Top Banner
TIÊU CHUN QUC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055-2:1981 WITH AMENDMENT 1:1989 AND AMENDMENT 2:2005 CÁP CÁCH ĐIỆN BNG GIY CÓ VBC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUT DẪN ĐỒNG HOC NHÔM VÀ KHÔNG KCÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DU) - PHN 2: YÊU CU CHUNG VÀ YÊU CU VKT CU
68

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Apr 17, 2018

Download

Documents

ngotram
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8091-2:2009

IEC 60055-2:1981

WITH AMENDMENT 1:1989

AND AMENDMENT 2:2005

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC

KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH

ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC

NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP

DẦU) - PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU

CẦU VỀ KẾT CẤU

Page 2: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8091-2:2009

IEC 60055-2:1981

WITH AMENDMENT 1:1989

AND AMENDMENT 2:2005

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) -

PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) - Part 2: General and

construction requirements

Lời nói đầu

TCVN 8091-2:2009 thay thế TCVN 5844:1994;

TCVN 8091-2:2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60055-2:1981, sửa đổi 1:1989 và sửa đổi 2:2005;

TCVN 8091-2:2009 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc cách điện PVC biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 8091-2:2009 (IEC 60065-2:1981, sửa đổi 1:1989 và sửa đổi 2:2005) là một phần của bộ tiêu chuẩn TCVN 8091 (IEC 60065), có tên là:

TCVN 8091-2:2009 (IEC 60065-2:1981, sửa đổi 1:1989 và sửa đổi 2:2005), Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu) - Phần 2: Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu

Bộ tiêu chuẩn IEC 60055 gồm có 2 phần:

IEC 60055-1:2005, Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) - Part 1: Tests on cables and their accessories

IEC 60055-2:1981, amendment 1:1989, amendment 2:2005, Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables). Part 2: General and construction requirements

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU)

- PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) - Part 2: General

and construction requirements

Mục 1 - YÊU CẦU CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu đối với cáp bọc chì, được cách điện bằng giấy ngâm tẩm, có ruột dẫn bằng đồng hoặc nhôm (không kể cáp khí nén và cáp dầu) có điện áp danh định (Uo/U) từ 0,6/1 kV đến 18/30 kV.

Page 3: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các mục đích đặc biệt.

CHÚ THÍCH: Phương pháp thử nghiệm và các yêu cầu liên quan được quy định trong IEC 60055-1.

1.2. Nhiệt độ làm việc lớn nhất cho phép

Nhiệt độ cho trong bảng dưới đây, dựa trên các giá trị được sử dụng rộng rãi, áp dụng cho cáp ngâm tẩm dầu nhựa và cáp không có lỗ thoát và được sử dụng làm hướng dẫn để thực hiện các thử nghiệm nêu trong IEC 60055-1.

Trong trường hợp chấp nhận các giá trị nhiệt độ làm việc liên tục lớn nhất cho phép khác thì nhiệt độ thử nghiệm liên quan cũng cần được điều chỉnh theo.

Nhiệt độ Iiên tục lớn nhất cho phép của ruột dẫn Điện áp danh định

của cáp, Uo/U

kV

Điện áp cao nhất dùng cho thiết bị, Um

kV Cáp có trường xuyên

tâm oC

Cáp có đai oC

0,6/1 1,2 80 80

1,8/3 và 3/3 3,6 80 80

3,6/6 và 6/6 7,2 80 80

6/10 và 8,7/10 12 70 65

8,7/15 17,5 70 -

12/20 24 65 -

18/30 36 65* -

* Chỉ dùng cho cáp không có lỗ thoát. Nhiệt độ dùng cho cáp ngâm tẩm dầu nhựa đang được xem xét.

CHÚ THÍCH 1: Nhiệt độ cho trong bảng này chỉ dùng cho các cáp được lắp đặt về cơ bản là nằm ngang (trừ loại ngâm tẩm không có lỗ thoát). Dòng điện liên tục khi ổn định dựa trên các nhiệt độ này được cho trong Phụ lục C để tham khảo.

CHÚ THÍCH 2: Nếu cáp đặt trực tiếp trong đất được làm việc với tải liên tục (hệ số tải 100 %) ở nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất cho phép cho trong bảng trên thì nhiệt trở suất ban đầu của đất bao quanh cáp có thể tăng lên theo thời gian do quá trình khô. Do đó, nhiệt độ ruột dẫn có thể vượt quá giá trị lớn nhất cho phép một lượng đáng kể. Nếu điều kiện làm việc như vậy có thể dự đoán được thì cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp.

1.3. Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất cho phép trong các điều kiện ngắn mạch

Đang xem xét.

2. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau.

2.1. Điện áp danh định (rated voltages)

Uo - điện áp danh định tần số công nghiệp giữa ruột dẫn và màn chắn hoặc vỏ bọc kim loại mà cáp được thiết kế

U - điện áp danh định tần số công nghiệp giữa ruột dẫn các pha mà cáp được thiết kế.

2.2. Điện áp cao nhất dùng cho thiết bị, Um (highest voltages for equipment)

Điện áp cao nhất dùng cho thiết bị Um được cho trong bảng của 1.2. Tất cả các giá trị, trừ giá trị 1,2 kV, đều được lấy từ hệ thống I của:

Page 4: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

- TCVN 7995 (IEC 60038): Điện áp tiêu chuẩn (Bảng 3)

- IEC 60071-1: Insulation co-ordination - Part 1: Terms, definitions, principles and rules (Phối hợp cách điện - Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa, nguyên lý và quy tắc (Bảng 1)

2.3. Thời gian sự cố với đất (earth fault duration)

Loại A: Loại này gồm các hệ thống trong đó các sự cố được giải trừ nhanh nhất có thể nhưng vẫn trong phạm vi 1 min.

Loại B: Loại này gồm các hệ thống trong đó ở điều kiện sự cố, hệ thống làm việc với một pha chạm đất trong thời gian ngắn. Khoảng thời gian này theo IEC 60183:1984, Hướng dẫn chọn cáp cao áp, không vượt quá 1 h. Đối với các cáp trong yêu cầu kỹ thuật hiện hành, có thể cho phép giai đoạn này dài hơn nhưng không quá 8 h. Tổng thời gian xảy ra sự cố chạm đất trong một năm không được vượt quá 125 h.

Loại C: Tất cả các hệ thống không thuộc loại A hoặc loại B.

Bảng 22 hướng dẫn về cách áp dụng từng bảng kết cấu.

2.4. Giá trị xấp xỉ (approximate value)

Giá trị không được đảm bảo và kiểm tra; giá trị này được sử dụng, ví dụ, để tính các giá trị kích thước khác.

2.5. Đường kính giả định (fictitious diameter)

Giá trị cho trong Phụ lục A cho phép xác định chiều dày các lớp bọc khác nhau của cáp.

2.6. Quy tắc làm tròn (rounding rule)

Đối với tất cả các kích thước, kết quả đo và giá trị tính toán, phải áp dụng nguyên tắc làm tròn cho trong Phụ lục B.

Mục 2 - YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

3. Ruột dẫn

3.1. Quy định chung

Ruột dẫn phải phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228) và các cấp của ruột dẫn phải phù hợp với bảng dưới đây tùy theo điện áp danh định U, vật liệu và kích thước ruột dẫn.

Ruột dẫn U

(kV) Vật liệu Kích thước Theo TCVN 6612 (IEC 60228)

> 3 Đồng hoặc nhôm Tất cả các kích thước Cấp 2

≤ 3 Nhôm Tất cả các kích thước Cấp 1 hoặc Cấp 2

≤ 3 Đồng S ≤ 25 mm2 Cấp 1 hoặc Cấp 2

≤ 3 Đồng S > 25 mm2 Cấp 2

3.2. Ruột dẫn hình dẻ quạt

Mặt cắt tối thiểu của ruột dẫn hình dẻ quạt được cho trong bảng sau (xem Bảng 2 đến Bảng 21):

Điện áp danh định Uo/U

(kV)

0,6/1 1,8/3 3/3

3,6/6 6/6

6/10 8,7/10

8,7/15 12/20 18/30

Mặt cắt nhỏ nhất của ruột dẫn hình dẻ quạt (mm2)

25 35 50 70 95

Page 5: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

3.3. Ruột dẫn bện tròn

Ruột dẫn bện tròn có thể là loại ép chặt hoặc không ép chặt.

4. Cách điện

4.1. Vật liệu

Cách điện phải là giấy được ngâm tẩm. Băng giấy phải được quấn theo chiều xoắn ốc. Giấy phải được ngâm tẩm trước hoặc sau khi đặt hợp chất cách điện và nếu yêu cầu cáp phải là loại không có lỗ thoát thì hợp chất này phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong Điều 15 và Điều 20 của Phần 1.

4.2. Chiều dày quy định

Chiều dày cách điện, khi được đo như mô tả trong 13.1 của Phần 1 không được nhỏ hơn giá trị tối thiểu thích hợp cho trong bảng tương ứng.

Phải có khoảng trống thích hợp dành cho lớp bán dẫn xung quanh ruột dẫn để kiểm tra theo chiều dày cách điện cho trong các bảng.

4.3. Nhận biết lõi

Đối với cáp có điện áp danh định Uo/U = 0,6/1 kV: đang xem xét.

Đối với cáp có điện áp danh định lớn hơn 0,6/1 kV: không yêu cầu có nhận biết lõi.

5. Màn chắn

Tất cả các cáp có điện áp danh định Uo lớn hơn hoặc bằng 8,7 kV phải có (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp bọc kim loại trên mỗi ruột dẫn.

Tất cả các cáp một lõi và cáp có vỏ chì (SL) riêng rẽ có điện áp danh định Uo lớn hơn hoặc bằng 8,7 kV phải có (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp kim loại bọc lên cách điện.

Tất cả các cáp có trường xuyên tâm ba lõi phải có (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp bọc kim loại trên mỗi ruột dẫn và (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp kim loại bọc lên mỗi lõi.

Đối với các cáp một lõi và cáp có đai ba lõi điện áp 6/10 kV, việc đặt (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp bọc kim loại bọc lên ruột dẫn và/hoặc bọc lên cách điện ngay bên trong vỏ chì do nhà chế tạo quyết định.

Đối với các cáp có đai ba lõi có điện áp 8,7/10 kV, việc đặt (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp bọc kim loại bọc lên cách điện có đai do nhà chế tạo quyết định.

6. Nhận biết của nhà chế tạo

Phải có dấu hiệu nhận biết nhà chế tạo trên suốt chiều dài của tất cả các cáp bằng một dải băng được in tên nhà chế tạo và năm chế tạo ở những khoảng cách nhau không lớn hơn 300 mm, đặt thích hợp bên trong vỏ chì.

Đối với các cáp có vỏ bọc bên ngoài bằng vật liệu polyme, nhận biết của nhà chế tạo có thể thực hiện bằng cách in, đóng dấu hoặc rập nổi lên vỏ bọc bên ngoài.

7. Vỏ chì

Vỏ bọc phải bằng chì hoặc hợp kim chì và phải bọc bên ngoài như một ống liền với độ chặt hợp lý và không có khuyết tật.

7.1. Chiều dày vỏ bọc

Chiều dày danh nghĩa được quy định trong các bảng liên quan, các giá trị được tính bằng phương pháp mô tả trong Phụ lục A.

Chiều dày tối thiểu của vỏ chì, khi được đo như mô tả trong 13.2 của Phần 1, không được nhỏ hơn quá 0,1 mm so với 95 % giá trị danh nghĩa quy định.

CHÚ THÍCH: Chiều dày danh nghĩa quy định trong các bảng được coi là thích hợp với nhiều ứng

Page 6: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

dụng.

Có thể sử dụng các chiều dày lớn hơn khi các điều kiện lắp đặt được đảm bảo và đạt được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.

8. Đệm bên trong áo giáp

8.1. Đệm kiểu bọc

8.1.1. Đối với cáp bọc chì riêng rẽ

Phần đệm phải bao gồm đệm cho từng vỏ chì tiếp đến là lớp bao bên trên các lỗi bọc chì và các lõi kiểu bọc đã được sắp xếp.

Lớp đệm cho từng vỏ chì phải là một trong các loại sau:

i) ít nhất là hai lớp giấy ngâm tẩm và giấy hỗn hợp, hoặc

ii) một lớp là một dải băng bằng nhựa dẻo và một lớp là giấy ngâm tẩm, cả hai đều là hỗn hợp, hoặc

iii) một lớp giấy ngâm tẩm và một lớp vật liệu sợi ngâm tẩm, cả hai đều là hỗn hợp.

Lớp bao bên ngoài các lõi đã được sắp xếp phải bao gồm một hoặc nhiều lớp giấy ngâm tẩm, và/hoặc vật liệu sợi ngâm tẩm hoặc vật liệu sợi hỗn hợp.

Việc ngâm tẩm vật liệu đệm có thể bằng hỗn hợp bitum hoặc vật liệu dùng để bảo quản khác.

8.1.2. Đối với tất cả các cáp có bọc chì khác

Đệm dùng cho vỏ kim loại hỗn hợp phải bao gồm phần giấy ngâm tẩm hoặc giấy hỗn hợp thích hợp hoặc kết hợp hai phần giấy hỗn hợp và ngâm tẩm tiếp đến là một hoặc nhiều lớp vật liệu sợi hỗn hợp.

Việc ngâm tẩm vật liệu đệm có thể bằng hỗn hợp bitum hoặc các vật liệu dùng để bảo quản khác.

8.1.3. Chiều dày của đệm

Chiều dày tổng của phần bảo vệ giữa vỏ chì và áo giáp đối với các cáp đề cập trong 8.1.1 và 8.1.2 được đo sau khi đặt áo giáp cần xấp xỉ 1,5 mm.

8.2. Đệm kiểu đùn

8.2.1. Quy định chung

Khi đặt phần đệm bằng phương pháp đùn lên vỏ chì thì lớp đệm này ưu tiên có màu đen và có kiểu ST1 hoặc ST3 theo TCVN 5935 (IEC 60502). Có thể đặt lên vỏ chì một hợp chất thích hợp trước khi đùn lớp đệm lên trên.

8.2.2. Chiều dày

Chiều dày danh nghĩa được cho trong các bảng của tiêu chuẩn này, giá trị này được xác định bằng phương pháp mô tả trong Phụ lục A. Khi đo như mô tả trong 13.3 của Phần 1, chiều dày trung bình không được nhỏ hơn giá trị danh nghĩa thể hiện trong các bảng, và chiều dày nhỏ nhất không nhỏ hơn quá 0,1 mm so với 85 % chiều dày danh nghĩa.

9. Áo giáp

9.1. Quy định chung

Khi có yêu cầu, áo giáp kim loại nhìn chung phải là các băng thép theo 9.2 hoặc các sợi dây thép mạ kẽm chất lượng thương mại theo 9.3. Áo giáp của cáp một lõi được sử dụng trong các mạch điện xoay chiều cần làm bằng vật liệu phi từ tính, trừ khi có kết cấu đặc biệt.

9.2. Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng băng thép chỉ được sử dụng cho các cáp có đường kính giả định bên ngoài vỏ chì

Page 7: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

lớn hơn 12 mm. Hai lớp băng thép phải được quấn xoắn sao cho lớp ngoài đè lên khe hở giữa hai vòng kề nhau của lớp băng quấn bên trong. Khe hở giữa các vòng quấn kề nhau của từng băng không được vượt quá 50 % chiều rộng của băng.

Băng thép có thể được cán nóng hoặc cán nguội và phải được phủ bảo vệ ở cả hai mặt. Chiều dày danh nghĩa của băng thép phải như quy định trong các bảng, giá trị này được xác định bằng phương pháp quy định trong Phụ lục A. Khi đo, phải xác định chiều dày tối thiểu như quy định trong 13.4 của Phần 1 và không được nhỏ hơn chiều dày danh nghĩa quá 10 %.

9.3. Sợi dây thép tròn mạ kẽm

Đường kính danh nghĩa của sợi dây làm áo giáp không được nhỏ hơn giá trị quy định trong các bảng, giá trị này được xác định bằng phương pháp quy định trong Phụ lục A. Đường kính đo được không được nhỏ hơn đường kính danh nghĩa quá 5 %.

9.4. Sợi dây dẹt mạ kẽm

Áo giáp bằng sợi dây dẹt mạ kẽm chỉ được sử dụng cho các cáp có đường kính giả định bên ngoài vỏ chì lớn hơn 15 mm.

Chiều dày danh nghĩa của các sợi dây phải là 0,8 mm, 1,2 mm hoặc 1,4 mm.

Chiều dày đo được của sợi dây dẹt mạ kẽm không được nhỏ hơn chiều dày danh nghĩa quá 8 %.

CHÚ THÍCH: Sợi dây có chiều dày 0,8 mm áp dụng được cho nhiều giá trị đường kính cáp khác nhau.

9.5. Dải liên kết

Dải liên kết có thể quấn bên ngoài áo giáp bằng sợi thép dẹt hoặc nếu cần, quấn bên ngoài áo giáp bằng sợi thép tròn. Dải liên kết có thể quấn theo chiều của áo giáp hoặc theo chiều ngược lại.

Dải liên kết là các băng thép mạ kẽm có chiều dày danh nghĩa không nhỏ hơn 0,2 mm. Chiều dày nhỏ nhất, khi được đo như mô tả trong 13.4 của Phần 1, không được nhỏ hơn giá trị danh nghĩa quy định quá 10%.

10. Ống bọc cáp và vỏ bọc ngoài cùng

10.1. Ống bọc cáp dạng sợi bên ngoài áo giáp

Ống bọc cáp có chiều dày xấp xỉ 2 mm phải gồm một số lượng thích hợp các lớp hỗn hợp bằng vật liệu sợi.

CHÚ THÍCH: Việc ngâm tẩm các ống bọc cáp dạng sợi có thể thực hiện bằng hỗn hợp bitum hoặc các vật liệu dùng để bảo quản khác.

10.2. Vỏ bọc ngoài cùng dạng đùn dùng cho các cáp không có áo giáp

10.2.1. Quy định chung

Vỏ bọc này nên có màu đen và là kiểu ST1 hoặc ST3 theo TCVN 5935 (IEC 60502). Khi vỏ bọc này được đùn trực tiếp lên vỏ chì thì có thể có một lớp hợp chất thích hợp đặt lên lớp vỏ chì.

10.2.2. Chiều dày

Chiều dày danh nghĩa được cho trong các bảng, các giá trị này được xác định bằng phương pháp mô tả trong Phụ lục A.

Khi vỏ bọc được đặt bên ngoài vỏ chì của cáp không áo giáp và được đo như mô tả trong 13.3 của Phần 1, chiều dày trung bình không được nhỏ hơn giá trị cho trong các bảng, và chiều dày nhỏ nhất không được nhỏ hơn 85 % giá trị danh nghĩa quá 0,1 mm.

Khi vỏ bọc được đặt bên ngoài vỏ bọc của cáp có áo giáp, chiều dày nhỏ nhất được đo theo phương pháp trong 13.3 của IEC 60055-1 không được nhỏ hơn 80 % giá trị danh nghĩa quá 0,2

Page 8: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

mm.

CHÚ THÍCH: Nếu quy định kỹ thuật về an toàn của quốc gia yêu cầu ghi nhãn bên ngoài thì vỏ bọc ngoài cùng kiểu đùn cần được ưu tiên ghi nhận bằng cách in nổi một nội dung ngắn gọn.

Bảng 1 - Cáp một lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày của vỏ

chì Vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa

mm2 mm mm mm mm

50 1,2 1,4 1,2 1,4

70 1,2 1,4 1,2 1,4

95 1,3 1,5 1,2 1,4

120 1,3 1,5 1,3 1,4

150 1,4 1,6 1,3 1,4

185 1,4 1,6 1,4 1,4

240 1,6 1,8 1,4 1,4

300 1,7 1,9 1,5 1,4

400 1,8 2,0 1,6 1,4

500 2,0 2,2 1,7 1,5

630 2,0 2,2 1,8 1,6

800 2,0 2,2 1,9 1,7

1 000 2,0 2,2 2,0 1,8

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 3,5 kV

Điện áp thử nghiệm một chiều: 8,5 kV

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Page 9: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng 2 - Cáp có đai hai lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3)

4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ

bọc PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng

sợi thép Ruột dẫn Ruột dẫn/ vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn

Băng thép Sợi dây

thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm 5) mm mm mm mm mm 5) mm mm

4 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 - 0,8 - - 1,5 1,5

6 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 - 0,8 - - 1,5 1,6

10 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 0,8 1,6 1,6 1,6 1,6

16 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 1,6 1,6 1,7 1,7 1,7

25 1) 1,4 1,6 1,2 1,4 1,2 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,7 1,7 1,7 1,8

35 1,4 1,6 1,2 1,4 1,2 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,8 1,8 1,8

50 1,4 1,6 1,2 1,4 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,9 1,9 1,9 1,9

70 1,4 1,6 1,2 1,4 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 2,0 1,9 2,0 2,0 2,0

95 1,4 1,6 1,2 1,4 1,5 1,4 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,1 2,1 2,1

120 1,4 1,6 1,2 1,4 1,6 1,5 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,2 2,2

150 1,8 2,0 1,4 1,6 1,7 1,6 1,6 1,3 0,5 2,5 2,2 2,2 2,3 2,3

(2,3)

Page 10: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

185 1,8 2,0 1,4 1,6 1,8 1,7 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

240 2,0 2,2 1,6 1,8 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

300 2,0 2,2 1,6 1,8 2,0 1,9 2,0 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

400 2,0 2,2 1,6 1,8 2,2 2,1 2,1 (2,2) 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,9

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghiệm một pha)

Điện áp thử nghiệm một chiều: 9,5 kV

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 3 - Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp

3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng sợi

thép Ruột dẫn

Ruột dẫn/ vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn

Băng thép Sợi dây

thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi

dây Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm 5) mm mm 5) mm

4 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 - 0,8 - - 1,5 1,5

6 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 0,8 1,6 1,6 1,5 1,6

10 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 0,8 1,6 1,6 1,6 1,6

Page 11: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

16 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 1,6 1,7 1,7 1,7 1,7

25 1) 1,4 1,6 1,2 1,4 1,2 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,7 1,8 1,8 1,8

35 1,4 1,6 1,2 1,4 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,8 1,8 (1,9) 1,9

50 1,4 1,6 1,2 1,4 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 1,6 1,9 1,9 1,9 2,0

70 1,4 1,6 1,2 1,4 1,4 1,3 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,0 2,0 (2,1) 2,1

95 1,4 1,6 1,2 1,4 1,5 1,4 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,2 2,2

120 1,4 1,6 1,2 1,4 1,6 1,5 1,6 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,3 2,3

150 1,8 2,0 1,4 1,6 1,8 1,7 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

185 1,8 2,0 1,4 1,6 1,9 1,8 1,8 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

240 2,0 2,2 1,6 1,8 2,0 1,9 1,9 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

300 2,0 2,2 1,6 1,8 2,1 2,0 2,1 1,6 0,8 2,5 2,7 2,7 2,8 2,8

400 2,0 2,2 1,6 1,8 2,3 2,2 2,3 1,8 0,8 2,5 2,9 (3,0) 2,9 3,0 3,0

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghiệm một pha) hoặc 4,5 kV (thử nghiệm ba pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 9,5 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 4 - Cáp có đai bốn lõi có một ruột dẫn có kích thước nhỏ hơn, Uo/U = 0,6/1 kV

Mặt cắt Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ

Chiều Chiều dày đệm đùn và áo Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

Page 12: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

chì giáp 3) 4) PVC bên ngoài

Mặt cắt đầy đủ Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng sợi

thép

Ruột dẫn Ruột dẫn/

vỏ bọc

Mặt cắt nhỏ hơn chỉ theo hướng kính

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

dày vỏ bọc PVC

bên ngoài vỏ

chì

Đệm đùn Băng

thép Sợi dây

thép Cáp có đệm

danh nghĩa 1)

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi

dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm 5) mm 5) mm 5) mm 5)

25/16 1,4 1,6 1,2 1,4 0,6 0,7 1,2 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,8 1,8 1,8

35/16 1,4 1,6 1,2 1,4 0,6 0,7 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,9 1,9 1,9

50/25 1,4 1,6 1,2 1,4 0,7 0,8 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 2,0 1,9 2,0 2,0 2,0

70/35 1,4 1,6 1,2 1,4 0,7 0,8 1,5 1,4 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,0 (2,1) 2,1 2,1

95/50 1,4 1,6 1,2 1,4 0,7 0,8 1,6 1,5 1,5 1,3 0,5 2,0 2,1 (2,2) 2,2 2,2 2,2

120/70 1,4 1,6 1,2 1,4 0,7 0,8 1,7 1,6 1,6 1,3 0,5 2,5 2,2 (2,3) 2,3 2,3 2,3

150/70 1,8 2,0 1,4 1,6 0,7 0,8 1,8 1,7 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 (2,4) 2,4 2,4 2,4

185/95 1,8 2,0 1,4 1,6 0,7 0,8 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,5 (2,6) 2,5 (2,6)

240/120 2,0 2,2 1,6 1,6 0,7 0,8 2,1 2,0 2,0 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

300/150 2,0 2,2 1,6 1,8 1,0 1,1 2,2 2,1 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,9

400/185 2,0 2,2 1,6 1,8 1,0 1,1 2,4 2,3 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,1 1) Tất cả các mặt cắt đều có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt nếu không cho hai giá trị, trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột

Page 13: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 9,5 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 5 - Cáp có đai bốn lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp

3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng

sợi thép Ruột dẫn

Ruột dẫn/ vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Mặt cắt

danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi

dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm 5) mm mm mm mm 5) mm 5) mm mm 5)

4 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 0,8 1,6 1,6 1,5 1,6

6 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 0,8 1,6 1,6 1,6 1,6

10 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 1,6 1,6 1,7 1,7 1,7

16 1,2 1,4 1,0 1,2 1,2 - 1,4 1,0 0,5 1,6 1,7 1,7 1,7 1,8

25 1) 1,4 1,6 1,2 1,4 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,8 1,8 1,9

35 1,4 1,6 1,2 1,4 1,3 1,2 1,4 1,1 0,5 1,6 1,9 1,9 1,9 1,9

50 1,4 1,6 1,2 1,4 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 (2,1)

70 1,4 1,6 1,2 1,4 1,5 1,4 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,1 2,2

95 1,4 1,6 1,2 1,4 1,6 1,5 1,6 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,3 2,3

Page 14: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

120 1,4 1,6 1,2 1,4 1,7 1,6 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

150 1,8 2,0 1,4 1,6 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

185 1,8 2,0 1,4 1,6 2,0 1,9 1,9 1,5 0,5 2,5 2,5 (2,6) 2,5 (2,6) 2,6 2,6

240 2,0 2,2 1,6 1,8 2,2 2,1 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,8 2,8

300 2,0 2,2 1,6 1,8 2,3 2,2 2,2 1,8 0,8 2,5 2,9 2,9 3,0 3,0

400 2,0 2,2 1,6 1,8 2,5 2,4 2,4 (2,5) 1,9 0,8 3,15 3,1 3,1 3,2 3,2

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 9,5 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Page 15: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng 6 - Cáp một lõi, Uo/U = 1,8/3 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày của vỏ

chì Vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa

mm2 mm mm mm mm

50 1,8 2,0 1,2 1,4

70 1,8 2,0 1,2 1,4

95 1,8 2,0 1,2 1,4

120 1,8 2,0 1,3 1,4

150 1,8 2,0 1,3 1,4

185 1,8 2,0 1,4 1,4

240 1,8 2,0 1,4 1,4

300 1,8 2,0 1,5 1,4

400 1,9 2,1 1,6 1,4

500 2,0 2,2 1,7 1,5

630 2,0 2,2 1,8 1,6

800 2,0 2,2 1,9 1,7

1 000 2,0 2,2 2,0 1,8

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 6,5 kV

Điện áp thử nghiệm một chiều: 15,5 kV

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Page 16: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng 7 - Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 1,8/3 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp

3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ

bọc PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng sợi

thép Ruột dẫn

Ruột dẫn/ vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn

Băng thép Sợi dây

thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi

dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm 5) mm 5)

16 2,4 2,6 1,8 2,0 1,2 - 1,4 1,0 0,5 1,6 1,7 1,8 1,8 1,8

25 1) 2,4 2,6 1,8 2,0 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,8 1,8 (1,9) 1,9

35 2,4 2,6 1,8 2,0 1,3 1,2 1,4 1,1 0,5 1,6 1,9 1,9 1,9 1,9

50 2,4 2,6 1,8 2,0 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 (2,1)

70 2,4 2,6 1,8 2,0 1,5 1,4 1,4 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,1 2,1

95 2,4 2,6 1,8 2,0 1,6 1,5 1,5 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,2 2,2

120 2,4 2,6 1,8 2,0 1,7 1,6 1,6 1,3 0,5 2,5 2,3 2,3 2,3 (2,4) 2,4

150 2,4 2,6 1,8 2,0 1,8 1,7 1,7 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,4 2,4 (2,5)

185 2,4 2,6 1,8 2,0 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5

240 2,4 2,6 1,8 2,0 2,0 1,9 2,0 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

300 2,4 2,6 1,8 2,0 2,2 2,1 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,8 2,8

400 2,4 2,6 1,8 2,0 2,4 2,3 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,0 (3,1)

Page 17: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 8,0 kV (thử nghiệm một pha) hoặc 9,5 kV (thử nghiệm ba pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 19 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 8 - Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 3/3 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3)

4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ

bọc PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép Ruột dẫn Ruột dẫn vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn Băng thép

Sợi dây thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm 5) mm

16 2,4 2,6 2,1 2,3 1,2 - 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,8 1,8 1,8

25 1) 2,4 2,6 2,1 2,3 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 1,6 1,8 1,9 1,9 1,9

35 2,4 2,6 2,1 2,3 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 1,6 1,9 1,9 1,9 2,0

50 2,4 2,6 2,1 2,3 1,4 1,3 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,0 2,0 (2,1) 2,1

70 2,4 2,6 2,1 2,3 1,5 1,4 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,1 2,2

95 2,4 2,6 2,1 2,3 1,6 1,5 1,6 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,2 2,3

120 2,4 2,6 2,1 2,3 1,7 1,6 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

Page 18: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

150 2,4 2,6 2,1 2,3 1,8 1,7 1,7 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

185 2,4 2,6 2,1 2,3 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

240 2,4 2,6 2,1 2,3 2,1 2,0 2,0 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

300 2,4 2,6 2,1 2,3 2,2 2,1 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,8 2,8

400 2,4 2,6 2,1 2,3 2,4 2,3 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,1 1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 9,5 kV (thử nghiệm một pha) hoặc 9,5 kV (thử nghiệm ba pha), bổ sung một thử nghiệm một pha ở 9,5 kV.

Điện áp thử nghiệm một chiều: 23 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Page 19: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng 9 - Cáp một lõi, Uo/U = 3,6/6 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày của vỏ

chì Vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa

mm2 mm mm mm mm

50 2,4 2,6 1,2 1,4

70 2,4 2,6 1,2 1,4

95 2,4 2,6 1,3 1,4

120 2,4 2,6 1,3 1,4

150 2,4 2,6 1,4 1,4

185 2,4 2,6 1,4 1,4

240 2,4 2,6 1,5 1,4

300 2,4 2,6 1,5 1,4

400 2,4 2,6 1,6 1,5

500 2,4 2,6 1,7 1,5

630 2,4 2,6 1,8 1,6

800 2,4 2,6 1,9 1,7

1 000 2,4 2,6 2,0 1,9

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 11,0 kV

Điện áp thử nghiệm một chiều: 26,0 kV

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Page 20: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng 10 - Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 3,6/6 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp

3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ

bọc PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp

bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Ruột dẫn Ruột dẫn/vỏ bọc Ruột dẫn

tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì Đệm

đùn

Băng thép Sợi dây

thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2) Danh nghĩa

Danh nghĩa Đường kính sợi

dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm 5) mm mm mm mm mm 5) mm 5) mm

16 4,2 4,4 2,7 2,9 1,3 - 1,4 1,0 0,5 1,6 1,9 1,9 1,9 1,9

25 1) 4,2 4,4 2,7 2,9 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 2,0 1,9 2,0 2,0 2,0

35 4,2 4,4 2,7 2,9 1,5 1,4 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,0 2,1 2,1

50 4,2 4,4 2,7 2,9 1,5 1,4 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,1 (2,2) 2,2

70 4,2 4,4 2,7 2,9 1,6 1,5 1,6 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,2 2,3

95 4,2 4,4 2,7 2,9 1,7 1,6 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

120 4,2 4,4 2,7 2,9 1,8 1,7 1,7 (1,8) 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

150 4,2 4,4 2,7 2,9 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

185 4,2 4,4 2,7 2,9 2,0 1,9 1,9 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

240 4,2 4,4 2,7 2,9 2,2 2,1 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,7

(2,8) 2,8 2,8

Page 21: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

300 4,2 4,4 2,7 2,9 2,3 2,2 2,2 1,7 0,8 2,5 2,9 2,9 2,9 2,9

400 4,2 4,4 2,7 2,9 2,5 2,4 2,4 1,9 0,8 3,15 3,1 3,1 3,2 3,2 1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 14 kV (thử nghiệm một pha) hoặc 17 kV (thử nghiệm ba pha)

Điện áp thử nghiệm một chiều: 34 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 11 - Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 6/6 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3)

4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ

bọc PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng

sợi thép Ruột dẫn Ruột dẫn/vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn

Băng thép Sợi dây

thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm 5) mm mm 5)

16 4,2 4,4 3,1 3,3 1,3 - 1,4 1,1 0,5 1,6 1,9 1,9 1,9 1,9

25 1) 4,2 4,4 3,1 3,3 1,4 1,3 1,4 1,1 0,5 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0

35 4,2 4,4 3,1 3,3 1,5 1,4 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,0 2,1 2,1

(2,1)

50 4,2 4,4 3,1 3,3 1,6 1,5 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,2 2,2

70 4,2 4,4 3,1 3,3 1,7 1,6 1,6 1,3 0,5 2,5 2,2 2,2 2,3 2,3

95 4,2 4,4 3,1 3,3 1,8 1,7 1.7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

Page 22: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

120 4,2 4,4 3,1 3,3 1,8 1,7 1,8 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

150 4,2 4,4 3,1 3,3 1,9 1,8 1,9 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

185 4,2 4,4 3,1 3,3 2,0 1,9 2,0 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

240 4,2 4,4 3,1 3,3 2,2 2,1 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,8 2,8

300 4,2 4,4 3,1 3,3 2,3 2,2 2,2 1,8 0,8 2,5 2,9 2,9 3,0 3,0

(2,9)

400 4,2 4,4 3,1 3,3 2,5 2,4 2,4 1,9 0,8 3,15 3,1 3,1 3,2 3,2

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 17 kV (thử nghiệm một pha) hoặc 17 kV (thử nghiệm ba pha, bổ sung một thử nghiệm một pha ở 17 kV).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 41 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Page 23: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng 12 - Cáp một lõi, Uo/U = 6/10 kV

Chiều dày cách điện Chiều dày của vỏ

chì Vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa

mm2 mm mm mm mm

50 3,0 3,2 1,2 1,4

70 3,0 3,2 1,3 1,4

95 3,0 3,2 1,3 1,4

120 3,0 3,2 1,4 1,4

150 3,0 3,2 1,4 1,4

185 3,0 3,2 1,5 1,4

240 3,0 3,2 1,5 1,4

300 3,0 3,2 1,6 1,4

400 3,0 3,2 1,7 1,5

500 3,0 3,2 1,7 1,6

630 3,0 3,2 1,8 1,7

800 3,0 3,2 1,9 1,8

1 000 3,0 3,2 2,1 1,9

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 15,0 kV

Điện áp thử nghiệm một chiều: 36,0 kV

Việc đặt thêm các lớp bán dẫn là tùy chọn của nhà chế tạo. Nếu đặt, chúng được tính đến trong các chiều dày cách điện quy định đến 0,2 mm đối với giá trị nhỏ nhất và 0,3 mm đối với giá trị danh nghĩa.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Page 24: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng 13 - Cáp có đai ba lõi, Uo/U= 6/10 kV

Chiều dày cách điện * Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3)

4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ

bọc PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng

sợi thép Ruột dẫn Ruột dẫn/vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn

Băng thép Sợi dây

thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm

16 5,8 6,1 3,5 3,7 1,4 - 1,4 1,1 0,5 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0

25 5,8 6,1 3,5 3,7 1,5 - 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,1 2,1 2,1

35 1) 5,8 6,1 3,5 3,7 1,6 1,5 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,2 2,2

50 5,8 6,1 3,5 3,7 1,6 1,5 1,6 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,3 2,3

70 5,8 6,1 3,5 3,7 1,7 1,6 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

95 5,8 6,1 3,5 3,7 1,8 1,7 1,8 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

120 5,8 6,1 3,5 3,7 1,9 1,8 1,9 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

150 5,8 6,1 3,5 3,7 2,0 1,9 1,9 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

185 5,8 6,1 3,5 3,7 2,1 2,0 2,1 1,6 0,5 2,5 2,7 2,7 2,8 2,8

240 5,8 6,1 3,5 3,7 2,3 2,2 2,2 1,7 0,8 2,5 2,9 2,9 2,9 2,9

300 5,8 6,1 3,5 3,7 2,4 2,3 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,1

400 5,8 6,1 3,5 3,7 2,6 2,5 2,5 2,0 0,8 3,15 3,2 3,2 3,3 3,3

Page 25: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 35 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

* Nhà chế tạo có quyền lựa chọn việc đặt các lớp bán dẫn lên một trong ba trường hợp sau: a) chỉ đặt lên ruột dẫn;

b) chỉ đặt lên phần đai;

c) đặt lên cả ruột dẫn và đai.

Trong trường hợp a) chiều dày đến 0,4 mm nằm trong giá trị nhỏ nhất 5,8 mm và chiều dày đến 0,2 mm nằm trong giá trị nhỏ nhất 3,5 mm.

Trong trường hợp b) chiều dày đến 0,2 mm chỉ nằm trong giá trị nhỏ nhất 3,5 mm.

Trong trường hợp c) chiều dày đến 0,4 mm nằm trong cả hai giá trị 5,8 mm và 3,5 mm.

Giá trị danh nghĩa luôn bao gồm tất cả các lớp.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 20 kV (thử nghiệm một pha) hoặc 25 kV (thử nghiệm ba pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 48 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 14 - Cáp có trường xuyên tâm ba lõi, Uo/U = 6/10 kV

Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp 4) 5) Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng sợi

thép Chiều dày cách điện 2)

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn

Băng thép Sợi dây thép Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 3)

Danh nghĩa

Danh nghĩa Đường kính

sợi dây Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm 6) mm mm mm mm mm 6) mm 6)

16 3,0 3,2 1,4 - 1,4 1,1 0,5 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0

25 3,0 3,2 1,5 - 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,0 2,1 2,1

35 1) 3,0 3,2 1,5 1,4 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,1 (2,2) 2,1

Page 26: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

50 3,0 3,2 1,6 1,5 1,6 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,2 2,2

70 3,0 3,2 1,7 1,6 1,6 1,3 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

95 3,0 3,2 1,8 1,7 1,7 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

120 3,0 3,2 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

150 3,0 3,2 2,0 1,9 1,9 1,5 0,5 2,5 2,6 2,6 2,6 (2,7) 2,6 (2,7)

185 3,0 3,2 2,1 2,0 2,0 1,6 0,8 2,5 2,7 2,7 2,7 (2,8) 2,7

240 3,0 3,2 2,2 2,1 2,2 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,9

300 3,0 3,2 2,4 2,3 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,0 (3,1)

400 3,0 3,2 2,6 2,5 2,5 1,9 (2,0) 0,8 3,15 3,2 3,2 3,3 3,2 (3,3) 1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 35 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,2 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,3 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi.

3) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 4) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi). 5) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 6) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 15 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 36,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 15 - Cáp có đai ba lõi Uo/U = 8,7/10 kV

Chiều dày cách điện * Chiều dày vỏ chì Chiều dày đệm đùn và áo giáp

3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ

bọc PVC bên ngoài Mặt cắt danh nghĩa

Ruột dẫn Ruột dẫn/vỏ bọc Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài

vỏ chì Đệm đùn

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng

sợi thép

Page 27: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

quạt Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi

dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm 5) mm mm mm mm5) mm5) mm mm5)

16 5,8 6,1 4,3 4,5 1,5 - 1,4 1,2 0,5 2,0 2,0 2,0 2,1 2,1

25 5,8 6,1 4,3 4,5 1,5 - 1,5 1,2 0,5 2,0 2,1 2,1 2,2 2,2

35 1) 5,8 6,1 4,3 4,5 1,6 1,5 1,5 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,2 2,2

50 5,8 6,1 4,3 4,5 1,7 1,6 1,6 1,3 0,5 2,5 2,2 (2,3) 2,3 2,3 2,3

70 5,8 6,1 4,3 4,5 1,8 1,7 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 (2,4) 2,4 2,4

95 5,8 6,1 4,3 4,5 1,9 1,8 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5

120 5,8 6,1 4,3 4,5 2,0 1,9 1,9 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

150 5,8 6,1 4,3 4,5 2,1 2,0 2,0 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

185 5,8 6,1 4,3 4,5 2,2 2,1 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,8 2,8

240 5,8 6,1 4,3 4,5 2,3 2,2 2,2 1,8 0,8 2,5 2,9 2,9 3,0 2,9 (3,0)

300 5,8 6,1 4,3 4,5 2,4 2,3 2,4 1,9 0,8 3,15 3,0 (3,1) 3,0 3,1 3,1

400 5,8 6,1 4,3 4,5 2,6 2,5 2,5 (2,6) 2,0 0,8 3,15 3,3 3,2 3,3 3,3 1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 35 mm2 có thể có dạng dẻ quạt 2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt.

* Việc đặt các lớp bán dẫn lên ruột dẫn là bắt buộc (xem Mục 2, Điều 3) còn nhà chế tạo có quyền lựa chọn việc đặt lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim

Page 28: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

loại lên phần đai.

Giá trị nhỏ nhất 5,8 mm bao gồm cả chiều dày đến 0,4 mm đối với các lớp bắt buộc;

Trong trường hợp b) chiều dày đến 0,2 mm chỉ nằm trong giá trị nhỏ nhất 3,5 mm.

Giá trị nhỏ nhất 4,3 mm gồm:

- đến 0,2 mm nếu chỉ đặt các lớp bắt buộc;

- hoặc đến 0,4 mm nếu cùng đặt cả lớp tùy chọn. Các giá trị danh nghĩa luôn gồm tất cả các lớp.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 24 kV (thử nghiệm một pha) hoặc 25 kV (thử nghiệm ba pha, bổ sung một thử nghiệm một pha ở 24 kV).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 58 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 16 - Cáp một lõi có trường xuyên tâm và cáp S.L ba lõi, Uo/U = 8,7/15 kV

Cáp S.L Chiều dày cách

điện 2) Chiều dày vỏ chì Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì

Chiều dày đệm đùn bên trên từng vỏ chì của cáp S.L. và áo

giáp 3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng sợi

thép Cáp một lõi

Cáp S.L. Cáp một lõi Đệm đùn Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm 5) mm 5) mm mm mm mm

25 3,9 4,2 - 1,2 - 1,0 0,5 2,5 2,3 2,3 2,3 2,3

35 3,9 4,2 - 1,2 - 1,0 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

50 1) 3,9 4,2 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

70 3,9 4,2 1,3 1,2 1,4 1,0 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,5

Page 29: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

95 3,9 4,2 1,4 1,3 1,4 1,0 0,8 (0,5) 2,5 2,6 2,6 2,7 2,6

120 3,9 4,2 1,4 1,3 1,4 1,1 0,8 2,5 2,7 2,7 2,8 2,7

150 3,9 4,2 1,5 1,4 1,4 1,1 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,8

185 3,9 4,2 1,5 1,4 1,4 1,1 0,8 3,15 (2,5) 2,9 2,9 3,0 2,9

240 3,9 4,2 1,6 1,5 1,4 1,2 0,8 3,15 3,1 3,0 3,2 3,1

300 3,9 4,2 1,6 1,5 1,5 1,2 0,8 3,15 3,2 3,1 3,3 3,2

400 1) 3,9 4,2 1,7 1,6 1,6 1,3 0,8 3,15 3,4 3,3 3,5 3,4

500 3,9 4,2 1,8 - 1,6 - - - - - - -

630 3,9 4,2 1,9 - 1,7 - - - - - - -

800 3,9 4,2 2,0 - 1,8 - - - - - - -

1 000 3,9 4,2 2,1 - 2,0 - - - - - - - 1) Cáp một lõi nhỏ nhất phải là 50 mm2, cáp S.L. ba lõi lớn nhất phải là 400 mm2. 2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Giá trị không nằm trong ngoặc nhìn chung dùng cho các cáp có đệm đùn và đệm kiểu bọc trừ các trường hợp có giá trị trong ngoặc đi kèm. Giá trị trong ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho các cáp có đệm kiểu bọc, và giá trị không ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho cáp có đệm đùn.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 22,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 53,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 17 - Cáp ba lõi có trường xuyên tâm, Uo/U = 8,7/15 kV

Mặt cắt danh

Chiều dày cách điện 2)

Chiều dày vỏ chì Chiều dày vỏ bọc PVC bên

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 4)

5) Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

PVC bên ngoài

Page 30: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Áo giáp Cáp có đệm

ngoài vỏ chì

Đệm đùn Băng thép

Sợi dây thép

nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa 3)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm

25 3,9 4,2 1,6 1,5 1,3 0,5 2,0 2,2 2,2 2,2 2,2

35 3,9 4,2 1,7 1,6 1,3 0,5 2,5 2,2 2,2 2,3 2,3

50 1) 3,9 4,2 1,8 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

70 3,9 4,2 1,8 1,8 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

95 3,9 4,2 2,0 1,9 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

120 3,9 4,2 2,0 2,0 1,6 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

150 3,9 4,2 2,1 2,1 1,6 0,8 2,5 2,7 2,7 2,8 2,8

185 3,9 4,2 2,2 2,2 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,9

240 3,9 4,2 2,4 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,1

300 3,9 4,3 2,5 2,4 1,9 0,8 3,15 3,1 3,1 3,2 3,2

400 3,9 4,3 2,7 2,6 2,1 0,8 3,15 3,3 3,3 3,4 3,4 1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 50 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng

3) Chỉ dùng cho cáp có áo giáp. 4) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi). 5) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

Page 31: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

lõi.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 22,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 53,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 18 - Cáp một lõi có trường xuyên tâm và cáp S.L. ba lõi, Uo/U = 12/20 kV

Cáp S.L Chiều dày cách

điện 2) Chiều dày vỏ chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì

Chiều dày đệm đùn bên trên từng vỏ chì của cáp S.L. và áo

giáp 3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng sợi

thép Cáp một lõi Cáp S.L. Cáp một lõi Đệm đùn

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm 5) mm 5) mm mm mm mm

25 5,0 5,4 - 1,2 - 1,0 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

35 5,0 5,4 - 1,2 - 1,0 0,5 2,5 2,5 2,4 2,6 2,5

50 1) 5,0 5,4 1,4 1,3 1,4 1,0 0,8 (0,5) 2,5 2,6 2,5 2,6 2,6

70 5,0 5,4 1,4 1,3 1,4 1,1 0,8 (0,5) 2,5 2,7 2,6 2,7 2,7

95 5,0 5,4 1,5 1,4 1,4 1,1 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,8

120 5,0 5,4 1,5 1,4 1,4 1,1 0,8 3,15 (2,5) 2,9 2,8 3,0 2,9

150 5,0 5,4 1,5 1,4 1,4 1,1 0,8 3,15 (2,5) 3,0 2,9 3,1 3,0

185 5,0 5,4 1,6 1,5 1,4 1,2 0,8 3,15 3,1 3,0 3,2 3,1

240 5,0 5,4 1,6 1,5 1,5 1,2 0,8 3,15 3,2 3,2 3,3 3,2

Page 32: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

300 5,0 5,4 1,7 1,6 1,5 1,3 0,8 3,15 3,4 3,3 3,4 3,4

400 1) 5,0 5,4 1,8 1,7 1,6 1,3 0,8 3,15 3,6 3,5 3,6 3,6

500 5,0 5,4 1,9 - 1,7 - - - - - - -

630 5,0 5,4 2,0 - 1,8 - - - - - - -

800 5,0 5,4 2,1 - 1,9 - - - - - - -

1 000 5,0 5,4 2,2 - 2,0 - - - - - - - 1) Cáp một lõi nhỏ nhất phải là 50 mm2, cáp S.L. ba lõi lớn nhất phải là 400 mm2. 2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Giá trị không nằm trong ngoặc nhìn chung dùng cho các cáp có đệm đùn và đệm kiểu bọc trừ các trường hợp có giá trị trong ngoặc đi kèm. Giá trị trong ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho các cáp có đệm kiểu bọc, và giá trị không ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho cáp có đệm đùn.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 30,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 72,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 19 - Cáp ba lõi có trường xuyên tâm, Uo/U = 12/20 kV

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài Chiều dày đệm đùn và áo giáp 4)

5) Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Áo giáp Cáp có đệm

Chiều dày cách điện 2) Chiều dày vỏ chì Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì

Đệm đùn Băng thép

Sợi dây thép

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa

Danh nghĩa Danh nghĩa 3) Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Page 33: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm

25 5,0 5,4 1,8 1,7 1,4 0,5 2,5 2,3 2,3 2,4 2,4

35 5,0 5,4 1,8 1,8 1,4 0,5 2,5 2,4 2,4 2,5 2,5

50 5,0 5,4 1,9 1,8 1,5 0,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,6

70 1) 5,0 5,4 2,0 1,9 1,5 0,5 2,5 2,6 2,6 2,7 2,7

95 5,0 5,4 2,1 2,0 1,6 0,8 2,5 2,7 2,7 2,8 2,8

120 5,0 5,4 2,2 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,8

150 5,0 5,4 2,3 2,2 1,8 0,8 2,5 2,9 2,9 3,0 2,9

185 5,0 5,4 2,4 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,1

240 5,0 5,4 2,5 2,4 1,9 0,8 3,15 3,1 3,1 3,2 3,2

300 5,0 5,4 2,7 2,6 2,0 0,8 3,15 3,3 3,2 3,4 3,3

400 5,0 5,4 2,9 2,8 2,2 0,8 3,15 3,5 3,4 3,6 3,5 1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 70 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi.

3) Chỉ dùng cho cáp có áo giáp. 4) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi). 5) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 30,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 72,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 20 - Cáp một lõi có trường xuyên tâm và cáp S.L. ba lõi, Uo/U= 18/30 kV

Mặt cắt Chiều dày cách Chiều dày vỏ chì Chiều dày vỏ Chiều dày đệm đùn bên trên Cáp S.L

Page 34: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

điện 2) bọc PVC bên ngoài vỏ chì

từng vỏ chì của cáp S.L. và áo giáp 3) 4) Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc

PVC bên ngoài

Áo giáp Áo giáp bằng

băng thép Áo giáp bằng sợi

thép Cáp một lõi

Cáp S.L. Cáp một lõi Đệm đùn Băng thép

Sợi dây thép Cáp có đệm

danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa Danh nghĩa Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm 5) mm mm mm mm

35 7,8 8,3 - 1,4 - 1,1 0,8 3,15 (2,5) 2,9 2,8 3,0 2,9

50 1) 7,3 7,8 1,5 1,4 1,4 1,1 0,8 3,15 (2,5) 2,9 2,9 3,0 2,9

70 7,0 7,5 1,5 1,4 1,4 1,1 0,8 3,15 (2,5) 3,0 2,9 3,0 3,0

95 7,0 7,5 1,6 1,5 1,4 1,2 0,8 3,15 3,1 3,0 3,2 3,1

120 7,0 7,5 1,6 1,5 1,5 1,2 0,8 3,15 3,2 3,1 3,2 3,2

150 7,0 7,5 1,7 1,6 1,5 1,2 0,8 3,15 3,3 3,2 3,3 3,3

185 7,0 7,5 1,7 1,6 1,5 1,3 0,8 3,15 3,4 3,3 3,4 3,4

240 7,0 7,5 1,8 1,7 1,6 1,3 0,8 3,15 3,5 3,4 3,6 3,5

300 7,0 7,5 1,8 1,7 1,7 1,4 0,8 3,15 3,6 3,6 3,7 3,6

400 1) 7,0 7,5 1,9 1,8 1,8 1,4 0,8 3,15 3,8 3,8 3,9 3,8

500 7,0 7,5 2,0 - 1,8 - - - - - - -

630 7,0 7,5 2,1 - 1,9 - - - - - - -

Page 35: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

800 7,0 7,5 2,2 - 2,0 - - - - - - -

1 000 7,0 7,5 2,3 - 2,1 - - - - - - - 1) Cáp một lõi nhỏ nhất phải là 50 mm2, cáp S.L. ba lõi lớn nhất phải là 400 mm2. 2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi. 3) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiểu bọc, giá trị xấp xỉ 1,5 mm. 5) Giá trị không nằm trong ngoặc nhìn chung dùng cho các cáp có đệm đùn và đệm kiểu bọc trừ các trường hợp có giá trị trong ngoặc đi kèm. Giá trị trong ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho các cáp có đệm kiểu bọc, và giá trị không ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho cáp có đệm đùn.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 45,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 108,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 21 - Cáp ba lõi có trường xuyên tâm, Uo/U = 18/30 kV

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài Chiều dày đệm đùn và áo giáp 4)

5) Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Áo giáp Cáp có đệm

Chiều dày cách điện 2) Chiều dày vỏ chì Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì

Đệm đùn Băng thép

Sợi dây thép

Mặt cắt danh nghĩa

Nhỏ nhất Danh nghĩa

Danh nghĩa Danh nghĩa 3) Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2 mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm

35 7,8 8,3 2,2 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,9

50 7,3 7,8 2,2 2,1 1,7 0,8 2,5 2,8 2,8 2,9 2,9

70 7,0 7,5 2,3 2,2 1,7 0,8 2,5 2,9 2,9 2,9 2,9

95 1) 7,0 7,5 2,4 2,3 1,8 0,8 3,15 3,0 3,0 3,1 3,1

Page 36: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

120 7,0 7,5 2,5 2,4 1,9 0,8 3,15 3,1 3,1 3,2 3,1

150 7,0 7,5 2,6 2,5 1,9 0,8 3,15 3,2 3,2 3,3 3,2

185 7,0 7,5 2,7 2,6 2,0 0,8 3,15 3,3 3,2 3,4 3,3

240 7,0 7,5 2,8 2,7 2,1 0,8 3,15 3,4 3,4 3,5 3,5

300 7,0 7,5 2,9 2,8 2,2 0,8 3,15 3,6 3,5 3,6 3,6

400 7,0 7,5 3,1 3,0 2,3 0,8 3,15 3,8 3,7 3,8 3,8 1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 95 mm2 có thể có dạng dẻ quạt. 2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi.

3) Chỉ dùng cho cáp có áo giáp. 4) Ống bọc cáp - xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi). 5) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 45,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghiệm một chiều: 108,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

Bảng 22 - Hướng dẫn lựa chọn cáp

Loại A Loại B Loại C Bảng số Uo/U Xuyên tâm Có đai

U Um U Um U Um

1 0,6/1 1 lõi 1,0 1,2 1,0 1,2 1,0 1,2

2 0,6/1 2 lõi 1,0 1,2 1,0 1,2 1,0 1,2

3 0,6/1 3 lõi 1,0 1,2 1,0 1,2 1,0 1,2

4 0,6/1 3 + 1 lõi 1,0 1,2 1,0 1,2 1,0 1,2

5 0,6/1 4 lõi 1,0 1,2 1,0 1,2 1,0 1,2

6 1,8/3 1 lõi 3 3,6 3 3,6 - -

Page 37: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

7 1,8/3 3 lõi 3 3,6 3 3,6 - -

8 3/3 - 3 lõi - - - - 3 3,6

9 3,6/6 1 lõi 6 7,2 6 7,2 3 3,6

10 3,6/6 3 lõi 6 7,2 6 7,2 3 3,6

11 6/6 3 lõi - - - - 6 7,2

12 6/10 1 lõi 10 12 10 12 6 7,2

13 6/10 3 lõi 10 12 10 12 - -

14 6/10 3 lõi 10 12 10 12 6 7,2

15 8,7/10 3 lõi - - - - 10 12

16 8,7/15 1 lõi và S.L. 3

lõi 15 17,5 15 17,5 10 12

17 8,7/15 3 lõi 15 17,5 15 17,5 10 12

18 12/20 1 lõi và S.L. 3

lõi 20 24 20 24 15 17,5

19 12/20 3 lõi 20 24 20 24 15 17,5

20 18/30 1 lõi và S.L. 3

lõi 30 36 30 36 20 24

21 18/30 3 lõi 30 36 30 36 20 24

U là điện áp hệ thống ba pha.

Um là điện áp cao nhất của hệ thống.

Page 38: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Phụ lục A

(quy định)

Phương pháp tính toán giả định

Phương pháp này được đưa ra nhằm loại bỏ sự khác nhau thường gặp trong các phương pháp thiết kế thông thường. Phương pháp giả định chỉ được sử dụng để xác định chiều dày của các lớp bọc khác nhau trong cáp.

dL là đường kính giả định của ruột dẫn theo diện tích mặt cắt danh nghĩa, bất kể hình dạng hoặc độ nén của ruột dẫn (xem Bảng A.1). Ruột dẫn có thể là đặc, bện, tròn hoặc định hình;

Df là đường kính giả định bên trong lớp vỏ chì;

Dpb là đường kính giả định bên ngoài lớp vỏ chì;

DSL là đường kính giả định bên ngoài các lõi có bọc đã được sắp xếp bên trong phần đệm;

Du là đường kính giả định bên trong lớp vỏ đùn bên ngoài;

ti là chiều dày danh nghĩa của cách điện;

tb là chiều dày danh nghĩa của đai;

tp là chiều dày danh nghĩa của đệm đùn;

tpa là chiều dày danh nghĩa của vỏ đùn bên ngoài áo giáp;

tpu là chiều dày của lớp vỏ bọc ngoài bằng phương pháp đùn bên ngoài vỏ chì;

tpb là chiều dày danh nghĩa của lớp vỏ chì.

Tất cả các đường kính D phải được làm tròn đến một số sau dấu thập phân theo quy tắc cho trong Phụ lục B.

a) Đường kính của một lõi

Dlõi = dL + 2ti, mm

b) Đường kính của các lõi đã sắp xếp

D = Dlõi x 2,0, mm đối với cáp hai lõi;

D = Dlõi x 2,15, mm đối với cáp ba lõi;

DSL = Dpb x 2,15, mm đối với cáp S.L. ba lõi có đệm kiểu bọc;

DSL = (Dpb + 2tp) x 2,15, mm đối với cáp S.L. ba lõi có đệm đùn;

D = Dlõi x 2,41, mm đối với cáp bốn lõi;

D = 3Dc1 + Dc2

4 x 2,41, mm đối với cáp bốn lõi có một ruột dẫn cách điện và có mặt cắt nhỏ hơn

trong đó

Dc1 là đường kính của lõi pha

Dc2 là đường kính của lõi trung tính hoặc lõi bảo vệ có mặt cắt nhỏ hơn

c) Đường kính bên trong lớp vỏ chì

Đối với cáp có đai: Df = D + 2 tb.

Đối với cáp có màn chắn: Df = D (xem điểm b).

Đối với cáp S.L.: Df = Dlõi (xem điểm a).

d) Chiều dày của lớp vỏ chì

Page 39: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Đối với tất cả các cáp một lõi:

tpb = 0,03 Df + 0,8 mm

Đối với tất cả các cáp có ruột dẫn hình dẻ quạt đến và bằng 8,7/10 kV:

fpb = 0,03 Df + 0,6 mm

Đối với tất cả các cáp còn lại, kể cả cáp S, L:

tpb = 0,03 Df + 0,7 mm

Chiều dày nhỏ nhất trong tất cả các trường hợp là 1,2 mm. Giá trị tính được được làm tròn đến 0,1 mm (xem Phụ lục B).

e) Đường kính của lớp vỏ chì

Dpb = Df + 2 tpb, mm

f) Chiều dày của lớp vỏ bọc ngoài bên ngoài lớp vỏ chì

tpu = 0,028 Dpb + 0,6 mm

được làm tròn đến 0,1 mm (xem Phụ lục B)

chiều dày nhỏ nhất 1,4 mm.

g) Chiều dày của đệm đùn

tp = 0,02 Dpb + 0,6 mm

được làm tròn đến 0,1 mm

chiều dày nhỏ nhất 1,0 mm.

h) Áo giáp

Đường kính sợi tròn

Đường kính giả định Dpb hoặc Dsl

mm

Đường kính sợi dây

mm

Đến và bằng 15 0,8

Lớn hơn 15 đến và bằng 25 1,6

Lớn hơn 25 đến và bằng 35 2,0

Lớn hơn 35 đến và bằng 60 2,5

Lớn hơn 60 3,15

Băng thép dẹt

Đường kính giả định Dpb hoặc Dsl

mm

Chiều dày danh nghĩa của băng thép

mm

Lớn hơn 12 đến và bằng 50 0,5

Lớn hơn 50 0,8

i) Lớp vỏ bọc ngoài bằng phương pháp đùn bên ngoài áo giáp

tpa = 0,028 Du + 1,1 mm

được làm tròn đến 0,1 mm (xem Phụ lục B)

chiều dày nhỏ nhất 1,1 mm.

Page 40: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

trong đó:

Du = đường kính giả định bên trong lớp vỏ bọc ngoài bằng phương pháp đùn

Du = Dpb hoặc Dsl + hai lần chiều dày đệm + hai lần chiều dày của áo giáp (trong trường hợp áo giáp bằng băng thép thì Du bằng 4 lần chiều dày băng thép)

Đường kính ruột dẫn giả định (dL) sử dụng để tính chiều dày vỏ bọc, kích thước của sợi dây và băng áo giáp được cho đối với từng mặt cắt danh nghĩa trong bảng sau:

Bảng A1 - Đường kính ruột dẫn giả định sử dụng để tính toán

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2

Đường kính ruột dẫn giả định suy ra từ mặt cắt danh nghĩa

(dL)

mmÆ

4 2,3

6 2,8

10 3,6

16 4,5

25 5,6

35 6,7

50 8,0

70 9,4

95 11,0

120 12,4

150 13,8

185 15,3

240 17,5

300 19,5

400 22,6

500 25,2

630 28,3

800 31,9

1 000 35,7

Phụ lục B

(quy định)

Làm tròn số

B1 Làm tròn số phục vụ cho phương pháp tính toán giả định

B1.1 Quy tắc sau đây áp dụng khi làm tròn số trong quá trình tính toán đường kính giả định và xác định kích thước của các lớp theo Phụ lục A.

Tại bất kỳ bước nào, khi giá trị tính được có nhiều hơn một số thập phân, thì cần được làm tròn còn một số thập phân, có nghĩa là đến 0,1 mm gần nhất. Đường kính giả định tại từng bước nên

Page 41: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

được làm tròn đến 0,1 mm và khi sử dụng để xác định chiều dày hay kích thước của một lớp ở phía ngoài, đường kính giả định cần được làm tròn trước khi được dùng trong các công thức hoặc bảng thích hợp. Tiếp đó chiều dày được tính toán từ giá trị đường kính giả định được làm tròn đến 0,1 mm như quy định trong Phụ lục A.

B1.2 Để minh họa quy tắc trên, có ví dụ sau:

a) Khi chữ số thập phân hàng trăm trước khi làm tròn là 0, 1, 2, 3 hoặc 4 thì giữ nguyên chữ số thập phân hàng chục (làm tròn xuống).

Ví dụ:

2,12 » 2,1

2,449 » 2,4

25,0478 » 25,0

b) Khi chữ số ở vị trí thập phân hàng trăm trước khi làm tròn là 9, 8, 7, 6 hoặc 5 thì chữ số thập phân hàng chục được tăng thêm một (làm tròn lên).

Ví dụ:

2,17 » 2,2

2,453 » 2,5

30,050 » 30,1

B2 Làm tròn số cho các mục đích khác

B2.1 Đối với các mục đích khác ngoài mục đích đã được đề cập trong B1.1, thì giá trị được làm tròn nhiều hơn một chữ số thập phân. Điều này có thể xảy ra, ví dụ khi tính toán giá trị trung bình của một vài kết quả đo hoặc tính toán giá trị nhỏ nhất bằng cách sử dụng dung sai phần trăm đối với giá trị danh định đã cho. Trong những trường hợp này, làm tròn số sẽ được làm tròn đến những số thập phân đã quy định trong các điều tương ứng.

B2.2 Phương pháp làm tròn số là:

Nếu con số cuối cùng sẽ được giữ lại, trước khi làm tròn, được tiếp nối bởi các số 0, 1, 2, 3 hoặc 4 thì số vẫn được giữ nguyên (làm tròn xuống).

Nếu con số cuối cùng được giữ lại, trước khi làm tròn, được tiếp nối bởi các số 9, 8, 7, 6 hay 5 thì nó sẽ được tăng thêm một (làm tròn lên).

Ví dụ:

2,449 » 2,45 làm tròn đến hai số thập phân

2,449 » 2,4 làm tròn đến một số thập phân

25,0478 » 25,048 làm tròn đến ba số thập phân

25,0478 » 25,05 làm tròn đến hai số thập phân

25,0478 » 25,0 làm tròn đến một số thập phân.

Phụ lục C

(tham khảo)

Thông số đặc trưng của dòng điện liên tục trình bày dưới dạng bảng dùng cho các cáp có vỏ chì có điện áp danh định từ 3,6/6 kV đến 18/30 kV

C.1 Quy định chung

C.1.1 Phạm vi áp dụng

Page 42: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Phụ lục này, sử dụng để tham khảo, chỉ đề cập đến các thông số dòng điện liên tục trạng thái ổn định của cáp có vỏ chì cách điện bằng giấy một lõi hoặc ba lõi (PILC). Thông số dòng điện trình bày dưới dạng bảng được cung cấp đối với các cáp một lõi có điện áp danh định từ 3,6/6 kV đến 18/30 kV, cáp ba lõi có đai có điện áp từ 3,6/6 kV đến 6/10 kV, cáp có trường xuyên tâm ba lõi có điện áp danh định từ 8,7/15 kV đến 18/30 kV và cáp ba lõi có vỏ chì (SL) riêng rẽ có điện áp danh định từ 12/20 kV đến 18/30 kV.

Thông số dòng điện trình bày dưới dạng bảng được tính toán bằng cách sử dụng các phương pháp thiết lập trong IEC 60287.

CHÚ THÍCH: Đối với các thông số dòng điện có chu kỳ, xem IEC 60853. Đối với các giới hạn nhiệt độ ngắn mạch, xem IEC 60986.

C.2 Kết cấu cáp

Kết cấu và kích thước cáp cho trong bảng dựa trên các cáp cho trong tiêu chuẩn này. Kết cấu và kích thước được dùng không liên quan đến thiết kế cụ thể của nhà chế tạo mà là đại diện cho kiểu cáp. Cáp ba lõi được coi là có áo giáp bằng băng thép, dòng điện của các cáp này có thể đặt lên một cách an toàn các cáp ba lõi có áo giáp bằng sợi thép. Cáp một lõi được coi là không có áo giáp. Trong tất cả các trường hợp, coi là có vỏ bọc ngoài bằng PVC.

Thông số dòng điện đối với cáp có đai có điện áp 3,6/6 kV và 6/10 kV có thể đặt lên các cáp có đai 6/6 kV và 8,7/10 kV một cách tương ứng.

C.3 Nhiệt độ

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất của các cáp có thông số dòng điện cho trong bảng được cho trong 1.2.

Nhiệt độ môi trường chuẩn xung quanh như sau:

- đối với cáp đặt trong không khí: 30oC

- đối với cáp chôn dưới đất, trực tiếp trong đất hoặc trong ống đặt trong đất: 20oC

Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ xung quanh được cho trong Bảng C.18 và Bảng C.19.

Thông số dòng điện đối với cáp trong không khí không tính đến sự tăng nhiệt độ do mặt trời hoặc bức xạ hồng ngoại khác. Khi cáp phải chịu các bức xạ như vậy thì thông số dòng điện phải được xác định bằng phương pháp cho trong IEC 60287.

C.4 Nhiệt trở suất của đất

Thông số dòng điện trong bảng đối với các cáp trong ống hoặc chôn trực tiếp dưới đất liên quan đến nhiệt trở suất của đất là 1,5 K·m/W. Thông tin về nhiệt trở suất của đất ở các quốc gia khác nhau được cho trong IEC 60287-3-1. Hệ số hiệu chỉnh đối với các giá trị nhiệt trở suất khác nhau được cho trong Bảng C.22 đến C.25.

Giả thiết rằng đặc tính của đất là đồng nhất. Không cho phép có sự di chuyển hơi ẩm mà điều này có thể dẫn đến nhiệt trở suất cao xung quanh cáp. Nếu thấy trước được là đất sẽ bị khô từng phần thì thông số dòng điện cho phép cần được xác định bằng phương pháp cho trong IEC 60287.

C.5 Phương pháp lắp đặt

Thông số dòng điện được cho trong bảng dùng cho các cáp được lắp đặt trong các điều kiện dưới đây:

C.5.1 Cáp một lõi trong không khí

Cáp được coi là đặt cách bề mặt thẳng đứng bất kỳ ít nhất là 0,5 lần đường kính cáp và được lắp đặt trên công xon, giá thang như sau:

a) ba cáp đặt ở dạng tam giác tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài của cáp;

b) ba cáp đặt ở dạng nằm ngang cách nhau một đường kính cáp.

Page 43: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

trong đó, De là đường kính ngoài của cáp.

Hình C.1 - Cáp một lõi trong không khí

C.5.2 Cáp một lõi chôn trực tiếp

Thông số dòng điện được cho đối với cáp chôn trực tiếp trong đất ở độ sâu 0,8 m trong các điều kiện sau:

a) ba cáp đặt ở dạng tam giác tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài của cáp;

b) ba cáp đặt ở dạng nằm ngang cách nhau một đường kính cáp.

Hình C.2 - Cáp một lõi chôn trực tiếp

Độ sâu chôn cáp được đo đến trục của cáp hoặc tâm của nhóm ba cáp.

C.5.3 Cáp một lõi trong ống sành

Thông số dòng điện được cho đối với cáp chôn trong ống sành đặt trong đất ở độ sâu 0,8 m với một cáp trong mỗi ống:

a) ba cáp trong ba ống đặt ở dạng tam giác tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài của cáp;

b) ba cáp đặt ở dạng nằm ngang, các ống tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài cáp.

Hình C.3 - Cáp một lõi trong ống sành

Các ống được coi là ống sành có đường kính trong bằng 1,5 lần đường kính ngoài của cáp và chiều dày thành ống bằng 6 % đường kính trong của ống. Thông số dòng điện được dựa trên giả

Page 44: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

thiết ống chứa đầy không khí. Nếu ống có chứa vật liệu khác như Bentonit thì thường chấp nhận sử dụng các thông số dòng điện đối với cáp chôn trực tiếp.

Thông số dòng điện trong bảng có thể áp dụng cho các cáp trong ống có đường kính trong từ 1,2 đến 2 lần đường kính ngoài của cáp. Đối với dải đường kính này, sự thay đổi thông số dòng điện nhỏ hơn 2 % giá trị cho trong bảng.

C.5.4 Cáp ba lõi

Thông số dòng điện được cho đối với cáp ba lõi lắp đặt trong các điều kiện sau:

a) một cáp đặt trong không khí cách bề mặt thẳng đứng bất kỳ ít nhất 0,3 lần đường kính cáp;

b) một cáp chôn trực tiếp trong đất ở độ sâu 0,8 m;

c) một cáp đặt trong ống sành chôn trong đất có đường kính được tính theo cách như đối với các cáp một lõi đặt trong ống. Độ sâu chôn của ống là 0,8 m.

Hình C.4 - Cáp ba lõi

C.6 Liên kết giữa các vỏ bọc

Tất cả các thông số dòng điện trong bảng đối với cáp một lõi được giả thiết là vỏ bọc cáp được liên kết cứng, (liên kết ở cả hai đầu cáp), mà không có hoán vị. Không cho phép có các hiệu ứng liên kết chéo hoặc liên kết một điểm của cáp. Các phương pháp liên kết thay thế này sẽ làm giảm dòng điện chạy trong vỏ bọc cáp và do đó làm tăng dòng điện trong cáp. Nếu sử dụng kỹ thuật liên kết một điểm thì có thể yêu cầu các biện pháp phòng ngừa đặc biệt có tính đến các điện áp sẽ xuất hiện tại đầu mạch điện để hở của vỏ bọc cáp một điểm.

C.7 Mang tải cho cáp

Các thông số dòng điện trong bảng liên quan đến các mạch điện mang tải ba pha cân bằng ở tần số danh định 50 Hz.

C.8 Các hệ số đối với mạch điện hợp thành nhóm

Các thông số dòng điện trong bảng áp dụng cho bộ gồm ba cáp một lõi hoặc một cáp ba lõi tạo thành mạch điện ba pha. Khi một số lượng lớn mạch điện được lắp đặt sát nhau thì dòng điện cần giảm đi theo hệ số thích hợp lấy từ các Bảng C.26 đến Bảng C.29.

Các hệ số này cũng cần áp dụng cho nhóm các cáp song song tạo thành cùng một mạch. Trong các trường hợp này, cũng cần chú ý đến bố trí cáp để đảm bảo rằng dòng điện mang tải được chia đều cho các cáp song song đó.

C.9 Hệ số hiệu chỉnh

Hệ số hiệu chỉnh cho trong các Bảng C.18 đến C.31 đối với điều kiện nhiệt độ, điều kiện lắp đặt và lập nhóm là các giá trị trung bình của các kích thước ruột dẫn và kiểu cáp. Đối với các trường hợp cụ thể, hệ số hiệu chỉnh có thể được tính toán bằng cách sử dụng các phương pháp trong IEC 60287-2-1.

C.10 Tài liệu viện dẫn

IEC 60287 (tất cả các phần), Electrical cables - Calculation of current rating (Cáp điện - Tính toán

Page 45: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

thông số dòng điện)

IEC 60287-2-1:1994, Electrical cables - Calculation of current rating - Part 2-1: Thermal resistance - Calculation of thermal resistance (Cáp điện - Tính toán thông số dòng điện - Phần 2-1: Điện trở nhiệt - Tính toán điện trở nhiệt)

IEC 60287-3-1:1995, Electrical cables - Calculation of current rating - Part 3-1: Sections on operating conditions - Reference operating conditions and selection of cable type (Cáp điện - Tính toán thông số dòng điện - Phần 3-1: Điều kiện làm việc chuẩn và chọn kiểu cáp)

IEC 60986:2000, Short-circuit temperature limits of electric cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV))

Bảng C.1 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 3,6/6 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt

danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 179 185 165 165 195 204 243

70 219 227 202 202 245 256 305

95 262 271 242 242 302 315 375

120 298 308 275 276 350 365 435

150 334 345 309 309 401 417 496

185 377 388 349 349 462 480 570

240 436 447 404 404 549 570 674

300 491 502 455 455 632 655 771

400 556 564 516 516 735 758 887

500 626 629 582 578 851 872 1 013

630 700 695 651 644 979 994 1 144

800 769 753 716 704 1 107 1 112 1 265

1 000 829 798 770 753 1 224 1 215 1 362

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 80 oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30 oC

Nhiệt độ đất 20 oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Page 46: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.2 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 3,6/6 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 139 144 128 128 151 158 189

70 170 176 157 157 190 199 237

95 203 211 188 188 234 244 292

120 231 240 214 215 272 284 339

150 259 268 240 241 311 325 387

185 294 304 272 273 360 375 446

240 341 351 316 317 429 447 530

300 385 396 358 358 495 515 609

400 440 450 409 409 582 604 709

500 502 509 467 466 682 705 823

630 570 572 530 527 797 818 946

800 639 634 594 588 918 936 1 070

1 000 705 689 655 645 1 039 1 048 1 183

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 80oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.3 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 6/10 kV

Page 47: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 165 171 152 153 175 182 216

70 202 209 187 187 220 229 271

95 242 250 224 224 269 280 332

120 276 284 254 255 313 326 385

150 309 318 285 286 357 371 438

185 349 358 322 323 412 427 503

240 404 413 373 373 488 505 593

300 454 462 420 419 563 580 678

400 514 518 475 473 653 670 777

500 578 578 535 531 753 769 886

630 646 637 598 591 865 875 998

800 709 689 655 644 976 976 1 100

1 000 763 723 700 683 1 078 1 061 1 176

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.4 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 6/10 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí Mặt cắt danh nghĩa của ruột

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Page 48: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

dẫn

mm2 A A A A A A A

50 128 133 118 119 136 141 167

70 157 163 145 146 171 178 211

95 188 195 174 174 209 218 258

120 214 222 198 199 244 254 300

150 240 248 222 223 277 289 342

185 272 281 252 252 321 334 394

240 316 325 292 293 382 397 467

300 356 365 330 330 441 457 536

400 407 415 378 377 517 535 623

500 464 469 430 429 604 622 721

630 527 527 488 485 704 722 828

800 590 582 546 540 811 823 934

1 000 650 628 599 589 917 919 1 027

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.5 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 8,7/15 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 165 170 153 153 177 183 213

Page 49: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

70

95

120

150

185

240

300

400

500

630

800

1 000

202

241

275

308

348

403

453

513

577

645

709

764

208

249

283

317

356

410

459

515

573

631

681

719

187

224

254

285

322

373

420

475

534

595

652

699

187

224

255

286

323

373

419

472

529

587

640

682

221

271

314

358

412

488

561

650

751

682

973

1 074

229

281

325

371

426

504

578

666

764

869

968

1 055

267

327

379

431

495

583

665

762

868

977

1 076

1 157

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.6 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 8,7/15 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 128 132 118 119 137 142 166

70 157 162 145 146 172 178 208

95 187 194 174 174 210 218 255

120 214 221 198 199 244 253 295

Page 50: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

150 239 247 222 223 278 289 336

185 271 279 252 252 321 333 388

240 315 323 292 293 382 395 459

300 355 363 330 330 440 455 527

400 406 413 377 377 515 531 611

500 463 466 430 428 602 618 707

630 526 523 487 483 701 716 810

800 589 577 544 538 807 816 914

1 000 650 625 598 588 911 912 1 008

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.7 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 12/20 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 157 162 146 146 166 172 197

70 192 198 478 179 207 214 246

95 230 237 214 214 254 262 301

120 262 269 243 243 293 303 348

150 293 301 272 273 334 345 396

185 332 339 308 308 384 396 454

240 383 390 356 355 454 467 533

Page 51: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

300 432 435 400 399 522 535 608

400 489 487 451 449 604 616 695

500 550 541 5074 502 696 705 789

630 615 594 564 555 798 800 885

800 675 639 616 603 899 889 974

1 000 728 674 659 641 992 968 1 046

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.8 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 12/20 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 122 126 113 114 129 133 153

70 149 154 139 139 161 167 192

95 179 185 166 167 197 204 235

120 204 210 189 190 228 236 272

150 228 235 212 213 260 269 309

185 259 266 241 241 300 310 356

240 300 307 279 279 355 367 420

300 339 345 315 315 409 422 482

400 387 392 360 359 478 492 559

500 441 442 409 407 558 571 644

Page 52: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

630 501 494 463 459 649 659 737

800 561 544 516 509 746 750 829

1 000 619 588 566 555 842 837 914

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.9 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 18/30 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 156 160 146 146 167 172 193

70 191 196 179 179 208 215 241

95 229 235 214 214 254 262 295

120 260 267 243 243 294 302 340

150 292 298 272 273 334 344 386

185 330 335 307 307 383 394 441

240 381 385 355 354 453 464 518

300 429 430 399 397 518 530 589

400 486 481 450 447 599 609 673

500 548 533 504 498 691 696 763

630 613 585 560 551 791 789 856

800 674 628 611 597 892 877 942

1 000 727 662 653 634 984 954 1 013

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Page 53: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.10 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm - Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 18/30 kV

Chôn trực tiếp trong đất Trong ống một đường Trong không khí

Tam giác Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam

giác

Các ống xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Tam giác Xếp phẳng

tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

mm2 A A A A A A A

50 121 125 113 114 130 134 150

70 148 153 139 139 162 167 188

95 178 183 166 167 198 204 229

120 202 208 190 190 228 236 265

150 227 233 212 213 260 268 301

185 257 264 241 241 299 308 347

240 298 304 279 279 354 364 409

300 337 342 315 314 406 417 467

400 385 388 359 358 474 485 541

500 439 437 408 405 552 563 623

630 499 488 461 456 642 649 713

800 559 536 513 505 737 738 801

1 000 617 579 562 550 832 823 884

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Page 54: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.11 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi - Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 3,6/6 kV

Ruột dẫn đồng Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Mặt cắt danh nghĩa

của ruột dẫn

mm2 A A A A A A

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

88

114

138

164

202

242

275

310

350

406

455

515

76

98

118

140

173

208

238

269

304

356

401

456

89

116

144

173

217

266

307

351

403

481

549

636

68

89

107

127

157

188

214

241

273

318

359

410

59

76

92

109

135

162

185

209

238

279

316

364

69

90

111

134

169

206

239

273

315

377

432

506

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 80oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Bảng C.12 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi - Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 6/10 kV

Ruột dẫn đồng Ruột dẫn nhôm Mặt cắt danh nghĩa

của ruột Chôn trực

tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Page 55: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

dẫn

mm2 A A A A A A

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

78

101

122

145

178

213

243

273

309

357

401

452

67

87

105

124

153

184

210

237

269

313

352

400

75

98

121

145

182

222

257

293

338

398

455

525

60

78

95

112

138

166

189

213

242

280

316

361

52

68

81

96

119

143

164

184

211

246

278

319

58

76

94

113

142

173

200

228

264

313

358

419

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Bảng C.13 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi - Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 8,7/15 kV

Ruột dẫn đồng Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Mặt cắt danh nghĩa

của ruột dẫn

mm2 A A A A A A

25

35

110

131

95

114

113

137

85

110

74

88

88

106

Page 56: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

50

70

95

120

150

185

240

300

400

156

191

228

257

289

325

374

418

470

135

165

198

224

253

285

330

370

418

166

207

251

287

329

375

440

498

573

121

148

177

201

225

254

294

330

375

104

128

153

174

197

223

259

292

334

129

161

195

223

256

293

345

393

457

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Bảng C.14 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi - Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 12/20 kV

Ruột dẫn đồng Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Mặt cắt danh nghĩa

của ruột dẫn

mm2 A A A A A A

25

35

50

70

95

120

150

185

104

124

146

181

216

244

273

307

91

109

128

158

189

214

240

271

106

128

153

193

235

269

305

347

81

96

113

141

168

190

213

240

71

84

100

123

147

167

187

212

82

100

119

150

183

209

238

272

Page 57: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

240

300

400

353

393

441

312

349

394

407

460

528

278

311

353

245

276

315

320

363

422

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Bảng C.15 - Thông số dòng điện đối với cáp PILC có màn chắn, ba lõi - Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 18/30 kV

Ruột dẫn đồng Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Mặt cắt danh nghĩa

của ruột dẫn

mm2 A A A A A A

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

120

143

175

212

240

268

300

344

383

428

108

128

157

188

213

238

267

307

343

385

125

152

189

234

267

302

343

399

451

515

93

111

136

165

187

209

235

271

303

343

84

100

122

146

166

186

209

242

271

308

97

118

147

182

208

235

268

314

355

411

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Page 58: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Bảng C.16 - Thông số dòng điện đối với cáp SL ba lõi - Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 12/20 kV

Ruột dẫn đồng Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Mặt cắt danh nghĩa

của ruột dẫn

mm2 A A A A A A

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

106

127

151

184

221

251

281

318

367

412

464

93

112

132

162

196

223

250

283

329

370

420

109

132

159

197

241

278

315

361

423

483

554

83

99

117

143

172

195

219

248

287

324

369

73

87

103

126

152

173

195

221

257

291

334

85

103

123

153

187

216

245

281

331

379

441

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Bảng C.17 - Thông số dòng điện đối với cáp SL ba lõi - Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 18/30 kV

Ruột dẫn đồng Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn

ngầm

Trong không khí

Mặt cắt danh nghĩa

của ruột dẫn

Page 59: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

mm2 A A A A A A

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

127

150

184

220

250

281

316

365

411

463

114

135

165

198

225

253

286

331

373

422

134

160

199

242

278

315

360

422

481

551

99

117

143

171

195

218

247

286

322

367

89

105

128

154

175

196

223

259

293

335

104

124

155

188

216

245

280

330

377

437

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn 65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh 30oC

Nhiệt độ đất 20oC

Độ sâu đặt cáp 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất 1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành 1,2 K·m/W

Bảng C.18 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt độ không khí xung quanh khác 30oC

Nhiệt độ không khí xung quanh, oC Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn,oC 20 25 35 40 45 50 55

65 1,13 1,07 0,93 0,85 0,76 0,65 0,53

70 1,12 1,06 0,94 0,87 0,79 0,71 0,61

80 1,10 1,05 0,95 0,89 0,84 0,77 0,71

Bảng C.19 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt độ đất xung quanh khác 20oC

Nhiệt độ đất xung quanh, oC Nhiệt độ lớn nhất của ruột

dẫn, oC 10 15 25 30 35 40 45

65 1,11 1,05 0,94 0,88 0,82 0,75 0,67

70 1,10 1,05 0,95 0,89 0,84 0,77 0,71

80 1,08 1,04 0,96 0,91 0,87 0,82 0,76

Bảng C.20 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho độ sâu đặt cáp khác 0,8 m đối với các cáp chôn trực tiếp

Cáp một lõi

Kích thước ruột dẫn danh định, mm2 Độ sâu đặt cáp, m

≤ 185 mm2 > 185 mm2

Cáp ba lõi

Page 60: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

0,5 1,05 1,06 1,04

0,6 1,03 1,04 1,03

1 0,98 0,97 0,98

1,25 0,95 0,94 0,96

1,5 0,94 0,92 0,95

1,75 0,92 0,90 0,93

2 0,91 0,89 0,92

2,5 0,90 0,87 0,91

3 0,88 0,85 0,90

Bảng C.21 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho độ sâu đặt cáp khác 0,8 m đối với các cáp trong ống

Cáp một lõi

Kích thước ruột dẫn danh định, mm2 Độ sâu đặt cáp, m

≤ 185 mm2 > 185 mm2

Cáp ba lõi

0,5 1,04 1,05 1,03

0,6 1,02 1,03 1,02

1 0,98 0,97 0,98

1,25 0,96 0,95 0,97

1,5 0,95 0,93 0,96

1,75 0,94 0,92 0,95

2 0,93 0,91 0,94

2,5 0,91 0,89 0,93

3 0,90 0,88 0,92

Bảng C.22 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt trở suất của đất khác với 1,5 K·m/W đối với cáp một lõi chôn trực tiếp

Giá trị của nhiệt trở suất của đất, K·m/W Mặt cắt danh nghĩa của ruột

dẫn, mm2 0,7 0,8 0,9 1 2 2,5 3

50 1,27 1,23 1,18 1,15 0,88 0,80 0,74

70 1,29 1,24 1,19 1,15 0,88 0,80 0,74

95 1,29 1,24 1,20 1,16 0,88 0,80 0,73

120 1,30 1,25 1,20 1,16 0,88 0,80 0,73

150 1,31 1,25 1,20 1,16 0,88 0,79 0,73

Page 61: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

185 1,31 1,26 1,21 1,16 0,88 0,79 0,73

240 1,32 1,26 1,21 1,17 0,88 0,79 0,73

300 1,33 1,27 1,22 1,17 0,88 0,79 0,72

400 1,33 1,27 1,22 1,17 0,88 0,79 0,72

500 1,34 1,28 1,22 1,18 0,87 0,79 0,72

630 1,35 1,28 1,23 1,18 0,87 0,79 0,72

800 1,36 1,29 1,23 1,18 0,87 0,78 0,72

1 000 1,36 1,30 1,24 1,19 0,87 0,78 0,72

Bảng C.23 – Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt trở suất của đất khác với 1,5 K·m/W đối với cáp một lõi chôn trong ống

Giá trị của nhiệt trở suất của đất, K·m/W Mặt cắt danh nghĩa của ruột

dẫn, mm2 0,7 0,8 0,9 1 2 2,5 3

50 1,19 1,16 1,14 1,11 0,91 0,84 0,78

70 1,20 1,17 1,14 1,11 0,90 0,83 0,78

95 1,21 1,18 1,15 1,12 0,90 0,83 0,78

120 1,21 1,18 1,15 1,12 0,90 0,83 0,77

150 1,22 1,18 1,15 1,12 0,90 0,83 0,77

185 1,22 1,19 1,16 1,12 0,90 0,83 0,77

240 1,23 1,19 1,16 1,13 0,90 0,82 0,77

300 1,24 1,20 1,16 1,13 0,90 0,82 0,76

400 1,24 1,20 1,17 1,13 0,91 0,82 0,76

500 1,25 1,21 1,17 1,14 0,90 0,82 0,76

630 1,26 1,22 1,18 1,14 0,89 0,82 0,75

800 1,27 1,22 1,18 1,15 0,89 0,81 0,75

1 000 1,27 1,23 1,19 1,15 0,89 0,81 0,75

Bảng C.24 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt trở suất của đất khác với 1,5 K·m/W đối với cáp ba lõi chôn trực tiếp

Giá trị của nhiệt trở suất của đất, K·m/W Mặt cắt danh nghĩa của ruột

dẫn, mm2 0,7 0,8 0,9 1 2 2,5 3

16 1,21 1,17 1,14 1,12 0,91 0,85 0,79

25 1,22 1,18 1,15 1,12 0,91 0,84 0,79

Page 62: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

35 1,24 1,20 1,16 1,13 0,91 0,84 0,78

50 1,24 1,20 1,17 1,13 0,90 0,83 0,77

70 1,25 1,21 1,17 1,14 0,90 0,83 0,77

95 1,26 1,22 1,18 1,14 0,90 0,82 0,77

120 1,27 1,22 1,18 1,14 0,90 0,82 0,76

150 1,27 1,23 1,18 1,15 0,90 0,82 0,76

185 1,28 1,23 1,19 1,15 0,89 0,82 0,76

240 1,28 1,23 1,19 1,15 0,89 0,81 0,75

300 1,29 1,23 1,19 1,15 0,88 0,81 0,75

400 1,29 1,24 1,19 1,15 0,88 0,8 0,74

Bảng C.25 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt trở suất của đất khác với 1,5 K·m/W đối với cáp ba lõi chôn trong ống

Giá trị của nhiệt trở suất của đất, K·m/W Mặt cắt danh nghĩa của ruột

dẫn, mm2 0,7 0,8 0,9 1 2 2,5 3

16 1,13 1,11 1,09 1,07 0,94 0,89 0,85

25 1,13 1,11 1,09 1,08 0,94 0,88 0,84

35 1,14 1,12 1,10 1,08 0,93 0,88 0,83

50 1,14 1,12 1,10 1,08 0,93 0,88 0,83

70 1,15 1,13 1,11 1,09 0,93 0,88 0,83

95 1,15 1,13 1,11 1,09 0,93 0,87 0,82

120 1,16 1,13 1,11 1,09 0,93 0,87 0,82

150 1,16 1,14 1,11 1,09 0,93 0,87 0,82

185 1,16 1,14 1,11 1,10 0,93 0,87 0,82

240 1,17 1,14 1,12 1,10 0,92 0,86 0,81

300 1,17 1,14 1,12 1,10 0,92 0,86 0,81

400 1,17 1,14 1,12 1,10 0,92 0,86 0,81

Bảng C.26 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhóm các cáp ba lõi đặt trực tiếp trong đất ở dạng nằm ngang

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm Số cáp trong nhóm

Tiếp xúc 200 400 600 800

2 0,79 0,86 0,90 0,92 0,94

3 0,67 0,77 0,82 0,86 0,89

4 0,61 0,72 0,79 0,83 0,87

Page 63: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

5 0,56 0,68 0,76 0,81 0,85

6 0,53 0,65 0,74 0,80 0,84

7 0,50 0,63 0,72 0,78 0,83

8 0,48 0,61 0,71 0,78 -

9 0,46 0,60 0,70 0,77 -

10 0,44 0,59 0,69 - -

11 0,43 0,58 0,69 - -

12 0,42 0,57 0,68 - -

Bảng C.27 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhóm các mạch điện của cáp một lõi đặt trực tiếp trong đất ở dạng tam giác

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm Số cáp trong nhóm

Tiếp xúc 200 400 600 800

2 0,76 0,83 0,87 0,90 0,92

3 0,64 0,72 0,79 0,83 0,86

4 0,58 0,67 0,75 0,80 0,84

5 0,53 0,63 0,71 0,77 0,81

6 0,50 0,60 0,69 0,76 0,80

7 0,47 0,58 0,67 0,74 0,79

8 0,45 0,56 0,66 0,73 -

9 0,43 0,55 0,65 0,73 -

10 0,42 0,54 0,64 - -

11 0,41 0,53 0,64 - -

12 0,40 0,52 0,63 - -

Bảng C.28 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhóm các mạch điện của cáp ba lõi đặt trong ống một đường ở dạng nằm ngang

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm Số cáp trong nhóm

Tiếp xúc 200 400 600 800

2 0,85 0,89 0,92 0,94 0,95

3 0,75 0,81 0,86 0,89 0,91

4 0,70 0,76 0,83 0,87 0,89

5 0,65 0,73 0,80 0,85 0,88

6 0,62 0,70 0,78 0,84 0,87

7 0,59 0,68 0,77 0,82 0,86

8 0,57 0,67 0,76 0,82 -

Page 64: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

9 0,55 0,65 0,75 0,81 -

10 0,54 0,64 0,74 - -

11 0,52 0,63 0,74 - -

12 0,51 0,62 0,73 - -

Bảng C.29 - Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhóm các mạch điện của cáp một lõi đặt trong ống một đường ở dạng tam giác

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm Số cáp trong nhóm

Tiếp xúc 200 400 600 800

2 0,81 0,85 0,89 0,91 0,93

3 0,69 0,75 0,81 0,84 0,87

4 0,64 0,69 0,77 0,82 0,85

5 0,59 0,65 0,74 0,79 0,83

6 0,56 0,63 0,72 0,78 0,82

7 0,53 0,60 0,70 0,77 0,81

8 0,51 0,59 0,69 0,76 -

9 0,49 0,57 0,68 0,75 -

10 0,48 0,56 0,67 - -

11 0,47 0,55 0,66 - -

12 0,46 0,54 0,66 - -

Bảng C.30 - Hệ số suy giảm dùng cho nhóm hai cáp nhiều lõi trở lên đặt trong không khí được đặt đến khả năng mang dòng đối với một cáp nhiều lõi trong không khí lưu thông tự

do

Số cáp Phương pháp lắp đặt Số khay

1 2 3 4 6 9

Tiếp xúc

1

2

3

1,00

1,00

1,00

0,88

0,87

0,86

0,82

0,80

0,79

0,79

0,77

0,76

0,76

0,73

0,71

0,73

0,68

0,66 Cáp trên khay có đục lỗ Cách nhau

1

2

3

1,00

1,00

1,00

1,00

0,99

0,98

0,98

0,96

0,95

0,95

0,92

0,91

0,91

0,87

0,85

-

-

-

Cáp trên khay có đục lỗ theo chiều thẳng đứng

Tiếp xúc

1

2

1,00

1,00

0,88

0,88

0,82

0,81

0,78

0,76

0,73

0,71

0,72

0,70

Page 65: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Cách nhau

1

2

1,00

1,00

0,91

0,91

0,89

0,88

0,88

0,87

0,87

0,85

-

-

Tiếp xúc

1

2

3

1,00

1,00

1,00

0,87

0,86

0,85

0,82

0,80

0,79

0,80

0,78

0,76

0,79

0,76

0,73

0,78

0,73

0,70 Cáp trên giá thang, vật chêm, v.v...

Cách nhau

1

2

3

1,00

1,00

1,00

1,00

0,99

0,98

1,00

0,98

0,97

1,00

0,97

0,96

1,00

0,96

0,93

-

-

-

CHÚ THÍCH 1: Các giá trị trong bảng là các giá trị trung bình đối với các loại cáp và phạm vi các kích thước ruột dẫn đang xét. Khoảng các giá trị nhìn chung nhỏ hơn 5 %.

CHÚ THÍCH 2: Các hệ số áp dụng cho một nhóm cáp một lớp như thể hiện trên và không áp dụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp tiếp xúc nhau. Giá trị đối với hệ thống lắp đặt có thể thấp hơn đáng kể và cần được xác định bằng phương pháp thích hợp.

CHÚ THÍCH 3: Giá trị cho trước đối với các khoảng cách theo chiều dọc giữa các khay là 300 mm và tối thiểu là 20 mm giữa khay và vách. Đối với các khoảng cách gần hơn, hệ số cần được giảm đi.

CHÚ THÍCH 4: Giá trị cho trước đối với khoảng cách theo chiều ngang giữa các khay là 225 mm với khay được lắp quay lưng với nhau. Đối với các khoảng cách gần hơn, hệ số cần được giảm đi.

Bảng C.30 - Hệ số suy giảm dùng cho nhóm hai cáp nhiều lõi trở lên đặt trong không khí được đặt đến khả năng mang dòng đối với một cáp nhiều lõi trong không khí lưu thông tự

do

Số mạch điện ba pha (chú thích 5) Phương pháp lắp đặt Số khay

1 2 3

Sử dụng như hệ số nhân đối

với

Khay có đục lỗ (Chú thích 3)

Tiếp xúc

1

2

3

0,98

0,96

0,95

0,91

0,87

0,85

0,87

0,81

0,78

Ba cáp nằm theo chiều ngang

Cáp trên giá thang, vật chêm, v.v… (chú thích 3)

Tiếp xúc

1

2

3

1,00

0,98

0,97

0,97

0,93

0,90

0,96

0,89

0,86

Ba cáp nằm theo chiều ngang

Page 66: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

Khay có đục lỗ (Chú thích 3)

1

2

3

1,00

0,97

0,96

0,98

0,93

0,92

0,96

0,89

0,86

Khay có đục lỗ theo chiều thẳng đứng (Chú thích 4)

Cách nhau

1

2

1,00

1,00

0,91

0,90

0,89

0,86

Cáp trên giá thang, vật chêm, v.v… (chú thích 3)

1

2

3

1,00

0,97

0,96

1,00

0,95

0,94

1,00

0,93

0,90

Ba cáp xếp tam giác

CHÚ THÍCH 1: Các giá trị trong bảng là các giá trị trung bình đối với các loại cáp và phạm vi các kích thước ruột dẫn đang xét. Khoảng các giá trị nhìn chung nhỏ hơn 5 %.

CHÚ THÍCH 2: Các hệ số áp dụng cho một nhóm cáp một lớp như thể hiện trên và không áp dụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp tiếp xúc nhau. Giá trị đối với hệ thống lắp đặt có thể thấp hơn đáng kể và cần được xác định bằng phương pháp thích hợp.

CHÚ THÍCH 3: Giá trị cho trước đối với các khoảng cách theo chiều dọc giữa các khay là 300 mm và tối thiểu là 20 mm giữa khay và vách. Đối với các khoảng cách gần hơn, hệ số cần được giảm đi.

CHÚ THÍCH 4: Giá trị cho trước đối với khoảng cách theo chiều ngang giữa các khay là 225 mm với khay được lắp quay lưng với nhau. Đối với các khoảng cách gần hơn, hệ số cần được giảm đi.

CHÚ THÍCH 5: Đối với các mạch điện có nhiều hơn một cáp song song trên mỗi pha, mỗi tập hợp ba pha được coi là một mạch điện theo nghĩa của tiêu chuẩn này.

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

Mục 1: Yêu cầu chung

1 Phạm vi áp dụng

2 Định nghĩa

Mục 2: Yêu cầu về kết cấu

3 Ruột dẫn

4 Cách điện

5 Màn chắn

6 Nhận biết của nhà chế tạo

7 Vỏ chì

8 Đệm bên trong áo giáp

Page 67: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

9 Áo giáp

10 Ống bọc cáp và vỏ bọc ngoài cùng

Phụ lục A (quy định) - Phương pháp tính toán giả định

Phụ lục B (quy định) - Làm tròn số

Phụ lục C (tham khảo) - Thông số đặc trưng của dòng điện liên tục trình bày dưới dạng bảng dùng cho các cáp có vỏ chì có điện áp danh định từ 3,6/6 kV đến 18/30 kV

Page 68: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 IEC 60055 …€¦ ·  · 2016-06-01Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưới biển và cáp dùng cho các m ục đích

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8091-2:2009

IEC 60055-2:1981

WITH AMENDMENT 1:1989

AND AMENDMENT 2:2005

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) -

PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

Download tại Tiêu chuẩn xây dựng - http://tieuchuanxaydung.com

Website trong ngành xây dựng nên tham khảo:

• Đại siêu thị Sản phẩm & Vật liệu Xây dựng XAYDUNG.ORG

• Trang thông tin Kiến trúc & Xây dựng Việt Nam KIENTRUC.VN

• Cửa nhựa lõi thép 3AWindow http://cuanhualoithep.com

• Tư vấn thiết kế nhà & Thi công xây dựng http://wedo.com.vn

• Thông tin đấu thấu - thông báo mời thầu http://thongtindauthau.com

• Thị trường xây dựng http://thitruongxaydung.com

• Triển lãm VietBuild Online http://vietbuild.vn

• Xin giấy phép xây dựng http://giayphepxaydung.com

• Kiến trúc sư Việt nam http://kientrucsu.org

• Ép cọc bê tông http://epcocbetong.net

• Sửa chữa nhà, sửa văn phòng http://suachuanha.com