Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 2A http://tienghan.wordpress.com/ Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 4 [email protected]4. Hạn chế khi sử dụng 1. Chủ ngữ của mệnh đề đứng phía trước ‘-으려고’ phải gi ống chủ ngữ của mệnh đề đứng 2. Thì được chỉ ra ở cuối của câu. ‘-으려고’ không được dùng với thì t ương lai. 현재 Hi ện tại 과거 Quá khứ 미래 Tương lai 3. Mệnh đề theo sau ‘-으려고’ không thể là một gợi ý hay đề xuất ví dụ ‘-을까요?’, ‘- 읍시다’, ‘같이 …-아/어요’, hay dạng yêu cầu hay sai khiến ‘-으세요’, ‘-아/어주세요’ Mệnh đề theo sau ‘-으려고’ Thông báo O Hỏi O Yêu cầu X Gợi ý X Ví dụ: CHÚ Ý: 1. Động từ bất quy tắc ‘ㄷ’ Ví dụ: 2. Động từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ Động từ hay tính t ừ kết thúc bởi ㄹ được thêm ‘-려고’ chứ không phải thêm ‘-으려고’ Ví dụ: CHÚ Ý: Sự khác nhau giữa ‘-으려고’ và ‘-으러’: 1. ‘-으러’ chỉ có thể dùng với động từ ‘가다/오다’ và kết hợp của nó ví dụ ‘들어가다/들어오다’ và ‘나가다/나오다’. ‘-으러’ có thể dùng với tất cả các loại động từ bao gồm cả ‘가다/오다’. 2. ‘-으러’ có thể dùng để tạo gợi ý, đề nghị hay đề xuất ví dụ ‘-을까요?’, ‘-읍시다’, ‘같이 …-아/어요’, hay dạng yêu cầu hay sai khiến ‘-으세요’, ‘-아/어주세요’. Trong khi ‘-으려고’ không thể dùng để tạo gợi ý hay yêu cầu.
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 2A http://tienghan.wordpress.com/
1. Chủ ngữ của mệnh đề đứng phía trước ‘-으려고’ phải giống chủ ngữ của mệnh đề đứng
2. Thì được chỉ ra ở cuối của câu. ‘-으려고’ không được dùng với thì tương lai.
현재 Hiện tại
과거 Quá khứ
미래 Tương lai
3. Mệnh đề theo sau ‘-으려고’ không thể là một gợi ý hay đề xuất ví dụ ‘-을까요?’, ‘-읍시다’, ‘같이 …-아/어요’, hay dạng yêu cầu hay sai khiến ‘-으세요’, ‘-아/어주세요’
Mệnh đề theo sau ‘-으려고’
Thông báo O
Hỏi O
Yêu cầu X
Gợi ý X
Ví dụ: CHÚ Ý: 1. Động từ bất quy tắc ‘ㄷ’
Ví dụ: 2. Động từ kết thúc bằng ‘ㄹ’
Động từ hay tính từ kết thúc bởi ㄹ được thêm ‘-려고’ chứ không phải thêm ‘-으려고’
Ví dụ:
CHÚ Ý:
Sự khác nhau giữa ‘-으려고’ và ‘-으러’:
1. ‘-으러’ chỉ có thể dùng với động từ ‘가다/오다’ và kết hợp của nó ví dụ ‘들어가다/들어오다’ và ‘나가다/나오다’. ‘-으러’ có thể dùng với tất cả các loại động từ bao gồm cả ‘가다/오다’.
2. ‘-으러’ có thể dùng để tạo gợi ý, đề nghị hay đề xuất ví dụ ‘-을까요?’, ‘-읍시다’, ‘같이 …-아/어요’, hay dạng yêu cầu hay sai khiến ‘-으세요’, ‘-아/어주세요’. Trong khi ‘-으려고’ không thể dùng để tạo gợi ý hay yêu cầu.
Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 2A http://tienghan.wordpress.com/
* Với những động từ hay tính từ kết thúc bởi ㄹ như ‘만들다’ (động từ) hay ‘길다’ (tính từ), ㄹ được xem như một phụ âm hơn là một nguyên âm. Do vậy thay vì ‘으려고’, dạng ‘려고’ được sử dụng. Ví dụ ‘만들려고’ là dạng đúng chứ không phải là ‘만들으려고’.
5. Từ mới
Bài hội thoại ôn bài cũ
xem bài mới chạy bộ
chuẩn bị gọi điện thoại
gặp mặt (bàn công việc) trường sau đại học
thông dịch một chút nữa (trong ngày)
ghi nhớ từ mới điều hành nhà hàng
kiểm tra thư điện tử (email) hoàn thành tất cả công việc
nộp đơn xin việc Tôi biết.
Bạn làm gì ở đây? A: Tôi xin lỗi
B: Không sao.
Bài đọc và nói nghỉ việc
ngạc nhiên nhìn vào
buồn ngủ muộn
giận giữ văn phòng
giám đốc công ty 29 tuổi
Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 2A http://tienghan.wordpress.com/
1 Giải nghĩa ‘’ được dùng để mô tả một khoảng thời gian sảy ra một sự việc hoặc tồn tại một trạng thái. Nó có nghĩa như là ‘trong khi’, ‘trong lúc’ hay trong thời gian.
2 Cấu tạo ‘’ được dùng với động từ, tính từ và với ‘’ ‘’ được dùng với động từ hay tính từ kết thúc bởi phụ âm, ‘’ được dùng với tính từ kết thúc bởi nguyên âm.
CHÚ Ý: 1. Động từ kết thúc bằng ‘ㄹ’
Với động từ kết thúc bằng ‘ㄹ’, chỉ cần thêm ‘-’ chứ không dùng ‘’.
살다: 살-으세요 사 –세요 사세요
2. Động từ bất quy tắc ‘ㄷ’
Với động từ kết thúc bằng ‘ㄷ’, ‘ㄷ’ sẽ bị đổi thành ‘ㄹ’
듣다: 듣-으세요 들으세요
Ví dụ: 우리 어머니가 음악을 들으세요. Mẹ tôi đang nghe nhạc.
3. Động từ bất quy tắc ‘ㅂ’
Với động từ kết thúc bằng ‘ㅂ’, ‘ㅂ’ bị đổi thành ‘우’
춥다: 춥 –으세요 추우 –세요 추우세요
CHÚ Ý: ‘’ và ‘’ có hai nghĩa khác nhau. ‘’ có nghĩa là trong khi và được dùng khi nối câu còn ‘’ có nghĩa là khi nào và thường được dùng trong câu hỏi. Ví dụ: . (trong thời gian đi học)
. (khi nào)
BỔ SUNG:
Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 2A http://tienghan.wordpress.com/
Khi ‘’ kết hợp với một số danh từ xác định, nó mô tả thời gian. Quy tắc này chỉ dùng với một số ít các danh từ như ‘’, ‘’, ‘’, ‘’ … Ví dụ: . (buổi tối)
2. -기 전에: trước khi
1. Giải nghĩa
‘-기 전에’ được dùng để mô tả mộ hành động đã kết thúc hoặc diễn ra trước một hành động khác. Nó có nghĩa là ‘trước’ hay ‘trước khi’.
2 Cấu tạo
‘-기 전에’ luôn gắn trực tiếp ngay phía sau động từ.
3 Hạn chế khi sử dụng Thì của hành động được mô tả ở cuối của câu.
현재 Hiện tại
과거 Quá khứ
미래 Tương lai
3. -아/어서: sau đó
1 Giải nghĩa
‘-아/어서’ được dùng để mô tả hai hành động liên tiếp nhau. Khi một hành động kết thúc, hành động thứ hai tiếp diễn ngay theo sau.
Xem lại sách Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 1B.
2 Cấu tạo
‘-아/어서’ thường dùng với các động từ như .
Ví dụ: . (sau khi về nhà)
(sau khi gọi điện)
3 Hạn chế khi sử dụng Thì của hành động được mô tả ở cuối của câu.
현재 Hiện tại
과거 Quá khứ
Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 2A http://tienghan.wordpress.com/
‘-을 줄 알아요’ diễn đạt chủ ngữ biết và ‘-을 줄 몰라요’ diễn đạt chủ ngữ không biết làm gì
‘-을 줄 알아요/몰라요’ được sử dụng với động từ:
- Động từ kết thúc bằng nguyên âm + ‘-을 줄 알아요/몰라요’
- Động từ kết thúc bằng phụ âm + ‘-ㄹ 줄 알아요/몰라요’
읽다: 읽 –을 줄 알아요 읽을 줄 알아요 (biết đọc)
수영하다: 수영하 – ㄹ 줄 알아요 수영할 줄 알아요 (biết bơi)
Ví dụ: (1) 한자를 읽을 줄 알아요? Bạn biết đọc chữ Hán không?
네, 한자를 읽을 줄 알아요. Có, tôi biết đọc chữ Hán.
(2) 수영할 줄 아세요? Bạn biết bơi không? (dạng kính ngữ)
네, 수영할 줄 알아요. Có, tôi biết bơi.
아니오, 수영할 줄 몰라요 Không, tôi không biết bơi.
CHÚ Ý 1:
Các động từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ như ‘만들다’, ‘살다’ và ‘놀다’, ‘ㄹ’ của động từ bị bỏ đi (trở thành động từ kết thúc bằng nguyên âm) và thêm ‘ㄹ 줄 알아요/몰라요’ vào.
만들다: 만드 – ㄹ 줄 알아요 만들 줄 알아요 (biết làm)
Ví dụ: 한극 음식을 만들 줄 알아요? Bạn biết nấu đồ ăn Hàn Quốc không?
CHÚ Ý 2:
Khi ‘-을 수 있어요/없어요’ được sử dụng để diễn đạt việc có thể làm gì đó, ‘-을 수 있어요/없어요’ gần như có nghĩa giống hệt như ‘-을 줄 알아요/몰라요’, do vậy chúng có thể dùng thay cho nhau.
Ví dụ: 앤디 씨가 불고기를 만들 수 있어요 = 앤디 씨가 불고기를 만들 줄 알아요
Andy có thể nấu Bulgogi. = Andy biết nấu Bulgogi.
Tuy nhiên, ‘-을 수 있어요/없어요’ có thể diễn đạt khả năng có thể làm gì đó, ‘-을 줄 알아요’ không thể dùng theo nghĩa này.
Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 2A http://tienghan.wordpress.com/