UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI TẬP MÔN: TOÁN Họ và tên: …………………… Năm học: 2019 - 2020 Lớp 5… ĐỀ SỐ 1 I – TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 58,2 : 1,5 = ? A.3880 B. 3,88 C. 388 D. 38,8 Câu 2. Trung bình cộng của 34,5 ; 27,9 ; 491,8 và 132,8 là: A.687 B. 343,5 C. 171,75 D. 2748 Câu 3. 356 : …… = 3560 Số cần điền vào chỗ chấm là: A.10 B. 100 C. 0, 1 D. 0,001 Câu 4. X x 35 – 1,25 = 145,75 X = ? A.5145 B. 51,45 C. 42 D. 4,2 Câu 5. Một thanh sắt dài 0,75m cân nặng 18kg. Thanh sắt cùng loại dài 1m thì nặng: A.24kg B. 18kg C. 20 kg D. 16 kg Câu 6. Một phân xưởng có 781,3 m vải mà may mỗi bộ quần áo hết 2,7m vải. Phân xưởng đó may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải? A.289 bộ và còn thừa 1m vải C. 290 bộ và không còn thừa B.289 bộ và còn thừa 10m D. 290 bộ và còn thừa 1m
56
Embed
tieuhoclevantam-hbt.edu.vntieuhoclevantam-hbt.edu.vn/upload/29910/fck/files/Đề... · Web viewP ÁN ĐỀ 5 Bài 1. Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI TẬP MÔN: TOÁN Họ và tên: …………………… Năm học: 2019 - 2020Lớp 5…
ĐỀ SỐ 1I – TRẮC NGHIỆMKhoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. 58,2 : 1,5 = ?
A. 3880 B. 3,88 C. 388 D. 38,8Câu 2. Trung bình cộng của 34,5 ; 27,9 ; 491,8 và 132,8 là:
A. 687 B. 343,5 C. 171,75 D. 2748Câu 3. 356 : …… = 3560Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 0, 1 D. 0,001Câu 4. X x 35 – 1,25 = 145,75
X = ?A. 5145 B. 51,45 C. 42 D. 4,2
Câu 5. Một thanh sắt dài 0,75m cân nặng 18kg. Thanh sắt cùng loại dài 1m thì nặng:A. 24kg B. 18kg C. 20 kg D. 16 kg
Câu 6. Một phân xưởng có 781,3 m vải mà may mỗi bộ quần áo hết 2,7m vải. Phân xưởng đó may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?
A. 289 bộ và còn thừa 1m vải C. 290 bộ và không còn thừaB. 289 bộ và còn thừa 10m D. 290 bộ và còn thừa 1m
Câu 7. Một hình chữ nhật có diện tích 419,84cm2. Chiều rộng là 16,4 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 25,6 cm B. 84 cm C. 82,46 cm D. 42 cm
II. Tự luận
Bài 1: - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta làm thế nào? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………Bài 2 : Tìm tỉ số phần trăm của:25 và 40 1,6 và 80 0,3 và 0,96 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3: Tính: 38,4 % + 56 % 25,3 % x 4 54 % - 46% 324% : 9
Bài 4 : Một đội công nhân phải lắp đặt 4560m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 32% số mét ống nước đó, ngày thứ hai đặt được 33% số mét ống nước đó. Hỏi:a. Ngày thứ nhất và ngày thứ hai mỗi ngày lắp đặt được bao nhiêu mét đường ống nước?b. Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước thì hoàn thành công việc?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI TẬP MÔN: TOÁN Họ và tên: …………………… Năm học: 2019 - 2020Lớp 5…
ĐỀ SỐ 2I – TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 27,82 : 6,5 = ?
A. 428 B. 4,28 C. 42,8 D. 4280
Câu 2. Cho phép chia: 324,6 : 2,25. Nếu phần thập phân ở thương lấy 2 chữ số thì 2
chữ số thì số dư của phép chia này là:
A. 0,15 B. 150 C. 1,5 D. 0,015
Câu 3. Tìm X biết: X x 2,5 + 7,5 = 36,5
A. X = 3,65 B. X = 11,6 C. X = 17,6 D. X = 365
Câu 4. 20036
= ?
A. 36 % B. 9% C. 18% D. 200%
Câu 5. Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 4 : 5 = 0,8 x 100 = 80% C. 4 : 5 = 0,8 = 80%
B. 5 : 4 = 1,25 = 125% D. 4 : 5 = 0,8 = 80
Câu 6. Đội văn nghệ của khối Năm có 16 bạn nữ và 4 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số
phần trăm số bạn tham gia văn nghệ là:
A. 80 B. 400% C. 25% D. 80%
Câu 7. Trên sơ đồ biết AB = 60km; AC = 150km. Đoạn BC chiếm số phần trăm
đoạn AB là:
A B C
A. 150% C. 60%
B. 40% D. 250%
II Tự luận
Bài 1: Tìm x : a ) X x 21 = 90,3 b) 345 x X = 96,6
...............................................................................................................................b) Độ dài 2 đáy là 20,5 m và 15,2 m; chiều cao là 7,8 m.
...............................................................................................................................Bài 3: Tính diện tích hình thang AMCD (hình vẽ) biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 27 cm; BC = 14 cm; AM = 32
AB
A M B
D C………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI TẬP MÔN: TOÁN Họ và tên: …………………… Năm học: 2019 - 2020Lớp 5… ĐỀ SỐ 3 I – TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 167,5% x 4 = ?
A. 6700 B. 6700% C. 670% D. 670
Câu 2. 30% của 18kg là:
A. 54kg B. 5,4kg C. 5,4% D. 54%
Câu 3. 25% + 8,2 + 35% = ?
A. 8,8 B. 68,2 C. 68,2% D. 8,8%
Câu 4. Số đo 72m sau khi giảm đi 20% thì còn:
A. 144m B. 14,4 C. 57,6m D. 92m
Câu 5. Một phân xưởng phải làm một số sản phẩm. Đợt một phân xưởng làm được
62% số sản phẩm. Vậy phân xưởng còn phải làm tiếp số phần trăm tổng số sản phẩm
là:
A. 100 – 62 = 38% (tổng số sản phẩm) C. 1 – 0,62 = 0,38% (tổng số sản phẩm)
B. 100% - 62% = 38% (tổng số sản phẩm) D. không tìm được
Câu 6. Lãi suất tiết kiệm là 0,7% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 25 000 000
đồng. Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi của người đó là:
A. 175 000 đồng B. 26 750 000 đồng C. 1 750 000 đồng D. 25 175 000 đồng
II. Tự luận
Bài 1 : Đặt tính và tính. 857,5 : 35 150,9 : 48 67,12 : 8…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm số trung bình cộng của các số :
a, 26,45 ; 45,12 ; 12,43 b, 12,7 ; 19,99 ; 45,24 ; 38,07…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3 : Tính diện tích hình tam giác có
a) Độ dài đáy là 32 cm và chiều cao là 22cm.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................
b) Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2 dm.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Độ dài đáy là 43
m và chiều cao là 21
m.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................Bài 4 : a) Tính diện tích hình tròn có bán kính r : r = 6 cm……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Tính diện tích hình tròn có đường kính d : d = 52
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI TẬP MÔN: TOÁN Họ và tên: …………………… Năm học: 2019 - 2020Lớp 5…
ĐỀ SỐ 4I . TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép nhân 372,84 x 0,01 có kết quả là:
A. 3,7284 B. 37,284 C. 3728,4 D.37284
Câu 2. 351,26 : 0,001 = ?
A. 3,5126 B. 351260 C. 0,35126 D. 3,51260
Câu 3. 30% của số 25 là:
A. 7,50 B. 75 C. 0,75 D. 750
Câu 4. Phép chia 470,27 : 13 có số dư là:
A. 6 B. 0,6 C. 0,06 D. 0,006
Câu 5. 20% của tấm vải dài 8m. Cả tấm vải đó dài là:
A. 160m B. 16m C. 400m D. 40m
Câu 6. 360 là kết quả của phép tính:
A. 36 : 10 B. 36 : 0,001 C. 3,6 : 0,01 D. 36 : 0,01
Câu 7. Một người bán hàng đó bỏ ra 1 200 000 đồng để mua hàng. Sau khi bán hết
số hàng đó, người ấy lãi 1,5% giá vốn. Người đó đã lãi số tiền là:
A. 18 000 đồng B. 180 000 đồng C. 1 800 đồng D. 1 800 000 đồng
Câu 8. Cuối năm lớp 5A có 40% số học sinh đạt giỏi. Còn lại 27 học sinh đạt loại
khá, không có học sinh trung bình và yếu. Số học sinh lớp 5A là:
A. 68 học sinh B. 60 học sinh C. 18 học sinh D. 45 học sinh
II. Tự luậnBài 1: Đặt tính và tính. 372,9 x 3 31,25 x 125 147,6 : 12……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = ……………cm2 b) 2 km2 = …… ha c) 2608 m2 = ……dam2…m2 d) 300m2 = ……… ha
Bài 3 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 150m, đáy bé bằng đáy lớn và chiều
cao bằng trung bình cộng hai đáy. Trung bình cứ 100m2 thì thu được 62,5kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI TẬP MÔN: TOÁN Họ và tên: …………………… Năm học: 2019 - 2020Lớp 5…
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệmSTT Nội dung bài tập Đáp số
1
Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm và 22cm; chiều cao
là 8cm có diện tích là:
2 Tính độ dài đường cao của hình thang có diện tích 5,68 m2, độ dài
hai đáy lần lượt là 2,8m và 4,3m
3 Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m, chiều cao 2,5m
4 Tính chiều cao của tam giác biết cạnh đáy dài 3m và diện tích là
2,7m2
5 Tính chu vi hình tròn có bán kính 3,6m
6 Diện tích hình tam giác vuông
MNP (Kích thước như hình vẽ) là:
7 Tính bán kính hình tròn có chu vi 22,608m
8 Tính diện tích hình thang vuông
ABCD có:
AB = AD = 4cm: DC = 3/2 AB
9 Một hình thang có độ dài đáy lớn là 16cm. Biết chiều cao của hình
thang bằng độ dài đáy nhỏ và bằng 75% độ dài đáy lớn. Tính diện
tích hình thang đó.
10 Đường kính của một bánh xe đạp là 0,75m. Nếu bánh xe lăn trên
mảnh đất được 2000 vòng thì xe đi được quãng đường dài bao
nhiêu ki – lô – mét?
II. Tự luận
M
N P33cm
4d
Bài 1: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 35,6m, đáy lớn hơn đáy bé 9,7m, chiều cao bằng tổng độ dài hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 780m2, đáy nhỏ bằng đáy lớn, chiều cao
26m. Tính độ dài mỗi đáy của thửa ruộng hình thang đó?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 450m2, đáy lớn dài hơn đáy nhỏ 15m. Tính độ dài mỗi đáy biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 6,5m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 65m2
I – TRẮC NGHIỆMKhoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. 58,2 : 1,5 = ?
A. 3880 B. 3,88 C. 388 D. 38,8Câu 2. Trung bình cộng của 34,5 ; 27,9 ; 491,8 và 132,8 là:
A. 687 B. 343,5 C. 171,75 D. 2748Câu 3. 356 : …… = 3560Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 0, 1 D. 0,001Câu 4. X x 35 – 1,25 = 145,75
X = ?A. 5145 B. 51,45 C. 42 D. 4,2
Câu 5. Một thanh sắt dài 0,75m cân nặng 18kg. Thanh sắt cùng loại dài 1m thì nặng:A. 24kg B. 18kg C. 20 kg D. 16 kg
Câu 6. Một phân xưởng có 781,3 m vải mà may mỗi bộ quần áo hết 2,7m vải. Phân xưởng đó may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?
A. 289 bộ và còn thừa 1m vải C. 290 bộ và không còn thừaB. 289 bộ và còn thừa 10m D. 290 bộ và còn thừa 1m
Câu 7. Một hình chữ nhật có diện tích 419,84cm2. Chiều rộng là 16,4 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 25,6 cm B. 84 cm C. 82,46 cm D. 42 cm
II – GIẢI CÁC BÀI TOÁNBài 1. Nối các phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. A B27 : 12
628 : 0,00179,128 : 12,6
III. Tự luận
Bài 1: - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta làm thế nào ? (HS tự trả lời)
Bài giảiNgày thứ nhất đội công nhân lắp được số mét đường ống nước là :
4560 : 100 x 32 = 1459,2 (m)Ngày thứ hai đội công nhân lắp được số mét đường ống nước là :
4560 : 100 x 33 = 1504, 8 (m)Ngày thứ ba đội còn phải lắp đặt số phần trăm của số mét ống nước để hoàn thành công việc là :
100 % - 32 % - 33 % = 36 %Đáp số : a. 1459,2 m ; 1504,8 m
b. 36 %
ĐỀ SỐ 2I – TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 27,82 : 6,5 = ?
A. 428 B. 4,28 C. 42,8 D. 4280
Câu 2. Cho phép chia: 324,6 : 2,25. Nếu phần thập phân ở thương lấy 2 chữ số thì 2
chữ số thì số dư của phép chia này là:
A. 0,15 B. 150 C. 1,5 D. 0,015
Câu 3. Tìm X biết: X x 2,5 + 7,5 = 36,5
A. X = 3,65 B. X = 11,6 C. X = 17,6 D. X = 365
Câu 4. = ?
A. 36 % B. 9% C. 18% D. 200%
Câu 5. Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 4 : 5 = 0,8 x 100 = 80% C. 4 : 5 = 0,8 = 80%
B. 5 : 4 = 1,25 = 125% D. 4 : 5 = 0,8 = 80
Câu 6. Đội văn nghệ của khối Năm có 16 bạn nữ và 4 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số
phần trăm số bạn tham gia văn nghệ là:
A. 80 B. 400% C. 25% D. 80%
Câu 7. Trên sơ đồ biết AB = 60km; AC = 150km. Đoạn BC chiếm số phần trăm
đoạn AB là:
A B C
A. 150% C. 60%
B. 40% D. 250%
II Tự luận
Bài 1: Tìm x : a )x x 21 = 90,3 x = 90,3 : 21 x = 4,3b) 345 x X = 96,6 x = 96,6 : 345 x = 0,28
Bài 2:c) Diện tích hình thang là : (15 + 11) x 9 : 2 = 117 (cm2)
d) Diện tích hình thang là : (20,5 + 15,2) x 7,8 : 2 = 139,23 (cm2)
Bài 3: Bài giải
Độ dài cạnh AM là :
27 : 3 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình thang AMCD là :
(18 + 27) x 14 : 2 = 315 (cm2)
Đáp số : 315 cm2
ĐỀ SỐ 3
I – TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 167,5% x 4 = ?
A. 6700 B. 6700% C. 670% D. 670
Câu 2. 30% của 18kg là:
A. 54kg B. 5,4kg C. 5,4% D. 54%
Câu 3. 25% + 8,2% + 35% = ?
A. 8,8 B. 68,2 C. 68,2% D. 8,8%
Câu 4. Số đo 72m sau khi giảm đi 20% thì còn:
A. 144m B. 14,4 C. 57,6m D. 92m
Câu 5. Một phân xưởng phải làm một số sản phẩm. Đợt một phân xưởng làm được
62% số sản phẩm. Vậy phân xưởng còn phải làm tiếp số phần trăm tổng số sản phẩm
là:
A. 100 – 62 = 38% (tổng số sản phẩm) C. 1 – 0,62 = 0,38% (tổng số sản phẩm)
B. 100% - 62% = 38% (tổng số sản phẩm) D. không tìm được
Câu 6. Lãi suất tiết kiệm là 0,7% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 25 000 000
đồng. Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi của người đó là:
A. 175 000 đồng B. 26 750 000 đồng C. 1 750 000 đồng D. 25 175 000 đồng
III. Tự luận
Bài 1 : Đặt tính và tính857,5 35157 24,5 175
150,9 48 6 9 3,14375 2 10 180 360 240 0
67,12 8 31 8,39 72 0
Bài 2: a, Trung bình cộng của các số 26,45 ; 45,12 ; 12,43 là :
(26,45 + 45,12 + 12,43) : 3 = 28
b, Trung bình cộng của các số 12,7 ; 19,99 ; 45,24 ; 38,07 là:(12,7 + 19,99 + 45,24 + 38,07) : 4 = 29
Bài 3 : d) Diện tích của tam giác là : 32 x 22 : 2 = 352 (cm2)e) Đổi 10,2 dm = 1,02 m
Diện tích của tam giác là: 1,5 x 1,02 : 2 = 0,765 (m2)
f) Diện tích của tam giác là: x : 2 = (m2)
Bài 4 : a) Diện tích hình tròn là: 6 x 6 x 3,14 = 113,04 cm2
b) Diện tích hình tròn là: x x 3,14 = 0,1256 dm2
ĐỀ SỐ 4I . TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép nhân 372,84 x 0,01 có kết quả là:
A. 3,7284 B. 37,284 C. 3728,4 D.37284
Câu 2. 351,26 : 0,001 = ?
A. 3,5126 B. 351260 C. 0,35126 D. 3,51260
Câu 3. 30% của số 25 là:
A. 7,50 B. 75 C. 0,75 D. 750
Câu 4. 20% của tấm vải dài 8m. Cả tấm vải đó dài là:
A. 160m B. 16m C. 400m D. 40m
Câu 5. 360 là kết quả của phép tính:
A. 36 : 10 B. 36 : 0,001 C. 3,6 : 0,01 D. 36 : 0,01
Câu 6. Một người bán hàng đã bỏ ra 1 200 000 đồng để mua hàng. Sau khi bán hết
số hàng đó, người ấy lãi 1,5% giá vốn. Người đó đã lãi số tiền là:
A. 18 000 đồng B. 180 000 đồng C. 1 800 đồng D. 1 800 000 đồng
Câu 7. Cuối năm lớp 5A có 40% số học sinh đạt giỏi. Còn lại 27 học sinh đạt loại
khá, không có học sinh trung bình và yếu. Số học sinh lớp 5A là:
A. 68 học sinh B. 60 học sinh C. 18 học sinh D. 45 học sinh
II. Tự luậnBài 1: 372,9 x 3118,7
31,25 x 125 15625 625031253906,25
147,6 12 27 12,3 36 0
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = 50000 cm2 b) 2 km2 = 200 ha c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2 d) 300m2 = 0,03 ha
Bài 3 : Bài giải
Độ dài đáy bé của thửa ruộng là :150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều cao của thửa ruộng là :(150 + 90) : 2 = 120 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :(150 + 90) x 120 : 2 = 14400 (m2)
Cả thửa ruộng thu được số tạ thóc là :62,5 : 100 x 14400 = 9000 (kg)
Đổi 9000 kg = 90 tạĐáp số : 90 tạ
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm
STT Nội dung bài tập Đáp số
1Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm và 22cm; chiều cao là 8cm có diện tích là:
152 cm2
2 Tính độ dài đường cao của hình thang có diện tích 5,68 m2, độ dài hai đáy lần lượt là 2,8m và 4,3m
1,6 m
3 Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m, chiều cao 2,5m 4,5 m2
4 Tính chiều cao của tam giác biết cạnh đáy dài 3m và diện tích là 2,7m2
1,8 m
5 Tính chu vi hình tròn có bán kính 3,6m 22,608 m
6 Diện tích hình tam giác vuông MNP (Kích thước như hình vẽ) là:
660 cm2
7 Tính bán kính hình tròn có chu vi 22,608m 3,6 m
8 Tính diện tích hình thang vuông ABCD có:AB = AD = 4cm: DC = 3/2 AB
20 cm2
9 Một hình thang có độ dài đáy lớn là 16cm. Biết chiều cao của hình thang bằng độ dài đáy nhỏ và bằng 75% độ dài đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó.
168 cm2
10 Đường kính của một bánh xe đạp là 0,75m. Nếu bánh xe lăn trên mảnh đất được 2000 vòng thì xe đi được quãng đường dài bao nhiêu ki – lô – mét?
4,71 km
II. Tự luận
Bài 1:
Bài giảiĐáy bé cuả thửa ruộng là :
35,6 – 9,7 = 25,9 (m)Chiều cao của thửa ruộng là :
35,6 +25,9 = 61,5 (m)Diện tích mảnh đất là :
(25,6 + 25,9) x 61,5 : 2 = 1891,125 (m2)Đáp số : 1891,125 m2
Bài 2Bài giải
M
N P33cm
4d
Tổng độ dài 2 đáy của thửa ruộng hình thang là :780 x 2 : 26 = 60 (m)Độ dài đáy nhỏ là :
60 : (2 + 3) x 2 = 24 (m)Độ dài đáy lớn là :60 – 24 = 36 (m)
Đáp số : 24 m ; 36 mBài 3:
Bài giảiChiều cao của thửa ruộng hình thang là :
65 x 2 : 6,5 = 20 (m)Tổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là :
450 x 2 : 20 = 45 (m)Độ dài đáy nhỏ là :
(45 – 15) : 2 = 15 (m)Độ dài đáy lớn là :15 + 15 = 30 (m)
Đáp số : 15 m ; 30 m
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI TẬP MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỀ 1Họ và tên: …………………… Năm học: 2019 - 2020Lớp 5…
A. Đọc thầm bài sau :
Dòng sông và suối nguồn Có một dòng sông xinh xắn, đáy nước soi cả trời mây lồng lộng. Ban đêm, mặt nước
lấp lánh trăng sao. Dòng sông ấy là con của bà mẹ suối nguồn.Lớn lên, dòng sông từ biệt mẹ để về xuôi. Từ lúc xa con, mẹ suối nguồn luôn lo lắng.
Bà tưởng tượng ra bao nhiêu ghềnh thác, vực thẳm mà đứa con gặp phải và nghĩ: "Ôi, đứa con bé bỏng của ta !".
Dòng sông thì vẫn say sưa trôi về phía trước. Càng đi, tầm mắt càng mở rộng. Hai bên bờ, làng mạc trù phú. Những mái ngói rực lên trong nắng mai. Ngờm ngợp, xa xanh là những đồng ngô, bãi mía. Gió thổi lao xao. Đây đó, từng đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Trẻ chăn trâu chơi trò trận giả hò reo náo động cả bãi sông.
Cho đến khi gặp biển, dòng sông bỗng giật mình nghĩ đến mẹ. Nó ứa nước mắt, thốt lên: "Ước gì ta được về thăm mẹ một lát!".
Từ trên trời cao, một đám mây lớn sà xuống, mỉm cười, nói:- Đừng buồn, tôi sẽ giúp bạn. Nào, hãy bám chắc vào cánh tôi nhé !Đám mây trở nên nặng trĩu bởi vô vàn hạt nước nhỏ li ti. Nhằm hướng thượng
nguồn, đám mây cõng bạn bay tới. Khi đã trông rõ cánh rừng đại ngàn, đám mây khẽ lắc cánh, nói:
- Chúng mình chia tay ở đây thôi. Bạn hãy về thăm và xin lỗi mẹ. Trên đời này, không có gì sánh nổi lòng mẹ đâu !
Những giọt nước nối đuôi nhau rơi xuống mau dần, rồi ào ạt thành cơn mưa.Mẹ suối nguồn nhận ra bóng dáng đứa con thân yêu. Bà sung sướng dang tay đón
con. Hai mẹ con ôm chầm lấy nhau, mừng mừng tủi tủi. (Theo NGUYỄN MINH NGỌC)
B. Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập sau:
1. Câu chuyện có mấy nhân vật? A. Hai nhân vật (Đó là:..................................................................................)B. Ba nhân vật (Đó là :...................................................................................)C. Bốn nhân vật (Đó là :.................................................................................)
2. Dòng sông từ biệt mẹ suối nguồn để làm gì?A. Để về xuôi gặp biểnB. Để dạo chơi đây đóC. Để vui cùng bọn trẻ
3. Dòng sông làm thế nào để gặp lại được người mẹ thân yêu?
A. Biến thành những hạt nước nhỏ li ti, nhờ cơn gió thổi tới nơi mẹ ởB. Biến thành những hạt nước nhỏ li ti, nhờ đám mây cõng tới nơi mẹ ởC. Biến thành những hạt nước nhỏ li ti, làm cơn mưa rơi xuống nơi mẹ ở
4. Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai.
STT Thông tin Trả lời1 Dòng sông là con gái của bà suối nguồn Đúng / Sai2 Khi chia tay mẹ để về xuôi, dòng sông đã vô cùng thích thú khi
được nhìn thấy làng mạc, mái ngói, đồng ngô, bãi mía, đàn trâu, bọn trẻ
Đúng / Sai
3 Dòng sông đã được bạn mây đưa về thăm mẹ Đúng / Sai4 Mẹ suối nguồn rất vui mừng khi con mình đã khôn lớn, có thể tự
đi khám phá những điều mới mẻ bên ngoàiĐúng / Sai
5. Câu chuyện nêu lên được điều gì có ý nghĩa? ...............................................................................................................
...............................................................................................................6. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ trù phú ?
A. Đông người ở, nhà cửa đẹp đẽB. Đông người ở, ruộng đất rộng mênh mông C. Đông người ở, cuộc sống giàu có
7. Dòng nào dưới đây gồm 4 từ láy có trong đoạn 3 “Dòng sông....bãi sông”? A. say sưa, ngờm ngợp, lao xao, thung thăngB. say sưa, ngờm ngợp, xa xanh, thung thăngC. say sưa, ngờm ngợp, trù phú, thung thăng
8. Đặt câu với các quan hệ từ sau: để, về ......................................................................................................................
...............................................................................................................9. Trong câu: “Chúng mình chia tay ở đây thôi. Bạn hãy về thăm và xin lỗi mẹ” có mấy đại từ?
A. Hai đại từ (Đó là:.......................................................................................)B. Ba đại từ (Đó là:.........................................................................................)C. Bốn đại từ (Đó là:.......................................................................................)
10. Đặt câu có: a – Từ sao là danh từ:…………………………………………………………… – Từ sao là động từ:……………………………………………………………… b – Từ để là động từ:……………………………………………………………… – Từ để là quan hệ từ:……………………………………………………………
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT ĐỀ 2TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Họ và tên: …………………………
Lớp 5… A. Đọc thầm bài sau :
Cảnh đông con
Mẹ con bác Lê ở một căn nhà cuối phố, một căn nhà cũng lụp xụp như những căn nhà khác, có mỗi một chiếc giường nan đã gãy nát. Mùa rét thì rải ổ rơm đầy nhà, mẹ con cùng nằm ngủ trên đó. Từ sáng sớm tinh sương, mùa nực cũng như mùa rét, bác ta phải trở dậy đi làm mướn cho những người có ruộng trong làng. Những ngày có người mướn, tuy bác phải làm vất vả, nhưng chắc chắn buổi tối được mấy bát gạo và mấy đồng xu về nuôi lũ con đói đợi ở nhà. Đó là những ngày sung sướng. Nhưng đến mùa rét, khi các ruộng kia đã gặt rồi, cánh đồng chỉ còn trơ cuống rạ, bác Lê lo sợ vì không ai mướn làm việc gì nữa. Thế là cả nhà chịu đói. Mấy đứa nhỏ nhất khóc lả đi mà không có cái ăn. Dưới manh áo rách nát, thịt chúng nó thâm tím lại vì rét. Bác Lê ôm lấy con trong ổ rơm lấy cái hơi ấm của mình ấp ủ cho nó.
Hai thằng con lớn thì từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc hay đi mót những bông lúa còn sót lại trong khe ruộng. Thật là sung sướng, nếu chúng đem về được một lượm, trong những ngày may mắn. Vội vàng bác Lê đẩy con ra lấy bó lúa để dưới chân vò nát, vét hột thóc, giã lấy gạo. Rồi một bữa cơm lúc buổi tối giá rét, mẹ con xúm quanh nồi, trong khi bên ngoài gió lạnh rít qua mái tranh.
THẠCH LAM – Trích (Nhà mẹ Lê)
B. Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập sau: 1. Chi tiết nói lên cảnh cơ cực, nghèo đói của gia đình bác Lê là:
a. Ăn đói, mặc rách. b. Nhà cửa lụp xụp.
c. Từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc. d. Cả 3 ý trên đều đúng.
2. Nguồn sống của gia đình bác Lê thu nhập từ:
a. Ruộng của nhà bác Lê. b. Đi làm mướn.
c. Đồng lương của bác Lê. d. Đi xin ăn.
3. Nguyên nhân dẫn đến gia đình Bác Lê nghèo đói:
a. Bác Lê lười lao động.
b. Các con bác Lê bị tàn tật, ốm đau.
c. Bị thiên tai, mất mùa.
d. Gia đình không có ruộng, đông con.
4. Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai Thông tin Trả lời
Mẹ con nhà bác Lê ở một căn nhà đầu phố. Đúng / Sai Cả nhà bác Lê đều lụp xụp, chỉ có một chiếc giường đã gãy nát. Đúng / Sai Vào mùa hè, bác Lê phải làm việc rất vất vả mới kiếm được mấy bát gạo và từng đồng xu về nuôi đàn con nhỏ.
Đúng / Sai
Vào mùa rét, cả nhà bác Lê thường xuyên phải chịu đói. Đúng / Sai5. Vào mùa trở rét thì gia đình bác Lê ngủ trên:
a. Chiếc giường cũ nát b. Chiếc nệm mới.
c. Ổ rơm d. Cả 3 ý trên đều đúng
6. Qua câu chuyện, con thấy tình cảm mà bác Lê dành cho đàn con nhỏ như thế nào? Viết câu trả lời của em: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................7. Từ trái nghĩa với cực khổ là:
a. Sung sướng b. Siêng năng
c. Lười biếng d. Cực khổ
8. Từ in đậm trong dòng nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?
a. Những chiếc lá rập rình lay động như những đốm lửa bập bùng cháy.
b. Một làn gió rì rào chạy qua.
c. Chú nhái bén nhảy phóc lên lái thuyền lá sòi.
d. Trên các cành cây xung quanh tôi cơ man là chim.
9. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
“Từ sáng sớm tinh sương, mùa nực cũng như mùa rét, bác ta phải trở dậy đi làm mướn cho những người có ruộng trong làng.” - Trạng ngữ là: ………………………………………………………………………......
- Chủ ngữ là: ......................................................................................................................
- Vị ngữ là: .........................................................................................................................
10. Em hãy đặt một câu có sử dụng một cặp quan hệ từ: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT ĐỀ 3TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Họ và tên: …………………………
Lớp 5…
Bài 1. Xếp các kết hợp từ dưới đây vào từng ô trong bảng :
quả cam, quả đồi, quả bóng, lá thư, lá tre, lá phổi, lá non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị
Có từ in đậm dùng theo nghĩa gốc Có từ in đậm dùng theo nghĩa chuyển
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT ĐỀ 4TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Họ và tên: …………………………
Lớp 5…
Bài 1. Xếp các từ đồng nghĩa sau vào từng nhóm (a, b, c) biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau của người dùng từ đối với người được nói đến : chết, hi sinh, mất, tạ thế, đền tội, tắt thở, toi mạng, quy tiên.
a) Dùng với thái độ bình thường : ..............................................................................................................................................
b) Dùng với thái độ quý trọng : ....................................................................................................................................................
c) Dùng với thái độ coi thường : .................................................................................................................................................
Bài 2. Xếp các từ ghép sau vào bảng phân loại :Bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu,
bình dị, bình phẩmDanh từ Động từ Tính từ
………………………………………..........................
………………………………………..........................
……………………………………………………….
………………………………………..........................
………………………………………..........................
……………………………………………………….
………………………………………..........................
………………………………………..........................
……………………………………………………….
Bài 3. Xếp các từ sau thành 5 cặp từ trái nghĩa :
cao, chán, ngoan, khéo, hỏi, thấp, đáp, ham, vụng, hư
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT ĐỀ 5TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Họ và tên: …………………………
Lớp 5…
Bài 1. Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói : Im lặng, vắng vẻ, yên tĩnh, im ắng, vắng ngắt, tĩnh mịch, vắng tanh, vắng lặng, yên lặng, vắng tênh(1) ......................................................................................................................................................................................................................................
1 Dòng sông là con gái của bà suối nguồn Sai2 Khi chia tay mẹ để về xuôi, dòng sông đã vô cùng thích thú khi
được nhìn thấy làng mạc, mái ngói, đồng ngô, bãi mía, đàn trâu, bọn trẻ
Đúng
3 Dòng sông đã được bạn mây đưa về thăm mẹ Đúng 4 Mẹ suối nguồn rất vui mừng khi con mình đã khôn lớn, có thể tự
đi khám phá những điều mới mẻ bên ngoài Sai
Câu 5: Lòng mẹ, tình mẹ yêu thương con thật bao la, vô tận, không gì so sánh nổi.( HS có thể dùng từ khác diễn tả đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 8 VD: Cậu làm bài nhanh lên để đi vềHai bạn đang nói về chuyện gì vậy?Câu 9
B: Ba từ ( chúng mình, bạn, mẹ)Câu 10: Ví dụ:
a) – Bầu trời đầy sao.
– Mẹ đang sao thuốc.
b) – Tôi để quyển sách trên bàn.
– Tớ nói điều này để cậu biết.
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ĐÁP ÁN ĐỀ 2Câu 1: Đáp án dCâu 2: Đáp án b Câu 3: Đáp án dCâu 4:
Thông tin Trả lời Mẹ con nhà bác Lê ở một căn nhà đầu phố. Sai Cả nhà bác Lê đều lụp xụp, chỉ có một chiếc giường đã gãy nát. Đúng Vào mùa hè, bác Lê phải làm việc rất vất vả mới kiếm được mấy bát gạo và từng đồng xu về nuôi đàn con nhỏ.
Đúng
Vào mùa rét, cả nhà bác Lê thường xuyên phải chịu đói. Đúng Câu 5: Đáp án cCâu 6: HS trả lời được đúng câu hỏi: Qua câu chuyện em thấy tình cảm bác Lê dành cho các con: Mặc dù bác phải làm việc rất vất vả nhưng bác rất yêu thương các con, cố gắng đi làm mướn để các con có được từng bữa ăn.Câu 7: Đáp án aCâu 8: Đáp án bCâu 9: -Trạng ngữ là: Từ sáng sớm tinh sương, mùa nực cũng như mùa rét - Chủ ngữ là: bác ta - Vị ngữ là: phải trở dậy đi làm mướn cho những người có ruộng trong làng
Câu 10 :
Ví dụ: Tuy nhà nghèo nhưng bạn Lan vẫn học giỏi.
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Bài 1. Xếp các kết hợp từ dưới đây vào từng ô trong bảng :
quả cam, quả đồi, quả bóng, lá thư, lá tre, lá phổi, lá non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị
Có từ in đậm dùng theo nghĩa gốc Có từ in đậm dùng theo nghĩa chuyển
quả camlá trelá non
mắt bồ câumắt cận thị
quả đồiquả bóng
lá thưlá phổi
mắt kính
Bài 2 . Điền vào những chỗ trống các cặp quan hệ từ thích hợp :
a) Nếu ai cũng xả rác bừa bãi, tùy tiện thì môi trường sẽ bị ô nhiễm.
Hoặc dùng cặp QHT Hễ...thì..
b) Nhờ khu vườn đã được chăm sóc chu đáo mà những chú chim lại lần lượt kéo nhau
về làm tổ. Hoặc dùng cặp QHT Vì...nên.../ Do ...nên...
c)Tuy tuổi đã cao nhưng bà ngoại vẫn tích cực tết trồng cây.
Hoặc dùng cặp QHT Mặc dù...nhưng ..
Bài 3. Kể lại một câu chuyện cổ tích mà em biết theo lời một nhân vật trong câu chuyện đó.
HS tự viết bài
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ĐÁP ÁN ĐỀ 4Bài 1. Xếp các từ đồng nghĩa sau vào từng nhóm (a, b, c) biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau của người dùng từ đối với người được nói đến : chết, hi sinh, mất, tạ thế, đền tội, tắt thở, toi mạng, quy tiên.
a) Dùng với thái độ bình thường : chết, mất, tắt thở
b) Dùng với thái độ quý trọng : hi sinh, tạ thế, quy tiên
c) Dùng với thái độ coi thường : đền tội, toi mạng
Bài 2. Xếp các từ ghép sau vào bảng phân loại :Bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu,
bình dị, bình phẩmDanh từ Động từ Tính từ
bình minh
bình nguyên
bình phục
bình bầu
bình phẩm
bình lặng
bình tâm
bình dị
Bài 3. Xếp các từ sau thành 5 cặp từ trái nghĩa :
cao, chán, ngoan, khéo, hỏi, thấp, đáp, ham, vụng, hư
(1) cao / thấp
(2) chán / ham
(3) ngoan / hư
(4) khéo / vụng
(5) hỏi / đáp
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ĐÁP ÁN ĐỀ 5Bài 1. Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng, vắng vẻ, yên tĩnh, im ắng, vắng ngắt, tĩnh mịch, vắng tanh, vắng lặng, yên lặng, vắng tênh (1) im lặng, yên tĩnh, im ắng, tĩnh mịch, yên lặng. (2) vắng vẻ, vắng ngắt, vắng tanh, vắng lặng, vắng tênh
Bài 2. Tìm từ trái nghĩa với từ in nghiêng để điền vào chỗ trống sao cho đúng nội dung các câu sau :
a) Ở sao cho vừa lòng người
Ở rộng người cười ở hẹp người chê.
b) Cười người chẳng nghĩ đến thân
Thử sờ lên gáy xem gần hay xa
c) Mất (1)lòng trước (2) hơn được (1) lòng sau (2)
Áo rách (1) khéo(2) vá hơn lành (1) vụng(2) may.
Bài 3. Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của mỗi từ in đậm dưới đây :
a) - đi (nghĩa gốc) :
VD: Em đi trên đường rợp bóng cây.
- đi (nghĩa chuyển) :
VD: Em đi một nước cờ rất hay.
b) - đứng (nghĩa gốc):
VD: Sáng thứ hai hàng tuần, chúng em đứng nghiêm trang chào cờ.
- đứng (nghĩa chuyển) :
VD: Hôm nay, trời đứng gió.
Practice 1
Exercise 1. Read and match:
1. Where did you go yesterday?
a. Yes, I did. They were really noisy.
1.
2. What did the lions do when you were there?
b. I saw a baby elephant and some other animals.
2.
3. When did you go to the zoo?
c. They were big and moved slowly.
3.
4. Who did you go with? d. They roared loudly. 4.5. Did you see any
monkeys?e. Yes, the tigers were very
fast.5.
6. What is the elephants like?
f. I went there at 8 a.m. 6.
7. What did you see at the zoo?
g. By bus. 7.
8. Did you go to the zoo last weekend?
h. No, I didn’t. 8.
9. How did you get there? i. I went there with my classmates.
9.
10. Did you see any tigers?
j. I went to the zoo. 10.
Exrcise 2Put the words in correct order:
1. Did /week/ you /to /the/ go /zoo/, /Phong /last/?...................................................................................................................
2. did /the/ do /What /when/ you /there/ peacocks /were/?...................................................................................................................
3. pandas /saw/ two /at /the /She /zoo/....................................................................................................................
4. are /the /your/ zoo /favourite/ animals/ What/ at/?
...................................................................................................................5. moved /The /python/ slowly/ really/ and /quietly/.
...................................................................................................................6. The /slowly /pandas /really /things/ cute/ were/ and/ did/.
...................................................................................................................7. The /was/ moved /quickly /gorillas/ Nam/ at/ the/ when /zoo/.
...................................................................................................................9. Mai /fast /the/ because /tigers/ they/ liked/ were/.
...................................................................................................................Exercise 3 Read and complete:
A)bus – what – animals – zoo – how – where1. ................................. did you go last week?2. I went to the ................................. .3. ................................. did you go to the zoo?4. I went there by ................................. .5. ................................. did you see at the zoo?6. I saw a lot of ................................. .
B)like – go – big – slowly – zoo – animalsA: I didn’t see you yesterday. Where did you (1) ................................. ?B: I went to the (2) ................................. .A: What did you see there?B: I saw some (3) ................................. . I enjoyed looking at the baby elephant.A: What was it (4) ................................. ?B: It was very (5) ................................. .A: What did it do when you were there?B: I t moved (6) ................................. and quietly.
Exrcise 4: Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.
1. I / go swimming / yesterday/....................................................................................................................
2. Mrs. Nhung / wash / the dishes/. ...................................................................................................................
3. my mother / go shopping / with / friends / in / park....................................................................................................................
4. Lan / cook / chicken noodles / dinner....................................................................................................................
5. Nam / I / study / hard / last weekend/....................................................................................................................
6. my father / play / table tennis / yesterday. ...................................................................................................................
7. last night / Phong /listen / music / for two hours. ...................................................................................................................
8. they / have / nice / weekend. ...................................................................................................................
9. she / go / supermarket yesterday....................................................................................................................