SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯƠNG NÔNG THÔN BÁO CÁO THUYẾT MINH ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN * CHỦ ĐẦU TƯ: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN * ĐƠN VỊ TƯ VẤN: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀVỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
26
Embed
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬNTRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯƠNG NÔNG THÔN
BÁO CÁO THUYẾT MINH
ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG
CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
* CHỦ ĐẦU TƯ: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
* ĐƠN VỊ TƯ VẤN: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀVỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
Bình Thuận, tháng 5/2016
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬNTRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯƠNG NÔNG THÔN
BÁO CÁO THUYẾT MINH
ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG
CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT: Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Thuận
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
CHỦ ĐẦU TƯ, ĐƠN VỊ TƯ VẤN: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Thuận
CHỦ BIÊN: Trần Văn Liêm
MỤC LỤCTrang
Chương I: MỞ ĐẦU.................................................................................... 011. Tên đề án ................................................................................................... 012. Sự cần thiết lập Đề án................................................................................ 013. Mục tiêu của Đề án ................................................................................... 024. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu.................................................................. 034.1. Phạm vi................................................................................................... 034.2. Đối tượng ............................................................................................... 035. Căn cứ lập đề án......................................................................................... 036. Phương pháp nghiên cứu........................................................................... 056.1. Phương pháp kế thừa.............................................................................. 056.2. Phương pháp phân tích logic.................................................................. 056.3. Phương pháp điều tra thực tế.................................................................. 056.4. Phương pháp thống kê toán học ............................................................ 056.5. Phương pháp đánh giá nhanh ................................................................ 056.6. Phương pháp chuyên gia........................................................................ 057. Sản phẩm giao nộp .................................................................................... 068. Tiến độ thực hiện ...................................................................................... 069. Kinh phí lập đề án ..................................................................................... 0610. Cơ quan phê duyệt .................................................................................. 0611. Cơ quan thẩm định và trình phê duyệt .................................................... 0612. Chủ đầu tư ............................................................................................... 0613. Đơn vị tư vấn lập đề án ........................................................................... 0614. Giải thích thuật ngữ ................................................................................ 06Chương II: KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI
TỈNH BÌNH THUẬN ......................................................................................... 091. Các yếu tố tự nhiên ................................................................................... 091.1. Vị trí địa lý, diện tích tự nhiên ............................................................... 091.2. Địa hình .................................................................................................. 101.3. Khí hậu ................................................................................................... 111.4. Thủy văn ................................................................................................ 131.5. Đặc điểm địa chất thủy văn .................................................................... 14
2. Nguồn lực xã hội và các công trình hạ tầng kỹ thuật ............................... 142.1. Cơ cấu tổ chức các đơn vị hành chính ................................................... 142.2. Quy mô, phân bố, cơ cấu về dân số, lao động vùng nông thôn ............. 152.2.1. Dân số toàn tỉnh .................................................................................. 152.2.2. Hiện trạng dân cư nông thôn ............................................................... 163. Khái quát về hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật........................... 173.1. Đường bộ, đường sắt ............................................................................. 173.2. Đường thủy ............................................................................................ 184. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Bình Thuận ............................... 184.1. Khái quát tình hình phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Bình Thuận đến cuối
năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 .............................................. 184.1.1. Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) .......................................... 184.1.2. Cơ cấu kinh tế ..................................................................................... 194.1.3. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản ............................................................ 194.1.3.1. Nông nghiệp .................................................................................... 194.1.3.2. Lâm nghiệp ...................................................................................... 204.1.3.3. Thủy sản .......................................................................................... 204.1.4. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp ..................................................... 204.1.5. Dịch vụ du lịch ................................................................................... 214.1.6. Dịch vụ thương mại ............................................................................ 214.1.7. Định hướng phát triển đến năm 2020 ................................................. 214.1.7.1. Phát triển các khu, cụm công nghiệp ............................................... 214.1.7.2. Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và xây dựng ............. 224.1.7.3. Nông - lâm - ngư nghiệp ................................................................. 224.1.7.4. Phát triển các ngành dịch vụ ............................................................ 234.1.7.5. Thương mại ..................................................................................... 234.2. Tình hình phát triển một số ngành, lĩnh vực có liên quan đến các lĩnh vực
hoạt động của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Thuận .................................................................................................................... 24
4.2.1. Cung cấp điện ..................................................................................... 244.2.2. Thuỷ lợi .............................................................................................. 244.2.3. Cấp thoát nước ................................................................................... 25Chương III: KHÁI QUÁT VỀ HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH CẤP
NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020 ......... 26
1. Hiện trạng cấp nước nông thôn tỉnh Bình Thuận đến cuối năm 2015........................ 261.1. Hiện trạng công trình cấp nước nông thôn............................................. 261.1.1. Công trình cấp nước phân tán ............................................................ 261.1.2. Công trình cấp nước tập trung ............................................................ 261.2. Đánh giá về hiện trạng cấp nước sạch nông thôn .................................. 281.2.1. Kết quả đạt được ................................................................................ 281.2.2. Tồn tại, hạn chế .................................................................................. 331.2.3. Nguyên nhân của những kết quả đạt được ......................................... 341.2.4. Nguyên nhân của những tồn tại .......................................................... 342. Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn đến năm 2020 ................................ 362.1. Kết quả thực hiện giai đoạn 2012- 2015 ............................................... 362.1.1. Về mục tiêu ........................................................................................ 362.1.2. Về nguồn vốn đầu tư công trình cấp nước ......................................... 372.2. Đánh giá chung kết quả thực hiện giai đoạn 2012-2015 ....................... 372.2.1. Kết quả đạt được ................................................................................ 372.2.2. Khó khăn, tồn tại ................................................................................ 392.2.3. Nguyên nhân kết quả đạt được ........................................................... 402.2.4. Nguyên nhân của những tồn tại .......................................................... 402.3. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016-2020 .............................................. 412.3.1. Mục tiêu đến năm 2020 ...................................................................... 412.3.2. Nguồn vốn và phân kỳ đầu tư ............................................................ 41Chương IV: THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN ............................................................................ 43
1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm............................................... 432. Tổ chức bộ máy, nguồn nhân lực, năng suất lao động, thu nhập ............. 432.1. Tổ chức bộ máy, nguồn nhân lực .......................................................... 432.2. Năng suất lao động, thu nhập ................................................................ 493. Tình hình sử dụng nguồn vốn, tài chính và kinh phí hoạt động ............... 523.1. Tình hình sử dụng các nguồn vốn .......................................................... 523.2. Nguồn kinh phí hoạt động ..................................................................... 543.3. Tình hình quản lý các CTCN, kết quả hoạt động sản xuất và cung cấp
nước sạch .............................................................................................................. 543.3.1. Tình hình quản lý công trình cấp nước tập trung ................................ 54
3.3.2. Tình hình quản lý kinh doanh ............................................................. 563.3.3. Giá nước .............................................................................................. 573.4. Kết quả thu chi tài chính ........................................................................ 593.4.1. Tình hình thu-chi tài chính giai đoạn 2006 - 2010 ............................. 593.4.2. Tình hình thu-chi tài chính giai đoạn 2011-2015 ............................... 613.5. Thực hiện nghĩa vụ với ngân sách ......................................................... 634. Kết quả áp dụng các tiến bộ của KHCN, nhất là CNTT, tự động hóa và thực
hiện phong trào tham gia sáng kiến- cải tiến hàng năm ....................................... 655. Kết quả áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO ........ 666. Kết quả thực hiện việc xây dựng văn hóa tổ chức, văn hóa ứng xử với đồng
nghiệp, khách hàng ............................................................................................... 677. Kết quả thực hiện mục tiêu nâng cao chất lượng dịch vụ đối với khách hàng
sử dụng nước ........................................................................................................ 688. Đánh giá chung ......................................................................................... 688.1. Những mặt đạt được .............................................................................. 688.2. Khó khăn, tồn tại .................................................................................... 708.3. Nguyên nhân .......................................................................................... 718.3.1. Về những mặt đạt được ....................................................................... 718.3.1.1. Nguyên nhân khách quan ................................................................. 718.3.1.2. Nguyên nhân chủ quan .................................................................... 728.3.2. Về khó khăn, tồn tại ............................................................................ 728.3.2.1. Nguyên nhân khách quan ................................................................. 728.3.2.2. Nguyên nhân chủ quan .................................................................... 73Chương V: ĐINH HƯỚNG, MỤC TIÊU VÀ CÁC GIẢI PHÁP NÂNG
CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN 2025 ....................................................................... 75
1. Định hướng ............................................................................................... 752. Mục tiêu .................................................................................................... 763. Tầm nhìn đến năm 2025 ........................................................................... 804. Các giải pháp chủ yếu ............................................................................... 814.1. Giải pháp huy động vốn ......................................................................... 814.1.1. Nhu cầu vốn đầu tư ............................................................................. 814.1.2. Giải pháp huy động vốn....................................................................... 834.2. Các ưu tiên liên quan đến công tác đầu tư ............................................. 86
4.3. Giải pháp về thể chế .............................................................................. 874.4. Giải pháp về tăng cường công tác quản lý công trình cấp nước ............ 884.5. Giải pháp về chống thất thoát, thất thu nước sạch ................................. 894.6. Giải pháp về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ................................ 904.7. Giải pháp về ứng dụng kỹ thuật – công nghệ ........................................ 914.8. Giải pháp về tăng cường công tác phối hợp với các cơ quan liên quan của
địa phương và sự tham gia của cộng đồng............................................................ 924.9. Giải pháp về đất xây dựng ..................................................................... 934.10. Giải pháp về xác định và quản lý, giảm thiểu rủi ro ............................ 935. Định hướng chuyển đổi mô hình hoạt động.............................................. 955.1. Các thể chế, quy định liên quan.............................................................. 965.2. Về năng lực tài chính, kinh phí hoạt động ............................................. 98Chương VI: TỔ CHỨC THỰC HIỆN ............................................................ 1001. Đối với Trung ương................................................................................. 1002. Đối với địa phương.................................................................................. 1002.1. UBND tỉnh ........................................................................................... 1002.2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ............................................. 1012.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư ........................................................................ 1022.4. Sở Tài chính ......................................................................................... 1032.5. Sở Tài nguyên và Môi trường .............................................................. 1032.6. Ban Dân tộc ......................................................................................... 1042.7. Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh ....................................................... 1042.8. Sở Y tế/Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh .............................................. 1052.9. UBND các huyện, thị xã, thành phố .................................................... 1052.10. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Thuận ..........105Chương VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................... 1071. Kết luận ................................................................................................ 1072. Kiến nghị ................................................................................................ 1102.1. Đối với Trung ương ............................................................................. 1102.2. Đối với Tỉnh ......................................................................................... 111
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 2.1: Đặc trưng khí hậu tại một số trạm quan trắc năm 2014 ............... 12
Bảng 3.1: Kết quả thực hiện mục tiêu Quy hoạch cấp nước nông thôn giai
11 Phạm Thị Hạnh Cử nhân Kinh tếPhòng Kế hoạch-Tài chính
Trưởng phòng
12 Lê Đỗ Thanh Vỹ Cử nhân Kinh tếPhòng Kế hoạch-Tài chính
Chuyên viên
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. ADB: Ngân hàng Phát triển Châu Á2. WB: Ngân hàng Thế giới3. VPTT. CTMTQG: Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo Chương trình
mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
4. CTMTQG: Chương trình mục tiêu quốc gia.5. NTP: National Target Program (Chương trình mục tiêu
quốc gia);6. NTP 3: National Target Program 3 (Chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 3 giai đoạn 2012 – 2015)7. NCERWASS: Trung tâm quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn;8. TTNSVSMTNT: Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn tỉnh/thành phố;9. p.CERWASS: Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn tỉnh/thành phố;10. DAĐTXDCT: Dự án đầu tư xây dựng công trình11. VSMTNT: Vệ sinh môi trường nông thôn.12. QCVN: Quy chuẩn Việt Nam.13. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.14. QCVN 01: QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng nước ăn uống ban hành kèm theo Thông tư 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ Y tế
15. QCVN 02: QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt ban hành kèm theo Thông tư 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ Y tế
16. QĐ 62/TTg: Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg, ngày 16/04/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng thực hiện chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
17. QĐ 18/TTg: Quyết định số 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg, ngày 16/04/2004.
18. NĐ 43/CP: Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
19. NĐ 16/CP: Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
20. Nghị định 117 CP: Nghị định số 117/2007/NĐ-CP, ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
21. Chương trình 134CP: Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.
22. Chương trình 135CP: Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, miền núi và vùng sâu, vùng xa.
23. QĐ 755/CP: Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn.
24. TTLT số 04/2013: Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 của Liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015.
25. Bộ chỉ số: Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012
26. UBND: Ủy ban nhân dân27. PTNT: Phát triển nông thôn28. GDP: Tổng sản phẩm quốc nội29.KT-XH: Kinh tế - xã hội30. CNH-HĐH: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa31. ĐBDTTS: Đồng bào dân tộc thiểu số
32. SX-DV: Sản xuất-dịch vụ 33. NTM: Nông thôn mới34. CTCN: Công trình cấp nước35. CNTT: Công nghệ thông tin36. SCADA: Supervisory Control And Data Acquisition (Hệ
thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu).37. SMS: Short Message Service (Dịch vụ tin nhắn).38. Ban QLCTCC: Ban Quản lý Công trình Công cộng39. Trung tâm: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn tỉnh Bình Thuận40. VCLĐ: Viên chức, lao động41. CTCNTTNT: Công trình cấp nước tập trung nông thôn42. TNHH MTV: Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên