This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
1
TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N2 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、
「やってみよう!」に出で
てきたN2レベルの語ご
彙い
にベトナム語ご
訳やく
をつけたものです。
1章しょう
から 14章しょう
まで提てい
出しゅつ
順じゅん
になっていま
すが、「Check!」「まとめの問もん
題だい
」の語ご
彙い
は掲けい
載さい
しておりませんのでご注ちゅう
意い
ください。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
とあわせてご使し
用よう
ください。
『TRY! 日本語能力試験 N2
文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』
2013年 11月 30日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1 お知し
らせ thông báo
人材じんざい
nhân tài, nguồn nhân lực
求も と
める tìm, yêu cầu, mong muốn
開店かいてん
(する) mở cửa hàng/cửa tiệm
閉店へいてん
(する) đóng cửa hàng/cửa tiệm
業務ぎ ょ う む
nghiệp vụ, nhiệm vụ, thao tác, công việc
販売はんばい
(する) bán
清掃せいそう
(する) vệ sinh, lau dọn
国籍こ く せ き
quốc tịch
やる気き
がある có hứng làm
大歓迎だいかんげい
nhiệt liệt chào đón, hân hoan chào mừng
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
2
接客せっきゃく
(する) tiếp khách
応対おうたい
(する) giải quyết, đối ứng, tiếp đãi
~可
か
:名詞め い し
のあとについて、可能か の う
であること
を表あらわ
す。
có thể ~: đặt sau danh từ, biểu thị sự
cho phép hoặc khả năng.
給与き ゅ う よ
tiền lương, tiền công
考慮こ う り ょ
(する) xem xét, suy tính
往復お うふ く
(する) khứ hồi, cả đi lẫn về
支給し き ゅ う
(する) chi cấp, cung cấp
所定し ょ てい
quy định, chỉ định
書類し ょ るい
審査し ん さ
xét duyệt hồ sơ
持参じ さ ん
(する) mang theo, đem theo
医師い し
bác sĩ, y sĩ
休診きゅうしん
nghỉ khám
改装かいそう
工事こ う じ
công trình tu sửa/cải tạo
左記さ き
được ghi/viết bên trái
仮かり
店舗て ん ぽ
cửa hàng/tiệm tạm thời
キャンペーン chiến dịch, đợt khuyến mãi
生なま
もの đồ tươi sống
点検てんけん
(する) kiểm tra, xem xét
臨時り ん じ
休業きゅうぎょう
đóng cửa tạm thời, tạm thời nghỉ kinh
doanh
休業きゅうぎょう
(する) đóng cửa, nghỉ
昼夜ちゅ うや
ngày đêm
深夜し ん や
đêm khuya
有無う む
có hay không, sự tồn tại
老若ろうにゃく
男女なんにょ
già trẻ, nam nữ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
3
職業しょくぎょう
nghề nghiệp
学歴がくれき
quá trình học hành
関心かんしん
quan tâm
通常つうじょう
thông thường
提供ていきょう
(する) cung cấp
コーナー góc
周囲し ゅ う い
xung quanh
万引ま ん び
き(する) ăn cắp ở cửa hàng (giả làm khách mua
hàng)
浮気う わ き
(する) lăng nhăng, ngoại tình
単純たんじゅん
な đơn sơ, đơn giản
にせ物もの
đồ giả, hàng giả
新年会しんねんかい
tiệc năm mới
服装ふ く そ う
quần áo
心こころ
がける ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi,
quyết tâm
要望よ う ぼ う
mong muốn, ước nguyện
手当て あ
て:給料きゅうりょう
と別べつ
に払はら
われるお金かね
。 phụ cấp: tiền được trả riêng ngoài tiền
lương
返品へんぴん
(する) trả lại (hàng, linh kiện)
発言はつげん
(する) phát ngôn
晴雨せ い う
nắng mưa
(意見い け ん
を)まとめる tóm tắt (ý kiến)
寄付き ふ
(する) đóng góp, ủng hộ, quyên góp
環境かんきょう
汚染お せ ん
ô nhiễm môi trường
汚染お せ ん
(する) ô nhiễm
幸運こ う う ん
vận may, sự may mắn
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
4
風力ふうりょく
発電はつでん
phát điện bằng sức gió
自然し ぜ ん
エネルギー năng lượng tự nhiên
失業しつぎょう
(する) thất nghiệp
紛失ふんしつ
(する) làm mất, đánh mất
離着陸り ち ゃ く り く
hạ cánh và cất cánh
火災か さ い
hỏa hoạn
雨天う て ん
trời mưa
屋内おくない
ở trong nhà
パスワード password, mật khẩu
着用ちゃくよう
(する) mặc
非常ひ じ ょ う
ボタン nút báo động
期限き げ ん
hạn chót, hạn cuối, thời hạn
厳守げんしゅ
(する) tuân thủ nghiêm ngặt, chấp hành
願書がんしょ
đơn, đơn xin nhập học
窓口まどぐち
quầy giao dịch, quầy/cửa bán vé
筆記ひ っ き
用具よ う ぐ
dụng cụ viết
プールサイド bên bể bơi, cạnh hồ bơi
分別ぶんべつ
(する) phân loại, phân tách
2 転任てんにん
(する) chuyển nhiệm vụ, chuyển vị trí công tác
命めい
じる ra lệnh, bổ nhiệm, chỉ định, ban hành
遺伝子い で ん し
gen
歓迎かんげい
会かい
tiệc đón mừng, buổi tiếp đãi/chào đón
見直み な お
す xem lại, nhìn lại, đánh giá lại
スパイス gia vị, vị cay
電子で ん し
レンジ lò vi ba
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
5
ジャケット áo khoác
入荷にゅうか
(する) nhập hàng, nhận hàng
著名ちょめい
人じん
người nổi tiếng
講師こ う し
giảng viên, giáo viên
東南と うなん
アジア Đông Nam Á
合理化ご う り か
hợp lý hóa, tinh giản, tạo thành dòng
多数た す う
đa số
従業員じゅうぎょういん
công nhân, người làm thuê
解雇か い こ
(する) cho nghỉ làm, đuổi việc, sa thải
認みと
める chấp nhận, công nhận, cho phép, đồng ý
尊敬そんけい
(する) tôn kính, tôn trọng
海岸かいがん
bờ biển
清掃せいそう
(する) lau dọn, quét dọn
同意ど う い
(する) đồng ý
祖父母そ ふ ぼ
ông bà
睡眠すいみん
giấc ngủ, việc ngủ
人材じんざい
nhân tài, nguồn nhân lực
確保か く ほ
(する) bảo đảm, bảo hộ, cam đoan
中小ちゅうしょう
企業き ぎ ょ う
trung tiểu xí nghiệp, doanh nghiệp vừa và
nhỏ
犯罪はんざい
tội phạm
防止ぼ う し
(する) đề phòng, phòng chống
南米なんべい
Nam Mỹ
身み
につける trang bị cho mình, học được, tiếp thu
được
両国り ょ う こ く
間かん
song phương, giữa hai nước
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
6
活発かっぱつ
な sôi nổi, hoạt bát, linh hoạt, nhanh nhẹn
口答く ち ご た
え(する) cãi lại, vặn lại
ちっとも~ない không ~ chút nào
反抗はんこ う
(する) phản kháng
失恋(する) thất tình, mất người yêu
めいっぱい dốc hết sức, với tất cả sức mạnh
おしゃれ(する) thời trang, mốt, chưng diện
態度た い ど
thái độ
ポイント điểm
宗教しゅうきょう
tôn giáo
店舗て ん ぽ
cửa hàng/cửa hiệu
開設かいせつ
(する) xây dựng, thành lập
周辺しゅうへん
vùng xung quanh
マーケティング marketing, tiếp thị
欠か
かせない không thể thiếu
コストパフォーマンス hiệu suất chi phí
円高えんだか
đồng yên lên giá
講座こ う ざ
khóa học, bài giảng
知識ち し き
tri thức, kiến thức, hiểu biết
進学しんが く
先さ き
trường/nơi học lên bậc cao hơn
就職しゅうしょく
率りつ
tỉ lệ tìm việc làm, tỉ lệ đi làm
農業のうぎょう
nông nghiệp
農村のうそん
nông thôn
地形ち け い
địa hình
リーダー lãnh đạo
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
7
IC レコーダー máy ghi kỹ thuật số
小型こ が た
cỡ nhỏ, dạng nhỏ, kích thước nhỏ
録音ろ くおん
(する) thu âm
可能か の う
な có thể, có khả năng
展示て ん じ
(する) triển lãm, trưng bày
旧型きゅうがた
loại cũ
拡大かくだい
(する) khuếch đại, mở rộng, lan rộng
挑戦ちょうせん
(する) cố gắng, thử thách, thách thức
全力ぜんりょく
toàn lực, hết sức
慣な
れ親した
しむ trở nên quen thân
心遣こころづか
い quan tâm, chu đáo
組織そ し き
tổ chức
伝統でんとう
芸能げいのう
nghệ thuật truyền thống
シンポジウム hội nghị chuyên đề, thảo luận khoa học
総意そ う い
đồng lòng, nhất trí
手本て ほ ん
mẫu
エンジニア kỹ sư
前提ぜんてい
tiền đề, nhận định
交際こ う さい
(する) mối quan hệ, giao tế, giao du, tình bạn
利益り え き
lợi ích
経済けいざい
活動かつどう
hoạt động kinh tế
採用さいよ う
(する) tuyển dụng, thuê mướn
キャプテン đội trưởng, thuyền trưởng
一丸いちがん
となって cùng nhau, đoàn kết thống nhất với nhau
思おも
い切き
り với tất cả sức mạnh
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
8
監督かんと く
giám đốc, đạo diễn
投書と う し ょ
(する) viết bài cộng tác cho báo, thư gửi người
biên tập
昆虫こんちゅう
côn trùng
ファーブル昆虫こんちゅう
記き
bộ côn trùng ký Fabre
就任しゅうにん
(する) nhậm chức, bổ nhiệm, đảm nhiệm chức
vụ
発展はってん
(する) phát triển
ノーベル賞しょう
giải Nobel
受賞じゅしょう
(する) nhận thưởng
受験生じゅけんせい
thí sinh
地域ち い き
ぐるみ bao phủ toàn bộ khu vực
開港かいこう
(する) mở cảng
~周年しゅうねん
:年数ねんすう
の経過け い か
を数かぞ
えるのに使つか
う。 ~ năm: dùng để đếm số năm đã qua
企業き ぎ ょ う
研究けんきゅう
nghiên cứu các xí nghiệp
パティシエ thợ làm bánh
コンテスト cuộc thi
出場しゅつじょう
(する) bước lên/ra sân khấu
三み
つ星ぼし
レストラン nhà hàng 3 sao
扱あつか
う đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển
期日き じ つ
hạn chót, hạn cuối, thời hạn
間ま
に合あ
わせる tạm thời, kịp lúc
誇ほこ
り tự hào
(力ちから
を)尽つ
くす dốc hết (sức lực)
税金ぜいきん
thuế
争あらそ
う cạnh tranh, tranh chấp, giành nhau
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
9
生涯しょうがい
sinh nhai, cuộc đời
終お
える hoàn thành, kết thúc
あふれる ngập, tràn đầy
業績ぎょうせき
thành tích
収入しゅうにゅう
thu nhập
減少げんしょう
(する) giảm thiểu
貯金ちょ きん
額が く
tiền tiết kiệm
増加ぞ う か
(する) gia tăng, tăng thêm
真実しんじつ
chân thật, thực, thật sự
フリーソフト phần mềm miễn phí
優すぐ
れる xuất sắc, ưu việt, giỏi
高熱こうねつ
sốt cao
天候てんこ う
thời tiết, tiết trời
規則き そ く
quy tắc, kỷ luật, nội quy
3 一員いちいん
một thành viên
心構こころがま
え thái độ sẵn sàng, chuẩn bị
苦情く じ ょ う
phàn nàn, than phiền
処理し ょ り
(する) xử lý, giải quyết
クレーム phàn nàn, khiếu nại
正当せいとう
な đúng, đích đáng
不快ふ か い
な không khoái, không hài lòng, khó chịu
質しつ
chất lượng
追求ついきゅう
(する) mưu cầu, tìm kiếm
シンガポール Singapore
代理だ い り
đại lý, thay thế, ủy quyền
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
10
企業き ぎ ょ う
人じん
người kinh doanh, nhân viên xí nghiệp
自覚じ か く
(する) tự giác
サービス料りょう
tip, tiền boa
高齢者こ うれいしゃ
người cao tuổi
申請しんせい
(する) đăng ký, xin, yêu cầu, thỉnh cầu
入管にゅうかん
(=入国にゅうこく
管理局かん り き ょ く
) cục quản lý nhập cảnh
実行じ っ こ う
に移うつ
す tiến hành thực thi/thực hành
接近せっきん
(する) tiếp cận
野外や が い
コンサート ca nhạc ngoài trời
命令めいれい
(する) mệnh lệnh, ra lệnh, chỉ huy
従したが
う tuân theo, vâng lời, phục tùng
国民こ くみん
感情かんじょう
tình cảm dân tộc
防ふせ
ぐ ngăn ngừa, phòng chống, tránh
山奥やまおく
sâu trong núi
~に恵めぐ
まれた được ~ ban cho, được ~ ưu đãi
宅た く
(=家いえ
) nhà
昨今さっこん
ngày nay, gần đây
就職難しゅうしょくなん
sự khan hiếm công việc, khó kiếm việc
(仕事し ご と
に)就つ
く có (việc), có được (công việc)
魅力み り ょ く
ma lực, sự lôi cuốn, sức quyến rũ
油絵あぶらえ
tranh dầu
才能さいのう
tài năng, năng khiếu
限界げんかい
giới hạn, mức
やりがいがある đáng xem/đọc/làm, đáng giá, quý báu, bổ
ích
見み
た目め
vẻ bề ngoài, dáng vẻ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
11
全力ぜんりょく
toàn lực, hết sức
戦たたか
う tranh đấu, chiến đấu
出演者しゅつえんしゃ
người biểu diễn/trình diễn, diễn viên
話題わ だ い
になる trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện
UFO UFO, đĩa bay
特集とくしゅう
đặc thù
興味深きょうみぶか
い quan tâm sâu sắc, rất thích thú/hứng thú
配慮はい り ょ
(する) xem xét, cân nhắc, quan tâm, chăm sóc
骨折こっせつ
(する) gãy xương
悪用あ く よ う
(する) lạm dụng, lợi dụng, tham ô, thụt két
詐欺さ ぎ
sự lừa đảo
悪化あ っ か
(する) trở nên xấu đi, tình hình tồi tệ hơn
にぎわう náo nhiệt, huyên náo, sôi nổi
デビュー(する) lần trình diễn đầu tiên, xuất hiện lần đầu
trước công chúng
女優じ ょ ゆ う
nữ diễn viên
仕上し あ
げる hoàn thành, hoàn thiện
甘あま
える nũng nịu, nhõng nhẽo, chăm sóc, nhận
lấy (hảo ý/lòng tốt)
4 海上かいじょう
trên biển
気圧き あ つ
khí áp
ヘクトパスカル hectopascal (đơn vị đo áp suất)
最大さいだい
瞬間しゅんかん
風速ふ う そ く
tốc độ gió lớn nhất/tối đa tức thời
暴風域ぼうふういき
khu vực bão, vùng bão
広範囲こ う は ん い
phạm vi rộng
沿岸えんがん
bờ biển
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
12
接近せっきん
(する) tiếp cận
注意報ちゅ ういほ う
cảnh báo, chú ý
明あ
け方がた
bình minh, rạng đông, trời sáng
局地的き ょ く ち て き
に cục bộ, địa phương
河川か せ ん
sông
増水ぞうすい
(する) nước dâng
中継ちゅうけい
(する) truyền thanh/truyền hình trực tiếp
売う
り場ば
quầy bán hàng
思おも
い浮う
かべる hồi tưởng lại
姿すがた
diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng
dáng
かばう bảo vệ
完走かんそう
(する) hoàn thành cuộc đua
拍手は く し ゅ
(する) vỗ tay
部署ぶ し ょ
cục, sở
検討けんと う
(する) thảo luận, bàn bạc, xem xét, điều tra, cân
nhắc
決定けってい
(する) quyết định
園芸えんげい
làm vườn, nghệ thuật cây cảnh
草花く さ ばな
hoa dại, hoa cỏ
家業かぎ ょ う
kinh doanh gia đình, gia nghiệp
励はげ
ます khuyến khích
(温泉おんせん
に)つかる ngâm (suối nước nóng)
救助きゅうじょ
(する) cứu trợ
電線でんせん
đường dây điện, dây dẫn điện
全域ぜんいき
toàn khu vực
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
13
停電ていでん
(する) cúp điện
長年ながねん
nhiều năm
実みの
る chín, kết trái, thành quả, đạt thành tựu,
đạt kết quả
外交がいこう
ngoại giao
生い
け花ばな
ikebana (nghệ thuật cắm hoa Nhật bản)
講座こ う ざ
khóa học
遺跡い せ き
di tích
梅雨入つ ゆ い
り(する) vào mùa mưa
群む
れ nhóm, bầy, đàn (thường dùng cho thú vật)
にぎわう ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
ブラウス áo kiểu
肩かた
vai
腕う で
cánh tay
レース ren
特徴とくちょう
đặc trưng
不況ふき ょ う
khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc
日焼ひ や
け(する) rám nắng, cháy nắng
栽培さいばい
(する) trồng trọt
鉄鋼て っ こ う
sắt thép
倒産と う さ ん
(する) phá sản
本社ほんしゃ
công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều
hành
移転い て ん
(する) di chuyển, chuyển giao
議員ぎ い ん
nghị viên, thành viên của cơ quan lập
pháp
任期に ん き
nhiệm kỳ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
14
満了まんりょう
(する) mãn hạn, chấm dứt, kết thúc
総選挙そ うせんき ょ
tổng tuyển cử
(責任せきにん
が)生しょう
じる phát sinh/nảy sinh (trách nhiệm)
科学か が く
khoa học
申請しんせい
(する) xin, đăng ký, yêu cầu
上昇じょうしょう
(する) tăng lên cao, tiến lên
増加ぞ う か
(する) tăng gia, tăng lên, thêm vào
事業じ ぎ ょ う
活動かつどう
hoạt động kinh doanh
回収かいしゅう
(する) thu hồi, thu lại
噴火ふ ん か
(する) phun lửa
避難ひ な ん
(する) tị nạn
引ひ
き起お
こす gây ra, dẫn đến
販売はんばい
(する) bán hàng
(電話で ん わ
が)つながる kết nối (điện thoại)
雷かみなり
sấm sét
発生はっせい
(する) phát sinh, xảy ra
整備せ い び
(する) bảo dưỡng
大気た い き
汚染お せ ん
ô nhiễm không khí
害がい
する có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất
搭乗とうじょう
(する) lên máy bay
医療い り ょ う
y tế, sự chữa trị
現地げ ん ち
tại chỗ, địa phương
日夜に ち や
ngày đêm
警報けいほう
cảnh báo, báo động
土砂ど し ゃ
崩く ず
れ sụt lở đất
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
15
宅地た く ち
開発かいはつ
phát triển đất đai
整ととの
える sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng
求も と
められる được yêu cầu/mong muốn
宇宙う ち ゅ う
vũ trụ
謎なぞ
câu đố, điều bí ẩn
都みやこ
thủ đô, thủ phủ
拡大かくだい
(する) khuyếch đại, lan rộng, mở rộng
ネット犯罪はんざい
tội phạm máy tính, tội phạm thông qua
internet
(変化へ ん か
が)生しょう
じる sinh ra, phát sinh, nảy sinh (sự biến đổi)
入荷にゅうか
(する) nhập hàng, nhận hàng
雰囲気ふ ん い き
bầu không khí
発送はっそ う
(する) bốc hàng, gửi đi, chuyển đi
非常ひ じ ょ う
ドア cửa thoát hiểm
時刻じ こ く
thời gian, thời khắc
5 就職しゅうしょく
先さ き
nơi sử dụng lao động
若干名じゃっかんめい
vài người
求人きゅうじん
tuyển nhân viên, tuyển người làm, tuyển
dụng
自己じ こ
PR nói vài câu mô tả về bản thân một cách
tích cực
黙だま
る im lặng
健康けんこ う
器具き ぐ
dụng cụ/thiết bị tập luyện thể thao
ステーキ bít tết
寝ね
たきり nằm liệt giường
うっかり đãng trí, lơ đễnh, không để ý, vô tâm, lỡ
lời
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
16
赤あか
ん坊ぼ う
em bé
夜道よ み ち
con đường ban đêm
クリスマス giáng sinh
悔く
いのないように không ân hận/hối tiếc
状況じょうきょう
tình huống, tình trạng, hoàn cảnh, trạng
thái
お腹なか
をこわす làm đau bụng, làm hỏng dạ dày
観光かんこう
(する) tham quan, du lịch
~に追お
われる bị ~ dồn/ép
実用化じ つ よ う か
thực dụng hóa
両国間りょうこくかん
giữa hai bên, giữa hai nước, song phương
修復しゅうふく
(する) trùng tu, phục hồi, khôi phục, tu bổ, tu
sửa
困難こんなん
(な) khó khăn, truân chuyên, vất vả
改善かいぜん
(する) cải tiến, cải thiện, tiến bộ
手編て あ
み đan tay
命めい
じる chỉ định, phân công, bổ nhiệm, ra lệnh
(アイデアが)浮う
かぶ nổi lên (ý tưởng)
ヒット商品しょうひん
sản phẩm được công chúng nhiệt liệt đón
nhận
バラ hoa hồng
花束はなたば
bó hoa
歓迎かんげい
(する) chào mừng, hoan nghênh, tiếp đón
合唱がっしょう
(する) hợp xướng
コンクール cuộc thi
沼ぬま
ao, đầm lầy
行い
きつけ được mến chuộng, được ưa thích
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
17
閉店へいてん
(する) đóng cửa hàng
述の
べる tuyên bố, bày tỏ, nói
フレックスタイム hệ thống giờ làm việc linh hoạt, (chế độ)