Top Banner
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN –––––––––––––– Số: /QĐ-QLCL CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––– Hà Nội, ngày tháng năm QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt dự toán Gói thầu số 17: Cấp nước ngoài nhà thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản ––––––––––––––––– CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN Căn cứ Quyết định số 1120/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Căn cứ các Luật: Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu; số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 về hợp đồng xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 2282/QĐ-BNN-XD ngày 04/10/2013 phê duyệt dự án, số 1260/QĐ-BNN-XD ngày 09/6/2014 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu; số 3515/QĐ-BNN-XD ngày 24/8/2016 phê duyệt điều chỉnh dự án; số 3978/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công; số 4261/QĐ-BNN-XD ngày 19/10/2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu, số 5344/QĐ-BNN-XD ngày 22/12/2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu, số 3072/QĐ-BNN-KH ngày 08/8/2019 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án, số 4237/QĐ-BNN-XD ngày 06/11/2019 Phê duyệt điều chỉnh dự án; điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình; điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản; Xét đề nghị của Tư vấn quản lý dự án (Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế và Đầu tư xây dựng Tây Hồ) tại Báo cáo kết quả thẩm tra dự toán Gói thầu số 1 7: Cấp nước ngoài nhà thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản (Báo cáo số 04.3/2020/BCKQTT ngày 04/3/2020);
18

Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

Apr 06, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN

––––––––––––––

Số: /QĐ-QLCL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

––––––––––––––––––––––––

Hà Nội, ngày tháng năm

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt dự toán Gói thầu số 17: Cấp nước ngoài nhà thuộc Dự án đầu tư xây

dựng Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng

nông lâm thủy sản

–––––––––––––––––

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

Căn cứ Quyết định số 1120/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/3/2017 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ

chức của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;

Căn cứ các Luật: Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật xây

dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về

quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014

hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu; số 37/2015/NĐ-CP ngày

22/04/2015 về hợp đồng xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 2282/QĐ-BNN-XD ngày

04/10/2013 phê duyệt dự án, số 1260/QĐ-BNN-XD ngày 09/6/2014 phê duyệt điều

chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu; số 3515/QĐ-BNN-XD ngày 24/8/2016 phê duyệt

điều chỉnh dự án; số 3978/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi

công; số 4261/QĐ-BNN-XD ngày 19/10/2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế

hoạch lựa chọn nhà thầu, số 5344/QĐ-BNN-XD ngày 22/12/2016 phê duyệt điều

chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu, số 3072/QĐ-BNN-KH ngày 08/8/2019 phê duyệt

điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án, số 4237/QĐ-BNN-XD ngày 06/11/2019 Phê

duyệt điều chỉnh dự án; điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây

dựng công trình; điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Dự án đầu tư xây dựng

Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản;

Xét đề nghị của Tư vấn quản lý dự án (Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế và

Đầu tư xây dựng Tây Hồ) tại Báo cáo kết quả thẩm tra dự toán Gói thầu số 17: Cấp

nước ngoài nhà thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và

Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản (Báo cáo số 04.3/2020/BCKQTT ngày

04/3/2020);

Page 2: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính và Chánh Văn phòng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán Gói thầu số 17: Cấp nước ngoài nhà thuộc Dự án

đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm

thủy sản với giá trị là: 1.473.693.000 đồng (Một tỷ, bốn trăm bảy mươi ba triệu, sáu

trăm chín ba ngàn đồng chẵn)

(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Tư vấn lựa chọn nhà thầu (Công ty Cổ phần Tư vấn Khoa học

công nghệ và Kiểm định xây dựng), Tư vấn quản lý dự án chủ trì phối hợp với Tổ

công tác giúp việc Chủ đầu tư căn cứ kết quả phê duyệt tại Điều 1, tổ chức lựa chọn

nhà thầu theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, đảm bảo tiến độ, chất

lượng, hiệu quả.

Điều 3. Các ông Trưởng phòng Tài chính, các thành viên Tổ công tác, Giám

đốc Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế và Đầu tư xây dựng Tây Hồ, Giám đốc Công ty

Cổ phần Tư vấn Khoa học công nghệ và Kiểm định xây dựng chịu trách nhiệm thi

hành Quyết định này.

Nơi nhận: CỤC TRƯỞNG

Như Điều 3;

Cục Quản lý XDCT (để b/c);

Lưu: VT, DA.

Nguyễn Như Tiệp

Page 3: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do
Page 4: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

PHỤ LỤC: DỰ TOÁN GÓI THẦU SỐ 17 (Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLCL ngày tháng 3 năm 2020 của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Dự án: Đầu tư xây dựng trung tâm kiểm nghiệm kiểm chứng và tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản

Địa điểm: Thị trấn Trâu Quỳ - huyện Gia Lâm - thành phố Hà Nội Đơn vị tính: đồng

STT NỘI DUNG CHI PHÍ

GIÁ TRỊ DỰ TOÁN GÓI THẦU

GHU CHÚ GIÁ TRỊ

TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT

GIÁ TRỊ SAU

THUẾ

1 2 4 5 6

I Chi phí xây dựng của gói thầu 1.275.015.455 127.501.545 1.402.517.000

I.1 Chi phí xây dựng 1.275.015.455 127.501.545 1.402.517.000

1 Chi phí phần xây dựng 798.273.636 79.827.364 878.101.000

2 Chi phí phần lắp đặt 476.741.818 47.674.182 524.416.000

II Chi phí hạng mục chung 25.518.182 2.551.818 28.070.000

III Chi phí dự phòng (GDPXD1) 39.187.273 3.918.727 43.106.000

TỔNG CỘNG (I+II+III) 1.339.720.909 133.972.091 1.473.693.000

Page 5: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG VÀ TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

HẠNG MỤC: CẤP NƯỚC NGOÀI HÀNG RÀO - PHẦN XÂY DỰNG

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiền

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1 Chi phí Vật liệu VL A 230.492.042

+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 223.702.189

+ Chênh lệch vật liệu CL Theo bảng bù giá 6.789.853

Cộng A A1 + CL 230.492.042

2 Chi phí Nhân công NC B 402.880.557

+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 380.538.772

+ Chênh lệch nhân công CLNC Theo bảng bù giá 22.341.785

Cộng B B1 + CLNC 402.880.557

3 Chi phí Máy thi công M C 78.574.721

+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 74.193.222

+ Chênh lệch Máy thi công CLMay Theo bảng bù giá 4.381.499

Cộng C C1 + CLMay 78.574.721

Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 711.947.320

II CHI PHÍ CHUNG C T x 6,28% 44.710.292

III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C) x 5,5% 41.616.169

Chi phí xây dựng trước thuế G (T+C+TL) 798.273.780

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 79.827.378

V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 878.101.158

LÀM TRÒN 878.101.000

Page 6: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ

CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG VÀ TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

HẠNG MỤC: CẤP NƯỚC NGOÀI HÀNG RÀO - PHẦN XÂY DỰNG

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Giá H.T Chênh

lệch Tổng chênh

I.) I.) VẬT LIỆU

1 TT Nắp đậy thép lá dày 5mm cái 1,0000 3.147.000 3.147.000

2 TT Khóa Việt Tiệp cái 2,0000 50.000 50.000

3 TT Bản lề cái 3,0000 50.000 50.000

4 TT Đai thép giữ ống 3,0000 10.000 10.000

5 TT Bu lông M14x100 6,0000 21.000 21.000

6 TT Đai thép giữ ống 9,0000 10.000 10.000

7 TT Bu lông M14x100 18,0000 21.000 21.000

8 TT Đai thép giữ ống 4,0000 10.000 10.000

9 TT Bu lông M14x100 8,0000 21.000 21.000

10 TT Thép V75x75x7 (đỡ ống trong cống

hộp)

kg 713,2160 16.000 16.000

11 TT Đai thép giữ ống 30x50 cái 62,0000 28.000 28.000

12 TT Khoan bắt Bu lông M16; M20 giữ

ống

bộ 292,0000 17.000 17.000

13 A.0124 Bê tông nhựa hạt mịn tấn 7,7568

14 A.0126 Bê tông nhựa hạt thô tấn 11,1520

15 A.0197 Bột đá kg 733,0872 950 950

16 A.0506 Cát đen m3 1.197,7655 55.000 55.000

17 A.0509 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0,2384 61.000 61.000

18 A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 1,2273 61.000 61.000

19 A.0516 Cát vàng m3 52,3301 189.000 266.300 77.300 4.045.117

20 A.0873 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm (lớp

dưới)

m3 39,7600 171.000 171.000

Page 7: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

21 A.0874 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm (lớp

trên)

m3 17,0400 184.000 184.000

22 A.1307 Dầu bảo ôn kg 8,0368 31.818 31.818

23 A.1313 Dầu diezen kg 28,3650 21.787 21.787

24 A.1315 Dầu hoả kg 38,5200 21.452 21.452

25 A.1317 Dầu mazút kg 160,7350 15.572 15.572

26 A.1275 Dây thép kg 0,5269 19.000 19.000

27 A.1355 Đá dăm 1x2 m3 85,6306 214.000 214.000

28 A.1356 Đá dăm 2x4 m3 4,9731 205.000 205.000

29 A.1357 Đá dăm 4x6 m3 1,0120 186.000 186.000

30 A.1451 Đinh kg 3,2952 19.000 19.000

31 A.1557 Gạch chỉ 6x10,5x22 viên 1.876,6000 1.314 1.302 -12 -22.519

32 A.1739 Gỗ chống m3 0,1065 2.000.000 2.000.000

33 A.1736 Gỗ đà nẹp m3 0,0321 2.000.000 2.000.000

34 A.1748 Gỗ làm khe co dãn m3 1,2432 1.500.000 1.500.000

35 A.1760 Gỗ ván m3 0,2012 2.000.000 2.000.000

36 A.1865 Lưới cắt D350 cái 15,7080 1.714.286 1.714.286

37 A.2062 Nước (lít) lít 18.315,5717 5 5

38 A.2061 Nước (m3) m3 9,8770 4.500 4.500

39 A.2057 Nhựa bitum kg 1.126,9501 15.000 15.000

40 A.2055 Nhựa đường kg 310,8000 15.000 15.000

41 09224 Sơn Bara Fe RS kg 3,5280 68.000 68.000

42 A.2697 Sơn lót Levis Metal kg 15,1470

43 A.2703 Sơn phủ Levis Ligna kg 14,1372

44 A.2933 Thép tròn d<=10mm kg 24,7230 16.010 16.010

45 A.3172 Xi măng PCB30 kg 33.459,9230 1.045 1.125 80 2.676.794

46 Z999 Vật liệu khác % 90.462

TỔNG VẬT LIỆU 6.789.853

II.) II.) NHÂN CÔNG

Page 8: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

1 N.0007 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I công 335,7444 199.123 210.185 11.062 3.714.005

2 N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 1.255,9724 216.523 229.160 12.637 15.871.723

3 N.0018 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 7,9662 230.354 257.865 27.511 219.158

4 N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 166,0160 233.923 248.135 14.212 2.359.419

5 N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm II công 2,8960 233.923 278.300 44.377 128.516

6 N.0014 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm II công 0,7608 254.446 303.113 48.667 37.026

7 N0107 Nhân công bậc 4/7 (A.1.8 nhóm 1) công 0,8400 233.923 248.135 14.212 11.938

TỔNG NHÂN CÔNG 22.341.785

III.) III.) MÁY THI CÔNG

1 TT Ô tô 10 tấn vận chuyển thép ca 2,0000 1.963.864 1.963.864

2 M.0031 Búa căn khí nén 1,5m3/ph ca 34,2000 254.864 268.556 13.692 468.266

3 M.0134 Máy cắt 7,5kW ca 26,1800 232.862 275.450 42.588 1.114.954

4 M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0,0098 236.812 239.869 3.057 30

5 M.0108 Máy đầm bàn 1kW ca 7,9994 226.240 235.763 9.523 76.178

6 M.0104 Máy đầm bánh hơi tự hành 16T ca 0,0976 1.466.319 1.706.886 240.567 23.479

7 M.0109 Máy đầm cóc ca 12,0368 313.433 333.994 20.561 247.489

8 M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 8,3506 230.940 238.285 7.345 61.335

9 M.0200 Máy lu 10T ca 0,2840 1.199.973 1.190.912 -9.061 -2.573

10 M.0201 Máy lu bánh lốp 16T (đầm bánh

hơi)

ca 0,1636 1.466.319 1.706.886 240.567 39.357

11 M.0202 Máy lu rung 25T ca 0,1000 2.567.990 3.075.211 507.221 50.722

12 M.0213 Máy nén khí động cơ diezel

360m3/h

ca 17,7840 1.170.066 1.199.006 28.940 514.669

13 M.0216 Máy nén khí động cơ diezel

600m3/h

ca 0,0784 1.445.665 1.465.378 19.713 1.546

14 M.0240 Máy rải 130-140CV ca 0,0690 4.466.629 5.768.479 1.301.850 89.828

15 M.0241 Máy rải 50-60m3/h ca 0,0300 2.998.506 3.892.942 894.436 26.833

16 M.0244 Máy san 108CV ca 0,0294 1.929.358 2.279.798 350.440 10.303

17 M.0249 Máy trộn bê tông 250l ca 0,5803 270.051 299.577 29.526 17.134

18 M.0250 Máy trộn bê tông 500l ca 8,4360 368.193 414.475 46.282 390.435

Page 9: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

19 M.0253 Máy trộn vữa 80l ca 0,1629 236.608 246.199 9.591 1.562

20 M.0222 Máy ủi 108CV ca 0,1968 1.938.891 2.176.861 237.970 46.833

21 M.0263 Máy xúc 2,3m3/gầu ca 0,0739 3.426.694 3.754.997 328.303 24.262

22 M.0018 Ô tô tự đổ 10T ca 0,5937 1.897.480 2.074.443 176.963 105.063

23 M.0017 Ô tô tự đổ 7T ca 11,6451 1.608.240 1.686.014 77.774 905.686

24 M.0013 Ô tô tưới nước 5m3 ca 0,1000 1.109.057 1.199.455 90.398 9.040

25 M.0012 Ô tô tưới nhựa 7T (máy phun nhựa

đường)

ca 0,1568 2.903.266 3.327.951 424.685 66.591

26 M.0313 Thiết bị nấu nhựa ca 0,0784 297.737 335.708 37.971 2.977

27 M.0327 Trạm trộn 80 tấn/h ca 0,0739 10.372.614 11.112.376 739.762 54.668

28 M999 Máy khác % 34.834

TỔNG MÁY THI CÔNG 4.381.499

Page 10: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG VÀ TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

HẠNG MỤC: CẤP NƯỚC NGOÀI HÀNG RÀO - PHẦN XÂY DỰNG

STT Tên công tác / Diễn giải

khối lượng

Đơn

vị

Khối

lượng

Đơn giá Thành tiền

Vật liệu Nhân

công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Máy thi

công

PHẦN XÂY DỰNG

1 Cắt khe đường lăn, sân đỗ

bằng phương pháp xẻ khô,

khe 1x4

10m 119,00 226.659 119.088 51.230 26.972.421 14.171.472 6.096.370

2 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng

búa căn, bê tông không cốt

thép

m3 136,80 108.262 215.825 14.810.242 29.524.860

3 Đào đất đặt dường ống,

đường cáp có mở mái taluy,

đất cấp II

m3 974,64 244.671 238.464.920

4 Đắp cát móng đường ống,

đường cống

m3 487,32 68.442 115.491 33.352.813 56.280.497

5 Đắp cát công trình bằng máy

đầm cóc, độ chặt yêu cầu

K=0,95

100

m3

4,87 6.710.000 953.799 785.792 32.699.172 4.648.053 3.829.322

Vận chuyển đất thừa (7km)

6 Vận chuyển đất bằng ôtô tự

đổ, phạm vi <=1000m, ôtô

7T, đất cấp II

100

m3

9,75 1.608.240 15.674.390

7 Vận chuyển đất tiếp cự ly

<=7 km bằng ôtô tự đổ 7T,

đất cấp II (6km tiếp theo)

100

m3

611.131

Vận chuyển kết cấu thừa

10km)

8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự

đổ, phạm vi <=1000m, ôtô

7T, đất cấp IV

100

m3

1,37 2.058.547 2.816.092

Page 11: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

9 Vận chuyển đất tiếp cự ly

<=7 km bằng ôtô tự đổ 7T,

đất cấp IV (6km tiếp theo)

100

m3

659.378

Hoàn trả bê tông 20

10 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công, bê

tông mặt đường, đá 1x2,

chiều dày mặt đường <=25

cm, mác 200

m3 88,80 734.986 425.740 79.451 65.266.757 37.805.712 7.055.249

Hoàn trả bê tông asphal

11 Làm móng cấp phối đá dăm

lớp dưới, đường mở rộng

100

m3

0,28 24.282.000 982.477 2.948.490 6.798.960 275.094 825.577

12 Làm móng cấp phối đá dăm

lớp trên, đường mở rộng

100

m3

0,12 26.128.000 1.076.046 2.715.551 3.135.360 129.126 325.866

13 Tưới lớp dính bám mặt

đường bằng nhựa pha dầu,

lượng nhựa 1,0 kg/m2

100

m2

0,80 1.868.359 67.988 369.947 1.494.687 54.390 295.958

14 Rải thảm mặt đường bêtông

nhựa, bêtông nhựa hạt thô,

chiều dày đã lèn ép 6 cm

100

m2

0,80 500.595 471.763 400.476 377.410

15 Tưới lớp dính bám mặt

đường bằng nhựa pha dầu,

lượng nhựa 0,5 kg/m2

100

m2

0,80 829.135 67.988 369.947 663.308 54.390 295.958

16 Rải thảm mặt đường bêtông

nhựa, bêtông nhựa hạt mịn,

chiều dày đã lèn ép 4 cm

100

m2

0,80 346.206 385.399 276.965 308.319

17 Sản xuất bê tông nhựa hạt

thô bằng trạm trộn 80 tấn/h

100

tấn

0,11 108.096.515 992.339 6.096.741 12.052.761 110.646 679.787

18 Sản xuất bê tông nhựa hạt

mịn bằng trạm trộn 80 tấn/h

100

tấn

0,08 130.468.865 1.068.673 6.096.741 10.124.384 82.929 473.107

19 Vận chuyển đá dăm đen,bê

tông nhựa từ trạm trộn đến

vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô 10

tấn

100

tấn

0,19 5.407.818 1.022.618

Page 12: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

20 Vận chuyển đá dăm đen,bê

tông nhựa từ trạm trộn đến

vị trí đổ, vận chuyển 1 km

tiếp theo, ôtô 10 tấn

100

tấn

0,19 550.269 104.056

Công trình trên tuyến

Hố đồng hồ DN50

21 Đào móng cột, trụ, hố kiểm

tra, rộng >1 m, sâu >1 m,

đất cấp II

m3 2,02 207.088 417.489

22 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông lót móng, đá 4x6,

chiều rộng <=250 cm, mác

100

m3 0,29 485.249 282.755 45.790 139.752 81.433 13.188

23 Bê tông hố van, hố ga, đá

1x2, mác 200

m3 0,22 657.131 604.099 46.209 147.197 135.318 10.351

24 Nắp đậy thép lá dày 5mm cái 1,00 3.147.000 3.147.000

25 Khóa Việt Tiệp cái 2,00 50.000 100.000

26 Bản lề cái 3,00 50.000 150.000

27 Sơn chống ăn mòn vào kết

cấu thép - sơn kết cấu thép

khác

m2 3,36 72.828 58.481 244.702 196.496

28 Công tác sản xuất lắp dựng

cốt thép bê tông tại chỗ, cốt

thép móng, đường kính

<=10 mm

tấn 0,02 16.497.030 2.451.040 94.725 405.827 60.296 2.330

29 Đắp đất móng đường ống,

đường cống, độ chặt yêu cầu

K=0,95

m3 1,22 147.351 179.768

30 Xây gạch chỉ 6x10,5x22,

xây hố ga, hố van, vữa XM

mác 75

m3 0,79 902.437 692.874 8.518 714.730 548.756 6.746

31 Trát tường trong, dày 1,5

cm, vữa XM mác 75

m2 3,24 7.542 46.785 724 24.436 151.583 2.346

Page 13: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

32 Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng

cột, móng vuông, chữ nhật

100

m2

0,01 2.988.590 6.430.733 38.254 82.313

Hố van (02 hố)

33 Đào móng cột, trụ, hố kiểm

tra, rộng >1 m, sâu >1 m,

đất cấp II

m3 14,78 207.088 3.060.761

34 Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng

cột, móng vuông, chữ nhật

100

m2

0,07 2.988.590 6.430.733 206.810 445.007

35 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông móng, đá 2x4, chiều

rộng <=250 cm, mác 150

m3 1,16 574.726 326.562 46.209 666.682 378.812 53.602

36 Xây gạch chỉ 6x10,5x22,

xây hố ga, hố van, vữa XM

mác 75

m3 2,62 902.437 692.874 8.518 2.364.385 1.815.330 22.317

37 Trát tường trong, dày 1,5

cm, vữa XM mác 75

m2 10,12 7.542 46.785 724 76.325 473.464 7.327

38 Bê tông nắp hố ga, đá 1x2,

mác 200

m3 1,32 657.131 604.099 46.209 867.413 797.411 60.996

39 Đắp cát móng đường ống,

đường cống

m3 7,14 68.442 115.491 488.676 824.606

40 Vận chuyển đất bằng ôtô tự

đổ, phạm vi <=1000m, ôtô

7T, đất cấp II

100

m3

0,15 1.608.240 237.698

41 Vận chuyển đất tiếp cự ly

<=7 km bằng ôtô tự đổ 7T,

đất cấp II (6km tiếp theo)

100m

3

611.131

Xây dựng gối đỡ tê (1 gối)

42 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông lót móng, đá 4x6,

chiều rộng <=250 cm, mác

100

m3 0,06 485.249 282.755 45.790 31.056 18.096 2.931

Page 14: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

43 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông móng, đá 1x2, chiều

rộng <=250 cm, mác 200

m3 0,12 657.131 326.562 46.209 78.856 39.187 5.545

44 Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván

khuôn móng dài, bệ máy

100

m2

0,01 2.932.030 2.946.878 32.839 33.005

45 Đai thép giữ ống 3,00 10.000 30.000

46 Bu lông M14x100 6,00 21.000 126.000

Xây dựng gối đỡ cút ngang

(9 gối đỡ)

47 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông lót móng, đá 4x6,

chiều rộng <=250 cm, mác

100

m3 0,58 485.249 282.755 45.790 279.503 162.867 26.375

48 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông móng, đá 1x2, chiều

rộng <=250 cm, mác 200

m3 1,94 657.131 326.562 46.209 1.277.463 634.837 89.830

49 Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván

khuôn móng dài, bệ máy

100

m2

0,13 2.932.030 2.946.878 379.991 381.915

50 Đai thép giữ ống 9,00 10.000 90.000

51 Bu lông M14x100 18,00 21.000 378.000

Gối đỡ cút đứng (02 gối)

52 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông lót móng, đá 4x6,

chiều rộng <=250 cm, mác

100

m3 0,15 485.249 282.755 45.790 74.243 43.262 7.006

53 Bê tông sản xuất bằng máy

trộn - đổ bằng thủ công,

bêtông móng, đá 1x2, chiều

rộng <=250 cm, mác 200

m3 0,26 657.131 326.562 46.209 170.197 84.580 11.968

Page 15: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

54 Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván

khuôn móng dài, bệ máy

100

m2

0,03 2.932.030 2.946.878 91.773 92.237

55 Đai thép giữ ống 4,00 10.000 40.000

56 Bu lông M14x100 8,00 21.000 168.000

57 Sơn sắt thép các loại bằng

sơn Levis, 1 nước lót, 1

nước phủ

m2 112,20 16.355 1.835.031

58 Ô tô 10 tấn vận chuyển thép ca 2,00 1.963.864 3.927.728

59 Thép V75x75x7 (đỡ ống

trong cống hộp)

kg 713,22 16.000 11.411.456

60 Đai thép giữ ống 30x50 cái 62,00 28.000 1.736.000

61 Khoan bắt Bu lông M16;

M20 giữ ống

bộ 292,00 17.000 4.964.000

TỔNG CỘNG : HẠNG

MỤC 1

223.702.189 380.538.772 74.193.222

Page 16: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG VÀ TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

HẠNG MỤC: ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC NGOÀI HÀNG RÀO - PHẦN LẮP ĐẶT

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiền

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1 Chi phí Vật liệu VL A1 370.203.689

+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 370.203.689

2 Chi phí Nhân công NC B1 49.075.415

+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 49.075.415

3 Chi phí Máy thi công M C1 5.907.175

+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 5.907.175

Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 425.186.279

II CHI PHÍ CHUNG C T x 6,28% 26.701.698

III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C) x 5,5% 24.853.839

Chi phí xây dựng trước thuế G (T+C+TL) 476.741.816

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 47.674.182

V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 524.415.998

LÀM TRÒN 524.416.000

Page 17: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG VÀ TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

HẠNG MỤC: ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC NGOÀI HÀNG RÀO - PHẦN LẮP ĐẶT

STT Tên công tác Đơn vị Khối

lượng

Đơn giá Thành tiền

Vật liệu Nhân

công

Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C

1 Ống lồng TĐ DN250 dày 6.35mm 100m 1,2000 53.930.303 13.949.261 663.332 64.716.363 16.739.113 795.998

2 Ống nhựa HDPE DN110, PE80,

PN10 dày 8.1mm

100m 8,6700 20.835.959 2.700.211 220.069 180.647.768 23.410.832 1.908.000

3 Van BB AVK DN100 cái 1,0000 179.028 142.271 179.028 142.271

4 Cút hàn HDPE DN110x90 độ cái 8,0000 188.734 32.956 26.560 1.509.868 263.650 212.478

5 Cút hàn HDPE DN110x45 độ cái 1,0000 179.088 32.956 26.560 179.088 32.956 26.560

6 Bích thép rỗng DN200 bích 20,0000 1.667.739 177.964 101.563 33.354.776 3.559.270 2.031.254

7 Mối nối mềm EB AVK DN100 mối 3,0000 4.822.182 101.066 14.466.547 303.197

8 Mối nối mềm EE AVK DN100 mối 2,0000 5.163.476 101.066 10.326.953 202.131

9 Măng sông nối ống DN110 cái 10,0000 594.441 39.547 5.944.408 395.474

10 Ống dựng nhựa HDPE DN110 cái 1,0000 206.276 206.276

11 Miệng khóa gang cái 1,0000 169.500 169.500

12 Tê gang BBB DN100x100 cái 1,0000 1.923.342 83.489 1.923.342 83.489

thử áp lực đường ống

13 Thử áp lực đường ống nhựa, đường

kính ống d=100mm

100m 8,6700 5.401 230.693 91.851 46.823 2.000.112 796.345

Xúc xả đường ống

14 Nước xúc xả 213,4564

Hố van xả khí (2 hố)

15 Đai khởi thủy HDPE DN110x1" cái 2,0000 240.933 43.942 481.866 87.883

16 Ống TTK DN26 100m 0,0200 7.267.997 2.306.934 145.360 46.139

17 Van ren DN26 cái 2,0000 189.450 23.712 378.900 47.424

18 Măng sông TTK DN26 cái 2,0000 13.563 26.365 27.125 52.730

19 Trong kép TTK DN26 cái 2,0000 13.563 26.365 27.125 52.730

Page 18: Số: /QĐ-QLCL Độc lập - Tự do

20 Van xả khí DN26 cái 2,0000 4.376.878 23.712 8.753.755 47.424

Hố van DN100 (02 hố)

21 Van BB AVK DN100 cái 2,0000 5.179.528 142.271 10.359.056 284.543

22 Mối nối mềm EB AVK DN100 mối 4,0000 4.822.182 101.066 19.288.729 404.263

23 Ống nhựa HDPE DN110, PE80,

PN10 dày 8.1mm

100m 0,0800 20.835.959 2.700.211 220.069 1.666.877 216.017 17.606

24 Cút hàn HDPE DN110x90 độ cái 4,0000 188.734 32.956 26.560 754.934 131.825 106.239

25 Đai thép giữ ống 10x20 6,0000 24.700 148.200

26 Bu lông M16 12,0000 22.000 264.000

Cụm đồng hồ DN50 (01 hố)

27 Đồng hồ cấp C DN50 cái 1,0000 7.601.190 156.499 7.601.190 156.499

28 Van BB AVK DN50 cái 1,0000 5.428.653 97.219 5.428.653 97.219

29 Măng sông thu DN110x63 cái 1,0000 51.974 39.547 51.974 39.547

30 Măng sông 1 đầu ren trong DN63x2" cái 2,0000 98.105 29.002 196.210 58.003

31 Trong kép TTK DN50 cái 2,0000 45.045 37.350 90.090 74.701

32 Bích ren DN50 bích 1,0000 336.538 65.912 12.695 336.538 65.912 12.695

33 Cút nhựa HDPE DN63 cái 2,0000 126.450 26.365 252.901 52.730

34 Ống nhựa HDPE DN63, PE80, PN10,

dày 4.7mm

100m 0,0200 9.829.984 707.460 196.600 14.149

35 Nút bịt DN63 HDPE cái 1,0000 82.868 13.183 82.868 13.183

TỔNG CỘNG 370.203.689 49.075.415 5.907.175

LÀM TRÒN 370.204.000 49.075.000 5.907.000