CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG BÁO Tỉnh Đồng Nai Số 38+39 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 MỤC LỤC Trang VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH 31-08-2020 Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai 2
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG BÁO
Tỉnh Đồng Nai
Số 38+39 Ngày 13 tháng 10 năm 2020
MỤC LỤC Trang
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
31-08-2020 Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2
2 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 36/2020/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Nai, ngày 31 tháng 8 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 496/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020 3
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
Về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Quyết định này không điều chỉnh chế độ báo cáo định kỳ do các cơ quan nhà nước ở Trung ương ban hành; báo cáo đột xuất, báo cáo chuyên đề, báo cáo thống kê, báo cáo mật, báo cáo trong nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước.
3. Chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai và được điều chỉnh linh hoạt để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là các cơ quan, đơn vị); cán bộ, công chức, viên chức, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc ban hành và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê.
Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nguyên tắc báo cáo
1. Bảo đảm cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời, làm cơ sở để Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chế độ báo cáo đối với Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và Hội đồng nhân dân cùng cấp.
2. Nội dung chế độ báo cáo phù hợp với quy định tại các văn bản do các cơ quan và người có thẩm quyền thuộc hệ thống hành chính nhà nước ban hành.
3. Chế độ báo cáo chỉ được ban hành khi thật sự cần thiết để phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền.
4. Chế độ báo cáo phải phù hợp về thẩm quyền ban hành và đối tượng yêu cầu báo cáo, bảo đảm rõ ràng, thống nhất, đồng bộ, khả thi và không trùng lắp với chế độ
4 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
báo cáo khác. Giảm tối đa yêu cầu về tần suất báo cáo nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí, nhân lực trong thực hiện chế độ báo cáo.
5. Các số liệu yêu cầu báo cáo phải đồng bộ, thống nhất về khái niệm, phương pháp tính và đơn vị tính để bảo đảm thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo.
6. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo, chuyển dần từ báo cáo bằng văn bản giấy sang báo cáo điện tử. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong thực hiện chế độ báo cáo và công tác phối hợp, chia sẻ thông tin báo cáo.
Điều 4. Nội dung yêu cầu báo cáo
1. Nội dung yêu cầu báo cáo phải bảo đảm sự cần thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền.
2. Nội dung báo cáo nêu rõ những vấn đề cần tập trung báo cáo, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị (nếu có).
3. Tùy từng trường hợp cụ thể, nội dung báo cáo có thể chỉ có phần lời văn bản hoặc bao gồm cả phần lời văn và phần số liệu.
Điều 5. Các chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê; thời gian chốt số liệu
1. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê hàng tháng: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
2. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê hàng quý: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
3. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê 06 tháng: Thời gian chốt số liệu 06 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 06 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
4. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê năm: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 6. Hình thức báo cáo, phương thức gửi báo cáo
1. Hình thức báo cáo
Báo cáo được thể hiện dưới một trong hai hình thức sau:
a) Báo cáo bằng văn bản giấy, có chữ ký của Lãnh đạo cơ quan, đơn vị, tổ chức, đóng dấu theo quy định.
b) Báo cáo bằng văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số của cơ quan, đơn vị.
2. Phương thức gửi báo cáo:
a) Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính;
b) Gửi qua Fax;
CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020 5
c) Gửi qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành;
d) Gửi qua hệ thống thư điện tử;
đ) Gửi qua hệ thống phần mềm báo cáo chuyên dùng.
Điều 7. Thời hạn gửi báo cáo
1. Các cấp gửi báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê cho cấp trên chậm nhất vào các ngày của tháng cuối kỳ báo cáo như sau:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp; tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan gửi báo cáo cho cơ quan, ban, ngành chủ trì tổng hợp; chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện, các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, gửi báo cáo định kỳ cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất là vào ngày 23 của tháng cuối kỳ báo cáo;
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo định kỳ cho Trung ương chậm nhất là vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo, trừ trường hợp có quy định khác theo nguyên tắc quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
2. Trường hợp thời hạn báo cáo trùng vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật thì thời hạn báo cáo định kỳ được tính vào ngày làm việc tiếp theo sau ngày nghỉ đó.
Điều 8. Danh mục báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê
1. Danh mục báo cáo định kỳ, đề cương báo cáo và biểu mẫu báo cáo thực hiện theo Phụ lục I, II, III kèm theo Quy định này.
2. Công bố danh mục báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê
a) Danh mục báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được công bố trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai. Nội dung công bố gồm: Tên báo cáo, đối tượng thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, tần suất thực hiện báo cáo, đề cương, biểu mẫu báo cáo và văn bản quy định chế độ báo cáo.
b) Các cơ quan, ban, ngành chủ động, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục báo cáo định kỳ đảm bảo phù hợp với yêu cầu phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước của tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Kinh phí thực hiện
1. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của các ngành, địa phương được bố trí trong kinh phí hoạt động chi thường xuyên theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
2. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của tổ chức, cá nhân do tổ chức, cá nhân
tự bảo đảm.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo Quy định này.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh các sở ban ngành địa phương hướng dẫn việc quản lý, sử dụng kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ theo Quy định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. Danh mục báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phải được cập nhật, công bố thường xuyên khi có sự thay đổi. Thời hạn công bố chậm nhất là sau 15 ngày làm việc kể từ ngày văn bản quy định chế độ báo cáo có hiệu lực thi hành.
Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban ngành, UBND các huyện và thành phố, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo Quy định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Theo dõi đôn đốc việc thực hiện Quy định này.
5. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan xây dựng vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, đảm bảo kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ. Hướng dẫn, tổ chức tập huấn nghiệp vụ cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu từ Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
6. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành, thuộc tỉnh:
Thực hiện báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh tại Quy định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
7. Thường xuyên rà soát chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung theo thẩm quyền cho phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước và các nội dung tại Quy định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh những vấn đề mới, các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
7 PHỤ LỤC I
Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trên địa bản tỉnh Đồng Nai (Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT Tên báo cáo Văn bản quy định
chế độ báo cáo Đối tượng thực
hiện báo cáo
Cơ quan nhận báo
cáo
Phương thức gửi nhận báo
cáo
Thời gian chốt số liệu
báo cáo
Thời hạn gửi báo
cáo
Kỳ báo cáo/tần
suất thực hiện báo
cáo
Đề cương báo
cáo/Biểu mẫu báo
cáo
Cơ quan chủ trì, tổng hợp gửi UBND
tỉnh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
01
Báo cáo công tác hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Hội, Hiệp hội doanh nghiệp của tỉnh;
- Cơ quan thường trực Ban hành Động hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Đồng Nai.
- Hệ thống quản lý văn bản. - Văn bản giấy
Ngày 14 của tháng cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20
của tháng cuối quý
1, 6 tháng, 9 tháng, và
năm
- Báo cáo quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm. - 04
lần/năm.
Mẫu số 1- Phụ lục II
Sở Kế hoạch và Đầu tư
02
Báo cáo tình hình triển khai các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh theo phân cấp
- Chủ đầu tư báo cáo từng dự án cấp tỉnh. - Chủ đầu tư báo cáo từng dự án cấp huyện. - Phòng Tài chính kế hoạch báo cáo tổng hợp các dự án cấp huyện.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận báo cáo từ chủ đầu tư dự án cấp tỉnh và nhận báo cáo từ Phòng Tài chính Kế hoạch. - UBND cấp
- Hệ thống quản lý văn bản. - Văn bản giấy
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20
hàng tháng,
cuối quý 1, 6
tháng, 9 tháng, và
năm
- Báo cáo hàng
tháng, cuối quý
1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- 13 lần/năm
Mẫu số 2- Phụ lục II
Sở Kế hoạch và Đầu tư
8 C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
03
Báo cáo tình hình triển khai các nhiệm vụ liên quan đến dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành.
- Các thành viên của Ban Chỉ đạo, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố;
Sở Tài nguyên và Môi trường- Thường trực Ban Chỉ đạo Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành
- Hệ thống quản lý văn bản. - Văn bản giấy
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm - 13 lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Tài nguyên và Môi trường
04
Báo cáo tình hình triển khai các dự án thoát nước khắc phục tình trạng ngập úng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
Sở xây dựng.
Hệ thống quản lý văn bản. - Văn bản giấy
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
Trước ngày 20 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
- 6 tháng, năm. - 02 lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Xây dựng
05
Báo cáo tình hình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Hệ thống quản lý văn bản
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm - 13 lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
9
06 Báo cáo tình hình
phát triển đô thị.
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
Sở Xây dựng
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
- 6 tháng, năm. - 02 lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Xây dựng
07 Báo cáo tình hình
phát triển xây dựng.
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
Sở Xây dựng
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
- 6 tháng, năm. - 2 lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Xây dựng
08 Báo cáo tình hình
phát triển nhà ở.
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
Sở Xây dựng
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
- 6 tháng, năm. - 2 lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Xây dựng
09
Báo cáo tình hình thực hiện và hiệu quả ứng dụng kết quả các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cơ sở.
Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
Sở Khoa học và Công nghệ
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14/12
Trước ngày 18/12
năm. - 01lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Khoa học và
Công nghệ
10
CÔ
NG
BÁ
O/S
ố 38+
39/Ngày
13
-10-20
20
10
Báo cáo tình hình phát triển hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
Sở Công Thương
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
- Báo cáo 6 tháng, năm. - 02 lần/năm
Mẫu số 3- Phụ lục II
Sở Công Thương
11 Báo cáo tình hình phát triển thương mại.
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan.
Sở Công thương
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm - 13 lần/năm
Mẫu số 4- Phụ lục II
Sở Công Thương
12 Báo cáo tình hình phát dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm - 13 lần/năm
Mẫu số 5- Phụ lục II
Sở Kế hoạch và Đầu tư
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
11
13
Báo cáo tình hình quản lý phát triển khu công nghiệp; công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
- Ban Quản lý Các khu công nghiệp. - Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
- Hệ thống quản lý văn bản. - Văn bản giấy
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm - 13 lần/năm
Mẫu số 6- Phụ lục II
- Ban Quản lý Các khu công nghiệp. - Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
14
Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, ban ngành, địa phương do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao.
UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh, - Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
- Văn phòng UBND tỉnh. - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Hệ thống quản lý văn bản.
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm - 13 lần/năm
Mẫu số 7- Phụ lục II
- Văn phòng UBND tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
15
Báo cáo công tác trật tự an toàn xã hội, công tác an toàn giao thông.
- UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành của tỉnh,
- Công an tỉnh; - Ban An toàn Giao thông tỉnh
- Hệ thống quản lý văn bản. - Văn bản giấy
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng, và năm - 13 lần/năm
Mẫu số 8- Phụ lục II
Công an tỉnh
12 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
PHỤ LỤC II Đề cương báo cáo định kỳ
(Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mẫu số 1: Đề cương Báo cáo công tác hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Mẫu số 2: Đề cương Báo cáo tình hình triển khai các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh theo phân cấp .
Mẫu số 3: Đề cương: Báo cáo tình hình triển khai các nhiệm vụ liên quan đến dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành; Báo cáo tình hình triển khai các dự án thoát nước khắc phục tình trạng ngập úng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo tình hình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; Báo cáo tình hình phát triển đô thị; Báo cáo tình hình phát triển xây dựng; Báo cáo tình hình phát triển nhà ở; Báo cáo tình hình thực hiện và hiệu quả ứng dụng kết quả các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cơ sở; Báo cáo tình hình phát triển hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Mẫu số 4: Đề cương Báo cáo tình hình phát triển thương mại.
Mẫu số 5: Đề cương Báo cáo tình hình phát dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
Mẫu số 6: Đề cương Báo cáo tình hình quản lý phát triển khu công nghiệp; công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
Mẫu số 7: Đề cương Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, ban ngành, địa phương do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao.
Mẫu số 8: Đề cương Báo cáo công tác trật tự an toàn xã hội, công tác an toàn giao thông.
CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020 13
Mẫu số 1 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CÔNG TÁC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ báo cáo...)
I. Tình hình thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp
1. Về chính sách tín dụng
2. Về hỗ trợ doanh nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp
3. Về lĩnh vực công thương
4. Về thu hút đầu tư, xúc tiến thương mại
5. Về đăng ký doanh nghiệp
6. Về công tác Quản lý thị trường và bình ổn giá cả
7. Về công tác gặp gỡ, đối thoại với doanh nghiệp
8. Về lĩnh vực lao động
9. Về lĩnh vực khoa học và công nghệ
10. Về lĩnh vực Thuế và Hải quan
11. Về lĩnh vực quản lý đất đai, tài nguyên môi trường
12. Về lĩnh vực xây dựng
13. Về công tác cải cách thủ tục hành chính
14. Về công tác thông tin, tuyên truyền
15. Một số công tác khác liên quan đến hỗ trợ doanh nghiệp
II. Đánh giá những kết quả đạt được, chưa đạt được, nguyên nhân.
III. Nhiệm vụ, giải pháp trong quý(năm) sau.
IV. Kiến nghị (nếu có) .
14 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
Mẫu số 2 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÁC CÔNG
TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ báo cáo...)
1. Thông tin dự án
- Tên dự án
- Địa điểm thực hiện
- Văn bản quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
- Mục tiêu, quy mô
- Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn
- Thời gian hoàn thành của dự án
2. Tình hình thực hiện dự án:
- Tiến độ chuẩn bị dự án:
- Tiến độ giải phóng mặt bằng (nếu có)
- Tiến độ xây dựng cơ bản (nếu có)
- Tiến độ thực hiện các hạng mục, phân kỳ đầu tư (nếu có)
3. Thuận lợi, khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
4. Kiến nghị.
CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020 15
Mẫu số 3 ĐỀ CƯƠNG (Tên Báo cáo... .......)
(Kỳ báo cáo...)
I. Tình hình triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao.
1. Về việc tham mưu, xây dựng ban hành các chính sách liên quan đến nhiệm vụ được giao.
2. Tình hình thực hiện:
II. Đánh giá tình hình thực hiện
1 Đánh giá mặt đạt được.
2. Đánh giá mặt chưa đạt được
3. Nguyên nhân.
III. Đề xuất nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm cần thực hiện.
IV. Kiến nghị (nếu có).
16 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
Mẫu số 4 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kỳ báo cáo...)
I. THƯƠNG MẠI
1. Phát triển thương mại
1.1. Trung tâm thương mại, siêu thị.
1.2. Hệ thống chợ.
1.3. Hạ tầng thương mại khác có liên quan.
2. Xúc tiến thương mại.
3. Hội nhập kinh tế .
4. Phát triển thương mại điện tử.
II. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI.
B. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
I. Đánh giá mặt đạt được
II. Đánh giá mặt chưa đạt được
III. Nguyên nhân
C. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM KỲ TIẾP THEO
D. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020 17
Mẫu số 5 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kỳ báo cáo...)
I. Về tình hình phát triển dịch vụ ngành......
1. Về phát triển dịch vụ du lịch.
2. Về phát triển dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
3. Phát triển dịch vụ logistics:
3.1 Dịch vụ vận tải
3.2 Dịch vụ kho bãi
3.3 Dịch vụ giao nhận
3.4 Các dịch vụ khác
3.5 Doanh nghiệp, tổ chức, đơn vị Logistics trên địa bàn tỉnh
3.6 Phát triển thị trường logistics trên địa bàn tỉnh
4. Về dịch vụ giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
5. Về dịch vụ Y tế
6. Về dịch vụ ngành Khoa học và công nghệ,
7. Về dịch vụ ngành Thông tin và truyền thông
II. Đánh giá những mặt đạt được, chưa đạt được, nguyên nhân
III. Đề xuất các giải pháp nhiệm vụ trọng tâm trong.....
IV. Kiến nghị (nếu có)
18 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
Mẫu số 6 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KHU CÔNG
NGHIỆP; KHU CÔNG NGHỆ CAO, CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kỳ báo cáo...)
I. Tình hình triển khai thực hiện .
1. Về việc tham mưu, xây dựng ban hành các văn bản liên quan
2. Tình hình thực hiện:
2.1 Về thu hút đầu tư.
2.2 Công tác quản lý hạ tầng
2.3 Công tác môi trường.
2.4 Công tác quản lý lao động
II. Đánh giá kết quả thực hiện
1. Về thu hút đầu tư.
- Đánh giá mặt đạt được.
- Đánh giá mặt chưa đạt được
- Nguyên nhân.
2. Công tác quản lý hạ tầng
- Đánh giá mặt đạt được.
- Đánh giá mặt chưa đạt được
- Nguyên nhân.
3. Công tác môi trường.
- Đánh giá mặt đạt được.
- Đánh giá mặt chưa đạt được
- Nguyên nhân.
4. Công tác quản lý lao động
- Đánh giá mặt đạt được.
- Đánh giá mặt chưa đạt được
- Nguyên nhân.
III. Đề xuất nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm cần thực hiện.
IV. Kiến nghị (nếu có).
CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020 19
Mẫu số 7 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO.
Kỳ báo cáo (…….)
[
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO (Theo chương trình công tác của UBND tỉnh, các văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh...)
1. Tình hình thực hiện nhiệm vụ:
2. Đánh giá (đã hoàn thành/ chưa hoàn thành), nguyên nhân
3. Kiến nghị (nếu có)
II. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ:
Đánh giá việc triển khai các nhiệm vụ thuộc ngành, địa phương quản lý theo từng lĩnh vực.
1. Lĩnh vực a.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
2. Lĩnh vực b.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện.
.......
3. Các đề xuất, kiến nghị:
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ KỲ TIẾP THEO …...
Các nhiệm vụ trọng tâm công tác ….
(Các ngành, lĩnh vực, địa phương căn cứ vào tiến độ triển khai thực hiện các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao để đề xuất nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm cần thực hiện trong thời gian tới (tháng/ quý/6 tháng/9tháng/năm).
Nơi nhận: - Các cơ quan liên quan; - Lưu:
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
20 CÔNG BÁO/Số 38+39/Ngày 13-10-2020
Mẫu số 8 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CÔNG TÁC GIỮ GÌN TRẬT TỰ, AN TOÀN
XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kỳ báo cáo.....)
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ:
1. Các hoạt động chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
2. Tình hình thực hiện các nhiệm vụ (số liệu so sánh với tháng trước và so sánh cùng kỳ đối với mỗi kỳ báo cáo)
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
- Tình hình tai nạn giao thông
Số vụ, số người tử vong, số người bị thương (so sánh với tháng trước và so sánh cùng kỳ đối với mỗi kỳ báo cáo.
- Tình hình cháy nổ:
II. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM THÁNG, QUÝ, NĂM
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
21 PHỤ LỤC III
Danh sách các đơn vị báo cáo và thực hiện biểu mẫu báo cáo thống kê (Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
–––––––––––––––
STT TÊN BIỂU MẪU NỘI DUNG BÁO CÁO ĐƠN VỊ THỰC HIỆN BÁO CÁO GHI CHÚ
1 Biểu mẫu số 1 Báo cáo các chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh
Cục Thống kê tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Liên Minh hợp tác xã tỉnh, Sở lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, Cục Thi hành án
2 Biểu mẫu số 2 Báo cáo kết quả các chỉ tiêu thực hiện kế hoạch
Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Ban Quản lý Khu công nghệ cao, công nghệ sinh học
3 Biểu mẫu số 3 Báo cáo kết quả thực hiện một số chỉ tiêu Ngành xây dựng
Ngành xây dựng
4 Biểu mẫu số 4 Báo cáo tình hình thực hiện thu chi ngân sách
Sở Tài chính
Biểu mẫu số 5
Sở Tài nguyên và Môi trường 5 Biểu mẫu số 5.1
Báo cáo Tình hình quản lý tài nguyên và Môi trường
6 Biểu mẫu số 5.2 Báo cáo các chỉ tiêu môi trường và phát triển bền vững
22
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
7 Biểu mẫu số 6 Báo cáo tình hình thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Ban Quản lý Khu công nghệ cao, công nghệ sinh học; Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu mẫu số 7
Ngành Kế hoạch và Đầu tư 8 Biểu mẫu số 7.1 Báo cáo tình hình đăng ký doanh nghiệp và hộ kinh doanh
9 Biểu mẫu số 7.2 Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công
10 Biểu mẫu số 8 Báo cáo tình hình phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác
Liên minh Hợp tác xã tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Biểu mẫu số 9
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
11 Biểu mẫu số 9.1 Báo cáo tình hình phát triển Nông lâm ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh
12 Biểu mẫu số 9.2 Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
13 Biểu mẫu số 10 Báo cáo tình hình sản xuất công nghiệp, thương mại, xuất nhập khẩu
Ngành công thương
Biểu mẫu số 11
Ngành Giao thông vận tải
14 Biểu mẫu số 11.1 Báo cáo kết quả phân tích tai nạn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
15 Biểu mẫu số 11.2 Báo cáo số liệu so sánh tai nạn giao thông các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
23
18 Biểu mẫu số 12 Báo cáo hàng tháng, hàng quý,năm của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội
19 Biểu mẫu số 13 Báo cáo hàng tháng, hàng quý,năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
Ngành Giáo dục và Đào tạo
20 Biểu mẫu số 14 Kết quả thực hiện các Chương trình, đề án , dự án, chính sách liên quan đến công tác dân tộc
Ban Dân tộc tỉnh
21 Biểu mẫu số 15 Báo cáo hàng tháng, hàng quý,năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Biểu mẫu số 16
Ngành Thanh tra
22 Biểu mẫu số 16.1 Báo cáo công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng
23 Biểu mẫu số 16.2 Danh sách các vụ tham nhũng được phát hiện trong kỳ
24 Biểu mẫu số 16.3 Thống kê số liệu chủ yếu về công tác phòng chống tham nhũng
25 Biểu mẫu số 16.4 Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính
Biểu mẫu số 16.5 Tổng hợp kết quả thanh tra chuyên ngành
26 Biểu mẫu số 16.6 Tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
27 Biểu mẫu số 16.7 Tổng hợp kết quả giải quyết đơn khiếu nại
28 Biểu mẫu số 16.8 Tổng hợp kết quả giải quyết đơn tố cáo
24
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 29 Biểu mẫu số 16.9 Tổng hợp kết quả tiếp dân
Biểu mẫu số 17
Ngành nội vụ
30 Biểu mẫu số 17.1 Báo cáo công tác ngành Nội vụ (lĩnh vực xây dựng chính quyền)
31 Biểu mẫu số 17.2 Báo cáo công tác ngành Nội vụ (lĩnh vực Công chức, viên chức)
32 Biểu mẫu số 17.3 Báo cáo công tác ngành Nội vụ (lĩnh vực Tổ chức bộ máy)
Biểu mẫu số 18
Ngành Y tế
33 Biểu mẫu số 18.1 Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu ngành y tế
34 Biểu mẫu số 18.2 Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu ngành y tế
35 Biểu mẫu số 19 Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu ngành Bảo hiểm xã hội tỉnh
Bảo hiểm xã hội tỉnh
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
25 Biểu mẫu số 1
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (Kỳ báo cáo……)
TT Chỉ tiêu Đơn vị
Năm trước báo cáo Năm báo cáo
Thời gian báo cáo
Đơn vị thực hiện báo cáo
Số thực hiện kỳ báo cáo
Số cộng dồn kỳ báo cáo
Kế hoạch
Thực hiện kỳ báo cáo
Cộng dồn đến kỳ báo cáo
So sánh kỳ báo
với cùng kỳ năm trước (%)
So sánh cộng dồn
với cùng kỳ năm trước
(%)
So sánh với kế hoạch (%)
1 2 3 4 5 6 7 8 9= 7/4 10= 8/5 11= 7/6 12 13
I CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
1 Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) - Theo giá so sánh
Tỷ đồng
6 tháng và năm
Cục Thống kê tỉnh
Trong đó:
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản Tỷ đồng
- Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng
- Dịch vụ Tỷ đồng
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Tỷ đồng
Tốc độ tăng trưởng qua các năm %
2 Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) - Theo giá hiện hành
Tỷ đồng
6 tháng và năm
Cục Thống kê tỉnh
Trong đó:
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản Tỷ đồng
- Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng
- Dịch vụ Tỷ đồng
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Tỷ đồng
3 Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
a) Theo ngành kinh tế
26
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 - Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản %
Năm Cục Thống kê
- Công nghiệp và xây dựng %
- Dịch vụ %
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Tỷ đồng
b) Theo thành phần kinh tế
- Quốc doanh Trung ương %
- Quốc doanh địa phương %
- Kinh tế ngoài quốc doanh %
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài %
4 GRDP bình quân đầu người Triệu đồng
- Quy đổi ra USD USD
5 Tổng Giá trị sản xuất nông nghiệp (Theo giá so sánh 2010)
Tỷ đồng
Quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, quý IV và năm
Cục Thống kê tỉnh
- Nông nghiệp: Tỷ đồng
- Trồng trọt Tỷ đồng
- Chăn nuôi Tỷ đồng
- Lâm nghiệp: Tỷ đồng
- Thủy sản: Tỷ đồng
6 Tổng giá trị sản xuất công nghiệp (Theo giá so sánh 2010)
Tỷ đồng
Quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, quý IV và năm
Cục Thống kê tỉnh
7 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) so với cùng kỳ theo gốc năm 2010
%
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Cục Thống kê tỉnh
- Công nghiệp khai khoáng %
- Công nghiệp chế biến, chế tạo %
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước %
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải
%
8 Tổng giá trị sản xuất ngành xây dựng (Theo giá so sánh 2010)
Tỷ đồng
Quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, quý IV và năm
Cục Thống kê tỉnh
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
27 9 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) trên địa bàn %
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Cục Thống kê tỉnh
- So với tháng 12 năm trước báo cáo %
- So với cùng kỳ năm trước năm báo cáo %
- CPI bình quân so với bình quân cùng kỳ năm trước năm báo cáo
%
10 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn
Tỷ đồng
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Cục Thống kê tỉnh
11
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn
Triệu USD
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Cục Thống kê tỉnh
Trong đó: Xuất khẩu địa phương (quản lý) Triệu USD
12 Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn
Triệu USD
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Cục Thống kê tỉnh
13 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Sở Tài chính
Trong đó:
- Thu thuế xuất, nhập khẩu Tỷ đồng
- Thu nội địa Tỷ đồng
Trong đó:
+ Thu từ kinh tế Trung ương Tỷ đồng
+ Thu quốc doanh địa phương Tỷ đồng
+ Thu ngoài quốc doanh Tỷ đồng
+ Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Tỷ đồng
14 Chi ngân sách địa phương Tỷ đồng
- Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý Tỷ đồng
- Chi thường xuyên Tỷ đồng
28
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
15 Vốn đầu tư công của tỉnh thực hiện trên địa bàn
Tỷ đồng
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
16 Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Tỷ đồng
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
17 Thu hút đầu tư nước ngoài Triệu USD
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
18 Thu hút đầu tư trong nước Tỷ đồng
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
19 Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới Doanh nghiệp
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
20 Số hợp tác xã đăng ký thành lập mới Hợp tác
xã
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Liên Minh hợp tác xã
21 Số hộ đăng ký kinh doanh Hộ
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
II CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA- XÃ HỘI
22 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên % Năm Sở Y tế
23 Giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)
% Năm Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội 24 Giảm tỷ lệ hộ cận nghèo (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)
% Năm
25 Giảm tỷ lệ lao động không có việc làm ở khu vực đô thị
% Năm Cục Thống kê
tỉnh
26 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)
% Năm
Sở Y tế 27
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)
% Năm
28 Số Bác sỹ/ vạn dân Bác sỹ Năm
29 Số giường bệnh/vạn dân Giường Năm
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
29
30 Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế %
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Bảo hiểm xã hội tỉnh
31 Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội
%
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm Bảo hiểm xã
hội tỉnh
32 Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
%
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
33 Tỷ lệ dân cư nội thành, nội thị sử dụng nước sạch đạt tiêu chuẩn QC02
% 6 tháng,
năm Sở Xây dựng
34 Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước sạch đạt tiêu chuẩn QC02
% 6 tháng,
năm
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
35 Tỷ lệ cai nghiện ma túy tập trung % Năm Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội 36 Tỷ lệ cai nghiện ma túy tại cộng đồng và cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện, trong đó:
% Năm
Tỷ lệ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
% Năm Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội Tỷ lệ cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy
% Năm
37 Tỷ lệ ấp, khu phố văn hóa % Năm
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
38 Tỷ lệ hộ gia đình văn hóa % Năm
39 Tỷ lệ cơ quan đơn vị đạt chuẩn văn hóa % Năm
40 Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa % Năm
41 Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề % Năm Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội 42 Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung cấp nghề trở lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm
% Năm
III MÔI TRƯỜNG
43 Thu gom và xử lý chất thải y tế % Năm Sở Tài nguyên và Môi trường
44 Thu gom và xử lý chất thải nguy hại % Năm
30
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 45
Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại
% Năm
46 Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, trong đó:
% Năm
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt % Năm
Chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt % Năm
47 Tỷ lệ KCN đang hoạt động có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường
% Năm
48 Tỷ lệ KCN có nước thải ổn định được lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động
% Năm
49 Tỷ lệ che phủ cây xanh % Năm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 50 Tỷ lệ che phủ rừng % Năm
IV QUỐC PHÒNG- AN NINH
51 Số vụ tội phạm hình sự (trừ tội phạm ma túy) Số vụ
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Công an tỉnh
52 Phát hiện và xử lý tội phạm ma túy Số vụ
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
53 Số vụ, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Công an tỉnh - Số vụ Số vụ
- Số người chết Số vụ
- Số người bị thương Số vụ
54 Xử lý tin báo, tố giác tội phạm Tin
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Công an tỉnh
55 Điều tra, khám phá các loại án Số vụ
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
Công an tỉnh
56 Điều tra các vụ án rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng
Số vụ
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
31 57
Chỉ tiêu thi hành án dân sự xong/tổng số án có điều kiện thi hành trong đó:
%
6 tháng, năm
Cục thi hành án tỉnh
- Chỉ tiêu thi hành án dân sự về việc %
- Chỉ tiêu thi hành án dân sự về tiền %
Giàm số việc, số tiền chuyển kỳ sau/số có điều kiện thi hành, trong đó:
%
- Về việc %
- Về tiền %
32
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 2
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo…)
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu kế hoạch năm ... Kết quả thực hiện
tháng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
So với kế hoạch năm ... (%)
So với cùng kỳ năm trước
(%)
A B C 1 2 3 4
1 Số dự án đầu tư mới Dự án
2 Doanh thu Tỷ đồng
3 Giá trị xuất khẩu Triệu USD
4 Nộp ngân sách Nhà nước Tỷ đồng
5 Tạo việc làm mới Người
1. Chỉ tiêu kế hoạch năm: Ghi số liệu chỉ tiêu đã xây dựng kế hoạch
2. Kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng,..: Ghi số liệu kết quả thực hiện được trong tháng, quý,..
3. So với kế hoạch năm: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với kế hoạch đã xây dựng
4. So sánh với cùng kỳ năm trước: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với các tháng, quý ... của năm trước.
……., ngày .... tháng... năm ………
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên, đóng dấu)
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
33 Biểu mẫu số 3
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo…..)
TT Chỉ tiêu Đơn vị Thực hiện năm trước
Năm báo cáo
Kế hoạch Thực hiện So sánh số liệu thực hiện với
số cùng kỳ (%)
So sánh số liệu thực hiện với kế hoạch năm
(%)
1 Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn
Công trình 6 tháng,
năm
2 Tổng số giấy phép xây dựng được cấp GPXD 6 tháng,
năm
- Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD
- Cấp cho các công trình/dự án GPXD
3 Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng
Công trình 6 tháng,
năm
4 Tổng số sự cố về công trình xây dựng Sự cố Năm
5 Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng.
Công trình Năm
6 Tổ số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình
Vụ Năm
7 Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn
Dự án Năm
8 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
% 6 tháng,
năm
34
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
9 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định
% 6 tháng,
năm
10 Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng Căn hộ/nhà ở Năm
- Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng m2
11 Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
Trụ sở Năm
- Tổng diện tích sàn xây dựng m2 sàn
- Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo
Trụ sở
- Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa
m2 sàn
12 Số căn nhà ở xã hội cho thuê/ bán Số căn/nhà ở 6 tháng,
năm
13 Một số sản phẩm VLXD chủ yếu 6 tháng,
năm
- Sản lượng xi măng 1.000 tấn
- Sản lượng gạch xây nung 1.000 viên
- Sản lượng gạch xây không nung 1.000 viên
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
35 Biểu mẫu số 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU CHI- NGÂN SÁCH –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo …)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT Chỉ tiêu thu
Dự toán năm … Thực hiện năm … So sánh (%)
Ghi chú Thủ
tướng Chính
phủ giao
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
Thực hiện đến trước tháng BC
ƯTH tháng BC
ƯTH đến hết tháng
BC
ƯTH tháng
BC/DT HĐND
tỉnh giao
ƯTH đến hết tháng
BC/DT TTCP giao
ƯTH đến hết tháng BC/DT HĐND
tỉnh giao
A B 1 2 3 4 5 6=4/2 7=5/1 8=5/2 9
I TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1+2)
1 Thu nội địa
2 Thu xuất nhập khẩu
II TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5 +6+7)
1 Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung cân đối
3 Thu bổ sung mục tiêu
4 Thu chuyển nguồn
5 Thu huy động từ nguồn vay lại
36
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 6
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
7 Thu kết dư ngân sách
III TỔNG CHI NGÂN SÁCH (1+2)
1 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5)
1.1 Chi đầu tư phát triển
1.2 Chi thường xuyên
1.3 Chi trả nợ lãi vay
1.4 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.5 Dự phòng ngân sách
2
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (2.1+2.2+2.3)
2.1 Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
2.2 Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
2.3 Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
3 BỘI THU NSĐP (Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
37 Biểu mẫu số 5.1
BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG –––––––––––––––
Kỳ báo cáo (……..)
STT Số tờ trình Ngày, tháng, năm Tên đơn vị, tổ chức Vị trí, khu vực Diện tích (ha) Nội dung khác (nếu có) Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
A Lĩnh vực đất đai (thu hồi đất, điều chỉnh thời hạn, diện tích thuê đất, gia hạn thuê đất; Chuyển từ giao sang thuê; thuê hàng năm sang thuê 1 lần; Chuyển mục đích SDĐ; Chấm dứt QĐ thu hồi đất; Thẩm định nhu cầu SDĐ; Ký hợp đồng thuê đất; Cấp GCNQSD đất; QĐ hủy GCN và hủy trang bổ sung GCN...)
1 ………..
2 ……….
B Lĩnh vực khoáng sản (cấp giấy, chuyển nhượng, thu hồi, cho phép trả lại phép thăm dò; Cấp giấy, chuyển nhượng, thu hồi, cho phép trả lại phép khai thác khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Phê duyệt; Xác nhận trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác ...)
1 ………..
2 ……….
C Lĩnh vực tài nguyên nước (cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt; Điều chỉnh, chuyển nhượng Giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt)
1 ………..
2 ……….
D Lĩnh vực môi trường (phê duyệt đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường...)
1 ……….. 2 ………. E 1 ……….. 2 ……….
Ghi chú:
(7): Nội dung khác nếu có: Ví dụ đối với phê duyệt trữ lượng thì có thêm tổng trữ lượng được phê duyệt hoặc lĩnh vực nước thì có thêm lưu lượng nước/ngày, đêm;phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
(8) Ghi chú: Trường hợp đã được tỉnh cấp Giấy phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác…
38
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 5.2
BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo ...)
TT Chỉ tiêu Đơn vị Thực hiện năm trước
Năm báo cáo
Kế hoạch
Thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm)
So sánh số liệu ước thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) với kế hoạch năm (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (*)
%
2 Thu gom và xử lý chất thải y tế %
3 Thu gom và xử lý chất thải nguy hại %
4 Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại
%
5 Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, trong đó:
%
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt %
Chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt %
6 Số khu công nghiệp đang hoạt động có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường
Số khu
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
39
7 Tỷ lệ KCN đang hoạt động có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường
%
8 Số khu công nghiệpcó nước thải ổn định được lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động
Số khu
9 Tỷ lệ KCN có nước thải ổn định được lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động
%
10 Tỷ lệ che phủ cây xanh %
11 Tỷ lệ che phủ rừng %
40
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 6
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI –––––––––––––––
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
A2 Vốn đầu tư đăng ký mới Tỷ đồng
Lĩnh vực đầu tư
Nhà ở xã hội
Trúng đấu giá
Các dự án trong BQLKCN
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
B Điều chỉnh vốn
B1 Số lượt dự án điều chỉnh tăng vốn Lượt dự án
Lĩnh vực đầu tư
Nhà ở xã hội
Trúng đấu giá
Các dự án trong BQLKCN
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
43
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
B2 Vốn đầu tư điều chỉnh tăng Tỷ đồng
Lĩnh vực đầu tư
Nhà ở xã hội
Trúng đấu giá
Các dự án trong BQLKCN
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
B3 Số lượt dự án điều chỉnh giảm vốn Lượt dự án
Lĩnh vực đầu tư
Nhà ở xã hội
Trúng đấu giá
Các dự án trong BQLKCN
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
B4 Vốn đầu tư điều chỉnh giảm Tỷ đồng
Lĩnh vực đầu tư
Nhà ở xã hội
Trúng đấu giá
44
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Các dự án trong BQLKCN
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
C Thu hồi
C1 Số dự án thu hồi Dự án
Lĩnh vực đầu tư
Nhà ở xã hội
Trúng đấu giá
Các dự án trong BQLKCN
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
C2 Vốn đầu tư thu hồi Tỷ đồng
Lĩnh vực đầu tư
Nhà ở xã hội
Trúng đấu giá
Các dự án trong BQLKCN
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
45 D Số dự án còn hiệu lực Dự án
Tổng vốn đầu tư Tỷ đồng
- Các mục A2, A3, A4 thực hiện báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm - Đối với số liệu định kỳ hàng tháng, đề nghị Ban Quản lý các Khu công nghiệp,Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm file Excel danh sách các dự án đã cấp và điều chỉnh tăng vốn thực hiện trong khu - Đối với báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm đề nghị các đơn vị rà soát báo cáo theo các Biểu mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về Đầu tư nước ngoài. - Đối với mục B3, Đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện báo cáo
46
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 7.1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo…)
TT Chỉ tiêu Đơn vị
Thực hiện năm trước
(tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm)
Năm báo cáo
Kế hoạch
Thực hiện (tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm)
Lũy kế từ đầu năm
tới kỳ báo cáo
Lũy kế từ trước đến
kỳ báo cáo
So với cùng kỳ
(%)
So với kế hoạch (%)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
A Đăng ký thành lập mới
A1 Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
A2 Số vốn đăng ký mới
B Số Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh thành lập mới
B1 Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
B2 Số lượt doanh nghiệp đăng ký thay đổi
C Số vốn đăng ký điều chỉnh tăng/giảm vốn bổ sung
C1 Giải thể doanh nghiệp, chấm dứt hoạt động
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
47 C2 Số doanh nghiệp giải thể
D Số vốn đăng ký của doanh nghiệp giải thể
D1 Số Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh chấm dứt hoạt động
D2 Tạm ngừng kinh doanh
E Số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
II Số Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
A Tổng số doanh nghiệp hoạt động trên hệ thống đến kỳ báo cáo
A1 HỘ KINH DOANH
A2 Đăng ký thành lập mới
B Số hộ kinh doanh đăng ký thành lập mới
B1 Số vốn đăng ký mới
B2 Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
C Số hộ kinh doanh đăng ký thay đổi
C1 Số vốn đăng ký điều chỉnh tăng/giảm vốn bổ sung
C2 Chấm dứt hoạt động
48
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 D
Số hộ kinh doanh chấm dứt hoạt động
D1 Số vốn đăng ký của hộ kinh doanh chấm dứt hoạt động
E Tạm ngừng kinh doanh
Số hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
Tổng số hộ kinh doanh đăng ký hoạt động đến kỳ báo cáo
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
49 Biểu mẫu số 7.2
BÁO CÁO TÌNH GIẢI NGÂN ĐẦU TƯ CÔNG –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo…)
TT Chỉ tiêu Đơn vị
Năm báo cáo
Kế hoạch Thực hiện kỳ
báo cáo
Số cộng dồn đến kỳ
báo cáo.
So sánh kỳ báo cáo với Kế hoạch năm (%)
So sánh số cộng dồn đến kỳ báo
cáo với kế hoạch năm (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG %
1 Vốn ngân sách địa phương %
1.1 - Vốn ngân sách tỉnh %
1.2 - Vốn ngân sách huyện %
2 Vốn Trung ương %
50
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 8
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC –––––––––––––––
1 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010
Tỷ đồng 6 tháng, năm
2 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) so với cùng kỳ theo gốc năm 2010
%
Định kỳ hàng tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm
Công nghiệp khai khoáng %
Công nghiệp chế biến, chế tạo %
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước %
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải
%
Một số sản phẩm chủ yếu:
- …
56
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 II DỊCH VỤ
1 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
Tỷ đồng
Trong đó:
Phân theo khu vực Tỷ đồng
- Kinh tế nhà nước Tỷ đồng
Định kỳ hàng tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm
- Kinh tế ngoài nhà nước Tỷ đồng
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Tỷ đồng
Phân theo ngành Tỷ đồng
- Bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng
- Dịch vụ lưu trú, ăn uống Tỷ đồng
- Du lịch lữ hành Tỷ đồng
- Dịch vụ khác Tỷ đồng
2 Xuất nhập khẩu
Định kỳ hàng tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm
2.1 Xuất khẩu Triệu USD
- Doanh nghiệp Trung ương Triệu USD
- Doanh nghiệp địa phương Triệu USD
-Khu vực có vốn ĐTNN Triệu USD
Tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu %
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu:
+ …
2.2 Nhập khẩu Triệu USD
- Doanh nghiệp Trung ương "
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
57
- Doanh nghiệp Địa phương "
- Khu vực có vốn ĐTNN "
Tốc độ tăng trưởng KNNK %
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu:
…
58
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 11.1
BÁO CÁO KẾT QUẢ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo….)
PHÂN TÍCH TNGT ĐƯỜNG BỘ THÁNG ..... NĂM ....
Số liệu cộng dồn
Tháng báo cáo
Số liệu .... tháng năm .... (1)
So với cùng kỳ năm trước
Số liệu tháng ... năm .... (2)
So với cùng kỳ năm trước
Số vụ Tỷ lệ % (+;-) Tỷ lệ % Số vụ Tỷ lệ % (+;-) Tỷ lệ %
I Số vụ TNGT đường bộ trong kỳ
Tổng thiệt hại Số người chết
Số ng bị thương
1 Tuyến đường gây tai nạn phân tích
1.1 Đường Quốc lộ
Số vụ
Thiệt hại Chết
Bị thương
1.2 Đường tỉnh lộ
Số vụ
Thiệt hại
Chết
Bị thương
1.3 Đường Nông thôn
Số vụ
Thiệt hại Chết
Bị thương
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
59
1.4 Đường Nội thị
Số vụ
Thiệt hại Chết
Bị thương
2 Phương tiện gây tai nạn phân tích
2.1 Ô tô
2.2 Mô tô, xe máy
2.3 Phương tiện khác
3 Độ tuổi giới tính liên quan đến tai nạn
3.1 Đối tượng gây tai nan là Nam giới
3.2 Đối tượng gây tai nan là Nữ
3.3 Từ 18 đến 27
3.4 Từ 27 đến 55
3.5 Trên 55 tuổi
3.6 Dưới 18 tuổi
4 Thời gian xảy ra tai nạn phân tích
60
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 4.1 Từ 0 đến 6h
4.2 Từ 6 đến 12h
4.3 Từ 12 đến 18h
4.4 Từ 18 đến 24h
4.5 Tình hình đăng ký, quản lý PTGT
4.6 Otô mới
4.7 Otô hiện Ql
4.8 Motô mới
4.9 Tổng số mô tô đang quản lý
II Công tác tuần tra kiểm soát đường bộ (Pt theo số tr.hợp)
1 Đã lập Biên bản (Trường hợp)
- Phạt tiền Số trường hợp
Số tiền (1000đ)
- Phương tiện tạm giữ
- Tước GPLX
- Thông báo
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
61
2 Phân tích vi phạm
Không mũ
Không GPLX
VP NĐ cồn
Sai đường
Dưới 16
Chở quá trọng tải
Tốc độ
Xe khách vi phạm
Chuyển hướng
3 Kiểm tra tải trọng
Ktra PT
Lập BB
Xử phạt
Tiền phạt (1000đ)
III Công tác tuần tra kiểm soát đường thủy
Vụ
Tiền phạt (1000đ)
(1): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo đến tháng báo cáo (bao gồm cả số liệu tháng báo cáo).
(2): Số liệu tháng báo cáo.
62
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 11.2
BÁO CÁO SỐ LIỆU SO SÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo)
......(1) tháng năm ....., trên địa bàn tỉnh Đồng Nai xảy ra .... vụ TNGT, làm chết .... người và bị thương .... người. So với cùng kỳ năm trước số vụ tăng, giảm .... vụ, số người chết tăng, giảm ... người và tăng, giảm .... người bị thương . Tình hình TNGT trên địa bàn các huyện thành phố cụ thể như sau:
STT Địa bàn Số vụ Số người chết Số người bị thương
(2) (3) (+/-) % (4) (5) (+/-) % (6) (7)_ (+/-) %
1 Thành phố Biên Hòa
2 Thành phố Long Khánh
3 Huyện Vĩnh Cửu
4 Huyện Trảng Bom
5 Huyện Thống Nhất
6 Huyện Cẩm Mỹ
7 Huyện Xuân Lộc
8 Huyện Định Quán
9 Huyện Tân Phú
10 Huyện Long Thành
11 Huyện Nhơn Trạch
- (1), (3), (5), (7): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo tới thời điểm báo cáo.
- (2), (4), (6): Số liệu cùng kỳ năm trước.
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
63 Biểu mẫu số 12
BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI –––––––––––––––
Số Lao động được tư vấn giới thiệu việc làm tại Trung tâm
Người
Trong đó Số người được tuyển dụng
Người
2 Đào tạo nghề
Tuyển mới trình độ trung cấp
64
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
Tốc độ tăng trình độ tuyển mới trung cấp.
Tuyển mới trình độ cao đẳng
Tốc độ tăng tuyển mới trình độ cao đẳng
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
Trong đó: tỷ lệ lao động được đào tạo nghề
Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung cấp trở lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm
Số lao động được đào tạo theo nhu cầu của doanh nghiệp
3 Bảo trợ xã hội
3.1 Số đối tượng hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng
Người
Kính phí thực hiện Triệu đồng
+ Nguười cao tuổi Người
Kinh phí thực hiện Triệu đồng
+ Người khuyết tật và hộ gia đình chăm sóc người khuyết tật
Người
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
65 Kinh phí thực hiện Triệu đồng
+ Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
Người
Kinh phí thực hiện Triệu đồng
3.2 Trợ cấp đột xuất Người
Kinh phí thực hiện Triệu đồng
3.3 Đối tượng chăm sóc tại Trung tâm công tác xã hội tỉnh
Người
Kinh phí thực hiện Triệu đồng
4 Đối với nguười có công
4.1 Số đối tượng đang quản lý Nguười
+ Đối tượng theo pháp luật ưu đãi người có công
Nguười
+ Đối tượng theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Nguười
4.2 Số đối tượng tăng (theo pháp lệnh và theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
Nguười
+ Đối tượng xác nhận mới Nguười
+ Đối tượng mới chuyển đến Nguười
66
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
4.3 Số đối tượng giảm (theo pháp lệnh và theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
Nguười
+ Đối tượng chết Nguười
+ Đối tượng chuyển đi Nguười
5 Phòng chống tệ nạn xã hội
Số người cai nghiện ma túy tại tập trung tại cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
Số người cai nghiện ma tại cộng đồng và cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện, trong đó:
Nguười
Số người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
Nguười
Số người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy
Người
6 Giảm nghèo (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)
6.1 Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố
Hộ
Số hộ nghèo Hộ
Tỷ lệ hộ nghèo %
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
67 Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo %
Số hộ cận nghèo Hộ
Tỷ lệ hộ cận nghèo %
Số hộ thoát nghèo Nghìn hộ
6.2 Hỗ trợ giảm nghèo
Tồng số hộ được hỗ trợ Hộ
Tổng số tiền được hỗ trợ Triệu đồng
68
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 13
BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO –––––––––––––––
(Kỳ báo cáo...)
TT Chỉ tiêu Đơn vị Năm trước
báo cáo
Năm báo cáo So sánh số liệu thực hiện với số cùng kỳ (%)
So sánh số thực hiện
với kế hoạch năm (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9
tháng, năm)
Lũy kế thực hiện từ đầu năm tới kỳ
báo cáo.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)=
(6)/(4) (9)=(6)/(5) (10)
I GIÁO DỤC
1 Số trường
+ Tổng số trường mầm non Trường
+ Tổng số trường tiểu học Trường
+ Tổng số trường trung học cơ sở
Trường
+ Tổng số trường trung học phổ thông
Trường
+ Tổng số trường trung cấp chuyên nghiêp
Trường
+ Tổng số trường đại học, cao đẳng
Trường
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
69 2
Số học sinh(có đến đầu năm học)
Học sinh
* Học sinh mẫu giáo Học sinh
Số trẻ mẫu giáo 05 tuổi Học sinh
Số trẻ mẫu giáo 03 đến 05 tuổi Học sinh
Số trẻ nhà trẻ (dưới 36 tháng) Học sinh
* Học sinh (tiểu học+ THCS+ THPT)
Học sinh
Tiểu học Học sinh
THCS Học sinh
THPT Học sinh
3 Giáo viên (có đến đầu năm học)
Giáo viên
* Mẫu giáo, nhà trẻ Giáo viên
* Giáo viên phổ thông(tiểu học+ THCS+ THPT)
Giáo viên
Tiểu học Giáo viên
THCS Giáo viên
THPT Giáo viên
4 Tỷ lệ các trường đạt chuẩn quốc gia
+ Mầm non %
+ Tiểu học %
+ Trung học cơ sở %
+ Trung học phổ thông
70
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 14
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC
–––––––––––––––
(Kỳ báo cáo…)
(Đơn vị: Triệu đồng)
STT Tên Chương trình, đề án, dự án, chính sách
Vốn kế hoạch giao
Vốn thực hiện
Vốn đã giải ngân
Tỷ lệ giải ngân/vốn giao
Một số kết quả chủ yếu
1 2 3 4 ... Tổng số
..................., ngày.................. tháng............ năm ......... NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
71 Biểu mẫu số 15
BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH –––––––––––––––
2 Làng, bản, khu dân cư đã quy hoạch đất xây dưng nhà văn hóa
3 Số điểm vui chơi trẻ em trong đó
- Cấp tỉnh
- Cấp huyện
- Cấp xã
Xây dựng đời sống văn hóa cơ sở
1 Ấp, tổ dân phố văn hóa Làng, tổ
Tỷ lệ %
72
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
2 Gia đình văn hóa Hộ
Tỷ lệ %
3
Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
Đơn vị
Tỷ lệ %
4 Phường, thị trấn đạt chuẩn VMĐT
Phường, thị trấn
5 Xã đạt chuẩn văn hóa Nông thôn mới
Xã
c) Hoạt động văn hóa, văn nghệ quần chúng
1
Số đội văn nghệ quần chúng Đội
- Số buổi biểu diễn Buổi
- Lượt người xem Lượt
2
Tổng số buổi tuyên truyền lưu động
Lượt
Tổng số lượt người xem thông tin lưu động
Người
3
Số buổi chiếu phim Buổi
Trong đó: - Vùng ….. Buổi
- Phục vụ người xem Lượt
Số buổi biểu diễn nghệ thuật Buổi
Trong đó: - Vùng….. Buổi
- Phục vụ người xem Lượt
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
73 4 Hoạt động Thư viên:
- Tổng số sách, tạp chí Bản
- Số lượt sách, báo luân chuyển Lượt
- Số thẻ bạn đọc Thẻ
- Phục vụ số độc giả Lượt
d) Di sản văn hóa
Bảo tàng cấp tỉnh
Tổng số hiện vật có trong các bảo tàng
Tổng số di tích
- Di tích cấp quốc gia
- Di tích cấp tỉnh
Di tích được xếp hạng cấp tỉnh trong năm
II THỂ DỤC THỂ THAO
Thể thao quần chúng
Số người tập TDTT thường xuyên
Người
Tỷ lệ %
Số Hộ gia đình thể thao Hộ
Tỷ lệ %
Số Câu lạc bộ TDTT CLB
Đào tạo HDV HDV
Số giải thể thao cấp huyện, TP Giải
Giải thể thao cấp tỉnh
74
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Thể thao thành tích cao
Vận động viên đạt Kiện tướng VĐV
Vận động viên cấp I quốc gia VĐV
Tham gia giải thể thao toàn quốc và khu vực
Giải
Tổng số Huy chương tại các giải thể thao toàn quốc và khu vực
HC
- Huy chương Vàng HC
- Huy chương Bạc HC
- Huy chương Đồng HC
III DU LỊCH
Tổng số khách tham quan du lịch Lượt
Trong đó: - Khách quốc tế Lượt
- Khách nội địa Lượt
Thu nhập du lịch Tỷ đồng
IV LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
Mô hình phòng chống BLGĐ Mô hình
Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững
CLB
Số nhóm PCBLGĐ Nhóm
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng Địa chỉ
Số vụ BLGĐ Vụ
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
75 Biểu mẫu số 16.1
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC NỘI CHÍNH VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
(Kỳ báo cáo…)
(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
STT Nội dung Đơn vị tính Số liệu
A CÔNG TÁC NỘI CHÍNH
I Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác nội chính
1 Số văn bản ban hành để lãnh đạo, chỉ đạo công tác nội chính. Văn bản
2 Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác nội chính. Cuộc
3 Số vụ nghiêm trong, phức tạp về an ninh, trật tự đã chỉ đạo xử lý. Vụ
II Công tác bảo đảm an ninh quốc gia
4 Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia đã phát hiện. Vụ/người
5 Số vụ/ bị can đã khởi tố, điều tra về các tội xâm phạm an ninh quốc gia. Vụ/bị can
6 Số vụ/bị can đã truy tố về các tội xâm phạm an ninh quốc gia. Vụ/bị can
7 Số vụ/bị cáo đã xét xử về các tội xâm phạm an ninh quốc gia. Vụ/bị cáo
8 Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia xử lý bằng hình thức khác. Vụ/người
III Công tác bảo đảm trật tự an toàn xã hội
9 Số vụ/người vi phạm bị xử lý hành chính. Vụ/người
10 Số vụ/bị can đã bị khởi tố hình sự. Vụ/bị can
11 Số vụ/bị can đã bị truy tố. Vụ/bị can
76
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 12 Số vụ/bị cáo đã bị xét xử. Vụ/bị cao
13 Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã thụ lý. Đơn
- Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã thụ lý. Vụ
14 Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã giải quyết. Đơn
- Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã được giải quyết. Vụ
B CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
I Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác phòng, chống tham nhũng
15 Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác phòng, chống tham nhũng. Cuộc
16 Số vụ tham nhũng nghiêm trọng, phức tạp đã chỉ đạo xử lý. Vụ
II Công tác xây dựng và hoàn thiện thể chế
17 Số văn bản quy phạm pháp luật quy định về phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền xây dựng ban hành.
Văn bản
18 Số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước có tác dụng phòng, chống tham nhũng đã xây dưng, ban hành.
Văn bản
III Tuyên truyền, phổ biết, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng
19 Số lớp, lượt người được tuyên truyền, phổ biến, giáo dục về PCTN. Lớp/người
IV Thực hiện các giải pháp phòng ngừa tham nhũng
20 Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc thực hiện có vi phạm về công khai, minh bạch.
Đơn vị
21 Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc thực hiện có vi phạm quy tác ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức.
Đơn vị
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
77 22 Số người được chuyển đổi vị trí công tác để phòng ngừa tham nhũng. Người
23 Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập. Người
24 Số người đứng đầu bị xử lý do để xẩy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách.
Người
V Phát hiện, xử lý tham nhũng
25 Số vụ/người tham nhũng bị phát hiện qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Vụ/người
26 Số vụ/người tham nhũng bị xử lý hành chính. Vụ/người
27 Số vụ/bị can đã khởi tố về các tội danh tham nhũng. Vụ/bị can
28 Số vụ/bị can đã truy tố về các tội danh tham nhũng. Vụ/bị can
29 Số vụ/bị can đã xét xử về các tội danh tham nhũng. Vụ/bị cáo
30 Tài sản bị tham nhũng đã phát hiện. Triệu đồng
31 Tài sản bị tham nhũng được thu hồi. Triệu đồng
32 Số người tố cáo tham nhũng được khen thưởng. Người
78
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 16.2
DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC PHÁT HIỆN TRONG KỲ
(Kỳ báo cáo….)
(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
STT Tên vụ Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị xảy ra sự việc
Cơ quan thụ lý, giải quyết vụ việc
Tóm tắt nội dung vụ việc
1
2
...
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
79 Biểu mẫu số 16.3
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CHỦ YẾU VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
(Kỳ báo cáo…)
(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
STT Nội dung Đơn vị tính Số liệu
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT
1 Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN
Văn bản
2 Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành
Văn bản
TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN
3 Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN
Lượt người
4 Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức Lớp
5 Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản Tài liệu
THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
Công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (gọi chung là đơn vị)
6 Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch
CQ, TC, ĐV
80
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020
7 Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch hoạt động
CQ, TC, ĐV
Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn
8 Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được ban hành mới Văn bản
9 Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Văn bản
10 Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn Cuộc
11 Số vụ vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được phát hiện và xử lý Vụ
12 Số người bị phát hiện đã vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn Người
13 Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý kỷ luật Người
14 Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý hình sự Người
15 Tổng giá trị các vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền).
Triệu đồng
16 Tổng giá trị vi phạm chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được thu hồi và bồi thường Triệu đồng
17 Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị Người
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
81
18 Giá trị quà tặng đã được nộp lại (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền) Triệu đồng
Thực hiện quy tắc ứng xử, chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
19 Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức
CQ, TC, ĐV
20 Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý
Người
21 Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng
Người
Thực hiện các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập
22 Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập Người
23 Số người bị kết luận kê khai không trung thực Người
Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xẩy ra tham nhũng
24 Số người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xẩy ra hành vi tham nhũng Người
25 Số người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xẩy ra hành vi tham nhũng
Người
26 Số người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng Người
Cải cách hành chính, đổi mới công nghệ quản lý và phương thức thanh toán
27 Số cơ quan, đơn vị đã áp dụng ISO trong quản lý hành chính CQ, TC, ĐV
82
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 28
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức đã chi trả lương qua tài khoản trên tổng số cơ quan, đơn vị trực thuộc
%
PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG
Qua việc tự kiểm tra nội bộ
29 Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ Vụ
30 Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ Người
Qua hoạt động thanh tra
31 Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác thanh tra Vụ
32 Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua công tác thanh tra Người
Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
33 Số đơn tố cáo về tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, tổ chức Đơn
34 Số đơn tố cáo về tham nhũng đã được giải quyết Đơn
35 Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo Vụ
36 Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo Người
Qua điều tra tội phạm
37 Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố Vụ
38 Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố Người
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
83 XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG
39 Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)
Vụ
40 Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)
Người
41 Trong đó: + Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng; Người
42 + Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng; Người
43 + Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng; Người
44 + Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng. Người
45 Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính Vụ
46 Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng Người
47 Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
Vụ
48 Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
Người
Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được.
49 + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) Triệu đồng
50 + Đất đai m2
Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường
84
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 51 + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) Triệu đồng
52 + Đất đai m2
Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được
53 + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) Triệu đồng
54 + Đất đai m2
Bảo vê người tố cáo, phát hiện tham nhũng
55 Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã bị trả thù Người
56 Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng, trog đó Người
+ Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
+ Tặng Bằng khen của Bộ, ngành, địa phương
+ Tặng Giấy khen
… …..
Lưu ý:
- Không thống kê số liệu vào những mục nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống. - Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn. - Lưu ý khi báo cáo không sửa đổi nội dung các tiêu chí báo cáo trong biểu mẫu.
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
85 Biểu mẫu số 16.4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA HÀNH CHÍNH
(Kỳ báo cáo…)
(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
Đơn vị
Số cuộc thanh tra
Số đơn vị được
thanh tra
Số đơn vị có vi phạm
Tổng vi phạm Kiến nghị thu
hồi Kiến nghị khác Kiến nghị xử lý Đã thu
Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết định xử lý về thanh tra
Ghi chú
Tổng số
Đang thực hiện Hình thức Tiến độ
Tiền (hoặc tài sản quy thành tiền)
Đất (m2)
Tiền (Tr.đ)
Đất (m2)
Tiền (Tr.đ)
Đất (m2)
Hành chính Chuyển cơ
quan điều tra
Tiền (Trđ)
Đất (m2)
Tổng số KLTT và QĐ xử lý đã kiểm tra, đôn
đốc
Kết quả kiểm tra, đôn đốc
Kỳ trước chuyển
qua
Triển khai
trong kỳ báo cáo
Theo Kế
hoạch
Đột xuất
Kết thúc
thanh tra
trực tiếp
Đã ban hành kết
luận Tổ chức Cá nhân Vụ
Đối tượng
Tiền (Trđ) Đất (m2) Đã xử lý hành
chính Đã khởi tố
Phải thu Đã thu Phải thu Đã thu Tổ chức Cá nhân Vụ Đối
- Biểu này không bao gồm kết quả thanh tra chuyên ngành và kết quả thanh tra trách nhiệm thực hiện thực hiện pháp luật về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN
- Cột 20, 21 là Tổng kết quả thu hồi trong quá trình thanh tra hoặc ngay sau khi có kết luận thanh tra và kết quả kiểm tra, đôn đốc xử lý sau thanh tra
- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
86
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 1
3-10
-2020 Biểu mẫu số 16.5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH
(Kỳ báo cáo…)
(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
Đơn vị tính: Tiền (triệu đồng)
Đơn vị
Số cuộc thanh tra, kiểm tra Số cá nhân
được thanh tra
Số tổ chức được thanh
tra Kết quả
Ghi chú (chưa thu)
Tổng số Thành
lập đoàn
Thanh tra độc
lập
Thanh tra
Kiểm tra
Thanh tra
Kiểm tra
Số có sai phạm Số QĐ xử phạt hành chính
được ban hành Số tiền sai phạm Số tiền
kiến nghị
thu hồi
Số tiền xử lý tài sản vi phạm Số tiền xử phạt vi phạm Số tiền đã thu
- Cột (17) áp dụng cho các địa phương, thanh tra ngành Thuế và một số Bộ, ngành có tính chất đặc thù (như Bộ Lao động, thương binh&xã hội; Bộ Giao thông vận tải…)
- Cột (21) là giá trị tài sản tịch thu sau khi đã xử lý nộp về ngân sách
- Cột (24), (25), (26) là số tiền đã thu từ kết quả kiến nghị thu hồi từ Cột 17 + Số tiền tài sản vi phạm đã xử lý từ Cột 18 + Số tiền xử phạt vi phạm đã thu từ Cột 21
- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
C
ÔN
G B
ÁO
/Số
38+39/N
gày 13
-10-2
020
87 Biểu mẫu số 16.6
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN THƯ KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (Kỳ báo cáo…)
(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
Đơn vị
Tiếp nhận Phân loại đơn khiếu nại, tố cáo (số đơn)