Top Banner
1 O M R O N TRUYỀN THÔNG MOBBUS RTU ModBus-RTU Không cần lập trình truyền thông Không tính toán CRC phức tạp Truyền nhận dữ liệu với biến tần được thực thi rất dễ dàng. Chỉ cần ghi địa chỉ, mã lệnh, & dữ liệu trong vùng nhớ DM & đặt bit trong vùng nhớ AR tương ứng lên ON (A640.00: port 1, A641.00: port 2) Truyn dliu Đáp ng Bt ON/OFF bit AR
28

Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

Dec 08, 2015

Download

Documents

Tran Phi Huynh

awd
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

1

OMRONTRUYỀN THÔNG MOBBUS RTU

ModBus-RTU

Không cần lập trình truyền thôngKhông tính toán CRC phức tạpTruyền nhận dữ liệu với biến tần được thực thi rất dễ dàng. Chỉ cần ghi địa chỉ, mã lệnh, & dữ liệu trong vùng nhớ DM & đặt bit trong vùng nhớ AR tương ứng lên ON (A640.00: port 1, A641.00: port 2)

Truyền dữ liệu

Đáp Ứng

Bật ON/OFF bit AR

Page 2: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

2

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng PID: Bảng thông số cài đặt

Page 3: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

3

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol

• Specifications

Page 4: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

4

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Bảng thông số Modbus-RTU

Page 5: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

5

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol• Thứ tự truyền

� Chú ý wait time

• Cấu trúc message� Slave Address: 1-32 cho mỗi inverter

� Data: là địa chỉ Coil hay Register

� Function code: mã lệnh, loại lệnh

• Truyền thông với CP1L

� Chỉ cần biết slave address, function code, data.

Page 6: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

6

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol� Lệnh đọc trạng thái của coil: mã 01H.

� Ví dụ: đọc trạng thái các chân multi-function input từ 1 đến 5

� Lưu ý: coil start number

luôn luôn trừ đi 1.

Page 7: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

7

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol� Lệnh ghi trạng thái vào coil: mã 05H.

� Ví dụ: set chế độ RUN cho biến tần

� Lưu ý coil RUN có địa chỉ 1, nhưng trong coil address lại là 0 (nhỏ hơn 1 đơn vị)

Page 8: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

8

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol� Lệnh đọc trạng thái của coil: mã 01H.

� Ví dụ: đọc trạng thái các chân multi-function input từ 1 đến 5

� Lưu ý: coil start number

luôn luôn trừ đi 1.

Page 9: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

9

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol� Lệnh đọc giá trị của register: mã 03H.

� Ví dụ: Đọc các thông tin về tần số, dòng điện, áp của lần trip gần nhất

� Lưu ý: Register start address = 11H, nhỏ hơn 0012H 01 đơn vị

Page 10: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

10

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol� Lệnh ghi giá trị của register: mã 06H.

� Ví dụ: Ghi 50Hz vào parameter A020 (thanh ghi 1029H)

� Độ phân giải thanh ghi 1029H là 0.1Hz, nên giá trị ghi là 500 = 01F4H

� Lưu ý: Register start address = 1028H, nhỏ hơn 1029H 01 đơn vị

Page 11: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

11

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol� Địa chỉ và ý nghĩa các coil: (xin xem tiếp trong user manual)

Page 12: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

12

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol� Địa chỉ và ý nghĩa các register: (xin xem tiếp trong user manual)

Page 13: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

13

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L� Cài đặt các giá trị vùng nhớ DM cần truyền như địa chỉ, mã lệnh, data.� Set bit truyền thông tương ứng.� Dữ liệu trả về sẽ nằm trong vùng data của vùng nhớ DM tương ứng.

Page 14: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

14

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L• Vùng nhớ truyền lệnh

Page 15: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

15

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L• Vùng nhớ nhận dữ liệu trả về

Page 16: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

16

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L• Các cờ chức năng

Page 17: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

17

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol

• Ví dụ đấu dây cho 3G3JX và CP1L

Inverter 3G3JX

6 – SN5 - SP

Page 18: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

18

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Cài đặt cho PLC

Page 19: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

19

OMRONCHỨC NĂNG NÂNG CAO4

Chức năng truyền thông: Ví dụ set vùng nhớ DM cho lệnh ghi� Sử dụng PLC CP1L-M, port 1, Slave Address =1

FFH08 – 15

= D1000HGiá trị ghi vào

00 – 07D32204

00H00H08 – 15

01H00HĐịa chỉ coil / register

00 – 07D32203

00H00H08 – 15

04H04HSố byte sử dụng tiếp

00 – 07D32202

00H00H08 – 15

06H05HMã lệnh00 – 07D32201

00H00H08 – 15

01H01HSlave address

00 – 07D32200

Set tần số = D10Bật RUN biến tầnÝ nghĩaBitWord

Page 20: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

20

OMRON

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 06

Số Byte truyền: 04` (tính từ byte bên trái cùa word D32303 đến byte bên phải của D32304)

Register No: (0002h: frequency reference ) nhưng khi set phải trừ đi 1 = 0001h

Tần số cần ghi vào cho biến tần : 1C2(hex) = 450 (BCD) tương ứng với tần số :45 Hz

Frame Truyền.

Frame Truyền.

Frame Nhận

- Lệnh ghi Tần số tham khảo mã :06h ( Frequency Reference ) cho biến tần. ( Rigister No : 0002h)

Lưu Ý : Set A001= 3

Page 21: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

21

OMRON- Lệnh Ghi Trạng thái vào Coil (bật On/ Off trạng thái của

1 bit trong biến tần): Mã 05H => Set lện RUN ( Coil No: 0001h)

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 05

Số Byte truyền: 04 (tính từ byte bên trái của word D32303 đến byte bên phải của D32304)

Register No: (0001h: Run Commands) nhưng khi set phải trừ đi 1 = 0000h

Set lệnh RUN

cho biến tần :”FF00”

Lưu Ý : Set A002= 3

Frame Truyền.

Frame Truyền.

Frame Nhận.

Dừng: Set D32304= 0000

Page 22: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

22

OMRON

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 03

Số Byte truyền: 04 (tính từ byte bên trái của word D32303 đến byte bên phải của D32304)

Register No: (1002h: Output Frequency monitor) nhưng khi set phải trừ đi 1 = 1001h

Number of holding register: số lượng dữ liệu đọc về =0001 , do chỉ đọc có 1 tham số là Output Fre.

- Lệnh đọc dữ liệu: Mã 03H, => Đọc tần số ngõ ra

( Register No: 1002h)

- Frame Truyền

Page 23: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

23

OMRON

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 03

Số Byte nhận về chứa trong 2 word D32352 & D32353= 00000003 (tính từ byte bên trái của word D32354 đến byte bên trái của D32355)

Giá trị tần số đọc về là =01F4 (Hex) => 500 (BCD), nghĩa là output Fre. = 50 Hz .

Tổng số Byte chứa dữ liệu được đọc về là 2 byte => (01F4).

-Frame

Nhận

- Lệnh đọc dữ liệu: Mã 03H, => Đọc tần số ngõ ra

( Register No: 1002h)

Page 24: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

24

OMRON-Lệnh đọc dữ liệu : Mã 03H => Đọc nhiều dữ liệu cùng

lúc ( Đọc 3 dữ liệu: bắt đầu từ Rigister No: 1002h, 1003h, 1004h)

Ví Dụ : => Đọc cùng lúc 3 dữ liệu (2 data register) : Tần số ngõ ra, dòng điện ngõ ra, chiều quay của động cơ….

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 03

Số Byte truyền: 04 (tính từ byte bên trái của word D32303 đến byte bên phải của D32304)

Starting Register No: (1002h: Output Frequency monitor) nhưng khi set phải trừ đi 1 = 1001h

Number of holding register: số lượng dữ liệu đọc về =0003 , tức đọc cùng lúc 3 dữ liệu kế tiến nhau bắt đầu từ 1002H ( nhưng set là 1001H).

- Dữ liệu đọc về gồm :

- 1002h : Tần số ngõ ra.

- 1003h : Dòng điện ngõ ra

- 1004h : Chiều quay động cơ.

- Frame truyền

Page 25: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

25

OMRON

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 03

Số Byte nhận về chứa trong 2 word D32352 & D32353= 00000007 (tính từ byte bên trái của word D32354 đến byte bên trái của D32357)

- Giá trị tần số đọc về là =01F4 (Hex) => 500 (BCD)x 0.1 Hz , => output Fre. = 50 Hz .

- Tổng số Byte chứa dữ liệu được đọc về là 6 byte => (01F4).

- Giá trị dòng điện đọc về là 0044(hex)= 68 (BCD) x 0.1% =0.68A

-Báo chiều quay của động cơ:

= 00 : Dừng

= 01 : Quay thuận . 02: Quay nghịch

- Frame nhận

-Lệnh đọc dữ liệu : Mã 03H => Đọc nhiều dữ liệu cùng

lúc ( Đọc 3 dữ liệu: bắt đầu từ Rigister No: 1002h, 1003h, 1004h)

Page 26: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

26

OMRONLệnh đọc dữ liệu : Mã 03H => Đọc nhiều dữ liệu cùng lúc

- Frame nhận

- Frame truyền

Ba Thông số cần đọc về gồm:

Page 27: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

27

OMRONLệnh đọc dữ liệu : Mã 03H => Đọc điện áp ngõ ra biến tần

( Register No: 100Ch)

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 03

Số Byte truyền: 04 (tính từ byte bên trái của word D32303 đến byte bên phải của D32304)

Register No: (100Ch: Output voltage monitor) nhưng khi set phải trừ đi 1 = 100Bh

Number of holding register: số lượng dữ liệu đọc về=0001 , do chỉ đọc có 1 tham số là Output Voltage.

- Frame truyền

Page 28: Tru Yen Thong Mod Bus Rtu

28

OMRONLệnh đọc dữ liệu : Mã 03H => Đọc điện áp ngõ ra biến tần

(Register No: 100Ch)

Địa chỉnode:”01”

Function Code: 03

Số Byte nhận về chứa trong 2 word D32352 & D32353= 00000003 (tính từ byte bên trái của word D32354 đến byte bên trái của D32355)

Giá trị điện áp đọc về là =24DA(Hex) => 9434 (BCD) x 0.01 = 94.34 ( giá trị này phải được nhân 2 sẽ ra điện áp thực tế

=> 94.34 x 2 = 188.68 , => nghĩa là điện áp ngõ ra biện tần = 188.68 V.

Tổng số Byte chứa dữ liệu được đọc về là 2 byte => (24DA).

- Frame nhận: