Top Banner
811

syt.kontum.gov.vnsyt.kontum.gov.vn/Uploads/files/Cải cách hành chính...3 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM _____ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

Aug 29, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
  • 3

    ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH KON TUM _____

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH Y TẾ

    THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ Y TẾ);

    ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

    ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 21/11/2017

    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    PHẦN I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

    (Sở Y tế): 187 TTHC

    STT Tên thủ tục hành chính

    I Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 15 TTHC

    01

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống

    đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao

    gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

    02

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước

    uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong

    trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

    03

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước

    uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong

    trường hợp hết hiệu lực nhưng không có thay đổi về nội dung quảng cáo

    04

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước

    uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có

    thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay

    đổi nội dung quảng cáo

    05

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông

    qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm (đối

    với: Thực phẩm chức năng; Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng;

    Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng chai; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ

    trợ chế biến thực phẩm) trên địa bàn tỉnh

    06

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông

    qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong

    trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

    07

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông

    qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong

    trường hợp hết hiệu lực

    08

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông

    qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi

    có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không

    thay đổi nội dung quảng cáo

  • 4

    STT Tên thủ tục hành chính

    09

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở

    sản xuất kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm

    quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

    10

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản

    xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền

    của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

    11 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

    12 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

    13 Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp

    an toàn thực phẩm

    14 Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với các sản phẩm sản xuất trong

    nước.

    15 Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với các

    sản phẩm sản xuất trong nước.

    II Lĩnh vực kiểm dịch y tế: 02 TTHC

    01 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, hài cốt, tro cốt

    02 Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải

    đường bộ

    III Lĩnh vực Giám định Y khoa: 13 TTHC

    01 Khám giám định thương tật lần đầu

    02 Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời

    03 Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương

    04 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót

    05 Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát

    06 Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động

    tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

    07 Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo

    hiểm xã hội bắt buộc

    08 Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao

    động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

    09 Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo

    hiểm xã hội bắt buộc

    10 Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội

    bắt buộc

    11 Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội

    bắt buộc

    12 Khám giám định chất độc hóa học

    13 Khám giám định con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất

    độc hóa học

    IV Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: 23 TTHC

    01 Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV

    02 Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

    03 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

    04 Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm nồng độ cồn

  • 5

    STT Tên thủ tục hành chính

    trong máu

    05 Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

    06 Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

    07 Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh,

    chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

    08 Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám

    bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

    09 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ

    10 Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trong nước, đội khám bệnh,

    chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động

    11 Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

    12 Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

    13 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người

    nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

    14

    Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có

    tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam,

    cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

    15 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất

    dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

    16 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất

    dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

    17 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất

    dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

    18 Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

    19 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

    khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

    20

    Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng

    thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị

    mất

    21 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

    22 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

    23 Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nước ngoài

    V Lĩnh vực quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất và

    methadone: 13 TTHC

    V.1 Nghiệp vụ Dược: 11 TTHC

    01 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc

    thẩm quyền của Sở Y tế

    02

    Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên

    liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng

    làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    03

    Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của

    tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người

    của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh

    04

    Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập

    cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân

    nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

  • 6

    STT Tên thủ tục hành chính

    05 Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn

    dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

    06 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng

    trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

    07

    Công bố lại cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm, cung cấp dịch vụ diệt côn

    trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Trường hợp thay đổi

    về thông tin của cơ sở)

    08 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã

    được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

    09 Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

    10 Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

    11 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

    V.2 Phòng chống HIV/AIDS: 02 TTHC

    12 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám,

    chữa bệnh

    13 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà

    VI Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân: 119 TTHC

    VI.1 Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y: 58 TTHC

    01 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

    02 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

    03 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi

    thay đổi địa điểm

    04 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong

    trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách

    05 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ

    06 Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

    sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế

    07

    Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh,

    chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y

    tế

    08 Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    trước ngày 01/01/2016

    09 Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ

    ngày 01/01/2016

    10

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất

    hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (cấp không đúng thẩm

    quyền; có nội dung trái pháp luật) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    11

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu

    hồi chứng chỉ hành nghề (Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn

    02 năm liên tục; Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ

    thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Người

    hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm

    liên tiếp; Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; Người hành

    nghề thuộc một trong các đối tượng: Không thuộc trường hợp đang trong

    thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến chuyên môn y,

    dược theo bản án, quyết định của Tòa án; đang bị truy cứu trách nhiệm hình

  • 7

    STT Tên thủ tục hành chính

    sự; đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự, quyết định hình sự của

    tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở

    giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh

    cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc

    hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    12 Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập

    13 Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng

    khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

    14 Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với

    trạm y tế cấp xã

    15 Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

    16

    Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp

    không đúng thẩm quyền

    17 Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám

    đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    18 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc

    thẩm quyền của Sở Y tế

    19 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

    20

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá

    nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

    21 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được chuẩn hóa lương

    y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch

    22

    Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được Sở Y tế cấp tỉnh

    cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị

    y tế tư nhân nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được

    cấp Giấy chứng nhận là lương y

    23 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đặc cách đã tham gia

    khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên

    24

    Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng có đủ các chứng chỉ học

    phần theo quy định và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa

    chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức nhưng chưa được cấp Giấy chứng

    nhận là lương y.

    25 Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    26 Bổ nhiệm giám định viên pháp y

    27 Miễn nhiệm giám định viên pháp y

    28 Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt

    Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    29 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    30 Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám

    bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    31 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp

  • 8

    STT Tên thủ tục hành chính

    đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y

    tế

    32

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng

    chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (đối với Chứng chỉ

    hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội

    dung trái pháp luật) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    33

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam

    bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (đối với Người hành nghề không hành nghề

    trong thời hạn 02 năm liên tục; Người hành nghề được xác định có sai sót

    chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng

    người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong

    thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành

    nghề; Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng: Không thuộc trường

    hợp đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến

    chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; đang bị truy cứu

    trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự, quyết

    định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính

    đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ

    hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa

    bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc thẩm quyền của Sở

    Y tế

    34 Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với

    trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

    35 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của

    Sở Y tế

    36 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế

    37 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế

    38 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở

    Y tế

    39 Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    40 Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    41 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    42 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm

    mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    43 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    44 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển

    người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    45 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế

    46 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X

    quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    47 Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm

  • 9

    STT Tên thủ tục hành chính

    quyền của Sở Y tế

    48 Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    49 Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế

    50 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế

    51 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    52 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi

    địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    53 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi

    tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    54

    Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi

    quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên

    môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    55

    Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi

    người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc

    thẩm quyền của Sở Y tế

    56

    Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc

    hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng

    thẩm quyền

    57 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe

    cho người lái xe

    58 Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên

    VI.2 Lĩnh vực khám chữa bệnh nhân đạo: 15 TTHC

    59

    Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện

    thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,

    chia tách, hợp nhất, sáp nhập

    60 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng

    khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    61 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng

    khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    62 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng

    chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    63 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét

    nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    64 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ

    sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    65

    Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch

    vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế

    66 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch

    vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    67 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch

    vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

  • 10

    STT Tên thủ tục hành chính

    68 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng

    khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    69 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi

    thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    70 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi

    thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    71

    Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi

    thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động

    chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    72

    Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi

    thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa

    bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    73

    Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bị

    mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp

    không đúng thẩm quyền

    VI.3 Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm: 43 TTHC

    74

    Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành

    nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các

    khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét

    hồ sơ

    75

    Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp

    Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành

    nghề dược

    76 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

    77 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

    78

    Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với

    trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc

    thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ

    sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở

    chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

    79

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại

    hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện

    kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ

    sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà

    thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc

    dược liệu, thuốc cổ truyền)

    80

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ

    thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên

    bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

    81

    Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ

    thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên

    bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

    82 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

    83 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh

    thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là

  • 11

    STT Tên thủ tục hành chính

    dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc

    phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,

    thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có

    chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    84

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh

    doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối

    hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ

    sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở

    kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong

    danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số

    ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế

    85 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở

    chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

    86 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu

    thuốc

    87 Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y

    tế

    88 Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế

    89 Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

    90 Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

    91

    Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với

    trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh

    doanh, kho bảo quản

    92 Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

    93 Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

    94

    Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

    thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với

    cấp giấy GPs)

    95 Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược

    trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị

    96 Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược

    trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị

    97

    Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký gia hạn đối với các thuốc dùng ngoài

    sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư

    số 44/2014/TT-BYT

    98 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

    99 Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc

    100 Cấp thẻ người giới thiệu thuốc

    101 Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

    102 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn

    dược liệu

    103 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán

    buôn dược liệu

    104 Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

    thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

  • 12

    STT Tên thủ tục hành chính

    105 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán

    buôn dược liệu

    106 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ

    dược liệu

    107 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ

    dược liệu

    108 Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

    thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

    109 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ

    dược liệu

    110 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

    111 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

    112 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

    113 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

    114 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất

    hoặc hư hỏng

    115 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết

    hiệu lực

    116

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên,

    địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung

    quảng cáo

    VI.4 Lĩnh vực trang thiết bị y tế: 03 TTHC

    117 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

    118 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

    119 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

    VII Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC

    01 Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao

    động

    VIII Lĩnh vực đào tạo: 01 TTHC

    01

    Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức

    khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh,

    chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.

    B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp

    huyện: 07 TTHC

    STT Tên thủ tục hành chính

    I Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 04 TTHC

    1

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở

    kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện,

    thành phố

    2

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở

    kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện,

    thành phố

    3 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

    4 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

    II Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y: 03 TTHC

  • 13

    STT Tên thủ tục hành chính

    1 Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

    2 Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

    3 Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ

    thập đỏ khi thay đổi địa điểm

    C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp

    xã: 03 TTHC

    STT Tên thủ tục hành chính

    I Lĩnh vực dân số-kế hoạch hóa gia đình: 01 TTHC

    1 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

    II Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: 02 TTHC

    1 Cấp mới Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại

    nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

    2 Cấp lại Giấy chứng sinh

    D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của

    Sở Y tế, UBND cấp huyện:

    STT

    Số hồ

    TTHC

    Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc

    thay thế, hủy bỏ

    A Cấp tỉnh (Sở Y tế)

    I Lĩnh vực Nghiệp vụ Dược

    01

    Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho

    cá nhân là công dân Việt Nam đăng

    ký hành nghề dược (trừ trường hợp

    thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)

    Thông tư số 277/2016/TT-

    BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính

    02

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược

    do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu

    lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có

    thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin

    của cá nhân đăng ký hành nghề dược

    trên Chứng chỉ hành nghề dược

    03 Cấp thẻ người giới thiệu thuốc

    04 Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc

    05 Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn

    "Thực hành tốt phân phối thuốc"

    06 Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn

    "Thực hành tốt Nhà thuốc"

    07 Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn

    "Thực hành tốt bảo quản thuốc”

    08 Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia

    truyền

    09 Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện

    Thông tư số 19/2014/TT-BYT,

    ngày 02/06/2014 của Bộ Y tế

    10 Xét duyệt dự trù thuốc hướng tâm

    thần và tiền chất dùng làm thuốc

    11 Xét duyệt hủy thuốc gây nghiện

    12 Xét duyệt hủy thuốc hướng tâm thần

  • 14

    STT

    Số hồ

    TTHC

    Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc

    thay thế, hủy bỏ

    và tiền chất dùng làm thuốc

    13

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện

    hành nghề kinh doanh thuốc đối với

    cơ sở buôn bán thuốc và bán lẻ thuốc

    Thông tư số 277/2016/TT-

    BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính

    14

    Bổ sung phạm vi kinh doanh trong

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh

    doanh thuốc.

    15

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều

    kiện kinh doanh thuốc do bị mất,

    hỏng, rách nát; thay đổi người quản

    lý chuyên môn về dược; thay đổi tên

    cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không

    thay đổi địa điểm kinh doanh; thay

    đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh

    doanh trong trường hợp trụ sở đăng

    ký kinh doanh không phải là địa

    điểm hoạt động kinh doanh đã được

    cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện

    kinh doanh thuốc.

    16 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều

    kiện kinh doanh thuốc

    17 Cấp số phiếu tiếp nhận công số sản

    phẩm mỹ phẩm.

    18

    Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ

    chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ

    phẩm

    Thông tư số 09/2015/TT-BYT,

    ngày 25/05/2015 của Bộ Y tế

    19

    Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo

    mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức

    khỏe con người của các cơ sở sản

    xuất kinh doanh mỹ phẩm có trụ sở

    trên địa bàn.

    20

    Cấp Chứng chỉ hành nghề khám

    bệnh, chữa bệnh đối với người Việt

    Nam làm việc tại các cơ sở khám

    bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền

    quản lý của Sở Y tế

    Thông tư số 277/2016/TT-

    BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính

    21

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với

    trường hợp người bị mất hoặc bị hư

    hỏng Chứng chỉ hành nghề hoặc bị

    thu hồi Chứng chỉ hành nghề

    22

    Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ

    sở khám bệnh, chữa bệnh lần đầu

    hoặc đối với cơ sở khám chữa bệnh

    khi thay đổi hình thức tổ chức, chia

    tách, sáp nhập

    Nghị định số 109/2016/NĐ-CP,

    ngày 01/7/2016 của Chính phủ

  • 15

    STT

    Số hồ

    TTHC

    Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc

    thay thế, hủy bỏ

    23

    Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ

    sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay

    đổi địa điểm

    24

    Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ

    sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay

    đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    25

    Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với

    cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong

    trường hợp: Giấy phép hoạt động bị

    mất; Giấy phép hoạt động bị hư

    hỏng; Hoặc bị thu hồi trong trường

    hợp Giấy phép hoạt động được cấp

    không đúng thẩm quyền

    26

    Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt

    động đối với cơ sở khám bệnh, chữa

    bệnh khi thay đổi quy mô giường

    bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm

    vi hoạt động chuyên môn thực hiện

    theo quy định tại Khoản 3 Điều 46

    Luật khám bệnh, chữa bệnh.

    27

    Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo

    khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm cả

    khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ

    truyền, giải phẫu thẩm mỹ và phục

    hồi chức năng); thiết bị y tế; thực

    phẩm, phụ gia thực phẩm của các cơ

    sở sản xuất kinh doanh thiết có trụ sở

    trên địa bàn tỉnh (thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế).

    - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP

    ngày 14/11/2013 của Chính phủ

    - Thông tư số 09/2015/TT-BYT

    ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế

    28 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế

    thi hài, hài cốt, tro cốt Thông tư số 240/2016/TT-BTC

    ngày 11/11/2016 của Bộ Tài

    chính 29

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra và xử

    lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải

    đường bộ.

    30

    Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến

    thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

    cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh

    thực phẩm có nguy cơ cao

    Thông tư liên tịch số

    13/2014/TTLT-BYT-

    BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014

    của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và

    Phát triển nông thôn, Bộ Công

    Thương.

    31

    Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp

    quy và giấy xác nhận công bố phù

    hợp quy định an toàn thực phẩm đối

    với các sản phẩm sản xuất trong

    nước.

    Thông tư số 279/2016/TT-BTC

    ngày 14/11/2016 của Bộ Tài

    chính

  • 16

    STT

    Số hồ

    TTHC

    Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc

    thay thế, hủy bỏ

    32

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện

    vệ sinh an toàn thực phẩm cho các

    cơ sở sản xuất, kinh doanh thực

    phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ

    Y tế.

    - Thông tư số 279/2016/TT-

    BTC ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính

    33

    Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố

    hợp quy và Giấy xác nhận công bố

    phù hợp quy định an toàn thực phẩm

    Thông tư số 279/2016/TT-BTC

    ngày 14/11/2016 của Bộ Tài

    chính

    II Lĩnh vực Nghiệp vụ Y tế: (17 TTHC)

    34

    Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều

    kiện tiêm chủng (đối với Cơ sở y tế

    lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận

    đủ điều kiện tiêm chủng; Giấy chứng

    nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu

    hồi; Thay đổi địa điểm, các điều kiện

    về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân

    sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy

    chứng nhận đủ điều kiện tiêm

    chủng).

    Nghị định số 104/2016/NĐ-CP

    ngày 01/7/2016 của Chính phủ

    35

    Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều

    kiện tiêm chủng (đối với trường hợp

    hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận

    đủ điều kiện tiêm chủng theo quy

    định)

    36

    Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

    tiêm chủng (đối với trường hợp thời

    hạn quá 60 ngày trước khi giấy

    chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng

    hết hiệu lực)

    37

    Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

    tiêm chủng (đối với trường hợp Giấy

    chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng

    vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng

    và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên)

    38

    Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

    tiêm chủng (Đối với trường hợp thay

    đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp

    giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm

    chủng khi giấy chứng nhận đủ điều

    kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60

    ngày trở lên trong trường hợp địa

    điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị,

    nhân sự không thay đổi)

    39

    Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét

    nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh

    Nghị định số 103/2016/NĐ-CP

    ngày 01/7/2016 của Chính phủ

  • 17

    STT

    Số hồ

    TTHC

    Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc

    thay thế, hủy bỏ

    học cấp I

    40

    Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét

    nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh

    học cấp II

    41

    Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét

    nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh

    học cấp I, cấp II do hết hạn

    42

    Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét

    nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh

    học cấp I, cấp II do bị hỏng, bị mất

    43

    Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét

    nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh

    học cấp I, cấp II do thay đổi tên của

    cơ sở có phòng xét nghiệm

    44

    Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ

    sở điều trị nghiện các chất dạng

    thuốc phiện bằng thuốc thay thế

    Nghị định số 90/2016/NĐ-CP

    ngày 01/7/2016 của Chính phủ

    45

    Cấp lại giấy phép hoạt động đối với

    cơ sở điều trị nghiện các chất dạng

    thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị

    mất giấy phép hoạt động hoặc có

    giấy phép hoạt động bị hư hỏng

    46

    Cấp lại giấy phép hoạt động đối với

    cơ sở điều trị nghiện các chất dạng

    thuốc phiện bằng thuốc thay thế khi

    thay đổi địa điểm hoạt động hoặc

    bị thu hồi giấy phép hoại động

    47

    Cấp giấy phép hoại động đối với cơ

    sở hiến máu chữ thập đỏ

    Thông tư số 04/2014/TT-BYT

    ngày 06/02/2014 của Bộ Y tế

    48

    Công bố đủ điều kiện thực hiện

    khám sức khỏe

    Nghị định số 109/2016/NĐ-CP

    ngày 01/7/2016 của Chính phủ

    49

    Bổ nhiệm giám định viên pháp y,

    giám định viên pháp y tâm thần Thông tư số 02/2014/TT-BYT

    ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế 50

    Miễn nhiệm giám định viên pháp

    y, giám định viên pháp y tâm thần

    III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm: (08 TTHC)

    51

    Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung

    quảng cáo thực phẩm thuộc quản lý

    của ngành y tế: nước uống đóng

    chai, nước khoáng thiên nhiên, phụ

    gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến

    thực phẩm, dụng cụ vật liệu bao gói

    chứa đựng thực phẩm trong quá trình

    sản xuất, chế biến, kinh doanh thuộc

    lĩnh vực phân công.

    Thông tư số 09/2015/TT-BYT

    ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế

  • 18

    STT

    Số hồ

    TTHC

    Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc

    thay thế, hủy bỏ

    52

    Thủ tục cấp Giấy xác nhận hồ sơ

    đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị

    giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực

    quản lý của ngành Y tế trên địa bàn

    - Nghị định số 181/2013/NĐ-

    CP ngày 14/11/2013 của Chính

    phủ.

    - Thông tư số 09/2015/TT-BYT

    ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.

    53

    Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ

    sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

    - Thông tư số 47/2014/TT-BYT

    ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.

    - Thông tư số 279/2016/TT-

    BTC ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính

    54

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở

    đủ điều kiện an toàn thực phẩm

    55

    Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công

    bố hợp quy và Giấy xác nhận công

    bố phù hợp an toàn thực phẩm

    Thông tư số 279/2016/TT-BTC

    ngày 14/11/2016 của Bộ Tài

    chính

    56

    Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp

    quy và giấy xác nhận công bố phù

    hợp quy định an toàn thực phẩm đối

    với các sản phẩm sản xuất trong

    nước

    - Thông tư số 279/2016/TT-

    BTC ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính.

    57

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an

    toàn thực phẩm đối với tổ chức

    - Thông tư số 47/2014/TT-BYT

    ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.

    - Thông tư số 279/2016/TT-

    BTC ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính

    58

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an

    toàn thực phẩm đối với cá nhân

    - Thông tư số 279/2016/TT-

    BTC ngày 14/11/2016 của Bộ

    Tài chính.

    B Cấp huyện

    I Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

    1

    Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở

    sản xuất kinh doanh thực phẩm do

    huyện, thành phố cấp giấy phép kinh

    doanh, các cửa hàng ăn, căng tin, nhà

    hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách

    sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép

    công nhận, trường PTCS, các lễ hội,

    Hội nghị, các khu du lịch chợ và

    bệnh viện do cấp huyện, thành phố

    tổ chức và quản lý

    Thông tư số 47/2014/TT-BYT

    ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.

  • 1

    PHẦN II

    NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA

    CẤP TỈNH (SỞ Y TẾ): 187 TTHC

    I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 15 TTHC

    01. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao

    gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

    Trình tự thực hiện Bƣớc 1: Tổ chức đề nghị cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) tỉnh Kon Tum

    hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện. - Địa chỉ: 411 Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ) Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: - Trƣờng hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục ATVSTP có văn bản đề nghị đơn vị sửa

    đổi, bổ sung. Thời gian để tổ chức đề nghị xác nhận nội dung quảng

    cáo sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu tối đa là 90 ngày

    kể từ ngày nhận đƣợc văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung của Chi cục

    ATVSTP. Quá thời hạn này thì hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo hết giá trị. Bƣớc 3: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

    hợp lệ, Chi cục ATVSTP cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo.

    Trƣờng hợp không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, Chi cục

    ATVSTP trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp. Bƣớc 4: Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục ATVSTP hoặc qua đƣờng bƣu điện - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ)

    Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đƣờng bƣu điện Thành phần, số lƣợng

    hồ sơ

    a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo (theo mẫu); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thƣơng nhân nƣớc ngoài; - Nội dung đề nghị xác nhận quảng cáo: + Nếu quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm kèm

    theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung,

    phƣơng tiện dự kiến quảng cáo, phần hình ảnh (đối với báo hình),

    phần lời, phần nhạc; + Nếu quảng cáo trên các phƣơng tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có 03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo; - Mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm đã đƣợc cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận trong trƣờng hợp pháp luật quy định nhãn

    sản phẩm phải đƣợc cơ quan y tế có thẩm quyền duyệt. - Các yêu cầu khác đối với hồ sơ: + Trƣờng hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đƣợc ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây:

  • 2

    . Văn bản ủy quyền hợp lệ;

    . Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thƣơng nhân nƣớc ngoài của đơn vị đƣợc ủy

    quyền. + Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo: . Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải đƣợc đóng dấu xác nhận

    của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; . Các tài liệu bằng tiếng nƣớc ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch

    ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nƣớc ngoài. Bản dịch

    tiếng Việt phải đƣợc công chứng theo quy định của pháp luật. + Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải

    có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; + Mẫu nội dung quảng cáo đƣợc trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3

    hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thƣớc so với kích thƣớc thật. - Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chƣa có quy

    chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp. - Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã đƣợc cơ quan có thẩm quyền xác nhận. - Tài liệu hợp lệ, tin cậy chứng minh cho tính năng, công dụng, thông tin của sản phẩm trong trƣờng hợp nội dung quảng cáo nêu tính năng,

    công dụng, thông tin không có trong bản thông tin chi tiết về sản phẩm

    đã đƣợc cơ quan có thẩm quyền xác nhận. b) Số lƣợng hồ sơ: (01 bộ)

    Thời hạn giải quyết 10 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Đối tƣợng thực hiện: Tổ chức Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Kết quả: Giấy xác nhận Phí, lệ phí (nếu có): Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chƣơng trình trên băng, đĩa,

    phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực

    phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế.

    Mức thu: 1.200.000đồng/lần/sản phẩm Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo (Phụ lục 01, Thông tư

    số 09/2015/TT-BYT, ngày 25/5/2015) Yêu cầu, điều kiện: * Điều kiện chung để xác nhận nội dung quảng cáo

    1. Nội dung quảng cáo phải bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về quảng cáo, không có hành vi bị cấm quy định tại Điều 8 của Luật

    quảng cáo nhƣ sau: - Quảng cáo những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhƣ: + Hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật. + Thuốc lá. + Rƣợu có nồng độ cồn từ 15 độ trở lên. + Sản phẩm sữa thay thế sữa mẹ dùng cho trẻ dƣới 24 tháng tuổi, sản

    phẩm dinh dƣỡng bổ sung dùng cho trẻ dƣới 06 tháng tuổi; bình bú và

    vú ngậm nhân tạo. + Thuốc kê đơn; thuốc không kê đơn nhƣng đƣợc cơ quan nhà nƣớc có

    thẩm quyền khuyến cáo hạn chế sử dụng hoặc sử dụng có sự giám sát

    của thầy thuốc. + Các loại sản phẩm, hàng hóa có tính chất kích dục.

  • 3

    + Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao và các loại sản phẩm, hàng hóa có tính chất kích động bạo lực. + Các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cấm quảng cáo khác do Chính phủ

    quy định khi có phát sinh trên thực tế. - Quảng cáo làm tiết lộ bí mật nhà nƣớc, phƣơng hại đến độc lập, chủ quyền quốc gia, an ninh, quốc phòng. - Quảng cáo thiếu thẩm mỹ, trái với truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam. - Quảng cáo làm ảnh hƣởng đến mỹ quan đô thị, trật tự an toàn giao thông, an toàn xã hội. - Quảng cáo gây ảnh hƣởng xấu đến sự tôn nghiêm đối với Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca, Đảng kỳ, anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa,

    lãnh tụ, lãnh đạo Đảng, Nhà nƣớc. - Quảng cáo có tính chất kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc, xâm phạm tự do tín ngƣỡng, tôn giáo, định kiến về giới, về ngƣời khuyết

    tật. - Quảng cáo xúc phạm uy tín, danh dự, nhân phẩm của tổ chức, cá nhân. - Quảng cáo có sử dụng hình ảnh, lời nói, chữ viết của cá nhân khi chƣa đƣợc cá nhân đó đồng ý, trừ trƣờng hợp đƣợc pháp luật cho

    phép. - Quảng cáo không đúng hoặc gây nhầm lẫn về khả năng kinh doanh, khả năng cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân

    kinh doanh sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; về số lƣợng, chất lƣợng, giá,

    công dụng, kiểu dáng, bao bì, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại, phƣơng

    thức phục vụ, thời hạn bảo hành của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã

    đăng ký hoặc đã đƣợc công bố. - Quảng cáo bằng việc sử dụng phƣơng pháp so sánh trực tiếp về giá cả, chất lƣợng, hiệu quả sử dụng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của

    mình với giá cả, chất lƣợng, hiệu quả sử dụng sản phẩm, hàng hóa,

    dịch vụ cùng loại của tổ chức, cá nhân khác. - Quảng cáo có sử dụng các từ ngữ “nhất”, “duy nhất”, “tốt nhất”, “số một” hoặc từ ngữ có ý nghĩa tƣơng tự mà không có tài liệu hợp pháp

    chứng minh theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quảng cáo có nội dung cạnh tranh không lành mạnh theo quy định của pháp luật về cạnh tranh. - Quảng cáo vi phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ. - Quảng cáo tạo cho trẻ em có suy nghĩ, lời nói, hành động trái với đạo đức, thuần phong mỹ tục; gây ảnh hƣởng xấu đến sức khỏe, an toàn hoặc sự phát triển bình thƣờng của trẻ em. - Ép buộc cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện quảng cáo hoặc tiếp nhận quảng cáo trái ý muốn. - Treo, đặt, dán, vẽ các sản phẩm quảng cáo trên cột điện, trụ điện, cột tín hiệu giao thông và cây xanh nơi công cộng. 2. Tiếng nói, chữ viết, hình ảnh trong quảng cáo phải bảo đảm ngắn gọn, thông dụng, đúng quy định tại Điều 18 của Luật quảng cáo nhƣ

    sau: - Trong các sản phẩm quảng cáo phải có nội dung thể hiện bằng tiếng Việt, trừ những trƣờng hợp sau: Nhãn hiệu hàng hoá, khẩu hiệu,

    thƣơng hiệu, tên riêng bằng tiếng nƣớc ngoài hoặc các từ ngữ đã đƣợc

    quốc tế hoá không thể thay thế bằng tiếng Việt;Sách, báo, trang thông

    tin điện tử và các ấn phẩm đƣợc phép xuất bản bằng tiếng dân tộc

    thiểu số Việt Nam, tiếng nƣớc ngoài; chƣơng trình phát thanh, truyền

    hình bằng tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam, tiếng nƣớc ngoài.

  • 4

    - Trong trƣờng hợp sử dụng cả tiếng Việt, tiếng nƣớc ngoài trên cùng một sản phẩm quảng cáo thì khổ chữ nƣớc ngoài không đƣợc quá ba

    phần tƣ khổ chữ tiếng Việt và phải đặt bên dƣới chữ tiếng Việt; khi

    phát trên đài phát thanh, truyền hình hoặc trên các phƣơng tiện nghe

    nhìn, phải đọc tiếng Việt trƣớc tiếng nƣớc ngoài. - Cỡ chữ nhỏ nhất trong nội dung quảng cáo phải bảo đảm tỷ lệ đủ lớn để có thể đọc đƣợc trong điều kiện bình thƣờng và không đƣợc nhỏ hơn tỷ lệ tƣơng đƣơng cỡ chữ Vntime hoặc Times New Roman 12 trên khổ giấy A4. * Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực

    phẩm 1. Sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm đã có giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chƣa có

    quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy

    của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp. 2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 5 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP nhƣ sau: a. Nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm phải phù hợp

    với Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận phù hợp

    quy định an toàn thực phẩm. b. Quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm phải có các nội dung sau

    đây: - Tên thực phẩm, phụ gia thực phẩm; - Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đƣa sản phẩm ra thị trƣờng. c. Quảng cáo thực phẩm chức năng phải thực hiện theo quy định tại

    Điểm b, khoản này và các nội dung sau đây: - Tác dụng chính và các tác dụng phụ (nếu có); - Khuyến cáo “Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”. d. Không đƣợc quảng cáo thực phẩm chức năng gây hiểu nhầm sản

    phẩm đó là thuốc. e. Quảng cáo thực phẩm chức năng trên báo nói, báo hình phải đọc rõ

    ràng nội dung quy định tại ý 1, Điểm b và Điểm c, khoản này. Và các nội dung sau đây: a. Đối với các nội dung ngoài nội dung đã công bố thì phải có tài liệu hợp pháp, tài liệu khoa học chứng minh và trích dẫn rõ nguồn tài liệu tham khảo trong market, kịch bản quảng cáo; đối với sản phẩm có cách sử dụng, cách bảo quản đặc biệt phải đƣợc nêu cụ thể trong

    quảng cáo; b. Đối với quảng cáo trên bảng, biển, panô, kệ giá kê hàng, chạy chữ dƣới chân các chƣơng trình truyền hình, trên các vật dụng khác, vật

    thể trên không, dƣới nƣớc, vật thể di động không bắt buộc phải chứa

    đầy đủ các nội dung thông tin về cách dùng, tác dụng, bảo quản nhƣng

    phải bảo đảm phù hợp với nội dung đã công bố hợp quy hoặc công bố

    phù hợp quy định an toàn thực phẩm; c. Không đƣợc quảng cáo thực phẩm dƣới hình thức bài viết của bác sỹ, dƣợc sỹ, nhân viên y tế, có nội dung mô tả thực phẩm có tác dụng

    điều trị bệnh; d. Không đƣợc sử dụng hình ảnh, trang phục, tên, thƣ tín của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dƣợc sỹ, nhân viên y tế, thƣ cảm ơn của ngƣời

    bệnh để quảng cáo thực phẩm. 3. Có đủ hồ sơ theo quy định nêu trên (mục thành phần hồ sơ) 4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên

  • 5

    giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù

    hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chƣa có quy chuẩn

    kỹ thuật quốc gia) hoặc đơn vị có tƣ cách pháp nhân đƣợc đơn vị đứng

    tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công

    bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm ủy quyền bằng văn bản. Căn cứ pháp lý: - Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

    - Luật Quảng cáo năm 2012;

    - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

    - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

    - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

    - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế;

  • 6

    Phụ lục 01

    MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO

    TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /Ký hiệu tên đơn vị ……1……, ngày........ tháng........ năm 20….

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    Xác nhận nội dung quảng cáo

    Kính gửi:

    2 ....................................................................... 1. Đơn vị đề nghị: ......................................................................................................... 1.1. Tên đơn vị: ............................................................................................................ 1.2. Địa chỉ trụ sở:

    3 ..................................................................................................... ....................................................................................................................................... Điện thoại: ......................................... Fax: .................................................................. Đề nghị đƣợc cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với………………………………….:

    STT Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

    (nêu rõ chủng

    loại, ...... nếu có

    Số, ký hiệu của Giấy phép lƣu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp số

    đăng ký thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm/ Giấy xác nhận công

    bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận bản công

    bố hợp quy/Giấy chứng nhận đăng ký lƣu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy phép nhập

    khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lƣu hành trang

    thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết

    định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn Phƣơng tiện quảng cáo: (Trƣờng hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến quảng

    cáo; trƣờng hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì nêu rõ thời gian, địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức)

    ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện

    quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế theo đúng nội

    dung khi đã đƣợc xác nhận. Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo./. Giám đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị

    Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)

    Đóng dấu

    1 Địa danh 2 Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 12 Thông tƣ này. 3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

  • 7

    02. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường

    hợp bị mất hoặc hư hỏng

    Trình tự thực hiện Bƣớc 1: Tổ chức đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) tỉnh Kon

    Tum hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện. - Địa chỉ: 411 Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ) Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: - Trƣờng hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ, hƣớng dẫn và đề nghị bổ sung. Bƣớc 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục ATVSTP xem xét cấp lại cho cơ sở. Trƣờng hợp từ

    chối cấp lại, Chi cục ATVSTP có văn bản thông báo nêu rõ lý do. Bƣớc 4: Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục ATVSTP hoặc qua đƣờng bƣu điện - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ)

    Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đƣờng bƣu điện

    Thành phần, số lƣợng

    hồ sơ

    a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (theo mẫu); b) Số lƣợng hồ sơ: (01 bộ)

    Thời hạn giải quyết 05 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Đối tƣợng thực hiện: Tổ chức Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Kết quả: Giấy xác nhận Phí, lệ phí (nếu có): Không Tên mẫu đơn, tờ khai Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Phụ lục 04

    Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015) Yêu cầu, điều kiện: Không Căn cứ pháp lý: - Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

    - Luật Quảng cáo năm 2012;

    - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

    - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

    - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.

  • 8

    PHỤ LỤC 04

    MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ

    CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO

    TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số: /Ký hiệu tên đơn vị 4…, ngày........ tháng........ năm 20….

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo

    Kính gửi: ................................

    5......................................... 1. Đơn vị đề nghị: ......................................................................................................... 1.1. Tên đơn vị: ............................................................................................................ 1.2. Địa chỉ trụ sở:

    6 ..................................................................................................... Điện thoại: ................................................................ Fax: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ số:................................................ Ngày cấp: ....................................... Nơi cấp:............................................... Đề nghị đƣợc cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với:……………………………

    STT Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

    (nêu rõ chủng

    loại, ...... nếu có

    Số, ký hiệu của Giấy phép lƣu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp

    số đăng ký thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm/ Giấy xác nhận

    công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận

    bản công bố hợp quy/Giấy chứng nhận đăng ký lƣu hành hóa chất,

    chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy

    phép nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lƣu

    hành trang thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn

    Phƣơng tiện quảng cáo: (Trƣờng hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến quảng

    cáo; trƣờng hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì nêu rõ thời gian,

    địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức) ………………………………………………………………………………… Lý do xin cấp lại:

    7……………………………………………………………

    Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu: ………………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện

    quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế theo đúng nội

    dung khi đã đƣợc xác nhận. Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo./.

    Giám đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)

    Đóng dấu

    4 Địa danh 5 Tên cơ quan cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo 6 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 7 Ghi lý do quy định tại Điều 21 Thông tƣ này.

  • 9

    03. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường

    hợp hết hiệu lực nhưng không có thay đổi về nội dung quảng cáo

    Trình tự thực hiện Bƣớc 1: Tổ chức đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) tỉnh Kon Tum

    hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện. - Địa chỉ: 411 Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ) Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: - Trƣờng hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ, hƣớng dẫn và đề nghị bổ sung. Bƣớc 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục ATVSTP xem xét cấp lại cho cơ sở. Trƣờng hợp từ chối cấp

    lại, Chi cục ATVSTP có văn bản thông báo nêu rõ lý do. Bƣớc 4: Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục ATVSTP hoặc qua đƣờng bƣu điện - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ)

    Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đƣờng bƣu điện

    Thành phần, số lƣợng

    hồ sơ

    a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (theo mẫu); - Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chƣa có quy

    chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp; Bản thông

    tin chi tiết về sản phẩm; mẫu nhãn chính đã đƣợc cơ quan nhà nƣớc có

    thẩm quyền phê duyệt; - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã hết hiệu lực kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã đƣợc duyệt. b) Số lƣợng hồ sơ: (01 bộ)

    Thời hạn giải quyết 05 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Đối tƣợng thực hiện: Tổ chức Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Kết quả: Giấy xác nhận Phí, lệ phí (nếu có): Không Tên mẫu đơn, tờ khai Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Phụ lục 04,

    Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015) Yêu cầu, điều kiện: Không Căn cứ pháp lý: - Luật An toàn thực phẩm số: 55/2010/QH ngày 17/6/2010;

    - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/06/2012;

    - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

    - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

    - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.

  • 10

    PHỤ LỤC 04

    MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ

    CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO

    TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số: /Ký hiệu tên đơn vị 8…, ngày........ tháng........ năm 20….

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo

    Kính gửi: ................................9.........................................

    1. Đơn vị đề nghị: ......................................................................................................... 1.1. Tên đơn vị: ............................................................................................................ 1.2. Địa chỉ trụ sở:

    10 ................................................................................................... Điện thoại:............................................... Fax: .......................................... Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ số:................................................ Ngày cấp: ....................................... Nơi cấp:............................................... Đề nghị đƣợc cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với…………………….:

    STT Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

    (nêu rõ chủng

    loại, ...... nếu có

    Số, ký hiệu của Giấy phép lƣu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp số

    đăng ký thuốc/Phiếu công