Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/ Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Bài 1: Tin học là một ngành khoa học I. Mục đích, yêu cầu 1. Cung cấp cho học sinh Sự hình thành và phát triển của tin học. Đặc tính, vai trò máy tính điện tử. Thuật ngữ "Tin học". 2. Yêu cầu Học sinh nắm bắt được đặc tính, vai trò máy tính điện tử. Hiểu thuật ngữ tin học. II. Hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học. 2. Bài mới Nội dung cần đạt Hoạt động của thầy và trò 1. Sự hình thành và phát triển của tin học 1890 1920 1950 1970 Đến nay 1890 - 1920: Phát minh ra điện năng, radio, máy bay... Cuối thập niên 40 đầu thập niên 50 của thế kỷ 20 là thời kỳ phát triển của máy tính điện tử và một số thành tựu khoa học kỹ thuật khác. 1970 - nay: Thời kỳ phát triển của thông tin toàn cầu (Internet). - Hãy kể tên các ứng dụng của tin học trong thực tiễn mà các em biết? Trả lời: Ứng dụng trong quản lý, kinh doanh, giáo dục, giải trí,... - Vậy các em có biết ngành tin học hình thành và phát triển như thế nào không? HS trả lời câu hỏi. HS ghi bài Vì sao tin học được hình thành và phát triển thành một ngành khoa học? Giáo án Tin 10 Page 1
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Đổi hệ 2 sang 16 và ngược lại: - Vì 16 là lũy thừa của 2 (16=24) vì vậy để chuyển đổi từ hệ 2 sang 16 thì ta gộp từng nhóm 4 chữ số từ phải sang trái đối với phần nguyên và từ trái sang phải đối với phần thập phân (nếu thiếu thì thêm số 0). Thay mỗi nhóm 4 số nhị phân bởi một ký hiệu tương ứng ở hệ hexa.- Để chuyển từ hệ hexa sang hệ nhị phân ta chỉ cần thay từng ký hiệu ở hệ hexa bằng nhóm bốn chữ ở hệ nhị phân.b. Thông tin loại phi sốDạng văn bản: Mã hóa ký tự và thường sử dụng bộ mã ASCII hoặc Unicode.Các dạng khác: âm thanh, hình ảnh cũng phải mã hóa thành các dãy bit.Nguyên lý mã hóa nhị phân SGK 13
Sang hệ hexa
45 2 0
13 2
4510 = 2D16
Vd: 1111112 ta sẽ chuyển thành0011 11112 = 3F16 vì:0011 = 3; 1111 = F
Vd: 4D16 = 0100 11012
HS ghi bài
4. Củng cố
Khái niệm thông tin và dữ liệu, đơn vị đo thông tin.
Đọc trước phần Biểu diễn thông tin trong máy tính của bài Thông tin và dữ liệu
Các hệ đếm dùng trong máy tính
Cách chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ 2, 16 và ngược lại.
5. Câu hỏi và bài tập
Bài tập: 1 đĩa mềm có dung lượng là 1,44 MB lưu trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa
DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang sách?
Trả lời câu hỏi và bài tập của bài Bài tập và thực hành 1 trang 16
Đánh giá khả năng nắm bắt, tiếp thu kiến thức của từng học sinh
II. Phương pháp phương tiện
Thi trắc nghiệm
III. Hoạt động dạy - học
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
2. Đề kiểm tra
Họ và tên:.................................................
Lớp:................ Mã đề: 001KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học
A. Phần trắc nghiệm (7đ): Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.Câu 1:. 10116 bằng bao nhiêu hệ 10?
A. Tất cả đều sai B. 257 C. 258 D. 256 Câu 2: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 102 B. 104 C. 101 D. 103 Câu 3: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?
A. Tất cả đều đúng B. Tính dừng C. Tính xác định D. Tính hiệu quả E. Tính đúng
Câu 4: AA16 bằng bao nhiêu hệ 10? A. 170 B. 169 C. 171 D. 172
Câu 5: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. Tất cả đều sai B. 100100 C. 101010 D. 101000
Câu 6: 26010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 100000100 B. 110000000 C. 100001000 D. 101000000
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học? A. Là môn học nghiên cứu về máy tính B. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí C. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thông tin
Câu 8: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin? A. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F) B. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) C. Hệ nhị phân (0,1) D. Số lama (I,II,III,...)
Câu 9: 1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 10011 B. 11010 C. 10101 D. 10110
Câu10: 100001012 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 86 B. 87 C. 85 D. 84
Câu11: 10101.011102 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 16.8 B. 14.7 C. 15.7 D. 13.8
Câu12: 12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 10000001 B. Tất cả đều sai C. 10100000 D. 1000000
Câu13: Các thành phần cơ bản của một máy tính? A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột B. CPU, bộ nhớ C. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Họ và tên:....................................................
Lớp:................ Mã đề: 002KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học
A. Phần trắc nghiệm (7đ): Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học?
A. Là môn học nghiên cứu về máy tính B. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thông tin C. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí
Câu 2: 10101.011102 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 14.7 B. 15.7 C. 16.8 D. 13.8
Câu 3: 12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 10000001 B. 1000000 C. Tất cả đều sai D. 10100000
Câu 4: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau? A. Tính dừng B. Tính xác định C. Tính hiệu quả D. Tính đúng E. Tất cả đều đúng
Câu 5: 10010102 bằng bao nhiêu hệ thập phân? A. 65 B. 80 C. 75 D. 74
Câu 6: 1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 10110 B. 10101 C. 10011 D. 11010
Câu 7: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin? A. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) B. Số lama (I,II,III,...) C. Hệ nhị phân (0,1) D. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F)
Câu 8: AA16 bằng bao nhiêu hệ 10? A. 169 B. 171 C. 170 D. 172
Câu 9: Các thành phần cơ bản của một máy tính? A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra C. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột D. CPU, bộ nhớ
Câu 10: 1010101.0012 bằng bao nhiêu hệ thập phân? A. 86.125 B. 85.125 C. 85.25 D. 86.25
Câu 11: 101100112 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. B3 B. E4 C. D3 D. C3
Câu 12: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 102 B. 103 C. 104 D. 101
Câu 13: 1GB bằng bao nhiêu? A. 1024KB B. 1000MB C. 1024MB
Câu 14: Trong những đặc tính sau những đặc tính nào là của máy tính? A. Tính chính xác B. Tốc độ xử lý nhanh C. Giá thành cao D. Có độ rung cao
B. Phần tự luận (3đ)Anh (chị) hãy trình bày thuật toán giải phương trình: ax2 + bx + c = 0 với a¿ 0
A. Phần trắc nghiệm (7đ): Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.Câu1: 26010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 110000000 B. 100000100 C. 100001000 D. 101000000 Câu 2: 1010101.0012 bằng bao nhiêu hệ thập phân?
A. 85.25 B. 86.25 C. 86.125 D. 85.125 Câu 3: 10101.011102 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 15.7 B. 16.8 C. 13.8 D. 14.7 Câu 4: AA16 bằng bao nhiêu hệ 10?
A. 170 B. 171 C. 169 D. 172 Câu 5: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 100100 B. 101010 C. Tất cả đều sai D. 101000 Câu 6: 12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. Tất cả đều sai B. 1000000 C. 10100000 D. 10000001 Câu 7: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?
A. Tính xác định B. Tính dừng C. Tính hiệu quả D. Tất cả đều đúng E. Tính đúng
Câu 8: 10116 bằng bao nhiêu hệ 10? A. 258 B. 256 C. Tất cả đều sai D. 257
Câu 9: 12810 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 81 B. Tất cả đều sai C. 82 D. 80
Câu 10: Trong những đặc tính sau những đặc tính nào là của máy tính? A. Tốc độ xử lý nhanh B. Tính chính xác C. Giá thành cao D. Có độ rung cao
Câu 11: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 103 B. 102 C. 104 D. 101
Câu 12: 1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 11010 B. 10101 C. 10110 D. 10011
Câu 13: 100001012 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 84 B. 86 C. 87 D. 85
Câu 14: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin? A. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F) B. Số La ma (I,II,III,...) C. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) D. Hệ nhị phân (0,1)
B. Phần tự luận (3đ)Anh (chị) hãy trình bày thuật toán giải phương trình: ax2 + bx + c = 0 với a¿ 0 dưới
A. 16.8 B. 15.7 C. 14.7 D. 13.8 Câu2: 100001012 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 87 B. 85 C. 84 D. 86 Câu3: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin?
A. Hệ nhị phân (0,1) B. Số lama (I,II,III,...) C. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) D. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F)
Câu4: AA16 bằng bao nhiêu hệ 10? A. 172 B. 170 C. 169 D. 171
Câu 5: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 100100 B. 101000 C. Tất cả đều sai D. 101010
Câu 6: 26010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 100000100 B. 110000000 C. 101000000 D. 100001000
Câu 7: 10010102 bằng bao nhiêu hệ thập phân? A. 74 B. 80 C. 75 D. 65
Câu 8: 12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. Tất cả đều sai B. 10000001 C. 1000000 D. 10100000
Câu 9: 101100112 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. B3 B. D3 C. C3 D. E4
Câu 10: 12810 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 82 B. 81 C. Tất cả đều sai D. 80
Câu11: 1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 10011 B. 10110 C. 10101 D. 11010
Câu 12: 1GB bằng bao nhiêu? A. 1024KB B. 1000MB C. 1024MB
Câu13: Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học? A. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí B. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thông tin C. Là môn học nghiên cứu về máy tính
Câu14: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau? A. Tính đúng B. Tính xác định C. Tính hiệu quả D. Tính dừng E. Tất cả đều đúng
B. Phần tự luận (3đ)
Anh (chị) hãy trình bày thuật toán giải phương trình: ax2 + bx + c = 0 với a¿ 0 dưới dạng sơ đồ khối.
Ca nhac: hay hat len.mp3, my love.mp3 mai mai mot tinh yeu.mp3Van ban: bai 1.doc, kt 1 tiet.doc, khoa luan.docPicture: anh nen.jpg, phuong thuy.jpg, anh dep.jpgBài 3: Em hãy cho biết liệu có tồn tại
Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua các bài học
Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực, khả năng của học sinh
2. Kỹ năng
Thực hiện được các thao tác liên quan đến thư mục: Tạo, đổi tên, sao chép, di chuyển,
xoá.
3. Thái độ
Có thái độ nghiêm túc khi làm bài
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter, đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của học sinh: Kiến thức
III. Hoạt động dạy - học
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
2. Kiểm tra
Hình thức: Lý thuyết (25') + thực hành (10') tỷ lệ 5:5
Đề thi lý thuyết 4 mã đề (Trắc nghiệm (3đ) + Tự luận (7đ))
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh (Lớp):...............................................................................I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.Câu 1: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
A. 2*toan.pas B. An Binh.doc C. THPTlacthuyC.jpgD. UCLN.CPPE. tin10.txt
Câu 2: Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số nguyên dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
A. Một số nguyên lớn hơn 1000 B. Số -5C. Một số nguyên N nhỏ hơn 10 D. Số 3.5
A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm hệ thống.C. Phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm công cụ.
Câu 4: Tìm những câu đúng trong các câu sau:A. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.B. Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.D. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.
Câu 5: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. THPTlacthuyC.jpgB. Toan tin.txt C. 123.pas D. Tinhoc10.docCâu 6: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tệp. B. Kiểu tệp.C. Tên thư mục chứa tệp. D. Kích thước của tệp.
II. Tự luận (7 điểm)-----------------------------------------------
Câu 1: (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật toán là bước quan trọng nhất khi giải một bài toán trên máy tính?Câu 2: (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?Câu 3: (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trênCâu 4: (1đ) Cho các tập tin sau:
Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3; Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg
Trong đó: Tệp có đuôi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đuôi .doc là tệp văn bản, Tệp có đuôi .jpg là tệp ảnh.
Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.Câu 5: (2đ)Cho cây thư mục như sau:
Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
----------- HẾT ----------I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúngCâu 1: Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số nguyên dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
A. Một số nguyên N nhỏ hơn 10 B. Một số nguyên lớn hơn 1000C. Số -5 D. Số 3.5
Câu 2: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. Tinhoc10.doc B. THPTlacthuyC.jpg C. 123.pas D. Toan tin.txtCâu 3: Tìm những câu đúng trong các câu sau:
A. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.B. Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.D. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.
Câu 4: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:A. Ngày/giờ thay đổi tệp. B. Kiểu tệp.C. Tên thư mục chứa tệp. D. Kích thước của tệp.
Câu 5: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. An Binh.doc B. tin10.txt C. THPTlacthuyC.jpgD. UCLN.CPPE. 2*toan.pas
Câu 6: Hệ điều hành là:A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm hệ thống.C. Phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm công cụ.
II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật toán là bước quan trọng nhất khi giải một bài toán trên máy tính?Câu 2: (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?Câu 3: (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trênCâu 4: (1đ) Cho các tập tin sau:
Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3; Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg
Trong đó: Tệp có đuôi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đuôi .doc là tệp văn bản, Tệp có đuôi .jpg là tệp ảnh.
Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.Câu 5: (2đ) Cho cây thư mục như sau:
Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.Câu 1: Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số nguyên dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
A. Một số nguyên N nhỏ hơn 10 B. Một số nguyên lớn hơn 1000C. Số -5 D. Số 3.5
Câu 2: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:A. Tên thư mục chứa tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp.C. Kiểu tệp. D. Kích thước của tệp.
Câu 3: Hệ điều hành là:A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm công cụ.C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 4: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. THPTlacthuyC.jpgB. Toan tin.txt C. 123.pas D. Tinhoc10.docCâu 5: Tìm những câu đúng trong các câu sau:
A. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.B. Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
Câu 6: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. THPTlacthuyC.jpgB. tin10.txt C. 2*toan.pas D. UCLN.CPPE. An Binh.doc
II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật toán là bước quan trọng nhất khi giải một bài toán trên máy tính?Câu 2: (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?Câu 3: (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
Câu 4: (1đ)Cho các tập tin sau:Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3;
Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg
Trong đó: Tệp có đuôi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đuôi .doc là tệp văn bản, Tệp có đuôi .jpg là tệp ảnh.
Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
Câu 5: (2đ) Cho cây thư mục như sau:
Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.Câu 1: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm công cụ.C. Phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm tiện ích.
Câu 2: Tìm những câu đúng trong các câu sau:A. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.B. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.D. Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
Câu 3: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. 2*toan.pas B. THPTlacthuyC.jpg C. UCLN.CPP D. tin10.txtE. An Binh.doc
Câu 4: Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số nguyên dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
A. Một số nguyên lớn hơn 1000 B. Một số nguyên N nhỏ hơn 10C. Số 3.5 D. Số -5
Câu 5: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:A. Kiểu tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp.C. Tên thư mục chứa tệp. D. Kích thước của tệp.
Câu 6: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. THPTlacthuyC.jpg B. Toan tin.txt C. Tinhoc10.doc D. 123.pasII. Tự luận (7đ)Câu 1: (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật toán là bước quan trọng nhất khi giải một bài toán trên máy tính?Câu 2: (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?Câu 3: (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trênCâu 4: (1đ) Cho các tập tin sau:
Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3; Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg
Trong đó: Tệp có đuôi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đuôi .doc là tệp văn bản, Tệp có đuôi .jpg là tệp ảnh.
Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.Câu 5: (2đ) Cho cây thư mục như sau:
Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNGI. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức mà học sinh đã học trong một học kỳ qua
- HS hệ thống lại kiến thức, vận dụng linh hoạt để đạt kết quả cao nhất
II. Đồ dùng dạy - học
1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của HS: Kiến thức
III. Nội dung kiểm tra
Hình thức kiểm tra: gồm 6 đề thi trắc nghiệm mỗi đề thi 35 câu. Đề kiểm tra có sự phân loại
học sinh.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh (Lớp):.....................................................................Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu 1: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:A. Không thực hiện được.B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:A. Bàn phím B. Máy Scan C. Chuột D. Máy in
Câu 3: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. Các kí tự alpha C. A, B, C, D, E, F D. Cả A và C
Câu 4: (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:A. Số lượng các thao tác cơ bản. B. Thời gian;C. Vùng nhớ; D. Vùng nhớ và thời gian;
Câu 5: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:A. Phần mềm công cụ. B. Phần mềm ứng dụng;C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm hệ thống;
Câu 6: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:A. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mấtB. Thông tin trên đĩa sẽ bị mấtC. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hìnhD. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
Câu 7: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?A. 104 B. 103 C. 101 D. 102
Câu 8: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứngB. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROMC. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứngD. Tuỳ theo sự lắp đặt.
Câu 9: (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/A. M = 20, N = 10; B. M = 10, N = 10; C. M = 20, N = 20. D. M = 10, N = 20;
Câu 10: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Không thực hiện được. B. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete. D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.
Câu 11: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượngA. Hình mũi tên B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình ô van
Câu 12: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:A. ROM B. RAM C. Đĩa CD D. Ổ cứng
Câu 13: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. 123.pas B. THPTlacthuyC.jpg C. Toan tin.txt D. Tinhoc10.doc
Câu 14: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?A. Là bộ nhớ chỉ ghi B. Là bộ nhớ chỉ đọcC. Tất cả đều sai D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 15: Hệ điều hành là:A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện íchC. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm cụng cụ
Câu 16: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:A. Kích thước của tệp. B. Kiểu tệp;C. Ngày, giờ thay đổi tệp; D. Tên thư mục chứa tệp;
Câu 17: Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100B. Các số 1; 2; 3 và -3;C. Một vài số nguyên lớn bất kì;D. Một vài hợp số lớn bất kì.
Câu 18: Các thành phần cơ bản của một máy tính?A. CPU, bộ nhớ B. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phímC. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra D. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
Câu 19: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?A. 101000 B. 100100 C. 110000 D. 101010
Câu 20: (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
A. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùngB. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;C. Số lượng ô nhớ;D. Thời gian thực hiện;
Câu 21: Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máyC. Là bộ nhớ chỉ ghiD. Tất cả đều sai
Câu 22: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?A. Bit B. Kilobyte C. Gigabyte D. Byte
Câu 23: Xác định câu đúng trong các câu sau:A. 1MB = 1000 KB; B. 1MB = 1024 KB; C. 1MB = 210GB; D. 1MB = 102 GB.
Câu 24: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:A. ROM B. Bàn phím C. RAM D. CPU
Câu 25: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?A. Tính xác định B. Tính dừng C. Tính hiệu quả D. Tính đúngE. Tất cả đều đúng
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Câu 26: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN;
Bước 2: i 1; sum 0;Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu Ai >0 và Ai 2 thì sum sum +Ai ;
Bước 5: Gán i i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
B. Tính tổng các số dương trong dãy số A1, A2, …, AN .
C. Tính tổng N số nguyên cho trước A1, A2, …, AN .
D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
Câu 27: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:A. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
Câu 28: Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:A. 11.75 B. 15.25 C. 11.25 D. 15.75
Câu 29: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?A. Cả 3 thành phần B, C, D B. Phần mềmC. Phần cứng D. Con người
Câu 30: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. 2*toan.pas B. tin10.txt C. An Binh.doc D. THPTlacthuyC.jpgE. UCLN.CPP
Câu 31: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:A. 171 B. 254 C. 170 D. 255
Câu 32: Số nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:A. 3FA B. 3AF C. 2AF D. 2FA
Câu 33: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.C. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
Câu 34: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?A. OS/2 B. MS-Dos C. Word 2003 D. Windows XP
Câu 35: Khi khởi động máyA. Tất cả đều saiB. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngC. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngD. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
Lưu ý: Ngoài những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu còn lại có thang điểm là 0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu 1: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?A. OS/2 B. MS-Dos C. Word 2003 D. Windows XP
Câu 2: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/A. Không thực hiện được. B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete. D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.
Câu 3: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?A. Tính xác định B. Tính dừng C. Tính hiệu quả D. Tính đúngE. Tất cả đều đúng
Câu 4: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.C. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;D. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
Câu 5: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?A. Phần mềm B. Phần cứngC. Con người D. Cả 3 thành phần trên
Câu 6: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. Tinhoc10.doc B. THPTlacthuyC.jpg C. 123.pas D. Toan tin.txt
Câu 7: Số nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:A. 3AF B. 2FA C. 3FA D. 2AF
Câu 8: Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100B. Một vài hợp số lớn bất kì.C. Các số 1; 2; 3 và -3;D. Một vài số nguyên lớn bất kì;
Câu 9: Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máyC. Là bộ nhớ chỉ ghiD. Tất cả đều sai
Câu 10: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?A. A, B, C, D, E, F B. Các kí tự alpha C. Cả A và D D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Câu 11: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;A. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROMB. Tuỳ theo sự lắp đặt.C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứngD. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
Câu 12: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?A. 104 B. 103 C. 101 D. 102
Câu 13: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:A. Phần mềm công cụ. B. Phần mềm ứng dụng;C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm hệ thống;
Câu 14: Hệ điều hành là:A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện íchC. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm cụng cụ
Câu 15: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.C. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
Câu 16: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?A. Là bộ nhớ chỉ ghi B. Là bộ nhớ chỉ đọcC. Tất cả đều sai D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Câu 17: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
A. 254 B. 171 C. 255 D. 170Câu 18: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN;
Bước 2: i 1; sum 0;Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu Ai >0 và Ai 2 thì sum sum +Ai ;
Bước 5: Gán i i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:A. Tính tổng các số dương trong dãy số A1, A2, …, AN .
B. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
C. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
D. Tính tổng N số nguyên cho trước A1, A2, …, AN .
Câu 19: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?A. 110000 B. 100100 C. 101000 D. 101010
Câu 20: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.C. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.D. Không thực hiện được.
Câu 21: (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
A. Số lượng ô nhớ;B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;C. Thời gian thực hiện;D. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
Câu 22: Xác định câu đúng trong các câu sau:A. 1MB = 1000 KB; B. 1MB = 1024 KB; C. 1MB = 210GB; D. 1MB = 102 GB.
Câu 23: Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:A. 11.75 B. 15.25 C. 15.75 D. 11.25
Câu 24: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?A. Byte B. Kilobyte C. Gigabyte D. Bit
Câu 25: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượngA. Hình chữ nhật B. Hình mũi tên C. Hình thoi D. Hình ô van
Câu 26: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:A. ROM B. Bàn phím C. RAM D. CPU
Câu 27: Các thành phần cơ bản của một máy tính?A. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra B. CPU, bộ nhớC. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Câu 28: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. 2*toan.pas B. tin10.txt C. An Binh.doc D. THPTlacthuyC.jpgE. UCLN.CPP
Câu 29: (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/A. M = 10, N = 20; B. M = 20, N = 20. C. M = 20, N = 10; D. M = 10, N = 10;
Câu 30: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:A. Thông tin trên đĩa sẽ bị mấtB. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hếtC. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mấtD. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 31: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:A. Đĩa CD B. Ổ cứng C. RAM D. ROM
Câu 32: Khi khởi động máyA. Tất cả đều saiB. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngC. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngD. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
Câu 33: (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:A. Số lượng các thao tác cơ bản. B. Thời gian;C. Vùng nhớ; D. Vùng nhớ và thời gian;
Câu 34: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:A. Máy Scan B. Chuột C. Bàn phím D. Máy in
Câu 35: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:A. Kích thước của tệp. B. Kiểu tệp;C. Ngày, giờ thay đổi tệp; D. Tên thư mục chứa tệp;
Lưu ý: Ngoài những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu còn lại có thang điểm là 0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.------------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu 1: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:A. 170 B. 254 C. 171 D. 255
Câu 2: Các thành phần cơ bản của một máy tính?A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào raC. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột D. CPU, bộ nhớ
Câu 3: (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
A. M = 10, N = 20; B. M = 20, N = 10; C. M = 10, N = 10; D. M = 20, N = 20.
Câu 4: Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
A. Một vài số nguyên lớn bất kì;B. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100C. Các số 1; 2; 3 và -3;D. Một vài hợp số lớn bất kì.
Câu 5: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?A. 101000 B. 100100 C. 110000 D. 101010
Câu 6: Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:A. 11.75 B. 15.25 C. 11.25 D. 15.75
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Câu 7: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete. B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.C. Không thực hiện được. D. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.
Câu 8: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:A. Kích thước của tệp. B. Ngày, giờ thay đổi tệp;C. Kiểu tệp; D. Tên thư mục chứa tệp;
Câu 9: Số nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:A. 2AF B. 2FA C. 3AF D. 3FA
Câu 10: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN;
Bước 2: i 1; sum 0;Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu Ai >0 và Ai 2 thì sum sum +Ai ;
Bước 5: Gán i i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
B. Tính tổng N số nguyên cho trước A1, A2, …, AN .
C. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
D. Tính tổng các số dương trong dãy số A1, A2, …, AN .
Câu 11: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:A. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.D. Không thực hiện được.
Câu 12: (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
A. Số lượng ô nhớ;B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;C. Thời gian thực hiện;D. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
Câu 13: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:A. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.B. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.C. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.D. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
Câu 14: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm hệ thống;C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm công cụ.
Câu 15: Xác định câu đúng trong các câu sau:A. 1MB = 1000 KB; B. 1MB = 210GB; C. 1MB = 102 GB. D. 1MB = 1024 KB;
Câu 16: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:A. Chuột B. Máy in C. Bàn phím D. Máy Scan
Câu 17: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?A. Phần mềm B. Cả 3 thành phần A, C, DC. Con người D. Phần cứng
Câu 18: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. THPTlacthuyC.jpg B. Tinhoc10.doc C. Toan tin.txt D. 123.pas
Câu 19: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/A. Tính xác định B. Tính dừng C. Tính hiệu quả D. Tính đúngE. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi khởi động máyA. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngB. Tất cả đều saiC. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại viD. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
Câu 21: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. Các kí tự alpha C. A, B, C, D, E, F D. Cả A và C
Câu 22: Hệ điều hành là:A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm cụng cụC. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm ứng dụng
Câu 23: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:A. Thông tin trên đĩa sẽ bị mấtB. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hếtC. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hìnhD. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
Câu 24: (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:A. Vùng nhớ; B. Số lượng các thao tác cơ bản.C. Thời gian; D. Vùng nhớ và thời gian;
Câu 25: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:A. RAM B. Ổ cứng C. ROM D. Đĩa CD
Câu 26: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. 2*toan.pas B. tin10.txt C. An Binh.doc D. THPTlacthuyC.jpgE. UCLN.CPP
Câu 27: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?A. Bit B. Kilobyte C. Gigabyte D. Byte
Câu 28: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?A. Là bộ nhớ chỉ ghi B. Là bộ nhớ chỉ đọcC. Tất cả đều sai D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 29: Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?B. Tất cả đều saiC. Là bộ nhớ chỉ ghiD. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
Câu 30: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?A. OS/2 B. MS-Dos C. Word 2003 D. Windows XP
Câu 31: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:A. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
Câu 32: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứngB. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROMC. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứngD. Tuỳ theo sự lắp đặt.
Câu 33: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:A. RAM B. CPU C. ROM D. Bàn phím
Câu 34: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?A. 102 B. 101 C. 104 D. 103
Câu 35: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/A. Hình mũi tên B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình ô van
Lưu ý: Ngoài những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu còn lại có thang điểm là 0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.------------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu 1: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:A. Không thực hiện được.B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
Câu 2: Khi khởi động máyA. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại viB. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngC. Tất cả đều saiD. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
Câu 3: Số nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:A. 2AF B. 3FA C. 3AF D. 2FA
Câu 4: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?A. 101010 B. 110000 C. 101000 D. 100100
Câu 5: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:A. Phần mềm tiện ích; B. Phần mềm hệ thống;C. Phần mềm công cụ. D. Phần mềm ứng dụng;
Câu 6: Hệ điều hành là:A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm tiện íchC. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm cụng cụ
Câu 7: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?A. Word 2003 B. Windows XP C. OS/2 D. MS-Dos
Câu 8: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:A. ROM B. Bàn phím C. RAM D. CPU
Câu 9: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hếtB. Thông tin trên đĩa sẽ bị mấtC. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mấtD. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 10: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.C. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
Câu 11: Xác định câu đúng trong các câu sau:A. 1MB = 1024 KB; B. 1MB = 1000 KB; C. 1MB = 102 GB. D. 1MB = 210GB;
Câu 12: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?A. Tính đúng B. Tính hiệu quả C. Tất cả đều đúng D. Tính xác địnhE. Tính dừng
Câu 13: (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương
trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:A. M = 10, N = 10; B. M = 20, N = 20. C. M = 10, N = 20; D. M = 20, N = 10;
Câu 14: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượngA. Hình chữ nhật B. Hình mũi tên C. Hình thoi D. Hình ô van
Câu 15: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?A. 104 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 16: Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100B. Các số 1; 2; 3 và -3;C. Một vài số nguyên lớn bất kì;D. Một vài hợp số lớn bất kì.
Câu 17: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?A. Phần mềm B. Phần cứngC. Con người D. Cả 3 thành phần trên
Câu 18: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete. B. Không thực hiện được.C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete. D. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.
Câu 19: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;A. Tuỳ theo sự lắp đặt.B. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứngC. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứngD. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
Câu 20: Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:A. 15.75 B. 11.75 C. 11.25 D. 15.25
Câu 21: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. An Binh.doc B. THPTlacthuyC.jpg C. 2*toan.pas D. UCLN.CPPE. tin10.txt
Câu 22: (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:A. Vùng nhớ; B. Số lượng các thao tác cơ bản.C. Vùng nhớ và thời gian; D. Thời gian;
Câu 23: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?A. Là bộ nhớ chỉ ghi B. Là bộ nhớ chỉ đọcC. Tất cả đều sai D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 24: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?A. Gigabyte B. Bit C. Kilobyte D. Byte
Câu 25: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:A. ROM B. RAM C. Đĩa CD D. Ổ cứng
Câu 26: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:A. Bàn phím B. Máy Scan C. Chuột D. Máy in
Câu 27: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?A. Các kí tự alpha B. A, B, C, D, E, F C. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 D. Cả B và C
Câu 28: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:A. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;B. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;C. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;D. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
Câu 29: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:A. Tên thư mục chứa tệp; B. Kiểu tệp;C. Kích thước của tệp. D. Ngày, giờ thay đổi tệp;
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Câu 30: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN;
Bước 2: i 1; sum 0;Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu Ai >0 và Ai 2 thì sum sum +Ai ;
Bước 5: Gán i i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:A. Tính tổng N số nguyên cho trước A1, A2, …, AN .
B. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
C. Tính tổng các số dương trong dãy số A1, A2, …, AN .
D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
Câu 31: Các thành phần cơ bản của một máy tính?A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào raC. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột D. CPU, bộ nhớ
Câu 32: Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máyC. Là bộ nhớ chỉ ghiD. Tất cả đều sai
Câu 33: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. 123.pas B. THPTlacthuyC.jpg C. Toan tin.txt D. Tinhoc10.doc
Câu 34: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:A. 171 B. 254 C. 170 D. 255
Câu 35: (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
A. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùngB. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;C. Số lượng ô nhớ;D. Thời gian thực hiện;
Lưu ý: Ngoài những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu còn lại có thang điểm là 0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu 1: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:A. Ổ cứng B. ROM C. Đĩa CD D. RAM
Câu 2: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứngB. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROMC. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứngD. Tuỳ theo sự lắp đặt.
Câu 3: Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100B. Các số 1; 2; 3 và -3;C. Một vài số nguyên lớn bất kì;D. Một vài hợp số lớn bất kì.
Câu 4: Hệ điều hành là:A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm cụng cụC. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm hệ thống
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Câu 5: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
A. Là bộ nhớ chỉ đọc B. Tất cả đều saiC. Là bộ nhớ chỉ ghi D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 6: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:A. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.C. Không thực hiện được.D. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
Câu 7: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:A. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.C. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
Câu 8: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete. B. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete. D. Không thực hiện được.
Câu 9: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?A. Tất cả đều đúng B. Tính dừng C. Tính đúng D. Tính hiệu quảE. Tính xác định
Câu 10: Các thành phần cơ bản của một máy tính?A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím B. CPU, bộ nhớC. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra D. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
Câu 11: (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
A. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;B. Số lượng ô nhớ;C. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùngD. Thời gian thực hiện;
Câu 12: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm công cụ.C. Phần mềm hệ thống; D. Phần mềm tiện ích;
Câu 13: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:A. Máy in B. Bàn phím C. Chuột D. Máy Scan
Câu 14: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:A. 255 B. 170 C. 254 D. 171
Câu 15: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:A. RAM B. CPU C. Bàn phím D. ROM
Câu 16: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?A. Bit B. Kilobyte C. Gigabyte D. Byte
Câu 17: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:A. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hìnhB. Thông tin trên đĩa sẽ bị mấtC. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mấtD. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
Câu 18: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?A. 102 B. 104 C. 101 D. 103
Câu 19: (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương
trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:A. M = 10, N = 10; B. M = 20, N = 10; C. M = 10, N = 20; D. M = 20, N = 20.
Câu 20: Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máyC. Là bộ nhớ chỉ ghiD. Tất cả đều sai
Câu 21: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN;
Bước 2: i 1; sum 0;Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu Ai >0 và Ai 2 thì sum sum +Ai ;
Bước 5: Gán i i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
B. Tính tổng các số dương trong dãy số A1, A2, …, AN .
C. Tính tổng N số nguyên cho trước A1, A2, …, AN .
D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
Câu 22: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?A. 101000 B. 100100 C. 110000 D. 101010
Câu 23: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 C. Các kí tự alpha; B. A, B, C, D, E, F D. Cả A và C
Câu 24: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.C. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
Câu 25: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?A. Cả 3 thành phần B, C, D B. Phần mềmC. Phần cứng D. Con người
Câu 26: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?A. OS/2 B. MS-Dos C. Word 2003 D. Windows XP
Câu 27: Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:A. 11.75 B. 15.25 C. 11.25 D. 15.75
Câu 28: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượngA. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình mũi tên D. Hình ô van
Câu 29: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:A. Kích thước của tệp. B. Kiểu tệp;C. Ngày, giờ thay đổi tệp; D. Tên thư mục chứa tệp;
Câu 30: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. 123.pas B. THPTlacthuyC.jpg C. Toan tin.txt D. Tinhoc10.doc
Câu 31: (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:A. Vùng nhớ và thời gian; B. Vùng nhớ;C. Số lượng các thao tác cơ bản. D. Thời gian;
Câu 32: Xác định câu đúng trong các câu sau:A. 1MB = 1000 KB; B. 1MB = 102 GB. C. 1MB = 1024 KB; D. 1MB = 210GB;
Câu 33: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?A. 2*toan.pas B. tin10.txt C. An Binh.doc D. THPTlacthuyC.jpg
Câu 34: Số nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:A. 3FA B. 3AF C. 2AF D. 2FA
Câu 35: Khi khởi động máyA. Tất cả đều saiB. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngC. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngD. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
Lưu ý: Ngoài những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu còn lại có thang điểm là 0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu 1: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. Các kí tự alpha C. A, B, C, D, E, F D. Cả A và C
Câu 2: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?A. Phần mềm B. Phần cứngC. Con người D. Cả 3 thành phần trên
Câu 3: (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
A. Thời gian thực hiện;B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;C. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùngD. Số lượng ô nhớ;
Câu 4: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:A. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.C. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
Câu 5: Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100B. Các số 1; 2; 3 và -3;C. Một vài số nguyên lớn bất kì;D. Một vài hợp số lớn bất kì.
Câu 6: Hệ điều hành là:A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện íchC. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm cụng cụ
Câu 7: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?A. 104 B. 103 C. 101 D. 102
Câu 8: Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?A. Là bộ nhớ chỉ ghiB. Tất cả đều saiC. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?D. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
Câu 9: Khi khởi động máyA. Tất cả đều saiB. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngC. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi độngD. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
Câu 10: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.C. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
Câu 11: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?A. Byte B. Bit C. Kilobyte D. Gigabyte
Câu 12: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:A. ROM B. Bàn phím C. RAM D. CPU
Câu 13: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượngA. Hình chữ nhật B. Hình mũi tên C. Hình thoi D. Hình ô van
Câu 14: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN;
Bước 2: i 1; sum 0;Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu Ai >0 và Ai 2 thì sum sum +Ai ;
Bước 5: Gán i i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
B. Tính tổng các số dương trong dãy số A1, A2, …, AN .
C. Tính tổng N số nguyên cho trước A1, A2, …, AN .
D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
Câu 15: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:A. 255 B. 171 C. 254 D. 170
Câu 16: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:A. ROM B. RAM C. Đĩa CD D. Ổ cứng
Câu 17: Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:A. 15.25 B. 11.75 C. 15.75 D. 11.25
Câu 18: Các thành phần cơ bản của một máy tính?A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào raC. CPU, bộ nhớ D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Câu 19: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.C. Không thực hiện được.D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
Câu 20: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?A. OS/2 B. Windows XP C. Word 2003 D. MS-Dos
Câu 21: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi B. Tất cả đều saiC. Là bộ nhớ chỉ đọc D. Là bộ nhớ chỉ ghi
Câu 22: (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
A. M = 20, N = 10; B. M = 10, N = 10; C. M = 20, N = 20. D. M = 10, N = 20;
Câu 23: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?A. 101000 B. 100100 C. 110000 D. 101010
Website cá nhân: http://lenhuthao26922013.wordpress.com/Câu 24: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
A. tin10.txt B. 2*toan.pas C. THPTlacthuyC.jpg D. UCLN.CPPE. An Binh.doc
Câu 25: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:A. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm ứng dụng;C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm công cụ.
Câu 26: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:A. Bàn phím B. Máy Scan C. Chuột D. Máy in
Câu 27: Số nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:A. 3AF B. 2AF C. 3FA D. 2FA
Câu 28: Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. Toan tin.txt B. THPTlacthuyC.jpg C. Tinhoc10.doc D. 123.pas
Câu 29: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứngB. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứngC. Tuỳ theo sự lắp đặt.D. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
Câu 30: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau?A. Tính xác định B. Tính dừng C. Tính hiệu quả D. Tính đúngE. Tất cả đều đúng
Câu 31: Xác định câu đúng trong các câu sau:A. 1MB = 1000 KB; B. 1MB = 1024 KB; C. 1MB = 210GB; D. 1MB = 102 GB.
Câu 32: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:A. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mấtB. Thông tin trên đĩa sẽ bị mấtC. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hìnhD. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
Câu 33: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete. B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete. D. Không thực hiện được.
Câu 34: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:A. Tên thư mục chứa tệp; B. Kiểu tệp;C. Kích thước của tệp. D. Ngày, giờ thay đổi tệp;
Câu 35: (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:A. Vùng nhớ và thời gian; B. Thời gian;C. Vùng nhớ; D. Số lượng các thao tác cơ bản.
Lưu ý: Ngoài những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu còn lại có thang điểm là 0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.-----------------------------------------------
1. Chuẩn bị của GV: Bài kiểm tra, máy tinh, máy chiếu Projecter
2. Chuẩn bị của HS: Kiến thức
III. Hoạt động dạy - học
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
2. Nội dung kiểm tra
Hãy nhập đoạn văn bản sau (đề chẵn)Đề tài “Quản lý trường THPT” được xây dựng nhằm giải quyết những vấn đề sau:
1.2.1 Quản lý giáo viên
Cập nhật hồ sơ giáo viên
Tìm kiếm giáo viên
In danh sách giáo viên toàn trường, theo tổ
Tính lương của giáo viên theo hệ số lương và phụ cấp từ đó lập báo cáo theo tháng.
1.2.2 Quản lý học sinh
Cập nhật hồ sơ học sinh
Nhập điểm, tính điểm trung bình
Tìm kiếm học sinh
In danh sách học sinh từng lớp, cả trường
In ra kết quả học tập của học sinh theo từng kỳ và cả năm.
1.2.3 Quản lý thư viện
Cập nhật thủ thư
Cập nhật bạn đọc
Cập nhật sách
Tìm kiếm sách, bạn đọc, thủ thư
Thống kê sách có trong thư viện, thống kê sách theo nhà xuất bản, thống kê sách theo
năm xuất bản.
Thống kê bạn đọc
In danh sách thủ thư
Yêu cầu:1. Lưu đoạn văn bản trên với tên của mình (họ và tên của HS soạn thảo đoạn văn bản).2. Hãy sử dụng các công cụ của Word mà em đã được học để trình bày đúng và nhanh
nhất đoạn văn bản trên3. Đề chẵn đánh số trang bắt đầu từ 2
Hãy nhập đoạn văn bản sau (đề lẻ)Đề tài “Quản lý trường THPT” được xây dựng nhằm giải quyết những vấn đề sau:
Tính lương của giáo viên theo hệ số lương và phụ cấp từ đó lập báo cáo theo tháng.
1.2.2 Quản lý học sinh
Cập nhật hồ sơ học sinh
Nhập điểm, tính điểm trung bình
Tìm kiếm học sinh
In danh sách học sinh từng lớp, cả trường
In ra kết quả học tập của học sinh theo từng kỳ và cả năm.
1.2.3 Quản lý thư viện
Cập nhật thủ thư
Cập nhật bạn đọc
Cập nhật sách
Tìm kiếm sách, bạn đọc, thủ thư
Thống kê sách có trong thư viện, thống kê sách theo nhà xuất bản, thống kê sách theo
năm xuất bản.
Thống kê bạn đọc
In danh sách thủ thư
Yêu cầu:1. Lưu đoạn văn bản trên với tên của mình (họ và tên của HS soạn thảo đoạn văn bản).2. Hãy sử dụng các công cụ của Word mà em đã được học để trình bày đúng và nhanh
nhất đoạn văn bản trên3. Đề lẻ đánh số trang bắt đầu từ 3
Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNGI. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
Biết các thao tác: tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột
Biết soạn thảo và định dạng bảng
2. Kỹ năng
Thực hiện được tạo bảng, các thao tác liên quan đến bảng, soạn thảo văn bản trong bản
- Điểm truy cập không dây WAP (Wireless Access Point): là thiết bị có chức năng kết nối với máy tính trong mạng, kết nối mạng không dây với mạng có dây.- Mỗi máy tính tham gia mạng không dây đều phải có vỉ mạng không dây (card mạng không dây – Wireless Network Card).b. Giao thức
trong mô hình tất cả các máy đều bình đẳng như nhau. Các máy đều có thể sử dụng tài nguyên của máy khác và ngược lại.b. Mô hình khách chủ (Client - Server)
Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục
vụ các máy khác bằng cách điều khiển
việc phân bổ các tài nguyên với mục đích
sử dụng các tài nguyên do máy chủ cung
cấp.
GV: Xét theo chức năng của các máy tính
trong mạng, có thể phân mạng thành 2 mô hình
HS nghe giảng và ghi bài
GV: Trong mô hình khách - chủ thì máy chủ là
máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng
thông tin lớn
4. Củng cố dặn dò
Kiến thức trọng tâm: Nắm được hai loại mạng: LAN và WAN, các mô hình mạng
HS về nhà chuẩn bị trước bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet
Tiết 59: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNETI. Mục tiêu bài học
Biết khái niệm và lợi ích mạng thông tin toàn cầu Internet.
Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet.
Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet.
II. Đồ dùng dạy học
1. Chuẩn bị của GV: SGK, SGV, Tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. Hoạt động dạy - học
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
2. Kiểm tra bài cũ
Mạng máy tính là gì? Người ta dựa vào đâu để phân loại mạng máy tính?
- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt IE - Làm quen với một số trang Web để đọc, lưu thông tin và duyệt các trang Web bằng
các liên kết.II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. Học sinh: SGK2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn HĐH Windows XP, trình duyệt IE
III. Nội dung:. Ổn định lớp:. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết các cách thường được sử dụng để tìm kiếm thông tin?. Bài giảng:
Nội dung Hoạt động của GV và HSa) Khởi động trình duyệt IE.Thực hiện một trong số các thao tác sau:- Nháy đúp chuột vào biểu tượng IE trên màn hình nền;- Nhấn phím Internet trên bàn phím (nếu có).b) Truy cập trang Web bằng địa chỉ.Khi đã biết địa chỉ của một trang Web, ví dụ: http://www.vtv.vn. Để truy cập trang Web đó thực hiện theo các bước sau:
- Gõ vào ô địa chỉ: http://www.vtv.vn - Nhấn phím Enter.
Trang Web được mở ra.c) Duyệt trang Web.- Nháy vào nút lệnh (Back) để quay về trang trước đã duyệt qua.- Nháy vào nút lệnh (Forward) để đến trang tiếp theo trong các trang đã duyệt qua.Có thể nhận biết các liên kết bằng việc con trỏ chuột chuyển thành hình bàn tay khi di chuột vào chúng.
Hướng dẫn HS khi truy cập Internet.Quản lí tốt các trang Web mà HS truy cập.HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV
d) Lưu thông tin.Nôi dung trên trang Web (đoạn văn bản hoặc ảnh hoặc cả ảnh và văn bản) có thể được in ra và lưu vào đĩa.Để lưu hình ảnh trên trang Web đang mở, ta thực hiện các thao tác:
1. Nháy chuột phải vào hình ảnh cần lưu, một bảng chọn được mở ra;
2. Nháy chuột vào mục Save Picture as... khi đó Windows sẽ hiển thị hộp
Hướng dẫn HS khi truy cập Internet.Quản lí tốt các trang Web mà HS truy cập.HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV.
thoại để ta lựa chọn vị trí lưu ảnh;3. Lựa chọn vị trí lưu ảnh và đặt tên cho
tệp ảnh.4. Nháy chuột vào nút Save để hoàn tất.
Để lưu tất cả các thông tin trên trang Web hiện thời, ta thực hiện các thao tác sau:
1. Chọn lênh File/Save as..2. Đặt tên tệp và chọn vị trí lưu tệp trong
hộp thoại được mở ra;3. Nháy chuột vào nút Save để hoàn tất
việc lưu trữ.Để in thông tin trên trang Web hiện thời, ta chọn lệnh File/Print...
HS: Chú ý khi chọn vị trí lưu ảnh và thông tin.
Bài tập và thực hành 11Thư điện tử và máy tìm kiếm thông tin.
I. Mục tiêu1. Kiến thức:2. Kĩ năng:
- Đăng kí một hộp thư điện tử mới;- Đọc và soạn thư điện tử;- Tìm kiếm thông tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thông tin.
II. Chuẩn bị của GV và HS.1. Học sinh: SGK2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
III. Nội dung:. Ổn định lớp:. Kiểm tra bài cũ: . Bài giảng:
Nội dung Hoạt động của GV và HSa) Thư điện tử.a1) Đăng kí hộp thư: Ta sẽ thực hiện đăng kí hộp thư trên Webside của Yahoo Việt Nam thông qua địa chỉ http://mail.yahoo.com.vn.
1. Mở trang Web http://mail.yahoo.com.vn
2. Nháy chuột vào nút Đăng Kí Ngay để mở trang Web đăng kí hộp thư mới.
3. Khai báo các thông tin cần thiết vào mẫu đăng kí.
4. Theo các chỉ dẫn tiếp để hoàn thành việc đăng kí hộp thư.
a2) Đăng nhập hộp thư.
Hướng dẫn HS đăng kí một địa chỉ thư điện tử mới theo từng bước.HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV.
2. Gõ tên truy cập và mật khẩu;3. Nháy chuột vào nút Đăng nhập để
mở hộp thưa3) Sử dụng hộp thưĐọc thư
1. Nháy chuột vào nút Hộp Thư để xem danh sách các thư;
2. Nháy chuột vào phần chủ đề của thư muốn đọc.
Soạn thư và gửi thư.1. Nháy chuột vào nút Soạn thư để gửi
thư mới.2. Gõ địa chỉ người nhận vào ô Người
Nhận;3. Soạn nội dung thư;4. Nháy chuột vào nút Gửi để gửi thư.
Đóng hộp thư: Nháy chuột vào nút Đăng Xuất để kết thúc khi không làm việc với hộp thư nữa.Một số thành phần cơ bản của một thư điện tử:- Địa chỉ người nhận (To)- Địa chỉ người gửi (From)- Chủ đề (Subject)- Ngày tháng gửi (Date)- Nội dung thư (Main Body)- Tệp đính kèm (Attachments)- Gửi một bản sao đến địa chỉ khác (CC)
tử theo từng bước.HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV.
Hướng dẫn HS sử dụng hộp thư điện tử.HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV.
b) Máy tìm kiếm GoogleLàm quen với việc tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm thông tin Google – một trong những máy tìm kiếm hàng đầu hiện nay.
1. Khởi động: Mở trang web http://www.google.com.vn.
2. Sử dụng khóa tìm kiếm: Gõ khóa tìm kiếm liên quan đến vấn đề mình quan tâm vào ô tìm kiếm.
3. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút Tìm kiếm với Google.
Máy tìm kiếm sẽ đưa ra danh sách các trang web liên quan mà nó thu thập được .
Hướng dẫn HS sử dụng trang web tìm kiếm để tìm kiếm những thông tin cần thiết.Hướng dẫn HS cách tạo khóa tìm kiếm, cách tìm kiếm hình ảnh.HS: Làm theo chỉ dẫn của GV.