HỒ SƠ YÊU CẦU Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường Dự án: The Manor Eco + Lào Cai Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bitexco
HỒ SƠ YÊU CẦU
Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
Dự án: The Manor Eco+ Lào Cai
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bitexco
HỒ SƠ YÊU CẦU
Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
Dự án: The Manor Eco+ Lào Cai
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bitexco
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN BITEXCO
BQLDA THE MANOR ECO+ LÀO CAI GIÁM ĐỐC
HOÀNG KIM HIẾU
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
3
MỤC LỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT .............................................................................................................................. 5
PHẦN 1: CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU ........................................................................................ 6
CHƯƠNG 1: YÊU CẦU VỀ CHỈ ĐỊNH THẦU ................................................................................. 6
Mục 1. Nội dung gói thầu ................................................................................................... 6
Mục 2. Tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị được sử dụng .......................................... 6
Mục 3. Khảo sát hiện trường .............................................................................................. 6
Mục 4. Nội dung HSĐX ..................................................................................................... 6
Mục 5. Đơn đề xuất .......................................................................................................... 7
Mục 6. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu ............ 7
Mục 7. Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSĐX .................................................. 8
Mục 8. Đề xuất biện pháp thi công trong HSĐX ................................................................. 8
Mục 9. Giá đề xuất ........................................................................................................... 8
Mục 10. Thời gian có hiệu lực của HSĐX .......................................................................... 9
Mục 11. Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX ........................................................ 9
Mục 12. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSĐX ....................................................... 9
Mục 13. Thời hạn nộp HSĐX ............................................................................................. 9
Mục 14. Đánh giá HSĐX ................................................................................................... 9
Mục 15. Làm rõ HSĐX và đàm phán về nội dung của HSĐX ........................................... 10
Mục 16. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng .................................................. 10
Mục 17. Thông báo kết quả ............................................................................................ 11
Mục 18. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng ...................................................... 11
Mục 19. Bảo đảm thực hiện hợp đồng .............................................................................. 11
Mục 20. Kiến nghị trong đấu thầu .................................................................................... 11
Mục 21. Xử lý vi phạm ..................................................................................................... 12
CHƯƠNG 2: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT .......................................................... 12
Mục 1. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu .................................................. 12
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật ..................................................................... 13
CHƯƠNG 3: BIỂU MẪU .................................................................................................................... 16
Mẫu số 1: Đơn giá đề xuất .............................................................................................. 16
Mẫu số 2: Giấy ủy quyền (1) .............................................................................................. 17
Mẫu số 3: Thỏa thuận liên danh ........................................................................................ 18
Mẫu số 4: Bảng kê khai máy móc, thiết bị thi công chủ yếu (1) .......................................... 20
Mẫu số 5: Bảng kê khai dụng cụ, thiết bị thí nghiệm kiểm tra tại hiện trường thi công ...... 20
Mẫu số 6: Phạm vi công việc sử dụng của Nhà thầu phụ (1) ............................................... 20
Mẫu số 7A: Danh sách cán bộ chủ chốt ............................................................................ 21
Mẫu số 7B: Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt ................................ 21
Mẫu số 7C: Bản kê khai sử dụng chuyên gia, cán bộ kỹ thuật nước ngoài ......................... 22
Mẫu số 8A: Biểu giá tổng hợp đề xuất .............................................................................. 22
Mẫu số 8B: Biểu giá chi tiết đề xuất (1) ............................................................................. 23
Mẫu số 9A: Phân tích đơn giá đề xuất (1)........................................................................... 23
Mẫu số 9B: Phân tích đơn giá đề xuất (1) ........................................................................... 24
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
4
Mẫu số 10: Hợp đồng đang thực hiện của Nhà thầu .......................................................... 25
Mẫu số 11: Hợp đồng tương tự do Nhà thầu thực hiện (1) .................................................. 25
Mẫu số 12: Tóm tắt về hoạt động của Nhà thầu ................................................................ 26
Mẫu số 13: Kê khai năng lực tài chính của Nhà thầu......................................................... 27
CHƯƠNG 4: GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU ....................................................................... 28
CHƯƠNG 5: BẢNG TIÊN LƯỢNG .................................................................................................. 28
CHƯƠNG 6: YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ...................................................................... 31
CHƯƠNG 7: YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT ............................................................................... 31
CHƯƠNG 8: CÁC BẢN VẼ ............................................................................................................... 43
PHẦN 2: YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG ................................................................................................ 46
CHƯƠNG 9: ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG .................................................................................. 46
Điều 1. Giải thích từ ngữ ................................................................................................... 46
Điều 2. Ngôn ngữ sử dụng và Luật áp dụng ....................................................................... 46
Điều 3. Bảo đảm thực hiện hợp đồng ................................................................................. 47
Điều 4. Hình thức hợp đồng .............................................................................................. 47
Điều 5. Nhà thầu phụ ......................................................................................................... 47
Điều 6. Nhân sự của nhà thầu ............................................................................................ 47
Điều 7. Bồi thường thiệt hại .............................................................................................. 48
Điều 8. Trường hợp bất khả kháng .................................................................................... 48
Điều 9. Bảo hiểm............................................................................................................... 49
Điều 10. An toàn ............................................................................................................... 49
Điều 11. Tư vấn giám sát ................................................................................................... 49
Điều 12. Giải quyết tranh chấp .......................................................................................... 49
Điều 13. Tiến độ thực hiện ................................................................................................ 49
Điều 14. Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng ................................................................ 49
Điều 15. Kiểm tra chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị ...................................................... 50
Điều 16. Xử lý sai sót ........................................................................................................ 50
Điều 17. Bảo hành công trình ............................................................................................ 50
Điều 18. Biểu giá hợp đồng ............................................................................................... 50
Điều 19. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng ............................................................................. 51
Điều 20. Tạm ứng ............................................................................................................. 51
Điều 21. Thanh toán .......................................................................................................... 51
Điều 22. Phạt vi phạm hợp đồng ........................................................................................ 51
Điều 23. Nghiệm thu ......................................................................................................... 51
Điều 24. Chấm dứt hợp đồng ............................................................................................. 52
Điều 25. Thanh toán trong trường hợp chấm dứt hợp đồng ................................................ 52
CHƯƠNG 10: MẪU HỢP ĐỒNG ...................................................................................................... 52
Mẫu số 14: Mẫu Hợp đồng ............................................................................................... 52
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG ........................................................................................................................ 74
Mẫu số 15: Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng (1) ..................................................................... 74
Mẫu số 16: Bảng lãnh dữ liệu Hợp đồng ........................................................................... 76
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
5
TỪ NGỮ VIẾT TẮT HSYC Hồ sơ yêu cầu
HSĐX Hồ sơ đề xuất
TCĐG Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
ĐKHĐ Điều kiện của hợp đồng
Luật sửa đổi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm
2009
Nghị định 85/CP Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính
phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà
thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
Giám sát A Giám sát của Chủ đầu tư
Giám sát B Giám sát của Nhà thầu
VND Đồng Việt Nam
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
6
PHẦN 1: CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU CHƯƠNG 1: YÊU CẦU VỀ CHỈ ĐỊNH THẦU Mục 1. Nội dung gói thầu 1. Bên mời thầu: Công ty cổ phần Bitexco mời nhà thầu nhận HSYC gói thầu HT.01:
San nền - Nền đường thuộc dự án The Manor Eco+ Lao Cai.
2. Thời gian thực hiện hợp đồng là: 120 ngày, được tính từ ngày bàn giao mặt bằng
cho đến ngày chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành.
3. Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Vốn tự có từ vốn chủ đầu tư và nguồn vốn huy
động hợp pháp khác.
Mục 2. Tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị được sử dụng 1. Vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp công trình phải có xuất xứ rõ ràng, hợp
pháp. Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của vật tư, máy móc, thiết bị; ký mã hiệu, nhãn mác
(nếu có) của sản phẩm.
2. “Xuất xứ của vật tư, máy móc, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi
sản xuất ra toàn bộ vật tư, máy móc, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ
bản cuối cùng đối với vật tư, máy móc, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc lãnh
thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra vật tư, máy móc, thiết bị đó.
3. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh sự phù hợp (đáp ứng) của vật
tư, máy móc, thiết bị theo yêu cầu, bao gồm:
a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp;
b) Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị, tính năng, thông
số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại (kèm theo bản vẽ để mô tả, nếu cần thiết), và
các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Chương VII;
c) Các nội dung yêu cầu khác (nếu có).
Mục 3. Khảo sát hiện trường 1. Nhà thầu chịu trách nhiệm khảo sát hiện trường phục vụ việc lập HSĐX. Bên mời
thầu tạo điều kiện, hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường. Chi phí khảo sát hiện
trường để phục vụ cho việc lập HSĐX thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
2. Bên mời thầu sẽ hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường: Trong vòng 03 (ba
ngày) kể từ ngày gửi hồ sơ yêu cầu. Liên hệ Ban QLDA The Manor Eco+ Lào Cai, địa
chỉ 262 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, Tp Lào Cai.
3. Bên mời thầu không chịu trách nhiệm pháp lý về những rủi ro đối với nhà thầu
phát sinh từ việc khảo sát hiện trường như tai nạn, mất mát tài sản và các rủi ro khác.
Mục 4. Nội dung HSĐX HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:
1. Đơn đề xuất theo quy định tại Mục 5 Chương này;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
7
2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo
quy định tại Mục 6 Chương này;
3. Đề xuất về mặt kỹ thuật theo quy định tại các chương từ Chương 4 đến Chương 8;
4. Đề xuất về tài chính, thương mại bao gồm: giá đề xuất theo quy định tại Mục 9
Chương này.
Mục 5. Đơn đề xuất Đơn đề xuất do nhà thầu chuẩn bị và được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Chương 3, có
chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà
thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Chương
3).
Trường hợp ủy quyền, để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền, nhà
thầu cần gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được
ủy quyền, cụ thể như sau:
- Bản sao công chứng Điều lệ Công ty (nhà thầu);
- Bản gốc văn bản ủy quyền của đại diện theo pháp luật của nhà thầu;
Đối với nhà thầu liên danh, đơn đề xuất do đại diện hợp pháp của từng thành viên
liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh có quy định các thành
viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn đề xuất .
Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc
lập.
Mục 6. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:
a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của
mình như sau:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy
định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký
kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước; có đăng ký hoạt động do cơ quan có
thẩm quyền của nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp trong trường hợp là nhà thầu nước
ngoài;
- Hạch toán kinh tế độc lập;
- Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh,
đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả; đang trong quá
trình giải thể.
b) Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;
- Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Chương 3.
2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:
Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được liệt kê theo các Mẫu
số 4, 7A, 7B, 10, 11, 12, 13 Chương 3. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu liên danh
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
8
là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc mà mỗi
thành viên đảm nhận, trong đó từng thành viên phải chứng minh năng lực và kinh nghiệm
của mình là đáp ứng yêu cầu của HSYC cho phần việc được phân công thực hiện trong
liên danh.
3. Việc sử dụng lao động nước ngoài (nếu cần):
Nhà thầu kê khai trong HSĐX số lượng, trình độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm
của cán bộ kỹ thuật, chuyên gia nước ngoài huy động để thực hiện gói thầu nếu cần thiết
theo Mẫu số 7C Chương 3. Nhà thầu không được sử dụng lao động nước ngoài thực hiện
công việc mà lao động trong nước có khả năng thực hiện và đáp ứng yêu cầu của gói
thầu, đặc biệt là lao động phổ thông, lao động không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ. Lao
động nước ngoài phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về lao động.
4. Sử dụng nhà thầu phụ:
Trường hợp nhà thầu dự kiến sử dụng nhà thầu phụ khi thực hiện gói thầu thì kê khai
phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ theo Mẫu số 6 Chương 3.
Mục 7. Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSĐX 1. Bên mời thầu sẽ xem xét đề xuất phương án kỹ thuật thay thế cho phương án kỹ
thuật nêu trong HSYC trong quá trình đánh giá HSĐX.
2. Khi nhà thầu đề xuất các phương án kỹ thuật thay thế vẫn phải chuẩn bị HSĐX
theo yêu cầu của HSYC (phương án chính). Ngoài ra, nhà thầu phải cung cấp tất cả các
thông tin cần thiết bao gồm bản vẽ thi công, giá đề xuất đối với phương án thay thế trong
đó bóc tách các chi phí cấu thành, quy cách kỹ thuật, biện pháp thi công và các nội dung
liên quan khác đối với phương án thay thế.
Mục 8. Đề xuất biện pháp thi công trong HSĐX Trừ các biện pháp thi công yêu cầu bắt buộc phải tuân thủ nêu trong HSYC, nhà thầu
được đề xuất các biện pháp thi công cho các hạng mục công việc khác phù hợp với khả
năng của mình và quy mô, tính chất của gói thầu nhưng phải đảm bảo đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật để hoàn thành công việc theo thiết kế.
Mục 9. Giá đề xuất 1. Giá đề xuất là giá do nhà thầu nêu trong đơn đề xuất thuộc HSĐX.
2. Giá đề xuất được chào bằng đồng tiền Việt Nam.
3. Nhà thầu phải ghi đơn giá và thành tiền cho các hạng mục công việc nêu trong
Bảng tiên lượng theo Mẫu số 8A, 8B Chương 3. Đơn giá đề xuất là đơn giá tổng hợp đầy
đủ bao gồm: chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy, các chi phí trực tiếp khác; chi
phí chung, thuế; các chi phí khác được phân bổ trong đơn giá đề xuất như xây bến bãi,
nhà ở công nhân, kho xưởng, điện, nước thi công, kể cả việc sửa chữa đền bù đường có
sẵn mà xe, thiết bị thi công của nhà thầu thi công vận chuyển vật liệu đi lại trên đó, các
chi phí bảo vệ môi trường, cảnh quan do đơn vị thi công gây ra …
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
9
Trường hợp bảng tiên lượng bao gồm các hạng mục về bố trí lán trại, chuyển quân,
chuyển máy móc, thiết bị … thì nhà thầu không phải phân bổ các chi phí này vào trong
các đơn giá đề xuất khác mà được chào cho từng hạng mục này.
Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có
thể thông báo cho Bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho phần khối lượng sai
khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác
này vào giá đề xuất.
Mục 10. Thời gian có hiệu lực của HSĐX Thời gian có hiệu lực của HSĐX phải đảm bảo theo yêu cầu là 60 ngày kể từ thời
điểm hết hạn nộp HSĐX.
Mục 11. Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX 1. Nhà thầu phải chuẩn bị một “bản gốc” và ba “bản chụp” HSĐX.
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa bản chụp và bản
gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như
chụp nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang, có nội dung sai khác so với bản gốc hoặc các
lỗi khác thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở.
2. HSĐX phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự
liên tục. Đơn đề xuất, thư giảm giá (nếu có), các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX, biểu giá
và các biểu mẫu khác phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký theo hướng dẫn tại
Chương 3.
3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi
có chữ ký (của người ký đơn đề xuất) ở bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).
Mục 12. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSĐX HSĐX phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm
phong do nhà thầu tự quy định). Trên túi đựng HSĐX nhà thầu ghi rõ các thông tin về
tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu, tên gói thầu, “bản gốc” hoặc “bản chụp”.
Mục 13. Thời hạn nộp HSĐX 1. HSĐX do nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi đến địa chỉ của Bên mời thầu nhưng
phải đảm bảo Bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX: 11 giờ AM,
ngày 15 tháng 05 năm 2013.
2. Trường hợp nhà thầu cần gia hạn thời hạn nộp HSĐX, nhà thầu phải gửi văn bản
đề nghị đến bên mời thầu để bên mời thầu xem xét, quyết định.
Mục 14. Đánh giá HSĐX Sau khi nhận được HSĐX của nhà thầu, bên mời thầu sẽ tiến hành đánh giá HSĐX
theo các bước sau:
1. Kiểm tra tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSĐX, gồm:
a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 1 Mục 6 Chương này;
b) Tính hợp lệ của đơn đề xuất theo quy định tại Mục 5 Chương này;
c) Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh (nếu có);
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
10
d) Có bản gốc HSĐX theo quy định tại khoản 1 Mục 11 Chương này;
e) Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSĐX (nếu có).
2. HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại bỏ và không được xem xét tiếp nếu nhà thầu vi
phạm một trong các điều kiện quy định tại khoản 1 Mục này hoặc một trong các hành vi
bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Đấu thầu và khoản 3, khoản 21
Điều 2 của Luật sửa đổi.
3. Đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo TCĐG về năng lực và kinh
nghiệm quy định tại Mục 1 Chương 2.
4. Đánh giá về mặt kỹ thuật HSĐX đã vượt qua bước đánh giá về năng lực, kinh
nghiệm trên cơ sở các yêu cầu của HSYC và TCĐG quy định tại Mục 2 Chương 2.
5. Đánh giá về tài chính, thương mại bao gồm cả việc sửa lỗi (nếu có) theo nguyên
tắc quy định tại khoản 1 Điều 30 Nghị định 85/CP và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo
quy định tại khoản 2 Điều 30 Nghị định 85/CP để làm cơ sở đàm phán theo quy định tại
Mục 15 Chương này.
Mục 15. Làm rõ HSĐX và đàm phán về nội dung của HSĐX 1. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu mời nhà thầu đến đàm phán, giải
thích, làm rõ hoặc sửa đổi, bổ sung các nội dung thông tin cần thiết của HSĐX nhằm chứng
minh sự đáp ứng của nhà thầu theo yêu cầu của HSYC về năng lực, kinh nghiệm, tiến độ,
chất lượng, giải pháp kỹ thuật và biện pháp tổ chức thực hiện. Việc làm rõ nội dung của
HSĐX được thực hiện thông qua trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp trực
tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn bản) hoặc gián tiếp (bên
mời thầu gửi văn bản yêu cầu và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản).
2. Nội dung đàm phán:
Bên mời thầu và nhà thầu đàm phán về các đề xuất của nhà thầu, chi tiết hóa các nội
dung còn chưa cụ thể, khối lượng thừa hoặc thiếu trong bảng tiên lượng so với thiết kế do
nhà thầu phát hiện và đề xuất trong HSĐX; đàm phán về việc áp giá đối với những sai lệch
thiếu trong HSĐX, việc áp giá đối với phần công việc mà tiên lượng tính thiếu so với thiết kế
và các nội dung khác.
Nội dung làm rõ cũng như đàm phán HSĐX thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu
quản lý như một phần của HSĐX.
Mục 16. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu Nhà thầu được đề nghị trúng khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực và kinh nghiệm theo HSYC;
- Có đề xuất về kỹ thuật được đánh giá là đáp ứng yêu cầu của HSYC căn cứ theo
TCĐG;
- Có giá đề nghị thấp nhất.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
11
Mục 17. Thông báo kết quả Ngay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả, bên mời thầu gửi văn bản thông báo
kết quả cho nhà thầu trúng và gửi kèm theo kế hoạch thương thảo, hoàn thiện hợp đồng,
trong đó nêu rõ các vấn đề cần trao đổi khi thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
Mục 18. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng Nội dung thương thảo, hoàn thiện hợp đồng bao gồm các vấn đề còn tồn tại, chưa
hoàn chỉnh được nêu trong kế hoạch thương thảo, hoàn thiện hợp đồng quy định tại Mục
17 Chương này. Sau khi đạt được kết quả thương thảo, hoàn thiện, chủ đầu tư và nhà thầu
sẽ tiến hành ký kết hợp đồng.
Mục 19. Bảo đảm thực hiện hợp đồng Nhà thầu trúng phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại
Điều 3 Chương 9 để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp
đồng.
Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp từ chối
thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực.
Mục 20. Kiến nghị trong đấu thầu 1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả và những vấn đề liên quan trong quá trình
khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Điều 72 và Điều 73 của
Luật Đấu thầu, Chương X Nghị định 85/CP.
2. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị về kết quả gửi người có thẩm quyền và Hội
đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị, nhà thầu sẽ phải nộp một khoản chi phí là 0,01% giá
đề xuất nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng cho bộ phận
thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị. Trường hợp nhà thầu
có kiến nghị được kết luận là đúng thì chi phí do nhà thầu nộp sẽ được hoàn trả bởi cá
nhân, tổ chức có trách nhiệm liên đới.
Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của bên mời thầu: Ban QLDA The Manor Eco+ Lào Cai,
địa chỉ 262 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, Tp Lào Cai (Điện thoại: 0203.688.666;
Fax: 0203.686.998);
Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của chủ đầu tư: Công ty CP Bitexco, tầng 1, tháp The
Manor, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội (Điện thoại: 043.794.8888; Fax: 043.794.0537);
Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của người có thẩm quyền: Giám đốc Ban QLDA The
Manor Eco+ Lào Cai, số 262 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, Tp. Lào Cai (Điện
thoại: 0903.212.278);
Địa chỉ bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý xây dựng
của Tập đoàn Bitexco (PCMD), địa chỉ tầng 1, tháp The Manor, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà
Nội (Điện thoại: 043.785.5588; Fax: 043.785.5599).
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
12
Mục 21. Xử lý vi phạm 1. Trường hợp nhà thầu có các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo
mức độ vi phạm sẽ bị xử lý căn cứ theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi, Nghị
định 85/CP và các quy định pháp luật khác liên quan.
2. Quyết định xử lý vi phạm được gửi cho tổ chức, cá nhân bị xử lý và các cơ quan,
tổ chức liên quan, đồng thời sẽ được gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên báo
Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu, để theo dõi, tổng hợp và xử lý theo quy
định của pháp luật.
3. Quyết định xử lý vi phạm được thực hiện ở bất kỳ địa phương, ngành nào đều có
hiệu lực thi hành trên phạm vi cả nước và trong tất cả các ngành.
4. Nhà thầu bị xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu có quyền khởi kiện ra Tòa án về
quyết định xử lý vi phạm.
CHƯƠNG 2: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Mục 1. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí
“đạt”, “không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các khoản 1, 2 và 3 trong
bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các
khoản 1, 2 và 3 chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả các nội dung chi tiết trong từng điểm
được đánh giá là “đạt”.
TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ bản sau:
Stt
Nội dung yêu cầu
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
1 Kinh nghiệm
1.1. Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng:
Số năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng
03 năm
1.2. Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự:
Số lượng các hợp đồng thi công san lấp có giá trị
≥ 5 tỷ, đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính
hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong
thời gian 03 năm gần đây.
Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên
danh phải có ít nhất 01 hợp đồng xây lắp tương tự với
phần công việc đảm nhận trong liên danh. Kinh
nghiệm của liên danh được tính là tổng kinh nghiệm
của các thành viên trong liên danh.
02 hợp đồng
2 Năng lực kỹ thuật
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
13
2.1. Năng lực hành nghề xây dựng Có
2.2. Nhân sự chủ chốt 03 năm kinh nghiệm,
hiện là nhân sự chủ chốt
của nhà thầu trực tiếp và
thường xuyên thực hiện
gói thầu nếu trúng
2.3. Thiết bị thi công chủ yếu
- Máy thủy chuẩn, máy toàn đạc điện tử
- Máy đào, dung tích gầu ≥ 1m3
- Máy ủi 108CV-140CV
- Máy đầm tự hành
- Ô tô tự đổ ≥ 10T
- Ô tô tưới nước ≥ 9m3
(Đối với mỗi loại thiết bị, cần nêu rõ yêu cầu về
tính năng kỹ thuật, số lượng. Thiết bị thi công phải
thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng
nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp
ứng yêu cầu của gói thầu)
02
02
02
02
06
02
3 Năng lực tài chính
3.1. Doanh thu
Doanh thu trung bình hàng năm trong 03 năm gần
đây.
Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình
hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng
doanh thu trung bình hàng năm của các thành viên
trong liên danh.
50 tỷ
3.2. Tình hình tài chính lành mạnh
Số năm nhà thầu hoạt động không bị lỗ trong thời
gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo
khoản 3.1 Mục này;
Vốn chủ sở hữu
Trong trường hợp liên danh, từng thành viên
trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài
chính lành mạnh.
Tối thiểu 02 năm gần
nhất
≥ 5 tỷ
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật Ngoài tiêu chí “đạt”, “không đạt”, được áp dụng thêm tiêu chí “chấp nhận được”
nhưng không được vượt quá 30% tổng số các nội dung yêu cầu trong TCĐG.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
14
HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả nội dung yêu
cầu được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”.
Stt
Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng
Giải thích Đánh giá 1 Hệ thống tổ chức và nhân sự 1.1 Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà thầu tại công
trường: - Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, máy móc, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường - Các đội, tổ thi công
1.2 Nhân sự khác (ngoại trừ nhân sự chủ chốt đã đánh giá trong yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm): - Phụ trách kỹ thuật, chất lượng - Các cán bộ kỹ thuật giám sát thi công cho từng công tác thi công (trắc đạc, san nền, máy thi công) - Các đội trưởng thi công cho từng công tác thi công - Trình độ tay nghề của các công nhân chủ chốt/ bậc cao
2 Giải pháp kỹ thuật 2.1 Tổ chức mặt bằng công trường:
- Bản vẽ sơ đồ bố trí nhà làm việc điều hành dự án, lán trại, kho bãi tập kết vật liệu, thiết bị
2.2 Biện pháp tổ chức thi công, sơ đồ tổ chức hiện trường, bố trí nhân sự: - Có bản vẽ phân đợt và trình tự thi công công trình - Có bố trí đầy đủ các hạng mục phụ phục vụ thi công như nơi làm việc của cán bộ công nhân viên nhà thầu, có bố trí máy móc thi công hợp lý, có đầy đủ hệ thống chiếu sáng thi công, có biện pháp thi công không ảnh hưỏng đến các đơn vị lân cận
2.3 Các giải pháp kỹ thuật chi tiết cho tất cả các công tác thi công theo hồ sơ thiết kế
2.4 Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi về: Sự phù hợp giữa huy động thiết bị và tiến độ thi công, giữa bố trí nhân lực và tiến độ thi công
3 Biện pháp, quy trình quản lý thi công
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
15
3.1 Quản lý chất lượng: - Quản lý chất lượng cho từng loại công tác thi công (bóc đất hữu cơ, định vị tim cốt đường, xác định lộ giới, vỉa hè, đào, vận chuyển đất, đắp, san gạt, lu lèn, ...): quy trình lập biện pháp thi công, thi công, kiểm tra, nghiệm thu - Sửa chữa hư hỏng và bảo hành công trình
3.2 Quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán
3.3 Quản lý an toàn trên công trường - Tổ chức đào tạo, thực hiện và kiểm tra an
toàn lao động - Biện pháp đảm bảo an toàn lao động cho từng công đoạn thi công - Phòng chống cháy nổ trong và ngoài công trường - An toàn giao thông ra vào công trường - Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực, thiết bị
3.4 Quản lý môi trường: Các biện pháp giảm thiểu - Tiếng ồn - Bụi, khói - Rung - Kiểm soát nước thải các loại - Kiểm soát rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trường
4 Tiến độ thi công
4.1 Tổng tiến độ thi công: thời hạn hoàn thành công trình, sự phối hợp giữa các công tác thi công, các tổ đội thi công
4.2 Các biểu đồ huy động: nhân lực, vật liệu, thiết bị
4.3 Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công trường hoạt động liên tục
Kết luận
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
16
CHƯƠNG 3: BIỂU MẪU Mẫu số 1: ĐƠN ĐỀ XUẤT CHỈ ĐỊNH THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: Công ty CP Bitexco
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu số ____ [Ghi số
của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà
thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ
yêu cầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ] cùng với biểu giá kèm
theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ngày/tháng [Ghi thời gian thực hiện tất cả các
công việc theo yêu cầu của gói thầu].
Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp
bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 19 Chương 1 và Điều 3 Điều kiện của
hợp đồng trong hồ sơ yêu cầu.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ___ ngày, kể từ ___ giờ, ngày___ tháng
___năm____ [Ghi thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đề xuất].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn
đề xuất thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này. Trường hợp tại
điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp
dưới ký đơn đề xuất thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu này (không cần
lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này). Trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu
trúng thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực của các văn bản, tài liệu này.
Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là
vi phạm khoản 2 Điều 12 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 21
Chương 1 của HSYC này.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
17
Mẫu số 2: GIẤY ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là: ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện
theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà
thầu] có địa chỉ tại ____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____
[Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các
công việc sau đây trong quá trình tham gia gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án
____ [Ghi tên dự án] do ____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
- Ký đơn đề xuất;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia, kể
cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình đàm phán hợp đồng;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu trúng thầu] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền
với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu]
chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền]
thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ___ đến ngày____ (3). Giấy ủy quyền này được
lập thành ___ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ___bản, người được
ủy quyền giữ ___ bản.
Người được ủy quyền [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng
dấu (nếu có)]
Người ủy quyền [Ghi tên người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu
cùng với đơn đề xuất theo quy định tại Mục 5 Chương I. Việc ủy quyền của người đại
diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng
đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu
trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá
nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho
người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá
trình tham gia.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
18
Mẫu số 3: THỎA THUẬN LIÊN DANH
________, ngày _____ tháng ____ năm
Gói thầu: [Ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: [Ghi tên dự án]
Căn cứ [Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội];
Căn cứ [Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây
dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009];
Căn cứ [Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];
Căn cứ hồ sơ yêu cầu gói thầu ____[Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ___năm ____
[ngày được ghi trên HSYC];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày ___tháng ____ năm ____(trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các
nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung 1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ____
[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến
gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên
danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành
viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp
đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường
hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa
thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh
- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
19
- Hình thức xử lý khác ____ [Ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Ghi
tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu
liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau (1):
[- Ký đơn đề xuất;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia, kể
cả văn bản đề nghị làm rõ HSYC và văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [Ghi rõ nội dung các công việc
khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh____ [ghi cụ thể phần công việc, trách nhiệm của từng
thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị
tương ứng].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh 1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án]
theo thông báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________
bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH [Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
20
Mẫu số 4: BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU (1)
Ghi chú:
(1) Kê khai máy móc thiết bị thi công dùng riêng cho gói thầu này.
(2) Trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản cam
kết hai bên,…). Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì cần có giấy tờ chứng minh.
Mẫu số 5: BẢNG KÊ KHAI DỤNG CỤ, THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA TẠI HIỆN TRƯỜNG THI CÔNG
Loại dụng
cụ, thiết bị
Số
lượng
Tính năng
kỹ thuật
Nước
sản xuất
Sở hữu của nhà
thầu hay đi thuê
Chất lượng sử
dụng hiện nay
Mẫu số 6: PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ (1)
Stt
Tên nhà
thầu phụ
(nếu có) (2)
Phạm vi
công việc
Khối lượng
công việc
Giá trị ước
tính
Hợp đồng hoặc văn bản
thỏa thuận với nhà thầu
chính (nếu có)
1
2
3
…
Ghi chú:
(1) Trường hợp không sử dụng nhà thầu phụ thì không kê khai vào Mẫu này.
(2) Trường hợp nhà thầu dự kiến được tên nhà thầu phụ thì kê khai vào cột này.
Trường hợp chưa dự kiến được thì để trống nhưng nhà thầu phải kê khai phạm vi công
việc, khối lượng công việc và giá trị ước tính dành cho nhà thầu phụ.
Loại máy
móc, thiết
bị thi công
Số
lượng
Công
suất
Tính
năng
Nước
sản
xuất
Năm
sản
xuất
Sở hữu của
nhà thầu hay
đi thuê (2)
Chất lượng
sử dụng
hiện nay
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
21
Mẫu số 7A: DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Stt Họ tên Chức danh (1)
1
2
3
…
Ghi chú: Gửi kèm theo một bản khai tóm tắt năng lực, kinh nghiệm công tác của từng
cán bộ chủ chốt theo Mẫu số 7B.
Mẫu số 7B: BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Chức danh (1):__________________________
1 - Họ tên: ____________________________ Tuổi: _____________
2 - Bằng cấp: __________________________
Trường: ____________________________ Ngành: ____________
3 - Địa chỉ liên hệ: ______________________ Số điện thoại: _______
Sau đây là Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian:
Từ
năm
Đến
năm
Công ty / Dự án
tương tự Vị trí tương tự
Kinh nghiệm về kỹ thuật
và quản lý tương ứng
Ghi chú: Gửi kèm theo bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ
liên quan.
Ngày tháng năm
Người khai [ký tên]
(1): Ghi chức danh dự kiến cho gói thầu này. Ví dụ: Giám đốc điều hành
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
22
Mẫu số 7C: BẢN KÊ KHAI SỬ DỤNG CHUYÊN GIA, CÁN BỘ KỸ THUẬT NƯỚC NGOÀI
Stt Họ tên Quốc
tịch
Trình độ
học vấn
Năng lực
chuyên
môn
Chức
danh đảm
nhiệm dự
kiến
Thời gian thực
hiện công việc
dự kiến
1
2
3
…
Ghi chú: Trường hợp không sử dụng chuyên gia, cán bộ kỹ thuật nước ngoài thì
không kê khai vào Mẫu này.
Mẫu số 8A: BIỂU TỔNG HỢP GIÁ ĐỀ XUẤT
Đơn vị tính: VND
Stt Hạng mục công việc Thành tiền
1
2
3
... .....
Cộng
Thuế (áp dụng đối với trường hợp đơn giá trong biểu giá
chi tiết là đơn giá trước thuế)
TỔNG CỘNG
Tổng cộng: _______________ [Ghi bằng số]
Bằng chữ:_____________________________________________
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Biểu tổng hợp giá đề xuất được lập trên cơ sở các biểu chi tiết (nếu có 02
hạng mục chính trở lên).
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
23
Mẫu số 8B: BIỂU CHI TIẾT GIÁ ĐỀ XUẤT (1)
Đơn vị tính: VND
Stt Nội dung
công việc
Đơn vị
tính
Khối lượng
mời thầu
Đơn giá
đề xuất Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
…
TỔNG CỘNG
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1): Lập từng biểu chi tiết cho từng hạng mục chính;
Cột (2): Ghi các nội dung công việc như Bảng tiên lượng;
Cột (4): Ghi đúng khối lượng được nêu trong Bảng tiên lượng.
Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu
thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để
chủ đầu tư xem xét, không ghi chung vào biểu này.
Mẫu số 9A: PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ ĐỀ XUẤT (1)
Đối với đơn giá xây dựng chi tiết
Hạng mục công việc: _____________
Đơn vị tính: VND
Mã hiệu đơn giá
Mã hiệu VL, NC, M
Thành phần hao phí
Đơn vị tính
Khối lượng
Đơn giá Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
DG.1
Chi phí VL
Vl.1
Vl.2
…
Cộng VL
Chi phí NC (theo cấp bậc thợ bình quân)
Công NC
Chi phí MTC
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
24
M.1 ca
M.2 ca
…
Cộng M
TỔNG CỘNG Σ1
Ghi chú:
(1) Trường hợp đơn giá được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
Cột (6): Là đơn giá do nhà thầu đề xuất, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
Mẫu số 9B: PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ ĐỀ XUẤT (1)
Đối với đơn giá xây dựng tổng hợp
Hạng mục công việc: _____________
Đơn vị tính: VND
Mã hiệu đơn giá
Thành phần công việc
Đơn vị tính
Khối lượng
Thành phần chi phí
Tổng cộng Vật liệu
Nhân công
Máy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
DG.1
DG.2
DG.3
…
Cộng VL NC M Σ
Ghi chú:
(1) Trường hợp đơn giá được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
Cột (5), (6), (7): Là đơn giá do nhà thầu đề xuất, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
25
Mẫu số 10: HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU ________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Stt
Tên
hợp
đồng
Tên
dự
án
Tên
chủ
đầu tư
Giá
hợp đồng (hoặc
giá trị được giao
thực hiện)
Giá trị
phần công
việc chưa
hoàn thành
Ngày
hợp đồng
có hiệu
lực
Ngày
kết thúc
hợp đồng
1
2
...
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp
đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các nội dung liên
quan trong bảng trên...).
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 11: HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng [Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
Ngày ký hợp đồng [Ghi ngày, tháng, năm]
Ngày hoàn thành [Ghi ngày, tháng, năm]
Giá hợp đồng
[Ghi tổng giá hợp đồng
bằng số tiền và đồng tiền đã
ký]
Tương đương
_____ VND hoặc
USD [Ghi số tiền
quy đổi ra VND
hoặc USD]
Trong trường hợp là thành
viên trong liên danh hoặc nhà
thầu phụ, ghi giá trị phần hợp
đồng mà nhà thầu đảm nhiệm
[Ghi phần trăm
giá hợp đồng
trong tổng giá
hợp đồng]
[Ghi số
tiền và
đồng tiền
đã ký]
Tương đương
_____ VND hoặc
USD [Ghi số tiền
quy đổi ra VND
hoặc USD]
Tên dự án: [Ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
26
khai]
Tên chủ đầu tư: [Ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng
đang kê khai]
Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
E-mail:
[Ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]
[Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã
vùng, địa chỉ e-mail]
[điền địa chỉ e-mail đầy đủ, nếu có]
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại khoản 1.2 Mục 1 Chương 2 (2)
1. Loại, cấp công trình [Ghi thông tin phù hợp]
2. Về giá trị [Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
3. Về quy mô thực hiện [Ghi quy mô theo hợp đồng]
4. Về độ phức tạp và điều
kiện thi công [Mô tả về độ phức tạp của công trình]
5. Các đặc tính khác [Ghi các đặc tính khác theo Chương 5]
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp
đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thực hiện theo các nội dung liên quan
trong bảng trên...).
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Nhà thầu kê khai theo Mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Mẫu số 12: TÓM TẮT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU ____, ngày ____ tháng ____ năm ____
1. Tên nhà thầu: ____________________________ Địa chỉ: _________________________________ 2. Tổng số năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng: …………
Tổng số năm kinh nghiệm trong cùng lĩnh vực hoạt động xây dựng đối với gói thầu
này: ___________________________________
3. Tổng số lao động hiện có: a) Trong hoạt động chung của doanh nghiệp: _______________
b) Trong lĩnh vực xây lắp: _____________________________
Trong đó, cán bộ chuyên môn: _______________________
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Nhà thầu có thể không cần kê khai vào Mẫu này.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
27
Mẫu số 13: KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong năm tài chính gần đây [Ghi số năm
theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương 2].
Đơn vị tính: ____ [Ghi loại tiền]
Stt Năm ____ Năm ____ Năm ____
1 Tổng tài sản
2 Tổng nợ phải trả
3 Tài sản ngắn hạn
4 Tổng nợ ngắn hạn
5 Doanh thu
6 Lợi nhuận trước thuế
7 Lợi nhuận sau thuế
B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà
thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm
theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương 2];
2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác
nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong _____ năm tài chính gần đây
[Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương 2];
3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực
hiện nghĩa vụ nộp thuế trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại
khoản 3 Mục 1 Chương 2];
4. Báo cáo kiểm toán.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo
Mẫu này.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
28
CHƯƠNG 4: GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU
1. Giới thiệu về dự án a) Dự án:
- Tên dự án: The Manor Eco+ Lào Cai;
- Chủ đầu tư: Công ty CP Bitexco;
- Nguồn vốn: Vốn tự có từ vốn chủ sở hữu và nguồn vốn huy động hợp pháp khác;
- Quyết định chấp thuận đầu tư: số 1558/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai v/v Phê duyệt chấp thuận đầu tư dự án “Khu nhà ở thương
mại tại Tiểu khu đô thị số 2, phường Bắc Cường, Tp. Lào Cai”- tên dự án viết tắt
là “The Manor Eco+ Lào Cai”;
- Phê duyệt kế hoạch đấu thầu: tại Tờ trình ngày 09 tháng 04 năm 2013 của Ban
QLDA Lào Cai;
b) Địa điểm xây dựng
- Vị trí: Phường Bắc Cường, Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai
� Phía Bắc giáp Tuyến đường liên khu vực là D1 và N11;
� Phía Tây Nam Giáp với đại lộ Trần Hưng Đạo;
� Phía Đông và Đông Nam giáp với tuyến đường N17 và N8;
- Hiện trạng mặt bằng: cơ bản đã di dời các công trình hiện có, trả lại mặt bằng
sạch cho dự án;
- Hạ tầng kỹ thuật hiện có: Trong khu vực nghiện cứu, hệ thống hạ tầng kỹ thuật
hiện chưa xây dựng;
c) Quy mô dự án: Dự án rộng 14.3Ha, gồm tổ hợp các công trình trung tâm thương
mại, dịch vụ, vui chơi, thể thao, nhà trẻ, nhà ở chia lô liền kề, nhà ở biệt thự và nhà sử
dụng hỗn hợp cao 24 tầng.
2. Giới thiệu về gói thầu a) Phạm vi công việc của gói thầu: San nền + Nền đường theo yêu cầu thiết kế (bóc
đất hữu cơ, định vị tim cốt đường, xác định lộ giới, vỉa hè, đào, vận chuyển đất, đắp, san
gạt, lu lèn, ...) (Chi tiết xem tài liệu đính kèm).
b) Thời hạn hoàn thành: 120 ngày (bao gồm thứ 7, chủ nhật nhưng không bao gồm
ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
CHƯƠNG 5: BẢNG TIÊN LƯỢNG
� Phạm vi công việc của nhà thầu: Chuẩn bị cơ sở để tập kết thiết bị, phương tiện, nhân lực thi công tại hiện trường công
trình.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
29
Nhà thầu phải tự cung cấp nguyên vật liệu, trang thiết bị, nhiên liệu, dụng cụ và các
điều kiện bảo đảm thi công khác để thực hiện thi công đúng yêu cầu kỹ thuật, tiến độ và
chất lượng.
Tiến hành thi công xây dựng gói thầu theo đúng hồ sơ thiết kế, quy trình, quy phạm
kỹ thuật đảm bảo chất lượng, tiến độ và an toàn trong quá trình thi công.
Phối hợp chặt chẽ với các đơn vị khác tham gia thi công trên công trình để thi công
các phần việc liên quan và chuyển tiếp giữa hai đơn vị nhằm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và
tiến độ chung của công trình. Nhà thầu có nghĩa vụ chấp hành sự điều phối của Ban quản
lý dự án đối với các nội dung liên quan giữa các gói thầu nhằm bảo đảm chất lượng và
tiến độ chung.
Nhà thầu phải lập Hồ sơ thi công và bảo hành công trình theo quy định hiện hành của
Nhà nước.
(Chi tiết xem thiết kế bản vẽ thi công đính kèm)
� Khối lượng công việc:
Stt Nội dung Đơn vị Khối lượng
San nền
1 Đào san đất bằng máy đào <=1,25 m3, đất cấp III 100m3 766.481
2 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=500m, ôtô 10T, đất cấp III (vận chuyển nội bộ 90%)
100m3 194.400
3 San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90
100m3 194.400
4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 10T, đất cấp III
100m3 552.643
5 Vận chuyển đất tiếp cự ly 18km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp III
100m3 552.643
6 San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CV 100m3 552.643
7 Đào xúc bùn + hữu cơ máy đào <=1,25 m3 và máy ủi <=110 CV, đất cấp I
100m3 20.375
8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 10T, đất cấp I
100m3 20.375
9 Vận chuyển đất tiếp cự ly 18 km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp I
100m3 20.375
10 San bùn bãi thải bằng máy ủi 110 CV 100m3 20.375
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
30
Nền Giao thông
11 Đào xúc đất bằng máy đào <=1,25 m3 và máy ủi <=110 CV, đất cấp III
100m3 431.412
12 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
100m3 19.623
13 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 10T, đất cấp III
100m3 409.238
14 Vận chuyển đất tiếp cự ly 18km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp III
100m3 409.238
15 San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CV 100m3 409.238
Trừ khối lượng san nền Nhà mẫu No1-10
1 Công tác bóc bùn hữu cơ lòng mương từ cao độ trung bình +84,151 xuống cao độ trung bình +83,151
100m3 - 1.477
2 Đào đất từ cao độ trung bình +87.365 xuống cao độ +86.68 (phần nhà số 11 và một phần nhà số 10)
100m3 - 1.430
3 Phần lấp đất từ cao độ trung bình +85,983 đến cao độ +86.68 (phần trước điểm A,B và giáp đường Trần Hưng Đạo)
100m3 - 0.207
4 Phần lấp đất từ cao độ trung bình +83.151 đến cao độ +86.68
100m3 - 5.213
Trừ khối lượng san nền gói thầu No1A (13 villas)
1 Khối lượng đào 100m3 - 20.294
2 Khối lượng đắp 100m3 - 12.916
3 Vận chuyển đất đào 100m3 - 7.378
Cộng khối lượng ván cừ giữ đất vỉa hè
1 Ván cừ gỗ dày 20mm, cao 200mm md 4.054
Trường hợp tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho bên
mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét,
không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá đề xuất chỉ định. Thông báo
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
31
(nếu có) gửi cùng văn bản yêu cầu giải thích làm rõ HSYC trong thời gian không muộn
hơn 06 (sáu ngày) trước thời điểm đóng thầu.
Tài liệu sửa đổi HSYC sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu mua HSYC
trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 05 (năm ngày). Tài liệu sửa đổi này bao gồm điều
chỉnh tiên lượng (nếu có) được xem là đã thống nhất và không thay đổi.
Chi phí sửa chữa đường vận chuyển đất đổ đi, làm đường tạm vận chuyển đất đổ và
các chi phí khác liên quan đến vận chuyển phế thải được tính vào đơn giá vận chuyển.
Nhà thầu chịu trách nhiệm thi công, sửa chữa.
CHƯƠNG 6: YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian từ khi bàn giao mặt bằng công trình tới khi hoàn thành hợp đồng: 120 ngày
(bao gồm thứ 7, chủ nhật nhưng không bao gồm ngày nghỉ lễ, tết theo quy định)
CHƯƠNG 7: YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT Tuân thủ các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành về yêu cầu kỹ thuật trong thi
công xây dựng và quản lý chất lượng công trình.
Đáp ứng các tiêu chuẩn đánh giá và thuyết minh giải pháp kỹ thuật sau:
1. Hệ thống tổ chức và nhân sự
� Lập sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà thầu tại công trường
- Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, máy
móc, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường
- Các đội, tổ thi công
� Nhân sự
- Nhân sự chủ chốt: tối thiểu 01 người theo yêu cầu về năng lực kinh nghiệm nhà thầu;
- Phụ trách kỹ thuật, chất lượng: tối thiểu 01 người;
- Các cán bộ kỹ thuật giám sát thi công cho từng công tác thi công (trắc đạc, san nền,
máy thi công): tối thiểu 02 người;
- Các đội trưởng thi công cho từng công tác thi công: tối thiểu 01 người;
- Điều khiển máy thi công chính: có đầy đủ bằng cấp, có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm;
2. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật thi công, kế hoạch, tiến độ, an ninh, an toàn và vệ sinh
công trường
� Tổ chức mặt bằng công trường:
- Mặt bằng bố trí công trình tạm, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, chất thải
- Bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo
- Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công
� Giao thông công cộng:
Tất cả các hoạt động cần thiết cho việc thực hiện công tác của gói thầu và thi công
các công tác tạm thời, phù hợp với yêu cầu của hợp đồng sẽ phải đảm bảo không làm cản
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
32
trở tới giao thông công cộng trong khu vực hoặc bất kỳ bên nào khác quản lý. Nhà thầu
sẽ phải đền bù lại cho Chủ đầu tư khi có khiếu nại, yêu cầu, kiện cáo, thiệt hại, chi phí
phát sinh ngoài hoặc có liên quan đến việc này.
� Đường vào công trình:
Nhà thầu phải chỉ ra được đường vào ra công trình để Chủ đầu tư xem xét, chấp
nhận. Những người không nhiệm vụ không được phép vào công trình. Cổng ra vào luôn
luôn được kiểm soát chặt chẽ. Chi phí cho đường tạm thi công công trình được các nhà
thầu thanh toán bao gồm trong giá trúng . Kết cấu đường tại khu vực cổng thi công phải
bảo đảm an toàn trong quá trình xe, máy thi công hoạt động vào ra; không gây lún, lở và
nứt.
� An ninh công trường:
Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm về an ninh công trường và sẽ phải trả mọi chi phí
cho công tác này. Nếu thấy cần thiết phải có thêm bảo vệ cho công trình, Chủ đầu tư sẽ
yêu cầu bằng văn bản và Nhà thầu phải cũng phải trả chi phí đó.
� Kế hoạch tiến độ công việc:
Nhà thầu sẽ phải lập chương trình làm việc chi tiết dưới dạng biểu đồ. Chủ đầu tư có
thể yêu cầu Nhà thầu sửa đổi chương trình này trong quá trình tiến hành hợp đồng. Nhà
thầu bất cứ lúc nào cũng phải tiến hành theo chương trình được thông qua mới nhất.
Hàng tuần Chủ đầu tư sẽ giao ban với đơn vị thi công về tiến độ thực hiện.
Nhà thầu phải chỉ rõ trong lịch trình rằng các công tác được tiến hành trong giờ hành
chính hay ngoài giờ hoặc cần thiết phải làm theo ca để hoàn thành công trình.
Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư báo cáo tuần nêu chi tiết nhân sự, tiến độ cung cấp vật
tư máy móc và thiết bị thi công.
� Hạn chế tiếng ồn:
Nhà thầu phải cố gắng hoặc bằng công tác tạm thời hoặc bằng việc sử dụng các máy
móc hoặc thiết bị giảm thanh phù hợp để đảm bảo mức độ tiếng ồn do việc tiến hành
công tác thi công gây ra không vượt mức cho phép. Mức độ tiếng ồn phải phù hợp với
TCVN 5949-1995 ở bảng quy định mức độ tiếng ồn tối đa cho phép ở khu vực công cộng
và vùng dân cư.
� Kiểm soát an toàn giao thông:
Tất cả các biện pháp cần thiết cho an toàn giao thông trong khi thi công sẽ được thực
hiện bằng việc lắp dựng, bảo dưỡng các rào chắn, biển báo đường, cờ báo, đèn, vv...v
theo yêu cầu của Chủ đầu tư và tuân theo luật pháp giao thông thành phố. Rào chắn phải
chắc và được sơn với màu dễ nhận. Đèn báo được đặt ở trên rào chắn vào buổi đêm và
thắp sáng cho đến khi trời sáng.
� Đường và khu vực cần được giữ sạch:
Nhà thầu phải chú ý tuyệt đối với các biện pháp phòng ngừa tối đa để đảm bảo tất cả
các đường mà Nhà thầu sử dụng hoặc cho mục đích thi công hoặc cho mục đích vận
chuyển máy móc, nhân công, vật liệu ... không bị bẩn do quá trình thi công đó gây nên
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
33
hoặc do việc vận chuyển các vật liệu thừa và trong trường hợp các đường bị bẩn theo ý
kiến của Giám sát A thì Nhà thầu phải tiến hành các biện pháp cần thiết và ngay lập tức
để dọn với chi phí của Nhà thầu.
� Đền bù thiệt hại đối với tài sản:
Nhà thầu phải hoàn trả lại tất cả các tài sản của công hay tư bị thiệt hại do công việc
của Nhà thầu gây ra như công việc tạm thời, máy móc thi công, nhân công, vật liệu hoặc
vận chuyển cho đến khi trở lại trạng thái tối thiểu phải như ban đầu.
Nếu Nhà thầu không thực hiện kịp thời đúng yêu cầu của Chủ đầu tư về việc yêu cầu
hoàn trả lại tài sản theo vị trí ban đầu thì Chủ đầu tư được quyền tự tiến hành hoàn trả
hoặc sắp xếp để đơn vị khác tiến hành hoàn trả hoặc thanh toán cho chủ tài sản về những
thiệt hại này.
Nhà thầu sẽ bị trừ khoản chi phí này từ hợp đồng của mình.
� An toàn:
Ngay khi bắt đầu tiến hành thi công, Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản biện pháp an
toàn lao động. Biện pháp này bao gồm cả huấn luyện an toàn cho toàn nhân viên, người
chỉ huy việc thực hiện gói thầu này.
Nhà thầu phải có trách nhiệm báo cho Chủ đầu tư về các tai nạn xẩy ra trong hoặc
ngoài hiện trường mà nhà thầu có liên quan trực tiếp, dẫn đến thương tật cho bất cứ người
nào liên quan trực tiếp đến công trường hoặc bên thứ ba. Đầu tiên thông báo được thực
hiện bằng lời, sau đó lập biên bản chi tiết trong vòng 24 giờ sau khi tai nạn xảy ra.
Nhà thầu luôn luôn cung cấp và duy trì tại các vị trí thuận tiện các dụng cụ cứu trợ y
tế khẩn cấp đầy đủ và phù hợp, dễ lấy trong hoặc xung quanh công trường và đảm bảo
luôn có đủ đội ngũ nhân viên được đào tạo đúng chuyên ngành để có mặt đúng lúc dù
công trình được thi công ở bất cứ nơi nào.
Nhà thầu sẽ không được thanh toán riêng cho phần đảm bảo an toàn lao động mà sẽ
được thanh toán trong mục tương tự trong giá đề xuất chỉ định.
� Máy móc thi công:
Nhà thầu phải cung cấp, vận hành, duy trì và đưa đến, dời khỏi công trường tất cả các
loại máy thi công phù hợp. Đặc biệt Nhà thầu phải cung cấp các thiết bị chỉ ra tại phụ lục
của Hướng dẫn Nhà thầu. Nhà thầu không được sử dụng các loại máy móc thiết bị làm hư
hại mặt đường mà phải dùng các loại máy móc và các thiết bị chạy bằng bánh lốp để thi
công các hạng mục công việc của hợp đồng.
Nhà thầu không được di chuyển máy móc thi công khỏi công trường trừ khi có văn
bản phê duyệt của Chủ đầu tư. Chủ đầu tư có thể yêu cầu các nhà thầu để lại một số máy
thi công lại trong thời gian bảo hành.
Tất cả các chi phí liên quan đến việc vận hành, bảo dưỡng, khấu hao và di chuyển các
máy móc thi công phải được tính trong giá đề xuất chỉ định.
� Nhật ký công trình:
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
34
Nhà thầu phải có nhật ký công trình cho từng công việc, hạng mục. Trong nhật ký
được ghi đầy đủ nội dung như: ngày tháng bắt đầu thực hiện, ngày tháng hoàn thành, các
ý kiến nhận xét về chất lượng cho từng công đoạn.
� Bản vẽ:
Bản vẽ thi công: Nhà thầu được cấp bộ bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt. Nhà thầu
không được phép làm sai nội dung thiết kế đã được phê duyệt trừ khi có ý kiến của Chủ
đầu tư.
Bản vẽ hoàn công: Nhà thầu phải chuẩn bị các bản vẽ hoàn công đối với các hạng
mục công việc đã được hoàn thành. Những bản vẽ này có thể được chuẩn bị từ những bản
vẽ thi công kết hợp với những thay đổi được phép đã được thực hiện trong quá trình thi
công, trên cơ sở đúng hiện trạng thi công.
Trong vòng ba mươi (30) ngày sau khi nhận được chứng chỉ nghiệm thu, nhà thầu sẽ
nộp đồng thời cho Chủ đầu tư một bộ bản vẽ hoàn công mà bản vẽ này phải được soát lại
kỹ càng và cập nhật mới nhất về công trình đã thi công thực tế.
Nhà thầu không được thanh toán riêng cho phần này mà đã được tính trong giá đề
xuất chỉ định.
� Báo cáo tiến độ:
Trước ngày mùng 10 hàng tháng, Nhà thầu phải nộp bản copy báo cáo tiến độ theo
mẫu cho Chủ đầu tư, chi tiết tiến độ công việc đã được hoàn thành trong tháng trước. Báo
cáo sẽ bao gồm nội dung sau:
a) Mô tả chung các công việc đã được thực hiện trong suốt thời gian làm báo cáo và
những vấn đề đáng chú ý đã gặp phải;
b) Số phần trăm của hạng mục công việc chính đã hoàn thành so với biểu đồ tiến độ
tính đến cuối giai đoạn báo cáo, giải trình sự khác biệt giữa tiến độ thực hiện và biểu đồ
(nếu có);
c) Số lượng và tỉ lệ phần trăm các hạng mục công việc chính đã hoàn thành so với
biểu đồ tiến độ thi công trong tháng với những giải trình phù hợp sự khác biệt giữa tiến
độ thực hiện và biểu đồ tiến độ, biện pháp khắc phục;
d) Danh sách nhân công được sử dụng thực hiện công việc đó;
e) Bản kiểm kê tổng số các loại vật liệu xây dựng chủ yếu đã dùng trong thời gian
làm báo cáo, số lượng vật liệu đã chuyển đến công trình và số còn lại tính đến thời điểm
báo cáo;
f) Bản kiểm kê các thiết bị máy móc, thực trạng của chúng, thời gian để phục hồi lại
hoạt động nếu chúng phải sửa chữa;
g) Mô tả chung về thời tiết, lượng mưa và nhiệt độ mỗi ngày;
h) Báo cáo về hiệu quả việc thực hiện chương trình an toàn và danh sách các tai nạn
phải đi bệnh viện hay gây tử vong đối với bất cứ ai. Một danh sách các tai nạn mà trong
đó thiết bị bị phá hỏng một phần hoặc phá hỏng toàn bộ và bất cứ vụ cháy nào xẩy ra;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
35
i) Một báo cáo về hiệu quả của việc bảo vệ công trường và danh sách các vật tư,
thiết bị bị mất;
j) Một danh sách các yêu cầu của Nhà thầu: số lượng yêu cầu và thời gian yêu cầu
trong thời gian làm báo cáo;
� Lịch công tác tuần:
Vào mỗi ngày thứ 6 hàng tuần, nhà thầu phải nộp 2 bản copy kế hoạch thi công hàng
tuần đối với các công việc đã được hoàn thành trong thời gian cuối tuần. Kế hoạch thi
công được làm theo mẫu được phê duyệt của Chủ đầu tư và phải kèm theo những lời
thuyết minh phù hợp để đánh giá các hạng mục công việc chủ yếu;
� Họp tiến độ:
Đại diện Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ tổ chức họp một tuần một lần do hai bên thoả
thuận về thời gian. Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về tiến độ đạt được, công
việc đề ra cho tuần tiếp đó và những vấn đề có ảnh hưởng trực tiếp đến các hoạt động
hiện tại. Chủ đầu tư có thể tham dự các cuộc họp nêu trên hoặc tổ chức các cuộc họp
riêng với các bên Tư vấn và Nhà thầu.
� Cao độ:
Nhà thầu sẽ lập ra, xây dựng và bảo vệ mốc chuẩn cần thiết trong suốt quá trình thi
công và các mốc chuẩn đó sẽ được kiểm tra định kỳ hoặc bất cứ lúc nào nếu có yêu cầu.
Khi hoàn tất công trình, các mốc chuẩn sẽ được để lại làm mốc lâu dài. Cốt mốc sẽ được
xác định và nhất thiết phải được Chủ đầu tư chấp thuận.
Trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thiết bị
đo đạc, địa hình, thước đo và các vật liệu cần thiết khác để phục vụ cho mục đích sử dụng
của Chủ đầu tư trong việc kiểm tra và làm rõ các toạ độ và cao độ.
� Kiểm tra thiết bị và nguyên vật liệu:
Nguyên vật liệu, máy móc và thiết bị do Nhà thầu mua được hoàn trả theo hợp đồng
sẽ phải được kiểm tra, xem xét và thử nghiệm vào bất cứ lúc nào và trong bất cứ tình
trạng nào cả trong và ngoài hiện trường. Chỉ những nguyên vật liệu được xác định dành
để thực hiện gói thầu và đã được Giám sát A thông qua mới được đưa đến hiện trường và
khi không được sự đồng ý của Giám sát A, Nhà thầu không được di chuyển khỏi hiện
trường từng bộ phận hoặc cả máy móc ở đó.
� Dự trữ vật liệu:
Yêu cầu Nhà thầu phải luôn luôn dự trữ vật liệu và máy móc xây dựng đủ cho các
hoạt động thi công của Nhà thầu. Việc Nhà thầu không dự trữ được vật liệu được coi là
rủi ro của Nhà thầu. Chủ đầu tư sẽ không xem xét bất kỳ khiếu nại hoặc yêu cầu nào đối
với việc kéo dài thêm thời gian do những khó khăn của việc mua vật liệu hoặc thiết bị
ngoài khả năng của Nhà thầu.
� Hoàn trả lại những bề mặt bị hư hỏng trong quá trình thi công:
Nhà thầu phải thực hiện các công việc trong phạm vi được chỉ ra trong bản vẽ. Nhà
thầu phải hoàn trả lại bề mặt đường bị hư hỏng, kể cả khu vực bên ngoài phạm vi thi
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
36
công đã được chỉ định bị hư hại do các hoạt động của Nhà thầu theo đúng hiện trạng ban
đầu với chi phí của Nhà thầu.
Việc thanh toán cho phần hoàn trả lại các bề mặt bị hư hỏng nằm trong phạm vi khu
vực làm việc sẽ được trả cho Nhà thầu nếu được Chủ đầu tư chấp thuận theo các khoản
chi phí tương ứng trong bảng giá dự thầu.
� Biển báo công trường:
Nhà thầu phải cung cấp và lắp dựng ít nhất là 3 biển báo cho khu vực công trường
nội dung do nhà thầu tự quy định và phải đảm bảo các thông tin cần thiết liên quan đến
công trình.
Nhà thầu phải có trách nhiệm sửa chữa và bảo dưỡng các biển báo cho đến khi hoàn
thiện mọi công tác.
Vị trí và việc đặt biển do Giám sát A hướng dẫn.
Nhà thầu không được thanh toán trực tiếp cho phần này mà sẽ được thanh toán gộp
cùng với các hạng mục khác trong bảng giá dự thầu.
� Phương tiện cấp cứu:
Nhà thầu có trách nhiệm bảo đảm các dịch vụ sơ cứu cho nhân viên và công nhân,
những nhân viên của Chủ đầu tư hay bất cứ người nào làm việc dưới sự điều hành của
Giám sát A. Các dịch vụ cấp cứu phải được cung cấp miễn phí đối với tất cả các nhân
viên. Nhà thầu có trách nhiệm chở những trường hợp bị thương nặng đến bệnh viện gần
nhất.
Tất cả các chi phí liên quan đến việc hoạt động và cung cấp các phương tiện cứu
thương sẽ không được thanh toán riêng mà sẽ kết hợp cùng với các hạng mục khác trong
bảng giá dự thầu.
� Thoát nước và vệ sinh:
Nhà thầu sẽ phải cung cấp, duy trì và dỡ bỏ hệ thống và các thiết bị thoát nước và vệ
sinh cho người lao động của nhà thầu trên công trường. Nhà thầu đề xuất kế hoạch và kế
hoạch đó phải được Giám sát A phê duyệt. Các thiết bị cho rác thải và vệ sinh phải được
duy trì sạch sẽ theo yêu cầu của Giám sát A.
Nhà thầu không được thanh toán riêng cho phần này mà sẽ được thanh toán trong
bảng giá dự thầu.
3. Yêu cầu về biện pháp, quy trình quản lý thi công
Toàn bộ yêu cầu về kỹ thuật thi công và nghiệm thu công trình phải tuân thủ hệ thống
tiêu chuẩn Việt Nam. Trong phần trình bày các giải pháp kỹ thuật tổ chức thi công và thi
công chi tiết của HSĐX, các nhà thầu cần trích dẫn cụ thể tên, mã hiệu tiêu chuẩn phải
tuân thủ cho các công tác đó. Đây là yêu cầu bắt buộc và được xem là một chỉ tiêu quan
trọng trong việc đánh giá chi tiết.
� Quản lý chất lượng: Trong HSĐX cần nêu rõ các quy trình, biện pháp sau:
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
37
- Quản lý chất lượng cho từng loại công tác thi công (bóc đất hữu cơ, đào, vận chuyển
đất, đắp, san gạt, lu lèn, ...): quy trình lập biện pháp thi công, thi công, kiểm tra,
nghiệm thu;
- Biện pháp bảo quản vật liệu, công trình khi tạm dừng thi công, khi mưa bão;
- Sửa chữa hư hỏng và bảo hành công trình;
� Quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán
� Quản lý an toàn trên công trường
- Tổ chức đào tạo, thực hiện và kiểm tra an toàn lao động;
- Biện pháp đảm bảo an toàn lao động cho từng công đoạn thi công;
- Phòng chống cháy nổ trong và ngoài công trường;
- An toàn giao thông ra vào công trường;
- Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực, thiết bị;
� Quản lý môi trường
� Các biện pháp giảm thiểu
- Tiếng ồn
- Bụi, khói
- Rung
- Kiểm soát nước thải các loại
- Kiểm soát rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trường
4. Yêu cầu về tiến độ thi công
- Tổng tiến độ thi công: thời hạn hoàn thành công trình, sự phối hợp giữa các công tác
thi công, các tổ đội thi công;
- Các biểu đồ huy động: nhân lực, thiết bị ...
- Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện, đảm bảo thiết bị
trên công trường hoạt động liên tục;
5. Các yêu cầu cụ thể
� Yêu cầu về trình tự thi công:
Nhà thầu trên cơ sở nghiên cứu mặt bằng xây dựng và thiết kế công trình phải đề ra
trình tự thi công các hạng mục công việc hợp lý để tránh chồng chéo thi công. Mặt khác
phải bố trí thứ tự các công tác, lựa chọn và đưa ra thời gian biểu hoạt động cho các thiết
bị xây dựng hợp lý để giảm thiểu tiếng ồn tránh ảnh hưởng đến hoạt động của cơ quan
đoàn thể và sinh hoạt của khu dân cư xung quanh. Trình tự thi công các công tác phải
đảm bảo phù hợp với công nghệ xây dựng và tuân thủ các nghiêm ngặt các quy định về
XDCB, các quy trình quy phạm chuyên ngành có liên quan như quy trình thi công và
nghiệm thu.
� Yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ:
Nhà thầu phải thực hiện chế độ bảo quản máy, thiết bị theo đúng quy định về phòng
chống cháy nổ. Hệ thống điện của công trường từ trạm biến thế đến các khu vực dùng
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
38
điện thường xuyên được kiểm tra, nếu có nghi vấn về đường dây không an toàn sẽ được
sửa chữa ngay.
Đảm bảo giao thông nội bộ thông thoáng, bố trí và tạo điều kiện thuận lợi cho xe
chữa cháy tiếp cận công trình, kho, xưởng. Trang bị một số bình bọt để ứng cứu nhanh
trường hợp cháy nhỏ.
Phương tiện thông tin liên lạc được đặt tại ban chỉ huy công trường phục vụ cho sản
xuất và liên lạc với các cơ quan chức năng khi có tình huống xấu xảy ra.
Khi xẩy ra hoả hoạn, chỉ huy của Nhà thầu gọi điện báo ngay cho lực lượng phòng
cháy chữa cháy, chỉ huy cán bộ phụ trách điện cắt cầu giao tổng, sơ tán vật tư, máy, huy
động lực lượng công nhân trên công trường cứu chữa. Với phương châm phòng hơn
chống cán bộ công nhân viên tại công trường thường xuyên được phổ biến nội quy, tuyên
truyền giáo dục, kiểm tra đôn đốc nhắc nhở tinh thần nâng cao cảnh giác, tích cực ngăn
ngừa thực hiện tốt pháp lệnh về PCCC. Ban hành nội quy PCCC ở các tổ đội, văn phòng,
có biển cấm ở khu vực xăng dầu, xưởng, trạm biến thế. Xây dựng nội quy an toàn về sử
dụng vận hành máy, thiết bị. Thường xuyên kiểm tra công tác phòng chống cháy nổ tại
công trình, bố trí tổ bảo vệ công trường và lực lượng ứng cứu khẩn cấp khi có hoả hoạn.
� Yêu cầu về vệ sinh môi trường:
Nhà thầu thi công xây dựng phải thực hiện các biện pháp đảm bảo về môi trường cho
người lao động trên công trường và bảo vệ môi trường xung quanh, bao gồm có biện
pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường. Đối với những công
trình xây dựng trong khu vực đô thị thì còn phải thực hiện các biện pháp bao che, thu dọn
phế thải đưa đến nơi quy định.
Trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải phải có biện pháp che chắn
đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường.
Nhà thầu thi công xây dựng phải có trách nhiệm kiểm tra giám sát việc thực hiện bảo
vệ môi trường xây dựng, đồng thời chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan quản lý nhà
nước về môi trường. Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng không tuân thủ các quy định
về bảo vệ môi trường thì chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có quyền
đình chỉ thi công xây dựng và yêu cầu nhà thầu thực hiện đúng biện pháp bảo vệ môi
trường.
Người để xảy ra các hành vi làm tổn hại đến môi trường trong quá trình thi công xây
dựng công trình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại do lỗi của
mình gây ra.
Nhà thầu phải thực hiện tất cả các biện pháp phòng ngừa hợp lý nhằm tránh những
thiệt hại đến môi trường sống và môi trường làm việc. Những biện pháp được thực hiện
như sau:
- Dùng xe ôtô bịt bạt để chở các vật liệu, phế thải đến nơi quy định. Mọi rơi vãi
trong khu vực được phun ẩm và vệ sinh sạch sẽ sau mỗi buổi làm việc;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
39
- Khu vực tạm được làm đảm bảo vệ sinh, có hệ thống nước rửa thoát vào đường
ống chung của khu vực. Khu vệ sinh tạm được tháo dỡ và vệ sinh sạch ngay trước khi
bàn giao công trình;
- Các thiết bị máy móc thi công cũng được đảm bảo về điều kiện chống ồn bằng
cách lắp các thiết bị giảm âm, mức độ thải khí đảm bảo trong giới hạn cho phép;
- Tập trung nhân lực, xe máy,thiết bị đảm bảo thi công đúng tiến độ;
- Có biện pháp hạn chế khí thải hay khói của các thiết bị và hoạt động khác tại công
trường;
- Chấp hành các qui định về phòng cháy chữa cháy, phòng nổ trong khu vực thuộc
Nhà thầu quản lý trong quá trình thi công;
* Chất thải thi công và nước thải:
- Nhà thầu phải cung cấp, sửa chữa và điều chỉnh liên tục khi cần thiết và bảo quản
các kênh dẫn nước tạm, rãnh thoát nước mưa và các phương tiện khác để thoát nước mặt
và các loại nước thải khác;
- Ở những nơi nước không chảy được vào các rãnh thoát nước bên đường thì phải bố
trí các bể lắng, bể chứa hoặc hình thức thu nước thải, nước mưa khác theo yêu cầu;
- Nhà thầu không được để nước thải, nước mưa chảy tràn ra đường và các khu vực
xung quanh gây ảnh hưởng xấu đến môi trường xung quanh;
- Nhà thầu phải liên hệ được nơi để đổ đất thừa, phế thải xây dựng vị trí đổ phải
được Chính quyền địa phương cho phép. Bên Mời thầu không chịu trách nhiệm với bất
kỳ khiếu kiện nào của địa phương về việc đổ đất và phế thải làm cản trở giao thông và ô
nhiễm môi trường xung quanh;
- Mặt bằng thi công phải luôn được dọn dẹp sạch sẽ hàng ngày tránh làm ô nhiễm
môi trường xung quanh;
- Các vị trí đào nền có ảnh hưởng đến giao thông trong khu vực thì Nhà thầu cần có
các giải pháp khắc phục giao thông tạm thời không gây cản trở giao thông và tránh gây
tai nạn khi đi lại qua khu vực thi công;
- Tất cả những chi phí đền bù về vi phạm vệ sinh môi trường, cản trở giao thông, tai
nạn giao thông, ... do việc Nhà thầu không tuân thủ những qui định trên thì Nhà thầu phải
chịu hoàn toàn;
* Tiếng ồn và chấn động:
- Những tiếng ồn và chấn động do việc thi công công trình gây ra phải giảm đến tối
thiểu trong giới hạn cho phép. Các máy móc công cụ, thiết bị gây ồn chỉ được dùng ở
những nơi và trong thời gian cho phép;
- Nhà thầu phải công bố trong hồ sơ dự thầu là sẽ chỉ tiến hành những công tác thi
công gây ồn trong thời gian làm việc mà chính quyền địa phương hoặc chủ đầu tư cho
phép. Nhà thầu phải đưa ra những biện pháp giảm thiểu tối đa tiếng ồn và chấn động do
thi công công trình gây ra;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
40
- Nhà thầu phải chịu trách nhiệm hoàn toàn mọi thiệt hại trước Chủ đầu tư nếu như
công trình bị đình chỉ thi công do việc thi công gây ồn, chấn động hoặc hư hại đến môi
trường xung quanh;
� Yêu cầu về an toàn lao động:
Nhà thầu thi công xây dựng phải lập các biện pháp an toàn cho người và công trình
trên công trường xây dựng. Trường hợp các biện pháp an toàn liên quan đến nhiều bên thì
phải được các bên thỏa thuận.
Các biện pháp an toàn, nội quy về an toàn phải được thể hiện công khai trên công
trường xây dựng để mọi người biết và chấp hành. Ở những vị trí nguy hiểm trên công
trường, phải bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn.
Nhà thầu thi công xây dựng, chủ đầu tư và các bên có liên quan phải thường xuyên
kiểm tra giám sát công tác an toàn lao động trên công trường. Khi phát hiện có vi phạm
về an toàn lao động thì phải đình chỉ thi công xây dựng. Người để xảy ra vi phạm về an
toàn lao động thuộc phạm vi quản lý của mình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nhà thầu xây dựng có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an
toàn lao động. Đối với một số công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thì
người lao động có phải giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động. Nghiêm cấm sử dụng
người lao động chưa được đào tạo và chưa được hướng dẫn về an toàn lao động.
Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao động,
an toàn lao động cho người lao động theo quy định khi sử dụng lao động trên công
trường.
Khi có sự cố về an toàn lao động, nhà thầu thi công xây dựng và các bên có liên quan
có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động
theo quy định của pháp luật đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những
thiệt hại do nhà thầu không bảo đảm an toàn lao động gây ra.
Để đảm bảo cho người, máy móc và thiết bị. Nhà thầu phải chấp hành nghiêm chỉnh
các nội quy, quy phạm kỹ thuật an toàn theo TCVN 5308, bảo hộ lao động theo quy định
hiện hành của Nhà nước. Ngoài ra còn cần lưu ý thêm các điều sau:
- Thành lập bộ máy hoạt động về công tác an toàn lao động, có mạng lưới an toàn
viên cơ sở và hoạt động có hiệu quả.
- Toàn bộ công nhân làm việc trên công trường được học nội quy an toàn lao động.
Trong khi thi công mọi người phải có đủ trang bị bảo hộ lao động như giầy, quần áo bảo
hộ, mũ nhựa cứng và các điều kiện đảm bảo an toàn khác.
- Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ kiểm tra định kỳ về công tác bảo hộ và an toàn
lao động.
- Lập biện pháp an toàn chi tiết cho từng công việc. Biện pháp được đưa ra phổ
biến, huấn luyện cho người trực tiếp thi công.
- Vật liệu thu dọn được đổ vào nơi quy định đổ rác. Cấm ném các vật từ trên cao
xuống đất hoặc từ dưới đất lên.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
41
- Sử dụng đúng loại công nhân chuyên ngành được cấp chứng chỉ làm việc
- Các thiết bị, máy móc sử dụng phải được kiểm định, có đủ lý lịch máy và được
cấp giấy phép sử dụng theo quy phạm của Bộ Lao động.
- Khu vực đặt máy móc, thiết bị phía trên được làm mái che an toàn cho người vận
hành, các máy có bảng nội quy vận hành máy, có biển báo, biển cấm và hàng rào phân
cách khu vực nguy hiểm.
- Trong thời gian làm việc tại hiện trường nghiêm cấm mọi người không được uống
rượu, bia, hút thuốc hoặc sử dụng bất cứ một chất kích thích nào làm cho thần kinh căng
thẳng.
- Trên công trường có tủ thuốc cấp cứu, có bảng các số điện thoại cần thiết như: cấp
cứu, công an, cứu hoả, chỉ huy công trường có hợp đồng với bệnh viện thành phố về việc
khám sức khoẻ, vận chuyển và cấp cứu tai nạn trên công trường.
- Mạng điện thi công được cố định trên cột chắc chắn, có tủ phân phối điện và các
thiết bị điện có aptomat, tiếp địa tốt và đặt cách mặt đất tối thiểu 1,2m. Hệ thống điện
chiếu sáng được đảm bảo đủ ánh sáng khi thi công ban đêm.
- Nhà thầu sẽ phải cung cấp và đặt các bình cứu hoả MF8 tại Văn phòng hiện
trường, kho và các nơi nguy hiểm như nơi để máy hàn, bình hơi cắt, v.v...
- Có biện pháp tuyên truyền giáo dục nội quy an toàn lao động cho cán bộ kỹ thuật
và công nhân, kẻ những khẩu hiệu như “An toàn là bạn, tai nạn là thù, công trường có
nguy hiểm cấm vào, v.v..” để thường xuyên nhắc nhở mọi người tham gia lao động trên
công trường.
- Cấm mọi người không có nhiệm vụ ra vào công trường.
- Công trường phải có sổ nhật ký an toàn lao động và ghi đầy đủ tình hình sự cố, tai
nạn, biện pháp khắc phục và xử lý trong quá trình thi công.
- Tại các khu vực có sự lưu thông đi lại, Nhà thầu phải lập biển báo để báo hiệu các
khu vực nguy hiểm. Đồng thời phải thông báo cho công nhân của mình những công trình
xây dựng tại các khu vực lân cận và phải đảm bảo rằng sẽ không gây thiệt hại hoặc trở
ngại gì cho tài sản, người và hoạt động của các công trình xung quanh.
- Nhà thầu phải che chắn, chống đỡ để tránh cho công trình hiện có khỏi bị ảnh
hưởng của thời tiết, và ảnh hưởng từ việc thi công của Nhà thầu. Nếu có những hư hỏng
do việc bảo vệ công trình không tốt trong thời gian thi công, Nhà thầu sẽ phải tiến hành
sửa chữa bằng kinh phí của mình.
� Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công:
Nhà thầu phải lập biện pháp thi công và tiến độ huy động nhân lực và thiết bị. Nội
dung chủ yếu của kế hoạch huy động nhân lực và thiết bị của nhà thầu gồm:
- Kiểm tra sắp xếp tiến độ theo thời gian có phù hợp với yêu cầu ngày công quy định
trong hợp đồng không.
- Kiểm tra tính hợp lý của biện pháp thi công và việc sắp xếp tiến độ.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
42
- Kiểm tra kế hoạch cung cấp nhân lực, vật liệu, thiết bị công cụ của nhà thầu để xác
nhận biện pháp thi công và kế hoạch tiến độ có thực hiện được hay không.
- Kiểm tra trình tự biện pháp thi công và kế hoạch tiến độ sắp xếp có logic không, có
phù hợp với yêu cầu trình tự thi công không.
- Kiểm tra biện pháp thi công và kế hoạch tiến độ thi công có hài hoà với BPTC và kế
hoạch thực thi khác không.
- Kiểm tra kế hoạch tiến độ có đáp ứng yêu cầu cân bằng với cung cấp vật liệu và
thiết bị không.
- Nhà thầu chuẩn bị toàn bộ lực lượng cán bộ kỹ thuật, số lượng công nhân theo đúng
tiến độ thi công. Mỗi hạng mục công trình do một đội thi công đảm nhiệm.
- Tất cả các công nhân được học biện pháp an toàn lao động, nội qui công trường và
được cấp trang phục bảo hộ lao động phù hợp với công việc. Quần áo, mũ, dụng cụ bảo
hộ lao động đều mang biển hiệu của Công ty. Công nhân đội mũ bảo hộ màu vàng, cán
bộ kỹ thuật đội mũ bảo hộ màu trắng. Tuyệt đối tuân thủ qui định an toàn lao động trong
xây dựng: TCVN 5308-1991.
- Toàn bộ công nhân thực hiện các công đoạn chính trong quá trình thi công như
công nhân lắp dựng ván khuôn, cốt thép, gia công lắp đặt cửa gỗ là các công nhân lành
nghề.
- Một số công việc đơn giản có thể sử dụng nhân lực tại địa phương.
- Toàn bộ công nhân ở trong khu vực công trường và sẽ được đăng ký tạm trú theo
qui định của chính quyền địa phương và được quản lý theo danh sách đã đăng ký tạm trú.
� Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu:
Nhà thầu phải có hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng bao gồm:
• Lập hệ thống quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình.
• Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra thiết bị công trình;
• Lập và kiểm tra thực hiện biện pháp thi công, tiến độ thi công;
• Lập và ghi nhật ký thi công xây dựng công trình theo qui định;
• Kiểm tra an toàn lao động, vệ sinh môi trường bên ngoài và bên trong công
trường;
• Nghiệm thu nội bộ và lập bản vẽ hoàn công cho bộ phận công trình xây dựng;
• Chuẩn bị tài liệu làm căn cứ nghiệm thu theo qui định của điều 24,25,26 của Nghị
định số 209/2004/NĐ-CP;
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư và pháp luật về chất lượng công
việc do mình đảm nhận; bồi thường thiệt hại khi vi phạm hợp đồng, sử dụng vật liệu
không đúng chủng loại, thi công không đảm bảo chất lượng hoặc gây hư hỏng, gây ô
nhiễm môi trường và các hành vi khác gây ra thiệt hại.
Ngoài ra các nhà thầu còn phải tuân thủ nội dung chương V quản lý chất lượng thi
công xây dựng công trình của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/ 12/2004 về quản
lý chất lượng công trình xây dựng.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
43
CHƯƠNG 8: CÁC BẢN VẼ
STT TÊN BẢN VẼ KÍ HIỆU SỐ TỜ
HẠNG MỤC: SAN NỀN 1 TỔNG MẶT BẰNG SAN NỀN SN- 01 1A0 2 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 1 SN-02 2A3 3 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 1 SN-02 2A3 4 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 2 SN-03 1A3 5 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 2 SN-03 1A3 6 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 3 SN-04 1A3 7 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 3 SN-04 1A3 8 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 4 SN-05 1A3 9 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 4 SN-05 1A3 10 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 5A SN-06 1A3 11 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 5A SN-06 1A3 12 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 5B SN-07 1A3 13 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 5B SN-07 1A3 14 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 6 SN-08 1A3 15 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 6 SN-08 1A3 16 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 7 SN-09 1A3 17 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 7 SN-09 1A3 18 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 8 SN-10 1A3 19 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 8 SN-10 1A3 20 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 9A SN-11 1A3 21 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 9A SN-11 1A3 22 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 9B SN-12 1A3 23 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 9B SN-12 1A3 24 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 10 SN-13 1A3 25 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 10 SN-13 1A3 26 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 11 SN-14 1A3 27 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 11 SN-14 1A3 28 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 12 SN-15 1A3 29 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 12 SN-15 1A3 30 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 13 SN-16 1A3 31 MẶT BẰNG KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 13 SN-16 1A3 32 MẶT BẰNG SAN NỀN Ô CÂY XANH 1 SN-17 1A3 33 MẶT BẰNG SAN NỀN Ô CÂY XANH 2 SN-18 1A3
HẠNG MỤC: GIAO THÔNG (QUYỂN 1 + QUYỂN 2)
1 MẶT BẰNG TỔNG THỂ GIAO THÔNG TT GT-O1 1A0 2 MẶT CẮT NGANG ĐIỂN HÌNH + CẤU TẠO BÓ VỈA GT-02 3A3 3 MẶT BẰNG TUYẾN T1 GT-02 1A3 4 TRẮC DỌC TUYẾN T1 GT-02 1A3 5 CẮT NGANG TUYẾN T1 GT-02 8A3 6 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T1 GT-02 1A3 7 MẶT BẰNG TUYẾN T2 GT-03 1A3 8 TRẮC DỌC TUYẾN T2 GT-03 1A3
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
44
9 CẮT NGANG TUYẾN T2 GT-03 3A3 10 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T2 GT-03 1A3 11 MẶT BẰNG TUYẾN T3 GT-04 1A3 12 TRẮC DỌC TUYẾN T3 GT-04 1A3 14 CẮT NGANG TUYẾN T3 GT-04 4A3 15 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T3 GT-04 1A3 16 MẶT BẰNG TUYẾN T4 GT-05 1A3 17 TRẮC DỌC TUYẾN T4 GT-05 1A3 18 CẮT NGANG TUYẾN T4 GT-05 5A3 19 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T4 GT-05 1A3 20 MẶT BẰNG TUYẾN T5+T10 VÀ T11 GT-06 2A3 21 TRẮC DỌC TUYẾN T5 GT-06 1A3 22 CẮT NGANG TUYẾN T5 GT-06 9A3 23 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T5 GT-06 1A3 24 MẶT BẰNG TUYẾN T6 GT-07 1A3 25 TRẮC DỌC TUYẾN T6 GT-07 1A3 26 CẮT NGANG TUYẾN T6 GT-07 4A3 27 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T6 GT-07 1A3 28 MẶT BẰNG TUYẾN T7 VÀ B1 GT-08 2A3 29 TRẮC DỌC TUYẾN T7 GT-08 2A3 30 CẮT NGANG TUYẾN T7 GT-08 13A3 31 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T7 GT-08 2A3 32 MẶT BẰNG TUYẾN T8 VÀ B12 ĐẾN B6 GT-09 2A3 33 TRẮC DỌC TUYẾN T8 GT-09 1A3 34 CẮT NGANG TUYẾN T8 GT-09 10A3 35 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T8 GT-09 1A3 36 MẶT BẰNG TUYẾN T9+B6 VÀ B9 GT-10 1A3 37 TRẮC DỌC TUYẾN T9 GT-10 1A3 38 CẮT NGANG TUYẾN T9 GT-10 3A3 39 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T9 GT-10 1A3 40 TRẮC DỌC TUYẾN T10 GT-11 1A3 41 CẮT NGANG TUYẾN T10 GT-11 2A3 42 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T9 GT-11 1A3 43 TRẮC DỌC TUYẾN T11 GT-12 1A3 44 CẮT NGANG TUYẾN T11 GT-12 3A3 45 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN T11 GT-12 1A3 46 MẶT BẰNG TUYẾN TC GT-13 1A3 47 TRẮC DỌC TUYẾN TC GT-13 1A3 48 CẮT NGANG TUYẾN TC GT-13 7A3 49 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN TC GT-13 1A3 50 TRẮC DỌC TUYẾN B1 GT-14 2A3 51 CẮT NGANG TUYẾN B1 GT-14 9A3 52 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B1 GT-14 2A3 53 TRẮC DỌC TUYẾN B2 GT-15 1A3 54 CẮT NGANG TUYẾN B2 GT-15 2A3 55 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B2 GT-15 1A3 56 TRẮC DỌC TUYẾN B3 GT-16 1A3 57 CẮT NGANG TUYẾN B3 GT-16 2A3 58 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B3 GT-16 1A3 59 TRẮC DỌC TUYẾN B4 GT-17 1A3
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
45
60 CẮT NGANG TUYẾN B4 GT-17 2A3 61 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B4 GT-17 1A3 62 TRẮC DỌC TUYẾN B5 GT-18 1A3 63 CẮT NGANG TUYẾN B5 GT-18 2A3 64 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B5 GT-18 1A3 65 TRẮC DỌC TUYẾN B6 GT-19 1A3 66 CẮT NGANG TUYẾN B6 GT-19 3A3 67 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B7 GT-19 1A3 68 TRẮC DỌC TUYẾN B7 GT-20 1A3 69 CẮT NGANG TUYẾN B7 GT-20 7A3 70 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B7 GT-20 1A3 71 TRẮC DỌC TUYẾN B8 GT-21 1A3 72 CẮT NGANG TUYẾN B8 GT-21 5A3 73 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B8 GT-21 1A3 74 TRẮC DỌC TUYẾN B9 GT-22 1A3 75 CẮT NGANG TUYẾN B9 GT-22 3A3 76 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B9 GT-22 1A3 77 TRẮC DỌC TUYẾN B10 GT-23 1A3 78 CẮT NGANG TUYẾN B10 GT-23 7A3 79 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B10 GT-23 1A3 80 TRẮC DỌC TUYẾN B11 GT-24 1A3 81 CẮT NGANG TUYẾN 11 GT-24 6A3 82 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B11 GT-24 1A3 83 TRẮC DỌC TUYẾN B12 GT-25 1A3 84 CẮT NGANG TUYẾN B12 GT-25 2A3 85 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B12 GT-25 1A3 86 TRẮC DỌC TUYẾN B13 GT-26 1A3 87 CẮT NGANG TUYẾN 13 GT-26 5A3 88 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B13 GT-26 1A3 89 TRẮC DỌC TUYẾN B14 GT-27 1A3 90 CẮT NGANG TUYẾN B14 GT-27 8A3 91 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B14 GT-27 2A3 92 TRẮC DỌC TUYẾN B15 GT-28 1A3 93 CẮT NGANG TUYẾN B15 GT-28 2A3 94 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B15 GT-28 1A3 95 TRẮC DỌC TUYẾN B16 GT-29 1A3 96 CẮT NGANG TUYẾN B16 GT-29 2A3 97 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG TUYẾN B16 GT-29 1A3 98 MẶT BẰNG CÁC NÚT GIAO THÔNG GT-30 25A3 99 BẢNG KHỐI LƯỢNG CÁC NÚT GIAO GT-31 2A3 101 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG GIAO THÔNG GT-32 1A3 102 CẤU TẠO VỈA HÈ HỐ TRỒNG CÂY GT-33 3A3 103 CẮT NGANG ĐIỂN HÌNH BỐ TRÍ VẠCH SƠN GT-34 1A3 104 CẤU TẠO CHI TIẾT VẠCH SƠN + BIỂN BÁO GIAO
THÔNG GT-35 2A3
105 TỔNG MẶT BẰNG CÂY XANH + VỈA HÈ TT GT-36 1A0 106 TỔNG MẶT BẰNG TỔ CHỨC GIAO THÔNG TT GT-37 1A0
BẢN VẼ HOÀN CÔNG: SAN NỀN NHÀ MẪU 1 MẶT BẰNG HIỆN TRẠNG BÓC HỮU CƠ 1A3
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
46
2 MẶT BẰNG HIỆN TRẠNG 1A3 3 MẶT BẰNG SAN LẤP 1A3
BẢN VẼ HOÀN CÔNG: SAN NỀN GÓI THẦU No1A (13 VILLAS)
1 MẶT BẰNG CAO ĐỘ SAN NỀN Ô SỐ 3.1 1A3 2 MẶT BẰNG, KHỐI LƯỢNG SAN NỀN Ô SỐ 3.1 1A3
PHẦN 2: YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG
CHƯƠNG 9: ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Giải thích từ ngữ Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Hợp đồng” là thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà thầu, thể hiện bằng văn bản,
được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo.
2. “Giá hợp đồng” là tổng số tiền mà chủ đầu tư đã thỏa thuận với nhà thầu theo hợp
đồng.
3. “Chủ đầu tư” là Công ty cổ phần Bitexco.
4. “Nhà thầu” là ___________ [Ghi tên nhà thầu trúng ].
5. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu thỏa thuận hoặc ký kết hợp đồng với nhà thầu chính để
thực hiện một phần công việc xây dựng đã được dự kiến trong HSĐX.
6. “Tư vấn giám sát” là nhà thầu tư vấn được chủ đầu tư lựa chọn để hoạt động
thường xuyên và liên tục tại hiện trường nhằm giám sát việc thi công xây dựng công
trình, hạng mục công trình. Nhà thầu tư vấn giám sát là _______ [Ghi tên nhà thầu tư
vấn giám sát].
7. "Ngày khởi công" là ngày mà chủ đầu tư quyết định cho nhà thầu bắt đầu thi công
công trình.
8. "Thời gian hoàn thành” là khoảng thời gian cần thiết để hoàn thành công trình
được tính từ ngày khởi công đến ngày công trình được nghiệm thu, bàn giao.
9. “Ngày” là ngày dương lịch, được tính liên tục, kể cả ngày nghỉ cuối tuần nhưng
không bao gồm ngày lễ, tết.
10. “Thời hạn bảo hành công trình xây dựng” là thời gian nhà thầu chịu trách nhiệm
pháp lý về sửa chữa các sai sót đối với công trình do lỗi của nhà thầu.
11. “Biên bản nghiệm thu” là biên bản được phát hành theo Điều 24 Chương này.
12. “Công trường” là địa điểm mà chủ đầu tư quy định cho nhà thầu sử dụng để thi
công công trình: ________________ [Ghi địa điểm công trường].
Điều 2. Ngôn ngữ sử dụng và Luật áp dụng Ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng Việt. Luật điều chỉnh hợp đồng là pháp luật của Việt
Nam.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
47
Điều 3. Bảo đảm thực hiện hợp đồng 1. Nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng để đảm bảo nghĩa
vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:
a) Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: trong thời hạn 03 ngày sau khi ký hợp
đồng nhưng trước ngày hợp đồng có hiệu lực;
b) Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: bằng hình thức nộp thư bảo lãnh của ngân
hàng, tổ chức tài chính;
Bảo lãnh phải do một ngân hàng, tổ chức tài chính hoạt động hợp pháp phát hành
đảm bảo nội dung theo Mẫu số 15 Chương X.
c) Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 10% giá hợp đồng;
d) Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu
lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày công trình được nghiệm thu, bàn
giao, nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành và cộng thêm 01 (một) tháng;
2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho chủ đầu tư như một khoản bồi thường
cho bất cứ thiệt hại nào phát sinh do lỗi của nhà thầu, khi nhà thầu không hoàn thành
nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng.
3. Chủ đầu tư sẽ hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu ngay sau khi
công trình được bàn giao, nghiệm thu, đồng thời nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa
vụ bảo hành theo quy định.
Điều 4. Hình thức hợp đồng Hình thức hợp đồng: Trọn gói
Điều 5. Nhà thầu phụ 1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu
phụ để thực hiện một phần công việc nêu trong HSĐX. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không
làm thay đổi các nghĩa vụ của nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư về
khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc cho nhà thầu phụ thực
hiện.
Danh sách các nhà thầu phụ bao gồm: ___________ [Ghi danh sách nhà thầu phụ].
Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ chỉ được thực
hiện khi chủ đầu tư chấp thuận.
2. Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện
không vượt quá 50% giá hợp đồng.
3. Nhà thầu không được sử dụng nhà thầu phụ cho các công việc khác ngoài công
việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ trong HSĐX.
Điều 6. Nhân sự của nhà thầu
1. Nhà thầu phải sử dụng các cán bộ chủ chốt có tên trong danh sách cán bộ chủ chốt
để thực hiện các công việc nêu trong danh sách này hoặc sử dụng các cán bộ khác được
chủ đầu tư chấp thuận. Chủ đầu tư sẽ chỉ chấp thuận việc đề xuất thay thế cán bộ chủ chốt
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
48
trong trường hợp có lý do chính đáng, năng lực và trình độ của những người thay thế về
cơ bản tương đương hoặc cao hơn các cán bộ được liệt kê trong danh sách.
2. Danh sách cán bộ chủ chốt bao gồm:___________ [Ghi danh sách cán bộ chủ
chốt phù hợp với Danh sách cán bộ chủ chốt như kê khai trong HSĐX].
3. Nếu chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu buộc thôi việc một hoặc nhiều thành viên trong
số nhân viên của nhà thầu với lý do chính đáng, nhà thầu phải bảo đảm rằng nhân viên đó
sẽ rời khỏi công trường trong vòng 5 ngày làm việc và không còn mối liên hệ nào với
công việc trong hợp đồng.
Điều 7. Bồi thường thiệt hại 1. Nhà thầu phải bồi thường và chịu trách nhiệm về những tổn hại cho chủ đầu tư,
nhân viên của chủ đầu tư đối với các thiệt hại, mất mát và các chi phí liên quan đến:
a) Tổn tại thân thể, bệnh tật, ốm đau hoặc thiệt hại về tính mạng của bất kỳ người nào
xảy ra trong hoặc ngoài quá trình thi công hoặc do nguyên nhân từ bản vẽ của nhà thầu,
từ việc thi công, hoàn thành công trình, sửa chữa sai sót, trừ trường hợp do chủ đầu tư,
các nhân viên của chủ đầu tư cẩu thả, cố ý phạm lỗi hoặc vi phạm hợp đồng;
b) Hỏng hóc hay mất mát bất cứ tài sản nào (không phải là công trình) xảy ra trong
hoặc ngoài quá trình thi công hoặc do nguyên nhân từ bản vẽ của nhà thầu, từ việc thi
công, hoàn thành công trình, sửa chữa sai sót, trừ trường hợp do chủ đầu tư, các nhân
viên của chủ đầu tư cẩu thả, cố ý phạm lỗi hoặc vi phạm hợp đồng.
2. Chủ đầu tư phải bồi thường và chịu trách nhiệm về những tổn hại cho nhà thầu,
các nhân viên của nhà thầu đối với các thiệt hại, mất mát và các chi phí liên quan đến tổn
hại thân thể, bệnh tật, ốm đau hoặc thiệt hại về tính mạng được xác định do chủ đầu tư,
các nhân viên của chủ đầu tư cẩu thả, cố ý phạm lỗi hoặc vi phạm hợp đồng.
Điều 8. Trường hợp bất khả kháng 1. Trong hợp đồng này, bất khả kháng được hiểu là những sự kiện nằm ngoài tầm
kiểm soát và khả năng lường trước của các bên, chẳng hạn như: chiến tranh, bạo loạn,
đình công, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch.
2. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng
phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự
kiện. Đồng thời, chuyển cho bên kia giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng đó được cấp
bởi một tổ chức có thẩm quyền tại nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
Trong khoảng thời gian không thể thi công công trình do điều kiện bất khả kháng,
nhà thầu theo hướng dẫn của chủ đầu tư vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp
đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để thực
hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng. Trong trường hợp này,
chủ đầu tư phải xem xét để bồi hoàn cho nhà thầu các khoản phụ phí cần thiết và hợp lý mà
họ phải gánh chịu.
3. Một bên không hoàn thành nhiệm vụ của mình do trường hợp bất khả kháng sẽ
không phải bồi thường thiệt hại, bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
49
Trường hợp phát sinh tranh chấp giữa các bên do sự kiện bất khả kháng xảy ra hoặc
kéo dài thì tranh chấp sẽ được giải quyết theo quy định tại Điều 12 Chương này.
Điều 9. Bảo hiểm Yêu cầu về bảo hiểm: Kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công
trình, nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi
công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ
ba cho rủi ro của nhà thầu…
Điều 10. An toàn Nhà thầu phải thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho tất cả các hoạt động tại
công trường theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 11. Tư vấn giám sát 1. Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các công việc nêu trong hợp đồng. 2. Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn cho nhà thầu về việc thi công xây dựng công
trình và sửa chữa sai sót vào bất kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của tư
vấn giám sát.
3. Trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn
bản cho nhà thầu.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp 1. Chủ đầu tư và nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai
bên thông qua thương lượng, hòa giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời
gian 10 (mười ngày) kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể
yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết chung thẩm tại “Trung tâm trọng tài tại Lào
Cai” và giải quyết theo quy tắc tố tụng trọng tài của Trung tâm này.
Điều 13. Tiến độ thực hiện 1. Chủ đầu tư phải giao quyền sử dụng công trường cho nhà thầu vào ngày ______ [Ghi
ngày giao công trường].
2. Nhà thầu có thể bắt đầu thực hiện công trình vào ngày khởi công ________ [Ghi
ngày dự kiến khởi công]. Nhà thầu phải hoàn thành công trình vào ngày hoàn thành dự
kiến ____________ [Ghi ngày hoàn thành dự kiến].
Điều 14. Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng 1. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ thương thảo về việc gia hạn thời gian thực hiện hợp
đồng trong những trường hợp sau đây:
a) Chủ đầu tư không giao quyền sử dụng công trường cho nhà thầu vào thời gian quy
định tại Điều 13 Chương này;
b) Chủ đầu tư không chấp thuận nhà thầu phụ ngoài danh sách nhà thầu phụ nêu tại
khoản 1 Điều 5 Chương này mà không có lý do chính đáng;
c) Chủ đầu tư chậm trễ không có lý do trong việc cấp Biên bản nghiệm thu công
trình;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
50
2. Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu hoãn việc khởi công hay thực hiện chậm tiến
độ của bất kỳ hoạt động nào trong công trình.
3. Trường hợp cần rút ngắn thời gian thực hiện hợp đồng, chủ đầu tư phải tiến hành
thương thảo với nhà thầu về các nội dung liên quan.
Điều 15. Kiểm tra chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị 1. Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy móc, thiết bị đáp ứng đúng yêu cầu kỹ
thuật.
2. Nhà thầu phải cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm đối với vật tư, máy móc, thiết bị
theo yêu cầu của giám sát A để kiểm tra và làm cơ sở nghiệm thu công trình.
3. Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản xuất hoặc
tại công trường vào bất kỳ thời điểm nào.
4. Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm tra
vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.
Điều 16. Xử lý sai sót 1. Tư vấn giám sát phải chịu trách nhiệm kiểm tra, đánh giá chất lượng các công việc
của nhà thầu. Trường hợp phát hiện sai sót, tư vấn giám sát yêu cầu nhà thầu xem xét tìm
hiểu nguyên nhân và có biện pháp khắc phục. Việc kiểm tra nói trên không ảnh hưởng tới
nghĩa vụ, trách nhiệm thực hiện hợp đồng của nhà thầu.
2. Trường hợp tư vấn giám sát yêu cầu nhà thầu tiến hành một thí nghiệm mà không
quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật để kiểm tra bất kỳ công việc nào xem có sai sót không
và việc kiểm tra cho thấy có sai sót, thì nhà thầu phải thanh toán chi phí về thí nghiệm.
Nếu không có sai sót, chi phí này sẽ được tính vào giá hợp đồng để chủ đầu tư thanh toán
cho nhà thầu.
Điều 17. Bảo hành công trình 1. Thời hạn bảo hành công trình là 12 tháng được tính từ ngày chủ đầu tư ký Biên
bản nghiệm thu công trình xây dựng đã hoàn thành để đưa vào sử dụng. Thời hạn bảo
hành công trình phải được gia hạn cho đến khi khắc phục xong các sai sót do lỗi của nhà
thầu.
2. Yêu cầu về bảo hành công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng.
3. Trong thời hạn bảo hành, chủ đầu tư cần thông báo cho nhà thầu về những hư hỏng
liên quan tới công trình do lỗi của nhà thầu gây ra. Nhà thầu có trách nhiệm khắc phục
các sai sót bằng chi phí của nhà thầu trong khoảng thời gian được chủ đầu tư quy định.
4. Trường hợp nhà thầu không khắc phục sai sót trong khoảng thời gian được chủ đầu
tư quy định, chủ đầu tư có thể thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định chi phí khắc
phục sai sót và nhà thầu sẽ hoàn trả khoản chi phí này.
Điều 18. Biểu giá hợp đồng Biểu giá hợp đồng nêu tại Phụ lục hợp đồng là một bộ phận không tách rời của hợp
đồng này, bao gồm các hạng mục công việc mà nhà thầu phải thực hiện và đơn giá của
các hạng mục đó.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
51
Điều 19. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng 1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp
sau:
a) Bổ sung hạng mục công việc, vật tư, máy móc, thiết bị hoặc dịch vụ cần thiết
ngoài khối lượng công việc phải thực hiện theo thiết kế và ngoài phạm vi công việc quy
định trong hợp đồng;
b) Thay đổi về chất lượng và các thông số của một hạng mục công việc nào đó;
c) Thay đổi về thiết kế;
d) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng.
2. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ
sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng.
3. Trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng, nhà thầu phải đưa khối lượng công việc
được bổ sung vào Bảng tiến độ thi công chi tiết.
Điều 20. Tạm ứng 1. Chủ đầu tư tạm ứng cho nhà thầu: 20% giá trị hợp đồng trước thuế;
Nhà thầu xuất trình bảo lãnh tiền tạm ứng theo Mẫu số 16 Chương X.
2. Hoàn trả tiền tạm ứng: tiền tạm ứng sẽ được hoàn trả bằng cách khấu trừ đi số tiền theo
tỉ lệ 25% giá trị trong các khoản thanh toán đến hạn cho nhà thầu trên cơ sở theo giai đoạn
hoàn thành từng phần công trình, khấu trừ hết số tiền tạm ứng khi giá trị hoàn thành lũy kế đạt
80% giá trị hợp đồng.
Điều 21. Thanh toán Xem chi tiết tại Mẫu hợp đồng đính kèm về:
1. Hình thức thanh toán:
2. Thời hạn thanh toán:
3. Phương thức thanh toán:
Điều 22. Phạt vi phạm hợp đồng 1. Nhà thầu bị phạt theo mức phạt là 0.15% giá trị hợp đồng cho mỗi ngày chậm hoàn
thành công trình so với ngày hoàn thành dự kiến hoặc ngày hoàn thành dự kiến được gia
hạn. Chủ đầu tư có thể khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản thanh toán đến hạn của nhà
thầu. Ngoài ra, nếu việc vi phạm này là nghiêm trọng thì Bên A có quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng được quy định tại Điều khoản về Chấm dứt hợp đồng
2. Chủ đầu tư vi phạm về thời hạn thanh toán sẽ phải thanh toán thêm (bao gồm trả
lãi và phạt vi phạm) đối với số tiền chậm trả bằng lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước
công bố tương ứng với thời gian chậm trả vào thời điểm thanh toán nhưng tổng số tiền
thanh toán thêm không quá 8% số tiền trả chậm.
3. Các yêu cầu khác về phạt vi phạm hợp đồng: chi tiết xem Mẫu hợp đồng đính kèm.
Điều 23. Nghiệm thu Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật xây dựng hiện hành. Biên
bản nghiệm thu phải được đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu ký xác nhận.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
52
Chủ đầu tư tiếp nhận công trường ngay sau khi nhà thầu được cấp Biên bản nghiệm thu
công trình.
Điều 24. Chấm dứt hợp đồng 1. Chủ đầu tư hoặc nhà thầu có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi
phạm cơ bản về hợp đồng như sau:
a) Nhà thầu ngừng thi công trong thời gian 07 ngày trong khi việc ngừng thi công này
không có trong Bảng tiến độ thi công chi tiết hiện tại và chưa được chủ đầu tư cho phép;
b) Chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu kéo dài tiến độ công trình vượt quá 30 ngày;
c) Nhà thầu bị phá sản, giải thể;
2. Trường hợp chấm dứt hợp đồng, nhà thầu phải ngừng ngay công việc, giữ công
trường an toàn và rời công trường theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Điều 25. Thanh toán trong trường hợp chấm dứt hợp đồng 1. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của nhà thầu nêu tại Điều 24 Chương này, chủ
đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua trừ đi
khoản tiền tạm ứng mà nhà thầu đã nhận. Nếu số tiền tạm ứng nhiều hơn giá trị các công
việc đã thực hiện, vật liệu đã mua thì nhà thầu phải có trách nhiệm hoàn trả lại cho chủ
đầu tư khoản tiền chênh lệch này. Trường hợp ngược lại, chủ đầu tư có trách nhiệm thanh
toán cho nhà thầu.
2. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của chủ đầu tư nêu tại Điều 24 Chương này hoặc
do bất khả kháng, chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện,
vật liệu đã mua, chi phí hợp lý cho việc di chuyển máy móc, thiết bị, hồi hương nhân sự
mà nhà thầu thuê cho công trình và chi phí của nhà thầu về việc bảo vệ công trình, trừ đi
khoản tiền tạm ứng mà nhà thầu đã nhận. Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho nhà
thầu khoản tiền chênh lệch này.
3. Mọi vật liệu tại công trường, máy móc, thiết bị, công trình tạm và công trình sẽ
được xem là tài sản của chủ đầu tư nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của nhà thầu.
CHƯƠNG 10: MẪU HỢP ĐỒNG Mẫu số 14:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------����� ---------
HỢP ĐỒNG Số: /2013/Bitexco JSC ______/The Manor Eco+ Lao Cai
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu]
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
53
Thuộc dự án: _________ [Ghi tên dự án]
PHẦN I. CÁC CĂN CỨ ĐỂ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
- Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc Hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005;
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc Hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản
của Quốc Hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/QH11 ngày 19 tháng 06 năm 2009;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07 /5/2010 của Chính phủ về Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng;
- Thông tư 09/2011/TT-BXD ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
mẫu hợp đồng thi công xây dựng;
PHẦN II. CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
Hôm nay, ngày tháng năm 2013, tại văn phòng Công ty cổ phần Bitexco,
chúng tôi gồm các Bên dưới đây:
1. Chủ đầu tư : CÔNG TY CỔ PHẦN BITEXCO
Ðịa chỉ : Tầng 2 tháp The Manor, đường Mễ Trì, xã Mễ Trì, huyện Từ
Liêm, Hà Nội.
Ðiện thoại : 04. 37855588 Fax: 04. 37855599
Mã số thuế : 0102274553
Đại diện : Ông In Suk Ko
Chức vụ : Tổng giám đốc điều hành
Theo văn bản ủy quyền số 27B/11/UQ-TGĐ/BITEXCO ngày 01/11/2011.
(Sau đây gọi là “Bên A”)
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
54
Và
2. Nhà thầu :
Ðịa chỉ :
Ðiện thoại :
Tài khoản số :
Đại diện :
Chức vụ :
(Sau đây gọi là “Bên B”)
Bên A và Bên B được gọi riêng là Bên và gọi chung là Các Bên;
Các Bên tại đây thống nhất ký Hợp đồng thi công xây dựng (Hợp đồng) với những
điều khoản sau:
ĐIỀU 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI Các từ và cụm từ sau đây được áp dụng thống nhất trong Hợp đồng này, trừ khi ngữ
cảnh đòi hỏi diễn đạt rõ một ý nghĩa khác:
2.1. “Chủ đầu tư” là Công ty Cổ phần Bitexco và những cá nhân/tổ chức có quyền,
nghĩa vụ được thừa kế hợp pháp của Công ty Cổ phần Bitexco hoặc được Công ty Cổ
phần Bitexco chuyển giao một phần quyền và nghĩa vụ liên quan tới Dự án;
2.2. "Nhà thầu" là [Tên nhà thầu trúng ], "Đại diện Nhà thầu" là các đơn vị, cá
nhân trực thuộc Nhà thầu được Nhà thầu giao hoặc được uỷ quyền trực tiếp thi công và
điều hành công việc tại Công trường.
2.3. “Bên” là Bên A hoặc Bên B tuỳ theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt;
2.4. “Đại diện Chủ đầu tư” là người được Bên A nêu ra trong hợp đồng hoặc được
uỷ quyền theo từng thời gian và điều hành công việc thay mặt cho Bên A;
2.5. “Đại diện Nhà thầu” là người được Bên B nêu ra trong hợp đồng hoặc được
Bên B uỷ quyền bằng văn bản và điều hành công việc thay mặt Bên A;
2.6. “Nhà tư vấn” là người sẽ thực hiện một hoặc một số công việc liên quan đến
việc quản lý dự án theo thỏa thuận với Bên A tại một Hợp đồng tư vấn riêng rẽ với Hợp
đồng này;
2.7. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu ký hợp đồng với Nhà thầu để thi công một phần
công việc của Nhà thầu; 2.8. “Công trình” là Thi công san nền khu đất dự án The Manor Eco+ Lào Cai; 2.9. “Hợp đồng” là toàn bộ Hợp đồng này và các tài liệu kèm theo Hợp đồng (theo
quy định tại Khoản 2.1 Hợp đồng này);
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
55
2.10. “Phụ lục Hợp đồng” là những trang hoàn chỉnh nhằm làm rõ một nội dung
trong Hợp đồng, và/hoặc sửa đổi bổ sung một/một số điều khoản của Hợp đồng trong quá
trình thực hiện và là một phần không tách rời của Hợp đồng;
2.11. “Công việc” như được quy định tại Khoản 3.1 của Hợp đồng này;
2.12. “Bản vẽ thiết kế” là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật
tương tự phục vụ thi công Công trình do Bên A phê duyệt và cấp cho Bên B ;
2.13. “Thời hạn hoàn thành công việc” hoặc "Thời hạn thi công" là thời gian để
hoàn thành từng hạng mục công trình.
2.14. “Bảng tiên lượng” là bảng kê chi tiết khối lượng và giá các công việc trong
hợp đồng;
2.15. “Ngày khởi công” là ngày được thông báo theo Khoản 4.2 của Hợp đồng, là
ngày Bên B được bàn giao mặt bằng và là ngày đầu tiên Bên B tiến hành thi công các
hạng mục công trình được mô tả cụ thể tại Điều 3 của Hợp đồng này;
2.16. “Biên bản nghiệm thu” là biên bản xác nhận việc hoàn thành việc thi công
hạng mục công trình/công trình của Bên B được phát hành bởi Bên A; 2.17. “Thông báo sai sót” là thông báo của Bên A cho Bên B về những sai sót, hư
hỏng của công trình/hạng mục do Bên B thi công mà được xác định là do lỗi của Bên B,
trong đó có nêu rõ thời hạn cho Bên B sửa chữa các sai sót đó; 2.18. “Ngày” được hiểu là ngày dương lịch và “tháng” được hiểu là tháng dương lịch;
2.19. “Ngày làm việc” là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo
quy định của pháp luật;
2.20. “Hạng mục công trình” là một phần công trình;
2.21. “Thiết bị của Nhà thầu” là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và
các phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Bên B thi công, hoàn thành công trình
và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có). Thiết bị Nhà thầu không bao gồm thiết bị được
Chủ đầu tư cung ứng cho Nhà thầu để thực hiện Công trình; thiết bị, vật liệu và bất kỳ tài
sản nào khác nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành một phần của Công trình;
2.22. “Công trường” là địa điểm Bên A giao cho Bên B để thi công công trình cũng
như bất kỳ địa điểm nào khác được quy định trong Hợp đồng;
2.23. “Thay đổi” là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, Chỉ dẫn kỹ thuật,
Bản vẽ thiết kế, Giá Hợp đồng hoặc Tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản
của Bên A;
2.24. “Văn bản chấp thuận” là thể hiện sự chấp thuận chính thức của Bên A bằng
văn bản về bất kỳ thay đổi, ghi nhớ hoặc thoả thuận nào giữa hai bên trong quá trình thực
hiện Hợp đồng;
2.25. “Thời hạn hoàn thành” là thời gian để hoàn thành công trình/hạng mục công
trình bao gồm cả thời gian gia hạn để hoàn thành việc thi công, được tính từ ngày khởi
công;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
56
2.26. “Cơ quan có thẩm quyền” là các cơ quan Nhà nước hoặc đơn vị được Nhà
nước giao, có thẩm quyền phê duyệt và/hoặc thông qua Dự án và các công việc liên quan
tới Dự án;
2.27. “Luật” là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam;
ĐIỀU 2: HỒ SƠ HỢP ĐỒNG VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN 1.1. Hồ sơ Hợp đồng là bộ phận không tách rời của Hợp đồng, bao gồm các căn cứ
ký kết Hợp đồng, điều khoản và điều kiện của Hợp đồng cùng các tài liệu sau:
1.1.1. Các văn bản sửa đổi, bổ sung sau khi ký văn bản này (nếu có và ngày muộn
nhất sẽ có thứ tự ưu tiên hơn);
1.1.2. Hợp đồng này và các Phụ lục đính kèm;
1.1.3. Chỉ dẫn kỹ thuật;
1.1.4. Các bản vẽ thiết kế;
1.1.5. Biên bản/Văn bản khác trong quá trình đàm phán Hợp đồng;
1.1.6. Hồ sơ chào giá của Nhà thầu
1.1.7. Các tài liệu khác có liên quan.
1.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
Nguyên tắc các tài liệu cấu thành nên Hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích
tương hỗ cho nhau, nhưng có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các Bên
có trách nhiệm trao đổi và thống nhất. Trường hợp các bên không thống nhất được thì thứ
tự ưu tiên được quy định theo thứ tự sắp xếp tại Khoản 1.1 Điều này.
ĐIỀU 3: NỘI DUNG CÔNG VIỆC 3.1. Nội dung công việc: Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận. Bên B thực
hiện việc cung ứng vật tư, thi công sửa chữa, cải tạo và hoàn thiện nội ngoại thất tại nhà
mẫu, Dự án The Manor Eco+ Lào Cai đảm bảo đúng thiết kế được duyệt, chất lượng, tiến
độ, giá cả, an toàn và các thoả thuận khác trong hợp đồng theo:
3.1.1. Bản vẽ thiết kế mà Bên A cung cấp (kể cả phần sửa đổi được Bên A chấp
thuận);
3.1.2. Chỉ dẫn kỹ thuật mà Bên A cung cấp;
3.1.3. Các bảng báo giá, bảng tiến độ,… do Bên B trình sau khi đã chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của Bên A và được Bên A chấp thuận; và
3.1.4. Biên bản đàm phán hợp đồng.
3.2. Quyền được thay đổi của Bên A và Bên B: Phạm vi công việc quy định tại Khoản 3.1 có thể được thay đổi trong các trường hợp
sau:
3.2.1. Bên A thực hiện quyền thay đổi:
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
57
3.2.1.1. Việc thay đổi có thể được Bên A triển khai vào bất cứ lúc nào trước khi cấp
Biên bản nghiệm thu công trình bằng một thông báo yêu cầu thay đổi gửi
tới Bên B ít nhất 07 (bảy) ngày trước ngày thay đổi;
3.2.1.2. Trường hợp, Bên B không thực hiện được bất kỳ thay đổi nào theo yêu cầu
của Bên A thì Bên B phải thông báo chậm nhất là 07 ngày kể từ ngày nhận
thông báo của bên A cho Bên A bằng văn bản nêu rõ lý do. Khi nhận được
thông báo này Bên A sẽ xem xét quyết định hoặc thay đổi hướng dẫn;
3.2.1.3. Sau khi đã thống nhất phạm vi thay đổi, hai Bên sẽ thỏa thuận về mức phí
phát sinh do việc thay đổi theo nguyên tắc quy định tại Điểm 3.2.3 dưới
đây.
3.2.2. Bên B đề xuất thay đổi:
3.2.2.1. Trong trường hợp Bên B nhận thấy có các giải pháp thay thế hữu hiệu hơn
trong quá trình thi công, Bên B được phép đề xuất với Bên A về các giải
pháp đó;
3.2.2.2. Bên A sau khi nhận được đề xuất đó sẽ trả lời nêu rõ đồng ý hay không
đồng ý hoặc có ý kiến khác trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận đề xuất
của bên B. Bên B sẽ không được trì hoãn bất cứ công việc nào trong khi đợi
sự phản hồi từ Bên A;
3.2.2.3. Việc tiến hành các giải pháp này chỉ bắt đầu sau khi có chấp thuận của Bên
A.
3.2.3. Nguyên tắc xác định đơn giá cho công việc thay đổi:
Nếu việc thay đổi làm thay đổi phạm vi công việc quy định tại Khoản 3.1 thì sẽ áp
dụng nguyên tắc xác định đơn giá như sau:
3.2.3.1. Đối với các công việc giảm bớt hoặc phát sinh đã có đơn giá trong hợp
đồng thì áp dụng đơn giá trong hợp đồng đã ký. Nếu có nhiều đơn giá cho
cùng một công việc, đơn giá thấp nhất sẽ được tham chiếu để điều chỉnh giá
trị hợp đồng;
3.2.3.2. Đối với các công việc giảm bớt hoặc phát sinh chưa có đơn giá trong Hợp
đồng, thì đơn giá mới được xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng và
các thoả thuận trong Hợp đồng.
ĐIỀU 4: TIẾN ĐỘ THI CÔNG VÀ THỜI HẠN HOÀN THÀNH 4.1. Bên B phải hoàn thành toàn bộ công việc theo nội dung của Hợp đồng kể từ
ngày khởi công. Thời hạn này bao gồm cả ngày nghỉ cuối tuần nhưng không bao gồm các
ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định của pháp luật Việt Nam và thời gian hiệu chỉnh, phê
duyệt bản vẽ kỹ thuật theo yêu cầu của Bên A, thời gian chờ phê duyệt công việc phát
sinh.
4.2. Ngày khởi công: ngày bên A bàn giao mặt bằng thi công cho bên B và bên B
nhận được tiền tạm ứng theo quy định của hợp đồng được ký kết;
4.3. Thời gian hoàn thành: 120 ngày kể từ ngày khởi công.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
58
4.4. Thời gian hoàn thành công trình là thời hạn bắt buộc, trừ trường hợp bất khả
kháng theo Pháp luật quy định hoặc do những nguyên nhân khách quan được bên A chấp
thuận, những nguyên nhân không phải do lỗi bên B như: thay đổi, điều chỉnh thiết kế đã
được phê duyệt, những bất lợi về địa chất chưa lường trước được, các gặp công trình
ngầm cần phải có thiết kế thay đổi.
4.5. Thời gian hiệu chỉnh và phê duyệt bản vẽ thi công theo yêu cầu của bên A, thời
gian chờ phê duyệt giá công việc phát sinh sẽ không tính vào thời gian hoàn thành công
trình, (nếu trong thời gian bên B phải tạm dừng công việc, thời gian tạm dừng lớn hơn 15
ngày thì bên A phải trả tiền chờ đợi máy móc thiết bị, nhân công, chi phí quản lý trên
công trường cho bên B theo đơn giá hiện hành của Nhà nước tại khu vực thi công).
ĐIỀU 5: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG 5.1. Giá trị của Hợp đồng là: _______________________ VNĐ; (Viết bằng chữ: _________________________________________./.)
Giá trị trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% (VAT) /
5.2. Hình thức Hợp đồng: Trọn gói;
5.2.1. Phạm vi công việc, chi tiết đơn giá, khối lượng thi công theo Phụ lục - Bảng giá
kèm theo hợp đồng. Bảng giá là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.
5.2.2. Đơn giá đã bao gồm vật tư, vật liệu phụ, nhân công và các chi phí cần thiết khác
phục vụ cho công tác thi công (trừ các mục vật tư thiết bị do Bên A cung cấp).
5.3. Giá trị hợp đồng nêu trên đã bao gồm tất cả các chi phí để thực hiện Công việc:
toàn bộ chi phí, phí, phát sinh, lợi nhuận và tất cả các loại thuế liên quan đến Công việc
theo đúng qui định của pháp luật.
5.4. Tổng giá thành theo các điều khoản hợp đồng là tổng giá thành của từng công
việc trong biểu khối lượng, nếu có công việc không ghi giá thành mà có trong hồ sơ thiết
kế đã được phê duyệt, công việc này nếu Nhà thầu phải thực hiện (công việc này là có
liên quan đến hạng mục công việc chính, phục vụ cho hạng mục công việc chính có khối
lượng trong bảng tiên lượng mời thầu) thì giá thành của công việc đó coi như đã được
tính vào các thành phần công việc có liên quan.
5.5. Khối lượng trong hợp đồng là các khối lượng chính để thực hiện hợp đồng. Các
khối lượng phụ hoặc công việc phụ mà không nêu trong hợp đồng được hiểu là đã bao
hàm các công việc trong khối lượng chính (khối lượng phụ được hiểu là có liên quan đến
hạng mục công việc chính, phục vụ cho hạng mục công việc chính có khối lượng trong
bảng tiên lượng mời thầu).
5.6. Giá trị Hợp đồng nêu trên chỉ được điều chỉnh trong trường hợp vào thời điểm
thanh toán, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền điều chỉnh thuế giá trị gia tăng theo hướng
tăng hoặc giảm thì hai Bên sẽ cùng tính toán lại theo thuế suất mới do Nhà nước quy
định, các chính sách thay đổi khác của Nhà nước, do phải kéo dài thêm thời gian thực
hiện hợp đồng mà nguyên nhân không phải do lỗi bên B.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
59
ĐIỀU 6: TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN HỢP ĐỒNG 6.1. Tạm ứng: 6.1.1. Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền 20% giá trị hợp đồng trước thuế trong
vòng 10 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng. Tỷ lệ thu hồi tạm ứng là 25% giá trị
hoàn thành của mỗi đợt thanh toán.
6.1.2. Hồ sơ tạm ứng gồm:
6.1.2.1. Đề nghị tạm ứng của Bên B gửi Bên A;
6.1.2.2. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 15 Chương X;
6.1.2.3. Bảo lãnh tiền tạm ứng theo Mẫu số 16 Chương X;
6.1.2.4. Hợp đồng thi công bản photo;
6.2. Tiến độ thanh toán: 6.2.1. Ngoài đợt tạm ứng, công tác thanh toán chia 03 (ba) đợt. Bên A sẽ thanh toán
đến 95% giá trị công việc hoàn thành có tính giá trị thu hồi tạm ứng trong
vòng 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán và hóa đơn tài chính
hợp lệ từ nhà thầu. Giá trị tạm ứng phải được thu hồi hết khi nhà thầu hoàn
thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
- Thanh toán khối lượng đợt 1: Khi nhà thầu hoàn thành đạt trên 40% giá trị hợp
đồng;
- Thanh toán khối lượng đợt 2: Khi nhà thầu hoàn thành lũy kế đạt trên 80% giá trị
hợp đồng;
- Thanh toán khối lượng đợt 3 (Quyết toán): Khi nhà thầu hoàn thành lũy kế đạt
100% giá trị hợp đồng. Tiến độ thanh toán xem mục 6.2.2 điều này;
Hồ sơ thanh toán từng đợt gồm:
6.2.1.1. Hóa đơn giá trị gia tăng tương ứng với từng đợt thanh toán;
6.2.1.2. Bản vẽ hoàn công, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành trong giai
đoạn thanh toán hợp lệ theo quy định tại Hợp đồng này;
6.2.1.3. Đề nghị thanh toán của Bên B trong đó nêu rõ giá trị khối lượng đã hoàn
thành của từng giai đoạn, giá trị công việc phát sinh (nếu có), giá trị giảm
trừ tiền tạm ứng, giá trị khấu trừ do Bên A cung cấp vật tư, giá trị đề nghị
thanh toán trong từng giai đoạn sau khi đã bù trừ các khoản này… có xác
nhận đầy đủ bởi Bên A;
6.2.2. Bên A sẽ thanh toán đến 95% giá trị quyết toán trong vòng 30 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ nghiệm thu quyết toán và hóa đơn tài chính hợp lệ từ nhà
thầu.
6.2.3. Hồ sơ quyết toán gồm các tài liệu sau:
6.2.3.1. Hồ sơ quyết toán công trình có xác nhận của đại diện Bên A, đại diện Nhà
tư vấn (nếu có) và đại diện Bên B;
6.2.3.2. Biên bản bàn giao công trình có xác nhận của hai bên;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
60
6.2.4. Số lượng bộ hồ sơ thanh toán: 05 bộ (Bên A 03 bộ; Bên B 02 bộ).
6.3. Sau khi công trình được nghiệm thu bàn giao, căn cứ vào hồ sơ nghiệm thu
quyết toán được phê duyệt, Chủ đầu tư giữ lại kinh phí bảo hành công trình 5% giá trị
quyết toán trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu bàn giao. Trường
hợp nếu nhà thầu có bảo lãnh của ngân hàng để bảo hành công trình bằng 5% giá trị
quyết toán, Chủ đầu tư sẽ thanh toán số tiền còn lại theo hợp đồng cho nhà thầu.
6.4. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản chỉ định của Bên B.
6.5. Đồng tiền thanh toán: đồng Việt Nam (“VND”).
ĐIỀU 7: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH 7.1. Việc quản lý chất lượng của Công trình phải tuân thủ đúng các quy định của
chủ đầu tư và/hoặc của Nhà nước về quản lý chất lượng Công trình.
7.2. Trước khi thi công, nhà thầu phải đệ trình tới Chủ đầu tư biện pháp thi công chi
tiết, các thông số thiết bị máy móc để phê duyệt để làm cơ sở thực hiện.
7.3. Cán bộ chỉ huy trưởng tại Công trình do Nhà thầu cử là người có năng lực hành
nghề trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công và luôn có mặt tại hiện trường để chỉ đạo thi
công.
7.4. Chủ đầu tư có trách nhiệm cử người Giám sát kỹ thuật và Tư vấn giám sát kỹ
thuật Công trình để giám sát chất lượng kỹ thuật, kiểm tra chủng loại vật tư, vật liệu, chất
lượng và các thành phần công việc khác, ghi chép mọi hoạt động của Nhà thầu tại Công
trình vào sổ nhật ký Công trình của Chủ đầu tư.
7.5. Bên B phải cung cấp cho Bên A các kết quả thí nghiệm vật liệu, sản phẩm của
công việc hoàn thành. Các kết quả thí nghiệm này phải được thực hiện bởi phòng thí
nghiệm hợp chuẩn theo quy định;
ĐIỀU 8: NGHIỆM THU CÁC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH VÀ BÀN GIAO 8.1. Nghiệm thu vật tư, thiết bị do Bên B cung ứng
Bên A sẽ tiến hành nghiệm thu vật tư, thiết bị do Bên B cung ứng trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Việc nghiệm thu Công trình phải thực hiện theo các quy định sau đây:
8.2.1. Tuân theo các quy định về quản lý chất lượng xây dựng công trình của Nhà
nước;
8.2.2. Công trình chỉ được nghiệm thu đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu
thiết kế, đảm bảo chất lượng và đạt các tiêu chuẩn theo quy định;
8.2.3. Tất cả các vật tư, vật liệu đưa vào thi công Công trình phải được nghiệm thu
trước khi thi công, được xác định đúng chủng loại, nguồn gốc vật tư theo đúng
cam kết trong Hồ sơ dự thầu;
8.2.4. Bên A sẽ thực hiện nghiệm thu từng phần công việc xây dựng, từng bộ phận
công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng, từng hạng mục công trình
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
61
xây dựng, công trình xây dựng đưa vào sử dụng. Đối với bộ phận bị che khuất
phải được nghiệm thu và vẽ hoàn công trước khi tiến hành công việc tiếp theo;
8.2.5. Bên A chỉ nghiệm thu khi đối tượng nghiệm thu đã hoàn thành và có đủ hồ sơ
theo quy định;
8.2.6. Căn cứ nghiệm thu sản phẩm của Hợp đồng là các bản vẽ thiết kế (kể cả phần
sửa đổi được Bên A chấp thuận); thuyết minh kỹ thuật; các quy chuẩn, tiêu
chuẩn có liên quan; chứng chỉ kết quả thí nghiệm; nhật ký công trường, biểu
mẫu hồ sơ nghiệm thu bàn giao...
8.2.7. Thành phần nhân sự tham gia nghiệm thu, bàn giao gồm có đại diện Bên A,
đại diện Bên B;
8.2.8. Hồ sơ nghiệm thu:
8.2.8.1. Hồ sơ nghiệm thu thanh toán theo đợt, bao gồm:
- Biên bản nghiệm thu nội bộ của Bên B;
- Thư mời nghiệm thu của bên B;
- Biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào;
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng / lắp đặt;
- Bảng xác nhận khối lượng thực hiện trong Hợp đồng;
- Bảng xác nhận khối lượng phát sinh ngoài Hợp đồng;
- Bảng giá trị đề nghị thanh toán;
- Nhật ký công trình;
8.2.8.2. Hồ sơ nghiệm thu giai đoạn bàn giao hạng mục, quyết toán giá trị Công
trình bao gồm:
- Hồ sơ nghiệm thu chất lượng;
- Hồ sơ hoàn công;
- Danh mục thay đổi hồ sơ thiết kế nếu có;
- Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành;
- Nhật ký Công trình;
- Bảng xác nhận khối lương công việc thực hiện theo Hợp đồng;
- Bảng xác nhận khối lượng phát sinh ngoài Hợp đồng;
- Bảng tính giá trị quyết toán;
- Hồ sơ bổ sung khối lượng công việc, đơn giá đối với công việc phát sinh ngoài
Hợp đồng nếu có theo qui định của Hợp đồng;
- Các giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa, vật tư, thiết bị hoặc các tài liệu kiểm
định hàng hóa (nếu có);
- Biên bản nghiệm thu giai đoạn và bàn giao hạng mục Công trình trong phạm vi
Hợp đồng này.
8.2.9. Số bộ hồ sơ nghiệm thu: 05 bộ (Chủ đầu tư 03 bộ; Nhà thầu 02 bộ).
8.3. Quy trình nghiệm thu:
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
62
8.3.1. Sau khi nhận được thông báo nghiệm thu, Bên A sẽ cử đại diện cùng Bên B
tiến hành nghiệm thu:
8.3.1.1. Trường hợp công trình/hạng mục chưa đủ điều kiện để nghiệm thu, bàn
giao, Bên A gửi tới Bên B Thông báo sai sót, trong đó xác định lý do và nêu
cụ thể những công việc mà Bên B phải làm để hoàn thành công trình đó;
8.3.1.2. Đối với công trình/hạng mục đủ điều kiện để nghiệm thu, hai bên lập biên
bản nghiệm thu công trình/hạng mục hoàn thành theo Hợp đồng. Nếu có
những công việc nhỏ còn tồn đọng lại và các sai sót về cơ bản không làm
ảnh hưởng đến việc sử dụng công trình thì những tồn đọng này được ghi
trong biên bản nghiệm thu công trình/hạng mục và Bên B phải có trách
nhiệm hoàn thành những tồn đọng này bằng chi phí của mình.
8.4. Trách nhiệm của Bên B đối với các sai sót:
8.4.1. Bằng kinh phí của mình Bên B phải: (i) Hoàn thành các công việc còn tồn
đọng vào ngày đã nêu trong Biên bản nghiệm thu trong khoảng thời gian hợp
lý mà Bên A yêu cầu, và (ii) Thực hiện các công việc sửa chữa các sai sót
hoặc hư hỏng do Bên A thông báo trong thời hạn ghi trong Thông báo sai sót
của công trình;
8.4.2. Trường hợp không sửa chữa được sai sót: Nếu Bên B không sửa chữa được
các sai sót hay hư hỏng trong khoảng thời gian hợp lý mà Bên A yêu cầu hoặc
thời hạn ghi trong Thông báo sai sót, Bên A (tuỳ theo lựa chọn) có thể:
8.4.2.1. Tự tiến hành công việc hoặc thuê người khác sửa chữa và Bên B phải chịu
mọi chi phí, Bên B sẽ không phải chịu trách nhiệm về công việc sửa chữa
nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm tiếp tục nghĩa vụ của mình đối với công
trình theo Hợp đồng;
8.4.2.2. Bên A có thể gia hạn thời hạn sửa chữa sai sót theo yêu cầu của Bên B. Nếu
việc sửa chữa sai sót dẫn tới việc chậm tiến độ của Bên B thì Bên B sẽ phải
chịu phạt tiến độ và bồi thường mọi thiệt hại thực tế cho Bên A theo quy
định tại Hợp đồng này.
8.5. Nhà thầu thi công Công trình có trách nhiệm hoàn thiện thi công lắp đặt xây
dựng, thu dọn hiện trường, lập bản vẽ hoàn công và chuẩn bị các tài liệu để phục vụ việc
nghiệm thu hạng mục Công trình và nghiệm thu bàn giao Công trình.
8.6. Chủ đầu tư của Công trình có trách nhiệm tổ chức nghiệm thu, tiếp nhận Công
trình. Người tham gia nghiệm thu, bàn giao Công trình phải chịu trách nhiệm cá nhân về
nội dung xác nhận của mình trong quá trình thi công và bàn giao Công trình.
8.7. Điều kiện để bàn giao Công trình đưa vào sử dụng
8.7.1. Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc, nội dung và trình tự bàn giao công trình đã
xây dựng xong đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
8.7.2. Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa Công trình vào sử dụng.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
63
8.7.3. Việc nghiệm thu bàn giao Công trình phải thành lập Hội đồng nghiệm thu bàn giao
Công trình, thành phần của Hội đồng phải tuân thủ theo quy định của pháp luật về
nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng (bao gồm: đại diện Bên A, đại diện Bên
B)
8.8. Dọn dẹp công trường:
Sau khi hoàn thành công trình, Bên B có trách nhiệm dọn dẹp sạch sẽ công trường
trong vòng 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được Biên bản nghiệm thu hoặc ngày chấm
dứt công việc theo Hợp đồng này, nhằm đảm bảo rằng công trình đã hoàn thành có thể
sẵn sàng đưa vào sử dụng hoặc thi công các giai đoạn tiếp theo. Trong trường hợp Bên B
không thực hiện quy định này, Bên A sẽ tự thu dọn và làm sạch công trình với chi phí do
Bên B thanh toán.
ĐIỀU 9: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN 9.1. Quyền của Bên A: Ngoài các quyền khác đã quy định trong Hợp đồng, Bên A còn có quyền như sau:
9.1.1. Tạm ngừng thi công xây dựng công trình và yêu cầu khắc phục hậu quả khi
Bên B vi phạm các quy định về chất lượng công trình, an toàn lao động, bảo
vệ môi trường, phòng chống cháy nổ và các thỏa thuận khác trong Hợp đồng;
9.1.2. Được hưởng các lợi ích theo quy định của Hợp đồng này khi Bên B vi phạm
Hợp đồng. Nếu Bên A xét thấy mình có quyền hưởng tiền phạt/ tiền bồi
thường, hoặc tiền giải ngân từ các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng thì
phải thông báo và cung cấp các chi tiết cụ thể cho Bên B.
9.2. Nghĩa vụ của Bên A: Ngoài các nghĩa vụ khác đã quy định trong Hợp đồng, Bên A còn có các nghĩa vụ sau:
9.2.1. Bàn giao mặt bằng xây và các tài liệu (nếu có) cho Bên B quản lý, sử dụng
phù hợp với tiến độ và các thoả thuận của Hợp đồng;
9.2.2. Cung cấp kịp thời hồ sơ thiết kế và các tài liệu có liên quan, vật tư, thiết bị lắp
đặt (nếu có) theo thỏa thuận trong Hợp đồng và quy định của pháp luật có liên
quan;
9.2.3. Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên có mặt tại Công trường để giám sát chất
lượng, khối lượng thi công. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có thay
đổi cán bộ giám sát thì Bên A phải thông báo ngay cho Bên B bằng văn bản
Phối hợp chặt chẽ với bên B để giải quyết mọi vướng mắc, tạo điều kiện để
bên B thi công thuận lợi hoàn thành tiến độ thi công và thanh quyết toán công
trình.
9.2.4. Tạo điều kiện để cán bộ, công nhân của bên B ra vào công trường để thi công.
Nếu tiến độ công việc yêu cầu thì bên A tạo điều kiện cho bên B thi công
ngoài giờ.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
64
9.2.5. Thực hiện các thủ tục cho việc khởi công Công trình, kiểm tra giám sát vật tư
đưa vào Công trình theo đúng danh mục đã được duyệt trong Hồ sơ chào giá
của Bên B.
9.2.6. Cung cấp các thiết bị lắp đặt theo hợp đồng (vật tư OSM) theo đúng tiến độ
thi công của bên B.
9.2.7. Cấp điểm đấu nguồn điện, nước thi công Công trình cho Bên B (nếu bên B
yêu cầu và Bên A có khả năng, mọi chi phí Bên B chịu).
9.2.8. Xem xét và chấp thuận kịp thời bằng văn bản các đề xuất liên quan đến thiết
kế, thi công của Bên B trong quá trình thi công xây dựng công trình trong thời
gian hợp lý.
9.3. Quyền của Bên B: 9.3.1. Được quyền đề xuất với Bên A khối lượng phát sinh ngoài Hợp đồng nếu có
thay đổi về thiết kế, những xử lý kỹ thuật khác ngoài thiết kế;
9.3.2. Được quyền tiếp cận và sử dụng công trường để triển khai thi công xây dựng
công trình đúng theo tiến độ thi công đã trình cho Bên A; được thay đổi các
biện pháp thi công sau khi được Bên A chấp thuận nhằm đẩy nhanh tiến độ,
bảo đảm chất lượng, an toàn, hiệu quả công trình trên cơ sở giá Hợp đồng quy
định tại Hợp đồng này.
9.4. Nghĩa vụ của Bên B: 9.4.1. Chịu trách nhiệm về cung ứng vật tư, thiết bị phục vụ trực tiếp cho thi công đã
nằm trong hồ sơ chào giá và thi công; phối hợp với Bên A thực hiện các thủ
tục cần thiết để thực hiện công việc.
9.4.2. Chịu hoàn toàn trách nhiệm về chất lượng và tiến độ thi công Công trình trước
Bên A và trước pháp luật. Chịu sự giám sát thi công và giám sát thực hiện Hợp
đồng của Chủ đầu tư và tuân theo những chỉ dẫn của Chủ đầu tư;
9.4.3. Dỡ bỏ và làm lại bất kỳ phần công việc nào chưa đáp ứng được yêu cầu kỹ
thuật và chất lượng theo yêu cầu của Bên A trên cơ sở quy định của Nhà nước
và hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, mọi chi phí sửa chữa và khôi phục do Bên
B gánh chịu bồi thường các thiệt hại do lỗi của Bên B, do vật tư kém chất
lượng gây ra cho Bên A.
9.4.4. Chịu trách nhiệm giải quyết mọi vấn đề do việc thi công gây ra làm ảnh hưởng
đến khu vực xung quanh (nếu có). Trường hợp các công trình lân cận bị hư
hỏng mà nguyên nhân do Bên B gây ra trong quá trình thi công thì Bên B phải
chịu hoàn toàn trách nhiệm sửa chữa hoặc bồi thường.
9.4.5. Bên B phải thi công xây dựng công trình đúng thiết kế, tiêu chuẩn dự án, quy
chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn, bảo vệ môi
trường và phòng chống cháy nổ;
9.4.6. Bên B phải lập biện pháp tổ chức thi công, ghi nhật ký thi công xây dựng công
trình, lập hồ sơ thanh toán, lập hồ sơ hoàn công, lập quyết toán Hợp đồng, thí
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
65
nghiệm vật liệu, kiểm định thiết bị, sản phẩm xây dựng theo đúng quy định
của Hợp đồng;
9.4.7. Bên B phải giữ bí mật thông tin liên quan đến Hợp đồng hoặc Pháp luật có
quy định liên quan đến bảo mật thông tin;
9.4.8. Bên B phải phối hợp đồng bộ và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công lắp
đặt các hạng mục khác của Công trình; nếu có vướng mắc thì phải kịp thời đề
xuất để cùng Bên A giải quyết.
9.4.9. Chấp hành nghiêm chỉnh các nội quy, quy định của Bên A khi làm việc trong
phạm vi cơ quan. Tuân thủ các nguyên tắc, quy định chung khi ra vào Công
trường trong việc vận chuyển vật tư, thiết bị hoặc tổ chức, bố trí nhân lực tham
gia thi công tại Công trường. Chịu trách nhiệm bảo vệ và bảo quản các vật tư,
thiết bị của Bên B, chịu trách nhiệm bảo vệ và bảo quản các vật tư, thiết bị và
công trình do Bên A bàn giao trong toàn bộ quá trình Bên B thi công.
9.4.10. Bên B tự lo đấu nối nguồn điện, nước tới địa điểm thi công tại Công
trường. Chi phí điện, nước Bên B sử dụng thực tế nếu Bên A phải trả trực tiếp
cho Nhà nước thì sẽ khấu trừ khoản tiền này vào thanh toán định kì của Bên B.
9.4.11. Quản lý mặt bằng được giao, không được phép sử dụng mặt bằng vào mục
đích khác. Khi hoàn thành Công trình, Bên B phải giải tỏa toàn bộ lán trại, vật
liệu phế thải, thiết bị thi công, bảo đảm mặt bằng sạch sẽ xung quanh phạm vi
thi công tại mặt bằng đã được Bên A giao.
9.4.12. Bên B phải trả lời bằng văn bản các đề nghị hay yêu cầu của Bên A trong
khoảng thời gian tối đa là 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầunếu trong
khoảng thời gian này mà Bên B không trả lời thì được coi như Bên B đã chấp
nhận đề nghị hay yêu cầu của Bên A;
9.4.13. Bên B có nghĩa vụ hợp tác trong công việc đối với nhân sự của Bên A và
các nhà thầu khác của Bên A cùng làm việc trên công trường;
9.5. Các vấn đề khác có liên quan: 9.5.1. Nhân viên của Bên B phải có trình độ chuyên môn, kỹ năng và kinh nghiệm
phù hợp về nghề nghiệp, công việc của họ. Bên A có thể yêu cầu Bên B thay
thế bất cứ nhân lực nào ở công trường hay công trình, kể cả đại diện của Bên
B nếu những người đó: có thái độ sai trái hoặc thiếu cẩn thận; thiếu năng lực;
không tuân thủ bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng gây phương hại đến an
toàn, sức khoẻ hoặc bảo vệ môi trường;
9.5.2. Bên B phải gửi danh sách các thành viên chủ chốt thực hiện công việc nêu tại
Hợp đồng này kèm theo thông tin cá nhân cần thiết và các thiết bị chủ yếu trên
công trường để Bên A tham khảo và phê chuẩn trước khi tiến hành công việc.
Bên B phải cập nhật các thay đổi trong danh sách này để Bên A biết và phê
duyệt trước khi tiến hành;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
66
ĐIỀU 10: CÁC ĐIỀU KIỆN TRÊN CÔNG TRƯỜNG 10.1. An toàn lao động: 10.1.1. Tuân thủ nội quy và quy định an toàn công trường do Bên A áp đặt tại mọi thời
điểm. Bên B đảm bảo rằng, các nội quy và quy định an toàn công trường sẽ
được các giám sát của Bên B phổ biến đến từng người lao động của Bên B. Đối
với một số công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thì người lao
động phải có giấy chứng nhận đào tạo về an toàn lao động. Bên A có quyền phạt
vi phạm hợp đồng đối với Bên B theo quy định tại Hợp đồng này nếu như Bên
B tiếp tục không tuân thủ nội quy công trường sau khi Bên A đã có nhắc nhở
bằng văn bản đến lần thứ hai;
10.1.2. Biện pháp an toàn, nội quy về an toàn lao động phải được Bên B thể hiện công
khai trên công trường xây dựng để bất cứ ai vào công trường đều biết và chấp
hành; những vị trí nguy hiểm trên công trường phải bố trí người hướng dẫn,
cảnh báo đề phòng tai nạn;
10.1.3. Khi có sự cố về an toàn lao động, Bên B và các bên có liên quan có trách nhiệm
tổ chức xử lý và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy
định của pháp luật đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những
thiệt hại do Bên B không bảo đảm an toàn lao động gây ra;
10.1.4. Bên B sẽ chỉ định một an toàn viên ở công trường, chịu trách nhiệm về đảm bảo
an toàn và phòng tránh tai nạn. Người này phải có trình độ để đảm nhận trọng
trách này, và có quyền đưa ra những hướng dẫn và áp dụng những biện pháp để
phòng tránh tai nạn. Trong suốt quá trình thi công công trình, Bên B phải cung
cấp những gì mà người này cần thiết để thực hiện trách nhiệm và quyền hạn
này;
10.1.5. Bên B phải có biện pháp và chịu trách nhiệm toàn bộ (bao gồm cả bồi thường
thiệt hại nếu có) về bảo vệ môi trường, bảo đảm an toàn lao động, phòng cháy
chữa cháy và an ninh công trường trong phạm vi công việc và công trường,
không gây ảnh hưởng đến các hoạt động khác trong phạm vi Công trường và
toàn bộ dự án;
10.1.6. Quản lý cán bộ, công nhân viên xây dựng của Nhà thầu trên Công trường, đảm
bảo an ninh, trật tự, không gây ảnh hưởng tới các khu vực xung quanh và hoạt
động sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tư. Chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với
cán bộ, công nhân viên được Nhà thầu tuyển dụng, thuê mướn, sử dụng để thực
hiện Hợp đồng tại địa điểm của Chủ đầu tư;
10.2. Bảo vệ môi trường: 10.2.1. Bên B phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi trường cho người lao
động trên công trường và bảo vệ môi trường xung quanh, bao gồm có biện
pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường, bao gồm cả
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
67
việc áp dụng biện pháp che chắn bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường trong
quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải;
10.2.2. Trường hợp Bên B không tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường thì
Bên A, cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có quyền tạm ngừng thi
công xây dựng và yêu cầu Bên B thực hiện đúng biện pháp bảo vệ môi
trường. Nếu Bên B có hành vi làm tổn hại đến môi trường thì phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
10.3. Trật tự công cộng: Bên B chịu trách nhiệm về an toàn trật tự công cộng, đăng ký tạm trú, tạm vắng của
người lao động Bên B. Nếu Bên B vi phạm các quy định trên với các cơ quan quản lý
Nhà nước và không chịu nộp phạt, Bên A sẽ nộp thay và khấu trừ vào giá trị hợp đồng.
10.4. Phòng chống cháy nổ: Bên B chịu trách nhiệm về kỹ thuật, an toàn về điện, phòng cháy, nổ liên quan đến
Công trình cho Bên A và khu vực trong phạm vi xung quanh công trường trong suốt thời
gian thi công Công trình trong phạm vi thực hiện hợp đồng của Bên B.
ĐIỀU 11: BẢO HIỂM 11.1. Bên A mua bảo hiểm Công trình;
11.2. Bên B mua bảo hiểm cho: (i) vật tư, Thiết bị Nhà thầu phục vụ thi công; (ii) bảo
hiểm đối với các chuyên gia, nhân viên và bất kỳ người lao động được sử dụng và tuyển
dụng bởi Bên B để thi công Công trình trong phạm vi và thời gian thi công .
ĐIỀU 12: THIẾT BỊ, VẬT TƯ VÀ TAY NGHỀ 12.1. Phương pháp cung cấp vật tư: 12.1.1. Ngoại trừ những vật tư do Bên A cấp theo thông báo bằng văn bản từ đại
diện Bên A, Bên B chịu trách nhiệm thu xếp tài chính, mua sắm, ký hợp
đồng mua các loại vật tư, nguyên phụ liệu cần thiết phục vụ cho việc thi công
theo tiến độ quy định tại Hợp đồng này, vận chuyển nguyên vật liệu tới kho
chứa tại công trường, bảo quản, lưu giữ; chịu trách nhiệm thanh toán trực
tiếp cho các đơn vị cung cấp vật tư theo đúng tiến độ nhằm đảm bảo tiến độ
chung của Công trình, và có trách nhiệm tránh cho Bên A khỏi các khiếu
kiện từ phía các đơn vị cung cấp;
12.1.2. Đối với các nguyên vật liệu do Bên A cung cấp, Bên B có trách nhiệm bảo
quản, lưu giữ và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
12.1.3. Bên B đảm bảo xin cấp phép đầy đủ cho hoạt động vận chuyển các nguyên
vật liệu phục vụ thi công;
12.1.4. Bên B đảm bảo rằng các nguyên vật liệu đưa vào công trình đảm bảo thỏa
mãn các tiêu chuẩn chất lượng đã quy định trong Hợp đồng này. Bên B cũng
đảm bảo rằng, các nguyên vật liệu thi công phải được đại diện Bên A phê
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
68
chuẩn trong một thời gian hợp lý trước khi đưa vào thi công. Bên A có quyền
từ chối chấp nhận đưa vào thi công các nguyên vật liệu không đạt tiêu chuẩn
chất lượng, hoặc bị hư hỏng để tránh các hư hại xảy ra cho công trình sau khi
hai bên ký biên bản bàn giao;
12.2. Kiểm tra, giám sát của Bên A: 12.2.1. Bên A được quyền vào các nơi trên công trường và các nơi khai thác nguyên
vật liệu tự nhiên của Bên B để kiểm tra;
12.2.2. Trong quá trình sản xuất, gia công, chế tạo và xây dựng ở trên công trường,
Bên A được quyền kiểm tra, kiểm định, đo lường, thử các loại vật liệu, và
kiểm tra quá trình gia công, chế tạo thiết bị, sản xuất vật liệu (gọi chung là
quá trình “thử nghiệm”);
12.2.3. Bên B sẽ tạo mọi điều kiện cho người của Bên A để tiến hành các hoạt động
này, bao gồm cả việc cho phép ra vào, cung cấp các phương tiện, các giấy
phép và thiết bị an toàn. Những hoạt động này không làm giảm đi bất cứ
nghĩa vụ hoặc trách nhiệm nào của Bên B;
12.2.4. Đối với các công việc mà nhân sự của Bên A được quyền xem xét đo lường
và kiểm định, Bên B phải thông báo cho Bên A biết khi bất kỳ công việc nào
như vậy đã xong và trước khi được phủ lấp, hoặc không còn được nhìn thấy
hoặc đóng gói để lưu kho hoặc vận chuyển. Khi đó Bên A sẽ tiến hành ngay
việc kiểm tra, giám định, đo lường hoặc kiểm định không được chậm trễ mà
không cần lý do, hoặc thông báo ngay cho Bên B là Bên A không đòi hỏi
phải làm như vậy.
12.3. Thử nghiệm và từ chối 12.3.1. Bên B phải cung cấp các máy móc, sự trợ giúp, tài liệu và các thông tin khác,
điện, thiết bị, nhiên liệu, vật dụng, dụng cụ, người lao động, vật liệu và nhân
viên có trình độ và kinh nghiệm cần thiết để tiến hành những thử nghiệm cụ
thể một cách hiệu quả. Bên B phải thống nhất với Bên A về thời gian, địa
điểm, để tiến hành các thử nghiệm cụ thể đối với thiết bị, vật liệu và các hạng
mục công trình khác.
12.3.2. Nếu kết quả của cuộc kiểm tra, giám sát, đo đạc hay thử nghiệm cho thấy
thiết bị, vật liệu, thiết kế hay tay nghề có lỗi hoặc không phù hợp với Hợp
đồng, Bên A có thể từ chối các thiết bị, vật liệu, thiết kế hoặc nhân lực tay
nghề đó bằng cách thông báo cho Bên B và nêu các lý do. Bên B phải sửa
chữa sai sót ngay lập tức và đảm bảo các mục đã bị bác bỏ được xử lý phù
hợp với Hợp đồng;
12.4. Công việc sửa chữa: 12.4.1. Mặc dầu đã có những cuộc thử nghiệm hoặc xác nhận đã có trước đó, Bên A
vẫn có thể yêu cầu Bên B tiến hành công việc gấp để đảm bảo an toàn công
trình hoặc do một tai nạn, sự kiện không lường trước hoặc nguyên nhân khác.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
69
12.4.2. Nếu Bên B không tuân theo chỉ dẫn, Bên A sẽ có quyền thuê bên thứ ba tiến
hành các công việc trên. Trừ khi Bên B được hưởng quyền thanh toán cho
các công việc này, Bên B sẽ phải thanh toán cho Bên A toàn bộ chi phí do
không tuân thủ chỉ dẫn gây ra.
12.5. Quyền sở hữu thiết bị và vật liệu: Mỗi hạng mục thiết bị và vật liệu, trong phạm vi phù hợp với Luật Việt Nam, sẽ trở
thành tài sản của Bên A, vào thời điểm tuỳ theo sự kiện nào đến trước trong số những sự
kiện dưới đây, mà không bị chiếm giữ hoặc cản trở:
12.5.1. Khi chúng được cung cấp tới công trường;
12.5.2. Khi Bên B được hưởng thanh toán cho giá trị của thiết bị và các vật tư.
ĐIỀU 13: BẢO HÀNH Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành Công trình sau khi bàn giao cho Bên A.
13.1. Nội dung bảo hành: Khắc phục, sửa chữa, thay thế phần hư hỏng, khiếm
khuyết cho toàn bộ vật tư, thiết bị của Bên B cung cấp hoặc khi công trình vận hành, sử
dụng không bình thường do lỗi của Bên B gây ra.
13.1.1. Phạm vi bảo hành không bao gồm các thiệt hại, hư hỏng là hậu quả của một
trong các nguyên nhân sau:
13.1.2. Sự bất cẩn, sử dụng sai hoặc thay đổi chức năng, mục đích sử dụng của Bên
A;
13.1.3. Sự kiện Bất Khả Kháng;
13.1.4. Hao mòn thông thường;
13.2. Thời hạn bảo hành: 12 tháng tính từ ngày Bên A ký biên bản nghiệm thu
hạng mục công trình xây dựng đã hoàn thành để đưa vào sử dụng.
13.3. Trong vòng 07 ngày kể từ ngày bên B nhận được văn bản yêu cầu bảo hành
của Bên A, Bên B có trách nhiệm tiến hành việc bảo hành đối với phần công việc thuộc
phạm vi trách nhiệm phải bảo hành và thời hạn hoàn thành công việc bảo hành là một
phần hai (½) thời hạn thi công hạng mục cần bảo hành. Nếu quá thời hạn trên mà Bên B
không tiến hành thực hiện việc bảo hành hoặc không bảo hành xong thì Bên A có toàn
quyền thuê một bên thứ ba khắc phục tình trạng đó; chi phí cho việc khắc phục sẽ được
khấu trừ vào số tiền bảo hành Công trình còn lại của Bên B và Bên B phải gánh chịu toàn
bộ chi phí cho việc bảo hành nói trên, không có quyền đòi lại số tiền mà Bên A đã phải
sử dụng để bảo hành hạng mục Công trình; nếu thiếu, Bên B phải trả bù cho Bên A.
13.4. Bảo lãnh bảo hành:
Thư bảo lãnh Bảo hành công trình do một ngân hàng có uy tín được Bên A chấp
thuận phát hành với giá trị 5% (Năm phần trăm) giá trị quyết toán và có hiệu lực đến hết
thời gian bảo hành công trình;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
70
ĐIỀU 14: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG 14.1. “Sự kiện Bất khả kháng” là sự kiện (i) xảy ra sau khi ký kết hợp đồng, (ii) nằm
ngoài ý chí của các bên, (iii) không thể lường trước được, (iv) không thể khắc phục được,
và (v) làm cho Bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng (“Bên bị ảnh hưởng”) không
thể thực hiện một phần hoặc toàn bộ trách nhiệm, công việc của mình trong Hợp đồng
này, bao gồm nhưng không giới hạn ở: chiến tranh, bạo loạn, nổi dậy, bạo động, động
đất, cháy, nổ, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, điều kiện thời tiết không bình thường
khác, đình công trong vùng hoặc trên khắp quốc gia, dịch bệnh, cách ly do kiểm định
hoặc phải thực hiện theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền…
14.2. Bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
14.2.1. Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết
để hạn chế tối đa ảnh hưởng do Sự kiện Bất khả kháng gây ra;
14.2.2. Thông báo ngay cho Bên kia về Sự kiện Bất khả kháng xảy ra trong thời hạn
(10) ngày kể từ ngày bắt đầu xảy ra sự kiện bất khả kháng. Thông báo phải
bao gồm có các nội dung: thời gian bắt đầu xảy ra bất khả kháng, hậu quả
của Sự kiện Bất khả kháng đối với việc thực hiện hợp đồng của Các Bên và
biện pháp, thời gian hợp lý để khắc phục hậu quả, hậu quả của Bất khả kháng
đối với việc thực hiện hợp đồng của Các Bên và đề xuất biện pháp khắc phục
ảnh hưởng đó;
14.2.3. Bên đó, khi đã thông báo, phải được miễn cho việc thực hiện công việc thuộc
nghĩa vụ trong thời gian mà tình trạng bất khả kháng cản trở việc thực hiện
của họ;
14.2.4. Việc miễn thực hiện nghĩa vụ do sự kiện bất khả kháng không áp dụng đối
với các nghĩa vụ thanh toán tiền của bất cứ bên nào cho bên kia theo Hợp
đồng.
ĐIỀU 15: TẠM DỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG 15.1. Tạm dừng hợp đồng trong các trường hợp sau: 15.1.1. Do lỗi của Các Bên trong Hợp Đồng theo quy định tại Điểm 15.2;
15.1.2. Các trường hợp Bất khả kháng.
15.1.3. Bên A có quyền yêu cầu tạm dừng thực hiện hợp đồng này trên cơ sở các
quyền và lợi ích của mình bằng một văn bản báo trước cho Bên B trong vòng
10 (mười) ngày trước ngày tạm dừng. Việc tạm dừng này sẽ không được coi
là lỗi.
15.1.4. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền không cho phép tiếp tục thực hiện Hợp
đồng (ví dụ: thu hồi đất hoặc rút giấy phép của một trong các bên mà có giấy
phép này thì bên đó mới đủ tư cách để thực hiện hợp đồng);
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
71
15.1.5. Các trường hợp khác do Các Bên thoả thuận bằng văn bản hoặc pháp luật có
quy định.
15.1.6. Một Bên có quyền quyết định tạm dừng Hợp Đồng do lỗi của Bên kia gây ra,
nhưng phải báo cho Bên kia biết bằng văn bản trước ít nhất năm (05) ngày và
cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện Hợp Đồng này, trường hợp Bên
tạm dừng không thông báo mà tạm dừng gây thiệt hại cho Bên kia thì phải
bồi thường thiệt hại.
15.1.7. Trong trường hợp tạm dừng Hợp đồng phù hợp với các quy định trên đây thì
thời gian thi công sẽ được kéo dài tương ứng và máy móc thiết bị của Bên B
phải chờ tại công trường mà không được tính chi phí chờ máy, trừ trường
hợp tạm dừng vì các lý do từ Mục 15.1.2 tới 15.1.4 làm tiến độ kéo dài quá
30 (ba mươi) ngày, hai bên có thể lựa chọn chấm dứt hợp đồng theo quy định
tại Khoản 15.2.5 hoặc tiếp tục thực hiện hợp đồng nhưng có thỏa thuận điều
chỉnh giá trị Hợp đồng bằng văn bản tương ứng với chi phí chờ máy và nhân
công chờ tại công trường
15.1.8. Thời gian tạm dừng Hợp đồng nếu không phải do lỗi bên B, thời gian này sẽ
được cộng thêm vào thời gian thực hiện Hợp đồng.
15.1.9. Trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày tạm dừng Hợp đồng, bên có lỗi
sẽ phải bồi thường thiệt hại cho Bên kia.
15.2. Chấm dứt Hợp đồng: Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau:
15.2.1. Hợp đồng đã hoàn thành;
15.2.2. Theo thỏa thuận của hai bên; trong trường hợp này quyền và nghĩa vụ của
Các Bên sẽ được qui định rõ trong biên bản thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng;
15.2.3. Do sự kiện bất khả kháng hoặc Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền không cho
phép tiếp tục thực hiện Hợp đồng (ví dụ: thu hồi đất hoặc rút giấy phép của
một trong các bên mà có giấy phép này thì bên đó mới đủ tư cách để thực
hiện hợp đồng) mà trong thời hạn ba mươi (30) ngày bên bị ảnh hưởng
không khôi phục lại được;
15.2.4. Một trong các bên lâm vào tình trạng phá sản, giải thể;
15.2.5. Không ảnh hưởng đến quyền yêu cầu bồi thường và các quyền khác của mỗi
bên theo quy định của Hợp đồng, mỗi bên có quyền đơn phương chấm dứt
hợp đồng bằng việc gửi thông báo bằng văn bản tới bên kia trước ít nhất là
năm (5) ngày, trong những trường hợp sau:
- Một bên tự ý chuyển nhượng Hợp đồng/giao thầu phụ cho bất kỳ bên thứ ba nào
mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản của bên kia (ví dụ giao cho bên thứ
ba thực hiện một phần công việc);
- Một bên vi phạm một nghĩa vụ bất kỳ nào đó mà không sửa chữa sai sót trong thời
hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được thông báo vi phạm của bên kia;
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
72
- Một bên thể hiện rõ ràng ý định không tiếp tục thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng
hoặc có căn cứ rõ ràng chứng minh một bên không có khả năng tiếp tục thực hiện
nghĩa vụ theo Hợp đồng;
- Bên B tự ý sử dụng Hợp đồng làm công cụ cầm cố, thế chấp, đặt cọc, bảo lãnh,
góp vốn hoặc bằng các hình thức bảo đảm khác mà không được sự chấp thuận
trước bằng văn bản của Bên A;
- Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
15.2.6. Không phụ thuộc vào các quy định trên, vì lợi ích của Công trình, Bên A có
quyền chấm dứt Hợp đồng bằng việc gửi thông báo bằng văn bản trước ít
nhất 3 (ba) ngày cho Bên B bất kể lý do chấm dứt là gì. Trong trường hợp
Bên A chấm dứt không do lỗi của Bên B thì Bên A sẽ thanh toán cho Bên B
100% giá trị khối lượng đã hoàn thành đến thời điểm chấm dứt hợp đồng,
theo đúng quy cách và theo khối lượng đã được hai bên nghiệm thu. Trong
trường hợp Bên A chấm dứt do lỗi của Bên B thì Bên B có trách nhiệm đền
bù mọi thiệt hại phát sinh và nộp tiền phạt theo quy định.
15.2.7. Trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng, bên có lỗi
sẽ phải bồi thường thiệt hại cho Bên kia.
15.3. Thanh lý Hợp đồng Hợp đồng được thanh lý trong trường hợp:
15.3.1. Các bên hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng đã ký;
15.3.2. Hợp đồng bị chấm dứt (huỷ bỏ) theo quy định của Điều 14.2 của Hợp đồng;
15.3.3. Việc thanh lý Hợp đồng phải được hoàn tất trong thời hạn 20 (hai mươi)
ngày kể từ ngày các bên tham gia Hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo
Hợp đồng hoặc Hợp đồng bị chấm dứt (huỷ bỏ) theo Điều 14.2
ĐIỀU 16: PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG 16.1. Bên A vi phạm về thời hạn thanh toán sẽ phải thanh toán thêm (bao gồm trả lãi
và phạt vi phạm) đối với số tiền chậm trả bằng lãi suất nợ quá hạn của Ngân hàng
Vietcombank công bố tương ứng với thời gian chậm trả vào thời điểm thanh toán.
Nếu Bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ các nghĩa vụ theo Hợp
đồng sẽ chịu phạt hợp đồng bằng 10% trị giá hợp đồng bị vi phạm
16.2. Bên B:
16.2.1. Nếu không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ sẽ chịu phạt hợp đồng
bằng 10% trị giá hợp đồng bị vi phạm;
16.2.2. Nếu vi phạm về chất lượng công trình, ngoài việc phải khắc phục để bảo đảm
chất lượng sẽ phải chịu phạt bằng 10% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm;
16.2.3. Nếu vi phạm về thời hạn hoàn thành công trình hay hạng mục công trình,
phải chịu phạt bằng 0,15% giá trị hợp đồng cho mỗi ngày quá hạn tổng số
tiền phạt không vượt quá 12% giá trị Hợp đồng bị vi phạm.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
73
16.3. Không phụ thuộc bởi thỏa thuận về phạt vi phạm Hợp đồng, nếu bên nào gây
thiệt hại thì phải bồi thường cho Bên bị vi phạm các thiệt hại phát sinh do hành vi vi
phạm của bên vi phạm gây ra.
ĐIỀU 17: ĐIỀU KHOẢN CHUNG 17.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký;
17.2. Phụ lục hợp đồng và sửa đổi, bổ sung hợp đồng: Mọi phụ lục Hợp đồng và sửa
đổi, bổ sung Hợp đồng này đều phải được lập dưới hình thức văn bản, có chữ ký và đóng
dấu (nếu có) của các bên và các văn bản này là một bộ phận không tách rời của Hợp đồng
này.
17.3. Bảo mật: Trong thời gian có hiệu lực của Hợp đồng này và trong vòng hai
mươi tư (24) tháng kể từ ngày Hợp đồng này chấm dứt, Các Bên không được tiết lộ bất
kỳ thông tin nào liên quan đến Hợp đồng này, và bất kỳ thông tin nào của Bên kia cho bất
kỳ bên thứ ba nào mà không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên đó, trừ
trường hợp theo quyết định của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của
pháp luật Việt Nam. Bên tiết lộ thông tin làm ảnh hưởng đến hoạt động và gây thiệt hại
cho Bên kia sẽ phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
17.4. Ngôn ngữ: Hợp đồng này làm bằng tiếng Việt. Trong trường hợp có mâu
thuẫn giữa hai ngôn ngữ thì bản Tiếng Việt sẽ được ưu tiên sử dụng.
17.5. Luật áp dụng: Hợp đồng này chịu sự điều chỉnh bởi và giải thích phù hợp với
pháp luật Việt Nam. Những vấn đề có liên quan không được Các Bên thoả thuận trong
Hợp đồng này hoặc có thỏa thuận nhưng không rõ ràng sẽ được điều chỉnh bởi và giải
thích phù hợp với các quy định chung của pháp luật Việt Nam. Những điều khoản của
Hợp đồng này sẽ được ưu tiên áp dụng khi có bất cứ điều khoản xung đột nào khác trong
bất cứ văn bản hay tài liệu tham khảo nào.
17.6. Nếu bất cứ điều, khoản nào của bản Hợp đồng này được bất cứ cơ quan có
thẩm quyền nào tuyên bố vô hiệu, những điều khoản còn lại không bị ảnh hưởng và vẫn
giữ nguyên hiệu lực thực hiện đầy đủ. Nếu điều khoản nào của Hợp đồng vượt quá phạm
vi pháp luật cho phép thì sẽ có hiệu lực ở mức tối đa pháp luật cho phép;
17.7. Trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác, mọi tranh chấp liên quan đến Hợp
đồng này được giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền của Việt Nam.
17.8. Hợp đồng được lập thành 08 (tám) bản bằng tiếng Việt và Tiếng Anh. Bên A
giữ 04 (bốn) bản, Bên B giữ 04 (bốn) bản. Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa hai ngôn
ngữ, thì bản Tiếng Việt sẽ được ưu tiên dùng làm bản chính.
ĐẠI DIỆN BÊN A TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
ON BEHALF OF PARTY A
CEO
ĐẠI DIỆN BÊN B
ON BEHALF OF PARTY B
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
74
In Suk Ko
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG (Kèm theo hợp đồng số ____, ngày ___ tháng ___ năm ___)
[Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu của HSYC, HSĐX và những thỏa thuận đã
đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm biểu giá cho từng hạng mục, nội dung công việc.]
Mẫu số 15: BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _______________[ghi tên chủ đầu tư]
(sau đây gọi là chủ đầu tư)
Theo đề nghị của ____ [Ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu đã
trúng thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] đã ký hoặc cam kết sẽ ký kết hợp đồng xây
lắp cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2)
Theo quy định trong HSYC (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp cho chủ đầu tư bảo
lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm
của mình trong việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [Ghi tên của ngân hàng] ở ____ [Ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh
thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “ngân
hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu với số tiền là
____ [Ghi rõ số tiền bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Chúng tôi cam kết thanh
toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn
____ [Ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư thông báo
nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____ tháng ____ năm
____.(4)
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
75
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo
lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh,
thì bên mời thầu sẽ báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn
trên có thể sửa lại như sau:
“Theo đề nghị của ____ [Ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu
trúng thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số [Ghi số hợp đồng] ngày
____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là hợp đồng).”
(3) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu nêu tại Điều 3 ĐKHĐ.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
76
Mẫu số 16: BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG ________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _____________[Ghi tên chủ đầu tư ]
(sau đây gọi là chủ đầu tư )
[Ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]
Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____ [Ghi tên và
địa chỉ của nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) phải nộp cho chủ đầu tư một bảo lãnh ngân
hàng để bảo đảm nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ____ [Ghi rõ giá trị
bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [Ghi tên của ngân hàng] ở ____ [Ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ]
có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng(1)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo
yêu cầu của chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu nhà thầu
phải xem xét trước, thanh toán cho chủ đầu tư khi chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền
không vượt quá ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của
hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa nhà thầu và chủ
đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà chủ đầu tư
thu hồi qua các kỳ thanh toán sau khi nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của chủ đầu tư về
số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng
cho tới ngày chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng và cộng thêm 01 (một) tháng.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
77
Mẫu số 17: BẢNG DỮ LIỆU HỢP ĐỒNG
Tiêu đề Điều khoản phụ Diễn giải
Chủ đầu tư 1.1
Công ty cổ phần Bitexco Tầng 1, Tháp The Manor - Mỹ Đình, Xã Mễ Trì, Huyện Từ Liêm, Hanoi, Vietnam
Nhà thầu 1.2 Sẽ được bổ sung sau
Đại diện của Chủ đầu tư 1.4 Ban quản lý dự án The Manor Eco+ Lào Cai
Thời hạn bảo hành 13.2 12 tháng Luật điều chỉnh 17.5 Luật Việt Nam Ngôn ngữ quy định 17.4 Tiếng Việt Ngôn ngữ giao tiếp Tiếng Anh và Tiếng Việt Thời gian tiếp cận Công trường
Trong vòng 3 ngày sau Ngày khởi công
Giờ làm việc bình thường
Công trường luôn sẵn sàng 24 giờ mỗi ngày và 7 ngày mỗi tuần. Nhà thầu hoàn toàn tuân thủ theo tất cả các quy định của pháp luật về giờ làm việc.
Phần mềm quản lý dự án Trong vòng 3 ngày sau khi nhận được Thư Chấp Thuận. Phần mềm quản lý dự án sẽ là MS Project
Chậm trễ gây thiệt hại cho Công trình
16.2.3
Phạt bằng 0,15% giá trị hợp đồng cho mỗi ngày quá hạn, và phạt bằng 12% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm để đảm bảo chất lượng Ngoài ra, Chủ đầu tư có quyền phát hành thanh toán cho (các) Nhà thầu khác để đẩy nhanh tiến độ công trình của họ để duy trì (các) ngày hoàn thành đã được thiết lập trong các Mốc lịch trình của Tiến độ Dự án cho các gói thầu của Công trình. Tổng giá trị của các thanh toán này sẽ được lấy từ Giá trị Hợp đồng của Nhà thầu gây ra sự chậm trễ.
Tạm ứng 6.6.1 Được tính là 20% giá trị hợp đồng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Đơn vị tiền tệ và tỷ lệ 6.5 100% bằng đồng Việt Nam Tỷ lệ phần trăm tiền bảo hành giữ lại
6.2.2 05% giá trị quyết toán
Các khoản thanh toán 6.2.1 - Tạm ứng: 20% giá trị hợp đồng
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
78
trước thuế; - Thanh toán khối lượng đợt 1: Khi nhà thầu hoàn thành đạt trên 40% giá trị hợp đồng; - Thanh toán khối lượng đợt 2: Khi nhà thầu hoàn thành lũy kế đạt trên 80% giá trị hợp đồng; - Thanh toán khối lượng đợt 3 (Quyết toán): Khi nhà thầu hoàn thành lũy kế đạt 100% giá trị hợp đồng.
Thanh toán đợt cuối 6.2.2 Trong vòng 30 ngày sau khi Báo cáo cuối cùng được xác minh và phát hành
Ngày khởi công 1.15 Là ngày bàn giao mặt bằng
Thời gian hoàn thành 1.25 120 ngày kể từ ngày bàn giao công trình
Chậm thanh toán 6.2.2 Trả bằng lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả
Bảo hiểm 11
Bảo hiểm mọi rủi ro – Chủ đầu tư
Bảo hiểm Trách nhiệm Bên thứ Ba - Chủ đầu tư
Bảo hiểm Máy móc thiết bị của Nhà thầu – Nhà thầu
Đền bù Bảo hiểm Cán bộ - công nhân của Nhà thầu theo luật định – Nhà thầu
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
79
Mẫu số 18: TÓM TẮT HỒ SƠ THẦU
SAN NỀN DỰ ÁN VÀ NỀN ĐƯỜNG
GÓI THẦU HT.01: SAN NỀN DỰ ÁN VÀ NỀN ĐƯỜNG
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN BITEXCO
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THE MANOR ECO+ LÀO CAI
CHI TIẾT HỒ SƠ YÊU CẦU:
BẢN VẼ, THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TÀI LIỆU KÝ KẾT HỢP ĐỒNG:
1. Hồ sơ yêu cầu ;
2. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công hạ tầng
kỹ thuật tiểu khu 2. Hạng mục san nền;
3. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công hạ tầng
kỹ thuật tiểu khu 2. Hạng mục giao
thông (Quyển số 1);
4. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công hạ tầng
kỹ thuật tiểu khu 2. Hạng mục giao
thông (Quyển số 2);
5. Bản vẽ hoàn công san nền Nhà mẫu và
Gói thầu 13 villas (No1A);
6. Phạm vi công việc (quy định chi tiết tại
Chương 5- Hồ sơ yêu cầu );
7. Chỉ dẫn kỹ thuật (quy định chi tiết tại
Chương 7- Hồ sơ yêu cầu );
8. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
PHÁT HÀNH HỒ SƠ YÊU CẦU: Từng phần Ngày ..... tháng ..... năm 2013
TIẾN ĐỘ CHO CÔNG TÁC MỜI THẦU (BẢNG KHỐI LƯỢNG)
NGÀY PHÁT HÀNH HỒ SƠ MỜI THẦU: Ngày ..... tháng ..... năm 2013
TẬP ĐOÀN BITEXCO BAN QLDA THE MANOR ECO+ LAO CAI HSYC Gói thầu HT.01: San nền - Nền đường
80
NGÀY NHẬN HỒ SƠ YÊU CẦU:
Trước 9h30 sáng ngày ......................
(Theo giờ Hà Nội, Việt Nam)
NHẬN HỒ SƠ YÊU CẦU: Ban Quản lý Dự án The Manor Eco+ Lào Cai CÔNG TY CP BITEXCO Công ty CP Bitexco, tầng 1, tháp The Manor, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội Người nhận: Mr. Phạm Đắc Chung (Tel: 0988715237)
HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG:
Trọn gói
-------------------- THE END -------------------