Top Banner
13#45, 04/12/2017 Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017) Trang 1 trong số 27 http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html songgianh2 | Thoát 18:07 30/11/2017 Print Thtrường Phân bón tun (27/11-30/11/2017) NHNG GÌ NI BT TUN QUA Công ty Coromandel Internatinal Ltd (CIL)-n Độ đã cht mua 25.000 tn urea ht trong có ngun gc Iran tMidgulf vi giá 247 USD/tn CFR, dhàng ti cng Kakinada hoc Vizag Có ngun tin dbáo thuế xut khu ti Trung Quc stái áp dng do quan ngi vvn đề thiếu urea cung ng ni địa trong quý I năm 2018 Giá DAP trên thtrường xut khu Trung Quc tiếp tc được đẩy lên 10 USD/tn so vi tun trước, lên mc 390-400 USD/tn FOB Nhà máy Đạm Phú Mdkiến bo dưỡng t22/11-21/12/2017 theo đó mt sđại lý ti Đông Nam Bđang chào bán Ure Phú Mtăng 150-200 đ/kg tuy nhiên Tây Nam Bgiá chng Ngun cung cũng đang bsung vcng Quy Nhơn để chun bcho vĐông Xuân: tàu Kali Phú Mbt chào ti cu tàu giá 6000-6050 đ/kg; dkiến tàu NPK Phú Mcũng cp cng Quy Nhơn đầu tháng 12 vi giá chào 8300-8350 đ/kg T1/1/2018, thuế nhp khu ưu đãi vi mt hàng phân bón ca Vit Nam không thay đổi so vi năm 2017; tuy nhiên thuế nhp khu thông thường vi mt hàng Kali; SA; Amonia tăng lên 5%. NHNG NI DUNG CHÍNH Thtrường Quc tế - Urea thế gii: Cui tháng 11, thtrường Urea quc tế tiếp tc xu hướng gim giá trên toàn cu. Giá Urea hin đã thp hơn t20-40 USD/tn so vi mc cao nht trong đầu tháng 11. - Urea Trung Quc: Thtrường Urea ni địa Trung Quc tun này tương đối n định ti hu hết các khu vc, tuy nhiên vn gim nht1-40 NDT/tn so vi trung bình tun trước. Ngoi trcó mt sgia tăng nhti Sơn Đông, Hà Bc. - Phosphate thế gii: Tun này, giá phosphate quc tế tiếp tc được đẩy lên cao. - Phosphate Trung Quc: Thtrường DAP ni địa Trung Quc đang lc quan hơn vi smca ca thtrường lưu trmùa đông. Giá FOB trên thtrường xut khu tiếp tc được đẩy lên 10 USD/tn so vi tun trước, lên mc 390-400 USD/tn FOB. - Kali quc tế: Tun này, thtrường Kali quc tế tương đối n định. Trong khi đó, thtrường kali ni địa Trung Quc vn khi sc. Thtrường Vit Nam - Cm cng Sài Gòn: Dkiến t03-14/12, có 18.600 tn phân bón các loi cp cm cng Sài Gòn trong đó có 5.000 tn phân MOP Nga và 13.600 tn phân bón SA. - Cng Quy Nhơn: Dkiến t06-14/12 có 23.000 tn phân bón các loi cp cng Quy Nhơn. Apromaco hin đang nhp nhiu nht vi 15.000 tn phân bón MOP Nga. - ChTrn Xuân Son: Ti Sài Gòn, thtrường phân bón trm lng, giá phân bón đều không đổi so vi tun trước. - Tây Nam B: Mc dù giá Ure Phú Mti Đông Nam Bđã tăng do nhà máy bo dưỡng nhưng ti Tây Nam Bgiá khá chng, vĐông Xuân vn chưa xung ging tp trung. - Min Trung: Ti min Trung, nhu cu phân bón vn thp do chưa vào vĐông Xuân. Dkiến vĐông Xuân sxung ging tgia tháng 12 theo đó nhu cu mua hàng stăng trli. PHN I. THUNHP KHU PHÂN BÓN CA VIT NAM NĂM 2018 Ngày 16/11/2017, chính phban hành nghđịnh s125/2017/NĐ-CP sa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh sTin mi nht Hàng tàu phân bón dkiến cp cng Quy Nhơn trong tháng 12/2017, cp nht ngày 04/12 04/12 Thông tin vhãng tàu bin có nhu cu thuê tàu chphân bón đến các nước trên thế gii, cp nht ngày 04/12/2017 04/12 Thtrường Phân bón ngày 04/12/2017 04/12 Thtrường Phân bón ngày 04/12/2017 (Cp nht lúc 07:40) 04/12 Thtrường Phân bón ngày 02/12/2017 02/12 Nghđịnh s125/2017/NĐ-CP Sa đổi, bsung mt sđiu ca NĐ s122/2016/NĐ-CP vBiu thuế XK, Biu thuế NK ưu đãi, Danh mc hàng hóa và mc thuế tuyt đối, thuế hn hp, thuế NK ngoài hn ngch thuế quan, 16/11/2017 01/12 Thtrường nông sn tun t27/11-1/12/2017 01/12 Thtrường Phân bón ngày 01/12/2017 01/12 Thuế nhp khu phân bón ca Vit Nam năm 2018 01/12 Hàng tàu phân bón dkiến cp cng ti cm cng Sài Gòn trong tháng 12/2017, cp nht ngày 01/12 01/12 Hàng tàu phân bón dkiến cp cng Quy Nhơn trong tháng 11-12/2017, cp nht ngày 01/12 01/12 Thtrường Phân bón ngày 01/12/2017 (Cp nht lúc 07:45) 01/12 Din biến giá Urea ht trong Trung Quc năm 2017 30/11 Thtrường Phân bón tun (27/11-30/11/2017) 30/11 Quyết định s45/2017/QĐ-TTg Sa đổi, bsung Quyết định s36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 ca Thtướng Chính phquy định vic áp dng thuế sut thông thường đối vi hàng hóa nhp khu, 16/11/2017 30/11 Hàng tàu phân bón dkiến cp cng ti cm cng Sài Gòn trong tháng 12/2017, cp nht ngày 30/11 30/11 Hàng tàu phân bón dkiến cp cng Quy Nhơn trong tháng 11-12/2017, cp nht ngày 30/11 30/11 Thtrường Phân bón ngày 30/11/2017 30/11 Hàng tàu phân bón dkiến cp cng-ri cng Hi Phòng trong tháng 11/2017, cp nht ngày 30/11 30/11 PHÂN BÓN
27

Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

Oct 11, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 1 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

songgianh2 | Thoát

18:07 30/11/2017 Print

Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

NHỮNG GÌ NỔI BẬT TUẦN QUA

Công ty Coromandel Internatinal Ltd (CIL)-Ấn Độ đã chốt mua 25.000 tấn urea hạt trong có nguồn gốc Iran từ Midgulf vớigiá 247 USD/tấn CFR, dỡ hàng tại cảng Kakinada hoặc Vizag

Có nguồn tin dự báo thuế xuất khẩu tại Trung Quốc sẽ tái áp dụng do quan ngại về vấn đề thiếu urea cung ứng nội địatrong quý I năm 2018

Giá DAP trên thị trường xuất khẩu Trung Quốc tiếp tục được đẩy lên 10 USD/tấn so với tuần trước, lên mức 390-400USD/tấn FOB

Nhà máy Đạm Phú Mỹ dự kiến bảo dưỡng từ 22/11-21/12/2017 theo đó một số đại lý tại Đông Nam Bộ đang chào bánUre Phú Mỹ tăng 150-200 đ/kg tuy nhiên Tây Nam Bộ giá chững

Nguồn cung cũng đang bổ sung về cảng Quy Nhơn để chuẩn bị cho vụ Đông Xuân: tàu Kali Phú Mỹ bột chào tại cầu tàugiá 6000-6050 đ/kg; dự kiến tàu NPK Phú Mỹ cũng cập cảng Quy Nhơn đầu tháng 12 với giá chào 8300-8350 đ/kg

Từ 1/1/2018, thuế nhập khẩu ưu đãi với mặt hàng phân bón của Việt Nam không thay đổi so với năm 2017; tuy nhiênthuế nhập khẩu thông thường với mặt hàng Kali; SA; Amonia tăng lên 5%.

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH

Thị trường Quốc tế

- Urea thế giới: Cuối tháng 11, thị trường Urea quốc tế tiếp tục xu hướng giảm giá trên toàn cầu. Giá Urea hiện đã thấphơn từ 20-40 USD/tấn so với mức cao nhất trong đầu tháng 11.

- Urea Trung Quốc: Thị trường Urea nội địa Trung Quốc tuần này tương đối ổn định tại hầu hết các khu vực, tuy nhiênvẫn giảm nhẹ từ 1-40 NDT/tấn so với trung bình tuần trước. Ngoại trừ có một sự gia tăng nhẹ tại Sơn Đông, Hà Bắc.

- Phosphate thế giới: Tuần này, giá phosphate quốc tế tiếp tục được đẩy lên cao.

- Phosphate Trung Quốc: Thị trường DAP nội địa Trung Quốc đang lạc quan hơn với sự mở cửa của thị trường lưu trữmùa đông. Giá FOB trên thị trường xuất khẩu tiếp tục được đẩy lên 10 USD/tấn so với tuần trước, lên mức 390-400USD/tấn FOB.

- Kali quốc tế: Tuần này, thị trường Kali quốc tế tương đối ổn định. Trong khi đó, thị trường kali nội địa Trung Quốc vẫnkhởi sắc.

Thị trường Việt Nam

- Cụm cảng Sài Gòn: Dự kiến từ 03-14/12, có 18.600 tấn phân bón các loại cập cụm cảng Sài Gòn trong đó có 5.000tấn phân MOP Nga và 13.600 tấn phân bón SA.

- Cảng Quy Nhơn: Dự kiến từ 06-14/12 có 23.000 tấn phân bón các loại cập cảng Quy Nhơn. Apromaco hiện đangnhập nhiều nhất với 15.000 tấn phân bón MOP Nga.

- Chợ Trần Xuân Soạn: Tại Sài Gòn, thị trường phân bón trầm lắng, giá phân bón đều không đổi so với tuần trước.

- Tây Nam Bộ: Mặc dù giá Ure Phú Mỹ tại Đông Nam Bộ đã tăng do nhà máy bảo dưỡng nhưng tại Tây Nam Bộ giá kháchững, vụ Đông Xuân vẫn chưa xuống giống tập trung.

- Miền Trung: Tại miền Trung, nhu cầu phân bón vẫn thấp do chưa vào vụ Đông Xuân. Dự kiến vụ Đông Xuân sẽ xuốnggiống từ giữa tháng 12 theo đó nhu cầu mua hàng sẽ tăng trở lại.

PHẦN I. THUẾ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN CỦA VIỆT NAM NĂM 2018

Ngày 16/11/2017, chính phủ ban hành nghị định số 125/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số

Tin mới nhất

Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơntrong tháng 12/2017, cập nhật ngày 04/12 04/12

Thông tin về hãng tàu biển có nhu cầu thuê tàuchở phân bón đến các nước trên thế giới, cậpnhật ngày 04/12/2017 04/12

Thị trường Phân bón ngày 04/12/2017 04/12

Thị trường Phân bón ngày 04/12/2017 (Cập nhậtlúc 07:40) 04/12

Thị trường Phân bón ngày 02/12/2017 02/12

Nghị định số 125/2017/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sungmột số điều của NĐ số 122/2016/NĐ-CP về Biểuthuế XK, Biểu thuế NK ưu đãi, Danh mục hànghóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuếNK ngoài hạn ngạch thuế quan, 16/11/201701/12

Thị trường nông sản tuần từ 27/11-1/12/201701/12

Thị trường Phân bón ngày 01/12/2017 01/12

Thuế nhập khẩu phân bón của Việt Nam năm2018 01/12

Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng tại cụmcảng Sài Gòn trong tháng 12/2017, cập nhậtngày 01/12 01/12

Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơntrong tháng 11-12/2017, cập nhật ngày 01/1201/12

Thị trường Phân bón ngày 01/12/2017 (Cập nhậtlúc 07:45) 01/12

Diễn biến giá Urea hạt trong Trung Quốc năm2017 30/11

Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)30/11

Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg Sửa đổi, bổsung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủquy định việc áp dụng thuế suất thông thườngđối với hàng hóa nhập khẩu, 16/11/2017 30/11

Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng tại cụmcảng Sài Gòn trong tháng 12/2017, cập nhậtngày 30/11 30/11

Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơntrong tháng 11-12/2017, cập nhật ngày 30/1130/11

Thị trường Phân bón ngày 30/11/2017 30/11

Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng-rời cảngHải Phòng trong tháng 11/2017, cập nhật ngày30/11 30/11

PHÂN BÓN

Page 2: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 2 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Mã hàng Mô tả hàng hóaThuế ưuđãi

Thuế thôngthường

3101

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa phatrộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuấtbằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩmđộng vật hoặc thực vật.

3101.00.10 - Nguồn gốc chỉ từ thực vật: 0 5

- Loại khác:

31010091 - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học 0

31010099 - - Loại khác 0 5

3102 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

31021000 - Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước 6 9

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và

amoni nitrat:

31022100 - - Amoni sulphat 6 5

31022900 - - Loại khác 0 5

31023000 - Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước 3

31024000- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất

vô cơ khác không phải phân bón0 5

31025000 - Natri nitrat 0 5

31026000 - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat 0 5

31028000- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc

dung dịch amoniac0 5

31029000- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân

nhóm trước0 5

3103Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phânlân).

31031 - Supephosphat:

31031010 - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 6

31031090 - - Loại khác 6 5

31039 - Loại khác: 5

31039010 - - Phân phosphat đã nung 6

31039090 - - Loại khác 0

3104 Phân khoáng hoặc phân hóa học, phân kali.

31042000 - Kali clorua 0 5

31043000 - Kali sulphat 0 5

31049000 - Loại khác 0 5

3105

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc banguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li;phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạngviên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọnglượng cả bì không quá 10 kg.

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng

122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danhmục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

Cũng trong ngày 16/11/2017, Thủ Tướng Chính Phủ ban hành Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung Quyếtđịnh số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thôngthường đối với hàng hóa nhập khẩu.

Như vậy, theo nghị định số 125, mức thuế nhập khẩu ưu đãi với mặt hàng phân bón từ 1/1/2018 sẽ vẫn được áp dụngmức thuế ưu đãi của năm 2017. Còn theo quyết định số 45, mức thuế nhập khẩu thông thường với mặt hàng phân bónáp dụng từ 1/1/2018 sẽ tăng lên 5% đối với các mặt hàng đang áp dụng thuế 0% và giữ nguyên mức 9% với các mặthàng đang áp dụng 9%.

Tuy nhiên, hiện nay các nước xuất khẩu phân bón vào Việt Nam đều thuộc danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã cóthỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại hàng hóa với Việt Nam hoặc đã có thỏa thuận ưu đãi đặc biệttrong quan hệ với Việt Nam nên mức thuế nhập khẩu phân bón sẽ được áp dụng theo thuế ưu đãi hoặc thuế ưu đãi đặcbiệt.

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 1/1/2018 với mặt hàng phân bón

Thị trường Phân bón ngày 30/11/2017 (Cập nhậtlúc 07:45) 30/11

Page 3: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 3 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

310510 tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10

kg:

31051010 - - Supephosphat và phân bón có chứa phosphat đã nung 6 9

31051020- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong

số các nguyên tố nitơ, phospho và kali6 9

31051090 - - Loại khác 0 5

31052000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là

nitơ, phospho và kali6 9

31053000 - Diamoni hydro orthophosphat (diammoni phosphat) 6 9

31054000

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn

hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni

phosphat)

0 5

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố

là nitơ và phospho:

31055100 - - Chứa nitrat và phosphat 0 5

31055900 - - Loại khác 0 5

31056000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là

phospho và kali0 5

31059000 - Loại khác 0 5

Mã HS Năm 2017 Năm 2016

3102100090 - Urea 0 80 NDT/tấn

31022100 SA 0 0

31042090 - Kali Clorua 600 NDT/tấn 600 NDT/tấn

31043000 - Kali Sulphat 600 NDT/tấn 600 NDT/tấn

3105200090 - NPK 20% 30%

3105300090 - DAP 0 100 NDT/tấn

31054000 - MAP 0 100 NDT/tấn

Thị trường Đơn vị 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10

Hạt trong-Yuzhny USD/t FOB 235 256 267 273 275 269 258

Hạt đục-Middle

Ngoài ra, cũng có nguồn tin dự báo thuế xuất khẩu Ure của Trung Quốc sẽ tái áp dụng do quan ngại về vấn đềthiếu urea cung ứng nội địa trong quý I năm 2018. Trong năm 2017, Trung Quốc đã bỏ thuế xuất khẩu Ure; DAP;TPS để khuyến khích xuất khẩu.

Thuế xuất khẩu các mặt hàng phân bón theo mã HS code của Trung Quốc trong năm 2017

Nguồn: Fert.cn

PHẦN II. THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ

1. THỊ TRƯỜNG UREA

1.1. Urea thế giới

Cuối tháng 11, thị trường Urea quốc tế tiếp tục xu hướng giảm giá trên toàn cầu. Giá Urea hiện đã thấp hơn từ 20-40 USD/tấn so với mức cao nhất trong đầu tháng 11. Tại Brazil, giá Urea trong tuần này đã giảm khoảng 10 USD/tấn sovới tuần trước, xuống mức còn 230 USD/tấn CFR. Tại Nola (Mỹ), kể từ cuối tuần trước, giá Urea hạt đục đã giảm xuốngmức 214-215 USD/st FOB. Giá Urea hạt trong tại Biển Baltic/Biển Đen cũng lần lượt giảm khoảng 16-19 USD/tấn và 25-23 USD/tấn so với tuần trước xuống còn 223-228 USD/tấn FOB và 235-245 USD/tấn FOB.

Tại Ấn Độ, Công ty Coromandel Internatinal Ltd (CIL) đã chốt mua 25.000 tấn urea hạt trong có nguồn gốc Iran từMidgulf với giá 247 USD/tấn CFR, dỡ hàng tại cảng Kakinada hoặc Vizag. Lô hàng này được dự kiến làm nguyên liệusản xuất NPK và sẽ được vận chuyển vào đầu tháng 12. Với mức giá này tại Ấn Độ đã thấp hơn từ 40-50 USD/tấn sovới mức giá chào thầu thấp nhất trong phiên thầu bị hủy bỏ vào đầu tháng 11, người ta kỳ vọng một phiên thầu nhậpkhẩu lớn khác của Ấn Độ sẽ được mở trong tháng 12 tới, giúp hỗ trợ kéo giá Urea hồi phục trở lại. Bên cạnh đó, MadrasFertilizer Ltd (MFL) cũng phát hành một phiên thầu mua 25.000 tấn urea hạt trong để làm nguyên liệu sản xuất NPK.Hạn nhận hồ sơ vào ngày 14/12.

Ngoài ra, trong tuần này, một vài giao dịch cũng được diễn ra tại Thổ Nhĩ Kỳ, Brazil, Nga, Ai Cập,… ở mức giá thấp dưới240 USD/tấn FOB[1].

Giá Urea tại một số khu vực trên thế giới trong tháng 10-11/2017

Page 4: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 4 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

East USD/t FOB 223 240 249 261 266 262 250

Hạt đục-NolaUSD/st

FOB220 226 233 246 250 245 234

Hạt đục-

Ai CậpUSD/t FOB 246 274 290

Kỳ hạnThay đổi 29/11 sovới 28/11

29/11 28/11 27/11 24/11 22/11

11/17 0 247.5 247.5 257 233 261.5

12/17 0 232.5 232.5 230 235 252.5

01/18 0 225 225 215 235 250

02/18 0 227.5 227.5 215 240 255

Kỳ hạnThay đổi 29/11 sovới 28/11

29/11 28/11 27/11 24/11 22/11

11/17 0 229 229 231 224.5 230.5

12/17 +5.5 223.5 218 222 220 225.5

01/18 +4.5 223.5 219 224 220 225.5

02/18 +5.5 224.5 219 224 220 227.5

Nguồn: Mosaicco

Giá Urea hạt trong tại Yuzhnyy năm 2017, USD/tấn FOB

Nguồn: CME

Giá Urea hạt đục tại Vịnh Mỹ năm 2017, USD/tấn FOB

Nguồn: CME

1.2. Urea Trung Quốc

Thị trường Urea nội địa Trung Quốc tuần này tương đối ổn định tại hầu hết các khu vực, tuy nhiên vẫn giảm nhẹtừ 1-40 NDT/tấn so với trung bình tuần trước. Ngoại trừ khu vực Sơn Đông, Hà Bắc giá tăng nhẹ do lượng đơn hàngtăng lên và một số nhà máy tạm ngừng bảo trì do vấn đề kỹ thuật. Hiện tại, có sự chậm trễ trong tiến độ dự trữ phân bónmùa đông ở thị trường Urea trong nước, nhu cầu về cả công nghiệp và nông nghiệp đều thấp, chỉ có một chút nhu cầurời rạc tại khu vực phía Nam. Bên cạnh đó, áp lực về thanh tra môi trường, chi phí sản xuất cao vẫn còn nên công suấthoạt động thấp, trong tuần này chỉ khoảng 52%; một số doanh nghiệp sẵn sàng chuyển đổi sang sản xuất ammonia lỏngdo giá ammonia lỏng đang tăng cao. Bên cạnh đó, kể từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau hằng năm, để đảm bảo nhu cầusưởi ấm của người dân, nên sẽ dần cắt giảm hoặc tạm ngừng sản xuất đối với khí tự nhiên. Tính đến ngày 25/11, 16doanh nghiệp Urea ở Tây Nam (tổng sản lượng 8,66 triệu tấn) đã cắt giảm công suất xuống khoảng 37%, tỷ lệ vận hànhtrung bình tại Miền Nam Trung Quốc chỉ khoảng 40%. Dự kiến, thị trường urea trong ngắn hạn vẫn sẽ ổn định và có thểtăng nhẹ.

Về xuất khẩu, giá xuất khẩu Urea của Trung Quốc giảm nhẹ 2-3 USD/tấn, xuống còn 268-270 USD/tấn FOB. Bên cạnhđó, có nguồn tin dự báo thuế xuất khẩu sẽ tái áp dụng do quan ngại về vấn đề thiếu urea cung ứng nội địa trongquý I năm 2018.

Theo số liệu thống kê mới nhất tại Trung Quốc, trong tuần trước, tỷ lệ vận hành Ure trong nước đã giảm khoảng 34% sovới nửa đầu năm 2017, còn khoảng 54,77% trong khi đó, sản lượng hàng ngày cũng giảm xuống còn khoảng 136.500tấn. Tính trung bình trong 11 tháng đầu năm 2017, công suất vận hành Urea trong nước chỉ đạt 59,35%, giảm 12,84% sovới cùng kỳ năm 2016.

Tỷ lệ vận hành công nghiệp Urea Trung Quốc năm 2017

Page 5: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 5 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Chủngloại

Địa phương Hình thức 30/11 29/11TB Tuần4-T11/17

TB Tuần3-T11/17

Tuần 4 sovới Tuần 3,+/- (NDT/t)

Hà Bắc Xuất xưởng 1740 1720-1730 1,714 1,695 18.8

Nguồn: ampcn

Xu hướng giá Urea hạt trong tại Trung Quốc năm 2017

Tính đến đầu tháng 11 năm 2017, giá urea hạt trong trung bình ở mức 1846,1 NDT/tấn, tăng 10,3% so với cuối tháng 10,đạt mức giá cao nhất trong năm 2017. Giá Urea thấp nhất trong năm 2017 ở mức 1574,7 NDT/tấn ở giữa tháng 8, thấphơn mức cao nhất vào đầu tháng 11 khoảng 270 NDT/tấn.

Diễn biến giá Urea hạt trong Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn

Tính đến đầu tháng 11/2017, giá Urea hạt trong tăng nhiều nhất vào cuối tháng 9, tăng gần 100 NDT/tấn (khoảng 5,8%)so với giữa tháng 9. Trong 10 ngày đầu tháng 8/2017, giá Urea giảm nhiều nhất, hơn 40 NDT/tấn (khoảng 2,6%) so vớicuối tháng 7.

Biểu đồ chi tiết thay đổi giá của Urea hạt trong Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn

Nguồn: Cục thống kê quốc giá Trung Quốc

Giá Urea xuất xưởng/bán buôn tại Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn

Page 6: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 6 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Ure hạt

trong

Trung

Quốc

Bán buôn 1680-1760 1680-1760 1,720 1,723 -2.5

Hà NamXuất xưởng 1720-1725 1700-1725 1,715 1,716 -1.3

Bán buôn 1700-1770 1700-1770 1,735 1,735 0

Sơn ĐôngXuất xưởng 1740-1750 1720-1750 1,728 1,720 7.5

Bán buôn 1690-1780 1690-1780 1,735 1,746 -11.3

Sơn TâyXuất xưởng 1630-1670 1630-1670 1,650 1,684 -33.8

Bán buôn - - - - -

Giang TôXuất xưởng 1780-1820 1780-1820 1,800 1,805 -5.0

Bán buôn 1750-1840 1750-1840 1,795 1,798 -2.5

An HuyXuất xưởng 1750-1770 1750-1770 1,763 1,778 -15.0

Bán buôn 1740-1820 1740-1820 1,780 1,786 -6.3

Tứ XuyênXuất xưởng 1850-1930 1850-1930 1,890 1,888 2.5

Bán buôn 1750-1900 1750-1900 1,825 1,810 15.0

Cam TúcXuất xưởng 1700-1750 1700-1750 1,725 1,725 0

Bán buôn 1650-1820 1650-1820 1,735 1,735 0

Ninh HạXuất xưởng 1580-1600 1580-1600 1,590 1,595 -5.0

Bán buôn 1640-1720 1640-1720 1,680 1,690 -10.0

Hắc Long

Giang

Xuất xưởng 1770-1800 1770-1800 1,785 1,785 0

Bán buôn - - - -

Ure hạt

đục Trung

Quốc

Hà Bắc Xuất xưởng 1820 1800 1,788 - -

Hà Nam Xuất xưởng - - - - -

Sơn Đông Xuất xưởng 1800-1820 1790-1810 1,790 1,765 25.0

Sơn Tây Xuất xưởng 1650-1670 1650-1670 1,660 1,699 -38.8

Giang Tô Xuất xưởng 1820 1820 1,820 1,828 -7.5

Ngày Urea hạt trong (XK) Urea hạt đục (XK)

20/11 272 272

17/11 279 282

06/11 284 287

30/10 279 283

25/10 273 283

16/10 273 283

09/10 267 277

05/10 268-272 268-273

Thị trường Đơn vị 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10

DAP Tampa USD/t FOB 377 375 366 348 345 345 344

DAP Morocco USD/t FOB 385 379 375 370 366 366 366

DAP CFL USD/t FOB 360 360 356 355 343 350 350

DAP Nola USD/st 350 349 345 333 324 323 321

Nguồn: Fert- Agromonitor tổng hợp

Giá Urea Trung Quốc xuất khẩu năm 2017, USD/tấn FOB

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

2. THỊ TRƯỜNG PHOSPHATE

2.1. Phosphate thế giới:

Tuần này, giá phosphate quốc tế tiếp tục được đẩy lên cao. Hiện tại, giá DAP tại Úc tăng 22-28 USD/tấn so với tuầntrước lên mức 390-400 USD/tấn FOB. Tại Mexico, Vịnh Mỹ Tampa cũng tăng khoảng 10 USD/tấn lên mức 380-390USD/tấn FOB và 375-385 USD/tấn FOB. Tại Tunisia, Morocco, giá DAP tăng lên mức 381-386 USD/tấn và 376-391USD/tấn FOB.

Đối với Ấn Độ, phiên thầu nhập khẩu dài hạn 500.000 tấn của NFL đóng ngày 23/11 đã nhận được 5 chào thầu từXingfa, Wengfu, Sabic, Ma’aden và PhosAgro. Tuy nhiên, NFL đã gia hạn hạn nhận hồ sơ dự thầu đến ngày 27/11.Được biết, NFL còn đặt mục tiêu tới năm 2019-2020 sẽ nhập khẩu khoảng 1 triệu tấn DAP, 300.000 tấn MOP và 300.000tấn NPK/NPS.

Giá Phosphate tại một số khu vực trên thế giới trong tháng 10-11/2017

Page 7: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 7 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

FOB

DAP Ả rập xê út USD/t FOB 397 394 392

DAP Trung Quốc USD/t FOB 392 387 383

DAP Ấn Độ C&F USD/t CFR 387 386 381

MAP Brazil C&F USD/t CFR 401 394 373 368 366 364 364

MAP NolaUSD/st

FOB370 369 355

Kỳ hạnThay đổi 29/11so với 28/11

29/11 28/11 27/11 24/11 22/11

11/17 0 344.5 344.5 334 344 344

12/17 0 348 348 347.5 348.5 348.5

01/18 -1.5 353.5 355 351.5 353.5 353.5

02/18 -1.5 353.5 355 355 355 355

Giá: NDT/tấn 28/11-29/11 20/11-27/11 13/11-19/11 30/10-12/11 27/10-29/10 24/10-26/10 18/10-23/10 16/10-17/10

DAP Trung Quốc

bán buôn2540 2620 2472 2442 2432 2452 2502 2482

Ngày Giá DAP 64% XK

27/11 390-400

22/11 380-390

17/11 387

10/11 383-385

03/11 380

31/10 370

26/10 365-370

16/10 365-370

12/10 360-365

05/10 355-358 (360)

Nguồn: Mosaicco

Giá DAP tại Nola năm 2017, USD/st FOB

Nguồn: CME

2.2. Phosphate Trung Quốc: giá nội địa và xuất khẩu tăng

Thị trường DAP nội địa Trung Quốc đang lạc quan hơn với sự mở cửa của thị trường lưu trữ mùa đông. Các báogiá đã dần trở nên rõ ràng hơn, các doanh nghiệp cũng đã bắt đầu cung cấp trở lại. Bên cạnh đó, thị trường nguyên liệuvẫn còn hỗ trợ không nhỏ đến giá DAP[2]. Một số công ty bắt đầu bị giới hạn sản xuất ở mức chi phí thấp khiến giá cảcao hơn. Hiện nay, công suất hoạt động của các nhà máy vẫn ở mức thấp, chỉ khoảng 51%, giảm nhẹ so với tuần trước.Các doanh nghiệp hiện không có áp lực bán hàng, các giao dịch thực tế dự đoán vẫn ở mức giá cao trong ngắn hạn.

Đầu tuần này, giá DAP 64% trung bình tăng nhẹ khoảng 2 NDT/tấn so với tuần trước, lên mức 2723 NDT/tấn, cao hơnkhoảng 260 NDT/tấn so với cùng kỳ năm ngoái. Hiện nay, tại Tân Cương báo giá DAP 64% ở mức 3000-3100 NDT/tấn.Tại Hồ Bắc ít hàng, báo giá nhà máy ở tạm duy trì mức 2600-2700 NDT/tấn. Ở Tây Nam giá DAP 64% nhà máy ở mức2500-2600 NDT/tấn, chào giá tới phía Đông Bắc ở mức 2850-3000 NDT/tấn. Tại Tây Bắc và Bắc Trung Quốc, các nhàmáy báo giá DAP 64% lần lượt ở mức 2700 NDT/tấn và 2500-2550 NDT/tấn.

Về xuất khẩu, giá FOB trên thị trường xuất khẩu tiếp tục được đẩy lên 10 USD/tấn so với tuần trước, lên mức 390-400USD/tấn FOB.

Giá DAP bán buôn tại Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn

Nguồn: sunsirs

Giá DAP Trung Quốc xuất khẩu năm 2017, USD/tấn FOB

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

3. THỊ TRƯỜNG KALI

Cuối tháng 11, thị trường Kali quốc tế tương đối ổn định. Giá CFR MOP tại Canada, Nga, Jordan và Israel tăng nhẹ2-5 USD/tấn lần lượt lên mức 216-237 USD/tấn, 200-271 USD/tấn, 226-273 USD/tấn và 226-283 USD/tấn. Tại ĐôngNam Á và Brazil, giá Kali ổn định ở mức 255-265 USD/tấn và 280-285 USD/tấn CFR.

Page 8: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 8 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Khu vực Chủng loại 24/11 20/11 14/11-16/11 08/11 31/1009/10-11/10

Cầu cảng

Kali trắng

62%2150-2200 2100-2120

2050-2080

(2100)

2000-2050

(2030-2060)2000

1900-

1920

Kali trắng

60%2100-2120 2100-2120

1830-

1850

Kali hồng/ đỏ

60% 2060-2100 (2100) 1850-1900

1850-

1870

1810-

1830

Dinh KhẩuKali trắng 2030-2050 1890

Kali đỏ 60% 1930

Biên giớiKali trắng

62%1900-1920 1900-1910 1850 (1900) 1780-1800

1800-

1820

1780-

1800

Salt Lake Kali 60% 1950 1950 1950 1950 1870 1870

Thị trường Đơn vị 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10

NolaUSD/st

FOB224 223 223

Cornbelt USD/t FOB 255 255 255 255 255 255 255

Brazil C&F USD/t CFR 276 276 276 276 276 276 276

SE Asia C&F USD/t CFR 257 257 256 255 255 254 254

Thị trường 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10

Ammonia Tampa

C&F305 305 305 305 245 245 245

Kỳ hạnThay đổi 29/11 sovới 28/11

29/11 28/11 27/11 24/11 22/11

11/17 0 157.5 157.5 157.5 157.5 157.5

Tại Canada, IC Potash Corp đã đổi tên thành Belgravia Capital International Inc. và đồng thời niêm yết chứng khoán củamình trên Sở Giao dịch chứng khoán Canada sau khi hủy niêm yết từ Sở Giao dịch chứng khoán Toronto. Công ty hiệnđang phát triển dự án mỏ Ochoa polyhalite-ước tính sản xuất trên 700.000 tấn SOP/năm.

Canpotex gần đây tuyên bố đã bán hết các đơn đặt hàng cho tới tháng 2 năm 2018. Ngoài ra còn báo giá Kali tại các thịtrường Châu Á và Mỹ Latinh vẫn vững chắc, phản ánh nhu cầu mạnh mẽ, bao gồm các thị trường như Indonesia, Brazilvà Malaysia.

Tại Đức, K+S thông báo sẽ ngừng sản xuất MOP tại địa điểm Sigmundshall ở vùng Hanover, Đức (công suất hàng nămkhoảng 500.000 tấn MOP) vào cuối năm 2018 vì chi phí khai thác tăng làm giảm khả năng sản xuất kể từ 3 năm gầnđây; điều kiện khai thác Kali ngày càng trở nên khó khăn khiến trữ lượng thương mại dần cạn kiệt. Công ty cho biết sẽtìm kiếm cơ hội mới cho khoảng 730 nhân viên của mỏ.

Đối với Trung Quốc, tuần trước, giá MOP Trung Quốc đã tăng gần 100 NDT/tấn, chủ yếu phản ánh trong thị trườngnhập khẩu Kali. Tại cầu cảng, giá Kali tăng lên mức 2100-2120 NDT/tấn vào đầu tuần, sau đó cuối tuần đã báo giá chínhthức lên 2150 NDT/tấn, thậm chí còn tăng lên mức 2200 NDT/tấn. Tuy nhiên giá cao nên giao dịch vẫn còn ít. Tại biêngiới, báo giá cung cấp một số lượng lớn Kali trắng 62% cho tới giữa tháng 12 ở mức giá 1900-1920 NDT/tấn, ngoài racũng có ý định tăng lên mức 1950 NDT/tấn vào cuối năm nay. Hiện nay, tại cảng nội địa, hàng tồn kho thấp hơn so vớicùng kỳ năm ngoái, nguồn cung thương mại biên giới khá chặt chẽ. Các thương nhân sẵn sàng trả giá ở mức khá cao.Cùng với chính sách lưu trữ mùa đông dần rõ ràng hơn, các đại lý tăng nhu cầu, hỗ trợ thị trường Kali trong nước. Dựkiến giá Kali sẽ tiếp tục tăng nhẹ trong tuần tới.

Bảng giá Kali tại Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn

Nguồn: Fert- Agromonitor tổng hợp

Giá MOP tại một số khu vực trên thế giới trong tháng 10-11/2017

Nguồn: Mosaicco

4. THỊ TRƯỜNG AMMONIA-UAN: ổn định

Thị trường ammonia tuần này tạm thời ổn định. Giá ammoni Tampa vẫn tạm giữ ở mức cao.

Giá Ammonia tại Tampa (Mỹ) trong tháng 10-11/2017, USD/tấn CFR

Nguồn: Mosaicco

Đối với UAN, Giá tại Nola nhìn chung tạm duy trì trong tuần này, không đổi ở cả kỳ hạn gần và kỳ hạn xa.

Giá UAN tại Nola năm 2017, USD/st FOB

Page 9: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 9 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

12/17 0 160 160 155 160 160

01/18 0 157.5 157.5 157 158.5 158.5

02/18 0 157.5 157.5 157 158.5 158.5

Chủ Hàng Chủng loại T12/17 T11/17 T10/17

Khác SA 7,600

Ure 4,694

Tổng 7,600 4,694

Nguyễn Phan SA 6,000 12,000 6,000

DAP 6,000

Tổng 6,000 18,000 6,000

Apromaco Kali 20,000

DAP 33,000

Ure 9,135 5,000

Tổng 20,000 9,135 38,000

Gia Vũ Ure 4,250

Tổng 4,250

Viet Agro NPK 5,400 5,000

Tổng 5,400 5,000

Đạm Cà Mau NPK 6,600

Tổng 6,600

Thiên Thành Lộc Ure 4,000

Tổng 4,000

Gia Vũ Ure 4,470 5,600

Tổng 4,470 5,600

Tường Nguyên DAP 5,000

Ure 5,000

Tổng 5,000 5,000

Huỳnh Thành Ure 5,768

Tổng 5,768

Vinacam Kali 3,500 35,000

Ure 8,808 24,970

Tổng 12,308 59,970

Long Hải Ure 5,500

Tổng 5,500

Huỳnh Thành + Gia vũ Ure 6,083

Tổng 6,083

Nguồn: CME

PHẦN II. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

Giá giao dịch nội địa-Giá nhập khẩu-Cửa khẩu

Thị trường phân bón tại Việt Nam tuần này vẫn chưa tăng mạnh mẽ do vụ Đông Xuân tại Tây Nam Bộ chưa xuống giốngtập trung. Tuy nhiên nhà máy Đạm Phú Mỹ dự kiến bảo dưỡng 30 ngày bắt đầu từ ngày 22/11 đến 21/12/2017, theo đómột số đại lý tại Đông Nam Bộ đang chào bán Ure Phú Mỹ tăng 150-200 đ/kg tuy nhiên Đông Nam Bộ đang trái vụ, nhucầu tiêu thụ phân bón thấp. Đại lý cấp 1 mua vào Ure Phú Mỹ ở mức 6800-6850-6900 đ/kg; giao đến kho cấp 2 giá7000-7100 đ/kg. Trong khi đó, tại Tây Nam Bộ giá phân bón khá chững.

Thông tin phân bón cập cảng Sài Gòn-Quy Nhơn-Hải Phòng trong tháng 8-12/2017:

- Dự kiến từ 03-14/12, có 18.600 tấn phân bón các loại cập cụm cảng Sài Gòn trong đó có 5.000 tấn phân MOP Nga và13.600 tấn phân bón SA.

- Dự kiến từ 06-14/12 có 23.000 tấn phân bón các loại cập cảng Quy Nhơn. Apromaco hiện đang nhập nhiều nhất với15.000 tấn phân bón MOP Nga.

- Dự kiến trong tháng 11 có 6.911 tấn phân phân bón các loại cập cảng- rời cảng Hải Phòng. Trong đó xuất nội hiện đangnhiều nhất với 4.701 tấn phân DAP rời Hải Phòng đi Cần Thơ.

Hàng tàu phân bón cập cụm cảng Sài Gòn trong tháng 10-12/2017, cập nhật ngày 30/11, (tấn)

Page 10: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 10 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Nguyễn Duy DAP 2,700

Tổng 2,700

Nguyên Ngọc SA 14,150 8,000

Tổng 14,150 8,000

Tổng cộng 18,600 81,181 154,447

Chủ hàng Chủng loại T12/2017 T11/17 T10/17

Apromaco Kali 15,000

SA 650

Ure 1,900

Tổng 15,000 1,900 650

Minh Tân SA 8,000

NPK 2,100

Tổng 8,000 2,100

Việt Hóa Nông NPK 2,600

Tổng 2,600

Hoàng Ngân Phân lân 2,600

Tổng 2,600

Vinacam TP HCM SA 6,600

Tổng 6,600

Bình Minh Ure 900

Tổng 900

Tường Nguyên Ure 4,700

Tổng 4,700

NN Bình Định NPK 3,640 925

SA 8,000

Tổng 11,640 925

Long A Kali 2,200

Tổng 2,200

Ns Hà Nội NPK 500

Tổng 500

Hoàng Ngân NPK 1,750

Tổng 1,750

Phú Mỹ Kali 8,800

Ure 4,450 15,400

Tổng 13,250 15,400

Hồng Nhung NPK 1,200

Tổng 1,200

Thái Bình Dương Phân lân 2,375

Tổng 2,375

Tiến Phước SA 3,255

Tổng 3,255

Tổng cộng 23,000 37,890 36,655

Giao dịch Cảng đến (Cảng đi) Chủng loại T11/17 T9/17 T8/17

Xuất nội Đi Cần Thơ DAP 4,701 6,261

Tổng 4,701 6,261

Tổng xuất nội 4,701 6,261

Nhập nội Vũng Tàu Urea 2,210 2,350

Tổng 2,210 2,350

Phú Mỹ Phân bón 2,400

Tổng 2,400

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Hàng tàu phân bón cập cảng Quy Nhơn trong tháng 10-12/2017, cập nhật ngày 30/11, (tấn)

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Hàng tàu phân bón xuất-nhập tại cảng Hải Phòng trong tháng 8-11/2017, cập nhật ngày 30/11, (tấn)

Page 11: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 11 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Cần Thơ Đạm 860

Tổng 860

Đồng Nai NPK 2,676

Tổng 2,676

Tổng nhập nội 2,210 2,676 5,610

Nhập ngoại Malaysia Urea 4,389

Tổng 4,389

Tổng nhập ngoại 4,389

Tổng cộng 6,911 2,676 16,260

Chủng loại 30/11/2017 29/11/2017 28/11/2017 27/11/2017 25/11/2017

UREA

Ure Nga hạt trong 6700 6700 6700 6700 6700

Ure Malay hạt đục 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít)

Ure Malay hạt trong - - - - -

Ure Indo hạt trong 6150-6250 6150-6250 6150-6250 6150-6250 6150-6250

Ure Indo hạt đục 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít)

Ure Phú Mỹ 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít)

Ure Cà Mau 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít)

Ure Ninh Bình 6700 6700 6700 6700 6700

Ure Hà Bắc 6600-6700 6600-6700 6600-6700 6600-6700 6600-6700

Ure Trung Quốc Hàng ít Hàng ít Hàng ít Hàng ít Hàng ít

N 46 Plus (Cà Mau) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy)

N-Protect (Con Cò)8100-8200 (nhà

máy)

8100-8200 (nhà

máy)

8100-8200 (nhà

máy)

8100-8200 (nhà

máy)

8100-8200 (nhà

máy)

KALI

Kali Belarus miểng 7000-7050 7000-7050 7000-7050 7000-7050 7000-7050

Kali Phú Mỹ (bột) 6000-6300 6000-6300 6000-6300 6000-6300 6000-6300

Kali Phú Mỹ (miểng) 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000

Kali Israel (miểng) 7100 7100 7100 7100 7100

Kali Israel (bột) 6300-6400 6300-6400 6300-6400 6300-6400 6300-6400

Kali Nga (miểng) 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000

Kali Nga (bột) 6000-6100 6000-6100 6000-6100 6000-6100 6000-6100

Kali Canada (bột) 6100-6150 6100-6150 6100-6150 6100-6150 6100-6150

Kali Canada (miểng)6950-7000 (kho

Đồng Nai)

6950-7000 (kho

Đồng Nai)

6950-7000 (kho

Đồng Nai)

6950-7000 (kho

Đồng Nai)

6950-7000 (kho

Đồng Nai)

Kali bột Apromaco (kho Long

An, Sài Gòn)6300 6300 6300 6300 6300

Kali miểng Apromaco (kho

Sài Gòn; Long An)6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000

Kali miểng Đức 7100 7100 7100 7100 7100

DAP

DAP xanh hồng hà, 64%

11700 (có chào

12000 giao tháng 12

nhưng chưa có

người mua)

11700 (có chào

12000 giao tháng 12

nhưng chưa có

người mua)

11700 (có chào

12000 giao tháng 12

nhưng chưa có

người mua)

11700 (có chào

12000 giao tháng 12

nhưng chưa có

người mua)

11700 (có chào

12000 giao tháng 12

nhưng chưa có

người mua)

DAP đen hồng hà, 64% 11000-11100 11000-11100 11000-11100 11000-11100 11000-11100

DAP xanh hồng hà, 60% 10900 10900 10900 10900 10900

DAP đen hồng hà 66% (18-

48)12400-12500 12400-12500 12400-12500 12400-12500 12400-12500

DAP xanh Tường Phong,Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

1. Sài Gòn: Thị trường trầm lắng

Tại chợ Trần Xuân Soạn, chào bán DAP xanh hồng hà 64% và DAP xanh Đình Vũ tạm giữ ở mức 11600-11700 đ/kg và9100-9200 đ/kg; DAP Phú Mỹ ở mức 9900-10000 đ/kg.

Tham khảo bảng giá giao dịch các mặt hàng phân bón tại chợ Trần Xuân Soạn năm 2017, Vnd/kg

Page 12: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 12 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

64%

DAP xanh Tường Phong,

60%Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng

DAP đen Tường Phong, 64% Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng

DAP nâu Tường Phong, 64% 10400-10500 10400-10500 10400-10500 10400-10500 10400-10500

DAP Đình Vũ 16-45

9100-9200

(Đen/xanh); 9000-

9050 (vàng)

9100-9200

(Đen/xanh); 9000-

9050 (vàng)

9100-9200

(Đen/xanh); 9000-

9050 (vàng)

9100-9200

(Đen/xanh); 9000-

9050 (vàng)

9100-9200

(Đen/xanh); 9000-

9050 (vàng)

DAP nâu đậm (Nga) 11200-11250 11200-11250 11200-11250 11200-11250 11200-11250

DAP Phú Mỹ 9900-10000 9900-10000 9900-10000 9900-10000 9900-10000

DAP Hàn Quốc đen14000 (Nguyễn

Phan, Vinacam)

14000 (Nguyễn

Phan, Vinacam)

14000 (Nguyễn

Phan, Vinacam)

14000 (Nguyễn

Phan, Vinacam)

14000 (Nguyễn

Phan, Vinacam)

DAP Úc 10900 10900 10900 10900 10900

DAP vàng (Con Cò) 11200 11200 11200 11200 11200

DAP nâu Mexico 10300 10300 10300 10300 10300

NPK

NPK Phú Mỹ (Nga 16-16-8 +

13S + TE)8500-8700 8500-8700 8500-8700 8500-8700 8500-8700

NPK Phú Mỹ (Nga 15-15-15

+TE)11200-11400 11200-11400 11200-11400 11200-11400 11200-11400

NPK Phú Mỹ (Nga 27-6-6) 10800-11200 10800-11200 10800-11200 10800-11200 10800-11200

NPK Phú Mỹ (Nga 25-9-9) 11600-12000 11600-12000 11600-12000 11600-12000 11600-12000

NPK Việt Nhật 16-16-8+13S 8200-8250 8200-8250 8200-8250 8200-8250 8200-8250

NPK Việt Nhật 15-15-15 11300-11350 11300-11350 11300-11350 11300-11350 11300-11350

NPK Bình Điền 16-16-8+9S 8360 8360 8360 8360 8360

NPK Bình Điền 16-16-

8+6S+TE8014 8014 8014 8014 8014

NPK Bình Điền 16-8-

16+9S+TE8665 8665 8665 8665 8665

NPK Bình Điền 16-16-13+TE 11430 11430 11430 11430 11430

NPK Bình Điền 15-15-15 11430 11430 11430 11430 11430

NPK Bình Điền 20-20-15 11108 11108 11108 11108 11108

NPK Bình Điền 20-20-15+TE 11765 11765 11765 11765 11765

NPK Bình Điền 20-10-15 9357 9357 9357 9357 9357

NPK Bình Điền 20-10-15+TE 10029 10029 10029 10029 10029

NPK Bình Điền 16-16-16+TE 12504 12504 12504 12504 12504

NPK 5 sao 16-16-8+13S 8200-8300 8200-8300 8200-8300 8200-8300 8200-8300

NPK Baconco 16-16-8+13S 8200 8200 8200 8200 8200

NPK Baconco 20-20-15 11950-12000 11950-12000 11950-12000 11950-12000 11950-12000

NPK Baconco 15-15-15 12500-12550 12500-12550 12500-12550 12500-12550 12500-12550

NPK Yara 15-15-15 12600-12700 12600-12700 12600-12700 12600-12700 12600-12700

NPK Yara 20-20-15 11700 11700 11700 11700 11700

NPK Yara 25-7-7 13200-13300 13200-13300 13200-13300 13200-13300 13200-13300

NPK Hàn Quốc 16-16-8

(không có TE)7650-7800 7650-7800 7650-7800 7650-7800 7650-7800

NPK Hàn Quốc 16-16-8+TE8000

(DCM)

8000

(DCM)

8000

(DCM)

8000

(DCM)

8000

(DCM)

NPK Hàn Quốc 16-8-16+TE 8350-8400 8350-8400 8350-8400 8350-8400 8350-8400

NPK Vĩnh Thạnh (30-9-9) 12900-13000 12900-13000 12900-13000 12900-13000 12900-13000

NPK Hoàng Đức (Nga 25-9-

9)12200-12300 12200-12300 12200-12300 12200-12300 12200-12300

SA

SA Nhật – K.Cương 3600-3700 3600-3700 3600-3700 3600-3700 3600-3700

SA Phú Mỹ (Nhật) 3450-3600 3450-3600 3450-3600 3450-3600 3450-3600

SA Trung Quốc bột mịn 2700 2700 2700 2700 2700

2. Tây Nam Bộ: nhu cầu chưa tăng mạnh

Page 13: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 13 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Chủng loại Hình thức Ngày 29/11 Ngày 27/11 Ngày 23/11 Ngày 21/11

UREA

Ure Cà Mau

Mua vào tại nhà

máy6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh)

6900 (giá ngoài

lệnh)

6900 (giá ngoài

lệnh)

Bán ra 7000 7000 7000 7000

Ure Phú Mỹ

Mua vào tại kho

trung chuyển6750-6800 6750-6800 6750 (giá lệnh) 6800

Bán ra 7000 7000 7000-7050 7000-7050

Ure Hà BắcMua vào SG 6600-6700 6600-6700 6600-6700 6600-6700

Bán ra - - - -

N 46 Plus (Cà Mau)Mua vào nhà máy 8000 8000 8000 8000

Bán ra 8500 8500 8500 8500

N-Protect (Con Cò)Mua vào nhà máy 8100-8200 (nhà máy) 8100-8200 (nhà máy)

8100-8200 (nhà

máy)

8100-8200 (nhà

máy)

Bán ra 8500-8600 8500-8600 8500-8600 8500-8600

DAP

DAP xanh hồng hà

64%

Mua vào SG 11600-11700 11600-11700 11600-11700 11600-11700

Bán ra 11800-11900 11800-11900 11900-12000 11900-12000

DAP xanh 64% Cà Mau

đóng bao

Mua vào SG

Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11500-11600

DAP xanh Tường

Phong 64%

Mua vào SG Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng

Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11500-11600

DAP Đình Vũ 16-45

(xanh/đen)

Mua vào 9000 (Cần Thơ) 9000 (Cần Thơ)8900 (cảng Cần

Thơ)

8900 (cảng Cần

Thơ)

Bán ra 9200-9300 9200-9300 9200-9300 9200-9300

DAP Con Cò (vàng) Mua vào SG 11200 11200 11200 11200

KALI

Kali Phú Mỹ bột

Mua vào tại kho

trung chuyển6000-6200 6000-6200 6000-6200 6000-6200

Bán ra 6200-6300 6200-6300 6200-6300 6200-6300

Kali Phú Mỹ miểng

Mua vào tại kho

trung chuyển6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000

Bán ra 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100

Kali Isarel miểngMua vào SG 7100 7100 7100 7100

Bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300

Kali Canada/Belarus

bột

Mua vào SG 6000-6200 6000-6200 6000-6200 6000-6200

Bán ra 6200-6300 6200-6300 6200-6300 6200-6300

Kali Canada/Belarus

miểng

Mua vào SG 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100

Bán ra 7000-7200 7000-7200 7000-7200 7000-7200

Kali Đức miểng Mua vào 7100 7100 7100 7100

Kali Nga miểngMua vào SG 6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000

Bán ra 7100-7200 7100-7200 7100-7200 7100-7200

NPK

NPK Phú Mỹ (Nga 16-

16-8 + 13S + TE)

Mua vào SG8200-8300 (kho nhà

máy)

8200-8300 (kho nhà

máy)

8200-8300 (kho nhà

máy)

8200-8300 (kho nhà

máy)

Bán ra 8700-8900 8700-8900 8700-8900 8700-8900

NPK Việt Nhật (16-16-8

+ 13S)

Mua vào SG8050-8100 (nhà máy);

8150 (giá ngoài lệnh)

8050-8100 (nhà máy);

8150 (giá ngoài lệnh)

8050-8100 (nhà

máy); 8150 (giá

ngoài lệnh)

8050-8100 (nhà

máy); 8150 (giá

ngoài lệnh)

Bán ra 8400 8400 8400 8400

NPK Con Cò (16-16-8

+ 13S)Mua vào SG 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy)

Mặc dù giá Ure Phú Mỹ tại Đông Nam Bộ đã tăng do nhà máy bảo dưỡng nhưng tại Tây Nam Bộ giá khá chững, vụĐông Xuân vẫn chưa xuống giống tập trung. Tại Cần Thơ, đại lý cấp 1 bán ra một số chủng loại phân bón: Ure Cà Mau7000 đ/kg; Ure Phú Mỹ 7000 đ/kg; DAP xanh hồng hà 64% giá 11800-11900 đ/kg.

Bảng giá chủng loại phân bón mua vào-bán ra của đại lý cấp 1 tại khu vực Cần Thơ, đồng/kg

Page 14: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 14 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

NPK Bình Điền (16-16-

8 + 9S)Mua vào SG 8200-8250 (nhà máy) 8200-8250 (nhà máy) 8200-8250 (nhà

máy)

8200-8250 (nhà

máy)

NPK Bình Điền (16-16-

8+TE+6S)Mua vào SG 7950 (nhà máy) 7950 (nhà máy) 7950 (nhà máy) 7950 (nhà máy)

NPK Bình Điền (20-20-

15)Mua vào SG 11200 (nhà máy) 11200 (nhà máy) 11200 (nhà máy) 11200 (nhà máy)

NPK Bình Điền (20-20-

15+TE)Mua vào SG 11580 (nhà máy) 11580 (nhà máy) 11580 (nhà máy) 11580 (nhà máy)

NPK Cà Mau (Hàn

Quốc 16-16-8+TE)

Mua vào SG

8000-8200 (8000 nhận

kho SG; 8200 nhận kho

cấp 1)

8000-8200 (8000 nhận

kho SG; 8200 nhận kho

cấp 1)

8000-8200 (8000

nhận kho SG; 8200

nhận kho cấp 1)

8000-8200 (8000

nhận kho SG; 8200

nhận kho cấp 1)

Bán ra

8400-8600 (8400 giao tại

kho cấp 1; 8600 giao tới

kho cấp 2)

8400-8600 (8400 giao tại

kho cấp 1; 8600 giao tới

kho cấp 2)

8400-8600 (8400

giao tại kho cấp 1;

8600 giao tới kho

cấp 2)

8400-8600 (8400

giao tại kho cấp 1;

8600 giao tới kho

cấp 2)

Chủng loại Loại giá 28/11 22/11 16/11 09/11

Ure Phú Mỹ

Mua vào kho

trung chuyển6800 6800 7000 6800 (ngoài lệnh 7000)

Bán ra 7000-7050 7000-7050 7100-7150 7100-7150

Ure Cà Mau

Mua vào nhà

máy6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh)

Bán ra 7000 7000 7000 6950-7000

Ure Malay hạt đục

Mua vào Sài

Gòn6800-6900 6800-6900 6800-6900 6800-6900

Bán ra

Ure Indo hạt trong

Mua vào Sài

Gòn6200-6250 6200-6250 6200-6400 6200-6400

Bán ra

Ure Indo hạt đục

Mua vào Sài

Gòn6800-6900 6800-6900 6800-6900 6800-6900

Bán ra

Ure Hà Bắc

Mua vào Sài

Gòn

6600-6700 (chào bán

SG)

6600-6700 (chào bán

SG)

6600-6700 (chào bán

SG)

6600-6700 (chào bán

SG)

Bán ra

DAP xanh hồng hà

64%

Mua vào Sài

Gòn11700 11700 11700 11500-11600

Bán ra 11900-12000 11900-12000 11900-12000 11600-11700

DAP xanh Tường

Phong 64% (đóng

lại bao)

Mua vào Sài

GònHàng ít Hàng ít Hàng ít Hàng ít

Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11200

DAP Cà Mau 64%

Mua vào Sài

Gòn

Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11200

DAP Đình Vũ

xanh/đen

Mua vào Cần

Thơ8900 (hàng ký trước) 8900 (hàng ký trước) 8900 (hàng ký trước) 8900

Bán ra 9200-9300 9200-9300 9200-9300

Kali Israel bột

Mua vào Sài

Gòn6000-6300 6000-6300 6000-6300 6000-6300

Bán ra - - - -

Kali Nga bột

Mua vào Sài

Gòn6000-6100 6000-6100 6000-6100 6000-6100

Bán ra - - - -

Kali Israel miểng

Mua vào Sài

Gòn7100-7150 7100-7150 7100-7150 7100-7150

Bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300

Kali Nga miểng

Mua vào Sài

Gòn6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Bảng giá phân bón mua vào-bán ra của đại lý cấp 1 khu vực Sóc Trăng năm 2017, đồng/kg.

Page 15: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 15 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300

Kali Lithuania/

Canada/Belarus

miểng (SG)

Mua vào 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100

Bán ra 7100-7300 7100-7300 7100-7300 7100-7300

NPK Hàn Quốc

(16-16-8+TE)

Mua vào Sài

Gòn8000 8000 8000 8000

Bán ra 8400 8400 8400 8400

Chủng loại Địa phương 30/11/2017 28/11/2017 24/11/2017 21/11/2017

Ure Phú Mỹ

Đà Nẵng 6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000

Quy Nhơn 6900-6950 6900-6950 6900-6950 6900-6950

Quảng Ngãi 7200-7400 7200-7400 7200-7400 7200-7400

Ure Cà MauQuy Nhơn 7000 7000 7000 7000

Quảng Ngãi 7350 7350 7350 7350

Ure Indo hạt trongQuy Nhơn - - - -

Quảng Ngãi

Kali Hà Anh (bột)

Quy Nhơn 6300 6300 6300 6300

Đà Nẵng 6000 6000 6000 6000

Quảng Ngãi 6200-6400 6200-6400 6200-6400 6200-6400

Kali Canada

miểng (VinaCafe)

Quy Nhơn 7150-7200 7150-7200 7150-7200 7150-7200

Quảng Ngãi 7450 7450 7450 7450

Kali Nông sản

(bột)

Quy Nhơn 6300 6300 6300 6300

Đà Nẵng 5900-6000 5900-6000 5900-6000 5900-6000

Quảng Ngãi 6200-6400 6200-6400 6200-6400 6200-6400

Kali Nông sản

(miểng)Quy Nhơn 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000

Kali Phú Mỹ (bột)Quy Nhơn

6000-6050 (cầu

tàu)6300 6300 6300

Quảng Ngãi 6200-6400 6200-6400 6200-6400 6200-6400

Kali Phú Mỹ

(miểng)

Quy Nhơn 6900-6950 6900-6950 6900-6950 6900-6950

Quảng Ngãi 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100

NPK Phú Mỹ (Nga

16-16-8 + 13S +

TE)

Quy Nhơn8300-8350 (cầu

tàu)8400 8400 8400

Đà Nẵng 8400 8400 8400 8400

Quảng Ngãi 8600-8700 8600-8700 8600-8700 8600-8700

NPK Hàn Quốc

16-16-8 (không có

TE)

Quy Nhơn 7800-8000 7800-8000 7800-8000 7800-8000

Quảng Ngãi 8200-8300 8200-8300 8200-8300 8200-8300

NPK Bình Điền

20-20-15 (Quảng

Trị)

Quảng Ngãi 11700-11800 11700-11800 11700-11800 11700-11800

Quảng Trị 11400-11500 11400-11500 11400-11500 11400-11500

NPK Việt Pháp

20-20-15

Quy Nhơn 11800 11800 11800 11800

Quảng Ngãi 12200 12200 12200 12200

SA Nhật (hạt Quy Nhơn 3200-3300 3200-3300 3200-3300 3200-3300

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

3. Miền Trung: Nhu cầu thấp

Tại miền Trung, nhu cầu phân bón vẫn thấp do chưa vào vụ Đông Xuân. Dự kiến vụ Đông Xuân sẽ xuống giống từ giữatháng 12 theo đó nhu cầu mua hàng sẽ tăng trở lại. Nguồn cung cũng đang bổ sung về cảng Quy Nhơn để chuẩn bị chovụ Đông Xuân: tàu Kali Phú Mỹ bột chào tại cầu tàu giá 6000-6050 đ/kg; dự kiến tàu NPK Phú Mỹ cũng cập cảng QuyNhơn đầu tháng 12 với giá chào 8300-8350 đ/kg.

Tuy nhiên, cuối tháng 11 đại lý vẫn chưa nhập hàng nhiều do nước lũ vẫn khá cao: tồn kho tại kho cấp 1 tại Quảng Ngãikhoảng 100-200 tấn/kho; kho cấp 2 gần như không có hàng. Trên Tây Nguyên đang thu hoạch cây công nghiệp nênkhông có nhu cầu phân bón.

Bảng giá một số mặt hàng phân bón đại lý cấp 1 bán ra tại khu vực Đà Nẵng, Quy Nhơn, Quãng Ngãi, đồng/kg(giá tại kho cấp 1, chưa VAT, chưa phí vận chuyển)

Page 16: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 16 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

trung) Quảng Ngãi 3500-3550 3500-3550 3500-3550 3500-3550

SA Trung Quốc

(bột)

Quy Nhơn 2400-2500 2400-2500 2400-2500 2400-2500

Quảng Ngãi 2600-2700 2600-2700 2600-2700 2600-2700

SA Trung Quốc

(hạt)Quy Nhơn 3000-3050 3000-3050 3000-3050 3000-3050

Lân Ninh BìnhQuy Nhơn 2800 2800 2800 2800

Quảng Ngãi 3000 3000 3000 3000

Lân Văn ĐiểnQuy Nhơn 2780-2800 2780-2800 2780-2800 2780-2800

Quảng Ngãi 3050-3100 3050-3100 3050-3100 3050-3100

DAP Nga đenQuy Nhơn 11700 11700 11700 11700

Quảng Ngãi 12400 12400 12400 12400

Cửa khẩu/ Ga Chủng loại DNNK Lượng, tấn

Cửa khẩu LàoCai

DAP CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 4,628

CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 4,410

CTCP XNK Thanh Tùng 3,000

Tổng 12,038

SA CT TNHH 1TV Xnk Thành Phát 1,123

CN CTCP XNK Hà Anh tại Lào Cai 300

CTCP Vật Tư Nông Sản 273

CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 180

CT TNHH Tú Thanh Hà 100

Tổng 1,976

Khác CT TNHH 1TV XNK AN AN 1,535

Tổng 1,535

Ammonium Nitrate CTCP SX & TM Hóa CHấT AN PHú 900

Tổng 900

Tổng 16,449

Ga Lào Cai

DAP CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 7,130

CT TNHH TM THUỷ NGâN 1,984

CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 1,023

Tổng 10,137

SA CT TNHH TM THUỷ NGâN 1,262

Tổng 1,262

Tổng 11,399

Tổng 27,848

Thực hiện Ước tính T11/2017 Cộng dồn T11/2017 so với T11/2016 11T/2017 so với 11T/2016

Nguồn: AgroMontior tổng hợp

4. Cửa khẩu Lào Cai

Tại cửa khẩu Lào Cai, lượng hàng nhập khẩu từ Trung Quốc vẫn khá đều. Trong tuần này, ước tính có khoảng 1000tấn DAP về cửa khẩu Lào Cai và khoảng 700 tấn về ga Lào Cai mỗi ngày.

Lượng nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ 7/11-21/11 về Lào Cai, tấn

Nguồn: TCHQ

PHẦN III. THƯƠNG MẠI- SẢN XUẤT

Theo ước tính của Tổng cục Thống kê, trong tháng 11/2017, Việt Nam sản xuất 190,6 nghìn tấn Urea và 228,2 nghìn tấnNPK, lần lượt giảm 1% và tăng 24,1% so với tháng 11/2016. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng sản lượng Urea vàNPK ước đạt 2,15 triệu tấn và 2,31 triệu tấn, tương ứng tăng 13,4% và 11% so với cùng kỳ năm 2016.

Về thương mại, trong tháng 11/2017, Việt Nam ước tính nhập khẩu 380 nghìn tấn phân bón, trị giá 95 triệu USD, giảm4% về lượng và 6% về kim ngạch so với tháng 10/2017. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng hàng nhập ước đạt 4,3triệu tấn, trị giá 1142 triệu USD, tăng 16,3% về lượng và 14,1% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2016.

Sản lượng Urea và NPK của Việt Nam trong tháng 11/2017, nghìn tấn

Page 17: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 17 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

10T/2017 11T/2017 (%) (%)

Urea 1964.1 190.6 2154.7 99 113.4

NPK 2084.3 228.2 2312.5 124.1 111.0

Chỉ tiêu

T10/2017 Ước tính T11/2017 Ước tính 11T/2017% tăng/giảm 11T/17 sovới 11T/16

Lượng,

nghìn tấn

Trị giá, triệu

USD

Lượng,

nghìn tấn

Trị giá, triệu

USD

Lượng,

nghìn tấn

Trị giá, triệu

USDVề lượng Về trị giá

Nhậpkhẩu

Tổng 395 101 349 87 4267 1135 15.5 13.3

Ure 151 18 73 20 564 123 2.2 -2.1

SA 103 13 112 14 1004 120 9.7 10.8

DAP 74 26 64 23 844 307 19.8 16.9

NPK 22 8 31 12 475 170 78.0 52.3

Khác 45 36 69 20 1380 415 9.7 5.5

Xuất khẩu 92 29 70 20.3 892 252.4 31.1 30.1

Chủng loại Lượng, tấn Trị giá, USD

SA 44,030 5,427,732

Kali 37,309 9,835,660

DAP 32,945 11,477,483

Ure 29,314 7,731,517

Khác 13,254 3,745,993

NPK 12,116 4,379,159

Ammonium Chloride 5,423 664,292

Ammonium Nitrate 900 450,000

MKP 180 207,685

phân bón lá 165 1,113,453

MAP 152 85,450

Nguồn: TCTK

Theo Bộ NN&PTNT, nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 11/2017 ước tính đạt 349 nghìn tấn, trị giá 87 triệuUSD. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng nhập 4,267 triệu tấn- kim ngạch 1,135 tỷ USD, tăng 15,5% về lượng và13,3% về giá trị so với cùng kỳ năm 2016.

Trên kênh xuất khẩu, trong tháng 11/2017, Việt Nam ước tính xuất khẩu 70 nghìn tấn phân bón, giá trị khoảng 20.3 triệuUSD. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng xuất khẩu đạt 892 nghìn tấn, trị giá 252.4 triệu USD, tăng 31,1% về lượng và30,1% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2016.

Xuất nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10-11/2017

Nguồn: Bộ NN&PTNT

Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ tháng 1/2016-11/2017

Nguồn: TCHQ (Tháng 11*/2017: Ước tính của Bộ NN&PTNT- Tháng 11**/2017: Ước tính của TCTK)

Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón của Việt Nam theo chủng loại từ 07/11-21/11/2017

Page 18: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 18 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Tổng 175,788 45,118,423

Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD

TCT Phân Bón & Hóa Chất Dầu Khí CTCP 34,200 8,203,000

CTCP Vật Tư Nông Sản 13,618 3,343,139

CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 12,371 2,862,899

CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 11,758 4,105,020

CTCP Vật Tư Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bình Định 8,000 1,056,000

CT TNHH Baconco 7,133 2,338,354

CT Phân Bón Việt Nhật 6,342 781,454

CT TNHH SX DV & TM HUỳNH THàNH 5,768 1,759,722

CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 5,613 1,876,587

CT TNHH VIệT HóA NôNG 5,400 1,861,444

CTCP PHâN BóN MIềN NAM 5,001 1,143,499

CT TNHH SX TM DV HảI BìNH 4,598 924,523

CT TNHH 1TV TM XNK Chính Phượng 4,498 1,327,455

CT TNHH TM THUỷ NGâN 4,246 1,014,865

CT TNHH ĐầU Tư & TM PHươNG THảO 3,520 689,121

CTCP CôNG NôNG NGHIệP TIếN NôNG 3,360 516,082

CTCP XNK Thanh Tùng 3,000 948,102

CT TNHH YARA VIệT NAM 1,811 704,562

CT TNHH TM VĩNH THạNH 1,767 484,630

CT TNHH Vận Tải & TM Tân Tạo 1,667 450,077

Khác 32,120 8,727,890

Tổng cộng 175,788 45,118,423

Thị trường Lượng, tấn Trị giá, USD

Singapore 56,959 14,135,800

China 44,730 12,549,620

Latvia 27,208 7,465,240

HongKong 13,725 1,783,011

Korea (Republic) 7,890 2,231,927

Japan 7,348 999,760

Laos 4,731 980,095

Philippines 4,600 1,585,000

Canada 3,494 705,519

Netherlands 1,005 299,499

Khác 4,100 2,382,952

Tổng 175,788 45,118,423

Chủng loại Cụm cảng/ Cửa khẩu Lượng, tấn Trị giá, USD

SA

Cụm Cảng Sài Gòn 11,350 1,341,458

Cảng miền trung 8,000 1,056,000

Cụm cảng BRVT 8,000 1,020,000

Cụm cảng Hải Phòng 6,423 743,946

Đồng Nai 6,342 781,454

CK Lào Cai 1,976 242,515

Ga Lào Cai 1,262 171,104

Nguồn: SLHQ

Top 20 DN nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ 07/11-21/11/2017

Nguồn: SLHQ

Top 10 thị trường nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ 07/11-21/11/2017

Nguồn: SLHQ

Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Cụm cảng/cửa khẩu từ 07/11-21/11/2017

Page 19: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 19 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Khác 677 71,255

Tổng 44,030 5,427,732

Kali

Cụm cảng BRVT 27,867 7,633,077

Ck miền trung 7,093 1,579,693

Cụm Cảng Sài Gòn 1,035 297,090

CK HÀ Tĩnh 1,014 202,800

Cụm cảng Hải Phòng 300 123,000

Tổng 37,309 9,835,660

DAP

CK Lào Cai 12,038 4,089,114

Ga Lào Cai 10,137 3,534,069

Cụm cảng BRVT 5,700 2,137,500

Khác 3,800 1,231,200

Cụm Cảng Sài Gòn 1,270 485,600

Tổng 32,945 11,477,483

Ure

Cụm Cảng Sài Gòn 27,324 7,204,156

Cảng miền trung 1,990 527,361

Tổng 29,314 7,731,517

NPK

Cụm Cảng Sài Gòn 10,914 3,913,484

Cụm cảng BRVT 683 314,040

Cụm cảng miền trung 519 151,636

Tổng 12,116 4,379,159

Chủng loại Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD

SA

TCT Phân Bón & Hóa Chất Dầu Khí CTCP 8,000 1,020,000

CTCP Vật Tư Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bình Định 8,000 1,056,000

CT Phân Bón Việt Nhật 6,342 781,454

CT TNHH TM THUỷ NGâN 2,262 298,910

CTCP CôNG NôNG NGHIệP TIếN NôNG 2,060 238,832

Khác 17,367 2,032,536

Tổng 44,030 5,427,732

Kali

TCT Phân Bón & Hóa Chất Dầu Khí CTCP 26,200 7,183,000

CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 1,850 486,550

CT TNHH SX TM DV HảI BìNH 1,700 365,600

CT TNHH Vận Tải & TM Tân Tạo 1,667 450,077

CTCP CôNG NôNG NGHIệP TIếN NôNG 1,250 250,000

Khác 4,642 1,100,433

Tổng 37,309 9,835,660

DAP

CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 11,758 4,105,020

CT TNHH Baconco 5,700 2,137,500

CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 5,433 1,854,106

CT TNHH 1TV TM XNK Chính Phượng 3,800 1,231,200

CTCP XNK Thanh Tùng 3,000 948,102

Khác 3,254 1,201,555

Tổng 32,945 11,477,483

Ure

CTCP Vật Tư Nông Sản 10,329 2,707,783

CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 8,710 2,173,371

CT TNHH SX DV & TM HUỳNH THàNH 5,768 1,759,722

CTCP PHâN BóN MIềN NAM 4,507 1,090,641

Tổng 29,314 7,731,517

CT TNHH VIệT HóA NôNG 5,400 1,847,000

CT TNHH TM VĩNH THạNH 1,269 391,537

CT TNHH YARA VIệT NAM 683 314,040

Nguồn: SLHQ

Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Doanh nghiệp từ 07/11-21/11/2017

Page 20: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 20 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

NPK CT TNHH Như Linh 672 267,120

CTCP PHâN BóN BìNH ĐIềN 615 236,737

Khác 3,478 1,322,725

Tổng 12,116 4,379,159

Giao dịch Mở Đóng Tham gia $/tNghìntấn

Giao/ nhận Ghi chú-Kết quả

MFL (Ấn Độ): mua

Urea hạt trong 14/12 25

BCIC (Bangladesh):

nhập khẩu Urea hạt

trong

06/12 100

BCIC (Bangladesh):

nhập khẩu Urea hạt

đục

04/12 125

CIL (Ấn Độ): mua

Urea hạt trong 247 CFR 25

Cảng Kakinada hoặc

Vizag. T12

PhosAgo (Nga): bán

Urea hạt đục 235 FOB Baltic 10 T12

MOPCO (Ai Cập):

bán Urea 225 FOB 20-25

SIUCI (Oman): bán

Urea 230-235 FOB T12

Thương nhân: mua

Urea Iran

225-230 CFR

Nam TQ T12

Indonesia: bán DAP 410 CIF

(380 FOB)40

Ả rập Saudi: bán

DAP 388 FOB 50 T12

Thổ NHĩ Kỳ: bán

urea hạt trong 255 CFR 3-4

Abu Qir (Ai Cập):

bán Urea hạt

đục/trong

240 FOB 25 T12 Chưa chốt

Grodno Azot

(Belarus/Baltic): bán

urea hạt đục

24/11 227 FOB

Klaipeda3/10

NFL (Ấn Độ): Nhập

khẩu dài hạn DAP 27/11

Xingfa, Wengfu,

Sabic, Ma’aden và

PhosAgro

500

Brazil: mua Urea 232-233 CFR 10

Tocantins (Braxil):

mua Ure 257 CFR T12 Chưa được xác nhận

Incofe (Trung Mỹ):

mua urea hạt đục 270 CFR 21 T12 tới Caldera,

Costa Rica và

Buenaventura ở

Colombia

Incofe (Trung Mỹ):

mua urea hạt trong 260 CFR 4

Disagro/Incofe: bán

ure hạt đục

Nitron

275 9

Disagro/Incofe: bán

ure hạt đục 265 16

Oman (Ả rập): bán

ure hạt đục 237-283 FOB Đang đàm phán

Nguồn: SLHQ

PHẦN IV. PHỤ LỤC-TIN VẮN

1. Tin vắn

Việt Nam

Quốc tế

* Bảng giao dịch phân bón quốc tế tháng 11-12/2017

Page 21: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 21 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

TFC (Đài Loan):

Nhập khẩu ure hạt

trong

23/11 6 T12

Gresik Indonesia:

nhập khẩu ure hạt

trong

3x40Từ T12/2017 đến

T2/2018

EuroChem (Biển

Đen): bán DAP Tây Âu 385 FOB T12

OCP (Morocco): bán

NPK/NPS 400-450 T12

OCP (Morocco):

Bán phosphate Châu Phi 530-600 T12

Grodno (Belarus):

bán UAN24/11 25

EuroChem (Biển

Đen): giao dịch UAN Argentina 160-165 FOB

EBIC (Ai Cập): bán

ammonia Trammo

330 FOB Ain

Soukhna23.4 Ngày 15-20 T11

Nola (Mỹ): bán urea 21/11 217 FOB

Abu Qir (Ai Cập):

bán UAN 21/11 Dreymoor? 177 FOB 14-15 Nửa cuối T12

Grodno (Belarus):

bán UAN-32 20/11

165 FOB

Klaipeda10

FACT (Ấn Độ): bán

ammonia 17/11 Trammo

375 CFR

Cochin2x7.5

Ngày 9-13/1/2018 và

24-28/1/2018

Nola (Mỹ): bán urea 223 FOB Giao tháng 12

Úc: mua DAP Trung Quốc410 CFR

(390 FOB)

Thái Lan: mua DAP Trung Quốc410 CFR

(385 FOB)10-15

CHS (Brazil): bán

Ure hạt đục 290 FOB 4

EuroChem (Nga):

bán Ure hạt trong Thổ Nhĩ Kỳ 260 FOB 6 T11,12

MMTC (Ấn Độ): mua

MOP xá13/11 15/11 15-20

Tuần 3/11-giữa

T1/2018

Chào giá có giá trị hết

19/12.

Mosaic: bán MAP

10/11

385 FOB

30

Xếp hàng T12

Mosaic: bán DAP

375 FOB

TampaXếp hàng T12

Mỹ Latinh 365 FOB 25

Nola: bán sà lan

DAP

350 FOB New

Orleans

NFL (Ấn Độ): mở

thầu nhập khẩu dài

hạn MOP

09/11 30/11

35 T4/2018

35 T5/2018

30 T8/2018

MMTC (Ấn Độ): bán

SA07/11 21/11 0,72

Nola: bán 2 sà lan

MAP 365 FOB

OCP (Morocco): bán

DAP Brazil 410 CIF

Pakistan: mua DAP 400 CFR 40

Có thể có xuất xứ từ

TQ với giá 383-385 $/t

FOB.

Nga: bán MAP Uruguay 390 CIF 6,5

Trung Quốc: bán

DAP Guatemala 390

Fauji (Pakistan):

mua DAP Úc 380 CIF

Ma’aden (Ả rập):

xuất khẩu DAP Ấn Độ 375 55

Page 22: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 22 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Ma’aden (Ả rập):

bán DAP/MAP Úc 390 CIF 30 Giao hàng T12

Canada: bán Lưu

huỳnh

165 FOB

Vancouver165 Giao t11

PPL (Ấn Độ): bán

lưu huỳnh Swiss Singapore 218 CFR 30

IGCC (Iran): bán lưu

huỳnh 176 FOB 30

Nửa cuối T11 ở

Bandar Abbar

PhosAgro (Baltic):

bán amoniac 320 FOB 9

Xếp hàng tại

Sillamae T11

Mitsubishi (Hàn

Quốc): bán amonia Yara

360 CFR Hàn

Quốc

Kaltim (Indonesia):

bán urea 06/11

Koch, Liven, Brio,

Sichuang Beifeng

Thấp nhất là

260 FOB từ

Brio

30

Hủy thầu do mức giáđược trả quá thấp sovới phiên thầu NFL

NFL (Ấn Độ): nhập

khẩu dài hạn DAP02/11 23/11

150 T4,5/2018

50 T6/2018

100 T7/2018

150 T8/2018

50 T9,10/2018

NFL (Ấn Độ): thầu

nhập khẩu urea25/10 31/10 13 nhà cung cấp

299,98-313,66

CFR

Chậm nhất

20/12/2017

HỦY THẦU13 chào thầu với tổng

lượng thầu tới 1,51triệu

tấn

Tỉnh thành Loại cây trồng DT kế hoạch (ha)Tính đến thời điểm báo cáo

DT gieo trồng (ha) DT thu hoạch (ha)

An Giang

Lúa Thu Đông 2017 166.893 167.026 44.221

Rau màu các loại 4.671 2.505

Ngô 1.741 1041

Đậu các loại 77 61

Lạc 194 113.7

Xoài 6.850

Cần Thơ

Lúa Đông Xuân 83.930 2.942

Rau các loại 11.200 578

Ngô 970 25

Đậu các loại 28

Cà Mau

Lúa mùa 2017 55.575 47.175

Lúa Thu Đông 12.400 2.071

Lúa Đông Xuân 22.900 13.012

Rau màu các loại 7.200 6.724

Tiền GiangLúa Hè Thu 2017 65.180 69.538 69.538

Lúa Thu Đông 2017 31.152 30.731 2.199

Vĩnh Long

Lúa Đông Xuân 59.000 12.620

Ngô 700 135 17

Rau màu các loại 12.200 4.451 506

Khoai lang 5.500 860

ThángUre Kali DAP

2017 2016 2017 2016 2017 2016

1 5,600 20,472 22,000 41,098

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

2. Phụ lục

Tiến độ gieo trồng tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, cập nhật ngày 26/11/2017

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Nhập khẩu Urea, DAP, Kali tại cụm cảng Sài Gòn trong tháng 1/2016-12/2017, cập nhật ngày 29/11, (tấn)

Page 23: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 23 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

2 58,160 2,900 20,000 17,110 6,600

3 38,745 23,023 55,500 43,000 28,169 52,721

4 7,800 10,200 15,000 25,892 11,905 10,650

5 10,339 50,090 52,500 25,500 7,900 21,200

6 8,000 24,183 4,500 21,000 31,008

7 28,804 9,500 32,484 64,000 13,022 47,300

8 33,339 41,300 13,000 90,700 18,359

9 47,589 31,333 13,000 2,900 14,410

10 55,847 48,984 35,000 27,496 38,000 46,457

11 37,431 54,754 3,500 33,700 8,700 39,119

12 20,865 20,000 69,500 31,326

Tổng cộng 331,654 337,604 238,484 337,088 280,504 319,150

Nội dungSố liệu tháng 10/2017 Lũy kế từ đầu năm

Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng, tấn Trị giá, USD

Nhập khẩu

Tổng cộng 392,409 100,831,663 3,961,761 1,062,554,980

Phân SA 105,995 12,807,210 919,288 107,375,157

Phân Kali 89,577 23,497,802 970,672 251,760,465

Phân NPK 28,401 10,190,496 465,837 163,258,892

Phân Ure 68,490 17,864,037 417,568 104,907,388

Phân DAP 73,598 26,251,663 792,567 289,102,628

Xuất khẩu Tổng 100,276 29,050,627 841,491 236,326,677

Xuất xứ Chủng loại Lượng, tấn Trị giá, USD

Việt Nam NPK 28,321 9,202,033

Ure 23,789 7,190,057

DAP 15,795 5,549,436

Phân bón hữu cơ 10,830 460,715

Ammonium Nitrate 9,840 3,264,640

Khác 1,098 398,420

Phân hữu cơ vi sinh 1,080 147,981

Phân lân 747 113,094

Kali 8 3,840

Phân bón lá - 120,341

Tổng 91,508 26,450,556

TNTX Kali 3,089 951,515

Khác 2,685 607,737

Ure 1,886 556,284

DAP 653 295,387

SA 290 53,890

MAP 165 135,259

Tổng 8,768 2,600,070

Tổng cộng 100,276 29,050,627

Chủng loại Lượng, tấn Trị giá, USD

SA 105,995 12,807,210

Kali 89,577 23,497,802

DAP 73,598 26,251,663

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Lượng và kim ngạch Nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017

Nguồn: TCHQ

Lượng và kim ngạch xuất khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017

Nguồn: SLHQ

Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón của Việt Nam theo chủng loại trong tháng 10/2017

Page 24: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 24 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Ure 68,490 17,864,037

NPK 28,401 10,190,496

Khác 19,267 6,501,008

Ammonium Chloride 4,493 591,476

Ammonium Nitrate 820 380,000

Phân bón lá 644 2,069,917

MAP 445 182,665

MKP 429 432,289

CAN 250 63,100

Tổng 392,409 100,831,663

Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD

CTCP TậP ĐOàN VINACAM 67,144 16,236,594

CTCP Vật Tư Nông Sản 36,889 12,744,439

CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc 27,733 7,015,614

CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 25,667 6,117,943

CT TNHH hàng Hóa TGO Hải Phòng 21,411 7,312,790

CT Phân Bón Việt Nhật 15,291 2,585,240

CTCP Phân Bón Miền Nam 14,349 3,442,924

CT TNHH SX DV & TM Huỳnh Thành 13,300 3,553,954

CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 11,832 3,848,800

CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 10,792 1,935,226

CT TNHH PHâN BóN NGUYêN NGọC 8,836 1,125,662

CT TNHH Nguyễn Phan 7,886 1,163,620

CT TNHH SX TM DV Hải Bình 7,694 1,468,829

CT TNHH Việt Hóa Nông 7,054 1,988,476

CT TNHH 1TV Phân Bón Dầu Khí Cà Mau 6,600 1,937,100

CTCP Tập Đoàn Long Hải 6,505 1,507,966

CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên 6,165 1,325,065

CT TNHH TM Thuỷ Ngân 6,129 805,115

CT TNHH Phân Bón Hàn Việt 4,403 774,375

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh 4,110 1,233,288

Khác 82,619 22,708,643

Tổng cộng 392,409 100,831,663

Thị trường Lượng, tấn Trị giá, USD

China 126,512 27,020,501

Indonesia 37,061 8,795,333

Mexico 32,971 12,199,174

Malaysia 31,464 9,266,288

Israel 29,551 8,139,168

Lithuania 27,578 7,548,084

Laos 18,723 4,044,078

Taiwan 16,322 2,389,661

Japan 14,368 1,861,628

Korea (Republic) 14,041 3,059,918

Khác 43,818 16,507,829

Tổng 392,409 100,831,663

Nguồn: SLHQ

Top 20 DN nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017

Nguồn: SLHQ

Top 10 thị trường nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017

Nguồn: SLHQ

Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Cụm cảng/cửa khẩu trong tháng

Page 25: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 25 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

Chủng loại Cụm cảng/ Cửa khẩu Lượng, tấn Trị giá, USD

SA Cụm cảng Sài Gòn 57,839 7,071,016

Đồng Nai 12,691 1,563,726

Cụm cảng Hải Phòng 12,552 1,353,640

Cảng miền trung 11,513 1,379,559

CK Lào Cai 4,741 593,607

Ga Lào Cai 4,660 628,163

Cụm cảng BRVT 2,000 217,500

Tổng 105,995 12,807,210

Kali Cụm cảng Sài Gòn 69,741 19,093,724

Ck miền trung 15,784 3,456,278

CK HÀ Tĩnh 2,939 587,800

Cụm cảng Hải Phòng 614 189,001

Cụm cảng BRVT 300 87,000

Cảng miền trung 200 84,000

Tổng 89,577 23,497,802

DAP Cụm cảng Sài Gòn 35,159 13,050,162

CK Lào Cai 21,920 7,428,135

Ga Lào Cai 13,919 4,751,852

Đồng Nai 2,600 1,021,514

Tổng 73,598 26,251,663

Ure Cụm cảng Sài Gòn 58,331 15,477,995

Khác 5,499 1,314,249

Cảng miền trung 4,660 1,071,793

Tổng 68,490 17,864,037

NPK Cụm cảng Sài Gòn 26,493 9,387,092

Cụm cảng BRVT 1,185 456,452

Cụm cảng Hải Phòng 400 210,300

Cảng miền trung 300 125,372

Khác 24 11,280

Tổng 28,401 10,190,496

Chủng loại Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD

SA CTCP TậP ĐOàN VINACAM 14,634 1,628,308

CT Phân Bón Việt Nhật 12,691 1,563,726

CT TNHH PHâN BóN NGUYêN NGọC 8,836 1,125,662

CT TNHH Nguyễn Phan 7,383 1,007,752

CT TNHH TM Thuỷ Ngân 6,129 805,115

Khác 56,322 6,676,647

Tổng 105,995 12,807,210

Kali CTCP TậP ĐOàN VINACAM 29,575 8,099,329

CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc 22,110 5,870,110

CT TNHH SX DV & TM Huỳnh Thành 7,600 2,128,000

CTCP Phân Bón Miền Nam 7,537 1,976,001

CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 5,480 1,320,167

Khác 17,275 4,104,195

Tổng 89,577 23,497,802

DAP CTCP Vật Tư Nông Sản 32,971 12,199,174

CT TNHH hàng Hóa TGO Hải Phòng 21,411 7,312,790

CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 10,932 3,691,539

10/2017

Nguồn: SLHQ

Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Doanh nghiệp trong tháng10/2017

Page 26: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 26 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

CT Phân Bón Việt Nhật 2,600 1,021,514

CTCP XNK Thanh Tùng 2,250 726,949

Khác 3,434 1,299,697

Tổng 73,598 26,251,663

Ure CTCP TậP ĐOàN VINACAM 21,967 6,136,277

CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 19,609 5,196,481

CTCP Phân Bón Miền Nam 5,499 1,314,249

CTCP Tập Đoàn Long Hải 5,499 1,374,102

CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên 4,660 1,071,793

Khác 11,256 2,771,135

Tổng 68,490 17,864,037

NPK CT TNHH 1TV Phân Bón Dầu Khí Cà Mau 6,600 1,937,100

CT TNHH Việt Hóa Nông 5,000 1,740,000

CTCP Phân Bón Bình Điền 3,186 1,226,726

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh 2,290 739,578

CT TNHH BEHN MEYER AGRICARE VIệT NAM 2,028 852,418

Khác 9,298 3,694,675

Tổng 366,062 90,611,209

Tên ngành

Các tháng năm 2017 so với tháng bình quânnăm gốc 2010

T11/2017so vớiT10/2017

T11/2017so vớiT11/2016

11T/2017 so với11T/2016

Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

Sản xuất hoá chất và sản

phẩm hoá chất139.0 147.0 151.0 102.7 113.3 109.0

Sản xuất phân bón 136.8 145.7 156.7 107.6 109.9 109.8

Tên ngànhT10/2017 so vớiT9/2017

T10/2017 so với T10/2016 10T/2017 so với 10T/2016

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 96.2 123.1 110.2

Tên ngành01/11/2017so với 01/10/2017

01/11/2017so với 01/11/2016

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 105.9 119.3

Nguồn: SLHQ

Chỉ số sản xuất ngành hoá chất và sản phẩm hóa chất, sản xuất phân bón tháng 11/2017, %

Nguồn: TCTK

Chỉ số tiêu thụ ngành sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất tháng 10/2017, %

Nguồn: TCTK

Chỉ số tồn kho ngành sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất thời điểm 01/11/2017, %

Nguồn: TCTK

[1] Chi tiết xem Bảng giao dịch phân bón quốc tế tháng 11-12/2017. Phần IV. Phụ luc-Tin vắn

[2] Giá ammonia ổn định ở mức cao; một số nhà sản xuất đá phosphate tạm ngưng bảo trì, thị trường cung cấp chặt chẽhơn; giá lưu huỳnh có xu hướng giảm nhưng tổng thể vẫn ở mức cao.

Thị trường Phân bón tuần (20/11-23/11/2017) 23/11

Bình luận thị trường Phân bón đầu tuần 24/11 – 28/11/2017 28/11

Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017) 30/11

Các tin khác :

Page 27: Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)songgianh.com.vn/songgianh/upload/files/Thị trường Phân bón...phẦn i. thuẾ nhẬp khẨu phÂn bÓn cỦa viỆt nam

13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)

Trang 27 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html

AgroMonitor Điều khoản sử dụng | Liên hệ