TRƯNG TÂM KHÍ TƯ ỢNG TH ỦY VĂN BI ỂN Đ Ế TÀI C ẤP NHÀ NU ỚC-MÃ số KC.09.17 ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐI ỂU KIỆN T ự NHIÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VỊNH BẮC BỘ Chuyên đề: ĐÁNH GIÁ Sự BIẾN Đ ỘNG CÁC YÊU T Ố ĐỘ ẨM, MƯA, THỦY TRIỀU VÀ MỰC NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002 Người thực hiện: Ks. Bùi Đình Khước Hà n ội, tháng 9 năm 2005
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
TRƯNG TAcircM KHIacute TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
ĐẾ TAgraveI CẤP NHAgrave NUỚC-MAtilde số KC0917
ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐIỂU KIỆN Tự NHIEcircN
TAgraveI NGUYEcircN VAgrave MOcircI TRƯỜNG VỊNH BẮC BỘ
Chuyecircn đề
ĐAacuteNH GIAacute Sự BIẾN ĐỘNG CAacuteC YEcircU TỐ ĐỘ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave
MỰC NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002
Người thực hiện Ks Bugravei Đigravenh Khước
Hagrave nội thaacuteng 9 năm 2005
TRƯNG TAcircM KHIacute TƯỢNG THỦY VAgraveN BIỂN
ĐỂ TAgraveI CẤP NHAgrave NUỚC-MAtilde số KC0917
ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐIỂU KIỆN Tự NHIEcircN
TAgraveI NGUYEcircN VAgrave MOcircI TRƯỜNG VỊNH BẮC BỘ
Chuyecircn đề
ĐAacuteNH GIAacute Sự BIẾN ĐỘNG CAacuteC Y Ecirc U TOacute ĐỘ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave
Mực NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002
Người thực hiện Ks Bugravei Đỉnh Khước
Hagrave nội thaacuteng 9 năm 2005
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố docirc caacuten mưa thuacutey triều vả mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế lagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Kẻ09 ỉ 7
M Ụ C L Ụ C
Trang igrave Mở đagraveu 2 l i Cosở dữ liệu 2 IU Phương phaacutep đaacutenh giaacute sự biến động caacutec yếu tố KTTV biển 3
n i iacute Phương phaacutep toaacuten học thống ke 3 Hỉ2 Phương phaacutep biểu đổ 4 III3 Phương phaacutep hổi quy tuyến tiacutenh 4
IV Kết qua tiacutenh toaacuten 5 V Phacircn tiacutech kết qura vagrave đaacutenh gia biến động caacutec yếu tố KTTV biển 6
V Igrave Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian 6 V l I Theo thaacuteng 6 V 12 Theo mugravea 6 v13 Theo năm 7
V2 Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian 7 V3 Biến động lượng mưa theo thời gian 8
v31 Theo thaacuteng 8 v32 Theo mugravea 8 v33 Theo năm 8
V4 Biến động lượng mưa theo khocircng gian 9 V5 Biến động của thủy triều vagrave mực nước biển 10
V5 ỉ Biến động thủy triều 10 V52 Biến động mực nước biển 12
V I Kết luận 13 Phụ lục 21
Phụ lục l Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ấm 22 - Caacutec đặc trưng độ ẩm ~ Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa 42 - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước 52 - Caacutec đặc trưng mực nước - Baacuteng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
Igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7
ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực
NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002
igrave MỞ ĐẨU
Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của
caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5
trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde
được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan
hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn
biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet
lĩ CO SỞ s ố LIỆU
Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung
cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960
đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư
vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của
2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục
từng giờ
Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan
trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave
19 giờ Việt Nam
Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo
bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối
l aacute t ]
Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo
bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep
đo lagrave + Igrave min
Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra
chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định
trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng
được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ
2
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7
Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động
của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng
theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn
đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng
maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một
số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc
Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như
trong bảng dưới đacircy
Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm
Yếu tỏ
Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước
Cograve Tocirc
Bạch Long Vĩ
Hograven Dacircu
ỉ 960 -2002
1960-2002
2002
1960 -2002
1960-2002
1970 2002 1960-2002
Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002
Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002
HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG
I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc
Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng
cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute
trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều
năm
Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số
liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức
- p
X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey
4
Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được
caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917
I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ
Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho
phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả
ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh
Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec
định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố
Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở
số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức
V = L (3) p igraver ị
Trong đoacute
V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm
Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute
X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute
trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten
l i lagrave số năm coacute số liệu
Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của
chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của
chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm
giữa Tị = iacute vagrave T = -1
Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức
Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương
trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng
4
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917
X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)
Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V
coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng
Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để
xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế
IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN
Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo
1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm
theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven
Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ
2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng
thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ
3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm
theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư
5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm
6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung
bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm
7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven
Ngư
5
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
TRƯNG TAcircM KHIacute TƯỢNG THỦY VAgraveN BIỂN
ĐỂ TAgraveI CẤP NHAgrave NUỚC-MAtilde số KC0917
ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐIỂU KIỆN Tự NHIEcircN
TAgraveI NGUYEcircN VAgrave MOcircI TRƯỜNG VỊNH BẮC BỘ
Chuyecircn đề
ĐAacuteNH GIAacute Sự BIẾN ĐỘNG CAacuteC Y Ecirc U TOacute ĐỘ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave
Mực NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002
Người thực hiện Ks Bugravei Đỉnh Khước
Hagrave nội thaacuteng 9 năm 2005
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố docirc caacuten mưa thuacutey triều vả mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế lagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Kẻ09 ỉ 7
M Ụ C L Ụ C
Trang igrave Mở đagraveu 2 l i Cosở dữ liệu 2 IU Phương phaacutep đaacutenh giaacute sự biến động caacutec yếu tố KTTV biển 3
n i iacute Phương phaacutep toaacuten học thống ke 3 Hỉ2 Phương phaacutep biểu đổ 4 III3 Phương phaacutep hổi quy tuyến tiacutenh 4
IV Kết qua tiacutenh toaacuten 5 V Phacircn tiacutech kết qura vagrave đaacutenh gia biến động caacutec yếu tố KTTV biển 6
V Igrave Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian 6 V l I Theo thaacuteng 6 V 12 Theo mugravea 6 v13 Theo năm 7
V2 Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian 7 V3 Biến động lượng mưa theo thời gian 8
v31 Theo thaacuteng 8 v32 Theo mugravea 8 v33 Theo năm 8
V4 Biến động lượng mưa theo khocircng gian 9 V5 Biến động của thủy triều vagrave mực nước biển 10
V5 ỉ Biến động thủy triều 10 V52 Biến động mực nước biển 12
V I Kết luận 13 Phụ lục 21
Phụ lục l Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ấm 22 - Caacutec đặc trưng độ ẩm ~ Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa 42 - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước 52 - Caacutec đặc trưng mực nước - Baacuteng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
Igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7
ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực
NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002
igrave MỞ ĐẨU
Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của
caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5
trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde
được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan
hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn
biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet
lĩ CO SỞ s ố LIỆU
Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung
cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960
đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư
vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của
2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục
từng giờ
Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan
trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave
19 giờ Việt Nam
Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo
bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối
l aacute t ]
Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo
bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep
đo lagrave + Igrave min
Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra
chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định
trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng
được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ
2
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7
Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động
của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng
theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn
đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng
maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một
số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc
Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như
trong bảng dưới đacircy
Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm
Yếu tỏ
Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước
Cograve Tocirc
Bạch Long Vĩ
Hograven Dacircu
ỉ 960 -2002
1960-2002
2002
1960 -2002
1960-2002
1970 2002 1960-2002
Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002
Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002
HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG
I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc
Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng
cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute
trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều
năm
Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số
liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức
- p
X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey
4
Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được
caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917
I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ
Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho
phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả
ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh
Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec
định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố
Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở
số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức
V = L (3) p igraver ị
Trong đoacute
V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm
Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute
X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute
trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten
l i lagrave số năm coacute số liệu
Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của
chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của
chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm
giữa Tị = iacute vagrave T = -1
Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức
Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương
trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng
4
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917
X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)
Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V
coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng
Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để
xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế
IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN
Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo
1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm
theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven
Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ
2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng
thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ
3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm
theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư
5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm
6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung
bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm
7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven
Ngư
5
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố docirc caacuten mưa thuacutey triều vả mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế lagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Kẻ09 ỉ 7
M Ụ C L Ụ C
Trang igrave Mở đagraveu 2 l i Cosở dữ liệu 2 IU Phương phaacutep đaacutenh giaacute sự biến động caacutec yếu tố KTTV biển 3
n i iacute Phương phaacutep toaacuten học thống ke 3 Hỉ2 Phương phaacutep biểu đổ 4 III3 Phương phaacutep hổi quy tuyến tiacutenh 4
IV Kết qua tiacutenh toaacuten 5 V Phacircn tiacutech kết qura vagrave đaacutenh gia biến động caacutec yếu tố KTTV biển 6
V Igrave Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian 6 V l I Theo thaacuteng 6 V 12 Theo mugravea 6 v13 Theo năm 7
V2 Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian 7 V3 Biến động lượng mưa theo thời gian 8
v31 Theo thaacuteng 8 v32 Theo mugravea 8 v33 Theo năm 8
V4 Biến động lượng mưa theo khocircng gian 9 V5 Biến động của thủy triều vagrave mực nước biển 10
V5 ỉ Biến động thủy triều 10 V52 Biến động mực nước biển 12
V I Kết luận 13 Phụ lục 21
Phụ lục l Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ấm 22 - Caacutec đặc trưng độ ẩm ~ Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa 42 - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước 52 - Caacutec đặc trưng mực nước - Baacuteng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
Igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7
ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực
NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002
igrave MỞ ĐẨU
Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của
caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5
trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde
được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan
hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn
biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet
lĩ CO SỞ s ố LIỆU
Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung
cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960
đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư
vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của
2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục
từng giờ
Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan
trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave
19 giờ Việt Nam
Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo
bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối
l aacute t ]
Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo
bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep
đo lagrave + Igrave min
Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra
chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định
trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng
được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ
2
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7
Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động
của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng
theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn
đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng
maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một
số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc
Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như
trong bảng dưới đacircy
Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm
Yếu tỏ
Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước
Cograve Tocirc
Bạch Long Vĩ
Hograven Dacircu
ỉ 960 -2002
1960-2002
2002
1960 -2002
1960-2002
1970 2002 1960-2002
Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002
Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002
HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG
I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc
Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng
cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute
trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều
năm
Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số
liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức
- p
X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey
4
Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được
caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917
I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ
Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho
phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả
ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh
Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec
định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố
Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở
số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức
V = L (3) p igraver ị
Trong đoacute
V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm
Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute
X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute
trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten
l i lagrave số năm coacute số liệu
Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của
chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của
chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm
giữa Tị = iacute vagrave T = -1
Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức
Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương
trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng
4
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917
X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)
Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V
coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng
Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để
xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế
IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN
Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo
1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm
theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven
Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ
2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng
thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ
3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm
theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư
5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm
6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung
bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm
7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven
Ngư
5
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7
ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực
NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002
igrave MỞ ĐẨU
Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của
caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5
trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde
được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan
hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn
biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet
lĩ CO SỞ s ố LIỆU
Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung
cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960
đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư
vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của
2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục
từng giờ
Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan
trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave
19 giờ Việt Nam
Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo
bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối
l aacute t ]
Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo
bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep
đo lagrave + Igrave min
Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra
chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định
trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng
được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ
2
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7
Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động
của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng
theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn
đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng
maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một
số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc
Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như
trong bảng dưới đacircy
Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm
Yếu tỏ
Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước
Cograve Tocirc
Bạch Long Vĩ
Hograven Dacircu
ỉ 960 -2002
1960-2002
2002
1960 -2002
1960-2002
1970 2002 1960-2002
Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002
Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002
HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG
I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc
Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng
cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute
trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều
năm
Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số
liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức
- p
X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey
4
Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được
caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917
I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ
Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho
phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả
ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh
Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec
định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố
Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở
số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức
V = L (3) p igraver ị
Trong đoacute
V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm
Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute
X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute
trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten
l i lagrave số năm coacute số liệu
Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của
chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của
chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm
giữa Tị = iacute vagrave T = -1
Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức
Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương
trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng
4
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917
X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)
Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V
coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng
Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để
xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế
IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN
Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo
1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm
theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven
Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ
2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng
thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ
3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm
theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư
5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm
6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung
bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm
7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven
Ngư
5
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7
Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động
của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng
theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn
đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng
maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một
số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc
Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như
trong bảng dưới đacircy
Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm
Yếu tỏ
Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước
Cograve Tocirc
Bạch Long Vĩ
Hograven Dacircu
ỉ 960 -2002
1960-2002
2002
1960 -2002
1960-2002
1970 2002 1960-2002
Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002
Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002
HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG
I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc
Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng
cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute
trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều
năm
Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số
liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức
- p
X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey
4
Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được
caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917
I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ
Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho
phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả
ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh
Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec
định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố
Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở
số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức
V = L (3) p igraver ị
Trong đoacute
V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm
Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute
X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute
trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten
l i lagrave số năm coacute số liệu
Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của
chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của
chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm
giữa Tị = iacute vagrave T = -1
Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức
Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương
trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng
4
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917
X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)
Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V
coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng
Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để
xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế
IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN
Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo
1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm
theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven
Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ
2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng
thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ
3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm
theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư
5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm
6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung
bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm
7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven
Ngư
5
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917
I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ
Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho
phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả
ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh
Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec
định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố
Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở
số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức
V = L (3) p igraver ị
Trong đoacute
V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm
Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute
X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute
trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten
l i lagrave số năm coacute số liệu
Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của
chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của
chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm
giữa Tị = iacute vagrave T = -1
Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức
Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương
trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng
4
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917
X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)
Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V
coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng
Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để
xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế
IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN
Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo
1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm
theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven
Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ
2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng
thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ
3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm
theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư
5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm
6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung
bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm
7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven
Ngư
5
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917
X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)
Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V
coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng
Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để
xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế
IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN
Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo
1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm
theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven
Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ
2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng
thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ
3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm
theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư
5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm
6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung
bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm
7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven
Ngư
5
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917
8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm
Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố
Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479
V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố
KTTV BIỂN
v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian
VL1 neo thaacuteng
Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20
đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave
thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn
độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90
VA2 Theo mugravea
Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn
nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra
hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng
khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được
trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey
Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea
Độ ẩm() Mugravea
Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng
Cao
ị n
hất Max 100 i 00 100 Igrave 00
Cao
ị
nh
ất
Min TU ~
Max Min
97 ĨOtildeOtilde~
95 ĩotildeotilde
97 98
98 ~~99
Tru
ng
b
igravenh
Min TU ~
Max Min
98 81
94 1 69
94 70
95
Tru
ng
b
igravenh
Tỉigrave 91 90 83 82
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
Min 26 28 27 20
Ị T
hấp
Ị
nh
aacutet
___TB_ 6
J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52
6
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17
Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng
VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm
Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong
giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay
đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng
đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)
V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082
Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua
V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian
Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute
sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở
vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng
dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh
cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy
Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh
T r ạ m
Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Min 29 25 20 26 43
Trung bigravenh 856 842 842 865 855
Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute
02natildem
7
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V3 Biến động lượng mưa theo thời gian
V3L Theo thaacuteng
Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến
Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9
Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra
vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]
Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc
trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7
Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc
thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12
Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng
Thaacuteng
Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU
Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088
Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết
thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết
thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa
chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng
liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ
v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem
Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất
lecircn đến 32834mm
Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm
trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min
Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy
8
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa
Trạm
Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh
Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm
của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang
noacuteng lecircn
V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian
Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ
dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng
mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ
Baacutec xuống Nam
Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey
Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực
Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ
Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834
Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711
Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893
Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech
do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng
như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi
bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh
Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave
đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của
những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung
Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một
trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
9
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền
Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn
lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec
dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec
giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do
taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep
sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn
biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển
V5Ỉ Biến động của thủy triều
Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều
Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều
khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều
vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp
Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị
bằng cocircng thức
V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)
Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute
H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j
H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2
Nếu
V gt 4 - Nhạt triều đều
20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều
00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều
05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều
Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute
caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau
Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917
Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo
Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei
khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực
nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai
ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem
Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất
nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần
xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều
mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều
lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần
vagrave xuống một lần
Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu
nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ
yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave
hầu như khocircng coacute biến động
Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo
chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng
Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ
lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở
phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy
ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u
Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m
l i
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7
v52 Biến động mực nước biển
Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng
thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực
nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt
Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau
Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)
Trạm
Đặc trưng
Max
Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Trạm
Đặc trưng
Max 467 450 459
Hograven Dấu
421
Mograven Ngư
380
Cỏn Cograve
205
Bạch L Vỹ
376
Min 7 0 0 -7 -9 4 16
Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180
Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave
giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ
Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec
giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4
Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng
dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến
2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven
Ngư ta coacute như sau
Y H D - 04524X+ 17768 (9)
Y H N = - 04323 x + 19477 (10)
Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh
hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực
nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm
nagravey lagrave gần như nhau
Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm
caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư
được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực
nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do
batildeo gacircy ra
12
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7
Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ
chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec
theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng
lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec
nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời
kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc
ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm
(Hograven Dấu - 1957-1990)
Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc
cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute
nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng
hoặc giaacuteng
Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh
hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh
452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute
hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn
VI K Ế T LUẬN
Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về
sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển
ở Vịnh Bắc Bộ như sau
1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết
luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua
2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo
mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt
mugravea Đocircng khocirc hanh
3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một
quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần
từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng
cũng chỉ từ l - 2
13
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917
4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute
xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy
khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn
5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một
chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2
6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo
thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức
vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả
năm
7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của
caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam
Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam
8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật
triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật
triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều
khocircng đều
9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh
chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến
10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh
4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn
Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được
trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy
14
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2
T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4
54
Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ
1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m
Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ
Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917
Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm
Trạm Bạch Long Vĩ
1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1
nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig
Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde
Trạm Bạch Long Vĩ
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng
L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull
I
l a u ) iacute bull
jm - bull
nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve
igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig
Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc
(mm) ro -
m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ
Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem
Trạm Igrave ocircn Dấu
1IacuteXCŨ ampU3
(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ
uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig
Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu
Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)
10X0 son ocirc n Dn 0
Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư
19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am
Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem
Tragravem cỏn coacute
0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx
B i n 0 r li J]g
Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve
IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI
17
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7
R (mnigt 200 150
KHI
MI
1)
Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917
Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu
Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu
li (um) 400 - -- mdash
(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị
Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu
y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave
_
^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4
19
Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7
Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư
Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu
Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
P H Ụ L Ụ C
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm
Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa
Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước
21
Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7
Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ
Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave
ĩ n n i IV V Vĩ
igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave
1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU
iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1
l ư u 1 An l ư u
1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i
igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n
igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0
Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7
iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n
iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu
1 GAO l u i igrave n o
lưu igrave n n 1 n o
igrave uu igrave n n 1UU no Votilde
l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u
igrave nn igrave u u iacute no 1 U U
igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o
J ỉ 1 m o
Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0
Jy Vo
iacute n o i U U 1 n o
iacute uu J J 1 no
1 ưu igrave n o iacute uu O Q
y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy
07
1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n
w QO y J
l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no
1 ưu 1 no 1 ưu
1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o
iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7
igrave ocircn 1 ưu
1 rin lưu
1 no 1 ưu
igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n
igrave uu 1 n o
iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U
igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q
1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n
1 ưu Igrave no igrave nn y J 07
1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U
igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u
igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0
77 1 n n 1 u u
igrave OS7 i V O igrave r i n
iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U
ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U
igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I
K H Iacute igrave n n
1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n
iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n
i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ
1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^
1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7
] ocircn 1 viacuteu
lon 1 JJ
lon 1 JJ
1 no igrave uu
igrave ocircn f no igrave QQS i J J J
QQ yy
1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0
f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u
Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7
Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7
Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7
Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m
igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m
igrave m e ly Ị j
V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J
n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V
igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1
0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4
iacute
t
1 m o 197Iacute5
iacute igrave ri T AO yio
m igrave V ỉ 1
n 1 T y 4 z
551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T
v u ocirc n T CO 1 oV 1
igrave 0 7 0 iacute y ly
y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J
1 V o U ocirc n T vu
V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0
1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v
R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ
ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1
yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ
V L o iacute igrave l 0 V 4 o
i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7
1 A O c n e c Oi ri y o v
(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c
o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ
igrave no pound 1 9 8 6
XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX
igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u
v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute
s u QA n o4
s o igrave ố 1 CA igrave
1 Ai igrave igrave y y ỉ
n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO
igrave ( i m l ụ y - iacute
D O T 00 J
n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A
om s o n OtildeOD
ĩ A m o 1 liacute o 4 i l
n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O
1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ
V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1
(SU 1 o 14 a n 1
oU 1 BO 0 0 igrave ồ J
1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0
o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ
1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i
( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7
Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng
Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm
Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7
Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ
i nang Năm
igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm
i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1
laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute
107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly
oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V
DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute
3 ỉ DO D J D OD JV
1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4
en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave
J O J o SO
1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave
iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s
J Z V) 7S
Ji S7 aacutei
igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO
ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute
J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute
Q 1 o 1 0 u i An DU
D iacuteĩ DU (Z igrave 01
t o 3 ^
igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO
1 c o igrave ỉ yy 1
z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO
iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en
J igrave J DZ o z Sigrave SO so
igrave oai lữ iacute ọ Dữ
Jỗ AO DU AO AO DU
igrave OQt Spound J O
oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7
ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J
Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917
Độ ẩm trung Thaacuteng igrave
Năm 1 m iacute ly J
ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI
y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T
1 ( lon ly oi)
o V J t o agrave i 1 v o 1
ữjị
Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T
oo u igrave o a i
f oaiacute 1 veo HA pound
5 Ỗ
ocircn vu J
igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti
Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J
Hi l iacute ] l iacute trade 1
Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1
(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave
so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave
igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU
1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A
ở Jy igrave rigrave iy igrave n
-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131
1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ
IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1
lyo- oe J ỏ J 4
iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T
ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute
1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute
1
igrave
o e (C iacute Aacute
30 1 1 -igrave RO 7T igrave
Ị iacute l iacute ĩ A
1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1
iacute 1A -f 1 igrave
l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i
-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1
l y 1 O I (1 igrave n
- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J
iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave
l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7
1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s
l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q
iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J
ọ c TO o
l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute
l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T
- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9
SA Atilde 00 1 - i
bull1 1 -oo iacute i l 1
1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde
r i 1 i oz lo (igrave
1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave
iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y
[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ
Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave
ŨJ iacute ^ 7 J Iacute
D oe O Q ĩ Igrave O 1
1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ
J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6
igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q
Ố 45Ỉ Q
ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o
igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l
ĩ 1 T
1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I
5 z z u UI ti T n
J v 11 li
bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o
S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu
Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2
Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917
P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute
Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem
Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7
Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng
Năm l li ỈU IV
iacute 970 127 15) 412 1051
1971 2 119 igrave 14
ll
gt72 raquo 7 132 72 43
iacute 973 03 05 121 194igrave
1974 316 104 554 1477
iacute 975 674 63 618 617
maacute 17 444 26) 2692
IacuteJ77 5fU 92 274 254
Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute
21 496 124 44
503 173 16 Ị) 79lt
ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO
472 61 3 436 146 ĩ
iyargt 55 3(13 145 I22il
1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo
1988 25 433 48ỉ 135
198 ụ 2ltgt9 59 307 184
199(1 iso 617 993 191
19raquo 34 41 592 63
1992 982 iacute 2(1 189
1991 01) 149 128 350
1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4
19)5 376 414 147
1996 12 iacute 191 839 47K
I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8
[998 94 106 iacute 58 646
I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0
201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9
Tổng 5X55 6585 12719 19657
Max 982 637 1296 2692
Min 00 0 4 3(1 igrave4
TB 185 419 811 MIacuteA
trạm Hograven Dacircu (mm)
7 V igrave
V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I
687 371fi 1 H3
1962 1 59H 1559
175 X2fi 1413 503fi
2958 3145 1802 46laquo 1
1122 2562 1249 2377
2fi2laquo 1464 1822 483 8
366 1345 2924 222
521 H72 2254 217raquo
1991 2157 4695 538 igrave
1X7 2IX3 ]s 8 B40 2
171 699 K43 2265
878 3206 821 2802
2fi7 1308 546 476 iacute
0iacute)8 2159 2l
gtr2 2148
5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017
2528 ỉ 78 4 1487
1218 1198 Iacute6L6 237laquo
1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7
93X 1355 igrave 174 K35
115-4 332 4 827) 3052
368y 20Igrave7 1125 m i
1605 1 Hiacute 7 4313 4108
y5fi iacute 168 216(1 6370
15Ổ5 1622 1724
X6ụ 1325 3021 2694
1 [44 3207 1960 2340
1333 ỈK2H 1107 35KJ
1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l
1497 iacute 909 2177 4023
259(5 58 K 1367 1953
42772 52231 60217 10259-5
1689 37lfi X27 9 8402
171 292 Iacute83 laquo35
2709 3287 390 6 IacuteIacute49K
IX X Xiacute XU Nan)
2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7
28 498 29igrave 203 12S64
1706 1182 36J 49 ỉ 2092
w7 55 8 3ri 0 2094laquo
I9KK 2129 n 127 1425 5
Kin i 649 197 li7 15508
9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K
1368 99 425 i 1479
371igrave 7(16 477 2-1 21)59
1548 04 37 i) 16475
27 (6 1694 04 34 1006 3
4444 4713 95 I16 17663
i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)
2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i
3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2
69 4 2661 35 01 14(167
3120 01 90 ỉ MI y
5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3
i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute
4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8
2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo
332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002
Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422
102 410 07 14454
4452 I2-S7 127 S4 4 17006
bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6
2946 1 139 695 59 X 1405 5
3 Ị 06 704 25 02 10379
2466 4120 -427 449 190X5
17X6 1066 460 502 l()67y
81000 40294 5348 43913
5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2
598 0 4 01 00 ao
50)4 261 8 f)55 342 2333
44
Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm
iacute 975 1337 413 67 422 1484
l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi
1977 X07 19 265 645 179 3 i5
Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668
1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave
1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi
616 344 36 ụ 753 1214 165
i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295
KB7 48 iacute 440 590 199 1332
V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK
1985 738 755 209 370 127 3831
iyK6 4(12 464 77 XXX xx
1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX
Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273
]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797
1ltgt90 705 16 274 605 55 534
1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887
1 92 133 225 360 471 559 18-9
iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7
[W4 657 162 4(12 222 HI3 941
ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95
] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S
1997 403 442 473 453 430 105-igrave
Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512
]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877
2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77
2(10 691 386 77fi 234 477 716
20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi
Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883
Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831
Min 69 16 36 67 55 95
TB 971 866 849 1091 1747 2557
VU vui IX X Xi XU Năm
37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7
107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592
32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703
4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373
444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345
442 4274 8604 i8amp7 537 24029
1927 1758 7281 5318 777 29 20751
rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984
658 1184 1227 9256 772 610 17636
1811 Ỉ7J4 (viacutea1
) 6794 1547 436 23578
40laquo 1282 5804 1119 69 2067
XXX KKX XXX KIacuteU 4775
35(1 x xx XXX XXX 203
211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348
305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518
764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049
Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103
1410 3670 659-0 2127 231 295 1626
IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882
57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804
102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299
215 2432 no8 1636 239 44-7 1130
533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702
4laquo 4 224 166 igrave I
gtyi7 1452 391 18058
541 [459 6295 1065 703 452 15031
34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025
287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143
1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273
22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651
3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796
37 103 941 1065 231 29 16
1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204
45
Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng
Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0
TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741
46
Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị
Hi 1 l i
ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute
igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị
1 U I I l l i l l l Ị
106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute
R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I
118 9 J L U
48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1
iacute l - gt J O iacutegt oacute
ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T
171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ
-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16
JL 256 715^ 8
1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14
igrave 1
SU 4 raquo 1 igrave 1
1114- igrave 196S 1 -J 169
iacute V ỉ V igrave i - igrave J
igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w
Ị 44 1 T i
J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A
1970 igrave y ỉ VJ
162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave
121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ
1971 iacute iacute ị
HO 2 80 2 tiacute V poundgt
-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L
64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J
Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7
Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2
Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7
Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi
n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave
2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute
H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ
11 lt lt I U ) - i u z JO -000
1071 1 J1 Iacute
iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o
1Q79 1 7 iacute i
L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound
Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7
Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1
Hi igrave l i
Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--
Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i
J -Ẫ1
Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ
T i T i 2
iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU
Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI
Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)
Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917
Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm
igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT
V ỉ l Viacuteu T V X VI
XI V ĩ ĩ
xu Nam
iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX
1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858
53
Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917
Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x
Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-
ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2