Top Banner
VnDoc - Ti tài liu, vănbn pháp lut, biumu min phí SGD - ĐT Kiên Giang Trường THPT Chuyên Hunh Mn Đạt --------------- KTHI: THI HKII - MÔN HÓA 11 MÔN THI: HÓA 11 NÂNG CAO (Thi gian làm bài: 45 phút) ĐỀ S: 122 Htên sinh:..............................................................SBD:......................... Câu 1: Dn xut halogen không có đồng phân cis trans là: A. CHCl=CHCl B. CH 2 =CH-CH 2 F C. CH 3 -CH=CBr-CH 3 D. CH 3 CH 2 CH=CHCHClCH 3 Câu 2: Thành phn chính ca khí thiên nhiênlà: A. metan B. etan C. propan D. n-butan Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chthucơ Xmch hcn dùng 17,472 lít khí O 2 (đktc). Dn toàn bsn phm cháy qua bình đựng dung dch Ba(OH) 2 dư, thy khilượng dung dch Ba(OH) 2 gim 62,64 gam so vi ban đầu và có 94,56 gam kếtta. Công thc phân tca X là: A. C 4 H 10 O B. C 3 H 8 O C. C 4 H 10 D. C 2 H 6 O Câu 4: Có chui phn ng sau: N + H 2 0 B, t D HCl E (spc) 0 / KOH ancol t D Biếtrng N có tkhi so vi metan bng 2,5; D là mt hidrocacbon mch hvà chcó 1 đồng phân. Vy N, B, D, E lnlượt là: A. C 2 H 2 ; Pd; C 2 H 4 ; CH 3 CH 2 Cl B. C 4 H 6 ; Pd; C 4 H 8 ; CH 2 ClCH 2 CH 2 CH 3 C. C 3 H 4 ; Pd; C 3 H 6 ; CH 3 CHClCH 3 D. C 3 H 4 ; Pd; C 3 H 6 ; CH 3 CH 2 CH 2 Cl Câu 5: Đun nóng 7,8 g hnhp 2 ancol no, đơn, mch hvi axit H 2 SO 4 đặc thu được6ghnhpgm3 ete có smol bng nhau. Hai ancol đó là: A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH C. CH 3 OH và C 3 H 7 OH D. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH Câu 6: Khi đun nóng dn xut halogen X vi dung dch NaOH to thành hp cht andehit axetic. Tên ca X là: A. 1,2-đibrometan B. 1,1-đibrometan C. Etyl clorua D. Anlyl cloruao Câu 7: Có thnhn biết anken bng cách: A. Cho li qua nước (xúc tác H 2 SO 4 ,t ) B. Đốt cháy C. Cho li qua dung dch axit HCl D. Cho li qua dung dch brôm hoc dd KMnO 4 Câu 8: Đun nóng hnhpgm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dn A qua dung dch Br 2 . Hintượng xy ra là: A. Dung dch Br 2 bmt màu B. Dung dch có màu xanh C. Có kếtta đen xut hin D. Không hintượng Câu 9: Cho sơ đồ chuyn hóa: CH 3 CH 2 Cl + KCN X + H 3 O + , t 0 Y. Vy X, Y lnlượt là: A. CH 3 CH 2 CN và CH 3 CH 2 OH B. CH 3 CH 2 NH 2 và CH 3 CH 2 COOH C. CH 3 CH 2 CN và CH 3 CH 2 COOH D. CH 3 CH 2 CN và CH 3 COOH Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam mt hidrocacbon là đồng đẳng ca benzen thu được 7,2 gam H 2 O và V lít khí CO 2 (đktc). Giá trca V là: A. 1,792 lít B. 7,168 lít C. 14,336 lít D. 8,96 lít Câu 11: Tên quctế ca axit cacboxylic có công thccuto sau là: CH 3 CH CH COOH CH 3 CH 3 A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic C. Axit 1,2-đimetylbutanoic D. Axit 2,3-đimetylbutanoic
18

Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

Sep 24, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sở GD - ĐT Kiên GiangTrường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

---------------

KỲ THI: THI HKII - MÔN HÓA 11MÔN THI: HÓA 11 NÂNG CAO(Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ SỐ: 122

Họ tên sinh:..............................................................SBD:.........................

Câu 1: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis – trans là:A. CHCl=CHCl B. CH2=CH-CH2FC. CH3-CH=CBr-CH3 D. CH3CH2CH=CHCHClCH3

Câu 2: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:A. metan B. etan C. propan D. n-butan

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toànbộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba(OH)2 giảm 62,64gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

A. C4H10O B. C3H8O C. C4H10 D. C2H6O

Câu 4: Có chuỗi phản ứng sau: N + H20B, tD HCl E (spc) 0

/KOH ancolt

DBiết rằng N có tỉ khối so với metan bằng 2,5; D là một hidrocacbon mạch hở và chỉ có 1 đồng phân.Vậy N, B, D, E lần lượt là:

A. C2H2; Pd; C2H4; CH3CH2Cl B. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3C. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3 D. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2Cl

Câu 5: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm 3ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là:

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. CH3OH và C3H7OH D. C2H5OH và C4H9OH

Câu 6: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất andehit axetic. Tên củaX là:

A. 1,2-đibrometan B. 1,1-đibrometan C. Etyl clorua D. Anlyl cloruaoCâu 7: Có thể nhận biết anken bằng cách:

A. Cho lội qua nước (xúc tác H2SO4, t ) B. Đốt cháyC. Cho lội qua dung dịch axit HCl D. Cho lội qua dung dịch brôm hoặc dd KMnO4

Câu 8: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dẫn A qua dung dịch Br2.Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch Br2 bị mất màu B. Dung dịch có màu xanhC. Có kết tủa đen xuất hiện D. Không hiện tượng

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl+ KCN

X+ H3O+, t0

Y. Vậy X, Y lần lượt là:A. CH3CH2CN và CH3CH2OH B. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOHC. CH3CH2CN và CH3CH2COOH D. CH3CH2CN và CH3COOH

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hidrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 7,2 gam H2O vàV lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,792 lít B. 7,168 lít C. 14,336 lít D. 8,96 lítCâu 11: Tên quốc tế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau là:

CH3 CH CH COOH

CH3 CH3A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoicC. Axit 1,2-đimetylbutanoic D. Axit 2,3-đimetylbutanoic

Page 2: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 12: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M;CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy tăng dần về giá trị pH của các dung dịch trên là:

A. HCl < NH4Cl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOHB. HCOOH < HCl < NH4Cl < CH3COOH < CH3CH2COOHC. HCl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClD. HCOOH < HCl < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4Cl

Câu 13: Bậc của ancol tert-butylic là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(1) Toluen phản ứng thế với brom (xúc tác bột Fe, t ) tạo thành m-bromtoluen.(2) Số lượng đồng phân của anken C4H8 ít hơn của ankan C4H10.(3) Khi đốt cháy ankin ta luôn có

2OCn >2H On .

(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1.(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ta thu được cao su Buna.

Số phát biểu không đúng là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 15: Cho các chất sau:(1) Cu(OH)2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.Số chất không thể tác dụng với phenol là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:

CH3

C2H5

A. 1–etyl–3–metylbenzen B. 1–etyl–5–metylbenzenC. 2–etyl–4–metylbenzen D. 4–metyl–2–etyl benzen

Câu 17: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ?

A. 0,6 B. 1,2 C. 600 D. 1200Câu 18: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn, mạch hở A tác dụng với lượng dư Na thuđược 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên thì hòa tan vừa hết 4,9 gam Cu(OH)2.Tên gọi của A là:

A. Ancol metylic B. Ancol etylic C. Ancol propylic D. Ancol isobutylicCâu 19: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giátrị của a là:

A. 0,32 B. 0,22 C. 0,34 D. 0,46Câu 20: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

A. CnH2n+6; n 6. B. CnH2n 6; n 3. C. CnH2n 6; n < 6. D. CnH2n 6; n 6.Câu 21: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sauđây?

A. Na B. dung dịch AgNO3/NH3C. dung dịch KOH D. dung dịch Na2CO3

Câu 22: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo(as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:

A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan B. Xiclohexan và metyl xiclopentanC. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan D. Kết quả khác

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol tác dụng với Na dư thu được thu được 3,92 lítkhí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 24,4 B. 13,9 C. 42,4 D. 19,3

Page 3: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 24: Cho các phát biểu sau:(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric(2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO(3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư(4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu(5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3

Số phát biểu đúng là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 25: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X nồngđộ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 672 B. 336 C. 112 D. 224Câu 26: Cho các phản ứng sau:(1) C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3Cl2 as C6H6Cl6(3) C6H6 + Cl2 xtpto ,, C6H5Cl + HCl (4) C2H5OH

02 4 ,H SO dac t C2H4 + H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?A. 4 B. 2, 4 C. 2 D. 1, 2, 4

Câu 27: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi vàliên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vây licopen có:

A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi.C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi.

Câu 28: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làmmất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam Xđem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam Xtác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:

A. C3H2O2 và C4H4O2 B. C3H4O2 và C4H6O2C. C4H6O2 và C5H8O2 D. C3H6O2 và C4H8O2

Câu 30: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thuđược 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 4,5 gam B. 6,6 gam C. 6 gam D. 8,8 gam

Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Br = 80; Na = 23; Ba = 137; Ag = 108.

----------------- Hết 122-----------------

Page 4: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sở GD - ĐT Kiên GiangTrường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

KỲ THI: THI HKII - MÔN HÓA 11MÔN THI: HÓA 11 NÂNG CAO(Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ SỐ 265

Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:.........................

Câu 1: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X nồngđộ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 112 B. 224 C. 672 D. 336Câu 2: Có thể nhận biết anken bằng cách:

A. Cho lội qua dung dịch brôm hoặc dd KMnO4 B. Cho lội qua dung dịch axit HCl

C. Cho lội qua nước (xúc tác H2SO4, t ) D. Đốt cháyCâu 3: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của a là:

A. 0,22 B. 0,32 C. 0,34 D. 0,46Câu 4: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ?

A. 0,6 B. 1,2 C. 600 D. 1200Câu 5: Cho các phát biểu sau:

(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric(2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO(3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư(4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu(5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3

Số phát biểu đúng là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 6: Tên quốc tế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau là:CH3 CH CH COOH

CH3 CH3A. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic B. Axit 2-metyl-3-etylbutanoicC. Axit 1,2-đimetylbutanoic D. Axit 2,3-đimetylbutanoic

Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam Xđem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam Xtác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:

A. C3H4O2 và C4H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2C. C4H6O2 và C5H8O2 D. C3H2O2 và C4H4O2

Câu 8: Cho các phát biểu sau:

(1) Toluen phản ứng thế với brom (xúc tác bột Fe, t ) tạo thành m-bromtoluen(2) Số lượng đồng phân của anken C4H8 ít hơn của ankan C4H10(3) Khi đốt cháy ankin ta luôn có

2OCn >2H On

(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ta thu được cao su Buna

Số phát biểu không đúng là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dẫn A qua dung dịch Br2.Hiện tượng xảy ra là:

A. Không hiện tượng B. Dung dịch có màu xanhC. Dung dịch Br2 bị mất màu. D. Có kết tủa đen xuất hiện

Page 5: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 10: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:A. etan B. propan C. n-butan D. metan

Câu 11: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi vàliên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vây licopen có:

A. mạch hở; 13 nối đôi B. 1 vòng; 5 nối đôiC. 1 vòng; 12 nối đôi D. 4 vòng; 5 nối đôi

Câu 12: Cho các phản ứng sau:(1) C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3Cl2 as C6H6Cl6(3) C6H6 + Cl2 xtpto ,, C6H5Cl + HCl (4) C2H5OH

02 4 ,H SO dac t C2H4 + H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?A. 4 B. 2 C. 2, 4 D. 1, 2, 4

Câu 13: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là:

A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C3H7OHC. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C4H9OH

Câu 14: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo(as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:

A. Xiclohexan và metyl xiclopentan B. Xiclohexan và n-propyl xiclopropanC. Kết quả khác D. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl+ KCN

X+ H3O+, t0

Y. Vậy X, Y lần lượt là:A. CH3CH2CN và CH3COOH B. CH3CH2CN và CH3CH2OHC. CH3CH2CN và CH3CH2COOH D. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH

Câu 16: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:

CH3

C2H5

A. 2–etyl–4–metylbenzen B. 4–metyl–2–etyl benzenC. 1–etyl–3–metylbenzen D. 1–etyl–5–metylbenzen

Câu 17: Cho các chất sau:(1) Cu(OH)2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.Số chất không thể tác dụng với phenol là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1Câu 18: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis – trans là:

A. CH3CH2CH=CHCHClCH3 B. CHCl=CHClC. CH2=CH-CH2F D. CH3-CH=CBr-CH3

Câu 19: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thuđược 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 6,6 gam B. 4,5 gam C. 6 gam D. 8,8 gamCâu 20: Bậc của ancol tert-butylic là:

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1Câu 21: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làmmất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7Câu 22: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn, mạch hở A tác dụng với lượng dư Na thuđược 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên thì hòa tan vừa hết 4,9 gam Cu(OH)2.Tên gọi của A là:

A. Ancol propylic B. Ancol etylic C. Ancol metylic D. Ancol isobutylic

Câu 23: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

Page 6: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. CnH2n 6; n 6 B. CnH2n+6; n 6 C. CnH2n 6; n 3 D. CnH2n 6; n < 6Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hidrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 7,2 gam H2Ovà V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 7,168 lít B. 14,336 lít C. 1,792 lít D. 8,96 lítCâu 25: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3 B. NaC. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch KOH

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol tác dụng với Na dư thu được thu được 3,92 lítkhí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M.Giá trị của m là:

A. 42,4 B. 24,4 C. 13,9 D. 19,3Câu 27: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M;CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy tăng dần về giá trị pH của các dung dịch trên là:

A. HCl < NH4Cl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOHB. HCOOH < HCl < NH4Cl < CH3COOH < CH3CH2COOHC. HCl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClD. HCOOH < HCl < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4Cl

Câu 28: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất andehit axetic. Tên củaX là:

A. Anlyl clorua B. 1,1-đibrometan C. 1,2-đibrometan D. Etyl cloruaCâu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toànbộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba(OH)2 giảm 62,64gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10 D. C4H10O

Câu 30: Có chuỗi phản ứng sau: N + H20B, tD HCl E (spc) 0

/KOH ancolt

DBiết rằng N có tỉ khối so với metan bằng 2,5; D là một hidrocacbon mạch hở và chỉ có 1 đồng phân.Vậy N, B, D, E lần lượt là:

A. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3 B. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2ClC. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3 D. C2H2; Pd; C2H4; CH3CH2Cl

Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Br = 80; Na = 23; Ba = 137; Ag = 108.

----------------- Hết 265 -----------------

Sở GD - ĐT Kiên GiangTrường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

---------------

KỲ THI: THI HKII - MÔN HÓA 11MÔN THI: HÓA 11 NÂNG CAO(Thời gian làm bài: 45 phút)

Page 7: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ SỐ 359Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:.........................

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam Xđem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam Xtác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:

A. C3H2O2 và C4H4O2 B. C3H4O2 và C4H6O2C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C4H6O2 và C5H8O2

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl+ KCN

X+ H3O+, t0

Y. Vậy X, Y lần lượt là:A. CH3CH2CN và CH3COOH B. CH3CH2CN và CH3CH2OHC. CH3CH2CN và CH3CH2COOH D. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH

Câu 3: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol tác dụng với Na dư thu được thu được 3,92 lítkhí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 24,4 B. 42,4 C. 13,9 D. 19,3Câu 4: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo(as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:

A. Xiclohexan và metyl xiclopentan. B. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan.C. Kết quả khác. D. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan.

Câu 5: Cho các phản ứng sau:(1) C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3Cl2 as C6H6Cl6(3) C6H6 + Cl2 xtpto ,, C6H5Cl + HCl (4) C2H5OH

02 4 ,H SO dac t C2H4 + H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?A. 2, 4 B. 2 C. 4 D. 1, 2, 4

Câu 6: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn, mạch hở A tác dụng với lượng dư Na thuđược 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên thì hòa tan vừa hết 4,9 gam Cu(OH)2.Tên gọi của A là:

A. Ancol propylic B. Ancol etylic C. Ancol metylic D. Ancol isobutylicCâu 7: Cho các chất sau:(1) Cu(OH)2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.Số chất không thể tác dụng với phenol là:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3Câu 8: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

A. CnH2n+6; n 6 B. CnH2n 6; n 3 C. CnH2n 6; n 6 D. CnH2n 6; n < 6Câu 9: Cho các phát biểu sau:

(1) Toluen phản ứng thế với brom (xúc tác bột Fe, t ) tạo thành m-bromtoluen(2) Số lượng đồng phân của anken C4H8 ít hơn của ankan C4H10(3) Khi đốt cháy ankin ta luôn có

2OCn >2H On

(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ta thu được cao su Buna

Số phát biểu không đúng là:A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 10: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ?

A. 0,6 B. 600 C. 1200 D. 1,2

Câu 11: Tên quốc tế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau là:

Page 8: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

CH3 CH CH COOH

CH3 CH3A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.C. Axit 1,2-đimetylbutanoic. D. Axit 2,3-đimetylbutanoic

Câu 12: Có chuỗi phản ứng sau: N + H20B, tD HCl E (spc) 0

/KOH ancolt

DBiết rằng N có tỉ khối so với metan bằng 2,5; D là một hidrocacbon mạch hở và chỉ có 1 đồng phân.Vậy N, B, D, E lần lượt là:

A. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3 B. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3C. C2H2; Pd; C2H4; CH3CH2Cl D. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2Cl

Câu 13: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sau đây?A. Na B. dung dịch KOHC. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 14: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi vàliên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vây licopen có:

A. 1 vòng; 5 nối đôi B. 1 vòng; 12 nối đôiC. 4 vòng; 5 nối đôi D. mạch hở; 13 nối đôi

Câu 15: Bậc của ancol tert-butylic là:A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 16: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X nồngđộ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 336 B. 672 C. 112 D. 224Câu 17: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất andehit axetic. Tên củaX là:

A. 1,1-đibrometan B. Etyl clorua C. 1,2-đibrometan D. Anlyl cloruaCâu 18: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. propan B. metan C. etan D. n-butanCâu 19: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thuđược 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 6 gam B. 8,8 gam C. 6,6 gam D. 4,5 gamCâu 20: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làmmất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 6 B. 7 C. 4 D. 5Câu 21: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis – trans là:

A. CH3-CH=CBr-CH3 B. CH2=CH-CH2F C. CH3CH2CH=CHCHClCH3 D. CHCl=CHClCâu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toànbộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba(OH)2 giảm 62,64gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. C4H10Câu 23: Cho các phát biểu sau:

(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric.(2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO.(3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư.(4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu.(5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3.

Số phát biểu đúng là:A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Page 9: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hidrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 7,2 gam H2O vàV lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 7,168 lít B. 8,96 lít C. 1,792 lít D. 14,336 lítCâu 25: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là:

A. C2H5OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OHC. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và C3H7OH

Câu 26: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:

CH3

C2H5

A. 1–etyl–5–metylbenzen B. 4–metyl–2–etyl benzenC. 2–etyl–4–metylbenzen D. 1–etyl–3–metylbenzen

Câu 27: Có thể nhận biết anken bằng cách:

A. Cho lội qua nước (xúc tác H2SO4, t ) B. Đốt cháyC. Cho lội qua dung dịch brôm hoặc dd KMnO4 D. Cho lội qua dung dịch axit HCl

Câu 28: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M;CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy tăng dần về giá trị pH của các dung dịch trên là:

A. HCl < NH4Cl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOHB. HCl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClC. HCOOH < HCl < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClD. HCOOH < HCl < NH4Cl < CH3COOH < CH3CH2COOH

Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giátrị của a là:

A. 0,46 B. 0,32 C. 0,22 D. 0,34Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dẫn A qua dung dịchBr2. Hiện tượng xảy ra là:

A. Không hiện tượng B. Có kết tủa đen xuất hiệnC. Dung dịch Br2 bị mất màu. D. Dung dịch có màu xanh

Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Br = 80; Na = 23; Ba = 137; Ag = 108.

----------------- Hết 359 -----------------

Sở GD - ĐT Kiên GiangTrường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

KỲ THI: THI HKII - MÔN HÓA 11MÔN THI: HÓA 11 NÂNG CAO

Page 10: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

--------------- (Thời gian làm bài: 45 phút)ĐỀ SỐ 473

Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:.........................

Câu 1: Bậc của ancol tert-butylic là:A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 2: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn, mạch hở A tác dụng với lượng dư Na thuđược 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên thì hòa tan vừa hết 4,9 gam Cu(OH)2.Tên gọi của A là:

A. Ancol etylic B. Ancol propylic C. Ancol isobutylic D. Ancol metylicCâu 3: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo(as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:

A. Kết quả khác. B. Xiclohexan và metyl xiclopentan.C. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan. D. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan.

Câu 4: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ?

A. 600 B. 1,2 C. 0,6 D. 1200Câu 5: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làmmất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7Câu 6: Cho các phát biểu sau:

(1) Toluen phản ứng thế với brom (xúc tác bột Fe, t ) tạo thành m-bromtoluen(2) Số lượng đồng phân của anken C4H8 ít hơn của ankan C4H10(3) Khi đốt cháy ankin ta luôn có

2OCn >2H On

(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ta thu được cao su Buna

Số phát biểu không đúng là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 7: Cho các phát biểu sau:(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric(2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO(3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư(4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu(5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3

Số phát biểu đúng là:A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 8: Tên quốc tế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau là:CH3 CH CH COOH

CH3 CH3A. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic B. Axit 1,2-đimetylbutanoicC. Axit 2,3-đimetylbutanoic D. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic

Câu 9: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:A. CnH2n 6; n 6 B. CnH2n 6; n 3 C. CnH2n 6; n < 6 D. CnH2n+6; n 6

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl+ KCN

X+ H3O+, t0

Y. Vậy X, Y lần lượt là:A. CH3CH2CN và CH3COOH B. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOHC. CH3CH2CN và CH3CH2OH D. CH3CH2CN và CH3CH2COOH

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hidrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 7,2 gam H2O vàV lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

Page 11: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 14,336 lít B. 8,96 lít C. 1,792 lít D. 7,168 lítCâu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toànbộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba(OH)2 giảm 62,64gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. C4H10Câu 13: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Na B. dung dịch Na2CO3C. dung dịch KOH D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 14: Cho các chất sau:(1) Cu(OH)2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.Số chất không thể tác dụng với phenol là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1Câu 15: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M;CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy tăng dần về giá trị pH của các dung dịch trên là:

A. HCl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClB. HCOOH < HCl < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClC. HCl < NH4Cl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOHD. HCOOH < HCl < NH4Cl < CH3COOH < CH3CH2COOH

Câu 16: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dẫn A qua dung dịchBr2. Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch có màu xanh B. Có kết tủa đen xuất hiệnC. Dung dịch Br2 bị mất màu D. Không hiện tượng

Câu 17: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thuđược 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 6,6 gam B. 4,5 gam C. 8,8 gam D. 6 gamCâu 18: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi vàliên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vây licopen có:

A. 1 vòng; 5 nối đôi B. mạch hở; 13 nối đôiC. 4 vòng; 5 nối đôi D. 1 vòng; 12 nối đôi

Câu 19: Có chuỗi phản ứng sau: N + H20B, tD HCl E (spc) 0

/KOH ancolt

DBiết rằng N có tỉ khối so với metan bằng 2,5; D là một hidrocacbon mạch hở và chỉ có 1 đồng phân.Vậy N, B, D, E lần lượt là:

A. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3 B. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2ClC. C2H2; Pd; C2H4; CH3CH2Cl D. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3

Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giátrị của a là:

A. 0,34 B. 0,46 C. 0,22 D. 0,32Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam Xđem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam Xtác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:

A. C3H2O2 và C4H4O2 B. C3H6O2 và C4H8O2C. C4H6O2 và C5H8O2 D. C3H4O2 và C4H6O2

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol tác dụng với Na dư thu được thu được 3,92 lítkhí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 42,4 B. 24,4 C. 13,9 D. 19,3

Page 12: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 23: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:

CH3

C2H5

A. 2–etyl–4–metylbenzen B. 4–metyl–2–etyl benzenC. 1–etyl–3–metylbenzen D. 1–etyl–5–metylbenzen

Câu 24: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis – trans là:A. CH3CH2CH=CHCHClCH3 B. CHCl=CHClC. CH2=CH-CH2F D. CH3-CH=CBr-CH3

Câu 25: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:A. metan. B. n-butan. C. propan. D. etan.

Câu 26: Cho các phản ứng sau:(1) C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3Cl2 as C6H6Cl6(3) C6H6 + Cl2 xtpto ,, C6H5Cl + HCl (4) C2H5OH

02 4 ,H SO dac t C2H4 + H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?A. 2, 4 B. 2 C. 1, 2, 4 D. 4

Câu 27: Có thể nhận biết anken bằng cách:

A. Cho lội qua dung dịch brôm hoặc dd KMnO4 B. Cho lội qua nước (xúc tác H2SO4, t )C. Cho lội qua dung dịch axit HCl D. Đốt cháy

Câu 28: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X nồngđộ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 224 B. 112 C. 336 D. 672Câu 29: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là:

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H7OH

Câu 30: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất andehit axetic. Tên củaX là:

A. Anlyl clorua B. 1,2-đibrometan C. Etyl clorua D. 1,1-đibrometan

Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Br = 80; Na = 23; Ba = 137; Ag = 108.

----------------- Hết 473 -----------------

Sở GD - ĐT Kiên Giang KỲ THI: THI HKII - MÔN HÓA 11

Page 13: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt---------------

MÔN THI: HÓA 11 NÂNG CAO(Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ SỐ 587

Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:.........................

Câu 1: Bậc của ancol tert-butylic là:A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

(1) Toluen phản ứng thế với brom (xúc tác bột Fe, t ) tạo thành m-bromtoluen.(2) Số lượng đồng phân của anken C4H8 ít hơn của ankan C4H10.(3) Khi đốt cháy ankin ta luôn có

2OCn >2H On .

(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1.(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ta thu được cao su Buna.

Số phát biểu không đúng là:A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 3: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:

CH3

C2H5

A. 1–etyl–3–metylbenzen B. 1–etyl–5–metylbenzenC. 4–metyl–2–etyl benzen D. 2–etyl–4–metylbenzen

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hidrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 7,2 gam H2O vàV lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,792 lít B. 8,96 lít C. 7,168 lít D. 14,336 lítCâu 5: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của alà:

A. 0,34 B. 0,32 C. 0,46 D. 0,22Câu 6: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm 3ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là:

A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OHC. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH

Câu 7: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:A. metan B. propan C. etan D. n-butan

Câu 8: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dẫn A qua dung dịch Br2.Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Có kết tủa đen xuất hiệnC. Không hiện tượng D. Dung dịch có màu xanh

Câu 9: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ?

A. 0,6 B. 1,2 C. 600 D. 1200Câu 10: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làmmất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 6 B. 7 C. 4 D. 5Câu 11: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn, mạch hở A tác dụng với lượng dư Na thuđược 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên thì hòa tan vừa hết 4,9 gam Cu(OH)2.Tên gọi của A là:

A. Ancol propylic B. Ancol etylic C. Ancol metylic D. Ancol isobutylic

Page 14: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 12: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X nồngđộ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 224 B. 672 C. 336 D. 112Câu 13: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M;CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy tăng dần về giá trị pH của các dung dịch trên là:

A. HCOOH < HCl < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClB. HCl < NH4Cl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOHC. HCl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClD. HCOOH < HCl < NH4Cl < CH3COOH < CH3CH2COOH

Câu 14: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất andehit axetic. Tên củaX là:

A. 1,1-đibrometan B. Anlyl clorua C. 1,2-đibrometan D. Etyl cloruaCâu 15: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thuđược 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 6 gam B. 6,6 gam C. 8,8 gam D. 4,5 gamCâu 16: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam Xđem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam Xtác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:

A. C3H2O2 và C4H4O2 B. C3H6O2 và C4H8O2C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C4H6O2 và C5H8O2

Câu 17: Tên quốc tế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau là:CH3 CH CH COOH

CH3 CH3A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.C. Axit 1,2-đimetylbutanoic. D. Axit 2,3-đimetylbutanoic

Câu 18: Cho các phản ứng sau:(1) C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3Cl2 as C6H6Cl6(3) C6H6 + Cl2 xtpto ,, C6H5Cl + HCl (4) C2H5OH

02 4 ,H SO dac t C2H4 + H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?A. 2, 4 B. 1, 2, 4 C. 2 D. 4

Câu 19: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis – trans là:A. CH3CH2CH=CHCHClCH3 B. CH3-CH=CBr-CH3C. CH2=CH-CH2F D. CHCl=CHCl

Câu 20: Cho các chất sau:(1) Cu(OH)2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.Số chất không thể tác dụng với phenol là:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3Câu 21: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi vàliên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vây licopen có:

A. 1 vòng; 12 nối đôi B. 1 vòng; 5 nối đôiC. 4 vòng; 5 nối đôi D. mạch hở; 13 nối đôi

Câu 22: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:A. CnH2n 6; n < 6 B. CnH2n+6; n 6 C. CnH2n 6; n 3 D. CnH2n 6; n 6

Câu 23: Có thể nhận biết anken bằng cách:A. Đốt cháy B. Cho lội qua dung dịch axit HCl

C. Cho lội qua nước (xúc tác H2SO4, t ) D. Cho lội qua dung dịch brôm hoặc dd KMnO4

Page 15: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol tác dụng với Na dư thu được thu được 3,92 lítkhí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 42,4 B. 19,3 C. 13,9 D. 24,4Câu 25: Có chuỗi phản ứng sau: N + H2

0B, tD HCl E (spc) 0/KOH ancolt

DBiết rằng N có tỉ khối so với metan bằng 2,5; D là một hidrocacbon mạch hở và chỉ có 1 đồng phân.Vậy N, B, D, E lần lượt là:

A. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3 B. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3C. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2Cl D. C2H2; Pd; C2H4; CH3CH2Cl

Câu 26: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sau đây?A. Na B. dung dịch KOHC. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl+ KCN

X+ H3O+, t0

Y. Vậy X, Y lần lượt là:A. CH3CH2CN và CH3CH2OH B. CH3CH2CN và CH3CH2COOHC. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH D. CH3CH2CN và CH3COOH

Câu 28: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo(as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:

A. Xiclohexan và metyl xiclopentan B. Kết quả khácC. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan D. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toànbộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba(OH)2 giảm 62,64gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10 D. C4H10OCâu 30: Cho các phát biểu sau:

(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric.(2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO.(3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư.(4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu.(5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3.

Số phát biểu đúng là:A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Br = 80; Na = 23; Ba = 137; Ag = 108.

----------------- Hết 587 -----------------

Page 16: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sở GD - ĐT Kiên GiangTrường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

---------------

KỲ THI: THI HKII - MÔN HÓA 11MÔN THI: HÓA 11 NÂNG CAO(Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ SỐ 698

Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:.........................

Câu 1: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làmmất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6Câu 2: Cho các phát biểu sau:

(1) Toluen phản ứng thế với brom (xúc tác bột Fe, t ) tạo thành m-bromtoluen.(2) Số lượng đồng phân của anken C4H8 ít hơn của ankan C4H10.(3) Khi đốt cháy ankin ta luôn có

2OCn >2H On .

(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1.(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ta thu được cao su Buna.

Số phát biểu không đúng là:A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 3: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:A. CnH2n+6; n 6 B. CnH2n 6; n 3 C. CnH2n 6; n < 6 D. CnH2n 6; n 6

Câu 4: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:

CH3

C2H5

A. 4–metyl–2–etyl benzen B. 1–etyl–3–metylbenzenC. 2–etyl–4–metylbenzen D. 1–etyl–5–metylbenzen

Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sau đây?A. dung dịch KOH B. NaC. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 6: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M;CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy tăng dần về giá trị pH của các dung dịch trên là:

A. HCl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4ClB. HCl < NH4Cl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOHC. HCOOH < HCl < NH4Cl < CH3COOH < CH3CH2COOHD. HCOOH < HCl < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4Cl

Câu 7: Cho các chất sau:(1) Cu(OH)2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.Số chất không thể tác dụng với phenol là:

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2Câu 8: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. etan B. propan C. metan D. n-butanCâu 9: Cho các phản ứng sau:(1) C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3Cl2 as C6H6Cl6(3) C6H6 + Cl2 xtpto ,, C6H5Cl + HCl (4) C2H5OH

02 4 ,H SO dac t C2H4 + H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?A. 2, 4 B. 4 C. 1, 2, 4 D. 2

Câu 10: Có chuỗi phản ứng sau: N + H20B, tD HCl E (spc) 0

/KOH ancolt

DBiết rằng N có tỉ khối so với metan bằng 2,5; D là một hidrocacbon mạch hở và chỉ có 1 đồng phân.Vậy N, B, D, E lần lượt là:

Page 17: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. C2H2; Pd; C2H4; CH3CH2Cl B. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2ClC. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3 D. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3

Câu 11: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thuđược 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 6 gam B. 4,5 gam C. 6,6 gam D. 8,8 gamCâu 12: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo(as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:

A. Xiclohexan và metyl xiclopentan B. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutanC. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan D. Kết quả khác

Câu 13: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ?

A. 0,6 B. 1200 C. 1,2 D. 600Câu 14: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là:

A. C2H5OH và C4H9OH B. CH3OH và C3H7OHC. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH

Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam Xđem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam Xtác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:

A. C4H6O2 và C5H8O2 B. C3H6O2 và C4H8O2C. C3H2O2 và C4H4O2 D. C3H4O2 và C4H6O2

Câu 16: Cho các phát biểu sau:(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric.(2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO.(3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư.(4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu.(5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3.

Số phát biểu đúng là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 17: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn, mạch hở A tác dụng với lượng dư Na thuđược 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên thì hòa tan vừa hết 4,9 gam Cu(OH)2.Tên gọi của A là:

A. Ancol isobutylic B. Ancol propylic C. Ancol etylic D. Ancol metylic

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl+ KCN

X+ H3O+, t0

Y. Vậy X, Y lần lượt là:A. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH B. CH3CH2CN và CH3CH2COOHC. CH3CH2CN và CH3COOH D. CH3CH2CN và CH3CH2OH

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol tác dụng với Na dư thu được thu được 3,92 lítkhí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 24,4 B. 13,9 C. 42,4 D. 19,3Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toànbộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba(OH)2 giảm 62,64gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

A. C4H10 B. C4H10O C. C2H6O D. C3H8OCâu 21: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis – trans là:

A. CH2=CH-CH2F B. CH3CH2CH=CHCHClCH3C. CH3-CH=CBr-CH3 D. CHCl=CHCl

Câu 22: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dẫn A qua dung dịchBr2. Hiện tượng xảy ra là:

Page 18: Së GD §T Kiªn Giang - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/01/29/de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop...VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí SởGD-ĐTKiênGiang

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Có kết tủa đen xuất hiệnC. Dung dịch có màu xanh D. Không hiện tượng

Câu 23: Bậc của ancol tert-butylic là:A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

Câu 24: Có thể nhận biết anken bằng cách:A. Đốt cháy. B. Cho lội qua dung dịch axit HCl.

C. Cho lội qua dung dịch brôm hoặc dd KMnO4. D. Cho lội qua nước (xúc tác H2SO4, t )Câu 25: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi vàliên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vây licopen có:

A. 1 vòng; 5 nối đôi. B. 4 vòng; 5 nối đôi.C. 1 vòng; 12 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi.

Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giátrị của a là:

A. 0,46 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,22Câu 27: Tên quốc tế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau là:

CH3 CH CH COOH

CH3 CH3A. Axit 2,3-đimetylbutanoic B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.C. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic. D. Axit 1,2-đimetylbutanoic.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hidrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 7,2 gam H2O vàV lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,792 lít B. 7,168 lít C. 8,96 lít D. 14,336 lítCâu 29: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất andehit axetic. Tên củaX là:

A. 1,1-đibrometan B. Anlyl clorua C. Etyl clorua D. 1,2-đibrometanCâu 30: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X nồngđộ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 224 B. 112 C. 336 D. 672

Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Br = 80; Na = 23; Ba = 137; Ag = 108.

----------------- Hết 698 -----------------