Page 1
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17
Ngay soan: Thư hai ngay 19 /9/
Ngay giang: Thư năm ngay 22 /9/
Môn: Toán Tiêt TKB: 1 ; Tiêt PPCT: 14
LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cách nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của
phép tính với phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Tính diện tích một số hình.
2. Kỹ năng: Nhân, chia được 2 phân số; tìm được thành phần chưa biết của phép tính
với phân số.
- Chuyển được các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên
đơn vị đo.
- Tính được diện tích một số hình.
3. Thái độ: Tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Phiếu để 1 HS làm BT 3
2. Học sinh: Bảng con BT1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 học sinh làm BT4 (Tr-16)
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu BT1
- Yêu cầu HS nêu lại cách nhân, chia 2
phân số
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT2
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp, chữa
bài (khi chữa bài nêu cách tìm thành
phần chưa biết)
- Hát
- 2 HS thực hiện
Bài 1: Tính
Đáp án: 7 4 28
) 9 5 45
a
1 2 5 17 85 17) 1 3
4 5 4 5 20 4
1 7 1 8 8) :
5 8 5 7 35
1 1 6 4 6 3 18 9) 1 :1 :
5 3 5 3 5 4 20 10
b
c
d
Bài 2: Tìm x
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2 1 5
a) x 4 8
5 1 x
8 4
x = 8
3
b) x - 5
3 =
10
1
x = 10
1 +
5
3
x = 10
7
Page 2
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 18
- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT3
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính
mẫu (như SGK)
- Lớp làm bài vào vở, 1 HS làm phiếu -
chữa bài
- Tiểu kết
- Nêu yêu cầu BT4
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
(SGK); hướng dẫn học sinh làm bài
vào nháp.
- Chữa bài, tiểu kết
4. Củng cố: Giáo viên củng cố bài, nhận
xét giờ học
5. Dặn dò: Dặn HS học bài, làm các ý còn
lại của BT3
c) x 11
6
7
2
x = 7
2:
11
6
x = 11
21
d) x : 4
1
2
3
x = 2
3
4
1
x = 8
3
Bài 3 ( 17) Viết các số đo độ dài ( Theo
mẫu)
- Theo dõi mẫu
1m 75cm = 1m + 100
75m = 1
100
75m
5m 36cm = 5m + 100
36m = 1
100
36m
8m 8cm = 8m + 100
8m = 8
100
8m
Bài 4:
- Lắng nghe
- Quan sát hình vẽ, nghe hướng dẫn cách
làm
- Làm bài, chữa bài
Đáp án: 1400m2
Môn: Tập làm văn Tiêt TKB: 2; Tiêt PPCT: 5
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Phân tích bài văn “Mưa rào” để biết cách quan sát, chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh
2. Kỹ năng: Biết chuyển những điều đã quan sát được về mmọt cơn mưa thành
một dàn ý với các ý thể hiện sự quan sát của riêng mình .; biết trình bày dàn ý trước
các bạn rõ ràng tự nhiên.
3. Thái độ: Học tập chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: bảng phụ 1 HS lập dàn ý BT2
2. Học sinh: nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS đọc bài tập 2 ( 23)
- Hát
- 2 HS đọc bảng thống kê số liệu bài tập
B
Page 3
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 19
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi học sinh đọc bài văn “Mưa rào”,
trả lời câu hỏi
- Nhận xét, kết luận:
a) Những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến:
b) Những từ ngữ miêu tả tiếng mưa và
hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
cơn mưa.
c) Những từ tả cây cối, con vật, bầu trời
trong và sau cơn mưa:
- Nêu câu hỏi, gợi ý cho HS trả lời:
+ Tác giả quan sát cơn mưa bằng những
giác quan nào?
+ Em có nhận xét gì về cách quan sát
cơn mưa của tác giả?
+ Cách dùng từ của tác giả có gì hay?
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý vào vở bài tập
nháp, 1 HS làm bài vào bảng phụ
- Cho học sinh dựa vào dàn ý, nối tiếp
trình bày
- Cùng học sinh nhận xét
2
- Lắng nghe
Bài 1 (SGK - 31) Đọc bài văn Mưa rào
và trả lời câu hỏi
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm bài văn
a) + Mây: nặng, đặc sịt, lổm ngổm, đầy
trời, tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều
trên nền đen xám xịt.
+ Gió: Thổi giật, bỗng đổi mát lạnh,
nhuốm hơi nước, khi mưa xuống gió
càng mạnh …
b) Tiếng mưa lúc đầu: lẹt đẹt, … lẹt đẹt,
lách tách; về sau mưa ù xuống, rào rào,
sầm sập, đồm độp đập bùng bùng …
c) Trong cơn mưa:
+ Lá đào, lá na vẫy tai run rẩy
+ Con gà trống ướt lướt thướt ngật
ngưỡng tìm chỗ trú
+ Cuối cơn mưa rào vòm trời tối sầm,
sạch sẽ …
- Sau cơn mưa:
+ Trời rạng dần
+ Chim chào mào hót râm ran
+ Phía đông một mảng trời trong vắt:
mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm
lá bưởi lấp lánh
+ Tác giả quan sát cơn mưa bằng mắt,
tai, cảm giác của làn da, mũi.
+ Tác giả quan sát cơn mưa theo trình tự
thời gian: từ lúc trời sắp mưa đến lúc
trời mưa và cuối cùng là khi trời tạnh
hẳn, quan sát mọi chi tiết, tinh tế.
+ Tác giả dùng nhiều từ láy, từ gợi tả,
hình dung được cơn mưa ở vùng nông
thôn rất chân thực.
Bài tập 2: Từ những điều quan sát
được, lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn
mưa.
- Nối tiếp trình bày
- Theo dõi, nhận xét
Page 4
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 20
4. Củng cố: Giáo viên củng cố bài, nhận
xét giờ học
5. Dặn dò: Dặn học sinh học bài, xem
trước bài sau.
- Lắng nghe
Môn: Chính tả Tiêt TKB: 3; Tiêt PPCT: 3
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhớ viết đúng chính tả đoạn văn có yêu cầu HTL trong bài: “Thư gửi
các học sinh”
- Luyện tập về cấu tạo của vần; bước đầu làm quen với vần có âm cuối u. Nắm
được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
2. Kỹ năng: Viết và trình bày đúng bài chính tả
- Làm đúng bài tập chính tả.
3. Thái độ: Yêu Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ mô hình cấu tạo vần BT2
2. Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS nhớ, viết chính tả
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng đoạn văn
bài viết.
- Yêu cầu HS đọc thầm 1 lượt đoạn
văn bài viết
- Lưu ý HS những từ ngữ dễ viết sai
chính tả
- Yêu cầu học sinh gấp SGK, viết bài
c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả
- Nêu yêu cầu BT2
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT và
chữa bài ở bảng phụ
- Chốt lại bài làm đúng của học sinh
* Nhớ - viết
- 1 học sinh đọc, lớp theo dõi ở SGK
- Đọc thầm đoạn văn
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nhớ lại và viết bài vào vở
* Làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Chép vần của từng tiếng ….
- Làm bài, 2 HS chữa bài vào bảng phụ
Tiếng Vần
Âm
đệm
Âm
chính
Âm cuối
Em e m
Yêu yê u
màu a u
tím i m
Hoa o a
cà a
sim i m
Page 5
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 21
- Nêu yêu cầu BT3
- Yêu cầu HS dựa vào BT2 vừa làm,
phát biểu ý kiến.
- Chốt lại: Khi viết một tiếng, dấu
thanh được đặt ở âm chính.
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xét giờ
5. Dặn dò: Dặn học sinh ghi nhớ cách
đặt dấu thanh trong tiếng
Bài tập 3:
- Lắng nghe
- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
Môn: Tiếng anh Tiêt TKB: 4+5
GV BỘ MÔN DẠY
Ngay soan: Thư ba ngay 20 / 9 /
Ngay giang: Thư sáu ngay 23 /9/
Môn: Mỹ thuật Tiêt TKB: 1
GV BỘ MÔN DẠY
Môn: Kỹ thuật Tiêt TKB: 2
GV BỘ MÔN DẠY
Môn: Toán Tiêt TKB: 3 ; Tiêt PPCT: 15
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của
hai số đó.
3. Thái độ: Có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Phiếu 1 HS làm BT3
2. Học sinh: SGK+ nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS làm bài tập 4 (trang 17)
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Gọi HS đọc bài toán, nêu dạng toán,
tóm tắt bài toán
- Gọi học sinh nêu lại cách giải bài
toán
- Yêu cầu học sinh làm vào nháp
- Gọi học sinh làm bài trên bảng lớp
- Hát
- 1 HS chữa bài
Bài toán:
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, nêu dạng toán,
tóm tắt
- 1 học sinh nêu cách giải
- Làm bài ra nháp
- 2 học sinh chữa bài trên bảng lớp
Bài giải
Page 6
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 22
- Chữa bài, nhận xét
- Hướng dẫn cách làm như bài 1
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Yêu cầu so sánh cách làm ở hai
dạng toán
- Rút ra kết luận chung cho cả hai
dạng toán
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp, gọi 1
HS lên bảng
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Gọi học sinh đọc bài toán
- Yêu cầu học sinh làm bài vào phiếu
theo nhóm
- Gắn phiếu lên bảng, chữa bài
- Chữa bài, tiểu kết
- Híng dÉn HS
- 1 HS lµm phiÕu, trình bày - Cho HS lµm bµi vµo vë
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 5 = 55
Số lớn là: 121 – 55 = 66
Đáp số: Số bé : 55 và số lớn : 66
* Thực hành:
Bài 1:
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
Bài giải
a) Số thứ nhất là: 80: (9 + 7) x 7 = 35
Số thứ hai là: 80 - 35 = 45
b) Số thứ nhất là: 55: (9 - 4) x 9 = 99
Số thứ hai là: 99 - 55 = 44
Đáp số: a) 35; 45
b) 99; 44
Bài 2
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- Làm bài vào vở bài tập
- Chữa bài ở bảng lớp
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau
là:
3 – 2 = 1 (phần)
Số lít nước mắm loại 1 là:
12 : 2 3 = 18 (lít)
Số lít nước mắm loại 2 là:
18 – 12 = 6 (lít)
Đáp số: Loại 1: 18 lít
Loại 2: 6 lít
Bài 3 : Bµi gi¶i
a. Nöa chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ: 120 : 2 = 60 ( m ) Ta cã s¬ ®å:
Page 7
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 23
- Chữa bài, tiểu kết
4. Củng cố: Giáo viên hệ thống nội
dung bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về ôn bài
? m ChiÒu réng: ? m 60 m ChiÒu dµi : Theo s¬ ®å, tæng sè phÇn b»ng nhau lµ:
5 + 7 = 12 ( phÇn) ChiÒu réng vên hoa h×nh ch÷ nhËt lµ:
60 : 12 5 = 25 ( m) ChiÒu dµi vên hoa h×nh ch÷ nhËt lµ:
60 – 25 = 35 ( m ) DiÖn tÝch vên hoa lµ:
35 25 = 875 ( m2) DiÖn tÝch lèi ®i lµ:
875 : 25 = 35 ( m2) §¸p sè: a) 35 m vµ 25 m.
b) 35 m2
Môn: Luyện từ và câu Tiêt TKB: 4; Tiêt PPCT: 6
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết sử dụng đúng chỗ nhóm từ đồng nghĩa.
- Biết 1 số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa nói về tình cảm đối với quê
hương, đất nước.
2. Kỹ năng: Sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa.
- Vận dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa.
- Vận dụng các thành ngữ, tục ngữ trong bài khi nói và viết.
- Viết được đoạn văn theo yêu cầu .
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng nhóm để HS làm BT2
2. Học sinh: SGK + nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 học sinh làm BT4 ý b,c (tiết LTVC giờ
trước)
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT1
- Gọi HS nêu các từ cần điền
- Hát
- 2 HS thực hiện
Bài tập 1: Tìm từ thích hợp ….
- Nêu yêu cầu
- 1 HS nêu
Page 8
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 24
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm 2, làm
bài.
- Gọi đại diện nhóm phát biểu
- Gọi nhận xét, bổ sung
- Chốt lại lời giải đúng:
- Gọi HS đọc lại đoạn văn đã diễn hoàn
chỉnh
- Chốt lại: Khi nói, viết cần phải sử dụng
đúng nhóm từ đồng nghĩa.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT2
- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của bài
- Chia lớp thành 3 nhóm; phát bảng nhóm
để học sinh làm bài
- Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT3
- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào nháp
- Gọi 1 số HS đọc đoạn văn vừa viết
được, chỉ ra những từ đồng nghĩa đã dùng
- Nhận xét
4. Củng cố: Giáo viên củng cố bài, nhận
xét giờ học
5. Dặn dò: Dặn học sinh học thuộc những
câu tục ngữ, và làm hoàn chỉnh BT3.
- Trao đổi nhóm, làm bài
- Đại diện nhóm phát biểu
- Nhận xét, bổ sung
Các từ lần lượt cần điền là: đeo, xách,
vác, khiêng, kẹp
- 1 HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
- Lắng nghe, ghi nhớ
Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT2
- Lắng nghe
- Thảo luận, làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
a) Cáo chết 3 năm quay đầu về núi: làm
người phải thuỷ chung
b) Lá rụng về cội: Gắn bó với quê
hương là tình cảm tự nhiên
c) Trâu bảy năm còn nhớ chuồng: Loài
vật thường nhớ nơi ở cũ
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu của BT3
- Viết đoạn văn
- Đọc đoạn văn vừa viết được, chỉ ra từ
đồng nghĩa
- Lắng nghe
Ngay soan: Thư năm ngay 22 / 9/
Ngay giang: Thư bay ngay 24 / 9/
Môn: Khoa học Tiêt TKB: 1; Tiêt PPCT: 6
TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết một số đặc điểm chung của trẻ em từng giai đoạn: dưới 3 tuổi,
từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. Biết được đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy
thì đối với cuộc đời mỗi con người.
2. Kỹ năng: Nêu được một số đặc điểm chung của trẻ em từng giai đoạn kể trên.
Nêu được một số đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì.
Page 9
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 25
3. Thái độ: Tích cực học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên:
2. Học sinh: Sưu tầm ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Cần phải làm gì để cả mẹ và em bé đều
khoẻ?
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Yêu cầu HS xem ảnh em bé sưu tầm
được và thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Em bé khoảng mấy tuổi?
+ Em bé biết làm gì?
- Gọi HS nêu ý kiến
- Nhận xét, kết luận về câu trả lời của HS
- Phổ biến cách chơi, luật chơi: Yêu cầu
HS đọc thông tin và quan sát hình vẽ ở
trang 14 – SGK xem mỗi thông tin trong
khung chữ ứng với hình nào; ghi đáp án
vào bảng con và giơ nhanh bảng có ghi
kết quả; nhóm nào nhanh và đúng là
thắng cuộc.
- Tổ chức cho 3 nhóm chơi trò chơi
- Nhận xét, kết luận, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
- Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK và trả
lời câu hỏi:
+ Nêu tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối
với cuộc đời mỗi người?
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng :
- Hát
- 2 HS nêu
+ Chăm sóc sức khỏe của người mẹ
trước và trong thời kì có thai sẽ giúp
thai nhi và mẹ khỏe mạnh, phát triển tốt
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- Xem ảnh, thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Khoảng 4 tuổi
+ Chạy nhảy, vui đùa …
- Nêu ý kiến
- Lắng nghe
* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng?”
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Chơi trò chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ
Đáp án: 1 – b; 2 – a; 3 – c
* Hoạt động 3: Thực hành
- Đọc thông tin và trả lời câu hỏi
- Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời với mỗi con người
vì đây là thời kì cơ thể có nhiều thay
đổi cụ thể là:
+ Cơ thể phát triển nhanh về cả chiều
cao và cân nặng.
+ Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,
con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai
có hiện tượng xuất tinh.
+ Biến đổi về tình cảm , suy nghĩ và mối
Page 10
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 26
- Yêu cầu học sinh đọc mục: Bạn cần biết
4.Củng cố: Củng cố bài, nhận xét giờ
học
5. Dặn dò: Dặn học sinh học bài.
quan hệ xã hội.
- Đọc: Bạn cần biết
Môn: Thể dục Tiêt TKB:2; Tiêt PPCT:6
Bài 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRÒ CHƠI “ĐUA NGỰA”
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái- Trò chơi: “Đưa ngựa ”.
2. Kỹ năng: Tập hợp, dồn hàng ,dàn hàng nhanh, quay đúng hướng, đều, đẹp,
đúng khẩu lệnh. Và tham gia vào trò chơi đúng luật, chủ động.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi tập luyện II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện: Còi, dụng cụ trò chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Đ.L Hoạt động của học sinh
I. MỞ ĐẦU
1.GV Nhận lớp: Kiểm tra sĩ số,
trang phục, sức khoẻ, dụng cụ.
* Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
2. Khởi động :
- HS chạy một vòng trên sân tập và
trở về thành 1 vòng tròn đi thường
...bước..đứng lại khởi động.
- Xoay các khớp toàn thân.
- Trò chơi: bịt mắt bắt dê
3. Kiểm tra bài cũ : Quay phải, trái
1'
1'
7'
- Cán sự thể dục chấn chỉnh hàng
ngũ điểm số báo cáo.
- Chúc GV – GV chúc lại học sinh
- Đội hình
- Gv phổ biến ngắn gọn nội dung
bài học
- Cán sự thể dục hoặc GV hướng
dẫn khởi động
- Kiểm tra 1-2 học sinh
II. CƠ BẢN
1.ĐHĐN
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm
số
- Đi đều vòng phải, vòng trái
10’
- GV hướng dẫn học sinh ôn luyện.
Page 11
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 27
Môn: Tập làm văn Tiêt TKB:3; Tiêt PPCT:6
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết viết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của
mỗi đoạn
2. Kỹ năng: Biết chuyển một phần trong dàn ý của bài văn tả cơn mưa thành một
đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên.
3. Thái độ: Có ý thức học bài, làm bài chu đáo. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ 1 HS làm BT1
2. Học sinh: nháp III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi làm BT
3. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
- Gọi học sinh đọc bài 1
- Yêu cầu HS xác định nội dung chính của
4 đoạn văn.
- Gọi học sinh nêu nội dung chính
- Nhận xét
- Yêu cầu HS chọn hoàn chỉnh 1 đoạn
văn.
- Hát
Bài 1: Chọn 1 đoạn văn viết thêm vào
những chỗ có dấu … để hoàn chỉnh
đoạn văn
+ Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào - ào ạt
tới rồi tạnh ngay.
+ Đoạn 2: Ánh nắng và các con vật sau
cơn mưa.
+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa.
+ Đoạn 4: Đường phố và con người sau
Trò chơi: Đua ngựa
10’
- GV cho học sinh tập toàn lớp 1-3
lần.
- Giáo viên Phổ biến luật – Cách
chơi và tổ chức cho HS chơi
- GV nhận xét - tuyên dương - khen
thưởng khích lệ kịp thời.
III. KẾT THÚC:
1 Hồi tĩnh: Thả lỏng các khớp toàn
thân.
2. Nhân xét: về ý thức và kiển thức
của bài.
3. Hướng dẫn về nhà: Về nhà ôn lại
các nội dung đã học: Quay phải,
quay trái, quay sau
5'
- GV hướng dẫn thả lỏng
- GV nhận xét giờ học tuyên dương
và phê bình
- Đội hình xuống lớp:
Page 12
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 28
- Lớp làm vào nháp, phát bảng phụ 1 HS
làm bài - trình bày đọc trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi những HS viết hoàn
chỉnh, hợp lý
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Nhấn mạnh lại yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày
- Tuyên dương học sinh có bài viết hay
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xét giờ
học
5. Dặn dò: Dặn HS học bài, xem lại bài.
cơn mưa.
Bài tập 2: Chọn 1 phần trong dàn ý của
bài văn tả cơn mưa em vừa trình bày
trong tiết trước viết thành 1 đoạn văn.
- 1 học sinh nêu
- Lắng nghe, xác định rõ yêu cầu
Môn: Sinh hoạt Tiêt TKB:4; Tiêt PPCT:3
NHẬN XÉT TUẦN I. MỤC TIÊU
- Giúp HS nhận biết ưu khuyết điểm trong tuần
- Phương hướng tuần sau II. TỔ CHỨC SINH HOẠT
- GV nhận xét chung
1. Ưu điểm:
- Duy trì tốt sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần
- Thực hiện tốt mọi nề nếp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Ý thức chuẩn bị bài tốt
- Vệ sinh sạch sẽ, quần áo gọn gàng
- Thể dục đều đẹp
- Duy trì tốt nề nếp rèn chữ giữ vở
2. Tồn tại:
- Một số HS chữ viết chậm tiến bộ
- Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch
- Tuyên dương: Huy, Hùng, Thêm, Sơn
- Phê bình: Thương, Hậu, Lâm, Việt
3. Phương hướng:
- Duy trì những ưu điểm đã đạt được.
- Khắc phục mọi tồn tại.
Môn: Địa lí Tiêt TKB:5; Tiêt PPCT:3
KHÍ HẬU I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Biết được sự khác nhau giữa khí hậu hai miền Bắc và Nam
- Biết được sự ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
Page 13
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 29
2. Kỹ năng: Chỉ trên bản đồ ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
3. Thái độ: Tích cực học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bản đồ địa lý Tự nhiên Việt Nam HĐ2
2.Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày những đặc điểm chính của
địa hình nước ta?
- Kể tên một số loại khoáng sản có ở
nước ta, sự phân bố của chúng?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Yêu cầu HS quan sát H1, đọc thông
tin ở SGK và trả lời câu hỏi ở mục 1
- Gọi HS chỉ trên bản đồ
- Gọi HS trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ địa lí Tự
nhiên dãy núi Bạch Mã
- Giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh
giới khí hậu giữa hai miền Nam – Bắc
- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số
liệu ở SGK, trả lời câu hỏi ở mục 2
- Nhận xét - kết luận
- Yêu cầu học sinh nêu ảnh hưởng của
khí hậu đối với đời sống sản xuất của
nhân dân ta.
- Nhận xét, kết luận
- Yêu cầu HS đọc mục: Bài học - 74.
4. Củng cố: Giáo viên củng cố bài,
nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Dặn học sinh học bài
- Hát
- 2 HS nêu
+ ¾ diện tích là đồi núi chủ yếu là đồi núi
thấp, ¼ diện tích là đồng bằng ...
+ Than, A-pa-tít, sắt, Bô – xit, dầu mỏ
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
1. Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Quan sát, đọc thông tin, trả lời câu hỏi
- 2 HS chỉ bản đồ Vị trí của Việt Nam
- Nêu ý kiến
Kết luận: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa, nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
theo mùa.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau
- Chỉ bản đồ dãy Bạch Mã
Kết luận: Khí hậu nước ta có sự khác nhau
giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc có
mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng
quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
3. Ảnh hưởng của khí hậu
- Học sinh nêu
+ Thuận lợi cho cây cối phát triển xanh tốt
quanh năm
+ Gây khó khăn: mưa lớn gây lũ lụt, có
năm ít mưa gây hạn hán, bãp có sức tàn phá
lớn…..
- 2 Học sinh đọc
Hoạt động ngoài giờ Tiêt TKB:7; Tiêt PPCT:3
Page 14
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 30
CHỦ ĐỀ: VUI HỘI KHAI TRƯỜNG
Môn: Kĩ thuật Tiêt TKB:6; Tiêt PPCT:3
THÊU DẤU NHÂN (tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết cách thêu dấu nhân
2. Kỹ năng: Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình
3. Thái độ: Yêu thích, tự hào với sản phẩm mình làm được II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Mẫu thêu.
2. Học sinh: Dụng cụ học khâu thêu: vải trắng, kim khâu, chỉ màu, mẫu thêu
dấu nhân III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học thêu
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu
- Giới thiệu mẫu thêu dấu nhân
- Giới thiệu một số sản phẩm thêu trang trí
- Tóm tắt nội dung chính của hoạt động
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
- Hướng dẫn học sinh đọc
- Cho học sinh quan sát hình 2, so sánh cách
vạch dấu nhân đường thêu dấu nhân
- Quan sát, so sánh đặc điểm mẫu
thêu
- Nêu ứng dụng của thêu dấu
nhân
- Lắng nghe
- Đọc mục II (SGK)
- So sánh
Page 15
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 31
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện các thao tác
- Hướng dẫn học sinh đọc mục 2, 2c, 4a, b, c, d
(SGK)
- Cho học sinh quan sát hình 5 (SGK). Nêu cách
kết thúc đường thêu.
- Nhắc lại cách thêu
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Dặn học sinh về thực hành.
- Lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét
- Đọc bài
- Quan sát, nêu cách kết thúc
- 2 học sinh nhắc lại
Thực hiện thêu trên giấy kẻ ô
- Học sinh thực hiện.
Âm nhạc:
ÔN TẬP BÀI HÁT: reo vang b×nh minh
TËp ®äc nh¹c: T®n sè 1
I. MỤC TIÊU:
1/KiÕn thøc:- BiÕt hát theo giai điệu vµ ®óng lời ca, biÕt ®äc bµi T§N sã 1
2/ KÜ n¨ng: BiÕt h¸t kÕt hîp vç tay hoÆc gâ ®ªm theo nhÞp , ph¸ch.
BiÕt ®äc bµi T§N sè 1 kÕt hîp gâ ®Öm
3/ Th¸i ®é: HS yêu thÝch m«n häc
II. ®å dïng d¹y- häc
* Giáo viên: Thanh ph¸ch
* Học sinh: - Vở chép nhạc. SGK, thanh phách.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:Nhắc HS tư thế ngồi học
ngay ngắn
2. Kiểm tra bài cũ:Hát bài Reo vang bình
minh
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Ôn tập bài hát Reo vang b×nh
minh "
- GV trình bày lại giai điệu của bài hát
-Hướng dẫn cả lớp luyện hát kết hợp với gõ
đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
- GV mời cá nhân HS thực hiện trước lớp
kết hợp vận động phụ hoạ
- 2 Hs thực hiện
- HS quan sát và theo dõi
- Hát kết hợp gõ đệm theo phách và
tiết tấu.
- HS thực hiện.
Page 16
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 32
- GV nhận xét, chän ®éng t¸c cho HS c¶ líp thùc hiÖn
- Tập xong Gv cho HS luyện tập nhiều lần
với giai điệu đàn cho thuần thục.
- Mời Hs lên biểu diễn trước lớp.
- Nhận xét
Hoạt động 2:TËp ®äc nh¹c
* Treo tranh, giíi thiÖu bµi T§N sè 1
-Hái:- Bµi viÕt ë nhÞp g×? Cã mÊy nhÞp?
-Bµi cã h×nh nèt g×? Tªn c¸c nèt?
-ChØ tõng nèt trong bµi yªu cÇu HS ®äc tªn nèt.
*LuyÖn cao ®é: ChØ ®Þnh HS nãi tªn nèt trong bµi tõ thÊp ®Õn cao.
- §µn cao ®é
* LuyÖn tËp tiÕt tÊu:
-Gâ tiÕt tÊu.
-ChØ ®Þnh HS gâ l¹i
-NhËn xÐt vµ híng dÉn c¶ líp thùc hiÖn
* TËp ®äc tõng c©u:
- §µn giai ®iÖu c¶ bµi.
- §µn tõng c©u víi tèc ®é chËm vµ b¾t nhÞp cho HS ®äc.
- Söa nh÷ng chç HS ®äc cha chÝnh x¸c.
-§µn c¶ bµi.
* §µn giai ®iÖu híng dÉn HS tù ghÐp lêi ca kÕt hîp gâ ®Öm theo ph¸ch.
- ChØ ®Þnh tõng nhãm thùc hiÖn.
- NhËn xÐt
4.Củng cố: - Chỉ định HS nhắc lại nội dung
tiết học
- Gv nhận xét chung giờ học, biểu dương
tập thể lớp có ý thức học tốt
5. Dặn dò Dặn HS về nhà học thuộc bài hát
- Luyện tập
- HS thực hiện
- Theo dâi
- Tr¶ lêi c©u hái.
- Thùc hiÖn
- LuyÖn ®äc cao ®é theo ®µn
- L¾ng nghe
- HS thùc hiÖn
- C¶ líp luyÖn tËp tiÕt tÊu
- §äc tõng c©u theo ®µn
- Söa theo GV
- §äc c¶ bµi.
- TËp ghÐp lêi ca
- Thùc hiÖn theo nhãm
Page 17
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 33
và các động tác vận động
Thứ ngày tháng 9 năm 2014
Thể dục:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI "ĐUA NGỰA " I-MỤC TIÊU.
- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ : tập hợp hàng ngang
, dóng hàng ,đi đều vòng phải ,vòng trái . Yêu cầu tập hợp nhanh, dóng thẳng hàng
,đi đều vòng phải ,vòng trái đều ,đẹp, đúng với khẩu lệnh .
- Trò chơi: "Đua ngựa". Yêu cầu chơi đúng luật,hào hứng ,nhiệt tình trong khi chơi II-ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN.
Trên sân trường : dọn vệ sinh nơi tập
GV: chuẩn bị 1còi -4 con ngựa bằng gậy tre -4 lá cờ đuôi nheo III-NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
Nội dung ĐL
Phương pháp
1-Phần mở đầu:
- GV nhận lớp
- Gv phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học
- Khởi động
+ Trò chơi "Làm theo hiệu lệnh "
+ Xoay các khớp cổ tay ,cổ chân,
khớp gối ,vai hông
+ Giậm chân tại chỗ đếm to theo
nhịp
+ Kiểm tra bài cũ :Thực hiện các
động tác quay
2-Phần cơ bản
a- Đội hình đội ngũ
- Ôn : Tập hợp hàng ngang ,dóng
hàng ,điểm số ,đi đều vòng phải
,vòng trái .
* Tập hợp lớp -cho các tổ thi đua
trình diễn các nội dung vừa ôn
6-10'
2HS
18-22'
(10'-12')
4-5L
- ĐHTL:
- GV hướng dẫn cho HS tập
- GVquan sát sửa sai cho HS
GV nhận xét đánh giá HS
- Lần 1-2 do GV điều khiển -có nhận
xét sửa sai cho HS
- Chia tổ cho HS tập luyện
- GV đi các tổ nhận xét sửa sai kịp
thời cho HS
Page 18
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 34
+ Tập cả lớp để củng cố
b- Trò chơi vận động :
Trò chơi :"Đua ngựa "
Yêu cầu HS chơi đúng luật nhanh
nhẹn ,hào hứng .
3-Phần kết thúc
- Thả lỏng
Cho HS chạy đều tạo thành vòng
tròn ,khép lại thành vòng tròn nhỏ
rồi đứng lại quay mặt vào tâm
vòng tròn .
- Nhận xét giờ
- Dặn dò
2L
2L
(8'-10')
4'-6'
- HS+GV quan sát ,nhận xét
- GV biểu dương tinh thần tập luyện
của HS có thành tích tốt
+ Cán sự điều khiển cả lớp tập
- GV nêu tên trò chơi -tập hợp lớp
theo đội hình chơi trò chơi
- Hướng dẫn HS chơi
- Cho HS chơi thử
- Cho HS chơi chính thức
- GV quan sát nhận xét biểu dương
tổ thắng cuộc chơi
- GV hướng dẫn cho HS tích cực thả
lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài , đánh
giá kết quả
- GV giao bài tập về nhà : Tập đi đều
vòng các hướng .
SINH HOẠT LỚP