Top Banner
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT (Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk) Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên ĐVT: Đồng/m 2 STT Đơn vị hành chính Mức giá Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phƣờng Tân Lập 70.000 60.000 2 Phƣờng Tân Hòa 70.000 60.000 3 Phƣờng Tân An 70.000 60.000 4 Phƣờng Thành Nhất 60.000 55.000 45.000 5 Phƣờng Tân Lợi 60.000 6 Phƣờng Tân Thành 60.000 7 Phƣờng Tân Tiến 60.000 8 Phƣờng Tự An 70.000 9 Phƣờng Ea Tam 126.000 60.000 55.000 10 Phƣờng Khánh Xuân 60.000 50.000 45.000 11 Xã Hòa Thuận 50.000 12 Xã Cƣ Êbur 55.000 48.000 40.000 13 Xã Ea Tu 60.000 50.000 14 Xã Hòa Thắng 55.000 45.000 15 Xã Ea Kao 55.000 45.000 40.000 16 Xã Hòa Phú 50.000 42.000 17 Xã Hòa Khánh 50.000 45.000 40.000 18 Xã Hòa Xuân 45.000 40.000 * Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phƣờng. 1. Phường Tân Lập - Vị trí 1: Buôn Păn Lăm - Kô siêr - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 2. Phường Tân Hòa - Vị trí 1: Cánh đồng Chùa - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Phường Tân An - Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11 Vị trí 2: Các khu vực còn lại 4. Phường Thành Nhất
316

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

May 09, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Phƣờng Tân Lập 70.000 60.000

2 Phƣờng Tân Hòa 70.000 60.000

3 Phƣờng Tân An 70.000 60.000

4 Phƣờng Thành Nhất 60.000 55.000 45.000

5 Phƣờng Tân Lợi 60.000

6 Phƣờng Tân Thành 60.000

7 Phƣờng Tân Tiến 60.000

8 Phƣờng Tự An 70.000

9 Phƣờng Ea Tam 126.000 60.000 55.000

10 Phƣờng Khánh Xuân 60.000 50.000 45.000

11 Xã Hòa Thuận 50.000

12 Xã Cƣ Êbur 55.000 48.000 40.000

13 Xã Ea Tu 60.000 50.000

14 Xã Hòa Thắng 55.000 45.000

15 Xã Ea Kao 55.000 45.000 40.000

16 Xã Hòa Phú 50.000 42.000

17 Xã Hòa Khánh 50.000 45.000 40.000

18 Xã Hòa Xuân 45.000 40.000

* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phƣờng.

1. Phường Tân Lập

- Vị trí 1: Buôn Păn Lăm - Kô siêr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Phường Tân Hòa

- Vị trí 1: Cánh đồng Chùa

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Tân An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Thành Nhất

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đƣờng trục ngang đến chân đồi 559 về hƣớng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hƣớng UBND phƣờng theo tỉnh lộ 1)

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Phường Tân Lợi

- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng

6. Phường Tân Thành

Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng

7. Phường Tân Tiến

- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng

8. Phường Tự An

- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng

9. Phường Ea Tam

- Vị trí 1: Buôn Alê B

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Phường Khánh Xuân

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang.

- Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thuận

- Tính 1 vị trí trong toàn xã

12. Xã Cư Êbur

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng

- Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea Tu

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn Tân Hiệp

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

14. Xã Hòa Thắng

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Kao

- Vị trí 1: Cánh đồng Thôn Tân Hƣng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk.

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cƣ Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn

Cao Thắng, thôn 3, thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

16. Xã Hòa Phú

- Vị trí 1: Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M'rê

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

17. Xã Hòa Khánh

- Vị trí 1: Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn K'Bu

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

18. Xã Hòa Xuân

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cƣ Dluê

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Phƣờng Tân Lập 90.000 80.000

2 Phƣờng Tân Hòa 90.000 80.000

3 Phƣờng Tân An 90.000 80.000

4 Phƣờng Thống Nhất 126.000

5 Phƣờng Thành Nhất 85.000 75.000 65.000

6 Phƣờng Thắng Lợi 126.000

7 Phƣờng Tân Lợi 90.000 80.000 70.000

8 Phƣờng Thành Công 126.000

9 Phƣờng Tân Thành 90.000 80.000 70.000

10 Phƣờng Tân Tiến 90.000 75.000

11 Phƣờng Tự An 90.000 80.000 70.000

12 Phƣờng Ea Tam 90.000 80.000

13 Phƣờng Khánh Xuân 85.000 75.000 65.000

14 Xã Hòa Thuận 75.000 65.000 60.000

15 Xã Cƣ Êbur 80.000 70.000 60.000

16 Xã Ea Tu 75.000 65.000 60.000

17 Xã Hòa Thắng 75.000 65.000 55.000

18 Xã Ea Kao 75.000 65.000 55.000

19 Xã Hòa Phú 65.000 60.000 50.000

20 Xã Hòa Khánh 65.000 55.000 50.000

21 Xã Hòa Xuân 65.000 50.000

1. Phường Tân Lập

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Phường Tân Hòa

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Tân An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Thống Nhất

- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng

5. Phường Thành Nhất

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đƣờng trục ngang đến chân đồi 559 về hƣớng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hƣớng UBND phƣờng theo tỉnh lộ 1)

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Phường Thắng Lợi

- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng

7. Phường Tân Lợi

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5

- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Phường Thành Công

- Tính 1 vị trí trong toàn phƣờng

9. Phường Tân Thành

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13

- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Phường Tân Tiến

- Vị trí 1: Tính từ Tƣợng đài chiến thắng đến đƣờng Mai Xuân Thƣởng

- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đƣờng Mai Xuân Thƣởng đến đƣờng Nguyễn Thị Định)

11. Phường Tự An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9

- Vị trí 2: Tổ dân phố 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Phường Ea Tam

- Vị trí 1: Các khu vực còn lại

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

13. Phường Khánh Xuân

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang

- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Hòa Thuận

- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6

- Vị trí 2: Thôn 4, 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Cư Êbur

- Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2

- Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Ea Tu

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12

- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

17. Xã Hòa Thắng

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

18. Xã Ea Kao

- Vị trí 1: Thôn Tân Hƣng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao

- Vị trí 2: Buôn Cƣ Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

19. Xã Hòa Phú

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7

- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

20. Xã Hòa Khánh

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20

- Vị trí 2: Thôn 15, 17

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

21. Xã Hòa Xuân

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Phƣờng Tân Lập 100.000 90.000

2 Phƣờng Tân Hòa 100.000 90.000

3 Phƣờng Tân An 100.000 90.000

4 Phƣờng Thống Nhất 162.000

5 Phƣờng Thành Nhất 100.000 90.000 75.000

6 Phƣờng Thắng Lợi 162.000

7 Phƣờng Tân Lợi 100.000 90.000 80.000

8 Phƣờng Thành CôCông 140.000

9 Phƣờng Tân Thành 100.000 90.000 75.000

10 Phƣờng Tân Tiến 100.000 85.000

11 Phƣờng Tự An 100.000 90.000 80.000

12 Phƣờng Ea Tam 100.000 85.000

13 Phƣờng Khánh Xuân 95.000 80.000 70.000

14 Xã Hòa Thuận 90.000 75.000 65.000

15 Xã Cƣ Êbur 90.000 75.000 65.000

16 Xã Ea Tu 85.000 75.000 65.000

17 Xã Hòa Thắng 95.000 80.000 70.000

18 Xã Ea Kao 90.000 80.000 70.000

19 Xã Hòa Phú 70.000 60.000 55.000

20 Xã Hòa Khánh 70.000 60.000 55.000

21 Xã Hòa Xuân 65.000 55.000

1. Phường Tân Lập

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Phường Tân Hòa

- Vị trí 1: Tổ dân phố 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Tân An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Thống Nhất

- Tính 01 vị trí trong toàn phƣờng

5. Phường Thành Nhất

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đƣờng trục ngang đến chân đồi 559 về hƣớng

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hƣớng UBND phƣờng theo tỉnh lộ 1)

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Phường Thắng Lợi

- Tính 01 vị trí trong toàn phƣờng

7. Phường Tân Lợi

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5

- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Phường Thành Công

- Tính 01 vị trí trong toàn phƣờng

9. Phường Tân Thành

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13

- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Phường Tân Tiến

- Vị trí 1: Tính từ Tƣợng đài chiến thắng đến đƣờng Mai Xuân Thƣởng

- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đƣờng Mai Xuân Thƣởng đến đƣờng Nguyễn Thị Định)

11. Phường Tự An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9

- Vị trí 2: Tổ dân phố 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Phường Ea Tam

- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Phường Khánh Xuân

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang

- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Hòa Thuận

- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6

- Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Cư Êbur

- Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Ea Tu

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12

- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

17. Xã Hòa Thắng

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

18. Xã Ea Kao

- Vị trí 1: Thôn Tân Hƣng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.

- Vị trí 2: Buôn Cƣ Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

19. Xã Hòa Phú

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7

- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

20. Xã Hòa Khánh

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20

- Vị trí 2: Thôn 15, 17

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

21. Xã Hòa Xuân

- Vị trí 1: Buôn Cƣ Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT:Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Phƣờng Tân An 40.000

2 Phƣờng Thành Nhất 40.000

3 Phƣờng Tân Lợi 40.000

4 Phƣờng Tân Thành 40.000

5 Phƣờng Ea Tam 50.000

6 Phƣờng Khánh Xuân 40.000

7 Xã Cƣ Êbur 30.000

8 Xã Hòa Thắng 30.000

9 Xã Ea Kao 40.000

10 Xã Hòa Phú 20.000

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Phƣờng Tân Lập 60.000

2 Phƣờng Tân Hòa 60.000

3 Phƣờng Tân An 60.000

4 Phƣờng Thành Nhất 60.000

5 Phƣờng Tân Lợi 60.000

6 Phƣờng Tân Tiến 60.000

7 Phƣờng Tự An 60.000

8 Phƣờng Ea Tam 60.000

9 Phƣờng Khánh Xuân 45.000

10 Xã Hòa Thuận 30.000

11 Xã Cƣ Êbur 40.000

12 Xã Ea Tu 40.000

13 Xã Hòa Thắng 50.000

14 Xã Ea Kao 40.000

15 Xã Hòa Phú 30.000

16 Xã Hòa Khánh 30.000

17 Xã Hòa Xuân 35.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Hòa Thuận

1 Quốc lộ 14

Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51)

Đƣờng 5A thôn 2 và đƣờng 7B thôn 5 (Thửa 22; TBĐ số 53)

7.500.000

Đƣờng 5A thôn 2 và đƣờng 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số 53)

Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)

5.500.000

Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42)

4.500.000

2 Đƣờng vào thôn Kiên Cƣờng

Quốc lộ 14 (Thửa 268; TBĐ số 43)

Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32)

1.500.000

3 Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 900.000

4 Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

II Xã Cư Ebur

1 Tỉnh lộ 5

Cầu ranh giới xã Cƣ Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102)

Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99)

6.000.000

Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99)

10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88)

5.500.000

10 tháng 3 (Thửa 171; TBĐ số 88)

Ngã ba đƣờng vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80)

4.000.000

Ngã ba đƣờng vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80)

Ranh giới huyện Buôn Đôn (Hết thửa 131; TBĐ số 11)

1.500.000

2

Các trục đƣờng chính tại xã Cƣ ÊBur

Đƣờng A

Tỉnh lộ 5 (Thửa 316; TBĐ số 93)

10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92)

3.000.000

Tỉnh lộ 5 (Thửa 110; TBĐ số 93)

Đƣờng giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số 94)

2.500.000

Đƣờng B

Tỉnh lộ 5 (Thửa 183; TBĐ số 93)

10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92)

3.200.000

10 tháng 3 (Thửa 217; TBĐ số 87)

Hết khu dân cƣ (Giáp đƣờng dây 500KV - Hết thửa 19; TBĐ số 85)

2.500.000

Tỉnh lộ 5 (Thửa 66; TBĐ số 94)

Đƣờng giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94)

2.500.000

Đƣờng C

Tỉnh lộ 5 (Thửa 237; TBĐ số 93)

Cổng trƣớc Nhà thờ Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93)

3.000.000

Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn (Thửa 119; TBĐ số 92)

10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92)

2.700.000

10 tháng 3 (Thửa 433; TBĐ số 92)

Hết địa bàn thôn 3 (Hết thửa 43; TBĐ số 85)

2.500.000

Đƣờng D Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94)

Hết khu dân cƣ (Giáp 10 tháng 3 - Hết thửa 110; TBĐ số 92)

3.000.000

3 Đƣờng A1, A2, A3 (Buôn Đung) 2.700.000

4 Đƣờng A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) 2.500.000

5 Đƣờng A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) 2.600.000

6 Đƣờng liên thôn Ngã ba tƣợng thánh Gioan (Thửa 177; TBĐ số 87)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (Hết thửa 144; TBĐ số 83)

2.500.000

7 Giải phóng (Đoạn xã Cƣ ÊBur)

Giáp ranh phƣờng Tân Lợi (Thửa 195; TBĐ số 45)

10 tháng 3 (Hết thửa 84; TBĐ số 89)

3.500.000

8 Y Moan Ênuôl nối dài

Giáp ranh phƣờng Tân Lợi (Thửa 146; TBĐ số 37)

Đƣờng trục 2 buôn Dhă Prông (Hết thửa 67; TBĐ số 70)

6.000.000

9 Đƣờng giao thông Y Moan Ênuôl về phía bên Hết thửa đất số 288, 315; 2.000.000

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

trục 1 buôn Dhă Prông

trái (Thửa 164; TBĐ số 70) TBĐ số 68

Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 985; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 649; TBĐ số 37

2.000.000

10 Đƣờng giao thông trục 2 buôn Dhă Prông

Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 22; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 181; TBĐ số 24 và thửa đất số 5; TBĐ số 35

1.500.000

Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 923; TBĐ số 70)

Hết địa giới xã Cƣ Êbur (Hết thửa 108; TBĐ số 38)

1.500.000

11 10 tháng 3 Đoạn qua xã Cƣ ÊBur 7.500.000

12

Đất các khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng giá trên)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên 900.000

Đƣờng rộng dƣới 5m 700.000

13

Đất khu vực còn lại (Thôn 8)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 800.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000

III Xã Ea Tu

1 Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14)

Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu (Thửa 04; TBĐ số 12)

Hết cầu Đạt lý (Hết thửa 31; TBĐ số 57)

7.000.000

Hết cầu Đạt Lý (Thửa 05; TBĐ số 57)

Hết địa bàn xã Ea Tu (Hết thửa 01; TBĐ số 92)

7.500.000

2 Đƣờng giao thông qua UBND xã Ea Tu

Nguyễn Văn Linh (Thửa 58; TBĐ số 56)

Ngã ba đƣờng đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Hết thửa 64; TBĐ số 62)

2.500.000

Ngã ba đƣờng đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Thửa 69; TBĐ số 62)

Hết ngã tƣ sân bóng Buôn Ko Tam (Hết thửa 321; TBĐ số 85)

2.000.000

Hết ngã tƣ sân bóng Buôn KoTam (Thửa 34; TBĐ số 84)

Quốc lộ 26 (Hết thửa 71; TBĐ số 85)

2.200.000

3 Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26)

Hết địa bàn phƣờng Tân Hòa (Thửa 33; TBĐ số 40)

Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa 36; TBĐ số 77)

3.500.000

4

Đƣờng nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phƣờng Tân An với xã Ea Tu)

Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56)

Hết ranh giới xã Ea Tu 2.000.000

5 Đƣờng vào thôn Kiên Cƣờng, xã Hòa Thuận

Quốc lộ 14 (Thửa 307; TBĐ số 51)

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47)

1.500.000

6 Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

giá trên)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 800.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000

IV Xã Hòa Thắng

1 Đam San Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60)

Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62)

3.000.000

2 Nguyễn Lƣơng Bằng

Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03)

Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52)

5.500.000

Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52)

Nguyễn Thái Bình 60) 6.000.000

3 Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Lƣơng Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60)

Đƣờng vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83)

6.000.000

Đƣờng vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83)

Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83

4.500.000

Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83

Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột

4.000.000

4 Đƣờng vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ)

Nguyễn Lƣơng Bằng (Thửa 507; TBĐ số 52)

Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49)

3.500.000

5 Đƣờng vào buôn Kom Leo

Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48; TBĐ số 83)

Hết khu dân cƣ thôn 4 (Hết thửa 364; TBĐ số 27)

2.000.000

6 Đƣờng vào buôn Ea Chu Kắp

Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình)

Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74)

2.000.000

7 Đƣờng vào buôn Ea Chu Kắp

Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng)

Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28)

2.000.000

8

Các hẻm cấp đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000

9

Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình

* Phía thôn 2, thôn 3

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.700.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.200.000

* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đƣờng Đam San

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.800.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.400.000

Page 13: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

10

Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lƣơng Bằng đến đƣờng vào buôn Kom Leo

* Phía thôn 3, thôn 5

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000

* Phía thôn 8, thôn 9

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.800.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.400.000

11

Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đƣờng vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đƣờng vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000

12

Các hẻm cấp 1 đƣờng Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đƣờng vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000

13

Khu dân cƣ 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng

Đƣờng giao với đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng 1.500.000

Đƣờng song song với đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng 1.200.000

14

Các tuyến đƣờng trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng giá trên)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 900.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000

V Xã Ea Kao

1 Y Wang (Nối dài)

Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65)

Hết Bƣu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - (Hết thửa 69; TBĐ số 75)

5.500.000

Hết Bƣu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao)

Đập Ea Kao (Thửa 419; TBĐ số 81)

4.000.000

2 Đƣờng trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4)

Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75)

Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số 92)

1.200.000

Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92)

Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột

1.000.000

3 Đƣờng giao thông đi vào thôn Cao Thành

Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72)

Mƣơng thủy lợi N2 (Hết thửa 08; TBĐ số 20)

1.500.000

4 Đƣờng giao thông đập hồ Ea Kao 1.700.000

5 Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đƣờng Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bƣu Điện)

Page 14: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đƣờng rộng từ 5m trở lên 900.000

Đƣờng rộng dƣới 5m 700.000

6

Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đƣờng trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bƣu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 850.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 600.000

VI Xã Hòa Phú

1 Quốc lộ 14

Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số 97)

Ngã 3 đƣờng đi xã Hoà Xuân (Hết thửa 11; TBĐ số 113)

3.500.000

Ngã 3 đƣờng đi xã Hoà Xuân (Thửa 12; TBĐ số 113)

Ngã 3 đƣờng và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ số 110)

4.000.000

Ngã 3 đƣờng và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110)

Ngã 3 đƣờng vào Làng Thái và đƣờng vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số 117)

4.500.000

Ngã 3 đƣờng vào Làng Thái và đƣờng vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182; TBĐ số 117)

Cầu Sêrêpôk 3.600.000

2 Đƣờng vào hầm đá Quốc lộ 14 (Thửa 219; TBĐ số 110)

Hội trƣờng thôn 11 (Hết thửa 74; TBĐ số 125)

1.200.000

3 Đƣờng vào Buôn Tuôr

Quốc lộ 14 (Thửa 56; TBĐ số 118)

Chi hội tin lành Buôn Tuôr (Hết thửa 15; TBĐ số 123)

700.000

4 Đƣờng vào thủy điện Hòa Phú

Quốc lộ 14 (Thửa 174; TBĐ số 117)

Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96)

1.500.000

Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96)

Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ số 85)

800.000

5 Đƣờng vào xóm Hội phụ Lão

Quốc lộ 14 (Thửa 242; TBĐ số 116)

Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) - (Hết thửa 89; TBĐ số 123)

750.000

6 Đƣờng vào làng Thái

Quốc lộ 14 (Thửa 289; TBĐ số 116)

Nhà ông Hà Văn Danh (Hết thửa 23; TBĐ số 106)

700.000

7 Đƣờng đi thủy điện Buôn Kuốp

Quốc lộ 14 (Thửa 286; TBĐ số 112)

Suối Ea Tuôr (Hết thửa 266; TBĐ số 122)

1.200.000

8 Đƣờng giao thông Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104)

Cầu buôn M'rê 1.000.000

9

Đất khu vực còn lại

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 650.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 400.000

VII Xã Hòa Khánh

1 Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) Hết ranh giới phƣờng Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh 2.500.000

Page 15: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15)

(Hết thửa 511; TBĐ số 74)

Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Thửa 01; TBĐ số 78)

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột

2.000.000

2 Quốc lộ 14 Hết địa bàn phƣờng Khánh Xuân

Đến ranh giới xã Hòa Phú 3.500.000

3 Đƣờng liên xã đi Ea Kao

Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản đồ số 15)

Giáp ranh xã Ea Kao 1.000.000

4 Đƣờng nối QL 14 với tỉnh lộ 2

Quốc lộ 14 (Thửa 95; TBĐ số 53)

Tỉnh lộ 2 (Hết thửa 235; TBĐ số 64)

900.000

5

Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng giá trên)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

700.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 500.000

VIII Xã Hòa Xuân

1 Đƣờng giao thông

Cầu buôn M'rê Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

1.000.000

Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

1.500.000

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Ranh giới huyện Buôn Đôn 900.000

Cầu Buôn Cƣ Dluê (Thửa 669; TBĐ số 60)

Hết ranh giới trƣờng THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55)

850.000

Hết ranh giới trƣờng THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55)

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

700.000

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Trụ sở trại lúa giống Hoà Xuân

600.000

2

Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đƣờng đã xác định trong bảng giá trên)

Đƣờng rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) 500.000

Đƣờng rộng dƣới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) 350.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

1 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh Phan Bội Châu 8.000.000

2 30 tháng 4 Phan Bội Châu Phan Huy Chú 8.000.000

3 A Dừa Lê Duẩn Săm Brăm 6.800.000

4 A Mí Đoan Đầu đƣờng (Thửa 10; Hết đƣờng (Hết thửa 208, 6.000.000

Page 16: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

TBĐ số 9 phƣờng Tự An)

217; TBĐ số 82)

5 A Tranh Y Nuê Lê Chân 4.000.000

6 Ama Jhao Nguyễn Tất Thành Hùng Vƣơng (Nối dài) 12.500.000

7 Ama Khê

Nguyễn Tất Thành Hùng Vƣơng 14.000.000

Hùng Vƣơng Hết đƣờng (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17)

11.000.000

8 Ama Pui Nguyễn Công Hoan Nguyễn Đình Chiểu 12.500.000

9 Ama Quang Ama Khê Sang 2 phía đƣờng Ama Khê

6.000.000

10 Ama Sa Ama Khê Sang 2 phía đƣờng Ama Khê

6.000.000

11 An Dƣơng Vƣơng

Trƣơng Công Định Phan Đình Phùng 7.000.000

Phan Đình Phùng Hết đƣờng (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39)

5.000.000

12 Âu Cơ Lê Duẩn Hết đƣờng (Đƣờng Siu Bleh)

4.000.000

13 Bà Huyện Thanh Quan

Lê Duẩn Săm Brăm 6.000.000

14 Bà Triệu Lê Thánh Tông Nguyễn Công Trứ 22.000.000

15 Bạch Đằng Số 91 Giải Phóng Hẻm 53 Giải Phóng 4.200.000

16 Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa Lê Duẩn 4.500.000

17 Bùi Huy Bích

Thăng Long Đinh Tiên Hoàng 7.500.000

Đinh Tiên Hoàng Hết đƣờng (Hẻm 59 Nguyễn Du)

4.000.000

18 Bùi Hữu Nghĩa

Mai Hắc Đế Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22)

7.000.000

Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22)

Hết đƣờng (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22)

5.000.000

19 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Ama Khê 10.000.000

20 Cao Bá Quát Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 7.500.000

21 Cao Đạt Nguyễn Tất Thành Hết đƣờng (Đƣờng Y Som Êban)

8.500.000

22 Cao Thắng Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000

Nguyễn Hữu Thọ Đồng Khởi 10.500.000

23 Cao Xuân Huy Trần Khánh Dƣ Trần Nhật Duật 9.000.000

24 Cống Quỳnh Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000

25 Chế Lan Viên Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 11.000.000

26 Chu Huy Mân Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000

Page 17: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

27 Chu Mạnh Trinh Mai Hắc Đế Hết đƣờng (Hết thửa 150; TBĐ số 13)

6.000.000

28 Chu Văn An Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 11.000.000

Lý Thái Tổ Hà Huy Tập 10.000.000

29 Chu Văn Tấn Võ Văn Kiệt Phan Huy Chú 3.500.000

30 Cù Chính Lan

Đinh Tiên Hoàng Hẻm 14 Cù Chính Lan 5.000.000

Hẻm 14 Cù Chính Lan Hết đƣờng (Hẻm 53/15 Lê Duẩn)

3.000.000

31 Dã Tƣợng

Làng văn hóa dân tộc Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

6.000.000

Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

Hết đƣờng (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40)

5.000.000

32 Dƣơng Vân Nga Mai Hắc Đế Y Ngông 7.200.000

33 Đào Doãn Dịch Phan Bội Châu Thủ Khoa Huân 6.000.000

34 Đào Duy Anh

Võ Văn Kiệt Hết thửa 21; TBĐ số 90 3.500.000

Hết thửa 21; TBĐ số 90 Hết đƣờng (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55)

2.500.000

35 Đào Duy Từ

Phan Bội Châu Trần Phú 15.500.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 9.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai Hết đƣờng (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11)

8.500.000

36 Đào Tấn Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 9.000.000

37 Đặng Dung Nguyễn Đình Chiểu Y Út Niê 10.000.000

38 Đặng Nguyên Cẩn Đinh Tiên Hoàng Hết đƣờng 6.000.000

39 Đặng Tất Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng (Đƣờng Dã Tƣợng)

5.000.000

40 Đặng Thai Mai Phan Chu Trinh Đặng Dung 11.000.000

41 Đặng Thái Thân

Mai Hắc Đế Hẻm 40 Đặng Thái Thân 6.000.000

Hẻm 40 Đặng Thái Thân

Giải Phóng 4.000.000

42 Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế Hết đƣờng (Đƣờng Đồng Sỹ Bình)

4.000.000

43 Đặng Văn Ngữ

Lê Duẩn Săm Brăm 6.000.000

Săm Brăm Hết đƣờng (Thửa 107; TBĐ số 25)

5.000.000

44 Đặng Vũ Hiệp Trần Khánh Dƣ Trần Nhật Duật 12.000.000

45 Điện Biên Phủ Nguyễn Công Trứ Hoàng Diệu 50.000.000

Hoàng Diệu Trần Phú 40.000.000

Page 18: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Hết đƣờng (Giáp suối Ea Nuôl)

13.000.000

46 Điểu Văn Cải Lê Duẩn Hết đƣờng (Đƣờng Săm Brăm)

5.500.000

47 Đinh Công Tráng

Quang Trung Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11)

5.000.000

Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11)

Nơ Trang Gƣh 4.000.000

48 Đinh Lễ Hà Huy Tập Đƣờng quy hoạch rộng 36m 6.000.000

49 Đinh Núp Ama Khê Y Ni Ksơr 7.000.000

50 Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Tất Thành Nguyễn Công Trứ 21.500.000

Nguyễn Công Trứ Phạm Hồng Thái 17.500.000

Phạm Hồng Thái Lê Duẩn 13.000.000

51 Đinh Văn Gió Y Ni K'sơr Hết đƣờng (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11)

5.000.000

52 Đoàn Khuê Nguyễn Chí Thanh Tôn Đức Thắng 12.000.000

53 Đoàn Thị Điểm Lý Thƣờng Kiệt Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8)

5.000.000

54 Đỗ Nhuận Hà Huy Tập Đƣờng quy hoạch rộng 36m 6.000.000

55 Đỗ Xuân Hợp Y Moan Êđuôl Mƣời Tháng Ba 6.000.000

56 Đồng Khởi

Nguyễn Chí Thanh Hà Huy Tập 13.500.000

Hà Huy Tập Y Moan Êđuôl 8.000.000

Y Moan Êđuôl 10 tháng 3 6.000.000

57 Đồng Sỹ Bình Giải Phóng Hẻm 40 Dƣơng Vân Nga 5.000.000

58 Giải Phóng Lê Duẩn Y Ngông 8.000.000

59 Giáp Hải Hải Triều Trần Quang Khải 11.000.000

Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000

60 Hà Huy Tập

Lê Thị Hồng Gấm Đồng Khởi 17.500.000

Đồng Khởi 10 tháng 3 15.000.000

10 tháng 3 Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An

10.000.000

Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An

Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột

6.000.000

61 Hai Bà Trƣng

Nơ Trang Long Phan Bội Châu 40.000.000

Phan Bội Châu Trần Phú 30.000.000

Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 25.000.000

Page 19: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

62 Hải Thƣợng Lãn Ông Lê Thánh Tông Giáp Hải 13.000.000

63 Hải Triều Lê Thánh Tông Giáp Hải 13.000.000

64 Hàm Nghi Phan Bội Châu Lê Công Kiều 7.000.000

65 Hàn Mặc Tử Lê Quý Đôn Đoàn Khuê 12.000.000

66 Hàn Thuyên Trần Phú Hết đƣờng (Thửa 113; TBĐ số 13)

6.000.000

67 Hoàng Diệu

Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 27.000.000

Phan Chu Trinh Xô Viết Nghệ Tĩnh 45.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Trãi 25.000.000

Nguyễn Trãi Ngô Mây 18.000.000

Ngô Mây Trƣơng Công Định 14.000.000

68 Hoàng Đình Ái Tô Vĩnh Diện Nguyễn Viết Xuân 4.200.000

69 Hoàng Hoa Thám Phan Bội Châu Y Ngông 10.000.000

70 Hoàng Hữu Nam Võ Văn Kiệt Phan Huy Chú 2.800.000

71 Hoàng Minh Thảo Lý Chính Thắng Cao Thắng 11.000.000

72 Hoàng Thế Thiện

Y Moan Ênuôl Thửa 142, TBĐ số 19 5.000.000

Thửa 142, TBĐ số 19 Hết đƣờng (Hết thửa 149; TBĐ số 23)

3.000.000

73 Hoàng Văn Thái Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 13.000.000

74 Hoàng Văn Thụ Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 14.000.000

75 Hoàng Việt Trần Quang Khải Hết đƣờng (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7)

12.000.000

76 Hồ Giáo 65 Mai Xuân Thƣởng Hẻm 169 Nơ Trang Gƣh 4.000.000

77 Hồ Tùng Mậu Lê Hồng Phong Y Ngông 9.500.000

78 Hồ Xuân Hƣơng Phan Bội Châu Quang Trung 8.500.000

79 Hùng Vƣơng

Ngã 6 trung tâm Đinh Tiên Hoàng 30.000.000

Đinh Tiên Hoàng Bà Triệu 22.000.000

Bà Triệu Ngã ba Nguyễn Công Trứ 18.000.000

Ngã ba Nguyễn Công Trứ

Ama Khê 10.000.000

Ama Khê Ama Jhao 12.500.000

Ama Jhao Hết đƣờng 8.000.000

80 Huy Cận Điện Biên Phủ Lê Hồng Phong 31.000.000

81 Huỳnh Thúc Kháng Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 10.000.000

82 Huỳnh Văn Bánh Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 5.500.000

83 Khúc Thừa Dụ Lê Duẩn Săm Brăm 7.700.000

84 Kim Đồng Đồng Khởi Văn Tiến Dũng 12.500.000

Page 20: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

85 Kpă Nguyên Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 13.000.000

86 Kpă Púi 231 Ngô Quyền Tôn Đức Thắng 13.700.000

87 Lạc Long Quân Lê Duẩn Hết đƣờng (Đƣờng Siu Bleh)

4.700.000

88 Lê Anh Xuân Trần Quang Khải Hết đƣờng (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6)

12.000.000

89 Lê Cảnh Tuân Thế Lữ 211A Lê Cảnh Tuân 2.500.000

90 Lê Chân Lê Duẩn Y Nuê 5.000.000

91 Lê Công Kiều Mạc Đĩnh Chi Mai Xuân Thƣởng 7.000.000

92 Lê Duẩn

Ngã 6 trung tâm Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phƣờng Tân Thành

30.000.000

Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phƣờng Tân Thành

Cầu Ea Tam 22.000.000

Cầu Ea Tam Nguyễn An Ninh 20.000.000

Nguyễn An Ninh Phan Huy Chú 13.000.000

93 Lê Đại Cang Số 1A, Bà Triệu Số 9 Trƣờng Chinh 14.000.000

94 Lê Đại Hành Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 15.000.000

95 Lê Đức Thọ Phan Bội Châu Ngô Đức Kế 15.000.000

96 Lê Hồng Phong

Y Ngông Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong

28.000.000

Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong

Phan Bội Châu 50.000.000

Phan Bội Châu Hoàng Diệu 42.000.000

Hoàng Diệu Trần Phú 35.000.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Hết đƣờng 16.000.000

97 Lê Lai Trƣơng Công Định Phan Đình Phùng 7.500.000

98 Lê Lợi Trần Khánh Dƣ Tản Đà 10.000.000

99 Lê Minh Xuân Y Ni K'Sơr Hết đƣờng (Đƣờng Hùng Vƣơng)

6.000.000

100 Lê Quang Sung Y Bih Aleo Trần Hữu Dực 12.000.000

101 Lê Quý Đôn Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 17.000.000

102 Lê Thánh Tông Phan Bội Châu Trần Hƣng Đạo 40.000.000

Trần Hƣng Đạo Lý Tự Trọng 32.000.000

Page 21: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

103 Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 16.000.000

104 Lê Thị Riêng Lê Duẩn Hết đƣờng (Đƣờng Mai Thị Lựu)

7.000.000

105 Lê Trọng Tấn Đồng Khởi Văn Tiến Dũng 12.000.000

106 Lê Văn Hƣu Đặng Văn Ngữ Khúc Thừa Dụ 6.000.000

Khúc Thừa Dụ Phùng Hƣng 7.800.000

107 Lê Văn Nhiễu Nguyễn Hồng Ƣng

Hết đƣờng (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phƣờng Tân Lập)

8.000.000

108 Lê Văn Sỹ Lê Duẩn Nguyễn Viết Xuân 7.000.000

109 Lê Vụ Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng (Đƣờng Truong Quang Tuân)

10.000.000

110 Lƣơng Thế Vinh Y Ngông Mai Xuân Thƣởng 6.000.000

111 Lý Chính Thắng Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 11.500.000

Nguyễn Hữu Thọ Đồng Khởi 13.000.000

112 Lý Nam Đế Nguyễn Tất Thành Lê Thánh Tông 25.000.000

113 Lý Thái Tổ Lý Tự Trọng Đồng Khởi 25.000.000

114 Lý Thƣờng Kiệt

Nguyễn Công Trứ Phan Bội Châu 45.000.000

Phan Bội Châu Hoàng Diệu 40.000.000

Hoàng Diệu Trần Phú 35.000.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 18.000.000

Nguyễn Văn Trỗi Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thƣờng Kiệt

15.000.000

Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thƣờng Kiệt

Hết đƣờng 10.000.000

115 Lý Tự Trọng Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 27.000.000

Ngô Quyền Lê Thị Hồng Gấm 22.000.000

116 Má Hai Thế Lữ Tăng Bạt Hổ 3.500.000

117 Mạc Đĩnh Chi Phan Bội Châu Nơ Trang Gƣh 9.000.000

Nơ Trang Gƣh Mai Xuân Thƣởng 6.000.000

118 Mạc Thị Bƣởi

Quang Trung Phan Bội Châu 15.500.000

Phan Bội Châu Trần Phú 20.000.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 13.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai Hết đƣờng (Giáp suối Ea Nuôl)

8.500.000

Page 22: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

119 Mai Hắc Đế

Y Ngông Nguyễn Viết Xuân 17.000.000

Nguyễn Viết Xuân Giải Phóng 14.000.000

Giải Phóng Hết đƣờng (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26)

8.000.000

120 Mai Thị Lựu Y Wang Hết đƣờng (Đƣờng Trần Quý Cáp)

9.000.000

121 Mai Xuân Thƣởng Phan Bội Châu Mạc Đĩnh Chi 14.000.000

Mạc Đĩnh Chi Y Ngông 10.000.000

122 Mậu Thân

Phạm Văn Đồng Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 4.000.000

Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3

Hết địa bàn phƣờng 2.500.000

123 Nam Quốc Cang Mạc Đĩnh Chi Mai Xuân Thƣởng 7.000.000

124 Nay Der Y Ni K'Sơr Hết đƣờng (Hẻm 79 Đinh Núp)

6.000.000

125 Nay Phao Đồng Khởi Văn Tiến Dũng 12.000.000

126 Nay Thông

Lê Duẩn Săm Brăm 5.000.000

Săm Brăm Hết đƣờng (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118)

4.000.000

127 Ngô Chí Quốc

Phạm Văn Đồng Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17)

3.500.000

Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17)

Hết địa bàn phƣờng 2.500.000

128 Ngô Đức Kế Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 15.000.000

129 Ngô Gia Tự Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 17.500.000

Ngô Quyền Hà Huy Tập 13.000.000

130 Ngô Mây Phan Bội Châu Hoàng Diệu 10.000.000

Hoàng Diệu Trần Phú 8.000.000

131 Ngô Quyền Trần Hƣng Đạo Ngô Gia Tự 32.000.000

Ngô Gia Tự Lê Quý Đôn 20.000.000

132 Ngô Tất Tố Hùng Vƣơng Nguyễn Công Trứ 7.000.000

133 Ngô Thì Nhậm Lê Quý Đôn Đồng Khởi 12.000.000

134 Ngô Văn Năm Lê Thị Hồng Gấm Hết đƣờng (Thửa 118, TBĐ số 59)

11.000.000

135 Nguyên Hồng Trần Nhật Duật Trần Khánh Dƣ 9.000.000

136 Nguyễn An Ninh Lê Duẩn Cổng Trại giam 8.000.000

137 Nguyễn Biểu Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 16.000.000

138 Nguyễn Bính Điện Biên Phủ Lê Hồng Phong 31.000.000

139 Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoàng Diệu Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000

Page 23: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Nguyễn Thị Minh Khai Hết đƣờng 9.000.000

140 Nguyễn Bƣởi Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000

141 Nguyễn Cảnh Dị Võ Văn Kiệt Hết đƣờng (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156)

3.000.000

142 Nguyễn Chánh Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 17.000.000

143 Nguyễn Chí Thanh

Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ

Trƣơng Quang Giao 20.000.000

Trƣơng Quang Giao Trịnh Cấn 13.000.000

Trịnh Văn Cấn Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đƣờng Nguyễn Văn Linh)

10.000.000

144 Nguyễn Công Hoan Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 13.000.000

145 Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong Lê Duẩn 35.000.000

Lê Duẩn Đinh Tiên Hoàng 20.500.000

Đinh Tiên Hoàng Hùng Vƣơng 15.000.000

146 Nguyễn Cơ Thạch Nguyễn Thị Định Hết đƣờng (Nhà số 163 Nguyễn Cơ Thạch)

4.000.000

147 Nguyễn Cƣ Trinh

Phạm Hồng Thái Hết cầu bê tông 5.000.000

Hết cầu bê tông Hết đƣờng (Đƣờng Nguyễn Du)

7.000.000

148 Nguyễn Du

Lê Duẩn Cầu chui 6.500.000

Cầu chui Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38)

5.500.000

Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38)

Trần Quý Cáp 7.500.000

149 Nguyễn Duy Trinh Mai Hắc Đế Y Ngông 6.000.000

150 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tất Thành Nguyễn Khuyến 20.000.000

151 Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu

Đến hết địa bàn phƣờng Tân Lợi

12.500.000

152 Nguyễn Đình Thi Trần Kiên Giáp lô cao su 3.000.000

153 Nguyễn Đức Cảnh Hoàng Diệu Trần Phú 23.000.000

Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 20.000.000

154 Nguyễn Gia Thiều Nguyễn Văn Linh Hết đƣờng (Đƣờng Dã Tƣợng)

5.000.000

155 Nguyễn Hiền Lê Thánh Tông Hết đƣờng (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68)

8.000.000

156 Nguyễn Hồng Ƣng Lê Vụ Lê Văn Nhiễu 8.000.000

157 Nguyễn Huy Tự Nguyễn Cƣ Trinh Hết đƣờng 5.000.000

Page 24: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

158 Nguyễn Huy Tƣởng Lê Thánh Tông Hết đƣờng (Đƣờng Nguyễn Thi)

8.000.000

159 Nguyễn Hữu Thấu Hà Huy Tập Hết khu dân cƣ K7 8.000.000

Hết khu dân cƣ K7 Mƣời Tháng Ba 5.000.000

160 Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 19.500.000

161 Nguyễn Khắc Tính Lê Vụ Lê Văn Nhiễu 8.000.000

162 Nguyễn Khoa Đăng

Võ Văn Kiệt Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đƣờng hẻm)

3.000.000

Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đƣờng hẻm)

Hết đƣờng (Hết thửa 128; TBĐ số 74)

2.000.000

163 Nguyễn Khuyến Nguyễn Đình Chiểu Trần Nhật Duật 15.000.000

Trần Nhật Duật Y Moan Ênuôl 11.000.000

164 Nguyễn Kim Mai Hắc Đế Hết đƣờng (Thửa 56, 210; TBĐ số 13)

6.000.000

165 Nguyễn Kinh Chi Lê Thị Hồng Gấm Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành 12.000.000

166 Nguyễn Lâm Ama Khê Sang 2 phía đƣờng Ama Khê

7.000.000

167 Nguyễn Lƣơng Bằng Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5)

Cầu km 5 10.000.000

168 Nguyễn Nhạc Công an Thành phố Ngô Gia Tự 12.000.000

169 Nguyễn Phi Khanh Lê Thánh Tông Nguyễn Thi 8.000.000

170 Nguyễn Phúc Chu Nguyễn Thị Định Hết đƣờng (Hết khu dân cƣ tổ 56 A)

4.500.000

171 Nguyễn Siêu Phạm Ngũ Lão Hết đƣờng 4.500.000

172 Nguyễn Sinh Sắc

Phạm Văn Đồng Lê Cảnh Tuân 3.500.000

Lê Cảnh Tuân Hết đƣờng (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62)

3.000.000

173 Nguyễn Sơn Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 14.000.000

174 Nguyễn Tất Thành Ngã 6 trung tâm Nguyễn Văn Cừ 45.000.000

175 Nguyễn Thái Học Phan Chu Trinh Văn Cao 14.000.000

Văn Cao Nguyễn Khuyến 11.000.000

176 Nguyễn Thi Tản Đà Phan Văn Khỏe 8.000.000

177 Nguyễn Thị Định

30 tháng 4 Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8)

13.000.000

Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8)

Đƣờng trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phƣờng Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phƣờng Tân Tiến)

9.000.000

Đƣờng trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13

Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17

6.000.000

Page 25: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

phƣờng Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phƣờng Tân Tiến)

Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột

3.000.000

178 Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Chu Trinh Y Jút 27.500.000

Y Jút Nguyễn Trãi 18.000.000

Nguyễn Trãi Phạm Ngũ Lão 16.000.000

179 Nguyễn Thiếp Nguyễn Cƣ Trinh Hết đƣờng 5.000.000

180 Nguyễn Thông Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 11.000.000

181 Nguyễn Thƣợng Hiền Lê Quý Đôn Hoàng Minh Thảo 12.000.000

182 Nguyễn Tiểu La Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 5.000.000

183 Nguyễn Trác Nguyễn Khuyến Hết đƣờng (Thửa 22; TBĐ số 31)

5.000.000

184 Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu Trần Phú 16.000.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 12.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Hết đƣờng (Gần suối Ea Nuôl)

8.000.000

185 Nguyễn Tri Phƣơng Phan Bội Châu Trần Phú 12.000.000

Trần Phú Hết đƣờng (suối) 9.000.000

186 Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tri Phƣơng Trƣơng Công Định 9.000.000

Trƣơng Công Định Hết đƣờng (Hẻm 383 Trần Phú)

6.500.000

187 Nguyễn Trƣờng Tộ

Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40)

Cống thoát nƣớc (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116)

5.500.000

Cống thoát nƣớc (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116)

Y Wang (Trƣờng tiểu học Phan Đăng Lƣu)

4.000.000

188 Nguyễn Tuân Lê Duẩn Hết đƣờng (Hẻm 296 Lê Duẩn)

5.000.000

189 Nguyễn Văn Bé Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 12.000.000

190 Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tất Thành Cầu Ea Nao 20.000.000

Cầu Ea Nao Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lƣơng Bằng

15.000.000

191 Nguyễn Văn Linh Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn

Ranh giới xã Ea Tu 8.000.000

192 Nguyễn Văn Trỗi Phan Chu Trinh Y Jút 20.000.000

193 Nguyễn Viết Xuân Lê Duẩn Mai Hắc Đế 10.000.000

194 Nguyễn Xuân Nguyên Nguyễn Chí Thanh Đƣờng bao quanh Khu đô 8.000.000

Page 26: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc

Đƣờng bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc

Hết địa bàn phƣờng Tân An 5.500.000

195 Nơ Trang Gƣh Phan Bội Châu Quang Trung 10.000.000

Quang Trung Mai Xuân Thƣởng 6.500.000

196 Nơ Trang Lơng Ngã sáu trung tâm Lê Hồng Phong 57.600.000

197 Ông Ích Khiêm Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000

198 Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn Đinh Tiên Hoàng 15.000.000

Đinh Tiên Hoàng Hết đƣờng (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24)

8.000.000

199 Phạm Hùng Nguyễn Chí Thanh Hà Huy Tập 12.000.000

200 Phạm Ngọc Thạch Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000

201 Phạm Ngũ Lão

Hoàng Diệu Trần Phú 12.500.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Cầu ranh giới xã Cƣ Ê Bur 8.000.000

202 Phạm Phú Thứ Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng (Đƣờng Dã Tƣợng)

5.000.000

203 Phạm Văn Bạch Nguyễn Thị Định Hết đƣờng (Lô E8; TBĐ độc lập)

4.000.000

204 Phạm Văn Đồng

Giáp ranh phƣờng Tân Lập

Hết Quỹ Tín dụng phƣờng Tân Hòa

10.000.000

Hết Quỹ Tín dụng phƣờng Tân Hòa

Nguyễn Sinh Sắc 8.000.000

Nguyễn Sinh Sắc Giáp ranh xã Ea Tu 5.000.000

205 Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành Lê Hồng Phong 55.000.000

Lê Hồng Phong Mạc Thị Bƣởi 40.000.000

Mạc Thị Bƣởi Nguyễn Tri Phƣơng 28.000.000

Nguyễn Tri Phƣơng 30 tháng 4 16.000.000

206 Phan Chu Trinh

Ngã sáu Trung tâm Trần Hƣng Đạo 54.000.000

Trần Hƣng Đạo Trần Cao Vân 45.000.000

Trần Cao Vân Lê Thị Hồng Gấm 36.000.000

207 Phan Đăng Lƣu Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000

208 Phan Đình Giót Lê Duẩn Lê Hồng Phong 20.000.000

209 Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu An Dƣơng Vƣơng 8.000.000

An Dƣơng Vƣơng Hết đƣờng (Đƣờng Trần Phú)

7.000.000

210 Phan Huy Chú Lê Duẩn Hoàng Hữu Nam 8.000.000

Page 27: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hoàng Hữu Nam Hết địa bàn phƣờng Khánh Xuân

5.000.000

211 Phan Kế Bính Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 6.000.000

212 Phan Kiệm Lê Duẩn Hết đƣờng (Thửa 31; TBĐ số 20)

5.000.000

213 Phan Phù Tiên Mai Hắc Đế Hết đƣờng (Đƣờng Trần Huy Liệu)

6.000.000

214 Phan Trọng Tuệ 95 Ybih Alêô Tôn Đức Thắng 12.000.000

215 Phan Văn Đạt

Võ Văn Kiệt Ngã 4 giao với đƣờng rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m)

5.000.000

Ngã 4 giao với đƣờng rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98)

3.500.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98)

Ngã tƣ hẻm 83 Tố Hữu 2.500.000

Ngã tƣ hẻm 83 Tố Hữu Hết đƣờng (Thửa 193; TBĐ số 61)

1.500.000

216 Phan Văn Khoẻ Lê Thánh Tông Hết đƣờng (Đƣờng Nguyễn Thi)

8.000.000

217 Phó Đức Chính Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 6.000.000

218 Phù Đổng Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000

219 Phùng Chí Kiên Phan Bội Châu Hoàng Diệu 10.000.000

Hoàng Diệu Trần Phú 8.000.000

220 Phùng Hƣng

Lê Duẩn Săm Brăm 6.000.000

Săm Brăm Hết đƣờng (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117)

5.000.000

221 Pi Năng Tắc Y Ni K'Sơr Hết đƣờng (Đến thửa 321; TBĐ số 24)

6.000.000

222 Quang Trung

Phan Chu Trinh Lê Hồng Phong 57.600.000

Lê Hồng Phong Xô Viết Nghệ Tĩnh 40.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Trần Bình Trọng 35.000.000

Trần Bình Trọng Nơ Trang Gƣh 18.000.000

Nơ Trang Gƣh Mạc Đĩnh Chi 14.000.000

223 Rơ Chăm Yơn Mậu Thân Hẻm 723 Phạm Văn Đồng 6.000.000

224 Săm Brăm Đặng Văn Ngữ Hết đƣờng 5.000.000

225 Siu Bleh Y Nuê Lê Chân 5.000.000

226 Sƣ Vạn Hạnh Lê Thánh Tông Nguyễn Thi 8.000.000

227 Sƣơng Nguyệt Ánh Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 11.000.000

Page 28: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

228 Tạ Quang Bửu Nguyễn Phúc Chu Hết đƣờng (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3)

4.500.000

229 Tản Đà Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 12.000.000

230 Tán Thuật Đinh Tiên Hoàng Phạm Hồng Thái 7.000.000

231 Tăng Bạt Hổ Nguyễn Đình Thi Lê Cảnh Tuân 4.000.000

Lê Cảnh Tuân Hết đƣờng (Đƣờng Má Hai) 3.500.000

232 Tây Sơn Số 53 Giải Phóng Bạch Đằng 5.000.000

Bạch Đằng Vạn Xuân 3.000.000

233 Thái Phiên Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000

234 Thăng Long Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui)

Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1)

8.000.000

235 Thế Lữ Phạm Văn Đồng Hết đƣờng (Hết thửa 626; TBĐ số 66)

6.000.000

236 Thi Sách Ama Khê Sang 2 phía đƣờng Ama Khê

6.000.000

237 Thủ Khoa Huân Mai Xuân Thƣởng 30 tháng 4 9.000.000

30 tháng 4 Nguyễn Thị Định 6.500.000

238 Tô Hiến Thành Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 9.000.000

239 Tô Hiệu Lê Thánh Tông Lê Thị Hồng Gấm 14.000.000

Lê Thị Hồng Gấm Ngô Gia Tự 11.000.000

240 Tố Hữu

Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt

Hẻm 38 Tố Hữu 8.000.000

Hẻm 38 Tố Hữu Hết ranh giới phƣờng Khánh Xuân

5.000.000

241 Tô Vĩnh Diện Mai Hắc Đế Hết đƣờng (Đƣờng Lê Văn Sỹ)

7.000.000

242 Tôn Đức Thắng

Tú Xƣơng Hết Lô L6 Khu dân cƣ Tôn Đức Thắng

25.000.000

Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cƣ 47 Lý Tự Trọng)

22.000.000

Kpă Púi (Trƣớc Công ty cấp nƣớc Đăk Lăk)

Ngô Gia Tự 20.000.000

Lê Quý Đôn Đồng Khởi 22.000.000

243 Tôn Thất Thuyết Nguyễn Lƣơng Bằng Chợ Tân Phong 5.000.000

244 Tôn Thất Tùng Lê Vụ Trƣơng Quang Giao 8.000.000

245 Tống Duy Tân Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 9.000.000

246 Trần Bình Trọng

Quang Trung Phan Bội Châu 15.000.000

Phan Bội Châu Trần Phú 16.000.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 13.000.000

Page 29: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Nguyễn Thị Minh Khai Hết đƣờng (Thửa 29; TBĐ số 8)

8.000.000

247 Trần Cao Vân

Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 11.000.000

Phan Chu Trinh Văn Cao 14.000.000

Văn Cao Nguyễn Khuyến 11.000.000

248 Trần Đại Nghĩa Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 12.000.000

249 Trần Huy Liệu Mai Hắc Đế Y Ơn 9.000.000

250 Trần Hƣng Đạo Phan Chu Trinh Nguyễn Tất Thành 35.000.000

Nguyễn Tất Thành Hùng Vƣơng 25.000.000

251 Trần Hữu Dực Nguyễn Đình Chiểu Trần Khánh Dƣ 12.000.000

252 Trần Hữu Trang Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 11.000.000

253 Trần Khánh Dƣ Trƣờng Chinh Phan Chu Trinh 16.000.000

254 Trần Khát Chân Hoàng Diệu Trần Phú 7.000.000

255 Trần Kiên

Phạm Văn Đồng Lê Cảnh Tuân 4.000.000

Lê Cảnh Tuân Hết đƣờng (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66)

3.500.000

256 Trần Nguyên Hãn Thăng Long Đinh Tiên Hoàng 7.000.000

257 Trần Nhân Tông Phan Huy Chú Hết đƣờng (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68)

5.000.000

258 Trần Nhật Duật Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 24.000.000

Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 16.000.000

259 Trần Phú

Phan Chu Trinh Lê Hồng Phong 40.000.000

Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi 22.000.000

Nguyễn Trãi Ngô Mây 15.000.000

Ngô Mây Trƣơng Công Định 8.000.000

Trƣơng Công Định Hẻm 383 Trần Phú 5.000.000

Hẻm 383 Trần Phú Hết đƣờng (Hết cánh đồng rẽ trái ra đƣờng Nguyễn Thị Định)

4.000.000

260 Trần Quang Diệu (Khu tái định cƣ Mai Xuân Thƣởng) 6.000.000

261 Trần Quang Khải Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 22.000.000

262 Trần Quốc Thảo Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 13.000.000

263 Trần Quốc Toản Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 11.000.000

264 Trần Quý Cáp

Y Nuê Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp

7.000.000

Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp

Võ Nguyên Giáp 10.000.000

Page 30: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Võ Nguyên Giáp Ranh giới Khu dân cƣ tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk

8.000.000

Ranh giới Khu dân cƣ tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk

Nguyễn Văn Cừ 10.000.000

265 Trần Văn Phụ Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 11.000.000

266 Trịnh Văn Cấn Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7)

6.000.000

267 Trƣơng Công Định Phan Bội Châu Trần Phú 17.000.000

Trần Phú Hết đƣờng 11.000.000

268 Trƣơng Đăng Quế Trần Văn Phụ (kéo dài) Y Moan Êđuôl 5.000.000

269 Trƣơng Hán Siêu Phan Bội Châu Trƣơng Công Định 6.500.000

270 Trƣơng Quang Giao Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng (Hết thửa 91; TBĐ số 53)

10.000.000

271 Trƣơng Quang Tuân Lê Vụ Trƣơng Quang Giao 7.000.000

272 Trƣờng Chinh Bà Triệu Lê Thị Hồng Gấm 36.000.000

273 Tú Xƣơng Trƣờng Chinh Lê Thánh Tông 15.000.000

274 Tuệ Tĩnh Lê Duẩn Cầu Tuệ Tĩnh 7.000.000

Cầu Tuệ Tĩnh Mai Thị Lựu 6.000.000

275 Vạn Xuân Giải Phóng Tây Sơn 6.000.000

Tây Sơn 30 Tháng 4 2.500.000

276 Văn Cao Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 7.500.000

277 Văn Tiến Dũng Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 12.000.000

278 Võ Duy Thanh Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000

279 Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Cừ Hết đƣờng (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk)

8.000.000

280 Võ Trung Thành Y Ngông Lƣơng Thế Vinh 5.000.000

281 Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú Cầu Duy Hòa 9.000.000

Cầu Duy Hòa Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đƣờng Tố Hữu

10.000.000

Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đƣờng Tố Hữu

Hết ranh giới đất Trƣờng tiểu học Trần Cao Vân

7.000.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Trần Cao Vân

Hết địa bàn phƣờng Khánh Xuân

4.500.000

282 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu suối Đốc học Quang Trung 7.000.000

Quang Trung Trần Phú 12.000.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000

Page 31: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Nguyễn Thị Minh Khai Cổng bệnh viện Thành phố cũ

8.000.000

283 Xuân Diệu Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 12.000.000

284 Xuân Thủy Phạm Văn Đồng Hết đƣờng (Hẻm 9 Nguyễn Lƣơng Bằng)

5.000.000

285 Y Bhin Y Ni K'Sơr Hết đƣờng (Hết thửa 323; TBĐ 11)

5.500.000

286 Y Bih Alêo Trần Hƣng Đạo Lê Thị Hồng Gấm 18.000.000

287 Y Đôn Y Nuê Âu Cơ 5.000.000

288 Y Jỗn Niê

Y Nuê Hết khu dân cƣ buôn Mduk 4.000.000

Hết khu dân cƣ buôn Mduk

Thửa 22; TBĐ số 124 2.500.000

Thửa 22; TBĐ số 124 Hết địa bàn phƣờng Ea Tam

2.000.000

289 Y Jút

Nguyễn Công Trứ Phan Bội Châu 57.600.000

Phan Bội Châu Hoàng Diệu 47.000.000

Hoàng Diệu Trần Phú 35.000.000

Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 27.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 20.000.000

Nguyễn Văn Trỗi Hết nhà số 335 Y Jút 15.000.000

Hết nhà số 335 Y Jút Hết đƣờng (Gần suối Ea Nuôl)

10.000.000

290 Y Khu Y Ni K'Sơr Hết đƣờng (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11)

5.500.000

291 Y Linh Niê Kdăm Trƣờng tiểu học Kim Đồng

Thế Lữ 6.000.000

292 Y Moan Ê'nuôl

Phan Chu Trinh Hội trƣờng Tổ dân phố 6A, Tân Lợi

14.000.000

Hội trƣờng Tổ dân phố 6A, Tân Lợi

10 tháng 3 11.000.000

10 tháng 3 Giáp ranh xã Cƣ Ebur 9.000.000

293 Y Ngông Lê Duẩn Dƣơng Vân Nga 18.000.000

Dƣơng Vân Nga Mai Xuân Thƣởng 10.000.000

294 Y Ngông nối dài Mai Xuân Thƣởng Nguyễn Thị Định 7.000.000

295 Y Ni K'Sơr Ama Jhao Hùng Vƣơng 6.000.000

296 Y Nuê Lê Duẩn Hết đƣờng (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75)

8.000.000

297 Y Ơn Lê Duẩn Hết đƣờng (Hẻm 49 Y Ơn) 8.000.000

298 Y Plô Ê Ban Ama Khê Sang 2 phía đƣờng Ama Khê

6.000.000

Page 32: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

299 Y Som Êban Y Ni K'Sơr Hết đƣờng (Đƣờng Cao Đạt)

6.000.000

300 Y Thuyên K'Sơr Y Ni K'Sơr Hết đƣờng (Thửa 56; TBĐ 11)

5.500.000

301 Y Tlam Kbuôr 02 Lý Tự Trọng Ngô Gia Tự 12.000.000

302 Y Út Niê Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 12.000.000

303 Y Wang

Lê Duẩn Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đƣờng Y Wang

11.000.000

Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đƣờng Y Wang

Cầu Ea Kniêr 7.500.000

304 Yết Kiêu Nguyễn Tri Phƣơng Hết đƣờng (Đƣờng Trƣơng Công Định)

6.000.000

305

Đƣờng giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt

Lê Duẩn - Phan Huy Chú

Đƣờng 30/4 - Võ Văn Kiệt 9.600.000

306

Đƣờng nội bộ (Song song đƣờng Ngô Quyền) Khu dân cƣ Tôn Đức Thắng

Lý Tự Trọng Ngô Gia Tự 8.500.000

307

Đƣờng nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phƣờng Tân An với xã Ea Tu)

Nguyễn Văn Linh Hà Huy Tập 2.000.000

308

Đƣờng bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phƣờng Tân An

- Đƣờng giao thông quy hoạch 24m

Nguyễn Chí Thanh Hết thửa 147; TBĐ số 48 6.000.000

Hết thửa 147; TBĐ số 48

Nguyễn Xuân Nguyên 3.500.000

309

Đƣờng nội bộ (Song song đƣờng Ngô Quyền) Khu dân cƣ Tôn Đức Thắng

Trần Nhật Duật Lê Thị Hồng Gấm 9.000.000

Trần Nhật Duật Phan Trọng Tuệ 9.000.000

310

Đƣờng trục chính vào buôn Akõ D'hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin)

Nguyễn Khuyến Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng

6.000.000

311

Đƣờng nội bộ trong buôn Akõ D'hõng

- Đƣờng nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài)

6.000.000

- Đƣờng song song với trục chính của buôn (Từ đƣờng Trục chính đến đƣờng nối dài)

6.000.000

Page 33: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

312 Khu dân cƣ 560 Lê Duẩn

- Đƣờng nội bộ khu dân cƣ (Rộng 10m ) 5.000.000

313 313

Khu dân cƣ buôn Mduk P. Ea Tam

- Đƣờng bao quanh khu dân quy hoạch cƣ rộng 18 m 4.000.000

- Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m 3.500.000

- Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m)

Y Jỗn Niê Đến đƣờng bao quy hoạch rộng 18 m

3.000.000

314

Khu dân cƣ trƣờng Hành chính cũ, phƣờng Ea Tam

- Trục đƣờng N1 Nguyễn Văn Ninh Đến hẻm 120/26 Y Wang 4.000.000

- Trục đƣờng D1 Đến hẻm 120/26 Y Wang

Hết ranh giới quy hoạch khu dân cƣ trƣờng Hành chính cũ

3.500.000

315 Khu dân cƣ chợ Duy Hoà cũ

- Đƣờng nội bộ khu dân cƣ rộng 8m 4.500.000

316 Khu dân cƣ 47 Lý Tự Trọng, phƣờng Tân An

- Đƣờng ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (Rộng 9m) 12.000.000

317

Khu dân cƣ Tổ dân phố 1, phƣờng Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thƣơng)

- Đƣờng quy hoạch 12m

Song song với đƣờng Nguyễn Kinh Chi 8.000.000

- Đƣờng quy hoạch 10m

Nguyễn Kinh Chi Đƣờng quy hoạch rộng 12m 8.000.000

318

Khu dân cƣ Km4-Km5, phƣờng Tân An (Khu đất phân lô biệt thự)

Đƣờng nội bộ song song đƣờng Nguyễn Thƣợng Hiền

Văn Tiến Dũng Hoàng Minh Thảo 10.000.000

Đƣờng nội bộ song song đƣờng Hoàng Minh Thảo

Tôn Đức Thắng Ngô Thị Nhậm 10.000.000

Đƣờng nội bộ song song đƣờng Ngô Thị Nhậm

Văn Tiến Dũng Đoàn Khuê 10.000.000

319

Khu dân cƣ đƣờng Lê Vụ

- Đƣờng giao với đƣờng Lê Vụ quy hoạch 18m 10.000.000

- Đƣờng song song với đƣờng Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

10.000.000

320

Khu dân cƣ Tổ dân phố 9, phƣờng Tân An

- Đƣờng giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh 5.000.000

- Đƣờng giao với đƣờng Dã Tƣợng 5.000.000

321 Khu dân cƣ chợ Tân Đƣờng giao nhau với đƣờng Phạm Văn Đồng (QH 5.500.000

Page 34: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hoà 75m)

322

Khu dân cƣ Tân Phong

- Đƣờng quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng (Đƣờng D5, Đƣờng D6)

5.000.000

- Đƣờng quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng (Đƣờng N14)

5.000.000

- Đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng

4.500.000

323

Khu dân cƣ tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp)

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 10m

Giao với đƣờng Trần Quý Cáp 4.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao

Nối với đƣờng quy hoạch rộng 10m 3.800.000

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 7m

Giao với đƣờng Trần Quý Cáp 3.500.000

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao

Vuông góc với đƣờng Trần Quý Cáp 3.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 7m

Song song với đƣờng Trần Quý Cáp 3.500.000

324

Khu dân cƣ Tổ dân phố 7, Tân Lập

- Đƣờng hẻm 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m

Trần Quý Cáp Giao với đƣờng số 7, quy hoạch rộng 11,5 m

6.600.000

- Đƣờng số 1 quy hoạch rộng 11,5m

Hẻm số 04 Võ Thị Sáu Đƣờng số 7, quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đƣờng số 2 quy hoạch rộng 15,5m

Đƣờng hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đƣờng Võ Thị Sáu 6.600.000

- Đƣờng số 3 quy hoạch rộng 11,5m

Đƣờng hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đƣờng số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đƣờng số 4 quy hoạch rộng 11,5m

Đƣờng hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đƣờng số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đƣờng số 5 quy hoạch rộng 11,5m

Đƣờng hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đƣờng số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đƣờng số 6 quy Đƣờng hẻm 23A Trần Đƣờng số 2 quy hoạch rộng 5.500.000

Page 35: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

hoạch rộng 11,5m Quý Cáp 11,5 m

- Đƣờng số 7 quy hoạch rộng 11,5m

Đƣờng hẻm 23A Trần Quý Cáp

Hết lô LK8-33 5.500.000

- Đƣờng số 2 quy hoạch rộng 11,5m

Đƣờng số 2, bao quanh lô LK4

Giao với đƣờng số 2 5.500.000

- Đƣờng hẻm số 04 Võ Thị Sáu

Trần Quý Cáp Hết lô BT2-02 5.500.000

325

Khu dân cƣ buôn Păm Lăm - Kôsiêr

- Đƣờng ngang quy hoạch rộng 12m

Giao với đƣờng Ama Jhao 6.000.000

- Đƣờng ngang quy hoạch rộng 10,5m

Giao với đƣờng Hùng Vƣơng 5.500.000

- Đƣờng ngang quy hoạch rộng 12,5m

Giao với đƣờng Hùng Vƣơng 6.000.000

326

Khu dân cƣ Tổ dân phố 10, phƣờng Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh)

- Đƣờng ngang nối Hà Huy Tập - Ngô Văn Năm 9.000.000

327 Khu dân cƣ Hiệp Phúc

- Các đƣờng nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ 11.000.000

328

Khu dân TDP 7, phƣờng Tân Lợi

- Đƣờng ngang nội bộ quy hoạch 13,5m

Nguyễn Hữu Thấu Đinh Lễ 6.000.000

- Đƣờng nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu 5.500.000

329

Khu dân cƣ đƣờng Hà Huy Tập, phƣờng Tân Lợi

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 9.000.000

13m và 15,5m giao với đƣờng Hà Huy Tập

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đƣờng Hà Huy Tập

8.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ quy hoạch rộng 36m giao với đƣờng Hà Huy Tập

11.000.000

330

Khu dân cƣ N1.4 - N1.5, phƣờng Thành Nhất

- Đƣờng nội bộ khu dân cƣ rộng 14 m giáp lô F 3.500.000

- Đƣờng nội bộ khu dân cƣ rộng 14 m giáp lô A 3.500.000

- Đƣờng nội bộ khu dân cƣ rộng 12 m 3.000.000

331

Khu dân cƣ Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phƣờng Thành Nhất

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ rộng 12m

Giao với đƣờng Phan Bội Châu 7.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ rộng 12m

Song song với đƣờng Phan Bội Châu 7.000.000

Page 36: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Các thửa đất ở vị trí đƣờng nội bộ khu dân cƣ rộng 18m-20m

Song song với đƣờng Phan Bội Châu 7.000.000

332 Khu tái định cƣ phƣờng Thành Nhất

- Đƣờng ngang song song đƣờng Phan Bội Châu 3.500.000

333

Các đoạn đƣờng nhựa chƣa đặt tên cắt ngang đƣờng Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu Lê Thị Hồng Gấm 10.000.000

334

Hẻm số 554 đƣờng Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554)

Lê Duẩn Hết đƣờng (Đƣờng Săm Brăm)

6.000.000

335

Hẻm đƣờng Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đƣờng Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000

- Hẻm dƣới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000

336 Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm

Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Kinh Chi 7.000.000

337 Hẻm 2 Phan Chu Trinh

Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 16.000.000

338 Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ Lê Vụ 8.000.000

339

Hẻm đƣờng Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000

- Hẻm dƣới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000

340 Hẻm 166 Nguyễn Tri Phƣơng (Sơn Khinh cũ)

Nguyễn Tri Phƣơng Hết đƣờng (Hết thửa 11, 31; TBĐ số 21)

5.000.000

341

Hẻm đƣờng Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đƣờng Nguyễn Công Trứ đến đƣờng Quang Trung

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 4.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.500.000

- Hẻm dƣới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000

342

Hẻm đƣờng Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đƣờng Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000

- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đƣờng Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 2.000.000

Page 37: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

60; TBĐ số 16

- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 2) từ thửa 102; TBĐ số 16 đến hẻm 105 đƣờng Lê Hồng Phong

1.700.000

- Hẻm dƣới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000

343

Hẻm đƣờng Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đƣờng Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đƣờng Đinh Công Tráng

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000

- Hẻm dƣới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.300.000

344

Hẻm đƣờng Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)

- Hẻm 131 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Du 2.000.000

- Hẻm 185 Đinh Tiên Hoàng Bùi Huy Bích 2.000.000

- Hẻm 203 Đinh Tiên Hoàng Hết đƣờng 2.000.000

345 Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đƣờng (Nhà sách Giáo dục)

13.000.000

346 Các thửa đất tiếp giáp với hẻm số 51, đƣờng Nguyễn Tất Thành: Tính theo quy định đối với hẻm đƣờng Nguyễn Tất Thành

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Krông Na 24.000 17.000

2 Xã Ea Huar 24.000 17.000

3 Xã Ea Wer 24.000 17.000

4 Xã Tân Hòa 31.000

5 Xã Cuôr Knia 31.000 28.000 21.000

6 Xã Ea Bar 35.000 28.000 24.000

7 Xã Ea Nuôl 35.000 28.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.

1. Xã Krông Na

- Vị trí 1: Buôn Ea Mar

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Huar

Page 38: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Wer

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, buôn Tul B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tân Hòa: Tính 01 vị trí trong toàn xã

5. Xã Cuôr Knia

- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai

- Vị trí 2: Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nƣớc Trong

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Bar

- Vị trí 1: Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre

- Vị trí 2: Cánh đồng 19/3, Đồi Cao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Nuôl

- Vị trí 1: Cánh đồng Chu Lai 1, Chu Lai 2, Cƣ Pơr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Krông Na 23.000

2 Xã Ea Huar 25.000 20.000

3 Xã Ea Wer 28.000 23.000

4 Xã Tân Hòa 36.000 30.000

5 Xã Cuôr Knia 36.000 30.000

6 Xã Ea Bar 40.000 31.000 27.000

7 Xã Ea Nuôl 45.000 35.000 30.000

1. Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã

2. Xã Ea Huar

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, buôn Jang Pông

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Wer

- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tân Hòa

- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15

Page 39: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cuôr Knia

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Bar

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: 4 Buôn Knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9

7. Xã Ea Nuôl

- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, Thôn Đại Đồng, Thôn Hòa Phú, Thôn Hòa An, Buôn Ea M'Đhar 3

- Vị trí 2: Thôn Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn Niêng 2, buôn Niêng 1, Thôn Tân thanh, Thôn Tân Phú

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Krông Na 26.000

2 Xã Ea Huar 30.000 25.000

3 Xã Ea Wer 38.000 33.000

4 Xã Tân Hòa 45.000 36.000

5 Xã Cuôr Knia 42.000 35.000

6 Xã Ea Bar 50.000 45.000 35.000

7 Xã Ea Nuôl 60.000 45.000 35.000

1. Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã

2. Xã Ea Huar

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Wer

- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tân Hòa

- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15, thôn 16

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cuôr Knia

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Page 40: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6. Xã Ea Bar

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: 4 Buôn knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9

7. Xã Ea Nuôl

- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, thôn Đại Đồng, thôn Hòa Phú, thôn Hòa An, Ea M'Đhar

- Vị trí 2: Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn niêng 2, buôn Niêng 1, Tân thanh, Tân Phú

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Krông Na 15.000

2 Xã Ea Huar 15.000

3 Xã Ea Wer 15.000

4 Xã Tân Hòa 18.000

5 Xã Ea Nuôl 20.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Krông Na 15.000

2 Xã Ea Huar 20.000

3 Xã Ea Wer 20.000

4 Xã Tân Hòa 22.000

5 Xã Cuôr Knia 22.000

6 Xã Ea Bar 22.000

7 Xã Ea Nuôl 25.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m)

1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ Ngã tƣ Viện kiểm sát 3.000.000

Ngã tƣ Viện kiểm sát Ngã tƣ Đài truyền thanh 4.000.000

Ngã tƣ Đài truyền thanh Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp

3.000.000

Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp

Ngã tƣ Toà Án 1.800.000

Page 41: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

2 Đƣờng số 6

Ngã tƣ đài truyền thanh Hết trƣờng cấp 3 Buôn Đôn

1.200.000

Hết trƣờng cấp 3 Buôn Đôn

Giáp vành đai phía Đông 950.000

Ngã tƣ đài truyền thanh Ngã 3 trƣờng Hồ Tùng Mậu

1.200.000

Ngã 3 trƣờng Hồ Tùng Mậu

Ngã 3 đƣờng vận hành 1 thủy điện 4

950.000

Đường ngang

3 Đƣờng số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện)

Tỉnh lộ 17 Giáp đƣờng số 4 (phía Đông)

800.000

Tỉnh lộ 17 Hết ranh giới đất Công an huyện

600.000

4 Đƣờng số 3

Đoạn từ ngã tƣ bƣu điện Giáp đƣờng số 21 1.500.000

Giáp đƣờng số 21 Giáp đƣờng số 4 1.000.000

Đoạn từ ngã tƣ đƣờng số 3-4

Đoạn từ ngã tƣ đƣờng số 3-39

500.000

Đoạn từ ngã tƣ bƣu điện Hết lô A6 (ngã ba đƣờng số 3 và đƣờng số 14)

1.500.000

Hết lô A6 (ngã ba đƣờng số 3 và đƣờng số 14)

Ngã tƣ đƣờng số 3 và đƣờng số 12

1.000.000

Ngã tƣ đƣờng số 3 và đƣờng số 12

Giáp vành đai phía Tây 800.000

5 Đƣờng số 4

Tỉnh lộ 17 Đƣờng số 21 1.200.000

Đƣờng số 21 Hết vành đai phía Đông 800.000

Tỉnh lộ 17 Hết lô A7(ngã 4 đƣờng 13 và đƣờng số 4)

1.200.000

Hết lô A7 (ngã 4 đƣờng 13 và đƣờng số 4)

Hết vành đai phía Tây 750.000

6 Đƣờng số 5

Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông)

Giáp vành đai phía Tây 600.000

Tỉnh lộ 17 (thƣ viện) Giáp đƣờng số 44 800.000

Giáp đƣờng số 44 Giáp vành đai phía Đông (đƣờng số 8)

750.000

7 Đƣờng số 7 Từ tỉnh lộ 17

Vành đai phía Đông (đƣờng số 8)

700.000

Từ tỉnh lộ 17 Vành đai phía Tây 700.000

8 Đƣờng số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện)

Từ tỉnh lộ 17 Vành đai phía Tây (đƣờng số 9)

600.000

9 Đƣờng số 15 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 14

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 11

600.000

Page 42: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

10 Đƣờng số 16 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 14

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 12

600.000

11 Đƣờng số 17 (dọc chợ trung tâm huyện)

Từ tỉnh lô 17 Hết lô A7 1.500.000

Hết lô A7 Hết lô A10 750.000

12 Đƣờng số 18 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 13

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 19

600.000

13 Đƣờng số 24 Tỉnh lộ 17 Nghĩa trang liệt sỹ 700.000

14 Đƣờng số 25 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 20

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 4

500.000

15 Đƣờng số 26 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 20

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 4

500.000

16 Đƣờng số 28 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 27

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 8

500.000

17 Đƣờng số 29 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 44

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 45

500.000

18 Đƣờng số 34 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 30

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 31

550.000

19 Đƣờng số 35 (Mặt sau B3)

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 31

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 33

700.000

20 Đƣờng số 36 (Đƣờng đấu giá lô B3)

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 30

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 31

700.000

21 Đƣờng số 37 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 32

Vành đai phía Tây (đƣờng số 9)

650.000

22 Đƣờng số 42 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 44

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 45

500.000

23 Đƣờng số 43 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 8

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 38

700.000

Đường dọc

24 Đƣờng số 11 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 2

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 16

600.000

25 Đƣờng số 12 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 16

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 18

600.000

26 Đƣờng số 13 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 17

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 18

1.200.000

27

Đƣờng số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 2

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 3

1.200.000

28 Đƣờng số 19 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 2

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 5

550.000

29 Đƣờng số 20 Hết thửa đất giao nhau Hết thửa đất giao nhau 1.200.000

Page 43: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1)

đƣờng số 2 đƣờng số 24

30 Đƣờng số 21 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 2

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 26

500.000

31 Đƣờng số 22 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 2

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 24

500.000

32 Đƣờng số 23 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 2

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 24

500.000

33 Đƣờng số 27 Ngã ba phòng Giáo dục Đƣờng vành đai phía Đông (đƣờng số 8)

600.000

34 Đƣờng số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện)

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 7

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 34

500.000

35 Đƣờng số 31 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 5

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 36

550.000

36 Đƣờng số 32 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 6

Đƣờng vành đai phía Tây (đƣờng số 9)

600.000

37 Đƣờng số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 6

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 9

700.000

38

Đƣờng 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 5

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 8

700.000

39 Đƣờng 39

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 5

Hết thửa đất giao nhau đƣờng vành đai phía Đông (đƣờng số 8 - hƣớng ra PCCC)

700.000

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 5

Hết thửa đất giao nhau đƣờng vành đai phía Đông (đƣờng số 8- hƣớng ra đƣờng số 45)

600.000

40 Đƣờng số 40 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 7

Đƣờng vành đai phía Đông (đƣờng số 8)

550.000

41 Đƣờng số 41 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 7

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 43

500.000

42 Đƣờng số 44 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 39

Hết đƣờng quy hoạch (giáp đƣờng số 43)

600.000

43 Đƣờng số 45 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 27

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 43

600.000

44 Đƣờng số 46 Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 7

Hết thửa đất giao nhau đƣờng số 41

550.000

45 Đƣờng vành đai phía Đông

Quán Vân Cƣơng Giáp đƣờng số 6 (phía Đông)

500.000

Giáp đƣờng số 6 Giáp đƣờng số 23 500.000

Page 44: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

46 Đƣờng vành đai phía Tây

Tòa án Bệnh viện 550.000

Bệnh viện Giáp đƣờng số 4 500.000

Giáp đƣờng số 4 Giáp đƣờng số 2 500.000

Giáp đƣờng số 2 Ngã tƣ TL17-đƣờng số 24

550.000

47 Đƣờng trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) 600.000

48 Đƣờng trục trong lô K2-6 (lô A9) 600.000

49 Đƣờng trục trong lô K5-4 (lô B3) 650.000

50 Đƣờng trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) 650.000

51 Các đƣờng ngang

Đƣờng giữa lô A10 500.000

52 Các đƣờng ngang

Các trục đƣờng còn lại Lô A11 500.000

53 Các khu vực có trục đƣờng >=3,5m 250.000

54 Khu vực còn lại 200.000

II Xã Krông Na

1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Giáp ranh xã Ea Huar Ngã tƣ xƣởng chế biến gỗ VinaFor

450.000

Ngã tƣ xƣởng chế biến gỗ VinaFor

Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên

600.000

Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã ba đƣờng vào buôn Trí

700.000

Ngã ba đƣờng vào buôn Trí

Hồ Ea Rông 400.000

Hồ Ea rông Ngã tƣ Bản Đôn 350.000

Ngã tƣ Bản Đôn Cầu Ea Mar 300.000

Cầu Ea Mar Đập Đăk Minh 300.000

Đập Đăk Minh Giáp ranh huyện Ea Súp 250.000

2 Đƣờng ngang

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Ngã ba Khăm Thƣng 350.000

Ngã ba Khăm Thƣng Cầu buôn Trí 400.000

Cầu buôn Trí Ngã tƣ Bản Đôn 300.000

Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B

300.000

Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B

Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy

300.000

Ngã tƣ nhà ông Y Nham Hết ranh giới nhà H'Lot 300.000

Ngã tƣ Bản Đôn Buôn Ea Mar (đƣờng 135)

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Hạt kiểm lâm Vƣờn Quốc 220.000

Page 45: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Gia Yok Đôn

Ngã ba Hạt kiểm lâm Vƣờn Quốc Gia Yok Đôn

Cầu tràn 250.000

Ngã ba nhà ông Ninh Hết ranh giới khu dân cƣ 220.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Khu du lịch hồ Đăk Minh 250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Trạm 6 Vƣờn quốc gia 170.000

Đầu trạm Buôn Drang Phốk

Nghĩa địa Đrăng Phốk 170.000

Khu vực buôn Ea Rông B 300.000

3 Đƣờng giao thông

Tỉnh lộ 1 Văn phòng Tân Phƣơng cũ

250.000

Văn phòng Tân Phƣơng cũ Cầu thủy điện Srêpôk 4A 200.000

4 Đƣờng sau chợ Trung tâm

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Đi thác phật 250.000

5 Đƣờng giao thông

Buôn Jang Lành Đi thác Phật (sau xƣởng Vinafor)

200.000

Ngã ba nhà Y Zét Hết rẫy nhà Ma Đao 200.000

6 Các khu vực còn lại 100.000

III Xã Ea Huar

1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Cầu 33 Cầu 34 550.000

Cầu 34 Cầu 35 450.000

Cầu 35 Giáp ranh xã Krông Na 350.000

2 Đƣờng nối Tỉnh lộ 17 (cũ)

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Hết ngã ba nhà ông Giới 300.000

Hết ngã ba nhà ông Giới đi xã Ea Mroh - Cƣ M'gar 250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A)

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Thác 7 nhánh 300.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) hết đƣờng buôn mới 134 200.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Ngã ba cầu 34 (đƣờng vòng sau UBND xã)

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Vƣờn quốc gia Yok Đôn

Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông

200.000

3 Các khu vực có trục đƣờng >=3,5m 150.000

4 Khu vực còn lại 100.000

IV Xã Ea Wer

1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Ngã tƣ Toà Án Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu)

1.000.000

Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu)

Đầu thôn 4 500.000

Page 46: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đầu thôn 4 Cống thủy lợi (thôn 7) 650.000

Cống Thủy Lợi (thôn 7) Cầu Ea Tul 450.000

Cầu Ea Tul Cầu 33 420.000

2 Đƣờng ngang

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Đầu thôn 8 200.000

Đầu thôn 8 Đập dâng Nà Xô 150.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc)

Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4

200.000

Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4

Hết thôn 9 150.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B)

Vào thôn 9 150.000

Đƣờng Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel)

Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul

150.000

Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul

Giáp sông Sêrêpôk 150.000

Sau trạm y tế xã Cầu Ea Tul (đƣờng lô 2) 200.000

Đầu buôn Tul B Hết đƣờng 135 (đƣờng lô 2)

200.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) Buôn Ea Pri 150.000

Ngã 3 đƣờng vận hành 1 thủy điện 4

Ngã 3 đi hội trƣờng thôn Ea Duất

550.000

Ngã 3 đi hội trƣờng thôn Ea Duất

Giáp sông Srêpôk 400.000

3 Đƣờng vận hành Thuỷ điện 4

Ngã ba đƣờng vận hành Giáp đƣờng vành đai Phía Tây (đƣờng số 9)

400.000

4 Khu trung tâm huyện

Ngã tƣ nhà ông Tƣơi Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy)

400.000

5 Các đƣờng buôn Tul A 150.000

6 Các đƣờng buôn Tul B 150.000

7 Các khu vực có trục đƣờng >=3,5m 150.000

8 Khu vực còn lại 120.000

V Xã Tân Hòa

1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn)

Ngã ba đƣờng vào chùa Pháp Vân

500.000

Ngã ba đƣờng vào chùa Pháp Vân

Hết thôn 9 1.000.000

Hết thôn 9 Hết thôn 10 1.350.000

Hết thôn 10 Hết ranh giới thôn 12 1.000.000

Hết ranh giới thôn 12 Cây xăng Nam Tây Nguyên

1.200.000

Page 47: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ 1.250.000

2 Đƣờng tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ)

Ngã ba Tân Tiến Hết ranh giới Trƣờng Hoàng Văn Thụ

1.100.000

Hết ranh giới Trƣờng Hoàng Văn Thụ

Hết ranh giới thôn 6 850.000

Hết ranh giới thôn 6 Hết Trƣờng tiểu học Lê Lợi

1.000.000

Hết Trƣờng tiểu học Lê Lợi Giáp ranh xã Cuôr Knia 900.000

3 Đƣờng ngang

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà bà Lợi)

Hết ranh giới chợ 500.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba Bƣu điện VH xã)

Vào lô F 500.000

Ngã ba TL17 (đƣờng vào sình 3/2)

Suối bà Chí 500.000

Ngã ba ba Tân Đƣờng nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3

900.000

4 Đƣờng dọc lô E và D trung tâm xã 500.000

5 Khu dân cƣ còn lại của thôn 14 300.000

6 Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer 400.000

7 Đƣờng lô 2 Ngã ba tỉnh lộ 19 hết thôn 9 500.000

8 Đƣờng liên thôn Ngã ba hội trƣờng thôn 7 Ngã ba hội trƣờng thôn 4 900.000

9 Các khu vực có trục đƣờng >=3,5m 230.000

10 Khu vực còn lại 150.000

VI Xã Cuôr Knia

1

Tỉnh lộ 5

Giáp ranh giới xã Tân Hòa Ngã ba thôn 3 900.000

Ngã ba thôn 3 Ngã ba ông Hạnh 1.000.000

Ngã ba ông Hạnh Giáp ranh giới xã Ea Bar 800.000

Đƣờng liên xã

Ngã ba thôn 3 Đập cây sung 300.000

Đập cây sung Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cƣ M'gar)

250.000

Ngã ba thôn 12 Thôn 10 xã Ea Bar 230.000

Ngã ba thôn 6 Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar

300.000

Ngã ba thôn Ea Kning Giáp đƣờng đi Ea Bar 230.000

2 Khu vực thôn 4 240.000

3 Các khu vực có trục đƣờng >=3,5m 180.000

4 Khu vực còn lại 120.000

VII Xã Ea Bar

Page 48: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Tỉnh lộ 19A (5 cũ)

Giáp ranh giới xã Cuôr Knia

Hết ranh giới đất Trƣờng Lê Văn Tám

1.000.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Lê Văn Tám

Ngã tƣ chợ cũ 1.600.000

Ngã tƣ chợ cũ Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã

3.600.000

Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã

Hết trƣờng mầm non Hoa Lan

2.000.000

Ngã tƣ trƣờng mầm non Hoa Lan

Ngã tƣ nhà ông Hồ Xuân Đƣờng

1.200.000

Ngã tƣ nhà ông Hồ Xuân Đƣờng

Ngã ba giống cây Minh Phát

850.000

Ngã ba giống cây Minh Phát

Ngã ba Đài tƣởng niệm 800.000

Ngã ba Đài tƣởng niệm Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột

1.000.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã tƣ chợ cũ Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn

3.000.000

Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn

Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên

400.000

Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên

Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền

650.000

Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền

Giáp ranh xã Ea M'nang - Cƣ M'gar

550.000

Ngã tƣ nhà bà Thái Thị Dƣ (Cây xăng Trâm Oanh)

Ngã tƣ thôn 12 300.000

3 Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar 2.800.000

4 Đƣờng ngang sau chợ

Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đƣờng lô 2)

2.000.000

5

Đƣờng xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ)

Ngã tƣ chợ cũ Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F)

1.600.000

Từ ngã ba giáp đƣờng đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình)

Hết mặt sau lô F 600.000

Từ ngã ba đƣờng liên thôn 16, 16A, 17, 17A

Hết mặt sau lô F 600.000

6 Đƣờng liên thôn 16, 16A, 17, 17A

Ngã ba nhà ông Tiến Giáp đƣờng sang xã Cuôr Knia

700.000

7 Đƣờng liên thôn 15, 18, 18A, 18B

Ngã tƣ cửa hàng Hòa Lan Giáp đƣờng vào nghĩa địa 15/3

700.000

8 Đƣờng khu vực thôn 5, 6, 8, 9 300.000

9 Các khu vực có trục đƣờng >=3,5m 280.000

10 Khu vực còn lại 160.000

Page 49: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

VIII Xã Ea Nuôl

1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột

Hết cầu buôn Niêng 2.000.000

Hết cầu buôn Niêng Hết ngã tƣ đƣờng vào buôn Niêng 3

1.500.000

Hết ngã tƣ đƣờng vào buôn Niêng 3

Đến cầu Ea M'dthar 1.000.000

Đến cầu Ea M'dthar Ngã 3 đƣờng vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3

1.100.000

Ngã 3 đƣờng vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3

Giáp ranh xã Tân Hòa 700.000

2 Đƣờng ngang

Tỉnh lộ 1 Khu K68 1.200.000

Ngã ba cây xăng (Khƣơng Minh Yên)

Ngã ba ba Tân 700.000

Ngã ba ba Tân Đƣờng nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3

600.000

Ngã ba Hoà An (TL1) Giáp ranh xã Hoà Xuân 700.000

Ngã ba UBND xã Hết khu dân cƣ (ranh giới thôn Hòa Phú)

400.000

Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III)

Thôn 8 xã Cƣ Ebur 450.000

Đầu buôn Mdhar 1A Hết ranh giới thôn Mdhar 3

400.000

Đầu buôn Mdhar 1A Hết ranh giới thôn Hoà Thanh

400.000

Đầu buôn Niêng 3 Hết ranh giới khu du lịch Troh Bƣ

450.000

Hết ranh giới khu du lịch Troh Bƣ

Hết ranh giới buôn Mới (132)

300.000

Đầu buôn Niêng 2 Hết mỏ đá Minh Sáng 400.000

3 Đƣờng vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ

Ngã ba giáp ranh giới Phƣờng Thành Nhất (BMT)

Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An)

350.000

4 Đƣờng trục chính thôn Đại Đồng

Ngã ba nhà ông Khôi Đi sình Cƣ Bơr 350.000

5 Ngã ba đƣờng vào cụm công nghiệp

Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B)

Hết khu dân cƣ (cụm công nghiệp Ea Nuôl)

350.000

6 Các khu vực có trục đƣờng >=3,5m 200.000

7 Khu vực còn lại 160.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ

Page 50: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Phƣờng An Lạc 34.000

2 Phƣờng An Bình 34.000

3 Phƣờng Bình Tân 34.000 30.000 27.000

4 Phƣờng Đạt Hiếu 34.000

5 Phƣờng Đoàn Kết 34.000

6 Phƣờng Thiện An 34.000

7 Phƣờng Thống Nhất 34.000 30.000 27.000

8 Xã Bình Thuận 30.000 28.000

9 Xã Cƣ Bao 30.000 28.000

10 Xã Ea BLang 30.000 28.000 24.000

11 Xã Ea Drông 33.000 29.000 26.000

12 Xã Ea Siên 33.000 29.000 26.000

* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phƣờng.

1. Các phường: An Lạc, An Bình, Đạt Hiếu, Thiện An, Đoàn Kết

- Tính 1 vị trí trên địa bàn từng phƣờng

2. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù;

- Vị trí 2: Cánh đồng Nam Hồng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cƣờng, Lầy Hầm Heo;

- Vị trí 2: Lầy Cảnh, Lầy Hồng, Lầy Lộc, Lầy Tín, Lầy Đồng Dỗi;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea BLang

Page 51: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4;

- Vị trí 2: Buôn Trang;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Mǔch Thƣợng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch;

- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Mǔch Hạ, Ea Mrông;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1A, 1B;

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6A, thôn 7, buôn MLang, buôn DLung 1A, 2B, Ea Kly;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Phƣờng An Lạc 39.000 35.000

2 Phƣờng An Bình 39.000 35.000 32.000

3 Phƣờng Bình Tân 39.000 35.000

4 Phƣờng Đạt Hiếu 39.000 35.000

5 Phƣờng Đoàn Kết 39.000 35.000 32.000

6 Phƣờng Thiện An 39.000 35.000 32.000

7 Phƣờng Thống Nhất 39.000 35.000 32.000

9 Xã Bình Thuận 34.000 30.000

10 Xã Cƣ Bao 34.000 30.000 27.000

8 Xã Ea BLang 34.000 30.000 27.000

11 Xã Ea Drông 34.000 30.000 27.000

12 Xã Ea Siên 34.000 30.000 27.000

1. Phường An Lạc

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3;

- Vị trí 2: Khu vực còn lại.

2. Phường An Bình

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;

Page 52: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

4. Phường Đạt Hiếu

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;

- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Phường Đoàn Kết

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Phường Thiện An

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

9. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea BLang

- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;

- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ;

- Vị trí 2: Thôn 7, buôn KJoh A, buôn KJoh B;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Page 53: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Phƣờng An Lạc 70.000 55.000

2 Phƣờng An Bình 70.000 55.000 50.000

3 Phƣờng Bình Tân 46.000 42.000

4 Phƣờng Đạt Hiếu 70.000 55.000 50.000

5 Phƣờng Đoàn Kết 46.000 42.000 40.000

6 Phƣờng Thiện An 48.000 45.000 42.000

7 Phƣờng Thống Nhất 46.000 42.000 40.000

8 Xã Bình Thuận 40.000 35.000

9 Xã Cƣ Bao 40.000 35.000 32.000

10 Xã Ea BLang 40.000 35.000 32.000

11 Xã Ea Drông 34.000 30.000 27.000

12 Xã Ea Siên 34.000 30.000 27.000

1. Phường An Lạc

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3

- Vị trí 2: Khu vực còn lại

2. Phường An Bình

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Đạt Hiếu

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;

- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Phường Đoàn Kết

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Phường Thiện An

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;

Page 54: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

9. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea BLang

- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;

- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên;

- Vị trí 2: Thôn 7; Các buôn Tung Krǎk, Dhu, KJoh A, KJoh B, Sing B, ALê Gŏ;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Phƣờng An Lạc 15.000

2 Phƣờng An Bình 15.000

3 Phƣờng Đạt Hiếu 15.000

4 Phƣờng Thiện An 15.000

5 Phƣờng Đoàn Kết 15.000

6 Phƣờng Thống Nhất 15.000

7 Phƣờng Bình Tân 15.000

Page 55: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

8 Xã Ea BLang 11.000

9 Xã Bình Thuận 11.000

10 Xã Cƣ Bao 11.000

11 Xã Ea Drông 11.000

12 Xã Ea Siên 11.000

Bảng số 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Phƣờng An Lạc 25.000 21.000

2 Phƣờng An Bình 25.000 21.000

3 Phƣờng Đạt Hiếu 25.000 21.000

4 Phƣờng Thiện An 25.000 21.000

5 Phƣờng Đoàn Kết 25.000 21.000

6 Phƣờng Thống Nhất 25.000 21.000

7 Phƣờng Bình Tân 25.000 21.000

8 Xã Ea BLang 22.000 18.000

9 Xã Bình Thuận 22.000 18.000

10 Xã Cƣ Bao 22.000 18.000

11 Xã Ea Drông 18.000 15.000

12 Xã Ea Siên 18.000 15.000

1. Phường An Lạc

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Phường An Bình

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 4, 9;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Đạt Hiếu

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Phường Đoàn Kết

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Page 56: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6. Phường Thiện An

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea BLang

- Vị trí 1: Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Bình Thuận

1 Đƣờng vào Trung tâm xã

Quốc lộ 14 Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11)

750.000

Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11)

Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78)

1.000.000

Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78)

Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85)

600.000

2 Khu vực ngã tƣ Bình Thành

Ngã tƣ Bình Thành (về hƣớng Bắc)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67)

600.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất

Đƣờng vào thôn Bình Thành 1 400.000

Page 57: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

01, TBĐ số 67)

Ngã tƣ Bình Thành (về hƣớng Đông)

Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67)

500.000

3 Khu vực ngã tƣ Bình Hòa

Ngã tƣ Bình Hòa (về hƣớng Đông)

Hết Sân vận động của xã 600.000

Hết Sân vận động của xã Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87)

500.000

Ngã tƣ Bình Hoà (về phía Bắc)

Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85)

750.000

Ngã tƣ Bình Hòa (về hƣớng Tây)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85)

600.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85)

Đầu buôn Jút 500.000

Ngã tƣ Bình Hòa (về hƣớng Nam)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91)

350.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42)

300.000

Ngã ba vào đập Ea Phê Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42)

250.000

4 Khu vực Bình Thành

Ngã ba vào thôn Bình Thành IV

Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành III

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lƣơng An (thửa đất 45, TBĐ số 67)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành III

Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành II

Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành II

Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành I

Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62)

200.000

5 Khu vực Bình Minh

Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5

Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76)

200.000

Page 58: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba Bình Minh 3 Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70)

200.000

Từ cổng chào thôn Bình Minh 2

Hết ranh giới đất nhà bà Trƣơng Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76)

200.000

6 Khu vực còn lại 180.000

II Xã Cư Bao

1 Quốc lộ 14

Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phƣờng Bình Tân)

Ngã ba nhà ông Điền đƣờng vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60)

1.000.000

Ngã ba nhà ông Điền đƣờng vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60)

Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cƣ Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74)

1.350.000

Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cƣ Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74)

Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79)

1.600.000

Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79)

Giáp ranh giới huyện CƣMgar 1.500.000

2 Đƣờng vào buôn Gram

Quốc lộ 14 Ngã ba nhà ông Cao Đình Phƣơng (thửa đất 34, TBĐ số 73)

450.000

3 Đƣờng vào đập Ea Kram

Quốc lộ 14 Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61)

400.000

4 Đƣờng đi Bình Hoà

Ngã ba Quốc lộ 14 Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80)

1.000.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80)

Ngã tƣ trƣớc cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80)

400.000

Ngã tƣ trƣớc cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80)

Ngã ba cổng chào đƣờng vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88)

300.000

Ngã ba cổng chào đƣờng vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88)

Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77)

240.000

5 Đƣờng vào chợ Cƣ Bao

Quốc lộ 14 Đến cổng B chợ 800.000

6 Đƣờng vào Chùa Linh Thứu

Quốc lộ 14 Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã

300.000

Hết ranh giới đất trạm Y tế xã

Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 250.000

7 Đƣờng song song với Quốc lộ 14

Dãy 1 270.000

Page 59: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

8 Các đƣờng giao với Quốc lộ 14

Quốc lộ 14 Dãy 1 350.000

Dãy 1 Dãy 2 200.000

9 Các đƣờng bao quanh chợ xã Cƣ Bao 1.000.000

10 Khu vực còn lại 180.000

III Xã Ea BLang

1 Đƣờng trục chính vào xã Ea Blang

Đầu cầu buôn Tring Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08)

450.000

Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08)

Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07)

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07)

Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ

960.000

Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ

Giáp ranh giới xã Ea Siên 300.000

Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông

Ngã tƣ đƣờng đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ

1.000.000

Ngã tƣ đƣờng đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ

Giáp ranh giới xã Ea Drông 360.000

2 Khu vực chợ Đƣờng bao quanh chợ 700.000

3 Đƣờng bao quanh chợ kéo dài

Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48)

Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05)

360.000

4 Trần Hƣng Đạo kéo dài

Cầu Rôsy Cầu Rosy + 200m 2.400.000

Cầu Rosy + 200m Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk

2.000.000

5 Trục chính thôn Tân Lập

Nhà ông Nguyễn Thanh Hƣơng (thửa đất 47, TBĐ số 2)

Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6)

300.000

6 Trục chính thôn Tân Tiến

Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3)

300.000

7 Trục chính thôn Tân Tiến

Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2)

Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3)

300.000

8 Trục chính thôn Tân Hoà

Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1)

300.000

9 Trục chính buôn Trinh 4

Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51)

Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55)

300.000

10 Trục chính thôn Đông Xuân

Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51)

Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48)

300.000

Page 60: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49)

Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51)

300.000

Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51)

Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12)

300.000

11 Trục chính thôn Quyết Thắng

Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52)

Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47)

300.000

Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48)

Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Nhƣ (thửa đất 49, TBĐ số 47)

300.000

12 Khu vực còn lại 180.000

IV Xã Ea Drông

1 Trục đƣờng 2C các tuyến đƣờng Trung tâm xã

UBND xã Ea Drông về hƣớng Nam

Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74)

480.000

Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74)

Ngã ba Trƣờng tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81)

360.000

Hết ranh giới Trƣờng tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81)

Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36)

300.000

Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36)

Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38)

300.000

Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38)

Nông trƣờng 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92)

360.000

UBND xã Ea Drông về hƣớng Bắc

Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69)

480.000

Hết ranh giới nhà ông Ngã ba Ama Luin (thửa 360.000

Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69)

đất 59, TBĐ số 66)

Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66)

Giáp xã Ea Blang 300.000

Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66)

Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63)

300.000

Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63)

Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng

250.000

2 Khu vực còn lại 180.000

V Xã Ea Siên

1 Tuyến Trung tâm xã

Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76)

Ngã tƣ nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79)

600.000

Page 61: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên Trƣờng tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79)

500.000

2 Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A

Trƣờng tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79)

Ngã ba trƣờng mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89)

200.000

3 Tuyến đƣờng vào Trung tâm xã

Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76)

Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76)

300.000

Các tuyến đƣờng nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên

300.000

Ngã 5 trung tâm xã Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79)

250.000

4 Tuyến thôn 1B

Ngã tƣ nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76)

Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73)

300.000

Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73)

Hết xã Ea siên 300.000

5 Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B

Ngã tƣ nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79)

Hết xã Ea siên 300.000

Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84)

Thửa đất 7, TBĐ số 100 180.000

6 Trục chính thôn 3

Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79)

Trƣờng tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92)

200.000

7 Tuyến thôn 7 Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38)

Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50)

200.000

8 Tuyến thôn 7 đi thôn 8

Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50)

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62)

180.000

9 Tuyến buôn Dlung 2

Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phƣờng Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ

Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37)

200.000

Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37)

Thửa đất 5, TBĐ số 75 200.000

10 Đƣờng đi thôn 6A, 6B

Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73)

Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41)

180.000

11 Tuyến 1A, 1B Ngã tƣ ông Nông Trung Khợ Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73)

200.000

12 Khu vực còn lại 180.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

Page 62: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

TT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Phường An Lạc

1 Hùng Vƣơng

Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Cừ 5.500.000

Nguyễn Văn Cừ Trần Cao Vân 9.000.000

Trần Cao Vân Nơ Trang Lơng 12.000.000

Nơ Trang Lơng Trần Hƣng Đạo 16.000.000

Trần Hƣng Đạo Võ Thị Sáu 20.000.000

Võ Thị Sáu Nguyễn Đình Chiểu 16.000.000

Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Du 9.000.000

Nguyễn Du Giáp phƣờng Đạt Hiếu 6.000.000

2 Phan Bội Châu

Trần Hƣng Đạo Nguyễn Đình Chiểu 4.500.000

Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.200.000

Nguyễn Bỉnh khiêm Nguyễn Du 1.500.000

3 Nguyễn Du Hùng Vƣơng Phan Bội Châu 1.800.000

Phan Bội Châu Tô Vĩnh Diện 1.200.000

4 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hùng Vƣơng Phan Bội Châu 1.800.000

Phan Bội Châu Hết đƣờng (Ngô Bá Lân thửa đất 57, TBĐ số 23)

1.200.000

5 Trần Đại Nghĩa Hùng Vƣơng Phan Bội Châu 1.800.000

Phan Bội Châu Bế Văn Đàn 1.200.000

6 Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.800.000

Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Du 1.500.000

Nguyễn Du Giáp phƣờng Đạt Hiếu 950.000

7 Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.800.000

Nguyễn Bỉnh khiêm Nguyễn Du 1.500.000

8 Nguyễn Đình Chiểu

Hùng Vƣơng Phan Bội Châu 3.600.000

Phan Bội Châu Hết chùa An Lạc 2.600.000

Chùa An Lạc Ngã ba Trần Hƣng Đạo 2.200.000

9 Kim Đồng Trần Hƣng Đạo Lê Duẩn 4.200.000

10 Võ Thị Sáu Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 3.000.000

11 Trần Hƣng Đạo

Hùng Vƣơng Hai Bà Trƣng 20.000.000

Hai Bà Trƣng Phan Bội Châu 14.000.000

Phan Bội Châu Hết ranh giới chùa An Lạc

11.000.000

Hết ranh giới chùa An Lạc Đầu thửa đất bà Cảnh 10.000.000

Page 63: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đầu thửa đất bà Cảnh Ngô Đức Kế 7.200.000

Ngô Đức Kế Giáp ranh giới phƣờng Đạt Hiếu

6.500.000

Giáp ranh giới phƣờng Đạt Hiếu

Trƣờng Tiểu học Nguyễn Trãi

3.400.000

Trƣờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Cầu RôSy 2.500.000

12 Hai Bà Trƣng Trần Hƣng Đạo Lê Duẩn 4.800.000

Lê Duẩn Nơ Trang Lơng 3.000.000

13 Lê Duẩn Tôn Thất Tùng Lê Hồng Phong 2.400.000

Lê Hồng Phong Hết đƣờng 3.000.000

14 Lê Hồng Phong Hùng Vƣơng Lê Duẩn 3.600.000

15 Phạm Văn Đồng Lê Duẩn Nơ Trang Lơng 2.400.000

16 Ama Khê Hùng Vƣơng Hai Bà Trƣng 3.000.000

17 Tôn Thất Tùng Hùng Vƣơng Hai Bà Trƣng 3.000.000

18 Nơ Trang Lơng

Hùng Vƣơng Lý Tự Trọng 6.000.000

Lý Tự Trọng Nguyễn Hữu Cảnh 4.200.000

Nguyễn Hữu Cảnh Giáp Hải 1.500.000

Giáp Hải Đinh Núp 1.000.000

Đinh Núp Đến Cầu Buôn Tring 500.000

19 Huỳnh Thúc Kháng Phan Đình Phùng Trần Cao Vân 1.200.000

20 Đinh Công Tráng Huỳnh Thúc Kháng Lý Tự Trọng 730.000

21 Lý Tự Trọng

Nơ Trang Lơng Nguyễn Văn Cừ 1.800.000

Nguyễn Văn Cừ Giáp ranh giới phƣờng Thiện An

1.000.000

22 Nguyễn Văn Cừ Hùng Vƣơng Nguyễn Trung Trực 2.200.000

Nguyễn Trung Trực Lý Tự Trọng 1.800.000

23 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Văn Cừ Giáp phƣờng Thiện An 1.800.000

24 Trần Cao Vân Hùng Vƣơng Huỳnh Thúc Kháng 1.800.000

Huỳnh Thúc Kháng Lý Tự Trọng 1.200.000

25 Phan Đình Phùng Hùng Vƣơng Nguyễn Trung Trực 1.200.000

26 Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Đình Chiểu Trần Đại Nghĩa 1.500.000

Trần Đại Nghĩa Nguyễn Du 1.050.000

Nguyễn Du Nguyễn Đình Chiểu (phía đông Bắc)

580.000

27 Bế Văn Đàn Nguyễn Đình Chiểu Trần Đại Nghĩa 1.500.000

Trần Đại Nghĩa Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.050.000

Page 64: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

28 Ngô Đức Kế

Trần Hƣng Đạo Đƣờng xƣơng cá (Lô A,B)

1.500.000

Đƣờng xƣơng cá (Lô A và lô B)

Đƣờng xƣơng cá (Lô C và lô D)

1.300.000

Đƣờng xƣơng cá (Lô C và lô D)

Đƣờng xƣơng cá (Lô F và lô G)

1.000.000

Đƣờng xƣơng cá (Lô F và lô G)

Đƣờng xƣơng cá (Lô I) 800.000

29 Đƣờng song song với đƣờng Ngô Đức Kế phía Tây

Trần Hƣng Đạo Đƣờng xƣơng cá (Lô A và lô B)

1.000.000

Đƣờng xƣơng cá (Lô A và lô B)

Đƣờng xƣơng cá (Lô C và lô D)

800.000

Đƣờng xƣơng cá (Lô C và lô D)

Đƣờng xƣơng cá (Lô F và lô G)

700.000

Đƣờng xƣơng cá (Lô F và lô G)

Đƣờng xƣơng cá (Lô I) 500.000

30 Đƣờng xƣơng cá (Lô A)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Hết đất ông Hoa Dƣ (thửa đất 03, TBĐ số 01).

550.000

31 Đƣờng xƣơng cá (Lô A và lô B)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 750.000

Ngô Đức Kế Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Đông

750.000

32 Đƣờng xƣơng cá (Lô B)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 550.000

33 Đƣờng xƣơng cá (Lô C)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 500.000

34 Đƣờng xƣơng cá (Lô C và lô D)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 550.000

Ngô Đức Kế Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Đông

700.000

35 Đƣờng xƣơng cá (Lô D và lô E)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 450.000

36 Đƣờng xƣơng cá (Lô E và lô F)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 450.000

37 Đƣờng xƣơng cá (Lô F và lô G)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 450.000

38 Đƣờng xƣơng cá (Lô G và lô H)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 350.000

39 Đƣờng xƣơng cá (Lô H và lô I)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 350.000

41 Đƣờng xƣơng cá (Lô I)

Đƣờng song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế 350.000

41 Trần Quốc Thảo Trần Hƣng Đạo Đƣờng xƣơng cá số 0 2.400.000

Page 65: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đƣờng xƣơng cá số 0 Đƣờng xƣơng cá số 1 2.200.000

Đƣờng xƣơng cá số 1 Đƣờng xƣơng cá số 2 1.500.000

Đƣờng xƣơng cá số 2 Đƣờng xƣơng cá số 3 1.500.000

Đƣờng xƣơng cá số 3 Đƣờng xƣơng cá số 4 1.200.000

42 Đƣờng xƣơng cá số 0 1.000.000

43 Đƣờng xƣơng cá số 1 850.000

44 Đƣờng xƣơng cá số 2 730.000

45 Đƣờng xƣơng cá số 3 600.000

46 Đƣờng xƣơng cá số 4 600.000

47 Nguyễn Hữu Tiên

Trần Hƣng Đạo Trần Hƣng Đạo + 50 m 1.000.000

Trần Hƣng Đạo + 50 m Trần Hƣng Đạo + 150 m 730.000

Trần Hƣng Đạo+150 m Hết đƣờng (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02)

600.000

48

Đƣờng song song nằm giữa đƣờng Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên

Trần Hƣng Đạo Trần Hƣng Đạo + 50 m 1.000.000

Trần Hƣng Đạo + 50 m Trần Hƣng Đạo + 150 m 850.000

Trần Hƣng Đạo +150m Hết đƣờng (theo QH giao Thông)

680.000

49 Võ Văn Tần

Trần Hƣng Đạo Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3)

1.200.000

Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3)

Hết ranh gới đất ông Dƣơng Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3)

730.000

Hết ranh gới đất ông Dƣơng Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3)

Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3)

500.000

Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3)

Tô Hiệu 300.000

50 Tô Hiệu Võ Văn Tần

Tiếp giáp với đƣờng song song nằm giữa đƣờng Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên

300.000

51 Thi Sách

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 600.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 430.000

Phạm Phú Thứ Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10)

350.000

52 Nguyễn Hữu Cảnh

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 600.000

Phan Kiệm Hết đƣờng (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom)

430.000

Page 66: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

53 Lê Đại Hành

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 600.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 430.000

Phạm Phú Thứ Hết đƣờng (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa)

300.000

54 Y Ngông Niê Kdăm

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 600.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 430.000

Phạm Phú Thứ Hết đƣờng (giáp hồ Ea Hrah)

350.000

55 Bùi Hữu Nghĩa

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 430.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 300.000

Phạm Phú Thứ Y Ngông Niê Kdăm 280.000

56 Giáp Hải

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 400.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 300.000

Phạm Phú Thứ Trần Khánh Dƣ 280.000

57 Huỳnh Văn Bánh

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 300.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 280.000

Phạm Phú Thứ Hết đƣờng (giáp hồ Ea Hrah)

280.000

58 Nguyễn Hiền

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 300.000

Đƣờng Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 280.000

Phạm Phú Thứ Hết đƣờng (giáp hồ Ea Hrah)

280.000

59 Trần Khánh Dƣ

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 300.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 280.000

Phạm Phú Thứ Hết đƣờng (giáp hồ Ea Hrah)

280.000

60 Đinh Núp

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 300.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 280.000

Phạm Phú Thứ Hết đƣờng 280.000

61 Trần Cảnh

Nơ Trang Lơng Phan Kiệm 300.000

Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 280.000

Phạm Phú Thứ Hết đƣờng 280.000

62 AMǐ Đoan Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 300.000

Giáp Hải Nơ Trang Lơng 280.000

63 Phan Kiệm

Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kdăm 480.000

Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 300.000

Giáp Hải Hết đƣờng (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju)

280.000

Page 67: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

64 Y Đôn

Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kdăm 480.000

Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 300.000

Giáp Hải Hết đƣờng (hết ranh giới nhà ông Y Dƣơm)

280.000

65 Phạm Phú Thứ

Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kdăm 480.000

Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 300.000

Giáp Hải Hết đƣờng (giáp suối Krông Buk)

280.000

66

Khu đô thị Đông Nam, đƣờng Trần Hƣng Đạo

Đƣờng N1 Đƣờng N6 Đƣờng N8 3.850.000

Đƣờng N2 Đƣờng N8 Đƣờng N6 3.850.000

Đƣờng N6 Trần Quốc Thảo 3.850.000

Đƣờng N3 Đƣờng N6 Đƣờng N7 3.250.000

Đƣờng N4 Đƣờng N7 Đƣờng N8 3.600.000

Đƣờng N5 Đƣờng N7 Đƣờng N8 3.000.000

Đƣờng N6 Đƣờng N2 Đƣờng N4 4.000.000

Đƣờng N4 Đƣờng N5 2.800.000

Đƣờng N7 Đƣờng N3 Đƣờng N5 2.900.000

Đƣờng N8 Đƣờng Trần Hƣng Đạo Đƣờng N4 4.350.000

Đƣờng N4 Đƣờng N5 3.000.000

Đƣờng N10 Đƣờng N8 Đƣờng N7 3.500.000

Đƣờng N12 Đƣờng N1 Đƣờng N2 3.600.000

Đƣờng N2 Đƣờng N10 3.600.000

Đƣờng N13 Đƣờng N7 Đƣờng N8 2.900.000

Đƣờng N14 Đƣờng N7 Đƣờng N8 2.800.000

Đƣờng N15 Đƣờng N5 Đƣờng N8 2.800.000

67 Đƣờng N9 Đƣờng N2 Hết Chi cục thuế 2.400.000

68 Khu vực còn lại 300.000

II Phường An Bình

1 Hùng Vƣơng (Quốc lộ 14)

An Dƣơng Vƣơng Nguyễn Hữu Thọ 6.000.000

Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Trãi 10.000.000

Nguyễn Trãi Hoàng Diệu 16.000.000

Hoàng Diệu Phạm Ngũ Lão 20.000.000

Phạm Ngũ Lão Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ

20.000.000

Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ

Lê Quý Đôn 16.000.000

Page 68: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Lê Quý Đôn Nguyễn Thị Minh Khai 9.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Trần Nguyên Hãn 6.000.000

2 An Dƣơng Vƣơng Hùng Vƣơng Nguyễn Tất Thành 1.800.000

Nguyễn Tất Thành Âu Cơ 1.400.000

3 Nguyễn Đức Cảnh

Hùng Vƣơng Nguyễn Tất Thành 1.200.000

Nguyễn Tất Thành Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13)

730.000

4 Nguyễn Hữu Thọ Hùng Vƣơng Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53)

1.200.000

5 Đƣờng song song với Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Hữu Thọ 730.000

6 Nguyễn Trãi

Hùng Vƣơng Nguyễn Tất Thành 4.200.000

Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 3.000.000

Phan Chu Trinh Bà Triệu 2.000.000

Bà Triệu Thánh thất Buôn Hồ 1.500.000

Thánh thất Buôn Hồ Âu Cơ 1.200.000

7 Chu Văn An Hùng Vƣơng Nguyễn Tất Thành 4.000.000

8 Quang Trung

Hùng Vƣơng Nguyễn Tất Thành 5.000.000

Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 3.500.000

Phan Chu Trinh Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09)

2.500.000

Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09)

Hết đƣờng 2.000.000

9 Hoàng Diệu

Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 14.000.000

Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Tất Thành 11.000.000

Nguyễn Tất Thành Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến

4.500.000

Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến

Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09)

2.100.000

Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09)

Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09)

800.000

10 Phạm Ngũ Lão Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 12.000.000

Page 69: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

11 Phạm Ngọc Thạch Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 7.000.000

12 Lê Quý Đôn

Hùng Vƣơng Nguyễn Tất Thành 5.000.000

Nguyễn Tất Thành Hết ranh giới nhà ông Lƣơng Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38)

3.000.000

Hết ranh giới nhà ông Lƣơng Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38)

Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32)

2.000.000

Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32)

Hết ranh giới nhà ông Trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8)

1.500.000

Hết ranh giới nhà ông trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8)

Cầu bà Tĩnh 1.200.000

13 Nguyễn Tri Phƣơng

Hùng Vƣơng Nguyễn Thị Định 3.000.000

Nguyễn Thị Định Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34)

2.000.000

14 Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 2.500.000

Nguyễn Chí Thanh Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết

2.000.000

Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết

Hết đƣờng 1.500.000

15 Phan Đăng Lƣu Chu Văn An Quang Trung 4.000.000

16 Trần Phú

Chu Văn An Quang Trung 4.500.000

Quang Trung Hoàng Diệu 5.000.000

Hoàng Diệu Phạm Ngũ Lão 6.000.000

17 Nguyễn Chí Thanh

Bùi Thị Xuân Hoàng Diệu 8.000.000

Hoàng Diệu Lê Quý Đôn 12.000.000

Lê Quý Đôn Nguyễn Tri Phƣơng 4.000.000

Nguyễn Tri Phƣơng Văn Tiến Dũng 2.500.000

Văn Tiến Dũng Giáp phƣờng Đạt Hiếu 2.000.000

18 Nguyễn Tất Thành

An Dƣơng Vƣơng Nguyễn Trãi 1.500.000

Nguyễn Trãi Quang Trung 4.000.000

Quang Trung Hoàng Diệu 6.000.000

Hoàng Diệu Lê Quý Đôn 7.000.000

19 Trần Quốc Toản Nguyễn Trãi Y Jút 2.500.000

20 Lê Lai Nguyễn Trãi Y Jút 2.500.000

21 Y Jut Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 3.000.000

Phan Chu Trinh Hết đất nhà ông Trần 2.000.000

Page 70: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Anh Tú (thửa đất 19, TBĐ số 13)

22 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Trần Phú 5.000.000

23 Ngô Quyền Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 7.000.000

24 Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 5.000.000

25 Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 5.000.000

Phan Chu Trinh Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tự Trị (thửa đất 140, TBĐ số 9)

3.000.000

26 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 5.000.000

Phan Chu Trinh Hết đƣờng 2.000.000

27 Phan Chu Trinh Nguyễn Trãi Quang Trung 4.000.000

Quang Trung Đinh Tiên Hoàng 2.500.000

28 Nguyễn Thị Định Lê Quý Đôn Nguyễn Tri Phƣơng 2.500.000

29 Âu Cơ

An Vƣơng Dƣơng (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết)

Nguyễn Trãi 1.500.000

Nguyễn Trãi Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16)

1.000.000

30 Trần Nguyên Hãn Hùng Vƣơng Đối diện Đặng Thai Mai 960.000

31 Nguyễn Thuyên Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 1.500.000

32 Văn Tiến Dũng Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 2.500.000

Nguyễn Chí Thanh Trần Nguyên Hãn 1.000.000

33 Lê Văn Sỹ Nguyễn Thị Minh Khai Giáp ranh giới phƣờng Đạt Hiếu

1.500.000

34 Phan Đình Giót Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Tất Thành 5.000.000

35 Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tất Thành Nguyễn Trọng Tuyển 3.000.000

Nguyễn Trọng Tuyển Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Châu (thửa đất 141, TBĐ số 9)

2.000.000

36 Lê Văn Hƣu

Nguyễn Trãi Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19)

2.000.000

Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19)

An Dƣơng Vƣơng 1.500.000

37 Bà Triệu Nguyễn Trãi Lê Văn Hƣu 1.000.000

38

Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đƣờng Nguyễn Trãi)

Nguyễn Trãi An Dƣơng Vƣơng 1.000.000

Nguyễn Trãi Hết đất nhà ông Phạm Thanh Tài (thửa đất 01 TBĐ số 08)

1.000.000

Page 71: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

39 Hồ Tùng Mậu Phan Chu Trinh Hết đất nhà ông Đinh Văn Ruyên (thửa đất 01, TBĐ số 13)

2.000.000

40 Đƣờng chƣa đặt tên thuộc TDP 8

Y Jút Ngã ba Phan Chu Chinh 1.000.000

Phan Chu Trinh Hết đất nhà ông Nguyễn Sâm (thửa đất 34, TBĐ số 49)

1.000.000

41 Đƣờng chƣa đặt tên thuộc TDP 7 và 8

Ngã ba Hồ Tùng Mậu Ngã ba Lê Lợi 1.000.000

42 Nguyễn Trọng Tuyển Hoàng Diệu Nguyễn An Ninh 2.000.000

43 Khu vực còn lại 300.000

III Phường Bình Tân

1 Hùng Vƣơng (Quốc lộ 14)

Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh phƣờng Thống Nhất)

Trần Khát Chân 2.400.000

Trần Khát Chân Trần Quang Khải 2.100.000

Trần Quang Khải Đặng Thái Thân 1.800.000

Đặng Thái Thân

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34)

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34)

Hết phƣờng Bình Tân 1.200.000

2 Phan Phù Tiên

Hùng Vƣơng Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23)

1.500.000

Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23)

Trần Quý Cáp 730.000

Trần Quý Cáp Hết đƣờng 360.000

3 Trần Quý Cáp Trần Khát Chân Ngã ba giao nhau với đƣờng Phan Phù Tiên

300.000

4 Trần Khắc Chân

Hùng Vƣơng Ngã ba đƣờng vào chợ 1.000.000

Ngã ba đƣờng vào chợ Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28)

730.000

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn

480.000

Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28)

Văn Tiến (thửa đất 26, TBĐ số 28)

5 Trịnh Công Sơn Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22)

730.000

Page 72: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22)

Phạm Kính Ân 480.000

6 Phạm Kính Ân Hùng Vƣơng Hết đƣờng (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoá)

730.000

7 Trƣơng Hán Siêu

Hùng Vƣơng Lê Văn Thiêm 500.000

Lê Văn Thiêm

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Đình Khôi (thửa đất 279, TBĐ số 27)

300.000

8 Lê Văn Thiêm Trần Quang Khải Hết đƣờng (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành)

260.000

9 Trần Quang Khải Hùng Vƣơng Lê Văn Thiêm 730.000

Lê Văn Thiêm Lê Ngọc Hân 480.000

Lê Ngọc Hân Trƣờng Lê Quý Đôn 260.000

Trƣờng Lê Quý Đôn Hùng Vƣơng 480.000

10 Lê Ngọc Hân Trần Quang Khải Hết đƣờng (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệu)

250.000

11 Cao Bá Quát Hùng Vƣơng Trần Quang Khải 360.000

12 Đặng Thái Thân Hùng Vƣơng Trần Quang Khải 480.000

13 Nguyễn Chánh Đặng Thái Thân Hết đƣờng (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Minh)

300.000

14 Tiểu La Hùng Vƣơng Hết đƣờng (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành Trung)

480.000

15 Phan Kế Bính

Hùng Vƣơng Hoàng Hoa Thám 730.000

Hoàng Hoa Thám

Hết đƣờng (hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Kim Vƣợng, thửa đất 115, TBĐ số 04)

360.000

16 Lƣu Trọng Lƣ Hùng Vƣơng Hoàng Hoa Thám 730.000

Hoàng Hoa Thám Đào Duy Từ 360.000

17 Đào Duy Từ Hoàng Hoa Thám Kỳ Đồng 260.000

18 Ngô Tất Tố Hùng Vƣơng Đào Duy Từ 480.000

19 Lê Hữu Phƣớc Hùng Vƣơng Đào Duy Từ 600.000

20 Xuân Hồng Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

21 Tố Hữu Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Page 73: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

Đào Duy Từ Hết ranh giới thửa đất trƣờng THCS Đinh Tiên Hoàng

250.000

22 Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ Kỳ Đồng 360.000

23 Nguyễn Văn Huyên Xuân Hồng Nguyễn Thị Suốt 260.000

24 Nguyễn Thƣợng Hiền

Tố Hữu Huyền Quang 260.000

25 Thanh Tịnh Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

26 Nguyễn Quốc Trị Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

27 Nguyễn Thị Suốt Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

28 Hoàng Hoa Thám Phan Kế Bính Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tiến)

360.000

29 Huyền Quang Nguyễn Thị Suốt

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Thanh Sang (thửa đất 156, TBĐ số 03)

260.000

30 Trịnh Đình Thảo Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 260.000

31 Cao Thắng Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 260.000

32 Đào Duy Anh Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

33 Nguyễn Chí Diểu Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

34 Nguyễn Văn Bé Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

35 Kỳ Đồng Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 600.000

Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 360.000

36 Nguyễn Thái Học

Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Kim Lành, thửa đất 214, TBĐ số 31)

360.000

37 Nguyễn Lâm Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Đức An, thửa đất 228, TBĐ số 31)

480.000

38 Vũ Hữu Nguyễn Lâm Hết ranh giới thửa đất 260.000

Page 74: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

nhà ông Lê Trị, thửa đất 98, TBĐ số 34)

39 Hẻm 1 Hùng Vƣơng Nhà ông Nguyễn Văn Hiếu (thửa đất 58, TBĐ số 27)

480.000

40 Hẻm 2 Hùng Vƣơng Nhà bà Nguyễn Thị Bích Ngọc (thửa đất 03, TBĐ số 35)

480.000

41 Hẻm 3 Hùng Vƣơng Nhà ông Lâm Quốc Việt (thửa đất 24, TBĐ số 34)

480.000

42 Khu vực còn lại 250.000

IV Phường Đạt Hiếu

1 Hùng Vƣơng (Quốc lộ 14)

Nguyễn Duy Trinh (giáp ranh xã Pơng Drang)

Trần Văn Trà (hết ranh giới đất chùa Đạt Hiếu)

3.600.000

Trần Văn Trà (hết Giáp ranh giới 5.500.000

ranh giới đất chùa Đạt Hiếu)

phƣờng An Lạc, An Bình

2 Trần Hƣng Đạo

Giáp ranh giới phƣờng An Lạc

Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ

3.600.000

Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ

Cầu RôSy 2.500.000

3 Nguyễn Duy Trinh (đƣờng vào nghĩa địa Tân Lập I)

Hùng Vƣơng Thửa đất 15, TBĐ số 28 1.000.000

Thửa đất 15, TBĐ số 28 Đầu ranh giới Nghĩa địa 600.000

4 Hoàng Việt (đƣờng đi đập tràn)

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Tấn (thửa đất 39, TBĐ số 29)

600.000

5 Đƣờng vào khu B Hùng Vƣơng Giáp ranh giới cổng nghĩa địa khu B

1.000.000

6 Nguyễn Lƣơng Bằng

Hùng Vƣơng Đƣờng vào nghĩa địa khu C

1.800.000

Đƣờng vào khu C

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lƣu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35)

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lƣu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35)

Đến ngã ba Trần Huy Liệu

750.000

Trần Hƣng Đạo Hết Cống cây Đa (thửa đất 131, TBĐ số 11)

1.000.000

Cống cây Đa (thửa đất Hết tổ dân phố 2 600.000

Page 75: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

131, thuộc TBĐ số 11)

Hết tổ dân phố 2 Giáp đƣờng Trần Huy Liệu

600.000

7 Tôn Thất Thuyết

Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41)

Ngã ba Trần Huy Liệu 700.000

8 Trần Nguyên Hãn (giáp phƣờng An Bình)

Hùng Vƣơng Ngã ba Đặng Thai Mai 1.000.000

Ngã ba Đặng Thai Mai Giáp đƣờng Lƣơng Thế Vinh

480.000

9 Lƣơng Thế Vinh

Hùng Vƣơng Ngã tƣ Văn Tiến Dũng 2.400.000

Ngã tƣ Văn Tiến Dũng Hết ranh giới đất Trƣờng TH Lê Thị Hồng Gấm

1.800.000

Hết ranh giới đất Trƣờng TH Lê Thị Hồng Gấm

Hết ranh giới thửa đất 11,TBĐ số 42

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất 11, TBĐ số 42

Trần Nguyên Hãn 360.000

Trần Nguyên Hãn Đập giao thủy 300.000

10 Trần Văn Trà (đƣờng vào chùa Đạt Hiếu)

Hùng Vƣơng Ngô Thì Nhậm 1.000.000

11 Nguyễn Kim (đƣờng vào thôn Đạt Hiếu 5)

Hùng Vƣơng Đặng Thai Mai 1.000.000

12 Mạc Đỉnh Chi

Hùng Vƣơng Ngã ba Trịnh Hoài Đức 1.000.000

Ngã ba Trịnh Hoài Đức Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39)

Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ số 38

360.000

Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ 38

Hết đƣờng 300.000

13 Đƣờng vào TDP Đạt Hiếu 7 (ngã ba nhà ông Lê Xứng)

Hùng Vƣơng Ngã ba Văn Tiến Dũng 1.000.000

14 Trần Nhật Duật (đƣờng vào trung tâm TDP Đạt Hiếu 4)

Hùng Vƣơng Ngã tƣ Văn Tiến Dũng 1.000.000

Ngã tƣ Văn Tiến Dũng Ngã tƣ Trịnh Hoài Đức 600.000

Ngã tƣ Trịnh Hoài Đức Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Phẩm thửa 02, TBĐ số 39)

360.000

15 Y Yơn Niê (đƣờng vào Cầu Đƣờng)

Hùng Vƣơng Trịnh Hoài Đức 1.000.000

Trịnh Hoài Đức Ngã tƣ Y Thuyên KSo'r 600.000

Page 76: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã tƣ Y Thuyên KSo'r Mạc Đăng Dung 360.000

16 Y Thuyên Kso'r (đƣờng vào buôn Klia)

Hùng Vƣơng Y Yơng Niê 1.000.000

Y Yơng Niê Mai Xuân Thƣởng 480.000

17 Hải Triều (đƣờng vào Sân vƣờn Tính Nên)

Trần Hƣng Đạo Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vƣờn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11)

1.200.000

Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vƣờn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tám (thửa đất 11, TBĐ số 11)

1.000.000

18 Nguyễn Viết Xuân Giáp phƣờng An Lạc Tôn Thất Thuyết 1.000.000

19 Nguyễn Chí Thanh Giáp phƣờng An Bình Trần Nhật Duật 1.000.000

Trần Nhật Duật Y Yơn Niê 600.000

20 Văn Tiến Dũng Trần Nguyên Hãn Trần Nhật Duật 600.000

Trần Nhật Duật Y Yơn Niê 480.000

21 Ngô Thì Nhậm

Trần Văn Trà Cao Đạt 360.000

Cao Đạt Hết thửa đất 18, TBĐ số 44

360.000

22 Đặng Thai Mai Trần Nguyên Hãn Nguyễn Kim 360.000

23 Trịnh Hoài Đức Ngã ba Mạc Đỉnh Chi Ngã ba Y Yơn Niê 600.000

24 Cao Đạt (Giáp Đạt Hiếu 2,3)

Hùng Vƣơng Ngã ba Ngô Thì Nhậm 1.000.000

Ngã ba Ngô Thì Nhậm Giáp đƣờng Trần Huy Liệu

700.000

25 Trần Huy Liệu

Ngã ba Nguyễn Lƣơng Bằng

Tôn Thất Thuyết 750.000

Tôn Thất Thuyết Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lại Thanh Đồng (thửa đất 15, TBĐ số 44)

480.000

26 Đƣờng đối diện đƣờng Lƣơng Thế Vinh

Hùng Vƣơng Trần Huy Liệu 720.000

27 Đƣờng giáp ranh giới phƣờng An Lạc

Hùng Vƣơng Giáp đƣờng Nguyễn Viết Xuân

480.000

28 Phan Huy Chú Y Yơn Niê Y Thuyên KSo'r 400.000

29 Sƣ Vạn Hạnh Thửa đất nhà ông Y Hiat Mlô (thửa đất 27, TBĐ số 26)

Hết ranh giới thửa đất 69, TBĐ số 32

400.000

30 Vi Thủ An Y Thuyên Kso'r Hết ranh giới thửa đất 06, TBĐ số 21

300.000

Page 77: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

31 Huỳnh Văn Nghệ Y Yơn Niê Hết ranh giới thửa đất 15, TBĐ số 32

400.000

32 Y Ni Kso'r Mạc Đăng Dung Hết ranh giới thửa đất 21, TBĐ số 33

400.000

33 Mai Xuân Thƣởng Mạc Đăng Dung Y Thuyên KSo'r 400.000

34 Mạc Đăng Dung Đầu ranh giới đất nhà ông Y Sisat Mlô (thửa đất 41, TBĐ số 26)

Hết ranh giới thửa đất 05, TBĐ số 38

300.000

35 Hẻm số 1 Tôn Thất Thuyết Giáp đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng

420.000

36 Khu vực còn lại 260.000

V Phường Đoàn Kết

1 An Dƣơng Vƣơng

Giáp phƣờng Thiện An Hàm Nghi 1.150.000

Hàm Nghi Âu Cơ (giáp phƣờng An Bình)

1.000.000

2 Hoàng Quốc Việt

Đầu cầu 12/3 (giáp phƣờng Thiện An)

Nguyễn Thị Thập 500.000

Nguyễn Thị Thập

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Man Đức Hoà (thửa đất 111, TBĐ số 09 )

400.000

3 Hàm Nghi An Dƣơng Vƣơng Âu Cơ 480.000

4 Huỳnh Tấn Phát Âu Cơ Nguyễn Thị Thập (ngã ba TDP 4)

300.000

5 Âu Cơ

Cầu bà Tiên Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21)

Cuối đƣờng Âu Cơ (giáp hƣờng Thiện An)

600.000

6 Lê Văn Hƣu An Dƣơng Vƣơng Âu Cơ 600.000

7 Tăng Bạt Hổ Trần Quốc Hoàn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Nhƣ Xuân (thửa đất 34, TBĐ số 18)

250.000

8 Trần Quốc Hoàn Đầu ranh giới đất thửa đất ông Hồ Thanh Hải (thửa đất 12, TBĐ số 16)

Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Tuyết (thửa đất 86, TBĐ số 15)

250.000

9 Nguyễn Thị Thập

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Anh Tuấn (thửa đất 40, TBĐ số 04)

Hồ Xuân Hƣơng 270.000

Hồ Xuân Hƣơng Trần Quốc Hoàn 250.000

10 Hồ Xuân Hƣơng Âu Cơ Đầu ranh giới thửa đất nhà Trần Văn Nguyên

250.000

Page 78: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(thửa đất 54, TBĐ số 9)

11 Lạc Long Quân (nối dài)

An Dƣơng Vƣơng Hàm Nghi 300.000

12 Tán Thuật Hồ Xuân Hƣơng Nguyễn Thị Thập 250.000

13 Khu vực còn lại 250.000

VI Phường Thiện An

1 Hùng Vƣơng (Quốc lộ 14)

Giáp ranh phƣờng Thống Nhất

Hoàng Quốc Việt 1.800.000

Hoàng Quốc Việt Lê Đức Thọ 2.600.000

Lê Đức Thọ Nguyên Hồng 3.000.000

Nguyên Hồng Hải Thƣợng Lãn Ông 3.600.000

Hải Thƣợng Lãn Ông Phan Đình Phùng 4.800.000

2 Hoàng Quốc Việt Hùng Vƣơng Giáp ranh giới phƣờng Đoàn Kết

1.000.000

3 An Dƣơng Vƣơng

Hùng Vƣơng Nguyễn Tất Thành 1.800.000

Nguyễn Tất Thành Giáp ranh phƣờng Đoàn Kết

1.000.000

4 Nguyên Hồng Hùng Vƣơng Lý Tự Trọng 1.200.000

Lý Tự Trọng Mai Hắc Đế 600.000

5 Bùi Xuân Phái Nguyên Hồng Mai Hắc Đế 750.000

6 Mai Hắc Đế (giáp ranh giới phƣờng An Lạc)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trần Kim Lê (thửa đất 6, TBĐ số 17)

Bùi Xuân Phái 360.000

7 Chu Mạnh Trinh Hùng Vƣơng Hải Thƣợng Lãn Ông 750.000

8 Ngô Mây Hùng Vƣơng Đến hết ranh giới Trạm Y Tế phƣờng)

750.000

9 Lê Đức Thọ Hùng Vƣơng

Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Nhƣ Vĩnh (thửa đất 36, TBĐ số 5)

530.000

10 Nguyễn Trung Trực

Giáp phƣờng An Lạc Nguyên Hồng (sau đất chùa Thiện An)

1.500.000

Nguyên Hồng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Văn Thạnh (thửa đất 101, TBĐ số 20)

480.000

11 Hải Thƣợng Lãn Ông Hùng Vƣơng Chu Mạnh Trinh 480.000

12 Nguyễn Tuân Hùng Vƣơng Nguyễn Trung Trực 300.000

Nguyễn Trung Trực Lý Tự Trọng 260.000

13 Nguyễn Huy Tƣởng Hùng Vƣơng Hùng Vƣơng + 300 m 480.000

Hùng Vƣơng + 300 m Đầu ranh giới thửa đất 300.000

Page 79: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

nhà ông Trịnh Bá Lộc (thửa đất 15, TBĐ số 10)

14 Nguyễn Tất Thành An Dƣơng Vƣơng Nguyễn Lân 300.000

15 Tống Duy Tân Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Bá (thửa đất 109, TBĐ số 09)

360.000

16 Văn Cao Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dƣơng Công Cầu (thửa đất 60, TBĐ số 09)

360.000

17 Nguyễn Cƣ Trinh Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ánh (thửa đất 60, TBĐ số 09)

360.000

18 Nguyễn Lân Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Oanh (thửa đất 107, TBĐ số 09)

360.000

19 Phạm Hồng Thái Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Cơ (thửa đất 90, TBĐ số 10)

360.000

20 Trịnh Văn Cẩn Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Thuỷ (thửa đất 135, TBĐ số 09)

360.000

21 Đoàn Khuê Hùng Vƣơng Nguyễn Trung Trực 300.000

Nguyễn Trung Trực Bùi Xuân Phái 260.000

22 Phan Đình Phùng Hùng Vƣơng Nguyễn Trung Trực 1.000.000

Nguyễn Trung Trực Mai Hắc Đế 600.000

23 Ông Ích Khiêm Hùng Vƣơng Ngã ba Nguyễn Tất Thành

360.000

24 Lý Tự Trọng Giáp ranh giới phƣờng An Lạc

Hết ranh giới thửa đất ông Phan Long Thừa (thửa đất 27, TBĐ số 20)

500.000

25 Cao Xuân Huy Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Chức (thửa đất 5, TBĐ số 41)

360.000

26 Các đƣờng bê tông Nhà ông Nguyễn Thanh Xuân

Nguyễn Tất Thành 300.000

26 Khu vực còn lại 260.000

VII Phường Thống Nhất

1 Hùng Vƣơng (Quốc lộ 14)

Giáp phƣờng Bình Tân Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28)

2.400.000

Page 80: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28)

Giáp phƣờng Thiện An 1.600.000

2 Cù Chính Lan

Hùng Vƣơng Ngã tƣ Nguyễn Huy Tự 750.000

Ngã tƣ Nguyễn Huy Tự Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Văn Hùng (thửa đất 6, TBĐ số 24)

360.000

3 Lê Chân

Hùng Vƣơng Ngã tƣ Nguyễn Huy Tự 750.000

Ngã tƣ Nguyễn Huy Tự Ngã tƣ Vũ Trọng Bình - Lê Chân

600.000

Ngã tƣ Vũ Trọng Bình - Lê Chân

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thiện Ân (thửa đất 32, TBĐ số 24)

360.000

4 Vũ Thục Nƣơng

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Khẩn (thửa đất 12, TBĐ số 28)

360.000

5 Phùng Thị Chính

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Quang (thửa đất 45, TBĐ số 28)

360.000

6 Phù Đổng Thiên Vƣơng

Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32)

Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27)

Hết ranh giới thửa đất nhà ôngVũ Tiến Hƣơng (thửa đất 20, TBĐ số 13)

380.000

7 Phó Đức Chính

Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vƣơng (thửa đất 5, TBĐ số 38)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vƣơng (thửa đất 5, TBĐ số 38)

Tú Xƣơng 360.000

8 Dƣơng Vân Nga Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Minh Dũng

750.000

Page 81: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(thửa đất 29, TBĐ số 38)

9 Hàn Mặc Tử

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38)

Tú Xƣơng 360.000

10 Lý Công Bình Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lƣu Đức Lệ (thửa đất 154, TBĐ số 38)

750.000

11 Lý Chiêu Hoàng

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38)

Hàn Mặc Tử 360.000

Hàn Mặc Tử Ngã ba Phù Đổng Thiên Vƣơng

260.000

12 Đinh Liễn

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37)

Trần Văn Ơn 360.000

13 Tản Đà Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Lan (thửa đất 52,TBĐ số 44)

750.000

14 Nguyễn Khuyến Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đầu Hán (thửa đất 63, TBĐ số 43)

750.000

15 Trƣơng Vĩnh Ký

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Kính (thửa đất 160, TBĐ số 44)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tính (thửa đất 160, TBĐ số 44)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Viết Quốc (thửa đất 130, TBĐ số 43)

360.000

16 Nguyễn Bính Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới thửa đất 360.000

Page 82: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44)

nhà ông Bùi Đình Lý (thửa đất 169, TBĐ số 43)

17 Duy Tân

Hùng Vƣơng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ số 43)

850.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ 43)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Thế Kỳ (thửa đất 172, TBĐ số 43)

480.000

18 Đặng Tất Hùng Vƣơng Ngã ba Phù Đổng Thiên Vƣơng

750.000

19 Phùng Hƣng Hùng Vƣơng Nguyễn Thiếp 750.000

20 Khúc Thừa Dụ Hùng Vƣơng Nguyễn Thiếp 750.000

21 Dƣơng Đình Nghệ Hùng Vƣơng Nguyễn Thiếp 750.000

22 Trần Thủ Độ

Hùng Vƣơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thế Bộ (thửa đất 19, TBĐ số 29)

360.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

TT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Pơng Drang 22.000

2 Xã Chứ K’bô 22.000

3 Xã Cƣ Né 22.000

4 Xã Cƣ Pơng 20.000

5 Xã Tân Lập 20.000

6 Xã Ea Ngai 20.000

7 Xã Ea Sin 17.000

* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

TT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

Page 83: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Xã Pơng Drang 32.000 30.000 28.000

2 Xã Chứ K’bô 30.000 28.000 25.000

3 Xã Cƣ Né 30.000 28.000 25.000

4 Xã Cƣ Pơng 28.000 25.000 23.000

5 Xã Tân Lập 28.000 25.000 23.000

6 Xã Ea Ngai 28.000 25.000 23.000

7 Xã Ea Sin 25.000 23.000 20.000

1. Xã Pơng Drang

- Vị trí 1: Các thôn 7, 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;

- Vị trí 2: Các thôn 10, 15, buôn Ea Tut, buôn Ea Nur, buôn Cƣ Blang;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

2. Xã Chứ K'bô

- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;

- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Cư Né

- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2;

- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Pơng

- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, KBuôr, Ea Brơ, Cƣ HRiết, Ea Druich, thôn Cƣ Bang;

- Vị trí 2: Các buôn Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Khal, Xóm A, TLan, Cƣ Yuốt, Ea Kram, Cƣ Hiam, Ea Tuk;

- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Adrơng Điết.

5. Xã Tân Lập

- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Ea Ngai

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Sin

- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang; thôn Ea My;

- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cƣ Kanh, Cƣ M’Tao.

Page 84: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

TT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Pơng Drang 48.000 40.000 36.000

2 Xã Chứ K’Bô 38.000 35.000 32.000

3 Xã Cƣ Né 38.000 35.000 32.000

4 Xã Cƣ Pơng 35.000 32.000 30.000

5 Xã Tân Lập 38.000 35.000 32.000

6 Xã Ea Ngai 38.000 35.000 32.000

7 Xã Ea Sin 30.000 28.000 26.000

1. Xã Pơng Drang

- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;

- Vị trí 2: Các thôn 10, 15; Các buôn Ea Tut, Ea Nur, Cƣ Blang;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

2. Xã Chứ K'bô

- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;

- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Cư Né

- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2.

- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Pơng

- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, Ea Brơ, Ayun Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Ea Druich, Cƣ Hriết, Cƣ Yuốt, thôn Cƣ Bang;

- Vị trí 2: Các buôn Khal, Xóm A, TLan, Ea Dho, Ea Nho, ADrơng Điết, Ea Kram, Cƣ Hiam, Kbuôr;

- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Ea Tuk.

5. Xã Tân Lập

- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Ea Ngai

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;

Page 85: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Sin

- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang, thôn Ea My;

- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cƣ Kanh, Cƣ M’Tao.

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Pơng Drang 12.000

2 Xã Chứ K’Bô 12.000

3 Xã Cƣ Né 12.000

4 Xã Cƣ Pơng 12.000

5 Xã Tân Lập 12.000

6 Xã Ea Ngai 12.000

7 Xã Ea Sin 11.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Xã Pơng Drang 21.000 18.000

2 Xã Chứ K’Bô 21.000 18.000

3 Xã Cƣ Né 21.000 18.000

4 Xã Cƣ Pơng 21.000 18.000

5 Xã Tân Lập 21.000 18.000

6 Xã Ea Ngai 21.000 18.000

7 Xã Ea Sin 18.000 16.000

1. Xã Pơng Drang

- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Xã Chứ K'bô

- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

3. Xã Cư Né

- Vị trí 1: Các thôn Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa, buôn Ea Zin, buôn Đrao, buôn KTơng Drun;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Page 86: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

4. Xã Cư Pơng

- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, ADrơng Ea Brơ, Ea Liang, Ea Druich;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Tân Lập

- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

6. Xã Ea Ngai

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 9;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Sin

- Vị trí 1: Buôn Cƣ M’Tao, buôn Cƣ Kanh, thôn Ea My;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Pơng Drang

1

Dọc hai bên QL 14 (từ giáp ranh giới thị xã Buôn Hồ về huyện Ea H'leo)

Giáp ranh giới phƣờng Đạt Hiếu của thị xã Buôn Hồ

Hết ranh giới đất của trụ sở UBND xã Pơng Drang

3.600.000

Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã Pơng Drang

Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

4.500.000

Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

Hết ngã ba đƣờng Tỉnh lộ 8

6.500.000

Hết ngã ba đƣờng Tỉnh lộ 8

Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63)

4.500.000

Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63)

Hết ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56)

4.500.000

Hết ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56)

Hết ngã ba đƣờng vào Trƣờng dạy nghề

4.200.000

Hết ngã ba đƣờng vào Trƣờng dạy nghề

Hết ngã ba đƣờng Tránh Tây (TX Buôn Hồ)

2.500.000

Hết ngã ba đƣờng Tránh Tây (TX Buôn Hồ)

Giáp xã Chứ Kbô 1.700.000

2 Đƣờng Tỉnh lộ 8 Ngã ba QL 14 Ngã ba QL 14+150m 3.600.000

Ngã ba QL 14 + 150m Ngã ba QL 14+300m 2.400.000

Page 87: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba QL 14 + 300m Ngã ba QL 14+500m 1.700.000

Ngã ba QL 14 + 500m Ngã ba QL 14+1000m 1.100.000

Ngã ba QL 14 + 1000m Ngã ba Quốc lộ 14+2000m 750.000

Ngã ba QL 14 + 2000m Cầu buôn Tâng Mai 500.000

3 Đƣờng đi Công ty cà phê 15

Ngã ba QL 14 Giáp ranh giới xa Ea Ngai 900.000

4

Các đƣờng tiếp giáp QL 14

Đoạn từ giáp phƣờng Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang

Từ QL 14 QL 14 + 100m 720.000

QL 14 + 100m QL 14 + 300m 500.000

QL 14 + 300m QL 14 + 500m 360.000

Đoạn từ hết trụ sở xã Pơng Drang đến hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

Từ QL 14 QL 14 + 100m 900.000

QL 14 + 100m QL 14 + 300m 720.000

QL 14 + 300m QL 14 + 500m 480.000

Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đƣờng Tỉnh lộ 8 (trừ đƣờng Tỉnh lộ 8)

Từ QL 14 QL 14 + 100m 1.200.000

QL 14 + 100m QL 14 + 300m 800.000

QL 14 + 300m QL 14 + 500 m 550.000

Từ hết ngã ba Tỉnh Lộ 8 đến cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63)

Từ QL 14 Quốc lộ 14 + 100m 900.000

Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 300m 720.000

Quốc lộ 14 + 300m Quốc lộ 14 + 500m 480.000

Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63) đến đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà bà Ông Nghiêm Nhiều, thửa đất 32, TBĐ số 56)

Quốc lộ 14 Quốc lộ 14 + 100m 500.000

Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 300m 350.000

Quốc lộ 14 + 300m Quốc lộ 14 + 500m 300.000

Ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều thửa đất 32, TBĐ số 56) đến đƣờng vào trƣờng dạy nghề

Quốc lộ 14 Quốc lộ 14 + 100m 620.000

Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 300m 500.000

Quốc lộ 14 + 300m Quốc lộ 14 + 500m 370.000

5 Các đƣờng song song với Quốc lộ 14

Đoạn từ giáp ranh phƣờng Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang

Dãy 1 520.000

Dãy 2 400.000

Từ nhà ông Lê Văn Sắc (thửa đất 90, TBĐ số 75)

Nhà ông Y Kher Niê (thửa đất 53, TBĐ số 69)

400.000

Đoạn từ hết trụ sở UBND xã Pơng Drang

Dãy 1 720.000

Dãy 2 540.000

Page 88: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

đến ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đƣờng đi Tỉnh lộ 8

Dãy 1 1.000.000

Dãy 2 800.000

Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa đất 141, TBD số 7)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Hữu Phƣớc (thửa đất 169, TBĐ số 74)

650.000

Nhà bà Phạm Thị Rây (thửa đất 330, TBĐ số 68)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 329, TBĐ số 74)

650.000

Đoạn từ hết ngã ba Tỉnh lộ 8 đến Cổng văn hóa thôn 9 mới

Dãy 1 720.000

Dãy 2 (vào sâu <= 250m) 550.000

Nhà ông Nguyễn Xuân Tình (thửa đất 86, TBĐ số 67)

Nhà ông Nguyễn Phi Thịnh (thửa đất 81, TBĐ số 62)

270.000

Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ

Dãy 1 350.000

Dãy 2 270.000

Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề

Dãy 1 620.000

Dãy 2 450.000

Từ đầu ranh giới thửa đất 50, TBĐ số 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, TBĐ số 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu)

400.000

Từ đầu ranh giới thửa đất 116, TBĐ số 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, TBĐ số 32 (ông Lê Xuân Trình)

370.000

6 Đƣờng buôn Ea Tút đi xã Ea Ngai

Ngã ba Ba Tài Ngã ba Ba Tài+ 100m 650.000

Ngã ba Ba Tài + 100m Ngã ba Ba Tài + 500m 480.000

Ngã ba Ba Tài + 500m Cầu Ea Tút 360.000

7 Đƣờng đấu nối dãy 1 và dãy 2

Từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đào Viết Thắng, dãy 1 (thửa đất 32, tbđ số 68)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hạnh thuộc thôn 9a (thửa đất 95, tbđ số 62)

400.000

8 Khu đấu giá

Các đƣờng song song với Quốc lộ 14

Dãy 1 720.000

Dãy 2 550.000

Dãy 3 530.000

Các đƣờng tiếp giáp với quốc lộ 14

Quốc lộ 14 Hết khu đấu giá 1.000.000

Đƣờng nối dãy 1 và dãy 3 620.000

9 Khu vực còn lại 220.000

II Xã Chứ K'bô

Page 89: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Dọc QL14

Giáp ranh giới xã Pơng Drang

Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu

850.000

Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu

Hết ngã ba đƣờng vào đài tƣởng niệm (cổng thôn K'Ty IV)

950.000

Hết ngã ba đƣờng vào đài tƣởng niệm (cổng thôn K'Ty IV)

Hết ngã ba đƣờng vào xã Cƣ Pơng (Km57)

1.100.000

Hết ngã ba đƣờng vào xã Cƣ Pơng (Km57)

Hết ranh giới thôn Nam Thái

1.100.000

2

Các đƣờng tiếp giáp QL14

Đƣờng lên trụ sở UBND xã Chứ K'bô

Tiếp giáp QL 14

Hết ngã ba nhà ông Hoà (thửa đất 4, TBĐ số 74) và hết ranh giới giới đất trụ sở UBND xã Chứ K’bô

240.000

Đƣờng tiếp giáp QL 14 (đƣờng lên Trƣờng Phan Bội Châu-thôn Nam Anh

Tiếp giáp QL 14 Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phan Bội Châu

240.000

Đƣờng đi vào Trƣờng THCS Hai Bà Trƣng

Tiếp giáp Quốc lộ 14 - Từ đƣờng N6

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Hai Bà Trƣng

240.000

Đƣờng giao thông liên thôn (đoạn từ ngã ba đi Nông trƣờng cao su Chứ K'bô) - thôn Quảng Hà

Tiếp giáp Quốc lộ 14 Lô cao su Nông trƣờng Chứ K’bô

480.000

Đƣờng giao thông liên thôn Ea Nho

Tiếp giáp Quốc lộ 14 Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Đình Đàm

140.000

3 Đƣờng song song Quốc lộ 14 (thôn Nam Anh)

Hết ngã ba đƣờng vào trụ sở UBND xã Chứ K’bô

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phan Bội Châu

240.000

4

Đƣờng giao thông liên thôn

Đƣờng giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ Cầu đến Trụ sở NT Cao Su)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (thửa đất 62, TBĐ số 91)

Hết ranh giới đất Trụ sở NT Cao su Chứ K'bô

650.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 62, TBĐ số 95)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, TBĐ số 92)

650.000

Đƣờng giao thông liên thôn Hòa Lộc (Đƣờng tiếp giáp trụ sở NT cao su Chứ K’bô)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 198, TBĐ số 92)

Giáp lô cao su của thôn Hoà Lộc

550.000

Đƣờng giao thông liên thôn Quảng Hà (từ cổng thôn về phía trạm xá)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tiến (thửa đất 17, TBĐ số 103)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Minh (thửa đất 74, TBĐ số 96)

450.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1,

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (thửa đất 75, TBĐ

450.000

Page 90: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

TBĐ số 103) số 96)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nghĩa (thửa đất 39, TBĐ số 95)

450.000

Đƣờng giao thông - thôn Thống Nhất

Đầu cầu NT Cao Su Hết lô cao su của thôn Thống Nhất

360.000

Đƣờng đi vào Trƣờng THCS Hai Bà Trƣng (thôn Nam Lộc)

Giáp ranh giới thôn Nam Tân

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 82, TBĐ số 40)

240.000

5 Khu dân cƣ thôn Bình Minh 150.000

6 Khu dân cƣ thôn Liên Hoá 150.000

7 Khu dân cƣ thôn Độc Lập 150.000

8 Khu dân cƣ thôn Tân Lập 120.000

9 Khu dân cƣ thôn Kim Phú 120.000

10 Khu dân cƣ thôn Hợp Thành 120.000

11 Khu dân cƣ thôn Nam Trung 150.000

12 Khu vực còn lại của thôn K'Ty I 180.000

13 Khu vực còn lại của thôn K'Ty II 180.000

14 Khu vực còn lại của thôn K'Ty III 180.000

15 Khu vực còn lại của thôn K'Ty IV 170.000

16 Khu vực còn lại của thôn KTy V 170.000

17 Khu vực còn lại của thôn Nam Anh 170.000

18 Khu vực còn lại của thôn Nam Thái 160.000

19 Khu vực còn lại của thôn Nam Lộc 150.000

20 Khu vực còn lại của thôn Nam Tân 170.000

21 Khu vực còn lại thôn An Bình 290.000

22 Khu vực còn lại của thôn Thống Nhất 150.000

23 Khu vực còn lại của thôn Quảng Hà 180.000

24 Khu vực còn lại của thôn Hoà Lộc 220.000

25 Khu vực còn lại của buôn Ea Nho 80.000

III Xã Tân Lập

1 Đƣờng QL 29

Cầu Rôsy Cầu Rosy + 200m 2.400.000

Cầu Rosy + 200m Đƣờng vào thôn Tân Hòa

1.700.000

Đƣờng vào thôn Tân Hòa Giáp ranh giới huyện Krông Năng

2.000.000

2 Đƣờng liên xã Tiếp giáp Quốc lộ 29 Đến suối Krông Buk giáp ranh giới xã Pơng Drang

300.000

3 Đƣờng khu vực còn lại trong khu đấu giá (thôn 2) 360.000

Page 91: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

4 Khu vực còn lại 180.000

IV Xã Ea Sin

1 Đƣờng giao thông liên xã đi vào xã Ea Sin

Từ ngã 3 buôn Ea Káp Cầu Ea Sin (giáp ranh giới xã Cƣ Pơng)

150.000

2 Đƣờng giao thông đi vào xã Ea Sin

Đƣờng đi thôn Ea My (Giáp ranh giới xã Cƣ Pơng)

Hết ngã ba đƣờng vào UBND xã Ea Sin (Trung tâm xã)

150.000

3 Khu vực còn lại của xã Ea Sin 80.000

V Xã Cư Né

1 Hai bên QL 14 (từ phía huyện Krông Buk về phía huyện Ea H'leo)

Hết ngã ba đi Cƣ Pơng Cầu Krông Búk (QL 14 mới)

1.100.000

Cầu Krông Búk (QL 14 mới)

Hết ranh giới thửa đất trƣờng Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh)

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất trƣờng Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh)

Hết Km 68 (giáp huyện Ea H'Leo)

1.000.000

2

Các tuyến tiếp giáp QL14

Đƣờng đi cầu buôn Drăh

Giáp QL 14 (đoạn km62) Hết cầu buôn Drăh 240.000

Hết cầu buôn Drăh Giáp ranh giới xã Ea Toh, huyện Krông Năng

200.000

Đƣờng đi Đập buôn Dhiă Từ giáp QL 14 (đoạn km 62.5)

Hết đập buôn Dhiă 240.000

Đƣờng vào thôn Ea Nguôi

Từ giáp QL 14 (đoạn km 68)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đoái - thôn Ea Nguôi

480.000

Đƣờng vào xã Cƣ Pơng

Từ giáp QL 14 (đoạn kin 57)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171)

Giáp xã Cƣ Pơng 300.000

Đƣờng đi vào buôn Ea Kroa

Tiếp giáp Quốc lộ 14 Hết ngã ba đƣờng vào trƣờng dân tộc nội trú

360.000

Tiếp giáp Quốc lộ 14 (đƣờng vào trƣờng Phan Chu Trinh)

Hết ranh giới thửa đất 13, TBĐ số 83

180.000

Đoạn km 65 đi vào xã Ea Sin

Tiếp giáp Quốc lộ 14 Hết ranh giới thửa đất nhà cô Hoài (thửa đất 35, TBĐ số 103)

240.000

3 Đƣờng vào Buôn Drao

Từ Quốc lộ 14 (từ Km63, 5)

Hết ranh giới hành lang lƣới điện 500 kV

180.000

Hết ranh giới hành lang Hết ranh giới thửa đất 180.000

Page 92: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

lƣới điện 500 kV 57, TBĐ số 121

4 Từ Km57 đến giáp cơ quan quân sự huyện Krông Búk

Tiếp giáp Quốc lộ 14 Quốc lộ 14 + 100m 360.000

Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 150m 300.000

5

Đƣờng song song với Quốc lộ 14

Đoạn từ tiếp giáp đƣờng vào xã Cƣ Pơng (Km57) đến giáp cơ quan quân sự huyện

Dãy 1 360.000

Dãy 2 300.000

4 Khu Tái định cƣ thôn 6 600.000

5 Khu vực còn lại 120.000

VI Xã Ea Ngai

1 Đƣờng Tỉnh lộ 8 Từ suối đá (giáp huyện Cƣ M'gar)

Đầu cầu buôn Tâng Mai 550.000

2

Đƣờng đi Công ty cà phê 15 (từ cụm công nghiệp Krông Buk đi Công ty cà phê 15)

Từ cụm công nghiệp Krông Búk (giáp xã Pơng Drang)

Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn)

650.000

Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn)

Hết ranh giới xã Ea Ngai (giáp ranh giới huyện Cƣ M’gar)

480.000

3 Đƣờng giao thông liên thôn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Sơn (thửa đất 01, TBĐ số 85) - Cổng chào thôn 4

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79)

180.000

Giáp ranh giới thửa đất cây xăng Hồng Tuệ

Thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79)

300.000

Ngã ba thôn 3 - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tbd số 70)

Tiếp giáp thửa đất nhà ông Trịnh Hồng Diệu

360.000

Ngã ba thôn 3 - Thửa ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, TBĐ số 70)

Ngã tƣ đƣờng nhà ông Nguyễn Thế Ngọc (thửa đất 15, tbđ số 79)

180.000

4 Khu vực còn lại 150.000

VII Xã Cư Pơng

1 Đƣờng Km 57 vào UBND xã Cƣ Pơng (đƣờng QL 14 cũ)

Ngã ba QL 14 cũ Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16)

540.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14)

280.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)

420.000

Page 93: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)

Nhà ông Hoài 360.000

Nhà ông Hoài Ngã tƣ nhà ông Ma Kim+300m các nhánh rẽ

420.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)

Hết Ranh Giới Trƣờng La Văn Cầu

480.000

Ngã tƣ nhà ông Ma Kim + 300m các nhánh rẽ

Hết cầu suối Ea Súp 240.000

Hết cầu suối Ea Súp Thửa đất 79, TBĐ số 109

390.000

Ngã ba trƣờng mẫu giáo Hoa Phong Lan (nhà ông Tài)

Đi về ngã ba trung tâm xã

480.000

2 Đƣờng đi Công ty cà phê 15

Giáp xã Ea Ngai Hết ngã ba đƣờng vào Cƣ Pơng

480.000

Het ngã ba đƣờng vào Cƣ Pơng

Hết ngã ba buôn Cƣ Yuôt (đi huyện Cƣ M'gar)

480.000

Hết ngã ba đƣờng vào Cƣ Pơng

Đầu ngã ba đƣờng vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cƣ Pơng)

240.000

Đầu ngã ba đƣờng vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cƣ Pơng)

Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cƣ Pơng

420.000

3 Đƣờng giao thông (từ Trụ sở UBND xã Cƣ Pơng đi xã Ea Sin)

Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cƣ Pơng

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phạm Hồng Thái

540.000

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Phạm Hồng Thái

Ngã tƣ đƣờng vào xã Ea Sin (nhà Nay Soát, thửa đất 11, TBĐ số 42)

400.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà Nay Soát (thửa đất 11, TBĐ số 42)

Giáp xã Ea Sin 180.000

4 Khu vực còn lại 120.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Page 94: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Krông Kmar 35.000 32.000 28.000

2 Xã Cƣ Drăm 25.000 22.000 20.000

3 Xã Cƣ Kty 28.000 25.000 22.000

4 Xã Cƣ Pui 28.000 25.000 22.000

5 Xã Dang Kang 25.000 22.000 20.000

6 Xã Ea Trul 25.000 22.000 20.000

7 Xã Hòa Lễ 28.000 25.000 22.000

8 Xã Hòa Phong 28.000 25.000

9 Xã Hòa Sơn 25.000 22.000 20.000

10 Xã Hòa Tân 28.000 25.000 22.000

11 Xã Hòa Thành 25.000 22.000

12 Xã Khuê Ngọc Điền 25.000 22.000 20.000

13 Xã Yang Mao 25.000 22.000 20.000

14 Xã Yang Reh 25.000 22.000 20.000

* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Krông Kmar

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Drăm

- Vị trí 1: Buôn Cƣ Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B, buôn Tang RangA

- Vị trí 2: Thôn 1, Thôn 2, buôn Luêh, buôn Tang Rang B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Kty

- Vị trí 1: Cánh đồng 16, đồng 31, đồng 42

- Vị trí 2: Cánh đồng Cầu Ri, đồng 18

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Pui

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Phung, buôn Blăk, buôn Khanh, thôn Điện Tân, thôn Ea Lang

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn Dhung Knung, buôn Khóa

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Dang Kang

- Vị trí 1: Cánh đồng 18, đồng 31

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Cánh đồng thôn 3, buôn Dang Kang, buôn Cƣ Num B

Page 95: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6. Xã Ea Trul

- Vị trí 1: Cánh đồng Hố Chuối, buôn Krông, Thôn 3, cánh đồng Buôn Plum

- Vị trí 2: Thôn 2, buôn KTIuốt, buôn Băng Kung, buôn Plum

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Hòa Lễ

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 3, thôn 9, thôn 10, Hố Kè (Thôn 4), Bàu Sen (Thôn 11)

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Hòa Phong

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 5, thôn 6, buôn Ngô A, buôn Ngô B, Cƣ Phaing

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Hòa Sơn

- Vị trí 1: Đồng Lớn, đồng Đất Cày, đồng 14, đồng Bầu Ba, đồng Bầu Môn

- Vị trí 2: Đồng Lò Gạch, đồng Khẩu, đồng 13 ha, đồng Dân Tộc, đồng Suối Cát, đồng Sẹt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Hòa Tân

- VỊ trí 1: Cánh đồng Bình An (Trừ cánh đồng Bàu Lỡ)

- VỊ trí 2: Cánh đồng xây dựng, cánh đồng Đồng tâm, cánh đồng Quyết Tâm

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thành

- Vị trí 1: Khu A, khu B, Lách, Bàu Con Ngỗng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Khuê Ngọc Điền

- Vị trí 1: Đồng Lếp Ƣơng, đồng Gò Lƣ, đồng Bầu Sen, đồng Hòa Lễ, đồng Bầu Châu, đồng Hội An, đồng Trung Tâm, Thôn 6

- Vị trí 2: Đồng Kỳ Vinh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Yang Mao

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kiều, buôn Hàng Năm, buôn M’ghi

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Tul, buôn Tar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Yang Reh

- Vị trí 1: Đồng vƣờn cam, đồng đội giống, đồng thôn 3, đồng cao sản

- Vị trí 2: Đồng mẫu 7, đồng mẫu 9, đồng buôn Cuah A, đồng buôn Cuah B, đồng đại trà

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

Page 96: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Krông Kmar 33.000 30.000 25.000

2 Xã Cƣ Drăm 24.000 22.000 20.000

3 Xã Cƣ Kty 26.000 24.000 22.000

4 Xã Cƣ Pui 26.000 24.000 22.000

5 Xã Dang Kang 24.000 22.000

6 Xã Ea Trul 26.000 24.000 22.000

7 Xã Hòa Lễ 26.000 24.000 22.000

8 Xã Hòa Phong 24.000 22.000

9 Xã Hòa Sơn 24.000 22.000 20.000

10 Xã Hòa Tân 24.000 22.000 20.000

11 Xã Hòa Thành 22.000 20.000

12 Xã Khuê Ngọc Điền 24.000 22.000

13 Xã Yang Mao 24.000 22.000 20.000

14 Xã Yang Reh 26.000 24.000 22.000

1. Thị trấn Krông Kmar

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Drăm

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, buôn Tang Rang B

- Vị trí 2: Buôn Cƣ Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Kty

- Vị trí 1: Đồng Nà Bình Hải đến đồng Rọ Heo (Thôn 2), đồi 16 (Thôn 1)

- Vị trí 2: Hết đồng Nà Rọ Heo đến đồng Nà Bàu Cấm (Thôn 3), đồng Cƣ Đrik (Thôn 6, Thôn 4)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Pui

- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)

- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Dang Kang

- Vị trí 1: Buôn Cƣ Păm

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Page 97: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6. Xã Ea Trul

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Krông, buôn Plum, buôn Băng Kung, buôn Cƣ Mil

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Hòa Lễ

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 6, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Hòa Phong

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Tliêr, đồng Sân Bay (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1)

- Vị trí 2: Thôn 2 (Tổ Vân Kiều) và Các khu vực còn lại

9. Xã Hòa Sơn

- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Thôn 1, thôn Tân Sơn

10. Xã Hòa Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, đồng xây dựng (thôn 1), đồng trung tâm (thôn 3)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thành

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Khuê Ngọc Điền

- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng (thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 12)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Yang Mao

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng

- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Yang Reh

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Page 98: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Krông Kmar 45.000 42.000 38.000

2 Xã Cƣ Drăm 32.000 30.000 28.000

3 Xã Cƣ Kty 32.000 30.000 28.000

4 Xã Cƣ Pui 30.000 28.000 26.000

5 Xã Dang Kang 32.000 30.000 28.000

6 Xã Ea Trul 32.000 30.000 28.000

7 Xã Hòa Lễ 32.000 30.000 28.000

8 Xã Hòa Phong 30.000 28.000

9 Xã Hòa Sơn 30.000 28.000 26.000

10 Xã Hòa Tân 30.000 28.000 26.000

11 Xã Hòa Thành 30.000 28.000

12 Xã Khuê Ngọc Điền 30.000 28.000

13 Xã Yang Mao 32.000 30.000 28.000

14 Xã Yang Reh 30.000 28.000 26.000

1. Thị trấn Krông Kmar

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Drăm

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2

- Vị trí 2: Thôn Ea Luêh, thôn Ea Hăn, thôn Yang Hăn

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Kty

- Vị trí 1: Đồng Cƣ Đrik (Thôn 6), đồi Cƣ Păm (Thôn 4), đồi Cƣ Đrang (Thôn 8)

- Vị trí 2: Đồng 16 (Thôn 1), đồi lò gạch (Thôn 2)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Pui

- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)

- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Dang Kang

- Vị trí 1: Đồi Dang Kang Thƣợng, Hạ (Buôn Dang Kang, buôn Cƣ ÊnunA)

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, buôn Cƣ Ênun A, buôn Cƣ Ênun B, buôn Cƣ Păm, buôn Dang Kang

Page 99: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Trul

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Cƣ Mil, buôn Krông, buôn Plum

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Hòa Lễ

- Vị trí 1: Tổ hợp Nguyên Hà (Thôn 10)

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 11, buôn Ngô

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Hòa Phong

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, thôn 5, thôn 6, đồng buôn Ngô A, đồng Suối Đôi (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1), đồng Sân Bay (Thôn 1)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Hòa Sơn

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, thôn Thanh Phú

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 8, thôn Hòa Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Hòa Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thành

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Khuê Ngọc Điền

- Vị trí 1: Thôn 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Yang Mao

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng

- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Yang Reh

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

Page 100: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Krông Kmar 18.000

2 Xã Cƣ Drăm 14.000

3 Xã Cƣ Kty 14.000

4 Xã Cƣ Pui 14.000

5 Xã Dang Kang 12.000

6 Xã Ea Trul 12.000

7 Xã Hòa Lễ 12.000

8 Xã Hòa Phong 14.000

9 Xã Hòa Sơn 14.000

10 Xã Hòa Tân 14.000

11 Xã Hòa Thành 10.000

12 Xã Khuê Ngọc Điền 10.000

13 Xã Yang Mao 14.000

14 Xã Yang Reh 12.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Krông Kmar 25.000

2 Xã Cƣ Drăm 22.000

3 Xã Cƣ Kty 20.000

4 Xã Cƣ Pui 20.000

5 Xã Dang Kang 20.000

6 Xã Ea Trul 22.000

7 Xã Hòa Lễ 21.000

8 Xã Hòa Phong 22.000

9 Xã Hòa Sơn 22.000

10 Xã Hòa Tân 20.000

11 Xã Hòa Thành 20.000

12 Xã Khuê Ngọc Điền 20.000

13 Xã Yang Mao 22.000

14 Xã Yang Reh 22.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

Page 101: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

I Xã Cư Drăm

1 Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Cƣ Pui Cầu Êa Găm 350.000

Cầu Êa Găm Cầu nhà bà Mí Tuấn 550.000

Cầu nhà bà Mí Tuấn Đầu ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Lò Văn Mai

450.000

Đầu ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Lò Văn Mai

Hết ranh Trạm Y tế xã 800.000

Hết ranh Trạm Y tế xã Ngã ba buôn Chàm 1.500.000

2 Đƣờng đi Yang Mao

Ngã ba bà Lịch Hết đất vƣờn nhà ông Dƣơng Văn Tho

1.200.000

Hết đất vƣờn nhà ông Dƣơng Văn Tho

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Hậu

250.000

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Hậu Giáp ranh xã Yang Mao 150.000

3 Đƣờng đi Yang Hăn

Ngã ba buôn Chàm Cầu buôn Chàm A 1.500.000

Cầu buôn Chàm A Hết đất vƣờn nhà bà Liễu 500.000

Hết đất vƣờn nhà bà Liễu Cầu ông Mƣời 300.000

Cầu ông Mƣời Cầu ông Nguyên 250.000

Cầu ông Nguyên Cầu ông Tám 220.000

Cầu ông Tám Cống nhà ông Lâm 350.000

Cống nhà ông Lâm Giáp ranh huyện M'Đrăk 200.000

4 Đƣờng giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình

Cầu Quang Vui 250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Hiền Ty

Ngã ba nhà Ama Joét 250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Thƣờng

Ngã ba nhà Ama Châu 250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nhật

Ngã ba nhà Ama Tý 250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Năm

Ngã ba nhà Y'Xíu Niê 250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà Vĩnh Hoàng

Giáp Bến xe 300.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà Mí Phƣơng

Ngã ba nhà bà H'Joen 250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhả ông Thái

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Khoát

250.000

Đầu buôn Tang Rang A Đầu đập Ea Knao, xã Cƣ Đrăm

150.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Lịch

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Ku 150.000

5 Đƣờng liên xã Ngã ba nhà bà Liễu Giáp ranh Thôn 1, xã Yang 180.000

Page 102: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Mao

6 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại của buôn Cƣ Drăm 150.000

7 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm A 200.000

8 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm B 130.000

9 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000

II Xã Cư Kty

1 Tỉnh lộ 9

Ngã ba cầu Chử V về hƣớng Bắc Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục

500.000

Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục

Ngã ba nhà ông Lƣu Châu 400.000

Ngã ba nhà ông Lƣu Châu Ngã tƣ nhà ông Hồ Lƣu Thành

450.000

Ngã tƣ nhà ông Hồ Lƣu Thành Ngã tƣ Thăng Bình 450.000

Ngã tƣ Thăng Bình Cổng Văn hoá thôn 1 600.000

Cổng Văn hoá thôn 1 Hết đất vƣờn ông Trƣơng Văn Cƣờng

700.000

Hết đất vƣờn ông Trƣơng Văn Cƣờng

Hết đất vƣờn ông Trần Văn Đƣờng

600.000

Hết đất vƣờn ông Trần Văn Đƣờng

Hết ranh trạm y tế xã Cƣ Kty 550.000

Hết ranh trạm y tế xã Cƣ Kty Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ƣớc 450.000

Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ƣớc Giáp ranh xã Dang Kang 350.000

2 Đƣờng giao thông nông thôn

Ngã tƣ Thăng Bình (về hƣớng Đông)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà

220.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà Ngã tƣ thôn 2 90.000

Ngã tƣ thôn 2 Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành

150.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành

Hết đất vƣờn nhà ông Võ Văn Tính

120.000

Ngã tƣ thôn 2 Cống bà Nha 130.000

Cống bà Nha Cống 3 sào 120.000

Cống 3 sào Giáp đập Cƣ Đrang 100.000

Ngã ba Thăng Bình (về hƣớng Tây)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang

200.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang

Ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Mƣời

130.000

Cuối ranh giới thửa đất vƣờn ông Huỳnh Duy Hồng

Ngã ba sân vận động thôn 6 200.000

Ngã ba sân vận động thôn 6 Ngã ba nhà ông Phan Thanh Bình

180.000

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Ngã ba nhà ông Phan Thanh 130.000

Page 103: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bình Min

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Min Cống đồng Ăng ten 110.000

Cống đồng Ăng ten Giáp ranh xã Ea Yiêng 100.000

Hết ranh trạm y tế xã Cƣ Kty Ngã ba Rừng le 200.000

Ngã ba Rừng le Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn

130.000

Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn

Hết đất vƣờn nhà ông Bùi Quang

100.000

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000

III Xã Cư Pui

1 Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Hoà Phong Ngã ba đƣờng đi buôn Ngô 280.000

Ngã ba đƣờng đi buôn Ngô Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk)

120.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk)

Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk)

400.000

Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk)

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân)

200.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân)

Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bƣơng (Điện Tân)

350.000

Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bƣờng (Điện Tân)

Cầu Điện Tân (Êa Mun) 400.000

Cầu Điện Tân (Êa Mun) Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo)

550.000

Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo)

Giáp ranh xã Cƣ Đrăm 600.000

2 Đƣờng giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Hữu Đức

Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr 300.000

Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr Hết khu dân cƣ 120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Song

Đến bờ đập Ea Hmun 120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Thơ

Hết khu dân cƣ 120.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Huy

Đầu cầu treo buôn Khanh 120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Thái

Hết khu dân cƣ 120.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Lê Cảnh Sáng

Hết khu dân cƣ 120.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Mí Ne

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Hanh

120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà bà H'Quang

Hết đất vƣờn nhà bà H'Rung 120.000

Page 104: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba đƣờng đi buôn Ngô, xã Hoà Phong

Hết ngã ba đầu buôn Ngô A, xã Hòa Phong

110.000

Cầu treo buôn Khóa Ngã ba thôn Ea Uôi 110.000

Ngã ba thôn Ea Uôi Hết ranh giới vƣờn nhà ông Giàng A Xánh

150.000

Hết ranh giới vƣờn nhà Ông Giàng A Xánh

Hết ranh giới vƣờn ông Hoàng Trung Tiến

200.000

Hết ranh giới vƣờn ông Hoàng Trung Tiến

Hết thôn Cƣ Tê, xã Cƣ Pui 120.000

Ngã ba thôn Ea Lang Hết ranh giới vƣờn nhà ông Nguyễn Văn Quế

150.000

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000

IV Xã Dang Kang

1 Tỉnh lộ 9

Giáp ranh xã Cƣ Kty Đầu ranh giới thửa đất vƣờn bà Lê Thị Hồng (Cƣ Nun A)

400.000

Đầu ranh giới thửa đất vƣờn bà Lê Thị Hồng (Cƣ Nun A)

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Pai (A)

500.000

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Pai (A)

Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc 700.000

Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý

650.000

Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý Giáp ranh xã Tân Tiến - huyện Krông Pắc

600.000

2 Đƣờng giao thông nông thôn

Ngã ba Hoà Thành Giáp ranh xã Hoà Thành 400.000

Ngã ba ông Hà Phiếu (Thôn 1) Hết đất vƣờn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3)

350.000

Hết đất vƣờn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3)

Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Hồng

250.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Châu Thị Tao (Thôn 3)

Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Văn Dũng

200.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Miên (Cƣ Nun A)

Nhà Văn Hóa Buôn Cƣ Nun A 150.000

Nhà ông Trần Đình Tùy (Ko ÊMông)

Hết đất nhà ông Y Jim Byă 150.000

Ngã 3 nhà ông Đặng Doãn (Buôn Cƣ Păm)

Hết vƣờn nhà ông Y Yăm Niê (Buôn Cƣ Păm)

150.000

Ngã 3 nhà ông Huỳnh Thanh Hải (Buôn Dang Kang)

Hết vƣờn nhà ông Y Cep Byă (Buôn Dang Kang)

150.000

Ngã 3 nhà bà H'Yuôn Niê (Buôn Dang Kang)

Hết vƣờn nhà ông Y Bhăm Ênuôl (Buôn Dang Kang)

150.000

Ngã 3 nhà ông Y Nai Niê (Buôn Cƣ Păm)

Het vƣờn nhà ông Y Ngẽ Niê (Buôn Dang Kang)

150.000

Ngã ba nhà ông Y Bliết Êban Hết vƣờn nhà ông Trần Xuân 150.000

Page 105: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(Buôn Cƣ Păm) Hùng (Buôn Cƣ Păm)

Đầu ranh giới nhà ông Nguyễn Trung Kiên

Hết nhà ông Trần Phú Quỳnh 150.000

Đầu ranh giới nhà ông Huỳnh Lộc

Hết nhà ông Y Nit Niê 150.000

Hết đất vƣờn nhà ông Ama Pai (A)

Hết vƣờn nhà ông Y Sam Byă 150.000

Đầu ranh giới nhà ông Y Bliêc Niê (B)

Hết vƣờn nhà ông Y Ơt Byă (B)

150.000

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 120.000

V Xã Ea Trul

1 Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Hoà Sơn Cầu thôn 3 Ea Trui 200.000

Cầu thôn 3 Ea Trul Hết đất vƣờn nhà ông Trịnh Minh Hùng

250.000

Hết đất vƣờn nhà ông Trịnh Minh Hùng

Hết đất vƣờn nhà ông Bùi Thắng Lực

200.000

Hết đất vƣờn nhà ông Bùi Thắng Lực

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon

150.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y’Miên Byă

250.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông YMiên Byă

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Y’Duyết

300.000

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Y’Duyết

Hết ranh giới đất vƣờn ông Trƣơng Quang Toàn

500.000

Hết ranh giới đất vƣờn ông Trƣơng Quang Toàn

Giáp ranh xã Yang Reh 600.000

2 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000

VI Xã Hòa Lễ

1 Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền Hết đất vƣờn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2)

360.000

Hết đất vƣờn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2)

Hết đất vƣờn ông Võ Nhựt (Thôn 3)

250.000

Hết đất vƣờn ông Võ Nhựt (Thôn 3)

Cầu Hố Kè thôn 4 200.000

Cầu Hố Kè thôn 4 Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7)

300.000

Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7)

Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8)

550.000

Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8)

Cầu thôn 9 400.000

Cầu thôn 9 Giáp ranh xã Hoà Phong 130.000

2 Đƣờng giao Đầu đƣờng Đông Lễ Hết trục đƣờng Đông Lễ 200.000

Page 106: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

thông nông thôn

Ngã ba nhà bà Chu Thị Bích Ngã ba nhà bà Lê Thị Sáo 150.000

Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Hậu (Thôn 7)

Hết Chợ xã Hoà Lễ (Thôn 5) 250.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Lại (Thôn 2)

Hết đất vƣờn bà Trần Thị Nguyên (Thôn 2)

150.000

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 120.000

VII Xã Hòa Phong

1 Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Hòa Lễ Cổng chào thôn 4 250.000

Cổng chào thôn 4 Đầu ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Hòa Phong

500.000

Đầu ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Hòa Phong

Hết đất vƣờn nhà ông Lê Yên 400.000

Hết đất vƣờn nhà ông Lê Yên Hết đất vƣờn nhà ông Phạm Văn Năm

250.000

Hết đất vƣờn nhà ông Phạm Văn Năm

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Vũ Thị Ong

150.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Vũ Thị Ong

Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Hữu Thành

300.000

Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Hữu Thành

Cầu thôn 2 250.000

Cầu thôn 2 Cây đa Cổng chào thôn 1 220.000

Cây đa Cổng chào thôn 1 Giáp ranh xã Cƣ Pui 200.000

2 Đƣờng giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tâm

Hết đất vƣờn ông Mai Viết Tăng

180.000

Hết đất vƣờn ông Mai Viết Tăng Hết khu dân cƣ thôn 6 150.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tƣ (Nga)

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Tiểu học buôn Tliêr

150.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Sinh (Ngô B)

Ngã ba đầu buôn Ngô A 100.000

Ngã ba đầu buôn Ngô A Hết vƣờn ông Y Blăng Êung 120.000

Đầu trƣờng tiểu học thôn Noh Prông (cũ)

Hết vƣờn ông Hầu Văn Sinh 120.000

Cuối vƣờn ông Nguyễn Đăng Dũng

Cuối vƣờn ông Dƣơng Văn Phình

100.000

Hết vƣờn ông Nguyễn Đăng Dũng

Hết vƣờn ông Thảo 100.000

Hết vƣờn ông Thảo Hết vƣờn ông Lý Văn Táu 100.000

Cổng chào Buôn Phiang Hết thửa đất nhà ông Y Tiên Byă

120.000

Đầu vƣờn ông Ngô Hùng Sinh Hết vƣờn nhà ông Vàng 100.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Võ Thị Nở

Đầu ranh giới trƣờng mẫu giáo thôn 6

100.000

Page 107: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000

VIII Xã Hòa Sơn

1 Tỉnh lộ 12

Giáp ranh thị trấn Krông Kmar Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hƣơng

1.500.000

Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hƣơng Hết đất vƣờn nhà ông Đỗ Văn Ký

900.000

Hết đất vƣờn nhà ông Đỗ Văn Ký Hết vƣờn nhà ông Nguyễn Trung Thành

800.000

Hết vƣờn nhà ông Nguyễn Trung Thành

Hết đất vƣờn nhà ông Hồ Mộng Linh

1.000.000

Hết đất vƣờn nhà ông Hồ Mộng Linh

Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu)

450.000

Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu)

Hết ranh giới trƣờng tiểu học Sơn Tây

800.000

Hết ranh giới trƣờng tiểu học Sơn Tây

Cầu thôn 2 Hoà Sơn 720.000

Cầu thôn 2 Hoà Sơn Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1)

420.000

Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1)

Giáp ranh xã Ea Trul 370.000

2 Đƣờng giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Thúy

Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57)

260.000

Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57)

Cuối đƣờng đi thôn 7 200.000

Ngã ba buôn Ja (Cống N3) Đến đầu cổng khu du lịch thác Krông Kmar

500.000

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 130.000

IX Xã Hòa Tân

1 Đƣờng giao thông nông thôn

Ngã ba cầu Chử V về hƣớng Tây Hết đất vƣờn ông Hoàng Ngọc Tâm

380.000

Hết đất vƣờn ông Hoàng Ngọc Tâm

Hết nghĩa địa xã Hoà Tân 190.000

Hết nghĩa địa xã Hoà Tân Hết ranh giới thửa đất Trƣờng Tiểu học Hoà Tân (Thôn 3)

240.000

Ngã ba trụ sở UBND xã Hoà Tân Hết đất vƣờn nhà ông Nguyễn Ngộ

180.000

Đầu ranh giới thửa đất Trƣờng Mẫu giáo Hoà Tân (Thôn 6)

Hết đất vƣờn ông Nguyễn Tiến (Thôn 4)

210.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng (Thửa 17, tờ 34)

Hết thửa đất nhà ông Phạm Minh Hiếu

120.000

Page 108: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Lá

Hết vƣờn nhà ông Lê Viết Mạnh

120.000

2 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000

X Xã Hòa Thành

1 Đƣờng giao thông nông thôn

Giáp ranh xã Dang Kang Hết ranh giới thửa đất Trƣờng cấp I Hoà Thành (thôn 3)

320.000

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng cấp I Hoà Thành (Thôn 3)

Hết đất vƣờn bà Nguyễn Thị Hồng Hóa (Thôn 4)

260.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Bùi Hữu Hoá (Thôn 5)

Hết đất vƣờn ông Bùi Văn Hòa (Thôn 6)

160.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Hạ (Thôn 6)

Hết đất vƣờn ông Lƣu Văn Thiên (Thôn 6)

120.000

2 Các trục đƣờng giao thông nông thôn 1, thôn 2, Thôn 3 110.000

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000

XI Xã Khuê Ngọc Điền

1 Tỉnh lộ 9

Ranh giới thị trấn Krông Kmar Ngã tƣ Thôn 5 600.000

Ngã tƣ Thôn 5 Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4)

650.000

Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4)

Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4)

700.000

Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4)

Ngã ba đài tƣởng niệm 900.000

Ngã ba đài tƣởng niệm Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2) 650.000

Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2) Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam

600.000

Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam

Cầu chữ V, hết ranh xã Khuê Ngọc Điền

500.000

2 Tỉnh lộ 12

Đầu phía Đông Cầu sắt (Khuê Ngọc Điền)

Cổng chùa Phƣớc Lâm 600.000

Cổng chùa Phƣớc Lâm Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9)

500.000

Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9)

Giáp ranh xã Hoà Lễ 380.000

3 Đƣờng giao thông nông thôn

Ngã ba đƣờng vào Thôn 3 Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4)

380.000

Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4)

Hết đất vƣờn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46)

320.000

Hết đất vƣờn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46)

Hết khu dân cƣ Thôn 3 240.000

Ngã tƣ Thôn 5

Giáp mƣơng nƣớc qua đƣờng (Đƣờng đi nghĩa địa)

200.000

Ngã tƣ Thôn 5 Ngã ba lên Thôn 4 190.000

Page 109: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Mộc (Thôn 5)

Mƣơng nƣớc qua đƣờng 180.000

Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Vui (Thôn 4)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Cƣờng (Thôn 4)

190.000

Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Thôn 4)

Giáp mƣơng thủy lợi 130.000

Ngã tƣ nhà ông Cảnh (Thôn 2) Giáp cầu Ba Lan 190.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Đình Nghĩa (Thôn 1)

Hết khu dân cƣ 150.000

Đầu trƣờng phân hiệu mẫu giáo Măng Non (Thôn 1)

Hết đất vƣờn nhà ông Trần Văn Châu (Thôn 1)

150.000

Đầu trƣờng tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

Đầu vƣờn nhà ông Phan Tấn Thành

170.000

Ngã ba nhà ông Đặng Văn Thanh Trung (Thôn 9)

Ngã ba xuống lò gạch ông Xuân

170.000

Ngã ba lâm trƣờng Hết ranh giới thửa đất phân hiệu Trƣờng tiểu học Trần Phú (Thôn 6)

220.000

Ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cảnh (Thôn 8)

Ngã ba nhà bà Hoàng Thị Nguyệt (Thôn 8)

180.000

4 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000

XII Xã Yang Mao

1 Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Cƣ Drăm Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín

120.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín

Cầu Êa Mhăt 150.000

Cầu Êa Mhăt Ngã ba đất vƣờn ông Ama Hin 120.000

Ngã ba đất vƣờn ông Ama Hin Hết đất nhà ông Ama Đun 250.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Amma Đun

Ngã ba đi buôn Mghí 200.000

Ngã ba đi buôn Mghí Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thìn (B.Kiều)

120.000

Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thin (B.Kiều)

Hết khu dân cƣ buôn Hàng Năm

100.000

2 Đƣờng giao thông cấp phối

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Đung

Hết đất vƣờn nhà bà Tân (Thôn 3)

150.000

Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Tân (Thôn 3)

Cống suối Êa Knơl 100.000

Cống suối Êa Knơl Hết đất vƣờn nhà ông Đinh Văn Quảng (Thôn 1)

150.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Hin

Giáp Trƣờng THCS Yang Mao 100.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Giáp ranh giới thửa đất bà 100.000

Page 110: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Kiệt Trần Nhằm Sáu

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 90.000

XIII Xã Yang Reh

1 Quốc lộ 27

Cầu Giang Sơn (Giáp ranh huyện Cƣ Kuin)

Hết đất vƣờn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16)

400.000

Hết đất vƣờn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16)

Đầu nghĩa địa buôn Cuah A 200.000

Đầu nghĩa địa buôn Cuah A Hết Trƣờng Mẫu giáo buôn Cuah B

160.000

Hết Trƣờng Mẫu giáo buôn Cuah B

Đầu đất vƣờn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19)

250.000

Đầu đất vƣờn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19)

Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60)

550.000

Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60)

Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh

800.000

Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh

Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thƣờng (Thửa 16, tờ 64)

1.500.000

Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thƣờng (Thửa 16, tờ 64)

Cầu Tân Đức 600.000

Cầu Tân Đức Giáp ranh huyện Lăk 300.000

2 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Ea Trul Cầu Yang Reh 600.000

Cầu Yang Reh Giáp ngã ba Yang Reh 700.000

3 Các trục đƣờng giao thông nông thôn còn lại 100.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Thị trấn Krông Kmar

1 9-5

Nút giao thông Ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar

Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong 3.000.000

Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đƣờng đất

2.000.000

Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đƣờng đất

Hết đất vƣờn nhà ông Chiến (Giáp đƣờng đất vào đƣờng Má Hai)

1.700.000

Hết đất vƣờn nhà ông Chiến (Giáp đƣờng đất vào đƣờng Má Hai)

Hết đất vƣờn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10)

1.500.000

Hết đất vƣờn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10)

Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mƣơng nƣớc)

1.000.000

Ngã ba 9-5 và Hai Bà Trƣng Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị 2.000.000

Page 111: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Định

Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định

Giáp cống Xi phông 1.700.000

Từ cống Xi phông Giáp ngã ba buôn Ja 1.000.000

Từ ngã ba buôn Ja Giáp khu vực du lịch Krông Kmar

700.000

2 30-4

Giáp ranh xã Hoà Sơn Giáp mƣơng thủy lợi 250.000

Giáp mƣơng thủy lợi Ngã ba 30-4 và Tản Đà 300.000

Ngã ba 30-4 và Tản Đà Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện

250.000

Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mƣơng thủy lợi ngã 5)

Ngã tƣ 30-4 và Lý Thƣờng Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn)

250.000

3 A Ma Pui Ngã ba A Ma Pui và Hồ Xuân Hƣơng

Ngã ba A Ma Pui và 304 250.000

4 Điện Biên Phủ

Ngã ba Điện Biên Phủ và Nguyễn Tất Thành

Ngã tƣ Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt

1.500.000

Ngã tƣ Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt

Ngã ba Điện Biên Phủ và Tôn Đức Thắng

500.000

5 Đinh Núp

Ngã ba Đinh Núp và Nguyễn Tất Thành

Ngã tƣ Đinh Núp và Y Ngông 1.500.000

Ngã tƣ Đinh Núp và Y Ngông Ngã tƣ Đinh Núp và Điện Biên Phủ

1.000.000

6 Đinh Tiên Hoàng Ngã tƣ Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Đinh Tiên Hoàng

1.000.000

7 Hai Bà Trƣng

Ngã ba Hai Bà Trƣng và 9-5 Ngã tƣ Hai Bà Trƣng và Lạc Long Quân

2.000.000

Ngã tƣ Hai Bà Trƣng và Lạc Long Quân

Ngã ba Hai Bà Trƣng và Lê Quý Đôn

1.500.000

Ngã ba Hai Bà Trƣng và Lê Quý Đôn

Ngã ba Hai Bà Trƣng và Điện Biên Phủ

1.000.000

8 Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Lê Hồng Phong

1.500.000

9 Hồ Xuân Hƣơng

Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và 30-4 (Giáp mƣơng thủy lợi)

Ngã tƣ Hồ Xuân Hƣơng và Nam Cao

600.000

Ngã tƣ Hồ Xuân Hƣơng và Nam Cao

Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và Lạc Long Quân

1.000.000

Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và Lạc Long Quân

Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và A Ma Pui

800.000

Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và A Ma Pui

Ngã ba Hồ Xuân Hƣơng và Tản Đà (Nhà văn hoá tổ dân phố 7)

900.000

10 Lạc Long Quân Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lạc Long Quân và Hồ Xuân Hƣơng

2.000.000

Page 112: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Thị Định

1.200.000

11 Lê Anh Xuân Ngã ba Lê Anh Xuân và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lê Anh Xuân và Hồ Xuân Hƣơng

1.500.000

12 Lê Hồng Phong

Giáp ranh Trạm Viễn thông huyện

Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai

2.000.000

Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai

Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám

1.700.000

Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám

Hết thửa đất nhà ông Trần Văn Bạn

1.200.000

13 Lê Lai

Ngã ba Lê Lai và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lê Lai và Đƣờng sau chợ trung tâm huyện

4.000.000

Ngã ba Lê Lai và Đƣờng sau chợ trung tâm huyện

Ngã ba Lê Lai và Hai Bà Trƣng

2.000.000

14 Lê Quý Đôn Ngã ba Lê Quý Đôn và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lê Quý Đôn và Hai Bà Trƣng

4.000.000

15 Lý Thƣờng Kiệt Ngã ba Lý Thƣờng Kiệt và Nam Cao

Ngã ba Lý Thƣờng Kiệt và Phạm Văn Đồng

800.000

16 Má Hai Ngã ba Má Hai và Lê Hồng Phong (Sau TTGD thƣờng xuyên)

Đến cuối đƣờng Má Hai (Ngã ba hƣớng ra đƣờng 9-5)

1.200.000

17 Nam Cao

Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện

Ngã ba đƣờng hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43)

4.000.000

Ngã ba đƣờng hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43)

Ngã ba Nam Cao và Lý Thƣờng Kiệt

1.500.000

Ngã ba Nam Cao và Lý Thƣờng Kiệt

Ngã tƣ Nam Cao và Hồ Xuân Hƣơng

1.200.000

Ngã tƣ Nam Cao và Hồ Xuân Hƣơng

Đến hết đƣờng (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn)

400.000

18 Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Nguyễn Công Trứ

Ngã tƣ Nguyễn Công Trứ và Y Ơn

1.000.000

Ngã tƣ Nguyễn Công Trứ và Y Ơn

Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Bổn

800.000

19 Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9)

Ngã tƣ tổ dân phố 6 Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn

3.000.000

Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn

Mƣơng thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện)

2.500.000

Mƣơng thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện)

Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8

2.000.000

Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8

Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền 1.500.000

20 Nguyễn Tất Giáp ranh xã Hoà Sơn Ngã ba Nguyễn Tất Thành và 3.500.000

Page 113: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Thành (Tỉnh lộ 12)

Y Ơn

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng

5.000.000

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng

Giáp ranh đất Công an huyện 5.500.000

Giáp ranh đất Công an huyện Nút ngã 5 vào khu du lịch Krông Kmar

6.000.000

Nút ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar

Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.000.000

Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên

10.000.000

Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên

Ngã tƣ tổ dân phố 6 7.000.000

Ngã tƣ tổ dân phố 6 Giáp cầu sắt 3.000.000

21 Nguyễn Thị Định Ngã ba Nguyễn Thị Định và 9-5

Ngã ba Nguyễn Thị Định và Lạc Long Quân

800.000

22 Phạm Văn Đồng

Ngã tƣ Phạm Văn Đồng và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thƣờng Kiệt

1.500.000

Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thƣờng Kiệt

Ngã ba Phạm Văn Đồng và 30-4

500.000

23 Tản Đà Ngã ba Tản Đà và Nguyễn Huệ (Bệnh viện đa khoa huyện)

Ngã ba Tản Đà và 30-4 1.200.000

24 Tôn Đức Thắng

Ngã tƣ tổ dân phố 6 Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông

1.500.000

Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông

Giáp cầu treo, tổ dân phố 6 1.000.000

25 Tôn Thất Tùng Ngã ba Tôn Thất Tùng và Nguyễn Huệ (Giáp mƣơng thủy lợi bệnh viện)

Ngã ba Tôn Thất Tùng và 30-4

250.000

26 Trần Phú Ngã ba Trần Phú và Đinh Núp Ngã ba Trần Phú và Tôn Đức Thắng (Nhà văn hoá tổ dân phố 6)

800.000

27 Võ Văn Kiệt

Ngã tƣ Võ Văn Kiệt và Lê Quý Đôn

Ngã tƣ Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ

1.500.000

Ngã tƣ Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ

Ngã ba Võ Văn Kiệt và Đinh Núp

800.000

28 Y Ngông Ngã ba Y Ngông và Điện Biên Phủ

Ngã ba Y Ngông và Tôn Đức Thắng

1.200.000

29 Y Jút Ngã ba Y Jút và Điện Biên Phủ

Ngã ba Y Jút và Tôn Đức Thắng

800.000

30 Y Ơn Ngã ba Y Ơn và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Y Ơn và Lê Hồng Phong

1.200.000

Page 114: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

31 Y Thuyên Ksơr Ngã ba Y Thuyên và Lạc Long Quân

Giáp ngã tƣ nhà ông Đinh Văn Huy

500.000

32 Đƣờng giao thông nội thị

Ngã ba Lê Lai (Sau chợ trung tâm huyện)

Ngã ba Lê Quý Đôn (Sau chợ trung tâm huyện)

2.000.000

Ngã tƣ Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng

Giáp đất Công an huyện 400.000

Đầu thửa đất nhà ông Huỳnh Mai (Sau UB huyện)

Hết thửa đất nhà ông Lê Văn Tài

450.000

Giáp ngã tƣ nhà ông Đinh Văn Huy

Giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Bá (Sau bƣu điện huyện)

400.000

Ngã ba bên hông sân vận động và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao nhau với Lê Hồng Phong

350.000

Ngã ba đƣờng Má Hai (Thửa đất ông Nguyễn Văn Thể)

Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mƣơng nƣớc)

500.000

Ngã ba đƣờng Má Hai (Thửa đất bà Mai Thị Tâm)

Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mƣơng nƣớc)

250.000

Ngã ba Cống Xi Phông và 9-5 (Đƣờng vào suối thanh niên)

Giáp đƣờng bờ kè (Đất ông Lê Duy Phụng)

300.000

Ngã ba Đài tƣởng niệm thị trấn và Nguyễn Huệ

Giáp thửa đất ông Võ Hà Thu (Sau trƣờng THCS Nguyễn Viết Xuân)

500.000

33

Đƣờng phía sau khu dân cƣ mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên

Hết thửa 120, tờ 38 Hết thửa 15, tờ 30 3.000.000

Ngã tƣ Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cƣ mới (Thửa 74, tờ 30)

Hết Thửa 118, tờ 30 3.500.000

34 Các trục đƣờng giao thông đô thị còn lại 200.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M’GAR

(Kèm theo Quyết đinh số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Ea Pốk 35.000 30.000

2 Xã Quảng Tiến 30.000 25.000

3 Xã Cƣ Suê 25.000 23.000

4 Xã Ea M’nang 25.000 23.000

5 Xã Ea Drơng 25.000 23.000

6 Xã Cuôr Đăng 25.000 23.000

Page 115: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

7 Xã Cƣ M’gar 25.000 23.000 20.000

8 Xã Quảng Hiệp 25.000 23.000 20.000

9 Xã Ea M’Dróh 25.000 23.000 20.000

10 Xã Ea Kiết 25.000 23.000

11 Xã Ea Tar 25.000 23.000 20.000

12 Xã Ea H’đing 25.000 23.000 20.000

13 Xã Ea K’pam 25.000 23.000 20.000

14 Xã Ea Tul 25.000 23.000 20.000

15 Xã Cƣ Dliê M’nong 25.000 23.000 20.000

16 Xã Ea Kuếh 25.000 23.000

Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Ea Pốk

- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grƣ

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea M’nang

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Drơng

- Vị trí 1: Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Cuôr Đăng

- Vị trí 1: Buôn Aring

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư M’gar

- Vị trí 1: Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn

- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 7

8. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Lợi

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt

Page 116: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Dróh

- Vị trí 1: Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh

- Vị trí 2: Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Kiết

- Vị trí 1: buôn Ja Wầm A, B, thôn 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tar

- Vị trí 1: Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă

- Vị trí 2: Buôn K’đoh, buôn Kiêng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea H’đing

- Vị trí 1: Buôn Drang

- Vị trí 2: Buôn Tar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea K’pam

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, thôn 4

- Vị trí 2: Buôn Bling

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Tría, buôn Pơr

- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Cư Dliê M’nông

- Vị trí 1: Buôn Brăh

- Vị trí 2: Buôn Đrao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Ea Kuếh

- Vị trí 1: Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Quảng Phú 38.000 30.000

2 Thị trấn Ea Pốk 38.000 30.000

Page 117: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3 Xã Quảng Tiến 30.000 25.000

4 Xã Cƣ Suê 35.000 28.000

5 Xã Ea M’nang 30.000 25.000

6 Xã Ea Drơng 30.000 25.000

7 Xã Cuôr Đăng 35.000 28.000

8 Xã Cƣ M’gar 35.000 28.000 25.000

9 Xã Quảng Hiệp 30.000 25.000 20.000

10 Xã Ea M’Dróh 25.000 23.000 20.000

11 Xã Ea Kiết 30.000 25.000 20.000

12 Xã Ea Tar 30.000 25.000

13 Xã Ea H’đing 30.000 25.000

14 Xã Ea K’pam 30.000 25.000 23.000

15 Xã Ea Tul 25.000 23.000 20.000

16 Xã Cƣ Dliê M’nông 30.000 25.000

17 Xã Ea Kuếh 25.000 23.000

1. Thị trấn Quảng Phú

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Thị trấn Ea Pốk

- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cƣ H’lâm, buôn Mắp

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Thành, thôn Tiến Cƣờng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút Mgrƣ

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea M’nang

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Drơng

- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cuôr Đăng

Page 118: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Cư M’gar

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trắp, buôn Huk A, buôn Huk B

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hƣng, thôn Hiệp Tiến

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea M’đróh

- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung

- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kiết

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Tar

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea H’đing

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B, buôn Tar, buôn Trap, buôn Jốk

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea K’pam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phong, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr - Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B

- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Cư Dliê M’nông

- Vị trí 1: Buôn Đrao, buôn Phong

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

17. Xã Ea Kuếh

Page 119: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, Thôn 15

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Quảng Phú 65.000 60.000 55.000

2 Thị trấn Ea Pốk 60.000 55.000 50.000

3 Xã Quảng Tiến 45.000 40.000

4 Xã Cƣ Suê 60.000 55.000 50.000

5 Xã Ea M’nang 45.000 40.000

6 Xã Ea Drơng 45.000 40.000 34.000

7 Xã Cuôr Đăng 60.000 55.000

8 Xã Cƣ M’gar 45.000 40.000 34.000

9 Xã Quảng Hiệp 40.000 35.000 30.000

10 Xã Ea M’Dróh 36.000 32.000 29.000

11 Xã Ea Kiết 40.000 35.000 30.000

12 Xã Ea Tar 49.000 35.000 30.000

13 Xã Ea H’đing 40.000 35.000 30.000

14 Xã Ea K’pam 45.000 40.000 34.000

15 Xã Ea Tul 36.000 32.000 29.000

16 Xã Cƣ Dliê M’nông 40.000 35.000 30.000

17 Xã Ea Kuếh 36.000 32.000 29.000

1. Thị trấn Quảng Phú

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5

- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Thị trấn Ea Pốk

- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cƣ H’lâm, buôn Mắp

- Vị trí 2: Thôn 4, thôn An Bình, buôn Pốk A

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Cƣờng, thôn Tiến Thịnh, thôn Tiến Thành

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Suê

Page 120: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút M’grƣ

- Vị trí 2: Buôn Sút M’đƣng, buôn Sút M’drang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea M’nang

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Drơng

- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông

- Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, thôn Nam Kỳ, buôn Yông B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cuôr Đăng

- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Cư M’gar

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trap, buôn Huk A, buôn Huk B

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hƣng, thôn Hiệp Tiến

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea M’Dróh

- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung

- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kiết

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14, buôn Ja Wầm A, buôn Ja Wầm B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Tar

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

- Vị trí 2: Buôn Đrai Sí, buôn Tong Liă, buôn M’lăng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea H’đing

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B

- Vị trí 2: Buôn Trắp, buôn Jốk

Page 121: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea K’pam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phơng, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr

- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Cư Dliê M’nông

- Vị trí 1: Thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

17. Xã Ea Kuếh

- Vị trí 1: Thôn 15, buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết

- Vị trí 2: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, buôn Thái

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Cƣ Suê 15.000

2 Xã Ea Drơng 15.000

3 Xã Ea M’dróh 15.000

4 Xã Ea Kiết 15.000

5 Xã Ea Kuếh 15.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Quảng Phú 20.000

2 Thị trấn Ea Pốk 20.000

3 Xã Quảng Tiến 20.000

4 Xã Cƣ Suê 20.000

5 Xã Ea M’nang 20.000

6 Xã Ea Drơng 20.000

7 Xã Cuôr Đăng 20.000

Page 122: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

8 Xã Cƣ M’gar 20.000

9 Xã Quảng Hiệp 20.000

10 Xã Ea M’Dróh 20.000

11 Xã Ea Kiết 20.000

12 Xã Ea Tar 20.000

13 Xã Ea H’đing 20.000

14 Xã Ea K’pam 20.000

15 Xã Ea Tul 20.000

16 Xã Cƣ Dliê M’nông 20.000

17 Xã Ea Kuếh 20.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Quảng Tiến

1 Tỉnh lộ 8

Ranh giới thị trấn Ea Pốk Cầu Ea Tul 2.500.000

Cầu Ea Tul Ngã tƣ đi xã Ea Drơng 4.500.000

Ngã tƣ đi xã Ea Drơng Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú

7.000.000

2 Đƣờng liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng

Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có)

Hết cây xăng Ngọc Hải 1.100.000

Hết cây xăng Ngọc Hải Cầu 80 mẫu 800.000

Cầu 80 mẫu Giáp ranh giới xã Ea Drơng

500.000

3 Các đƣờng phía Tây của Tỉnh Lộ 8

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 350m 900.000

Vào sâu 350m Hết đƣờng ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát)

700.000

Hết đƣờng ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát)

+ 450m 300.000

4 Các đƣờng phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 500m 800.000

5 Các đoạn đƣờng phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có)

Từ Tỉnh lộ 8 + 500m Giáp suối Ea Tul 450.000

6 Đƣờng ngang thôn Tiến Thành

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Hƣớng Tây + 200m 540.000

Page 123: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hƣớng Tây + 200m Hƣớng Tây + 500m 300.000

7

Đƣờng ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến

Tỉnh lộ 8 Hết đƣờng 1.500.000

8 Đƣờng liên xã Quảng Tiến - Ea M'nang 700.000

9 Khu vực còn lại 200.000

II Xã Cư Suê

1 Tỉnh lộ 8

Giáp ranh phƣờng Tân Lợi

1,3 km 4.500.000

1,3 km Giáp ranh giới thị trấn Ea Pốk

2.700.000

2 Các đƣờng tiếp giáp với tỉnh lộ 8

Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrƣ)

Vào sâu 200m 2.400.000

Vào sâu 200m Vào sâu 500m 1.500.000

Vào sâu 500m Hết đƣờng 1.000.000

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 200m 1.800.000

Vào sâu 200m Vào sâu 500m 1.200.000

3 Đƣờng liên xã

Trung tâm xã (ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý)

Trục đƣờng các phía + 300m

1.800.000

Trung tâm xã (Ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý) theo trục đƣờng các phía + 300m (về Tỉnh lộ 8)

+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 1.600.000

+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 Tinh Lộ 8 - 200m 1.000.000

Tỉnh Lộ 8 - 200m Đến khu vực còn lại 1.200.000

Trung tâm xã (ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý) theo trục đƣờng các phía +300m (về xã Ea M'nang)

+ 600m về phía xã Ea M'nang

600.000

+ 600m về phía xã Ea M'nang

Giáp ranh giới xã Ea M'nang

500.000

4 Đƣờng liên thôn

Ngã ba (giao nhau giữa đƣờng xã Ea M'nang và đi thôn 2)

+ 300m về phía Trƣờng THCS Lê Hồng Phong

700.000

+ 300m về phía Trƣờng THCS Lê Hồng Phong

Hết Trƣờng THCS Lê Hồng Phong

500.000

5 Đƣờng liên thôn

Trung tâm xã (ngã tƣ cây xăng Hoàng Quý) trừ khu vực đã có

+ 200m về phía thôn 3 700.000

+200m về phía thôn 3 Hết đƣờng 450.000

Page 124: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6 Đƣờng liên thôn Cây xăng Hoàng Quý + 200m về phía thôn 2 700.000

+ 200m về phía thôn 2 + 600m 450.000

7 Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cƣ Suê)

Các thửa đất giáp đƣờng Tỉnh lộ 8 3.000.000

Trục đƣờng D5 2.500.000

Trục đƣờng D2 2.300.000

Trục đƣờng N5 2.200.000

8 Khu dân cƣ thôn 1, thôn 6, buôn Sút Mgrƣ 600.000

9 Khu dân cƣ thôn 2, thôn 3 450.000

10 Khu vực còn lại 200.000

III Xã Ea M'nang

1 Đƣờng liên xã

Cầu đi thị trấn Quảng Phú (Ranh giới xã Quảng Tiến)

Ngã tƣ đi thị trấn Ea Pốk 500.000

Ngã tƣ đi thị trấn Ea Pốk Cây xăng Phƣơng Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái)

600.000

Cây xăng Phƣơng Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái)

Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Thành Khiêm

700.000

Ngã tƣ nhà ông Nguyễn Thành Khiêm

Ranh giới xã Ea Bar huyện Buôn Đôn

560.000

Cầu Cƣ Suê Trục đƣờng chính xã Ea M'nang đi xã Ea Bar huyện Buôn Đôn

500.000

Thôn 1A (Ngã ba đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã Ea M’nang, đi Quảng Hiệp)

Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp)

375.000

Đƣờng ranh giới xã Cƣ M'gar

Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp)

600.000

2 Đƣờng đi buôn Pốk A, B thị trấn Ea Pốk

Từ Thôn 1B xã Ea M’nang

Giáp ranh thị trấn Ea Pốk 600.000

3 Trục đƣờng Thôn 2A Từ UBND xã Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn

450.000

4 Đƣờng đi thôn 8 Trƣờng TH-THCS Hùng Vƣơng

Đƣờng Ea M'nang đi Ea M'dróh

350.000

5 Đƣờng Ea M'nang đi Ea M’dróh

Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn

Giáp ranh giới xã Quảng Hiệp

350.000

6 Khu dân cƣ Thôn 1A, 1B, 2A, 2B, Thôn 3 300.000

7 Khu vực còn lại 200.000

IV Xã Ea Drơng

1 Quốc lộ 14 Ranh giới xã Cuôr Đăng Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân

3.000.000

Page 125: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân

Giáp ranh giới xã Cƣ Bao thị xã Buôn Hồ

1.500.000

2 Đƣờng liên xã

Ranh giới xã Cuôr Đăng Vào sâu Cổng chào Thôn Đoàn Kết

3.600.000

Cổng chào Thôn Đoàn Kết

Hết Nhà máy chế biến mủ cao su

3.000.000

Hết Nhà máy chế biến mủ cao su

Ngã ba đƣờng đi buôn Kroa A

750.000

Ngã 3 đƣờng đi buôn Kroa A

Ngã ba đƣờng vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B)

600.000

Ngã ba đƣờng vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B)

Ranh giới xã Quảng Tiến 670.000

3

Đƣờng ngang Quốc lộ 14 (đƣờng rẽ vào khu dân cƣ) thôn An Phú, thôn Tân Phú

Từ Quốc lộ 14 Đƣờng ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú

1.000.000

Đƣờng ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú

Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có)

870.000

4 Đƣờng ngang Quốc lộ 14 (đƣờng rẽ vào khu dân cƣ)

Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) thôn Phú thành

Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có)

1.250.000

5 Đƣờng trung tâm xã

Ngã ba nhà ông Tâm (buôn Yông)

Hết ngã tƣ nhà ông Y Yăk Niê (buôn Tah)

1.000.000

Cổng chào buôn Tah B Ngã tƣ nhà ông Y Jeny Ayŭn

1.000.000

6 Khu dân cƣ buôn Tar A, B (Khu trung tâm xã) 450.000

7 Điểm khu dân cƣ thôn Nam Kỳ 400.000

8 Khu dân cƣ còn lại thôn Tân Phú, thôn An Phú 450.000

9 Khu dân cƣ còn lại thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, thôn Phú Phong 350.000

10 Khu dân cƣ còn lại buôn Yông 300.000

11 Khu vực còn lại 200.000

V Xã Cuôr Đăng

1 Quốc lộ 14

Ranh giới thành phố Buôn Ma Thuột

Đầu suối Ea Mkang 4.000.000

Suối Ea Mkang Ranh giới xã Ea Drơng (-600m)

3.500.000

Ranh giới xã Ea Drơng (-600m)

Ranh giới xã Ea Drơng 7.500.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba Cuôr Đăng (đi Ea Drơng)

Hết ranh giới trƣờng THPT Nguyễn Trãi

5.000.000

Hết ranh giới trƣờng Ranh giới xã Ea Drơng 4.000.000

Page 126: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

THPT Nguyễn Trãi

3 Khu vực còn lại vào xã Ea Drơng (trừ trục đƣờng liên xã) 1.000.000

4 Đƣờng vào Công ty cà phê Thắng Lợi

Quốc lộ 14 Ngã ba buôn Aring 4.000.000

Ngã ba buôn Aring Ngã ba buôn Aring +500m

900.000

Ngã ba buôn Aring +500m

Hết đƣờng buôn Aring 600.000

Ngã ba buôn Aring +500m

Giáp ranh huyện Krông Pắk

900.000

5 Đƣờng song song Quốc Lộ 14

Đƣờng thứ nhất Buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C

900.000

Đƣờng thứ nhất buôn Ko Hneh 2.000.000

Đƣờng thứ hai buôn Ko Hneh 600.000

6 Đƣờng ngang Quốc lộ 14

Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 200m 1.200.000

Vào sâu 200m Vào sâu 400m 750.000

7 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 3.000.000

8 Khu dân cƣ buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C, buôn Ko Hneh

300.000

9 Khu dân cƣ buôn Aring 200.000

VI Xã Cư M'gar

1 Đƣờng liên xã

Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú

Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú

4.000.000

Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú

Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống

2.500.000

Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống

Hết ranh giới đất Trƣờng Ama Trang Lơng

1.500.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Ama Trang Lơng

Cầu số 1 1.200.000

Cầu số 1 Hết ranh giới đất Trƣờng Cao Bá Quát

1.000.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Cao Bá Quát

Cầu số 2 870.000

Cầu số 2 Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Thị Minh Khai

1.000.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu 3 (ranh giới xã Ea Mnang, Quảng Hiệp)

1.200.000

2 Đƣờng ranh giới xã Cƣ M'gar, thị trấn Quảng Phú

Ngã ba Y Ngông - Nơ Trang Lơng

Hết đƣờng 1.250.000

Ngã ba Y Ngông - Mạc Đĩnh Chi

Võ Thị Sáu (TDP 5 thị trấn Quảng Phú)

1.250.000

Page 127: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3

Các đƣờng ngang tiếp giáp với đƣờng ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đƣờng Nơ Trang Long)

Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đƣờng Nơ Trang Long)

Vào sâu 250m 750.000

4 Đƣờng ngã ba Trạm biến áp 35

Ngã ba Trạm biến áp 35 Ngã tƣ đƣờng thứ 2 buôn KaNa

500.000

5 Đƣờng nhựa song song với đƣờng liên xã của buôn KaNa

Ngã ba đƣờng vào nghĩa địa

Hết đƣờng 500.000

6 Các đƣờng ngang với đƣờng liên xã

Các ngã ba đƣờng liên xã của buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B

Vào sâu 100m 400.000

Ngã ba đƣờng liên xã vào buôn Bling, buôn Trap, buôn Dhung

Vào sâu 200m 300.000

Ngã ba đƣờng liên xã (đƣờng đối diện UBND xã)

Vào sâu 1000m 360.000

Ngã ba đƣờng liên xã đi các Thôn 4, thôn 5, thôn 6 và thôn 7

Vào sâu 500m 360.000

7 Khu dân cƣ còn lại thuộc buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B

240.000

8 Khu vực còn lại 200.000

VII Xã Quảng Hiệp

1 Đƣờng liên xã đi thị trấn Quảng Phú

Ngã 3 trung tâm xã Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 200m

1.400.000

Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 200m

Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 1000m

900.000

Đƣờng đi thị trấn Quảng Phú + 1000m

Giáp ranh giới xã Cƣ M'gar

600.000

2 Đƣờng liên xã đi xã Ea M'Dróh

Ngã 3 trung tâm xã Đƣờng đi Ea Mdróh + 300m

900.000

Đƣờng đi Ea M'dróh + 300m

Đƣờng đi Ea M'dróh + 1500m

600.000

Đƣờng đi Ea M'dróh + 1500m

Giáp xã Ea M'dróh 300.000

3 Đƣờng liên xã đi xã Ea M'Dróh - xã Ea Kiết

Ngã 3 trung tâm xã Đƣờng đi Ea Kiết + 300m 1.000.000

Đƣờng đi Ea Kiết + 300m Đƣờng đi Ea Kiết + 1300m

600.000

Đƣờng đi Ea Kiết + 1300m

Giáp xã Ea M'dróh 300.000

4 Đƣờng liên xã đi xã Ea M'nang

Cua 90 Ngã ba đi Ea M'nang 450.000

Page 128: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

5 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 1.000.000

6 Đƣờng đi Bƣu Điện Đƣờng liên xã đi Ea Kiết Đƣờng liên xã đi Ea M'dróh

600.000

7 Đƣờng đi Trạm Y tế Đƣờng liên xã đi Ea Kiết Hết Trạm Y tế 450.000

8 Đƣờng vào khu dân cƣ Hiệp Đoàn

Đƣờng đi xã Cƣ M'gar (Ngã ba vƣờn tếch)

Đƣờng đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m

400.000

Đƣờng đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m

Giáp ranh giới xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn)

300.000

9 Đƣờng vào Trƣờng Ngô Gia Tự

Ngã ba đƣờng liên xã (Ngã ba cây Phƣợng)

Trƣờng Ngô Gia Tự 300.000

10 Đƣờng vào thác Drai Dlong

Từ đƣờng đi xã Ea M’Dróh

Đƣờng vành đai 250.000

11 Tuyến đƣờng Vành Đai

Đoạn nối ranh giới Quảng Hiệp - Ea M’nang

Đƣờng vào thác Drai Dlong

250.000

12

Khu Dân Cƣ Khu Trung Tâm xã (Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Tiến, Hiệp Hƣng)

UBND xã +800m đến các phía 200.000

13 Khu vực còn lại 150.000

VIII Xã Ea M'Dróh

1

Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp - Ea Kiết - Buôn Đôn và Mỏ đá An Nguyên

Ngã tƣ UBND xã + 500m về các phía 600.000

2 Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Ea Kiết

Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh giới xã Ea Kiết 250.000

3 Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Ea Huar huyện Buôn Đôn

Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh giới xã Ea Huar (huyện Buôn Đôn)

200.000

4 Đƣờng liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp

Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh xã Quảng Hiệp 250.000

5 Đƣờng vào mỏ đá An Nguyên

Ngã tƣ UBND xã + 500m Hết đƣờng 200.000

6 Đƣờng liên xã: Ea M'Dróh - Ea Kiết - Quảng Hiệp

Từ Giáp ranh giới Quảng Hiệp

Đầu đƣờng vào Hội trƣờng thôn Đoàn Kết

500.000

Đầu đƣờng vào Hội trƣờng thôn Đoàn Kết

Giáp ranh giới xã Ea Kiết 250.000

7 Khu vực còn lại 120.000

IX Xã Ea Kiết

1 Quốc lộ 29 (Ngã tƣ UBND xã)

Ngã tƣ UBND xã + 500m đi xã Ea H’đing, huyện Krông Búk, huyện Ea Súp

1.200.000

Page 129: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã tƣ UBND xã Ngã Tƣ (Trƣờng Hoàng Văn Thụ)

700.000

2 Quốc lộ 29 (Đi huyện Krông Búk)

Ngã tƣ UBND xã + 500m Đến Hết ranh giới trƣờng Phan Đăng Lƣu (huyện Krông Búk)

400.000

Đến Hết ranh giới trƣờng Phan Đăng Lƣu (huyện Krông Búk)

Giáp ranh xã Ea Kuếh 300.000

3 Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp)

Ngã tƣ UBND xã + 500m Ngã Tƣ thôn 10 (đi huyện Ea Súp)

700.000

Ngã Tƣ thôn 10 (đi huyện Ea Súp)

Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trƣờng buôn Ja Wầm

500.000

Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trƣờng buôn Ja Wầm

Ngã ba (Tiểu đoàn 303) 300.000

Ngã ba (Tiểu đoàn 303) Giáp ranh giới huyện Ea Súp

240.000

4

Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng Quốc lộ 29 (Ea Kiết đi Krông Búk - Ea Súp)

Trừ khu vực đã có Vào sâu 300m 350.000

5 Đƣờng liên xã Ea H'đing

Ngã tƣ UBND xã + 500m Giáp ranh xã Ea H'đing 400.000

6

Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea H'đing

Trừ khu vực đã có Vào sâu 300m 300.000

7 Đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh

Ngã tƣ đƣờng đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'Dróh (trừ khu vực đã có)

+300m 400.000

8

Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh

Trừ khu vực đã có Vào sâu 300m 250.000

9 Đƣờng liên thôn

Ngã tƣ (Trƣờng Hoàng Văn Thụ)

Hội trƣờng thôn 1 (Ngã ba thôn)

280.000

Hội trƣờng thôn 1 (Ngã ba thôn)

Giáp ranh xã Ea Kuếh 250.000

10

Các tuyến đƣờng ngang tiếp giáp đƣờng liên xã Ea Kiết - Ea Kuếh

Trừ khu vực đã có Vào sâu 200m 200.000

11 Khu vực chợ Mặt tiền đƣờng khu vực chợ 1.500.000

Các lô đất trong khu vực chợ 1.000.000

12 Đƣờng liên thôn Ngã tƣ đƣờng đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'dróh

Ngã ba thứ nhất 300.000

Page 130: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(trừ khu vực đã có)

13 Khu vực còn lại 180.000

14 Khu dân cƣ buôn Ja Wầm A, Ja Wầm B, buôn H’mông 120.000

X Xã Ea Tar

1 Đƣờng liên xã Ea Tar - Ea H'Đing

Giáp ranh Ea H’Đing (đƣờng nhựa thôn 1, 2, 3, 4)

+ 1300m 700.000

2 Đƣờng liên xã Ea Tar - Ea Kuếh

+ 1300m Cổng văn hóa thôn 4 1.000.000

Cổng văn hóa thôn 4 Hết ranh giới đất Trƣờng Trần Cao Vân

700.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Trần Cao Vân

+ 750m 300.000

+ 750m + 1200m (đi xã Ea Kuếh) 400.000

+ 1200m (đi xã Ea Kuếh) Giáp ranh giới xã Ea Kuếh

250.000

3 Đƣờng liên xã Ea Tar - Cƣ Dliê M’nông

Cầu Ea Tar Giáp ranh giới xã Cƣ Dliê M'nông

250.000

4 Đƣờng ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing)

Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing

Ngã tƣ đập Tràng hồ Ea Kắp

220.000

5 Đƣờng nhựa thôn 2

Cây xăng Luyến Điểm Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Văn Bé

250.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Nguyễn Văn Bé

Hết đập Tràng hồ Ea Kắp 220.000

6 Đƣờng nhựa thôn 3 Cây xăng Luyến Điểm Hết ngã ba thứ 3 250.000

7 Đƣờng nhựa thôn 3 (đƣờng nhựa phía sau UBND xã)

Ngã tƣ (nhà bà Hoa) Hết ngã tƣ thứ nhất - ranh giới thôn 3, thôn 4 (nhà ông Ngẫu)

250.000

8 Đƣờng nhựa thôn 4 (Đƣờng nhựa phía sau UBND xã)

Hết ngã tƣ thứ nhất - Ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu)

Hết đƣờng 250.000

9 Đƣờng nhựa ranh giới thôn 3, thôn 4

Ngã tƣ ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu)

Giáp cao su 300.000

10 Đƣờng vào Trạm Y tế (mới)

Từ cổng UBND xã Trạm Y tế (mới) 250.000

11 Đƣờng từ buôn Tơng Liă đi buôn Ea Kiêng

Nhà bà Biên (buôn Tơng Liă)

Nhà Liên Tấn 250.000

Cổng chào buôn Ea Kiêng

Giáp ranh giới xã Cƣ Dliê M’nông

220.000

12 Đƣờng trục thôn 2

Nhà ông Nam Quế (thôn 2)

Cổng chào thôn 2 200.000

Nhà ông Dƣơng (thôn 2) Đƣờng nhựa thôn 3 200.000

13 Khu vực còn lại 180.000

Page 131: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

XI Xã Ea H'đing

1 Trung tâm cụm xã Ea H'đing

Ngã ba buôn Ea Sang Các phía theo trục đƣờng 500m

1.000.000

2 Khu Đấu giá (buôn Jốk)

Các lô tiếp giáp với đƣờng liên xã 700.000

Các lô còn lại của khu đấu giá 400.000

3 Đƣờng liên xã Ea K’pam

Các phía theo trục đƣờng + 500m

Ngã ba buôn Jốk 700.000

Ngã ba buôn Jốk Cầu Ea H'đing 500.000

Cầu Ea H’đing Giáp ranh giới xã Ea K'pam

400.000

4 Đƣờng liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết)

Ngã ba buôn Ea Sang + 500m

Đến 2 km (đi Ea Kiết) 500.000

Đến 2 km (đi Ea Kiết) Giáp ranh giới xã Ea Kiết 400.000

5 Đƣờng liên xã Ea H’đing - Ea Tar)

Ngã ba buôn Ea Sang + 500m

Giáp ranh giới xã Ea Tar 700.000

6 Đƣờng liên thôn

Từ ngã ba buôn Jốk Ngã ba thứ I (đƣờng đi buôn H’ring, Quảng Hiệp)

300.000

Ngã ba thứ I (đƣờng đi buôn H’ring, Quảng Hiệp)

Trung tâm buôn H’ring 250.000

7 Đƣờng song song đƣờng liên xã

Đƣờng thứ nhất giáp đƣờng liên xã

Thuộc buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 vào sau 200m

220.000

8 Đƣờng nối liền đƣờng liên xã với đƣờng song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1

250.000

9 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 550.000

10 Khu vực chợ Khu vực còn lại 350.000

11 Đƣờng ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing)

Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing

Ngã tƣ đập Tràng hồ Ea Kắp

220.000

12 Khu vực Trƣờng Trần Quang Khải

Ngã ba đƣờng liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi)

Hết trƣờng học 550.000

Ngã ba Trƣờng Trần Quang Khải (hƣớng Đông)

Vào sâu 400m 550.000

13 Đƣờng nhựa từ ngã ba Trƣờng Trần Quang Khải

Ngã ba Trƣờng Trần Quang Khải

Đƣờng liên xã Ea H'đing - Ea Kiết

550.000

14 Khu dân cƣ buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có)

200.000

15 Khu vực còn lại 150.000

XII Xã Ea K'pam

Page 132: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Tỉnh Lộ 8

Ranh giới thị trấn Quảng Phú

Ngã tƣ vào đƣờng Thôn 2, Thôn 8

3.000.000

Ngã tƣ vào đƣờng Thôn 2, Thôn 8

Hết trụ sở Chi nhánh nông trƣờng cao su Cƣ M'gar

4.800.000

Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trƣờng cao su Cƣ M’gar

Giáp ranh xã Ea Tul 900.000

2 Đƣờng liên xã Ea K'pam - Ea H'đing

Ngã ba Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 + 1500m 500.000

Tỉnh lộ 8 + 1500m Giáp ranh xã Ea H'đing 440.000

3 Đƣờng liên xã Ea K'pam - Cƣ Dliê M'nông

Ngã ba Ea Tul Hội trƣờng buôn Bling 400.000

Hội trƣờng buôn Bling Giáp buôn Đing xã Cƣ Dliê M'nông

300.000

4 Đƣờng vào hồ Buôn Jong

Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 + 1500m 500.000

Tỉnh lộ 8 + 1500m Hết đƣờng nhựa buôn Jong

400.000

5

Đƣờng nối liền với đƣờng liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6)

Đƣờng liên xã Vào sâu 200m 300.000

Đƣờng liên xã vào sâu 200m

mét thứ 500 250.000

6 Đƣờng nối liền với đƣờng vào hồ buôn Jong

Đƣờng vào hồ buôn Jong vào sâu 250m 300.000

Đƣờng vào hồ buôn Jong + 250m

mét thứ 500 250.000

7 Đƣờng ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có)

Tỉnh lộ 8 Vào sâu 200m 760.000

Tỉnh lộ 8 + 200m Tỉnh lộ 8 + 500m 550.000

Tỉnh lộ 8 + 500m Tỉnh lộ 8 + 1000m 400.000

8

Đƣờng song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập

Tỉnh lộ 8 Vào sâu 200m 500.000

Tỉnh lộ 8 + 200m Tỉnh lộ 8 + 500m 400.000

Tỉnh lộ 8 + 500m Hết đƣờng 300.000

9 Khu chợ Các lô đất trong khu vực chợ 1.000.000

10 Khu vực còn lại 180.000

XIII Xã Ea Tul

1 Tỉnh lộ 8

Giáp ranh xã Ea K’pam Giáp xã Cƣ Dliê M'nông (-1000)

700.000

Giáp xã Cƣ Dliê M’nông (-1000)

Giáp xã Cƣ Dliê M'nông 500.000

2 Đƣờng liên xã Ngã ba Nông trƣờng Ea Tul gần trƣờng cấp 2 Ea Tul

Giáp phƣờng Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ

300.000

3 Đƣờng vào UBND xã Ngã ba cổng chào buôn Sah A

Ngã tƣ chợ 300.000

Page 133: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

4 Đƣờng liên thôn Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16)

Ngã tƣ chợ 200.000

5 Khu vực chợ Các lô đất mặt tiền 900.000

Các lô đất trong chợ 400.000

6 Khu vực còn lại 140.000

XIV Xã Cư Dliê M'nông

1 Quốc lộ 29 Trụ sở Công ty cà phê 15 Giáp xã Cƣ Pơng 400.000

Trụ sở Công ty cà phê 15 Giáp xã Ea Ngai 400.000

2 Tỉnh lộ 8

Giáp xã Ea Tul Doanh nghiệp tƣ nhân thƣơng mại Chính Nguyệt

500.000

Doanh nghiệp tƣ nhân thƣơng mại Chính Nguyệt

Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk)

600.000

3 Khu vực Trung tâm xã

Trụ sở UBND xã Trụ sở UBND xã các phía + 300m

900.000

Trụ sở UBND xã các phía + 300m

Trụ sở UBND xã các phía + 500m

700.000

4 Đƣờng liên xã Cƣ Dliê M'nông - Ea Tar

Trụ sở UBND xã + 500m Giáp ranh xã Ea Tar 300.000

5 Đƣờng trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8

Trụ sở UBND xã + 500m Hết khu dân cƣ thôn 8 300.000

6 Đƣờng trục chính thôn 1

Ngã ba thôn 2 Hết khu dân cƣ thôn 1 300.000

7 Đƣờng trục chính thôn 2

Trƣờng mầm non Cƣ Dliê M'nông

Hết khu dân cƣ thôn 2 300.000

8 Đƣờng trục chính buôn Phơng

Ngã ba thôn 6 Hết khu dân cƣ buôn Phơng

250.000

9 Trục đƣờng thôn Tân Thành

Trục đƣờng chính thôn Tân Thành

Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập

250.000

10 Khu dân cƣ thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 200.000

11 Khu dân cƣ thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây 180.000

12 Khu vực còn lại (5 buôn) 150.000

XV Xã Ea Kuếh

1 Quốc lộ 29

Tiếp giáp xã Ea Kiết Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá

400.000

Cổng chào thôn Thác Đá + 500m các phía 600.000

+ 500m các phía Giáp ranh giới huyện Krông Búk

400.000

2 Đƣờng liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar)

Cổng chào thôn Thác Đá +500m

Giáp ranh giới xã Ea Tar 300.000

Page 134: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3 Đƣờng liên xã

Cổng chào thôn Thác Đá +500m

Cầu suối đá 300.000

Giáp ranh xã Ea Kiết Cầu suối đá 250.000

Cầu suối đá Cửa xả nƣớc hồ buôn Wing

480.000

Cửa xả nƣớc hồ buôn Wing

Hết trụ sở UBND xã 500.000

Hết trụ sở UBND xã Hết thôn Đoàn Kết 160.000

Ngã ba trƣờng THPT Trần Quang Diệu

Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai

240.000

4 Các đƣờng ngang tiếp giáp với đƣờng liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m

180.000

5 Khu vực còn lại 140.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Thị trấn Quảng Phú

1 Hùng Vƣơng

Ranh giới xã Quảng Tiến Lý Thƣờng Kiệt 12.000.000

Lý Thƣờng Kiệt Trần Kiên 18.000.000

Trần Kiên Lê Quý Đôn 10.000.000

Lê Quý Đôn Giáp tổ dân phố 8 6.000.000

Giáp tổ dân phố 8 Giáp ranh giới xã Ea K’pam

3.500.000

2 Lý Nam Đế

Hùng Vƣơng Hàm Nghi 1.500.000

Hàm Nghi Lê Lai 1.000.000

Lê Lai Hết đƣờng 870.000

3 Ngô Quyền

Hùng Vƣơng Hàm Nghi 2.100.000

Hàm Nghi Lê Lai 1.200.000

Lê Lai Hết đƣờng 750.000

4 Nguyễn Trãi

Hùng Vƣơng Hàm Nghi 1.500.000

Hàm Nghi Lê Lai 1.000.000

Lê Lai Hết đƣờng 750.000

5 Lý Thƣờng Kiệt

Hùng Vƣơng Phù Đổng 5.000.000

Phù Đổng Hàm Nghi 2.400.000

Hàm Nghi Lê Lai 1.400.000

Lê Lai Hết đƣờng 750.000

Page 135: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6 Mai Hắc Đế Phù Đổng Lê Lai 1.400.000

Lê Lai Hết đƣờng 750.000

7 Quang Trung

Hùng Vƣơng Phù Đổng 5.000.000

Phù Đổng Hàm Nghi 2.750.000

Hàm Nghi Lê Lai 1.700.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 1.000.000

Lý Nhân Tông Hết đƣờng 800.000

8 Lê Đại Hành

Phù Đổng Hàm Nghi 1.000.000

Hàm Nghi Lê Lai 800.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 700.000

9 Lê Lợi

Hùng Vƣơng Phù Đổng 4.500.000

Phù Đổng Hàm Nghi 2.500.000

Hàm Nghi Lê Lai 1.400.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 700.000

10 Lý Thái Tổ

Phù Đổng Hàm Nghi 1.100.000

Hàm Nghi Lê Lai 800.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 700.000

11 Trần Hƣng Đạo

Hùng Vƣơng Phù Đổng 4.500.000

Phù Đổng Hàm Nghi 2.700.000

Hàm Nghi Lê Lai 1.700.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 800.000

12 Bà Triệu

Phù Đổng Hàm Nghi 1.200.000

Hàm Nghi Lê Lai 800.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 700.000

13 Hai Bà Trƣng Phù Đổng Hàm Nghi 1.000.000

Hàm Nghi Lê Lai 800.000

14 Đinh Tiên Hoàng

Phù Đổng Hàm Nghi 1.000.000

Hàm Nghi Lê Lai 800.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 700.000

15 Trần Kiên

Hùng Vƣơng Phù Đổng 4.500.000

Phù Đổng Hàm Nghi 2.500.000

Hàm Nghi Nguyễn Thị Định 1.500.000

Nguyễn Thị Định Lê Lai 1.400.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 800.000

Lý Nhân Tông Hết đƣờng 700.000

Page 136: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

16 Nguyễn Hữu Thọ Hùng Vƣơng Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000

17 Trƣờng Chinh Hùng Vƣơng Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000

18 Lê Duẩn Hùng Vƣơng Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000

19 Đinh Núp Hùng Vƣơng Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000

20 Hoàng Diệu Hùng Vƣơng Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000

21 Lạc Long Quân Hoàng Diệu Đinh Núp 2.000.000

22 An Dƣơng Vƣơng Nguyễn Hữu Thọ Trƣờng Chinh 2.500.000

23 Lê Lai Ranh giới xã Quảng Tiến Trần Kiên 1.200.000

24 Nguyễn Thị Định Bà Triệu Trần Kiên 1.200.000

25 Hàm Nghi Lý Nam Đế Trần Kiên 1.500.000

26 Lý Nhân Tông Quang Trung Trần Kiên 1.000.000

27

Đƣờng nằm giữa song song với đƣờng Hàm Nghi và đƣờng Phù Đổng

Trần Kiên Lý Thƣờng Kiệt 2.100.000

28 Nguyễn Đình Chiểu Trần Kiên Hết đƣờng 1.200.000

29 Phù Đổng Lý Thƣờng Kiệt Trần Kiên 7.500.000

30 Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Kiên Hoàng Diệu 3.000.000

31 Trần Quang Khải Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 2.100.000

Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng 1.000.000

32 Bùi Thị Xuân Hùng Vƣơng Nguyễn Du 1.500.000

Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng 1.000.000

33 Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 1.500.000

Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng 1.000.000

34 Phan Chu Trinh Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 1.500.000

Nguyễn Chí Thanh Hết đƣờng 1.000.000

35 Phan Bội Châu

Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 6.200.000

Nguyễn Chí Thanh Giáp nghĩa địa 3.900.000

Giáp nghĩa địa Giáp ranh giới xã Quảng Tiến

2.500.000

36 Đoàn Thị Điểm Nguyễn Du Nguyễn Chí Thanh 6.250.000

Nguyễn Chí Thanh Tô Hiệu 1.400.000

37 Phạm Hồng Thái Hùng Vƣơng Nguyễn Du 7.500.000

38 Hồ Xuân Hƣơng Nguyễn Du Nguyễn Chí Thanh 6.000.000

39 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 16.000.000

Nguyễn Chí Thanh Tô Hiệu 5.700.000

Page 137: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Tô Hiệu Duy Tân 2.500.000

40 Nguyễn Văn Trỗi Hùng Vƣơng Nguyễn Du 7.500.000

41 Điện Biên Phủ Hùng Vƣơng Lê Hữu Trác 16.000.000

Lê Hữu Trác Nguyễn Chí Thanh 18.000.000

42 Hoàng Văn Thụ Hùng Vƣơng Lê Hữu Trác 7.500.000

43 Cách Mạng Tháng 8

Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 18.000.000

Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 6.200.000

Nguyễn Công Trứ Duy Tân 1.000.000

44 Trần Đại Nghĩa Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 2.100.000

Nguyễn Công Trứ Duy Tân 1.200.000

45 Lý Tự Trọng Hùng Vƣơng Nguyễn Chí Thanh 6.000.000

46 Lê Thánh Tông Cách Mạng Tháng 8 Y Ngông Niê Kđăm 2.000.000

47 Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 2.100.000

Nguyễn Công Trứ Duy Tân 1.300.000

48 Lê Văn Tám Y Bih Alêô Nguyễn Chí Thanh 1.500.000

49 Võ Thi Sáu Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 1.800.000

Nguyễn Công Trứ Duy Tân 1.000.000

50 Y Ngông Niê Kđăm

Hùng Vƣơng Nơ Trang Lơng 12.000.000

Nơ Trang Lơng Hết ranh giới thị trấn Quảng Phú

5.100.000

51 Trần Phú Hùng Vƣơng Nơ Trang Lơng 3.000.000

52 Lê Hồng Phong Hùng Vƣơng A Ma Jhao 3.000.000

53 Hà Huy Tập Hùng Vƣơng Nơ Trang Lơng 2.500.000

54 Phạm Văn Đồng Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Linh 2.500.000

55 Nguyễn Văn Cừ Hùng Vƣơng Hết đƣờng 2.500.000

56 Tôn Đức Thắng Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Linh 3.600.000

Nguyễn Văn Linh Hết đƣờng 2.500.000

57 Kim Đồng Hùng Vƣơng Hết đƣờng 3.000.000

58 Lê Quý Đôn Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Linh 3.600.000

59 YJút Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Linh 3.600.000

Nguyễn Văn Linh Hết đƣờng 2.500.000

60 Nơ Trang Gƣh Hùng Vƣơng Hết đƣờng 2.500.000

61 Nguyễn Thái Học Hùng Vƣơng Hết đƣờng 2.500.000

62 Huyền Trân Công Chúa

Nguyễn Văn Linh A Ma Jhao 1.000.000

63 Trần Quốc Toản Nguyễn Văn Linh A Ma Jhao 1.000.000

Page 138: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

64 Trần Nhật Duật Nguyễn Văn Linh A Ma Jhao 1.000.000

65 Lê Hữu Trác Xô Viết Nghệ Tĩnh Y Ngông Niê Kđăm 7.500.000

66 Nguyễn Du

Trần Quang Khải Phan Bội Châu 1.700.000

Phan Bội Châu Xô Viết Nghệ Tĩnh 10.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 17.000.000

Cách Mạng Tháng 8 Y Ngông Niê Kđăm 13.700.000

67 Y Bih Alêô Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kđăm 1.200.000

68 Nguyễn Chí Thanh

Trần Quang Khải Phan Bội Châu 1.250.000

Phan Bội Châu Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.700.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 15.000.000

Cách Mạng Tháng 8 Y Ngông Niê Kđăm 13.500.000

69 Tô Hiệu Phan Bội Châu Xô Viết Nghệ Tĩnh 900.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 1.200.000

70 Nguyễn Công Trứ Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 1.000.000

Cách Mạng Tháng 8 Y Ngông Niê Kđăm 900.000

71 Mạc Đĩnh Chi

Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cƣ M'gar)

Võ Thị Sáu 1.300.000

Võ Thị Sáu Cách Mạng Tháng 8 1.500.000

72 Chu Văn An Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng 8 1.500.000

73 Nguyễn Trung Trực Tô Hiệu Duy Tân 1.000.000

74 Nguyễn Khuyến Tô Hiệu Duy Tân 1.000.000

75 Trần Cao Vân Tô Hiệu Duy Tân 1.000.000

76 Duy Tân Nguyễn Trung Trực Võ Thị Sáu 800.000

77 Ngô Gia Tự

Hàm Nghi Nguyễn Thị Định 1.500.000

Nguyễn Thị Định Lê Lai 1.000.000

Lê Lai Lý Nhân Tông 700.000

78 Y Ơn Hà Huy Tập Kim Đồng 1.300.000

79 Nguyễn Văn Linh Y Ngông Niê Kđăm Y Jút 1.700.000

80 Ama Jhao Lê Hồng Phong Hết đƣờng 1.200.000

81 Nơ Trang Lơng Y Ngông Niê Kđăm Hà Huy Tập 1.500.000

82 Đƣờng giữa Hùng Vƣơng và Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Diệu 4.500.000

83 Hẻm Trƣờng 10-3 Quang Trung Hết đƣờng 1.200.000

84 Đƣờng ranh giới TT Quảng Phú - xã Quảng Tiến

Hùng Vƣơng Nguyễn Du 1.800.000

Page 139: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

85 Lê Anh Xuân Hùng Vƣơng Hết đƣờng 1.500.000

86 Phan Đình Giót Hùng Vƣơng Hết đƣờng 1.200.000

87 A Ma Khê Hùng Vƣơng Hết đƣờng 1.000.000

88 Các lô đất trong khu vực chợ 10.800.000

89 Khu dân cƣ bán đấu giá (Tổ dân phố 8)

Trục đƣờng D2 4.000.000

Trục đƣờng D3 3.000.000

Trục đƣờng D1 2.400.000

Trục đƣờng N1, N5, N7, N8, N11, N13 2.000.000

Trục đƣờng N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12 1.600.000

90 Khu dân cƣ tổ dân phố 1, 5, 6 610.000

91 Khu dân cƣ tổ dân phố 3, 3A, 4, 7 500.000

92 Khu dân cƣ tổ dân phố 8 400.000

II Thị trấn Ea Pốk

1 Tỉnh lộ 8

Ranh giới xã Cƣ Suê Ngã ba đi buôn Pốk 4.000.000

Ngã ba đi buôn Pốk Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến)

6.000.000

Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến)

Ngã ba đi buôn Mấp 9.000.000

Ngã ba đi buôn Mấp Giáp ranh giới xã Quảng Tiến

5.000.000

2 Đƣờng vào buôn Pốk A, B

Tỉnh lộ 8 Vào sâu 300m 1.600.000

Từ 300m Giáp Buôn Pốk B 700.000

Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đƣờng nhựa)

Giáp xã Ea M'nang 300.000

3 Đƣờng vào buôn Mấp

Tỉnh lộ 8 Vào sâu 300m 1.800.000

Vào sâu 300m Hết buôn Mấp 900.000

Hết buôn Mấp Đƣờng vào buôn Sút 500.000

4 Đƣờng ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Tỉnh lộ 8: Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công)

Vào sâu 100m 3.600.000

Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m

Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi

1.700.000

5 Đƣờng ngang ranh giới xã Quảng Tiến - Ea Pôk

Tỉnh lộ 8+ 100m thuộc TDP Thống Nhất; Thôn 8)

Vào sâu 300m 800.000

6 Khu vực chợ Các lô đất quay mặt vào chợ 1.500.000

Page 140: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Khu vực còn lại của chợ 1.200.000

7 Khu dân cƣ Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới)

Các thửa đất giáp đƣờng Tỉnh lộ 8 3.000.000

Trục đƣờng D4 2.500.000

Trục đƣờng D2 2.300.000

Đƣờng N4 2.200.000

Đƣờng N3 2.000.000

8 Khu dân cƣ TDP Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công

500.000

9 Khu dân cƣ TDP Tân Tiến, TDP Thống Nhất, Thôn 4, Thôn 8, Thôn Cƣ H’lâm

300.000

10 Khu dân cƣ An Bình, Buôn Ea Sút, Buôn Lang, Buôn Pốk A, Buôn Pốk B 200.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

TT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Ea Tiêu 44.000 39.000 34.000

2 Xã Ea Ktur 44.000 39.000 34.000

3 Xã Ea Bhốk 44.000 39.000 34.000

4 Xã Dray Bhăng 44.000 39.000

5 Xã Hòa Hiệp 41.000 36.000 32.000

6 Xã Ea Ning 44.000 39.000 34.000

7 Xã Cƣ Êwi 37.000 32.000 28.000

6 Xã Ea Hu 41.000 36.000 32.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.

1. Xã Ea Tiêu

- Vị trí 1: Buôn Tiêu. Êga. Ea Bung. Kram và Hluk

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa buôn Ciết. thôn 10

- Vị trí 3: Các khu vực sản còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1: Thôn 3. 12. 13. 19. buôn Pu Huê. buôn K’niết

- Vị trí 2: Thôn 6. buôn Jung B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Page 141: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1: Thôn 1. 2. 3. 5. 7. buôn Ea Bhốk. Ea Khít. Ea Khít A. Ko Ê Mông, một phần buôn Ko Ê Mông A (từ buôn Ko Ê Mông đến đƣờng vào Mỏ đá Công ty TNHH Minh Sáng).

- Vị trí 2: Thôn 8. 9. buôn Ea Kmar. Buôn Ea Mtá A

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu. thôn Lô 13.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Kim Phát, thôn Thành Công và thôn Mới

- Vị trí 2: Thôn Đông Sơn. thôn Giang Sơn và thôn Hiệp Tân

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

6. Xã Ea Ning

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 16 và 18

- Vị trí 2: Thôn 8. 9. 10. 11. 14. 15. 17. 22. 23. 24 và buôn Pƣk Prông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Êwi

- Vị trí 1: Thôn 1A. 1B. 2. 5. 12 và buôn Tăk M’nga

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thôn 1C

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 1 và 4

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 2. 3 và 7

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

TT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

Page 142: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Xã Ea Tiêu 45.000 40.000 35.000

2 Xã Ea Ktur 45.000 40.000 35.000

3 Xã Ea Bhốk 45.000 40.000 35.000

4 Xã Dray Bhăng 45.000 40.000 35.000

5 Xã Hòa Hiệp 40.000 35.000 30.000

6 Xã Ea Ning 45.000 40.000 35.000

7 Xã Cƣ Êwi 40.000 35.000 30.000

8 Xã Ea Hu 40.000 35.000 30.000

1. Xã Ea Tiêu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Trung Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết đến Hết đƣờng nhựa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11;

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu

+ Khu vực thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH

Page 143: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã.

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đƣờng liên xã

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;

Page 144: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Hòa Hiệp

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp Thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Ning

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cƣ Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prông đến Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh đến Đƣờng liên xã (gồm cả hai nhánh đƣờng)

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

7. Xã Cư Êwi

- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba đƣờng liên xã đi xã Ea Hu. Cƣ Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba đƣờng liên xã đến Hết sân bóng thôn 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

Page 145: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

TT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Ea Tiêu 70.000 65.000 60.000

2 Xã Ea Ktur 70.000 65.000 60.000

3 Xã Ea Bhốk 70.000 65.000 60.000

4 Xã Dray Bhăng 70.000 65.000 60.000

5 Xã Hòa Hiệp 55.000 50.000 45.000

6 Xã Ea Ning 70.000 65.000 60.000

7 Xã Cƣ Êwi 55.000 50.000 45.000

8 Xã Ea Hu 65.000 55.000 45.000

1. Xã Ea Tiêu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Trung Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết đến Hết đƣờng nhựa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông. huyện Krông Pắk

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa

Page 146: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã.

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng;

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đƣờng liên xã

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp:

- Vị trí 1:

Page 147: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Hòa Hiệp

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Ning:

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cƣ Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prông đến Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh đến Đƣờng liên xã (gồm cả hai nhánh đƣờng)

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Êwi:

- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu:

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba đƣờng liên xã đi xã Ea Hu. Cƣ Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba đƣờng liên xã đến Hết sân bóng thôn 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Page 148: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

TT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Ea Tiêu 20.000

2 Xã Ea Bhốk 20.000

3 Xã Dray Bhăng 20.000

4 Xã Hòa Hiệp 16.000

5 Xã Cƣ Êwi 16.000

6 Xã Ea Hu 16.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

TT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Ea Tiêu 39.000

2 Xã Ea Ktur 39.000

3 Xã Ea Bhốk 39.000

4 Xã Dray Bhăng 39.000

5 Xã Hòa Hiệp 36.000

6 Xã Ea Ning 39.000

7 Xã Cƣ Êwi 36.000

8 Xã Ea Hu 36.000

1. Xã Ea Tiêu:

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Trung Hòa;

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết đến Hết đƣờng nhựa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

Page 149: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đƣờng liên xã

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng

Page 150: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu.

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đƣờng xung quanh chợ Hòa Hiệp

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng;

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Ning

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cƣ Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prông đến Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh đến Đƣờng liên xã (gồm cả hai nhánh đƣờng)

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Êwi

- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh

Page 151: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cƣ Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên xã từ Ngã ba đƣờng liên xã đi xã Ea Hu. Cƣ Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chƣ Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đƣờng liên thôn từ Ngã ba đƣờng liên xã đến Hết sân bóng thôn 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Ea Tiêu

1 Quốc lộ 27

Cầu buôn K'ram (giáp TP. Buôn Ma Thuột)

Đƣờng dọc kênh thủy lợi 2.000.000

Đƣờng dọc kênh thủy lợi Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân

2.500.000

Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân

Ngã 3 đƣờng vào UBND xã

3.000.000

Ngã 3 đƣờng vào UBND xã Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình

5.000.000

Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình

Đƣờng vào Giáo xứ Vinh Hòa

5.500.000

Đƣờng vào Giáo xứ Vinh Hòa

Cổng chào thôn 2 3.000.000

Cổng chào thôn 2 Cổng đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)

3.000.000

Cống đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)

Trƣờng tiểu học Kim Đồng

2.700.000

Trƣờng tiểu học Kim Đồng Giáp xã Dray Bhăng 1.500.000

2 Khu vực chợ Trung Hòa

Các đƣờng bên trong và giáp chợ Trung Hòa 3.000.000

3 Đƣờng liên thôn

Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram)

Ngã ba đƣờng liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)

900.000

Ngã ba đƣờng liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)

Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7)

600.000

Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7)

Hết thôn 6 480.000

Page 152: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết thôn 6 Ngã ba buôn Tiêu 420.000

4 Đƣờng dọc kênh thủy lợi

Cách ngã tƣ Quốc lộ 27 -300m

Cổng chào thôn 7 300.000

5 Đƣờng liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27 Cổng chào buôn Kram 720.000

Cổng chào buôn Kram Ngã ba đƣờng vào bãi bán 600.000

Ngã ba đƣờng vào bãi bắn

Ngã ba buôn Tiêu 420.000

Ngã ba buôn Tiêu Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu

300.000

Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu

Cổng chào thôn 11 300.000

Cổng chào thôn 11 Ngã ba đƣờng đi xã Ea Kao, TP, Buôn Ma Thuột

500.000

6 Đƣờng liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã tƣ đƣờng vào Trung tâm GDTX cũ

1.800.000

Ngã tƣ đƣờng vào Trung tâm GDTX

Đầu buôn Ciết 850.000

Đầu buôn Ciết Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m)

700.000

Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 390m)

Cụm công nghiệp Cƣ Kuin (hết buôn Ciết)

500.000

Ngã tƣ đầu đƣờng nhựa buôn Ciết

Hết đƣờng nhựa 500.000

7 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27

500.000

8 Khu dân cƣ

Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết, buôn Kram và buôn Luk

270.000

Các thôn, buôn còn lại 150.000

II Xã Ea Ktur

1 Quốc lộ 27

Cầu buôn K'ram (giáp TP. Buôn Ma Thuột)

Đƣờng vào khu dân cƣ thôn 8 (Ngang dốc)

2.000.000

Đƣờng vào khu dân cƣ thôn 8 (Ngang dốc)

Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đƣờng vào thôn 6. 9)

2.500.000

Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đƣờng vào thôn 6. 9)

Ngã ba đƣờng vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim

3.000.000

Ngã ba đƣờng vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim

Cổng chào thôn 1 5.000.000

Cổng chào thôn 1 Cổng chào thôn 2 5.500.000

Page 153: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Cổng chào thôn 2 Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5

4.500.000

Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5

Giáp xã Ea Bhốk 3.000.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27

Đƣờng vào Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim đến hết thửa đất số 9430 bên trái và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa đất số 9636 bên phải. TBĐ số 40)

1.000.000

Hết khu dân cƣ thôn 10 (cách Quốc lộ 27 - 450m)

Đập Ea Sim 600.000

Đập Ea Sim Cổng chào thôn 15 420.000

Cổng chào thôn 15 Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

700.000

Ngã ba buôn Plei Năm

Đến hết thửa đất 3716 bên phải và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa 3713 bên trái. TBĐ số 22)

600.000

Cuối khu dân cƣ Plei Năm (dài khoảng 1.300m)

Giáp xã Hòa Đông 550.000

3 Đƣờng liên thôn Ngã ba Quốc lộ 27 Cổng Giáo xứ Vinh Hòa 3.000.000

4 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27

500.000

5 Khu dân cƣ

Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4 350.000

Thuộc các thôn: 5, 7, 8, 10 210.000

Các thôn, buôn còn lại 130.000

III Xã Ea Bhốk

1 Quốc lộ 27

Giáp xã Ea Ktur Cổng chào thôn 8 3.000.000

Cổng chào thôn 8 Ngã ba đối diện Trƣờng tiểu học Kim Đồng

2.700.000

Ngã ba đối diện Trƣờng tiểu học Kim Đồng

Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân

1.500.000

Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân

Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

2.000.000

Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

Giáp xã Dray Bhăng 3.500.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba đƣờng trục chính thôn 4

1.500.000

Ngã ba đƣờng trục chính thôn 4

Ngã ba đƣờng đi buôn Pƣk Prong

850.000

Ngã ba đƣờng đi buôn Cầu giáp xã Ea Ning 720.000

Page 154: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Pƣk Prong

Ngã ba đƣờng đi buôn Pƣk Prong

Hết buôn Bhốk - thôn 2 720.000

Hết buôn Bhốk - thôn 2 Cầu trắng 600.000

3 Đƣờng liên xã

Ngã tƣ Quốc lộ 27 Ngã ba đƣờng vào Trƣờng THCS Ea BHốk

900.000

Ngã ba đƣờng vào Trƣờng THCS Ea BHốk

Ngã ba buôn Ea Khít 600.000

Ngã ba buôn Ea Khít Giáp xã Ea Hu 420.000

4 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27

550.000

5 Đƣờng trục chính thôn 4

Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba đƣờng liên xã 600.000

6 Khu dân cƣ

Thuộc thôn 4 350.000

Thuộc các thôn: 1, 8; buôn Ea Mta. buôn Ea Mta A và buôn Ea Kmar

270.000

Các thôn, buôn còn lại 130.000

IV Xã Dray Bhăng

1 Quốc lộ 27

Giáp xã Ea Tiêu Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

2.000.000

Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21)

3.500.000

Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21)

Giáp xã Hòa Hiệp 3.000.000

Giáp xã Ea Bhốk Giáp chợ xã Hòa Hiệp 3.500.000

2 Tỉnh lộ 10

Ngã tƣ Quốc lộ 27 Đầu thôn Lô 13 1.000.000

Đầu thôn Lô 13 Hết KDC tập trung thôn lô 13

720.000

Hết KDC tập trung thôn lô 13

Đƣờng đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10. TBD 60)

500.000

Đƣờng đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60)

Giáp huyện Krông Ana 400.000

3 Khu TT đô thị - Cơ quan hành chính huyện Cƣ Kuin

Các trục số 2, 3 1.750.000

Các trục số 5, 6, 7; trục nội bộ (23m) 1.650.000

Các trục nội bộ còn lại 1.500.000

4 Đƣờng liên thôn Đƣờng song song Tỉnh lộ 10 (thuộc thôn lô 13) 420.000

5 Đƣờng giáp ranh xã Dray Bhăng và xã Hòa Hiệp

Ngã ba Quốc lộ 27 (Hết chợ Hòa Hiệp)

Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

2.500.000

Page 155: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6 Đƣờng liên xã Hết thôn Mới xã Hòa Hiệp

Hết buôn Hra Ea Ning 210.000

Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27 thuộc khu vực thôn Nam Hòa

700.000

Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27 đến tiếp giáp đƣờng Quy hoạch 36m

1.350.000

7 Các đƣờng thuộc khu dân cƣ trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đƣờng Quốc lộ 27 đoạn từ ngã tƣ Quốc lộ 27 đến giáp xã Hòa Hiệp (Cả hai bên đƣờng dọc QL 27)

1.000.000

8 Khu dân cƣ

Thuộc thôn Kim Châu 500.000

Thuộc thôn Nam Hòa và thôn Lô 13 400.000

Các thôn, buôn còn lại 130.000

V Xã Hòa Hiệp

1 Quốc lộ 27

Giáp xã Dray Bhăng Ngã ba đƣờng vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát

3.000.000

Ngã ba đƣờng vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát

Hết thôn Thành Công 1.500.000

Hết thôn Thành Công Đến đầu đèo Giang Sơn 700.000

Đến đầu đèo Giang Sơn Đến cầu Giang Sơn giáp huyện Krông Bông

500.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27 Hết thôn Mới 500.000

Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp)

Đƣờng liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

2.400.000

3

Các đƣờng tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đƣờng nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đƣờng tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) Trừ khu vực chợ Hòa Hiệp

Giáp xã Dray Bhăng Hết nhà thờ Kim Phát 450.000

Hết nhà thờ Kim Phát Quốc lộ 27 450.000

4 Chợ Hòa Hiệp Các Kiôt trong chợ 3.000.000

5

Đƣờng tuyến 2 song song Quốc lộ 27 (Khu vực chợ Hòa Hiệp)

Từ nhà ông Hà Đức Minh (thửa đất số 3468, tờ bản đồ 22)

Giáp xã Dray Bhăng 2.500.000

6 Đƣờng nội thôn (thuộc thôn Mới)

Ngã ba đƣờng liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m)

Giáp xã Dray Bhăng 300.000

7 Khu dân cƣ

Thuộc phần còn lại của thôn Kim Phát 300.000

Thuộc thôn Thành Công và thôn Mới 210.000

Các thôn, buôn còn lại 130.000

Page 156: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

VI Xã Ea Ning

1 Đƣờng liên xã

Đập Việt Đức 4 Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin

2.500.000

Từ cổng chào thôn 15 Đến hết bờ tƣờng công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin

900.000

Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin

Ngã tƣ sân bóng 1.000.000

Ngã tƣ sân bóng Hết đoạn đƣờng thẳng (dài khoảng 360m)

700.000

Hết đoạn đƣờng thẳng Giáp xã Cƣ Êwi 700.000

Ngã ba cây xăng Đức Hợi

Ngã tƣ sân bóng 800.000

Ngã ba chợ Việt Đức 4 Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi

2.400.000

Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi

Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prong

1.100.000

Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prong

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)

650.000

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)

670.000

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)

Giáp xã Ea Bhốk 570.000

Ngã ba cổng chào buôn Pƣk Prong

Ngã ba đƣờng vào thôn 9 xã Ea Ning

500.000

Ngã ba đƣờng vào thôn 9 xã Ea Ning

Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh

900.000

Hết tƣờng rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chƣ Quynh

Đƣờng liên xã (gồm cả hai nhánh đƣờng)

500.000

2 Khu vực chợ Việt Đức 4

Các đƣờng bên trong và giáp chợ Việt Đức 4 1.700.000

3 Đƣờng liên xã

Cầu trắng Cổng chào thôn 6 480.000

Cổng chào thôn 6 Hết đoạn đƣờng nhựa chợ An Bình

800.000

Hết đoạn đƣờng nhựa chợ An Bình

Giáp xã Cƣ Êwi 500.000

4 Khu dân cƣ Thuộc thôn 8, 15, 21 và 22 220.000

Các thôn, buôn còn lại 130.000

VII Xã Cư Êwi

Page 157: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Đƣờng liên xã Cầu chăn nuôi Giáp xã Ea Ning 550.000

2 Đƣờng liên thôn Từ cổng chào thôn 12 Cổng chào buôn Tách M'Ngà

250.000

3

Đƣờng nội thôn 12 tuyến 1

Ngã tƣ đƣờng liên thôn Hết thôn 12 300.000

Đƣờng nội thôn 12 tuyến 2

Ngã tƣ đƣờng liên thôn Đập 45 xã Ea Ning 300.000

Đƣờng nội thôn 1C Ngã ba đƣờng liên xã Đập Tách M'Ngà 250.000

Đƣờng nội thôn 1A Ngã ba đƣờng liên xã Hết khu dân cƣ thôn 1A (hƣớng đi Nghĩa địa thôn 1A, 1B)

250.000

4 Khu vực còn lại 120.000

VIII Xã Ea Hu

1 Đƣờng liên xã

Cầu trắng Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning

600.000

Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning

Hết đoạn đƣờng nhựa đi xã Cƣ Êwi

700.000

Hết đoạn đƣờng nhựa đi xã Cƣ Êwi

Giáp xã Cƣ Êwi 500.000

Ngã ba đƣờng liên xã đi xã Ea Hu, Cƣ Êwi

Hết chợ An Bình 800.000

Hết chợ An Bình Cống thoát nƣớc (đầu chợ Ea Tur)

500.000

Cống thoát nƣớc (đầu chợ Ea Tur)

Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)

500.000

Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)

Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)

450.000

Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)

Cầu Thác đá 500.000

Cầu Thác đá Giáp xã Ea Bhốk 450.000

2 Đƣờng liên thôn

Ngã ba đƣờng liên xã Cổng chào thôn 1 550.000

Cổng chào thôn 1 Hết sân bóng thôn 1 270.000

Cổng chào thôn 4 Hết sân bóng thôn 4 250.000

Ngã 3 trƣờng Nguyễn Tất Thành

Cổng chào thôn 7 250.000

Ngã ba nhà Hùng Nho (Thửa đất 15649, tờ bản đồ số 69)

Ngã ba nhà ông Liệu (thửa đất 45 tờ bản đồ số 79)

150.000

3 Khu dân cƣ thôn 2 150.000

4 Khu dân cƣ thôn 1 130.000

Page 158: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

và thôn 4

5 Khu dân cƣ thôn 3 130.000

6 Khu vực còn lại 120.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA HLEO

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Ea H’leo 23.000 21.000 19.000

2 Xã Ea Sol 24.000 22.000 20.000

3 Xã Ea Răl 25.000 23.000

4 Xã Ea Wy 28.000 25.000 22.000

5 Xã Cƣ A Mung 25.000 23.000

6 Xã Cƣ Mốt 26.000 24.000 22.000

7 Xã Ea Hiao 23.000 21.000 18.000

8 Xã Ea Khăl 23.000 20.000 17.000

9 Xã Dliê Yang 25.000 23.000 21.000

10 Xã Ea Tir 21.000 18.000 16.000

11 Xã Ea Nam 23.000 21.000

Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn

1. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Buôn Treng (Suối Ea H’Leo)

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa suối Ea Hook sau lƣng buôn Săm A, Săm B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Wing, buôn Chăm Hoai

- Vị trí 2: Buôn M'nút, buôn Bek, buôn Ta ly, buôn Chứ, thôn Ea Yu và thôn 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Buôn Ariêng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B

Page 159: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Thôn 2B nằm giáp khu vực Công ty cao su (Sình Tú, Sình Heo)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Hạ lƣu đập Hà Dƣng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 2: Thôn 6a, thôn 6b, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hiao

- Vị trí 1: Thôn 7A, thôn 7C

- Vị trí 2: Thôn 10 (Khu vực Hồ Lâm)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 5

- Vị trí 2: Thôn 9 và thôn 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Buôn Drai

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3 khu vực xã giáp với xã Ea Sol

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 8 (Công ty TNHH MTV LN Thuần Mẫn)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Ea Đrăng 30.000 28.000 26.000

2 Xã Ea H’leo 25.000 23.000 21.000

3 Xã Ea Sol 23.000 21.000 19.000

4 Xã Ea Răl 27.000 25.000 23.000

5 Xã Ea Wy 23.000 21.000 19.000

Page 160: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6 Xã Cƣ A Mung 23.000 21.000 19.000

7 Xã Cƣ Mốt 23.000 21.000 19.000

8 Xã Ea Hiao 23.000 21.000 19.000

9 Xã Ea Khăl 27.000 25.000 23.000

10 Xã Dliê Yang 27.000 25.000 23.000

11 Xã Ea Tir 20.000 18.000 16.000

12 Xã Ea Nam 27.000 25.000 23.000

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 10, Tổ dân phố 11, Tổ dân phố 12, Tổ dân phố 14, buôn Lê B

- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút

- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, Thôn 5, buôn A Riêng, buôn A Riêng B

- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 1a, thôn 2a, thôn 2b, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa

- Vị trí 2: Thôn 10b

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7

Page 161: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hiao

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4a, 4b, 5a, 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2

- Vị trí 2: Thôn 7a, 7b, 11, 5b, 5c, buôn K’rái, buôn Bir

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3

- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Sơn

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A

- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Ea Đrăng 44.000 41.000 38.000

2 Xã Ea H’leo 34.000 31.000 28.000

3 Xã Ea Sol 34.000 31.000 28.000

4 Xã Ea Răl 34.000 31.000 28.000

5 Xã Ea Wy 34.000 31.000 28.000

6 Xã Cƣ A Mung 34.000 31.000 28.000

7 Xã Cƣ Mốt 33.000 30.000 27.000

8 Xã Ea Hiao 34.000 31.000 28.000

9 Xã Ea Khăl 34.000 31.000 28.000

Page 162: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

10 Xã Dliê Yang 34.000 31.000 28.000

11 Xã Ea Tir 28.000 26.000 24.000

12 Xã Ea Nam 34.000 31.000 28.000

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang, đất các doanh nghiệp thuê trồng rừng kinh tế bằng cây cao su

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K’rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút

- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry, đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn A Riêng B

- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1a, thôn 1b, thôn 2a, thôn 2b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa

- Vị trí 2: Thôn 10b; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hiao

Page 163: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2

- Vị trí 2: Thôn 7a, thôn 7b, thôn 11, thôn 5b, thôn 5c, buôn K’rái, buôn Bir; đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3

- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Minh, thôn Bình Sơn, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A

- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Ea Đrăng 15.000

2 Xã Ea H’leo 13.000 11.000 10.000

3 Xã Ea Sol 11.000

4 Xã Ea Răl 13.000 11.000

5 Xã Ea Wy 11.000

6 Xã Cƣ A Mung 11.000

7 Xã Cƣ Mốt 11.000

8 Xã Ea Hiao 13.000

9 Xã Ea Khăl 13.000 11.000

10 Xã Dliê Yang 13.000

Page 164: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

11 Xã Ea Tir 11.000

12 Xã Ea Nam 13.000

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn thị trấn

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 2a, thôn 2b, thôn 1

- Vị trí 2: Thôn 9, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Treng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

6. Xã Cư A Mung

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

7. Xã Cư Mốt

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

8. Xã Ea Hiao

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Đung, buôn đung A, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

11. Xã Ea Tir

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

12. Xã Ea Nam

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Thị trấn Ea Đrăng 30.000 28.000

2 Xã Ea H’leo 22.000 19.000

Page 165: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3 Xã Ea Sol 22.000 19.000

4 Xã Ea Răl 22.000 19.000

5 Xã Ea Wy 22.000 19.000

6 Xã Cƣ A Mung 22.000 19.000

7 Xã Cƣ Mốt 21.000 18.000

8 Xã Ea Hiao 24.000 21.000

9 Xã Ea Khăl 22.000 19.000

10 Xã Dliê Yang 22.000 19.000

11 Xã Ea Tir 22.000 19.000

12 Xã Ea Nam 22.000 19.000

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn Riêng B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hiao

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn Krái, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Page 166: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, buôn Kdruh, buôn Kdruh A

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Ea H’leo

1 Quốc lộ 14

UBND Xã Ea H’leo, hƣớng đi BMT - Thửa 29; TBĐ số 148 (Phía Tây đƣờng) và thửa 28; TBĐ số 148 (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17; TBĐ số 159 (Phía Tây đƣờng) và thửa 22; TBĐ số 159 (Phía Đông đƣờng)

1.600.000

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17; TBĐ số 159 (Phía Tây đƣờng) và thửa 22; TBĐ số 159 (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30; TBĐ số 175 (Phía Đông đƣờng) và thửa 27; TBĐ số 175 (Phía Tây đƣờng)

1.200.000

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30; TBĐ số 175 (Phía Đông đƣờng) và thửa 27; TBĐ số 175 (Phía Tây đƣờng)

Hết ranh giới đất Hội trƣờng thôn 8 - Thửa 15; TBĐ số 184 (Phía Tây đƣờng) và thửa 19; TBĐ số 184 (Phía Đông đƣờng)

1.500.000

Hết ranh giới đất Hội trƣờng thôn 8 - Thửa 15; TBĐ số 184 (Phía Tây đƣờng) và thửa 19; TBĐ số 184 (Phía Đông đƣờng)

Giáp địa giới xã Ea Ral (Hai bên đƣờng)

950.000

UBND Xã Ea H’leo (Hƣớng cầu 110) - Thửa 29; TBĐ số 148 (Phía Tây đƣờng) và thửa 28; TBĐ số 148 (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Chu Văn An và thửa 34; TBĐ số 141 (Phía Đông đƣờng)

2.500.000

Page 167: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THCS Chu Văn An và thửa 34; TBĐ số 141 (Phía Đông đƣờng)

Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25; TBĐ số 134 (Phía Đông đƣờng) và thửa 28; TBĐ số 134 (Phía Tây đƣờng)

3.200.000

Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25; TBĐ số 134 (Phía Đông đƣờng) và thửa 28; TBĐ số 134 (Phía Tây đƣờng)

Giáp ngã ba - Thửa 65; TBĐ số 127 (Phía Tây đƣờng) và thửa 53; TBĐ số 127 (Phía Đông đƣờng)

1.500.000

Giáp ngã ba - Thửa 65; TBĐ số 127 (Phía Tây đƣờng) và thửa 53; TBĐ số 127 (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới Thửa đất 28; TBĐ số 112 (Phía Tây đƣờng) và đƣờng hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đƣờng)

1.050.000

Hết ranh giới Thửa đất 28; TBĐ số 112 (Phía Tây đƣờng) và đƣờng hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17; TBĐ số 3 (Phía Đông đƣờng) và thửa 127; TBĐ số 2 (Phía Tây đƣờng)

550.000

Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17; TBĐ số 3 (Phía Đông đƣờng) và thửa 127; TBĐ số 2 (Phía Tây đƣờng)

Cầu 110 (Hai bên đƣờng) 630.000

2 Đƣờng Trong KDC thôn 2 A

Quốc lộ 14 Nhà ở ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54,TBĐ số 127)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90; TBĐ số 23)

280.000

3 Đƣờng Trong KDC thôn 2 B

Trƣờng Chu Văn An (Thửa 58; TBĐ số 141)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Chí (Thửa 252; TBĐ số 140)

300.000

Quốc lộ 14 Nhà ở ông Nguyễn Toàn (Thửa 54; TBĐ số 135)

Thửa đất ông Phan Hữu Bi (Thửa 43; TBĐ số 135)

280.000

Thửa đất nhà ở ông Đoàn (Thửa 25; TBĐ số 134)

Hết ranh giới thửa đất ông Trịnh Bốn (Thửa 7; TBĐ số 132)

280.000

4 Đƣờng Trong KDC thôn 2 C (Đƣờng Pháp)

Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60; TBĐ số 129)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Chúng (Thửa 2; TBĐ số 132)

280.000

Ngã ba Buôn Dang (Chuồng Trâu) - Thửa 60; TBĐ số 129

Hết ranh giới thửa đất ở ông Phúng Văn Nhờ (Thửa 48; TBĐ số 16)

280.000

5 Đƣờng Trong KDC thôn 3

Quốc lộ 14 nhà bà Đỗ Thị Hồng (Thửa 76; TBĐ số 148)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118; TBĐ số 154)

300.000

6 Đƣờng Trong KDC thôn 4

Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118; TBĐ số 154)

Giáp Quốc lộ 14 (Thửa 171; TBĐ số 154)

300.000

Thửa đất nhà ở ông Nguyễn Suối nƣớc Đục (Thửa 32; TBĐ 320.000

Page 168: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hữu Thông (Thửa 14; TBĐ số 160)

số 158)

Thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Phƣơng (Thửa 202; TBĐ số 154)

Hết ranh giới hội trƣờng thôn 4 (Thửa 97; TBĐ số 154)

300.000

Hết ranh giới hội trƣờng thôn 4 (Thửa 97; TBĐ số 154)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đức Cảnh (Thửa 147; TBĐ số 154)

300.000

7 Đƣờng Trong KDC thôn 5

Thửa đất nhà ở ông Đỗ Hữu Tiến (Thửa 44; TBĐ số 171)

Hội trƣờng thôn 5 (Thửa 35; TBĐ số 171)

320.000

8 Đƣờng Trong KDC thôn 6

Hội trƣờng thôn 6 (Thửa 16; TBĐ số 179)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Mai Chí Bốn (Thửa 162; TBĐ số 79)

300.000

Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26; TBĐ số 171)

Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1; TBĐ số 87)

500.000

9 Đƣờng Trong KDC thôn 7

Hội trƣờng thôn 7 (Thửa 57; TBĐ số 181)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Quyết (Thửa 37; TBĐ số 182)

320.000

10 Đƣờng Trong KDC thôn 8

Quốc lộ 14 Nhà ông Đào Quyết Chiến (Thửa 9; TBĐ số 181)

Cầu suối Ea Ooc (Thửa 61; TBĐ số 85)

320.000

Quốc lộ 14 Nhà ông Nguyễn Xuân Đạm (Thửa 3; TBĐ số 180)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Cấp (Thửa 42; TBĐ số 85)

300.000

Quốc lộ 14 hội trƣờng thôn 8 (Thửa 15; TBĐ số 184)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184)

320.000

11 Đƣờng Trong KDC thôn 9

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184)

Hết ranh giới thửa đất ông Phan Tiến Dũng (Thửa 171; TBĐ số 85)

280.000

12 Đƣờng Trong KDC buôn Dang

Ngã ba buôn Dang nhà ông Chiến Thảo (Quốc lộ 14) - Thửa 57; TBĐ số 134

Nghĩa địa Buôn Dang (Thửa 9; TBĐ số 120)

360.000

13 Đƣờng Trong KDC buôn Săm A+B

Thửa đất nhà ở ông Rmah H'Mƣơng (Thửa 71; TBĐ số 141)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình Phƣơng (Thửa 38; TBĐ số 154)

360.000

14 Đƣờng trong khu dân cƣ buôn Săm A

Hết ranh giới thửa đất ở bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153)

Hết ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80; TBĐ số 153)

280.000

Ranh giới thửa đất ở Nay H'Hmut (Thửa 10; TBĐ số 148)

Hết ranh giới thửa đất ở Nay Y H'Nổ (Thửa 43; TBĐ số 141)

360.000

15 Đƣờng trong khu dân cƣ buôn Treng

Ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108; TBĐ số 164)

Hết ranh giới thửa đất ở ông R Căm Y Kriat (Thửa 7; TBĐ số 160)

360.000

16 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) 200.000

Page 169: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

17 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (đƣờng đất hoặc cấp phối) 170.000

18 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 150.000

19 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 120.000

II Xã Ea Sol

1 Tỉnh lộ 15

Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bƣu điện xã)

Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol

Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đƣờng) và hết ranh giới thửa 42; TBĐ số 232 (Phía Tây đƣờng)

1.800.000

Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đƣờng) và hết ranh giới thửa 42; TBĐ số 232 (Phía Tây đƣờng)

Ngã tƣ, hết ranh giới thửa 76; TBĐ số 227 (Phía Đông đƣờng) và hết ranh giới thửa 83; TBĐ số 227 (Phía Tây đƣờng)

1.100.000

Ngã tƣ, hết ranh giới thửa 76; TBĐ số 227 (Phía Đông đƣờng) và hết ranh giới thửa 83; TBĐ số 227 (Phía Tây đƣờng)

Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33; TBĐ số 218 (Phía Tây đƣờng) và hết ranh giới thửa 28; TBĐ số 218 (Phía Đông đƣờng)

600.000

Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33; TBĐ số 218 (Phía Tây đƣờng) và hết ranh giới thửa 28; TBĐ số 218 (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới Thửa 1, 2; TBĐ số 216 (Hai bên đƣờng)

480.000

Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bƣu điện xã)

Trƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trƣờng Nguyễn Khuyến

1.200.000

Trƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trƣờng Nguyễn Khuyến

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34; TBĐ số 237)

1.100.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34; TBĐ số 237)

Hết ranh giới thửa đất DNTN thƣơng mại Quang Hợp (Thửa 90; TBĐ số 254)

720.000

Hết ranh giới thửa đất Giáp địa giới hành 600.000

DNTN thƣơng mại Quang Hợp (Thửa 90; TBĐ số 254)

chính xã Dliê Yang

Tỉnh lộ 15 còn lại 400.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba Tý Xuyên (Hƣớng Ea Hiao)

Ngã tƣ (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232)

620.000

Ngã tƣ (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232)

Hết ranh giới đất Trƣờng tiểu học Ea Sol

420.000

Hết ranh giới đất Trƣờng tiểu Hết khu dân cƣ Buôn Kri 300.000

Page 170: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

học Ea Sol

Ngã tƣ (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232), hƣớng buôn Mnút

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ma Thế (Thửa 92; TBĐ số 240)

220.000

3 Đƣờng Dliê Yang - Ea Hiao

Cầu (3 xã) về hƣớng Đông Hết đƣờng (Giáp địa giới hành chính xã Ea Hiao)

220.000

4 Đƣờng liên thôn

Ngã ba cây xăng Ông Danh, thửa 11; TBĐ số 254 (Hƣớng nông trƣờng cao su)

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110; TBĐ số 249)

400.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110; TBĐ số 249)

Nông trƣờng cao su 220.000

Nhà ông Lƣu Đức Dƣơng thôn 3 (Thửa 23; TBĐ số 238)

Ngã tƣ (Thửa đất của Thửa 148; TBĐ số 232)

250.000

Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67; TBĐ số 231), giáp Ngã tƣ

220.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67; TBĐ số 231), giáp Ngã tƣ

Ngã ba nhà ông Ksơr Năng, buôn Tang (Thửa 10; TBĐ số 237)

220.000

5 Đƣờng hiện trạng >= 3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa (Gồm Buôn Hoai, buôn Ea Blong, buôn Chăm) (nhà nƣớc đầu tƣ)

170.000

6 Đƣờng hiện trạng >3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa 150.000

7 Đƣờng hiện trạng >3,5m là đƣờng đất, đƣờng cấp phối 120.000

8 Các đƣờng còn lại (Gồm các đường đã nhựa hóa, bê tông hóa) 110.000

9 Các đƣờng còn lại (Gồm các đường cấp phối, đường đất) 100.000

III Xã Ea Ral

Quốc lộ 14

UBND xã Ea Ral (Hƣớng cầu 110) và Hết ranh giới Trƣờng TH Lê Văn Tám

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233; TBĐ số 98) phía Đông đƣờng và thửa 230; TBĐ số 98 phía Tây đƣờng

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233; TBĐ số 98) phía Đông đƣờng và thửa 230; TBĐ số 98 phía Tây đƣờng

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76; TBĐ số 95) phía Đông đƣờng và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đƣờng

2.500.000

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76; TBĐ số 95) phía Đông đƣờng và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đƣờng

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94) phía Đông đƣờng và Đƣờng vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đƣờng

1.400.000

Hết ranh giới thửa đất ông Hết Ranh giới thửa đất ở ông 750.000

Page 171: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94) phía Đông đƣờng và Đƣờng vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đƣờng

Trần Hữu Quyệt (Thửa 14; TBĐ số 93) phía Đông đƣờng và thửa 3; TBĐ số 92 phía Tây đƣờng

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Quyệt (Thửa 14; TBĐ số 93) phía Đông đƣờng và thửa 3; TBĐ số 92 phía Tây đƣờng

Giáp ranh giới Xã Ea H’leo 700.000

UBND xã Ea Ral (Hƣớng BMT) và Hết ranh giới Trƣờng TH Lê Văn Tám

Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đƣờng và đƣờng vào khu bảo tồn thông nƣớc phía Tây đƣờng

1.600.000

Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đƣờng và đƣờng vào khu bảo tồn thông nƣớc phía Tây đƣờng

Hội trƣờng thôn 5 phía Đông đƣờng và Cổng chào thôn 5 phía Tây đƣờng

1.400.000

Hội trƣờng thôn 5 phía Đông đƣờng và Cổng chào thôn 5 phía Tây đƣờng

Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hƣớng (Thửa 168; TBĐ số 129) phía Đông đƣờng và đƣờng ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đƣờng

1.800.000

Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hƣớng (Thửa 168; TBĐ số 129) phía Đông đƣờng và đƣờng ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đƣờng

Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Drăng (Hai bên đƣờng)

2.500.000

2 Đƣờng vào xã Cƣ Mốt - Ea Wy

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61; TBĐ số 97)

650.000

Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61; TBĐ số 97)

Giáp địa giới xã Cƣ Mốt 480.000

3 Đƣờng vào buôn Tùng Thăng

Ngã ba Quốc lộ 14 Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê 350.000

Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê

Cầu Đá Tràn 160.000

4

Đƣờng vào Trƣờng THPT Phan Chu Trinh

Quốc lộ 14 Cuối đƣờng (Cổng trƣờng Phan Chu Trinh)

1.600.000

5

Đƣờng giao thông nông thôn (Đối diện Cụm công nghiệp)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100; TBĐ số 129)

Giáp địa giới hành chính Thị trấn

300.000

Page 172: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6 Đƣờng thôn 8 đi Núi Ngang

Ranh giới đất nhà ông Thân Danh Côi (Thửa 6; TBĐ số 33)

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4; TBĐ số 93)

450.000

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4; TBĐ số 93)

Núi Ngang (Đầu vƣờn cao su của CT cao su Ea H'leo)

300.000

7

Đƣờng khu dân cƣ Thôn 1

Từ ranh giới thửa đất ở nhà ông Đoàn Quang Thanh (Thửa 81; TBĐ số 114)

Ranh giới thửa đất ở hộ ông Võ Trƣờng Đông (Thửa 38; TBĐ số 106)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Mai Hữu Khoa (Thửa 48; TBĐ số 113)

Hết Ranh giới thửa đất ở Trần Vĩnh Ninh (Thửa 67; TBĐ số 105)

280.000

Đƣờng khu dân cƣ Thôn 2

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Nhất (Thửa 76; TBĐ số 105)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Huỳnh Văn Cảnh (Thửa 55; TBĐ số 105)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Luận (Thửa 38; TBĐ số 104)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Hồng (Thửa 42; TBĐ số 103)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình

280.000

Đƣờng khu dân cƣ Thôn 3

(Thửa 76; TBĐ số 95) Đích (Thửa 22; TBĐ số 44)

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Đổ Đình Luận (Thửa 112; TBĐ số 33)

280.000

Đƣờng khu dân cƣ Thôn 4

Ranh giới thửa đất ở ông Y Giáp Ksơr (Thửa 95; TBĐ số 129)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phạm Mạnh Ân (Thửa 36; TBĐ số 135)

480.000

Ranh giới thửa đất ở ông Cao Anh Vĩnh (Thửa 261; TBĐ số 117)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Lê Quang Hƣng (Thửa 109; TBĐ số 124)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Thuận

Hết ranh giới thửa đất ông Phan Văn Lộc

350.000

Đƣờng khu dân cƣ Thôn 5

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Hồng (Thửa 131; TBĐ số 129)

Hết Ranh giới thửa đất của ông Hoàng Xuân Miến (Thửa 23; TBĐ số 129)

300.000

Cổng chào thôn 5 Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Văn Dần (Thửa 2; TBĐ số 129)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thanh Tiến (Thửa 10; TBĐ số 124)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Trọng Đảng (Thửa 256; TBĐ số 117)

180.000

Đƣờng khu dân cƣ Thôn 6; 6 A

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Phƣơng (Thửa 216; TBĐ số 117)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Quang Tá (Thửa 1; TBĐ số 110)

220.000

Ranh giới thửa đất ở ông Hết ranh giới thửa đất ở ông 220.000

Page 173: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hoàng Đình Nhân (Thửa 21; TBĐ số 117)

Lê Thế Dũng (Thửa 8; TBĐ số 116), giáp ngã ba

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Nhƣ Thúy (Thửa 161; TBĐ số 116)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Phƣớc (Thửa 3; TBĐ số 108)

350.000

Đƣờng khu dân cƣ Thôn 7

Ranh giới thửa đất ở ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74; TBĐ số 115)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13; TBĐ số 115)

220.000

Cổng chào thôn 7 Hết ranh giới thửa đất ở bà Phạm Thị Mí (Thửa 20; TBĐ số 107)

220.000

8 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) 200.000

9 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Đƣờng đất hoặc cấp phối) 160.000

10 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 130.000

11 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 110.000

IV Xã Ea Wy

1 Đƣờng liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

Thửa đất Cây xăng ông Cộng (Đi về Cƣ Mốt) - Thửa 208; TBĐ số 121

Giáp ngã ba cây xoài (Đƣờng vào nhà ông Sơn) - Thửa 222; TBĐ số 123

3.000.000

Ngã ba cây xoài (Thửa 207; TBĐ số 123)

Ngã ba đƣờng vào sân bóng Quang Trung (Thửa 152; TBĐ số 124)

2.400.000

Ngã ba đƣờng vào sân bóng Quang Trung (Thửa 5; TBĐ số 124)

Giáp địa giới xã Cƣ Mốt 1.200.000

Hết ranh giới đất Cây xăng ông Cộng - Thửa 208; TBĐ số 121

Cầu Ea Wy 1.600.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba cây xoài (Thửa 232; TBĐ số 123)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163; TBĐ số 129)

800.000

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163; TBĐ số 129)

Cầu Bằng Lăng 500.000

Ngã ba thửa đất hộ ông Mã Văn Thành (Thửa 40; TBĐ số 118)

Giáp địa giới xã Cƣ Mốt 500.000

3 Đƣờng liên thôn

Ngã ba chợ Ea Wy (Thửa 238; TBĐ số 121)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hƣớng (Thửa 122; TBĐ số 121)

3.000.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hƣớng (Thửa 122; TBĐ số 121)

Hết ranh giới đất Trƣờng Trần Quốc Toản (Thửa 367; TBĐ số 114)

2.600.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Trần Quốc Toản (Thửa 367; TBĐ số 114)

Cầu Sắt (Thửa 380; TBĐ số 114)

1.800.000

Page 174: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Cầu Sắt (Thửa 79; TBĐ số 114)

Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187; TBĐ số 107)

700.000

Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187; TBĐ số 107)

Đầu ranh giới đất kho lƣơng thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

500.000

Đầu ranh giới đất kho lƣơng thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

Đƣờng liên huyện (Thửa 94; TBĐ số 112)

300.000

Đầu thôn 7B (Thửa 50; TBĐ số 124)

Đầu thôn 1A (Thửa 208; TBĐ số 108)

400.000

Từ nhà ông Đoàn Ngọc Sơn Sân kho lƣơng thực cũ 250.000

Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Thanh Truyền

Ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B)

350.000

Hết ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B)

Ngã ba thửa đất hộ ông Nguyễn Hoàng Tuấn Việt (thôn 2B)

250.000

Từ thửa đất hộ ông Vũ Tuấn Khanh (Thửa 182; TBĐ số 121)

Thửa đất hộ bà Mạc Thị Lâm (thôn 11)

1.100.000

Từ thửa đất hộ ông Hà Văn Thật (Thửa 167; TBĐ số 121)

Thửa đất hộ ông Trần Văn Toàn (thôn 11) - Thửa 251; TBĐ số 121

900.000

Đầu thôn 2B Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Lê Văn Tín

250.000

4 Đƣờng nội thôn

Đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm (Thửa 280; TBĐ số 107)

Nghĩa địa thôn 2A 350.000

Hết ranh giới sân kho lƣơng thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

Thủy điện Ea Drăng II 350.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83; TBĐ số 104)

Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II (Thửa 1; TBĐ số 105)

350.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Thắng (Thửa 335; TBĐ số 108)

Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83; TBĐ số 104)

350.000

Trƣờng tiểu học Trần Quốc Toản

Thôn 1B và thôn 8B 250.000

Hết ranh giới đất kho lƣơng thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

Khu vực Bình Sơn Thôn 1C (X=454119.46; Y=1463433.12)

300.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nông Văn Tứng thôn 5B (Thửa 322; TBĐ số 129)

Hội trƣờng thôn 5B (Thửa 271; TBĐ số 129)

300.000

5 Đƣờng hiện trạng >=3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa còn lại 250.000

6 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 200.000

Page 175: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

7 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 150.000

8 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 130.000

V Xã Cư A Mung

1 Đƣờng liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

Trụ sở UBND xã Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51)

840.000

Hết ranh giới đất đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19; TBĐ số 11)

720.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19; TBĐ số 11)

Cầu Ea Wy 780.000

Hết Trụ sở UBND xã Ranh giới thửa đất Trƣờng TH Lê Đình Chinh

720.000

Đầu ranh giới đất Trƣờng TH Lê Đình Chinh

Hết buôn Tơ Roa (Hết địa giới huyện)

370.000

2 Đƣờng liên xã

Cầu Bằng Lăng Giáp Phân trƣờng Ea Wy 310.000

Phân trƣờng Ea Wy Giáp địa giới xã Cƣ Mốt 190.000

Giáp phân trƣờng Ea Wy Ngã ba Tiến Hạ 190.000

Ngã ba Tiến Hạ Ngã ba đƣờng đến trung tâm xã

210.000

Ngã ba thửa đất hộ Toàn Tuyết (Thửa 4; TBĐ số 49)

Hết xã Cƣ Amung đƣờng đi thôn 2b, Ea Wy

190.000

Ngã ba Tiến Hạ Ngã ba đƣờng liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

210.000

Từ ngã ba đƣờng liên huyện đƣờng đi xã Ea Tir

Ngã tƣ đƣờng trung tâm xã 190.000

Ngã tƣ đƣờng trung tâm xã Đi vào lồ ô 160.000

3 Đƣờng liên thôn

Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51) về hƣớng Bắc

Hết đƣờng 170.000

Ngã ba Tung Phƣơng (Đi thôn 3 sình Hà Dƣng)

Hết đƣờng 160.000

Từ phân hiệu Lê Đình Chinh tại thôn 3

Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Ma Văn Cậy (Thửa 160; TBĐ số 27)

160.000

Từ điểm trƣờng chính Lê Đình Chinh

Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Lƣơng Văn Trọng (Thửa 61; TBĐ số 14)

170.000

Ngã ba đƣờng liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Nông Văn Phòng thửa 63; TBĐ số 61)

Hết ranh giới đất trƣờng mẫu giáo Tuổi Ngọc

170.000

Page 176: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba đƣờng liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Lƣỡng Văn Phổ thửa 24; TBĐ số 61)

Cống thôn 5 (Đƣờng vào sình bò)

160.000

4 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Đã đƣợc nhựa hóa, bê tông hóa) 150.000

5 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Đƣờng đất hoặc cấp phối) 120.000

6 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 110.000

7 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

VI Xã Cư Mốt

1 Đƣờng liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

Trụ sở UBND xã Cƣ Mốt (Hƣớng 92)

Hết Hội trƣờng thôn 2 700.000

Hết Hội trƣờng thôn 2 Giáp địa giới xã Ea Ral 480.000

Ranh giới thửa đất UBND xã Cƣ Mốt (Hƣớng Ea Wy)

Ngã ba xƣởng cƣa (Nhà ông Phan Văn Long thửa 37; TBĐ số 98)

1.100.000

Ngã ba xƣởng cƣa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41; TBĐ số 98)

Giáp địa giới xã Ea Wy 700.000

2

Đƣờng liên xã

Đƣờng Ngã ba xƣởng cƣa đi sình thông (Giáp đƣờng liên xã Ea Wy-Cƣ Mốt- Ea Khal)

Ngã ba xƣởng cƣa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41; TBĐ số 98)

Giáp ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa4; TBĐ số 109)

500.000

Ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4; TBĐ số 109)

Giáp ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19; TBĐ số 118)

350.000

Ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19; TBĐ số 118)

Giáp Đƣờng liên xã Ea Wy - Cƣ Mốt - Ea Khal

300.000

Đƣờng Ea Wy - Cƣ Mốt - Ea Khal

Giáp xã Ea Khal Trƣờng Bùi Thị Xuân 350.000

Trƣờng Bùi Thị Xuân Giáp địa giới xã Ea Wy 250.000

Đƣờng Cƣ A Mung - Cƣ Mốt - Ea Khal

Ranh giới xã Cƣ A Mung Địa giới xã Ea Khal 180.000

3 Đƣờng liên thôn

Ngã ba UBND xã Giáp ngã tƣ (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14; TBĐ số 94)

400.000

Ngã ba nhà ông Lê Minh Lập (Thửa 16; TBĐ số 95)

Cầu Cây Sung 200.000

Ngã ba cây sung Giáp ngã tƣ (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55; TBĐ số 109)

200.000

Ngã tƣ (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55; TBĐ số 109)

Giáp ngã tƣ (Hội trƣờng thôn 6A)

200.000

Page 177: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã tƣ (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14; TBĐ số 94)

Giáp ngã tƣ (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104; TBĐ số 94)

200.000

Ngã tƣ (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104; TBĐ số 94)

Giáp ngã tƣ Trạm Y tế xã 200.000

Giáp ngã tƣ Trạm Y tế xã Giáp ngã ba (Hết thửa đất ở hộ ông Đào Văn Hào thửa 12; TBĐ số 99)

300.000

4 Đƣờng hiện trạng >= 3m đã bê tông hóa, nhựa hóa 150.000

5 Đƣờng hiện trạng >= 3m đƣờng đất, đƣờng cấp phối 130.000

6 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 110.000

7 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

VII Xã Ea Hiao

1 Khu trung tâm chợ

Ngã tƣ chợ về phía Tây hƣớng 82 (Thửa 225; TBĐ số 122)

Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11; TBĐ số 25)

1.500.000

Ngã tƣ chợ về phía UBND xã (Thửa 225; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cƣ (Thửa 245; TBĐ số 122)

1.400.000

Ngã tƣ chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225; TBĐ số 122)

Cầu 135 (Thửa 220; TBĐ số 122)

1.300.000

Ngã tƣ chợ về phía Bắc (Thửa 225; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32; TBĐ số 122)

1.200.000

2 Trục đƣờng số 1

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cƣ (Thửa 245; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31; TBĐ số 122)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109; TBĐ số 110)

700.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109; TBĐ số 110)

Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 50; TBĐ số 104

350.000

Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 51; TBĐ số 104

Cầu buôn Kra (Thửa 56; TBĐ số 17)

250.000

3 Trục đƣờng số 2

Cầu 135 (Thửa 196; TBĐ số 122)

Ngã 3 nhà Ông Phạm Xuân Thảo (Thửa 100; TBĐ số 26)

500.000

4 Trục đƣờng số 3

Nghĩa địa Ea Hiao (Thửa 11; TBĐ số 25)

Hết ranh giới Trƣờng THCS Lê Lợi (Thửa 95; TBĐ số 120)

500.000

5 Trục đƣờng số 4

Cầu buôn Kra (Thửa 38; TBĐ số 17)

Ngã 3 Nông trƣờng Cao su (Thửa 31; TBĐ số 105)

200.000

6 Trục đƣờng số Hết ranh giới Trƣờng THCS Giáp ranh giới xã Ea Sol phía 450.000

Page 178: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

5 Lê Lợi (Thửa 95; TBĐ số 120)

Đông đƣờng, phía tây đƣờng hết đất nhà ông Phạm Phú Viễn (Thửa 28; TBĐ số 118)

7 Trục đƣờng số 6

Phía tây đƣờng hết đất ông Phạm Phú Viễn - Thửa 28; TBĐ số 118 (Hƣớng 82)

Cầu sắt (Thửa 5; TBĐ số 113) 220.000

8 Trục đƣờng thôn 2

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32; TBĐ số 122)

Giáp cao su 550.000

9 Đƣờng thôn 4B

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 77; TBĐ số 123)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thanh Chủy (Huyền) - Thửa 5; TBĐ số 36

190.000

10 Đƣờng thôn 7B tuyến 1

Ngã 3 Nông trƣờng Cao su (Thửa 31; TBĐ số 105)

Trƣờng tiểu học Lê Lai (Thửa 72; TBĐ số 112)

170.000

11 Đƣờng liên thôn 8 đi 9

Ngã 3 đất nhà ông Thống hƣớng sang xã Ea Tân

Cầu hết ranh giới xã (Hai bên đƣờng)

250.000

12 Đƣờng liên thôn 8B đi 9B

Ngã 3 đất nhà ông Thống hƣớng UBND xã

Hết ranh giới đất bố trí giãn dân thôn 8B và 9B hai bên đƣờng

200.000

13 Đƣờng liên thôn 9A đi 9B

Ngã 3 nhà Ông Sơn và Bà Miên (Thửa 106; TBĐ số 79)

Đầu ranh giới nhà Ông Lý Dũng Kiều (Thửa 3; TBĐ số 88)

200.000

14 Đƣờng giao thông buôn Bir

Ngã ba buôn Bir, đất ông Ksơr Y Lúc (Hai bên đƣờng) - (Thửa 37; TBĐ số 104)

Giáp cao su Nông trƣờng đến hết đất sân bóng chuyền Buôn Bir (Thửa 8; TBĐ số 101)

220.000

15 Đƣờng giao thông buôn Krái

Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đƣờng - Thửa 155; TBĐ số 17

Giáp cao su Nông trƣờng (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12; TBĐ số 102

200.000

16 Đƣờng hiện trạng >= 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa 160.000

17 Đƣờng hiện trạng >= 3,5m đƣờng đất, đƣờng cấp phối 140.000

18 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 120.000

19 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 90.000

VIII Xã Ea Khăl

1 Quốc lộ 14

Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Sáu (thửa 41; TBĐ số 119) phía Tây đƣờng và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đƣờng

1.400.000

Hết ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Sáu (thửa 41; TBĐ số 119) phía Tây đƣờng và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đƣờng

Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đƣờng)

1.300.000

2 Đƣờng liên xã Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Thửa 2; TBĐ số 101)

Hết thửa đất nhà ở của bà Thƣơng (Thửa 21; TBĐ số

1.600.000

Page 179: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

106)

Hết thửa đất nhà ở của bà Thƣơng (Thửa 14; TBĐ số 105)

Cầu Buôn Đung (Thửa 20; TBĐ số 104)

950.000

Cầu Buôn Đung (Thửa 31; TBĐ số 97)

Giáp ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - thửa 68; TBĐ số 96)

800.000

Ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - Thửa 9; TBĐ số 20)

Cầu Lò Gạch (gần nhà ông Dũng) - Thửa 11; TBĐ số 11

320.000

Cầu Lò gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 94; TBĐ số 11

Giáp ngã ba Rừng Nứa (Thửa 60; TBĐ số 18)

200.000

Ngã ba Rừng Nứa (Thửa 79; TBĐ số 18)

Ngã ba Cây Hƣơng (Thửa 4; TBĐ số 17)

200.000

Ngã ba (Vƣờn nhà bà Mão) - thửa 13; TBĐ số 20

Giáp sân bóng buôn Đung (Thửa 7; TBĐ số 29)

400.000

Sân bóng buôn Đung (Thửa 9; TBĐ số 29)

Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 13; TBĐ số 39)

700.000

Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 18; TBĐ số 39)

Giáp ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 59; TBĐ số 52)

550.000

Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 85; TBĐ số 52)

Giáp địa giới xã Ea Nam (Thửa 51; TBĐ số 51)

400.000

Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 105; TBĐ số 51)

Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 83; TBĐ số 50)

500.000

Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 82; TBĐ số 50)

Giáp xã Cƣ Mốt (Thửa 35; TBĐ số 34)

320.000

Ranh giới thửa đất hộ ông Manh (Đƣờng vào buôn) - Thửa 11; TBĐ số 103)

Sân bóng buôn Đung (thửa 17; TBĐ số 109)

550.000

Hội trƣờng thôn 9 (thửa 54; TBĐ số 80)

Hội trƣờng thôn 12(thửa 50; TBĐ số 88)

320.000

Hội trƣờng thôn 12 (thửa 64; TBĐ số 88)

Ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (thửa 101; TBĐ số 94)

500.000

Đƣờng liên xã về mỗi phía còn lại 400.000

3 Khu vực Cƣ K'tây

Ngã ba Chƣ Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal - Thửa 8; TBĐ số 128)

Hƣớng Ea Khal đến hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 91; TBĐ số 94)

950.000

Ngã ba Chƣ Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - Thửa 6; TBĐ số 128)

Giáp đƣờng vào mỏ đá (Hƣớng Ea Wy) - thửa 27; TBĐ số 127

950.000

Giáp đƣờng vào mỏ đá (Thửa 34; TBĐ số 127)

Giáp địa giới hành chính xã Ea Wy (Thửa 11; TBĐ số 74)

400.000

Page 180: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba Chƣ Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - thửa 28; TBĐ số 128

Hƣớng Ea Tir giáp cầu Cây Sung (Thửa 11; TBĐ số 128)

950.000

4 Đƣờng liên thôn

Cổng chào thôn 3 (Thửa 2; TBĐ số 112)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 63; TBĐ số 114)

600.000

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 5; TBĐ số 116)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Đặng Văn Thế (Thửa 90; TBĐ số 41)

320.000

Ngã ba nhà ông Trực (Thửa 9; TBĐ số 116)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Lại (Thửa 52; TBĐ số 41)

250.000

Ngã ba quán ông Dƣơng Thụ (Thửa 8; TBĐ số 113)

Ngã ba thửa đất hộ ông Trực (Thửa 65; TBĐ số 114)

500.000

Cầu ông Quốc (Thửa 16; TBĐ số 22)

Ngã tƣ thửa đất hộ ông Trƣơng Văn Lại (Thửa 67; TBĐ số 41)

250.000

Ngã ba trạm biến áp thôn 7 (Thửa 19; TBĐ số 85)

C ống thoát nƣớc giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 4; TBĐ số 91)

320.000

Cống thoát nƣớc giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 60; TBĐ số 84)

Hội trƣờng thôn 14 (199; TBĐ số 71)

250.000

5 Đƣờng khu dân cƣ thôn 1, thôn 2, thôn 10

Đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127; TBĐ số 100)

Đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12; TBĐ số 99)

250.000

Ngã ba thửa đất ông Lê Quang Thêu (thôn 1) - thửa 51. TBĐ số 100

Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Đƣợc (thôn 2) - thửa 60; TBĐ số 106

650.000

Cổng chào thôn 1 (Đinh Tiến Đông - thửa 14; TBĐ số 100)

Đập thủy lợi thôn 1 (Nguyễn Bá Ngọc - thửa 65; TBĐ số 100)

650.000

Đập thủy lợi thôn 1 (Thửa 64; TBĐ số 100)

Giáp địa giới hành chính TT. Ea Drăng (Thửa 11; TBĐ số 101)

550.000

Ngã ba thửa đất nhà ông Đinh Minh Phú (Thửa 24; TBĐ số 100)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Thanh (Thửa 97; TBĐ số 100)

550.000

Ngã ba thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 39; TBĐ số 100)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cƣờng (Thửa 32; TBĐ số 107)

550.000

Cổng chào thôn 10 (Thửa 1; TBĐ số 99)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Thị Thanh Mai (Thửa 45; TBĐ số 107)

650.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Văn Hiền (Thửa 9; TBĐ số 99)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Công Hoàng (Thửa 66; TBĐ số 106)

500.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (Thửa

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Lịch (Thửa 73;

500.000

Page 181: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

15; TBĐ số 99) TBĐ số 106)

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Hữu Tích (Thửa 48; TBĐ số 99)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 52; TBĐ số 106)

550.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Quang Vĩnh (Thửa 21; TBĐ số 106)

Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Đƣợc (thôn 2) - thửa 60; TBĐ số 106

730.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Vũ Văn Thức (Thửa 16; TBĐ số 105)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Thửa 39; TBĐ số 105)

700.000

Ngã tƣ thửa đất nhà ông Thái Đức Long (Thửa 6; TBĐ số 107)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuân (Thửa 64; TBĐ số 106)

500.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Huyền Vân (Thửa 70; TBĐ số 106)

Hết ranh giới thửa đất ông Võ Văn Tƣ (Thửa 8; TBĐ số 107)

600.000

Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Thị Tuyết Mai (Thửa 18; TBĐ số 101)

Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn Bình (Thửa 22; TBĐ số 108)

700.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Trần Đình Thắng (Thửa 11; TBĐ số 108)

Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 221; TBĐ số 101)

700.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Doanh (Thửa 33; TBĐ số 108)

Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 17; TBĐ số 108)

700.000

6 Đƣờng vào Nghĩa địa thị trấn

Đầu đƣờng (Quốc lộ 14) - Thửa 2; TBĐ số 119

Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11; TBĐ số 56)

600.000

Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15; TBĐ số 56)

Hết đƣờng (Thửa 17; TBĐ số 56

500.000

7 Đƣờng vào Thủy điện thị trấn

Đầu đƣờng (Quốc lộ 14) - Thửa 16; TBĐ số 118

Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3; TBĐ số 118)

350.000

Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4; TBĐ số 118)

Hết đƣờng (Thửa 1; TBĐ số 45)

300.000

8 Đƣờng đi bãi rác thị trấn

Giáp địa giới hành chính TT Ea Đrăng

Bãi rác 500.000

9 Đƣờng song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) 600.000

10 Đƣờng hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa 250.000

11 Đƣờng hiện trạng >=3,5m đƣờng đất, cấp phối 200.000

12 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 160.000

13 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 120.000

IX Xã Dliê Yang

1 Tỉnh lộ 15 Giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng (Hai bên đƣờng)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10; TBĐ số 146) phía Bắc

1.400.000

Page 182: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

đƣờng và Hết ranh giới thửa 34; TBĐ số 46 phía Nam đƣờng

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10; TBĐ số 146) phía Bắc đƣờng và hết ranh giới thửa 34; TBĐ số 46 phía Nam đƣờng

Nút giao với đƣờng Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

1.100.000

Nút giao với đƣờng Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

Giáp ngã ba đi thôn 1 420.000

Ngã ba đi thôn 1 Giáp ngã tƣ (Hết Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135)

620.000

Giáp ngã tƣ (Hết thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135)

Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vƣờn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126)

750.000

Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vƣờn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126)

Giáp địa giới xã Ea sol 620.000

2 Đƣờng giao thông Dliê Yang - Ea Hiao

Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Vƣờn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126)

Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9; TBĐ số 127)

420.000

Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9; TBĐ số 127)

Giáp địa giới xã Ea Hiao 380.000

3 Đƣờng giao thông nông thôn

Ngã ba Tỉnh lộ 15 (Hƣớng buôn Sek)

Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26; TBĐ số 139)

620.000

Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26; TBĐ số 139)

Cầu buôn Sek 480.000

Cầu buôn Sek Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43; TBĐ số 130)

420.000

Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43; TBĐ số 130)

Ngã tƣ tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135)

280.000

Ngã ba tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Đặng Xuân Vinh, thửa 62; TBĐ số 147)

Ngã tƣ (Vƣờn nhà ông Tâm, thửa 63; TBĐ số 150)

350.000

Ngã ba nhà ông Trần Minh Tiến (Thửa 16; TBĐ số 124)

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Tiến (Thửa 77; TBĐ số 126)

350.000

4 Đƣờng nội bộ trong khu dân cƣ Trƣờng Chinh 250.000

Page 183: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

5 Tỉnh lộ 14B

Ngã ba trƣờng THCS Y Jut Hết rẫy ông Lƣu Chí Công (Thửa 36; TBĐ số 46)

250.000

Hết rẫy ông Lƣu Chí Công (Thửa 36; TBĐ số 46)

Ranh giới hành chính thôn 5 (Hết rẫy ông Võ Hồng Sơn, thửa 41; TBĐ số 57)

200.000

Từ đất ông Huỳnh Trần Chúng (Thửa 15; TBĐ số 107)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thìn (Thửa 33; TBĐ số 109)

220.000

6 Đƣờng hiện trạng >= 3,5m đã đƣợc bê tông hoá, nhựa hóa 180.000

7 Đƣờng hiện trạng >=3,5m đƣờng đất, đƣờng cấp phối 150.000

8 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 110.000

9 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

X Xã Ea Tir

1 Đƣờng liên xã Cầu Cây Sung (Thửa 10; TBĐ số 12)

Cầu Cây Đa (Thửa 58; TBĐ số 17)

240.000

2 Đƣờng liên thôn

Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4; TBĐ số 8)

Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22; TBĐ số 5)

180.000

3 Đƣờng liên xã Cầu Cây Đa (Thửa 59; TBĐ số 17)

Hộ Nhà Ông Lực (X=458050.43; Y=1449835.71)

240.000

4 Đƣờng liên xã Ngã Ba ông Lực (X=458039.42; Y=1449741.55)

Ngã Tƣ Trung tâm xã (X=455893.61, Y=1449603.00)

240.000

5 Đƣờng liên thôn

Ngã Tƣ Trung tâm xã (X=455796.66; Y=1449569.19)

Trạm 18 (X=454207.75; Y=1448804.64)

240.000

6 Đƣờng liên xã Ngã Ba nhà ông Cắm (Thửa 95; TBĐ số 17)

Cổng Chào thôn 4 (X=455894.27; Y=1449935.34)

240.000

7 Đƣờng liên xã Cổng Chào thôn 4 (X=455894.27; Y=1449935.34)

Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1; TBĐ số 20)

380.000

8 Đƣờng liên xã Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1; TBĐ số 20)

Ngã ba trƣờng tiểu học Ea Tir (Thửa 41; TBĐ số 29)

300.000

9 Đƣờng liên xã Ngã ba nhà ông Lực (X=458100.77; Y=1449745.77)

Ngã ba dự án (X=459501.02; Y=1449458.74), đƣờng về Ea Nam

240.000

11 Đƣờng Liên Huyện Ea H'leo - Cƣ M'Gar

Ngã ba dự án (X=459481.28; Y=1449372.93)

Hết buôn Tiêu A (Thửa 11; TBĐ số 26)

180.000

Hết buôn Tiêu A (Thửa 11; TBĐ số 26)

Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50; TBĐ số 33)

240.000

Ngã ba Bình Sơn (Thửa 51; Cầu suối Ea Súp 180.000

Page 184: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

TBĐ số 33) (X=453899.62; Y=1444044.95)

12 Đƣờng liên thôn

Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50; TBĐ số 33)

Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1; TBĐ số 32)

150.000

13 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 120.000

14 Đƣờng hiện trạng >=3,5m (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 110.000

15 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 100.000

16 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 90.000

XI Xã Ea Nam

1 Quốc lộ 14

Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hƣớng đi Thị trấn Ea Drăng)

Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ)

4.000.000

Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ)

Giáp địa giới xã Ea Khăl 1.500.000

Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hƣớng đi BMT)

Nút giao với đƣờng tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

1.500.000

Nút giao với đƣờng tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

Giáp địa giới xã Cƣ Né 1.000.000

2

Đƣờng hai bên hông chợ Ea Nam (Đƣờng phía Đông chợ)

Đầu đƣờng (nhà ông Lê Đình Thám - thửa 38; TBĐ số 119)

Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103; TBĐ số 119)

2.400.000

Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103; TBĐ số 119)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Long Bằng (Thửa 152; TBĐ số 119)

2.000.000

3

Đƣờng hai bên hông chợ Ea Nam (Đƣờng phía Tây chợ)

Đầu đƣờng nhà ông Đỗ Thị Tam (Thửa 39; TBĐ số 119)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96; TBĐ số 119)

2.400.000

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96; TBĐ số 119)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Tri Mƣng (Thửa 111; TBĐ số 119)

2.000.000

4 Đƣờng phía sau chợ Ea Nam

Đầu đƣờng (Đất nhà ông Lƣơng Thiên Tâm - thửa 158; TBĐ số 119)

Giáp đƣờng vào buôn Riêng (Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn - thửa 66; TBĐ số 119)

1.800.000

5 Đƣờng đi thôn 2

Quốc lộ 14 (Thửa 159; TBĐ số 119)

Đƣờng đi Buôn Briêng (Hết thửa 37; TBĐ số 56)

400.000

6 Đƣờng phía sau Trụ sở UBND xã

Đầu đƣờng giáp đƣờng đi thôn 2

Đƣờng đi thôn 2a 350.000

7 Đƣờng đi thôn 3

Ngã ba Quốc lộ 14 đi thôn 3 (Hội trƣờng thôn 3 - thửa 42; TBĐ số 125)

Ngã tƣ đƣờng rẻ vào trƣờng Lê Duẩn (Hết thửa 33; TBĐ số 116)

450.000

Ngã tƣ đƣờng rẻ vào trƣờng Ngã tƣ đƣờng Tránh Trung 350.000

Page 185: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Lê Duẩn (Hết thửa 33; TBĐ số 116)

tâm thị trấn Ea Drăng (Thửa 35; TBĐ số 115)

Ngã tƣ đƣờng Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Hết Thửa 35; TBĐ số 115)

Đập tràn 280.000

8 Đƣờng đi buôn B'riêng

Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31; TBĐ số 119)

Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129; TBĐ số 120)

1.200.000

Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129; TBĐ số 120)

Ngã ba đƣờng vào Hội trƣờng Buôn Riêng A (Thửa 4; TBĐ số 112)

500.000

Ngã ba đƣờng vào Hội trƣờng Buôn Riêng A (Thửa 4; TBĐ số 112)

Hết ranh giới Hội trƣờng thôn 5 (Thửa 20; TBĐ số 108)

700.000

Hết ranh giới Hội trƣờng thôn 5 (Thửa 20; TBĐ số 108)

Ngã ba Ea Wa (Thửa 43; TBĐ số 11)

300.000

9 Đƣờng đi thôn Ea Sir

Quốc lộ 14 (Thửa 35; TBĐ số 57)

Hết ranh giới Hội trƣờng thôn Ea Sir B (Thửa 84; TBĐ số 104)

280.000

Hết ranh giới Hội trƣờng thôn Ea Sir B (Thửa 84; TBĐ số 104)

Hết đƣờng (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23; TBĐ số 32)

300.000

10 Đƣờng đi thôn 7

Ngã ba Ea Wa (Thửa 43; TBĐ số 11)

Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7; TBĐ số 15)

350.000

Ngã ba Ea Wa (Hƣớng buôn Đung) - Thửa 45; TBĐ số 11

Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal

300.000

11 Đƣờng song song với Quốc lộ 14

Thửa đất nhà ông Nguyễn Lệnh Ninh - Thửa 8; TBĐ số 117 (Đƣờng vào Buôn Druh)

Thửa đất nhà ông Phan Văn Năm - Thửa 26; TBĐ số 125

500.000

12

Đƣờng Liên huyện Ea H'leo - Cƣ Mgar

Ngã ba Đƣờng liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trƣờng) - Thửa 7; TBĐ số 109

Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9; TBĐ số 86)

200.000

Đƣờng vào buôn Druh

Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 9; TBĐ số 117)

Hết đƣờng (Giáp nghĩa địa cũ) - Thửa 55; TBĐ số 114

280.000

13

Đƣờng song song với Quốc lộ 14 phía trƣớc chợ Ea Nam

Đầu đƣờng đối diện cây Xăng Hải Hà

Hết đƣờng 400.000

14 Đƣờng hiện trạng >= 3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) 180.000

15 Đƣờng hiện trạng >= 3,5m (Đƣờng đất hoặc cấp phối) 150.000

16 Các đƣờng còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 120.000

17 Các đƣờng còn lại (Đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 110.000

Page 186: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá

Từ Đến

I Thị trấn Ea Drăng

1 Ama Khê

Điện Biên Phủ Trƣờng Chinh 800.000

Trƣờng Chinh Nguyễn Chí Thanh 1.000.000

Nguyễn Chí Thanh Giải Phóng 900.000

2 Điện Biên Phủ (TL 15)

Giải Phóng Trần Phú (Ngã tƣ ngân hàng) 5.000.000

Trần Phú (Ngã tƣ ngân hàng)

Nguyễn Trãi 7.000.000

Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24; TBĐ số 42)

4.000.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24; TBĐ số 42)

Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80; TBĐ số 42)

3.000.000

Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80; TBĐ số 42)

Giáp địa giới xã Dliê Yang 2.200.000

3 Giải Phóng

Ngã ba đƣờng vào nghĩa địa thị trấn

Ngã ba đƣờng vào thuỷ điện 1.400.000

Ngã ba đƣờng vào thuỷ điện

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25; TBĐ số 26, Phía Đông đƣờng) và Trần Xuân Ba (Thửa 63; TBĐ số 26, Phía Tây đƣờng)

1.400.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25; TBĐ số 26, Phía Đông đƣờng) và Trần Xuân Ba (Thửa 63; TBĐ số 26, Phía Tây đƣờng)

Ngã ba đƣờng xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đƣờng hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đƣờng)

2.200.000

Ngã ba đƣờng xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đƣờng hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đƣờng)

Cầu Ea Khăl 2.700.000

Cầu Ea Khăl Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đƣờng)

3.300.000

Cầu Ea Khăl Trần Quốc Toản (Phía Đông đƣờng)

3.300.000

Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đƣờng)

Phan Chu Trinh (Phía Tây đƣờng)

4.800.000

Trần Quốc Toản (Phía Đông Hết ranh giới thửa đất nhà bà 4.800.000

Page 187: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

đƣờng) Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124; TBĐ số 39, Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124; TBĐ số 39, Phía Đông đƣờng)

Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đƣờng)

7.500.000

Phan Chu Trinh (Phía Tây đƣờng)

Phạm Hồng Thái (Phía Tây đƣờng)

7.500.000

Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đƣờng)

Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đƣờng)

12.500.000

Phạm Hồng Thái (Phía Tây đƣờng)

Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đƣờng)

12.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đƣờng)

Lê Duẩn (Phía Đông đƣờng) 8.500.000

Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đƣờng)

Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đƣờng)

8.500.000

Lê Duẩn (Phía Đông đƣờng)

Điện Biên Phủ (Phía Đông đƣờng)

7.800.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đƣờng)

Ngô Gia Tự (Phía Tây đƣờng) 7.800.000

Điện Biên Phủ (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45; TBĐ số 31, Phía Đông đƣờng)

4.800.000

Ngô Gia Tự (Phía Tây đƣờng)

Đƣờng vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đƣờng)

4.800.000

Đƣờng vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đƣờng) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45; TBĐ số 31, Phía Đông đƣờng)

Ngã ba (Trạm Khí tƣợng thuỷ văn)

3.400.000

Ngã ba (Trạm Khí tƣợng thuỷ văn)

Đƣờng Ama Khê (Phía Đông đƣờng) và đƣờng hẻm (Phía Tây đƣờng)

3.800.000

Đƣờng Ama Khê (Phía Đông đƣờng) và đƣờng hẻm (Phía Tây đƣờng)

Giáp địa giới xã Ea Răl 3.400.000

4 Lê Duẩn Giải Phóng Quang Trung 2.700.000

5 Lê Thị Hồng Gấm

Giải Phóng Trần Phú 5.500.000

6 Lý Tự Trọng

Điện Biên Phủ (Ngã tƣ ngân hàng)

Nơ Trang Lơng 3.400.000

Nơ Trang Lơng Nguyễn Chí Thanh 2.700.000

Nguyễn Chí Thanh Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1; TBĐ

2.200.000

Page 188: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

số 32)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1; TBĐ số 32)

Giải Phóng 2.000.000

7 Lý Thƣờng Kiệt

Điện Biên Phủ Quang Trung 4.600.000

8 Mạc Thị Bƣởi Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh 2.500.000

9 Ngô Gia Tự

Giải Phóng Y Jút 2.500.000

Y Jút Đƣờng hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc; TBĐ số 16 mới)

1.800.000

Đƣờng hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc; TBĐ số 16 mới)

Hết đƣờng (Giáp đƣờng vành đai phía Tây)

1.500.000

10 Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Thị Minh Khai Nơ Trang Lơng 4.600.000

Nơ Trang Lơng Lý Tự Trọng 3.600.000

Lý Tự Trọng Ama Khê 2.000.000

11 Nguyễn Thị Minh Khai

Giải Phóng Trần Phú 7.000.000

12 Nguyễn Trãi Điện Biên Phủ Hết đƣờng 2.500.000

13 Nguyễn Văn Trỗi

Giải Phóng Giáp địa giới xã Ea Khăl 1.600.000

14 Nguyễn Văn Cừ

Xô Viết Nghệ Tĩnh Phan Chu Trinh 2.600.000

Phan Chu Trinh Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đƣờng dây 500KV)

1.600.000

15 Nơ Trang Lơng

Giải Phóng Trƣờng Chinh 4.000.000

16 Phạm Hồng Thái

Giải Phóng Nguyễn Văn Cừ 1.000.000

17 Phan Chu Trinh

Giải Phóng Nguyễn Văn Cừ 1.800.000

18 Quang Trung

Nơ Trang Lơng Ngã ba đƣờng Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn)

4.000.000

Ngã ba đƣờng Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn)

Trần Phú 3.200.000

Trần Phú Trần Quốc Toản 2.000.000

19 Trần Phú Điện Biên Phủ

Đƣờng Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21; TBĐ số 56)

8.500.000

Đƣờng Chợ khu A - B Lê Thị Hồng Gấm 5.500.000

Page 189: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21; TBĐ số 56)

Lê Thị Hồng Gấm Giải Phóng 2.500.000

20 Trần Quốc Toản

Điện Biên Phủ

Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59; TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40)

4.000.000

Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59; TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40)

Giải Phóng 4.500.000

21 Trƣờng Chinh

Điện Biên Phủ Nơ Trang Lơng 3.600.000

Nơ Trang Lơng Ama Khê 2.100.000

Ama Khê Hết đƣờng 900.000

22 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Giải Phóng Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo

4.000.000

23 Y Jút Xô Viết Nghệ Tĩnh Hết đƣờng 2.200.000

24 Đƣờng xuống đập

Tỉnh lộ 15 Đập Ea Đrăng 3.000.000

25 Đƣờng vào Ea Khăl

Nguyễn Văn Cừ Giáp Nông trƣờng cao su Ea Khal

2.000.000

26 Đƣờng chợ thị trấn (Phân khu A, B)

Giải Phóng Trần Phú 9.000.000

27 Đƣờng đi bãi rác

Giải Phóng Hết đƣờng 1.200.000

28 Đƣờng vào Nghĩa địa thị trấn

Giải Phóng Hết đƣờng 500.000

29 Đƣờng vào Thủy điện thị trấn

Giải Phóng Hết đƣờng 400.000

30 Đƣờng vành đai hồ Sinh Thái

Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7; TBĐ số 23)

800.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7; TBĐ số 23 (Phía Tây đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đƣờng)

1.800.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2; TBĐ số 23 (Phía Đông đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131; TBĐ số 20 (Phía Đông đƣờng)

1.100.000

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131; TBĐ số 20 (Phía Đông

Đến đƣờng hẻm (Phía Bắc đƣờng), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long

1.500.000

Page 190: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

đƣờng)

Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đƣờng) và đƣờng hẻm (Phía Bắc đƣờng), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long

Giải Phóng (Ngã ba Trƣờng TH Thuần Mẫn)

750.000

31 Đƣờng đi Nhà máy nƣớc sạch

Ngô Gia Tự (Ngã tƣ nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144; TBĐ số 16)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19; TBĐ số 16)

900.000

32 Đƣờng vành đai phía Tây

Xô Viết Nghệ Tĩnh Ngô Gia Tự 1.600.000

Ngô Gia Tự Đƣờng đi bãi rác 1.000.000

Nút giao đƣờng đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trƣơng Tuấn Chính

800.000

33

Đƣờng vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9)

Lý Tự Trọng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn

750.000

34 Đƣờng hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông 720.000

35 Đƣờng hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tƣ) 600.000

36 Đƣờng hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đƣờng, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất)

480.000

37 Các đƣờng còn lại

Đƣờng đã nhựa hoặc bê tông hóa 420.000

Đƣờng đất, cấp phối 250.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Cƣ M'lan 25.000 23.000

2 Xã Ea Lê 27.000 24.000 22.000

3 Xã Ea Rốk 22.000 20.000 16.000

4 Xã la Jlơi 20.000 17.000

5 Xã Ea Bung 25.000 22.000 20.000

6 Xã Ya Tờ Mốt 22.000 20.000

7 Xã Cƣ K'Bang 20.000 17.000 15.000

8 Xã Ya Lốp 17.000 15.000

9 Xã la RVê 17.000 15.000

Page 191: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

10 Thị trấn Ea Súp 28.000 26.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Xã Cư M'lan

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 4, 5, 6.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Lê

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19.

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 13, 14, 18.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Rốk

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 9, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 18

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 5, 6, 7, 8, 15, 19, 20

- Vị trí 3: Gồm cánh đồng lúa các thôn 16, 21, 22 và các khu vực còn lại

4. Xã Ia Jlơi:

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa buôn Ba Na

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Bung

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 5, 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ya Tờ Mốt

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư K’Bang

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng ven trục đƣờng liên huyện Ea Súp - Ea H'leo

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Ia Lốp

- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)

- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại

9. la RVê

- Vị trí 1: Thôn 12, 13, 14.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Thị trấn Ea Súp

- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C

Page 192: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Cƣ M'lan 20.000 17.000

2 Xã Ea Lê 20.000 17.000 15.000

3 Xã Ea Rốk 18.000 15.000 14.000

4 Xã la Jlơi 16.000 14.000

5 Xã Ea Bung 18.000 16.000 14.000

6 Xã Ya Tờ Mốt 17.000 15.000

7 Xã Cƣ K'Bang 18.000 16.000 14.000

8 Xã Ya Lốp 15.000 13.000 -

9 Xã la RVê 15.000 13.000 -

10 Thị trấn Ea Súp 22.000 20.000 -

1. Xã Cư M'lan

- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Xã Ea Lê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 4, 7, 8, 12, 13,14, 15, 16,18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 3, 5, 6, 9, 10, 11, 17, 19

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Rốk

- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã la JIơi

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Bung

- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, 3, 7, 8

- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ya Tờ Mốt

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư K’Bang

Page 193: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đƣờng liên huyện Ea Súp - Ea H’leo.

- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Ia Lốp

- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)

- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại.

9. Ia RVê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4.

- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

10. Thị trấn Ea Súp

- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Cƣ M'lan 21.000 18.000

2 Xã Ea Lê 21.000 17.000 14.000

3 Xã Ea Rốk 18.000 16.000 14.000

4 Xã la Jlơi 16.000 14.000

5 Xã Ea Bung 18.000 16.000 14.000

6 Xã Ya Tờ Mốt 17.000 15.000

7 Xã Cƣ K'Bang 17.000 15.000

8 Xã Ya Lốp 16.000 14.000

9 Xã la RVê 16.000 14.000

10 Thị trấn Ea Súp 22.000 18.000

1. Xã Cư M'lan

- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Lê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 10, 11, 17

- Vị trí 3: Gồm các thôn 9, 19

3. Xã Ea Rốk

- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20

Page 194: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã la Jlơi

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Bung:

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 7, 8

- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ya Tờ Mốt

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư K’Bang

- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đƣờng liên huyện Ea Súp - Ea H'Ieo

- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12 và các khu vực còn lại.

8. la Lốp

- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)

- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại

9. Ia RVê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4

- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

10. Thị trấn Ea Súp

- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Bảng giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Cƣ M'lan 10.000

2 Xã Ea Lê 10.000

3 Xã Ea Rốk 9.000

4 Xã la Jlơi 9.000

5 Xã Ea Bung 10.000

6 Xã Ya Tờ Mốt 9.000

7 Xã Cƣ K'Bang 9.000

8 Xã Ya Lốp 8.000

9 Xã la RVê 8.000

10 Thị trấn Ea Súp 10.000

Page 195: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Cƣ M'lan 15.000

2 Xã Ea Lê 14.000

3 Xã Ea Rốk 13.000

4 Xã la Jlơi 12.000

5 Xã Ea Bung 15.000

6 Xã Ya Tờ Mốt 12.000

7 Xã Cƣ K'Bang 9.000

8 Xã Ya Lốp 9.000

9 Xã la RVê 9.000

10 Thị trấn Ea Súp 16.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m²

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Cư M'lan

1 Tỉnh lộ 1

Đầu Cây xăng Ngã tƣ (UBND xã) 1.600.000

Ngã tƣ (UBND xã) Cầu Đắk Bùng 1.100.000

Cầu Đắk Bùng Giáp đất 100 ha (đất đồng bào dân tộc tại chỗ 05 buôn)

800.000

Giáp đất 100 ha (đất đồng bào dân tộc tại chỗ 05 buôn)

Giáp huyện Buôn Đôn 300.000

Ngã tƣ đầu đất nhà ông Kỷ

Hết Cây xăng ( xã Cƣ M'Lan)

1.600.000

2 Đƣờng vành đai

Ngã tƣ Đắk Bùng (UBND xã)

Hết đất nhà ông Trung 950.000

Hết đất nhà ông Trung Cống ông Kiểu 650.000

Cống ông Kiểu Giáp thị trấn Ea Súp 500.000

3 Đƣờng đi xã Ya Tờ Mốt

Ngã tƣ Đắk Bùng (UBND xã)

Cầu Bà Mỹ 800.000

4 Đƣờng đi huyện Cƣ M’gar

Giáp thị trấn Ea Súp Trạm phân trƣờng 3 - Công ty lâm nghiệp Chƣ Ma Lanh

300.000

5 Ngã ba đƣờng vào Xƣởng Đức Liên

Tỉnh lộ 1 Vào tới 300m 150.000

Page 196: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6 Đƣờng kênh chính tây

Giáp thị trấn Ea Súp Cầu Bà Mỹ 150.000

7 Khu vực còn lại 120.000

II Xã Ea Lê

1 Đƣờng liên xã

Cầu (giáp thị trấn Ea Súp)

Ngã 3 đƣờng vào lò gạch ông Rinh

800.000

Ngã 3 đƣờng vào lò gạch ông Rinh

Đƣờng đi xóm đảo 600.000

Đƣờng đi xóm đảo Cống kênh Chính Đông thôn 1

500.000

Cống kênh Chính Đông thôn 1

Kênh N11 (thôn 1) 700.000

Kênh N11 (thôn 1) Ngã 3 nhà ông Hồ Giác 400.000

2 Đƣờng huyện Ngã 3 nhà ông Hồ Giác Cầu Tịnh thôn 5 800.000

Cầu Tịnh thôn 5 Ngã 3 nhà ông Tấn 1.200.000

Ngã 3 nhà ông Tấn Cống Kênh N11 (thôn 6) 900.000

Cống Kênh N11 (thôn 6) Ngã 3 đƣờng đi thôn 16 300.000

Ngã 3 đƣờng đi thôn 16 Giáp xã Ea Rốk 400.000

3 Đƣờng đi xã Cƣ K'Bang

Ngã ba (chợ Ea Lê) Cống kênh N11 (thôn 5) 700.000

Cống kênh N11 (thôn 5) Ngã ba nhà ông Thành 600.000

Ngã ba nhà ông Thành Cống 18T (kênh Chính Đông)

400.000

Ranh giới đất ông Mƣa Giáp xã Cƣ K'Bang 300.000

4 Đƣờng liên thôn

Từ đầu đất nhà ông Lê Sỹ Tấn

Ngã 3 nhà ông Tƣ Mốc (thôn 8)

150.000

Từ Hƣơng Quê (nhà ông Tiến thôn 1)

Ngã 3 đi xƣởng cƣa (thôn 4)

150.000

Ngã 3 nhà ông Thi Đƣờng liên xã thôn 16 đi xã Cƣ Kbang

150.000

Ranh giới đất ông Đặng Tranh (thôn 5)

Cống kênh N11 (nhà bà Song thôn 6)

200.000

Ranh giới đất ông Luân (thôn 14)

Ngã 3 đi ngầm Ea Pốp 150.000

Kênh chính Đông (thôn 9) Ngã 4 thôn 12-15 đƣờng liên xã đi xã Cƣ Kbang

150.000

5 Khu vực còn lại 100.000

III Xã Ea Rốk

1 Đƣờng liên xã

Giáp xã Ea Lê Ngã ba nhà ông Thanh Lệ 500.000

Ngã ba nhà ông Thanh Lệ

Hết nhà Ông Dạy 700.000

Hết nhà ông Dạy Cầu Cây Sung 800.000

Page 197: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Cầu Cây Sung Ngã tƣ (hết đất trụ sở UBND xã)

4.500.000

Ngã tƣ (hết đất trụ sở UBND xã)

Cầu qua sông Ea HLeo 3.000.000

2 Các đƣờng khác thuộc Trung tâm cụm xã Ea Rôk 700.000

3 Đƣờng đi Tháp Chàm (thôn 5, 6)

Đầu nhà ông Học Lƣợt Cầu (nhà ông Nhƣợng) 450.000

Cầu ông Nhƣợng Đƣờng vào Tháp Chàm 350.000

Đƣờng vào Tháp Chàm Cầu suối cạn thôn 5 300.000

4 Đƣờng đi 737

Đoạn từ ngã ba Quảng Đại

Cầu (nhà ông Nhật) 450.000

Cầu (nhà ông Nhật) Đoạn từ đập tràn thôn 21, 22

300.000

Đoạn từ đập tràn thôn 21, 22

Cầu xi măng qua xã Ya Tờ Mốt

280.000

5 Khu vực còn lại 120.000

IV Xã Ia Jlơi

1 Đƣờng liên xã

Cầu qua sông Ea HLeo Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ea H'Mơ (hiện nay là công ty cao su Phƣớc Hòa)

1.600.000

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ea H'Mơ (hiện nay là công ty cao su Phƣớc Hòa)

Ngã ba đƣờng đi buôn Ba Na

300.000

2 Đƣờng đi Trung Đoàn 736

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ya Lốp

Suối cây số 9 (ranh giới địa giới hành chính xã Ya Lốp)

80.000

3 Đƣờng liên thôn Ngã ba đƣờng đi buôn Ba Na

Hết khu dân cƣ buôn Ba Na 80.000

4 Khu vực còn lại 80.000

V Xã Ea Bung

1 Đƣờng trục 1

Giáp thị trấn Ea Súp Ngã ba đƣờng vào nhà ông Thuận

350.000

Ngã ba đƣờng vào nhà ông Thuận

Ngã ba đƣờng đi Ea Ôi 500.000

Ngã ba đƣờng đi Ea Ôi Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu sắt) 250.000

2 Đƣờng trục 2 Ngã ba đƣờng đi Ea Ôi Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu xây)

240.000

3 Đƣờng trục 3 Giáp thị trấn Ea Súp (cống tràn suối tre)

Giáp trục 2 250.000

4 Đƣờng trục 4 Nhà bà Nguyễn Thị Mƣời (ngã ba thôn 10)

Giáp ranh giới xã Cƣ M'lan 200.000

5 Đƣờng vành đai Nhà ông Uynh thôn 3 Nhà ông Phòng thôn 4 150.000

Page 198: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Trung tâm Xã Nhà bà Nhâm thôn 10 Nhà ông Đào thôn 10 150.000

6 Khu vực còn lại (Đã bê tông hóa, nhựa hóa) 100.000

7 Khu vực còn lại (Đƣờng cấp phối, đƣờng đất) 90.000

VI Xã Ya Tờ Mốt

1 Đƣờng trục 1

Giáp xã Ea Bung (cầu xây thôn 10)

Ngã ba thôn 7 (nhà ông Trung)

300.000

Ngã ba thôn 7 (nhà ông Trung)

Hết Trƣờng THCS Lê Quý Đôn

500.000

Hết ranh giới đất Trƣờng THCS Lê Quý Đôn

Hết khu dân cƣ thôn 12 200.000

2 Đƣờng trục 2

Giáp xã Ea Bung cầu sắt đội 9

Hết vƣờn nhà ông Lê Ngọc Tuẩn

220.000

Hết vƣờn nhà ông Lê Ngọc Tuẩn

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Tô Vấn

240.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Tô Vấn

Giáp trục 1 300.000

3 Khu vực còn lại 80.000

VII Xã Cư K'Bang

1 Đƣờng trục chính Giáp xã Ea Lê Cầu xây (Trạm Y tế) 200.000

Cầu xây (Trạm y tế) Ngã ba thôn 4A 300.000

2 Đƣờng Liên xã

Ranh giới đất nhà ông Cù Văn Toan

Hết ranh giới đất nhà ông Lập

140.000

Đầu thôn 10 Cuối thôn 15 (Giáp xã Ea Rốk )

140.000

3 Đƣờng liên thôn

Ranh giới đất nhà ông Tuynh

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng

140.000

Ranh giới đất nhà ông Thao

Hết ranh giới đất nhà bà Bế Thị Thì

140.000

Ranh giới đất nhà ông Bảo

Hết ranh giới đất nhà ông Việt

140.000

Ranh giới đất nhà ông Tuấn

Hết ranh giới đất nhà ông Phiều

110.000

Đƣờng từ nhà ông Thuần (thôn 11)

Hết thôn 6 xã Cƣ Kbang 140.000

4 Đƣờng trục thôn 15 Ngã 4 hộ Lý Seo Cớ qua trƣờng Lê Hồng Phong

Hộ ông Giàng Seo Củi 150.000

5 Khu vực còn lại 100.000

VIII Xã Ya Lốp

1 Đƣờng trục 1

Thôn Vùng, thôn Dự, thôn Thanh Phú

Hết ranh giới ông Trần Văn Út thôn chợ Lách

100.000

Ngã ba thôn chợ lách hết ranh giới ông Châu thửa

Ngã ba thôn Quý Mùi 100.000

Page 199: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

15, Tbđ 57

Ranh giới đất ông Tây thôn Đoàn

Giáp ranh giới ông Tƣởng đi về hƣớng thôn Vùng

130.000

Ranh giới đất bà Bé thôn Đoàn

Giáp suối cạn về thôn Trung 120.000

Ngã tƣ thôn Đoàn ranh giới đất ông Phƣơng và ông Thành (thửa đất số 42-48 tờ bản đồ 91)

Ngã ba Trạm xá kéo dài 600 m về Trung Đoàn 736

200.000

Ngã ba bệnh xá đoàn kinh tế quốc phòng 737

Kéo dài 500m đi về thôn Dự 160.000

Ngã tƣ thôn Đoàn Ranh giới đất nhà ông Sinh kéo dài 250m

180.000

Nhà ông Tài (thôn Chiềng)

Qua đƣờng 14C kéo dài tới cống khu nhà ngập

120.000

2 Đƣờng trục 2

Ngã ba thôn Nhạp Cống giáp ranh thôn Đừng 100.000

Nhà ông Thanh (thửa 43 TBĐ 82) thôn Chiềng

giáp nhà ông Quy Thôn Chiềng

120.000

Ngã 3 thôn Chiềng về thôn Lầu Nàng

Ranh giới đất nhà ông Liêm và ông Nhất thôn Đai Thôn (thửa 54-60 TBĐ 67)

100.000

Ranh giới đất ông Sơn và ông Ngọ thôn Đai Thôn (thửa 58-50 TBĐ 67)

Ranh giới đất ông Bút và ông Tiến thôn Đai Thôn (thửa 5-10 TBĐ 67)

130.000

Ranh giới đất ông Nhân thôn Đai Thôn (thửa 3 TBĐ 67)

Tới suối cạn đi về hƣớng cầu Gia Lai

100.000

3 Đƣờng trục 3

Ngã ba cây nƣớc thôn Đai Thôn

Giáp ngã tƣ đƣờng 14C (thôn Đóng)

110.000

Giáp ngã tƣ đƣờng 14C (nhà ông Thắng thôn Đóng)

Ngã ba Trung Đoàn 736 100.000

4 Khu trung tâm xã

Sau trụ sở UBND xã thửa đất số 78 tờ bản đồ ĐC 86-2

Sau trƣờng học 80.000

Thửa đất số 6 tờ bản đồ ĐC 86-1

Ngã 4 đƣờng ra đi thôn Dự 90.000

Thửa đất số 53 tờ bản đồ ĐC 79-1 đến thửa 67

Đi về hƣớng chợ 80.000

5 Khu vực còn lại 80.000

IX Xã Ia RVê

1 Đƣờng trục 1

Ngầm 59 Ngã tƣ Trung Đoàn 739 80.000

Ngã tƣ Trung đoàn 739 Ngã tƣ khu QHTT xã 170.000

Ngã tƣ khu QHTT xã Hết khu QHTT xã 220.000

Page 200: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết khu QHTT xã Ngã tƣ thôn 6 140.000

Ngã tƣ thôn 6 Đến ngã tƣ thôn 7, 10 130.000

Ngã tƣ thôn 7, 10 Giáp xã Ya Tờ Mốt 120.000

2 Đƣờng trục 2 (đƣờng số 2 khu quy hoạch trung tâm xã) 170.000

3 Đƣờng trục 3 (đƣờng số 3 khu quy hoạch trung tâm xã) 160.000

4 Đƣờng trục 4 Ngã tƣ đƣờng trục 1 Ngã tƣ đƣờng trục 2 180.000

5 Đƣờng trục 5 Ngã tƣ đƣờng trục 2 Ngã tƣ đƣờng trục 3 130.000

6 Khu vực còn lại 80.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m²

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

1 Hùng Vƣơng

Lƣơng Thế Vinh Cống trƣớc Hạt Kiểm Lâm 3.100.000

Cống trƣớc Hạt Kiểm Lâm Đập tràn thuỷ lợi 1 4.550.000

Đập tràn thuỷ lợi 1 Kênh Chính Đông (nhà ông Minh Mầu)

6.500.000

Kênh Chính Đông Ngã ba Công ty lâm nghiệp Chƣ Ma Lanh

4.950.000

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Chƣ Ma Lanh

Cầu sắt suối Ea Súp 3.700.000

2 Lạc Long Quân

Hùng Vƣơng Lê Hồng Phong 6.500.000

Lê Hồng Phong Tô Hiệu 4.550.000

Tô Hiệu Nguyễn Trãi 3.850.000

3 Tô Hiệu Nguyễn Du Lạc Long Quân 2.100.000

Lạc Long Quân Điện Biên Phủ 3.000.000

4 Điện Biên Phủ Hùng Vƣơng Tô Hiệu 3.700.000

Tô Hiệu Nguyễn Trãi 2.300.000

5 Âu Cơ

Hùng Vƣơng Nơ Trang Lơng 6.500.000

Nơ Trang Lơng Y Ngông 3.700.000

Y Ngông Y Ni Ksor 1.700.000

6 Trần Phú Lạc Long Quân Đinh Núp 2.550.000

Đinh Núp Điện Biên Phủ 2.250.000

7 Nguyễn Trãi

Điện Biên Phủ Lạc Long Quân 1.900.000

Lạc Long Quân Hồ Xuân Hƣơng 2.700.000

Hồ Xuân Hƣơng Hết đƣờng 1.900.000

8 Đƣờng vành đai Cuối đƣờng Nguyễn Trãi Giáp ranh giới xã Cƣ 1.050.000

Page 201: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

M'Lan (đƣờng vành đai)

9 Đinh Núp

Hùng Vƣơng Trần Phú 2.550.000

Trần Phú Lê Hồng Phong 1.050.000

Lê Hồng Phong Tô Hiệu 1.500.000

10 Phạm Ngọc Thạch Hùng Vƣơng Điện Biên Phủ 1.450.000

11 Lê Hồng Phong (gồm cả hai bên đƣờng)

Điện Biên Phủ Nguyễn Du 1.750.000

12 Nguyễn Du Hùng Vƣơng Lê Hồng Phong 2.650.000

Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi 2.100.000

13 Nguyễn Trung Trực Âu Cơ Lý Thƣờng Kiệt 1.350.000

Lý Thƣờng Kiệt Kênh N1 1.050.000

14 Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai Âu Cơ 2.100.000

Âu Cơ Lý Thƣờng Kiệt 1.750.000

Lý Thƣờng Kiệt Kênh N1 1.450.000

15 Nơ Trang Lơng

Nguyễn Thị Minh Khai Âu Cơ 1.750.000

Âu Cơ Lý Thƣờng Kiệt 1.450.000

Lý Thƣờng Kiệt Kênh N1 1.200.000

16 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1.450.000

17 A Ma Jhao Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1.050.000

18 Trần Bình Trọng Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1.050.000

19 Y Ngông Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1.050.000

20 Lê Lai Nguyễn Thị Minh Khai Âu Cơ 900.000

Lý Thƣờng Kiệt Kênh N1 900.000

21 Pi Năng Tắc Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 900.000

22 Bà Triệu Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 900.000

23 Nơ Trang Gƣl Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 900.000

24 Bùi Thị Xuân Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 900.000

25 Y Ni K'Sor Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 900.000

26 Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vƣơng Đinh Tiên Hoàng 1.700.000

Đinh Tiên Hoàng Y Ni K'Sor 1.200.000

27 Lý Thƣờng Kiệt Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Trỗi 2.650.000

Nguyễn Văn Trỗi Nơ Trang Gƣl 1.450.000

28 Hồ Xuân Hƣơng Nguyễn Trãi Nguyễn Đình Chiểu 1.600.000

29 Nguyễn Đình Chiểu Hùng Vƣơng Hồ Xuân Hƣơng 1.450.000

30 Chu Văn An Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi 1.450.000

31 Tôn Thất Tùng Hùng Vƣơng Nguyễn Trãi 1.050.000

Page 202: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

32 Lƣơng Thế Vinh Hùng Vƣơng Nguyễn Trãi 1.050.000

33 Lê Quý Đôn Hồ Xuân Hƣơng Lƣơng Thế Vinh 1.050.000

Lƣơng Thế Vinh Hết đƣờng 700.000

34 Đƣờng đi xã Ea Bung

Hùng Vƣơng Đinh Tiên Hoàng 1.750.000

Đinh Tiên Hoàng Giáp xã Ea Bung 1.450.000

Y Ni Ksor Giáp xã Ea Bung (Suối Tre)

700.000

35 Đƣờng song song với đƣờng Điện Biên Phủ

Hùng Vƣơng Phạm Ngọc Thạch 1.350.000

Phạm Ngọc Thạch Hết đƣờng 900.000

36 Đƣờng đi huyện Cƣ M'gar

Nguyễn Trãi Ngã ba nhà ông Long 1.350.000

Ngã ba nhà ông Long Ngã ba đất nhà ông Thử 1.050.000

Ngã ba đất nhà ông Thử Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ)

700.000

Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ)

Ngã 3 đi huyện Cƣ M'gar 600.000

Ngã ba đất nhà ông Thử (đƣờng phía trên)

Giáp xã Cƣ M'lan 900.000

37 Đƣờng giao thông (N13)

Từ ngã ba nhà ông Hƣớng Ngã ba nhà ông Thành 750.000

38 Đƣờng giao thông (N 9)

Trạm nƣớc Hết đất nhà Hoa Thi 300.000

39 Đƣờng giao thông Ngã tƣ nhà ông Kỷ (Tỉnh lộ 1)

Kênh Chính Tây 550.000

40 Đƣờng đi Trạm nƣớc (đƣờng Điện Biên Phủ nối dài)

Nguyễn Trãi Hết đƣờng (đi qua trạm nƣớc)

700.000

41 Tỉnh lộ 1 Lƣơng Thế Vinh Ngã tƣ đất nhà ông Kỷ 2.300.000

42 Đƣờng vuông góc với Tỉnh lộ 1

Tỉnh lộ 1 (nhà ông Đƣờng) Hết đất nhà ông Hào (CAGT)

1.050.000

Tỉnh lộ 1 (đối diện nhà ông Kỷ)

Đƣờng vành đai (cuối đƣờng Nguyễn Trãi)

1.050.000

43 Đƣờng kênh Chính Tây

Hùng Vƣơng (cống Hạt Kiểm Lâm)

Hết ranh giới đất nhà ông Quang

720.000

Hết ranh giới đất nhà ông Quang

Giáp ranh giới xã Cƣ M'Lan

550.000

44 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 300.000

45 Khu vực còn lại (đƣờng cấp phối, đƣờng đất) 250.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Page 203: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Ea Kar 36.000 32.000

2 Thị trấn Ea Knốp 36.000 32.000 27.000

3 Xã Ea Đar 24.000 20.000 15.000

4 Xã Cƣ Ni 30.000 26.000 21.000

5 Xã Ea Kmút 30.000 26.000

6 Xã Cƣ Huê 39.000 34.000

7 Xã Ea Tih 22.000 17.000

8 Xã Ea Ô 30.000 26.000 21.000

9 Xã Xuân Phú 24.000 20.000

10 Xã Ea Păl 28.000 23.000

11 Xã Cƣ Yang 24.000 20.000 15.000

12 Xã Ea Sar 24.000 20.000 15.000

13 Xã Ea Sô 24.000 20.000 15.000

14 Xã Cƣ Bông 30.000 26.000 21.000

15 Xã Cƣ Prông 24.000 20.000

16 Xã Cƣ Elang 30.000 26.000 21.000

* Đối với đất lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất trồng lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa nằm thuộc các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 5, 6A, 6B;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Đar

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tăng Sinh;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Ni

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10,11, 12;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A;

Page 204: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Kmút

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa Tếch Bang, Tếch Bốp, 34;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

6. Xã Cư Huê

- Vị trí 1: Buôn M’Oa, buôn M’ar, thôn An Cƣ;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Tih

- Vị trí 1: Thôn Trung An, Quyết Thắng, Đoàn Kết 1, Trung Hòa;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Ô

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 8, 12;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Xuân phú

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea Păl

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc HTX 714 quản lý;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Cư Yang:

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8, 13;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 4, 5, 9, 10, 11, 12; 15;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Sar

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

13. Xã Ea Sô

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 5;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại thôn 6, buôn Ea Buk;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

14. Xã Cư Bông:

- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;

- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trƣng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

15. Xã Cư Prông:

Page 205: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 10, 11, 15, 16, buôn M’um;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

16. Xã Cư Elang:

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 6D;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Ea Kar 34.000 29.000

2 Thị trấn Ea Knốp 34.000 29.000 25.000

3 Xã Ea Đar 29.000 25.000 20.000

4 Xã Cƣ Ni 27.000 22.000 17.000

5 Xã Ea Kmút 27.000 22.000 17.000

6 Xã Cƣ Huê 29.000 25.000

7 Xã Ea Tih 27.000 22.000 17.000

8 Xã Ea Ô 25.000 22.000 17.000

9 Xã Xuân Phú 29.000 25.000

10 Xã Ea Păl 22.000 17.000

11 Xã Cƣ Yang 22.000 17.000 12.000

12 Xã Ea Sar 27.000 22.000 17.000

13 Xã Ea Sô 27.000 22.000 17.000

14 Xã Cƣ Bông 22.000 17.000 12.000

15 Xã Cƣ Prông 22.000 17.000 12.000

16 Xã Cƣ Elang 22.000 17.000 12.000

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Đar

- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;

Page 206: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Ni

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Kmút

- Vị trí 1: Các thôn 5, 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga;

- Vị trí 2: Các thôn khu vực 721 (thôn 1, 2, 3, 4), khu vực 3 thôn Điện Biên;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Cư Huê

- Vị trí 1: Các thôn Cƣ Nghĩa, Cƣ Nghĩa, Cƣ An, An Cƣ, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Tih

- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;

- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Ô:

- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Xuân phú

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea Păl

- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Cư Yang

- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7; 12;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9; 15;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Sar

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

13. Xã Ea Sô

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;

Page 207: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các thôn 6, buôn Ea Buk;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

14. Xã Cư Bông

- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;

- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trƣng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

15. Xã Cư Prông

- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

16. Xã Cư Elang

- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Ea Kar 39.000 35.000 29.000

2 Thị trấn Ea Knốp 39.000 35.000 29.000

3 Xã Ea Đar 39.000 35.000 29.000

4 Xã Cƣ Ni 36.000 32.000 27.000

5 Xã Ea Kmút 36.000 32.000 27.000

6 Xã Cƣ Huê 36.000 32.000

7 Xã Ea Tih 29.000 24.000 20.000

8 Xã Ea Ô 36.000 32.000 27.000

9 Xã Xuân Phú 36.000 32.000

10 Xã Ea Păl 29.000 24.000

11 Xã Cƣ Yang 29.000 24.000 20.000

12 Xã Ea Sar 29.000 24.000 20.000

13 Xã Ea Sô 29.000 24.000 20.000

14 Xã Cƣ Bông 29.000 24.000 20.000

15 Xã Cƣ Prông 29.000 24.000 20.000

16 Xã Cƣ Elang 24.000 20.000 15.000

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

Page 208: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Buôn Thung, thôn 8, thôn 9;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Đar

- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Ni

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Kmút

- Vị trí 1: Các thôn Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga, thôn 5, thôn 12;

- Vị trí 2: Các thôn của khu vực 721 (thôn 1,2,3,4), khu vực 3 thôn Điện Biên;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Cư Huê

- Vị trí 1: Các thôn Cƣ Nghĩa, Cƣ An, An Cƣ, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Tih

- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;

- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Ô:

- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Xuân Phú

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea Păl

- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Cư Yang

Page 209: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7,12;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Sar

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea Sô

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;

- Vị trí 2: Các thôn 6, bon Ea Buk;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

14. Xã Cư Bông

- Vị trí 1: Các thôn 18, 19, 20;

- Vị trí 2: Các thôn 16, 17, 21, 22, 23, Buôn Trƣng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

15. Xã Cư Prông

- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

16. Xã Cư Elang

- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Cƣ Ni 15.000

2 Xã Ea Kmút 15.000

3 Xã Ea Tih 15.000

4 Xã Ea Ô 15.000

5 Xã Xuân Phú 15.000

6 Xã Ea Păl 15.000

7 Xã Cƣ Yang 15.000

8 Xã Ea Sar 15.000

9 Xã Ea Sô 15.000

10 Xã Cƣ Bông 15.000

11 Xã Cƣ Prông 15.000

Page 210: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

12 Xã Cƣ Elang 15.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Thị trấn Ea Kar 24.000 20.000

2 Thị trấn Ea Knốp 24.000 20.000

3 Xã Ea Đar 18.000

4 Xã Cƣ Ni 18.000

5 Xã Ea Kmút 18.000

6 Xã Cƣ Huê 18.000

7 Xã Ea Tih 15.000

8 Xã Ea Ô 15.000

9 Xã Xuân Phú 15.000

10 Xã Ea Păl 15.000

11 Xã Cƣ Yang 15.000

12 Xã Ea Sar 15.000

13 Xã Ea Sô 15.000

14 Xã Cƣ Bông 15.000

15 Xã Cƣ Prông 15.000

16 Xã Cƣ Elang 15.000

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Tổ dân phố 4A, tổ dân phố 5;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

3. Đối với các xã còn lại: Tính 1 vị trí trong toàn xã

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường Mức giá

Từ Đến

I Xã Ea Đar

1 Quốc lộ 26 Km 54+700 (ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Kar)

Km 55 + 554 (ngã tƣ hai buôn)

3.800.000

Page 211: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Km 55 + 554 (ngã tƣ hai buôn)

Ngã ba đƣờng vào vùng cà phê 30 ha

1.800.000

Ngã ba đƣờng vào vùng cà phê 30 ha

Km 57 1.500.000

Km 57 Ngã ba đƣờng đi thôn 10 2.700.000

Ngã ba đƣờng đi thôn 10 Cổng trƣờng Dân tộc nội trú 3.000.000

Cổng trƣờng Dân tộc nội trú

Ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn Hữu Nghị

3.500.000

Ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn Hữu Nghị

Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin

2.200.000

Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin

Ranh giới Ea Đar - Ea Knốp 1.400.000

2 Đƣờng đi xã Ea Sô Quốc lộ 26 Sông Krông Năng 600.000

3 Khu dân cƣ buôn Sƣk và buôn Tơng Sinh 600.000

4 Khu dân cƣ thôn 5 600.000

5 Khu dân cƣ thôn 7 và thôn 14 180.000

6 Khu dân cƣ thôn 9 và thôn 10 120.000

7 Khu dân cƣ thôn 6 100.000

8 Khu vực còn lại 100.000

II Xã Cư Ni

1 Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Ô

Km 0+350 (ranh giới xã Cƣ Ni – thị trấn Ea Kar)

Bà Triệu 5.500.000

Bà Triệu Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn)

4.800.000

Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn)

Giáp ranh giới chợ xã Cƣ Ni 4.200.000

Giáp ranh giới chợ xã Cƣ Ni

Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720)

4.800.000

Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720)

Hết nghĩa địa thôn 4 - xã Cƣ Ni

1.800.000

Hết nghĩa địa xã Cƣ Ni Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

850.000

Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721

1.500.000

Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721

Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô)

850.000

2 Đƣờng vào đội 6, thôn 1A

Đƣờng Quang Trung Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng

1.800.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng

Hết đƣờng 1.500.000

3 Đƣờng thôn 4 Ngô Gia Tự Ngã tƣ cổng đoàn NT 720 600.000

Page 212: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã tƣ cổng đoàn NT 720 Ngã tƣ sân kho đội 7 NT 720 850.000

4 Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Păl

Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Ô

Ngã tƣ cổng Văn hóa thôn 7 850.000

Ngã tƣ Cổng Văn hóa thôn 7

Ngã ba vào thôn Quảng Cƣ 1A

850.000

Ngã ba vào thôn Quảng Cƣ 1A

Ngã tƣ 714 600.000

5 Đƣờng liên xã Cƣ Ni

Ranh giới TT.Ea Knốp - Ea Păl

Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông

300.000

Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông

Hết đất nhà ông Thụng 420.000

Hết đất nhà ông Thụng Ngã tƣ 714 600.000

Ngã tƣ 714 Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình

600.000

Hết ranh giới thửa đất Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình

Ngã ba nhà ông Sóc 150.000

6 Đƣờng liên thôn

Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng 3 buôn

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án)

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án)

Ngã ba đƣờng Trần Hƣng Đạo - Trần Huy Liệu

1.200.000

7 Đƣờng 720 B (Ngô Gia Tự)

Trần Huy Liệu Nguyễn Văn Cừ 1.800.000

Nguyễn Văn Cừ Giáp ranh giới đập NT 720 1.200.000

8 Đƣờng đi thôn 5 đến thôn 23 120.000

9 Khu dân cƣ thôn 5 và thôn 6 120.000

10 Khu dân cƣ thôn 1A, 1B, 2, 3, 4 250.000

11 Khu dân cƣ 3 buôn 600.000

12 Khu dân cƣ thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cƣ 1A 100.000

13 Khu vực còn lại 100.000

III Xã Ea Kmút

1 Quốc lộ 26

Cầu số 30 - Km 50 Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

1.500.000

Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

2.000.000

Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê

3.000.000

Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê

Nghĩa trang liệt sỹ huyện 5.500.000

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Cầu 52 6.000.000

Page 213: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

2 Đƣờng liên xã Cƣ Ni-Ea Ô

Hết ranh giới nghĩa địa xã Cƣ Ni

Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

850.000

Đƣờng vào Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721

1.500.000

Đƣờng vào Trạm Y tế NT 721

Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô)

850.000

3 Đƣờng liên thôn đi Ninh Thanh

Quốc lộ 26 Ngã tƣ Trạm Y tế xã Ea Kmút

1.500.000

Ngã tƣ Trạm Y tế xã Ea Kmút

Ngã tƣ trạm hạ thế (Nhà bà Vân)

1.000.000

Ngã tƣ trạm hạ thế (Nhà bà Vân)

Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101)

400.000

Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101)

Ngã ba Hồ Súng 270.000

Ngã ba Hồ Súng Cầu Ea Ô (thôn 5B địa phận xã Ea Ô)

270.000

4 Đƣờng 13/9 Giáp ranh giới đập NT 720 Nguyễn Tất Thành 960.000

5 Khu dân cƣ thôn Chƣ Cúc, Đoàn Kết 300.000

6 Khu dân cƣ buôn Êga 360.000

7 Khu dân cƣ thôn 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2 110.000

8 Khu vực còn lại 100.000

IV Xã Cư Huê

1 Quốc lộ 26

Cầu số 30 - Km 50 Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

1.500.000

Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

2.000.000

Ngã ba đƣờng đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê

3.000.000

Ngã ba đƣờng đi thôn Tứ Lộc -xã Cƣ Huê

Nghĩa trang liệt sỹ huyện 5.500.000

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Cầu 52 6.000.000

2 Tỉnh lộ 19A

UBND xã Xuân Phú Đƣờng đi vào vùng dự án cao su NT 720

600.000

Đƣờng đi vào vùng dự án cao su NT 720

Ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng

550.000

3 Đƣờng liên thôn đi Tứ Lộc

Quốc lộ 26 Cổng chào buôn Djă 2.100.000

Cổng chào buôn Djă Cổng chào thôn Cƣ Nghĩa 2.100.000

Cổng chào thôn Cƣ Nghĩa Hết ranh giới đất Trƣờng THCS Nguyễn Đình Chiểu

1.400.000

Hết ranh giới đất Trƣờng THCS Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh giới đất Trƣờng Tiểu học Ngô Quyền

700.000

Page 214: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới đất Trƣờng Tiểu học Ngô Quyền

Hết đƣờng 300.000

4 Khu dân cƣ thôn Cƣ An, Hợp Thành 280.000

5 Khu dân cƣ 6 buôn đồng bào dân tộc, thôn An Cƣ 550.000

6 Khu dân cƣ thôn Cƣ Nghĩa 210.000

8 Khu vực còn lại 120.000

V Xã Ea Tih

1 Quốc lộ 26

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih

Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn)

1.300.000

Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn)

Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung)

1.600.000

Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung)

Km 69 + 400 840.000

Km 69 + 400 Hết trạm xăng dầu PV 600.000

Hết trạm xăng dầu PV Ranh giới huyện Ea Kar – huyện M'đrắk

500.000

2 Đƣờng liên xã đi Ea Păl

Km 0, Quốc lộ 26 Hết ranh giới đất Trƣờng Tô Hiệu

500.000

Hết ranh giới đất Trƣờng Tô Hiệu

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa)

300.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa)

Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 200.000

Cổng chào thôn Quyết Tiến 1

Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức

240.000

Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức

Ranh giới xã Ea Păl 180.000

3 Đƣờng liên xã đi Ea Sô

Km 0, Quốc lộ 26 Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình)

200.000

Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thịnh

160.000

4 Khu dân cƣ buôn Ea Knốp 480.000

5 Khu dân cƣ Đoàn Kết 1, Trung Tâm, Trung An, Trung Hòa 120.000

6 Khu dân cƣ thôn Đoàn Kết 2, Quyết Thắng 1, Quyết Thắng 2, An Bình 110.000

7 Khu vực còn lại 100.000

VI Xã Ea Ô

1 Đƣờng liên xã Cƣ Ni - Ea Ô

Cầu Ea Ô Ngã ba NT 716 2.500.000

Ranh giới thửa đất nhà bà Chỉ

Nghĩa địa thôn 23 - xã Cƣ Ni 200.000

2 Đƣờng liên xã Ea Ô – NT 718

Ngã ba NT 716 Ngã ba cây xăng NT 716 2.500.000

Ngã ba cây xăng NT 716 Đầu ranh giới đất Hội trƣờng thôn 14

500.000

Page 215: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đầu ranh giới đất Hội trƣờng thôn 14

Giáp ranh giới xã Vụ Bổn 200.000

3 Đƣờng liên xã Ea Ô - Ea Păl

Ngã ba NT 716 Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô

2.500.000

Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô

Ngã ba Lò gạch 800.000

Ngã ba Lò Gạch Ngã ba ông Sóc 200.000

Ngã 3 Ông Sóc Giáp ranh giới xã Cƣ Bông 150.000

4 Khu dân cƣ Trung tâm xã 350.000

5 Đƣờng liên xã Ea Ô - Cƣ Elang

Ngã ba cây xăng NT 716 Giáp ranh giới cánh đồng lúa nƣớc 716

1.500.000

Giáp ranh giới cánh đồng lúa nƣớc 716

Giáp ranh giới xã Cƣ Elang 200.000

Cầu thôn 4, thôn 6B Giáp ranh giới thôn 6C - xã Cƣ Elang

200.000

6 Đƣờng vào kho Công ty 716

Tỉnh lộ 12A Kho Công ty 716 1.500.000

7 Đƣờng liên xã Ea Ô - Ea Kmút

Ngã ba ông Hành Cầu Ea Kmút 150.000

8 Đƣờng D10 Ngã 3 NT 716 Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chuyển

500.000

9 Đƣờng N3, D1 Đƣờng liên xã Ea Ô – Cƣ Elang

Đƣờng D10 1.000.000

10 Khu dân cƣ thôn 8, 12 250.000

11 Khu vực còn lại các thôn 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 9 100.000

12 Khu vực còn lại 100.000

VII Xã Xuân Phú

1 Tỉnh lộ 19A

Giáp ranh giới thị trấn Ea Kar

Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã

1.000.000

Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã

Đƣờng đi vùng dự án cao su NT 720

650.000

Đƣờng đi vùng dự án cao su NT 720

Giáp ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng

550.000

2 Đƣờng đi vùng dự án cao su NT 720

Tỉnh lộ 19A Hết ranh giới trƣờng Nguyễn Bá Ngọc

360.000

Hết ranh giới trƣờng Nguyễn Bá Ngọc

Ngã ba đƣờng liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2)

300.000

Ngã ba đƣờng liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2)

Đƣờng đi nghĩa địa thôn 3 240.000

Đƣờng đi nghĩa địa thôn 3 Giáp sông Krông Năng 120.000

3 Tuyến đƣờng Giáp sông Krông Năng Cầu Ea Tao 120.000

Page 216: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

chính thôn Hàm Long Ngã ba thôn Hàm Long

Giáp ranh giới xã Ea Dăh – huyện Krông Năng

110.000

4 Đƣờng đi Buôn Thung

Giáp Tỉnh lộ 19A Hết ranh giới thôn 5 250.000

Hết ranh giới thôn 5 Ngã ba đi đập Ea Ruôi 120.000

5

Tuyến đƣờng chính thôn Hạ Điền, Thanh Phong, Thanh Ba

Cầu Ea Tao Cầu đi xã Ea Sar 100.000

6 Khu dân cƣ thôn 3, 4, 5 110.000

7 Khu vực còn lại 100.000

VIII Xã Ea Păl

1 Đƣờng liên xã Ea Knốp - Ea Păl

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl

Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông

300.000

Ngã ba đƣờng đi xã Cƣ Prông

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng

420.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng

Ngã tƣ 714 600.000

Ngã tƣ 714 Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ

600.000

Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ

Hết ranh giới trƣờng THCS Phan Chu Trinh

900.000

Hết trƣờng ranh giới THCS Phan Chu Trinh

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan

960.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan

Cầu Thống Nhất 720.000

Cầu Thống Nhất Ranh giới xã Ea Păl – Cƣ Yang

160.000

2 Đƣờng liên xã Ea Tih - Ea Păl

Đƣờng liên xã Ea Păl - Cƣ Yang

Ngã ba thôn 13 400.000

Ngã ba thôn 13 Ngã ba Phƣớc Thành 200.000

Ngã ba Phƣớc Thành Ranh giới xã Ea Tih - Ea Păl 180.000

3 Đƣờng liên xã Ea Ô - Ea Păl

Ngã tƣ 714 Hết ranh giới Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cƣ Ni)

600.000

Hết ranh giới Trƣờng THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cƣ Ni)

Ngã ba ông Sóc 180.000

4 Khu dân cƣ thôn 12, 13 110.000

5 Khu vực còn lại 100.000

IX Xã Cư Yang

1 Đƣờng liên xã Ea Păl - Cƣ Yang

Ranh giới xã Ea Păl- Cƣ Yang

Cầu C13 200.000

Cầu C13 Hết ranh giới đất Trạm Y tế 320.000

Page 217: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

xã Cƣ Yang

Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cƣ Yang

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan

Cầu thôn 6 750.000

Cầu thôn 6 Cầu thôn 9 110.000

Cầu thôn 9 Hết thôn 14 100.000

2 Khu dân cƣ trung tâm xã (thôn 5, 6) 100.000

3 Khu vực còn lại 100.000

X Xã Ea Sar

1 Đƣờng Tỉnh lộ 11

Cầu sông Krông Năng Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đƣờng

400.000

Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đƣờng

Hết cổng trƣờng Cao Bá Quát

250.000

Hết cổng trƣờng Cao Bá Quát

Ngã 3 đƣờng đi đập Bằng Lăng

500.000

Ngã 3 đƣờng đi đập Bằng Lăng

Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar 240.000

Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar

Ngã 3 nhà ông Lƣơng Thanh Giáo

100.000

Ngã 3 nhà ông Lƣơng Thanh Giáo

Hết ranh giới xã Ea Sar - Ea Dăh

170.000

2 Khu dân cƣ thôn 2, thôn 5 100.000

3 Khu vực còn lại 100.000

XI Xã Ea Sô

1 Đƣờng Tỉnh lộ 11

Đƣờng đi thôn 6 ranh giới 2 xã Ea Sar, Ea Sô

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý

250.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng Thủy

340.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Thủy

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn

240.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn

Đƣờng vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh

300.000

Đƣờng vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh

Cầu sông Ea Dăh 250.000

2 Đƣờng 29B mới

Tỉnh lộ 11 (từ đất nhà bà Vƣơng Thị Phƣợng)

Hết ranh giới thửa đất ông Đờn

250.000

Hết ranh giới thửa đất ông Đờn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh

100.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh

Hết đất nhà ông Hờ A Cầu 120.000

Hết đất nhà ông Hờ A Cầu Giáp ranh giới xã Ea Sar 100.000

Page 218: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3 Khu vực còn lại 100.000

XII Xã Cư Bông

1 Đƣờng Cƣ Yang đi buôn Trƣng

Cầu qua sông Krông Pắk Ngã ba nhà ông Hoàn 150.000

Ngã ba nhà ông Hoàn Hết ranh giới đất Đài tƣởng niệm

180.000

Hết ranh giới đất Đài tƣởng niệm

Hết ranh giới đất trƣờng THCS Phan Đăng Lƣu

120.000

Hết ranh giới đất trƣờng THCS Phan Đăng Lƣu

Giáp buôn Trƣng 100.000

2 Đƣờng liên thôn

Ngã ba nhà ông Hoàn Hết ranh giới đất Trƣờng tiểu học Lý Thƣờng Kiệt

140.000

Hết ranh giới đất Trƣờng tiểu học Lý Thƣờng Kiệt

Ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thanh Tính

100.000

3 Khu vực còn lại 100.000

XIII Xã Cư Prông

1 Đƣờng liên xã Ea Tih - Cƣ Prông

Giáp ranh giới xã Ea Tih Ngã ba Phƣớc Thành 180.000

Ngã ba Phƣớc Thành Cầu 13 tấn 160.000

Cầu 13 tấn Ranh giới thửa đất Trạm Y tế (ngã 3 nhà ông Thơ)

240.000

Ranh giới thửa đất Trạm Y Tế (ngã 3 nhà ông Thơ)

Ngã 3 đƣờng chiến lƣợc cũ (cổng thôn văn hóa 15)

270.000

Ngã 3 đƣờng chiến lƣợc cũ (cổng thôn văn hóa 15)

Hết thôn 15 240.000

Hết thôn 15 Cầu thôn 10 160.000

2 Đƣờng liên xã Cƣ Prông – Ea Păl

Ngã 3 đƣờng liên xã Cƣ Prông – Ea Păl (Nhà bà Vân)

Cầu mới 110.000

3 Đƣờng liên thôn từ thôn 15 đi thôn 3 và thôn 16

Ngã 3 đƣờng liên xã Ea Păl - Cƣ Prông

Ngã 3 đi thôn 16 180.000

Ngã 3 đi thôn 16 Cầu thôn 16 150.000

Ngã 3 thôn 16 Cổng chào thôn 3 120.000

4 Đƣờng thôn 6A đi thôn Hạ Long

Ngã 3 nhà ông Tám Ngã ba đi thôn 10 120.000

5 Khu vực còn lại 100.000

XIV Xã Cư Elang

1 Đƣờng liên xã Ea Ô - Cƣ Elang

Giáp xã Ea Ô Ngã ba nhà ông Cảnh 110.000

Ngã ba nhà ông Cảnh Cầu buôn Ea Rớt 300.000

Cầu buôn Ea Rớt Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng

150.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ

180.000

Page 219: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ

Ngã 3 nhà ông Minh 120.000

Ngã 3 nhà ông Minh Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) 110.000

Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ)

Thôn 6A - xã Ea Ô 100.000

Trạm Kiểm lâm cũ Ngã 3 thôn 4 và thôn 2C - xã Ea Ô

100.000

2 Đƣờng liên thôn 6B Ngã 3 nhà ông Võ Đƣờng vào nhà ông Quyết 150.000

Đƣờng vào nhà ông Quyết Đập Ea Rớt 120.000

3 Đƣờng liên thôn (Thôn 1 đến thôn 6C)

Ngã ba cây chay Hết khu tái định cƣ số 1 150.000

Hết khu tái định cƣ số 1 Ngã ba nhà ông Võ 110.000

Ngã 3 ông Cảnh Ngã 3 hội trƣờng thôn 6C 100.000

4 Khu vực còn lại 100.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường Mức giá

Từ Đến

I. Thị trấn Ea Kar

1 Nguyễn Tất Thành

Cầu 52 (giáp ranh giới xã Cƣ Huê, xã Ea Kmút)

Hoàng Văn Thụ 10.000.000

Hoàng Văn Thụ Ngô Gia Tự 11.000.000

Ngô Gia Tự Trần Hƣng Đạo 12.000.000

Trần Hƣng Đạo Hoàng Diệu 14.000.000

Hoàng Diệu Km 53 (đƣờng phía Đông chợ)

17.000.000

Km 53 (đƣờng phía Đông chợ)

Mai Hắc Đế 13.000.000

Mai Hắc Đế Trần Phú 10.000.000

Trần Phú Lê Thánh Tông 7.500.000

Lê Thánh Tông Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em

7.000.000

Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em

Ranh giới thị trấn Ea Kar – xã Ea Đar

4.800.000

2 Quang Trung

Nguyễn Tất Thành Lý Thƣờng Kiệt 8.500.000

Lý Thƣờng Kiệt Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cƣ Ni)

7.200.000

Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cƣ Ni)

Bà Triệu 5.500.000

Page 220: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3 Hoàng Diệu Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 11.000.000

4 Hai Bà Trƣng

Hoàng Văn Thụ Hoàng Diệu 4.000.000

Hoàng Diệu Đƣờng chợ phía Đông 8.000.000

Đƣờng chợ phía Đông Âu Cơ 5.000.000

5 Đƣờng chợ phía Đông

Quốc lộ 26 Hai Bà Trƣng 11.000.000

6 Âu Cơ

Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000

Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 1.200.000

Đinh Núp Hết đƣờng 1.000.000

7 Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 4.000.000

8 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 3.500.000

Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 1.800.000

9 Trần Phú

Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 6.000.000

Lê Thị Hồng Gấm Hồ Xuân Hƣơng 4.500.000

Hồ Xuân Hƣơng Hết Km 1 2.500.000

Hết Km 1 Hết cây xăng Nam Tây Nguyên

1.000.000

Hết cây xăng Nam Tây Nguyên

Đƣờng hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên)

800.000

Đƣờng hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên)

Hết đƣờng 850.000

10 Trần Hƣng Đạo Nguyễn Tất Thành Y Thuyên Ksơr 8.000.000

Y Thuyên Ksơr Trần Huy Liệu 4.000.000

11 Lý Thƣờng Kiệt Trần Hƣng Đạo Quang Trung 2.500.000

12 Trần Thánh Tông Lý Thƣờng Kiệt Lạc Long Quân 2.000.000

13 Lạc Long Quân Trần Hƣng Đạo Trần Bình Trọng 1.800.000

14 Trần Bình Trọng Lạc Long Quân Bà Triệu 1.500.000

15 Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất Thành Cống thoát nƣớc ở phía Nam nhà máy nƣớc đá

5.000.000

Cống thoát nƣớc ở phía Nam nhà máy nƣớc đá

Phạm Ngũ Lão 3.500.000

Phạm Ngũ Lão Trần Huy Liệu 2.500.000

Trần Huy Liệu Nguyễn Văn Cừ 2.000.000

Nguyễn Văn Cừ Giáp đập NT 720 1.000.000

16 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000

17 Cao Bá Quát Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000

Page 221: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

18 Nguyễn Thái Học Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000

19 Nguyễn Tri Phƣơng

Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000

20 Mạc Thị Bƣởi Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ 800.000

21 Trần Nhân Tông Cao Bá Quát Nguyễn Văn Cừ 1.000.000

22 Trần Huy Liệu Trần Hƣng Đạo Ngô Gia Tự 800.000

23 Bà Triệu Quang Trung Trần Hƣng Đạo 800.000

24 Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 1.500.000

Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 1.200.000

Đinh Núp Nguyễn Thị Định 800.000

Nguyễn Thị Định Tỉnh lộ 3 (Km2) 650.000

25 Nguyễn Trãi

Hai Bà Trƣng Lê Thị Hồng Gấm 4.000.000

Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 3.000.000

Đinh Núp Nguyễn Thị Định 2.000.000

26 Lê Quý Đôn Hai Bà Trƣng Đinh Núp 1.000.000

Đinh Núp Nguyễn Thị Minh Khai 800.000

27 Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 1.000.000

Đinh Núp Phan Bội Châu 800.000

28 Mai Hắc Đế

Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 4.200.000

Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 2.500.000

Đinh Núp Phan Bội Châu 1.200.000

29 Y Ngông Nguyễn Tất Thành Đinh Núp 1.800.000

Đinh Núp Phan Bội Châu 1.200.000

30 Mạc Đĩnh Chi Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000

Lê Thị Hồng gấm Nguyễn Chí Thanh 1.500.000

31 Lê Thị Hồng Gấm

Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi 2.000.000

Nguyễn Trãi Âu Cơ 3.000.000

Âu Cơ Mạc Đĩnh Chi 2.500.000

Mạc Đĩnh Chi Trần Phú 2.800.000

Trần Phú Đƣờng xuyên qua Trần Quang Khải

1.500.000

Đƣờng xuyên qua Trần Quang Khải

Lê Đại Hành 1.000.000

32 Đinh Núp

Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 1.000.000

Nguyễn Trãi Mai Hắc Đế 1.700.000

Mai Hắc Đế Trần Phú 1.500.000

33 Hồ Xuân Hƣơng Trần Phú Hết ranh giới Trƣờng tiểu 850.000

Page 222: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

học Ngô Thị Nhậm

Hết ranh giới Trƣờng tiểu học Ngô Thị Nhậm

Hết đƣờng 600.000

34 Lê Lợi Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 2.400.000

Lê Thị Hồng Gấm Trần Quang Khải 1.250.000

35 Trần Quang Khải

Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 650.000

Nguyễn Trãi Trần Phú 1.000.000

Trần Phú Hết ranh giới đất Hội trƣờng TDP 4

1.000.000

Hết ranh giới đất Hội trƣờng TDP 4

Lê Đại Hành 720.000

36 Nguyễn Du Trần Quang Khải Lê Đại Hành 720.000

37 Phạm Ngũ Lão Ngô Gia Tự Trần Hƣng Đạo 1.200.000

38 Y Thuyên Ksơr

Ngô Gia Tự Trần Hƣng Đạo 1.200.000

Trần Hƣng Đạo Trần Bình Trọng 1.000.000

Trần Bình Trọng Quang Trung 1.000.000

39 Lê Thánh Tông Nguyễn Tất Thành Huỳnh Thúc Kháng 1.000.000

40 Ngô Quyền

Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 1.000.000

Nguyễn Trãi Mai Hắc Đế 1.100.000

Mai Hắc Đế Trần Phú 1.200.000

41 Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 1.100.000

Nguyễn Trãi Mai Hắc Đế 1.200.000

Mai Hắc Đế Trần Phú 1.400.000

42 Nguyễn Văn Trỗi Trần Hƣng Đạo Lƣơng Thế Vinh 1.000.000

43 Lƣơng Thế Vinh Nguyễn Văn Trỗi Phạm Ngũ Lão 850.000

44 Phan Bội Châu

Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 650.000

Nguyễn Trãi Mai Hắc Đế 700.000

Mai Hắc Đế Trần Phú 800.000

45 Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 650.000

Nguyễn Trãi Trần Phú 800.000

46 Huỳnh Thúc Kháng Trần Phú Lê Đức Thọ 800.000

47 Lê Đại Hành Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 700.000

Lê Thị Hồng Gấm Hết đƣờng 500.000

48 Nguyễn Công Trứ Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 800.000

Đinh Núp Nguyễn Thị Định 600.000

49 Ama Pui Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 650.000

Đinh Núp Phan Bội Châu 800.000

Page 223: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

50 Võ Thị Sáu Cao Bá Quát Nguyễn Văn Cừ 600.000

51 Nguyễn Văn Cừ (vành đai cũ)

Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Thái Học 600.000

Nguyễn Thái Học Ngô Gia Tự 700.000

52 Kim Đồng Trần Hƣng Đạo Trần Thánh Tông 2.000.000

53 Hoàng Văn Thái Trần Bình Trọng Trần Hƣng Đạo 800.000

54 Nguyễn Khuyến Trần Bình Trọng Trần Hƣng Đạo 800.000

55 Đƣờng 13/9 Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thiệp

Giáp đập NT 720 1.800.000

56 Đƣờng liên xã Ngã 3 đƣờng Trần Phú (Nhà bà Vinh- Thủy)

Ngã 3 đi đập Ea Ruôi 480.000

57 Khu dân cƣ tổ dân phố 2A, 2B 450.000

58 Khu dân cƣ tổ dân phố 3A, 3B 550.000

59 Khu dân cƣ tổ dân phố 4 200.000

60 Khu dân cƣ suối cạn thuộc tổ dân phố 4 200.000

61 Khu dân cƣ tổ dân phố 1, 4, 5 300.000

62 Khu vực còn lại 200.000

II Thị trấn Ea Knốp

1 Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Knốp

Phạm Hồng Thái (Km 62 + 700)

1.300.000

Phạm Hồng Thái (Km 62 + 700)

Lê Trọng Tấn (Km 63) 2.100.000

Lê Trọng Tấn (Km 63) Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – quán nhà bà Mƣời)

3.400.000

Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – Quán nhà bà Mƣời)

Hàm Nghi (Đƣờng vào TDP 3)

4.800.000

Hàm Nghi (Đƣờng vào TDP 3)

Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12)

5.600.000

Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12)

Nguyễn Sơn (Km 64) 4.800.000

Nguyễn Sơn (Km 64) Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A)

3.200.000

Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A)

Lý Thái Tổ (Cổng văn hóa TDP 4B)

3.000.000

Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A)

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih

1.500.000

2 Tôn Thất Tùng (đƣờng bùng binh)

Nguyễn Văn Linh Lê Duẩn (Quốc lộ 26) 3.000.000

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Võ Nguyên Giáp (TDP 1) 1.000.000

3 Nguyễn Văn Linh (đƣờng vào xã Cƣ Yang)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp

3.300.000

Page 224: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp

Võ Nguyên Giáp (đƣờng vào Nhà máy đƣờng)

2.400.000

Võ Nguyên Giáp (đƣờng vào Nhà máy đƣờng)

Đƣờng vào cơ khí cũ (TDP 1)

1.000.000

Đƣờng vào cơ khí cũ Đập nƣớc (TDP 1) 600.000

4 Đƣờng vào xã Cƣ Yang

Đập nƣớc Cổng văn hóa Thôn 6B 480.000

Cổng văn hóa thôn 6B Hết ranh giới thửa đất hội trƣờng thôn 9

400.000

Hết ranh giới thửa đất hội trƣờng thôn 9

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl

300.000

5 Đƣờng Nguyễn Đình Thi

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Đƣờng phía Bắc chợ Bình Minh

800.000

Đƣờng phía Bắc chợ Bình Minh

Đập số 01 350.000

Đập số 01 Hết đƣờng 200.000

6 Đƣờng phía Tây chợ

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Đƣờng phía Bắc chợ Bình Minh

800.000

7 Đƣờng phía Bắc chợ

Nguyễn Đình Thi Đƣờng phía Tây chợ 500.000

8 Lý Thái Tổ Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Trần Đại Nghĩa 600.000

Trần Đại Nghĩa Xƣởng Điều 333 300.000

9 Đinh Tiên Hoàng

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Trần Đại Nghĩa 720.000

Trần Đại Nghĩa Võ Nguyên Giáp (nhà ông Sơn Long)

300.000

10 Phạm Hồng Thái (đƣờng vào bãi vàng)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Ngã ba đƣờng vào TDP 2 300.000

Ngã ba đƣờng vào TDP 2 Hết ranh giới thửa đất nhà bà Kỳ

250.000

11 Phạm Hùng

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi

250.000

Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi

Đến cầu nhà ông Quốc 200.000

12 Tăng Bạt Hổ Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Hội trƣờng thôn 13 200.000

13 Trần Quốc Toản (đƣờng đi đập Ea Knốp)

Nguyễn Văn Linh Chu Huy Mân (sau lƣng trƣờng Hùng Vƣơng)

480.000

Chu Huy Mân (sau lƣng trƣờng Hùng Vƣơng)

Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều

250.000

Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều

Hết đƣờng 200.000

14 Hùng Vƣơng (đƣờng đi TDP 5,

Nguyễn Văn Linh Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10)

500.000

Page 225: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

10) Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10)

Cổng văn hóa TDP 5 300.000

Cổng văn hóa TDP 5 Hết đƣờng 200.000

15 Trần Đại Nghĩa (đƣờng liên TDP 1, 4A, 4B)

Tôn Đức Thắng Lý Thái Tổ 300.000

Lý Thái Tổ Trần Quang Diệu (phía đông trƣờng Nguyễn Trãi)

200.000

16 Tôn Đức Thắng (đƣờng vào UBND thị trấn)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Võ Nguyên Giáp 450.000

Võ Nguyên Giáp Hết đƣờng 300.000

17 Lý Nam Đế (đƣờng bên cạnh Bƣu điện)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Trần Đại Nghĩa 800.000

Trần Đại Nghĩa Võ Nguyên Giáp (Ngã tƣ nhà ông Lâm - Liễu)

480.000

18 Nguyễn Sơn Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Trần Đại Nghĩa 500.000

Trần Đại Nghĩa Võ Nguyên Giáp 300.000

19 Trần Kiên Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Trần Đại Nghĩa 500.000

Trần Đại Nghĩa Hết đƣờng 300.000

20 Trần Quang Diệu (phía đông trƣờng Nguyễn Trãi)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Trần Đại Nghĩa 300.000

Trần Đại Nghĩa Hết đƣờng 200.000

21 Hải Thƣợng Lãn Ông

Tôn Đức Thắng Tôn Thất Tùng 600.000

22 Võ Nguyên Giáp Nguyễn Văn Linh Lý Nam Đế 300.000

23 Tôn Thất Thuyết Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 300.000

Tôn Đức Thắng Hết đƣờng 200.000

24 Đoàn Khuê Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Hết đƣờng 200.000

25 Nguyễn Đình Chiểu Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Hết đƣờng 200.000

26 Lê Trọng Tấn Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Hết đƣờng 200.000

27 Hàm Nghi Lê Duẩn (Quốc lộ 26) Phan Chu Trinh 600.000

28 Nguyễn Hữu Thọ Hàm Nghi Hết đƣờng 300.000

29 Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Linh Hàm Nghi 600.000

Hàm Nghi Chu Huy Mân 300.000

Chu Huy Mân Hết đƣờng 200.000

30 Chu Huy Mân Phan Chu Trinh Hùng Vƣơng 200.000

31 Văn Tiến Dũng Hùng Vƣơng Hết đƣờng 200.000

32 Khu dân cƣ TDP 1 300.000

33 Khu vực các TDP còn lại 200.000

34 Khu vực các thôn còn lại 200.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA

Page 226: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Buôn Trấp 40.000 33.000 27.000

2 Xã Dray Sáp 35.000 30.000

3 Xã Ea Na 32.000 27.000

4 Xã Ea Bông 32.000 27.000

5 Xã Quảng Điền 39.000 32.000 27.000

6 Xã Băng Adrênh 27.000

7 Xã Dur Kmăl 40.000 32.000 27.000

8 Xã Bình Hòa 40.000 32.000 27.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Buôn Trấp

- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10

- Vị trí 2: Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Dray Sáp

- Vị trí 1: Cánh đồng Ka La, Dray Sáp

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Na

- Vị trí 1: Cánh đồng Sình Quảng Nam, Sình Sâu, Sình Sậy

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Bông

- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Quảng Điền

- Vị trí 1: Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn.

- Vị trí 2: Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Băng Adrênh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã

7. Xã Dur Kmăl

Page 227: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Triết

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Krông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Bình Hòa

- Vị trí 1: Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai

- Vị trí 2: Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầu Bèo, Bảy Mẫu

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Buôn Trấp 32.000

2 Xã Dray Sáp 30.000

3 Xã Ea Na 25.000

4 Xã Ea Bông 26.000

5 Xã Quảng Điền 25.000

6 Xã Băng Adrênh 24.000

7 Xã Dur Kmăl 24.000

8 Xã Bình Hòa 25.000

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Buôn Trấp 45.000 38.000

2 Xã Dray Sáp 40.000 35.000 25.000

3 Xã Ea Na 40.000 33.000 24.000

4 Xã Ea Bông 45.000 38.000 30.000

5 Xã Quảng Điền 39.000 33.000

6 Xã Băng Adrênh 40.000 33.000

7 Xã Dur Kmăl 40.000 33.000 24.000

8 Xã Bình Hòa 36.000 24.000

1. Thị trấn Buôn Trấp

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân 1, thôn Quỳnh Tân 2, thôn Quỳnh Tân 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Page 228: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

2. Xã Dray Sáp

- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La

- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La, thôn Đoàn Kết (các xóm còn lại)

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Na

- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, thôn Quỳnh Ngọc 1, thôn Tân Tiến, thôn Tân Thắng, thôn Thành Công, thôn Tân Lập, thôn Ea Tung

- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, buôn Ea Na

- Vị trí 3: Buôn Tơ Lơ, buôn Cuăh, buôn Drai

4. Xã Ea Bông

- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, thôn Hòa Tây, thôn Hòa Trung, buôn Đhăm, buôn H’ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế

- Vị trí 2: Buôn Nắc, buôn Mblớt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Quảng Điền

- Vị trí 1: Thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Băng Adrênh

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Dur Kmăl

- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2

- Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Bình Hòa

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn Sơn Trà, thôn Hải Châu, thôn 4, thôn 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Buôn Trấp 18.000

2 Xã Dray Sáp 18.000

3 Xã Ea Na 15.000

4 Xã Ea Bông 15.000

5 Xã Quảng Điền 15.000

6 Xã Băng Adrênh 15.000

7 Xã Dur Kmăl 15.000

Page 229: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

8 Xã Bình Hòa 15.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Buôn Trấp 32.000

2 Xã Dray Sáp 25.000

3 Xã Ea Na 25.000

4 Xã Ea Bông 25.000

5 Xã Quảng Điền 25.000

6 Xã Băng Adrênh 25.000

7 Xã Dur Kmăl 25.000

8 Xã Bình Hòa 25.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Dray Sáp

1 Tỉnh lộ 2 Giáp thành phố Buôn Ma Thuột

Giáp xã Ea Na 650.000

2 Đƣờng đi buôn Kuốp 2

Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp

Hết ranh giới trƣờng tiểu học Hà Huy Tập

350.000

Hết ranh giới trƣờng tiểu học Hà Huy Tập

Ngã ba An Na 350.000

Từ ngã ba thôn An Na (Nhà ông Vũ Công Hồng)

Hết ranh giới nhà ông Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp)

200.000

3 Đƣờng liên xã Ngã ba thôn An Na Giáp xã Ea Na 300.000

4 Đƣờng thôn Đồng Tâm

Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột)

270.000

5 Khu vực chợ Đray Sáp

Cầu sắt Đƣờng TL2 (hƣớng Buôn Ma Thuột)

650.000

Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp Cầu sắt đi TL2 cũ (hƣớng đi Buôn Trấp)

1.050.000

6 Khu vực còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp, Đoàn Kết, xóm 4 Ka La

150.000

7 Khu vực còn lại của các Buôn: Ka La (trừ xóm 4 Ka La), Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp

100.000

II Xã Ea Na

Page 230: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Tỉnh lộ 2

Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp)

Đến giáp trƣờng tiểu học Lê Hồng Phong

840.000

Đến giáp trƣờng tiểu học Lê Hồng Phong

Ngã ba đƣờng vào Hội trƣờng thôn Tân Lập

1.400.000

Ngã ba đƣờng vào Hội trƣờng thôn Tân Lập

Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc

2.300.000

Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc

Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc)

5.500.000

Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc)

Bƣu điện buôn Tor 2.900.000

Bƣu điện buôn Tor Ngã ba (Lên đồi 556) 1.800.000

Ngã ba (lên đồi 556) Cổng chào Buôn Cuăh 1.400.000

Cổng chào Buôn Cuăh Giáp xã Ea Bông 1.100.000

2 Đƣờng liên xã Tỉnh lộ 2 Giáp xã Đray Sáp 400.000

3 Đƣờng liên thôn 1

Ngã ba Ea Tung (Đài tƣởng niệm)

Hội trƣờng thôn Tân Thắng

440.000

Hội trƣờng thôn Tân Thắng Ngã ba đƣờng vào buôn Drai

270.000

4 Đƣờng liên thôn 2

Ngã ba Tỉnh lộ 2 (Chợ Quỳnh Ngọc)

Hết thôn Quỳnh Ngọc 400.000

Hết thôn Quỳnh Ngọc Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1

290.000

Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1

Giáp bờ sông Krông Ana 220.000

5 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đƣờng đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m

300.000

6 Khu vực còn lại 150.000

III Xã Ea Bông

1 Tỉnh lộ 2

Giáp xã Ea Na Đến cổng chào thôn Hoà Tây

1.100.000

Đến cổng chào thôn Hoà Tây

Đến cổng chào thôn Hoà Đông

1.600.000

Đến cổng chào thôn Hoà Đông

Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông

1.200.000

Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông

Ngã ba đƣờng vào Buôn Xá

800.000

Ngã ba đƣờng vào Buôn Xá Giáp thị trấn Buôn Trấp 800.000

2 Tỉnh lộ 10

Tỉnh lộ 2 Đầu buôn Riăng 450.000

Đầu buôn Riăng Đầu thôn 10/3 350.000

Đầu thôn 10/3 Giáp huyện Cƣ Kuin 300.000

3 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc thôn Hòa Trung, Hòa Tây, Hòa Đông và Buôn Kruế)

380.000

Page 231: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

4 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc buôn M'blớt)

320.000

5 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đƣờng đã nêu trên)

320.000

6 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 10 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m vào 100 mét

200.000

7 Khu vực còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông 190.000

8 Khu vực còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô 160.000

9 Khu vực còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh 110.000

IV Xã Quảng Điền

1 Tỉnh lộ 2 Giáp ranh xã Bình Hòa Ngã 3 Cây Cóc 350.000

Ngã 3 Cây Cóc Hết Tỉnh Lộ 2 430.000

2 Đƣờng giao thông liên xã

Chân đèo Cƣ Mbao Sân bóng đá mini nhà ông Lang

300.000

Sân bóng đá mini nhà ông Lang

Hết chợ Cây Cóc 350.000

3 Đƣờng giao thông liên xã

Ngã ba Sơn Thọ (Giáp đƣờng đèo Chƣ Bao)

Giáp xã Dur Kmăl 270.000

4 Đƣờng liên Thôn 2 Tỉnh lộ 2 Hết đƣờng nhựa Thôn 1 160.000

5 Đƣờng liên Thôn 3 Tỉnh lộ 2 Cầu 1 (Thăng Bình 1) 160.000

6 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đƣờng đã có ở trên)

140.000

7 Khu vực còn lại 110.000

V Xã Băng Adrênh

1 Đƣờng giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)

Giáp thị trấn Buôn Trấp Hết chợ trung tâm cụm xã

500.000

Hết chợ trung tâm cụm xã Ngã ba buôn K62 300.000

Ngã ba buôn K62 Giáp ranh huyện Cƣ Kuin

260.000

2 Đƣờng giao thông liên xã

Ngã ba Cây Hƣơng Hết đất ông Hòa (Đƣờng đi về Dur Kmăl)

550.000

Hết đất ông Hòa (Đƣờng đi về Dur Kmăl)

Giáp ranh xã Dur Kmăl 350.000

3 Khu vực còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh 170.000

4 Khu vực còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Cuê 100.000

VI Xã Dur Kmăl

1 Đƣờng giao thông liên xã

Giáp ranh xã Băng Adrênh Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl

300.000

Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl

Trạm Y tế xã 260.000

Trạm Y tế xã Chân đèo Buôn Triết 150.000

Page 232: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

2 Đƣờng giao thông liên xã

Ngã ba buôn Dur Giáp ranh xã Quảng Điền

280.000

3 Đƣờng giao thông liên xã

Trạm Y tế xã Giáp ranh xã Băng Adrênh (Ra Ngã 3 Kinh tế Đảng)

280.000

4 Đƣờng giao thông Buôn Triết

Cầu Buôn Dur 1 Cầu Buôn Triết (Nhà ông Hoạ)

150.000

5 Khu vực còn lại 100.000

VII Xã Bình Hoà

1 Tỉnh lộ 2

Giáp thị trấn Buôn Trấp Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai

550.000

Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai

Ngã ba đi cầu Ea Chai 360.000

Ngã ba đi cầu Ea Chai Đƣờng vào Niệm phật đƣờng Thiện Minh

300.000

Đƣờng vào Niệm phật đƣờng Thiện Minh

Giáp xã Quảng Điền 380.000

2 Đƣờng vào Quảng Điền

Ngã 3 đƣờng giáp thị trấn Buôn Trấp

Đèo Chƣ Bao (Giáp xã Quảng Điền)

450.000

3 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 200m

150.000

4 Khu vực còn lại 110.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

1 Bà Triệu Nơ Trang Gƣh Hoàng Văn Thụ 12.000.000

2 Lý Thƣờng Kiệt

Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 4.700.000

Hoàng Văn Thụ Nơ Trang Lơng 1.300.000

Nơ Trang Lơng Nguyễn Thái Học 800.000

3 Hùng Vƣơng Bà Triệu Lê Lợi, Lý Thƣờng Kiệt 5.200.000

Lê Lợi, Lý Thƣờng Kiệt Nguyễn Chí Thanh 4.200.000

4 Nơ Trang Gƣh

Bà Triệu Mai Hắc Đế 5.200.000

Mai Hắc Đế Cao Thắng 4.000.000

Cao Thắng Y Bih Alêo 2.000.000

Y Bih Alêo Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.000.000

Nguyễn Bỉnh Khiêm Bờ sông Krông Ana 650.000

5 Mai Hắc Đế Nơ Trang Gƣh Hoàng Văn Thụ 4.500.000

6 Cao Thắng Nơ Trang Gƣh Nơ Trang Lơng 850.000

Page 233: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

7 Nguyễn Tất Thành

Hùng Vƣơng Chu Văn An 4.500.000

Chu Văn An Ngã 3 đƣờng vào xã Bình Hoà

3.500.000

8 Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Ngã 3 đƣờng vào xã Bình Hoà

Đầu đèo Cƣ Mbao 430.000

9 Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 4.000.000

Chu Văn An nối dài Nguyễn Chí Thanh Giáp Hồ Sen 850.000

10 Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vƣơng Chu Văn An 3.000.000

Chu Văn An Nguyễn Đình Chiểu 1.000.000

Nguyễn Đình Chiểu Giáp đƣờng Nguyễn Du nối dài

550.000

11 Nguyễn Du

Chu Văn An Lê Duẩn 4.000.000

Lê Duẩn Tôn Thất Tùng 3.000.000

Tôn Thất Tùng Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trƣờng 1

850.000

Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trƣờng 1

Ngã ba buôn ÊCăm 550.000

12 Lê Duẩn

Nguyễn Tất Thành Ngã tƣ Nguyễn Du - Lê Duẩn

3.500.000

Ngã tƣ Nguyễn Du - Lê Duẩn

Đến đƣờng Ngô Quyền 2.500.000

13 Hẻm 1, 2 đƣờng Lê Duẩn

Đƣờng Lê Duẩn Giáp tƣờng rào Bệnh Viện huyện

1.000.000

Đƣờng Lê Duẩn Đƣờng đi vào Trung tâm dạy nghề

800.000

14

Đƣờng số 1, 2, 3, 4 Lê Duẩn Đƣờng số 11 1.550.000

Đƣờng số 5 Đƣờng số 10 Đƣờng số 11 1.450.000

Đƣờng số 6 Đƣờng số 10 Đƣờng số 11 1.350.000

Đƣờng số 7 Lê Duẩn Đƣờng số 11 1.250.000

Đƣờng số 8 Lê Duẩn Đƣờng số 11 1.200.000

15 Đƣờng số 9 Nguyễn Du Đƣờng số 4 1.550.000

Đƣờng số 7 Ngô Quyền 1.200.000

16 Đƣờng số 10, 11

Đƣờng Nguyễn Du Đƣờng số 4 1.500.000

Đƣờng số 4 Đƣờng số 5 1.450.000

Đƣờng số 5 Đƣờng số 6 1.350.000

Đƣờng số 6 Đƣờng số 7 1.250.000

Đƣờng số 7 Đƣờng Ngô Quyền 1.200.000

17 Lê Thánh Tông Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 1.300.000

18 Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 1.300.000

Page 234: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

19 Nguyễn Huệ Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 1.300.000

20 Nguyễn Trãi Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 1.300.000

21 Lê Lợi Hùng Vƣơng Chu Văn An 1.300.000

22 Trần Phú Hùng Vƣơng Chu Văn An 1.300.000

23 Lê Hồng Phong Hùng Vƣơng Nguyễn Trung Trực 1.300.000

24 Trần Hƣng Đạo Hùng Vƣơng Lê Duẩn 1.300.000

25 Y Jút Hùng Vƣơng Chu Văn An 1.300.000

26 Phan Đình Giót Lê Thánh Tông Chu Văn An 1.300.000

27 Ngô Quyền

Hùng Vƣơng Chu Văn An 1.000.000

Chu Văn An Lê Duẩn 850.000

Lê Duẩn Nguyễn Du 700.000

28 Hai Bà Trƣng Nguyễn Thi Minh Khai Nguyễn Chánh 800.000

Nguyễn Chánh Hẻm Hai Bà Trƣng (Chùa Thiện Đức)

650.000

Hẻm Hai Bà Trƣng (Chùa Thiện Đức)

Đến hết đƣờng 550.000

29 Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 800.000

30 Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 800.000

31 Tôn Thất Tùng Nguyễn Tất Thành Nguyễn Du 1.200.000

32 Nguyễn Chánh Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 900.000

33 Phạm Sĩ Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 800.000

34 Y Ngông Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trƣng 800.000

35 Phan Đăng Lƣu Nơ Trang Gƣh Hai Bà Trƣng 800.000

36 Hẻm Võ Thị Sáu Võ Thị Sáu Nguyễn Thị Minh Khai 600.000

37 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Du Trần Hƣng Đạo 800.000

38 Nguyễn Đình Chiểu Ngô Quyền Lê Quý Đôn 600.000

39 Lê Quý Đôn Ngô Quyền Trụ sở tổ dân phố 7 700.000

Trụ sở tổ dân phố 7 Nguyễn Du nối dài 450.000

40 Hoàng Văn Thụ

Hoàng Diệu Lý Thƣờng Kiệt 1.000.000

Lý Thƣờng Kiệt Mai Hắc Đế 4.500.000

Mai Hắc Đế Cao Thắng 1.000.000

41 Nơ Trang Lơng Y Bih Alêô Cao Thắng 400.000

Cao Thắng Nguyễn Khuyến 700.000

42 Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vƣơng Nơ Trang Lơng 1.000.000

43 Nguyễn Hữu Thọ Hùng Vƣơng Đến hết đƣờng 800.000

44 Phạm Ngũ Lão Hùng Vƣơng Đến hết đƣờng 720.000

Page 235: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

45 Nguyễn Khuyến Hoàng Văn Thụ Nguyễn Thái Học 720.000

46 Hẻm của đƣờng Mai Hắc Đế

Đầu đƣờng Mai Hắc Đế Đến hết đƣờng 600.000

47 Hẻm của đƣờng Nguyễn Chí Thanh

Đầu đƣờng Nguyễn Chí Thanh

Hết nhà ông Kar Sơ Vinh

600.000

48 Tỉnh lộ 2 Giáp xã Ea Bông

Hết nhà văn hoá Buôn Rung

840.000

Hết nhà văn hoá Buôn Rung Đến cống tràn Hồ Sen 2.000.000

49 Đƣờng giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)

Tỉnh lộ 2 Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3

800.000

Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3

Hết ranh trƣờng tiểu học Đinh Tiên Hoàng

550.000

Hết ranh trƣờng tiểu học Đinh Tiên Hoàng

Ranh giới xã Băng Adrênh

600.000

50 Nhánh Tỉnh lộ 10A có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (Khoảng cách từ tỉnh lộ 10A đi vào 150 m)

300.000

51 Các đƣờng giao với Tỉnh lộ 2, nhánh Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (trừ các đƣờng đã có nêu trên)

430.000

52 Các đƣờng giao với Nơ Trang Gƣh, có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đƣờng đã có nêu trên)

500.000

53 Hẻm Bà Triệu - Mai Hắc Đế

Bà Triệu Mai Hắc Đế 2.500.000

54 Hoàng Diệu Hùng Vƣơng Phạm Ngũ Lão 750.000

55 Nguyễn Thái Học Nguyễn Khuyến Bùi Thị Xuân 600.000

56 Bùi Thị Xuân Ngã ba Bùi Thị Xuân - đƣờng Nơ Trang Lơng

Ngã tƣ Cao Thắng - đƣờng Nơ Trang Lơng

600.000

57 Phạm Hồng Thái Nơ Trang Gƣh Hai Bà Trƣng 500.000

58 Hẻm 1, 2 Hùng Vƣơng

Hùng Vƣơng Hoàng Văn Thụ 700.000

59 Trần Bình Trọng Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hết đƣờng 250.000

60 Nguyễn Thông Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hết đƣờng 250.000

61 Ama Khê Hai Bà Trƣng Nơ Trang Lơng 400.000

62 Phan Đình Phùng Hai Bà Trƣng Đến hết đƣờng 400.000

63 Y Ơn Nơ Trang Gƣr Đến hết đƣờng 400.000

64 Y Bíh Alêô Hai Bà Trƣng Đến hết đƣờng 400.000

65 Ôi Ắt Nơ Trang Gƣr Ama Jhao 300.000

66 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nơ Trang Gƣr Ama Jhao 300.000

67 Lý Tự Trọng Ama Khê Hết đƣờng 400.000

68 Ama Jhao Ama Khê Hết đƣờng 400.000

69 Đƣờng N2 Đƣờng số 11 Đƣờng D-01 1.300.000

Page 236: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

70 Đƣờng N3 Đƣờng số 11 Đƣờng D-01 1.300.000

71 Đƣờng N4 Đƣờng số 11 Đƣờng D-01 1.300.000

72 Đƣờng N5 Đƣờng số 11 Đƣờng D-01 1.300.000

73 Đƣờng N6 Đƣờng số 11 Đƣờng D-01 1.300.000

74 Đƣờng N7 Đƣờng số 11 Đƣờng D-01 1.300.000

75 Đƣờng D-03 Đƣờng N7 Đƣờng Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

76 Đƣờng D-01 Nguyễn Du Đƣờng Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

77 Đƣờng D-04 Ngô Quyền Đƣờng Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

78 Đƣờng D-05 Ngô Quyền Đƣờng Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

79 Các trục đƣờng khu vực còn lại 220.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Hòa Đông 35.000 30.000

2 Xã Ea Knuếc 35.000 30.000

3 Xã Ea Kênh 35.000 30.000

4 Xã Ea Yông 35.000 30.000

5 Xã Hòa An 38.000 34.000 30.000

6 Xã Ea Phê 38.000 34.000 30.000

7 Xã Krông Buk 35.000 30.000 26.000

8 Xã Ea Kly 35.000 30.000 26.000

9 Xã Vụ Bổn 34.000 29.000 26.000

10 Xã Ea Hiu 34.000 30.000

11 Xã Ea Kuăng 36.000 34.000 30.000

12 Xã Hòa Tiến 34.000 29.000 26.000

13 Xã Tân Tiến 34.000 29.000 26.000

14 Xã Ea Uy 33.000 29.000 26.000

15 Xã Ea Yiêng 30.000 27.000

Page 237: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

16 Thị trấn Phƣớc An 45.000 40.000 35.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Xã Hòa Đông

- Vị trí 1: Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Knuếc

- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Bkriêng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Kênh

- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Tir

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Yông

- Vị trí 1: Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa An

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1

- Vị trí 2: Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu.

- Vị trí 3: Các cánh đồng còn lại

6. Xã Ea Phê

- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phƣớc Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn

Phê, thôn Phƣớc Trạch 1, 2, thôn Phƣớc Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 28, 42

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Krông Buk

- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Kly

- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A

- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Vụ Bổn

- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi.

Page 238: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Hiu

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kuăng

- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phƣớc Lập 1, Phƣớc Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phƣớc Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đồng Phƣớc Hòa 3 đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đƣờng liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt.

- Vị trí 2: Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Hòa Tiến

- Vị trí 1: Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B

- Vị trí 2: Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa.

- Vị trí 3: Các khu vực khác

13. Xã Tân Tiến

- Vị trí 1: Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn

- Vị trí 2: Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Uy

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Yiêng

- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

16. Thị trấn Phước An

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các 2, 4, 15

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Page 239: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Hòa Đông 45.000 40.000 35.000

2 Xã Ea Knuếc 40.000 35.000 -

3 Xã Ea Kênh 40.000 35.000 30.000

4 Xã Ea Yông 40.000 35.000 30.000

5 Xã Hòa An 35.000 30.000 -

6 Xã Ea Phê 35.000 30.000 26.000

7 Xã Krông Buk 32.000 28.000 25.000

8 Xã Ea Kly 32.000 28.000 25.000

9 Xã Vụ Bổn 27.000 22.000 18.000

10 Xã Ea Hiu 32.000 28.000 -

11 Xã Ea Kuăng 32.000 28.000 25.000

12 Xã Hòa Tiến 32.000 28.000 -

13 Xã Tân Tiến 32.000 28.000 25.000

14 Xã Ea Uy 27.000 22.000 18.000

15 Xã Ea Yiêng 27.000 22.000 -

16 Thị trấn Phƣớc An 50.000 45.000 40.000

1. Xã Hòa Đông

- Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2

- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cƣ Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.

- Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.

2. Xã Ea Knuếc:

- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hƣng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Kênh

- Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun

- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Yông

- Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phƣớc Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến

- Vị trí 2: Thôn Phƣớc Hòa, Phƣớc Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Page 240: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

5. Xã Hòa An

- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1A, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2, Thăng Tiến 3, thôn 7.

- Vị trí 2: Thôn 8.

6. Xã Ea Phê

- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phƣớc Trạch 1, 2, thôn Phƣớc Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A.

- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Krông Buk

- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 14, Buôn MBê.

- Vị trí 2: Gồm các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, Buôn Ea Oh, buôn Krai A, buôn Kla B, Krông Búk, Thôn Đồi Đá.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Kly

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A.

- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Vụ Bổn

- Vị trí 1: Gồm các thôn 6, thôn 7, thôn 12, thôn Sơn Điền.

- Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 5, thôn 9, thôn 10, Buôn Kruế, Thôn Vân Sơn, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, thôn Thanh Hợp, công ty lâm nghiệp Phƣớc An, thôn 13.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Hiu

- Vị trí 1: Gồm các Buôn Roang Đơng, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Cỡng, Buôn Ra Lu, buôn Mò ó, thôn Tân Bình, thôn Tân Đức, buôn Tà Rầu.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kuăng

- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Hòa 3, thôn Phƣớc Lập 1, Phƣớc Lập 2; thôn Phƣớc Tân 1, Phƣớc Tân 2, Phƣớc Tân 3, Thôn Tân Lập 3

- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Lập 2, Nghĩa Lập

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Hòa Tiến

- Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cƣ 7 thôn

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Tân Tiến

- Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cƣ

- Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn

Page 241: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Uy

- Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.

- Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Yiêng

- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng Hòa Lễ.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

16. Thị trấn Phước An

- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13.

- Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m²

TT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Hòa Đông 70.000 55.000 50.000

2 Xã Ea Knuếc 55.000 50.000

3 Xã Ea Kênh 55.000 50.000 45.000

4 Xã Ea Yông 55.000 50.000 45.000

5 Xã Hòa An 50.000 45.000 40.000

6 Xã Ea Phê 50.000 45.000 40.000

7 Xã Krông Buk 40.000 35.000 30.000

8 Xã Ea Kly 40.000 35.000 30.000

9 Xã Vụ Bổn 32.000 27.000 24.000

10 Xã Ea Hiu 32.000 27.000 24.000

11 Xã Ea Kuăng 40.000 35.000 30.000

12 Xã Hòa Tiến 40.000 35.000 30.000

13 Xã Tân Tiến 40.000 35.000 30.000

14 Xã Ea Uy 32.000 27.000 24.000

15 Xã Ea Yiêng 32.000 27.000

16 Thị trấn Phƣớc An 65.000 60.000 55.000

1. Xã Hòa Đông

- Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2

- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cƣ Pul, Thôn Hòa Bắc,

Page 242: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.

- Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.

2. Xã Ea Knuếc

- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hƣng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Kênh

- Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun.

- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Yông

- Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phƣớc Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến

- Vị trí 2: Thôn Phƣớc Hòa, Phƣớc Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Hòa An

- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2.

- Vị trí 2: Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3

- Vị trí 3: Thôn 8.

6. Xã Ea Phê

- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phƣớc Trạch 1, 2, thôn Phƣớc Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A

- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Krông Buk

- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 17, Đồi Đá.

- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea Kung.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Kly

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A

- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Vụ Bổn

- Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và Thanh Hợp

Page 243: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9, Buôn Kruế, thôn Vân Sơn, công ty lâm nghiệp Phƣớc An, thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Hiu

- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn Đức Tân, Buôn Tà Rầu, buôn Roang Đơng, buôn Mò Ó

- Vị trí 2: Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng, buôn Tà Đỗq

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Kuăng

- Vị trí 1: Gồm các thôn Phƣớc Hòa 1, Phƣớc Hòa 2, Phƣớc Hòa 3, Phƣớc Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn Phƣớc Tân 1, Phƣớc Tân 2

- Vị trí 2: Gồm các thôn Phƣớc Tân 3, Phƣớc Tân 4, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phƣớc Lập 1, thôn Phƣớc Lập 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Hòa Tiến

- Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cƣ 7 thôn

- Vị trí 2: Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực Đồng Môn

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Tân Tiến

- Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cƣ

- Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Uy

- Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.

- Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Yiêng

- Vị trí 1: Gồm buôn Yang Blok, Xóm Huế.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

16. Thị trấn Phước An

- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13

- Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Hòa Đông 15.000

Page 244: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

2 Xã Ea Knuếc 15.000

3 Xã Ea Kênh 15.000

4 Xã Ea Yông 15.000

5 Xã Ea Phê 15.000

6 Xã Krông Buk 15.000

7 Xã Ea Kly 15.000

8 Xã Vụ Bổn 15.000

9 Xã Ea Hiu 11.000

10 Xã Hòa Tiến 11.000

11 Xã Tân Tiến 11.000

12 Xã Ea Uy 11.000

13 Xã Ea Yiêng 11.000

14 Thị trấn Phƣớc An 18.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Xã Hòa Đông 21.000

2 Xã Ea Knuếc 21.000

3 Xã Ea Kênh 21.000

4 Xã Ea Yông 21.000

5 Xã Hòa An 22.000

6 Xã Ea Phê 21.000

7 Xã Krông Buk 21.000

8 Xã Ea Kly 21.000

9 Xã Vụ Bổn 19.000

10 Xã Ea Hiu 21.000

11 Xã Ea Kuăng 21.000

12 Xã Hòa Tiến 21.000

13 Xã Tân Tiến 21.000

14 Xã Ea Uy 19.000

15 Xã Ea Yiêng 18.000

16 Thị trấn Phƣớc An 25.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m²

Page 245: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Hoà Đông

1 Quốc lộ 26

Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Đến hết 17/3 2.000.000

Từ 17/3 (vào Ri Be) Ngã ba đƣờng 1/5 2.500.000

Ngã ba đƣờng 1/5 Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra

2.800.000

Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra

Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột

3.300.000

2 Đƣờng Liên Huyện Ngã ba đƣờng 1/5 Giáp xã Ea H’ninh 250.000

Km 18 QL 26 thôn 17 Xã Cuôr Đăng 220.000

3 Đƣờng liên thôn

Thôn Hoà Thành Giáp buôn Ta Ra 250.000

Đƣờng nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26)

Ngã tƣ đƣờng rẽ vào Buôn Puôr

300.000

Đƣờng nhựa thôn Hòa Thành (từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nƣớc tỉnh)

Cổng chào buôn Ea Kmát

300.000

Đƣờng vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đƣờng nhựa thôn Hòa Thành)

Đầu buôn Ta Ra 250.000

4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000

5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối)

150.000

II Xã Ea KNuếc

1 Quốc lộ 26 Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Ngã ba Phƣớc Hƣng 4.000.000

Ngã ba Phƣớc Hƣng Xã Ea Kênh 2.000.000

2 Khu chợ A 3.300.000

3 Khu chợ B (phần còn lại) 2.300.000

4 Đƣờng liên thôn

Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng

Km 0 +100m (đƣờng vào buôn Riêng)

1.450.000

Km 0 +100m (đƣờng vào Buôn Riêng)

Vào buôn Riêng 300m 450.000

5 Đƣờng vào Công ty 15

Quốc lộ 26 Km 0 + 200m (vào buôn Enaih)

1.450.000

Km 0 + 200m (vào Buôn Enaih)

Cổng Tân Hoà 1 450.000

Cổng Tân Hoà 1 Công ty 53 650.000

6 Đƣờng vào thôn 2 Quốc lộ 26 Vào 500 m 550.000

7 Khu dân cƣ Tân Hƣng-Tân Bình 220.000

Page 246: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

8 Khu vực còn lại 150.000

III Xã Ea Kênh

1 Quốc lộ 26

Ranh giới xã Ea Yông Đƣờng vào thôn Tân Bắc

4.050.000

Đƣờng vào thôn Tân Bắc Ngã 3 (chùa Quảng Đức )

4.500.000

Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) Ranh giới xã Êa Knuếc 3.500.000

2 Đƣờng liên thôn

Đƣờng vào thôn Tân Bắc Cống thuỷ lợi Phƣớc Lợi

350.000

Đƣờng Tân Quảng Hết buôn Đrao 600.000

Đƣờng Tân Thành Trạm điện buôn Yế 300.000

3 Chợ xã Ea Kênh 3.150.000

4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000

5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

IV Xã Ea Yông

1 Quốc lộ 26

Ngã tƣ Ea Yông Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập

7.500.000

Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập

Ngã 4 cổng chào thôn 19/5

7.000.000

Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 Hết khu dân cƣ Thái Bình Dƣơng

5.450.000

Hết khu dân cƣ Thái Bình Dƣơng

Ranh giới xã Ea Kênh 4.050.000

3 Đƣờng liên xã

Giải Phóng Đƣờng Trần Phú 7.500.000

Ngã ba Trần Phú Ngã tƣ Đào Duy Từ 4.000.000

Ngã tƣ Đào Duy Từ Hết trụ sở hợp tác xã Ea Mlô

2.950.000

Ngã tƣ Ea Yông Ngã ba thôn Tân Tiến (nhà ông Hãnh)

5.000.000

Ngã ba thôn Tân Tiến Hết trụ sở Hợp tác xã Êa Yông A

2.250.000

Hợp tác xã Ea Yông A Ranh giới xã Hoà Tiến 1.050.000

Ngã năm buôn Yông A (nhà Y Sen Byă)

Đi thị trấn Phƣớc An 900.000

Hợp tác xã Ea MLô Cầu Quận 10 350.000

4 Đƣờng liên thôn

Ngã tƣ buôn Yông A (nhà bà Tựu)

Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đƣờng đi vào Thạch Lũ)

750.000

Ngã ba nghĩa địa buôn Pan

Hết đƣờng nhựa (dài 750 m)

750.000

Quốc lộ 26 Hội trƣờng thôn 19/5 2.500.000

Page 247: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hội trƣờng thôn 19/5 Vào 1400 m (Rẫy ông Hào Hòa)

900.000

Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông Thuần Mai)

Ngã 4 (dài 620 m) 2.500.000

Ngã ba Quốc lộ 26 Ngã ba khu di tích Ca Da

2.500.000

Ngã ba khu di tích Ca Da Hết hội trƣờng Phƣớc Thành

2.250.000

Ngã ba Quốc lộ 26 Thôn 19/8 + 300m 2.500.000

Ngã ba Quốc lộ 26 Phía Tây Trƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài 420m

2.100.000

Quốc lộ 26 Km 125 + 510 (nhà ông Thọ)

Hết hội trƣờng Tân Tiến 1.050.000

Hội trƣờng Tân Tiến Cuối đƣờng + 600 m 350.000

Quốc lộ 26 Km 128 + 710 (nhà ông Phận)

Vào 140m (nhà bà Phƣơng - thôn 19/8)

350.000

Quốc lộ 26 Km 128+730 (nhà ông Yếm)

Vào 140m (nhà ông Sâm - thôn 19/8)

350.000

Quốc lộ 26 Km 125+960 (Công ty Đoàn Kết)

Vào 500m (nhà ông Lâm - thôn Tân Lập)

1.250.000

Quốc lộ 26 Km 125+710(nhà ông Phái)

Vào 400m (nhà bà Hiền - thôn Tân Tiến)

350.000

Quốc lộ 26 Km126+390 (nhà ông Cơ)

Vào 200m 1.750.000

Ngã ba Quốc lộ 26 Đi buôn Jung +400m (đầu trƣờng tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

2.500.000

Đi buôn Jung +400m (đầu trƣờng tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

Cuối đƣờng + 400m (nhà Y Bli Niê) 900.000

Hội trƣờng Phƣớc Thành Hết hội trƣờng Phƣớc Hoà

1.350.000

Quốc lộ 26 Km125+675(nhà ông Hoà)

Vào 300m 1.350.000

Quốc lộ 26Km127+515 (nhà Ông Linh)

Vào 300m 1.350.000

5 Khu dân cƣ Thái Bình Dƣơng

Vị trí 2 3.000.000

Vị trí 3 2.500.000

Vị trí 4 2.000.000

6 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000

7 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

Page 248: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

V Xã Hòa An

1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Ranh giới thị trấn Phƣớc An

Ngã ba thôn 1 6.500.000

Ngã ba thôn 1 Ngã ba rẽ vào Ea Hiu 6.000.000

Ngã ba rẽ vào Ea Hiu Xã Hoà Tiến 3.500.000

2 Quốc lộ 26

Ranh giới thị trấn Phƣớc An

Km 34 + 36m 4.500.000

Km 34 + 36m Km 34 + 326m 4.750.000

Km 34 + 326m Xã Ea Phê 4.000.000

3 Đƣờng buôn Kam Rơng

Quốc lộ 26 Ngã tƣ nhà cộng đồng buôn

1.300.000

Ngã tƣ nhà Cộng đồng buôn

Ngã ba vào sân vận động xã

650.000

Ngã ba vào Sân vận động xã

Đi Tỉnh lộ 9 750.000

4 Đƣờng thôn 6

Quốc lộ 26 Ngã tƣ thôn 7 – 6 B 1.300.000

Ngã tƣ thôn 7 - 6 B Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3

900.000

Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3

Đi ra thôn 8 400.000

5 Đƣờng đi Ea Hiu

Tỉnh lộ 9 Cổng thôn văn hóa Tân Thành

1.550.000

Cổng thôn văn hóa Tân Thành

Ranh giới xã Ea Hiu 1.050.000

6 Đƣờng đi Tân Lập Tỉnh lộ 9 Ngã Tƣ chùa Phƣớc

Quang 800.000

7 Đƣờng đi Thôn 1

Ngã tƣ Nhà cộng đồng Buôn

Ngã 3 thôn 1A, 1 B 750.000

Ngã 3 thôn 1A, 1 B Ngã Tƣ chùa Phƣớc Quang

650.000

Ngã 3 thôn 1A, 1 B Cuối đƣờng thôn 1 350.000

8 Đƣờng đi trƣờng Trần Bình Trọng

Tỉnh lộ 9 Trƣờng cấp 1 Trần Bình Trọng

400.000

9 Đƣờng đi Nghĩa địa Ea Yông

Tỉnh lộ 9 Giáp nghĩa địa Ea Yông 400.000

10 Giá đất khu thƣơng mại (chợ)

Khu chợ lồng 1.750.000

Khu xây dựng mặt trƣớc 2.400.000

Khu xây dựng mặt sau 1.550.000

11 Đƣờng thôn 6B Quốc lộ 26 Ngã tƣ nhà bà Bùi Thị

Loan 250.000

12 Đƣờng đi đồng Môn Ngã 3 đi đồng Môn Ngã 3 đi đồng Môn + 250.000

Page 249: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

500 m

13 Đƣờng Tân Lập đi Tân Thành

Ngã 4 chùa Phƣớc Quang Giáp đƣờng đi xã Ea Hiu

250.000

14 Khu vực còn lại 150.000

VI Xã Ea Phê

1 Quốc lộ 26

Ranh giới xã Hòa An Ngã tƣ đƣờng vào Nghĩa địa Phƣớc Lộc

4.000.000

Ngã tƣ đƣờng vào Nghĩa địa Phƣớc Lộc

Cột mốc km 37 3.400.000

Cột mốc km 37 Cống thuỷ lợi cấp I 4.500.000

Cống thủy lợi cấp I Cống ông Cừ 7.500.000

Cống ông Cừ Cầu buôn Phê 5.400.000

Cầu buôn Phê Cống qua đƣờng Phƣớc Thọ 2

3.200.000

Cống qua đƣờng Phƣớc Thọ 2

Ngã tƣ đƣờng vào mỏ đá 42

2.860.000

Ngã tƣ đƣờng vào mỏ đá 42

Cột mốc Km 42 3.200.000

Cột mốc Km 42 Cống qua đƣờng kênh Chính đông (đƣờng vào chợ 42 cũ)

3.800.000

Cống qua đƣờng kênh Chính đông (đƣờng vào chợ 42 cũ)

Cầu Krông Buk 1.700.000

2 Đƣờng vào hồ Krông Búk hạ

Quốc lộ 26 Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thuỷ lợi cấp 1 cũ)

3.200.000

Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thủy lợi cấp 1 cũ)

Cổng Trƣờng cấp 2 1.200.000

Cổng Trƣờng cấp 2 Hồ Krông Búk hạ 800.000

Hồ Krông Búk hạ Nhà ông Bình Thôn 7 B 500.000

Nhà ông Bình Thôn 7 B Ngã 3 đƣờng vào đập thôn 7

850.000

Ngã 3 đƣờng vào đập thôn 7

Đến giáp xã Bình Thuận, Buôn Hồ

300.000

3 Đƣờng liên thôn (Phƣớc Trạch 2)

Quốc lộ 26 (cống thuỷ lợi cấp 1)

Ngã tƣ Hội trƣờng Phƣớc Trạch 1

2.100.000

Ngã tƣ Hội trƣờng Phƣớc Trạch 1

Cầu Phƣớc Trạch II 1.000.000

Cầu Phƣớc Trạch II Giáp ranh giới xã Hòa An

800.000

4 Đƣờng liên thôn (vào buôn Phê)

Quốc lộ 26 Cầu thôn 6 800.000

Cầu thôn 6 Cổng Trƣờng TH Kim 600.000

Page 250: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đồng 1

Cổng Trƣờng TH Kim Đồng 1

Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B)

400.000

Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) Ngã 3 trƣờng Hà Huy Tập

250.000

5 Đƣờng liên thôn (vào thôn 4B)

Quốc lộ 26 Ngã tƣ vào lò mổ ông Điểu

4.200.000

Ngã tƣ vào lò mổ ông Điểu Ngã tƣ nhà bà Phạm Thị Thọ

1.600.000

6 Đƣờng khu dân cƣ thôn 4B

Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Lanh

Ngã ba nhà ông Lộc 2.100.000

Quốc lộ 26 Ngã ba nhà ông Sanh 2.100.000

7 Đƣờng khu dân cƣ thôn 4

Từ vƣờn nhà ông Bạn (giáp ranh giới xã Ea Kuăng)

Mƣơng thuỷ lợi Ea Kuăng (hết vƣờn nhà ông Dũng)

2.100.000

Quốc lộ 26 Ngã ba ( trƣờng mẫu giáo Phong Lan)

3.000.000

Quốc lộ 26 Ngã ba chùa Phƣớc Nghiêm

3.000.000

8 Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trƣớc chợ rau 4.200.000

9 Khu Tây Chợ Ea Phê 2.100.000

10 Khu vực sau chợ lồng, khu dân cƣ thôn 4 B 2.000.000

11 Đƣờng trục thôn

Trƣờng Mạc Thị Bƣởi thôn Phƣớc Trạch 2

Giáp kênh chính Tây (đất ông Võ Quang)

550.000

Trƣờng Mạc Thị Bƣởi thôn Phƣớc Trạch 2

Giáp đất vƣờn nhà ông Lƣu Công Sang

550.000

Giáp đất vƣờn nhà ông Lƣu Công Sang

Quốc lộ 26 (sân vận động Phƣớc Lộc 3)

600.000

Quốc lộ 26 (nhà ông Hồ Bé)

hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện

600.000

hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện

Hết đất nhà ông Trần Châu-Phƣớc Trạch 2

550.000

Giáp Quốc lộ 26 thôn Phƣớc Lộc 2

Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đƣờng)

600.000

Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đƣờng)

Giáp xã Ea Kuăng 550.000

12 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

13 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000

VII Xã Krông Búk

1 Quốc lộ 26 Ranh giới xã Ea Phê (km 42)

Ngã ba vào thôn 10 1.650.000

Page 251: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba vào thôn 10 Ngã ba đƣờng vào buôn Ea Oh

1.750.000

Ngã ba đƣờng vào buôn Ea Oh

Cống km 46+700 1.150.000

Từ cống km 46 + 700 Cổng chào thôn 7 1.300.000

Cổng chào thôn 7 Ngã ba Hội trƣờng thôn 6

1.300.000

Ngã ba Hội trƣờng thôn 6 Cổng chào thôn Bình Minh

1.350.000

Cổng chào thôn Bình Minh Cầu 50 huyện Ea Kar 1.500.000

2 Khu vực chợ xã (phía trong chợ) 1.150.000

3 Khu vực sau chợ 450.000

4 Đƣờng liên thôn

Ngã ba đƣờng vào buôn 10 + 300m

Ngã ba thôn Ea Kung, thôn 5

250.000

Ngã ba đƣờng vào buôn Mbê + 300m

Ngã ba hồ nƣớc 300.000

Ngã ba đƣờng vào thôn 4 + 300m

đến hết đoạn đƣờng nhựa

350.000

Cổng chào thôn 6 Ngã 3 nhà ông Tơn 250.000

5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

6 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

7 Khu vực còn lại 100.000

VIII Xã Ea Kly

1 Quốc lộ 26

Cống km 46 Km 47 1.300.000

Km 47 Đƣờng vào mỏ đá km 47

1.700.000

Đƣờng vào mỏ đá km 47 Km 49 1.500.000

Km 49 Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá)

1.350.000

Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá)

Cầu km 50 huyện Ea Kar

1.500.000

2 Đƣờng vào Cty 719

Km 47 (QL 26) Cống thuỷ lợi đập A2 1.000.000

Cống thuỷ lợi đập A2 Ngã ba thôn 7A 1.700.000

Ngã ba thôn 7A Thôn 9A 400.000

Ngã ba thôn 7A Cầu 13/C 550.000

Cầu 13/C Ngã ba thôn 7 + 200m 600.000

Ngã ba thôn 7 + 200m Ranh giới xã Vụ Bổn 200.000

Ngã tƣ Công ty 719 Ngã tƣ thôn 3A 600.000

Ngã tƣ thôn 3A Ngã tƣ đập nƣớc thôn 400.000

Page 252: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

5A

Ngã tƣ thôn 3A Hội trƣờng thôn 11 400.000

Đập thuỷ lợi A2 Trƣờng THCS 719 400.000

Cống thuỷ lợi Đập A2 Trạm bơm thuỷ lợi 719 400.000

Trạm bơm thuỷ lợi 719 Hội trƣờng thôn 10A 400.000

Hội trƣòng thôn 10A Cầu 13/C 200.000

Ngã tƣ Công ty 719 Cổng văn hoá thôn 6 800.000

Cổng văn hoá thôn 6 Thôn 9A 400.000

3 Đƣờng từ km 49 đi thôn 6

Ngã ba km 49 Hết thôn 17 400.000

Hết thôn 17 Thôn 6 200.000

4 Chợ Ea Kly ( đƣờng quanh chợ lồng ) 1.700.000

5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

6 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

IX Xã Vụ Bổn

1 Đƣờng liên xã

Ngã ba (trƣờng mẫu giáo Sao Mai)

Cổng Chào Thôn 13 800.000

Cổng Chào Thôn 13 Cầu suối Nƣớc trong 400.000

Cầu suối Nƣớc trong Cầu giữa thôn 10 và thôn 12

320.000

Cầu giữa thôn 10 và thôn 12

Ngã tƣ thôn 12+300m 350.000

Ngã tƣ thôn 12 +300m Ngã ba thôn 9 300.000

Ngã ba thôn 9 Huyện Krông Bông 200.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba (trƣờng mẫu giáo Sao Mai)

Ngã ba đƣờng đi Nông Trƣờng 719

350.000

Ngã ba đƣờng đi Nông Trƣờng 719

Đập C10, Nông Trƣờng 716

200.000

Ngã ba đƣờng đi Cầu suối Mây

Nông Trƣờng 719 200.000

3 Đƣờng liên xã

Ngã ba (trƣờng mẫu giáo Sao Mai)

Km 0 + 500m thôn Thăng Quí

300.000

Km 0 + 500m thôn Thăng Quí

Cầu suối Nƣớc đục 200.000

Khu Trung tâm chợ 1.100.000

4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 150.000

5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

X Xã Ea Hiu

1 Đƣờng liên xã Từ cổng chào buôn Jắt A Ranh giới xã Hoà An 450.000

Page 253: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng

Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho)

300.000

Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho)

Sân vận động thôn Nghĩa Tân 450.000

2 Khu Trung tâm xã Từ ngã ba Trung tâm xã Cầu thuỷ lợi buôn

Roang Đơng 450.000

3 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 150.000

4 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

XI Xã Ea Kuăng

1 Đƣờng dọc Quốc lộ 26 7.500.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba (km 0) Mƣơng thủy lợi (Phƣớc Hòa )

3.000.000

Mƣơng thủy lợi (Phƣớc Hòa)

Vào 2km + 400m (cổng chào Phƣớc Tân 1)

1.500.000

2km + 400m (cổng chào Phƣớc Tân 1)

Ngã ba đƣờng đi xã Vụ Bổn

1.150.000

Ngã ba đƣờng đi xã Vụ Bổn

Trƣờng thôn Nghĩa Lập 450.000

Ngã ba đƣờng đi xã Vụ Bổn (Cao Xuân Đào)

Ngã ba xóm huế Tân Lập 1

450.000

3 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 150.000

4 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

XII Xã Hòa Tiến

1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Ranh giới xã Hòa An Đầu ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Chuẩn

3.000.000

Đầu vƣờn nhà ông Chuẩn Đầu ranh giới thửa đất vƣờn nhà ông Nhạc

3.500.000

Đầu vƣờn nhà ông Nhạc Ranh giới xã Tân Tiến 2.300.000

2 Đƣờng liên thôn

Ngã ba Ngã tƣ thôn 2 1.350.000

Ngã tƣ thôn 2 Thôn 4a 750.000

Thôn 4a Ranh giới xã Ea Yông 750.000

Ngã tƣ thôn 3 Cách các bên 100m 750.000

3 Khu Trung tâm chợ 3.650.000

4 Đƣờng khu vực có mặt tiền đối diện chợ 1.500.000

5 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000

6 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

XIII Xã Tân Tiến

Page 254: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Đƣờng vào Nghĩa địa xã Ranh giới huyện Krông Bông

600.000

Cổng chào thôn 5 Đƣờng vào Nghĩa địa xã

1.950.000

Cầu buôn Kniêr Cổng chào thôn 5 2.100.000

Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr)

Cầu buôn Kniêr 3.600.000

Ngã ba Tân Tiến (km0) Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr )

3.900.000

Ngã ba Tân Tiến (km0) Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến)

3.900.000

Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) Đƣờng vào Nghĩa địa thôn 2

2.550.000

Đƣờng vào Nghĩa địa thôn 2

Ranh giới xã Hòa Tiến 2.100.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba Tân Tiến (km0) Km 0 + 100m (về phía C180)

2.200.000

Km 0 + 100m (về phía C180)

Đƣờng vào C 180 1.650.000

Đƣờng vào C 180 Giáp xã Ea Uy 350.000

3 Trung tâm thƣơng mại (chợ ) 3.800.000

4 Đất ở khu dân cƣ Ea Drai, Ea Drai A 120.000

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000

5 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 150.000

XIV Xã Ea Uy

1 Đƣờng liên xã

Km0(ranh giới xã Tân Tiến)

Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A

300.000

Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A

Ngã tƣ buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C 450.000

Ngã tƣ buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C

Ranh giới xã Ea Yiêng 250.000

2 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 120.000

3 Khu vực còn lại (đƣờng đất, đƣờng cấp phối) 100.000

4 Đƣờng buôn Hằng 1C 90.000

XV Xã Yiêng

1 Đƣờng liên xã (đi Ea Uy)

Ranh giới xã Ea Uy Cách Trung tâm 200m 200.000

Cách Trung tâm 200m Trung tâm 250.000

2 Khu vực Trung tâm 420.000

3 Buôn Cƣ Drang 80.000

Page 255: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

4 Khu vực còn lại 90.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m²

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

1 Giải Phóng

Ranh giới xã Hòa An Hoàng Hoa Thám 4.500.000

Hoàng Hoa Thám Trần Hƣng Đạo 7.500.000

Trần Hƣng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 10.000.000

Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Chí Thanh 15.000.000

Nguyễn Chí Thanh Ngô Quyền 12.000.000

Ngô Quyền Y Jút (xã Ea Yông) 9.000.000

2 Trần Hƣng Đạo (Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông)

Giải Phóng Ranh giới xã Hòa An 7.000.000

3 Quang Trung

Trần Hƣng Đạo Nơ Trang Lơng 6.500.000

Nơ Trang Lơng Lê Duẩn 12.000.000

Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 10.000.000

4 Lê Duẩn

Giải Phóng Quang Trung 15.000.000

Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 11.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 4.000.000

Giải Phóng Nguyễn Thị Minh Khai 12.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai Trần Phú 8.500.000

Trần Phú Lê Lợi 8.000.000

Lê Lợi Đƣờng số 5 7.500.000

Đƣờng số 5 Đƣờng số 1 6.000.000

5 Nguyễn Chí Thanh

Trần Phú Giải phóng (QL26) 7.500.000

Giải phóng (QL26) Quang Trung 10.000.000

Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 4.500.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Lê Duẩn 3.000.000

Lê Duẩn Nơ Trang Lơng 2.500.000

6 Phan Bội Châu Giải phóng Quang Trung 12.000.000

7 Lê Hồng Phong

Giải phóng Quang Trung 7.500.000

Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông)

2.500.000

8 Cao Bá Quát Giải phóng Quang Trung 2.000.000

Page 256: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

9 Nơ Trang Lơng

Giải Phóng Quang Trung 8.500.000

Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 9.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Ranh giới xã Ea Yông 3.700.000

10 Mạc Đỉnh Chi Quang Trung Lê Hồng Phong 2.500.000

11 Võ Thị Sáu Giải Phóng Nguyễn Thị Minh Khai 2.500.000

12 Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Duẩn Nguyễn Văn Trỗi 6.500.000

Lê Duẩn Huyện Đoàn 3.500.000

13 Trần Phú

Lê Duẩn Ngô Quyền 4.000.000

Ngô Quyền Y Jút (xã Ea Yông) 3.500.000

Ngã tƣ Lê Duẩn Hết đƣờng 2.950.000

14 Đinh Tiên Hoàng Quảng trƣờng Ngô Quyền 3.500.000

Ngô Quyền Y Jút (xã Ea Yông) 2.950.000

15 Ngô Quyền

Giải Phóng Trần Phú 6.500.000

Trần Phú Lê Lợi 4.500.000

Lê Lợi Hết đƣờng 3.000.000

16 Phan Chu Trinh Chu Văn An Lý Thƣờng Kiệt 8.000.000

Lý Thƣờng Kiệt Hết đƣờng 3.700.000

17 Y Jút

Giải Phóng Trần Phú 7.500.000

Trần Phú Đào Duy Từ 4.000.000

Đào Duy Từ Buôn Pan xã Ea Yông 2.950.000

Giải Phóng Ea Yông 5.000.000

18 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn 4.500.000

Lê Duẩn Lê Hồng Phong 6.500.000

Lê Hồng Phong Hết đƣờng 3.700.000

19 Lý Thƣờng Kiệt Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 8.000.000

Nguyễn Chí Thanh Phan Chu Trinh 8.000.000

20 Khu Trung tâm thƣơng mại 15.000.000

21 Đào Duy Từ Tú Xƣơng Y Jút 2.950.000

22 Lê Lợi Lê Duẩn Y Jút 3.750.000

23 Tú Xƣơng Trần Phú Hết đƣờng 2.950.000

24 Hoàng Hoa Thám Giải Phóng Trần Hƣng Đạo 3.500.000

25 Nguyễn Thƣợng Hiền

Hoàng Hoa Thám Trần Hƣng Đạo 3.500.000

26 Nguyễn Lƣơng Bằng

Trần Hƣng Đạo Lê Hồng Phong 3.000.000

27 Chu Văn An Ngô Quyền Quảng trƣờng (Tản Đà)

7.500.000

Page 257: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Quảng trƣờng (Tản Đà) Nguyễn Chí Thanh 2.950.000

28 Bùi Thị Xuân Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh 3.750.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 2.500.000

29 Nguyễn Viết Xuân Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 2.500.000

30 Nguyễn Văn Trỗi Giải phóng Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai Lê Duẩn 4.000.000

31 Nguyễn Trãi Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn 3.750.000

32 Hùng Vƣơng Giải Phóng Lý Thƣờng Kiệt 3.000.000

33 Phan Đình Giót Giải Phóng Lý Thƣờng Kiệt 3.000.000

34 Lê Quý Đôn Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh 2.950.000

35 Trần Bình Trọng Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 2.500.000

36 Đoàn Thị Điểm Trần Hƣng Đạo Nguyễn Thƣợng Hiền 2.000.000

37 Trƣơng Công Định Hoàng Hoa Thám Hết đƣờng 2.500.000

38 Đinh Công Tráng Lê Duẩn Nơ Trang Lơng 2.500.000

39 Lê Thánh Tông Đinh Công Tráng Nguyễn Chí Thanh 2.500.000

40 Đƣờng Ngô Mây Đƣờng Giải Phóng Đập 31 2.000.000

41 Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hƣng Đạo Cao Bá Quát 1.500.000

42 Mai Xuân Thƣởng Trần Hƣng Đạo Hoàng Hoa Thám 1.500.000

43 Nguyễn Trung Trực

Trần Hƣng Đạo Hoàng Hoa Thám 1.500.000

44 Y Wang Trần Hƣng Đạo Lê Hồng Phong 1.500.000

45 Ngô Thì Nhậm Trần Hƣng Đạo Lê Hồng Phong 1.600.000

46 Nguyễn Trƣờng Tộ

Lê Duẩn Tô Hiến Thành 6.500.000

Tô Hiến Thành Đƣờng số 17 (TT y tế dự phòng)

6.000.000

Đƣờng số 17 (TT y tế dự phòng)

Nguyễn Văn Trỗi 5.500.000

47 Tô Hiến Thành Nguyễn Trƣờng Tộ Đƣờng số 5 6.000.000

Nguyễn Trƣờng Tộ Trần Phú 6.000.000

48 Đƣờng số 1 Lê duẩn Đƣờng số 14 2.500.000

Đƣờng số 14 Đƣờng số 17 2.000.000

49 Đƣờng số 2 Lê Duẩn Đƣờng số 4 2.500.000

50 Đƣờng số 3 và đƣờng số 22 3.000.000

51 Đƣờng số 4 và đƣờng số 13 3.500.000

52 Đƣờng số 5 Lê Duẩn Tô Hiến Thành 4.000.000

Page 258: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Tô Hiến Thành Đƣờng số 17 3.500.000

53 Đƣờng số 8 Lê Duẩn Đƣờng số 18 4.000.000

54 Các đƣờng số 9, 10, 11, 18, 21 3.500.000

55 Đƣờng số 12 Lê Duẩn Tô Hiến Thành 4.000.000

56 Đƣờng số 14 Ngã 4 Đƣờng số 5 và đƣờng Tô Hiến Thành

Đƣờng số 1 3.500.000

57 Các đƣờng số 6, 7, 19, 20, 27 4.000.000

58 Đƣờng số 17 Nguyễn Trƣờng Tộ Đƣờng số 5 4.000.000

Đƣờng số 5 Đƣờng số 1 2.500.000

59 Đƣờng số 15, 16 2.500.000

60 Đƣờng số 24 và đƣờng số 25 4.000.000

61 Lƣơng Thế Vinh Lê Duẩn Nguyễn Đình Chiểu 1.600.000

62 Điện Biên Phủ Lê Duẩn Giáp suối Ea Yông 1.500.000

63 Nguyễn Đình Chiểu

Trần Phú Lê Lợi 1.400.000

64 Tôn Thất Tùng Trần Phú Lê Lợi 1.500.000

65 Đào Tấn Huỳnh Thúc Kháng Tô Ký 1.500.000

66 Nguyễn Đức Cảnh Nơ Trang Lơng Lê Hồng Phong 2.000.000

67 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nơ Trang Lơng Lê Hồng Phong 2.000.000

Lê Hồng Phong Quang Trung 1.600.000

68 Nguyễn Du Nơ Trang Lơng Mạc Đỉnh Chi 1.500.000

69 Lê Đại Hành Nơ Trang Lơng Mạc Đỉnh Chi 2.000.000

Mạc Đỉnh Chi Nguyễn An Ninh 1.850.000

70 Trần Khánh Dƣ Bùi Thị Xuân Giáp suối Ea Yông 1.500.000

71 Lý Tự Trọng Nguyễn Viết Xuân Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.500.000

72 Tản Đà Chu Văn An Lê Lợi 1.500.000

73 Phan Huy Chú Nguyễn Văn Trỗi Cuối đƣờng 1.500.000

74 Nguyễn Tri Phƣơng

Hoàng Hoa Thám Cuối đƣờng 1.500.000

75 Nguyễn Thị Định Quang Trung Trần Hƣng Đạo 1.500.000

76 Phú Châu Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.500.000

77 Cao Thắng Quang Trung Nguyễn Lƣơng Bằng 1.500.000

78 Phan Ánh Hoàng Hoa Thám Ngô Thì Nhậm 1.500.000

79 Bình Thới Hoàng Hoa Thám Ngô Thì Nhậm 1.500.000

80 Khu Trung tâm thị trấn

Đƣờng rộng > 4m 2.000.000

Đƣờng rộng <= 4m 1.500.000

81 Các đƣờng còn lại Đƣờng rộng > 4m 700.000

Page 259: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đƣờng rộng <= 4m 500.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Krông Năng 32.000 28.000 25.000

2 Xã Phú Xuân 30.000 28.000 25.000

3 Xã Ea Tân 32.000 27.000

4 Xã Tam Giang 29.000 23.000

5 Xã Cƣ KLông 28.000 23.000

6 Xã Ea Tóh 28.000

7 Xã Ea Hồ 30.000 25.000

8 Xã Phú Lộc 28.000 24.000

9 Xã Ea Púk 25.000 22.000

10 Xã Dliê Ya 30.000 23.000

11 Xã Ea Tam 30.000 25.000 22.000

12 Xã Ea Dăh 26.000 20.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị Trấn Krông Năng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, buôn Wiao A

- Vị trí 2: Tổ dân phố 8, thôn Bình Minh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

- Vị trí 1: Thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Trƣờng

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân:

- Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

- Vị trí 1: Thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc, thôn Giang Hƣng, thôn Giang Mỹ

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Page 260: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

5. Xã Cư KLông

- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hợp, thôn Tam Thuận

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã

7. Xã Ea Hồ

- Vị trí 1: Cánh đồng Trắp Bur, cánh đồng Trắp Ksơr (thuộc buôn Giêr, thôn Quảng An, thôn Trắp Ksơr)

- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Much (thuộc buôn Sú, buôn Mrƣn) và các khu vực còn lại

8. Xã Phú Lộc

- Vị trí 1: Thôn Lộc Tiến, thôn Lộc An, thôn Lộc Thịnh, thôn Lộc Thiện

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

- Vị trí 1: Thôn Giang Đại, thôn Giang Tiến, thôn Giang Thủy

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

- Vị trí 1: Buôn Dua, buôn Juk, buôn Jun, buôn Ksơr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

- Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

- Vị trí 1: Thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Hà, thôn Giang Xuân

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Krông Năng 45.000 35.000 30.000

2 Xã Phú Xuân 38.000 33.000 27.000

3 Xã Ea Tân 35.000 30.000 25.000

4 Xã Tam Giang 35.000 30.000 22.000

5 Xã Cƣ KLông 35.000 30.000 24.000

6 Xã Ea Tóh 38.000 33.000 26.000

7 Xã Ea Hồ 36.000 32.000 24.000

Page 261: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

8 Xã Phú Lộc 38.000 32.000 27.000

9 Xã Ea Púk 32.000 25.000

10 Xã Dliê Ya 37.000 32.000 23.000

11 Xã Ea Tam 35.000 29.000 22.000

12 Xã Ea Dăh 34.000 27.000 20.000

1. Thị trấn Krông Năng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9 và buôn Wiao A

- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12

- Vị trí 2: Thôn Xuân Đoàn, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Phú, Xuân Mỹ, Xuân Thủy, Xuân Long, Xuân Tây, Xuân Thuận, Xuân Lộc, Xuân Ninh, Xuân Vĩnh, Xuân Trƣờng, Xuân An, Xuân Đạt, thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân

- Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất

- Vị trí 2: Thôn Ea Tƣh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

- Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hƣng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc

- Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phƣớc, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư KLông

- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận

- Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh

- Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ

- Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A, Tân Hiệp, Tân Trung B, Tân Kỳ, Tân Vinh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hồ

- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrƣn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng

- Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trƣờng Hà, buôn Trấp Ksơr

Page 262: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Phú Lộc

- Vị trí 1: Thôn Lộc Yên

- Vị trí 2: Thôn Lộc Tân, thôn Lộc Tài, thôn Lộc Thiện, thôn Lộc Thuận, thôn Lộc Yên, thôn Lộc Hải, thôn Lộc Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

- Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

- Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr. buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang

- Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Phú Lộc, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Ea Sim, buôn Dliê Ya B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

- Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

- Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2

- Vị trí 2: Thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Châu

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Krông Năng 70.000 60.000 50.000

2 Xã Phú Xuân 45.000 38.000 32.000

3 Xã Ea Tân 43.000 37.000 27.000

4 Xã Tam Giang 45.000 40.000 31.000

5 Xã Cƣ KLông 44.000 36.000 25.000

6 Xã Ea Tóh 55.000 45.000 35.000

7 Xã Ea Hồ 45.000 40.000 30.000

8 Xã Phú Lộc 50.000 42.000 32.000

Page 263: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

9 Xã Ea Púk 40.000 30.000

10 Xã Dliê Ya 50.000 42.000 33.000

11 Xã Ea Tam 47.000 40.000 30.000

12 Xã Ea Dăh 40.000 33.000 25.000

1. Thị trấn Krông Năng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9, buôn Wiao A

- Vị trí 2: Tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12 và thôn Xuân Ninh

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13, thôn Xuân Đoàn, thôn Xuân Hòa, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Phú, thôn Xuân Mỹ, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Long, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thuận, thôn Xuân Lộc, thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Trƣờng, thôn Xuân An, thôn Xuân Đạt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân

- Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất

- Vị trí 2: Thôn Ea Tƣh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

- Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hƣng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc

- Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phƣớc, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư KLông

- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận

- Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh

- Vị trí 1: Thôn Tân Hà, thôn Tân Quảng, thôn Tân Thành, thôn Tân Phú, thôn Tân Lộc, thôn Tân Nam, thôn Tân Trung A

- Vị trí 2: Thôn Tân Mỹ, thôn Tân Hiệp, thôn Tân Trung B, thôn Tân Kỳ, thôn Tân Vinh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hồ

- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrƣn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng

- Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trƣờng Hà, buôn Trấp Ksơr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Page 264: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

8. Xã Phú Lộc

- Vị trí 1: Thôn Lộc Tân, Lộc Tài, Lộc Thiện

- Vị trí 2: Thôn Lộc Thuận, Lộc Yên, Lộc Hải, Lộc Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

- Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn, thôn Giang Điền

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

- Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang

- Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Ea Ngai, Ea Sim, buôn Dliê Ya B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

- Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

- Vị trí 1: Thôn Giang Hà, Xuân Hà 1, Xuân Hà 2, Xuân Hà 3, Xuân Lạng 1, Xuân Lạng 2

- Vị trí 2: Thôn Giang Châu, thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

Stt Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Krông Năng 15.000

2 Xã Phú Xuân 15.000

3 Xã Ea Tân 15.000

4 Xã Tam Giang 15.000

5 Xã Cƣ KLông 15.000

6 Xã Ea Tóh 15.000

7 Xã Ea Hồ 15.000

8 Xã Phú Lộc 15.000

9 Xã Ea Púk 15.000

10 Xã Dliê Ya 15.000

11 Xã Ea Tam 15.000

12 Xã Ea Dăh 15.000

Page 265: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Krông Năng 60.000 35.000

2 Xã Phú Xuân 40.000 33.000 23.000

3 Xã Ea Tân 40.000 34.000 25.000

4 Xã Tam Giang 33.000 22.000

5 Xã Cƣ KLông 30.000 22.000

6 Xã Ea Tóh 55.000 40.000 28.000

7 Xã Ea Hồ 35.000 23.000

8 Xã Phú Lộc 35.000 25.000

9 Xã Ea Púk 33.000 20.000

10 Xã Dliê Ya 40.000 35.000 22.000

11 Xã Ea Tam 38.000 22.000

12 Xã Ea Dăh 32.000 18.000

1. Thị trấn Krông Năng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 9 và buôn Wiao A

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn Xuân Ninh

- Vị trí 2: Thôn 10, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 11, thôn 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân

- Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung

- Vị trí 2: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

- Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hƣng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư KLông

- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh

- Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ, Tân Phƣơng, Tân Đông

Page 266: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hồ

- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrƣn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Phú Lộc

- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrƣn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

- Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

- Vị trí 1: Thôn Tân Tiến

- Vị trí 2: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

- Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Phú Xuân

1 Đƣờng Tỉnh lộ 3

Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng

Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73)

850.000

Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73)

Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80)

950.000

Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80)

Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83)

1.500.000

Cổng chào thôn Xuân Thành Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 1.000.000

Page 267: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

(Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83)

145, TBĐ số 91)

Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91)

Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104)

850.000

Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120)

Ngã tƣ Thôn 10 (Giáp trƣờng THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38)

1.050.000

Ngã tƣ Thôn 10 (Giáp trƣờng THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38)

Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45)

1.200.000

Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45)

Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45)

1.400.000

Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45)

Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53)

950.000

Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53)

Ngã ba đƣờng đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54)

850.000

Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55)

Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar)

700.000

Phần còn lại hai bên trục đƣờng tỉnh lộ 3 500.000

2

Đƣờng liên thôn Xuân Thủy - Xuân Trƣờng - Xuân An

Ngã ba đƣờng liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng, thửa 84, TBĐ số 92)

Ngã ba vƣờn nhà ông Lê Văn Sơn (Thửa 18, TBĐ số 94)

850.000

3 Khu vực công ty 49

Trụ sở Công ty cà phê 49 (Thửa 169, TBĐ 38)

Trƣờng tiểu học Võ Thị Sáu (Thửa 414, TBĐ 39)

990.000

4 Đƣờng liên xã

Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73)

Ngã ba đƣờng đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72)

850.000

Ngã ba đƣờng đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72)

Hội trƣờng thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67)

750.000

Hội trƣờng thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67)

Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh 650.000

Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91)

Ngã ba nhà đƣờng liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92)

850.000

Ngã ba nhà đƣờng liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92)

Suối (Giáp vƣờn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16)

750.000

Suối (Giáp vƣờn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ

Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh)

650.000

Page 268: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

16)

Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đƣờng 2C (Thửa 671, TBĐ số 45)

Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44)

850.000

Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44)

Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12)

750.000

Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12)

Xã Ea Drông 650.000

5 Khu vực còn lại 160.000

II Xã Ea Tân

1 Đƣờng trục chính

Đất nhà ông Vũ Chí Quyến (Thửa 90, TBĐ số 78), đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết

Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông

4.800.000

Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông

Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trƣờng (Thửa 110, TBĐ số 83)

2.800.000

Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trƣờng (Thửa 110, TBĐ số 83)

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất

1.300.000

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất

Hội trƣờng thôn Thống Nhất 560.000

Ngã ba Trung tâm xã Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78)

2.500.000

Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78)

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77)

1.900.000

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77)

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77)

900.000

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77)

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Phạm Văn Trụ (Thửa 9, TBĐ số 81)

420.000

Đất nhà ông Nguyễn Văn Đức (Thửa 89, TBĐ số 78) đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết

Hết ranh giới đất vƣờn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung

2.800.000

Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Trần Văn Đảm (Thửa 61, TBĐ số 33)

1.300.000

Page 269: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới đất vƣờn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung

Ngã ba Yên khánh, Ea Heo 560.000

Ngã ba Quán Hƣơng Châu Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Hoàng Thế Thảo (Thửa 03, TBĐ số 84)

950.000

Cây xăng Minh Dự Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78)

900.000

Cây xăng Thắng Thành Ngã ba đối diện nhà bà Đoàn Thị Dung (Thửa 70, TBĐ số 78)

780.000

Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78)

Ngã ba đƣờng đi 67 650.000

Ngã ba cổng chào thôn Đoàn Kết

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Trần Văn Khánh (Thửa 04, TBĐ số 78)

200.000

Bƣu điện xã Ngã ba đối diện nhà Phi Bồng (Thửa 350, TBĐ số 78)

900.000

2 Phía Đông chợ Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 129, TBĐ số 83)

Hết đất ông Trần Đức Cƣơng (Thửa 70, TBĐ số 79)

650.000

3 Phía Nam chợ Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 19, TBĐ số 83)

Hết đất ông Đỗ Hải Tiến (Thửa 35, TBĐ số 84), giáp cổng phụ chợ

1.300.000

4 Các tuyến đƣờng nội bộ trong chợ 1.300.000

5 Đƣờng trục thôn

Ngã ba Quyết Tâm Hội trƣờng thôn Quyết Tâm 630.000

6 Phần còn lại trên đƣờng liên xã đi Dliêya 200.000

7 Khu dân cƣ thôn Đoàn Kết, thôn Hải Hà 130.000

8 Khu vực còn lại 110.000

III Xã Tam Giang

1 Đƣờng trục chính

Km 0 (Ngã tƣ nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53

Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53)

1.600.000

Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53)

Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52)

1.750.000

Trụ sở nông trƣờng cao su (TBĐ số 51)

Ngã ba Trƣờng tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52)

650.000

Trụ sở nông trƣờng cao su (TBĐ số 51)

Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25)

450.000

Km 0 (Ngã tƣ nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53

Hết ranh giới đất nhà Hoài Sƣơng (Thửa 19, TBĐ số 53)

1.100.000

Page 270: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới đất nhà Hoài Sƣơng (Thửa 19, TBĐ số 53)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54

850.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54

Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50

500.000

Km 0 (Ngã tƣ nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53)

Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đƣờng đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56

1.600.000

Km 0 (Ngã tƣ nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53

Ngã tƣ nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54)

550.000

Ngã tƣ nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54)

Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60

500.000

Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53)

Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60)

550.000

Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53)

Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56)

650.000

Trụ sở nông trƣờng Cao su (TBĐ số 51)

Đƣờng vào Trƣờng THCS Trần Hƣng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28)

750.000

Đƣờng vào Trƣờng THCS Trần Hƣng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28)

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34)

850.000

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34)

Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thƣơng) - Thửa 24, TBĐ số 40

550.000

Ngã ba Trƣờng Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52)

Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20)

550.000

Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20)

Trƣờng tiểu học Nguyễn Tri Phƣơng (Thửa 75, TBĐ số 15)

500.000

Trƣờng Tiểu học Nguyễn Tri Phƣơng (Thửa 75, TBĐ số 15)

Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11

400.000

2 Khu dân thôn Giang Thọ 150.000

3 Khu vực còn lại 130.000

IV Xã Cư Klông

1 Đƣờng trục chính

Ngã ba Trung tâm xã Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62)

1.100.000

Ngã ba Trung tâm xã Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58)

1.100.000

Page 271: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ngã ba Trung tâm xã Hết ranh giới đất nhà ông Trƣơng Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba

1.200.000

2 Đƣờng thôn Tam Bình

Hết ranh giới đất nhà ông Trƣơng Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba

Hết ranh giới đất nhà ông Lƣu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61)

850.000

Hết ranh giới đất nhà ông Lƣu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61)

Ngã tƣ Tam Thuận - Tam Bình

550.000

Ngã tƣ Tam Thuận - Tam Bình

Giáp ranh xã Ea Tam 250.000

3 Đƣờng đi Tam Thuận

Ngã tƣ Tam Thuận - Tam Bình

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Nguyễn Văn Khách xóm 4

150.000

Ngã tƣ Tam Thuận - Tam Bình

Ngã ba thôn Tam Khánh 200.000

Ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Rụi (Thửa 38, TBĐ số 33)

Cầu 135 thôn Tam Thuận 150.000

4 Đƣờng đi Tam Khánh

Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58)

Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34)

700.000

Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34)

Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 93, TBĐ số 35)

300.000

5 Đƣờng thôn Tam Hà

Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62)

Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Lập (Thửa 5, TBĐ số 353)

700.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 5, TBĐ số 353)

Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ

350.000

Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ

Ngã tƣ rẽ đi thôn Tam Hợp 200.000

6 Đƣờng thôn Tam Hợp

Ngã tƣ rẽ đi thôn Tam Hợp Đƣờng nhựa đi thôn Cƣ Klông

130.000

7 Đƣờng thôn Cƣ Klông

Đƣờng nhựa đi thôn Cƣ Klông

Đƣờng nhựa đi thôn Ea Bir 130.000

8 Đƣờng thôn Ea Bir

Đƣờng nhựa đi thôn Ea Bir Giáp xã Dliêya 130.000

9 Khu vực còn lại 100.000

V Xã Ea Tóh

1 Đƣờng trục chính liên xã đi

Ngã ba Trung tâm xã Cổng chào thôn Tân Hà 5.500.000

Cổng chào thôn Tân Hà Ngã ba vào trƣờng tiểu học 2.070.000

Page 272: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Xã Ea Hồ Nguyễn Du

Ngã ba vào trƣờng TH Nguyễn Du

Ngã ba đƣờng vào thôn Tân Hiệp

630.000

Ngã ba đƣờng vào thôn Tân Hiệp

Giáp ranh giới xã Ea Hồ 250.000

2

Ngã ba Trung tâm xã Ngã tƣ đi Ea Tam, buôn Kai 5.500.000

Ngã tƣ đi Ea Tam, buôn Kai Hội trƣờng thôn Tân Thành 2.100.000

Hội trƣờng thôn Tân Thành Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Luyên

1.250.000

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Luyên

Cầu Ea Kanh 660.000

3 Đƣờng đi xã Phú Lộc

Ngã ba Ea Tóh (Nhà ông Quỳnh)

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Thao (Ngã 3)

2.050.000

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Thao (Ngã 3)

Giáp ranh giới xã Phú Lộc 1.250.000

4 Đƣờng đi xã Ea Tam

Ngã tƣ đi Ea Tam, buôn Kai Ngã ba đƣờng vào thôn Tân Quảng

2.070.000

Ngã ba đƣờng vào thôn Tân Quảng

Ngã ba đƣờng vào thôn Tân Trung A

1.250.000

Ngã ba đƣờng vào hội trƣờng thôn Tân Trung A

Giáp xã DLiê Ya 600.000

5

Đƣờng đi buôn Kai

Ngã tƣ đi Ea Tam, buôn Kai Ngã 3 nhà Châu Nga 2.160.000

Ngã 3 nhà Châu Nga Ngã ba dốc Miếu vào thôn Tân Thành

1.250.000

Đƣờng đi buôn Kai

Ngã ba dốc Miếu Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân 640.000

Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân Cầu ông Ký 630.000

Ngã ba đƣờng trƣờng TH Hà Huy Tập

Ngã 5 trƣờng TH Ngô Quyền 500.000

Ngã 5 trƣờng TH Ngô Quyền Hội trƣờng thôn Tân An 300.000

Hội trƣờng thôn Tân An Giáp xã Cƣ Né, Krông Búk 200.000

6 Đƣờng liên thôn

Cặp dọc lô ông Dĩnh thôn Tân Hà

Ngã 3 nhà ông Mỹ thôn Tân Hà

370.000

Ngã ba nhà ông Hiền (Thôn Tân Hợp)

Ngã 3 nhà ông Thao (Thôn Tân Hợp)

240.000

Cổng chào thôn Tân Hà Ngã tƣ nhà ông Hồ Văn Thái 610.000

Ngã tƣ nhà ông Hồ Văn Thái Ngã ba Hiền Cƣờng 240.000

7 Trục 2 liên thôn Ngã tƣ nhà ông Hồ Văn Thái Ngã 3 đƣờng vào trƣờng THPT Nguyễn Huê

300.000

8 Khu dân cƣ thôn Tân Quảng, thôn Tân Hà, thôn Tân Hợp, thôn Tân Thành 130.000

9 Khu vực còn lại 110.000

VI Xã Ea Hồ

Page 273: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1

Đƣờng từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29)

Ngã ba Giáp ranh với huyện Krông Búk

Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ

2.000.000

Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ

Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83)

3.500.000

Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83)

Hết ranh giới xã Ea Hồ đi Krông năng

2.500.000

2 Đƣờng vào nghĩa địa xã Tân Lập

Ngã ba (Giáp ranh với huyện Krông Búk)

Giáp ranh Krông Búk 850.000

3 Đƣờng đi xã Ea Tóh

Ngã tƣ xã Ea Hồ Đƣờng vào nhà văn hóa Buôn hồ B

1.700.000

Đƣờng vào nhà văn hóa Buôn hồ B

Ngã ba buôn Giêr 1.300.000

Ngã ba đi buôn Giêr Hết ranh giới Ea Hồ (Giáp Ea Tóh)

550.000

4 Đƣờng đi xã Ea Drông

Ngã tƣ xã Ea Hồ Ngã tƣ đi buôn ALê 1.300.000

Ngã tƣ đi buôn ALê Hết vƣờn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49)

550.000

Hết vƣờn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49)

Giáp xã Ea Drông 350.000

5 Đƣờng đi xã Phú Xuân

Ngã tƣ đi buôn ALê Ngã tƣ sân bóng Buôn M'Ngoan

450.000

6 Đƣờng vào rừng thủy tùng

Ngã ba buôn Giêr Ngã ba giáp ranh xã Tân Lập 450.000

7 Khu vực còn lại 120.000

VII Xã Phú Lộc

1

Tuyến đƣờng chính thuộc khu vực Trung tâm xã

Giáp lô cao su 19 gần khu đất đồi thông (Đƣờng đi huyện)

Nông trƣờng Công ty Cao su (Ea Hồ - Phú Lộc)

2.800.000

Trạm điện (Biến áp số 1) Trƣờng Tiểu học Phú Lộc 2.500.000

Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (thửa 231, TBĐ số 61)

Hết Ngã ba Bệnh viện công ty cao su Krông Búk

1.500.000

Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Hải (Thửa 37, TBĐ số 60)

Cổng chào thôn Lộc Tài 800.000

Trạm điện (Biến áp số 1) Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61)

600.000

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61)

Cổng chào thôn Lộc Tiến 450.000

Trạm điện (Biến áp số 1) Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 169, TBĐ số 56)

450.000

Page 274: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61)

Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61)

650.000

Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Quang (Thửa 18, TBĐ số 63)

Hết Ranh giới đất nhà ông Lê Văn Hoàng (Thửa 122, TBĐ số 64)

800.000

Cổng chào thôn Lộc Thịnh Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Sim (Giáp lô cao su 25)

400.000

Đƣờng sau trƣờng mẫu giáo Phú Lộc 250.000

Ngã 3 nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61)

Ranh giới đất nhà ông Hầu Cƣờng (Thửa 16, TBĐ số 64)

700.000

Ranh giới đất nhà ông Hầu Cƣờng (Thửa 16, TBĐ số 64)

Hết đƣờng liên thôn (Thôn Lộc Tiến)

600.000

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Khôi (Thửa 23, TBĐ số 64)

Cổng chào thôn Lộc Dũng 350.000

Ranh giới đất nhà ông Phạm Ngọc Đƣợc (Thửa 37, TBĐ số 52)

Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng 300.000

Ngã tƣ nhà ông Phạm Ngọc Đƣợc (Thửa 37, TBĐ số 52)

Giáp thôn Tân Mỹ (Xã Ea Tóh)

300.000

Ranh giới đất nhà ông Trần Trung (Thửa 202, TBĐ số 61)

Hết Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh (Thửa 147, TBĐ số 61)

560.000

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Duy Tôn (Thửa 184,TBĐ số 61)

Hết Ranh giới đất nhà bà Trần Thị Cúc (Thửa 386,TBĐ số 61)

560.000

Đƣờng từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên) 800.000

Cổng chào thôn Lộc Tài Giáp ranh xã Ea Tóh (Thôn Tân Lộc)

300.000

Đƣờng nội bộ điểm dân cƣ thôn Lộc Tân 560.000

Từ ngã 3 nhà ông Phan Văn Toàn (Thửa 35, TBĐ số 52)

Hết ranh giới đất nhà ông Phùng Đức Vận (Thửa 46, TBĐ số 06)

260.000

2 Khu đấu giá thôn Lộc Tân

Đƣờng ngang khu đấu giá A, B, C, D

1.400.000

3

Đƣờng liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng

Ngã ba UBND Xã Ngã tƣ nhà ông Phạm Ngọc Đƣợc (Thửa 37, TBĐ số 52)

1.200.000

Ngã tƣ nhà ông Phạm Ngọc Đƣợc (Thửa 37, TBĐ số 52)

Hết lô đất nhà ông Trần Châu 900.000

Hết lô đất nhà ông Trần Châu Hết ranh giới xã Phú Lộc (Đƣờng đi xã Ea Tóh)

600.000

Đập Đông Hồ Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137,

3.000.000

Page 275: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

TBĐ số 43)

Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43)

Hết Ranh giới đất nhà ông Võ Đình Tuấn (Thửa 9, TBĐ số 42)

1.800.000

4 Đƣờng vành đai xung quanh đập Đông Hồ

Từ đƣờng liên xã Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42)

2.500.000

Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42)

Hết Ranh giới đất nhà bà Lê Văn Phố (Thửa 36, TBĐ số 42)

1.500.000

5 Khu vực còn lại 130.000

VIII Xã Ea Púk

1 Đƣờng trục chính

Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã

Trạm Y tế xã 700.000

Trạm Y tế xã Hết vƣờn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15)

280.000

Cổng chào thôn Giang Thủy Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đƣờng nhựa

180.000

2 Đƣờng liên xã

Ngã ba (Đƣờng vào thác) Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã

560.000

Ngã ba (Đi xã Ea Tam) Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46)

530.000

Ngã ba (Đi xã Tam Giang) Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47)

630.000

Phần còn lại của đƣờng liên xã đi Ea Tam, Tam Giang 460.000

3 Các trục đƣờng chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã 250.000

4 Khu vực còn lại 110.000

IX Xã Dliê Ya

1 Đƣờng trục chính

Ngã tƣ TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hƣơng - Thửa 174 TBĐ 112)

Cổng chào Buôn Kmang 2.550.000

Ngã tƣ TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hƣơng - Thửa 174 TBĐ 112)

Ngã tƣ nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

2.600.000

Ngã tƣ TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hƣơng - Thửa 174 TBĐ 112)

Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)

2.600.000

Ngã tƣ TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hƣơng - Thửa 174 TBĐ 112)

Hội trƣờng thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112)

2.400.000

Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 TBĐ 112)

Cầu suối Mơ 1.850.000

Cầu suối Mơ Ngã ba Trƣờng Ama Trang 1.250.000

Page 276: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84)

Ngã ba Trƣờng Ama Trang Lơng

Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84)

300.000

Cổng chào Buôn Kmang Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109)

1.100.000

Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109)

Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63)

300.000

Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63)

Giáp xã Ea Tân 200.000

Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)

Tháp nƣớc sạch (Thửa 46, TBĐ số 109)

900.000

Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)

Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116)

2.050.000

Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116)

Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116)

1.500.000

Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116)

Giáp xã Ea Tóh 300.000

Ngã tƣ bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

Ngã tƣ, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)

1.000.000

Ngã tƣ bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

Ngã tƣ nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112)

1.450.000

Ngã tƣ nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112)

Hết đất ông Y Pƣt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109)

140.000

Ngã tƣ bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

Niệm phật đƣờng 250.000

Ngã tƣ, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)

Ngã ba gần cầu Ama Khun 250.000

Ngã tƣ nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112)

Ngã tƣ, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)

500.000

2 Khu vực thôn Ea Krái

Ngã tƣ thôn Ea Krái Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101)

200.000

Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101)

Giáp xã Phú Lộc 150.000

Ngã tƣ thôn Ea Krái Hết nhà ông Lƣơng Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98)

250.000

Hết nhà ông Lƣơng Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98)

Giáp xã Ea Tam 130.000

Ngã tƣ thôn Ea Krái Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100)

300.000

Page 277: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100)

Giáp xã Ea Tóh 200.000

Ngã tƣ thôn Ea Krái Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98)

250.000

3 Khu vực thôn Ea Bi

Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) Hết nhà ông Võ Văn Thƣợng (Thửa 29, TBĐ số 24)

600.000

Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) Ngã 3 vào buôn Tleh 200.000

Ngã 3 vào buôn Tleh Giáp xã Cƣ Klông 140.000

Ngã 3 đƣờng nhựa thôn Ea Bi

Giáp xã Ea Tân 140.000

4 Khu vực thôn Đồng Tâm

Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70)

Ngã tƣ nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70)

140.000

5 Khu vực Buôn Yóh - Bình An

Tháp nƣớc sạch Cổng chào thôn Bình An 140.000

6 Khu vực đất Hƣơng Sang, thôn Trung Hoà

Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110)

Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110)

140.000

7 Khu vực thôn Ea Sim

Ngã ba Trƣờng Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp)

Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim 140.000

8 Khu vực còn lại 100.000

X Xã Ea Tam

1 Đƣờng trục chính

Ngã tƣ Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82)

Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73)

950.000

Ngã tƣ Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82)

Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86)

500.000

Ngã tƣ Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82)

Ngã ba đƣờng rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70)

700.000

Cổng trƣờng Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77)

Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72)

640.000

Trƣờng Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10)

Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09)

400.000

Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09)

Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03)

320.000

Từ Trƣờng Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10)

Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12)

320.000

Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12)

Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cƣ Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13)

240.000

Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58)

Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22

240.000

Ngã ba đƣờng rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70)

Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29)

320.000

Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa Ngã ba Tam Lực - Tam Liên 240.000

Page 278: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

102, TBĐ số 29) (Thửa 06, TBĐ số 21)

Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68)

Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69)

1.600.000

Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69)

Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64)

640.000

Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64)

Hết vƣờn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58

320.000

2 Khu dân cƣ xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68) 640.000

3 Khu vực còn lại 100.000

XI Xã Ea Dăh

1 Khu trung tâm xã

Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53)

Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11)

170.000

Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53)

Giáp chân đập Ea Tốc 250.000

Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã)

Giáp chân đập Ea Tốc 250.000

Ngã tƣ Trung tâm xã (UBND xã)

Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang)

280.000

Trƣờng mẫu giáo Hoa Cúc Trắng

Hết tuyến đƣờng dự kiến khu đấu giá

170.000

Cổng chào thôn Giang Châu Giáp ranh giới trƣờng trung học cơ sở Chu Văn An

140.000

2 Khu Minh Hà

Nhà ông Ngô Tƣờng Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01)

Hết ranh giới đất nhà ông Lƣơng Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)

170.000

Hết ranh giới đất nhà ông Lƣơng Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)

Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58)

270.000

Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58)

Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60)

370.000

Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60)

Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61)

270.000

Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61)

Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33)

320.000

Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33)

Giáp ranh giới Ea Kar 170.000

Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59)

Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lƣơng (Thửa 365, TBĐ số 16)

170.000

Page 279: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lƣơng (Thửa 365, TBĐ số 16)

Sông Krông Năng 140.000

Đƣờng vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dƣơng Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59)

(Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17)

170.000

3 Đƣờng liên thôn Xuân Hà 3

Hết ranh giới đất nhà ông Lƣơng Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)

Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16)

140.000

4 Đƣờng liên thôn Xuân Lạng 1

Cổng chào Xuân Lạng 1 Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43)

140.000

5 Khu vực còn lại 100.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

1 Hùng Vƣơng (Đi xã Phú Lộc)

Nguyễn Tất Thành (Ngã tƣ TT)

Ngô Quyền 13.500.000

Ngô Quyền Lê Thánh Tông 6.200.000

Lê Thánh Tông Cầu đập Đông Hồ 4.000.000

2 Hùng Vƣơng (Tỉnh lộ 3)

Nguyễn Tất Thành (Ngã tƣ TT)

Tuệ Tĩnh 13.500.000

Tuệ Tĩnh Phan Bội Châu 6.200.000

Phan Bội Châu Trần Phú (Ngã ba) 4.200.000

3 Tỉnh lộ 3

Trần Phú (Ngã ba) Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94)

3.200.000

Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94)

Đƣờng vào cổng chào TDP 7

2.100.000

Đƣờng vào TDP 7 Hết ranh giới đất vƣờn nhà ông Bốn Minh (Thửa 33, TBĐ số 122)

1.900.000

4 Khu vực chợ xã Krông Năng cũ

Nhà ông Bốn Minh (Chợ) Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123)

2.100.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123)

Cầu Phú Xuân (Hết ranh giới Thị Trấn)

1.400.000

5 Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang)

Hùng Vƣơng (Ngã tƣ TT) Nguyễn Văn Trỗi 13.500.000

Nguyễn Văn Trỗi Cây xăng Hiếu An 8.500.000

Cây xăng Hiếu An Hết Khu dân cƣ (Hết vƣờn 3.500.000

Page 280: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14)

Hết Khu dân cƣ (Hết vƣờn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14)

Cầu buôn Wiao 2.500.000

Cầu buôn Wiao Cầu Tam Giang (Giáp xã Tam Giang)

1.200.000

6 Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ)

Hùng Vƣơng (Ngã tƣ TT) Lê Duẩn 13.500.000

Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 10.500.000

Tôn Đức Thắng Ngã ba đƣờng vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện

8.000.000

Ngã ba đƣờng vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện

Hết ranh giới thị trấn (Giáp xã Ea Hồ)

5.500.000

7 Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 4.100.000

Ngô Quyền Lê Thánh Tông 2.750.000

Lê Thánh Tông (Nhà ông Nghĩa Thống Kê)

Võ Thị Sáu 1.700.000

Nguyễn Tất Thành Tuệ Tĩnh 2.300.000

Tuệ Tĩnh Trần Phú 1.700.000

8 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Trần Hƣng Đạo 1.000.000

9 Trần Phú Tôn Đức Thắng Hùng Vƣơng (Đi Ea Kar) 1.400.000

10 Lê Thánh Tông

Hùng Vƣơng Tôn Đức Thắng 2.500.000

Tôn Đức Thắng (Nhà ông Sinh)

Ngã ba đƣờng đi ra hƣớng Nguyễn Tất Thành

1.250.000

Ngã ba đƣờng đi ra hƣớng Nguyễn Tất Thành

Giáp vƣờn nhà ông Lê Xuân Triều (Thửa 01, TBĐ số 58)

1.000.000

Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Trỗi 1.250.000

Nguyễn Văn Trỗi Hết đƣờng 750.000

11 Trần Hƣng Đạo

Nguyễn Tất Thành Trần Phú 4.050.000

Trần Phú Ngã ba hết thửa đất nhà ông Huỳnh Văn Sự (Thửa 330, TBĐ số 19)

1.250.000

Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 3.600.000

Ngô Quyền Lê Thánh Tông 3.200.000

Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 2.100.000

Phan Chu Trinh Hết đƣờng 1.400.000

12 Tuệ Tĩnh Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000

Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.900.000

13 Đƣờng xung quanh trƣờng dân tộc nội

Hùng Vƣơng Hết thửa đất nhà ông Phan Hải Đƣờng (Thửa

650.000

Page 281: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

trú 20, TBĐ số 80)

14 Đƣờng công viên Bàu Sen

Trần Cao Vân Hết thửa đất Cao Văn Quang (Thửa 18, TBĐ số 80)

650.000

Hùng Vƣơng Giáp đƣờng vào Buôn Wiao

1.000.000

15 Phan Bội Châu Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000

Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.700.000

16 Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vƣơng Lê Duẩn 3.400.000

Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 3.000.000

Hùng Vƣơng Y Jút 3.500.000

17 Phan Đình Phùng

Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000

Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.700.000

Tôn Đức Thắng Nhà ông Phan Thanh Chƣơng (Tổ dân phố 1) - Thửa 08, TBĐ số 59

1.400.000

18 Ngô Quyền

Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 2.550.000

Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng 1.250.000

Tôn Đức Thắng Giáp đƣờng Lê Thánh Tông nối dài

1.000.000

Hùng Vƣơng Nguyễn Văn Trỗi 2.550.000

Nguyễn Văn Trỗi Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Minh Lƣợng (Thửa 01, TBĐ số 07)

1.250.000

19 Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 2.100.000

Ngô Quyền Lê Thánh Tông 1.700.000

Lê Thánh Tông Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hƣờng (Thửa 20, TBĐ số 07)

1.250.000

Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hƣờng (Thửa 20, TBĐ số 07)

Hết đƣờng 850.000

20 Y Jút Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 4.000.000

21

Phía Bắc Chợ huyện Đƣờng phía đông chợ Y Jút 3.500.000

Phía Đông Chợ huyện

Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh)

Ngô Quyền 4.000.000

22 Nơ Trang Lơng

Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 3.400.000

Ngô Quyền Lê Thánh Tông 2.400.000

Nguyễn Tất Thành Tuệ Tĩnh 2.500.000

Tuệ Tĩnh (Thửa số 12, TBĐ số 79)

Phan Bội Châu (Thửa số 41, TBĐ số 115)

2.300.000

Page 282: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

23 Trần Cao Vân

Nguyễn Tất Thành Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81)

2.100.000

Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81)

Hết thửa ông Nguyễn Cao Cƣờng (Thửa 31, TBĐ số 81)

1.250.000

24 Lê Duẩn

Nguyễn Tất Thành Phan Đình Phùng 2.550.000

Nguyễn Tất Thành Phan Bội Châu 3.200.000

Phan Bội Châu Trần Phú 1.250.000

25 Nguyễn Du Hùng Vƣơng Nơ Trang Lơng 1.700.000

Trần Hƣng đạo Tôn Đức Thắng 1.000.000

26 Phan Chu Trinh

Hùng Vƣơng (Nhà ông Hoàng Phƣơng)

Tôn Đức Thắng (Nhà ông Quyền CTĐ)

2.100.000

Hùng Vƣơng (Nhà ông Tuân)

Nguyễn Văn Trỗi 1.700.000

Nguyễn Văn Trỗi Hết đƣờng 850.000

27 Phan Đăng Lƣu

Hùng Vƣơng (Nhà ông Thành thuế)

Trần Hƣng Đạo 1.900.000

Trần Hƣng Đạo Tôn Đức Thắng (Nhà ông Bằng TDP 1)

1.700.000

Hùng Vƣơng (Nhà ông Thu lái xe)

Nguyễn Văn Trỗi 1.700.000

Nguyễn Văn Trỗi Hết đƣờng 850.000

28 Nguyễn Viết Xuân Phan Đình Phùng

Nhà ông Đặng (Tổ dân phố 1) - Thửa 08, TBĐ số 49

850.000

Nguyễn Tất Thành Nghĩa trang liệt sỹ 850.000

29 Các đƣờng nội bộ thị trấn

Đƣờng phía sau Ngân hàng Chính sách huyện

Giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71)

2.550.000

Hội trƣờng tổ dân phố 2 Kho bạc huyện 2.550.000

Nhà Huy Loan (Mẫu giáo) - Thửa 124, TBĐ số 71

Hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Phƣơng (Thửa 112, TBĐ số 71)

2.400.000

Nhà ông Phan Long Anh (Thửa 106, TBĐ số 71

Hết tƣờng rào văn hóa thông tin

2.200.000

Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Hoàng Vinh)

Tƣờng rào Phan Bội Châu 2.100.000

Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Tuấn)

Giáp đƣờng Huỳnh Thúc Kháng

2.100.000

Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trƣờng Nguyễn Văn Trỗi)

Nhà bà Dƣơng Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77)

1.700.000

Page 283: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến)

Tuệ Tĩnh 2.100.000

Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh)

Ngô Quyền 3.200.000

Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65)

Lê Thánh Tông (Đất Trƣờng Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55)

2.100.000

Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72)

Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80)

2.100.000

Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cƣơng (Thửa 09, TBĐ số 92)

Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100)

1.000.000

Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cƣơng (Thửa 09, TBĐ số 92)

Ngã tƣ đƣờng đi Buôn Wiao B

1.000.000

30 Đƣờng đi Đập Thanh Niên

Tôn Đức Thắng Nguyễn Đức Thuận (Thửa 28, TBĐ số 18)

850.000

Nhà ông Phạm Ngọc Tuấn (Thửa 16, TBĐ số 18)

Giáp đƣờng Nguyễn Viết Xuân

650.000

31 Đƣờng vành đai xung quanh đập Đông Hồ

Hùng Vƣơng Trần Hƣng Đạo 3.200.000

32 Khu dân cƣ thôn Bình Minh 300.000

33

Các tuyến đƣờng khu dân cƣ tổ dân phố 7 đã đƣợc nhựa hoá

Tỉnh lộ 3 +40m Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông (Thửa 15, TBĐ số 110)

Thửa đất hộ ông Đỗ Giáo (Thửa 12, TBĐ số 115)

720.000

Tỉnh lộ 3 +40m Thửa đất ông Nguyễn Tý (Thửa 21, TBĐ số 114)

Thửa đất hộ ông Phạm Ngọc Hoàng (Đƣờng đi đập Đà Lạt - Thửa 03, TBĐ số 116)

720.000

Đoạn đƣờng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114)

Thửa đất ông Phạm Văn Cƣờng (Thửa 286, TBĐ số 27)

720.000

Đoạn đƣờng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115)

Hội trƣờng tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121)

720.000

Đoạn đƣờng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116)

Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27)

720.000

34

Các tuyến đƣờng khu dân cƣ tổ dân phố 8 đã đƣợc nhựa hoá

Đoạn đƣờng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32)

Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127)

720.000

Page 284: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Đoạn đƣờng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127)

Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34)

720.000

35

Các tuyến đƣờng khu dân cƣ Buôn Weo A; Weo B; Buôn Ur đã đƣợc nhựa hoá

Buôn Wiao A Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94)

Y Rít Mlô (Thửa 29, TBĐ số 82)

1.000.000

Buôn Wiao A Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94)

Hết thửa đất ông Y Khĩa Niê (Thửa 15, TBĐ số 91)

650.000

Buôn Wiao B Thửa đất ông Y Plêc M'Lô (Thửa 07, TBĐ số 105)

Hết thửa đất ông H Bon M'lô (Thửa 328, TBĐ số 19)

650.000

Buôn Ur Thửa đất ông Y Djuan Buôn Krông (Thửa 18, TBĐ số 101)

Hết thửa đất ông Y Mion M'Lô (Thửa 10, TBĐ số 96)

550.000

36 Các tuyến đƣờng còn lại thuộc buôn Weo A, buôn Weo B, buôn Ur 400.000

37 Khu vực còn lại 300.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Liên Sơn 40.000 35.000 30.000

2 Xã Yang Tao 30.000 25.000 20.000

3 Xã Bông Krang 30.000 25.000 20.000

4 Xã Đắk Liêng 40.000 35.000 30.000

5 Xã Buôn Tría 40.000 35.000 30.000

6 Xã Buôn Triết 40.000 35.000 30.000

7 Xã Đắk Nuê 30.000 25.000 20.000

8 Xã Đắk Phơi 30.000 25.000 20.000

9 Xã Krông Nô 28.000 24.000 20.000

10 Xã Nam Ka 25.000 22.000 18.000

11 Xã Ea R’Bin 30.000 25.000 20.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

Page 285: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1. Thị trấn Liên Sơn

- Vị trí 1: Tổ dân phố Hợp Thành, Tổ dân phố 1, Tổ dân Phố 2, Buôn Jun, Buôn Lê.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Tổ dân phố 4, Buôn Đơng Kriêng.

2. Xã Yang Tao

- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.

- Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Bông Krang

- Vị trí 1: Cánh đồng Đắk Chôk, Buôn Ja.

- Vị trí 2: Cánh đồng khu Krang Uôk.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Đắk Liêng

- Vị trí 1: Thôn Hòa Bình 1, Hòa Bình 2, Hòa Bình 3, Buôn Tơr, Buôn Yuk, Buôn Bàng, Buôn Yang Lá 1, Yang Lá 2, Buôn Dren B.

- Vị trí 2: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Yuk La 3, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2, Buôn Kam.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Buôn Tría

- Vị trí 1: Thôn Liên Kết 1, Liên Kết 2, Thôn Hƣng Giang, Tam Thiên (Đông Giang 2), Cánh đồng 7,9 ha, Cánh đồng cỏ Lác và khu vực sông Tàu Hút, Nông trƣờng 8/4, Buôn Tría (từ TL 687 đến cánh đồng Hƣng Giang).

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Khu vực ven sông Krông Ana (nông trƣờng 8/4)

6. Xã Buôn Triết

- Vị trí 1: Cánh đông Mê Linh 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Thôn Kiến Xƣơng, cánh đồng Đồng Minh, Sình Hƣơng.

7. Xã Đắk Nuê

- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Dhăm 1, Buôn Mih, Buôn Triếk.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Cánh đồng Buôn Tu Lêk, Buôn Yơi, Buôn Pai Bi.

8. Xã Đắk Phơi

- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Chiêng Kao.

- Vị trí 2: Cánh đồng Buôn Đu Mah.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Krông Nô

- Vị trí 1: Buôn Phi Dih A, Buôn Phi Dih B, Dăk Tro, Lach Dơng, R Cai A, R Cai B, Plôm.

- Vị trí 2: Buôn Dăk R Mƣt, Ba Yang, Dơng Blang.

Page 286: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

10. Xã Nam Ka

- Vị trí 1: Buôn Tu Sria, Buôn Knia, Buôn Drai.

- Vị trí 2: Buôn Krái, Buôn Rjai, Buôn Buốc.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea R’Bin

- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Phôk.

- Vị trí 2: Buôn Ea R'Bin

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Liên Sơn 45.000 40.000 35.000

2 Xã Yang Tao 25.000 20.000 15.000

3 Xã Bông Krang 25.000 20.000 15.000

4 Xã Đắk Liêng 35.000 30.000 25.000

5 Xã Buôn Tría 35.000 30.000

6 Xã Buôn Triết 35.000 30.000 25.000

7 Xã Đắk Nuê 35.000 30.000 25.000

8 Xã Đắk Phơi 35.000 30.000 25.000

9 Xã Krông Nô 30.000 25.000 20.000

10 Xã Nam Ka 30.000 25.000 20.000

11 Xã Ea R’Bin 30.000 25.000 20.000

1. Thị trấn Liên Sơn

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Buôn Đơng Kriêng.

2. Xã Yang Tao

- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.

- Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Bông Krang

- Vị trí 1: Buôn Hang Ja.

- Vị trí 2: Buôn Thái.

Page 287: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Đắk Liêng

- Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Thôn Ngã Ba, Thôn Yuk La 3.

5. Xã Buôn Tría

- Vị trí 1: Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, Đông Giang 2, Buôn Tría.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

6. Xã Buôn Triết

- Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2.

- Vị trí 2: Thôn Sơn Cƣờng, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn Tung 1, Buôn Tung 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Đắk Nuê

- Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, Yên Thành 2.

8. Xã Đắk Phơi

- Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng).

- Vị trí 2: Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk đến suối Đắk Liêng).

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Krông Nô

- Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Dăk R Mƣt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Dăk Tro.

- Vị trí 2: Gung Dang, Phi Dih Ja A, Phi Dih Ja B.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

10. Xã Nam Ka

- Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Knia.

- Vị trí 2: Buôn Tu Sria, Buôn Buốc, Buôn Rjai.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea R’Bin

- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk.

- Vị trí 2: Buôn Ea Ring

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Page 288: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Thị trấn Liên Sơn 45.000 40.000 35.000

2 Xã Yang Tao 28.000 24.000 19.000

3 Xã Bông Krang 25.000 20.000 16.000

4 Xã Đắk Liêng 40.000 35.000 30.000

5 Xã Buôn Tría 35.000 30.000

6 Xã Buôn Triết 35.000 30.000 25.000

7 Xã Đắk Nuê 35.000 30.000 25.000

8 Xã Đắk Phơi 35.000 30.000 25.000

9 Xã Krông Nô 30.000 25.000 20.000

10 Xã Nam Ka 35.000 30.000 25.000

11 Xã Ea R’Bin 35.000 30.000 25.000

1. Thị trấn Liên Sơn

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Buôn Đơng Kriêng.

2. Xã Yang Tao

- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.

- Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Bông Krang

- Vị trí 1: Buôn Hang Ja.

- Vị trí 2: Buôn Thái.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Đắk Liêng

- Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Thôn Ngã Ba, Thôn Yuk La 3.

5. Xã Buôn Tría

- Vị trí 1: Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, Đông Giang 2, Buôn Tría.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

6. Xã Buôn Triết

- Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2.

- Vị trí 2: Thôn Sơn Cƣờng, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn Tung 1, Buôn Tung 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Đắk Nuê

Page 289: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

- Vị trí 3: Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, Yên Thành 2.

8. Xã Đắk Phơi

- Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng).

- Vị trí 2: Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk đến suối Đắk Liêng).

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Krông Nô

- Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Dăk R Mƣt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Dăk Tro.

- Vị trí 2: Buôn Gung Dang, Buôn Phi Dih Ja A, Phi Dih Ja B.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

10. Xã Nam Ka

- Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Knia.

- Vị trí 2: Buôn Tu Sria, Buôn Buốc, Buôn Rjai.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea R’Bin

- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk.

- Vị trí 2: Buôn Ea Ring

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Thị trấn Liên Sơn 15.000 10.000

2 Xã Yang Tao 10.000 8.000

3 Xã Bông Krang 10.000 8.000

4 Xã Đắk Liêng 10.000 8.000

5 Xã Buôn Tría 11.000

6 Xã Buôn Triết 10.000 8.000

7 Xã Đắk Nuê 12.000 10.000

8 Xã Đắk Phơi 11.000 9.000

9 Xã Krông Nô 12.000 10.000

10 Xã Nam Ka 10.000 8.000

11 Xã Ea R’Bin 10.000 8.000

1. Thị trấn Liên Sơn

Page 290: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Xã Yang Tao

- Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

3. Xã Bông Krang

- Vị trí 1: Buôn Hang Ja.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

4. Xã Đắk Liêng

- Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Buôn Tría: Tính 1 vị trí cho địa bàn toàn xã.

6. Xã Buôn Triết

- Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Đắk Nuê

- Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

8. Xã Đắk Phơi

- Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng).

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

9. Xã Krông Nô

- Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Đăk R Mƣt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Đăk Tro.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

10. Xã Nam Ka

- Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Drai.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea R’Bin

- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

1 Thị trấn Liên Sơn 30.000

2 Xã Yang Tao 22.000

Page 291: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

3 Xã Bông Krang 22.000

4 Xã Đắk Liêng 24.000

5 Xã Buôn Tría 22.000

6 Xã Buôn Triết 24.000

7 Xã Đắk Nuê 24.000

8 Xã Đắk Phơi 23.000

9 Xã Krông Nô 22.000

10 Xã Nam Ka 22.000

11 Xã Ea R’Bin 22.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Yang Tao

1 Quốc lộ 27

Giáp Krông Bông Chân đèo xã Yang Tao (km 36+400)

300.000

Chân đèo xã Yang Tao (km 36+400)

Ngã ba đƣờng đi buôn Dơng Guôl

450.000

Ngã ba đƣờng đi buôn Dơng Guôl

Giáp xã Bông Krang 1.200.000

2 Đƣờng đi buôn Drung

Ngã ba Quốc lộ 27 Hết buôn Drung 400.000

3 Đƣờng đi buôn Năm Pă

Ngã ba Quốc lộ 27 Hết buôn Năm Pă 350.000

4 Đƣờng đi lò gạch Ngã ba buôn Yôk Đuôn Hết khu lò gạch 300.000

5 Đƣờng đi buôn Yôk Đuôn (sau Uỷ ban xã)

Ngã ba Quốc lộ 27 Đến Trạm Bơm 350.000

6 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 200.000

7 Khu vực còn lại 100.000

II Xã Bông Krang

1 Quốc lộ 27

Giáp Yang Tao Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cƣ thôn Sân Bay)

450.000

Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cƣ thôn Sân Bay)

Hết khu dân cƣ thôn Sân Bay

1.200.00

Hết khu dân cƣ thôn Sân Bay

Cống bản (đầu buôn Mă) 400.000

Page 292: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Cống bản (đầu buôn Mă) Giáp thị trấn Liên Sơn 1.300.000

2 Đƣờng đi buôn Dar Ju, Hang Ja

Ngã ba cây xăng Minh Hằng

Ngã ba buôn Dar Ju 400.000

Ngã ba buôn Dar Ju Hết buôn Hang Ja 350.000

3 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 300.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 200.000

4 Khu vực còn lại 120.000

III Xã Đắk Liêng

Quốc lộ 27

Giáp thị trấn Liên Sơn Km 48 3.000.000

Km 48 Ngã ba buôn Dren A (QL 27)

2.600.000

Ngã ba buôn Drên A (QL 27)

Km 50 2.000.000

Km 50 Giáp xã Đăk Nuê 900.000

2 Tỉnh lộ 687

Ngã ba Quốc lộ 27 +200m (Tỉnh lộ 687) 2.000.000

+200m (Tỉnh lộ 687) Cống buôn Yuk 1.800.000

Cống buôn Yuk Đầu cầu Quảng Trạch 1.000.000

Đầu cầu Quảng Trạch Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp

1.600.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp

Giáp xã Buôn Tría 700.000

3 Đƣờng đi buôn Yuk La

Giáp TDP Đoàn Kết TT Liên Sơn

Cổng Yuk La 1 1.000.000

Cổng Yuk La 1 Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan

500.000

4 Đƣờng đi buôn Dren A

Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba buôn Dren A 280.000

5 Đƣờng đi buôn Yang Lá

Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên)

Đến đập thuỷ lợi buôn Yang Lá 1

250.000

6 Đƣờng đi thôn Lâm Trƣờng

Ngã tƣ buôn Yuk Quốc lộ 27 (Thôn Lâm trƣờng)

400.000

7 Đƣờng đi xã Đăk Phơi

Ngã ba Quốc lộ 27 Giáp xã Đăk Phơi 450.000

8 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 200.000

9 Khu vực còn lại 120.000

IV Xã Buôn Tría

1 Tỉnh lộ 687 Giáp xã Đắk Liêng

Đƣờng đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1

500.000

Đƣờng đi nghĩa địa thôn Liên Cầu buôn Tría 550.000

Page 293: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Kết 1

Cầu buôn Tría Giáp Buôn Triết 600.000

2 Các đƣờng còn lại

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 180.000

3 Khu vực còn lại 100.000

V Xã Buôn Triết

1 Tỉnh lộ 687

Giáp xã Buôn Tría Hết ranh giới đất nhà ông Thứ - thôn Đoàn kết 1

300.000

Hết ranh giới đất nhà ông Thứ - thôn Đoàn Kết 1

Hết ranh giới đất nhà ông Hoè - Đoàn Kết 1

400.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hòe- Đoàn Kết 1

Đến hết nhà ông Dũng Đƣợm

500.000

Từ hết nhà ông Dũng Đƣợm

Ngã ba đƣờng đi buôn Ung Rung

600.000

Ngã ba đƣờng đi buôn Ung Rung

Ngã ba thôn Đồng Tâm 250.000

Ngã ba thôn Đồng Tâm Chân đập buôn Triết 200.000

2 Đƣờng đi Mê Linh, Bến đò

Ngã ba Tỉnh lộ 687 Cống bà Đắc 600.000

Cống bà Đắc Hết Mê Linh 2 400.000

Hết Mê Linh 2 Hết ranh giới đất nhà ông Vở - Mê Linh 1

300.000

Hết ranh giới đất nhà ông Vở - Mê Linh 1

Đến hết ranh nhà ông Hà Thơm (Buôn Tung 2)

250.000

Từ hết ranh nhà ông Hà Thơm (Buôn Tung 2)

Bến Đò 200.000

3 Đƣờng thôn Đoàn Kết 1

Cổng chào Thôn văn hóa Hết ruộng ông Bùi Minh Bình

200.000

Tỉnh lộ 687 Hết xóm Đoàn Kết 1 250.000

4 Đƣờng thôn Đoàn Kết 2

Tỉnh lộ 687 Kênh N2 250.000

Tỉnh lộ 687 Hết ranh giới đất nhà bà Hƣơng

250.000

5 Đƣờng Buôn Ja Tu Tỉnh lộ 687 Đập Ja Tu 200.000

6 Đƣờng Thôn Đồng Tâm

Tỉnh lộ 687 Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

150.000

7 Đƣờng Buôn Lách Rung

Tỉnh lộ 687 Hết ranh giới nhà ông Y Khoan Teh

150.000

8 Đƣờng thôn Sơn Cƣờng

Tỉnh lộ 687 Mƣơng Tàu hút 250.000

Từ nhà ông Lên Mƣơng Tàu hút 220.000

Từ hết ranh giới nhà ông Lên

Hết nhà ông Thầm 200.000

Page 294: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

9 Đƣờng thôn Mê Linh 2

Nhà ông Nguyễn Xuân Bản Hết ranh giới nhà ông Trần Đình Vƣợng

250.000

Nhà ông Nguyễn Văn Ngữ Hết ranh giới nhà ông Tuất

200.000

Cổng chính Trƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Minh Hậu - Mê linh 1

250.000

10 Đƣờng đi buôn Tung 3

Từ ngã ba đi bến đò Hết Buôn Tung 3 250.000

11 Đƣờng bê tông >= 3,5m

Cống bà Đắc Hết ranh giới nhà ông Tuất

350.000

Buôn Tung 1 200.000

Mê Linh 2 200.000

12 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 120.000

13 Khu vực còn lại 100.000

VI Xã Đắk Phơi

1 Đƣờng đi Đăk Phơi Giáp xã Đăk Liêng Ngã ba buôn Chiêng Kao 320.000

Ngã ba buôn Chiêng Kao Hết thôn Cao Bằng 600.000

2 Đƣờng đi buôn Năm, buôn Đung, buôn TLông

Hết thôn Cao Bằng Ngã ba buôn Năm 300.000

Ngã ba buôn Năm Hết Buôn Đung, buôn TLông

250.000

3 Đƣờng đi buôn Du Mah

Ngã ba Đài tƣởng niệm Hết buôn Jiê Yuk 500.000

Hết buôn Jiê Yuk Hết buôn Du Mah 250.000

4 Đƣờng đi buôn Chiêng Kao

Ngã ba đƣờng trục chính Hết buôn Chiêng Kao 200.000

5 Đƣờng đi xã Đăk Nuê

Ngã ba đƣờng trục chính Giáp xã Đăk Nuê 250.000

6 Đƣờng buôn Tlông đi buôn Pai Ar

Hết buôn Tlông Ngã ba Đăk Hoa 250.000

7 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 170.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 150.000

9 Khu vực còn lại 100.000

VII Xã Đắk Nuê

1 Quốc lộ 27

Giáp xã Đăk Liêng Đến km 52 600.000

Từ km 52 Đến km 53 900.000

Từ km 53 Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih)

600.000

Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih)

Hết buôn Kdiê 300.000

Hết buôn Kdiê Giáp xã Nam Ka 200.000

Page 295: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

2 Đƣờng đi thôn Yên Thành 1

Ngã ba Quốc lộ 27 Đầu cầu Yên Thành 1 300.000

Đầu cầu Yên Thành 1 Hết Yên Thành 1 200.000

3 Đƣờng đi thôn Yên Thành 2

Ngã ba Quốc lộ 27 Đầu cầu Yên Thành 2 250.000

Đầu cầu Yên Thành 2 Hết Yên Thành 2 200.000

4 Đƣờng đi buôn Triêk, buôn Mih

Quốc lộ 27 Hết Buôn Mih 300.000

5 Đƣờng vào buôn Đăk Sar

Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Đức)

Hết Buôn Đăk Sar 120.000

6 Đƣờng Liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Dũng Chi)

Hết Trƣờng Nguyễn Du 250.000

Ngã ba Quốc lộ 27 (cổng chào)

Hết Trƣờng Nguyễn Du 300.000

Hết Trƣờng Nguyễn Du Giáp xã Đắk Phơi 250.000

Từ buôn Mih (xã Đăk Nuê) Đến giáp buôn Chiêng Kao (xã Đắk Phơi)

150.000

7 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 200.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5 150.000

8 Khu vực còn lại 100.000

VIII Xã Krông Nô

1 Quốc lộ 27 Giáp xã Nam Ka Suối Đăk Diêng Sâu 150.000

Suối Đăk Diêng Sâu Suối Đăk Rơ Mui 500.000

Suối Đăk Rơ Mui Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên

1.000.000

Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên

Ngã ba vô khu sân bay 2.200.000

Ngã ba vô khu sân bay Đầu cầu Krông Nô 3.000.000

2 Đƣờng đi buôn Trang Yuk

Ngã ba Quốc lộ 27 Cống bản buôn Phi Dih Ja A

600.000

Cống bản buôn Phi Dih Ja A

Cầu Đăk Mei 300.000

3 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 200.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 120.000

4 Khu vực còn lại 80.000

IX Xã Ea R'Bin

1 Đƣờng đi buôn Plao Siêng

Ngã tƣ nhà A Ma Luyết (Trụ sở UBND xã)

Cầu Gãy (hết buôn Plao Siêng)

300.000

Cầu Gãy (hết buôn Plao Siêng)

Hết tổ tự tự quản số 1 (Khu buôn Plao Siêng cũ)

250.000

2 Đƣờng đi xã Giáp xã Nam Ka Cuối suối Ea Ring 200.000

Page 296: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

EaRbin

Cuối suối Ea Ring Ngã tƣ nhà A Ma Luyết (Trụ sở UBND xã)

350.000

3 Đƣờng đi buôn Lách Ló

Ngã ba buôn Ea Ring Hết buôn Sa Bôk 200.000

4 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 150.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 120.000

5 Khu vực còn lại 80.000

X Xã Nam Ka

1 Quốc lộ 27 Giáp xã Đăk Nuê Giáp xã Krông Nô 180.000

2 Đƣờng vào xã Nam Ka

Quốc lộ 27 Đèo Nam Ka 180.000

3 Đƣờng Liên Buôn

Đèo Nam Ka Sông Krông Nô (Bến đò) 240.000

Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka

Đầu cầu Tu Sria 300.000

Ngã ba buôn Tu Sria Đập thuỷ lợi buôn Pluk 120.000

Nhà văn hoá buôn Tu Sria Chân đồi Cƣ Knung 150.000

Ngã ba Buôn Krái Hết ranh giới nhà bà H Joắt Trei

120.000

Hết ranh giới nhà bà H Joắt Trei

Hết ruộng Ma Bia 100.000

4 Đƣờng liên xã

Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka

Suối Đăk Rmong 160.000

Suối Đăk Rmong Giáp xã Ea R'bin 120.000

5 Các đƣờng còn lại Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 100.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 150.000

6 Khu vực còn lại 80.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

1 Nguyễn Tất Thành

Giáp xã Bông Krang Nguyễn Đình Chiểu 1.500.000

Nguyễn Đình Chiểu Chu Văn An 2.000.000

Chu Văn An Võ Thị Sáu 3.200.000

Võ Thị Sáu Nguyễn Trung Trực 4.400.000

Nguyễn Trung Trực Hết đƣờng đôi 6.000.000

Hết đƣờng đôi Lê Quý Đôn 4.000.000

Lê Quý Đôn Giáp xã Đăk Liêng 3.000.000

Page 297: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

2 Nơ Trang Lơng

Đầu Nơ Trang Lơng (Nguyễn Tất Thành)

Nguyễn Thị Minh Khai 4.400.000

Nguyễn Thị Minh Khai Cuối Nơ Trang Lơng (Tôn Thất Tùng)

5.000.000

3 Âu Cơ

Nơ Trang Lơng Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm

3.500.000

Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm

Nguyễn Huệ 2.000.000

Nguyễn Huệ Nguyễn Thị Minh Khai 2.500.000

4 Nguyễn Thị Minh Khai

Nơ Trang Lơng Y Ngông 2.500.000

5 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Hồ Lăk 1.200.000

6 Tô Hiệu Nguyễn Tất Thành Cổng chính Nghĩa địa 600.000

7 Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Tất Thành Hết Trạm khí tƣợng thuỷ văn

1.500.000

8 Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành Đầu đập buôn Đơng Kriêng

1.500.000

Đầu đập buôn Đơng Kriêng Đến hết đƣờng 1.000.000

9 Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Giáp Hồ Lăk 1.500.000

Nguyễn Tất Thành Nơ Trang Gƣh 1.000.000

10 Lƣơng Thế Vinh Nguyễn Tất Thành Giao nhau với đƣờng Nguyễn Đình Chiểu

1.000.000

11 Nơ Trang Gƣh Nguyễn Tất Thành Chu Văn An 1.300.000

Chu Văn An Hết đƣờng 900.000

12 Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành Hết đƣờng 1.800.000

13 Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Nơ Trang Lơng 2.700.000

14 Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Nơ Trang Lơng 3.200.000

15 Hồ Xuân Hƣơng Âu Cơ (quán cà phê Kơ Nia)

Hết đƣờng 1.000.000

16 Hùng Vƣơng Tôn Thất Tùng Nguyễn Huệ 3.000.000

17 Trần Phú Tôn Thất Tùng Nguyễn Thị Minh Khai 3.000.000

18 Đƣờng mới cạnh điện lực

Trần Phú Y Ngông 2.500.000

19 Y Ngông Âu Cơ Y Jút 3.500.000

20 Tôn Thất Tùng Nơ Trang Lơng Y Ngông 3.500.000

21 Nguyễn Văn Trỗi Nơ Trang Lơng Hùng Vƣơng 3.000.000

22 Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tất Thành Bà Triệu 1.500.000

23 Lạc Long Quân Tôn Thất Tùng Hai Bà Trƣng 1.800.000

Page 298: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

24 Lê Hồng Phong Tôn Thất Tùng Y Jút 3.000.000

25 Khu dân cƣ Hợp Thành

Tôn Thất Tùng Hết vƣờn nhà cô Xuyên 1.500.000

26 Đƣờng Nguyễn Trãi và các đƣờng nhánh 1.300.000

27 Y Jút

Nguyễn Tất Thành Lê Hồng Phong 3.500.000

Lê Hồng Phong Y Ngông 3.000.000

Y Ngông Hết buôn Jun 4.000.000

28 Lê Quý Đôn Nguyễn Tất Thành Hết đƣờng 1.000.000

29 Lý Thƣờng Kiệt Nguyễn Tất Thành Hết thửa đất nhà ông Hệ 2.000.000

Hết thửa đất nhà ông Hệ Giáp xã Đăk Liêng 1.500.000

30 Lê Lai Nguyễn Tất Thành Lý Thƣờng Kiệt 2.500.000

31 Trần Bình Trọng Lý Thƣờng Kiệt Đinh Tiên Hoàng 1.500.000

32 Đinh Tiên Hoàng

Lý Thƣờng Kiệt Giáp đƣờng lên nghĩa trang liệt sỹ

1.500.000

Đƣờng lên nghĩa trang liệt sỹ

Hết đƣờng 800.000

33 Điện Biên Phủ Lý Thƣờng Kiệt Giáp xã Đăk liêng 1.000.000

34 Đinh Núp (đƣờng đi buôn Mliêng)

Nguyễn Tất Thành Cánh đồng buôn Mliêng (đập tràn qua đƣờng)

800.000

35 Bà Triệu Nguyễn Tất Thành Hết đƣờng 1.500.000

36 Ngô Quyền

Nguyễn Tất Thành Lê Hồng Phong 1.500.000

Lê Hồng Phong Giao nhau với đƣờng Y Ngông

1.200.000

37 Hai Bà Trƣng Nguyễn Tất Thành Giao nhau với đƣờng Lê Hồng Phong

2.500.000

38 Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Tất Thành (cổng thôn Văn hóa)

Vào khu dân cƣ thôn Hòa Thắng

1.200.000

39 Đƣờng N1 Hùng Vƣơng Hết đƣờng 2.500.000

40 Đƣờng N2 Hùng Vƣơng Đến đƣờng N5 2.500.000

41 Đƣờng N3 Hùng Vƣơng Đến đƣờng N5 2.500.000

42 Đƣờng N4 Đƣờng N1 Đƣờng N2 2.500.000

43 Đƣờng N5 Đƣờng N1 Đƣờng N3 2.500.000

44 Nguyễn Huệ Âu Cơ Nơ Trang Lơng 1.500.000

45 Các đƣờng còn lại

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 500.000

Đƣờng có chiều rộng >=3,5m 450.000

46 Khu vực còn lại 200.000

Page 299: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M’DRẮK

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

1 Xã Ea Trang 22.000 20.000 17.000

2 Xã Cƣ M’ta 24.000 22.000 20.000

3 Xã Krông Jing 24.000 22.000 20.000

4 Xã Ea Pil 22.000 20.000

5 Xã Cƣ Prao 22.000 20.000 17.000

6 Xã Ea Lai 24.000 22.000 20.000

7 Xã Ea H’Mlay 22.000 20.000 17.000

8 Xã Ea Riêng 24.000 22.000 20.000

9 Xã Ea M’đoan 22.000 20.000 17.000

10 Xã Cƣ Kroá 22.000 20.000 17.000

11 Xã Krông Á 24.000 21.000 18.000

12 Xã Cƣ San 24.000 21.000 18.000

13 TT M’Drắk 35.000 28.000

* Đối với đất trồng lúa nƣớc 01 vụ, giá đất đƣợc tính bằng 70% đất trồng lúa nƣớc 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Xã Ea Trang

- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Boa, Tria Bau, cánh đồng Ea Kha (buôn M’ Jam), cánh đồng buôn Zui, buôn Mo, buôn M’ Gơm, buôn MHạp, buôn M’Thi

- Vị trí 2: Các khu vực sản xuất còn lại

- Vị trí 3: Cánh đồng Ea Kiêu, Ea Bra

2. Xã Cư M’Tar

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Pao, Krông Jin, Ea Má, Ea Tung Xây, cánh đồng buôn Đức, buôn Hí

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2, 3

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn MLốc A, MLốc B, G’Lăn, buôn Tai.

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Suốt, M’Um, M’Găm

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 12, 14

Page 300: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Khu nín thở và đồi nghiêng thôn 3

5. Xã Cư Prao

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 5, 6

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Lai

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 6, 7, 10 và cánh đồng buôn Cƣ Prao

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 3, 8 và 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea HM’lây

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 6 và thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 5, 6, 7, 8. 9 và 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 11 và sản xuất rãi rác thôn 9, 18

- Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn còn lại

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất rãi rác thôn 3, 4, 12, 16

9. Xã Ea M’Đoal

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 4

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 7, 8 và 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 5 (dƣới chân đập 1 Cƣ Kroá) và thôn 5, 6 (dƣới chân đập 2 Cƣ Kroá)

- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2 và thôn 3, 4 (có đập thuỷ lợi Krông Á)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Cư San

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Krông, Tak Rung, Sông Chò (có đập thuỷ lợi Ea Ra)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Thị Trấn M’Drắk

- Vị trí 1: Cánh đồng trung tâm và cánh đồng thôn 4.

Page 301: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Xã Ea Trang 15.000 12.000

2 Xã Cƣ M’ta 18.000 15.000

3 Xã Krông Jing 16.000 14.000

4 Xã Ea Pil 18.000 15.000

5 Xã Cƣ Prao 18.000 15.000

6 Xã Ea Lai 18.000 15.000

7 Xã Ea H’Mlay 15.000 12.000

8 Xã Ea Riêng 18.000 15.000

9 Xã Ea M’đoan 15.000 12.000

10 Xã Cƣ Kroá 15.000 12.000

11 Xã Krông Á 20.000 16.000

12 Xã Cƣ San 20.000 16.000

13 TT M’Drắk 22.000 20.000

1. Xã Ea Trang

- Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư M’Tar

- Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang,

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11;

- Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại

5. Xã Cư Prao

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Page 302: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

6. Xã Ea Lai

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cƣ Prao

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea HM’lây

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Đoal

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5. 6 và 8.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại.

12. Xã Cư San

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.

13. Thị Trấn M’Drắk

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Xã Ea Trang 18.000 16.000

2 Xã Cƣ M’ta 17.000 15.000

3 Xã Krông Jing 20.000 17.000

4 Xã Ea Pil 20.000 17.000

5 Xã Cƣ Prao 20.000 17.000

6 Xã Ea Lai 20.000 17.000

7 Xã Ea H’Mlay 20.000 17.000

8 Xã Ea Riêng 20.000 17.000

Page 303: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

9 Xã Ea M’đoan 20.000 17.000

10 Xã Cƣ Kroá 17.000 15.000

11 Xã Krông Á 21.000 18.000

12 Xã Cƣ San 21.000 18.000

13 TT M’Drắk 24.000 22.000

1. Xã Ea Trang

- Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư M’Tar

- Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, buôn Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11

- Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại

5. Xã Cư Prao

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Lai

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cƣ Prao

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea M’lây

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Đoal

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5, 6 và 8.

Page 304: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại.

12. Xã Cư San

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.

13. Thị Trấn M’Drắk

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

1 Xã Ea Trang 12.000 8.000

2 Xã Cƣ M’ta 9.000 7.000

3 Xã Krông Jing 9.000 7.000

4 Xã Ea Pil 8.000 6.000

5 Xã Cƣ Prao 8.000 6.000

6 Xã Ea Lai 10.000 8.000

7 Xã Ea H’Mlay 9.000 7.000

8 Xã Ea Riêng 10.000 8.000

9 Xã Ea M’đoan 8.000 6.000

10 Xã Cƣ Kroá 17.000 11.000

11 Xã Krông Á 13.000 10.000

12 Xã Cƣ San 13.000 10.000

13 TT M’Drắk 13.000 10.000

1. Xã Ea Trang

- Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư M’Tar:

- Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18, 19 các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, Ea Tê và các buôn Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc

Page 305: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

A, MLốc B, Hoang,

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11;

- Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại

5. Xã Cư Prao

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Lai

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 6 , 8, 9 và 10.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea HM’lây

- Vị trí 1: Các thôn 5,6, 7, 8, 9 và 10.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 17, 18 và 20

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Đoal

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

- Vị trí 1: các thôn 1 và thôn 6 (thuộc dự án nâng cấp phát triển lƣới điện nông thôn)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Cư San

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.

13. Thị Trấn M’Drắk

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá

Vị trí 1 Vị trí 2

Page 306: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Xã Ea Trang 12.000

2 Xã Cƣ M’ta 14.000

3 Xã Krông Jing 12.000

4 Xã Ea Pil 14.000

5 Xã Cƣ Prao 12.000

6 Xã Ea Lai 14.000

7 Xã Ea H’Mlay 14.000

8 Xã Ea Riêng 14.000

9 Xã Ea M’đoan 12.000

10 Xã Cƣ Kroá 12.000

11 Xã Krông Á 16.000 12.000

12 Xã Cƣ San 16.000 12.000

13 TT M’Drắk 22.000

1. Xã Krông Á

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Xã Cư San

- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thƣợng)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Mức giá Từ Đến

I Xã Ea Trang

1 Quốc lộ 26

Km 30 giáp địa giới tỉnh Khánh Hoà

Km 34 + 500 Trạm kiểm Lâm số 1

60.000

Km 34 + 500 Trạm Phúc kiểm số 1

Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông)

90.000

Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông)

Km 40 + 100 (Trạm Y tế xã) 65.000

Km 40 +100 (Trạm Y tế xã) Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra)

100.000

Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra)

Km 45 + 300 (cầu Ba Danh) 65.000

Km 45 + 300 (cầu Ba Danh)

Km 48 (buôn M'Guê) 90.000

Km 48 (buôn M'Guê) Km 49 + 500 (nhà ông Tranh) 60.000

Page 307: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Km 49 + 500 (nhà ông Tranh)

Km 50 + 500 (giáp địa giới xã Cƣ M'Ta)

75.000

2 Đƣờng vào Ea Krông

Km 0 (từ Đài Tƣởng niệm ) Km 2 (nhà Y Ngang) 85.000

Km 2 (nhà Y Ngang) Hết buôn Ea Boa 75.000

3 Khu vực còn lại 60.000

II Xã Cư M'Ta

1 Quốc lộ 26

Km 50 + 500 giáp xã Ea Trang

Km 56 + 400 (đƣờng Bít cũ) 85.000

Km 56 + 400(đƣờng Bít cũ) Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng,Th 19)

135.000

Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng )

Km 61 + 400 (hết buôn Năng)

220.000

Km 61 + 400 (hết buôn Năng )

Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm, buôn 2)

560.000

Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm buôn 2)

Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn)

700.000

Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn)

Km 63 + 700 (ranh giới Thị trấn)

950.000

2 Các trục ngang cắt QL 26

Trục đƣờng đi xã Cƣ Kroá, từ km 0

Km 1 giáp ranh xã Cƣ Kroá 90.000

Trục thôn Tân Lập giáp Thị trấn km 0

Giáp đƣờng bao Thị trấn kéo dài

100.000

Các trục còn lại km 0 Km 0 + 200 80.000

Từ km 0 + 200 trở đi 70.000

3 Đƣờng Bùi Thị Xuân (đi B.Hhao)

Cầu buôn Phao Giáp ranh giới xã Ea Riêng 150.000

4 Đƣờng buôn Bhao đi thôn 1 Quyết Thắng

Từ ngã ba buôn Bhao (nhà ông Ma Nghen)

Đến hết ranh giới đất nhà ông Nga thôn 1

80.000

5 Đƣờng mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài

Giáp Quốc lộ 26 Hết điểm trƣờng mầm non Hoa sen

250.000

QL 26 + 300 m Giáp ranh giới Thị trấn 280.000

Các tuyến đƣờng cắt ngang tiếp giáp còn lại đến 100 m

130.000

6 Khu vực còn lại 60.000

III Xã Krông Jing

1 Quốc lộ 26

Km 66 + 300 Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ)

2.500.000

Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ)

Km 66 + 850 (hết đất Lâm trƣờng)

960.000

Km 66 + 850 (hết đất Lâm Km 67 + 800 (hết khu dân cƣ 640.000

Page 308: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

trƣờng) buôn Aê Lai)

Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai)

Km 69 + 500 (qua trại bò huyện)

400.000

Km 69 + 500 (qua trại bò huyện)

Suối Ea Huê 140.000

Suối Ea Huê Km 76 + 650 (giáp ranh Ea Pil)

240.000

2 Đƣờng đi 715

Km 0 (nhà ông Tiến Thảo) Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk) 735.000

Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk)

Km 3 + 500 (buôn Choăh đƣờng đi xã Ea Lai)

380.000

Km 3 + 500 (buôn Choăh đƣờng đi xã Ea Lai)

Km 4 + 900 (giáp ranh xã Ea Riêng)

200.000

3 Các trục ngang đƣờng 715

Km 0 (buôn M'Lốk) Hết đất khu dân cƣ buôn Hoang

150.000

Từ hết đất khu dân cƣ buôn Hoang

Ngầm 4 giáp ranh xã Ea Lai 80.000

Km 0 (buôn Choăh) Hết ranh giới đất nhà ông Minh, giáp ranh xã Ea Lai

220.000

Km 0 (buôn M'Găm) Giáp ranh giới thị trấn 220.000

4 Đƣờng đi xã Krông Á

Km 0 (QL 26) Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm) 400.000

Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm)

Km 0 + 800 (giáp đất nhà ông Hàng buôn Trƣng)

300.000

Km 0 + 800 Giáp đƣờng Trƣờng sơn đông(buôn Um)

150.000

Giáp đƣờng Trƣờng sơn đông(buôn Um)

Giáp ranh giới xã Krông Á 180.000

5 Đƣờng vào Trƣờng Trần Hƣng Đạo

Quốc lộ 26 Hết đƣờng 200.000

6 Dãy 2 khu quy hoạch trung tâm xã và dãy 2 quy hoạch đƣờng vào Trƣờng Trần Hƣng Đạo

70.000

7 Dãy 2 khu quy hoạch trại bò huyện và dãy 2 khu quy dân cƣ buôn Aê Lai 150.000

8 Đƣờng mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài

Giáp ranh giới Thị trấn Giáp Quốc lộ 26 (ngã ba buôn Tai)

280.000

9 Đƣờng Trƣờng Sơn Đông

Km 519 (TL13 cũ) Km 521 (cầu M’ Năng) 250.000

Km 521 (cầu M’ Năng) Km 523 +500 (Ngã ba buôn cầu M’ Um)

200.000

10 Khu vực còn lại 60.000

IV Xã Ea Pil

Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing)

Hết ranh giới đất nhà ông Trí 315.000

Page 309: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Quốc lộ 26

Hết ranh giới đất nhà ông Trí

Đến Km 78 420.000

Hết hội trƣờng thôn 1 Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9

250.000

Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9

Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2

470.000

Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2

Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ)

400.000

Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ)

Hết ranh giới đất bà Dự (đƣờng vào nghĩa địa)

560.000

Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đƣờng vào nghĩa địa)

Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar)

350.000

2 Trục ngang từ QL 26 đi thôn 8

Km 0 Hết ranh giới đất nhà ông Hảo, thôn 11

200.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hảo thôn 11

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến, thôn 11

100.000

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến thôn 11

Hết đƣờng 75.000

3 Quốc lộ 26 nhà bà Dự thôn 3 đi dốc Nín thở

Km 0 Km 0 + 300 120.000

Km 0 + 300 Km 0 + 600 110.000

4 Đƣờng nội thôn 1

Km 0 (cây gạo) Giáp đƣờng liên xã Cƣ Prao (nhà trẻ Đắk Tân)

75.000

Km 0 (QL 26) Làng Thái thôn 1 (hết ranh giới đất nhà ông Khuê)

75.000

5 Đƣờng đi xã Cƣ Prao

Từ km 0 (QL26) Km 0 + 600 110.000

Km 0 + 600 Giáp công ty Hƣởng Toàn Lộc

90.000

Công ty Hƣởng Toàn Lộc Hết ranh giới nhà ông Đạt 90.000

Hết ranh giới nhà ông Đạt Giáp xã Cƣ Prao 90.000

6 Đƣờng liên thôn 9 đi thôn 13

Km 0 (QL 26) Hết ranh giới hội trƣờng thôn 13

90.000

7 Đƣờng liên thôn 2 đi thôn 9

Nhà bà Luyến (sau UBND xã)

Hết ranh giới nhà ông Hoàn thôn 9

90.000

8 Đƣờng liên thôn 4 đi thôn 6

Km 0 Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên)

100.000

Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên)

Hết ranh giới đất nhà ông Thăng thôn 6

90.000

9 Đƣờng nội thôn 10 (đƣờng đi lò vôi)

Km 0 (QL 26) Km 0 + 600 75.000

10 Khu vực còn lại 60.000

V Xã Cư Prao

Page 310: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Đƣờng giao thông chính

Giáp ranh giới xã Ea Lai Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5)

90.000

Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5)

Giáp khu Trung tâm cụm xã (giáp đầu đƣờng bao Quy hoạch khu trung tâm)

150.000

Ngã ba nhà ông Toàn Giáp ranh giới xã Ea Pil 75.000

2 Khu Trung tâm cụm xã

Các trục đƣờng chính ( đi thôn 7)

Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m và đƣờng TL 13 đến cây xăng thùy trinh

220.000

3 Trục đi thôn 10

Giáp đƣờng bao Trung tâm cụm xã

Đến 600m 90.000

Từ 600m trở đi 60.000

4 Trục đi thôn 7

Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m

Đến 600m 100.000

Từ 600m trở đi 65.000

5 Trục đƣờng đi Buôn Pa

Hết cây xăng Thùy trinh Ngầm ông Ba Long 100.000

Ngầm ông Ba Long Ngầm ông Vịnh (hết thôn 3) 75.000

Từ ngầm ông Vịnh Thôn 1 65.000

6 Đƣờng khu vực Buôn Pa

Giáp ranh giới xã Ea M'Lây (đƣờng buôn Pa cũ)

Giáp đƣờng Tỉnh lộ đi Phú Yên

85.000

Đập thủy điện Krông Hnăng

Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú)

110.000

Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú)

Ranh giới Ea Kly - H. Sông Hinh - Phú Yên

140.000

7 Đƣờng mới khu tái định cƣ buôn Zô

Từ ngã ba nhà ông Thành Giáp đƣờng buôn Pa cũ 65.000

8 Các trục đƣờng bao khu trung tâm 75.000

9 Khu vực còn lại 60.000

VI Xã Ea Lai

1 Đƣờng chính đi Ea M'lây

Giáp ranh xã Krông Jing nhà ông Huệ

UBND xã Ea Lai + 500m 200.000

UBND xã Ea Lai + 500m Ngã 3 đƣờng ĐTSơn +200m 160.000

Ngã 3 đƣờng ĐTSơn +200m

Giáp ranh giới xã Ea M'lây (dốc đỏ thôn 5)

150.000

2 Đƣờng liên xã Ngã ba (quán bà Lý thôn 6) Giáp ranh Tỉnh lộ 13 (đƣờng đi xã Cƣ Prao)

140.000

3 Tỉnh lộ 13

Ngầm số 4 (suối Ea Pa) 100.000

Hết ranh giới đất nhà ông Quang

Ngầm số 5 (suối Ea Kô) giáp ranh giới xã Cƣ Prao

100.000

4 Đƣờng liên thôn (thôn 1 đi thôn 7)

Ngã ba nhà ông Hải Đến hết thôn 7 85.000

Page 311: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

5 Đƣờng liên thôn (thôn 6 đi thôn 11)

Ngã ba Trạm Y tế Đến hết thôn 11 85.000

6 Đƣờng liên thôn (thôn 1 đi Ea Riêng)

Ngã ba nhà ông Thông Giáp thôn 2 xã Ea Riêng 80.000

7 Đƣờng liên thôn (thôn 9 đi thôn 7)

Từ nghĩa địa Đến cầu tỉnh đội 60.000

8 Các vị trí còn lại 60.000

VII Xã Ea M'lây

1 Đƣờng giao thông chính

Giáp ranh giới xã Ea Riêng Hết ranh giới đất nhà ông Lƣu Văn Lực

90.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lƣu Văn Lực

Tại ngã ba có đƣờng xuống đập 36

140.000

Tại ngã ba có đƣờng xuống đập 36

Cách ranh giới thửa đất nhà ông Lƣu Minh Oai 100m

90.000

Cách ranh giới thửa đất nhà ông Lƣu Minh Oai 100m

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bảo

140.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bảo

Hết ngã ba đƣờng nhựa (nhà ông Lê văn Liên Thôn 10)

80.000

Dốc đỏ (giáp ranh xã Ea Lai)

Thôn 10 (đƣờng đi buôn Pa cũ)

80.000

Ngã ba Công ty 715 B Ngã ba nhà ông Khai 80.000

2 Đƣờng liên xã Giáp thôn 6 xã Ea Riêng Ngã ba thôn 4 (nhà ông Lê Văn Dũng)

80.000

3 Đƣờng liên thôn Cổng chào thôn 6 Hết hội trƣờng thôn 6 70.000

4 Khu QH dân cƣ mới thôn 4

Đƣờng QH tuyến 2: giao thông chính

Đƣờng quy hoạch 140.000

5 Khu vực còn lại 60.000

VIII Xã Ea Riêng

1 Đƣờng 715 (đƣờng LTL 13)

Km 4 + 900 (giáp ranh với xã Krông Jing)

KM 11 + 50 (UBND xã) 300.000

Km 11 + 50 (UBND xã) Km 13 + 600 (ngã ba kho chế biến NT 715A + 100)

450.000

Km 13 + 600 (ngã ba kho chế biến NT 715A+100)

Km 14 + 500 (qua Phòng khám bệnh viện 100m)

220.000

Km 14 + 500 (qua Phòng khám bệnh viện 100m)

Ranh giới xã Ea Mđoan 65.000

2 Khu quy hoạch dân cƣ mới thôn 20

Đầu tuyến QH Hết tuyến QH 800.000

3 Đƣờng đi xã Ea M'Lây

Km 0 (ngã ba kho chế biến) thôn 17

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến Lâm

210.000

Page 312: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chiến Lâm

Giáp ranh giới xã Ea M'lây 75.000

4 Đƣờng đi xã Cƣ M'ta

Km 0 (Trạm biến áp ) Giáp ranh giới xã Cƣ M'ta 110.000

5 Đƣờng đi xã Cƣ Kroá

UBND xã Giáp ranh giới xã Cƣ Kroá 75.000

6

Các trục đƣờng ngang còn lại từ giáp ranh giới xã Krông Jing đến xã Ea Mđoal

Km 0 (tiếp giáp đƣờng Tỉnh lộ 691)

Km 0 + 300 75.000

7 Khu QH dân cƣ mới thôn 9

Tuyến 5: Ngã ba QL 19C Đƣờng QH tuyến số 6 270.000

Tuyến 4: Ngã ba QL 19C Đƣờng QH tuyến số 6 350.000

Tuyến 3: Ngã ba QL 19C Đƣờng QH tuyến số 6 350.000

Tuyến 2: Ngã ba QL 19C Đƣờng QH tuyến số 6 350.000

Tuyến 6: Ngã ba QL QH tuyến 5

Ngã ba đƣờng QH tuyến số 2

250.000

8 Khu QH dân cƣ mới thôn 13

Tuyến 2: Đƣờng GTchính đi Ea Mlây

Ngã ba đƣờng QH tuyến số 3

200.000

Tuyến 4: Đƣờng GTchính đi Ea Mlây

Ngã ba đƣờng QH tuyến số 3

200.000

Tuyến 3: Đƣờng GTchính đi Ea Mlây

Ngã ba đƣờng QH tuyến số 3

200.000

9 Dãy 2 dân cƣ thôn 9 100.000

10 Dãy 2 dân cƣ thôn 18 220.000

11 Khu vực còn lại 60.000

IX Xã Ea Mđoal

1 Đƣờng giao thông chính

Giáp ranh giới xã Ea Riêng Cổng NT 715 C 65.000

Cổng NT 715 C Hết ranh giới đất ông Cảnh (đƣờng tránh vào thủy điện)

110.000

Hết ranh giới đất ông Cảnh (đƣờng tránh vào thủy điện)

Hết ranh giới đất nhà ông Tâm

65.000

Hết ranh giới đất nhà ông Tâm

Hết ranh giới đất nhà ông Hiệu

85.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hiệu

Cầu Ea Mdoal+ 500 m 65.000

Cầu Ea Mdoal+ 500 m Giáp ranh giới xã Sông Hinh (Phú Yên)

85.000

2 Khu vực còn lại 60.000

X Xã Cư Kroá

Page 313: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

1 Đƣờng giao thông chính

Giáp ranh với xã Cƣ Mta Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ Đang)

85.000

Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ Đang)

Giáp ranh giới xã Ea Riêng 75.000

2 Quốc lộ 26 Km 50 + 500 giáp xã Ea Trang

Km 56 + 400 đèo M'drắk (đƣờng Bít cũ )

90.000

3 Khu vực còn lại 60.000

XI Xã Krông Á

1 Đƣờng giao thông chính

Tuyến đƣờng đi từ giáp ranh xã Krông Jing

Hết ranh giới đất nhà ông Cảm

160.000

Ngã ba đƣờng đi thôn 4 Ngã ba thôn 3 (nhà ông An) + 200

150.000

Ngã ba thôn 3 (nhà ông An) + 200

Giáp ranh giới xã Cƣ San 75.000

Ngã ba nhà ông Tuấn Hòa vào Trung Nguyên

Hết ranh giới đất nhà ông Tốn, thôn 1

75.000

Hết ranh giới đất nhà ông Tốn thôn 1

Đƣờng đi thôn 1, tới ngã ba nhà ông An

100.000

Hết ranh giới đất nhà ông Cảm

Hết ranh giới đất nhà bà Đang

100.000

2 Đƣờng Trƣờng Sơn Đông

Hết ranh giới đất nhà ông Cảm

Nhà ông Chu Văn Nổ (hết đƣờng sân bay)

140.000

3 Khu vực còn lại 60.000

XII Xã Cư San

1 Đƣờng giao thông chính từ Krông Á vào

Từ cầu vào thôn 11 Hết đƣờng nhựa thôn 9 80.000

Cầu đi vào thôn 8 Hết ranh giới đất nhà Dũng + 50m

100.000

Ngã ba đƣờng lớn thôn 8 vào xã (nhà ông Tùng)

Đến hết đất Lý Thanh Tùng thôn 5

120.000

2 Đƣờng giao thông nông thôn

Ngã ba Trƣờng tiểu học Bùi Thị Xuân

Hết cầu thôn 11 60.000

Ngã ba thôn 9 đi thôn 10 Hết ranh giới đất nhà ông Báo, thôn trƣởng thôn 10

75.000

3

Đƣờng giao thông chính từ Ea Trang vào Ea Krông

Ngã ba Ea Krông Đến nhà ông Dƣơng Trung Định

80.000

Đến Ngã ba sông chò 80.000

4 Khu vực còn lại 60.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá

Page 314: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Từ Đến

1 Nguyễn Tất Thành (QL 26)

Km 63 + 700 (cầu Y Thun) Km 64 + 700 ( ngã ba đƣờng B. Phao)

1.500.000

Km 64 + 700 (ngã ba đƣờng buôn Phao)

Km 65 + 200 (giáp ranh giới đất Trƣờng Mầm non)

1.850.000

Km 65 + 200 (giáp ranh giới Trƣờng Mầm non)

Km 65 +500 (hết ranh giới đất Trƣờng Kim Đồng)

2.600.000

Km 65 + 500 (hết ranh giới đất Trƣờng Kim Đồng)

Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội)

3.100.000

Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội)

Km 65 + 760 (Cầu ông Tri)

2.600.000

Km 65 + 760 (cầu ông Tri ) Km 66 + 300 (giáp ranh xã Krông Jing)

2.000.000

2 Bà Triệu Nguyễn Tất Thành (QL26) Trần Hƣng Đạo 750.000

Trần Hƣng Đạo Hết đƣờng 400.000

3 Hùng Vƣơng về 2 phía

Nguyễn Tất Thành (QL26) Phan Bội Châu 800.000

Nguyễn Tất Thành (QL26) Quang Trung 1.000.000

4 Tôn Thất Tùng .

Nguyễn Tất Thành (QL26) Km 0 + 110 (Hội trƣờng khối 7)

900.000

Từ km 0 + 110 (Hội trƣờng Khối 7)

Phan Bội Châu 650.000

5 Trần Phú Nguyễn Tất Thành (QL26) Quang Trung 650.000

6 Ngô Quyền (về 2 phía QL 26)

Km 0 Hết đƣờng Phan Bội Châu

400.000

Phan Bội Châu Giáp đƣờng vành đai thị trấn

350.000

Km 0 Ngã tƣ hết đất nhà ông Bình

300.000

Ngã tƣ hết đất nhà ông Bình Hết đƣờng 200.000

7 Lý Thƣờng Kiệt

Nguyễn Tất Thành (Tòa án) Phan Bội Châu 700.000

Phan Bội Châu Đƣờng vành đai phía Nam thị trấn

400.000

Đƣờng vành đai Nam thị trấn Hết đƣờng 200.000

8 Lê Lợi về 2 phía Nguyễn Tất Thành Km 0 + 200 (hết đất nhà bà Cƣ)

400.000

9 Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)

Nguyễn Tất Thành Phan Bội Châu 700.000

Phan Bội Châu Đƣờng vành đai phía Nam thị trấn

550.000

Đƣờng vành đai phía Nam thị trấn

Hết đƣờng 300.000

Page 315: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

10 An -D- Vƣơng (Đài TT-TH)

Nguyễn Tất Thành (QL26) Phan Bội Châu 600.000

11 Hoàng Diệu về 2 phía

Nguyễn Tất Thành (QL26) Quang Trung 600.000

Nguyễn Tất Thành (QL26) An Dƣơng Vƣơng 600.000

12 Giải Phóng Đất ông Sơn (Công An) tại km 0

Phan Bội Châu 650.000

13 Trục dọc song song (sau trạm điện)

Lý Thƣờng Kiệt Ngô Quyền 300.000

14 Lê Duẩn Từ đƣờng vào Huyện đội Nguyễn Trãi 400.000

15 Đƣờng vào Huyện đội

Nguyễn Tất Thành (QL26) Cổng Huyện đội 500.000

16 Đƣờng trục dọc khu XN gỗ

Hoàng Diệu Hết đƣờng (sau Trạm Thú y)

400.000

17 Trục ngang tại khu vực XN gỗ

Từ trục dọc sau Trạm Thú y Đến đƣờng trƣớc Trƣờng Hùng Vƣơng

400.000

18 Các đƣờng ngang còn lại thông ra đƣờng QL26

Nguyễn Tất Thành (QL26) Km 0 + 200 300.000

19 Các hẻm ngang thông ra đƣờng QL 26

Nguyễn Tất Thành (QL26) Km 0 + 200 250.000

20 Bùi Thị Xuân (đi B.Phao)

Nguyễn Tất Thành (QL26) Cầu buôn Phao 330.000

Cầu buôn Phao Giáp ranh giới xã Ea Riêng

200.000

21 Quang Trung Ranh giới đất nhà ông Vịnh (khối 1)

Trần Hƣng Đạo 450.000

22 Trần Hƣng Đạo (sau chợ Thị trấn)

Quang Trung Bà Triệu 400.000

Bà Triệu Hết đƣờng 300.000

23 Phan Bội Châu (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)

Giải Phóng Ngô Quyền 400.000

24 Các đƣờng dọc còn lại trong Nội thị 220.000

25 Đƣờng ngang dƣới khu chợ

Nguyễn Tất Thành (QL26) Km 0 +100 (giáp đƣờng Trần Hƣng Đạo)

520.000

26 Ki ốt chợ Các lô chợ lồng và 16m2 800.000

Các lô 24m2 600.000

27 Đƣờng Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoa

Đƣờng Ngô Quyền 350.000

Đƣờng Ngô Quyền Đƣờng Nguyễn Trãi 400.000

Đƣờng Nguyễn Trãi Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng

550.000

Page 316: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK - Bảng Giá Đất Đai

Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng

Giáp ranh giới xã Krông Jing

650.000

28

Khu QH dân cƣ mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện)

Đƣờng QH tuyến số 1 (Đƣờng vành đai)

Ngã tƣ Nguyễn Trãi và đƣờng Vành đai

Giáp đất nhà ông Tráng 2.200.000

Đƣờng QH tuyến số 2 (Đƣờng Nguyễn Trãi)

Phan Bội Châu Đƣờng vành đai 2.200.000

Đƣờng QH tuyến số 3 (Đƣờng Phan Bội Châu)

Ngã tƣ Nguyễn Trãi và Phan Bội Châu

Đƣờng QH tuyến số 4 2.200.000

Đƣờng QH tuyến số 4

Đƣờng Phan Bội Châu Đƣờng vành đai 1.800.000

Đƣờng QH tuyến số 5

Đƣờng Nguyễn Trãi Hết đƣờng quy hoạch 1.800.000

29

Khu QH dân cƣ mới Tổ dân phố 9 (gần trƣờng THCS Hùng Vƣơng)

Đƣờng QH mới Ngã ba đƣờng Giải Phóng và đƣờng Phan Bội Châu

Đƣờng Vành đai 650.000

Đƣờng QH mới Ngã tƣ đƣờng Phan Bội Châu và đƣờng An Dƣơng Vƣơng

Hết đƣờng QH 650.000

Đƣờng ngang thông ra đƣờng Giải Phóng 300.000

Đƣờng đối diện lò mổ 300.000

Đƣờng dọc quy hoạch dân cƣ khu F 300.000

30

Khu QH dân cƣ Tổ dân phố 11

Đƣờng QH mới Ngã tƣ đƣờng Lý Thƣờng Kiệt và đƣờng Vành đai

Hết đƣờng quy hoạch 300.000

Đƣờng QH mới Ngã tƣ đƣờng Ngô Quyền và đƣờng vành đai

Hết đƣờng quy hoạch 300.000

Đƣờng ngang thông ra đƣờng vành đai 250.000

31

Khu QH dân cƣ Tổ dân phố 11 (Trƣớc Trạm Y tế - Sau sân vận động)

Tuyến đƣờng số 2 (đôi diện trạm y tế)

Đầu tuyến Cuối tuyến 2.200.000

Tuyến đƣờng số 3 ( sau sân vận động)

Đầu tuyến Cuối tuyến 2.000.000

32 Đƣờng Khu dân cƣ Tổ dân phố 3

Cổng chào Tổ dân phố 3 Hết đƣờng (nhà ông Nguyễn Phúc Kiều)

250.000

33 Khu vực còn lại nội Thị 200.000

34 Khu dân cƣ Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có) 200.000

35 Các trục ngang thông ra đƣờng Quang trung, đƣờng Phan Bội Châu, Đƣờng Vành đai thị trấn Km 0 đến Km 0+100

200.000