SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 05-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN THÔNG B¸O Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2012-2013 STT Nội dung Cam kết của nhà trường I Điều kiện tuyển sinh -Thực hiện đúng qutết định số 47/QĐ- UB ngày 22 tháng 7 năm 1999 của UBND tỉnh Bắc Giang về địa bàn tuyển sinh. -Thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ -Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo Quyết định số 16/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh -Nhà trường phối hợp với gia đình trong việc giáo dục đạo đức,lối sống cho học sinh. Giáo dục học sinh phòng chống các tệ nạn xã hội, không vi phạm trật tự an toàn giao thông, biết giữ gìn vệ sinh môi trường và phòng chống dịch bệnh... IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) - Nhà trường có đủ cơ sở vật chất phục vụ học tập, đảm bảo 1lớp/1phòng học. Có ba phòng thí nghiệm thực hành, hai phòng máy vi tính, một phòng máy chiếu, thư viện có máy tính kết nối internet đáp ứng đủ yêu cầu học tập của học sinh. V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục -Học sinh được tham gia các hoạt động học tập, văn hoá thể thao...của Nhà trường, của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. -Học sinh được mượn sách báo, tài liệu của thư viện, được khen thưởng khi có thành tích. -Học sinh được chăm sóc sức khoẻ, lao động vệ sinh và bảo vệ tài sản chung của nhà trường, được tư vấn kỹ năng sống... VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục -Cán bộ quản lý: 02 +Hiệu trưởng: Thầy Trần Duy Phương +Phó HT : Thầy Nguyễn Thanh Bình -Giáo viên: 70. - Hành chính: 9 (3 hợp đồng) - Phương pháp quản lý: +Quản lý bằng các văn bản: Quy chế, thông tư, điều lệ...của các cấp ban hành. +Quản lý bằng kế hoạch. +Quản lý bằng thi đua. +Quản lý bằng thanh tra, kiểm tra
14
Embed
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 05-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN
THÔNG B¸O Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2012-2013
STT Nội dung Cam kết của nhà trường
I
Điều kiện tuyển sinh
-Thực hiện đúng qutết định số 47/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 1999 của UBND tỉnh Bắc Giang về địa bàn tuyển sinh. -Thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
-Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo Quyết định số 16/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Nhà trường phối hợp với gia đình trong việc giáo dục đạo đức,lối sống cho học sinh. Giáo dục học sinh phòng chống các tệ nạn xã hội, không vi phạm trật tự an toàn giao thông, biết giữ gìn vệ sinh môi trường và phòng chống dịch bệnh...
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
- Nhà trường có đủ cơ sở vật chất phục vụ học tập, đảm bảo 1lớp/1phòng học. Có ba phòng thí nghiệm thực hành, hai phòng máy vi tính, một phòng máy chiếu, thư viện có máy tính kết nối internet đáp ứng đủ yêu cầu học tập của học sinh.
V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
-Học sinh được tham gia các hoạt động học tập, văn hoá thể thao...của Nhà trường, của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. -Học sinh được mượn sách báo, tài liệu của thư viện, được khen thưởng khi có thành tích. -Học sinh được chăm sóc sức khoẻ, lao động vệ sinh và bảo vệ tài sản chung của nhà trường, được tư vấn kỹ năng sống...
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
-Cán bộ quản lý: 02 +Hiệu trưởng: Thầy Trần Duy Phương +Phó HT : Thầy Nguyễn Thanh Bình -Giáo viên: 70. - Hành chính: 9 (3 hợp đồng) - Phương pháp quản lý: +Quản lý bằng các văn bản: Quy chế, thông tư, điều lệ...của các cấp ban hành. +Quản lý bằng kế hoạch. +Quản lý bằng thi đua. +Quản lý bằng thanh tra, kiểm tra
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
-Hạnh kiểm: +Tốt,Khá: 90-93% + TB: 3- 6% +Yếu: 1% -Học lực: +Giỏi: 3-3.2% +Khá: 35-37% +TB: 55-57% +Yếu: 5% -Học sinh lưu ban sau khi rèn luyên: dưới 1% -Thi học sinh giỏi cấp tỉnh: Trong tốp 10 của tỉnh -Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12.
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
-Đảm bảo sau khi học hết chương trình THPT, các em đều có khả năng theo học các trường ĐH, CĐ và Trung học chuyên nghiệp.
Phương Sơn, ngày 01 tháng 9 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
Trần Duy Phương
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 09-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN
THÔNG B¸O Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012
STT Nội dung Tỷ lệ %
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm
1 Tốt 65,8
2 Khá 23,5
3 Trung bình 9,2
4 Yếu 1,4
II Số học sinh chia theo học lực
1 Giỏi 4,0
2 Khá 40,4
3 Trung bình 49,9
4 Yếu, kém 5,7
III Tổng hợp kết quả cuối năm
1 Lên lớp sau khi rèn luyện (tỷ lệ so với tổng số) 99,3
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 4,0
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 40,4
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 4,6
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 0,7
4 Chuyển trường đến/đi 3hs đến/4 hsđi
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè ) (tỷ lệ so với tổng số) 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
1 Cấp tỉnh/thành phố 21 giải 2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 100% VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 99,8%
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 1.0%
2 Khá 23,6%
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 75,4%
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) 45%
VII Số học sinh nam/số học sinh nữ 44,2% - 56,8% IX Số học sinh dân tộc thiểu số 2,35%
Phương Sơn, ngày 01 tháng 9 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
Trần Duy Phương
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 10-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN
THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2012 – 2013
STT Nội dung Số lượng Bình quân I Số phòng học 30 Số m2/học sinh II Loại phòng học 1 Phòng học kiên cố 27 1,09 2 Phòng học bán kiên cố 3 1,09 3 Phòng học tạm 0 0 4 Phòng học nhờ 0 0 5 Số phòng học bộ môn 5
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0
7 Bình quân lớp/phòng học 1 8 Bình quân học sinh/lớp 44,8 1.09
III Số điểm trường 1 - IV Tổng số diện tích đất (m2) 11764 8,8 V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 8334 6,2 VI Tổng diện tích các phòng 1 Diện tích phòng học (m2) 1466.4 1.09 2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 345 3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 0 3 Diện tích thư viện (m2) 65
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 80
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Khối lớp 10 13
2 Khối lớp 11 13
3 Khối lớp 12 13
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 50
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp 1 Ti vi 5 2 Đầu Video/đầu đĩa 5 3 Máy chiếu OverHead 4 4 Projector 3 5 Máy chiếu vật thể 1
Nội dung Số lượng X Nhà bếp 1 XI Nhà ăn 1
Nội dung Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ XII Phòng nghỉ cho học sinh
bán trú 0
XIII Khu nội trú 0
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung Có Không XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x XVII Kết nối internet (ADSL) x XVIII Trang thông tin điện tử (website)
của trường x
XIX Tường rào xây x
Phương Sơn, ngày 01 tháng 9 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
Trần Duy Phương
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 11-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2012-2013
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
TS
ThS ĐH CĐ TCCN
Dưới
TCCN
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
81 78 3 0 13 63 1 1 3
I Giáo viên 70 70 0 0 11 59 0 0 0 Trong đó số
giáo viên dạy môn:
1 Toán 12 12 0 0 5 7 0 0 0 2 Lý 8 8 0 0 1 7 0 0 0 3 Hóa 5 6 0 0 1 4 0 0 0 4 Sinh 4 4 0 0 0 4 0 0 0 5 Văn 10 10 0 0 2 8 0 0 0 6 Lịch Sử 4 4 0 0 0 4 0 0 0 7 Địa lý 3 3 0 0 0 3 0 0 0 8 Giáo dục công dân 3 3 0 0 0 3 0 0 0 9 Tiếng Anh 9 9 0 0 1 8 0 0 0 10 Thể dục 4 4 0 0 0 4 0 0 0 11 GD quốc phòng 1 1 0 0 0 1 0 0 0 12 Tin 4 4 0 0 1 3 0 0 0 13 KTCN 2 2 0 0 0 2 0 0 0 14 KTNN 1 1 0 0 0 1 0 0 0 II Cán bộ quản lý 2 2 0 0 2 0 0 0 0 1 Hiệu trưởng 1 1 0 0 1 0 0 0 0 2 Phó hiệu trưởng 1 1 0 0 1 0 0 0 0 III Nhân viên 9 5 4 0 0 5 0 1 3 1 Nhân viên văn thư 1 0 1 0 0 0 1 0 0 2 Nhân viên kế toán 1 1 0 0 0 1 0 0 0 3 Thủ quĩ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Nhân viên y tế 1 1 0 0 0 0 0 1 0 5 Nhân viên thư viện 1 1 0 0 0 1 0 0 0 6 Nhân viên phòng