Top Banner
Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 1 CHƯƠNG II. SÓNG CƠ HỌC MỤC LỤC CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ SÓNG Trang LÝ THUYẾT 1 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG DẶC TRƯNG CỦA SÓNG 2 DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH SÓNG 3 DẠNG 3: ĐỘ LỆCH PHA GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN CÙNG MỘT PHƯƠNG TRUYỀN SÓNG 6 DẠNG 4: ỨNG DỤNG ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC HOẶC ĐỒ THỊ SÓNG ĐỂ XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ; LI ĐỘ, THỜI GIAN TRUYỀN SÓNG VÀ TÍNH CHẤT ĐIỂM DAO ĐỘNG (CHUYỂN SANG CHUYÊN ĐỀ CÁC DẠNG TOÁN HAY VÀ KHÓ VẬT LÝ 12) A. LÝ THUYẾT: I. Hiện tƣợng sóng: 1. Khái niệm sóng cơ học: Sóng cơ học là những dao động cơ học, lan truyền trong một môi trường. 2. Phân loại sóng: - Sóng ngang: Sóng ngang là sóng, mà phương dao động của các phần tử trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn bề mặt chất lỏng vì có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch . - Sóng dọc: Sóng dọc là sóng, mà phương dao động của các phần tử trong môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong môi trường rắn , lỏng , khí vì trong các môi trường này lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén , dãn 3. Giải thích sự tạo thành sóng cơ :Sóng cơ học được tạo thành nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của môi trường truyền dao động đi, các phần tử càng xa tâm dao động càng trễ pha hơn. Đặc điểm: Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch thì truyền sóng ngang. Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị nén hay kéo lệch thì truyền sóng dọc. II. Những đại lƣợng đặc trƣng của chuyển động sóng: 1. Chu kì và tần số sóng: Chu kì và tần số sóng là chu kì và tần số dao động của các phần tử trong môi trường. Hay T sóng = T dao động = T nguồn ; f sóng = f dao động = f nguồn 2. Biên độ sóng: Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường là biên độ dao động của các phần tử môi trường tại điểm đó. Hay A sóng = A dao động 3. Bƣớc sóng: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất nằm trên phương truyền sóng dao động cùng pha hay chính là quãng đường sóng truyền trong một chu kì. 4. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ truyền pha dao động - Trong một môi trường (đồng chất) tốc độ truyền sóng không đổi : const t s v - Trong một chu kì T sóng truyền đi được quảng đường là , do đó tốc độ truyền sóng trong một môi trường là : v .f T . - Trong khi sóng truyền đi thì các đỉnh sóng di chuyển với tốc độ v (tức là trạng thái dao động di chuyển) còn các phần tử của môi trường vẫn dao động quanh vị trí cân bằng của chúng . 5. Năng lƣợng sóng: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng từ phân tử này sang phân tử khác. Nặng lượng sóng tại một điểm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng tại điểm đó. III. Độ lệch pha. Phƣơng trình sóng:
35

VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

May 08, 2023

Download

Documents

Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 1

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ HỌC MỤC LỤC

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ SÓNG Trang

LÝ THUYẾT 1 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG DẶC TRƯNG CỦA SÓNG 2 DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH SÓNG 3 DẠNG 3: ĐỘ LỆCH PHA GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN CÙNG MỘT PHƯƠNG TRUYỀN SÓNG 6 DẠNG 4: ỨNG DỤNG ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC HOẶC ĐỒ THỊ SÓNG ĐỂ XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ; LI ĐỘ, THỜI GIAN TRUYỀN SÓNG VÀ TÍNH CHẤT ĐIỂM DAO ĐỘNG (CHUYỂN SANG CHUYÊN ĐỀ CÁC DẠNG TOÁN HAY VÀ KHÓ VẬT LÝ 12)

A. LÝ THUYẾT:

I. Hiện tƣợng sóng:

1. Khái niệm sóng cơ học: Sóng cơ học là những dao động cơ học, lan truyền trong một môi trường.

2. Phân loại sóng: - Sóng ngang: Sóng ngang là sóng, mà phương dao

động của các phần tử trong môi trường vuông góc

với phương truyền sóng. Sóng ngang chỉ truyền

được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng vì có lực

đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch .

- Sóng dọc: Sóng dọc là sóng, mà phương dao động của các phần tử trong môi trường trùng với phương truyền

sóng. Sóng dọc truyền được trong môi trường

rắn , lỏng , khí vì trong các môi trường này lực

đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén , dãn

3. Giải thích sự tạo thành sóng cơ :Sóng cơ học

được tạo thành nhờ lực liên kết đàn hồi giữa

các phần tử của môi trường truyền dao động đi, các phần tử càng xa tâm dao động càng trễ pha hơn.

Đặc điểm:

Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch thì truyền sóng ngang.

Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị nén hay kéo lệch thì truyền sóng dọc.

II. Những đại lƣợng đặc trƣng của chuyển động sóng:

1. Chu kì và tần số sóng: Chu kì và tần số sóng là chu kì và tần số dao động của các phần tử trong môi trường. Hay

Tsóng = Tdao động = Tnguồn ; fsóng = fdao động = fnguồn

2. Biên độ sóng: Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường là biên độ dao động của các phần tử môi trường tại

điểm đó. Hay Asóng = Adao động

3. Bƣớc sóng: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất nằm trên phương truyền sóng dao động cùng

pha hay chính là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.

4. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ truyền pha dao động

- Trong một môi trường (đồng chất) tốc độ truyền sóng không đổi : constt

sv

- Trong một chu kì T sóng truyền đi được quảng đường là , do đó tốc độ truyền sóng trong một môi trường là :

v .f

T

.

- Trong khi sóng truyền đi thì các đỉnh sóng di chuyển với tốc độ v (tức là trạng thái dao động di chuyển) còn các

phần tử của môi trường vẫn dao động quanh vị trí cân bằng của chúng .

5. Năng lƣợng sóng: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng từ phân tử này sang phân tử khác. Nặng

lượng sóng tại một điểm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng tại điểm đó.

III. Độ lệch pha. Phƣơng trình sóng:

Page 2: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 2

uP

t T 2T O

A

-A

1. . Độ lệch pha :

Giữa hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau một đoạn x (hoặc d )

có độ lệch pha là:

x x d

v

.2 2

Chú ý: Từ công thức trên ta có thể suy ra một số trường hợp thường gặp sau :

Hai dao động cùng pha khi có : 2k d k. . Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một

số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha

Hai dao động ngược pha khi có : )12( k 1

( )

2

d k . Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng

cách nhau một khoảng số bán nguyên lần bước sóng thì dao động ngược pha.

Hai dao động vuông pha khi có : 2

)12( k 1

( )

2 2

d k . Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng

cách nhau một khoảng số bán nguyên lần nửa bước sóng thì dao động vuông pha.

2. Lập phƣơng trình:

- Nếu dao động tại O là cos .O Ou A t , dao động được truyền đến M cách O một khoảng OM = x với tốc

độ

v thì dao động tại M sẽ trể pha 2x

so với dao động tại O , tức là có thể viết

xuphaupha oM 2)()( , do đó biểu thức sóng tại M sẽ là :

M

xu A t

0cos . 2 .

Chú ý:

khi viết phƣơng trình cos : Xét A , B , C lần lượt là ba điểm trên cùng một phương truyền sóng, vận tốc truyền

sóng là v.

Nếu phương trình dao động tại B có dạng: O v

A B C x

)cos( tAuB thì phương trình dao động tại A và C d1 d2

sẽ là:

12cosd

tAuA với d1 = AB ; 22cosd

tAuB với d2 = BC.

- Nếu hai điển A và B dao động cùng pha thì : BA uu .

- Nếu hai điển A và B dao động cùng ngược thì : BA uu .

- Nếu hai điển A và B dao động vuông pha thì khi m axAu thì

0Bu và ngược lại .

3. Tính chất của sóng : Sóng có tính chất tuần hoàn theo thời

gian với chu kì T và tuần hoàn theo không gian với “ chu kì “

bằng bước sóng .

4. Đồ thị sóng :

a/ Theo thời gian là đường sin lặp lại sau k.T .

b/ Theo không gian là đường sin lặp lại sau k. .

B. PHƢƠNG PHÁP + BÀI TẬP

DẠNG 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG. PHƢƠNG PHÁP:

Vận tốc truyền sóng: s

v f

t T

.

Nếu đề cho N đỉnh(ngọn) sóng liên tiếp đo được một đoạn là d trong thời gian tương ứng t . Ta có:

d N

t N T

1

1

O

x

M

x

Page 3: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 3

Nếu đề cho N lần nhô liên tiếp thời gian tương ứng t . Ta có: t N T1

Cần phân biệt giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của phân tử.

Câu 1. Một người quan sát thấy một cành hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa

hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ.

A. 3m/s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s

Câu 2. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi

sóng biển là sóng ngang. Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bước sóng.

A. 9 m B. 18 m C. 27 m D. 36 m

Câu 3. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10

giây và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng ngang.Tìm vận

tốc của sóng biển.

A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s

Câu 4. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đầu lá thép

dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nước một sóng có biên độ a = 0,5

(cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.

A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s

Câu 5. Một người đứng trước biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 8s. Khoảng cách

giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1,2m. Vận tốc truyền song trên mặt biển là:

A. 60cm/s B. 240cm/s C. 80cm/s D. 120cm/s

Câu 6. Dùng một âm thoa để chạm nhẹ vào mặt nước và cho âm thoa rung nhẹ theo phương thẳng đứng với tần số 450

Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn đo được liên tiếp là 1cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 180cm/s. B. 45 cm/s C. 90cm/s D. 25cm/s

Câu 7. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm trong nước

là 1530m/s, trong không khí là 340m/s.

A. không đổi B. tăng 4,5 lần C. giảm 4,5 lần D. giảm 1190 lần.

Câu 8. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s. Ban đầu tần số sóng là 180Hz. Để có bước sóng là

0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?

A. Tăng thêm 420Hz. B. Tăng thêm 540Hz. C. Giảm bớt 420Hz. D. Giảm xuống 90Hz.

Câu 9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng

qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s

Câu 10. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảngcách giữa 7 gợn

lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.

Câu 11. : 3cos(100 )u t x cm

:

AA.. 33 BB.. 1

3 .. CC.. 33--11

.. DD.. 2 ..

Câu 12. Một người đứng trước vách núi và hét lớn thì sau thời gian 3s nghe được âm phản xạ. Biết tốc độ truyền

âm trong không khí khoảng 350m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến vách núi.

A. 1050m B. 525m C. 1150m D. 575m.

Câu 13. Một sóng âm có tần số f, bước sóng và biên độ sóng là A. Tốc độ cực đại của phân tử môi trường

bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:

A. = 4 A. B. = A/2. C. = A. D. = A/4.

DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH SÓNG-SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH SÓNG

PHƢƠNG PHÁP:

Page 4: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 4

Câu 1. Một dây đàn hồi dài vô hạn được căng ngang. Trên dây có dao động sóng theo phương thẳng đứng với pt tại nguồn

là: x = 5sinπt ( cm ). Cho biết vận tốc truyền sóng trên dâ

A. u = 5cos(πt + 2

)(cm) B. u = 5cos(πt – 2

)(cm) C. u = 5cos(πt) (cm) D. Một đáp số khác

Câu 2. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u =

1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động tại A

A. u = 3cos(40 t) cm B. u = 3cos(40 t + /6) cm

C. u = 3cos(40 t – /2) cm D. Một đáp số khác

Câu 3. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x =

1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình chuyển động của C ở trước A theo chiều

truyền sóng, AC = 5cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=4m/s.

A. u = 3cos(40 t) cm B. u = 3cos(40 t + 2 /3) cm C. u = 3cos(40 t – /2) cm D. Một đáp số khác

Câu 4. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc

với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây.

Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.

A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m

Câu 5. Sóng ngang có phương trình u = 5cos (t/0,1 – x/2) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vị trí của phần tử

sóng tại M cách gốc tọa độ 3cm ở thời điểm t = 2s là :

A. uM = 0. B. uM = 5mm. C. uM = 5cm. D. uM = 2,5cm.

Câu 6. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất, tại điểm M cách nguồn đoạn x (m) sóng có phương trình u =

4cos(4

t – 3

4x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó là :

A. 3 m/s. B. 1,5 m/s. C. 1 m/s. D. 1/3 m/s.

Câu 7. Một sóng cơ học truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lượng của sóng được

bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4 cos t2

(cm). Xác định chu kì T và bước sóng .

A. 6s, 120cm B. 4s, 160cm C. 8 s, 160 cm D. 4s, 26 cm

Câu 8. Một sóng cơ học truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lượng của sóng được

bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4 cos t2

(cm). Biết li độ của dao động tại M ở

thời điểm t là 3 (cm). Hãy xác định li độ của điểm M sau thời điểm đó 6 (s).

A. 3 cm B. – 3cm C. 6 cm D. – 6 cm

Câu 9. Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 2000t)

A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s

Câu 10. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí

cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm.

Biên độ của sóng là

A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5cm

Câu 11. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trongkhoảng thời

gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? (TS 07)

A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.

Câu 12. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng

và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M

có dạng uM(t) = acos2 ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là(TS 08)

A. 0

du (t) a 2 (ft )cos . B. 0

du (t) a 2 (ft )cos . C. 0 cos

du (t) a (ft ). D. 0 cos

du (t) a (ft ).

Câu 13. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452

m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ (TS 07)

A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 14. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 15. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Page 5: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 5

Câu 16. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang

Câu 17. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

Câu 18. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?

A. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.

B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.

C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.

D. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.

Câu 19. Chọn câu trả lời sai

A. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử trong một môi trường.

C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.

D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là T .

Câu 20. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?

A. Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D. Không truyền được trong chất rắn.

Câu 21. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền

sóng.

B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

Câu 22. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?

A. Rắn và trên mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí

C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn

Câu 23. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?

A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.

C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.

Câu 24. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng của sóng đó không phụ thuộc vào

A. Tốc độ truyền của sóng B. Chu kì dao động của sóng.

C. Thời gian truyền đi của sóng. D. Tần số dao động của sóng

Câu 25. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước

sóng

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.

Câu 26. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào

A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng

Câu 27. Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số nguyên

lần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;

A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì.

Câu 28. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là :

ou Acos( t+ )2

(cm). Ở thời điểm t = 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có độ dịch chuyển uM

= 2(cm). Biên độ sóng A là

A. 4cm. B. 2 cm. C. 43

cm. D. 2 3 cm

Câu 29.

O trên phương truyền sóng đó là : 0u acos( )t cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M cách O khoảng 3

có độ

dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 43

cm D. 2 3cm .

Câu 30. nh sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos(2π .t - π x). Vào lúc nào đó li độ một

điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là

Page 6: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 6

A. 1,6cm B. - 1,6cm C. 5,8cm D. - 5,8cm

Câu 31. π t - 0,02π x) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại

một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25s là

A. 1cm. B. 1,5cm. C. - 1,5cm. D. - 1cm

Câu 32. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là

u = 3cos t(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là:

A. 25cm/s. B. 3 cm/s. C. 0. D. -3 cm/s.

DẠNG 3: ĐỘ LỆCH PHA PHƢƠNG PHÁP:

Độ lệch pha giữa hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau một

đoạn x (hoặc d ) có độ lệch pha là

.2 2

x x d

v

Chú ý: Từ công thức trên ta có thể suy ra một số trường hợp thường gặp sau :

a) Hai dao động cùng pha khi có : 2k .t k T .d k .

Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha

Suy ra: mind λ

b) Hai dao động ngƣợc pha khi có : )12( k 2 1 .

2

Tt k

1. 2 1

2 2

d k k .

Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng số bán nguyên lần bước sóng thì dao động ngược

pha. Suy ra: mind

2

λ: khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược

pha là λ

2.

c) Hai dao động vuông pha khi có : 2

)12( k 2 1 .

4

Tt k

1. 2 1

2 2 4

d k k .

Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng số bán nguyên lần nửa bước sóng thì dao động

vuông pha. Suy ra: mind

4

λ: khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động

vuông pha là λ

4.

Câu 1. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s.

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là:

A. 0,25m B. 1m C. 0,5m D. 1cm

Câu 2. Xét sóng truyền trên một sợi dây thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng

2 42

Mcou . ( ts . )( cm ) Vận tốc truyền sóng trên dây là 0,5 m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao

động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ M, N đến O lần lượt là:

A. 50 cm; 100 cm B. 50 cm; 25 cm C. 25 cm; 50 cm D. 25 cm; 12,5 cm

Câu 3. Âm là một dạng sóng (dọc) cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Cho biết vận tốc truyền âm

trong không khí là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là

0,85 m. Tần số âm là:

A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 510 Hz

Câu 4. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình 2

10cos tAx . Khoảng cách giữa hai

điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau

2

π là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng.

A. 150m/s B. 120m/s C. 100m/s D. 200m/s

Câu 5. Một nguồn sóng dao động với phương trình u = Acos(10 t + /2) (m). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất

trên một phương truyền sóng tại đó các phần tử dao động lệch pha nhau /3 là 5m. Vận tôc sóng là :

A. 150m/s. B. 200m/s. C. 250m/s. D. 300m/s.

M

x

N

x

Page 7: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 7

Câu 6. Sóng âm (có thể gây ra cảm giác âm trong tai người) được định nghĩa là những sóng dọc cơ học có tần số từ 16 Hz

→ 20.000 Hz. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Âm phát ra từ nguồn có tần số 680 Hz. Xét 2 điểm

cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m trên cùng một phương truyền, độ lệch pha của sóng âm giữa hai điểm đó là:

A. Δφ = π B. Δφ = 2π C. Δφ = 2

π D. Δφ = 4

π

Câu 7. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau

/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360cm tại cùng một thời điểm t

A. 2 B. 3 C. 4 D. 2,5

Câu 8. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau

/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s

A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định được

Câu 9. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số f = 20 (Hz). Người ta

thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cá ch nhau một khoảng d = 10

(cm) luôn dao động ngược pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ

0,8 (m/s) đến 1 (m/s).

A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s

Câu 10. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây.

Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một

đoạn 28 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc = (2k + 1)2

với k = 0, 1, 2,

…Tính bước sóng . Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).

A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm

Câu 11. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một phương truyền sóng với vận tốc v

= 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có phương trình 0

4 26

su ftco (cm) và tại hai điểm gần nhau

nhất cách nhau 6 (m) trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha 23

(rad). Giả sử khi lan truyền

biên luôn không đổi. Hãy xác định tần số f của sóng

A. 10/3 Hz B. 20/3 Hz C. 10/9 Hz D. 20/9Hz

Câu 12. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của nguồn có dạng:

43

( )cosx t cm .Tính bước sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s).

A. 120 cm B. 160cm C. 180 cm D. 240 cm

Câu 13. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của nguồn có dạng:

43

( )cosx t cm . Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s).

A. /6 B. /12 C. /3 D. /8

Câu 14. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của nguồn có dạng:

43

( )cosx t cm .Tính bước sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai

điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng phương truyền sóng và tại cùng thời điểm.

A. /12 B. /2 C. /3 D. /6

Câu 15. Đầu A của một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài được nối với một bản rung với phương trình u = 5sin t(cm),

biết rằng sau 2s sóng truyền đi được 10m trên dây không đổi. Xét điểm B và C cách A lần lượt là 2,5m và 50m, trong BC

có số điểm dao động đồng pha với A là :

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 16. Đầu A của một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài được nối với một bản rung với phương trình u = 5sin t(cm),

biết rằng sau 2s sóng truyền đi được 10m trên dây không đổi. Xét điểm B và C cách A lần lượt là 2,5m và 50m, trong BC

có số điểm dao động ngược pha với A là :

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 17. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x =

1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng pha vơí A và gần A nhất cách A là

0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng

A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s

Câu 18. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm

dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Vận tốc truyền sóng chính

xác là

Page 8: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 8

A

B

A. 3,3m/s. B. 3,1m/s. C. 3m/s. D. 2,9m/s.

Câu 19. A,B,C,D là bốn đỉnh của hình vuông trên bề mặt chất lỏng có chiều dài cạnh a =20cm. A là nguồn sóng dao động

theo phương thẳng đứng với tần số f=25Hz, tốc độ truyền sóng v= 1m/s. Tổng số điểm trên các cạnh của ABCD dao động

ngược pha với nguồn A là:

A. 14 B. 10 C. 28 D. 12

Câu 20. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai

điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8 , ON =

12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

Câu 21. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: 2cos(20 )3

u t ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng

truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm.

Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha 6

với nguồn?

A. 9 B. 4 C. 5 D. 8

Câu 22. Trên mặt nước có một nguồn S động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên

mặt nước cùng trên một phương truyền sóng cách nhau 5,6cm luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng, giữa M và N

còn có 3 điểm khác dao động ngược pha với M. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.

MỤC LỤC

Trang

TÓM TẮT LÝ THUYẾT 8 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ VÀ PHƯƠNG TRÌNH SÓNG TỔNG HỢP. 10 DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG TRONG GIAO THOA SÓNG 12 DẠNG 3: XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM CỰC ĐẠI; CỰC TIỂU 14 DẠNG 4: XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH DÀI NHẤT; NGẮN NHẤT TỪ ĐIỂM ĐANG XÉT ĐẾN HAI NGUỒN

20

DẠNG 5. BÀI TOÁN ĐƯỜNG TRUNG TRỰC 23 DẠNG 6. TÌM QUỸ TÍCH CỦA CÁC ĐIỂM CÙNG PHA ; NGƯỢC PHA 25

A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

I. Giao thoa – Điều kiện để có giao thoa:

- Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không

gian, trong đó có những chỗ mà biên độ dao động (sóng tổng hợp) cực đại hay cực

tiểu.

- Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với các sóng kết hợp. Đó là các sóng có

cùng tần số và độ lệch pha của chúng không thay đổi theo thời gian.

II. Phƣơng trình sóng tổng hợp tại điểm M do hai nguồn sóng A và B truyền

tới:

KIẾN THỨC ÁP DỤNG: Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phƣơng,

cùng tần số và cùng biên độ.

Giả sử có một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng

tần số và cùng biên độ, có các phương trình:

A B O

2

AB2

1

A B O

2

2

1A

2A

Δφ

2

0

A

Page 9: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 9

1 1x Acos t và 2 2x Acos t

Để tổng hợp hai dao động này, ta vẽ giản đồ véc tơ như hình vẽ:

Từ hình vẽ ta suy ra biên độ của dao động tổng hợpTHA đƣợc tính theo công thức:

TH 1

ΔφA 2A cos

2

Pha ban đầu của dao động tổng hợp đƣợc tính theo công thức:

1 2

1φ φ φ

2

VẬN DỤNG:

Giả sử tại hai điểm S1;S2 trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số với các phương trình:

1 1. os( . )u A c t ; 2 2. os( . )u A c t

Xét tại điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S1 và S2 những khoảng d1 và d2. Dao động tại M gồm có hai thành phần :

Do sóng từ S1 gửi

đến : 11 1 1

2. os( . ) . os( . )M

du Ac t Ac t

với : 11 1

2 d

Do sóng từ S2 gửi đến :

22 2 2

2. os( . ) . os( . )M

du Ac t Ac t

với : 22 2

2 d

1. Hiệu số pha giữa hai dao động tại M là:

2 1

M 2 1

d dΔφ 2π α α

λ (1)

2. Biên độ sóng tổng hợp tại M :

2 1 2 1

M

d d α αΔφA 2A cos 2A cos π

2 λ 2 (2)

Nhận xét:

Dao động tổng hợp luôn luôn dao động với biên độ cực đại M max

A 2A nếu hai dao động thành phần dao

động cùng pha: 2.k ,

Dao động tổng hợp luôn luôn dao động với biên độ cực tiểu M min

A 0 nếu hai dao động thành phần dao động

ngược pha: 12k ,

3. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M:

1 2

M 1 2 1 2

α α1 πφ φ φ d d

2 2 λ (3)

4. Phƣơng trình sóng tổng hợp tại M:

1 2 . os( . )M M M M Mu u u A c t

III. Các trƣờng hợp thƣờng gặp:

1. Trƣờng hợp 1: 1 2 0 , (Hai nguồn dao động cùng pha)

ĐÂY LÀ TRƯỜNG HỢP NẰM TRONG GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH

a) Pha ban đầu của dao động tổng hợp là: M 1 2

πφ d d

λ

b) Hiệu số pha giữa hai dao động tại M là:

2 1

M

d dΔφ 2π

λ

S1 S2

k = 0 -1

-2 2

1

Hình ảnh giao thoa sóng cùng pha

Page 10: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 10

c) Biên độ dao động tổng hợp tại M là: 2 1

M

d dΔφA 2A cos 2A cos π

2 λ

Nhận xét: Dãy trung trực của hai nguồn A, B là dãy dao động cực đại

Những điểm dao động với biên độ cực đại M max

A 2A

2 1d d k Zk

Những điểm dao động với biên độ cực tiểu M min

A 0

2 1 2 12

d d k Zk

2. Trƣờng hợp 2: 1 20; , (Hai nguồn dao động ngƣợc pha)

a) Pha ban đầu của dao động tổng hợp là: M 1 2

π πφ d d

2 λ

b) Hiệu số pha giữa hai dao động tại M là:

2 1

M

d dΔφ 2π π

λ

c) Biên độ dao động tổng hợp tại M là: 2 1

M

d dΔφ πA 2A cos 2A cos π

2 λ 2

Nhận xét: Dãy trung trực của hai nguồn A, B là dãy dao động cực tiểu

Những điểm dao động với biên độ cực đại M max

A 2A 2 1 2 12

d d k Zk

Những điểm dao động với biên độ cực tiểu M min

A 0 2 1d d k Zk

3. Hai nguồn dao động vuông pha: 1 20;2

B. CÁC DẠNG TOÁN:

PHƯƠNG PHÁP: Bước 1: Hiệu số pha(Độ lệch pha) giữa hai dao động tại M là:

2 1

M 2 1 2 1

d dΔφ φ φ 2π α α

λ

với 11 1

2 dvà 2

2 2

2 d

Trong đó: 1 2α ; α lần lượt l{ pha ban đầu của hai nguồn

Nếu 2 nguồn đồng pha: 2 1α α 0 .

Nếu 2 nguồn ngược pha: 2 1α α π .

Nếu 2 nguồn vuông pha: 2 1

πα α

2.

Bước 2: Biên độ sóng tổng hợp tại M

MM

ΔφA 2A cos

2

Bước 3: Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M(nếu đề bắt viết phương trình dao động)

1 2

M 1 2 1 2

α α1 πφ φ φ d d

2 2 λ

Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A

25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là

S1 S2

k = 0 -1

-2 2

1

Hình ảnh giao thoa sóng

ngược pha

k’=-2

DẠNG 1. XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ VÀ PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA HAI NGUỒN SÓNG.

Page 11: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 11

A. 2a B. a C. -2a D. 0

Câu 2: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng = 20cm thì điểm M cách S1

50cm và cách S2 10cm có biên độ

A. 0 B. 2 cm C. 2 2 cm D. 2cm

Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng

biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại

trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ

A. cực đại. B. cực tiểu C. bằng a /2 D. bằng a

Câu 4: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động

theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử

nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.

B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn.

C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. D. không dao động.

Câu 5: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt

thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng

d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu?

A. a0 = 3a. B. a0 = 2a. C. a0 = a. D. a a0 3a.

Câu 6: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với

phương trình lần lượt là uA = acos t và uB = acos( t + ). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi

trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại

trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng

A. 0 B. a/2 C. a D. 2a

Câu 7: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là:

4cos ; 4cos( )3A Bu t u t . Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp của sóng

tại trung điểm AB là

A. 0. B. 5,3cm. C. 4 3 cm. D. 6cm.

Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a =2cm, cùng tần số f=20Hz, ngược pha nhau.

Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM =12cm, BM =10 cm

A. 4 cm B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 0.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình:

1 1,5cos(50 )6

u t cm ; 2

51,5cos(50 )

6u t cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Tại điểm M

cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là

A. 3cm. B. 0cm. C. 1,5 3cm . D. 1,5 2cm

Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m và biên độ a. Hai nguồn được đặt

cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ

dao động tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m và MS1 vuông góc với S1S2 nhận giá trị bằng

A. 2a. B. 1a. C. 0. D. 3a.

Câu 11: 1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước

oi biên độ sóng không

đổi khi truyền 1 2

A. u = 4cos(100πt - 0,5 ) mm B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm

C. u = 2 2 cos(100πt - 24,25 ) mm D. u = 2 2 cos(100πt - 25,25 ) mm

Câu 12: Hai mũi nhọn S1. S2 cách nhau 8cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt

một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1S2 dao động theo

phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2 ft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều

S1S2 một khoảng d= 8cm.

A. uM = 2acos ( 200 t - 20 ). B. uM = acos( 200 t).

C. uM = 2acos ( 200 t - 2

). D. uM = acos ( 200 t + 20 ).

Câu 13: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m và biên độ a. Hai nguồn

được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương

dao động. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m và MS1 vuông góc với S1S2 nhận giá trị

bằng

A. 2a. B. 1a. C. 0. D. 3a.

Page 12: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 12

1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: Hiệu số pha giữa hai dao động tại M là:

2 1

M 2 1 2 1

d dΔφ φ φ 2π α α

λ. Suy ra :

Những điểm dao động với biên độ cực đại 2k . Kết

quả: 2 12 1

2d d d k

Những điểm dao động với biên độ cực tiểu 2k . Kết

quả: 2 12 1

1'

2 2d d d k

Đặc điểm:

Các cực đại hoặc cực tiểu liên tiếp nhau cách nhau một đoạn 2

n

Hai cực đại và cực tiểu liên tiếp nhau cách nhau một đoạn 4

2. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp sau chỉ áp dụng cho hai nguồn đồng pha (Xét trường hợp trong giới hạn chương trình) a) Những điểm dao động với biên độ cực đại :

2 1

vd d k k

fZk

Trong đó: k=0 gọi là cực đại trung tâm. k= 1: cực đại bậc 1.......... k= x: cực đại bậc x.

b) Những điểm dao động với biên độ cực tiểu :

2 1

1 1' '

2 2

vd d k k

f'k Z

Trong đó: Không có cực tiểu trung tâm hay đồng nghĩa với việc không có cực tiểu bậc 0. Nên:

k=0; -1 gọi là cực tiểu bậc 1. k= 1; -2: cực tiểu bậc 2. k= 2; -3: cực tiểu bậc 3. k= x-1; -x: cực tiểu bậc x.

CHÚ Ý:

Nếu hai nguồn giao thoa ngược pha thì vân trung tâm trở thành vân cực tiểu bậc 0. Ta có thể “đảo khái niệm” ở các công thức trên.

Biết khoảng cách từ điểm M tới 2 nguồn lần lượt là d1,d2. Tại M dao động với biên độ cực đại. Giữa M với đường trung trực của AB có x dãy cực đại khác. Tìm v hoặc f (đề bài sẽ cho một trong 2 đại lượng)

+ Xác định bậc của dãy cực đại tại M: Bậc cực đại = x + 1 k + Áp dụng công thức cho điểm dao động cực đại:

2 1

vd d K K .v.T K

f

+ Suy ra đại lượng cần tìm: v hoặc f Biết khoảng cách từ điểm M tới 2 nguồn lần lượt là d1,d2. Xác định tính chất của điểm dao động M. Cho

biết hoặc v và f

S1 S2

k = 0 -1

1

Hình ảnh giao thoa sóng ngược pha

k’= 1 k’= -2

k’=-1 k’=0

S1 S2

k = 0 -1

-2 2

1

Hình ảnh giao thoa sóng cùng pha

k’= 0 k’= -1

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG( TẦN SỐ, BƯỚC SÓNG, VẬN TỐC) TRONG GIAO THOA SÓNG.

Page 13: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 13

+ Lập tỉ số: 2 1

d dn

Trong đó: n là phần nguyên; là phần thập phân.

+ Nếu 0 thì M là điểm thuộc dãy dao động cực đại. Bậc n

+ Nếu 0 5, thì M là điểm thuộc dãy dao động cực tiểu. Bậc n + 1

Chú ý:

12

d N

Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số

30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa

M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 30cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 80cm/s

Câu 2: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10

hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền

sóng trên mặt nước là

A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,5 m/s. D. v = 1 m/s.

Câu 3: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước

dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có ba dãy cực tiểu khác thì

vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. Một đáp án khác.

Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần số 80 (Hz).

Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 cm và cách B 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

40 cm/s . M thuộc dãy:

A. Cực đại; bậc 4 B. Cực tiểu; bậc 4 C. Cực tiểu; bậc 3 D. Cực đại; bậc 5

Câu 5: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, ngược pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước

dao động với biên độ cực tiểu với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận

tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 12 cm/s.

Câu 6: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. vận tốc truyền sóng trên

mặt nước là v = 24 cm/s.Điểm M trên mặt nước cách 2 nguồn A,B lần lượt là MA = 30cm, MB = 23,25cm. M dao động

với biên độ........bậc......

A. Cực đại; bậc 5. B. Cực đại; bậc 4. C. Cực tiểu; bậc 4. D. Cực tiểu; bậc 5

Câu 7: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, ngược pha, cùng biên độ. vận tốc truyền sóng trên

mặt nước là v = 24 cm/s.Điểm M trên mặt nước cách 2 nguồn A,B lần lượt là MA = 30cm, MB = 25,5cm. M dao động với

biên độ........bậc......

A. Cực đại; bậc 4. B. Cực đại; bậc 3. C. Cực tiểu; bậc 4. D. Cực tiểu; bậc 3.

Câu 8: Trên mặt nước 2 nguồn A và B cách nhau 20cm. Dao động theo phương thẳng đứng với phương trình

4cos30Au t và 4cos 303Au t . Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 11cm, MB

= 24cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A. v= 90cm/s. B. v =60cm/s. C. v = 20cm/s. D. v = 120 cm/s.

LOẠI 1: TRÊN ĐOẠN THẲNG NỐI HAI NGUỒN AB

PHƯƠNG PHÁP: 1. Cách 1: Dùng bất phương trình:

a) Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại: Gọi M là điểm dao động với biên độ cực đại thuộc vùng giao

thoa trên đoạn 1 2S S . Với

1 2d AM; d BM . Ta có:

2 12 1 ( )

2d d k a

Mặt khác ta thấy: 2 1d d AB l (b) .

Cộng (a) và (b) vế theo vế ta được: α αλ λ

π

2 1

2

l kd ( )

2 2 2 2

DẠNG 3. XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM(ĐƯỜNG) DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC ĐẠI HOẶC CỰC TIỂU TRÊN ĐOẠN MN BẤT KÌ THUỘC VÙNG GIAO THOA

Page 14: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 14

Công thức trên dùng để xác định vị trí của điểm M

Do M thuộc đoạn AB nên 2

0 d l (c) . Từ (c) và (*) ta được:

Số điểm cực đại trên đoạn AB là số giá trị k Z thõa mãn bất phương trình sau:

α α α α

λ π λ π

2 1 2 1l l

K

2 2

(1)

b) Tìm số điểm dao động với biên độ cực tiểu: 2 12 1

1'

2 2d d k

Tiến hành tương tự số điểm cực tiểu trên đoạn AB là số giá trị k' Z thõa mãn bất phương trình sau:

α α α α

λ π λ π

2 1 2 1l 1 l 1

K

2 2 2 2

(2)

CHÚ Ý:

a) Hai nguồn dao động cùng pha: 2 1 0 .

Trung trực của hai nguồn l{ cực đại bậc 0( cực đại trung t}m) Số điểm dao động cực đại:

λ λ

l lK

Số điểm dao động cực tiểu:

λ λ

l 1 l 1K'

2 2

b) Hai nguồn dao động ngược pha: 2 1 2 1k hoặc hiểu là: 2 1

Trung trực của hai nguồn l{ cực tiểu bậc 0( cực tiểu trung tâm)

* Số Cực đại: λ λ

l 1 l 1K

2 2

* Số Cực tiểu: λ λ

l lK'

a) Hai nguồn dao động vuông pha: 2 1 2 12

k hoặc hiểu là: 2 12

* Số Cực đại =số cực tiểu: 1 1

'4 4

l lk k

2. Cách 2: Lập tỉ số( Hai nguồn đồng pha)

ελ

1 2S S

n . Trong đó: nlà phần nguyên; ε là phần thập phân

Số cực đại: 2n 1

Số cực tiểu: ε

ε

2n neáu 0,5

2n 2 neáu 0,5

CHÚ Ý: Nếu hai nguồn dao động ngược pha ta đảo ngược các công thức trên lại BẢN TỔNG HỢP

Nguồn Cực đại Cực tiểu

Đồng pha l lk

1

2

l lk

Ngược pha 1

2

l lk

l lk

Vuông pha 1 1 (k Z)

4 4

l lk

1 1 (k Z)

4 4

l lk

Page 15: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 15

Pha bất kì α α α α

λ π λ π

2 1 2 1l l

K

2 2

α α α α

λ π λ π

2 1 2 1l 1 l 1

K

2 2 2 2

Câu 1. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là : O1M =3cm, O1N =10cm , O2M =

18cm, O2N = 45cm, hai nguồn dao động cùng pha,cùng tần số 10Hz , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s.

Bước sóng và trạng thái dao động của hai điểm này dao động là

A. 50cm ;M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. 15cm ;M dao động mạnh nhất, N đứng yên.

C. 5cm ; cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. 5cm ;Cả M và N đều đứng yên.

Câu 2. Hai điểm M và N cách nhau 21cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng

trên mặt chát lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là

A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm.

Câu 3. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt

nước là 22,5cm/s, AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi

A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi.

Câu 4. Tại hai điểm A và B cách nhau 17cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên

mặt nước 100cm/s. Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 15 điểm . B. 17 điểm . C. 16 điểm . D. 14 điểm .

Câu 5. Tại hai điểm A và B cách nhau 8,2m có hai nguồn âm kết hợp có tần số âm 440Hz, vận tốc truyền âm trong không

khí là 352m/s. M; N nằm trên đoạn thẳng AB với M cách A 40cm và N cách B 80cm. Số âm nghe to và âm nghe nhỏ nhất

trong đoạn MN là

A. có 13điểm âm nghe to và 14 điểm nghe nhỏ. B. có 16điểm âm nghe to và 17 điểm nghe nhỏ.

C. có 15điểm âm nghe to và 16điểm nghe nhỏ. D. Một đáp số khác.

Câu 6. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10,1 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz,cùng pha cùng biên độ, vận

tốctruyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động

A. có 9 cực đại và 9 cực tiểu. B. có 11 cực đại và 10 cực tiểu.

C. có 10 cực đại và 11 cực tiểu. D. có 9 cực đại và 10 cực tiểu.

Câu 7. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trongmôi trường là 25cm/s.

Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là

A. 4 B. 3 C. 5 D.Một đáp số khác

Câu 8. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau

AB = 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz.

a. Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 20,5cm và d2 = 25cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường

trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 25 cm/s B. 30 cm/s C. 35 cm/s D. 40 cm/s

b. Tìm đường dao động yếu ( không dao động ) trên mặt nước.

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

c. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD

A. 11 B. 6 C. 5 D. 1

Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cách nhau 12cm phát sóng có tần số f = 40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Số gợn

giao thoa cực đại. Số gợn giao thoa đứng yên trên đoạn S1S2 là

A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 4 D. 6 và 5

Câu 10. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ,

ngược pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 16,5 cm. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách ngắn nhất

giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2cm. Số gợn lồi và lõm xuất hiện giữa hai điểm S1S2 là

A. 8 và 9 B. 9 và 10 C. 14 và 15 D. 9 và 8

Câu 11. Tại hai điểm A và B cách nhau 17cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng

trên mặt nước 100cm/s. Trên AB số điểm dao động với biên độ cực tiểu là

A. 15 điểm B.17 điểm . C. 16 điểm . D . 14 điểm

Câu 12. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1O

2 những đoạn lần lượt là O1M = 3,25cm, O

1N = 33cm ,

O2M = 9,25cm, O

2N = 67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s.

Hai điểm này dao động thế nào

A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.

C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên.

Câu 13. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u 1=acos200 t (cm) và

u2 = acos(200 t-

– – NB = 33,25mm.

Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là (kể cả A, B)

Page 16: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 16

A. 12 B. 13 C. 15 D. 14

Câu 14. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên

mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9,5cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi ?

A. có 13 gợn lồi. B. có 13 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi.

Câu 15. Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau một khoảng a = 8,6 cm, dao động với phương trình u1 = acos100 t (cm); u2 =

acos(100 t + 1, S2

A. 22 B. 23 C. 24 D. 25

Câu 16. mặt nước S1, S2 cách nhau

1 = 2cos(100 t) (mm), u2 = 2cos(100 t +

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 17. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ,

ngược pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 21,5cm. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách ngắn nhất

giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2cm. Số gợn lồi và dãy không dao động xuất hiện giữa hai điểm S1S2 là

A. 10 và 11 B. 9 và 10 C. 11 và 12 D. 11 và 10

Câu 18. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo

phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm); u2 = 5cos(40πt + )(mm)

Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 20. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền

trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số

điểm không dao động là

A. 32 B. 30 C. 16 D. 15

Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp BA vµ dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là

cm6/t40sinau 11 , cm2/t40sinau 22 . Hai nguồn đó, tác động lên mặt nước tại hai điểm A và

B cách nhau cm18 . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước s/cm120v . Tính số điểm dao động với biên độ cực

tiểu trên đoạn AB?

A. 11. B. 9. C. 6. D. 8.

LOẠI 2: MN BẤT KỲ TRONG VÙNG GIAO THOA I. MN KHÔNG VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG NỐI HAI NGUỒN S1S2

PHƯƠNG PHÁP: 1. Cách 1: Dùng bất phương trình

Đặt 2 1M M Md d d và 2 1N N Nd d d Giả sử : M Nd d

Lưu ý: d có thể dương hoặc âm. Với:

Những điểm dao động với biên độ cực đại

2 12 1

2d d d k

Những điểm dao động với biên độ cực tiểu

2 12 1

1'

2 2d d d k

Gọi P là điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu trên đoạn MN(P tịnh tiến từ M đến N hoặc ngược lại) . Kết quả:

Số cực đại v{ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai điểm M v{ N trong vùng có giao thoa (M gần S1 hơn S2 còn N thì xa S1 hơn S2) l{ số c|c gi| trị của k (k z) tính theo công thức sau

Page 17: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 17

* Số Cực đại: 2 1 2 1

2 2

NMdd

K 1 với Δφ 2kπ

* Số Cực tiểu: 2 1 2 11'

2 2 2

NMdd

K 2 Δφ 2k 1 π

Chú ý: Từ công thức tổng quát trên. Ta suy ra các trường hợp đặc biệt sau:

a) Hai nguồn dao động cùng pha: 2 1α α 0 hoặc hiểu là: 2 1α α ( Dãy trung trực k=0 là dãy điểm

dao động với biên độ cực đại ax 2mA A )

* Số Cực đại: NMdd

k

* Số Cực tiểu: 1 1

'2 2

NMdd

k

b) Hai nguồn dao động ngược pha: 2 1α α 2k 1 π hoặc hiểu là: 2 1α α π ( Dãy trung trực k=0

là dãy điểm dao động với biên độ cực tiểu min 0A )

* Số Cực đại: 1 1

2 2

NMdd

k

* Số Cực tiểu: ' NMdd

k

c) Hai nguồn dao động vuông pha: 2 1

πα α 2k 1

2 hoặc hiểu là: 2 1

πα α

2

* Số Cực đại: 1 1

4 4

NMdd

k

* Số Cực tiểu: 1 1

'4 4

NMdd

k

Nhận xét: số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau nên có thể dùng 1 công thức. Số gi| trị nguyên của k thoả m~n c|c biểu thức trên l{ số điểm( đường) cần tìm

2. Cách 2: Dùng độ lệch pha Bước 1: Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn đến điểm M và N là:

2M 1M

M 2 1

d dΔφ 2π α α

λ và

2N 1N

N 2 1

d dΔφ 2π α α

λ

Bước 2: Lập tỉ số lần lượt MM

ΔφX

2π và N

N

ΔφX

Bước 3:

Nếu tìm số cực đại thì ta chọn giá trị nguyên K trên miền giá trị từ M N M N

X X (Giaû söû X X )

Nếu tìm số cực tiểu thì ta chọn giá trị bán nguyên (K+0,5) trên miền giá trị từ

M N M NX X (Giaû söû X X )

Chú ý: Số giá trị nguyên của k thỏa mãn biểu thức trên là số điểm (đường) cần tìm giữa hai điểm M và N. Trong công thức Nếu M hoặc N trùng với hai nguồn S1 và S2 thì không dùng dấu BẰNG (chỉ dùng dấu < ) Vì

nguồn là điểm đặc biệt không phải là điểm cực đại hoặc cực tiểu. Nếu đề xét trong đoạn MN thì cũng không dùng dấu BẰNG .

Câu 1. Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 có λ = 5 cm, điểm M cách nguồn O1 là 31 cm, cách O2 là 18 cm. Điểm N cách

nguồn O1 là 22 cm, cách O2 là 43 cm. Trong khoảng MN có bao nhiêu gợn lồi, gợn lõm?

A. 7; 7. B. 7; 8. C. 6; 7. D. 6; 8.

Câu 2. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương thẳng đứng

với phương trình u1 = 10cos20πt (mm) và u2 = 10cos(20πt + )(mm) Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét

hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng của chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Page 18: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 18

Câu 3. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30

cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.

Câu 4. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa

đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm.

Số đường dao động cực đại trên AC là

A. 16 B. 6 C. 5 D. 8

Câu 5. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40 t) cm, vận tốc truyền

sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động

cực đại trên đoạn AM là

A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.

Câu 6. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6,5 cm, bước sóng λ = 1 cm. Xét

điểm M có MA = 7,5 cm, MB = 10 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là

A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.

Câu 7. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6 cm, bước sóng λ = 6 mm. Xét hai điểm C, D

trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD

A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.

Câu 8. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1

= acos(30πt); u2 = acos(30πt + π/2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho

AE = FB = 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF.

A. 7. B. 6. C. 12. D. 11.

Câu 9. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình uA = 2cos40 t và uB = 2cos(40 t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền

sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực

đại trên đoạn BM và trên đoạn MN

A. 19 và 14. B. 18 và 13. C. 19 và 12. D. 18 và 15.

Câu 10. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt

là 1 cos(20 )( )u a t mm và 2 os(20 )( )u ac t mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông

S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực tiểu trên MS2 và MS1 là

A. 13 và 6 B. 14 và 7 C. 15 và 7 D. 14 và 6

Câu 11. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40 t) cm, vận tốc truyền

sóng là 50cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB =5cm. Số điểm dao động

cực đại trên đoạn AM là

A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.

Câu 12. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1 = u2 =

acos(100 t) mm. AB = 13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC = 13cm và hợp với AB một góc

60o, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 13. B. 10. C. 6. D. 9.

II. MN VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG NỐI HAI NGUỒN S1S2

Ví dụ: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn

sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là

điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối

xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là :

A.0 B. 3

C. 2 D. 4

Hƣớng dẫn: Số đường hyperbol cực đại cắt MN bằng số điểm

cực đại trên CD.

Theo tính chất của hyperbol . Do M; C đều thuộc cùng một hyperbol nên

Page 19: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 19

7AM BM AC BC cm a

Mặt khác: 13AC BC AB cm b 10 & 3AC cm BC cm

Ta lại có: 2 2 2 2 2 2 2 2 212 5MD AM AD BM BD AD BD

119

11913

AD BD AD BD cm AD BD cm c

Mặt khác: 13AD BD cm d . Từ (c) và (d) ta được: 11,08 & 1,92AD cm BD cm

Xét tính chất dao động của C(dạng 2): 10 3

5,831,2

AC BC

Xét tính chất dao động của D:11,08 1,92

7,631,2

AD BD

Số điểm cực đại trên CD là số giá trị K nguyên thõa mãn: 5,83 7,63K Chọn 6;7k

Vậy trên CD 2 cực đại, suy ra có 2 đường hyperbol cực đại cắt MN. Câu 1. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao

động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông

góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là

A. 9. B. 7. C. 5. D. 6.

Câu 2. 1 va S2 1S2

1S2 1S2 1

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Loại 2: Xác định số điểm(hoặc số đường) dao động với biên độ cực đại hay cực tiểu trên đường tròn

Câu 1. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 13cm dao động cùng pha. Biết sóng đó do

mỗi nguồn phát ra có tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Một đường tròn bán kính R = 4cm có tâm tại trung

điểm của S1S2, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là

A. 4. B. 8. C. 10. D. 12.

Câu 2. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha nhau với tần số f = 100Hz. Vận tốc truyền sóng

bằng 4m/s. Bao quanh A và B bằng một vòng tròn có tâm O nằm tại trung điểm của AB với bán kính lớn hơn AB. Số vân

lồi cắt nửa vòng tròn nằm về một phía của AB là

A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.

Câu 3. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số

f = 60Hz. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 32cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 240cm/s. Một đường tròn có

tâm tại trung điểm S1S2 nằm trên mặt nước với bán kính 8cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là (trừ

S1, S2)

A. 36. B. 32. C. 16. D. 18.

Câu 4. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 24,5cm, tốc

độ truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của hai nguồn A, B là 10Hz. Gọi (C) là đường tròn tâm O nằm trên mặt nước (với

O là trung điểm của AB) và có bán kính R = 14cm. Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?

A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.

Câu 5. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn

bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng và x = 5,2 .

Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn

A. 20 B. 22 C. 24 D. 26

Page 20: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 20

PHƯƠNG PHÁP: Xét 2 nguồn sóng ;A B là hai nguồn đồng pha.

Giả sử sóng tại M có biên độ cực đại. Do các đường cực đại hoặc cực tiểu là các Hypebol nên nó sẽ có giao điểm M

với trục Ax xa nhất ứng với cực đại và cực tiểu có giá trị độ lớn K nhỏ nhất hay minK và M cách gần A nhất

ứng với cực đại và cực tiểu lớn có giá trị độ lớn K lớn nhất hay maxK . Từ hình vẽ ta thấy:

1. Khoảng cách lớn nhất từ M đến hai nguồn maxx

min1K . Khi đó:

2 1

22 2

2 1

(1)

(2)

d d

d d AB

Giải hệ để tìm 1d hoặc 2d

2. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến hai nguồn minx

maxK Khi đó:

2 1 max

22 2

2 1

(1)

(2)

d d K

d d ABVới :

maxK là giá trị nguyên lớn nhất khi lấy

AB

. Giải hệ để tìm 1d hoặc 2d

Lưu ý : Với 2 nguồn ngược pha ta làm tưong tự. Tuy nhiên ta đảo công thức lại. Nếu tại M có dao đông với biên độ cực tiểu ta cũng làm tưong tự

Ví dụ 1 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn

phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A

dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :

A. 20cm B. 30cm

C. 40cm D.50cm

Hƣớng dẫn:

Ta có 200

20( )10

vcm

f. Do M là một cực đại giao thoa nên

để đoạn AM có giá trị lớn nhất thì M phải nằm trên vân

cực đại bậc 1 như hình vẽ và thõa mãn:

2 1 1.20 20( ) 1d d k cm ( do lấy k= +1)

Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta

có :

2 2 2 2

2 1 2 1 2 1 2 140 80 2d d AB d d d d d d cm

DẠNG 4. XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH NGẮN NHẤT VÀ DÀI NHẤT TỪ ĐIỂM M ĐẾN HAI NGUỒN ;A B

Page 21: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 21

Giải hệ (2) và (1) ta được : 2 1

50 30d cm d cm&

Ví dụ 2 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết

sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm

trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :

A. 5,28cm B. 10,56cm

C. 12cm D. 30cm Hƣớng dẫn:

Ta có 300

30( )10

vcm

f. Đoạn AM có giá trị bé nhất thì M

phải nằm trên đường cực đại với bậc có độ lớn lớn nhất max

K

Với: 3 33 3ax

ABK

m

,

Ta có : 2 1 3.30 90( ) 1d d k cm

Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có :

2 2 2 2

2 1 2 1 2 1 2 1

1000100 2

9d d AB d d d d d d cm .

Giải hệ (2) và (1) ta được : 2 1

100 56 10 56d cm d cm, & ,

Ví dụ 3. Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người

ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên

mặt thoáng chất lỏng v=50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt

thoáng chất lỏng, I là trung điểm của CD. Gọi điểm M nằm trên CD là

điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M

đến I.

A. 1,25cm B. 2,8cm

C. 2,5cm D. 3,7cm

Hƣớng dẫn: Bước sóngv

cm

f

,2 5

Xét điểm M là điểm dao động với biên độ cực đại trên CD, M

gần I nhất M là cực đại bậc 1

1k 1 2

2 5 1,d d cm

Đặt x IM OH ta có:

2

2 2

1 2

ABd AB x và

2

2 2

2 2

ABd AB x

2 2

1 2 1 2 1 2 1 22 40 40 16 2.d d AB x x d d d d x d d x

Từ (1) và (2) ta được: 1

8 1 25 3,d x

Thay (3) vào (1) ta được:

22 2 2

2 28 1 25 8 1 25 20 102

, ,AB

x AB x x x

2 8,x cm

Ví dụ 4: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách

nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s.

Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn

dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần

nhất là

A. 18,67mm B. 17,96mm

C. 19,97mm D. 15,34mm

Hƣớng dẫn: Bước sóng v

m cm

f

,0 03 3

Page 22: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 22

Gọi M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đường trong tâm A bán kính AB. Đặt

1 220; ; ;MH h HB x d AB cm d BM . Ta có:

1 23d d k k

Để M gần AB nhất M phải nằm trên đường cực đại với bậc có độ lớn lớn nhất max

K

Với 1 2 2

6 67 6 18 2,max

ABK d d cm d cm

Xét tam giác MHB. Ta có:

22 2 2 2

21 2 2 2

2 2 2 2 2

2

20 20 120 20 2

2 2

h d AH x

x x

h d x x

Giải ra ta được: 2 2 2

20 1 20 1 399 19 97, ,x cm h d x mm

Câu 1. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát

ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao

đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :

A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm

Câu 2. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát

ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao

đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :

A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 3. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau một khoảng S1S2= 40

cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?

A. 50 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.

Câu 4. Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ

truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v=50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng, I là trung điểm của

CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I.

A. 1,25cm B. 2,8cm C. 2,5cm D. 3,7cm

Câu 5. Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước. Khoảng cách

AB=16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ=4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm,

gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực

tiểu nằm trên xx’ là

A. 2,25cm B. 1,5cm C. 2,15cm D.1,42cm

Câu 6. Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình: )(40cos21 cmtauu ,

tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB.

Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:`

A. 10,06 cm. B. 4,5 cm. C. 9,25 cm. D. 6,78 cm.

Câu 7. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:

1 2 40 ( )u u acos t cm , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 /cm s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung

đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực

đại là:

A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.

Câu 8. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình cos20u a t (mm).

Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược

pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn

A. 6 cm. B. 2 cm. C. 3 2 cm D. 18 cm.

Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là

AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8

cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ

cực tiểu nằm trên xx' là

A. 1,42 cm. B. 1,5 cm. C. 2,15 cm. D. 2,25 cm.

Câu 7. Phương trình sóng tại hai nguồn là: cos20u a t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có

diện tích cực đại bằng bao nhiêu?

A. 1124,2 cm2. B. 2651,6 cm

2. C. 3024,3 cm

2. D. 1863,6 cm

2.

Page 23: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 23

PHƯƠNG PHÁP: Gỉa sử ta xét 2 nguồn sóng ;A B đồng pha có phương trình sóng

1 2 cos .u u A t với 1 2 0 v{ M l{ điểm thuộc đường trung trực của hai nguồn

Loại 1: Viết phƣơng trình sóng tại M với M là điểm gần ;A B nhất và cùng pha với ;A B

Ta có: phương trình sóng tổng hợp tại M cos .M M Mu A t với

Biên độ của M: 2 cos 22

MA A A

Pha ban đầu của M: 1 2

2M

dd d do 1 2d d d

Độ lệch pha của điểm M so với 2 nguồn ;A B là:

1

2M

da

Do M đồng pha với ;A B nên 2 ( )K b . Từ a và ( )b ta suy ra:

d K (1)

Mặt khác : 2

ABd (c) . Từ (1) và (c) ta được :

2

ABK (2) với K Z

Do M gần A;B nhất nên min mind K với K Z

Vậy phương trình sóng tại M là : min2 cos . 2Mu A t K

CHÚ Ý: Tƣơng tự khi viết phƣơng trình sóng tại M với M là điểm gần nhất ngƣợc pha với hai nguồn

Do M ngược pha với ;A B nên 2 ' 1 ( )K d .Từ (a) và (d) ta được:

12 ' 1 '

2 2d K K (3)

Mặt khác : 2

ABd (e)

Từ (3) và (e) : 1

'2 2

ABK (4) với K Z

Vậy phương trình sóng tại M là : min2 cos . 2 1Mu A t K

Ví dụ 1: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 6cm, phát ra hai sóng có phương trình 1 2

200=5cosu u t mm . Sóng sinh ra

truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với S1,S2 và gần S1S2 nhất có

phương trình là

A. 200 12=10cosMu t mm B. 200 8=5cos

Mu t mm

C. 2 200 12=5 cosMu t mm D. 200 8=10cos

Mu t mm

Hƣớng dẫn: 80

0 8100

. ,v

v T cm

f

Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: cos .M M Mu A t mm.

Với:

Biên độ của M: 2 cos 22

MA A A

Pha ban đầu của M: 1 2

2M

dd d do 1 2d d d

Để M dao động cùng pha với S1, S2 thì: 1 2

0 8, ( )d d d k k cm (1)

DẠNG 5. BÀI TOÁN ĐƢỜNG TRUNG TRỰC

Page 24: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 24

Theo hình vẽ ta thấy: 1 2 32

S Sd d cm (2)

Từ (1) và (2) suy ra : 3 75,K kmin = 4 2 8k

Phương trình sóng tại M là: 200 8=10cosMu t mm

Loại 2: Tìm khoảng cách ngắn nhất từ hai nguồn đến điểm M Tiến hành tương tự loại 1:

a) Nếu M cùng pha với 2 nguồn ;A B :

Từ a và ( )b ta suy ra: d K (1)

Mặt khác : 2

ABd (2) . Từ (1) và (c) ta được :

2

ABK (3) với

Để min mind K . Vậy min min .d K

b) Nếu M ngược pha với 2 nguồn ;A B :

Từ a và ( )b ta suy ra:1

'2

d K (1') mặt khác : 2

ABd (2 ') ta

suy ra:

1'

2 2

ABK (3’) với 'K Z

Để min min'd K . Vậy : ' 0,5d K

Ví dụ 1: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp ;A B cách nhau 6 2 cm dao động có phương trình

tau 20cos (mm).Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá

trình truyền.

a. Điểm gần nhất cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của ;A Bcách AB một đoạn:

A. 3 2 .cm . B. 8 .cm . C. 46 .cm D 4 2 .cm .

b. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của ;A B cách AB một đoạn:

A. 3 2 .cm . B. 3 3 .cm . C. 4 3 .cm D 4 2 .cm .

Hƣớng dẫn: 40

410

.v

v T cm

f

a. Gần nhất đông pha: Cần nhớ nhanh

24 1

2

;; :

;

Mcuøng phavôùi nguoàn A BMcaùch A Bmoät ñoaïn d K k

nguoàn A B cuøng pha

Mặt khác: 3 2 22

ABd d cm . Từ (1) và (2) suy ra: 1 06,K

Vậy để

22

2 22 8 8 3 2 4 32min min min

ABd K d cm x d cm

b. Gần nhất ngƣợc pha: Cần nhớ nhanh

2 1 14 1

2 22

;; : ' '

;

Mngöôïc phavôùi nguoàn A BMcaùch A Bmoät ñoaïn d K K

nguoàn A B cuøng pha

Mặt khác: 3 2 22

ABd d cm . Từ (1) và (2) suy ra: 0 56' ,K

Vậy để

22

2 21 0 5 6 6 3 2 3 22min min min min

' ' ,AB

d K d K x d cm

Câu 1. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương,

cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6m/s. Những điểm nằm

Page 25: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 25

trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngƣợc pha với sóng tổng hợp tại O ( O là

trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:

A. 5 6 cm B. 6 6 cm C. 4 6 cm D. 2 6 cm

Câu 2. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương

trình : t50cosauu BA (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của

AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động

ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là

A. 17 cm. B. 4 cm. C. 24 cm. D. 26 cm

Câu 3. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình u = 2cos40 t (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Phần tử O thuộc bề mặt

chất lỏng là trung điểm của S1S2. Điểm trên mặt chất lỏng thuộc trung trực của S1S2 dao động cùng pha với O, gần O nhất,

cách O đoạn:

A. 6,6cm. B. 8,2cm. C. 12cm. D. 16cm.

Câu 4. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình

u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi

truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là

A. 32 mm. B. 8 mm. C. 24 mm. D. 12 mm.

Câu 5. Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất

lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng

phương trình uA = uB = acos(ωt) cm. Một điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm. Tìm trên đường

trung trực của AB một điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1.

A. M1M2 = 0,4 cm. B. M1M2 = 0,94 cm. C. M1M2 = 9,4 cm. D. M1M2 = 5,98 cm.

Câu 6. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm

trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao

động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là

A. 32 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 6 cm.

Câu 7. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là

cos50A Bu u a t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB,

điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng

pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

A. 2 cm. B. 10 cm. C. 22 cm. D. 2 10 cm.

PHƢƠNG PHÁP: Xét 2 nguồn ;A B đồng pha

Trên đoạn OM x : Gọi P là điểm thuộc OM

Pha ban đầu của sóng tại P: 1 2

2P

dd d

Pha ban đầu của sóng tại A (hoặc B ): 1 0

Độ lệch pha của điểm M so với 2 nguồn ;A B là:

1

2M

da

1. Nếu M cùng pha với hai nguồn :

(1)d K với điều kiện 2

ABd AM (2) .

Kết quả: 2

AB AMK với 2

2 2

2

K Z

ABd x

2. Nếu M ngƣợc pha với hai nguồn:

1

2 ' 1 '2 2

d K K (1) với điều kiện 2

ABd AM (2) .

DẠNG 6. TÌM SỐ ĐIỂM NGƢỢC PHA ; CÙNG PHA VỚI NGUỒN (HOẶC VỚI MỘT

ĐIỂM CHO TRƢỚC) TRÊN ĐOẠN OM THUỘC TRUNG TRỰC CỦA AB

Page 26: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 26

B A M

x

B A

Kết quả: 1

'2 2

AB AMK với 2

2 2

'

2

K Z

ABd x

Câu 1. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B dao động cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a,

cách nhau một khoảng AB = 12 cm. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB

một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn CO là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 2. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với

mặt nước tạo ra sóng có bước sóng = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách

trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là

A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.

Câu 3. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24 cm. Các sóng có cùng bước

sóng = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách

đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là

A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.

Câu 4. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Các sóng có cùng bước

sóng = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách

đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động ngược pha với 2 nguồn là

A. 7. B. 7. C. 6. D. 9.

Câu 5. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó 2 nguồn A và B là 2 nguồn phát

sóng có phương trình u1= u2= 2 cos(20 t) (cm), sóng truyền trên mặt nứơc có biên độ không giảm và có vận tốc 20 cm/s.

M là trung điểm AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

I. SỰ PHẢN XẠ SÓNG. SÓNG DỪNG.

1. Sự phản xạ sóng:

- Sóng đang truyền trong một môi trường mà gặp vật cản thì bị phản xạ.

- Sóng phản xạ có cùng tần số và bước sóng với sóng tới.

- Nếu vật cản cố định (đầu phản xạ cố định) thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới (đổi chiều).

Nếu vật cản tự do (đầu phản xạ để hở) thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới (không đổi chiều).

2. Sóng dừng: a) Khái niệm:

-

.Những nút và bụng xen kẽ, cách đều nhau.

b) Phƣơng trình sóng dừng tại điểm đang xét M:

22 sin os

2M

xu a c t

Biên độ dao động của sóng dừng tại điểm M:

2

22 sin 0

0 2

bung

M nut

M

A a

xA a A

A a

với x là khoảng cách từ nút đến điểm đang xét

Chú ý: + Nguồn nút sóng

+ Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên độ dao động của nguồn)

II. Điều kiện có sóng dừng:

1. Hai đầu dây cố định:

a) Điều kiện về chiều dài l AB của dây có sóng dừng:

2 2 2

v.T vAB l n n n.

f với

*n N (4.15)

b) Số nút và số bụng sóng:

Hai điểm đều là nút sóng: Số nút sóng nhiều hơn số bụng một đon vị

B A

Page 27: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 27

4

B

A

2

2

→ ¼ bước sóng Hai → 1 bước sóng

1

+ Soá buïng soùng = soá boù soùng=n

Soá nuùt soùng n

c) Vị trí của nút và bụng: ( Giả sử chọn nút sóng A làm mốc. Gọi M là điểm cách A một đoạn d)

Vị trí của nút sóng: 2

d k Với: 0

1

: nuùt soùng thöù nhaát

: nuùt soùng thöù hai

k

k

Vị trí của bụng sóng: 2 14

d k Với:

0

1

: buïng soùng thöù nhaát

: buïng soùng thöù hai

k

k

2. Một đầu cố định một đầu tự do:

a) Điều kiện về chiều dài l AB của dây có sóng dừng:

2 14 2 4

AB l n n với *n N (4.16)

4

m với m = 1, 3, 5, 7…..

b) Số nút và số bụng sóng: Số bụng sóng = số nút sóng

1

+ Soá boù soùngnguyeân=n

Soá buïngsoùng soá nuùt soùng n

c) Vị trí của nút và bụng: ( Giả sử chọn bụng sóng A làm mốc. Gọi M là điểm cách A một đoạn d)

Vị trí của bụng sóng: 2

d k Với: 0

1

: buïng soùng thöù nhaát

: buïng soùng thöù hai

k

k

Vị trí của nút sóng: 2 14

d k Với: 0

1

: nuùt soùng thöù nhaát

: nuùt soùng thöù hai

k

k

CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN

Câu 1. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng

thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là :

A. l = 50cm, f = 40Hz. B. l = 40cm, f = 50Hz. C. l = 5cm, f = 50Hz. D. l = 50cm, f = 50Hz.

Câu 2. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được

năm nút sóng, kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s

Câu 3. Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số 100Hz. Trên dây có

sóng dừng hay không ? số bụng sóng khi đó là :

A. Có, có10 bụng sóng. B. Có, có 11 bụng sóng. C. Có, có 12 bụng sóng. D. Có, có 25 bụng sóng.

Câu 4. Một dây đàn hồi AB dài 100cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f =

50Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào

trong các giá trị dưới đây?

A. v = 15m/s B. v = 28m/s C. v = 25m/s D. v = 20m/s

Câu 5. Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số f = 100Hz ta có

sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng.

A. 60m/s B. 40m/s C. 35m/s D. 50m/s

Câu 6. Một sợi đây đàn hồi một đầu được nối vào một nhanh của âm thoa, đầu kia được giữ cố định. Khi âm thoa dao

động với tần số 600Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây với bốn bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên đây là 400m/s. Coi đầu

nhánh âm thoa là một điểm cố định. Chiều dài của sợi dây đàn hồi là

A. L=1,33m B. L=2,33m. C. L=3,33m D. L=4,33m.

Câu 7. Một dây AB căng ngang dài 2,25 m. Đầu A cố định, đầu B dao động tự do. Cho dây dao động với tần số 20 Hz với

vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s thì nhận thấy:

A. Trên dây không có sóng dừng. B. Trên dây có 5 bụng và 5 nút.

Page 28: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 28

C. Trên dây có 6 bụng và 5 nút. D. Trên dây có 6 bụng và 6 nút.

Câu 8. Trên một sợi dây dài l với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f, quan sát trên dây có 8 bụng sóng. Nếu

tăng tần số lên hai lần thì số nút quan sát trên dây là

A. 5. B. 4 C. 17 D. 16

Câu 9. Một sóng dừng được hình thành trên một sợi dây. Hai điểm M và N trên dây và cách nhau 63 cm. Tại M là bụng

sóng, N là nút sóng, giữa M và N có 3 bụng sóng khác. Tần số sóng là f = 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v = 3,6 m/s. B. v = 5,4 m/s. C. v = 6,3 m/s D. v = 9,0 m/s.

Câu 10. Một ống sáo dài l , hở hai đầu , tạo một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống , trong khoảng

giữa ống sáo có hai nút sóng . Bước sóng của âm là

A. l B. 2l C. l/2 D. 3l/2

Câu 11. Một sóng dừng có bước sóng 20cm được tạo ra trên dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Nếu trên dây

đếm được 8 nút thì chiều dài dây là

A. l = 70cm. B. l = 85cm. C. l = 80cm D. l = 75cm

Câu 12. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan

truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là:

A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz. D. 90Hz.

Câu 13. Một sợi dây mãnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây

25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:

A. 1

f 1,28(k )2

B. 1

f 0,195(k )2

C. f 0,39k D. Một đáp số khác

Câu 14. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng

dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 là:

A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.

Câu 15. Một sợi dây đàn hồi dài 90cm một đầu gắn với nguồn dao động, một đầu tự do.Khi dây rung với tấn số 10Hz thì

trên dây xuất hiện sóng dừng trên dây với 5 nút trên dây.Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên

dây không đổi thì phải thay đổ tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất là bao nhiêu để tiếp tục có sóng dừng trên dây?

A. 20Hz B. 2Hz C. 1Hz D. 10/9Hz

Câu 16. Để có Sóng dừng một múi (hai đầu là hai nút Sóng, ở giữa có một bụng Sóng), trên một Sợi dây đàn hồi mềm

chiều dài l1, môt đầu gắn chặt ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần Số 20Hz. Thay Sợi dây trên bằng Sợi dây có

chiều dài l2 thì phải cho đầu tự do của nó dao động với tần Số 30Hz thì mới quan Sát được Sóng dừng một múi. Để có

Sóng dừng một múi trên Sợi dây có chiều dài l1 + l2 ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần Số

A. 50Hz B. 25Hz C. 22Hz D. 12Hz

Câu 17. Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng lên một cần rung như hình 7. Cần có thể rung theo phương ngang

với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của

cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?

A. 4 lần. B. 5 lần. C. 10 lần. D. 12 lần.

Câu 18. Buộc một đầu Sợi dây đàn hồi mềm dài 4m vào một bức tường, cho đầu còn lại dao động với tần Số 5Hz thì thấy

trên Sợi dây có một Sóng dừng ổn định hai đầu Sợi dây là hai nút Sóng, ở giữa có một bụng Sóng. Cắt Sợi dây thành hai

phần có độ dài bằng nhau, để có được Sóng dừng có một bụng và hai nút là ở hai đầu trên mỗi phần của Sợi dây ta phải

cho đầu tự do của mỗi phần dao động với tần Số

A. 2,5Hz B. 5,0Hz C. 10Hz D. 20Hz

Câu 19. Một Sợi dây đàn hồi chiều dài ℓ có một đầu cố định, một đầu tự do. Tần Số dao động bé nhất để Sợi dây có Sóng

dừng là f0. Tăng chiều dài thêm 1 mét thì tần Số dao động bé nhất để Sợi dây có Sóng dừng là 5Hz. Giảm chiều dài bớt 1

mét thì tần Số dao động bé nhất để Sợi dây có Sóng dừng là 20Hz. Giá trị của f0 là

A. 10 B. 7 C. 9 D. 8

Câu 20. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz,

50Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là

A. min 30f Hz . B. min 20f Hz . C. min 10f Hz . D. min 5f Hz .

Câu 21. Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây 100Hz. Điểm

M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:

A. bụng sóng thứ 8. B. nút sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.

Câu 2. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được

năm nút sóng, kể hai nút A, B. Số điểm dao động với biên độ bằng nửa biên dộ của bụng sóng là

A. 25 B. 15 C. 20 D. Một đáp số khác

I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

1. Âm, nguồn âm.

a) Sóng âm: là sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn (Âm không truyền được trong chân không)- Trong

chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc; trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

b) Âm nghe đƣợc có tần số từ 16Hz đến 20000Hz mà tai con người cảm nhận được. Âm này gọi là âm thanh.

Page 29: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 29

Siêu âm : là sóng âm có tần số > 20 000Hz Hạ âm : là sóng âm có tần số < 16Hz

c) Tốc độ truyền âm: Trong mỗi môi trường nhất định, tốc độ truyền âm không đổi.

- Tốc tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường và

khối lượng riêng của môi trường đó. Tốc độ vrắn > vlỏng > vkhí

2. Các đặc trƣng vật lý của âm.( tần số, cường độ (hoặc mức cường độ âm), năng lượng và đồ thị dao động của

âm.)

a) Tần số của âm. Là đặc trưng quan trọng. Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không

đổi, tốc đô truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi .

b) Cƣờng độ âm : Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện

tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian; đơn vị W/m2.

PI=

S Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn

S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR

2)

Khi đó: 2

PI=

4 Rvới R là khoảng cách từ nguồn O đến điểm đang xét

Mức cƣờng độ âm: Đại lượng

0

( ) 10 logI

L dB

I

hoặc

0

( ) logI

L B

I

với I0 là cường độ âm chuẩn (thường

lấy chuẩn cường độ âm I0 = 10-12

W/m2 với âm có tần số 1000Hz) gọi là mức cường độ âm của âm có cường độ I.

Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B). Trong thực tế người ta thường dùng ước số của ben là đêxiben

(dB): 1B = 10dB.

CHÚ Ý: log(10x)

= x; a =logx x=10

a; log(

a

b) = lga-lgb

Nếu xét 2 điểm A và B lần lượt cách nguồn âm O lần lượt những đoạn ;A BR R . Coi như công suất nguồn không đổi

trong quá trình truyền sóng. Ta luôn có:

2

I=

I

A B

B A

R

R

2

I10log =10log

I

A BA B

B A

RL L

R và

( )

( )( )

100 0.10 .10

dB

B

L

L

MI I I

c) Đồ thị dao động âm: là đồ thị của tất cả các họa âm trong một nhạc âm gọi là đồ thị dao động âm.

3. Các đặc trƣng sinh lí của âm. ( có 3 đặc trƣng sinh lí là độ cao, độ to và âm sắc )

a) Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm. ( Độ cao của âm tăng theo tần số âm)

b) Độ to của âm là đặc trưng gắn liền với mức cường đô âm( Độ to tăng theo mức cường độ âm)

c) Âm sắc gắn liền với đồ thị dao động âm, giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn âm, nhạc cụ khác

nhau. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của các hoạ âm.

4. Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định hai đầu là nút sóng)

( k N*)2

vf k

l

Ứng với k = 1 âm phát ra âm cơ bản có tần số 12

vf

l

k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)…

5. Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)

(2 1) ( k N)4

vf k

l

Ứng với k = 0 âm phát ra âm cơ bản có tần số 14

vf

l

k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…

II. PHƢƠNG PHÁP GIẢI+BÀI TẬP

Đặc trưng sinh lí Đặc trưng vật lí

Độ cao f

Âm sắc ,A f

Độ to ,L f

Page 30: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 30

DẠNG 1: TÍNH CƢỜNG ĐỘ ÂM(I)-MỨC CƢỜNG ĐỘ ÂM TẠI MỘT ĐIỂM

1. Cƣờng độ âm: Nếu sóng âm truyền đẳng hướng hay tiết diện sóng âm truyền qua có dạng hình cầu thì 24S R

24

P PI

S R

hay

( )

( )( )

100 0.10 .10

dB

B

L

L

MI I I

Trong đó: R(m) là khoảng cách từ nguồn đến điểm đang xét

Chú ý: Nếu công suất nguồn âm O trong quá trình truyền là không đổi thì tai hai điểm A,B cách nguồn O lần

lượt những khoảng ;A BR R ta luôn có

2

A B

B A

I R

I R

log(10x)

= x; a =logx x=10

a; log(

a

b) = lga-lgb

2. Mức cƣờng độ âm:

0

( ) 10 logI

L dB

I

hay

2

I10log =10log

I

A BA B

B A

RL L

R

Câu 1. Một người đứng gần chân núi bắn một phát súng, sau 6,5 s thì nghe tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc độ sóng âm

trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là

A. 1105 m B. 2210 m C. 1150 m D. 552,5 m

Câu 2. Một người gõ một nhát búa trên đường ray và cách đó 528m, một người áp tai vào đường ray nghe thấy tiếng gõ

sớm hơn 1,5s so với tiếng gõ nghe được trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Tốc độ âm trên đường ray

A. 5100m/s. B. 5280m/s. C. 5300m/s. D. 5400m/s.

Câu 3. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ của âm tăng lên bao nhiêu lần?

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000

Câu 4. Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm

A. tăng thêm 10log3(dB). B.giảm thêm 10log3(dB). C. tăng thêm 10ln3(dB). D. tăng thêm 10ln3(dB).

Câu 5. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12

W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10

-5 W/m

2. Mức

cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB

Câu 6. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 10 B. 20 C. 100 D. 1 000

Câu 7. Đứng ở khoảng cách 1 m trước một cái loa người ta thấy mức cường độ âm là 60 dB. Coi sóng âm do loa đó phát

ra là sóng cầu. Lấy cường độ chuẩn của âm là I0 = 10-12

W/m2. Mức cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm nằm cách loa 5

m là

A. 12 dB B. 2,4 dB C. 46 dB D. 300 dB

Câu 8. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một

đoạn 40 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng 9

1I. Khoảng cách d ban đầu là

A. 10 m B. 20 m C. 30 m D. 60 m

Câu 9. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một

đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng 4

1I. Khoảng cách d ban đầu là

A. 7,5 m B. 15 m C. 30 m D. 60 m

Câu 10. Một âm có cường độ 10W/m2 sẽ gây ra nhức tai, nếu nguồn âm kích thước nhỏ S đặt cách tai một khoảng d=1m

thì công suất P của nguồn là bao nhiêu?

A. 1,256 W B. 12,56 W C. 125,6 W D. 1256 W

Câu 11. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N( nguồn điểm) một khoảng NA= 1m có cường độ âm là LA = 10-4

W/m2.

Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0= 10-12

W/m2. Mức cường độ âm tại B với NB = 10m là :

A. 60dB B. . 40dB C. . 50dB D. . 80dB

Câu 12. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát

âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB

thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.

Page 31: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 31

Câu 13. Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức

cường độ âm là 68 dB Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB Số ca sĩ có trong ban hợp ca là

A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người

Câu 14. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên

độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 21,80Wm . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ

âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?

A. 20,60Wm B.

22,70Wm C. 25,40Wm D.

216,2Wm

DẠNG 2: SÓNG ÂM TRONG CÁC NHẠC CỤ

Câu 1. Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt một

âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta thấy trong cột không khí có một sóng

dừng ổn định. Khi độ cao cột khí nhỏ nhất l0 = 13cm ta nghe được âm to nhất, biết đầu A hở là một bụng sóng, đầu B là

nút, tốc độ truyền âm là 340m/s. Tần số âm do âm thoa phát ra là

A. 563,8Hz. B. 658Hz. C. 653,8Hz. D. 365,8Hz.

Câu 2. Trên sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu hoạ âm (kể cả âm cơ

bản) trong vùng âm nghe được ?

A. 45. B. 22. C. 30. D. 37.

Câu 3. Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm

thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là

h1 =75cm và h2 = 25cm .Tần số dao động của âm thoa là f = 340Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là

A. 310m/s B. 338m/s. C. 340m/s. D. 342m/s.

ÔN TẬP CHƢƠNG 1+2. LẦN 1

Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời

gian.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 2: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với biên độ ngay trước đó. Sau 5 chu

kì, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng:

A. 90%. B. 81%. C. 19%. D. 81,53%.

Câu 3: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a2 được dao động tổng

hợp có biên độ là .3a Hai dao động thành phần đó

A. cùng pha với nhau. B. lệch pha 23

C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 56

Câu 4: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 5: Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động tại một nơi có g = 9,86 m/s2. Hỏi nó thực hiện được bao nhiêu dao động tòan

phần trong 5 phút.

A. 160 B. 250 C. 200 D. 150

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, có độ cứng 40N

km

gắn với quả cầu có khối

lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là

A. 0,018 J. B. 0,5 J. C. 0,032 J. D. 0,05 J.

Câu 7: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế

năng của vật là

A. 9/25 B. 9/16 C. 25/9 D. 16/9

Câu 8: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động

điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì gia tốc trọng trường của nó tỉ lệ thuận với tần số. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật m = 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương ngang, cùng tần số có

phương trình: x 1 = 5cos( t) cm và x 2 = 5sin( t ) cm. Lực cực đại mà con lắc tác dụng lên điểm treo cố định là:

A. 0,5 2 N B. 50 2 N C. 0,25 2 N D. 25 2 N

Câu 10: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi

như thế nào?

Page 32: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 32

A. Giảm 20%. B. Giảm 9,54%. C. Tăng 20%. D.Tăng 9,54%.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng

35

biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:

A. nhỏ hơn thế năng 1,8J. B. lớn hơn thế năng 1,8J. C. lớn hơn thế năng 1,4J. D. nhỏ hơn thế năng 1,4J.

Câu 12: Một người đi bộ với bước đi dài m,S 60 . Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần

số 2rf Hz . Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất?

A.13m/s; B.1,4m/s; C.1,2m/s; D.16m/s.

Câu 13: Một vật dao động điều hoà cứ sau 18s thì cơ năng lại bằng hai lần thế năng. Quãng đường vật đi được trong

0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. 8 os(2 )2

x c t cm B. 8 os(2 )2

x c t cm C. 4 os(4 )2

x c t cm D. 4 os(4 )2

x c t cm

Câu 14: Trong khoảng thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí

đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao

động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là:

A. 160cm. B. 144,2cm. C. 152,1cm. D. 167,9cm

Câu 15: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó

trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn

dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền

sóng trên mặt nước là

A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.

Câu 16: Hai nguồn sóng mặt nước kết hợp 1 2,S S tạo nên 1 hệ vân giao thoa trên mặt nước. Điểm M có vị trí

114 ;MS cm

28MS cm . Điểm N có vị trí

1 27 ; 13NS cm NS cm . Giữa M và N có 6 điểm cực đại..N là điểm cực

tiểu.Tìm bước sóng và 2 nguồn là cùng pha hay ngược pha

A. 2cm..cùng pha. B. 2cm. ngược pha C. 1cm..cùng pha D. 1cm.ngựơc pha

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc

vào lực cản của môi trường.

Câu 18: Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có

biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa

2 lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ 5 3cm là 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà lực kéo tác

dụng vào điểm treo một lực 5N là

A. 0 3, .s B. 0 2, .s C. 0 1, .s D. 0 4, .s .

Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình x = 6cos5πt cm (O ở vị trí cân

bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời

điểm ban đầu t = 0) sau đây:

A. 0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,2s < t < 0,3s

Câu 20: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= 10cos(20 t) cm. Xác định thời điểm thứ 10 vật có vận tốc v= -

m/s.

A. 0 16, .s B. 0 12, .s C. 0 18, .s D. Một đáp số khác.

Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 40(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức

biên độ FO và tần số f1 = 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ FO và tăng tần số ngoại

lực đến giá trị f2 = 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có

A. A2 = A1 B. A2 < A1 C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận D. A2 > A1

Câu 23: 2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có

thêm điện trường E F

F

A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N

Page 33: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 33

Câu 24: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4

cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc

dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là

A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.

Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo

phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+4

Tvật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg

Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 120cm. Để chu kỳ dao động giảm 10% thì chiều dài dây treo con lắc phải

A. giảm 22,8cm B. tăng 22,8 cm C. tăng 18,9cm D. giảm 97,2cm

Câu 27: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20 t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian

2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?

A. 20 B. 40 C. 10 D. 30

Câu 28: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng

xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g

=10m/s2.và

2 10 Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.

A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N

Câu 29: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần

lượt là là 5cm, π/4 và 5cm, - π/4. Để triệt tiêu dao động của nó thì cần truyền cho nó một dao động điều hòa cùng phương

và cùng tần số với 2 dao động trên, có biên độ và pha ban đầu là :

A. 5 2 cm , 0 . B. 5cm, π. C. 5 2 cm , . D. 5 2 cm ,

2

.

Câu 30: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động là u = acos10πt cm. Vận tốc

truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng d1 = 18 cm và d2 = 21 cm.

Điểm M thuộc

A. đường cong cực đại bậc 2 B. đường cong cực đại bậc 3 C. đường cong cực tiểu bậc 2 D. đường cong cực tiểu bậc 1

Câu 31: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí

cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2.

Biên độ dao động của vật là

A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm

Câu 32: Hai loa nhỏ giống nhau là hai nguồn âm kết hợp đặt cách nhau S1S2 = 5 m. Chúng phát ra âm có tần số 440Hz với

vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Tìm S1M. A. 0,375m ; B. 0,1875m ; C. 0,75m; D. 0,25m Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương

trình: u1 = 2cos(40 t); u2 = 2cos(40 t + ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn

AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trong khoảng EF.

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 34: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) (cm), trong đó tọa độ x (cm), t(s).

Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường trên trục Ox gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng?

A. 20 B. 25 C. 50 D. 100

Câu 35: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động

điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30

cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số đường Hypebol cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.

Câu 36: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì

T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt

thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

A. 2T B. 2

T C. 2T. D. 2

T .

Câu 37. Hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho

không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và

vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 4cos 4 t3

(cm) và x2 =

4 2 cos 4 t12

(cm). Tính từ thời điểm t1 = 124

s đến thời điểm t2 = 1

3 s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật

theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là

Page 34: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 34

A. 13

s. B. 1

12 s. C. 1

8 s. D. 1

6 s.

Câu 38: Tại 2 điểm A, B trên mặt chất lỏng 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với phương

trình: u1 = acosωt và u2 = acos(ωt + ). Gọi I là trung điểm của AB, trên đường nối AB ta thấy trong đoạn IB có điểm M

gần I nhất có biên độ dao động bằng không và cách I một khoảng 3 . Giá trị của là

A. 6

. B. 23

. C. 43

D. 3

Câu 39: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành sóng dừng với 3

bụng sóng (với O và M là hai nút), bề rộng của bụng là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có cùng biên độ dao

động là 1,5 cm là:

A. 10 cm B. 20 cm C. 30cm D. 5 cm

Câu 40: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động điều hòa cùng pha,

cùng tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm dao

động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một khoảng gần nhất bằng

A. 27,75mm B. 21,1mm C. 19,76mm D. 32,25mm.

Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?

A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động. B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.

C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.

D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?

A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.

C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên. D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.

Câu 43. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa?

A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.

C. Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên. D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động

năng.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?

A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.

C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng. D. Vận tốc chậm pha hơn li độ góc π/2.

Câu 45. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ,

dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm qui ước.

C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương qui ước.

Câu 46. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách kích thích dao

động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì

A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.

C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.

Câu 47. Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn

Organ, ta vẫn phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn organ là do:

A. Đồ thị dao động của âm khác nhau. B. Tần số và âm lượng ủa âm khác nhau.

C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khác nhau.

Câu 48. Điều nào sau đây là SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

A. môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí B. những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt

C. vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường

D. vận tốc truyền âm trong chất rắn > trong chất lỏng > trong chất khí

Câu 49. Trong sóng âm. Điều nào sau đây là sai.

A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: đồ thị dao động của âm khác nhau.

B. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc

C. Cường độ được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền

âm trong một đơn vị thời gian.

D. Vận tốc truyền âm: Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm

Câu 50. Cảm giác về âm phụ thuộc vào:

A.nguồn âm và môi trường truyền âm. B.nguồn âm và tai người nghe.

C.môi trường truyền âm và tai người nghe. D.tai người nghe và dây thần kinh thị giác.

Câu 51. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi

qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng

A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.

Page 35: VAT LY PHUONG PHAP GIAI CHUONG 2 SONG CO HOC

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trƣơng Đình Den

Tài liệu lƣu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 35

Câu 52. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 t + /3)(cm). Li độ của vật khi vật đang

chuyển động nhanh dần theo chiều dương và có tốc độ 8 cm/s là:

A. -4.cm B. -3cm. C. 3cm. D. 4cm.

Câu 53. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v =

20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là

A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.

Câu 54. Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng

vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là

A. 4cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 2cm.

Câu 55. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50% thì chu kỳ dao động

của con lắc

A. tăng 32

lần. B. giảm 32

lần. C. tăng 32

lần. D. Một đáp số khác