15000 50600 15500 81100 11000 19400 20000 50400 GVHD SVTH Đặng Việt Tuấn 16/03/2016 MSSV 5351101140 Phan Văn Ninh Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2 Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53 ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG STT BẢN VẼ MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ KC 01 TỈ LỆ _ 1 : 500 1 MẶT BẰNG THI CÔNG - Chiều dài công trình: 50,6 m - Chiều rộng công trình: 19,4 m - Tổng diện tích xây dựng: 982 m2 - Chiều dài mặt bằng thi công: 81,1 m - Chiều rộng mặt bằng thi công: 50,4 m - Tổng diện tích mặt bằng thi công: 4087 m2 - Phương án: 3 - M = 1 - N = 1 - X1 = 10+5N = 15m; X2 = 15+0.5N = 15.5m - Y1 = 10M+N = 11m; Y2 = 10(M+N) = 20m - Tổng diện tích mặt bằng thi công: 4087 m2 Vị trí công trình
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
15000 50600 15500
81100
11000
19400
20000
50400
GVHD
SVTH
Đặng Việt Tuấn 16/03/2016
MSSV5351101140
Phan Văn Ninh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTBẢN VẼ MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ
KC 01
TỈ LỆ _ 1 : 5001
MẶT BẰNG THI CÔNG
- Chiều dài công trình: 50,6 m- Chiều rộng công trình: 19,4 m- Tổng diện tích xây dựng: 982 m2- Chiều dài mặt bằng thi công: 81,1 m- Chiều rộng mặt bằng thi công: 50,4 m- Tổng diện tích mặt bằng thi công: 4087 m2
- Phương án: 3- M = 1- N = 1- X1 = 10+5N = 15m; X2 = 15+0.5N = 15.5m- Y1 = 10M+N = 11m; Y2 = 10(M+N) = 20m- Tổng diện tích mặt bằng thi công: 4087 m2
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTBẢN VẼ SƠ ĐỒ MÁY ĐÀO
KC 11
TỈ LỆ _ 1 : 2001
SƠ ĐỒ ĐÀO
THÔNG SỐ MÁY ĐÀO- Máy đào là máy đào gầu ngịch mã hiệu E0-3322B1- Dung tích gầu đào 0,5 m3- Bán kính đào lớn nhất Rmax = 7,5m- Chiều cao đổ đất 4,8m- Chiều sâu máy đào 4,2m- Trọng lượng máy 14,5 tấn- Thời gian một chu kì đào Tck = 17s- Chiều cao máy đứng 3,84m- Chiều rông x chiều dài = 2,7x2,81m- Khối lượng đất đào máy 1131 m3- Khối lượng đất đào thủ công 118 m3- Khoang đào tiêu chuẩn B = (1,5-1,9)Rmax, lấy B = 13,8m
THÔNG SỐ XE VẬN CHUYỂN- Chọn xe vận chuyển NISAN DIEZEL MOTOR mã hiệu CM90CM- Thể tích thùng xe 2,6 m3
KÍCH THƯỚC HỐ ĐÀO- Đất đào là đất cấp I, có hệ số mái dốc m= 0,8- Độ sâu hố đào 1m- Kích thước đáy hố đào 22,4x52,9m- Kích thước mặt hố đào 24x54,8m- Đào máy đến độ sâu 0,9m- Còn lại đào thủ công 0,1m
Rmax
Hướng di chuyển của máy đào
Tầng 2
+2.800
Tầng 2
+2.800
Tầng 3
+5.600
Tầng 3
+5.600
A B
2
KC 13
1000 1000 1000 1000 270230
400 500 500 500 500 500 500 500 400
600 600
2640
2540
2270
2720
4800
GVHD
SVTH
Đặng Việt Tuấn 16/03/2016
MSSV5351101140
Phan Văn Ninh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTBỐ TRÍ VÁN KHUÔN
DẦM-SÀNKC 12
TỈ LỆ _ 1 : 201
MC 1-1
1 2 3 4
65
7
8
GHI CHÚ1. Ván khuôn dầm bằng gỗ xẻ dày 30mm2. Ván khuôn sàn bằng gỗ xẻ dày 30mm3. Sườn ngang bằng thép ống 50x50x2mm cách khoảng 5004. Sườn dọc bằng thép ống 100x50x2mm cách khoảng 10005. Thanh chống thép Hòa Phát có kích tăng ở hai đầu cách khoảngtheo hai phương dọc và ngang 10006. Thanh giằng bằng thép ống phi 34 theo hai phương dọc và ngang7. Sườn ngang đỡ dầm bằng thép ống 100x50x2mm cách khoảng 7008. Sườn gỗ tam giác 50x50mm cách khoảng 700
Tầng 2
+2.800
Tầng 2
+2.800
Tầng 3
+5.600
Tầng 3
+5.600
1 2
1
KC 12
1000100010001000
600 550
2170
2642
2720
2800
4600
GVHD
SVTH
Đặng Việt Tuấn 16/03/2016
MSSV5351101140
Phan Văn Ninh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTBỐ TRÍ VÁN KHUÔN
DẦM-SÀNKC 13
TỈ LỆ _ 1 : 202
MC 2-2GHI CHÚ1. Ván khuôn dầm bằng gỗ xẻ dày 30mm2. Ván khuôn sàn bằng gỗ xẻ dày 30mm3. Sườn ngang bằng thép ống 50x50x2mm cách khoảng 5004. Sườn dọc bằng thép ống 100x50x2mm cách khoảng 10005. Thanh chống thép Hòa Phát có kích tăng ở hai đầu cách khoảngtheo hai phương dọc và ngang 10006. Thanh giằng bằng thép ống phi 34 theo hai phương dọc và ngang7. Sườn ngang đỡ dầm bằng thép ống 100x50x2mm cách khoảng 7008. Sườn gỗ tam giác 50x50mm cách khoảng 700
1
8
7
2
3
5
6
4
GVHD
SVTH
Đặng Việt Tuấn 16/03/2016
MSSV5351101140
Phan Văn Ninh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTTHIẾT KẾ VÁN KHUÔN
DẦM-SÀNKC 14
TỈ LỆ _1
BỐ TRÍ VÁN KHUÔN MỘT Ô SÀN
1
1
2
2
A A
B B
1
KC 12
2
KC 13
550
700
700
700
700
700
500
250
4800
270
540
700
700
700
700
700
490
4800
550 700 700 700 700 700 550
4600
550 700 700 700 700 700 550
4600
1000
1000
1000
1000
1000 1000 1000 1000
1
1
2
2
A A
B B
1
KC 12
2
KC 13
550
700
700
700
700
700
500
250
4800
550 700 700 700 700 700 550
4600
270
540
700
700
700
700
700
490
4800
550 700 700 700 700 700 550
4600
GVHD
SVTH
Đặng Việt Tuấn 16/03/2016
MSSV5351101140
Phan Văn Ninh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTBẢN VẼ CÁC GIAI ĐOẠNTHIẾT KẾ VÁN KHUÔN
KC 15
TỈ LỆ _ 1 : 501
DỰNG VÁN KHUÔN DẦMTỈ LỆ _ 1 : 50
2DỰNG VÁN KHUÔN SÀN
Tầng 2
+2.800
Tầng 2
+2.800
D
2000 2000
600
600
600
200
2300
300
2
2
D D
2000 330 2000
4330
GVHD
SVTH
Đặng Việt Tuấn 16/03/2016
MSSV5351101140
Phan Văn Ninh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTBẢN VẼ THIẾT KẾ HỆ VÁN
KHUÔN CỘTKC 16
TỈ LỆ _ 1 : 501
HỆ VÁN KHUÔN CỘT
TỈ LỆ _2
THIẾT KẾ HỆ VÁN KHUÔN CỘT
TỈ LỆ _ 1 : 503
MẶT BẰNG THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT
1
1
2
2
3
3
A A
B B
C C
D D
E E
4800
4900
4900
4800
19400
4600 4600 3600
9200 3600
5
5
6
6
7
7
A A
B B
C C
D D
E E
4800
4900
4900
4800
19400
4600 4600
9200
GVHD
SVTH
Đặng Việt Tuấn 16/03/2016
MSSV5351101140
Phan Văn Ninh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2Lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 - K53
ĐỒ ÁN MÔN HỌCKỸ THUẬT & TỔ CHỨC THI CÔNG
STTTHIẾT KẾ THI CÔNG, PĐ 1,
TẦNG 2KC 18
TỈ LỆ _ 1 : 2001
THI CÔNG PĐ 1,TẦNG 2, VÁN KHUÔN DẦM SÀNTỈ LỆ _ 1 : 200