THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2
1. Hướng dẫn thẩm định
Khách hàng; TSĐB và phương án
2. Lưu ý các trường hợp
đặc biệt (RM hay mắc phải)
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
3
Nguồn tài liệu: Quy trình thẩm định – ban hành kèm theo Quyết định
1889/QĐ-HS ngày 01/07/2014 về Quy trình tín dụng.
Phụ lục 04: Hướng dẫn thẩm định về Khách hàng
Phụ lục 05: Hướng dẫn thẩm định phương án
Phụ lục 06: Hướng dẫn thẩm định về TSĐB
1
2
3
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN
4
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
1. Thẩm định pháp lý, nhân sự, tổ chức
2. Thẩm định phương thức và năng lực hoạt động kinh doanh
3. Thẩm định năng lực tài chính
4. Thẩm định quan hệ tín dụng
5
THẨM ĐỊNH PHÁP LÝ
Việc thành lập và hoạt động kinh doanh của KH có
đảm bảo pháp lý theo quy định của Pháp luật không?
Điều kiện pháp lý để thực hiện giao dịch và quan hệ
tín dụng tại MB
Luật doanh nghiệp và các văn bản pháp luật liên quan
đến pháp lý các loại hình doanh nghiệp
Hồ sơ pháp lý DN: ĐKKD, MS Thuế, Giấy CN Đầu tư,
Điều lệ DN, Biên bản góp vốn, Quy chế quản lý tài
chính
1. Các câu hỏi cần trả lời
2. Cơ sở thông tin
3. Nội dung thẩm định
Loại hình DN
Ngành nghề và điều kiện kinh doanh
Vốn điều lệ/vốn pháp định và vốn thực góp
Người đại diện theo pháp luật
Cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án vay vốn,
phương thức đảm bảo và đại diện ký kết các VB với
MB
THẨM ĐỊNH PHÁP LÝ
Kiểm tra kỹ nội dung điều lệ/quy chế quản lý tài chính của DN xác
định cấp có thẩm quyền quyết định các PA kinh doanh, đầu tư, vay
vốn làm cơ sở yêu cầu KH cung cấp các văn bản pháp lý đảm bảo giao dịch giữa
KH và MB là phù hợp với điều lệ
! NỘI DUNG CẦN LƯU Ý VỀ PHÁP LÝ
Các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định
Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Tham khảo danh sách các ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Nghị định số
59/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006; nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07/05/2009. Lưu ý
thời hạn hiệu lực của các giấy phép kinh doanh có điều kiện.
Các cổ đông/thành viên góp vốn có tỷ trọng lớn (từ 20% trở lên) có tầm ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định của DN. Chú ý tìm hiểu thông tin về năng
lực; lợi thế của họ mang lại cho doanh nghiệp.
THẨM ĐỊNH NHÂN SỰ, TỔ CHỨC
1. Cơ sở thông tin Đăng ký kinh doanh; Bảng thông tin Khách hàng
Báo cáo đề xuất của ĐVKD
Thuyết minh Báo cáo tài chính
2. Nội dung thẩm định Quy mô nhân sự so với quy mô hoạt động kinh doanh
Năng lực chuyên môn của nhân sự cấp cao
Mức độ ổn định nhân sự; đặc biệt biến động trong nhân
sự cấp cao.
Quy mô hoạt động trên cơ sở số lượng chi nhánh, công ty
con, công ty liên kết.
Mô hình tổ chức; các phòng ban trong doanh nghiệp. Xác
định người điều hành trực tiếp doanh nghiệp là ai
Xác định nhóm công ty có liên quan
THẨM ĐỊNH NHÂN SỰ, TỔ CHỨC
Trường hợp KH thuộc nhóm công ty có liên quan; lưu ý làm rõ:
Cơ chế hỗ trợ/lợi thế từ các công ty có liên quan mang lại
Các đơn vị hoạt động độc lập hay có mối quan hệ trong chuỗi sản
xuất/thương mại và vai trò của KH trong nhóm.
Đặc thù giao dịch giữa các thành viên trong nhóm.
!NỘI DUNG CẦN LƯU Ý VỀ NHÂN SỰ, TỔ CHỨC (các nội dung ĐVKD
thường ít chú ý trao đổi với KH; thông tin sơ sài)
Làm rõ nhân sự ổn định và nhân sự thuê ngoài theo thời vụ
Hướng dẫn Khách hàng điền đầy đủ thông tin tại Bảng thông tin Khách
hàng; đặc biệt phần năng lực nhân sự; kinh nghiệm ban lãnh đạo.
Tìm hiểu thông tin về các công ty con, công ty liên kết.
Biến động nhân sự trong ban lãnh đạo trong 03 năm gần nhất để đánh
giá mức độ ổn định về nhân sự cũng như định hướng phát triển lâu dài
của DN
9
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
1. Thẩm định pháp lý, nhân sự, tổ chức
2. Thẩm định phương thức và năng lực hoạt động kinh doanh
3. Thẩm định năng lực tài chính
4. Thẩm định quan hệ tín dụng
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG
Lưu ý: - KH thuộc nhóm có liên quan: Làm rõ phương thức mua bán, thanh toán giữa các
đơn vị thuộc nhóm để phát hiện rủi ro mua bán lòng vòng; đẩy DT
- Trường hợp thương mại, lưu ý các hợp đồng có yếu tố lắp đặt ko? TH đó KH tự
thực hiện hay thuê ngoài
1. Xác định lĩnh vực
kinh doanh chính
của KH
2. Phân chia
doanh nghiệp
3. Đánh giá đầu
vào/đầu ra
Tập trung
đánh giá
phương
thức kinh
doanh các
lĩnh vực có
tỷ trọng DT
trên 30%
trở lên.
Tiêu chí phân chia DN
- Sản xuất/gia công/thương mại
- Sản xuất/thương mại theo đơn
đặt hàng/hợp đồng đầu ra đã có
hay Sản xuất/thương mại
thường xuyên không theo đơn
đặt hàng/hợp đồng
- Phạm vi hoạt động trong
nước/xuất nhập khẩu
Tiêu chí đánh giá đầu vào, đầu ra:
- Mức độ phụ thuộc vào số ít đối tác
đầu vào/ra;
- Vị thế của KH trong đàm phán;
- Phương thức giao hàng,
- Phương thức thanh toán và giá cả
THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC KINH DOANH
Lưu ý về năng lực kinh doanh:
- Xác định lợi thế của Khách hàng so với các đối thủ cùng quy mô, cùng ngành;
mối quan hệ với các đơn vị lớn, ban bộ ngành…
- ĐVKD thường không lưu ý trao đổi với KH và xin hồ sơ về năng lực kho bãi
ngay từ thời điểm tư vấn hồ sơ. Thường thiếu hợp đồng thuê kho, thông tin về
diện tích, địa điểm kho…đồng thời BCĐX ít đề cập đến lợi thế cụ thể của
doanh nghiệp so với thị trường.
NĂNG LỰC MMTB: Lưu ý công suất vận hành hiện tại so với công suất thiết kế
Đánh giá khả năng mở rộng hoạt động kinh doanh của KH trên cơ sở tăng
công suất.
NĂNG LỰC NHÀ XƯỞNG, KHO BÃI: ĐVKD cần làm rõ nhà xưởng kho bãi
thuộc sở hữu của KH hay đi thuê (cung cấp HĐ thuê)
Năng lực kho tối đa: có thể chứa tổng HTK với giá trị bao nhiêu
Hệ thống kho bãi có đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định đối với một số mặt hàng
không (ví dụ dược phẩm, kho phải đạt chất lượng …)
NĂNG LỰC VẬN TẢI: DN tự vận chuyển hay đi thuê. Số lượng xe…
!
12
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
1. Thẩm định pháp lý, nhân sự, tổ chức
3. Thẩm định năng lực tài chính; KQ hoạt động kinh doanh
4. Thẩm định quan hệ tín dụng
2. Thẩm định phương thức và năng lực hoạt động kinh doanh
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
1. THẨM ĐỊNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tiền và tương đương tiền
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
TSCĐ
Đầu tư tài chính ngắn và dài hạn
Cơ cấu nguồn vốn
Chỉ số thanh toán
Chỉ số Vòng quay vốn lưu động, hàng tồn kho, khoản phải thu
Cân đối nguồn vốn, cân đối tiền hàng
Hệ số nợ
ROA, ROE…
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
Lưu ý: ĐVKD thường không chú ý đến khoản mục này. Tuy nhiên, rất nhiều KH
của MBTLO có khoản mục này lớn trên BCTC năm do là các đơn vị đầu
vào BCA, BQP được NSNN ứng trước.
Đây là khoản mục có ảnh hưởng đến cân đối tiền hàng và Thẩm định
thường nghi ngờ về tính tồn tại và chính xác của khoản mục này.
Đo đó, để tránh kết luận không có lợi về tài chính của KH thì ĐVKD lưu ý
xin thêm sao kê tài khoản tiền gửi vào thời điểm 31/12 của KH tại các
TCTD để chứng minh vì do quy định của pháp luật về thanh toán chuyển
khoản trên 20 trđ; yêu cầu quản lý của ngân hàng về quản lý nguồn tài trợ
nên DN chỉ rút tiền về quỹ khi có nhu cầu chi tiền mặt; còn lại chủ yếu sẽ
để tiền trên TK Ngân hàng. Thực tế đây là các chứng từ DN nào cũng có
để gửi thuế/ cơ quan kiểm toán nên rất dễ xin.
KHOẢN MỤC TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
Lưu ý: Các đối tượng có số dư đầu năm nhưng không phát sinh hoặc phát
sinh ít nợ/có trong năm dấu hiệu các khoản phải thu chậm thu hồi. Cần
trao đổi với KH về nguyên nhân chậm thanh toán; khả năng và thời điểm dự
kiến thu hồi; xác định giá trị các KPT có khả năng mất vốn.
Trường hợp phải thu lớn có là KPT khó đòi cần đánh giá lại định hướng giao
dịch của KH với đối tác này trong thời gian tới; làm cơ sở để dự đoán doanh
thu trong năm tiếp theo.
Dự phòng KPT khó đòi. Thường xuất hiện trong các báo cáo của KH CIB
nhưng ít thấy trong BC của KH SME. Tuy nhiên, đây là cơ sở quan trọng để
xem xét tình trạng lãi/lỗ của DN. Theo TT 89 của BTC thì KH phải thực hiện
trích lập dự phòng trường hợp KPT có dấu hiệu quá thời gian thanh toán.
Quá hạn trên 6T đến dưới 1 năm: trích lập 30%; từ 1 -2 năm trích 50%; từ 2 -
3 năm trích 70%. Chi phí trích lập dự phòng sẽ được phản ánh vào chi phí
quản lý DN và điều chỉnh lại lợi nhuận của DN.
KHOẢN PHẢI THU
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
Lưu ý: Tương tự như KPT, đối với HTK cũng cần lưu ý các mặt hàng không luân
chuyển trong để đánh giá tính thanh khoản của HTK
ĐVKD cần xin báo cáo tồn kho chi tiết trong đó có ghi rõ số lượng và giá trị
đầu kỳ, trong kỳ và cuối kỳ. Trên cơ sở đó xác định đơn giá bình quân của
mỗi loại mặt hàng tại 3 thời điểm tương ứng: đầu – giữa và cuối trên cơ sở
đó so sánh mức độ biến động về giá; và đối chiếu với thông tin thị trường.
Là cơ sở quan trọng để đánh giá rủi ro phương thức kinh doanh của KH;
đặc biệt là một số ngành biến động giá đầu vào lớn; biên lợi nhuận thấp
như hạt nhựa; gỗ ép, gỗ dán; bông, sợi…
HÀNG TỒN KHO
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
Một lỗi khác ĐVKD thường hay mắc phải là khi cung cấp HS tài chính thì
chỉ chú ý đến chi tiết phải thu, phải trả, hàng tồn kho mà không yêu cầu
cung cấp ngay từ đầu các khoản mục khác như TSCĐ, phải thu khác, tài
sản ngắn hạn khác, đầu tư tài chính ngắn và dài hạn…Bất cứ khoản mục
nào có giá trị trên 10% TTS các bạn đều phải cung cấp để đánh giá được
đầy đủ tài chính của KH.
Không kiểm tra sự phù hợp về số liệu giữa các báo cáo: vd chênh lệch số
cuối kỳ và đầu kỳ giữa 2 BCTC; số liệu phải thu, phải trả, HTK theo báo cáo
chi tiết không khớp với bảng cân đối…
LƯU Ý KHÁC:
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
Thủ thuật điều chỉnh VLĐR:
+ Ghi nhận giá trị vốn chủ sở hữu chưa thực góp.
+ Không trích lập đủ giá trị KPT khó đòi, KPT mất vốn. Giá trị các KPT này lớn
hơn lợi nhuận thu được trong năm “ăn mòn” vào Vốn chủ sở hữu.
+ Trích khấu hao TSCĐ nhanh hơn so với quy định; giá trị khấu hao trích/năm lớn
hơn lợi nhuận Dấu hiệu điều chỉnh BCTC.
VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
DOANH THU
Các giao dịch mua bán nội bộ
Lưu ý đánh giá tính hợp lý của mua bán nội bộ để tránh trường hợp mua
bán lòng vòng đẩy doanh thu. Trường hợp này nên trao đổi rõ với KH về
mặt hàng mua bán, sự khác biệt về lợi thế của mỗi đơn vị nội bộ để dẫn
đến tính cần thiết phải có giao dịch nội bộ như vậy.
Các trường hợp doanh thu tháng 11, 12 tăng đột biến so với các thời
điểm khác trong năm (dấu hiệu đẩy doanh thu).
Cần xin chi tiết khai thuế doanh thu đầu ra của tháng cao điểm đó và chi
tiết khai thuế của các tháng đầu năm tiếp theo để theo dõi xem có khoản
hàng bán trả lại không; cần trao đổi rõ với KH về hợp đồng/phương án
ghi nhận doanh thu làm cơ sở đánh giá đề phòng trường DN thỏa thuận
với KH v/v xuất hóa đơn để làm đẹp kết quả doanh thu nhưng thực tế
không giao hàng.
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
CHI PHÍ
Chi phí vay vốn
Có thể đánh giá tính hợp lý của chi phí lãi vay dựa trên lãi suất và dư nợ
bình quân của KH theo CIC. Trường hợp có chênh lệch lớn, yêu cầu KH
làm rõ
Chi phí trích lập dự phòng tính vào chi phí quản lý
Kết hợp với đánh giá chất lượng KPT phần tài chính để đánh giá DN có
phát sinh tăng chi phí dự phòng không để điều chỉnh lại.
21
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
1. Thẩm định pháp lý, nhân sự, tổ chức
3. Thẩm định năng lực tài chính; KQ hoạt động kinh doanh
4. Thẩm định quan hệ tín dụng
2. Thẩm định phương thức và năng lực hoạt động kinh doanh
THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH QUAN HỆ TÍN DỤNG
- Ngoài các thông tin chung thể hiện trên CIC như TCTD đang giao dịch, dư
nợ, tình trạng nợ.
- Cần lưu ý các vấn đề: Quy mô dư nợ của KH tại các TCTD so với quy mô
kinh doanh của KH; có phù hợp với chu kỳ kinh doanh của KH; cho thấy
dấu hiệu sử dụng vốn sai mục đích hoặc các TCTD đang cho vay vượt quá
vòng quay VLĐ thực tế.
23
THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO
1. Chủ sở hữu tài sản
2. Hình thức tài sản
3. Pháp lý tài sản
4. Tính khả mại
5. Giá trị TS và cân
đối nghĩa vụ
NỘI
DUNG
THẨM
ĐỊNH
CÁC
LOẠI
TÀI
SẢN
1. Bất động sản
2. Nhà chung cư, đất dự án
3. Phương tiện vận tải
4. Chứng khoán
5. Giấy tờ có giá
6. Sạp hàng
7. Máy móc thiết bị
8. Hàng tồn kho
9. Khoản phải thu
10. Bảo lãnh
24
CƠ SỞ KHAI THÁC THÔNG TIN
GCN quyền sử dụng đất và QSH nhà/hồ sơ gốc BĐS (Giấy giao nhà, đất…)
HĐMB nhà/chuyển nhượng quyền sử dụng đất phù hợp với quy định của
pháp luật
Hợp đồng cho thuê đất phù hợp với quy định của pháp luật
Chứng thư định giá TSĐB
Sơ đồ vị trí thửa đất (RM vẽ sơ đồ)
Hồ sơ nhân thân chủ sở hữu TSĐB
1. THẨM ĐỊNH BẤT ĐỘNG SẢN
1. THẨM ĐỊNH BẤT ĐỘNG SẢN
HƯỚNG DẪN TĐ VÀ LƯU Ý CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
25
Chủ sở
hữu TSĐB
Nếu chủ sở hữu là hộ gia đình, cần cung cấp thông tin của tất cả
các thành viên trong hộ gia đình từ 15 tuổi trở lên. Tuổi chủ
TSĐB khi tới hạn khoản vay phải < 75 tuổi (QĐ 50 của MB).
Hình thức
TSĐB
Xác định rõ là TSĐB độc lập hay TSĐB hình thành từ vốn vay để
xác định tỷ lệ tài trợ phù hợp
Pháp lý
TSĐB
- Kiểm tra điều kiện TS: có thuộc đối tượng nhận TSĐB không;
diện tích, mặt ngõ của TSĐB có tuân thủ quy định (theo QĐ 1897
của MB);
- Đất cho thuê 50 năm, trả tiền hàng năm: chỉ nhận thế chấp TS
hình thành trên đất
Giá trị
TSĐB
TS hình thành trên đất không có giấy phép thì không được tính
vào giá trị TSĐB
26
1. THẨM ĐỊNH BẤT ĐỘNG SẢN
!LƯU Ý DỄ MẮC PHẢI TRONG XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN NHẬN TS. Phải
trình phê duyệt ngoại lệ trong các trường hợp sau:
Giá trị
TS
Nhận giá trị định giá AMC đối với:
+ Giá trị công trình trên đất chưa có giấy phép XD
+ Giá trị các phần đất MB có quy định riêng. Ví dụ:
Đất vườn: MB quy định định giá theo khung giá nhà nước;
trong khi AMC định giá theo giá trị thường.
Phần đất không được nhận thế chấp: Đất thuộc chỉ giới bảo
vệ đê điều, đất thuộc quy hoạch phải loại trừ ra khỏi kết quả
định giá của AMC
TS hình
thành
trên đất:
Hiện MB có Quy định 642 v/v cho phép nhận tài sản hình thành
trên đất. Chỉ áp dụng cho nhà ở. Không áp dụng cho nhà
xưởng, công trình sản xuất… MB chưa ban hành biện pháp cụ
thể rào chắn rủi ro Rủi ro xử lý TS
Nhà
chung
cư, đất
dự án
MB và pháp luật không quy định về cho phép thế chấp TS này
cho nghĩa vụ vay vốn sản xuất/kinh doanh của doanh nghiệp
Rủi ro HĐTC vô hiệu; MB chưa ban hành biện pháp cụ thể
rào chắn rủi ro; không đủ pháp lý để MB xử lý được TS
27
• Giấy đăng ký phươngtiện vận tải đứng tênngười thế chấp TSĐB
• Hồ sơ nhân thân ngườisở hữu TSĐB
CƠ SỞ KHAITHÁC THÔNGTIN
2. PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
28
Chủ sở
hữu:
Mối quan hệ, tuổi chủ sở hữu có phù hợp với quy định
Hình thức
TSĐB
TSĐB độc lập hay hình thành từ vốn vay để xđ tỷ lệ tài trợ phù
hợp
Pháp lý
TSĐB
Xe đã được cấp ĐKX chưa. Nếu xe mua lại nhưng chưa có
ĐKX, Khách hàng phải hoàn thiện thủ tục sang tên ĐKX và
phải có ĐKX trước khi thế chấp tại MB.
Tính khả
mại
Xe có thông dụng không, năm sản xuất xe (không phải ngày
cấp ĐKX), mục đích xe đang sử dụng (đi lại bình thường/cho
thuê/lái xe taxi…). Tính khả mại của xe và khấu hao xe bị ảnh
hưởng bởi các điều kiện trên
2. PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
29
• GCN quyền sở hữu CK do TC phát hành cấp (nếu có)
• Sao kê tài khoản chứng khoáncủa Khách hàng
• Sổ cổ đông
• Hồ sơ nhân thân người sở hữutài sản (CMT/Hộ chiếu/Hộkhẩu/Tạm trú dài hạn)
Cơ sở khaithác thông tin
3. CHỨNG KHOÁN
30
Chủ sở hữu: Căn cứ trên sao kê tài khoản CK/CN sở hữu CK
Hình thức
TSĐB
là TS độc lập hay TS hình thành từ vốn vay Tỷ lệ cho vay và
biện pháp quản lý phù hợp
Pháp lý
TSĐB
2 loại
+ TS lưu ký tại Cty CK: có xác nhận số lượng và xác nhận
phỏng tỏa của TC lưu ký
+ TS là sổ cổ đông/Giấy chứng nhận: có xác nhận về số lượng
và xác nhận phong tỏa của TC phát hành
Tính khả mại Căn cứ vào khối lượng, tần suât giao dịch trên thị trường; Căn
cứ vào tình trạng của thị trường và xu hướng tương lai (Lưu ý
với chính sách của UBCKNN với thị trường CK); Căn cứ vào
tình hình kinh doanh của các Công ty phát hành
Giá trị TSĐB Căn cứ vào giá trị giao dịch của CK trên thị trường; Căn cứ vào
xu hướng thị trường thời điểm định gi; Căn cứ vào quy định
của MB về tỷ lệ cầm cố CK.
3. CHỨNG KHOÁN
31
• Giấy tờ có giá (Sổ tiếtkiệm/HĐ tiền gửi/Chứngchỉ tiền gửi…)
• Hồ sơ nhân thân người sởhữu tài sản (CMT/Hộchiếu; hộ khẩu/sổ tạm trú)
Cơ sở khaithác thông tin
4. GIẤY TỜ CÓ GIÁ
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH VÀ LƯU Ý:
TÍNH PHÁP LÝ GIÁ TRỊ TSĐB
Xác định nơi phát hành GTCT và
đề nghị phong tỏa TS trước khi
giải ngân
Xác định theo giá trị trên GTCG
Trường hợp GTCG do TC khác
phát hành: phải có đề nghị đơn vị
phát hành cung cấp ủy quyền v/v
người ký phong tỏa có đủ thẩm
quyền
Đối với phần lãi phát sinh: Căn cứ
theo hình thức trả lãi, có thể tính
toán số tiền được hưởng khi tới
hạn và cộng vào mệnh giá của
GTCG
32
4. GIẤY TỜ CÓ GIÁ
TÍNH PHÁP LÝ HIỆN TRẠNG TS
Tính hợp pháp của hợp đồng mua
bán
Nguồn gốc xuất xứ; nhập khẩu
đồng bộ hay từng phần
Sự thống nhất thông tin về chủ sở
hữu trên các chứng từ
Mới 100% hay đã qua sử dụng.
Thời gian sử dụng
Tính hợp pháp của văn bản của
cấp có thẩm quyền v/v thế chấp tài
sản tại MB
Model, năng suất, hiện trạng sử
dụng hay không sử dụng
Địa điểm đặt MMTB, bảo quản,
chế độ bảo trì, bảo dưỡng
TS có đang được thế chấp tại
TCTD khác không
33
5. MÁY MÓC THIẾT BỊ
GIÁ TRỊ TSĐB TÍNH KHẢ MẠI
Giá trị hợp đồng mua bán Tính đặc thù của TS (có thể sử dụng rộng
rãi hay chỉ cho một số mục đích nhất định)
Giá trị hóa đơn, bộ chứng từ hàng hóa Nhu cầu thị trường với MMTB
Giá trị tờ khai hải quan Mức độ cải tiến về công nghệ
Thời gian sử dụng Xu hướng diễn biến ngành trong tương lại
Thời gian khấu hao
34
5. MÁY MÓC THIẾT BỊ
Khả năng quản lý của MB đối với TS:
- Các chứng từ về sở hữu MB có thể nắm giữ
- Địa điểm lắp đặt Khả năng kiểm tra định kỳ của MB
- Bảo hiểm cho tài sản
35
6. HÀNG TỒN KHO
CƠ SỞ KHAI THÁC THÔNG TIN
1. Hợp đồng mua bán/đơn hàng
2. Hóa đơn VAT đối với hàng mua trong nước. Bộ chứng từ hàng hóa, tờ khai
hải quan với hàng nhập khẩu
3. Biên bản giao hàng, phiếu nhập kho
4. Văn bản cấp có thẩm quyền v/v thế chấp tài sản tại MB
5. Bảo hiểm
6. Chứng thư định giá
7. CIC tài sản đảm bảo
36
6. HÀNG TỒN KHO
LƯU Ý NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
Hiện trạng
TS:
- Tiến độ giao hàng và tiến độ thanh toán
- Địa điểm lưu kho và cách thức quản lý
- Thời gian lưu kho và tốc độ luân chuyển
- Thời hạn sử dụng còn lại
- Tỷ trọng TS dưới dạng thành phẩm; nguyên vật liệu; sản phẩm dở dang
- Tỷ trong TS dưới dạng đã lưu kho; đang đi đường; đang gửi bán
Giá trị TS- So sánh giá trị hàng hóa theo sổ sách kế toán với giá trị hợp đồng; với
giá trị thị trường.
- Ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế đến giá sp; mức độ biến động giá
Khả năng
quản lý của
MB
- MB giữ toàn bộ chứng từ gốc liên quan đến hàng hóa: hợp đồng mua
bán, hóa đơn, tờ khia hải quan, CO, CQ…
- Mua bảo hiểm vận chuyển, bảo hiểm cháy nổ; chuyển quyền thụ
hưởng về MB
- Hàng hóa MB tài trợ có để tách biệt so với các lô hàng khác.
- Bảo vệ do MB chỉ định hay của KH; MB giữa chìa khóa kho hay Khách
hàng
- Phương thức quản lý luân chuyển hay theo phương thức tiền vào –
hàng ra; xuất khi có lệnh của MB
37
7. KHOẢN PHẢI THU
CƠ SỞ KHAI THÁC THÔNG TIN
1. Hợp đồng mua bán/đơn hàng
2. Chứng từ thanh toán đến thời điểm hiện tại
3. Biên bản đối chiếu công nợ
4. Hóa đơn, biên bản giao hàng, phiếu nhập kho
5. Chi tiết phát sinh khoản phải thu với đối tác MB nhận thế chấp KPT
6. CIC tài sản đảm bảo; CIC tín dụng đối tác MB nhận thế chấp KPT
8. Với KPT luân chuyển:
- BCTC thời điểm gần nhất
- Báo cáo chi tiết KPT trong 06 tháng gần nhất; BC chi tiết XNT trong 06
tháng gần nhất
7. Văn bản cấp có thẩm quyền v/v thế chấp TS
38
7. KHOẢN PHẢI THU
LƯU Ý NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
Pháp lý TS
- Tính hợp pháp của hợp đồng mua bán; sự thống nhất thông tin về bên
mua – bên bán trên các chứng từ.
- KPT có thuộc đối tượng nhận theo quy định của MB không (QĐ
8990/QĐ-MB-HS). Lưu ý các KPT không được phép nhận thế chấp
Chất lượng
TS- Phụ thuộc và khả năng thanh toán và uy tín của đối tác đầu ra.
- KPT có BLTT của TCTD khác không; uy tín của TCTD này
- Đối tác đầu ra có đồng thời là KH của MB không; lịch sử giao dịch
- Lịch sử giao dịch tín dụng của đối tác đầu ra theo CIC
- Đối tác đầu ra có phải đơn vị hành chính sự nghiệp; cơ quan nhà nước.
Nguồn vốn thanh toán có phải từ NSNN
Khả năng
quản lý của
MB
- Khả năng quản lý dòng tiền
- Khả năng theo dõi và điều chỉnh giá trị tài sản
39
8. BẢO LÃNH CỦA TỔ CHỨC
NỘI DUNG LƯU Ý THẨM ĐỊNH
Pháp lý tài sản:
1. Bảo lãnh của Tổ chức: Cần kiểm tra kỹ Điều lệ/Quy chế tài chính của Công
ty/Công ty mẹ/ Tập đoàn để xác định: Bên bảo lãnh có đủ thẩm quyền phát
hành bảo lãnh? Thẩm quyền của người ký bảo lãnh.
2. Bảo lãnh của TCTD: Bảo lãnh có tuân thủ quy định của NHNN và luật các
TCTD không? Thẩm quyền của người ký
Nội dung bảo lãnh
1. Thời hạn hiệu lực của BL: có phù hợp với thời hạn của khoản cấp tín dụng
2. Nội dung của BL: Xem xét kỹ nội dung về quyền của MB; nghĩa vụ của bên
bảo lãnh. Điều kiện MB có thể yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ.
Đánh giá bất lợi của MB
Nghĩa vụ đảm bảo tối đa
1. Nhận TS chỉ làm tăng ràng buộc về trách nhiệm của KH với MB; không tính
tỷ lệ đảm bảo tối đa khi xác định thẩm quyền
40
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN
• PHƯƠNG ÁN VAY VỐN NGẮN HẠNTRONG NƯỚC/ XNK
• PHƯƠNG ÁN VAY VỐN TRUNG DÀI HẠNCHO VAY
• PHƯƠNG ÁN BLDT/BLBH
• PHƯƠNG ÁN BẢO LÃNH THHĐ/TƯ
• PHƯƠNG PHÁT BẢO LÃNH THANHTOÁN
BẢO LÃNH
• HẠN MỨC TÍN DỤNG
• HẠN MỨC BẢO LÃNH
• HẠN MỨC CÔNG TRÌNHHẠN MỨC
1. PHƯƠNG ÁN CHO VAY NGẮN HẠN
41
1.5 ĐỀ XUẤT PA TÀI TRỢ
1.1 HÀNG HÓA
1.2 ĐẦU VÀO
1.3 ĐẦU RA
1.4 TÍNH KHẢ THI CỦA PA
1.1 ĐÁNH GIÁ VỀ HÀNG HÓA
CHI TIẾT THẨM ĐỊNH CÁCH ĐÁNH GIÁ/ LƯU Ý
Hàng hóa có thuộc mặt
hàng/ lĩnh vực kinh doanh
thường xuyên?
Đánh giá dựa theo các chỉ tiêu: tỷ
trọng hàng hóa/ doanh thu; giá trị
XNT hàng tháng…
Tính pháp lý của hàng hóa Hàng hóa có thuộc mặt hàng cấm/
mặt hàng kinh doanh có điều
kiện???
Mức độ hợp lý của giá đầu
vào
So sánh giá hàng hóa với thị
trường, khả năng biến động mặt
bằng giá đầu vào
Chất lượng hàng hóa Xuất xứ hàng hóa, khả năng bảo
quản…
42
1.2 ĐÁNH GIÁ VỀ ĐẦU VÀO
CHI TIẾT CÁCH ĐÁNH GIÁ/ LƯU Ý
Đối tác đầu
vào
- Nêu các thông tin cơ bản về đầu vào (Thông tin
KH cung cấp, qua Internet…), đầu vào thường
xuyên không (các HĐ đã từng thực hiện, doanh
số giao dịch, phát sinh phải trả, CIC...)
- Đánh giá khả năng cung cấp hàng hóa đầu vào
Điều khoản
hợp đồng
đầu vào
- Phương thức giao hàng, phương thức thanh toán,
điều khoản phạt hợp đồng…
Trường hợp các điều kiện bất lợi yêu cầu KH sửa
đổi điều khoản hợp đồng/ cung cấp bảo lãnh THHĐ,
bảo lãnh tạm ứng đối ứng…
43
1.3 ĐÁNH GIÁ VỀ ĐẦU RA
CHI TIẾT CÁCH ĐÁNH GIÁ/ LƯU Ý
Đối tác ra - Nêu các thông tin cơ bản về đầu ra (Thông tin KH cung cấp,
qua Internet…), đầu ra thường xuyên không (các HĐ đã từng
thực hiện, doanh số giao dịch, phát sinh phải trả..)
- Đánh giá uy tín trong quan hệ của đầu ra (CIC đầu ra)
Điều khoản
hợp đồng đầu
ra
- Mục đích mua hàng: CĐT cuối cùng/ đơn vị trung gian
- Phương thức giao hàng, phương thức thanh toán Trường
hợp các điều kiện bất lợi yêu cầu KH sửa đổi điều khoản hợp
đồng, tài khoản TT/ cung cấp BLTT đối ứng,…
* Lưu ý: Trường hợp chưa có đầu ra cụ thể Yêu cầu KH cung cấp đầu ra dự
kiến/ phương án tiêu thụ, đánh giá một số thông tin:
- Tính thường xuyên của hàng hóa (theo BC XNT xác định lượng tiêu thụ BQ),
nhu cầu thị trường…
- Đánh giá mạng lưới tiêu thụ, hệ thống nhà phân phối, chính sách bán hàng
- Cách thức quản lý nguồn doanh thu: tiền mặt/ chuyển khoản, yêu cầu KH
cam kết chuyển doanh thu về MB…
44
1.4 TÍNH KHẢ THI CỦA PHƯƠNG ÁN
CHI TIẾT CÁCH ĐÁNH GIÁ/ LƯU Ý
Tính phù
hợp đầu vào
– ra
- Chủng loại, số lượng hàng hóa đầu vào – đầu ra
- Tiến độ giao hàng
- Tiến độ thanh toán đầu vào – đầu ra
Cơ cấu vốn
cho PA
- Xác định cơ cấu vốn thực hiện PA: vốn vay, vốn CĐT tạm ứng,
vốn tự có
- Đánh giá năng lực tham gia vốn tự có của KH (tham chiếu tình
hình tài chính của KH)
Tính hiệu
quả PA
- Trên cơ sở đầu vào – đầu ra và các chi phí khác (chi phí nhân công,
vận chuyển, lãi vay…) đánh giá hiệu quả của PA
* Lưu ý:
- Đối với PA chưa có đầu ra cụ thể, đánh giá tính khả thi của PA dựa trên khả năng
tiêu thụ hàng hóa. Tính hiệu quả của PA dựa trên kế hoạch tiêu thụ của KH/ giá
bán hàng hóa tương tự trên thị trường…
- Đối với các PA vay vốn một phần yêu cầu KH cung cấp thông tin/ HĐ của các
hợp đồng đánh giá khả năng cung cấp/ tiêu thụ, tiến độ bàn giao, khả năng thanh
toán…45
1.5 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN TÀI TRỢ
CHI TIẾT CÁCH ĐÁNH GIÁ/ LƯU Ý
Số tiền cho vay Tùy thuộc vào nhu cầu vay vốn của KH và có thể xác định
trên cơ sở: Tỷ lệ đảm bảo tối đa/ TSBĐ; Nhu cầu vay = Chi
phí hợp lý/ giá trị HĐ – vốn tự có – tiền tạm ứng
Thời gian cho
vay
Căn cứ theo:
- Thời gian từ thời điểm giải ngân đến khi nhận được tiền
thanh toán đầu ra.
- Vòng quay vốn lưu động, khả năng tiêu thụ dự kiến (PA
chưa có đầu ra cụ thể)
Các điều kiện
khác
Căn cứ vào việc phân tích rủi ro phát sinh từ KH và phương
án đưa ra các điều kiện giải ngân, điều kiện quản lý như:
cung cấp phụ lục hợp đồng/ cam kết thanh toán qua TK MB,
bảo lãnh đối ứng, bổ sung TSBĐ độc lập….
46
LƯU Ý ĐỐI VỚI PHƯƠNG ÁN VAY VỐN XNK
• Đánh giá hàng hóa nhập khẩu: hàng hóa được phép
nhập khẩu/ được phép lưu hành tại Việt Nam không?
• Đánh giá hợp đồng đầu vào/ Đơn đề nghị phát hành
LC, loại hình LC (trả ngay/ trả chậm). Cân đối nguồn
vốn, nguồn ngoại tệ thanh toán LC
• Đánh giá về Ngân hàng thông báo
• Điều kiện bảo hiểm, điều kiện giao hàng…
Lấy ý kiến đánh giá của P. XNK và Đơn đề nghị mở
LC và HĐ ngoại và ý kiến của FI về Ngân hàng thông
báo
47
2. CHO VAY TRUNG DÀI HẠN
TÀI TRỢ DỰ ÁN
CHO VAY TSCĐ MỞ RỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CHO VAY MUA Ô TÔ TRUNG HẠN
48
3. PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH BẢO LÃNH
3.2 RỦI RO PHƯƠNG ÁN BẢO
LÃNH
3.3 MỘT SỐ LƯU Ý
3.1 GIỚI THIỆU
CÁC LOẠI BẢO LÃNH
49
3.1 GIỚI THIỆU CÁC LOẠI BẢO LÃNH
50
• Bảo lãnh dự thầu
• Bảo lãnh thực hiện hợp đồng/ tạm ứng
• Bảo lãnh bảo hành
• Bảo lãnh thanh toán
• Bảo lãnh chờ quyết toán
• Bảo lãnh đối ứng
• Bảo lãnh vay vốn
3.2 RỦI RO PHƯƠNG ÁN
PHÁT HÀNH BẢO LÃNH
Tính pháp lý/ cơ sở phát hành bảo lãnh
Uy tín Chủ đầu tư, nguồn vốn thanh toán
Khả năng thực hiện gói thầu/ hợp đồng
Khả năng quản lý doanh thu
Khả năng quản lý mục đích sử dụng tiền tạm ứng
Rủi ro về mẫu thư bảo lãnh
51
3.3 MỘT SỐ LƯU Ý
PHÁT HÀNH BẢO LÃNH
• Phát hành bảo lãnh cho liên danh: Yêu cầu Khách hàng cung cấp hợp
đồng liên danh, tìm hiểu thông tin về thành viên liên danh, đánh giá
nội dung công việc từng thành viên liên danh
• Phương án phát hành bảo lãnh THHĐ/BLTU dựa trên thông báo trúng
thầu (chưa có HĐ/Biên bản thương thảo): Đối với PA này chưa có đủ
cơ sở phát hành bảo lãnh, căn cứ đánh giá về giá trị và thời hạn bảo
lãnh có thể xem xét trong HSMT của KH Yêu cầu KH cung cấp
HSMT để có thêm thông tin
• Phát hành bảo lãnh backdate vô điều kiện, không hủy ngang: Chú ý
Thông báo số 784/TB-HS.m và 602/TB-HS
• Tham khảo thêm: Thông tư 28/TT-NHNN về quy định phát hành bảo
lãnh, Quy định số 11337/QĐ-HS ngày và Thông báo 680/TB-HS.m
của MB quy định về việc phát hành bảo lãnh.
52
4. THẨM ĐỊNH HẠN MỨC
4.1 ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH
KINH DOANH
4.2 TÍNH TOÁN NHU CẦU HẠN
MỨC
4.3 ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ HẠN MỨC VÀ ĐỀ
XUẤT PHƯƠNG ÁN TÀI TRỢ
53
4.1 KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA
KHÁCH HÀNG
54
Cơ sởthông tin
• Bảng kế hoạch kinh doanh
• Báo cáo kết quả kinh doanh các năm trước
• Tờ khai thuế các tháng trong năm
• Các hợp đồng lớn đã ký
Nội dung đánh giá
• Giới thiệu kế hoạch kinh doanh
• Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm trước
• Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kế hoạch KD
• Tình hình thực hiện kế hoạch trong năm
Kết luậnvề doanh
thu
• Kết luận về doanh thu dự kiến của Khách hàng làm cơ sở tínhtoán nhu cầu hạn mức
4.2 TÍNH TOÁN NHU CẦU HẠN MỨC
CƠ SỞ THÔNG TIN
• Kế hoạch kinh doanh, báo cáo tài chính
• Đánh giá khả năng thực hiện kế hoạch
• Bảng thông tin Khách hàng (Hạn mức các TCTD khác cấp cho KH)
CÁCH TÍNH HẠN MỨC
• Hạn mức cho vay
• Hạn mức bảo lãnh
• Hạn mức LC
55
4.3 ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ HẠN MỨC VÀ
PHƯƠNG ÁN TÀI TRỢ
GIÁ TRỊ HẠN MỨC
• Kết luận về giá trị hạn mức dựa trên cơ sở:
• Kết quả tính toán hạn mức
• Tính hạn mức MB cấp cho KH: Chia sẻ hạn mức/ bù đắp nguồn vốn thiếu hụt
• TSBĐ cho hạn mức
• Rủi ro của PA cấp hạn mức…
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN HẠN
MỨC
• Hạn mức thường xuyên
• Hạn mức khung
56
4. THẢO LUẬN
Q&A!
57
58