Top Banner
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Câu 1. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 5 0 + x ? A. ( )( ) 2 1 5 0 + x x . B. ( ) 2 5 0 + x x . C. ( ) 5 5 0 + + x x . D. ( ) 5 5 0 + x x . Lời giải Chọn D 5 0 + x 5 x . Tập nghiệm của bất phương trình là ) 1 5; + =− T . ( ) 5 5 0 + x x 5 0 5 0 + x x 5 5 x x 5 x . Tập nghiệm của bất phương trình này là ) 2 5; + = T . Vì hai bất phương trình này không có cùng tập nghiệm nên chúng không tương đương nhau. Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 3 x x 3 x . B. 1 0 x 1 x . C. 2 1 0 + x x 1 0 + x . D. + x x x 0 x . Lời giải ChọnD a b a c b c , c . Trong trường hợp này = c x . Câu 3. Cho bất phương trình: () 8 1 1 3 x . Một hc sinh giải như sau: () () I 1 1 1 3 8 x ( ) II 3 3 8 x x ( ) III 3 5 x x . Hi hc sinh ny giải sai ở bước nào? A. () I . B. ( ) II . C. ( ) III . D. ( ) II ( ) III . Lời giải ChọnB () () I 1 1 1 3 8 x . Đúng vì chia hai vế cho một số dương ( ) 8 0 ta được bất thức tương đương cùng chiều. 1 1 3 8 x ( ) II 3 3 8 x x ( chỉ đúng khi : 3 0 x 3 x ). Với 4 = x thì 1 1 3 4 8 1 1 8 (sai) nhưng 4 3 3 4 8 4 3 1 8 (đúng).Vậy ( ) II sai. 3 3 8 x x ( ) III 3 5 x x . Đúng vì đây chỉ là bước thu gọn bất phương trình bậc nhất đơn giản. Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình 2006 2006 x x là gì? A. . B. ) 2006, + . C. ( ) , 2006 . D. 2006 . Lời giải Chọn A Điều kiện : 2006 0 2006 0 x x 2006 2006 x x 2006 = x .
18

TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

Sep 17, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

CHUYÊN ĐỀ 2

BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Câu 1. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 5 0+ x ?

A. ( ) ( )2

1 5 0− + x x . B. ( )2 5 0− + x x .

C. ( )5 5 0+ + x x . D. ( )5 5 0+ − x x .

Lời giải

Chọn D

5 0+ x 5 −x .

Tập nghiệm của bất phương trình là )1 5; += − T .

( )5 5 0+ − x x5 0

5 0

+

x

x

5

5

x

x5 x .

Tập nghiệm của bất phương trình này là )2 5; += T .

Vì hai bất phương trình này không có cùng tập nghiệm nên chúng không tương đương nhau.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2 3x x 3 x . B. 1

0x

1 x .

C. 2

10

+

x

x1 0 + x . D. + x x x 0 x .

Lời giải

ChọnD

Vì a b − −a c b c , c . Trong trường hợp này =c x .

Câu 3. Cho bât phương trinh: ( )8

1 13

− x

. Môt hoc sinh giai như sau:

( )( )I 1 1

13 8

− x

( )II 3

3 8

x

x

( )III 3

5

x

x.

Hoi hoc sinh nay giai sai ở bước nào?

A. ( )I . B. ( )II . C. ( )III . D. ( )II và ( )III .

Lời giải

ChọnB

( )( )I 1 1

13 8x

.

Đúng vì chia hai vế cho một số dương ( )8 0 ta được bất thức tương đương cùng chiều.

1 1

3 8

− x

( )II 3

3 8

x

x( chỉ đúng khi : 3 0− x 3 x ).

Với 4=x thì 1 1

3 4 8

11

8 − (sai) nhưng

4 3

3 4 8

4 3

1 8

− (đúng).Vậy ( )II sai.

3

3 8

x

x

( )III 3

5

x

x. Đúng vì đây chỉ là bước thu gọn bất phương trình bậc nhất đơn giản.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2006 2006− −x x là gì?

A. . B. )2006,+ . C. ( ), 2006− . D. 2006 .

Lời giải

Chọn A

Điều kiện : 2006 0

2006 0

x

x

2006

2006

x

x2006 =x .

Page 2: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Thay 2006=x vào bất phương trình, ta được : 2006 2006 2006 2006− − 0 0 (sai).

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2+ − + −x x x là:

A. . B. ( );2− .

C. 2 . D. )2;+ .

Lời giải

ChọnC

Ta có : 2 2 2+ − + −x x x2 0

2

x

x

2

2

x

x2 =x .

Câu 6. Giá trị 3= −x thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?

A. ( )( )3 2 0+ + x x . B. ( ) ( )2

3 2 0+ + x x .

C. 21 0+ − x x . D.

1 20

1 3 2+

+ +x x.

Lời giải

ChọnB

Ta có: ( ) ( )2

3 2 0+ + x x 2 0 + x 2 −x ( ; 2 − −x và ( 3 ; 2− − − .

Câu 7. Bất phương trình 2

5 1 35

− +x

x có nghiệm là

A. x . B. 2x . C. 5

2 −x . D.

20

23x .

Lời giải

ChọnD 2

5 1 35

− +x

x2

5 3 15

− +x

x23

45

x 20

23 x .

Câu 8. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 4 0− x x .

A. =S . B. 0=S . C. ( )0;4=S . D. ( ) ( );0 4;− + .

Lời giải

ChọnA

Vì 2 4 0,− x x x .

Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( )2

1 4− −x x x .

A. )3;+ . B. ( )4;10 . C. ( );5− . D. )2;+ .

Lời giải

ChọnD

( )2

1 4− −x x x ( )2 2 1 4 − + −x x x x 3 22 4 − + −x x x x 3 22 2 4 0 − + − x x x

( )( )22 2 0 − + x x ( )22 0 do 2 0, − + x x x 2 x .

Câu 10. Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2 11

3

4 33

2

− − +

− −

xx

xx

A. 4

2;5

. B. 4

2;5

. C.3

2;5

. D.1

1;3

.

Lời giải

ChọnA

Page 3: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

2 11

3

4 33

2

− − +

− −

xx

xx

2 1 3 3

4 3 6 2

− − +

− −

x x

x x

5 4

2

x

x

4

5

2

x

x

42;

5

x .

Câu 11. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương

A. 1− x x và ( ) ( )2 1 1 2 1+ − +x x x x . B. 1 1

2 13 3

− + − −

xx x

và 2 1 0− x .

C. ( )2 2 0+ x x và 2 0+ x . D. ( )2 2 0+ x x và ( )2 0+ x .

Lời giải

Chọn D

( )2 2 0+ x x0

2 0

+

x

x

0

2

x

x( ) 2; \ 0 − +x .

2 0+ x x 2 −x ( )2; − +x .

Vậy hai bất phương trình này không tương đương.

Câu 12. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:

A. 1 1

5 12 2

− + − −

xx x

và 5 1 0− x . B.1 1

5 12 2

− + − −

xx x

và 5 1 0− x .

C. ( )2 3 0+ x x và 3 0+ x . D. ( )2 5 0+ x x và 5 0+ x .

Lời giải

Chọn B

1 15 1

2 2− +

− −x

x x

2 0

5 1 0

x

x

2

1

5

x

x

1; \ 2

5

+

x .

5 1 0− x1

5 x

1;

5

+

x .

Vậy hai bất phương trình này không tương đương.

Câu 13. Với điều kiện 1x , bất phương trình 2 1

21

x

xtương đương với mệnh đề nào sau đây:

A. 1 0− x hoặc 4 3

01

x

x. B.

2 12 2

1

−−

x

x.

C. 2 1

21

x

x. D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Lời giải

Chọn A

2 12

1

x

x

2 12

1

2 12

1

− −

− −

x

x

x

x

2 12 0

1

2 12 0

1

−− −

− +

x

x

x

x

10

1

4 30

1

x

x

x

1 0

4 30

1

− −

x

x

x

.

Câu 14. Bất phương trình 2 3 2+ −x x tương đương với :

A. ( )2

2 3 2+ +x x với 3

2x . B. ( )

22 3 2+ +x x với 2x .

C. 2 3 0

2 0

+

x

xhoặc

( )2

2 3 2

2 0

+ −

x x

x. D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Lời giải

Chọn C

Page 4: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Ta sử dụng kiến thức sau A B2

0

0

0

A

B

A B

B

Câu 15. Bất phương trình 3 3

2 32 4 2 4

+ +− −

xx x

tương đương với :

A. 2 3x . B. 3

2x và 2x . C.

3

2x . D. Tất cả đều đúng.

Lời giải

Chọn D

3 32 3

2 4 2 4+ +

− −x

x x

2 4 0

2 3

x

x

2

2 3

x

x

2

3

2

x

x

3

2 x .

2 3x3

2 x .

Vậy A, B, C đều đúng.

Câu 16. Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình 3 12 3 2 3+ + + + −x x x

xlà

A. 2 −x . B. 3 −x . C. 3 −x và 0x . D. 2 −x và 0x .

Lời giải

Chọn C

Điều kiện : 3 0

0

+

x

x

3

0

x

x (

3 2+x có nghĩa x ).

Câu 17. Hệ bất phương trình

33 2

5

6 32 1

2

+ +

− +

x x

xx

có nghiệm là

A. 5

2x . B.

7 5

10 2 x . C.

7

10x . D. Vô nghiệm.

Lời giải

Chọn C

33 2

5

6 32 1

2

+ +

− +

x x

xx

33 2

5

6 3 4 2

− −

− +

x x

x x

72

5

2 5

x

x

7

10

5

2

x

x

7

10 x .

Câu 18. Hệ bất phương trình ( )( )( )( )

2 3 0

2 3 0

+ −

− −

x x

x x

có nghiệm là

A. 2 3− x . B. 2 3− x .

C. 2 2− −x , 3 3 x . D. Vô nghiệm.

Lời giải

Chọn A

( )( )( )( )

2 3 0

2 3 0

+ −

− −

x x

x x ( )

2; 3

; 2 3;

− − +

x

x2; 3 −

x .

Page 5: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 19. Hệ bất phương trình

4 36

2 5

12

3

+ −

+

x

x

x

x

có nghiệm là

A. 5

32

− x . B. 5 33

2 8 x . C. 7 3− −x . D.

333

8− x .

Lời giải

Chọn C

4 36

2 5

12

3

+ −

+

x

x

x

x

4 36 0

2 5

12 0

3

+− −

− −

+

x

x

x

x

4 3 12 300

2 5

1 2 60

3

+ − + −

− − −

+

x x

x

x x

x

8 330

2 5

70

3

− + −

− −

+

x

x

x

x

( )

5 33; ;

2 8

7; 3

− +

− −

x

x

( )7; 3 − −x .

Câu 20. Bất phương trình 1 1− −x x có nghiệm là

A. ( ), − +x . B. 1=x . C. 1x . D. 0x .

Lời giải

Chọn A

, X X X .

Câu 21. Bất phương trình 3 1− x có nghiệm là

A. 3 4 x . B. 2 3 x . C. 2x hoặc 4x . D. 3=x .

Lời giải

Chọn C

3 1− x3 1

3 1

− −

x

x

4

2

x

x.

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2– 6 7 0+ + x x là

A. ( ); 1 7;− − + . B. 7;1− .

C. 1;7− . D. ( ); 7 1;− − + .

Lời giải

Chọn C

Ta có : ( )( )2– 6 7 0 1 7 0x x x x+ + = − + − =1

7

= −

=

x

x.

Bảng xét dấu :

Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là : 1;7= −T .

Câu 23. Hệ bất phương trình 2

2

2 3 0

11 28 0

− −

− +

x x

x x có nghiệm là

A. –1 x hoặc 3 4 x hoặc 7x . B. 4x hoặc 7x .

Page 6: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. –1 x hoặc 7x . D. 3 4 x .

Lời giải

Chọn C

2

2

2 3 0

11 28 0

x x

x x

− −

− +

( )( )

( )( )

3 1 0

7 4 0

x x

x x

− +

− −

( ) ( )

( )

; 1 3;

; 4 7;

− − +

− +

x

x

( ) ); 1 7; − − +x .

Câu 24. Bất phương trình: ( )23 2 1 0− + x x có tập nghiệm là:

A. 2

;3

+

. B.

2;

3

+

. C.

2;3

. D. .

Lời giải

Chọn D

( )2

3 2 0,

1 0,

+

x x

x x( )23 2 1 0, − + x x x .

Câu 25. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.

B. Bất phương trình 0+ ax b vô nghiệm khi 0=a và 0b .

C. Bất phương trình 0+ ax b có tập nghiệm là khi 0=a và 0b .

D. Bất phương trình 0+ ax b vô nghiệm khi 0=a .

Lời giải

Chọn D

Vì ( )0 1 0 1 0+ − − x ( đúng x ).

Câu 26. Giải bất phương trình 1 4 7+ + − x x . Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của x thoả bất

phương trình là

A. 9=x . B. 8=x . C. 7=x . D. 6=x .

Lời giải

Chọn D

Xét dấu phá trị tuyệt đối:

TH1. ( ); 1 − −x

1 4 7+ + − x x( )

( ) ( )

; 1

1 4 7

− −

− + − −

x

x x

( ); 1

2 3 7

− −

− +

x

x

( ); 1

2

− −

x

x( ); 2 − −x

.

TH2. )1; 4 −x

1 4 7+ + − x x )

( ) ( )

1; 4

1 4 7

+ − −

x

x x

)1; 4

5 7

x x .

TH3. )4; +x

1 4 7+ + − x x )

( ) ( )

4;

1 4 7

+

+ + −

x

x x

)4;

2 3 7

+

x

x

)4;

5

+

x

x( )5; +x .

Page 7: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Tổng hợp lại, tập nghiệm của bất phương trình là : ( ) ( ); 2 5; .= − − +T

Câu 27. Bất phương trình 3

2 12

+ − − −x x x có nghiệm là

A. 2= −x . B. 1=x . C. 9

2x . D.

90

2 x .

Lời giải

Chọn C

Xét dấu phá trị tuyệt đối:

TH1. ( ); 2 − −x

32 1

2+ − − −x x x

( )

( ) ( )

; 2

32 1

2

− −

− + + − −

x

x x x

( ); 2

33

2

− −

− −

x

x

( ); 2

3

2

− −

x

x x

.

TH2. )2; 1 −x

32 1

2+ − − −x x x

)

( ) ( )

2; 1

32 1

2

+ + − −

x

x x x

)2; 1

32 1

2

+ −

x

x x

)2; 1

5

2

x

x x .

TH3. )1; +x

32 1

2+ − − −x x x

)

( ) ( )

1;

32 1

2

+

+ − − −

x

x x x

)1;

33

2

+

x

x

)1;

9

2

+

x

x

9;

2

+

x .

Tổng hợp lại, tập nghiệm của bất phương trình là : 9

; 2

= +

T .

Câu 28. Bất phương trình 2

2

3 13

1

− +

+ +

x x

x x có nghiệm là

A. 3 5

2

−x hoặc

3 5

2

+x . B.

3 5

2

− −x hoặc

3 5

2

− +x .

C. 5 3

2

−x hoặc

5 3

2

+x . D.

5 3

2

− −x hoặc

5 3

2

− +x .

Lời giải

Chọn B

2

2

3 13

1

− +

+ +

x x

x x

2

2

2

2

3 13

1

3 13

1

− + + +

− + −

+ +

x x

x x

x x

x x

2

2

2

2

3 13 0

1

3 13 0

1

− +− + +

− + +

+ +

x x

x x

x x

x x

2

2

2

2

2 6 20

1

4 40

1

− − − + +

+

+ +

x x

x x

x

x x

Page 8: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

( )

2

2

2

3 5 3 52

2 20

1 3

2 4

4 10

1 3

2 4

x x

x

x

x

− − − +− − −

+ +

+

+ +

( )

3 5 3 5; ;

2 2

;

x

x

− − − + − +

− +

3 5 3 5; ;

2 2

− − − + − +

x .

Câu 29. Bất phương trình 2

2

5 41

4

− +

x x

x có nghiệm là

A. 0x hoặc 8 5

5 2 x , 2 x . B.

8

5x hoặc

82

5 x .

C. –2x hoặc 8

0   5

x . D. 2 0− x hoặc 5

2x .

Lời giải

Chọn A

2

2

5 41

4

− +

x x

x

2

2

2

2

5 41

4

5 41

4

− +

− + − −

x x

x

x x

x

2

2

2

2

5 41 0

4

5 41 0

4

x x

x

x x

x

− +−

− ++ −

2

2

2

5 80

4

2 50

4

x

x

x x

x

− + −

( )( )

( )

( )( )

5 80

2 2

2 50

2 2

x

x x

x x

x x

− + − +

− +

( )

(

8; 2 ; 2

5

52; 0 2;

2

x

x

− −

( ) ( 8 5

; 2 2; 0 ; 2 2; 5 2

x

− − −

.

Câu 30. Cho hệ bất phương trình

2 0

2 3 31

5 5

+

+ −

mx m

x x . Xét các mệnh đề sau:

(I) Khi 0m thì hệ bất phương trình đã cho vô nghiệm.

(II) Khi 0=m thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .

(III) Khi 0m thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 2

;5

+

.

(IV)Khi 0m thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 2

;5

+

.

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ?

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn D

Ta có :

2 0

2 3 31

5 5

+

+ −

mx m

x x

2

2

5

mx m

x.

Page 9: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

• Với 0m thì

2

2

5

mx m

x

2

2

5

x

x x . Vậy (I) đúng.

• Với 0=m thì

2

2

5

mx m

x

0 0

2

5

x

x x . Vậy (II) sai.

• Với 0m thì

2

2

5

mx m

x

2

2

5

x

x

2

5 x . Vậy (III) , (IV) đúng.

Câu 31. Hệ bất phương trình ( )( )3 4 0

1

+ −

x x

x m vô nghiệm khi

A. 2 −m . B. 2 −m . C. 1 −m . D. 0=m .

Lời giải

Chọn A

( )( )3 4 0

1

+ −

x x

x m

3 4

1

x

x m.

Hệ bất phương trình vô nghiệm 1 3− −m 2 −m .

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình

( )3 6 3

57

2

− − +

x

x m có nghiệm.

A. 11 −m . B. 11 −m . C. 11 −m . D. 11 −m .

Lời giải

ChọnA

( )3 6 3

57

2

− − +

x

x m3 15

5 14

+

x

x m

5

14

5

x

mx

.

Hệ bất phương trình có nghiệm 14

55

m14 25 − m 11 −m .

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 3 0

1

x

m x vô nghiệm.

A. 4m . B. 4m . C. 4m . D. 4m .

Lời giải

ChọnD

3 0

1

x

m x

3

1

x

x m.

Hệ bất phương trình vô nghiệm 1 3 − m 4 m .

Câu 34. Cho bất phương trình: ( ) ( )2 22 1+ +m x m x (1). Xét các mệnh đề sau:Bất phương trình

tương đương với 2 1+ +x x (2).

(I) Với 0=m , bất phương trình thoả x .

(II) Với mọi giá trị m thì bất phương trình vô nghiệm.

Mệnh đề nào đúng?

A. Chi (II). B. (I) và (II). C. (I) và (III). D. (I), (II) và (III).

Lời giải

Chọn A

+) Với 0=m thì (1) trở thành : ( ) ( )2 20 . 2 0 . 1+ +x x 0 0 ( đúng x ).

Page 10: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Vậy (II) đúng ,(III) sai.

+) Với 0=m thì (2) 2 1 (sai). Bất phương trình vô nghiệm.

Vậy khi 0=m hai bất phương trình (1) và (2) không tương đương. (I) sai.

Câu 35. Giá trị nào của m thì phương trình 2 1 3 0− + − =x mx m có 2 nghiệm trái dấu?

A. 1

3m . B.

1

3m . C. 2m . D. 2m .

Lời giải

Chọn A

ycbt . 0 a c 1 3 0 − m1

3 m .

Câu 36. Tìm tham số thực m để phương trình ( ) ( )21 2 2 3 0− − − + − =m x m x m có 2 nghiệm trái dấu?

A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 1 3 m .

Lời giải

Chọn D

ycbt . 0 a c ( )( )1 3 0 − − m m ( )1; 3 m .

Câu 37. Các giá trị m làm cho biểu thức ( ) 2 4 5= + + −f x x x m luôn luôn dương là

A. 9m . B. 9m . C. 9m . D. m .

Lời giải

Chọn C

( ) ( ) ( ) ( )22 24 5 4 4 9 2 9f x x x m x x m x m= + + − = + + + − = + + − .

Ta có : ( )2

2 0,x x+ .

Để ( ) 0,f x x thì 9 0 9m m− .

Câu 38. Cho ( ) 2 2 1= − −f x mx x . Xac đinh m đê ( ) 0f x vơi mọi x .

A. 1 −m . B. 0m . C. 1 0− m . D. 1m và 0m .

Lời giải

Chọn A

TH1. 0=m . Khi đó : ( ) 2 1 0= − − f x x 1

2 −x .

Vậy 0=m không thỏa yêu cầu bài toán.

TH2. 0m

( )2 2

2 2 1 1 1 1 12 1 2. . 1 1f x mx x m x x m x

m m m m m

= − − = − + − − = − + − −

.

Ta có :

21

0,x xm

.

ycbt

0

11 0

m

m

− −

0

10

m

m

m

− −

1 0m− − 1 −m thỏa điều kiện).

Câu 39. Cho hệ bất phương trình 7 0

1

+

x

mx m. Xét các mệnh đề sau

( )I : Với 0m , hệ luôn có nghiệm.

( )II : Với 1

06

m , hệ vô nghiệm.

( )III : Với 1

6=m , hệ có nghiệm duy nhất.

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ ( )I . B. ( )II và ( )III . C. Chỉ ( )III . D. ( )I , ( )II và ( )III .

Page 11: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Lời giải

Chọn D

Với 0m thì 7 0

1

+

x

mx m

7

1

+

x

mx

m

. Hệ này luôn có nghiệm . Vậy (I) đúng.

Với 1

6=m thì

7 0

1 11

6 6

+

x

x

7

7

x

x7 =x . Hệ này có nghiệm duy nhất. Vậy (III) đúng.

Với 0m thì 7 0

1

+

x

mx m

7

1

+

x

mx

m

.

Hệ này vô nghiệm nếu 1

7+

m

m

17 0

+ −

m

m

1 60

m

m1 6 0 − m

1

6 m .

Với 0=m thì 7 0

1

+

x

mx m

7

0 1

x

x. Hệ này vô nghiệm.

Vậy (II) đúng.

Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 1

12

+

x

x là

A. ( ), 2= − −S . B. 1

,2

= − +

S .

C. ( )1

, 2 ,2

= − − − +

S D. )1; = +S .

Lời giải

Chọn C

11

2

+

x

x

11 0

2

− −

+

x

x

1 20

2

− − −

+

x x

x

( )

( )

1 0

1 20

2

1 0

1 20

2

− − − − − +

− − − +

x

x x

x

x

x x

x

1

2 10

2

1

30

2

− − +

− +

x

x

x

x

x

( )

)

1; 2 ; 1

2

1;

− − −

+

x

x

( )1

; 2 ; 2

− − − +

x .

Câu 41. Cho phương trình ( ) ( )25 2 1 0− + − + =m x m x m ( )1 . Với giá trị nào của m thì ( )1 có 2 nghiệm

1x , 2x thỏa 1 22 x x .

A. 8

3m . B.

85

3 m . C. 5m . D.

85

3 m .

Lời giải

Chọn B

Page 12: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

( ) ( )2

0

1 5 . 0

a

m m m

= − − −

5 0

3 1 0

m

m

+

5

1

3

m

m

15

3m − .

TH1. 5m

ycbt

( )

( )

( )1

2

1 3 12 1

5 I

1 3 12 2

5

m mx

m

m mx

m

− − +=

− + +=

.

Giải (1) :

1 3 12

5

m m

m

− − +

−1 3 1 2 10m m m − − + − (do 5 0m− ) 3 1 11 3m m + −

( )2

11 3 0

3 1 0

11 3 0

3 1 11 3

m

m

m

m m

+ −

+ −2

11

3

1

3

11

3

9 69 120 0

m

m

m

m m

− − + ( )

11

3

1

3

11

3

89 5 0

3

m

m

m

m m

− −

11

3

11

3

8; 5

3

m

m

m

11;

3 8;

38 11;

3 3

m

m

m

+ +

.

Giải (2) :

1 3 12

5

m m

m

− + +

−1 3 1 2 10m m m − + + − 3 1 3 11m m + −

( )2

3 11 0

3 1 0

3 11 0

3 1 3 11

m

m

m

m m

+ −

+ −2

11

3

1

3

11

3

9 69 120 0

m

m

m

m m

− − + ( )

11

3

1

3

11

3

89 5 0

3

m

m

m

m m

− −

1 11

3 3

11

3

8; 5

3

m

m

m

1 11;

3 3

11; 5

3

m

m

1; 5

3m

.

Page 13: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ :

5

8;

3

1; 5

3

m

m m

m

+

.

TH2.1

53

m−

ycbt

( )

( )

( )1

2

1 3 12 1

5 I

1 3 12 2

5

m mx

m

m mx

m

− + +=

− − +=

.

Giải (1) :

1 3 12

5

m m

m

− + +

−1 3 1 2 10m m m − + + − ( do 5 0m− ) 3 1 3 11m m + −

( )2

3 11 0

3 1 0

3 11 0

3 1 3 11

m

m

m

m m

+ −

+ −2

11

3

1

3

11

3

9 69 120 0

m

m

m

m m

− − + ( )

11

3

1

3

11

3

89 5 0

3

m

m

m

m m

− −

1 11;

3 3

11

3

8; 5

3

m

m

m

1 11;

3 3

11; 5

3

m

m

1;5

3m

.

.

Giải (2) :

1 3 12

5

m m

m

− − +

−1 3 1 2 10m m m − − + − 3 1 11 3m m + −

( )2

11 3 0

3 1 0

11 3 0

3 1 11 3

m

m

m

m m

+ −

+ −2

11

3

1

3

11

3

9 69 120 0

m

m

m

m m

− − + ( )

11

3

1

3

11

3

89 5 0

3

m

m

m

m m

− −

Page 14: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

11

3

11

3

8; 5

3

m

m

m

11;

3

8 11;

3 3

m

m

+

8; +

3m

.

Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ :

15

3

1;5

3

8; +

3

m

m

m

8; 5

3m

.

Tổng hợp lại, 8

; 53

m

thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 42. Cho phương trinh 2 2 0− − =x x m ( )1 . Vơi gia tri nao cua m thi ( )1 co 2 nghiêm 1 2 2 x x .

A. 0m . B. 1 −m . C. 1 0− m . D. 1

4 −m .

Lời giải

Chọn C 2 2 0x x m− − = ( )2 2 1 1 0x x m − + − − = ( )

21 1 0x m − − − = ( )

21 1x m − = +

ycbt1

2

1 0

1 1 2

1 1 2

m

x m

x m

+

= + +

= − + ( )

1 0

1 1

1 1 hn

m

m

m

+

+

+ −

0 1 1m + 0 1 1m +

1 0m− .

Câu 43. Cho phương trinh ( )2 2 1 5 0− + + + =mx m x m ( )1 . Vơi gia tri nao cua m thi ( )1 co 2 nghiêm

1x , 2x thoa 1 20 2 x x .

A. 5 1− −m . B. 1 5− m . C. 5 −m hoặc 1m . D. 1 −m và 0m .

Lời giải

Chọn A

( ) ( )2

1 2

0

ycbt 1 5 0

0 2

= + − +

a

m m m

x x( )

( )

0

3 1 0

. 0 0

. 2 0

− +

m

m

a f

a f( )

( )( )

0

1

3

5 0

4 4 1 5 0

+

− + + +

m

m

m m

m m m m

( )

( )

5

1

3

5 0

1 0

+

+

m

m

m m

m m ( ) ( )

5

1

3

5 0

; 1 0;

− − +

m

m

m

m

5 1− −m .

Câu 44. Giá trị của m làm cho phương trình ( ) 22 2 3 0− − + + =m x mx m có 2 nghiệm dương phân biệt

Page 15: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 6m và 2m . B. 0m hoặc 2 6 m .

C. 2 6 m hoặc 3 −m . D. 6m .

Lời giải

Chọn C

( )( )2

1 2

1 2

0

2 3 0

20

2

3. 0

2

= − − +

+ = − = −

+= =

a

m m m

b mx x

a m

c mx x

a m

2 0

6 0

20

2

30

2

− − +

+

m

m

m

m

m

m

( )

( ) ( )

( ) ( )

2

; 6

; 0 2;

; 3 2;

m

m

m

m

− + − − +

( ) ( ); 3 2; 6 − − m .

Câu 45. Với giá trị nào của m thì phương trình ( ) ( )21 2 2 3 0− − − + − =m x m x m có hai nghiệm 1 2,x x

và 1 2 1 2 1+ + x x x x ?

A. 1 2 m . B. 1 3 m . C. 2m . D. 3m .

Lời giải

Chọn B

ycbt

( ) ( )( )

( )

( )

2

1 2

1 2

1 2 1 2

2 1 3 0

2 2

1

3.

1

. 1

= − − − −

−+ = − = −

− = = −

+ +

m m m

mbx x

a m

c mx x

a m

x x x x

( )

1 0

2 2 31

1 1

− −+

− −

m m

m m

( )2 2 31

1 1

− − +

− −

m m

m m.

3 71

1

m

m

3 71 0

1

− −

m

m

2 60

1

m

m( )1; 3 m .

Câu 46. Cho bât phương tri nh : ( )1 2 0− − x mx (*). Xet cac mênh đê sau: ( )I Bât phương tri nh tương

đương vơ i 2 0− mx .

( )II 0m là điêu kiên cân đê moi 1x la nghiêm cua bât phương tri nh (*).

( )III Với 0m , tâp nghiêm cua bât phương tri nh la 2

1 xm

.

Mênh đê nao đung?

A. Chi ( )I . B. Chi ( )III . C. ( )II va ( )III . D. Cả ( )I , ( )II , ( )III .

Lời giải

Chọn C

• Ta có : ( )1 2 0− − x mx1 0

2 0

x

mx. Vậy (I) sai.

• Với 0=m thì :1 0

2 0

x

mx

1

0 2

x

x1 x .

• Với 0m thì :1 0

2 0

x

mx

1

2

x

xm

. Vậy (II) đúng.

• Với 0m thì :1 0

2 0

x

mx

1

2

x

xm

21 x

m

2do 0 0 1

mm

.

Vậy (III) đúng.

Page 16: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 47. Đinh m đê hê sau co nghiêm duy nhât ( )

3

3 9

+ −

mx m

m x m.

A. 1=m . B. 2= −m . C. 2=m . D. 1= −m .

Lời giải

ChọnA

TH1. 3 0+ m 3 −m .Khi đó : ( )

3

3 9

+ −

mx m

m x m

3

9

3

+

mx

m

mx

m

.

Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất 3 9

3

− − =

+

m m

m m

( )( ) ( )

( )

3 3 90

3

− + − − =

+

m m m m

m m

( )9 9

03

− =

+

m

m m

( )3 0

9 9 0

+

− =

m m

m

0

3

1

− =

m

m

m

1 =m (không thỏa điều kiện 3 −m ).

Vậy 3 −m không thỏa yêu cầu bài toán.

TH2. 3 0 3+ = =−m m .

Khi đó : ( )

3

3 9

+ −

mx m

m x m

2

0 12

x

x2 x .

Vậy 3= −m không thỏa yêu cầu bài toán.

TH3. 3 0 3+ −m m .

• 3 0− m

Khi đó : ( )

3

3 9

+ −

mx m

m x m

3

9

3

+

mx

m

mx

m

. Hệ này có vô số nghiệm.

Vậy 3 0− m không thỏa yêu cầu bài toán.

• 0=m

Khi đó : ( )

3

3 9

+ −

mx m

m x m

0 3

3 9

x

x

( )0 3 sai

3

−x.Hệ bất phương trình vô nghiệm.

Vậy 0=m không thỏa yêu cầu bài toán.

• 0m

Khi đó : ( )

3

3 9

+ −

mx m

m x m

3

9

3

+

mx

m

mx

m

.

Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất 3 9

3

− − =

+

m m

m m

( )( ) ( )

( )

3 3 90

3

− + − − =

+

m m m m

m m

( )9 9

03

− =

+

m

m m

( )3 0

9 9 0

+

− =

m m

m

0

3

1

− =

m

m

m

1 =m (thỏa điều kiện 0m ).

Kết luận : 1=m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 48. Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình sau đây tương đương?

( )1 3 0− − + a x a (1)

( )1 2 0+ − + a x a (2).

Page 17: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 1=a . B. 5=a . C. 1= −a . D. 1 1− a .

Lời giải

ChọnB

TH1. 1 0 1− = =a a thì

( )1 2 0 ( đúng x ). Tập nghiệm của bất phương trình 1 =T .

( )2 2 1 0 + x 1

2 −x . Tập nghiệm của bất phương trình 2

1;

2

= − +

T .

Vậy 1=a không thỏa yêu cầu bài toán.

TH2. 1 0 1+ = =−a a thì

( )1 2 4 0− + x 2 x Tập nghiệm của bất phương trình ( )2 ; 2= −T .

( )2 3 0 ( úng x ).Tập nghiệm của bất phương trình 2 =T .

Vậy 1= −a không thỏa yêu cầu bài toán.

TH3. 1 0

1 0

+

a

a

1

1

a

a.

( ) ( )1 1 3 − −a x a .

( ) ( )2 1 2 + −a x a .

Hai bất phương trình tương đương

1 0

1 0

3 2

1 1

1 0

1 0

3 2

1 1

+ − − =

− + − + − − = − +

a

a

a a

a a

a

a

a a

a a

( ) ( )

( ) ( )

1

1

50

1 1

1

1

50

1 1

− − = − + − − = − +

a

a

a

a a

a

a

a

a a

1

1

5 0

1

1

5 0

− − =

− − =

a

a

a

a

a

a

( )

( )

1

1

5

1

1

5

− =

− =

a

a

a n

a

a

a l

5 =a .

Câu 49. Nghiệm của bất phương trình 2

2+ −

x x

x là

A. 0 1 x . B. 1x , 2 −x . C. 0x , 1x . D. 0 1 x .

Lời giải

ChọnC

22

+ −

x x

x

22 0

+ − −

x x

x

2 30

+ −

x x

x

( )

( )

2 0

2 30

2 0

2 30

+ − + −

+

+ −

x

x x

x

x

x x

x

2

4 20

2

2 20

−− −

− +

x

x

x

x

x

x

( )

) )

; 2

2; 0 1;

− −

− +

x

x

( ) ); 0 1; − +x .

Page 18: TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ 2 BẤT PHƯƠNG … filebẤt phƯƠng trÌnh – hỆ bẤt phƯƠng trÌnh bẬc nhẤt mỘt Ẩn Câu 1. Bất phương trình

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 50. Cho bất phương trình 2 8

13 9

−x. Các nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là

A. 7=x và 8=x . B. 9=x và 10=x . C. 11=x và 12=x . D. 14=x và 15=x .

Lời giải

ChọnC

Với 13x 13 0 − x thì

2 8

13 9

−x

2 80

13 9 − −

−x

( )

( )

18 8 130

9 13

− − −

x

x ( )8 86

09 13

− +

x

x8 86 0− + x

43

4 x .

Vì x ,43

134 x nên 11; 12x .