả xét công nhận đạt và không đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS ở

HĐCDGS ngành, liên ngành ít nhất 7 ngày trƣớc khi báo cáo kết quả lên

HĐCDGS nhà nƣớc.

2. Hồ sơ báo cáo kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn và không đạt tiêu

chuẩn chức danh lên HĐCDGS nhà nƣớc, gồm:

a) Công văn báo cáo về kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sư, phó giáo sư của Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành;

b) Danh sách ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS ở HĐCDGS

ngành, liên ngành;

c) Phiếu thẩm định hồ sơ của các GS, PGS đối với từng ứng viên;

d) Bản trích ngang các tiêu chuẩn của các ứng viên;

đ) 01 bộ hồ sơ của các ứng viên đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chức danh

giáo sư, phó giáo sư ở Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở, ngành, liên ngành;

e) Biên bản kiểm phiếu và phiếu bầu của HĐCDGS ngành, liên ngành;

g) Biên bản chi tiết các cuộc họp của HĐCDGS ngành, liên ngành.

Điều 18. Công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS

1. HĐCDGS nhà nƣớc tổ chức thẩm định kết quả xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS của các HĐCDGS ngành, liên ngành. Căn cứ kết quả

thẩm định, Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc ra quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn

và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS cho các ứng viên.

2. HĐCDGS cơ sở, HĐCDGS ngành, liên ngành không bảo lƣu kết

quả xét công nhận đạt từng phần hoặc toàn phần tiêu chuẩn chức danh GS

hoặc PGS của ứng viên cho năm sau nếu trong đợt xét năm đó ứng viên chƣa

đƣợc HĐCDGS nhà nƣớc công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS.

Page 30: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

30

Điều 19. Hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS, tƣớc

bỏ phong hoặc công nhận chức danh GS, PGS

1. Những ngƣời đã đƣợc Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc quyết định công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS, nếu bị phát hiện và xác định là

không đủ tiêu chuẩn hoặc vi phạm các quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều 18

Quyết định số 174/2008/QĐ–TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Thủ tƣớng

Chính phủ thì bị hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

2. Những ngƣời đã đƣợc phong học hàm GS, PGS hoặc đã đƣợc công

nhận chức danh GS, PGS trƣớc ngày Quyết định số 174/2008/QĐ–TTg ngày 31

tháng 12 năm 2008 của Thủ tƣớng Chính phủ có hiệu lực thi hành, nếu bị phát

hiện và xác định là không đủ tiêu chuẩn quy định tại thời điểm đƣợc phong,

công nhận hoặc vi phạm các quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều 18 Quyết

định số 174/2008/QĐ–TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Thủ tƣớng Chính

phủ thì bị tƣớc bỏ chức danh GS, PGS.

3. HĐCDGS nhà nƣớc sử dụng hình thức bỏ phiếu kín để quyết nghị việc

hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS, tƣớc bỏ chức danh GS,

PGS. Nghị quyết của HĐCDGS nhà nƣớc chỉ có giá trị khi đƣợc từ 2/3 tổng số

thành viên trở lên của Hội đồng bỏ phiếu tán thành.

Chƣơng IV

BỔ NHIỆM, MIỄN NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƢ,

PHÓ GIÁO SƢ Điều 20. Xác định nhu cầu bổ nhiệm chức danh GS, PGS

Căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ, chƣơng trình đào tạo và nghiên cứu khoa học

của cơ sở GDĐH; căn cứ nghị quyết của Hội đồng trƣờng, đề nghị của khoa, bộ

môn và ý kiến của Hội đồng khoa học của cơ sở GDĐH; căn cứ quy định của Bộ

trƣởng Bộ Giáo dục và đào tạo về cơ cấu đội ngũ giảng viên trong các cơ sở

GDĐH, Thủ trƣởng cơ sở GDĐH xác định nhu cầu bổ nhiệm chức danh GS, PGS;

thông báo công khai số lƣợng GS, PGS ở các ngành, chuyên ngành cần bổ nhiệm.

Điều 21. Hồ sơ đăng ký bổ nhiệm chức danh GS, PGS

1. Bản đăng ký xét bổ nhiệm chức danh GS hoặc PGS;

2. Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS do Chủ

tịch HĐCDGS nhà nƣớc cấp;

3. Quyết định bổ nhiệm chức danh GS hoặc PGS do ngƣời đứng đầu cơ

sở GDĐH ở nƣớc ngoài hoặc cấp có thẩm quyền ở nƣớc ngoài cấp đối với nhà

giáo đã đƣợc bổ nhiệm làm GS hoặc PGS tại cơ sở GDĐH ở nƣớc ngoài;

4. Các văn bản, giấy tờ cần thiết khác theo yêu cầu của cơ sở GDĐH.

Điều 22. Xét và đề nghị bổ nhiệm chức danh GS, PGS

Page 31: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 31

1. Nhà giáo đã đƣợc công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS hoặc

đã đƣợc bổ nhiệm làm GS, PGS tại một cơ sở GDĐH nƣớc ngoài có nguyện

vọng đƣợc bổ nhiệm chức danh GS, PGS có thể nộp hồ sơ đăng ký xét bổ nhiệm

chức danh GS, PGS tại một cơ sở GDĐH.

2. Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học tổ chức thu nhận hồ sơ đăng ký xét

bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư, phân loại theo ngành, chuyên ngành,

chuyển cho các khoa, bộ môn có nhu cầu để tổ chức xét bổ nhiệm chức danh

giáo sư, phó giáo sư. Việc tổ chức xét bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

thực hiện theo quy định tại Mục 2 Chương III của “Quy định tiêu chuẩn, thủ tục

bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư” ban hành kèm theo

Quyết định số 174/2008/QĐ–TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 và được sửa đổi,

bổ sung tại Quyết định số 20/2012/QĐ–TTg ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Thủ

tướng Chính phủ.

3. Những người đã được bổ nhiệm giáo sư/phó giáo sư tại cơ sở giáo dục

đại học ở nước ngoài, muốn được bổ nhiệm chức danh giáo sư/phó giáo sư tại

cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam thì phải có số điểm công trình khoa học

quy đổi ít nhất bằng số điểm quy định đối với ứng viên được công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh giáo sư/phó giáo sư, trong đó ít nhất có 01 công trình khoa

học được công bố trên tạp chí khoa học có uy tín quốc tế.

Việc tính quy đổi điểm các công trình khoa học của ứng viên phải được ít

nhất 03 giáo sư hoặc phó giáo sư cùng ngành chuyên môn xem xét.

4. Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học căn cứ nhu cầu bổ nhiệm chức danh

giáo sư/phó giáo sư, xét đề nghị của khoa, bộ môn và ý kiến của Hội đồng khoa

học và đào tạo của cơ sở giáo dục đại học để ra quyết định bổ nhiệm chức danh

giáo sư/phó giáo sư cho các nhà giáo có đủ điều kiện. Việc tổ chức xét ở bộ

môn, khoa và Hội đồng khoa học và đào tạo của cơ sở giáo dục đại học phải

được ít nhất 2/3 tổng số thành viên tán thành.

Sau thời hạn một tháng kể từ ngày ra quyết định bổ nhiệm, Thủ trưởng cơ

sở giáo dục đại học có trách nhiệm báo cáo danh sách giáo sư/phó giáo sư mới

được bổ nhiệm lên cơ quan chủ quản và Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ báo cáo lên cơ quan chủ quản cơ sở giáo dục đại học và Bộ Giáo

dục và Đào tạo gồm: Biên bản họp Hội đồng khoa học của cơ sở giáo dục đại

học, bộ môn, khoa kèm theo Biên bản họp xét đề nghị bổ nhiệm.

5. Trƣờng hợp bổ nhiệm chức danh GS, PGS đối với ứng viên từ nơi khác

chuyển đến, cơ sở GDĐH phải hoàn thiện quy trình thuyên chuyển, điều động hoặc

tuyển dụng theo quy định hiện hành của Nhà nƣớc.

6. Những giáo sư, phó giáo sư đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

bổ nhiệm, khi thuyên chuyển đến nơi công tác mới thì không phải bổ nhiệm lại.

Điều 23. Miễn nhiệm chức danh GS, PGS

Page 32: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

32

1. Những ngƣời đã bị hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS, bị

tƣớc bỏ học hàm hoặc chức danh GS, PGS thì đƣơng nhiên bị miễn nhiệm chức danh

GS, PGS trong các cơ sở GDĐH.

2. Những người đã được bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

nhưng không hoàn thành nhiệm vụ được giao theo quy định tại Điều 5 của Quy

định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

(ban hành kèm theo Quyết định số 174/2008/QĐ–TTg ngày 31 tháng 12 năm

2008 của Thủ tướng Chính phủ) thì bị miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo

sư.

Trình tự miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư thực hiện theo quy

định tại khoản 1 và 2 Điều 21 của Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn

nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư (ban hành kèm theo Quyết định số

174/2008/QĐ–TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) và

khoản 12 Điều 1 của Quyết định số 20/2012/QĐ–TTg ngày 27 tháng 4 năm 2012

(sửa đổi, bổ sung khoản 3, 4 và 5 Điều 21 của Quyết định số 174/2008/QĐ–TTg)

của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 24. Giải quyết khiếu nại, tố cáo

1. Việc giải quyết khiếu nại tố cáo về xét công nhận, hủy bỏ công nhận

đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh GS, PGS

thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo. Thủ trƣởng cơ sở

GDĐH, Thủ trƣởng cơ quan chủ quản của cơ sở GDĐH có thẩm quyền quản lý

nhà giáo, HĐCDGS nhà nƣớc phối hợp chặt chẽ với Thanh tra và các đơn vị có

liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức hữu quan khác để giải

quyết khiếu nại, tố cáo.

2. Việc tổ chức họp lại để xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS,

PGS, bỏ phiếu tín nhiệm lại cho ứng viên chỉ thực hiện khi có kết luận khẳng

định bằng văn bản của HĐCDGS nhà nƣớc là quá trình xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS đã vi phạm các quy định hiện hành.

Page 33: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 33

3. QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG

CHỨC DANH GIÁO SƢ CÁC CẤP

(Hợp nhất Thông tƣ số 25, Thông tƣ số 05 và QĐ số 2418;

Phần chữ in đứng thuộc Thông tƣ 25, phần chữ in nghiêng thuộc Thông tƣ 05,

phần chữ in nghiêng đậm thuộc QĐ 2418)

Chƣơng I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tƣợng áp dụng

1. Quy chế này quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức

danh giáo sƣ (sau đây viết tắt là HĐCDGS) nhà nƣớc, các Hội đồng Chức danh

giáo sƣ ngành, liên ngành (sau đây viết tắt là HĐCDGS ngành) và Hội đồng

Chức danh giáo sƣ cơ sở.

2. Quy chế này áp dụng đối với Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc,

các Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo

sƣ cơ sở; các cá nhân và tổ chức có liên quan.

Điều 2. Nguyên tắc làm việc của các HĐCDGS

1. Tập thể biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các phiên họp để

quyết nghị những vấn đề liên quan đến thực hiện nhiệm vụ của HĐCDGS.

2. Các phiên họp của HĐCDGS chỉ tiến hành khi có ít nhất 3/4 thành viên

HĐCDGS có mặt và dự họp; HĐCDGS chỉ bỏ phiếu 01 lần cho ứng viên đƣợc

đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS hoặc hủy bỏ công nhận

đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

3. HĐCDGS họp định kỳ hoặc đột xuất theo đề nghị của Chủ tịch

HĐCDGS hoặc theo đề nghị của trên 1/2 tổng số thành viên của HĐCDGS để

thảo luận và quyết nghị những vấn đề liên quan đến thực hiện nhiệm vụ của

HĐCDGS.

Page 34: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

34

4. Các cuộc họp định kỳ hoặc đột xuất của HĐCDGS đƣợc tiến hành theo

các hình thức: Tổ chức họp trực tiếp; họp qua mạng (thông tin truyền thông); lấy

ý kiến bằng văn bản.

Chƣơng II

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC

Điều 3. Thƣờng trực HĐCDGS nhà nƣớc

1. Thƣờng trực HĐCDGS nhà nƣớc gồm Chủ tịch hội đồng, Phó Chủ tịch

hội đồng và Tổng thƣ ký hội đồng.

2. Thƣờng trực HĐCDGS nhà nƣớc chịu trách nhiệm giải quyết các công

việc thƣờng xuyên của HĐCDGS nhà nƣớc và giữa hai kỳ họp của HĐCDGS

nhà nƣớc; tổ chức, chỉ đạo và hƣớng dẫn hoạt động của các HĐCDGS ngành và

HĐCDGS cơ sở.

Điều 4. Tiêu chuẩn thành viên HĐCDGS nhà nƣớc

1. Là giáo sƣ (sau đây viết tắt là GS), có uy tín khoa học, đang tham gia

đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và nghiên cứu khoa học.

2. Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng; có trách nhiệm

trong việc thẩm định, đánh giá hồ sơ xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, phó giáo sƣ (sau đây viết tắt là PGS).

3. Có đủ sức khỏe và thời gian để thực hiện nhiệm vụ của HĐCDGS nhà

nước; tuổi của thành viên HĐCDGS nhà nước tính đến thời điểm được bổ nhiệm

không quá 70. Trường hợp đặc biệt, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trình

Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.

4. Nếu thành viên HĐCDGS nhà nƣớc không còn đủ tiêu chuẩn quy định

tại Điều này hoặc bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên thì Bộ trƣởng Bộ Giáo

Page 35: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 35

dục và Đào tạo đề nghị Thủ tƣớng Chính phủ xem xét, quyết định miễn nhiệm

và bổ nhiệm ngƣời thay thế.

Điều 5. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐCDGS nhà nƣớc

1. Xét, thẩm định tập thể hồ sơ các ứng viên trong danh sách đề nghị của

các HĐCDGS ngành để công nhận và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS.

2. Xét huỷ bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS của ứng viên

đã đƣợc công nhận nhƣng bị phát hiện là không đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều

8, Điều 9, Điều 10 của Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức

danh GS, PGS ban hành kèm theo Quyết định 174/2008/QĐ-TTg và quy định tại

Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 Quyết định 20/2012/QĐ-TTg.

3. Tổ chức, hƣớng dẫn và chỉ đạo hoạt động của các HĐCDGS ngành và

HĐCDGS cơ sở; quy định thống nhất các mẫu hồ sơ trình HĐCDGS nhà nƣớc.

4. Tiếp nhận, giải quyết đơn thƣ khiếu nại, tố cáo liên quan đến xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS và công việc của HĐCDGS theo quy

định của pháp luật.

5. Nhiệm kỳ hoạt động của HĐCDGS nhà nƣớc là 5 năm.

Điều 6. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc

1. Chủ trì các kỳ họp của HĐCDGS nhà nƣớc.

2. Thay mặt Hội đồng ký các quyết định và Giấy công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ theo nghị quyết của HĐCDGS nhà nƣớc;

3. Chủ trì giải quyết các công việc của HĐCDGS nhà nƣớc giữa hai kỳ

họp.

4. Quyết định thành lập và bổ nhiệm các thành viên HĐCDGS ngành và

HĐCDGS cơ sở; chỉ đạo và kiểm tra hoạt động của các HĐCDGS ngành và

HĐCDGS cơ sở.

Page 36: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

36

5. Tham gia công việc của HĐCDGS nhà nƣớc với tƣ cách là thành viên

Hội đồng.

6. Hƣởng phụ cấp kiêm nhiệm Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc.

Điều 7. Nhiệm vụ và quyền hạn của Phó Chủ tịch HĐCDGS nhà

nƣớc

1. Thay mặt Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc thực hiện các nhiệm vụ quy

định tại Điều 6 của Quy chế này khi đƣợc Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc uỷ

quyền (hoặc khi Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc vắng mặt).

2. Cùng Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc và Tổng thƣ ký hội đồng giải quyết

các công việc của HĐCDGS nhà nƣớc giữa hai kỳ họp của Hội đồng và theo

phân công của Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc.

3. Tham gia công việc của HĐCDGS nhà nƣớc với tƣ cách thành viên

Hội đồng.

4. Hƣởng phụ cấp kiêm nhiệm Phó Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc.

Điều 8. Nhiệm vụ và quyền hạn của Tổng thƣ ký HĐCDGS nhà nƣớc

1. Thay mặt Thƣờng trực HĐCDGS nhà nƣớc giải quyết các công việc

thƣờng xuyên của HĐCDGS nhà nƣớc và những việc có liên quan khác khi

đƣợc Chủ tịch và Phó Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc uỷ quyền.

2. Cùng Chủ tịch và Phó chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc tổ chức các hoạt

động và giải quyết các công việc của HĐCDGS nhà nƣớc, hƣớng dẫn hoạt động

của các HĐCDGS ngành và HĐCDGS cơ sở.

3. Trực tiếp quản lý, điều hành Văn phòng HĐCDGS nhà nƣớc; thực hiện

các chế độ, chính sách đối với cán bộ, nhân viên công tác tại Văn phòng

HĐCDGS nhà nƣớc.

4. Tham gia công việc của HĐCDGS nhà nƣớc với tƣ cách thành viên

Hội đồng.

Page 37: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 37

5. Hƣởng lƣơng và phụ cấp trách nhiệm chuyên trách Tổng thƣ ký

HĐCDGS nhà nƣớc.

Điều 9. Nhiệm vụ và quyền hạn của ủy viên HĐCDGS nhà nƣớc

1. Ủy viên HĐCDGS nhà nƣớc là Chủ tịch HĐCDGS ngành, làm việc

theo chế độ kiêm nhiệm.

2. Chịu trách nhiệm điều hành hoạt động của HĐCDGS ngành đƣợc phân

công và thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Thƣờng trực

HĐCDGS nhà nƣớc.

3. Tham gia công việc của HĐCDGS nhà nƣớc với tƣ cách thành viên

Hội đồng.

4. Đƣợc hƣởng phụ cấp kiêm nhiệm ủy viên HĐCDGS nhà nƣớc.

Chƣơng III

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NGÀNH

Điều 10. Tổ chức của HĐCDGS ngành

1. Mỗi HĐCDGS ngành có từ 9 (chín) đến 15 (mười lăm) thành viên.

Số lượng thành viên của cùng một cơ sở giáo dục đại học trong một

HĐCDGS ngành không quá 3 (ba) người.

Trường hợp đặc biệt do Chủ tịch HĐCDGS nhà nước xem xét, quyết

định.

2. Thƣờng trực HĐCDGS ngành gồm Chủ tịch HĐCDGS ngành, Phó

Chủ tịch HĐCDGS ngành và Uỷ viên Thƣ ký HĐCDGS ngành, chịu trách

nhiệm giải quyết các công việc thƣờng xuyên của HĐCDGS ngành và giữa hai

kỳ họp của HĐCDGS ngành.

3. HĐCDGS ngành có tổ giúp việc do Chủ tịch HĐCDGS ngành chỉ định.

Page 38: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

38

4. Nhiệm kỳ hoạt động của HĐCDGS ngành theo nhiệm kỳ hoạt động của

HĐCDGS nhà nƣớc (5 năm).

Điều 11. Tiêu chuẩn thành viên HĐCDGS ngành

1. Là GS, có uy tín khoa học, đang tham gia đào tạo trình độ đại học, thạc

sĩ, tiến sĩ và nghiên cứu khoa học. Trong trƣờng hợp không đủ số GS tham gia

thì một số thành viên có thể là PGS nhƣng không quá 1/3 tổng số thành viên của

HĐCDGS ngành.

2. Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐCDGS ngành phải là GS.

3. Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng; có trách nhiệm

trong việc thẩm định, đánh giá hồ sơ xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS.

4. Có đủ sức khỏe và thời gian để thực hiện nhiệm vụ của HĐCDGS

ngành; tuổi của thành viên HĐCDGS ngành tính đến thời điểm được bổ nhiệm

đối với thành viên có chức danh PGS không quá 67, đối với thành viên có chức

danh GS không quá 70.

5. Nếu thành viên HĐCDGS ngành không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại

Điều này hoặc bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên thì Tổng thƣ ký HĐCDGS

nhà nƣớc đề nghị Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc xem xét, quyết định miễn nhiệm

và bổ nhiệm ngƣời thay thế.

Điều 12. Thành lập HĐCDGS ngành

1. Hội đồng khoa học và đào tạo của cơ sở giáo dục đại học giới thiệu

những ngƣời có đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 11 của Quy chế này để Thủ

trƣởng cơ sở giáo dục đại học lựa chọn, đề cử bằng văn bản, có xếp theo thứ tự

ƣu tiên và gửi tới Văn phòng HĐCDGS nhà nƣớc.

2. Tổng thƣ ký HĐCDGS nhà nƣớc căn cứ danh sách đề cử của cơ sở

giáo dục đại học và Chủ tịch HĐCDGS ngành để lựa chọn và lập danh sách các

Page 39: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 39

thành viên HĐCDGS ngành, trình Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc xem xét, quyết

định.

3. Trong trƣờng hợp đặc biệt, Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc có thể bổ

nhiệm đặc cách một số thành viên HĐCDGS ngành không có tên trong danh

sách đề cử của Thủ trƣởng các cơ sở giáo dục đại học và Chủ tịch HĐCDGS

ngành.

4. Chủ tịch HĐCDGS ngành do Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc bổ nhiệm;

Phó chủ tịch HĐCDGS ngành, Uỷ viên Thƣ ký HĐCDGS ngành và các Ủy viên

HĐCDGS ngành do HĐCDGS ngành bầu và trình Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc

phê duyệt.

Điều 13. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐCDGS ngành

1. Xét và thẩm định tập thể hồ sơ của các ứng viên đã đƣợc HĐCDGS

nhà nƣớc chuyển đến thuộc ngành, liên ngành chuyên môn của HĐCDGS ngành

đƣợc giao để đề nghị HĐCDGS nhà nƣớc xem xét, công nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS.

2. Xét và đề nghị HĐCDGS nhà nƣớc huỷ bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS của ứng viên đã đƣợc công nhận, nhƣng bị phát hiện là

không đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 8, Điều 9, Điều 10 của Quy định tiêu

chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh GS, PGS ban hành kèm theo

Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg và khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1 Quyết

định số 20/2012/QĐ-TTg.

3. Tiếp nhận và xử lý đơn thƣ khiếu nại, tố cáo liên quan đến công việc

của HĐCDGS ngành, báo cáo HĐCDGS nhà nƣớc.

4. Trong trƣờng hợp ứng viên đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS là thành viên của HĐCDGS ngành thì thành viên này không tham gia

phần trao đổi, thảo luận, đánh giá về hồ sơ của mình, nhƣng vẫn đƣợc quyền

tham gia bỏ phiếu tín nhiệm.

Page 40: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

40

Điều 14. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch HĐCDGS ngành.

1. Chủ trì các kỳ họp của HĐCDGS ngành.

2. Chủ trì giải quyết các công việc của HĐCDGS ngành giữa hai kỳ họp.

3. Chịu trách nhiệm trƣớc HĐCDGS nhà nƣớc về công việc của

HĐCDGS ngành đƣợc phân công phụ trách.

4. Tham gia công việc của HĐCDGS ngành với tƣ cách thành viên Hội

đồng.

5. Chỉ định và giao nhiệm vụ cho tổ giúp việc HĐCDGS ngành.

6. Hƣởng phụ cấp kiêm nhiệm Chủ tịch HĐCDGS ngành.

Điều 15. Nhiệm vụ và quyền hạn của Phó Chủ tịch HĐCDGS

1. Thay mặt Chủ tịch HĐCDGS ngành thực hiện các nhiệm vụ quy định

tại Điều 14 của Quy chế này này khi đƣợc Chủ tịch HĐCDGS ngành uỷ quyền

(hoặc khi Chủ tịch HĐCDGS ngành vắng mặt).

2. Cùng với Chủ tịch và Uỷ viên Thƣ ký HĐCDGS ngành giải quyết các

công việc của HĐCDGS ngành giữa hai kỳ họp của HĐCDGS ngành và theo

phân công của Chủ tịch HĐCDGS ngành.

3. Tham gia công việc của HĐCDGS ngành với tƣ cách thành viên Hội

đồng.

4. Hƣởng phụ cấp kiêm nhiệm Phó Chủ tịch HĐCDGS ngành.

Điều 16. Nhiệm vụ và quyền hạn Ủy viên Thƣ ký HĐCDGS ngành

1. Giải quyết các công việc của HĐCDGS ngành theo sự phân công của

Chủ tịch HĐCDGS ngành.

2. Trực tiếp phụ trách các hoạt động của tổ giúp việc HĐCDGS ngành.

3. Tham gia công việc của HĐCDGS ngành với tƣ cách thành viên Hội

đồng.

4. Hƣởng phụ cấp kiêm nhiệm Uỷ viên thƣ ký HĐCDGS ngành.

Page 41: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 41

Điều 17. Nhiệm vụ và quyền hạn của Ủy viên HĐCDGS ngành

1. Giải quyết công việc của HĐCDGS ngành theo sự phân công của Chủ

tịch HĐCDGS ngành.

2. Tham gia công việc của HĐCDGS ngành với tƣ cách thành viên Hội

đồng.

3. Hƣởng phụ cấp kiêm nhiệm ủy viên HĐCDGS ngành.

Chƣơng IV

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ CƠ SỞ

Điều 18. Tổ chức của HĐCDGS cơ sở

1. HĐCDGS cơ sở có từ 9 (chín) đến 17 (mƣời bẩy) thành viên là GS

hoặc PGS, trong đó có Chủ tịch Hội đồng, một Uỷ viên Thƣờng trực Hội đồng

và các ủy viên HĐCDGS cơ sở.

2. Chủ tịch HĐCDGS cơ sở và Uỷ viên Thƣờng trực HĐCDGS cơ sở do

HĐCDGS cơ sở bầu. Chủ tịch HĐCDGS cơ sở phải có chức danh GS. Trong

trƣờng hợp HĐCDGS cơ sở không có GS thì có thể bầu ngƣời có chức danh

PGS làm Chủ tịch HĐCDGS cơ sở.

3. HĐCDGS cơ sở có tổ giúp việc do Chủ tịch hội đồng chỉ định.

4. Nhiệm kỳ hoạt động của HĐCDGS cơ sở là 1 (một) năm.

5. Kinh phí hoạt động của HĐCDGS cơ sở do cơ sở giáo dục đại học nơi

có HĐCDGS cơ sở chi trả.

Điều 19. Tiêu chuẩn thành viên HĐCDGS cơ sở

1. Là GS hoặc PGS, có uy tín khoa học, đang tham gia đào tạo trình độ

đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và nghiên cứu khoa học.

Page 42: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

42

2. Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng; có trách nhiệm

trong việc thẩm định, đánh giá hồ sơ xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS.

3. Có đủ sức khỏe và thời gian để thực hiện nhiệm vụ của HĐCDGS cơ

sở; tuổi của thành viên HĐCDGS cơ sở tính đến thời điểm được bổ nhiệm đối

với thành viên có chức danh PGS không quá 67, đối với thành viên có chức danh

GS không quá 70.

4. Nếu thành viên HĐCDGS cơ sở bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

thì Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học đề nghị Chủ tịch HĐCDGS nhà nước ra

quyết định miễn nhiệm và bổ nhiệm người thay thế.

Điều 20. Điều kiện thành lập HĐCDGS cơ sở

1. Mỗi cơ sở giáo dục đại học có thể đƣợc thành lập một HĐCDGS cơ sở

khi có đủ các điều kiện sau đây:

a) Có từ 15 (mƣời lăm) giảng viên trở lên (không kể giảng viên thỉnh giảng) có

chức danh GS, PGS hoặc có học vị tiến sĩ, trong đó có ít nhất 7 (bẩy) GS hoặc PGS;

b) Có ứng viên là giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học. Ứng viên

của cơ sở giáo dục đại học không đồng thời là ủy viên HĐCDGS cơ sở;

c) Cơ sở giáo dục đại học đã hoàn thành đào tạo một khóa cao học hoặc

nghiên cứu sinh.

2. Trong trƣờng hợp cơ sở giáo dục đại học không đủ số lƣợng GS, PGS

là giảng viên để thành lập HĐCDGS cơ sở thì việc thành lập HĐCDGS cơ sở

đƣợc thực hiện nhƣ sau:

a) Mời một số GS hoặc PGS là giảng viên cơ hữu của một trƣờng đại học

và đang là giảng viên thỉnh giảng hoặc đang hƣớng dẫn luận án, luận văn tại cơ

sở giáo dục đại học để thành lập HĐCDGS cơ sở; số thành viên mời là giảng

viên thỉnh giảng không đƣợc quá 1/4 tổng số thành viên của Hội đồng;

b) Nếu tính cả số thành viên mời theo quy định tại điểm a, Khoản 2 Điều

Page 43: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 43

này mà vẫn chƣa đủ 9 (chín) thành viên thì có thể chọn một ứng viên tham gia

HĐCDGS cơ sở, nhƣng ứng viên này không đƣợc làm Chủ tịch HĐCDGS cơ sở

hoặc Uỷ viên thƣờng trực HĐCDGS cơ sở.

3. Cơ sở giáo dục đại học có đủ 10 (mƣời) giảng viên (không kể giảng

viên thỉnh giảng) có chức danh GS, PGS hoặc có học vị tiến sĩ, trong đó có ít

nhất 3 (ba) GS hoặc PGS thì có thể kết hợp với cơ sở giáo dục đại học khác để

thành lập HĐCDGS cơ sở. Số lƣợng cơ sở giáo dục đại học đƣợc liên kết để

thành lập một HĐCDGS cơ sở không quá 02 (hai), đƣợc thủ trƣởng của cả hai

cơ sở giáo dục đại học đó nhất trí đề nghị bằng văn bản và cả hai cơ sở giáo dục

đại học đều phải có ứng viên.

4. Một cơ sở giáo dục đại học có từ 10 (mƣời) mã số ngành đào tạo trình

độ thạc sĩ, tiến sĩ trở lên có thể đƣợc thành lập một số HĐCDGS cơ sở, nếu mỗi

HĐCDGS cơ sở có từ 9 (chín) giảng viên có chức danh GS hoặc PGS là thành

viên trở lên (không kể thành viên mời) và mỗi HĐCDGS cơ sở có từ 3 (ba) ứng

viên trở lên.

5. Chủ tịch HĐCDGS nhà nước xem xét và quyết định cụ thể việc thành

lập HĐCDGS cơ sở tại các cơ sở giáo dục đại học đào tạo các ngành nghệ

thuật, thể dục thể thao và các trường hợp đặc biệt.

Điều 21. Quy trình thành lập HĐCDGS cơ sở

1. Hội đồng khoa học và đào tạo của các cơ sở giáo dục đại học có đủ

điều kiện theo quy định tại Điều 20 của Quy chế này giới thiệu những ngƣời có

đủ các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 19 của Quy chế này để tham gia

HĐCDGS cơ sở. Thủ trƣởng cơ sở giáo dục đại học căn cứ danh sách giới thiệu

của Hội đồng khoa học và đào tạo, lựa chọn dự kiến danh sách thành viên hội

đồng và làm hồ sơ đề nghị HĐCDGS nhà nƣớc thành lập HĐCDGS cơ sở.

Page 44: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

44

2. Tổng thƣ ký HĐCDGS nhà nƣớc xem xét hồ sơ đề nghị của thủ trƣởng

cơ sở giáo dục đại học, trình Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc quyết định thành lập

HĐCDGS cơ sở và bổ nhiệm các thành viên HĐCDGS cơ sở.

3. Sau khi có quyết định thành lập HĐCDGS cơ sở và bổ nhiệm các thành

viên HĐCDGS cơ sở, Thủ trƣởng cơ sở giáo dục đại học tổ chức họp HĐCDGS

cơ sở để bầu Chủ tịch và Ủy viên Thƣờng trực HĐCDGS cơ sở; gửi báo cáo tới

Chủ tịch HĐCDGS nhà nƣớc về kết quả bầu Chủ tịch và Ủy viên Thƣờng trực

HĐCDGS cơ sở để đƣợc phê duyệt.

Điều 22. Nhiệm vụ quyền hạn của HĐCDGS cơ sở

1. Xét để đề nghị HĐCDGS nhà nƣớc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS hoặc PGS cho các ứng viên là giảng viên của cơ sở giáo dục đại học và

những ứng viên đƣợc HĐCDGS nhà nƣớc giới thiệu đến.

2. Xét, giải quyết đơn thƣ khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS của HĐCDGS cơ sở và báo cáo

HĐCDGS nhà nƣớc.

Page 45: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 45

4. Báo cáo tại Hội nghị Tập huấn

BÁO CÁO

TẠI HỘI NGHỊ TẬP HUẤN XÉT CÔNG NHẬN

ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS, PGS 2015

GS.TSKH. TRẦN VĂN NHUNG

TỔNG THƢ KÝ HĐCDGSNN

Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM tháng 5 năm 2015

Căn cứ: QĐ 174/2008/QĐ–TTg, QĐ 20/2012/QĐ–TTg,

TT 16/2009/TT–BGDĐT, TT 30/2012/TT–BGDĐT, TT 25/2013/TT-BGDĐT,

TT 05/2014/TT-BGDĐT, QĐ 2418/QĐ–BGDĐT và TT 47/2014/TT-BGDĐT

CÁC NỘI DUNG CHÍNH

Phần Một: Quá trình lịch sử xét, phong GS, PGS

Phần Hai: Quy định về tiêu chuẩn

I. Hƣớng dẫn một số tiêu chuẩn chức danh GS, PGS

1. Bằng (hoặc quyết định cấp bằng) tiến sĩ (TS).

2. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học & công nghệ (NCKH & CN) và đào tạo

(ĐT).

3. Thành thạo ngoại ngữ.

4. Thâm niên đào tạo.

5. Hƣớng dẫn nghiên cứu sinh (NCS) và học viên cao học (HV), sinh viên (SV).

6. Tổng điểm tối thiểu của các công trình KH đƣợc quy đổi yêu cầu đối với ứng

viên GS, PGS.

II. Bảng tổng hợp các tiêu chuẩn

III. Một số vấn đề cần lƣu ý

Phần Ba: Hồ sơ và quy trình xét

Page 46: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

46

I. Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS và chuẩn

bị hồ sơ

1. Hồ sơ.

2. Chuẩn bị hồ sơ.

II. Quy trình xét

1. Thẩm định hồ sơ.

2. Xét ở HĐCDGS cơ sở và HĐCDGS ngành, liên ngành.

3. Chú ý.

Phần Bốn: Phụ lục

Về sự phân loại tạp chí khoa học và lƣu ý khi gửi đăng và khi nhận đăng một bài

báo trong tạp chí khoa học.

PHẦN MỘT

QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ XÉT, PHONG GS, PGS

– Trƣớc năm 1980, Chính phủ Việt Nam DCCH và Chính phủ CHXHCN

Việt Nam đã phong GS cho 29 ngƣời.

– Từ 1980 đến tháng 4 năm 2015, sau 23 đợt xét trong 35 năm, tổng số

lƣợt GS, PGS đã đƣợc công nhận ở nƣớc ta là 11.097, gồm có 1.628 GS và

9.469 PGS, trong số đó nhiều ngƣời đã mất và nghỉ hƣu. Dân số nƣớc ta hiện

nay là 90 triệu ngƣời. Theo thống kê năm 2013 của Bộ GD-ĐT, tổng số SV ĐH

là 1.730.000, số GV ĐH là gần 74.630, trong đó có 4.155 GS, PGS. Nhƣ vậy chỉ

có xấp xỉ 1,2 GS hoặc PGS trên 1 vạn dân (kể cả số GS, PGS đã mất hoặc nghỉ

hƣu) không quá 5,6% GV đại học là GS hoặc PGS và 416 SV trên 1 GS hoặc

PGS. Trong khi đó, ví dụ, ở CHLB Đức, số lƣợng (và cả chất lƣợng) GS cao hơn

ta nhiều: Trong 1 vạn dân có 3 GS và cứ 59 SV có 1 GS.

Page 47: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 47

PHẦN HAI

QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN GS, PGS

I. HƢỚNG DẪN MỘT SỐ TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS, PGS

1. Bằng (hoặc QĐ cấp bằng) TS

Ứng viên (ƢV) GS và PGS phải có bằng (hoặc QĐ cấp bằng) TS ≥ 36

tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ (đối với năm 2015 là 10/6).

– Nếu có bằng (hoặc QĐ cấp bằng) TS < 36 tháng thì phải có tổng số

điểm công trình khoa học quy đổi ≥ 2 lần.

(Vì tính thời hạn cấp bằng TS theo số tháng nên cần ghi rõ ngày, tháng,

năm đƣợc cấp bằng TS hoặc có quyết định cấp bằng TS).

2. Báo cáo kết quả NCKH & CN và ĐT

ƢV GS, PGS phải trình bày Báo cáo kết quả NCKH & CN và ĐT trƣớc

HĐCDGS cơ sở và HĐCDGS ngành.

3. Thành thạo ngoại ngữ

a) ƢV GS và PGS phải sử dụng thành thạo một ngoại ngữ phục vụ cho

công tác chuyên môn và giao tiếp đƣợc bằng tiếng Anh.

– Sử dụng thành thạo: Đọc hiểu đƣợc các tài liệu chuyên môn viết bằng

ngoại ngữ, viết đƣợc các bài báo chuyên môn bằng ngoại ngữ và trao đổi (nghe, nói)

về chuyên môn bằng ngoại ngữ (khoản 6, Điều 8, QĐ 174).

Các trƣờng hợp đƣợc xem là sử dụng thành thạo ngoại ngữ:

+ Đã học và tốt nghiệp ĐH hoặc ThS ở nƣớc ngoài, đã viết và bảo vệ

luận án TS bằng ngoại ngữ đã đăng ký, chƣa quá 5 năm tính đến ngày hết hạn

nộp hồ sơ đăng ký.

+ Có bằng CN ngoại ngữ đã đăng ký và vẫn thƣờng xuyên sử dụng đƣợc

trong chuyên môn.

+ Đang dạy chuyên môn bằng ngoại ngữ đã đăng ký.

Page 48: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

48

b) HĐCDGS cơ sở và HĐCDGS ngành đánh giá tất cả ƢV GS, PGS

không đƣợc xem là thành thạo ngoại ngữ.

c) Nếu cần thiết, HĐCDGS ngành và HĐCDGS nhà nƣớc có thể đánh giá

lại cả các ƢV GS, PGS đã đƣợc xem là thành thạo ngoại ngữ.

4. Thâm niên đào tạo

a) Quy định số lƣợng thâm niên đào tạo

ƢV PGS:

- Phải có ≥ 6 thâm niên và 3 thâm niên cuối liên tục.

- Nếu < 6 thâm niên thì phải có tổng số điểm công trình KH gấp 2 lần và

vẫn phải có 3 thâm niên cuối liên tục.

- Nếu có ≥ 10 năm giảng dạy liên tục, trong đó nếu 3 năm cuối đi thực

tập, tu nghiệp không quá 12 tháng thì không xem là bị gián đoạn ở 3 năm cuối.

- Nếu có bằng TSKH thì chỉ cần có ít nhất 1 thâm niên cuối.

ƢV GS: Đã là TS, PGS ≥ 3 năm và phải có 3 thâm niên cuối.

b) Cách tính thâm niên đào tạo

Giảng viên (GV): Hoàn thành nhiệm vụ nhƣ quy định trong QĐ

64/2008/QĐ–BGDĐT và TT 18/2012/TT–BGDĐT.

- ƢV GS: ≥ 320 giờ chuẩn/1 thâm niên.

- ƢV PGS: ≥ 280 giờ chuẩn/1 thâm niên.

Giảng viên thỉnh giảng (GVTG) (từ năm 2011):

- ƢV GS: ≥ 190 giờ chuẩn/1 thâm niên. (Trước 2011, ≥ 120 giờ chuẩn/1

thâm niên).

- ƢV PGS: ≥ 170 giờ chuẩn/1 thâm niên. (Trước 2011, ≥ 90 giờ chuẩn/1

thâm niên).

Lƣu ý:

Page 49: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 49

- Trƣớc 01/01/2011, số giờ chuẩn quy định cho mỗi thâm niên: ứng viên

PGS ≥ 90 giờ chuẩn và ứng viên GS ≥ 120 giờ chuẩn.

- Từ 01/01/2011 đến 16/7/2012, số giờ chuẩn quy định cho mỗi thâm

niên: ứng viên PGS ≥ 170 giờ chuẩn và ứng viên GS ≥ 190 giờ chuẩn.

- Từ 16/7/2012 đến 25/3/2015, số giờ chuẩn quy định cho mỗi thâm niên:

ứng viên PGS ≥ 280 giờ chuẩn và ứng viên GS ≥ 320 giờ chuẩn.

- Từ 25/3/2015 trở về sau, số giờ chuẩn quy định cho mỗi thâm niên đƣợc

áp dụng theo Thông tƣ số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014.

Cách quy đổi:

a) Cho đến trƣớc 25/3/2015:

– Định mức giờ chuẩn cho giảng viên/1 năm học là 280.

– H.dẫn NCS: 45 – 50 giờ chuẩn/1 luận án/12 tháng.

– H.dẫn học viên (HV): 20 – 25 giờ chuẩn/1 luận văn.

– H.dẫn SV: 12 – 15 giờ chuẩn/1 khoá luận hoặc 1 đồ án TN.

– H.dẫn chính: 2/3 số giờ chuẩn.

– H.dẫn phụ: 1/3 số giờ chuẩn; nếu có nhiều hƣớng dẫn phụ thì chia đều

số 1/3 số giờ chuẩn.

b) Từ 25/3/2015, Thông tƣ số 47/2014/TT-BGDĐT, có hiệu lực, quy định:

– Định mức giờ chuẩn cho giảng viên/1 năm học là 270.

– H.dẫn NCS tối đa: 200 giờ chuẩn/1 luận án.

– H.dẫn học viên (HV) tối đa: 70 giờ chuẩn/1 luận văn.

– H.dẫn SV tối đa: 25 giờ chuẩn/1 khoá luận hoặc 1 đồ án TN.

Minh chứng thâm niên:

– Hợp đồng thỉnh giảng.

– QĐ của Thủ trƣởng CSGDĐH giao hƣớng dẫn NCS, HV hoặc SV.

Page 50: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

50

– Nhận xét kết quả đào tạo của Thủ trƣởng CSGDĐH hoặc bản thanh lý

hợp đồng.

5. Hƣớng dẫn NCS và HV

– ƢV GS phải hƣớng dẫn chính ít nhất 2 NCS đã bảo vệ thành công luận

án TS.

Riêng ƯV thuộc khối ngành nghệ thuật, tiêu chuẩn này có thể được thay

thế bằng các công trình nghiên cứu, sáng tác của cá nhân được giải nhất hoặc

huy chương vàng ở trong nước hoặc nước ngoài, hoặc có sinh viên do ứng viên

trực tiếp hướng dẫn chính được giải nhất hoặc huy chương vàng trong và

ngoài nước về thành tích nghiên cứu và học tập.

– ƢV PGS phải hƣớng dẫn chính ít nhất 2 HV đã bảo vệ thành công luận

văn ThS hoặc hƣớng dẫn (chính hoặc phụ) 1 NCS đã bảo vệ thành công luận án

TS.

Riêng ƯV thuộc khối ngành nghệ thuật, tiêu chuẩn này có thể được thay

thế bằng các công trình nghiên cứu, sáng tác của cá nhân ít nhất được giải nhì

hoặc huy chương bạc ở trong nước hoặc nước ngoài, hoặc có sinh viên do ứng

viên trực tiếp hướng dẫn chính ít nhất được giải nhì hoặc huy chương bạc

trong và ngoài nước về thành tích nghiên cứu và học tập.

Chú ý:

– Đề tài luận án hoặc luận văn của NCS và HV mà ƢV hƣớng dẫn phải

thuộc chuyên ngành phù hợp với chuyên ngành ƢV đăng ký xét chức danh.

– Minh chứng:

+ Quyết định hƣớng dẫn.

+ Bằng hoặc QĐ cấp bằng TS, ThS, Bác sĩ hoặc Dƣợc sĩ chuyên khoa

II.

6. Tổng số điểm tối thiểu của các công trình KH đƣợc quy đổi cho

ƢV GS, PGS

– GS là GV: ≥ 12 điểm.

Page 51: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 51

– GS là GVTG: ≥ 20 điểm.

– PGS là GV: ≥ 6 điểm.

– PGS là GVTG: ≥ 10 điểm.

– Công trình KH đƣợc tính điểm quy đổi gồm: Sách, bài báo KH, chủ trì

đề tài NCKH các cấp, hƣớng dẫn NCS đã bảo vệ thành công luận án TS.

a) Bài báo KH

– Tính điểm quy đổi cho mỗi bài báo KH đã đƣợc công bố chủ yếu dựa

vào chất lƣợng KH của chính bài báo.

– Bài báo phải đƣợc đăng trên các tạp chí có trong danh mục tạp chí đƣợc

tính điểm, do HĐCDGSNN quy định trong sách “Văn bản quy phạm pháp luật

và tài liệu hƣớng dẫn về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS

năm 2015”.

– Căn cứ vào việc xếp hạng chất lƣợng các tạp chí theo ISI, HĐ các cấp

quyết định việc cho điểm tối đa đối với các bài báo KH xuất sắc (ở Phần Bốn của

báo cáo này có giới thiệu sự phân loại tạp chí KH theo ISI: SCI, SCIE, ISI; IF,

H; Scopus).

Báo cáo KH tại hội thảo KH quốc gia, quốc tế đƣợc chọn đăng toàn

văn trong kỷ yếu, sau khi đã có phản biện KH, cho từ 0 đến 1 điểm. Kỷ yếu

đƣợc ấn hành tại Việt Nam phải có giấy phép xuất bản.

Bằng phát minh, sáng chế của các ngành và giải thƣởng Quốc gia,

Quốc tế của ngành kiến trúc, nếu chƣa đƣợc tính điểm ở các mục khác thì cho từ

0 đến 1 điểm, nếu đặc biệt xuất sắc có thể cho đến 1,5 điểm, nếu nhiều tác giả thì

chia đều.

ƢV tự đánh giá chất lƣợng, giá trị các bài báo của mình và xếp từ cao

xuống thấp.

b) Sách phục vụ đào tạo

– Chuyên khảo: từ 0 – 3 điểm; Giáo trình: từ 0 – 2 điểm; Tham khảo: từ 0 –

1,5 điểm. Sách hƣớng dẫn, từ điển chuyên ngành: từ 0 – 1 điểm.

Page 52: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

52

– Chủ biên: 1/5 tổng số điểm; Các đồng tác giả: 4/5 tổng số điểm, chia

theo giá trị đóng góp (kể cả chủ biên nếu có tham gia viết).

– ƢV GS thuộc các chuyên ngành Giáo dục, Tâm lý, Kinh tế, Luật, Ngôn

ngữ, Khoa học quân sự, Khoa học an ninh, Sử, Khảo cổ, Dân tộc học, Triết học,

Chính trị học, Xã hội học, Văn học, Văn hoá, Nghệ thuật, TDTT phải có ít nhất

1 cuốn sách chuyên khảo viết một mình và 1 giáo trình vừa là chủ biên vừa tham

gia viết.

c) Chƣơng trình, đề tài NCKH

– ƢV GS phải chủ trì ít nhất 1 đề tài NCKH cấp Bộ hoặc tƣơng đƣơng

cấp Bộ, hoặc cao hơn đã đƣợc nghiệm thu, kết quả từ đạt yêu cầu trở lên.

– ƢV PGS phải chủ trì ít nhất 2 đề tài NCKH cấp cơ sở hoặc chủ trì 1 đề

tài NCKH cấp Bộ hoặc cấp cao hơn đã đƣợc nghiệm thu, từ đạt yêu cầu trở lên.

– Chủ nhiệm chƣơng trình cấp NN: từ 0 – 1,5 điểm; Phó chủ nhiệm hoặc

thƣ ký: từ 0 – 0,5 điểm.

– Chủ nhiệm đề tài cấp NN: từ 0 – 1,25 điểm.

– Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ, tỉnh, thành phố, đề tài nhánh cấp NN: từ 0 –

0,5 điểm.

– Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở: từ 0 – 0,25 điểm.

– Đề tài NCKH đối với các ngành KH cơ bản (đề tài nghiên cứu cơ bản)

đƣợc công nhận nhƣ đề tài cấp bộ để tính điều kiện cần theo quy định tại khoản

4 Điều 9 và khoản 5 Điều 10 của QĐ 174 nhƣng không đƣợc tính điểm công

trình khoa học quy đổi.

– HĐ căn cứ vào kết quả nghiệm thu mà cho điểm từ 0 đến điểm tối đa.

d) Hƣớng dẫn 01 NCS đã bảo vệ thành công luận án TS đƣợc tính tổng

cộng là 1 điểm. Nếu có ngƣời hƣớng dẫn phụ thì hƣớng dẫn chính đƣợc 2/3

điểm, hƣớng dẫn phụ đƣợc 1/3 điểm.

Page 53: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 53

II. BẢNG TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHUẨN

(Ở đây chỉ nêu tóm tắt các tiêu chuẩn, để nắm đƣợc chi tiết, đầy đủ, cần

phải xem các văn bản gốc)

TT Tiêu chuẩn chung cho UV GS, PGS (Điều 8 – QĐ174)

1 Có đủ tiêu chuẩn của nhà giáo theo Luật Giáo dục 2005.

2 Trung thực, khách quan và hợp tác với đồng nghiệp trong hoạt động

GD, NCKH, công nghệ.

3 Có bằng TS ≥ 36 tháng, nếu < 36 tháng phải có tổng số điểm công trình

KH quy đổi gấp đôi.

4

Có đủ số công trình KH quy đổi theo quy định của Bộ GD và ĐT, trong

đó ≥ 50% từ các bài báo KH và ≥ 25% số công trình KH quy đổi đƣợc

thực hiện trong 3 năm cuối.

5 Có báo cáo kết quả NCKH&CN, ĐT dƣới dạng một công trình KH

tổng quan đƣợc viết nhƣ một bài báo KH.

6 Sử dụng thành thạo một ngoại ngữ phục vụ cho công tác chuyên môn

và giao tiếp đƣợc bằng tiếng Anh.

7

Đạt số phiếu tín nhiệm trên tổng số thành viên HĐ: HĐCDGS cơ sở ≥

2/3, HĐCDGS ngành ≥ 3/4, HĐCDGSNN ≥ 2/3 (với điều kiện ≥ 3/4

tổng số thành viên dự họp ở mỗi HĐ).

Chú ý:

Vì tỉ lệ phiếu tín nhiệm tính trên tổng số thành viên Hội đồng, nên yêu

cầu tất cả các thành viên của HĐCDGS cả 3 cấp phải có mặt họp và bỏ phiếu,

bảo đảm quyền lợi cho các ứng viên. Lịch họp và bỏ phiếu của HĐCDGS cả 3

cấp phải đƣợc thông báo sớm để tất cả các thành viên đƣợc biết, kịp xếp lịch

tham dự đầy đủ.

Page 54: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

54

Tiêu chuẩn riêng

UV. GS

(Điều 10 – QĐ174)

UV. PGS

(Điều 9 – QĐ174)

8 Đƣợc công nhận hoặc bổ

nhiệm PGS ≥ 3 năm và phải

có 3 thâm niên cuối.

≥ 6 thâm niên trong đó đang có 3 thâm

niên cuối. Nếu ƢV là TSKH thì chỉ cần 1

thâm niên cuối. Nếu < 6 thâm niên thì phải

có 3 thâm niên cuối và tổng số điểm công

trình gấp đôi.

9 Hƣớng dẫn chính ≥ 2 NCS

đã bảo vệ thành công luận

án TS (riêng đối với ngành

Nghệ thuật đã nêu tại điểm

5, mục I ở trên).

Hƣớng dẫn chính ≥ 2 HVCH đã bảo vệ

thành công luận văn ThS hoặc HD chính

(phụ) 1 NCS đã bảo vệ thành công luận án

TS (riêng đối với ngành Nghệ thuật đã nêu

tại điểm 5, mục I ở trên).

10 Biên soạn sách sử dụng đào

tạo từ trình độ ĐH trở lên,

phù hợp với chuyên ngành

đăng ký GS.

11 Chủ trì một đề tài NCKH

cấp Bộ hoặc tƣơng đƣơng

hoặc cấp cao hơn đã đƣợc

nghiệm thu, từ đạt yêu cầu

trở lên.

Chủ trì ít nhất hai đề tài NCKH cấp cơ sở

hoặc chủ trì một đề tài NCKH cấp Bộ hoặc

cấp cao hơn đã đƣợc nghiệm thu, từ đạt

yêu cầu trở lên.

Điểm công trình khoa học quy đổi

12 Chỉ tiêu GS (Điều 6 – TT16) PGS (Điều 7 – TT16)

GV GVTG GV GVTG

Tổng điểm ≥ 12 ≥ 20 ≥ 6 ≥ 10

a) 3 năm cuối ≥ 3 ≥ 5 ≥ 1,5 ≥ 2,5

Page 55: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 55

b) Bài báo KH ≥ 6 ≥ 10 ≥ 3 ≥ 5

c) Sách phục vụ đào

tạo

Trong đó: Chuyên

khảo hoặc giáo trình

hoặc cả hai

≥ 3

≥ 1,5

≥ 3

≥ 1,5

Ứng viên thuộc ngành G.dục, T.lý, K.tế, Luật,

N.ngữ, Q.sự, A.ninh, Sử, K.cổ, D.tộc học, Triết,

X.hội học, C.trị học, Văn học, Văn hoá, Nghệ

thuật,TDTT: ≥ 1 sách CK viết một mình và 1

GT vừa chủ biên vừa viết.

– ƢV đƣợc quy định tại khoản 3 Điều 1 QĐ 20/2012/QĐ–TTg, phải có

công trình KH&CN xuất sắc đã đƣợc công bố và đánh giá cao, đƣợc tặng giải

thƣởng lớn ở trong nƣớc hoặc ở nƣớc ngoài, đƣợc HĐCDGS cơ sở và HĐCDGS

ngành xét chấp nhận, trình HĐCDGSNN quyết định.

Cán bộ NC thuộc các viện NCKH chƣa đƣợc Chính phủ cho phép đào

tạo trình độ TS; bác sĩ thuộc các bệnh viện và những ngƣời nguyên là GV thuộc

biên chế của CSGD ĐH có ít nhất 10 năm liên tục làm nhiệm vụ đào tạo từ trình

độ ĐH trở lên đến khi nghỉ hƣu hoặc chuyển làm công tác khác chƣa quá 3 năm

mà vẫn đang tham gia đào tạo đủ số giờ chuẩn, đăng ký xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS thì đƣợc áp dụng tiêu chuẩn nhƣ đối với GVTG.

III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƢU Ý

1. Tất cả QĐ công nhận PGS, bằng TS, ThS, chuyên khoa cấp II, ĐH,

biên bản nghiệm thu đề tài NCKH, bằng tốt nghiệp ngoại ngữ, …, của ƢV và

NCS hoặc HVCH mà ƢV hƣớng dẫn đều lấy ngày hết hạn nộp hồ sơ tại

HĐCDGSCS (đối với 2015 là 10/6). Các giấy tờ có sau thời hạn trên đều không

đƣợc coi là hợp lệ, khi xét hồ sơ ƢV.

2. ƢV, nơi không có HĐCDGS cơ sở hoặc là GVTG, sẽ đƣợc Thƣờng

trực HĐCDGSNN xét giới thiệu về nộp hồ sơ tại HĐCDGSCS phù hợp.

3. Điều kiện để thành lập HĐCDGS cơ sở: Có từ 15 GV trở lên (không

kể GVTG) là GS, PGS hoặc TS, trong đó GS + PGS ≥ 7.

Page 56: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

56

CSGDĐH mặc dù có đủ số tối thiểu các GS, PGS để lập HĐCDGS cơ

sở (09 ngƣời) vẫn có thể mời thêm GS, PGS từ nơi khác để lập HĐCDGS cơ sở

với số tối đa tới 17 ngƣời, để tăng thêm chuyên gia đánh giá và sự chính xác,

khách quan.

PHẦN BA

HỒ SƠ VÀ QUY TRÌNH XÉT

I. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH GS, PGS VÀ CHUẨN BỊ HỒ SƠ

1. Hồ sơ

1.1. Bản đăng ký có đóng dấu và xác nhận của Thủ trƣởng cơ quan chủ

quản (bản gốc).

1.2. Báo cáo kết quả NCKH&CN, ĐT.

1.3. Văn bằng, tài liệu minh chứng:

a) Bằng ĐH, ThS, TS của ƢV.

b) Giấy chứng nhận chức danh PGS nếu là ƢV GS.

c) Danh sách các bài báo KH đã đƣợc công bố (tham khảo thêm Phần

Bốn về việc xếp loại các tạp chí KH trên thế giới; ƢV tự chú thích thể loại bài

báo của mình).

d) QĐ hƣớng dẫn NCS, HVCH, bác sĩ hoặc dƣợc sĩ Chuyên khoa II, SV làm

khoá luận hoặc đồ án tốt nghiệp.

đ) Bằng (hoặc QĐ cấp bằng) TS, ThS, giấy chứng nhận chuyên khoa cấp

II, bằng tốt nghiệp ĐH của SV do ƢV hƣớng dẫn.

e) Hợp đồng thỉnh giảng và bản thanh lý hợp đồng hoặc bản nhận xét của

thủ trƣởng CSGDĐH; QĐ cử đi làm chuyên gia GD ở nƣớc ngoài; công hàm

hoặc hợp đồng mời giảng của CSGDĐH nƣớc ngoài (nếu có).

g) QĐ nghỉ hƣu nếu ƢV đã nghỉ hƣu.

Page 57: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 57

h) QĐ hoặc hợp đồng thực hiện chƣơng trình hoặc đề tài NCKH đã đƣợc

nghiệm thu, biên bản nghiệm thu, báo cáo tóm tắt của chủ nhiệm chƣơng trình

hoặc đề tài khi nghiệm thu.

i) Bằng phát minh sáng chế, giải thƣởng quốc gia, quốc tế.

k) Giấy xác nhận mục đích sử dụng sách và biên bản thẩm định sách.

1.4. Bài báo, sách (bản gốc hoặc bản photocopy) gồm:

a) Bài báo KH (xếp theo thứ tự chất lƣợng từ cao xuống thấp).

b) Sách.

– Căn cứ vào các quy định của sách Văn bản quy phạm pháp luật, ƢV tự

phân chia theo 4 loại sách: Chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hƣớng dẫn,

trong từng loại xếp theo thứ tự chất lƣợng từ cao xuống thấp;

– Nếu sách tái bản nhiều lần thì tự chọn cuốn sách có chất lƣợng cao nhất

để tính điểm;

– Nếu sách có đồng tác giả thì đánh dấu phần bản thân biên soạn.

2. Chuẩn bị hồ sơ

– Chậm nhất 20 ngày trƣớc thời điểm hết hạn nộp hồ sơ tại HĐCDGS cơ

sở, tất cả ƢV phải nộp tại VP HĐCDGSNN một Bản đăng ký (mẫu số 1). Riêng

ƢV là GV thuộc các CSGD ĐH không có HĐCDGS cơ sở và ƢV là GVTG nộp

thêm một phong bì (ghi địa chỉ ngƣời nhận) của ƢV kèm hai ảnh màu 4x6, đơn

đề nghị đƣợc xét tại HĐCDGSCS (mẫu số 8).

– ƢV phải làm 3 bộ hồ sơ giống nhau, in trên giấy khổ A4, có

đóng bìa.

Mỗi bộ hồ sơ đóng thành 2 tập:

Tập I: Bản đăng ký, báo cáo kết quả NCKH&CN, ĐT và tất cả các văn

bằng, tài liệu minh chứng.

Tập II: Các bài báo KH, sách (nếu nhiều sách không đóng thành tập

đƣợc thì nộp những quyển sách đó kèm theo hồ sơ).

Page 58: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

58

II. QUY TRÌNH XÉT

1. Thẩm định hồ sơ

a) Chủ tịch HĐCDGS cơ sở, Thƣờng trực HĐCDGS ngành phân công ba

ngƣời thẩm định hồ sơ của mỗi ƢV.

b) Ngƣời thẩm định hồ sơ phải có cùng chuyên ngành với ƢV. Ngƣời

thẩm định hồ sơ của ƢV GS phải là GS; của ƢV PGS là GS hoặc PGS.

HĐCDGS cơ sở, HĐCDGS ngành có thể mời các chuyên gia có cùng ngành

chuyên môn không phải là thành viên HĐ tham gia thẩm định và cũng có thể

mời các GS, PGS là ngƣời Việt Nam ở nƣớc ngoài hoặc là ngƣời nƣớc ngoài am

hiểu lĩnh vực chuyên môn của ƢV, có uy tín KH cao và có phẩm chất tốt để

thẩm định những phần hồ sơ mà các GS, PGS có điều kiện tham gia.

2. Xét ở HĐCDGS cơ sở và HĐCDGS ngành

a) Kỳ họp thứ nhất

1) Trao đổi, thống nhất những vấn đề chung.

2) Ba ngƣời thẩm định hồ sơ đọc bản trích ngang của ƢV GS hoặc PGS.

Nếu ngƣời thẩm định không phải là thành viên HĐ thì cần tự niêm

phong kín kết quả thẩm định và chuyển cho thƣờng trực HĐ.

Thƣờng trực HĐ chỉ mở niêm phong trong cuộc họp để công bố kết

quả thẩm định của ngƣời thẩm định không phải là thành viên HĐ.

Thành viên HĐ là ƢV chức danh GS, PGS không đƣợc tham gia khi

HĐ nghe ngƣời thẩm định đọc bản trích ngang về mình.

3) Trao đổi công khai đánh giá từng ƢV (thành viên HĐ là ƢV không

đƣợc tham gia khi HĐ thảo luận công khai về mình).

4) Biểu quyết công khai về danh sách các ƢV đủ các tiêu chuẩn, điều

kiện để đƣợc mời tới trình bày báo cáo KH tổng quan và đánh giá trình độ ngoại

ngữ.

b) Kỳ họp thứ hai

5) Các ƢV trình bày báo cáo kết quả NCKH&CN, ĐT. HĐ đánh giá trình

độ ngoại ngữ.

6) Trao đổi công khai và đánh giá về báo cáo kết quả NCKH&CN, ĐT và

về trình độ ngoại ngữ của từng ƢV (thành viên HĐ là ƢV chức danh GS, PGS

không tham dự khi hội đồng trao đổi, đánh giá về mình).

7) Biểu quyết thông qua danh sách những ƢV có đủ các điều kiện để

đƣợc HĐ bỏ phiếu tín nhiệm.

8) Cử ban kiểm phiếu (thành viên HĐ là ƢV chức danh GS, PGS không

đƣợc tham gia ban kiểm phiếu).

9) Biểu quyết tín nhiệm bằng hình thức bỏ phiếu kín.

10) Thông qua biên bản kiểm phiếu, nghị quyết kỳ họp của HĐ và biên

bản các buổi họp, báo cáo kết quả xét đề nghị công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS.

Page 59: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 59

11) Rút kinh nghiệm và góp ý kiến về các vấn đề trong công việc xét

công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

3. Chú ý a) Tất cả các buổi họp của các cấp HĐ chỉ có các thành viên

HĐ và Ủy viên Ban Thƣ ký HĐCDGSNN do Tổng Thƣ ký cử mới đƣợc tham

dự.

b) Ủy viên Thƣờng trực HĐCDGS cơ sở và Ủy viên Thƣ ký HĐCDGS

ngành có nhiệm vụ trực tiếp ghi chép biên bản.

– Sau khi biên bản đƣợc thông qua trƣớc HĐ, Thƣờng trực HĐ có trách

nhiệm quản lý, giữ bí mật và nộp cho Thƣờng trực HĐCDGSNN (qua Văn

phòng HĐCDGSNN).

– Tổ giúp việc không tham dự các buổi họp của HĐ và không giúp sao

chép các biên bản đã nói trên.

c) Gửi hồ sơ và báo cáo kết quả xét

– HĐCDGS cơ sở chuyển toàn bộ hồ sơ cùng các tài liệu có liên quan để

báo cáo Thủ trƣởng CSGDĐH.

– Sau khi xác nhận kết quả xét, Thủ trƣởng CSGDĐH nơi có HĐCDGS

cơ sở, công bố công khai tại CSGDĐH kết quả xét của HĐCDGS cơ sở ít nhất 7

ngày trƣớc khi gửi báo cáo lên HĐCDGSNN và cơ quan chủ quản có thẩm

quyền quản lý ƢV.

– Hồ sơ của ƢV thuộc biên chế của đơn vị và hồ sơ của ƢV do

HĐCDGSNN giới thiệu đến và báo cáo kết quả xét cùng các giấy tờ, văn bản có

liên quan đƣợc chuyển trực tiếp về Văn phòng HĐCDGSNN.

d) HĐCDGS cơ sở, HĐCDGS ngành và HĐCDGSNN không bảo lƣu kết

quả cho năm sau, nếu trong đợt xét năm đó ƢV chƣa đƣợc công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS hoặc PGS.

đ) Sau khi công bố quyết định và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS, VP HĐCDGSNN lƣu trữ một bộ hồ sơ ƢV (tập I và tập II).

Nếu có nhu cầu, ƢV có thể gặp HĐCDGSN hoặc HĐCDGS cơ sở để nhận lại

hai bộ hồ sơ còn lại.

g) Về việc bổ nhiệm vào ngạch và xếp lƣơng GS, PGS thuộc các

CSGDĐH công lập:

– Nhà giáo đƣợc bổ nhiệm chức danh GS thì đƣợc bổ nhiệm vào ngạch

GS–GV cao cấp (mã 15.109) và xếp vào bậc lƣơng có hệ số cao hơn ít nhất một

bậc so với hệ số lƣơng bằng hoặc cao hơn gần nhất với hệ số lƣơng đang hƣởng.

– Nhà giáo đƣợc bổ nhiệm chức danh PGS thì đƣợc bổ nhiệm vào ngạch

PGS–GV chính (mã 15.110) và đƣợc xếp lƣơng tƣơng tự nhƣ đối với GS.

– Nhà giáo đã đang hƣởng phụ cấp thâm niên vƣợt khung thì đƣợc tính

thêm 5% phụ cấp thâm niên vƣợt khung.

Page 60: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

60

– Nhà giáo đã đƣợc bổ nhiệm chức danh GS, PGS năm 2009, 2010 và

2011 thì đƣợc bổ nhiệm và xếp lƣơng vào ngạch tƣơng tự nhƣ GS, PGS ở trên

kể từ khi QĐ 20/2012/QĐ–TTg có hiệu lực.

– Các CSGD ĐH không phải là công lập thì vận dụng cách bổ nhiệm vào

ngạch và xếp lƣơng tƣơng tự nhƣ với CSGDĐH công lập để đảm bảo chế độ đãi

ngộ đối với nhà giáo đã đƣợc bổ nhiệm chức danh GS, PGS.

- Các cơ quan khác có thể vận dụng cách xếp lƣơng tƣơng tự nhƣ với

CSGDĐH công lập cho cán bộ của mình khi họ có chứng nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS để đảm bảo chế độ đãi ngộ công bằng và khuyến khích trí

thức khoa học nâng cao trình độ.

PHẦN BỐN: PHỤ LỤC

VỀ SỰ PHÂN LOẠI TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ LƢU Ý KHI

NHẬN ĐĂNG MỘT BÀI BÁO TRONG TẠP CHÍ KHOA HỌC

1. Mã số ISSN cho tạp chí và mã số ISBN cho sách

ISSN (International Standard Serial Number) là mã số chuẩn quốc tế cho

xuất bản phẩm nhiều kỳ (XBPNK), một mã đƣợc công nhận trên phạm vi toàn

thế giới nhằm xác định nhan đề của các XBPNK. Khi đã có chỉ số ISSN, thì tạp

chí sẽ đƣợc quốc tế thừa nhận chính thức và giới thiệu trên quy mô toàn cầu, hay

nói nôm na là đã có "thẻ căn cƣớc" để đi lại trong "làng" thông tin toàn cầu.

Nhƣng ISSN không liên quan đến việc bảo vệ quyền sở hữu, bản quyền hoặc

bảo vệ nhan đề của XBPNK với các nhà xuất bản khác. Khác với sự xét chọn và

phân loại theo chất lƣợng tạp chí khoa học của Viện Thông tin Khoa học

(Institute for Scientific Information, ISI, Hoa Kỳ) hoặc Scopus của Nhà xuất bản

Elsevier (Hà Lan), chỉ số ISSN của một tạp chí không liên quan đến chất lƣợng

khoa học của các bài báo đƣợc đăng ở trong đó.

Danh sách ISSN này bao hàm và rộng hơn rất nhiều so với danh sách ISI

và Scopus. Hiện nay, danh sách ISI bao gồm khoảng 10.000 tạp chí. Cho đến

tháng 5 năm 2012, Scopus bao gồm 18.500 tạp chí về khoa học tự nhiên, công

nghệ, kỹ thuật, y dƣợc và khoa học xã hội của hơn 5.000 nhà xuất bản (15% của

Elsevier và 85% của các nhà xuất bản quốc tế khác). Danh sách ISSN bao gồm

khoảng 1,3 triệu tên XBPNK (xem mô tả ở hình dƣới). Thế nhƣng ở Việt Nam

vẫn còn một số tạp chí chƣa đăng ký để có chỉ số ISSN. Từ năm 2012, chỉ những

bài báo khoa học đƣợc đăng ở các tạp chí có chỉ số ISSN mới đƣợc HĐCDGS

các cấp xem xét, tính điểm.

VP HĐCDGSNN xin kiến nghị các ban biên tập tạp chí KH trong cả

nƣớc, sau khi tạp chí đã đƣợc Cục Xuất bản, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp

Giấy phép xuất bản (xem nhƣ là "giấy khai sinh"), cần phải làm tiếp thủ tục đăng

ký (miễn phí) mã số chuẩn quốc tế ISSN (để làm "thẻ căn cƣớc") tại: Trung tâm

Page 61: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 61

ISSN Việt Nam, Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Bộ Khoa học

và Công nghệ, Số 24, Lý Thƣờng Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội, Phòng 310 (tầng

3), ĐT: 04–39349116, Fax: 04–39349127, E–mail: [email protected],

website: vista.vn.

Thêm vào đó, theo chúng tôi biết thì mới có rất ít sách đã đƣợc xuất bản

tại Việt Nam có mã số chuẩn quốc tế ISBN (International Standard Book

Number). Đây là mã số chuẩn quốc tế để xác định một quyển sách. Trên thế

giới, khái niệm và việc đăng ký mã số ISBN cho sách đƣợc bắt đầu từ những

năm 1966 – 1970 và đã trở thành thông lệ, còn ở ta mới từ năm 2007. Đây là

việc làm tuy nhỏ nhƣng lại cần thiết để chuẩn hoá công việc xuất bản và hội

nhập quốc tế. VP HĐCDGSNN sẽ kiến nghị HĐCDGS các cấp, trong tƣơng lai

gần, chỉ xem xét tính điểm những cuốn sách khoa học đã đƣợc xuất bản nhƣng

có mã số ISBN. Việc đăng ký mã số chuẩn quốc tế ISBN đƣợc thực hiện tại:

Cục Xuất bản, Bộ Thông tin và Truyền thông, Số 10, Đƣờng Thành, Hà Nội.

ĐT: 04–39233152 và 04–39233153.

2. Phân loại ISI Viện Thông tin khoa học (Institute for Scientific Information, ISI, Hoa

Kỳ) đã xét chọn chất lƣợng của các tạp chí trên thế giới một cách khắt khe và kỹ

lƣỡng để đƣa vào cơ sở dữ liệu của họ. Mặc dù vẫn còn có những ý kiến chƣa

thống nhất, nhƣng ISI vẫn là một trong rất ít cách phân loại đƣợc thừa nhận và

sử dụng rộng rãi khi bàn luận về chất lƣợng khoa học của các công trình nghiên

cứu. Liên hợp quốc, các Chính phủ và các Tổ chức quốc tế thƣờng sử dụng

thống kê của ISI trong quản lý và hoạch định các chính sách khoa học, kỹ thuật.

Các thống kê và đánh giá về khoa học, công nghệ và kỹ thuật nếu không theo ISI

thì bị lệch so với thống kê quốc tế.

ISI lúc đầu (năm 1960) chỉ bao gồm tập hợp SCI (Science Citation Index)

với khoảng 4.000 tạp chí khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ có chất lƣợng

cao và truyền thống lâu đời nhất trên thế giới. Về sau SCI mở rộng thành tập hợp

SCIE (Science Citation Index Expanded) với khoảng 7.000 tạp chí khoa học tự

nhiên, kỹ thuật, công nghệ xuất bản từ năm 1900 đến nay. Hiện nay, ISI còn bao

gồm tập hợp SSCI (Social Science Citation Index) với hơn 2.000 tập chí xuất

bản từ năm 1956 đến nay và A&HCI (Arts & Humanities Citation Index) với

hơn 1.200 tập chí xuất bản từ năm 1975 đến nay. Nhƣ vậy, ISI là tập hợp bao

hàm cả SCI, SCIE, SSCI và A&HCI với tổng cộng khoảng 10.000 tạp chí khoa

học có chất lƣợng cao, trong tổng số hàng trăm nghìn tạp chí "thƣợng vàng hạ

cám" trên thế giới.

Chất lƣợng của các tạp chí ISI chủ yếu đƣợc đánh giá dựa trên qui trình

kiểm duyệt để đăng bài và các thống kê về chỉ số đƣợc trích dẫn của các bài báo

đăng trên tạp chí đó thông qua chỉ số ảnh hƣởng (Impact Factor, IF). Các chỉ số

khoa học từ nguồn ISI đã đƣợc Tổ chức xếp hạng đại học của Đại học Giao

thông Thƣợng Hải (Trung quốc) sử dụng để đánh giá số lƣợng, chất lƣợng

Page 62: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

62

nghiên cứu khoa học và xếp hạng các trƣờng đại học trên thế giới. Khi không có

công bố các kết quả nghiên cứu trên các tạp chí ISI thì các trƣờng đại học, các

cơ sở nghiên cứu khoa học sẽ không bao giờ lọt đƣợc vào bảng xếp hạng quốc tế

nào.

Để dễ hình dung, chúng tôi tạm phác hoạ sơ đồ mô tả sự phân loại tạp chí

khoa học theo ISI và chỉ số ISSN đối với tạp chí, ISBN đối với sách nhƣ sau:

3. Phân loại Scopus

Nhƣ đã nói ở trên, hiện nay, bên cạnh phân loại ISI, nhiều tổ chức xếp

hạng thế giới, ví dụ nhƣ Tổ chức xếp hạng các cơ sở nghiên cứu khoa học

SCIMAGO (http://scimagojr.com) hoặc Tổ chức xếp hạng đại học (QS World

University Rankings, http://www.topuniversities.com), ..., còn sử dụng cơ sở dữ

liệu từ nguồn Scopus (đƣợc xây dựng từ tháng 11 năm 2004) của Elsevier (Hà

Lan). Để đƣợc liệt kê vào danh sách Scopus, các tạp chí cũng đƣợc lựa chọn

ISBN

SSCI

(2.000)

A&HCI

(1.200)

ISSN

(1,3 triệu)

SCI (4.000)

SCIE

(7.000)

ISI

(10.000)

Page 63: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 63

nghiêm ngặt. Số lƣợng tạp chí nằm trong Scopus gần gấp đôi số lƣợng nẳm

trong ISI, nhƣng không bao gồm tất cả mà chỉ chứa khoảng 70% số lƣợng tạp

chí của ISI. Tuy nhiên, nguồn Scopus chỉ bao gồm các bài báo xuất bản từ năm

1995 trở lại đây. Cách đánh giá chất lƣợng các tạp chí của Scopus cũng dựa vào

chỉ số ảnh hƣởng IF, nhƣng trang web của Scopus (http://www.scopus.com) rất tiện

ích khi sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ tra cứu tài liệu đến đánh giá

tình hình nghiên cứu khoa học của các cá nhân và các cơ sở đào tạo, nghiên cứu,

...

Các số liệu của Scopus đã đƣợc SCIMAGO sử dụng để đánh giá, xếp

hạng các tạp chí khoa học và các cơ sở khoa học. Theo số liệu đó, trong số hơn

2.800 cơ sở nghiên cứu mạnh ở trên thế giới, Việt Nam chúng ta đã có tên 3 đơn

vị: Viện Khoa học – Công nghệ Việt Nam, Đại học Quốc gia TPHCM và Đại

học Quốc gia Hà Nội. Đặc biệt, trang web SCIMAGO (http://scimagojr.com)

mở miễn phí, trong đó các tạp chí đƣợc xếp hạng chung và xếp hạng theo từng

lĩnh vực và ngành hẹp, rất thuận tiện để Hội đồng chức danh giáo sƣ các cấp tra

cứu, đánh giá chất lƣợng của các tạp chí khoa học quốc tế và bài báo khoa học

liên quan.

Cho đến nay, Việt Nam chƣa có tạp chí khoa học nào đƣợc lọt vào danh

sách ISI. Bộ Khoa học – Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học –

Công nghệ Việt Nam và các cơ quan liên quan đã và đang cố gắng giới thiệu

một số tạp chí khoa học của ta ra quốc tế để chúng ta có thể có đƣợc những tạp

chí khoa học đầu tiên đạt chuẩn quốc tế ISI. Rất mừng là, vừa qua tạp chí toán

học Acta Mathematica Vietnamica của Viện Toán học (Viện Khoa học – Công

nghệ Việt Nam) lần đầu tiên đƣợc lọt vào danh sách Scopus. Các quốc gia trong

cộng đồng ASEAN nhƣ Malaysia đã có 48 tạp chí và Thái Lan đã có 21 tạp chí

đƣợc công nhận để xếp vào hệ thống Scopus.

Chúng ta có thể tham khảo cách đánh giá các công bố quốc tế khi tài trợ

cho các đề tài nghiên cứu cơ bản của Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghê

Quốc gia (NAFOSTED, website: http://nafosted.gov.vn). Cần phải nhấn mạnh

thêm rằng: Đối với nhiều nƣớc trên thế giới, trong đó có Việt Nam, công bố

quốc tế không chỉ là một đòi hỏi quan trọng đối với các nhà khoa học trong lĩnh

vực khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ, mà ngay cả đối với các lĩnh vực

khoa học xã hội, nhân văn,... Gần đây, khi Trung Quốc tăng cƣờng lấn chiếm

trên Biển Đông, thì chúng ta càng thấy rõ tầm quan trọng to lớn của những tiếng

Page 64: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

64

nói và tài liệu có căn cứ khoa học trên các diễn đàn quốc tế của các nhà khoa học

Việt Nam trong các lĩnh vực nhƣ khảo cổ, lịch sử, địa lý, biển đảo, luật quốc tế,

ngoại giao,... để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của Tổ quốc.

4. Chỉ số H và IF

Khi xếp hạng (tƣơng đối chính xác) các tạp chí khoa học trên thế giới

ngƣời ta thƣờng dựa vào các chỉ số “đo” chất lƣợng khoa học của tạp chí, ví dụ

chỉ số ảnh hƣởng IF (Impact Factor) và chỉ số H (H–index). “Rất khó đánh giá

chất lƣợng các công trình nghiên cứu khoa học, vì cộng đồng khoa học vẫn chƣa

nhất trí một chuẩn mực thống nhất cho tất cả các lĩnh vực nghiên cứu”. Tuy

nhiên, hai chỉ số (có quan hệ với nhau) thƣờng đƣợc sử dụng để ƣớc định chất

lƣợng của một công trình nghiên cứu khoa học là chỉ số ảnh hƣởng và số lần

trích dẫn (citation index). Theo định nghĩa đƣợc công nhận, hệ số ảnh hƣởng IF

là số lần trích dẫn hay tham khảo trung bình các bài báo mà tạp chí đã công bố

hai năm trƣớc. Do đó, những công trình nghiên cứu đƣợc công bố trên các tạp

chí có hệ số ảnh hƣởng cao, ví dụ nhƣ Science, Nature, ..., thƣờng có chất lƣợng

khoa học rất cao. Tuy nhiên, hệ số ảnh hƣởng của tạp chí cũng còn phụ thuộc

vào các ngành khoa học khác nhau.

Năm 2005, nhà vật lý ngƣời Mỹ Jorge Hirsch của Đại học California ở San

Diego đã đƣa thêm chỉ số H (H–index) để đánh giá các kết quả khoa học và làm

cơ sở so sánh đóng góp khoa học của các nhà khoa học khác nhau (trong cùng

lĩnh vực). Theo Jorge Hirsch thì một nhà khoa học có chỉ số H nếu trong số N

công trình của ông ta có H công trình khoa học (H < N) có số lần trích dẫn của

mỗi bài đạt đƣợc từ H trở lên. Nhƣ vậy, chỉ số H chứa đựng đƣợc cả hai thông

tin: số lƣợng (số các bài báo đƣợc công bố) và chất lƣợng, tầm ảnh hƣởng (số

lần đƣợc các nhà khoa học khác trích dẫn) của hoạt động khoa học.

Jorge Hirsch cũng đã xem xét chỉ số H cho một số nhà khoa học và đƣa

ra nhận xét rằng, trong lĩnh vực vật lý lý thuyết, các nhà khoa học Mỹ thành

công (successful) sẽ có chỉ số H = 20 sau 20 năm; một nhà khoa học nổi tiếng

(outstanding) sẽ có chỉ số H = 40 sau 20 năm; thiên tài khoa học (truly unique

individual) sẽ có chỉ số H = 60 sau 20 năm. Jorge Hirsch cũng đã đề nghị rằng ở

Mỹ một nhà khoa học có thể bổ nhiệm phó giáo sƣ (associate professor) nếu có

chỉ số H khoảng 12 và giáo sƣ (full professor) nếu H vào khoảng 18. Các nhà

Page 65: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 65

khoa học đƣợc giải thƣởng Nobel thƣờng có chỉ số H trong khoảng từ 35 đến

100. Chỉ số H cao nhất của một số lĩnh vực khác nhƣ hoá – lý: 100, sinh học:

160, khoa học máy tính: 70, trong khi đó lĩnh vực kinh tế học có chỉ số H vào

khoảng 40.

Thiết nghĩ, khi đánh giá các ứng viên để trao giải thƣởng khoa học hoặc

để công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sƣ, phó giáo sƣ, nếu

chúng ta tham khảo thêm chỉ số H của ứng viên đó thì sẽ có thêm thông tin về

mức độ ảnh hƣởng của ứng viên đó trong cộng đồng khoa học cùng lĩnh vực.

Hiện nay việc tìm chỉ số H của bất cứ nhà khoa học nào đều rất đơn giản nhờ

trang web của Scopus.

5. Một vài lƣu ý khi nhận đăng một bài báo trong tạp chí khoa học

Gần đây, sau khi làm việc với 28 HĐCDGSN để tính điểm bài báo đƣợc

đăng trong các tạp chí khoa học và tính điểm sách khoa học của các ứng viên

giáo sƣ, phó giáo sƣ, VP HĐCDGSNN xin nêu lên một số nhận xét bƣớc đầu

nhƣ sau:

Từ năm 2012, HĐCDGSNN đã yêu cầu tất cả các tạp chí trong nƣớc,

nơi đăng những bài báo khoa học của các ứng viên, phải đƣợc đăng ký mã số

chuẩn quốc tế dành cho xuất bản phẩm nhiều kỳ ISSN. Nhờ vậy chỉ những bài

báo khoa học đƣợc đăng trong các tạp chí có chỉ số ISSN mới đƣợc các hội

đồng chức danh giáo sƣ các cấp xem xét, tính điểm.

Thông tƣ số 10/2009/TT–BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 về Quy

chế đào tạo trình độ tiến sĩ và trong Thông tƣ sửa đổi, bổ sung, số 5/2012/TT–

BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng đã quy

định, khi nghiên cứu sinh bảo vệ luận án tiến sĩ, nếu có những bài báo khoa

học đƣợc đăng ở trong nƣớc, thì chỉ đƣợc sử dụng những bài báo đã đƣợc công

bố trên các tạp chí mà HĐCDGSNN tính điểm. Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng

đã khuyến khích nghiên cứu sinh đăng bài trên các tạp chí khoa học quốc tế có

uy tín đƣợc liệt kê tại địa chỉ http://science.thomsonreuters.com/mjl/.

Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Bộ Khoa học và Công

nghệ có công văn số 20/TTKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2015 đề nghị Hội đồng

Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc cung cấp danh mục các tạp chí khoa học đƣợc tính

Page 66: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

66

điểm để xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về các công bố khoa học của các nhà

nghiên cứu đƣợc xuất bản trên các tạp chí khoa học và công nghệ trong nƣớc,

phục vụ công tác phân loại và đánh giá tạp chí và các công bố khoa học trong

nƣớc.

Theo thông lệ quốc tế thì khi một bài báo khoa học đƣợc đăng trên tạp chí

thƣờng kèm theo các thông tin sau đây: Ngày tòa soạn nhận đƣợc bài báo

/received, ngày phản biện đánh giá, yêu cầu sửa chữa lại bài báo (nếu

có)/revised, ngày bài báo đƣợc đăng/accepted for publication, tóm tắt bài

báo/summary/abstract (nếu bài báo đƣợc viết bằng tiếng Việt thì cần có tóm tắt

bằng tiếng Anh), các mã số phân loại chuyên ngành của bài báo/subject

classification, các từ khóa trong bài báo/keywords, tài liệu tham khảo khi viết

bài báo/references, ... Văn phòng HĐCDGSNN kiến nghị Hội đồng Chức danh

giáo sƣ các cấp: Để tiếp cận các quy chuẩn quốc tế một cách nhanh chóng, trong

một tƣơng lai gần, ví dụ từ 1/1/2016 chỉ nên xem xét những bài báo khi đƣợc

đăng từ 1/1/2016 ở trong nƣớc đã có đủ các thông tin nêu trên. Mặc dù chúng ta

biết rằng một bài báo khoa học đƣợc đăng ở trong nƣớc với đầy đủ các thông tin

nhƣ trên chƣa hẳn chất lƣợng khoa học đã cao.

Cũng xin đề nghị các Ban Biên tập tạp chí khoa học lƣu ý: Theo thông lệ

quốc tế thì trong danh sách Ban Biên tập, kể cả Tổng Biên tập, và tên các tác

giả, ngƣời ta thƣờng không ghi ai là GS, PGS, TS hay ThS. Có trƣờng hợp

ngƣời ta ghi rõ bài báo này đƣợc công bố/ đăng do ai (thƣờng là nhà khoa học

nổi tiếng, trong Ban Biên tập) giới thiệu, quyết định, nhƣng không ghi rõ tên

ngƣời phản biện bài báo. Chúng tôi cũng xin lƣu ý các Ban Biên tập là nên ghi

thêm tên tiếng Anh của tạp chí và chọn lựa tên sao cho đặc trƣng, không bị lẫn

với số đông. Thay vì tên chung chung là Journal of Science and Technology

không biết là của trƣờng đại học hay viện nào, nên chọn tên là, ví dụ, Journal of

Hanoi University for Science and Technology hoặc là Hanoi University Journal

of Science and Technology, hoặc HU Journal of Science and Technology, hoặc

Hanoi Journal of Science and Technology, ... để không bị lẫn vào ”rừng” tên tạp

chí tƣơng tự trong nƣớc và trên thế giới.

VP HĐCDGSNN cũng xin kiến nghị: Để hội nhập với chuẩn mực quốc tế

một cách nhanh chóng, trong một tƣơng lai gần, ví dụ, từ 01/01/2016 chỉ nên

Page 67: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 67

xem xét, tính điểm cho các loại sách của ứng viên, đƣợc xuất bản từ 01/01/2016

đã có mã số chuẩn quốc tế dành cho sách ISBN.

Trong khi viết Phần Bốn, chúng tôi đã nhận đƣợc những góp ý và bổ

sung rất có giá trị của GS Phạm Duy Hiển và GS Nguyễn Hữu Đức. Phần nói về

Scopus và Scimago trong bài này là nhờ đóng góp của GS Nguyễn Hữu Đức.

TÀI LIỆU THAM KHẢO CỦA PHẦN BỐN

1. Phạm Duy Hiển, A comparative study of research capabilities of East Asian

countries and implications for Vietnam, High Educ., (Springer), Vol. 60, p.

615–626, 2010.

2. Phạm Duy Hiển, Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Đức, Phạm Đức Chính,

thông qua các đƣờng link:

http://vietsciences.free.fr/khaocuu/congtrinhkhoahoc/khoahocvadaihocvn.ht

m);

http://www.ykhoanet.com/binhluan/nguyenvantuan/071229_nguyenvantuan

–nguyendinhnguyen_chatluong–nckh–vietnam.htm);

http://www.pnas.org/cgi/content/abstract/102/46/16569,

3. http://en.wikipedia.org/wiki/H–index.

4. Nguồn thông tin từ Trung tâm ISSN Việt Nam, Cục Thông tin

Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ và từ Cục

Xuất bản, Bộ Thông tin và Truyền thông.

TRẦN VĂN NHUNG

Page 68: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

68

PHẦN THỨ HAI

1.Thành viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc.

2. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành:

a) Thành viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên

ngành.

b) Danh mục chuyên ngành.

c) Danh mục các tạp chí khoa học.

1. Thành viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc (Theo Quyết định số 763/QĐ-TTg, 26/5/2014 và Quyết định số 1047/QĐ-TTg,

25/6/2014 của Thủ tƣớng Chính phủ)

1. Giáo sƣ, Tiến sĩ Phạm Vũ Luận, Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

2. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Bùi Văn Ga, Thứ trƣởng Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

3. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Trần Văn Nhung, Tổng Thƣ ký Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc.

4. Giáo sƣ, Tiến sĩ Từ Quang Hiển, Giảng viên cao cấp, Đại học

Thái Nguyên.

5. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Dƣơng Ngọc Hải, Phó Chủ tịch Viện Hàn

lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

6. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Bành Tiến Long, Giảng viên cao cấp,

Trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội.

7. Giáo sƣ, Tiến sĩ Nguyễn Thúc Hải, nguyên Trƣởng Khoa Công nghệ

Thông tin, Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội.

8. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Nguyễn Xuân Quỳnh, Chuyên gia cao cấp,

Hội đồng Chính sách Khoa học và Công nghệ Quốc gia.

Page 69: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 69

9. Giáo sƣ, Tiến sĩ Lê Quan Nghiệm, Phó Hiệu trƣởng Đại học Y-Dƣợc

Thành phố Hồ Chí Minh.

10. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Nghiêm Văn Dĩnh, nguyên Phó Hiệu

trƣởng Trƣờng Đại học Giao thông Vận tải.

11. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Đặng Ứng Vận, Hiệu trƣởng Trƣờng Đại

học Hòa Bình.

12. Giáo sƣ, Tiến sĩ Nguyễn Xuân Yêm, Giám đốc Học viện Cảnh sát

nhân dân.

13. Giáo sƣ, Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên Phó Giám đốc Học

viện Quốc phòng.

14. Giáo sƣ, Tiến sĩ Mai Trọng Nhuận, Chủ tịch Hội đồng Đảm bảo chất

lƣợng, Đại học Quốc gia Hà Nội.

15. Giáo sƣ, Tiến sĩ Đinh Văn Sơn, Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học

Thƣơng mại.

16. Giáo sƣ, Tiến sĩ Võ Khánh Vinh, Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm

Khoa học xã hội Việt Nam.

17. Giáo sƣ, Tiến sĩ Nguyễn Trọng Giảng, Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học

Bách khoa Hà Nội.

18. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Trần Ngọc Thêm, Giảng viên cao cấp, Trƣờng

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

19. Giáo sƣ, Tiến sĩ Bùi Chí Bửu, Nghiên cứu viên cao cấp, Viện Khoa

học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam.

20. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Vũ Quang Côn, nguyên Viện trƣởng Viện Sinh

thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

21. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Vũ Minh Giang, Chủ tịch Hội đồng Khoa

học và Đào tạo, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Page 70: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

70

22. Giáo sƣ, Tiến sĩ Vũ Dũng, Viện trƣởng Viện Tâm lý học, Viện Hàn

lâm Khoa học Xã hội Việt Nam.

23. Giáo sƣ, Tiến sĩ Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Chủ tịch Hội đồng Khoa học và

Đào tạo, Trƣờng Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội.

24. Giáo sƣ, Tiến sĩ Đào Xuân Học, nguyên Thứ trƣởng Bộ Nông nghiệp

và Phát triển Nông thôn.

25. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Hà Huy Khoái, nguyên Viện trƣởng Viện

Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

26. Giáo sƣ, Tiến sĩ Lê Hữu Nghĩa, Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận

Trung ƣơng.

27. Giáo sƣ, Tiến sĩ Trần Thu Hà, nguyên Giám đốc Học viện Âm nhạc

Quốc gia Việt Nam.

28. Giáo sƣ, Tiến sĩ Lê Chí Quế, nguyên Giảng viên cao cấp, Trƣờng Đại

học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.

29. Giáo sƣ, Tiến sĩ Bạch Thành Công, Giảng viên cao cấp, Trƣờng Đại

học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

30. Giáo sƣ, Tiến sĩ khoa học Nguyễn Văn Liên, nguyên Thứ trƣởng Bộ

Xây dựng.

31. Giáo sƣ, Tiến sĩ Phạm Gia Khánh, nguyên Giám đốc Học viện Quân

y.

Page 71: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 71

2. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành

2.1. Thành viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành

1. HĐCDGS LIÊN NGÀNH CHĂN NUÔI – THÚ Y – THỦY SẢN

(COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR ANIMAL – VETERINARY

MEDICINE – FISHERIES)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Từ Quang Hiển, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Thanh Phƣơng, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Đậu Ngọc Hào, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Đặng Vũ Bình, Ủy viên.

5. GS.TS. Nguyễn Thị Kim Lan, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Văn Thu, Ủy viên.

7. GS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, Ủy viên.

8. GS.TS. Nguyễn Quang Tuyên, Ủy viên.

9. PGS.TS. Hoàng Văn Tiệu, Ủy viên.

10. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tuân, Ủy viên.

(Danh sách gồm 10 ngƣời)

Page 72: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

72

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

1.1. Chăn nuôi (Animal Sciences)

1.1.1. Chăn nuôi (Animal Husbundry)

1.1.2. Dinh dƣỡng và thức ăn chăn nuôi (Animal Nutrition and Feed)

1.1.3. Di truyền và chọn giống vật nuôi (Animal Selection and Genetics)

1.2. Thú y (Veterinary Medicine)

1.2.1. Thú y (Veterinary Medicine)

1.2.2. Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi (Veterinary Therapeutics

and Pathology)

1.2.3. Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y (Veterinary Microorganism

and Parasitology)

1.2.4. Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc (Animal Reproduction and

Theriogenology)

1.2.5. Dịch tễ học thú y (Veterinary Epidemiology)

1.3. Thủy sản (Aquaculture and Fisheries)

1.3.1. Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture)

1.3.2. Bệnh lý học và chữa bệnh thủy sản (Fish Pathology and

Treatment)

1.3.3. Kỹ thuật khai thác thủy sản (Fishing Technology)

1.3.4. Quản lý nguồn lợi thủy sản (Living Aquatic Resources

Management)

Page 73: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 73

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí

Chỉ số

ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1. Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc gia

và quốc tế viết bằng một

trong các thứ tiếng: Anh,

Nga, Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

2. Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài khác do Hội

đồng Chức danh giáo sƣ

ngành quyết định

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

3. Báo cáo khoa học tại

Hội nghị Khoa học quốc

gia và quốc tế đăng toàn

văn trong kỷ yếu

(Proceedings) hội nghị

có phản biện khoa học

Kỷ

yếu

0 – 1,0

4. Tạp chí Khoa học 1859–

2333 Tạp

chí

Trƣờng

Đại học

Cần Thơ

0 – 1,0

5. Tạp chí Khoa học và

Công nghệ

1859–

2171

Tạp

chí

Đại học

Thái Nguyên 0 – 1,0

6. Tạp chí Khoa học công

nghệ thủy sản

1859–

2252 Tạp

chí

Trƣờng

Đại học Nha

Trang

0 – 1,0

7. Tạp chí Khoa học kỹ

thuật nông lâm nghiệp 1859–

1523

Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Nông

Lâm

TP. Hồ Chí

Minh

0 – 1,0

8. Tạp chí Khoa học và

Phát triển (tên cũ: Khoa

học kỹ thuật nông

nghiệp)

1859–

0004

Tạp

chí

Trƣờng

Đại học

Nông nghiệp

Hà Nội (nay

là Học viện

0 – 1,0

Page 74: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

74

Nông nghiệp

VN)

9. Tạp chí Khoa học Kỹ

thuật thú y 1859–

4751

Tạp

chí

Hội KHKT

Thú y

Việt Nam

0 – 1,0

10. Tạp chí Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn (tên

cũ: Tạp chí Khoa học kỹ

thuật Nông nghiệp;

Nông nghiệp và công

nghiệp thực phẩm, lâm

nghiệp, thủy lợi, kinh tế

nông nghiệp)

0866–

7020

Tạp

chí

Bộ Nông

nghiệp và

Phát triển

nông thôn

0 – 1,0

11. Tạp chí KHKT Chăn

nuôi

1859–

476X Tạp

chí

Hội KHKT

Chăn nuôi

Việt Nam

0 – 1,0

12. Tạp chí Khoa học 1859–

1388

Tạp

chí Đại học Huế

0 – 0,75

13. Tạp chí Khoa học và

Công nghệ chăn nuôi 1859–

0802

Tạp

chí

Viện

Chăn nuôi 0 – 0,75

14. Tạp chí Khoa học và

Công nghệ nông nghiệp

Việt Nam 1859–

1558

Tạp

chí

Viện

Khoa học

nông nghiệp

Việt Nam

0 – 0,75

15. Tạp chí Sinh học

0866–

7160

Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

Khoa học và

Công nghệ

Việt Nam

0 – 0,75

16. Tạp chí Dƣợc liệu 1859–

4735

Tạp

chí

Viện

Dƣợc liệu 0 – 0,5

17. Tạp chí Khoa học &

Công nghệ Việt Nam

(B)

1859–

4794

Tạp

chí

Bộ

Khoa học và

Công nghệ

0 – 0,5

18. Tạp chí Khoa học 1859–

2228

Tạp

chí

Trƣờng

Đại học Vinh 0 – 0,5

Page 75: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 75

19. Tạp chí Nghiên cứu Y

Dƣợc học quân sự

1859–

0748

Tạp

chí

Học viện

Quân y 0 – 0,5

20. Tạp chí Y học thực hành 1859–

1663

Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 0,5

21. Tạp chí Y học TP. Hồ

Chí Minh 1859–

1779

Tạp

chí

Đại học

Y Dƣợc TP.

HCM

0 – 0,5

22. Tạp chí Y học

Việt Nam 1859–

1868

Tạp

chí

Tổng hội

Y học

Việt Nam

0 – 0,5

23. Tạp chí rừng và môi

trƣờng 1859–

1248

Tạp

chí

Hội

Khoa học Kỹ

thuật Lâm

nghiệp

Việt Nam

0 – 0,5

24. Tạp chí Khoa học

1859–

3100

Tạp

chí

Trƣờng

Đại học Sƣ

phạm

TP.HCM

0 – 0,5

25. Tạp chí Thủy sản (cũ) 1859–

106X

Tạp

chí

Bộ Thủy sản

(cũ) 0 – 0,5

Page 76: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

76

2. HĐCDGS NGÀNH CƠ HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR MECHANICS)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Dƣơng Ngọc Hải, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Quang Phích, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Trần Ích Thịnh, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh, Ủy viên.

5. GS.TSKH. Nguyễn Đức Cƣơng, Ủy viên.

6. GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức, Ủy viên.

7. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm, Ủy viên.

8. GS.TS. Ngô Kiều Nhi, Ủy viên.

9. GS.TS. Đinh Văn Phong, Ủy viên.

10. PGS.TS. Nguyễn Xuân Hùng, Ủy viên.

(Danh sách gồm 10 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

2.1. Cơ lý thuyết (Theoretical Mechanics)

2.2. Cơ học vật rắn (Mechanics of Solids)

2.3. Cơ học vật liệu (Mechanics of Materials)

2.4. Cơ học chất lỏng và chất khí (Mechanics of Fluids and Gases)

2.5. Cơ học công trình (Mechanics of Structures)

Page 77: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 77

2.6. Cơ học đất, đá và nền móng (Mechanics of Soils, Rocks and

Foundations)

2.7. Cơ học máy (Mechanics of Machines)

2.8. Cơ học chất lỏng và chất khí kỹ thuật (Mechanics of Engineering

Fluids and Gases)

2.9. Cơ điện tử (Mechatronics)

2.10. Thủy lực (Hydraulics)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí

Chỉ số

ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1

Các tạp chí KH chuyên

ngành của Quốc tế –

SCI

SCIE

ISI

Scopus

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

0 – 1,0

2

Các tạp chí KH nƣớc

ngoài cấp quốc gia và

quốc tế viết bằng một

trong các thứ tiếng: Nga,

Anh, Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

– Tạp chí

0 – 1,0

3

Vietnam Journal of

Mechanics (tên cũ: T/C

Cơ học) 0866–7136 Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

4 Advances in Natural

Sciences 1859-221X Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

5

Vietnam Journal of

Mathematics 0866–7179 Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

6 Acta Mathematica

Vietnamica 0251–4184 Tạp chí Viện

Toán học 0 – 1,0

Page 78: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

78

7 Khoa học & Công nghệ 0866–708X Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

8 Khoa học và công nghệ

Biển 1859–3097 Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

9

Báo cáo KH tại các hội

nghị khoa học quốc gia

hoặc quốc tế đăng toàn

văn trong kỷ yếu

(Proceedings) hội nghị có

phản biện khoa học

– Kỷ yếu

0 – 0,75

10 Các khoa học về

Trái đất 0886–7187 Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

11

Communications in

Physics (tên cũ: Tạp chí

Vật lý)

0868–3166 Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

12 Tin học và Điều khiển học 1813–9663 Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

13 Nuclear Science and

Technology 1810–5408 Tạp chí

Hội Năng

lƣợng

nguyên tử

Việt Nam

0 – 0,75

14

Journal of Sciences VNU

(tên cũ: Tạp chí Khoa học

– Khoa học tự nhiên)

0866–8612 Tạp chí Đại học

Quốc gia

Hà Nội

0 – 0,75

15 Khoa học & Công nghệ

các trƣờng ĐH kỹ thuật 0868–3980 Tạp chí

Trƣờng

ĐHBKHN

, ĐH Đà

Nẵng,

0 – 0,75

Page 79: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 79

Trƣờng

ĐH

KTCN-

ĐH Thái

Nguyên,

Trƣờng

ĐH Kinh

tế-Kỹ

thuật công

nghiệp,

Trƣờng

ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng

ĐH SPKT

TP.HCM,

HV

CNBCVT

16 Ứng dụng Toán học 1859–4492 Tạp chí Hội

Toán học

Việt Nam

0 – 0,5

17

Khoa học & Kỹ thuật

(Journal of Science &

Technology)

1859–0209 Tạp chí Học viện

KTQS 0 – 0,5

18 Khoa học Công nghệ Xây

dựng 1859–2996 Tạp chí

Trƣờng

ĐH Xây

dựng

0 – 0,5

19 Khoa học và Công nghệ

Thủy lợi 1859–4255 Tạp chí

Viện KH

Thủy lợi

VN

0 – 0,5

20 Phát triển Khoa học &

Công nghệ 1859–0128 Tạp chí

ĐH QG

TP.HCM

0 – 0,5

21 Khoa học & Công nghệ 1859–1531 Tạp chí ĐH Đà

Nẵng 0 – 0,5

22 Khoa học & Công nghệ 1859–2171 Tạp chí ĐH Thái

Nguyên

0 – 0,5

23 Nghiên cứu khoa học & 1859–1043 Tạp chí Viện KH 0 – 0,5

Page 80: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

80

Công nghệ Quân sự & CN QS

24 Dầu khí 0866–854X Tạp chí

Tập đoàn

Dầu khí

Quốc gia

VN

0 – 0,5

25 Khí tƣợng Thuỷ văn 0866–8744 Tạp chí

TT KTTV

QG–Bộ

TN & MT

(Tổng cục

Khí tƣợng

Thủy văn)

0 – 0,5

26 Khoa học Kiến trúc và

Xây dựng 1859–350X Tạp chí

Trƣờng

ĐH Kiến

trúc

0 – 0,25

27 Khoa học kỹ thuật

Thủy lợi và Môi trƣờng 1859–3941 Tạp chí

Trƣờng

ĐH Thuỷ

lợi

0 – 0,25

28 Khoa học Giao thông vận

tải 1859–2724 Tạp chí

Trƣờng

ĐH Giao

thông vận

tải

0 – 0,25

29 Kỹ thuật và Trang bị 1859–249X Tạp chí Tổng cục

Kỹ thuật

0 – 0,25

30 Xây dựng 0866–0762 Tạp chí Bộ

Xây dựng 0 – 0,25

31 Tạp chí Khoa học

(Journal of Science) 1859–1388 Tạp chí

ĐH Huế 0 – 0,25

32 Khoa học 1859–3100 Tạp chí

Trƣờng

ĐH Sƣ

phạm

TP.HCM

0 – 0,25

33 Khoa học–công nghệ

Hàng Hải 1859–316X Tạp chí

Trƣờng

ĐH Hàng

Hải

0 – 0,25

34

Khoa học và phát triển

(Khoa học và kỹ thuật

Nông nghiệp)

1859–0004 Tạp chí Học viện

Nông

nghiệp VN

0 – 0,25

35 Năng lƣợng nhiệt 0868–3336 Tạp chí Hội

KHKT 0 – 0,25

Page 81: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 81

Nhiệt VN

36 Giao thông vận tải 0866–7012 Tạp chí Bộ Giao

thông vận

tải

0 – 0,25

37 Địa kỹ thuật 0868–279X Tạp chí Viện Địa

kỹ thuật

0 – 0,25

38 Tạp chí Khoa học 1859–3453 Tạp chí Trƣờng

ĐH Mở

TP.HCM

0 – 0,25

39 Khoa học Kỹ thuật Mỏ-

Địa chất 1859-1469 Tạp chí

Trƣờng

ĐH Mỏ-

Địa chất

0 – 0,25

40 Công nghệ Mỏ 0868-7052 Tạp chí

Hội

KH&CN

Mỏ VN

0 – 0,25

41 Khoa học giáo dục kỹ

thuật 1859-1227 Tạp chí

Trƣờng

ĐH Sƣ

phạm kỹ

thuật

TP.HCM

0 – 0,25

Page 82: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

82

3. HĐCDGS LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC (COUNCIL FOR

PROFESSOR TITLE FOR MECHANICAL AND DRIVING POWER

ENGINEERING)

a) Danh sách thành viên:

(Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Bành Tiến Long, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Đỗ Đức Tuấn, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Lê Danh Liên, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Đăng Bình, Ủy viên.

5. GS.TS. Chu Văn Đạt, Ủy viên.

6. GS.TS. Trần Văn Địch, Ủy viên.

7. GS.TS. Lê Chí Hiệp, Ủy viên.

8. GS.TS. Nguyễn Hồng Lanh, Ủy viên.

9. GS.TS. Vũ Đức Lập, Ủy viên.

10. GS.TS. Nguyễn Thế Mịch, Ủy viên.

11. GS.TS. Trần Văn Nam, Ủy viên.

12. GS.TS. Phạm Minh Tuấn, Ủy viên.

(Danh sách gồm 12 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

3.1. Chế tạo Máy (Machine Manufacturing Engineering)

3.2. Cơ khí Quốc phòng (National Defense Mechanical Engineering)

Page 83: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 83

3.3. Cơ khí Giao thông (Transport Mechanical Engineering)

3.4. Cơ khí Nông - Lâm nghiệp (Agro-Forestry Mechanical Engineering)

3.5. Cơ khí Xây dựng (Constructional Mechanical Engineering)

3.6. Cơ khí Thủy sản (Aquatic Mechanical Engineering)

3.7. Cơ khí Địa chất (Geological Mechanical Engineering)

3.8. Cơ khí Hóa (Chemical Mechanical Engineering)

3.9. Cơ khí bảo quản chế biến Nông Lâm Thủy sản (Mechanical Engineering in

Storage & Processing of Agro-Forestry-Aquatic Products)

3.10. Động cơ Đốt trong (Combustion Engine)

3.11. Ô tô - Máy kéo (Automobile and Tractor)

3.12. Máy Thủy khí (Aero-Hydraulic Machinery)

3.13. Công nghệ Nhiệt lạnh (Technological Thermal and Refrigeration)

3.14. Máy Năng lƣợng (Energy Machinery)

3.15. Công nghệ Dệt (Textile Technology)

3.16. Công nghệ Cắt May (Fashion Design Technology)

3.17. Cơ-Điện tử (Mechatronic)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Các tạp chí Khoa học

nƣớc ngoài chuẩn Quốc

tế SCI

Các tạp chí Khoa học

nƣớc ngoài chuẩn Quốc

tế SCIE

Các tạp chí Khoa học

nƣớc ngoài chuẩn Quốc

tế ISI, các tạp chí Khoa

– Tạp chí 0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

Page 84: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

84

học nƣớc ngoài cấp

Quốc gia và Quốc tế viết

bằng một trong các thứ

tiếng: Anh, Nga, Pháp,

Đức, Trung Quốc và các

tạp chí Khoa học nƣớc

ngoài khác do HĐCDGS

ngành quyết định

2 Báo cáo khoa học tại

Hội nghị khoa học Quốc

gia và Quốc tế đăng toàn

văn trong kỷ yếu

(Proccedings) hội nghị

có phản biện khoa học,

có chỉ số xuất bản

– Kỷ yếu 0 – 1,0

3 Khoa học & Công nghệ

các trƣờng ĐH kỹ thuật

0868–3980 Tạp chí Trƣờng

ĐHBKHN,

ĐH Đà Nẵng,

Trƣờng ĐH

KTCN-ĐH

Thái Nguyên,

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp,

Trƣờng

ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng ĐH

SPKT

TP.HCM,

HV

CNBCVT

0 – 1,0

4

Khoa học và Công nghệ 0866–708X Tạp chí

Viện Hàn

lâm KH &

CN Việt

Nam

0 – 1,0

5 Vietnam Journal of

Mechanics (tên cũ: Tạp

0866–7136 Tạp chí Viện Hàn

lâm KH &

0 – 1,0

Page 85: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 85

chí Cơ học) CN Việt

Nam

6 Phát triển KH & CN 1859–0128 Tạp chí ĐH Quốc gia

Tp HCM 0 – 0,75

7 KH & KT (tiếng Anh: J.

of Science & Tech)

1859–0209 Tạp chí Học viện

KTQS

0 – 0,5

8 Nông nghiệp và PTNT

(tên cũ: KHKT Nông

nghiệp; Nông nghiệp và

Công nghiệp thực phẩm)

0866–7020 Tạp chí Bộ NN &

PTNT

0 – 0,5

9 Khoa học và phát triển

(tiếng Việt và tiếng Anh)

1859–0004 Tạp chí Học viện

Nông nghiệp

VN

0 – 0,5

10 Cơ khí Việt Nam 0866–7056 Tạp chí Hội Cơ khí

Việt Nam 0 – 0,5

11 Giao thông Vận tải 0866–7012 Tạp chí

Bộ Giao

thông vận tải 0 – 0,5

12 Khoa học–Công nghệ 1859–316X Tạp chí Trƣờng ĐH

Hàng Hải 0 – 0,5

13 Khoa học Giao thông

vận tải 1859–2724 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Giao thông

vận tải

0 – 0,5

14

Tuyển tập các bài báo

khoa học tại HNKH lần

thứ 20 nhân kỷ niệm 50

năm thành lập trƣờng

ĐHBK Hà Nội tháng 10

– 2006

GPXB Tuyển

tập

Trƣờng ĐH

Bách khoa

Hà Nội

0 – 0,5

15 Xây dựng 1859–2996 Tạp chí Bộ Xây dựng 0 – 0,5

16 Tin học và Điều khiển

học 1813–9663 Tạp chí

Viện Hàn

lâm KH &

CN Việt

Nam

0 – 0,5

17 Khoa học Công nghệ

Xây dựng 1859–2996 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Xây dựng 0 – 0,5

18

Khoa học và Công nghệ

Nhiệt

0868–3336

Tạp chí

Hội Kỹ thuật

Nhiệt

Việt Nam

0 – 0,5

Page 86: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

86

19 Khoa học 1859–1388 Tạp chí Đại học Huế 0 – 0,5

20

Khoa học giáo dục kỹ

thuật

1859–1272 Tạp chí Trƣờng ĐH

Sƣ phạm Kỹ

thuật

Tp.HCM

0 – 0,5

21 Khoa học và

Công nghệ 1859–1531

Tạp chí ĐH Đà Nẵng 0 – 0,5

22 Khoa học và

Công nghệ 1859–2171

Tạp chí ĐH Thái

Nguyên 0 – 0,5

23 Ngiên cứu KH & CN

Quân sự 1859–1043

Tạp chí Viện

KH&CN QS 0 – 0,5

24 Kỹ thuật và Trang bị 1859–249X Tạp chí Tổng Cục Kỹ

thuật QĐ 0 – 0,5

25 Khoa học Kỹ thuật Thủy

lợi và Môi trƣờng 1859–3941 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Thủy lợi 0 – 0,5

26 Khoa học và

Công nghệ 1859–3585 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Công nghiệp

Hà Nội

0 – 0,5

27 Khoa học Công nghệ

Thủy sản 1859–2252 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Thủy sản

Nha Trang

0 – 0,5

28 Khoa học Kỹ thuật Nông

Lâm nghiệp 1859–1523 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Nông Lâm

TP.Hồ Chí

Minh

0 – 0,5

29 Khoa học Công nghệ

Giao thông vận tải 1859-4263 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Giao thông

vận tải

TP.Hồ Chí

Minh

0 – 0,5

Tạp chí được tính điểm các bài đăng từ năm 2013 trở đi

30 Công nghiệp Nông thôn 1859–4026 Tạp chí

Hội Cơ khí

Nông nghiệp

Việt Nam

0 – 0,5

Các tạp chí được tính điểm các bài đăng từ 2012 trở về trước

31 Công nghiệp 0868–3778 Tạp chí Bộ Công 0 – 0,5

Page 87: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 87

thƣơng

32 Thủy lợi 0868–8736 Tạp chí Bộ NN &

PTNT 0 – 0,5

Các tạp chí được tính điểm các bài đăng từ 2011 trở về trước

33 Khoa học các trƣờng Đại

học –

Thông

báo

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 0 – 0,5

34

Khoa học Kỹ thuật Nông

nghiệp

1859–0004 Tạp chí Học viện

Nông nghiệp

VN

0 – 0,5

35 Thủy sản (cũ) 1859–2252 Tạp chí Bộ Thủy sản 0 – 0,25

36 Dầu khí 0866–854X Tạp chí

Tập đoàn

Dầu khí

Quốc Gia

VN

0 – 0,25

37 Thông tin Khoa học

Lâm nghiệp 1859–3828 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Lâm nghiệp 0 – 0,25

Page 88: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

88

4. HĐCDGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (COUNCIL FOR

PROFESSOR TITLE FOR INFORMATION ENGINEERING)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Nguyễn Thúc Hải, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TSKH. Phạm Thế Long, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TSKH. Nguyễn Hữu Anh, Ủy viên.

5. GS.TS. Đặng Quang Á, Ủy viên.

6. GS.TSKH. Đinh Dũng, Ủy viên.

7. GS.TSKH. Hoàng Văn Kiếm, Ủy viên.

8. GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn, Ủy viên.

9. GS.TSKH. Ngô Đắc Tân, Ủy viên.

10. GS.TS. Vũ Đức Thi, Ủy viên.

11. GS.TS. Cao Hoàng Trụ, Ủy viên.

12. GS.TS. Phan Thị Tƣơi, Ủy viên.

(Danh sách gồm 12 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

4.1. Khoa học máy tính (Computer Science)

4.2. Kỹ thuật máy tính (Computer Engineering)

4.3. Hệ thống thông tin (Information Systems)

Page 89: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 89

4.4. Công nghệ phần mềm (Software Engineering)

4.5. Truyền thông và mạng máy tính (Communication and Computer

Engineering)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Bài báo đăng trên

các tạp chí nằm

trong danh sách SCI

Tạp

chí

0 - 2,0

2 Bài báo đăng trên

các tạp chí nằm

trong danh sách

SCIE

Tạp

chí

0 - 1,5

3 Các tạp chí nằm

trong danh sách ISI

Tạp

chí

0 - 1,0

4 Tin học và Điều

khiển học

1813–9663 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 - 1,0

5 Công nghệ Thông

tin & Truyền thông

(Chuyên san “Các

công trình nghiên

cứu, phát triển và

ứng dụng Công nghệ

Thông tin và Truyền

thông”)

1859–3526 Tạp

chí

Bộ Thông tin

và Truyền

thông

0 - 1,0

6 Journal on

Information

Technologies &

Communications

(Research,

Development and

Application on

Information &

Communication

Technology)

1859–3534 Tạp

chí

Bộ Thông tin

và Truyền

thông

0 - 1,0

7 Acta Mathematica 0251–4184 Tạp Viện Hàn lâm 0 - 1,0

Page 90: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

90

Vietnamica chí KH&CN Việt

Nam

8 Vietnam Journal of

Mathemathics

0866–7179 Tạp

chí

Hội Toán học

VN

0 - 1,0

9 Advances in

Natural Sciences

0866–708X Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 - 1,0

10 Báo cáo khoa học tại

các Hội nghị khoa

học quốc gia và

quốc tế chuyên

ngành Công nghệ

Thông tin và Truyền

thông đƣợc đăng

toàn văn trong Kỷ

yếu (Proceedings)

Hội nghị, có phản

biện khoa học

Kỷ

yếu

0 - 1,0

11 Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc

gia và quốc tế viết

bằng 1 trong các thứ

tiếng: Anh, Nga,

Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

Tạp

chí

0 - 1,0

12

REV Journal on

Electronics and

Communications

1859 - 378X Tạp

chí

Hiệp hội thiết

bị điện tử vô

tuyến điện

của Việt Nam

0 - 1,0

13

Khoa học và Kỹ

thuật

1859-0209 Tạp

chí

Học viện Kỹ

thuật quân sự

0 – 0,5

14 Khoa học 0866–8612 Tạp

chí

Đại học Quốc

gia HN

0 – 0,5

15 Phát triển Khoa học

và Công nghệ

1859–0128 Tạp

chí

Đại học Quốc

gia TPHCM

0 – 0,5

16 Khoa học và Công

nghệ

0866–708X Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 0,5

Page 91: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 91

17 Khoa học và Công

nghệ các trƣờng đại

học kỹ thuật

0866–3980 Tạp

chí

Trƣờng

ĐHBKHN,

ĐH Đà Nẵng,

Trƣờng ĐH

KTCN-ĐH

Thái Nguyên,

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp,

Trƣờng ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng ĐH

SPKT

TP.HCM,

HV CNBCVT

0 – 0,5

18 Ứng dụng Toán học 1859-4492 Tạp

chí

Hội Toán học

Việt Nam 0 – 0,5

19 Bài báo khoa học

đăng trên các tạp chí

của các cơ sở giáo

dục:

- Đại học Thái

Nguyên

- Đại học Huế

- Đại học Đà Nẵng

- Đại học Cần Thơ

- Học viện Kỹ thuật

Quân sự

- Viện Khoa học và

Công nghệ Quân sự

- Đại học Sư phạm

HN

- Đại học Sư phạm

TPHCM

- Đại học Vinh

Tạp

chí

0 – 0,5

Page 92: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

92

5. HĐCDGS NGÀNH DƢỢC HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR PHARMACY)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Lê Quan Nghiệm, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Võ Xuân Minh, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Nguyễn Thanh Bình, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Minh Đức, Ủy viên.

5. GS.TS. Đặng Văn Giáp, Ủy viên.

6. GS.TS. Hoàng Thị Kim Huyền, Ủy viên.

7. PGS.TS. Nguyễn Đăng Hòa, Ủy viên.

8. PGS.TS. Nguyễn Văn Minh, Ủy viên.

9. PGS.TS. Nguyễn Trọng Thông, Ủy viên.

(Danh sách gồm 09 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

5.1. Công nghệ Dƣợc phẩm – Bào chế (Industrial Pharmacy–

Pharmaceutics)

5.2. Dƣợc liệu – Dƣợc học cổ truyền (Pharmaconogy–Traditional

Pharmacy)

5.3. Dƣợc lí – Dƣợc lâm sàng (Pharmacology–Clinical Pharmacy)

5.4. Hóa sinh (Bio–Chemistry)

5.5. Kiểm nghiệm dƣợc phẩm (Drug Quality Control)

Page 93: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 93

5.6. Quản lý – Kinh tế dƣợc (Pharmaceutical management–

Pharmacoeconomy)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1

Tạp chí Quốc tế trên

ISI (Danh mục do HĐ

Ngành quy định)

SCI

SCIE

ISI

≤ 2,0

≤ 1,5

≤ 1,0

2

Tạp chí KH nƣớc ngoài

cấp quốc gia và quốc tế

viết bằng một trong các

thứ tiếng: Anh, Nga,

Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

Tạp

chí

0 – 1,0

3 Báo cáo Hội nghị KH

ngành (Đăng toàn văn,

có phản biện khoa học)

Kỷ

yếu

0 – 1,0

4 Dƣợc học 0866–7225 Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 1,0

5 Dƣợc liệu 0868–3859 Tạp

chí Viện Dƣợc

liệu

0 – 1,0

6 Nghiên cứu Dƣợc và

Thông tin thuốc

1859–364X Tạp

chí Trƣờng ĐH

Dƣợc Hà

Nội

0 – 1,0

7 Y học Việt Nam 1859–1868 Tạp

chí Tổng hội Y

– Dƣợc học

0 – 1,0

8 Nghiên cứu Y – Dƣợc

học Quân sự

1859–073X Tạp

chí Học viện

Quân Y

0 – 0,75

9 Revue Medicale 1589–1892 Tạp

chí Hội Y học

VN

0 – 0,75

10 Revue Pharmaceutique 0868–3212 Tạp

chí Hội Dƣợc

học

0 – 0,75

11 Y học TP Hồ Chí Minh 1859–1760 Tạp

chí ĐH Y –

Dƣợc

TP HCM

0 – 1,0

Page 94: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

94

12 Công nghệ Sinh học 1811–4989 Tạp

chí Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

13 Hóa học 0866–7144 Tạp

chí Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

14 Hóa học và ứng dụng 0866–7004 Tạp

chí Hội

Hóa học

0 – 0,75

15 Kiểm nghiệm thuốc 1859–0055 Tạp

chí Viện Kiểm

nghiệm

thuốc TW

0 – 0,75

16 Nghiên cứu Y học 0868–202X Tạp

chí Trƣờng ĐH

Y

Hà Nội

0 – 0,75

17 Sinh học 1859–2201 Tạp

chí Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

18 Journal of Sciences

VNU (tên cũ: Tạp chí

Khoa học – KHTN)

0866–8612 Tạp

chí ĐH Quốc

gia HN

0 – 0,5

19 Khoa học 1859–1388 Tạp

chí ĐH Huế 0 – 0,5

20 Khoa học 1859–2333 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Cần Thơ

0 – 0,5

21 Khoa học & Công nghệ 1859–2171 Tạp

chí ĐH Thái

Nguyên

0 – 0,5

22 Nghiên cứu Y dƣợc học

cổ truyền VN

1859–1752 Tạp

chí Bệnh viện

YHCT TW

0 – 0,5

23 Nội khoa 1859–1884 Tạp

chí Hội Nội

khoa Việt

Nam

0 – 0,5

24 Phòng chống sốt rét &

bệnh ký sinh trùng

0868–3735 Tạp

chí Viện sốt rét

ký sinh

trùng và

0 – 0,5

Page 95: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 95

côn trùng

25 Y học lâm sàng 108 1859–2782 Tạp

chí Viện 108 0 – 0,5

26 Y học lâm sàng bệnh

nhiệt đới

1859–3593 Tạp

chí Hội Hen

miễn dịch

lâm sàng

0 – 0,5

27 Y học Quân sự 1859–1665 Tạp

chí Cục

Quân y

0 – 0,5

28 Y học thực hành 1859–1663 Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 0,5

29 Khoa học & công nghệ

Việt Nam (B)

1859–4794 Tạp

chí Bộ Khoa

học và

Công nghệ

0 – 0,5

Page 96: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

96

DANH MỤC TẠP CHÍ NƢỚC NGOÀI TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI CÔNG

TRÌNH KHOA HỌC CỦA HỘI ĐỒNG DƢỢC NĂM 2012

(Từ 0 đến 2,0 điểm)

Các tạp chí sau đây tra cứu theo Science Citation Index của ISI

(Institute for Scientific Information)

STT Tên tạp chí ISSN IF 2008/5

năm

1 Biological & Pharmaceutical

Bulletin

0918–6158 1.765/1.903

2 Biopharmaceutics & Drug

Disposition

0142–2782 1.542/1.285

3 Chemical & Pharmaceutical

Bulletin

0009–2363 1.623/1.584

4 Drug Development and Industrial

Pharmacy

0363–9045 1.104/1.492

5 Drug Development Research 0272–4391 1.375/0.963

6 Drug Discovery Today 1359–6446 6.618/7.432

7 European Journal of Clinical

Pharmacology

0031–6970 2.497/2.533

8 European Journal of Pharmaceutics

and Biopharmaceutics

0939–6411 3.344/3.928

9 European Journal of

Pharmaceutical Science

0928–0987 3.650/3.601

10 International Journal of

Nanomedicine

1176–9114 1.642/1.649

11 International Journal of

Pharmaceutics

0378–5173 3.061/3.431

12 Journal of Clinical Pharmacology 0091–2700 3.134/3.061

13 Journal of Clinical Pharmacy and 0269–4727 1.755/1.591

Page 97: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 97

Theurapeutics

14 Journal of Controlled Release 0168–3659 5.690/6.116

15 Journal of Drug Targeting 1061–186X 2.771/2.765

16 Journal of Liposome Reseach 0898–2104 2089/1.875

17 Journal of Microencapsulation 0265–2048 1.314/1.869

18 Journal of Natural Products 0163–3864 2.843/2.668

19 Journal of Pharmaceutical Sciences 0022–3549 2.996/3.144

20 Journal of Pharmacological

Sciences

1347–8613 2.599/2.385

21 Journal of Pharmacy and

Pharmacology

0022–3573 1.847/1.875

22 Journal of Pharmacology and

Experimental Therapeutics

0022–3565 4.309/4.190

23 Pharmaceutical Development and

Technology

1083–7450 0.975/1.158

24 Pharmaceutical Research 0724–8741 4.024/3.831

25 Pharmacological Reseach 1043–6618 3.287/2.994

26 Pharmacology & Therapeutic 0163–7258 9.443/9.217

27 Pharmacotherapy 0277–0008 2.527/2.347

28 Pharmazie 0031–7144 0.858/0.884

29 Planta Medica 0032–0943 1.960/2.089

30 QSAR & Combinatorial Science 1611–020X 2.594/2.599

Page 98: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

98

6. HĐCDGS LIÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA

(COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR ELECTRICITY -

ELECTRONICS-AUTOMATION)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Nguyễn Xuân Quỳnh, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ

nhà nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TSKH. Cao Tiến Huỳnh, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Phạm Thị Ngọc Yến, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Bình, Ủy viên.

5. GS.TS. Hoàng Bá Chƣ, Ủy viên.

6. GS.TSKH. Nguyễn Công Định, Ủy viên.

7. GS.TS. Lê Kim Hùng, Ủy viên.

8. GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc, Ủy viên.

9. GS.TSKH. Nguyễn Ngọc San, Ủy viên.

10. GS.TSKH. Đỗ Trung Tá, Ủy viên.

11. GS.TS. Lã Văn Út, Ủy viên.

(Danh sách gồm 11 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

6.1. Điện (Electricity)

6.1.1. Kỹ thuật điện (Electric Engineering)

Page 99: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 99

6.1.2. Chế tạo máy điện và thiết bị điện (Manufacturing of electromachine

and electric devices)

6.1.3. Hệ thống điện (Electric System)

6.1.4. Điện khí hóa và cung cấp điện (Electrification and electricity

supply)

6.1.5. Công nghệ và kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering and

Technology)

6.2. Điện tử (Electronics)

6.2.1. Kỹ thuật điện tử (Electronic Technique and Technology)

6.2.2. Vô tuyến điện và truyền thông (Radio–electronics and

Telecommunication)

6.2.3. Chế tạo thiết bị và cấu kiện điện tử (Manufacturing of

equipment and electronic component)

6.2.4. Kỹ thuật máy tính và viễn tin (Computer Engineering and

Teleinformation)

6.2.5. Hệ thống điện tử và truyền thông (Electronic and Communication

Systems)

6.3. Tự động hóa (Automation)

6.3.1. Điều khiển học kỹ thuật (Engineering Automatics)

6.3.2. Điều khiển tự động (Automatic control)

6.3.3. Cơ điện tử (Mechatronics)

6.3.4. Đo lƣờng và cảm biến (Measuring and Sensors)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Tạp chí khoa học

nƣớc ngoài, Tuyển

tập các Hội nghị

Khoa học quốc tế

chuyên ngành

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

Page 100: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

100

2 VICA (Proceedings)

1994–2005 Kỷ yếu Hội nghị

Tự động hóa

toàn quốc các

kỳ

0 – 1,0

3 Khoa học và Công

nghệ (Journal of Science

& Technology)

0866–

708x

Tạp chí Viện Hàn

lâm KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

4 REV Journal on

Electronics and Telecommunications

1859–

378X

Tạp chí Hội Vô tuyến

điện tử VN.

Xuất bản

định kỳ bằng

tiếng Anh

0 – 1,0 (Tính từ

quý 2/2013)

5 Proceedings of

ICCE International

Conference on

Communications

and Electronics

ISBN

978–1–

4623–

2490–8

IEEE

catalog

number

CPP

1216B–

PRT

Kỷ yếu Trƣờng ĐH

Bách khoa

HN và IEEE

0 – 0,75

(Tính từ số

2014)

6 Bƣu chính viễn

thông: Chuyên san

KHCN

Nghiên cứu, ứng dụng và

phát triển công nghệ

thông tin và truyền thông. (Research,

Development and

Application on Information &

Communication

Technology)

0866–

7039

Tạp chí Bộ Thông tin

và Truyền

thông

0 – 0,75 (Tính từ

quý

2/2013)

7 Nghiên cứu Khoa

học Công nghệ quân

sự

1859–

1043

Tạp chí Viện

NCKHKTQS,

Bộ Quốc

phòng

0 – 0,75

8 KHCN các trƣờng

ĐHKT

0866–

3980

Tạp chí Trƣờng

ĐHBK HN

0 – 0,75

Page 101: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 101

(Journal of

Science&Tech)

9 KHCN. (Science & Technology)

0866–

8612

Tạp chí ĐH Quốc gia

HN

0 – 0,75

10 Phát triển KHCN (Science & Technology

Development)

1859–

0128

Tạp chí ĐH Quốc gia

TP.HCM

0 – 0,75

11 Khoa học kỹ thuật (Science & Technology)

1859–

0209

Tạp chí Học viện

KTQS

0 – 0,75

12 Kỹ thuật điều khiển

và Tự động hóa

1859 -

0551

Tạp chí Hội Tự động

hóa Việt

Nam

0 – 0,75 (Tính từ

quý

4/2014)

13 Khoa học và Công

nghệ (Science &

Technology)

1859–

1531

Tạp chí ĐH Đà nẵng 0 – 0,5

14 Khoa học và công

nghệ nhiệt

0868–

3336

Tạp chí Hội KHCN

nhiệt

0 – 0,5

15 Khoa học công

nghệ, chuyên san

KHTN và CN (Xuất

bản định kỳ hàng quý)

1859–

2171

Tạp chí Đại học Thái

Nguyên

0 – 0,5 (Tính từ số

quý 2/2013)

16 Khoa học Công

nghệ năng lƣợng

1859-

4557

Tạp chí Trƣờng ĐH

Điện lực

0 – 0,5 (Tính từ số

quý

3/2015)

17 Khoa học công nghệ (Journal of Science &

Technology)

1859-

3585

Tạp chí Trƣờng ĐH

Công nghiệp

HN

0 – 0,5 (Tính từ

quý

3/2015)

18 Khoa học Đại học

Sài Gòn (Scientific

Journal of Saigon

University)

1859-

3208

Tạp chí Trƣờng ĐH

Sài Gòn

0 – 0,25 (Tính từ số

quý

3/2015)

Page 102: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

102

7. HĐCDGS NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (COUNCIL FOR

PROFESSOR TITLE FOR TRANSPORT)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Nghiêm Văn Dĩnh, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ

nhà nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Phạm Duy Hữu, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Phạm Cao Thăng, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TSKH. Nguyễn Hữu Hà, Ủy viên.

5. GS.TS. Phạm Huy Khang, Ủy viên

6. GS.TS. Lê Viết Lƣợng, Ủy viên.

7. GS.TS. Nguyễn Viết Trung, Ủy viên.

8. PGS.TS. Lê Văn Học, Ủy viên.

9. PGS.TS. Trần Đắc Sử, Ủy viên.

(Danh sách gồm 09 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

7.1. Xây dựng cầu, đƣờng bộ, đƣờng sắt, đƣờng thủy, bến cảng, sân bay (Bridge,

Road, Railway, Waterway, Port, Airport Engineering)

7.2. Tổ chức và quản lý Giao thông vận tải; điều khiển trong GTVT biển, sông,

sắt, ô tô, hàng không (Organization and Management in Transportation;

Control in Transportation)

7.3. Bảo đảm hàng hải, đƣờng thủy (Maritime and Internal waterway safety)

Page 103: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 103

7.4. Khai thác vận tải đƣờng sắt, đƣờng bộ, đƣờng thủy, đƣờng biển, hàng không

(Railway, Road, Internal Waterway, Maritime, Airway Transport

Operation)

7.5. Kết cấu, vật liệu, nền móng công trình; máy xây dựng – xếp dỡ; kỹ thuật

phƣơng tiện vận tải ôtô, đầu máy, toa xe, tàu thuỷ (Structures, Materials,

Foundation of Transport Works; Loading, Unloading and Construction

Machines; Transport Mechanical Engineering)

7.6. Bảo vệ công trình giao thông vận tải (Protection of Transport Works)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan xuất

bản

Điểm

công

trình

1

Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc tế

đƣợc lựa chọn trong

danh sách của SCI

(Science Citation

Index)

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

2

Báo cáo khoa học tại

Hội nghị Khoa học

Quốc gia và Quốc tế

đăng toàn văn trong kỷ

yếu (Proceedings) hội

nghị có phản biện khoa

học

Kỷ

yếu 0 – 1,0

3

Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc

gia và quốc tế viết bằng

một trong các thứ tiếng:

Anh, Nga, Pháp, Đức,

Trung Quốc, Tây Ban

Nha

Tạp

chí 0 – 1,0

4

Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài khác do Hội

đồng Chức danh giáo

sƣ Ngành GTVT quyết

định

Tạp

chí 0 – 1,0

5 Vietnam Journal of 0866– Tạp Viện Hàn lâm 0 – 1,0

Page 104: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

104

Mechanics (tên cũ: Tạp

chí cơ học)

7136 chí KH&CN Việt

Nam

6 Các khoa học về

trái đất

0886–

7187

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam 0 – 0,75

7 Giao thông vận tải 0866–

7012

Tạp

chí Bộ Giao thông

vận tải 0 – 0,75

8 Khoa học Giao thông

vận tải

1859–

2724

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Giao thông

vận tải 0 – 0,75

9 Khoa học–công nghệ

Hàng Hải

1859–

316x

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Hàng Hải 0 – 0,75

10 Khoa học công nghệ

Xây dựng

1859–

2996

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Xây dựng 0 – 0,75

11 Xây dựng 0866–

0762

Tạp

chí Bộ Xây dựng 0 – 0,5

12 Cầu đƣờng Việt Nam 1859–

459X

Tạp

chí

Hội khoa học

kỹ thuật cầu

đƣờng VN

0 – 0,5

13 Khoa học và kỹ thuật 1859–

0209 Tạp

chí Học viện Kỹ

thuật quân sự 0 – 0,5

14 Khoa học và công nghệ

xây dựng

1859–

1566 Tạp

chí

Viện khoa học

công nghệ xây

dựng, Bộ Xây

dựng

0 – 0,5

15 Kết cấu và công nghệ

xây dựng

1859–

3195 Tạp

chí

Hội kết cấu và

công nghệ xây

dựng

0 – 0,5

16 Phát triển Khoa học và

Công nghệ

1859–

0128 Tạp

chí ĐH Quốc gia

TP. HCM 0 – 0,5

17 Địa kỹ thuật 0868–

279X Tạp

chí Hội cơ học đất 0 – 0,5

18 Kinh tế và Phát triển 1859–

0012 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Kinh tế

quốc dân

0 – 0,5

19 Khoa học và Công nghệ 1859–

1531 Tạp

chí ĐH Đà Nẵng 0 – 0,5

20 Khoa học và Công nghệ 1859– Tạp ĐH Thái 0 – 0,5

Page 105: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 105

2171 chí Nguyên

21 Khoa học & công nghệ

các trƣờng ĐH kỹ thuật

0868–

3980 Tạp

chí

Trƣờng

ĐHBKHN,

ĐH Đà Nẵng,

Trƣờng ĐH

KTCN-ĐH

Thái Nguyên,

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp,

Trƣờng

ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng ĐH

SPKT TP.HCM, HV

CNBCVT

0 – 0,5

22 Cơ khí 0866–

7056

Tạp

chí Tổng hội cơ

khí 0 – 0,5

23

Khoa học kỹ thuật

Thủy Lợi và

Môi trƣờng

1859–

1941 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Thủy lợi 0 – 0,5

24

Năng lƣợng Nhiệt

(Tên cũ: Khoa học và

Công nghệ nhiệt)

0868–

3336

Tạp

chí

Hội Khoa học

Kỹ thuật Nhiệt

VN

0 – 0,5

25 Khoa học và công nghệ

Biển

1859–

3097

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 0,5

26 Khoa học và công nghệ

Việt Nam (B)

1859-

4794

Tạp

chí Bộ Khoa học

và Công nghệ 0 – 0,5

27 Khoa học công nghệ

GTVT

1859–

4263 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

GTVT

TP.HCM

0 – 0,5

28 Kiến trúc Việt Nam 0868–

3786

Tạp

chí Bộ

Xây dựng 0 – 0,25

Page 106: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

106

29 Kiến trúc 0866–

8617

Tạp

chí Hội kiến trúc

sƣ Việt Nam 0 – 0,25

30 Công nghệ Mỏ 0868–

7052

Tạp

chí Hội khoa học

Công nghệ Mỏ 0 – 0,25

31 Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn

0866–

7020 Tạp

chí Bộ

NN&PTNT 0 – 0,25

32 Khoa học các trƣờng

Đại học

0868–

3034

Thông

báo

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 0 – 0,25

33 Khoa học công nghệ

Thuỷ Sản

1859–

2252 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Nha Trang 0 – 0,25

Page 107: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 107

8. HĐCDGS NGÀNH GIÁO DỤC HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR

TITLE FOR PEDAGOGY)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Hữu Châu, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Phan Văn Kha, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Lộc, Ủy viên.

5. GS.TS. Lê Phƣơng Nga, Ủy viên.

6. GS.TS. Bùi Văn Nghị, Ủy viên.

7. GS.TS. Đỗ Đình Tống, Ủy viên.

8. GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến, Ủy viên.

9. PGS.TS. Võ Văn Lộc, Ủy viên.

(Danh sách gồm 09 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization)::

8.1. Giáo dục học đại cƣơng (General Pedagogy)

8.2. Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn (Didactics of School

Subjects)

8.3. Quản lý giáo dục (Educational Management)

8.4. Giáo dục học chuyên ngành (Education of Specific Branches).

Page 108: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

108

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Khoa học giáo dục

(Trước đây là Tạp

chí Thông tin khoa

học giáo dục,

Tạp chí Phát triển

giáo dục)

0866–3662 Tạp

chí Viện KHGD

Việt Nam

0 – 1,0

2 Khoa học 0866–3719 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Sƣ phạm

HN

0 – 1,0

3 Khoa học (Journal

of Sciences VNU)

0866–8612 Tạp

chí Đại học

Quốc gia

HN

0 – 1,0

4 Tâm lý học 1859 - 0098 Tạp

chí Viện Tâm lý

học

0 – 1,0

Các Tạp chí Khoa học quốc tế:

5 – Tạp chí thuộc

nhóm SCI

Tạp

chí 0–2,0

6 – Tạp chí thuộc

nhóm SCIE

Tạp

chí 0–1,5

7 – Tạp chí thuộc

nhóm ISI

Tạp

chí 0–1,0

8 Khoa học 1859–3100 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Sƣ phạm

TP.HCM

0 – 0,75

Page 109: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 109

9 Giáo dục

(Trước đây là Tạp

chí Đại học và Giáo

dục chuyên nghiệp,

Tạp chí Nghiên cứu

giáo dục)

0866–7476 Tạp

chí Bộ

Giáo dục và

Đào tạo

0 – 0,5

10 Quản lý giáo dục 1859–2910 Tạp

chí Học viện

Quản lý

giáo dục

0 – 0,5

11 Xã hội học 0866–7659 Tạp

chí Viện Xã hội

học

0 – 0,5

12 Nghiên cứu con

ngƣời

0328–1557 Tạp

chí Viện

Nghiên cứu

con ngƣời

0 – 0,5

13 Khoa học 1859–1388 Tạp

chí Đại học Huế 0 – 0,5

14 Khoa học 1859–2228 Tạp

chí Trƣờng

ĐH Vinh

0 – 0,5

15 Khoa học và

công nghệ

1859–2171 Tạp

chí Đại học

Thái

Nguyên

0 – 0,5

16 Phát triển Khoa học

và công nghệ

1859– 0128 Tạp

chí Đại học QG

TP.HCM

0 – 0,5

17 Khoa học và công

nghệ

1859–1531 Tạp

chí Đại học

Đà Nẵng

0 – 0,5

18 Giáo dục lý luận

quân sự

1859– 056X Tạp

chí Học viện

Chính trị,

Bộ Quốc

phòng

0 – 0,5

19 Khoa học xã hội

Việt Nam

Vietnam Social

Sciences (Bằng cả

tiếng Việt và tiếng

Anh)

1013–4328 Tạp

chí Viện Hàn

lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

20 Giáo dục Nghệ

thuật

1859-4964 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Sƣ

phạm Nghệ

0 – 0,5

Page 110: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

110

thuật Trung

ƣơng

21 Đại học Sài Gòn 1859-3208 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Sài Gòn

0 – 0,5

22 Khoa học 1859-3453 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Mở

TP.HCM

0 – 0,5

23 Khoa học 0866-8051 Tạp

chí Viện Đại

học Mở Hà

Nội

0 – 0,5

24 Khoa học Quản lý

giáo dục

2354-0788 Tạp

chí Trƣờng Cán

bộ Quản lý

giáo dục

TP.HCM

0 – 0,25

25 Khoa học và Giáo

dục

1859-4603 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Sƣ phạm,

ĐH Đà

Nẵng

0 – 0,25

26 Khoa học 1859-2759 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Hồng Đức

0 – 0,25

27 Thiết bị giáo dục 1859–0810 Tạp

chí Hiệp hội

Thiết bị giáo

dục Việt

Nam

0 – 0,25

28 Giáo chức Việt

Nam

1859–2920 Tạp

chí Hội Cựu

giáo chức

Việt Nam

0 – 0,25

29 Nhân lực Khoa học

xã hội

0866–756X Tạp

chí Học viện

KHXH

0 – 0,25

30 Giáo dục và

Xã hội

1859–3917 Tạp

chí Hiệp hội các

trƣờng ĐH,

CĐ ngoài

công lập VN

0 – 0,25

(đã đình

bản)

Page 111: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 111

9. HĐCDGS LIÊN NGÀNH HÓA HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR CHEMISTRY AND FOOD

TECHNOLOGY)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Đặng Ứng Vận, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TSKH. Trần Văn Sung, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TSKH. Đỗ Ngọc Khuê, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TSKH. Lƣu Văn Bôi, Ủy viên.

5. GS.TS. Đặng Kim Chi, Ủy viên.

6. GS.TS. Hoàng Đình Hòa, Ủy viên.

7. GS.TS. Trần Thái Hòa, Ủy viên.

8. GS.TSKH. Lƣu Cẩm Lộc, Ủy viên.

9. GS.TS. Châu Văn Minh, Ủy viên.

10. GS.TSKH. Đặng Vũ Minh, Ủy viên.

11. GS.TS. Phạm Văn Thiêm, Ủy viên.

12. GS.TS. Phạm Hùng Việt, Ủy viên.

13. PGS.TS. Phan Thanh Bình, Ủy viên.

(Danh sách gồm 13 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

9.1. Hóa học (Chemistry)

9.1.1. Hóa hữu cơ (Organic chemistry)

a. Hóa hữu cơ (Organic chemistry)

b. Hóa hƣơng liệu (Flavor chemistry)

c. Hóa học các quá trình hydro hóa (Hydrogenation chemistry)

d. Hóa học các hợp chất cơ kim (Organometallic chemistry)

e. Hóa lý hữu cơ (Physical organic chemistry)

9.1.2. Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)

a. Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)

b. Hóa địa (Geochemistry)

c. Hóa ngọc (Jewelry Chemistry)

d. Hóa hạt nhân (Nuclear Chemistry)

e. Các kim loại và hợp kim (Metals & Alloys)

f. Hóa phóng xạ (Radiochemistry)

g. Hóa học các chất đông lạnh (Cryogenics)

9.1.3. Hóa phân tích (Analytical chemistry)

Page 112: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

112

a. Hóa phân tích (Analytical chemistry)

b. Phân tích điện hóa (Electroanalytical chemistry)

c. Sắc ký (Chromatography)

d. Quang phổ (Spectroscopy)

e. Hóa lƣợng (Chemometrics)

9.1.4. Hóa lý thuyết và Hóa lý (Theoretical and Physical chemistry)

a. Hóa lý thuyết (Theoretical Chemistry)

b. Hóa lý (Physical chemistry)

c. Hóa tinh thể (Crystallography)

d. Hóa vũ trụ (Astrochemistry, cosmochemistry)

e. Hóa học điện toán (Computational chemistry),

Tin hóa học (Chemo–informatics)

f. Hóa toán (Mathematical chemistry)

g. Hóa bề mặt và hóa keo (Surface and Colloidal chemistry)

h. Hóa nhiệt (Thermochemistry)

i. Hóa quang (Photochemistry)

j. Hóa trạng thái rắn (Solid–state chemistry)

9.1.5. Hóa dầu (PetroChemistry)

9.1.6. Hóa Polymer và hóa cao phân tử (Polymer and Supramolecular

chemistry)

a. Hóa Polymer (Polymer chemistry)

b. Hóa siêu phân tử (Supramolecular chemistry)

8.1.7. Hóa sinh (BioChemistry)

a. Hóa sinh (BioChemistry)

b. Hóa thần kinh (Neurochemistry)

c. Hóa miễn dịch (Immunochemistry)

9.1.8. Công nghệ hóa học (Chemical engineering) và Hóa kỹ thuật

(Engineering Chemistry)

a. Công nghệ hóa học (Chemical engineering)

b. Hóa kỹ thuật (Engineering Chemistry)

c. Hóa màu (Color Chemistry)

d. Hóa học các quá trình cháy và đốt nhiên liệu (Fire &

Combustion Chemistry)

e. Kỹ thuật pháo hoa (Fireworks & Pyrotechnics)

9.1.9. Khoa học vật liệu (Materials science)

a. Khoa học vật liệu (Materials science)

b. Hóa femto (femtochemistry)

c. Công nghệ nano (Nanotechnology)

d. Khoa học nano (Nanoscience)

9.1.10. Hóa học các hợp chất tự nhiên (thiên nhiên) (Natural product

chemistry)

Page 113: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 113

9.1.11. Xúc tác (Catalysis)

9.1.12. Hóa dƣợc (Pharmaceutical chemistry)

a. Hóa dƣợc (Pharmaceutical chemistry, Medicinal chemistry)

b. Hóa y (Medical Chemistry)

9.1.13. Hóa năng lƣợng và môi trƣờng (Energy and environmental

chemistry)

a. Hóa năng lƣợng (Energy chemistry)

b. Hóa môi trƣờng (Environmental chemistry)

c. Hóa khí quyển (Atmospheric chemistry)

d. Hóa học xanh (Green chemistry)

9.1.14. Hóa nông (Agrochemistry)

9.1.15. Điện hóa (Electrochemistry)

9.1.16. Lịch sử hóa học (History of Chemistry)

Và các chuyên ngành khác nhƣ: Hóa học các quá trình chảy (Flow chemistry), Hóa

biển (Marine chemistry), Hóa cơ (Mechanochemistry), Hóa thực

vật (Phytochemistry), Hóa âm thanh (Sonochemistry), …).

9.2. Công nghệ thực phẩm (Food Technology)

9.2.1. Các khoa học và công nghệ thực phẩm (Food Sciences and

Technology)

a. Các khoa học thực phẩm (Food Sciences)

b. Công nghệ thực phẩm (Food Technology)

c. Chế biến thực phẩm (Food Processing)

d. Quản lý an toàn thực phẩm (Food Safety Management)

e. Quản lý chất lƣợng thực phẩm (Food Quality Management)

9.2.2. Khoa học thực phẩm và Dinh dƣỡng (Food Science and

Nutrition)

9.2.3. Công nghệ sau thu hoạch (Post harvest Technology)

9.2.4. Sinh học và công nghệ (Bioscience and Technology)

a. Sinh học (Bioscience)

b. Công nghệ sinh học (Biotechnology)

c. Kỹ thuật sinh học (Bioengineering)

d. Kỹ thuật các quá trình sinh học (Bioprocess engineering)

9.2.5. Công nghệ vi sinh (Microbial Technology)

9.2.6. Công nghệ hóa sinh (Biochemical Technology)

9.2.7. Công nghệ chế biến thủy sản (Fish Processing Technology)

Page 114: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

114

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công trình

1 Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

2 Advances in Natural

Sciences 1859–221X

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 1,0

3

Báo cáo Khoa học tại

Hội nghị Khoa học

Q.gia và Q.tế đăng

toàn văn trong kỷ

yếu (Proceedings)

hội nghị có phản

biện khoa học

Kỷ

yếu 0 – 1,0

4 Communications in

Physics 0868–3166

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 1,0

5 Hóa học 0866–7144 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 1,0

6

Khoa học (Journal of

Science) (tên cũ: Tạp

chí KH–ĐHTHHN)

0866–8612 Tạp

chí ĐH Quốc gia

Hà Nội 0 – 1,0

7 Khoa học Công nghệ 0866–708X Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 1,0

8

Khoa học & Công

nghệ các trƣờng ĐH

kỹ thuật

0868–3980 Tạp

chí

Trƣờng

ĐHBKHN, ĐH

Đà Nẵng,

Trƣờng ĐH

KTCN-ĐH

Thái Nguyên,

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp, Trƣờng

ĐHBK

0 – 1,0

Page 115: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 115

TP.HCM,

Trƣờng ĐH

SPKT

TP.HCM,HV

CNBCVT

9

Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn (tên

cũ: Khoa học kỹ

thuật Nông nghiệp;

Nông nghiệp&Công

nghệ Thực phẩm)

0866–7020 Tạp

chí

Bộ Nông

nghiệp và Phát

triển nông

thôn

0 – 1,0

10 Phân tích Hóa Lý

Sinh 0868–3224

Tạp

chí

Hội KHKT

Phân tích hoá,

Lý&Sinh học

VN

0 – 1,0

11 Phát triển Khoa học

và Công nghệ 1859–0128

Tạp

chí ĐH Quốc gia

TP.HCM 0 – 0,75

12 Bảo vệ

Môi trƣờng 1859– 042X

Tạp

chí Cục Bảo vệ

Môi trƣờng 0 – 0,5

13

Công thƣơng (tên cũ:

Tạp chí Công

nghiệp–ISSN 0868–

3778) bao gồm cả

ấn phẩm Khoa học

và Công nghệ

0866–7756 Tạp

chí Bộ Công

thƣơng 0 – 0,5

14 Công nghiệp Hoá

chất 0866–7004

Tạp

chí Tập đoàn hoá

chất Việt Nam 0 – 0,5

15 Dầu khí 0866–854X Tạp

chí

Tập đoàn Dầu

khí Quốc gia

VN

0 – 0,5

16 Dƣợc học 0866–7225 Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 0,5

17 Giao thông

vận tải 0866–7012

Tạp

chí Bộ Giao thông

vận tải 0 – 0,5

18 Hoá học và

ứng dụng 1859-4069

Tạp

chí

Hội Hoá học

Việt Nam

0 – 0,5

19

Hóa học và Công

nghiệp hóa chất (đã

đình bản)

0866–7004 Tạp

chí Bộ Công

thƣơng 0 – 0,5

Page 116: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

116

20

Khoa học và kỹ thuật

(tiếng Anh: J. of

Science & Tech)

1859–0209 Tạp

chí Học viện Kỹ

thuật quân sự 0 – 0,5

21 Khoa học 1859–2325 Tạp

chí Trƣờng ĐH Sƣ

phạm Hà Nội 0 – 0,5

22 Khoa học 0866–8612 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Tổng hợp Hà

Nội

0 – 0,5

23 Khoa học 1859–2333 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Cần Thơ 0 – 0,5

24 Khoa học 1859–1388 Tạp

chí ĐH Huế 0 – 0,5

25 Khoa học và Công

nghệ 1859–2171

Tạp

chí ĐH Thái

Nguyên 0 – 0,5

26 Khoa học và Công

nghệ 1859–1531

Tạp

chí ĐH Đà Nẵng 0 – 0,5

27 Khoa học-Công nghệ

Hàng Hải 1859–316X

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Hàng Hải 0 – 0,5

28 Tài nguyên và Môi

trƣờng 1859–1477

Tạp

chí Bộ Tài nguyên

và Môi trƣờng 0 – 0,5

29

Nghiên cứu Khoa

học và Công nghệ

Quân sự

1859–1043 Tạp

chí

Viện Khoa

học và Công

nghệ Quân sự

0 – 0,5

30

Nghiên cứu Y Dƣợc

học cổ truyền Việt

Nam

1859–1752 Tạp

chí

Bệnh viện Y

học cổ truyền

TW

0 – 0,5

31

Khoa học và kỷ yếu

khoa học thuộc khối

Khoa học tự nhiên và

công nghệ đáp ứng 3

tiêu chí (do Hội đồng

ngành xác định) có

số XB, toàn văn, có

phản biện

Tạp

chí 0 – 0,5

32 Công nghệ Sinh học

(đã đình bản) 1859–2201

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

Từ 0 – 0,5

riêng UV

CNTP 0 – 1

33 Khoa học công nghệ

Thủy sản 1859–2252

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Nha Trang 0 – 0,5

Page 117: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 117

34 Khoa học kỹ thuật

Nông lâm nghiệp 1859–1523

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Nông lâm TP.

HCM

0 – 0,5

35 Khoa học kỹ thuật

Nông nghiệp 1859– 0004

Tạp

chí

Học viện

Nông nghiệp

Việt Nam

0 – 0,5

36 Kiểm nghiệm thuốc 1859–0055 Tạp

chí

Viện Kiểm

nghiệm Thuốc

TW

0 – 0,5

37 Khoa học và Công

nghệ 1859–3585

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Công nghiệp

Hà Nội

0 – 0,5

38 Xúc tác và Hấp phụ 0866-7411 Tạp

chí

Hội Xúc tác và

Hấp phụ Việt

Nam

0-0,5

39 Khoa học và ứng

dụng 1859–2244

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Tôn Đức

Thắng

0 – 0,25

40 Khoa học 1859-3208 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Sài Gòn 0 – 0,25

41 Khoa học và Công

nghệ 0866-7896

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp Hà Nội

0 – 0,25

Page 118: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

118

10. HĐCDGS NGÀNH KHOA HỌC AN NINH (COUNCIL FOR

PROFESSOR TITLE FOR SECURITY SCIENCE)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Nguyễn Xuân Yêm, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Văn Ngọc, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. PGS.TS. Bùi Minh Giám, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Trƣơng Công Am, Ủy viên.

5. GS.TS. Nguyễn Ngọc Anh, Ủy viên.

6. GS.TS. Bùi Quảng Bạ, Ủy viên.

7. GS.TS. Nguyễn Văn Cảnh, Ủy viên.

8. GS.TS. Trần Phƣơng Đạt, Ủy viên.

9. GS.TS. Phạm Ngọc Hiền, Ủy viên.

10. GS.TS. Nguyễn Phùng Hồng, Ủy viên.

11. GS.TS. Lê Minh Hùng, Ủy viên.

12. GS.TS. Nguyễn Huy Thuật, Ủy viên.

(Danh sách gồm 12 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

10.1. Chiến lƣợc, chiến thuật về an ninh, cảnh sát (Security– Police

Tactics and Strategies)

10.2. Điều tra tội phạm (Criminal Investigation)

Page 119: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 119

10.3. Trinh sát an ninh, cảnh sát (Security – Police Detection)

10.4. Quản lý nhà nƣớc về an ninh trật tự (State Management on

Security and Order)

10.5. Tình báo an ninh (Security Intelligence)

10.6. Phòng cháy, chữa cháy (Firefighting and fire Prevention)

10.7. Tội phạm học (Criminology)

10.8. Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân (Prisoner Management,

Education and Rehabilitation)

10.9. Kỹ thuật hình sự (Forensic science)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số TT Tên tạp chí Chỉ số

ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1

Các tạp chí khoa

học nƣớc ngoài

cấp quốc gia và

quốc tế viết bằng

các thứ tiếng:

Anh, Nga, Pháp,

Đức, Trung Quốc,

Tây Ban Nha

Tạp

chí 0 – 1,0

2 Interpol 0367–729X Tạp

chí

Tổ chức Cảnh

sát hình sự

quốc tế 0 – 1,0

3 Công an

Nhân dân 1859–4409

Tạp

chí Bộ Công an 0 – 1,0

4 Cảnh sát

Nhân dân Đã đình bản

Tạp

chí

Tổng cục

Cảnh sát – Bộ

Công an

0 – 1,0

5 Cộng sản 0866–7276 Tạp

chí

Trung ƣơng

Đảng Cộng

sản Việt Nam

0 – 1,0

6

Khoa học công

nghệ và Môi

trƣờng Công an

1859–4514 Tạp

chí

Tổng cục Hậu

cần Kỹ thuật –

Bộ Công an

0 – 0,5

7 Quốc phòng toàn

dân 0866–7527

Tạp

chí

Bộ Quốc

phòng 0 – 0,5

Page 120: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

120

8

Thông tin nghiên

cứu chiến lƣợc và

khoa học Công an

Đã đình bản Thông

tin

Viện Chiến

lƣợc và Khoa

học Công an –

Bộ Công an

0 – 0,5

9 Trật tự an toàn xã

hội Đã đình bản

Tạp

chí

Học viện Cảnh

sát nhân dân 0 – 0,5

10

Xây dựng lực

lƣợng Công an

nhân dân

Đã đình bản Tạp

chí

Tổng cục Xây

dựng lực

lƣợng Công an

nhân dân

0 – 0,5

11 Khoa học và giáo

dục an ninh 1859–4778

Tạp

chí

Học viện An

ninh nhân dân 0 – 0,5

12 Khoa học và giáo

dục an ninh 1859–4115

Tạp

chí

Trƣờng Đại

học An ninh

nhân dân

0 – 0,5

13

Khoa học và giáo

dục cảnh sát nhân

dân

1859–4239 Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Cảnh sát

nhân dân

0 – 0,5

14

Khoa học và giáo

dục phòng cháy

và chữa cháy

Đã đình bản Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Phòng

cháy và chữa

cháy

0 – 0,5

15 Nhà nƣớc và

pháp luật 0866–7446

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0–0,5

16 Khoa học và giáo

dục trật tự xã hội Đã đình bản

Tạp

chí

Học viện Cảnh

sát nhân dân 0 – 0,5

17 Dân chủ và pháp

luật 9866–7535

Tạp

chí Bộ Tƣ pháp 0 – 0,5

18 Luật học 0868–3522 Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Luật

Hà Nội

0 – 0,5

19 Nghề luật 1859–3631 Tạp

chí

Học viện

Tƣ pháp 0 – 0,5

20 Nghiên cứu lập

pháp 1859–2953

Tạp

chí

Văn phòng

Quốc hội 0 – 0,5

21 Cảnh sát nhân

dân 1859–4220

Tạp

chí

Học viện Cảnh

sát nhân dân 0 – 0,5

22 Khoa học và

Chiến lƣợc 1859–4085

Tạp

chí

Viện Chiến

lƣợc và Khoa 0 – 0,5

Page 121: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 121

học công an –

Bộ Công an

23 Phòng cháy và

chữa cháy 1859–4719

Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Phòng

cháy, chữa

cháy

0 – 0,5

24 Cảnh sát phòng

chống tội phạm 1859–4158

Tạp

chí

Tổng cục

Cảnh sát

phòng, chống

tội phạm – Bộ

Công an

0 – 0,5

25 Cảnh sát trật tự

an toàn xã hội 1859–4638

Tạp

chí

Tổng cục

Cảnh sát Quản

lý hành chính

về trật tự xã

hội – Bộ Công

an

0 – 0,5

26 Quản lý nhà nƣớc 0868–2828 Tạp

chí

Học viện Hành

chính–Học

viện Chính trị–

Hành chính

quốc gia Hồ

Chí Minh

0 – 0,5

27 Khoa học pháp lý 1859–3879 Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Luật

TP. HCM

0 – 0,5

28 Khoa học quản lý và

giáo dục tội phạm 0866–7403

Tạp

chí

Tổng cục

Cảnh sát Thi

hành án hình

sự và hỗ trợ tƣ

pháp – Bộ

Công an

0 – 0,5

29 Kiểm sát 0866–7357 Tạp

chí

Viện Kiểm sát

nhân dân tối

cao

0 – 0,5

30 Tòa án nhân dân 1859–1094 Tạp

chí

Tòa án nhân

dân tối cao 0 – 0,5

31 Lý luận chính trị 0868-2771 Tạp

chí

Học viện

Chính trị Quốc

gia HCM

0 – 0,5

Page 122: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

122

11. HĐCDGS NGÀNH KHOA HỌC QUÂN SỰ (COUNCIL FOR

PROFESSOR TITLE FOR MILITARY SCIENCE)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch

Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Vũ Thiết Cƣơng, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Trần Nam Xuân, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Lƣơng Minh Cao, Ủy viên.

5. GS.TS. Trần Hữu Phúc, Ủy viên.

6. GS.TS. Đồng Minh Tại, Ủy viên.

7. GS.TS. Phạm Hồng Thuận, Ủy viên.

8. PGS.TS. Nguyễn Đình Minh, Ủy viên.

9. PGS.TS. Nguyễn Kim Thành, Ủy viên.

(Danh sách gồm 09 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

11.1. Chiến lƣợc quốc phòng (Defense Strategy)

11.2. Chiến lƣợc quân sự (Military Strategy)

11.3. Nghệ thuật chiến dịch (Operational Art)

11.4. Chiến thuật (Tactics)

11.5. Lịch sử nghệ thuật quân sự (History of Military Art)

11.6. Hậu cần quân sự (Military Logisties)

11.7. Chỉ huy, quản lý kỹ thuật (Engineering Management and Command)

11.8. Tình báo quân sự (Military Intelligence)

Page 123: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 123

11.9. Quản lý biên giới và cửa khẩu (Border and Border gate management)

11.10. Công tác Đảng, công tác chính trị trong lực lƣợng vũ trang (Party –

Political Work in the Armed Forces)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí

Chỉ số

ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Quốc phòng toàn dân 0866–7527 Tạp

chí Bộ Quốc phòng 0-1,0

2 Khoa học Quân sự 1859–0101 Tạp

chí TTTT KHQS,

Bộ Quốc phòng 0-1,0

3 Nghệ thuật

Quân sự Việt Nam 1859–0454

Tạp

chí Học viện

Quốc phòng 0-1,0

4 Cộng sản 0866–7276 Tạp

chí

Trung ƣơng

Đảng CS

Việt Nam

0-1,0

5 Công an nhân dân 1859 - 4409

Tạp

chí

Bộ Công an 0-0,75

6 Nghiên cứu Chiến

thuật – Chiến dịch 1859–4166

Tạp

chí Học viện

Lục quân

0-0,75

7 Giáo dục Lý luận

chính trị quân sự 1859–056X

Tạp

chí Học viện

Chính trị

0-0,75

8 Nghiên cứu khoa học

Hậu cần quân sự 1859–1337

Tạp

chí Học viện

Hậu cần

0-0,75

9 Khoa học và Huấn

luyện Hải quân 1859–3763

Tạp

chí Học viện

Hải quân

0-0,75

10

Khoa học–Giáo dục

Phòng không – Không

quân

1859–3569 Tạp

chí Học viện

PK – KQ

0-0,75

11 Khoa học giáo dục

Biên phòng 1859–2813

Tạp

chí Học viện Biên

phòng

0-0,75

12 Khoa học Tình báo

quốc phòng 1859–4484

Tạp

chí Học viện KHQS 0-0,75

13 Khoa học và kỹ thuật 1859–0209 Tạp

chí Học viện KTQS 0-0,75

14 Khoa học quân sự 1859–4204 Tạp Trƣờng ĐH Trần 0-0,5

Page 124: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

124

Lục quân chí Quốc Tuấn

(TSQLQ 1)

15 Khoa học và chiến

thuật 1859–4328

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Nguyễn Huệ

(TSQLQ 2)

0-0,5

16 Khoa học chính trị

quân sự 1859–462X

Tạp

chí Trƣờng ĐH Chính

trị (TSQCT) 0-0,5

17 Lịch sử quân sự 086–7683 Tạp

chí

Viện Lịch sử

Quân sự Việt

Nam, BQP

0-0,5

18

Nghiên cứu khoa học

và công nghệ quân

sự

1859–1043 Tạp

chí

Viện

KH&CNQS–

BQP

0-0,5

19 Công nghiệp Quốc

phòng & Kinh tế 1859–4654

Tạp

chí Tổng cục CNQP,

Bộ Quốc phòng 0-0,5

20 Hậu cần quân đội 1859–4131 Tạp

chí T. cục Hậu cần,

Bộ Quốc phòng 0-0,5

21 Kỹ thuật và trang bị 1859–249X Tạp

chí T. cục Kỹ thuật,

Bộ Quốc phòng 0-0,5

22 Nhà trƣờng quân đội 1859–3062 Tạp

chí Cục Nhà trƣờng,

Bộ TTM 0-0,5

23 Quân huấn 1859 - 4170 Tạp

chí Bộ Tổng tham

mƣu

0-0,5

24 Phòng không –

Không quân 1859–3003

Tạp

chí BTL Quân chủng

PK–KQ 0-0,5

25 Hải quân 1859–302X Tạp

chí BTL Hải quân 0-0,5

26 Khoa học Biên

phòng 1859–2791

Tạp

chí Bộ Tƣ lệnh Bộ đội

Biên phòng 0-0,5

27 Kiến thức quốc

phòng hiện đại 1895–3445

Tạp

chí Tổng cục II, Bộ

Quốc phòng 0-0,5

28 Y học quân sự 1859–1655 Tạp

chí Cục Quân y, BQP 0-0,5

29 Dân quân tự vệ giáo

dục quốc phòng 1859–3038

Tạp

chí Cục Dân quân tự

vệ, BTTM 0-0,25

30 Khoa học giáo dục 0868–3662 Tạp

chí

Viện Khoa học

Giáo dục VN,

Bộ GD&ĐT

0-0,25

Page 125: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 125

12. HĐCDGS LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT– MỎ (COUNCIL

FOR PROFESSOR TITLE FOR EARTH SCIENCES – MINING)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Mai Trọng Nhuận, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Viết Thịnh, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Trƣơng Quang Hải, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nhữ Văn Bách, Ủy viên.

5. GS.TS. Đỗ Thị Minh Đức, Ủy viên.

6. GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải, Ủy viên.

7. GS.TS. Nguyễn Cao Huần, Ủy viên.

8. GS.TS. Võ Trọng Hùng, Ủy viên.

9. GS.TS. Trần Nghi, Ủy viên.

10. GS.TS. Bùi Công Quế, Ủy viên.

11. GS.TS. Lê Văn Thông, Ủy viên.

12. GS.TS. Trần Tân Tiến, Ủy viên.

13. GS.TS. Đinh Văn Ƣu, Ủy viên.

(Danh sách gồm 13 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

12.1. Địa chất (Geology)

Page 126: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

126

12.2. Địa vật lý (Geophysics)

12.3. Địa lý (Geography)

12.4. Khí hậu học và Khí tƣợng học (Climatology & Meteorology)

12.5. Thủy văn học (Hydrology)

12.6. Hải dƣơng học (Oceanography)

12.7. Trắc địa (Geodesy)

12.8. Mỏ (Mining)

12.9. Khoa học môi trƣờng (Environmental Science)

12.10. Thông tin địa học (Geoinformatics)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công trình

1

Các tạp chí

khoa học nƣớc

ngoài

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

2

Advances in

Natural

Sciences

1859–221X Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

3

Các Khoa học

về

Trái đất

0886–7187 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

4

Khoa học

(Journal of

Sciences,

VNU)

0866–8612 Tạp

chí ĐH Quốc gia

Hà Nội 0 – 1,0

5 Khoa học và

Công nghệ

Biển

1859–3097 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

6 Kỷ yếu Hội

nghị Khoa học

quốc tế

Kỷ

yếu 0 – 1,0

7 Địa chất

(Journal of 1859–0659

Tạp

chí Tổng cục Địa chất

và Khoáng sản 0 – 0,75

Page 127: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 127

Geology)

8 Khoa học 0868–3719 Tạp

chí Trƣờng ĐH Sƣ

phạm Hà Nội 0 – 0,75

9 Khoa học

và công nghệ 0866–708X

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

10 Kỷ yếu Hội

nghị Khoa học

quốc gia

Kỷ

yếu 0 – 0,75

11

Phát triển

Khoa học và

Công nghệ

1859– 0128 Tạp

chí ĐH Quốc gia

TP.HCM 0 – 0,75

12 Cơ học 0866–7136 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,5

13 Công nghiệp

Mỏ 0868–7052

Tạp

chí Hội KH&CN Mỏ

VN 0 – 0,5

14 Dầu khí 0866–854X Tạp

chí Tập đoàn Dầu khí

Quốc gia Việt Nam 0 – 0,5

15 Khí tƣợng

Thuỷ văn 0866–8744

Tạp

chí

Trung tâm

KTTVQG–Bộ

TN&MT

0 – 0,5

16 Khoa học 1859–1388 Tạp

chí ĐH Huế 0 – 0,5

17 Khoa học 1859–3100 Tạp

chí Trƣờng ĐH Sƣ

phạm TP.HCM 0 – 0,5

18 Khoa học Đất 0868–3743 Tạp

chí Hội Khoa học Đất

Việt Nam 0 – 0,5

19

Khoa học

Đo đạc và Bản

đồ

0866–7705 Tạp

chí

Viện Khoa học Đo

đạc và

Bản đồ

0 – 0,5

20

Khoa học Kỹ

thuật Mỏ –Địa

chất

1859–1469 Tạp

chí Trƣờng ĐH Mỏ –

Địa chất 0–0,5

21 Khoa học

và Công nghệ 1859–2171

Tạp

chí ĐH Thái Nguyên 0 – 0,5

22 Sinh học 0866–7160 Tạp

chí Viện Hàn lâm

KH&CN 0 – 0,5

Page 128: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

128

Việt Nam

23 Thuỷ lợi 0866–8736 Tạp

chí

Bộ Nông nghiệp và

Phát triển Nông

thôn

0 – 0,5

24 Địa kỹ thuật 0868–279X Tạp

chí Hội Địa kỹ thuật

VN 0 – 0,25

25 Hóa học 0866–7144 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,25

26 Hóa học và

Ứng dụng 1859-4069

Tạp

chí Hội Hóa học Việt

Nam 0 – 0,25

27 Khoa học 1849–2228 Tạp

chí Trƣờng ĐH Vinh 0 – 0,25

28

Khoa học

công nghệ xây

dựng

1859–1566 Tạp

chí

Viện Khoa học

Công nghệ Xây

dựng

0 – 0,25

29 Khoa học Xã

hội 1859–0136

Tạp

chí Viện PTBV vùng

Nam Bộ 0 – 0,25

30 Môi trƣờng 1859–042X Tạp

chí Tổng cục Môi

trƣờng 0 – 0,25

31

Nghiên cứu

Địa lý nhân

văn

1859-1604 Tạp

chí Viện Địa lý nhân

văn 0 – 0,25

32

Nghiên cứu

KH&CN Quân

sự

1859–1043 Tạp

chí Viện KH&CN

Quân sự 0 – 0,25

33

Nông nghiệp

và phát triển

nông thôn

0866–7020 Tạp

chí

Bộ Nông nghiệp và

Phát triển Nông

thôn

0 – 0,25

34 Quy hoạch

xây dựng 1859–3054

Tạp

chí Viện Quy hoạch

Đô thị – Nông thôn 0 – 0,25

35 Tài nguyên và

Môi trƣờng 1859–1477

Tạp

chí Bộ Tài nguyên và

Môi trƣờng 0 – 0,25

36 Đại học Sài

Gòn 1859-3208

Tạp

chí Trƣờng Đại học

Sài Gòn 0 – 0,25

Page 129: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 129

13. HĐCDGS NGÀNH KINH TẾ (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR ECONOMICS)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Đinh Văn Sơn, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc,

Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Dƣơng Thị Bình Minh, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Nguyễn Bách Khoa, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Ngô Thế Chi, Ủy viên.

5. GS.TS. Đỗ Kim Chung, Ủy viên.

6. GS.TS. Trần Thọ Đạt, Ủy viên.

7. GS.TS. Hồ Đức Hùng, Ủy viên.

8. GS.TS. Đặng Thị Loan, Ủy viên.

9. GS.TS. Nguyễn Đông Phong, Ủy viên.

10. GS.TS. Nguyễn Văn Song, Ủy viên.

11. GS.TS. Trƣơng Bá Thanh, Ủy viên.

12. GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn, Ủy viên.

13. GS.TS. Nguyễn Xuân Thắng, Ủy viên.

14. GS.TS. Đinh Văn Tiến, Ủy viên.

15. GS.TS. Phạm Quang Trung, Ủy viên.

(Danh sách gồm 15 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

13.1. Kinh tế học bao gồm: Kinh tế học; Kinh tế chính trị; Kinh tế đầu tƣ;

Kinh tế phát triển; Kinh tế quốc tế; Thống kê kinh tế; Kinh tế ngành, lĩnh vực;

Page 130: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

130

13.2. Kinh doanh bao gồm: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh thƣơng mại;

Kinh doanh du lịch, lữ hành; Kinh doanh khách sạn; Kinh doanh các dịch vụ

phi tài chính;…

13.3. Tài chính - Ngân hàng – Bảo hiểm bao gồm: Tài chính - Ngân hàng;

Thuế nhà nƣớc; Bảo hiểm; Hải quan; Tài chính quốc tế; ...

13.4. Kế toán - Kiểm toán bao gồm: Kế toán; Kiểm toán; Kế toán doanh

nghiệp; Kế toán đầu tƣ; Kế toán đơn vị sự nghiệp; Kế toán công; ….

13.5. Quản trị - Quản lý bao gồm: Quản lý công; Quản lý kinh tế; Hệ thống

thông tin quản lý; Chính sách công; Quản trị nhân lực; …

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí

Mã số

ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1

Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc

gia và quốc tế viết

bằng một trong các

thứ tiếng Anh, Nga,

Pháp, Đức, Trung

quốc, Tây Ban Nha

Tạp

chí 0 – 1,0

2

Các tạp chí khoa học

về chủ đề Kinh tế,

Quản lý và Kinh

doanh của các trƣờng

đại học nƣớc ngoài

Tạp

chí 0 – 1,0

3 Nghiên cứu kinh tế 0866–7489 Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

4 Kinh tế và phát triển 1859–0012 Tạp

chí Trƣờng ĐH

KTQD 0 – 1,0

5 Phát triển kinh tế 1859–1116 Tạp

chí Trƣờng ĐH

KT TPHCM 0 – 1,0

Page 131: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 131

6

Những vấn đề Kinh tế

và Chính trị Thế giới

(tên cũ: Những vấn đề

Kinh tế Thế giới)

0868–2984 Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

7 Khoa học

Thƣơng mại 1859–3666

Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Thƣơng

Mại

0 – 0,75

(Từ 2012

trở về

trƣớc:

0 – 0,5)

8

Báo cáo khoa học tại

Hội nghị khoa học

quốc gia và quốc tế có

chủ đề về kinh tế –

quản lý và kinh doanh

đƣợc đăng toàn văn

trong kỷ yếu

Kỷ

yếu 0 – 0,5

9

Các tạp chí khoa học

thuộc khối khoa học

Kinh tế, quản lý và

Kinh doanh của các

trƣờng ĐH Quốc gia

HN, ĐH Quốc gia

TP.HCM, ĐH Đà

Nẵng, ĐH Huế và các

trƣờng ĐH khác (nếu

có)

Nếu có Tạp

chí 0 – 0,5

10

Công nghệ Ngân hàng

(chỉ tính đối với các

bài nghiên cứu khoa

học)

1859–3682 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Ngân hàng

Tp.HCM

0 – 0,5

11 Quản lý Nhà nƣớc 0868–2828 Tạp

chí HV Hành

chính QG 0 – 0,5

12 Khoa học & Đào tạo

ngân hàng 1859–011X

Tạp

chí Học viện

Ngân hàng 0 – 0,5

13 Kế toán 1859–1914 Tạp

chí Hội Kế toán

Việt Nam 0 – 0,5

Page 132: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

132

14 Cộng sản 0866–7276 Tạp

chí TW Đảng

CSVN 0 – 0,5

15 Kinh tế – Dự báo 0866–7120 Tạp

chí Bộ KH &

Đầu tƣ 0 – 0,5

16

Ngân hàng(tên cũ:

Tạp chí Ngân hàng,

Tạp chí Thông tin KH

Ngân hàng)

0866–7462 Tạp

chí Ngân hàng

NN VN 0 – 0,5

17 Vietnam’s Socio –

Economic

Development

0868–359X Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

18 Nghiên cứu Đông

Nam Á 0868–2739

Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

19 Kiểm toán 0868–3227 Tạp

chí Kiểm toán

Nhà nƣớc 0 – 0,5

20 Thƣơng mại 0866–7500 Tạp

chí Bộ Công

thƣơng 0 – 0,5

21 Tài chính 005–56 Tạp

chí Bộ Tài chính 0 – 0,5

22 Công nghiệp 0868–3778 Tạp

chí Bộ Công

nghiệp 0 – 0,5

23 Thị trƣờng

Tài chính tiền tệ 1859–2805

Tạp

chí

Hiệp hội

Ngân hàng

VN

0 – 0,5

24 Thuế Nhà nƣớc 1859–0756 Tạp

chí Tổng cục

Thuế 0 – 0,5

25 Vietnam Banking

Review 0866–7462

Tạp

chí Ngân hàng

NNVN 0 – 0,5

26 Vietnam Economic

Review 0868–2984

Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

Page 133: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 133

27 Thống kê (Con số và

Sự kiện) 0866–7322

Tạp

chí Tổng cục

Thống kê 0 – 0,5

28

Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn (tên

cũ: Khoa học Kinh tế

Nông nghiệp; Nông

nghiệp và Công

nghiệp; Kinh tế Nông

nghiệp)

0866–7020 Tạp

chí Bộ

NN&PTNT 0 – 0,5

29 Châu Mỹ ngày nay 0868–3654 Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

30 Du lịch Việt Nam 0866–7373 Tạp

chí Tổng cục Du

lịch 0 – 0,5

31 Bảo hiểm xã hội 1859–2562 Tạp

chí Bảo hiểm

XH VN 0 – 0,5

32 Lao động xã hội 0866–7643 Tạp

chí Bộ LĐ TB

& XH 0 – 0,5

33 Nghiên cứu Châu Phi

và Trung Đông 1859–0519

Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

34

Nghiên cứu Đông Bắc

Á (tên cũ: NC Nhật

Bản; NC Nhật Bản và

Đông Bắc Á)

0868–3646 Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

35 Hoạt động Khoa học 0866–7152 Tạp

chí Bộ KH&CN 0 – 0,5

36 Nghiên cứu

Châu Âu 0868–3581

Tạp

chí

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

37 Nghiên cứu quốc tế 1859–0608 Tạp

chí Học viện

QHQT 0 – 0,5

38 Nghiên cứu Trung 0868–3670 Tạp

chí Viện

Hàn lâm 0 – 0,5

Page 134: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

134

Quốc KHXH

Việt Nam

39 Khoa học Chính trị 1859–0187 Tạp

chí

HV Chính

trị–Hành

chính QG

HCM (Phân

viện

TP.HCM)

0 – 0,5

40 Kinh tế Châu Á Thái

Bình Dƣơng 0868–3808

Tạp

chí

Trung tâm

Kinh tế

Châu Á –

TBD

0 – 0,5

41 Quản lý Kinh tế 1859–039X Tạp

chí

Viện NC

Quản lý KT

TW

0 – 0,5

42 Quản lý Ngân quỹ

quốc gia 1859–4999

Tạp

chí Kho Bạc

Nhà nƣớc 0 – 0,5

43 Khoa học 1859–3453 Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Mở TP.

HCM

0 – 0,5

44 Tạp chí Khoa học và

công nghệ (chỉ lấy bài

về Kinh tế)

1859–3712 Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Công

nghiệp

TP.HCM

0 – 0,5

45 Kinh tế đối ngoại 1859–4050 Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Ngoại

thƣơng

0 – 0,5

46 N/C Tài chính–Kế

toán 1859–4093

Tạp

chí Học viện Tài

chính 0 – 0,5

Tạp chí chỉ được tính điểm từ 2013 trở đi

47 Khoa học và công

nghệ (chỉ lấy bài về

kinh tế)

1859–3585 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Công nghiệp

HN

0 – 0,5

48 Thông tin và Dự báo

Kinh tế xã hội 1859–0764

Tạp

chí Bộ Khoa

học và Công 0 – 0,25

Page 135: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 135

nghệ

49 Kinh tế và Quản lý 1859–4565 Tạp

chí

Học viện

Chính trị–

Hành chính

QGHCM

0 – 0,25

50

Khoa học và công

nghệ Lâm nghiệp (chỉ

lấy bài về kinh tế)

1859–3828 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Lâm nghiệp 0 – 0,25

Tạp chí chỉ được tính điểm từ 2015 trở đi

51 Khoa học Kinh tế 0866-7969 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Kinh tế, ĐH

Đà Nẵng

0 - 0,5

52 Lý luận Chính trị 0868-2771 Tạp

chí

Học viện

Chính trị

Quốc gia

HCM

0 - 0,5

53 Công thƣơng 0866-7756 Tạp

chí Bộ Công

thƣơng 0 - 0,5

54 Kinh tế Kỹ thuật 0866-7802 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

KT-KT Bình

Dƣơng

0 - 0,25

55 Thanh tra Tài chính 2354-0885 Tạp

chí Bộ Tài chính 0 - 0,25

56 Giáo dục lý luận 0868-3492 Tạp

chí

Học viện

Chính trị

Quốc gia

HCM Khu

vực 1

0 - 0,25

57 Khoa học công nghệ 0866-7896 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Kinh tế kỹ

thuật công

0 - 0,25

Page 136: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

136

nghiệp

58 Khoa học công nghệ

Việt Nam (B) 1859-4794

Tạp

chí

Bộ Khoa

học và Công

nghệ

0 - 0,25

59 Nhân lực Khoa học xã

hội 0866-756X

Tạp

chí

Học viện

Khoa học xã

hội

0 - 0,25

Page 137: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 137

14. HĐCDGS NGÀNH LUẬT HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR

TITLE FOR JURISPRUDENCE)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 và Quyết định số

104/QĐ-HĐCDGSNN ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh

giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Võ Khánh Vinh, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Mai Hồng Quỳ, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Nguyễn Thị Mơ, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Trần Ngọc Đƣờng, Ủy viên.

5. GS.TS. Lê Hồng Hạnh, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Ngọc Hòa, Ủy viên.

7. GS.TS. Phan Trung Lý, Ủy viên.

8. GS.TS. Lê Minh Tâm, Ủy viên.

9. GS.TS. Phạm Hồng Thái, Ủy viên.

10. GS.TS. Thái Vĩnh Thắng, Ủy viên.

11. GS.TSKH. Đào Trí Úc, Ủy viên.

(Danh sách gồm 11 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

14.1. Lý luận chung về nhà nƣớc và pháp luật (General Theory of State

and Law)

14.2. Luật so sánh (Comparative Law)

14.3. Lịch sử nhà nƣớc và pháp luật (History of State and Law)

Page 138: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

138

14.4. Luật Hiến pháp, Luật Hành chính (Constitutional Law, Administrative

Law)

14.5. Luật Kinh tế (bao gồm: Luật Thƣơng mại, Luật Lao động, Luật Tài chính,

Luật Đất đai, Luật Môi trƣờng) (Economic Law (including:

Commercial Law, Labor Law, Financial Law, Land Law,

Environmental Law))

14.6. Luật Dân sự (trong đó có Luật Hôn nhân và Gia đình) (Civil Law

(including: Family and Marriage Law)

14.7. Luật Hình sự, Luật Tố tụng hình sự, tội phạm học (Criminal Law,

Criminal Procedure Law, Criminology)

14.8. Luật Quốc tế (International Law)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Các tạp chí Khoa học nƣớc

ngoài cấp quốc gia và quốc

tế viết bằng một trong các

thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp,

Đức, Trung Quốc, Tây Ban

Nha

Tạp

chí 0 – 2,0

2 Báo cáo Khoa học tại Hội

nghị khoa học quốc gia và

quốc tế đăng toàn văn trong

kỷ yếu (Proceedings) hội

nghị

Kỷ

yếu

0 – 1,0

3 Các tạp chí Khoa học nƣớc

ngoài khác do Hội đồng

Chức danh giáo sƣ ngành

quyết định (kể cả điểm công

trình, không quá 1 điểm)

Tạp

chí 0 – 1,0

4 Nhà nƣớc và Pháp luật 0866–7446 Tạp

chí Viện

NN&PL,

Viện

0 – 1,0

Page 139: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 139

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

5 Luật học 0868–3522 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Luật

Hà Nội

0 – 1,0

6 Cộng sản 0866–7276 Tạp

chí Trung ƣơng

Đảng Cộng

sản Việt

Nam

0 – 1,0

7 Khoa học pháp lý 1859–3879 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Luật TP.

HCM

0 – 1,0

8 Khoa học 0866–8612 Tạp

chí Đại học

Quốc gia Hà

Nội

0 – 1,0

9 Nhân lực Khoa học xã hội 0866–756X Tạp

chí Học viện

KHXH,

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

10 Khoa học xã hội Việt Nam 1013 - 4328 Tạp

chí

Viện Hàn

lâm Khoa

học xã hội

Việt Nam

0 – 0,75

11 Pháp luật và phát triển 0866-7500 Tạp

chí Hội Luật gia

Việt Nam

0 – 0,75

12 Nghiên cứu lập pháp 1859–2953 Tạp

chí Văn phòng

Quốc hội

0 – 0,5

13 Tòa án 1859–4875 Tạp

chí Tòa án nhân

dân tối cao

0 – 0,5

14 Kiểm sát 0866–7357 Tạp

chí Viện Kiểm

sát nhân dân

0 – 0,5

Page 140: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

140

tối cao

15 Dân chủ và pháp luật 9866–7357 Tạp

chí Bộ Tƣ pháp 0 – 0,5

16 Châu Mỹ ngày nay 0868–3654 Tạp

chí Viện NC

Châu Mỹ,

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

17 Khoa học–Công nghệ Hàng

Hải

1859–316X Tạp

chí Trƣờng ĐH

Hàng Hải

0 – 0,5

18 Kinh tế đối ngoại 1859–4050 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Ngoại

thƣơng

0 – 0,5

19 Lao động xã hội 0866–7643 Tạp

chí Bộ Lao động

–Thƣơng

binh và xã

hội

0 – 0,5

20 Lý luận chính trị 0868–2771 Tạp

chí Học viện

Chính trị –

Hành chính

Quốc gia

HCM

0 – 0,5

21 Nghiên cứu Đông Bắc Á 0868–3646 Tạp

chí Viện NC

Đông Bắc Á,

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

22 Ngân hàng 0866–746 Tạp

chí Ngân hàng

Nhà nƣớc

Việt Nam

0 – 0,5

23 Nghiên cứu Châu Âu 0868–3581 Tạp

chí Viện NC

Châu Âu,

0 – 0,5

Page 141: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 141

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

24 Nghiên cứu quốc tế 1859–0608 Tạp

chí Học viện

Quan hệ

Quốc tế

0 – 0,5

25 Nghiên cứu Trung Quốc 0866–7489 Tạp

chí Viện NC

Trung Quốc,

Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

26 Quản lý Nhà nƣớc 0868–2828 Tạp

chí Học viện

Hành chính

Quốc gia

0 – 0,5

27 Sinh hoạt lý luận 0868–3247 Tạp

chí Học viện

Chính trị –

Hành chính

Quốc gia

HCM – Phân

viện Đà

Nẵng

0 – 0,5

28 Tài chính 005–56 Tạp

chí Bộ Tài chính 0 – 0,5

29 Công thƣơng 0866-7756 Tạp

chí Bộ Công

thƣơng

0 – 0,5

30 Thuế Nhà nƣớc 1859–0756 Tạp

chí Tổng cục

Thuế

0 – 0,5

31 Bảo hiểm xã hội 1859–257 Tạp

chí Bảo hiểm xã

hội Việt

Nam

0 – 0,5

32 Công an Nhân dân 1859–4409 Tạp

chí Bộ Công an 0 – 0,5

33 Quốc phòng toàn dân 0866–7527 Tạp

chí Tổng cục

Chính trị

Quân đội

nhân dân

Việt Nam

0 – 0,5

Page 142: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

142

34 Cảnh sát Nhân dân 1859–4220 Tạp

chí Tổng cục

Cảnh sát

nhân dân,

Bộ Công an

0 – 0,5

35 Tạp chí Nghề Luật 1859–3631 Tạp

chí Học viện Tƣ

pháp, Bộ Tƣ

pháp

0 – 0,5

36 Khoa học và Công nghệ Việt

Nam (B)

(tên cũ là Hoạt động Khoa học)

1859-4794 Tạp

chí Bộ Khoa học

và Công

nghệ

0 – 0,5

37 Khoa học Kiểm sát 2354-063X Tạp

chí Trƣờng Đại

học Kiểm sát

Hà Nội

0 – 0,5

38 Đại học Sài Gòn 1859-3208 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Sài Gòn

0 – 0,25

39 Khoa học 0866-8051 Tạp

chí Viện Đại

học Mở Hà

Nội

0 – 0,25

Page 143: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 143

15. HĐCDGS NGÀNH LUYỆN KIM (COUNCIL FOR PROFESSOR

TITLE FOR METALLURGY)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Nguyễn Trọng Giảng, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ

nhà nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TSKH. Nguyễn Đức Hùng, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Đinh Quảng Năng, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Đỗ Minh Nghiệp, Ủy viên.

5. GS.TS. Trƣơng Ngọc Thận, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Khắc Xƣơng, Ủy viên.

7. PGS.TS. Đặng Mậu Chiến, Ủy viên.

8. PGS.TS. Đinh Minh Diệm, Ủy viên.

9. PGS.TS. Đào Minh Ngừng, Ủy viên.

(Danh sách gồm 09 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization)

15.1. Vật liệu học (Materials Science)

15.2. Các phƣơng pháp kiểm tra, đánh giá và định tiêu chuẩn vật liệu

kim loại (Testing Methods and evaluation criteria for metallic materials)

15.3. Điện hóa (Electrochemistry)

15.4. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim (Heat Engineering in Metallurgy)

15.5. Nhiệt luyện và xử lý bề mặt (Thermal Treatment and Surface

Treatment)

Page 144: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

144

15.6. Luyện kim đen (Ferrous Metallurgy)

15.7. Luyên kim màu và các kim loại quí hiếm (Non–ferrous Metallurgy,

Metallurgy of Precious and rare Metals)

15.8. Vật liệu tổ hợp nền kim loại (Metal Matrix Composite)

15.9. Luyện kim bột (Powder Metallurgy)

15.10. Công nghệ tạo hình vật liệu kim loại bằng biến dạng dẻo (Metal

Forming Technology)

15.11. Kỹ thuật hàn (Welding Technology)

15.12. Công nghệ đúc (Casting Technology)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan xuất

bản

Điểm

công

trình

1 Tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp

QG và QT (đăng

bằng các thứ tiếng

Anh, Pháp, Đức,

Nga)

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

2 Báo cáo khoa học

tại Hội nghị khoa

học Quốc gia và

Quốc tế đăng toàn

văn trong kỷ yếu

(Proceedings) hội

nghị có phản biện

khoa học

Kỷ

yếu

0 – 1,0

3 Hoá học 0866–7144 Tạp

chí Viện

Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

4 Cơ học 0866–7136 Tạp

chí Viện

Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

Page 145: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 145

5 Communications

in Physics

0868–3166 Tạp

chí Viện

Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

6 Khoa học và công

nghệ

0866–708X Tạp

chí Viện

Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

7 Khoa học và công

nghệ các trƣờng

ĐH kỹ thuật

0868–3980 Tạp

chí Trƣờng

ĐHBKHN,

ĐH Đà Nẵng,

Trƣờng ĐH

KTCN-ĐH

Thái Nguyên,

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp,

Trƣờng ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng ĐH

SPKT

TP.HCM, HV

CNBCVT

0 – 1,0

8 Khoa học – Công

nghệ Kim loại

1859–4344 Tạp

chí Hội KHKT

Đúc và Luyện

kim Việt Nam

0 – 1,0

9 Khoa học Kỹ thuật 0886–708X Tạp

chí Viện

Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

10 Mỏ – Luyện kim

(Tạp chí này hiện

nay không còn tồn

tại nữa)

Tạp

chí Bộ Công –

Thƣơng

0 – 1,0

11 Phát triển Khoa

học và công nghệ

1859–0128 Tạp

chí ĐH Quốc gia

TP.HCM

0 – 0,5

12 Khoa học (Journal

of Science)

0866–8612 Tạp

chí ĐH Quốc gia

Hà Nội

0 – 0,5

Page 146: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

146

13 Khoa học 1859–1388 Tạp

chí Đại học Huế 0 – 0,5

14 Khoa học và Công

nghệ

1859–1531 Tạp

chí ĐH Đà Nẵng 0 – 0,5

15 Khoa học và Công

nghệ

1859–2171 Tạp

chí ĐH Thái

Nguyên

0 – 0,5

16 Khoa học và

kỹ thuật

1859–0209 Tạp

chí Học viện Kỹ

thuật quân sự

0 – 0,5

17 Khoa học và công

nghệ

1859–2996 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Xây dựng

0 – 0,5

18 Khoa học–công

nghệ Hàng Hải

1859–316X Tạp

chí Trƣờng ĐH

Hàng Hải

0 – 0,5

19 Khoa học Giao

thông vận tải

1859–2724 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Giao thông

vận tải

0 – 0,5

20 Khoa học công

nghệ xây dựng

1859–1566 Tạp

chí Viện Khoa

học công nghệ

xây dựng

0 – 0,5

21 Kỹ thuật và

trang bị

1859–249X Tạp

chí Tổng cục

Công nghiệp

quốc phòng

0 – 0,5

22 Khoa học và Phát

triển

1859–0004 Tạp

chí Học viện

Nông nghiệp

Việt Nam

0 – 0,5

23 Nghiên cứu Khoa

học và công nghệ

quân sự

1859–1043 Tạp

chí Viện Khoa

học và công

nghệ quân sự

0 – 0,5

24 Hoá học & ứng

dụng

0866–7004 Tạp

chí Hội Hoá học

và công nghệ

0 – 0,5

25 Năng lƣợng nhiệt

(Tên cũ: Khoa học

và công nghệ

Nhiệt)

0868–3336 Tạp

chí Hội Khoa học

và kỹ thuật

Nhiệt VN

0 – 0,5

26 Cơ khí Việt Nam 0866–7056 Tạp

chí Tổng Hội Cơ

khí Việt Nam

0 – 0,5

Page 147: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 147

16. HĐCDGS NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR

TITLE FOR LINGUISTICS)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Trần Ngọc Thêm, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Hòa, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Mai Ngọc Chừ, Ủy viên.

5. GS.TS. Trần Trí Dõi, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Văn Khang, Ủy viên.

7. GS.TSKH. Lý Toàn Thắng, Ủy viên.

8. GS.TS. Bùi Minh Toán, Ủy viên.

9. GS.TS. Nguyễn Đức Tồn, Ủy viên.

10. GS.TS. Hoàng Văn Vân, Ủy viên.

11. PGS.TS. Trần Văn Phƣớc, Ủy viên.

12. PGS.TS. Trịnh Sâm, Ủy viên.

13. PGS.TS. Phạm Hùng Việt, Ủy viên.

(Danh sách gồm 13 ngƣời)

Page 148: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

148

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

16.1. Ngôn ngữ học lí thuyết (Theorical Linguistics), bao gồm các lĩnh

vực: Ngữ âm học / Âm vị học, Hình thái học, Cú pháp học, Từ vựng

học, Ngữ nghĩa học, Ngữ dụng học, Loại hình ngôn ngữ học, Ngôn

ngữ học so sánh lịch sử,…

16.2. Ngôn ngữ học ứng dụng (Applied Linguistics), bao gồm các lĩnh

vực: Ngôn ngữ học đối chiếu, Giáo dục ngôn ngữ, Phiên dịch học,

Từ điển học, Kế hoạch hóa ngôn ngữ, Chính sách ngôn ngữ,…

16.3. Ngôn ngữ học liên ngành (Interdisciplinary Linguistics), bao gồm

các lĩnh vực: Ngôn ngữ học xã hội, Ngôn ngữ học văn hóa, Ngôn

ngữ học nhân chủng, Ngôn ngữ học tâm lý, Ngôn ngữ học thần

kinh, Ngôn ngữ học địa lý, Ngôn ngữ học máy tính,…

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí

Chỉ số

ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1. Language 0097-8507 Tạp

chí Linguistic

Society of

America

0-2,0

2. Linguistic Enquiry 0024-3892 Tạp

chí MIT Press

Journals,

United States

0-2,0

3. Вопросы языкознания/

Voprosy jazykoznanija

0373-658X Tạp

chí Институт

русского

языка

Российской

академии

наук

0-2,0

4. Mon-Khmer Studies 0147-5207 Tạp

chí Mahidol

University at

Salaya,

Thailand

0-2,0

5. Bulletin de la Société de

Linguistique de Paris

0037-9069 Tạp

chí La Société de

Linguistique

de Paris

0-2,0

6. Các tạp chí KH khác thuộc

nhóm SCI viết bằng 1 trong

Tạp

chí Các trƣờng

đại học, viện

0-2,0

Page 149: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 149

6 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp,

Đức, Trung Quốc, Tây Ban

Nha.

nghiên cứu

chuyên ngành

có uy tín

7. Ngôn ngữ 0866–7519 Tạp

chí Viện Ngôn

ngữ học

0-1,0

8. Từ điển học và

Bách khoa thƣ

1859–3135 Tạp

chí Viện Từ điển

học và BKT

VN

0-1,0

9. Hán Nôm 8066–8639 Tạp

chí Viện NC Hán

–Nôm

0-1,0

10. Journal of Sciences VNU

(tên cũ: Tạp chí khoa học)

0866–8612 Tạp

chí ĐHQG Hà

Nội

0-1,0

11. Phát triển khoa học & công

nghệ

1859–0128 Tạp

chí ĐHQG Tp.

HCM

0-1,0

12. Vietnam Social Sciences 1013–4328 Tạp

chí Viện Hàn lâm

KHXH Việt

Nam

0-1,0

13. Khoa học xã hội Việt Nam 1013–4328 Tạp

chí Viện Hàn lâm

KHXH Việt

Nam

0-1,0

14. Ngôn ngữ & Đời sống 0868–3409 Tạp

chí Hội Ngôn

ngữ học VN

0-1,0

15. Khoa học Ngoại ngữ 1859–2503 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Hà Nội

0-0,5

16. Khoa học xã hội 1859–0136

Tạp

chí Viện PT bền

vững vùng

Nam Bộ

0-0,5

17. Khoa học xã hội

miền Trung

1859–2635 Tạp

chí Viện Phát

triển bền

vững vùng

Trung Bộ

0-0,5

18. Khoa học xã hội

Tây Nguyên

1859–4042 Tạp

chí Viện Phát

triển bền

vững vùng

Tây Nguyên

0-0,5

19. Tạp chí khoa học 0868–3719 Tạp

chí Trƣờng

ĐHSP Hà Nội

0-0,5

Page 150: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

150

20. Tạp chí khoa học 1859–3100 Tạp

chí Trƣờng

ĐHSP

Tp. HCM

0-0,5

21. Khoa học 1859–2333 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Cần Thơ

0-0,5

22. Khoa học 1859–1388 Tạp

chí ĐH Huế 0-0,5

23. Khoa học 1849–2228 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Vinh

0-0,5

24. Khoa học & Công nghệ 1859–1531 Tạp

chí ĐH

Đà Nẵng

0-0,5

25. Khoa học & Công nghệ 1859–2171 Tạp

chí ĐH

Thái Nguyên

0-0,5

26. Nhân lực Khoa học Xã hội 0866 –

756X

Tạp

chí Học viện

Khoa học xã

hội, Viện Hàn

lâm Khoa học

xã hội Việt

Nam

0-0,5

27. Nghiên cứu Văn học

(tên cũ: Văn học)

1859–2856 Tạp

chí Viện

Văn học

0-0,5

28. Dân tộc học 0866–7632 Tạp

chí Viện Dân tộc

học

0-0,5

29. Xã hội học 0866–7659 Tạp

chí Viện Xã hội

học

0-0,5

30. Tâm lý học 1859–0089 Tạp

chí Viện

Tâm lý học

0-0,5

31. Văn hóa dân gian 0866–7284 Tạp

chí Viện NC

Văn hóa

0-0,5

32. Thông tin Khoa học xã hội 0866- 8647 Tạp

chí Viện Thông

tin KHXH

0-0,5

33. Cộng sản 0866–7276 Tạp

chí TW Đảng

CSVN

0-0,25

34. Báo chí và Tuyên truyền 1859–0411 Tạp

chí Học viện Báo

chí và

T.truyền

0-0,25

Page 151: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 151

35. Văn hóa Nghệ thuật 0866–8655 Tạp

chí Bộ Văn hóa –

Thể thao và

Du lịch

0-0,25

36. Triết học 0866–7632 Tạp

chí Viện Triết

học

0-0,25

37. Khảo cổ học 0866–742 Tạp

chí Viện Khảo cổ 0-0,25

38. Nghiên cứu Lịch sử 0866–7497 Tạp

chí Viện

Sử học

0-0,25

39. Nghiên cứu Tôn giáo 1859–0403 Tạp

chí Viện NC

Tôn giáo

0-0,25

40. Nghiên cứu Con ngƣời 0328–1557 Tạp

chí Viện NC

con ngƣời

0-0,25

41. Nghiên cứu Đông Nam Á 0868–2739 Tạp

chí Viện NC

Đông Nam Á

0-0,25

42. Nghiên cứu Trung Quốc 0868–3670 Tạp

chí Viện NC

Trung Quốc

0-0,25

43. Nghiên cứu Đông Bắc Á

(tên cũ: Nghiên cứu Nhật

Bản)

0868–3646 Tạp

chí Viện NC

Đông Bắc Á

0-0,25

44. Nghiên cứu Châu Âu 0868–3581 Tạp

chí Viện NC

Châu Âu

0-0,25

45. Nghiên cứu Châu Phi &

Trung Đông

1859–0519 Tạp

chí Viện NC

Châu Phi &

Trung Đông

0-0,25

46. Châu Mỹ ngày nay 0868–3654 Tạp

chí Viện NC

Châu Mỹ

0-0,25

47. Đại học Sài Gòn 1859 -3208 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Sài Gòn

0-0,25

48. Khoa học và Giáo dục 1859 - 4603 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Sƣ phạm,

Đại học Đà

Nẵng

0-0,25

49. Khoa học 0866-8051 Tạp

chí Viện Đại học

Mở Hà Nội

0-0,25

Page 152: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

152

17. HĐCDGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP – LÂM NGHIỆP

(COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR AGRICULTURE AND

FORESTRY)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Bùi Chí Bửu, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc,

Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Trần Đức Viên, Phó chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Trần Khắc Thi, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Vũ Tiến Hinh, Ủy viên.

5. GS.TS. Ngô Ngọc Hƣng, Ủy viên.

6. GS.TSKH. Trần Duy Quý, Ủy viên.

7. GS.TS. Lê Quang Trí, Ủy viên.

8. GS.TS. Nguyễn Văn Tuất, Ủy viên.

9. GS.TS. Đặng Kim Vui, Ủy viên.

10. PGS.TS. Huỳnh Thanh Hùng, Ủy viên.

11. PGS.TS. Trần Văn Minh, Ủy viên.

(Danh sách gồm 11 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

17.1. Nông học (Agronomy)

17.2. Bảo vệ thực vật (Plant Protection)

17.3. Dâu tằm tơ và nuôi ong (Sericulture and bee keeping)

Page 153: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 153

17.4. Khoa học đất và phân bón (Soil Science and Fertilizers)

17.5. Quản lý đất đai (Quy hoạch, Địa chính) – (Land management

(Planning, Land Administration))

17.6. Bảo quản, chế biến nông lâm sản (Preserving and processing

agricultural and forest products)

17.7. Thuỷ nông (Irrigation)

17.8. Lâm học (Silviculture)

17.9. Quản lý tài nguyên và môi trƣờng nông lâm nghiệp (Natural

Resource and Agro–forestry Environment Management)

17.10. Lâm nghiệp xã hội (Social Forestry)

17.11. Nông – Lâm nghiệp đô thị (Urban Agriculture and Forestry)

17.12. Công nghệ sinh học nông lâm nghiệp (Biotechnology in

Agriculture and Forestry)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1

Các tạp chí KH nƣớc

ngoài cấp quốc gia và

quốc tế trong danh sách

(SCI, SCIE, ISI) (Có chỉ

số ảnh hƣởng/ Impact

Factor cao)

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

2

Các tạp chí KH nƣớc

ngoài khác do Hội đồng

Chức danh giáo sƣ ngành

quyết định

Tạp

chí 0 – 1,0

3

Báo cáo Khoa học tại

Hội nghị Khoa học Q.gia

và Q.tế đăng toàn văn

trong kỷ yếu

(Proceedings) hội nghị có

Kỷ yếu

Ngoài

nƣớc:

0 – 1,0

Trong

nƣớc:

Page 154: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

154

phản biện khoa học 0 – 0,75

4

Nông nghiệp và PTNT

(tên cũ: KH KT Nông

nghiệp; Nông nghiệp &

Công nghiệp thực phẩm;

Lâm nghiệp, Thuỷ lợi;

Kinh tế NN)

0866–7020 Tạp

chí

Bộ NN &

PTNT 0 – 1,0

5 Khoa học và Phát triển

(cũ KH KT Nông

nghiệp)

1859–0004 Tạp

chí

Học viện

Nông nghiệp

VN

0 – 1,0

6 Khoa học 1859–2333 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Cần Thơ 0 – 1,0

7

Khoa học và công nghệ

nông nghiệp

Việt Nam

1859–1558 Tạp

chí

Viện KH

Nông nghiệp

VN

0 – 1,0

8 Bảo vệ Thực vật 0868–2801 Tạp

chí Cục Bảo vệ

Thực vật 0 – 0,75

9 Khoa học Đất 0868–3743 Tạp

chí Hội KH đất

VN 0 – 0,75

10 Khoa học KT Nông

lâm nghiệp 1859–1523

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Nông Lâm

TP HCM

0 – 0,75

11 Journal of Sciences VNU

(tên cũ:Tạp chí Khoa học

– KHTN)

0866–8612 Tạp

chí ĐH QG

Hà Nội 0 – 0,75

12 Khoa học & công nghệ 0866 708X Tạp

chí

Viện Hàn

lâm KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

13 Khoa học Lâm nghiệp 1859–0373 Tạp

chí

Viện KH

Lâm nghiệp

VN

0 – 0,75

Page 155: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 155

14 Công nghệ Sinh học 1811–4989 Tạp

chí

Viện Hàn

lâm KH&CN

Việt Nam

0 – 0,75

15 Sinh học 0866–7160 Tạp

chí

Viện Hàn

lâm KH&CN

Việt Nam

0 – 0,5

16 Khoa học 1859–1388 Tạp

chí ĐH Huế 0 – 0,5

17 Khoa học &

Công nghệ 1859–2171

Tạp

chí ĐH Thái

Nguyên 0 – 0,5

18 Khoa học 0868–3719 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Sƣ phạm HN 0 – 0,5

19 Khoa học 1859–2228 Tạp

chí Trƣờng

ĐH Vinh 0 – 0,5

20 Khoa học – Công nghệ

Thuỷ sản 1859–2252

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Nha Trang 0 – 0,5

21 Khoa học 1859–3100 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Sƣ phạm TP

HCM

0 – 0,5

22 Kinh tế Sinh thái 1859–2317 Tạp

chí Viện Kinh tế

sinh thái 0 – 0,5

23 Rừng và Môi trƣờng 1859–1248 Tạp

chí

Hội KHKT

lâm nghiệp

VN

0 – 0,5

24 Khoa học KT Chăn nuôi 0868–3417 Tạp

chí

Hội KHKT

Chăn nuôi

VN

0 – 0,5

25 Khoa học công nghệ

chăn nuôi 1859–0802

Tạp

chí Viện

Chăn nuôi 0 – 0,5

26 Khoa học KT Thú y 0868–2933 Tạp

chí Hội KHKT

Thú y VN 0 – 0,5

Page 156: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

156

27 Dƣợc liệu 0868–3859 Tạp

chí Viện Dƣợc

liệu 0 – 0,5

28 Khoa học và công nghệ

Lâm nghiệp 1859–3828

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Lâm nghiệp 0 – 0,5

29 Khoa học và Công nghệ

Việt Nam (B) 1859-4794

Tạp

chí

Bộ Khoa học

và Công

nghệ

0 – 0,5

30 Khoa học 1859-2759 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Hồng Đức 0 – 0,5

31 Khoa học 1859-4611 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Tây Nguyên 0 – 0,5

32 Địa chất 0866 – 7705 Tạp

chí

Cục Địa

chất–Bộ

TN&MT

0 – 0,25

33 Khí tƣợng thủy văn 0866–8744 Tạp

chí

Tổng cục

Khí tƣợng

thủy văn

0 – 0,25

34 Khoa học kỹ thuật ngành

Ong 0868–3530

Tạp

chí

Trung tâm

Ong, Bộ NN

& PTNT

0 – 0,25

35 Khoa học Phát triển

Nông thôn Việt Nam 1859-4700

Tạp

chí

Hội Khoa

học Phát

triển Nông

thôn Việt

Nam

0 – 0,25

Page 157: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 157

18. HĐCDGS NGÀNH SINH HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR BIOLOGY)

a) Danh sách thành viên:

(Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Vũ Quang Côn, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TSKH. Trịnh Tam Kiệt, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Đặng Đình Kim, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TSKH. Lê Huy Bá, Ủy viên.

5. GS.TS. Phan Văn Chi, Ủy viên.

6. GS.TS. Ngỗ Đắc Chứng, Ủy viên.

7. GS.TS. Trƣơng Nam Hải, Ủy viên.

8. GS.TSKH. Trƣơng Quang Học, Ủy viên.

9. GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm, Ủy viên.

10. GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc, Ủy viên.

11. GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh, Ủy viên.

12. GS.TS. Chu Hoàng Mậu, Ủy viên.

13. GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, Ủy viên.

14. GS.TS. Đặng Thị Thu, Ủy viên.

15. GS.TS. Trần Linh Thƣớc, Ủy viên.

(Danh sách gồm 15 ngƣời)

Page 158: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

158

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

18.1. Thực vật học (Botany)

18.2. Động vật học (Zoology)

18.3. Ký sinh trùng học (Parasitology)

18.4. Côn trùng học (Entomology)

18.5. Sinh thái học (Ecology)

18.6. Vi sinh vật học (Microbiology)

18.7. Sinh lý ngƣời và động vật (Human & Animal Physiology)

18.8. Sinh lý thực vật (Plant Physiology)

18.9. Hóa sinh (Biochemistry)

18.10. Lý sinh học (Biophysics)

18.11. Di truyền học (Genetics)

18.12. Tế bào, mô, phôi (Cytology, Hystology & Embryology)

18.13. Thủy sinh vật học (Hydrobiology)

18.14. Sinh học môi trƣờng (Environmental Biology)

18.15. Sinh học thực phẩm (Food Biology)

18.16. Sinh học phân tử (Molecular Biology)

18.17. Nhân chủng học (Anthropology)

18.18. Công nghệ sinh học (Biotechnology)

18.19. Sinh học đất (Soil Biology)

18.20. Tin sinh học (Bioinformatics)

18.21. Sinh học bảo tồn (Conservation Biology)

18.22. Sinh nông học (Agrobiology)

18.23. Sinh y học (Medical Biology)

18.24. Sinh dƣợc học (Pharmaceutical Biology)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Các tạp chí trong

danh sách ISI (SCI,

Tạp

chí

Các nƣớc và

các tổ chức/hội 0 – 2,0

Page 159: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 159

SCIE), Scopus –

quốc tế

0 – 1,5

2 Các tạp chí quốc tế

khác

Tạp

chí

Các nƣớc và

các tổ chức

quốc tế

0 – 1,0

3 Advances in Natural

Sciences 2043–6262 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam 0 – 1,0

4 Journal of Science

VNU 0866–8612

Tạp

chí ĐHQG HN 0 – 1,0

5 Phát triển Khoa học

– Công ghệ 1859–0128

Tạp

chí

ĐHQG

TP.HCM 0 – 1,0

6 Khoa học & Công

nghệ 0866–708X

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam 0 – 1,0

7 Sinh học 0866–7160 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam 0 – 1,0

8 Công nghệ Sinh học 1811–4989 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam 0 – 1,0

9 Các báo cáo KH tại

Hội nghị QT & QG

Kỷ

yếu

+ Quốc tế

+ Quốc gia

0 – 1,0

0 – 0,75

10 Tạp chí Hóa học 0866–7144 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam 0 – 0,5

11 Di truyền học và

ứng dụng 0866–8566

Tạp

chí

Hội Di truyền

học VN 0 – 0,5

12 Khoa học 0868–3719 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Sƣ phạm HN 0 – 0,5

13 Khoa học 1859 – 1388 Tạp

chí Đại học Huế 0 – 0,5

14 Khoa học 1859 – 2333 Tạp

chí

Trƣờng Đại học

Cần Thơ 0 – 0,5

Page 160: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

160

15 Khoa học 1859 – 2228 Tạp

chí

Trƣờng

Đại học Vinh 0 – 0,5

16

Khoa học và Công

nghệ các trƣờng đại

học kỹ thuật

0868 – 3980 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Bách khoa

Hà Nội 0 – 0,5

17 Khoa học & Công

nghệ 1859 – 2171

Tạp

chí

ĐH Thái

nguyên 0 – 0,5

18 Khoa học và Công

nghệ Biển 1859–3097

Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KH&CN

Việt Nam 0 – 0,5

19 KH&CN Thủy sản 1859 – 2252 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Nha Trang 0 – 0,5

20 Khoa học kỹ thuật

Nông – Lâm nghiệp

1859–1523

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Nông Lâm

Tp.HCM 0 – 0,5

21

Khoa học và Phát

triển

1859 – 0004 Tạp

chí

Học viện Nông

nghiệp Việt

Nam 0 – 0,5

22 Sinh lý học

1859 – 2376

Tạp

chí

Tổng hội Y học

VN, Hội Sinh

lý học VN 0 – 0,5

23

Phân tích Hoá, Lý

và Sinh học

0868 – 3224 Tạp

chí

Hội KHKT

Phân tích Hóa –

Lý – Sinh VN

0 – 0,5

24

Khoa học và Công

nghệ Nông nghiệp

VN

1859 – 1558 Tạp

chí

Viện Khoa học

Nông nghiệp

VN

0 – 0,5

25 Bảo vệ thực vật 0868 – 2801 Tạp

chí

Viện BVTV–

Cục BVTV 0 – 0,5

26 Nông nghiệp và

PTNT 0866–7020

Tạp

chí

Bộ Nông

nghiệp và Phát

triển Nông thôn

0 – 0,5

27 Dƣợc liệu 0868–3859 Tạp Viện Dƣợc liệu,

Bộ Y tế 0 – 0,5

Page 161: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 161

chí

28 Dƣợc học 0866–7861 Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 0,5

29 Nghiên cứu Y học 0868–202X Tạp

chí

Trƣờng ĐH Y

Hà Nội 0 – 0,5

30

Phòng chống sốt rét

và các bệnh ký sinh

trùng

0868 – 3735 Tạp

chí

Viện SR,

KST & CT 0 – 0,5

31 Y học TP. HCM 1859–1779 Tạp

chí

ĐH Y Dƣợc

Tp. HCM 0 – 0,5

32 Khoa học Lâm

nghiệp 1859 – 0373

Tạp

chí

Viện Khoa học

Lâm nghiệp

Việt Nam

0 – 0,5

33 Khoa học &Công

nghệ 1859–1531

Tạp

chí

Đại học Đà

Nẵng 0 – 0,5

34 Đại học Công

nghiệp 1859–3712

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Công nghiệp

TP. HCM 0 – 0,5

35 Khoa học 1859–3100 Tạp

chí

Trƣờng ĐH Sƣ

phạm TP. HCM

0 – 0,5

36 Rừng và Môi trƣờng 1859–1248 Tạp

chí

TW Hội khoa

học kĩ thuật

Lâm nghiệp

Việt Nam

0 – 0,25

37 Y học Việt Nam 1859 – 1868 Tạp

chí

Tổng hội

Y học VN 0 – 0,25

38 Y học thực hành

1859 – 1663

Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 0,25

39 Y Dƣợc học cổ

truyền VN 1859 – 1752

Tạp

chí

Bệnh viện

Y học

cổ truyền TW 0 – 0,25

Page 162: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

162

40 Khoa học – Kỹ

thuật Thú Y 1859–4751

Tạp

chí

Hội Thú ý

Việt Nam 0 – 0,25

41 Khoa học – Kỹ

thuật Chăn nuôi 1859–476X

Tạp

chí

Hội Chăn nuôi

Việt Nam 0 – 0,25

42 Tài nguyên và Môi

trƣờng 1859 – 1477

Tạp

chí

Bộ Tài nguyên

và Môi trƣờng 0 – 0,25

43 Khoa học và Công

nghệ Việt Nam 1859-4794

Tạp

chí

Bộ Khoa học

và Công nghệ 0 – 0,25

44 Khoa học Đại học

Sài Gòn 1859-3208

Tạp

chí

Trƣờng Đại học

Sài Gòn 0 – 0,25

45 Khoa học Công

nghệ và Thực phẩm 0866-8132

Tạp

chí

Trƣờng Đại học

Công nghiệp

Thực phẩm

TP.HCM

0 – 0,25

46 Khoa học 1859-3453 Tạp

chí

Trƣờng Đại học

Mở TP.HCM 0 – 0,25

Page 163: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 163

19. HĐCDGS LIÊN NGÀNH SỬ HỌC - KHẢO CỔ HỌC - DÂN TỘC

HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR HISTORY -

ETHNOLOGY - ARCHAEOLOGY)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Vũ Minh Giang, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Trần Thị Vinh, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Đỗ Thanh Bình, Ủy viên.

5. GS.TS. Nguyễn Ngọc Cơ, Ủy viên.

6. GS.TS. Đỗ Quang Hƣng, Ủy viên.

7. GS.TS. Ngô Văn Lệ, Ủy viên.

8. GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc, Ủy viên.

9. GS.TS. Mạch Quang Thắng, Ủy viên.

10. GS.TS. Ngô Đức Thịnh, Ủy viên.

11. PGS.TS. Trần Đức Cƣờng, Ủy viên.

12. PGS.TS. Tống Trung Tín, Ủy viên.

(Danh sách gồm 12 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

19.1. Lịch sử (History)

Page 164: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

164

19.1.1. Lịch sử Thế giới cổ – trung đại (Ancient and Medieaval World

History )

19.1.2. Lịch sử Thế giới cận đại (Modern World History)

19.1.3. Lịch sử Thế giới hiện đại (Contemporary World History )

19.1.4. Lịch sử Việt Nam cổ – trung đại (Ancient and Middle Ages

History of Vietnam)

19.1.5. Lịch sử Việt nam cận – hiện đại (Modern and Contemporary

of Vietnam)

19.1.6. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of Communiste

Party of Vietnam)

19.1.7. Lịch sử Kinh tế (Economic History)

19.1.8. Lịch sử Quân sự (Military and War History)

19.1.9. Lịch sử Nhà nƣớc và Pháp luật (History of State and Law)

19.1.10. Lịch sử Ngoại giao và Quan hệ quốc tế (History of foreign

affaire and International Relations)

19.1.11. Lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu sử học (Theories and

Methodology of History)

19.2. Dân tộc học // Nhân học (Ethnology // Anthropology)

19.2.1. Nhân học văn hóa (Cultural Anthropology)

19.2.2. Nhân học xã hội (Social Anthropology)

19.2.3. Nhân học phát triển (Develpoment Anthropology)

19.2.4. Nhân học ngôn ngữ (Language Anthropology)

19.3. Khảo cổ học (Archaeology)

19.3.1. Khảo cổ học Tiền sử (Archaeology of Prehistory)

19.3.2. Khảo cổ học Sơ sử và nhà nƣớc sớm (Archaeology of Proto–

history and Early State)

19.3.3. Khảo cổ học lịch sử (Archaeology of History)

19.3.4. Cổ môi trƣờng và cổ nhân học (Paleo–Environment and Paleo–

Anthropology)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số TT Tên tạp chí Chỉ

số

ISSN

Loại Cơ quan xuất

bản

Điểm

công

trình

Page 165: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 165

1 Các tạp chí khoa học nƣớc

ngoài cấp quốc gia và

quốc tế viết bằng một

trong các thứ tiếng: Anh,

Nga, Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

Tạp chí 0 – 2,0

2 Báo cáo Khoa học tại Hội

nghị khoa học quốc gia và

quốc tế đăng toàn văn

trong kỷ yếu (Proceedings)

hội nghị, có phản biện

khoa học

Kỷ yếu 0 – 1,0

3 Dân tộc học 0866–

7632

Tạp

chí Viện

Dân tộc học

0 – 1,0

4 Khảo cổ học 0866–

742

Tạp

chí Viện Khảo cổ 0 – 1,0

5 Khoa học 0866–

8612 Tạp

chí

Đại học

Quốc gia

Hà Nội

0 – 1,0

6 Lịch sử Đảng 3936–

8477 Tạp

chí

Học viện Chính

trị-Hành chính

Quốc gia HCM

0 – 1,0

7 Nghiên cứu

Đông Nam Á

9868–

2739

Tạp

chí Viện Nghiên cứu

Đông Nam Á

0 – 1,0

8 Nghiên cứu lịch sử 0866–

7497

Tạp

chí Viện Sử học 0 – 1,0

9 Phát triển Khoa học và

Công nghệ

1859–

0128 Tạp

chí

Đại học

Quốc gia

TP.HCM

0 – 1,0

10 Vietnam Social Sciences 1013–

4328 Tạp

chí

Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

11 Vietnamese Studies (hoặc

Etudes Vietnamiennes)

1859–

0985

Tạp

chí NXB

Thế giới

0 – 1,0

12 Khoa học xã hội

Việt Nam

1013–

4328 Tạp

chí

Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

13 Nghiên cứu Nhà nƣớc và

Pháp luật

0866–

7446

Tạp

chí Viện Nhà nƣớc và

Pháp luật

0 – 1,0

Page 166: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

166

14 Khoa học xã hội 1859–

0136 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

Khoa học

xã hội tại

TP.HCM

0 – 1,0

15 Cộng sản 0866–

7276 Tạp

chí

Trung ƣơng Đảng

Cộng sản

Việt Nam

0 – 1,0

16 Triết học 0866–

7632

Tạp

chí Viện

Triết học

0 – 0,5

17 Nghiên cứu Văn học 1859–

2856

Tạp

chí Viện

Văn học

0 – 0,5

18 Nghiên cứu Kinh tế 0866–

7489 Tạp

chí

Viện Kinh tế

Việt Nam

0 – 0,5

19 Nghiên cứu Kinh tế và

Chính trị thế giới

0868–

2984

Tạp

chí Viện Kinh tế và

Chính trị thế giới

0 – 0,5

20 Nghiên cứu tôn giáo 1859–

0403 Tạp

chí

Viện Nghiên cứu

Tôn giáo

0 – 0,5

21 Châu Mỹ ngày nay 0868–

3654 Tạp

chí Viện nghiên cứu

Châu Mỹ

Từ 0

đến 0,5

22 Hán Nôm 8066–

8639 Tạp

chí Viện

Hán – Nôm

0 – 0,5

23 Khoa học 0866–

3719 Tạp

chí Trƣờng ĐH Sƣ

phạm Hà Nội

0 – 0,5

24 Khoa học 1859–

1388 Tạp

chí ĐH Huế 0 – 0,5

25 Khoa học 1849–

2228 Tạp

chí Trƣờng ĐH Vinh 0 – 0,5

26 Khoa học các trƣờng đại

học

0868–

3034

Thông

báo

Bộ Giáo dục và Đào

tạo

0 – 0,5

27 Khoa học và công nghệ 1859–

2171

Tạp chí ĐH Thái Nguyên 0 – 0,5

28 Khoa học xã hội 0866–

8647

Tuyển

tập

Viện Thông tin

Khoa học xã hội

0 – 0,5

29 Lịch sử Quân sự 0868–

7683

Tạp

chí Viện Lịch sử Quân

sự

0 – 0,5

Page 167: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 167

30 Lƣu trữ Việt Nam 0866–

7365

Tạp

chí Cục Lƣu trữ Nhà

nƣớc

0 – 0,5

31 Nghiên cứu Trung Quốc 0868–

3670

Tạp

chí Viện Nghiên cứu

Trung Quốc

0 – 0,5

32 Nghiên cứu Lý luận

chính trị

0868–

2771

Tạp

chí Học viện Chính

trị–Hành chính

Quốc gia HCM

0 – 0,5

33 Nghiên cứu Châu Âu 0868–

3581

Tạp

chí Viện Nghiên cứu

Châu Âu

0 – 0,5

34 Nghiên cứu Nhật Bản &

Đông Bắc Á (tên cũ:

Nghiên cứu Nhật Bản)

0868–

3646

Tạp

chí Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

35 Nghiên cứu quốc tế 1859–

0608

Tạp

chí Học viện Quan hệ

quốc tế

0 – 0,5

36 Quản lý nhà nƣớc 0868–

2828

Tạp

chí Học viện Hành

chính Quốc gia

0 – 0,5

37 Văn hóa nghệ thuật 0866–

8655

Tạp

chí Bộ

Văn hóa –

Thể thao và Du

lịch

0 – 0,5

38 Ngôn ngữ 0866–

7519

Tạp

chí Viện Ngôn ngữ 0 – 0,5

39 Khoa học xã hội

miền Trung

1859–

2635

Tạp

chí Viện phát triển

bền vững vùng

Trung bộ

0 – 0,5

40 Nghiên cứu phát triển bền

vững

1859–

0136

Tạp

chí Viện nghiên cứu

môi trƣờng và

phát triển bền

vững

0 – 0,5

41 Nghiên cứu con ngƣời 0328–

1557

Tạp

chí Viện nghiên cứu

con ngƣời

0 – 0,5

42 Đại học Sài Gòn 1859-

3208

Tạp

chí Trƣờng Đại học

Sài Gòn

0 – 0,5

43 Đại học Thủ Dầu Một 1859-

4433

Tạp

chí Trƣờng Đại học

Thủ Dầu Một

0 – 0,5

44 Khoa học 1859-

3100

Tạp

chí

Trƣờng Đại học

Sƣ phạm

TP.HCM

0-0,5

Page 168: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

168

45 Khoa học và

Công nghệ

1859–

1531

Tạp

chí Đại học Đà Nẵng 0 – 0,25

Page 169: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 169

20. HĐCDGS NGÀNH TÂM LÝ HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR

TITLE FOR PSYCHOLOGY)

a) Danh sách thành viên:

(Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Vũ Dũng, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc, Chủ

tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Trần Hữu Luyến, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. PGS.TS. Trần Quốc Thành, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Đinh Quang Báo, Ủy viên.

5. GS.TS. Trần Thị Minh Đức, Ủy viên.

6. GS.TS. Đào Tam, Ủy viên.

7. GS.TS. Phạm Thành Nghị, Ủy viên.

8. PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Lan, Ủy viên.

9. PGS.TS. Phùng Đình Mẫn, Ủy viên.

(Danh sách gồm 09 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

20.1. Tâm lý học đại cƣơng (General Psychology)

20.2. Tâm lý học xã hội (Social Psychology)

20.3. Tâm lý học giáo dục (Educational Psychology)

20.4. Tâm lý học quản lý (Management Psychology)

20.5. Tâm lý học dân tộc (Ethnic Psychology)

20.6. Tâm lý học tôn giáo (Religious Psychology)

20.7. Tâm lý học thực nghiệm (Experimental Psychology)

Page 170: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

170

20.8. Tâm lý học nhân cách (Personality Psychology)

20.9. Tâm lý học tham vấn (Consultative Psychology)

20.10. Tâm lý học thể thao ( Sports Psychology)

20.11. Tâm lý học kinh doanh (Industrial and Organization

Psychology)

20.12. Tâm lý học pháp luật (Legal Psychology)

20.13. Tâm lý học lứa tuổi (Developmental Psychology)

20.14. Tâm lý học y học (Medical Psychology)

20.15. Tâm lý học ngôn ngữ (Linguistic Psychology)

20.16. Tâm lý học nghệ thuật (Arts Psychology)

20.17. Công tác xã hội (Social Work)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1. Tâm lý học xã hội 0866 - 8019 Tạp

chí Hội Tâm

lý học xã

hội

Việt Nam

0 -1,0

2. Tâm lý học 1859 - 0098 Tạp

chí Viện Tâm

lý học

0 - 1,0

3. Nhân lực khoa học xã

hội

0866 - 756X Tạp

chí Học viện

Khoa học

xã hội

0 - 1,0

4. Khoa học 0866 - 3719 Tạp

chí Trƣờng

Đại học Sƣ

phạm HN

0 - 1,0

5. Khoa học (Journal of

Sciences VNU)

0866 - 8612 Tạp

chí Đại học

Quốc gia

HN

0 – 1,0

6. Khoa học giáo dục

(Trước đây là Tạp chí

Thông tin khoa học

0866 - 3662 Tạp

chí Viện

KHGD

Việt Nam

0 – 1,0

Page 171: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 171

giáo dục, Tạp chí Phát

triển giáo dục)

7. Các bài báo khoa học

đăng trên các Kỷ yếu

Hội thảo quốc gia và

quốc tế thuộc lĩnh vực

Tâm lý học đƣợc xuất

bản (có giấy phép xuất

bản)

Kỷ

yếu

0 – 0,75

8. Tạp chí khoa học quốc

tế thuộc nhóm SCI

Tạp

chí 0 - 2,0

9.

Tạp chí khoa học quốc

tế thuộc nhóm SCIE

Tạp

chí 0 - 1,5

10. Tạp chí khoa học quốc

tế thuộc nhóm ISI

Tạp

chí 0 - 1,0

11. Quản lý giáo dục 1859 - 2910 Tạp

chí Học viện

Quản lý

giáo dục

0 - 0,5

12. Giáo dục (Trước đây

là Tạp chí Đại học và

Giáo dục chuyên

nghiệp)

0866 - 7476 Tạp

chí Bộ GD &

ĐT

0 - 0,5

13. Xã hội học 0866 - 7659 Tạp

chí Viện Xã

hội học

0 - 0,5

14. Nghiên cứu con ngƣời 0328 - 1557 Tạp

chí Viện

Nghiên

cứu con

ngƣời

0 - 0,5

15. Khoa học 1859 - 1388 Tạp

chí Đại học

Huế

0 - 0,5

16. Khoa học 1859 - 2228 Tạp

chí Trƣờng

Đại học

Vinh

0 - 0,5

17. Khoa học và công nghệ 1859 - 2171 Tạp

chí Đại học

Thái

Nguyên

0 - 0,5

18. Ngôn ngữ học 0866 - 7519 Tạp

chí Viện Ngôn

ngữ học

0 - 0,5

Page 172: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

172

19. Cộng sản 0866 - 7276 Tạp

chí BCH TW

Đảng Cộng

sản VN

0 - 0,5

20. Triết học 0866 - 7632 Tạp

chí Viện Triết

học

0 - 0,5

21. Văn học 1859 - 2856 Tạp

chí Viện Văn

học

0 - 0,5

22. Dân tộc học 0866 - 7632 Tạp

chí Viện Dân

tộc học

0 - 0,5

23. Khoa học và công nghệ 1859 - 0128 Tạp

chí Đại học

Quốc gia

TP. HCM

0 - 0,5

24. Khoa học 1859 - 3100 Tạp

chí Trƣờng

Đại học Sƣ

phạm TP.

HCM

0 - 0,5

25. Khoa học và công nghệ 1859 - 1531 Tạp

chí Đại học Đà

Nẵng

0 - 0,5

26. Giáo dục lý luận quân

sự

1859 - 056X Tạp

chí Học viện

Chính trị,

Bộ quốc

phòng

0 - 0,5

27. Khoa học xã hội Việt

Nam/ Vietnam social

Sciences

(Tạp chí tiếng Việt và

tiếng Anh)

1013 - 4328

Tạp

chí

Viện Khoa

học xã hội

Việt Nam

0 - 0,75

28. Thiết bị Giáo dục 1859 - 0810 Tạp

chí Hiệp hội

Thiết bị

giáo dục

Việt Nam

0 - 0,25

29. Giáo chức 1859 - 2920 Tạp

chí Hội Cựu

giáo chức

Việt Nam

0 - 0,25

30. Giáo dục và Xã hội 1859 - 3917 Tạp

chí Hiệp hội

các trƣờng

đại học,

cao đẳng

Việt Nam

0 - 0,5

Page 173: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 173

31. Đại học Thủ Dầu Một 1859-4433 Tạp

chí

Trƣờng

Đại học

Thủ Dầu

Một

0 – 0,5

32. Đại học Sài Gòn 1859-3208 Tạp

chí Trƣờng

Đại học

Sài Gòn

0 – 0,5

33. Nghiên cứu Dân tộc 0866-773X Tạp

chí Viện Dân

tộc, Ủy

ban Dân

tộc

0 – 0,25

Page 174: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

174

21. HĐCDGS NGÀNH THỦY LỢI (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR WATER RESOURCES)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Đào Xuân Học, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc,

Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Phạm Ngọc Quý, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Tất Đắc, Ủy viên.

5. GS.TS. Trần Đình Hợi, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Thế Hùng, Ủy viên.

7. GS.TS. Hà Văn Khối, Ủy viên.

8. GS.TS. Nguyễn Quang Kim, Ủy viên.

9. GS.TS. Lê Sâm, Ủy viên.

10. GS.TS. Tăng Đức Thắng, Ủy viên.

11. GS.TS. Trần Thục, Ủy viên.

(Danh sách gồm 11 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

21.1. Xây dựng công trình Thủy lợi – Thủy điện (Hydropower Hydraulic

Works Construction)

21.2. Thủy văn – Thủy lực (Hydraulics–Hydrology)

21.3. Thủy lợi cải tạo đất (Irrigation–drainage and Soil Reclamation)

Page 175: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 175

21.4. Kỹ thuật tài nguyên nƣớc (Water Resources Engineering)

21.5. Cấp thoát nƣớc (Water Supply and Sanitation)

21.6. Kỹ thuật môi trƣờng (Environmental Engineering)

21.7. Cơ khí thủy lợi (Mechanical Engineering on Hydraulic Works)

21.8. Kinh tế thủy lợi (Hydraulic Engineering Economics)

21.9. Kỹ thuật biển (Offshore Engineering)

21.10. Địa kỹ thuật (Geotechnical Engineering)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Các tạp chí nƣớc ngoài về

khoa học công nghệ x SCI 0 – 2,0

2 Các tạp chí nƣớc ngoài về

khoa học công nghệ x SCIE 0 – 1,5

3 Các tạp chí nƣớc ngoài về

khoa học công nghệ x ISI 0 – 1,0

4

Báo cáo Khoa học tại Hội

nghị Khoa học quốc gia và

quốc tế đăng toàn văn trong

kỷ yếu (Proceedings) hội

nghị có phản biện khoa học

Kỷ yếu 0 – 1,0

5 Địa chất 0866–7381 Tạp chí

Cục Địa chất,

Bộ Tài

nguyên và

Môi trƣờng

0 – 1,0

6

Journal of Sciences VNU

(tên cũ: Tạp chí Khoa học

– Khoa học tự nhiên)

0866–8612 Tạp chí ĐH Quốc gia

Hà Nội 0 – 1,0

Page 176: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

176

7 Khoa học và công nghệ

biển 1859–3097 Tạp chí

Viện Hải

dƣơng học

Nha Trang,

Viện

Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 1,0

8 Khoa học Đất 0868–3743 Tạp chí Hội Khoa học

đất Việt Nam 0 – 1,0

9 Khí tƣợng Thủy văn 0866– 8744 Tạp chí

Trung tâm

Khí tƣợng

thủy văn

quốc gia, Bộ

Tài nguyên

và Môi

trƣờng

0 – 1,0

10

Nông nghiệp và PTNT

(tên cũ: Khoa học Kỹ

thuật Nông nghiệp; Kinh

tế Nông nghiệp; Nông

nghiệp và Công nghiệp

thực phẩm; Thủy lợi;

Thủy sản)

0866–7020 Tạp chí Bộ Nông

nghiệp và

PTNT

0 – 1,0

11 Viet nam Journal of

Mechanics (tên cũ: Tạp

chí Cơ học)

0866–7136 Tạp chí

Viện

Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 1,0

12 Khoa học công nghệ xây

dựng 1859–1566 Tạp chí Bộ Xây dựng 0 – 1,0

13

Khoa học Kỹ thuật Thủy

lợi và Môi trƣờng (tên cũ

là Khoa học)

1859–3941 Tạp chí Trƣờng Đại

học Thủy lợi 0 – 1,0

14 Khoa học và Công nghệ 0866–708X Tạp chí

Viện Địa kỹ

thuật, Liên

hiệp các Hội

Khoa học và

0 – 1,0

Page 177: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 177

kỹ thuật Việt

Nam

15 Địa kỹ thuật 0868–279X Tạp chí

Viện Địa kỹ

thuật, Liên

hiệp các Hội

Khoa học và

kỹ thuật Việt

Nam

0 – 1,0

16

Khoa học và Công nghệ

Thủy lợi (tên cũ:

Khoa học Thủy lợi)

1859–4255 Tạp chí Viện Khoa

học Thủy lợi

Việt Nam

0 – 1,0

17 Các Khoa học về Trái đất 0886–7187 Tạp chí

Viện

Hàn lâm

KH&CN Việt

Nam

0 – 1,0

18

Phát triển Khoa học và

Công nghệ (tên cũ: Khoa

học)

1859–0128 Tạp chí

ĐH

Quốc gia

TP. HCM

0 – 0,75

19 Ngƣời xây dựng 0866–8531 Tạp chí Tổng Hội xây

dựng Việt

Nam

0 – 0,75

20

Tài nguyên nƣớc 1859 – 3771 Tạp chí

Hội Thủy lợi

Việt Nam 0 – 0,75

21

Khoa học & Công nghệ

Việt Nam (B)

1859 – 4794 Tạp chí

Bộ Khoa học

và Công nghệ 0 – 0,75

22 Dầu khí 0866–8531 Tạp chí

Tập đoàn

Dầu khí Quốc

gia VN

(Tên cũ:

Tổng cục dầu

khí)

0 – 0,5

Page 178: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

178

23 Khoa học – Công nghệ

Hàng Hải 1859–316X Tạp chí Trƣờng ĐH

Hàng Hải 0 – 0,5

24 Khoa học Giao thông vận

tải 1859–2724 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Giao thông

vận tải 0 – 0,5

25 Khoa học Kỹ thuật nông

lâm nghiệp 1859–1523 Tạp chí

Trƣờng ĐH

Nông Lâm TP

HCM 0 – 0,5

26

Khoa học và Phát triển

(tên cũ: Khoa học Kỹ

thuật Nông nghiệp)

1859–0004 Tạp chí Học viện

Nông nghiệp

Việt Nam

0 – 0,5

27 Khoa học và Công nghệ

các trƣờng ĐH kỹ thuật 0868–3980 Tạp chí

Trƣờng

ĐHBKHN,

ĐH Đà Nẵng,

Trƣờng ĐH

KTCN-ĐH

Thái Nguyên,

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp,

Trƣờng

ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng ĐH

SPKT

TP.HCM, HV

CNBCVT

0 – 0,5

28 Khoa học và Công nghệ 1859–1531 Tạp chí ĐH Đà Nẵng 0 – 0,5

29 Kinh tế sinh thái 1859–2317 Tạp chí Viện Kinh tế

sinh thái 0 – 0,5

30 Kết cấu và Công nghệ

xây dựng 1859–3194 Tạp chí

Hội Kết cấu

và công nghệ

xây dựng

Việt Nam

0 – 0,5

Page 179: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 179

31 Tuyển tập công trình

Cơ học thủy khí Đã đình bản

Tuyển

tập

Hội Cơ Thủy

khí, Hội Cơ

học Việt Nam

0 – 0,5

32 Tuyển tập kết quả nghiên

cứu KH&CN

0866-7292 Tuyển

tập

Viện Khoa

học Thủy lợi

miền Nam

0 – 0,5

33

Tuyển tập Khoa học và

công nghệ Nông nghiệp và

PTNT 20 năm đổi mới

Đã đình bản Tuyển

tập

Bộ Nông

nghiệp và

PTNT

0 – 0,5

34 Khoa học và Công nghệ

Giao thông vận tải Đã đình bản

Tập

san

Viện Khoa

học và công

nghệ Giao

thông

vận tải

0 – 0,5

35

Tuyển tập hội nghị thƣờng

niên

ISBN: 978-

604-82-

0066-4

Tuyển

tập

Trƣờng Đại

học Thủy lợi 0 – 0,5

36

Khoa học công nghệ xây

dựng

1859 - 2996

Tạp chí

Trƣờng Đại

học Xây

dựng 0 – 0,5

37 Hoạt động Khoa học 0866–7152 Tạp chí Bộ Khoa học

và Công nghệ 0 – 0,25

38 Khoa học các trƣờng đại

học Đã đình bản

Thông

báo

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 0 – 0,25

Page 180: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

180

22. HĐCDGS NGÀNH TOÁN HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR

TITLE FOR MATHEMATICS)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Hà Huy Khoái, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Hữu Dƣ, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TSKH. Đỗ Đức Thái, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh, Ủy viên.

5. GS.TSKH. Nguyễn Đình Công, Ủy viên.

6. GS.TSKH. Lê Tuấn Hoa, Ủy viên.

7. GS.TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hƣng, Ủy viên.

8. GS.TSKH. Phan Quốc Khánh, Ủy viên.

9. GS.TSKH. Đào Trọng Thi, Ủy viên.

10. GS.TS. Đặng Đức Trọng, Ủy viên.

11. GS.TSKH. Ngô Việt Trung, Ủy viên.

(Danh sách gồm 11 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

22.1. Toán giải tích (Mathematical Analysis)

22.2. Phƣơng trình vi phân và tích phân (Differential and Integral

Equations)

22.3. Đại số và lý thuyết số (Algebra and Number Theory)

Page 181: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 181

22.4. Hình học – tôpô (Geometry and Topology)

22.5. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học (Probability and

Mathematical Statistics)

22.6. Lý thuyết tối ƣu (Optimization theory)

22.7. Toán logic và toán rời rạc (Mathematical Logics and Discrete

Mathematics)

22.8. Toán học tính toán (Mathematics of Computation)

22.9. Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tính (tên mới: Khoa

học máy tính – Computer science)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 SCI Quốc tế 0 – 2,0

2 SCI–E, ISI Quốc tế 0 – 1,5

3 Không trong

danh mục

SCI, SCI–E

Quốc tế 0 – 1,0

4 Acta Mathematica

Vietnamica

Tạp chí 0 – 1,0

5 Vietnam Journal of

Mathematics

(VJM)

Tạp chí 0 – 1,0

6 Toán, Khoa học Ngoài các

tạp chí mục

1–5

Quốc gia 0 – 0,75

7 Toán, Khoa học Ngoài các

tạp chí mục

1–6

Các

Trƣờng

Đại học

trong nƣớc

0 – 0,5

8 Những trƣờng hợp đặc biệt sẽ do ngƣời thẩm định đề nghị, Hội đồng

Chức danh giáo sƣ ngành Toán học xem xét quyết định.

Page 182: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

182

23. HĐCDGS LIÊN NGÀNH TRIẾT HỌC - XÃ HỘI HỌC - CHÍNH TRỊ

HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR PHILOSOPHY –

SOCIOLOGY – POLITICAL SCIENCE)

a) Danh sách thành viên:

(Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Lê Hữu Nghĩa, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc,

Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Văn Huyên, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. PGS.TS. Phạm Văn Đức, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Hoàng Chí Bảo, Ủy viên.

5. GS.TS. Bùi Thế Cƣờng, Ủy viên.

6. GS.TS. Lê Ngọc Hùng, Ủy viên.

7. GS.TS. Trƣơng Giang Long, Ủy viên.

8. GS.TS. Trịnh Duy Luân, Ủy viên.

9. GS.TS. Dƣơng Xuân Ngọc, Ủy viên.

10. GS.TS. Lê Văn Quang, Ủy viên.

11. GS.TS. Hồ Sỹ Quý, Ủy viên.

12. GS.TSKH. Phan Xuân Sơn, Ủy viên.

13. GS.TS. Nguyễn Văn Tài, Ủy viên.

14. GS.TS. Nguyễn Đình Tấn, Ủy viên.

15. GS.TS. Nguyễn Đăng Thành, Ủy viên.

(Danh sách gồm 15 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

23.1. Triết học (Philosophy), gồm các chuyên ngành:

– Lịch sử triết học;

– Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử;

Page 183: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 183

– Logíc học;

– Đạo đức học;

– Mỹ học;

– Triết học trong khoa học tự nhiên;

– Triết học xã hội;

– Triết học văn hóa;

– Triết học phƣơng Tây;

– Triết học phƣơng Đông.

23.2. Xã hội học (Sociology), gồm các chuyên ngành:

– Lịch sử xã hội học;

– Xã hội học chung;

– Xã hội học chính trị;

– Xã hội học quản lý;

– Xã hội học dân sự;

– Xã hội học giới và gia đình;

– Xã hội học macxit;

– Xã hội học phƣơng Tây hiện đại.

23.3. Chính trị học (Politology), gồm các chuyên ngành:

– Lịch sử chính trị học;

– Chính trị học chung;

– Chính trị học quốc tế;

– Chính trị học so sánh;

– Quan hệ quốc tế;

– Nhà nƣớc pháp quyền;

– Chính sách công và quản trị công;

– Chính đảng và xây dựng đảng.

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan xuất

bản

Điểm

công

trình

1 Các tạp chí khoa Tạp 0 – 2,0

Page 184: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

184

học nƣớc ngoài cấp

quốc gia và quốc tế

viết bằng một trong

các thứ tiếng Anh,

Nga, Pháp, Đức,

Tây Ban Nha

chí

2

Báo cáo khoa học

tại Hội nghị Khoa

học quốc gia và

quốc tế đăng toàn

văn trong kỷ yếu hội

nghị có phản biện

khoa học

Kỷ

yếu 0 – 1,0

3 Tạp chí Cộng sản 0876–7876 Tạp

chí

Ban chấp hành

Trung ƣơng

Đảng Cộng sản

Việt Nam

0 – 1,0

4 Lý luận chính trị (kể

cả Nghiên cứu lý

luận)

0868–2771 Tạp

chí

Học viện Chính

trị – Hành chính

quốc gia HCM

(từ 2015 là Học

viện CTQG

HCM)

0 – 1,0

5 Triết học (tiếng Việt

và tiếng Anh) 0866–7632

Tạp

chí

Viện Triết học,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

6 Xã hội học 0866–7659 Tạp

chí

Viện Xã hội học,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

7

Vietnam Social

Sciences (tiếng Việt

và tiếng Anh)

1013–4328 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,75

8 Châu Mỹ ngày nay 0868–3654 Tạp

chí

Viện Nghiên cứu

Châu Mỹ, Viện

Hàn lâm KHXH

0 – 0,75

Page 185: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 185

Việt Nam

9 Nghiên cứu

Đông Nam Á 0868–2739

Tạp

chí

Viện Đông Nam

Á, Viện Hàn lâm

KHXH Việt

Nam

0 – 0,75

10 Nghiên cứu

Châu Âu 0868–3581

Tạp

chí

Viện nghiên cứu

Châu Âu, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,75

11 Nghiên cứu

Tôn giáo 1859–0403

Tạp

chí

Viện Nghiên cứu

Tôn giáo, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,75

12 Nghiên cứu

Con ngƣời 03281557

Tạp

chí

Viện Nghiên cứu

Con ngƣời, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,75

13 Khoa học xã hội 1859–0136 Tạp

chí

Viện Phát triển

bền vững vùng

Nam Bộ, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

14 Nhà nƣớc và Pháp

luật 0866–7446

Tạp

chí

Viện Nghiên cứu

Nhà nƣớc và

Pháp luật, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

15 Nghiên cứu

Lịch sử 0866–7497

Tạp

chí

Viện Sử học,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

16 Dân tộc học 0866–7632 Tạp

chí

Viện Dân tộc

học, Viện Hàn

lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

17 Nghiên cứu

Trung Quốc 0868–3670

Tạp

chí

Viện Nghiên cứu

Trung Quốc,

Viện Hàn lâm

0 – 0,5

Page 186: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

186

KHXH Việt

Nam

18

Nghiên cứu Đông

Bắc Á (tính cả

Nghiên cứu

Nhật Bản)

0868–3646 Tạp

chí

Viện

Nghiên cứu

Đông Bắc Á

0 – 0,5

19 Quốc phòng

toàn dân 0866–7527

Tạp

chí Tổng cục Chính

trị QĐNDVN 0 – 0,5

20 Giáo dục lý luận 0866–7411 Tạp

chí

Học viện Chính

trị – Hành chính

quốc gia HCM,

Khu vực I, Hà

Nội

(từ 2015 là Học

viện CTQG

HCM)

0 – 0,5

21 Khoa học Chính trị 1859–0187 Tạp

chí

Học viện Chính

trị – Hành chính

quốc gia HCM,

Khu vực II, TP.

HCM (từ 2015 là

Học viện CTQG

HCM)

0 – 0,5

22 Sinh hoạt lý luận 0868–3247 Tạp

chí

Học viện Chính

trị–Hành chính

quốc gia HCM,

Khu vực III,

Đà Nẵng (từ

2015 là Học viện

CTQG HCM)

0 – 0,5

23 Giáo dục lý luận

Chính trị quân sự 1859–056x

Tạp

chí

Học viện Chính

trị, Bộ Quốc

phòng

0 – 0,5

24 Lịch sử Đảng 3936–8477 Tạp

chí

Viện Lịch sử

Đảng, HVCT –

HCQGHCM (từ

2015 là Học viện

CTQG HCM)

0 – 0,5

Page 187: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 187

25 Đối ngoại 1859–2899 Tạp

chí Ban Đối ngoại

TW 0 – 0,5

26 Tổ chức nhà nƣớc 0868–7683 Tạp

chí Bộ Nội vụ 0 – 0,5

27

Tuyên giáo (tính cả:

Khoa giáo, Tƣ

tƣởng văn hóa;

Công tác tƣ tƣởng lý

luận)

1859–2295 Tạp

chí Ban Tuyên giáo

Trung ƣơng 0 – 0,5

28 Gia đình và Giới

(tiếng Việt và

tiếng Anh)

1859–2937 Tạp

chí

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

29

Lý luận chính trị và

truyền thông (tính

cả Báo chí và Tuyên

truyền)

1859–1485 Tạp

chí

HV Báo chí và

Tuyên truyền,

HVCT –

HCQGHCM

(từ 2015 là Học

viện CTQG

HCM)

0 – 0,5

30 Văn hóa

nghệ thuật 0866–8655

Tạp

chí

Bộ Văn hóa –

Thể thao và

Du lịch

0 – 0,5

31 Quản lý nhà nƣớc 0868–2828 Tạp

chí

Học viện Hành

chính quốc gia,

HVCT–

HCQGHCM (từ

2015 là Học viện

HCQG)

0 – 0,5

32 Nghiên cứu Quốc tế

(tiêng Việt và tiếng

Anh)

1859–0608 Tạp

chí

Học viện

Ngoại giao,

Bộ Ngoại giao

0 – 0,75

33 Khoa học (KHXH) 0866–8612 Tạp

chí Đại học QGHN 0 – 0,5

34 Khoa học 1859–3453 Tạp

chí Trƣờng ĐH Mở

TP.HCM 0 – 0,5

35 Đại học Sài Gòn 1859 -3208 Tạp

chí Trƣờng Đại học

Sài Gòn 0 – 0,5

Page 188: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

188

36 Chính sách và Quản

lý KH&CN 1859–3801

Tạp

chí

Viện Chiến lƣợc

và Chính sách

KH – CN, Bộ

KH&CN

0 – 0,5

37 Lao động và Công

đoàn 0866–7578

Tạp

chí

Tổng Liên đoàn

Lao động Việt

Nam

0 – 0,25

38 Công tác Tôn giáo 1859–1760 Tạp

chí Ban Tôn giáo

Chính phủ 0 – 0,25

39 Nhân lực khoa học

xã hội 0866–756X

Tạp

chí

Học viện

KHXH, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

40 Dân chủ & Pháp

luật 9866–7535

Tạp

chí Bộ Tƣ pháp 0 – 0,25

41 Giáo dục 1859–2937 Tạp

chí Bộ Giáo dục và

Đào tạo 0 – 0,25

42 Thông tin KHXH 0866–8647 Tạp

chí

Viện Thông tin

KHXH, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

43 Khoa học (KHXH) 1859–3100 Tạp

chí

Trƣờng Đại học

Sƣ phạm Tp.

HCM

0 – 0,25

44 Khoa học

Giáo dục 0868–3662

Tạp

chí

Viện Khoa học

Giáo dục

Việt Nam

0 – 0,25

45 Nghiên cứu

văn hóa dân gian 0866–7284

Tạp

chí

Viện Văn hóa

dân gian, Viện

Hàn lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

46 Khoa học và

Công nghệ 1859–1531

Tạp

chí Đại học

Đà Nẵng 0 – 0,25

47 Lịch sử quân sự 0868–7683 Tạp

chí

Viện Nghiên cứu

lịch sử quân sự

Việt Nam

0 – 0,25

48 Khoa học (KHXH) 1859–1388 Tạp

chí Đại học Huế 0 – 0,25

49 Khoa học (KHXH) 0868–3719 Tạp

chí Trƣờng ĐH

SPHN 0 – 0,25

Page 189: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 189

50 Xây dựng Đảng 0886–8442 Tạp

chí Ban Tổ chức

Trung ƣơng 0 – 0,25

Page 190: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

190

24. HĐCDGS LIÊN NGÀNH VĂN HÓA – NGHỆ THUẬT – THỂ DỤC

THỂ THAO (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR THE

INTER BRANCH OF CULTURE, ART AND SPORT)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Trần Thu Hà, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc,

Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Lƣu Quang Hiệp, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. PGS.TS. Đào Mạnh Hùng, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Chí Bền, Ủy viên.

5. GS.TS. Đinh Xuân Dũng, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Văn Đính, Ủy viên.

7. GS.TSKH. Phạm Lê Hòa, Ủy viên.

8. GS.TS. Lê Quý Phƣợng, Ủy viên.

9. GS.TS. Tạ Ngọc Tấn, Ủy viên.

10. GS.TS. Ngô Văn Thành, Ủy viên.

11. PGS. Lê Anh Vân, Ủy viên.

(Danh sách gồm 11 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

24.1. Báo chí (Press)

24.2. Viết văn (Writting)

24.3. Quản lý văn hoá (Cultural Management)

Page 191: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 191

24.4. Xuất bản và phát hành sách (Publication and distribution of books)

24.5. Thƣ viện – Thông tin (Library and Information)

24.6. Di sản văn hoá (Culture Heritage)

24.7. Văn hoá học (Culturology)

24.8. Âm nhạc (Music)

24.9. Sân khấu (Theatre)

24.10. Điện ảnh (Cinema)

24.11. Múa (Dancing)

24.12. Mỹ thuật tạo hình (Plastic arts)

24.13. Mỹ thuật công nghiệp (Industrial arts)

24.14. Thể thao (Sport)

24.15. Du lịch (Tourism)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT Tên tạp chí

Chỉ số

ISSN Loại

Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

I Nhóm Tạp chí nƣớc ngoài áp dụng cho các ngành Văn hóa,

Nghệ thuật, Thể dục thể thao

1

Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc

gia và quốc tế viết

bằng 1 trong các thứ

tiếng: Nga, Anh,

Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

Tạp

chí

SCI: 0-2,0

SCIE: 0-

1,5

ISI: 0-1,0

2

Các Tạp chí khoa

học nƣớc ngoài khác

do Hội đồng Chức

danh giáo sƣ liên

ngành quyết định (kể

cả điểm công trình,

không quá 1 điểm)

Tạp

chí 0-1,0

Page 192: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

192

3

Báo cáo khoa học tại

Hội nghị khoa học

quốc gia và quốc tế

đăng toàn văn trong

kỷ yếu(Proceedings)

hội nghị có phản

biện khoa học

Kỷ

yếu 0-1,0

II Nhóm Tạp chí áp dụng đối với các chuyên ngành Văn hóa, Nghệ

thuật

4 Di sản văn hóa 1859-

4956

Tạp

chí

Bộ Văn

hóa, Thể

thao và Du

lịch

0-0,75

5 Nghiên cứu văn hóa 0866-

7667

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Văn hóa

HN

0-0,75

6 Văn hoá nghệ thuật 0866-

8655

Tạp

chí

Bộ Văn

hóa, Thể

thao và Du

lịch

0-0,75

7 Văn hóa học 1859-

4859 Tạp

chí

Viện Văn

hóa nghệ

thuật VN

0-0,75

8 Nghiên cứu Văn hóa

dân gian

0866-

7284

Tạp

chí

Viện NC

văn hóa,

Viện HL

KHXHVN

0-0,5

9 Diễn đàn Văn nghệ

Việt Nam

0863-

3093

Tạp

chí

Hội liên

hiệp Văn

học

nghệ thuật

Việt Nam

0-0,5

10 Nghiên cứu Văn học 1859-

2856

Tạp

chí

Viện HL

Khoa học

xã hội VN

0-0,5

Page 193: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 193

11 Nghiên cứu

Đông Nam Á 0868-2739

Tạp

chí

Viện

Nghiên cứu

Đông Nam

Á

0-0,5

12 Khoa học 1859-3100 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Sƣ phạm

TP.HCM

0-0,5

13 Khoa học xã hội Tây

Nguyên 1859-4042

Tạp

chí

Viện Phát

triển bền

vững vùng

Tây

Nguyên,

Viện HL

Khoa học

Xã hội VN

0-0,5

14 Nghiên cứu

Tôn giáo

1859-

0403

Tạp

chí

Viện

Nghiên cứu

tôn giáo

0-0,5

15 Nghiên cứu Lịch sử 0866-

7197

Tạp

chí

Viện Sử

học

0-0,5

16 Khảo cổ học 0866-742 Tạp

chí

Viện Khảo

cổ học

0-0,5

17 Xƣa và nay 0868-331x Tạp

chí

Hội Khoa

học Lịch sử

VN

0-0,5

18 Thông tin và Tƣ liệu 1859-2929 Tạp

chí

Bộ Khoa

học và

Công nghệ

0-0,5

19 Thƣ viện Việt Nam 1859-1450 Tạp

chí

Thƣ viện

Quốc gia

VN, Bộ

Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch

0-0,5

20 Đại học Sài Gòn 1859 –

3208

Tạp

chí Trƣờng Đại

học Sài Gòn

0-0,5

Page 194: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

194

21 Nghiên cứu Âm

nhạc 1859-4360

Tạp

chí

Học viện

Âm nhạc

quốc gia

Việt Nam

0-0,75

22 Nghiên cứu Mỹ

thuật 1859-4697

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Mỹ thuật

VN

0-0,75

23 Giáo dục nghệ thuật 1859- 4964 Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Sƣ phạm

nghệ thuật

TW

0-0,5

24 Khoa học 0866-

7594

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Hà Tĩnh 0-0,5

25 Khoa học 0866-

8612

Tạp

chí

Đại học

Quốc gia

Hà Nội

0-0,5

26 Khoa học xã hội VN 1013-

4328

Tạp

chí

Viện Hàn

lâm KHXH

VN

0-0,5

27 Lý luận phê bình

Văn học nghệ thuật

0866-

7349

Tạp

chí

Hội đồng lý

luận phê

bình Văn

học nghệ

thuật TW

0-0,5

28 Khoa học 1859-

2325

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Sƣ phạm 2 0-0,5

III Nhóm Tạp chí áp dụng cho chuyên ngành Báo chí

29 Báo chí và tuyên

truyền

1859-

0411

Tạp

chí

Học viện

Báo chí và

Tuyên truyền

0-0,5

30 Cộng sản 0866-

7276

Tạp

chí

Trung ƣơng

Đảng Cộng

sản Việt Nam

0-0,5

31 Lý luận Chính trị và

Truyền thông

1859-

1485

Tạp

chí Học viện

Báo chí và 0-0,5

Page 195: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 195

Tuyên truyền

32 Ngƣời Làm báo 0866-

7691

Tạp

chí Hội Nhà báo

Việt Nam 0-0,5

33 Tuyên giáo 1859-

2295

Tạp

chí

Ban Tuyên

giáo Trung

ƣơng

0-0,5

34 Lịch sử Đảng 1859-

1590

Tạp

chí

Viện Lịch sử

Đảng, Học

viện Chính

trị-Hành chính

quốc gia

HCM

0-0,5

IV Nhóm Tạp chí áp dụng cho chuyên ngành Thể dục thể thao

35 Khoa học Thể dục

Thể thao 1859-4662

Tạp

chí

Viện KH Thể

dục Thể

thao

0-0,75

36 Đào tạo và huấn

luyện Thể thao 1859-4417

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Thể dục

Thể thao

Bắc Ninh

0-0,5

37 Khoa học và đào tạo

Thể dục thể thao 0866 - 8108

Tạp

chí

Trƣờng ĐH

Thể dục thể

thao TP.

HCM

0-0,5

38 Y học thực hành 1859-1663 Tạp

chí Bộ Y tế 0-0,5

39 Tâm lý học 1859-0089 Tạp

chí Viện Tâm

lý học VN 0-0,5

40 Sinh lý học 1859-2376 Tạp

chí Hội Sinh lý

học 0-0,5

V Tạp chí áp dụng cho chuyên ngành Du lịch

41 Du lịch Việt Nam 0866-

7373

Tạp

chí

Tổng cục

Du lịch, Bộ

Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch

0-0,75

Page 196: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

196

BẢNG TÍNH ĐIỂM CÔNG TRÌNH QUY ĐỔI

CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT

ĐIỂM

QUY

ĐỔI

CÔNG

TRÌNH

CHUYÊN NGÀNH

ÂM NHẠC MỸ THUẬT SÂN

KHẤU ĐIỆN ẢNH MÚA

0 – 1,5

Sáng tác và đƣợc dàn

đựng, công diễn:

– 1 bản giao hƣởng nhiều

chƣơng (Symphonie) trên 25 phút.

– 1 tổ khúc giao hƣởng (suite symphonie) nhiều

chƣơng trên 30 phút.

– 1 concert nhiều chƣơng viết cho nhạc cụ độc tấu

và dàn nhạc trên 30 phút

– 1 bản sonate hoặc tƣơng

đƣơng nhiều chƣơng trên 30 phút

– 1 nhạc kịch (opera)

nhiều màn hoặc vũ kịch

(ballet) trên 45 phút

– 1 chùm ca khúc nghệ thuật hoặc tiểu phẩm nhạc cụ để hợp thành 1 reccital

solo (khoảng 14–16 bài)

– 1 đại hợp xƣớng (tƣơng đƣơng với oratorio) trên

45 phút.

– Âm nhạc viết cho phim

truyện hoặc vở diễn có tổng phổ hoàn chỉnh đƣợc

sử dụng độc lập, hoà nhạc

trên sân khấu

Biểu diễn:

– Dàn dựng, chỉ huy 1/2 chƣơng trình hoà nhạc

hoặc độc tấu, đơn ca chƣơng trình reccital

solo.

– 1 tác phẩm

mỹ thuật đƣợc chọn

đƣa vào bảo

tàng mỹ thuật

Quốc gia

hoặc:

– 1 tƣợng đại, 1 tranh

lớn đƣợc tuyển dụng

trong những

công trình lớn của Quốc

gia

– 1 triển lãm cá nhân đƣợc

Hội đồng chuyên

ngành đánh giá cao.

– Đạo diễn

trọn 1 vở diễn 120

phút trở

lên ở các

Nhà hát

Trung

ƣơng

– Sáng tác

1 vở dài 120 phút

đƣợc chọn

dựng ở các Nhà hát

Trung

ƣơng

Đạo diễn:

– 1 phim truyện 90 phút

trở lên

– 1 phim tài

liệu 45 phút trở lên

– 1 phim hoạt hình 30 phút

trở lên

Sáng tác:

– 1 phim truyện 90 phút

trở lên

– 1 phim tài

liệu 45 phút

trở lên

– 1 phim hoạt hình 30 phút

trở lên

Biên đạo:

– 1 vở kịch múa

từ 3 màn trở lên

đƣợc dựng

ở các Nhà hát Trung

ƣơng

– 1 chƣơng

trình từ 5 tiết mục

trở lên

đƣợc dựng ở các Nhà

hát Trung

ƣơng

Page 197: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 197

– Bè trƣởng của dàn nhạc giao hƣởng ( loại

solit)

– Diễn viên quan trọng (sau vai chính) của các

loại nhạc kịch

0 – 1

Sáng tác tác phẩm có

độ dài 15–20 phút trở

lên:

–1 bản khởi nhạc (ouverture), 1 giao

hƣởng thơ (crelude)

hoặc tƣơng đƣơng dƣới 15 phút.

– 1 concertino viết cho

nhạc cụ và dàn nhạc, 1 operetle, 1 tác phẩm âm

nhạc thuộc các thể loại:

Ballade, santasie, rapsodie, scherzo

– 1 hợp xƣớng nhiều

chƣơng Biểu diễn:

– Dàn dựng; chỉ huy;

hoặc biểu diễn 1 chƣơng trình hoà nhạc

(giao hƣởng, dân tộc,

nhạc kịch, vũ kịch, đại

hợp xƣớng...) có độ dài

trên 45 phút. – Có đĩa CD biểu diễn

chƣơng trình riêng đã

phát hành và đƣợc sử dụng làm tài liệu tham

khảo trong công tác

đào tạo chuyên ngành (đƣợc cơ sở đào tạo xác

nhận)

Thiết kế mỹ thuật (hoạ sĩ

chính) trƣng

bày tại Bảo tàng Quốc gia

– Tƣợng đài,

phù điêu, tranh lớn

đƣợc chọn sử

dụng ở những công

trình lớn cấp

tỉnh, thành phố.

– Triển lãm

nhóm (từ 2 đến 4 ngƣời).

– Những

công trình thiết kế đƣợc

cấp bằng

sáng chế và

đƣa vào sử

dụng. – Hoạ sĩ thiết

kế chính cho

1 vở diễn, 1 phim truyện,

1 bảo tàng

tỉnh, thành phố, 1 triển

lãm quốc gia.

– Tác phẩm

mỹ thuật

đƣợc chọn

tham gia triển lãm mỹ

thuật toàn

quốc. Tác phẩm mỹ

thuật đƣợc

chọn tham gia triển lãm

quốc tế lớn.

Sáng tác, đạo diễn 1

vở diễn

trên 60 phút trở

lên ở đoàn

nghệ thuật Sân khấu

Trung

ƣơng và địa

phƣơng

(cấp Tỉnh) – Sáng tác

1 kịch bản

sân khấu trên 60

phút trở

lên đã đƣợc chọn

dựng vở ở

các Đoàn

nghệ thuật

Trung ƣơng và

địa

phƣơng (cấp tỉnh)

– Đạo diễn 1 phim truyện

trên 60 phút, 1

phim tài liệu khoa học từ 3

cuốn trở lên

do các hãng Trung ƣơng

sản xuất.

– Dựng phim hoạt hình từ 15

phút trở lên,

sáng tác 1 kịch bản điện ảnh

từ 30 phút trở

lên, phim tài liệu khoa học,

lời bình cho

phim tài liệu đã đƣợc chọn

dựng thành

phim ở các

đoàn nghệ

thuật, đài Truyền hình

Trung ƣơng

– Sáng tác 1 kịch bản phim

truyện, 1 kịch

bản phim hoạt hình từ 15 phút

trở lên, 1 kịch

bản phim tài

liệu khoa học

từ 30 phút trở

lên, lời bình cho phim tài

liệu 60 phút

trở lên đã đƣợc các hãng phim

và truyền hình

Trung ƣơng quay thành

phim.

– Dựng 1 kịch múa

30 phút

trở lên đƣợc dựng

ở các Nhà

hát Trung ƣơng

– Dựng 1

thơ múa 30 phút

trở lên

đƣợc dựng ở các Nhà

hát Trung

ƣơng

Page 198: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

198

Riêng đối với các nhà giáo có sinh viên đoạt giải ở tất cả các lĩnh vực

trên đƣợc tính điểm công trình quy đổi nhƣ sau:

Giải thƣởng Quốc gia

Huy chƣơng vàng (hoặc giải nhất): 1,5 điểm

Huy chƣơng bạc (hoặc giải nhì) : 1 điểm

Huy chƣơng đồng (hoặc giải ba) : 0,5 điểm

Bằng khen : 0,25 điểm

Giải thƣởng Quốc tế

Huy chƣơng vàng (hoặc giải nhất): 1,5 điểm

Huy chƣơng bạc (hoặc giải nhì) : 1 điểm

Huy chƣơng đồng (hoặc giải ba) : 0,5 điểm

Bằng khen : 0,25 điểm

Page 199: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 199

25. HĐCDGS NGÀNH VĂN HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR LITERATURE)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Lê Chí Quế, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc,

Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Trần Đăng Xuyền, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Lộc Phƣơng Thủy, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Lê Huy Bắc, Ủy viên.

5. GS.TS. Nguyễn Xuân Kính, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Đức Ninh, Ủy viên.

7. GS.TS. Huỳnh Nhƣ Phƣơng, Ủy viên.

8. GS.TS. Vũ Anh Tuấn, Ủy viên.

9. GS.TS. Trần Ngọc Vƣơng, Ủy viên.

10. PGS.TS. Phan Trọng Thƣởng, Ủy viên.

(Danh sách gồm 10 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

25.1. Lý luận văn học (Literary Theory)

25.2. Văn học Việt Nam (Vietnamese Literature)

25.3. Văn học dân gian (Folklore)

25.4. Văn học nƣớc ngoài (Foreign Literature)

25.4.1. Văn học Nga (Russian Literature)

25.4.2. Văn học Trung Quốc (Chinese Literature)

Page 200: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

200

25.4.3. Văn học Anh (English Literature)

25.4.4. Văn học Pháp (French Literature)

25.4.5. Văn học Bắc Mỹ (North American Literature)

25.4.6. Văn học Ấn Độ (Indian Literature)

25.4.7. Văn học Nhật Bản (Japanese Literature)

25.4.8. Văn học Hàn Quốc (Korean Literature)

25.4.9. Văn học Indonesia (Indonesian Literature)

v.v…

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan xuất

bản

Điểm

công

trình

1 Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc

gia và quốc tế viết

bằng một trong các

thứ tiếng: Anh, Nga,

Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

đƣợc Hội đồng đánh

giá đạt chất lƣợng cao

Tạp

chí

0 – 2,0

2 Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài khác do

Hội đồng Chức danh

giáo sƣ ngành quyết

định

Tạp

chí

0 – 1,0

3 Báo cáo Khoa học tại

Hội nghị Khoa học

quốc gia và quốc tế

đăng toàn văn trong

kỷ yếu (Proceedings)

Hội nghị có phản biện

khoa học

Kỷ

yếu

0 – 1,0

4 Nghiên cứu 1859–Tạp

chí Viện Văn học,

Viện Hàn lâm

0 – 1,0

Page 201: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 201

Văn học 2856 KHXH

Việt Nam

5 Văn hóa dân gian 0866–

7284

Tạp

chí Viện Nghiên

cứu Văn hóa,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

6 Hán Nôm 0866–

8639

Tạp

chí Viện Nghiên

cứu Hán Nôm,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 1,0

7 Khoa học 0866–

8612

Tạp

chí ĐH Quốc gia

Hà Nội

0 – 1,0

8 Phát triển Khoa học

và công nghệ 1859–

0128

Tạp

chí ĐH Quốc gia

TP.Hồ Chí

Minh

0 – 0,75

9 Khoa học 0866–

3719

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Sƣ phạm Hà

Nội

0 – 0,75

10 Khoa học 1859–

1272

Tạp

chí Trƣờng ĐH S-

ƣ phạm TP.Hồ

Chí Minh

0 – 0,75

11 Văn hoá nghệ thuật 0866–

8855

Tạp

chí Bộ Văn hoá –

Thể thao và

Du lịch

0 – 0,75

12 Lý luận phê bình Văn

học, Nghệ thuật

0866 -

7349

Tạp

chí Hội đồng Lý

luận, phê bình

Văn học,

Nghệ thuật

Trung ƣơng

0 – 0,75

13 Khoa học xã hội

Việt Nam 1013–

4328

Tạp

chí Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

14 Cộng sản 0876–

7876

Tạp

chí Trung ƣơng

Đảng Cộng

sản Việt Nam

0 – 0,5

Page 202: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

202

15 Diễn đàn văn nghệ

Việt Nam 0863–

3093

Tạp

chí Hội Liên hiệp

Văn học nghệ

thuật Việt

Nam

0 – 0,5

16 Khoa học Xã hội 1859–

0136

Tạp

chí Viện PT bền

vững vùng

Nam Bộ, Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

17 Khoa học 1859–

1388

Tạp

chí ĐH Huế 0 – 0,5

18 Khoa học 1849–

2228

Tạp

chí Trƣờng ĐH

Vinh

0 – 0.5

19 Khoa học và

Công nghệ 1859–

2171

Tạp

chí Đại học Thái

Nguyên

0 – 0,5

20 Ngôn ngữ 0866–

7519

Tạp

chí Viện Ngôn

ngữ học, Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,5

21 Văn học nƣớc ngoài 1859–

4670

Tạp

chí Hội Nhà văn

Việt Nam

0 – 0,5

22 Khoa học (của các

trƣờng đại học) 0868–

3034

Tạp

chí

Bộ Giáo dục

và Đào tạo

0 – 0,5

23 Ngôn ngữ & đời sống 0868–

3409

Tạp

chí Hội Ngôn ngữ

học Việt Nam

0 – 0,5

24 Giáo dục Nghệ thuật 1859 -

4964

Tạp

chí Trƣờng Đại

học Sƣ phạm

Nghệ thuật

Trung ƣơng

0 – 0,5

25 Đại học Sài Gòn 1859 - Tạp Trƣờng Đại 0 – 0,5

Page 203: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 203

3208 chí học Sài Gòn

26 Khoa học 1859 -

4816

Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Trà Vinh

0 – 0,5

27 Khoa học và Giáo dục 1859 -

4603

Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Sƣ phạm,

Đại học Đà

Nẵng

0 – 0,5

28 Khoa học 1859-

2759

Tạp

chí

Trƣờng Đại

học Hồng Đức

0 – 0,5 (Tính từ

năm 2015)

29 Châu Mỹ ngày nay 0868–

3654

Tạp

chí Viện Nghiên

cứu Châu Mỹ,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

30 Nghiên cứu Đông

Nam Á 0868–

2739

Tạp

chí Viện Nghiên

cứu Đông

Nam Á, Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

31 Nghiên cứu Châu Âu 0868–

3581

Tạp

chí Viện nghiên

cứu Châu Âu,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

32 Nghiên cứu Đông

Bắc Á (tên cũ: NC

Nhật Bản)

0868–

3646

Tạp

chí Viện Nghiên

cứu Đông Bắc

Á, Viện Hàn

lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

33 Nghiên cứu Trung

Quốc 0868–

3670

Tạp

chí Viện Nghiên

cứu Trung

Quốc, Viện

Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0.25

34 Khoa học Xã hội

miền Trung 1859–

2635

Tạp

chí Viện PT bền

vững vùng

Trung Bộ,

0 – 0,25

Page 204: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

204

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

35 Khoa học xã hội

Tây Nguyên 1859–

4042

Tạp

chí Viện PT bền

vững vùng

Tây Nguyên,

Viện Hàn lâm

KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

36 Nhân lực Khoa học

xã hội

0866 –

756X

Tạp

chí

Học viện

Khoa học xã

hội, Viện Hàn

lâm KHXH

Việt Nam

0 – 0,25

Page 205: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 205

26. HĐCDGS NGÀNH VẬT LÝ (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR PHYSICS)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Bạch Thành Công, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Đức Chiến, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Đặng Văn Soa, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Hữu Đức, Ủy viên.

5. GS.TSKH. Nguyễn Xuân Hãn, Ủy viên.

6. GS.TS. Võ Văn Hoàng, Ủy viên.

7. GS.TS. Nguyễn Đại Hƣng, Ủy viên.

8. GS.TS. Đào Tiến Khoa, Ủy viên.

9. GS.TS. Nguyễn Quang Liêm, Ủy viên.

10. GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lƣơng, Ủy viên.

11. GS.TS. Trần Đức Thiệp, Ủy viên.

12. GS.TSKH. Nguyễn Viễn Thọ, Ủy viên.

13. GS.TSKH. Nguyễn Ái Việt, Ủy viên.

(Danh sách gồm 13 ngƣời)

Page 206: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

206

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

26.1. Vật lý lý thuyết và Vật lý toán (Theoretical physics and Mathematical

physics)

26.2. Vật lý chất rắn (Solid State Physics)

26.3. Vật lý nguyên tử, hạt nhân (Nuclear & Atomic Physics)

26.4. Vật lý năng lƣợng cao (High Energy Physics)

26.5. Quang học (Optics)

26.6. Vật lý Nhiệt (Physics of Heat)

26.7. Vật lý vô tuyến và điện tử (Radio & Electronic Physics)

26.8. Vật lý Địa cầu (Physics of the Earth)

26.9. Vật lý kỹ thuật (Engineering Physics)

26.10. Vật lý môi trƣờng (Environmental Physics)

26.11. Vật lý tin học (Computational Physics)

26.12. Khoa học Vật liệu (Materials Science)

26.13. Vật lý thiên văn và Vũ trụ học (Astrophysics and Cosmology)

26.14. Vật lý sinh học (Biophysics)

26.15. Vật lý Plasma (Plasma Physics)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

T

T

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công trình

Page 207: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 207

1

Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc

gia và quốc tế thuộc

hệ thống ISI,

SCOPUS*)

Tạp chí Quốc tế

Từ 0 – 2,0

Nếu chỉ số

ảnh hƣởng

(IF) ≥ 1,5

Từ 0 – 1,5

Nếu chỉ số

IF< 1,5

2

Các tạp chí khoa học

Quốc tế khác không

thuộc hệ thống ISI

trong đó có tạp chí

của VAST–IOP do

Hội đồng Chức danh

giáo sƣ ngành quyết

định

Tạp chí Quốc tế

0 – 1,5

3

Proceedings Hội

nghị Khoa học Quốc

tế có phản biện quốc

tế, có chỉ số ISBN

và thuộc hệ thống

IEEE

Kỷ yếu Quốc tế

0 – 1,0

4

Proceedings Hội

nghị Khoa học Quốc

gia và Quốc tế

(không thuộc mục 3)

có phản biện khoa

học

Kỷ yếu Quốc gia,

Quốc tế 0–0,5

5

Advances in Natural

Sciences (tên cũ:

Proceedings of the

National Centre for

Scientific Research

of Vietnam)

1859–221X Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

6 Communications in 0868–3166 Tạp chí Viện Hàn 0 – 1,0

Page 208: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

208

Physics (tên cũ: Tạp

chí Vật lý)

lâm

KH&CN

Việt Nam

7

VNU Journal of

Science (tên cũ: Tạp

chí Khoa học)

0866–8612 Tạp chí

Đại học

QGHN

0 – 1,0

8 Phát triển Khoa học

& Công nghệ 1859–0128 Tạp chí

Đại học

QG Tp

HCM

0 – 0,75

9 Khoa học &

Công nghệ 0866 708X Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 1,0

10 Nuclear Science and

Technology 1810–5408 Tạp chí

Hội năng

lƣợng

nguyên tử

Việt Nam

0 – 0,75

11

Tạp chí của các

ngành khác liên

quan đến Vật lý

+Acta Mathematica

Vietnamica

+ Vietnam Jour.

Mech

+ Vietnam Journal

of Mathematics

+ Tạp chí Hoá học

+0251 –

4184

+0866 –

7136

+ 0866–

7179

+ 0866–

7144

Tạp chí

Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,5

12 Khoa học và Công

nghệ Việt Nam (B) 1589-4794 Tạp chí

Bộ Khoa

học và

Công nghệ

0 – 0,5

13 Tạp chí Khoa học 0868–3719 Tạp chí Trƣờng

ĐH SP HN 0 – 0,5

14 Tap chí Khoa học 1859–1388 Tạp chí ĐH Huế 0 – 0,5

Page 209: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 209

15 Khoa học &

Giáo dục 1859–1612 Tạp chí

Trƣờng

ĐHSP Huế 0 – 0,5

15 Khoa học 1859–3100 Tạp chí

Trƣờng

ĐHSP TP.

HCM

0 – 0,5

17 Khoa học &

Công nghệ các

trƣờng ĐH kỹ thuật 0868–3980 Tạp chí

Trƣờng

ĐHBKHN,

ĐH Đà

Nẵng,

Trƣờng

ĐH

KTCN-ĐH

Thái

Nguyên,

Trƣờng

ĐH Kinh

tế-Kỹ thuật

công

nghiệp,

Trƣờng

ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng

ĐH SPKT

TP.HCM,

HV

CNBCVT

0 – 0,5

18 Khoa học &

Công nghệ 1859–1531 Tạp chí

ĐH Đà

Nẵng 0 – 0,5

19 Khoa học &

Công nghệ

1859 –

2171 Tạp chí

ĐH Thái

Nguyên 0 – 0,5

20 Khoa học &

Kỹ thuật 1859–0209 Tạp chí

Học viện

Kỹ thuật 0 – 0,5

Page 210: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

210

Quân sự

21 Nghiên cứu KH&

CN Quân sự 1859–1043 Tạp chí

Viện

KH&CN

Quân sự

0 – 0,5

22 Khoa học

1859-3208

Tạp chí

Trƣờng

ĐH Sƣ

phạm 2

0 – 0,5

23 Đại học Sài Gòn

1859-3208

Tạp chí

Trƣờng

ĐH Sài

Gòn

0 – 0,25

24 Khoa học

1858-2759

Tạp chí

Trƣờng

ĐH Hồng

Đức

0 – 0,25

25 Khoa học 1859-2228

Tạp chí Trƣờng

ĐH Vinh

0 – 0,25

*) Các bài báo quốc tế được tính điểm là các bài báo đăng trên tạp chí khoa

học:

+ Được ISI xếp hạng năm gần nhất trong danh mục Science Citation Index

(SCI) hoặc Science Citation Index Expanded (SCIE)

(xem trang WEB SCI, http://scientific.thomsonreuters.com/cgi–

bin/jrnlst/jloptions.cgi?PC=K;

SCIE, http://scientific.thomsonreuters.com/cgi–

bin/jrnlst/jloptions.cgi?PC=D)

+ Được xếp hạng năm gần nhất trong danh mục của SCOPUS (xem trang

WEB, http: //www.scimagojr.com)

+ Các bài báo trong danh mục ISI thuộc lĩnh vực Vật lý thực nghiệm với số

tác giả từ 10 trở lên được phép cho 01 đồng tác giả tối thiểu là 0,1 điểm.

Page 211: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 211

27. HĐCDGS LIÊN NGÀNH XÂY DỰNG - KIẾN TRÖC

(COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR CONSTRUCTION -

ARCHITECTURE)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Hội

đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TSKH. Nguyễn Văn Liên, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ

nhà nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Nguyễn Hữu Dũng, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Nguyễn Thị Kim Thái, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Nguyễn Việt Châu, Ủy viên.

5. GS.TS. Vũ Đình Lợi, Ủy viên.

6. GS.TS. Phan Quang Minh, Ủy viên.

7. GS.TS. Nguyễn Văn Phƣớc, Ủy viên.

8. GS.TS. Đỗ Nhƣ Tráng, Ủy viên.

9. PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng, Ủy viên.

10. PGS.TSKH. Bạch Đình Thiên, Ủy viên.

11. PGS.TS. Cao Duy Tiến, Ủy viên.

(Danh sách gồm 11 ngƣời)

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

27.1. Xây dựng (Construction)

27.1.1. Kỹ thuật xây dựng (Construction Engineering)

– Xây dựng dân dụng (Civil Construction)

– Xây dựng công nghiệp (Industrial Construction)

Page 212: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

212

– Xây dựng Mỏ (Mining Construction)

– Xây dựng công trình quốc phòng(Defence Construction)

– Quản lý và Kinh tế xây dựng (Construction Management and

Construction Economy)

27.1.2. Địa kỹ thuật (Geotechnical Engineering)

27.1.3. Kỹ thuật hạ tầng và Môi trƣờng đô thị (Urban Infrastructural Engineering

and Environmental Engineering)

– Chiếu sáng đô thị (Urban Lighting)

– Quản lý đô thị (Urban Management)

– Cấp, thoát nƣớc (Water Supply and Drainage)

– Thông gió, điều hòa không khí (Ventilation, Air Conditioning)

– Xử lý ô nhiễm khí thải (Air Pollution Treatment)

– Xử lý nƣớc thải (Wastewater Treatment)

– Xử lý chất thải rắn (Solid Waste Treatment)

– Kỹ thuật vệ sinh (Sanitary Engineering)

27.1.4. Vật liệu và cấu kiện xây dựng (Construction Materials and Construction

Product Technology)

27.2. Kiến trúc (Architecture)

27.2.1. Kiến trúc dân dụng (Civil Architechture)

27.2.2. Kiến trúc công nghiệp (Industrial Architechture)

27.2.3. Quy hoạch vùng và đô thị (Regional and Urban Planning)

27.2.4. Quy hoạch nông thôn (Rural Planning)

27.2.5. Lịch sử kiến trúc (Architechtural History)

27.2.6. Kiến trúc cảnh quan (Landscape Architechture)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

Số

TT

Tên tạp chí Chỉ số

ISSN

Loại Cơ quan

xuất bản

Điểm

công

trình

1 Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài cấp quốc

gia và quốc tế viết

bằng 1 trong các thứ

tiếng: Anh, Nga,

Pháp, Đức, Trung

Quốc, Tây Ban Nha

SCI

SCIE

ISI

0 – 2,0

0 – 1,5

0 – 1,0

Page 213: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 213

2 Báo cáo Khoa học tại

Hội nghị Khoa học

quốc gia và quốc tế

đăng toàn văn trong

kỷ yếu (Proceedings)

hội nghị có phản biện

khoa học

Kỷ

yếu

0 – 1,0

3 Các tạp chí khoa học

nƣớc ngoài khác do

Hội đồng Chức danh

giáo sƣ ngành quyết

định (kể cả điểm công

trình, không quá 1

điểm)

Tạp

chí

0 – 1,0

4 Xây dựng

0866–8762 Tạp

chí

Bộ Xây

dựng

0 – 1,0

5 Khoa học và công

nghệ Việt Nam

1859-4794 Tạp

chí

Bộ Khoa

học và

công nghệ

0 –

0,75

6 Môi trƣờng

1859–042X Tạp

chí

Tổng cục

Môi

trƣờng, Bộ

Tài nguyên

và Môi

trƣờng

0 – 0,5

7 Giao thông vận tải

0866–7012 Tạp

chí

Bộ Giao

thông vận

tải

0 – 0,5

8 Khoa học Kiến trúc –

Xây dựng

1859–350X Tạp

chí Trƣờng ĐH

Kiến trúc

0 – 0,5

9 Khoa học Công nghệ

Xây dựng

1859–2996 Tạp

chí Trƣờng ĐH

Xây dựng

0 – 0,5

Page 214: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

214

10 Khoa học và

Công nghệ

1859–1531 Tạp

chí ĐH Đà

Nẵng

0 – 0,5

11 Khoa học & Công

nghệ của các trƣờng

ĐH Kỹ thuật

0868–3980 Tạp

chí

Trƣờng

ĐHBKHN,

ĐH Đà

Nẵng,

Trƣờng ĐH

KTCN-ĐH

Thái

Nguyên,

Trƣờng ĐH

Kinh tế-Kỹ

thuật công

nghiệp,

Trƣờng

ĐHBK

TP.HCM,

Trƣờng ĐH

SPKT

TP.HCM,H

V CNBCVT

0 – 0,5

12 Khoa học và

Công nghệ Xây dựng

1859–1566 Tạp

chí Viện khoa

học Công

nghệ xây

dựng, Bộ

Xây dựng

0 – 0,5

13 Kiến trúc 0866–8617 Tạp

chí Hội Kiến

trúc sƣ

Việt Nam

0 – 0,5

14 Kiến trúc Việt Nam

0868–3786 Tạp

chí Viện Kiến

trúc – Quy

hoạch đô

thị & nông

thôn, Bộ

Xây dựng

0 – 0,5

15 Phát triển Khoa học

và công nghệ

1859–0128 Tạp

chí ĐH

Quốc gia

TP.HCM

0 – 0,5

16 Quy hoạch

Xây dựng

1859–3054 Tạp

chí Viện Kiến

trúc – Quy

0 – 0,5

Page 215: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 215

hoạch đô

thị & nông

thôn, Bộ

Xây dựng

17 Vietnam Journal of

Mechanics (tên cũ:

Tạp chí Cơ học)

0866–7136 Tạp

chí Viện Hàn

lâm

KH&CN

Việt Nam

0 – 0,5

18 Khoa học và Kỹ thuật

1859–0209 Tạp

chí Học viện

Kỹ thuật

quân sự

0 – 0,5

19 Địa kỹ thuật

0868–279X Tạp

chí Viện Địa

kỹ thuật –

Liên hiệp

các Hội

Khoa học

kỹ thuật

Việt Nam

0 – 0,5

20 Ngƣời Xây dựng

0866–8531 Tạp

chí Tổng Hội

Xây dựng

Việt Nam

0 – 0,5

21 Kết cấu và công nghệ

xây dựng

1859–3194 Tạp

chí Hội Kết

cấu và công

nghệ xây

dựng VN

0 – 0,5

22 Xây dựng và Đô thị 1859–3119 Tạp

chí Học viện

cán bộ

quản lý

Xây dựng–

Bộ Xây

dựng

0 – 0,5

23 Kế toán và

kiểm toán

1859–1914 Tạp

chí

Hội Kế

toán Việt

Nam

0 – 0,5

24 Kinh tế – Dự báo 0866–7120 Tạp

chí

Bộ Kế

hoạch và

0–0,5

Page 216: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

216

Đầu tƣ

25 Tài chính 005–56 Tạp

chí

Bộ Tài

chính

0 – 0,5

26 Quản lý Kinh tế 1859–039X Tạp

chí

Viện NC

Quản lý KT

Trung ƣơng

0 – 0,5

27 Môi trƣờng đô thị

Việt Nam

1859–3674 Tạp

chí Hiệp hội

môi trƣờng

đô thị &

Khu CN

Việt Nam

0 – 0,5

28 Cấp thoát nƣớc Việt

Nam

1859–3623 Tạp

chí Hội Cấp

thoát nƣớc

Việt Nam

0 – 0,5

29 Kinh tế Xây dựng 1859–4921 Tạp

chí Viện Kinh

tế xây

dựng, Bộ

Xây dựng

0 – 0,5

30 Nghiên cứu và Phát

triển Vật liệu xây

dựng/ Journal of

building Materials

Research &

Development (phiên

bản tiếng Việt và tiếng

Anh)

1859–381X Tạp

chí Viện Vật

liệu xây

dựng, Bộ

Xây dựng

0 – 0,5

31 Tạp chí Khoa học/

Journal of Science (phiên bản tiếng Việt và tiếng Anh)

1859-3453 Tạp

chí Trƣờng Đại

học Mở

TP.HCM

0 – 0,5

32 An toàn – Sức khỏe

và Môi trƣờng

1859–0896 Tạp

chí Viện

Nghiên cứu

0 – 0,3

Page 217: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 217

Lao động

Khoa học

kỹ thuật

Bảo hộ Lao

động

33 Bảo hộ lao động

0866–8515 Tạp

chí Viện

Nghiên cứu

bảo hộ lao

động, Tổng

Liên đoàn

lao động

Việt Nam

0 – 0,3

34 Quy hoạch đô thị 1859-3658 Tạp

chí

Hội Quy

hoạch phát

triển đô thị

Việt Nam

0-0,25

Page 218: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

218

28. HĐCDGS NGÀNH Y HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE

FOR MEDICINE)

a) Danh sách thành viên: (Theo Quyết định số 12/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch

Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

1. GS.TS. Phạm Gia Khánh, Ủy viên Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc, Chủ tịch Hội đồng.

2. GS.TS. Đặng Vạn Phƣớc, Phó Chủ tịch Hội đồng.

3. GS.TS. Trƣơng Việt Dũng, Ủy viên Thƣ ký.

4. GS.TS. Đặng Đức Anh, Ủy viên.

5. GS.TS. Mai Hồng Bàng, Ủy viên.

6. GS.TS. Nguyễn Tiến Bình, Ủy viên.

7. GS.TS. Phùng Đắc Cam, Ủy viên.

8. GS.TS. Nguyễn Bá Đức, Ủy viên.

9. GS.TS. Lƣơng Xuân Hiến, Ủy viên.

10. GS.TS. Hoàng Tử Hùng, Ủy viên.

11. GS.TS. Mai Trọng Khoa, Ủy viên.

12. GS.TS. Lê Năm, Ủy viên.

13. GS.TS. Lê Quang Nghĩa, Ủy viên.

14. GS.TS. Lê Bách Quang, Ủy viên.

15. GS.TS. Hà Văn Quyết, Ủy viên.

16. GS.TS. Trần Văn Sáng, Ủy viên.

17. GS.TS. Tôn Thị Kim Thanh, Ủy viên.

18. GS.TS. Cao Ngọc Thành, Ủy viên.

19. GS.TSKH. Vũ Thị Minh Thục, Ủy viên.

20. GS.TS. Phạm Văn Thức, Ủy viên.

21. GS.TS. Nguyễn Lân Việt, Ủy viên.

(Danh sách gồm 21 ngƣời)

Page 219: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 219

b) Các ngành, chuyên ngành (Specialization):

28.1. Khoa học cơ bản liên quan y học (Medicine–related basic sciences)

– Xác suất và thống kê y học (Medical biostatistics)

– Sinh học (Biology)

– Tế bào học (Cytobiology)

– Gen học (Genomology)

– Di truyền học (Genetics)

– Lý sinh học (Biophysics)

– Hóa học (Chemistry)

– Tâm lý học (Psychology)

28.2. Y học cơ sở (Basic medicine)

– Giải phẫu học (Anatomy)

– Sinh lý học (Physiology)

– Miễn dịch (Immunology)

– Mô phôi học (Embryology)

– Tổ chức học (Histology)

– Hóa sinh học (Biochemistry)

– Dƣợc lý học (Pharmacology)

– Sinh lý bệnh học (Pathophysiology)

– Vi sinh vật học (Microbiology)

– Vi khuẩn học (Bacteriology)

– Virus học (Virology)

– Ký sinh trùng học (Parasitology)

– Côn trùng học (Entomology)

– Nấm học (Mycology)

Page 220: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

220

– Giải phẫu bệnh học (Histopathology)

– Di truyền ngƣời (Human genetics)

– Sinh học phân tử y học (Biomolecular medicine)

– Khoa học thần kinh (Neuroscience)

– Giải phẫu so sánh (Comparative anatomy)

– Hình thái học (Morphology)

28.3. Y học lâm sàng (Clinical Medicine)

28.3.1. Ngoại khoa (Surgery)

– Ngoại tổng quát (General surgery)

– Ngoại tim mạch (Cardiovascular surgery)

– Phẫu thuật hậu môn đại tràng (Colorectal surgery)

– Ngoại thần kinh (Neurosurgery)

– Phẫu thuật hàm mặt (Oral and Maxillofacial surgery)

– Phẫu thuật chỉnh hình (Orthopedic surgery)

– Tai mũi họng (Otolaryngology)

– Phẫu thuật tạo hình (Plastic surgery)

– Phẫu thuật thẩm mỹ (Cosmetic surgery)

– Ngoại ung thƣ (Surgical oncology)

– Ghép tạng (Organ transplantation)

– Ngoại chấn thƣơng (Trauma surgery)

– Ngoại tiết niệu (Urology)

– Phẫu thuật mạch máu (Vascular surgery)

– Ngoại nhi (Pediatric surgery)

– Gây mê (Anesthesiology)

– Hồi sức sau phẫu thuật (Post–operative care)

– Hồi sức cấp cứu (Intensive care)

Page 221: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 221

– Ngoại lồng ngực (Thoracic surgery)

– Ngoại Gan Mật Tụy (Hepato–Biliary–Pancreatic surgery)

– Nha khoa (Dentology)

– Bỏng (Burn surgery)

– Nhãn khoa (Ophthalmology)

– Y học thảm họa (Disaster medicine)

28.3.2. Nội khoa (Internal medicine)

– Nội tổng quát (General Internal medicine)

– Nội tim mạch (Cardiology)

– Nội tiết (Endocrinology)

– Nội tiêu hóa (Gastroenterology)

– Lão khoa (Geriatrics)

– Bệnh máu (Hematopathology)

– Gan học (Hepatology)

– Bệnh truyền nhiễm (Infectious diseases)

– Nội thận (Nephrology)

– Nội hô hấp (Pulmonology/Respirology/Pneumology)

– Nội khớp (Rheumatology)

– Nội thần kinh (Neurology)

– Độc học lâm sàng (Clinical Toxicology)

– Vật lý trị liệu (Physical therapy)

– Tâm thần học (Psychiatry)

– Da liễu (Dermatology)

– Bệnh nhiệt đới (Tropical disease)

– Đột qụy (Stroke)

28.3.3. Nhi khoa (Pedieatric)

Page 222: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

222

28.3.4. Sản khoa (Reproductive medicine)

– Ngoại sản (Obstetrics surgery)

– Hồi sức sản khoa (Obstetric resuscitation)

– Phụ khoa (Gynecology)

– Nam học (Male study)

– Hiếm muộn (Infertility)

28.4. Cận lâm sàng (Paraclinical sciences)

– Huyết học (Hematology)

– Truyền máu (Transfusion medicine)

– Giải phẫu bệnh học lâm sàng (Clinical Histopathology)

– Hóa sinh lâm sàng (Clinical biochemistry)

– Vi sinh học lâm sàng (Clinical microbiology)

– Ký sinh trùng học lâm sàng (Clinical Parasitology)

– Miễn dịch lâm sàng (Clinical immunology)

– Chẩn đoán hình ảnh (Imaging diagnosis)

– Chẩn đoán chức năng (Functional diagnosis)

– Y học hạt nhân (Nuclear medicine)

– Sinh lý thần kinh lâm sàng (Clinical neurophysiology)

28.5. Y xã hội học và tổ chức y tế

– Dân số học (Anthropology)

– Tổ chức y tế học (Healthcare management)

– Kinh tế y tế (Health economics)

– Y tế công cộng (Public health)

28.6. Y học quân sự (Military medicine)

Page 223: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 223

– Tổ chức và chỉ huy quân y (Army medical service organizational and

operational management)

– Độc học (Toxicology)

– Dịch tễ học (Epidemiology)

– Vệ sinh y học (Hygienics)

– Sinh lý lao động quân sự (Military work physiology)

28.7. Y học cổ truyền (Traditional Medicine)

– Thảo dƣợc (Herbal Medicine)

– Châm cứu học (Acupuncture)

– Bấm huyệt học (Acupressure)

– Bệnh học y học cổ truyền (Traditional pathology medicine)

28.8. Các chuyên ngành khác (Other Specialties)

– Ung thƣ học (Oncology)

– Can thiệp mạch (Cardiovascular Interventions)

– Lọc máu (Hemofiltration)

– Điều trị giảm đau (Pain medicine)

– Y học gia đình (Family medicine)

– Tâm lý học y học (Medical psychology)

– Y học thể thao (Sport medicine)

– Y học hàng không (Aerospace medicine/Aviation medicine)

– Y học biển (Maritime medicine)

– Y học tái tạo (Regenerative medicine)

– Dinh dƣỡng (Nutrition Medicine)

– Chống nhiễm khuẩn (Anti–infection medicine)

– Dị ứng học (Allergy studies)

– Dƣợc lý học lâm sàng (Clinical pharmacology)

Page 224: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

224

– Nhân trắc học (Anthropometry)

– Tình dục học (Sexual medicine)

– Pháp y (Forensic medicine)

– Bệnh nghề nghiệp (Occupational medicine)

– Kỹ thuật y sinh học (Biomedical engineering)

– Cấp cứu ban đầu (Fist aids)

– Phƣơng pháp học y học (Medical methodology)

– Phục hồi chức năng (Rehabilitation)

c) Danh mục tạp chí đƣợc tính điểm:

STT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan xuất bản

Điểm

công

trình

1. Nghiên cứu

Y học 0868–202X

Tạp

chí

Trƣờng Đại học Y

Hà Nội 0 – 1,0

Thông tin

Y học (trước

2001)

Tạp

chí Tiền thân của T/c

Nghiên cứu Y học 0 – 0,5

2. Y học TP.HCM

1859–1779 Tạp

chí Đại học Y dƣợc

TP.HCM 0 – 1,0

3. Y học Việt Nam

1859–1868 Tạp

chí Tổng hội Y học VN 0 – 1,0

4. Y Dƣợc học

Quân sự 1859–0748

Tạp

chí Học viện Quân y 0 – 1,0

Công trình NC Y

học QS (trước

2001)

Tạp

chí Tiền thân của T/c

Y Dược học QS 0 – 0,5

Page 225: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 225

5. Y học dự phòng 0868–2836 T/C Hội Y học Dự phòng 0 – 1,0

Vệ sinh phòng

dịch (trước

2001)

Tạp

chí

Tiền thân của T/c

Y học Dự phòng 0 – 0,5

6. Y Dƣợc học

Lâm sàng 108 1859–2872

Tạp

chí Viện NCKH Y Dƣợc

Lâm sàng 108 0 – 1,0

7. Y tế công cộng

1859–1132 Tạp

chí Hội Y tế công cộng

Việt Nam 0 – 1,0

8. Y học lâm sàng

1859–3593 Tạp

chí

Bệnh viện

Bạch Mai

0 – 1,0

9. Công nghệ Sinh

học 1811–4989

Tạp

chí Viện Hàn lâm KH&CN

Việt Nam 0 – 1,0

10.

Vietnam Journal

of Medicine &

Pharmacy

0866 - 7942 Tạp

chí Bộ Y tê 0 – 1,0

11.

Phòng chống sốt

rét và các bệnh

ký sinh trùng

0868–3735 Tạp

chí

Viện Sốt rét – Ký sinh

trùng – Côn trùng

Trung ƣơng

0 – 0,75

12. Sinh lý học

1859–2376 Tạp

chí Hội Sinh lý học VN 0 – 0,75

13. Y học Quân sự

1859–1655 Tạp

chí Cục Quân y 0 – 0,75

14. Y học thực hành

1859–1663 Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 0,75

15. Tim mạch học

1859–2848 Tạp

chí Hội Tim mạch học

VN 0 – 0,75

16. Y học Thảm họa

và Bỏng 1859–3461 Tạp

chí

Viện bỏng

Quốc gia 0 – 0,75

Page 226: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

226

17. Nghiên cứu Y

Dƣợc học Cổ

truyền VN

1859–1752 Tạp

chí

Bệnh viện Y học cổ

truyền Trung ƣơng 0 – 0,75

18. Tai Mũi Họng

Việt Nam 1859–3704

Tạp

chí Hội Tai mũi họng

Việt Nam 0 – 0,75

19. Y Dƣợc học 1859–3836

Tạp

chí

Trƣờng ĐH Y Dƣợc

Huế 0 – 0,75

Y Dƣợc học

(trƣớc 2013) 1859–3836

Tạp

chí

Trƣờng ĐH Y Dƣợc

Huế 0 – 0,5

20. Khoa học &

Công nghệ Việt

Nam (B)

1859-4794 Tạp

chí

Bộ Khoa học và

Công nghệ 0 – 0,5

21. Châm cứu

Việt Nam 1859–0705

Tạp

chí Hội Châm cứu VN 0 – 0,5

22. Dƣợc học 0866–7225

Tạp

chí Bộ Y tế 0 – 0,5

23. Dƣợc liệu 0868–3859

Tạp

chí Viện Dƣợc liệu 0 – 0,5

24. Hậu môn – Trực

tràng 1859–235X

Tạp

chí Hội Hậu môn – Trực

tràng 0 – 0,5

25. Thông tin Y –

Dƣợc học 0868–3891

Tạp

chí

Viện Thông tin thƣ

viện y học 0 – 0,5

26. Nhãn khoa VN 1859–395X

Tạp

chí Hội Nhãn khoa 0 – 0,5

27. Khoa học 1859–1388

Tạp

chí Đại học Huế 0 – 0,5

Page 227: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 227

28. Ung thƣ học

Việt Nam 1859–400X

Tạp

chí

Hội phòng chống ung

thƣ VN 0 – 0,5

29. Phụ sản 1859–3844

Tạp

chí Hội phụ sản VN 0 – 0,5

30. Nhi khoa 1859–3860

Tạp

chí Hội Nhi khoa VN 0 – 0,5

31. Khoa học tiêu

hóa VN 1859–0640 Tạp

chí

Hội Khoa học

tiêu hóa VN 0 – 0,5

32. Gan mật Việt

Nam 1859–431X

Tạp

chí Hội gan mật VN 0 – 0,5

33. Khoa học 1859–1272

Tạp

chí

Trƣờng ĐH Sƣ phạm

TP.HCM 0 – 0,5

34. Dinh dƣỡng 1859–0381

Tạp

chí

Hội dinh dƣỡng Việt

Nam 0 – 0,5

35.

Độc học 1859–1140 Tạp

chí

Văn phòng Ban chỉ

đạo 33, Bộ Tài

nguyên và Môi

trƣờng

0 – 0,5

36. Y Dƣợc học Cổ

truyền Quân sự 1859–3755

Tạp

chí

Viện Y học Cổ

truyền Quân đội 0 – 0,5

37. Lao và Bệnh

phổi 1859–3925

Tạp

chí

Hội Lao và Bệnh

phổi VN 0 – 0,5

38. Y học lâm sàng

1859–3895 Tạp

chí

Nhà xuất bản

Đại học Huế 0 – 0,5

Page 228: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

228

39. Phẫu thuật nội

soi và Nội soi

Việt Nam

1859–4506 Tạp

chí

Hội Nội soi

Việt Nam 0 – 0,5

40. Bảo hộ lao động

0866–8515 Tạp

chí

Tổng liên đoàn

lao động VN 0–0,5

41. Khoa học và

Công nghệ 1859–2171 Tạp

chí

Đại học

Thái Nguyên 0–0,5

42. Phẫu thuật tim

mạch và lồng

ngực Việt Nam

0866–7551 Tạp

chí

Hội Phẫu thuật tim

mạch và lồng ngực

Việt Nam

0–0,5

43. Da liễu học Việt

Nam 1859–4824

Tạp

chí Hội Da liễu 0 – 0,5

Da liễu (trƣớc

2009)

Tạp

chí Hội da liễu 0 – 0,5

44. Chấn thƣơng

Chỉnh hình Việt

Nam

0866–7624 Tạp

chí Hội Chấn thƣơng –

Chỉnh hình 0 – 0,5

45. Khoa học 0866–8612

Tạp

chí Đại học Quốc gia Hà

Nội 0 – 0,5

46. Ngoại khoa

(trƣớc 2009) 1859–1876

Tạp

chí Tổng hội Y học Việt

Nam 0 – 0,5

47. Nội khoa (trƣớc

2009) 1859–1884

Tạp

chí Tổng hội Y học Việt

Nam 0 – 0,5

48. Đông y (trƣớc

2009)

Tạp

chí Hội Đông y VN 0 – 0,5

49. Hình thái học

(trƣớc 2009)

Tạp

chí Hội Hình thái học

VN 0 – 0,5

Page 229: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 229

50. Tâm thần học

(trƣớc 2009)

Tạp

chí Hội Tâm thần học

VN 0 – 0,5

51. Phẫu thuật thần

kinh (trƣớc

2009)

Tạp

chí Hội thần kinh

Nội khoa 0 – 0,5

52. Nội khoa Việt

Nam 0868 - 3190

Tạp

chí

Hội Nội khoa Việt

Nam 0 – 0,5

53. Điện quang Việt

Nam 1859 – 4832 Tạp

chí

Hội Điện quang và Y

học hạt nhân Việt

Nam

0 – 0,5

54. Truyền nhiễm

Việt Nam 0866 - 7829

Tạp

chí

Hội Truyền nhiễm

Việt Nam 0 – 0,5

55. Ngoại khoa Việt

Nam 1859 - 1876

Tạp

chí Hội Ngoại khoa 0 – 0,5

56. Y học cộng đồng

2354 - 0613 Tạp

chí Hội Y học dự phòng 0 – 0,5

57. Nội tiết và Đái

tháo đƣờng 1859 - 4727

Tạp

chí Hội Nội tiết – Đái

tháo đƣờng VN 0 – 0,5

58. Các tạp chí khoa học trong danh mục của các HĐCDGS

ngành, liên ngành khác có bài báo có nội dung liên quan đến y

học

0 – 0,5

Với các tạp chí nƣớc ngoài:

– Những tạp chí có chỉ số IF ≤ 3 thì đƣợc tính từ 0 – 1 điểm.

– Những tạp chí có chỉ số IF > 3, HĐCDGS ngành Y sẽ thảo luận và quyết định

với từng trƣờng hợp cụ thể.

Page 230: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

230

PHẦN THỨ BA

1. Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2015;

2. Hƣớng dẫn hồ sơ;

3. Các biểu mẫu;

4. Địa chỉ điện tử tra cứu những văn bản liên quan.

1. Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm

2015

LỊCH XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH

GIÁO SƢ, PHÓ GIÁO SƢ NĂM 2015

(Kèm theo công văn số 34/HĐCDGSNN, ngày 02 tháng 3 năm 2015

của Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc)

(Kèm theo công văn số 17/TB-ĐCDGSNN, ngày 21/3/2011 của

HĐCDGSNN)

ST

T

Nội dung công việc Thời

gian

1 Thông báo về đợt xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh

GS, PGS năm 2015.

02/3/2015

2 Hạn cuối cùng ứng viên ghi tên đăng ký xét công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh GS, PGS đợt năm 2015 tại cơ sở

giáo dục đại học.

02/4

3 Hạn cuối cùng các cơ sở giáo dục đại học gửi công văn và

hồ sơ đề nghị thành lập HĐCDGS cơ sở đến Văn phòng

HĐCDGSNN.

10/4

4 Hoàn thành công bố Quyết định thành lập HĐCDGS cơ

sở.

20/4

Page 231: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 231

5 Tập huấn xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS,

PGS năm 2015 tại ba miền.

Trong

khoảng 05-

15/5

6 Hạn cuối cùng ứng viên nộp cho Văn phòng

HĐCDGSNN Bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS năm 2015 (có thể nộp trực tiếp tại

Văn phòng hoặc gửi qua bƣu điện). Địa chỉ: Tầng 7, Tòa

nhà Thƣ viện Tạ Quang Bửu, trƣờng Đại học Bách khoa

Hà Nội, Số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội.

Riêng các ứng viên thuộc các đơn vị nơi không có

HĐCDGS cơ sở nộp thêm: Đơn (theo mẫu) ghi rõ

nguyện vọng xin nộp hồ sơ và xét ở HĐCDGS cơ sở nào.

20/5

7 Hạn cuối cùng Thƣờng trực HĐCDGSNN giới thiệu các

ứng viên của các đơn vị nơi không có HĐCDGS cơ sở và

các giảng viên thỉnh giảng về các HĐCDGS cơ sở.

25/5

8 Hạn cuối cùng ứng viên nộp hồ sơ đăng ký xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS và PGS năm 2015

tại HĐCDGS cơ sở.

10/6

9 Các HĐCDGS cơ sở xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS và PGS.

Trong

khoảng

10/6-10/7

10 Hạn cuối cùng HĐCDGS cơ sở chuyển đến Văn phòng

HĐCDGSNN Hồ sơ báo cáo kết quả xét công nhận đạt

tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2015 (gồm các Hồ

sơ, tài liệu xét của Hội đồng và Hồ sơ của ứng viên theo

quy định).

24/7

11 Hạn cuối cùng Văn phòng HĐCDGSNN bàn giao hồ sơ

của các ứng viên cho các HĐCDGS ngành, liên ngành.

10/8

12 Các HĐCDGS ngành, liên ngành xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS.

Trong

khoảng 10/8-10/9

13 Hạn cuối cùng HĐCDGS ngành, liên ngành chuyển đến

Văn phòng HĐCDGSNN Hồ sơ báo cáo kết quả xét công

nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2015 (gồm

các Hồ sơ, tài liệu xét của Hội đồng và Hồ sơ của ứng

viên theo quy định).

25/9

Page 232: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

232

14 HĐCDGSNN họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức

danh GS, PGS.

Trong

khoảng 01-

20/10

15 Tổ chức Lễ công bố Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS và trao Giấy chứng nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh GS, PGS năm 2015.

Trong

khoảng 01-

10/11/2015

2. Hƣớng dẫn hồ sơ

Hƣớng dẫn lập và nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận

đạt tiêu chuẩn chức danh GS/PGS năm 2015

I. Lập hồ sơ:

Hồ sơ đƣợc lập thành 03 bộ giống nhau trên giấy khổ A4, đóng bìa, có mục

lục và đánh số trang. Mỗi bộ hồ sơ đóng thành 2 tập:

A. Tập I gồm:

1) Trang bìa (mẫu số 7).

2) Bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS hoặc PGS

(mẫu số 1).

3) Báo cáo kết quả NCKH, công nghệ và đào tạo.

Báo cáo khoa học tổng quan kết quả NCKH, công nghệ và đào tạo do ứng

viên viết không quá 10 trang giấy khổ A4 dƣới dạng một công trình khoa học

tổng quan, nêu lên những ý tƣởng chủ yếu và hƣớng nghiên cứu chính, những

đóng góp và kết quả nổi bật trong NCKH, công nghệ và đào tạo. Ứng viên lựa

chọn và liệt kê tối đa 5 công trình khoa học tiêu biểu nhất của bản thân.

4) Bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ của ứng viên.

5) Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ hoặc tài liệu minh chứng sử dụng thành thạo

ngoại ngữ.

6) Quyết định phong, công nhận hoặc bổ nhiệm chức danh PGS (đối với

ứng viên GS).

7) Các quyết định giao hƣớng dẫn NCS, HV làm luận văn ThS, bác sĩ,

dƣợc sĩ làm chuyên khoa cấp II và sinh viên làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp đại

học.

8) Bằng tiến sĩ, bằng thạc sĩ, bằng chuyên khoa cấp II, bằng tốt nghiệp đại

học của ngƣời học đã đƣợc cấp mà ứng viên đƣợc giao hƣớng dẫn.

Page 233: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 233

9) Hợp đồng thỉnh giảng, bản nhận xét của thủ trƣởng cơ sở GDĐH về kết

quả đào tạo hoặc bản thanh lý hợp đồng thỉnh giảng đối với giảng viên thỉnh

giảng; Quyết định nghỉ hƣu đối với ứng viên là giảng viên thỉnh giảng đã nghỉ

hƣu.

10) Chƣơng trình, đề tài nghiên cứu khoa học đã đƣợc nghiệm thu, gồm:

Quyết định hoặc hợp đồng giao thực hiện chƣơng trình hoặc đề tài NCKH; Biên

bản nghiệm thu đề tài; Báo cáo tóm tắt thực hiện đề tài của chủ nhiệm đề tài khi

nghiệm thu.

Trong trƣờng hợp nếu ứng viên không tìm lại đƣợc những giấy tờ trên thì

phải có văn bản của Thủ trƣởng cơ quan cấp quản lý đề tài NCKH đó xác nhận

các nội dung liên quan.

11) Giấy xác nhận mục đích sử dụng sách của thủ trƣởng cơ sở GDĐH .

12) Bằng phát minh, sáng chế và các tài liệu kèm theo.

13) Công hàm hoặc hợp đồng mời giảng dạy của cơ sở GDĐH nƣớc ngoài

có ghi rõ thời gian làm chuyên gia và Quyết định cử đi làm chuyên gia giáo dục

ở nƣớc ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

Ghi chú:

- Các tài liệu ở các mục 2), 3) là bản gốc.

- Các tài liệu ở các mục: 4), 5), 6), 7), 8), 9), 10), 12), 13) có thể là bản gốc

hoặc photocopy.

B. Tập II gồm: Bản chụp các bài báo khoa học đã đƣợc công bố, sách

phục vụ đào tạo đã đƣợc xuất bản. Nếu quá dầy có thể đóng thành một số

quyển theo thứ tự IIa, IIb, …

Lƣu ý:

1) Ứng viên tự đánh giá chất lƣợng khoa học và xếp theo mức độ chất

lƣợng từ cao xuống thấp, theo từng loại công trình, không xếp theo thứ tự thời

gian.

2) Ứng viên phải chịu trách nhiệm về sự chuẩn xác của các nội dung trong

hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS và các văn bản

sao chụp. Khi cần thiết, HĐCDGS nhà nƣớc, HĐCDGS ngành, liên ngành,

HĐCDGS cơ sở có thể yêu cầu ứng viên nộp bản chính hoặc tài liệu gốc để đối

chiếu.

II. Nộp hồ sơ:

1. Ứng viên nộp tại Văn phòng HĐCDGS nhà nƣớc, chậm nhất là ngày

20/5/2015 (trực tiếp hoặc gửi bƣu điện đảm bảo) các tài liệu:

- "Bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS/ PGS" (mẫu số

1) kèm 2 ảnh mầu 4 x 6 và 2 bì thƣ có ghi đầy đủ địa chỉ của ƢV ở phần ngƣời

nhận.

- Ứng viên thuộc các cơ sở GDĐH không có HĐCDGS cơ sở nộp thêm

đơn theo mẫu số 8.

Page 234: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

234

- Ứng viên là giảng viên thỉnh giảng nơi không có HĐCDGS cơ sở nộp

thêm đơn theo mẫu số 8 và các minh chứng về giảng dạy đại học, trên đại học.

2. Nộp tại HĐCDGS cơ sở, chậm nhất là ngày 10/6/2015:

- Ứng viên là giảng viên thuộc biên chế của cơ sở GDĐH nộp hồ sơ tại

HĐCDGS cơ sở của đơn vị mình;

- Ứng viên là giảng viên thuộc biên chế của cơ sở GDĐH không có

HĐCDGS cơ sở và ứng viên là giảng viên thỉnh giảng nộp hồ sơ tại HĐCDGS

cơ sở đã đƣợc Thƣờng trực HĐCDGS nhà nƣớc giới thiệu đến.

Page 235: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 235

3. Các biểu mẫu

Mẫu số 1:

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC

MÃ SỐ HỒ SƠ:……………………..

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH:......................................

(Nếu nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó:; Nếu nội dung không đúng thì để trống :)

Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sƣ ; Phó giáo sƣ

Đối tƣợng: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: .......................................; Chuyên ngành: ...............................................

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên ngƣời đăng ký: ...............................................................................

2. Ngày tháng năm sinh: ............................; Nam ; Nữ ; Dân tộc: ...................................................

3. Đảng viên Đảng CSVN:

4. Quê quán: xã/phƣờng, huyện/quận, tỉnh/thành phố: ..........................................................................

...................................................................................................................................................................

5. Chỗ ở hiện nay (số nhà, phố, phƣờng, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh):

...................................................................................................................................................................

Điện thoại nhà riêng:……………....; Điện thoại di động:…………….; Địa chỉ E–mail:………………

6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ đƣợc qua Bƣu điện): ......................................................... .

7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):

Từ năm…………đến năm:………………………………………………………………………………

Từ năm…………đến năm:………………………………………………………………………………

Từ năm…………đến năm:………………………………………………………………………………

Chức vụ: Hiện nay: ...................................................; Chức vụ cao nhất đã qua: ....................................

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trƣờng, viện; thuộc Bộ): ..........................................

Ảnh mầu 4x6

Page 236: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

236

…………………………………………………………………………………………………………...

Địa chỉ cơ quan: ........................................................................................................................................

Điện thoại cơ quan..........................; Địa chỉ E–mail:………………………….…………; Fax: ……....

Hệ số lƣơng:

– Hiện nay:......................................................................

– Trƣớc khi nghỉ hƣu (nếu đã nghỉ hƣu): .......................

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có) :.............................................................................................

8. Đã nghỉ hƣu từ tháng ................năm.....................

Nơi công tác sau khi nghỉ hƣu (nếu có) :...........................................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.............................................................................................................................................................................

9. Hiện nay là (đánh dấu vào ô phù hợp):

Giảng viên ; Nghiên cứu viên ; Cán bộ quản lý ; Các công tác khác ; Hƣu trí

10. Học vị:

– Đƣợc cấp bằng ĐH ngày.....tháng......năm…., ngành:........................., chuyên ngành: .....................

Nơi cấp bằng ĐH (trƣờng, nƣớc): ............................ ...................... ...................... .................. ............

– Đƣợc cấp bằng ThS ngày.....tháng......năm…., ngành:........................., chuyên ngành: .....................

Nơi cấp bằng ThS (trƣờng, nƣớc): ....... .............................................. .............................. ...... ............

– Đƣợc cấp bằng TS ngày.....tháng......năm…., ngành:........................., chuyên ngành: .......................

Nơi cấp bằng TS (trƣờng, nƣớc): ...........................................................................................................

– Đƣợc cấp bằng TSKH ngày.....tháng......năm…., ngành:........................., chuyên ngành: .................

Nơi cấp bằng TSKH (trƣờng, nƣớc): ....................................................................................................

11. Đã đƣợc công nhận chức danh PGS ngày……tháng…….năm.........., ngành:...................................

12. Đăng k‎ý xét đạt tiêu chuẩn chức danh ………...tại HĐCDGS cơ sở:................................................

13. Đăng k‎ý xét đạt tiêu chuẩn chức danh…………tại HĐCDGS ngành, liên ngành:.............................

14. Các hƣớng nghiên cứu chủ yếu:

............................................................................................................................. ......................................

15. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

Đã hƣớng dẫn…..NCS bảo vệ thành công luận án TS; Đã hƣớng dẫn …. HVCH bảo vệ thành công luận

văn ThS; Đã hoàn thành ...... đề tài NCKH cấp ...; Đã công bố ..... bài báo KH trong nƣớc, ... bài báo KH ở ngoài

nƣớc; Số sách đã xuất bản ....; Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất (sách hoặc đề tài NCKH hoặc bài

Page 237: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 237

báo KH). Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB; với công trình KH: ghi rõ tên công trình, tên

các tác giả, tên tạp chí đăng, tập, trang, năm công bố.

16. Khen thƣởng (các huân chƣơng, huy chƣơng, danh hiệu): .....................................................................

17. Kỷ luật (hình thức từ cảnh cáo trở lên, cấp ra quyết định, thời hạn hiệu lực từ … đến …)

.....................................................................................................................................................................

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƢ/ PHÓ GIÁO SƢ

1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá).

2. Thâm niên đào tạo:

Tổng số................thâm niên đào tạo.

Khai cụ thể ít nhất 6 thâm niên, trong đó có 3 thâm niên cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

TT

thâm

niên

Khoảng thời

gian

Hƣớng dẫn NCS HD luận

văn ThS

HD đồ án

tốt nghiệp

ĐH

Giảng dạy

Chính Phụ ĐH SĐH

1

2

3

3 thâm niên cuối

4

5

6

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:…………………………………………….

a) Đƣợc đào tạo ở nƣớc ngoài :

– Học ĐH ; Tại nƣớc: ................................................................................................................

– Bảo vệ luận án ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nƣớc : ........................................................

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nƣớc : ..................................................................................

b) Đƣợc đào tạo ngoại ngữ trong nƣớc :

– Trƣờng ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ...........................số bằng:………; năm cấp:............

Page 238: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

238

c) Giảng dạy bằng tiếng nƣớc ngoài :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ : ...................................................................................................................

– Nơi giảng dạy (cơ sơ đào tạo, nƣớc): ........................................................................................ .............

d) Đối tƣợng khác ; Diễn giải: ...............................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): .....................................................................................

4. Hƣớng dẫn NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS:

TT

Họ tên

NCS hoặc

HV

Đối tƣợng Trách nhiệm Thời gian

hƣớng dẫn

từ .......đến......

Cơ sở

đào tạo

Năm đã

bảo vệ NCS HV Chính Phụ

1

2

...

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

– Sách đƣợc tính điểm là sách đã xuất bản, đã nộp lƣu chiểu trƣớc thời điểm hết hạn nộp hồ sơ,

có xác nhận đã đƣợc sử dụng của cơ sở giáo dục đại học;

– Ứng viên tự sắp xếp và kê khai theo mức độ chất lƣợng khoa học từ cao xuống thấp, nếu là

sách viết chung thì phải đánh dấu phần mình biên soạn; Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức

danh PGS: trƣớc khi bảo vệ học vị TS và sau khi bảo vệ học vị TS; Đối với ứng viên GS: trƣớc khi đƣợc

công nhận chức danh PGS và sau khi đƣợc công nhận chức danh PGS.

TT Tên

sách

Loại

sách

Nhà xuất bản

và năm xuất bản

Số tác

giả

Viết một mình

hoặc chủ biên,

phần biên soạn

Thẩm định,

xác nhận sử dụng

của CSGDĐH

1

2

6. Chủ nhiệm hoặc tham gia chƣơng trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:

TT Tên CT, ĐT CN TG Mã số và cấp

quản lý

Thời gian

thực hiện

Ngày

nghiệm thu

Kết

quả

1

2

Chú ý các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn;

MM: viết một mình; CB: chủ biên; phần ứng viên biên soạn đánh dấu từ trang…..đến trang……(ví dụ: 17–56;

Page 239: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 239

145–329); CT: chương trình; ĐT: đề tài; CN.CT: chủ nhiệm chương trình; PCN.CT: phó chủ nhiệm chương trình;

TK.CT: thư k‎ý chương trình; CN: chủ nhiệm đề tài.

7. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học và bằng phát minh, sáng chế):

– Ứng viên tự đánh giá, sắp xếp và kê khai theo mức độ chất lƣợng khoa học của bài báo từ cao xuống

thấp; Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên GS: trƣớc khi đƣợc công nhận chức danh PGS và sau khi đƣợc công

nhận chức danh PGS; Đối với ứng viên chức danh PGS: trƣớc khi bảo vệ luận án TS và sau khi bảo vệ luận án TS;

– Chỉ kê khai các bằng phát minh sáng chế có giá trị khoa học, công nghệ. Không kê khai các sáng chế,

phát minh ở mức đăng ký độc quyền chế tạo mà chƣa đƣợc xác định giá trị khoa học công nghệ cũng nhƣ giá trị sử

dụng thực tế.

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

TT Tên bài báo khoa học Số tác giả Tên tạp chí,

kỷ yếu Tập Số Trang

Năm

công bố

1

2

…..

7.2. Bằng phát minh, sáng chế:

TT Tên bằng Tên cơ quan cấp Ngày tháng năm cấp Số tác giả

1

2

…..

C. CAM ĐOAN CỦA NGƢỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:

Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật.

................, ngày ....... tháng ...... năm 2015

Ngƣời đăng ký

(Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƢỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC

- Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai;

- Về giai đoạn ứng viên thuộc biên chế giảng viên đại học và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai

đoạn này.

Trong những trƣờng hợp còn lại ngƣời khai tự chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về các nội dung đã kê

khai.

............, ngày……tháng ..…năm 2015

Thủ trƣởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)

Page 240: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

240

Mẫu số 2:

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC

HĐCDGS Cơ sở / HĐCDGS Ngành, liên ngành

…………………………………………….…………

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

PHIẾU THẨM ĐỊNH

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƢ/ PHÓ GIÁO SƢ

Họ và tên ngƣời thẩm định (1):………………………………………………………………………..

Học vị và chức danh khoa học…………………, ngành:………….., chuyên ngành:…………………

(Nếu nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nếu nội dung không đúng thì để trống : )

Các số trong ngoặc () cho biết mục này tương ứng với cột số () trong bản trích ngang (Mẫu số 3)

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ỨNG VIÊN

– Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sƣ ; Phó giáo sƣ

– Ngành: .......................................; Chuyên ngành: ..................................................................................

Họ và tên ngƣời đăng ký: .......................................

– Sinh ngày ...... tháng ...... năm .......... ; Nam ; Nữ ; Dân tộc: ............................................

– Đảng viên Đảng CSVN

– Quê quán: Xã (Phƣờng):....................., Huyện (Quận): ...................,Tỉnh (Tp):……………..............

Hiện nay là:

Giảng viên ; Nghiên cứu viên ; Cán bộ quản lý ; Các công tác khác ; Hƣu trí

– Cơ quan đang công tác: .................................................................................................... ..................

– Đăng ký xét chức danh tại HĐCDGS Cơ sở: ........................................................................................

– Đăng ký xét chức danh tại HĐCDGS Ngành/ Liên ngành: ..................................................................

– Đã đƣợc công nhận chức danh PGS: ngày….tháng…..năm .............., ngành: ....................................

– Nơi kiêm nhiệm giảng dạy (đối với ứng viên thuộc đối tƣợng GV thỉnh giảng):

............................................................................................................................. ......................................

B. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH

1. Đối tƣợng: Giảng viên (2) : Đúng ; Còn nghi vấn

Giảng viên thỉnh giảng (3) : Đúng ; Còn nghi vấn

2. Học vị:

– Đƣợc cấp bằng ĐH (4) ngày….tháng…..năm……, ngành:............., chuyên ngành: ...........................

Nơi cấp bằng ĐH (trƣờng, nƣớc): ……....................................; Đúng ; Còn nghi vấn

– Đƣợc cấp bằng ThS (5) ngày….tháng…..năm……, ngành:............., chuyên ngành: ...........................

Nơi cấp bằng ThS (trƣờng, nƣớc): ……....................................; Đúng ; Còn nghi vấn

– Đƣợc cấp bằng TS (6) ngày….tháng…..năm……, ngành:............., chuyên ngành: ...........................

Page 241: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 241

Nơi cấp bằng TS (trƣờng, nƣớc): ……....................................; Đúng ; Còn nghi vấn

– Đƣợc cấp bằng TSKH (7) ngày….tháng…..năm……, ngành:............., chuyên ngành: ......................

Nơi cấp bằng TSKH (trƣờng, nƣớc): …..................................; Đúng ; Còn nghi vấn

3. Chức danh PGS (8)

Đƣợc công nhận PGS ngày…..…tháng….năm….… Đúng ; Còn nghi vấn

thuộc ngành: ........................................... Đúng ; Còn nghi vấn

4. Tiêu chuẩn, nhiệm vụ của nhà giáo (9)

– Về tiêu chuẩn nhà giáo : Đủ ; Không đủ

Những tiêu chuẩn không đủ:

– Về nhiệm vụ của nhà giáo: Hoàn thành ; Không hoàn thành

Lý do không hoàn thành nhiệm vụ:………………………………………………………………..

5. Thâm niên đào tạo

– Tổng số thâm niên đào tạo (10): ........

– Ba năm cuối: +) Năm thứ 1 (11) ……….giờ chuẩn

+) Năm thứ 2 (12) ……….giờ chuẩn

+) Năm thứ 3 (13) ……….giờ chuẩn

Kết quả thẩm định về thâm niên đào tạo:

Đủ ; Không đủ

Đủ ; Không đủ

Đủ ; Không đủ

Đạt ; Không đạt

6. Ngoại ngữ

a) Tên một ngoại ngữ thành thạo để HĐ thẩm định:

– Tốt nghiệp ĐH, ThS, TS, TSKH tại nƣớc:

– Viết và bảo vệ luận án TS, TSKH bằng ngoại ngữ:

– Bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ của trƣờng:

(ghi rõ: tên ngoại ngữ đã tốt nghiệp, ngày, tháng, năm cấp và số

bằng; hệ chính quy hay tại chức).

– Đã giảng dạy chuyên môn bằng ngoại ngữ gì, ở đâu:

Ngoại ngữ thành thạo (14): Đạt ; Không đạt

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

Chƣa rõ

b) Giao tiếp bằng tiếng Anh (15): Đạt ; Không đạt Chƣa rõ

Page 242: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

242

7. Báo cáo khoa học tổng quan kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học của cá nhân (16)

Chất lƣợng bản báo cáo:………………………………. Đạt ; Không đạt

8. Hƣớng dẫn NCS, hƣớng dẫn HV làm luận văn ThS

Đối tượng Trách

nhiệm

Cả quá trình 3 năm cuối

Số

lượng

Số

điểm

Số

lượng

Số

điểm

Hƣớng dẫn NCS đã bảo vệ thành công luận án TS

(17,19)

Chính

Phụ

Đang hƣớng dẫn NCS làm luận án TS (17,19) Chính

Phụ

Tổng số điểm do hƣớng dẫn NCS (18,20) …… ……

Đã hƣớng dẫn số HV bảo vệ thành công luận văn ThS

(21) Chính …… ……

9. Kết quả viết sách

Loại sách

Cả quá trình 3 năm cuối

Số lượng Số điểm Số quyển Số điểm

Số quyển Số tác giả

Sách chuyên

khảo (22)

Viết một mình

Chủ biên

Viết chung

Giáo trình (ĐH,

SĐH) (23)

Vừa Chủ biên

vừa tham gia

Chủ biên

Viết chung

Sách tham khảo (24)

Sách hƣớng dẫn (25)

Tổng số điểm do viết sách

10. Thực hiện các chƣơng trình và đề tài nghiên cứu khoa học đã đƣợc nghiệm thu

Chương trình và đề tài Trách nhiệm Cả quá trình 3 năm cuối

Số lượng Số điểm Số lượng Số điểm

Chƣơng

trình

(CT)

Cấp Nhà nƣớc

Chủ nhiệm (26)

Phó CN (27)

Thƣ ký (27)

Tham gia (28)

Đề tài

(ĐT)

Cấp Nhà nƣớc Chủ nhiệm (29)

Tham gia (30)

Cấp Bộ, nhánh cấp

NN, ĐTKH cơ bản

Chủ nhiệm (31)

Tham gia (32)

Cấp cơ sở Chủ nhiệm (33)

Tổng số điểm do thực hiện CT và ĐT NCKH

Page 243: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 243

11. Kết quả NCKH đã đƣợc công bố trong các bài báo KH và phát minh, sáng chế

(Chỉ cho điểm các bằng phát minh sáng chế có giá trị khoa học, công nghệ; Không cho điểm các patent ở

mức đăng ký‎ độc quyền chế tạo mà chƣa đƣợc xác định giá trị khoa học, công nghệ cũng nhƣ giá trị sử dụng thực

tế; Trong bảng dƣới đây: (35) và (36) là hai tập hợp tách rời nhau.

Các bài báo KH và phát minh, sáng chế

Cả quá trình 3 năm cuối

Số lượng Điểm Số lượng Điểm

a) Bài báo khoa học

– Tổng số bài báo KH ứng viên khai/ Tổng số bài

báo KH đƣợc tính điểm (34):

– Tổng số bài báo KH đƣợc tính điểm (35, 36):

+ Số bài báo KH xuất sắc (35)

+ Số bài báo KH còn lại (36)

…………

…………

………….

……..

……..

……..

……….

………

………

……

…….

…….

b) Phát minh, sáng chế (37) …………. …….. ………. ….…

c) Tổng số điểm từ các bài báo và phát minh, sáng

chế (38) = (35) + (36) + (37)

……. …..

TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO TÍNH RA ĐIỂM

Hoạt động khoa học và đào tạo Cả quá trình (39) 3 năm cuối (40)

– Số điểm do hƣớng dẫn NCS

– Số điểm do viết sách

– Số điểm do thực hiện các đề tài NCKH

– Số điểm do các bài báo KH và các phát minh, sáng chế

Tổng cộng

C. NHẬN XÉT CỦA NGƢỜI THẨM ĐỊNH

(Người thẩm định phải nêu rõ mặt mạnh, yếu của ứng viên và đánh giá mức độ đạt, không đạt so với tiêu

chuẩn tối thiểu quy định)

............................................................................................................................. ............................................................

............................................................................................................................. ............................................................

......................................................................................................................................... ................................................

.....................................................................................................................................................................

.................., ngày ...... tháng ........ năm 2015

(Ghi rõ họ, tên và ký)

Page 244: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

244

Mẫu số 3:

Trang ngang

Page 245: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 245

Mẫu số 4:

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH

GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC

HĐCDGS Cơ sở /HĐCDGS Ngành

....................................................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

................, ngày ...... tháng .... năm 201…

BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU

1. Ban kiểm phiếu đƣợc Hội đồng cử ra gồm (3 hoặc 5 ngƣời):

1) ....................................................................... Trƣởng ban

2) ....................................................................... Uỷ viên

3) ....................................................................... Uỷ viên

4) ....................................................................... Uỷ viên

5) ....................................................................... Uỷ viên

2. Tổng số thành viên Hội đồng: ...............ngƣời

- Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu: ..............ngƣời

- Số thành viên Hội đồng vắng mặt: ..............ngƣời

3. Kết quả bầu công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sƣ

- Tổng số ứng viên chức danh GS đƣợc xét tại Hội đồng là: ..................

- Số ứng viên hội đủ các điều kiện cần và đã đƣợc Hội đồng đƣa vào danh sách bỏ phiếu tín nhiệm: ..............

- Số phiếu phát ra: .............; Số phiếu thu về: ..............;

- Số phiếu hợp lệ: .............. ; Số phiếu không hợp lệ: ...............

- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là:......ngƣời

(có danh sách kết quả bầu và phiếu bầu kèm theo).

- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là:........

4. Kết quả bầu công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sƣ

- Tổng số ứng viên chức danh PGS đƣợc xét tại Hội đồng là: ..................

- Số ứng viên hội đủ các điều kiện cần và đã đƣợc Hội đồng đƣa vào danh sách bỏ phiếu tín nhiệm: ..............

- Số phiếu phát ra: .............; Số phiếu thu về: ..............;

- Số phiếu hợp lệ: ..............; Số phiếu không hợp lệ: ...............

- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là:......

(có danh sách kết quả bầu và phiếu bầu kèm theo).

- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là:.........

Ban kiểm phiếu

(Ghi rõ họ tên và kí)

Chủ tịch HĐCDGS

(Ghi rõ họ, tên và kí)

Trƣởng ban Các uỷ viên

Page 246: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

246

Ghi chú:

1. Phiếu bầu

Hội đồng Chức danh giáo sƣ (ngành, liên ngành hoặc cơ sở) .................................

PHIẾU BẦU ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƢ

Ngày ….. tháng …… năm 2015

(Không bầu cho ai thì gạch cả họ tên người ấy)

STT Họ và tên ứng viên Năm sinh Ngành, chuyên ngành

1

2

3

.

.

Hội đồng Chức danh giáo sƣ (ngành, liên ngành hoặc cơ sở) .................................

PHIẾU BẦU ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƢ

Ngày ….. tháng …… năm 2015

(Không bầu cho ai thì gạch cả họ tên người ấy)

STT Họ và tên ứng viên Năm sinh Ngành, chuyên ngành

1

2

3

.

.

2. Kết quả bầu

Hội đồng Chức danh giáo sƣ (ngành, liên ngành hoặc cơ sở) .................................

KẾT QUẢ BẦU ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/ PGS

Ngày ….. tháng …… năm 2015

STT Họ và tên ứng viên

Chức danh đăng

Ngành, chuyên

ngành Nơi làm việc

Số phiếu

đồng ý/ Số

thành viên

HĐ có mặt/

Tổng số

thành viên

GS/PGS

1 Ví dụ:

12/14/15

2

3

.

.

Page 247: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 247

Mẫu số 5:

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC

HĐCDGS Cơ sở/HĐCDGS Ngành, liên ngành

________________________

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

............, ngày ...... tháng ...... năm 2015

BIÊN BẢN HỌP XÉT CÔNG NHẬN

ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/ PGS

Hội đồng Chức danh giáo sƣ ..................................................

đã họp xét đề nghị công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS/ PGS

tại : ......................................................................................

- Tổng số thành viên Hội đồng : ...........ngƣời

- Số thành viên có mặt : ...........ngƣời

- Số thành viên vắng mặt : ...........ngƣời

Các thành viên vắng mặt:

1) .............................................

Lí do: ..........................................

2) .............................................

Lí do: ..........................................

3) ...............................................

Lí do: ..........................................

NỘI DUNG HỌP

Ghi chi tiết các diễn biến, các phát biểu của những ngƣời dự họp, các kết luận của Hội đồng.

……….....................

………….................

……….....................

Cuộc họp bắt đầu vào hồi ..........giờ ...., ngày ......tháng.......năm 2015

kết thúc vào hồi ..........giờ ...., ngày ......tháng.......năm 2015

Uỷ viên Thƣ ký/ Thƣờng trực

(Ghi rõ họ tên và kí)

Chủ tịch Hội đồng

(Ghi rõ họ tên và kí)

Page 248: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

248

Mẫu số 6:

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƢ NHÀ NƢỚC

HĐCDGS Cơ sở / HĐCDGS Ngành

________________________

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

................, ngày ...... tháng .... năm 2015

BÁO CÁO KẾT QUẢ XÉT CÔNG NHẬN

ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS, PGS

Trong các ngày từ ................... đến ngày ............... tháng ............... năm 2015

Hội đồng Chức danh giáo sƣ .............................................................................................

đã tiến hành họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

A. NỘI DUNG HỌP HỘI ĐỒNG

1. Hội đồng nghe báo cáo kết quả thẩm định các hồ sơ của từng ứng viên.

2. Hội đồng trao đổi, đánh giá từng hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

3. Hội đồng biểu quyết danh sách ứng viên đạt đủ các tiêu chuẩn và điều kiện để mời tới báo cáo khoa học tổng

quan và xác định ngoại ngữ (có danh sách kèm theo).

4. Hội đồng nghe và đánh giá báo cáo khoa học tổng quan của các ứng viên (có danh sách kèm theo).

Số ứng viên đạt yêu cầu, GS: ..................................................., PGS: .....................................

5. Hội đồng đánh giá trình độ thành thạo ngoại ngữ và giao tiếp bằng tiếng Anh của các ứng viên (có danh sách

kèm theo):

Số ứng viên Hội đồng đã đánh giá: GS: ..........., PGS: ....................

Số ứng viên đạt yêu cầu: GS: ..........................., PGS: ......................

6. Hội đồng biểu quyết danh sách các ứng viên đủ điều kiện để bỏ phiếu tín nhiệm.

7. Hội đồng bỏ phiếu kín tín nhiệm và công bố kết quả kiểm phiếu.

8. Hội đồng thông qua biên bản họp và các kiến nghị.

B. KẾT QUẢ XÉT

1. Về chức danh GS (Có biên bản kiểm phiếu và phiếu bầu kèm theo):

- Số ứng viên có hồ sơ đăng ký: ...............ngƣời

- Số ứng viên đủ điều kiện đƣa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ........, tỷ lệ %: .............

- Số ứng viên không đủ điều kiện đƣa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ........, tỷ lệ %: ....

(Danh sách và lý do đối với từng ứng viên)

- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ............, tỷ lệ %: ..........

- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ………, tỷ lệ %: ....

2. Về chức danh PGS (Có biên bản kiểm phiếu và phiếu bầu kèm theo):

- Số ứng viên có hồ sơ đăng ký: ...............ngƣời

- Số ứng viên đủ điều kiện đƣa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ........., tỷ lệ %: ..........

- Số ứng viên không đủ điều kiện đƣa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ........, tỷ lệ %: ....

(Danh sách và lý do đối với từng ứng viên)

- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ............, tỷ lệ %: ..........

- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ........,tỷ lệ %: .....

Page 249: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 249

C. KẾT LUẬN CHUNG

1. Danh sách ứng viên đã đạt đủ các tiêu chuẩn và điều kiện đƣợc đề nghị HĐCDGSNN xét công nhận đạt tiêu

chuẩn chức danh:

+ Giáo sƣ : .......................ngƣời

+ Phó giáo sƣ : .......................ngƣời

(có danh sách và các bản trích ngang kèm theo(1)).

2. Danh sách(2) các ứng viên không đƣợc đề nghị HĐCDGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh vì không

đủ điều kiện đƣa vào bầu (ghi rõ lí do) hoặc không đủ phiếu tín nhiệm (ghi rõ số phiếu đồng ý/ tổng số thành viên

có mặt/ tổng số thành viên Hội đồng).

3. Những ý kiến khác.

4. Những kiến nghị của HĐCDGS cơ sở /ngành,liên ngành về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS,

PGS.

Báo cáo này đã đƣợc thông qua Hội đồng .

................, ngày .......tháng .......năm 2015

T/M HĐCDGS Cơ sở/ Ngành ....... ...............

Uỷ viên Thƣờng trực

(Ghi rõ họ tên và ký)

Chủ tịch

(Ghi rõ họ tên và ký)

Ghi chú:

(1) Danh sách ứng viên đƣợc đề nghị HĐCDGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh năm 2015 nhƣ sau:

Hội đồng Chức danh giáo sƣ Cơ sở/ Ngành .................................

DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƢỢC ĐỀ NGHỊ HĐCDGSNN XÉT CÔNG NHẬN

ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/ PGS

Ngày ……. tháng ….. năm 2015

TT

Họ và tên

ứng viên

Chức danh đăng ký

Ngành, chuyên

ngành

Nơi làm

việc

Số phiếu đồng ý/ Số

thành viên HĐ có

mặt/ Tổng số thành

viên HĐ GS/ PGS

1 Ví dụ: 12/14/15

2

3

.

Page 250: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

250

(2) Danh sách ứng viên không đƣợc đề nghị HĐCDGSNN xét tiếp năm 2015:

Hội đồng Chức danh giáo sƣ Cơ sở/ Ngành .................................

DANH SÁCH ỨNG VIÊN KHÔNG ĐƢỢC ĐỀ NGHỊ HĐCDGSNN XÉT CÔNG NHẬN

ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/ PGS

(gồm các ứng viên không đƣợc đƣa vào danh sách bầu hoặc bầu không đạt)

Ngày …… tháng ….. năm 2015

TT

Họ và tên ứng viên

Chức danh

đăng ký Ngành, chuyên

ngành

Nơi làm

việc Lý do không đạt

GS/PGS

1

2

3

.

Page 251: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 251

Mẫu số 7: Tờ bìa hồ sơ ứng viên

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH ………………………..

Tập……………..

Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

Đối tƣợng (Giảng viên/Giảng viên thỉnh giảng): …....…………………………………….

Ngành: .......................................; Chuyên ngành:………………………… ..................

Cơ quan công tác: .... ................................................................................................... ...

Điện thoại: ............................................ ................................

Đăng k‎ý xét tại Hội đồng Chức danh giáo sƣ cơ sở:

……………………………………………………................................................................

Đăng k‎ý xét tại Hội đồng Chức danh giáo sƣ Hội đồng ngành, liên ngành:

……………………………………………………................................................................

Năm 2015

Page 252: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

252

Mẫu số 8:

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƢỢC XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH GS/PGS: ….....

(Dùng cho ứng viên thuộc cơ sở giáo dục đại học nơi không có HĐCDGS cơ sở

và các ứng viên là giảng viên thỉnh giảng)

Kính gửi: Văn phòng Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà nƣớc

Họ và tên:………………………………………… Nam, nữ:……………………….

Ngày tháng năm sinh:………………………………………………………………………

Hiện là (Giảng viên / Giảng viên thỉnh giảng) : ………………………………………………

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi đã giảng dạy (nếu là giảng viên thỉnh giảng thì phải có Hợp đồng giảng

dạy): ………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………

Ngành: ……………………………….; Chuyên ngành: ……………………………...

Cơ quan công tác hiện nay (đối với cán bộ tại chức)/ Cơ sở giáo dục đại học nơi đang có hợp đồng giảng

dạy (đối với cán bộ đã nghỉ hƣu): ….…………………………......…..

Số điện thoại cá nhân: …..................................................................................................... .....

E-mail:……………………………………………….Fax:……………………………….

Địa chỉ liên hệ qua bƣu điện:………………………………………………………………

Đề nghị đƣợc xét tại Hội đồng Chức danh giáo sƣ cơ sở của Trƣờng / Viện:

..........................................................................................................................................

Đề nghị xét tại Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành, liên ngành:

............................................................................................................................. ............

……………, ngày…….tháng……….năm 2015

Ngƣời làm đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

Page 253: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 253

4. Địa chỉ điện tử tra cứu những văn bản liên quan.

- http://hdcdgsnn.gov.vn/Default.aspx?tabid=626&temidclicked=484.

- http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban

- http://www.moet.gov.vn/?page=6.0

Page 254: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

254

MỤC LỤC

Trang

Lời nói đầu.

Phần thứ nhất

1. Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức

danh GS, PGS

(Hợp nhất Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12

năm 2008 và Quyết định số 20/2013/QĐ-TTg ngày 27 tháng

4 năm 2012 của Thủ tƣớng Chính phủ; Viết tắt là Hợp nhất

QĐ 174 và QĐ 20).

2. Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận

đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh GS, PGS

(Hợp nhất Thông tƣ số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 7

năm 2009 và Thông tƣ số 30/2012/TT-BGDĐT ngày 11 tháng

9 năm 2012 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Viết tắt

là Hợp nhất Thông tƣ 16 và Thông tƣ 30).

3. Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh

giáo sƣ các cấp

(Hợp nhất Thông tƣ số 25/2013/ TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7

năm 2013, Thông tƣ số 05/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng

02 năm 2014 và Quyết định số 2418/QĐ-BGDĐT ngày 11

tháng 7 năm 2014 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Viết tắt là Hợp nhất Thông tƣ 25, Thông tƣ 05 và QĐ 2418).

4. Báo cáo tại Hội nghị Tập huấn của Tổng Thƣ ký

HĐCDGSNN.

Phần thứ hai

1 Danh sách thành viên của Hội đồng Chức danh giáo sƣ nhà

nƣớc.

2. Danh sách thành viên của 28 Hội đồng Chức danh giáo sƣ

ngành, liên ngành; Danh mục các chuyên ngành và Tạp chí

đƣợc tính điểm thuộc 28 Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành,

liên ngành.

2.1. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Chăn nuôi –Thú

Page 255: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 255

y – Thủy sản.

2.2. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Cơ học.

2.3. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Cơ khí – Động

lực.

2.4. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Công nghệ thông tin.

2.5. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Dƣợc học.

2.6. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Điện – Điện tử –

Tự động hóa.

2.7. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Giao thông vận tải.

2.8. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Giáo dục học.

2.9. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Hóa học – Công

nghệ thực phẩm.

2.10. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Khoa học An ninh.

2.11. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Khoa học Quân sự.

2.12. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Khoa học Trái

đất – Mỏ.

2.13. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Kinh tế học.

2.14. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Luật học.

2.15. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Luyện kim.

2.16. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Ngôn ngữ học.

2.17. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Nông nghiệp –

Lâm nghiệp.

2.18. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Sinh học.

2.19. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Sử học – Khảo

cổ học – Dân tộc học.

2.20. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Tâm lý học

2.21. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Thủy lợi.

2.22. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Toán học.

2.23. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Triết học – Xã

hội học – Chính trị học.

2.24. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Văn hóa – Nghệ

Page 256: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

256

thuật – Thể thao – Du lịch.

2.25. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Văn học.

2.26. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Vật lý.

2.27. Hội đồng Chức danh giáo sƣ liên ngành Xây dựng –

Kiến trúc.

2.28. Hội đồng Chức danh giáo sƣ ngành Y học.

Phần thứ ba

1. Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm

2015

2. Hƣớng dẫn hồ sơ

3. Các biểu mẫu

4. Địa chỉ điện tử tra cứu những văn bản liên quan.

Page 257: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTute.udn.vn/upload/teptin/qdgspgs2015.pdf · “Văn bản quy phạm pháp luật và tài liệu hƣớng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn

!Syntax Error, * 257

BAN BIÊN TẬP

GS.TSKH. Trần Văn Nhung Trƣởng ban

PGS.TSKH. Bùi Mạnh Nhị Phó Trƣởng ban

TS. Đỗ Đức Tín Ủy viên Thƣờng trực

Các Ủy viên

GS.TSKH. Vũ Thị Minh Thục

GS.TS. Lê Văn Thính

PGS.TS. Trần Hải Anh

PGS.TS. Nguyễn Hữu Bạch

CN. Nguyễn Khắc Cơ

PGS.TS. Phạm Kim Đĩnh

PGS.TS. Trần Thị Hà

PGS.TS. Đào Văn Hoằng

PGS.TS. Phạm Vũ Khánh

PGS.TS. Nguyễn Minh Mẫn

PGS.TS. Lê Văn Năm

PGS.TS. Đinh Đăng Quang

PGS.TS. Trần Quang Quý

PGS.TS. Phùng Quốc Tuấn

PGS.TS. Vũ Văn Tƣờng

TS. Lƣơng Hoài Nga

TS. Ngô Quang Thắng

ThS. Nguyễn Đức Huy

CN. Lê Thị Hồng

In 2300 cuốn khổ ………………. tại Công ty TNHH in và thƣơng mại Sông

Lam.

Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số: 58–2013/CXB/181–01/BKHN;

ISBN: 9786049114380 do CXB cấp ngày 10/1/2013.

Số QĐXB: 144/QĐ – ĐHBK – BKHN ngày ………../2015.

In xong và nộp lƣu chiểu quý II năm 2015.