QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI - 22TCN 257-2000 CHƢƠNG I : QUY ĐỊNH CHUNG 2 CHƢƠNG 2 : CHUẨN BỊ THI CÔNG 2 A. CÔNG TÁC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI : ............. 2 B. VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ : ................................................................................. 3 C. THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ : ................................................... 3 CHƢƠNG 3 : CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ 4 A. THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ : ........................................................................... 4 B. ỐNG VÁCH : ................................................................................................... 5 C. CHẾ TẠO ỐNG VÁCH : .................................................................................. 5 D. ĐỊNH VỊ VÀ LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH : ............................................................... 5 E. THIẾT BỊ HẠ ỐNG VÁCH : ............................................................................. 6 F. CAO ĐỘ ĐỈNH VÀ CHÂN ỐNG VÁCH : ......................................................... 6 G. CHUẨN BỊ KHOAN : ....................................................................................... 6 H. ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN : ...................................................................... 7 I. KHOAN LỖ : ..................................................................................................... 8 J. CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN : ..................................................................... 8 K. XỬ LÝ LẮNG CẶN : ........................................................................................ 8 L. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ LẮNG CẶN LÀ LOẠI HẠT THÔ : ............................. 8 M. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ CẶN LẮNG LÀ LOẠI HẠT RẤT NHỎ, NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOÀN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ : .............................................. 9 CHƢƠNG 4 : DUNG DỊCH KHOAN 9 A. KIỂM TRA, ĐIỀU CHẾ, ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH : .................................... 10 B. SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SÉT : ....................................................... 10 CHƢƠNG 5 : CÔNG TÁC CỐT THÉP 10 A. GIA CÔNG LỒNG CỐT THÉP : .................................................................... 10 B. CỐT THÉP CHỦ : ......................................................................................... 10 C. CỐT THÉP ĐAI : ........................................................................................... 11 D. THIẾT BỊ ĐỊNH TÂM LỒNG THÉP : ............................................................. 11 E. CỐT THÉP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THÉP : ................................ 11 F. GIỎ CHÂN LỒNG CỐT THÉP : .................................................................... 12 G. MÓC TREO : ................................................................................................ 12 H. ỐNG THĂM DÕ : .......................................................................................... 12 I. NÂNG CHUYỂN VÀ XẾP DỠ LỒNG THÉP : ................................................. 12
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI COcircNG VAgrave NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI - 22TCN
257-2000
CHƢƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG 2
CHƢƠNG 2 CHUẨN BỊ THI COcircNG 2
A COcircNG TAacuteC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI 2
B VẬT LIỆU VAgrave THIẾT BỊ 3
C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ 3
CHƢƠNG 3 COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ 4
A THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ 4
B ỐNG VAacuteCH 5
C CHẾ TẠO ỐNG VAacuteCH 5
D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH 5
E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH 6
F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH 6
G CHUẨN BỊ KHOAN 6
H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN 7
I KHOAN LỖ 8
J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN 8
K XỬ LYacute LẮNG CẶN 8
L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc 8
M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG
NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ 9
CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN 9
A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH 10
B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT 10
CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP 10
A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP 10
B CỐT THEacuteP CHỦ 10
C CỐT THEacuteP ĐAI 11
D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP 11
E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP 11
F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP 12
G MOacuteC TREO 12
H ỐNG THĂM DOtilde 12
I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP 12
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 3 -
14 Phải lập qui trigravenh cocircng nghệ thi cocircng đối với từng loại maacutey khoan để hƣớng dẫn cho caacuten bộ cocircng
nhacircn vagrave mọi ngƣời tham gia hiểu rotilde cocircng nghệ trƣớc khi tiến hagravenh thi cocircng Thiết kế tổ chức thi cocircng
vagrave cocircng nghệ thi cocircng phải đƣợc cấp coacute thẩm quyền duyệt
15 Caacutec phụ lục kegravem theo Qui phạm nagravey đƣợc sử dụng để tham khảo cho thi cocircng vagrave nghiệm thu cọc
khoan nhồi
CHƢƠNG 2 CHUẨN BỊ THI COcircNG
A COcircNG TAacuteC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
21 Khi thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải điều tra vagrave thu thập caacutec tagravei liệu sau
1 Bản vẽ thiết kế moacuteng cọc khoan nhồi khả năng chịu tải caacutec yecircu cầu thử tải vagrave phƣơng phaacutep kiểm
tra nghiệm thu
2 Tagravei liệu điều tra về địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm
3 Tagravei liệu về bigravenh đồ địa higravenh nơi thi cocircng caacutec cocircng trigravenh hạ tầng tại chỗ nhƣ đƣờng giao thocircng
mạng điện nguồn nƣớc phục vụ thi cocircng
4 Nguồn vật liệu cung cấp cho cocircng trigravenh vị triacute đổ đất khoan
5 Tiacutenh năng vagrave số lƣợng thiết bị thi cocircng coacute thể huy động cho cocircng trigravenh
6 Caacutec ảnh hƣởng coacute thể taacutec động tới mocirci trƣờng vagrave cocircng trigravenh lacircn cận
7 Trigravenh độ cocircng nghệ vagrave kỹ năng của đơn vị thi cocircng
8 Caacutec yecircu cầu về kỹ thuật thi cocircng vagrave kiểm tra chất lƣợng đối với cọc khoan nhồi
22 Cocircng taacutec thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần thực hiện caacutec hạng mục sau
1 Lập bảng vẽ mặt bằng thi cocircng tổng thể bao gồm vị triacute cọc bố triacute caacutec cocircng trigravenh phụ tạm nhƣ trạm
becirc tocircng hệ thống sagraven cocircng taacutec dacircy chuyền cocircng nghệ thiết bị thi cocircng nhƣ maacutey khoan caacutec thiết bị
đồng bộ đi kegravem hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet hệ thống cấp vagrave xả nƣớc hệ thống cấp điện
hệ thống đƣờng cocircng vụ
2 Lập caacutec bản vẽ thể hiện caacutec bƣớc thi cocircng caacutec tagravei liệu hƣớng dẫn caacutec thao taacutec thi cocircng đối với
caacutec thiết bị chủ yếu Lập hƣớng dẫn cocircng nghệ thi cocircng vagrave caacutec hƣớng dẫn sử dụng caacutec thiết bị đồng
bộ
3 Lập tiến độ thi cocircng cocircng trigravenh
4 Lập biểu kế hoạch sử dụng nhacircn lực
5 Lập biểu kế hoạch sử dụng thiết bị
6 Lập bảng tổng hợp vật tƣ thi cocircng cocircng trigravenh
7 Caacutec biện phaacutep đảm bảo an toagraven lao động vagrave chất lƣợng cocircng trigravenh
B VẬT LIỆU VAgrave THIẾT BỊ
23 Caacutec vật liệu thiết bị dugraveng trong thi cocircng cọc khoan nhồi phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu necircu trong hồ sơ
thiết kế trong qui định của Qui phạm nagravey vagrave caacutec tiecircu chuẩn hiện hagravenh
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 4 -
24 Caacutec thiết bị sử dụng nhƣ maacutey cẩu maacutey khoan buacutea rung vv phải coacute đầy đủ tagravei liệu về tiacutenh năng
kỹ thuật cũng nhƣ chứng chỉ về chất lƣợng đảm bảo an toagraven kỹ thuật của nhagrave chế tạo vagrave phải đƣợc
đăng kiểm của cơ quan thanh tra an toagraven theo đuacuteng caacutec qui tắc kỹ thuật an toagraven hiện hagravenh
25 Vật liệu sử dụng vagraveo cocircng trigravenh cọc khoan nhồi nhƣ xi măng cốt theacutep vữa seacutet phụ gia vv phải
coacute đầy đủ hƣớng dẫn sử dụng vagrave caacutec chứng chỉ chất lƣợng của nhagrave sản xuất Caacutec vật liệu nhƣ caacutet đaacute
nƣớc vữa seacutet becirc tocircng phải coacute caacutec kết quả thiacute nghiệm đaacutenh giaacute chất lƣợng cũng nhƣ thiacute nghiệm tuyển
chọn thagravenh phần becirc tocircng kết quả eacutep mẫu vv trƣớc khi đƣa vagraveo sử dụng
C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ
26 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi phải căn cứ caacutec bản vẽ thiết kế thi cocircng để tiến hagravenh xacircy dựng
caacutec cocircng trigravenh phụ trợ nhƣ
1 Đƣờng cocircng vụ để vận chuyển maacutey moacutec thiết bị vật tƣ phục vụ thi cocircng
2 Hệ thống cung cấp nƣớc gồm nguồn nƣớc (giếng nƣớc mƣơng maacuteng dẫn nƣớc) caacutec maacutey bơm
caacutec bể chứa hệ thống đƣờng ống
3 Hệ thống cấp điện gồm nguồn điện cao thế hệ thống truyền dẫn cao vagrave hạ thế trạm biến aacutep trạm
maacutey phaacutet điện vv
4 Hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet gồm kho chứa bột bentonite trạm trộn vữa seacutet caacutec maacutey
bơm caacutec bể lắng hệ thống lọc xoaacutey hệ thống đƣờng ống
5 Hệ thống cung cấp becirc tocircng gồm caacutec trạm becirc tocircng caacutec kho xi măng caacutec maacutey bơm becirc tocircng vagrave hệ
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 4 -
24 Caacutec thiết bị sử dụng nhƣ maacutey cẩu maacutey khoan buacutea rung vv phải coacute đầy đủ tagravei liệu về tiacutenh năng
kỹ thuật cũng nhƣ chứng chỉ về chất lƣợng đảm bảo an toagraven kỹ thuật của nhagrave chế tạo vagrave phải đƣợc
đăng kiểm của cơ quan thanh tra an toagraven theo đuacuteng caacutec qui tắc kỹ thuật an toagraven hiện hagravenh
25 Vật liệu sử dụng vagraveo cocircng trigravenh cọc khoan nhồi nhƣ xi măng cốt theacutep vữa seacutet phụ gia vv phải
coacute đầy đủ hƣớng dẫn sử dụng vagrave caacutec chứng chỉ chất lƣợng của nhagrave sản xuất Caacutec vật liệu nhƣ caacutet đaacute
nƣớc vữa seacutet becirc tocircng phải coacute caacutec kết quả thiacute nghiệm đaacutenh giaacute chất lƣợng cũng nhƣ thiacute nghiệm tuyển
chọn thagravenh phần becirc tocircng kết quả eacutep mẫu vv trƣớc khi đƣa vagraveo sử dụng
C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ
26 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi phải căn cứ caacutec bản vẽ thiết kế thi cocircng để tiến hagravenh xacircy dựng
caacutec cocircng trigravenh phụ trợ nhƣ
1 Đƣờng cocircng vụ để vận chuyển maacutey moacutec thiết bị vật tƣ phục vụ thi cocircng
2 Hệ thống cung cấp nƣớc gồm nguồn nƣớc (giếng nƣớc mƣơng maacuteng dẫn nƣớc) caacutec maacutey bơm
caacutec bể chứa hệ thống đƣờng ống
3 Hệ thống cấp điện gồm nguồn điện cao thế hệ thống truyền dẫn cao vagrave hạ thế trạm biến aacutep trạm
maacutey phaacutet điện vv
4 Hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet gồm kho chứa bột bentonite trạm trộn vữa seacutet caacutec maacutey
bơm caacutec bể lắng hệ thống lọc xoaacutey hệ thống đƣờng ống
5 Hệ thống cung cấp becirc tocircng gồm caacutec trạm becirc tocircng caacutec kho xi măng caacutec maacutey bơm becirc tocircng vagrave hệ
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 5 -
211 Phải xem xeacutet taacutec hại của tiếng ồn vagrave chấn động vagrave coacute biện phaacutep hạn chế ảnh hƣởng đến khu vực
xung quanh
212 Trƣớc khi khoan cọc phải kiểm tra lại đƣờng cơ tuyến lập caacutec mốc cao độ caacutec cọc định tim cọc
khoan Caacutec mốc cao độ vagrave cọc định tim phải đƣợc đặt ở vị triacute khocircng bị ảnh hƣởng khi khoan vagrave phải
đƣợc bảo vệ cẩn thận
213 Trƣớc khi thi cocircng khoan ở những vugraveng coacute nhiều bom migraven trong chiến tranh cần phải khảo saacutet
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 6 -
D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH
37 Cocircng taacutec định vị lắp đặt ống vaacutech phải tuacircn thủ theo Qui phạm thi cocircng vagrave nghiệm thu cầu cống vagrave
cần lƣu yacute những điểm sau
1 Khi lắp đặt ống vaacutech ở trecircn cạn cocircng taacutec đo đạt định vị thực hiện bằng maacutey kinh vĩ vagrave thƣớc theacutep
dugraveng cần cẩu để lắp đặt
2 Khi lắp đặt ống vaacutech vugraveng nước sacircu ngoagravei việc sử dụng caacutec loại maacutey moacutec thiết bị trecircn
để do đạt vagrave định vị cần dugraveng thecircm hệ thống khung dẫn hƣớng Khung dẫn hƣớng
dugraveng để định vị ống vaacutech phải đảm bảo ổn định dƣới taacutec dụng của lực thuỷ động
38 Định vị cọc trecircn mặt bằng cần dựa vagraveo caacutec mốc toạ độ chuẩn đƣợc xaacutec định vagrave xacircy dựng trƣớc Vị
triacute kiacutech thƣớc vagrave cao độ chacircn ống vaacutech phải đƣợc định vị vagrave hạ đuacuteng theo qui định của thiết kế
E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH
39 Tuỳ thuộc vagraveo điều kiện địa chất cocircng trigravenh kiacutech thƣớc ống vaacutech chiều sacircu hạ để tiacutenh toaacuten vagrave
chọn thiết bị hạ ống vaacutech cho phugrave hợp Thiết bị hạ ống vaacutech thƣờng coacute những dạng sau
1 Sử dụng thiết bị xi lanh thuỷ lực kegravem theo maacutey khoan để xoay lắc ống vaacutech hạ hoặc nhổ ống vaacutech
lecircn
2 Sử dụng buacutea rung đoacuteng ống vaacutech xuống kết hợp với việc lấy đất becircn trong lograveng ống vaacutech bằng
maacutey khoan gầu ngoạm hoặc huacutet bugraven
3 Hạ ống vaacutech bằng kiacutech thuỷ lực eacutep xuống
F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH
310 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn phƣơng phaacutep loại thiết bị khoan vv magrave quyết định đặt
cao độ đỉnh vagrave đaacutey ống vaacutech cho phugrave hợp
311 Trong trƣờng hợp khoan cọc nhồi ở vugraveng bị ảnh hƣởng của nƣớc thuỷ triều nếu dugraveng dung dịch
vữa seacutet (bentonnite) để giữ ổn định vaacutech thigrave đỉnh ống vaacutech phải cao hơn mức nƣớc cao nhất tối thiểu
lagrave 2m Khi khoan trecircn cạn ngoagravei những yecircu cầu trecircn cần phải đặt ống vaacutech cao hơn mặt đất hiện tại tối
thiểu 03m
312 Khi khoan nhồi bằng loại maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem phải dugraveng bentonite để giữ vaacutech
thigrave tuỳ điều kiện địa chất cụ thể magrave đặt chacircn ống vaacutech phụ (ống vaacutech khocircng thuộc thiết bị maacutey khoan)
tại cao độ sao cho aacutep lực của cột dung dịch bentonite luocircn lớn hơn aacutep lực chủ động của đất cộng với
hoạt tải thi cocircng phiacutea becircn ngoagravei thagravenh vaacutech Necircn đặt chacircn ống vaacutech vagraveo tầng đất khocircng thấm nƣớc
nằm ở phiacutea dƣới mực nƣớc ngầm
313 Chacircn ống vaacutech phải đặt phiacutea dƣới đƣờng xoacutei lở cục bộ đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten tại vị triacute khoan tối thiểu
lagrave 1m
G CHUẨN BỊ KHOAN
314 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải chuẩn bị đủ hồ sơ tagravei liệu thiết bị maacutey moacutec vagrave mặt
bằng thi cocircng đảm bảo caacutec yecircu cầu sau
- Khoan thăm dograve địa chất tại vị triacute coacute lỗ khoan
- Chế tạo lồng cốt theacutep
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -
- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc
- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng
nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ
Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy
- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu
- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ
khoan
315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải
chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt
maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau
- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất
- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt
- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv
- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh
Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan
316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản
(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng
vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động
317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc
bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng
taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động
318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau
a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị
triacute lắp đặt maacutey
+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất
+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey
+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech
b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định
c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea
xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống
Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải
lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại
H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN
319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -
- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan
- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan
- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan
320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde
đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu
lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra
I KHOAN LỖ
321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng
trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố
hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ
khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute
Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn
thiết kế thống nhất chấp thuận
322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế
mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec
cọc trong moacuteng
323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn
tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ
khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech
324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech
miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp
325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu
khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở
326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey
327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu
trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey
J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN
328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc
mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định
cao độ nagravey
329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven
ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch
khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định
K XỬ LYacute LẮNG CẶN
330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế
khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với
mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -
L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc
331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế
khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra
thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan
332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu
khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh
kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi
đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet
333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng
từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn
lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei
334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi
dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn
M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ
335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -
- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc
- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng
nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ
Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy
- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu
- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ
khoan
315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải
chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt
maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau
- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất
- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt
- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv
- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh
Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan
316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản
(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng
vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động
317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc
bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng
taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động
318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau
a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị
triacute lắp đặt maacutey
+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất
+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey
+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech
b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định
c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea
xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống
Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải
lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại
H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN
319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -
- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan
- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan
- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan
320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde
đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu
lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra
I KHOAN LỖ
321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng
trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố
hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ
khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute
Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn
thiết kế thống nhất chấp thuận
322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế
mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec
cọc trong moacuteng
323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn
tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ
khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech
324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech
miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp
325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu
khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở
326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey
327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu
trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey
J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN
328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc
mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định
cao độ nagravey
329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven
ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch
khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định
K XỬ LYacute LẮNG CẶN
330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế
khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với
mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -
L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc
331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế
khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra
thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan
332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu
khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh
kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi
đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet
333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng
từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn
lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei
334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi
dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn
M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ
335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -
- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan
- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan
- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan
320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde
đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu
lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra
I KHOAN LỖ
321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng
trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố
hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ
khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute
Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn
thiết kế thống nhất chấp thuận
322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế
mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec
cọc trong moacuteng
323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn
tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ
khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech
324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech
miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp
325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu
khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở
326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey
327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu
trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey
J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN
328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc
mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định
cao độ nagravey
329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven
ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch
khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định
K XỬ LYacute LẮNG CẶN
330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế
khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với
mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -
L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc
331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế
khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra
thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan
332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu
khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh
kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi
đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet
333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng
từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn
lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei
334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi
dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn
M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ
335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -
L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc
331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế
khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra
thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan
332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu
khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh
kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi
đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet
333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng
từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn
lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei
334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi
dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn
M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ
335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể
huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven
- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun
nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả
- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan
để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng
đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech
336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -
44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa
cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa
tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei
45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh
xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey
phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột
dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech
46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven
lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech
trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv
47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian
Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn
định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của
khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị
triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham
khảo phụ lục khoan kegravem theo)
A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH
48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem
theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể
49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với
loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ
thuật của dung dịch cho phugrave hợp
B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT
410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần
trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại
dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng
411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại
bỏ
CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP
A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP
51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm
cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv
52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt
theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc
hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải
đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven
B CỐT THEacuteP CHỦ
53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -
54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế
55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn
cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m
vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn
hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong
hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ
khoan đƣợc dễ dagraveng
56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo
tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -
54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế
55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn
cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m
vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn
hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong
hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ
khoan đƣợc dễ dagraveng
56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo
tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -
- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn
F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP
511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia
cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế
G MOacuteC TREO
514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep
chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc
H ỐNG THĂM DOtilde
515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng
theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt
chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu
becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn
hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -
+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt
tiếp theo
+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep
higravenh
+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối
buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )
61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm
sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế
62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng
vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh
+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999
+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn
TCVN 4453 ndash 1995
+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995
+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87
+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian
ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ
caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất
+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045
B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC
63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện
hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc
phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ
thiết kế
64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả
thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -
vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều
79
C TRẠM BEcirc TOcircNG
65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng
suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng
cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển
66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong
cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ
67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei
cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ
D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG
68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu
trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi
trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ
cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục
Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet
E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG
69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau
+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei
caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng
+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -
+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải
đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey
bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec
622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy
+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi
+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn
hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống
623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc
tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -
L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN
624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei
cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi
625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh
hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp
thuận
626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng
nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm
nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn
magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m
Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng
phaacutep vữa dacircng‟
CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU
A YEcircU CẦU CHUNG
71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện
trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn
72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ
sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec
73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm
thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi
cocircng cọc khoan nhồi
B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ
74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy
Bảng 1
TT Thocircng số kiểm tra
Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Tigravenh trạng
lỗ
- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi
- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan
2 Độ thẳng
đứng vagrave
độ sacircu
- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc
- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech
- Theo chiều dagravei cần khoan
- Dugraveng quả dọi
- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm
3 Kiacutech
thƣớc lỗ
- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh
- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -
- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey
4 Tigravenh trạng
đaacutey lỗ
khoan vagrave
độ sacircu
của mũi
cọc
- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian
khocircng nhỏ hơn 4 giờ
- Độ sạch của nƣớc thổi rữa
- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động
- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)
75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh
biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu
76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia
cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2
C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC
77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng
phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh
phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63
78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven
thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết
định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2
Bảng 2
Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra
(1) (2) (3)
1 Độ sai lệch cho pheacutep
về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave
về trục xiecircn (tgα) của cọc
khoan so với thiết kế
(tiacutenh theo giaacute trị d -
đƣờng kiacutenh cọc)
Khi bố triacute một hagraveng cọc
theo mặt chiacutenh cầu
plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
Khi bố triacute hai hoặc nhiều
hagraveng cọc theo mặt chiacutenh
Từng cọc
-nt-
-nt-
Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi
vagrave thƣớc dacircy)
-nt-
-nt-
-nt-
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -
cầu
plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn nƣớc
plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp
thi cocircng trecircn cạn
2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh
theo cm) về kiacutech thƣớc
thực tế của lỗ khoan vagrave
kiacutech thƣớc mở rộng bầu
đaacutey cọc
plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan
(ở cao trigravenh)
plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ
plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của
đoạn higravenh trụ mở rộng bầu
plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh
mở rộng
plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn
higravenh trụ mở rộng
3 Sai số cho pheacutep
(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt
lồng cốt theacutep trong lograveng
cọc khoan so với thiết kế
plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep
dọc với nhau trecircn toagraven chu
vi của lồng
plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh
theacutep
plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc
đai xoắn ốc
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
caacutec vograveng đai cứng ở muacutet
lồng theacutep
plusmn 10- Theo khoảng caacutech
-nt-
Từng lỗ khoan
-nt-
Từng đoạn mở rộng
nt
nt
Từng lồng cốt theacutep
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN
3106 1993
Theo TCVN
3109 1993
Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng
cọc)
-nt
nt
nt
nt
Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc
dẹt)
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Theo TCVN 31061993
Theo TCVN 31061993
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -
caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ
cốt theacutep
plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc
plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của
lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng
đai cứng
4 Sai số cho pheacutep
về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng
với độ luacuten kim higravenh choacutep
16-10cm đổ becirc tocircng
trong nƣớc vagraveo lồng cọc
theo phƣơng phaacutep ruacutet
ống theo chiều thẳng
đứng
plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt
plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave
độ taacutech nƣớc
5 Sai số cho pheacutep về chỉ
tiecircu becirc tocircng lagravem cọc
khoan
Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh
liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei
cọc
+ 20 -5 Cƣờng độ becirc
tocircng
2 cọc cho 1 cầu
nt
Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet
Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc
D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ
79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo
lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey
của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng
đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3
Bảng 3
TT Loại cọc Sai số cho pheacutep
1 Cọc chống h le 5 cm
2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -
3 Cọc ma saacutet h le 20cm
E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN
710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải
nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi
phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra
1 Khối lƣợng
riecircng
Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke
2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc
3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6
4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc
5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc
7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2
10 phuacutet 50-100
mgcm2
Lực kế cắt tĩnh
8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2
9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH
F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave
cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng
trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau
1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải
quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc
2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết
kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ
712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng
đứng
1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng
2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec
trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc
của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -
3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu
chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec
thử tĩnh
Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng
trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc
713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ
tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep
thử động
1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn
2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh
3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu
Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng
số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc
Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau
1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải
coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo
phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện
2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết
quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute
sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng
G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI
714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute
chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave
đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc
CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI
81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi
ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng
cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu
thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec
an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng
khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5
83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave
lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute
biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng
phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn
giao thocircng đƣờng thuỷ
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan
httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -
84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều
khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng
85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ
thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng
điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện
86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu
vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung
87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan