BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT (Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk) Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên ĐVT: Đồng/m 2 STT Đơn vị hành chính Mức giá Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phƣờng Tân Lập 70.000 60.000 2 Phƣờng Tân Hòa 70.000 60.000 3 Phƣờng Tân An 70.000 60.000 4 Phƣờng Thành Nhất 60.000 55.000 45.000 5 Phƣờng Tân Lợi 60.000 6 Phƣờng Tân Thành 60.000 7 Phƣờng Tân Tiến 60.000 8 Phƣờng Tự An 70.000 9 Phƣờng Ea Tam 126.000 60.000 55.000 10 Phƣờng Khánh Xuân 60.000 50.000 45.000 11 Xã Hòa Thuận 50.000 12 Xã Cƣ Êbur 55.000 48.000 40.000 13 Xã Ea Tu 60.000 50.000 14 Xã Hòa Thắng 55.000 45.000 15 Xã Ea Kao 55.000 45.000 40.000 16 Xã Hòa Phú 50.000 42.000 17 Xã Hòa Khánh 50.000 45.000 40.000 18 Xã Hòa Xuân 45.000 40.000 * Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phƣờng. 1. Phường Tân Lập - Vị trí 1: Buôn Păn Lăm - Kô siêr - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 2. Phường Tân Hòa - Vị trí 1: Cánh đồng Chùa - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Phường Tân An - Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11 Vị trí 2: Các khu vực còn lại 4. Phường Thành Nhất
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Phƣờng Tân Lập 70.000 60.000
2 Phƣờng Tân Hòa 70.000 60.000
3 Phƣờng Tân An 70.000 60.000
4 Phƣờng Thành Nhất 60.000 55.000 45.000
5 Phƣờng Tân Lợi 60.000
6 Phƣờng Tân Thành 60.000
7 Phƣờng Tân Tiến 60.000
8 Phƣờng Tự An 70.000
9 Phƣờng Ea Tam 126.000 60.000 55.000
10 Phƣờng Khánh Xuân 60.000 50.000 45.000
11 Xã Hòa Thuận 50.000
12 Xã Cƣ Êbur 55.000 48.000 40.000
13 Xã Ea Tu 60.000 50.000
14 Xã Hòa Thắng 55.000 45.000
15 Xã Ea Kao 55.000 45.000 40.000
16 Xã Hòa Phú 50.000 42.000
17 Xã Hòa Khánh 50.000 45.000 40.000
18 Xã Hòa Xuân 45.000 40.000
* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phƣờng.
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Buôn Păn Lăm - Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Cánh đồng Chùa
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11
Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đƣờng trục ngang đến chân đồi 559 về hƣớng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hƣớng UBND phƣờng theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Phường Tân Lợi
- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng
6. Phường Tân Thành
Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng
7. Phường Tân Tiến
- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng
8. Phường Tự An
- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng
9. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Buôn Alê B
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang.
- Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thuận
- Tính 1 vị trí trong toàn xã
12. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
- Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn Tân Hiệp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Cánh đồng Thôn Tân Hƣng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk.
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cƣ Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn
Cao Thắng, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M'rê
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn K'Bu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
18. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cƣ Dluê
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Phƣờng Tân Lập 90.000 80.000
2 Phƣờng Tân Hòa 90.000 80.000
3 Phƣờng Tân An 90.000 80.000
4 Phƣờng Thống Nhất 126.000
5 Phƣờng Thành Nhất 85.000 75.000 65.000
6 Phƣờng Thắng Lợi 126.000
7 Phƣờng Tân Lợi 90.000 80.000 70.000
8 Phƣờng Thành Công 126.000
9 Phƣờng Tân Thành 90.000 80.000 70.000
10 Phƣờng Tân Tiến 90.000 75.000
11 Phƣờng Tự An 90.000 80.000 70.000
12 Phƣờng Ea Tam 90.000 80.000
13 Phƣờng Khánh Xuân 85.000 75.000 65.000
14 Xã Hòa Thuận 75.000 65.000 60.000
15 Xã Cƣ Êbur 80.000 70.000 60.000
16 Xã Ea Tu 75.000 65.000 60.000
17 Xã Hòa Thắng 75.000 65.000 55.000
18 Xã Ea Kao 75.000 65.000 55.000
19 Xã Hòa Phú 65.000 60.000 50.000
20 Xã Hòa Khánh 65.000 55.000 50.000
21 Xã Hòa Xuân 65.000 50.000
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đƣờng trục ngang đến chân đồi 559 về hƣớng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hƣớng UBND phƣờng theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tƣợng đài chiến thắng đến đƣờng Mai Xuân Thƣởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đƣờng Mai Xuân Thƣởng đến đƣờng Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Các khu vực còn lại
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2
- Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hƣng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao
- Vị trí 2: Buôn Cƣ Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Phƣờng Tân Lập 100.000 90.000
2 Phƣờng Tân Hòa 100.000 90.000
3 Phƣờng Tân An 100.000 90.000
4 Phƣờng Thống Nhất 162.000
5 Phƣờng Thành Nhất 100.000 90.000 75.000
6 Phƣờng Thắng Lợi 162.000
7 Phƣờng Tân Lợi 100.000 90.000 80.000
8 Phƣờng Thành CôCông 140.000
9 Phƣờng Tân Thành 100.000 90.000 75.000
10 Phƣờng Tân Tiến 100.000 85.000
11 Phƣờng Tự An 100.000 90.000 80.000
12 Phƣờng Ea Tam 100.000 85.000
13 Phƣờng Khánh Xuân 95.000 80.000 70.000
14 Xã Hòa Thuận 90.000 75.000 65.000
15 Xã Cƣ Êbur 90.000 75.000 65.000
16 Xã Ea Tu 85.000 75.000 65.000
17 Xã Hòa Thắng 95.000 80.000 70.000
18 Xã Ea Kao 90.000 80.000 70.000
19 Xã Hòa Phú 70.000 60.000 55.000
20 Xã Hòa Khánh 70.000 60.000 55.000
21 Xã Hòa Xuân 65.000 55.000
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 01 vị trí trong toàn phƣờng
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đƣờng trục ngang đến chân đồi 559 về hƣớng
Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hƣớng UBND phƣờng theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 01 vị trí trong toàn phƣờng
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 01 vị trí trong toàn phƣờng
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tƣợng đài chiến thắng đến đƣờng Mai Xuân Thƣởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đƣờng Mai Xuân Thƣởng đến đƣờng Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hƣng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.
- Vị trí 2: Buôn Cƣ Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Buôn Cƣ Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT:Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Phƣờng Tân An 40.000
2 Phƣờng Thành Nhất 40.000
3 Phƣờng Tân Lợi 40.000
4 Phƣờng Tân Thành 40.000
5 Phƣờng Ea Tam 50.000
6 Phƣờng Khánh Xuân 40.000
7 Xã Cƣ Êbur 30.000
8 Xã Hòa Thắng 30.000
9 Xã Ea Kao 40.000
10 Xã Hòa Phú 20.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Phƣờng Tân Lập 60.000
2 Phƣờng Tân Hòa 60.000
3 Phƣờng Tân An 60.000
4 Phƣờng Thành Nhất 60.000
5 Phƣờng Tân Lợi 60.000
6 Phƣờng Tân Tiến 60.000
7 Phƣờng Tự An 60.000
8 Phƣờng Ea Tam 60.000
9 Phƣờng Khánh Xuân 45.000
10 Xã Hòa Thuận 30.000
11 Xã Cƣ Êbur 40.000
12 Xã Ea Tu 40.000
13 Xã Hòa Thắng 50.000
14 Xã Ea Kao 40.000
15 Xã Hòa Phú 30.000
16 Xã Hòa Khánh 30.000
17 Xã Hòa Xuân 35.000
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Xã Hòa Thuận
1 Quốc lộ 14
Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51)
Đƣờng 5A thôn 2 và đƣờng 7B thôn 5 (Thửa 22; TBĐ số 53)
7.500.000
Đƣờng 5A thôn 2 và đƣờng 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số 53)
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)
5.500.000
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42)
4.500.000
2 Đƣờng vào thôn Kiên Cƣờng
Quốc lộ 14 (Thửa 268; TBĐ số 43)
Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32)
1.500.000
3 Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 900.000
4 Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000
II Xã Cư Ebur
1 Tỉnh lộ 5
Cầu ranh giới xã Cƣ Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102)
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99)
6.000.000
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99)
10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88)
5.500.000
10 tháng 3 (Thửa 171; TBĐ số 88)
Ngã ba đƣờng vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80)
4.000.000
Ngã ba đƣờng vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80)
Ranh giới huyện Buôn Đôn (Hết thửa 131; TBĐ số 11)
1.500.000
2
Các trục đƣờng chính tại xã Cƣ ÊBur
Đƣờng A
Tỉnh lộ 5 (Thửa 316; TBĐ số 93)
10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92)
3.000.000
Tỉnh lộ 5 (Thửa 110; TBĐ số 93)
Đƣờng giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số 94)
2.500.000
Đƣờng B
Tỉnh lộ 5 (Thửa 183; TBĐ số 93)
10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92)
3.200.000
10 tháng 3 (Thửa 217; TBĐ số 87)
Hết khu dân cƣ (Giáp đƣờng dây 500KV - Hết thửa 19; TBĐ số 85)
2.500.000
Tỉnh lộ 5 (Thửa 66; TBĐ số 94)
Đƣờng giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94)
2.500.000
Đƣờng C
Tỉnh lộ 5 (Thửa 237; TBĐ số 93)
Cổng trƣớc Nhà thờ Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93)
3.000.000
Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn (Thửa 119; TBĐ số 92)
10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92)
2.700.000
10 tháng 3 (Thửa 433; TBĐ số 92)
Hết địa bàn thôn 3 (Hết thửa 43; TBĐ số 85)
2.500.000
Đƣờng D Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94)
Hết khu dân cƣ (Giáp 10 tháng 3 - Hết thửa 110; TBĐ số 92)
Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa 36; TBĐ số 77)
3.500.000
4
Đƣờng nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phƣờng Tân An với xã Ea Tu)
Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56)
Hết ranh giới xã Ea Tu 2.000.000
5 Đƣờng vào thôn Kiên Cƣờng, xã Hòa Thuận
Quốc lộ 14 (Thửa 307; TBĐ số 51)
Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47)
1.500.000
6 Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng
giá trên)
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 800.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000
IV Xã Hòa Thắng
1 Đam San Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60)
Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62)
3.000.000
2 Nguyễn Lƣơng Bằng
Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03)
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52)
5.500.000
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52)
Nguyễn Thái Bình 60) 6.000.000
3 Nguyễn Thái Bình
Nguyễn Lƣơng Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60)
Đƣờng vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83)
6.000.000
Đƣờng vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83)
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83
4.500.000
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83
Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột
4.000.000
4 Đƣờng vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ)
Nguyễn Lƣơng Bằng (Thửa 507; TBĐ số 52)
Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49)
3.500.000
5 Đƣờng vào buôn Kom Leo
Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48; TBĐ số 83)
Hết khu dân cƣ thôn 4 (Hết thửa 364; TBĐ số 27)
2.000.000
6 Đƣờng vào buôn Ea Chu Kắp
Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình)
Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74)
2.000.000
7 Đƣờng vào buôn Ea Chu Kắp
Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng)
Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28)
2.000.000
8
Các hẻm cấp đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ)
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000
9
Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình
* Phía thôn 2, thôn 3
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.700.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.200.000
* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đƣờng Đam San
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.800.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.400.000
10
Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lƣơng Bằng đến đƣờng vào buôn Kom Leo
* Phía thôn 3, thôn 5
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000
* Phía thôn 8, thôn 9
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.800.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.400.000
11
Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đƣờng vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đƣờng vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000
12
Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đƣờng vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000
13
Khu dân cƣ 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng
Đƣờng giao với đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng 1.500.000
Đƣờng song song với đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng 1.200.000
14
Các tuyến đƣờng trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng giá trên)
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 900.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000
V Xã Ea Kao
1 Y Wang (Nối dài)
Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65)
Hết Bƣu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - (Hết thửa 69; TBĐ số 75)
5.500.000
Hết Bƣu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao)
Đập Ea Kao (Thửa 419; TBĐ số 81)
4.000.000
2 Đƣờng trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4)
Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75)
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số 92)
1.200.000
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92)
Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột
1.000.000
3 Đƣờng giao thông đi vào thôn Cao Thành
Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72)
Mƣơng thủy lợi N2 (Hết thửa 08; TBĐ số 20)
1.500.000
4 Đƣờng giao thông đập hồ Ea Kao 1.700.000
5 Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đƣờng Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bƣu Điện)
Đƣờng rộng từ 5m trở lên 900.000
Đƣờng rộng dƣới 5m 700.000
6
Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đƣờng trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bƣu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột)
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 850.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000
VI Xã Hòa Phú
1 Quốc lộ 14
Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số 97)
Ngã 3 đƣờng đi xã Hoà Xuân (Hết thửa 11; TBĐ số 113)
3.500.000
Ngã 3 đƣờng đi xã Hoà Xuân (Thửa 12; TBĐ số 113)
Ngã 3 đƣờng và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ số 110)
4.000.000
Ngã 3 đƣờng và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110)
Ngã 3 đƣờng vào Làng Thái và đƣờng vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số 117)
4.500.000
Ngã 3 đƣờng vào Làng Thái và đƣờng vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182; TBĐ số 117)
Cầu Sêrêpôk 3.600.000
2 Đƣờng vào hầm đá Quốc lộ 14 (Thửa 219; TBĐ số 110)
Hội trƣờng thôn 11 (Hết thửa 74; TBĐ số 125)
1.200.000
3 Đƣờng vào Buôn Tuôr
Quốc lộ 14 (Thửa 56; TBĐ số 118)
Chi hội tin lành Buôn Tuôr (Hết thửa 15; TBĐ số 123)
700.000
4 Đƣờng vào thủy điện Hòa Phú
Quốc lộ 14 (Thửa 174; TBĐ số 117)
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96)
1.500.000
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96)
Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ số 85)
800.000
5 Đƣờng vào xóm Hội phụ Lão
Quốc lộ 14 (Thửa 242; TBĐ số 116)
Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) - (Hết thửa 89; TBĐ số 123)
750.000
6 Đƣờng vào làng Thái
Quốc lộ 14 (Thửa 289; TBĐ số 116)
Nhà ông Hà Văn Danh (Hết thửa 23; TBĐ số 106)
700.000
7 Đƣờng đi thủy điện Buôn Kuốp
Quốc lộ 14 (Thửa 286; TBĐ số 112)
Suối Ea Tuôr (Hết thửa 266; TBĐ số 122)
1.200.000
8 Đƣờng giao thông Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104)
Cầu buôn M'rê 1.000.000
9
Đất khu vực còn lại
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 650.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 400.000
VII Xã Hòa Khánh
1 Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) Hết ranh giới phƣờng Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh 2.500.000
Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15)
(Hết thửa 511; TBĐ số 74)
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Thửa 01; TBĐ số 78)
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột
2.000.000
2 Quốc lộ 14 Hết địa bàn phƣờng Khánh Xuân
Đến ranh giới xã Hòa Phú 3.500.000
3 Đƣờng liên xã đi Ea Kao
Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản đồ số 15)
Giáp ranh xã Ea Kao 1.000.000
4 Đƣờng nối QL 14 với tỉnh lộ 2
Quốc lộ 14 (Thửa 95; TBĐ số 53)
Tỉnh lộ 2 (Hết thửa 235; TBĐ số 64)
900.000
5
Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng giá trên)
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)
700.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 500.000
VIII Xã Hòa Xuân
1 Đƣờng giao thông
Cầu buôn M'rê Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân
1.000.000
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân
1.500.000
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân
Ranh giới huyện Buôn Đôn 900.000
Cầu Buôn Cƣ Dluê (Thửa 669; TBĐ số 60)
Hết ranh giới trƣờng THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55)
850.000
Hết ranh giới trƣờng THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55)
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân
700.000
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân
Trụ sở trại lúa giống Hoà Xuân
600.000
2
Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng giá trên)
Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 500.000
Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 350.000
Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29)
750.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thế Bộ (thửa đất 19, TBĐ số 29)
360.000
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Pơng Drang 22.000
2 Xã Chứ K’bô 22.000
3 Xã Cƣ Né 22.000
4 Xã Cƣ Pơng 20.000
5 Xã Tân Lập 20.000
6 Xã Ea Ngai 20.000
7 Xã Ea Sin 17.000
* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Pơng Drang 32.000 30.000 28.000
2 Xã Chứ K’bô 30.000 28.000 25.000
3 Xã Cƣ Né 30.000 28.000 25.000
4 Xã Cƣ Pơng 28.000 25.000 23.000
5 Xã Tân Lập 28.000 25.000 23.000
6 Xã Ea Ngai 28.000 25.000 23.000
7 Xã Ea Sin 25.000 23.000 20.000
1. Xã Pơng Drang
- Vị trí 1: Các thôn 7, 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các thôn 10, 15, buôn Ea Tut, buôn Ea Nur, buôn Cƣ Blang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2;
- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, KBuôr, Ea Brơ, Cƣ HRiết, Ea Druich, thôn Cƣ Bang;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Khal, Xóm A, TLan, Cƣ Yuốt, Ea Kram, Cƣ Hiam, Ea Tuk;
- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Adrơng Điết.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang; thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cƣ Kanh, Cƣ M’Tao.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Pơng Drang 48.000 40.000 36.000
2 Xã Chứ K’Bô 38.000 35.000 32.000
3 Xã Cƣ Né 38.000 35.000 32.000
4 Xã Cƣ Pơng 35.000 32.000 30.000
5 Xã Tân Lập 38.000 35.000 32.000
6 Xã Ea Ngai 38.000 35.000 32.000
7 Xã Ea Sin 30.000 28.000 26.000
1. Xã Pơng Drang
- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các thôn 10, 15; Các buôn Ea Tut, Ea Nur, Cƣ Blang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2.
- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, Ea Brơ, Ayun Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Ea Druich, Cƣ Hriết, Cƣ Yuốt, thôn Cƣ Bang;
- Vị trí 2: Các buôn Khal, Xóm A, TLan, Ea Dho, Ea Nho, ADrơng Điết, Ea Kram, Cƣ Hiam, Kbuôr;
- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Ea Tuk.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang, thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cƣ Kanh, Cƣ M’Tao.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Pơng Drang 12.000
2 Xã Chứ K’Bô 12.000
3 Xã Cƣ Né 12.000
4 Xã Cƣ Pơng 12.000
5 Xã Tân Lập 12.000
6 Xã Ea Ngai 12.000
7 Xã Ea Sin 11.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2
1 Xã Pơng Drang 21.000 18.000
2 Xã Chứ K’Bô 21.000 18.000
3 Xã Cƣ Né 21.000 18.000
4 Xã Cƣ Pơng 21.000 18.000
5 Xã Tân Lập 21.000 18.000
6 Xã Ea Ngai 21.000 18.000
7 Xã Ea Sin 18.000 16.000
1. Xã Pơng Drang
- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa, buôn Ea Zin, buôn Đrao, buôn KTơng Drun;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, ADrơng Ea Brơ, Ea Liang, Ea Druich;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Buôn Cƣ M’Tao, buôn Cƣ Kanh, thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Xã Pơng Drang
1
Dọc hai bên QL 14 (từ giáp ranh giới thị xã Buôn Hồ về huyện Ea H'leo)
Giáp ranh giới phƣờng Đạt Hiếu của thị xã Buôn Hồ
Hết ranh giới đất của trụ sở UBND xã Pơng Drang
3.600.000
Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã Pơng Drang
Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6
4.500.000
Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6
Hết ngã ba đƣờng Tỉnh lộ 8
6.500.000
Hết ngã ba đƣờng Tỉnh lộ 8
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63)
4.500.000
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63)
Hết ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56)
4.500.000
Hết ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56)
Hết ngã ba đƣờng vào Trƣờng dạy nghề
4.200.000
Hết ngã ba đƣờng vào Trƣờng dạy nghề
Hết ngã ba đƣờng Tránh Tây (TX Buôn Hồ)
2.500.000
Hết ngã ba đƣờng Tránh Tây (TX Buôn Hồ)
Giáp xã Chứ Kbô 1.700.000
2 Đƣờng Tỉnh lộ 8 Ngã ba QL 14 Ngã ba QL 14+150m 3.600.000
Ngã ba QL 14 + 150m Ngã ba QL 14+300m 2.400.000
Ngã ba QL 14 + 300m Ngã ba QL 14+500m 1.700.000
Ngã ba QL 14 + 500m Ngã ba QL 14+1000m 1.100.000
Ngã ba QL 14 + 1000m Ngã ba Quốc lộ 14+2000m 750.000
Ngã ba QL 14 + 2000m Cầu buôn Tâng Mai 500.000
3 Đƣờng đi Công ty cà phê 15
Ngã ba QL 14 Giáp ranh giới xa Ea Ngai 900.000
4
Các đƣờng tiếp giáp QL 14
Đoạn từ giáp phƣờng Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang
Từ QL 14 QL 14 + 100m 720.000
QL 14 + 100m QL 14 + 300m 500.000
QL 14 + 300m QL 14 + 500m 360.000
Đoạn từ hết trụ sở xã Pơng Drang đến hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6
Từ QL 14 QL 14 + 100m 900.000
QL 14 + 100m QL 14 + 300m 720.000
QL 14 + 300m QL 14 + 500m 480.000
Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đƣờng Tỉnh lộ 8 (trừ đƣờng Tỉnh lộ 8)
Từ QL 14 QL 14 + 100m 1.200.000
QL 14 + 100m QL 14 + 300m 800.000
QL 14 + 300m QL 14 + 500 m 550.000
Từ hết ngã ba Tỉnh Lộ 8 đến cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63)
Từ QL 14 Quốc lộ 14 + 100m 900.000
Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 300m 720.000
Quốc lộ 14 + 300m Quốc lộ 14 + 500m 480.000
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63) đến đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà bà Ông Nghiêm Nhiều, thửa đất 32, TBĐ số 56)
Quốc lộ 14 Quốc lộ 14 + 100m 500.000
Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 300m 350.000
Quốc lộ 14 + 300m Quốc lộ 14 + 500m 300.000
Ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều thửa đất 32, TBĐ số 56) đến đƣờng vào trƣờng dạy nghề
Quốc lộ 14 Quốc lộ 14 + 100m 620.000
Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 300m 500.000
Quốc lộ 14 + 300m Quốc lộ 14 + 500m 370.000
5 Các đƣờng song song với Quốc lộ 14
Đoạn từ giáp ranh phƣờng Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang
Dãy 1 520.000
Dãy 2 400.000
Từ nhà ông Lê Văn Sắc (thửa đất 90, TBĐ số 75)
Nhà ông Y Kher Niê (thửa đất 53, TBĐ số 69)
400.000
Đoạn từ hết trụ sở UBND xã Pơng Drang
Dãy 1 720.000
Dãy 2 540.000
đến ngã ba cổng thôn Tân Lập 6
Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đƣờng đi Tỉnh lộ 8
Dãy 1 1.000.000
Dãy 2 800.000
Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa đất 141, TBD số 7)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Hữu Phƣớc (thửa đất 169, TBĐ số 74)
650.000
Nhà bà Phạm Thị Rây (thửa đất 330, TBĐ số 68)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 329, TBĐ số 74)
650.000
Đoạn từ hết ngã ba Tỉnh lộ 8 đến Cổng văn hóa thôn 9 mới
Dãy 1 720.000
Dãy 2 (vào sâu <= 250m) 550.000
Nhà ông Nguyễn Xuân Tình (thửa đất 86, TBĐ số 67)
Nhà ông Nguyễn Phi Thịnh (thửa đất 81, TBĐ số 62)
270.000
Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ
Dãy 1 350.000
Dãy 2 270.000
Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề
Dãy 1 620.000
Dãy 2 450.000
Từ đầu ranh giới thửa đất 50, TBĐ số 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, TBĐ số 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu)
400.000
Từ đầu ranh giới thửa đất 116, TBĐ số 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, TBĐ số 32 (ông Lê Xuân Trình)
370.000
6 Đƣờng buôn Ea Tút đi xã Ea Ngai
Ngã ba Ba Tài Ngã ba Ba Tài+ 100m 650.000
Ngã ba Ba Tài + 100m Ngã ba Ba Tài + 500m 480.000
Ngã ba Ba Tài + 500m Cầu Ea Tút 360.000
7 Đƣờng đấu nối dãy 1 và dãy 2
Từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đào Viết Thắng, dãy 1 (thửa đất 32, tbđ số 68)
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hạnh thuộc thôn 9a (thửa đất 95, tbđ số 62)
400.000
8 Khu đấu giá
Các đƣờng song song với Quốc lộ 14
Dãy 1 720.000
Dãy 2 550.000
Dãy 3 530.000
Các đƣờng tiếp giáp với quốc lộ 14
Quốc lộ 14 Hết khu đấu giá 1.000.000
Đƣờng nối dãy 1 và dãy 3 620.000
9 Khu vực còn lại 220.000
II Xã Chứ K'bô
1 Dọc QL14
Giáp ranh giới xã Pơng Drang
Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu
850.000
Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu
Hết ngã ba đƣờng vào đài tƣởng niệm (cổng thôn K'Ty IV)
950.000
Hết ngã ba đƣờng vào đài tƣởng niệm (cổng thôn K'Ty IV)
Hết ngã ba đƣờng vào xã Cƣ Pơng (Km57)
1.100.000
Hết ngã ba đƣờng vào xã Cƣ Pơng (Km57)
Hết ranh giới thôn Nam Thái
1.100.000
2
Các đƣờng tiếp giáp QL14
Đƣờng lên trụ sở UBND xã Chứ K'bô
Tiếp giáp QL 14
Hết ngã ba nhà ông Hoà (thửa đất 4, TBĐ số 74) và hết ranh giới giới đất trụ sở UBND xã Chứ K’bô
240.000
Đƣờng tiếp giáp QL 14 (đƣờng lên Trƣờng Phan Bội Châu-thôn Nam Anh
Tiếp giáp QL 14 Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phan Bội Châu
240.000
Đƣờng đi vào Trƣờng THCS Hai Bà Trƣng
Tiếp giáp Quốc lộ 14 - Từ đƣờng N6
Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Hai Bà Trƣng
240.000
Đƣờng giao thông liên thôn (đoạn từ ngã ba đi Nông trƣờng cao su Chứ K'bô) - thôn Quảng Hà
Tiếp giáp Quốc lộ 14 Lô cao su Nông trƣờng Chứ K’bô
480.000
Đƣờng giao thông liên thôn Ea Nho
Tiếp giáp Quốc lộ 14 Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Đình Đàm
140.000
3 Đƣờng song song Quốc lộ 14 (thôn Nam Anh)
Hết ngã ba đƣờng vào trụ sở UBND xã Chứ K’bô
Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phan Bội Châu
240.000
4
Đƣờng giao thông liên thôn
Đƣờng giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ Cầu đến Trụ sở NT Cao Su)
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (thửa đất 62, TBĐ số 91)
Hết ranh giới đất Trụ sở NT Cao su Chứ K'bô
650.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 62, TBĐ số 95)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, TBĐ số 92)
650.000
Đƣờng giao thông liên thôn Hòa Lộc (Đƣờng tiếp giáp trụ sở NT cao su Chứ K’bô)
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 198, TBĐ số 92)
Giáp lô cao su của thôn Hoà Lộc
550.000
Đƣờng giao thông liên thôn Quảng Hà (từ cổng thôn về phía trạm xá)
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tiến (thửa đất 17, TBĐ số 103)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Minh (thửa đất 74, TBĐ số 96)
450.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1,
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (thửa đất 75, TBĐ
450.000
TBĐ số 103) số 96)
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nghĩa (thửa đất 39, TBĐ số 95)
450.000
Đƣờng giao thông - thôn Thống Nhất
Đầu cầu NT Cao Su Hết lô cao su của thôn Thống Nhất
360.000
Đƣờng đi vào Trƣờng THCS Hai Bà Trƣng (thôn Nam Lộc)
Giáp ranh giới thôn Nam Tân
Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 82, TBĐ số 40)
240.000
5 Khu dân cƣ thôn Bình Minh 150.000
6 Khu dân cƣ thôn Liên Hoá 150.000
7 Khu dân cƣ thôn Độc Lập 150.000
8 Khu dân cƣ thôn Tân Lập 120.000
9 Khu dân cƣ thôn Kim Phú 120.000
10 Khu dân cƣ thôn Hợp Thành 120.000
11 Khu dân cƣ thôn Nam Trung 150.000
12 Khu vực còn lại của thôn K'Ty I 180.000
13 Khu vực còn lại của thôn K'Ty II 180.000
14 Khu vực còn lại của thôn K'Ty III 180.000
15 Khu vực còn lại của thôn K'Ty IV 170.000
16 Khu vực còn lại của thôn KTy V 170.000
17 Khu vực còn lại của thôn Nam Anh 170.000
18 Khu vực còn lại của thôn Nam Thái 160.000
19 Khu vực còn lại của thôn Nam Lộc 150.000
20 Khu vực còn lại của thôn Nam Tân 170.000
21 Khu vực còn lại thôn An Bình 290.000
22 Khu vực còn lại của thôn Thống Nhất 150.000
23 Khu vực còn lại của thôn Quảng Hà 180.000
24 Khu vực còn lại của thôn Hoà Lộc 220.000
25 Khu vực còn lại của buôn Ea Nho 80.000
III Xã Tân Lập
1 Đƣờng QL 29
Cầu Rôsy Cầu Rosy + 200m 2.400.000
Cầu Rosy + 200m Đƣờng vào thôn Tân Hòa
1.700.000
Đƣờng vào thôn Tân Hòa Giáp ranh giới huyện Krông Năng
2.000.000
2 Đƣờng liên xã Tiếp giáp Quốc lộ 29 Đến suối Krông Buk giáp ranh giới xã Pơng Drang
300.000
3 Đƣờng khu vực còn lại trong khu đấu giá (thôn 2) 360.000
4 Khu vực còn lại 180.000
IV Xã Ea Sin
1 Đƣờng giao thông liên xã đi vào xã Ea Sin
Từ ngã 3 buôn Ea Káp Cầu Ea Sin (giáp ranh giới xã Cƣ Pơng)
150.000
2 Đƣờng giao thông đi vào xã Ea Sin
Đƣờng đi thôn Ea My (Giáp ranh giới xã Cƣ Pơng)
Hết ngã ba đƣờng vào UBND xã Ea Sin (Trung tâm xã)
150.000
3 Khu vực còn lại của xã Ea Sin 80.000
V Xã Cư Né
1 Hai bên QL 14 (từ phía huyện Krông Buk về phía huyện Ea H'leo)
Hết ngã ba đi Cƣ Pơng Cầu Krông Búk (QL 14 mới)
1.100.000
Cầu Krông Búk (QL 14 mới)
Hết ranh giới thửa đất trƣờng Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh)
1.200.000
Hết ranh giới thửa đất trƣờng Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh)
Hết Km 68 (giáp huyện Ea H'Leo)
1.000.000
2
Các tuyến tiếp giáp QL14
Đƣờng đi cầu buôn Drăh
Giáp QL 14 (đoạn km62) Hết cầu buôn Drăh 240.000
Hết cầu buôn Drăh Giáp ranh giới xã Ea Toh, huyện Krông Năng
200.000
Đƣờng đi Đập buôn Dhiă Từ giáp QL 14 (đoạn km 62.5)
Hết đập buôn Dhiă 240.000
Đƣờng vào thôn Ea Nguôi
Từ giáp QL 14 (đoạn km 68)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đoái - thôn Ea Nguôi
480.000
Đƣờng vào xã Cƣ Pơng
Từ giáp QL 14 (đoạn kin 57)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171)
600.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171)
Giáp xã Cƣ Pơng 300.000
Đƣờng đi vào buôn Ea Kroa
Tiếp giáp Quốc lộ 14 Hết ngã ba đƣờng vào trƣờng dân tộc nội trú
360.000
Tiếp giáp Quốc lộ 14 (đƣờng vào trƣờng Phan Chu Trinh)
Hết ranh giới thửa đất 13, TBĐ số 83
180.000
Đoạn km 65 đi vào xã Ea Sin
Tiếp giáp Quốc lộ 14 Hết ranh giới thửa đất nhà cô Hoài (thửa đất 35, TBĐ số 103)
240.000
3 Đƣờng vào Buôn Drao
Từ Quốc lộ 14 (từ Km63, 5)
Hết ranh giới hành lang lƣới điện 500 kV
180.000
Hết ranh giới hành lang Hết ranh giới thửa đất 180.000
lƣới điện 500 kV 57, TBĐ số 121
4 Từ Km57 đến giáp cơ quan quân sự huyện Krông Búk
Tiếp giáp Quốc lộ 14 Quốc lộ 14 + 100m 360.000
Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 150m 300.000
5
Đƣờng song song với Quốc lộ 14
Đoạn từ tiếp giáp đƣờng vào xã Cƣ Pơng (Km57) đến giáp cơ quan quân sự huyện
Dãy 1 360.000
Dãy 2 300.000
4 Khu Tái định cƣ thôn 6 600.000
5 Khu vực còn lại 120.000
VI Xã Ea Ngai
1 Đƣờng Tỉnh lộ 8 Từ suối đá (giáp huyện Cƣ M'gar)
Đầu cầu buôn Tâng Mai 550.000
2
Đƣờng đi Công ty cà phê 15 (từ cụm công nghiệp Krông Buk đi Công ty cà phê 15)
Từ cụm công nghiệp Krông Búk (giáp xã Pơng Drang)
Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn)
650.000
Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn)
Hết ranh giới xã Ea Ngai (giáp ranh giới huyện Cƣ M’gar)
480.000
3 Đƣờng giao thông liên thôn
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Sơn (thửa đất 01, TBĐ số 85) - Cổng chào thôn 4
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79)
180.000
Giáp ranh giới thửa đất cây xăng Hồng Tuệ
Thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79)
300.000
Ngã ba thôn 3 - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tbd số 70)
Tiếp giáp thửa đất nhà ông Trịnh Hồng Diệu
360.000
Ngã ba thôn 3 - Thửa ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, TBĐ số 70)
Ngã tƣ đƣờng nhà ông Nguyễn Thế Ngọc (thửa đất 15, tbđ số 79)
180.000
4 Khu vực còn lại 150.000
VII Xã Cư Pơng
1 Đƣờng Km 57 vào UBND xã Cƣ Pơng (đƣờng QL 14 cũ)
Ngã ba QL 14 cũ Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16)
540.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14)
280.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)
420.000
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)
Nhà ông Hoài 360.000
Nhà ông Hoài Ngã tƣ nhà ông Ma Kim+300m các nhánh rẽ
420.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)
Hết Ranh Giới Trƣờng La Văn Cầu
480.000
Ngã tƣ nhà ông Ma Kim + 300m các nhánh rẽ
Hết cầu suối Ea Súp 240.000
Hết cầu suối Ea Súp Thửa đất 79, TBĐ số 109
390.000
Ngã ba trƣờng mẫu giáo Hoa Phong Lan (nhà ông Tài)
Đi về ngã ba trung tâm xã
480.000
2 Đƣờng đi Công ty cà phê 15
Giáp xã Ea Ngai Hết ngã ba đƣờng vào Cƣ Pơng
480.000
Het ngã ba đƣờng vào Cƣ Pơng
Hết ngã ba buôn Cƣ Yuôt (đi huyện Cƣ M'gar)
480.000
Hết ngã ba đƣờng vào Cƣ Pơng
Đầu ngã ba đƣờng vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cƣ Pơng)
240.000
Đầu ngã ba đƣờng vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cƣ Pơng)
Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cƣ Pơng
420.000
3 Đƣờng giao thông (từ Trụ sở UBND xã Cƣ Pơng đi xã Ea Sin)
Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cƣ Pơng
Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phạm Hồng Thái
540.000
Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phạm Hồng Thái
Ngã tƣ đƣờng vào xã Ea Sin (nhà Nay Soát, thửa đất 11, TBĐ số 42)
400.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà Nay Soát (thửa đất 11, TBĐ số 42)
Giáp xã Ea Sin 180.000
4 Khu vực còn lại 120.000
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Krông Kmar 35.000 32.000 28.000
2 Xã Cƣ Drăm 25.000 22.000 20.000
3 Xã Cƣ Kty 28.000 25.000 22.000
4 Xã Cƣ Pui 28.000 25.000 22.000
5 Xã Dang Kang 25.000 22.000 20.000
6 Xã Ea Trul 25.000 22.000 20.000
7 Xã Hòa Lễ 28.000 25.000 22.000
8 Xã Hòa Phong 28.000 25.000
9 Xã Hòa Sơn 25.000 22.000 20.000
10 Xã Hòa Tân 28.000 25.000 22.000
11 Xã Hòa Thành 25.000 22.000
12 Xã Khuê Ngọc Điền 25.000 22.000 20.000
13 Xã Yang Mao 25.000 22.000 20.000
14 Xã Yang Reh 25.000 22.000 20.000
* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Krông Kmar
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Buôn Cƣ Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B, buôn Tang RangA
- Vị trí 2: Thôn 1, Thôn 2, buôn Luêh, buôn Tang Rang B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Cánh đồng 16, đồng 31, đồng 42
- Vị trí 2: Cánh đồng Cầu Ri, đồng 18
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Phung, buôn Blăk, buôn Khanh, thôn Điện Tân, thôn Ea Lang
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn Dhung Knung, buôn Khóa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Cánh đồng 18, đồng 31
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Cánh đồng thôn 3, buôn Dang Kang, buôn Cƣ Num B
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Cánh đồng Hố Chuối, buôn Krông, Thôn 3, cánh đồng Buôn Plum
- Vị trí 2: Thôn 2, buôn KTIuốt, buôn Băng Kung, buôn Plum
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 3, thôn 9, thôn 10, Hố Kè (Thôn 4), Bàu Sen (Thôn 11)
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 5, thôn 6, buôn Ngô A, buôn Ngô B, Cƣ Phaing
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Đồng Lớn, đồng Đất Cày, đồng 14, đồng Bầu Ba, đồng Bầu Môn
- Vị trí 2: Đồng Lò Gạch, đồng Khẩu, đồng 13 ha, đồng Dân Tộc, đồng Suối Cát, đồng Sẹt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Hòa Tân
- VỊ trí 1: Cánh đồng Bình An (Trừ cánh đồng Bàu Lỡ)
- VỊ trí 2: Cánh đồng xây dựng, cánh đồng Đồng tâm, cánh đồng Quyết Tâm
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Khu A, khu B, Lách, Bàu Con Ngỗng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Đồng Lếp Ƣơng, đồng Gò Lƣ, đồng Bầu Sen, đồng Hòa Lễ, đồng Bầu Châu, đồng Hội An, đồng Trung Tâm, Thôn 6
- Vị trí 2: Đồng Kỳ Vinh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kiều, buôn Hàng Năm, buôn M’ghi
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Tul, buôn Tar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Đồng vƣờn cam, đồng đội giống, đồng thôn 3, đồng cao sản
- Vị trí 2: Đồng mẫu 7, đồng mẫu 9, đồng buôn Cuah A, đồng buôn Cuah B, đồng đại trà
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Krông Kmar 33.000 30.000 25.000
2 Xã Cƣ Drăm 24.000 22.000 20.000
3 Xã Cƣ Kty 26.000 24.000 22.000
4 Xã Cƣ Pui 26.000 24.000 22.000
5 Xã Dang Kang 24.000 22.000
6 Xã Ea Trul 26.000 24.000 22.000
7 Xã Hòa Lễ 26.000 24.000 22.000
8 Xã Hòa Phong 24.000 22.000
9 Xã Hòa Sơn 24.000 22.000 20.000
10 Xã Hòa Tân 24.000 22.000 20.000
11 Xã Hòa Thành 22.000 20.000
12 Xã Khuê Ngọc Điền 24.000 22.000
13 Xã Yang Mao 24.000 22.000 20.000
14 Xã Yang Reh 26.000 24.000 22.000
1. Thị trấn Krông Kmar
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, buôn Tang Rang B
- Vị trí 2: Buôn Cƣ Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Đồng Nà Bình Hải đến đồng Rọ Heo (Thôn 2), đồi 16 (Thôn 1)
- Vị trí 2: Hết đồng Nà Rọ Heo đến đồng Nà Bàu Cấm (Thôn 3), đồng Cƣ Đrik (Thôn 6, Thôn 4)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)
- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Buôn Cƣ Păm
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Krông, buôn Plum, buôn Băng Kung, buôn Cƣ Mil
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 6, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Tliêr, đồng Sân Bay (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1)
- Vị trí 2: Thôn 2 (Tổ Vân Kiều) và Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Thôn 1, thôn Tân Sơn
10. Xã Hòa Tân
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, đồng xây dựng (thôn 1), đồng trung tâm (thôn 3)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng (thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 12)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng
- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Krông Kmar 45.000 42.000 38.000
2 Xã Cƣ Drăm 32.000 30.000 28.000
3 Xã Cƣ Kty 32.000 30.000 28.000
4 Xã Cƣ Pui 30.000 28.000 26.000
5 Xã Dang Kang 32.000 30.000 28.000
6 Xã Ea Trul 32.000 30.000 28.000
7 Xã Hòa Lễ 32.000 30.000 28.000
8 Xã Hòa Phong 30.000 28.000
9 Xã Hòa Sơn 30.000 28.000 26.000
10 Xã Hòa Tân 30.000 28.000 26.000
11 Xã Hòa Thành 30.000 28.000
12 Xã Khuê Ngọc Điền 30.000 28.000
13 Xã Yang Mao 32.000 30.000 28.000
14 Xã Yang Reh 30.000 28.000 26.000
1. Thị trấn Krông Kmar
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Thôn Ea Luêh, thôn Ea Hăn, thôn Yang Hăn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Đồng Cƣ Đrik (Thôn 6), đồi Cƣ Păm (Thôn 4), đồi Cƣ Đrang (Thôn 8)
- Vị trí 2: Đồng 16 (Thôn 1), đồi lò gạch (Thôn 2)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)
- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Đồi Dang Kang Thƣợng, Hạ (Buôn Dang Kang, buôn Cƣ ÊnunA)
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, buôn Cƣ Ênun A, buôn Cƣ Ênun B, buôn Cƣ Păm, buôn Dang Kang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cƣ Mil, buôn Krông, buôn Plum
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Tổ hợp Nguyên Hà (Thôn 10)
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 11, buôn Ngô
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, thôn 5, thôn 6, đồng buôn Ngô A, đồng Suối Đôi (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1), đồng Sân Bay (Thôn 1)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, thôn Thanh Phú
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 8, thôn Hòa Xuân
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Hòa Tân
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Thôn 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng
- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Thị trấn Krông Kmar 18.000
2 Xã Cƣ Drăm 14.000
3 Xã Cƣ Kty 14.000
4 Xã Cƣ Pui 14.000
5 Xã Dang Kang 12.000
6 Xã Ea Trul 12.000
7 Xã Hòa Lễ 12.000
8 Xã Hòa Phong 14.000
9 Xã Hòa Sơn 14.000
10 Xã Hòa Tân 14.000
11 Xã Hòa Thành 10.000
12 Xã Khuê Ngọc Điền 10.000
13 Xã Yang Mao 14.000
14 Xã Yang Reh 12.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Thị trấn Krông Kmar 25.000
2 Xã Cƣ Drăm 22.000
3 Xã Cƣ Kty 20.000
4 Xã Cƣ Pui 20.000
5 Xã Dang Kang 20.000
6 Xã Ea Trul 22.000
7 Xã Hòa Lễ 21.000
8 Xã Hòa Phong 22.000
9 Xã Hòa Sơn 22.000
10 Xã Hòa Tân 20.000
11 Xã Hòa Thành 20.000
12 Xã Khuê Ngọc Điền 20.000
13 Xã Yang Mao 22.000
14 Xã Yang Reh 22.000
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Xã Cư Drăm
1 Tỉnh lộ 12
Giáp ranh xã Cƣ Pui Cầu Êa Găm 350.000
Cầu Êa Găm Cầu nhà bà Mí Tuấn 550.000
Cầu nhà bà Mí Tuấn Đầu ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Lò Văn Mai
450.000
Đầu ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Lò Văn Mai
Hết ranh Trạm Y tế xã 800.000
Hết ranh Trạm Y tế xã Ngã ba buôn Chàm 1.500.000
2 Đƣờng đi Yang Mao
Ngã ba bà Lịch Hết đất vƣờn nhà ông Dƣơng Văn Tho
1.200.000
Hết đất vƣờn nhà ông Dƣơng Văn Tho
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Hậu
250.000
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Hậu Giáp ranh xã Yang Mao 150.000
3 Đƣờng đi Yang Hăn
Ngã ba buôn Chàm Cầu buôn Chàm A 1.500.000
Cầu buôn Chàm A Hết đất vƣờn nhà bà Liễu 500.000
Hết đất vƣờn nhà bà Liễu Cầu ông Mƣời 300.000
Cầu ông Mƣời Cầu ông Nguyên 250.000
Cầu ông Nguyên Cầu ông Tám 220.000
Cầu ông Tám Cống nhà ông Lâm 350.000
Cống nhà ông Lâm Giáp ranh huyện M'Đrăk 200.000
4 Đƣờng giao thông nông thôn
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình
Cầu Quang Vui 250.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Hiền Ty
Ngã ba nhà Ama Joét 250.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Thƣờng
Ngã ba nhà Ama Châu 250.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nhật
Ngã ba nhà Ama Tý 250.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Năm
Ngã ba nhà Y'Xíu Niê 250.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà Vĩnh Hoàng
Giáp Bến xe 300.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà Mí Phƣơng
Ngã ba nhà bà H'Joen 250.000
Cuối ranh giới thửa đất nhả ông Thái
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Khoát
250.000
Đầu buôn Tang Rang A Đầu đập Ea Knao, xã Cƣ Đrăm
150.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Lịch
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Ku 150.000
5 Đƣờng liên xã Ngã ba nhà bà Liễu Giáp ranh Thôn 1, xã Yang 180.000
Mao
6 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại của buôn Cƣ Drăm 150.000
7 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm A 200.000
8 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm B 130.000
9 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000
II Xã Cư Kty
1 Tỉnh lộ 9
Ngã ba cầu Chử V về hƣớng Bắc Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục
500.000
Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục
Ngã ba nhà ông Lƣu Châu 400.000
Ngã ba nhà ông Lƣu Châu Ngã tƣ nhà ông Hồ Lƣu Thành
450.000
Ngã tƣ nhà ông Hồ Lƣu Thành Ngã tƣ Thăng Bình 450.000
Ngã tƣ Thăng Bình Cổng Văn hoá thôn 1 600.000
Cổng Văn hoá thôn 1 Hết đất vƣờn ông Trƣơng Văn Cƣờng
700.000
Hết đất vƣờn ông Trƣơng Văn Cƣờng
Hết đất vƣờn ông Trần Văn Đƣờng
600.000
Hết đất vƣờn ông Trần Văn Đƣờng
Hết ranh trạm y tế xã Cƣ Kty 550.000
Hết ranh trạm y tế xã Cƣ Kty Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ƣớc 450.000
Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ƣớc Giáp ranh xã Dang Kang 350.000
2 Đƣờng giao thông nông thôn
Ngã tƣ Thăng Bình (về hƣớng Đông)
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà
220.000
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà Ngã tƣ thôn 2 90.000
Ngã tƣ thôn 2 Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành
150.000
Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành
Hết đất vƣờn nhà ông Võ Văn Tính
120.000
Ngã tƣ thôn 2 Cống bà Nha 130.000
Cống bà Nha Cống 3 sào 120.000
Cống 3 sào Giáp đập Cƣ Đrang 100.000
Ngã ba Thăng Bình (về hƣớng Tây)
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang
200.000
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang
Ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Mƣời
130.000
Cuối ranh giới thửa đất vƣờn ông Huỳnh Duy Hồng
Ngã ba sân vận động thôn 6 200.000
Ngã ba sân vận động thôn 6 Ngã ba nhà ông Phan Thanh Bình
180.000
Ngã ba nhà ông Phan Thanh Ngã ba nhà ông Phan Thanh 130.000
Bình Min
Ngã ba nhà ông Phan Thanh Min Cống đồng Ăng ten 110.000
Cống đồng Ăng ten Giáp ranh xã Ea Yiêng 100.000
Hết ranh trạm y tế xã Cƣ Kty Ngã ba Rừng le 200.000
Ngã ba Rừng le Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn
130.000
Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn
Hết đất vƣờn nhà ông Bùi Quang
100.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000
III Xã Cư Pui
1 Tỉnh lộ 12
Giáp ranh xã Hoà Phong Ngã ba đƣờng đi buôn Ngô 280.000
Ngã ba đƣờng đi buôn Ngô Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk)
120.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk)
Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk)
400.000
Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk)
Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân)
200.000
Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân)
Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bƣơng (Điện Tân)
350.000
Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bƣờng (Điện Tân)
Cầu Điện Tân (Êa Mun) 400.000
Cầu Điện Tân (Êa Mun) Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo)
550.000
Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo)
Giáp ranh xã Cƣ Đrăm 600.000
2 Đƣờng giao thông nông thôn
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Hữu Đức
Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr 300.000
Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr Hết khu dân cƣ 120.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Song
Đến bờ đập Ea Hmun 120.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Thơ
Hết khu dân cƣ 120.000
Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Huy
Đầu cầu treo buôn Khanh 120.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Thái
Hết khu dân cƣ 120.000
Cuối ranh giới thửa đất ông Lê Cảnh Sáng
Hết khu dân cƣ 120.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Mí Ne
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Hanh
120.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà H'Quang
Hết đất vƣờn nhà bà H'Rung 120.000
Ngã ba đƣờng đi buôn Ngô, xã Hoà Phong
Hết ngã ba đầu buôn Ngô A, xã Hòa Phong
110.000
Cầu treo buôn Khóa Ngã ba thôn Ea Uôi 110.000
Ngã ba thôn Ea Uôi Hết ranh giới vƣờn nhà ông Giàng A Xánh
150.000
Hết ranh giới vƣờn nhà Ông Giàng A Xánh
Hết ranh giới vƣờn ông Hoàng Trung Tiến
200.000
Hết ranh giới vƣờn ông Hoàng Trung Tiến
Hết thôn Cƣ Tê, xã Cƣ Pui 120.000
Ngã ba thôn Ea Lang Hết ranh giới vƣờn nhà ông Nguyễn Văn Quế
150.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000
IV Xã Dang Kang
1 Tỉnh lộ 9
Giáp ranh xã Cƣ Kty Đầu ranh giới thửa đất vƣờn bà Lê Thị Hồng (Cƣ Nun A)
400.000
Đầu ranh giới thửa đất vƣờn bà Lê Thị Hồng (Cƣ Nun A)
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Pai (A)
500.000
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Pai (A)
Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc 700.000
Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý
650.000
Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý Giáp ranh xã Tân Tiến - huyện Krông Pắc
600.000
2 Đƣờng giao thông nông thôn
Ngã ba Hoà Thành Giáp ranh xã Hoà Thành 400.000
Ngã ba ông Hà Phiếu (Thôn 1) Hết đất vƣờn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3)
350.000
Hết đất vƣờn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3)
Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Hồng
250.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Châu Thị Tao (Thôn 3)
Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Văn Dũng
200.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Miên (Cƣ Nun A)
Nhà Văn Hóa Buôn Cƣ Nun A 150.000
Nhà ông Trần Đình Tùy (Ko ÊMông)
Hết đất nhà ông Y Jim Byă 150.000
Ngã 3 nhà ông Đặng Doãn (Buôn Cƣ Păm)
Hết vƣờn nhà ông Y Yăm Niê (Buôn Cƣ Păm)
150.000
Ngã 3 nhà ông Huỳnh Thanh Hải (Buôn Dang Kang)
Hết vƣờn nhà ông Y Cep Byă (Buôn Dang Kang)
150.000
Ngã 3 nhà bà H'Yuôn Niê (Buôn Dang Kang)
Hết vƣờn nhà ông Y Bhăm Ênuôl (Buôn Dang Kang)
150.000
Ngã 3 nhà ông Y Nai Niê (Buôn Cƣ Păm)
Het vƣờn nhà ông Y Ngẽ Niê (Buôn Dang Kang)
150.000
Ngã ba nhà ông Y Bliết Êban Hết vƣờn nhà ông Trần Xuân 150.000
(Buôn Cƣ Păm) Hùng (Buôn Cƣ Păm)
Đầu ranh giới nhà ông Nguyễn Trung Kiên
Hết nhà ông Trần Phú Quỳnh 150.000
Đầu ranh giới nhà ông Huỳnh Lộc
Hết nhà ông Y Nit Niê 150.000
Hết đất vƣờn nhà ông Ama Pai (A)
Hết vƣờn nhà ông Y Sam Byă 150.000
Đầu ranh giới nhà ông Y Bliêc Niê (B)
Hết vƣờn nhà ông Y Ơt Byă (B)
150.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 120.000
V Xã Ea Trul
1 Tỉnh lộ 12
Giáp ranh xã Hoà Sơn Cầu thôn 3 Ea Trui 200.000
Cầu thôn 3 Ea Trul Hết đất vƣờn nhà ông Trịnh Minh Hùng
250.000
Hết đất vƣờn nhà ông Trịnh Minh Hùng
Hết đất vƣờn nhà ông Bùi Thắng Lực
200.000
Hết đất vƣờn nhà ông Bùi Thắng Lực
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon
150.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y’Miên Byă
250.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông YMiên Byă
Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Y’Duyết
300.000
Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Y’Duyết
Hết ranh giới đất vƣờn ông Trƣơng Quang Toàn
500.000
Hết ranh giới đất vƣờn ông Trƣơng Quang Toàn
Giáp ranh xã Yang Reh 600.000
2 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000
VI Xã Hòa Lễ
1 Tỉnh lộ 12
Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền Hết đất vƣờn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2)
360.000
Hết đất vƣờn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2)
Hết đất vƣờn ông Võ Nhựt (Thôn 3)
250.000
Hết đất vƣờn ông Võ Nhựt (Thôn 3)
Cầu Hố Kè thôn 4 200.000
Cầu Hố Kè thôn 4 Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7)
300.000
Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7)
Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8)
550.000
Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8)
Cầu thôn 9 400.000
Cầu thôn 9 Giáp ranh xã Hoà Phong 130.000
2 Đƣờng giao Đầu đƣờng Đông Lễ Hết trục đƣờng Đông Lễ 200.000
thông nông thôn
Ngã ba nhà bà Chu Thị Bích Ngã ba nhà bà Lê Thị Sáo 150.000
Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Hậu (Thôn 7)
Hết Chợ xã Hoà Lễ (Thôn 5) 250.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Lại (Thôn 2)
Hết đất vƣờn bà Trần Thị Nguyên (Thôn 2)
150.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 120.000
VII Xã Hòa Phong
1 Tỉnh lộ 12
Giáp ranh xã Hòa Lễ Cổng chào thôn 4 250.000
Cổng chào thôn 4 Đầu ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Hòa Phong
500.000
Đầu ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Hòa Phong
Hết đất vƣờn nhà ông Lê Yên 400.000
Hết đất vƣờn nhà ông Lê Yên Hết đất vƣờn nhà ông Phạm Văn Năm
Hết đất vƣờn ông Mai Viết Tăng Hết khu dân cƣ thôn 6 150.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tƣ (Nga)
Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Tiểu học buôn Tliêr
150.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Sinh (Ngô B)
Ngã ba đầu buôn Ngô A 100.000
Ngã ba đầu buôn Ngô A Hết vƣờn ông Y Blăng Êung 120.000
Đầu trƣờng tiểu học thôn Noh Prông (cũ)
Hết vƣờn ông Hầu Văn Sinh 120.000
Cuối vƣờn ông Nguyễn Đăng Dũng
Cuối vƣờn ông Dƣơng Văn Phình
100.000
Hết vƣờn ông Nguyễn Đăng Dũng
Hết vƣờn ông Thảo 100.000
Hết vƣờn ông Thảo Hết vƣờn ông Lý Văn Táu 100.000
Cổng chào Buôn Phiang Hết thửa đất nhà ông Y Tiên Byă
120.000
Đầu vƣờn ông Ngô Hùng Sinh Hết vƣờn nhà ông Vàng 100.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Võ Thị Nở
Đầu ranh giới trƣờng mẫu giáo thôn 6
100.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000
VIII Xã Hòa Sơn
1 Tỉnh lộ 12
Giáp ranh thị trấn Krông Kmar Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hƣơng
1.500.000
Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hƣơng Hết đất vƣờn nhà ông Đỗ Văn Ký
900.000
Hết đất vƣờn nhà ông Đỗ Văn Ký Hết vƣờn nhà ông Nguyễn Trung Thành
800.000
Hết vƣờn nhà ông Nguyễn Trung Thành
Hết đất vƣờn nhà ông Hồ Mộng Linh
1.000.000
Hết đất vƣờn nhà ông Hồ Mộng Linh
Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu)
450.000
Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu)
Hết ranh giới trƣờng tiểu học Sơn Tây
800.000
Hết ranh giới trƣờng tiểu học Sơn Tây
Cầu thôn 2 Hoà Sơn 720.000
Cầu thôn 2 Hoà Sơn Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1)
420.000
Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1)
Giáp ranh xã Ea Trul 370.000
2 Đƣờng giao thông nông thôn
Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Thúy
Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57)
260.000
Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57)
Cuối đƣờng đi thôn 7 200.000
Ngã ba buôn Ja (Cống N3) Đến đầu cổng khu du lịch thác Krông Kmar
500.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 130.000
IX Xã Hòa Tân
1 Đƣờng giao thông nông thôn
Ngã ba cầu Chử V về hƣớng Tây Hết đất vƣờn ông Hoàng Ngọc Tâm
380.000
Hết đất vƣờn ông Hoàng Ngọc Tâm
Hết nghĩa địa xã Hoà Tân 190.000
Hết nghĩa địa xã Hoà Tân Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Tiểu học Hoà Tân (Thôn 3)
240.000
Ngã ba trụ sở UBND xã Hoà Tân Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Ngộ
180.000
Đầu ranh giới thửa đất Trƣờng Mẫu giáo Hoà Tân (Thôn 6)
Hết đất vƣờn ông Nguyễn Tiến (Thôn 4)
210.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng (Thửa 17, tờ 34)
Hết thửa đất nhà ông Phạm Minh Hiếu
120.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Lá
Hết vƣờn nhà ông Lê Viết Mạnh
120.000
2 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000
X Xã Hòa Thành
1 Đƣờng giao thông nông thôn
Giáp ranh xã Dang Kang Hết ranh giới thửa đất Trƣờng cấp I Hoà Thành (thôn 3)
320.000
Hết ranh giới thửa đất Trƣờng cấp I Hoà Thành (Thôn 3)
Hết đất vƣờn bà Nguyễn Thị Hồng Hóa (Thôn 4)
260.000
Đầu ranh giới thửa đất ông Bùi Hữu Hoá (Thôn 5)
Hết đất vƣờn ông Bùi Văn Hòa (Thôn 6)
160.000
Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Hạ (Thôn 6)
Hết đất vƣờn ông Lƣu Văn Thiên (Thôn 6)
120.000
2 Các trục đƣờng giao thông nông thôn 1, thôn 2, Thôn 3 110.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000
XI Xã Khuê Ngọc Điền
1 Tỉnh lộ 9
Ranh giới thị trấn Krông Kmar Ngã tƣ Thôn 5 600.000
Ngã tƣ Thôn 5 Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4)
650.000
Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4)
Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4)
700.000
Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4)
Ngã ba đài tƣởng niệm 900.000
Ngã ba đài tƣởng niệm Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2) 650.000
Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2) Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam
600.000
Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam
Cầu chữ V, hết ranh xã Khuê Ngọc Điền
500.000
2 Tỉnh lộ 12
Đầu phía Đông Cầu sắt (Khuê Ngọc Điền)
Cổng chùa Phƣớc Lâm 600.000
Cổng chùa Phƣớc Lâm Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9)
500.000
Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9)
Giáp ranh xã Hoà Lễ 380.000
3 Đƣờng giao thông nông thôn
Ngã ba đƣờng vào Thôn 3 Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4)
380.000
Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4)
Hết đất vƣờn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46)
320.000
Hết đất vƣờn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46)
Hết khu dân cƣ Thôn 3 240.000
Ngã tƣ Thôn 5
Giáp mƣơng nƣớc qua đƣờng (Đƣờng đi nghĩa địa)
200.000
Ngã tƣ Thôn 5 Ngã ba lên Thôn 4 190.000
Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Mộc (Thôn 5)
Mƣơng nƣớc qua đƣờng 180.000
Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Vui (Thôn 4)
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Cƣờng (Thôn 4)
190.000
Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Thôn 4)
Giáp mƣơng thủy lợi 130.000
Ngã tƣ nhà ông Cảnh (Thôn 2) Giáp cầu Ba Lan 190.000
Ngã ba nhà ông Nguyễn Đình Nghĩa (Thôn 1)
Hết khu dân cƣ 150.000
Đầu trƣờng phân hiệu mẫu giáo Măng Non (Thôn 1)
Hết đất vƣờn nhà ông Trần Văn Châu (Thôn 1)
150.000
Đầu trƣờng tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
Đầu vƣờn nhà ông Phan Tấn Thành
170.000
Ngã ba nhà ông Đặng Văn Thanh Trung (Thôn 9)
Ngã ba xuống lò gạch ông Xuân
170.000
Ngã ba lâm trƣờng Hết ranh giới thửa đất phân hiệu Trƣờng tiểu học Trần Phú (Thôn 6)
220.000
Ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cảnh (Thôn 8)
Ngã ba nhà bà Hoàng Thị Nguyệt (Thôn 8)
180.000
4 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000
XII Xã Yang Mao
1 Tỉnh lộ 12
Giáp ranh xã Cƣ Drăm Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín
120.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín
Cầu Êa Mhăt 150.000
Cầu Êa Mhăt Ngã ba đất vƣờn ông Ama Hin 120.000
Ngã ba đất vƣờn ông Ama Hin Hết đất nhà ông Ama Đun 250.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Amma Đun
Ngã ba đi buôn Mghí 200.000
Ngã ba đi buôn Mghí Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thìn (B.Kiều)
120.000
Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thin (B.Kiều)
Hết khu dân cƣ buôn Hàng Năm
100.000
2 Đƣờng giao thông cấp phối
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Đung
Hết đất vƣờn nhà bà Tân (Thôn 3)
150.000
Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Tân (Thôn 3)
Cống suối Êa Knơl 100.000
Cống suối Êa Knơl Hết đất vƣờn nhà ông Đinh Văn Quảng (Thôn 1)
150.000
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Hin
Giáp Trƣờng THCS Yang Mao 100.000
Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Giáp ranh giới thửa đất bà 100.000
Kiệt Trần Nhằm Sáu
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000
XIII Xã Yang Reh
1 Quốc lộ 27
Cầu Giang Sơn (Giáp ranh huyện Cƣ Kuin)
Hết đất vƣờn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16)
400.000
Hết đất vƣờn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16)
Đầu nghĩa địa buôn Cuah A 200.000
Đầu nghĩa địa buôn Cuah A Hết Trƣờng Mẫu giáo buôn Cuah B
160.000
Hết Trƣờng Mẫu giáo buôn Cuah B
Đầu đất vƣờn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19)
250.000
Đầu đất vƣờn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19)
Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60)
550.000
Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60)
Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh
800.000
Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh
Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thƣờng (Thửa 16, tờ 64)
1.500.000
Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thƣờng (Thửa 16, tờ 64)
Cầu Tân Đức 600.000
Cầu Tân Đức Giáp ranh huyện Lăk 300.000
2 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Ea Trul Cầu Yang Reh 600.000
Cầu Yang Reh Giáp ngã ba Yang Reh 700.000
3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Thị trấn Krông Kmar
1 9-5
Nút giao thông Ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar
Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong 3.000.000
Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đƣờng đất
2.000.000
Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đƣờng đất
Hết đất vƣờn nhà ông Chiến (Giáp đƣờng đất vào đƣờng Má Hai)
1.700.000
Hết đất vƣờn nhà ông Chiến (Giáp đƣờng đất vào đƣờng Má Hai)
Hết đất vƣờn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10)
1.500.000
Hết đất vƣờn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10)
Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mƣơng nƣớc)
1.000.000
Ngã ba 9-5 và Hai Bà Trƣng Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị 2.000.000
Định
Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định
Giáp cống Xi phông 1.700.000
Từ cống Xi phông Giáp ngã ba buôn Ja 1.000.000
Từ ngã ba buôn Ja Giáp khu vực du lịch Krông Kmar
700.000
2 30-4
Giáp ranh xã Hoà Sơn Giáp mƣơng thủy lợi 250.000
Giáp mƣơng thủy lợi Ngã ba 30-4 và Tản Đà 300.000
Ngã ba 30-4 và Tản Đà Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện
250.000
Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mƣơng thủy lợi ngã 5)
Ngã tƣ 30-4 và Lý Thƣờng Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn)
250.000
3 A Ma Pui Ngã ba A Ma Pui và Hồ Xuân Hƣơng
Ngã ba A Ma Pui và 304 250.000
4 Điện Biên Phủ
Ngã ba Điện Biên Phủ và Nguyễn Tất Thành
Ngã tƣ Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt
1.500.000
Ngã tƣ Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt
Ngã ba Điện Biên Phủ và Tôn Đức Thắng
500.000
5 Đinh Núp
Ngã ba Đinh Núp và Nguyễn Tất Thành
Ngã tƣ Đinh Núp và Y Ngông 1.500.000
Ngã tƣ Đinh Núp và Y Ngông Ngã tƣ Đinh Núp và Điện Biên Phủ
1.000.000
6 Đinh Tiên Hoàng Ngã tƣ Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Đinh Tiên Hoàng
1.000.000
7 Hai Bà Trƣng
Ngã ba Hai Bà Trƣng và 9-5 Ngã tƣ Hai Bà Trƣng và Lạc Long Quân
2.000.000
Ngã tƣ Hai Bà Trƣng và Lạc Long Quân
Ngã ba Hai Bà Trƣng và Lê Quý Đôn
1.500.000
Ngã ba Hai Bà Trƣng và Lê Quý Đôn
Ngã ba Hai Bà Trƣng và Điện Biên Phủ
1.000.000
8 Hoàng Hoa Thám
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Hoàng Hoa Thám
Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Lê Hồng Phong
1.500.000
9 Hồ Xuân Hƣơng
Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và 30-4 (Giáp mƣơng thủy lợi)
Ngã tƣ Hồ Xuân Hƣơng và Nam Cao
600.000
Ngã tƣ Hồ Xuân Hƣơng và Nam Cao
Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và Lạc Long Quân
1.000.000
Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và Lạc Long Quân
Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và A Ma Pui
800.000
Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và A Ma Pui
Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và Tản Đà (Nhà văn hoá tổ dân phố 7)
900.000
10 Lạc Long Quân Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Lạc Long Quân và Hồ Xuân Hƣơng
2.000.000
Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Thị Định
1.200.000
11 Lê Anh Xuân Ngã ba Lê Anh Xuân và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Lê Anh Xuân và Hồ Xuân Hƣơng
1.500.000
12 Lê Hồng Phong
Giáp ranh Trạm Viễn thông huyện
Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai
2.000.000
Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai
Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám
1.700.000
Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám
Hết thửa đất nhà ông Trần Văn Bạn
1.200.000
13 Lê Lai
Ngã ba Lê Lai và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Lê Lai và Đƣờng sau chợ trung tâm huyện
4.000.000
Ngã ba Lê Lai và Đƣờng sau chợ trung tâm huyện
Ngã ba Lê Lai và Hai Bà Trƣng
2.000.000
14 Lê Quý Đôn Ngã ba Lê Quý Đôn và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Lê Quý Đôn và Hai Bà Trƣng
4.000.000
15 Lý Thƣờng Kiệt Ngã ba Lý Thƣờng Kiệt và Nam Cao
Ngã ba Lý Thƣờng Kiệt và Phạm Văn Đồng
800.000
16 Má Hai Ngã ba Má Hai và Lê Hồng Phong (Sau TTGD thƣờng xuyên)
Đến cuối đƣờng Má Hai (Ngã ba hƣớng ra đƣờng 9-5)
1.200.000
17 Nam Cao
Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện
Ngã ba đƣờng hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43)
4.000.000
Ngã ba đƣờng hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43)
Ngã ba Nam Cao và Lý Thƣờng Kiệt
1.500.000
Ngã ba Nam Cao và Lý Thƣờng Kiệt
Ngã tƣ Nam Cao và Hồ Xuân Hƣơng
1.200.000
Ngã tƣ Nam Cao và Hồ Xuân Hƣơng
Đến hết đƣờng (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn)
400.000
18 Nguyễn Công Trứ
Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Nguyễn Công Trứ
Ngã tƣ Nguyễn Công Trứ và Y Ơn
1.000.000
Ngã tƣ Nguyễn Công Trứ và Y Ơn
Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Bổn
800.000
19 Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9)
Ngã tƣ tổ dân phố 6 Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn
3.000.000
Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn
Mƣơng thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện)
2.500.000
Mƣơng thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện)
Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8
2.000.000
Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8
Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền 1.500.000
20 Nguyễn Tất Giáp ranh xã Hoà Sơn Ngã ba Nguyễn Tất Thành và 3.500.000
Thành (Tỉnh lộ 12)
Y Ơn
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng
5.000.000
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng
Giáp ranh đất Công an huyện 5.500.000
Giáp ranh đất Công an huyện Nút ngã 5 vào khu du lịch Krông Kmar
6.000.000
Nút ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar
Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7.000.000
Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên
10.000.000
Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên
Ngã tƣ tổ dân phố 6 7.000.000
Ngã tƣ tổ dân phố 6 Giáp cầu sắt 3.000.000
21 Nguyễn Thị Định Ngã ba Nguyễn Thị Định và 9-5
Ngã ba Nguyễn Thị Định và Lạc Long Quân
800.000
22 Phạm Văn Đồng
Ngã tƣ Phạm Văn Đồng và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thƣờng Kiệt
1.500.000
Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thƣờng Kiệt
Ngã ba Phạm Văn Đồng và 30-4
500.000
23 Tản Đà Ngã ba Tản Đà và Nguyễn Huệ (Bệnh viện đa khoa huyện)
Ngã ba Tản Đà và 30-4 1.200.000
24 Tôn Đức Thắng
Ngã tƣ tổ dân phố 6 Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông
1.500.000
Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông
Giáp cầu treo, tổ dân phố 6 1.000.000
25 Tôn Thất Tùng Ngã ba Tôn Thất Tùng và Nguyễn Huệ (Giáp mƣơng thủy lợi bệnh viện)
Ngã ba Tôn Thất Tùng và 30-4
250.000
26 Trần Phú Ngã ba Trần Phú và Đinh Núp Ngã ba Trần Phú và Tôn Đức Thắng (Nhà văn hoá tổ dân phố 6)
800.000
27 Võ Văn Kiệt
Ngã tƣ Võ Văn Kiệt và Lê Quý Đôn
Ngã tƣ Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ
1.500.000
Ngã tƣ Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ
Ngã ba Võ Văn Kiệt và Đinh Núp
800.000
28 Y Ngông Ngã ba Y Ngông và Điện Biên Phủ
Ngã ba Y Ngông và Tôn Đức Thắng
1.200.000
29 Y Jút Ngã ba Y Jút và Điện Biên Phủ
Ngã ba Y Jút và Tôn Đức Thắng
800.000
30 Y Ơn Ngã ba Y Ơn và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Y Ơn và Lê Hồng Phong
1.200.000
31 Y Thuyên Ksơr Ngã ba Y Thuyên và Lạc Long Quân
Giáp ngã tƣ nhà ông Đinh Văn Huy
500.000
32 Đƣờng giao thông nội thị
Ngã ba Lê Lai (Sau chợ trung tâm huyện)
Ngã ba Lê Quý Đôn (Sau chợ trung tâm huyện)
2.000.000
Ngã tƣ Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng
Giáp đất Công an huyện 400.000
Đầu thửa đất nhà ông Huỳnh Mai (Sau UB huyện)
Hết thửa đất nhà ông Lê Văn Tài
450.000
Giáp ngã tƣ nhà ông Đinh Văn Huy
Giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Bá (Sau bƣu điện huyện)
400.000
Ngã ba bên hông sân vận động và Nguyễn Tất Thành
Ngã ba giao nhau với Lê Hồng Phong
350.000
Ngã ba đƣờng Má Hai (Thửa đất ông Nguyễn Văn Thể)
Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mƣơng nƣớc)
500.000
Ngã ba đƣờng Má Hai (Thửa đất bà Mai Thị Tâm)
Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mƣơng nƣớc)
250.000
Ngã ba Cống Xi Phông và 9-5 (Đƣờng vào suối thanh niên)
Giáp đƣờng bờ kè (Đất ông Lê Duy Phụng)
300.000
Ngã ba Đài tƣởng niệm thị trấn và Nguyễn Huệ
Giáp thửa đất ông Võ Hà Thu (Sau trƣờng THCS Nguyễn Viết Xuân)
500.000
33
Đƣờng phía sau khu dân cƣ mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên
Hết thửa 120, tờ 38 Hết thửa 15, tờ 30 3.000.000
Ngã tƣ Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cƣ mới (Thửa 74, tờ 30)
Hết Thửa 118, tờ 30 3.500.000
34 Các trục đƣờng giao thông đô thị còn lại 200.000
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M’GAR
(Kèm theo Quyết đinh số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Ea Pốk 35.000 30.000
2 Xã Quảng Tiến 30.000 25.000
3 Xã Cƣ Suê 25.000 23.000
4 Xã Ea M’nang 25.000 23.000
5 Xã Ea Drơng 25.000 23.000
6 Xã Cuôr Đăng 25.000 23.000
7 Xã Cƣ M’gar 25.000 23.000 20.000
8 Xã Quảng Hiệp 25.000 23.000 20.000
9 Xã Ea M’Dróh 25.000 23.000 20.000
10 Xã Ea Kiết 25.000 23.000
11 Xã Ea Tar 25.000 23.000 20.000
12 Xã Ea H’đing 25.000 23.000 20.000
13 Xã Ea K’pam 25.000 23.000 20.000
14 Xã Ea Tul 25.000 23.000 20.000
15 Xã Cƣ Dliê M’nong 25.000 23.000 20.000
16 Xã Ea Kuếh 25.000 23.000
Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grƣ
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Aring
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 7
8. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Lợi
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea M’Dróh
- Vị trí 1: Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh
- Vị trí 2: Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: buôn Ja Wầm A, B, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă
- Vị trí 2: Buôn K’đoh, buôn Kiêng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Buôn Drang
- Vị trí 2: Buôn Tar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 2: Buôn Bling
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tría, buôn Pơr
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Buôn Brăh
- Vị trí 2: Buôn Đrao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Quảng Phú 38.000 30.000
2 Thị trấn Ea Pốk 38.000 30.000
3 Xã Quảng Tiến 30.000 25.000
4 Xã Cƣ Suê 35.000 28.000
5 Xã Ea M’nang 30.000 25.000
6 Xã Ea Drơng 30.000 25.000
7 Xã Cuôr Đăng 35.000 28.000
8 Xã Cƣ M’gar 35.000 28.000 25.000
9 Xã Quảng Hiệp 30.000 25.000 20.000
10 Xã Ea M’Dróh 25.000 23.000 20.000
11 Xã Ea Kiết 30.000 25.000 20.000
12 Xã Ea Tar 30.000 25.000
13 Xã Ea H’đing 30.000 25.000
14 Xã Ea K’pam 30.000 25.000 23.000
15 Xã Ea Tul 25.000 23.000 20.000
16 Xã Cƣ Dliê M’nông 30.000 25.000
17 Xã Ea Kuếh 25.000 23.000
1. Thị trấn Quảng Phú
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cƣ H’lâm, buôn Mắp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Thành, thôn Tiến Cƣờng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút Mgrƣ
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trắp, buôn Huk A, buôn Huk B
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hƣng, thôn Hiệp Tiến
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea M’đróh
- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung
- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B, buôn Tar, buôn Trap, buôn Jốk
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phong, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr - Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Buôn Đrao, buôn Phong
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
17. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, Thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Quảng Phú 65.000 60.000 55.000
2 Thị trấn Ea Pốk 60.000 55.000 50.000
3 Xã Quảng Tiến 45.000 40.000
4 Xã Cƣ Suê 60.000 55.000 50.000
5 Xã Ea M’nang 45.000 40.000
6 Xã Ea Drơng 45.000 40.000 34.000
7 Xã Cuôr Đăng 60.000 55.000
8 Xã Cƣ M’gar 45.000 40.000 34.000
9 Xã Quảng Hiệp 40.000 35.000 30.000
10 Xã Ea M’Dróh 36.000 32.000 29.000
11 Xã Ea Kiết 40.000 35.000 30.000
12 Xã Ea Tar 49.000 35.000 30.000
13 Xã Ea H’đing 40.000 35.000 30.000
14 Xã Ea K’pam 45.000 40.000 34.000
15 Xã Ea Tul 36.000 32.000 29.000
16 Xã Cƣ Dliê M’nông 40.000 35.000 30.000
17 Xã Ea Kuếh 36.000 32.000 29.000
1. Thị trấn Quảng Phú
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cƣ H’lâm, buôn Mắp
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn An Bình, buôn Pốk A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Cƣờng, thôn Tiến Thịnh, thôn Tiến Thành
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút M’grƣ
- Vị trí 2: Buôn Sút M’đƣng, buôn Sút M’drang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông
- Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, thôn Nam Kỳ, buôn Yông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trap, buôn Huk A, buôn Huk B
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hƣng, thôn Hiệp Tiến
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea M’Dróh
- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung
- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14, buôn Ja Wầm A, buôn Ja Wầm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Buôn Đrai Sí, buôn Tong Liă, buôn M’lăng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B
- Vị trí 2: Buôn Trắp, buôn Jốk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phơng, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Thôn 15, buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết
- Vị trí 2: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, buôn Thái
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Cƣ Suê 15.000
2 Xã Ea Drơng 15.000
3 Xã Ea M’dróh 15.000
4 Xã Ea Kiết 15.000
5 Xã Ea Kuếh 15.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Thị trấn Quảng Phú 20.000
2 Thị trấn Ea Pốk 20.000
3 Xã Quảng Tiến 20.000
4 Xã Cƣ Suê 20.000
5 Xã Ea M’nang 20.000
6 Xã Ea Drơng 20.000
7 Xã Cuôr Đăng 20.000
8 Xã Cƣ M’gar 20.000
9 Xã Quảng Hiệp 20.000
10 Xã Ea M’Dróh 20.000
11 Xã Ea Kiết 20.000
12 Xã Ea Tar 20.000
13 Xã Ea H’đing 20.000
14 Xã Ea K’pam 20.000
15 Xã Ea Tul 20.000
16 Xã Cƣ Dliê M’nông 20.000
17 Xã Ea Kuếh 20.000
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Xã Quảng Tiến
1 Tỉnh lộ 8
Ranh giới thị trấn Ea Pốk Cầu Ea Tul 2.500.000
Cầu Ea Tul Ngã tƣ đi xã Ea Drơng 4.500.000
Ngã tƣ đi xã Ea Drơng Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú
7.000.000
2 Đƣờng liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng
Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có)
Hết cây xăng Ngọc Hải 1.100.000
Hết cây xăng Ngọc Hải Cầu 80 mẫu 800.000
Cầu 80 mẫu Giáp ranh giới xã Ea Drơng
500.000
3 Các đƣờng phía Tây của Tỉnh Lộ 8
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)
Vào sâu 350m 900.000
Vào sâu 350m Hết đƣờng ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát)
700.000
Hết đƣờng ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát)
+ 450m 300.000
4 Các đƣờng phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)
Vào sâu 500m 800.000
5 Các đoạn đƣờng phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có)
Từ Tỉnh lộ 8 + 500m Giáp suối Ea Tul 450.000
6 Đƣờng ngang thôn Tiến Thành
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)
Hƣớng Tây + 200m 540.000
Hƣớng Tây + 200m Hƣớng Tây + 500m 300.000
7
Đƣờng ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến
Tỉnh lộ 8 Hết đƣờng 1.500.000
8 Đƣờng liên xã Quảng Tiến - Ea M'nang 700.000
9 Khu vực còn lại 200.000
II Xã Cư Suê
1 Tỉnh lộ 8
Giáp ranh phƣờng Tân Lợi
1,3 km 4.500.000
1,3 km Giáp ranh giới thị trấn Ea Pốk
2.700.000
2 Các đƣờng tiếp giáp với tỉnh lộ 8
Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrƣ)
Vào sâu 200m 2.400.000
Vào sâu 200m Vào sâu 500m 1.500.000
Vào sâu 500m Hết đƣờng 1.000.000
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)
Vào sâu 200m 1.800.000
Vào sâu 200m Vào sâu 500m 1.200.000
3 Đƣờng liên xã
Trung tâm xã (ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý)
Trục đƣờng các phía + 300m
1.800.000
Trung tâm xã (Ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý) theo trục đƣờng các phía + 300m (về Tỉnh lộ 8)
+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 1.600.000
+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 Tinh Lộ 8 - 200m 1.000.000
Tỉnh Lộ 8 - 200m Đến khu vực còn lại 1.200.000
Trung tâm xã (ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý) theo trục đƣờng các phía +300m (về xã Ea M'nang)
+ 600m về phía xã Ea M'nang
600.000
+ 600m về phía xã Ea M'nang
Giáp ranh giới xã Ea M'nang
500.000
4 Đƣờng liên thôn
Ngã ba (giao nhau giữa đƣờng xã Ea M'nang và đi thôn 2)
+ 300m về phía Trƣờng THCS Lê Hồng Phong
700.000
+ 300m về phía Trƣờng THCS Lê Hồng Phong
Hết Trƣờng THCS Lê Hồng Phong
500.000
5 Đƣờng liên thôn
Trung tâm xã (ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý) trừ khu vực đã có
+ 200m về phía thôn 3 700.000
+200m về phía thôn 3 Hết đƣờng 450.000
6 Đƣờng liên thôn Cây xăng Hoàng Quý + 200m về phía thôn 2 700.000
+ 200m về phía thôn 2 + 600m 450.000
7 Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cƣ Suê)
Các thửa đất giáp đƣờng Tỉnh lộ 8 3.000.000
Trục đƣờng D5 2.500.000
Trục đƣờng D2 2.300.000
Trục đƣờng N5 2.200.000
8 Khu dân cƣ thôn 1, thôn 6, buôn Sút Mgrƣ 600.000
9 Khu dân cƣ thôn 2, thôn 3 450.000
10 Khu vực còn lại 200.000
III Xã Ea M'nang
1 Đƣờng liên xã
Cầu đi thị trấn Quảng Phú (Ranh giới xã Quảng Tiến)
Ngã tƣ đi thị trấn Ea Pốk 500.000
Ngã tƣ đi thị trấn Ea Pốk Cây xăng Phƣơng Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái)
600.000
Cây xăng Phƣơng Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái)
Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Thành Khiêm
700.000
Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Thành Khiêm
Ranh giới xã Ea Bar huyện Buôn Đôn
560.000
Cầu Cƣ Suê Trục đƣờng chính xã Ea M'nang đi xã Ea Bar huyện Buôn Đôn
500.000
Thôn 1A (Ngã ba đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã Ea M’nang, đi Quảng Hiệp)
Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp)
375.000
Đƣờng ranh giới xã Cƣ M'gar
Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp)
600.000
2 Đƣờng đi buôn Pốk A, B thị trấn Ea Pốk
Từ Thôn 1B xã Ea M’nang
Giáp ranh thị trấn Ea Pốk 600.000
3 Trục đƣờng Thôn 2A Từ UBND xã Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn
450.000
4 Đƣờng đi thôn 8 Trƣờng TH-THCS Hùng Vƣơng
Đƣờng Ea M'nang đi Ea M'dróh
350.000
5 Đƣờng Ea M'nang đi Ea M’dróh
Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn
Giáp ranh giới xã Quảng Hiệp
350.000
6 Khu dân cƣ Thôn 1A, 1B, 2A, 2B, Thôn 3 300.000
7 Khu vực còn lại 200.000
IV Xã Ea Drơng
1 Quốc lộ 14 Ranh giới xã Cuôr Đăng Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân
3.000.000
Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân
Giáp ranh giới xã Cƣ Bao thị xã Buôn Hồ
1.500.000
2 Đƣờng liên xã
Ranh giới xã Cuôr Đăng Vào sâu Cổng chào Thôn Đoàn Kết
3.600.000
Cổng chào Thôn Đoàn Kết
Hết Nhà máy chế biến mủ cao su
3.000.000
Hết Nhà máy chế biến mủ cao su
Ngã ba đƣờng đi buôn Kroa A
750.000
Ngã 3 đƣờng đi buôn Kroa A
Ngã ba đƣờng vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B)
600.000
Ngã ba đƣờng vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B)
Ranh giới xã Quảng Tiến 670.000
3
Đƣờng ngang Quốc lộ 14 (đƣờng rẽ vào khu dân cƣ) thôn An Phú, thôn Tân Phú
Từ Quốc lộ 14 Đƣờng ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú
1.000.000
Đƣờng ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú
Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có)
870.000
4 Đƣờng ngang Quốc lộ 14 (đƣờng rẽ vào khu dân cƣ)
Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) thôn Phú thành
Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có)
1.250.000
5 Đƣờng trung tâm xã
Ngã ba nhà ông Tâm (buôn Yông)
Hết ngã tƣ nhà ông Y Yăk Niê (buôn Tah)
1.000.000
Cổng chào buôn Tah B Ngã tƣ nhà ông Y Jeny Ayŭn
1.000.000
6 Khu dân cƣ buôn Tar A, B (Khu trung tâm xã) 450.000
7 Điểm khu dân cƣ thôn Nam Kỳ 400.000
8 Khu dân cƣ còn lại thôn Tân Phú, thôn An Phú 450.000
9 Khu dân cƣ còn lại thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, thôn Phú Phong 350.000
10 Khu dân cƣ còn lại buôn Yông 300.000
11 Khu vực còn lại 200.000
V Xã Cuôr Đăng
1 Quốc lộ 14
Ranh giới thành phố Buôn Ma Thuột
Đầu suối Ea Mkang 4.000.000
Suối Ea Mkang Ranh giới xã Ea Drơng (-600m)
3.500.000
Ranh giới xã Ea Drơng (-600m)
Ranh giới xã Ea Drơng 7.500.000
2 Đƣờng liên xã
Ngã ba Cuôr Đăng (đi Ea Drơng)
Hết ranh giới trƣờng THPT Nguyễn Trãi
5.000.000
Hết ranh giới trƣờng Ranh giới xã Ea Drơng 4.000.000
THPT Nguyễn Trãi
3 Khu vực còn lại vào xã Ea Drơng (trừ trục đƣờng liên xã) 1.000.000
4 Đƣờng vào Công ty cà phê Thắng Lợi
Quốc lộ 14 Ngã ba buôn Aring 4.000.000
Ngã ba buôn Aring Ngã ba buôn Aring +500m
900.000
Ngã ba buôn Aring +500m
Hết đƣờng buôn Aring 600.000
Ngã ba buôn Aring +500m
Giáp ranh huyện Krông Pắk
900.000
5 Đƣờng song song Quốc Lộ 14
Đƣờng thứ nhất Buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C
900.000
Đƣờng thứ nhất buôn Ko Hneh 2.000.000
Đƣờng thứ hai buôn Ko Hneh 600.000
6 Đƣờng ngang Quốc lộ 14
Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có)
Vào sâu 200m 1.200.000
Vào sâu 200m Vào sâu 400m 750.000
7 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 3.000.000
8 Khu dân cƣ buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C, buôn Ko Hneh
300.000
9 Khu dân cƣ buôn Aring 200.000
VI Xã Cư M'gar
1 Đƣờng liên xã
Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú
Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú
4.000.000
Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú
Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống
2.500.000
Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống
Hết ranh giới đất Trƣờng Ama Trang Lơng
1.500.000
Hết ranh giới đất Trƣờng Ama Trang Lơng
Cầu số 1 1.200.000
Cầu số 1 Hết ranh giới đất Trƣờng Cao Bá Quát
1.000.000
Hết ranh giới đất Trƣờng Cao Bá Quát
Cầu số 2 870.000
Cầu số 2 Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Thị Minh Khai
1.000.000
Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Thị Minh Khai
Cầu 3 (ranh giới xã Ea Mnang, Quảng Hiệp)
1.200.000
2 Đƣờng ranh giới xã Cƣ M'gar, thị trấn Quảng Phú
Ngã ba Y Ngông - Nơ Trang Lơng
Hết đƣờng 1.250.000
Ngã ba Y Ngông - Mạc Đĩnh Chi
Võ Thị Sáu (TDP 5 thị trấn Quảng Phú)
1.250.000
3
Các đƣờng ngang tiếp giáp với đƣờng ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đƣờng Nơ Trang Long)
Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đƣờng Nơ Trang Long)
Vào sâu 250m 750.000
4 Đƣờng ngã ba Trạm biến áp 35
Ngã ba Trạm biến áp 35 Ngã tƣ đƣờng thứ 2 buôn KaNa
500.000
5 Đƣờng nhựa song song với đƣờng liên xã của buôn KaNa
Ngã ba đƣờng vào nghĩa địa
Hết đƣờng 500.000
6 Các đƣờng ngang với đƣờng liên xã
Các ngã ba đƣờng liên xã của buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B
Vào sâu 100m 400.000
Ngã ba đƣờng liên xã vào buôn Bling, buôn Trap, buôn Dhung
Vào sâu 200m 300.000
Ngã ba đƣờng liên xã (đƣờng đối diện UBND xã)
Vào sâu 1000m 360.000
Ngã ba đƣờng liên xã đi các Thôn 4, thôn 5, thôn 6 và thôn 7
Vào sâu 500m 360.000
7 Khu dân cƣ còn lại thuộc buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B
240.000
8 Khu vực còn lại 200.000
VII Xã Quảng Hiệp
1 Đƣờng liên xã đi thị trấn Quảng Phú
Ngã 3 trung tâm xã Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 200m
1.400.000
Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 200m
Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 1000m
900.000
Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 1000m
Giáp ranh giới xã Cƣ M'gar
600.000
2 Đƣờng liên xã đi xã Ea M'Dróh
Ngã 3 trung tâm xã Đƣờng đi Ea Mdróh + 300m
900.000
Đƣờng đi Ea M'dróh + 300m
Đƣờng đi Ea M'dróh + 1500m
600.000
Đƣờng đi Ea M'dróh + 1500m
Giáp xã Ea M'dróh 300.000
3 Đƣờng liên xã đi xã Ea M'Dróh - xã Ea Kiết
Ngã 3 trung tâm xã Đƣờng đi Ea Kiết + 300m 1.000.000
Đƣờng đi Ea Kiết + 300m Đƣờng đi Ea Kiết + 1300m
600.000
Đƣờng đi Ea Kiết + 1300m
Giáp xã Ea M'dróh 300.000
4 Đƣờng liên xã đi xã Ea M'nang
Cua 90 Ngã ba đi Ea M'nang 450.000
5 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 1.000.000
6 Đƣờng đi Bƣu Điện Đƣờng liên xã đi Ea Kiết Đƣờng liên xã đi Ea M'dróh
600.000
7 Đƣờng đi Trạm Y tế Đƣờng liên xã đi Ea Kiết Hết Trạm Y tế 450.000
8 Đƣờng vào khu dân cƣ Hiệp Đoàn
Đƣờng đi xã Cƣ M'gar (Ngã ba vƣờn tếch)
Đƣờng đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m
400.000
Đƣờng đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m
Giáp ranh giới xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn)
300.000
9 Đƣờng vào Trƣờng Ngô Gia Tự
Ngã ba đƣờng liên xã (Ngã ba cây Phƣợng)
Trƣờng Ngô Gia Tự 300.000
10 Đƣờng vào thác Drai Dlong
Từ đƣờng đi xã Ea M’Dróh
Đƣờng vành đai 250.000
11 Tuyến đƣờng Vành Đai
Đoạn nối ranh giới Quảng Hiệp - Ea M’nang
Đƣờng vào thác Drai Dlong
250.000
12
Khu Dân Cƣ Khu Trung Tâm xã (Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Tiến, Hiệp Hƣng)
UBND xã +800m đến các phía 200.000
13 Khu vực còn lại 150.000
VIII Xã Ea M'Dróh
1
Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp - Ea Kiết - Buôn Đôn và Mỏ đá An Nguyên
Ngã tƣ UBND xã + 500m về các phía 600.000
2 Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Ea Kiết
Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh giới xã Ea Kiết 250.000
3 Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Ea Huar huyện Buôn Đôn
Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh giới xã Ea Huar (huyện Buôn Đôn)
200.000
4 Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp
Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh xã Quảng Hiệp 250.000
5 Đƣờng vào mỏ đá An Nguyên
Ngã tƣ UBND xã + 500m Hết đƣờng 200.000
6 Đƣờng liên xã: Ea M'Dróh - Ea Kiết - Quảng Hiệp
Từ Giáp ranh giới Quảng Hiệp
Đầu đƣờng vào Hội trƣờng thôn Đoàn Kết
500.000
Đầu đƣờng vào Hội trƣờng thôn Đoàn Kết
Giáp ranh giới xã Ea Kiết 250.000
7 Khu vực còn lại 120.000
IX Xã Ea Kiết
1 Quốc lộ 29 (Ngã tƣ UBND xã)
Ngã tƣ UBND xã + 500m đi xã Ea H’đing, huyện Krông Búk, huyện Ea Súp
1.200.000
Ngã tƣ UBND xã Ngã Tƣ (Trƣờng Hoàng Văn Thụ)
700.000
2 Quốc lộ 29 (Đi huyện Krông Búk)
Ngã tƣ UBND xã + 500m Đến Hết ranh giới trƣờng Phan Đăng Lƣu (huyện Krông Búk)
400.000
Đến Hết ranh giới trƣờng Phan Đăng Lƣu (huyện Krông Búk)
Giáp ranh xã Ea Kuếh 300.000
3 Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp)
Ngã tƣ UBND xã + 500m Ngã Tƣ thôn 10 (đi huyện Ea Súp)
700.000
Ngã Tƣ thôn 10 (đi huyện Ea Súp)
Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trƣờng buôn Ja Wầm
500.000
Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trƣờng buôn Ja Wầm
Ngã ba (Tiểu đoàn 303) 300.000
Ngã ba (Tiểu đoàn 303) Giáp ranh giới huyện Ea Súp
240.000
4
Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng Quốc lộ 29 (Ea Kiết đi Krông Búk - Ea Súp)
Trừ khu vực đã có Vào sâu 300m 350.000
5 Đƣờng liên xã Ea H'đing
Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh xã Ea H'đing 400.000
6
Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea H'đing
Trừ khu vực đã có Vào sâu 300m 300.000
7 Đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh
Ngã tƣ đƣờng đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'Dróh (trừ khu vực đã có)
+300m 400.000
8
Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh
Trừ khu vực đã có Vào sâu 300m 250.000
9 Đƣờng liên thôn
Ngã tƣ (Trƣờng Hoàng Văn Thụ)
Hội trƣờng thôn 1 (Ngã ba thôn)
280.000
Hội trƣờng thôn 1 (Ngã ba thôn)
Giáp ranh xã Ea Kuếh 250.000
10
Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea Kuếh
Trừ khu vực đã có Vào sâu 200m 200.000
11 Khu vực chợ Mặt tiền đƣờng khu vực chợ 1.500.000
Các lô đất trong khu vực chợ 1.000.000
12 Đƣờng liên thôn Ngã tƣ đƣờng đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'dróh
Ngã ba thứ nhất 300.000
(trừ khu vực đã có)
13 Khu vực còn lại 180.000
14 Khu dân cƣ buôn Ja Wầm A, Ja Wầm B, buôn H’mông 120.000
X Xã Ea Tar
1 Đƣờng liên xã Ea Tar - Ea H'Đing
Giáp ranh Ea H’Đing (đƣờng nhựa thôn 1, 2, 3, 4)
+ 1300m 700.000
2 Đƣờng liên xã Ea Tar - Ea Kuếh
+ 1300m Cổng văn hóa thôn 4 1.000.000
Cổng văn hóa thôn 4 Hết ranh giới đất Trƣờng Trần Cao Vân
700.000
Hết ranh giới đất Trƣờng Trần Cao Vân
+ 750m 300.000
+ 750m + 1200m (đi xã Ea Kuếh) 400.000
+ 1200m (đi xã Ea Kuếh) Giáp ranh giới xã Ea Kuếh
250.000
3 Đƣờng liên xã Ea Tar - Cƣ Dliê M’nông
Cầu Ea Tar Giáp ranh giới xã Cƣ Dliê M'nông
250.000
4 Đƣờng ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing)
Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing
Ngã tƣ đập Tràng hồ Ea Kắp
220.000
5 Đƣờng nhựa thôn 2
Cây xăng Luyến Điểm Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Văn Bé
250.000
Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Văn Bé
Hết đập Tràng hồ Ea Kắp 220.000
6 Đƣờng nhựa thôn 3 Cây xăng Luyến Điểm Hết ngã ba thứ 3 250.000
7 Đƣờng nhựa thôn 3 (đƣờng nhựa phía sau UBND xã)
Ngã tƣ (nhà bà Hoa) Hết ngã tƣ thứ nhất - ranh giới thôn 3, thôn 4 (nhà ông Ngẫu)
250.000
8 Đƣờng nhựa thôn 4 (Đƣờng nhựa phía sau UBND xã)
Hết ngã tƣ thứ nhất - Ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu)
Hết đƣờng 250.000
9 Đƣờng nhựa ranh giới thôn 3, thôn 4
Ngã tƣ ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu)
Giáp cao su 300.000
10 Đƣờng vào Trạm Y tế (mới)
Từ cổng UBND xã Trạm Y tế (mới) 250.000
11 Đƣờng từ buôn Tơng Liă đi buôn Ea Kiêng
Nhà bà Biên (buôn Tơng Liă)
Nhà Liên Tấn 250.000
Cổng chào buôn Ea Kiêng
Giáp ranh giới xã Cƣ Dliê M’nông
220.000
12 Đƣờng trục thôn 2
Nhà ông Nam Quế (thôn 2)
Cổng chào thôn 2 200.000
Nhà ông Dƣơng (thôn 2) Đƣờng nhựa thôn 3 200.000
13 Khu vực còn lại 180.000
XI Xã Ea H'đing
1 Trung tâm cụm xã Ea H'đing
Ngã ba buôn Ea Sang Các phía theo trục đƣờng 500m
1.000.000
2 Khu Đấu giá (buôn Jốk)
Các lô tiếp giáp với đƣờng liên xã 700.000
Các lô còn lại của khu đấu giá 400.000
3 Đƣờng liên xã Ea K’pam
Các phía theo trục đƣờng + 500m
Ngã ba buôn Jốk 700.000
Ngã ba buôn Jốk Cầu Ea H'đing 500.000
Cầu Ea H’đing Giáp ranh giới xã Ea K'pam
400.000
4 Đƣờng liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết)
Ngã ba buôn Ea Sang + 500m
Đến 2 km (đi Ea Kiết) 500.000
Đến 2 km (đi Ea Kiết) Giáp ranh giới xã Ea Kiết 400.000
5 Đƣờng liên xã Ea H’đing - Ea Tar)
Ngã ba buôn Ea Sang + 500m
Giáp ranh giới xã Ea Tar 700.000
6 Đƣờng liên thôn
Từ ngã ba buôn Jốk Ngã ba thứ I (đƣờng đi buôn H’ring, Quảng Hiệp)
300.000
Ngã ba thứ I (đƣờng đi buôn H’ring, Quảng Hiệp)
Trung tâm buôn H’ring 250.000
7 Đƣờng song song đƣờng liên xã
Đƣờng thứ nhất giáp đƣờng liên xã
Thuộc buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 vào sau 200m
220.000
8 Đƣờng nối liền đƣờng liên xã với đƣờng song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1
250.000
9 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 550.000
10 Khu vực chợ Khu vực còn lại 350.000
11 Đƣờng ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing)
Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing
Ngã tƣ đập Tràng hồ Ea Kắp
220.000
12 Khu vực Trƣờng Trần Quang Khải
Ngã ba đƣờng liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi)
Hết trƣờng học 550.000
Ngã ba Trƣờng Trần Quang Khải (hƣớng Đông)
Vào sâu 400m 550.000
13 Đƣờng nhựa từ ngã ba Trƣờng Trần Quang Khải
Ngã ba Trƣờng Trần Quang Khải
Đƣờng liên xã Ea H'đing - Ea Kiết
550.000
14 Khu dân cƣ buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có)
200.000
15 Khu vực còn lại 150.000
XII Xã Ea K'pam
1 Tỉnh Lộ 8
Ranh giới thị trấn Quảng Phú
Ngã tƣ vào đƣờng Thôn 2, Thôn 8
3.000.000
Ngã tƣ vào đƣờng Thôn 2, Thôn 8
Hết trụ sở Chi nhánh nông trƣờng cao su Cƣ M'gar
4.800.000
Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trƣờng cao su Cƣ M’gar
Giáp ranh xã Ea Tul 900.000
2 Đƣờng liên xã Ea K'pam - Ea H'đing
Ngã ba Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 + 1500m 500.000
Tỉnh lộ 8 + 1500m Giáp ranh xã Ea H'đing 440.000
3 Đƣờng liên xã Ea K'pam - Cƣ Dliê M'nông
Ngã ba Ea Tul Hội trƣờng buôn Bling 400.000
Hội trƣờng buôn Bling Giáp buôn Đing xã Cƣ Dliê M'nông
300.000
4 Đƣờng vào hồ Buôn Jong
Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 + 1500m 500.000
Tỉnh lộ 8 + 1500m Hết đƣờng nhựa buôn Jong
400.000
5
Đƣờng nối liền với đƣờng liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6)
Đƣờng liên xã Vào sâu 200m 300.000
Đƣờng liên xã vào sâu 200m
mét thứ 500 250.000
6 Đƣờng nối liền với đƣờng vào hồ buôn Jong
Đƣờng vào hồ buôn Jong vào sâu 250m 300.000
Đƣờng vào hồ buôn Jong + 250m
mét thứ 500 250.000
7 Đƣờng ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có)
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 200m 760.000
Tỉnh lộ 8 + 200m Tỉnh lộ 8 + 500m 550.000
Tỉnh lộ 8 + 500m Tỉnh lộ 8 + 1000m 400.000
8
Đƣờng song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 200m 500.000
Tỉnh lộ 8 + 200m Tỉnh lộ 8 + 500m 400.000
Tỉnh lộ 8 + 500m Hết đƣờng 300.000
9 Khu chợ Các lô đất trong khu vực chợ 1.000.000
10 Khu vực còn lại 180.000
XIII Xã Ea Tul
1 Tỉnh lộ 8
Giáp ranh xã Ea K’pam Giáp xã Cƣ Dliê M'nông (-1000)
700.000
Giáp xã Cƣ Dliê M’nông (-1000)
Giáp xã Cƣ Dliê M'nông 500.000
2 Đƣờng liên xã Ngã ba Nông trƣờng Ea Tul gần trƣờng cấp 2 Ea Tul
Giáp phƣờng Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ
300.000
3 Đƣờng vào UBND xã Ngã ba cổng chào buôn Sah A
Ngã tƣ chợ 300.000
4 Đƣờng liên thôn Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16)
Ngã tƣ chợ 200.000
5 Khu vực chợ Các lô đất mặt tiền 900.000
Các lô đất trong chợ 400.000
6 Khu vực còn lại 140.000
XIV Xã Cư Dliê M'nông
1 Quốc lộ 29 Trụ sở Công ty cà phê 15 Giáp xã Cƣ Pơng 400.000
Trụ sở Công ty cà phê 15 Giáp xã Ea Ngai 400.000
2 Tỉnh lộ 8
Giáp xã Ea Tul Doanh nghiệp tƣ nhân thƣơng mại Chính Nguyệt
500.000
Doanh nghiệp tƣ nhân thƣơng mại Chính Nguyệt
Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk)
600.000
3 Khu vực Trung tâm xã
Trụ sở UBND xã Trụ sở UBND xã các phía + 300m
900.000
Trụ sở UBND xã các phía + 300m
Trụ sở UBND xã các phía + 500m
700.000
4 Đƣờng liên xã Cƣ Dliê M'nông - Ea Tar
Trụ sở UBND xã + 500m Giáp ranh xã Ea Tar 300.000
5 Đƣờng trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8
Trụ sở UBND xã + 500m Hết khu dân cƣ thôn 8 300.000
6 Đƣờng trục chính thôn 1
Ngã ba thôn 2 Hết khu dân cƣ thôn 1 300.000
7 Đƣờng trục chính thôn 2
Trƣờng mầm non Cƣ Dliê M'nông
Hết khu dân cƣ thôn 2 300.000
8 Đƣờng trục chính buôn Phơng
Ngã ba thôn 6 Hết khu dân cƣ buôn Phơng
250.000
9 Trục đƣờng thôn Tân Thành
Trục đƣờng chính thôn Tân Thành
Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập
250.000
10 Khu dân cƣ thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 200.000
11 Khu dân cƣ thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây 180.000
12 Khu vực còn lại (5 buôn) 150.000
XV Xã Ea Kuếh
1 Quốc lộ 29
Tiếp giáp xã Ea Kiết Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá
400.000
Cổng chào thôn Thác Đá + 500m các phía 600.000
+ 500m các phía Giáp ranh giới huyện Krông Búk
400.000
2 Đƣờng liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar)
Cổng chào thôn Thác Đá +500m
Giáp ranh giới xã Ea Tar 300.000
3 Đƣờng liên xã
Cổng chào thôn Thác Đá +500m
Cầu suối đá 300.000
Giáp ranh xã Ea Kiết Cầu suối đá 250.000
Cầu suối đá Cửa xả nƣớc hồ buôn Wing
480.000
Cửa xả nƣớc hồ buôn Wing
Hết trụ sở UBND xã 500.000
Hết trụ sở UBND xã Hết thôn Đoàn Kết 160.000
Ngã ba trƣờng THPT Trần Quang Diệu
Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai
240.000
4 Các đƣờng ngang tiếp giáp với đƣờng liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m
70 Nguyễn Công Trứ Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 1.000.000
Cách Mạng Tháng 8 Y Ngông Niê Kđăm 900.000
71 Mạc Đĩnh Chi
Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cƣ M'gar)
Võ Thị Sáu 1.300.000
Võ Thị Sáu Cách Mạng Tháng 8 1.500.000
72 Chu Văn An Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng 8 1.500.000
73 Nguyễn Trung Trực Tô Hiệu Duy Tân 1.000.000
74 Nguyễn Khuyến Tô Hiệu Duy Tân 1.000.000
75 Trần Cao Vân Tô Hiệu Duy Tân 1.000.000
76 Duy Tân Nguyễn Trung Trực Võ Thị Sáu 800.000
77 Ngô Gia Tự
Hàm Nghi Nguyễn Thị Định 1.500.000
Nguyễn Thị Định Lê Lai 1.000.000
Lê Lai Lý Nhân Tông 700.000
78 Y Ơn Hà Huy Tập Kim Đồng 1.300.000
79 Nguyễn Văn Linh Y Ngông Niê Kđăm Y Jút 1.700.000
80 Ama Jhao Lê Hồng Phong Hết đƣờng 1.200.000
81 Nơ Trang Lơng Y Ngông Niê Kđăm Hà Huy Tập 1.500.000
82 Đƣờng giữa Hùng Vƣơng và Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Diệu 4.500.000
83 Hẻm Trƣờng 10-3 Quang Trung Hết đƣờng 1.200.000
84 Đƣờng ranh giới TT Quảng Phú - xã Quảng Tiến
Hùng Vƣơng Nguyễn Du 1.800.000
85 Lê Anh Xuân Hùng Vƣơng Hết đƣờng 1.500.000
86 Phan Đình Giót Hùng Vƣơng Hết đƣờng 1.200.000
87 A Ma Khê Hùng Vƣơng Hết đƣờng 1.000.000
88 Các lô đất trong khu vực chợ 10.800.000
89 Khu dân cƣ bán đấu giá (Tổ dân phố 8)
Trục đƣờng D2 4.000.000
Trục đƣờng D3 3.000.000
Trục đƣờng D1 2.400.000
Trục đƣờng N1, N5, N7, N8, N11, N13 2.000.000
Trục đƣờng N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12 1.600.000
90 Khu dân cƣ tổ dân phố 1, 5, 6 610.000
91 Khu dân cƣ tổ dân phố 3, 3A, 4, 7 500.000
92 Khu dân cƣ tổ dân phố 8 400.000
II Thị trấn Ea Pốk
1 Tỉnh lộ 8
Ranh giới xã Cƣ Suê Ngã ba đi buôn Pốk 4.000.000
Ngã ba đi buôn Pốk Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến)
6.000.000
Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến)
Ngã ba đi buôn Mấp 9.000.000
Ngã ba đi buôn Mấp Giáp ranh giới xã Quảng Tiến
5.000.000
2 Đƣờng vào buôn Pốk A, B
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 300m 1.600.000
Từ 300m Giáp Buôn Pốk B 700.000
Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đƣờng nhựa)
Giáp xã Ea M'nang 300.000
3 Đƣờng vào buôn Mấp
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 300m 1.800.000
Vào sâu 300m Hết buôn Mấp 900.000
Hết buôn Mấp Đƣờng vào buôn Sút 500.000
4 Đƣờng ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)
Tỉnh lộ 8: Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công)
Vào sâu 100m 3.600.000
Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m
Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi
1.700.000
5 Đƣờng ngang ranh giới xã Quảng Tiến - Ea Pôk
Tỉnh lộ 8+ 100m thuộc TDP Thống Nhất; Thôn 8)
Vào sâu 300m 800.000
6 Khu vực chợ Các lô đất quay mặt vào chợ 1.500.000
Khu vực còn lại của chợ 1.200.000
7 Khu dân cƣ Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới)
Các thửa đất giáp đƣờng Tỉnh lộ 8 3.000.000
Trục đƣờng D4 2.500.000
Trục đƣờng D2 2.300.000
Đƣờng N4 2.200.000
Đƣờng N3 2.000.000
8 Khu dân cƣ TDP Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công
500.000
9 Khu dân cƣ TDP Tân Tiến, TDP Thống Nhất, Thôn 4, Thôn 8, Thôn Cƣ H’lâm
300.000
10 Khu dân cƣ An Bình, Buôn Ea Sút, Buôn Lang, Buôn Pốk A, Buôn Pốk B 200.000
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Ea Tiêu 44.000 39.000 34.000
2 Xã Ea Ktur 44.000 39.000 34.000
3 Xã Ea Bhốk 44.000 39.000 34.000
4 Xã Dray Bhăng 44.000 39.000
5 Xã Hòa Hiệp 41.000 36.000 32.000
6 Xã Ea Ning 44.000 39.000 34.000
7 Xã Cƣ Êwi 37.000 32.000 28.000
6 Xã Ea Hu 41.000 36.000 32.000
* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.
1. Xã Ea Tiêu
- Vị trí 1: Buôn Tiêu. Êga. Ea Bung. Kram và Hluk
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa buôn Ciết. thôn 10
- Vị trí 3: Các khu vực sản còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1: Thôn 3. 12. 13. 19. buôn Pu Huê. buôn K’niết
- Vị trí 2: Thôn 6. buôn Jung B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1: Thôn 1. 2. 3. 5. 7. buôn Ea Bhốk. Ea Khít. Ea Khít A. Ko Ê Mông, một phần buôn Ko Ê Mông A (từ buôn Ko Ê Mông đến đƣờng vào Mỏ đá Công ty TNHH Minh Sáng).
- Vị trí 2: Thôn 8. 9. buôn Ea Kmar. Buôn Ea Mtá A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu. thôn Lô 13.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Kim Phát, thôn Thành Công và thôn Mới
- Vị trí 2: Thôn Đông Sơn. thôn Giang Sơn và thôn Hiệp Tân
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 16 và 18
- Vị trí 2: Thôn 8. 9. 10. 11. 14. 15. 17. 22. 23. 24 và buôn Pƣk Prông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Thôn 1A. 1B. 2. 5. 12 và buôn Tăk M’nga
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thôn 1C
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 1 và 4
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 2. 3 và 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Ea Tiêu 45.000 40.000 35.000
2 Xã Ea Ktur 45.000 40.000 35.000
3 Xã Ea Bhốk 45.000 40.000 35.000
4 Xã Dray Bhăng 45.000 40.000 35.000
5 Xã Hòa Hiệp 40.000 35.000 30.000
6 Xã Ea Ning 45.000 40.000 35.000
7 Xã Cƣ Êwi 40.000 35.000 30.000
8 Xã Ea Hu 40.000 35.000 30.000
1. Xã Ea Tiêu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Trung Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết đến Hết đƣờng nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11;
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH
MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã.
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đƣờng liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp Thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cƣ Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prông đến Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh đến Đƣờng liên xã (gồm cả hai nhánh đƣờng)
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba đƣờng liên xã đi xã Ea Hu. Cƣ Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba đƣờng liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Ea Tiêu 70.000 65.000 60.000
2 Xã Ea Ktur 70.000 65.000 60.000
3 Xã Ea Bhốk 70.000 65.000 60.000
4 Xã Dray Bhăng 70.000 65.000 60.000
5 Xã Hòa Hiệp 55.000 50.000 45.000
6 Xã Ea Ning 70.000 65.000 60.000
7 Xã Cƣ Êwi 55.000 50.000 45.000
8 Xã Ea Hu 65.000 55.000 45.000
1. Xã Ea Tiêu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Trung Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết đến Hết đƣờng nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông. huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã.
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đƣờng liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cƣ Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prông đến Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh đến Đƣờng liên xã (gồm cả hai nhánh đƣờng)
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi:
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba đƣờng liên xã đi xã Ea Hu. Cƣ Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba đƣờng liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Ea Tiêu 20.000
2 Xã Ea Bhốk 20.000
3 Xã Dray Bhăng 20.000
4 Xã Hòa Hiệp 16.000
5 Xã Cƣ Êwi 16.000
6 Xã Ea Hu 16.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
TT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Ea Tiêu 39.000
2 Xã Ea Ktur 39.000
3 Xã Ea Bhốk 39.000
4 Xã Dray Bhăng 39.000
5 Xã Hòa Hiệp 36.000
6 Xã Ea Ning 39.000
7 Xã Cƣ Êwi 36.000
8 Xã Ea Hu 36.000
1. Xã Ea Tiêu:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Trung Hòa;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết đến Hết đƣờng nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đƣờng liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng
liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu.
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng;
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cƣ Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prông đến Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh đến Đƣờng liên xã (gồm cả hai nhánh đƣờng)
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba đƣờng liên xã đi xã Ea Hu. Cƣ Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba đƣờng liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
Ngã 3 đƣờng vào UBND xã Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình
5.000.000
Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình
Đƣờng vào Giáo xứ Vinh Hòa
5.500.000
Đƣờng vào Giáo xứ Vinh Hòa
Cổng chào thôn 2 3.000.000
Cổng chào thôn 2 Cổng đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)
3.000.000
Cống đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)
Trƣờng tiểu học Kim Đồng
2.700.000
Trƣờng tiểu học Kim Đồng Giáp xã Dray Bhăng 1.500.000
2 Khu vực chợ Trung Hòa
Các đƣờng bên trong và giáp chợ Trung Hòa 3.000.000
3 Đƣờng liên thôn
Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram)
Ngã ba đƣờng liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)
900.000
Ngã ba đƣờng liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)
Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7)
600.000
Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7)
Hết thôn 6 480.000
Hết thôn 6 Ngã ba buôn Tiêu 420.000
4 Đƣờng dọc kênh thủy lợi
Cách ngã tƣ Quốc lộ 27 -300m
Cổng chào thôn 7 300.000
5 Đƣờng liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27 Cổng chào buôn Kram 720.000
Cổng chào buôn Kram Ngã ba đƣờng vào bãi bán 600.000
Ngã ba đƣờng vào bãi bắn
Ngã ba buôn Tiêu 420.000
Ngã ba buôn Tiêu Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu
300.000
Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu
Cổng chào thôn 11 300.000
Cổng chào thôn 11 Ngã ba đƣờng đi xã Ea Kao, TP, Buôn Ma Thuột
500.000
6 Đƣờng liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã tƣ đƣờng vào Trung tâm GDTX cũ
1.800.000
Ngã tƣ đƣờng vào Trung tâm GDTX
Đầu buôn Ciết 850.000
Đầu buôn Ciết Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m)
700.000
Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m)
Cụm công nghiệp Cƣ Kuin (hết buôn Ciết)
500.000
Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết
Hết đƣờng nhựa 500.000
7 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27
500.000
8 Khu dân cƣ
Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết, buôn Kram và buôn Luk
270.000
Các thôn, buôn còn lại 150.000
II Xã Ea Ktur
1 Quốc lộ 27
Cầu buôn K'ram (giáp TP. Buôn Ma Thuột)
Đƣờng vào khu dân cƣ thôn 8 (Ngang dốc)
2.000.000
Đƣờng vào khu dân cƣ thôn 8 (Ngang dốc)
Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đƣờng vào thôn 6. 9)
2.500.000
Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đƣờng vào thôn 6. 9)
Ngã ba đƣờng vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim
3.000.000
Ngã ba đƣờng vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim
Cổng chào thôn 1 5.000.000
Cổng chào thôn 1 Cổng chào thôn 2 5.500.000
Cổng chào thôn 2 Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5
4.500.000
Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5
Giáp xã Ea Bhốk 3.000.000
2 Đƣờng liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27
Đƣờng vào Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim đến hết thửa đất số 9430 bên trái và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa đất số 9636 bên phải. TBĐ số 40)
1.000.000
Hết khu dân cƣ thôn 10 (cách Quốc lộ 27 - 450m)
Đập Ea Sim 600.000
Đập Ea Sim Cổng chào thôn 15 420.000
Cổng chào thôn 15 Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
700.000
Ngã ba buôn Plei Năm
Đến hết thửa đất 3716 bên phải và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa 3713 bên trái. TBĐ số 22)
600.000
Cuối khu dân cƣ Plei Năm (dài khoảng 1.300m)
Giáp xã Hòa Đông 550.000
3 Đƣờng liên thôn Ngã ba Quốc lộ 27 Cổng Giáo xứ Vinh Hòa 3.000.000
4 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27
500.000
5 Khu dân cƣ
Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4 350.000
Thuộc các thôn: 5, 7, 8, 10 210.000
Các thôn, buôn còn lại 130.000
III Xã Ea Bhốk
1 Quốc lộ 27
Giáp xã Ea Ktur Cổng chào thôn 8 3.000.000
Cổng chào thôn 8 Ngã ba đối diện Trƣờng tiểu học Kim Đồng
2.700.000
Ngã ba đối diện Trƣờng tiểu học Kim Đồng
Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân
1.500.000
Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân
Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
2.000.000
Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
Giáp xã Dray Bhăng 3.500.000
2 Đƣờng liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba đƣờng trục chính thôn 4
1.500.000
Ngã ba đƣờng trục chính thôn 4
Ngã ba đƣờng đi buôn Pƣk Prong
850.000
Ngã ba đƣờng đi buôn Cầu giáp xã Ea Ning 720.000
Pƣk Prong
Ngã ba đƣờng đi buôn Pƣk Prong
Hết buôn Bhốk - thôn 2 720.000
Hết buôn Bhốk - thôn 2 Cầu trắng 600.000
3 Đƣờng liên xã
Ngã tƣ Quốc lộ 27 Ngã ba đƣờng vào Trƣờng THCS Ea BHốk
900.000
Ngã ba đƣờng vào Trƣờng THCS Ea BHốk
Ngã ba buôn Ea Khít 600.000
Ngã ba buôn Ea Khít Giáp xã Ea Hu 420.000
4 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27
550.000
5 Đƣờng trục chính thôn 4
Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba đƣờng liên xã 600.000
6 Khu dân cƣ
Thuộc thôn 4 350.000
Thuộc các thôn: 1, 8; buôn Ea Mta. buôn Ea Mta A và buôn Ea Kmar
270.000
Các thôn, buôn còn lại 130.000
IV Xã Dray Bhăng
1 Quốc lộ 27
Giáp xã Ea Tiêu Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
2.000.000
Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21)
3.500.000
Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21)
Giáp xã Hòa Hiệp 3.000.000
Giáp xã Ea Bhốk Giáp chợ xã Hòa Hiệp 3.500.000
2 Tỉnh lộ 10
Ngã tƣ Quốc lộ 27 Đầu thôn Lô 13 1.000.000
Đầu thôn Lô 13 Hết KDC tập trung thôn lô 13
720.000
Hết KDC tập trung thôn lô 13
Đƣờng đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10. TBD 60)
500.000
Đƣờng đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60)
Giáp huyện Krông Ana 400.000
3 Khu TT đô thị - Cơ quan hành chính huyện Cƣ Kuin
Các trục số 2, 3 1.750.000
Các trục số 5, 6, 7; trục nội bộ (23m) 1.650.000
Các trục nội bộ còn lại 1.500.000
4 Đƣờng liên thôn Đƣờng song song Tỉnh lộ 10 (thuộc thôn lô 13) 420.000
5 Đƣờng giáp ranh xã Dray Bhăng và xã Hòa Hiệp
Ngã ba Quốc lộ 27 (Hết chợ Hòa Hiệp)
Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
2.500.000
6 Đƣờng liên xã Hết thôn Mới xã Hòa Hiệp
Hết buôn Hra Ea Ning 210.000
Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27 thuộc khu vực thôn Nam Hòa
700.000
Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27 đến tiếp giáp đƣờng Quy hoạch 36m
1.350.000
7 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27 đoạn từ ngã tƣ Quốc lộ 27 đến giáp xã Hòa Hiệp (Cả hai bên đƣờng dọc QL 27)
1.000.000
8 Khu dân cƣ
Thuộc thôn Kim Châu 500.000
Thuộc thôn Nam Hòa và thôn Lô 13 400.000
Các thôn, buôn còn lại 130.000
V Xã Hòa Hiệp
1 Quốc lộ 27
Giáp xã Dray Bhăng Ngã ba đƣờng vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát
3.000.000
Ngã ba đƣờng vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát
Hết thôn Thành Công 1.500.000
Hết thôn Thành Công Đến đầu đèo Giang Sơn 700.000
Đến đầu đèo Giang Sơn Đến cầu Giang Sơn giáp huyện Krông Bông
500.000
2 Đƣờng liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27 Hết thôn Mới 500.000
Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp)
Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
2.400.000
3
Các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) Trừ khu vực chợ Hòa Hiệp
Giáp xã Dray Bhăng Hết nhà thờ Kim Phát 450.000
Hết nhà thờ Kim Phát Quốc lộ 27 450.000
4 Chợ Hòa Hiệp Các Kiôt trong chợ 3.000.000
5
Đƣờng tuyến 2 song song Quốc lộ 27 (Khu vực chợ Hòa Hiệp)
Từ nhà ông Hà Đức Minh (thửa đất số 3468, tờ bản đồ 22)
Giáp xã Dray Bhăng 2.500.000
6 Đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới)
Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m)
Giáp xã Dray Bhăng 300.000
7 Khu dân cƣ
Thuộc phần còn lại của thôn Kim Phát 300.000
Thuộc thôn Thành Công và thôn Mới 210.000
Các thôn, buôn còn lại 130.000
VI Xã Ea Ning
1 Đƣờng liên xã
Đập Việt Đức 4 Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin
2.500.000
Từ cổng chào thôn 15 Đến hết bờ tƣờng công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin
- Vị trí 2: Thôn 2B nằm giáp khu vực Công ty cao su (Sình Tú, Sình Heo)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Hạ lƣu đập Hà Dƣng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 2: Thôn 6a, thôn 6b, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 7A, thôn 7C
- Vị trí 2: Thôn 10 (Khu vực Hồ Lâm)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 5
- Vị trí 2: Thôn 9 và thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Buôn Drai
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3 khu vực xã giáp với xã Ea Sol
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 8 (Công ty TNHH MTV LN Thuần Mẫn)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Ea Đrăng 30.000 28.000 26.000
2 Xã Ea H’leo 25.000 23.000 21.000
3 Xã Ea Sol 23.000 21.000 19.000
4 Xã Ea Răl 27.000 25.000 23.000
5 Xã Ea Wy 23.000 21.000 19.000
6 Xã Cƣ A Mung 23.000 21.000 19.000
7 Xã Cƣ Mốt 23.000 21.000 19.000
8 Xã Ea Hiao 23.000 21.000 19.000
9 Xã Ea Khăl 27.000 25.000 23.000
10 Xã Dliê Yang 27.000 25.000 23.000
11 Xã Ea Tir 20.000 18.000 16.000
12 Xã Ea Nam 27.000 25.000 23.000
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 10, Tổ dân phố 11, Tổ dân phố 12, Tổ dân phố 14, buôn Lê B
- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, Thôn 5, buôn A Riêng, buôn A Riêng B
- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 1a, thôn 2a, thôn 2b, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa
- Vị trí 2: Thôn 10b
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4a, 4b, 5a, 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2
- Vị trí 2: Thôn 7a, 7b, 11, 5b, 5c, buôn K’rái, buôn Bir
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Sơn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Ea Đrăng 44.000 41.000 38.000
2 Xã Ea H’leo 34.000 31.000 28.000
3 Xã Ea Sol 34.000 31.000 28.000
4 Xã Ea Răl 34.000 31.000 28.000
5 Xã Ea Wy 34.000 31.000 28.000
6 Xã Cƣ A Mung 34.000 31.000 28.000
7 Xã Cƣ Mốt 33.000 30.000 27.000
8 Xã Ea Hiao 34.000 31.000 28.000
9 Xã Ea Khăl 34.000 31.000 28.000
10 Xã Dliê Yang 34.000 31.000 28.000
11 Xã Ea Tir 28.000 26.000 24.000
12 Xã Ea Nam 34.000 31.000 28.000
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang, đất các doanh nghiệp thuê trồng rừng kinh tế bằng cây cao su
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K’rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry, đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn A Riêng B
- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 2: Thôn 7a, thôn 7b, thôn 11, thôn 5b, thôn 5c, buôn K’rái, buôn Bir; đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Minh, thôn Bình Sơn, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Ea Đrăng 15.000
2 Xã Ea H’leo 13.000 11.000 10.000
3 Xã Ea Sol 11.000
4 Xã Ea Răl 13.000 11.000
5 Xã Ea Wy 11.000
6 Xã Cƣ A Mung 11.000
7 Xã Cƣ Mốt 11.000
8 Xã Ea Hiao 13.000
9 Xã Ea Khăl 13.000 11.000
10 Xã Dliê Yang 13.000
11 Xã Ea Tir 11.000
12 Xã Ea Nam 13.000
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn thị trấn
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 2a, thôn 2b, thôn 1
- Vị trí 2: Thôn 9, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Treng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
6. Xã Cư A Mung
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
7. Xã Cư Mốt
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
8. Xã Ea Hiao
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Đung, buôn đung A, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
11. Xã Ea Tir
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
12. Xã Ea Nam
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2
1 Thị trấn Ea Đrăng 30.000 28.000
2 Xã Ea H’leo 22.000 19.000
3 Xã Ea Sol 22.000 19.000
4 Xã Ea Răl 22.000 19.000
5 Xã Ea Wy 22.000 19.000
6 Xã Cƣ A Mung 22.000 19.000
7 Xã Cƣ Mốt 21.000 18.000
8 Xã Ea Hiao 24.000 21.000
9 Xã Ea Khăl 22.000 19.000
10 Xã Dliê Yang 22.000 19.000
11 Xã Ea Tir 22.000 19.000
12 Xã Ea Nam 22.000 19.000
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn Riêng B
30 Chu Văn An Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi 1.450.000
31 Tôn Thất Tùng Hùng Vƣơng Nguyễn Trãi 1.050.000
32 Lƣơng Thế Vinh Hùng Vƣơng Nguyễn Trãi 1.050.000
33 Lê Quý Đôn Hồ Xuân Hƣơng Lƣơng Thế Vinh 1.050.000
Lƣơng Thế Vinh Hết đƣờng 700.000
34 Đƣờng đi xã Ea Bung
Hùng Vƣơng Đinh Tiên Hoàng 1.750.000
Đinh Tiên Hoàng Giáp xã Ea Bung 1.450.000
Y Ni Ksor Giáp xã Ea Bung (Suối Tre)
700.000
35 Đƣờng song song với đƣờng Điện Biên Phủ
Hùng Vƣơng Phạm Ngọc Thạch 1.350.000
Phạm Ngọc Thạch Hết đƣờng 900.000
36 Đƣờng đi huyện Cƣ M'gar
Nguyễn Trãi Ngã ba nhà ông Long 1.350.000
Ngã ba nhà ông Long Ngã ba đất nhà ông Thử 1.050.000
Ngã ba đất nhà ông Thử Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ)
700.000
Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ)
Ngã 3 đi huyện Cƣ M'gar 600.000
Ngã ba đất nhà ông Thử (đƣờng phía trên)
Giáp xã Cƣ M'lan 900.000
37 Đƣờng giao thông (N13)
Từ ngã ba nhà ông Hƣớng Ngã ba nhà ông Thành 750.000
38 Đƣờng giao thông (N 9)
Trạm nƣớc Hết đất nhà Hoa Thi 300.000
39 Đƣờng giao thông Ngã tƣ nhà ông Kỷ (Tỉnh lộ 1)
Kênh Chính Tây 550.000
40 Đƣờng đi Trạm nƣớc (đƣờng Điện Biên Phủ nối dài)
Nguyễn Trãi Hết đƣờng (đi qua trạm nƣớc)
700.000
41 Tỉnh lộ 1 Lƣơng Thế Vinh Ngã tƣ đất nhà ông Kỷ 2.300.000
42 Đƣờng vuông góc với Tỉnh lộ 1
Tỉnh lộ 1 (nhà ông Đƣờng) Hết đất nhà ông Hào (CAGT)
1.050.000
Tỉnh lộ 1 (đối diện nhà ông Kỷ)
Đƣờng vành đai (cuối đƣờng Nguyễn Trãi)
1.050.000
43 Đƣờng kênh Chính Tây
Hùng Vƣơng (cống Hạt Kiểm Lâm)
Hết ranh giới đất nhà ông Quang
720.000
Hết ranh giới đất nhà ông Quang
Giáp ranh giới xã Cƣ M'Lan
550.000
44 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 300.000
45 Khu vực còn lại (đƣờng cấp phối, đƣờng đất) 250.000
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Ea Kar 36.000 32.000
2 Thị trấn Ea Knốp 36.000 32.000 27.000
3 Xã Ea Đar 24.000 20.000 15.000
4 Xã Cƣ Ni 30.000 26.000 21.000
5 Xã Ea Kmút 30.000 26.000
6 Xã Cƣ Huê 39.000 34.000
7 Xã Ea Tih 22.000 17.000
8 Xã Ea Ô 30.000 26.000 21.000
9 Xã Xuân Phú 24.000 20.000
10 Xã Ea Păl 28.000 23.000
11 Xã Cƣ Yang 24.000 20.000 15.000
12 Xã Ea Sar 24.000 20.000 15.000
13 Xã Ea Sô 24.000 20.000 15.000
14 Xã Cƣ Bông 30.000 26.000 21.000
15 Xã Cƣ Prông 24.000 20.000
16 Xã Cƣ Elang 30.000 26.000 21.000
* Đối với đất lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất trồng lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa nằm thuộc các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tăng Sinh;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10,11, 12;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa Tếch Bang, Tếch Bốp, 34;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Buôn M’Oa, buôn M’ar, thôn An Cƣ;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Thôn Trung An, Quyết Thắng, Đoàn Kết 1, Trung Hòa;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân phú
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc HTX 714 quản lý;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8, 13;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 4, 5, 9, 10, 11, 12; 15;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại thôn 6, buôn Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông:
- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;
- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trƣng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 10, 11, 15, 16, buôn M’um;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Ea Kar 34.000 29.000
2 Thị trấn Ea Knốp 34.000 29.000 25.000
3 Xã Ea Đar 29.000 25.000 20.000
4 Xã Cƣ Ni 27.000 22.000 17.000
5 Xã Ea Kmút 27.000 22.000 17.000
6 Xã Cƣ Huê 29.000 25.000
7 Xã Ea Tih 27.000 22.000 17.000
8 Xã Ea Ô 25.000 22.000 17.000
9 Xã Xuân Phú 29.000 25.000
10 Xã Ea Păl 22.000 17.000
11 Xã Cƣ Yang 22.000 17.000 12.000
12 Xã Ea Sar 27.000 22.000 17.000
13 Xã Ea Sô 27.000 22.000 17.000
14 Xã Cƣ Bông 22.000 17.000 12.000
15 Xã Cƣ Prông 22.000 17.000 12.000
16 Xã Cƣ Elang 22.000 17.000 12.000
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Các thôn 5, 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga;
- Vị trí 2: Các thôn khu vực 721 (thôn 1, 2, 3, 4), khu vực 3 thôn Điện Biên;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Các thôn Cƣ Nghĩa, Cƣ Nghĩa, Cƣ An, An Cƣ, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;
- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô:
- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân phú
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang
- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7; 12;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9; 15;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Các thôn 6, buôn Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông
- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;
- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trƣng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông
- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang
- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Ea Kar 39.000 35.000 29.000
2 Thị trấn Ea Knốp 39.000 35.000 29.000
3 Xã Ea Đar 39.000 35.000 29.000
4 Xã Cƣ Ni 36.000 32.000 27.000
5 Xã Ea Kmút 36.000 32.000 27.000
6 Xã Cƣ Huê 36.000 32.000
7 Xã Ea Tih 29.000 24.000 20.000
8 Xã Ea Ô 36.000 32.000 27.000
9 Xã Xuân Phú 36.000 32.000
10 Xã Ea Păl 29.000 24.000
11 Xã Cƣ Yang 29.000 24.000 20.000
12 Xã Ea Sar 29.000 24.000 20.000
13 Xã Ea Sô 29.000 24.000 20.000
14 Xã Cƣ Bông 29.000 24.000 20.000
15 Xã Cƣ Prông 29.000 24.000 20.000
16 Xã Cƣ Elang 24.000 20.000 15.000
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Buôn Thung, thôn 8, thôn 9;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Các thôn Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga, thôn 5, thôn 12;
- Vị trí 2: Các thôn của khu vực 721 (thôn 1,2,3,4), khu vực 3 thôn Điện Biên;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Các thôn Cƣ Nghĩa, Cƣ An, An Cƣ, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;
- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô:
- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân Phú
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang
- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7,12;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Các thôn 6, bon Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông
- Vị trí 1: Các thôn 18, 19, 20;
- Vị trí 2: Các thôn 16, 17, 21, 22, 23, Buôn Trƣng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông
- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang
- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Cƣ Ni 15.000
2 Xã Ea Kmút 15.000
3 Xã Ea Tih 15.000
4 Xã Ea Ô 15.000
5 Xã Xuân Phú 15.000
6 Xã Ea Păl 15.000
7 Xã Cƣ Yang 15.000
8 Xã Ea Sar 15.000
9 Xã Ea Sô 15.000
10 Xã Cƣ Bông 15.000
11 Xã Cƣ Prông 15.000
12 Xã Cƣ Elang 15.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2
1 Thị trấn Ea Kar 24.000 20.000
2 Thị trấn Ea Knốp 24.000 20.000
3 Xã Ea Đar 18.000
4 Xã Cƣ Ni 18.000
5 Xã Ea Kmút 18.000
6 Xã Cƣ Huê 18.000
7 Xã Ea Tih 15.000
8 Xã Ea Ô 15.000
9 Xã Xuân Phú 15.000
10 Xã Ea Păl 15.000
11 Xã Cƣ Yang 15.000
12 Xã Ea Sar 15.000
13 Xã Ea Sô 15.000
14 Xã Cƣ Bông 15.000
15 Xã Cƣ Prông 15.000
16 Xã Cƣ Elang 15.000
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4A, tổ dân phố 5;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
3. Đối với các xã còn lại: Tính 1 vị trí trong toàn xã
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
I Xã Ea Đar
1 Quốc lộ 26 Km 54+700 (ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Kar)
Km 55 + 554 (ngã tƣ hai buôn)
3.800.000
Km 55 + 554 (ngã tƣ hai buôn)
Ngã ba đƣờng vào vùng cà phê 30 ha
1.800.000
Ngã ba đƣờng vào vùng cà phê 30 ha
Km 57 1.500.000
Km 57 Ngã ba đƣờng đi thôn 10 2.700.000
Ngã ba đƣờng đi thôn 10 Cổng trƣờng Dân tộc nội trú 3.000.000
Cổng trƣờng Dân tộc nội trú
Ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn Hữu Nghị
3.500.000
Ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn Hữu Nghị
Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin
2.200.000
Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin
Ranh giới Ea Đar - Ea Knốp 1.400.000
2 Đƣờng đi xã Ea Sô Quốc lộ 26 Sông Krông Năng 600.000
3 Khu dân cƣ buôn Sƣk và buôn Tơng Sinh 600.000
4 Khu dân cƣ thôn 5 600.000
5 Khu dân cƣ thôn 7 và thôn 14 180.000
6 Khu dân cƣ thôn 9 và thôn 10 120.000
7 Khu dân cƣ thôn 6 100.000
8 Khu vực còn lại 100.000
II Xã Cư Ni
1 Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Ô
Km 0+350 (ranh giới xã Cƣ Ni – thị trấn Ea Kar)
Bà Triệu 5.500.000
Bà Triệu Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn)
4.800.000
Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn)
Giáp ranh giới chợ xã Cƣ Ni 4.200.000
Giáp ranh giới chợ xã Cƣ Ni
Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720)
4.800.000
Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720)
Hết nghĩa địa thôn 4 - xã Cƣ Ni
1.800.000
Hết nghĩa địa xã Cƣ Ni Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
850.000
Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721
1.500.000
Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721
Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô)
850.000
2 Đƣờng vào đội 6, thôn 1A
Đƣờng Quang Trung Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng
1.800.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng
Hết đƣờng 1.500.000
3 Đƣờng thôn 4 Ngô Gia Tự Ngã tƣ cổng đoàn NT 720 600.000
Ngã tƣ cổng đoàn NT 720 Ngã tƣ sân kho đội 7 NT 720 850.000
4 Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Păl
Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Ô
Ngã tƣ cổng Văn hóa thôn 7 850.000
Ngã tƣ Cổng Văn hóa thôn 7
Ngã ba vào thôn Quảng Cƣ 1A
850.000
Ngã ba vào thôn Quảng Cƣ 1A
Ngã tƣ 714 600.000
5 Đƣờng liên xã Cƣ Ni
Ranh giới TT.Ea Knốp - Ea Păl
Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông
300.000
Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông
Hết đất nhà ông Thụng 420.000
Hết đất nhà ông Thụng Ngã tƣ 714 600.000
Ngã tƣ 714 Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình
600.000
Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình
Ngã ba nhà ông Sóc 150.000
6 Đƣờng liên thôn
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng 3 buôn
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án)
1.500.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án)
Ngã ba đƣờng Trần Hƣng Đạo - Trần Huy Liệu
1.200.000
7 Đƣờng 720 B (Ngô Gia Tự)
Trần Huy Liệu Nguyễn Văn Cừ 1.800.000
Nguyễn Văn Cừ Giáp ranh giới đập NT 720 1.200.000
8 Đƣờng đi thôn 5 đến thôn 23 120.000
9 Khu dân cƣ thôn 5 và thôn 6 120.000
10 Khu dân cƣ thôn 1A, 1B, 2, 3, 4 250.000
11 Khu dân cƣ 3 buôn 600.000
12 Khu dân cƣ thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A 100.000
13 Khu vực còn lại 100.000
III Xã Ea Kmút
1 Quốc lộ 26
Cầu số 30 - Km 50 Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)
1.500.000
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)
Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút
2.000.000
Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút
Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê
3.000.000
Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê
Nghĩa trang liệt sỹ huyện 5.500.000
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Cầu 52 6.000.000
2 Đƣờng liên xã Cƣ Ni-Ea Ô
Hết ranh giới nghĩa địa xã Cƣ Ni
Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
850.000
Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721
1.500.000
Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721
Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô)
850.000
3 Đƣờng liên thôn đi Ninh Thanh
Quốc lộ 26 Ngã tƣ Trạm Y tế xã Ea Kmút
1.500.000
Ngã tƣ Trạm Y tế xã Ea Kmút
Ngã tƣ trạm hạ thế (Nhà bà Vân)
1.000.000
Ngã tƣ trạm hạ thế (Nhà bà Vân)
Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101)
400.000
Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101)
Ngã ba Hồ Súng 270.000
Ngã ba Hồ Súng Cầu Ea Ô (thôn 5B địa phận xã Ea Ô)
270.000
4 Đƣờng 13/9 Giáp ranh giới đập NT 720 Nguyễn Tất Thành 960.000
5 Khu dân cƣ thôn Chƣ Cúc, Đoàn Kết 300.000
6 Khu dân cƣ buôn Êga 360.000
7 Khu dân cƣ thôn 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2 110.000
8 Khu vực còn lại 100.000
IV Xã Cư Huê
1 Quốc lộ 26
Cầu số 30 - Km 50 Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)
1.500.000
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)
Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút
2.000.000
Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút
Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê
3.000.000
Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê
Nghĩa trang liệt sỹ huyện 5.500.000
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Cầu 52 6.000.000
2 Tỉnh lộ 19A
UBND xã Xuân Phú Đƣờng đi vào vùng dự án cao su NT 720
600.000
Đƣờng đi vào vùng dự án cao su NT 720
Ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng
550.000
3 Đƣờng liên thôn đi Tứ Lộc
Quốc lộ 26 Cổng chào buôn Djă 2.100.000
Cổng chào buôn Djă Cổng chào thôn Cƣ Nghĩa 2.100.000
Cổng chào thôn Cƣ Nghĩa Hết ranh giới đất Trƣờng THCS Nguyễn Đình Chiểu
1.400.000
Hết ranh giới đất Trƣờng THCS Nguyễn Đình Chiểu
Hết ranh giới đất Trƣờng Tiểu học Ngô Quyền
700.000
Hết ranh giới đất Trƣờng Tiểu học Ngô Quyền
Hết đƣờng 300.000
4 Khu dân cƣ thôn Cƣ An, Hợp Thành 280.000
5 Khu dân cƣ 6 buôn đồng bào dân tộc, thôn An Cƣ 550.000
6 Khu dân cƣ thôn Cƣ Nghĩa 210.000
8 Khu vực còn lại 120.000
V Xã Ea Tih
1 Quốc lộ 26
Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih
Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn)
1.300.000
Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn)
Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung)
1.600.000
Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung)
Km 69 + 400 840.000
Km 69 + 400 Hết trạm xăng dầu PV 600.000
Hết trạm xăng dầu PV Ranh giới huyện Ea Kar – huyện M'đrắk
500.000
2 Đƣờng liên xã đi Ea Păl
Km 0, Quốc lộ 26 Hết ranh giới đất Trƣờng Tô Hiệu
500.000
Hết ranh giới đất Trƣờng Tô Hiệu
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa)
300.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa)
Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 200.000
Cổng chào thôn Quyết Tiến 1
Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức
240.000
Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức
Ranh giới xã Ea Păl 180.000
3 Đƣờng liên xã đi Ea Sô
Km 0, Quốc lộ 26 Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình)
200.000
Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình)
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thịnh
160.000
4 Khu dân cƣ buôn Ea Knốp 480.000
5 Khu dân cƣ Đoàn Kết 1, Trung Tâm, Trung An, Trung Hòa 120.000
6 Khu dân cƣ thôn Đoàn Kết 2, Quyết Thắng 1, Quyết Thắng 2, An Bình 110.000
7 Khu vực còn lại 100.000
VI Xã Ea Ô
1 Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Ô
Cầu Ea Ô Ngã ba NT 716 2.500.000
Ranh giới thửa đất nhà bà Chỉ
Nghĩa địa thôn 23 - xã Cƣ Ni 200.000
2 Đƣờng liên xã Ea Ô – NT 718
Ngã ba NT 716 Ngã ba cây xăng NT 716 2.500.000
Ngã ba cây xăng NT 716 Đầu ranh giới đất Hội trƣờng thôn 14
500.000
Đầu ranh giới đất Hội trƣờng thôn 14
Giáp ranh giới xã Vụ Bổn 200.000
3 Đƣờng liên xã Ea Ô - Ea Păl
Ngã ba NT 716 Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô
2.500.000
Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô
Ngã ba Lò gạch 800.000
Ngã ba Lò Gạch Ngã ba ông Sóc 200.000
Ngã 3 Ông Sóc Giáp ranh giới xã Cƣ Bông 150.000
4 Khu dân cƣ Trung tâm xã 350.000
5 Đƣờng liên xã Ea Ô - Cƣ Elang
Ngã ba cây xăng NT 716 Giáp ranh giới cánh đồng lúa nƣớc 716
1.500.000
Giáp ranh giới cánh đồng lúa nƣớc 716
Giáp ranh giới xã Cƣ Elang 200.000
Cầu thôn 4, thôn 6B Giáp ranh giới thôn 6C - xã Cƣ Elang
200.000
6 Đƣờng vào kho Công ty 716
Tỉnh lộ 12A Kho Công ty 716 1.500.000
7 Đƣờng liên xã Ea Ô - Ea Kmút
Ngã ba ông Hành Cầu Ea Kmút 150.000
8 Đƣờng D10 Ngã 3 NT 716 Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chuyển
500.000
9 Đƣờng N3, D1 Đƣờng liên xã Ea Ô – Cƣ Elang
Đƣờng D10 1.000.000
10 Khu dân cƣ thôn 8, 12 250.000
11 Khu vực còn lại các thôn 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 9 100.000
12 Khu vực còn lại 100.000
VII Xã Xuân Phú
1 Tỉnh lộ 19A
Giáp ranh giới thị trấn Ea Kar
Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã
1.000.000
Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã
Đƣờng đi vùng dự án cao su NT 720
650.000
Đƣờng đi vùng dự án cao su NT 720
Giáp ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng
550.000
2 Đƣờng đi vùng dự án cao su NT 720
Tỉnh lộ 19A Hết ranh giới trƣờng Nguyễn Bá Ngọc
360.000
Hết ranh giới trƣờng Nguyễn Bá Ngọc
Ngã ba đƣờng liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2)
300.000
Ngã ba đƣờng liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2)
Đƣờng đi nghĩa địa thôn 3 240.000
Đƣờng đi nghĩa địa thôn 3 Giáp sông Krông Năng 120.000
3 Tuyến đƣờng Giáp sông Krông Năng Cầu Ea Tao 120.000
chính thôn Hàm Long Ngã ba thôn Hàm Long
Giáp ranh giới xã Ea Dăh – huyện Krông Năng
110.000
4 Đƣờng đi Buôn Thung
Giáp Tỉnh lộ 19A Hết ranh giới thôn 5 250.000
Hết ranh giới thôn 5 Ngã ba đi đập Ea Ruôi 120.000
5
Tuyến đƣờng chính thôn Hạ Điền, Thanh Phong, Thanh Ba
Cầu Ea Tao Cầu đi xã Ea Sar 100.000
6 Khu dân cƣ thôn 3, 4, 5 110.000
7 Khu vực còn lại 100.000
VIII Xã Ea Păl
1 Đƣờng liên xã Ea Knốp - Ea Păl
Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl
Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông
300.000
Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng
420.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng
Ngã tƣ 714 600.000
Ngã tƣ 714 Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ
600.000
Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ
Hết ranh giới trƣờng THCS Phan Chu Trinh
900.000
Hết trƣờng ranh giới THCS Phan Chu Trinh
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan
960.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan
Cầu Thống Nhất 720.000
Cầu Thống Nhất Ranh giới xã Ea Păl – Cƣ Yang
160.000
2 Đƣờng liên xã Ea Tih - Ea Păl
Đƣờng liên xã Ea Păl - Cƣ Yang
Ngã ba thôn 13 400.000
Ngã ba thôn 13 Ngã ba Phƣớc Thành 200.000
Ngã ba Phƣớc Thành Ranh giới xã Ea Tih - Ea Păl 180.000
3 Đƣờng liên xã Ea Ô - Ea Păl
Ngã tƣ 714 Hết ranh giới Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cƣ Ni)
600.000
Hết ranh giới Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cƣ Ni)
Ngã ba ông Sóc 180.000
4 Khu dân cƣ thôn 12, 13 110.000
5 Khu vực còn lại 100.000
IX Xã Cư Yang
1 Đƣờng liên xã Ea Păl - Cƣ Yang
Ranh giới xã Ea Păl- Cƣ Yang
Cầu C13 200.000
Cầu C13 Hết ranh giới đất Trạm Y tế 320.000
xã Cƣ Yang
Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cƣ Yang
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan
600.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan
Cầu thôn 6 750.000
Cầu thôn 6 Cầu thôn 9 110.000
Cầu thôn 9 Hết thôn 14 100.000
2 Khu dân cƣ trung tâm xã (thôn 5, 6) 100.000
3 Khu vực còn lại 100.000
X Xã Ea Sar
1 Đƣờng Tỉnh lộ 11
Cầu sông Krông Năng Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đƣờng
400.000
Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đƣờng
Hết cổng trƣờng Cao Bá Quát
250.000
Hết cổng trƣờng Cao Bá Quát
Ngã 3 đƣờng đi đập Bằng Lăng
500.000
Ngã 3 đƣờng đi đập Bằng Lăng
Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar 240.000
Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar
Ngã 3 nhà ông Lƣơng Thanh Giáo
100.000
Ngã 3 nhà ông Lƣơng Thanh Giáo
Hết ranh giới xã Ea Sar - Ea Dăh
170.000
2 Khu dân cƣ thôn 2, thôn 5 100.000
3 Khu vực còn lại 100.000
XI Xã Ea Sô
1 Đƣờng Tỉnh lộ 11
Đƣờng đi thôn 6 ranh giới 2 xã Ea Sar, Ea Sô
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý
250.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng Thủy
340.000
Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Thủy
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn
240.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn
Đƣờng vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh
300.000
Đƣờng vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh
Cầu sông Ea Dăh 250.000
2 Đƣờng 29B mới
Tỉnh lộ 11 (từ đất nhà bà Vƣơng Thị Phƣợng)
Hết ranh giới thửa đất ông Đờn
250.000
Hết ranh giới thửa đất ông Đờn
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh
100.000
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh
Hết đất nhà ông Hờ A Cầu 120.000
Hết đất nhà ông Hờ A Cầu Giáp ranh giới xã Ea Sar 100.000
3 Khu vực còn lại 100.000
XII Xã Cư Bông
1 Đƣờng Cƣ Yang đi buôn Trƣng
Cầu qua sông Krông Pắk Ngã ba nhà ông Hoàn 150.000
Ngã ba nhà ông Hoàn Hết ranh giới đất Đài tƣởng niệm
180.000
Hết ranh giới đất Đài tƣởng niệm
Hết ranh giới đất trƣờng THCS Phan Đăng Lƣu
120.000
Hết ranh giới đất trƣờng THCS Phan Đăng Lƣu
Giáp buôn Trƣng 100.000
2 Đƣờng liên thôn
Ngã ba nhà ông Hoàn Hết ranh giới đất Trƣờng tiểu học Lý Thƣờng Kiệt
140.000
Hết ranh giới đất Trƣờng tiểu học Lý Thƣờng Kiệt
Ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thanh Tính
100.000
3 Khu vực còn lại 100.000
XIII Xã Cư Prông
1 Đƣờng liên xã Ea Tih - Cƣ Prông
Giáp ranh giới xã Ea Tih Ngã ba Phƣớc Thành 180.000
Ngã ba Phƣớc Thành Cầu 13 tấn 160.000
Cầu 13 tấn Ranh giới thửa đất Trạm Y tế (ngã 3 nhà ông Thơ)
240.000
Ranh giới thửa đất Trạm Y Tế (ngã 3 nhà ông Thơ)
Ngã 3 đƣờng chiến lƣợc cũ (cổng thôn văn hóa 15)
270.000
Ngã 3 đƣờng chiến lƣợc cũ (cổng thôn văn hóa 15)
Hết thôn 15 240.000
Hết thôn 15 Cầu thôn 10 160.000
2 Đƣờng liên xã Cƣ Prông – Ea Păl
Ngã 3 đƣờng liên xã Cƣ Prông – Ea Păl (Nhà bà Vân)
Cầu mới 110.000
3 Đƣờng liên thôn từ thôn 15 đi thôn 3 và thôn 16
Ngã 3 đƣờng liên xã Ea Păl - Cƣ Prông
Ngã 3 đi thôn 16 180.000
Ngã 3 đi thôn 16 Cầu thôn 16 150.000
Ngã 3 thôn 16 Cổng chào thôn 3 120.000
4 Đƣờng thôn 6A đi thôn Hạ Long
Ngã 3 nhà ông Tám Ngã ba đi thôn 10 120.000
5 Khu vực còn lại 100.000
XIV Xã Cư Elang
1 Đƣờng liên xã Ea Ô - Cƣ Elang
Giáp xã Ea Ô Ngã ba nhà ông Cảnh 110.000
Ngã ba nhà ông Cảnh Cầu buôn Ea Rớt 300.000
Cầu buôn Ea Rớt Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng
150.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ
180.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ
Ngã 3 nhà ông Minh 120.000
Ngã 3 nhà ông Minh Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) 110.000
Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ)
Thôn 6A - xã Ea Ô 100.000
Trạm Kiểm lâm cũ Ngã 3 thôn 4 và thôn 2C - xã Ea Ô
100.000
2 Đƣờng liên thôn 6B Ngã 3 nhà ông Võ Đƣờng vào nhà ông Quyết 150.000
Đƣờng vào nhà ông Quyết Đập Ea Rớt 120.000
3 Đƣờng liên thôn (Thôn 1 đến thôn 6C)
Ngã ba cây chay Hết khu tái định cƣ số 1 150.000
Hết khu tái định cƣ số 1 Ngã ba nhà ông Võ 110.000
Ngã 3 ông Cảnh Ngã 3 hội trƣờng thôn 6C 100.000
4 Khu vực còn lại 100.000
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
I. Thị trấn Ea Kar
1 Nguyễn Tất Thành
Cầu 52 (giáp ranh giới xã Cƣ Huê, xã Ea Kmút)
Hoàng Văn Thụ 10.000.000
Hoàng Văn Thụ Ngô Gia Tự 11.000.000
Ngô Gia Tự Trần Hƣng Đạo 12.000.000
Trần Hƣng Đạo Hoàng Diệu 14.000.000
Hoàng Diệu Km 53 (đƣờng phía Đông chợ)
17.000.000
Km 53 (đƣờng phía Đông chợ)
Mai Hắc Đế 13.000.000
Mai Hắc Đế Trần Phú 10.000.000
Trần Phú Lê Thánh Tông 7.500.000
Lê Thánh Tông Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em
7.000.000
Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em
Ranh giới thị trấn Ea Kar – xã Ea Đar
4.800.000
2 Quang Trung
Nguyễn Tất Thành Lý Thƣờng Kiệt 8.500.000
Lý Thƣờng Kiệt Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cƣ Ni)
7.200.000
Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cƣ Ni)
Bà Triệu 5.500.000
3 Hoàng Diệu Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 11.000.000
4 Hai Bà Trƣng
Hoàng Văn Thụ Hoàng Diệu 4.000.000
Hoàng Diệu Đƣờng chợ phía Đông 8.000.000
Đƣờng chợ phía Đông Âu Cơ 5.000.000
5 Đƣờng chợ phía Đông
Quốc lộ 26 Hai Bà Trƣng 11.000.000
6 Âu Cơ
Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000
Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 1.200.000
Đinh Núp Hết đƣờng 1.000.000
7 Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 4.000.000
8 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 3.500.000
Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 1.800.000
9 Trần Phú
Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 6.000.000
Lê Thị Hồng Gấm Hồ Xuân Hƣơng 4.500.000
Hồ Xuân Hƣơng Hết Km 1 2.500.000
Hết Km 1 Hết cây xăng Nam Tây Nguyên
1.000.000
Hết cây xăng Nam Tây Nguyên
Đƣờng hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên)
800.000
Đƣờng hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên)
Hết đƣờng 850.000
10 Trần Hƣng Đạo Nguyễn Tất Thành Y Thuyên Ksơr 8.000.000
Y Thuyên Ksơr Trần Huy Liệu 4.000.000
11 Lý Thƣờng Kiệt Trần Hƣng Đạo Quang Trung 2.500.000
12 Trần Thánh Tông Lý Thƣờng Kiệt Lạc Long Quân 2.000.000
13 Lạc Long Quân Trần Hƣng Đạo Trần Bình Trọng 1.800.000
14 Trần Bình Trọng Lạc Long Quân Bà Triệu 1.500.000
15 Ngô Gia Tự
Nguyễn Tất Thành Cống thoát nƣớc ở phía Nam nhà máy nƣớc đá
5.000.000
Cống thoát nƣớc ở phía Nam nhà máy nƣớc đá
Phạm Ngũ Lão 3.500.000
Phạm Ngũ Lão Trần Huy Liệu 2.500.000
Trần Huy Liệu Nguyễn Văn Cừ 2.000.000
Nguyễn Văn Cừ Giáp đập NT 720 1.000.000
16 Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000
17 Cao Bá Quát Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000
18 Nguyễn Thái Học Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000
19 Nguyễn Tri Phƣơng
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000
20 Mạc Thị Bƣởi Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000
21 Trần Nhân Tông Cao Bá Quát Nguyễn Văn Cừ 1.000.000
22 Trần Huy Liệu Trần Hƣng Đạo Ngô Gia Tự 800.000
23 Bà Triệu Quang Trung Trần Hƣng Đạo 800.000
24 Nguyễn Thị Minh Khai
Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 1.500.000
Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 1.200.000
Đinh Núp Nguyễn Thị Định 800.000
Nguyễn Thị Định Tỉnh lộ 3 (Km2) 650.000
25 Nguyễn Trãi
Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 4.000.000
Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 3.000.000
Đinh Núp Nguyễn Thị Định 2.000.000
26 Lê Quý Đôn Hai Bà Trƣng Đinh Núp 1.000.000
Đinh Núp Nguyễn Thị Minh Khai 800.000
27 Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 1.000.000
Đinh Núp Phan Bội Châu 800.000
28 Mai Hắc Đế
Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 4.200.000
Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 2.500.000
Đinh Núp Phan Bội Châu 1.200.000
29 Y Ngông Nguyễn Tất Thành Đinh Núp 1.800.000
Đinh Núp Phan Bội Châu 1.200.000
30 Mạc Đĩnh Chi Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Buôn Trấp 40.000 33.000 27.000
2 Xã Dray Sáp 35.000 30.000
3 Xã Ea Na 32.000 27.000
4 Xã Ea Bông 32.000 27.000
5 Xã Quảng Điền 39.000 32.000 27.000
6 Xã Băng Adrênh 27.000
7 Xã Dur Kmăl 40.000 32.000 27.000
8 Xã Bình Hòa 40.000 32.000 27.000
* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Buôn Trấp
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10
- Vị trí 2: Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Cánh đồng Ka La, Dray Sáp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Cánh đồng Sình Quảng Nam, Sình Sâu, Sình Sậy
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn.
- Vị trí 2: Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Triết
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai
- Vị trí 2: Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầu Bèo, Bảy Mẫu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Thị trấn Buôn Trấp 32.000
2 Xã Dray Sáp 30.000
3 Xã Ea Na 25.000
4 Xã Ea Bông 26.000
5 Xã Quảng Điền 25.000
6 Xã Băng Adrênh 24.000
7 Xã Dur Kmăl 24.000
8 Xã Bình Hòa 25.000
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Buôn Trấp 45.000 38.000
2 Xã Dray Sáp 40.000 35.000 25.000
3 Xã Ea Na 40.000 33.000 24.000
4 Xã Ea Bông 45.000 38.000 30.000
5 Xã Quảng Điền 39.000 33.000
6 Xã Băng Adrênh 40.000 33.000
7 Xã Dur Kmăl 40.000 33.000 24.000
8 Xã Bình Hòa 36.000 24.000
1. Thị trấn Buôn Trấp
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân 1, thôn Quỳnh Tân 2, thôn Quỳnh Tân 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La
- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La, thôn Đoàn Kết (các xóm còn lại)
Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, thôn Quỳnh Ngọc 1, thôn Tân Tiến, thôn Tân Thắng, thôn Thành Công, thôn Tân Lập, thôn Ea Tung
- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, buôn Ea Na
- Vị trí 3: Buôn Tơ Lơ, buôn Cuăh, buôn Drai
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, thôn Hòa Tây, thôn Hòa Trung, buôn Đhăm, buôn H’ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế
- Vị trí 2: Buôn Nắc, buôn Mblớt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2
- Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn Sơn Trà, thôn Hải Châu, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Thị trấn Buôn Trấp 18.000
2 Xã Dray Sáp 18.000
3 Xã Ea Na 15.000
4 Xã Ea Bông 15.000
5 Xã Quảng Điền 15.000
6 Xã Băng Adrênh 15.000
7 Xã Dur Kmăl 15.000
8 Xã Bình Hòa 15.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Thị trấn Buôn Trấp 32.000
2 Xã Dray Sáp 25.000
3 Xã Ea Na 25.000
4 Xã Ea Bông 25.000
5 Xã Quảng Điền 25.000
6 Xã Băng Adrênh 25.000
7 Xã Dur Kmăl 25.000
8 Xã Bình Hòa 25.000
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Xã Dray Sáp
1 Tỉnh lộ 2 Giáp thành phố Buôn Ma Thuột
Giáp xã Ea Na 650.000
2 Đƣờng đi buôn Kuốp 2
Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp
Hết ranh giới trƣờng tiểu học Hà Huy Tập
350.000
Hết ranh giới trƣờng tiểu học Hà Huy Tập
Ngã ba An Na 350.000
Từ ngã ba thôn An Na (Nhà ông Vũ Công Hồng)
Hết ranh giới nhà ông Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp)
200.000
3 Đƣờng liên xã Ngã ba thôn An Na Giáp xã Ea Na 300.000
4 Đƣờng thôn Đồng Tâm
Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột)
270.000
5 Khu vực chợ Đray Sáp
Cầu sắt Đƣờng TL2 (hƣớng Buôn Ma Thuột)
650.000
Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp Cầu sắt đi TL2 cũ (hƣớng đi Buôn Trấp)
1.050.000
6 Khu vực còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp, Đoàn Kết, xóm 4 Ka La
150.000
7 Khu vực còn lại của các Buôn: Ka La (trừ xóm 4 Ka La), Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp
100.000
II Xã Ea Na
1 Tỉnh lộ 2
Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp)
Đến giáp trƣờng tiểu học Lê Hồng Phong
840.000
Đến giáp trƣờng tiểu học Lê Hồng Phong
Ngã ba đƣờng vào Hội trƣờng thôn Tân Lập
1.400.000
Ngã ba đƣờng vào Hội trƣờng thôn Tân Lập
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc
2.300.000
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc
Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc)
5.500.000
Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc)
Bƣu điện buôn Tor 2.900.000
Bƣu điện buôn Tor Ngã ba (Lên đồi 556) 1.800.000
Ngã ba (lên đồi 556) Cổng chào Buôn Cuăh 1.400.000
Cổng chào Buôn Cuăh Giáp xã Ea Bông 1.100.000
2 Đƣờng liên xã Tỉnh lộ 2 Giáp xã Đray Sáp 400.000
3 Đƣờng liên thôn 1
Ngã ba Ea Tung (Đài tƣởng niệm)
Hội trƣờng thôn Tân Thắng
440.000
Hội trƣờng thôn Tân Thắng Ngã ba đƣờng vào buôn Drai
270.000
4 Đƣờng liên thôn 2
Ngã ba Tỉnh lộ 2 (Chợ Quỳnh Ngọc)
Hết thôn Quỳnh Ngọc 400.000
Hết thôn Quỳnh Ngọc Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1
290.000
Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1
Giáp bờ sông Krông Ana 220.000
5 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đƣờng đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m
300.000
6 Khu vực còn lại 150.000
III Xã Ea Bông
1 Tỉnh lộ 2
Giáp xã Ea Na Đến cổng chào thôn Hoà Tây
1.100.000
Đến cổng chào thôn Hoà Tây
Đến cổng chào thôn Hoà Đông
1.600.000
Đến cổng chào thôn Hoà Đông
Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông
1.200.000
Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông
Ngã ba đƣờng vào Buôn Xá
800.000
Ngã ba đƣờng vào Buôn Xá Giáp thị trấn Buôn Trấp 800.000
2 Tỉnh lộ 10
Tỉnh lộ 2 Đầu buôn Riăng 450.000
Đầu buôn Riăng Đầu thôn 10/3 350.000
Đầu thôn 10/3 Giáp huyện Cƣ Kuin 300.000
3 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc thôn Hòa Trung, Hòa Tây, Hòa Đông và Buôn Kruế)
380.000
4 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc buôn M'blớt)
320.000
5 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đƣờng đã nêu trên)
320.000
6 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 10 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m vào 100 mét
200.000
7 Khu vực còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông 190.000
8 Khu vực còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô 160.000
9 Khu vực còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh 110.000
IV Xã Quảng Điền
1 Tỉnh lộ 2 Giáp ranh xã Bình Hòa Ngã 3 Cây Cóc 350.000
Ngã 3 Cây Cóc Hết Tỉnh Lộ 2 430.000
2 Đƣờng giao thông liên xã
Chân đèo Cƣ Mbao Sân bóng đá mini nhà ông Lang
300.000
Sân bóng đá mini nhà ông Lang
Hết chợ Cây Cóc 350.000
3 Đƣờng giao thông liên xã
Ngã ba Sơn Thọ (Giáp đƣờng đèo Chƣ Bao)
Giáp xã Dur Kmăl 270.000
4 Đƣờng liên Thôn 2 Tỉnh lộ 2 Hết đƣờng nhựa Thôn 1 160.000
5 Đƣờng liên Thôn 3 Tỉnh lộ 2 Cầu 1 (Thăng Bình 1) 160.000
6 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đƣờng đã có ở trên)
140.000
7 Khu vực còn lại 110.000
V Xã Băng Adrênh
1 Đƣờng giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)
Giáp thị trấn Buôn Trấp Hết chợ trung tâm cụm xã
500.000
Hết chợ trung tâm cụm xã Ngã ba buôn K62 300.000
Ngã ba buôn K62 Giáp ranh huyện Cƣ Kuin
260.000
2 Đƣờng giao thông liên xã
Ngã ba Cây Hƣơng Hết đất ông Hòa (Đƣờng đi về Dur Kmăl)
550.000
Hết đất ông Hòa (Đƣờng đi về Dur Kmăl)
Giáp ranh xã Dur Kmăl 350.000
3 Khu vực còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh 170.000
4 Khu vực còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Cuê 100.000
VI Xã Dur Kmăl
1 Đƣờng giao thông liên xã
Giáp ranh xã Băng Adrênh Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl
300.000
Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl
Trạm Y tế xã 260.000
Trạm Y tế xã Chân đèo Buôn Triết 150.000
2 Đƣờng giao thông liên xã
Ngã ba buôn Dur Giáp ranh xã Quảng Điền
280.000
3 Đƣờng giao thông liên xã
Trạm Y tế xã Giáp ranh xã Băng Adrênh (Ra Ngã 3 Kinh tế Đảng)
280.000
4 Đƣờng giao thông Buôn Triết
Cầu Buôn Dur 1 Cầu Buôn Triết (Nhà ông Hoạ)
150.000
5 Khu vực còn lại 100.000
VII Xã Bình Hoà
1 Tỉnh lộ 2
Giáp thị trấn Buôn Trấp Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
550.000
Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
Ngã ba đi cầu Ea Chai 360.000
Ngã ba đi cầu Ea Chai Đƣờng vào Niệm phật đƣờng Thiện Minh
300.000
Đƣờng vào Niệm phật đƣờng Thiện Minh
Giáp xã Quảng Điền 380.000
2 Đƣờng vào Quảng Điền
Ngã 3 đƣờng giáp thị trấn Buôn Trấp
Đèo Chƣ Bao (Giáp xã Quảng Điền)
450.000
3 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 200m
150.000
4 Khu vực còn lại 110.000
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
1 Bà Triệu Nơ Trang Gƣh Hoàng Văn Thụ 12.000.000
2 Lý Thƣờng Kiệt
Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 4.700.000
Hoàng Văn Thụ Nơ Trang Lơng 1.300.000
Nơ Trang Lơng Nguyễn Thái Học 800.000
3 Hùng Vƣơng Bà Triệu Lê Lợi, Lý Thƣờng Kiệt 5.200.000
Lê Lợi, Lý Thƣờng Kiệt Nguyễn Chí Thanh 4.200.000
4 Nơ Trang Gƣh
Bà Triệu Mai Hắc Đế 5.200.000
Mai Hắc Đế Cao Thắng 4.000.000
Cao Thắng Y Bih Alêo 2.000.000
Y Bih Alêo Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.000.000
Nguyễn Bỉnh Khiêm Bờ sông Krông Ana 650.000
5 Mai Hắc Đế Nơ Trang Gƣh Hoàng Văn Thụ 4.500.000
6 Cao Thắng Nơ Trang Gƣh Nơ Trang Lơng 850.000
7 Nguyễn Tất Thành
Hùng Vƣơng Chu Văn An 4.500.000
Chu Văn An Ngã 3 đƣờng vào xã Bình Hoà
3.500.000
8 Nguyễn Tất Thành (nối dài)
Ngã 3 đƣờng vào xã Bình Hoà
Đầu đèo Cƣ Mbao 430.000
9 Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 4.000.000
Chu Văn An nối dài Nguyễn Chí Thanh Giáp Hồ Sen 850.000
10 Nguyễn Chí Thanh
Hùng Vƣơng Chu Văn An 3.000.000
Chu Văn An Nguyễn Đình Chiểu 1.000.000
Nguyễn Đình Chiểu Giáp đƣờng Nguyễn Du nối dài
550.000
11 Nguyễn Du
Chu Văn An Lê Duẩn 4.000.000
Lê Duẩn Tôn Thất Tùng 3.000.000
Tôn Thất Tùng Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trƣờng 1
850.000
Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trƣờng 1
Ngã ba buôn ÊCăm 550.000
12 Lê Duẩn
Nguyễn Tất Thành Ngã tƣ Nguyễn Du - Lê Duẩn
3.500.000
Ngã tƣ Nguyễn Du - Lê Duẩn
Đến đƣờng Ngô Quyền 2.500.000
13 Hẻm 1, 2 đƣờng Lê Duẩn
Đƣờng Lê Duẩn Giáp tƣờng rào Bệnh Viện huyện
1.000.000
Đƣờng Lê Duẩn Đƣờng đi vào Trung tâm dạy nghề
800.000
14
Đƣờng số 1, 2, 3, 4 Lê Duẩn Đƣờng số 11 1.550.000
Đƣờng số 5 Đƣờng số 10 Đƣờng số 11 1.450.000
Đƣờng số 6 Đƣờng số 10 Đƣờng số 11 1.350.000
Đƣờng số 7 Lê Duẩn Đƣờng số 11 1.250.000
Đƣờng số 8 Lê Duẩn Đƣờng số 11 1.200.000
15 Đƣờng số 9 Nguyễn Du Đƣờng số 4 1.550.000
Đƣờng số 7 Ngô Quyền 1.200.000
16 Đƣờng số 10, 11
Đƣờng Nguyễn Du Đƣờng số 4 1.500.000
Đƣờng số 4 Đƣờng số 5 1.450.000
Đƣờng số 5 Đƣờng số 6 1.350.000
Đƣờng số 6 Đƣờng số 7 1.250.000
Đƣờng số 7 Đƣờng Ngô Quyền 1.200.000
17 Lê Thánh Tông Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 1.300.000
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Krông Buk
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Kly
- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A
- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Vụ Bổn
- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi.
- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Hiu
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kuăng
- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phƣớc Lập 1, Phƣớc Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phƣớc Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đồng Phƣớc Hòa 3 đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đƣờng liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt.
- Vị trí 2: Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Hòa Tiến
- Vị trí 1: Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B
- Vị trí 2: Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa.
- Vị trí 3: Các khu vực khác
13. Xã Tân Tiến
- Vị trí 1: Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn
- Vị trí 2: Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Uy
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Yiêng
- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
16. Thị trấn Phước An
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các 2, 4, 15
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m²
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Hòa Đông 45.000 40.000 35.000
2 Xã Ea Knuếc 40.000 35.000 -
3 Xã Ea Kênh 40.000 35.000 30.000
4 Xã Ea Yông 40.000 35.000 30.000
5 Xã Hòa An 35.000 30.000 -
6 Xã Ea Phê 35.000 30.000 26.000
7 Xã Krông Buk 32.000 28.000 25.000
8 Xã Ea Kly 32.000 28.000 25.000
9 Xã Vụ Bổn 27.000 22.000 18.000
10 Xã Ea Hiu 32.000 28.000 -
11 Xã Ea Kuăng 32.000 28.000 25.000
12 Xã Hòa Tiến 32.000 28.000 -
13 Xã Tân Tiến 32.000 28.000 25.000
14 Xã Ea Uy 27.000 22.000 18.000
15 Xã Ea Yiêng 27.000 22.000 -
16 Thị trấn Phƣớc An 50.000 45.000 40.000
1. Xã Hòa Đông
- Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2
- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cƣ Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.
- Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.
2. Xã Ea Knuếc:
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hƣng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Kênh
- Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun
- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Yông
- Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phƣớc Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến
- Vị trí 2: Thôn Phƣớc Hòa, Phƣớc Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Hòa An
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1A, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2, Thăng Tiến 3, thôn 7.
- Vị trí 2: Thôn 8.
6. Xã Ea Phê
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phƣớc Trạch 1, 2, thôn Phƣớc Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Krông Buk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 14, Buôn MBê.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, Buôn Ea Oh, buôn Krai A, buôn Kla B, Krông Búk, Thôn Đồi Đá.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Kly
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A.
- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Vụ Bổn
- Vị trí 1: Gồm các thôn 6, thôn 7, thôn 12, thôn Sơn Điền.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 5, thôn 9, thôn 10, Buôn Kruế, Thôn Vân Sơn, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, thôn Thanh Hợp, công ty lâm nghiệp Phƣớc An, thôn 13.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Hiu
- Vị trí 1: Gồm các Buôn Roang Đơng, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Cỡng, Buôn Ra Lu, buôn Mò ó, thôn Tân Bình, thôn Tân Đức, buôn Tà Rầu.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kuăng
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Hòa 3, thôn Phƣớc Lập 1, Phƣớc Lập 2; thôn Phƣớc Tân 1, Phƣớc Tân 2, Phƣớc Tân 3, Thôn Tân Lập 3
- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Lập 2, Nghĩa Lập
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Hòa Tiến
- Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cƣ 7 thôn
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Tân Tiến
- Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cƣ
- Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Uy
- Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.
- Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Yiêng
- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng Hòa Lễ.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
16. Thị trấn Phước An
- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13.
- Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m²
TT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Hòa Đông 70.000 55.000 50.000
2 Xã Ea Knuếc 55.000 50.000
3 Xã Ea Kênh 55.000 50.000 45.000
4 Xã Ea Yông 55.000 50.000 45.000
5 Xã Hòa An 50.000 45.000 40.000
6 Xã Ea Phê 50.000 45.000 40.000
7 Xã Krông Buk 40.000 35.000 30.000
8 Xã Ea Kly 40.000 35.000 30.000
9 Xã Vụ Bổn 32.000 27.000 24.000
10 Xã Ea Hiu 32.000 27.000 24.000
11 Xã Ea Kuăng 40.000 35.000 30.000
12 Xã Hòa Tiến 40.000 35.000 30.000
13 Xã Tân Tiến 40.000 35.000 30.000
14 Xã Ea Uy 32.000 27.000 24.000
15 Xã Ea Yiêng 32.000 27.000
16 Thị trấn Phƣớc An 65.000 60.000 55.000
1. Xã Hòa Đông
- Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2
- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cƣ Pul, Thôn Hòa Bắc,
Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.
- Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.
2. Xã Ea Knuếc
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hƣng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Kênh
- Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun.
- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Yông
- Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phƣớc Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến
- Vị trí 2: Thôn Phƣớc Hòa, Phƣớc Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Hòa An
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3
- Vị trí 3: Thôn 8.
6. Xã Ea Phê
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phƣớc Trạch 1, 2, thôn Phƣớc Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Krông Buk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 17, Đồi Đá.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea Kung.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Kly
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A
- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Vụ Bổn
- Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và Thanh Hợp
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9, Buôn Kruế, thôn Vân Sơn, công ty lâm nghiệp Phƣớc An, thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Hiu
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn Đức Tân, Buôn Tà Rầu, buôn Roang Đơng, buôn Mò Ó
- Vị trí 2: Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng, buôn Tà Đỗq
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Kuăng
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Hòa 1, Phƣớc Hòa 2, Phƣớc Hòa 3, Phƣớc Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn Phƣớc Tân 1, Phƣớc Tân 2
- Vị trí 2: Gồm các thôn Phƣớc Tân 3, Phƣớc Tân 4, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phƣớc Lập 1, thôn Phƣớc Lập 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Hòa Tiến
- Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cƣ 7 thôn
- Vị trí 2: Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực Đồng Môn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Tân Tiến
- Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cƣ
- Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Uy
- Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.
- Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2,
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Yiêng
- Vị trí 1: Gồm buôn Yang Blok, Xóm Huế.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
16. Thị trấn Phước An
- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m²
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Hòa Đông 15.000
2 Xã Ea Knuếc 15.000
3 Xã Ea Kênh 15.000
4 Xã Ea Yông 15.000
5 Xã Ea Phê 15.000
6 Xã Krông Buk 15.000
7 Xã Ea Kly 15.000
8 Xã Vụ Bổn 15.000
9 Xã Ea Hiu 11.000
10 Xã Hòa Tiến 11.000
11 Xã Tân Tiến 11.000
12 Xã Ea Uy 11.000
13 Xã Ea Yiêng 11.000
14 Thị trấn Phƣớc An 18.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m²
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Hòa Đông 21.000
2 Xã Ea Knuếc 21.000
3 Xã Ea Kênh 21.000
4 Xã Ea Yông 21.000
5 Xã Hòa An 22.000
6 Xã Ea Phê 21.000
7 Xã Krông Buk 21.000
8 Xã Ea Kly 21.000
9 Xã Vụ Bổn 19.000
10 Xã Ea Hiu 21.000
11 Xã Ea Kuăng 21.000
12 Xã Hòa Tiến 21.000
13 Xã Tân Tiến 21.000
14 Xã Ea Uy 19.000
15 Xã Ea Yiêng 18.000
16 Thị trấn Phƣớc An 25.000
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m²
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Xã Hoà Đông
1 Quốc lộ 26
Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Đến hết 17/3 2.000.000
Từ 17/3 (vào Ri Be) Ngã ba đƣờng 1/5 2.500.000
Ngã ba đƣờng 1/5 Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra
2.800.000
Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra
Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột
3.300.000
2 Đƣờng Liên Huyện Ngã ba đƣờng 1/5 Giáp xã Ea H’ninh 250.000
Km 18 QL 26 thôn 17 Xã Cuôr Đăng 220.000
3 Đƣờng liên thôn
Thôn Hoà Thành Giáp buôn Ta Ra 250.000
Đƣờng nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26)
Ngã tƣ đƣờng rẽ vào Buôn Puôr
300.000
Đƣờng nhựa thôn Hòa Thành (từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nƣớc tỉnh)
Cổng chào buôn Ea Kmát
300.000
Đƣờng vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đƣờng nhựa thôn Hòa Thành)
Đầu buôn Ta Ra 250.000
4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000
5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối)
150.000
II Xã Ea KNuếc
1 Quốc lộ 26 Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Ngã ba Phƣớc Hƣng 4.000.000
Ngã ba Phƣớc Hƣng Xã Ea Kênh 2.000.000
2 Khu chợ A 3.300.000
3 Khu chợ B (phần còn lại) 2.300.000
4 Đƣờng liên thôn
Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng
Km 0 +100m (đƣờng vào buôn Riêng)
1.450.000
Km 0 +100m (đƣờng vào Buôn Riêng)
Vào buôn Riêng 300m 450.000
5 Đƣờng vào Công ty 15
Quốc lộ 26 Km 0 + 200m (vào buôn Enaih)
1.450.000
Km 0 + 200m (vào Buôn Enaih)
Cổng Tân Hoà 1 450.000
Cổng Tân Hoà 1 Công ty 53 650.000
6 Đƣờng vào thôn 2 Quốc lộ 26 Vào 500 m 550.000
7 Khu dân cƣ Tân Hƣng-Tân Bình 220.000
8 Khu vực còn lại 150.000
III Xã Ea Kênh
1 Quốc lộ 26
Ranh giới xã Ea Yông Đƣờng vào thôn Tân Bắc
4.050.000
Đƣờng vào thôn Tân Bắc Ngã 3 (chùa Quảng Đức )
4.500.000
Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) Ranh giới xã Êa Knuếc 3.500.000
2 Đƣờng liên thôn
Đƣờng vào thôn Tân Bắc Cống thuỷ lợi Phƣớc Lợi
350.000
Đƣờng Tân Quảng Hết buôn Đrao 600.000
Đƣờng Tân Thành Trạm điện buôn Yế 300.000
3 Chợ xã Ea Kênh 3.150.000
4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000
5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000
IV Xã Ea Yông
1 Quốc lộ 26
Ngã tƣ Ea Yông Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập
7.500.000
Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập
Ngã 4 cổng chào thôn 19/5
7.000.000
Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 Hết khu dân cƣ Thái Bình Dƣơng
5.450.000
Hết khu dân cƣ Thái Bình Dƣơng
Ranh giới xã Ea Kênh 4.050.000
3 Đƣờng liên xã
Giải Phóng Đƣờng Trần Phú 7.500.000
Ngã ba Trần Phú Ngã tƣ Đào Duy Từ 4.000.000
Ngã tƣ Đào Duy Từ Hết trụ sở hợp tác xã Ea Mlô
2.950.000
Ngã tƣ Ea Yông Ngã ba thôn Tân Tiến (nhà ông Hãnh)
5.000.000
Ngã ba thôn Tân Tiến Hết trụ sở Hợp tác xã Êa Yông A
2.250.000
Hợp tác xã Ea Yông A Ranh giới xã Hoà Tiến 1.050.000
Ngã năm buôn Yông A (nhà Y Sen Byă)
Đi thị trấn Phƣớc An 900.000
Hợp tác xã Ea MLô Cầu Quận 10 350.000
4 Đƣờng liên thôn
Ngã tƣ buôn Yông A (nhà bà Tựu)
Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đƣờng đi vào Thạch Lũ)
750.000
Ngã ba nghĩa địa buôn Pan
Hết đƣờng nhựa (dài 750 m)
750.000
Quốc lộ 26 Hội trƣờng thôn 19/5 2.500.000
Hội trƣờng thôn 19/5 Vào 1400 m (Rẫy ông Hào Hòa)
900.000
Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông Thuần Mai)
Ngã 4 (dài 620 m) 2.500.000
Ngã ba Quốc lộ 26 Ngã ba khu di tích Ca Da
2.500.000
Ngã ba khu di tích Ca Da Hết hội trƣờng Phƣớc Thành
2.250.000
Ngã ba Quốc lộ 26 Thôn 19/8 + 300m 2.500.000
Ngã ba Quốc lộ 26 Phía Tây Trƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài 420m
2.100.000
Quốc lộ 26 Km 125 + 510 (nhà ông Thọ)
Hết hội trƣờng Tân Tiến 1.050.000
Hội trƣờng Tân Tiến Cuối đƣờng + 600 m 350.000
Quốc lộ 26 Km 128 + 710 (nhà ông Phận)
Vào 140m (nhà bà Phƣơng - thôn 19/8)
350.000
Quốc lộ 26 Km 128+730 (nhà ông Yếm)
Vào 140m (nhà ông Sâm - thôn 19/8)
350.000
Quốc lộ 26 Km 125+960 (Công ty Đoàn Kết)
Vào 500m (nhà ông Lâm - thôn Tân Lập)
1.250.000
Quốc lộ 26 Km 125+710(nhà ông Phái)
Vào 400m (nhà bà Hiền - thôn Tân Tiến)
350.000
Quốc lộ 26 Km126+390 (nhà ông Cơ)
Vào 200m 1.750.000
Ngã ba Quốc lộ 26 Đi buôn Jung +400m (đầu trƣờng tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)
2.500.000
Đi buôn Jung +400m (đầu trƣờng tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)
Cuối đƣờng + 400m (nhà Y Bli Niê) 900.000
Hội trƣờng Phƣớc Thành Hết hội trƣờng Phƣớc Hoà
1.350.000
Quốc lộ 26 Km125+675(nhà ông Hoà)
Vào 300m 1.350.000
Quốc lộ 26Km127+515 (nhà Ông Linh)
Vào 300m 1.350.000
5 Khu dân cƣ Thái Bình Dƣơng
Vị trí 2 3.000.000
Vị trí 3 2.500.000
Vị trí 4 2.000.000
6 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000
7 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000
V Xã Hòa An
1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông
Ranh giới thị trấn Phƣớc An
Ngã ba thôn 1 6.500.000
Ngã ba thôn 1 Ngã ba rẽ vào Ea Hiu 6.000.000
Ngã ba rẽ vào Ea Hiu Xã Hoà Tiến 3.500.000
2 Quốc lộ 26
Ranh giới thị trấn Phƣớc An
Km 34 + 36m 4.500.000
Km 34 + 36m Km 34 + 326m 4.750.000
Km 34 + 326m Xã Ea Phê 4.000.000
3 Đƣờng buôn Kam Rơng
Quốc lộ 26 Ngã tƣ nhà cộng đồng buôn
1.300.000
Ngã tƣ nhà Cộng đồng buôn
Ngã ba vào sân vận động xã
650.000
Ngã ba vào Sân vận động xã
Đi Tỉnh lộ 9 750.000
4 Đƣờng thôn 6
Quốc lộ 26 Ngã tƣ thôn 7 – 6 B 1.300.000
Ngã tƣ thôn 7 - 6 B Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3
900.000
Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3
Đi ra thôn 8 400.000
5 Đƣờng đi Ea Hiu
Tỉnh lộ 9 Cổng thôn văn hóa Tân Thành
1.550.000
Cổng thôn văn hóa Tân Thành
Ranh giới xã Ea Hiu 1.050.000
6 Đƣờng đi Tân Lập Tỉnh lộ 9 Ngã Tƣ chùa Phƣớc
Quang 800.000
7 Đƣờng đi Thôn 1
Ngã tƣ Nhà cộng đồng Buôn
Ngã 3 thôn 1A, 1 B 750.000
Ngã 3 thôn 1A, 1 B Ngã Tƣ chùa Phƣớc Quang
650.000
Ngã 3 thôn 1A, 1 B Cuối đƣờng thôn 1 350.000
8 Đƣờng đi trƣờng Trần Bình Trọng
Tỉnh lộ 9 Trƣờng cấp 1 Trần Bình Trọng
400.000
9 Đƣờng đi Nghĩa địa Ea Yông
Tỉnh lộ 9 Giáp nghĩa địa Ea Yông 400.000
10 Giá đất khu thƣơng mại (chợ)
Khu chợ lồng 1.750.000
Khu xây dựng mặt trƣớc 2.400.000
Khu xây dựng mặt sau 1.550.000
11 Đƣờng thôn 6B Quốc lộ 26 Ngã tƣ nhà bà Bùi Thị
Loan 250.000
12 Đƣờng đi đồng Môn Ngã 3 đi đồng Môn Ngã 3 đi đồng Môn + 250.000
500 m
13 Đƣờng Tân Lập đi Tân Thành
Ngã 4 chùa Phƣớc Quang Giáp đƣờng đi xã Ea Hiu
250.000
14 Khu vực còn lại 150.000
VI Xã Ea Phê
1 Quốc lộ 26
Ranh giới xã Hòa An Ngã tƣ đƣờng vào Nghĩa địa Phƣớc Lộc
4.000.000
Ngã tƣ đƣờng vào Nghĩa địa Phƣớc Lộc
Cột mốc km 37 3.400.000
Cột mốc km 37 Cống thuỷ lợi cấp I 4.500.000
Cống thủy lợi cấp I Cống ông Cừ 7.500.000
Cống ông Cừ Cầu buôn Phê 5.400.000
Cầu buôn Phê Cống qua đƣờng Phƣớc Thọ 2
3.200.000
Cống qua đƣờng Phƣớc Thọ 2
Ngã tƣ đƣờng vào mỏ đá 42
2.860.000
Ngã tƣ đƣờng vào mỏ đá 42
Cột mốc Km 42 3.200.000
Cột mốc Km 42 Cống qua đƣờng kênh Chính đông (đƣờng vào chợ 42 cũ)
3.800.000
Cống qua đƣờng kênh Chính đông (đƣờng vào chợ 42 cũ)
Cầu Krông Buk 1.700.000
2 Đƣờng vào hồ Krông Búk hạ
Quốc lộ 26 Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thuỷ lợi cấp 1 cũ)
3.200.000
Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thủy lợi cấp 1 cũ)
Cổng Trƣờng cấp 2 1.200.000
Cổng Trƣờng cấp 2 Hồ Krông Búk hạ 800.000
Hồ Krông Búk hạ Nhà ông Bình Thôn 7 B 500.000
Nhà ông Bình Thôn 7 B Ngã 3 đƣờng vào đập thôn 7
850.000
Ngã 3 đƣờng vào đập thôn 7
Đến giáp xã Bình Thuận, Buôn Hồ
300.000
3 Đƣờng liên thôn (Phƣớc Trạch 2)
Quốc lộ 26 (cống thuỷ lợi cấp 1)
Ngã tƣ Hội trƣờng Phƣớc Trạch 1
2.100.000
Ngã tƣ Hội trƣờng Phƣớc Trạch 1
Cầu Phƣớc Trạch II 1.000.000
Cầu Phƣớc Trạch II Giáp ranh giới xã Hòa An
800.000
4 Đƣờng liên thôn (vào buôn Phê)
Quốc lộ 26 Cầu thôn 6 800.000
Cầu thôn 6 Cổng Trƣờng TH Kim 600.000
Đồng 1
Cổng Trƣờng TH Kim Đồng 1
Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B)
400.000
Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) Ngã 3 trƣờng Hà Huy Tập
250.000
5 Đƣờng liên thôn (vào thôn 4B)
Quốc lộ 26 Ngã tƣ vào lò mổ ông Điểu
4.200.000
Ngã tƣ vào lò mổ ông Điểu Ngã tƣ nhà bà Phạm Thị Thọ
1.600.000
6 Đƣờng khu dân cƣ thôn 4B
Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Lanh
Ngã ba nhà ông Lộc 2.100.000
Quốc lộ 26 Ngã ba nhà ông Sanh 2.100.000
7 Đƣờng khu dân cƣ thôn 4
Từ vƣờn nhà ông Bạn (giáp ranh giới xã Ea Kuăng)
Mƣơng thuỷ lợi Ea Kuăng (hết vƣờn nhà ông Dũng)
2.100.000
Quốc lộ 26 Ngã ba ( trƣờng mẫu giáo Phong Lan)
3.000.000
Quốc lộ 26 Ngã ba chùa Phƣớc Nghiêm
3.000.000
8 Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trƣớc chợ rau 4.200.000
9 Khu Tây Chợ Ea Phê 2.100.000
10 Khu vực sau chợ lồng, khu dân cƣ thôn 4 B 2.000.000
11 Đƣờng trục thôn
Trƣờng Mạc Thị Bƣởi thôn Phƣớc Trạch 2
Giáp kênh chính Tây (đất ông Võ Quang)
550.000
Trƣờng Mạc Thị Bƣởi thôn Phƣớc Trạch 2
Giáp đất vƣờn nhà ông Lƣu Công Sang
550.000
Giáp đất vƣờn nhà ông Lƣu Công Sang
Quốc lộ 26 (sân vận động Phƣớc Lộc 3)
600.000
Quốc lộ 26 (nhà ông Hồ Bé)
hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện
600.000
hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện
Hết đất nhà ông Trần Châu-Phƣớc Trạch 2
550.000
Giáp Quốc lộ 26 thôn Phƣớc Lộc 2
Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đƣờng)
600.000
Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đƣờng)
Giáp xã Ea Kuăng 550.000
12 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000
13 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000
VII Xã Krông Búk
1 Quốc lộ 26 Ranh giới xã Ea Phê (km 42)
Ngã ba vào thôn 10 1.650.000
Ngã ba vào thôn 10 Ngã ba đƣờng vào buôn Ea Oh
1.750.000
Ngã ba đƣờng vào buôn Ea Oh
Cống km 46+700 1.150.000
Từ cống km 46 + 700 Cổng chào thôn 7 1.300.000
Cổng chào thôn 7 Ngã ba Hội trƣờng thôn 6
1.300.000
Ngã ba Hội trƣờng thôn 6 Cổng chào thôn Bình Minh
1.350.000
Cổng chào thôn Bình Minh Cầu 50 huyện Ea Kar 1.500.000
2 Khu vực chợ xã (phía trong chợ) 1.150.000
3 Khu vực sau chợ 450.000
4 Đƣờng liên thôn
Ngã ba đƣờng vào buôn 10 + 300m
Ngã ba thôn Ea Kung, thôn 5
250.000
Ngã ba đƣờng vào buôn Mbê + 300m
Ngã ba hồ nƣớc 300.000
Ngã ba đƣờng vào thôn 4 + 300m
đến hết đoạn đƣờng nhựa
350.000
Cổng chào thôn 6 Ngã 3 nhà ông Tơn 250.000
5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000
6 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000
Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84)
Ngã ba Trƣờng Ama Trang Lơng
Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84)
300.000
Cổng chào Buôn Kmang Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109)
1.100.000
Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109)
Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63)
300.000
Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63)
Giáp xã Ea Tân 200.000
Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)
Tháp nƣớc sạch (Thửa 46, TBĐ số 109)
900.000
Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)
Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116)
2.050.000
Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116)
Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116)
1.500.000
Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116)
Giáp xã Ea Tóh 300.000
Ngã tƣ bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)
Ngã tƣ, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)
1.000.000
Ngã tƣ bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)
Ngã tƣ nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112)
1.450.000
Ngã tƣ nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112)
Hết đất ông Y Pƣt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109)
140.000
Ngã tƣ bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)
Niệm phật đƣờng 250.000
Ngã tƣ, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)
Ngã ba gần cầu Ama Khun 250.000
Ngã tƣ nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112)
Ngã tƣ, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)
500.000
2 Khu vực thôn Ea Krái
Ngã tƣ thôn Ea Krái Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101)
200.000
Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101)
Giáp xã Phú Lộc 150.000
Ngã tƣ thôn Ea Krái Hết nhà ông Lƣơng Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98)
250.000
Hết nhà ông Lƣơng Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98)
Giáp xã Ea Tam 130.000
Ngã tƣ thôn Ea Krái Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100)
300.000
Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100)
Giáp xã Ea Tóh 200.000
Ngã tƣ thôn Ea Krái Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98)
250.000
3 Khu vực thôn Ea Bi
Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) Hết nhà ông Võ Văn Thƣợng (Thửa 29, TBĐ số 24)
600.000
Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) Ngã 3 vào buôn Tleh 200.000
Ngã 3 vào buôn Tleh Giáp xã Cƣ Klông 140.000
Ngã 3 đƣờng nhựa thôn Ea Bi
Giáp xã Ea Tân 140.000
4 Khu vực thôn Đồng Tâm
Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70)
Ngã tƣ nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70)
140.000
5 Khu vực Buôn Yóh - Bình An
Tháp nƣớc sạch Cổng chào thôn Bình An 140.000
6 Khu vực đất Hƣơng Sang, thôn Trung Hoà
Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110)
Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110)
140.000
7 Khu vực thôn Ea Sim
Ngã ba Trƣờng Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp)
Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim 140.000
8 Khu vực còn lại 100.000
X Xã Ea Tam
1 Đƣờng trục chính
Ngã tƣ Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82)
Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73)
950.000
Ngã tƣ Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82)
Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86)
500.000
Ngã tƣ Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82)
Ngã ba đƣờng rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70)
700.000
Cổng trƣờng Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77)
Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72)
640.000
Trƣờng Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10)
Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09)
400.000
Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09)
Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03)
320.000
Từ Trƣờng Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10)
Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12)
320.000
Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12)
Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cƣ Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13)
240.000
Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58)
Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22
240.000
Ngã ba đƣờng rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70)
Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29)
320.000
Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa Ngã ba Tam Lực - Tam Liên 240.000
102, TBĐ số 29) (Thửa 06, TBĐ số 21)
Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68)
Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69)
1.600.000
Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69)
Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64)
640.000
Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64)
Hết vƣờn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58
320.000
2 Khu dân cƣ xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68) 640.000
3 Khu vực còn lại 100.000
XI Xã Ea Dăh
1 Khu trung tâm xã
Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53)
Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11)
170.000
Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53)
Giáp chân đập Ea Tốc 250.000
Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã)
Giáp chân đập Ea Tốc 250.000
Ngã tƣ Trung tâm xã (UBND xã)
Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang)
280.000
Trƣờng mẫu giáo Hoa Cúc Trắng
Hết tuyến đƣờng dự kiến khu đấu giá
170.000
Cổng chào thôn Giang Châu Giáp ranh giới trƣờng trung học cơ sở Chu Văn An
140.000
2 Khu Minh Hà
Nhà ông Ngô Tƣờng Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01)
Hết ranh giới đất nhà ông Lƣơng Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)
170.000
Hết ranh giới đất nhà ông Lƣơng Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)
Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58)
270.000
Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58)
Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60)
370.000
Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60)
Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61)
270.000
Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61)
Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33)
320.000
Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33)
Giáp ranh giới Ea Kar 170.000
Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59)
Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lƣơng (Thửa 365, TBĐ số 16)
170.000
Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lƣơng (Thửa 365, TBĐ số 16)
Sông Krông Năng 140.000
Đƣờng vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dƣơng Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59)
(Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17)
170.000
3 Đƣờng liên thôn Xuân Hà 3
Hết ranh giới đất nhà ông Lƣơng Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)
Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16)
140.000
4 Đƣờng liên thôn Xuân Lạng 1
Cổng chào Xuân Lạng 1 Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43)
140.000
5 Khu vực còn lại 100.000
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
1 Hùng Vƣơng (Đi xã Phú Lộc)
Nguyễn Tất Thành (Ngã tƣ TT)
Ngô Quyền 13.500.000
Ngô Quyền Lê Thánh Tông 6.200.000
Lê Thánh Tông Cầu đập Đông Hồ 4.000.000
2 Hùng Vƣơng (Tỉnh lộ 3)
Nguyễn Tất Thành (Ngã tƣ TT)
Tuệ Tĩnh 13.500.000
Tuệ Tĩnh Phan Bội Châu 6.200.000
Phan Bội Châu Trần Phú (Ngã ba) 4.200.000
3 Tỉnh lộ 3
Trần Phú (Ngã ba) Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94)
3.200.000
Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94)
Đƣờng vào cổng chào TDP 7
2.100.000
Đƣờng vào TDP 7 Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Bốn Minh (Thửa 33, TBĐ số 122)
1.900.000
4 Khu vực chợ xã Krông Năng cũ
Nhà ông Bốn Minh (Chợ) Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123)
2.100.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123)
Cầu Phú Xuân (Hết ranh giới Thị Trấn)
1.400.000
5 Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang)
Hùng Vƣơng (Ngã tƣ TT) Nguyễn Văn Trỗi 13.500.000
Nguyễn Văn Trỗi Cây xăng Hiếu An 8.500.000
Cây xăng Hiếu An Hết Khu dân cƣ (Hết vƣờn 3.500.000
ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14)
Hết Khu dân cƣ (Hết vƣờn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14)
Cầu buôn Wiao 2.500.000
Cầu buôn Wiao Cầu Tam Giang (Giáp xã Tam Giang)
1.200.000
6 Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ)
Hùng Vƣơng (Ngã tƣ TT) Lê Duẩn 13.500.000
Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 10.500.000
Tôn Đức Thắng Ngã ba đƣờng vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện
8.000.000
Ngã ba đƣờng vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện
Hết ranh giới thị trấn (Giáp xã Ea Hồ)
5.500.000
7 Tôn Đức Thắng
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 4.100.000
Ngô Quyền Lê Thánh Tông 2.750.000
Lê Thánh Tông (Nhà ông Nghĩa Thống Kê)
Võ Thị Sáu 1.700.000
Nguyễn Tất Thành Tuệ Tĩnh 2.300.000
Tuệ Tĩnh Trần Phú 1.700.000
8 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Trần Hƣng Đạo 1.000.000
9 Trần Phú Tôn Đức Thắng Hùng Vƣơng (Đi Ea Kar) 1.400.000
10 Lê Thánh Tông
Hùng Vƣơng Tôn Đức Thắng 2.500.000
Tôn Đức Thắng (Nhà ông Sinh)
Ngã ba đƣờng đi ra hƣớng Nguyễn Tất Thành
1.250.000
Ngã ba đƣờng đi ra hƣớng Nguyễn Tất Thành
Giáp vƣờn nhà ông Lê Xuân Triều (Thửa 01, TBĐ số 58)
1.000.000
Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Trỗi 1.250.000
Nguyễn Văn Trỗi Hết đƣờng 750.000
11 Trần Hƣng Đạo
Nguyễn Tất Thành Trần Phú 4.050.000
Trần Phú Ngã ba hết thửa đất nhà ông Huỳnh Văn Sự (Thửa 330, TBĐ số 19)
1.250.000
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 3.600.000
Ngô Quyền Lê Thánh Tông 3.200.000
Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 2.100.000
Phan Chu Trinh Hết đƣờng 1.400.000
12 Tuệ Tĩnh Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000
Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.900.000
13 Đƣờng xung quanh trƣờng dân tộc nội
Hùng Vƣơng Hết thửa đất nhà ông Phan Hải Đƣờng (Thửa
650.000
trú 20, TBĐ số 80)
14 Đƣờng công viên Bàu Sen
Trần Cao Vân Hết thửa đất Cao Văn Quang (Thửa 18, TBĐ số 80)
650.000
Hùng Vƣơng Giáp đƣờng vào Buôn Wiao
1.000.000
15 Phan Bội Châu Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000
Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.700.000
16 Huỳnh Thúc Kháng
Hùng Vƣơng Lê Duẩn 3.400.000
Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 3.000.000
Hùng Vƣơng Y Jút 3.500.000
17 Phan Đình Phùng
Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000
Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.700.000
Tôn Đức Thắng Nhà ông Phan Thanh Chƣơng (Tổ dân phố 1) - Thửa 08, TBĐ số 59
1.400.000
18 Ngô Quyền
Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000
Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.250.000
Tôn Đức Thắng Giáp đƣờng Lê Thánh Tông nối dài
1.000.000
Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Trỗi 2.550.000
Nguyễn Văn Trỗi Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Minh Lƣợng (Thửa 01, TBĐ số 07)
1.250.000
19 Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 2.100.000
Ngô Quyền Lê Thánh Tông 1.700.000
Lê Thánh Tông Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hƣờng (Thửa 20, TBĐ số 07)
1.250.000
Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hƣờng (Thửa 20, TBĐ số 07)
Hết đƣờng 850.000
20 Y Jút Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 4.000.000
21
Phía Bắc Chợ huyện Đƣờng phía đông chợ Y Jút 3.500.000
Phía Đông Chợ huyện
Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh)
Ngô Quyền 4.000.000
22 Nơ Trang Lơng
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 3.400.000
Ngô Quyền Lê Thánh Tông 2.400.000
Nguyễn Tất Thành Tuệ Tĩnh 2.500.000
Tuệ Tĩnh (Thửa số 12, TBĐ số 79)
Phan Bội Châu (Thửa số 41, TBĐ số 115)
2.300.000
23 Trần Cao Vân
Nguyễn Tất Thành Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81)
2.100.000
Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81)
Hết thửa ông Nguyễn Cao Cƣờng (Thửa 31, TBĐ số 81)
1.250.000
24 Lê Duẩn
Nguyễn Tất Thành Phan Đình Phùng 2.550.000
Nguyễn Tất Thành Phan Bội Châu 3.200.000
Phan Bội Châu Trần Phú 1.250.000
25 Nguyễn Du Hùng Vƣơng Nơ Trang Lơng 1.700.000
Trần Hƣng đạo Tôn Đức Thắng 1.000.000
26 Phan Chu Trinh
Hùng Vƣơng (Nhà ông Hoàng Phƣơng)
Tôn Đức Thắng (Nhà ông Quyền CTĐ)
2.100.000
Hùng Vƣơng (Nhà ông Tuân)
Nguyễn Văn Trỗi 1.700.000
Nguyễn Văn Trỗi Hết đƣờng 850.000
27 Phan Đăng Lƣu
Hùng Vƣơng (Nhà ông Thành thuế)
Trần Hƣng Đạo 1.900.000
Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng (Nhà ông Bằng TDP 1)
1.700.000
Hùng Vƣơng (Nhà ông Thu lái xe)
Nguyễn Văn Trỗi 1.700.000
Nguyễn Văn Trỗi Hết đƣờng 850.000
28 Nguyễn Viết Xuân Phan Đình Phùng
Nhà ông Đặng (Tổ dân phố 1) - Thửa 08, TBĐ số 49
850.000
Nguyễn Tất Thành Nghĩa trang liệt sỹ 850.000
29 Các đƣờng nội bộ thị trấn
Đƣờng phía sau Ngân hàng Chính sách huyện
Giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71)
2.550.000
Hội trƣờng tổ dân phố 2 Kho bạc huyện 2.550.000
Nhà Huy Loan (Mẫu giáo) - Thửa 124, TBĐ số 71
Hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Phƣơng (Thửa 112, TBĐ số 71)
2.400.000
Nhà ông Phan Long Anh (Thửa 106, TBĐ số 71
Hết tƣờng rào văn hóa thông tin
2.200.000
Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Hoàng Vinh)
Tƣờng rào Phan Bội Châu 2.100.000
Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Tuấn)
Giáp đƣờng Huỳnh Thúc Kháng
2.100.000
Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trƣờng Nguyễn Văn Trỗi)
Nhà bà Dƣơng Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77)
1.700.000
Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến)
Tuệ Tĩnh 2.100.000
Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh)
Ngô Quyền 3.200.000
Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65)
Lê Thánh Tông (Đất Trƣờng Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55)
2.100.000
Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72)
Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80)
2.100.000
Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cƣơng (Thửa 09, TBĐ số 92)
Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100)
1.000.000
Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cƣơng (Thửa 09, TBĐ số 92)
Ngã tƣ đƣờng đi Buôn Wiao B
1.000.000
30 Đƣờng đi Đập Thanh Niên
Tôn Đức Thắng Nguyễn Đức Thuận (Thửa 28, TBĐ số 18)
850.000
Nhà ông Phạm Ngọc Tuấn (Thửa 16, TBĐ số 18)
Giáp đƣờng Nguyễn Viết Xuân
650.000
31 Đƣờng vành đai xung quanh đập Đông Hồ
Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 3.200.000
32 Khu dân cƣ thôn Bình Minh 300.000
33
Các tuyến đƣờng khu dân cƣ tổ dân phố 7 đã đƣợc nhựa hoá
Tỉnh lộ 3 +40m Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông (Thửa 15, TBĐ số 110)
Thửa đất hộ ông Đỗ Giáo (Thửa 12, TBĐ số 115)
720.000
Tỉnh lộ 3 +40m Thửa đất ông Nguyễn Tý (Thửa 21, TBĐ số 114)
Thửa đất hộ ông Phạm Ngọc Hoàng (Đƣờng đi đập Đà Lạt - Thửa 03, TBĐ số 116)
720.000
Đoạn đƣờng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114)
Thửa đất ông Phạm Văn Cƣờng (Thửa 286, TBĐ số 27)
720.000
Đoạn đƣờng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115)
Hội trƣờng tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121)
720.000
Đoạn đƣờng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116)
Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27)
720.000
34
Các tuyến đƣờng khu dân cƣ tổ dân phố 8 đã đƣợc nhựa hoá
Đoạn đƣờng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32)
Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127)
720.000
Đoạn đƣờng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127)
Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34)
720.000
35
Các tuyến đƣờng khu dân cƣ Buôn Weo A; Weo B; Buôn Ur đã đƣợc nhựa hoá
Buôn Wiao A Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94)
Y Rít Mlô (Thửa 29, TBĐ số 82)
1.000.000
Buôn Wiao A Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94)
Hết thửa đất ông Y Khĩa Niê (Thửa 15, TBĐ số 91)
650.000
Buôn Wiao B Thửa đất ông Y Plêc M'Lô (Thửa 07, TBĐ số 105)
Hết thửa đất ông H Bon M'lô (Thửa 328, TBĐ số 19)
650.000
Buôn Ur Thửa đất ông Y Djuan Buôn Krông (Thửa 18, TBĐ số 101)
Hết thửa đất ông Y Mion M'Lô (Thửa 10, TBĐ số 96)
550.000
36 Các tuyến đƣờng còn lại thuộc buôn Weo A, buôn Weo B, buôn Ur 400.000
37 Khu vực còn lại 300.000
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Liên Sơn 40.000 35.000 30.000
2 Xã Yang Tao 30.000 25.000 20.000
3 Xã Bông Krang 30.000 25.000 20.000
4 Xã Đắk Liêng 40.000 35.000 30.000
5 Xã Buôn Tría 40.000 35.000 30.000
6 Xã Buôn Triết 40.000 35.000 30.000
7 Xã Đắk Nuê 30.000 25.000 20.000
8 Xã Đắk Phơi 30.000 25.000 20.000
9 Xã Krông Nô 28.000 24.000 20.000
10 Xã Nam Ka 25.000 22.000 18.000
11 Xã Ea R’Bin 30.000 25.000 20.000
* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Liên Sơn
- Vị trí 1: Tổ dân phố Hợp Thành, Tổ dân phố 1, Tổ dân Phố 2, Buôn Jun, Buôn Lê.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Tổ dân phố 4, Buôn Đơng Kriêng.
2. Xã Yang Tao
- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.
- Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Bông Krang
- Vị trí 1: Cánh đồng Đắk Chôk, Buôn Ja.
- Vị trí 2: Cánh đồng khu Krang Uôk.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Đắk Liêng
- Vị trí 1: Thôn Hòa Bình 1, Hòa Bình 2, Hòa Bình 3, Buôn Tơr, Buôn Yuk, Buôn Bàng, Buôn Yang Lá 1, Yang Lá 2, Buôn Dren B.
- Vị trí 2: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Yuk La 3, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2, Buôn Kam.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Buôn Tría
- Vị trí 1: Thôn Liên Kết 1, Liên Kết 2, Thôn Hƣng Giang, Tam Thiên (Đông Giang 2), Cánh đồng 7,9 ha, Cánh đồng cỏ Lác và khu vực sông Tàu Hút, Nông trƣờng 8/4, Buôn Tría (từ TL 687 đến cánh đồng Hƣng Giang).
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Khu vực ven sông Krông Ana (nông trƣờng 8/4)
6. Xã Buôn Triết
- Vị trí 1: Cánh đông Mê Linh 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Thôn Kiến Xƣơng, cánh đồng Đồng Minh, Sình Hƣơng.
7. Xã Đắk Nuê
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Dhăm 1, Buôn Mih, Buôn Triếk.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Cánh đồng Buôn Tu Lêk, Buôn Yơi, Buôn Pai Bi.
8. Xã Đắk Phơi
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Chiêng Kao.
- Vị trí 2: Cánh đồng Buôn Đu Mah.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Krông Nô
- Vị trí 1: Buôn Phi Dih A, Buôn Phi Dih B, Dăk Tro, Lach Dơng, R Cai A, R Cai B, Plôm.
- Vị trí 2: Buôn Dăk R Mƣt, Ba Yang, Dơng Blang.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
10. Xã Nam Ka
- Vị trí 1: Buôn Tu Sria, Buôn Knia, Buôn Drai.
- Vị trí 2: Buôn Krái, Buôn Rjai, Buôn Buốc.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea R’Bin
- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Phôk.
- Vị trí 2: Buôn Ea R'Bin
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Liên Sơn 45.000 40.000 35.000
2 Xã Yang Tao 25.000 20.000 15.000
3 Xã Bông Krang 25.000 20.000 15.000
4 Xã Đắk Liêng 35.000 30.000 25.000
5 Xã Buôn Tría 35.000 30.000
6 Xã Buôn Triết 35.000 30.000 25.000
7 Xã Đắk Nuê 35.000 30.000 25.000
8 Xã Đắk Phơi 35.000 30.000 25.000
9 Xã Krông Nô 30.000 25.000 20.000
10 Xã Nam Ka 30.000 25.000 20.000
11 Xã Ea R’Bin 30.000 25.000 20.000
1. Thị trấn Liên Sơn
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Buôn Đơng Kriêng.
2. Xã Yang Tao
- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.
- Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Bông Krang
- Vị trí 1: Buôn Hang Ja.
- Vị trí 2: Buôn Thái.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Đắk Liêng
- Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Thôn Ngã Ba, Thôn Yuk La 3.
5. Xã Buôn Tría
- Vị trí 1: Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, Đông Giang 2, Buôn Tría.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Buôn Triết
- Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2.
- Vị trí 2: Thôn Sơn Cƣờng, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn Tung 1, Buôn Tung 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Đắk Nuê
- Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, Yên Thành 2.
8. Xã Đắk Phơi
- Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng).
- Vị trí 2: Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk đến suối Đắk Liêng).
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Krông Nô
- Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Dăk R Mƣt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Dăk Tro.
- Vị trí 2: Gung Dang, Phi Dih Ja A, Phi Dih Ja B.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
10. Xã Nam Ka
- Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Knia.
- Vị trí 2: Buôn Tu Sria, Buôn Buốc, Buôn Rjai.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea R’Bin
- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk.
- Vị trí 2: Buôn Ea Ring
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Liên Sơn 45.000 40.000 35.000
2 Xã Yang Tao 28.000 24.000 19.000
3 Xã Bông Krang 25.000 20.000 16.000
4 Xã Đắk Liêng 40.000 35.000 30.000
5 Xã Buôn Tría 35.000 30.000
6 Xã Buôn Triết 35.000 30.000 25.000
7 Xã Đắk Nuê 35.000 30.000 25.000
8 Xã Đắk Phơi 35.000 30.000 25.000
9 Xã Krông Nô 30.000 25.000 20.000
10 Xã Nam Ka 35.000 30.000 25.000
11 Xã Ea R’Bin 35.000 30.000 25.000
1. Thị trấn Liên Sơn
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Buôn Đơng Kriêng.
2. Xã Yang Tao
- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.
- Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Bông Krang
- Vị trí 1: Buôn Hang Ja.
- Vị trí 2: Buôn Thái.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Đắk Liêng
- Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Thôn Ngã Ba, Thôn Yuk La 3.
5. Xã Buôn Tría
- Vị trí 1: Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, Đông Giang 2, Buôn Tría.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Buôn Triết
- Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2.
- Vị trí 2: Thôn Sơn Cƣờng, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn Tung 1, Buôn Tung 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Đắk Nuê
- Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 3: Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, Yên Thành 2.
8. Xã Đắk Phơi
- Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng).
- Vị trí 2: Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk đến suối Đắk Liêng).
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Krông Nô
- Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Dăk R Mƣt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Dăk Tro.
- Vị trí 2: Buôn Gung Dang, Buôn Phi Dih Ja A, Phi Dih Ja B.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
10. Xã Nam Ka
- Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Knia.
- Vị trí 2: Buôn Tu Sria, Buôn Buốc, Buôn Rjai.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea R’Bin
- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk.
- Vị trí 2: Buôn Ea Ring
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2
1 Thị trấn Liên Sơn 15.000 10.000
2 Xã Yang Tao 10.000 8.000
3 Xã Bông Krang 10.000 8.000
4 Xã Đắk Liêng 10.000 8.000
5 Xã Buôn Tría 11.000
6 Xã Buôn Triết 10.000 8.000
7 Xã Đắk Nuê 12.000 10.000
8 Xã Đắk Phơi 11.000 9.000
9 Xã Krông Nô 12.000 10.000
10 Xã Nam Ka 10.000 8.000
11 Xã Ea R’Bin 10.000 8.000
1. Thị trấn Liên Sơn
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Xã Yang Tao
- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
3. Xã Bông Krang
- Vị trí 1: Buôn Hang Ja.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
4. Xã Đắk Liêng
- Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Buôn Tría: Tính 1 vị trí cho địa bàn toàn xã.
6. Xã Buôn Triết
- Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Đắk Nuê
- Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
8. Xã Đắk Phơi
- Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng).
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
9. Xã Krông Nô
- Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Đăk R Mƣt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Đăk Tro.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Nam Ka
- Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Drai.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea R’Bin
- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT: Đồng/m2
STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Thị trấn Liên Sơn 30.000
2 Xã Yang Tao 22.000
3 Xã Bông Krang 22.000
4 Xã Đắk Liêng 24.000
5 Xã Buôn Tría 22.000
6 Xã Buôn Triết 24.000
7 Xã Đắk Nuê 24.000
8 Xã Đắk Phơi 23.000
9 Xã Krông Nô 22.000
10 Xã Nam Ka 22.000
11 Xã Ea R’Bin 22.000
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
I Xã Yang Tao
1 Quốc lộ 27
Giáp Krông Bông Chân đèo xã Yang Tao (km 36+400)
300.000
Chân đèo xã Yang Tao (km 36+400)
Ngã ba đƣờng đi buôn Dơng Guôl
450.000
Ngã ba đƣờng đi buôn Dơng Guôl
Giáp xã Bông Krang 1.200.000
2 Đƣờng đi buôn Drung
Ngã ba Quốc lộ 27 Hết buôn Drung 400.000
3 Đƣờng đi buôn Năm Pă
Ngã ba Quốc lộ 27 Hết buôn Năm Pă 350.000
4 Đƣờng đi lò gạch Ngã ba buôn Yôk Đuôn Hết khu lò gạch 300.000
5 Đƣờng đi buôn Yôk Đuôn (sau Uỷ ban xã)
Ngã ba Quốc lộ 27 Đến Trạm Bơm 350.000
6 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 200.000
7 Khu vực còn lại 100.000
II Xã Bông Krang
1 Quốc lộ 27
Giáp Yang Tao Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cƣ thôn Sân Bay)
450.000
Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cƣ thôn Sân Bay)
Hết khu dân cƣ thôn Sân Bay
1.200.00
Hết khu dân cƣ thôn Sân Bay
Cống bản (đầu buôn Mă) 400.000
Cống bản (đầu buôn Mă) Giáp thị trấn Liên Sơn 1.300.000
2 Đƣờng đi buôn Dar Ju, Hang Ja
Ngã ba cây xăng Minh Hằng
Ngã ba buôn Dar Ju 400.000
Ngã ba buôn Dar Ju Hết buôn Hang Ja 350.000
3 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 300.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 200.000
4 Khu vực còn lại 120.000
III Xã Đắk Liêng
Quốc lộ 27
Giáp thị trấn Liên Sơn Km 48 3.000.000
Km 48 Ngã ba buôn Dren A (QL 27)
2.600.000
Ngã ba buôn Drên A (QL 27)
Km 50 2.000.000
Km 50 Giáp xã Đăk Nuê 900.000
2 Tỉnh lộ 687
Ngã ba Quốc lộ 27 +200m (Tỉnh lộ 687) 2.000.000
+200m (Tỉnh lộ 687) Cống buôn Yuk 1.800.000
Cống buôn Yuk Đầu cầu Quảng Trạch 1.000.000
Đầu cầu Quảng Trạch Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp
1.600.000
Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp
Giáp xã Buôn Tría 700.000
3 Đƣờng đi buôn Yuk La
Giáp TDP Đoàn Kết TT Liên Sơn
Cổng Yuk La 1 1.000.000
Cổng Yuk La 1 Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan
500.000
4 Đƣờng đi buôn Dren A
Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba buôn Dren A 280.000
5 Đƣờng đi buôn Yang Lá
Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên)
Đến đập thuỷ lợi buôn Yang Lá 1
250.000
6 Đƣờng đi thôn Lâm Trƣờng
Ngã tƣ buôn Yuk Quốc lộ 27 (Thôn Lâm trƣờng)
400.000
7 Đƣờng đi xã Đăk Phơi
Ngã ba Quốc lộ 27 Giáp xã Đăk Phơi 450.000
8 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 200.000
9 Khu vực còn lại 120.000
IV Xã Buôn Tría
1 Tỉnh lộ 687 Giáp xã Đắk Liêng
Đƣờng đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1
500.000
Đƣờng đi nghĩa địa thôn Liên Cầu buôn Tría 550.000
Kết 1
Cầu buôn Tría Giáp Buôn Triết 600.000
2 Các đƣờng còn lại
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 180.000
3 Khu vực còn lại 100.000
V Xã Buôn Triết
1 Tỉnh lộ 687
Giáp xã Buôn Tría Hết ranh giới đất nhà ông Thứ - thôn Đoàn kết 1
300.000
Hết ranh giới đất nhà ông Thứ - thôn Đoàn Kết 1
Hết ranh giới đất nhà ông Hoè - Đoàn Kết 1
400.000
Hết ranh giới đất nhà ông Hòe- Đoàn Kết 1
Đến hết nhà ông Dũng Đƣợm
500.000
Từ hết nhà ông Dũng Đƣợm
Ngã ba đƣờng đi buôn Ung Rung
600.000
Ngã ba đƣờng đi buôn Ung Rung
Ngã ba thôn Đồng Tâm 250.000
Ngã ba thôn Đồng Tâm Chân đập buôn Triết 200.000
2 Đƣờng đi Mê Linh, Bến đò
Ngã ba Tỉnh lộ 687 Cống bà Đắc 600.000
Cống bà Đắc Hết Mê Linh 2 400.000
Hết Mê Linh 2 Hết ranh giới đất nhà ông Vở - Mê Linh 1
300.000
Hết ranh giới đất nhà ông Vở - Mê Linh 1
Đến hết ranh nhà ông Hà Thơm (Buôn Tung 2)
250.000
Từ hết ranh nhà ông Hà Thơm (Buôn Tung 2)
Bến Đò 200.000
3 Đƣờng thôn Đoàn Kết 1
Cổng chào Thôn văn hóa Hết ruộng ông Bùi Minh Bình
200.000
Tỉnh lộ 687 Hết xóm Đoàn Kết 1 250.000
4 Đƣờng thôn Đoàn Kết 2
Tỉnh lộ 687 Kênh N2 250.000
Tỉnh lộ 687 Hết ranh giới đất nhà bà Hƣơng
250.000
5 Đƣờng Buôn Ja Tu Tỉnh lộ 687 Đập Ja Tu 200.000
6 Đƣờng Thôn Đồng Tâm
Tỉnh lộ 687 Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
150.000
7 Đƣờng Buôn Lách Rung
Tỉnh lộ 687 Hết ranh giới nhà ông Y Khoan Teh
150.000
8 Đƣờng thôn Sơn Cƣờng
Tỉnh lộ 687 Mƣơng Tàu hút 250.000
Từ nhà ông Lên Mƣơng Tàu hút 220.000
Từ hết ranh giới nhà ông Lên
Hết nhà ông Thầm 200.000
9 Đƣờng thôn Mê Linh 2
Nhà ông Nguyễn Xuân Bản Hết ranh giới nhà ông Trần Đình Vƣợng
250.000
Nhà ông Nguyễn Văn Ngữ Hết ranh giới nhà ông Tuất
200.000
Cổng chính Trƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Minh Hậu - Mê linh 1
250.000
10 Đƣờng đi buôn Tung 3
Từ ngã ba đi bến đò Hết Buôn Tung 3 250.000
11 Đƣờng bê tông >= 3,5m
Cống bà Đắc Hết ranh giới nhà ông Tuất
350.000
Buôn Tung 1 200.000
Mê Linh 2 200.000
12 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 120.000
13 Khu vực còn lại 100.000
VI Xã Đắk Phơi
1 Đƣờng đi Đăk Phơi Giáp xã Đăk Liêng Ngã ba buôn Chiêng Kao 320.000
Ngã ba buôn Chiêng Kao Hết thôn Cao Bằng 600.000
2 Đƣờng đi buôn Năm, buôn Đung, buôn TLông
Hết thôn Cao Bằng Ngã ba buôn Năm 300.000
Ngã ba buôn Năm Hết Buôn Đung, buôn TLông
250.000
3 Đƣờng đi buôn Du Mah
Ngã ba Đài tƣởng niệm Hết buôn Jiê Yuk 500.000
Hết buôn Jiê Yuk Hết buôn Du Mah 250.000
4 Đƣờng đi buôn Chiêng Kao
Ngã ba đƣờng trục chính Hết buôn Chiêng Kao 200.000
5 Đƣờng đi xã Đăk Nuê
Ngã ba đƣờng trục chính Giáp xã Đăk Nuê 250.000
6 Đƣờng buôn Tlông đi buôn Pai Ar
Hết buôn Tlông Ngã ba Đăk Hoa 250.000
7 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 170.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 150.000
9 Khu vực còn lại 100.000
VII Xã Đắk Nuê
1 Quốc lộ 27
Giáp xã Đăk Liêng Đến km 52 600.000
Từ km 52 Đến km 53 900.000
Từ km 53 Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih)
600.000
Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih)
Hết buôn Kdiê 300.000
Hết buôn Kdiê Giáp xã Nam Ka 200.000
2 Đƣờng đi thôn Yên Thành 1
Ngã ba Quốc lộ 27 Đầu cầu Yên Thành 1 300.000
Đầu cầu Yên Thành 1 Hết Yên Thành 1 200.000
3 Đƣờng đi thôn Yên Thành 2
Ngã ba Quốc lộ 27 Đầu cầu Yên Thành 2 250.000
Đầu cầu Yên Thành 2 Hết Yên Thành 2 200.000
4 Đƣờng đi buôn Triêk, buôn Mih
Quốc lộ 27 Hết Buôn Mih 300.000
5 Đƣờng vào buôn Đăk Sar
Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Đức)
Hết Buôn Đăk Sar 120.000
6 Đƣờng Liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Dũng Chi)
Hết Trƣờng Nguyễn Du 250.000
Ngã ba Quốc lộ 27 (cổng chào)
Hết Trƣờng Nguyễn Du 300.000
Hết Trƣờng Nguyễn Du Giáp xã Đắk Phơi 250.000
Từ buôn Mih (xã Đăk Nuê) Đến giáp buôn Chiêng Kao (xã Đắk Phơi)
150.000
7 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 200.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5 150.000
8 Khu vực còn lại 100.000
VIII Xã Krông Nô
1 Quốc lộ 27 Giáp xã Nam Ka Suối Đăk Diêng Sâu 150.000
Suối Đăk Diêng Sâu Suối Đăk Rơ Mui 500.000
Suối Đăk Rơ Mui Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên
1.000.000
Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên
Ngã ba vô khu sân bay 2.200.000
Ngã ba vô khu sân bay Đầu cầu Krông Nô 3.000.000
2 Đƣờng đi buôn Trang Yuk
Ngã ba Quốc lộ 27 Cống bản buôn Phi Dih Ja A
600.000
Cống bản buôn Phi Dih Ja A
Cầu Đăk Mei 300.000
3 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 200.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 120.000
4 Khu vực còn lại 80.000
IX Xã Ea R'Bin
1 Đƣờng đi buôn Plao Siêng
Ngã tƣ nhà A Ma Luyết (Trụ sở UBND xã)
Cầu Gãy (hết buôn Plao Siêng)
300.000
Cầu Gãy (hết buôn Plao Siêng)
Hết tổ tự tự quản số 1 (Khu buôn Plao Siêng cũ)
250.000
2 Đƣờng đi xã Giáp xã Nam Ka Cuối suối Ea Ring 200.000
EaRbin
Cuối suối Ea Ring Ngã tƣ nhà A Ma Luyết (Trụ sở UBND xã)
350.000
3 Đƣờng đi buôn Lách Ló
Ngã ba buôn Ea Ring Hết buôn Sa Bôk 200.000
4 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 150.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 120.000
5 Khu vực còn lại 80.000
X Xã Nam Ka
1 Quốc lộ 27 Giáp xã Đăk Nuê Giáp xã Krông Nô 180.000
2 Đƣờng vào xã Nam Ka
Quốc lộ 27 Đèo Nam Ka 180.000
3 Đƣờng Liên Buôn
Đèo Nam Ka Sông Krông Nô (Bến đò) 240.000
Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka
Đầu cầu Tu Sria 300.000
Ngã ba buôn Tu Sria Đập thuỷ lợi buôn Pluk 120.000
Nhà văn hoá buôn Tu Sria Chân đồi Cƣ Knung 150.000
Ngã ba Buôn Krái Hết ranh giới nhà bà H Joắt Trei
120.000
Hết ranh giới nhà bà H Joắt Trei
Hết ruộng Ma Bia 100.000
4 Đƣờng liên xã
Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka
Suối Đăk Rmong 160.000
Suối Đăk Rmong Giáp xã Ea R'bin 120.000
5 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 100.000
Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 150.000
6 Khu vực còn lại 80.000
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường
Mức giá Từ Đến
1 Nguyễn Tất Thành
Giáp xã Bông Krang Nguyễn Đình Chiểu 1.500.000
Nguyễn Đình Chiểu Chu Văn An 2.000.000
Chu Văn An Võ Thị Sáu 3.200.000
Võ Thị Sáu Nguyễn Trung Trực 4.400.000
Nguyễn Trung Trực Hết đƣờng đôi 6.000.000
Hết đƣờng đôi Lê Quý Đôn 4.000.000
Lê Quý Đôn Giáp xã Đăk Liêng 3.000.000
2 Nơ Trang Lơng
Đầu Nơ Trang Lơng (Nguyễn Tất Thành)
Nguyễn Thị Minh Khai 4.400.000
Nguyễn Thị Minh Khai Cuối Nơ Trang Lơng (Tôn Thất Tùng)
5.000.000
3 Âu Cơ
Nơ Trang Lơng Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm
3.500.000
Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm
Nguyễn Huệ 2.000.000
Nguyễn Huệ Nguyễn Thị Minh Khai 2.500.000
4 Nguyễn Thị Minh Khai
Nơ Trang Lơng Y Ngông 2.500.000
5 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Hồ Lăk 1.200.000
6 Tô Hiệu Nguyễn Tất Thành Cổng chính Nghĩa địa 600.000
7 Phạm Ngọc Thạch
Nguyễn Tất Thành Hết Trạm khí tƣợng thuỷ văn
1.500.000
8 Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Tất Thành Đầu đập buôn Đơng Kriêng
1.500.000
Đầu đập buôn Đơng Kriêng Đến hết đƣờng 1.000.000
9 Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Giáp Hồ Lăk 1.500.000
Nguyễn Tất Thành Nơ Trang Gƣh 1.000.000
10 Lƣơng Thế Vinh Nguyễn Tất Thành Giao nhau với đƣờng Nguyễn Đình Chiểu
1.000.000
11 Nơ Trang Gƣh Nguyễn Tất Thành Chu Văn An 1.300.000
Chu Văn An Hết đƣờng 900.000
12 Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành Hết đƣờng 1.800.000
13 Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Nơ Trang Lơng 2.700.000