SỞ GD VÀ ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 Môn hóa học Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm 6 trang) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... ………………… Số báo danh:....................................................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br =80, P= 31, K = 39; Cr=52, Ni=59, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Ag = 108 Câu 1: Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được A. CH 3 COOH. B. HCOOH. C. CH 3 OH. D. CH 3 CH 2 OH. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO 3 giải phóng khí CO 2 ? A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 NH 2 . C. C 6 H 5 NH 2 . D. CH 3 COOH. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH 3 COOC 2 H 5 , thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 8,96. C. 13,44. D. 4,48. Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. Fe. C. Al. D. W Câu 5: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO 3 ) 2 ? A. AgNO 3 . B. Ba(OH) 2 . C. MgSO 4 . D. HCl. Câu 6: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. nước vôi. B. phèn chua. C. giấm ăn. D. muối ăn. Câu 7: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây? A. KOH. B. Ca(OH) 2 . C. Cu(OH) 2 . D. NaOH. Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây? Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
15
Embed
SỞ GD VÀ ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 thi thu Chuyen Bac Giang... · Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X và 0,14 mol một khí duy
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
SỞ GD VÀ ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC
GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Môn hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm 6 trang) Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... …………………
Số báo danh:.......................................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br
=80, P= 31, K = 39; Cr=52, Ni=59, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5, Mg = 24, Ca
= 40, Ba = 137, Ag = 108
Câu 1: Cho CH3CHO phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3OH. D. CH3CH2OH.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 8,96. C. 13,44. D. 4,48.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao
nhất là
A. Na. B. Fe. C. Al. D. W
Câu 5: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?
A. AgNO3. B. Ba(OH)2. C. MgSO4. D. HCl.
Câu 6: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi. B. phèn chua. C. giấm ăn. D. muối ăn.
Câu 7: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH. B. Ca(OH)2. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
A. KNO3. B. K2SO4. C. NaHCO3. D. BaCl2.
Câu 9: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm
nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực
phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương ( anot) xảy ra
A. sự khử ion K+. B. sự oxi hóa ion K
+. C. sự khử ion Cl
-. D. sự oxi hóa ion Cl
-
Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 22,5. C. 27,0. D. 13,5.
Câu 12: Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;
(3) Trong NH3 và NH4+, đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH3 và ion NH4+
đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HCl.
Câu 14: Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất
phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 15: Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng
A. 2 B. 12 C. 1 D. 13
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây sai
A. 5Mg + 2P t Mg5P2 B. NH4Cl t NH3 + HCl
C. 2P + 3Cl2 t 2PCl3 D. 4Fe(NO3)2
t 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
Câu 17: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH ( số mol của CH3OH bằng số
mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của
m là
A. 4,6. B. 9,2. C. 2,3. D. 13,8.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.