Tra cuu thiet bi dien Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15 1 SỔ TAY TRA CỨU THIẾT BỊ CUNG CẤP ĐIỆN
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
2
PHỤ LỤC 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
Bảng Nội dung Trang
1-1 Các hệ số tính toán của các nhóm thiết bị điện 4
1-2 Giá trị ksd và cos của các hộ tiêu thụ điện 7
1-3 Trị số trung bình của hệ số knc, cos và Tmax của một số xí nghiệp 8
1-4 Suất phụ tải của một số phân xưởng 8
1-5 Suất phụ tải chiếu sáng của một số phân xưởng (dùng đèn sợi đốt) 8
1-6 Trị số trung bình ksd và cos của các nhóm thiết bị 9
1-7 Suất phụ tải chiếu sáng cho các khu vực 10
1-8 trị số trung bình knc, cos của một phân xưởng 10
1-9 trị số trung bình Tmax và cos của các xí nghiệp 11
Hình 1 Những đường cong biểu thị giá trị Kmax theo nhq và Ksd 11
Hình 2 Đồ thị nhq* = f(n*, P*) để xác định số thiết bị hiệu quả 11
1-10 Bảng tính nhq* theo n* và P* 12
1-11 Bảng tra trị số Kmax theo Ksd và nhq 13
1-12 Tủ phân phối động lực loại СП-58 do Liên Xô chế tạo 14
1-13 Tủ phân phối động lực loại СП-62 và СПY-62 do Liên Xô chế tạo 14
1-13b Tủ phân phối điện áp thấp loại ПP do Liên Xô chế tạo 15
1-14 Máy biến áp ba pha hai cuộn dây do Liên Xô chế tạo 16
1-15 Máy biến áp ba pha hai cuộn dây do Việt Nam chế tạo 17
1-16 Thông số kỹ thuật máy biến áp phân phối do ABB chế tạo 18
1-17 Giá tiền máy biến áp phân phối 3 pha do Việt Nam chế tạo 19
1-18 Máy biến áp phân phối 35/0,4 kV, điện áp điều chỉnh %,52x2 do ABB
chế tạo
20
1-19 Máy biến áp ba pha hai dây quấn do Nhà máy Thiết bị điện chế tạo
(THIBIDI)
20
1-20 Máy biến áp phân phối hai cấp điện áp do công ty Thiết bị điện Đông
Anh chế tạo
21
1-21 Máy biến áp trung gian 22635 / kV do công ty Thiết bị điện Đông
Anh chế tạo
23
1-22 Máy biến điện áp đo lường do Siemens chế tạo 24
1-23 Máy biến điện áp đo lường do Liên Xô chế tạo 25
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
3
1-24 Máy biến dòng điện hạ áp V 600U do Công ty Thiết bị điện chế tạo 26
1-25 Máy biến dòng điện trung áp do Công ty Thiết bị điện chế tạo 27
1-26 Máy biến dòng điện trung áp do Siemens chế tạo 28
1-27 Máy biến dòng điện do Liên Xô chế tạo 29
1-28 Máy biến dòng điện từ 50035 kV đặt ngoài trời do Liên Xô chế tạo 32
1-29 Máy biến dòng thứ tự không kiểu cáp TНП do Liên Xô chế tạo 32
1-30 Máy biến dòng với điện áp trên 1000V do Liên xô chế tạo 30
1-31 Thông số kỹ thuật của các loại máy cắt trung áp do Liên Xô chế tạo 33
1-32 Thông số kỹ thuật của các loại cơ cấu truyền động điện từ do Liên Xô
chế tạo
34
1-33 Thông số kỹ thuật của các cuộn dây đặt trong các cơ cấu truyền động
do Liên Xô chế tạo
35
1-34 Máy cắt điện trung áp loại HVF do ABB chế tạo 35
1-35 Máy cắt điện 7,2 kV loại 3AF do ABB chế tạo 35
1-36 Máy cắt điện 12 kV loại 3AF do ABB chế tạo 36
1-37 Máy cắt điện 24 kV loại 3AF do ABB chế tạo 36
1-38 Máy cắt điện SF6 ngoài trời 24 kV do Schneider chế tạo 37
1-39 Máy cắt điện SF6 ngoài trời 36 kV do Schneider chế tạo 37
1-40 Máy cắt chân không trung áp đặt trong nhà loại 3CG do Schneider
chế tạo
38
1-41 Máy cắt chân không trung áp đặt trong nhà loại 3AF và 3AG do
Schneider chế tạo
38
1-42 Thông số kỹ thuật của máy cắt phụ tải ΒΗΠ-16 và ΒΗΠ-17 do Liên
Xô chế tạo
38
1-43 Thông số kỹ thuật của dao cách ly trung áp đặt trong nhà do Liên Xô
chế tạo
39
1-44 Thông số kỹ thuật của dao cách ly trung áp đặt ngoài trời do Liên Xô
chế tạo
39
1-45 Dao cách ly trung áp do công ty Thiết bị điện Đông Anh chế tạo 40
1-46 Thông số kỹ thuật của sứ đỡ đặt trong nhà do Liên Xô chế tạo 40
1-47 Thông số kỹ thuật của sứ đỡ và sứ đứng đặt ngoài trời do Liên Xô chế
tạo
41
1-48 Thông số kỹ thuật của áptômát kiểu 25 do Liên Xô chế tạo 41
1-49 Thông số kỹ thuật của áptômát kiểu AB do Liên Xô chế tạo 42
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
4
1-50 Số liệu kỹ thuật của áp tô mát kiểu AC và AM do liên xô chế tạo 42
1-51 Các tham số khác của áp tô mát loại АС, АМ, АГ 43
1-52 Trị số đặt của móc bảo vệ cực đại của áp tô mát loại АС, АМ, АГ 43
1-53 Thông số kỹ thuật của áptômát kiểu A3100 do Liên Xô chế tạo 44
1-54 Cầu chì hạ áp kiểu ПР và ПП do Liên Xô chế tạo 45
1-55 Cầu chì hạ áp kiểu ống 2P do liên xô chế tạo 46
1-56 Số liệu kỹ thuật của cầu chì điện áp thấp kiểu HHva2H do liên xô
chế tạo
46
1-57 Cầu chì cao áp do Liên Xô chế tạo 46
1-58 Số liệu kỹ thuật của cầu chì điện áp cao loại ПК, ПКН, ПКЭ đặt
trong nhà do Liên Xô chế tạo
47
1-59 Điện trở và điện kháng của dây đồng trần 47
1-60 Điện trở và điện kháng của dây nhôm trần 48
1-61 Điện trở và điện kháng của dây nhôm lõi thép 48
1-62 Điện trở và điện kháng của dây dẫn và cáp lõi đồng và nhôm, điện áp
đến 500V, /km
48
1-63 Điện kháng của cáp điện ba lõi, dây dẫn có bọc cách điện mắc trên sứ
hoặc puly, /km
49
1-64 Điện trở và điện kháng của thanh cái phẳng (dẹt) 49
1-65 Điện trở điện kháng của máy biến áp hạ áp dưới 1000 kVA 50
1-66 Điện trở và điện kháng của cuộn dây bảo vệ quá dòng điện của áptômát 51
1-67 Điện trở tiếp xúc của cầu dao và áptômát 51
1-68 Cáp nhôm và đồng hạ áp cách điện PVC do hãng LENS chế tạo 52
1-69 Dòng điện phụ tải cho phép của dây dẫn không bọc (dây trần), A 53
1-70 Dòng điện phụ tải lâu dài cho phép của thanh dẫn bằng đồng và nhôm
(ở nhiệt độ tiêu chuẩn môi trường xung quanh là +250 C)
54
1-71 Thanh dẫn nhôm hình máng có quét sơn 54
1-72 Thanh dẫn bằng đồng tròn, icp ở nhiệt độ môi trường 350C và nhiệt độ
của thanh là 650C
55
1-73 Thanh dẫn nhôm mạ đồng, trong đặt trong nhà, nhiệt độ môi trường
350C và nhiệt độ của thanh là 65
0C
55
1-74 Thanh dẫn hình vành khăn ở nhiệt độ môi trường 350C và nhiệt độ
của thanh là 650C
56
1-75 Mô men chống uốn của các loại thanh dẫn 57
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
5
1-76 Hệ số hiệu chỉnh k1 về nhiệt độ của môi trường xung quanh đối với
phụ tải của cáp, dây dẫn cách điện và không cách điện
57
1-77 Hệ số hiệu chỉnh k2 về số dây cáp đặt trong cùng 1 hầm hoặc 1 rãnh
cáp
57
1-78 Mật độ dòng điện kinh tế, Jkt (A/mm2) 58
1-79 Chiều dài khoảng vượt theo điện áp đường dây 58
1-80 Số lượng cách điện trong chuỗi cách điện treo trên các cột bê tông cốt
thép và cột thép
58
1-81 Đặc tính cấu tạo và phạm vi ứng dụng của cáp cách điện bằng cao su
điện áp 0,5 - 6 kV do Liên Xô chế tạo
58
1-82 Đặc tính cấu tạo và phạm vi ứng dụng của cáp ruột bằng đồng hoặc
nhôm điện áp 1 - 35 kV do Liên Xô chế tạo
59
1-83 Điện trở suất của đất 59
1-84 Hệ số hiệu chỉnh điện trở suất của đất 59
1-85 Số liệu kỹ thuật của rơ le dòng điện do Liên Xô chế tạo 60
1-86 Số liệu kỹ thuật của rơ le điện áp do Liên Xô chế tạo 60
1-87 Số liệu kỹ thuật của rơ le thời gian do Liên Xô chế tạo 61
1-88 Số liệu kỹ thuật của rơ le trung gian do Liên Xô chế tạo 61
1-89 Số liệu kỹ thuật của rơ le tín hiệu loại dòng điện 62
1-90 Số liệu kỹ thuật của rơ le tín hiệu loại điện áp 62
1-91 Số liệu kỹ thuật của các đồng hồ đo điện năng ba pha 62
1-92 Số liệu kỹ thuật của các đồng hồ đo điện 63
1-93 Các đồng hồ đo điện lắp bảng kích thước trung bình 63
1-94 Chống sét van do Siemens chế tạo 64
1-95 Chống sét van do Siemens chế tạo 65
1-96 Chống sét van hạ áp do Siemens chế tạo 65
1-97 Chống sét van do Liên Xô (cũ) chế tạo 65
Hình 4 Đường cong
r
xfK xk
66
1-98 Dòng điện phụ tải lâu dài cho phép của dây dẫn và dây mềm, cách
điện bằng cao su và nhựa, lõi đồng và lõi nhôm
67
1-99 Dòng điện phụ tải lâu dài cho phép của dây dẫn dùng trong những
trường hợp di động ít và dây cáp mềm dùng trường hợp di động
thường xuyên.
67
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
6
1-100 Tiết diện nhỏ nhất cho dây trần nhiều sợi 68
1-101 Tiết diện tối thiểu của đường dây trên không theo điều kiện hạn chế
vầng quang
68
1-102 Đặc tính kỹ thuật của đồng hồ đếm điện (đo CSTD) do Liên Xô chế
tạo
68
1-103 Khả năng cắt của APTOMAT kiểu AB 69
1-104 Khoảng cách nhỏ nhất giữa các dây trần, thanh cái trong mạng điện
phân xưởng
69
1-105 Tiết diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn trong mạng điện phân xưởng 69
1-106
1-107
1-108
1-109
1-110
1-111
1-112
Cáp đồng hạ áp 3, 4 lõi cách điện PVC do hãng LENS chế tạo
Dây điện hạ áp lõi đồng mềm nhiều sợi do CADIVI chế tạo
Tủ phân phối hạ áp của hãng SAREL (Pháp)
Tụ điện bù cos điện áp 220 V do DEA YEONG chế tạo
Tụ điện bù cos điện áp 380, 440 V do DEA YEONG chế tạo
Thông số kỹ thuật của tụ điện bù cos do Liên Xô chế tạo
70
71
72
73
74
74
74
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
7
B¶ng 1-1. C¸c hÖ sè tÝnh to¸n cña c¸c nhãm thiÕt bÞ ®iÖn
(b¶ng 2-1, trang 616, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Tên thiết bị Hệ số
ksd cos knc
1 2 3 4
A. XÍ NGHIỆP LIÊN HỢP LÀM GIÀU QUẶNG VÀ XƯỞNG ĐÓNG BÁNH
B¬m, qu¹t giã, m¸y nÐn khÝ, m¸y thæi khÝ, m¸y hót khÝ
B¬m níc 0,7-0,8 0,8-0,85 0,75-0,9
B¬m c¸t 0,9 0,8 0,91
B¬m ch©n kh«ng 0,95 0,85 0,95
Qu¹t giã 0,6-0,8 0,75-0,85 -
Qu¹t ¸p suÊt cao cho xëng ®ãng b¸nh 0,75 0,85 -
Qu¹t giã cña m¸y nghiÒn 0,4-0,5 0,7-0,75 -
M¸y hót giã cña thiÕt bÞ ®ãng b¸nh 0,5-0,6 0,6-0,7 0,6-0,7
M¸y ®Ëp, m¸y nghiÒn
M¸y ®Ëp bóa 0,8 0,85 -
M¸y ®Ëp nãn 0,6-0,7 0,75-0,8 -
M¸y ®Ëp bèn trôc 0,9 0,9 -
M¸y nghiÒn bi 0,8 0,8 -
M¸y nghiÒn thanh 0,7 0,75 -
M¸y sµng 0,5-0,6 0,6-0,7 -
M¸y vËn chuyÓn liªn tôc
B¨ng t¶i c«ng suÊt trªn 170 kW 0,5-0,6 0,7-0,8 -
B¨ng t¶i c«ng suÊt díi 170 kW 0,5-0,6 0,65-0,75 -
B¨ng t¶i díi 10 kW 0,4-0,5 0,6-0,7 -
B¨ng t¶i trªn 10 kW 0,55-0,75 0,7-0,8 -
B¨ng t¶i cho m¸y dËp lo¹i lín 0,5-0,65 0,6-0,85 -
GÇu n©ng, m¸y vËn chuyÓn xo¾n èc 0,6 0,7 -
M¸y läc vµ lµm giµu quÆng
M¸y c« ®Æc 0,7 0,8 -
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
8
M¸y trén h×nh èng 0,6-0,7 0,8 -
M¸y lµm nguéi 0,7 0,85 -
M¸y lµm kh« kiÓu trèng vµ kiÓu ph©n
ly
0,6 0,7 -
M¸y ph©n lo¹i h×nh xo¾n èc 0,65 0,8 -
M¸y tuyÓn næi 0,9 0,8 -
M¸y läc ®iÖn 0,7 0,87 -
M¸y ph©n ly tõ 0,4 - -
§éng c¬ - m¸y ph¸t 0,7 0,8 -
M¸y läc ch©n kh«ng 0,3 0,4 -
CÇn trôc 0,2 0,6 -
Quang lËt 0,6 0,5 -
Xëng cèc
M¸y vËn chuyÓn 0,3-0,7 0,4-0,85 0,5-0,8
M¸y vËn chuyÓn b»ng d©y 0,3 0,75 0,4
M¸y dËp bóa 0,8 0,8 0,9
Bµn phèi liÖu 0,25 0,5 0,35
M¸y xÕp ®èng 0,16 0,6-0,75 0,35
M¸y t¶i than 0,14 0,5 0,2
1 2 3 4
M¸y ®Èy cèc 0,1 0,75 0,2
Toa chÊt liÖu 0,3 0,6 0,4
Têi 0,5 0,7 0,55
A. XÍ NGHIỆP LUYỆN KIM ĐEN VÀ MÀU
B¬m, qu¹t giã, m¸y nÐn khÝ
B¬m níc 0,7-0,8 0,8-0,85 0,8
B¬m cña ph©n xëng lß m¸ctanh 0,9 0,9 0,95
Qu¹t hót khãi cña ph©n xëng lµ
m¸ctanh
0,9 0,9 0,95
Qu¹t cña ph©n xëng lß cao 0,7-0,95 0,7-0,87 -
Qu¹t khÝ ch¸y 0,65 0,85 -
Qu¹t ph©n xëng c¸n 0,6-0,75 0,75-0,9 0,7-0,9
Qu¹t thæi cìng bøc 0,5-0,7 0,7-0,8 0,7-0,8
Qu¹t cña gian m¸y 0,65 0,8 -
M¸y nÐn 0,65 0,8 0,8
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
9
M¸y vËn chuyÓn liªn tôc
B¨ng t¶i 0,35 0,7 0,55
ThiÕt bÞ phô cña ph©n xëng c¸n vµ c¸c ph©n xëng kh¸c
B¨ng l¨n (lÊy trung b×nh) 0,17 - -
M¸y biÕn tÇn cung cÊp cho ®éng c¬
b¨ng l¨n
0,2-0,5 - -
M¸y ®¶o liÖu 0,2 0,7 -
C¸i manip, thiÕt bÞ nÐn 0,2 - -
M¸y ®Èy 0,12 - 0,14
CÇn ®Èy c¸c thái máng 0,32 - -
Bµn xÕp chång 0,1 0,8 0,16
Bµn n©ng 0,15 - 0,19
§éng c¬ më n¾p 0,1 0,65 -
Dao c¾t nguéi 0,45 0,65 0,5
Ca vµ dao c¾t nãng 0,15 0,9 -
Dao cña m¸y c¸n th« 0,25 0,5 -
VËn chuyÓn cña dao c¾t 0,25 0,9 -
M¸y c¾t phÇn nguéi 0,3 0,5 -
Quay vµ chuyÓn dÞch lìi ca c¾t nãng 0,5 0,5
§êng dÉn vµ m¸y nÐn cña hép c¸n
bãng
0,01 0,75 -
M¸y cuén xo¾n èc 0,2-0,4 0,5
M¸y kÐo thÐp 0,25 0,7 0,35
N¾p khu«n, van, van peoxit, cöa lß van
®Üa
0,1 0,6 -
Cöa lß m¸c tanh 0,25 0,6 -
M¸y vËn chuyÓn c¸c ph«i 0,1-0,22 - -
ThiÕt bÞ quay lß ®óc gang 0,03 0,7 -
M¸y sµng cèc 0,12 0,5 -
M¸y nghiÒn c¸t ph©n xëng ®óc gang 0,7 0,65 -
Nh÷ng m¸y kh¸c cña ph©n xëng ®óc
gang
0,3 0,6 -
M¸y qu¹t cña ph©n xëng ®óc 0,5 0,82 -
M¸y läc kh«ng khÝ cña ph©n xëng ®óc
gang
0,7 0,7 -
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
10
CÇu trôc
CÇu trôc s©n ra gang 0,35 0,7 0,5
CÇu trôc bèc ®Êt 0,35 - -
1 2 3 4
C¸c cÇu trôc kh¸c 0,07-0,15 0,6 0,11-0,18
C¸c m¸y nhiÖt vµ hµn
Lß ®iÖn trë n¹p liÖu liªn tôc 0,8 1,0 0,85
Lß ®iÖn trë n¹p liÖu chu kú 0,5-0,6 1,0 0,7
Lß hå quang 103 tÊn tù ®éng ®iÒu
chØnh ®iÖn cùc:
Lo¹i luyÖn thÐp tèt n¹p liÖu c¬ giíi
ho¸
Lo¹i luyÖn thÐp tèt n¹p liÖu kh«ng
c¬ giíi ho¸
Lo¹i ®óc ®Þnh h×nh n¹p liÖu c¬ giíi
ho¸
Lo¹i ®óc ®Þnh h×nh n¹p liÖu kh«ng
c¬ giíi ho¸
0,75
0,6
0,75
0,65
0,9
0,87
0,9
0,87
-
-
-
-
Lò hồ quang 5150 ,, tÊn lo¹i ®óc ®Þnh
h×nh trong c¸c ph©n xëng phô cã tù
®éng ®iÒu chØnh ®iÖn cùc
0,5 0,8 -
Lß hå quang luyÖn kim lo¹i mÇu
50250 ,, tÊn ®iÒu chØnh ®iÖn cùc b»ng tay
0,7 0,75 0,78
Lò đốt nóng quạng dùng máy biến áp
ba pha 6; 7,5; 9 MVA
0,9 0,9 -
Tủ sấy 0,8 1,0 -
Thiết bị đốt nóng loại nhỏ 0,6 1,0 0,7
Máy biến áp hàn của máy hàn hồ quang 0,2 0,4 0,3
Máy biến áp hàn của máy hàn tự động 0,4 0,5 -
Máy hàn đường 0,25 0,65 -
Máy hàn điểm 0,35 0,6 -
C. CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO VÀ GIA CÔNG KIM LOẠI
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
11
Máy cắt gọt kim loại trong sản xuất quy
mô nhỏ, làm việc ở chế độ định mức -
các máy tiện loại nhỏ, máy bào dọc,
máy phay, máy khoan, máy đúc kiểu
đứng, máy mài, .
0,12-0,14 0,4-0,05 0,14-0,16
Như trên, nhưng trong sản xuất qui mô
lớn
0,16 0,5-0,6 0,2
Như trên, khi làm việc ở chế độ nặng:
rơ-vonve, máy dập thô, … máy phay
răng, ép thuỷ lực và những máy tiện,
bào, phay, dao cỡ lớn
0,17 0,65 0,25
Như trên, nhưng làm việc trong chế độ
đặc biệt nặng: truyền động máy búa,
máy rèn, máy kéo, máy chuốt, …
0,2-0,24 0,65 0,35-0,4
Dụng cụ điện cầm tay 0,06 0,5 0,1
Quạt gió, máy hút gió 0,6-0,65 0,8 0,65-0,7
Máy bơm, máy nén khí, tổ diezen, máy
phát
0,7 0,85 0,75
Cầu trục với 25% 0,05 0,5 0,1
Cầu trục với 40% 0,1 0,5 0,2
Máy nâng, băng tải không có khoá liên
động
0,4 0,75 0,5
Như trên, có khoá liên động 0,55 0,5 0,65
Máy biến áp hàn của máy hàn hồ quang 0,2 0,4 0,3
Tổ động cơ máy phát của máy hàn một
mỏ hàn
0,3 0,6 0,35
Tổ động cơ máy phát của máy hàn
nhiều mỏ hàn
0,5 0,7 0,7
Máy hàn đường 0,2-0,5 0,7 -
Máy hàn nối và hàn điểm 0,2-0,25 0,6 -
Máy hàn hồ quang tự động kiểu AДC 0,35 0,5 0,5
Lò điện trở, tủ sấy 0,75-0,8 0,95 0,75-0,9
Lò điện trở không tự động nạp các chi
tiết cần nung
0,5 0,95 0,8
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
12
1 2 3 4
Lò cảm ứng tần số thấp - 0,35 0,8
Tổ động cơ - máy phát của lò cảm ứng
tần số cao
- 0,8 0,8
Đèn phát của lò cảm ứng tàn số cao - 0,65 0,8
D. CÔNG NGHIỆP XÂY DỰNG
M¸y ®æ bª t«ng 0,15 0,6 0,2-0,3
M¸y uèn vµ c¾t d©y thÐp tù ®éng 0,15 0,6 0,2-0,4
M¸y lµm khu«n 0,15 0,6 0,2-0,25
B¨ng t¶i 0,15 0,5 0,17-0,2
B¨ng l¨n 0,1 0,5 0,1
B¨ng ®µo ®Êt 0,25-0,9 0,69-0,7 -
Thang ®iÖn - 0,5-0,6 0,4-0,6
CÇn trôc th¸p - 0,5 0,2
Tæ ®éng c¬ - m¸y ph¸t cña m¸y hµn - 0,6 0,35
M¸y biÕn ¸p hµn 0,2 0,4 0,3
B¶ng 1-2. Gi¸ trÞ ksd vµ cos của các hộ tiêu thụ điện
(bảng 2-2, trang 621, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Hộ tiêu thụ Thiết bị ksd cos
Các động cơ
mang tải đầy
làm việc liên tục
Quạt gió, máy bơm, máy nén khí, động cơ
máy phát, …
0,65 0,8
Các động cơ
điện của các
máy gia công
kim loại
Máy vạn năng (tiện, phay, bào, khoan,
xọc, …)
Các máy chuyên dùng, máy tự động, máy
tổ hợp
Các dây chuyền tự động
0,14
0,22-
0,25
0,6
0,6
0,65
0,7
Các động cơ rèn Các máy của phân xưởng trên (máy dập trục
khuỷu, máy rèn, máy rèn khuôn nóng, …)
0,25-
0,35
0,66
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
13
Các động cơ
máy đúc
Phân xưởng đúc (các tang trống quay mài,
máy nghiền bi, …)
0,3 0,6-
0,65
Các động cơ
điện của các
máy vận chuyển
liên tục
Băng tải, băng nâng, truyền và các máy ghép
bộ với chúng
0,6 0,7
Các động cơ
làm việc ở chế
độ ngứn hạn lặp
lại
Cần trục, cầu trục, palăng điện trong các phân
xưởng cơ khí, phân xưởng lắp ráp, các máy
của phân xưởng cơ khí, phân xưởng lắp ráp
và của các phân xưởng tương tự
0,06 0,45
Cũng như trên Trong các phân xưởng đúc, rèn và các phân
xưởng tương tự
0,09 0,45
Các lò điện tôi
bề mặt và nung
cao tần
Các lò điện trở thiết bị nung nóng, tủ sấy
khô làm việc chu kỳ, thùng nung nóng.
Lò điện trở làm việc liên tục có băng tải,
máy đẩy
Lò cảm ứng tần số thấp
Lò cao tần có động cơ máy phát
Lò có máy phát bằng đèn
Lò nấu chảy bằng hồ quang
0,7
0,75
0,6
0,75
0,88
0,95
0,35
0,7
0,87
0,87
Máy hàn điện Các máy biến áp hồ quang
Các thiết bị hàn nối, hàn đường, hàn điểm,
thiết bị nung tán đinh
Các động cơ máy phát hàn một mỏ hàn
Các động cơ máy phát hàn nhiều mỏ hàn
0,3
0,35
0,35
0,7
0,35
0,55
0,65
0,7
Chiếu sáng điện Đèn sợi đốt
Đèn huỳnh quang
0,8-0,85
0,85-0,9
1,0
0,95
Bảng 1-3. Trị số trung bình của hệ số knc, cos và Tmax của một số xí nghiệp
(bảng 2-3, trang 622, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Ngành công nghiệp knc cos Tmax
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
14
Nhà máy hoá chất 0,26 0,82 6200
Nhà máy gia công gỗ 0,19 0,68 2440
Nhà máy bánh mỳ 0,34 0,73 4800
Xí nghiệp đóng giày 0,43 0,75 3150
Nhà máy in 0,28 0,80 2975
Nhà máy làm lạnh 0,41 0,82 4000
Xí nghiệp thuỷ tinh 0,50 0,84 4200
Nhà máy chế tạo máy hạng
nặng
0,22 0,73 3770
Nhà máy chế tạo dụng cụ 0,32 0,79 3080
Nhà máy chế tạo máy 0,23 0,68 4345
Nhà máy dụng cụ 0,22 0,69 4140
Nhà máy vòng bi 0,40 0,83 5300
Nhà máy kỹ thuật điện 0,31 0,82 4280
Nhà máy sửa chữa tự động 0,20 0,65 4370
Nhà máy sửa chữa toa xe 0,22 0,69 3560
Xí nghiệp bánh kẹo 0,33 0,75 4400
Nhà máy thiết bị nâng - vận
chuyển
0,19 0,35 3330
Nhà máy ô tô máy kéo 0,22 0,79 3960
Bảng 1-4. Suất phụ tải của một số phân xưởng
(bảng 2-4, trang 623, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Tên phân xưởng P0, VA/m2
Các phân xưởng nhiệt luyện và hàn điện 300-600
Các phân xưởng cơ khí và lắp ráp 200-300
Các phân xưởng tiện, phay, đập, rèn
khuôn
150-300
Các phân xưởng dụng cụ và đồ gá 50-100
Các phân xưởng đập, ép chất dẻo 100-200
Các phân xưởng đập, nén, ép kim loại 250-300
Các phân xưởng mộc, gia công gỗ 48
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
15
Các phân xưởng đúc 250-300
Các phân xưởng sữa chữa, tiện 80-100
Bảng 1-5. Suất phụ tải chiếu sáng của một số phân xưởng (dùng đèn sợi đốt)
(bảng 2-5, trang623, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Tên phân xưởng P0 (W/m2)
1 2
Phân xưởng cơ khí và hàn 13-16
Phân xưởng rèn đập và nhiệt luyện 15
Phân xưởng chế biến gỗ 14
Phân xưởng đúc 12-15
Phân xưởng nồi hơi 8-10
1 2
Trạm bơm và trạm khí nén 10-15
Trạm axetinlen (Nhà máy) 20
Trạm axit (Nhà máy) 10
Các trạm biến áp và biến đổi 12-15
Gara ô tô 10-15
Trạm cứu hoả 10
Cửa hàng và các kho vật liệu 10
Kho vật liệu dễ cháy 16
Các đường hầm cấp điện 16
Phòng thí nghiệm trung tâm của Nhà
máy
20
Phòng làm việc 15
Phòng điều khiển Nhà máy 20
Các toà nhà sinh hoạt của phân xưởng 10
Đất đai trống của xí nghiệp, đường đi 0,15-0,22
Trung tâm điều khiển Nhà máy điện
và trạm biến áp
25-30
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
16
Bảng 1-6. Trị số trung bình ksd và cos của các nhóm thiết bị
(phụ lục I.1 trang 253, THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN, Ngô Hồng Quang và Vũ Văn Tẩm,
NXB khoa học và kỹ thuật, Hà nội - 1998)
Nhóm thiết bị ksd cos
Nhóm máy gia công kim loại (tiện, cưa, bào, mài,
khoan.v.v...)
- Của các phân xưởng cơ khí.
- Của phân xưởng sữa chữa cơ khí.
- Của các phân xưởng làm việc theo dây chuyền.
02-0,4 0,6-0,7
0,14-0,2 0,5-0,6
0,5-0,6 0,7
Nhóm máy của phân xưởng rèn. 0,25-0,35 0,6-0,7
Nhóm máy của phân xưởng đúc. 0,3-0,35 0,6-0,7
Nhóm động cơ làm việc liên tục (quạt gió, máy bơm,
máy nén khí...)
0,6-0,7 0,7-0,8
Nhóm động cơ làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại (cầu
trục, cần cẩu, palăng).
0,05-0,1 0,4-0,5
Nhóm máy vận chuyển liên tục (băng tải, băng
chuyền,...)
0,6-0,7 0,65-0,75
Nhóm lò điện (lò điện trở, lò sấy)
- Lò điện trở làm việc liên tục. 0,7-0,8 0,9-0,95
- Lò cảm ứng. 0,75 0,3-0,4
- Lò cao tần. 0,5-0,6 0,7
Nhóm máy hàn
- Biến áp hàn hồ quang.
- Thiết bị hàn nổi, hàn đường nung tán đinh.
0,3 0,35
0,35-0,4 0,5-0,6
Nhóm máy dệt 0,7-0,8 0,7-0,8
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
17
Bảng 1-7. Suất phụ tải chiếu sáng cho các khu vực
(phụ lục I.2 trang 253, THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN, Ngô Hồng Quang và Vũ Văn Tẩm,
NXB khoa học và kỹ thuật, Hà nội - 1998)
Đối tượng chiếu sáng P0 (W/m2)
Chiếu sáng công nghiệp
Phân xưởng cơ khí và hàn 13-16
Phân xưởng rèn dập và nhiệt luyện 15
Phân xưởng chế biến gỗ 14
Phân xưởng đúc 12-15
Phân xưởng nồi hơi 8-10
Trạm bơm và trạm khí nén 10-15
Trạm axêtilen (nhà máy) 20
Trạm axit (nhà máy) 10
Các trạm biến áp và biến đổi 12-15
Gara ôtô 10-15
Trạm cứu hoả 10
Cửa hàng và các kho vật liệu 10
Kho vật liệu dễ cháy 16
Các đường hầm cấp nhiệt 16
Phòng thí nghiệm trung tâm của nhà máy 20
Phòng làm việc 15
Phòng điều khiển nhà máy 20
Các toà nhà sinh hoạt của phân xưởng 10
Đất đai trống của xí nghiệp, đường đi 0,15-0,22
Trung tâm điều khiển nhà máy điện và trạm biến áp 25-30
Chiếu sáng sinh hoạt
Trêng häc 10-15
Cöa hµng 15-20
Nhµ c«ng céng (r¹p h¸t, chiÕu bãng) 14-16
Héi trêng 15-20
§êng phè chÝnh 7-10 W/m
§êng phè nhá 2-5 W/m
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
18
B¶ng 1-8. TrÞ sè trung b×nh knc, cos cña mét ph©n xëng
(phô lôc I.3 trang 254, THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN, của Ngô Hồng Quang và Vũ Văn
Tẩm, NXB khoa học và kỹ thuật Hà nội - 1998)
Tên phân xưởng knc cos
Phân xưởng cơ khí lắp ráp 0,3-0,4 0,5-0,6
Phân xưởng nhiệt luyện 0,6-0,7 0,7-0,9
Phân xưởng rèn, đập 0,5-0,6 0,6-0,7
Phân xưởng đúc 0,6-0,7 0,7-0,8
Phân xưởng sửa chữa cơ khí 0,2-0,3 0,5-0,6
Phân xưởng nhuộm, tẩy hấp 0,65-0,7 0,8-0,9
Phân xưởng nén khí 0,6-0,7 0,7-0,8
Phân xưởng mộc 0,4-0,5 0,6-0,7
Phòng thí nghiệm, nghiên cứu khoa
học
0,7-0,8 0,7-0,8
Nhà hành chính, quản lý 0,7-0,8 0,8-0,9
Bảng 1-9. Trị số trung bình Tmax và cos của các xí nghiệp
(phụ lục I.4 trang 254, THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN, của Ngô Hồng Quang và Vũ Văn
Tẩm, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà nội - 1998)
Loại xí nghiệp Tmax cos
Xí nghiệp cơ khí chế tạo
máy
4500 - 5000 0,6 - 0,70
Xí nghiệp chế tạo vòng bi 5000 - 5500 0,7 - 0,75
Xí nghiệp chế tạo dụng cụ 3000 - 4000 0,62 - 0,70
Xí nghiệp gia công gỗ 3000 - 3500 0,65 - 0,70
Xí nghiệp hoá chất 5500 - 6000 0,8 - 0,84
Xí nghiệp đường 4800 - 5200 0,7 - 0,80
Xí nghiệp luyện kim 5000 - 5500 0,7 - 0,80
Xí nghiệp bánh kẹo 5000 - 5300 0,7 - 0,75
Xí nghiệp ôtô máy kéo 4000 - 4500 0,72 - 0,80
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
19
Xí nghiệp in 3000 - 3500 0,75 - 0,82
Xí nghiệp dệt 4800 - 5500 0,7 - 0,8
Bả
ng
1-1
0.
Bản
g t
ính
nh
q* t
heo
n* v
à P
*
n* =
n1/n
P* = P1/P
0, 1 0
0, 1 5
0, 2 0
0, 2 5
0, 3 0
0, 3 5
0, 4 0
0, 4 5
0, 5 0
0, 5 5
0, 6 0
0, 6 5
0, 7 0
0, 7 5
0, 8 0
0, 8 5
0, 9 0
0, 9 5
1, 0 0
0,0 05
0
,3 4
0,1 8
0,1 1
0,0 73
0
,0 51
0
,0 39
0
,0 30
0
,0 24
0
,0 19
0
,0 16
0
,0 13
0
,0 11
0
,0 10
0
,0 09
0
,0 07
0
,0 07
0
,0 06
0
,0 05
0
,0 05
0,
01
0
,
52
0
,
32
0
,
20
0
,
14
0
,
10
0
,
07 6
0,
05 9
0,
04 7
0,
03 7
0,
03 1
0,
02 6
0,
02 3
0,
01 9
0,
01 7
0,
01 5
0,
01 3
0,
01 2
0,
01 1
0,
00 9
0,
02
0,
71
0,
51
0,
36
0,
26
0,
19
0,
14
0,
11
0,
09
0,
07
0,
06
0,
05
0,
01
0,
04
0,
03
0,
03
0,
03
0,
02
0,
02
0,
02
0,
03
0,
81
0,
64
0,
48
0,
36
0,
27
0,
21
0,
16
0,
13
0,
11
0,
09
0,
08
0,
07
0,
06
0,
05
0,
04
0,
04
0,
04
0,
03
0,
03
0, 0 4
0, 8 6
0, 7 2
0, 5 7
0, 4 4
0, 3 4
0, 2 7
0, 2 2
0, 1 8
0, 1 5
0, 1 2
0, 1 0
0, 0 9
0, 0 8
0, 0 7
0, 0 6
0, 0 5
0, 0 5
0, 0 4
0, 0 4
0, 0 5
0, 9 0
0, 7 9
0, 6 1
0, 5 1
0, 4 1
0, 3 3
0, 2 6
0, 2 2
0, 1 8
0, 1 5
0, 1 3
0, 1 1
0, 1 0
0, 0 8
0, 0 7
0, 0 7
0, 0 6
0, 0 5
0, 0 5
Hình 1. Những đường cong biểu thị giá trị hệ số cực đại Kmax theo nhq và
Ksd
Hình 2. Đồ thị ),( ***Pnfn hq để xác định số thiết bị hiệu quả
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
20
0,
06
0,
92
0,
83
0,
70
0,
58
0,
47
0,
38
0,
31
0,
26
0,
21
0,
18
0,
15
01 3
0,
12
0,
10
0,
09
0,
08
0,
07
0,
06
0,
06
0,
08
0,
94
0,
89
0,
79
0,
68
0,
57
0,
48
0,
40
0,
33
0,
28
0,
24
0,
20
0,
17
0,
15
0,
13
0,
12
0,
11
0,
09
0,
08
0,
08
0,
10
0,
95
0,
92
0,
85
0,
76
0,
66
0,
56
0,
47
0,
40
0,
31
0,
29
0,
25
0,
22
0,
19
0,
17
0,
15
0,
13
0,
12
0,
10
0,
09
0,
15
0,
95
0,
93
0,
88
0,
80
0,
72
0,
67
0,
56
0,
48
0,
42
0,
37
0,
32
0,
28
0,
25
0,
23
0,
20
0,
17
0,
16
0,
14
0,
20
0,
95
0,
93
0,
89
0,
83
0,
76
0,
69
0,
61
0,
54
0,
47
0,
42
0,
37
0,
33
0,
29
0,
26
0,
23
0,
21
0,
19
0, 2 5 0, 9 5
0, 9 3
0, 9 0
0, 8 5
0, 7 8
0, 7 1
0, 6 1
0, 5 7
0, 5 1
0, 4 5
0, 4 1
0, 3 6
0, 3 2
0, 2 9
0, 2 6
0, 2 4
0, 3 0 0, 9 5
0, 9 4
0, 9 0
0, 8 6
0, 8 0
0, 7 3
0, 6 6
0, 6 0
0, 5 3
0, 4 8
0, 4 3
0, 3 9
0, 3 5
0, 3 2
0, 2 9
0,
35
0,
95
0,
94
0,
91
0,
86
0,
81
0,
74
0,
68
0,
62
0,
56
0,
50
0,
45
0,
41
0,
37
0,
38
0,
40
0,
95
0,
93
0,
91
0,
86
0,
81
0,
75
0,
69
0,
63
0,
57
0,
52
0,
47
0,
42
0,
38
0,
45
0,
95
0
,
93
0
,
91
0
,
87
0
,
81
0
,
76
0
,
70
0
,
64
0
,
58
0
,
52
0
,
47
0
,
43
0,
50
0,
95
0
,
94
0
,
91
0
,
87
0
,
82
0
,
76
0
,
70
0
,
64
0
,
58
0
,
53
0
,
48
0,
55
0,
95
0,
94
0,
91
0,
87
0,
82
0,
75
0,
69
0,
63
0,
57
0,
52
0,
60
0,
95
0,
94
0,
91
0,
87
0,
81
0,
75
0,
69
0,
63
0,
57
0,
65
0,
95
0,
94
0,
91
0,
86
0,
81
0,
71
0,
68
0,
62
0, 7 0 0, 9 5
0, 9 4
0, 9 0
0, 8 6
0, 8 0
0, 7 3
0, 6 6
0, 7 5 0, 9 5
0, 9 3
0, 9 0
0, 8 5
0, 7 8
0, 7 1
0,
80
0,
95
0,
91
0,
89
0,
83
0,
76
0, 8 5 0, 9 5
0, 9 3
0, 8 8
0, 8 0
0, 9 0 0, 9 5
0, 9 2
0, 8 5
1, 0 0 0, 9 5
B¶ng 1-11. B¶ng tra trÞ sè kmax theo ksd vµ nhq
(phô lôc I.6 trang 256, THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN, của Ngô Hồng Quang và Vũ Văn
Tẩm, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà nội - 1998)
nhq Giá trị kmax khi ksd
0,1 0,15 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
4 3,43 3,11 2,64 2,14 1,87 1,65 1,46 1,29 1,14 1,05
5 3,23 2,87 2,42 2,00 1,76 1,57 1,41 1,26 1,12 1,04
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
21
6 3,04 2,64 2,24 1,80 1,66 1,51 1,37 1,23 1,10 1,04
7 2,88 2,48 2,10 1,72 1,58 1,45 1,33 1,21 1,09 1,04
8 2,72 2,31 1,99 1,65 1,52 1,40 1,30 1,20 1,08 1,04
9 2,56 2,20 1,90 1,60 1,47 1,37 1,28 1,18 1,08 1,03
10 2,42 2,10 1,84 1,52 1,36 1,34 1,26 1,16 1,07 1,03
12 2,24 1,96 1,75 1,45 1,32 1,28 1,23 1,15 1,07 1,03
14 2,10 1,85 1,67 1,41 1,28 1,25 1,20 1,13 1,07 1,03
16 1,99 1,77 1,61 1,37 1,26 1,23 1,18 1,12 1,07 1,03
18 1,91 1,70 1,55 1,34 1,24 1,21 1,16 1,11 1,06 1,03
20 1,84 1,65 1,50 1,28 1,21 1,20 1,15 1,11 1,06 1,03
25 1,71 1,55 1,40 1,24 1,19 1,17 1,14 1,10 1,06 1,03
30 1,62 1,46 1,34 1,21 1,17 1,16 1,13 1,10 1,05 1,03
35 1,56 1,41 1,30 1,19 1,15 1,15 1,12 1,09 1,05 1,02
40 1,50 1,37 1,27 1,17 1,14 1,13 1,12 1,09 1,05 1,02
45 1,45 1,33 1,25 1,16 1,13 1,12 1,11 1,08 1,04 1,02
50 1,40 1,30 1,23 1,14 1,12 1,11 1,10 1,08 1,04 1,02
60 1,32 1,25 1,19 1,12 1,10 1,11 1,09 1,07 1,03 1,02
70 1,27 1,22 1,17 1,11 1,10 1,10 1,09 1,06 1,03 1,02
80 1,25 1,20 1,15 1,10 1,09 1,10 1,08 1,06 1,03 1,02
90 1,23 1,18 1,13 1,10 1,08 1,09 1,08 1,05 1,02 1,02
100 1,21 1,17 1,12 1,09 1,07 1,08 1,07 1,05 1,02 1,02
120 1,19 1,16 1,12 1,08 1,06 1,07 1,07 1,05 1,02 1,02
140 1,17 1,15 1,11 1,08 1,05 1,06 1,06 1,05 1,02 1,02
160 1,16 1,13 1,10 1,08 1,05 1,05 1,05 1,04 1,02 1,02
180 1,16 1,12 1,10 1,08 1,05 1,05 1,05 1,04 1,01 1,01
200 1,15 1,12 1,09 1,07 1,05 1,05 1,05 1,04 1,01 1,01
220 1,14 1,12 1,08 1,07 1,05 1,05 1,05 1,04 1,01 1,01
240 1,14 1,11 1,08 1,07 1,05 1,05 1,05 1,03 1,01 1,01
260 1,13 1,11 1,08 1,06 1,05 1,05 1,05 1,03 1,01 1,01
280 1,13 1,10 1,08 1,06 1,05 1,05 1,05 1,03 1,01 1,01
300 1,12 1,10 1,07 1,06 1,04 1,04 1,03 1,03 1,01 1,01
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
22
Bảng 1-12. Tủ phân phối động lực loại СП58 do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-9, trang 627, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại tủ tương ứng với sơ đồ Dòng định mức của thiết bị
đầu vào, A
Số đường
dây và dòng
định mức, A I II III Cầu dao Cầu chì
C 58 -
1-I
- - 200 - 5.40
C 58 -
2-I
- - 200 - 2.40 + 3.100
C 58-
3-I
- - 200 - 5.100
C 58 -
4-I
- - 400 - 4.250
C 58 -
5-I
C 58 -
5-II
C 58 -
5-III
400 400 8.40
C 58 -
6-I
C 58 -
6-II
C 58 -
6-III
400 400 4.40 +
4.100
C 58 -
7-I
C 58 -
7-II
C 58 -
7-III
400 400 8.100
C 58 -
8-I
C 58 -
8-II
C 58 -
8-III
400 400 2.40 + 4.100
+2.250 C 58-
9-I
C 58 -
9-II
C 58 -
9- III
400 400 5.100 + 2.250
C 58-
10-I
C 58-
10 -II
C 58 -
10-III
400 400 6.250
C 58-
11-I
C 58 -
11-II
C 58 -
11-III
400 400 2.100+2.250+2.400
CD
CC
CD
CD
CC
CD
CC
I) II) III)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
23
Chó thÝch: KiÓu СП58 là kiểu đã được bảo vệ, kiểu СПY58 là kiểu kín, ký hiệu 58
- năm 1958; số I, II, III - tương ứng với sơ đồ I, II, III trên hình. Các tủ động lực nên
đặt gần tâm phụ tải, đặt ở nơi thuận tiện cho vận hành, cạnh tường hay gần cột của
phân xưởng.
Bảng 1-13a. Tủ phân phối động lực СП-62 và СПY-62 do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-10, trang 628, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kiểu tủ
Idm của tủ, A
(thiết bị đầu
vào)
Số nhóm và Idm
của cầu chì, A
Kích thước,
mm
I - Có 1
cầu dao
II - Có 2
cầu dao
III - Có 3
cầu dao
Cầu
dao
Cầu
chì
A B
C62-
1/I
CY62-
1/I
250
5.60
380
500 C62-
2/I
CY62-
2/I
2.60+3.100
C62-
3/I
CY62-
3/I
5.100
C62-
4/I
CY62-
4/I
4..250
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
24
C62-
5/I
CY62-
5/I
C62-
5/II
CY62-
5/II
C62-
5/III
CY62-
5/III
400
8.60
580
700
C62-
6/I
CY62-
6/I
C62-
6/II
CY62-
6/II
C62-
6/III
CY62-
6/III
400
(chỉ
đối
với
các
tủ
theo
sơ đồ
III)
4.50+4.100
C62-
7/I
CY62-
7/I
C62-
7/II
CY62-
7/II
C62-
7/III
CY62-
7/III
8.100
C62-
8/I
CY62-
8/I
C62-
8/II
CY62-
8/II
C62-
8/III
CY62-
8/III
2.60+4.100
+2.250
C62-
9/I
CY62-
9/I
C62-
9/II
CY62-
9/II
C62-
9/III
CY62-
9/III
5.100 + 2.250
C62-
10/I
CY62-
10/I
C62-
10/II
CY62-
10/II
C62-
10/III
CY62-
10/III
6.250
C62-
11/I
CY62-
11/I
C62-
11/II
CY62-
11/II
C62-
11/III
CY62-
11/III
2.100+2.160+
2.400
B¶ng 1-13b. Tñ ph©n ph©n phèi ®iÖn ¸p thÊp lo¹i ПР do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-8, trang 625, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
25
Kiểu tủ phân phối Số áptômát đặt
Kết cấu Đầu vào đường dây
Treo Đặt trên nền A3120 A3130 A3140 A3120 A3130
ПР-9262 - - - - 4 -
ПР-9262 - - - - 6 -
ПР-9272 ПР-9322 - - - 8 -
ПР-9282 ПР-9332 - - - 10 -
- ПР-9332 - - - 12 -
ПР-9272 ПР-9322 - - - - 3
ПР-9282 ПР-9332 - - - - 4
ПР-9262 - - - - 2 1
ПР-9272 ПР-9322 - - - 2 2
ПР-9282 ПР-9332 - - - - 3
ПР-9272 ПР-9322 - - - - 1
ПР-9282 ПР-9332 - - - - 2
ПР-9272 ПР-9322 - - - - 1
ПР-9282 ПР-9332 - - - - 2
ПР-9282 ПР-9332 - - - - 1
ПР-9262 - 1 - - 4 -
ПР-9272 ПР-9322 1 - - 6 -
ПР-9272 ПР-9322 - 1 - 4 -
ПР-9272 ПР-9322 - 1 - 6 -
ПР-9282 ПР-9332 - 1 - 8 -
- ПР-9332 - 1 - 10 -
- ПР-9332 - 1 - 12 -
ПР-9272 ПР-9332 - 1 - 2 1
ПР-9272 ПР-9322 - - 1 4 -
ПР-9272 ПР-9322 - - 1 6 -
ПР-9282 ПР-9332 - - 1 8 -
- ПР-9332 - - 1 10 -
- ПР-9332 - - 1 12 -
ПР-9282 ПР-9332 - - 1 - 3
- ПР-9332 - - 1 - 4
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
26
ПР-9272 ПР-9322 - - 1 2 1
ПР-9282 ПР-9332 - - 1 2 2
- ПР-9332 - - 1 2 3
ПР-9282 ПР-9332 - - 1 4 1
- ПР-9332 - - 1 4 2
ПР-9282 ПР-9332 - - 1 6 1
- ПР-9332 - - 1 6 2
- ПР-9332 - - 1 8 1
B¶ng 1-14. M¸y biÕn ¸p ba pha hai cuén d©y do Liªn X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-11, trang 628, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Mã hiệu
máy biến
áp
Dung
lượng
định
mức,
kVA
Điện áp giới hạn
trên của cuộn
dây, kV
Tổn thất, kW Điện áp
ngắn
mạch
UN%
Dòng
điện
không
tải i0% Sơ cấp Thứ cấp P0 PN
1 2 3 4 5 6 7 8
TM-20/6 20 6,3 0,4 0,18 0,6 5,5 9
TM-20/10 20 10,5 0,4 0,22 0,6 5,5 10
TM-30/6 30 6,3 0,4 0,25 0,85 5,5 8
TM-30/10 20 10,5 0,4 0,3 0,85 5,5 9
TM-50/6 50 6,3 0,525 0,35 1,3 5,5 7
TM50/10 50 10 0,4 0,44 1,3 5,5 8
TM100/6 100 6,3 0,525 0,6 2,4 5,5 6,5
TM-100/10 100 10,5 0,525 0,73 2,4 5,5 7,5
TM-100/35 100 35 0,525 0,9 2,4 6,5 8
TM-180/6 180 6,3 0,525 1,0 4,0 5,5 6
TM-50/10 180 10,5 0,525 1,2 4,1 5,5 7
TM-50/35 180 35 10,5 1,5 4,1 6,5 8
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
27
TM-320/6 320 6,3 0,525 1,6 6,0 5,5 6
TM-320/10 320 10,5 0,525 1,9 6,2 5,5 7
TM-320/35 320 35 10,5 2,3 6,2 6,5 7,5
TM-560/6 560 1,05 0,525 2,5 9,4 5,5 6
TM-560/10 560 10 6,3 3,35 9,4 5,5 6,5
TM-560/36 560 35 10,5 3,35 9,4 6,5 6,5
TC-180/10 180 1,05 0,525 1,6 3,0 5,5 4
TC-320/10 320 10,5 0,525 2,6 4,9 5,5 3,5
TC-560/10 560 10,5 0,525 3,5 7,4 5,5 3
TC-750/10 750 10,5 0,525 4,0 8,8 5,5 2,5
TCM-20/6 20 6,3 0,4 0,15 0,51 4,5 9,5
TCM-20/10 20 10,5 0,4 0,15 0,51 4,5 9,5
TCM-35/6 35 6,3 0,4 0,23 0,83 4,5 8,5
TCM-35/10 35 10,5 0,4 0,23 0,83 4,5 8,5
TCM-60/6 60 6,3 0,525 0,35 1,3 4,5 7,5
TCM-60/10 60 10,5 0,525 0,35 1,3 4,5 7,5
TCM-100/6 100 6,3 0,525 0,5 2,07 4,5 6,5
TCM-
100/10
100 10,5 0,525 0,5 2,07 4,5 6,5
TCM-180/6 180 6,3 0,525 0,8 3,2 4,5 6
TCM-
180/10
180 10,5 0,525 0,8 3,2 4,5 6
TCM-320/6 320 6,3 0,525 1,35 4,85 4,5 5,5
TCM-
320/10
320 10,5 0,525 1,35 4,85 4,5 5,5
TCM-560/6 560 6,3 0,525 2,0 7,2 4,5 5
TCM-
560/10
560 10,5 0,525 2,0 7,2 4,5 5
TM-750/10 750 10,5 0,525 4,1 11,9 5,5 6
TM-
1000/10
1000 10 6,3 4,9 15,9 5,5 5
TM1000/35 1000 35 10,5 5,1 15,0 6,5 5,5
1 2 3 4 5 6 7 8
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
28
TM-
1800/10
1000 10 6,3 8,0 24,0 5,5 4,5
TM-
1800/35
1800 35 10,5 8,3 24,0 6,5 5
TM-
3200/10
3200 10 6,3 11,0 37,0 5,5 5
TM-
3200/35
3200 38,5 10,5 11,5 37,0 7,0 4,5
TM-
5600/10
5600 10 6,3 18,0 56,0 5,5 4
TM-
5600/35
3600 38,5 10,5 18,5 57,0 7,5 4,5
TM-
7500/35
7500 38,5 11 24,0 75,0 7,5 3,5
TM-
10000/35
10000 38,5 11 29,0 92,0 7,5 3
TM-
15000/35
15000 38,5 11 39,0 122,0 8,0 3
ΤД-
20000/35
20000 38,5 11 48,0 148,0 8,0 2
ΤД-
31500/35
31500 38,5 11 73,0 180,0 8,0 2
ΤД-
40500/35
40500 38,5 11 94,0 220,0 8,5 2,3
ТМГ-
5600/110
5600 121 11 25,5 62,5 10,5 4,5
ТМГ-
7500/110
7500 121 11 33,0 77,0 10 4,
ТДГ-
10000/110
10000 121 11 38,5 97,5 10 3,5
TДГ-
15000/110
15000 121 11 50,0 133,0 10 3,5
ТДГ-
20000/110
20000 121 11 60,0 163,0 10 3
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
29
ТДГ-
31500/110
31500 121 38,5 56,0 200,0 10 2,7
ТДГ-
40500/110
40500 121 11 115,0 22,0 10 2,6
ТДГ-
60000/110
60000 121 38,5 115,0 300,0 11,0 3,6
ТДГ-
75000/110
75000 121 10,5 165 400,0 10 4
B¶ng 1-15. M¸y biÕn ¸p ba pha hai cuén d©y do ViÖt Nam chÕ t¹o
(b¶ng 2-14, trang 632, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại Công
suất
định
mức
kVA
Điện áp định
mức, kV
Tổn thất, kW Hiệu
suất
định
mức
%
UN%
của
Udm
ip%
của
Idm Cao
áp
Hạ
áp
không
tải khi
Udm
ngắn
mạch khi
Udm
1 2 3 4 5 6 7 8 9
20-6,6/0,4 20 6,6 0,4 180 600 96,25 5,5 9
50-6,6/0,4 50 6,6 0,4 350 1325 96,75 5,5 7
50-10/0,4 50 10 0,4 440 1325 96,50 5,5 8
50-35/0,4 50 35 0,4 520 1325 96,85 6,5 9
100-6,6/0,4 100 6,6 0,4 600 2400 97,09 5,5 6,5
100-10/0,4 100 10 0,4 730 2400 96,96 5,5 7,5
100-35/0,4 100 35 0,4 900 2400 96,81 6,5 8,0
180-6,6/0,4 180 6,6 0,4 1000 4000 97,30 5,5 6,0
180-10/0,4 180 10 0,4 1200 4100 97,14 5,5 7,0
180-35/0,4 180 35 0,4 1500 4100 96,97 6,5 8,0
320-6,6/0,4 320 6,6 0,4 1600 6070 97,66 5,5 6,0
320-10/0,4 320 10 0,4 1900 6200 97,54 5,5 7,0
320-35/0,4 320 35 0,4 2300 6200 97,41 6,5 7,5
320-35/6,6 320 35 6,6 2300 6200 97,41 6,5 7,5
320-35/10,5 320 35 10,5 2300 6200 97,41 6,5 7,5
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
30
560-6,6/0,4 560 6,6 0,4 2500 9400 97,87 5,5 6,0
560-10/0,4 560 10 0,4 2500 9400 97,77 5,5 6,0
560-35/6,6 560 35 0,4 3350 9400 97,77 6,5 6,5
1 2 3 4 5 6 7 8 9
560-35/6,6 560 35 0,6 3350 9400 97,77 6,5 6,5
560-35/10,5 560 35 10,5 3350 9400 97,77 6,5 6,5
750-6,6/0,4 750 6,6 0,4 4100 11900 97,91 5,5 6,0
750-10/0,4 750 10 0,4 4100 11900 97,91 5,5 6,0
750-35/0,4 750 35 0,4 4100 11900 97,91 6,5 6,5
750-35/6,6 750 35 0,6 4100 11900 97,91 6,5 6,5
1000-10/0,4 1000 10 0,4 4900 15000 98,05 5,5 5,0
1000-10,5/6,3 1000 10,5 6,3 4900 15000 98,05 5,5 5,0
1000-35/0,4 1000 35 0,4 5100 15000 98,03 6,5 5,5
1000-35/6,6 1000 35 6,6 5100 15000 98,03 6,5 5,5
1000-35/10,5 1000 35 10,5 5100 15000 98,03 6,5 5,5
1800-31,5/6,3 1800 31,5 6,3 8300 24000 98,3 6,5 5,0
1880-35/6,6 1800 35 6,6 8300 24000 98,3 6,5 5,0
1800-38,5/6,3 1800 38,5 6,3 8300 24000 98,3 6,5 5,0
3200-35/6,6 3200 35 6,6 11500 37000 98,51 7,0 4,5
3200-35/10,5 3200 35 10,5 11500 37000 98,51 7,0 4,5
5600-35/6,6 5600 35 6,6 18500 57000 98,67 7,5 4,5
5600-35/10,5 5600 35 10,6 18500 57000 98,67 7,5 4,5
Bảng 1-16. Thông số kỹ thuật máy biến áp phân phối do ABB chế tạo, mức điều
chỉnh điện áp %,52x2
(phụ lục II.2 trang 258, thiết kế cấp điện, của Ngô Hồng Quang và Vũ Văn Tẩm,
NXB khoa học và kỹ thuật, Hà nội - 1998)
Công
suất,
kVA
Điện áp,
kV
P0,W PN,W UN% Kích thước, mm
Dài-Rộng-Cao
Trọng
lượng,
kg
1 2 3 4 5 6 7
31,5 35/0,4 150 700 4,5 890-680-1310 420
6,3/0,4 200 1250 4 860-705-1325 510
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
31
50 10/0,4 200 1250 4,5 860-705-1325 510
22/0,4 200 1250 4 860-705-1325 510
35/0,4 240 1250 4,5 920-730-1365 467
70 35/0,4 280 1400 4,5 920-730-1255 525
100
6,3/0,4 320 2050 4 900-730-1365 630
10/0,4 320 2050 4,5 900-730-1365 630
22/0,4 320 2050 4 900-730-1365 630
35/0,4 360 2050 4,5 1010-750-1445 695
160
6,3/0,4 500 2950 4 1260-770-1420 820
10/0,4 500 2950 4,5 1260-770-1420 820
22/0,4 500 2950 4 1260-770-1420 820
35/0,4 530 2950 4,5 1160-765-1495 945
180
6,3/0,4 530 3150 4 1260-770-1420 880
10/0,4 530 3150 4,5 1260-770-1420 880
22/0,4 530 3150 4 1260-770-1420 880
35/0,4 580 3150 4,5 1160-765-1495 968
200
6,3/0,4 530 3450 4 1290-780-1450 885
10/0,4 530 3450 4,5 1290-780-1450 885
22/0,4 530 3450 4 1290-780-1450 885
35/0,4 600 3450 4,5 1350-815-1530 1040
1 2 3 4 5 6 7
250
6,3/0,4 640 4100 4 1370-820-1485 1130
10/0,4 640 4100 4,5 1370-820-1485 1130
22/0,4 640 4100 4 1370-820-1485 1130
35/0,4 680 4100 4,5 1430-860-1550 1166
315
6,3/0,4 720 4850 4 1380-865-1525 1270
10/0,4 720 4850 4,5 1380-865-1525 1270
22/0,4 720 4850 4 1380-865-1525 1275
35/0,4 800 4850 4,5 1470-870-1605 1402
400
6,3/0,4 840 5750 4 1620-1055-1500 1440
10/0,4 840 5750 4,5 1620-1055-1500 1440
22/0,4 840 5750 4 1620-1055-1500 1440
35/0,4 920 5750 4,5 1640-1040-1630 1650
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
32
500
6,3/0,4 1000 7000 4 1535-930-1625 1695
10/0,4 1000 7000 4,5 1535-930-1625 1695
22/0,4 1000 7000 4 1535-930-1625 1695
35/0,4 1150 7000 4,5 1585-955-1710 1866
630
6,3/0,4 1200 8200 4 1570-940-1670 1970
10/0,4 1200 8200 4,5 1570-940-1670 1970
22/0,4 1200 8200 4 1570-940-1670 1970
35/0,4 1300 8200 4,5 1620-940-1750 2218
800
6,3/0,4 1400 10500 5 1777-1075-1695 2420
10/0,4 1400 10500 5,5 1777-1075-1695 2420
22/0,4 1400 10500 5 1777-1075-1695 2420
35/0,4 1520 10500 6,5 1755-1020-1755 2520
1000
6,3/0,4 1750 13000 5 1765-1065-1900 2910
10/0,4 1750 13000 5,5 1765-1065-1900 2910
22/0,4 1750 13000 5 1765-1065-1900 2910
35/0,4 1900 13000 6,5 1840-1080-1900 3051
>1000 Sản xuất theo đơn đặt hàng
Bảng 1-17. Giá tiền máy biến áp 3 pha do Việt Nam chế tạo (103 đồng)
(bảng 8-3 trang 890, Mạng cung cấp và phân phối điện của Bùi ngọc Thư, NXB
khoa học và kỹ thuật, Hà nội - 2002)
Công suất máy
biến áp
15/0,4 kV 22/0,4 kV kV402215 ,/
50 kVA 17.100 17.290 18.810
75 kVA 19.475 19.675 21.423
100 kVA 21.850 22.088 24.035
160 kVA 26.125 26.410 28.738
180 kVA 27.550 27.835 30.305
250 kVA 32.775 33.155 36.305
320 kVA 40.271 40.755 44.298
400 kVA 46.075 46.550 50.683
560 kVA 57.475 58.140 63.223
630 kVA 64.600 65.265 71.060
750 kVA 76.475 77.330 84.123
1000 kVA 89.490 90.440 98.439
1500 kVA 142.500 143.925 156.750
2000 kVA 175.750 177.507 193.325
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
33
2500 kVA 213.750 215.887 235.125
Chú thích: Những số liệu trên được lấy theo báo giá sản phẩm năm 1997.
Bảng 1-18. Máy biến áp phân phối 35/0,4 kV, điện áp điều chỉnh %,52x2 do ABB
chế tạo
(bảng 1.2 trang 20 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV, Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Sđm
(kVA)
Tổ
đấu
dây
)(WP0 )(WPN UN% kích thước Khối lượng (kg)
Dài Rộng Cao Bánh
xe
Toàn
bộ
Ruột Dầu
31,5
Yyn0
150 700
4,5
890 680 1310 420 200 160
50 240 1250 920 730 1365 467 223 175
75 280 1400 920 730 1255 525 265 190
100 360 2050 1010 750 1445 695 366 235
160
Dyn11
530 2950 1160 765 1495 945 493 304
180 580 3150 1160 765 1495 968 520 300
200 600 3450 1350 815 1530 1040 552 308
250 680 4100
6,5
1430 860 1550 1166 629 338
315 800 4850 1470 870 1605 1402 773 391
400 920 5750 1640 1040 1630 1650 892 428
500 1150 7000 1585 955 1710 1866 1047 480
630 1300 8200 1620 940 1750 2218 1259 552
800 1520 10500 1755 1020 1755 2520 1366 640
1000 1900 13000 1840 1080 1900 3051 1626 763
1250-
2500
Sản xuất theo đơn đặt hàng
Bảng 1-19. Máy biến áp ba pha hai dây quấn do Nhà máy thiết bị điện chế tạo
(THIBIDI)
Điện áp kV,/%, , 4052kV22kV15 . Tổ đấu dây 11Y0 /
(bảng 8-2 trang 889, Mạng cung cấp và phân phối điện của Bùi ngọc Thư, NXB
khoa học và kỹ thuật Hà nội - 2002)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
34
Công suất
định mức
kVA
Dòng điện định mức, A Thông số kỹ thuật Trọng lượng, kg Kích thước, mm
I1 I2 0P , W I0% NP , W UN% Cuộn
dâ y
Dầu Tổng
cộng
Rộng Dài Cao
22 kV 25 kV 0,4 kV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
30 0,8 1,2 43,3 200 3,5 750 4,0 204 110 445 450 1000
50 1,3 1,9 72,2 280 2,7 1200 4,5 268 202 618 690 1060 1300
63 1,7 2,4 90,9 310 2,5 1400 4,5 352 225 759 730 1100 1400
75 2,0 2,9 108,3 340 1,9 1700 4,5 362 227 769 730 1120 1400
100 2,6 3,8 144,3 380 1,5 2200 4,5 422 235 859 730 1120 1410
160 4,2 6,2 230,9 550 1,5 2800 4,5 613 275 1191 870 1320 1510
180 4,7 6,9 259,8 580 1,5 3300 5,0 618 277 1197 870 1320 1510
250 6,6 9,6 360,9 750 1,5 4000 5,0 758 306 1405 950 1440 1585
320 8,4 12,3 461,9 900 1,5 4800 5,0 876 486 1656 850 1700 1590
400 10,5 15,4 577,4 1050 1,5 6000 5,0 1053 525 1932 1100 1840 1700
560 14,7 21,6 808,3 1300 1,4 7600 5,0 1477 644 2774 1200 1800 2240
630 16,5 24,2 909,4 1500 1,4 7700 5,0 1629 704 3011 1220 1900 2250
750 19,7 28,9 1082,6 1600 1,1 9000 5,5 1697 712 3079 1220 1900 2255
1000 26,3 38,5 1443,4 1800 1,0 12000 5,5 2381 923 4226 1274 1950 2550
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1250 32,8 48,1 1804,2 2150 1,0 15000 6,0 2900 1000 5500 1490 2300 2660
1500 39,4 57,5 2165 3300 1,2 18000 7,0 3180 1215 5800 1600 2400 2720
1600 42,0 61,6 2309 3400 1,2 21000 7,0 3280 1215 5900 1600 2400 2720
2000 52,5 77,0 2886 3500 1,0 23000 7,0 4375 2070 8600 1650 2900 3300
2500 65,6 96,2 3608 5400 1,0 35000 7,5 6500 2800 11000 2500 3000 3700
Chú thích: Máy biến áp công suất từ 1000 kVA đến 2000 kVA thì:
Khi U = 22 kV, dải điều áp là %,71x222 .
Khi U = 15 kV, dải điều áp là %,63x215 .
Bảng 1-20. Máy biến áp phân phối hai cấp điện áp do Công ty Thiết bị điện
Đông Anh chế tạo
(bảng 1.5 trang 29 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang,
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
35
NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Điện áp từ 6,3/0,4 kV đến 35/0,4 kV
Phạm vi điều chỉnh điện áp: 5% %;, 52x2
Tổ đấu dây: 0YY 0 / hoặc 11YD 0 /
Công suất: kVA kVA 250025
Công
suất
định
mức
(kVA)
Uđm (kV) Tổn hao
(W)
Dòn
g
điện
khôn
g tải
i0
(%)
Điệ
n áp
ngắ
n
mạc
h
UN
(%)
kích thước bao
(mm)
Tâ
m
bán
h xe
(m
m)
Trọng
lượng
Khô
ng
tải
Có
tải
Dài Rộn
g
cao Dầu
(lít)
Toà
n bộ
(kg)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
25
6,3/0,4;
10/0.4
120 500 2 4 600 560 1050 450 110 380
15/0,4;
22/0,4
120 500 2 4 610 610 1050 450 130 390
35/0,4 140 510 2 4,5 680 620 1080 450 180 500
30
(31,5)
6,3/0,4;
10/0.4
125 600 2 4 930 580 1080 450 120 390
15/0,4;
22/0,4
125 600 2 4 950 620 1110 450 140 450
35/0,4 150 610 2 5 109
0
640 1600 450 260 610
50
6,3/0,4;
10/0.4
185 850 1,8 4 118
0
600 1280 450 140 560
15/0,4;
22/0,4
185 850 1,8 4 124
0
650 1480 450 180 660
35/0,4 215 880 1,8 5 126
0
830 1560 450 304 810
63
(75)
6,3/0,4;
10/0.4
235 1200 1,8 4 110
0
680 1300 550 260 680
15/0,4;
22/0,4
235 1250 1,8 4 120
0
680 1300 550 270 730
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
36
35/0,4 270 1300 1,8 5 130
0
720 1400 550 310 840
100
(125)
6,3/0,4;
10/0.4
310 1700 1,8 4 129
0
700 1350 550 290 750
15/0,4;
22/0,4
325 1700 1,8 4 107
0
720 1490 550 300 790
35/0,4 350 1750 1,8 5 156
0
750 1700 550 320 910
160
(180)
6,3/0,4;
10/0.4
450 2100 1,7 4 140
0
800 1500 600 300 102
0
15/0,4;
22/0,4
450 2150 1,7 4 140
0
800 1520 600 330 108
0
35/0,4 510 2250 1,7 5 148
0
850 1780 600 420 135
0
250
6,3/0,4;
10/0.4
640 3000 1,7 4 144
0
820 1580 600 370 122
0
15/0,4;
22/0,4
650 3050 1,7 4 144
0
820 1700 600 380 125
0
35/0,4 720 3200 1,7 5 160
0
850 1800 660 400 158
0
320
6,3/0,4;
10/0.4
700 3670 1,6 4 154
0
860 1720 660 390 148
0
15/0,4;
22/0,4
700 3670 1,6 4 159
0
880 1570 660 400 160
0
35/0,4 790 3880 1,6 5 164
0
900 1910 660 460 189
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
400
6,3/0,4;
10/0.4
840 4460 1,5 4 159
0
920 1760 660 410 180
0
15/0,4;
22/0,4
850 4500 1,5 4 161
0
930 1800 660 460 211
0
35/0,4 920 4600 1,5 5 171
0
960 2010 660 520 265
0
6,3/0,4;
10/0.4
940 5210 1,5 4 169
0
950 1940 660 560 240
0
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
37
500
(560)
15/0,4;
22/0,4
960 5270 1,5 4 172
0
960 1950 660 630 260
0
35/0,4 1060 5470 1,5 5 180
0
1000 2160 820 710 295
0
630
6,3/0,4;
10/0.4
1100 6010 1,4 4,5 179
0
980 2010 820 680 251
0
15/0,4;
22/0,4
1150 6040 1,4 4,5 181
0
990 2020 820 690 272
0
35/0,4 1250 6210 1,4 5,5 190
0
1080 2160 820 900 302
0
750
6,3/0,4;
10/0.4
1200 6590 1,4 4,5 182
0
1040 2030 820 800 331
0
15/0,4;
22/0,4
1220 6680 1,4 4,5 183
0
1080 2060 820 840 336
0
35/0,4 1350 7100 1,4 5,5 192
0
1140 2120 820 940 357
0
1000
6,3/0,4;
10/0.4
1550 9000 1,3 5 185
0
1120 2090 820 104
0
404
0
15/0,4;
22/0,4
1570 9500 1,3 5 191
0
1150 2130 820 110
0
411
0
35/0,4 1680 1000
0
1,3 6,0 220
0
1400 2410 107
0
144
0
475
0
1250
6,3/0,4;
10/0.4
1710 1280
0
1,2 5,5 211
0
1200 2170 107
0
130
0
465
0
15/0,4;
22/0,4
1720 1291
0
1,2 5,5 215
0
1230 2210 107
0
134
0
498
0
35/0,4 1810 1390
0
1,2 6,5 228
0
1310 2370 107
0
148
0
511
0
1600
6,3/0,4;
10/0.4
2100 1550
0
1,0 5,5 229
0
1780 2410 107
0
155
0
510
0
15/0,4;
22/0,4
2100 1570
0
1,0 5,5 235
0
1810 2470 107
0
165
0
532
0
35/0,4 2400 1600
0
1,0 6,5 241
0
1950 2810 107
0
175
0
591
0
6,3/0,4;
10/0.4
2400 1802
0
0,9 6 236
0
1910 2510 107
0
168
0
582
0
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
38
1800 15/0,4;
22/0,4
2420 1811
0
0,9 6 238
0
1960 2610 107
0
172
0
610
0
35/0,4 2500 1890
0
0,9 6,5 246
0
2070 2920 107
0
215
0
635
0
2000
6,3/0,4;
10/0.4
2700 1840
0
0,9 6 239
0
1970 2690 107
0
201
0
621
0
15/0,4;
22/0,4
2720 1880
0
0,9 6 241
0
1980 2740 107
0
223
0
654
0
35/0,4 2850 1940
0
0,9 6,5 259
0
2160 2980 107
0
247
0
682
0
2500
6,3/0,4;
10/0.4
3250 2000
0
0,8 6 242
0
1980 2740 107
0
236
0
671
0
15/0,4;
22/0,4
3300 2040
0
0,8 6 246
0
2030 2810 107
0
248
0
694
0
35/0,4 3400 2100
0
0,8 6,5 261
0
2210 2990 107
0
257
0
780
0
Ghi chó: C¸c m¸y biÕn ¸p cã c«ng suÊt, cÊp ®iÖn ¸p vµ tæ ®Êu d©y kh¸c sÏ chÕ
t¹o theo ®¬n ®Æt hµng.
B¶ng 1-21. M¸y biÕn ¸p trung gian kV/ 22635 do Công ty Thiết bị điện Đông
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
39
Anh chế tạo
(bảng 1.7 trang 33 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Điện áp:
2 cấp: 35/6,3 - 35/10,5 - 35/15 - 35/22 - 22/6 15 kV
3 cấp: 35922)/6,3 kV - 35(22)/11 kV- 35(22)/15 kV
Phạm vi điều chỉnh điện áp: 4x2,5% 2x5% 5%; %;, 52x2
Tổ đấu dây: 11-Y(D)/d(12) ;D/Y ;/ 0 1111dY0 hoặc )(/)( 1112dYD
Công suất: kVA kVA 100001000
Côn
g
suất
định
mức
(kV
A)
Uđm (kV)
Tổn hao (W) Dòn
g
điện
khôn
g tải
i0
(%)
Điệ
n áp
ngắ
n
mạc
h
UN
(%)
kích thước bao
(mm)
Tâ
m
bán
h xe
(m
m)
Trọng
lượng
Khôn
g tải
Có
tải
Dài
Rộn
g
cao
Dầu
(lít)
Toà
n bộ
(kg)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
100
0
2 cấp
),/( 223635
1700 1050
0
0,8 6 178
0
1200 2100 107
0
105
0
470
0
3 cấp
),/()( 15362235
1800 1100
0
0,8 6 185
0
1300 2300 107
0
113
0
490
0
125
0
2 cấp
),/( 223635
1900 1350
0
0,8 6 210
0
1300 2400 107
0
125
0
500
0
3 cấp
),/()( 15362235
1900 1400
0
0,8 6 223
0
1340 2480 107
0
133
0
514
0
160
0
2 cấp
),/( 223635
2210 1600
0
1,0 6,5 242
0
1960 2840 107
0
188
0
620
0
3 cấp
),/()( 15362235
2300 1650
0
1,0 6,5 243
0
1970 2860 107
0
194
0
660
0
180
0
2 cấp
),/( 223635
2420 1930
0
0,9 6,5 247
0
2010 2960 107
0
210
0
664
0
3 cấp
),/()( 15362235
2540 1960
0
0,9 6,5 249
0
2010 2980 107
0
221
0
710
0
200
2 cấp
),/( 223635
2700 1950
0
0,9 6,5 252
0
2150 3010 107
0
220
0
720
0
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
40
0 3 cấp
),/()( 15362235
2790 2000
0
0,9 6,5 253
0
2050 3020 107
0
232
0
726
0
250
0
2 cấp
),/( 223635
3300 2150
0
0,8 6,5 254
0
2060 3030 107
0
237
0
789
0
3 cấp
),/()( 15362235
3400 2200
0
0,8 6,5 258
0
2080 3050 107
0
243
0
841
0
320
0
2 cấp
),/( 223635
3900 2500
0
0,8 7 262
0
2100 3090 107
0
248
0
965
0
3 cấp
),/()( 15362235
4000 2600
0
0,8 7 264
0
2100 3090 107
0
259
0
974
0
400
0
2 cấp
),/( 223635
4700 2940
0
0,7 7 270
0
2110 3240 121
0
261
0
114
0
3 cấp
),/()( 15362235
4800 3000
0
0,7 7 272
0
2120 3240 121
0
280
0
123
00
560
0
2 cấp
),/( 223635
5270 3450
0
0,7 7 283
0
2130 3260 121
0
312
0
139
00
3 cấp
),/()( 15362235
5420 3450
6
0,7 7 284
0
2130 3270 121
0
234
0
145
90
750
0
2 cấp
),/( 223635
8000 4200
0
0,7 7,5 288
0
2150 3580 143
0
409
0
161
00
3 cấp
),/()( 15362235
8500 5000
0
0,7 7,5 289
0
2210 3290 143
0
429
0
169
00
100
00
2 cấp
),/( 223635
9000 5900
0
0,6 7,5 316
0
2680 4010 143
0
418
0
163
00
3 cấp
),/()( 15362235
9500 6000
0
0,6 7,5 317
0
2690 4050 143
0
436
0
175
00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ghi chó: C¸c m¸y biÕn ¸p cã c«ng suÊt, cÊp ®iÖn ¸p vµ tæ ®Êu d©y kh¸c sÏ chÕ t¹o
theo ®¬n ®Æt hµng.
B¶ng 1-22. M¸y biÕn ¸p ®o lêng do Siemens chÕ t¹o
(b¶ng 8-13 trang 391 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
41
Kiểu Thôg số kỹ thuật Một hệ thống thanh góp Hai hệ thống
thanh góp
4MR12 4MR14 4MR
22
4MR
24
Hình
hộp
Uđm (kV) 12 24 12 24
Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp 1' (kV)
28 50 28 50
Điện áp chịu đựng xung
1,2/50 s (kV)
75 125 75 175
U1đm (kV) 3511 /, 322 / 11,5 22
U2đm (V) 3120/ ,3110/ ,/ 3100 110, 110,
120
Tải định mức (VA) 359 500 400 400
Trọng lượng (kg) 18 28 18 30
Hình
xuyế
n
Một hệ thống thanh
góp
Hai hệ thống thanh
góp
4MR
52
4MR
54
4MR
56
4MR
62
4MR
64
4MR
66
Uđm (kV) 12 24 36 12 24 36
Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp 1' (kV)
28 50 70 28 50 70
Điện áp chịu đựng xung
1,2/50 s (kV)
75 125 170 75 125 170
U1đm (kV) 3511 /, 322 / 335 / 11,5 22 35
U2đm (V) 3120/ ,3110/ ,/ 3100 100, 110, 120
Tải định mức (VA) 600 600 800 600 600 800
Trọng lượng (kg) 25 35 60 25 35 70
Hình
trụ
Một hệ thống thanh
góp
Hai hệ thống thanh
góp
4MS
32
4MS
34
4MS
356
4MS
42
4MS
44
4MS
46
Uđm (kV) 12 24 36 12 24 36
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
42
Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp 1' (kV)
28 50 70 28 50 70
Điện áp chịu đựng xung
1,2/50 s (kV)
75 125 170 75 125 170
U1đm (kV) 3511 /, 322 / 335 / 11,5 22 35
U2đm (V) 3120/ ,3110/ ,/ 3100 100, 110, 120
T¶i ®Þnh møc (VA) 400 400 400 500 600 900
Träng lîng (kg) 45 45 55 40 45 77
B¶ng 1-23. M¸y biÕn ®iÖn ¸p ®o lêng do Liªn X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-15, trang 634, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại
Điện áp định mức (V) Công suất định
mức (VA) khi cấp
chính xác
Công
suất
lớn
nhất,
VA
Khối
lượn
g, kg
Sơ cấp Thứ cấp 0,5 1 3
Một pha trong nhà
HOM - 15 15000 100 80 150 320 840 81
HOM - 15 18000 100 80 150 320 810 81
Ba pha trong nhà
HTC – 0,5 380 100 50 80 200 500 20
HTC – 0,5 500 100 50 80 200 500 20
HTMK - 6 -
48
3000 100 50 80 200 600 4,75
HTMK - 6 -
48
6000 100 80 150 320 750 4,75
HTMK -10 10000 100 120 200 480 1000 100
HTM – 6 3000 100-100 : 3 50 80 200 450 105
HTM – 6 6000 100-100 : 3 80 150 320 700 105
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
43
HTM - 10 16000 100-100 : 3 120 200 480 1200 190
HTM -18 13800 100-100 : 3 120 200 480 1200 300
HTM -18 15000 100-100 : 3 120 200 480 1200 300
HTM -18 18000 100-100 : 3 120 200 480 1200 300
Một pha ngoài trời
35 000 : 3 100 : 3 -100 150 250 600 2000 248
35 000 : 3 100 : 3 -100 150 250 600 1500 200
110 000 : 3 100 : 3 -100 - 500 1000 2000 875
154 000 : 3 100 : 3 -100 - 500 1000 2000 2650
220 000 : 3 100 : 3 -100 - 500 1000 2000 2650
400 000 : 3 100 : 3 -100 300 500 1000 2000 6500
500 000 : 3 100 : 3 -100 - 500 - - 6960
Chó thÝch: H - m¸y biÕn ¸p ®o lêng; O - mét pha; C - kh«; M - dÇu; T - ba pha; K -
cã cuén bï; И - năm trụ; Φ - vỏ sứ.
Bảng 1-24. Máy biến dòng điện hạ áp V 600U do Công ty Thiết bị điện chế tạo
(bảng 8-6 trang 383 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
44
Mã sản
phẩm
Dòng
sơ
cấp
(A)
Dòng
thứ
cấp
(A)
Số
vòng
cuộn
dây
sơ
cấp
Dung
lượng
(VA)
Cấp
chính
xác
Kích thước (mm) Trọng
lượng
(kg)
đường
kính
Dài Rộng Cao Lắp
đặt
D L W H A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
BD35 50 5 1 2,5 0,5 28 110 72 118 90 1,30
BD28/1 50 5 1 3,75 0,5 28 110 72 118 90 1,30
BD1/1 50 5 1 5 1 34 110 72 118 90 1,30
BD26/1 75 5 1 2,5 0,5 28 110 72 118 90 1,28
BD2/1 75 5 1 5 0,5 34 110 72 118 90 1,32
BD36 100 5 1 2,5 0,5 28 110 72 118 90 1,30
BD27/1 100 5 1 3,75 0,5 28 110 72 118 90 1,30
BD3/1 100 5 1 5 1 34 110 72 118 90 1,30
BD4/1 150 5 1 5 0,5 34 110 72 118 90 1,32
BD5/1 150 5 1 10 1 34 110 72 118 90 1,32
BD6/1 200 5 1 5 0,5 38 110 72 118 90 1,34
BD37 200 5 1 10 0,5 28 110 72 118 90 1,34
BD7 250 5 1 10 0,5 38 110 72 118 90 1,35
BD8 300 5 1 10 0,5 50 120 50 140 100 1,48
BD9/1 400 5 1 10 0,5 50 120 50 140 100 1,50
BD11/1 500 5 1 10 0,5 50 120 50 140 100 1,53
BD33 500 5 1 15 0,5 50 120 50 140 100 1,53
BD13 600 5 1 15 0,5 50 120 50 140 100 1,65
BD15/1 750 5 1 15 0,5 80 164 50 191 120 2,60
BD17/1 800 5 1 15 0,5 80 164 50 191 120 2,60
BD19 1000 5 1 15 0,5 80 164 50 191 120 2,68
BD20 1000 5 1 30 0,5 80 164 50 191 120 2,68
BD21 1200 5 1 15 0,5 80 164 50 191 120 2,76
BD22 1200 5 1 30 0,5 80 164 50 191 120 2,76
BD23 1500 5 1 15 0,5 110 195 55 235 120 2,85
BD24 1500 5 1 30 0,5 110 195 55 235 120 2,85
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
45
BD34 2000 5 1 15 0,5 110 195 55 235 120 3,20
BD25/1 2500 5 1 30 0,5 110 195 55 235 120 3,20
BD32/1 3000 5 1 15 0,5 110 195 55 235 120 3,30
BD38 3000 5 1 15 0,5 110 195 55 235 120 3,50
BD29 3000 5 1 30 0,5 125 255 65 285 120 3,50
BD39 4000 5 1 15 0,5 125 255 65 285 120 4,30
BD30/1 4000 5 1 30 0,5 125 255 65 285 120 4,50
BD40 5000 5 1 15 0,5 125 255 65 285 120 6,50
BD31/1 5000 5 1 30 0,5 125 255 65 285 120 6,50
Bảng 1-25. Máy biến dòng điện trung áp do Công ty Thiết bị điện chế tạo
(bảng 8-7 trang 385 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Các thông số kỹ thuật Kí hiệu Trị số
Kiểu biến dòng CT
điện áp định mức Uđm
(kV)
n1 366
Tần số định mức f (Hz) 50
Dung lượng định mức
(VA)
15, 20, 30
Dòng sơ cấp định mức I1
(A)
50005
Dòng thứ cấp định mức I2
(A)
n3 1A, 5A, 1A và 5A
Số lõi n2 41
Cấp chính xác cho đo
lường
0,5
Cấp chính xác cho bảo vệ n6 5P5, 5P10, 5P15, 5P20, 5P30
Số cuộn dây sơ cấp n7 1 hoặc 3
Dòng ổn định nhiệt IN3s
(kA)
80 I1.10-3
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
46
Dòng ổn định động Ixk
(kA)
2,5 IN3s.10-3
Hệ số dòng điện nhiệt
định mức
1,2
Giới hạn độ tăng nhiệt 600C
Nhiệt độ làm việc lớn nhất 450C
Độ ẩm tương đối lớn nhất 95%
Ghi chú: Mỗi máy biến dòng được ký hiệu theo mã số:
CT n1- n2 n3 n4 n5 n6 n7
Trong
đó
CT - Máy biến dòng trung áp
n1 - điện áp định mức: 10, 15, 22, 35 kV
n2 - Số lõi: 1C (1 lõi), 2C (2 lõi), 3C (3 lõi), 4C (4 lõi)
n3 - Dòng thứ cấp định mức (A): 1 (1A), 5 (5A), 15 (1 và 5)
n4 - vị trí lắp đặt: 1 (trong nhà), 0 (ngoài trời)
n5 - Số tỉ số biến dòng: 1, 2, 3, 4, 5
n6 - Cấp chính xác cho bảo vệ
Không
có
n6 - Không có mạch bảo vệ
n6 = A (cấp 5P5), B (cấp 5P10), C (cấp 5P20), D (cấp 5P30), E (cấp
5P15)
n7 - Số cuộn dây sơ cấp
Không
có
n7 - Số cuộn dây sơ cấp là 1
n7 = 3 - số cuộn dây sơ cấp là 3
Ví dụ: CT22-3C50 1A3 là máy biến dòng trung áp22 kV, ba lõi, dòng thứ cấp 5 A,
đặt ngoài trời, 1 tỷ số biến dòng, cấp chính xác cho bảo vệ là 5P5, số cuộn dây sơ
cấp là 3.
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
47
Bảng 1-26. Máy biến dòng điện trung áp do Siemens chế tạo
(bảng 8-8 trang 387 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Kiểu Mã hiệu 4MA72 4MA74 4MA76
Hình
hộp
Uđm (kV) 12 24 36
U chịu đựng tần số công nghiệp1' (kV) 28 50 70
U chịu đựng xung 1,2/50 s (kV) 75 125 170
I1đm (A) 20-2500 20-2500 20-2000
I2đm (A) 1 hoặc 5 1 hoặc 5 1 hoặc 5
Iôđnhiệt 1s (kA) 80 80 80
Iôddộng (kA) 120 120 120
Trọng lượng (kg) 20 25 25
Hình
xuyến
Mã hiệu 4MB12 4MB13 4MB14
Uđm (kV) 12 36 24
U chịu đựng tần số công nghiệp1' (kV) 28 70 50
U chịu đựng xung 1,2/50 s (kV) 75 170 128
I1đm (A) 1500-
4000
1500-
6000
1500-
4000
I2đm (A) 1 hoặc 5 1 hoặc 5 1 hoặc 5
Iôđnhiệt 1s (kA) 80 80 80
Iôddộng (kA) 120 120 120
Trọng lượng (kg) 26 34 26
Hình trụ
Mã hiệu 4ME12 4ME14 4ME16
Uđm (kV) 12 24 36
U chịu đựng tần số công nghiệp1' (kV) 28 50 70
U chịu đựng xung 1,2/50 s (kV) 57 125 170
I1®m (A) 5-1200 5-1200 5-1200
I2®m (A) 1 hoÆc 5 1 hoÆc 5 1 hoÆc 5
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
48
I«®nhiÖt 1s (kA) 80 80 80
I«ddéng (kA) 120 120 120
Träng lîng (kg) 38 42 50
B¶ng 1.27. M¸y biÕn dßng do Liªn X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-16, trang 635, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại
U dm,
kV
Idm, A
(dòng
sơ cấp)
Cấ
p
chí
nh
xác
của
lõi
thé
p
Công suất định mức (VA) và phụ tải
thứ cấp () khi cấp chính xác
Số
cuộn
dây
thứ
cấp
0,5 1 3 10
V
A
V
A
V
A
V
A
TKM-0,5 0,5 5-800 1 - - 20 0,8 - - - - 1
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
49
TKM-0,5 0,5 5-800 0,5 10 0,4 - - - - - - 1
ΤКЛ-0,5 0,5 5-300 0,5 5 0,2 - - - - - - 1
ΤКЛ-10 10 5-400 0,5 10 0,4 20 0,8 - - - - 1 và
2
ΤПЛ-10 10 10-100 0,5 10 0,4 20 0,8 - - - - 1 và
2
TOЛ-10 10 600-
1500
0,5 10 0,4 20 0,8 - - - - 1 và
2
T-10 10 15-600 1 - - 20 0,8 50 2 75 3 1 và
2
T-Y-10 10 15-300 1 - - 20 0,8 50 2 75 3 1 và
2
T-10 10 5-400
TMY-
10
10 5-300 0,5 15 0,6 30 1,2 75 3 - - 1 và
2
TY-10 10 5-300
T-10 10 5-400
TM Y-
10
10 5-300 1 - - 15 0,6 40 1,6 - - 1 và
2
TY-10 10 5-300
T0 -10 10 600-
1500
0,5
20
0,8
50
2
15
0
6
-
-
1 và
2 T0Y-10 10 600-
1000
T0-10 10 600-
1000
1
20
0,8
50
2
1 và
2 TY-
20
10 400-
1000
TШA-
20
10 2000-
5000
0,5
30
1,2
75
3
15
0
6
1và 2
TШA-
10
20 2000-
5000
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
50
Chó thÝch:
T - m¸y biÕn dßng Π - kiểu xuyên tường
O - một vòng dây Ш - kiểu thanh cái
K - kiểu cuộn dây Ф - cách điện bằng sứ
Y - tăng cường
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
53
Bảng 1-28. Máy biến dòng từ 35 kV đến 500 kV đặt ngoài trời do Liên Xô chế
tạo
(bảng 8.11 trang 390 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại
U dm,
kV
Dòng
định
mức sơ
cấp Idm,
A
Cấp
chính
xác của
lõi thép
Công suất định mức
(VA) khi cấp chính xác
Khối lượng
(kg) 0,5 1
TФН -
35M
35 800
1000
0,5
P
0,5
P
2
0,8
2
0,8
4 200
TФНP -
35
35 500,
1000
2000
2000
3000
0,5
P1, P2
30
50
330
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
54
ТРН-
110Y1
110 500
500-750
1000-
1500
2000
0,5
P1
P2
P3
20
40
950
ТФНД-
220
220 300,
600
1200
0,5
P1
P2
P3
30
30
50
50
2130
ТФНKД-
550-П
500 500,
1000
2000
P1, P2
P3
P
0,5
75
50
30
4696
B¶ng 1-29. M¸y biÕn dßng thø tù kh«ng kiÓu c¸p ΤΗΠ do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-17, trang 635, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kiểu Số cáp được
bao
Đường kính
cáp max, mm
Số vòng dây
thứ cấp
Công suất từ
hoá, VA
Khối lượng,
kg
1 - 2
3 - 4
5 - 7
8 - 12
13 - 16
50
50
50
60
60
20
20
27
27
27
20
45
50
70
85
60
128
152
225
280
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
55
B¶ng 1-31. Th«ng sè kü thuËt cña c¸c lo¹i m¸y c¾t trung ¸p do Liªn X« chÕ t¹o
theo ГОСТ-687-41
(bảng 2-18, trang 636, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại máy
cắt
Điệ
n
áp
địn
h
mứ
c,
kV
Dòn
g
điện
định
mức,
A
Dòn
g
điện
xung
kích ,
kA
Trị số
hiệu
dụng
của
dòng
điện
toàn
phần,
kA
Dòng điện ổn
định nhiệt, kA
khi thời gian ổn
định nhiệt, s
Dòng điện cắt định
mức/ công suất cắt
định mức,
kA/MVA khi điện
áp, kV
Khối lượng,
kg Loại cơ
cấu
truyền
động
1s 5s 10
s
3 6 10 khôn
g dầu
có
dầ
u
ΒΜЭ-6 3-
6 200 16,8 10 10 8,5 6,0
17
3,3
15
4,1 - 55 15
ПРБА
hay
ПС-
10
ΒΜЭ-
6-50
3-
6 200 12,4 7,2 7,2 4,8 3,4
25
8,4
50
8,4
50
9,2
58 18 ПРБА
ΒΜЭ-
10-50 10 200 12,4 7,2 7,2 4,8 3,4
25
8,4 50
50
29 60 18 ПРБА
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
56
ΒΜЭ-
10
6-
10
200
400
600
25
25
25
15
15
15
15
15
15
10
10
10
6
10
10 50
7,9
100
7,9
100
8,5
120
125
100
50
50
50
ЛС-
10
hay
ПРА-
10
ΒΜΓ-
10 10
600
100
0
52
52
30
30
30
30
20
20
14
14 100
20 200
20
350
20
165
175
8
8
ПС-
10
hay
ПРБА
ΒΜΓ-
133-І 10 600 52 30 30 20 14
100
20 200
20
200
6,11
170 5 Như
trên
ΒΜΓ-
133-ІІ 10 600 52 30 30 20
14
4 100
20 200
20
250
20
190 10
Như
trên
hay
ПБ-10
ΒΜΓ-
133-ІІІ 10
100
0
200
0
300
0
52 30 30 20 14 100
20
200
20
350
20
200 10 Như
trên
ΜΓΓ-
10 10 75 43,5
43,
5 30 21
150
29 300
29
500
29
580
600
20
20
П-32
П-32
ΜΓΓ-
220 10 3000
4000
200 116
11
6
11
6 85 -
940
90
1500
90
1900 55 ПC-
30
ΜΓΓ-
229M 10 400 198 120 -
12
0 85 - 1250
120
1150
90
2150 55
ПC-
30
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
57
Khi điện áp là 20 35 11
0
BM-35 35 600 17,3 10 10 10 7,1 230
6,6 400
35 - 100 30
0
ШНП-
35
BMД-
35 35 600 17,3 10 10 10 7,1
230
6,6 400
6,6 - 1025 30
0
ШПC-
10
BMР-
35-690 35 600 26 15 15 10 7,1
340
9,9 600
9,9 - 1100 30
0
ШПC-
10
hay
ШНП
MKП-
35 35 600 30 17,3
12,
5 9
430
5,12 750
5,12 - 2600 80
0
ШП3-
2
MKП-
35 35
100
0 45 24 24
16,
5
11,
7 570
6,16 1000
5,16 - 200 80
0
ШП3-
2
MKП-
35-
1250
35 100
0 53 31 31
20,
5
17,
5
720
7,20
1250
5,20 - 2750
80
0
ШП3-
31
MKП-
110 11 600 50 29 29
18,
4 13 - -
2500
2,13
9830 85
0
ШП3-
33
B¶ng 1-32. Th«ng sè kü thuËt cña c¸c lo¹i c¬ cÊu truyÒn ®éng ®iÖn tõ do Liªn
X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-19, trang 637, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại cơ
cấu
truyền
động
Dùng
cho loại
máy cắt
Điện áp,
V
Dòng điện tiêu
thụ, A
Số
tiếp
điểm
Khối
lượn
g, kg
Thời gian, s Thời
gian
lặp lại,
s
Cuộ
n
dây
đón
g
Cuộ
n
dây
cắt
Cuộn
dây
đóng
Cuộn
dây
cắt
Cắt Đóng
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
58
ΠЭ -2 ΜΓΓ-
10 220 220 146 2,5 190
8-12 0,12 0,35 0,6
110 110 292 5 275
ΠC -10 220 220 98 2,5
6-10 45 0,1 0,24 0,38-
0,42
110 110 195 5
ΠC -30 ΜΓΓ-
229 220 220 115 2,5
4-12 475 0,32 0,7 1,02
ШПЭ -
2
MKП -
35
110
220
110
220
310
80
5
2,5
4-12 360 01 0,4-
0,45
0,6-
0,65
ШПЭ -
31
MKП -
35
110
220
110
220
160
124
5
5
10 450 0,08 0,43 0,5-0,6
ШПЭ -
33
MKП -
35
110
220
110
220
218
224
10
5
6 595 0,08 0,5-
0,6 0,7-0,8
110 110 488 10
B¶ng 1-33. Tham sè kü thuËt cña c¸c cuén d©y ®Æt trong c¸c c¬ cÊu truyÒn
®éng ПРА, ПРАМ, РПБА, ПГ-10, ПГМ-10, ППМ-10 do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-20, trang, 638, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học
và kỹ thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
59
Tên cuộn dây cắt Ký
hiệu
Dòng
điện và
điện áp
định
mức
Dòn
g
điện
cho
phép
, A
Công
suất
tiêu
thụ,
VA
Giới hạn điều
chỉnh, A
Điện
trở lúc
20C,
Cuộn dây dòng điện cực
đại có trì hoãn thời gian
bằng cơ cấu khí
Cuộn dây dòng điện cực
đại không trì hoãn thời
gian
Cuộn dây điện áp thấp
PT
B
PT
M
PH
5A
5A
110-
127V
220V
380V
10
15
-
50
50
30
5; 6; 7; 8; 9;
10A
5; 7; 8; 10; 12,5
và 15 A
0,35-0,65Uđm
0,3
0,27
53
190
715
Bảng 1-34. Máy cắt điện trung áp loại HVF do ABB chế tạo
(bảng 5.4 trang 305 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt HVF 205 HVF 601 HVF 604
Uđm (kV) 12 24 24
Iđm (A) 630
1250
2000
630
1250
630
1250
2000
IN3s (kA) 31,5 12,5 25
IN (kA) 80 50 63
INmax (kA) 31,5 12,5 25
Điện áp chịu đựng tần số
công nghiệp (kV)
28 50 50
Điện áp chịu đựng xung
sét (kV)
75 125 125
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
60
Bảng 1.35. Máy cắt điện 7,2 kV loại 3AF do ABB chế tạo
(bảng 5.7 trang 306 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt 3AF 104-4 3AF 104-4 3AF 116-3 3AF 117-3
Uđm (kV) 7,2 (3,6)
Iđm (A) 630
1250
2000
630
1250
2000
2500
1250
2000
2500
3150
1250
2500
3150
IN3s (kA) 25 31,5 40 50
IN (kA) 25 31,5 40 50
INmax (kA) 63 80 100 125
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp: 20 kV
Điện áp chịu đựng xung sét: 60 kV
Bảng 1-36. Máy cắt điện 12 kV loại 3AF do ABB chế tạo
(bảng 5.8 trang 307 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt 3AF 154-4 3AF 175-4 3AF 176-3 3AF 177-3
Uđm (kV) 12
Iđm (A) 630
1250
2000
630
1250
2000
2500
1250
2000
2500
3150
1250
2500
3150
IN3s (kA) 25 31,5 40 50
IN (kA) 25 31,5 40 50
INmax (kA) 63 80 100 125
Điện áp chịu đựng tần
số công nghiệp (kV)
28
Điện áp chịu đựng
xung sét (kV)
75
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
61
Bảng 1-37. Máy cắt điện 24 kV loại 3AF do ABB chế tạo
(bảng 5.9 trang 308 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt 3AF 611-4 3AF 612-4 3AF 613-4 3AF 614-4
1 2 3 4 5
Uđm (kV) 12 24 24
Iđm (A) 630
1250
630
1250
1250
2000
630
1250
2000
2500
1 2 3 4 5
IN3s (kA) 12,5 16 120 25
IN (kA) 12,5 16 20 25
INmax (kA) 31,5 40 50 63
Điện áp chịu
đựng tần số
công nghiệp
(kV)
50
Điện áp chịu
đựng xung sét
(kV)
125
Bảng 1-38. Máy cắt điện SF6 ngoài trời 24 kV do Schneider chế tạo
(bảng 5.12 trang 309 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
62
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt 24GI - E16 24GI - E20 24GI - E25 24GI - E31
Điện áp định
mức Uđm (kV)
24 24 24 24
Điện áp chịu
đựng tần số công
nghiệp (kV)
60 60 60 60
Điện áp chịu
đựng xung sét
(kV)
150 150 150 150
Dòng điện định
mức Iđm (A)
630
1250
1600
630
1250
1600
630
1250
1600
2000
3150
2000
3150
Dòng ổn định
nhiệt 3s IN3s
(kA)
16 20 25 31,5
Dòng cắt ngắn
mạch IN (kA)
16 20 25 31,5
Dòng ổn định
động INmax (kA)
40 50 63 80
Bảng 1-39. Máy cắt điện SF6 ngoài trời 36 kV do Schneider chế tạo
(bảng 5.13 trang 310 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt 36GI - E16 36GI - E20 36GI - E25 36GI - E31
Uđm (kV) 36 36 36 36
điện áp chịu
đựng tần số
công công
nghiệp (kV)
80 80 80 80
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
63
Điện áp chịu
đựng xung sét
(kV)
200 200 200 200
Iđm (A) 630
1250
1600
630
1250
1600
630
1250
1600
2000
3150
2000
3150
IN3s (kA) 16 20 25 31,5
IN (kA) 16 20 25 31,5
INmax (kA) 40 50 63 80
Bảng 1-40. Máy cắt chân không trung áp đặt trong nhà loại 3CG do Siemens
chế tạo
(bảng 5.18 trang 313 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt 3CG
Uđm (kV) 7,2 12 24
Iđm (A) 800 800 800
IN3s (kA) 20 20 16
INmax (kA) 50 50 40
Điện áp xung kích chịu
đựng (kV)
50 50 40
Thời hạn kiểm tra, bảo
dưỡng
Sau 10 năm hoặc sau 10000 lần thao tác
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
64
Bảng 1-41. Máy cắt chân không trung áp đặt ngoài trời loại 3AF và 3AG do
Siemens chế tạo
(bảng 5.19 trang 314 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại máy cắt 3AG 3AF
Uđm (kV) 12 36
Iđm (A) 1600 1600
IN3s (kA) 25 25
INmax (kA) 63 63
Điện áp xung kích chịu đựng (kV) 75 170
Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp (kV)
28 70
Bảng 1-42. Thông số kỹ thuật của máy cắt phụ tải ΒΗΠ-16 và ΒΗΠ-17 do Liên
Xô chế tạo
(bảng 2-22, trang 639, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Điện áp
định
mức, kV
Lọai cầu
chì
Dòng
điện
làm
việc
lớn
nhất,
A
Giới
hạn
dòng
điện
cắt, A
(trị số
hiệu
dụng)
Giới
hạn
dòng
điện
cắt (có
hạn
chế),
kA
Công suất cắt (ba
pha) MVA
Dòng điện
đóng (trị số
tính toán
của dòng
ngắn mạch,
kA
Không
tính
đến
thành
phần
không
chu kỳ
của dòng
điện
ngắn
mạch
Có tính
đến
Thành
phần
không chu
kỳ
của dòng
điện
ngắn
mạch
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
65
6
K-6/30
K-6/75
K-
6/150
30
75
150
20
6,7
14
30
200
300
20
20
20
10
K-
10/30
K-
10/50
K-
10/100
30
50
100
12
5,8
8,6
100
200 300 9
9
6,5
B¶ng 1-43. Th«ng sè kü thuËt cña dao c¸ch ly trung ¸p ®Æt trong nhµ do Liªn
X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-23, trang 639, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kiểu Dòng ổn định động, kA I ôđn ở 10s, kA
(IN10s)
Khối lượng, kg
ixk (INmax) Ixk
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
66
PBO - 6/400
PBO - 6/600
PBO - 6/1000
PBO - 10/400
PBO - 10/600
PBO - 10/1000
PB - 6/400
PB - 6/600
PB - 6/1000
PB -10/400
PB -10/600
PB -10/1000
PB - 35/400
PB - 35/600
PB - 35/1000
PB3 - 1/35/400
PB3 - 2/35/45
PB3 - 2-35/600
PB3 - 2-35/600
PB3 - 1-35/1000
50
60
120
50
60
120
50
60
120
50
60
81
42
42
64
42
42
42
42
64
29
35
71
29
35
71
29
35
71
29
35
47
-
30
-
30
30
30
30
-
10
14
28
10
14
28
10
14
28
10
14
28,5
10
14
20
10
14
14
14
20
6
6
13
6
6
13
24
25
50
26
27
50
105
110
124
110
115
120
120
130
Chó thÝch: P - dao c¸ch ly; O - mét pha; B - ®Æt trong nhµ; Ch÷ sè tö sè - U®m (kV);
Ch÷ sè mÉu sè - I®m (A); 1 - nèi ®Êt phÝa dao chÝnh; 2 - nèi ®Êt hai phÝa.
B¶ng 1-44. Th«ng sè kü thuËt cña dao c¸ch ly trung ¸p ®Æt ngoµi trêi do Liªn
X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-24, trang 640, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kiểu Dòng ổn định động, kA Iôđn , ở 10 giây,
kA
Khối lượng,
kg ixk Ixk
РОН-10K/4000 250 - 65 105
РОН3-35/600-1000 50 29 10 145
РОН-35/2000 120 47 29 160
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
67
РОН3-1-35/2000 120 47 29 170
РОН3-2/35/2000 120 47 29 180
РОН3-2-35/2000 120 47 29 160
РЛН-6/200 15 9 5 12
РЛН-6/400 25 15 9 20
РЛН-10/200 15 9 5 20
РЛН-10/400 25 15 9 20
РЛН-10/600 35 21 14 20
РЛН-35 50 29 15 145
РЛН-35/600 80 31 12 60
РЛН3-1-35/600 80 31 12 63
РЛН3-2-35/600 80 31 12 66
РЛН3-35-/1000 80 31 15 65
РЛН3-1-35/630 64 - 20(4s) 67,2
РЛН3-2-35/630 64 - 20(4s) 80,3
РЛН3-1-351000 64 - 20(4s) 68,5
РЛН3-2-35/1000 64 - 20(4s) 81,5
Chó thÝch:
P - dao c¸ch ly; O - mét pha; H - ®Æt ngoµi trêi; 3 - cã dao nèi ®Êt; 1 - mét dao nèi
®Êt phÝa dao chÝnh; 2 - hai dao nèi ®Êt vÒ hai phÝa; K - cã hÖ thèng dÉn dßng h×nh
hép; Ch÷ sè tö sè - ®iÖn ¸p ®Þnh møc (kV); Ch÷ sè mÉu sè - dßng ®iÖn ®Þnh møc (A).
B¶ng 1-45. Dao c¸ch ly trung ¸p do C«ng ty ThiÕt bÞ ®iÖn §«ng Anh chÕ t¹o
(b¶ng 2.30-32 trang 126-127 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ
ĐIỆN 0,4 ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội
2002)
Loại Điện áp danh
nghĩa (kV)
Dòng điện
danh nghĩa
(A)
Dòng điện
ngắn mạch
cho phép (kA)
Dòng điện
ổn định
nhiệt (kA)
Khối lượng
(kg)
Đặt trong nhà
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
68
DT
10/200
DT
10/400
DT
10/630
DT
15/200
DT
15/400
DT
15/630
DT
24/200
DT
24/400
DT
24/630
10
10
10
15
15
15
24
24
24
200
400
630
200
400
630
200
400
630
23
29
35
23
27
30
20
27
30
6
10
14
8
10
10
8
10
10
52
54
57
56
57
58
68
70
80
Đặt ngoài trời
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
69
DN
10/200
DN
10/400
DN
10/630
DN
15/200
DN
15/400
DN
15/630
DN
24/200
DN
24/400
DN
24/630
DN
35/400
DN
35/630
DN
35/800
Dn
35/1000
10
10
10
15
15
15
24
24
24
35
35
35
35
200
400
600
200
400
600
200
400
600
400
630
800
1000
9
15
21
23
27
30
23
27
30
31
31
31
31
6
9
14
8
10
10
8
10
10
12
12
15
15
77
79
82
90
92
95
93
95
98
215
220
225
230
Bảng 1-46. Thông số kỹ thuật của sứ đỡ đặt trong nhà do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-25, trang 640, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại U, kV Phụ tải phá
hoại, kg
Khối lượng,
kg Uđm Uph- dkhô
1 2 3 4 5
0-1-375 1 11 375 0,7
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
70
0-1-750-OB 1 11 750 2,0
0-1-1250-OB 1 11 1250 5,0
0-1-2000-OB 1 11 2000 7,0
0-1-3000-OB 1 11 3000 8,0
0-6-375-Kp (OA-6
Kp)
6 36 375 2,2
0-6-375-Kp (OA-6
OB)
6 36 375 2,5
0-6-750-Kp (OБ-6
Kp)
6 36 750 4,4
0-10-375 (OMA-
10)
10 47 375 1,5
0-10-750 (OMБ-
10)
10 47 750 2,1
0-10-1250 10 47 1250 7,0
0-10-2000 (OHД-
10)
10 47 2000 6,3
0-10-3000 10 47 3000 11,5
0-35-375 35 110 375 7,1
0-35-370 35 110 750 10,6
0-35-1250 35 110 1250 13,5
0-35-2000 35 110 2000 14,0
Chó thÝch:
O - ®ì; Ф - sứ; Б, А, Д - đặc trưng cho độ bền cơ học; Chữ số thứ nhất - điện áp
định mức (kV); Chữ số thứ hai - độ bền cơ học (phụ tải phá hoại kg); ОВ - đế ô van.
Bảng 1-47. Thông số kỹ thuật của sứ đỡ và sứ đứng đặt ngoài trời do Liên Xô
chế tạo
(bảng 2-26, trang 641, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học
và kỹ thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
71
Kiểu U, kV Phụ tải phá
hoại, kg
Khối lượng,
kg Uđm Uph.đ khô Uph.đ ướt
0Ш6-300 (ШH-6) 6 38 28 300 2,54
0ШH-10-500 (ШH-
10)
10 50 34 500 4,1
0ШH-10-2000
(ИШД-10)
10 50 4 2000 12,1
0ШH-35-1000 (ШT-
35)
35 _ _ 1000 32,6
0ШH-35-2000 35 120 80 2000 44,6
0ШH-35-2000 335 120 80 2000 44,6
Chó thÝch: O - ®ì; Ш - có lõi sắt; H - đặt ngoài trời.
Bảng 1-48. Thông số kỹ thuật của áptômát kiểu 25 do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-28, trang 642, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kiểu
Số
cự
c
Loại
dòn
g
điện
Điệ
n áp
Uđm
, V
Dòn
g
điện
Iđm,
A
Móc bảo vệ kiểu nhiệt có thời
gian
Móc bảo vệ kiểu
điện từ
Giới
hạn
dòng
điện
điều
chỉnh,
A
Thời gian tác động
khi quá tải
Dòng điện cắt
tức thời
1,1
dòng
chỉnh
định
1,35
dòn
g
chỉn
h
định
6
dòng
chỉnh
định
Dòng
xoay
chiều,
A
Dòng
một
chiều,
A
25 -
3MT
3
xoa
y
380
1.6
2,5
1 - 1,6
1,6 -
kh«n
kh«
11
17,5
14
22
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
72
25 -
3M
25 -3
25 -3
25 -
2MT
25 -2M
25 -2
chiÒ
u
4
6,4
2,5
2 - 5,4
4 - 6,4
g t¸c
®éng
sau
1 giê
ng
lín
h¬n
30
phót
tõ 1
®Õn 10
gi©y
28
45
90
57
2
mét
chiÒ
u
220
10
16
25
6,4 -
10
10 -16
16 -
25
70
110
175
90
140
220
B¶ng 1-49. Th«ng sè kü thuËt cña ¸pt«m¸t kiÓu AB do Liªn X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-27, trang 641, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kiểu Uđm, V Iđm, A ixk, kA Thời gian cắt tức
thời, s
AB-4 400 400 42 0,06
AB-10 400 1000 42 0,06
AB-15 400 1500 65 0,08
AB-20 400 2000 65 0,09
Bảng 1-50. Số liệu kỹ thuật của áp tô mát kiểu AC và AM do liên xô chế tạo
(bảng 6-12a trang 201-202, giáo trình Cung cấp điện tập 2 của Nguyễn Quân Nhu và
Phạm Duy Tân, Trường đại học kỹ thuật công nghiệp Thái nguyên)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
73
Loại Dòng
điện định
mức của
áptômát
(A)
Dòng
điện định
mức của
móc bảo
vệ cực đại
(A)
Dòng
điện ổn
định lực
điện
động imax
(kA)
Giá trị hiệu
dụng của dòng
điện ngắn
mạch giới hạn
tại thời điểm
dập hồ quang
(kA)
ổn định
nhiệt cho
tương ứng
với thời
gian ổn
định nhiệt
(106.A
2.s )
Số lần cho
phép trong
chu trình
(không nhỏ
hơn)
1 2 3 4 5 6 7
75 19 12 23
130
AC 800 190
260 60
375 52 15
500 5 3
625-800 115
1250
1500 1500 58 15 125
2500 2000
2500 62 20 140
130 30 15
800 190 50 100
260 55 45 170 3 3
375 63 380
AM 500 70 600
625-800 110 3000
1500 1250 110 45 3000
1500
2500 2000-
2500
120 50 3000
75
130
AC 800 190
260
375 5 3
500
625-800
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
74
1500 1250 58 15 125
1500
2000
2500 2500 62 20 140
1 2 3 4 5 6 7 1
130 30 15
190 50 100
260 55 170
800 375 63 45 380 3 3
AM 500 70 600
625-800 110 3000
1250 110 50 3000 3 3
1500 1500
2500 2000-
2500
120 50 3000 3 3
Bảng 1-51. Các tham số khác của áp tô mát loại АС, АМ, АГ
(bảng 6-12b trang 203, giáo trình Cung cấp điện tập 2 của Nguyễn Quân Nhu và
Phạm Duy Tân, Trường đại học kỹ thuật công nghiệp Thái nguyên)
Loại
Điện áp
Tần
số
dòng
điện
(Hz)
Số cực
Móc bảo vệ
Loại truyền
động
Trong
vùng
ngắn
mạch
Cái làm
chậm
móc bảo
vệ trong
vùng
ngắn
mạch
Móc
bảo
vệ
độc
lập
AC 380 V xoay
chiều và 220
V một chiều
đến
50
2 và 3 2 Bánh đà
AM 2 hoặc 3 1 1 Đòn bẩy và
từ xa
АГ 380 V xoay
chiÒu
®Õn
500
2 §ßn bÈy
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
75
B¶ng 1-52. TrÞ sè ®Æt cña mãc b¶o vÖ cùc ®¹i cña ¸p t« m¸t lo¹i АС, АМ, АГ
(bảng 6-12c trang 204, giáo trình Cung cấp điện tập 2 của Nguyễn Quân Nhu và
Phạm Duy Tân, Trường đại học kỹ thuật công nghiệp Thái nguyên)
Loại
Dòng
điện
định
mức
của
áptômát
(A)
Dòng điện
định mức
của móc
bảo vệ
cực đại
(A)
ImBV
Móc bảo vệ ngắn
mạch
Móc bảo vệ hỗn hợp
Giới
hạn đặt
dòng
khởi
động
trị số
đặt
thời
gian
tác
động
(s)
Vùng ngắn mạch Vùng phụ tải
Giới
hạn đặt
dòng
khởi
động
trị số
đặt
thời
gian
tác
động
(s)
Giới
hạn đặt
dòng
khởi
động
trị số
đặt
thời
gian
tác
động
(s)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
AC 800 75, 130,
190, 260,
375, 500,
625, 800
(2-
4)ImBV
0,18
hoặc
0,38
hoặc
0,63
- - - -
1500 1250 và
1500
2500 2000 và
2500
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
76
AM 800 130, 190,
260, 375,
500, 625,
800
Với
dòng
xoay
chiều
(2-
8)ImBV
Với
dòng
một
chiều
(2-
4,5)ImBV
0,18
hoặc
0,38
hoặc
0,63
Với
dòng
xoay
chiều
(3-
8)ImBV
Với
dòng
một
chiều
(3-
4,5)ImBV
0,18
hoặc
0,38
hoặc
0,63
(1,55-
2)ImBV
Từ 4-
15
1500 1250-
1500
Từ 4-
12
2500 2000-
2500
1 2 3 4 5 6 7 8 9
АГ 800 150, 300,
400, 500,
600, 800
(2-
3)ImBV
0,18
hoÆc
0,38
hoÆc
0,63
- - - -
1000 1000
1500 1250 vµ
1500
B¶ng 1-53. Th«ng sè kü thuËt cña ¸pt«m¸t kiÓu A3100 do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-29, trang 642, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
77
Kiểu
Ký hiệu
theo kết
cấu
Dòng
định
mức
Iđm,
A
Điện áp
Uđm, V
Số
cực
Dạng móc
bảo vệ
dòng
điện cực
đại
Dòng điện
định mức
của
móc bảo vệ,
A
Dòng
điện
tác động
tức
thời, A
1 2 3 4 5 6 7 8
A3160 A3161
A3162
A3163
60
110
220
220
220
380
380
1
2
3
Phần tử
nhiệt
15, 20, 25
30, 40, 50
60
-
A3110 A3133/
5
A3114/
5
100
220
500
2
3
Tổng hợp
15
20
25
30
40
50
60
80
100
150
200
250
300
400
500
600
800
1000
A3110 A3113/
5
A3114/
5
220
500
2
3
Điện từ
15
20
25
40
60
100
150
200
250
300, 400
500, 600
1000
A3120 A3123
A3124
100 220 500 2
3
Tổng hợp
15, 20, 25,
30
40, 50, 60,
80
100
430
600
800
Điện từ
30
100
430
840
600, 800
A3130 A3133
200 220 500 2
Tổng hợp
120
150
840
1050
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
78
A3134 3 200 1400
Điện từ
200
840
1050
1400
1 2 3 4 5 6 7 8 1
A3140 A3143
A3144
600 200 500 2
3
Tỗng hợp
300
400
500
600
2100
2800
3500
4200
Điện từ
600
1750
2100
2800
3500
4200
Chú thích:
Khi dòng quá tải bằng 1,1 dòng chỉnh định áp tô mát không tác động.
Khi dòng quá tải bừng 1,35 dòng chỉnh định áp tô mát tác động không quá 30
ph.
Bảng 1-54. Cầu chì hạ áp kiểu ПР và ПП Liên Xô (cũ ) chế tạo
(bảng 2.22 trang 122 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại
Dòng điện định mức (A) Giá trị dòng điện cắt giới hạn (kA) khi điện
áp (V)
Của
cầu
chảy
Các nấc dây
chảy
Dòng xoay chiều Dòng một chiều
220 380 500 660 220 440
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
79
ПР-2 15
60
6, 10, 15
20, 25, 35, 45,
60
1,2
1,5
0,8-
8
1,8-
4,5
7
3,5
-
-
1,2
1,5
-
-
ППT-10 Dưới
10
6, 10 1 - - - 1 -
ПП173900 1000 500, 630, 800,
1000
- 110 64 - 100 60
ПPC 6
20
63
100
1, 2, 4, 6
10, 16, 20
25, 40, 63
80, 100
-
-
2
60
-
-
-
-
-
2
30
ПП21 16
63
100
160
250
400
10, 16
25, 40, 60
100
150
250
400
1,2
5,5
14
11
0,8-
8
1,8-
4,5
60-
11
60-
13
7
3,5
10
11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ПП22 63 25, 40, 63 30 30 - - - -
ПП26 63
160
630
25, 40, 50, 63,
100, 160, 250,
400, 630
- 3,2-
30
- - - -
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
80
ПП31 63
160
250
630
1000
32, 40, 50, 63
50, 63, 80, 100,
125, 160
125, 160, 200,
250
200, 250, 320,
400, 500, 630
500, 630, 800,
1000
- - - 100 - -
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ПП41 250
400
630
100, 160, 250
320, 400
400, 630
- - - 25 - 25
ПП15 160
250
320
400
160
250
320
400
- 100 - - - -
ПП61 40
63
100
160
40
63
100
160
- 100 - - - -
B¶ng 1-55. CÇu ch× h¹ ¸p kiÓu èng 2P do liên xô chế tạo
(bảng 2-31, trang 644, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Dòng điện
định mức của
cầu chì, A
Dòng điện định
mức của dây chảy,
A
Dòng điện cắt giới hạn của dòng xoay chiều
khi điện áp, A
220V 380V 500V
15 6, 10, 15 1200 8000 7000
60 15, 20, 25, 35, 45,
60
5500 4500 3500
100 60, 80, 100 11000 11000 10000
200 100, 125, 160, 200 11000 11000 10000
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
81
350 200, 225, 260, 300,
350
11000 13000 11000
600 350, 430, 500, 600 15000 23000 20000
1000 600, 700, 850, 1000 15000 20000 20000
Bảng 1-56. Số liệu kỹ thuật của cầu chì điện áp thấp kiểu HHva2H do liên xô
chế tạo
(bảng 2-32, trang 644, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kiểu Dòng điện định mức, A Dòng điện cắt giới hạn,
kA Của cầu chì Của dây chảy
HH 40 6, 10, 15, 20, 30, 40 -
1002H 100 30, 40, 50, 60, 80,
100
50
2502H 250 80, 100, 120, 150,
200, 250
40
4002H 400 200, 250, 300, 400 25
6002H 600 300, 400, 500, 600 25
B¶ng 1-57. CÇu ch× cao ¸p do Liªn X« chÕ t¹o
(b¶ng 2.25 trang 124 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Kiểu Uđm (V) Iđm (A) INmax (kA)
1 2 3 4
Đặt trong nhà
ПК -3
ПК -6
ПК -10
ПК -20
ПК -35
3
6
10
20
35
30, 100, 200, 400
30, 75, 150, 300
30, 50, 100, 200
10
10, 20, 40
10
20
12
3
3,5
1 2 3 4
Đặt ngoài trời
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
82
ПК -64
ПК -10H
ПК -20H
ПPH -35
ПCH -6
ПCH -10
ПCH -20
ПCH -35
ПCH -110
6
10
20
35
6
10
20
35
110
30
30
-
2 ®Õn 7,5
®Õn 100
®Õn 100
®Õn 100
®Õn 100
®Õn 50
20
12
-
5
5
6
6
6
4
B¶ng 1-58. Sè liÖu kü thuËt cña cÇu ch× ®iÖn ¸p cao lo¹i ПК, ПКН, ПКЭ đặt
trong nhà do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-30, trang 643, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Uđm,
kV 3 6 10 35
Idm, A 30 100 200 40
0 30 75
15
0
30
0
3
0
5
0
10
0
20
0 10 20
4
0
Icắt, kA 40 20 12 35
Scắt,
MVA 300 300 300 300
cat
mincat
I
I
Không
hạn chế 1,3
Không
hạn chế 1,3
Khôn
g hạn
chế
1,3
Khôn
g hạn
chế
3
Chú thích: Dòng điện định mức của dây chảy (A): 2; 3; 5; 7,5; 10; 15; 20; 30; 40;
50; 75; 100; 150; 200; 300; 400.
Bảng 1-59. Điện trở và điện kháng của dây đồng trần
(bảng 2-33, trang 644, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
83
Loại dây M-6 M-
10
M-
16
M-
25
M-
35
M-
50
M-
70
M-
95
M-
120
M-
150
M-
185
Điện trở,
/km
3,06 1,84 1,20 0,74 0,54 0,39 0,28 0,2
0
0,1
58
0,1
23
0,10
3
Khoảng cách
trung bình
hình học giữa
các dây dẫn,
mm
Điện kháng, /km
400 0,31
7
0,35
5
0,33
3
0,31
9
0,30
8
0,29
7
0,28
3
0,2
74
- - -
600 0,39
7
0,38
1
0,38
5
0,34
5
0,33
6
0,32
5
0,30
9
0,3
00
0,2
92
0,28
7
0,28
0
800 0,41
5
0,39
9
0,37
7
0,36
3
0,35
2
0,34
1
0,32
7
0,3
18
0,3
10
0,30
5
0,29
8
1000 0,42
9
0,41
8
0,39
1
0,37
7
0,35
6
0,35
5
0,34
1
0,3
32
0,3
24
0,31
9
0,31
3
1250 0,44
3
0,42
7
0,40
5
0,39
1
0,38
0
0,36
9
0,22
5
0,3
46
0,3
38
0,33
3
0,32
7
1500 - 0,43
8
0,41
6
0,40
2
0,39
1
0,38
0
0,36
6
0,3
57
0,3
49
0,34
4
0,33
8
2000 - 0,45
7
0,43
5
0,42
1
0,41
0
0,39
8
0,38
5
0,3
76
0,3
68
0,36
3
0,35
7
2500 - - 0,44
9
0,43
5
0,42
0
0,41
3
0,39
9
0,3
90
0,3
82
0,37
7
0,37
1
3000 - - 0,46
0
0,44
6
0,43
5
0,42
3
0,41
0
0,4
01
0,3
93
0,38
8
0,38
2
Bảng 1-60. Điện trở và điện kháng của dây nhôm trần
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
84
(bảng 2-34, trang 645, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại dây A-
6
A-
10
A-
16
A-
25
A-
35
A-
50
A-
70
A-
95
A-
120
A-
150
A-
185
Điện trở, /km 5,2
6
3,1
6
1,9
8
1,2
8
0,9
2
0,6
4
0,4
6
0,3
4
0,2
7
0,2
1
0,1
7
Khoảng cách
trung bình hình
học giữa các dây
dẫn, mm
Điện kháng, /km
600 - - 0,3
58
0,3
45
0,3
36
0,3
25
0,3
15
0,3
03
0,2
97
0,2
88
0,2
97
800 - - 0,3
77
0,3
63
0,3
52
0,3
41
0,3
31
0,3
19
0,3
13
0,3
05
0,2
98
1000 - - 0,3
91
0,3
77
0,3
66
0,3
55
0,3
45
0,3
34
0,3
27
0,3
19
0,3
11
1250 - - 0,4
05
0,3
91
0,3
80
0,3
69
0,3
59
0,3
47
0,3
41
0,3
33
0,3
28
1500 - - - 0,4
02
0,3
91
0,3
80
0,3
70
0,3
58
0,3
52
0,3
44
0,3
39
2000 - - - 0,4
21
0,4
10
0,3
98
0,3
88
0,3
77
0,3
71
0,3
63
0,3
55
Bảng 1-61. Điện trở và điện kháng của dây nhôm lõi thép
(bảng 2-35, trang 645, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học
và kỹ thuật)
Loại dây AC
-10
AC
-16
AC
-25
AC
-35
AC
-50
AC
-70
AC
-95
AC-
120
AC-
150
AC-
185
Điện trở, /km 3,1
2
2,0
6
1,3
8
0,8
5
0,6
5
0,4
6
0,3
3
0,27 0,21 0,17
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
85
Khoảng cách
trung bình hình
học giữa các dây
dẫn
Điện kháng, /km
2000 - - - 0,4
03
0,3
92
0,3
82
0,3
71
0,36
5
0,358 -
2500 - - - 0,4
17
0,4
06
0,3
96
0,3
85
0,37
9
0,372 -
3000 - - - 0,4
29
0,4
18
0,4
08
0,3
97
0,39
1
0,384 0,377
Bảng 1-62. Điện trở và điện kháng của dây dẫn và cáp lõi đồng và nhôm, điện
áp đến 500V, /km
(bảng 2-36, trang 645, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Tiết
diện
mm2
ro xo Tiết
diện
mm2
ro xo
Nhô
m
Đồng Dây
đặt
hở
Dây
đặt
trong
ống
hay
cáp
Nhôm Đồng Dây
đặt hở
Dây
đặt
trong
ống
hay
cáp
1,5 22,2 13,35 - 0,10 50 0,67 0,40 0,25 0,06
2,5 13,3 8,0 - 0,09 70 0,48 0,29 0,24 0,06
4 8,35 5,0 0,33 0,09 95 0,35 0,21 0,23 0,06
6 5,55 3,33 0,32 0,09 120 0,28 0,17 0,22 0,06
10 3,33 2,0 0,31 0,07 150 0,22 0,13 0,21 0,06
16 2,08 1,25 0,29 0,07 185 0,18 0,11 0,21 0,06
25 1,33 0,80 0,27 0,07 240 - 0,08 0,20 -
35 0,95 0,57 0,26 0,06 300 0,12 0,07 0,19 0,06
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
86
Bảng 1-63. Điện kháng của cáp điện ba lõi, dây dẫn có bọc cách điện mắc trên
sứ hoặc puly, /km
(bảng 2-37, trang 646, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Tiết diện
mm2
Cáp điện ba lõi bằng đồng Dây dẫn bọc cách
điện
<1kV 3kV 6kV 10kV Trên puly Trên sứ
1,5 - - - - 0,28 0,32
2,5 - - - - 0,26 0,30
4 0,095 0,111 - - 0,25 0,29
6 0,090 0,104 - - 0,23 0,28
10 0,073 0,0825 0,11 0,122 0,22 0,26
16 0,0675 0,0757 0,102 0,113 0,22 0,24
25 0,0662 0,0714 0,091 0,099 0,20 0,24
35 0,0637 0,0688 0,087 0,095 0,19 0,24
50 0,0625 0,0670 0,083 0,09 0,19 0,23
70 0,0612 0,0650 0,08 0,086 0,19 0,23
95 0,0602 0,0636 0,078 0,083 0,18 0,23
120 0,0602 0,0626 0,076 0,081 0,18 0,22
150 0,0596 0,0610 0,074 0,079 - -
185 0,0596 0,0605 0,073 0,077 - -
210 0,0587 0,0595 0,071 0,075 - -
Bảng 1-64. Điện trở và điện kháng của thanh cái phẳng (dẹt)
(bảng 2-40, trang 647, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
87
Kích thước, mm
r0 khi ở 65o C,
m/m
xo (đồng và nhôm), m/m
Đồng Nhôm Khi khoảng cách trung bình hình học,
mm
100 150 200 300
25x3 0,268 0,475 0,179 0,200 0,295 0,244
30x3 0,223 0,394 0,163 0,189 0,206 0,235
30x4 0,167 0,296 0,163 0,189 0,206 0,235
40x4 0,125 0,222 0,145 0,170 0,189 0,214
40x5 0,100 0,177 0,145 0,170 0,189 0,214
50x5 0,080 0,142 0,137 0,156 0,180 0,200
50x6 0,067 0,118 0,127 0,156 0,180 0,200
60x6 0,056 0,099 0,119 0,145 0,163 0,189
60x8 0,042 0,074 0,119 0,145 0,163 0,189
80x8 0,031 0.055 0,102 0,126 0,145 0,179
80x10 0,025 0,044 0,102 0,126 0,145 0,170
100x10 0,020 0,035 0,090 0,113 0,1433 0,157
Bảng 1-65. Điện trở điện kháng của máy biến áp hạ áp dưới 1000 kVA
(bảng 2-41, trang 648, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
88
Côn
g
suất
địn
h
mứ
c,
kV
A
Điệ
n áp
sơ
cấp,
kV
Điện
áp thứ
cấp,
kV
U-
N% x,m r, m
Công
suất
định
mức,
kVA
Điệ
n áp
sơ
cấp,
kV
Điện
áp thứ
cấp,
kV
UN
%
x,
m r, m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
10*
6 0,400 5,5 698 536 250 10 0,690 4,7 83,5 32
0,230 224 172 35 0,230 6,8 13,9 3,58
20*
6 0,400 364 240 0,400 42,4 10,75
0,230 123 80 0,690 125,5 32
10 0,400 369 240 320 6 0,525 5,5 44 16,8
0,230 123 80 0,400 26 9,7
25 6-10 0,400 4,7 244 176 0,230 8,4 3,1
0,230 80,5 58 10 0,525 44,5 16,7
40
6 0,400 52,5 33 0,400 25,8 9,7
0,230 159 100 0,230 8,55 3,2
10 0,400 52,5 33 35 0,525 6,5 53,5 16,3
0,230 159 100 0,400 31 9,7
50*
6 0,400 5,5 162 81 0,230 10,2 3,2
0,230 50,6 28 400 10 0,230 4,5 5,6 1,95
10 0,400 152 84 0,400 17 5,9
0,230 50,6 28 0,690 50,6 17,6
63 6-10 0,400 4,7 39,2 19,6 35 0,230 6,5 8,4 1,95
0,230 109,5 59,4 0,400 25,4 5,9
20 0,400 5,3 39,9 19,6 0,690 75,4 17,6
0,230 121,4 59,4 560 10 0,525 5,5 25,6 8,3
100* 10 0,400 5,5 78,5 38 0,400 14,9 4,8
0,230 26,8 13 0,230 4,9 1,58
35 0,400 6,5 96 38 35 0,525 6,5 30,9 8,3
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
89
0,230 32,8 13 0,400 17,9 4,8
6 0,400 4,7 21,7 12 0,230 5,9 1,58
0,230 56,6 63,3 630 10 0,230 5,5 4,5 1,13
100 10 0,400 4,7 21.7 12 0,400 13,6 3,93
0,230 65,5 36,3 0,690 40,4 10,2
35 0,400 6,8 33,9 12 3,150 858 213
0,230 105 36,3 20 0,400 6,5 16,2 3,07
160 6-10 0,400 4,7 14,3 5,94 0,690 48,5 9,11
0,230 43,4 18,0 11,00 1225
0 2310
0,690 129,5 53,5 35 0,400 6,5 16,2 3,07
35 0,230 6,8 21,6 5,94 0,690 48,5 9,11
0,400 65,5 18,0 750 10 0,525 5,5 18,7 5,84
0,690 195 53,4 0,400 10,8 3,4
180* 6 0,525 5,5 77 34 1000 10 0,525 14,6 4,14
0,400 45,2 20 0,400 8,5 2,14
0,230 15,1 6,7 35 0,525 6,5 17,4 4,14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
10 0,525 77 35 0,400 10,15 1,11
0,400 44 20 1000 6-
10 0,400 5,5 8,56 1,95
0,230 14,5 6,7 0,690 25,5 5,8
35 0,525 6,5 93,5 35 3,150 532,5 121
0,400 53,4 20 6,300 2140 484
0,230 17,8 6,7 35 0,400 6,5 10,4 1,95
250* 10 0,230 4,7 9,3 3,52 0,690 30,3 5,8
0,400 28,2 10,75 3,150 2510 121
Chú thích:
- Dấu * chỉ các MBA kiểu cũ.
- Trị số điện trở điện kháng được qui về địên áp thấp.
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
90
Bảng 1-66. Điện trở và điện kháng của cuộn dây bảo vệ quá dòng điện của áptômát
(bảng 2-42, trang 649, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ thuật)
Dòng điện định
mức
của cuộn dây (A)
50 70 100 140 200 400 600
x (m ) 2,7 1,3 0,86 0,55 0,28 0,1 0,094
r (m ) ở nhiệt độ
65oC
5,5 2,35 1,30 0,74 0,36 0,15 0,12
Bảng 1-67. Điện trở tiếp xúc của cầu dao và áptômát
(bảng 2-43, trang 649, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Dòng điện định
mức, A
50 70 100 140 200 400 600 1000
áptômát 1,3 1,0 0,75 0,65 0,6 0,4 0,25 -
Cầu dao - - 0,5 - 0,4 0,2 0,15 0,08
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
91
Bảng 1-68. Cáp nhôm và đồng hạ áp cách điện PVC do hãng LENS chế tạo
(bảng 4.22-23 trang 246-249 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ
ĐIỆN 0,4 ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội
2002)
F, mm2
Đường kính, mm Trọng
lượng 1
km đường
dây
kg/km
Điện trở
dây dẫn,
km/ ở
200C
Icp (A)
lõi vỏ Trong
nhà
Ngoài
trời Min Max
Cáp nhôm 2 lõi
2 x 16
2 x 25
2 x 35
4,5
5,7
6,6
14,5
17,5
19,5
18,5
22,0
24,5
352
494
626
1,91
1,20
0,868
104
133
160
91
108
135
Cáp nhôm 3 lõi
3 G 16
3 G 26
3 G 35
3 G 50
3 G 70
3 G 95
3 G 120
3 G 150
3 G 185
3 G 240
3 G 300
4,5
5,7
6,6
8,8
10,2
11,9
13,8
15,2
17,0
19,1
21,4
15,5
19,0
21,0
24,5
28,5
32,5
36,0
40,0
44,5
50,5
56,0
19,5
23,5
26,0
29,0
34,0
38,5
42,5
47,5
53,0
59,5
66,0
388
558
690
742
1380
1293
1574
1912
2355
3186
5203
1,91
1,20
0,868
0,641
0,443
0,320
0,253
0,206
0,164
0,125
0,100
87
111
134
160
197
234
266
300
337
388
440
77
97
120
146
187
227
263
304
347
409
471
Cáp nhôm 3 lõi + trung tính
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
92
3 x 70 +
50
3 x 95 +
50
3 x 120 +
70
3 x 150 +
70
3 x 240 +
95
9,75/8,
10
11,20/8
,10
12,60/9
,75
15,20/9
,75
18,00/1
1,2
31,1
34,7
38,9
42,6
53,2
36,2
40,6
45,4
49,5
61,5
1635
1579
1917
2320
3863
0,443/0,6
41
0,320/0,6
41
0,253/0,4
43
0,206/0,4
43
0,125/0,3
20
197
234
266
300
388
187
227
263
304
409
Cáp đồng 2 lõi
2 x 1,5
2 x 2,5
2 x 4
2x 6
2 x 10
2 x 16
2 x 25
2 x 35
1,4
1,8
2,25
2,9
3,8
4,8
6,0
7,3
8,8
9,6
10,5
11,5
13,0
14,5
17,5
19,5
10,5
11,5
13,0
14,0
16,0
18,5
22,0
24,5
127
155
211
285
390
535
830
1105
12,1
7,41
4,61
3,08
1,83
1,15
0,727
0,524
37
48
63
80
104
136
173
208
26
36
49
63
86
115
149
185
Cáp đồng 3 lõi + trung tính
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
93
3 x 35 +
25
3 x 50 +
35
3 x 70 +
35
3 x 70 +
50
3 x 95 +
50
3 x 120 +
70
3 x 150 +
70
3 x 185 +
70
3 x 240 +
95
7,1/6,0
8,4/7,1
10/7,1
10/8,4
11,1/8,
4
12,6/10
14,0/10
15,6/10
17,9/11
/1
24,6
26,6
31,1
31,1
34,7
38,9
42,6
47,1
53,2
27,3
31,1
36,2
36,2
40,6
45,4
49,5
54,4
61,5
1680
2225
2985
3120
3910
5090
5055
7400
9600
0,524/0,7
27
0,3987/0,
524
0,268/0,5
24
0,268/0,3
87
0,193/0,3
87
0,153/0,2
68
0,124/0,2
68
0,991/0,2
68
0,0754/0,
193
174
206
254
254
301
343
397
434
501
158
192
246
246
298
346
395
450
538
Bảng 1-69. Dòng điện phụ tải cho phép của dây dẫn không bọc (dây trần), A
(phụ lục VI.1 trang 309, THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN, của Ngô Hồng Quang và Vũ Văn
Tẩm, NXB khoa học và kỹ thuật Hà nội - 1998)
Dây đồng Dây nhôm Dây nhôm lõi thép
Tiết
diện
mm2
Dòng điện cho
phép, A
Tiết
diện
mm2
Dòng điện cho phép,
A
Mã hiệu
dây dẫn
Dòng điện
cho phép
khi đặt
ngoài trời,
A
Đặt
ngoài
trời
Đặt
trong
nhà
Đặt ngoài
trời
Đặt trong
nhà
4 50 25 10 75 50 AC-16 105
6 70 35 16 105 80 AC-25 135
10 95 60 25 135 110 AC-35 170
16 130 100 35 170 135 AC-50 220
25 180 140 50 215 170 AC-70 275
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
94
35 220 175 70 265 215 AC-95 335
50 270 220 95 325 260 AC-120 380
70 340 280 120 375 310 AC-150 445
95 415 340 150 440 370 AC-185 515
120 485 405 185 500 425 AC-240 610
240 610 AC-300 700
AC-400 800
ACY-
300
710
ACY-
400
865
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
95
Bảng 1-70. Dòng điện phụ tải lâu dài cho phép của thanh dẫn bằng đồng và
nhôm (ở nhiệt độ tiêu chuẩn môi trường xung quanh là +250 C)
(bảng 2-56, trang 655, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Kích
thước,
mm2
Tiết
diện
của
một
thanh,
mm2
Khối lượng,
kg/m
Dòng điện cho phép, A
Đồng
Nhôm
Mỗi pha một
thanh
Mỗi pha
ghép hai
thanh
Mỗi pha
ghép ba
thanh
Đồng Nhôm Đồng Nhô
m
Đồng Nhô
m
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
96
25 x3
30 x3
30 x4
40 x4
40 x5
50 x5
50 x6
60 x5
60 x6
60 x8
60 x10
80 x6
80 x8
80 x10
100 x6
100 x8
100 x10
120 x8
120 x10
75
90
120
160
200
250
300
300
360
480
600
480
640
800
600
800
1000
960
1200
0,668
0,800
1, 066
1,424
1,780
2,225
2,676
2,670
3,204
4,272
5,340
4,272
5,698
7,120
5,340
7,120
8,900
8,460
10,650
0,203
0,234
0,324
0,432
0,540
0,675
0,810
0,810
0,972
1,295
1,620
1,295
1,728
2,160
1,620
2,160
2,700
2,600
3,240
340
405
475
625
700
860
955
1025
1125
1320
1475
1480
1690
1900
1810
2080
2310
2400
2650
265
305
365
480
540
665
740
705
870
1025
1155
1150
1320
1480
1425
1625
1820
1900
2070
-
-
-
-
-
-
-
-
1740
2160
2560
2110
2620
3100
2470
3060
3610
3400
4100
-
-
-
-
-
-
-
-
1350
1680
2010
1630
2040
2410
1935
2390
2860
2650
3200
-
-
-
-
-
-
-
-
2240
2790
3300
2720
3370
3990
3170
3930
4650
4340
5200
-
-
-
-
-
-
-
-
1710
2180
2650
2100
2620
3100
2500
3050
3640
3380
4100
Bảng 1-71. Thanh dẫn nhôm hình máng có quét sơn
(bảng 7.3 trang 363 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
kích thước Tiết
diện
một
thanh,
mm2
Mô men chống uốn của tiết
diện, cm3
Dòng
điện
phụ
tải, A
h b c r Một thanh Hai
thanh
dẫn
ghép
đối với
trục y0-
y0, Wy
đối với
trục x-
x1, Wx
đối với
trục y-
y, Wy
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
97
75
100
100
125
150
175
200
200
225
250
35
45
45
55
65
80
90
90
105
115
5,5
4,5
6,0
6,5
7,0
8,0
10
12
12,5
12,5
6
8
8
10
10
12
14
16
16
16
695
775
1010
1370
1785
2440
3435
4040
4880
5450
14,1
22,2
27
46,4
71
122
193
225
307
360
3,17
4,15
5,9
9,5
14,7
25
40
46,5
66,5
81
30,1
18,6
58
98,5
167
250
422
490
645
824
2670
2820
3500
4640
5650
6430
7550
8860
10300
10800
Bảng 1-72. Thanh dẫn bằng đồng tròn, icp ở nhiệt độ môi trường 350C và nhiệt
độ thanh dẫn là 650C
(bảng 7.3 trang 364 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Đường
kính, mm
Tiết diện,
mm2
Trọng
lượng, kg/m
Vật liệu Dòng một chiều theo A và
xoay chiều dưới 60 Hz
được sơn để trần
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
98
5
8
10
16
20
32
50
19,6
50,3
78,5
210
314
804
1960
0,175
0,447
0,699
1,79
2,80
7,16
17,50
E-Cu F37
E-Cu F37
E-Cu F37
E-Cu F30
E-Cu F30
E-Cu F30
E-Cu F30
95
179
243
464
629
1160
1930
85
159
213
401
439
976
1610
Bảng 1-73. Thanh dẫn nhôm mạ đồng, tròn, đặt trong nhà, nhiệt độ môi trường
350C và nhiệt độ thanh dẫn là 65
0C
(bảng 7.4 trang 364 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Đường kính,
mm
Tiết diện, mm2
Trọng lượng,
kg/m
Dòng một chiều theo A một
chiều và xoay chiều dưới 60Hz
được sơn để trần
5
8
10
16
20
32
50
19,6
50,3
78,5
210
314
804
1960
0,0713
0,182
0,285
0,730
1,14
2,92
7,13
78
148
201
386
525
1000
1750
70
132
177
335
452
850
1500
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
99
Bảng 1-74. Thanh dẫn đồng hình vành khăn, nhiệt độ môi trường 350C và nhiệt
độ thanh dẫn là 650C
(bảng 7.5 trang 364 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Đường
kính
ngoài
(mm)
Chiều
dày
(mm)
Tiết
diện
(mm2)
Trọng
lượng
(kg/m)
Vật
liệu
Dòng một chiều
theo A
Dòng một chiều
theo A
Một chiều và xoay chiều dưới 60Hz
Trong nhà Ngoài nhà
được
sơn
để trần được
sơn
để trần
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
100
20
32
40
50
63
80
100
2
3
4
5
6
2
3
4
5
6
2
3
4
5
6
3
4
5
6
8
3
4
5
6
8
3
4
5
6
8
3
4
5
6
8
113
160
201
236
264
188
273
352
424
490
239
349
452
550
461
443
578
707
829
1060
565
741
911
1070
1380
726
955
1180
1400
1810
914
1210
1490
1770
2310
1,01
1,43
1,79
2,10
2,35
1,68
2,44
3,14
3,78
4,37
2,13
3,11
4,04
4,90
5,72
3,95
5,16
6,31
7,40
9,42
5,04
6,61
8,13
9,58
12,3
6,47
8,52
10,5
12,4
16,1
8,15
10,8
13,3
15,8
20,6
E-Cu
F37
E-Cu
F37
E-Cu
F30
E-Cu
F30
E-Cu
F25
E-Cu
F37
E-Cu
F37
E-Cu
F30
E-Cu
F30
E-Cu
F25
E-Cu
F37
E-Cu
F37
E-Cu
F30
E-Cu
F30
E-Cu
F25
E-Cu
F37
E-Cu
F30
E-Cu
F30
E-Cu
F25
E-Cu
384
457
512
554
591
602
725
821
900
973
744
899
1020
1130
1220
1120
1270
1410
1530
1700
1390
1590
1760
1920
2150
1750
2010
2230
2430
2730
2170
2490
2760
3020
3410
329
392
438
475
506
508
611
693
760
821
624
753
857
944
1020
928
1060
1170
1270
1420
1150
1320
1460
1590
1780
1440
1650
1820
1990
2240
1770
2030
2250
2460
2780
460
548
613
664
708
679
818
927
1020
1100
816
986
1120
1240
1340
1190
1360
1500
1630
1820
1440
1650
1820
1990
2230
1760
2020
2230
2440
2740
2120
2430
2700
2950
3330
449
535
599
648
691
660
794
900
987
1070
790
955
1090
1200
1300
1150
1310
1450
1570
1750
1390
1590
1750
1910
2140
1690
1930
2140
2340
2630
2020
2320
2580
2820
3180
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
101
Bảng 1-75. Mô men chống uốn của các loại thanh dẫn
(bảng 7.6 trang 366 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Thanh chữ nhật Thanh chữ nhật
rỗng
Thanh tròn Thanh tròn
rỗng đặt đứng đặt nằm
6
hbW
2.
6
hbW
2.
6
hhW
31
3
32
DW
3
32
dD
W
33
Bảng 1-76. Hệ số hiệu chỉnh k1 về nhiệt độ của môi trường xung quanh đối với
phụ tải của cáp, dây dẫn cách điện và không cách điện
(bảng 2-57, trang655, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Nhiệt
độ tiêu
chuẩn
của môi
trường
xung
quanh 0C
Nhiệt
độ lớn
nhất
cho
phép
của
dây 0C
Hệ số k1 khi nhiệt độ thực tế của môi trường xung quanh là 0C
-5
0
+5
+1
0
+15
+2
0
+2
5
+30
+3
5
+40
+45
+5
0
d
D
h h1
b
h
h
b
D
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
102
15
25
80
1,1
4
1,2
4
1,1
1
1,2
0
1,0
8
1,1
7
1,0
4
1,1
3
1,00
1,09
0,9
6
1,0
4
0,9
2
1,0
0
0,88
0,95
0,8
3
0,8
0
0,78
0,85
0,73
0,80
0,6
8
0,7
4
25 70 1,2
9
1,2
4
1,2
0
1,1
5
1,11 10
5
1,0
0
0,94 0,8
8
0,81 0,74 0,6
7
15
25
65 1,1
8
1,3
2
1,1
4
1,2
7
1,1
0
1,2
2
1,0
5
1,1
7
1,00
1,12
0,9
5
1,0
6
0,8
9
1,0
0
0,84
0,94
0,7
7
0,8
7
0,71
,0,7
9
0,63
0,71
0,5
5
0,6
1
15
25
60 1,2
0
1,3
6
1,1
5
1,3
1
1,1
2
1,2
5
1,0
6
1,2
0
1,00
1,13
0,9
4
1,0
7
0,8
8
1,0
0
0,82
0,93
0,7
5
0,8
5
0,67
0,76
0,57
0,66
0,4
7
0,5
4
Bảng 1-77. Hệ số hiệu chỉnh k2 về số dây cáp đặt trong cùng 1 hầm hoặc 1 rãnh
cáp
(bảng 2-58, trang 656, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Khoảng cách
giữa các sợi
cáp, mm
Số sợi cáp
1 2 3 4 5 6 7-10
100
200
300
1,00
1,00
1,00
0,90
0,92
0,93
0,85
0,87
0,90
0,80
0,84
0,87
0,78
0,82
0,86
0,75
0,81
0,85
0,7
0,8
0,8
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
103
Bảng 1-78. Mật độ dòng điện kinh tế, A/mm2
(Bảng B.44, trang 180, MẠNG VÀ HỆ THỐNG của Nguyễn Văn Đạm, Phan Đăng
Khải, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 1999)
Thời gian
sử dụng
công suất
lớn nhất, h
Dây trần và thanh cái Cáp bọc giấy cách điện và
dây dẫn bọc cao su cách
điện
Cáp bọc cao
su cách điện
và lõi đồng
Đồng Nhôm Đồng Nhôm
1000-3000
3000-5000
5000-8760
2,5
2,1
1,8
1,3
1,1
1,0
3,0
2,5
2,0
1,6
1,4
1,2
3,5
3,1
2,7
Bảng 1-79. Chiều dài khoảng vượt theo điện áp đường dây
(Bảng B.46, trang 180, MẠNG VÀ HỆ THỐNG của Nguyễn Văn Đạm, Phan Đăng
Khải, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 1999)
Điện áp,
kV
6-10 20-35 110 220 330 500
Chiều dài
khoảng
vượt, m
50-100 100-200 170-250 250-350 300-400 350-450
Bảng 1-80. Số lượng cách điện trong chuỗi cách điện treo trên các cột bê tông cốt
thép và cột thép
(Bảng B.47, trang 181, MẠNG VÀ HỆ THỐNG của Nguyễn Văn Đạm, Phan Đăng
Khải, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 1999)
Kiểu cách
điện
Điện áp, kV
35 110 220 330 500 750
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
104
ПФК
ПФ 16- A
ПФ 20- A
ПC6 - A
ПC12 - A
ПC22 - A
3
-
-
3
-
-
7
6
-
8
7
-
14
11
10
14
12
10
20
17
14
21
17
15
-
23
20
-
25
21
-
-
-
-
3x(38-41)
29-34
B¶ng 1-81. §Æc tÝnh cÊu t¹o vµ ph¹m vi øng dông cña c¸p c¸ch ®iÖn b»ng cao
su ®iÖn ¸p 0,5 - 6 kV do Liªn X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-59, trang 656, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại cáp Đặc tính cấu tạo Phạm vi ứng dụng
CP ,
ACP
Cách điện bằng cao su có vỏ
chì trần
Lắp đặt trong nhà, trong rãnh, trong
tuynen, không chịu lực kéo, môi
trường không có chất ăn mòn
HP,
AHP
Cách điện bằngcao su, có vỏ
cao su không cháy
Phạm vi ứng dụng như trên nhưng
môi trường có chất ăn mòn
BP,
ABP
Cách điện bằng cao su, có vỏ
bằng chất dẻo pôlivinin-clorua
ngoài bọc bằng thép
Lắp đặt trong đất chịu lực căng
CPB,
ACPB
BPБ,
ABPБ
HPБ,
AHPБ
Như trên, có thêm lớp bảo vệ
chống ăn mòn
Như trên
CP,
ACP
Cách điện bằngcao su, có vỏ
chì, ngoài bọc dây thép dẹt mạ
kẽm, có vỏ bọc bảo vệ
Như trên
CPH,
ACPH
Nh trªn, nhng kh«ng cã vá
bäc b¶o vÖ bªn ngoµi chèng ¨n
mßn
Nh trªn
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
105
Chó thÝch:
A - c¸p ruét nh«m, kh«ng cã ch÷ A cã nghÜa lµ ruét ®ång;
Б - bọc bằng băng thép, bên ngoài có lớp chống ăn mòn;
bên ngoài có phần vỏ kim loại không có lớp chống ăn mòn;
C - vỏ bằng chì;
B - cách điện bằng chất dẻo polivinin clorua;
H - có lớp bọc không cháy;
P - cách điện bằng cao su; - Cách điện bằng polyetilen; O - vỏ bọc kim loại riêng
cho từng pha.
Bảng 1-82. Đặc tính cấu tạo và phạm vi ứng dụng của cáp ruột bằng đồng hoặc
nhôm điện áp 1 - 35 kV do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-60, trang 657, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Loại cáp Đặc tính cấu tạo Phạm vi ứng dụng Điện áp
kV
BB
ABB
Cách điện bằng polyvinin-
Clorua
Đặt trong nhà, trong
rãnh, tuynen- không
chịu lực kéo
1
6
10 - 20
35
ВВБ
ABBБ
BБ
ABБ
Cách điện như trên có bọc bằng
băng thép, ngoaài có lớp bảo vệ
Đặt trong đất hoặc hào
cáp, không chịu lực kéo
BBБ
ABBБ
Như trên Đặt trong không khí,
trong nhà, tuynen không
chịu lực kéo
BБ
ABБ
Cách điện bằng polyetylen, vỏ
bọc bằng polyvinin- Clorua, vỏ
bọc băng thép có lớp chống ăn
mòn
Đặt trong đất, không
chịu lực kéo
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
106
Б/
A
Б
CÊu t¹o nh trªn nhng kh«ng
cã phÇn b¶o vÖ chèng ¨n mßn
§Æt trong kh«ng khÝ,
trong nhµ, trong hµo
c¸p, kh«ng chÞu lùc kÐo
Chó thÝch: Xem b¶ng 1-81
B¶ng 1-83. §iÖn trë suÊt cña ®Êt
(b¶ng 2-65, trang 659, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Đất ρ x 10 4 /cm
Cát 7
Cát pha 3
Đất đen 2
Đất sét, đất sét pha sỏi 1
Độ dầy của lớp đất sét (1-3m) 1
Đất vườn, ruộng 0,4
Đất bùn 0,2
Bảng 1-84. Hệ số hiệu chỉnh điện trở suất của đất
(bảng 2-66, trang 659, CUNG CẤP ĐIỆN của Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và
kỹ thuật)
Cực nối đất k1 k2 k3
- Thanh dẹt chôn nằm ngang cách mặt đất 0,5m 6,5 5,0 4,5
- Thanh dẹt chôn nằm ngang cách mặt đất 0,8m 3,0 2,0 1,6
- Cọc thép, ống thép, cọc thép góc được đóng sâu
cách mặt đất 0,5-0,8m
2,0 1,5 1,4
Chú thích: k1 - đất ẩm; k2 - đất ẩm trung bình; k3 - đất khô
Bảng 1-85. Số liệu kỹ thuật của rơ le dòng điện do Liên Xô chế tạo
(bảng 2-61, trang 657, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
107
Kiểu rơle
Tham số đầu vào Tham số đầu ra
Công
suất
tiêu
thụ,
VA
Giới hạn
dòng, A
ktv
ttđ, gy
Số
tiếp
điểm
Dòng,
A
áp, V Công
suất
Iđm Ikđ
=
=
W
V
A
PT
40/0,2
0,2
0,5-1 0,05-
0,2
0,8-
0,85
0,03-
0,1
1Đ,1
M
2
2
22
0
22
0
60
30
0
PT
40/0,6
1,6-
3,2
0,15-
0,6
PT 40/2 5,8-
7,6
0,5 -2
PT 40/6 0,5 10-
20
1,5 - 6
PT
40/10
16-
32
2,5 -
10
PT
40/20
18-
36
5 - 20
PT
40/50
0,08 25-
50
12,5 -
50
0,7-
0,85
PT
40/100
1,8 25 -
100
ЭΤΔ,551
/40
0,08 - 10 -40
0,5
0,1-
0,3
1Đ
0,
5
0,
5
22
0
22
0
20
10
0 ЭT,551
/50
0,08
-
12,5 -
50
ЭT,551
/60
15 -
60
PT 81/1
10
10 4 - 10 0,8 0,5-4
2
22
22
20
10PT 81/2 5 2 - 5
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
108
PT 82/1 10 4-10 2-16 0 0 0
PT 82/2 5 2-5
PT 83/1 10 4-10 1-4
PT 83/2 5 2-5
PT 84/1 10 4-10 1-16
PT 84/2 5 2-5
B¶ng 1-86. Sè liÖu kü thuËt cña r¬ le ®iÖn ¸p do Liªn X« chÕ t¹o
(b¶ng 2-62, trang 658, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Kiểu
rơle
Tham số đầu vào Tham số đầu ra
Công
suất
tiêu
thụV
A
Giới hạn U (V)
ktv
ttd, gy
Số
tiếp
điểm
Dòng
A
áp ,V Công
suất
Uđm
U kđ
=
=
W
V
A
PH
53/60
30-60 15-60
1Đ,
1M
2
PH
53/20
0
100-
200
50-
200
PH
53/40
0
200-
400
100-
400
0,8 0,03-
0,15
PH
53/60
R
100-
200
15-60 2 22
0
22
0
30
0
60
PH
54/48
30-60 12-48
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
109
PH
54/16
0
100-
200
40-
160
PH
54/32
0
200-
400
80-
320
1,25 0,15
B¶ng 1-87. Sè liÖu kü thuËt cña r¬ le thêi gian do liªn x« chÕ t¹o
(b¶ng 2-63, trang 658, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Kiểu rơle Tham số đầu vào Số tiếp điểm
Công suất tiêu
thụ
Uđm,V Ukđ ,V Thời gian
duy trì, s
ЭB-112
30 W
một chiều
24-220
0,7Uđm
0,1-1,3
1Đ, 1TC
1Đ, 1TC
ЭB-114
ЭB-122
0,25-3,5
1Đ, 1M
(1ĐC), 1Đ,
1TC
ЭB-124
ЭB-132
0,5-9
1Đ, 1M
(1ĐC), 1Đ,
1TC
ЭB-134
ЭB-142
1-20
1Đ, 1M
(1ĐC), 1Đ,
1TC
ЭB-144
ЭB-215 0,1-1,3
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
110
ЭB-225 20 VA
xoay chiều
100-380 0,75Uđm 0,25-3,5
1Đ, 1TC
(1ĐC)
ЭB-235 0,5-9
ЭB-245 1-20
Chó thÝch:§ - ®ãng tøc thêi; M - më tøc thêi; TC - ®ãng tríc chËm; §C - ®ãng
chËm.
B¶ng 1-88. Sè liÖu kü thuËt cña r¬ le trung gian do liªn x« chÕ t¹o
(b¶ng 2-64, trang 659, CUNG CẤP ĐIỆN, Nguyễn Xuân Phú, NXB khoa học và kỹ
thuật)
Kiểu
rơle
Tham số đầu vào Tham số đầu ra
Côn
g
suất
tiêu
thụ
Giới hạn điện áp, V Số tiếp
điểm
Dòng, A
Uđm (V) Ukđ
(V)
ttđ, gy =
5
110-220
0,5
Uđm
0,01
2T
2
2
6
4Đ
8
0,6
Uđm
5 0,5
Uđm
2Đ, 2M
8 100,127, 220 0,7
Uđm
0,05 2Đ, 2M 20
35 100,127, 220 0,7
Uđm
0,06 2Đ, 2M,
2T
2 2
Chú thích: Đ - đóng tức thời; M - mở tức thời; T - đóng trước có thời gian; ĐC -
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
111
đóng chậm.
Bảng 1-89. Số liệu kỹ thuật của rơ le tín hiệu loại dòng điện
(bảng 1-6 trang 272, giáo trình cung cấp điện, Nguyễn Quân Nhu và Phạm Duy Tân,
trường đại học kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên)
Loại rơ le Dòng điện định
mức, A
Dòng điện cho phép ngắn
hạn, A
Điện trở cuộn
dây,
PY21/0,010 0,010 0,03 2200
PY21/0,015 0,015 0,045 1000
PY21/0,025 0,025 0,075 320
PY21/0,050 0,050 0,15 70
PY21/0,075 0,075 0,225 30
PY21/0,100 0,100 0,3 18
PY21/0,150 0,150 0,45 8
PY21/0,250 0,250 0,75 3
PY21/0,500 0,500 1,5 0,7
PY21/1,000 1,000 3 0,2
PY21/2,000 2,000 6 0,05
PY21/4,000 4,000 12 0,015
Bảng 1-90. Số liệu kỹ thuật của rơ le tín hiệu loại điện áp
(bảng 1-7 trang 272, giáo trình cung cấp điện tập 3, Nguyễn Quân Nhu và Phạm
Duy Tân, trường đại học kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên)
Loại rơ le Điện áp định
mức, V
Điện áp ngắn
mạch cho phép
(V)
Điện áp tác
động
Điện trở cuộn
dây (ohm)
PY21/220 220 242 160 28000
PY21/110 110 121 80 7500
PY21/48 48 53 35 1440
PY21/24 24 26,5 17,5 360
PY21/12 12 13,5 8,5 87
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
112
Bảng 1-91. Số liệu kỹ thuật của đồng hồ đo điện năng ba pha
(bảng 7-12 trang 342, thiết kế CCĐ cho xí nghiệp công nghiệp, Phan Đăng Khải,
Đại học Bách khoa Hà Nội, 1979)
Tên gọi Ki
ểu
Cấp
chín
h
xác
Giới hạn đo Kích
thước,
mm Trực tiếp Trực tiếp qua
máy biến dòng
Máy biến dòng và
máy biến điện áp
I(A) U(V) I(A) U(V) I(A) U(V)
Công
tơ tác
dụng
C
A3
1,0 105; 380220,
5200010 /
380220, 520005 / 10035000380 / 340x183
x128
Công
tơ phản
kháng
CP
4
1,0 105; 380220,
5200020 /
380220, - - 340x183
x128
Công
tơ phản
kháng
CP
4
2,0 105; 380220,
5200020 /
380220, 5200010 / 10035000380 / 282x163
x129
Công
tơ tác
dụng
C
A4
2,0 105; 380220,
5200020 /
380220, - - 282x163
x129
Công
tơ tác
dụng
C
A3
Y
2,0 - - - - 1,5 100; 127;
220; 380
282x163
x129
Công
tơ tác
dụng
C
A3
0,5 - - 5200010 /
380220, 5200010 / 100150000380 /
340x183
x133
Công
tơ tác
dụng
C
A3
0,5 - - - - 1,5 100; 220;
380
340x183
x133
Công
tơ tác
dụng
C
A4
Y
2,0 - - - - 5 380220 282x163
x129
Công
tơ phản
kháng
CP
4Y
1,0 - - - - 5 380220 340x183
x128
Công
tơ phản
kháng
CP
4Y
1,5 105; 380220,
5200020 /
380220, 5200010 / 100150000380 /
340x183
x128
Chó thÝch: C¸c c«ng t¬ CA3, CA3Y, CA4Y, CP4 cã c«ng suÊt tiªu thô trªn mçi
cuén song song lµ 1,5 W vµ trªn mçi cuén nèi tiÕp lµ 0,5 W.
Ký hiÖu CA4 - ®Êu trùc tiÕp, dïng cho hÖ thèng 4 d©y; CA4Y - dïng cho hÖ thèng 4
d©y, lo¹i th«ng dông (®Êu qua TI bÊt kú). CA3 - ba pha, ®Êu trùc tiÕp (còng cã lo¹i
®Êu qua TI riªng, giíi h¹n ®Õn 600A). CA3Y - ba pha, lo¹i th«ng dông (®Êu qua TI
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
113
bÊt kú).
B¶ng 1-92. Sè liÖu kü thuËt cña c¸c ®ång hå ®o ®iÖn
(b¶ng 7-13 trang 343, thiÕt kÕ CC§ cho xÝ nghiÖp c«ng nghiÖp, Phan §¨ng Kh¶i,
§¹i häc B¸ch khoa Hµ Néi, 1979)
Tªn
gäi
KiÓu CÊp
chÝnh
x¸c
C«ng suÊt
tiªu thô
Giíi h¹n ®o KÝch thíc
Cuén
dßng
®iÖn
Cuén
®iÖn
¸p
Trùc tiÕp Gi¸n tiÕp
V«n
mÐt
®iÖn tõ
Э-
377
1,0 2,6 V6001 kV450V450 120x120x57
Am pe
mét
điện từ
Э-
377
1,5 0,25 A201 kA15A5 120x120x57
Oát
mét sắt
điện
động
Д-
335
1,5 0,5 1,5 MW800kW1 120x180x95
Var
mét sắt
điện
động
Д-
335/1
1,5 0,5 1,5 MVAR800kVAR1 120x180x95
Cos
mét sắt
điện
động
Д-
301
1,5 4 5 286x215x182
Tần số
kế rung
động
B80 1,0 2 Hz5248 60x60x70
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
114
Oát
mét sắt
điện
động
Д-
305
1,5 0,5 1,5 MW800kW1 160x160x77
Var
mét sắt
điện
động
Д-
305
1,5 0,5 1,5 MVAR800kVAR1 160x160x77
B¶ng 1-93. C¸c ®ång hå ®o ®iÖn l¾p b¶mg kÝch thíc trung b×nh
(phô lôc 13 trang 146, ThiÕt kÕ nhµ m¸y ®iÖn vµ tr¹m biÕn ¸p cña NguyÔn H÷u Kh¸i,
NXB khoa häc vµ kü thuËt, Hµ néi -1999)
Tªn ®ång hå ®o Ký
hiÖu
Lo¹i CÊp chÝnh
x¸c
C«ng suÊt tiªu thô, VA
Cuén d©y
®iÖn ¸p
Cuén d©y
dßng ®iÖn
Ampe mÐt A Э-378
Э-377
Э-335
Э-379
1,5
1,5
1,5
1,5
0,1
0,1
0,5
0,5
Vôn mét V Э-378
Э-377
Э-335
Э-379
1,5
1,5
1,5
1,5
2
2
2
2
Oát mét tác dụng W Д-305
Д-335
Д-
335/1
Д-304
Д-323
1,5
1,5
1,5
2,5
2,5
2
1,5
1,5
10
10
0,5
0,5
0,5
5
5
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
115
Oát mét phản
kháng
VAR Д-305
Д-335
Д-
335/1
Д-304
Д-345
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
2
1,5
1,5
2
1,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
cos mét 3 pha
cos mét 1 pha
Д-301
Д-300
Д-31
Д-364
1,5
1,5
2,5
2,5
5
10
5
5
4
5
4
4
Tần số kế Hz Э-371
M-
1756
Ф-
5034
2,5
1,5
1,5
0,7-3
4-9
Ampe mét tự ghi
H-343
H-344
H-316
H-3160
H-3140
2,5
1,5
2,5
2,5
2,5
-
-
-
-
-
10
10
10
10
10
Vôn mét tự ghi
H-343
H-344
H-316
H-
3160
H-
3140
2,5
1,5
2,5
2,5
2,5
10
10
10
10
10
-
-
-
-
-
Oát mét tác dụng tự
ghi và
Oát mét phản
kháng tự ghi
H-348
H-318
H-3180
1,5
2,5
2,5
10
10
10
10
10
10 VAR
W
V
A
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
116
Tần số kế tự ghi
H-345
H-315
H-
3150
2,5
2,5
2,5
10
Oát giờ kế tác dụng
dùng cho lưới 3
dây
Oát giờ kế tác dụng
dùng cho lưới 4
dây
И-675 1,0 3W 2,5
И-
672M
2,0
1,5W
2,5
Oát giờ kế phản
kháng dùng cho
lưới 3 dây
И-
673M
2,0 3W 2,5
Bảng 1-94. Chống sét van do Siemens chế tạo
(bảng 8-2 trang 380 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại
Nơi
đặt
cacbua silic (SiC) Oxyt kim loại (MO)
3EA1 3EG4 3E1 3EA2 3EF1,
3EF2,
3EF3,
3EC2
3EE2
3EH2
3EG5
3EG6 3EK5 3EK6
- Đầu
đường
dây
x x
- Hệ
thống
phân
phối,
thiết bị
đóng
cắt
x x x x x
VArh
Hz
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
117
- Hệ
thống
phân
phối,
máy
phát,
động
cơ, lò
điện
x x
- Máy
biến
áp
khô,
động
cơ
x
- hệ
thống
DC, hệ
thống
vận
chuyển
x
- trạm
phân
phối,
GIS
x
Các thông số chính
Điện
áp lớn
nhất
của
lưới
điện
(kV)
1 24 36 1 20 - 35 36 36 24 36 36
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
118
Điện
áp làm
việc
lớn
nhất
(kV)
1 24 42 1 24 2 45 45 45 30 45 45
Dòng
điện
phóng
định
mức
(kA)
5 5 1 5 1 10 10 5 10 5/10 10 10
Vật
liệu vỏ
Nhựa Sứ Sứ Nhựa Nhựa
Sứ
Sứ Sứ Thép Sứ Nhựa Sứ Nhựa
Bảng 1-95. Chống sét van do Siemens chế tạo
(bảng 8-3 trang 381 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại
Nơi đặt
Cacb
ua
silic
(SiC
)
Oxyt kim loại (MO)
3EP
1
3EP
2
3EP
3
3EQ1
-B
3E
Q1
3E
Q2
3E
Q3
3E
R3
3EP2-
K
3EP2-
K3
3EP3
-K
- Trạm
phát, trạm
máy biến áp
x x x x x x x
- Hệ thống
DC, hệ
thống vận
chuyển
x
- trạm phát,
trạm biến
áp, GIS
x x x
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
119
Các thông số chính
Điện áp lớn
nhất của
lưới điện
(kV)
245 170 420 765 25 170 525 525 170 170 525
Điện áp làm
việc lớn
nhất (kV)
216 186 384 612 37(A
C)
4(DC
)
189 444 444 168 168 444
Dòng điện
phóng định
mức (kA)
50/6
3
40 50/
63
100 40 40 63 80 63 63 63
Vật liệu vỏ Sứ Sứ Sứ Sứ Nhựa Nh
ựa
Nh
ựa
Nh
ựa
thép thép thép
Bảng 1-96. Chống sét van hạ áp do Siemens chế tạo
(bảng 8-5 trang 383 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2002)
Loại Uđm (kV) Số cực Dòng tháo sét
(kA)
Khối lượng
(kg)
5SD7 050 255 1 75 0,365
5SD7 052 275 1 15 0,125
5SD7 003 280 4 100 0,825
5SD7 002 280 1 5 0,265
5SD7 030 275 1 15 0,125
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
120
B¶ng 1-97. Chèng sÐt van do Liªn X« (cò) chÕ t¹o
(b¶ng 8-4 trang 382 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại
Uđm (kV)
Điện áp cho
phép lớn
nhất Umax
(kV)
Điện áp đánh
thủng xung
kích khi tần
số 50 Hz (kV)
Điện áp đánh
thủng xung
kích khi thời
gian phóng
điện 2 đến 10
giây (kV)
Khối
lượng
1 2 3 4 5 6
РВН-1Y1 1 1 2,1 4,6 2,3
PBH-0,5Y1 0,5 0,5 2,5 3,5-4,5 2,0
PHK-0,5Y 0,5 0,5 1,3 1,9-2,5 2,3
PBT-3 3 3,8 7,5 7 14
РВП-3 3 3,8 9, 21 3,4
PBO-3 3 3,8 9 20 2,3
PBM-3 3 3,8 7,5 8 28
PBT-6 6 7,6 15 14 17
РВП-6 6 7,6 15 35 4,6
PBO-6 6 7,6 15 32 3,2
PBM-6 6 7,6 15 10,5 28
PBC-10 10 12,7 16 50 6
РВП-10 10 12,7 25 50 6
PBO-10 10 12,7 26 48 4,2
PBM-10 10 12,7 25 25,5 46,4
PBT-10 10 12,7 25 23,5 34
PBC-20 20 25 49 80 58
PBM-20 20 25 47 74 104
PBC-35 35 40,5 78 125 73
PBM-35 35 40,5 75 125 165
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
121
PBO-35 35 40,5 78 150 38
PBC-110 110 126 200 285 212
PBT-110 110 110 150 240 280
PBC-220 220 220 400 530 405
PBT-220 220 220 300 460 500
PBT-500 500 500 630 930 1000
PBMГ-500 500 500 675 1700 1600
Bảng 1-98. Dòng điện phụ tải lâu dài cho phép của dây dẫn và dây mềm, cách điện
bằng cao su và nhựa, lõi đồng (ПРТО) và lõi nhôm (AПРТО).
(bảng 55, trang 235, Sổ tay thiết kế điện chiếu sáng, Nguyễn Viễn Sum, NXB Thanh
Niên)
Tiết diện
dây (mm2)
Dòng điện phụ tải (A) của dây dẫn 1 lõi được đặt:
hở trong 1 ống khi số lượng dây dẫn bằng:
2 3 4 5-6 7-9
0,5 11/- - - - - -
0,75 15/- - - - - -
1 17/- 16/- 15/- 14/- 11/- 11/-
1,5 23/- 19/- 17/- 16/- 15/- 14/-
2,5 30/24 27/20 25/19 25/19 20/16 19/15
4 41/32 38/28 35/28 30/23 28/22 26/20
6 50/39 46/36 42/32 40/30 34/26 31/25
Hình 4. Đường cong
r
xfK xk
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
122
10 80/60 70/50 60/47 50/39 54/37 50/35
16 100/75 85/60 80/60 75/55 68/54 63/50
25 140/105 115/85 100/80 90/70 95/72 88/66
35 170/130 135/100 125/95 115/85 - -
50 215/165 185/140 170/130 150/120 - -
70 270/210 225/175 210/165 185/140 - -
95 330/225 275/215 255/200 225/175 - -
120 385/295 315/245 290/220 260/200 - -
150 440/340 360/275 330/255 - - -
185 510/390 - - - - -
240 605/465 - - - - -
300 695/535 - - - - -
400 830/645 - - - - -
Chú thích: các tử số ứng với dây điện lõi đồng, mẫu số ứng với dây điện lõi nhôm.
Bảng 1-99. Dòng điện phụ tải cho phép lâu dài của dây dẫn dùng trong những
trường hợp di động ít và dây cáp mềm dùng trong trường hợp di động thường
xuyên.
(bảng 57, trang 236, Số tay thiết kế điện chiếu sáng, Nguyễn Viễn Sum, NXB Thanh
Niên)
Số
ruột
Dòng điện phụ tải (A) khi tiết diện của ruột bằng (mm2)
0,5 0,75 1 1,5 2,5 4 6 10 16 25 35 50 70
1 - - - - 40 50 65 90 120 160 190 235 290
2 12 16 18 23 33 43 55 75 95 125 150 185 235
3 - 14 16 20 28 36 45 60 80 105 130 160 200
Bảng 1-100. Tiết diện nhỏ nhất cho dây trần nhiều sợi
(bảng 6-9 trang 221 - Lưới điện và hệ thống điện, Trần Bách, NXB KHKT, Hà nội
2000)
Loại dây Nơi không dân cư Nơi đông dân
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
123
kV35 1-20kV kV1 kV35 1-20kV kV1
Đồng 25 10 10 25 16 16
AC 25 16 16 25 25 25
A 25 25 25 35 35 35
Bảng 1-101. Tiết diện tối thiểu của đường dây trên không theo điều kiện hạn chế
vầng quang
(bảng 6-10, trang 222, Lưới điện và hệ thống điện, Trần Bách, NXB KHKT, Hà nội
2000)
Điện áp, kV Đường kính tối thiểu, mm Tiết diện tối thiểu, mm2
110 11,3 AC 70
150 15,2 AC 120
220 21,6 AC 240
330 33,1 ACO 600
2x21,6 2xACO 240
500 2x37,1 2xACO 700
3x27,2 3xACO 400
Bảng 1-102. Đặc tính kỹ thuật của đồng hồ đếm điện (đo CSTD) do Liên Xô chế
tạo
(bảng 51, trang 222, Số tay thiết kế điện chiếu sáng, Nguyễn Viễn Sum, NXB Thanh
Niên)
Kiểu Đặc tính kỹ thuật Dòng điện
định mức (A)
Điện áp định
mức (A)
C0 Một pha, đấu trực tiếp 5,10 127,220,380
CA3 Ba pha, đấu trực tiếp 5,10,20 127,220,380
CA3 Ba pha, đấu qua MBD điện riêng, giới
hạn đến 600A
5 100,127,220,380
CA3Y Ba pha, loại thông dụng (đấu qua MBD
điện bất kỳ)
5 100,127,220,380
CA4 Đấu trực tiếp, dùng cho hệ thống 4 dây 5,10 220,380
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
124
CA4 Dùng cho hệ thống 4 dây, đấu qua MBD
điện riêng, giới hạn đến 2000A
5 220,380
CA4Y Dùng cho hệ thống 4 dây, loại thông
dụng (đấu qua MBD điện bất kỳ)
5 220,380
Bảng 1-103. Khả năng cắt của aptomat kiểu AB
(bảng 2-39, trang 115, Thiết kế cung cấp điện, Phan Đăng Khải)
Kiểu aptomat Kết cấu aptomat Ixk (kA) ở điện áp
400V 500V
AB-4 và AB-10 Tất cả các kết cấu 42 40
Đặt trong tủ phân phối 60 40
AB-15 Chọn lọc, cố định 65 40
Không chọn lọc, cố định, tác động
tức thời
65 40
Đặt trong tủ phân phối (di động) 60 40
AB-20 Chọn lọc, cố định 75 40
Không chọn lọc, cố định, tác động
tức thời
75 40
Bảng 1-104: khoảng cách nhỏ nhất giữa các dây trần, thanh cái trong mạng điện PX
Loại dây dẫn Khoảng cách giữa 2 sứ liên tiếp (m)
2 2-4 4-6 >6
Khoảng cách giữa các dây dẫn (mm)
Dây trần 50 100 150 200
Thanh cái 50 75 100 100
Bảng 1-105: tiết diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn trong mạng điện phân xưởng
Đặc điểm của dây dẫn Tiết diện (mm2)
Đồng Nhôm
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
125
Dây có vỏ bọc nối vào thiết bị điện sinh hoạt, di
động
0,75 -
Dây có vỏ bọc và cáp nối vào thiết bị điện sản xuất,
di động
1,5 -
Cáp nối vào các thiết bị điện di động 1,5 -
Dây dẫn 1 sợi hoặc nhiều sợi mắc trên sứ 1,0 -
Dây có vỏ bọc lắp đặt trong nhà
- Mắc trên puli
- Mắc trên sứ
1,0
1,5
2,5
4,0
Dây có vỏ bọc lắp đặt ngoài trời
- Mắc dọc tường nhà hoặc trên cột
- Mắc trên puli dưới mái che
2,5
1,5
4,0
2,5
Dây có vỏ bọc, cáp đặt trong ống thép hoặc lắp đặt
cố định
1,0 2,5
Dây trần lắp đặt trong nhà 2,5 4,0
Dây trần lắp đặt ngoài trời 4,0 10,0
Bảng 1-106. Cáp đồng hạ áp 3, 4 lõi cách điện PVC do hãng LENS chế tạo
(bảng 4-24 trang 249-250 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN
0,4 ĐẾN 500 KV của Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
F, mm2
Đường kính, mm Trọng
lượng 1
km đường
dây
kg/km
Điện trở
dây dẫn,
km/ ở
200C
Icp (A)
lõi vỏ Trong
nhà
Ngoài
trời Min Max
Cáp 3 lõi
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
126
3 G 1,5
3 G 2,5
3 G 4
3 G 6
3 G 10
3 G 16
3 G 25
3 G 35
3 G 50
3 G 70
3 G 95
3 G 120
3 G 150
3 G 185
3 G 240
3 G 300
1,4
1,8
2,25
2,90
3,80
4,8
6,0
7,1
8,4
10,0
12,1
12,6
14,0
15,6
17,9
20,1
9,2
10,0
11,0
12,0
13,5
15,5
19,0
21,0
24,5
28,5
32,5
36,0
40,0
44,5
50,5
56,0
11,0
12,5
13,5
15,0
17,0
19,5
23,5
26,0
29,0
34,0
28,5
42,5
47,5
53,0
59,5
66,0
148
188
255
323
479
681
1095
1435
1885
2645
3450
4425
5440
6810
8815
10725
12,1
7,41
4,61
3,08
1,83
1,15
0,727
0,524
0,387
0,268
0,193
0,153
0,124
0,0991
0,0754
0,0601
31
41
53
66
87
113
144
174
206
254
301
343
387
434
501
565
23
31
42
54
75
100
127
158
192
246
298
346
395
450
538
621
Cáp 4 lõi
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
127
4 G 1,5
4 G 2,5
4 G 4
4 G 6
4 G 10
4 G 16
4 G 25
4 G 35
4 G 50
4 G 70
4 G 95
4 G 120
4 G 150
4 G 185
1,4
1,8
2,25
2,90
3,80
4,8
6,0
7,1
8,4
10,0
11,1
12,6
14,0
15,6
9,8
10,5
12,0
13,0
15,0
17,0
20,5
23,0
27,0
31,5
36,0
40,0
44,5
50,0
12,0
13,0
14,5
16,0
18,5
21,0
25,5
28,5
32,5
37,5
42,5
47,5
52,5
59,0
176
227
298
406
600
851
1294
1730
2276
3195
4150
5310
6605
8175
12,1
7,41
4,61
3,08
1,83
1,150
0,727
0,524
0,387
0,268
0,193
0,153
0,124
0,0991
31
41
53
66
87
114
144
174
206
254
301
343
387
434
23
31
42
54
75
100
127
158
192
246
298
346
395
450
Bảng 1-107. Dây điện hạ áp lõi đồng mềm nhiều sợi do CADIVI chế tạo
(bảng 4.8 trang 231 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV, Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Loại
dây
Ruột dẫn điện Chiều
dày
cách
điện
PVC
Chiều
dày vỏ
ngoài
PVC
Điện trở
dây dẫn
ở 200C
Đường
kính
tổng thể
Dòng
điện phụ
tải
Tiết
diện
định
mức
Số
sợi/đường
kính 1 sợi
mm2 N
0/mm mm mm km/ mm A
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
128
Dây đơn
mềm
VCm
0,50
0,75
1,00
1,25
1,50
2,50
16/020
24/020
32/020
40/020
30/025
50/025
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
37,10
24,74
18,56
14,90
12,68
7,60
2,6
2,8
3,0
3,1
3,2
3,7
5
7
10
12
16
25
Dây đôi
mềm
xoắn
VCm
2 x 0,50
2 x 0,75
2 x 1,00
2 x 1,25
2 x 1,50
2 x 2,50
2 x
16/020
2 x
24/020
2 x
32/020
2 x
40/020
2 x
30/025
2 x
50/025
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
39,34
26,22
19,67
15,62
13,44
8,06
5,2
5,6
6,0
6,2
6,4
7,4
5
7
10
12
16
25
Dây đôi
mềm dẹt
VCm
2 x 0,50
2 x 0,75
2 x 1,00
2 x 1,25
2 x 1,50
2 x 2,50
2 x
16/020
2 x
24/020
2 x
32/020
2 x
40/020
2 x
30/025
2 x
50/025
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
37,10
24,74
18,56
14,90
12,68
7,60
2,6 x 5,2
2,8 x
0,75
3,0 x 6,0
3,1 x 6,2
3,2 x 6,4
3,7 x 7,4
5
7
10
12
16
25
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
129
Dây đôi
mềm
tròn
VCm
2 x 0,50
2 x 0,75
2 x 1,00
2 x 1,25
2 x 1,50
2 x 2,50
2 x
16/020
2 x
24/020
2 x
32/020
2 x
40/020
2 x
30/025
2 x
50/025
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
1
1
1
1
1
1
39,34
26,22
19,67
15,62
13,44
8,06
7,2
7,6
8,0
8,2
8,4
8,4
5
7
10
12
16
25
Bảng 1-108: Tủ phân phối hạ áp của hãng SAREL (Pháp)
(PL IV.16., trang 290, thiết kế cấp điện, Ngô Hồng Quang, NXB KHKT, Hà Nội
1998)
Kích thước khung tủ,
mm
Số cánh cửa
tủ
Cánh tủ
phẳng
Cánh tủ
phẳng khung
phẳng
cánh tủ tráng
men
Cao Rộng Sâu
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
130
1800 600 400
500
600
800
1
1
1
1
61264
61265
61266
61268
67564
67565
67566
67568
61564
61565
61566
61568
800 400
500
600
1
1
1
61274
61275
61276
67574
67575
67576
61574
61575
61576
1000 400
400
600
600
2
1
2
1
61279
61479
61281
61481
67579
67779
67581
67781
61579
61779
61581
61781
1200 400
500
600
2
2
2
61284
61285
61286
67584
67585
67586
61584
61585
61586
2000 400 500
600
1
1
61345
61346
600 400
500
600
800
1
1
1
1
61314
61315
61316
61318
67614
67615
67616
67618
61614
61615
61616
61618
800 400
500
600
800
1
1
1
1
61324
61325
61326
61328
67624
67625
67626
67628
61624
61625
61626
61628
1000 400
400
500
500
600
600
800
800
2
1
2
1
2
1
2
1
61329
61529
61330
61530
61331
61531
61333
61533
67629
67829
67630
67830
67631
67831
67633
67833
61629
61829
61630
61830
61631
61831
61633
61833
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
131
1200 400
500
600
800
2
2
2
2
61334
61335
61336
61338
67634
67635
67636
67638
61334
61635
61636
61638
2200 600 600
800
1
1
61366
61368
67666
67668
61666
61668
800 600
800
1
1
61376
61378
67676
67678
61676
61678
1200 600
800
2
2
61386
61388
67686
67688
61686
61688
Chú thích: SAREl chỉ chế tạo các loại vỏ tủ chứ không lắp đặt sẵn các thiết bị đóng
cắt vào trong tủ. Với 3 kích thước: cao từ mm22001200 ; rộng từ mm1200600 và
sâu từ mm800400 với các tổ hợp khác nhau, cách bố trí cánh tủ khác nhau v,v...
SAREl đã chế tạo hàng trăm mẫu tủ khác nhau, trên khung tủ đã làm sẵn các lỗ gá
dày đặc để có thể lắp các giá đỡ tuỳ ý theo thiết bị chọn lắp đặt. Tủ SAREl vững
cứng, đa chức năng, dễ tháo lắp, linh hoạt với kích cỡ tuỳ thích của khách hàng,
được đặt tiện lợi trên nền láng ximăng.
Bảng 1-109: Tủ hạ áp do SIEMENS chế tạo
(PL IV.18, trang 292, thiết kế cấp điện, Ngô Hồng Quang, NXB KHKT, Hà Nội
1998)
SIEMENS chế tạo 3 loại tủ hạ áp:
Tủ phân phối đặt ở thanh cái trạm biến áp phân phối.
Tủ động lực đặt tại khu vực sản xuất để cấp điện cho các động cơ hoặc cấp điện cho
các bảng điện sinh hoạt. Các tủ này đã lắp đặt sẵn thiết bị đóng cắt theo sơ đồ chuẩn.
Khi mua hàng cần lựa chọn theo catolog. Dưới đây là thông số kỹ thuật của 3 loại tủ
do SIEMENS chế tạo.
Loại tủ Thiết bị Nơi dặt Kích thước
Dài Rộng Sâu
Tủ phân
phối
áptômát Thanh cái
TBA
2200 400,500,600,800
400,500,600,800,1000
1000
400
600
1000
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
132
Tủ động
lực (hoặc
tủ PP)
CD-CC và
KĐT
Cấp cho
động cơ
2200 1000 400
600
1000
Tủ động
lực (hoặc
tủ PP)
CD-CC
hoặc CD
Cấp điện
cho các
bảng điện
sinh hoạt
2200 1000 400
600
1000
Bảng 1-110. Tụ điện bù cos điện áp 220 V do DEA YEONG chế tạo
(bảng 6.4 trang 339 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV, Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Uđm
(V)
Qb(kVAr) C
( )F(
Mã hiệu Tần
số
(Hz)
Iđm(A) kích thước
1 pha 3 pha 1
pha
3
pha
Cao
thùng
Cao
toàn
bộ
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
133
220
10 657,7 DLE-
2B10KSS
DLE-
2B10K5T
50 45,2 26,2 265 325
548,1 DLE-
2B10K6S
DLE-
2B10K6T
60 220 280
15 986,5 DLE-
2B15K5S
DLE-
2B15K5T
50 68,2 39,4 250 315
822,1 DLE-
2B15K6S
DLE-
2B15K6T
60 225 290
20 1315,3 DLE-
2B20K5S
DLE-
2B20K5T
50 90,9 52,5 300 365
1096,1 DLE-
2B20K6S
DLE-
2B20K6T
60
25 1644,1 DLE-
2B25K5S
DLE-
2B25K5T
50 113,6 65,6 250 315
1370,1 DLE-
2B25K6S
DLE-
2B25K6T
60 300 365
30 1973,0 DLE-
2B30K5S
DLE-
2B30K5T
50 136,4 78,7 260 325
1644,2 DLE-
2B30K6S
DLE-
2B30K6T
60 250 315
35 2301,8 DLE-
2B35K5S
DLE-
2B35K5T
50 159,1 91,9 310 375
1918,2 DLE-
2B35K6S
DLE-
2B35K6T
60 290 355
40 2630,7 DLE-
2B40K5S
DLE-
2B40K5T
50 181,8 105,0 350 415
2192,2 DLE-
2B40K6S
DLE-
2B40K6T
60 300 365
45 2959,5 DLE-
2B45K5S
DLE-
2B45K5T
50 204,5 118,1 390 455
2466,2 DLE-
2B45K6S
DLE-
2B45K6T
60 340 405
50 3288,3 DLE-
2B50K5S
DLE-
2B50K5T
50 227,3 131,2 400 465
2740,3 DLE-
2B50K6S
DLE-
2B50K6T
60 350 415
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
134
Bảng 1-111. Tụ điện bù cos điện áp 380, 440 V do DEA YEONG chế tạo
(bảng 6.5 trang 340 - SỐ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN 0,4
ĐẾN 500 KV, Ngô Hồng Quang, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2002)
Uđm (V) Qb(kVAr) C
( )F(
Mã hiệu Iđm(A) Kích thước (mm)
Cao
thùng
Cao toàn
bộ
380
100 2,205 DLE-
3H100K5T
151,9 500 605
125 2,757 DLE-
3H125K5T
189,0 550 655
150 3,308 DLE-
3H150K5T
227,9 600 705
400
100 1,645 DLE-
4D100K5T
131,2 450 555
125 2,056 DLE-
4D125K5T
164,0 500 605
150 2,467 DLE-
4D150K5T
196,8 550 655
Bảng 1-112: Thông số kỹ thuật của tụ điện bù cos hạ áp và cao áp do Liên Xô (cũ)
chế tạo
(PL IV.13, trang 288, thiết kế cấp điện, Ngô Hồng Quang, NXB KHKT, Hà Nội
1998)
Loại Công suất
danh định,
kVAr
Điện dung
danh định,
F
Kiểu chế
tạo
Chiều cao
H, mm
Khối
lượng, kg
1 2 3 4 5 6
Loại 1
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
135
KM1-3,15-2Y1
KM1-6,3-12-
2Y1
KM1-10,5-12-
2Y1
KM2-3,15-24-
2Y1
KM2-8,3-24-
2Y1
KM2-10,5-24-
2Y1
12
12
12
24
24
24
3,8
1,0
0,35
7,7
1,9
0,7
1 pha
1 pha
1 pha
1 pha
1 pha
1 pha
466
506
546
781
821
861
-
-
-
-
-
-
Loại 2
KC1-0,22-6-
3Y1
KC1-0,38-14-
3Y1
KC1-0,5-14-
3Y1
KC1-0,66-16-
3Y1
KC2-0,22-12-
3Y3
KC2-0,38-36-
3Y3
KC2-0,5-36-
3Y3
KC2-0,66-40-
3Y3
KC2-0,22-12-
3Y1
KC2-0,38-28-
3Y1
KC2-0,5-28-
3Y1
KC2-0,66-32-
3Y1
6
14
14
14
12
36
36
40
12
28
28
32
395
309
178
117
790
794
458
292
790
618
357
234
1 pha và 3
pha
472
472
472
472
725
725
725
739
787
787
787
787
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Loại 3
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
136
KC1-0,22-8-
3Y3
KC1-0,38-25-
3Y3
KC1-0,66-25-
331
KC1-0,22-8-
3Y1
KC1-0,38-20-
Y1
KC1-0,66-20-
3Y1
KC1-1,05-37,5-
2Y3
KC1-3,15-37,5-
2Y3
KC1-6,3-37,5-
2Y3
KC1-10,5-37,5-
2Y3
KC1-1,05-30-
2Y1
KC1-3,15-30-
2Y1
KC1-6,3-30-
2Y1
KC1-10,5-30-
2Y1
KC2-0,22-16-
3Y3
KC2-0,38-50-
3Y3
KC2-0,66-50-
3Y3
KC2-0,22-16-
3Y1
KC2-0,38-40-
3Y1
KC2-0,66-40-
3Y1
KC2-1,05-75-
2Y3
8
25
25
8
20
20
37,5
37,5
37,5
37,5
30
30
30
30
16
50
50
16
40
40
75
75
75
75
60
60
60
60
526
551
183
526
442
146
108
12
3
1
867
10
2
1
1052
1102
366
1052
884
292
217
24
6
2
173
19
5
2
1 pha và 3
pha
410
410
418
472
472
466
418
441
471
526
466
466
506
504
725
725
739
787
787
787
739
756
786
841
787
781
821
861
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
138
KCO-0,22-4-
3Y3
KCO-0,38-12,5-
3Y3
KCO-0,66-12,5-
3Y3
KCO-3,15-25-
2Y3
KCO-6,3-25-
2Y3
KCO-10,5-25-
2Y3
KC1-3,15-50-
2Y3
KC1-3,15-50-
2Y3
KC1-10,5-50-
2Y3
KC1-3,15-37,5-
2Y1
KC1-6,3-37,5-
2Y1
KC1-10,5-37,5-
2Y1
KC1-3,15-100-
2Y3
KC2-6,3-100-
2Y3
KC2-10,5-100-
2Y3
KC2-3,15-75-
2Y1
KC2-6,3-75-
2Y1
KC2-10,5-75-
2Y1
KCП-0,66-36-
T1
KCTC-0,38-9,4-
Y2
4
12,5
12,5
26
25
25
50
50
50
37,5
37,5
37,5
100
100
100
75
75
75
36
9,4
260
275
92
8
2
1
16
3
1,4
12
3
1,1
32,7
8
2,9
24
6
2,2
263
207
1 pha vµ
3 pha
1 pha
260
260
274
296
326
390
441
471
526
466
506
546
756
786
741
781
821
861
787
305
18
18
18
18
18
18
30
30
30
30
30
30
60
60
60
60
60
60
-
19
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
139
Chú thích: K – tụ điện côsin; M và C – tẩm dầu hoặc chất lỏng tổng hợp; П – cho
thiết bị bù dọc; TC cho MBA hàn; 0, 1, 2 – kích thước của vỏ không, một, hai.
Hình 5a. Đường cong tính toán của máy phát nhiệt điện công suất trung
bình: Đường nét liền dùng cho máy phát có TĐK, đường nét đứt dùng cho
máy phát không có TĐK.
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
140
Hình 5b. Đường cong tính toán của máy phát nhiệt điện có TĐK.
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
141
Hình 6a. Đường cong tính toán của máy phát thuỷ điện công suất trung
bình: Đường nét liền dùng cho máy phát có TĐK, đường nét đứt dùng cho
máy phát không có TĐK.
Tra cuu thiet bi dien
Nguyen Hien Trung - 3:15 - 1/15/15
142
Hình 6b. Đường cong tính toán của máy phát thuỷ điện (đối với máy phát có
cuộn cản, xtt cần cộng thêm 0,07; khi đó nếu sec,10t tra theo đường nét
đứt; nếu sec,10t tra theo đường nét liền)