Top Banner
S.V N.Hunh Thnh (N9) Đại học Võ Trƣờng Ton (khoa Y) 1 TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TON KHOA DƢỢC ------------------------ TRC NGHIM MÔN HC SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG HU GIANG NĂM 2015 Tài liệu lƣu hành nội b
165

SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

Aug 29, 2019

Download

Documents

dinhthuan
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

1

TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TOẢN

KHOA DƢỢC

------------------------

TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC

SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG

HẬU GIANG – NĂM 2015

Tài liệu lƣu hành nội bộ

Page 2: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

2

Thông tin Sinh viên:

Tên sinh viên:…………………………………………

Đơn vị: ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TOẢN

Điện thoại:…………………………………………….

Email: [email protected]

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

1. Mục đích:

Mong muốn các bạn sinh viên có thêm tài liệu học

tập, củng cố kiến thức và phục vụ thi cử.

Tự rèn luyện bản thân, trao dồi kỹ năng và nâng cao

vốn hiểu biết.

2. Câu trắc nghiệm:

Các câu trắc nghiệm đã đƣợc tham khảo từ các tài liệu

khác nhau.

Độ chính xác và đáp án chỉ mang tính chất tham khảo.

3. Phƣơng pháp:

Làm ngay những câu trắc nghiệm có liên quan đến bài

học.

Đọc bài mới và thử làm các câu trắc nghiệm.

Thƣờng xuyên ôn tập.

4. Lời tựa:

Cám ơn chân thành đến bạn đọc.

Vì đây là biên soạn cá nhân để phục vụ học tập nếu có

sai sót, mong thầy cô, các bạn sinh viên bỏ qua và góp

ý giúp em để kịp thời chấn chỉnh ngay.

TÁC GIẢ

Page 3: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

3

LỜI GIỚI THIỆU Quyển sách “Trắc nghiệm Sinh học đại cương” đƣợc

tái bản lần 2 năm 2015 trên cơ sở quyển sách “Trắc

nghiệm Sinh học đại cương” đƣợc xuất bản lần thứ 1

năm 2013 với khung chƣơng trình đào tạo bác sĩ đa

khoa. Nội dung tái bản lần này đã đƣợc chỉnh sửa phù

hợp với trình độ, chất lƣợng và cập nhật những kiến thức

mới cũng nhƣ sữa một số lỗi trong quyển sách “Trắc

nghiệm Sinh học đại cương”.

Quyển sách “Trắc nghiệm Sinh học đại cương” đã

đƣợc biên soạn cập nhật khá đầy đủ các câu trắc nghiệm

tổng hợp trong chƣơng trình Sinh học đại cƣơng. Khối

kiến thức chứa đựng trong quyển sách này sẽ trang bị

cho mỗi dƣợc sĩ, bác sĩ kiến thức căn bản và cần thiết

cho sinh học.

Với lần tái bản này, tôi mong có nhiều ý kiến đóng

góp quý báu từ các bạn sinh viên, thầy cô để quyển sách

“Trắc nghiệm Sinh học đại cương” đƣợc hoàn thiện và

có ích hơn cho công việc học tập và tham khảo.

TÁC GIẢ

Page 4: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

4

Trắc nghiệm Sinh học đại cƣơng

------ Phần: Sinh học tế bào ------ Câu 1: Đặc trƣng chỉ có ở các tổ chức sống mà không có ở vật

không sống là?

A. Phƣơng thức đồng hóa và dị hóa.

B. Có tính cảm ứng và tính thích nghi.

C. Sắp xếp các tổ chức một cách đặc hiệu và hợp lý.

D. Có khả năng sinh sản.

Câu 2: Thành phần nào thuộc về nhóm cơ thể sống chƣa có cấu tạo

tế bào?

A. Vỏ prôtêin và lõi axit nuclêic.

B. Dịch tế bào và vỏ prôtêin.

C. Ti thể và khí khổng.

D. Cả A, B và C.

Câu 3: Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống chƣa có cấu tạo tế

bào là?

A. Vi khuẩn và tảo lam.

B. Thực vật và động vật phù du.

C. Thủy tức.

D. Virus.

Câu 4: Tác nhân gây bệnh cúm, chó dại, sởi, quai bị,... là do loài

virus nào gây nên?

A. Adenovirus.

B. Myxovirus.

C. Nitavirus và Herpesvirus.

D. Hepatitis A, B, C, D,…

Câu 5: Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với

nhân chƣa hoàn chỉnh là?

A. Vi khuẩn và tảo lam.

B. Giới thực vật và giới động vật.

C. Virus.

D. Côn trùng.

Page 5: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

5

Câu 6: Virus đƣợc phát hiện năm 1892 bởi D.I. Ivanopski, khi

nghiên về bệnh đớm của loài thực vật nào?

A. Cây nha đam.

B. Cây bã đậu.

C. Cây thuốc lá.

D. Cây cần sa.

Câu 7: Loại siêu vi khuẩn kí sinh trong tế bào vi khuẩn do các nhà

khoa học ngƣời Pháp là Herlle phát hiện năm 1917. Chúng rất phổ

biến trong tự nhiên, đặc biệt phong phú trong ruột ngƣời và động

vật. Siêu vi khuẩn trên tên là gì?

A. Thực thể khuẩn.

B. Thể ăn khuẩn.

C. HIV.

D. Virus.

Câu 8: Khi nghiên cứu về bệnh khảm thuốc lá do virus gây ra,

ngƣời ta làm thí nhiệm sau: Trộn vỏ prôtein của chủng virut A và lõi

axit nucleic của chủng virut B thu đƣợc chủng virus lai AB có vỏ

chủng A và lõi của chủng B. Cho virus lai nhiễm vào cây thuốc lá

thì thấy cây bị bệnh. Phân lập từ cây bệnh sẽ thu đƣợc virut thuộc:

A. Chủng A và B.

B. Chủng AB.

C. Chủng A.

D. Chủng B.

Câu 9: Trong tự nhiên, một số virus sau khi thâm nhập vào vật chủ,

hệ gen của chúng gia nhập vào tế bào vật chủ. Hệ gen này đƣợc

nhân lên cùng với sự nhân lên của hệ gen tế bào chủ. Chúng không

làm tan tế bào vật chủ mà cùng tồn tại trong một thời gian dài. Hiện

tƣợng này đƣợc gọi là?

A. Hiện tƣợng sinh biến.

B. Hiện tƣợng hòa tan.

C. Hiện tƣợng thẩm thấu.

D. Hiện tƣợng sinh tan.

Câu 10: Virus gây hiện tƣợng sinh tan, đƣợc gọi là?

A. Virus ôn đới.

Page 6: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

6

B. Virus lành tính.

C. Virus ôn hòa.

D. Virus sinh biến.

Câu 11: HIV là một loại Retrovirus có một lớp vỏ bọc, vỏ bọc này

là tác nhân gây ức chế hệ miễn dịch của ngƣời?

A. Vỏ bọc màng lipit.

B. Vỏ bọc cơ chất prôtêin.

C. Vỏ bọc prôtêin.

D. Cả B và C.

Câu 12: Đơn vị cấu trúc và chức năng căn bản của mọi sinh vật

sống thuộc về?

A. Prôtêin.

B. Tế bào.

C. Vật chất.

D. Năng lƣợng.

Câu 13: Vào năm 1665, lần đầu tiên Rober Hook đã quan sát thế

giới sinh vật bằng kính hiển vi tự tạo có độ phóng đại 30 lần. Ông đã

quan sát mô bần ở thực vật và thấy rằng cấu trúc của chúng có dạng

các xoang rỗng có thành bao quanh và đặt tên là Cella. Những quan

sát của Rober Hook đã đặt nền móng cho một môn khoa học mới, đó

là môn?

A. Sinh thái học.

B. Tế bào học.

C. Thực vật học.

D. Thiên văn học.

Câu 14: Cấu trúc nào của tế bào nhân sơ có tác dụng bảo vệ vi

khuẩn khỏi các tác động bên ngoài (nhƣ sự khô hạn và sự tấn công

của bạch cầu) và nguồn dự trữ dinh dƣỡng cho tế bào?

A. Vỏ nhày (capsule).

B. Vách tế bào (cell wall).

C. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane).

D. Tế bào chất (cyloplasm).

Câu 15: Ở một số loại vi khuẩn thuộc họ Mycoplasma (thuộc tế bào

nhân sơ), lớp ngoài cùng của tế bào là gì?

Page 7: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

7

A. Vách tế bào (cell wall).

B. Vỏ nhày (capsule).

C. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane).

D. Tế bào chất (cyloplasm).

Câu 16: Ngƣời đầu tiên đề xƣớng phƣơng pháp nhuộm để phân biệt

hai nhóm vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) là H.C.Gram, một nhà sinh

vật học ngƣời Đan Mạch. Theo phƣơng pháp nhuộm Gram, vi khuẩn

Gram (+), vi khuẩn Gram (-) lần lƣợt bắt màu sắc nào sau đây?

A. Màu tím và màu cam.

B. Màu hồng và màu đỏ.

C. Màu cam và màu hồng.

D. Màu tím và màu đỏ.

Câu 17: Cho các chức năng sau:

i. Ngăn cách tế bào với môi trƣờng, giúp tế bào trở thành một

hệ thống biệt lập.

ii. Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và

môi trƣờng.

iii. Là giá thể để gắn các emzym của quá trình trao đổi chất

trong tế bào.

Các chức năng trên nói đến cấu trúc nào của tế bào nhân sơ?

A. Tế bào chất (cyloplasm).

B. Vách tế bào (cell wall).

C. Thể nhân.

D. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane).

Câu 18: Đặc điểm quan trọng tạo nên sự khác biệt với tế bào nhân

thực là tế bào chất của tế bào nhân sơ?

A. Có cấu tạo keo, chứa 80% là nƣớc.

B. Không có bào quan.

C. Số lƣợng riboxom tƣơng đối lớn, chiếm 70% trọng lƣợng

khô của tế bào vi khuẩn.

D. Nằm rải rác trong tế bào chất.

Câu 19: Vai trò của thể nhân là gì?

A. Chứa đựng thông tin di truyền và trung tâm điều khiển mọi

hoạt động sống của tế bào.

Page 8: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

8

B. Cả A và C đều đúng.

C. Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và

môi trƣờng.

D. Cả A và C đều sai.

Câu 20: Đặc điểm nào khiến nhiều loài vi khuẩn gây bệnh có thể

sống bám trên vật chủ, chủ yếu là nhờ chúng bám dính vào giá thể?

A. Khuẩn mao.

B. Lông.

C. Xúc tu.

D. Vỏ nhày.

Câu 21: Theo hệ thống phân loại của R.H.Whittaker, các sinh vật

trên Trái Đất đƣợc phân thành 5 giới?

A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Động vật và Thực vật.

B. Khởi sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Động vật và Thực vật.

C. Thái cổ, Trung sinh, Nguyên sinh, Động vật và Thực vật.

D. Cổ đại, Thái Nguyên, Trung sinh, Nguyên sinh và Hiện đại.

Câu 22: Giới sinh vật có cấu tạo cơ thể từ tế bào nhân sơ là?

A. Giới Nấm (Fungi).

B. Giới Thực vật (Platae).

C. Giới Khởi sinh (Monera).

D. Giới Nguyên sinh (Protista).

Câu 23: Trong tế bào nhân thực, các bào quan thuộc hệ màng trong

gồm có?

A. Ty thể, lục lạp.

B. Nhân, ribosom.

C. Lƣới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom

và peroxysom.

D. Cả A và C.

Câu 24: Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia sản sinh

năng lƣợng gồm có?

A. Lƣới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom

và peroxysom.

B. Nhân, ribosom.

C. Không bào.

Page 9: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

9

D. Ty thể, lục lạp.

Câu 25: Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia biểu hiện

gen gồm có?

A. Nhân, ribosom.

B. Ty thể, lục lạp.

C. Lƣới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom

và peroxysom.

D. Cả A và B.

Câu 26: Giữa các phân tử phospholipid có các lỗ nhỏ, có tác dụng

cho các chất hòa tan trong lipit đi qua màng, lỗ nhỏ đó tên gì?

A. Lỗ ngang.

B. Lỗ huyệt.

C. Lỗ màng.

D. Lỗ thông.

Câu 27: Nhiều nghiên cứu cho thấy các prôtêin xuyên màng một lần

phần nhiều có vai trò là các thụ thể. Vậy các prôtêin xuyên màng

nhiều lần có vai trò là gì?

A. Các chất dẫn truyền.

B. Tạo nên các glycoprotein.

C. Các kênh dẫn truyền phân tử.

D. Cả A và B.

Câu 28: Tế bào bạch cầu, tế bào tuyến tuy,… thuộc lƣới nội chất

nào?

A. Lƣới nội chất hạt.

B. Lƣới nội chất không hạt.

C. Chỉ là tế bào bình thƣờng.

D. Cả A và B.

Câu 29: Tế bào gan, tế bào não, tế bào mô mỡ, tế bào tuyến nhờn ở

da, vỏ tuyến thƣợng thận,… thuộc lƣới nội chất nào?

A. Lƣới nội chất hạt.

B. Lƣới nội chất không hạt.

C. Chỉ là tế bào bình thƣờng.

D. Cả A và B.

Page 10: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

10

Câu 30: Đặc điểm chung của lƣới nội chất hạt và lƣới nội chất trơn

là các sản phẩm sau khi tạo ra đƣợc vận chuyển trong lòng lƣới đến

các vùng khác nhau của tế bào. Với đặc điểm nảy, hệ thống lƣới nội

chất có vai trò ?

A. Nhƣ một hệ thống giao thông nội bào.

B. Nơi tổng hợp trao đổi lipit.

C. Giảm hao hụt năng lƣợng ATP.

D. Sinh tổng hợp và vận chuyển prôtêin.

Câu 31: Chức năng của ribosome là gì?

A. Nơi tổng hợp trao đổi lipit.

B. Phân chia tế bào, hình thành thoi vô sắc.

C. Sinh tổng hợp prôtêin.

D. Cả A và C.

Câu 32: Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân thực là bao nhiêu?

A. 60S

B. 70S

C. 80S

D. 90S

Câu 33: Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân sơ là bao nhiêu?

A. 60S

B. 70S

C. 80S

D. 90S

Câu 34: Theo một số nghiên cứu, quá trình vận chuyển bên trong

phức hệ Golgi đƣợc thực hiện thông qua phƣơng thức?

A. Nảy nầm.

B. Nảy chồi.

C. Phân đôi.

D. Nhân đôi.

Câu 35: Hai thành phần tạo nên dây chuyền sản xuất của tế bào là

gì?

A. Lƣới nội chất và nhân.

B. Nhân và màng sinh chất.

C. Phức hệ Golgi và nhân.

Page 11: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

11

D. Lƣới nội chất và phức hệ Golgi.

Câu 36: Các enzym thủy phân chứa trong lysosome có thể quy về

bốn nhóm chính là protease, lipase, glucosidase và nuclease. Các

enzym này có đặc điểm chung là hoạt động trong điều kiện môi

trƣờng có pH=?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 37: Chức năng đƣợc nhắc đến nhiều nhất của peroxysome là?

A. Sinh tổng hợp prôtêin.

B. Thâu góp các chất độc, các thể lạ.

C. Chất hòa tan trong lipit.

D. Tham gia phân giải H2O2.

Câu 38: MTOC (Microtuble Organizing Center – trung tâm tổ chức

vi ống) là tên gọi khác của bộ phận nào?

A. Trung tử.

B. Diệp lục.

C. Ty thể.

D. Trung thể.

Câu 39: Chức năng của ty thể là gì?

A. Hô hấp tế bào.

B. Tổng hợp prôtêin.

C. Vận chuyển lipit.

D. Cả A và B.

Câu 40: Vào năm 1885, Schimper đã mô tả loại tế bào nào nhƣ là

một thành phần đặc trƣng chỉ có ở tế bào thực vật?

A. Khung tế bào.

B. Lục lạp.

C. Ty thể.

D. Vách tế bào.

Câu 41: Trong tế bào Eucaryota có 3 loại vi sợi chủ yếu là?

A. Sợi aczin, sợi myozin và sợi trung gian.

B. Sợi carbon, sợi actin và sợi myotin.

Page 12: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

12

C. Sợi myozin, sợi trung gian và sợi actin.

D. Sợi actin, sợi myotin và sợi trung gian.

Câu 42: Cho các chức năng sau:

i. Lƣu trữ và truyền thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế

hệ khác.

ii. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của tế bào nhân thực?

A. Vách tế bào.

B. Màng sinh chất.

C. Trung thể.

D. Nhân tế bào.

Câu 43: Trùng đế giày Paramecium là một sinh vật đơn bào có bao

nhiêu nhân?

A. Một nhân.

B. Hai nhân.

C. Ba nhân.

D. Vô số nhân.

Câu 44: Cho các chức năng sau:

i. Tách biệt nhân với phần tế bào chất bên ngoài.

ii. Điều chỉnh sự trao đổi chất giữa nhân và phần còn lại của

tế bào.

Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của nhân tế bào nhân thực?

A. Màng nhân.

B. Dịch nhân.

C. Nhiễm sắc thể.

D. Hạch nhân.

Câu 45: Điểm khác biệt lớn giữa nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực

so với nhiễm sắc thể của tế bào nhân sơ là?

A. Tế bào nhân sơ có hai sợi nhiễm sắc thể.

B. Tế bào nhân thực có ba sợi nhiễm sắc thể.

C. Tế bào nhân sơ có một sợi nhiễm sắc thể.

D. Tế bào nhân thực có hai sợi nhiễm sắc thể.

Câu 46: Hạch nhân, khi đƣợc quan sát dƣới kính hiển vi, ngƣời ta

thấy có một hoặc một số vùng bắt màu sắc gì?

Page 13: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

13

A. Màu xanh lá.

B. Màu đỏ tía.

C. Màu tím.

D. Màu sẫm.

Câu 47: Hạch nhân chỉ tồn tại trong nhân ở kỳ nào của tế bào?

A. Kỳ trung gian.

B. Kỳ đầu.

C. Kỳ giữa.

D. Kỳ cuối.

Câu 48: Bộ phận nào của nhân tế bào, chúng sẽ biến mất ở kỳ đầu

và xuất hiện lại khi kết thúc kỳ cuối của quá trình phân bào?

A. Màng nhân.

B. Dịch nhân.

C. Nhiễm sắc thể.

D. Hạch nhân.

Câu 49: Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp?

A. Lục lạp.

B. Ty thể.

C. Bộ máy Golgi.

D. Nhân.

Câu 50: Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây?

A. Lƣới nội chất trơn.

B. Nhân.

C. Dịch nhân.

D. Bộ máy Golgi.

Câu 51: Vị trí tổng hợp prôtêin trong tế bào sống là?

A. Bộ máy Golgi.

B. Peroxysome.

C. Ribosome.

D. Lyzosome.

Câu 52: Lƣới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

A. Tổng hợp lipit.

B. Dự trữ canxi.

C. Giải độc tố.

Page 14: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

14

D. Tổng hợp prôtêin.

Câu 53: Ty thể xuất hiện với số lƣợng lớn trong tế bào nào sau đây?

A. Tế bào hoạt động trao đổi chất mạnh.

B. Tế bào đang sinh sản.

C. Tế bào đang phân chia.

D. Tế bào chết.

Câu 54: Lizoxome của tế bào tích trữ chất gì?

A. Vật liệu tạo ribosome.

B. Các emzym thủy phân.

C. ARN.

D. Glicoprôtêin đang đƣợc xử lí để tiết ra ngoài.

Câu 55: Chức năng của lục lạp gì là?

A. Chuyển hóa năng lƣợng sang dạng năng lƣợng khác.

B. Giúp tế bào phân chia nhờ có năng lƣợng thực tại.

C. Chuyển hóa năng lƣợng ánh sáng sang năng lƣợng vận

động.

D. Chuyển hóa năng lƣợng ánh sáng sang nhiệt.

Câu 56: Bào quan và chức năng của bào quan tƣơng ứng là?

A. Ty thể - Quang hợp.

B. Nhân – Hô hấp tế bào.

C. Riboxome – Tổng hợp lipit.

D. Không bào trung tâm – Dự trữ.

Câu 57: Bào quan nào dƣới đây có chức năng tiêu hóa nội bào?

A. Lizosome.

B. Bộ máy Golgi.

C. Trung thể.

D. Peroxysome.

Câu 58: Cacbohyđrat chủ yêu đƣợc tìm thấy ở màng tinh chất nào?

A. Ở mặt trong của màng.

B. Ở mặt ngoài của màng.

C. Ở bên trong màng.

D. Cả A và C.

Câu 59: Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ prôtêin và ADN?

A. Ty thể.

Page 15: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

15

B. Trung thể.

C. Chất nhiễm sắc.

D. Ribosome.

Câu 60: Lipit trong màng sinh chất sắp xếp nhƣ thế nào?

A. Nằm giữa hai lớp prôtêin.

B. Nằm ở hai phía của lớp đơn prôtêin.

C. Các phần phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau.

D. Các phần không phân cực của hai lớp lipit quay lại với

nhau.

Câu 61: Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc

các chất vào ra tế bào?

A. Màng sinh chất.

B. Màng nhân.

C. Bộ máy Golgi.

D. Nhân.

Câu 62: Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và

nhân chuẩn?

A. Ty thể, tế bào chất và màng sinh chất.

B. Ribosome, tế bào chất và màng sinh chất.

C. Ty thể, ribosome và tế bào chất.

D. Ribosome, màng sinh chất và nhân.

Câu 63: Lƣới nội chất trơn, lƣới nội chất hạt, ribosome, tế bào chất

chứa ty thể và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc

loại nào sau đây?

A. Tế bào cây thông.

B. Tế bào nấm men.

C. Tế bào vi khuẩn.

D. Tế bào châu chấu.

Câu 64: Ty thể và lạp thể có chung đặc điểm nào sau đay?

A. Có khả năng tự trƣởng thành và sinh sản một phần.

B. Có thể tổng hợp prôtêin cho mình.

C. Chứa một lƣợng nhỏ ADN.

D. Cả A, B và C.

Câu 65: Lyzosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì?

Page 16: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

16

A. Bộ máy Golgi và lƣới nội chất hạt – Tiêu hóa các bào quan

già.

B. Trung tâm tổ chức vi ống – Tích trữ ATP.

C. Ty thể - Hô hấp kị khí.

D. Nhân con – Hô hấp tiêu hóa.

Câu 66: Prôtêin màng đƣợc tổng hợp bởi loại ribosome đính với

bào quan nào?

A. Bộ máy Golgi.

B. Lƣới nội chất hạt.

C. Ty thể.

D. Trung thể.

Câu 67: Một tế bào ống nghiệm đƣợc cấy vào trong ống nghiệm

chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng xa. Nuclêôtit phóng xạ trong tế

bào tập trung ở đâu?

A. Lƣới nội chất hạt.

B. Lƣới nội chất trơn.

C. Không bào trung tâm.

D. Nhân.

Câu 68: Đa số ADN trong tế bào nhân thực nằm ở đâu?

A. Lƣới nội chất.

B. Trung thể.

C. Không bào.

D. Nhân

Câu 69: Phần nếp gấp ở màng trong của ty thể gọi là?

A. Mào tế bào.

B. Chất nền ty thể.

C. Chất nền lạp lục.

D. Hạt Gran.

Câu 70: Chức năng nào sau đây do prôtêin trong màng thực hiện?

A. Nhận diện tế bào.

B. Liên kết gian bào.

C. Thông thƣơng giữa các tế bào.

D. Cả A, B và C.

Page 17: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

17

Câu 71: Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm, động

của màng sinh chất?

A. Động là do photpholipit, khảm là do cacbohyđrat.

B. Động là do photpholipit, khảm là do prôtêin.

C. Động là do prôtêin, khảm là do photpholipit.

D. Động là do cacbohyđrat, khảm là do photpholipit.

Câu 72: Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây?

A. O2

B. CO2

C. ATP

D. C6H12O6

Câu 73: Cấu tạo của virus trần gồm có?

A. Axit nuclêic và capsit.

B. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài.

C. Axit nuclêic và vỏ ngoài.

D. Capsit và vỏ ngoài.

Câu 74: Phage là virus gây bệnh cho?

A. Ngƣời.

B. Vi sinh vật.

C. Động vật.

D. Thực vật.

Câu 75: Không thể tiến hành nuôi virus trong môi trƣờng nhân tạo

giống nhƣ vi khuẩn đƣợc vì?

A. Kích thƣớc của nó vô cùng nhỏ bé.

B. Hệ gen của nó chỉ chứa một axit nuclêic.

C. Nó sống kí sinh nội bào bắt buộc.

D. Không có hình dạng đặc thù.

Câu 76: Virus có cấu tạo nhƣ thế nào?

A. Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.

B. Vỏ prôtêin và ARN.

C. Vỏ prôtêin và ADN.

D. Vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.

Câu 77: Virut HIV gây bệnh cho ngƣời, nếu bị nhiễm loại virut này

vì chúng sẽ phá hủy ngay?

Page 18: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

18

A. Toàn cơ thể.

B. Hệ thống miễn dịch.

C. Não bộ.

D. Tế bào thần kinh.

Câu 78: Các phage mới đƣợc tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra

ngoài ở giai đoạn nào?

A. Hấp thụ.

B. Sinh tổng hợp.

C. Phóng thích.

D. Lắp ráp.

Câu 79: Quá tình tiềm tan là gì?

A. Virus nhân lên và phá tan tế bào.

B. Virus sử dụng emzym và nguyên liệu của tế bào để tổng

hợp axit nuclêic và nguyên liệu của riêng mình.

C. Lắp ráp axit nuclêic vào vỏ prôtêin.

D. ADN của virus gắn vào NST của tế bào và tế bào vẫn sinh

trƣởng bình thƣờng.

Câu 80: Căn cứ chủ yếu nào để xem tế bào là đơn vị cơ bản của sự

sống?

A. Tế bào có đặc điểm chủ yếu của sự sống.

B. Chúng có cấu tạo phức tạp.

C. Cấu tạo bởi nhiều bào quan.

D. Cả A, B và C.

Câu 81: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?

A. Trao đổi chất với tế bào với môi trƣờng.

B. Cố định hình dạng của tế bào.

C. Ngăn cách giữa bên trong và ngoài tế bào.

D. Liên lạc với các tế bào lân cận.

Câu 82: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa?

A. mARN dạng vòng.

B. tARN dạng vòng.

C. rARN dạng vòng.

D. ADN dạng vòng.

Page 19: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

19

Câu 83: Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở pha nào của chu

trình tế bào?

A. Pha G1.

B. Pha S.

C. Pha G2.

D. Pha M.

Câu 84: Bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao

nhiêu?

A. 4n đơn.

B. 2n kép.

C. 2n đơn.

D. n kép.

Câu 85: Tổng bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì cuối của nguyên phân là

bao nhiêu?

A. 2n đơn.

B. 2n kép.

C. 4n đơn.

D. n đơn.

Câu 86: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân chuẩn gồm:

A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.

B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật.

C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.

D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh,

giới thực vật, giới động vật.

Câu 87: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là?

A. C, H, O, P.

B. C, H, O, N.

C. O, P, C, N.

D. H, O, N, P.

Câu 88: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:

A. Có khả năng thích nghi với môi trƣờng.

B. Thƣờng xuyên trao đổi chất với môi trƣờng.

C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.

D. Phát triển và tiến hóa không ngừng.

Page 20: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

20

Câu 89: Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì:

A. Tế bào có tính đặc hiệu.

B. Virus có tính đặc hiệu.

C. Virus không có cấu tạo tế bào.

D. Virus và tế bào có cấu tạo khác nhau.

Câu 90: Có thể chia cơ thể sống thành những nhóm nào?

A. Virus, sơ hạch, chân hạch.

B. Virus, sơ hạch, động vật, thực vật.

C. Virus, vi sinh vật, động vật, thực vật.

D. Virus, vi khuẩn, động vật, thực vật.

Câu 91: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lƣợng ít

nhất trong cơ thể ngƣời?

A. Nitơ.

B. Carbon.

C. Hydro.

D. Phospho.

Câu 92: Màng sinh chất của tế bào nhân thực đƣợc cấu tạo bởi?

A. Protein và axit nucleic.

B. Phospho lipid và axit nucleic.

C. Protein và phospho lipid.

D. Các phân tử protein.

Câu 93: Bào quan có ở tế bào nhân sơ?

A. Ty thể.

B. Ribosome.

C. Lạp thể.

D. Trung thể.

Câu 94: Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?

A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ

nhày, vùng nhân.

B. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.

C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi và lông.

D. Vùng nhân, tế bào chất, roi,

màng sinh chất.

Câu 95: Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?

Page 21: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

21

A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.

B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân.

C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.

D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.

Câu 96: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì?

A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm

vi màng.

B. Đƣợc cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.

C. Phải bao bọc xung quanh tế bào.

D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào.

Câu 97: Tế bào sơ hạch là loại tế bào?

A. Chứa ADN vòng.

B. Không có màng nhân, chứa ADN vòng.

C. Không có các bào quan có màng, không có màng nhân.

D. Chứa ADN vòng, không có màng nhân và không có các

bào quan có màng.

Câu 98: Plasmid không phải là vật chất di truyền cần thiết đối

với tế bào nhân sơ vì?

A. Chiếm tỉ lệ ít.

B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thƣờng.

C. Số lƣợng nucleotide rất ít.

D. Dạng vòng kép.

Câu 99: Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là?

A. Đƣợc bao bởi hai lớp màng cơ bản.

B. Có trong tế bào sơ hạch.

C. Không chứa thông tin di truyền.

D. Có màng trong gấp nếp.

Câu 100: Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Có cấu trúc màng kép. B. Có nhân con. C. Chứa vật chất di truyền. D. Có khả năng trao đổi chất với môi trƣờng tế bào chất.

Câu 101: Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở

?

Page 22: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

22

A. Kỳ đầu.

B. Kỳ giữa.

C. Kỳ sau.

D. Kỳ cuối.

Câu 102: Trong chu kỳ tế bào, kỳ trung gian không có pha nào?

A. Pha G1.

B. Pha G2.

C. Pha S.

D. Pha M.

Câu 103: Kết quả của giảm phân I tạo ra hai tế bào con mỗi tế bào

chứa?

A. n NST đơn.

B. n NST kép.

C. 2n NST đơn.

D. 2n NST kép.

Câu 104: Tế bào phân chia nhân và tế bào chất ở pha nào?

A. Pha G1.

B. Pha G2.

C. Pha S.

D. Pha M.

Câu 105: Trong giảm phân II, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở?

A. Kỳ đầu và kỳ giữa.

B. Kỳ giữa và kỳ sau.

C. Kỳ sau và kỳ cuối.

D. Kỳ cuối.

Câu 106: Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở?

A. Kỳ sau và kỳ đầu.

B. Kỳ giữa và kỳ sau.

C. Kỳ đầu và kỳ giữa.

D. Cả bốn kì.

Câu 107: Ở ngƣời loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ

phân chia là?

A. Tế bào thần kinh.

B. Tế bào cơ tim.

Page 23: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

23

C. Bạch cầu.

D. Hồng cầu.

Câu 108: Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ

cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con?

A. 12 NST đơn.

B. 12 NST kép.

C. 24 NST đơn.

D. 24 NST kép.

Câu 109: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II

A. n NST đơn.

B. n NST kép.

C. 2n NST đơn.

D. 2n NST kép.

Câu 110: Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I

A. n NST đơn.

B. n NST kép.

C. 2n NST đơn.

D. 2n NST kép.

Câu 111: Dị hóa là gì?

A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế

bào.

B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các

chất đơn giản.

D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các

chất đơn giản

Câu 112: Đồng hoá là?

A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế

bào.

B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất

phức tạp

Page 24: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

24

D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất

đơn giản.

Câu 113: Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi

khuẩn ?

A. Lƣới nội chất.

B. Màng sinh chất.

C. Vỏ nhày.

D. Lông và roi.

Câu 114: Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ?

A. Dịch nhân.

B. Nhân con.

C. Bộ máy Golgi.

D. Chất nhiễm sắc.

Câu 115: Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào?

A. Vi khuẩn.

B. Nấm.

C. Động vật.

D. Thực vật.

Câu 116: Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào?

A. Lông hút của rễ cây.

B. Đỉnh sinh trƣởng.

C. Lá cây.

D. Cánh hoa.

Câu 117: Các tế bào sau trong cơ thể ngƣời, tế bào có nhiều ty thể

nhất là tế bào?

A. Cơ tim.

B. Hồng cầu.

C. Biểu bì.

D. Xƣơng.

Câu 118: Trong tế bào, bào quan có kích thƣớc nhỏ nhất là ?

A. Ty thể.

B. Ribosome.

C. Lạp thể.

D. Trung thể.

Page 25: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

25

Câu 119: Ở ngƣời, loại tế bào có lƣới nội chất hạt phát triển mạnh

nhất là?

A. Hồng cầu.

B. Biểu bì da.

C. Bạch cầu.

D. Cơ.

Câu 120: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lƣợng

chủ yếu của tế bào là?

A. Ribosome.

B. Lƣới nội chất.

C. Bộ máy Golgi.

D. Ty thể.

Câu 121: Ở ngƣời, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là?

A. Bạch cầu.

B. Thần kinh

C. Cơ tim.

D. Hồng cầu.

Câu 122: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao

gồm?

A. nhân, ribosome, lizoxome.

B. nhân, ti thể, lục lạp.

C. ribosome, ti thể, lục lạp.

D. lizoxome, ti thể, peroxixome.

Câu 123: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?

A. lizoxome.

B. peroxixome

C. glioxixome.

D. ribosome.

Câu 124: Trƣớc khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt "

chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là?

A. Lƣới nội chất.

B. Ribosome.

C. Lizoxome.

D. Ty thể.

Page 26: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

26

Câu 125: Chức năng của bộ máy Golgi?

A. Bao gói các sản phẩm của tế bào.

B. Gắn thêm đƣờng vào prôtêin.

C. Tổng hợp lipid.

D. Tổng hợp một số hoocmôn.

Câu 126: Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì?

A. Peptidoglican.

B. Photphotlipid.

C. Xenlulozo.

D. Kitin.

Câu 127: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lƣới nội chất trơn phát

triển mạnh nhất?

A. Tế bào gan.

B. Tế bào bạch cầu.

C. Tế bào biểu bì.

D. Tế bào cơ.

Câu 128: Ở một loài động vật, x t 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp

nhiễm sắc thể ký hiệu AaBb. Trong quá trình giảm phân của các tinh

bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thƣờng còn 2 tinh bào giảm

phân không bình thƣờng (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc

thể Aa, giảm phân 2 bình thƣờng, cặp Bb giảm phân bình thƣờng .

Tỉ lệ tinh trùng ab?

A. 0,245

B. 0,2401

C. 0,05

D. 0,2499

Câu 129: Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm

trứng đƣợc thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh

nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các

trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết

rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số

trứng mà ong chúa đã đẻ ra?

A. 1123 trứng

Page 27: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

27

B. 1806 trứng

C. 1754 trứng

D. 1176 trứng

Câu 130: Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng:

A. Dạng cầu

B. Dạng que

C. Dạng khối

D. Dạng nòng nọc

Câu 131: Tế bào sơ hạch là tế bào:

A. Không có nhân nhƣng có các bào quan co màng.

B. Không có màng nhân nhƣng có các bào quan có màng.

C. Có màng nhân và có các bào quan có màng.

D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng.

Câ 132: Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn đƣợc chia làm

mấy giai đoạn?

A. 3 giai đoạn

B. 4 giai đoạn

C. 5 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

Câu 133: Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic?

A. Ty thể.

B. Lạp thể.

C. Nhân.

D. Lƣới nội chất trơn.

Câu 134: Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào?

A. Ribosome.

B. Tiêu thể.

C. Lục lạp.

D. Bộ máy Golgi.

Câu 135: Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào?

A. Đƣợc bao bởi hai màng cơ bản.

B. Co trong tế bào sơ hạch.

Page 28: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

28

C. Không chứa thông tin di truyền.

D. Có màng trong gấp nếp.

Câu 136: Yếu tố chính qui định kích thƣớc của tế bào là?

A. Nồng độ của dịch bào.

B. Nhu cầu về năng lƣợng của tế bào.

C. Thành phần của màng nguyên sinh.

D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào.

Câu 137: Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng:

A. Nhân, ribosome, lizosome.

B. Nhân, ty thể, lạp thể.

C. Ribosome, ty thể, lạp thể.

D. Ribosome, ty thể, peroxisome.

Câu 138: Peroxisome là:

A. Bào quan có màng chứa emzym tiêu hóa và đƣợc tạo ra từ

peroxisome có trƣớc.

B. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và đƣợc

tạo ra qua con đƣờng tổng hợp.

C. Bào quan có màng chứa emzym oxy hóa và đƣợc tạo ra từ

peroxisome có trƣớc.

D. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và đƣợc

tạo ra từ peroxisome có trƣớc.

Câu 139: Cellulose là một … đƣợc cấu thành bởi nhiều …

A. Carbohydrate, acid béo.

B. Đa phân tử, đƣờng glucose.

C. Protein, acid amin.

D. Lipid, triglyceride.

Câu 140: Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở

kì nào?

A. Kì đầu.

B. Kì giữa.

C. Kì sau.

D. Kì cuối.

Câu 141: Kêt quả nguyên phân, từ một tế bào … tạo ra hai tế bào

Page 29: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

29

A. Đơn bội, lƣỡng bội.

B. Đơn bội, đơn bội.

C. Lƣỡng bội, lƣỡng bội.

D. Lƣỡng bội, đơn bội.

Câu 142: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với giảm phân?

A. Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội.

B. Đảm bảo sự ổn định bộ NST qua thế hệ tế bào.

C. Cơ sở của hình thức sinh sản hữu tính.

D. Xuất hiện biến dị tổ hợp.

Câu 143: Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra?

A. 15 trứng và 30 thể cực.

B. 15 trứng và 45 thể cực.

C. 45 trứng và 15 thể cực.

D. 30 trứng và 15 thể cực.

Câu 144: Hiện tƣợng nào sau đây không xảy ra trong nguyên phân?

A. NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.

B. NST trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen.

C. NST phân ly về hai cực.

D. NST co ngắn và có hình dạng điển hình.

Câu 145: Sự tiếp hợp xảy ra vào giao đoạn nào của sự phân bào?

A. Kỳ sau của nguyên phân và giảm phân.

B. Kỳ trƣớc II của giảm phân.

C. Kỳ giữa của nguyên phân và giảm phân.

D. Kỳ trƣớc I của giảm phân.

Câu 146: Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở kỳ nào?

A. Kỳ đầu và kỳ giữa.

B. Kỳ giữa và kỳ sau.

C. Kỳ sau và kỳ cuối.

D. Kỳ cuối.

Câu 147: Đặc điểm của quá trình dị hóa là gì?

A. Cần cung cấp năng lƣợng.

B. Giải phóng năng lƣợng.

C. Không tạo ra năng lƣợng.

D. Tổng hợp chất hữu cơ.

Page 30: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

30

Câu 148: ∆G mang giá trị dƣơng gọi là?

A. Phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng trung hòa.

D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt.

Câu 149: ∆G mang giá trị âm gọi là?

A. Phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng trung hòa.

D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt.

Câu 150: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lƣợng hoạt hóa là một hằng số cố định.

B. Năng lƣợng hoạt hóa không phụ thuộc vào trạng thái các

liên kết trong phân tử.

C. Năng lƣợng hoạt hóa giúp phá vỡ các liên kết vốn có của

phân tử chất tham gia phản ứng.

D. Vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào năng lƣợng hoạt

hóa.

Câu 151: Khi ∆G mang giá trị âm, đều này có ý nghĩa:

A. Mức năng lƣợng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng

lƣợng tự do của các chất tham gia phản ứng.

B. Mức năng lƣợng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng

lƣợng tự do của các chất tham gia phản ứng.

C. Mức năng lƣợng tự do của sản phẩm bằng mức năng lƣợng

tự do của các chất tham gia phản ứng.

D. Không liên quan đên mức năng lƣợng tự do của sản phẩm

và mức năng lƣơng tự do của các chất tham gia phản ứng.

Câu 152: Khi ∆G mang giá trị dƣơng, đều này có ý nghĩa:

A. Mức năng lƣợng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng

lƣợng tự do của các chất tham gia phản ứng.

B. Mức năng lƣợng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng

lƣợng tự do của các chất tham gia phản ứng.

C. Mức năng lƣợng tự do của sản phẩm bằng mức năng lƣợng

tự do của các chất tham gia phản ứng.

Page 31: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

31

D. Không liên quan đên mức năng lƣợng tự do của sản phẩm

và mức năng lƣơng tự do của các chất tham gia phản ứng.

Câu 153: Phản ứng … thƣờng có xu thế diễn ra một cách tự phát?

A. ∆G âm.

B. ∆G dƣơng.

C. ∆G bằng O.

D. Cả A và B.

Câu 154: R là ký hiệu của:

A. Sự biến đổi năng lƣợng tự do tiêu chuẩn.

B. Sự biến đổi năng lƣợng tự do.

C. Hằng số khí.

D. Nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 155: … sẽ di chuyển từ dung dịch có áp suất thẩm thấu … sang

dung dịch có áp suất thẩm thấu … khi hai dung dịch đƣợc ngăn cách

bởi một màng thấm chọn lọc.

A. Nƣớc, thấp, cao.

B. Nƣớc, cao, thấp.

C. Chất tan, thấp, cao.

D. Chất tan, cao, thấp.

Câu 156: Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao

quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào?

A. Khuếch tán có trợ lực.

B. Sự vận chuyển thụ động.

C. Sự thẩm thấu.

D. Sự vận chuyển tích cực.

Câu 157: Phát biểu nào sau đây là đúng về vận chuyển thụ động?

A. Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán.

B. Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng

lƣợng.

C. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ.

D. Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào ngƣời.

Câu 158: Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm

biến dạng màng?

A. Vận chuyển thụ động.

Page 32: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

32

B. Vận chuyển chủ động.

C. Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động.

D. Nhập bào.

Câu 159: Khi tế bào động vật đƣợc ngâm trong một dung dịch

nhƣợc trƣơng, chúng sẽ … Hiện tƣợng này đƣợc gọi là…

A. Hút nƣớc, co nguyên sinh.

B. Hút nƣớc, trƣơng nƣớc.

C. Mất nƣớc, co nguyên sin.

D. Mất nƣớc, trƣơng nƣớc.

Câu 160: Dung dịch nhƣợc trƣơng là dung dịch có:

A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao.

B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp.

C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực.

D. Không bị ảnh hƣởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực.

Câu 161: Oxi, nito, cacbonic,… đƣợc vận chuyển qua màng theo

kiểu?

A. Vận chuyển thụ động.

B. Vận chuyển chủ động.

C. Vận chuyển có trợ lực.

D. Khuếch tán đơn giản.

Câu 162: Điểm khác nhau giữa vận chuyển tích cực và khuếch tán

có trợ lực là?

A. Vận chuyển tích cực cần có protein chuyên chở còn khuếch

tán có trợ lực thì không cần.

B. Khuếch tán có trợ lực vận chuyển các chất ngƣợc chiều

nồng độ còn vận chuyển tích cực thì không.

C. Khuếch tán có trợ lực cần có protein chuyên chở còn vận

chuyển tích cực thì không cần.

D. Vận chuyển tích cực cần năng lƣợng do ATP cung cấp còn

khuếch tán có trợ lực thì không cần.

Câu 163: Qúa trình đƣờng phân có bao nhiêu phản ứng xảy ra?

A. 10 phản ứng.

B. 15 phản ứng

C. 18 phản ứng

Page 33: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

33

D. 9 phản ứng.

Câu 164: Chu kỳ Krebs có bao nhiêu phản ứng xảy ra?

A. 10 phản ứng.

B. 15 phản ứng

C. 18 phản ứng

D. 9 phản ứng.

Câu 165: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:

A. Rễ

B. Thân

C. Lá

D. Qủa

Câu 166: Giai đoạn đƣờng phân diễn ra ở trong?

A. Ty thể

B. Tế bào chất

C. Nhân

D. Lục lạp

Câu 167: Hô hấp là quá trình:

A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời

giải phóng năng lƣợng cần thiết cho các hoạt động của cơ

thể.

B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời

giải phóng năng lƣợng cần thiết cho các hoạt động của cơ

thể.

C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời

tích luỹ năng lƣợng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải

phóng năng lƣợng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

Câu 168: Chu trình Kreps diễn ra ở trong?

A. Ty thể

B. Tế bào chất

C. Nhân

D. Lục lạp

Câu 169: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

Page 34: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

34

A. Chu trình crep Đƣờng phân Chuổi chuyền êlectron

hô hấp.

B. Đƣờng phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình

crep.

C. Đƣờng phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron

hô hấp.

D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đƣờng

phân.

Câu 170: Khi đƣợc chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các

phân tử O2 đó đƣợc bắt nguồn từ?

A. Sự khử CO2.

B. Sự phân li nƣớc.

C. Phân giải đƣờng

D. Quang hô hấp.

Câu 171: Adenosin tri phosphate là tên đầy dủ của hợp chất ?

A. ADN.

B. ATP.

C. ADP.

D. AMP.

Câu 172: Adenosin di phosphate là tên đầy đủ của hợp chất

A. ADN.

B. ATP.

C. ADP.

D. AMP.

Câu 173: Quá trình đồng hóa lắp ráp …….tạo nên các sản phẩm

…….hơn và cần cung cấp năng lƣợng.

A. Phân tử lớn/đơn giản.

B. Phân tử nhỏ/đơn giản.

C. Phân tử lớn/phức tạp.

D. Phân tử nhỏ/phức tạp.

Câu 174: Đặc điểm của quá trình đồng hóa?

A. Cần cung cấp năng lƣợng.

B. Giải phóng năng lƣợng.

C. Không cần cung cấp năng lƣợng

Page 35: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

35

D. Phân giải chất hữu cơ.

Câu 175: Quá trình dị hóa phân giải ……tạo nên các sản phẩm

……. hơn và giải phóng năng lƣợng.

A. Phân tử lớn/đơn giản.

B. Phân tử nhỏ/đơn giản.

C. Phân tử lớn/phức tạp.

D. Phân tử nhỏ/phức tạp.

Câu 176: ∆G không mang giá trị?

A. Âm

B. Dƣơng

C. Bằng 0

D. Là hằng số

Câu 177: Hoạt động nào sau đây không cần năng lƣợng cung cấp từ

ATP ?

A. Sinh trƣởng ở cây xanh.

B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào.

C. Sự vận chuyển oxy của hồng cầu ngƣời.

D. Sự co cơ ở động vật.

Câu 178: So với tổng hợp ATP theo phƣơng thức phosphoryl

hóa mức cơ chất, tổng hợp hóa thẩm có hiệu suất ?

A. Cao hơn

B. Bằng

C. Thấp hơn

D. Bằng một nửa

Câu 179: Sự khuếch tán của các phân tử nƣớc qua màng đƣợc gọi là

?

A. Vận chuyển chủ động.

B. Vận chuyển tích cực.

C. Vận chuyển qua kênh.

D. Sự thẩm thấu.

Câu 180: Vận chuyển thụ động?

A. Cần tiêu tốn năng lƣợng.

B. Không cần tiêu tốn năng lƣợng.

C. Cần có các kênh protein.

Page 36: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

36

D. Cần các bơm đặc hiệu.

Câu 181: Vận chuyển chủ động?

A. Cần tiêu tốn năng lƣợng.

B. Không cần tiêu tốn năng lƣợng.

C. Cần các bơm đặc hiệu.

D. Cần tốn năng lƣợng và phải có các bơm đặc hiệu.

Câu 182: Tế bào có thể đƣa các đối tƣợng có kích thƣớc lớn vào

bên trong tế bào bằng?

A. Vận chuyển chủ động.

B. Vận chuyển thụ động.

C. Nhập bào.

D. Xuất bào.

Câu 183: Tế bào có thể đƣa các đối tƣợng có kích thƣớc lớn ra khỏi

tế bào bằng?

A. Vận chuyển chủ động.

B. Vận chuyển thụ động.

C. Nhập bào.

D. Xuất bào.

Câu 184: Kiểu vận chuyển các chất ra khỏi màng tế bào bằng cách

biến dạng màng sinh chất là?

A. Vận chuyển thụ động.

B. Vận chuyển chủ động.

C. Xuất bào – nhập bào.

D. Khuếch tán trực tiếp.

Câu 185: Chất tan đƣợc vận chuyển qua màng tế bào theo khuynh

độ nồng độ đƣợc gọi là?

A. Thẩm thấu.

B. Khuếch tán.

C. Ẩm bào.

D. Thực bào.

Câu 186: Khi tế bào động vật đƣợc ngâm trong một

dung dịch nhƣợc trƣơng, chúng sẽ……….Hiện tƣợng

này đƣợc gọi là………..

A. Hút nƣớc…….co nguyên sinh

Page 37: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

37

B. Hút nƣớc…….trƣơng nƣớc

C. Mất nƣớc……co nguyên sinh

D. Mất nƣớc……trƣơng nƣớc.

Câu 187: Một số tế bào gan có thể tiêu hóa đƣợc vi khuẩn nhờ vào

A. Sự ẩm bào

B. Sự thực bào

C. Sự xuất bào

D. Sự nhập bào qua trung gian thụ thể

Câu 188: Trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein

rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử kháng thể có thể đi qua các tế bào lót

bên trong ống ruột của trẻ bằng

A. Sự thẩm thấu

B. Sự vận chuyển thụ động

C. Sự vận chuyển tích cực

D. Sự nhập bào

Câu 189: Sự phóng thích các neuro hormone từ các túi synapse ở

tận cùng của các tế bào thần kinh là một ví dụ về

A. Sự xuất bào

B. Sự nhập bào

C. Sự thực bào

D. Sự ẩm bào

Câu 190: Ty thể đƣợc cấu trúc từ ngoài vào trong là: ……, chia ty

thể thành ……, …… trơn láng, …… gấp nếp, trên đó có chứa các

phức hệ ……

A. Hai màng, màng ngoài, màng trong, hai ngăn, ATP

synthase

B. Màng ngoài, hai màng, màng trong, hai ngăn, ATP

synthase

C. ATP synthase, hai màng, màng ngoài, màng trong, hai

ngăn

D. Hai màng, hai ngăn, màng ngoài, màng trong, ATP

synthase

Câu 191: Chất đƣợc tìm thấy nhiều trong vách tế bào thực vật là?

A. Polysaccharide

Page 38: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

38

B. Cholesterol

C. Phospholipid

D. Acid nucleic

Câu 192: Thoi vô sắc trong quá trình phân bào đƣợc hình thành từ

A. Vi sợi

B. Vi ống

C. Sợi trung gian

D. Sợi nhiễm sắc

Câu 193: Căn cứ vào …… để phát hiện dự di căn của một số tế bào

ung thƣ

A. Vi sợi actin

B. Vi sợi myosin

C. Vi ống

D. Sợi trung gian

Câu 194: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là gì?

A. Tâm động

B. Nucleosome

C. Sợi cơ bản

D. Sợi nhiễm sắc

Câu 195: Câu nào dƣới đây đúng?

A. Số NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài

B. Các loài khác nhau có bộ NST giống nhau

C. Số lƣợng NST không phản ánh trình độ tiến hóa của loài

D. NST là những cấu trúc trong nhân, bắt màu trong điều kiện

tự nhiên.

Câu 196: Loại tế bào nào chứa bộ NST đơn bội?

A. Tế bào hợp tử

B. Tế bào phôi

C. Tế bào sinh dƣỡng

D. Tế bào giao tử

Câu 197: Câu nào dƣới đây trình bày không đúng về NST ở tế bào

chân hạch?

A. Trong một số giai đoạn của chu kỳ tế bào, NST gồm có 2

chromatid

Page 39: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

39

B. Mỗi NST bình thƣờng chỉ có 1 tâm động

C. Trong thành phần hóa học của NST có protein

D. Có thể thấy đƣợc NST dƣới kính hiển vi quang học khi tế

bào chƣa phân chia.

Câu 198: Nucleosome có cấu trúc nhƣ thế nào?

A. Một sợi ADN có 140 cặp nu quấn quanh một lõi gồm 8

histone

B. Một histone đƣợc quấn quanh bởi một sợi ADN có 140 cặp

nu

C. 8 histone đƣợc quấn quanh bởi một sợi ADN có 15-100 cặp

nu

D. Lõi là 1 sợi ADN có 140 cặp nu, vỏ bọc là 8 histone

Câu 199: Số lƣợng NST trong một

trứng đã thụ tinh

A. Bằng một nửa số lƣợng NST trong trứng chƣa thụ tinh

B. Bằng số lƣợng NST trong một tinh trùng

C. Gấp đôi số lƣợng NST trong tế bào sinh dƣỡng

D. Gấp đôi số lƣợng NST trong một tinh trùng

Câu 200: Sự kiện nào dƣới đây xảy ra trong lần phân chia thứ nhất

của giảm phân?

A. Các tế bào con đơn bội đƣợc tạo ra

B. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào

C. Tâm động phân chia

D. Các NST tƣơng đồng tiếp hợp

Câu 201: Trong loại tế bào nào NST không tồn tại thành từng cặp

tƣơng đồng?

A. Tế bào phôi

B. Tế bào giao tử

C. Tế bào hợp tử

D. Tế bào sinh dƣỡng

Câu 202: Kết thúc kỳ cuối I của giảm phân, số tế bào tạo thành là

A. Hai tế bào đơn bội kép

B. Hai tế bào đơn bội

Page 40: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

40

C. Bốn tế bào lƣỡng bội

D. Bốn tế bào đơn bội

Câu 203: Trong kỳ sau I của giảm phân

A. Các NST kép phân ly về hai cực của tế bào

B. Các NST sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo

C. Các tế bào đơn bội đƣợc tạo thành

D. Nhân đƣợc thành lập trở lại

Câu 204: Phân bào giảm nhiễm (giảm phân) xảy ra ở

A. Tế bào sinh dục

B. Tế bào sinh dƣỡng

C. Tế bào rễ

D. Tế bào thần kinh

Câu 205: Sự phân chia tế bào chất ở thực vật bậc cao

A. Xuất hiện rãnh phân cắt

B. Xuất hiện đĩa tế bào

C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong

D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Câu 206: Sự phân chia tế bào chất ở động vật

A. Xuất hiện rãnh phân cắt

B. Xuất hiện đĩa tế bào

C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong

D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Câu 207: Sự phân chia tế bào chất ở nấm và tảo

A. Xuất hiện rãnh phân cắt

B. Xuất hiện đĩa tế bào

C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong

D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Câu 208: Quá trình nguyên phân gồm có mấy kỳ?

A. 3 kỳ

B. 4 kỳ

C. 5 kỳ

D. 6 kỳ

Câu 209: Tế bào thực vật không có trung tử và các thể sao

A. Nên không có sự thành lập thoi vi ống

Page 41: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

41

B. Nhƣng vẫn có sự thành lập thoi vi ống

C. Nên không có phân bào nguyên nhiễm

D. Nên không có phân bào giảm nhiễm

Câu 210: Ở ngƣời, giảm phân không có vai trò nào dƣới đây?

A. Sinh tinh

B. Sinh trứng

C. Làm giảm số lƣợng NST trong tế bào con

D. Làm tăng số lƣợng tế bào trong cơ thể

Câu 211: Câu nào dƣới đây trình bày không đúng về giảm phân?

A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử

B. Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội

C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền

D. Trong giảm phân có sự phân ly của hai NST trong mỗi cặp

NST tƣơng đồng

Câu 212: Nếu vào giai đoạn G1 của chu kỳ tế bào, trong tế bào có

12 NST thì số lƣợng NST trong bộ NST lƣỡng bội của tế bào đó là

bao nhiêu?

A. 6

B. 12

C. 18

D. 24

Câu 213: Một tế bào lá lúa có 24 NST, số NST trong một tế bào rễ

lúa là

A. 11

B. 12

C. 24

D. 48

Câu 214: Khi oxy hóa hoàn toàn 1 mol glucose, ta có năng lƣợng

giải phóng ra là

A. 2850 kJ

B. 2860kJ

C. 2870 kJ

D. 2880 kJ

Câu 215: Trong tế bào, ATP đƣợc tạo ra theo

Page 42: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

42

A. Hai cách

B. Ba cách

C. Bốn cách

D. Năm cách

Câu 216: Sự phosphoryl hóa mức cơ chất là

A. Gắn gốc phosphate với chất tham gia phản ứng

B. Gắn gốc phosphate với ADP

C. Gắn gốc phosphate với sản phẩm

D. Không gắn gốc phosphate

Câu 217: Khi ATP bị mất đi một gốc phosphate sẽ tạo thành?

A. ATP

B. ADP

C. AMP

D. Phospho

Câu 218: Sự khuếch tán có trợ lực không gồm yếu tố nào dƣới đây?

A. Khuynh độ nồng độ

B. Protein

C. Nguồn năng lƣợng

D. Màng tế bào

Câu 219: Khuếch tán có trợ lực?

A. Cần có sự tham gia của các protein màng

B. Là một tên gọi khác của sự thẩm thấu

C. Là sự di chuyển của các phân tử nhỏ qua màng

D. Cần cung cấp thêm năng lƣợng để vận chuyển các chất

ngƣợc chiều nồng độ.

Câu 220: Có mấy cách nhập bào?

A. Một cách

B. Hai cách

C. Ba cách

D. Bốn cách

Câu 221: Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không tiêu tốn

năng lƣợng

A. Vận chuyển thụ động

B. Vận chuyển chủ động

Page 43: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

43

C. Nội nhập bào

D. Ngoại xuất bào

Câu 222: Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm

biến dạng màng

A. Vận chuyển thụ động

B. Vận chuyển chủ động

C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

D. Nhập bào

Câu 223: Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì làm biến dạng

màng

A. Vận chuyển thụ động

B. Vận chuyển chủ động

C. Nội nhập bào

D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

Câu 223: Sự vận chuyển tích cực là sự vận chuyển?

A. Cần năng lƣợng để bơm vật chất khuếch tán qua màng

B. Không cần năng lƣợng để bơm vật chất qua màng tế bào

C. Không cần năng lƣợng, vật chất qua màng theo kiểu

khuếch tán

D. Cần năng lƣợng để bơm vật chất ngƣợc chiều khuynh độ

nồng độ

Câu 225: Màng tế bào chỉ thấm đối với nƣớc và urea nhƣng không

thấm đối với sucrose. Sự thẩm thấu làm teo tế bào hồng cầu khi

chúng đƣợc cho vào dung dịch?

A. Urea ƣu trƣơng

B. Sucrose ƣu trƣơng

C. Sucrose nhƣợc trƣơng

D. Nƣớc tinh khiết

Câu 226: Phân tử nào có thể dễ dàng di chuyển qua một màng thấm

chọn lọc?

A. Các phân tử lớn không phân cực

B. Các phân tử nhỏ không phân cực

C. Protein và hormone

D. Ion Na+

Page 44: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

44

Câu 227: Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram

dƣơng có màu gì?

A. Xanh

B. Đỏ

C. Tím

D. Vàng

Câu 228: Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram

âm có màu gì?

A. Xanh

B. Vàng

C. Tím

D. Đỏ

Câu 229: Sự khuếch tán có trợ lực ở màng tế bào đƣợc thực hiện

qua?

A. Các kênh trên màng

B. Các bơm trên màng

C. Các kênh và bơm trên màng

D. Màng lipid một cách trực tiếp

Câu 230: Khi tế bào động vật đƣợc ngâm trong môt dung dịch ƣu

trƣơng, chúng sẽ……Hiện tƣợng này đƣợc gọi là……?

A. Hút nƣớc……co nguyên sinh

B. Mất nƣớc……co nguyên sinh

C. Hút nƣớc……trƣơng nƣớc

D. Mất nƣớc……trƣơng nƣớc

Câu 231: Chức năng chính của hệ hô hấp?

A. Phá hủy các phân tử độc tố

B. Tạo ra nguyên liệu để cấu trúc tế bào

C. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

D. Thủy phân ATP, tái sử dụng ADP.

Câu 232: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật, hầu nhƣ không có ở tế

bào thực vật?

A. Ty thể

B. Lƣới nội chất

C. Lục lạp

Page 45: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

45

D. Trung thể

Câu 233: Bào quan có màng bao lớn nhất trong tế bào chân hạch là?

A. Nhân

B. Lƣới nội chất

C. Lục lạp

D. Không bào

Câu 234: Một tế bào có bộ NST 2n = 14, đang thực hiện giảm phân

ở kỳ cuối I. Số NST trong mỗi tế bào con?

A. 7 NST đơn

B. 7 NST kép

C. 14 NST đơn

D. 14 NST kép

Câu 235: Trung thể là bào quan?

A. Có màng, đƣợc tạo ra từ các nhóm vi ống.

B. Có màng, đƣợc tạo ra từ trung thể có trƣớc.

C. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi ống

D. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi sợi

Câu 236: Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là

xenlulo?

A. Màng sinh chất

B. Không bào

C. Màng nhân

D. Thành tế bào

Câu 237: Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, hầu nhƣ không có ở tế

bào động vật, đặc biệt động vật bậc cao?

A. Không bào

B. Ty thể

C. Bộ máy Golgi

D. Lƣới nội chất

Câu 238: Nhóm sinh vật nào có NST chỉ gồm 1 phân tử AND dạng

vòng:

A. Nấm

B. Vi khuẩn

C. Thực vật

Page 46: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

46

D. Động vật

Câu 239: Trong tế bào nhân chuẩn, bào quan nào không có màng

bao?

A. Peroxisome

B. Không bào

C. Ribosome

D. Lizosome

Câu 240: Khác với giảm phân, nguyên phân?

A. Gồm 2 lần phân bào

B. NST nhân đôi hai lần

C. NST của tế bào con bằng một nữa tế bào mẹ

D. Gặp ở hầu hết các loài tế bào

Câu 241: Khung xƣơng tế bào gồm?

A. Vi sợi, vi ống và sợi trung gian

B. Vi sợi, vi sợi myosin và vi ống

C. Vi sợi myosin, vi ống và sợi trung gian

D. Vi sợi actin, sợi trung gian và vi ống

Câu 242: Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực giống nhau?

A. Đều cần cung cấp thêm năng lƣợng

B. Các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

C. Đều cần sự trợ giúp của các protein

D. Các chất đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao

Câu 243: Màng tế bào điều khiển các chất đi ra, vào tế bào?

A. Một cách tùy ý

B. Chỉ cho các chất đi ra

C. Một cách có chọn lọc

D. Chỉ cho các chất đi vào

Câu 244: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế

bào vì?

A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào

B. Nhân thực hiện trao đổi chất với môi trƣờng xung quanh

C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống

lƣới nội chất

D. Nhân chứa NST là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào

Page 47: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

47

Câu 245: Trong sự thẩm thấu nƣớc sẽ luôn đi về phía dung

dịch……nghĩa là dung dịch có nồng độ……

A. Ƣu trƣơng……lớn hơn

B. Ƣu trƣơng……nhỏ hơn

C. Nhƣợc trƣơng……lớn hơn

D. Nhƣợc trƣơng……nhỏ hơn

Câu 246: Số NST trong kì cuối của mỗi tế bào ở quá trình nguyên

phân?

A. 2n đơn

B. 2n kép

C. 4n đơn

D. n đơn

Câu 247: Thành phần hóa học của màng tế bào gồm?

A. Lipid, protein và cholesterol

B. Phospholipid, protein và carbohydrate

C. Lipid, protein và carbohydrate

D. Phospholipid, acid amin và carbohydrate

Câu 248: Kết quả giảm phân, từ một tế bào …… tạo ra 4 tế bào….

A. Đơn bội …… lƣỡng bội

B. Gen …… giao tử

C. Sinh dục …… soma

D. Lƣỡng bội …… đơn bội

Câu 249: ADN trong NST của vi khuẩn là:

A. Một phân tử xoắn kép, mạch vòng

B. Một phân tử xoán kép, mạch thẳng

C. Một phân tử sợi đơn, mạch thẳng

D. Nhiều phân tử sợi đơn, mạch vòng

Câu 250: Điều nào dƣới đây trình bày đúng sự khuếch tán?

A. Khuếch tán xảy ra rất nhanh trong một khoảng cách dài

B. Khuếch tán là một quá trình thụ động

C. Khuếch tán cần có sự trợ lực của các protein màng

D. Khuếch tán là sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ

thấp đến nơi có nồng độ cao

Câu 251: Nhóm sinh vật nào có vật chất di truyền là ARN?

Page 48: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

48

A. Động vật

B. Thực vật

C. Virus

D. Vi khuẩn

Câu 252: Adenovirus gây bệnh gì?

A. Quai bị

B. Viêm gan

C. Mụn rộp ở miệng

D. Ung thƣ máu

Câu 253: Loại không bào chứa nhiều độc tố, chất phế thải thuộc tế

bào nào?

A. Lá cây của một số loài mà động vật không dám ăn

B. Lông hút của rễ cây

C. Cánh hoa

D. Đỉnh sinh trƣởng

Câu 254: Carbohydrate đƣợc tìm thấy chủ yếu trong cấu trúc màng

sinh chất?

A. Ở mặt trong của màng

B. Ở mặt ngoài của màng

C. Ở bên trong của màng

D. Ở bên ngoài của màng

Câu 255: Một tế bào có nhân, ty thể và lục lạp. Đây là tế bào gì?

A. Tế bào sơ hạch

B. Tế bào động vật

C. Tế bào thực vật

D. Tế bào cơ ngƣời

Câu 256: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở

kì nào?

A. Kì cuối

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì đầu

Câu 257: Tính khảm của màng tế bào là do các phân tử nào quyết

định?

Page 49: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

49

A. Các loại protein trên màng

B. Carbohydrate

C. Cholesterol

D. Lipid

Câu 258: Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,1%, trong dịch mô

bao quanh tế bào là 0,3%. Tế bào này có thể nhận thêm nhiều Calci

nhờ vào?

A. Nội nhập bào

B. Sự vận chuyển thụ động

C. Ngoài xuất bào

D. Sự vận chuyển tích cực

Câu 259: Vi khuẩn có kích thƣớc nhỏ mang lại nhiều lợi ích, nhận

định nào sau đây là sai ?

A. Tốc độ trao đổi chất nhanh

B. Dễ di chuyển

C. Tế bào sinh trƣởng , sinh sản nhanh

D. Tỉ lệ S/V lớn

Câu 260: Lƣới nội chất là 1 hệ thống …… bên trong tế bào tạo nên

hệ thống các …….. và…….. thông với nhau . Lƣới nội chất gồm 2

loại là ……. và……… .

1 : Lƣới nội chất hạt

2 : Ống

3 : Xoang dẹp

4 : Lƣới nội chất trơn

5 : Màng

Thứ tự đúng sẽ là :

A. 1, 2 , 3, 4, 5.

B. 1, 3, 4, 5, 2.

C. 5, 2, 3, 4, 1, .

D. 5, 2, 1, 3, 4.

Câu 261: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào

B. Roi và lông giúp tế bào di chuyển và bám vào bề mặt tế

bào ngƣời

C. Ribôxôm giữ chức năng di truyền.

Page 50: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

50

D. Vỏ nhầy có tác dụng giúp vi khuẩn tránh sự tiêu diệt của

bạch cầu.

Câu 262: Lục lạp là bào quan chỉ có ở ……đƣợc cấu tạo

bởi……màng. Là nơi diễn ra quá trình….

A. tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp

B. tế bào thực vật – 1 lớp – hô hấp

C. tế bào động vật – 2 lớp – quang hợp

D. tế bào động vật – 1 lớp – hô hấp

Câu 263: Phân tử nào làm tăng độ ổn định của màng sinh chất?

A. Photpholipid

B. Protein

C. Cholesterol

D. Glicoprotein

Câu 264: Tế bào nào có không bào lớn?

A. Động vật

B. Nấm

C. Thực vật

D. Thực vật và nấm

Câu 265: Trong quá trình nguyên phân, các NST kép tập trung

thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở kì nào?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 266: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở

kì:

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 267: Có 3 tế bào sinh dƣỡng của một loài cùng nguyên phân

liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là?

A. 8

B. 12

Page 51: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

51

C. 24

D. 48

Câu 268: Trong nguyên phân, màng nhân và nhân con biến mất ở kì

nào?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 269: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo

thành là?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 12

Câu 270: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A. Gồm 2 lần phân bào

B. Xảy ra ở tế bào hợp tử

C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín

D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần

Câu 271: Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào vỏ

và lõi mới của virut đƣợc tạo ra?

A. Xâm nhập.

B. Sinh tổng hợp.

C. Lắp ráp.

D. Phóng thích.

Câu 272: Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn virut

bám vào tế bào chủ?

A. Xâm nhập.

B. Sinh tổng hợp.

C. Lắp ráp.

D. Hấp phụ

Câu 273: Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào virut

mới phá vỡ tế bào chủ?

A. Xâm nhập.

Page 52: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

52

B. Phóng thích

C. Lắp ráp.

D. Hấp phụ

Câu 274: Cho các giai đoạn sau: (1) Xâm nhập, (2) Sinh tổng hợp,

(3) Lắp ráp, (4) Hấp phụ, (5) Phóng thích. Thứ tự đúng khi nói về

chu trình nhân lên của virut trong tb chủ?

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (3), (2), (4), (5).

C. (4), (1), (2), (3), (5).

D. (1), (4), (3), (2), (5).

Câu 275: HIV chuyên kí sinh trong tế bào ?

A. da.

B. hồng cầu.

C. bạch cầu.

D. gan.

Câu 276: Điều nào sao đây là sai khi nói về virut HIV?

A. Lõi của virus HIV là ARN.

B. Bệnh AIDS do HIV gây bệnh có thể phòng ngừa đƣợc do

có giai đoạn không triệu chứng kéo dài.

C. HIV lây truyền qua quan hệ tình dục không an toàn.

D. Tế bào bạch cầu limpho T4 là loại tê bào bị virut HIV tấn

công.

Câu 277: Kiểu sinh sản hữu tính có đặc điểm là?

A. Thế hệ con đa dạng

B. Do giảm phân

C. Do giảm phân và tạo sự đa dạng

D. Do nguyên phân

Câu 278: Kiểu sinh sản vô tính có đặc điểm là?

A. Do nguyên phân, tạo thế hệ con giống mẹ

B. Do nguyên phân, tao sự đa dạng

C. Do giảm phân, tạo thế hệ con giống mẹ

D. Do giảm phân, tao sự đa dạng

Câu 279: Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia tế bào chất

bằng cách gì?

Page 53: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

53

A. Tạo vách tế bào ở mặt phẳng xích đạo

B. Thắt eo ở giữa

C. Kéo dài màng tế bào

D. Cả A, B và C

Câu 280: ∆G là kí hiệu của?

A. Sự biến đổi năng lƣợng tự do tiêu chuẩn

B. Sự biến đổi năng lƣợng tự do

C. Hằng số khí

D. Nhiệt độ tuyệt đối

Câu 281: Sự khuếch tán của phân tử nƣớc qua màng đƣợc gọi là?

A. Vận chuyển chủ động

B. Vận chuyển qua kênh

C. Vận chuyển tích cực

D. Sự thẩm thấu

Câu 282: Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ đƣợc vận

chuyển qua màng theo hình thức?

A. Vận chuyển thụ động

B. Vận chuyển chủ động

C. Khuếch tán có trợ lực

D. Khuếch tán đơn thuần

Câu 283: Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích

thƣớc … từ nơi có nồng độ … đến nơi có nồng độ …

A. Nguyên tử / cao / thấp

B. Nguyên tử / thấp / cao

C. Phân tử / cao / thấp

D. Phân tử / thấp / cao

Câu 284: Tế bào bị mất nƣớc trong môi trƣờng nào?

A. Ƣu trƣơng

B. Nhƣợc trƣơng

C. Đẳng trƣơng

D. Nƣớc tinh khiết

Câu 285: Tế bào hút nƣớc trong môi trƣờng nào?

A. Ƣu trƣơng

B. Nhƣợc trƣơng

Page 54: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

54

C. Đẳng trƣơng

D. Nƣớc tinh khiết

Câu 286: Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp?

A. Grana

B. Màng nguyên sinh

C. Khí khổng

D. Stroma

Câu 287: Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của

Cholesterol?

A. Tế bào nhân sơ

B. Tế bào nhân thực

C. Tế bào thực vật

D. Tế bào động vật

Câu 288: Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào?

A. 1000 tỉ tế bào

B. 2000 tỉ tê bào

C. 3000 tỉ tế bào

D. 4000 tỉ tế bào

Câu 289: Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, ngƣời ta

thƣờng dựa vào đặc tính nào?

A. Có hay không có vách tế bào

B. Có hay không có AND ra ribosome

C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng

D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất

Câu 290: Mạng lƣới nội chất không có chức năng nào sau đây?

A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ

B. Vận chuyển các chất trong tế bào

C. Tổng hợp các phân tử

D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động tế bào

Câu 291: Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ

hay vận chuyển?

A. Vi sợi

B. Vi ống

C. Tiêu thể

Page 55: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

55

D. Vách tế bào

Câu 292: Lạp thể có khả năng tự nhân đôi nhờ vào đâu?

A. Ribosome riêng biệt

B. Protein riêng biệt

C. Emzyme

D. Axit nucleic

Câu 293: Giai đoạn lƣỡng bội trong chu kỳ sống của ngƣời bắt đầu

bằng?

A. Sự nguyên phân

B. Sự giảm phân

C. Sự thụ tinh

D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử

Câu 294: Nƣớc tinh khiết có tiềm năng thẩm thấu?

A. Bằng không

B. Nhỏ hơn không

C. Lớn hơn không

D. Hằng số

Câu 295: Dung dịch ƣu trƣơng là dung dịch có?

A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao.

B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp.

C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực.

D. Không bị ảnh hƣởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực.

Câu 296: Dung dịch nhƣợc trƣơng là dung dịch có:

A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao.

B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp.

C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực.

D. Không bị ảnh hƣởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực.

Câu 297: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dƣơng và

Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của?

A. Thành tế bào

B. Màng

C. Vùng tế bào

D. Vùng nhân

Page 56: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

56

Câu 298: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở ngƣời, bên ngoài thành tế

bào còn có lớp nhầy giúp nó?

A. dễ di chuyển. B. dễ thực hiện trao đổi chất. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.

Câu 299: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất?

A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.

B. Bảo vệ nhân

C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi

trƣờng.

D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 300: Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào

nhân chuẩn khác nhau ở chỗ?

A. Phospholipid chỉ có ở một số loại màng.

B. Chỉ có một số màng đƣợc cấu tạo từ phân tử lƣỡng cực.

C. Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trƣng.

D. Chỉ có một số màng có tính bán thấm.

Câu 301: Loại phân tử có số lƣợng lớn nhất trên màng sinh chất là?

A. Protein

B. Phospholipid

C. Carbohydrate

D. Cholesterol

Câu 302: Không bào trong đó tích nhiều nƣớc thuộc tế bào?

A. Lông hút của rễ cây

B. Cánh hoa

C. Đỉnh sinh trƣởng

D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn

Câu 303: Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc

tế bào?

A. Lông hút của rễ cây

B. Cánh hoa

C. Đỉnh sinh trƣởng

D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn

Page 57: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

57

Câu 304: Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là?

A. Ti thể

B. Trung thể

C. Lạp thể

D. Không bào

Câu 305: Tế bào thực vật không có trung tử nhƣng vẫn tạo thành

thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là

nhờ?

A. Các vi ống

B. Ti thể

C. Lạp thể

D. Mạch dẫn

Câu 306: Ở ngƣời, loại tế bào có nhiều lizoxome nhất là?

A. Biểu bì

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Cơ tim

Câu 307: Nhiều tế bào động vật đƣợc ghép nối với nhau một cách

chặt chẽ nhờ?

A. Các bó vi ống

B. Các bó bó vi sợi

C. Các bó sợi trung gian

D. Chất nền ngoại bào

Câu 308: Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là?

A. Ti thể, lục lạp

B. Ribosome, lizosome

C. Peroxisome, ribosome

D. Lizosome, perexisome

Câu 309: Các đại phân tử nhƣ prôtêin có thể qua màng tế bào bằng

cách?

A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào.

B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán. C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán. D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán.

Page 58: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

58

Câu 310: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng

2%. Đƣờng saccarôzơ không thể đi qua màng, nhƣng nƣớc và urê

thì qua đƣợc. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều

nhất khi ngập trong dung dịch?

A. Saccarozo nhƣợc trƣơng. B. Saccarozo ƣu trƣơng. C. Urê ƣu trƣơng. D. Urê nhƣợc trƣơng.

Câu 311: Sự kiện nào dƣới đây không xảy ra trong các kì nguyên

phân?

A. Tái bản AND.

B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em.

C. Tạo thoi phân bào.

D. Tách đôi trung thể.

Câu 312: Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào

bằng cách?

A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.

B. Kéo dài màng tế bào.

C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.

D. Cả A, B, C.

Câu 313: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên

phân thực sự xảy ra ở kỳ?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 314: Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân đƣợc

thực hiện nhờ?

A. Màng nhân

B. Nhân con

C. Trung thể

D. Thoi vô sắc

Page 59: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

59

Câu 315: Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân

phối vật chất di truyền đƣợc thực hiện nhờ?

A. Sự hình thành vách ngăn.

B. Sự co thắt của màng sinh chất.

C. Sự kéo dài của màng tế bào.

D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất

Câu 316: NST giới tính có ở đâu?

A. Tất cả tế bào

B. Tế bào sinh dục

C. Tế bào sinh dƣỡng

D. Tế bào da

Câu 317: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân

là?

A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.

B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.

C. Sự tự nhân đôi và sự phân li.

D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn.

Câu 318: Ở loài giao phối, bộ NST đặc trƣng của loài đƣợc duy trì

ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ?

A. Quá trình giảm phân. B. Quá trình nguyên phân . C. Quá trình thụ tinh. D. Cả A, B và C.

Câu 319: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình

tự?

A. Hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích.

B. Hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp.

C. Hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích

D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích.

Câu 320: Chu trình tan là chu trình?

A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ.

B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào.

C. Đƣa cả nucleocapsit vào chất tế bào.

Page 60: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

60

D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào.

Câu 321: Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất

nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không

bị hỏng nhƣng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện

tƣợng trên?

A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lƣới nội chất

B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xƣơng tế bào

C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lƣợng

D. Do một nguyên nhân khác

Câu 322: Trong cơ thể ngƣời loại tế bào nào có nhiều nhân?

A. Tế bào cơ tim

B. Tế bào gan

C. Tế bào phổi

D. Tế bào thận

Câu 323: Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế

bào

. Ngƣời ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo

giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có

kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?

A. 47,5%

B. 40%

C. 5%

D. 45%

Câu 324: Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế

bào

. Ngƣời ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo

giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có

kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?

A. 47,5%

B. 40%

C. 5%

D. 45%

Câu 325: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

xảy ra

hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào

Page 61: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

61

sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán

vị giữa D và d là?

A. 820

B. 360

C. 640

D. 180

Câu 326: Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, ngƣời ta thu đƣợc

8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000

con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần

thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh

trùng là 25% và của trứng là 50%?

A. 32000 và 16000

B. 16000 và 8000

C. 8000 và 1600

D. 2000 và 8000

Câu 327: Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh

trùng. Một cá thể cá đẻ đƣợc 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là

60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh?

A. 2500

B. 250000

C. 250

D. 25

Câu 328: Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã

sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham

gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh?

A. 6,25%

B. 12,75%

C. 35%

D. 57,5%

Câu 329: Yếu tố chính qui định kích thƣớc tế bào là?

A. Nồng độ của dịch bào

B. Nhu cầu về năng lƣợng của tế bào

C. Thành phần của màng nguyên sinh

Page 62: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

62

D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào

Câu 330: Kích thƣớc tối đa của một tế bào đƣợc qui định bởi?

A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trƣờng

B. Số lƣợng các bào quan đƣợc chứa bên trong

C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào

D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào

Câu 331: Kích thƣớc hình dạng tế bào thay đổi theo?

A. Chức năng của tế bào

B. Đời sống của tế bào

C. Tuổi của sinh vật

D. Môi trƣờng sống của sinh vật

Câu 332: Tế bào đƣợc cấu tạo bởi các thành phần chính là?

A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan

B. Màng tế bào và chất nguyên sinh

C. Màng tế bào và các bào quan

D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân

Câu 333: Tế bào sơ hạch là tế bào?

A. Không có nhân nhƣng có các bào quan có màng

B. Không có màng nhân nhƣng có các bào quan có màng

C. Có màng nhân nhƣng có các bào quan không màng

D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng

Câu 334: Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây?

A. ADN

B. Màng tế bào

C. Vách tế bào

D. Mạng nội chất

Câu 335: Cấu trúc nào dƣới đây không có trong tế bào sơ hạch?

A. Chiên mao

B. Ty thể

C. Ribosome

D. ARN

Câu 336: Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn?

A. Không có nhân

B. Có nhân nhỏ

Page 63: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

63

C. Không có màng nguyên sinh

D. Có một ít bào quan nội màng

Câu 337: Đặc tính nào dƣới đây là của vi khuẩn?

A. Có nhân

B. Có lục lạp

C. Có ti thể

D. Có ADN

Câu 338: Thành phần nào dƣới đây có trong tế bào nhân sơ?

A. Bộ máy Golgi

B. Ty thể

C. Hạch nhân

D. Enzyme

Câu 339: Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch?

A. Có màng nguyên sinh

B. Có ADN

C. Có các bào quan có màng

D. Có ribosome

Câu 340: Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?

A. Không bào

B. Lục lạp

C. Vách tế bào

D. Cả B và C

Câu 341: Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực

vật?

A. Lục lạp

B. Nhân

C. Ty thể

D. Vách tế bào

Câu 342: Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó

không thể là?

A. Tế bào lá bắp

B. Tế bào châu chấu

C. Tế bào vi khuẩn

D. Tế bào nấm men

Page 64: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

64

Câu 343: Thành phần nào dƣới đây không đƣợc xem là của tế bào

chất?

A. Ribosome

B. Nhân

C. Ty thể

D. Vi ống

Câu 344: Tế bào chất đƣợc cấu trúc bởi?

A. Dịch bào và khung protein tế bào

B. Dịch bào và khung xƣơng tế bào

C. Dịch bào, vi sợi và vi ống

D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống

Câu 345: Tế bào chất của vi khuẩn?

A. Đƣợc nâng đỡ bởi khung xƣơng tế bào

B. Đƣợc nâng đỡ bởi các vi ống

C. Đƣợc nâng đỡ bởi keratin

D. Không có hệ nâng đỡ bên trong

Câu 346: Dịch bào là dịch trong suốt?

A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào

B. Chứa một mạng lƣới protein hình sợi

C. Nằm trong ty thể

D. Nằm trong lục lạp

Câu 347: Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những

enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lƣợng lớn?

A. Mạng lƣới nội chất hạt

B. Tiêu thể

C. Mạng lƣới nội chất trơn

D. Ty thể

Câu 348: Bào quan chỉ có một màng cơ bản?

A. Nhân

B. Lục lạp

C. Ty thể

D. Tiêu thể

Câu 349: Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào?

A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm

Page 65: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

65

B. Ty thể, nhân và mạng lƣới nội chất

C. Ty thể, nhân và hệ Golgi

D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein

Câu 350: Trong tế bào, bào quan nào đƣợc chuyên hóa để dự trữ và

phóng thích calci?

A. Ty thể

B. Lƣới nội chất trơn

C. Hệ Golgi

D. Lƣới nội chất hạt

Câu 351: Hai chức năng chính của mạng nội chất là?

A. Con đƣờng vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp

protein hoặc lipid

B. Tổng hợp protein và lipid

C. Con đƣờng vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp

protein

D. Con đƣờng vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp

lipid

Câu 352: Mạng lƣới nội chất không có chức năng nào dƣới đây?

A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ

B. Vận chuyển các chất trong tế bào

C. Tổng hợp các phân tử

D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào

Câu 353: Bào quan thuộc hệ thống nội màng?

A. Nhân

B. Hệ Golgi

C. Ty thể

D. Lục lạp

Câu 354: Chức năng của hệ Golgi?

A. Tiết ra sản phẩm đƣợc các túi chuyên chở mang đến mạng

lƣới nội chất

B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết

C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra

D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết

Câu 355: Sự oxy hóa đƣợc thực hiện ở …… của ty thể.

Page 66: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

66

A. Vách ngăn giữa hai màng

B. Bề mặt của màng trong

C. Bên trong của màng ngoài

D. Trong dịch bào

Câu 356: Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể?

A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae

B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào

C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll

D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật

Câu 357: Lục lạp đƣợc cấu trúc ngoài cùng là ……, bên trong có

chất căn bản đƣợc gọi là ……, trong đó có một hệ thống túi dẹp có

màng đƣợc gọi là ……, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành

các hạt ……

A. hai màng, stroma, thylakoid và grana

B. thylakoid, hai màng, stroma và grana

C. stroma, thylakoid, grana và hai màng

D. hai màng, thylakoid, grana và stroma

Câu 358: Ribosome hiện diện ở?

A. Tế bào sơ hạch

B. Tế bào chân hạch

C. Tế bào của nguyên sinh vật

D. Tất cả các loại tế bào nêu trên

Câu 359: Tiêu thể là bào quan?

A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và đƣợc tạo ra từ

tiêu thể có trƣớc

B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và đƣợc tạo ra qua con

đƣờng tổng hợp

C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và đƣợc

tạo ra từ tiêu thể có trƣớc

D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và đƣợc tạo ra

qua con đƣờng tổng hợp

Câu 360: Tiêu thể đƣợc tạo thành từ …… và có vai trò trong ……

A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí

B. Hệ Golgi và lƣới nội chất hạt / thủy phân các phân tử

Page 67: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

67

C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome

D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân

Câu 361: Ribosome đƣợc tìm thấy trong?

A. Chỉ trong nhân tế bào

B. Trên màng lƣới nội chất trơn

C. Trong tế bào chất

D. Cả B và C

Câu 362: Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ

hay vận chuyển?

A. Vi sợi

B. Vi ống

C. Lyzosome

D. Vách tế bào

Câu 363: Thành phần của nhân gồm: …… và ……, ở giữa là ……

Bên trong có chứa …… mang …… của tế bào, qui định đặc điểm di

truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có …… là nơi tổng hợp….

A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong /

vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể

B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể

/bộ gen / hạch nhân / ribosome

C. Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể /

bộ gen / hạch nhân / ribosome

D. Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi /

nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân

Câu 364: Câu nào dƣới đây trình bày không đúng về màng nhân?

A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản

B. Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại

C. Màng nhân thông với mạng nội chất

D. Màng trong đƣợc gấp nếp làm tăng diện tích màng

Câu 365: Vai trò của hạch nhân là?

A. Chứa thông tin di truyền của tế bào

B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lƣới nội chất

C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào

D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome

Page 68: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

68

Câu 366: Ở ngƣời loại tế bào nào có chiên mao?

A. Tinh trùng

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Trứng

Câu 367: Đơn vị protein của vi sợi là?

A. Actin hình sợi

B. Myosin hình cầu

C. Tubulin hình sợi

D. Tubulin hình cầu

Câu 368: Đơn vị protein của vi ống là?

A. Actin hình sợi

B. Myosin hình cầu

C. Tubulin hình sợi

D. Tubulin hình cầu

Câu 369: Tế bào thực vật đƣợc bao quanh bởi: ……, ……, …… và

trong cùng là ……

A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp

B. Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất

C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất

D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp

Câu 370: Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống

nhau về?

A. Thành phần hóa học

B. Cấu trúc

C. Vị trí trong tế bào

D. Chức năng

Câu 371: Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thƣơng với nhau bởi?

A. Cầu nối hóa học

B. Cầu nối hydrogen

C. Cầu nối kỵ nƣớc

D. Cầu liên bào

Câu 372: Bốn đại phân tử chính trong tế bào?

A. Protein, ADN, ARN và steroid

Page 69: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

69

B. Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein

C. Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid

D. Carbohydrate, saccharide, lipid và protein

Câu 373: Dạng polysaccharide đƣợc động vật dùng để dự trữ năng

lƣợng trong tế bào cơ và gan là?

A. Tinh bột

B. Glucose

C. Glycogen

D. Cellulose

Câu 374: Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng?

A. Có kích thƣớc quá lớn

B. Không thực sự là polymer

C. Không có hình dạng chuyên biệt

D. Không có chứa carbon

Câu 375: Thành phần nào dƣới đây không có trong màng nguyên

sinh?

A. Đƣờng deoxyribose

B. Phospholipid

C. Cholesterol

D. Protein

Câu 376: Phospholipid là một phân tử?

A. Có một đầu phosphate ƣa nƣớc và một đuôi axit b o kỵ

nƣớc

B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo

C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào

D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate

Câu 377: Phát biểu nào dƣới đây không đúng về protein màng?

A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng

B. Phần kỵ nƣớc của protein đƣợc vùi trong màng

C. Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng

D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hƣớng về mặt

trong của màng

Câu 378: Phát biểu nào dƣới đây không đúng về chức năng protein

màng?

Page 70: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

70

A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng

B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền

C. Chúng chuyên chở các chất qua màng

D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế

bào

Câu 379: Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh?

A. Đầu ƣa nƣớc có nhóm phosphate

B. Đuôi acid b o phân cực

C. Đuôi acid b o có tính ƣa nƣớc

D. Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid

Câu 380: Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp

thành?

A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein

B. Hai lớp bao lấy một lớp protein

C. Hai lớp với các đầu phân cực hƣớng vào nhau

D. Hai lớp với các đầu không phân cực hƣớng vào nhau

Câu 381: Theo mô hình cấu trúc dòng khảm của Singer và Nicolson

thì màng tế bào gồm hai lớp phân tử …… hình thành màng ……

Trên đó có các phân tử …… gắn vào theo hai kiểu là …… và ……

Ngoài ra còn có các chuỗi …… gắn vào lipid và protein.

A. phospholipid / đƣờng / lipid kép / protein / protein hội nhập

/ protein ngoại vi

B. phospholipid / lipid kép / protein / protein ngoại vi / protein

hội nhập / đƣờng

C. lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi /

phospholipid / đƣờng

D. phospholipid / protein ngoại vi / protein hội nhập / đƣờng /

lipid kép / protein

Câu 382: Màng nguyên sinh không có chức năng nào dƣới đây?

A. Ngăn cách môi trƣờng trong và ngoài tế bào

B. Kiểm soát sự vận chuyển các phân tử và ion đi vào và ra

khỏi tế bào

C. Nhận biết và giao tiếp giữa các tế bào và mô

D. Tạo ra các protein dùng trong cấu trúc của vách tế bào

Page 71: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

71

Câu 383: Màng nguyên sinh không có tính chất nào sau đây?

A. Tính thấm chọn lọc

B. Thấm tự do các phân tủ nƣớc

C. Thấm tự do các ion

D. Cho ph p nƣớc khuếch tán qua màng

Câu 384:Trên màng nguyên sinh của các tế bào chân hạch, kiểu

phân tử có chứa oligosaccharide là?

A. Glycolipid

B. Glycoprotein

C. Lipoprotein

D. Glycolipid và Glycoprotein

Câu 385: Khi hai chất khuếch tán tự do qua màng, sự khuếch tán

của mỗi chất?

A. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ thấp hơn

B. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ cao hơn

C. Theo khuynh độ nồng độ của riêng nó.

D. Theo nồng độ tổng cộng trong mỗi ngăn

Câu 386: Sự khuếch tán của nƣớc qua màng tế bào đƣợc gọi là?

A. Sự vận chuyển thụ động

B. Sự thẩm thấu

C. Sự vận chuyển tích cực

D. Sự thẩm tách

Câu 387: Sự khuếch tán của chất tan qua một màng thấm chọn lọc

đƣợc gọi là?

A. Sự khuếch tán

B. Sự thẩm thấu

C. Sự thẩm tách

D. Sự vận chuyển tích cực

Câu 388: Sự thẩm thấu có liên quan đến?

A. Tính thấm chọn lọc của màng

B. Nồng độ các chất hòa tan

C. Sự khuếch tán của nƣớc qua màng

D. Cả ba yếu tố trên

Page 72: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

72

Câu 389: Khuếch tán và thẩm thấu là hai quá trình vận chuyển các

chất qua màng. Hình thức vận chuyển nào là khuếch tán và thẩm

thấu?

A. Vận chuyển thụ động

B. Vận chuyển tích cực

C. Xuất bào

D. Nhập bào

Câu 390: Sự khác biệt về nồng độ và điện tích của K+ ở hai phía của

màng nguyên sinh đƣợc gọi là?

A. Khuynh độ nồng độ

B. Khuynh độ hóa điện

C. Khuynh độ điện tích

D. Khuynh độ nồng độ điện tích

Câu 391: Ở nhiệt độ xác định, áp suất thẩm thấu của một dung dịch

thay đổi tùy theo?

A. Bản chất của chất tan

B. Khối lƣợng phân tử của chất tan

C. Nồng độ của chất tan

D. Bản chất, khối lƣợng phân tử và nồng độ của chất tan

Câu 392: Trong một ống hình chữ U, nhánh A chứa dung dịch

sucrose 0,2 mol và nhánh B chứa một dung dịch glucose 0,2 mol.

Hai nhánh đƣợc ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọc chỉ cho

nƣớc đi qua nhƣng không cho sucrose và glucose đi qua. Sau một

thời gian, hiện tƣợng gì xảy ra?

A. Không có gi xảy ra vì hai dung dịch là đẳng trƣơng nên

lƣợng nƣớc đi từ A qua B bằng với lƣợng nƣớc đi từ B qua

A.

B. Dung dịch sucrose là nhƣợc trƣơng và nƣớc sẽ đi từ A qua

B vì sucrose đƣờng đôi lớn hơn glucose là đƣờng đơn.

C. Dung dịch sucrose là ƣu trƣơng và nƣớc sẽ đi từ B qua A vì

tổng khối lƣợng sucrose lớn hơn glucose.

D. Sau khi sucrose phân li thành hai phân tủ đƣờng đơn, lƣợng

nƣớc khuếch tán qua hai phía của màng bằng nhau.

Page 73: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

73

Câu 393: Nồng độ dung dịch trong một tế bào thực vật là 0,8M.

Muốn chứng minh hiện tƣợng co nguyên sinh, phải cho tế bào này

vào dung dịch có nồng độ là?

A. 0,1M

B. 0,4M

C. 0,8M

D. 1M

Câu 394: Khi cho tế bào vào một dung dịch đẳng trƣơng?

A. Nƣớc ra khỏi tế bào

B. Nƣớc vào trong tế bào

C. Không có sự di chuyển của nƣớc qua màng

D. Nƣớc vào hay ra khỏi tế bào với cùng tốc độ

Câu 395: Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực khác nhau

là?

A. Khuếch tán đơn giản không cần năng lƣợng, khuếch tán có

trợ lực cần năng lƣợng do ATP cung cấp

B. Khuếch tán đơn giản vận chuyển các chất xuôi chiều nồng

độ, khuếch tán có trợ lực thì ngƣợc lại

C. Khuếch tán đơn giản không bảo hòa, khuếch tán có trợ lực

do số lƣợng protein màng nên có thể bảo hòa

D. Khuếch tán đơn giản chỉ có ở tế bào sơ hạch, khuếch tán có

trợ lực chỉ có ở tế bào chân hạch.

Câu 396: Các kênh protein trên màng còn có tên gọi khác là?

A. Các khí khẩu

B. Các lỗ trên màng

C. Vách tê bào

D. Các túi chuyên chở

Câu 397: Bơm Na+ - K

+ là một thí dụ về?

A. Khuếch tán có trợ lực

B. Sự vận chuyển của protein tải cơ động

C. Sự vận chuyển tích cực

D. Sự vận chuyển ion qua kênh có cổng

Câu 398: Bơm là gì?

Page 74: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

74

A. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lƣợng nhƣng

cần khuynh độ nồng độ

B. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lƣợng nhƣng

cần phân tử tín hiệu

C. Một kênh thực hiện chức năng vận chuyển vật chất qua

màng

D. Một protein màng, khi hoạt động cần đƣợc cung cấp năng

lƣợng

Câu 399: Kênh và bơm trên màng có khác nhau không?

A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng

B. Đều là protein màng, nhƣng chức năng khác nhau

C. Kênh hoạt động không cần năng lƣợng còn bơm hoạt động

cần năng lƣợng

D. Kênh hoạt động cần năng lƣợng còn bơm hoạt động

khôngcần năng lƣợng

Câu 400: Sự nhập bào là một dạng?

A. Bài tiết

B. Vận chuyển thụ động

C. Vận chuyển tích cực

D. Khuếch tán đơn giản

Câu 401: Uống nƣớc biển có thể gây nguy hiểm vì?

A. Muối trong nƣớc biển có thể làm tăng huyết áp và gây chết

do đột quỵ

B. Muối trong nƣớc biển có quá nhiều iod nên có thể gây ngộ

độc

C. Nƣớc biển là dung dịch ƣu trƣơng so với dịch mô nên làm

tế bào mất nƣớc

D. Nƣớc biển là dung dịch đẳng trƣơng so với dịch mô nên

gây ra hiện tƣợng tiêu bào

Câu 402: Nhiễm sắc thể của vi khuẩn?

A. Đƣợc nén chặt lại trong một cấu trúc gọi là vùng nhân

B. Đƣợc bao quanh bởi một màng nhân

C. Có chứa một lƣợng lớn nucleosome

D. Khi kéo dài ra sẽ bằng chiều dài của tế bào vi khuẩn

Page 75: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

75

Câu 403: Phát biểu nào dƣới đây không đúng về chu kì của tế bào?

A. Một chu kì tế bào gồm thời kì phân chia và kì trung gian

B. Sự sao chép của ADN xảy ra vào giai đoạn G1 của chu kì

C. Protein histon đƣợc tổng hợp chủ yếu trong giai đoạn S

D. Protein đƣợc tổng hợp trong suốt thời kì trung gian

Câu 404: Sự tăng trƣởng của tế bào xảy ra vào giai đoạn nào của

chu kì tế bào?

A. G1

B. S

C. G2

D. Thời kì phân chia

Câu 405: Trong chu kì tế bào, chromatid đƣợc thành lập?

A. Giai đoạn G1

B. Giai đoạn S

C. Giai đoạn G2

D. Trƣớc khi tế bào phân chia

Câu 406: Histone là ……, thƣờng liên kết chặt chẽ với ……

A. Protein có tính acid / ADN

B. Protein có tính acid / ARN

C. Protein có tính kiềm / ADN

D. Dẫn xuất của histidine / enzyme

Cây 407: Hàm lƣợng ADN trong một tế bào trứng của ngƣời là 3,3

pg. Hàm lƣợng ADN trong một tế bào soma ở giai đoạn G2 của chu

kì tế bào là bao nhiêu?

A. 3,3 pg

B. 6,6 pg

C. 9,9 pg

D. 13,2 pg

Câu 408: Sự kiện nào xảy ra trong quá trình nguyên phân?

A. Cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng tiếp hợp

B. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con giảm đi một nửa

C. Các nhiễm sắc thể tƣơng đồng trao đổi đoạn

D. Các nhiễm sắc thể đơn phân ly về hai cực tế bào

Page 76: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

76

Câu 409: Ở tảo và một số loài nấm, tế bào phân chia liên tiếp mà

không trải qua kì trung gian. Kết quả là:

A. Số lƣợng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào giảm đi phân nửa

B. ADN không có khả năng tự nhân đôi

C. Cơ thể gồm nhiều tế bào, đa số không có nhân

D. Tạo thành một tế bào lớn có nhiều nhân

Câu 410: Ở sinh vật chân hạch, chu kì tế bào không có chức năng?

A. Trong sinh sản vô tính

B. Trong sự tăng trƣởng

C. Sữa chửa các cơ quan bị tổn thƣơng

D. Tạo giao tử

Câu 411: Ở kì trung gian của nguyên phân, khó có thể quan sát

đƣợc NST dƣới kính hiển vi quang học vì?

A. ADN chƣa tự nhân đôi

B. Các NST chƣa đóng xoắn, có dạng sợi dài và mảnh

C. Màng nhân biến mất nên các nhiễm sắc thể phân tán khắp

nơi

D. Thoi phân bào kéo chúng về mặt phẳng xích đạo

Câu 412: Một sinh vật đƣợc gọi là đơn bội khi?

A. Mỗi tế bào của nó có một nhiễm sắc thể

B. Mỗi tế bào của nó có một bộ nhiễm sắc thể

C. Mỗi tế bào của nó có hai nhiễm sắc thể

D. Mỗi tế bào của nó có một nửa nhiễm sắc thể

Câu 413: Sự kiện nào dƣới đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà

không xảy ra trong nguyên phân?

A. Các NST kép di chuyển về hai cực tế bào

B. Các NST đóng xoắn, dầy lên và đã nhân đôi

C. Các NST đơn phân li về hai cực của tế bào

D. Màng nhân và hạch nhân biến mất

Câu 414: Chức năng của giảm phân là?

A. Tạo ra các bản sao chính xác của tế bào bố mẹ

B. Tạo ra một tế bào con có số lƣợng NST gấp đôi tế bào bố

mẹ

C. Tạo ra bốn tế bào con có số NST giống của tế bào bố mẹ

Page 77: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

77

D. Tạo ra các tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế

bào bố mẹ

Câu 415: Câu nào dƣới đây trình bày không đúng về giảm phân?

A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử

B. Giảm phan tạo ra bốn tế bào đơn bội

C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền

D. Trong giảm phân có sự phân li của hai NST trong mỗi cặp

tƣơng đồng

Câu 416: Nếu trong một tế bào ở kì trƣớc I của giảm phân có 8 NST

thì số lƣợng NST trong mỗi tế bào ở cuối kì sau II là bao nhiêu?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

Câu 417: Sự kiện nào dƣới đây không xảy ra trong giảm phân?

A. ADN sao chép giữa các lần phia chia của tế bào

B. Mỗi NST đã nhân đôi khi bƣớc vào kì trƣớc

C. Các NST tƣơng đồng trao đổi đoạn với nhau

D. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào

Câu 418: Sự tái tổ hợp di truyền xảy ra trong?

A. Nguyên phân

B. Giảm phân I

C. Giảm phân II

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 419: Một tế bào có 32 NST giảm phân, trong một nhân kì cuối

I có bao nhiêu NST?

A. 8

B. 16

C. 32

D. 64

Câu 420: Trong kì sau II của giảm phân?

A. Nhân đƣợc thành lập trở lại

B. Các tế bào đơn bội đƣợc hình thành

C. Các NST của mỗi cặp tƣơng đồng phân ly về hai cực tế bào

Page 78: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

78

D. Các chromatid của mỗi nhiễm sắc thể kép phân ly về hai cực

tế bào

----------------------------------HẾT----------------------------------

Page 79: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

79

Phần: Năng lƣợng sinh học và trao

đổi chất trong tế bào

Câu 1: Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu

năng lƣợng sinh học là?

A. Sự biến đổi năng lƣợng tự do.

B. Năng lƣợng hoạt hóa.

C. ATP – tiền tệ năng lƣợng của cơ thể.

D. Cả A, B và C.

Câu 2: Phản ứng mà mức năng lƣợng tự do của sản phẩm cao hơn

mức năng lƣợng tự do của các chất tham gia phản ứng đƣợc gọi là?

A. Phản ứng phát nhiệt.

B. Phản ứng thu nhiệt.

C. Phản ứng chuyển hóa nhiệt.

D. Phản ứng cân bằng nhiệt.

Câu 3: Phản ứng mà mức năng lƣợng tự do của sản phẩm thấp hơn

mức năng lƣợng tự do của các chất tham gia phản ứng đƣợc gọi là?

A. Phản ứng cân bằng nhiệt.

B. Phản ứng chuyển hóa nhiệt.

C. Phản ứng phát nhiệt.

D. Phản ứng thu nhiệt.

Câu 4: Vai trò của năng lƣợng hoạt hóa là gì?

A. Giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử.

B. Hình thành nên các liên kết có mức năng lƣợng thấp hơn.

C. Hình thành nên các liên kết có mức năng lƣợng cao hơn.

D. Cả A và B.

Câu 5: Năng lƣợng hoạt hóa phụ thuộc vào trạng thái của?

A. Các liên kết trong phân tử.

B. Các nguồn năng lƣợng nội tại.

C. Các yếu tố tác động vào nó.

D. Cả B và C.

Câu 6: Về mặt cấu tạo, phân tử ATP đƣợc tạo thành từ ba phần là?

Page 80: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

80

A. Gốc adenin, đƣờng deoxyribose và ba gốc phosphat cách

nhau.

B. Gốc adenin, đƣờng ribose và ba gốc phosphat liền nhau.

C. Gốc axenin, đƣờng ribose và ba gốc phosphat liền nhau.

D. Gốc axenin, đƣờng deoxyribose và ba gốc phosphat cách

nhau.

Câu 7: Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc

tính của phân tử ATP?

A. Gốc adenin.

B. Đƣờng ribose.

C. Ba gốc phosphat.

D. Cả A, B và C.

Câu 8: Sự chuyển động của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến

nơi có nồng độ thấp đƣợc gọi là?

A. Sự khuếch tán.

B. Sự thẩm thấu.

C. Sự dịch chuyển.

D. Sự ƣu trƣơng.

Câu 9: Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau:

Chênh lệch về nồng độ chất tan …, áp suất thẩm thấu sinh ra …

A. càng cao, càng thấp.

B. càng cao, càng mạnh.

C. càng nhanh, càng chậm.

D. càng yếu, càng thấp.

Câu 10: Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau:

Hƣớng chuyển động của nƣớc luôn đi từ nơi có nồng độ chất hòa

tan … đến nơi có nồng độ chất hòa tan …

A. cao, thấp.

B. thấp, cao.

C. cao, trung bình.

D. thấp, trung bình.

Câu 11: Dựa vào yếu tố nào, ngƣời ta chia môi trƣờng ngoại bào

làm ba kiểu: ƣu trƣơng, nhƣợc trƣơng và đẳng trƣơng?

A. Hiểu biết sẵn có.

Page 81: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

81

B. Mối liên hệ bên ngoài với tế bào

C. Mối liên kết chặt chẽ các phân tử của các môi trƣờng với tế

bào.

D. Mối tƣơng quan với tế bào.

Câu 12: Hiện tƣợng tan bào xảy ra ở môi trƣờng nào?

A. Môi trƣờng nhƣợc trƣơng.

B. Môi trƣờng đẳng trƣơng.

C. Môi trƣờng ƣu trƣơng.

D. Cả ba môi trƣờng.

Câu 13: Môi trƣờng có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào?

A. Môi trƣờng nhƣợc trƣơng.

B. Môi trƣờng ƣu trƣơng.

C. Môi trƣờng đẳng trƣơng.

D. Cả ba môi trƣờng.

Câu 14: Môi trƣờng có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào?

A. Môi trƣờng đẳng trƣơng.

B. Môi trƣờng ƣu trƣơng.

C. Môi trƣờng nhƣợc trƣơng.

D. Cả ba môi trƣờng.

Câu 15: Vận chuyển các chất không tiêu phí năng lƣợng còn đƣợc

gọi là?

A. Vận chuyển chủ động.

B. Vận chuyển thẩm thấu.

C. Vận chuyển hòa tan.

D. Vận chuyển thụ động.

Câu 16: Yếu tố quan trọng nhất và cũng là động lực của vận chuyển

thụ động là?

A. Gradient nồng độ.

B. Kích thƣớc phân tử.

C. Tính chất của các phân tử.

D. Cả ba đáp án trên.

Câu 17: Sự vận chuyển thụ động các chất diễn ra khá dễ dàng nhờ

thực hiện qua con đƣờng?

A. Thấm gián tiếp qua màng kép phospholipid.

Page 82: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

82

B. Đi qua các kênh prôtêin dẫn truyền.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của

màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào?

A. Đƣa Ca2+

ra ngoài, đƣa K+ vào trong.

B. Đƣa Ca2+ vào trong, đƣa K

+ ra ngoài.

C. Đƣa Na+ ra ngoài, đƣa K

+ vào trong.

D. Đƣa Na+ vào trong, đƣa K

+ ra ngoài.

Câu 19: Nhƣ vậy, sau một chu kỳ có bao nhiêu ion Na+ đƣợc

chuyển ra ngoài và bao nhiêu ion K+ đƣợc đƣa vào trong kênh

Na+/K

+ ?

A. 2 – 2

B. 3 – 3

C. 2 – 3

D. 3 – 2

Câu 20: Vị trí kênh H+ nằm ở đâu trong tế bào?

A. Ty thể và lục lạp.

B. Màng tế bào.

C. Màng sinh chất.

D. Thành tế bào.

Câu 21: Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào

xuất hiện ở dạng nhập bào nào?

A. Ẩm bào.

B. Thực bào.

C. Nhập bào – thụ thể.

D. Cả A và B.

Câu 22: Xuất bào là hình thức vận chuyển chất ra khỏi tế bào bằng?

A. Vỏ nhày.

B. Thành tế bào.

C. Màng sinh chất.

D. Lƣới nội chất.

Câu 23: Sự trao đổi thông tin qua màng tế bào, bộ phận tiếp nhân

thông tin chính là?

Page 83: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

83

A. Ty thể.

B. Tế bào thần kinh.

C. Xynap.

D. Thụ thể.

Câu 24: Đối với hai tế bào thần kinh, muốn trao đổi thông tin với

nhau thì cần phải có?

A. Xynap hóa học và Xynap điện.

B. Các cầu nối tế bào.

C. Kênh dẫn truyền.

D. Cả A, B và C.

Câu 25: Đối với hai tế bào bình thƣờng, muốn trao đổi thông tin với

nhau thì cần phải có?

A. Xynap hóa học và Xynap điện.

B. Các cầu nối tế bào.

C. Kênh dẫn truyền.

D. Cả A, B và C.

Câu 26: Điều đƣới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các

chất qua màng tế bào là?

A. Cần có năng lƣợng cung cấp cho quá trình vận chuyển.

B. Chất đƣợc chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng

độ cao.

C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán.

D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật.

Câu 27: Vật chất đƣợc vận chuyển qua màng tế bào thƣờng ở dạng

nào sau đây?

A. Hoà tan trong dung môi.

B. Dạng tinh thể rắn.

C. Dạng khí.

D. Dạng tinh thể rắn và khí.

Câu 28: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự

khuyếch tán là?

A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đƣờng kính lớn hơn

đƣờng kính của lỗ màng.

Page 84: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

84

B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhƣợc trƣơng sang nơi ƣu

trƣơng.

C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật.

D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài

màng.

Câu 29: Sự thẩm thấu là?

A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng.

B. Sự khuyếch tán của các phân tử đƣờng qua màng.

C. Sự di chuyển của các ion qua màng.

D. Sự khuyếch tán của các phân tử nƣớc qua màng.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp

sang nơi có nồng độ cao.

B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần đƣợc cung cấp

năng lƣợng.

C. Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động.

D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu.

Câu 31: Hình thức vận chuyển chất nào dƣới đây có sự biến dạng

của màng sinh chất?

A. Khuếch tán.

B. Thực bào.

C. Thụ động.

D. Tích cực.

Câu 32: Các chất rắn có kích thƣớc lớn hơn lỗ màng sinh chất thì

đƣợc vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào?

A. Khuếch tán.

B. Thẩm thấu.

C. Thụ động.

D. Chủ động.

Câu 33: Dạng năng lƣợng chủ yếu trong các tế bào sống là?

A. Cơ năng.

B. Điện năng.

C. Hóa năng.

Page 85: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

85

D. Nhiệt năng.

Câu 34: Bản chất của emzym là gì?

A. Prôtêin.

B. Acid amin.

C. Gluten.

D. Phospholipid.

Câu 35: Emzym amilase có nhiều nhất ở đâu?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Khoang miệng.

Câu 36: Emzym đầu tiên đƣợc kết tinh của đậu tƣơng vào năm 1926

tên gì?

A. Pepsin.

B. Tripsin.

C. Urease.

D. Amilase.

Câu 37: Một nhà khoa học đã chứng minh đƣợc không phải toàn bộ

emzym đều là prôtêin?

A. Robert Hooke

B. Baer

C. Spallanzani

D. Thomas R. Cech

Câu 38: Khi thủy phân emzym đơn giản, ngƣời ta thu đƣợc duy

nhất?

A. Acid amin.

B. Vitamin.

C. Cofactor.

D. Đƣờng.

Câu 39: Emzym có khối lƣợng nhỏ nhất hiện nay là?

A. Amilase.

B. Ribonuclease.

C. Catalase.

D. Urease.

Page 86: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

86

Câu 40: Phƣơng thức hoạt động của emzym?

A. Phân giải các chất.

B. Làm tăng năng lƣợng hoạt hóa.

C. Làm giảm năng lƣợng hoạt hóa.

D. Cả A và B.

Câu 41: Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà

khoa học nào đã đƣa ra giả thuyết “ổ khóa – chìa khóa” vào năm

1890?

A. Thomas R. Cech.

B. Robert Hooke.

C. Daniel Koshland.

D. Emil Fischer.

Câu 42: Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà

khoa học nào đã đƣa ra giả thuyết “khớp cảm ứng” vào năm 1958?

A. Daniel Koshland.

B. Emil Fischer.

C. Robert Hooke.

D. Thomas R. Cech.

Câu 43: Chức năng của lớp emzym Oxydoreductase là gì?

A. Xúc tác cho các phản ứng oxy hóa khử.

B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị.

C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân.

D. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa.

Câu 44: Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng

chuyển vị?

A. Ligase.

B. Transferase.

C. Isomerase.

D. Hydrolase.

Câu 45: Chức năng của lớp emzym Hydrolase là gì?

A. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu

năng lƣợng của ATP…

B. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nƣớc, loại nƣớc

tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nƣớc vào nối đôi.

Page 87: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

87

C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân.

D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị.

Câu 46: Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng phân

cắt không cần nƣớc, loại nƣớc tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân

tử nƣớc vào nối đôi?

A. Oxydoreductase.

B. Transferase.

C. Hydrolase.

D. Lyase.

Câu 47: Chức năng của lớp emzym Isomerase là gì?

A. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa.

B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị.

C. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu

năng lƣợng của ATP…

D. Xúc tác cho phản ứng thủy phân.

Câu 48: Chức năng của lớp emzym Ligase là gì?

A. Xúc tác cho phản ứng thủy phân.

B. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu

năng lƣợng của ATP…

C. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nƣớc, loại nƣớc

tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nƣớc vào nối đôi.

D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị.

Câu 49: Nhóm sắc tố quan trọng nhất của quá trình quang hợp là?

A. Chlorophyll.

B. Carotenoid.

C. Phycobilin.

D. Antoxyan.

Câu 50: Dạng năng lƣợng cuối cùng của quá trình quang hợp là?

A. Năng lƣợng ánh sáng.

B. Năng lƣợng hóa năng.

C. Năng lƣơng nhiệt năng.

D. Năng lƣợng cơ năng.

Câu 51: Quang hợp là quá trình biến đổi năng lƣợng bức xạ mặt trời

thành năng lƣợng hóa học dự trữ ở bộ phận nào của thực vật?

Page 88: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

88

A. Lá.

B. Biểu bì.

C. Mô.

D. Khí khổng.

Câu 52: Bào quan chính của sự quang hợp là?

A. Khí khổng.

B. Mô.

C. Lá.

D. Lục lạp.

Câu 53: Chlorophyll có màu xanh lục là loại nào?

A. Chlorophyll a.

B. Chlorophyll b.

C. Chlorophyll c.

D. Chlorophyll d.

Câu 54: Chlorophyll có khả năng hấp thụ các photon ánh sáng là?

A. Chlorophyll a.

B. Chlorophyll b.

C. Chlorophyll c.

D. Chlorophyll d.

Câu 55: Quang phổ của Chlorophyll nằm trong vùng bƣớc sóng ánh

sáng nhìn thấy đƣợc là?

A. 446 – 476 nm.

B. 451 – 481 nm.

C. 400 – 700 nm.

D. 505 – 612 nm.

Câu 56: Thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM đều trải qua

cùng một chu trình cơ bản là?

A. Chu trình Hatch – Slack.

B. Con đƣờng cacbon.

C. Chu trình CAM

D. Chu trình Canvin.

Câu 57: Mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp?

A. Pha sáng cung cấp năng lƣợng ATP Và NADPH cho pha

tối.

Page 89: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

89

B. Pha tối cung cấp nguyên liệu đầu vào ADP và NADP+ cho

pha sáng.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 58: Trong cùng 1 cƣờng độ chiếu sáng, loại ánh sáng đơn sắc

nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp?

A. Đỏ

B. Xanh lục

C. Xanh tím

D. Vàng

Câu 59: Những hợp chất nào mang năng lƣợng ánh sáng vào pha tối để

đồng hóa CO2 thành cacbohiđrat?

A. ATP

B. ATP và NADPH

C. APG

D. Glucozo

Câu 60: Quá trình cố định CO2 của thực vật CAM xảy ra ở đâu?

A. Lục lạp tế bào mô giậu.

B. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.

C. Tế bào bao bó mạch.

D. Tế bào biểu bì.

Câu 61: Trong sắc tố quang hợp, sắc tố nào tham gia trực tiếp vào

sự chuyển hóa năng lƣợng ánh sáng hấp thu đƣợc thành các năng

lƣợng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?

A. Diệp lục a và diệp lục b.

B. Carotenoid.

C. Diệp lục b.

D. Diệp lục a.

Câu 62: Quá trình hô hấp sáng xảy ra ở thực vật nào?

A. Thực vật C3.

B. Thực vật C4.

C. Thực vật CAM.

D. Tất cả các thực vật.

Câu 63: Thực vật CAM có năng suất sinh học thấp là do?

Page 90: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

90

A. Điểm bù ánh sáng thấp.

B. Cƣờng độ quang hợp thấp.

C. Điểm bù CO2 cao.

D. Nhu cầu nƣớc cao.

Câu 64: Trong PTTQ của quang hợp (1) và (2) là những chất nào ?

6(1) + 12H2O → (2) + 6O2 + 6H2O

A. (1) O2, (2) C6H12O6.

B. (1) C6H12O6, (2) CO2.

C. (1) CO2, (2) C6H12O6.

D. (1) O2, (2) CO2.

Câu 65: Đặc điểm của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng?

A. Có khí khổng.

B. Có hệ gân lá.

C. Có lục lạp.

D. Diện tích bề mặt lớn.

Câu 66: Chức năng nào sau đây không phải quang hợp?

A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật.

B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.

C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lƣợng.

D. Điều hòa không khí.

Câu 67: Khái niệm pha sáng nào dƣới đây của quá trình quang hợp

là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hoá năng lƣợng của ánh sáng đã đƣợc diệp lục

hấp thụ thành năng lƣợng trong các liên kết hoá học trong

ATP.

B. Pha chuyển hoá năng lƣợng của ánh sáng đã đƣợc diệp lục

hấp thụ thành năng lƣợng trong các liên kết hoá học trong

ATP và NADPH.

C. Pha chuyển hoá năng lƣợng của ánh sáng đã đƣợc diệp lục

hấp thụ thành năng lƣợng trong các liên kết hoá học trong

NADPH.

Page 91: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

91

D. Pha chuyển hoá năng lƣợng của ánh sáng đã đƣợc chuyển

thành năng lƣợng trong các liên kết hoá học trong ATP.

Câu 68: Pha sáng diễn ra ở đâu?

A. Thylakoid.

B. Strooma.

C. Tế bào chất.

D. Nhân.

Câu 69: Chất nhận CO2 đầu tiên ở thực vật C3 là?

A. Ribulôzơ 1,5 điP.

B. APG.

C. AlPG.

D. C6H12O6.

Câu 70: Sản phẩm của pha sáng là?

A. ADP, NADPH, O2.

B. ATP, NADPH, O2.

C. Cacbohiđrat, CO2.

D. ATP, NADPH.

Câu 71: Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành

cacbohiđrat, prôtein, lipit?

A. Ribulôzơ 1,5 điphosphat.

B. APG.

C. AlPG.

D. C6H12O6.

Câu 72: Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

A. H2O ( quang phân li H2O).

B. Pha sáng.

C. Pha tối.

D. Chu trình Canvin.

Câu 73: Diễn biến nào dƣới đây không có trong pha sáng của quá

trình quang hợp?

A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.

B. Quá trình khử CO2

C. Quá trình quang phân li nƣớc.

Page 92: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

92

D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thƣờng

sang dạng kích thích).

Câu 74: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Strôma.

B. Thylakoid.

C. Màng trong.

D. Màng ngoài.

Câu 75: Ngƣời ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu

dựa vào:

A. Có hiện tƣợng hô hấp sáng hay không có hiện tƣợng này.

B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đƣờng nào.

C. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.

D. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng.

Câu 76: Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định

CO2 vào ban đêm?

A. Vì ban đem khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho

hoạt động của nhóm thực vật này.

B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

C. Vì ban đêm mới đủ lƣợng nƣớc cung cấp cho quá trình

đồng hóa CO2.

D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng

đóng để tiết kiệm nƣớc.

Câu 77: Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu

xanh lục.

D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Câu 78: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Pha ôxy hoá nƣớc để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc

hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí

quyển.

Page 93: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

93

B. Pha ôxy hoá nƣớc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình

thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí

quyển.

C. Pha ôxy hoá nƣớc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình

thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí

quyển.

D. Pha khử nƣớc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành

ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Câu 79: Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?

A. Cƣờng độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù

CO2 thấp.

B. Cƣờng độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù

CO2 thấp.

C. Cƣờng độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù

CO2 cao.

D. Cƣờng độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù

CO2 cao.

Câu 80: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:

A. APG (axit phốtphoglixêric).

B. ALPG (anđêhit photphoglixêric .

C. AM (axitmalic).

D. 4C ( axit ôxalô axêtic – AOA).

Câu 81: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nƣớc chủ yếu từ:

A. Nƣớc thoát ra ngoài theo lỗ khí đƣợc hấp thụ lại.

B. Nƣớc đƣợc rễ cây hút từ đất đƣa lên lá qua mạch gỗ của

thân và gân lá.

C. Nƣớc đƣợc tƣới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào

lá.

D. Hơi nƣớc trong không khí đƣợc hấp thụ vào lá qua lỗ khí.

Câu 82: Trong quá trình hô hấp tế bào một phân tử glucozơ tạo ra

bao nhiêu ATP ?

A. 2 ATP.

B. 4 ATP.

C. 20 ATP.

Page 94: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

94

D. 38 ATP.

Câu 83: Tại tế bào, ATP chủ yếu đƣợc sinh ra trong?

A. Đƣờng phân.

B. Chu trìnhCrep.

C. Chuỗi chuyền electrôn hô hấp.

D. Chu trình Canvin.

Câu 84: Ở tế bào nhân thực, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra

ở?

A. Bào tƣơng.

B. Chất nền ti thể.

C. Chất nền lục lạp.

D. Màng trong ti thể.

Câu 85: Ở tế bào nhân sơ, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở?

A. Bào tƣơng.

B. Chất nền ti thể.

C. Chất nền lục lạp.

D. Tế bào chất

Câu 86: Kết thúc quá trình đƣờng phân, từ 1 phân tử glucôzơ tế bào

thu đƣợc

A. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH.

B. 1 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH.

C. 2 axit pyruvic, 6 ATP, 2 NADPH.

D. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 4 NADPH.

Câu 87: Phân giải kỵ khí (lên men) từ axit pyruvic tạo ra?

A. Chỉ rƣợu etylic

B. Rƣợu etylic hoặc acid lactic

C. Chỉ acid lactic

D. Rƣợu etylic và acid lactic

Câu 88: Qúa trình lên men và hô hấp có giai đoạn chung là?

A. Chuỗi truyền electron

B. Chu trình Krebs

C. Đƣờng phân

D. Tổng hợp Acetyl-CoA

Câu 89: Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình krebs tạo ra?

Page 95: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

95

A. CO2 + ATP + FADH2

B. CO2 + ATP + NADH

C. CO2 + ATP + FADH2 + NADH

D. CO2 + FADH2 + NADH

Câu 90: Hô hấp ánh sáng xảy ra:

A. Ở thực vật C4.

B. Ở thực vật CAM.

C. Ở thực vật C3.

D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

Câu 91: Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đƣờng

phân và chu trình crep, nhƣng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài

ATP. Một phần năng lƣợng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử

glucôzơ đi đâu?

A. Trong phân tử CO2 đƣợc thải ra từ quá trình này.

B. Mất dƣới dạng nhiệt.

C. Trong O2.

D. Trong NADH và FADH2.

Câu 92: Nơi xảy ra hô hấp kị khí?

A. Tế bào chất

B. Ty thể

C. Lục lạp

D. Bộ máy Golgi

Câu 93: Nơi xảy ra hô hấp hiếu khí?

A. Tế bào chất

B. Ty thể

C. Lục lạp

D. Bộ máy Golgi

Câu 94: Ý nghĩa sinh học của hô hấp?

A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển

B. Chuyển hóa Glucide thành CO2, H2O và năng lƣợng

C. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào

D. Tạo năng lƣợng cung cấp cho các hoạt động sống của tế

bào và cơ thể

Page 96: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

96

Câu 95: Con đƣờng trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp

nội bào là?

A. Đƣờng phân

B. Chu trình Krebs

C. Chuỗi truyền điện tử

D. Tổng hợp axetyl CoA từ pyruvat

Câu 96: Đƣờng phân là một chuỗi phản ứng phân giải … xảy ra ở

… của tế bào.

A. Hiếu khí / Nhân

B. Hiếu khí / Tế bào chất

C. Kị khí / Nhân

D. Kị khí / Tế bào chất

Câu 97: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sự đƣờng phân có thể xảy ra khi có hoặc không có oxygen

B. Sự đƣờng phân xảy ra trong ti thể

C. Sự đƣờng phân là giai đoạn đầu tiên trong cả hô hấp yếm

khí và hiếu khí

D. Sự đƣờng phân tạo ra 4 ATP, 2 NADPH và 2 pyruvate

Câu 98: Sản phẩm đầu tiên của chu trình Krebs là:

A. Axit axaloacetic

B. Axit citric

C. Axit lactic

D. Axit pyruvic

Câu 99: Một chu trình Krebs có thể tạo ra?

A. 1 ATP

B. 2 ATP

C. 3 ATP

D. 4 ATP

Câu 100: Đƣờng phân một glucose tạo ra?

A. 38 ATP

B. 4 ATP

C. 2 ATP

Page 97: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

97

D. 1 ATP

Câu 101: Sản phẩm cuối cùng của lộ trình đƣờng phân là?

A. NADH

B. Acetyl CoA

C. Acid lactic

D. Acid Pyruvic

Câu 102: Trong 36 ATP đƣợc tạo ra do sự oxi hóa hoàn toàn một

phẩn tử glucose, trong đó bao nhiêu ATP do hô hấp yếm khí và bao

nhiêu ATP do hô hấp hiếu khí?

A. 2 ATP – hô hấp yếm khí / 34 ATP – hô hấp hiếu khí

B. 4 ATP – hô hấp yếm khí / 32 ATP – hô hấp hiếu khí

C. 6 ATP – hô hấp yếm khí / 30 ATP – hô hấp hiếu khí

D. 8 ATP – hô hấp yếm khí / 28 ATP – hô hấp hiếu khí

Câu 103: Pha sáng trong quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm

nào sau đây?

A. CO2 và ATP

B. H2O và O2

C. ATP và NADPH

D. Năng lƣợng ánh sáng

Câu 104: Quá trình quang hợp của thực vật C3, C4 và CAM có

điểm giống nhau là?

A. Chất nhận CO2 đầu tiên là: RuBP

B. Sản phẩm đầu tiên là APG

C. Có chu trình Calvin

D. Diễn ra trên cùng một lá

Câu 105: Công thức cấu tạo của Chlorophyll a là:

A. C55H72O5N4Mg

B. C55H70O6N4Mg

C. C55H72O5N5Mg

D. C55H72O6N5Mg

Câu 106: Công thức cấu tạo của Chlorophyll b là:

Page 98: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

98

A. C55H72O5N4Mg

B. C55H70O6N4Mg

C. C55H72O5N5Mg

D. C55H72O6N5Mg

Câu 107.1: Sự khử là gì?

A. Chất oxy hóa cho điện tử

B. Chất oxy hóa nhận điện tử

C. Chất khử nhận điện tử

D. Chất khử cho điện tử

Câu 107.2: Sự oxi hóa là gì?

A. Chất oxy hóa cho điện tử

B. Chất oxy hóa nhận điện tử

C. Chất khử nhận điện tử

D. Chất khử cho điện tử

Câu 108.1: Photon của vùng ánh sáng nào trong quang phổ mang

nhiều năng lƣợng nhất?

A. Đỏ

B. Vàng

C. Lục

D. Lam

Câu 108.2: Photon của vùng ánh sáng nào trong quang phổ mang ít

năng lƣợng nhất?

A. Đỏ

B. Cam

C. Chàm

D. Tím

Câu 109: Sinh vật tự dƣỡng gồm có?

A. Sinh vật dị dƣỡng

B. Sinh vật quang dƣỡng và hóa dƣỡng

C. Sinh vật hóa dƣỡng

D. Sinh vật quang dƣỡng

Câu 110: Trao đổi khí O2 và CO2 ở thực vật bậc cao chủ yếu qua?

Page 99: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

99

A. Lớp cutin phủ trên biểu bì lá

B. Các kẻ hở phân bố ngẫu nhiên trên lá

C. Các khí khẩu đóng mở có kiểm soát

D. Các bơm cần năng lƣợng

Câu 111: Trong quang hợp ... bị oxy hóa và ... bị khử.

A. Glucose/CO2

B. H2O/O2

C. CO2/H2O

D. H2O/CO2

Câu 112: Pha sáng trong quá trình quang hợp không tạo ra?

A. Oxygen

B. ATP

C. NADPH

D. Glucose

Câu 113: Pha tối trong quá trình quang hợp không tạo ra?

A. Glucose

B. ATP

C. ADP

D. NADP+

Câu 114: Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với?

A. Cofactor

B. Protein

C. Coenzyme

D. Trung tâm hoạt động

Câu 115: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển

hoá của tế bào là?

A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.

B. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

D. Điều hoà bằng ức chế ngƣợc.

Câu 116: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng

A. thuỷ phân.

B. oxi hoá khử .

Page 100: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

100

C. tổng hợp.

D. phân giải

Câu 117: Điều nào sau đây là đúng với quá trình đƣờng phân?

A. Bắt đầu ôxy hoá glucôzơ.

B. Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.

C. Chia glucôzơ thành 2 axít pyruvíc.

D. Tất cả các điều trên .

Câu 118: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lƣợng tạo ra ở giai

đoạn đƣờng phân bao gồm?

A. 1 ATP; 2 NADH.

B. 2 ATP; 2 NADH.

C. 3 ATP; 2 NADH.

D. 2 ATP; 1 NADH.

Câu 119: Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình

Kreps, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là?

A. Glucozơ.

B. Acid piruvic.

C. axetyl CoA.

D. NADH, FADH.

Câu 120: Hô hấp tế bào có liên quan tới?

A. Sự khử CO2 và sự oxy hóa nƣớc

B. Sự oxy hóa glucose và khử O2

C. Sự khử CO2 và oxy hóa O2

D. Sự oxy hóa glucose và oxy hóa nƣớc

Câu 121: Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đƣờng

phân và chu trình Krebs, nhƣng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài

ATP. Phần năng lƣợng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử

glucôzơ ở?

A. Trong FAD và NAD+

B. Trong O2

C. Mất dƣới dạng nhiệt

D. Trong NADH và FADH2

Page 101: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

101

Câu 122: Một phân tử glucôzơ đi vào đƣờng phân khi không có mặt

của O2 sẽ thu đƣợc ?

A. 38 ATP

B. 4 ATP

C. 2 ATP

D. 0 ATP (vì tất cả điện tử nằm trong NADH)

Câu 123: Kết thúc quá trình đƣờng phân, tế bào thu đƣợc số phân tử

ATP là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 124: Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở?

A. Màng trong của ti thể. B. Màng ngoài của ti thể. C. Màng lƣới nội chất trơn. D. Màng lƣới nội chất hạt.

Câu 125: Trong pha sáng của quang hợp năng lƣợng ánh sáng có

tác dụng?

A. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.

B. Quang phân li nƣớc tạo các điện tử thay thế các điện tử của

diệp lục bị mất.

C. Giải phóng O2.

D. Cả A, B và C.

Câu 126: Oxi đƣợc giải phóng trong pha nào?

A. Pha tối nhờ quá trình phân li nƣớc.

B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nƣớc.

C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. .

Câu 127: Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để ?

A. Tổng hợp ATP.

B. Khử NADP+.

C. Thực hiện phốt pho rin hoá vòng.

D. Oxi hoá trung tâm phản ứng của PSI.

Page 102: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

102

Câu 128: Pha tối của quang hợp còn đƣợc gọi là?

A. Pha sáng của quang hợp. B. Quá trình cố định CO2. C. Quá trình chuyển hoá năng lƣợng.

D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.

Câu 129: Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là?

A. Đây là 2 quá trình ngƣợc chiều nhau.

B. Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu

của quá trình hô hấp.

C. Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lƣợng, tổng hợp

còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lƣợng.

D. Cả A, B, C.

Câu 130: Tại sao hô hấp kị khí giải phóng rất ít ATP nhƣng lại

đƣợc chọn lọc tự nhiên duy trì ở các tế bào cơ của ngƣời, vốn là loại

tế bào cần nhiều ATP?

A. Vì nó không tiêu tốn oxi.

B. Vì nó làm tế bào hô hấp dễ dàng

C. Vì nó giúp cho tế bào có thể cử động khi hô hấp

D. Vì nó tạo năng lƣợng cho tế bào cơ hoạt động

Câu 131: Để tổng hợp một phân tử glucozo, chu trình Canvin cần

sử dụng bao nhiêu CO2, ATP và NADPH?

A. 6 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 10 phân tử NADPH

B. 8 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH

C. 6 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH

D. 8 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 10 phân tử NADPH

Câu 132: Ngƣời ta thực hiện một thí nghiệm sau: phá vỏ thành tế

bào cầu khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn. Sau đó cho chúng phát triển

trong môi trƣờng đẳng trƣơng. Xác định hình dạng các các loại vi

khuẩn trên?

A. Hình thoi

B. Hình que

C. Hình cầu

D. Hình tròn

Page 103: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

103

Câu 133: Tế bào vi khuẩn không có ti thể vậy chúng tạo ra năng

lƣợng từ bộ phận nào trong tế bào?

A. Nhờ chất tế bào trong vi khuẩn

B. Nhờ sự hấp thụ ánh sáng của vi khuẩn

C. Nhờ quá trình trao đổi chất biệt lập của chúng

D. Nhờ các emzyme hô hấp nằm trên màng sinh chất

Câu 134: Màng trong ti thể co chức năng tƣơng đƣơng với cấu trúc

nào của lục lạp?

A. Màng thilakoid ở lục lạp

B. Màng sinh chất

C. Màng nhân

D. Màng phospholipid kép

Câu 135: Trong tế bào có một bào quan đƣợc ví nhƣ “hệ thống sông

ngòi, kênh rạch trên đồng ruộng”. Đó là tế bào gì?

A. Bộ máy Golgi

B. Lƣới nội chất

C. Màng sinh chất

D. Lục lạp

Câu 136: Emzyme có đặc tính nào sau đây?

A. Hoạt tính yếu

B. Tính đa dạng

C. Tính bền với nhiệt độ cao

D. Tính chuyên hóa cao

Câu 137: Enzyme một thành phần có chứa?

A. Amino acid

B. Protein phức tạp

C. Coenzyme

D. Lipid

Câu 138: Khi môi trƣờng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ƣu của

enzyme, thì điều nào sau đây là đúng?

A. Hoạt tính enzyme tăng theo sự tăng nhiệt độ

B. Hoạt tính enzyme giảm theo sự tăng nhiệt độ

C. Nhiệt độ tăng không thay đổi hoạt tính enzyme

D. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzyme

Page 104: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

104

Câu 139: Khi môi trƣờng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tối ƣu của

enzyme, thì điều nào sau đây là đúng?

A. Hoạt tính enzyme tăng theo sự tăng nhiệt độ

B. Hoạt tính enzyme giảm theo sự tăng nhiệt độ

C. Nhiệt độ tăng không thay đổi hoạt tính enzyme

D. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzyme

Câu 140*: Trong điều kiện có O2, để phân giải một phân tử glucose

tế bào cần bao nhiêu phân tử NAD+ và FAD?

A. 10 – 2

B. 2 – 10

C. 8 – 16

D. 16 – 8

Câu 141: Chọn phát biểu đúng:

A. Ribosome 70S chỉ có ở tế bào vi khuẩn

B. Xenlulozo và tinh bột đều đƣợc cấu tạo từ đơn phân

glucose nhƣng xenlulozo bền hơn tinh bột

C. Tất cả các tế bào sinh dƣỡng đều có bộ NST là 2n

D. Vai trò của NADH trong hô hấp hiếu khí và lên men là nhƣ

nhau

Câu 142*: Vì sao tế bào thực vật không dự trữ glucose mà dự trữ

tinh bột?

A. Tinh bột không tan trong nƣớc, khó bị oxi hóa, không tạo

áp suất thẩm thấu.

B. Glucose không tan trong nƣớc, khó bị oxi hóa, không tạo

áp suất thẩm thấu.

C. Glucose tan trong nƣớc, không tạo áp suất thẩm thấu, dễ bị

oxi hóa.

D. Tinh bột tan trong nƣớc, tạo áp suất thẩm thấu, dễ bị oxi

hóa.

Câu 143*: Trong quá trình hô hấp có 7 phân tử glucose phân giải.

Tính số NADH và FADH2?

A. 70 – 14

B. 14 – 70

C. 56 – 104

Page 105: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

105

D. 104 – 56

Câu 144: Chọn phát biểu đúng:

A. Tất cả tế bào thực vật đều có màng sinh chất, tế bào chất,

trung thể và nhân

B. Tất cả các tế bào sinh dƣỡng có bộ NST là 2n

C. Sự lên men rƣợu và lên men lactic đều có các phản ứng oxi

hóa khử

D. Mỗi tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân

Câu 145: Phần lớn enzyme trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở giá

trị PH là?

A. Từ 2 – 3

B. Từ 4 – 5

C. Từ 6 – 8

D. Trên 8

Câu 146: Câu nào dƣới đây trình bày đúng về lạp thể?

A. Có trong tế bào vi khuẩn

B. Chúng có vai trò trong hô hấp tế bào

C. Chúng có một lớp màng

D. Chúng có nhiều lớp màng và chức năng khác nhau

Câu 147: Yếu tố nào sau đây ảnh hƣởng đến hoạt tinh của enzyme?

A. Nhiệt độ, độ PH

B. Độ PH, nồng độ enzyme

C. Nồng độ enzyme, cơ chất

D. Nhiệt độ, độ PH, nồng đọ enzyme và cơ chất

Câu 148: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sự đƣờng phân có thể xảy ra khi có hoặc không có oxygen

B. Sự đƣờng phân xảy ra trong ti thể

C. Sự đƣờng phân là giai đoạn đầu tiên trong cả hô hấp kị khí

và hiếu khí

D. Sự đƣờng phân tạo ra 4 ATP, 2 NADH và 2 acid pỷuvic

Câu 149: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng đƣợc chuyển

sang pha tối là?

A. Oxygen

B. ATP, NADPH

Page 106: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

106

C. Carbonic

D. Cả A, B và C

Câu 150: Sự hô hấp diễn ra trong ti thể tạo ra sản phẩm cuối cùng

là:

A. 34 ATP

B. 37 ATP

C. 36 ATP

D. 38 ATP

Câu 151: Một chu trình Krebs có thể tạo ra?

A. 2 NADH, 2 FADH, 2 ATP

B. 3 NADH, 1 FADH, 1 ATP

C. 3 NADH, 2 FADH, 2 ATP

D. 3 NADH, 1 FADH, 2 ATP

Câu 152: Pha tối trong quang hợp xảy ra?

A. Không cần ánh sáng nhƣng phải xảy ra sau pha sáng

B. Vào cả ban ngày và ban đêm

C. Vào ban đêm

D. Vào ban ngày

Câu 153: Chu trình Calvin Benson xảy ra:

A. Trên màng Thylakoid

B. Trong stroma

C. Trong nhân tế bào

D. Trong xoang thylakoid

Câu 154: Diệp lục tố và carotenoid gắn trên màng nào của lục lạp?

A. Stroma

B. Màng ngoài

C. Màng thylakoid

D. Màng trong

Câu 155: Chức năng của sự hô hấp là?

A. Tách CO2 từ khí quyển

B. Khử CO2

C. Tổng hợp glucose

D. Tách năng lƣợng hữu dụng từ glucose

Page 107: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

107

Câu 156: Con đƣờng trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men

và hô hấp hiếu khí?

A. Đƣờng phân

B. Chu trình Krebs

C. Chuỗi truyền điện tử

D. Tổng hợp Axetyl – CoA từ pyruvat

Câu 157: Trong hô hấp tế bào, …… đƣợc sử dụng và …… đƣợc tạo

ra.

A. CO2/H2O

B. Glucose/CO2

C. O2/Glucose

D. H2O/ATP

Câu 158: Sản phẩm của sự phân giải hợp chất hữu cơ trong hoạt

động hô hấp?

A. Oxygen, nƣớc, năng lƣợng

B. Nƣớc, đƣờng, năng lƣợng

C. Khí carbonic, nƣớc, năng lƣợng

D. Khí carbonic, nƣớc, đƣờng

Câu 159: Enzyme không có đặc tính nào sau đây?

A. Tính chuyên hóa cao

B. Hoạt tính mạnh

C. Tính đặc hiệu cao

D. Tính đa dạng cao

Câu 160: Sản phẩm đầu tiên của chu trình Calvin là?

A. APG (acid phosphoglyceric)

B. ALPG (andehyd phosphoglyceric)

C. RuBP (ribolose -1,5- diphosphate)

D. ATP, NADPH

Câu 161: Trao đổi khí O2 và CO2 ở thực vật bậc cao chủ yếu qua:

A. Lớp cutin phủ trên biểu bì lá

B. Các khí khổng đóng mở có kiểm soát

C. Các kẻ hở phân bố ngẫu nhiên trên lá

D. Các bơm cần năng lƣợng

Câu 162: Trong chu trình Calvin, CO2 đƣợc kết hợp với?

Page 108: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

108

A. Một hợp chất 2C để tạo thành hợp chất 3C

B. Một hợp chất 7C để tạo thành hai hợp chất 4C

C. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C không bền,

sau đó bị cắt thành hai hớp chất 3C

D. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C bền, có thể

trực tiếp biến đổi thành glucose

Câu 163: Sự đƣờng phân diễn ra theo bốn bƣớc chính theo trình tự?

A. Tạo chất khử NADH, hoạt hóa đƣờng glucose, cắt đôi

đƣờng 6C và tổng hợp ATP

B. Hoạt hóa đƣờng glucose, cắt đôi đƣờng 6C, tạo chất khử

NADH và tổng hợp ATP

C. Cắt đôi đƣờng 6C, hoạt hóa đƣờng glucose, tạo chất khử

NADH và tổng hợp ATP

D. Tổng hợp ATP, cắt đôi đƣờng 6C, hoạt hóa đƣờng glucose

và tạo chất khử NADH

Câu 164: Các sản phẩm trung gian chính của chu trình Krebs?

A. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic

B. Acid citric, acid oxaloacetic, acid pyruvic

C. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid pyruvic

D. Acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic, acid pyruvic

Câu 165: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:

A. 32 ATP

B. 34 ATP

C. 36 ATP

D. 38 ATP

Câu 166: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:

A. 32 ATP

B. 34 ATP

C. 36 ATP

D. 38 ATP

Câu 167: Chức năng quan trọng nhất của quá trình đƣờng phân là:

A. Lấy năng lƣợng từ glucôzơ một cách nhanh chóng.

B. Thu đƣợc mỡ từ glucose.

C. Cho phép cacbohyđrate thâm nhập vào chu trình krebs

Page 109: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

109

D. Có khả năng phân chia đƣờng glucôzơ thành tiểu phần nhỏ

Câu 168: Nhóm thực vật C3 đƣợc phân bố nhƣ thế nào?

A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng nhiệt đới.

B. Chủ yếu sống ở vùng ôn đới.

C. Sống ở vùng nhiệt đới.

D. Sống ở vùng sa mạc.

Câu 169: Vai trò nào dƣới đây không phải của quang hợp?

A. Tích luỹ năng lƣợng.

B. Tạo chất hữu cơ.

C. Cân bằng nhiệt độ của môi trƣờng.

D. Điều hoà nhiệt độ của không khí.

Câu 170: Nhóm thực vật CAM đƣợc phân bố nhƣ thế nào?

A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và

nhiệt đới.

B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C. Sống ở vùng nhiệt đới.

D. Sống ở vùng sa mạc.

Câu 171: Nhóm thực vật C4 đƣợc phân bố nhƣ thế nào?

A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới.

B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C. Sống ở vùng nhiệt đới.

D. Sống ở vùng sa mạc.

Câu 172: Diễn biến nào dƣới đây không có trong pha sáng của quá

trình quang hợp?

A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.

B. Quá trình khử CO2

C. Quá trình quang phân li nƣớc.

D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thƣờng

sang dạng kích thích).

Câu 173: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Lúa, khoai, sắn, đậu.

B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng.

D. Rau dền, kê, các loại rau.

Page 110: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

110

Câu 174: Những cây thuộc nhóm C3 là:

A. Rau dền, kê, các loại rau.

B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu.

C. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng.

D. Lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 175: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là:

A. Lúa, khoai, sắn, đậu.

B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng.

D. Rau dền, kê, các loại rau.

Câu 176: Ý nào dƣới đây không đúng với ƣu điểm của thực vật C4

so với thực vật C3?

A. Cƣờng độ quang hợp cao hơn.

B. Nhu cầu nƣớc thấp hơn, thoát hơi nƣớc ít hơn.

C. Năng suất cao hơn.

D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thƣờng.

Câu 177: Chất đƣợc tách ra khỏi chu trình calvin để khởi đầu cho

tổng hợp glucôzơ là:

A. APG (axit phốtphoglixêric).

B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat .

C. ALPG (anđêhit photphoglixêric .

D. AM (axitmalic).

Câu 178: Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật

nào chỉ xảy ra trong chu trình calvin?

A. Nhóm thực vật CAM.

B. Nhóm thực vật C4 và CAM.

C. Nhóm thực vật C4.

D. Nhóm thực vật C3.

Câu 179: Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình calvin là:

A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 -điphôtphat .

B. ALPG (anđêhit photphoglixêric .

C. AM (axitmalic).

D. APG (axit phốtphoglixêric).

Câu 180: Các tia sáng tím kích thích:

Page 111: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

111

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat.

B. Sự tổng hợp lipit.

C. Sự tổng hợp ADN.

D. Sự tổng hợp prôtêin.

Câu 181: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:

A. Tổng hợp ADN.

B. Tổng hợplipit.

C. Tổng hợp cacbôhđrate

D. Tổng hợp prôtêin.

Câu 182: Trong quang hợp, ngƣợc với hô hấp ở ty thể:

A. Nƣớc đƣợc tạo thành.

B. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu.

C. Chuyền êlectron.

D. Nƣớc đƣợc phân ly.

Câu 183: Hoạt động nào sau đây là của enzyme?

A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

B. Tham gia vào thành phần các chất tổng hợp đƣợc.

C. Điều hòa các hoạt động sống của cơ thể.

D. Tác dụng với chất tham gia phản ứng

Câu 184: Enzyme là chất xúc tác ……có bản chất là ……có khả

năng xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.

A. Sinh học/protein.

B. Sinh học/lipid.

C. Hóa học/protein.

D. Hóa học/lipid.

Câu 185: Enzyme không có đặc tính nào sau đây?

A. Tính chuyên hóa cao.

B. Hoạt tính mạnh.

C. Tính bền với nhiệt cao.

D. Tính đặc hiệu cao.

Câu 186: Phƣơng thức hoạt động của enzyme là làm ……phản ứng

thông qua việc làm ……hoạt hóa.

A. Tăng tốc độ/tăng năng lƣợng.

B. Tăng tốc độ/giảm năng lƣợng.

Page 112: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

112

C. Giảm tốc độ/tăng năng lƣợng.

D. Giảm tốc độ/giảm năng lƣợng.

Câu 187: Bộ phận của enzyme dùng để liên kết với cơ chất đƣợc

gọi là:

A. Trung tâm hoạt động.

B. Trung tâm phản ứng.

C. Trung tâm liên kết.

D. Trung tâm phâm ứng

Câu 188: Coenzyme là?

A. Enzyme một thành phần.

B. Enzyme hai thành phần.

C. Không phải là enzyme

D. Không xúc tác phản ứng

Câu 189: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Enzyme không bền với nhiệt độ

B. Enzyme bị biến tính bởi acid mạnh

C. Enzyme bị biến tính bởi base mạnh

D. Enzyme không bị biến tính bởi muối của kim loại nặng

Câu 190: Quang hợp là quá trình

A. Biến đổi năng lƣợng mặt trời thành năng lƣợng hóa học.

B. Biến đổi các chất đơn giản thành phức tạp.

C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ với sự tham gia

của ánh sáng và diệp lục.

D. Sử dụng oxy

Câu 191: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ

A. Tổng hợp Glucose.

B. Tiếp nhận CO2.

C. Thực hiện quang phân ly nƣớc.

D. Hấp thụ năng lƣợng ánh sáng.

Câu 192: Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đầu tiên của chu trình C3

A. Hợp chất 6 Cacbon.

B. Hợp chất 5 cacbon.

C. Hợp chất 4 cacbon.

Page 113: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

113

D. Hợp chất 3 cacbon.

Câu 193: Thực vật xanh thuộc nhóm

A. Sinh vật quang dƣỡng.

B. Sinh vật hóa dƣỡng.

C. Sinh vật dị dƣỡng.

D. Sinh vật tự dƣỡng.

Câu 194: Vi khuẩn lam thuộc nhóm

A. Sinh vật tự dƣỡng.

B. Sinh vật dị dƣỡng.

C. Sinh vật quang dƣỡng.

D. Sinh vật hóa dƣỡng.

Câu 195: Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm dị dƣỡng?

A. Thực vật xanh.

B. Vi khuẩn lam.

C. Vi khuẩn hóa dƣỡng.

D. Động vật.

Câu 196: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm tự dƣỡng?

A. Động vật.

B. Vi khuẩn hóa dƣỡng.

C. Vi khuẩn lam.

D. Thực vật xanh.

Câu 197: Một chu trình Krebs có thể tạo ra?

A. 2NADH, 2FADH2, 2ATP.

B. 3NADH, 1FADH2, 1ATP.

C. 3NADH, 2FADH2, 1ATP.

D. 3NADH, 1FADH2, 2ATP.

Câu 198: Đƣờng phân là một chuỗi phản ứng phân giải…..xảy ra ở

……..của tế bào.

A. Hiếu khí nhân.

B. Hiếu khí/tế bào chất.

C. Kỵ khí nhân.

D. Kỵ khí/tế bào chất.

Câu 199: Đƣờng phân tạo ra sản phẩm

A. Axit pyruvic (pyruvate).

Page 114: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

114

B. Axit lactic.

C. Etylic.

D. Acetyl CoA.

Câu 200: Sản phẩm đầu tiên tạo ra từ chu trình Krebs là

A. Axit oxaloacetic.

B. Axit citric.

C. Axit lactic.

D. Axit pyruvic.

Câu 201: Chuỗi truyền điện tử hô hấp diễn ra ở

A. Màng trong của ty thể.

B. Màng ngoài của ty thể.

C. Lƣới nội chất trơn.

D. Lƣới nội chất hạt.

Câu 202: Đƣờng phân một phân tử glucose tạo ra

A. 38 ATP.

B. 4 ATP.

C. 2 ATP.

D. 1 ATP.

Câu 203: Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Krebs là?

A. Acetyl CoA.

B. Axit pyruvic.

C. Glucose.

D. NADH, FADH.

Câu 204: Hô hấp nội bào đƣợc thực hiện nhờ ?

A. Sự có mặt của phân tử H2.

B. Sự có mặt của phân tử CO2.

C. Vai trò xúc tác của enzyme hô hấp.

D. Vai trò của các phân tử ATP.

Câu 205: Loại tế bào nào chứa bộ NST lƣỡng bội?

A. Tế bào hợp tử.

B. Tế bào phôi, tế bào giao tử.

C. Tế bào sinh dƣỡng.

D. Tế bào hợp tử, phôi, sinh dƣỡng.

Page 115: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

115

Câu 206: So sánh hiệu quả năng lƣợng của quá trình hô hấp hiếu

khí so với lên men ?

A. 19 lần

B. 18 lần

C. 17 lần

D. 16 lần

Câu 207: Có bao nhiêu phân tử ATP đƣợc hình thành từ 1 phân tử

glucose bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ?

A. 32 phân tử

B. 34 phân tử

C. 36 phân tử

D. 38 phân tử

Câu 208: Có bao nhiêu phân tử ATP đƣợc hình thành từ 1 phân tử

glucose bị phân giải trong quá trình lên men ?

A. 6 phân tử

B. 4 phân tử

C. 2 phân tử

D. 36 phân tử

Câu 209: Trong sự quang hợp, vai trò quan trọng nhất của các sắc

tố là

A. Hấp thu năng lƣợng ánh sáng

B. Dự trữ năng lƣợng trong glucose

C. Phóng thích năng lƣợng từ glucose

D. Dự trữ năng lƣợng trong ATP

Câu 210: Sự quang hợp ở cây C4 bắt đầu khi

A. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ Rubisco

B. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ PEP-carboxylase

C. Một acid C4 phóng thích CO2 cho chu trình C3PCR

D. Một e- đƣợc phóng thích từ diệp lục tố vào chuỗi quang

hợp

Câu 211: Cây xanh và vi khuẩn quang tổng hợp có đặc điểm nào

giống nhau?

A. Đều có nhân và ribosome

B. Đều có peptidoglycan trong vách tế bào

Page 116: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

116

C. Đều có màng thylakoid

D. Đều sinh sản chậm bằng nguyên phân

Câu 212: Trong quá trình quang hợp, pha sáng xảy ra ở ……. còn

pha tối xảy ra ở ……... của lục lạp

A. Trung tâm phản ứng …… cytochrome

B. Màng thylakoid …… stroma

C. Các sắc tố anten …… trung tâm phản ứng

D. Trung tâm phản ứng ……. Stroma

Câu 213: Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây?

A. ATP.

B. Cacbondiocide

C. Glucose.

D. Oxy.

Câu 214: Phƣơng trình tổng quát của hô hấp:

A. C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + Q (năng lƣợng).

B. C6H12O6 + O2 12CO2 + 12H2O + Q (năng lƣợng).

C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (năng lƣợng).

D. C6H12O6 + O2 6CO2 + 6H2O + Q (năng lƣợng).

Câu 215: Chức năng của sự hô hấp tế bào là

A. Tách CO2 từ khí quyển

B. Tách năng lƣợng hữu dụng từ glucose

C. Khử CO2

D. Tổng hợp glucose

Câu 216: Các phản ứng của lộ trình đƣờng phân xảy ra

A. Trong dịch bào (tế bào chất)

B. Trong matrix của ty thể

C. Trên cristae của ty thể

D. Ở ngăn giữa hai màng ty thể

Câu 217: Một chu trình Krebs có thể tạo ra

A. 1 CO2

B. 2 CO2

C. 3 CO2

D. 4 CO2

Câu 218: Trong quá trình hô hấp hiếu khí, FADH2 đƣợc tạo ra

Page 117: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

117

A. Trong lộ trình đƣờng phân

B. Do sự oxy hóa acid pyruvic

C. Từ chu trình Krebs

D. Trong chuỗi dẫn truyền điện tử

Câu 219: Vai trò của enzyme trong tế bào là?

A. Làm đổi hƣớng các phản ứng hóa học

B. Xác định bản chất sản phẩm của một phản ứng

C. Làm tăng tốc phản ứng

D. Cung cấp năng lƣợng cho phản ứng

Câu 220: Coenzyme là?

A. Một hợp chất hữu cơ

B. Một vitamin

C. Một loại cofactor

D. Cả 3 đều đúng

Câu 221: Một phân tử bị oxy hóa khi nó?

A. Nhận một ion H+

B. Mất một ion H+

C. Nhận một điện tử

D. Mất một điện tử

Câu 222: Phần lớn ATP đƣợc tạo ra trong sự hô hấp tế bào từ?

A. Sự đƣờng phân

B. Hóa điện thẩm thấu

C. Sự lên men

D. Chu trình krebs

Câu 223: Câu nào dƣới đây mô tả đúng về sự đƣờng phân?

A. Khởi đầu là sự oxy hóa glucose

B. Tạo ra NADH và một ít ATP

C. Cắt glucose thành hai pyruvate

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 224: Trong sự hô hấp tế bào, điện tử đƣợc phóng thích từ

glucose cuối cùng sẽ đi vào đâu?

A. ATP

B. Glucose

C. H2O

Page 118: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

118

D. Chlorophyll

Câu 225: Phần lớn các điện tử giàu năng lƣợng đƣợc phóng thích từ

glucose trong sự hô hấp tế bào?

A. Đƣợc dùng để tổng hợp lactate

B. Đƣợc dùng để tổng hợp ATP qua chu trình krebs

C. Đƣợc gắn vào FAD để chuyển hóa chuỗi dẫn truyền điện tử

D. Nằm trong CO2

Câu 226: Phần trăm năng lƣợng mà tế bào giữ đƣợc trong ATP khi

thủy phân một glucose là?

A. 100%

B. Khoảng 40%

C. Khoảng 25%

D. Khoảng 1%

Câu 227: Có bao nhiêu ATP đƣợc tạo ra trong phản ứng phosphoryl

hóa ở mức cơ chất từ sự phân giải hoàn toàn một phân tử glucose

với sự hiện diện của oxygen?

A. 2 ATP

B. 4 ATP

C. 36 ATP

D. 38 ATP

Câu 228: Sự hô hấp hiếu khí xảy ra qua bốn giai đoạn theo trình tự?

A. Sự đƣờng phân, oxy hóa acid pyruvic, chu trình krebs và

tổng hợp ATP

B. Sự đƣờng phân, chu trình krebs, oxy hóa acid pyruvic và

tổng hợp ATP

C. Sự đƣờng phân, chu trình krebs, tổng hợp ATP và oxy hóa

acid pyruvic

D. Sự đƣờng phân, oxy hóa acid pyruvic, tổng hợp ATP và

chu trình krebs

Câu 229: Trong lộ trình đƣờng phân, chất có năng lƣợng hóa học

nhiều nhất là?

A. Glucose

B. Fructose – 6 – phosphate

C. Fructose – 1,6 – bisphotphate

Page 119: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

119

D. Phosphoglyceraldehyde

Câu 230: Trong sự đƣờng phân, một lƣợng nhỏ ATP đƣợc tạo ra?

A. Từ sự phosphoryl hóa ở mức cơ chất

B. Do sự chuyển điện tử qua loại chất nhận

C. Khi điện tử và nguyên tử hydro đƣợc chuyển đến NAD+

D. Từ sự hóa thẩm thấu

Câu 231: Sản phẩm của lộ trình đƣờng phân glucose gồm?

A. Nƣớc, acid citric, NADH và ATP

B. Nƣớc, acid citric, NADPH và ATP

C. Nƣớc, acid pyruvic, NADH và ATP

D. Nƣớc, acid pyruvic, NADPH và ATP

Câu 232: Số mào ty thể của tế bào cơ tim nhiều gấp 3 lần của tế bào

gan. Điều này chứng tỏ?

A. Tế bào cơ tim cần nhiều ATP hơn

B. Tế bào gan cần nhiều ATP hơn

C. Sự đƣờng phân ở tế bào cơ tim mạnh hơn

D. Sự đƣờng phân ở tế bào gan mạnh hơn

Câu 233: Các enzyme cần cho chu trình Krebs có ở đâu?

A. Màng ngoài ti thể

B. Màng trong ti thể

C. Matrix

D. Dịch bào

Câu 234: Các enzyme cần cho sự phosphoryl hóa oxy hóa có ở?

A. Màng ngoài ti thể

B. Màng trong ti thể

C. Matrix

D. Dịch bào

Câu 235: Các phản ứng của chu trình Krebs xảy ra ở đâu?

A. Dịch bào

B. Matrix của ti thể

C. Cristae của màng trong ti thể

D. Ngăn ngoài giữa hai màng trong ti thể

Câu 236: Trong chu trình Krebs, chất nhận acetyl-CoA là?

A. Acid citric

Page 120: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

120

B. Acid oxaloacetic

C. Acid α – ketoglutaric

D. Acid malic

Câu 237: Khi pyruvate bị biến đổi thành acetyl-CoA thì?

A. CO2 và ATP đƣợc tạo ra

B. CO2 và NADH đƣợc tạo ra

C. CO2 và coenzyme A đƣợc tạo ra

D. NAD+ đƣợc tái tạo

Câu 238: Sự oxy hóa acid pyruvic trong quá trình hô hấp hiếu khí

đƣờng glucose tạo ra các sản phẩm?

A. NADPH, CO2, Acetyl-CoA

B. CO2, Acetyl-CoA, NADH

C. O2, Acetyl-CoA, NADH

D. O2, Acetyl-CoA, NADPH

Câu 239: Sau khi kết thúc chu trình Krebs, phần lớn năng lƣợng

hữu dụng từ glucose ban đầu ở dƣới dạng?

A. Acetyl-CoA

B. ATP

C. NADH

D. CO2

Câu 240: Khi các điện tử di chuyển qua chuỗi dẫn truyền điện tử,

năng lƣợng do chúng phóng thích đƣợc dùng để?

A. Phân giải glucose

B. Tạo NADH và FADH2

C. Bơm H+ qua màng

D. Oxy hóa nƣớc

Câu 241: Phần lớn NADH phóng thích điện tử giàu năng lƣợng đến

chuỗi dẫn truyền điện tử đều bắt nguồn từ?

A. Tế bào chất

B. Sự hóa thẩm thấu

C. Sự đƣờng phân

D. Chu trình Krebs

Câu 242: Số phân tử CO2 đƣợc tạo thành khi oxy hóa hoàn toàn một

phân tử acid citric?

Page 121: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

121

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 243: Trong phản ứng phosphoryl hóa oxy hóa không có sự

tham gia của chất nào sau đây?

A. ADP và P

B. Oxygen

C. ATP

D. Cả ba chất đều đúng

Câu 244: Một chất nhận điện tử hoạt động nhƣ một phân tử dự trữ

năng lƣợng khi chúng …… (thí dụ ……

A. Bị khử / NAD+

B. Bị oxy hóa / NAD+

C. Bị khử / NADH

D. Bị oxy hóa / NADH

Câu 245: ATP synthase tổng hợp ATP dựa vào đâu?

A. Nhờ vào nang lƣợng của khuynh độ nồng độ H+ qua màng

B. Nhờ sự phosphoryl hóa ở mức cơ chất

C. Từ glucose khi không có oxygen

D. Khi không có sự hóa thẩm thấu

Câu 246: Trong sự lên men rƣợu, ATP đƣợc tạo ra nhờ?

A. Sự phosphoryl hóa oxy hóa

B. Sự phosphoryl hóa ở mức cơ chất

C. Chuỗi dẫn truyền điện tử

D. Chu trình Krebs

Câu 247: Tế bào cơ tạo ra acid lactic để?

A. Tránh ngộ độc acid pyruvic

B. Sự dụng năng lƣợng trong pyruvate

C. Sự dụng CO2 đƣợc phóng thích

D. Tái tạo NAD+

Câu 248: Khi protein đƣợc dùng làm nguyên liệu cho sự hô hấp tế

bào thì chất thải đƣợc tạo ra là?

A. Nhóm amin

Page 122: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

122

B. Rƣợu và CO2

C. Acid béo

D. Acid lactic

Câu 249: Trong việc sản xuất bia thì maltose là?

A. Một loại hƣơng liệu

B. Tác nhân cho hô hấp hiếu khí

C. Tác nhân cho sự lên men

D. Enzyme cần cho sự lên men rƣợu

Câu 250: Để các acid béo có thể đi vào lộ trình hô hấp tế bào,

chúng phải?

A. Bị khử amin

B. Kết hợp với glycerol

C. Kết hợp với ATP

D. Bị cắt thành acetyl-CoA

Câu 251: Một gram lipid bị oxy hóa bởi sự hô hấp tạo ra lƣợng

ATP …… so với lƣợng ATP đƣợc tạo ra từ một gram glucose.

A. Bằng một nữa

B. Gấp đôi

C. Gấp 4 lần

D. Gấp 10 lần

Câu 252: Sinh vật nào dƣới đây không có khả năng quang hợp?

A. Vi khuẩn

B. Nấm rơm

C. Xƣơng rồng

D. Rong

Câu 253: Cây xanh tạo hầu hết các chất hữu cơ cho nó từ đâu?

A. Các chất khoáng trong đất

B. Nƣớc trong đất

C. CO2 trong khí quyển

D. H2O trng khí quyển

Câu 254: Trong quang hợp, cây xanh sử dụng carbon từ ….. để tổng

hợp đƣờng và các phân tử hữu cơ khác.

A. H2O

B. CO2

Page 123: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

123

C. Đất

D. Diệp lục tố

Câu 255: Cây xanh và vi khuẩn quang tổng hợp có đặc điểm nào

giống nhau?

A. Đều có nhân và ribosome

B. Đều có peptidoglycan trong vách tế bào.

C. Đều có màng thylakoid

D. Đều sinh sản chậm bằng nguyên phân

Câu 256: Các sắc tố anten có vai trò gì?

A. Thu nhận năng lƣợng ánh sáng của mặt trời

B. Phóng thích điện tử

C. Chuyển điện tử vào chuỗi quang hợp

D. Thu năng lƣợng ánh sáng mặt trời và chuyển electron

Câu 257: Ít hữu dụng nhất cho sự quang hợp là vùng ánh sáng?

A. Đỏ

B. Vàng

C. Lục

D. Lam

Câu 258: Trong sự quang hợp, phân tử oxygen tạo ra từ đâu?

A. Lộ trình đƣờng phân

B. Pha sáng của quang hợp

C. Chu trình Calvin

D. Chuỗi dẫn truyền điện tử

Câu 259: Khi các sắc tố của lục lạp hấp thụ ánh sáng thì?

A. Chúng sẽ bị khử

B. Chúng mất năng lƣợng

C. Điện tử của chúng đƣợc kích hoạt

D. Các photon đƣợc kích hoạt

Câu 260: Trong sự quang hợp ở lục lạp, O2 đƣợc tạo ra từ …… qua

một loại phản ứng trong ……

A. CO2 / hệ thống quang II

B. H2O / hệ thống quang II

C. CO2 / chu trình Calvin

D. H2O / hệ thống quang I

Page 124: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

124

Câu 261: Trong hệ thống quang I, sự dẫn truyền điện tử cuối cùng

tạo ra chất khử là?

A. NADH

B. NAD+

C. NADP+

D. NADPH

Câu 262: Các phản ứng của pha sáng trong quang hợp xảy ra ở

màng thylakoid vì?

A. Trên màng có diệp lục tố hấp thụ quang năng

B. Các enzyme tham gia phản ứng có hoạt điểm gắn với lipid

trên màng

C. Sự hóa thẩm thấu xảy ra qua màng này

D. Màng thylakoid có thể gắn với oxygen

Cây 263: Vai trò của NADP+ trong sự quang hợp là gì?

A. Hỗ trợ cho diệp lục tố hấp thụ năng lƣợng quang năng

B. Chất nhận điện tử đầu tiên trong hệ thống quang

C. Hỗ trợ hệ thống quang II phân ly nƣớc

D. Bị khử và chuyển điện tử đến chu trình Calvin

Câu 264: Chức năng của chu trình Calvin?

A. Hấp thụ quang năng

B. Oxy hóa glucose

C. Tạo ra CO2

D. Phân ly nƣớc

Câu 265: Chu trình Calvin là một loạt các phản ứng?

A. Để tổng hợp các phân tử đƣờng bằng cách cố định CO2

B. Biến đổi quang năng thành hóa năng

C. Sản sinh ra NADPH và khí Oxy

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 266: Chu trình Calvin Benson gồm ba bƣớc chính theo trình

tự?

A. Cố định CO2, chuyển hóa CO2 và tái tạo chất nhận

B. Chuyến hóa CO2, tái tạo chất nhận và cố định CO2

C. Chuyến hóa CO2, cố định CO2 và tái tạo chất nhận

D. Cố định CO2, tái tạo chất nhận và chuyển hóa CO2

Page 125: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

125

Câu 267: Vì sao chu trình Calvin không trực tiếp phụ thuộc vào ánh

sáng nhƣng chúng thƣờng không xảy ra vào ban đêm?

A. Ban đêm thời tiết quá lạnh nên phản ứng khó xảy ra

B. Ban đêm nồng độ CO2 giảm

C. Ban đêm cây không thể tạo ra nƣớc cần cho chu trình

Calvin

D. Chu trình Calvin phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng

Câu 268: Trong quang hợp, đƣờng đƣợc tạo trực tiếp từ?

A. Chu trình Calvin

B. Sự quang phosphoryl hóa

C. Cac phản ứng của pha sáng

D. Sự dẫn truyền điện tử

Câu 269: Kết quả của sự quang hợp ở cây xanh là việc sử dụng điện

tử từ nƣớc để khử?

A. Glucose

B. Oxygen

C. CO2

D. NADPH

Câu 270: Cả ty thể và lục lạp đều?

A. Dùng khuynh độ proton (H+ để tổng hợp ATP

B. Nhận điện tử từ nƣớc

C. Khử NAD+ tạo thành NADH

D. Đƣợc bao bởi một màng cơ bản

Câu 271: Điều gì khó khăn cho phần lớn các cây quang hợp trong

điều kiện khô nóng nhƣ sa mạc?

A. Ánh sáng quá mạnh có thể gây hƣ hại các sắc tố

B. Sự đóng các khí khổng làm cho CO2 không đi ra và O2 khó

đi vào đƣợc

C. Cây chủ yếu dựa vào quang hô hấp để tổng hợp ATP

D. CO2 tích tụ trong lá làm ngừng quá trình cố định carbon

Câu 272: Tại sao các cây C4 thích nghi vùng khí hậu nóng hơn các

cây C3?

A. Trong điều kiện khí hậu nóng, khô, khí khổng của cây C4

không đóng lại

Page 126: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

126

B. Cây C4 có khả năng cố định CO2 ngay cả khi nồng độ CO2

trong lá thấp

C. Cây C4 tạm ngừng quang hợp khi trời quá nóng

D. Chúng bắt nguồn từ xứ lạnh nhƣng di cƣ sang xứ nóng và

thích nghi

---------------------------HẾT--------------------------

Page 127: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

127

------ Phần: Sinh học cơ thể ------ Câu 1: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra nhƣ thế nào?

A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử

nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và

1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao

tử đực.

B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu

bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh

sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1

lần tạo 2 giao tử đực.

C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử

nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và

1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo

2 giao tử đực.

D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử Mỗi tiểu bào tử

nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và

1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần

tạo 2 giao tử đực.

Câu 2: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?

A. Rêu, hạt trần.

B. Rêu, quyết.

C. Quyết, hạt kín.

D. Quyết, hạt trần.

Câu 3: Đa số cây ăn quả đƣợc trồng trọt mở rộng bằng:

A. Gieo từ hạt.

B. Ghép cành.

C. Giâm cành.

D. Chiết cành.

Câu 4: Sinh sản vô tính là:

A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử

đực và cái.

B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa

giao tử đực và cái.

Page 128: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

128

C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực

và cái.

D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây

mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

Câu 5: Những cây ăn quả lâu năm ngƣời ta thƣờng chiết cành là vì:

A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.

B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.

C. để tránh sâu bệnh gây hại.

D. Rút ngắn thời gian sinh trƣởng, sớm thu hoạch và biết

trƣớc đặc tính của quả.

Câu 6: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:

A. Rễ phụ.

B. Lóng.

C. Thân rễ.

D. Thân bò.

Câu 7: Sinh sản bào tử là:

A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử đƣợc phát sinh ở những thực

vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử đƣợc phát sinh do nguyên phân

ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử đƣợc phát sinh do giảm phân ở

pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào

tử và thể giao tử.

D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử đƣợc phát sinh ở những thực

vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

Câu 8: Đặc điểm của bào tử là:

A. Mang bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội và hình thành cây đơn

bội.

B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lƣỡng

bội.

C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.

D. Mang bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội và hình thành cây lƣỡng

bội.

Page 129: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

129

Câu 9: Đặc điểm nào không phải là ƣu thế của sinh sản hữu tính so

với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trƣờng

biến đổi.

B. Tạo đƣợc nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn

giống và tiến hoá.

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 10: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:

A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái

tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái

tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực

tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo

nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 11: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

A. Để tránh gió, mƣa làm lay cành gh p.

B. Để tập trung nƣớc nuôi các cành ghép.

C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dƣỡng cung cấp cho lá.

D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

Câu 12: Ý nào không đúng với ƣu điểm của phƣơng pháp nuôi cấy

mô?

A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm

mặt bằng sản xuất.

B. Nhân nhanh với số lƣợnglớn cây giống và sạch bệnh.

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho

chọn giống.

Câu 13: Đặc điểm của bào tử là:

A. Tạo đƣợc nhiều cá thể của một thế hệ, đƣợc phát tán chỉ

nhờ nƣớc, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

Page 130: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

130

B. Tạo đƣợc ít cá thể của một thế hệ, đƣợc phát tán nhờ gió,

nƣớc, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

C. Tạo đƣợc nhiều cá thể của một thế hệ, đƣợc phát tán chỉ

nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

D. Tạo đƣợc nhiều cá thể của một thế hệ, đƣợc phát tán nhờ

gió, nƣớc, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

Câu 14: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở

thực vật có hoa nhƣ thế nào?

A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm,

tế bào trứng, nhân cực đều mang n.

B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n;

tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.

C. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm,

tế bào trứng, nhân cực đều mang n.

D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang

2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.

Câu 15: Thụ tinh ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử

đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ

nhiễm sắc thể lƣỡng bội.

B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi

phôi tạo thành hợp tử.

C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực

trong túi phôi tạo thành hợp tử.

D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.

Câu 16: Sinh sản sinh dƣỡng là:

A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dƣỡng ở cây.

B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.

Câu 17: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có

mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

Page 131: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

131

C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

Câu 18: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra nhƣ thế

nào?

A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại

bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối

cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.

B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử mỗi đại

bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2

tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại

bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối

cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại

bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối

cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

Câu 19: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có

mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.

D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.

Câu 20: Tự thụ phấn là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác

cùng loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay

khác hoa cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.

D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

Câu 21: Ý nào không đúng khi nói về quả?

A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trƣởng lên chuyển hoá thành.

B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

D. Quả có thể là phƣơng tiện phát tán hạt.

Page 132: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

132

Câu 22: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi

phôi tạo thành hợp tử.

B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và

nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.

C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử

đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ

nhiễm sắc thể lƣỡng bội.

D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

Câu 23: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác

loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay

khác hoa của cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác

cùng loài.

D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.

Câu 24: Ý nào không đúng khi nói về hạt?

A. Hạt là noãn đã đƣợc thụ tinh phát triển thành.

B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.

C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.

D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.

Câu 25: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi

phôi tạo thành hợp tử.

B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và

nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.

C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử

đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ

nhiễm sắc thể lƣỡng bội.

D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

Câu 26: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao

tử đực ở thực vật có hoa nhƣ thế nào?

Page 133: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

133

A. Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống

phấn, các giao tử đều mang n.

B. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn

đều mang 2n, các giao tử mang n.

C. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống

phấn, các giao tử đều mang n.

D. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống

phấn, các giao tử đều mang n.

Câu 27: Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh

của thực vật có hoa nhƣ thế nào?

A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của

hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n.

B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của

hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n.

C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp

tử 2n, của nôi nhũ 3n.

D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của

hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.

Câu 28: Thụ phấn là:

A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.

B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.

C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ

D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.

Câu 29: Thủy tức sinh sản theo hình thức:

A. Bào tử

B. Phân đôi

C. Nảy chồi

D. Trinh sản

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây của hoa không thích hợp cho việc

thụ phấn nhờ gió?

A. Hoa nhỏ

B. Tuyến mật lớn

C. Núm nhụy lớn

D. Hạt phấn kích thƣớc lớn

Page 134: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

134

Câu 31: Quả thật là do bộ phận nào biến thành?

A. Bầu noãn

B. Đế hoa

C. Trục lá bắc

D. Trục cụm hoa

Câu 32: Loại hạt nào thuộc nhóm hạt một lá mầm?

A. Hạt lúa, hạt đậu

B. Hạt bắp, hạt đậu

C. Hạt đậu

D. Hạt lúa, hạt bắp

Câu 33: Loại hạt nào thuộc nhóm hạt hai lá mầm?

A. Hạt lúa, hạt đậu

B. Hạt bắp, hạt đậu

C. Hạt đậu

D. Hạt lúa, hạt bắp

Câu 34: Ƣu điểm nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính?

A. Kết hợp đặc tính tốt của bố và mẹ

B. Thế hệ con sinh ra đa dạng

C. Con hoàn toàn giống mẹ

D. Tính thích nghi cao

Câu 35: Những hoocmon thực vật thuộc nhóm kích thích sinh

trƣởng là?

A. Auxin (AIA), Gibberellin (GA3), Cytokinin

B. Auxin (AIA), Gibberellin (GA3), Ethylen

C. Auxin (AIA), Gibberellin (GA3), Acid abscisic (AAB)

D. Auxin (AIA), Acid abscisic (AAB), Ethylen

Câu 36: Những biến đổi xảy ra khi quả chín (màu sắc, mùi vị, độ

cứng và thành phần hóa học) chủ yếu do?

A. Sự tổng hợp ethylen trong quả

B. Tăng hàm lƣợng GA3 trong quả

C. Hàm lƣợng CO2 trong quả tăng

D. Tăng hàm lƣợng AIA trong quả

Câu 37: Acid abscisic (AAB) chỉ có ở?

A. Cơ quan đang hóa già

Page 135: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

135

B. Cơ quan còn non

C. Cơ quan sinh sản

D. Cơ quan sinh dƣỡng

Câu 38: Mô thực vật đƣợc chia ra làm các loại mô nào?

A. Mô phân sinh và mô căn bản

B. Mô chuyên hóa và mô căn bản

C. Chỉ có mô căn bản

D. Mô phân sinh và mô chuyên hóa

Câu 39: Chất điều hòa sinh trƣởng nào sau đây làm sự già hóa là?

A. Ethylen

B. AIA

C. GA3

D. Cytokinin

Câu 40: Estrogen đƣợc sản sinh ra từ đâu?

A. Tinh hoàn

B. Buồng trứng

C. Tuyến giáp

D. Tuyến yên

Câu 41: Hoocmon sinh trƣởng (GH đƣợc sản sinh ra từ đâu?

A. Tuyến yên

B. Tinh hoàn

C. Buồng trứng

D. Tuyến giáp

Câu 42: Hoocmon có vai trò tạo quả không hạt?

A. AIA, AAB

B. GA3

C. AAB

D. AIA, GA3

Câu 43: Ở thực vật, mô cơ bản gồm mấy loại?

A. Cƣơng mô, giao mô

B. Giao mô, nhu mô

C. Cƣơng mô, nhu mô

D. Cƣơng mô, giao mô và nhu mô

Page 136: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

136

Câu 44: Hoocmon thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật

tiết ra?

A. Có tác dụng điều tiết các hoạt động của cây

B. Có tác dụng ức chế hoạt động của cây

C. Có tác dụng kháng bệnh cho cây

D. Có tác dụng kích thích sinh trƣởng của cây

Câu 45: Các dây leo uốn quanh thân gỗ là nhờ kiểu hƣớng động

nào?

A. Hƣớng sáng

B. Hƣớng đất

C. Hƣớng nƣớc

D. Hƣớng tiếp xúc

Câu 46: Tính hƣớng sáng là do ảnh hƣởng của sự phân bố hoocmon

nào sau đây?

A. AIA

B. Cytokinin

C. Ethylen

D. GA3

Câu 47: Khi chiếu sáng một chiều thì AIA sẽ phân bố …… ở phía

khuất ánh sáng hơn nên …… sinh trƣởng ở phía tối mạnh hơn.

A. Nhiều/ức chế

B. Nhiều/kích thích

C. Ít/ức hế

D. Ít/kích thích

Câu 48: Một số loại cây nhƣ me, trinh nữ có lá thƣờng cụp và rũ

xuống vào lúc hoàng hôn, bình minh lại xòe ra và vƣơn lên cao nhƣ

cũ. Đây là kiểu vận động?

A. Hƣớng sáng

B. Hƣớng tiếp xúc

C. Cảm ứng theo nhịp ngày đêm

D. Hƣớng trọng lực

Câu 49: Phản xạ có điều kiện không có đặc điểm nào sau đây?

A. Không bền vững, dễ bị mất đi nếu không củng cố

B. Bẩm sinh, di truyền

Page 137: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

137

C. Hình thành trong đời sống cá thể, đặc trung cho mỗi cá thể

D. Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ

Câu 50: Phản xạ có điều kiện?

A. Di truyền

B. Có trung khu phản xạ là vỏ não

C. Không bị mất đi khi điều kiện thay đổi

D. Báo hiệu trực tiếp tác nhân gây phản xạ

Câu 51: Các kiểu hƣớng động dƣơng của rễ?

A. Hƣớng đất, hƣớng nƣớc, hƣớng sáng

B. Hƣớng đất, hƣớng sáng, hƣớng hóa

C. Hƣớng đất, hƣớng nƣớc, hƣớng hóa

D. Hƣớng sáng, hƣớng nƣớc, hƣớng hóa

Câu 52: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hƣớng động?

A. Hoa

B. Thân

C. Rễ

D. Lá

Câu 53: Những vận động cảm ứng (ứng động nào sau đây là ứng

động sinh trƣởng (quấn vòng, thức-ngủ, nở hoa)?

A. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, hiện tƣởng thức-ngủ của

chồi cây bàng

C. Sự đóng mở của lá trinh nữ, khí khổng đóng mở

D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng mở

Câu 54: Ý nghĩa không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?

A. Đƣợc hình thành trong quá trình sống, không bền vững

B. Không di truyền đƣợc, mang tính cá thể

C. Có số lƣợng han chế

D. Thƣờng do vỏ não điều khiển

Câu 55: Tuyến yên tiết ra những chất nào?

A. Testosteron, GnRH

B. Testosteron, LH

C. Testosteron, FSH

D. LH, FSH

Page 138: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

138

Câu 56: Ethylen đƣợc sinh ra ở bộ phận nào của cây?

A. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá,

hòa già, quả đang chín

B. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá,

hoa già, quả còn xanh

C. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian ra lá, hòa

già, quả đang chín

D. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hòa già, quả

đang chín

Câu 57: Acid abscisic (AAB) chỉ có ở:

A. Cơ quan sinh sản

B. Cơ quan sinh dƣỡng

C. Cơ quan còn non

D. Cơ quan đang hóa già

Câu 58: Hoocmon LH có vai trò gì?

A. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và

duy trì thể vàng hoạt động

B. Kích thích phát triển nang trứng

C. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho sự làm tổ

D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon.

Câu 59: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào?

A. Ở chồi nách

B. Ở đỉnh thân

C. Ở chồi đỉnh

D. Ở đỉnh rễ

Câu 60: Hoocmon sinh trƣởng (GH đƣợc sản sinh ra từ đâu?

A. Tuyến yên

B. Tuyến giáp

C. Tinh hoàn

D. Buồng trứng

Câu 61: Sinh sản vô tính ở động vật là:

A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác

mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Page 139: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

139

B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có

sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không

có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không

có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 62: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân

bào nào?

A. Trực phân và giảm phân.

B. Giảm phân và nguyên phân.

C. Trực phân và nguyên phân.

D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.

Câu 63: Sinh sản hữu tính ở động vật là:

A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo

nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên

hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử

cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử

đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 64: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản

nhất?

A. Nảy chồi.

B. Trinh sinh.

C. Phân mảnh.

D. Phân đôi.

Câu 65: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra đƣợc

nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?

A. Nảy chồi.

B. Phân đôi.

C. Trinh sinh.

D. Phân mảnh.

Câu 66: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:

Page 140: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

140

A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.

B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.

C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân

cảu giao tử cái.

D. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử

đực và cái tạp thành bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bộ (2n) ở hợp

tử.

Câu 67: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?

A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.

B. Động vật đơn tính hay lƣỡng tính chỉ có hình thức sinh sản

hữu tính.

C. Động vật lƣỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.

D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu

tính.

Câu 68: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:

A. Hệ thần kinh.

B. Các nhân tố bên trong cơ thể.

C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể.

D. Hệ nội tiết.

Câu 69: FSH có vai trò:

A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron

C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.

D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.

Câu 70: Thể vàng tiết ra những chất nào?

A. Prôgestêron và Ơstrôgen.

B. FSH, Ơstrôgen.

C. LH, FSH.

D. Prôgestêron và GnRH

Câu 71: FSH có vai trò:

A. Kích thích phát triển nang trứng.

B. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.

C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và

duy trì thể vàng hoạt động.

Page 141: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

141

D. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.

Câu 72: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?

A. Không nhất thiết phải cần môi trƣờng nƣớc.

B. Không chịu ảnh hƣởng của các tác nhân môi trƣờng.

C. Đỡ tiêu tốn năng lƣợng.

D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.

Câu 73: GnRH có vai trò:

A. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.

B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.

C. Kích thích tuyến yên sản sinh LH và FSH.

D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

Câu 74: Testôstêron có vai trò:

A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.

B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.

C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.

D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

Câu 75: Thế nào là sinh trƣởng ở thực vật?

A. Là quá trình hoàn thiện các cơ quan trong cơ thể

B. Là quá trình tăng số lƣợng và kích thƣớc tế bào làm cho

cây lớn lên

C. Là quá trình ra hoa, tạo quả

D. Là quá trình lớn lên của tế bào và cơ thể

Câu 76: Mô phân sinh bên có ở vị trí nào sau đây?

A. Ở chồi nách

B. Ở đỉnh thân

C. Ở chồi đỉnh

D. Ở đỉnh rễ

Câu 77: Cytokinin chủ yếu sinh ra ở?

A. Đỉnh của thân và cành.

B. Lá, rễ

C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

D. Thân, cành

Câu 78: Auxin (AIA) chủ yếu sinh ra ở?

A. Đỉnh của thân và cành.

Page 142: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

142

B. Phôi hạt, chóp rễ.

C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

D. Thân, lá.

Câu 79: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhƣng chỉ ra hoa một

lần là:

A. Cây dừa.

B. Cây lúa.

C. Cây tre.

D. Cây cau

Câu 80: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:

A. Mô phân sinh đỉnh thân.

B. Mô phân sinh đỉnh rễ.

C. Mô phân sinh lóng.

D. Mô phân sinh bên.

Câu 81: Ethylen có vai trò:

A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.

C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

Câu 82: Gibberellin (GA3) chủ yếu sinh ra ở:

A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.

B. Thân, cành.

C. Lá, rễ.

D. Đỉnh của thân và cành

Câu 83: Phát triển ở thực vật là:

A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá

thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh

trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ

quan của cơ thể.

B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá

thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh

trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ

quan của cơ thể.

Page 143: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

143

C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá

thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh

trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ

quan của cơ thể.

D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá

thể biểu hiện qua hai quá trình không liên quan với nhau:

sinh trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các

cơ quan của cơ thể.

Câu 84: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trƣởng và phát triển của

động vật là:

A. Nhân tố di truyền.

B. Hoocmôn.

C. Thức ăn.

D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 85: Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong

chu kì kinh nguyệt ở ngƣời?

A. Ngày thứ 25.

B. Ngày thứ 13.

C. Ngày thứ 12.

D. Ngày thứ 14.

Câu 86: Chu kỳ kinh nguyệt ở ngƣời nữ diễn ra trung bình bao

nhiêu ngày?

A. 30 ngày.

B. 26 ngày.

C. 32 ngày.

D. 28 ngày.

Câu 87: Những ứng động nào dƣới đây là ứng động không sinh

trƣởng?

A. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

B. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, hiện tƣợng thức ngủ của

chồi cây bàng.

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 88: Hai loại hƣớng động chính là:

Page 144: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

144

A. Hƣớng động dƣơng (Sinh trƣởng hƣớng về phía có ánh

sáng và hƣớng động âm (Sinh trƣởng về trọng lực).

B. Hƣớng động dƣơng (Sinh trƣởng tránh xa nguồn kích

thích và hƣớng động âm (Sinh trƣởng hƣớng tới nguồn

kích thích).

C. Hƣớng động dƣơng (Sinh trƣởng hƣớng tới nguồn kích

thích và hƣớng động âm (Sinh trƣởng tránh xa nguồn kích

thích).

D. Hƣớng động dƣơng (Sinh trƣởng hƣớng tới nƣớc) và

hƣớng động âm (Sinh trƣởng hƣớng tới đất).

Câu 89: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện

chiếu sáng nhƣ thế nào?

A. Chiếu sáng từ hai hƣớng.

B. Chiếu sáng từ ba hƣớng.

C. Chiếu sáng từ một hƣớng.

D. Chiếu sáng từ nhiều hƣớng.

Câu 90: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A. Ứng động đóng mở khí kổng.

B. Ứng động quấn vòng.

C. Ứng động nở hoa.

D. Ứng động thức ngủ của lá.

Câu 91: Ứng động (Vận động cảm ứng) là:

A. Hình thức phản ứng của cây trƣớc nhiều tác nhân kích

thích.

B. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích lúc

có hƣớng, khi vô hƣớng.

C. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích

không định hƣớng.

D. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích

không ổn định.

Câu 92: Ứng động khác cơ bản với hƣớng động ở đặc điểm nào?

A. Tác nhân kích thích không định hƣớng.

B. Có sự vận động vô hƣớng

C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.

Page 145: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

145

D. Có nhiều tác nhân kích thích.

Câu 93: Các kiểu hƣớng động âm của rễ là:

A. Hƣớng đất, hƣớng sáng.

B. Hƣớng nƣớc, hƣớng hoá.

C. Hƣớng sáng, hƣớng hoá.

D. Hƣớng sáng, hƣớng nƣớc.

Câu 94: Hƣớng động là:

A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trƣớc tác

nhân kích thích theo nhiều hƣớng.

B. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích theo

một hƣớng xác định.

C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác

nhân kích thích theo một hƣớng xác định.

D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo

nhiều hƣớng.

Câu 95: Phản xạ là gì?

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các

kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.

B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại

các kích thích bên trong cơ thể.

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các

kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.

D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài

cơ thể.

Câu 96: Ý nào không đúng đối với phản xạ?

A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.

B. Phản xạ đƣợc thực hiện nhờ cung phản xạ.

C. Phản xạ đƣợc coi là một dạng điển hình của cảm ứng.

D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.

Câu 97: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?

A. Là phản xạ có tính di truyền.

B. Là phản xạ bẩm sinh.

C. Là phản xạ không điều kiện.

D. Là phản xạ có điều kiện.

Page 146: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

146

Câu 98: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?

A. Đƣợc hình thành trong quá trình sống và không bền vững.

B. Không di truyền đƣợc, mang tính cá thể.

C. Có số lƣợng hạn chế.

D. Thƣờng do vỏ não điều khiển

Câu 99: Hình thức sinh sản của cây rêu là?

A. Sinh dƣỡng

B. Bào tử

C. Trinh sinh

D. Phân đôi

Câu 100: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm?

A. Lóng

B. Bên

C. Đỉnh rễ

D. Đỉnh thân

Câu 101: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều

hòa sinh trƣởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là?

A. Nồng độ sử dụng tối đa của chúng

B. Thỏa mãn nhu cầu về nƣớc, phân bón và khí hậu

C. Tính đối kháng và hỗ trợ giữa các photocrom

D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng

Câu 102: Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần?

A. Tre

B. Lúa

C. Dừa

D. Cỏ

Cây 103: Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh?

A. Lóng và bên

B. Lóng và đỉnh

C. Đỉnh và bên

D. Đỉnh thân và rễ

Câu 104: GA3 có chúc năng chính là?

A. Đóng, mở lỗ khí

B. Kéo dài thân ở cây gỗ

Page 147: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

147

C. Ức chế phân chia tế bào

D. Sinh trƣởng chồi bên

Cây 105: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmon sinh trƣởng (GH) tiết ra quá

ít sẽ dẫn đến?

A. Não ít nếp nhắn, trí tuệ thấp

B. Trở thành ngƣời bé nhỏ

C. Trở thành ngƣời khổng lồ

D. Mất bản năng sinh sục

Câu 106: Hạt đỗ thuộc loại hạt?

A. Hạt không nội nhũ

B. Hạt nội nhũ

C. Quả giả

D. Quả đơn tính

Câu 107: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là?

A. Ong thợ

B. Ong cái

C. Ong đực

D. Ong chúa

Câu 108: Loại mô phân sinh không có ở cây phƣợng?

A. Bên

B. Lóng

C. Đỉnh thân

D. Đỉnh rễ

Câu 109: Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất quá nhiều

hoocmon sinh trƣởng thì trẻ?

A. Sinh trƣởng phát triển bình thƣờng

B. Trở thành ngƣời khổng lồ

C. Trở thành ngƣời bé nhỏ

D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn

Câu 110: Ở thực vật, hoocmon ức chế sinh trƣởng chiều dài và tăng

sinh trƣởng chiều ngang của thân là?

A. AIA

B. GA3

C. AAB

Page 148: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

148

D. Ethylen

Câu 111: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít

nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không đủ hoocmon?

A. Tiroxin

B. Sinh trƣởng

C. Testosterol

D. Ostrogen

Câu 112: Trinh sản là hình thức sinh sản?

A. Không cần có sự tham gia của giao tử đực

B. Sinh ra con cái không có khả năng năng sinh sản

C. Xảy ra ở động vật bậc thấp

D. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái

Câu 113: Hạt đƣợc hình thành từ?

A. Bầu nhị

B. Bầu nhụy

C. Hạt phấn

D. Noãn đã đƣợc thụ tinh

Câu 114: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật

dựa vào yếu tố?

A. Chuyên hóa

B. Cảm ứng

C. Phân hóa

D. Toàn năng

Câu 115: Ở thực vật, GA3 có tác dụng gì?

A. Kích thích sự nảy mầm của hạt

B. Kích thích phân chia tế bào và kích thích phân chia chồi

bên

C. Kích thích ra rễ phụ

D. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trƣởng chiều cao

của cây

Câu 116: Kết luận nào không đúng về chức năng của AIA?

A. Kích thích hình thành và kéo dài rễ

B. Kích thích vận động hƣớng sáng, hƣớng đất

C. Thúc đẩy sự phát triển của quả

Page 149: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

149

D. Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa

Câu 117: Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trƣớc

mặt, bạn có thể phản ứng (hành động nhƣ thế nào ?

A. Bỏ chạy.

B. Tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném

C. Đứng im.

D. Một trong các hành động trên.

Câu 118: Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Auxin (AIA)?

A. Hoa

B. Lá

C. Rễ

D. Hạt

Câu 119: Khoai tây sinh sản bằng?

A. Rễ củ.

B. Thân củ.

C. Thân rễ.

D. Lá.

Câu 120: Hạt không có nội nhũ là hạt của?

A. Cây 1 lá mầm.

B. Cây 2 lá mầm.

C. Cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.

D. Cả 3 phƣơng án trên

Câu 121: Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không

xƣơng sống?

A. Phân đôi, trinh sản.

B. Trinh sản, phân mảnh.

C. Nảy chồi, trinh sản.

D. Phân mảnh, nảy chồi.

Câu 122: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sinh sản vô

tính?

A. Con sinh ra có nhiều biến dị.

B. Con sinh ra chỉ giống mẹ.

C. Không có sự giảm phân và thụ tinh.

D. Không có sự kết hợp tính đực và tính cái

Page 150: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

150

Câu 123: Kỹ thuật truyền máu ở ngƣời là áp dụng phƣơng pháp?

A. Tự ghép.

B. Đồng ghép.

C. Dị ghép.

D. Đồng ghép và tự ghép

Câu 124: Kỹ thuật ghép da ở ngƣời là áp dụng phƣơng pháp?

A. Tự ghép.

B. Đồng ghép.

C. Dị ghép.

D. Đồng ghép và dị ghép

Câu 125: Ƣu điểm nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính ?

A. Kết hợp đặc tính tốt của cả bố và mẹ.

B. Thế hệ con sinh ra đa dạng.

C. Con hoàn toàn giống mẹ.

D. Tính thích nghi cao.

Câu 126: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm ?

A. Hoa nhỏ.

B. Hạt phấn nhỏ.

C. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy nhỏ.

D. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy lớn

Câu 127: Loại mô nào sau đây gồm những tế bào còn non, phân cắt

tích cực để tạo mô mới?

A. Mô dẫn truyền.

B. Mô phân sinh.

C. Mô chuyên hóa.

D. Mô căn bản.

Câu 128: Cân bằng hoocmon nào sau đây quyết định ƣu thế ngọn?

A. AIA/GA.

B. AIA/ABA.

C. Cytokinin/GA.

D. AIA/Cytokinin.

Câu 129: Điều nào sau đây không đúng khi nói về Gibberellin?

A. Kích thích ra hoa.

B. Kích thích sinh trƣởng tế bào theo chiều dài.

Page 151: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

151

C. Trong phân tử có chứa nhiều nguyên tố Nitơ.

D. Là một trong hai thành phần của hoocmon ra hoa –

florigen.

Câu 130: Phản xạ không điều kiện không có đặc điểm nào sau đây?

A. Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ.

B. Bền vững, không bị mất đi khi thay đổi điều kiện sống.

C. Cần có tác nhân kích thích thích ứng.

D. Bẩm sinh, di truyền và đặc trƣng cho loài.

Câu 131: Tính hƣớng đất của rễ là do tác động của loại hoocmon

nào sau đây?

A. Gibbrellin.

B. Ethylen.

C. Cytokinin.

D. Axit abscisic.

Câu 132: Cảm ứng của …. thì …. và chính xác hơn ở ….

A. Động vật ……chậm ………..thực vật.

B. Động vật …….nhanh……….thực vật.

C. Thực vật ……chậm ……….động vật.

D. Thực vật …….nhanh ……..động vật.

Câu 133: Một cung phản xạ cần phải có sự điều khiển của thần kinh

và thêm yếu tố nào sau đây?

A. Dây thần kinh cảm giác - vận động.

B. Cơ quan thụ cảm.

C. Cơ quan thực hiện phản xạ.

D. Dây thần kinh cảm giác – vận động, cơ quan thụ cảm, cơ

quan thực hiện phản xạ

Câu 134: Thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết của Oparin đƣợc tiến

hành bởi

A. Haldane.

B. Miller.

C. Urey.

D. Miller và Urey.

Câu 135: Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có

giai đoạn?

Page 152: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

152

A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.

B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ.

C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép.

D. Xuất hiện các tế bào sơ khai.

Câu 136: Fox đã làm thí nghiệm tạo ra đƣợc .... từ axit amin

A. Protein đơn giản.

B. Protein phức tạp.

C. Protein nhiệt.

D. Enzyme

----------------------------------HẾT-----------------------------------

Page 153: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

153

------ Phần: Nguồn gốc sự sống

và đa dạng sinh học ------

Câu 1: Tác giả của học thuyết tiến hóa với vai trò của biến dị, chọn

lọc tự nhiên để giải thích nguồn gốc các loài là?

A. Lamac.

B. Đacuyn.

C. Menden.

D. Morgan.

Câu 2: Theo Dacuyn: Kết quả của chọn lọc tự nhiên là sự tồn tại và

phát triển của những ...... có khả năng thích nghi cao nhất, đồng thời

......... những cá thể kém thích nghi với môi trƣờng.

A. Cá thể..............đào thải.........

B. Quần thể.........đào thải..........

C. Cá thể .............tích lũy...........

D. Quần thể .........tích lũy..........

Câu 3: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn cho khoa

học là

A. Giải thích đƣợc nguyên nhân phát sinh các biến dị

B. Giải thích đƣợc cơ chế di truyền của các biến dị

C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá

trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung và giải thích khá

thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh

vật

D. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá

trình tiến hoá từ các nguồn gốc khác nhau

Câu 4: Theo quan điểm hiện đại, đơn vị của tiến hóa là?

A. Cá thể.

B. Loài.

C. Quần thể.

D. Nòi.

Câu 5: Theo học thuyết tiến hoá của Đacuyn cơ chế nào dƣới đây là

cơ chế chính của quá trình tiến hoá của sinh giới

Page 154: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

154

A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại

dƣới tác động của chọn loc tự nhiên

B. Sự di truyền các đặc tính thu đƣợc trong đời cá thể dƣới tác

dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động

C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thƣờng xuyên không đông nhất

dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài

D. Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở

từng cá thể riêng lẻ và theo những hƣớng không xác định

Câu 6: Nhân tố nào dƣới đây là nhân tố chính quy định chiều hƣớng

và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Chọn lọc nhân tạo

C. Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và cây

trồng

D. Nhu cầu và lợi ích của con ngƣời

Câu 7: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là

A. Đột biến

B. Nguồn gen du nhập

C. Biến dị tổ hợp

D. Quá trình giao phối

Câu 8: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tƣơng đối của các

alen về một gen nào đó là

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Đột biến

C. Giao phối

D. Các cơ chế cách li

Câu 9: Giao phối không ngẫu nhiên thƣờng làm thay đổi thành phần

kiểu gen của quần thể theo hƣớng

A. Làm giảm tính đa hình quần thể

B. Giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử

C. Thay đổi tần số alen của quần thể

D. Tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử

Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối thì đối tƣợng

tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là

Page 155: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

155

A. Cá thể

B. Quần thể

C. Loài

D. Ngành

Câu 11: Các tế bào sơ khai xuất hiện đầu tiên trong môi trƣờng

A. Đất.

B. Nƣớc.

C. Không khí.

D. Đất, nƣớc, không khí

Câu 12: Nhà bác học Nga đƣa ra giả thuyết “các hợp chất hữu cơ

đƣợc tổng hợp từ chất vô cơ bằng con đƣờng hóa học” có tên là?

A. Oparin

B. Uray

C. Miller

D. Darwin

Câu 13: Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai

đoạn

A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.

B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ.

C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép.

D. Xuất hiện các tế bào sơ khai.

Câu 14: Thành phần hỗn hợp khí trong thí nghiệm của Miller gồm:

A. CH4, NH3, H2, N2.

B. CH4, NH3, H2, O2.

C. CH4, NH3, H2, hơi nƣớc.

D. CH4, NH3, N2, O2.

Câu 15: Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên gồm mấy giai

đoạn

A. 10

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 16: Loại biến dị cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến

hóa là:

Page 156: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

156

A. Biến dị tổ hợp.

B. Đột biến số lƣợng NST.

C. Đột biến gen.

D. Đột biến cấu trúc NST.

Câu 17: Nhân tố tiến hóa nào trực tiếp hình thành các quần thể sinh

vật thích nghi đƣợc với môi trƣờng sống?

A. Đột biến và CLTN.

B. CLTN.

C. Đột biến.

D. Khả năng di cƣ.

Câu 18: Trong quá trình hình thành sự sống trên Trái Đất, vai trò

của CLTN giữa các sinh vật đƣợc thể hiện từ giai đoạn:

A. Tiến hóa sinh học.

B. Tiến hóa tiền sinh học.

C. Tiến hóa hình thành các loài sinh vật.

D. Tiến hóa hóa học.

Câu 19: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại:

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình

tiến hoá.

B. Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số

alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể đƣợc tạo ra

bởi các nhân tố tiến hoá.

C. Các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của

chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thƣờng.

D. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tƣơng

ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền đƣợc.

Câu 20: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện

nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học?

A. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit

đơn giản.

B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit

nuclêic.

C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).

D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.

Page 157: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

157

Câu 21: Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao

phối ngẫu nhiên là

A. quy định chiều hƣớng tiến hoá.

B. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.

C. tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

D. tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

Câu 22: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên

A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.

B. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các

alen lặn ra khỏi quần thể.

C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ

quần thể.

D. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần

kiểu gen của quần thể.

Câu 23: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa

có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến và di - nhập gen.

D. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.

Câu 24: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò:

A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.

B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.

C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã

phân li.

D. Tăng cƣờng sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.

Câu 25: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen không theo

hƣớng xác định là:

A. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu

nhiên.

C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen.

Page 158: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

158

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của

Đacuyn?

A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích

ứng kịp thời.

B. Loài mới đƣợc hình thành dần dần qua nhiều dạng trung

gian dƣới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đƣờng

phân li tính trạng.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di

truyền của sinh vật.

D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ

một nguồn gốc chung.

Câu 27: Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì:

A. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra

sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự

cách li sinh sản.

C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác

nhau dẫn đến hình thành loài mới.

D. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và

thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các

nhân tố tiến hoá.

Câu 28: Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực

tiếp lên?

A. Nhiễm sắc thể

B. Kiểu gen

C. Alen

D. Kiểu hình

Câu 29: Trong phƣơng thức hình thành loài bằng con đƣờng địa lí

(hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự

phân hoá vốn gen của quần thể gốc là:

A. Cách li địa lí.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Tập quán hoạt động.

D. Cách li sinh thái

Page 159: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

159

Câu 30: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều

hƣớng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là

A. Chọn lọc nhân tạo.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Biến dị cá thể.

D. Biến dị xác định.

Câu 31: Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc

tự nhiên là:

A. Cá thể.

B. Quần thể.

C. Giao tử.

D. Nhiễm sắc thể.

Câu 32: Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các

A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dƣới tác dụng

của chọn lọc tự nhiên.

B. đặc tính thu đƣợc trong đời sống cá thể.

C. đặc tính thu đƣợc trong đời sống cá thể dƣới tác dụng của

ngoại cảnh.

D. đặc tính thu đƣợc trong đời sống cá thể dƣới tác dụng của

ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.

Câu 33: Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc

tự nhiên là sự phân hoá:

A. khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.

B. giữa các cá thể trong loài.

C. giữa các cá thể trong loài.

D. phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của

những kiểu gen khác nhau trong loài.

Câu 34: Tiến hoá hoá học là quá trình:

A. hình thành các hạt côaxecva.

B. xuất hiện cơ chế tự sao.

C. xuất hiện các enzim.

D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phƣơng

thức hoá học.

Page 160: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

160

Câu 35: Năm 1953, S. Milơ (S. Miller thực hiện thí nghiệm tạo ra

môi trƣờng có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và

đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu đƣợc các axit

amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng

minh:

A. Các chất hữu cơ đƣợc hình thành từ chất vô cơ trong điều

kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất.

B. Các chất hữu cơ đƣợc hình thành trong khí quyển nguyên

thủy nhờ nguồn năng lƣợng sinh học.

C. Các chất hữu cơ đầu tiên đƣợc hình thành trong khí quyển

nguyên thủy của Trái Đất bằng con đƣờng tổng hợp sinh

học.

D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn đƣợc hình thành phổ biến

bằng con đƣờng tổng hợp hóa học trong tự nhiên.

Câu 36: Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trƣờng:

A. Khí quyển nguyên thuỷ.

B. Trong lòng đất và đƣợc thoát ra bằng các trận phun trào núi

lửa.

C. Trong nƣớc đại dƣơng.

D. Trên đất liền

Câu 37: Sinh giới đƣợc phân loại theo trật tự từ thấp đến cao là?

A. Loài - Chi – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới.

B. Chi – Loài – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới.

C. Loài – Chi - Bộ - Họ - Lớp – Ngành – Giới.

D. Giới – Ngành – Lớp – Họ - Bộ - Chi – Loài.

Câu 38: Tảo thuộc giới ?

A. Nấm.

B. Khởi sinh.

C. Nguyên sinh.

D. Thực vật

Câu 39: Ngƣời đầu tiên đƣa ra một học thuyết tiến hóa khá hoàn

chỉnh, đặc biệt nói đến vai trò của ngoại cảnh là ?

A. Lamac.

B. Dacuyn.

Page 161: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

161

C. Menden.

D. Morgan.

Câu 40: Tiến hóa là quá trình biến đổi thành phần ......... của quần

thể, kết quả hình thành

........thích nghi với môi trƣờng sống.

A. Kiểu gen.......... thứ mới...........

B. Kiểu gen .........loài mới...........

C. Alen ................thứ mới...........

D. Alen ................loài mới...........

Câu 41: Chọn lọc tự nhiên gồm hai mặt:........ những biến dị ..........,

…….. biến dị ........cho sinh vật.

A. Tích lũy......... có hại .... đào thải...... có lợi........

B. Tích lũy ......... có lợi .... đào thải...... có hại.......

C. Đào thải ......... có lợi .....tích lũy .....có hại.......

D. Tích lũy......... có hại .... đào thải...... có hại........

Câu 42: Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng ......... của

những .......... khác nhau trong

quần thể.

A. Sinh sản ...............cá thể.........

B. Sinh sản ...............kiểu gen.....

C. Sống sót ...............cá thể.........

D. Sống sót................kiểu gen.....

Câu 43: Chọn lọc tự nhiên đƣợc xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất

vì?

A. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau

trong quần thể

B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau

C. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất

D. Nó định hƣớng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ

biến đổi kiểu gen của quần thể.

Câu 44: Ở sinh vật lƣỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc

tự nhiên nhanh hơn các alen lặ n vì ………….

A. Alen trội phổ biến ở thể đồng hợp

B. Các alen lặn có tần số đáng kể

Page 162: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

162

C. Các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp

D. Alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện

ra kiểu hình

Câu 45: Theo Đacuyn chọn lọc tự nhiên (CLTN) trên một quy mô

rộng lớn, lâu dài và quá trình phân li tính trạng sẽ dẫn tới?

A. Hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới trong

mỗi loài

B. Sự hình thành nhiều loài mới t ừ một loài ban đầu

thông qua nhiều dạng trung gian

C. Vật nuôi và cây trồng thích nghi cao độ với một nhu cầu

xác định của con ngƣời

D. Hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật

----------------------------HẾT-------------------------

Page 163: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

163

Tài liệu tham khảo 1. Sinh học đại cƣơng – NXB Giáo dục (PGS.TS Cao

Văn Thu

2. Sinh học đại cƣơng – ĐH Võ Trƣờng Toản (Th.S

Phạm Thị Thanh Liên, Th.S Nguyễn Thị Kim Thoa)

3. Sinh học đại cƣơng – ĐH Quốc gia Hà Nội (PGS.TS

Nguyễn Nhƣ Hiền)

4. Sinh học đại cƣơng – ĐH Đà Lạt (Th.S Mai Hoàng

Đạt)

5. Sinh học xã hội sinh vật và tính đa dạng của sự sống –

ĐH Dƣợc Hà Nội

6. Sinh học đại cƣơng tập 1 - ĐH Quốc gia Hà Nội

(Hoàng Đức Cự)

7. Sinh học phân tử - NXB Giáo dục (Hồ Huỳnh Thùy

Dƣơng

8. Di truyền học – NXB Giáo dục (Phạm Thành Hổ)

9. Textbook of Medical Physiology – Guyton

10. Sinh lý học y khoa – Đại học Y dƣợc Hà Nội

11. Biochemistry, cell & molecular biology test practice

book (www.gre.org)

Page 164: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

164

MỤC LỤC

LỜI GIỚI THIỆU………………………………………3

PHẦN I: SINH HỌC TẾ BÀO…………………………4

PHẦN II: NĂNG LƢỢNG SINH HỌC VÀ TRAO ĐỔI

CHẤT TRONG TẾ BÀO……………………………..79

PHẦN III: SINH HỌC CƠ THỂ ……………………127

PHẦN IV: NGUỒN GỐC SỰ SỐNG VÀ ĐA DẠNG

SINH HỌC ………………………………………….153

TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………...…163

ĐÁP ÁN (vui lòng liên hệ tác giả qua địa chỉ gmail trang 2)

MỤC LỤC …………………………………………..164

Page 165: SINH HỌC ĐẠI CƢƠNG - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/the-loai-khac/file_goc_784571.pdf · S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y)

165

ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TOẢN

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC

ĐẠI CƢƠNG

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

Hậu Giang, ngày 20 tháng 5 năm 2015