1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT NHIỆT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN DTA0040 - Anh Văn 4 1. Thông tin về học phầ n 1.1. Số tín chỉ: 03 tín chỉ 1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập: - Số tiết lý thuyết trên lớp: 15 tiết - Số tiế t thực hành, thực tập trên lớp (thảo luận, làm bài tập, làm đồ án, làm thí nghiệm,...): 30 tiết - Số giờ kiến tập, thực tập tại doanh nghiệp, làm tiểu luận, bài tập lớn, làm đồ án, đồ án/khoá luận tốt nghiệp (hoạt động thực tiễn ngoài lớp học): Không có - Số giờ tự học của sinh viên: 90 giờ 1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: Kiến thức giáo dục đại cương Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Bắt buộc Tự chọn Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức ngành Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn 1.4. Học phần tiên quyết: Không 1.5. Học phần học trước: Anh Văn 1 - DTA0010 Anh Văn 2 – DTA0020 Anh Văn 3 – DTA0030 1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 04 Khóa: 26 1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Nội dung giảng dạy bằng Tiếng Anh và Ti ếng Việt và tài liệu học tập chính (slides bài giảng, giáo trình chính, handout, file audio) 1.8. Đơn vị phụ trách: - Bộ môn: Anh văn - Khoa: Ngoại Ngữ 2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần 2.1. Mục tiêu của học phần Mục tiêu dạy học: Môn học nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức:
15
Embed
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT NHIỆT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
DTA0040 - Anh Văn 4
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 03 tín chỉ
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
- Số tiết lý thuyết trên lớp: 15 tiết
- Số tiết thực hành, thực tập trên lớp (thảo luận, làm bài tập, làm đồ án, làm thí nghiệm,...): 30
tiết
- Số giờ kiến tập, thực tập tại doanh nghiệp, làm tiểu luận, bài tập lớn, làm đồ án, đồ
án/khoá luận tốt nghiệp (hoạt động thực tiễn ngoài lớp học): Không có
- Số giờ tự học của sinh viên: 90 giờ
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục
đại cương Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức ngành
Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước:
Anh Văn 1 - DTA0010
Anh Văn 2 – DTA0020
Anh Văn 3 – DTA0030
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 04 Khóa: 26
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Nội dung giảng dạy bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt và tài liệu
học tập chính (slides bài giảng, giáo trình chính, handout, file audio)
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn: Anh văn
- Khoa: Ngoại Ngữ
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Mục tiêu dạy học:
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức:
2
Về từ vựng: từ vựng và thuật ngữ liên quan đến các chủ đề về: các dụng cụ và các môn thể thao
dưới nước, các thể loại TV shows, các loại nhạc cụ, các thành ngữ liên quan đến cơ thể, các thể
loại nhạc, các từ ngữ liên quan đến công việc, các chủng loài động vật, thế giới tự nhiên, các loại
thức ăn đặc biệt, thuốc và sức khỏe.
Về ngữ pháp: các điểm ngữ pháp cơ bản như hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, mệnh đề chỉ mục
đích, động từ khiếm khuyết, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, used
to vs get used to, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu điều kiện loại 1, cấu trúc chỉ khả năng
và sự chắc chắn.
Sử dụng vốn từ và cấu trúc ngữ pháp để xây dựng các bài nói, bài viết ngắn theo chủ đề.
Môn học nhằm rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng:
Giao tiếp (nghe, nói, thuyết trình, viết đoạn văn ngắn)
Sử dụng ngoại ngữ trong các chủ đề cuộc sống thường nhật
Làm việc nhóm
Quản lý thời gian
Tự học, tự nghiên cứu.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CELO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
Ký hiệu CĐR của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể CĐR của CTĐT
Kiến thức
CELO1
Vận dụng tốt các từ vựng và thuật ngữ liên quan đến các chủ đề về:
các dụng cụ và các môn thể thao dưới nước, các thể loại TV shows, các
loại nhạc cụ, các thành ngữ liên quan đến cơ thể, các thể loại nhạc,
các từ ngữ liên quan đến công việc, các chủng loài động vật, thế giới tự nhiên, các loại thức ăn
đặc biệt, thuốc và sức khỏe.
ELO3
CELO2
Vận dụng tốt các điểm ngữ pháp cơ bản bao gồm hiện tại hoàn thành
và quá khứ đơn, mệnh đề chỉ mục đích, động từ khiếm khuyết, hiện
tại hoàn thành tiếp diễn, trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, used to
vs get used to, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu điều kiện
loại 1, cấu trúc chỉ khả năng và sự chắc chắn.
ELO3
Kỹ năng
CELO3
Vận dụng kỹ năng để viết email/ đoạn văn ngắn khoảng 100-150 từ
theo các chủ đề: các biện pháp để tiết kiệm và sử dụng nước có hiệu
quả, một chương trình TV shows yêu thích, một nhận vật có sức ảnh
hưởng trong lĩnh vực truyền thông ở nước nhà, trải nghiệm của bản
thân trong 1 tình huống khó khăn phải xoay sở để vượt qua,công việc
bạn đang làm( lý do bạn yêu thích công việc đó hay lý do tại sao nó gây
sự căng thẳng), các phương cách chữa bệnh thay thế và siêu thực phẩm.
ELO10
CELO4
Nghe hiểu ý chính và trả lời câu hỏi với các bài hội thoại, nói chuyện
ngắn, đọc hiểu ý chính và trả lời được các câu hỏi của các đoạn văn
ngắn theo chủ đề được học.
ELO10
CELO5 Vận dụng kỹ năng nói, thuyết trình hiệu quả để thực hiện tốt một
bài nói ngắn theo các chủ đề của bài học. ELO10
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CELO6 Ý thức tự học, dự lớp đầy đủ và chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tham gia tích cực các hoạt động
theo nhóm hoặc theo cặp hoặc cá nhân tại lớp. ELO13
2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)
T
T Mã học
phần Tên học phần
Số
tín
chỉ
Kiến thức Kỹ năng Năng lực tự chủ và trách
nhiệm ELO
1
ELO
2
ELO
3
ELO
4
ELO
5
ELO
6
ELO
7
ELO
8
ELO
9
ELO
10
ELO
11
ELO
12
ELO
13
ELO
14
ELO
15
1. DTA0040 Anh Văn 4
3 N N H N N N N N N H N N S N N
3
- N: Không đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (suppoorted)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần gồm 5 đơn vị bài học: Unit 1,2,3,5 và 6 theo các chủ đề: The role of water, Switch on,
What music does, Chill out! và Consequences nhằm tập trung rèn luyện 4 kĩ năng nghe, nói đọc,
viết ở trình độ B1. Ngoài ra, môn học còn bao gồm các chủ điểm ngữ pháp cơ bản như hiện tại
hoàn thành và quá khứ đơn, mệnh đề chỉ mục đích, động từ khiếm khuyết, hiện tại hoàn thành tiếp
diễn, trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, used to vs get used to, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn
thành, câu điều kiện loại 1, cấu trúc chỉ khả năng, sự chắc chắn. và các dạng bài tập tăng cường các
kỹ năng giao tiếp, tự học, làm việc theo cặp, theo nhóm.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng
Thảo luận / thảo luận nhóm
4.2. Phương pháp học tập
- Sinh viên đọc trước nội dung bài học và luyện tập các bài tập khi về nhà
- Sinh viên tham gia nghe giảng, thảo luận theo cặp hoặc theo nhóm
- Sinh viên có thể sử dụng kiến thức từ các môn học khác và những trải nghiệm trong cuộc
sống để đề xuất giải pháp cho các tình huống đặt ra trong bài học.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Chuyên cần: sinh viên không vắng quá 4 buổi học (20% số buổi học)
- Chuẩn bị cho bài giảng:
- Sinh viên cần tìm hiểu trước nội dung chính của bài, tìm hiểu từ vựng
- Sinh viên cần làm bài tập được giao
- Tham dự thi cuối khoá là điều kiện bắt buộc.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1 Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần
4
CELOs
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ THỜI ĐIỂM ĐÁNH GIÁ Chuyên
cần (10%)
Tự học
(bài tập
trên
trang Hebling-
ezone)
(10%)
Speaking
(10%)
Thi
giữa kỳ
(20%)
Thi
cuối kỳ
(50%)
CELO
1 x x x
Bài tập tự học
Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Hàng tuần
Tuần 3
Cuối kỳ
CELO 2
x x x
Bài tập tự học
Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Hàng tuần,
Tuần 3
Cuối kỳ
CELO
3 x x x x
Bài tập tự học
Thi Speaking theo hình thức hỏi
– trả lời ngắn
Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Hàng tuần
Tuần 5
Tuần 5
Cuối kỳ
CELO
4 x x x
Bài tập tự học
Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Hàng tuần
Tuần
Cuối kỳ
CELO 5
x x x
Bài tập tự học
Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Cuối mỗi chương,
hàng tuần
Tuần 3
Cuối kỳ
CELO
6 x x x x x
Bài tập tự học
Thi Speaking theo hình thức hỏi
– trả lời ngắn
Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Hàng tuần
Tuần 5
Tuần 3
Cuối kỳ
Bảng 2 Trọng số thành phần đánh giá của học phần
TT Thành phần Trọng số
(%) Ghi chú
1 Chuyên cần 10
2
Tự học (bài tập
trên trang
Hebling-ezone)
10
3 Speaking 10
Thi giữa kỳ 20
Thi cuối kỳ 50
Tổng 100
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Tài liệu học tập
American JetStream- Intermediate A- Helbling Languages
7.2. Giáo trình chính
American JetStream- Intermediate A- Helbling Languages
7.3. Giáo trình và tài liệu tham khảo khác
Cambridge Preliminary English Test- Cambridge Books for Cambridge Exams
5
Tư liệu trực tuyến:
http://hoctructuyen.vanlanguni.edu.vn/
www.helbling-ezone.vn
8. Nội dung chi tiết của học phần
8.1 Phần lý thuyết
Tuần Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
1
(từ
7/1/2019-
12/1/2019)
Session 1: Course Introduction
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
- Phổ biến đề cương chi tiết
- Phổ biến các nội quy lớp học
- Phổ biến cách đăng nhập, lấy tài liệu học và làm bài trên trang
http://www.helbling-ezone.com.
Unit 1- Lesson 1: A very long way!
Vocabulary:
Words connected with water: sea, river; cloud, rain; sail, swim;