Tailieumontoan.com Tài liệu sưu tầm BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Nối
Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030 Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780 Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003 Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502 36474 Bài 2. Các số viết tiếp như sau:
55270.; 55280; 55 290; 55 300;55310; 55 320
44054;44 154; 44254; 44354;44 454; 44554
11943; 12943; 13 943; 14 943;15 943;16 943 Bài 3. Viết
Viết số Chục nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn
vị Viết số thành tổng
83 569 8 3 5 6 9 83 569 80000 30000 500 60 9= + + + + 7126 0 7 1 2 6 7126 7000 100 20 6= + + +
12 609 1 2 6 0 9 12 609 10000 2000 600 9= + + + 23 110 2 3 1 1 0 23 110 20000 3000 100 10= + + + 40 306 4 0 3 0 6 40 036 40000 300 6= + + 30 045 3 0 0 4 5 30 045 30000 40 5= + +
Bài 4. Tính nhẩm:
58300 2300− = 56000 46000 14000+ = 60000 26780 6780− = 20000 41450 8550+ = 50000 29000 2× = 58000 36000 : 4 = 9000
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com Bài 5. Đặt tính rồi tính:
74181 4728+ 48086 22248− 13073 3× 1532 : 4
74181
4728
78909
+
48086
22248
25838
−
13073
3
39219
×
41532
383
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2019 m : 2+ với m 382; m 2020.= =
Với 382m = ta có: 2019 382 : 2 2019 91 2210+ = + =
Với 2020m = ta có: 2019 2020 : 2 2019 1010 3029+ = + =
b) n 3 5190× + với n 106; n 2010.= =
Với 106n = ta có: 106 3 5190 318 5190 5508× + = + =
Với 2010n = ta có: 2010 3 5190 11220× + =
c) ( )2315 p : 5 565+ − với p 510; p 715.= =
Với 510p = ta có: ( )2315 510 : 5 565 2825 : 5 565 565 565 0.+ − = − = − =
Với 715p = ta có: ( )2315 715 : 5 565 3030 : 5 565 606 565 41.+ − = − = − =
B. KẾT NỐI
Bài 7. Sắp xếp các số đã cho
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76491, 76419, 76194, 68362, 68326
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 32154, 32451, 32541, 34271, 43217
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:
a) ( )26825 4278 3154− − = 26825 1124− = 25701.
b) 15324 3: 4× = 45972 : 4 = 11493.
c) 9438 45650 : 5− = 9438 9130− = 308.
Bài 9.
Tháng Mười hiệu sách Tiền phong bán được số cuốn sách là:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
12 678 1 596 11 082− = (cuốn sách)
Tổng số cuốn sách bán được trong cả hai tháng là:
12 678 11 082 23760+ = (cuốn sách)
ĐS: 23760 cuốn sách.
Bài 10. Tìm x, biết
a) 617 3 65527 41724− × = −x 1851 23803x − = 23803 1851x = + 25654x =
b) : 6 42 4203 28x + = + : 6 4203 28 42x = + − : 6 4189x = 4189 6x = × 25134x =
Vậy 25 654x = Vậy 25 134x =
Bài 11.
Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là:
1098 1071 2169+ = (sản phẩm)
Tổng số sản phẩm cả hai phân xưởng làm được là:
1098 2169 3267+ = (sản phẩm)
Cả hai phân xưởng có số công nhân làm việc là:
3267 : 9 363= (công nhân)
ĐS: 363 công nhân.
Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Chu vi 4a a a a a= + + + = (đơn vị)
b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh 1204 ,a cm= 813 .a dm=
Chu vi hình vuông có cạnh 1204a cm= là: 4 1204 4816× = (cm)
Chu vi hình vuông có cạnh ( )813a dm= là: 4 813 3252× = (dm)
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. a) Minh mua hết số tiền là:
16000 4 64000× = (đồng)
b) Minh còn thừa số tiền là:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
70000 64000 6000− = (đồng)
Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Đọc số Viết số Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi chín 615 289
Năm trăm linh hai nghìn bốn trăm mười 502 410 Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm 300 605 Sáu trăm mười ba nghìn hai trăm bốn mươi sáu 613 246 Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám 500 068 Hai trăm nghìn ba trăm linh sáu 200 306
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: 962 503
Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là: 620 048
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị:
Viết là: 330 003
Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba.
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
312 450; 312 460; .......................; ......................; 312 490; .................... - Các số cần điền là 312 470, 312 480, 312500
689 300; 689 400; ......................;689 600;......................;...................... - Các số cần điền là: 689 500, 689 700, 689 800
124 290; 125 290; ......................; ......................; 128 290;...................... - Các số cần điền là: 126 290, 127 290, 129 290
300 000; 400 000; ......................; ......................; ......................; 800 000 - Các số cần điền là: 500 000, 600 000, 700 000
Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
603 842 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn
862 107 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng chục nghìn
375 658 Số 6 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm.
Bài 5. Nối (theo mẫu):
453 972 300000 80000 5000 80 6+ + + +
385 086 600000 400 9+ +
402 820 900000 60 8+ +
600 409 400000 2000 800 20+ + +
900 068 400000 50000 3000 900 70 2+ + + + + 400000 80000 2000 800 20 6+ + + + +
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 5
Website: tailieumontoan.com Bài 6. Sắp xếp các số
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 841 215, 723 105, 722 125, 624 521, 624 125
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn 167 200, 167 210, 219 367, 267 211, 721 421
B. KẾT NỐI
Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 563 890 Hàng trăm nghìn 500 000
981 000 Hàng chục nghìn 80 000
872 345 Hàng chục 40
213 999 Hàng trăm nghìn 200 000
400 101 Hàng nghìn 0
Bài 8. Điền dấu ( ), ,> < = thích hợp vào chỗ chấm
984 231 987 218< 999 879 999 897< 41305 5 202 491× > 178 792 56210 79127> + 3958 35129 2657 26120+ > + 12390 2 8260 3× = ×
Bài 9. Tìm ,x biết
a) ( )356 : 6 154x + = 356 154 6x + = × 356 924x + = 924 356x = − 568x = Vậy 568x =
b) 4 : 2 9474x× = 2 9474x× = 9474 : 2x = 4737x = Vậy 4737x =
Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
38 456 214 0 3 8 4 5 6 2 1 4 320 467 509 3 2 0 4 6 7 5 0 9 67 345 891 0 6 7 3 4 5 8 9 1 201 964 780 2 0 1 9 6 4 7 8 0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 6
Website: tailieumontoan.com
123 456 789 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Bài 11. Số?
a) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000.
b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999
c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có 8 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.
d) Số “Sáu trăm triệu” có 9 chữ số, trong đó có 8 chữ số 0.
Bài 12.
a) Chiều rộng của hình chữ nhật là:
36 : 4 9= (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 5 45× = (cm)
Chu vi tờ giấy màu là:
( )9 45 2 108+ × = (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
( )29 45 405 cm× =
b) Diện tích phần còn lại của tờ giấy là:
( ) ( )2405 : 5 4 324 cm× =
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn: 225 000, 280 000, 310 000, 350 000 (đồng)
b) Người đó hết tổng số tiền là: 310 000 280 000 590 000+ = (đồng)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 7
Website: tailieumontoan.com
DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Viết số Đọc số 241 607 890 Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi
647 149 523 Sáu trăm bốn mươi bảy triệu một trăm bốn mươi chín nghìn năm trăm hai mươi ba.
960 282 350 Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi 489 209 210 Bốn trăm tám mươi chín triệu hai trăm linh chín nghìn hai trăm mười 594 200 000 Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn 630 209 189 Sáu trăm ba mươi triệu hai trăm linh chín nghìn một trăm tám mươi chín
Bài 2. Nối:
Năm trăm triệu 120 000 000 Chín mươi triệu 262 000 000 Một trăm hai mươi triệu 68 000 000 Sáu mươi tám triệu 500 000 000 Hai trăm sáu mươi hai triệu 86 000 000 90 000 000
Bài 3. Giá trị của chữ số 8:
63 408 : ......8.................. 21 839 : ..........800..............
89 127 : .......80000................. 18 460 : .......8000................. 54 185 : ....80.................... 821 675 : ......800000..................
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 8
Website: tailieumontoan.com Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
962 012 231 9 6 2 0 1 2 2 3 1 23 456 112 0 2 3 4 5 6 1 1 2
341 021 657 3 4 1 0 2 1 6 5 7 90 675 423 0 9 0 6 7 5 4 2 3 600 126 562 6 0 0 1 2 6 5 6 2
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: 0
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99
c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100
d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10000
Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
32 499 32500 43 468 43 469 56 100 56 101 119 199 119 200 219 459 219 460 300 000 300 001 2 120 459 2 120 460 3 230 498 3 230 499 6 345 699 6 345 700
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: 9 600 065
b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: 60 400 008
c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: 440 300 020
d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: 83 000 290
e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: 950 000 405
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 9
Website: tailieumontoan.com a) - Các số cần điền là: 300; 400; 500; 600
b) - Các số cần điền là: 300; 350; 400; 450
c) - Các số cần điền là: 18; 29; 47; 76
d) - Các số cần điền là: 26; 42; 68; 110
Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng:
360 656 = 300 000 60 000 600 50 6+ + + +
508 340 785 = 500 000 000 8 000 000 300 000 40 000 700 80 5+ + + + + +
217 360 209= 200 000 000 10 000 000 7 000 000 300 000 60 000 200 9+ + + + + +
Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây:
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 231 963 890 Hàng trăm nghìn 900 000
765 981 000 Hàng chục triệu 60 000 000
872 345 112 Hàng chục nghìn 40 000
613 000 999 Hàng trăm triệu 600 000 000
300 231 575 Hàng triệu 0
Bài 11. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Số gồm có Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm
360 415 3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm
7 896 305 7 triệu, 4 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị
Bảy triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh ba.
7 456 003 7 triệu, bốn trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 nghìn, ba đơn vị.
Ba mươi ba triệu không trăm năm mươi tám nghìn chín trăm linh tám
33 058 908 Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị
Hai triệu hai trăm ba mươi chín nghìn bốn trăm ba mươi sáu
2 239 436 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 9 ngìn, 4 trăm, ba chục, 6 đơn vị
Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:
Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213 Giá trị của chữ số 8 8 80 8 000 80 000 800 000 8 000 000
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 10
Website: tailieumontoan.com C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Nước có dân số ít nhất là: Thái Lan
Nước có dân số nhiều nhất là: Mỹ
b) Mỹ, Nga, Nhật Bản, Việt Nam, Đức, Thái Lan
Việt nam đứng thứ 4.
SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.
GIÂY, THẾ KỈ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
a) 5756; 5713; 5786; 5718 b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784 c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624
Bài 2.
219 500 492 ..<.. 219501429 38 912 267 ..>.. 38 910 762
76 218 900 ..>.. 67 218 900 316 345 562 ..<.. 316 435 562
83 651 489 ..=.. 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4. Đổi 5 tấn 86 kg = 5086kg
Nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà số tạ mủ cao su là:
2dag = 20 g
200g = 20 dag
tấn = 2 tạ
3 tấn = kg
2 tạ = kg
tạ = kg
3 tấn = tạ
6 yến = kg
tấn = yến
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 11
Website: tailieumontoan.com
9986 5086 4900− = (kg) 49= (tạ).
Đáp số: 49 tạ
Bài 5.
B. KẾT NỐI
Bài 6.
Bài 7.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 268 958; 275 816; 286 759; 286 795.
Bài 8:
a) 17 tấn x 5 = 85 tấn
b) 123kg + 39kg = 162 kg
c) 101 tạ + 23 tạ x 4 = 193tạ
d) 119 yến x 2 – 98 yến = 140 yến
e) (32 yến + 68 yến) x 8 = 800 yến f) 213 tấn : 3 + 86 tấn = 157 tấn
Bài 9:
Bài 10:
13
số gạo của buổi sáng tương ứng với số kg gạo là: 1 6984 23283× = (kg).
234 167 >
< 190 315 489
209 125 900 =
< 471 605
= 84 673
469 132 416 >
4 tấn 34kg . . . =. . . . .4034kg
7 yến 200g . . . .< . . . .72 000g
6kg 200g . . . . . >. . . .6020g
9 tấn . . . . . . .> . . . . . .7 tấn 20 tạ
5 tạ x 4 . . . . . .= . . . . .25 yến x 8
12000kg : 3 . . . >. . . .4 tạ 1 yến
6 phút = giây
3 giờ = phút
2 ngày = giờ
3 thế kỉ = năm
6 thế kỉ = năm
200 năm = thế kỉ
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 12
Website: tailieumontoan.com
Do buổi chiều bán được nhiều hơn 13
số gạo của buổi sáng là 72kg gạo nên buổi chiều bán
được số kg gạo là: 2328 72 2400+ = (kg).
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 2400 6984 7056+ = (kg).
Đáp số: 7056 ki-lô-gam gạo
Bài 11:
- Thời gian bạn Bích chạy là 62 giây
- Bạn Đạt chạy nhanh nhất.
- Bạn An chạy chậm nhất.
- Bạn Ngân, bạn An chạy chậm hơn bạn Bích.
Bài 12:
Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ 2. Tính từ năm đó đến năm nay đã được 1915 năm.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Em hãy viết các số đã bị che lấp.
12 341 12 343 12 345 12 347 12 349 12 551 12 553 12 555 12 557 12 559 12 761 12 763 12 765 12 767 12 769
b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.
12 341 12 343 12 345 12 347 12 349 12 551 12 553 12 555 12 557 12 559 12 761 12 763 12 765 12 767 12 769 12 971 12 973 12 975 12 977 12 979
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 13
Website: tailieumontoan.com
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
+ Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.
+ Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng: 1,3,5,7,8,10,12.
+ Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng: 4,6,9,11.
+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng: 2
+ Trường của em được thành lập năm 2018 , thuộc thế kỉ 21.
Bài 2.
Bài 3.
Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018 Thế kỉ 9 11 17 19 20 21
Bài 4.
+ Thế kỉ X kéo dài từ năm 900 đến năm 999.
+ Thế kỉ XV kéo dài từ năm 1400 đến năm 1499.
+ Thế kỉ XVI kéo dài từ năm 1500 đến năm 1599.
+ Thế kỉ XIX kéo dài từ năm 1800 đến năm 1899.
+ Thế kỉ XX kéo dài từ năm 1900 đến năm 1999.
+ Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2000 đến năm 2100.
Bài 5:
a) 83 và 75.
3 phút 15 giây = giây
2 giờ 10 phút = phút
3 ngày 4 giờ = giờ
2 thế kỉ 11 năm = năm
4 thế kỉ 8 năm = năm
125 năm = 1 thế kỉ 25 năm
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 14
Website: tailieumontoan.com
Trung bình cộng của 83 và 75 là: ( )83 75 : 2 79.+ =
b) 317; 186; 109. Trung bình cộng của 317; 186 và 109 là:
( )317 186 109 : 3 204.+ + = c) 211; 314; 215; 420.
Trung bình cộng của 211; 314; 215 và 420 là: ( )211 314 215 420 : 4 290.+ + + =
Bài 6. Những gia đình được nêu tên trong biểu đồ là: Gia đình bác Lan, gia đình cô Chi, gia đình chú Dũng.
a) Có 2 gia đình nuôi gà, đó là gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng. b) Gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng có số con vật nuôi bằng nhau. c) Gia đình cô Chi nuôi ít con vật nhất, đó là con mèo và con chó.
B. KẾT NỐI
Bài 7.
a) Năm 2018 không phải là năm nhuận. b) Năm 2019, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ bảy.
Bài 8.
Bài 9. Đổi 3 tạ 6 kg = 306kg; 6 yến 3kg = 63kg; 9 yến 6kg = 96kg.
Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ hai là:
306 63 369+ = (kg)
Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ ba là:
369 96 465+ = (kg)
Trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
( )306 369 465 : 3 380+ + = (kg)
6 phút 40 giây < 404 giây
giờ 5 phút = 35 phút
ngày 2 giờ > 8 giờ
2 giờ 40 phút > 106 phút
giờ 10 phút = giờ
thế kỉ > 24 năm
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 15
Website: tailieumontoan.com
Đáp số: 380 kg.
Bài 10.
Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ hai là:
936 48 984+ = (sản phẩm)
Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ ba là:
( )936 984 : 2 960+ = (sản phẩm)
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất được số sản phẩm là:
( )936 984 960 : 3 960+ + = (sản phẩm)
Đáp số: 960 sản phẩm.
Bài 11.
a) - Lớp 4A quyên góp được 40 quyển vở. - Lớp 4B quyên góp được 50 quyển vở. - Lớp 4C quyên góp được 60 quyển vở. - Lớp 4D quyên góp được 50 quyển vở. b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: • Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất?
A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B • Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau?
A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D
c) Trung bình mỗi lớp có số quyển vở là:
( )40 50 60 50 : 4 50+ + + = (quyển vở)
Đáp số: 50 quyển vở.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12.
Bóng điện được phát minh vào thế kỉ 19.
Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra lần đầu vào thế kỉ 19.
Chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng vào thế kỉ 20.
Chiếc máy tính điện có đầu tiên được chế tạo ra vào thế kỉ 20.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 16
Website: tailieumontoan.com
LUYỆN TẬP CHUNG
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
Viết số Đọc số 231 459 000 Hai trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi chính nghìn 652 405 323 Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba 69 405 612 Sáu mươi chính triệu bốn trăm linh năm nghìn sáu trăm mười hai 38 432 974 Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư
Bài 2.
Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404 Giá trị của chữ số 5 5 triệu 5 chục triệu 5 trăm 5 triệu Giá trị của chữ số 6 6 trăm nghìn 6 chục nghìn 6 trăm triệu 6 nghìn Giá trị của chữ số 8 8 nghìn 8 triệu 8 chục nghìn 8 chục triệu Bài 3.
a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là: A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là:
A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg = ........kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160
Bài 4.
Bài 5.
a) Bạn Dũng có nhiều tập truyện nhất. Bạn Minh có ít tập truyện nhất. b) Bạn Ngọc có 22 tập truyện Doremon. c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh 4 tập truyện.
9 345 219 < 9 435 219
123 267 215 < 123267 251
224 334 = 112167 x 2
80 570 < 67456 + 13124
25 678 230 < 25 778 230
612 432 112 > 612 342 112
46828 : 4 < 11707 x 2
68890 > 81134 - 21034
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 17
Website: tailieumontoan.com Bài 6.
54425
3061585040
+
164218
307203471421
+
764235
7162
771397
+
9564
2133630900
+
985237
356072629165
−
645483
26092
619391
−
89294
3635752937
−
35426
9345
26081
−
B. KẾT NỐI
Bài 7. a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp Hai và khối lớp Năm.
b) Khối lớp Ba có 140 học sinh. Khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Bốn 15 học sinh.
c) Trung bình mỗi khối lớp có số học sinh là:
( )145 160 140 125 160 : 5 146+ + + + = (học sinh)
Bài 8. 8 023 500; 7 978 156; 7 897 156; 7 798 156.
Bài 9.
Bài 10. 365215 + 472792
365215
472792838007
+
264805 + 26164
264805
26164
290969
+
675218 – 315043
675218
315043360175
−
365424 – 70812
365424
70812
294612
−
phút 25 giây = 55 giây
giờ 9 phút = 19 phút
2 ngày 5 giờ = 53 giờ
thế kỉ 3 năm = 53 năm
thế kỉ 2 năm = 22 năm
309 năm = 3 thế kỉ 9 năm
9 tấn = 900 yến
3 kg = 3000 g
5 tạ = 500 kg
5 tấn 3 tạ = 53 tạ
4 tạ 3kg = 403 kg
6 yến 8 kg = 68 kg
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 18
Website: tailieumontoan.com Bài 11. Số cây đội Hai trồng được là: 3890 642 4532+ = (cây)
Số cây đội Ba trồng được là: 4532 : 4 1133= (cây)
Trung bình số cây mỗi đội trồng được là: ( )3890 4532 1133 : 3 3085+ + = (cây)
Đáp số: 3085 cây.
Bài 12. Số bộ quần áo công ty may đó chuyển được trong lần thứ ba là:
( )3564 3006 : 3 2190+ = (bộ)
Trung bình số bộ quần áo công ty may đó đã chuyển là:
( )3564 3006 2190 : 3 2920+ + = (bộ)
Đáp số: 2920 bộ quần áo.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 19
Website: tailieumontoan.com
Bài 1. Tính
5619015635
71825
+
456457131235
587692
+
78495650328
835284
+
6638112816
53565
−
561528247329
314199
−
84806452341
795723
−
5639466782
557164
−
Bài 2.
m n m n+ m n− m n× :m n 96 4 100 92 384 24 78 3 81 75 234 26
m n m n+ m n− m n× :m n 85 5 90 80 425 17 40 8 48 32 320 5
Bài 3. a) 13081. b) 696723. c) 461948
Bài 4. a) 642207. b) 205957.
Bài 5. a) 1 96m n p× + = và ( ) : 8m n p+ =
b) 821m n p× + = và ( ) : 22m n p+ =
Bài 6. a) 312 b) 245 c) 56 d) 23
Bài 7.
Số hạng 23 156 68 118 89 123 123 518 Số hạng 38 415 2 469 11 300 216 829
Tổng 61 571 70 587 100 423 340 347
Số bị trừ 4080 46 450 18 249 326 709 Số trừ 518 12 081 11 880 217 625 Hiệu 3562 34 369 6 369 109 084
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 20
Website: tailieumontoan.com Bài 8. a) 17595. b) 58843.
Bài 9. a) 8009. b) 8900. c) 5872.
Bài 10. > < =
Bài 11. Số tem của Nam là: 712 – 24 688= (con tem)
Số tem của Lan là: ( ) 712 688 : 2 700+ = (con tem)
Bài 12.
Tháng Ba bác tài xế đã đi được: ( )6023 1547 –1570 6000+ = (km)
Cả ba tháng bác tài xế đã đi được: 6023 1547 6000 13570+ + = (km)
Bài 13.
a) Chu vi hình chữ nhật là: ( ) 2a b+ ×
Diện tích hình chữ nhật là: a b×
b) Chu vi hình vuông là: 4a×
Diện tích hình vuông là: a a×
Bài 14.Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài:
688 627 1038 2353+ + = (km)
Bài 1. a) 2215. b) 253. c) 1322 : 4 x 9 = 2974,5
Bài 2. a) 430000. b) 330568. c) 429054.
Bài 3. 53 và 8.
Bài 4. Số tuổi của anh là: ( )31 5 : 2 18+ = (tuổi)
Số tuổi của em là: 18 – 5 13= (tuổi)
Bài 5. a) 37882. b) 211060.
Bài 6. a) –C A B− . b) –A B A− .
Bài 7. a) 54180. b) 323741.
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 21
Website: tailieumontoan.com Bài 8. Tổng của hai số là: 61 2 122× =
Số lớn là: ( )122 12 : 2 67+ =
Số bé là: 122 – 67 55=
Bài 9. Hiệu của hai số cần tìm là: 10
Số lớn là: ( )98 10 : 2 54+ =
Số bé là: 98 – 54 44=
Bài 10.
Nửa chu vi của mảnh đất là: 100 : 2 50= (m)
Chiều dài của mảnh đất là: ( )50 22 : 2 36+ = (m)
Chiều rộng của mảnh đất là: 36 – 22 14= (m)
Bài 11. Tổng của hai số là: 219 2 438× =
Số lớn là: ( )438 98 : 2 268+ =
Số bé là: 268 – 98 170=
Bài 12.
Chu vi của mảnh đất hình vuông là: 16 4 64× = (m)
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 64 : 2 32= (m)
Chiều dài của mảnh đất là: ( )32 16 : 2 24+ = (m)
Chiều rộng của mảnh đất là: 24 –16 8= (m)
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 24 8 192× = (m2)
b) Diện tích phần đất dùng để làm nhà là: 1192 1 1283
× − =
(m2)
Bài 13. a) Chiều dài khổ giấy: 24cm.
Chiều rộng khổ giấy: 17cm.
b) HS đo, kết quả sấp xỉ câu a.
Bài 14. HS chỉ vào hình.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 22
Website: tailieumontoan.com
Bài 1. + vuông góc + cắt nhau + song song + vuông góc
Bài 2. a) AD và AE ; AD và AB ; AD và DG ; AD và DC
EG và AE ; EG và AB ; EG và DG ; EG và DC
BC và AE ; BC và AB ; BC và DG ; BC và DC
b) AD và EG ; AD và BC ; EG và BC ; AE và DG ; EB vàGC ; AB và DC
c) AD ; BC .
Bài 3. Đ – S – Đ – S.
Bài 4.
Bài 5. C. 3 cặp đường thẳng song song. Bài 6.
a)
b)
c)
Bài 7. a)
b) Chu vi hình vuông ABCD là: 5 4 20× = (cm) Diện tích hình vuông ABCD là: 5 5 25× = (cm2)
OC D
A B
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 9
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 23
Website: tailieumontoan.com Bài 8. a)
b) Chiều dài hình chữ nhật MNPQ là 5 2 10× = (cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là ( )5 10 2 30+ × = (cm)
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là 5 10 50× = ( )2cm .
Bài 9. a) Nửa chu vi hình chữ nhật là 24 : 2 12= (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là ( )12 2 : 2 5− = (cm) Chiều dài hình chữ nhật là 5 2 7+ = (cm) Diện tích hình chữ nhật là 7 5 35× = ( )2cm
b) Vẽ hình:
Bài 10. a) Các cặp cạnh song song là: AB và DC ; BD và AC .
Các cặp cạnh vuông góc là: BD và AB ; BD và DC ; AC và AB ; AC và DC .
b) Chu vi hình chữ nhật ABDC là: (4 + 7) × 2 = 22 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 4 × 7 = 28 (cm2)
Bài 11. - Hai thanh cửa sổ song song với nhau.
- Hai mép bàn vuông góc với nhau.
Bài 12. HS tô lên hình.
Bài 13.
- Hai then cái thang song song với nhau
- Hai vạch chia làn đường song song với nhau.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 24
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Nối (theo mẫu):
Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030 Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780 Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003 Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502 36474 Bài 2. Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
55 270; 55 280; .................;.................; 55 310 ................. 44 054; .................; .................; 44 354; .................; 44 554 11 943; 12 943; .................; .................; 15 943; .................
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Viết số Chục nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn vị
Viết số thành tổng
83 569 8 3 5 6 9 83 569 80000 30000 500 60 9= + + + + 7126
12 609 23 110 40 306 30 045
Bài 4. Tính nhẩm:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com 58300 2300− = ………………. . . 46000 14000+ = ………………. . . 26780 6780− = ………………. . . 41450 8550+ = ………………. . . 29000 2× = ………………. . . 36000 : 4 = ………………. . . Bài 5. Đặt tính rồi tính:
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2019 m : 2+ với m 382; m 2020.= =
.................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
b) n 3 5190× + với n 106; n 2010.= =
.................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
c) ( )2315 p : 5 565+ − với p 510; p 715.= =
.................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
B. KẾT NỐI
Bài 7. Sắp xếp các số đã cho sau đây
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................................................................
68 326 68 362
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:
a) ( )26825 4278 3154− − = …………………………………………………………………….
= …………………………………………………………………….
b) 15324 3: 4× = ………………………………………………………………………………..
= ………………………………………………………………………………..
c) 9438 45650 : 5− = ……………………………………………………………………………
= ……………………………………………………………………………
Bài 9. Tháng Chín, hiệu sách Tiền Phong bán được 12 678 cuốn sách, tháng Mười bán được ít hơn tháng Chín là 1596 cuốn. Hỏi hiệu sách Tiền Phong đã bán được tất cả bao nhiêu cuốn cuốn sách trong hai tháng?
Bài giải
.................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
Bài 10. Tìm x, biết
a) 617 3 65527 41724− × = −x ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….
b) : 6 42 4203 28x + = + ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….
Bài 11. Trong một ngày, phân xướng thứ nhất làm được 1098 sản phẩm, phân xưởng thứ hai làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất 1071 sản phẩm. Biết rằng mỗi công nhân trong một ngày làm được 9 sản phẩm. Hỏi trong ngày đó, cả hai phân xưởng có bao nhiêu công nhân làm việc?
Bài giải
.................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau: a) Viết biểu thức tính chu vi hình vuông có cạnh bằng a (đơn vị độ dài). …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh 1204 ,a cm= 813 .a dm=
.................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Một tập truyện Doreamon – Chú mèo máy đến từ tương lai của nhà xuất bản Kim Đồng được bán với giá 16 000 đồng. Mẹ cho Minh 70 000 để mua 4 tập truyện.
a) Hỏi Minh mua hết bao nhiêu tiền?
....................................................................................................................................................
b) Minh còn thừa bao nhiêu tiền?
....................................................................................................................................................
Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Đọc số Viết số Sáu trăm mười lăm nghìn hai trặm tám mươi chín 502 410 Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm 613 246 Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám 200 306 Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: .......................................................................................................................................
Đọc là: .......................................................................................................................................
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là: ........................................................................................................................................
Đọc là: .......................................................................................................................................
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị:
Viết là: ........................................................................................................................................
Đọc là: .......................................................................................................................................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 5
Website: tailieumontoan.com Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 5. Nối (theo mẫu):
453 972 300000 80000 5000 80 6+ + + + 385 086 600000 400 9+ + 402 820 900000 60 8+ + 600 409 400000 2000 800 20+ + + 900 068 400000 50000 3000 900 70 2+ + + + + 400000 80000 2000 800 20 6+ + + + + Bài 6. Sắp xếp các số đã cho sau đây:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................................................................
B. KẾT NỐI
Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 563 890 Hàng trăm nghìn 500 000
981 000
167 200 721 421 167 210 267 211
624 125
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 6
Website: tailieumontoan.com
872 345
213 999
400 101
Bài 8. Điền dấu ( ), ,> < = thích hợp vào chỗ chấm
984 231 .....987 218 999 879 ..... 999 897 41305 5 ..... 202 491× 178 792 ..... 56210 79127+ 3958 35129....2657 26120+ + 12390 2 ..... 8260 3× ×
Bài 9. Tìm ,x biết
a) ( )356 : 6 154x + = ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. …………………………………………….
b) 4 : 2 9474x× = ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. …………………………………………….
Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
38 456 214 320 467 509 67 345 891 201 964 780 123 456 789
Bài 11. Số?
a) Số bé nhất có sáu chữ số là: ..................................................................................................
b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: .................................................................................................
c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có ………… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0.
d) Số “Sáu trăm triệu” có ………… chữ số, trong đó có ……………. . . chữ số 0.
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 7
Website: tailieumontoan.com Bài 12. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có chu vi 36 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
a). Tính chu vi và diện tích tờ giấy màu đó.
b) Minh dùng 15
diện tích của tờ giấy để cắt thủ công. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy.
Bài giải
.................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc bảng thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Bảng giá vé ô tô của một số tuyến đường như sau:
Tuyến đường Giá vé (đồng) Hà Nội – Lào Cai 310 000
Hà Nội – Nghệ An 225 000
Lào Cai – Thanh Hóa 280 000
Đã Nẵng – Hà Nội 350 000
a) Hãy sắp xếp giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn.
.................................................................................................................................................... . .
b) Một người muốn đi từ Hà Nội đến Lào Cai, rồi từ Lào Cai đi Thanh Hóa thì hết bao nhiêu tiền mua vé?
....................................................................................................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 8
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Viết số Đọc số Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi 647 149 523 Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi 489 209 210 Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn 630 209 189
Bài 2. Nối (theo mẫu):
Bài 3. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
63 408 : ........................ 21 839 : ........................
89 127 : ........................ 18 460 : ........................ 54 185 : ........................ 821 675 : ........................
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3
Chín mươi triệu
Một trăm hai mươi triệu
Sáu mươi tám triệu
Hai trăm sáu mươi hai triệu
262 000 000
68 000 000
500 000 000
86 000 000
90 000 000
Năm trăm triệu 120 000 000
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 9
Website: tailieumontoan.com Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
962 012 231 23 456 112
341 021 657 90 675 423 600 126 562
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: ......................................................................
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: ...................................................................................
c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: ......................................................................................
d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: ..........................................................
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: .........................................................
Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
32 499 43 468 56 100 119 199 219 459 300 000
2 120 459 3 230 498 6 345 699
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: ....................................................
b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: .............................................................
c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: ............................................
d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: ..............................................................
e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: ..................................................
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 10
Website: tailieumontoan.com a) 100; 200 : ..............; ..............;..............;..............
b) 150; 200; 250; ............; ............;............; ............
c) 1; 3; 4; 7; 11; .............; .............; .............; ............
d) 2; 4; 6; 10; 16; ............; ............; ............; ............
Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng:
360 656 = ............................................................................................................................
508 340 785 = ...........................................................................................................................
217 360 209= ...........................................................................................................................
Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây:
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 231 963 890
765 981 000
872 345 112
613 000 999
300 231 575
Bài 11. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Số gồm có Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm
360 415 3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm
7 456 003
Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị
2 239 436
Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:
Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213 Giá trị của
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 11
Website: tailieumontoan.com
chữ số 8
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
Số liệu điều tra dân số của một số nước trên thế giới tính đến ngày 23 / 3 / 2017 được viết ở bảng bên (Nguồn: http://vienthongke. vn/tin-tuc/43-tin-tuc/2560-thong-ke-dan-so-the-gioi-nam-2017) a) Trong các nước đó, nước nào có số dân ít nhất? Nước nào có số dân nhiều nhất?
Tên nước Số dân (người) Việt Nam 95 145 114
Nga 143 392 941 Nhật Bản 126 122 215 Thái Lan 68 255 747
Đức 80 648 913 Mỹ 325 820 587
.................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất và cho biết dân số Việt Nam đứng thứ mấy?
.................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 12
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi dãy số sau:
a) 5756; 5713; 5786; 5718 b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784 c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624
Bài 2. Điền dấu ( , ,> < = ) thích hợp vào chỗ chấm:
219 500 492. . . . 219501429 38 912 267. . . . 38 910 762
76 218 900. . . . 67 218 900 316 345 562. . . . 316 435 562
83 651 489. . . . 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4. Trong tháng Chín, một nông trường cao su sản xuất được 9986 kg mủ (nhựa). Nông trường đã bán cho công ty cao su Thành Nam 5 tấn 86kg mủ và phần còn lại được bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà. Hỏi nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà bao nhiêu tạ mủ cao su?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2dag = . . . . . . . g
200g = . . . . . . . dag
tấn = . . . . . . . tạ
3 tấn = . . . . . . . kg
2 tạ = . . . . . . . kg
tạ = . . . . . . . kg
3 tấn = . . . . . . . tạ
6 yến = . . . . . . . kg
tấn = . . . . . . . yến
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 13
Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
B. KẾT NỐI
Bài 6. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8: Tính:
a) 17 tấn x 5 =. . . . . . . . . . . . . . .
b) 123kg + 39kg =. . . . . . . . . . . . . .
c) 101 tạ + 23 tạ x 4 =. . . . . . . . .
d) 119 yến x 2 – 98 yến =. . . . . . . . . . .
e) (32 yến + 68 yến) x 8 =. . . . . . . f) 213 tấn : 3 + 86 tấn =. . . . . . . . . . . . .
Bài 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
6 phút = . . . . . . . giây
3 giờ = . . . . . . . phút
2 ngày = . . . . . . . giờ
3 thế kỉ = . . . . . . . năm
6 thế kỉ = . . . . . . . năm
200 năm = . . . . . . . thế kỉ
234 167 > 234 . . . 67
190 3 . . . 5 489 < 190 315 489
209 125 900 = 20 . . . 125 900
47 . . . 605 < 471 605
8 . . . 673 = 84 673
469 132 416 > 469. . . 32 416
268 958 286 795 275 816 286 759
4 tấn 34kg . . . . . . . .4034kg
7 yến 200g . . . . . . . .72 000g
6kg 200g . . . . . .. . . .6020g
9 tấn . . . . . . . . . . . . . .7 tấn 20 tạ
5 tạ x 4 . . . . . . . . . . . .25 yến x 8
12000kg : 3 . . . . . . . . .4 tạ 1 yến
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 14
Website: tailieumontoan.com
Bài 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 6984kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn 13
số
gạo của buổi sáng là 72kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 11: Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Tên Đạt Bích Ngân An Thời gian chạy 55 giây 62 giây 1 phút 5 giây 1 phút 7 giây
- Thời gian bạn Bích chạy là. . . . . . . . . . . . . . . .
- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy nhanh nhất.
- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm nhất.
- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm hơn bạn Bích.
Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ. . . . . . . . . . . . . . . Tính từ năm đó đến năm nay đã được. . . . . . . . . . năm.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Nam viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm dây bẩn che mất một vài số.
12 341 12 343 12 345 12 347 12 349 12 551 12 553 12 555 12 557 12 559 12 761 12 763 12 765 12 767 12 769
a) Em hãy viết các số đã bị che lấp.
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 15
Website: tailieumontoan.com
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 16
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Năm nhuận có. . . . . . . ngày, năm không nhuận có. . . . . . . . . ngày.
+ Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng:. . . . .
+ Trường của em được thành lập năm. . . . . . . . . , thuộc thế kỉ. . . . . . . . .
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018 Thế kỉ
Bài 4. Số?
+ Thế kỉ X kéo dài từ năm. . . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . .
+ Thế kỉ XV kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XVI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XIX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XXI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
Bài 5: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
3 phút 15 giây = . . . . . . . giây
2 giờ 10 phút = . . . . . . . . phút
3 ngày 4 giờ = . . . . . . . giờ
2 thế kỉ 11 năm = . . . . . . . .năm
4 thế kỉ 8 năm = . . . . . . . . năm
125 năm = . . . . . . thế kỉ . . . . . năm
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 17
Website: tailieumontoan.com
a) 83 và 75.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 317; 186; 109.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 211; 314; 215; 420.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biểu đồ dưới đây nói về các con vật được nuôi trong gia đình
CÁC CON VẬT ĐƯỢC NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Gia đình bác Lan
Gia đình cô
Chi
Gia đình chú
Dũng
a) Những gia đình nào được nêu tên trong biểu đồ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Có mấy gia đình nuôi gà, đó là những gia đình nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Những gia đình nào nuôi số con vật bằng nhau?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 18
Website: tailieumontoan.com
d) Gia đình nào nuôi ít con vật nhất, đó là những con vật nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B. KẾT NỐI
Bài 7. Đọc và trả lời câu hỏi:
a) Năm 2016 là năm nhuận. Hỏi năm 2018 là năm nhuận hay năm không nhuận?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Năm 2018, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ sáu. Hỏi đúng một năm nữa (vào năm không nhuận), ngày 01 tháng 6 là thứ mấy?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9. Siêu thị “ Gạo Ngon” trong ba ngày bán được một số gạo. Ngày thứ nhất bán được 3 tạ 6 kg, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 6 yến 3kg và ít hơn ngày thứ ba 9 yến 6kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6 phút 40 giây . . . . . .404 giây
giờ 5 phút . . . . . . . 35 phút
ngày 2 giờ . . . . . 8 giờ
2 giờ 40 phút . . . . 106 phút
giờ 10 phút . . . . giờ
thế kỉ . . . .24 năm
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 19
Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 10. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được 936 sản phẩm, ngày thứ hai làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 48 sản phẩm. Ngày thứ ba làm được số sản phẩm bằng trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trong ba ngày, trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 11. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biều đồ dưới đây nói về số quyển vở khối lớp Bốn quyên góp được để ủng hộ các bạn vùng bão lụt.
SỐ QUYỂN VỞ ỦNG HỘ CÁC BẠN VÙNG BÃO LỤT
Lớp 4A
Lớp 4B
Lớp 4C
Lớp 4D
Mỗi có 10 quyển vở.
a) Số?
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 20
Website: tailieumontoan.com
- Lớp 4A quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở
- Lớp 4B quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở
- Lớp 4C quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở
- Lớp 4D quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: • Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất?
A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B • Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau?
A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D
c) Tính xem trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Một số phát minh của nhận loại:
Năm 1893 Ê-đi-xơn là người phát minh ra
bóng điện
Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra lần đầu vào năm 1890
Chương trình truyền hình đầu tiên được
phát sóng vào năm 1926
Chiếc máy tính điện có đầu tiên
được chế tạo ra năm 1943 Em hãy đọc thông tin trên và cho biết các phát minh đó thuộc thế kỉ thứ mấy.
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 21
Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 22
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
LUYỆN TẬP CHUNG
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống:
Viết số Đọc số
231 459 000
Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba
69 405 612
Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư Bài 2. Số?
Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404 Giá trị của chữ số 5 Giá trị của chữ số 6 Giá trị của chữ số 8
Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trược câu trả lời đúng:
a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là: A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là: A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg =. . . . . . . . kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160
Bài 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
9 345 219 . . . . . 9 435 219
123 267 215 . . . . . 123267 251
224 334 . . . 112167 x 2
80 570 . . . . 67456 + 13124
25 678 230 . . . . . 25 778 230
612 432 112. . . . . 612 342 112
46828 : 4. . . 11707 x 2
68890. . . . 81134 - 21034
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 23
Website: tailieumontoan.com Bài 5. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biểu đồ dưới đây nói về số lượng tập truyện Doremon mỗi bạn có:
Số lượng tập truyện Doremon của mỗi bạn
a) Bạn nào có nhiều tập truyện nhất? Bạn nào có ít tập truyện nhất?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bạn Ngọc có bao nhiêu tập truyện Doremon?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh mấy tập truyện?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Tính :
54425
30615...........
+
164218
307203..............
+
764235
7162
..............
+
9564
21336...........
+
985237
356072..............
−
645483
26092
..............
−
89294
36357..............
−
35426
9345
..............
−
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 24
Website: tailieumontoan.com B. KẾT NỐI
Bài 7. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh các khối lớp của trường tiểu học Nguyễn Huệ.
SỐ HỌC SINH CÁC KHỐI LỚP
a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Khối lớp ba nhiều hơn khối lớp Bốn bao nhiêu học sinh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Trung bình mỗi khối lớp có ba nhiêu học sinh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
7 897 156 7 798 156 7 978 156 8 023 500
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 25
Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 10. Đặt tính rồi tính:
365 215 + 472 792 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
264 805 + 26 164 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
675 218 – 315 043 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
365 424 – 70 812 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 11. Có ba đội tham gia trồng rừng. Đội Một trồng được 3890 cây, đội Hai trồng được
nhiều hơn đội Một 642 cây, đội Ba trồng được bằng 14
số cây của đội Hai. Hỏi trung bình mỗi
đội trồng được bao nhiêu cây?
9 tấn = . . . . . yến
3 kg = . . . . . .g
5 tạ = . . . . . . .kg
5 tấn 3 tạ = . . . . .tạ
4 tạ 3kg = . . . . . . kg
6 yến 8 kg = . . . . . . .kg
phút 25 giây = . . . .giây
giờ 9 phút = . . . . phút
2 ngày 5 giờ = . . . . .giờ
thế kỉ 3 năm = . . . .năm
thế kỉ 2 năm = . . . . năm
309 năm = . . . .thế kỉ.........năm
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 26
Website: tailieumontoan.com
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 12. Một công ty may chuyển hàng ba lần. Lần thứ nhất chuyển được 3564 bộ quần áo, lần
thứ hai chuyển được 3006 bộ. Lần thứ ba chuyển được số bộ quần áo bằng 13
tổng số bộ đã
chuyển của lần thứ nhất và lần thứ hai. Hỏi trung bình mỗi lần công ty chuyển được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Lập biểu đồ cột:
Khối lớp Bốn của một trường tiểu học tham Lớp 4A 4B 4C
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 27
Website: tailieumontoan.com gia thu gom giấy làm kế hoạch nhỏ, kết quả được thể hiện trong bảng bên.
Số lượng (kg) 40 30 35
Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau đây:
Số lượng kế hoạch nhỏ của mỗi lớp
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 28
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ, BA CHỮ.
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Tính:
5619015635
.............
+
456457131235
...............
+
78495650328
...............
+
6216455939
...............
+
6638112816
.............
−
561528247329
................
−
84806452341
...............
−
5639466782
...............
−
Bài 2. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
m n m n+ m n− m n× :m n 96 4 78 3
m n m n+ m n− m n× :m n 85 5 40 8
Bài 3. Tìm x , biết:
a) 23155 36236x + = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 71286 625437x − = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 612794 150846x− = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4. Tính rồi thử lại:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7
.......................... ……………………………………
………………………………………………………
Thử lại ………………………………………………………
Thử lại ………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 29
Website: tailieumontoan.com Bài 5. Tính giá trị của hai biểu thức ( ) :m n p và m n p× + +
a) 24, 8, 4m n p= = = .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 102, 8, 5m n p= = = .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x :
a) 23167 312 23167x+ = + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 34217 34217 56x + = + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) ( ) ( )x 23125 4507 245 23125 4507+ + = + + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) ( ) ( )45145 982 45145 982 23x+ + = + + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a)
Số hạng 23 156 68 118 123 518 Số hạng 38 415 11 300 216 829
Tổng 70 587 100 423 b)
Số bị trừ 4080 46 450 326 709 Số trừ 518 11 880 217 625 Hiệu 34 369 6 369
Bài 8. Tìm x , biết:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 30
Website: tailieumontoan.com a) 5678 23456 11439x − = − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 98549 26134 13572x− = +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 6184 309 1516 + + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 3547 1430 3923 + + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 4365 372 1135 + + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 10. Điền dấu ( , ,> = < ) thích hợp vào chỗ chấm:
42956 –11620 .... 37415 – 22681 3021 2154 4356 .... 5718 3921 1642+ + + + 3042 5678 1229 .... 3678 5042 1229+ + + + Bài 11. Linh có 712 con tem, Linh có nhiều hơn Nam 24 con tem. Số con tem của Lan bằng trung bình cộng số con tem của Nam và Linh. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 12. Một bác tài xế xe du lịch đi được quãng đường 6023km trong tháng Một và 1547km trong tháng Hai. Tháng Ba bác ấy đi được ít hơn tổng quãng đường đã đi được trong tháng Một và tháng Hai là 1570km. Hỏi cả ba tháng, bác tài xế đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 31
Website: tailieumontoan.com ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Viết biểu thức
a) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b (với a, b cùng đơn vị đo).
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích của hình vuông cạnh a .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14.
Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến Huế dài 688km, từ Huế đến Nha Trang dài 627km, từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1038km. Hỏi tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 32
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2680 278 – 402 215− + =…………………………………………………………………… = …………………………………………………………………… = …………………………………………………………………… b) 168 : 6 25 9+ × = ………………………………………………………………………….. = …………………………………………………………………………... = ………………………………………………………………………….. c) 132 2 : 4 9× = ………………………………………………………………………………… = …………………………………………………………………………………. =. . . . . ……………………………………………………………………………. Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) ( )113200 311524 5276+ + =……………………………………………………………. =…………………………………………………………… =…………………………………………………………… b) ( )121500 206500 2568 + + =……………………………………………………………. =…………………………………………………………… =…………………………………………………………… c) 314464 8354 106236+ + =…………………………………………………………… =…………………………………………………………… =…………………………………………………………… Bài 3. Tổng của hai số là 61, hiệu của hai số là 45. Tìm hai số đó.
Bài giải ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….
Bài 4. Tổng số tuổi của hai anh em là 31. Anh hơn em 5 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi? Em bao nhiêu tuổi?
Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………….
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 8
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 33
Website: tailieumontoan.com ………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
Bài 5. Đặt tính rồi tính
a) 11356 22374 4152+ +
……………………………………………. .
……………………………………………. .
……………………………………………. .
b) 486397 – 215213 – 60124
……………………………………………. .
……………………………………………. .
…………………………………………….
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Trong hình A
+ Có mấy góc nhọn?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
+ Có mấy góc tù?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
+ Có mấy góc vuông?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
b) Trong hình B
+ Có mấy góc nhọn?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
+ Có mấy góc tù?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
+ Có mấy góc vuông?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
B. KẾT NỐI
Bài 7. Tìm y , biết:
a) y 45362 84129 15413+ = +
……………………………………………. .
……………………………………………. .
……………………………………………. .
b) y 41672 364247 82178− = −
……………………………………………. .
……………………………………………. .
……………………………………………. .
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 34
Website: tailieumontoan.com Bài 8. Trung bình cộng của hai số là 61, hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó.
Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tìm hai số, biết tổng của hai số là 98, hiệu của hai số đó là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 11. Tìm hai số tự nhiên, biết trung bình cộng của chúng bằng 219, số lớn hơn số bé 98 đơn vị.
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh 16m, chiều dài hơn chiều rộng 16m.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Người ta dùng 13
diện tích để làm lối đi và trồng hoa, phần còn lại để làm nhà. Tính diện
tích phần đất dùng để làm nhà. Bài giải
………………………………………………. ……………………………………………….
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 35
Website: tailieumontoan.com ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Khổ giấy dùng để in quyển sách giáo khoa Toán 4 có dạng hình chữ nhật. Chiều dài của khổ giấy in sach giáo khoa Toán 4 hơn chiều rộng là 7cm, nửa chu vi của khổ giấy đó là 41cm. + Chiều dài của khổ giấy đó bằng bao nhiêu? …………………………………………………………………………………………………… + Chiều rộng của khổ giấy đó bằng bao nhiêu? …………………………………………………………………………………………………… b) Hãy đo chiều dài, chiều rộng của quyển sách giáo khoa Toán 4 rồi so sánh với kết quả tìm được. …………………………………………………………………………………………………… Bài 14. Quan sát và chỉ ra góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt được đánh dấu trong mỗi hình vẽ sau:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 36
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Quan sát hình vẽ và viết (cắt nhau, song song, vuông góc) vào chỗ chấm:
Hình C có: + Đường thẳng EK và đường thẳng EC ………………………………………………………. + Đường thẳng AB và đường thẳng HG ……………………………………………………… + Đường thẳng CD và đường thẳng EK ………………………………………………………. + Đường thẳng EC và đường thẳng DC ……………………………………………………. Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong hình D có a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… b) Các cặp cạnh song song với nhau là: ……………………………………………………………………………………………………c) Đoạn thẳng EG song song với đoạn thẳng: …………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong hình G có + Đường thẳng CD vuông góc với đường thẳng AB . + Đường thẳng EG vuông góc với đường thẳng NM . + Đường thẳng AB song song với đường thẳng MN . + Đường thẳng CD vuông góc với đường thẳng EG .
Hình C
DC
KEG
HB
A
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 9
Hình DG
E
D C
BA
Hình GN
M
G
E
D
C
B
A
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 37
Website: tailieumontoan.com Bài 4. Vẽ hình
a) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài bằng 7cm, chiều rộng bằng 3cm.
b) Vẽ hình vuông có cạnh 4cm.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong hình H có: A. 2 cặp đường thẳng song song. B. 4 cặp đường thẳng song song. C. 3 cặp đường thẳng song song. D. 6 cặp đường thẳng song song.
Bài 6. Vẽ hình
a) Vẽ đường thẳng CD đi qua O và song song với đường thẳng AB .
b) Vẽ hình vuông MNPQ có chu vi là 20cm.
c) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài10AB cm= , chiều rộng ngắn hơn chiều
dài 6cm.
B. KẾT NỐI
Bài 7. Thực hiện yêu cầu sau:
Hình H
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 38
Website: tailieumontoan.com a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm. b) Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD . ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. Bài 8. Thực hiện yêu cầu sau:
a) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ . ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm.
a) Tính diện tích của hình chữ nhật.
b) Vẽ hình chữ nhật với chiều dài, chiều rộng tìm được.
……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
Bài 10. Cho tam giác ABC có góc A là góc vuông và cạnh 4 , 7AB cm AC cm= = .
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng BX song song với AC , qua đỉnh C vẽ đường thẳng CY song
song với AB . Hai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại D ta được hình chữ nhật ABDC
a) Nêu tên các cặp cạnh song song và các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật
ABDC .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 39
Website: tailieumontoan.com b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABDC .
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 11. Em hãy tìm trong lớp học của em hình ảnh các đường thẳng vuông góc, hình ảnh các đường thẳng song song.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Quan sát mỗi chữ cái và tô cùng một màu những đoạn thẳng song song với nhau của mỗi chữ cái đó.
Bài 13. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi hình sau:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
7cm
4cm
D
C
B
A
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 40
Website: tailieumontoan.com
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
+ Các góc vuông là: , , ,DAB ABC BCD CDA .
+ Các góc bẹt là: ,AOC BOD .
+ Các góc nhọn là: , , , , ,AOD BOC OAD OAB ABO , , , ,OBC BCO OCD CDO ODA .
+ Các góc tù là: ,AOB DOC .
Bài 2.
a)
b)
Bài 3. Đổi 23 230dm cm= .
Nửa chu vi hình chữ nhật là: ( )230 : 2 115 cm=
Chiều dài hình chữ nhật là: ( ) ( )115 75 : 2 95 cm+ =
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( ) ( )115 75 : 2 20 cm− =
Đáp số: Chiều dài: 95cm ;chiều rộng: 20cm
Bài 4.
Bài 5.
Thừa số 9048 6 8124 7 Thừa số 6 9048 7 8124
Tích 54288 54288 56868 56868
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 10
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com Bài 6. a) 12x = ; b) 9x = ; c) 6x = ; d) 8x =
B. KẾT NỐI
Bài 7.
Bài 8.
16
giờ = 10 phút
1 năm = 12 tháng 2 thế kỉ = 200 năm 3 giờ 15 phút = 195 phút
12
thế kỉ = 50 năm
4 phút = 240 giây 3 thế kỉ 4 năm = 304 năm 2 phút 45 giây = 165 giây
Bài 9.
a) 20853 3 62559 62595 62595 0× − = − = . b) 3185 3 11305 4 9555 45220 54775× + × = + = . c) 8905 6 6015 8 53430 48120 5310× − × = − = .
Bài 10.
121 9 174 51342 3 902 8
× > ×× < ×
12121 9 9 1212121068 4 4 21086
× = ×× < ×
Bài 11. Tìm x , biết:
Bài 12. Nửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: ( )62 : 2 31 m=
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là: ( ) ( )31 19 : 2 25 m+ =
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: ( ) ( )31–19 : 2 6 m=
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: ( )225 6 150 m× =
Đáp số: ( )2150 m
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Tổng số tiền khách hàng phải thanh toán là:
211136 10557 21114 242807+ + = (đồng)
b) Trung bình mỗi tháng khách hàng phải thanh toán là:
( )242807 209101 : 2 225954+ = (đồng)
Bài 14. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( )25 4 100 m× =
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( )100 : 2 50 m=
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: ( ) ( )50 22 : 2 14 m− =
a) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: ( )236 14 504 m× =
b) Diện tích phần đất trồng hoa hồng là: ( )2504: 4 126 m=
Đáp số: a) ( )2504 m ; b) ( )2126 m
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
Bài 2.
( )( )
( ) ( )( ) ( )
25 4 3 100 3 300
24 3 5 24 5 3 120 3 360
2 5 8 8 10 64 640
15 3 4 2 3 5 3 4 2 5 2 3 3 4 10 36 360
25 3 4
16 8 5 2 8 8 5
× × = × =
× × = × × = × =
× × × = × =
× × × = × × × × = × × × × = × =
× × =
× × = × × × =
Bài 3.
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 11
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
Thừa số 236 236 2360 23600
Thừa số 3 30 300 3000
Tích 708 7080 708000 70800000 Bài 4. a) 215x = ; b) 9x = ; c) 100x = d) 20x =
Bài 5.
Đọc Viết
Một trăm ba mươi tám đề-xi-mét vuông 2138dm
Hai trăm mười chín đề-xi-mét vuông 2219dm
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông 2360dm Hai trăm ba mươi sáu mét vuông 2236m
Bốn trăm linh năm mét vuông 2405m Một nghìn hai trăm mười lăm mét vuông 21215m
Bài 6. 2 26 600dm cm=
2 228 2800dm cm= 2 2200 2cm dm=
2 22300 23cm dm=
2 2330000 mcm =
2 29009m dm= 2 2500005m cm=
2 221 2100m dm= 2 2 24 60460 m dmdm = 2 2 21206 12 6dm m dm=
B. KẾT NỐI
Bài 7.
( )( )( )( )
2 5 2167 10 2167 21670
200 56 5 200 5 56 1000 56 56000
125 304 8 125 8 304 1000 304 304000
25 2018 4 25 4 2018 100 2018 201800
2 2167 5 × × = × =
× × = × × = × =
× × = × × = × =
× × = × × = × =
× × =
Bài 8.
Bài 9. 48 35 48 5 7 240 7 1680× = × × = × =
25 32 25 4 8 100 8 80015 16 3 5 16 3 80 240
× = × × = × =× = × × = × =
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com Bài 10. Bài 11. Diện tích một viên gạch là: ( )250 50 2500 cm× =
Diện tích căn phòng đó là: ( ) ( )2 22500 300 750000 75cm m× = =
Đáp số: ( )275 m
Bài 12. Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 52 : 2 26( )m=
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( )26 4 : 2 15( )m+ =
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( )26 4 : 2 11( )m− = .
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( )215 11 165 m× =
b) Diện tích mảnh đất để đào ao là: ( )2165 : 5 33 m=
Diện tích đất trồng cây ăn quả là: ( )2165 33 132 m− =
Đáp số: a) 233m ; b) 2132m
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. a) 224dm ; b) 2115dm ; c) 224dm .
Bài 14. a) 2 , 1 , 3 , 3 , 7AB cm BM cm CD cm ED cm HE cm= = = = = .
b) Độ dài MN là: 7 2 3 2( )cm− − =
Diện tích hình chữ nhật ADEH là: ( )27 3 21 cm× =
Diện tích hình chữ nhật BCNM là: ( )21 2 2 cm× =
Diện tích của hình đã cho là: ( )221 2 19 cm− = .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 5
Website: tailieumontoan.com
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
Bài 2.
a) Cách 1: 2018 30 2018 70
60540 141260201800
× + ×= +=
Cách 2:
( )2018 30 2018 70
2018 30 702018 100 201800
× + ×
= × +
= × =
b) Cách 1: 654 60 654 40
39240 2616065400
× + ×= +=
Cách 2:
( )654 60 654 40
654 60 40654 100 65400
× + ×
= × +
= × =
Bài 3.
( )689 101 689 100 1689 100 68968900 689 69589
× = × +
= × += + =
( )96 1001 96 1000 196 1000 96 196000 9696096
× = × +
= × + ×= +=
Bài 4.
a) Cách 1: 68 100 68 60
6800 40802720
× − ×= −=
Cách 2:
( )68 100 68 60
68 100 6068 40 2720
× − ×
= × −
= × =
b) Cách 1: Cách 2:
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 12
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 6
Website: tailieumontoan.com
615 50 615 3030750 1845012300
× − ×= −=
( )615 50 615 30
615 50 30615 20 12300
× − ×
= × −
= × =
c) Cách 1: 2018 60 2018 40
121080 80720201800
× + ×= +=
Cách 2:
( )2018 60 2018 40
2018 60 402018 100 201800
× + ×
= × +
= × =
Bài 5.
( )69 99 69 100 1 69 100 69 1 6900 69 6831× = × − = × − × = − =
( )204 99 204 100 1 204 100 204 1 20400 204 20196× = × − = × − × = − =
( )321 999 321 1000 1 321 1000 321 1 321000 321 320679× = × − = × − × = − =
Bài 6.
Thừa số 32 43 120 141 1350 Thừa số 40 17 24 28 35
Tích 1280 731 2880 3948 47250 Bài 7.
3728
29674
1036 Ð
×
6542
130260
390 S
×
13243
396528
5676 Ð
×
101528
81202030
28420 Ð
×
B. KẾT NỐI
Bài 8. a) ( )219 25 219 75 219 25 75 219 100 21900× + × = × + = × =
b) ( )2018 450 2018 550 2018 450 550 2018 1000 2018000× + × = × + = × =
c) ( )2114 95 2114 85 2114 95 85 2114 10 21140× − × = × − = × =
d) ( )3872 1195 195 3872 3872 1195 195 3872 1000 3872000× − × = × − = × =
Bài 9.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 7
Website: tailieumontoan.com Bài 10.
a) : 32 46 12x = × : 32 552
552 3217664
xxx
== ×=
b) : 24 364x = (dư 7) 24 364 78743
xx= × +=
c) :18 1046x = (dư 5) 1046 18 518833
xx= × +=
Bài 11. Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: ( )146 : 2 73 m=
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( ) ( )73 17 : 2 45 m+ =
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( ) ( )73 17 : 2 28 m− =
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( )245 28 1260 m× =
Đáp số: ( )21260 m
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Mua 15 quyển vở cùng loại phải trả số tiền là: 15 13500 202500× = (đồng)
Đáp số: 202500 đồng.
Bài 13. Một ngày làng nghề đưa ra thị trường số bánh chưng là: 50 113 5650× = (chiếc)
Đáp số: 5650 chiếc.
NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11.
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Tính nhẩm:
23 11 253× = 35 11 385× = 43 11 473× = 83 11 913× = 48 11 528× = 59 11 649× =
Bài 2. Tính:
561156
87516
×
456131
59736
×
816124
101184
×
621219
135999
×
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 13
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 8
Website: tailieumontoan.com Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
315103
945315
4095
×
432204
1728864
88128
×
217305
1085651
1736
×
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
a 134 463 1260 1287 2018 b 201 306 609 402 303 ×a b 26934 141678 767340 517374 611454
Bài 5. Siêu thị đó có số gạo tẻ là:
214 25 5350× = (kg)
Siêu thị đó có số gạo nếp là:
214 50 10700× = (kg)
Siêu thị có tất cả số gạo là:
5350 10700 16050+ = (kg)
Đáp số: 16050 kg
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2000 kg = 2 tấn 300 kg = 3tạ 40 tạ = 4 tấn 24 yến = 240 kg 15 tấn = 1500yến
2400 cm = 4 2dm 2200dm = 2 2m
230 000cm =3 2m 212m =1200 2dm
221dm = 2100 2cm
B. KẾT NỐI
Bài 7. Tìm x , biết :
a) :11 44x = 44 11x = × 484x =
b) :11 59x = 59 11x = × 649x =
c) :11 68x = (dư 6 ) 68 11 6x = × + 754x =
S Đ S
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 9
Website: tailieumontoan.com Bài 8. Đặt tính rồi tính :
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 424 365 424 635× + × = ( )424 365 635× +
= 424 1000×
= 424000
b) 625 1989 625 989× − × = ( )625 1989 989× − = 625 1000× = 625000
c) 2 125 937 4× × × = ( ) ( )125 4 937 2× × × = 500 1874× = 937000
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức :
a) 284 415 106+ × = 284 43990+ = 44274
b) ( )215 109 317+ × = 324 317× = 102708
c) ( )231 656 218× − = 231 438× = 101178
d) 1179 403 1254 32× − × = 475137 40128− = 435009
Bài 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 125 18kg× = 2250 kg = 22470 kg 250 kg = 2 tấn 250 kg
b) 124 yến 15× =1860yến =1tấn 860 kg =1tấn 86 yến
b) 25kg 44× =1100kg =11tạ
c) 214 kg 105× = 22470 kg = 22000 kg 470 kg = 22 tấn 470 kg
Bài 12. Cửa hàng đó thu được số tiền là:
18600 126 2343600× = (đồng)
Đáp số: 2343600đồng
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 10
Website: tailieumontoan.com Bài 13. a)Một năm (không nhuận) có số ngày là:
52 7 1 365× + = (ngày)
Tổng số ngày người lao động được nghỉ là:
104 10 114+ = (ngày)
Người lao động phải đi làm số ngày là:
365 114 242− = (ngày)
Đáp số: 242 ngày
b) Một năm (không nhuận) nhà máy làm việc 242 ngày nên số sản phẩm sản xuất được trong một năm là:
264 242 63888× = (ngày)
Đáp số: 63888 ngày
Bài 14. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2018 2017 18 2000 2018 2008.× + + − ×
2018 2017 2018 2018 2008= × + − ×
( )2018 2017 1 2008= × + −
2018 10= × 20180=
b) 989 69 687 69 292 69× − × − ×
( )69 989 687 292= × − −
69 10= × 690=
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 11
Website: tailieumontoan.com
CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Nối hai biểu thức có cùng giá trị :
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị chia 1296 7861 93126 16470 Số chia 4 7 3 5 Thương 324 1123 31042 3294
Bài 3. Tính bằng hai cách :
a) ( )301847 5712 : 7 ?− =
Cách 1: ( )301847 5712 : 7− = 296135 : 7 42305=
Cách 2: ( )301847 5712 : 7− = 301847 : 7 5712 : 7− 43121 816= − 42305=
b) ( )278157 158736 : 3 ?− =
Cách 1: ( )278157 158736 : 3− = 119421: 3 39807=
Cách 2: ( )278157 158736 : 3− = 278157 : 3 158736 : 3− 92719 52912 39807= − =
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 14
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 12
Website: tailieumontoan.com Bài 4. Nối hai biểu thức có cùng giá trị :
Bài 5. Tính bằng hai cách :
a) ( )632 35 : 4 ?× =
Cách 1: ( )632 35 : 4× = 22120 : 4 5530=
Cách 2: ( )632 35 : 4× = ( )632 : 4 35× 158 35= × 5530=
b) ( )306 83 : 3 ?× =
Cách 1: ( )306 83 : 3× = 25398 : 3 8466=
Cách 2: ( )306 83 : 3× = ( )306 : 3 83× 102 83= × 8466=
Bài 6. Người thợ may đã may được số chiếc áo sơ mi trong tháng Mười là:
1734 : 6 289= (áo) Đáp số: 289 chiếc áo
B. KẾT NỐI
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 3568 : 2 5432 : 2+ = ( )3568 5432 : 2+ = 9000 4500=
b) ( )265305 33546 : 3+ = ( )9095 3895 : 5− = 5200 : 5 1040=
c) 265305 : 3 33546 : 3+ = ( )265305 33546 : 3+ = 298851: 3 99617=
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
(dư )
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 13
Website: tailieumontoan.com Bài 9. Viết phép chia dưới dạng chia một số cho một số rồi tính
Bài 10. Tìm x , biết:
a) : 5 (3465 264) : 3x = + : 5 3729 : 3x = : 5 1243x = 1243 5x = × 6215x =
b) 4 11232 : (3 6)x× = × 4 11232 :18x× = 4 624x× = 624 : 4x = 156x =
c)19236 245 3: 5x− = × 19236 735 : 5x− = 19236 147x− = 19236 147x = − 19089x =
Bài 11. Cửa hàng có tất cả số gạo là:
25 18 450× = (kg)
Cửa hàng đã bán số gạo là:
1450 756
× = (kg)
Cửa hàng còn lại số gạo là:
450 75 375− = (kg)
Đáp số : 375 kg gạo
Bài 12. Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là:
2259 246 2505+ = (m)
Ngày thứ ba đội công nhân sửa được số mét đường là:
2259 2505 261 21212+
− = (m)
Trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là:
( )2259 2505 2121 : 3 2295+ + = (m)
Đáp số: 2295 m
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Năm số tiếp theo của dãy là: 4;9;19;34;54;79;109;144;184
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 14
Website: tailieumontoan.com
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị chia 320 2800 201800 648000 685000 Số chia 80 70 20 400 500 Thương 4 40 10090 1620 1370
Bài 2. Tìm x , biết:
a) 40 4400x× = 4400 : 40x = 110x =
b) 900 23400x× = 23400 : 900x = 26x =
c) 605000 : 5000x = 605000 : 5000x = 121x =
Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau:
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép chia 2800 : 70 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 b) Kết quả của phép chia 685000 : 500 là:
A. 173 B. 137 C. 1370 D. 13700 c) Kết quả của phép chia 4080 :17 là:
A. 24 B. 204 C. 402 D. 240 d) Kết quả của phép chia 1625 : 36 là:
A. 45 B. 47 C. 45(dư 5 ) D. 47 (dư 33) Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống
Thừa số 12 44 68 136 33 Thừa số 26 9 19 38 645
Tích 312 396 1292 5168 21285
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 15
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 15
Website: tailieumontoan.com Bài 6. Nam có số gói bánh là :
384 :16 24= (gói)
Đáp số : 24 gói bánh
B. KẾT NỐI
Bài 7. Đặt tính rồi tinh
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức
( )1084 31 : 62× = 33604 : 62 542=
21315 14352 : 46+ = 21315 312+ 21627=
( )315 685 : 40+ = 1000 : 40 25=
409821 324093: 33− = 409821 9821− 400000=
Bài 9. Tìm x , biết :
a) 45 69345 : 23x× = 45 3015x× = 3015 : 45x = 67x =
b) 19 96 57x× = × 19 5472x× =
5472 :19x = 288x =
c) ( )39872 : 32915 32147 : 24x = − 39872 : 768 : 24x = 39872 : 32x =
39872 : 32x = 1246x =
Bài 10. Điền dấu , ,> = < thích hợp vào chỗ trống
Bài 11. Đổi : 81kg = 8100 g
Ta có : 8100 : 400 20= (dư 100 )
Vậy với 81kg mì chính thì đóng được nhiều nhất là 20 gói và còn thừa 100 gam mì chính.
648:18
12408:22
3530:36
(dư 2)
1654:25
(dư 4)
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 16
Website: tailieumontoan.com Bài 12. Trong cả hai tháng đó trung bình mỗi công nhân của đội làm được số chiếc móc đeo chìa khóa là:
( )4108 3452 : 24 315+ = (móc khóa)
Đáp số: 315 móc khóa
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Cọc thứ nhất có số tờ giấy bạc là:
100.000.000 : 500.000 200= (tờ)
Cọc thứ hai có số tờ giấy bạc là:
80.000.000 : 200.000 400= (tờ)
b) Vậy cọc hai nhiều giấy bạc hơn cọc thứ nhất.
Nhiều hơn số tờ là:
400 200 200− = (tờ)
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. a) A b) C c) B
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
5684 28 5684 28 16728 41 16728 41 084 23 084 203 328 408 328 48 0 S 0 Ð 0 Ð 0 S
Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau:
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 16
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 17
Website: tailieumontoan.com Bài 4. Số hộp bánh xếp được là: 2508 :12 209= (hộp)
Đáp án: 209 hộp
Bài 5.
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị chia 4824 6545 54322 11367 Số chia 36 119 157 421 Thương 134 55 346 27
B. KẾT NỐI
Bài 7. Người ta xếp những chai nước mắm vào 144 hộp, mỗi hộp 12 chai. Hỏi nếu mỗi hộp xếp 16 chai thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết số chai nước mắm đó?
Giải sai:
Số chai nước mắm trong mỗi hộp là: 144 :12 12= (chai)
Số chai nước mắm để xếp 16 hộp là: 16 12 192× = (chai)
Giải lại:
Tổng số chai nước mắm là: 144 12 1728× = (chai)
Cần số hộp để xếp hết số chai nước mắm là: 1728 :16 108= (chai)
Đáp số : 108 chai nước mắm
Bài 8. Tìm x biết:
a) 345 253 30x× = ×
345 7590x× =
7590 : 345x =
22x =
b) :154 22512 :112x =
:154 201x =
201 154x = ×
30954x =
Bài 9. Tính bằng hai cách
(dư 2) (dư 2)
(dư 4) (dư 3)
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 18
Website: tailieumontoan.com a) ( )2121 5656 :101 ?+ =
Cách 1: ( )2121 5656 :101+ = 7777 :101 77=
Cách 2: ( )2121 5656 :101+ = 2121:101 5656 :101+ 21 56= + 77=
b) ( )6880 4300 : 215 ?− =
Cách 1: ( )6880 4300 : 215− = 2580 : 215 12=
Cách 2: ( )6880 4300 : 215− = 6880 : 215 4300 : 215− 32 20 12= − =
c) ( )8820 : 35 7 ?× =
Cách 1: ( )8820 : 35 7× = 8820 : 245 36=
Cách 2: ( )8820 : 35 7× = 8820 : 35 7× 252 7= ×
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức
a) 312 128 31540 : 415 39936 76× − = − 39860=
b) 42 234 17464 : 236 9828 74× + = + 9902=
c) 60500 : 25 : 4 2420 : 4= 605=
Bài 11. Đặt tính rồi tính:
Bài 12. Trong một ngày, ba đội sản xuất cùng làm phong bì thư. Đội thứ nhất sản xuất được 11872 cái, đội thứ hai sản xuất được nhiều hơn đội thứ nhất 2912 cái, đội thứ ba sản xuất được bàng trung bình cộng của đội thứ nhất và đội thứ 2. Tính tổng số công nhân tham gia sản xuất của cả ba đội, biết trung bình một ngày mỗi công nhân làm được 112 cái phong bì.
Bài giải:
Số công nhân đội thứ nhất là:
11872 :112 106= (công nhân)
Số phong bì thư đội thứ 2 sản xuất là:
(dư )
(dư )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 19
Website: tailieumontoan.com
11872 2912 14784+ = (phong bì)
Số công nhân đội thứ hai là:
14784 :112 132= (công nhân)
Số phong bì thư đội thứ ba sản xuất là:
( )11872 14784 : 2 13328+ = (phong bì)
Số công nhân đội thứ ba sản xuất là:
13328 :112 119= (công nhân)
Tổng số công nhân toàn đội là;
106 132 119 357+ + = 9 (công nhân)
Đáp số: 357 công nhân
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng:
a) 2835 105 b) 2736 114 c) 6888 123 210 27 228 24 615 56 735
735 0
456 456 0
738 738 0
Bài 14. Tìm x biết: 16174 : 165x = (dư 4)
16170 : 165x =
16170 :169x =
98x =
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 20
Website: tailieumontoan.com
LUYỆN TẬP CHUNG, DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) A b) B c) C c) D
Bài 2.
Thừa số 48 25 36 45 2104 Thừa số 67 17 89 23 124
Tích 3216 425 3204 1035 260896
Số bị chia 6272 9796 224385 9996 29106 Số chia 64 79 105 98 63 Thương 98 124 2137 102 462
Bài 3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau
Bài 4. a) Điện thoại di động b) Dàn âm thanh
c) 4 d) 31
Bài 5. a) 365; 560; 2020; 1995; 1990; 2120 b) 6748;3174; 52332
c) 560 2020; 1995; 1990;2120 d) 6748; 3174; 52332
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
+ Số 14267 không chia hết cho 2 Ð
+ Số 32154 chia hết cho 2 Ð
+ Số 67125 chia hết cho 5 Ð
+ Số 25558 chia hết cho 5 S
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 17
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 21
Website: tailieumontoan.com
+ Số 24420 không chia hết cho 5 S
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 22
Website: tailieumontoan.com
B. KẾT NỐI
Bài 7. Đặt tính rồi tính
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức
a) 2167 3 4269 6501 4269× + = + 10770=
b) 45217 14973: 69 45217 217− = − 45000=
c) 98000 :125 :8 784 :8= 98=
Bài 9. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi
a) 16. b) 6 c) Đá cầu d) Bóng bàn
Bài 10.
Diện tích của mảnh vườn hình vuông là:
( )2126 126 15876 m× =
Chiều rộng của mảnh vườn là:
( )15876 :147 108 m=
Chu vi của mảnh vườn là:
( ) ( )147 108 2 510 m+ × =
Bài 11.
Khối lượng của 24 quả táo là:
( )15062 8942 6120 g− =
Khối lượng trung bình của mỗi quả táo là:
( )6120 : 24 255 g=
Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 23
Website: tailieumontoan.com
Bài 12.
a) 54,56,58,60 b) 19,21,23,25
c) 65,70,75,80,85,90,95 d) 28,29,31,32,33,34
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Lập biểu đồ cột:
Biểu đồ dưới đây cho biết một số dụng cụ thể thao được bán ở một của hàng:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, 3. LUYỆN TẬP CHUNG
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
a) 1536; 2751; 13974 b) 4570; 2947; 16523
Bài 2.
a) 65133 b) 57234; 24452; 240321; 75452; 75093
Bài 3. Vì số học sinh của lớp chia hết cho cả 2 và 5 nên số học học sinh của lớp là một số có tận cùng bằng 0. Đồng thời số đó lại lớn hơn 35 nhỏ hơn 45 nên số học sinh là 40 (học sinh)
Đáp án: 40 học sinh
Bài 4. Viết số
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 18
Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 24
Website: tailieumontoan.com
a) 318,320,322,324,326,328,330,332,334
b) 469,451,453,455,457,459,461,463,465,467,469,471,473,475,477,479,481,483,485
c) 235,240,245
d) 128,129,131,132,133,134
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
156834
271419428253
+
12056
32
385791
×
591384
37146554238
−
3617604
489
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
6000kg = 6 tấn 800kg = 8 tạ 50 tạ = 5 tấn. 64 yến = 640 kg 36 tấn = 3600 yến
2 2600cm 6dm= 2 2400dm 4m=
2 220000cm 2m= 2 292m 9200dm=
2 245dm 4500cm=
B. KẾT NỐI
Bài 7. Viết một số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 342,12456,27369,4509
b) 3690,3105,4500,7245
c) 372,4530,15642,35130
Bài 8. Ba số có bốn chữ số mà:
a) Mỗi số đều chia hết cho 3: 3708; 3735; 1777
b) Mỗi số đều chia hết cho 3 và 5: 3005; 3000; 4005
c) Mỗi số đêu chia hết cho 9: 1107; 1251; 123
d) Mỗi số đều chia hết cho 2 và 5: 1200; 1230; 1420
Bài 9. Lập số
a) 2790,2970,9270,9720,7290;7920,7902,7092,9702,9072
b) 2750,2570,7250,7520,5720,5270
Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 25
Website: tailieumontoan.com
c) 1034,1304,3014,3104
Bài 10. Vì khi sếp thành hàng 2 và hàng 5 đều không thừa người nào nên số người trong đội dân vũ là một số chia hết cho cả 2 và 5 hay số đó có tận cùng bằng 0
Mà số đó lại nhỏ hơn 30 và lớn hơn 26 nên số người trong đội dân vũ là 30người
Đáp án: 30người
Bài 11. Nửa chu vi của thửa ruộng đó là: 60 : 2 30= (m)
Chiều dài của thửa ruộng là: ( )30 6 : 2 18+ = (m)
Chiều dài của thửa ruộng là: 30 18 12− = (m)
Diện tích của thửa ruộng là: 12 18 216× = (m2)
Số ki- lô- gam rau thu hoạch được là: 216 4 864× = (kg)
Đáp số: a) 216 m2
b) 864 kg
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12.
Biển số xe của mẹ em là: 31 3460F −
Số 3460 vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 .
Biển số xe của anh em là: 31 3390F −
Số 3390 vừa chia hết cho 2 , 3 vừa chia hết cho 5 .
Bài 13.
Sân vận động Mỹ Đình chứa được số người là:
( )65192 15192 : 2 40192+ = (người)
Sân vận động Thống Nhất chứa được số người là:
65192 40192 25000− = (người)
Đáp số: Sân Mỹ Đình: 40192 người
Sân Thống Nhất: 25000người
Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 26
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có + Các góc vuông là: ………………………………………… + Các góc bẹt là: ……………………………………………. + Các góc nhọn là: ………………………………………….. + Các góc tù là: ……………………………………………...
Bài 2. Vẽ hình:
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có 5 ,AB cm= 3BC cm= .
b) Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm .
Bài 3.Một hình chữ nhật có chu vi là 23dm, chiều dài hơn chiều rộng 75cm. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 10
………………………………………
………
………………………………………
………
………………………………………
………
………………………………………
……… Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Bài 5. Số?
Thừa số 9048 6 8124 7 Thừa số 6 9048 7 8124
Tích Bài 6. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x :
a) 13456 12 13456x× = × ……………………………………………… ……………………………………………… c) ( ) ( )34517 6517 34517 6517 6x − = − ×× ……………………………………………… ………………………………………………
b) 20828 20828 9x× = × ……………………………………………… ……………………………………………… d) ( ) ( )2018 15 2018 15 8x + = + ×× ……………………………………………… ………………………………………………
B. KẾT NỐI
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
a) 48186 352095+ ……………………………………………… ……………………………………………… c) 861273 109345+ ……………………………………………… ………………………………………………
b) 62784 39415− ……………………………………………… ……………………………………………… d) 536424 78152− ……………………………………………… ………………………………………………
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
16
giờ = …………………… phút
1 năm = …………………… tháng 2 thế kỉ = …………………… năm 3 giờ 15 phút = …………………… phút
12
thế kỉ = …………………… năm
4 phút = …………………… giây 3 thế kỉ 4 năm = …………………… năm 2 phút 45 giây = …………………… giây
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức:
a) 20853 3 62559× − = ……………………………………………………………………. = …………………………………………………………………….
b) 3185 3 11305 4× + × = ……………………………………………………………………. = …………………………………………………………………….
c) 8905 6 6015 8× − × = ……………………………………………………………………. = …………………………………………………………………….
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 10. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
121 9× …… 174 5× 1342 3× …… 902 8×
12121 9× …… 9 12121× 21068 4× …… 4 21086×
Bài 11. Tìm x , biết:
Bài 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc thông tin trên hóa đơn thu tiền nước và trả lời câu hỏi:
a) Tổng số tiền khách hàng phải thanh toán là bao nhiêu?
b) Nếu số tiền nước tháng sau phải thanh toán là 209 101 đồng thì trung bình mỗi tháng khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền?
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình vuông có cạnh 25m. Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật hơn chiều rộng 22m. a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
b) Trên mảnh vườn hình chữ nhật, người ta dành 14
diện
tích trồng hoa hồng, phần còn lại trồng các loại hoa khác. Tính diện tích phần đất trồng hoa hồng.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, … CHIA CHO 10, 100, 1000, …
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN.
NHÂN VỚI SỐ CÓ SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0.
ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT VUÔNG.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Tính nhẩm:
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
25 3 4× × = ……………………… = ……………………… = ………………………
16 8 5× × = ……………………… = ……………………… = ………………………
24 3 5× × = ……………………… = ……………………… = ………………………
15 3 4 2× × × = ……………………… = ……………………… = ………………………
Bài 3. Số?
Thừa số 236 236 2360 23600 Thừa số 3 30 300 3000
Tích Bài 4. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x :
a) ( ) ( )23415 10 23415 10 215× = × × ……………………………………………….. ……………………………………………….. c) ( ) ( )7895 80 7895 100 80x× × = × × ………………………………………………………………………………………………
b) ( ) ( )12456 100 9 12456 100x× × = × × ……………………………………………… ……………………………………………… d) ( ) ( )32108 20 42 32108 42x× × = × × ………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 11
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
……………………………………………… Bài 5. Viết (theo mẫu):
Đọc Viết
Một trăm ba mươi tám đề-xi-mét vuông 2138dm
2219dm
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông
2236m
Bốn trăm linh năm mét vuông
21215m
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
26dm = ……… 2cm 228dm = ……… 2cm
2200cm = ……… 2dm 22300cm = ……… 2dm
230000cm = ……… 2m
29m = ……… 2dm
25m = ……… 2cm 221m = ……… 2dm
2460dm = ……… 2m ……… 2dm 1206dm2 = ……… 2m ……… 2dm
B. KẾT NỐI
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 2167 5× × = ……………………… = ……………………… = ………………………
125 304 8× × = ……………………… = ……………………… = ………………………
200 56 5× × = ……………………… = ……………………… = ………………………
25 2018 4× × = ……………………… = ……………………… = ………………………
Bài 8. Đặt tính rồi tính
Bài 9. Tính (theo mẫu):
………………………………………
………………………………………………
………………………………………
Mẫu:
= ……………….
= ……………….
= ……………….
………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 10. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: Bài 11.Để lát một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 300 viên gạch hình vuông có cạnh 50cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng cạnh của mảnh đất hình vuông có chu vi 52m, chiều rộng kém chiều dài 3m.
a) Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật.
b) Người ta dùng 15
diện tích của mảnh đất để đào ao, phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính
diện tích đất trồng cây ăn quả.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
=………………….
=………………….
= ………………..
=………………….
=………………….
=………………….
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Một số tấm thảm hình chữ nhật có kích thước (chiều dài × chiều rộng) như sau:
a) Thảm chùi chân chống trượt, 60 40cm cm×
b) Bộ 2 tấm thảm lót sản bếp, 80 50 ,150 50cm cm cm cm× ×
c) Thảm chùi chân chấm tròn, 60 40cm cm×
Hỏi mỗi tấm thảm trên có diện tích bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Thực hiện các yêu cầu sau: Quan sát hình vẽ bên:
a) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng ở hình vẽ bên rồi ghi vào chỗ chấm.
b) Tính diện tích của hình đã cho theo kích thước đo được.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU.
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Nối hai biểu thức có cùng giá trị:
Bài 2. Tính bằng hai cách:
a) 2018 30 2018 70 ?× + × =
Cách 1: …………………………………… = …………………………………………… = …………………………………………… = ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = …………………………………………… = …………………………………………… = ……………………………………………
b) 654 60 654 40 ?× + × =
Cách 1: …………………………………… = …………………………………………… = …………………………………………… = ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = …………………………………………… = …………………………………………… = ……………………………………………
Bài 3. Áp dụng nhân một số với một tổng để tính:
689 101× =……………………………. 96 100× =…………………………….
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 12
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
= …………………………… = ……………………………
= …………………………… = ……………………………
Bài 4. Tính bằng hai cách:
a) 68 100 68 60 ?× − × = Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= …………………………………………… = ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = …………………………………………… = …………………………………………… = ……………………………………………
b) 615 50 615 30 ?× − × = Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= …………………………………………… = ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = …………………………………………… = …………………………………………… = ……………………………………………
c) 2018 60 2018 40 ?× − × = Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= …………………………………………… = ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = …………………………………………… = …………………………………………… = ……………………………………………
Bài 5. Áp dụng nhân một số với một hiệu để tính
69 99× = …………………………… = …………………………… = ……………………………
204 99× = …………………………… = …………………………… = ……………………………
321 999×
= …………………………… = …………………………… = ……………………………
23 9999×
= …………………………… = …………………………… = ……………………………
Bài 6. Số?
Thừa số 32 43 120 141 1350 Thừa số 40 17 24 28 35
Tích Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
3728
29674
1036
×
6542
130260
390
×
101528
81202030
28420
×
B. KẾT NỐI
Bài 8. Tính bằng cách thuân tiện nhất:
a) 219 25 219 75× + ×
= …………………………… = ……………………………
= ……………………………
b) 2018 450 2018 550× + ×
= …………………………… = ……………………………
= ……………………………
c) 2114 95 2114 85× − ×
= …………………………… = ……………………………
= ……………………………
d) 3872 1195 195 3872× − ×
= …………………………… = ……………………………
= ……………………………
Bài 9. Đặt tính rồi tính
Bài 10. Tìm x , biết:
a) :32 46 12x = × ………………………… ………………………… …………………………
b) : 24 364x = (dư 7) ………………………… ………………………… …………………………
c) :18 1046x = (dư 5) ………………………… ………………………… …………………………
Bài 11.Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 146m, chiều rộng kém chiều dài 17m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
13243
396528
5676
×
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Một quyển vở 4 ô li Doraemon được bán với giá 13 500 đồng một quyển. Hỏi mua 15 quyển vở cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Làng nghề bánh chưng “Bờ Đậu” thuộc xã Cổ Lũng, Huyện Phú Lương, thành phố Thái Nguyên. Hiện nay làng nghề có 50 gia đình tham gia vào sản xuất và kinh doanh. Mỗi ngày, trung bình mỗi hộ kinh doanh bán ra thị trường khoảng 113 chiếc bánh chưng. Hỏi một ngày làng nghề đưa ra thị trường bao nhiêu chiếc bánh chưng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11.
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Tính nhẩm:
23 11× =……….. 35 11× =………… 43 11× =…………
83 11× =……….. 48 11× =……….. 59 11× =…………
Bài 2. Tính:
561156×
456131×
816124×
621219×
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
315103
945315
4095
×
432204
1728864
88128
×
217305
1085651
1736
×
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
a 134 463 1260 1287 2018 b 201 306 609 402 303 ×a b
Bài 5. Một siêu thị có 214 bao gạo tẻ loại 25 kg, 214 bao gạo tẻ loại 50kg. Hỏi siêu thị đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 13
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
B. KẾT NỐI
Bài 7. Tìm x , biết:
a) :11 44x = b) :11 59x = c) :11 68x = (dư 6 )
…………….. ……………….. …………………….
…………….. ……………….. …………………….
…………….. ……………….. …………………….
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= ………………….. = …………………….
=…………………….. =……………………..
=………………… …..
kg = ………………….. tấn
kg = …………………….tạ
tạ =……………………..tấn
yến =……………………..kg
tấn =………………… …..yến
…….……………
………….………
………………….
.…………………
………………….
………………….
…….……………
………….………
………………….
.…………………
………………….
………………….
…….……………
………….………
………………….
.…………………
………………….
………………….
…….……………
………….………
………………….
.…………………
………………….
………………….
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com a) 424 365 424 635× + × =…………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………….
b) 625 1989 625 989× − × =…………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………….
c) 2 125 937 4× × × =………………………………………………………………………..….
=………………………………………………………………………...….
=……………………………………………………………………………
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức:
a) 284 415 106+ × =……………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………
b) ( )215 109 317+ × =……………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………
c) ( )231 656 218× − =……………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………
d) 1179 403 1254 32× − × =……………………………………………………………………
=……………………………………………………………………
Bài 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 125 18kg× =………………………..kg b) 124 yến 15× =……………yến
=…………kg……………kg =………..yến…………yến
=………….tấn…………..kg =……….tấn…………..yến
c) 214 kg 105× =……………………….kg b) 25kg 44× =…………………….kg
=…………kg…………..kg =………..tạ
=…………tấn………….kg
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Bài 12. Một cửa hàng xăng dầu bán 1l xăng ES- RON 92 với giá 18 600 đồng. Hỏi cửa hàng đó thu về bao nhiêu tiền khi bán 126l xăng loại đó ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Một năm (không nhuận) có 52 tuần 1 ngày và người lao động được nghỉ 104 ngày (thứ bảy và chủ nhật) . Bên cạnh đó theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và xã hội, người lao động còn được nghỉ 10 ngày lễ (Tết dương lịch, Tết âm lịch, giỗ tổ Hùng Vương, ngày chiến thắng 30/4, ngày Quốc tế lao động 1/5, ngày Quốc Kháng 2/9) .
a) Hỏi một năm (không nhuận) người lao động phải đi làm bao nhiêu ngày ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Một nhà máy sản xuất đồ dùng học tập cho học sinh, trung bình mỗi ngày sản xuất được 264cục tẩy. Hỏi một năm (không nhuận) nhà máy sản xuất được bao nhiêu cục tẩy ? (Nhà máy nghỉ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2018 2017 18 2000 2018 2008.× + + − ×
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 989 69 687 69 292 69× − × − ×
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Nối hai biểu thức có cùng giá trị:
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia 1296 7861 93126 16470 Số chia 4 7 3 5 Thương
Bài 3. Tính bằng hai cách:
a) ( )301847 5712 : 7 ?− =
Cách 1: …………………………………. =…………………………………………….……….
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
Cách 2: …………………………………. =……………………………………………………..
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
b) ( )278157 158736 : 3 ?− =
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 14
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Cách 1: …………………………………. =………………………………………….………….
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
Cách 2: …………………………………. =…………………………………….………………..
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
Bài 4. Nối hai biểu thức có cùng giá trị:
Bài 5. Tính bằng hai cách:
a) ( )632 35 : 4 ?× =
Cách 1: …………………………………. =…………………………………….……………….
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
Cách 2: …………………………………. =……………………………….…………………….
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
b) ( )306 83 : 3 ?× =
Cách 1: …………………………………. =…………………………….……………………….
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Cách 2: …………………………………. =…………………………………………..………….
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
Bài 6. Một người thợ may sử dụng 1734chiếc cúc trong tháng Mười. Nếu mỗi chiếc áo sơ mi cần đơm 6 chiếc cúc thì người thợ may đã may được bao nhiêu chiếc áo sơ mi trong tháng Mười ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. KẾT NỐI
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 3568 : 2 5432 : 2+ =……………………………………………………………………………
b) 9095 : 5 3895 : 5− =……………………………………………………………………………
c) 265305 : 3 33546 : 3+ =……………………………………………………………………….
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
Bài 9. Viết phép chia dưới dạng chia một số cho một số rồi tính
Bài 10. Tìm x , biết:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
96:12 =…………………
=…………………
=………………..
690: 15 =………………..
=…………………
=…………………
450:30 =…………………
=…………………
=……………..…..
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com a) : 5 (3465 264) : 3x = + …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
b) 4 11232 : (3 6)x× = × …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
c) 19236 245 3: 5x− = × …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
Bài 11. Một của hàng gạo có 18bao gạo nếp, mỗi bao đựng 25kg, đã bán được 16
số gạo đó.
Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 12. Một đội công nhân sửa đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất đội công nhân đó sửa được 2259 m đường, ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 246m, ngày thứ ba sửa được ít hơn trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ hai 261m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Dãy số
Cho dãy số 4;9;19;34;54;... tìm 5 số hạng tiếp theo của dãy số
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị chia 320 2800 201800 648000 685000 Số chia 80 70 20 400 500 Thương
Bài 2. Tìm x , biết:
a) 40 4400x× = …………………………… ……………………………
b) 900 23400x× = …………………………… ……………………………
c) 605000 : 5000x = …………………………… ……………………………
Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau:
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép chia 2800 : 70 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 b) Kết quả của phép chia 685000 : 500 là:
A. 173 B. 137 C. 1370 D. 13700 c) Kết quả của phép chia 4080 :17 là:
A. 24 B. 204 C. 402 D. 240 d) Kết quả của phép chia 1625 : 36 là:
A. 45 B. 47 C. 45 (dư 5 ) D. 47 (dư 33)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 15
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống
Thừa số 44 33 Thừa số 26 19 38
Tích 312 396 1292 5168 21285
Bài 6. Bác Nam nướng 384 chiếc bánh quy rồi chia đều vào các gói, mỗi gói có 16chiếc bánh. Hỏi Nam có bao nhiêu gói bánh ?
Bài giải
......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ………
B. KẾT NỐI
Bài 7. Đặt tính rồi tinh
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:
( )1084 31 : 62× =……………………………………………………………………………
( )315 685 : 40+ = ………………………………………………………………………….
21315 14352 : 46+ =…………………………………………………………………………..
409821 324093: 33− =…………………………………………………………………………..
Bài 9. Tìm x , biết:
a) 45 69345 : 23x× = ……………………… ………………………
b) 19 96 57x× = × ……………………… ………………………
c) ( )39872 : 32915 32147 : 24x = − ……………………………………. …………………………………….
Bài 10. Điền dấu , ,> = < thích hợp vào chỗ trống
3530:36
…………………………………………………………………………
648:18
…………………………………………………………………………
1654:25
…………………………………………………………………………
12408:22
…………………………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 11. Người ta đóng mì chính vào các gói, mỗi gói 400 g. Hỏi với 81kg mì chính thì đóng được nhiều nhất là bao nhiêu gói và còn thừa bao nhiêu gam mì chính
Bài giải
......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ………
Bài 12. Một đội sản xuất móc đeo chìa khóa có 24 công nhân. Tháng thứ nhất sản xuất được 4108 chiếc, tháng thứ hai sản xuất được 3452 chiếc. Hỏi trong cả hai tháng đó trung bình mỗi công nhân của đội làm được bao nhiêu chiếc móc đeo chìa khóa ?
Bài giải
......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi
Có hai cọc tiền, cọc thứ nhất có giá trị 100.000.000đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá 500.000 đồng, cọc thứ hai có giá trị 80.000.000 đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá 200.000đồng. Hỏi
a) Mỗi cọc tiền có bao nhiêu tờ giấy bạc ?
......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ………
b) Cọc tiền nào nhiều tờ giấy bạc hơn ? Nhiều hơn bao nhiêu tờ ?
......................................................................................................................................... ……… ......................................................................................................................................... ………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính 3942 : 27 là:
A. 146. B. 164. C. 416. D. 614.
b) Kết quả của phép tính 2226 : 21 là:
A. 16. B. 61. C. 106. D. 160.
c) Kết quả của phép tính 11552 :19 là:
A. 86. B. 608. C. 68. D. 806
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
5684 28 5684 28 16728 41 16728 41 084 23 084 203 328 408 328 48 0 0 0 0
Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau
Bài 4. Người ta xếp 2508 cái bánh Choco-Pie vào các hộp, mỗi hộp có 12 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh ?
Bài giải
…………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 16
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị chia 4824 6545 54322 11367 Số chia 36 119 157 421 Thương 134 55 346 27
B. KẾT NỐI
Bài 7. Người ta xếp những chai nước mắm vào 144 hộp, mỗi hộp 12 chai. Hỏi nếu mỗi hộp xếp 16 chai thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết số chai nước mắm đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Tìm x biết:
a) 345 253 30x× = × b) :154 22512 :112x =
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
Bài 9. Tính bằng hai cách
a) ( )2121 5656 :101 ?+ =
Cách 1: …………………………. . . … = …………………………………………………
= …………………………………………………
(dư……) (dư ……) (dư ……) (dư ……)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com = …………………………………………………
Cách 2: …………………………. . . … = …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
b) ( )6880 4300 : 215 ?− =
Cách 1: …………………………. . . … = …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
Cách 2: …………………………. . . … = …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
c) ( )8820 : 35 7 ?× =
Cách 1: …………………………. . . … = …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
Cách 2: …………………………. . . … = …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức
a) 312 128 31540 : 415× − …………………………….
…………………………….
……………………………
b) 42 234 17464 : 236× + ……………………………….
……………………………….
………………………………
c) 60500 : 25 : 4
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 11. Đặt tính rồi tính:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 12. Trong một ngày, ba đội sản xuất cùng làm phong bì thư. Đội thứ nhất sản xuất được 11872 cái, đội thứ hai sản xuất được nhiều hơn đội thứ nhất 2912 cái, đội thứ ba sản xuất được bàng trung bình cộng của đội thứ nhất và đội thứ 2. Tính tổng số công nhân tham gia sản xuất của cả ba đội, biết trung bình một ngày mỗi công nhân làm được 112 cái phong bì.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng:
a) 2835 105 b) 2736 114 c) 6888 123 210 27 228 24 615 56 735
730 5
456 446 10
738 728 10
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Tìm x biết: 16174 : 165x = (dư 4)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
LUYỆN TẬP CHUNG, DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phép cộng 24576 43673+ có kết quả là:
A. 68249. B. 67249. C. 68149. D. 67149.
b) Phép nhân 30213 24× có kết quả là:
A. 725102. B. 725112. C. 724112. D. 725012.
c) Phép chia 23112 : 214 có kết quả là:
A. 18. B. 81. C. 108. D. 801.
c) Phép chia 2732 : 26 có kết quả là:
A. 15 (dư 2). B. 15 (dư 20). C. 105 (dư 20). D. 105 (dư 2).
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống
Thừa số 48 36 45 2104 Thừa số 67 17 23 124
Tích 425 3204
Số bị chia 6272 9796 9996 29106 Số chia 64 105 98 Thương 124 2137 462
Bài 3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 17
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Bài 4. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi
Biểu đồ dưới đây nói về các loại đồ điện tử đượ bán tại một của hàng
Nhìn vào biểu đồ và điện chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ………………………là đồ điện tử được bán nhiều nhất
b) ………………………. là đồ điện tử được bán ít nhất.
c) Máy tính bảng nhiều hơn máy vi tính ………… chiếc.
d) Tổng số ti vi và máy tính bảng là …………. . chiếc
e) Tổng số đồ điện tử của cửa hàng là: ……………chiếc
Bài 5. Trả lời câu hỏi:
Trong các số 365; 560; 6748; 2020; 1995; 1990; 3174; 2120; 52332
a) Các số nào chia hết cho 5?
……………………………………………………………………………………………………
b) Các số nào không chia hết cho 5?
……………………………………………………………………………………………………
c) Các số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
……………………………………………………………………………………………………
d) Các số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
……………………………………………………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
+ Số 14267 không chia hết cho 2 + Số 32154 chia hết cho 2
+ Số 67125 chia hết cho 5 + Số 25558 chia hết cho 5
+ Số 24420 không chia hết cho 5
B. KẾT NỐI
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức
a) 2167 3 4269× + =………………………………………………………………………….
b) 45217 14973: 69− =………………………………………………………………………. …
c) 98000 :125 :8 =………………………………………………………………………….
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 9. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi
………………… ………………… ………………… ………………… …………………
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
a) Có bao nhiêu học sinh yêu thích môn cầu lông.
……………………………………………………………………………………………………
b) Số học sinh thích chơi bóng đá nhiều hơn số học sinh thích chơi bóng rổ là bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
c) Môn thể thao nào có học sinh chơi nhiều nhất?
……………………………………………………………………………………………………
d) Môn thể thao nào có học sinh chơi ít nhất
Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh 126m , chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là 147 m . Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Khối lượng của 24 quả táo và một số quả cam là 15062g . Biết tổng khối lượng của số quả cam là 8942g . Tính khối lượng trung bĩnh của mỗi quả táo.
Bài giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Viết số
a) Viết tất cả các số chia hết cho 2 vừa lớn hơn 53 và vừa bé hơn 61.
……………………………………………………………………………………………………
b) Viết tất cả các số không chia hết cho 2 vừa lớn hơn 17 và vừa bé hơn 27.
……………………………………………………………………………………………………
c) Viết tất cả các số chia hết cho 5 vừa lớn hơn 64 vừa bé hơn 96.
……………………………………………………………………………………………………
d) Viết tất cả các số không chia hết cho 5 vừa lớn hơn 27 vừa bé hơn 35.
……………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Lập biểu đồ cột:
Biểu đố dưới đây cho biết một số dụng cụ thể thao được bán ở một của hàng
Xe đạp tập liên
hoàn
Thảm tập yoga
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Vợt cầu lông
Vợt bóng bàn
Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, 3. LUYỆN TẬP CHUNG
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Trong các số 1536; 4570; 2751; 2947; 13974; 16523
a) Các số chia hết cho 3 là: ……………………………………………………………………
b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………………………………………………….
Bài 2. Trong các số 57234; 65133; 24452; 240321; 75452; 75093
a) Các số chia hết cho 9 là: ……………………………………………………………………. .
b) Các số không chia hết cho 9 là: ……………………………………………………………. .
Bài 3. Một lớp học có ít hơn 45 học sinh và nhiều hơn 35 học sinh. Biết số học sinh của lớp là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Tìm số học sinh của lớp đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết số
a) Viết tất cả các số chia hết cho 2 lớn hơn 316 và bé hơn 336.
……………………………………………………………………………………………………
b) Viết tất cả các số không chia hết cho 2 lớn hơn 467 và bé hơn 487.
……………………………………………………………………………………………………
c) Viết tất cả các số chia hết cho 5 lớn hơn 234 và bé hơn 246
……………………………………………………………………………………………………
d) Viết tất cả các số không chia hết cho 5 lớn hơn 127 và bé hơn 135.
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 18
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com 156834 271419+ ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. 12056 32× ………………………………………. ………………………………………. ……………………………………….
591384 37146− ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. 17604 : 36 ………………………………………. ………………………………………. ……………………………………….
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
B. KẾT NỐI
Bài 7. Viết một số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Để được số chia hết cho 9
34..... ; 1245..... ; 2736...... ; 4....09 .
b) Để được số vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5.
369.....; 310.....; 450...... ; 724..... .
c) Để được số chia hết cho cả 2 và 3
37..... ; 453..... ; 1564...... ; 3513....
Bài 8. Hãy viết ba số có bốn chữ số mà:
a) Mỗi số đều chia hết cho 3: ……………………………………………………………………
b) Mỗi số đều chia hết cho 3 và 5: ………………………………………………………………
c) Mỗi số đêu chia hết cho 9: …………………………………………………………………. .
d) Mỗi số đều chia hết cho 2 và 5: …………………………………………………………….
……………..tấn
………………tạ
50 tạ = ………………..tấn.
64 yến = ………………
36 tấn = ………………..yến
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com Bài 9. Lập số
a) Với bốn chữ số 0; 2; 7; 9; hãy viết các số có bốn chữ số đều chia hết cho 2, mỗi số có cả bốn chữ số đó.
……………………………………………………………………………………………………
b) Với bốn chữ số 0, 2, 5, 7, hãy viết các số có bốn chữ số khác nhau và mỗi số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………………………………
c) Với bốn chữ số 0, 1, 3, 4, hãy viết các số có bốn chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một đội dân vũ tham gia đồng diễn chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dẫn Việt Nam. Số lượng người tham gia nhiều hơn 26 người và ít hơn 35 người. biết khi xếp thành hàng 2 hoặc hàng 5 thì không thừa người nào. Hỏi đội đồng diễn đó có bao nhiều người.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 60m , chiều rộng kém chiều dài 6m .
a) Tính diện tích của mảnh vườn đó.
b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó. Trung bình cứ 21m thu hoạch được 4kg rau. Tính số ki-lo-gam rau thu hoạch được trên cả mảnh vườn.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Tìm các số chia hết cho 2, 3, 5, 9
Em hãy viết biển số xe máy, xe ô tô, hoặc số nhà của nhà em và của người thân trong gia đình. Xét xem các số đó có chia hết cho2, cho 3, cho 5, cho 9 hay không.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Tổng số sức chứa lượng khán giả vào sân của sân vận động Mỹ Đình và sân vận động Thống Nhất là 65192 người. sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn hơn sân vận động thống nhất là 15192 người. Tính sức chứa của mỗi sân vận động.
Sân vận động Mỹ Đình, Hà Nội
Sân vận động Thống Nhất, TP Hồ Chí Minh
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Mẫu:
Biển số xe ô tô của bố em là:
Số 3465 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038