2 0 [C. Về chuyến đi Nhật Bản lần này] [A. Ngày nhập cảnh, sân bay nhập cảnh và tư cách lưu trú] ●A1. Bạn đã đến Nhật Bản khi nào? (Ghi bằng chữ số) ●A3. Hãy cho biết về tư cách lưu trú trong thời gian ở Nhật Bản lần này (chỉ chọn 1 trong số các nội dung dưới đây) ●C1. Hãy lựa chọn người đồng hành với bạn trong chuyến đi lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời) Đi 1 mình Vợ/chồng - Người phối ngẫu Gia đình - Người thân Đồng nghiệp ở chỗ làm Bạn bè Khác ●C3. Hãy lựa chọn mục đích chính của chuyến đi đến Nhật Bản lần này. (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Du lịch và giải trí Đi thăm người thân, người quen Đi tuần trăng mật Du lịch với nhà trường Thi đấu thể thao, xem thi đấu thể thao Tham dự sự kiện Du học Khám/chữa trị bệnh □ Tour khen thưởng □ Tham dự triển lãm và hội chợ thương mại □ Tham dự hội nghị quốc tế □ Tham dự hội nghị doanh nghiệp (được tổ chức ở ngoài cơ sở của công ty hiện đang công tác) □ Tham gia khóa đào tạo □ Tham gia các hoạt động kinh doanh khác □ Quá cảnh □ Khác Lưu trú ngắn hạn trong vòng 90 ngày (du lịch, thương mại, thăm gia đình v.v.) → □ Visa được cấp nhiều lần Lưu trú nhằm mục đích chữa bệnh Lưu trú dài hạn từ 91 ngày trở lên (làm việc, tập huấn, du học v.v.) → □ Được cấp giấy phép tái nhập cảnh Quá cảnh (từ sân bay hiện tại đã ra bên ngoài) Quá cảnh (chưa ra khỏi sân bay hiện tại) Người có tư cách vĩnh trú /Vợ hay chồng của người Nhật / Vợ hay chồng của người có tư cách vĩnh trú / Người định cư □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ (Năm) (Tháng) (Ngày) ●C6. Sau khi hoàn thành thủ tục xuất cảnh để về nước bạn đã có sử dụng dịch vụ phòng chờ của sân bay hay không? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Đã sử dụng (Hoặc dự định sẽ sử dụng ngay sau đây) Đã không sử dụng □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ ●A2. Bạn đã nhập cảnh vào Nhật Bản tại sân bay/hải cảng nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) (Viết tên sân bay (tên hải cảng)) Tại sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản Khác với sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản → □ □ ●C5. Vui lòng chọn tổ chức tín dụng và phương thức thanh toán mà bạn đã sử dụng tại Nhật Bản. Dịch vụ đổi tiền tại sân bay Ngân hàng, bưu điện ATM Dịch vụ đổi tiền khác Đổi tiền tại nhà nghỉ Tiền mặt Thẻ tín dụng Thẻ ghi nợ (thẻ UnionPay, v.v…) Thẻ IC dùng cho giao thông công cộng (Suica v. v.) Khác (Séc du lịch, Edy v.v.) <Tổ chức tín dụng, v.v…> <Phương thức thanh toán> Cửa hàng bách hóa, cửa hàng tổng hợp Cửa hàng bán lẻ đồ điện gia dụng (tại Akihabara, v.v…) Cửa hàng chuyên về thời trang Cửa hàng đồng giá 100 yên Khu dịch vụ trên đường cao tốc, trạm dừng chân Cửa hàng bán đồ lưu niệm tại các địa điểm tham quan Nhà nghỉ Siêu thị Cửa hàng tiện lợi Hiệu thuốc Cửa hàng bán lẻ đồ dân dụng Trung tâm bán hàng outlet Trung tâm thương mại tổng hợp trong khu vực thủ đô Các trung tâm mua sắm khác Cửa hàng bên trong nhà ga đường sắt Cửa hàng miễn thuế ở sân bay Cửa hàng khác Không mua gì cả ●C4. Hãy lựa chọn những nơi mà bạn đã mua sắm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời) Lần thứ 1 Lần thứ 2 Lần thứ 3 Lần thứ 4 Lần thứ 5 Lần thứ 6 - thứ 9 Lần thứ 10 - thứ 19 Từ 20 lần trở lên □ □ □ □ □ □ □ □ ●C2. Đây là lần thứ mấy bạn đến Nhật Bản? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) <Bản Khảo Sát A> Bản Thống kê chung Năm Tháng Ngày Bộ Đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông và du lịch TỔNG CỤC DU LỊCH NHẬT BẢN Mẫu số Người điều tra KHẢO SÁT VỀ XU HƯỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN THĂM NHẬT BẢN Bản Khảo Sát A Bảo mật (tháng - năm ) [Thông tin trước khi Khảo sát] 1. Ngày Khảo sát: 3. Số chuyến bay/tàu: 2. Sân bay hoặc hải cảng Khảo sát: Giờ khởi hành: : [B. Câu hỏi về bản thân bạn] Nghiệp vụ ●B1. Hãy lựa chọn quốc tịch hay vùng lãnh thổ của bạn (chỉ chọn một câu trả lời) Hàn Quốc Đài Loan Hồng Kông Trung Quốc Thái Lan Singapore Malaysia □ □ □ □ □ □ □ Indonesia Philippines Việt Nam Ấn Độ Anh Đức Pháp □ □ □ □ □ □ □ Italia Tây Ban Nha Nga Mỹ Canada Úc Khác □ □ □ □ □ □ □ ●B2-1. Bạn đang sống tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Quốc gia, vùng lãnh thổ giống với quốc tịch, vùng lãnh thổ (B1) Quốc gia, vùng lãnh thổ khác với quốc tịch, vùng lãnh thổ (B1) → Nhật Bản □ □ □ (Ghi tên quốc gia hoặc tên vùng lãnh thổ) ●B2-2. Câu hỏi dành cho những người đang sinh sống tại Trung Quốc. Hãy lựa chọn khu vực sinh sống của bạn. (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Thành phố Bắc Kinh Thành phố Thượng Hải Thành phố Trùng Khánh Thành phố Thiên Tân □ □ □ □ Tỉnh Quảng Đông Tỉnh Sơn Đông Tỉnh Liêu Ninh Tỉnh Chiết Giang □ □ □ □ Tỉnh Giang Tô Tỉnh Tứ Xuyên Tỉnh Hà Nam Tỉnh Hồ Bắc □ □ □ □ Tỉnh Phúc Kiến Tỉnh Hắc Long Giang Tỉnh Thiểm Tây Khác □ □ □ □ ●B3. Giới tính - Tuổi □ Nam □ Nữ tuổi Tuổi
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
2 0
[C. Về chuyến đi Nhật Bản lần này]
[A. Ngày nhập cảnh, sân bay nhập cảnh và tư cách lưu trú]
●A1. Bạn đã đến Nhật Bản khi nào? (Ghi bằng chữ số)
●A3. Hãy cho biết về tư cách lưu trú trong thời gian ở Nhật Bản lần này (chỉ chọn 1 trong số các nội dung dưới đây)
●C1. Hãy lựa chọn người đồng hành với bạn trong chuyến đi lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Đi 1 mìnhVợ/chồng - Người phối ngẫu
Gia đình - Người thânĐồng nghiệp ở chỗ làm
Bạn bèKhác
●C3. Hãy lựa chọn mục đích chính của chuyến đi đến Nhật Bản lần này. (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
Du lịch và giải tríĐi thăm người thân, người quenĐi tuần trăng mậtDu lịch với nhà trườngThi đấu thể thao, xem thi đấu thể thaoTham dự sự kiệnDu họcKhám/chữa trị bệnh
□ Tour khen thưởng□ Tham dự triển lãm và hội chợ thương mại□ Tham dự hội nghị quốc tế□ Tham dự hội nghị doanh nghiệp (được tổ chức ở ngoài cơ sở của công ty hiện đang công tác)□ Tham gia khóa đào tạo□ Tham gia các hoạt động kinh doanh khác□ Quá cảnh□ Khác
Lưu trú ngắn hạn trong vòng 90 ngày (du lịch, thương mại, thăm gia đình v.v.)
→ □ Visa được cấp nhiều lầnLưu trú nhằm mục đích chữa bệnhLưu trú dài hạn từ 91 ngày trở lên (làm việc, tập huấn, du học v.v.) → □ Được cấp giấy phép tái nhập cảnhQuá cảnh (từ sân bay hiện tại đã ra bên ngoài)Quá cảnh (chưa ra khỏi sân bay hiện tại)Người có tư cách vĩnh trú /Vợ hay chồng của người Nhật /Vợ hay chồng của người có tư cách vĩnh trú / Người định cư
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
(Năm) (Tháng) (Ngày)
●C6. Sau khi hoàn thành thủ tục xuất cảnh để về nước bạn đã có sử dụng dịch vụ phòng chờ của sân bay hay không? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
Đã sử dụng (Hoặc dự định sẽ sử dụng ngay sau đây)Đã không sử dụng
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
●A2. Bạn đã nhập cảnh vào Nhật Bản tại sân bay/hải cảng nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
(Viết tên sân bay (tên hải cảng))
Tại sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản Khác với sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản →
□
□
●C5. Vui lòng chọn tổ chức tín dụng và phương thức thanh toán mà bạn đã sử dụng tại Nhật Bản.
Dịch vụ đổi tiền tại sân bayNgân hàng, bưu điệnATMDịch vụ đổi tiền khácĐổi tiền tại nhà nghỉ
Thẻ IC dùng cho giao thông công cộng (Suica v. v.)Khác (Séc du lịch, Edy v.v.)
<Tổ chức tín dụng, v.v…> <Phương thức thanh toán>
Cửa hàng bách hóa, cửa hàng tổng hợpCửa hàng bán lẻ đồ điện gia dụng (tại Akihabara, v.v…)Cửa hàng chuyên về thời trangCửa hàng đồng giá 100 yênKhu dịch vụ trên đường cao tốc, trạm dừng chânCửa hàng bán đồ lưu niệm tại các địa điểm tham quanNhà nghỉSiêu thịCửa hàng tiện lợi
Hiệu thuốcCửa hàng bán lẻ đồ dân dụngTrung tâm bán hàng outletTrung tâm thương mại tổng hợp trong khu vực thủ đôCác trung tâm mua sắm khácCửa hàng bên trong nhà ga đường sắtCửa hàng miễn thuế ở sân bayCửa hàng khácKhông mua gì cả
●C4. Hãy lựa chọn những nơi mà bạn đã mua sắm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Lần thứ 1Lần thứ 2Lần thứ 3
Lần thứ 4Lần thứ 5Lần thứ 6 - thứ 9
Lần thứ 10 - thứ 19Từ 20 lần trở lên
□
□
□
□
□
□
□
□
●C2. Đây là lần thứ mấy bạn đến Nhật Bản? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
<Bản Khảo Sát A>
Bản Thốngkê chung
Năm Tháng Ngày
Bộ Đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông và du lịch
TỔNG CỤC DU LỊCH NHẬT BẢN Mẫu số
Người điều tra
KHẢO SÁT VỀ XU HƯỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN THĂM NHẬT BẢNBản Khảo Sát A
Bảomật (tháng - năm )
[Thông tin trước khi Khảo sát]1. Ngày Khảo sát:
3. Số chuyến bay/tàu:
2. Sân bay hoặc hải cảng Khảo sát:
Giờ khởi hành: :
[B. Câu hỏi về bản thân bạn]
Ngh
iệp
vụ
●B1. Hãy lựa chọn quốc tịch hay vùng lãnh thổ của bạn (chỉ chọn một câu trả lời)
Bánh kẹoCác loại thực phẩm khác, thức uống, rượu, thuốc láMáy ảnh, máy quay phim, đồng hồSản phẩm điệnMỹ phẩm, nước hoaDược phẩm, sản phẩm chăm sóc sức khỏe, sản phẩm vệ sinh
Trang phục truyền thống của Nhật (kimono), đồ mỹ nghệQuần áo (ngoài trang phục truyền thống), giỏ túi, giày dépSản phẩm liên quan đến truyện tranh, phim hoạt hình, v.v...Sách báo, bưu ảnh, CD, DVDĐá quý, kim loại quýKhácKhông tiến hành thủ tục miễn thuế
●G2. Hãy cho biết tổng giá trị (trừ thuế tiêu thụ) mua hàng các sản phẩm đã được miễn thuế tiêu thụ.
Tổng giá trị mua hàng
(Ghi bằng tiền yen Nhật) (Ghi số người / Bao gồm cả trẻ em)
Ghi số tiền cho
ngườiyên
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
[G. Về việc miễn thuế tiêu thụ trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này]●G1. Trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này, bạn đã tiến hành làm thủ tục miễn thuế tiêu thụ hay chưa? Hãy lựa chọn mặt hàng đã làm thủ tục miễn thuế. (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
[E. Về địa điểm đã ghé thăm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này]
0 Không nghỉ lại / 1 Khách sạn (phòng theo kiểu phương Tây) / 2 Nhà nghỉ kiểu Nhật (phòng theo kiểu Nhật) / 3 Biệt thự, chung cư / 4 Ký túc xá của trường hay cơ sở lưu trú do doanh nghiệp sở hữu / 5 Nhà người thân, người quen / 6 Khách sạn thanh niên, nhà khách / 7 Khác
●E3. Loại hình
cơ sở lưu trú
Nơi ghé thăm (1)
(port of entry)
Nơi ghé thăm (2)
Nơi ghé thăm (3)
Nơi ghé thăm (4)
Nơi ghé thăm (5)
Nơi ghé thăm (6)
Nơi ghé thăm (7)(port of exit)
đêm
đêm
đêm
đêm
đêm
đêm
●E1. Địa điểm ghé thăm
(ghi tên địa danh)
●E4. Số tiền đã chi
●E2. Số đêm nghỉ lại(đi về trong ngày thì ghi 0)
đêm
●E1. Hãy cho biết bạn đã ghé thăm những nơi nào. Hãy trả lời theo thứ tự các địa điểm bạn đã ghé thăm. (ghi địa danh)
●E4. Hãy cho biết số tiền đã chi tại từng địa điểm bạn đã ghé thăm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này.(ghi bằng số)
●E2. Hãy cho biết số đêm đã nghỉ lại tại những địa điểm mà bạn đã ghé qua. (Ghi bằng số, những địa điểm mà không nghỉ lại qua đêm thì hãy ghi là 0 đêm)
●E3. Hãy lựa chọn loại hình cơ sở lưu trú mà bạn đã nghỉ lại tại những nơi bạn đã ghé qua. (Ghi bằng số tương ứng với câu trả lời đã chọn dưới đây)
[F. Về chi phí trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này]●F. Xin được hỏi về số tiền đã chi theo từng mục chi tiêu riêng biệt trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này. Hãy tích vào tất cả các mục chi tiêu, ghi số tiền chi tiêu bằng số.
●F1.何人分の金額を記入しますか。(子ども含む) 人分
●F2.通貨は何ですか。 □ 日本円 □ その他
Lưu ý: Hãy trừ các khoản chi dưới đây.・Các khoản chi đã được tính trong giá tour (D1)・Các khoản chi mua hàng hóa với mục đích buôn bán tại nước mình sau khi về nước
c1. Máy bay (chỉ phần đi lại trong nội địa Nhật Bản)
a. Chi phí chỗ ở (bao gồm cả phần đã thanh toán trước chuyến đi)
b. Phí ăn uống
c4. Xe buýt, taxi
c6. Các chi phí giao thông khác (Tàu thủy, phí đường cao tốc, tiền xăng v.v.)d1. Hướng dẫn viên tham quan du lịch người địa phương
d2.Sân golf, công viên chủ đề
d3. Xem biểu diễn trên sân khấu, thi đấu thể thaod4. Bảo tàng mỹ thuật, viện bảo tàng, sở thú, thủy cungd5. Cáp treo khu trượt tuyết, thuê đồ dùng trượt tuyếtd6. Các phí dịch vụ giải trí khác
e1. Bánh kẹoe2. Các loại thực phẩm khác, thức uống, rượu, thuốc lá
e3. Máy ảnh, máy quay phim, đồng hồ
e4. Sản phẩm điện (máy tính cá nhân, thiết bị nghe nhạc, nồi cơm điện v.v.)
e6. Dược phẩm, sản phẩm chăm sóc sức khỏe, sản phẩm vệ sinhe7. Trang phục truyền thống của Nhật (kimono), đồ mỹ nghệe8. Quần áo (ngoài trang phục truyền thống), giỏ túi, giày dépe9. Các sản phẩm liên quan đến truyện tranh, phim hoạt hình, nhân vật
e11. Tiền mua sắm các thứ khác
f. Khác Tên chi phí
c2. JR pass (bao gồm cả phần đã thanh toán trước chuyến đi)
Có chi tiêu Số tiền chi tiêu
c5. Thuê xe ô tô
e10. Sách báo, bưu ảnh, CD, DVD (không bao gồm e9)
e5. Mỹ phẩm, nước hoa
c3. Shinkansen, đường sắt, tàu điện ngầm, monorail
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
g. Tổng chi tiêu trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản
Sử dụng sản phẩm trọn gói dành cho người đi du lịch cá nhân bao gồm vé máy bay (Tàu) hai chiều và địa điểm lưu trúChuẩn bị riêng vé máy bay (Tàu) hai chiều và địa điểm lưu trú
Tham gia vào chương trình tour tập thể do công ty du lịch lên kế hoạch
●D1. Hãy lựa chọn phương pháp mà bạn đã chuẩn bị cho chương trình du lịch lần này Và hãy cho biết chi phí cho một người của phương pháp mà bạn đã chọn.□
□
□
●D3. Bạn đã chuẩn bị vé máy bay (vé tàu) hay tour du lịch lúc nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
●D2. Bạn đã đăng ký mua vé máy bay (vé tàu) hay mua tour du lịch ở đâu? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
Trong vòng 1 tuần trước khi xuất phát
Trước khi xuất phát 1 đến 2 tuần
Trước khi xuất phát 3 đến 4 tuần
□
□
□
Đăng ký tại cửa hàng (các công ty du lịch hoặc các hãng hàng không v.v.)Đăng ký trên các trang websiteĐăng ký bằng các phương pháp khác như điện thoại trực tiếp v.v.
□
□
□
□ Sử dụng hạng nhất / hạng thương gia
Loại tiền
,,
(Ghi bằng số sát sang bên phải, không ghi số lẻ sau dấu chấm)
[Giá tour trọn gói]
Trước khi xuất phát 1 đến 2 tháng
Trước khi xuất phát 3 đến 6 tháng
Trước khi xuất phát khoảng trên 7 tháng
□
□
□
Lưu ý: Hãy trừ các khoản chi dưới đây.・ Các khoản chi đã được tính trong giá tour (D1)・ Các khoản chi mua hàng hóa với mục đích buôn bán tại nước mình sau khi về nước・ Chi phí đi lại khi di chuyển giữa các địa điểm ghé thăm như tiền vé tàu Shinkansen hay vé máy bay.
Loại tiền
ngườiCho
ngườiCho
Số tiền bạn điền là cho bao nhiêu người? (Bao gồm cả trẻ em)
□ KhácLoại tiền
tiền yên Nhật□
Số tiền bạn điền là cho bao nhiêu người? (Bao gồm cả trẻ em)
注)サーチャージや空港使用料を含めてください
往復航空(船舶)券と宿泊等がセットになった個人旅行向けパッケージ商品を利用した
往復航空(船舶)券や宿泊等を個別に手配した
旅行会社等が企画した団体ツアーに参加した□
□
□
□ マイレージを利用した□ ファースト/ビジネスクラスを利用した□ 会社等が手配したため金額不明
通貨 金額 ,,(右詰めで金額を数字で記入)【往復運賃】
□ ファースト/ビジネスクラスを利用した
通貨 金額 ,,(右詰めで金額を数字で記入)
【パッケージツアー価格】
Lưu ý: Hãy tính gộp cả phụ thu và phí sử dụng sân bay□ Có sử dụng chương trình tích lũy dặm thưởng□ Sử dụng hạng nhất /hạng thương gia□ Không biết chính xác số tiền. Ví dụ như: Vì được Công ty chi trả
Loại tiền ,,
(Ghi bằng số sát sang bên phải, không ghi số lẻ sau dấu chấm)
[Giá vé 2 chiều]
[D. Về phương pháp chuẩn bị chương trình du lịch lần này]
Mục phí chi tiêu
c. P
hí đ
i lại
e. T
iền
mua
sắm
d. P
hí d
ịch
vụ g
iải t
rí
1
2
3
123
123
456
12
3
456
7
8
9
10111213
1 2
[J. Khảo sát nhận thức về chuyến đi Nhật Bản lần này v.v.]
Trang web của Cục du lịch chính phủ Nhật BảnTrang web của công ty du lịchTrang web nhà nghỉTrang web hãng hàng khôngTrang web hiệp hội du lịch địa phươngTrang đặt phòngTrang web quảng cáo truyền miệng (TripAdvisor v.v.)Dịch vụ mạng xã hội (Facebook/Twitter/WeChat v.v.)
Blog cá nhânTrang web chia sẻ video (Youtube/Tudou v.v.)Các phương tiện internet khác
Văn phòng hướng dẫn củaCục du lịch chính phủ Nhật BảnPamphlet của công ty du lịchSách hướng dẫn du lịch khácNgười thân, người quen tại đất nước mìnhNgười thân, người quen đang sinh sống tại Nhật BảnHội chợ triển lãm du lịchChương trình truyền hìnhBáoTạp chí du lịchTạp chí khácNguồn khácKhông có gì đặc biệt
●J6-1. Bạn đã làm gì trong chuyến đi Nhật Bản lần này? (có thể chọn nhiều câu trả lời) Bạn có hài lòng với những gì đã làm hay không? (có thể chọn nhiều câu trả lời)●J6-2. Điều mà bạn kỳ vọng trước khi đến Nhật Bản là gì? (có thể chọn nhiều câu trả lời) Trong số đó, điều mà bạn kỳ vọng nhất là gì? (chỉ chọn 1 câu trả lời)●J6-3. Nếu quay lại Nhật Bản, bạn muốn làm điều gì? (có thể ghi nhiều câu trả lời)
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
●J4. Hãy cho biết tên sản phẩm đã mua làm bạn hài lòng nhất trong chuyến đi du lịch lần này và nêu rõ lý do tại sao bạn thích. (Chỉ chọn 1 trong số sản phẩm đã mua)
Tên sản phẩm(ví dụ) máy ảnh kỹ thuật số của công ty…
Lý do hài lòng
Tên sản phẩm
Lý do hài lòng
(ví dụ) Sản xuất tại Nhật Bản, mẫu mã đẹp, dễ thương
J6-1 J6-2 J6-3
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
Văn phòng hướng dẫn du lịch tại sân bayVăn phòng hướng dẫn du lịch (ngoại trừ sân bay)Nhà nghỉSách hướng dẫn du lịch (có tính phí)
Tờ quảng cáo (phát miễn phí)
Internet (máy vi tính)Internet (máy tính bảng)Internet (smartphone)Người thân, người quen đang sinh sống ở Nhật BảnNguồn khácKhông có gì đặc biệt
●J3. Trong suốt thời gian lưu trú tại Nhật Bản, loại thông tin nào dưới đây bạn cho là cần thiết? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Nhà nghỉPhương tiện giao thôngQuán ăn uốngCông trình du lịchTour du lịch địa phương, hướng dẫn du lịch
Sự kiệnQuà lưu niệmĐịa điểm mua sắmWifi miễn phíCác chương trình trải nghiệm văn hóa Nhật bản
Phòng cầu nguyệnATMDịch vụ chuyển phát tận nhàKhácKhông có gì đặc biệt
Hưởng thụ văn hóa hiện đại Nhật Bản (Thời trang, phim hoạt hình v.v.)
[Sản phẩm đã mua hài lòng nhất]
(tên trang web)
●J5. Hãy cho biết tên thực phẩm Hoặc đồ uống làm bạn hài lòng nhất trong chuyến đi du lịch lần này và nêu rõ lý do tại sao bạn thích. (Chỉ chọn một sản phẩm)
(ví dụ) mỳ ramen tại địa phương… (ví dụ) rất ngon, vị đặc trưng của Nhật Bản
[Tên thực phẩm hoặc đồ uống hài lòng nhất]
<Bản Khảo Sát A>
●J7. Nếu có thể, hãy cho chúng tôi biết thu nhập hàng năm của gia đình bạn. Bao gồm cả thu nhập từ tiền lương hưu, lãi ngân hàng cổ tức, cho thuê đất đai v.v.
,Thu nhập hàng năm
Loại tiền (Ghi bằng số sát sang bên phải, không ghi số lẻ sau dấu chấm)
, , ,
[H. Mức độ hài lòng đối với chuyến đi Nhật Bản lần này và khả năng quay trở lại Nhật Bản một lần nữa]
●H1. Xin vui lòng cho biết mức độ hài lòng của bạn trong toàn bộ chuyến đi đến Nhật Bản lần này. (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
Rất hài lòng
Hài lòng Tương đối hài lòng
Bình thường
Tương đối không
hài lòng
Không hài lòng
Rất không hài lòng
●H2. Bạn có muốn quay lại Nhật Bản không? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)
Rất muốn quay lại
Muốn quay lại
Hơi muốn quay lại
Không thể nói là
cái nào
Không muốn
quay lại lắm
Không muốn
quay lại
Hoàn toàn không muốn
quay lại
●J1. Những nguồn thông tin nào mà bạn cảm thấy có ích trong số các thông tin du lịch về Nhật Bản mà bạn nhận được trước khi khởi hành? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
●J2. Trong suốt thời gian lưu trú tại Nhật Bản, bạn cảm thấy nguồn thông tin nào có ích trong việc cung cấp thông tin về các điểm du lịch? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Điề
u kỳ
vọn
g trư
ớc
khi đ
ến N
hật B
ản
Điề
u bạ
n kỳ
vọn
g nh
ất
Điề
u là
m b
ạn h
ài lò
ng
Nhữ
ng đ
iều
đã là
m
lần
này
Nhữ
ng đ
iều
muố
n là
m lầ
n sa
u
Thưởng thức các món ăn Nhật Bản
Thưởng thức rượu Nhật Bản (rượu Sake, rượu Shochu)
Nghỉ đêm tại nhà trọ
Tắm suối nước nóng
Tham quan các danh lam thắng cảnh tự nhiên
Đi bộ ngắm phố phường
Mua sắm
Tham quan các bảo tàng mỹ thuật và viện bảo tàng
Tham quan công viên chủ đề
Trượt tuyết skiing, trượt tuyết snowboardChơi các môn thể thao khác (chơi golf v.v.)
Xem biểu diễn trên sân khấu (kabuki, kịch, ca nhạc, v.v...)Xem thi đấu thể thao (sumo, bóng đá, v.v...)
Du lịch trải nghiệm 4 mùa (ngắm hoa anh đào, ngắm lá đổi màu, ngắm tuyết, v.v...)
Ghé thăm các địa điểm xuất hiện trong phim ảnh và phim hoạt hìnhTrải nghiệm lịch sử, văn hóa truyền thống của Nhật Bản
Tour du lịch thiên nhiên, Kinh nghiệm với làng quê và làng chài