DANH MỤC SÁCH DO GIÁO SƯ ĐẶNG NGHIÊM VẠN TRAO TẶNG KHOA NHÂN HỌC Ngày 18 tháng 08 năm 2010 STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ SỐ TRANG SỐ LƯỢNG MÃ SỐ SÁCH KHÔNG CÓ TRONG KỆ GHI CHÚ (Mã tủ) 1. Những con đường tâm linh phương Đông (Phần I: Các tôn giáo khởi nguyên từ Ấn Độ) Dương Ngọc Dũng – Hà Hữu Nga – Nguyễn Chí Hoan – Hà Hữu Nga (dịch) NXB Văn hóa , 2000 493 1 ĐNV 0001 T00 2. Dân tộc học Việt Nam – Thế kỷ XX và những năm đầu thế kỷ XXI Khổng Diễn, Bùi Minh Đạo (chủ biên) Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003 635 1 ĐNV 0002 T00 3. Tiếp cận văn hóa nghệ thuật miền Trung Nguyễn Hữu Thông và nhiều tác giả Phân viện nghiên cứu VHTT tại Huế, 2004 686 1 ĐNV 0003 T00 4. Lý giải tôn giáo Trác Tân Bình Trần Nghĩa Phương (dịch) NXB Hà Nội, 2007 623 1 ĐNV 0004 T00 5. Không gian xã hội vùng Đông Nam Á Georges Condominas Ngọc Hà, Thanh Hằng (dịch) NXB Văn Hóa, 1997 507 1 ĐNV 0005 T00 6. Luật tục và phát triển nông thôn ở Việt Nam (Customary law and rural development in Vietnam today Kỷ yếu hội thảo NXB Chính trị Quốc gia, 2000 1098 1 ĐNV 0006 T00 7. Luật tục Thái ở Việt Nam Ngô Đức Thịnh –Cầm Trọng NXB Văn hóa Dân tộc, 2003 1047 1 ĐNV 0007 T00
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
DANH MỤC SÁCH DO GIÁO SƯ ĐẶNG NGHIÊM VẠN TRAO TẶNG KHOA NHÂN HỌCNgày 18 tháng 08 năm 2010
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
1. Những con đường tâm linh phương Đông (Phần I: Các tôn giáo khởi nguyên từ Ấn Độ)
Dương Ngọc Dũng – Hà Hữu Nga – Nguyễn Chí Hoan – Hà Hữu Nga (dịch)
NXB Văn hóa , 2000 493 1 ĐNV 0001 T00
2. Dân tộc học Việt Nam – Thế kỷ XX và những năm đầu thế kỷ XXI
Khổng Diễn, Bùi Minh Đạo (chủ biên)
Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003
635 1 ĐNV 0002 T00
3. Tiếp cận văn hóa nghệ thuật miền Trung
Nguyễn Hữu Thông và nhiều tác giả
Phân viện nghiên cứu VHTT tại Huế, 2004
686 1 ĐNV 0003 T00
4. Lý giải tôn giáo Trác Tân BìnhTrần Nghĩa Phương (dịch)
NXB Hà Nội, 2007 623 1 ĐNV 0004 T00
5. Không gian xã hội vùng Đông Nam Á
Georges CondominasNgọc Hà, Thanh Hằng (dịch)
NXB Văn Hóa, 1997 507 1 ĐNV 0005 T00
6. Luật tục và phát triển nông thôn ở Việt Nam (Customary law and rural development in Vietnam today
Kỷ yếu hội thảo NXB Chính trị Quốc gia, 2000
1098 1 ĐNV 0006 T00
7. Luật tục Thái ở Việt Nam Ngô Đức Thịnh –Cầm Trọng
NXB Văn hóa Dân tộc, 2003
1047 1 ĐNV 0007 T00
8. Dân tộc văn hóa tôn giáo Đặng Nghiêm Vạn NXB Khoa học xã hội, 2001
1043 1 ĐNV 0008 T00
9. Lễ hội Việt Nam PGS. Lê Trung Vũ – PGS. TS Lê Hồng Lý
NXB Văn hóa thông tin, 2005
1200 1 ĐNV 0009 T00
10. Từ điển Phật học Hán Việt 1 Phân viện nghiên cứu Phật học
Phân viện nghiên cứu Phật học xuất bản ,1992
1098 1 ĐNV 0010 T00
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
11. Từ điển phật học Hán Việt 2 Phân viện nghiên cứu Phật học
Phânviện nghiên cứu Phật học xuất bản , 1994
2127 1 ĐNV 0011 T00
12. Từ điển tên riêng thế giới Nguyễn Trọng Định (chủ biên) – Phan Ngọc (hiệu đính)
Nhà xuất bản văn hóa thông tin , 2000
1734 1 ĐNV 0012 T00
13. Từ điển hiện vật văn hóa các dân tộc Việt Nam
Nguyễn Văn Huy NXB Giáo dục, 2007 771 1 ĐNV 0013 T00
14. Lục độ tập kinh và lịch sử khởi nguyên dân tộc ta
Lê Mạnh Thát Tủ thư đại học Vạn Hạnh , 1972
457 1 ĐNV 0014 T00
15. Văn hóa làng miền núi Trung Bộ Việt Nam – giá trị truyền thống và những bước chuyển lịch sử (dẫn liệu từ miền núi Quảng Nam)
Nguyễn Hữu Thông (chủ biên)
NXB Thuận Hóa , 2005 467 1 ĐNV 0015 T00
16. Tiếp cận văn hóa nghệ thuật Miền Trung
Nguyễn Hữu Thông và nhiều tác giả
Phân viện nghiên cứu văn hóa thông tin tại Huế, 2004
401 1 ĐNV 0016 T00
17. Từ vựng các phương ngữ Ê Đê Đoàn Văn Phúc NXB Tp. Hồ Chí Minh , 1998
167 1 ĐNV 0017 T00
18. Trương Đăng Quế - Cuộc đời và sự nghiệp
Nguyễn Văn Chừng, Dương Minh Chính, Lê Văn Công, Lê Sơn, Nguyễn Văn Thanh
NXB Văn học, 2008 638 1 ĐNV 0018 T00
19. Nghiên cứu tôn giáo Pháp và Việt Nam
Nhà xuất bản Khoa học xã hội , 2007
742 1 ĐNV 0019 T00
20. Những công trình khoa học địa lý tiêu biểu
Lê Bá Thảo NXB Giáo Dục, 2007 905 1 ĐNV 0020 T00
21. Khủn Chưởng – Anh hùng ca Thái
Phan Đăng Nhật ( chủ biên) – Vi Văn Kỳ (cốvấn)
NXB KHXH, 2005 752 1 ĐNV 0021 T00
22. Kho tàng sử thi Tây Nguyên – Sử thi Ba Na (Giông cứu nàng
Phạm Cao Đạt; Võ Quang Trọng (sưu
NXB KHXH, 2007 605 1 ĐNV 0022 T00
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
Rang Hu; Giông đi tìm vợ) tầm)
23. Kho tàng sử thi Tây Nguyên – Sử thi Ba Na (Giông đánh hạ nguồn cứu dân làng; Giông bọc trứng gà)
Võ Quang Trọng (sưu tầm)
NXB KHXH, 2007 760 1 ĐNV 0023 T00
24. Kho tàng sử thi Tây Nguyên – Sử thi Ba Na (Giông lấy khiên đao Bok Kei Dei; Giông, Giơ đi săn chém cọp của Dăm Hơ Dang)
Võ Quang Trọng (sưu tầm)
NXB KHXH , 2007 909 1 ĐNV 0024 T00
25. Ghi chép văn hóa và âm nhạc GS. TSKH Tô Ngọc Thanh
NXB Khoa học xã hội, , Hà Nội , 2007
80 1 ĐNV 0025 T00
26. Đạo Mẫu và các hình thức shaman trong các tộc người ở Việt Nam và Châu Á
Ngô Đức Thịnh (Chủ Biên)
NXB KHXH – Hà Nội , 2004
791 1 ĐNV 0026 T00
27. Kinh dịch trọn bộ (Tái bản lần thứ 3)
Ngô Tất Tố (dịch và chú giải)
NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1997
768 1 ĐNV 0027 T00
28. Hợp tuyển thơ ăn Việt Nam – Văn học dân tộc thiểu số
Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi…
NXB Văn Hóa, 1962 695 1 ĐNV 0028 T00
29. Tìm hiểu Pháp hành thiền tuệ (Tái bản lần thứ nhất)
448. Triết học Nhiều tác giả (tạp chí nghiên cứu của viện Triết học)
Ủy Ban KHXH Việt Nam, Nhà in Tạp chí Cộng Sản , 1985
184 1 ĐNV 0563 T14
449. Một thế giới không thể chấp nhận được (chủ nghĩa tự do trở thành vấn đề cần tranh luận)
Phạm Ngọc Uyển – Bùi Ngọc Chưởng ( dịch)
Bộ phận xuất bản học viện Nguyễn Ái Quốc, Hà Nội, 1990
363 1 ĐNV 0564 T14
450. Bản chất của đời sốngQuyển thứ 2: Cái biết tương đối và cái biết tuyệt đối (bản photo)
Nguyễn Đăng Trung (Trương Công Dũng)
NXB TP.HCM, 2005 1307 1 ĐNV 0565 T14
451. Lịch sử vương quốc đàng ngoài Alexandre De RhodesHồng Nhuệ dịch
Ủy ban đoàn kết công giáo TP.HCM, 1994
326 1 ĐNV 0565 T14
452. Việt sử xứ Đàng Trong Phan Khoang NXB Văn Học, 2001 555 1 ĐNV 0567 T14
453. Nhà nước và giáo hội Đỗ Quang Hưng NXB Tôn giáo – Hà Nội, 2003
377 1 ĐNV 0568 T14
454. Trên đất Nghĩa Bình (tập 1), tư Phan Huy Lê, Phan Sở Văn hóa thông tin 291 1 ĐNV 0569 T14
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
liệu về Tây Sơn Nguyễn Huệ Đại Doãn, Vũ Minh Giang, Nguyễn Quang Ngọc
Nghĩa Bình, Qui Nhơn, 1988
455. Thăng Long Hà Nội – Một nghìn sự kiện lịch sử
Vũ Văn Quân (chủ biên)
NXB Hà Nội, 2007 578 1 ĐNV 0570 T14
456. Lịch sử Tư tưởng Triết học Việt Nam – Tập I (Từ đầu Công nguyên đến thời nhà Trần và Thời Hồ)
Nguyễn Trọng Chuẩn
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 2006
347 1 ĐNV 0571 T14
457. Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh
GS. Đặng Xuân Kỳ (chủ biên)
NXB Lý luận Chính trị, 2004
220 1 ĐNV 0572 T14
458. Các bài giảng về tư tưởng phương Đông
Trần Đình HượuLại Nguyên Ân (biên soạn)
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001
312 1 ĐNV 0573 T14
459. Khủng hoảng của Chủ nghĩa tư bản Toàn cầu (xã hội mở bị hiểm nguy)
George Soros NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 1999
491 1 ĐNV 0574 T14
460. Bước qua ngưỡng cửa hy vọng hay đến bờ ảo vọng
Cửu Long Lê Trọng Văn
Crossing The Threshold Of Hope Or the Illusion Of Hope, 1996
282 1 ĐNV 0575 T14
461. Thế giới phẳng (tóm lược Lịch sử thế giới thế kỷ 21) (bản dịch tiếng Việt)
Thomas L.Friedman NXB Trẻ, 2006 818 1 ĐNV 0576 T14
462. Suy nghĩ mới về nhật ký trong tù
Nguyễn Huệ Chi (CB)
NXB Giáo dục, 1995 663 1 ĐNV 0577 T14
463. Tại sao Việt Nam (Why Vietnam) (Tái bản lần thứ nhất)
Archimedes L.A.PattiDịch: Lê Trọng Nghĩa
NXB Đà Nẵng, 2001 998 1 ĐNV 0578 T14
464. Lĩnh ngoại đại đáp (bản photo) Chu Khu Phi;Phan Duy Tiếp (dịch)
Tư liệu Khoa lịch sử trường ĐHKHXHNV Hà Nội,
105 1 ĐNV 0579 T14
465. Gia Định thành thông chí (bản Trịnh Hoài Đức , NXB Giáo dục, 1998 248 1 ĐNV 0580 T14
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
photo) dịch giả: Đỗ Mộng Khương, Nguyễn Ngọc Tỉnh; Hiệu Đính: Đào Duy Anh
466. Bồi dưỡng cán bộ chủ chốt mặt trận cấp tỉnh (Tập đề cương bài giảng)
Nhiều tác giả Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam – Ban Tuyên huấn, Hà Nội, 10/ 2002
167 1 ĐNV 0581 T14
467. Tọa đàm: Những vấn đề cấp bách về dân tộc ở nước ta hiện nay (bản photo)
Nhiều tác giả Viện dân tộc hoc, Hà Nội, 2002
124 1 ĐNV 0582 T14
468. Toàn cầu hóa và vấn đề hội nhập của Việt Nam (Kỷ yếu hội thảo ngày 5-6 tháng 10 năm 1999; bản số 72) (bản photo)
Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo
Hội đồng lý luận trung ương, Hà Nội -11/1999
175 1 ĐNV 0583 T14
469. Tác động của Tôn giáo đối với tình hình an ninh –trật tự (Kỷ yếu hội thảo) (bản photo)
Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo
Bộ Công An – tổng cục An Ninh – viện NC chiến lược và khoa học Công An, Hà Nội , 1999
207 1 ĐNV 0584 T14
470. Các hình thức Tôn giáo sơ khai (tài liệu gỡ băng- chưa biên tập) (bản photo)
Đặng Nghiêm Vạn (tư liệu đánh máy, bản chưa sửa)
206 1 ĐNV 0585 T14
471. Nhìn lại thế kỷ XX và thử nhìn sang thế kỷ XXI (Kỷ yếu hội thảo ngày 14-15 tháng 9 năm 1999) - bản số 72 (bản photo)
Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo
Hội đồng lí luận Trung ương, Hà Nội, 10/1999
228 1 ĐNV 0586 T14
472. Lý thuyết Nhân loại học, giới thiệu lịch sử, (tập 1)(tài liệu photo)
R.Jon Megee – Richard L.WarmsNgười dịch: Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc
(NXB: bản dịch và hiệu đính) , 2009
Từ trang 001 đến 412
1 ĐNV 0587 T14
473. Lý thuyết Nhân loại học, giới R.Jon Megee – (NXB: bản dịch và hiệu Từ trang 1 ĐNV 0588 T14
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
thiệu lịch sử (tập 2)(Tài liệu photo)
Richard L.WarmsNgười dịch: Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc
đính) , 2009 413 đến 996
474. Bồi dưỡng ngắn hạn về khoa học Tôn giáo (Tài liệu tham khảo dành cho lớp học) (bản photo)
Viện nghiên cứu Tôn giáo (Tài liệu tham khảo dành cho lớp)
Viện nghiên cứu Tôn giáo, Hà Nội, 2003
318 1 ĐNV 0589 T14
475. Bồi dưỡng ngắn hạn về Khoa học Tôn giáo (bản photo)
Viện Nghiên cứu Tôn giáo (Đề cương bài giảng dành cho lớp)
Viện nghiên cứu Tôn giáo , Hà Nội, 2001
123 1 ĐNV 0590 T14
476. Tôn giáo Mỹ đương đại (Dịch Trung – Việt) (bản photo)
Lưu BànhNgười dịch: Trần Nghĩa Phương
Viện Nghiên cứu Tôn giáo , 2007
144 1 ĐNV 0591 T14
477. Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam –Đà Nẵng (Hình thái, đặc trưng và giá trị)(luận án tiến sĩ; bản photo)
Nguyễn Xuân Hương (luận án tiến sĩ)
Viện văn hóa thông tin, Hà Nội, 2006
279 1 ĐNV 0592 T14
478. Tổ chức gia đình Phật tử Phật giáo Việt Nam những vấn đề đặt ra đối với công tác an ninh , (Luận án TS; bản photo)
- LA TS chuyên ngành “điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia; MS: 62.86.05.01
Luận án tiến sỹ luật học – Hà Nội , 2007
175 1 ĐNV 0593 T14
479. Đạo Hòa Hảo và ảnh hưởng của nó ở Đồng bằng sông Cửu Long (Luận án tiến sĩ; bản photo)
Luận án TS chuyên ngành CNDVBC & CNDVLS; Mã số 5.01.02
Hà Nội, 1999 165 1 ĐNV 0594 T14
480. Nghiên cứu so sánh chính sách dân tộc của Trung Quốc và Việt Nam thời hiện đại (Luật án TS)
Đằng Thành Đạt Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội, 2007
260 1 ĐNV 0595 T14
481. Tiểu luận: Quá trình hình thành và phát triển của đạo Tứ ân hiếu
Đặng Thị Tầm Tiểu luận hết môn học, Bộ môn Nhân học, 2005
18 1 ĐNV 0596 T14
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
nghĩa ở Nam Bộ (1867 – 1975)482. Tiểu luận: Vai trò cơ cấu tổ
chức Phật giáo của người Khmer trong đời sống Kinh tế - xã hội ở tỉnh Trà Vinh
Nguyễn Thị Thanh Vân
Tiểu luận hết môn học, Lớp cao học Dân tộc học, 2005
17 1 ĐNV 0597 T14
483. Tiểu luận: Phật giáo hòa hảo trong bối cảnh Nam bộ
Nguyễn Đức Lộc Tiểu luận hết môn học, Lớp cao học Dân tộc học, 2005
26 1 ĐNV 0598 T14
484. Tiểu luận: Tín ngưỡng dân gian của người Việt ở long An
Trịnh Thị Tuyết Hằng
Tiểu luận hết môn học, Bộ môn Nhân học, 7/ 2005
12 1 ĐNV 0599 T14
485. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Tín Ngưỡng dân gian của người Việt đồng bằng Bắc bộ và ảnh hưởng của nó trong xã hội hiện nay (Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ)
Trần Anh Đào Viện nghiên cứu tôn giáo, Hà Nội, 2007
20 1 ĐNV 0600 T14
486. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Tìm hiểu lối sống đạo của cộng đồng tín đồ giới trẻ trong bối cảnh những chuyển biến của công giáo Việt Nam thời kì đổi mới (thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ)
Nguyễn Thị Thu Hằng
Viện nghiên cứu Tôn giáo, Hà Nội, 2007
24 1 ĐNV 0601 T14
487. Báo cáo tổng kết công tác Phật sự nhiệm kì V (2002 - 2007) và chương trình hoạt động Phật sự nhiệm kì VI (2007 – 2012) của giáo hội Phật giáo VN.
Hội đồng trị sự Giáo hội Phật giáo VN
Giáo hội Phật giáo Việt Nam - Hội đồng trị sự, Hà Nội, 2007
64 1 ĐNV 0602 T14
488. Người Sài Gòn (bản photo) Sơn Nam NXB Trẻ, 1990 1990 1 ĐNV 0603 T14
489. Kinh Qur’an (Ý nghĩa nội dung) (bản photo)
Hassan Abdul Karim Tự Lực book – Store, 1997
906 1 ĐNV 0604 T14
490. Tôn giáo và chính sách Tôn giáo Ban Tôn giáo chính NXB Chính trị Quốc 85 1 ĐNV 0605 T14
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
492. Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng támTập III: Thành công của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (xuất bản lần hai) (bản photo)
Trần Văn Giàu NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007
747 1 ĐNV 0607 T14
493. Con người không thể đoán trước - Lịch sử tự nhiên của con người (sách tham khảo; chỉ photo từ trang 310 đến 519) (bản photo)
André Bourguignon NXB Khoa học xã hội, Từ trang 310 đến 519
1 ĐNV 0608 T14
494. Thần thoại (bản photo) Nguyễn Đổng Chi (không thấy NXB?) , Hà Nội, 1956
182 1 ĐNV 0609 T14
495. Cộng đồng ngư dân Việt ở Nam Bộ (bản photo)
TS. Trần Hồng Liên (chủ biên)
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2004
317 1 ĐNV 0610 T14
496. Buôn làng cổ truyền xứ Thượng (bản photo)
Lưu Hùng NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1994
267 1 ĐNV 0611 T14
497. Văn hóa chính trị Việt Nam truyền thống và hiện đại (photo)
Nguyễn Hồng Phong NXB Văn hóa thông tin, 1998
250 1 ĐNV 0612 T14
498. Mọi Kon Tum (bản photo) Nguyễn Kinh Chi – Nguyễn Đổng Chi
- 1934, 148 1 ĐNV 0613 T14
499. Champaka – nghiên cứu lịch sử và nền văn minh Champa (bản photo)
Po Dharma Champa International Arts and Culture Foundation, 2004
249 1 ĐNV 0614 T14
500. Việt sử thông giám cương mục tiền biên (tập 1) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1957
121 1 ĐNV 0615 T14
501. Việt sử thông giám cương mục tiền biên (tập 2) (quốc sử quán
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1957
216 1 ĐNV 0616 T14
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
thế kỷ XIX) địa502. Việt sử thông giám cương mục
chính biên (tập 3) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1958
101 1 ĐNV 0617 T14
503. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 4) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1958
120 1 ĐNV 0618 T14
504. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 5) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958
112 1 ĐNV 0619 T14
505. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 6) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958
82 1 ĐNV 0620 T14
506. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 7) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958
127 1 ĐNV 0621 T14
507. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 8) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958
88 1 ĐNV 0622 T14
508. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 9) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1959
84 1 ĐNV 0623 T14
509. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 10) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959
89 1 ĐNV 0624 T14
510. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 11) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959
89 1 ĐNV 0625 T14
511. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 12) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959
95 1 ĐNV 0626 T14
512. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 13) (quốc sử
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959
80 1 ĐNV 0627 T14
STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ
SỐ TRANG
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ
SÁCH KHÔNG
CÓ TRONG
KỆ
GHI CHÚ(Mã tủ)
quán thế kỷ XIX) địa513. Việt sử thông giám cương mục
chính biên (tập 14) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959
93 1 ĐNV 0628 T14
514. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 15) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959
102 1 ĐNV 0629 T14
515. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 16) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1960
141 1 ĐNV 0630 T14
516. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 18) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1960
98 1 ĐNV 0631 T14
517. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 19) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1960
78 1 ĐNV 0632 T14
518. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 20) (quốc sử quán thế kỷ XIX)