Số liệu đầu vào: Lưu lượng tính toán nước thải đầu Q = 60 m3/ngày đêm Thời gian hoạt động của trạm xử lý T = 20 - 24 h/ngày đêm Q = 2.5 m3/h Bảng 1: Các chỉ tiêu phân tích nước thải đầu vào STT Tên chỉ tiêu Đv tính 1 Nhiệt độ oC 15oC < t<45oC 40 2 pH 5 - 9 5,5 - 9 3 BOD5 mg/l 300 30 BOD5/COD 4 COD mg/l 500 50 0.6 5 SS mg/l 500 100 6 Asen mg/l 0,1 0,1 7 Thủy ngân mg/l <0,005 <0,005 8 Cadimi mg/l <0,01 <0,01 9 Chì mg/l 1 <0,5 10 Clo dư mg/l 2 2 11 Crom(VI) mg/l <0,5 0,1 12 Crom(III) mg/l <2 1 13 Dầu mỡ khoáng mg/l 10 5 14 Dâu động vật mg/l <10 <10 15 Đồng mg/l 5 1 16 Kẽm mg/l 5 2 17 Mangan mg/l <5 1 18 Sắt mg/l 10 5 19 Nicken mg/l <2 0,5 20 Thiếc mg/l 5 1 21 Tổng Phốt pho mg/l 15 6 22 Clo hữu cơ mg/l 0,1 0,1 23 NH3 (Tính theo N) mg/l 25 5 24 Tổng N mg/l 40 30 25 Clorua mg/l <600 <600 26 Florua mg/l 2 <2 27 Phenol mg/l 0,05 <0,5 28 Sulfua mg/l 0,5 <1 29 Xianua mg/l 0,2 0,1 Nước thải đầu vào trạm xl nt Nước thải sau xử lý (Cột A của TCVN 5945 - 2005)