1 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ SỞ NỘI VỤ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN THI MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A2 – THEO KHUNG THAM CHIẾU TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CHUNG CHÂU ÂU - CEFR Quảng Trị, tháng 7 năm 2018
1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
SỞ NỘI VỤ
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN THI MÔN TIẾNG ANH
TRÌNH ĐỘ A2 – THEO KHUNG THAM CHIẾU
TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CHUNG CHÂU ÂU - CEFR
Quảng Trị, tháng 7 năm 2018
2
I. CÁC THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ BÀI THI ĐỌC – VIẾT
1. Thời gian làm bài
70 phút cho cả hai kỹ năng.
2. Cấu trúc bài thi
Bài thi Đọc – Viết có 9 phần, gồm 56 câu hỏi. Thông tin chi tiết theo bảng sau:
Phần Loại câu hỏi Số câu
hỏi
1 Cho 8 thông báo và 5 câu diễn giải ý nghĩa. Chọn đáp án đúng 5
2 Điền từ vào 05 câu hỏi với 3 lựa chọn ABC về một chủ đề hoặc
một câu chuyện. 5
3
Chọn lời đáp cho một câu hỏi hoặc một câu nói. 5
Điền một vai thoại vào một đoạn hội thoại sử dụng 8 câu thoại cho
sẵn. 5
4
Cho một bài đọc hiểu và làm bài tập trắc nghiệm dạng Đúng/ sai/
không có thông tin. Câu hỏi liên quan đến kỹ năng tìm ý chính và
chi tiết.
7
5 Điền từ vào một đoạn văn với các lựa chọn cho sẵn, chủ yếu kiểm
tra kiến thức ngữ pháp. 8
6 Tìm từ với các gợi ý và chữ cái đầu tiên cho sẵn. 5
7 Điền từ vào một lá thư có các chỗ trống, kiểm tra kiến thức từ
vựng và ngữ pháp. 10
8 Điền thông tin vào biểu mẫu dựa trên thông báo quảng cáo đã cho. 10
9 Viết câu trả lời ngắn cho bạn (25-35 từ).
Tổng 56
II. YÊU CẦU VỀ CHUẨN NĂNG LỰC CẤP ĐỘ A2
1. Đọc hiểu
Có thể hiểu những thông tin đơn giản trong lĩnh vực quen thuộc như các thông tin
trên sản phẩm, các biển báo, sách giáo khoa đơn giản hoặc những loại báo cáo về các
chủ đề quen thuộc.
2. Viết
Có thể điền các mẫu đơn và viết các bức thư ngắn, đơn giản hoặc bưu thiếp liên
quan đến thông tin cá nhân.
3
III. YÊU CẦU VỀ NGỮ PHÁP
1. Động từ
Có quy tắc và bất quy tắc
2. Động từ khuyết thiếu
can, could, would, will, shall, should, many, have to, must, mustn't, need, needn't
3. Các thì
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Tương lai đơn
Tương lai gần (be going to)
4. Các thể động từ
Động từ nguyên thể (có và không có to) theo sau động từ và tính từ
Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ
Câu bị động với thì hiện tại và quá khứ đơn
Câu mệnh lệnh
Câu trần thuật, câu hỏi, câu phủ định
Các từ để hỏi: what, what (+ danh từ), where, when, who, whose, which, how,
how much, how many, how often, how long, why
5. Các từ loại
5.1. Danh từ
Danh từ số ít và số nhiều
Danh từ đếm được và không đếm được với some & any
Danh từ trừu tượng
Cụm danh từ
Sở hữu với 's & s'
Sở hữu kép: a friend of theirs
5.2. Đại từ
Nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu
it, there
Đại từ chỉ định: this, that, these, those
Đại từ chỉ lượng: one, something, everybody...
4
Đại từ bất định: some, any, something, one...
Đại từ quan hệ: who, which, that
5.3. Mạo từ
a, an, the
5.4. Tính từ
Màu sắc, kích cỡ, hình khối, quốc tịch
Số đếm và số thứ tự
Tính từ sở hữu: my, your, his, her...
Tính từ chỉ định: this, that, these, those
Tính từ định lượng: some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every...
So sánh hơn và hơn nhất
Trật tự của tính từ
V-ed & V-ing
5.5. Trạng từ
Thể có quy tắc và bất quy tắc
Trạng từ chỉ cách thức: quickly, carefully
Trạng từ chỉ tần suất: often, never, twice a day...
Trạng từ chỉ thời gian: now, last week, already, just, yet...
Trạng từ chỉ mức độ: very, too, rather...
Trạng từ chỉ nơi chốn: here, there...
Trạng từ chỉ hướng: left, right...
Trạng từ chỉ thứ tự: first, next...
So sánh hơn và hơn nhất của trạng từ
5.6. Giới từ
Địa điểm: to, on, inside, next to, at (home)...
Thời gian: at, on, in, during...
Chỉ hướng: to, into, out of, from...
Chỉ phương tiện: by, with
Cụm giới từ: at the end of, in front of...
Giới từ đứng trước danh từ hoặc tính từ: by car, for sale, on holiday...
5.7. Từ nối
5
IV. MẪU ĐỀ THI
TEST 1
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TEST 2
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
TEST 3
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
TEST 4
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
TEST 5
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
KEY TEST 1
64
KEY TEST 2
65
KEY TEST 3
66
KEY TEST 4
67
KEY TEST 5