TRUNGTÂM GIAO DʇCH CHNG KHOÁN HÀ NI CHɡP THUɩN ĔNG KÝ CHNG KHOÁN GIAO DʇCH CHʅ CÓ NGHŬA LÀ VIʃC ĔNG KÝ CHNG KHOÁN Ã THͰC HIʃN THEO CÁC QUY ʇNH CA PHÁP LUɩT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ɟM BɟO GIÁ TRʇ CA CHNG KHOÁN. MI TUYÊN BTRÁI VI IɽU NÀY LÀ BɡT HP PHÁP. BɟN CÁO BɝCH NÀY SẼ ɈC CUNG CɡP TɝI 1. Công ty CPhɤn Cɇ gii lɬp máy và xây dͱng - VIMECO Lô E9 ường Phɞm Hùng Cầu Giấy Hà Ni iện thoɞi: 04.7848207 Fax: 04.7848202 2. Công ty TNHH Chng Khoán NHTvàPT Viʄt Nam - BSC Trsở : Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà Ni iện thoɞi : 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669 Chi nhánh : Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. HChí Minh iện thoɞi : 84 8 9142956 Fax: 84 8 8218 510 PHTRÁCH CÔNG BTHÔNG TIN Ông Nguyʂn Hu Ngc Chức v: Phó Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO ʈa chʆ : Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO iện thoɞi : 04.7.848.207 Fax: 04.7.848.202 V I M E CO BɟN CÁO BɝCH CÔNG TY CPHɣN CɆ GII LɫP MÁY VÀ XÂY DͰNG VIMECO (Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s01030001651 do Sở kế hoɞch và đầu tư Hà Ni cấp ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đi lần 6 ngày 16/10/2006) ĔNG KÝ CPHIɻU TRÊN TRUNG TÂM GIAO DʇCH CHNG KHOÁN HÀ NI
68
Embed
vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
TRUNGTÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I CH P THU N ĐĔNG KÝ CH NG KHOÁN GIAO D CH CH CÓ
NGHŬA LÀ VI C ĐĔNG KÝ CH NG KHOÁN ĐÃ TH C HI N THEO CÁC QUY Đ NH C A PHÁP LU T LIÊN QUAN MÀ
KHÔNG HÀM Ý Đ M B O GIÁ TR C A CH NG KHOÁN. M I TUYÊN B TRÁI V I ĐI U NÀY LÀ B T H P PHÁP.
B N CÁO B CH NÀY SẼ Đ C CUNG C P T I
1. Công ty C Ph n C gi i l p máy và xây d ng - VIMECO
Lô E9 Đường Ph m Hùng Cầu Giấy Hà N i
Điện tho i: 04.7848207 Fax: 04.7848202
2. Công ty TNHH Ch ng Khoán NHĐTvàPT Vi t Nam - BSC
Tr sở : Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i
Điện tho i : 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669
Chi nhánh : Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh
Điện tho i : 84 8 9142956 Fax: 84 8 8218 510
PH TRÁCH CÔNG B THÔNG TIN
Ông Nguy n H u Ng c
Chức v : Phó Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO
Đ a ch : Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO
Điện tho i : 04.7.848.207 Fax: 04.7.848.202
V I M E CO
B N CÁO B CH
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO
(Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở kế ho ch và đầu tư Hà N i cấp
ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006)
ĐĔNG KÝ C PHI U
TRÊN TRUNG TÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO
(Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở kế ho ch và đầu tư Hà N i
cấp ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006)
ĐĔNG KÝ C PHI U
TRÊN TRUNG TÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I
Tên c phi u: C phiếu Công ty C phần Cơ giới lắp máy và Xây dựng
VIMECO
M nh giá: 10.000 đ ng
T ng s l ng đĕng ký: 3.500.000 c phiếu
T ng giá tr đĕng ký: 35.000.000.000 đ ng
T CH C KI M TOÁN:
CÔNG TY KI M TOÁN Đ C L P QU C GIA VI T NAM (VNFC)
Đ a ch : S 5 Ngách 19/15 Ph Kim Đ ng, Quận Hoàng Mai, Hà N i
Điện tho i: (04) 2542792 Fax: (04) 2512794
CÔNG TY HD KI M TOÁN VI T NAM (CPA)
Đ a ch : 1005, tầng 10, toà nhà 18 T2, Khu đô th Trung Hoà - Nhân Chính - Quận
Thanh Xuân, TP Hà N i
Điện tho i: (04) 2511157 Fax: (04) 2511159
T CH C T V N:
CÔNG TY TNHH CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T
NAM (BSC)
Tr sở: Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i
Điện tho i: 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669
Chi nhánh: Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh
Điện tho i: 84 8 9142 956 Fax: 84 8 8218 510
V I M E CO
M C L C
I. NH NG NG I CH U TRÁCH NHI M CHÍNH Đ I V I N I DUNG B N CÁO B CH............................................................................................................................ 2
1. T ch c đĕng ký................................................................................................... 2
2. T ch c t v n ..................................................................................................... 2
II. CÁC KHÁI NI M ................................................................................................... 2
III. TÌNH HÌNH VÀ Đ C ĐI M C A T CH C ĐĔNG KÝ .......................................... 2
1. Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n ....................................................... 4
2. Danh sách c đông sáng l p và t l c ph n n m gi đ n ngày 30/09/2006 ...............................................................................................................17
3. Danh sách nh ng công ty mẹ và công ty con c a t ch c xin đĕng ký, nh ng công ty mà t ch c đĕng ký đang n m gi quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i, nh ng công ty n m quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i đ i v i t ch c đĕng ký ..............................................................................................................18
4. Ho t đ ng kinh doanh ...........................................................................................19
5. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh................................................................25
6. H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ki m soát.................................................42
7. Tài s n c đ nh .......................................................................................................52
8. K ho ch l i nhu n và c t c (2006 - 2008) .......................................................56
9. Cĕn c đ đ t đ c k ho ch l i nhu n và c t c ...............................................57
10. Đánh giá c a t ch c t v n v k ho ch l i nhu n và c t c .........................59
IV. CH NG KHOÁN ĐĔNG KÝ...................................................................................61
1. Lo i ch ng khoán ...............................................................................................61
2. M nh giá..............................................................................................................61
3. T ng s ch ng khoán đĕng ký giao d ch...........................................................61
4. Ph ng pháp tính giá .........................................................................................61
5. Gi i h n v tỷ l n m gi đ i v i t ch c, cá nhân n c ngoài ngoài Vi t Nam ............................................................................................................................61
6. Các lo i thu có liên quan ..................................................................................62
V. CÁC Đ I TÁC LIÊN QUAN T I VI C ĐĔNG KÝ ..................................................62
VI. CÁC NHÂN T R I RO ........................................................................................63
1. R i ro v kinh t ....................................................................................................63
2. R i ro v lu t pháp ................................................................................................63
3. R i ro kinh doanh ..................................................................................................64
4. R i ro lãi su t.........................................................................................................64
5. R i ro khác .............................................................................................................65
VII. PH L C ..............................................................................................................66
2
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
I. NH NG NG I CH U TRÁCH NHI M CHÍNH Đ I V I N I DUNG B N CÁO
B CH
1. T ch c đĕng ký
Ông: LÊ CÔNG ÍCH Chức v : Ch t ch H i đ ng qu n tr
Ông: TR N TU N ANH Giám đ c Công ty
Ông: V NG XUÂN B N Chức v : Kế toán trưởng
Chúng tôi đ m b o rằng các thông tin và s liệu trong B n cáo b ch này là phù hợp
với thực tế, đầy đ và cần thiết đ người đầu tư có th đánh giá v tài s n, ho t đ ng kinh
doanh, tình hình tài chính, kết qu và tri n vọng phát tri n c a Công ty trong tương lai.
2. T ch c t v n
Ông:H CÔNG H NG
Chức v : Giám đ c Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát tri n Việt
Nam
B n cáo b ch này là m t phần c a h sơ xin đĕng ký giao d ch c phiếu do Công ty
TNHH Chứng khoán Ngân Hàng Đầu tư và Phát tri n Việt Nam tham gia lập trên cơ sở hợp
đ ng tư vấn với Công ty C phần Cơ giới lắp máy và xây dựng VIMECO. Chúng tôi đ m b o
rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên B n cáo b ch này đã được thực hiện
m t cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và s liệu do Công ty C phần Cơ
giới lắp máy và xây dựng VIMECO cung cấp.
II. CÁC KHÁI NI M
Các từ hoặc nhóm từ viết tắt trong b n cáo b ch này có n i dung như sau:
HTKT : H tầng kỹ thuật
BCTC : Báo cáo tài chính
BKS : Ban ki m soát
BTCT : Bê tông c t thép
BXD : B xây dựng
C phiếu :
C phiếu c a Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và
Xây dựng VIMECO
Công ty :
Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng
VIMECO
3
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
ĐHĐCĐ : Đ i h i đ ng c đông
HĐQT : H i đ ng qu n tr
TCT : T ng công ty
TNHH : Trách nhiệm hữu h n
T chức ki m toán CPA : Công ty HD Ki m toán Việt Nam
T chức ki m toán VNFC : Công ty Ki m toán Đ c lập Qu c Gia Việt Nam
T chứctưvấn :
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và
Phát tri n Việt Nam (BSC)
TSCĐ : Tài s n c đ nh
TTGDCK : Trung Tâm Giao d ch Chứng Khoán.
UBCKNN : y Ban Chứng khoán Nhà nước
VIMECO :
Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng
VIMECO
VINACONEX : T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam
XNK : Xuất nhập khẩu
4
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
III. TÌNH HÌNH VÀ Đ C ĐI M C A T CH C ĐĔNG KÝ
1. Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n
1.1 Quá trình hình thành và phát tri n
Công ty c phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng ti n thân là Xí nghiệp thi công cơ giới
thu c T ng Công ty XNK Xây dựng Việt Nam được thành lập theo Quyết đ nh s 179/BXD-
TCLĐ ngày 24/3/1997 c a B trưởng B Xây dựng trên cơ sở sắp xếp t chức l i các đơn v
thành viên. Sau hai nĕm ho t đ ng, đ ph n ánh đúng quy mô phát tri n, Công ty đã được
B trưởng B xây dựng Quyết đ nh đ i tên Công ty thành Công ty Cơ giới, lắp máy và xây
dựng theo Quyết đ nh s 849/QĐ-BXD ngày 29/07/1999 và xếp h ng Doanh nghiệp h ng 1
theo Quyết đ nh s 967/QĐ-BXD ngày 14/7/2000. Nĕm 2003, Công ty Cơ giới lắp máy và xây
dựng VIMECO được c phần hoá theo Quyết đ nh s 1485/QĐ-BXD ngày 07/11/2002 c a B
trưởng B Xây dựng.
Từ ngày 01/01/2003, Công ty chuy n sang ho t đ ng dưới hình thức Công ty c phần
được Sở kế ho ch và đầu tư Thành ph Hà N i cấp Giấy chứng nhận kinh doanh Công ty c
phần s 0103001615 ngày 06/12/2002. Trong đó, nhi u lĩnh vực thi công mới được b sung
đ phù hợp với xu thế phát tri n chung c a n n kinh tế đất nước. Những ngành ngh kinh
doanh mới này ch yếu đi sâu vào các lĩnh vực như: Kinh doanh phát tri n nhà; Kinh doanh
d ch v cho cá nhân và các hãng nước ngoài thuê nhà; Tư vấn, t ng thầu tư vấn đầu tư và
trực tiếp thực hiện các dự án đầu tư xây dựng từ lập dự án đến qu n lý dự án; Nghiên cứu
ứng d ng chuy n giao công nghệ mới, thiết b tự đ ng hoá ph c v công trình; D ch v cho
thuê vĕn phòng, khách s n, du l ch; Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe
máy, thiết b ; Kinh doanh d ch v giao nhận và vận chuy n hàng hoá; Nhận chế t o, lắp
đặt, sửa chữa, b o dưỡng các dây chuy n thiết b công nghệ cho các dự án.
Những nĕm đầu mới thành lập, Công ty ch
yếu ho t đ ng trong các lĩnh vực thi công gia c n n
móng và s n xuất bê tông thương phẩm. Sau vài nĕm
ho t đ ng, đ mở r ng quy mô, Công ty đã m nh d n
mở r ng ph m vi ho t đ ng sang các lĩnh vực như:
tham gia thi công các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện,
gia công lắp đặt kết cấu thép, s n xuất cẩu tháp, tr m
tr n bê tông, tr m nghi n sàng đá,...
5
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Trong những nĕm vừa qua, Công ty đã tham gia đấu thầu và thi công nhi u công
trình xây dựng có quy mô lớn trong c nước đ ng thời mở r ng các ho t đ ng s n xuất kinh
doanh khác có hiệu qu . Công ty đã đầu tư nhi u máy móc thiết b thi công hiện đ i phù
hợp với công nghệ mới, có hiệu qu cao cho công tác xử lý n n móng, công tác bê tông,
vận chuy n như khoan cọc nh i, các tr m bê tông thương phẩm đ ng b với máy bơm, xe
vận chuy n bê tông, các lo i máy đào, xúc, i,….
Đến nay, Công ty đã có những cán b kỹ thuật, công nhân có trình đ gi i đ thi công
xây dựng các công trình các công trình công nghiệp, dân d ng, thuỷ lợi, thuỷ điện, cầu,
đường giao thông... đặc biệt là thi công xử lý n n móng, thi công các công trình nhà máy
nước, xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp có yêu cầu kỹ - mỹ thuật cao.
Ch trương c a Công ty là luôn c gắng đ kiện toàn công tác qu n lý chất lượng s n
phẩm. Sau hơn hai nĕm áp d ng hệ th ng ISO 9002:1994, Công ty VIMECO nhận thấy hệ
th ng này thực sự mang l i hiệu qu cho công tác qu n lý và đi u hành s n xuất c a Công
ty. Với xu hướng phát tri n chung c a Hệ th ng, Công ty đã thực hiện việc chuy n đ i nâng
cấp hệ th ng qu n lý chất lượng sang tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Ngày 25/11/2003, t chức
QMS (Australia) đã đánh giá và cấp chứng ch công nhận đ t tiêu chuẩn ISO 9001:2000.
1.2 Gi i thi u v công ty
Tên công ty : CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG
Tên tiếng Anh :MACHINERY ERECTION AND CONSTRUCTION JOINT STOCK
COMPANY
Tên viết tắt : VIMECO
Logo :
V n đi u lệ : 35.000.000.000 đ ng (Ba mươi lĕm tỷ đ ng)
Tr sở chính : Lô E9 - Đường Ph m Hùng - Phường Trung Hoà - Quận Cầu
Giấy, Hà N i
Đĕng ký kinh doanh : Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở
kế ho ch và đầu tư Hà N i cấp lần 1 ngày 06/12/2002. Các
lần thay đ i như sau:
V I M E CO
6
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Thay đ i lần 2 ngày 06/09/2004.
N i dung thay đ i: Tĕng v n đi u lệ từ 10 tỷ lên 20 tỷ.
- Thay đ i lần 3 ngày 10/05/2005.
N i dung thay đ i: Thay đ i đ a ch . Đ a ch cũ là H12 Trung
Hoà - Quận Cầu Giấy – Hà N i sang đ a ch mới là Lô E9
đường Ph m Hùng - Quận Cầu Giấy – Hà N i.
- Thay đ i lần 4 ngày 10/05/2005
N i dung thay đ i: B sung thêm m t s ngành ngh kinh
doanh như: Xuất nhập khẩu máy móc thiết b xây dựng, vật
liệu xây dựng, phương tiện vận t i, dây chuy n công nghệ;
Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng, điện
công nghiệp, máy thêu, th công mỹ nghệ....
- Thay đ i lần 5 ngày 07/12/2005
N i dung thay đ i: Tĕng v n đi u lệ từ 20 tỷ lên 35 tỷ
- Thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006
N i dung thay đ i: Thay đ i Giám đ c Công ty (Giám đ c cũ
là Ông Trương Quang Nghĩa, Giám đ c hiện nay là Ông Trần
Tuấn Anh)
Mã s thuế : 0101338571
Điện tho i : (84.4) 7.848 204
Fax : (84.4) 7.848 202
Website : http://www.VIMECO.com
Những đơn v trực thu c công ty g m có:
TRUNG TÂM XU T NH P KH U XÂY D NG VIMECO
Đ a ch : KCN Cầu Bươu, xã Thanh Liệt, H.Thanh Trì, Hà N i
Điện tho i : (04) 6886103
Fax : (04) 6886103
TR M S N XU T BÊ TÔNG TH NG PH M TÂY M
Đ a ch : Thôn Miêu Nha, xã Tây M , huyện Từ Liêm, Hà N i
7
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Điện tho i : (04) 8392874
Fax : (04) 8392874
X NG C KHÍ S A CH A LIÊN NINH
Đ a ch : Xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Hà n i
Điện tho i : (04) 8615 935
Fax : (04) 8615935
CHI NHÁNH VIMECO T I TP H CHÍ MINH
Đ a ch : 47 Điện Biên Ph , Phường Đakao, Quận 1, TP H Chí Minh
Điện tho i : (08) 9105312
Fax : (08) 9105312
CHI NHÁNH VIMECO T I BÌNH D NG
Đ a ch : Khu công nghiệp Đ ng An, Huyện Thuận An, T nh Bình Dương
Điện tho i : (0650) 713.112
Fax : (0650)713.112
TR M NGHI N SÀNG ĐÁ VIMECO T I HÀ NAM
Đ a ch : Thôn Bút Phong, xã Liên Sơn, Huyện Kim B ng, Hà Nam
Điện tho i : (0351) 821.661
Fax : (0351) 821.661
1.3 Ngành ngh kinh doanh
Ho t đ ng kinh doanh c a Công ty theo Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh Công ty c
phần s 0103001651 ngày 06 tháng 12 nĕm 2002 do Sở kế ho ch và đầu tư TP Hà N i cấp.
Trong quá tình ho t đ ng Công ty đã sáu lần thay đ i đĕng ký kinh doanh. Theo đĕng ký
kinh doanh thay đ i lần thứ sáu ngày 16/10/2006, ngành ngh kinh doanh hiện nay c a
Công ty bao g m:
- Thi công san đắp n n móng, xử lý n n đất yếu;
- Xây dựng các công trình kỹ thuật h tầng đô th và khu công nghiệp. Các công trình cấp
thoát nước, xử lý nước và nước th i. Các công trình đường dây và tr m biến thế điện. Các
công trình phòng và chữa cháy;
8
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp, giao thông (đường b các cấp, sân
bay, bến c ng, c ng, cầu), bưu điện, các công trình đê kè, đập thuỷ lợi, thuỷ điện;
- Khai thác s n xuất, chế biến và kinh doanh vật liệu xây dựng (cát, đá, s i, g ch, ngói, xi
mĕng, kính, tấm lợp, nhựa đường và các vật liệu xây dựng khác dùng trong xây dựng và
trang trí n i ngo i thất), các lo i cấu kiện bê tông đúc sẵn, kết cấu thép;
- Nhận chế t o, lắp đặt, sửa chữa, b o dưỡng các dây chuy n thiết b công nghệ cho các
Dự án;
- S n xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu hàng th công mỹ nghệ, các s n phẩm từ g (tự
nhiên và nhân t o), hàng nông, lâm s n, hàng tiêu dùng;
- Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe máy, thiết b ;
- Kinh doanh d ch v giao nhận và vận chuy n hàng hoá;
- Xây dựng và kinh doanh nhà;
- D ch v cho thuê vĕn phòng, khách s n, du l ch;
- Buôn bán vật tư, máy móc thiết b , ph tùng, tư liệu s n xuất, từ liệu tiêu dùng nguyên
liệu s n xuất, dây chuy n công nghệ máy móc, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i;
- Nhận thầu tư vấn và lập dự án, tư vấn đấu thầu, tư vấn giám sát, qu n lý dự án, tư vấn
thiết b công nghệ mới và thiết b tự đ ng hoá, kh o sát đ a hình, đ a chất thuỷ vĕn, đo đ c
công trình, thí nghiệm, ki m d nh chất lượng công trình xây dựng;
- Nghiên cứu, ứng d ng chuy n giao công nghệ mới, thiết b tự đ ng hoá ph c v công
trình;
- Xây dựng, kinh doanh phát tri n nhà h tầng khu đô th ;
- Kinh doanh bất đ ng s n;
- Xuất nhập khẩu máy móc, thiết b xây dựng, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i, dây
chuy n thiết b công nghệ cho dự án;
- Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng, điện dân d ng, điện công
nghiệpm nay, thêu, th công mỹ nghệ, các ngh nấu ĕn, thư ký, lễ tân, giúp việc gia đình,
đi u dưỡng viên;
- Kinh doanh bê tông thương phẩm./.
9
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
1.4 C c u t ch c
A. Đ i h i đ ng C đông
Đ i h i đ ng C đông là cơ quan có thẩm quy n cao nhất c a Công ty, bao g m tất
c các c đông có quy n b phiếu hoặc người được c đông uỷ quy n. ĐHĐCĐ có các quy n
sau:
- Thông qua sửa đ i, b sung Đi u lệ;
- Thông qua kế ho ch phát tri n c a Công ty, thông qua báo cáo tài chính hàng nĕm,
các báo cáo c a BKS, c a HĐQT và c a các ki m toán viên;
- Quyết đ nh s lượng thành viên c a HĐQT;
- Bầu, bãi nhiệm, miễn nhiệm thành viên HĐQT và BKS; phê chuẩn việc HĐQT b
nhiệm T ng Giám đ c đi u hành;
- Các quy n khác được quy đ nh t i Đi u lệ.
B. H i đ ng qu n tr
S thành viên HĐQT c a Công ty g m 05 thành viên. HĐQT là cơ quan có đầy đ
quy n h n đ thực hiện tất c các quy n nhân danh Công ty, trừ những thẩm quy n thu c
ĐHĐCĐ. HĐQT có các quy n sau:
- Quyết đ nh cơ cấu t chức, b máy c a Công ty;
- Quyết đ nh chiến lược đầu tư, phát tri n c a Công ty trên cơ sở các m c đích chiến
lược do ĐHĐCĐ thông qua;
- B nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, giám sát ho t đ ng c a Ban Giám đ c và các
cán b qu n lý Công ty;
- Kiến ngh sửa đ i b sung Đi u lệ, báo cáo tình hình kinh doanh hàng nĕm, báo cáo
tài chính, quyết toán nĕm, phương án phân ph i, sử d ng lợi nhuận và phương
hướng phát tri n, kế ho ch phát tri n s n xuất kinh doanh và ngân sách hàng nĕm
c a Công ty trình ĐHĐCĐ;
- Triệu tập, ch đ o chuẩn b n i dung và chương trình cho các cu c họp ĐHĐCĐ;
- Đ xuất việc tái cơ cấu l i hoặc gi i th Công ty;
- Các quy n khác được quy đ nh t i Đi u lệ.
10
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C. Ban Ki m soát
BKS do ĐHĐCĐ bầu ra g m 03 thành viên, thay mặt c đông đ ki m soát mọi ho t
đ ng qu n tr và đi u hành s n xuất kinh doanh c a Công ty. BKS ch u trách nhiệm trước
ĐHĐCĐ và pháp luật v những công việc thực hiện theo quy n và nghĩa v c a Ban:
- Ki m tra s sách kế toán và các báo cáo tài chính c a Công ty, ki m tra tính hợp lý
hợp pháp c a các ho t đ ng s n xuất kinh doanh và tài chính Công ty, ki m tra việc
thực hiện các ngh quyết, quyết đ nh c a HĐQT;
- Trình ĐHĐCĐ báo cáo thẩm tra các báo cáo tài chính c a Công ty, đ ng thời có
quy n trình bày ý kiến đ c lập c a mình v kết qu thẩm tra các vấn đ liên quan
tới ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng c a c a HĐQT và Ban Giám đ c;
- Yêu cầu HĐQT triệu tập ĐHĐCĐ bất thường trong trường hợp xét thấy cần thiết;
D. Ban Giám đ c
Ban Giám đ c g m Giám đ c đi u hành, Các Phó Giám đ c và Kế toán trưởng do
HĐQT b nhiệm. Ban Giám đ c có nhiệm v :
- T chức đi u hành, qu n lý mọi ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty theo
ngh quyết, quyết đ nh c a HĐQT, ngh quyết c a ĐHĐCĐ, Đi u lệ Công ty và tuân
th pháp luật;
- Xây dựng và trình HĐQT các quy chế qu n lý đi u hành n i b , kế ho ch s n xuất
kinh doanh và kế ho ch tài chính hàng nĕm và dài h n c a Công ty;
- Đ ngh HĐQT quyết đ nh b nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng kỷ luật đ i với Phó
Giám đ c, Kế toán trưởng, Giám đ c chi nhánh;
- Ký kết, thực hiện các hợp đ ng kinh tế, hợp đ ng dân sự theo quy đ nh c a pháp
luật;
- Báo cáo HĐQT v tình hình ho t đ ng, kết qu s n xuất kinh doanh, ch u trách
nhiệm trước HĐQT, ĐHĐCĐ và pháp luật v những sai ph m gây t n thất cho Công
ty;
- Thực hiện các ngh quyết c a HĐQT và ĐHĐCĐ, kế ho ch kinh doanh và kế ho ch
đầu tư c a Công ty đã được HĐQT và ĐHĐCĐ thông qua;
E. Các phòng ch c nĕng
1. Phòng T ch c hành chính
11
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Phòng t chức hành chính có chức nĕng trợ giúp cho H i đ ng qu n tr và ban Giám
đ c công ty qu n lý, và ho ch đ nh các chính sách phát tri n ngu n nhân lực, cũng như đ m
b o t t môi trường làm việc và đời s ng vật chất, tinh thần cho đ i ngũ cán b công nhân
viên. Không ngừng được đào t o nâng cao v trình đ chuyên môn, được làm việc trong môi
trường có tính chuyên nghiệp và kỷ luât, được hưởng đầy đ mọi quy n lợi và chính sách
khen thưởng công minh dành cho người lao đ ng,... là lời hứa c a công ty gửi tới cán b
công nhân viên c a mình.
2. Phòng tài chính k toán
Phòng tài chính kế toán có chức nĕng giúp việc cho H i đ ng Qu n tr và giám đ c
công ty trong việc t chức, ch đ o công tác Tài chính – kế toán trong toàn công ty theo
đúng quy chế tài chính và đi u lệ công ty. Phòng tài chính kế toán có nhiệm v lập kế ho ch
và qu n lý kinh tế tài chính chặt chẽ, ph c v nhu cầu chi tiêu k p thời và đầy đ , báo cáo
k p thời chính xác các chứng từ hợp đ ng kinh tế,..., lập và gửi báo cáo th ng kê, báo cáo
tài chính hàng quý và cu i niên đ kế toán đ gửi lên HĐQT và ban giám đ c công ty.
3. Phòng c gi i v t t
Do đặc thù là công ty thi công cơ giới nên chức nĕng c a phòng cơ giới vật tư được
gắn li n với việc đ m b o nĕng lực cho thiết b cùng các vật tư thiết yếu đáp ứng yêu cầu
s n xuất c a công ty. Thực hiện công tác qu n lý cơ giới trực tiếp t i các đơn v : tất c các
công trường, tr m, xưởng đ u được b trí kỹ sư cơ giới trực tiếp qu n lý thiết b cho phù
hợp với đi u kiện làm việc t i ch . Các kỹ sư cơ giới có nhiệm v lên kế ho ch và t chức ch
đ o công tác b o dưỡng, sửa chữa t i đơn v , đi u ph i ho t đ ng c a thi t b theo kế ho ch
s n xuất, qu n lý t ng hợp hệ th ng thiết b c a công ty.
4. Phòng Đ u t
Với chức nĕng tham mưu và giúp việc cho H i đ ng qu n tr và Ban giám đ c Công ty
tìm kiếm các cơ h i đầu tư, tham gia đầu tư các dự án xây dựng h tầng kỹ thuật, các dự án
kinh doanh phát tri n nhà, đầu tư các dự án s n xuất vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng cơ
b n, đầu tư chi u sâu, mở r ng nĕng lực s n xuất, các dự án liên doanh, liên kết trong và
ngoài nước. Công tác đầu tư được thực hiện thông qua các quy trình, quy chế và được h
trợ bởi hệ th ng qu n lý thông tin hiện đ i, cũng như các m i quan hệ với các đơn v trong
và ngoài ngành nhằm ch đ ng nghiên cứu tìm kiếm cơ h i, tri n khai và qu n lý dự án.
5. Phòng k ho ch kỹ thu t
12
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Đây là phòng đ m nhiệm kh i lượng công việc mang l i giá tr s n lượng lớn cho
Công ty. Với chức nĕng xây dựng kế ho ch s n xuất kinh doanh, thực hiện các nhiệm v lập
dự toán, thanh quyết toán các công trình xây dựng, tham gia đấu thầu các dự án, các h ng
m c công trình thu c lĩnh vực thi công c a Công ty, trực tiếp qu n lý thi công các công trình
và dự án, đ i ngũ cán b kỹ sư, công nhân kỹ thuật c a Phòng đã ngày càng trưởng thành,
trình đ qu n lý và tay ngh được nâng cao rõ rệt.
6. Ban qu n lý Nhà chung c và Vĕn phòng VIMECO
Ban qu n lý Nhà chung cư và Vĕn phòng VIMECO thay mặt Công ty ch u trách nhiệm
qu n lý, duy tu và vận hành toà nhà đúng với yêu cầu kỹ thuật c a thiết kế, gi i quyết các
vướng mắc phát sinh liên quan tới người sử d ng. Thông qua ý kiến đóng góp v chất lượng
nhà và các d ch v kèm theo (bãi đ xe, sân th thao, vui chơi gi i trí,...), Công ty có th
thấu hi u nhu cầu và th a mãn m t cách t t nhất các thành viên trong khu chung cư, từ đó
đ ra các chiến lược có sức c nh tranh trên th trường nhà ở hiện nay (chất lượng, giá bán
và phương thức thanh toán, d ch v đi kèm,...).
7. B ph n Qu n lý ch t l ng và Xúc ti n th ng m i
Ban qu n lý chất lượng và xúc tiến thương m i ra đời nhằm đáp ứng yêu cầu ngày
càng cao c a công tác qu n lý, đi u hành s n xuất thông qua hệ th ng qu n lý chất lượng
ISO 9001:2000 c a Công ty. B phận còn có nhiệm v kết hợp với các b phận chức nĕng
sưu tầm tài liệu, xây dựng chương trình đào t o cán b qu n lý các cấp cho VIMECO, nghiên
cứu, phát tri n và đưa công nghệ thông tin vào công tác đi u hành s n xuất kinh doanh.
Ngoài ra, B phận còn có nhiệm v t chức các ho t đ ng xúc tiến thương m i, marketing,
qu ng bá thương hiệu VIMECO.
F. Các đ n v thành viên tr c thu c Công ty
1. Tr m Bê tông th ng ph m VIMECO
Tr m Bê tông thương phẩm thực hiện theo quy trình khép kín từ khâu nhập nguyên
liệu đến khâu s n xuất. Các vật liệu ph c v s n xuất được ki m soát chặt chẽ v xuất xứ
cũng như đặc tính kỹ thuật. Bê tông thương phẩm mang nhãn hiệu VIMECO đã đến được
với khách hàng qua các công trình như Sân vận đ ng qu c gia, Khu đô th mới Trung Hoà -
Nhân Chính, Trung tâm h i ngh Qu c gia, Trung tâm thương m i Tràng Ti n – Plaza…
13
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2. X ng c khí s a ch a VIMECO
Xưởng cơ khí sửa chữa được đầu tư các trang thiết b chuyên dùng có kh nĕng đáp
ứng sửa chữa b o dưỡng lớn hàng trĕm các lo i thiết b xe máy đang ho t đ ng trên mọi
công trường thi công c a Công ty cũng như c a khách hàng bên ngoài.
Ngoài ra, Xưởng cơ khí sửa chữa còn kiêm nhiệm các d ch v sửa chữa, b o dưỡng
đa d ng nhằm đáp ứng đầy đ và t t nhất nhu cầu c a khách hàng.
3. Tr m nghi n sàng đá VIMECO
Tr m nghi n sàng đá VIMECO có chức nĕng cung cấp tất c các lo i đá ph c v thi
công như đá 5-25, 0-5, 25-40, Subbase, Base, đá h c đ m b o theo TCVN, ASTM, ASHTO …
Các s n phẩm do Công ty VIMECO cung cấp luôn đ m b o v tiến đ cũng như chất lượng
được khách hàng đánh giá cao qua các công trình như: Khu đô th mới Nam Cường – Nam
Đ nh, Đường Nguyễn Phong Sắc – Hà n i, Đường Nguyễn Tri Phương – Hà n i, Đường vành
đai 3 – Hà n i, Khu đô th mới Nam Thĕng Long, Trung tâm H i ngh Qu c gia…
4. Trung tâm xu t nh p kh u xây d ng VIMECO
Trung tâm XNK xây dựng VIMECO có chức nĕng gia công các s n phẩm cơ khí, kết
cấu thép, các dây chuy n thiết b công nghiệp, thiết b thi công, vật tư chuyên ngành (Các
lo i gioĕng phớt thuỷ lực; Tr m tr n bê tông thương phẩm, Tr m nghi n sàng đá công suất
lớn, cần tr c cẩu tr c,...).
Bên c nh đó, b phận kinh doanh c a Trung tâm đã tích cực trong việc tìm kiếm th
trường và quan hệ chặt chẽ với b n hàng trong việc cung cấp các s n phẩm gioĕng phớt
thuỷ lực, xuất nhập khẩu các máy móc thiết b hiện đ i ph c v cho lĩnh vực thi công c a
Công ty cũng như cung ứng ra th trường bên ngoài.
Ngoài ra Trung tâm còn có chức nĕng đào t o ngu n lao đ ng có tay ngh và kinh
nghiệm ở mọi lo i ngành ngh khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu lao đ ng có trình đ cao
cung cấp cho th trường trong và ngoài nước.
5. Chi nhánh VIMECO t i TP H Chí Minh
Chi nhánh VIMECO H Chí Minh được thành lập ngày 05/07/2004 theo quyết đ nh s
266QĐ/VIMECO-TCHC c a ch t ch HĐQT, tr sở đặt t i s 47 đường Điện Biên Ph , phường
ĐắcKao, Quận 1, thành ph H Chí Minh.
Chi nhánh đã tham gia thực hiện được nhi u dự án quan trọng như công trình tr m
nghi n xi mĕng Cẩm Ph t i KCN Mỹ Xuân A, huyện Tân Thành, t nh Bà R a - Vũng Tầu, thi
14
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
công h ng m c khoan nh i t i công trình chung cư VINACONEX trên xa l Hà N i, đầu tư lắp
dựng tr m tr n bê tông thương phẩm công suất 60m3/h đ ph c v cho các dự án trong và
ven Sài Gòn.
6. Chi nhánh Bình D ng
Chi nhánh VIMECO Bình Dương được đặt t i Khu Công nghiệp Đ ng An, huyện
Thuận An, t nh Bình Dương. Hiện nay, Tr m bê tông thương phẩm công suất 60m3/h được
đặt t i Khu công nghiệp đã cung cấp bê tông cho các dự án thu c Khu công nghiệp, các dự
án c a T ng Công ty VINACONEX trên đ a bàn t nh Bình Dương và các khu vực lân cận.
Ngoài ra, chi nhánh cũng hướng ho t đ ng tới đ i tượng khách hàng bên ngoài và đuợc
đánh giá cao v chất lượng.
15
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C c u t ch c c a Công ty đ c th hi n qua s đ sau:
BAN KI M SOÁT
ĐHĐ C ĐÔNG
H I Đ NG QU N TR
GIÁM Đ C
PHÓ GIÁM ĐỐC 1
PHÓ GIÁM ĐỐC 2
PHÓ GIÁM ĐỐC 3
PHÓ GIÁM ĐỐC 4
PHÓ GIÁM ĐỐC 5
PHÓ GIÁM ĐỐC 6
Đ I DIỆN LÃNH Đ O
CÁC CÔNG TR ỜNG
CÁC X ỞNG CƠ KHÍ - S A
CHỮA
CÁC TR M TR N BÊ
TÔNG
CÁC TR M NGHIỀN
SÀNG ĐÁ
TRUNG TÂM XNK
XÂY DỰNG
CHI NHÁNH
TP HCM
CHI NHÁNH BÌNH
D ƠNG
PHÒNG KẾ HO CH KỸ
THUẬT
PHÒNG Đ U T
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ
TOÁN
PHÒNGTC HÀNH CHÍNH
PHÒNG CƠ GI I VẬT
T
B PHẬN QLCL&XTT
M
BAN QL NHÀ &
CHUNG C
16
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
1.5 C c u s h u v n c ph n đ n ngày 25/10/2006
C đông
S c ph n n m
gi
(m nh giá 10.000
đ ng)
Giá tr v n c ph n
(đ ng)
Tỷ l s h u
(%)
T ng s c ph n 3.500.000 35.000.000.000 100
- Nhà nước 1.785.000 17.850.000.000 51%
- CBCNV Công ty và T ng
Công ty 755.300 7.553.000.000 21,58%
- C đông bên ngoài 959.700 9.597.000.000 27,42%
Cơ cấu cổ đông
1785000
755300
959700 - Nhà n ớc
- CBCNV Công ty và Tổng Công ty
- Cổ đông bên ngoài
Ghi chú: T i thời đi m 25/10/2006, s v n 35.000.000.000 đ ng đã được các c đông góp
v n đầy đ .
1.6 Tình hình lao đ ng t i Công ty đ n ngày 30/9/2006
Stt Trình đ S l ng lao đ ng
(ng i) Tỷ l %
1 Trình đ Đ i học và trên Đ i học 197 17,19%
2 Trình đ Cao đẳng, trung cấp 53 4,62%
3 Công nhân kỹ thuật các ngh 819 71,47%
4 Lao đ ng ph thông 77 6,72%
T ng s 1.146 100%
17
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Cơ cấu lao động
197
53
819
77Trình độ Đại học và trên Đại học
Trình độ Cao đẳng, trung cấp
Công nhân kỹ thuật các nghề
Lao động phổ thông
2. Danh sách c đông sáng l p và t l c ph n n m gi đ n ngày 25/10/2006
T ng s c phần đang lưu hành tính đến thời đi m 25/10/2006 là 3.500.000 c phần,
mệnh giá 10.000 đ ng.
Danh sách c đông sáng lập và tỷ lệ c phần nắm giữ đến 25/10/2006
STT Tên c đông Tỷ l
C ph n
(m nh giá
10.000
đ ng)
chi m gi
Thành ti n
(nghìn
đ ng)
Ch c v
1 T ng công ty xuất nhập
khẩu xây dựng Việt Nam-
VINACONEX
Đ i diện bởi:
1. Ông Lê Công Ích
2. Ông Vũ Đình Chầm
3. Ông Phan Vũ Anh
4. Ông Hoàng Hợp
Thương
51%
22,86%
13,81%
10,96%
3,37%
1.785.000
800.000
483.500
383.500
118.000
17.850.000
8.000.000
4.835.000
3.835.000
1.180.000
Phó TGĐ Tcty VINACONEX
UVHĐQT Tcty VINACONEX
Chánh VP Tcty VINACONEX
Trưởng Ban KS Tcty
2 Ông Trần Việt Thắng 1,34% 47.050 470.500 Phó Giám đ c Công ty
3 Ông Trương Quang Nghĩa 2,23% 78.040 780.400 T ng Giám đ c T ng Công
ty VINACONEX
4 338 c đông khác 28,46% 996.300 9.963.000
T ng c ng 83,03% 2.906.390 29.063.900
Ghi chú:
Công ty c phần bắt đầu đi vào ho t đ ng từ ngày 01/01/2003, do vậy sau ngày
01/01/2006 tất c các c phiếu c a c đông sáng lập đã hết thời gian h n chế chuy n
nhượng. Các c phiếu này đ u có th chuy n nhượng bình thường theo đi u lệ công ty.
18
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Tính đến thời 25/10/2006, tất c c phiếu ưu đãi đ u đã được chuy n thành c phiếu
ph thông.
3.500.000 c phiếu đang lưu hành c a công ty đ u là c phiếu ph thông, không có
c phiếu quỹ.
3. Danh sách nh ng công ty mẹ và công ty con c a t ch c xin đĕng ký,
nh ng công ty mà t ch c đĕng ký đang n m gi quy n ki m soát ho c c ph n
chi ph i, nh ng công ty n m quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i đ i v i t
ch c đĕng ký
Công ty mẹ: T ng công ty xu t nh p kh u xây d ng Vi t Nam (VINACONEX)
- Đ a ch : Tòa nhà VINACONEX - Khu đô th Trung Hòa Nhân Chính Thanh Xuân Hà N i
- Điện tho i 84.4.2249292/ 84.4.2249210 - Fax 84.4.2249208
- S c phần nắm giữ: 1.785.000 c phần tương đương 51% v n đi u lệ.
- Sơ đ cơ cấu t chức c a T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam:
Theo sơ đ trên, Công ty Cơ giới lắp máy và Xây dựng VIMECO thu c kh i các đơn v có
v n chi ph i c a T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam.
19
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
4. Ho t đ ng kinh doanh
4.1. S n ph m, d ch v chính
- Xử lý n n đất yếu (đóng cọc BTCT, khoan cọc nh i, cừ Larsen, thi công cọc bấc
thấm…)
- Xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện.
- Khai thác s n xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng (đá). Kinh doanh bê thông thương
phẩm.
- Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe máy, thiết b
- Xây dựng, kinh doanh phát tri n nhà và h tầng khu đô th .
- Xuất nhập khẩu máy móc, thiết b xây dựng, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i,
dây chuy n thiết b công nghệ cho dự án.
- Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng…
- Chế t o và lắp dựng kết cấu thép, tr m bê tông thương phẩm, dây chuy n nghi n sàng
đá, cần tr c 5-30 tầng, cẩu tháp…
- Chế t o, s n xuất và cung cấp gioĕng phớt các lo i theo yêu cầu.
S n ph m, d ch v c a Công ty khá đa d ng, đ c th hi n qua vi c tham gia thi
công m t s h ng m c công trình t i các d án l n sau:
• Khu t hợp vĕn phòng COMPLEX - Th lệ.
• Nhà máy lắp ráp ô tô HINOMOTOR - Thanh trì.
• Nhà máy s n xuất ph tùng xe Honda GOSHI- THĔNG LONG.
• Kho xĕng dầu PETEC - An h i - H i phòng.
• Nhà máy bơm EBARA - H i dương.
• Nhà kỹ thuật Trung tâm đi u hành cáp sợi quang C2 - Thái hà - Hà n i.
• Nhà máy các hệ th ng viễn thông VNPT - NEC Đ i m - Từ liêm.
• Nhà giao d ch và T ng đài nam Hà n i - Giáp Bát.
• Khách s n Vườn Hoàng viên - Qu ng bá.
• Nhà máy Xi mĕng Nghi sơn - Thanh hoá.
20
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
• Tr m phân ph i xi mĕng Hiệp phước.
• Nhà máy kính n i Đáp cầu.
• Lắp dựng khung Zamil Khu nhà ở và s n xuất Công ty chè Li Garden - M c Châu
- Sơn La.
• Công trình c ng qua đê Yên sở.
• Nhà máy nhiệt điện Ph l i II.
• Ti u dự án đê Hà n i - Hà tây.
• Khôi ph c hệ th ng thuỷ nông sông Chu - T nh Thanh hoá.
• Xây kè t i tr m phân ph i xi mĕng Hiệp Phước.
• Tr m bơm Tân Chi.
• Tr m bơm C đô - V n Thắng.
• H chứa nước Dung Quất - Qu ng Ngãi.
• Dự án c i t o sông Kim Ngưu - CP7B.
• Dự án nâng cấp c i t o hệ th ng thuỷ lợi Nam Th ch Hãn - Qu ng Tr .
• Lắp đặt m ng lưới ng phân ph i và d ch v t i Vĩnh Tuy - Hà n i.
• Lắp đặt ng nước thô và ng truy n dẫn NMN Cáo Đ nh.
• Ép cọc cừ hai b ngầm t i Công trình c i t o Bệnh viện B ch Mai.
• Thi công đường NMN Cáo Đ nh.
• San n n, làm đường nhà máy nước Nam Dư Thượng.
• CT Viện Lao và Bệnh ph i.
• San n n Viện Lao và Bệnh ph i.
• CT Viện K - Cơ sở II.
• Đóng cọc Tr m bơm Vĕn Thai A - H i Dương.
• Dự án c i t o và nâng cấp qu c l 10 - Đo n Nam Đ nh.
• Dự án c i t o và nâng cấp qu c l 10 - Cầu Quý Cao.
• Đường Hùng Vương th xã Tuy Hoà - T nh Phú Yên.
• Trung tâm Thương m i Tràng Ti n - Hà n i Plaza.
21
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
• C i t o mặt đê và làm đường giao thông t i Huyện Thường Tín - Hà Tây.
• Dự án thoát nước c i t o môi trường thành ph Hà n i - gói thầu CP7a.
• Tr m phân ph i xi mĕng Nghi sơn t i Hiệp Phước - giai đo n 1 và 2.
• Khoan cọc nh i CT 481/99.
• Khoan cọc nh i, đóng cọc Khu đô th mới Trung Hoà - Nhân Chính.
• Cầu Vĩnh Giang - Nam Đ nh.
• Sân vận đ ng trung tâm - Liên hiệp th thao Qu c gia.
• Đường H Chí Minh - Gói thầu D1 đo n Th ch Qu ng - Cẩm Thuỷ.
• Đóng cọc Nhà máy sửa chữa tàu bi n Phà Rừng.
• Đóng cọc Nhà ở Chung cư cao tầng Khu đô th mới Mỹ Đình.
• Đóng cọc dự án cấp nước s ch Khu dân cư V n Hà - Thanh Hoá và Quang Sơn -
Ninh Bình.
• Khoan cọc nh i t hợp vĕn phòng khách s n s 9 Đào Duy Anh.
• Khoan cọc nh i Ngân Hàng thương m i C phần Quân đ i - Liễu Giai -Ba đình -
Hà N i.
• Khoan cọc nh i Trung tâm du l ch thương m i Su i Mơ - H Long.
• Phần móng nhà máy xi mĕng Cẩm Ph - Qu ng Ninh.
• Trung tâm d ch v và công nghệ phần m m Internet - VIT Tower.
• Thi công Nhà máy thuỷ điện Ngòi Phát thu c đ a bàn huyện Bát Xát, t nh Lào
Cai.
• Đóng cọc BTCT Nhà máy xay lúa mì Khu Công nghiệp Tiên Sơn - Tiên Du - Bắc
Ninh.
• Thi công Dự án nâng cấp và c i t o Qu c l 6 - Sơn La.
• Thi công Nhà máy thuỷ điện Buôn Ku p, Buôn Tou Srah
• Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ th ng h tầng kỹ thuật Khu đô th mới
Cao Xanh - Hà Khánh D, H Long, Qu ng Ninh.
• Dự án đầu tư xây dựng hệ th ng HTKT và Tr sở làm việc mới kết hợp nhà ở
CBCNV Công ty VIMECO.
22
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
• Dự án Trung tâm XNK xây dựng VIMECO t i Cầu Bươu - Hà N i
• Nhà công v s 8 B ch Đằng - Đà Nẵng
• Nhiệt điện Qu ng Ninh
• Khu đô th mới Việt Hưng - Long Biên - Hà n i
• Nhà máy xi mĕng Sông Gianh - Qu ng Bình
Doanh thu s n ph m chính qua các nĕm:
Nĕm 2004 Nĕm 2005
Kho n m c Giá tr
(tri u đ ng)
Tỷ tr ng
(%)
Giá tr
(tri u đ ng)
Tỷ tr ng
(%)
Doanh thu xây lắp 93.125,76 39,48 149.739,8 49,43
Doanh thu s n xuất vật
liệu xây dựng
69.941,18 29,65 61.200,5 20,2
- Bê tông thương phẩm 66.959,6 58.357,9
- Đá 1x2 2.981,6 2.842,5
Doanh thu kinh doanh
nhà và h tầng
57.223,38 24,26 70.710,1 23,34
Doanh thu gia công cơ
khí-kết cấu
2.228,09 0,94 11.296,04 3,73
Doanh thu XNK 10.515,08 4,46 5.675,4 1,87
Doanh thu khác 2.835,3 1,2 4.317,89 1,43
T ng c ng 235.868,8 100 302.939,6 100
23
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Biểu đồ doanh thu năm 2004,2005
-
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
DT xây lắp DT SX
VLXD
DT KD nhà
và hạ tầng
DT gia
công cơkhí-kết cấu
DT XNK DT Khác
Triệu đồng
Năm 2004
Năm 2005
S li u v t ng doanh thu t d ch v chính nĕm 2005 c a m t s đ n v l n
ho t đ ng trong lŭnh v c xây l p thu c T ng công ty VINACONEX:
Ngu n: S liệu báo cáo T ng công ty VINACONEX nĕm 2005
Nĕm 2005, VIMECO là m t trong những đơn v trực thu c có doanh thu và lợi nhuận
lớn nhất c a T ng công ty VINACONEX. Tuy nhiên tỷ suất lợi nhuận/v n ch sở hữu c a
công ty so với các đơn v khác ở mức chưa cao, ch đ t 16,82%. Nguyên nhân là trong nĕm
qua Công ty đã đầu tư m t lượng lớn máy móc mới ph v nhu cầu s n xuất kinh doanh. S
ti n công ty dùng đ mua máy móc thiết b và phương tiện vận t i trong nĕm 2005 là trên
70 tỷ đ ng, tương đương 23% t ng doanh thu c a công ty nĕm 2005. Trong những nĕm tới
khi khấu hao lượng máy móc này gi m dần, dẫn đến chi phí s n xuất gi m, do vậy hiệu qu
ho t đ ng c a công ty sẽ tĕng. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu c a công ty đ t 2,7%, đây là
mức trung bình so với toàn T ng công ty.
5.2. Nh ng nhân t nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
trong nĕm 2005
a. Nh ng nhân t khó khĕn
Nĕm 2005 và những tháng đầu nĕm 2006 được đánh giá là m t thời đi m có nhi u khó
khĕn đ i với ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty do những yếu t sau:
Bi n đ ng giá c th tr ng:
- Thi công cơ giới và s n xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng là lĩnh vực ho t đ ng chính,
mang l i tỷ trọng doanh thu lớn cho Công ty. Những lĩnh vực này l i ph thu c rất
nhi u vào ngu n nguyên liệu đầu vào (xĕng, dầu, thép, xi mĕng…). Giá c trên th
trường c a các mặt hàng này có biến đ ng tĕng liên t c đã làm tĕng chi phí s n xuất
và giá thành s n phẩm, nh hưởng không nh đến lợi nhuận c a Công ty.
- Với vai trò là ch đầu tư các công trình kinh doanh bất đ ng s n, Công ty cũng gặp
nhi u khó khĕn do giá c các lo i vật liệu xây dựng tĕng cao. Đây cũng là vấn đ đặt ra
cho Công ty khi tính toán tài chính các dự án trong thời gian tới: dự đoán mức đ trượt
giá hợp lý…
- S phát tri n không ng ng c a khoa h c kỹ thu t và hi n đ i hoá máy móc,
thi t b :
Với đặc thù thi công cơ giới, việc trang b máy móc thiết b hiện đ i có nh hưởng
không nh tới kh nĕng đáp ứng chất lượng và tiến đ thi công các công trình. Do vậy nĕm
28
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2005, Công ty đã t n m t kho n chi phí lớn cho việc đầu tư mua sắm m t s lượng lớn các
máy móc thiết b .
- S thay đ i chính sách pháp lu t c a các c quan qu n lý nhà n c
Trong những tháng đầu nĕm 2005, lĩnh vực Đầu tư c a Công ty đã gặp rất nhi u khó
khĕn do nh hưởng c a nhân t này. Sự thay đ i các quy đ nh c a Chính ph t i Ngh đ nh
v qu n lý và đầu tư xây dựng công trình, các quy đ nh t i Luật đấu thầu..., các vĕn b n
pháp luật quy đ nh riêng đ i với từng đ a phương, nơi Công ty có dự án đang được tri n
khai, đã có tác đ ng trực tiếp đến tiến đ tri n khai dự án. Có những thời đi m, các dự án
ph i dừng thi công do chưa có hướng dẫn theo quy đ nh mới trong khi các quy đ nh cũ đã
không còn hiệu lực. Hoặc do những thay đ i trong qu n lý đất đai c a chính quy n đ a
phương đã khiến Công ty gặp nhi u vướng mắc trong khâu gi i phóng mặt bằng, đặc biệt
đ i với các dự án t i đ a bàn các t nh Hà Tây, Qu ng Ninh…
b. Nh ng nhân t thu n l i
- Trong nĕm 2005 và những tháng đầu nĕm 2006, Công ty liên t c có các công trình
thi công lớn đã góp phần làm tĕng giá tr s n lượng c a Công ty, nên nhìn chung lợi
nhuận c a Công ty vẫn được duy trì và tĕng 2.15%.
- Mặc dù ph i đầu tư m t s lượng lớn các máy móc thiết b hiện đ i ph c v cho các
lĩnh vực thi công mới c a Công ty nhưng bước đầu những thiết b này đã mang l i
hiệu qu t t, đáp ứng được tiến đ và chất lượng công trình, đuợc các b n hàng và
ch đầu tư đánh giá cao.
- Với s lượng CBCNV đông đ o, yêu cầu qu n lý t t luôn được Công ty đặt lên hàng
đầu. Nĕm 2005, với nhi u thay đ i tích cực trong công tác qu n lý nhân sự, qu n lý
máy móc và thiết b …, tập th người lao đ ng trong Công ty đã nâng cao tinh thần
và ý thức lao đ ng nhằm tiết kiệm chi phí, sử d ng có hiệu qu các yếu t đầu vào
trong quá trình s n xuất, thi công...Trong công tác đào t o, bên c nh việc t chức
b i dưỡng, nâng cao trình đ tay ngh c a người công nhân ph c v cho nhu cầu
đi u hành và qu n lý các máy móc, thiết b hiện đ i dùng trong thi công cơ giới,
Công ty đã giành sự quan tâm thiết thực đến khuyến khích các cán b trẻ nâng cao
trình đ chuyên môn.
29
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
5.3 Tóm t t b ng cân đ i k toán giai đo n 2004-2006
Đơn v : đ ng TÀI S N Nĕm 2004 Nĕm 2005 30/09/2006
Tài s n ng n h n 222.543.067.582 343.715.062.618
441.140.989.086
Ti n và các kho n tương đương ti n 29.841.656.813 40.179.469.147
16.973.172.356
Các kho n đầu tư tài chính ngắn h n
- -
-
Các kho n ph i thu 61.094.337.630 62.309.109.689
58.906.819.115
Hàng t n kho 123.089.196.298 225.836.164.348
361.742.060.390
Tài s n ngắn h n khác 8.517.876.841 15.390.859.434
3.518.937.225
Tài s n dài h n 158.331.784.384 215.616.641.652
229.735.830.299
Các kho n ph i thu dài h n
- -
-
Tài s n c đ nh 153.106.753.559 199.146.723.058
218.891.159.625
Các kho n đầu tư tài chính dài h n 427.000.000 430.000.000
1.305.000.000
Tài s n dài h n khác 4.798.030.825 16.039.918.594
9.539.670.674
T NG TÀI S N 380.874.851.966 559.332.244.270
670.876.819.385
NGU N V N
N ph i tr 349.682.858.936 510.587.509.060
616.260.645.188
Nợ ngắn h n 272.850.590.448 435.991.100.435
496.138.662.904
Nợ dài h n 76.832.268.488 74.596.408.625
120.121.982.284
Ngu n v n ch s h u 31.191.993.030 48.744.735.210
54.616.174.197
V n ch sở hữu 30.514.189.812 45.478.221.323
51.964.220.705
Ngu n kinh phí và quỹ khác 677.803.218 3.266.513.887
2.651.953.492
T NG NGU N V N 380.874.851.966 559.332.244.270
670.876.819.385
(Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty C phần VIMECO 9 tháng đầu nĕm 2006 do Công ty cung
cấp; Báo cáo tài chính Công ty nĕm 2005 đã được Công ty Ki m toán Đ c lập qu c gia Việt
Nam-VNFC ki m toán)
30
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
a. Các kho n ph i n p theo lu t đ nh
Công ty thực hiện nghiêm túc việc n p các kho n thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế
tài nguyên theo quy đ nh c a Nhà nước.
b. Trích l p các quỹ
Theo quy đ nh c a Luật Doanh nghiệp, việc trích lập và sử d ng các quỹ hàng nĕm sẽ
do Đ i h i đ ng c đông quyết đ nh. Công ty thực hiện việc trích lập các quỹ theo Đi u lệ t
chức và ho t đ ng c a Công ty và quy đ nh c a pháp luật hiện hành.
c. Thuy t minh vay ng n h n và vay dài h n
Công ty VIMECO có quan hệ tín d ng với 3 ngân hàng thương m i với m c đích đ b
sung v n lưu đ ng và đầu tư mua sắm thiết b thi công, xây dựng tr sở làm việc mới t i E9,
Ph m Hùng, Cầu Giấy, Hà N i.
Chi tiết m t s hợp đ ng vay tính đến ngày 31/12/2005 như sau:
Đơn v tính: đ ng
D vay Trong đó
TT Ngân hàng S
l ng
HĐTD
S ti n Nguyên v t li u Đ u t thi t b
1
Ngân hàng Đầu tư
và Phát tri n Hà
Tây
13 88.088.717.258 31.218.486.966 56.870.230.292
2 Ngân hàng Công
thương Hà Tây 8 51.347.839.121 32.909.024.033 18.438.815.088
3
Ngân hàng Đầu tư
và Phát tri n Hà
Thành
6 76.235.665.880 33.499.909.167 42.735.756.713
T ng c ng 27 215.672.222.259 97.627.420.166 118.044.802.093
Vay ng n h n:
- Tính đến 31/12/2005 Công ty đang vay v n lưu đ ng đ ph c v s n xuất t i các Ngân
hàng với s dư c th như sau:
+ Ngân hàng Đầu tư và phát tri n Hà Tây: 31.218.486.966 đ ng
+ Ngân hàng Công thương Hà Tây: 32.909.024.033 đ ng
+ Ngân hàng đầu tư và phát tri n Hà Thành: 33.499.909.167 đ ng
31
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C ng 97.627.420.166 đ ng
Các kho n vay này được thực hiện theo các hợp đ ng h n mức tín d ng được ký
hàng nĕm giữa Công ty với Ngân hàng đ thanh toán ti n mua nguyên vật liệu, nhiên liệu
hoặc thanh toán cho nhà thầu ph t i các công trình và dự án Công ty đang tham gia thi
công.
Vay trung dài h n:
Các hợp đ ng vay trung dài h n công ty đang thực hiện g m:
- Hợp đ ng tín d ng trung h n mua sắm các thiết b khoan cọc nh i, búa đóng cọc,
máy lu rung, máy đào, máy i, xe ben vận chuy n 15 và 23 tấn, búa đóng cọc, máy bơm bê
tông tĩnh …t i Ngân hàng ĐTvàPT Hà Tây, thời h n vay 5 nĕm, hợp đ ng đã thực hiện gi i
ngân từ nĕm 2002. T ng s vay đã gi i ngân là 18.604.037.431 đ ng, đã tr nợ g c
11.304.300.000 đ ng, nợ g c còn ph i tr là 7.299.737.431 đ ng. Hình th c đ m b o
ti n vay bằng tài s n hình thành qua mua sắm và các TSCĐ mua sắm bằng ngu n v n
tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung dài h n s 01/08/2003/HĐ ngày 5/9/2003 vay t i NH ĐT và
PT Hà Tây, m c đích vay v n đ đầu tư dây truy n nghi n sàng đá c a hãng KEOSAN –
Hàn Qu c với công suất 300.000m3/nĕm t i Kim B ng – Hà Nam, thời h n vay 7,5 nĕm (90
tháng). T ng s ti n đã gi i ngân c a hợp đ ng 7.718.398.205 đ ng, đã tr nợ g c
2.053.376.000 đ ng, nợ g c còn ph i tr 5.665.022.205 đ ng, hình th c đ m b o ti n
vay bằng gía tr quy n s d ng đ t 36.134 m2 và các công trình xây dựng trên đất t i
tr m đá t i Kim B ng- Hà Nam và toàn b máy móc thiết b đầu tư hình thành bằng v n vay
c a dự án.
- Hợp đ ng tín d ng dài h n s 05/2004/HĐ ngày 21/12/2004 vay t i Ngân hàng ĐT và
PT Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua sắm thiết b và xây lắp c a kh i tr sở và vĕn
phòng cho thuê thu c dự án đầu tư xây dựng h tầng kỹ thuật và tr sở làm việc kết hợp
nhà ở cán b công nhân viên Công ty t i lô đất E9-Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà N i. Thời h n
vay là 7,5 nĕm (90 tháng), t ng s đã gi i ngân là 30.999.178.160 đ ng, đã tr nợ g c
3.000.000.000 đ ng, nợ g c còn l i 27.999.178.160 đ ng, hình thức đ m b o ti n vay bằng
quy n sử d ng đất và nhà tr sở vĕn phòng, vật kiến trúc trên đất t i lô đất E9 – Ph m
Hùng, Trung hòa, Cầu Giấy, Hà N i.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 003/2005/HĐ ngày 7/7/2005 vay t i Ngân hàng
ĐTvàPT Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi công công
trình nhà máy th y điện Buôn Tua Srah, t ng s ti n vay là 19.157.156.699 đ ng, th i
32
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n 3.000.000.000 đ ng, n g c còn l i là
16.157.156.699 đ ng. Phương thức gi i ngân đầu tư thiết b là Công ty tham gia v n góp tự
có 25%, Ngân hàng cho vay 75%. Hình thức đ m b o v n vay bằng tài s n hình thành do
đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy đ ng tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng s 00122/2003/0000051 ký ngày 29/12/2003 t i Ngân hàng ĐT và
PT Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy đào, máy i và lu rung có công suất lớn
đ thi công các dự án, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i ngân là
4.975.765.000 đ ng, đã tr nợ g c 1.960.000.000 đ ng, nợ g c còn l i 3.015.765.150
đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình thành từ v n vay và các
tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2003/000162 ký ngày 29/8/2003 t i Ngân
hàng ĐT và PT Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy đào, máy i và máy san có
công suất lớn đ thi công các dự án, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i
ngân là 9.075.106.461 đ ng, đã tr nợ g c 2.702.000.000 đ ng, n g c còn l i
6.373.106.461 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình
thành từ v n vay và các tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 03.0563.5 ký tháng 8/2003 t i Ngân hàng ĐT và PT
Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy khoan nh i đặc ch ng BAUER (CH liên
bang Đức) khoan qua đá và các thiết b ph trợ, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay
đã gi i ngân là 11.972.337.306 đ ng, đã tr nợ g c 5.562.000.000 đ ng, nợ g c còn l i
6.410.337.306 đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình thành từ
v n vay và các tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2004/0000516/ HĐ ngày 19/08/2004 vay t i
Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi
công công trình nhà máy th y điện Buôn Kuôp - Đĕk Lĕk như máy khoan hầm, xúc lật hầm,
máy phun vẩy bê tông, qu t thông gió và ng gió, máy nén khí, máy phát điện v.v. T ng s
ti n vay đã gi i ngân là 31.872.817.119 đ ng, th i h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n
8.520.000.000 đ ng, n g c còn l i là 23.352.817.119 đ ng. Hình thức đ m b o v n vay
bằng tài s n hình thành do đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy đ ng
tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2005/0000949/ HĐ ngày 23/08/2005 vay t i
Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ thanh toán 85% giá tr nhập khẩu đầu tư
dây truy n s n xuất gioĕng phớt th y lực c a hãng ECONOMOS (C ng hòa áo) đ s n xuất
gioĕng phớt th y lực các lo i t i xưởng chế t o gioĕng phớt và xi lanh th y lực – thu c
33
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Trung tâm XNK xây dựng Cầu Bươu – Thanh Trì - Hà N i. T ng s ti n vay đã gi i ngân là
3.773.730.677 đ ng, th i h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n 190.000.000 đ ng, n
g c còn l i là 3.583.730.677 đ ng. Hình thức đ m b o v n vay bằng toàn b dây truy n
thiết b nhập khẩu và nhà xưởng s n xuất được đầu tư bằng v n vay và v n tự có c a Công
ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2004/0000516/ HĐ ngày 19/08/2004 vay t i
Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi
công công trình nhà máy th y điện Buôn Kuôp - Đĕk Lĕk như máy khoan hầm, xúc lật hầm,
máy phun vẩy bê tông, qu t thông gió và ng gió, máy nén khí, máy phát điện v.v; thời h n
vay 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i ngân là 31.872.817.119 đ ng, thời h n vay 5 nĕm, Công
ty đã tr nợ 8.520.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là 23.352.817.119 đ ng. Hình thức đ m b o
v n vay bằng tài s n hình thành do đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy
đ ng tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 01/HĐTD ngày 12/07/2002 vay t i Ngân hàng công
thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, thời h n vay là 5 nĕm, m c đích vay đ đầu tư mua
02 máy đào bánh xích và 02 xe ô tô Hyun Đai 15 tấn ph c v thi công. T ng s ti n gi i
ngân c a hợp đ ng 3.460.000.000 đ ng, đã tr nợ g c 2.498.600.000 đ ng, n g c còn
l i 961.400.000 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng
v n vay
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 03/ HĐTD –TH ngày 2/8/2002 vay t i Ngân hàng công
thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua xe bơm bê tông
MECCEDES – thiết b bơm PUTZMEITER. T ng s ti n gi i ngân là 4.760.000.000 đ ng, đã
tr nợ g c 3.768.500.000 đ ng, nợ g c còn l i 991.500.000 đ ng, th i h n vay 5 nĕm.
Hình th c đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 02/HDTD-TH ngày 31/7/2002 vay t i Ngân hàng công
thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua Cẩu KATO bánh l p 80 tấn
và 5 xe bom vận chuy n bê tông hiệu HINO, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i
ngân c a dự án là 4.331.280.300 đ ng, đã tr nợ g c 4.177.960.000 đ ng, nợ g c còn l i là
153.320.300 đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 04/ HDTD -TH ngày 17/4/2003 vay t i Ngân hàng
công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua 16 ô tô t i ben hiệu
HYUNDAI 15 tấn, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i ngân c a dự án là
10.230.000.000 đ ng, đã tr nợ g c 8.025.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là 2.205.000.000
đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay là 16 xe ô tô hình thành đầu tư bằng v n vay.
34
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 1/2004 - HDTD -TH ngày 16/6/2004 vay t i Ngân
hàng công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua 02 tr m tr n bê
tông thương phẩm 90 m3/ h và 01 dây truy n nghi n sàng đá KEOSAN- Hàn Qu c với công
suất 300.000 tấn/ nĕm đặt t i m đá D2 đ ph c v thi công cấp bê tông thương phẩm cho
Công trìng th y điện Buôn Kuôp – Đĕk Lĕk, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i
ngân c a dự án là 9.552.204.169 đ ng, đã tr nợ g c 1.584.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là
7.968.204.169 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay là toàn b tài s n hình thành
qua đ u tư bằng v n vay và v n tự có tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 05520020/ HĐTD ngày 20/7/2005 vay t i Ngân hàng
công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua xe bơm bê tông
ISUZU – thiết b bơm PUTZMEITER. T ng s ti n gi i ngân là 2.283.800.000 đ ng, thời h n
vay 5 nĕm. Hình thức đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.
Tất c các kho n vay v n từ hợp đ ng tín d ng trên đ u phát huy được hiệu qu kinh tế
đầu tư, tĕng nĕng lực s n xuất cho Công ty, đ m b o tiến đ thi công các dự án và công
trình Công ty thi công, góp phần gia tĕng lợi nhuận hàng nĕm. K từ khi thành lập đến nay
Công ty luôn thanh toán nợ g c và lãi vay đúng h n với các Ngân hàng vì vậy luôn giữ được
uy tín cao với các Ngân hàng thương m i.
d. Thuy t minh hàng t n kho
Với đặc thù c a m t đơn v thi công xây dựng tham gia nhi u dự án có quy mô lớn, đ ng
thời hiện t i Công ty đang làm ch đầu tư m t s dự án Bất đ ng s n đang trong giai đọan
thi công nên giá tr hàng t n kho và kh i lượng s n phẩm dở dang chiếm m t tỷ trọng lớn
trong cơ cấu t ng tài s n. C th t i thời đi m 31/12/2005 giá tr hàng t n kho chiếm 39,7%
t ng giá tr tài s n c a Công ty bao g m:
- T n kho nguyên vật liệu t i các công trình đang thi công, đây là kh i lượng nguyên vật
liệu chính cần thiết dự trữ đ đáp ứng yêu cầu s n xuất c a các tr m bê tông thương phẩm
và các công trình th y điện lớn (Giá tr hàng t n kho c th t i các công trường như sau):
STT Tên công trình, tr m SX GT hàng t n kho
(đ ng)
Ghi chú
1 Tr m SX bê tông TP Tây M 265.798.035
2 Tr m SX BT t i NM XM Cẩm Ph 669.289.621
3 Tr m nghi n sàng đá Hà Nam 331.310.476 Đá thành phẩm
35
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
4 Công trình NM TĐ Buôn Tua Srah 1.245.950.812
5 Công trình NM TĐ Buôn Kuôp 1.152.815.919
T ng c ng 3.665.164.864 đ ng
- Giá tr công c d ng c t n kho chưa phân b t i thời đi m 31/12/2005 là 64.878.277
đ ng.
- Giá tr s n xuất kinh doanh dở dang t i các công trình t i thời đi m 31/12/2005 c th
như sau:
STT Tên công trình, d án CP SP d dang
(đ ng)
Ghi chú
1 CT san n n Nhà máy tàu th y Cái Lân 224.924.428
2 DA khu đô th Cao Xanh – Hà Khánh Đ 20.987.286.132 Dự án Đầu tư BĐS
3 DA đầu tư Tr sở Công ty kết hợp chung
cư
26.807.861.343 Dự án Đầu tư BĐS
4 Dự án xây dựng QL 6 – Sơn La – Gói
thầu 19
3.214.865.645 Chờ quyết toán
5 Dự án khoan cọc nh i Khách s n Su i
Mơ – QN
660.067.840 Chờ quyết toán
6 CT XD NM th y điện Ngòi Phát – Lào
Cai
15.543.834.739 Đang thi công
7 CT XD NM th y điện Buôn Kuôp - Đĕk
Lĕk
21.720.732.594 Đang thi công
8 Tr m nghi n đá Hà Nam 347.876.000 Đang s n xuất
9 CT XD h tầng khu đô th Việt Hưng –
Hà n i
1.513.201.575 Chờ quyết toán
10 CT khoan cọc nh i nhà công v B ch
Đằng- ĐN
377.085.018 Chờ quyết toán
11 S n xuất gia công cơ khí t i TT XNK Cầu
Bươu
2.375.093.796 Đang s n xuất
12 CT xây dựng nhà máy nhiệt điện Qu ng
Ninh
3.477.993.331 Chờ quyết toán
13 DA đầu tư nhà chung cư kết hợp nhà
trẻ, trường d y ngh t i khu đất 2,6 ha 55.525.995.097 Dự án Đầu tư BĐS
36
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
– Trung hòa 2
14 CT XD NM th y điện Buôn Tua Srah -
Đĕk Nông
19.907.965.234 Đang thi công
15 CT khoan cọc nh i, đóng cọc Trung tâm
HNQG
3.670.357.518 Chờ quyết toán
16 CT tr m nghi n xi mĕng Cẩm Ph t i
Vũng Tầu
1.096.705.964 Đang thi công
17 CT xây dựng h chứa nước Cửa Đ t –
Thanh Hóa
12.404.881.997 Đang thi công
18 CT khoan nh i khu ĐT Th o Đi n – TP
HCM
704.205.420 Chờ quyết toán
19 CT c i t o nút giao thông Ngã Tư Sở –
Hà N i
4.253.090.943 Đang thi công
20 CT xây dựng NM XM Cẩm Ph - Qu ng
Ninh
7.623.834.245 Đang thi công
21 CT mở r ng và c i t o nút giao Láng –
Hòa L c
8.280.523.420 Đang thi công
22 CT khoan cọc nh i NM XM Yên Bình –
Yên Bái
577.764.681 Đang thi công
23 CT xây dựng và c i t o Qu c l 10 – gói
thầu R4
9.023.215.835 Chờ quyết toán
24 CT xây dựng đường H Chí Minh – Gói
thầu Đ1
1.786.758.412 Chờ quyết toán
T ng c ng 222.106.121.207
M t s gi i trình v báo cáo tài chính nĕm 2004, nĕm 2005 và 9 tháng đ u nĕm 2006 1. Gi i trình v các ý ki n ngo i tr c a ki m toán đ i v i báo cáo tài chính nĕm
2004:
Trong báo cáo ki m toán nĕm 2004 c a Công ty VIMECO do Công ty Công ty Hợp
danh ki m toán Việt Nam-CPA thưc hiện đã đưa ra m t s h n chế sau:
1. H n chế ph m vi ki m toán
Nguyên nhân
37
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Công ty ki m toán CPA Việt Nam có ý kiến là do Công ty VIMECO b nhiệm Công ty
CPA làm ki m toán sau ngày 31/12/2004 nên Công ty CPA không xác đ nh được giá tr hiện
hữu c a các m c ti n mặt, hàng t n kho, TSCĐ, s n phẩm dở dang t i thời đi m
31/12/2004.
Cách khắc ph c
Công ty VIMECO đã khẳng đ nh được tính đúng đắn v giá tr t i thời đi m
31/12/2004 bằng cách chứng minh giá tr c a các kho n m c trên t i thời đi m công ty CPA
Việt Nam tiến hành ki m toán ngày 31/1/2005 với s liệu 31/12/2004 là s đầu kỳ. Đặc biệt
với s liệu đầu kỳ 31/12/2004 đã được cơ quan ki m toán VNFC xác nhận qua ki m toán báo
cáo tài chính 31/12/2005 (xác nhận tính trung thực c a s liệu phát sinh nĕm 2005 và s dư
31/12/2005).
2. H n chế v xử lý ki m toán
Nguyên nhân
Do yêu cầu ph c v công tác c phần hóa T ng Công ty VINACONEX, T ng công ty
có yêu cầu các đơn v thanh viên ph i lập báo cáo tài chính nĕm 2004 được ki m toán trước
ngày 15/01/2005. Do thời gian rất gấp trong khi Công ty VIMECO là đơn v thi công nhi u
công trình tr i r ng trên đ a bàn c nước, vì vậy t i thời đi m ki m toán báo cáo tài chính
nĕm 2004 (ki m toán làm việc đầu tháng 1/2005) m t s biên b n đ i chiếu công nợ, h sơ
gửi đi ký xác nhận chưa tập hợp đ .
Cách khắc ph c
Tất c những vấn đ t n t i trên đã được xử lý triệt đ , c th là:
- Công ty đã lập b ng t ng hợp ki m kê nguyên vật liệu t n kho 31/12/2005 trên cơ
sở biên b n ki m kê c a các công trường đ đ i chiếu với s liệu t ng hợp trên s kế
toán.
- Công ty đã hoàn thiện các b ng ki m kê kh i lượng xây dựng dở dang c a các
công trình t i thời đi m 31/12/2004. Trên thực tế kh i lượng xây dựng dở dang trên
đã được nghiệm thu thanh toán trong nĕm 2005.
- Các biên b n bàn giao nhà c a khu biệt thự đã được hoàn thiện cùng với việc cấp
giấy chứng nhận quy n sử d ng đất cho các cĕn h biệt thự đã xác đ nh doanh thu
nĕm 2004.
- T i thời đi m ki m toán còn m t s biên b n đ i chiếu công nợ ph i thu và công
nợ ph i tr c a m t s đơn v khách hàng công ty đã gửi đi nhưng khách hàng chưa
xác nhận gửi v k p, tất c các biên b n đó sau đã được thu thập đầy đ v công ty
và đã được báo cáo với cơ quan ki m toán.
38
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2. Gi i trình v s chênh l ch s li u cu i nĕm 2004 và đ u nĕm 2005 trên BCTC:
S dư t ng tài s n và t ng ngu n v n thời đi m 31/12/2004 trên:
- Báo cáo tài chính nĕm 2004: 379.486.257.260 đ ng
- Báo cáo tài chính nĕm 2005: 380.874.851.966 đ ng
Chênh lệch : 1.388.594.706 đ ng
Nguyên nhân c a s chênh l ch trên là do hai y u t sau:
1. Y u t th nh t:
Nĕm 2004 công ty thi công khoan cọc nh i dự án Trung tâm H i ngh qu c gia, tháng
12 nĕm 2004 Công ty có nhập vật tư Bentonite đ thi công với 05 hóa đơn có t ng giá tr
1.158.255.000 đ ng. Tuy nhiên do sơ suất Ch huy trưởng công trường đã không gửi v
công ty h ch toán mà l i lưu nhầm vào h sơ kỹ thuật t i công trường. Đến thời đi m Công
ty đã hoàn thành báo cáo tài chính nĕm 2004 và kết thúc ki m toán thì Ch huy trưởng công
trường mới phát hiện và n p b chứng từ trên v công ty đ h c toán, Công ty đã lên gi i
trình với cơ quan thuế (C c thuế Hà N i) và được phép kê khai b xung 05 hóa đơn trên vào
nĕm 2004. Vì vậy Công ty đã h ch toán b xung vào nĕm 2004 các hóa đơn trên, do việc
h ch toán b xung nên s dư đầu kỳ c a báo cáo tài chính tĕng 1.158.255.000 đ ng
(tĕng chi phí d dang + thu GTGT đ c kh u tr và tĕng n ph i tr ng i bán)
2. Y u t th hai:
T i báo cáo tài chính đã được ki m toán có s dư c a ch tiêu “Các kho n ph i tr ,
ph i n p khác” được th hiện như sau:
- S dư cu i kỳ c a báo cáo tài chính nĕm 2004: 75.123.179.108 đ
- S dư đầu kỳ c a báo cáo tài chính nĕm 2005: 75.353.518.814 đ
Chênh l ch : 230.339.706 đ
Gi i trình s chênh l ch:
- T i tài kho n 3387 (doanh thu nhận trước), ki m toán viên c a Công ty ki m toán CPA
xác đ nh s dư cu i kỳ c a tài kho n 3387 đ ghi vào báo cáo tài chính theo phương pháp
bù trừ s dư như sau:
Đơn v : đ ng
S TK N i dung S d n S d có
33871 D. thu nhận trước Cao Xanh 35.379.140.000
33872 D. thu nhận trước Trung Hòa 2 36.074.241.000
33873 D. thu nhận trước khác1 230.339.706
1 Tài khoản của công ty VIKOWA
39
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C ng s d 230.339.706 71.453.381.000
3387 Bù tr ghi vào báo cáo tài
chính
71.223.041.294
- Sang nĕm 2005, ki m toán viên c a Công ty ki m toán VNFC đã h ch toán chuy n s dư
nợ c a tài kho n 33873 (thực chất là kho n ph i thu Cty VIKOWA) sang tài kho n 1388 như