Email : [email protected]ỨNG DỤNG SAP2000, ETABS TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GV. TS : Trần Anh Bình (1)Bộ môn Tin học Xây dựng, Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Dại học Xây dựng, Phòng 423, Nhà A1, Số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. (2)Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Phần mềm Xây dựng RDSiC. www.RDSiC.edu.vn , https :// www.facebook.com/RdSic 1 Chương 4 : KẾT CẤU TẤM VỎ
ỨNG DỤNG SAP2000, ETABS TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH. Chương 4 : KẾT CẤU TẤM VỎ. GV. TS : Trần Anh Bình. Bộ môn Tin học Xây dựng , Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Dại học Xây dựng , Phòng 423, Nhà A1, Số 55 đường Giải Phóng , Quận Hai Bà Trưng , Hà Nội . - PowerPoint PPT Presentation
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Kiểu phần tử : Plane - Phần tử kiểu biến dạng phẳng hoặc ứng suất phẳng Axisymmetric - Phần tử đối xứng trục
Kiểu phần tử Area Membrane - phần tử màng, chỉ chịu kéo hoặc nén Plate - Phần tử tấm, chỉ chịu uốn trong mặt phẳng Shell - Phần tử vỏ, chịu uốn,kéo hoặc nén
3.1. Vẽ các phần tử Area Draw Quad Draw Rectangular Quick Draw
3.2. Biến đổi phần tử Divide Area Reshape
3. Vẽ phần tử Area
Thiết Lập Mô Hình Tính Toán
Chú ý : So sánh hai khung đơn giản với sàn không đựơc chia nhỏ và sàn được chia nhỏ. Tỉ lệ chia hợp lý là 4x4. đảm bảo tốc độ tính toán đối với các công trình phức
tạp và đảm bảo sự tương đối chính xác của kết quả tính toán
Thiết Lập Mô Hình Tính Toán
Thiết Lập Mô Hình Tính Toán
4. Tải trọngCác loại tải trọng áp dụng cho phần tử vỏ
Tải trọng phân bố đều trên diện tích Assign>Area Loads>Uniform : (Uniform ):
Tải trọng GravityTải trọng tập trung trên nútTải trọng nhiệt do sự thay đổi nhiệt độ của thớ trên và thớ dưới phần tử.Tải trọng áp lực Assign>Area Loads> Surface Pressure
5. Ràng buộc chuyển vị (contraints)Mô hình Diaphram
Công trình bê tông : sàn tuyệt đối cứng. Chuyển vị của các điểm trên mặt sàn theo phương ngang là như nhau.
Mô hình Body contraint
Mô hình Plate Contraint
Thiết Lập Mô Hình Tính Toán
6. Phân tích Subdivide của Frame và Area.
5.1. Frame Subdivide
Thiết Lập Mô Hình Tính Toán
Sự truyền tải trọng từ sàn vào dầm biên
Thiết Lập Mô Hình Tính Toán
Kết quả phân tích
III. Xem kết quả Nội lực và ứng suất
Ứng suất của phần tử shell, đơn vị là lực/ đơn vị diện tích :– In- plane direct stresses: 11 and 22 (S11 and S22)– In- plane shear stress: 12 (S12)– Transverse shear stresses: 13 (S13) and 23 (S23)– Transverse direct stress: 33(S33) (always as sumed to be zero)Nội lực của phần tử shell nhận được từ việc tích phân ứng suất dọc theo chiều bề dày phần tử
gồm :– Membrane direct forces: F11 and F22– Membrane shear force: F12– Plate bending moments: M11 and M22– Plate twisting moment: M12– Plate transverse shear forces: V13 and V23