Thiết kế nhờ máy tính Nguyễn Thành Kiên Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Khoa Công nghệ thông tin, ĐH BKHN
Sep 23, 2014
Thiết kế nhờ máy tính
Nguyễn Thành KiênBộ môn Kỹ thuật Máy tính
Khoa Công nghệ thông tin, ĐH BKHN
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Tài liệu tham khảo Text Book:
Circuit Design with VHDL, Volnei A.Pedroni, MIT press. VHDL Programming by Examples, Douglas L.Perry, McGraw
Hill. Reference Books:
1076 IEEE Standard Vhdl Language Reference Manual 2002, IEEE Computer Society.
Microprocessor Design Principles and Practices with VHDL, Enoch O. Hwang.
HDL Chip Design- A Practical Guide for Designing, Synthesizing and Simulating ASICs and FPGAs using VHDL or Verilog, Douglas J.Smith.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Phần mềm học tập
Active-HDL 7.1.sp2 Quartus (for Altera FPGAs) ISE (for Xilinx FPGAs)
www.opencores.org
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Giảng viên
Nguyễn Thành Kiên Giảng viên Bộ môn Kỹ thuật Máy tínhKhoa CNTT, ĐHBKHN. Mobile: +84983588135 Email: [email protected]
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Yêu cầu môn học
Tham gia >75% số giờ học. Nghỉ ≥ 5 buổi => Học lại. Nghỉ ≥ 3 buổi => Không thi lần 1.
Cách tính điểm: Bài kiểm tra giữa kỳ: 20% Bài tập lớn: 20% Bài kiểm tra cuối kỳ: 60%
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Nội dung môn học I. Thiết kế mạch với ngôn ngữ VHDL.
1. Giới thiệu VHDL. 2. Cấu trúc code. 3. Các kiểu dữ liệu. 4. Các phép toán và thuộc tính. 5. Code song song/Code tuần tự. 6. Tín hiệu và biến. 7. Máy hữu hạn trạng thái. 8. Phương pháp thiết kế đa cấp (Packages,Components,Subprogram) 9. Attibutes & Configurations. 10. Tổng hợp mã VHDL.
II. Thiết kế CPU. 1. Nguyên tắc thiết kế CPU. 2. Các thành phần của CPU. 3. Tối ưu hóa, mô phỏng, tổng hợp và triển khai CPU.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Nội dung môn học I. Thiết kế mạch với ngôn ngữ VHDL.
1. Giới thiệu VHDL. 2. Cấu trúc code. 3. Các kiểu dữ liệu. 4. Các phép toán và thuộc tính. 5. Code song song/Code tuần tự. 6. Tín hiệu và biến. 7. Máy hữu hạn trạng thái. 8. Phương pháp thiết kế đa cấp (Packages, Components,
Subprogram). 9. Attibutes & Configurations.
II. Thiết kế CPU.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
1. Giới thiệu ngôn ngữ VHDL.
Phương phápthiết kếbằng HDL
Phương phápthiết kế
truyền thống
Copyright © by N.T.K - 8/2008
1. Giới thiệu ngôn ngữ VHDL.
VHDL là gì? Một ngôn ngữ mô tả phần cứng:
VHDL - VHSIC Hardware Description Language. VHSIC - Very High Speed Integrated Circuits.
Là chuẩn do Bộ QP Mỹ phát triển từ thập niên 70. Dựa trên ngôn ngữ lập trình ADA, nhằm tạo ra tài liệu mô tả hoạt động của các mạch điện tử. 1987 được IEEE chuẩn hóa trong IEEE 1076-1987. 1993 hoàn thiện lại thành IEEE 1076-1993. 2002 giải quyết vấn đề protected types=>IEEE 1076-2002
Copyright © by N.T.K - 8/2008
1. Giới thiệu ngôn ngữ VHDL. VHDL là chuẩn độc lập mô tả hệ thống:
Các nhà phát triển hệ thống dựa trên VHDL để mô tả, thiết kế hệ thống.
Các phần mềm mô phỏng có thể thực hiện mô phỏng hoạt động của hệ thống mô tả.
Các phần mềm tổng hợp có thể thực hiện tổng hợp sinh ra mạch thực để thực hiện hệ thống.
Mạch sau khi tổng hợp có thể được nạp xuống chip để thực hiện chức năng mô tả.
Chức năng: mô tả hoạt động của các hệ thống hoặc mạch điện tử nhằm thực hiện các hệ thống hoặc mạch này trên linh kiện thực.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
1. Giới thiệu ngôn ngữ VHDL.
Ưu điểm của VHDL: Cho phép hoạt động của hệ thống được mô tả
(modeled) và kiểm thử (simulated) trước khi các công cụ tổng hợp “dịch” thiết kế sang phần cứng thực tế (gates and wires).
Cho phép mô tả hệ thống song song. Khi các mô hình VHDL được “dịch” sang “gates
and wires” thì nó có thể được nạp lên phần cứng CPLD và FPGA để thực thi.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
1. Giới thiệu ngôn ngữ VHDL.
Hai ứng dụng chính của VHDL là: PLD (Programmable Logic Device):
CPLD (Complex PLD) FPGA (Field Programmable Gate Array).
ASIC (Application-Specific IC)
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Quy trình thiết kế mạch dựa trên VHDL
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Các công cụ thiết kế VHDL Bộ công cụ của nhà sản xuất chip:
Quartus/Maxplus => tổng hợp VHDL code lên chip CPLD/FPGA của Altera.
ISE => tổng hợp VHDL code lên chip CPLD/FPGA của Xilinx.
Một số công cụ của các hãng thứ ba: ActiveHDL Leonardo Spectrum (Mentor Graphics). Synplify (Synplicity). ModelSim (Mentor Graphics).
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Một ví dụ VHDL đơn giản
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Một ví dụ VHDL đơn giản
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Nội dung môn học I. Thiết kế mạch với ngôn ngữ VHDL.
1. Giới thiệu VHDL. 2. Cấu trúc code. 3. Các kiểu dữ liệu. 4. Các phép toán và thuộc tính. 5. Code song song/Code tuần tự. 6. Tín hiệu và biến. 7. Máy hữu hạn trạng thái. 8. Phương pháp thiết kế đa cấp (Packages, Components,
Subprogram). 9. Attibutes & Configurations.
II. Thiết kế CPU.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Code structure
library IEEE;use IEEE.std_logic_1164.all;
ENTITY full_adder ISPORT (a,b,cin: in bit;s,cout:out bit);
END full_adder;
Architecture dataflow of full_adder isbegin
s <= a xor b xor cin;cout <= (a and b) or (a and cin)
or (b and cin);end dataflow;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Cấu trúc code
Thư viện LIBRARY ENTITY ARCHITECTURE
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Thư viện LIBRARY
A LIBRARY là một tập các đoạn mã thường được sử dụng. Đặt các đoạn mã thường sử dụng vào thư viện cho phép chúng có thể được tái sử dụng hoặc chia sẻ giữa các thiết kế khác nhau.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Thư viện LIBRARY
Khai báo thư viện:
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Thư viện LIBRARY
Các thư viện thường sử dụng: ieee.std_logic_1164 (from the ieee library), standard (from the std library), and work (work library).
LIBRARY ieee; -- A semi-colon (;) indicatesUSE ieee.std_logic_1164.all; -- the end of a statement or
LIBRARY std; -- declaration, while a doubleUSE std.standard.all; -- dash (--) indicates acomment.
LIBRARY work;USE work.all;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Thư viện LIBRARY
std_logic_1164 Gói của thư viện IEEE hỗ trợ multi-level logic.
std Gói thư viện tài nguyên (kiểu dữ liệu, text IO…)
cho môi trường thiết kế VHDL.
work Gói thư viện chứa các thiết kế của người dùng mới
tạo ra.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Thư viện LIBRARY Thư viện IEEE:
std_logic_1164 std_logic (8 mức logic),std_ulogic (9 mức logic)
std_logic_arith Thực hiện các phép toán số học và so sánh.
std_logic_signed Thực hiện các phép toán với kiểu DL std_logic_vector,
dữ liệu coi là có dấu std_logic_unsigned
Thực hiện các phép toán với kiểu DL std_logic_vector, dữ liệu coi là không dấu.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Cấu trúc code
Thư viện LIBRARY ENTITY ARCHITECTURE
Copyright © by N.T.K - 8/2008
ENTITY
ENTITY là danh sách đặc tả của các cổng vào ra (input/output pins) của mạch.
PORT là giao diện của mạch với các mạch bên ngoài khác, PORT thường là các chân pin.
BLACK_BOXrstd[7:0]clk
q[7:0]
co
Copyright © by N.T.K - 8/2008
ENTITY
signal_mode: chiều truyền dữ liệu IN, OUT, INOUT (2chiều), BUFFER (khi tín hiệu ra được
dùng cho các tín hiệu khác bên trong). signal_type:
bit, std_logic, integer… Port_name:
Đặt tên theo quy tắc đặt tên chuẩn, tránh các từ khóa.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
ENTITYChế độ signal_mode cho biết chiều dữ liệu được truyền nhận:
IN Dữ liệu chỉ đi vào ENTITY
OUT Dữ liệu chỉ đi ra khỏi ENTITY (và không được sử dụng bên
trong)
INOUT Dữ liệu là hai chiều (đi vào và ra)
BUFFER Dữ liệu đi ra khỏi ENTITY và cũng
được đưa quay trở lại vào trong
Entity
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Ví dụ về ENTITY
ENTITY mux ISPORT (a, b: IN std_logic_vector(7 downto 0);
sel: IN STD_LOGIC_VECTOR(0 to 1);c: OUT STD_LOGIC_VECTOR(7 downto 0));
END mux;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Cấu trúc code
Thư viện LIBRARY ENTITY ARCHITECTURE
Copyright © by N.T.K - 8/2008
ARCHITECTURE
Phần ARCHITECTURE mô tả mạch hoạt động như thế nào.
Một ARCHITECTURE luôn gắn với một ENTITY và mô tả hoạt động của ENTITY đó.
Một ARCHITECTURE chỉ gắn với một ENTITY nhưng Một ENTIY có thể có nhiều ARCHITECTURE khác nhau
Copyright © by N.T.K - 8/2008
ARCHITECTURE
ARCHITECTURE có hai phần: Phần khai báo (optional)
Khai báo tín hiệu và biến.
Phần mã code: Mô tả cách kết nối, hoạt động của mạch.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
ARCHITECTURE
Ví dụ về mạch NAND:
Mô tả kết nối mạch:Mạch thực hiện thao tác NAND trên 2 đầu vào (a,b) và gán (<=) kết quả cho đầu ra x.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
VD1: Full_adder
Bộ cộng hai số 1bit đầy đủlibrary IEEE;use IEEE.std_logic_1164.all;
ENTITY full_adder ISPORT (a,b,cin: in std_logic;s,cout:out std_logic);
END full_adder;
Architecture dataflow of full_adder isbegin
s <= a xor b xor cin;cout <= (a and b) or (a and cin) or
(b and cin);end dataflow;
Adder
A(7:0)
B(7:0)C(7:0)
Copyright © by N.T.K - 8/2008
library IEEE;use IEEE.std_logic_1164.all;
ENTITY adder ISPORT (A,B: IN std_logic_vector(7 downto 0);
C: OUT std_logic_vector(7 downto 0));END adder;
Architecture dataflow of adder isbegin
C <= A+B;end dataflow;
Adder
A(7:0)
B(7:0)C(7:0)
Copyright © by N.T.K - 8/2008
VD2: D Flip-flop, asyn reset
D flip-flop tích cực theo sườn dương của xung đồng hồ clk với tín hiệu reset không đồng bộ.Hoạt động:
+ rst = ‘1’ => q<=‘0’ không phụ thuộc clk.+ rst = ‘0’, sườn dương clk => q<=d.
LIBRARY ieee;USE ieee.std_logic_1164.all;---------------------------------------ENTITY dff IS
PORT ( d, clk, rst: IN STD_LOGIC;q: OUT STD_LOGIC);
END dff;---------------------------------------ARCHITECTURE behavior OF dff ISBEGIN
PROCESS (rst, clk)BEGIN
IF (rst='1') THENq <= '0';
ELSIF (clk'EVENT AND clk='1') THEN
q <= d;END IF;
END PROCESS;END behavior;DEMO
Copyright © by N.T.K - 8/2008
VD2: RS Flip-flop, asyn reset
Bài tập tại lớp: Viết VHDL code mô tả flip-flop RS đồng bộ
theo sườn âm với tín hiệu reset không đồng bộ.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
VD2: RS Flip-flop, asyn resetLIBRARY ieee;USE ieee.std_logic_1164.all;---------------------------------------ENTITY RSff IS
PORT ( r,s,clk,rst: IN STD_LOGIC;q: OUT STD_LOGIC);
END RSff;---------------------------------------ARCHITECTURE behavior OF RSff ISBEGIN
PROCESS (rst, clk)BEGIN
IF (rst='1') THENq <= '0';
ELSIF (clk'EVENT AND clk=‘0') THENif (r='0' and s='1')then q<= '1';elsif (r='1' and s='0') then q<='0';elsif (r='1' and s='1') then q<= '-';end if;
END IF;END PROCESS;
END behavior;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
VD3: asyn-reset DFF & NAND
ENTITY example ISPORT ( a, b, clk: IN BIT;
q: OUT BIT);END example;---------------------------------------ARCHITECTURE example OF example IS
SIGNAL temp : BIT;BEGIN
temp <= a NAND b;PROCESS (clk)BEGIN
IF (clk'EVENT AND clk='1') THEN q<=temp;END IF;
END PROCESS;END example;---------------------------------------
Sự kết hợp giữa mạch tổ hợp và mạch dãy
DEMO
Copyright © by N.T.K - 8/2008
VD4: Bộ dồn kênh Multilpexor
a,b: hai kênh vào 8bitsel: các bit chọn kênhc: kênh ra 8bit
Copyright © by N.T.K - 8/2008
VD4: Bộ dồn kênh MultilpexorLIBRARY ieee;USE ieee.std_logic_1164.all;ENTITY mux IS
PORT ( a,b : IN STD_LOGIC_VECTOR (7 DOWNTO 0);sel : IN STD_LOGIC_VECTOR(1 DOWNTO 0);c : OUT STD_LOGIC_VECTOR (7 DOWNTO 0));
END ENTITY mux;---------------------------------------ARCHITECTURE example OF mux ISBEGINPROCESS (a, b, sel)
BEGINIF (sel = "00") THEN
c <= "00000000";ELSIF (sel=“01”) THEN
c <= a;ELSIF (sel = "10") THEN
c <= b;ELSE
c <= “ZZZZZZZZ”;END IF;
END PROCESS;END example;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Demostration
Sử dụng phần mềm ActiveHDL thiết kế và mô phỏng bộ cộng đầy đủ: Tạo workspace làm việc. Tạo một mạch thiết kế design. Viết VHDL source code. Thêm file vào design. Dịch workspace. Đưa tín hiệu vào dạng waveform mô phỏng.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Nội dung môn học I. Thiết kế mạch với ngôn ngữ VHDL.
1. Giới thiệu VHDL. 2. Cấu trúc code. 3. Các kiểu dữ liệu. 4. Các phép toán và thuộc tính. 5. Code song song/Code tuần tự. 6. Tín hiệu và biến. 7. Máy hữu hạn trạng thái. 8. Phương pháp thiết kế đa cấp (Packages, Components,
Subprogram). 9. Attibutes & Configurations.
II. Thiết kế CPU.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3. Các kiểu dữ liệu.
3.1. Các kiểu đối tượng. 3.1.1. Signal 3.1.2. Variable 3.1.3. Constant
3.2. Các kiểu dữ liệu.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1. Các kiểu đối tượng
Một đối tượng VHDL bao gồm 1 trong các loại sau: Signal: biểu diễn cho dây kết nối giữa các
cổng của các thành phần trong hệ thống. Variable: được sử dụng lưu trữ dữ liệu nội
bộ tạm thời, chỉ visible bên trong process. Constant: hẳng số
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal
Các đối tượng signal được sử dụng để kết nối - truyền thông giữa các entity nhằm tạo nên hệ thống.
Signal
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal
Phân loại: External Signal: là các tín hiệu kết nối hệ
thống với bên ngoài, tạo nên giao diện ghép nối của hệ thống với các hệ thống khác.
Internal Signal: là các tín hiệu chỉ nhúng bên trong hệ thống, không nhìn thấy từ bên ngoài, tạo ra sự truyền thông giữa các thành phần bên trong hệ thống.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal
External Signal & Internal Signal:
ExternalSignal
InternalSignal
Khai báo trong Entity
Khai báo trong Architecture
ENTITY myboard ISPORT ( [SIGNAL] a,b,c: inout bit;data,extbus,result: inout bit_vector(0 to 7));
END myboard;
ARCHITECTURE structure OF myboard ISSIGNAL x,y: bit;SIGNAL intbus: bit_vector(0 to 7);
BEGIN
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal
Vị trí khai báo signal: Phần khai báo của ENTITY Phần khai báo của ARCHITECTURE Phần khai báo của PACKAGE
Khai báo signal:SIGNAL name: mode type [:=initial_value]
Không cần trong ENTITY Chỉ cần trong ENTITY
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal
Ví dụ khai báo signal trong package:
LIBRARY IEEE; USE IEEE.std_logic_1164.ALL;
PACKAGE sigdecl ISTYPE bus_type IS ARRAY(0 to 7) OF std_logic;
SIGNAL vcc : std_logic := ‘1’;SIGNAL ground : std_logic := ‘0’;
FUNCTION magic_function( a : IN bus_type) RETURN bus_type;END sigdecl;
=> USE WORK.sigdecl.ALL;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal Phạm vi tác động của khai báo signal:
Một signal được khai báo trong PACKAGE thì sử dụng được (visible) trong tất cả các thiết kế sử dụng gói package này.
Một signal được khai báo trong ENTITY thì sử dụng được (visible) trong tất cả các ARCHITECTURE gắn với ENTITY này.
Một signal được khai báo trong phần khai báo của ARCHITECTURE thì chỉ sử dụng được trong architecture này.
Một signal được khai báo trong 1 khối (block) bên trong ARCHITECTURE thì chỉ sử dụng được bên trong khối đó.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal
Ví dụ về phạm vi tác động của signal
A
B
C
D E F
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.1. Signal
Một đặc điểm quan trọng của signal khi được sử dụng bên trong một phần của mã tuần tự (vd PROCESS, FUNCTION, PROCEDURE) là: Giá trị không được cập nhật ngay lập tức
sau câu lệnh, mà phải đến kết thúc đoạn mã tuần tự đó.
Về nhà tìm hiểu, hôm sau hỏi
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.2. Biến (variable)
Biến variable chỉ biểu diễn các dữ liệu nội bộ, chỉ có thể sử dụng bên trong PROCESS, FUNCTION, hoặc PROCEDURE.
Giá trị của biến variable không thể truyền ra ngoài trực tiếp.
Giá trị của biến được cập nhật trực tiếp sau từng dòng mã lệnh.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.2. Biến (variable)
Khai báo biến: VARIABLE name: type [range] [:= init_value];
VARIABLE control: BIT := '0';VARIABLE count: INTEGER RANGE 0 TO 100;VARIABLE y: STD_LOGIC_VECTOR (7 DOWNTO 0) := "10001000";
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Ví dụ về sử dụng variable trong VHDL
LIBRARY ieee;USE ieee.std_logic_1164.all;---------------------------------------ENTITY count_ones ISPORT ( din: IN STD_LOGIC_VECTOR (7 DOWNTO 0);
ones: OUT INTEGER RANGE 0 TO 8);END count_ones;---------------------------------------ARCHITECTURE ok OF count_ones ISBEGIN
PROCESS (din)VARIABLE temp: INTEGER RANGE 0 TO 8;
BEGINtemp := 0;FOR i IN 0 TO 7 LOOPIF (din(i)='1') THENtemp := temp + 1;END IF;END LOOP;ones <= temp;
END PROCESS;END ok;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
LIBRARY ieee;USE ieee.std_logic_1164.all;-----------------------------------------ENTITY mux ISPORT ( a, b, c, d, s0, s1: IN STD_LOGIC;
y: OUT STD_LOGIC);END mux;-----------------------------------------ARCHITECTURE not_ok OF mux IS
SIGNAL sel : INTEGER RANGE 0 TO 3;BEGINPROCESS (a, b, c, d, s0, s1)BEGIN
sel <= 0;IF (s0='1') THEN sel <= sel + 1;END IF;IF (s1='1') THEN sel <= sel + 2;END IF;
CASE sel ISWHEN 0 => y<=a;WHEN 1 => y<=b;WHEN 2 => y<=c;WHEN 3 => y<=d;
END CASE;END PROCESS;
END not_ok;
LIBRARY ieee;USE ieee.std_logic_1164.all;-----------------------------------------ENTITY mux ISPORT ( a, b, c, d, s0, s1: IN STD_LOGIC;7y: OUT STD_LOGIC);END mux;-----------------------------------------ARCHITECTURE ok OF mux ISBEGINPROCESS (a, b, c, d, s0, s1)
VARIABLE sel : INTEGER RANGE 0 TO 3;BEGIN
sel := 0;IF (s0='1') THEN sel := sel + 1; END IF;IF (s1='1') THEN sel := sel + 2; END IF;
CASE sel ISWHEN 0 => y<=a;WHEN 1 => y<=b;WHEN 2 => y<=c;WHEN 3 => y<=d;
END CASE;END PROCESS;
END ok;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
So sánh giữa Signal & Variable
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.3. Hằng số (Constant) Hằng số Constant là các tên được gán cho
các giá trị cụ thể của 1 kiểu DL. Sử dụng hằng số cho phép người thiết kế xây dựng mô hình dễ hiểu (better-documented) và dễ thay đổi.
Khai báo hằng số: CONSTANT name : type := value; Hằng số có thể khai báo trong package, entity
hoặc architecture. Phạm vi tác động giống như tín hiệu signal.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.1.3. Hằng số (Constant)
Ví dụ về khai báo hằng số:
CONSTANT set_bit : BIT := '1';CONSTANT pi: REAL := 3.1414;CONSTANT datamemory : memory := ( ('0','0','0','0'),
('0','0','0','1'),('0','0','1','1'));
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.2. Các kiểu dữ liệu VHDL
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.2.1. Kiểu dữ liệu vô hướng
Kiểu dữ liệu vô hướng (Scalar Types): Integer types Real types Enumerated types Physical types
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu số nguyên Integer
Kiểu dl số nguyên 32 bit, synthesizable. Hỗ trợ các phép tóan: +, -, *, / Dải giá trị biểu diễn được:
-2,147,483,647 => +2,147,483,647
ARCHITECTURE test OF test ISBEGIN
PROCESS(X)VARIABLE a : INTEGER;VARIABLE b : int_type;
BEGINa := 1; --Ok 1a := -1; --Ok 2a := 1.0; --error 3
END PROCESS;END test;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu số thực Real
Kiểu dl số thực, un-synthesizable. Dải giá trị biểu diễn được:
-1.0E+38 => +1.0E+38.
ARCHITECTURE test OF test ISSIGNAL a : REAL;
BEGINa <= 1.0; --Ok 1a <= 1; --error 2a <= -1.0E10; --Ok 3a <= 1.5E-20; --Ok 4a <= 5.3 ns; --error 5
END test;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu dữ liệu liệt kê ENUMERATED
Kiểu dữ liệu liệt kê rất hữu ích cho việc mô hình hóa trừu tượng, biểu diễn chính xác các giá trị cần cho tính toán.
TYPE bit IS ('0', '1');TYPE bit_vector IS ARRAY (NATURAL RANGE <>) OF BIT;
TYPE fourval IS ( ‘X’, ‘0’, ‘1’, ‘Z’ );TYPE state IS (idle, forward, backward, stop);TYPE color IS ( red, yellow, blue, green, orange );
Các kiểu dữ liệu
liệt kê đãđịnh nghĩa
trước
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Việc mã hóa các dữ liệu liệt kê được thực hiện tuần tự và tự động. Ví dụ: TYPE color IS (red, green, blue, white); Có 4 dữ liệu liệt kê, dùng 2 bit biểu diễn,
gán “00”=>red, “01”=>green, “10”=>blue, “11”=>white.
Kiểu dữ liệu liệt kê ENUMERATED
Copyright © by N.T.K - 8/2008
ENTITY traffic_light ISPORT(sensor : IN std_logic;
clock : IN std_logic;red_light : OUT std_logic;
green_light : OUT std_logic;yellow_light : OUT std_logic);
END traffic_light;------------------------------------------------------------ARCHITECTURE simple OF traffic_light ISTYPE t_state is (red, green, yellow);Signal present_state, next_state : t_state;BEGINPROCESS(present_state, sensor)BEGIN
CASE present_state ISWHEN green =>
next_state <= yellow;red_light <= ‘0’;green_light <= ‘1’;yellow_light <= ‘0’;
WHEN red =>red_light <= ‘1’;green_light <= ‘0’;yellow_light <= ‘0’;
IF (sensor = ‘1’) THENnext_state <= green;ELSEnext_state <= red;END IF;WHEN yellow =>red_light <= ‘0’;green_light <= ‘0’;yellow_light <= ‘1’;next_state <= red;END CASE;END PROCESS;PROCESSBEGINWAIT UNTIL clock’EVENT and clock=‘1’;present_state <= next_state;END PROCESS;END simple;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu dữ liệu PHYSICAL
Kiểu dữ liệu Physical được dùng để biểu diễn các đại lượng vật lý như khoảng cách, thời gian, dòng điện…
Kiểu dữ liệu Physical không chỉ chỉ ra đối tượng mà còn chỉ ra cả các đơn vị mà đối tượng đó có thể có.
TYPE current IS RANGE 0 to 1000000000UNITSna; --nano ampsua = 1000 na; --micro ampsma = 1000 ua; --milli ampsa = 1000 ma; --ampsEND UNITS;
Primary unit
Secondary units
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu dữ liệu PHYSICAL
VHDL chuẩn đã định nghĩa sẵn một kiểu dữ liệu physical đó là time:
TYPE TIME IS RANGE -2147483647 to 2147483647UNITSfs; --femtosecondps = 1000 fs; --picosecondns = 1000 ps; --nanosecondus = 1000 ns; --microsecondms = 1000 us; --millisecondsec = 1000 ms; --secondmin = 60 sec; --minutehr = 60 min; --hourEND UNITS;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
PACKAGE example ISTYPE current IS RANGE 0 TO 1000000000UNITS
na; --nano ampsua = 1000 na; --micro ampsma = 1000 ua; --milli ampsa = 1000 ma; --amps
END UNITS;TYPE load_factor IS (small, med, big );
END example;----------------------------------------------------------------USE WORK.example.ALL;ENTITY delay_calc ISPORT ( out_current : OUT current;
load : IN load_factor;delay : OUT time);
END delay_calc;ARCHITECTURE delay_calc OF delay_calc ISBEGIN
delay <= 10 ns WHEN (load = small) ELSEdelay <= 20 ns WHEN (load = med) ELSEdelay <= 30 ns WHEN (load = big) ELSEdelay <= 10 ns;out_current <= 100 ua WHEN (load = small)ELSEout_current <= 1 ma WHEN (load = med) ELSEout_current <= 10 ma WHEN (load = big) ELSEout_current <= 100 ua;
END delay_calc;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
3.2.2. Kiểu dữ liệu tổng hợp
Kiểu dữ liệu tổng hợp(CompositeTypes) Kiểu mảng (Array Types) Kiểu bản ghi (Record Types)
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu mảng (Array Types)
Kiểu dữ liệu mảng nhóm các phần tử cùng kiểu với nhau như là 1 đối tượng đơn. Các phần tử trong mảng được truy nhập bằng chỉ số.
Ba loại mảng hay dùng:
1D1Dx1D 2D
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu mảng (Array Types) Thực tế, các kiểu dữ liệu định nghĩa sẵn trong
VHDL chỉ bao gồm kiểu vô hướng và vector (mảng một chiều của các bit).
Các kiểu DL định nghĩa sẵn có thể tổng hợp bao gồm: Scalars: BIT, STD_LOGIC, STD_ULOGIC, and
BOOLEAN. Vectors: BIT_VECTOR, STD_LOGIC_VECTOR,
STD_ULOGIC_VECTOR, INTEGER, SIGNED, and UNSIGNED.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu mảng (Array Types)
Khai báo mảng: TYPE name IS ARRAY (spec) OF data_type;
Khai báo sử dụng kiểu mảng: SIGNAL/VARIABLE/CONSTANT
signal_name: type_name [:= initial_value];
TYPE data_bus IS ARRAY(0 TO 31) OF BIT;
VARIABLE X: data_bus;VARIABLE Y: BIT;Y := X(0); --line 1Y := X(15); --line 2
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu mảng (Array Types)
Ví dụ về mảng 1Dx1D
Ví dụ về mảng 2D
TYPE row IS ARRAY (7 DOWNTO 0) OF STD_LOGIC; -- 1D arrayTYPE matrix IS ARRAY (0 TO 3) OF row; -- 1Dx1D arraySIGNAL x: matrix; -- 1Dx1D signal--------------------------------------------------------------------------------------------TYPE matrix IS ARRAY (0 TO 3) OF STD_LOGIC_VECTOR(7 DOWNTO 0);
TYPE matrix2D IS ARRAY (0 TO 3, 7 DOWNTO 0) OF STD_LOGIC;-- 2D array
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu mảng (Array Types)
Khởi tạo dữ liệu mảng: ... :="0001"; -- for 1D array ... :=('0','0','0','1') -- for 1D array ... :=(('0','1','1','1'), ('1','1','1','0')); -- for 1Dx1D or
-- 2D array
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Ví dụ về mảng 1DPACKAGE array_example IS
TYPE data_bus IS ARRAY(0 TO 31) OF BIT;TYPE small_bus IS ARRAY(0 TO 7) OF BIT;
END array_example;-------------------------------------------------------------------USE WORK.array_example.ALL;ENTITY extract ISPORT ( data : IN data_bus;
start : IN INTEGER;data_out : OUT small_bus);
END extract;ARCHITECTURE test OF extract ISBEGIN
PROCESS(data, start)BEGIN
FOR i IN 0 TO 7 LOOPdata_out(i) <= data(i + start);
END LOOP;END PROCESS;
END test;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Ví dụ về mảng 1Dx1D
LIBRARY IEEE; USE IEEE.std_logic_1164.ALL;PACKAGE memory ISCONSTANT width : INTEGER := 3;CONSTANT memsize : INTEGER := 7;TYPE data_out IS ARRAY(0 TO width)
OF std_logic;TYPE mem_data IS ARRAY(0 TO memsize)
OF data_out;END memory;LIBRARY IEEE; USE IEEE.std_logic_1164.ALL;USE WORK.memory.ALL;ENTITY rom ISPORT( addr : IN INTEGER;PORT( data : OUT data_out;PORT( cs : IN std_logic);END rom;
ARCHITECTURE basic OF rom ISCONSTANT z_state : data_out := (‘Z’, ‘Z’, ‘Z’, ‘Z’);CONSTANT x_state : data_out := (‘X’, ‘X’, ‘X’, ‘X’);CONSTANT rom_data : mem_data :=
( ( ‘0’, ‘0’, ‘0’, ‘0’),( ( ‘0’, ‘0’, ‘0’, ‘1’),( ( ‘0’, ‘0’, ‘1’, ‘0’),( ( ‘0’, ‘0’, ‘1’, ‘1’),( ( ‘0’, ‘1’, ‘0’, ‘0’),( ( ‘0’, ‘1’, ‘0’, ‘1’),( ( ‘0’, ‘1’, ‘1’, ‘0’),( ( ‘0’, ‘1’, ‘1’, ‘1’) );
BEGINASSERT addr <= memsizeREPORT “addr out of range”SEVERITY ERROR;data <= rom_data(addr) AFTER 10 ns WHEN cs = ‘1’ ELSEdata <= z_state AFTER 20 ns WHEN cs = ‘0’ ELSEdata <= x_state AFTER 10 ns;END basic;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu mảng không ràng buộc
Kiểu mảng không ràng buộc về kích thước (Unconstrained arrays): Kích thước mảng không được chỉ ra khi
khai báo. Kích thước mảng sẽ được chỉ ra khi khai
báo signal/variable/constant sử dụng kiểu mảng này.
TYPE BIT_VECTOR IS ARRAY(NATURAL RANGE <>) OF BIT;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu dữ liệu con subtype
Khai báo kiểu dữ liệu con được sử dụng để định nghĩa các tập con của một kiểu dữ liệu. Tập con có thể chứa tòan bộ khoảng giá trị của kiểu cơ sở những cũng có thể chỉ chứa một phần.
TYPE INTEGER IS -2,147,483,647 TO +2,147,483,647;SUBTYPE NATURAL IS INTEGER RANGE 0 TO +2,147,483,647;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Ví dụ về khai báo subtypePACKAGE mypack IS
SUBTYPE eightbit IS BIT_VECTOR(0 TO 7);SUBTYPE fourbit IS BIT_VECTOR(0 TO 3);FUNCTION shift_right(val : BIT_VECTOR)RETURN BIT_VECTOR;
END mypack;-------------------------------------------------------------------------------PACKAGE BODY mypack IS
FUNCTION shift_right(val : BIT_VECTOR) RETURN BIT_VECTOR IS VARIABLE result : BIT_VECTOR(0 TO (val’LENGTH -1));BEGIN
result := val;IF (val’LENGTH > 1) THENFOR i IN 0 TO (val’LENGTH -2) LOOPresult(i) := result(i � 1);END LOOP;result(val’LENGTH -1) := 0;ELSEresult(0) := 0;END IF;RETURN result;
END shift_right;END mypack;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu bản ghi record
Kiểu dữ liệu bản ghi nhóm các đối tượng có kiểu khác nhau như một đối tượng duy nhất.
Mỗi thành phần của bản ghi có thể được truy cập bằng tên trường của nó.
Các thành phần của bản ghi có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu. Kiểu dữ liệu có thể bao gồm cả mảng và bản ghi.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu bản ghi record
Ví dụ về kiểu bản ghi:
TYPE optype IS ( add, sub, mpy, div, jmp );TYPE instruction ISRECORD
opcode : optype;src : INTEGER;dst : INTEGER;
END RECORD;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu bản ghi record
PROCESS(X)VARIABLE inst : instruction;VARIABLE source, dest : INTEGER;VARIABLE operator : optype;
BEGINsource := inst.src; --Ok line 1dest := inst.src; --Ok line 2source := inst.opcode; --error line 3operator := inst.opcode; --Ok line 4inst.src := dest; --Ok line 5inst.dst := dest; --Ok line 6inst := (add, dest, 2); --Ok line 7inst := (source); --error line 8
END PROCESS;
TYPE optype IS ( add, sub, mpy, div, jmp );TYPE instruction ISRECORD
opcode : optype;src : INTEGER;dst : INTEGER;
END RECORD;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu bản ghi record
TYPE word IS ARRAY(0 TO 3) OF std_logic;TYPE t_word_array IS ARRAY(0 TO 15) OF word;TYPE addr_type ISRECORD
source : INTEGER;key : INTEGER;
END RECORD;TYPE data_packet ISRECORD
addr : addr_type;data : t_word_array;checksum : INTEGER;parity : BOOLEAN;
END RECORD;
PROCESS(X)VARIABLE packet : data_packet;BEGIN
packet.addr.key := 5; --Okpacket.addr := (10, 20); --Okpacket.data(0) := (‘0’, ‘0’, ‘0’, ‘0’);packet.data(10)(4) := ‘1’; --errorpacket.data(10)(0) := ‘1’; --Ok
END PROCESS;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu dữ liệu File
Các file bao gồm các dãy tuần tự của một kiểu dữ liệu (có thể là INTEGER, record…)
Cuối mỗi file được đánh dấu kết thúc bằng ký tự “End of file”.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu dữ liệu File
Các thao tác thực hiện với file: READ (file, data)Procedure WRITE (file, data)Procedure ENDFILE (file)Function, returns boolean
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Kiểu dữ liệu File
Khai báo kiểu file: TYPE int_file IS FILE OF INTEGER;
Khai báo đối tượng file: FILE myfile : int_file IS IN “/test/data_file”
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Ví dụ về truy cập file
LIBRARY IEEE; USE IEEE.std_logic_1164.ALL;ENTITY rom IS
PORT(addr : IN INTEGER;cs : IN std_logic;data : OUT INTEGER);
END rom;ARCHITECTURE rom OF rom ISBEGINPROCESS(addr, cs)
VARIABLE rom_init : BOOLEAN := FALSE; --line 1TYPE rom_data_file_t IS FILE OF INTEGER; --line 2FILE rom_data_file : rom_data_file_t IS IN “/dlp/test1.dat”; --line 3TYPE dtype IS ARRAY(0 TO 63) OF INTEGER;VARIABLE rom_data : dtype; --line 4VARIABLE i : INTEGER := 0; --line 5
BEGINIF (rom_init = false) THEN --line 6
WHILE NOT ENDFILE(rom_data_file) --line 7AND (i < 64) LOOP
READ(rom_data_file, rom_data(i)); --line 8i := i + 1; --line 9
END LOOP;rom_init := true; --line 10
END IF;IF (cs = ‘1’) THEN --line 11
data <= rom_data(addr); --line 12ELSE
data <= -1; --line 13END IF;
END PROCESS;END rom;
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Các kiểu DL có thể tổng hợp
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Đề tài môn học Thiết kế nhờ MT
Nhóm: 6 người/nhóm
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Đề tài môn học Thiết kế nhờ MT
Đề tài có 2 phần: Phần 1: Nghiên cứu ví dụ về viết CPU trong tài
liệu “VHDL Programming by Example 4th Ed” –Douglas L.Perry.
Phần 2: Thực hiện 1 trong các đề tài sau:
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Đề tài phần 2 (μC)1. 80512. PIC 16F84 – VHDL & Verilog3. AVR ATTiny64.4. AVR AT90S1200.5. AVR ATMega. 6. miniMIPS.7. SuperH-2 (Aquarius).8. MIPS I (YACC-Yet Another CPU) – Verilog.9. Yellow Star (MIPS R3000) – Verilog.10. OpenRISC 1000 (32/64bit RISC).
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Đề tài phần 2 (others)
1. PCI Bridge.2. Ethernet MAC 10/100 Mbps3. VGA/LCD Controller.4. PS2 Interfaces (y/c hardware).5. UART Controller.6. FPU (Floating Point Unit).7. Mã hóa AES.8. Mã hóa DES.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Chú ý: Nên làm cùng môn đồ án FPGA.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Đề tài phần 3 (ko làm)
Nghiên cứu,tìm hiểu ngôn ngữ Verilog. Nghiên cứu,tìm hiểu ngôn ngữ VHDL-AMS.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Yêu cầu:
Báo cáo: Tìm hiểu và xây dựng lại sơ đồ khối của
vđk. Phân tích kỹ từng khối. Thực hiện test kiểm nghiệm hoạt động.
Tìm hiểu hoạt động trong 1 chu kỳ đồng hồ.
Nói rõ công việc từng người.
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Tài liệu tham khảo
Cách thiết kế 1 vđk bằng VHDL: MicroProcessor Design. VHDL Programming by Examples (4th).
Websites: www.opencores.org www.asics.ws
Copyright © by N.T.K - 8/2008
Lịch bảo vệ: 17/11 30% điểm – Không bảo vệ -> ko thi L1 Nếu làm tốt => +10 điểm vào bài thi Địa điểm: bộ môn KTMT C1-322. Thời gian: 8h – 17h Y/c: Mang slide + Mã nguồn + Tài liệu TK
Khi báo cáo sẽ phải demo chương trình (chạy mô phỏng).
Nếu ai demo phức tạp, tự đem máy tính.