Top Banner
2 CÔNG BÁO/S783 + 784/Ngày 29-9-2019 VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN S: 09/2019/TT-BNNPTNT CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 27 tháng 8 năm 2019 THÔNG TƯ Ban hành Quy chun kthut quc gia vcht lượng phân bón Căn cNghđịnh s15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BNông nghip và Phát trin nông thôn; Căn cLut Trng trt ngày 19 tháng 11 năm 2018; Căn cLut Tiêu chun và Quy chun kthut ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cLut cht lượng sn phm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cNghđịnh s127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut Tiêu chun và Quy chun kthut; Nghđịnh s67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 ca Chính phsa đổi mt sđiu ca Nghđịnh s127/2007/NĐ-CP và Nghđịnh s132/2008/NĐ-CP; Căn cNghđịnh s78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 ca Chính phsa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh s127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut Tiêu chun và Quy chun kthut; Căn cNghđịnh 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut cht lượng sn phm, hàng hóa; Căn cNghđịnh s74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 ca Chính phsa đổi bsung mt sđiu ca Nghđịnh 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu Lut Cht lượng sn phm, hàng hóa; Theo đề nghca Vtrưởng VKhoa hc, Công nghvà Môi trường và Cc trưởng Cc Bo vthc vt; Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn ban hành Quy chun kthut quc gia vcht lượng phân bón.
106

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

Jul 14, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

2 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: 09/2019/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2019

THÔNG TƯ

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính

phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018; Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ

quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số

điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính

phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón.

Page 2: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 3

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Điều 3. Quy định chuyển tiếp 1. Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp

quy đối với phân bón trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được sử dụng đến hết thời hạn của Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.

2. Đối với phân bón đã công bố hợp quy theo phương thức 5 (quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) tại kỳ giám sát tiếp theo và đánh giá lại sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành sẽ thực hiện lấy mẫu phân bón đã công bố hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế theo hồ sơ công bố hợp quy và Quyết định công nhận phân bón lưu hành còn hiệu lực.

3. Tổ chức đã được chỉ định thực hiện việc chứng nhận hợp quy và thử nghiệm phân bón phù hợp với quy định tại Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón tiếp tục thực hiện việc chứng nhận hợp quy theo QCVN 01-189:2019/BNNPTNT đến hết thời hạn chỉ định.

Điều 4. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục

trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

Page 3: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

4 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN

National technical regulation on fertilizer quality

HÀ NỘI - 2019

Page 4: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 5

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

MỤC LỤC Lời nói đầu 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Giải thích từ ngữ 1.4. Tài liệu viện dẫn 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Phân loại phân bón 2.2. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng phân bón 2.3. Yếu tố hạn chế trong phân bón 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ 3.1. Lấy mẫu 3.2. Phương pháp thử 4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 4.1. Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng phân bón 4.2. Quy định về chứng nhận hợp quy 4.3. Quy định về công bố hợp quy 5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN 5.1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp 5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón 6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Phụ lục I. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với phân bón rễ Phụ lục II. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng bổ sung, mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức quy định được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng bổ sung đối với phân bón rễ Phụ lục III. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng đối với phân bón lá Phụ lục IV. Yêu cầu về yếu tố hạn chế (yếu tố gây hại) và mức quy định trong phân bón Phụ lục V. Chữ viết tắt và ký hiệu hóa học Tài liệu tham khảo

Page 5: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

6 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Lời nói đầu

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

Page 6: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 7

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN

National technical regulation on fertilizer quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định về phân loại, chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với phân bón trong quá trình sản xuất, buôn bán và nhập khẩu phân bón.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến lĩnh vực phân bón tại Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

1.3.1. Chỉ tiêu chất lượng phân bón quy định tại khoản 21 Điều 2 Luật Trồng trọt được quy định tại Quy chuẩn này bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính và chỉ tiêu chất lượng bổ sung.

1.3.2. Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón là chỉ tiêu chất lượng phân bón có vai trò quyết định tính chất, công dụng của phân bón được quy định tại Quy chuẩn này và sử dụng để phân loại phân bón.

1.3.3. Chỉ tiêu chất lượng bổ sung của phân bón là chỉ tiêu chất lượng phân bón có ảnh hưởng đến tính chất, công dụng của phân bón nhưng không thuộc chỉ tiêu chất lượng chính, được quy định tại Quy chuẩn này và không được sử dụng để phân loại phân bón. Chỉ tiêu chất lượng bổ sung bao gồm chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và chỉ tiêu chất lượng bổ sung được đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

1.3.4. Nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón là các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng, bao gồm:

a) Nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là các nguyên tố đạm (N), lân (P), kali (K) ở dạng cây trồng có thể hấp thu được;

b) Nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là các nguyên tố canxi (Ca), magie (Mg), lưu huỳnh (S), silic (Si) ở dạng cây trồng có thể hấp thu được;

c) Nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là các nguyên tố bo (B), coban (Co), đồng (Cu), sắt (Fe), mangan (Mn), molipđen (Mo), kẽm (Zn) ở dạng cây trồng có thể hấp thu được.

Page 7: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

8 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.5. Phân bón đa lượng-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.6. Phân bón đa lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.7. Phân bón đa lượng-trung lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.8. Phân đạm-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm (N) và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.9. Phân lân-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân (P) và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.10. Phân kali-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali (K) và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.11. Phân bón NPK-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.12. Phân bón NP-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.13. Phân bón NK-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.14. Phân bón PK-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.15. Phân bón đơn-vi lượng là phân bón trong thành phần có một trong các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón đơn và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.16. Phân urê-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm ở dạng phân urê (có công thức CO(NH2)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.17. Phân amoni sulphat-vi lượng (phân SA-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lưu huỳnh ở dạng phân amoni sulphat (có công thức (NH4)2SO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.18. Phân amoni clorua-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm ở dạng phân amoni clorua (có công thức NH4Cl) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.19. Phân canxi nitrat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, canxi ở dạng phân canxi nitrat (có công thức Ca(NO3)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 8: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 9

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.20. Phân magie nitrat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, magie ở dạng phân magie nitrat (có công thức Mg(NO3)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.21. Phân lân nung chảy-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng phân lân nung chảy (phân bón được sản xuất bằng phương pháp nhiệt, nung chảy lỏng hỗn hợp quặng phốt phát và một số phụ gia sau đó làm lạnh nhanh bằng nước) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.22. Phân superphosphat đơn-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng hỗn hợp muối (có công thức (Ca(H2PO4)2.H2O) và CaHPO4.2H2O) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.23. Phân superphosphat kép-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng muối hòa tan trong nước (có công thức (Ca(H2PO4)2.H2O)) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.24. Phân superphosphat giàu-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng muối hòa tan trong nước (có công thức (Ca(H2PO4)2.H2O)) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.25. Phân kali clorua-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali ở dạng kali clorua (có công thức KCl) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.26. Phân kali sulphat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng kali, lưu huỳnh ở dạng kali sulphat (có công thức K2SO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.27. Phân sulphat kali magie-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng kali, lưu huỳnh, magie ở dạng sulphat kali magie (có công thức K2SO4.MgSO4.6H2O) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.28. Phân bón phức hợp-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân phức hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.29. Phân diamoni phosphat-vi lượng (phân DAP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng muối diamoni phosphat (công thức (NH4)2HPO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.30. Phân monoamoni phosphat-vi lượng (phân MAP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng muối monoamoni phosphat (có công thức NH4H2PO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.31. Phân amoni polyphosphat-vi lượng (phân APP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng muối amoni polyphosphat

Page 9: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

10 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

(có công thức (NH4)2H2P2O7, (NH4)3HP2O7 và (NH4)3H2P3O10) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.32. Phân nitro phosphat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng hỗn hợp muối nitro phosphat (có công thức CaHPO4, (NH4)2HPO4, NH4NO3 và Ca(NO3)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.33. Phân monokali phosphat-vi lượng (MKP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân monokali phosphat (có công thức KH2PO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.34. Phân bón hỗn hợp-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.35. Phân bón NPK-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.36. Phân bón NP-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.37. Phân bón NK-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.38. Phân bón PK-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.39. Phân bón đa lượng-trung lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.40. Phân đạm-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.41. Phân lân-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.42. Phân kali-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 10: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 11

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.43. Phân bón NPK-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.44. Phân bón NP-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.45. Phân bón NK-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.46. Phân bón PK-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.47. Phân bón trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.48. Phân đạm-hữu cơ (phân urê-hữu cơ, phân SA-hữu cơ,...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.49. Phân lân-hữu cơ là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.50. Phân kali-hữu cơ là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.51. Phân đạm-sinh học (phân urê-sinh học, phân SA-sinh học,...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.52. Phân lân-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.53. Phân kali-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.54. Phân đạm-vi sinh (như phân urê-vi sinh, phân SA-vi sinh,...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.55. Phân lân-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.56. Phân kali-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.57. Phân đạm-hữu cơ-sinh học (phân urê-hữu cơ-sinh học, phân SA-hữu cơ-sinh học, ...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 11: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

12 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.58. Phân lân-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.59. Phân kali-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.60. Phân đạm-hữu cơ-vi sinh (phân urê-hữu cơ-vi sinh, phân SA-hữu cơ-vi sinh, ...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.61. Phân lân-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.62. Phân kali-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.63. Phân bón phức hợp-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.64. Phân DAP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.65. Phân APP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân APP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.66. Phân nitro phosphat-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.67. Phân MAP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.68. Phân MKP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.69. Phân bón phức hợp-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.70. Phân DAP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.71. Phân APP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.72. Phân nitro phosphat-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 12: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 13

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.73. Phân MAP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.74. Phân MKP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.75. Phân bón phức hợp-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.76. Phân DAP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.77. Phân APP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.78 Phân nitro phosphat-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.79. Phân MAP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.80. Phân MKP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.81. Phân bón phức hợp-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.82. Phân DAP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.83. Phân APP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.84. Phân nitro phosphat-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.85. Phân MAP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.86. Phân MKP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 13: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

14 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.87. Phân bón phức hợp-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.88. Phân DAP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.89. Phân APP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.90. Phân nitro phosphat-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.91. Phân MAP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.92. Phân MKP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.93. Phân NPK-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.94. Phân NP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng đạm, lân và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.95. Phân NK-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.96. Phân PK-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.97. Phân NPK-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.98. Phân NP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.99. Phân NK-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.100. Phân PK-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.101. Phân NPK-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 14: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 15

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.102. Phân NP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.103. Phân NK-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.104. Phân PK-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.105. Phân NPK-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.106. Phân NP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.107. Phân NK-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.108. Phân PK-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.109. Phân NPK-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.110. Phân NP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.111. Phân NK-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.112. Phân PK-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.113. Phân NPK-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.114. Phân NP-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 15: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

16 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.115. Phân NK-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.116. Phân PK-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.117. Phân bón trung lượng-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.118. Phân bón đa lượng-trung lượng-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.119. Phân bón đa lượng-vi lượng-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, vi lượng và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.120. Phân bón hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.121. Phân bón hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.122. Phân bón hữu cơ-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.123. Phân bón hữu cơ-đa lượng (phân bón hữu cơ-khoáng) là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.124. Phân bón hữu cơ-đa lượng-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.125. Phân bón hữu cơ-đa lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.126. Phân bón hữu cơ-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.127. Phân bón hữu cơ-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.128. Phân bón hữu cơ-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.129. Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

Page 16: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 17

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

1.3.130. Phân bón hữu cơ-vi sinh-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.131. Phân bón hữu cơ-sinh học-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.132. Phân bón hữu cơ-sinh học-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.133. Phân bón hữu cơ-vi sinh-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.134. Phân bón hữu cơ-vi sinh-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.135. Phân bón sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.136. Phân bón sinh học-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.137. Phân bón vi sinh-đa lượng là phân bón trong thành phần có vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.138. Phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất sinh học, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.139. Phân bón sinh học-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;

1.3.140. Phân bón vi sinh-vi lượng là phân bón trong thành phần có vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính.

1.4. Tài liệu viện dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;

TVCN 9486:2018. Phân bón - Phương pháp lấy mẫu;

TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Phân loại phân bón 2.1.1. Phân loại phân bón thuộc nhóm phân bón hóa học (còn gọi là phân bón vô

cơ) theo thành phần, hàm lượng hoặc chức năng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón đối với cây trồng

Page 17: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

18 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

a) Phân bón đa lượng là phân bón trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

b) Phân bón trung lượng là phân bón trong thành phần chứa ít nhất 01 (đối với phân bón lá) hoặc 02 (đối với phân bón rễ) nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này, không bao gồm đá vôi, thạch cao, đá macnơ, đá đôlomit ở dạng khai thác tự nhiên chưa qua quá trình xử lý, sản xuất thành phân bón;

c) Phân bón vi lượng là phân bón trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

d) Phân bón vô cơ cải tạo đất là phân bón có tác dụng cải thiện tính chất lý, hóa, sinh học của đất để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển, được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

đ) Phân bón hóa học nhiều thành phần (còn gọi là phân bón vô cơ nhiều thành phần) là phân bón hóa học được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp và được phối trộn thêm một hoặc nhiều chất là chất hữu cơ tự nhiên, chất sinh học hoặc vi sinh vật có ích và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

2.1.2. Phân loại phân bón đa lượng theo thành phần hoặc liên kết hóa học của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón

a) Phân bón vô cơ đơn (còn gọi là phân bón đơn) là phân bón trong thành phần chỉ chứa 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

b) Phân bón vô cơ phức hợp (còn gọi là phân bón phức hợp) là phân bón trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng được liên kết với nhau bằng các liên kết hóa học và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

c) Phân bón vô cơ hỗn hợp (còn gọi là phân bón hỗn hợp) là phân bón trong thành phần có chứa ít nhất 02 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, được sản xuất bằng cách phối trộn từ các loại phân bón khác nhau và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

d) Phân bón đa lượng-trung lượng (còn gọi là phân bón đa-trung lượng) là phân bón vô cơ trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và một nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

đ) Phân bón đa lượng-vi lượng (còn gọi là phân bón đa-vi lượng) là phân bón vô cơ trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

Page 18: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 19

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

e) Phân bón đa lượng-trung lượng-vi lượng (còn gọi là phân bón đa-trung-vi lượng) là phân bón vô cơ trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, 01 nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

2.1.3. Phân loại phân bón thuộc nhóm phân bón hữu cơ theo thành phần hoặc chức năng của thành phần hoặc quá trình sản xuất

a) Phân bón hữu cơ là phân bón có thành phần chỉ là chất hữu cơ tự nhiên và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

b) Phân bón hữu cơ cải tạo đất là phân bón có tác dụng cải thiện tính chất lý, hóa, sinh học của đất để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển, được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp) và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

c) Phân bón hữu cơ nhiều thành phần là phân hữu cơ được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp) và được phối trộn thêm một hoặc nhiều chất vô cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

2.1.4. Phân loại phân bón thuộc nhóm phân bón sinh học theo thành phần hoặc chức năng của thành phần trong phân bón

a) Phân bón sinh học là loại phân bón được sản xuất thông qua quá trình sinh học hoặc có nguồn gốc tự nhiên, trong thành phần có chứa 01 hoặc nhiều chất sinh học (axít humic, axít fulvic, axít amin, vitamin hoặc các chất sinh học khác) và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

b) Phân bón vi sinh vật (còn gọi là phân bón vi sinh) là phân bón chứa vi sinh vật có ích có khả năng tạo ra các chất dinh dưỡng hoặc chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng trong đất mà cây trồng có thể sử dụng được và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

c) Phân bón sinh học cải tạo đất là phân bón có tác dụng cải thiện tính chất lý, hóa, sinh học của đất để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển, được sản xuất thông qua quá trình sinh học hoặc có nguồn gốc tự nhiên, trong thành phần chứa một hoặc nhiều chất sinh học, vi sinh vật có ích và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;

d) Phân bón sinh học nhiều thành phần là phân sinh học được sản xuất thông qua quá trình sinh học hoặc có nguồn gốc tự nhiên, trong thành phần chính có chứa 01 hoặc nhiều chất sinh học (axít humic, axít fulvic, axít amin, vitamin, các chất sinh học khác hoặc vi sinh vật có ích) và được phối trộn thêm một hoặc nhiều chất vô cơ, chất hữu cơ tự nhiên, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này.

Page 19: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

20 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

2.1.5. Phân bón có chất điều hòa sinh trưởng là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này được bổ sung 01 hoặc nhiều chất điều hòa sinh trưởng có tổng hàm lượng các chất điều hòa sinh trưởng nhỏ hơn 0,5% khối lượng.

2.1.6. Phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này được phối trộn với chất làm tăng hiệu suất sử dụng.

2.1.7. Phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này có chứa chất làm tăng miễn dịch của cây trồng.

2.1.8. Phân bón có đất hiếm là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này được bổ sung một hoặc nhiều nguyên tố Scandium (số thứ tự 21) hoặc Yttrium (số thứ tự 39) hoặc một trong các nguyên tố thuộc dãy Lanthanides (số thứ tự từ số 57-71: Lanthanum, Cerium, Praseodymium, Neodymium, Promethium, Samarium, Europium, Gadolinium, Terbium, Dysprosium, Holmium, Erbium, Thulium, Ytterbium, Lutetium) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (bảng tuần hoàn Mendeleev).

2.1.9. Phân loại phân bón theo phương thức sử dụng

a) Phân bón rễ là loại phân bón sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng thông qua bộ rễ hoặc có tác dụng cải tạo đất;

b) Phân bón lá là loại phân bón sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng thông qua thân, lá.

2.2. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng phân bón

Phân bón phải được cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký), mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là mức sai lệch so với mức đăng ký) và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức quy định (sau đây gọi là mức sai lệch so với mức quy định) được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng quy định tại Phụ lục I, II, III của Quy chuẩn này.

Ngoài chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký, tổ chức, cá nhân được đăng ký chỉ tiêu chất lượng bổ sung quy định tại Bảng 24 Phụ lục II của Quy chuẩn này trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là chỉ tiêu chất lượng bổ sung được đăng ký).

Page 20: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 21

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phân bón trong thành phần chứa một hoặc nhiều chất điều hòa sinh trưởng có hàm lượng hoặc tổng hàm lượng >0,005% khối lượng phải đăng ký các chất điều hòa sinh trưởng trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam; hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (trường hợp có từ hai chất điều hòa sinh trưởng trở lên) chất điều hòa sinh trưởng trong phân bón phải nhỏ hơn 0,5% khối lượng.

Chỉ tiêu chất lượng phân bón công bố hợp quy phải đúng với chỉ tiêu chất lượng phân bón trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

2.3. Yếu tố hạn chế trong phân bón (yếu tố gây hại)

Phân bón phải đáp ứng yêu cầu về yếu tố hạn chế quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này. Đối với phân urê, phân amoni sulphat, phân amoni clorua, phân lân nung chảy, phân superphosphat đơn, phân superphosphat kép, phân superphosphat giàu, phân diamoni phosphat, phân urê-vi lượng, phân amoni sulphat-vi lượng, phân amoni clorua-vi lượng, phân lân nung chảy-vi lượng, phân superphosphat đơn-vi lượng, phân superphosphat kép-vi lượng, phân superphosphat giàu-vi lượng, phân diamoni phosphat-vi lượng phải đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam các yếu tố hạn chế và hàm lượng các yếu tố hạn chế đáp ứng quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này và công bố hợp quy phải đúng với yếu tố hạn chế trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

Phân bón không được chứa hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật. Trường hợp phân bón chứa chất sinh học có chức năng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng hoặc cải tạo đất đồng thời có chức năng phòng chống sinh vật gây hại phải đăng ký và được Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Lấy mẫu

Mẫu phân bón được lấy để xác định hàm lượng của các chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 9486:2018 Phân bón - Phương pháp lấy mẫu và TCVN 12105:2018 Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.

3.2. Phương pháp thử

STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử

TCVN 8856:2018 a) Phân DAP

TCVN 2620:2014 b) Phân urê

1 Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn)

TCVN 5815:2018 c) Phân bón hỗn hợp

Page 21: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

22 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử

TCVN 9297:2012 d) Các loại phân bón

TCVN 5815:2018 a) Phân bón hỗn hợp

TCVN 8557:2010

b) Các loại phân bón không chứa nitơ dạng nitrat trừ các loại phân bón quy định tại mục a STT 2của Bảng này 2 Hàm lượng Nts

TCVN 10682:2015

c) Các loại phân bón chứa nitơ dạng nitrat trừ phân bón quy định tại mục a STT 2 của Bảng này

TCVN 1078:2018 a) Phân lân nung chảy

TCVN 5815:2018 b) Phân bón hỗn hợp

TCVN 4440:2018 c) Phân bón supephosphat 3 Hàm lượng P2O5hh

TCVN 8559:2010 d) Các loại phân bón trừ các loại phân bón quy định tại mục a, b, c STT 3 của Bảng này

3a Hàm lượng P2O5ht TCVN 10678:2015 Các loại phân bón

4 Hàm lượng K2Ohh TCVN 8560:2018 Các loại phân bón

TCVN 9284:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Ca không lớn hơn 5%

5 Hàm lượng Ca (hoặc CaO)

TCVN 12598:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Ca từ 5% trở lên

TCVN 9285:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Mg không lớn hơn 5%

6 Hàm lượng Mg (hoặc MgO)

TCVN 12598:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Mg từ 5% trở lên

7 Hàm lượng S TCVN 9296:2012 Các loại phân bón

8 Hàm lượng SiO2hh TCVN 11407:2019 Các loại phân bón

TCVN 10680:2015 Các loại phân bón dạng lỏng 9 Hàm lượng B

TCVN 10679:2015 Các loại phân bón dạng rắn

10 Hàm lượng Mo, Fe TCVN 9283:2018 Các loại phân bón

Page 22: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 23

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử

11 Hàm lượng Cu TCVN 9286:2018 Các loại phân bón 12 Hàm lượng Co TCVN 9287:2018 Các loại phân bón 13 Hàm lượng Mn TCVN 9288:2012 Các loại phân bón 14 Hàm lượng Zn TCVN 9289:2012 Các loại phân bón

15 Hàm lượng axit humic, axit fulvic

- Tính theo % khối lượng cacbon:TCVN 8561:2010 - Tính theo % khối lượng axit humic, axít fulvic: TCVN 8561:2010 và quy về hàm lượng axit humic bằng hàm lượng cacbon nhân với 1,724 và về hàm lượng axít fulvic bằng hàm lượng cacbon nhân với 2,150

Các loại phân bón

16 Tổng hàm lượng axit amin tự do

TCVN 12620:2019 Các loại phân bón

17 Hàm lượng axit amin và axit amin tổng số

TCVN 12621:2019 Các loại phân bón

18 Hàm lượng chất hữu cơ TCVN 9294:2012 Các loại phân bón

19 Tỷ lệ C/N C: TCVN 9294:2012 N: TCVN 8557:2010

Các loại phân bón

Ref. TCVN 5979:2007 Các loại phân bón dạng rắn

20 pHH2O Ref. TCVN 6492: 2011 Các loại phân bón dạng lỏng

21 Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng Ref. TCVN 3731:2007 Các loại phân bón dạng lỏng

22 Cỡ hạt TCVN 1078:2018 Phân lân nung chảy

23 Vi sinh vật cố định nitơ TCVN 6166:2002 Các loại phân bón

24 Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan

TCVN 6167:1996 Các loại phân bón

Page 23: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

24 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử

25 Vi sinh vật phân giải xenlulo

TCVN 6168:2002 Các loại phân bón

26 Vi sinh vật có ích khác Các TCVN tương ứng Các loại phân bón

27 Nấm rễ nội cộng sinh TCVN 12560-1:2018 Các loại phân bón

28 Vi khuẩn E.coli Ref. TCVN 6846:2007 Các loại phân bón

29 Vi khuẩn Salmonella Ref. TCVN 10780-1:2017 Các loại phân bón

30 Hàm lượng Pb TCVN 9290:2018 Các loại phân bón

31 Hàm lượng Cd TCVN 9291:2018 Các loại phân bón

32 Hàm lượng Hg TCVN 10676:2015 Các loại phân bón

33 Hàm lượng As TCVN 11403:2016 Các loại phân bón

34 Hàm lượng axit tự do TCVN 9292 Các loại phân bón

TCVN 2620:2014 Phân urê không màu (hạt đục, hạt trong)

35 Hàm lượng Biuret AOAC 976.01

Các loại phân bón trừ phân urê không màu

Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định.

Đối với các phương pháp đang dùng dạng Ref. trong Quy chuẩn này, khi có TCVN mới ban hành áp dụng đặc thù cho phân bón thì áp dụng theo TCVN dành cho phân bón.

Đối với các TCVN về phương pháp thử có ghi năm công bố, khi được soát xét thì áp dụng theo phiên bản mới nhất của TCVN đó. Trường hợp có các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm do phương pháp thử mà TCVN chưa kịp soát xét, thay đổi cho phù hợp với tình hình thực tế thì Cục Bảo vệ thực vật quyết định phương pháp thử được áp dụng.

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng phân bón

Việc quản lý chất lượng phân bón (bao gồm sản xuất trong nước, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường) phải tuân thủ các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và pháp luật về quản lý phân bón; đảm bảo minh bạch, khách quan, không phân biệt đối xử về xuất xứ hàng hóa và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên

Page 24: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 25

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa, phù hợp với thông lệ quốc tế, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán và người tiêu dùng.

Phân bón nhập khẩu phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan và phải tuân theo các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa, pháp luật về quản lý phân bón.

4.2. Quy định về chứng nhận hợp quy

Việc chứng nhận hợp quy đối với phân bón được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, cụ thể như sau:

4.2.1. Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.

Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức này là 3 năm và thực hiện đánh giám sát theo tần suất tối đa 12 tháng một lần. Đánh giá giám sát và đánh giá lại phải lấy mẫu toàn bộ phân bón đã chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và yếu tố hạn chế theo quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.

4.2.2. Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô phân bón.

Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô phân bón được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho phân bón nhập khẩu.

4.3. Quy định về công bố hợp quy

4.3.1. Phân bón nhập khẩu công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định. Phân bón sản xuất trong nước công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân có phân bón công bố hợp quy.

4.3.2. Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải được thực hiện bởi tổ chức thử nghiệm đã đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP

Page 25: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

26 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

ngày 01 tháng 7 năm 2016; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.

4.3.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là cơ quan thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và tổng hợp, gửi báo cáo định kỳ hàng năm trước ngày 15 tháng 12 hoặc đột xuất theo yêu cầu cho Cục Bảo vệ thực vật.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN

5.1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp

5.1.1. Chỉ được đánh giá sự phù hợp đối với các phép thử, lĩnh vực chứng nhận đã được chỉ định.

5.1.2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của Cục Bảo vệ thực vật.

5.1.3. Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

5.1.4. Báo cáo định kỳ hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu cho Cục Bảo vệ thực vật về tình hình và kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu. Thời gian nộp báo cáo định kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.

5.1.5. Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật về các thay đổi có ảnh hưởng tới năng lực hoạt động đã được chỉ định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.

5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón

5.2.1. Công bố hợp quy đối với các sản phẩm phân bón theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật này.

5.2.2. Duy trì liên tục và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các sản phẩm phân bón đã công bố hợp quy; duy trì việc kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và giám sát định kỳ.

5.2.3. Chỉ sử dụng dấu hợp quy đối với phân bón đã công bố hợp quy trước khi đưa phân bón lưu thông trên thị trường.

5.2.4. Khi phát hiện sự không phù hợp của phân bón đã công bố hợp quy trong quá trình lưu thông hoặc sử dụng, tổ chức, cá nhân phải:

- Kịp thời thông báo bằng văn bản về sự không phù hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và Cục Bảo vệ thực vật; thu hồi và không được đưa ra lưu thông trên thị trường các sản phẩm phân bón không phù hợp theo quy định.

Page 26: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 27

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

- Tiến hành các biện pháp khắc phục sự không phù hợp; thông báo bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và Cục Bảo vệ thực vật về kết quả khắc phục sự không phù hợp trước khi tiếp tục đưa phân bón vào lưu thông trên thị trường.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này; trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung các nội dung tại Quy chuẩn này khi cần thiết; chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Quy chuẩn này.

6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Page 27: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

28

28

28 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Ph

ụ lụ

c I

YÊU

CẦ

U VỀ

CHỈ T

IÊU

CHẤ

T LƯ

ỢN

G C

HÍN

H V

À MỨ

C S

AI LỆC

H G

IỮA

KẾT

QUẢ

THỬ

NG

HIỆ

M S

O VỚ

I MỨ

C

ĐĂN

G K

Ý ĐƯỢ

C C

HẤP

NHẬN

VỀ

CHỈ T

IÊU

CHẤT

LƯỢ

NG

CH

ÍNH

ĐỐ

I VỚ

I PH

ÂN

N RỄ

Các

loại

phâ

n bó

n qu

y đị

nh tạ

i mục

2.1

. Phâ

n loại

phâ

n bó

n củ

a Q

uy c

huẩn

này

sử

dụng

bón

rễ

phải

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

và m

ức s

ai lệ

ch g

iữa

kết q

uả thử

nghiệm

so

với m

ức đăn

g ký

(mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

) đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

phù

hợp

với q

uy địn

h tươn

g ứn

g tạ

i Bản

g 1,

2, 3

, 4, 5

, 6, 7

, 8, 9

, 10,

11,

12,

13,

14,

15,

16,

17

, 18,

19,

20,

21,

22

mục

I, II

, III

và mục

IV của

Phụ

lục

này.

Phâ

n bó

n có

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính

chưa

được

quy

địn

h tạ

i Phụ

lục

này đư

ợc Cục

Bảo

vệ

thự

c vậ

t xem

xét

, côn

g nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể.

I. N

M P

N B

ÓN

1.

Phâ

n bó

n đa

lượ

ng

1.1.

Phâ

n bó

n vô

đơ

n P

hân

bón

vô cơ đơ

n ba

o gồ

m:

- Các

phâ

n bó

n chứ

a ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g đạ

m (N

) như

phâ

n ur

ê (c

ó cô

ng thức

CO

(NH

2)2)

, phâ

n am

oni s

ulph

at (S

A)

(có

công

thứ

c (N

H4)

2SO

4),

phân

am

oni c

loru

a (c

ó cô

ng t

hức

NH

4Cl),

phâ

n ca

nxi n

itrat

(có

côn

g thức

Ca(

NO

3)2)

, ph

ân

mag

ie n

itrat

(có

công

thức

Mg(

NO

3)2)

;

- C

ác p

hân

bón

chứ

a ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g lâ

n (P

) như

phâ

n lâ

n nu

ng c

hảy

(phâ

n bó

n đư

ợc sản

xuấ

t bằn

g phươ

ng

pháp

nhiệt

, nu

ng c

hảy

lỏng

hỗn

hợp

quặ

ng p

hốt

phát

một

số

phụ

gia

sau đó

làm

lạn

h nh

anh

bằng

nướ

c),

phân

su

perp

hosp

hat đ

ơn ở

dạn

g hỗ

n hợ

p m

uối (

có c

ông

thức

(C

a(H

2PO

4)2.H

2O v

à C

aHP

O4.2

H2O

), ph

ân s

uper

phos

phat

kép

dạng

muố

i hòa

tan

tro

ng nướ

c (c

ó cô

ng t

hức

(Ca(

H2P

O4)

2.H2O

)),

phân

sup

erph

osph

at g

iàu ở

dạng

muố

i hòa

tan

tro

ng

nước

(có

công

thức

((C

a(H

2PO

4)2.H

2O));

- Các

phâ

n bó

n chứ

a ng

uyên

tố d

inh

dưỡ

ng k

ali (

K)

như

phâ

n ka

li cl

orua

(có

côn

g thức

KC

l), p

hân

kali

sulp

hat

(có

công

thứ

c K

2SO

4), p

hân

sulp

hat k

ali m

agie

(có

công

thức

K2S

O4.M

gSO

4.6H

2O).

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n vô

cơ đơ

n sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 1,

Bản

g 2,

Bản

g 3

của

Phụ

lục

này.

Page 28: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

29 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 29 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bảng

1. C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

đối

vớ

i phâ

n đạ

m b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

1 P

hân

urê

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng

số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 46

97%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng

số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 20

97%

2

Phâ

n am

oni s

ulph

at

(Phâ

n am

oni s

unfa

t hoặc

phâ

n SA

) H

àm lư

ợng

lưu

huỳn

h %

khố

i lượn

g S

23

≥ 93

%

3 P

hân

amon

i clo

rua

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng

số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 25

97%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng

số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 15

97%

% k

hối lượn

g C

a ≥

18,5

93%

4

Phâ

n ca

nxi n

itrat

H

àm lư

ợng

canx

i hoặc

% k

hối lượ

ng C

aO

≥ 26

93%

H

àm lư

ợng đạ

m tổ

ng

số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 11

97%

% k

hối lượn

g M

g ≥

9 ≥

93%

5

Phâ

n m

agie

nitr

at

Hàm

lượn

g m

agie

hoặc

% k

hối lượ

ng M

gO

≥ 15

93%

C

hú th

ích:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

Bản

g 2.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n lâ

n bó

n rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

15

≥ 97

%

1 P

hân

lân

nung

chả

y H

àm lư

ợng

canx

i %

khố

i lượn

g C

a ≥

18,5

93%

Page 29: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

30

30

30 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

hoặc

% k

hối lượ

ng

CaO

26

≥ 93

%

% k

hối lượn

g M

g ≥

8,5

≥ 93

%

Hàm

lượn

g m

agie

hoặc

% k

hối lượ

ng

MgO

14

≥ 93

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

16

≥ 97

%

2

Phâ

n su

perp

hosp

hat

đơn

(Phâ

n su

peph

osph

at đơn

) H

àm lư

ợng

lân

tan

trong

ớc

% k

hối lượn

g P

2O5h

t ≥

10

≥ 95

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

40

≥ 97

%

3 P

hân

supe

rpho

spha

t ké

p (P

hân

supe

phos

phat

kép

) H

àm lư

ợng

lân

tan

trong

ớc

% k

hối lượn

g P

2O5h

t ≥

24

≥ 95

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

20

≥ 97

%

4 P

hân

supe

rpho

spha

t gi

àu (P

hân

supe

phos

phat

già

u)

Hàm

lượn

g lâ

n ta

n tro

ng

nước

%

khố

i lượn

g P

2O5h

t ≥

12

≥ 95

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

Bản

g 3.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n ka

li bó

n rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

(1)

1 P

hân

kali

clor

ua

Hàm

lượn

g ka

li

hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

60

≥ 97

%

Hàm

lượn

g ka

li

hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

50

≥ 97

%

2 P

hân

kali

sulp

hat

Hàm

lượn

g lư

u huỳn

h %

khố

i lượn

g S

≥ 17

93%

3 P

hân

sulp

hat k

ali

mag

ie

Hàm

lượn

g ka

li

hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

22

≥ 97

%

Page 30: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

31 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 31 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g lư

u huỳn

h %

khố

i lượn

g S

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g m

agie

%

khố

i lượn

g M

gO

≥ 10

93%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

1.2.

Phâ

n bó

n vô

phứ

c hợ

p P

hân

bón

vô cơ

phứ

c hợ

p ba

o gồ

m:

- Các

phâ

n bó

n chứa

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đạ

m (N

) và

lân

(P) đ

ược

liên

kết

với

nha

u bằ

ng li

ên kết

hóa

học

như

phâ

n di

amon

i ph

osph

at (

phân

DA

P,

có c

ông

thức

(N

H4)

2HP

O4)

, ph

ân m

onoa

mon

i ph

osph

at (

phân

MA

P)

(có

công

thứ

c N

H4H

2PO

4),

phân

am

oni

poly

phos

phat

(ph

ân A

PP,

công

thứ

c (N

H4)

2H2P

2O7,

(NH

4)3H

P2O

7 và

(NH

4)3H

2P3O

10),

phân

ni

tro p

hosp

hat ở

dạn

g hỗ

n hợ

p m

uối n

itro

phos

phat

(có

công

thức

CaH

PO

4, (N

H4)

2HP

O4,

NH

4NO

3 và

Ca(

NO

3)2)

;

- P

hân

bón

chứ

a ng

uyên

tố

dinh

dưỡn

g lâ

n (P

) và

kal

i (K

) đư

ợc li

ên kết

với

nha

u bằ

ng li

ên kết

hóa

học

như

phâ

n m

onok

ali p

hosp

hat (

phân

MK

P, c

ó cô

ng thức

KH

2PO

4).

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n vô

phứ

c hợ

p sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 4

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 4.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n ph

ức

hợp

bón

rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 15

95%

1

Phâ

n di

amon

i ph

osph

at (p

hân

DAP

) H

àm lư

ợng

lân

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

42

≥ 95

%

Hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 10

95%

2

Phâ

n m

onoa

mon

i ph

osph

at (p

hân

MA

P)

Hàm

lượn

g lâ

n

hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

50

≥ 95

%

Page 31: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

32

32

32 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 12

95%

3

Phân

am

oni

poly

phos

phat

(phâ

n AP

P)

Hàm

lượn

g lâ

n

hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

40

≥ 95

%

Hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 20

95%

4

Phâ

n ni

tro p

hosp

hat

Hàm

lượn

g lâ

n

hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

20

≥ 95

%

Hàm

lượn

g lâ

n

hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

52

≥ 95

%

5 P

hân

mon

okal

i ph

osph

at (p

hân

MK

P)

Hàm

lượn

g ka

li hữu

hiệ

u%

khố

i lượn

g K

2Ohh

34

≥ 95

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

1.3.

Phâ

n bó

n vô

hỗn

hợ

p Ph

ân b

ón v

ô cơ

hỗn

hợp

bao

gồm

: Phâ

n bó

n tro

ng th

ành

phần

chứ

a 03

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g (p

hân

bón

hỗn

hợp

NPK

) hoặ

c 02

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g (p

hân

bón

hỗn

hợp

NP,

phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p N

K, p

hân

bón

hỗn

hợp

PK).

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n vô

hỗn

hợp

sử dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 5

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 5.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p bó

n rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số,

lân

hữu

hiệu

,

ka

li hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối

lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

18

≥ 93

%

1 P

hân

bón

hỗn

hợp

NP

K

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Page 32: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

33 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 33 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng

số v

à lâ

n hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, P

2O5h

h≥

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

2 P

hân

bón

hỗn

hợp

NP

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng

số v

à ka

li hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, K

2Ohh

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

3 P

hân

bón

hỗn

hợp

NK

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

Tổng

hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

kali

hữu

hiệu

Tổng

% k

hối

lượn

g P

2O5h

h, K

2Ohh

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

4

Phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p P

K

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

1.4.

Phâ

n bó

n đa

lượ

ng-tr

ung

lượ

ng, p

hân

bón đa

lượ

ng -

vi lư

ợng

, phâ

n bó

n đa

lượ

ng-tr

ung

lượ

ng-v

i lượ

ng

1.4.

1. P

hân

bón đa

lượ

ng-tr

ung

lượ

ng

Phâ

n bó

n đa

-trun

g lượn

g ba

o gồ

m:

- Các

phâ

n bó

n chứa

01

trong

các

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g (N

, P, K

) và

ít nhất

01

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng

trung

lượn

g như

phâ

n đạ

m -

trung

lượn

g, p

hân

lân-

trung

lượn

g, p

hân

kali-

trung

lượn

g;

Page 33: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

34

34

34 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

- Các

phâ

n bó

n chứa

02

hoặc

03

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng đa

lượn

g (N

, P, K

) và

ít nhất

01

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng

trung

lượn

g như

phâ

n bó

n N

PK

-trun

g lượn

g, p

hân

bón

NP

-trun

g lượn

g, p

hân

bón

NK

-trun

g lượn

g, p

hân

bón

PK

-trun

g lượn

g;

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n đa

lượn

g-tru

ng lư

ợng

sử dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 6

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 6.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n đa

- tr

ung

lượ

ng b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

STT

Loại

phâ

n bó

n Tê

n chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

hoặc

lân

hữu

hiệu

hoặ

c ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts h

oặc

P2O

5hh h

oặc

K2O

hh

≥ 18

95%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

1

Phân

đạm

-tru

ng lượn

g hoặc

phâ

n lâ

n-tru

ng

lượn

g(2)

hoặc

phâ

n ka

li-tru

ng

lượn

g(3)

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S,

SiO

2hh

≥ 1

≥ 90

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

H

àm lư

ợng

kali

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

2 P

hân

bón

NP

K-tr

ung

lượn

g

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

Page 34: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

35 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 35 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S,

SiO

2hh

≥ 1

≥ 90

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts,

P2O

5hh

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

3 P

hân

bón

NP

-trun

g lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S,

SiO

2hh

≥ 1

≥ 90

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

ka

li hữu

hiệ

u Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts,

K2O

hh

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

4 P

hân

bón

NK

-trun

g lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S,

SiO

2hh

≥ 1

≥ 90

%

Tổng

hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượn

g P 2

O5h

h, K 2

Ohh

18

≥ 93

%

5 P

hân

bón

PK

-trun

g lượn

g H

àm lư

ợng

lân

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

Page 35: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

36

36

36 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lư

ợng

kali

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S,

SiO

2hh

≥ 1

≥ 90

%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%)

= (G

iá trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(2) P

hân

lân-

trung

lượn

g kh

ông

bao

gồm

phâ

n lâ

n nu

ng c

hảy

quy đị

nh tạ

i Bản

g 2

của

Phụ

lục

này;

(3

) Phâ

n ka

li-tru

ng lượn

g kh

ông

bao

gồm

phâ

n su

lpha

t kal

i mag

ie q

uy địn

h tạ

i Bản

g 3

của

Phụ

lục

này.

1.4.

2. P

hân

bón đa

lượ

ng-v

i lượ

ng

1.4.

2.1.

Phâ

n bó

n đơ

n-vi

lượ

ng

Phâ

n bó

n đơ

n-vi

lượn

g ba

o gồ

m:

- C

ác p

hân

bón

chứ

a ng

uyên

tố d

inh

dưỡ

ng đạm

(N

) và

ngu

yên

tố d

inh

dưỡ

ng v

i lượ

ng n

hư p

hân

urê-

vi lư

ợng,

ph

ân a

mon

i sul

phat

-vi lượ

ng (

phân

SA

-vi lượ

ng),

phân

am

oni c

loru

a-vi

lượn

g, p

hân

canx

i nitr

at-v

i lượ

ng, p

hân

mag

ie

nitra

t-vi lượ

ng;

- C

ác p

hân

bón

chứ

a ng

uyên

tố

dinh

dưỡn

g lâ

n (P

) và

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g như

phâ

n lâ

n nu

ng c

hảy-

vi

lượn

g, p

hân

supe

rpho

spha

t đơn

-vi lư

ợng,

phâ

n su

perp

hosp

hat k

ép-v

i lượn

g, p

hân

supe

rpho

spha

t già

u-vi

lượn

g;

- Các

phâ

n bó

n chứa

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g ka

li (K

) và

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng

vi lư

ợng

như

phâ

n ka

li cl

orua

-vi lượ

ng,

phân

kal

i sul

phat

-vi lượ

ng, p

hân

sulp

hat k

ali m

agie

-vi lượ

ng.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n đơ

n-vi

lượn

g sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 7,

Bản

g 8,

Bản

g 9

của

Phụ

lục

này.

Page 36: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

37 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 37 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bản

g 7.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n đạ

m-v

i lượ

ng b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 45

,5

≥ 95

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc m

g/l h

oặc p

pm

khối

lượn

g B,

Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

1 P

hân

urê-

vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc m

g/l h

oặc p

pm

khối

lượn

g B,

Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 19

,7

≥ 95

%

Hàm

lượn

g lư

u huỳn

h %

khố

i lượn

g S

22,7

93%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc m

g/l h

oặc p

pm

khối

lượn

g B,

Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

2

Phâ

n am

oni

sulp

hat-v

i lượn

g (p

hân

SA

-vi lượn

g)

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 24

,7

≥ 95

%

3 P

hân

amon

i cl

orua

-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc m

g/l h

oặc p

pm

khối

lượn

g B,

Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Page 37: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

38

38

38 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 14

,8

≥ 95

%

% k

hối lượn

g C

aO

≥ 25

,7

≥ 93

%

Hàm

lượn

g ca

nxi

hoặc

% k

hối lượ

ng C

a ≥

18,3

93%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc m

g/l h

oặc p

pm

khối

lượn

g B,

Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

4

Phâ

n ca

nxi

nitra

t-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 10

,8

≥ 95

%

% k

hối lượn

g M

gO

≥ 14

,8

≥ 93

%

Hàm

lượn

g m

agie

hoặc

% k

hối lượ

ng M

g ≥

8,8

≥ 93

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc m

g/l h

oặc p

pm

khối

lượn

g B,

Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

5

Phâ

n m

agie

ni

trat-v

i lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

Page 38: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

39 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 39 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bản

g 8.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n lâ

n-vi

lượ

ng b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

được

chấ

p nh

ận về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính(1

) H

àm lư

ợng

lân

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

14,8

95%

%

khố

i lượn

g C

a ≥

18,3

93%

H

àm lư

ợng

canx

i hoặc

% k

hối lượ

ng

CaO

25,8

93%

% k

hối lượn

g M

g ≥

8,4

≥ 93

%

Hàm

lượn

g m

agie

hoặc

% k

hối lượ

ng

MgO

13,8

93%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 1.

000

≥ 85

%

1 P

hân

lân

nung

chảy

-vi lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ngB

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

15,8

95%

H

àm lư

ợng

lân

tan

trong

ớc

% k

hối lượn

g P

2O5h

t ≥

9,8

≥ 90

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 1.

000

≥ 85

%

2 Ph

ân

supe

rpho

spha

t đơ

n-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Page 39: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

40

40

40 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

39,4

95%

H

àm lư

ợng

lân

tan

trong

ớc

% k

hối lượn

g P

2O5h

t ≥

23,6

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 1.

000

≥ 85

%

3 Ph

ân

supe

rpho

spha

t ké

p-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

19,7

95%

H

àm lượn

g lâ

n ta

n tro

ng nướ

c%

khố

i lượn

g P

2O5h

t ≥

11,8

90%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 1.

000

≥ 85

%

4 P

hân

supe

rpho

spha

t gi

àu-v

i lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

Bản

g 9.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n ka

li-vi

lượ

ng b

ón rễ

C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

ch

ỉ tiê

u chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

59,3

95%

1

Phâ

n ka

li cl

orua

-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Page 40: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

41 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 41 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

49,4

95%

H

àm lư

ợng

lưu

huỳn

h %

khố

i lượn

g S

16,7

93%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

2

Phâ

n ka

li su

lpha

t-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

21,7

95%

H

àm lư

ợng

lưu

huỳn

h %

khố

i lượn

g S

17,7

93%

H

àm lư

ợng

mag

ie

% k

hối lượn

g M

gO

≥ 9,

8 ≥

93%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

3

Phâ

n su

lpha

t kal

i m

agie

-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

1.4.

2.2.

Phâ

n bó

n ph

ức

hợp-

vi lư

ợng

P

hân

bón

phứ

c hợ

p-vi

lượn

g ba

o gồ

m:

Page 41: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

42

42

42 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

- C

ác p

hân

bón

chứa

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đạ

m (

N)

và lâ

n (P

) đư

ợc li

ên kết

với

nha

u bằ

ng li

ên kết

hóa

học

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng

vi lư

ợng

như

phâ

n di

amon

i pho

spha

t-vi lượ

ng (

phân

DA

P-v

i lượ

ng),

phân

mon

oam

oni p

hosp

hat-v

i lượn

g (p

hân

MAP

-vi lượ

ng),

phân

am

oni p

olyp

hosp

hat-v

i lượ

ng (p

hân

APP

-vi lượ

ng),

phân

nitr

o ph

osph

at-v

i lượ

ng;

- Các

phâ

n bó

n chứ

a ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g lâ

n (P

) và

kali

(K) đ

ược

liên

kết

với

nha

u bằ

ng li

ên kết

hóa

học

nguy

ên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g như

phâ

n m

onok

ali p

hosp

hat-v

i lượ

ng (M

KP

-vi lượ

ng).

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-vi

lượn

g sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 10

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 10

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n ph

ức

hợp-

vi lư

ợng

bón

rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

STT

Loại

phâ

n bó

n Tê

n chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng

chín

h(1)

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 14

,8

≥ 95

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

41,5

95%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

1

Phâ

n di

amon

i ph

osph

at-v

i lượn

g (p

hân

DA

P-v

i lượn

g) H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 9,

8 ≥

95%

H

àm lư

ợng

lân

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

49,5

95%

2

Phâ

n m

onoa

mon

i ph

osph

at-v

i lượn

g (p

hân

MA

P-v

i lượn

g)

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Page 42: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

43 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 43 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 11

,8

≥ 95

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

39,6

95%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

3

Phâ

n am

oni

poly

phos

phat

-vi

lượn

g (p

hân

AP

P-v

i lượn

g) H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 19

,8

≥ 95

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

19,8

95%

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

4

Phâ

n ni

tro

phos

phat

-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

51,4

95%

H

àm lư

ợng

kali

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

33,6

95%

5

Phâ

n m

onok

ali

phos

phat

-vi

lượn

g (p

hân

MK

P-v

i lượn

g)

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Page 43: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

44

44

44 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trư

ờng

hợp

chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

1.

4.2.

3. P

hân

bón

hỗn

hợp-

vi lư

ợng

P

hân

bón

hỗn

hợp-

vi lư

ợng

bao

gồm

: Phâ

n bó

n tro

ng th

ành

phần

chứ

a 03

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g và

ít n

hất

01 n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng

vi lư

ợng

(phâ

n bó

n N

PK

-vi lượn

g) h

oặc

02 n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng đa

lượn

g và

ít n

hất 0

1 ng

uyên

tố

din

h dư

ỡng

vi lư

ợng

(phâ

n bó

n N

P-v

i lượn

g, p

hân

bón

NK

-vi lượn

g, p

hân

bón

PK

-vi lượn

g).

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p-vi

lượn

g sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 11

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 11

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p-vi

lượ

ng b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

STT

Loại

phâ

n bó

n Tê

n chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h(1)

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

n hữ

u hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

1 P

hân

bón

NP

K-v

i lượn

g

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

Page 44: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

45 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 45 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g

vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0≥

85%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

n hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts, P

2O5h

h≥

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

H

àm lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0≥

85%

2

Phâ

n bó

n N

P-v

i lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

ka

li hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts, K

2Ohh

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

H

àm lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0≥

85%

3

Phâ

n bó

n N

K-v

i lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Page 45: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

46

46

46 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Tổ

ng h

àm lư

ợng

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượ

ng P

2O5h

h, K

2Ohh

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

H

àm lư

ợng

kali

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

H

àm lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g

vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

1.00

0≥

85%

4

Phâ

n bó

n P

K-v

i lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

Co,

M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

1.4.

3. P

hân

bón đa

lượ

ng-tr

ung

lượ

ng-v

i lượ

ng

Phâ

n bó

n đa

lượn

g-tru

ng lư

ợng-

vi lư

ợng

bao

gồm

:

- C

ác p

hân

bón

chứ

a 01

tro

ng c

ác n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng đa

lượn

g (N

, P

, K

) và

các

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng

lượn

g, v

i lượn

g như

phâ

n đạ

m-tr

ung-

vi lượn

g, p

hân

lân-

trung

-vi lượ

ng, p

hân

kali-

trung

-vi lượ

ng;

- Các

phâ

n bó

n chứ

a 02

hoặ

c 03

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g (N

, P, K

) và

các

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng

trung

lượn

g,

vi lư

ợng

như

phâ

n bó

n N

PK

-trun

g-vi

lượn

g, p

hân

bón

NP

-trun

g-vi

lượn

g, p

hân

bón

NK

-trun

g-vi

lượn

g, p

hân

bón

PK

-trun

g-vi

lượn

g.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n đa

-trun

g-vi

lượn

g sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 12

của

Phụ

lục

này.

Page 46: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

47 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 47 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bản

g 12

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n đa

-trun

g-vi

lượ

ng b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

hoặc

lân

hữu

hiệu

hoặ

c ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts h

oặc

P2O

5hh

hoặc

K2O

hh

≥ 18

95%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đế

n bố

n ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng

lượn

g

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, SiO

2hh

≥ 20

93%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S, S

iO2h

h≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g trở

lên

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

1

Phâ

n đạ

m-

trung

-vi

lượn

g hoặc

ph

ân lâ

n-tru

ng-v

i lượn

g hoặc

ph

ân k

ali-

trung

-vi

lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

H

àm lư

ợng

kali

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

2 P

hân

bón

NP

K-tr

ung-

vi lư

ợng

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đế

n bố

n ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g

tru

ng lượn

g

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, SiO

2hh

≥ 20

93%

Page 47: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

48

48

48 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p

chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g trở

lên

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

n hữ

u hiệu

Tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, P

2O5h

h≥

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

H

àm lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, SiO

2hh

≥ 20

93%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S, S

iO2h

h≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g trở

lên

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

3 P

hân

bón

NP

-trun

g-vi

lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Page 48: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

49 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 49 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

ka

li hữu

hiệ

u Tổ

ng %

khố

i lượ

ng N

ts,

K2O

hh

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

H

àm lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, SiO

2hh

≥ 20

93%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p

chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S, S

iO2h

h≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g

từ h

ai n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng

vi

lượn

g trở

lên

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

4 P

hân

bón

NK

-trun

g-vi

lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Tổng

hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

,

kali h

ữu h

iệu

Tổng

% khối

lượn

g P 2

O5h

h, K 2

Ohh

18

≥ 93

%

Hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h ≥

3 ≥

90%

H

àm lư

ợng

kali

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

3 ≥

93%

H

àm lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g từ

ha

i đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g

% k

hối lượn

g hoặc

tổng

%

khối

lượn

g C

a, M

g, S

, SiO

2hh

≥ 20

93%

5 P

hân

bón

PK

-trun

g-vi

lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p

chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

tru

ng lư

ợng)

% k

hối lư

ợng

Ca,

Mg,

S, S

iO2h

h≥

1 ≥

90%

Page 49: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

50

50

50 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g

từ h

ai n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng

vi lư

ợng

trở lê

n

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

2. P

hân

bón

trun

g lượ

ng

Phâ

n bó

n tru

ng lư

ợng

bao

gồm

: - P

hân

bón

trong

thàn

h phần

chỉ

chứ

a cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(phâ

n bó

n tru

ng lư

ợng)

;

- Ph

ân b

ón tr

ong

thàn

h phần

chứ

a cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

và n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng

vi lư

ợng

(phâ

n bó

n tru

ng-v

i lượn

g).

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n tru

ng lượn

g sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 13

của

Phụ

l ục

này.

Bản

g 13

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

đối

vớ

i phâ

n bó

n tr

ung

lượ

ng b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h(1)

Tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g %

khố

i lượn

g C

a,

Mg,

S, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

1 P

hân

bón

trung

lượn

gH

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g C

a,

Mg,

S, S

iO2h

h ≥

5 ≥

90%

Page 50: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

51 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 51 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đến

bốn

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g %

khố

i lượn

g C

a,

Mg,

S, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g %

khố

i lượn

g C

a, M

g,

S, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lư

ợng

B, M

o,

Fe, C

u, C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

2

Phâ

n bó

n tru

ng-v

i lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó

01 n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng

vi lư

ợng)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lư

ợng

B, M

o,

Fe, C

u, C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

3. P

hân

bón

vi lư

ợng

C

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

phâ

n bó

n vi

lượn

g sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 14

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 14

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n vi

lượ

ng b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại

phân

n Tê

n chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

1 P

hân

bón

vi

lượn

g

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặc

ppm

khố

i lượn

g B

, Mo,

Fe,

C

u, C

o, M

n, Z

n

≥ 2.

000

≥ 85

%

Page 51: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

52

52

52 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố

dinh

dưỡ

ng v

i lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặc

ppm

khố

i lượn

g B

, Mo,

Fe,

C

u, C

o, M

n, Z

n

≥ 50

80%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g (%

) = (G

iá trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

4. P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

phâ

n bó

n vô

cải tạo

đất

sử

dụn

g bó

n rễ

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 15

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 15

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t bón

rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tín

h Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

1 P

hân

bón

cơ cải

tạo

đất

Hàm

lượn

g chất

cơ h

oặc

hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

tổng

hợp

(có

tác

dụng

cải

thiệ

n tín

h chất

đất

) %

- -

90%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%)

= (G

iá trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am.

Page 52: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

53 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 53 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

5. P

hân

bón

vô cơ

nhiều

thàn

h ph

ần

Phâ

n bó

n vô

nhiề

u th

ành

phần

bao

gồm

:

- Các

phâ

n bó

n vô

cơ đơ

n phối

trộn

thêm

một

hoặ

c nh

iều

chất

hữu

cơ,

chấ

t sin

h họ

c, v

i sin

h vậ

t có

ích

như

phân

đạm

-hữu

(phâ

n ur

ê-hữ

u cơ

, phâ

n SA

-hữu

cơ,

...),

phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

, phâ

n ka

li-hữ

u cơ

, phâ

n đạ

m-s

inh

học

(phâ

n ur

ê-si

nh học

, phâ

n SA

-sin

h họ

c, ..

.), p

hân

lân-

sinh

học

, phâ

n ka

li-si

nh học

, phâ

n đạ

m-v

i sin

h (n

hư p

hân

urê-

vi s

inh,

phâ

n SA

-vi s

inh,

...),

phâ

n lâ

n-vi

sin

h, p

hân

kali-

vi s

inh,

phâ

n đạ

m-hữu

cơ-

sinh

học

(phâ

n ur

ê-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

SA-hữu

cơ-

sinh

học

, ...)

, phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

kali-

hữu

cơ-s

inh

học,

phâ

n đạ

m-hữu

cơ-

vi s

inh

(phâ

n ur

ê-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n SA

-hữu

cơ-

vi s

inh,

...),

phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n ka

li-hữ

u cơ

-vi s

inh.

- Các

phâ

n bó

n vô

phứ

c hợ

p phối

trộn

thêm

một

hoặ

c nh

iều

chất

hữ

u cơ

, chấ

t sin

h họ

c, v

i sin

h vậ

t có

ích

như

phâ

n bó

n phức

hợp

-hữu

(phâ

n D

AP

-hữu

cơ,

phâ

n A

PP

-hữu

cơ,

phâ

n N

itro

phos

phat

-hữu

cơ,

phâ

n M

AP

-hữu

cơ,

phâ

n M

KP

-hữu

cơ)

, phâ

n bó

n phức

hợp

-sin

h họ

c (p

hân

DA

P-s

inh

học,

phâ

n A

PP-s

inh

học,

phâ

n N

itro

phos

phat

-sin

h họ

c, p

hân

MA

P-s

inh

học,

phâ

n M

KP

-sin

h họ

c),

phân

bón

phứ

c hợ

p-vi

sin

h (p

hân

DA

P-v

i si

nh,

phân

AP

P-v

i si

nh,

phân

Nitr

o ph

osph

at-v

i sin

h, p

hân

MA

P-v

i sin

h, p

hân

MKP

- vi s

inh)

, phâ

n bó

n phức

hợp

-hữu

cơ-

sinh

học

(phâ

n D

AP

-hữu

cơ-

sinh

học

, ph

ân A

PP

-hữu

cơ-

sinh

học

, ph

ân N

itro

phos

phat

-hữu

cơ-

sinh

học

, ph

ân M

AP

-hữu

cơ-

sinh

học

, ph

ân M

KP

-hữu

cơ-

sinh

họ

c), p

hân

bón

phức

hợp

-hữu

cơ-

vi s

inh

(phâ

n D

AP

-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n A

PP

-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n N

itro

phos

phat

-hữu

-vi s

inh,

phâ

n M

AP

-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n M

KP

-hữu

cơ-

vi s

inh)

.

- Các

phâ

n bó

n vô

hỗn

hợp

phối

trộn

thêm

một

hoặ

c nh

iều

chất

hữ

u cơ

, chấ

t sin

h họ

c, v

i sin

h vậ

t có

ích

như

phân

N

PK

-hữu

cơ,

phâ

n N

P-hữ

u cơ

, phâ

n N

K-hữu

cơ,

phâ

n PK

-hữu

cơ,

phâ

n N

PK

-sin

h họ

c, p

hân

NP

-sin

h họ

c, p

hân

NK

-sin

h họ

c, p

hân

PK-s

inh

học,

phâ

n N

PK-v

i sin

h, p

hân

NP

-vi s

inh,

phâ

n N

K-v

i sin

h, p

hân

PK

-vi s

inh,

phâ

n N

PK

-hữu

cơ-

sinh

học

, ph

ân N

P-hữu

cơ-

sinh

học

, phâ

n N

K-hữu

cơ-

sinh

học

, phâ

n PK

-hữu

cơ-

sinh

học

, phâ

n N

PK

-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n N

P-hữu

-vi s

inh,

phâ

n N

K-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n P

K-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n N

PK

-sin

h họ

c-vi

sin

h, p

hân

NP

-sin

h họ

c-vi

sin

h, p

hân

NK

-sin

h họ

c-vi

sin

h, p

hân

PK

-sin

h họ

c-vi

sin

h.

- C

ác p

hân

bón đa

lượn

g, t

rung

lượn

g, v

i lượn

g phối

trộ

n th

êm c

hất

sinh

học

như

phâ

n bó

n tru

ng lư

ợng-

sinh

học

, ph

ân b

ón đ

a lượn

g-tru

ng lượn

g-si

nh học

, phâ

n bó

n đa

lượn

g-vi

lượn

g-si

nh học

. C

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính,

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

các

loại

phâ

n bó

n vô

nhiề

u th

ành

phần

sử

dụng

bón

rễ đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 16

của

Phụ

lục

này.

Page 53: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

54

54

54 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bản

g 16

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n vô

nhiều

thàn

h ph

ần b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

STT

Loại

phâ

n bó

n Tê

n chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

hoặc

lân

hữu

hiệu

hoặ

c ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượ

ng N

ts h

oặc

P 2O

5hh hoặc

K2O

hh

≥ 18

93%

1

Phâ

n đạ

m-hữu

hoặ

c ph

ân lâ

n-hữ

u cơ

hoặ

c ph

ân

kali-

hữu

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

10

≥ 93

%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

hoặc

lân

hữu

hiệu

hoặ

c ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượ

ng N

ts h

oặc

P 2O

5hh hoặc

K2O

hh

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

2

Phâ

n đạ

m-s

inh

học

hoặc

phâ

n lâ

n-si

nh học

hoặ

c ph

ân k

ali-s

inh

học

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in(2

) hoặ

c vi

tam

in(3

) hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác(4

) %

khố

i lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

hoặc

lân

hữu

hiệu

hoặ

c ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượ

ng N

ts h

oặc

P 2O

5hh hoặc

K2O

hh

≥ 18

93%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật

có íc

h(5)

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml≥

1x10

6≥

10%

3

Phâ

n đạ

m-v

i sin

h hoặc

phâ

n lâ

n-vi

si

nh h

oặc

phân

ka

li-vi

sin

h

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh(6

) IP

/g

≥ 10

2 ≥

10%

H

àm lư

ợng đạ

m tổ

ng số

hoặc

lân

hữu

hiệu

hoặ

c ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượ

ng N

ts h

oặc

P 2O

5hh hoặc

K2O

hh

≥ 18

93%

4

Phâ

n đạ

m-hữu

-sin

h họ

c hoặc

ph

ân lâ

n-hữ

u cơ

-si

nh học

hoặ

c H

àm lư

ợng

chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

10

≥ 93

%

Page 54: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

55 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 55 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

phân

kal

i-hữ

u cơ

-si

nh học

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

H

àm lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sinh

học

khác

%

khố

i lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số

hoặc

lân

hữu

hiệu

hoặ

c ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượ

ng N

ts h

oặc

P 2O

5hh hoặc

K2O

hh

≥ 18

93%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

10

≥ 93

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật

ích

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml≥

1x10

6≥

10%

5

Phâ

n đạ

m-hữu

-vi s

inh

hoặc

ph

ân lâ

n-hữ

u cơ

-vi

sin

h hoặc

phâ

n ka

li-hữ

u cơ

-vi

sinh

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c lâ

n hữ

u hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h hoặc

P

2O5h

h, K

2Ohh

20

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 5

≥ 90

%

6 P

hân

bón

phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

5 ≥

90%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c lâ

n hữ

u hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h hoặc

P

2O5h

h, K

2Ohh

20

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 5

≥ 90

%

7 P

hân

bón

phứ

c hợ

p-si

nh học

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ ti

êu

Hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

Page 55: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

56

56

56 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT tổ

ng h

àm lư

ợng

axít

hum

ic,

axit

fulv

ic

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c lâ

n hữ

u hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h hoặc

P

2O5h

h, K

2Ohh

20

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 5

≥ 90

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l≥

1x10

6≥

10%

8 P

hân

bón

phứ

c hợ

p-vi

sin

h Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c lâ

n hữ

u hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h hoặc

P

2O5h

h, K

2Ohh

20

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 5

≥ 90

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

5 ≥

90%

Hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

9 P

hân

bón

phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-sin

h họ

c

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Page 56: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

57 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 57 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c lâ

n hữ

u hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h hoặc

P

2O5h

h, K

2Ohh

20

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 5

≥ 90

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

5 ≥

90%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật

ích

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml≥

1x10

6≥

10%

10

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-vi

sinh

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

kal

i hữu

hiệ

u hoặc

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặ

c P

2O5h

h, K

2Ohh

≥ 18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 3

≥ 90

%

11

Phâ

n bó

n N

PK

-hữ

u cơ

hoặ

cph

ân

bón

NP

-hữ

u cơ

hoặc

phâ

n bó

n N

K-hữ

u cơ

hoặ

c ph

ân b

ón P

K-hữ

u cơ

H

àm lư

ợng

chất

hữ

u cơ

%

khối

lượn

g chấ

t hữu

cơ≥

10

≥ 93

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

kal

i hữu

hiệ

u hoặc

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặ

c P

2O5h

h, K

2Ohh

≥ 18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 3

≥ 90

%

12

Phâ

n bó

n N

PK

-si

nh học

hoặ

c ph

ân b

ón N

P-s

inh

học

hoặc

phâ

n bó

n N

K-s

inh

học

hoặc

phâ

n bó

n P

K-s

inh

học

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

it hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

Page 57: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

58

58

58 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sinh

học

khác

%

khố

i lượn

g - -

90%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

kal

i hữu

hiệ

u hoặc

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặ

c P

2O5h

h, K

2Ohh

≥ 18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 3

≥ 90

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật

ích

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml≥

1x10

6≥

10%

13

Phâ

n bó

n N

PK

-vi

sinh

hoặ

c ph

ân

bón

NP

-vi s

inh

hoặc

phâ

n bó

n N

K-v

i sin

h hoặc

ph

ân b

ón P

K-v

i si

nh

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

kal

i hữu

hiệ

u hoặc

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặ

c P

2O5h

h, K

2Ohh

≥ 18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

5 ≥

90%

Hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

14

Phâ

n bó

n N

PK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c hoặc

phâ

n bó

n N

P-hữ

u cơ

-sin

h họ

c hoặc

phâ

n bó

n N

K-hữ

u cơ

-si

nh học

hoặ

c ph

ân b

ón P

K-hữ

u cơ

-sin

h họ

c Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in hoặc

vita

min

hoặc

các

chấ

t sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Page 58: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

59 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 59 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

kal

i hữu

hiệ

u hoặc

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặ

c P

2O5h

h, K

2Ohh

≥ 18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

5 ≥

90%

Mật

độ

mỗi

loại

vi

si

nh vật

ích

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml≥

1x10

6≥

10%

15

Phâ

n bó

n N

PK

-hữ

u cơ

-vi s

inh

hoặc

phâ

n bó

n N

P-hữ

u cơ

-vi s

inh

hoặc

phâ

n bó

n N

K-hữ

u cơ

-vi s

inh

hoặc

phâ

n bó

n P

K-hữ

u cơ

-vi s

inh

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặ

c đạ

m tổ

ng số,

kal

i hữu

hiệ

u hoặc

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

Tổng

% k

hối lượ

ng

Nts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặ

c P

2O5h

h, K

2Ohh

≥ 18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 3

≥ 90

%

Hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

ít hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l≥

1x10

6≥

10%

16

Phâ

n bó

n N

PK

-si

nh học

-vi s

inh

hoặc

phâ

n bó

n N

P-s

inh

học-

vi

sinh

hoặ

c ph

ân

bón

NK

-sin

h họ

c-vi

sin

h hoặc

phâ

n bó

n P

K-s

inh

học-

vi s

inh

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Page 59: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

60

60

60 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đến

bốn

ngu

yên

tốdi

nh dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g C

a, M

g,

S, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g C

a, M

g,

S, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

it hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

17

Phâ

n bó

n tru

ng

lượn

g-si

nh học

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

tổng

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặ

c P

2O5h

h, K

2Ohh

≥ 8

và <

18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

(trừ

trườ

ng hợp

chỉ

01

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 2

≥ 90

%

Tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đến

bốn

ngu

yên

tốdi

nh dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g C

a, M

g,

S, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

% k

hối lượn

g C

a, M

g,

S, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

18

Phâ

n bó

n đa

lượn

g-tru

ng

lượn

g-si

nh học

(P

hân

bón đa

-tru

ng lư

ợng-

sinh

họ

c)

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

it hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

Page 60: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

61 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 61 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sinh

học

khác

%

khố

i lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

% k

hối lư

ợng

Nts,

P 2O

5hh,

K 2O

hh h

oặc

tổng

% k

hối lư

ợng

Nts,

P 2O

5hh,

K 2O

hh h

oặc

Nts,

P 2O

5hh hoặc

Nts, K

2Ohh

hoặc

P2O

5hh,

K 2O

hh

≥ 8

và <

18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

(trừ

trườ

ng hợp

chỉ

01

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 2

≥ 90

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, M

o, F

e, C

u, C

o, M

n,

Zn

≥ 1.

000

≥ 85

%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉc

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lư

ợng

B, M

o,

Fe, C

u, C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

m lư

ợng

axit

hum

ic, a

xit

fulv

ic(*

)

% k

hối lượn

g ca

cbon

≥ 2

≥ 90

%

19

Phâ

n bó

n đa

lượn

g-vi

lượn

g-si

nh học

(Phâ

n bó

n đa

-vi lượn

g-si

nh học

)

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đă

ng k

ý/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

Page 61: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

62

62

62 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

(2) Ax

it am

in: c

òn gọi

là a

min

o ax

it hoặc

am

ino

acid

, có

thể

thay

thế

bằng

tên

axit

amin

cụ

thể

(gly

cerin

, lys

ine,

ser

ine,

…) k

èm th

eo

hàm

lượn

g củ

a mỗi

axi

t am

in tươn

g ứn

g;

(3) V

itam

in: c

ó thể

thay

thế

bằng

tên

vita

min

cụ

thể

(vita

min

A, v

itam

in B

1, v

itam

in B

6, …

) kè

m th

eo h

àm lư

ợng

của

mỗi

vita

min

tươn

g ứn

g;

(4) C

hất s

inh

học

khác

: tên

chấ

t sin

h họ

c do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể;

(5

) Vi s

inh

vật c

ó íc

h ba

o gồ

m v

i sin

h vậ

t phâ

n giải

xen

lulo

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t hữu

cơ)

, vi s

inh

vật cố đị

nh n

itơ (V

SV

cố đị

nh

đạm

), vi

sin

h vậ

t phâ

n giải

phố

t pho

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t pho

tpho

khó

tan)

, VS

V p

hân

giải

kal

i và

các

vi s

inh

vật c

ó íc

h kh

ác đượ

c cô

ng n

hận đố

i với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am;

(6) N

ấm rễ

cộn

g si

nh b

ao gồm

nấm

rễ nội

cộn

g si

nh (M

ycor

rhiz

a), nấm

rễ n

goại

cộn

g si

nh;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng

nhận

phâ

n bó

n lư

u hà

nh tạ

i Việ

t Nam

.

II.

NH

ÓM

PH

ÂN

N HỮ

U CƠ

1.

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

ph

ân b

ón hữ

u cơ

bón

rễ đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 17

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 17

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n hữ

u cơ

bón

rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

1 P

hân

bón

hữu

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

20

≥ 93

%

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

Page 62: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

63 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 63 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

2. P

hân

bón

hữu

cơ cải

tạo đấ

t

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 18

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 18

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại p

hân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

1 P

hân

bón

hữu

cơ cải

tạo đấ

t H

àm lư

ợng

chất

hữ

u cơ

(có

tác

dụng

cải

thiệ

n tín

h chất

đất

) %

- -

90%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đă

ng k

ý/Mức

đăn

g ký

) x 1

00.

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng

nhận

phâ

n bó

n lư

u hà

nh tạ

i Việ

t Nam

.

3. P

hân

bón

hữu

cơ n

hiều

thàn

h ph

ần

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

nhiều

thàn

h phần

bao

gồm

:

- Các

loại

phâ

n bó

n tro

ng th

ành

phần

chất

hữ

u cơ

một

hoặ

c nh

iều

chất

sin

h họ

c, v

i sin

h vậ

t có

ích

như

phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi s

inh;

- Các

loại

phâ

n bó

n tro

ng th

ành

phần

chất

hữ

u cơ

một

hoặ

c nh

iều

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng đa

lượn

g, tr

ung

lượn

g,

vi lư

ợng

như

phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g (p

hân

bón

hữu

cơ-k

hoán

g),

phân

bón

hữu

cơ-đa

lượn

g-tru

ng lư

ợng,

phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g-vi

lượn

g, p

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung

lượn

g, p

hân

bón

hữu

cơ-v

i lượ

ng, p

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung-

vi lượn

g;

- C

ác loại

phâ

n bó

n tro

ng th

ành

phần

chất

hữu

và c

ác n

guyê

n tố

din

h dư

ỡng đa

lượn

g, tr

ung

lượn

g, v

i lượn

g,

chất

sin

h họ

c, v

i sin

h vậ

t có

ích

như

phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c-đa

lượn

g, p

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-đa

lượn

g, p

hân

bón

hữu

Page 63: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

64

64

64 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

cơ-s

inh

học-

trung

lượn

g, p

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi lư

ợng,

phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi s

inh-

trung

lượn

g, p

hân

bón

hữu

cơ-v

i si

nh-v

i lượ

ng.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

ph

ân b

ón hữ

u cơ

nhiều

thàn

h phần

bón

rễ được

quy

địn

h tạ

i Bản

g 19

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 19

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n hữ

u cơ

nhiều

thàn

h ph

ần b

ón rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

STT

Loại

ph

ân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiê

u chất

lượn

g ch

ính(1

) H

àm lư

ợng

chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h(2)

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml

≥ 1x

106

≥ 10

%

1 P

hân

bón

hữu

cơ-v

i si

nh

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Mật

độ

nấm

rễ

cộ

ng s

inh(3

) IP

/g

≥ 10

2 ≥

10%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặc

hàm

lượn

g ax

it fu

lvic

hoặ

c tổ

ng h

àm

lượn

g ax

it hu

mic

,

axit

fulv

ic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

2

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-si

nh học

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

H

àm lượn

g ax

it am

in(4

) hoặc

vita

min

(5) h

oặc

các

chất

sin

h họ

c kh

ác(6

) %

khố

i lượn

g - -

90%

Page 64: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

65 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 65 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

,

kali

hữu

hiệu

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặ

c tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

Nts,

K2O

hh h

oặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

và <

18

≥ 93

%

3

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g (P

hân

bón

hữu

cơ-

khoá

ng)

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

2 ≥

90%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặc

hàm

lượn

g ax

it fu

lvic

hoặ

c tổ

ng h

àm

lượn

g ax

it hu

mic

,

axit

fulv

ic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i

hữ

u hiệu

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặ

c tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

Nts,

K2O

hh h

oặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

và <

18

≥ 93

%

4

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-si

nh học

-đa

lượn

g

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

2 ≥

90%

Page 65: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

66

66

66 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lư

ợng

chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l ≥

1x10

6 ≥

10%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

,

kali

hữu

hiệu

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặ

c tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

Nts,

K2O

hh h

oặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

và <

18

≥ 93

%

5

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi

sinh

-đa

lượn

g

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

2 ≥

90%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặ

c tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

Nts,

K2O

hh h

oặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

và <

18

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

2 ≥

90%

6 P

hân

bón

hữu

cơ-

đa

lượn

g-tru

ng

lượn

g (P

hân

bón

hữu

cơ-đ

a-tru

ng

lượn

g)

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

Page 66: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

67 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 67 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

tru

ng lượn

g)

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

,

kali

hữu

hiệu

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặ

c tổ

ng %

khố

i lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

hoặc

Nts, P

2O5h

h hoặc

Nts,

K2O

hh h

oặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

và <

18

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts, P

2O5h

h, K

2Ohh

2 ≥

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

7

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g-vi

lượn

g (P

hân

bón

hữu

cơ-đ

a-vi

lượn

g)

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g ax

it hum

ic hoặc

m lượn

g ax

it fulv

ic hoặc

tổ

ng h

àm lượn

g ax

it hum

ic,

axit f

ulvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

8 P

hân

bón

hữu

cơ-

sinh

học

-vi

sin

h Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Page 67: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

68

68

68 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l ≥

1x10

6 ≥

10%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặc

hàm

lượn

g ax

it fu

lvic

hoặ

c tổ

ng h

àm

lượn

g ax

it hu

mic

, axi

t fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng

lượn

g

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

9

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-si

nh học

-tru

ng

lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng

lượn

g)

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g ax

it hum

ic hoặc

m lượn

g ax

it ful

vic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

it hum

ic,

axit f

ulvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

10

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-si

nh học

-vi

lượn

g Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g

- -

≥ 90

%

Page 68: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

69 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 69 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l ≥

1x10

6 ≥

10%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

vi s

inh

vật

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g %

khố

i lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

11

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi

sinh

-tru

ng

lượn

g H

àm lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng

lượn

g)

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l ≥

1x10

6 ≥

10%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

vi s

inh

vật

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

10

≥ 10

%

12

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi

sinh

-vi

lượn

g

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Page 69: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

70

70

70 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g %

khố

i lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

13

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-tru

ng

lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

trung

lượn

g)

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

20

≥ 93

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

14

P

hân

bón

hữu

cơ-v

i lượn

g H

àm lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

15

≥ 93

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g

tru

ng lượn

g

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

20

≥ 93

%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g

tru

ng lượn

g)

% k

hối lượn

g C

a, M

g, S

, S

iO2h

h ≥

1 ≥

90%

15

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-tru

ng

lượn

g-vi

lượn

g (P

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung-

vi lư

ợng)

H

àm lư

ợng

hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

1.00

0 ≥

85%

Page 70: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

71 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 71 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m

khối

lượn

g B

, Mo,

Fe,

Cu,

C

o, M

n, Z

n ≥

50

≥ 80

%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đă

ng k

ý/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(2) V

i sin

h vậ

t có

ích

bao

gồm

vi s

inh

vật p

hân

giải

xen

lulo

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t hữu

cơ)

, vi s

inh

vật cố đị

nh n

itơ (V

SV

cố đị

nh

đạm

), vi

sin

h vậ

t phâ

n giải

phố

t pho

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t pho

tpho

khó

tan)

, VS

V p

hân

giải

kal

i và

các

vi s

inh

vật c

ó íc

h kh

ác đượ

c cô

ng n

hận đố

i với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am;

(3) N

ấm rễ

cộn

g si

nh b

ao gồm

nấm

rễ nội

cộn

g si

nh (M

ycor

rhiz

a), nấm

rễ n

goại

cộn

g si

nh;

(4) Ax

it am

in: c

òn gọi

là a

min

o ax

it hoặc

am

ino

acid

, có

thể

thay

thế

bằng

tên

axit

amin

cụ

thể

(gly

cerin

, lys

ine,

ser

ine,

…) k

èm th

eo h

àm

lượn

g củ

a mỗi

axi

t am

in tươn

g ứn

g;

(5) Vi

tam

in: c

ó thể

thay

thế

bằng

tên

vitam

in cụ

thể

(vita

min

A, v

itam

in B

1, v

itam

in B

6, …

) kèm

theo

hàm

lượn

g củ

a mỗi

vita

min

tươn

g ứn

g;

(6) C

hất s

inh

học

khác

: tên

chấ

t sin

h họ

c do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại

Việ

t Nam

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể.

III. N

M P

N B

ÓN

SIN

H HỌ

C

1. P

hân

bón

sinh

học

P

hân

bón

sinh

học

bao

gồm

: - P

hân

bón

trong

thàn

h phần

chỉ

chứ

a chất

sin

h họ

c (p

hân

bón

sinh

học

);

- Phâ

n bó

n tro

ng th

ành

phần

chỉ

chứ

a vi

sin

h vậ

t có

ích

(phâ

n bó

n vi

sin

h vậ

t);

- Phâ

n bó

n tro

ng th

ành

phần

chứ

a cá

c chất

sin

h họ

c và

vi s

inh

vật c

ó íc

h (p

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh)

. C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

ph

ân b

ón s

inh

học

bón

rễ được

quy

địn

h tạ

i Bản

g 20

của

Phụ

lục

này.

Page 71: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

72

72

72 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bản

g 20

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n si

nh học

bón

rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

STT

Loại

phâ

n bó

n Tê

n chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h(1)

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m

lượn

g ax

it fu

lvic

hoặ

c tổ

ng h

àm

lượn

g ax

it hu

mic

, axi

t ful

vic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

93%

1 P

hân

bón

sinh

học

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in(2

) hoặ

c vi

tam

in(3

) hoặ

c cá

c chất

sin

h họ

c kh

ác(4

) %

khố

i lượn

g- -

90%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật

có íc

h(5)

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml

≥ 1x

108

≥ 10

%

2 P

hân

bón

vi s

inh

vật

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh(6

) IP

/g

≥ 10

2 ≥

10%

H

àm lư

ợng

axit

hum

ic h

oặc

hàm

lượn

g ax

it fu

lvic

hoặ

c tổ

ng h

àm

lượn

g ax

it hu

mic

, axi

t ful

vic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vitam

in

hoặc

các

chấ

t sin

h họ

c kh

ác

% k

hối lượn

g- -

90%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

h C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l ≥

1x10

7 ≥

10%

3 P

hân

bón

sinh

học

-vi

sin

h Một

hoặ

c nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đă

ng k

ý/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(2) Ax

it am

in: c

òn gọi

là a

min

o ax

it hoặc

am

ino

acid

, có

thể

thay

thế

bằng

tên

axit

amin

cụ

thể

(gly

cerin

, lys

ine,

ser

ine,

…) k

èm th

eo h

àm

lượn

g củ

a mỗi

axi

t am

in tươn

g ứn

g;

Page 72: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

73 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 73 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

(3) Vi

tam

in: c

ó thể

thay

thế

bằng

tên

vitam

in cụ

thể

(vita

min

A, v

itam

in B

1, v

itam

in B

6, …

) kèm

theo

hàm

lượn

g củ

a mỗi

vita

min

tươn

g ứn

g;

(4) C

hất s

inh

học

khác

: tên

chấ

t sin

h họ

c do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể;

(5

) Vi s

inh

vật c

ó íc

h ba

o gồ

m v

i sin

h vậ

t phâ

n giải

xen

lulo

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t hữu

cơ)

, vi s

inh

vật cố đị

nh n

itơ (V

SV

cố đị

nh

đạm

), vi

sin

h vậ

t phâ

n giải

phố

t pho

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t pho

tpho

khó

tan)

, VS

V p

hân

giải

kal

i và

các

vi s

inh

vật c

ó íc

h kh

ác đượ

c cô

ng n

hận đố

i với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am;

(6) N

ấm rễ

cộn

g si

nh b

ao gồm

nấm

rễ nội

cộn

g si

nh (M

ycor

rhiz

a), nấm

rễ n

goại

cộn

g si

nh;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng

nhận

phâ

n bó

n lư

u hà

nh tạ

i Việ

t Nam

.

2. P

hân

bón

sinh

học

cải

tạo đấ

t C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

được

quy

địn

h tạ

i Bản

g 21

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 21

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n si

nh học

cải

tạo đấ

t bón

rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại

phân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

Hàm

lượn

g chất

sin

h họ

c(2) (c

ó tá

c dụ

ng cải

thiệ

n tín

h chất

đất

) %

- -

90%

Mật

độ

vi s

inh

vật c

ó íc

h(3) (c

ó tá

c dụ

ng cải

thiệ

n tín

h chất

đất

) C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l - -

10%

1

Phâ

n bó

n si

nh học

cả

i tạo

đấ

t

Một

hoặc

nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh(4

) (có

tác

dụng

cải

thiệ

n tín

h chất

đất

) IP

/g

- -

≥ 20

%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đă

ng k

ý/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

Page 73: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

74

74

74 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

(2) C

hất s

inh

học

khác

: tên

chấ

t sin

h họ

c do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể;

(3

) Vi s

inh

vật c

ó íc

h ba

o gồ

m v

i sin

h vậ

t phâ

n giải

xen

lulo

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t hữu

cơ)

, vi s

inh

vật cố đị

nh n

itơ (V

SV

cố đị

nh

đạm

), vi

sin

h vậ

t phâ

n giải

phố

t pho

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t pho

tpho

khó

tan)

, VS

V p

hân

giải

kal

i và

các

vi s

inh

vật c

ó íc

h kh

ác đượ

c cô

ng n

hận đố

i với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am;

(4) N

ấm rễ

cộn

g si

nh b

ao gồm

nấm

rễ nội

cộn

g si

nh (M

ycor

rhiz

a), nấm

rễ n

goại

cộn

g si

nh;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại

Việ

t Nam

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể.

3.

Phâ

n bó

n si

nh học

nhiều

thàn

h ph

ần

Phâ

n bó

n si

nh học

nhiều

thàn

h phần

bao

gồm

: - C

ác loại

phâ

n bó

n chứ

a ít

nhất

một

tron

g ha

i thà

nh p

hần

là c

hất s

inh

học,

vi s

inh

vật c

ó íc

h và

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g như

phâ

n bó

n si

nh học

-đa

lượn

g, p

hân

bón

vi s

inh-đa

lượn

g, p

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh-đa

lượn

g;

- Các

loại

phâ

n bó

n chứ

a ít

nhất

một

tron

g ha

i thà

nh p

hần

là c

hất s

inh

học,

vi s

inh

vật c

ó íc

h và

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g như

phâ

n bó

n si

nh học

-vi lượ

ng, p

hân

bón

vi s

inh-

vi lượn

g.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đố

i với

ph

ân b

ón s

inh

học

nhiề

u th

ành

phần

bón

rễ được

quy

địn

h tạ

i Bản

g 22

của

Phụ

lục

này.

Bản

g 22

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

chín

h đố

i vớ

i phâ

n bó

n si

nh học

nhiều

thàn

h ph

ần b

ón rễ

Ch ỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

ST

T Lo

ại

phân

bón

Tên

chỉ t

iêu

Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

1 P

hân

bón

sinh

học

-đa

lượn

g

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

it hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

Page 74: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

75 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 75 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Hàm

lượn

g ax

it am

in(2

) hoặ

c vit

amin

(3) h

oặc

các

chất

sinh

học

khác

(4)

% k

hối lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

tổng

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

Nts,

P2O

5hh

hoặc

Nts, K

2Ohh

hoặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

và <

18

93%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 2

≥ 90

%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật

ích(5

) C

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l ≥

1x10

6 ≥

10%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ

tiêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh(6

) IP

/g

≥ 10

2 ≥

10%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

tổng

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

Nts,

P2O

5hh

hoặc

Nts, K

2Ohh

hoặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

và <

18

93%

2

Phâ

n bó

n vi

sin

h-đa

lượn

g

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 2

≥ 90

%

3 P

hân

bón

sinh

học

-vi

lượn

g

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

it hu

mic

, ax

it fu

lvic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

Page 75: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

76

76

76 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H

àm lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sinh

học

khác

%

khố

i lượn

g - -

90%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 1.

000

≥ 85

%

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật c

ó íc

hC

FU/g

hoặ

c C

FU/m

l ≥

1x10

6 ≥

10%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g cá

c ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g vi

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 1.

000

≥ 85

%

4 P

hân

bón

vi s

inh-

vi

lượn

g

Hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g (trừ

trườn

g hợ

p chỉ c

ó 01

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g)

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng B

, Mo,

Fe

, Cu,

Co,

Mn,

Zn

≥ 50

80%

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m lư

ợng

axit

fulv

ic h

oặc

tổng

m lư

ợng

axit

hum

ic, a

xit

fulv

ic

% k

hối lượn

g ca

cbon

2 ≥

90%

Một

hoặc

nh

iều

chỉ t

iêu

Hàm

lượn

g ax

it am

in h

oặc

vita

min

hoặ

c cá

c chất

sinh

học

khác

%

khố

i lượn

g - -

90%

5

Phâ

n bó

n si

nh học

-vi

sin

h-đa

lượn

g

Một

hoặc

Mật

độ

mỗi

loại

vi s

inh

vật

ích

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml

≥ 1x

106

≥ 10

%

Page 76: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

77 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 77 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

nhiề

u chỉ t

iêu

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh

IP/g

102

≥ 10

%

Hàm

lượn

g hoặc

tổng

hàm

lượn

g đạ

m

tổng

số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

tổng

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

Nts,

P2O

5hh

hoặc

Nts, K

2Ohh

hoặc

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 8

<

18

≥ 93

%

Mỗi

hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

, kal

i hữ

u hiệu

(trừ

trườn

g hợ

p chỉ

có 0

1 ng

uyên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g)

% k

hối lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh

≥ 2

≥ 90

%

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đă

ng k

ý/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(2) Ax

it am

in: c

òn gọi

là a

min

o ax

it hoặc

am

ino

acid

, có

thể

thay

thế

bằng

tên

axit

amin

cụ

thể

(gly

cerin

, lys

ine,

ser

ine,

…) k

èm th

eo

hàm

lượn

g củ

a mỗi

axi

t am

in tươn

g ứn

g;

(3) V

itam

in: c

ó thể

thay

thế

bằng

tên

vita

min

cụ

thể

(vita

min

A, v

itam

in B

1, v

itam

in B

6, …

) kè

m th

eo h

àm lư

ợng

của

mỗi

vita

min

tươn

g ứn

g;

(4) C

hất s

inh

học

khác

: tên

chấ

t sin

h họ

c do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể;

(5

) Vi s

inh

vật c

ó íc

h ba

o gồ

m v

i sin

h vậ

t phâ

n giải

xen

lulo

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t hữu

cơ)

, vi s

inh

vật cố đị

nh n

itơ (V

SV

cố đị

nh

đạm

), vi

sin

h vậ

t phâ

n giải

phố

t pho

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t pho

tpho

khó

tan)

, VS

V p

hân

giải

kal

i và

các

vi s

inh

vật c

ó íc

h kh

ác đượ

c cô

ng n

hận đố

i với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am;

(6) N

ấm rễ

cộn

g si

nh b

ao gồm

nấm

rễ nội

cộn

g si

nh (M

ycor

rhiz

a), nấm

rễ n

goại

cộn

g si

nh;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng

nhận

phâ

n bó

n lư

u hà

nh tạ

i Việ

t Nam

.

Page 77: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

78

78

78 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

IV. P

HÂN

N C

Ó C

HẤ

T Đ

IỀU

A S

INH

TRƯỞ

NG

, PH

ÂN

N C

Ó C

HẤ

T TĂ

NG

HIỆ

U S

UẤ

T SỬ

DỤ

NG

, PH

ÂN

B

ÓN

KHẢ

NG

NG

MIỄ

N DỊC

H C

ÂY

TRỒ

NG

PH

ÂN

N C

Ó ĐẤ

T H

IẾM

1.

Phâ

n bó

n có

chấ

t điề

u hò

a si

nh trưở

ng

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính

của

phân

bón

chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g ba

o gồ

m c

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g 1,

2, 3

, 4, 5

, 6, 7

, 8, 9

, 10,

11,

12,

13,

14,

15,

16,

17,

18,

19,

20,

21,

22

của

Phụ

lục

này

và h

àm lư

ợng

chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g. C

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố

hạn

chế

của

phân

bón

chất

điề

u hò

a si

nh t

rưởn

g phải

đáp

ứng

quy

địn

h về

chỉ

tiê

u chất

lượn

g ch

ính,

chỉ

tiê

u chất

lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g củ

a P

hụ lụ

c nà

y,

Bản

g 23

của

Phụ

lục

II và

Bản

g 27

của

Phụ

lục

IV. H

àm lư

ợng

chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g tro

ng p

hân

bón

do tổ

chứ

c, c

á nh

ân c

ó ph

ân b

ón đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am. M

ức s

ai lệ

ch

so với

mức

đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g phải

≥ 8

0% v

à mức

sai

lệch

so

với m

ức q

uy

định

0,5

%(1

) đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

điề

u hò

a si

nh trưở

ng p

hải <

120

%.

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức q

uy địn

h 0,

5% về

chỉ t

iêu

chất

điề

u hò

a si

nh trưở

ng (%

) = (G

iá trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

th

eo %

khố

i lượ

ng/0

,5) x

100

. 2.

Phâ

n bó

n có

chấ

t tăn

g hiệu

suấ

t sử

dụn

g C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

của

phâ

n bó

n có

chấ

t tăn

g hiệu

suấ

t sử

dụng

bao

gồm

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g 1,

2, 3

, 4, 5

, 6, 7

, 8, 9

, 10,

11,

12,

13,

14,

15,

16,

17,

18,

19,

20,

21,

22

của

Phụ

lục

này

và h

àm lượn

g chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụng

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

, chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

yếu

tố

hạn

chế

của

phân

bón

chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụng

phả

i đáp

ứng

quy

địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

, chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

bổ s

ung

phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n đá

p ứn

g qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g củ

a Ph

ụ lụ

c nà

y,

Bảng

23

của

Phụ

lục

II và

Bản

g 27

của

Phụ

lục

IV. H

àm lư

ợng

chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụng

tron

g ph

ân b

ón d

o tổ

chứ

c, c

á nh

ân c

ó ph

ân b

ón đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am. M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụng

phả

i ≥ 8

0%.

3. P

hân

bón

có k

hả năn

g tă

ng m

iễn

dịch

cây

trồn

g C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

của

phâ

n bó

n có

khả

năn

g tă

ng m

iễn

dịch

cây

trồn

g ba

o gồ

m c

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

của

một

tro

ng c

ác loại

phâ

n bó

n qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g 1,

2, 3

, 4, 5

, 6, 7

, 8, 9

, 10,

11,

12,

13,

14,

15,

16,

17,

18,

19,

20,

21,

22

của

Phụ

lục

này

và h

àm lượn

g chất

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g. C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

, chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

yếu

Page 78: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

79 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 79 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

tố hạn

chế

của

phâ

n bó

n có

khả

năn

g tă

ng m

iễn

dịch

cây

trồn

g phải

đáp

ứng

quy

địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

, chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n đá

p ứn

g qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g củ

a Ph

ụ lụ

c nà

y,

Bảng

23

của

Phụ

lục

II và

Bản

g 27

của

Phụ

lục

IV. H

àm lư

ợng

chất

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g tro

ng p

hân

bón

do tổ

chứ

c, c

á nh

ân c

ó ph

ân b

ón đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am. M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g phải

≥ 8

0%.

4. P

hân

bón

có đất

hiế

m

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính

của

phân

bón

có đấ

t hiế

m b

ao gồm

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g 1,

2, 3

, 4, 5

, 6, 7

, 8, 9

, 10,

11,

12,

13,

14,

15,

16,

17,

18,

19,

20,

21,

22

của

Phụ

lục

này

và h

àm

lượn

g ng

uyên

tố đất

hiế

m. C

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng c

hính

, chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

phâ

n bó

n có

đất

hiế

m p

hải đ

áp ứ

ng q

uy địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố

hạn

chế

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n đá

p ứn

g qu

y đị

nh tạ

i các

Bản

g củ

a Ph

ụ lụ

c nà

y, Bản

g 23

của

Phụ

lục

II và

Bản

g 27

của

P

hụ lụ

c IV

. Hàm

lượn

g ng

uyên

tố đất

hiế

m tr

ong

phân

bón

do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tro

ng Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am. M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g ng

uyên

tố đất

hiế

m p

hải ≥

80%

.

Page 79: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

80

80

80 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Ph

ụ lụ

c II

YÊU

CẦU

VỀ

CHỈ T

IÊU

CHẤT

LƯỢ

NG

BỔ

SU

NG

, MỨ

C S

AI LỆC

H G

IỮA

KẾT

QUẢ

THỬ

NG

HIỆ

M S

O VỚ

I MỨ

C

ĐĂN

G K

Ý VÀ

MỨ

C S

AI LỆC

H G

IỮA

KẾT

QUẢ

THỬ

NG

HIỆ

M S

O VỚ

I MỨ

C Q

UY ĐỊN

H ĐƯỢ

C C

HẤP

NHẬN

VỀ

CHỈ T

IÊU

C

HẤT

LƯỢ

NG

BỔ

SU

NG

ĐỐ

I VỚ

I PH

ÂN B

ÓN

RỄ

C

ác loại

phâ

n bó

n qu

y đị

nh tạ

i mục

2.1

. Phâ

n loại

phâ

n bó

n củ

a Q

uy c

huẩn

này

sử

dụng

bón

r ễ p

hải đ

áp ứ

ng với

quy

đị

nh tư

ơng ứn

g tạ

i Bản

g 23

của

Phụ

lục

này

về c

hỉ ti

êu c

hất lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

, mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

. Trườn

g hợ

p ph

ân b

ón c

ó chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g, mức

sai

lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

mức

sai

lệch

so

với m

ức q

uy địn

h đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g th

eo q

uy địn

h tạ

i Bản

g 24

thì tổ

chứ

c, c

á nh

ân đượ

c đă

ng k

ý tro

ng Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am. C

hỉ ti

êu c

hất

lượn

g bổ

sun

g củ

a ph

ân b

ón c

hưa đư

ợc q

uy địn

h tạ

i Phụ

lục

này đư

ợc Cục

Bảo

vệ

thự

c vậ

t xem

xét

, côn

g nhận

tron

g Q

uyết

đị

nh c

ông

nhận

phâ

n bó

n lư

u hà

nh tạ

i Việ

t Nam

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể.

Bản

g 23

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

, mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

đối

vớ

i phâ

n bó

n rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc

chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phải

đăn

g ký

ST

T Tê

n chỉ

tiêu

Loại

phâ

n bó

n Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nhLo

ại p

hân

bón

Mứ

c sa

i lệ

ch s

o vớ

i mứ

c đă

ng k

ýP

hân

urê

Phâ

n ur

ê P

hân

amon

i sul

phat

(phâ

n S

A)

Phâ

n am

oni s

ulph

at (p

hân

SA

) P

hân

amon

i clo

rua

Phâ

n am

oni c

loru

a P

hân

canx

i nitr

at

Phâ

n ca

nxi n

itrat

1 Độ ẩm

(đối

với

dạ

ng rắ

n)

Phâ

n m

agie

nitr

at

%

≤ 1

Phâ

n m

agie

nitr

at

≤ 11

0%

Page 80: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

81 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 81 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phân

lân

nung

chả

y (dạn

g bộ

t, dạ

ng hạt

)(1)

Phân

lân

nung

chả

y (dạn

g bộ

t, dạ

ng hạt

)(1)

Phâ

n ka

li cl

orua

P

hân

kali

clor

ua

Phâ

n ka

li su

lpha

t P

hân

kali

sulp

hat

Phâ

n su

lpha

t kal

i mag

ie

Phâ

n su

lpha

t kal

i mag

ie

Phâ

n am

oni p

olyp

hosp

hat (

phân

APP

) P

hân

amon

i pol

ypho

spha

t (ph

ân A

PP)

Phâ

n m

onok

ali p

hosp

hat (

phân

MKP

) P

hân

mon

okal

i pho

spha

t (ph

ân M

KP)

Phân

lân

nung

chả

y-vi

lượn

g (dạn

g bộ

t, dạ

ng hạt

) Ph

ân lâ

n nu

ng c

hảy-

vi lượn

g (dạn

g bộ

t, dạ

ng hạt

) P

hân

bón

vi lư

ợng

Phâ

n bó

n vi

lượn

g P

hân

urê-

vi lư

ợng

Phâ

n ur

ê-vi

lượn

g Ph

ân a

mon

i sul

phat

-vi lượ

ng (

phân

SA-

vi lượn

g)

Phân

am

oni s

ulph

at-v

i lượ

ng (

phân

SA-

vi lượn

g)

Phâ

n am

oni c

loru

a-vi

lượn

g P

hân

amon

i clo

rua-

vi lư

ợng

Phâ

n ca

nxi n

itrat

-vi lượn

g P

hân

canx

i nitr

at-v

i lượn

g P

hân

mag

ie n

itrat

-vi lượn

g P

hân

mag

ie n

itrat

-vi lượn

g P

hân

kali

clor

ua-v

i lượn

g P

hân

kali

clor

ua-v

i lượn

g P

hân

kali

sulp

hat-v

i lượn

g P

hân

kali

sulp

hat-v

i lượn

g P

hân

sulp

hat k

ali m

agie

-vi lượn

g P

hân

sulp

hat k

ali m

agie

-vi lượn

g P

hân

amon

i pol

ypho

spha

t-vi lượn

g (p

hân

AP

P-v

i lượn

g)

Phâ

n am

oni p

olyp

hosp

hat-v

i lượn

g (p

hân

AP

P-v

i lượn

g)

Phâ

n m

onok

ali p

hosp

hat-v

i lượn

g (p

hân

MKP

-vi lượn

g)

%

≤ 1,

5

Phâ

n m

onok

ali p

hosp

hat-v

i lượn

g (p

hân

MKP

-vi lượn

g)

≤ 11

0%

Phâ

n di

amon

i pho

spha

t (ph

ân D

AP

) %

2,5

Phâ

n di

amon

i pho

spha

t (ph

ân D

AP

) ≤

110%

Phâ

n m

onoa

mon

i pho

spha

t (ph

ân

MA

P)

Phâ

n m

onoa

mon

i pho

spha

t (ph

ân

MA

P)

Phâ

n ni

tro p

hosp

hat

Phâ

n ni

tro p

hosp

hat

Phâ

n di

amon

i pho

spha

t-vi lượn

g (p

hân

DA

P-v

i lượn

g)

%

≤ 3

Phâ

n di

amon

i pho

spha

t-vi lượn

g (p

hân

DA

P-v

i lượn

g)

≤ 11

0%

Page 81: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

82

82

82 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT P

hân

bón

trung

-vi lượ

ng

Phâ

n bó

n tru

ng-v

i lượ

ng

Phâ

n m

onoa

mon

i pho

spha

t-vi lượn

g (p

hân

MAP

-vi lượn

g)

Phâ

n m

onoa

mon

i pho

spha

t-vi lượn

g (p

hân

MAP

-vi lượn

g)

Phâ

n ni

tro p

hosp

hat-v

i lượn

g %

3,5

Phâ

n ni

tro p

hosp

hat-v

i lượn

g ≤

110%

Phâ

n bó

n tru

ng lư

ợng

Phâ

n bó

n tru

ng lư

ợng

Phâ

n đạ

m-tr

ung-

vi lư

ợng,

phâ

n lâ

n-tru

ng-v

i lượn

g, p

hân

kali-

trung

-vi lượn

g%

4 P

hân đạ

m-tr

ung-

vi lư

ợng,

phâ

n lâ

n-tru

ng-v

i lượn

g, p

hân

kali-

trung

-vi lượn

g≤

110%

Phâ

n lâ

n nu

ng c

hảy

(dạn

g vi

ên)(2

) P

hân

lân

nung

chả

y (dạn

g vi

ên)(2

)

Phâ

n su

perp

hosp

hat k

ép

Phâ

n su

perp

hosp

hat k

ép

Phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p N

PK

Phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p N

PK

Phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p N

P P

hân

bón

hỗn

hợp

NP

Phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p N

K P

hân

bón

hỗn

hợp

NK

Phâ

n bó

n hỗ

n hợ

p P

K P

hân

bón

hỗn

hợp

PK

Phân

lân

nung

chả

y-vi

lượn

g (dạn

g viê

n)

%

≤ 5

Phân

lân

nung

chả

y-vi

lượn

g (dạn

g vi

ên)

≤ 11

0%

Phân

sup

erph

osph

at k

ép-v

i lượn

g Ph

ân s

uper

phos

phat

kép

-vi lư

ợng

Phâ

n bó

n N

PK

-vi lượn

g P

hân

bón

NP

K-v

i lượn

g P

hân

bón

NP

-vi lượn

g P

hân

bón

NP

-vi lượn

g P

hân

bón

NK

-vi lượn

g P

hân

bón

NK

-vi lượn

g P

hân

bón

PK-v

i lượn

g P

hân

bón

PK-v

i lượn

g P

hân đạ

m-tr

ung

lượn

g, p

hân

lân-

trung

lượn

g, p

hân

kali-

trung

lượn

g P

hân đạ

m-tr

ung

lượn

g, p

hân

lân-

trung

lượn

g, p

hân

kali-

trung

lượn

g P

hân

bón

NP

K-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

NP

K-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

NP

-trun

g lượn

g P

hân

bón

NP

-trun

g lượn

g P

hân

bón

NK

-trun

g lượn

g P

hân

bón

NK

-trun

g lượn

g P

hân

bón

PK-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

PK-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

NP

K-tr

ung-

vi lư

ợng

Phâ

n bó

n N

PK

-trun

g-vi

lượn

g P

hân

bón

NP

-trun

g-vi

lượn

g P

hân

bón

NP

-trun

g-vi

lượn

g P

hân

bón

NK

-trun

g-vi

lượn

g

%

≤ 5

Phâ

n bó

n N

K-tr

ung-

vi lư

ợng

≤ 11

0%

Page 82: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

83 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 83 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phâ

n bó

n PK

-trun

g-vi

lượn

g P

hân

bón

PK-tr

ung-

vi lư

ợng

Phâ

n đạ

m-hữ

u cơ

, ph

ân l

ân-hữ

u cơ

, ph

ân k

ali-hữ

u cơ

P

hân đạ

m-hữu

cơ,

phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

, ph

ân k

ali-hữ

u cơ

P

hân đạ

m-s

inh

học,

phâ

n lâ

n-si

nh học

, ph

ân k

ali-s

inh

học

Phâ

n đạ

m-s

inh

học,

phâ

n lâ

n-si

nh học

, ph

ân k

ali-s

inh

học

Phâ

n đạ

m-v

i si

nh,

phân

n-vi

si

nh,

phân

kal

i-vi s

inh

Phâ

n đạ

m-v

i si

nh,

phân

n-vi

si

nh,

phân

kal

i-vi s

inh

Phâ

n đạ

m-hữu

cơ-

sinh

học

, ph

ân l

ân-

hữu

cơ-s

inh

học,

phâ

n ka

li-hữ

u cơ

-sin

h họ

c

Phâ

n đạ

m-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

lân-

hữu

cơ-s

inh

học,

phâ

n ka

li-hữ

u cơ

-sin

h họ

c P

hân đạ

m-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n ka

li-hữ

u cơ

-vi s

inh

Phâ

n đạ

m-hữ

u cơ

-vi

sinh

, ph

ân l

ân-

hữu

cơ-v

i sin

h, p

hân

kali-

hữu

cơ-v

i sin

hPh

ân b

ón p

hức

hợp-

hữu

cơ (

phân

DAP

-hữ

u cơ

, ph

ân A

PP-hữu

cơ,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-hữu

, ph

ân

MAP

-hữu

, ph

ân M

KP-hữu

cơ)

Phân

bón

phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

(ph

ân D

AP-

hữu

cơ,

phân

APP

-hữu

cơ,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-hữu

, ph

ân

MAP

-hữu

, ph

ân M

KP-hữu

cơ)

P

hân

bón

phứ

c hợ

p-si

nh

học

(phâ

n D

AP

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-sin

h họ

c,

phân

M

AP

-sin

h họ

c, M

KP

-sin

h họ

c)

%

≤ 10

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-si

nh

học

(phâ

n D

AP

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-sin

h họ

c,

phân

M

AP

-sin

h họ

c, M

KP

-sin

h họ

c)

≤ 10

5%

Phân

bón

phứ

c hợ

p-vi

sin

h (p

hân

DAP

-vi

sin

h, p

hân

APP-

vi s

inh,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-vi

sinh

, ph

ân

MAP

-vi

sinh

, ph

ân M

KP- v

i sin

h)

Phân

bón

phứ

c hợ

p-vi

sin

h (p

hân

DAP

-vi

sin

h, p

hân

APP-

vi s

inh,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-vi

sinh

, ph

ân

MAP

-vi

sinh

, ph

ân M

KP- v

i sin

h)

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-sin

h họ

c (p

hân

DA

P-hữu

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

MA

P-

%

≤ 10

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-sin

h họ

c (p

hân

DA

P-hữu

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

MA

P-

≤ 10

5%

Page 83: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

84

84

84 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT hữ

u cơ

-sin

h họ

c,

phân

M

KP

-hữ

ucơ

-sin

h họ

c)

hữu

cơ-s

inh

học,

ph

ân

MK

P-hữ

ucơ

-sin

h họ

c)

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-vi

sinh

(p

hân

DA

P-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n A

PP-

hữu

cơ-v

i si

nh,

phân

nitr

o ph

osph

at-

hữu

cơ-v

i si

nh,

phân

MA

P-hữ

u cơ

-vi

sinh

, phâ

n M

KP

-hữ

u cơ

-vi s

inh)

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-vi

sinh

(p

hân

DA

P-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n A

PP

-hữ

u cơ

-vi

sinh

, ph

ân n

itro

phos

phat

-hữ

u cơ

-vi

sinh

, ph

ân M

AP

-hữ

u cơ

-vi

sinh

, phâ

n M

KP

-hữ

u cơ

-vi s

inh)

Ph

ân b

ón N

PK-hữu

cơ,

phâ

n bó

n N

P-hữ

u cơ

, phâ

n bó

n N

K-hữ

u cơ

, phâ

n bó

n PK

-hữu

Phân

bón

NPK

-hữu

cơ,

phâ

n bó

n N

P-hữ

u cơ

, phâ

n bó

n N

K-hữ

u cơ

, phâ

n bó

n PK

-hữu

Phâ

n bó

n N

PK

-sin

h họ

c, p

hân

bón

NP

-si

nh học

, ph

ân b

ón N

K-s

inh

học,

phâ

n bó

n P

K-s

inh

học

Phâ

n bó

n N

PK

-sin

h họ

c, p

hân

bón

NP

-si

nh học

, ph

ân b

ón N

K-s

inh

học,

phâ

n bó

n P

K-s

inh

học

Phâ

n bó

n N

PK

-vi s

inh,

phâ

n bó

n N

P-v

i si

nh,

phân

bón

NK

-vi

sinh

, ph

ân b

ón

PK

-vi s

inh

Phâ

n bó

n N

PK

-vi s

inh,

phâ

n bó

n N

P-v

i si

nh,

phân

bón

NK

-vi

sinh

, ph

ân b

ón

PK

-vi s

inh

Phâ

n bó

n N

PK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

bón

NP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

bón

NK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

bón

PK

-hữu

cơ-

sinh

học

Phâ

n bó

n N

PK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

bón

NP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

bón

NK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

bón

PK

-hữ

u cơ

-si

nh học

Ph

ân b

ón N

PK-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n bó

n N

P-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n bó

n N

K-hữ

u cơ

-vi

sin

h, p

hân

bón

PK-hữu

cơ-

vi s

inh

Phân

bón

NPK

-hữu

cơ-

vi sin

h, p

hân

bón

NP-

hữu

cơ-v

i sin

h, p

hân

bón

NK-

hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n bó

n PK

-hữu

cơ-

vi si

nh

Phâ

n bó

n N

PK-s

inh

học-

vi s

inh,

phâ

n bó

n N

P-s

inh

học-

vi s

inh,

phâ

n bó

n N

K-

sinh

học

-vi s

inh,

phâ

n bó

n P

K-s

inh

học-

vi s

inh

Phâ

n bó

n N

PK

-sin

h họ

c-vi

sin

h, p

hân

bón

NP

-sin

h họ

c-vi

sin

h, p

hân

bón

NK

-si

nh học

-vi s

inh,

phâ

n bó

n P

K-s

inh

học-

vi s

inh

Phâ

n bó

n tru

ng lư

ợng-

sinh

học

P

hân

bón

trung

lượn

g-si

nh học

Page 84: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

85 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 85 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phâ

n bó

n đa

lượn

g-tru

ng lượn

g-si

nh

học

Phâ

n bó

n đa

lượ

ng-tr

ung

lượn

g-si

nh

học

Phâ

n bó

n đa

lượn

g-vi

lượn

g-si

nh học

P

hân

bón đa

lượn

g-vi

lượn

g-si

nh học

P

hân

supe

rpho

spha

t già

u P

hân

supe

rpho

spha

t già

u P

hân

supe

rpho

spha

t già

u-vi

lượn

g %

12P

hân

supe

rpho

spha

t già

u-vi

lượn

g ≤

105%

Phâ

n su

perp

hosp

hat đơn

P

hân

supe

rpho

spha

t đơn

Ph

ân s

uper

phos

phat

đơn

-vi lư

ợng

%

≤ 13

Phân

sup

erph

osph

at đơn

-vi lư

ợng

≤ 10

5%

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g (p

hân

bón

hữu

cơ-k

hoán

g)

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g (p

hân

bón

hữu

cơ-k

hoán

g)

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-đ

a lượn

g-tru

ng lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g-tru

ng lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g-vi

lượn

g

%

≤ 25

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g-vi

lượn

g

≤ 10

5%

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

P

hân

bón

hữu

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi s

inh

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi s

inh

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi s

inh

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c-vi

sin

h P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

trung

lượn

gP

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

trung

lượn

gP

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-tru

ng lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi s

inh-

trung

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-vi

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-vi

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung-

vi lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-trun

g-vi

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

P

hân

bón

sinh

học

Phâ

n bó

n vi

sin

h vậ

t P

hân

bón

vi s

inh

vật

Phâ

n bó

n si

nh học

-vi s

inh

Phâ

n bó

n si

nh học

-vi s

inh

Phâ

n bó

n si

nh học

-đa

lượn

g

%

≤ 30

Phâ

n bó

n si

nh học

-đa

lượn

g

≤ 10

5%

Page 85: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

86

86

86 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT P

hân

bón

vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi lượn

g P

hân

bón

vi s

inh-

vi lư

ợng

Phâ

n bó

n vi

sin

h-vi

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh-đa

lượn

g P

hân đạ

m-hữ

u cơ

, ph

ân l

ân-hữ

u cơ

, ph

ân k

ali-hữ

u cơ

-

≥ 5

Phâ

n đạ

m-hữu

cơ,

phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

, ph

ân k

ali-hữ

u cơ

95%

Phâ

n đạ

m-s

inh

học,

phâ

n lâ

n-si

nh học

, ph

ân k

ali-s

inh

học

Phâ

n đạ

m-s

inh

học,

phâ

n lâ

n-si

nh học

, ph

ân k

ali-s

inh

học

Phâ

n đạ

m-v

i si

nh,

phân

n-vi

si

nh,

phân

kal

i-vi s

inh

Phâ

n đạ

m-v

i si

nh,

phân

n-vi

si

nh,

phân

kal

i-vi s

inh

Phân

đạm

-hữu

cơ-

sinh

học

, phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

kali-

hữu

cơ-s

inh

học

Phân

đạm

-hữu

cơ-

sinh

học,

phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

kali-

hữu

cơ-s

inh

học

Phâ

n đạ

m-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n lâ

n-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n ka

li-hữ

u cơ

-vi s

inh

Phâ

n đạ

m-hữ

u cơ

-vi

sinh

, ph

ân l

ân-

hữu

cơ-v

i sin

h, p

hân

kali-

hữu

cơ-v

i sin

hPh

ân b

ón p

hức

hợp-

hữu

cơ (

phân

DAP

-hữ

u cơ

, ph

ân A

PP-hữu

cơ,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-hữu

, ph

ân

MAP

-hữu

, ph

ân M

KP-hữu

cơ)

Phân

bón

phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

(ph

ân D

AP-

hữu

cơ,

phân

APP

-hữu

cơ,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-hữu

, ph

ân

MAP

-hữu

, ph

ân M

KP-hữu

cơ)

P

hân

bón

phứ

c hợ

p-si

nh

học

(phâ

n D

AP

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-sin

h họ

c,

phân

M

AP

-sin

h họ

c, p

hân

MK

P-s

inh

học)

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-si

nh

học

(phâ

n D

AP

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-sin

h họ

c,

phân

M

AP

-sin

h họ

c, p

hân

MK

P-s

inh

học)

2 pH

H2O

Phân

bón

phứ

c hợ

p-vi

sin

h (p

hân

DAP

-vi

sin

h, p

hân

APP-

vi s

inh,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-vi

sinh

, ph

ân

MAP

-vi

sinh

, ph

ân M

KP- v

i sin

h)

- ≥

5

Phân

bón

phứ

c hợ

p-vi

sin

h (p

hân

DAP

-vi

sin

h, p

hân

APP-

vi s

inh,

phâ

n ni

tro

phos

phat

-vi

sinh

, ph

ân

MAP

-vi

sinh

, ph

ân M

KP- v

i sin

h)

≥ 95

%

Page 86: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

87 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 87 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-sin

h họ

c (p

hân

DA

P-hữu

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

MA

P-

hữu

cơ-s

inh

học,

phâ

n M

KP

-hữu

cơ-

sinh

học

)

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-sin

h họ

c (p

hân

DA

P-hữu

-sin

h họ

c,

phân

A

PP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c,

phân

ni

tro

phos

phat

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

MA

P-

hữu

cơ-s

inh

học,

phâ

n M

KP

-hữu

cơ-

sinh

học

) P

hân

bón

phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-vi

sinh

(p

hân

DA

P-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n A

PP-

hữu

cơ-v

i si

nh,

phân

nitr

o ph

osph

at-

hữu

cơ-v

i sin

h,

Phâ

n M

AP

-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n M

KP

-hữ

u cơ

-vi s

inh)

Phâ

n bó

n phứ

c hợ

p-hữ

u cơ

-vi

sinh

(p

hân

DA

P-hữu

cơ-

vi s

inh,

phâ

n A

PP

-hữ

u cơ

-vi

sinh

, ph

ân n

itro

phos

phat

-hữ

u cơ

-vi s

inh,

P

hân

MAP

-hữ

u cơ

-vi s

inh,

phâ

n M

KP

-hữ

u cơ

-vi s

inh)

P

hân

NP

K-hữu

cơ,

phâ

n N

P-hữ

u cơ

, ph

ân N

K-hữ

u cơ

, phâ

n P

K-hữ

u cơ

P

hân

NP

K-hữu

cơ,

phâ

n N

P-hữ

u cơ

, ph

ân N

K-hữ

u cơ

, phâ

n P

K-hữ

u cơ

P

hân

NP

K-s

inh

học,

phâ

n N

P-s

inh

học,

ph

ân N

K-s

inh

học,

phâ

n P

K-s

inh

học

Phâ

n N

PK-s

inh

học,

phâ

n N

P-s

inh

học,

ph

ân N

K-s

inh

học,

phâ

n P

K-s

inh

học

Phâ

n N

PK

-vi

sinh

, ph

ân

NP

-vi

sinh

, ph

ân N

K-v

i sin

h, p

hân

PK

-vi s

inh

Phâ

n N

PK

-vi

sinh

, ph

ân

NP

-vi

sinh

, ph

ân N

K-v

i sin

h, p

hân

PK

-vi s

inh

Phâ

n N

PK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

NP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

NK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

PK-hữ

u cơ

-sin

h họ

c

Phâ

n N

PK-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

NP

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

NK

-hữ

u cơ

-sin

h họ

c, p

hân

PK-hữ

u cơ

-sin

h họ

c P

hân

NPK

-hữ

u cơ

-vi

sinh

, ph

ân N

P-

hữu

cơ-v

i si

nh,

phân

N

K-hữ

u cơ

-vi

sinh

, phâ

n P

K-hữu

cơ-

vi s

inh

Phâ

n N

PK

-hữ

u cơ

-vi

sinh

, ph

ân N

P-

hữu

cơ-v

i si

nh,

phân

N

K-hữ

u cơ

-vi

sinh

, phâ

n P

K-hữu

cơ-

vi s

inh

Phâ

n N

PK-s

inh

học-

vi s

inh,

phâ

n N

P-

sinh

học

-vi

sinh

, ph

ân N

K-s

inh

học-

vi

sinh

, phâ

n P

K-s

inh

học-

vi s

inh

Phâ

n N

PK

-sin

h họ

c-vi

sin

h, p

hân

NP

-si

nh học

-vi

sinh

, ph

ân N

K-s

inh

học-

vi

sinh

, phâ

n P

K-s

inh

học-

vi s

inh

Phâ

n bó

n tru

ng lư

ợng-

sinh

học

P

hân

bón

trung

lượn

g-si

nh học

Ph

ân b

ón đ

a lượn

g-tru

ng lượn

g-sin

h họ

c

- ≥

5

Phân

bón

đa

lượn

g-tru

ng lượn

g-sin

h họ

c

≥ 95

%

Page 87: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

88

88

88 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phâ

n bó

n đa

lượn

g-vi

lượn

g-si

nh học

P

hân

bón đa

lượn

g-vi

lượn

g-si

nh học

P

hân

bón

hữu

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h P

hân

bón

hữu

cơ-đ

a lượn

g (p

hân

bón

hữu

cơ-k

hoán

g)

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g (p

hân

bón

hữu

cơ-k

hoán

g)

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-đa

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-đ

a lượn

g-tru

ng lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g-tru

ng lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-đa

lượn

g-vi

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-đ

a lượn

g-vi

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi s

inh

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-sin

h họ

c-vi

sin

h P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

trung

lượn

gP

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

trung

lượn

gP

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-s

inh

học-

vi lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-tru

ng lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-vi s

inh-

trung

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-vi

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i sin

h-vi

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung

lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-v

i lượn

g P

hân

bón

hữu

cơ-tr

ung-

vi lư

ợng

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-trun

g-vi

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

P

hân

bón

sinh

học

P

hân

bón

vi s

inh

vật

Phâ

n bó

n vi

sin

h vậ

t P

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh

P

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh

P

hân

bón

sinh

học

-đa

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-đa

lượn

g P

hân

bón

vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi lượn

g P

hân

bón

vi s

inh-

vi lư

ợng

Phâ

n bó

n vi

sin

h-vi

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

sinh

học

-vi s

inh-đa

lượn

g P

hân

bón

vô cơ

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón

hữu

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

- ≥

5

Phâ

n bó

n vô

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón

hữu

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

≥ 95

%

Page 88: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

89 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 89 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

3 Tỷ

lệ C

/N

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

-

≤ 12

Phâ

n bó

n hữ

u cơ

105%

4

Khố

i lượn

g riê

ng h

oặc

tỷ trọn

g (đối

vớ

i dạn

g lỏ

ng)

Các

loại

phâ

n bó

n -

- C

ác loại

phâ

n bó

n ≥

85%

115%

Phâ

n lâ

n nu

ng c

hảy

Phâ

n lâ

n nu

ng c

hảy

5

Cỡ

hạt q

ua

lỗ s

àng

vuôn

g

5 m

m

Phâ

n lâ

n nu

ng c

hảy-

vi lượn

g %

90P

hân

lân

nung

chả

y-vi

lượn

g ≥

90%

Chú

thíc

h:

(-) K

hông

quy

địn

h;

(1) Dạn

g bột,

dạng

hạt

của

phâ

n nu

ng c

hảy

và p

hân

lân

nung

chả

y-vi

lượn

g: ≥

90%

khố

i lượ

ng c

ó cỡ

hạt

< 3

mm

; (2

) Dạn

g vi

ên của

phâ

n nu

ng c

hảy

và p

hân

lân

nung

chả

y-vi

lượn

g: ≥

60%

khố

i lượ

ng c

ó cỡ

hạt

từ 3

-5 m

m v

à <

40%

khố

i lượ

ng c

ó cỡ

hạ

t < 3

mm

.

Bản

g 24

. Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

được

đăn

g ký

, mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý và

mứ

c sa

i lệc

h so

vớ

i mứ

c qu

y đị

nh được

chấ

p nh

ận về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g đư

ợc đăn

g ký

đối

vớ

i phâ

n bó

n rễ

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

đượ

c đă

ng k

ý Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý và

mứ

c sa

i lệ

ch s

o vớ

i mứ

c qu

y đị

nh được

chấ

p nh

ận về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng bổ

sung

được

đăn

g ký

ST

T

Tên

chỉ t

iêu

Loại

phâ

n bó

n Đơ

n vị

tính

Mứ

c qu

y đị

nh

Loại

phâ

n bó

n

Mức

sai

lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

(7)

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c qu

y đị

nh

1 H

àm lư

ợng

đạm

tổng

số

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

trun

g lượn

g, p

hân

% k

hối

lượn

g N

ts

≥1 v

à <8

a)

Các

loại

phâ

n bó

n trừ

phân

bón

được

quy

địn

h≥

80%

-

Page 89: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

90

90

90 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT tạ

i mục

b,

c, d

STT

1

Bản

g nà

y

n tru

ng-v

i lượn

g, p

hân

bón

vi lư

ợng,

phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón s

inh

học

cải

tạo đấ

t

b) P

hân

bón

hữu

≥ 80

%

< 12

0% s

o vớ

i mứ

c qu

y đị

nh 8

%(8

)

Phâ

n bó

n tru

ng lượn

g, p

hân

bón

trung

-vi

lượn

g, p

hân

bón

vi lư

ợng

≥1 v

à <1

8

c) P

hân

bón

trung

lượn

g,

phân

n tru

ng-v

i lượn

g,

phân

n vi

lượn

g

≥ 80

%

-

hoặc

hàm

lượn

g lâ

n hữ

u hiệu

hoặc

hàm

lượn

g ka

li hữ

u hiệu

(1)

Phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

hoặc

P2O

5hh

hoặc

K2O

hh

- -

d) P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón

sinh

học

cải

tạo đấ

t

≥ 80

%

-

a) C

ác loại

phâ

n bó

n trừ

phân

bón

đượ

c qu

y đị

nh

tại

mục

b,

c, d

STT

1Bản

g nà

y

≥ 80

%

-

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

tru

ng lượn

g, p

hân

bón

trung

-vi

lượn

g, p

hân

bón

vi lư

ợng,

phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón s

inh

học

cải

tạo đấ

t

≥2 v

à <8

b) P

hân

bón

hữu

≥ 80

%

< 12

0% s

o vớ

i mứ

c qu

y đị

nh 8

%(8

)

Phâ

n bó

n tru

ng lượn

g, p

hân

bón

trung

-vi

lượn

g, p

hân

bón

vi lư

ợng

≥2 v

à <1

8

c)

Phâ

n bó

n tru

ng

lượn

g, p

hân

bón

trung

-vi

lượn

g, p

hân

bón

vi

lượn

g

≥ 80

%

-

2

Hàm

lượn

g đạ

m tổ

ng số,

n hữ

u hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

hoặc

đạm

tổ

ng số,

lân

hữu

hiệu

hoặc

lân

hữu

hiệu

, ka

li hữ

u hiệu

hoặc

đạm

tổ

ng số,

kal

i hữ

u hiệu

(2)

Phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

Tổng

% k

hối

lượn

g N

ts,

P2O

5hh,

K2O

hh h

oặc

Nts, P

2O5h

h

hoặc

N

ts, K

2Ohh

hoặc

P2O

5hh,

K2O

hh

- -

d) P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón

sinh

học

cải

tạo đấ

t

≥ 80

%

-

Page 90: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

91 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 91 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

a) C

ác loại

phâ

n bó

n trừ

phân

n đư

ợc

quy

định

tại m

ục b

, c S

TT 3

Bản

g nà

y

≥ 80

%

- Tấ

t cả

các

loại

phâ

n bó

n trừ

ph

ân b

ón v

ô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

≥1 v

à <2

0

b) P

hân

bón

hữu

≥ 80

%

< 12

0% s

o vớ

i mứ

c qu

y đị

nh 2

0%(9

) 3

Hàm

lượn

g ca

nxi h

oặc

mag

ie h

oặc

lưu

huỳn

h hoặc

silic

hữ

u hiệu

(3)

Phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

% k

hối

lượn

g C

a hoặc

Mg

hoặc

S h

oặc

SiO

2hh

- -

c) P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón

sinh

học

cải

tạo đấ

t

≥ 80

%

-

a) C

ác loại

phâ

n bó

n trừ

phân

n đư

ợc

quy

định

tại m

ục b

, c S

TT 4

Bản

g nà

y

≥ 80

%

- Tấ

t cả

các

loạ

i ph

ân b

ón t

rừph

ân b

ón v

ô cơ

cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

≥2 v

à <2

0

b) P

hân

bón

hữu

≥ 80

%

< 12

0% s

o vớ

i mứ

c qu

y đị

nh 2

0%(9

) 4

Tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đế

n bố

n ng

uyên

tố

dinh

dưỡ

ng

trung

lượn

g ca

nxi,

mag

ie,

lưu

huỳn

h,

silic

hữu

hiệu

(4)

Phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

Tổng

% k

hối

lượn

g C

a,

Mg,

S,

SiO

2hh

- -

c) P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón

sinh

học

cải

tạo đấ

t

≥ 80

%

-

5

Hàm

lượn

g bo

hoặ

c sắ

t hoặc

đồn

g hoặc

kẽm

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối

lượn

g

≥ 50

< 1.

000

a) C

ác loại

phâ

n bó

n trừ

phân

n đư

ợc

quy

định

tại m

ục b

, c S

TT 5

Bản

g nà

y

≥ 80

%

-

Page 91: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

92

92

92 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

b) P

hân

bón

hữu

≥ 80

%

< 12

5% s

o vớ

i mứ

c qu

y đị

nh 1

.000

m

g/kg

hoặ

c m

g/l h

oặc

ppm

khố

i lượn

g(10)

hoặc

cob

an

hoặc

m

olipđe

n hoặc

m

anga

n(5)

Phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

- -

c) P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón

sinh

học

cải

tạo đấ

t

≥ 80

%

-

a) C

ác loại

phâ

n bó

n trừ

phân

n đư

ợc

quy

định

tại m

ục b

, c S

TT 6

Bản

g nà

y

≥ 80

%

-

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

≥ 50

< 1.

000

b) P

hân

bón

hữu

≥ 80

%

< 12

5% s

o vớ

i mứ

c qu

y đị

nh 1

.000

m

g/kg

hoặ

c m

g/l h

oặc

ppm

khố

i lượn

g(10)

6

Tổng

hàm

lượn

g từ

hai

đến

bảy

nguy

ên tố

di

nh dưỡn

g vi

lượn

g bo

, sắ

t, đồ

ng,

kẽm

, cob

an,

mol

ipđe

n,

man

gan(6

) P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữu

cải tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối

lượn

g

- -

c) P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón

sinh

học

cải

tạo đấ

t

≥ 80

%

-

7 H

àm lư

ợng

axit

hum

ic

hoặc

axi

t

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t

% k

hối

lượn

g ca

cbon

≥ 1

<2

Tất

cả

các

loại

ph

ân

bón

trừPh

ân b

ón v

ô cơ

cả

i tạ

o đấ

t, ph

ân b

ón

≥ 80

%

-

Page 92: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

93 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 93 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

≥1,7

5 và

<

3,5

hữu

cơ cải

tạo đấ

t ≥

80%

-

fulv

ic h

oặc

tổng

hàm

lượn

g ax

it hu

mic

axit

fulv

ic

Phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t

hoặc

% k

hối

lượn

g ax

it hu

mic

hoặc

% k

hối

lượn

g ax

it fu

lvic

hoặc

tổng

%

khối

lượn

g ax

it hu

mic

axit

fulv

ic

- -

Phâ

n bó

n vô

cải tạo

đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cả

i tạo

đất

80%

-

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t ≥

1x10

3

Tất

cả

các

loại

ph

ân

bón

phân

bón

cơ cải

tạ

o đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t

≥ 10

%

-

8 Mật

độ

vi

sinh

vật

có íc

h

Phâ

n bó

n vô

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml

- -

Phâ

n bó

n vô

cải tạo

đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cả

i tạo

đất

10%

-

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t ≥

10

Tất

cả

các

loại

ph

ân

bón

trừph

ân b

ón v

ô cơ

cả

i tạ

o đấ

t, ph

ân b

ón

hữu

cơ cải

tạo đấ

t

≥ 20

%

-

9 Mật

độ

nấm

rễ

cộn

g si

nhP

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cải

tạo đấ

t

IP/g

- -

Phâ

n bó

n vô

cải tạo

đấ

t, ph

ân b

ón hữ

u cơ

cả

i tạo

đất

20%

-

10

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

Tất

cả c

ác l

oại

phân

bón

trừ

phân

bón

cơ cải

tạo

đất

, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

% k

hối

lượn

g chất

hữ

u cơ

3

Tất

cả

các

loại

ph

ân

bón

trừph

ân b

ón v

ô cơ

cả

i tạ

o đấ

t, ph

ân b

ón

sinh

học

cải

tạo đấ

t

≥ 80

%

-

Page 93: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

94

94

94 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT P

hân

bón

vô cơ

cải

tạo đấ

t, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

- -

P

hân

bón

vô cơ

cải tạo

đấ

t, ph

ân b

ón s

inh

học

cải tạo

đất

80%

-

Chú

thíc

h:

(1) Á

p dụ

ng đối

với

trườn

g hợ

p chỉ đ

ăng

ký 0

1 tro

ng 0

3 ng

uyên

tố

dinh

dưỡ

ng đ

a lượn

g có

hàm

lượn

g th

uộc

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g;

(2) Á

p dụ

ng đối

với

trườ

ng hợp

đăn

g ký

từ 0

2 đế

n 03

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g có

hàm

lượn

g th

uộc

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

su

ng v

à hà

m lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g đa

lượn

g phải

≥ 1

% v

à <7

%;

(3) Á

p dụ

ng đối

với

trườ

ng hợp

chỉ

đăn

g ký

01

trong

04

nguy

ên tố

din

h dư

ỡng

trung

lượn

g có

hàm

lượn

g th

uộc

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g;

(4) Á

p dụ

ng đối

với

trườ

ng hợp

đăn

g ký

từ 0

2 đế

n 04

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lư

ợng

có h

àm lư

ợng

thuộ

c chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g và

hàm

lượn

g củ

a mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g tru

ng lượn

g phải

≥ 1

% v

à <1

9%;

(5) Á

p dụ

ng đối

với

trườn

g hợ

p chỉ đ

ăng

ký 0

1 tro

ng 0

7 ng

uyên

tố

dinh

dưỡ

ng v

i lượ

ng c

ó hà

m lư

ợng

thuộ

c chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g;

(6) Á

p dụ

ng đối

với

trườ

ng hợp

đăn

g ký

từ 0

2 đế

n 07

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g có

hàm

lượn

g th

uộc

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

su

ng v

à hà

m lư

ợng

của

mỗi

ngu

yên

tố d

inh

dưỡn

g vi

lượn

g phải

≥ 5

0 m

g/kg

hoặ

c m

g/l h

oặc

ppm

khố

i lượ

ng v

à <1

.950

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặ

c pp

m k

hối lượ

ng;

(7) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g (%

) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(8) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

quy

địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

% k

hối lư

ợng/

8) x

100

; (9

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức q

uy địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

(%) =

(Giá

trị th

eo kết

quả

thử

nghiệm

tính

theo

% k

hối lư

ợng/

20) x

100

; (1

0) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

quy

địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g (%

) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả t

hử n

ghiệ

m tí

nh th

eo m

g/kg

hoặc

mg/

l hoặ

c pp

m/1

.000

) x 1

00;

(-) K

hông

quy

địn

h;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại

Việ

t Nam

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể.

Page 94: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

95 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 95 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phụ

lục

III

YÊU

CẦU

VỀ

CHỈ T

IÊU

CHẤT

LƯỢ

NG V

À MỨ

C SA

I LỆC

H G

IỮA

KẾT

QUẢ

THỬ

NG

HIỆM

SO

VỚ

I MỨ

C ĐĂN

G K

Ý

ĐƯỢ

C CH

ẤP N

HẬN

VỀ

CHỈ T

IÊU

CHẤT

LƯỢ

NG ĐỐ

I VỚ

I PHÂ

N BÓ

N LÁ

I. Ph

ân b

ón l

á kh

ông

có c

hất điều

hòa

sin

h trưở

ng,

chất

tăn

g hiệu

suấ

t sử

dụn

g, đất

hiế

m v

à ph

ân b

ón l

á kh

ông

có k

hả năn

g tă

ng m

iễn

dịch

cây

trồn

g

Phâ

n bó

n lá

được

phâ

n loại

theo

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính đă

ng k

ý tro

ng Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại

Việ

t Nam

thuộ

c một

tron

g ba

nhó

m p

hân

bón

là p

hân

bón

lá v

ô cơ

, phâ

n bó

n lá

hữ

u cơ

, phâ

n bó

n lá

sin

h họ

c.

Chỉ

tiê

u chất

lượn

g ch

ính

của

phân

bón

lá là

nhữ

ng c

hỉ t

iêu

chất

lượn

g đư

ợc đăn

g ký

tro

ng Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am q

uy địn

h tạ

i Bản

g 25

của

Phụ

lục

này.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

của

phâ

n bó

n lá

là độ ẩm

, pH

H2O

đối

với

phâ

n bó

n lá

dạn

g rắ

n; k

hối lượn

g riê

ng (tỷ

trọng

), pH

H2O

đối

với

phâ

n bó

n lá

dạn

g lỏ

ng; độ ẩm

, pH

H2O

, tỷ

lệ C

/N đối

với

phâ

n bó

n lá

dạn

g rắ

n hoặc

khố

i lượn

g riê

ng (

tỷ trọn

g), p

HH

2O, tỷ

lệ C

/N đối

với

phâ

n bó

n lá

dạn

g lỏ

ng c

ó chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

chỉ l

à chất

hữu

và được

đă

ng k

ý tro

ng Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am.

Mứ

c qu

y đị

nh về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g củ

a ph

ân b

ón lá

theo

đăn

g ký

của

do

tổ c

hức,

nhâ

n có

phâ

n bó

n và

được

côn

g nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể.

Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng c

hính

, chỉ

tiêu

châ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

của

ph

ân b

ón lá

đượ

c qu

y đị

nh tạ

i Bản

g 25

, Bản

g 26

của

Phụ

lục

này.

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g củ

a ph

ân b

ón lá

chư

a đư

ợc q

uy địn

h tạ

i Phụ

lục

này đư

ợc Cục

Bảo

vệ

thự

c vậ

t xem

xét

, côn

g nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể.

Phâ

n bó

n lá

phả

i đáp

ứng

yêu

cầu

về

yếu

tố hạn

chế

quy

địn

h tạ

i Phụ

lục

IV của

Quy

chuẩn

này

.

Page 95: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

96

96

96 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bảng

25.

Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính đư

ợc c

hấp

nhận

đối

với

phâ

n bó

n lá

Mứ

c đă

ng k

ý

STT

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

Đơ

n vị

tính

G

iá trị

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng c

hính

(1)

≥ 10

95%

≥ 5

và <

10

≥ 93

%

1 H

àm lư

ợng đạ

m tổ

ng số

% k

hối lượn

g N

ts

< 5

≥ 90

%

≥ 10

95%

≥ 5

và <

10

≥ 93

%

2 H

àm lư

ợng

lân

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g P

2O5h

h

< 5

≥ 90

%

≥ 10

95%

≥ 5

và <

10

≥ 93

%

3 H

àm lư

ợng

kali

hữu

hiệu

%

khố

i lượn

g K

2Ohh

<

5 ≥

90%

5 ≥

93%

1 và

< 5

90%

4

Hàm

lượn

g ca

nxi

% k

hối lượn

g C

a <

1 ≥

87%

5 ≥

93%

1 và

< 5

90%

5

Hàm

lượn

g m

agie

%

khố

i lượn

g M

g <

1 ≥

87%

5 ≥

93%

1 và

< 5

90%

6

Hàm

lượn

g lư

u huỳn

h %

khố

i lượn

g S

<

1 ≥

87%

5 ≥

90%

1 và

< 5

87%

7

Hàm

lượn

g si

lic hữ

u hiệu

%

khố

i lượn

g S

iO2h

h <

1 ≥

85%

1.00

0 ≥

85%

500

và <

1.0

00

≥ 83

%

8 H

àm lư

ợng

Bo

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặc

ppm

<

500

≥ 80

%

Page 96: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

97 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 97 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

≥ 1.

000

≥ 85

%

≥ 50

0 và

< 1

.000

83%

9

Hàm

lượn

g m

olipđe

n m

g/kg

hoặ

c m

g/l

hoặc

ppm

<

500

≥ 80

%

≥ 1.

000

≥ 85

%

≥ 50

0 và

< 1

.000

83%

10

H

àm lư

ợng

sắt

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặc

ppm

<

500

≥ 80

%

≥ 1.

000

≥ 85

%

≥ 50

0 và

< 1

.000

83%

11

H

àm lư

ợng đồ

ng

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặc

ppm

<

500

≥ 80

%

≥ 1.

000

≥ 85

%

≥ 50

0 và

< 1

.000

83%

12

H

àm lư

ợng

coba

n m

g/kg

hoặ

c m

g/l

hoặc

ppm

<

500

≥ 80

%

≥ 1.

000

≥ 85

%

≥ 50

0 và

< 1

.000

83%

13

H

àm lư

ợng

man

gan

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặc

ppm

<

500

≥ 80

%

≥ 1.

000

≥ 85

%

≥ 50

0 và

< 1

.000

83%

14

H

àm lư

ợng

kẽm

m

g/kg

hoặ

c m

g/l

hoặc

ppm

<

500

≥ 80

%

≥ 2

≥ 93

%

% k

hối lượn

g ca

cbon

< 2

≥ 90

%

≥ 3,

5 ≥

93%

15

Hàm

lượn

g ax

it hu

mic

hoặ

c hà

m

lượn

g ax

it fu

lvic

hoặc

tổ

ng h

àm lư

ợng

axit

hum

ic v

à ax

it fu

lvic

%

khố

i lượn

g ax

it hu

mic

, axi

t ful

vic

< 3,

5 ≥

90%

16

Ngu

yên

tố đất

hiế

m

mg/

kg h

oặc

mg/

l hoặc

ppm

- -

80%

17

Mật

độ

vi s

inh

vật c

ó íc

h(2)

CFU

/g h

oặc

CFU

/ml

- -

≥ 10

%

18

Mật

độ

nấm

rễ cộn

g si

nh(3

) IP

/g

- -

≥ 10

%

≥ 5

≥ 93

%

19

Hàm

lượn

g chất

hữ

u cơ

%

khố

i lượn

g chất

hữ

u cơ

<

5 ≥

90%

20

H

àm lượn

g ax

it am

in(4

) hoặ

c m

g/kg

hoặ

c m

g/l h

oặc

- -

≥ 90

%

Page 97: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

98

98

98 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

hàm

lượn

g vi

tam

in(5

) hoặc

m lư

ợng

các

chất

sin

h họ

c kh

ác(6

) (trừ

ax

it hu

mic

, ax

it fu

lvic

)

ppm

hoặ

c %

khố

i lượn

g ax

it am

in h

oặc

vitam

in

hoặc

các

chấ

t sin

h họ

c kh

ác

Chú

thíc

h:

(1) M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g ch

ính

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị t

ính

của

mức

đă

ng k

ý/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(2) V

i sin

h vậ

t có

ích

bao

gồm

vi s

inh

vật p

hân

giải

xen

lulo

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t hữu

cơ)

, vi s

inh

vật cố đị

nh n

itơ (V

SV

cố đị

nh

đạm

), vi

sin

h vậ

t phâ

n giải

phố

t pho

(VS

V p

hân

giải

hợp

chấ

t pho

tpho

khó

tan)

, VS

V p

hân

giải

kal

i và

các

vi s

inh

vật c

ó íc

h kh

ác đượ

c cô

ng n

hận đố

i với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am;

(3) N

ấm rễ

cộn

g si

nh b

ao gồm

nấm

rễ nội

cộn

g si

nh (M

ycor

rhiz

a), nấm

rễ n

goại

cộn

g si

nh;

(4) Ax

it am

in: c

òn gọi

là a

min

o ax

it hoặc

am

ino

acid

, có

thể

thay

thế

bằng

tên

axit

amin

cụ

thể

(gly

cerin

, lys

ine,

ser

ine,

…) k

èm th

eo

hàm

lượn

g củ

a mỗi

axi

t am

in tươn

g ứn

g;

(5) Vi

tam

in: c

ó thể

thay

thế

bằng

tên

vita

min

cụ

thể

(vita

min

A, v

itam

in B

1, v

itam

in B

6, …

) kèm

theo

hàm

lượn

g củ

a mỗi

vita

min

tươn

g ứn

g;

(6) C

hất s

inh

học

khác

: tên

chấ

t sin

h họ

c do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể;

(- -)

Áp dụn

g ch

o tấ

t cả

các

giá

trị đăn

g ký

đượ

c cô

ng n

hận

trong

Quyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am;

II. P

hân

bón

lá c

ó chất

điề

u hò

a si

nh t

rưở

ng, c

hất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụn

g, đất

hiế

m v

à ph

ân b

ón lá

khả

năng

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g 1.

Phâ

n bó

n lá

chất

điề

u hò

a si

nh trưở

ng

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính

của

phân

bón

lá c

ó chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g ba

o gồ

m c

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính

của

một

tro

ng c

ác loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a P

hụ lụ

c nà

y và

hàm

lượn

g chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g. C

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

phâ

n bó

n lá

chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g phải

đáp

ng q

uy địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a P

hụ lụ

c nà

y. H

àm lư

ợng

chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g củ

a ph

ân b

ón lá

do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am. M

ức s

ai lệ

ch

Page 98: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

99 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 99 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

so với

mức

đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

điề

u hò

a si

nh trưởn

g phải

≥ 8

0% v

à mức

sai

lệch

so

với m

ức q

uy

định

0,5

%(1

) đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

điề

u hò

a si

nh trưở

ng p

hải <

120

%.

Chú

thíc

h: (1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức q

uy địn

h 0,

5% về

chỉ t

iêu

chất

điề

u hò

a si

nh trưở

ng (%

) = (G

iá trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

th

eo %

khố

i lượ

ng/0

,5) x

100

. 2.

Phâ

n bó

n lá

chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụn

g C

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính

của

phân

bón

lá c

ó chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụn

g ba

o gồ

m c

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính

của

một

tro

ng c

ác loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a P

hụ lụ

c nà

y và

hàm

lượn

g chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụn

g. C

hỉ ti

êu c

hất

lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

phâ

n bó

n lá

chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụn

g phải

đáp

ứng

quy

địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

một

tro

ng c

ác loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a Ph

ụ lụ

c nà

y. H

àm lư

ợng

chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụn

g củ

a ph

ân b

ón lá

do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am.

Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

tăng

hiệ

u suất

sử

dụn

g phải

≥ 8

0%.

3. P

hân

bón

lá c

ó khả

năng

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g C

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính

của

phân

bón

lá c

ó khả

năng

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g ba

o gồ

m c

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a P

hụ lụ

c nà

y và

hàm

lượn

g chất

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g. C

hỉ ti

êu

chất

lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

phâ

n bó

n lá

khả

năng

tăng

miễ

n dị

ch

cây

trồng

phả

i đáp

ứng

quy

địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

củ

a một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a P

hụ lụ

c nà

y. H

àm lư

ợng

chất

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g củ

a ph

ân

bón

lá d

o tổ

chứ

c, c

á nh

ân c

ó ph

ân b

ón đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tron

g Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại

Việ

t Nam

. Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g chất

tăng

miễ

n dị

ch c

ây trồn

g phải

≥ 8

0%.

4. P

hân

bón

lá c

ó đấ

t hiế

m

Chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính

của

phân

bón

lá c

ó đấ

t hiế

m b

ao gồm

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a Ph

ụ lụ

c nà

y và

hàm

lượn

g ng

uyên

tố đất

hiế

m. C

hỉ ti

êu c

hất lượn

g ch

ính,

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

bổ s

ung

phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

phâ

n bó

n lá

có đấ

t hiế

m p

hải đ

áp ứ

ng q

uy địn

h về

chỉ

tiêu

chấ

t lượn

g ch

ính,

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

yếu

tố hạn

chế

của

một

tron

g cá

c loại

phâ

n bó

n lá

quy

địn

h tạ

i mục

I củ

a P

hụ

lục

này.

Hàm

lượn

g ng

uyên

tố đất

hiế

m của

phâ

n bó

n lá

do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

tro

ng Q

uyết

địn

h cô

ng n

hận

phân

bón

lưu

hành

tại V

iệt N

am. M

ức s

ai lệ

ch s

o vớ

i mức

đăn

g ký

đượ

c chấp

nhậ

n về

hàm

lượn

g ng

uyên

tố đất

hiế

m p

hải ≥

80%

.

Page 99: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

100

100

100 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Bản

g 26

. Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ t

iêu

chất

lượ

ng bổ

sung

phả

i đăn

g ký

đối vớ

i phâ

n bó

n lá

Mứ

c đă

ng k

ý

STT

Chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng

Đơ

n vị

tính

Giá

trị

Mứ

c sa

i lệc

h so

với

mứ

c đă

ng k

ý đư

ợc c

hấp

nhận

về

chỉ

tiêu

chấ

t lượ

ng bổ

sung

(1)

1 Tỷ

lệ C

/N

- - -

120%

2 pH

H2O

-

- -

≥ 90

%

3 K

hối lượn

g riê

ng (h

oặc

tỷ trọn

g)

- - -

80%

và ≤

120%

%

≥ 5

≤ 11

0%

4 Độ ẩm

%

<

5 ≤

120%

C

hú th

ích:

(1

) Mức

sai

lệch

so

với m

ức đăn

g ký

về

chỉ t

iêu

chất

lượn

g bổ

sun

g phải

đăn

g ký

(%) =

(Giá

trị t

heo

kết q

uả thử

nghiệm

tính

theo

đơn

vị

tính

của

mức

đăn

g ký

/Mức

đăn

g ký

) x 1

00;

(-) K

hông

quy

địn

h;

(- -)

Hàm

lượn

g do

tổ c

hức,

nhân

phân

bón

đăn

g ký

và đư

ợc c

ông

nhận

đối

với

từng

phâ

n bó

n cụ

thể

trong

Quyết

địn

h cô

ng

nhận

phâ

n bó

n lư

u hà

nh tạ

i Việ

t Nam

.

Page 100: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 101

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Phụ lục IV YÊU CẦU VỀ YẾU TỐ HẠN CHẾ (YẾU TỐ GÂY HẠI) VÀ MỨC QUY ĐỊNH

TRONG PHÂN BÓN

Các loại phân bón quy định tại mục 2.1. Phân loại phân bón của Quy chuẩn này sử dụng bón rễ hoặc bón lá phải đáp ứng yêu cầu về yếu tố hạn chế theo từng loại phân bón cụ thể quy định tại Bảng 27 Phụ lục này.

Yếu tố hạn chế trong phân bón chưa được quy định tại Phụ lục này được Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.

Bảng 27. Mức quy định, mức sai lệch so với mức quy định và mức đăng ký được

chấp nhận về yếu tố hạn chế đối với phân bón

STT Yếu tố hạn chế Loại phân bón Mức quy

định

Mức sai lệch so với mức đăng ký được

chấp nhận về yếu tố hạn chế(1)

Mức sai lệch so với mức

quy định được chấp nhận về yếu tố hạn chế

1 Asen (As)

≤ 10 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng

-

≤ 110% so với mức quy định 10

mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(2)

2 Chì (Pb)

≤ 200 mg/kg

hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng

-

≤ 110% so với mức quy định 200

mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(3)

3 Thủy ngân

(Hg)

Các loại phân bón có chỉ tiêu chất lượng là

chất hữu cơ hoặc chứa thành phần

nguyên liệu sản xuất có nguồn gốc từ than bùn; rác thải đô thị;

phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải

chăn nuôi ≤ 2 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng

-

≤ 110% so với mức quy định 2 mg/kg

hoặc mg/l hoặc ppm

khối lượng(4)

Page 101: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

102 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

102

Cadimi (Cd)

Các loại phân bón có chỉ tiêu chất lượng là

chất hữu cơ hoặc chứa thành phần

nguyên liệu sản xuất có nguồn gốc từ than bùn; rác thải đô thị;

phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải

chăn nuôi

≤ 5 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng

-

≤ 110% so với mức quy định 5 mg/kg

hoặc mg/l hoặc ppm

khối lượng(5)

4

Cadimi (Cd)

Phân lân nung chảy, phân superphosphat

đơn, phân superphosphat kép,

phân diamoni phosphat, phân lân nung chảy-vi lượng, phân superphosphat đơn-vi lượng, phân superphosphat kép-vi lượng, phân diamoni

phosphat-vi lượng

≤ 12 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng

≤ 110% -

5 Biuret Phân urê, phân urê-vi lượng ≤ 1,2% ≤ 105% -

6 Axit tự do

quy về H2SO4

Phân amoni sulphat, phân amoni clorua,

phân amoni sulphat-vi lượng, phân amoni

clorua-vi lượng

≤ 1% ≤ 105% -

7 Axit tự do

quy về P2O5td

Phân superphosphat đơn, phân superphosphat kép, phân superphosphat giàu, phân superphosphat đơn-

vi lượng, phân superphosphat kép-vi

lượng, phân superphosphat giàu-vi

lượng

≤ 4% ≤ 105% -

Page 102: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 103

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

8 Vi khuẩn

Salmonella

Không phát hiện (âm

tính)/25 g (ml)- -

9 Vi khuẩn

E. coli

Các loại phân bón có sử dụng chất hữu cơ nguồn gốc từ rác thải đô thị; phế thải công

nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải chăn nuôi làm

nguyên liệu sản xuất

< 1,1 x 103

MPN/g hoặc

MPN/ml

-

≤ 200% so với mức quy định 1,1 x 103 MPN/g

hoặc MPN/ml(6)

Chú thích:

(1) Mức sai lệch so với mức đăng ký về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;

(2) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/10) x 100;

(3) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/200) x 100;

(4) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/2) x 100;

(5) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/5) x 100;

(6) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo MPN/g hoặc MPN/ml /1,1 x 103) x 100;

(-) Không quy định.

Page 103: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

104 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

104

Phụ lục V CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU HÓA HỌC

STT: Số thứ tự; Nts: Đạm tổng số; P2O5hh: Lân hữu hiệu; P2O5ht: Lân tan trong nước; K2Ohh: Kali hữu hiệu; SiO2hh: Silic hữu hiệu; Ca: Canxi; Mg: Magie; S: Lưu huỳnh; B: Bo; Co: Coban; Cu: Đồng; Fe: Sắt; Mn: Mangan; Mo: Molipđen; Zn: Kẽm; Cd: Cadimi; As: Asen; Hg: Thủy ngân; Pb: Chì; P2O5td: Lân tự do (còn gọi phốt pho tự do); C: Cacbon; C/N: Hàm lượng cacbon chia cho hàm lượng đạm tổng số; VSV: Vi sinh vật.

Page 104: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 105

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Tài liệu tham khảo

1. TVCN 9486:2018. Phân bón - Phương pháp lấy mẫu;

2. TCVN 1078:2018. Phân lân nung chảy;

3. TCVN 10780-1:2017. Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.;

4. TCVN 5815:2018. Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử;

5. TCVN 10682:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dạng nitrat trong phân bón bằng phương pháp Kjeldahl;

6. TCVN 6166:2002. Phân bón vi sinh vật cố định nitơ;

7. TCVN 6167:1996. Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan;

8. TCVN 6168:2002. Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo;

9. TCVN 6492:2011. Chất lượng nước - Xác định pH;

10. TCVN 6846-2007. (ISO 7251:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất;

11. TCVN 8557:2010. Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số;

12. TCVN 8559:2010. Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu;

13. TCVN 10678:2015. Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước - Phương pháp quang phổ;

14. TCVN 8560:2018. Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu;

15. TCVN 8561:2010. Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic;

16. TCVN 9290:2012. Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa);

17. TCVN 9291:2012. Phân bón - Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa);

18. TCVN 9294:2012. Phân bón - Xác định cacbon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley-Black;

19. TCVN 9297:2012. Phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm;

20. TCVN 10676:2015. Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật hóa hơi lạnh;

Page 105: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

106 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

106

21. TCVN 11403:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng Asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử;

22. TCVN 8467:2010. Phân bón - Xác định hàm lượng Asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử;

23. TCVN 2620:2014. Phân Urê - Phương pháp thử;

24. TCVN 4440:2018. Phân superphosphat đơn;

25. TCVN 8856:2018. Phân bón Diamoni phosphate (DAP);

26. TCVN 9284:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng canxi tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

27. TCVN 11405:2016. Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

28. TCVN 12598:2018. Phân bón - Xác định canxi, magie tổng số bằng phương pháp thể tích;

29. TCVN 9285:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng magie tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

30. TCVN 12598:2018. Phân bón - Xác định canxi, magie tổng số bằng phương pháp thể tích;

31. TCVN 9296:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số;

32. TCVN 11407:2019. Phân bón rắn - Phương pháp xác định hàm lượng Silic hữu hiệu bằng phương pháp hấp phụ phân tử;

33. TCVN 10680:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước bằng phép đo quang phổ;

34. TCVN 10679:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit bằng phép đo quang phổ;

35. TCVN 9283:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng molipđen và sắt tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

36. TCVN 11406:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng sắt dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

37. TCVN 9286:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng đồng tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

38. TCVN 9287:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng coban tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

Page 106: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT - sps.mard.gov.vnsps.mard.gov.vn/Data/File/Document/B7C52DB47B2B443F9D7EEF2E81DCDF6F.pdfThông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm

CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 107

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

39. TCVN 9288:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng mangan tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

40. TCVN 11401:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng Mangan chelat bằng phương pháp hấp phổ thụ nguyên tử ngọn lửa;

41. TCVN 9289:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng kẽm tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

42. TCVN 11402:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng kẽm dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

43. TCVN 3731:2007 (ISO 758:1976). Phân bón lỏng - Phương pháp để xác định khối lượng riêng;

44. TCVN 2619:2014. Phân urê - Quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phân urê sử dụng trong nông nghiệp;

45. TCVN 6496:2009. Phân bón - Phương pháp xác định cadimi, crom, coban, đồng, chì, mangan, niken và kẽm bằng phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa);

46. TCVN 10675:2015. Phân bón - Phương pháp xác định niken bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

47. TCVN 9292:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng axit tự do;

48. TCVN 4853-89, Phân khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt;

49. TCVN 11400:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

50. TCVN 12620:2019. Phân bón Xác định tổng hàm lượng axit amin tự do bằng phương pháp định lượng Nitơ formol và hiệu chính với nitơ amoniac;

51. TCVN 12621:2019. Phân bón Xác định hàm lượng axit amin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

52. TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.