Top Banner
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI - 22TCN 257-2000 CHƢƠNG I : QUY ĐỊNH CHUNG 2 CHƢƠNG 2 : CHUẨN BỊ THI CÔNG 2 A. CÔNG TÁC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI : ............. 2 B. VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ : ................................................................................. 3 C. THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ : ................................................... 3 CHƢƠNG 3 : CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ 4 A. THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ : ........................................................................... 4 B. ỐNG VÁCH : ................................................................................................... 5 C. CHẾ TẠO ỐNG VÁCH : .................................................................................. 5 D. ĐỊNH VỊ VÀ LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH : ............................................................... 5 E. THIẾT BỊ HẠ ỐNG VÁCH : ............................................................................. 6 F. CAO ĐỘ ĐỈNH VÀ CHÂN ỐNG VÁCH : ......................................................... 6 G. CHUẨN BỊ KHOAN : ....................................................................................... 6 H. ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN : ...................................................................... 7 I. KHOAN LỖ : ..................................................................................................... 8 J. CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN : ..................................................................... 8 K. XỬ LÝ LẮNG CẶN : ........................................................................................ 8 L. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ LẮNG CẶN LÀ LOẠI HẠT THÔ : ............................. 8 M. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ CẶN LẮNG LÀ LOẠI HẠT RẤT NHỎ, NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOÀN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ : .............................................. 9 CHƢƠNG 4 : DUNG DỊCH KHOAN 9 A. KIỂM TRA, ĐIỀU CHẾ, ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH : .................................... 10 B. SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SÉT : ....................................................... 10 CHƢƠNG 5 : CÔNG TÁC CỐT THÉP 10 A. GIA CÔNG LỒNG CỐT THÉP : .................................................................... 10 B. CỐT THÉP CHỦ : ......................................................................................... 10 C. CỐT THÉP ĐAI : ........................................................................................... 11 D. THIẾT BỊ ĐỊNH TÂM LỒNG THÉP : ............................................................. 11 E. CỐT THÉP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THÉP : ................................ 11 F. GIỎ CHÂN LỒNG CỐT THÉP : .................................................................... 12 G. MÓC TREO : ................................................................................................ 12 H. ỐNG THĂM DÕ : .......................................................................................... 12 I. NÂNG CHUYỂN VÀ XẾP DỠ LỒNG THÉP : ................................................. 12
23

Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

Jun 20, 2015

Download

Documents

Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI COcircNG VAgrave NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI - 22TCN

257-2000

CHƢƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG 2

CHƢƠNG 2 CHUẨN BỊ THI COcircNG 2

A COcircNG TAacuteC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI 2

B VẬT LIỆU VAgrave THIẾT BỊ 3

C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ 3

CHƢƠNG 3 COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ 4

A THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ 4

B ỐNG VAacuteCH 5

C CHẾ TẠO ỐNG VAacuteCH 5

D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH 5

E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH 6

F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH 6

G CHUẨN BỊ KHOAN 6

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN 7

I KHOAN LỖ 8

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN 8

K XỬ LYacute LẮNG CẶN 8

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc 8

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG

NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ 9

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN 9

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH 10

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT 10

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP 10

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP 10

B CỐT THEacuteP CHỦ 10

C CỐT THEacuteP ĐAI 11

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP 11

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP 11

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP 12

G MOacuteC TREO 12

H ỐNG THĂM DOtilde 12

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP 12

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 2 -

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN 12

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN 13

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU 13

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC 14

C TRẠM BEcirc TOcircNG 14

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG 14

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG 14

F PHỄU ĐỔ 15

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG 15

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG 15

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC 16

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN 16

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC 17

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN 17

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU 17

A YEcircU CẦU CHUNG 17

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ 18

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC 18

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ 20

E KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG DUNG DỊCH KHOAN 21

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 21

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI 22

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI 22

CHƢƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG

11 Qui phạm nagravey aacutep dụng cho việc thi cocircng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi becirc tocircng cốt theacutep lagravem moacuteng

caacutec cocircng trigravenh giao thocircng

12 Cho pheacutep sử dụng aacutep lực của cột nƣớc hoặc dung dịch vữa seacutet giữ thagravenh ống vaacutech lỗ khoan để thi

cocircng cọc khoan nhồi Nếu vị triacute lỗ khoan nằm gần caacutec ngocirci nhagrave hoặc cocircng trigravenh hiện coacute nhỏ hơn 40m

cần lựa chọn giải phaacutep thi cocircng thiacutech hợp để dảm bảo an toagraven ổn định cho caacutec cocircng trigravenh lacircn cận đoacute

13 Ngƣời chịu traacutech nhiệm thiết kế tổ chức thi cocircng chọn biện phaacutep thiết bị maacutey moacutec vagrave xacircy dựng

cocircng nghệ thi cocircng chi tiết phải coacute trigravenh độ vagrave coacute kinh nghiệm về thi cocircng cọc khoan nhồi Caacutec caacuten bộ

kỹ thuật viecircn cocircng nhacircn vv tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải đƣợc huấn luyện vagrave đagraveo tạo

tay nghề

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 3 -

14 Phải lập qui trigravenh cocircng nghệ thi cocircng đối với từng loại maacutey khoan để hƣớng dẫn cho caacuten bộ cocircng

nhacircn vagrave mọi ngƣời tham gia hiểu rotilde cocircng nghệ trƣớc khi tiến hagravenh thi cocircng Thiết kế tổ chức thi cocircng

vagrave cocircng nghệ thi cocircng phải đƣợc cấp coacute thẩm quyền duyệt

15 Caacutec phụ lục kegravem theo Qui phạm nagravey đƣợc sử dụng để tham khảo cho thi cocircng vagrave nghiệm thu cọc

khoan nhồi

CHƢƠNG 2 CHUẨN BỊ THI COcircNG

A COcircNG TAacuteC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

21 Khi thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải điều tra vagrave thu thập caacutec tagravei liệu sau

1 Bản vẽ thiết kế moacuteng cọc khoan nhồi khả năng chịu tải caacutec yecircu cầu thử tải vagrave phƣơng phaacutep kiểm

tra nghiệm thu

2 Tagravei liệu điều tra về địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm

3 Tagravei liệu về bigravenh đồ địa higravenh nơi thi cocircng caacutec cocircng trigravenh hạ tầng tại chỗ nhƣ đƣờng giao thocircng

mạng điện nguồn nƣớc phục vụ thi cocircng

4 Nguồn vật liệu cung cấp cho cocircng trigravenh vị triacute đổ đất khoan

5 Tiacutenh năng vagrave số lƣợng thiết bị thi cocircng coacute thể huy động cho cocircng trigravenh

6 Caacutec ảnh hƣởng coacute thể taacutec động tới mocirci trƣờng vagrave cocircng trigravenh lacircn cận

7 Trigravenh độ cocircng nghệ vagrave kỹ năng của đơn vị thi cocircng

8 Caacutec yecircu cầu về kỹ thuật thi cocircng vagrave kiểm tra chất lƣợng đối với cọc khoan nhồi

22 Cocircng taacutec thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần thực hiện caacutec hạng mục sau

1 Lập bảng vẽ mặt bằng thi cocircng tổng thể bao gồm vị triacute cọc bố triacute caacutec cocircng trigravenh phụ tạm nhƣ trạm

becirc tocircng hệ thống sagraven cocircng taacutec dacircy chuyền cocircng nghệ thiết bị thi cocircng nhƣ maacutey khoan caacutec thiết bị

đồng bộ đi kegravem hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet hệ thống cấp vagrave xả nƣớc hệ thống cấp điện

hệ thống đƣờng cocircng vụ

2 Lập caacutec bản vẽ thể hiện caacutec bƣớc thi cocircng caacutec tagravei liệu hƣớng dẫn caacutec thao taacutec thi cocircng đối với

caacutec thiết bị chủ yếu Lập hƣớng dẫn cocircng nghệ thi cocircng vagrave caacutec hƣớng dẫn sử dụng caacutec thiết bị đồng

bộ

3 Lập tiến độ thi cocircng cocircng trigravenh

4 Lập biểu kế hoạch sử dụng nhacircn lực

5 Lập biểu kế hoạch sử dụng thiết bị

6 Lập bảng tổng hợp vật tƣ thi cocircng cocircng trigravenh

7 Caacutec biện phaacutep đảm bảo an toagraven lao động vagrave chất lƣợng cocircng trigravenh

B VẬT LIỆU VAgrave THIẾT BỊ

23 Caacutec vật liệu thiết bị dugraveng trong thi cocircng cọc khoan nhồi phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu necircu trong hồ sơ

thiết kế trong qui định của Qui phạm nagravey vagrave caacutec tiecircu chuẩn hiện hagravenh

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 4 -

24 Caacutec thiết bị sử dụng nhƣ maacutey cẩu maacutey khoan buacutea rung vv phải coacute đầy đủ tagravei liệu về tiacutenh năng

kỹ thuật cũng nhƣ chứng chỉ về chất lƣợng đảm bảo an toagraven kỹ thuật của nhagrave chế tạo vagrave phải đƣợc

đăng kiểm của cơ quan thanh tra an toagraven theo đuacuteng caacutec qui tắc kỹ thuật an toagraven hiện hagravenh

25 Vật liệu sử dụng vagraveo cocircng trigravenh cọc khoan nhồi nhƣ xi măng cốt theacutep vữa seacutet phụ gia vv phải

coacute đầy đủ hƣớng dẫn sử dụng vagrave caacutec chứng chỉ chất lƣợng của nhagrave sản xuất Caacutec vật liệu nhƣ caacutet đaacute

nƣớc vữa seacutet becirc tocircng phải coacute caacutec kết quả thiacute nghiệm đaacutenh giaacute chất lƣợng cũng nhƣ thiacute nghiệm tuyển

chọn thagravenh phần becirc tocircng kết quả eacutep mẫu vv trƣớc khi đƣa vagraveo sử dụng

C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ

26 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi phải căn cứ caacutec bản vẽ thiết kế thi cocircng để tiến hagravenh xacircy dựng

caacutec cocircng trigravenh phụ trợ nhƣ

1 Đƣờng cocircng vụ để vận chuyển maacutey moacutec thiết bị vật tƣ phục vụ thi cocircng

2 Hệ thống cung cấp nƣớc gồm nguồn nƣớc (giếng nƣớc mƣơng maacuteng dẫn nƣớc) caacutec maacutey bơm

caacutec bể chứa hệ thống đƣờng ống

3 Hệ thống cấp điện gồm nguồn điện cao thế hệ thống truyền dẫn cao vagrave hạ thế trạm biến aacutep trạm

maacutey phaacutet điện vv

4 Hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet gồm kho chứa bột bentonite trạm trộn vữa seacutet caacutec maacutey

bơm caacutec bể lắng hệ thống lọc xoaacutey hệ thống đƣờng ống

5 Hệ thống cung cấp becirc tocircng gồm caacutec trạm becirc tocircng caacutec kho xi măng caacutec maacutey bơm becirc tocircng vagrave hệ

thống đƣờng ống vv

6 Caacutec sagraven đạo thi cocircng caacutec khung dẫn hƣớng vv

27 Mặt bằng thi cocircng phải dựa vagraveo địa higravenh vị triacute xacircy dựng moacuteng magrave lựa chọn cho phugrave hợp vagrave cần

lƣu yacute những điểm sau

1 Khi thi cocircng trecircn batildei cạn phải tiến hagravenh san ủi đắp đất tạo mặt bằng thi cocircng rải caacutec tấm theacutep

dầy để maacutey khoan baacutenh xiacutech coacute thể di chuyển khoan cọc

2 Nếu thi cocircng trecircn cạn coacute thể tạo mặt bằng thi cocircng bằng phƣơng phaacutep đắp đảo đất

3 Tại những nơi nƣớc sacircu hoặc địa higravenh phức tạp bugraven lầy phải lagravem sạn đạo cứng để đặt maacutey khoan

vagrave caacutec thiết bị thi cocircng cọc Coacute thể dugraveng hệ nổi nhƣ phao phagrave để đặt maacutey khoan nhƣng phải neo cho

hệ nổi ổn định

28 Nếu thiết bị khoan thuộc loại lớn nặng phải điều tra đầy đủ để coacute phƣơng aacuten vagrave lộ trigravenh vận

chuyển

29 Phải đảm bảo coacute đủ diện tiacutech cocircng trƣờng để lắp dựng thiết bị xếp dụng cụ phải gia cố nền batildei

mặt đƣờng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp dựng caacutec thiết bị thi cocircng vagrave phƣơng tiện vận chuyển đi

lại

210 Phải coacute phƣơng aacuten vận chuyển đất thải dọn dẹp chƣớng ngại xung quanh vagrave dƣới mặt đất traacutenh

gacircy ocirc nhiễm mocirci trƣờng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 5 -

211 Phải xem xeacutet taacutec hại của tiếng ồn vagrave chấn động vagrave coacute biện phaacutep hạn chế ảnh hƣởng đến khu vực

xung quanh

212 Trƣớc khi khoan cọc phải kiểm tra lại đƣờng cơ tuyến lập caacutec mốc cao độ caacutec cọc định tim cọc

khoan Caacutec mốc cao độ vagrave cọc định tim phải đƣợc đặt ở vị triacute khocircng bị ảnh hƣởng khi khoan vagrave phải

đƣợc bảo vệ cẩn thận

213 Trƣớc khi thi cocircng khoan ở những vugraveng coacute nhiều bom migraven trong chiến tranh cần phải khảo saacutet

thăm dograve vagrave coacute biecircn phaacutep ragrave phaacutep bom migraven

CHƢƠNG 3 COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

A THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ

31 Cocircng taacutec tạo lỗ khoan coacute thể chia thagravenh hai dạng chủ yếu theo phƣơng thức bảo vệ thagravenh vaacutech lỗ

khoan nhƣ sau

1 Khoan tạo lỗ khocircng coacute ống vaacutech dugraveng bentonite để giữ vaacutech

2 Khoan tạo lỗ coacute ống vaacutech

Thiết bị lấy đất đaacute trong lograveng lỗ khoan coacute caacutec kiểu sau chograveong đập đaacute gagraveu ngoạm gagraveu xoay để huacutet

bugraven theo chu trigravenh thuận nghịch vv

32 Việc tạo lỗ trong lograveng đất coacute thể thực hiện bằng caacutec cocircng nghệ thiết bị khoan khaacutec nhau Mỗi cocircng

nghệ khoan cần coacute qui định caacutec thocircng số khoan cụ thể để đảm bảo chất lƣợng tạo lỗ

B ỐNG VAacuteCH

33 Theo đặc điểm kỹ thuật coacute thể chia ống vaacutech thagravenh hai loại

1 Ống vaacutech thuộc thiết bị khoan coacute kiacutech thƣợc về đƣờng kiacutenh chiều dagravei mỗi ống đƣợc chế tạo theo

tiacutenh năng cocircng suất của từng loại maacutey khoan Ống vaacutech nagravey đƣợc ruacutet lecircn trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng

2 Ống vaacutech theo yecircu cầu thi cocircng khocircng phụ thuộc thiết bị khoan vagrave đƣợc để lại trong kết cấu với mục

điacutech

- Giữ thagravenh vaacutech

- Hoặc lagravem vaacuten khuocircn đối với phần cọc ngậm trong nƣớc cao hơn đaacutey socircng

- Bảo vệ cọc becirc tocircng cốt theacutep trong trƣờng hợp socircng coacute vận tốc lớn vagrave nhiều phugrave sa

C CHẾ TẠO ỐNG VAacuteCH

35 Ống vaacutech đƣợc chế tạo bằng theacutep bản cuốn vagrave hagraven thagravenh từng đoạn ống tại caacutec xƣởng cơ khiacute

chuyecircn dụng Đƣờng kiacutenh ống vaacutech theo yecircu cầu thiết kế chiều dagravey ống vaacutech thƣờng từ 6--16 mm

chiều dagravei caacutec đoạn ống vaacutech thƣờng từ 6-10m phụ thuộc vagraveo đặc điểm thiết bị vật tƣ vagrave cẩu lắp caacutec

yecircu cầu kỹ thuật của cọc Ống vaacutech sử dụng để thi cocircng cọc khoan nhồi phải coacute chứng chỉ đảm bảo

chất lƣợng

36 Tại cocircng trƣờng caacutec đoạn ống vaacutech của cọc đƣợc nối bằng đƣờng hagraven Việc hagraven nối ống vaacutech

phải đƣợc thực hiện trecircn bệ gaacute Nếu chiều dagravei ống vaacutech cần hạ lớn hơn chiều cao của cẩu thigrave coacute thể

kết hợp giữa việc hạ ống vaacutech vagrave nối ống vaacutech cho đến khi đủ chiều cao thiết kế nhƣng phải bố triacute caacutec

giaacute đỡ để ống vaacutech sau khi nối đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật về độ thẳng đứng kiacuten vagrave sức chịu tải khi

đoacuteng hạ ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 6 -

D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH

37 Cocircng taacutec định vị lắp đặt ống vaacutech phải tuacircn thủ theo Qui phạm thi cocircng vagrave nghiệm thu cầu cống vagrave

cần lƣu yacute những điểm sau

1 Khi lắp đặt ống vaacutech ở trecircn cạn cocircng taacutec đo đạt định vị thực hiện bằng maacutey kinh vĩ vagrave thƣớc theacutep

dugraveng cần cẩu để lắp đặt

2 Khi lắp đặt ống vaacutech vugraveng nước sacircu ngoagravei việc sử dụng caacutec loại maacutey moacutec thiết bị trecircn

để do đạt vagrave định vị cần dugraveng thecircm hệ thống khung dẫn hƣớng Khung dẫn hƣớng

dugraveng để định vị ống vaacutech phải đảm bảo ổn định dƣới taacutec dụng của lực thuỷ động

38 Định vị cọc trecircn mặt bằng cần dựa vagraveo caacutec mốc toạ độ chuẩn đƣợc xaacutec định vagrave xacircy dựng trƣớc Vị

triacute kiacutech thƣớc vagrave cao độ chacircn ống vaacutech phải đƣợc định vị vagrave hạ đuacuteng theo qui định của thiết kế

E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH

39 Tuỳ thuộc vagraveo điều kiện địa chất cocircng trigravenh kiacutech thƣớc ống vaacutech chiều sacircu hạ để tiacutenh toaacuten vagrave

chọn thiết bị hạ ống vaacutech cho phugrave hợp Thiết bị hạ ống vaacutech thƣờng coacute những dạng sau

1 Sử dụng thiết bị xi lanh thuỷ lực kegravem theo maacutey khoan để xoay lắc ống vaacutech hạ hoặc nhổ ống vaacutech

lecircn

2 Sử dụng buacutea rung đoacuteng ống vaacutech xuống kết hợp với việc lấy đất becircn trong lograveng ống vaacutech bằng

maacutey khoan gầu ngoạm hoặc huacutet bugraven

3 Hạ ống vaacutech bằng kiacutech thuỷ lực eacutep xuống

F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH

310 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn phƣơng phaacutep loại thiết bị khoan vv magrave quyết định đặt

cao độ đỉnh vagrave đaacutey ống vaacutech cho phugrave hợp

311 Trong trƣờng hợp khoan cọc nhồi ở vugraveng bị ảnh hƣởng của nƣớc thuỷ triều nếu dugraveng dung dịch

vữa seacutet (bentonnite) để giữ ổn định vaacutech thigrave đỉnh ống vaacutech phải cao hơn mức nƣớc cao nhất tối thiểu

lagrave 2m Khi khoan trecircn cạn ngoagravei những yecircu cầu trecircn cần phải đặt ống vaacutech cao hơn mặt đất hiện tại tối

thiểu 03m

312 Khi khoan nhồi bằng loại maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem phải dugraveng bentonite để giữ vaacutech

thigrave tuỳ điều kiện địa chất cụ thể magrave đặt chacircn ống vaacutech phụ (ống vaacutech khocircng thuộc thiết bị maacutey khoan)

tại cao độ sao cho aacutep lực của cột dung dịch bentonite luocircn lớn hơn aacutep lực chủ động của đất cộng với

hoạt tải thi cocircng phiacutea becircn ngoagravei thagravenh vaacutech Necircn đặt chacircn ống vaacutech vagraveo tầng đất khocircng thấm nƣớc

nằm ở phiacutea dƣới mực nƣớc ngầm

313 Chacircn ống vaacutech phải đặt phiacutea dƣới đƣờng xoacutei lở cục bộ đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten tại vị triacute khoan tối thiểu

lagrave 1m

G CHUẨN BỊ KHOAN

314 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải chuẩn bị đủ hồ sơ tagravei liệu thiết bị maacutey moacutec vagrave mặt

bằng thi cocircng đảm bảo caacutec yecircu cầu sau

- Khoan thăm dograve địa chất tại vị triacute coacute lỗ khoan

- Chế tạo lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -

- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc

- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng

nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ

Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy

- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu

- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ

khoan

315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải

chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt

maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau

- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất

- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt

- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv

- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh

Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan

316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản

(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng

vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động

317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc

bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng

taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động

318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau

a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị

triacute lắp đặt maacutey

+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất

+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey

+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech

b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định

c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea

xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống

Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải

lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN

319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 2: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 2 -

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN 12

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN 13

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU 13

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC 14

C TRẠM BEcirc TOcircNG 14

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG 14

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG 14

F PHỄU ĐỔ 15

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG 15

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG 15

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC 16

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN 16

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC 17

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN 17

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU 17

A YEcircU CẦU CHUNG 17

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ 18

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC 18

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ 20

E KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG DUNG DỊCH KHOAN 21

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 21

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI 22

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI 22

CHƢƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG

11 Qui phạm nagravey aacutep dụng cho việc thi cocircng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi becirc tocircng cốt theacutep lagravem moacuteng

caacutec cocircng trigravenh giao thocircng

12 Cho pheacutep sử dụng aacutep lực của cột nƣớc hoặc dung dịch vữa seacutet giữ thagravenh ống vaacutech lỗ khoan để thi

cocircng cọc khoan nhồi Nếu vị triacute lỗ khoan nằm gần caacutec ngocirci nhagrave hoặc cocircng trigravenh hiện coacute nhỏ hơn 40m

cần lựa chọn giải phaacutep thi cocircng thiacutech hợp để dảm bảo an toagraven ổn định cho caacutec cocircng trigravenh lacircn cận đoacute

13 Ngƣời chịu traacutech nhiệm thiết kế tổ chức thi cocircng chọn biện phaacutep thiết bị maacutey moacutec vagrave xacircy dựng

cocircng nghệ thi cocircng chi tiết phải coacute trigravenh độ vagrave coacute kinh nghiệm về thi cocircng cọc khoan nhồi Caacutec caacuten bộ

kỹ thuật viecircn cocircng nhacircn vv tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải đƣợc huấn luyện vagrave đagraveo tạo

tay nghề

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 3 -

14 Phải lập qui trigravenh cocircng nghệ thi cocircng đối với từng loại maacutey khoan để hƣớng dẫn cho caacuten bộ cocircng

nhacircn vagrave mọi ngƣời tham gia hiểu rotilde cocircng nghệ trƣớc khi tiến hagravenh thi cocircng Thiết kế tổ chức thi cocircng

vagrave cocircng nghệ thi cocircng phải đƣợc cấp coacute thẩm quyền duyệt

15 Caacutec phụ lục kegravem theo Qui phạm nagravey đƣợc sử dụng để tham khảo cho thi cocircng vagrave nghiệm thu cọc

khoan nhồi

CHƢƠNG 2 CHUẨN BỊ THI COcircNG

A COcircNG TAacuteC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

21 Khi thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải điều tra vagrave thu thập caacutec tagravei liệu sau

1 Bản vẽ thiết kế moacuteng cọc khoan nhồi khả năng chịu tải caacutec yecircu cầu thử tải vagrave phƣơng phaacutep kiểm

tra nghiệm thu

2 Tagravei liệu điều tra về địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm

3 Tagravei liệu về bigravenh đồ địa higravenh nơi thi cocircng caacutec cocircng trigravenh hạ tầng tại chỗ nhƣ đƣờng giao thocircng

mạng điện nguồn nƣớc phục vụ thi cocircng

4 Nguồn vật liệu cung cấp cho cocircng trigravenh vị triacute đổ đất khoan

5 Tiacutenh năng vagrave số lƣợng thiết bị thi cocircng coacute thể huy động cho cocircng trigravenh

6 Caacutec ảnh hƣởng coacute thể taacutec động tới mocirci trƣờng vagrave cocircng trigravenh lacircn cận

7 Trigravenh độ cocircng nghệ vagrave kỹ năng của đơn vị thi cocircng

8 Caacutec yecircu cầu về kỹ thuật thi cocircng vagrave kiểm tra chất lƣợng đối với cọc khoan nhồi

22 Cocircng taacutec thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần thực hiện caacutec hạng mục sau

1 Lập bảng vẽ mặt bằng thi cocircng tổng thể bao gồm vị triacute cọc bố triacute caacutec cocircng trigravenh phụ tạm nhƣ trạm

becirc tocircng hệ thống sagraven cocircng taacutec dacircy chuyền cocircng nghệ thiết bị thi cocircng nhƣ maacutey khoan caacutec thiết bị

đồng bộ đi kegravem hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet hệ thống cấp vagrave xả nƣớc hệ thống cấp điện

hệ thống đƣờng cocircng vụ

2 Lập caacutec bản vẽ thể hiện caacutec bƣớc thi cocircng caacutec tagravei liệu hƣớng dẫn caacutec thao taacutec thi cocircng đối với

caacutec thiết bị chủ yếu Lập hƣớng dẫn cocircng nghệ thi cocircng vagrave caacutec hƣớng dẫn sử dụng caacutec thiết bị đồng

bộ

3 Lập tiến độ thi cocircng cocircng trigravenh

4 Lập biểu kế hoạch sử dụng nhacircn lực

5 Lập biểu kế hoạch sử dụng thiết bị

6 Lập bảng tổng hợp vật tƣ thi cocircng cocircng trigravenh

7 Caacutec biện phaacutep đảm bảo an toagraven lao động vagrave chất lƣợng cocircng trigravenh

B VẬT LIỆU VAgrave THIẾT BỊ

23 Caacutec vật liệu thiết bị dugraveng trong thi cocircng cọc khoan nhồi phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu necircu trong hồ sơ

thiết kế trong qui định của Qui phạm nagravey vagrave caacutec tiecircu chuẩn hiện hagravenh

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 4 -

24 Caacutec thiết bị sử dụng nhƣ maacutey cẩu maacutey khoan buacutea rung vv phải coacute đầy đủ tagravei liệu về tiacutenh năng

kỹ thuật cũng nhƣ chứng chỉ về chất lƣợng đảm bảo an toagraven kỹ thuật của nhagrave chế tạo vagrave phải đƣợc

đăng kiểm của cơ quan thanh tra an toagraven theo đuacuteng caacutec qui tắc kỹ thuật an toagraven hiện hagravenh

25 Vật liệu sử dụng vagraveo cocircng trigravenh cọc khoan nhồi nhƣ xi măng cốt theacutep vữa seacutet phụ gia vv phải

coacute đầy đủ hƣớng dẫn sử dụng vagrave caacutec chứng chỉ chất lƣợng của nhagrave sản xuất Caacutec vật liệu nhƣ caacutet đaacute

nƣớc vữa seacutet becirc tocircng phải coacute caacutec kết quả thiacute nghiệm đaacutenh giaacute chất lƣợng cũng nhƣ thiacute nghiệm tuyển

chọn thagravenh phần becirc tocircng kết quả eacutep mẫu vv trƣớc khi đƣa vagraveo sử dụng

C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ

26 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi phải căn cứ caacutec bản vẽ thiết kế thi cocircng để tiến hagravenh xacircy dựng

caacutec cocircng trigravenh phụ trợ nhƣ

1 Đƣờng cocircng vụ để vận chuyển maacutey moacutec thiết bị vật tƣ phục vụ thi cocircng

2 Hệ thống cung cấp nƣớc gồm nguồn nƣớc (giếng nƣớc mƣơng maacuteng dẫn nƣớc) caacutec maacutey bơm

caacutec bể chứa hệ thống đƣờng ống

3 Hệ thống cấp điện gồm nguồn điện cao thế hệ thống truyền dẫn cao vagrave hạ thế trạm biến aacutep trạm

maacutey phaacutet điện vv

4 Hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet gồm kho chứa bột bentonite trạm trộn vữa seacutet caacutec maacutey

bơm caacutec bể lắng hệ thống lọc xoaacutey hệ thống đƣờng ống

5 Hệ thống cung cấp becirc tocircng gồm caacutec trạm becirc tocircng caacutec kho xi măng caacutec maacutey bơm becirc tocircng vagrave hệ

thống đƣờng ống vv

6 Caacutec sagraven đạo thi cocircng caacutec khung dẫn hƣớng vv

27 Mặt bằng thi cocircng phải dựa vagraveo địa higravenh vị triacute xacircy dựng moacuteng magrave lựa chọn cho phugrave hợp vagrave cần

lƣu yacute những điểm sau

1 Khi thi cocircng trecircn batildei cạn phải tiến hagravenh san ủi đắp đất tạo mặt bằng thi cocircng rải caacutec tấm theacutep

dầy để maacutey khoan baacutenh xiacutech coacute thể di chuyển khoan cọc

2 Nếu thi cocircng trecircn cạn coacute thể tạo mặt bằng thi cocircng bằng phƣơng phaacutep đắp đảo đất

3 Tại những nơi nƣớc sacircu hoặc địa higravenh phức tạp bugraven lầy phải lagravem sạn đạo cứng để đặt maacutey khoan

vagrave caacutec thiết bị thi cocircng cọc Coacute thể dugraveng hệ nổi nhƣ phao phagrave để đặt maacutey khoan nhƣng phải neo cho

hệ nổi ổn định

28 Nếu thiết bị khoan thuộc loại lớn nặng phải điều tra đầy đủ để coacute phƣơng aacuten vagrave lộ trigravenh vận

chuyển

29 Phải đảm bảo coacute đủ diện tiacutech cocircng trƣờng để lắp dựng thiết bị xếp dụng cụ phải gia cố nền batildei

mặt đƣờng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp dựng caacutec thiết bị thi cocircng vagrave phƣơng tiện vận chuyển đi

lại

210 Phải coacute phƣơng aacuten vận chuyển đất thải dọn dẹp chƣớng ngại xung quanh vagrave dƣới mặt đất traacutenh

gacircy ocirc nhiễm mocirci trƣờng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 5 -

211 Phải xem xeacutet taacutec hại của tiếng ồn vagrave chấn động vagrave coacute biện phaacutep hạn chế ảnh hƣởng đến khu vực

xung quanh

212 Trƣớc khi khoan cọc phải kiểm tra lại đƣờng cơ tuyến lập caacutec mốc cao độ caacutec cọc định tim cọc

khoan Caacutec mốc cao độ vagrave cọc định tim phải đƣợc đặt ở vị triacute khocircng bị ảnh hƣởng khi khoan vagrave phải

đƣợc bảo vệ cẩn thận

213 Trƣớc khi thi cocircng khoan ở những vugraveng coacute nhiều bom migraven trong chiến tranh cần phải khảo saacutet

thăm dograve vagrave coacute biecircn phaacutep ragrave phaacutep bom migraven

CHƢƠNG 3 COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

A THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ

31 Cocircng taacutec tạo lỗ khoan coacute thể chia thagravenh hai dạng chủ yếu theo phƣơng thức bảo vệ thagravenh vaacutech lỗ

khoan nhƣ sau

1 Khoan tạo lỗ khocircng coacute ống vaacutech dugraveng bentonite để giữ vaacutech

2 Khoan tạo lỗ coacute ống vaacutech

Thiết bị lấy đất đaacute trong lograveng lỗ khoan coacute caacutec kiểu sau chograveong đập đaacute gagraveu ngoạm gagraveu xoay để huacutet

bugraven theo chu trigravenh thuận nghịch vv

32 Việc tạo lỗ trong lograveng đất coacute thể thực hiện bằng caacutec cocircng nghệ thiết bị khoan khaacutec nhau Mỗi cocircng

nghệ khoan cần coacute qui định caacutec thocircng số khoan cụ thể để đảm bảo chất lƣợng tạo lỗ

B ỐNG VAacuteCH

33 Theo đặc điểm kỹ thuật coacute thể chia ống vaacutech thagravenh hai loại

1 Ống vaacutech thuộc thiết bị khoan coacute kiacutech thƣợc về đƣờng kiacutenh chiều dagravei mỗi ống đƣợc chế tạo theo

tiacutenh năng cocircng suất của từng loại maacutey khoan Ống vaacutech nagravey đƣợc ruacutet lecircn trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng

2 Ống vaacutech theo yecircu cầu thi cocircng khocircng phụ thuộc thiết bị khoan vagrave đƣợc để lại trong kết cấu với mục

điacutech

- Giữ thagravenh vaacutech

- Hoặc lagravem vaacuten khuocircn đối với phần cọc ngậm trong nƣớc cao hơn đaacutey socircng

- Bảo vệ cọc becirc tocircng cốt theacutep trong trƣờng hợp socircng coacute vận tốc lớn vagrave nhiều phugrave sa

C CHẾ TẠO ỐNG VAacuteCH

35 Ống vaacutech đƣợc chế tạo bằng theacutep bản cuốn vagrave hagraven thagravenh từng đoạn ống tại caacutec xƣởng cơ khiacute

chuyecircn dụng Đƣờng kiacutenh ống vaacutech theo yecircu cầu thiết kế chiều dagravey ống vaacutech thƣờng từ 6--16 mm

chiều dagravei caacutec đoạn ống vaacutech thƣờng từ 6-10m phụ thuộc vagraveo đặc điểm thiết bị vật tƣ vagrave cẩu lắp caacutec

yecircu cầu kỹ thuật của cọc Ống vaacutech sử dụng để thi cocircng cọc khoan nhồi phải coacute chứng chỉ đảm bảo

chất lƣợng

36 Tại cocircng trƣờng caacutec đoạn ống vaacutech của cọc đƣợc nối bằng đƣờng hagraven Việc hagraven nối ống vaacutech

phải đƣợc thực hiện trecircn bệ gaacute Nếu chiều dagravei ống vaacutech cần hạ lớn hơn chiều cao của cẩu thigrave coacute thể

kết hợp giữa việc hạ ống vaacutech vagrave nối ống vaacutech cho đến khi đủ chiều cao thiết kế nhƣng phải bố triacute caacutec

giaacute đỡ để ống vaacutech sau khi nối đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật về độ thẳng đứng kiacuten vagrave sức chịu tải khi

đoacuteng hạ ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 6 -

D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH

37 Cocircng taacutec định vị lắp đặt ống vaacutech phải tuacircn thủ theo Qui phạm thi cocircng vagrave nghiệm thu cầu cống vagrave

cần lƣu yacute những điểm sau

1 Khi lắp đặt ống vaacutech ở trecircn cạn cocircng taacutec đo đạt định vị thực hiện bằng maacutey kinh vĩ vagrave thƣớc theacutep

dugraveng cần cẩu để lắp đặt

2 Khi lắp đặt ống vaacutech vugraveng nước sacircu ngoagravei việc sử dụng caacutec loại maacutey moacutec thiết bị trecircn

để do đạt vagrave định vị cần dugraveng thecircm hệ thống khung dẫn hƣớng Khung dẫn hƣớng

dugraveng để định vị ống vaacutech phải đảm bảo ổn định dƣới taacutec dụng của lực thuỷ động

38 Định vị cọc trecircn mặt bằng cần dựa vagraveo caacutec mốc toạ độ chuẩn đƣợc xaacutec định vagrave xacircy dựng trƣớc Vị

triacute kiacutech thƣớc vagrave cao độ chacircn ống vaacutech phải đƣợc định vị vagrave hạ đuacuteng theo qui định của thiết kế

E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH

39 Tuỳ thuộc vagraveo điều kiện địa chất cocircng trigravenh kiacutech thƣớc ống vaacutech chiều sacircu hạ để tiacutenh toaacuten vagrave

chọn thiết bị hạ ống vaacutech cho phugrave hợp Thiết bị hạ ống vaacutech thƣờng coacute những dạng sau

1 Sử dụng thiết bị xi lanh thuỷ lực kegravem theo maacutey khoan để xoay lắc ống vaacutech hạ hoặc nhổ ống vaacutech

lecircn

2 Sử dụng buacutea rung đoacuteng ống vaacutech xuống kết hợp với việc lấy đất becircn trong lograveng ống vaacutech bằng

maacutey khoan gầu ngoạm hoặc huacutet bugraven

3 Hạ ống vaacutech bằng kiacutech thuỷ lực eacutep xuống

F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH

310 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn phƣơng phaacutep loại thiết bị khoan vv magrave quyết định đặt

cao độ đỉnh vagrave đaacutey ống vaacutech cho phugrave hợp

311 Trong trƣờng hợp khoan cọc nhồi ở vugraveng bị ảnh hƣởng của nƣớc thuỷ triều nếu dugraveng dung dịch

vữa seacutet (bentonnite) để giữ ổn định vaacutech thigrave đỉnh ống vaacutech phải cao hơn mức nƣớc cao nhất tối thiểu

lagrave 2m Khi khoan trecircn cạn ngoagravei những yecircu cầu trecircn cần phải đặt ống vaacutech cao hơn mặt đất hiện tại tối

thiểu 03m

312 Khi khoan nhồi bằng loại maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem phải dugraveng bentonite để giữ vaacutech

thigrave tuỳ điều kiện địa chất cụ thể magrave đặt chacircn ống vaacutech phụ (ống vaacutech khocircng thuộc thiết bị maacutey khoan)

tại cao độ sao cho aacutep lực của cột dung dịch bentonite luocircn lớn hơn aacutep lực chủ động của đất cộng với

hoạt tải thi cocircng phiacutea becircn ngoagravei thagravenh vaacutech Necircn đặt chacircn ống vaacutech vagraveo tầng đất khocircng thấm nƣớc

nằm ở phiacutea dƣới mực nƣớc ngầm

313 Chacircn ống vaacutech phải đặt phiacutea dƣới đƣờng xoacutei lở cục bộ đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten tại vị triacute khoan tối thiểu

lagrave 1m

G CHUẨN BỊ KHOAN

314 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải chuẩn bị đủ hồ sơ tagravei liệu thiết bị maacutey moacutec vagrave mặt

bằng thi cocircng đảm bảo caacutec yecircu cầu sau

- Khoan thăm dograve địa chất tại vị triacute coacute lỗ khoan

- Chế tạo lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -

- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc

- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng

nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ

Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy

- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu

- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ

khoan

315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải

chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt

maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau

- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất

- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt

- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv

- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh

Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan

316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản

(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng

vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động

317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc

bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng

taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động

318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau

a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị

triacute lắp đặt maacutey

+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất

+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey

+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech

b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định

c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea

xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống

Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải

lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN

319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 3: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 3 -

14 Phải lập qui trigravenh cocircng nghệ thi cocircng đối với từng loại maacutey khoan để hƣớng dẫn cho caacuten bộ cocircng

nhacircn vagrave mọi ngƣời tham gia hiểu rotilde cocircng nghệ trƣớc khi tiến hagravenh thi cocircng Thiết kế tổ chức thi cocircng

vagrave cocircng nghệ thi cocircng phải đƣợc cấp coacute thẩm quyền duyệt

15 Caacutec phụ lục kegravem theo Qui phạm nagravey đƣợc sử dụng để tham khảo cho thi cocircng vagrave nghiệm thu cọc

khoan nhồi

CHƢƠNG 2 CHUẨN BỊ THI COcircNG

A COcircNG TAacuteC THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

21 Khi thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải điều tra vagrave thu thập caacutec tagravei liệu sau

1 Bản vẽ thiết kế moacuteng cọc khoan nhồi khả năng chịu tải caacutec yecircu cầu thử tải vagrave phƣơng phaacutep kiểm

tra nghiệm thu

2 Tagravei liệu điều tra về địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm

3 Tagravei liệu về bigravenh đồ địa higravenh nơi thi cocircng caacutec cocircng trigravenh hạ tầng tại chỗ nhƣ đƣờng giao thocircng

mạng điện nguồn nƣớc phục vụ thi cocircng

4 Nguồn vật liệu cung cấp cho cocircng trigravenh vị triacute đổ đất khoan

5 Tiacutenh năng vagrave số lƣợng thiết bị thi cocircng coacute thể huy động cho cocircng trigravenh

6 Caacutec ảnh hƣởng coacute thể taacutec động tới mocirci trƣờng vagrave cocircng trigravenh lacircn cận

7 Trigravenh độ cocircng nghệ vagrave kỹ năng của đơn vị thi cocircng

8 Caacutec yecircu cầu về kỹ thuật thi cocircng vagrave kiểm tra chất lƣợng đối với cọc khoan nhồi

22 Cocircng taacutec thiết kế tổ chức thi cocircng cọc khoan nhồi cần thực hiện caacutec hạng mục sau

1 Lập bảng vẽ mặt bằng thi cocircng tổng thể bao gồm vị triacute cọc bố triacute caacutec cocircng trigravenh phụ tạm nhƣ trạm

becirc tocircng hệ thống sagraven cocircng taacutec dacircy chuyền cocircng nghệ thiết bị thi cocircng nhƣ maacutey khoan caacutec thiết bị

đồng bộ đi kegravem hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet hệ thống cấp vagrave xả nƣớc hệ thống cấp điện

hệ thống đƣờng cocircng vụ

2 Lập caacutec bản vẽ thể hiện caacutec bƣớc thi cocircng caacutec tagravei liệu hƣớng dẫn caacutec thao taacutec thi cocircng đối với

caacutec thiết bị chủ yếu Lập hƣớng dẫn cocircng nghệ thi cocircng vagrave caacutec hƣớng dẫn sử dụng caacutec thiết bị đồng

bộ

3 Lập tiến độ thi cocircng cocircng trigravenh

4 Lập biểu kế hoạch sử dụng nhacircn lực

5 Lập biểu kế hoạch sử dụng thiết bị

6 Lập bảng tổng hợp vật tƣ thi cocircng cocircng trigravenh

7 Caacutec biện phaacutep đảm bảo an toagraven lao động vagrave chất lƣợng cocircng trigravenh

B VẬT LIỆU VAgrave THIẾT BỊ

23 Caacutec vật liệu thiết bị dugraveng trong thi cocircng cọc khoan nhồi phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu necircu trong hồ sơ

thiết kế trong qui định của Qui phạm nagravey vagrave caacutec tiecircu chuẩn hiện hagravenh

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 4 -

24 Caacutec thiết bị sử dụng nhƣ maacutey cẩu maacutey khoan buacutea rung vv phải coacute đầy đủ tagravei liệu về tiacutenh năng

kỹ thuật cũng nhƣ chứng chỉ về chất lƣợng đảm bảo an toagraven kỹ thuật của nhagrave chế tạo vagrave phải đƣợc

đăng kiểm của cơ quan thanh tra an toagraven theo đuacuteng caacutec qui tắc kỹ thuật an toagraven hiện hagravenh

25 Vật liệu sử dụng vagraveo cocircng trigravenh cọc khoan nhồi nhƣ xi măng cốt theacutep vữa seacutet phụ gia vv phải

coacute đầy đủ hƣớng dẫn sử dụng vagrave caacutec chứng chỉ chất lƣợng của nhagrave sản xuất Caacutec vật liệu nhƣ caacutet đaacute

nƣớc vữa seacutet becirc tocircng phải coacute caacutec kết quả thiacute nghiệm đaacutenh giaacute chất lƣợng cũng nhƣ thiacute nghiệm tuyển

chọn thagravenh phần becirc tocircng kết quả eacutep mẫu vv trƣớc khi đƣa vagraveo sử dụng

C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ

26 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi phải căn cứ caacutec bản vẽ thiết kế thi cocircng để tiến hagravenh xacircy dựng

caacutec cocircng trigravenh phụ trợ nhƣ

1 Đƣờng cocircng vụ để vận chuyển maacutey moacutec thiết bị vật tƣ phục vụ thi cocircng

2 Hệ thống cung cấp nƣớc gồm nguồn nƣớc (giếng nƣớc mƣơng maacuteng dẫn nƣớc) caacutec maacutey bơm

caacutec bể chứa hệ thống đƣờng ống

3 Hệ thống cấp điện gồm nguồn điện cao thế hệ thống truyền dẫn cao vagrave hạ thế trạm biến aacutep trạm

maacutey phaacutet điện vv

4 Hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet gồm kho chứa bột bentonite trạm trộn vữa seacutet caacutec maacutey

bơm caacutec bể lắng hệ thống lọc xoaacutey hệ thống đƣờng ống

5 Hệ thống cung cấp becirc tocircng gồm caacutec trạm becirc tocircng caacutec kho xi măng caacutec maacutey bơm becirc tocircng vagrave hệ

thống đƣờng ống vv

6 Caacutec sagraven đạo thi cocircng caacutec khung dẫn hƣớng vv

27 Mặt bằng thi cocircng phải dựa vagraveo địa higravenh vị triacute xacircy dựng moacuteng magrave lựa chọn cho phugrave hợp vagrave cần

lƣu yacute những điểm sau

1 Khi thi cocircng trecircn batildei cạn phải tiến hagravenh san ủi đắp đất tạo mặt bằng thi cocircng rải caacutec tấm theacutep

dầy để maacutey khoan baacutenh xiacutech coacute thể di chuyển khoan cọc

2 Nếu thi cocircng trecircn cạn coacute thể tạo mặt bằng thi cocircng bằng phƣơng phaacutep đắp đảo đất

3 Tại những nơi nƣớc sacircu hoặc địa higravenh phức tạp bugraven lầy phải lagravem sạn đạo cứng để đặt maacutey khoan

vagrave caacutec thiết bị thi cocircng cọc Coacute thể dugraveng hệ nổi nhƣ phao phagrave để đặt maacutey khoan nhƣng phải neo cho

hệ nổi ổn định

28 Nếu thiết bị khoan thuộc loại lớn nặng phải điều tra đầy đủ để coacute phƣơng aacuten vagrave lộ trigravenh vận

chuyển

29 Phải đảm bảo coacute đủ diện tiacutech cocircng trƣờng để lắp dựng thiết bị xếp dụng cụ phải gia cố nền batildei

mặt đƣờng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp dựng caacutec thiết bị thi cocircng vagrave phƣơng tiện vận chuyển đi

lại

210 Phải coacute phƣơng aacuten vận chuyển đất thải dọn dẹp chƣớng ngại xung quanh vagrave dƣới mặt đất traacutenh

gacircy ocirc nhiễm mocirci trƣờng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 5 -

211 Phải xem xeacutet taacutec hại của tiếng ồn vagrave chấn động vagrave coacute biện phaacutep hạn chế ảnh hƣởng đến khu vực

xung quanh

212 Trƣớc khi khoan cọc phải kiểm tra lại đƣờng cơ tuyến lập caacutec mốc cao độ caacutec cọc định tim cọc

khoan Caacutec mốc cao độ vagrave cọc định tim phải đƣợc đặt ở vị triacute khocircng bị ảnh hƣởng khi khoan vagrave phải

đƣợc bảo vệ cẩn thận

213 Trƣớc khi thi cocircng khoan ở những vugraveng coacute nhiều bom migraven trong chiến tranh cần phải khảo saacutet

thăm dograve vagrave coacute biecircn phaacutep ragrave phaacutep bom migraven

CHƢƠNG 3 COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

A THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ

31 Cocircng taacutec tạo lỗ khoan coacute thể chia thagravenh hai dạng chủ yếu theo phƣơng thức bảo vệ thagravenh vaacutech lỗ

khoan nhƣ sau

1 Khoan tạo lỗ khocircng coacute ống vaacutech dugraveng bentonite để giữ vaacutech

2 Khoan tạo lỗ coacute ống vaacutech

Thiết bị lấy đất đaacute trong lograveng lỗ khoan coacute caacutec kiểu sau chograveong đập đaacute gagraveu ngoạm gagraveu xoay để huacutet

bugraven theo chu trigravenh thuận nghịch vv

32 Việc tạo lỗ trong lograveng đất coacute thể thực hiện bằng caacutec cocircng nghệ thiết bị khoan khaacutec nhau Mỗi cocircng

nghệ khoan cần coacute qui định caacutec thocircng số khoan cụ thể để đảm bảo chất lƣợng tạo lỗ

B ỐNG VAacuteCH

33 Theo đặc điểm kỹ thuật coacute thể chia ống vaacutech thagravenh hai loại

1 Ống vaacutech thuộc thiết bị khoan coacute kiacutech thƣợc về đƣờng kiacutenh chiều dagravei mỗi ống đƣợc chế tạo theo

tiacutenh năng cocircng suất của từng loại maacutey khoan Ống vaacutech nagravey đƣợc ruacutet lecircn trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng

2 Ống vaacutech theo yecircu cầu thi cocircng khocircng phụ thuộc thiết bị khoan vagrave đƣợc để lại trong kết cấu với mục

điacutech

- Giữ thagravenh vaacutech

- Hoặc lagravem vaacuten khuocircn đối với phần cọc ngậm trong nƣớc cao hơn đaacutey socircng

- Bảo vệ cọc becirc tocircng cốt theacutep trong trƣờng hợp socircng coacute vận tốc lớn vagrave nhiều phugrave sa

C CHẾ TẠO ỐNG VAacuteCH

35 Ống vaacutech đƣợc chế tạo bằng theacutep bản cuốn vagrave hagraven thagravenh từng đoạn ống tại caacutec xƣởng cơ khiacute

chuyecircn dụng Đƣờng kiacutenh ống vaacutech theo yecircu cầu thiết kế chiều dagravey ống vaacutech thƣờng từ 6--16 mm

chiều dagravei caacutec đoạn ống vaacutech thƣờng từ 6-10m phụ thuộc vagraveo đặc điểm thiết bị vật tƣ vagrave cẩu lắp caacutec

yecircu cầu kỹ thuật của cọc Ống vaacutech sử dụng để thi cocircng cọc khoan nhồi phải coacute chứng chỉ đảm bảo

chất lƣợng

36 Tại cocircng trƣờng caacutec đoạn ống vaacutech của cọc đƣợc nối bằng đƣờng hagraven Việc hagraven nối ống vaacutech

phải đƣợc thực hiện trecircn bệ gaacute Nếu chiều dagravei ống vaacutech cần hạ lớn hơn chiều cao của cẩu thigrave coacute thể

kết hợp giữa việc hạ ống vaacutech vagrave nối ống vaacutech cho đến khi đủ chiều cao thiết kế nhƣng phải bố triacute caacutec

giaacute đỡ để ống vaacutech sau khi nối đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật về độ thẳng đứng kiacuten vagrave sức chịu tải khi

đoacuteng hạ ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 6 -

D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH

37 Cocircng taacutec định vị lắp đặt ống vaacutech phải tuacircn thủ theo Qui phạm thi cocircng vagrave nghiệm thu cầu cống vagrave

cần lƣu yacute những điểm sau

1 Khi lắp đặt ống vaacutech ở trecircn cạn cocircng taacutec đo đạt định vị thực hiện bằng maacutey kinh vĩ vagrave thƣớc theacutep

dugraveng cần cẩu để lắp đặt

2 Khi lắp đặt ống vaacutech vugraveng nước sacircu ngoagravei việc sử dụng caacutec loại maacutey moacutec thiết bị trecircn

để do đạt vagrave định vị cần dugraveng thecircm hệ thống khung dẫn hƣớng Khung dẫn hƣớng

dugraveng để định vị ống vaacutech phải đảm bảo ổn định dƣới taacutec dụng của lực thuỷ động

38 Định vị cọc trecircn mặt bằng cần dựa vagraveo caacutec mốc toạ độ chuẩn đƣợc xaacutec định vagrave xacircy dựng trƣớc Vị

triacute kiacutech thƣớc vagrave cao độ chacircn ống vaacutech phải đƣợc định vị vagrave hạ đuacuteng theo qui định của thiết kế

E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH

39 Tuỳ thuộc vagraveo điều kiện địa chất cocircng trigravenh kiacutech thƣớc ống vaacutech chiều sacircu hạ để tiacutenh toaacuten vagrave

chọn thiết bị hạ ống vaacutech cho phugrave hợp Thiết bị hạ ống vaacutech thƣờng coacute những dạng sau

1 Sử dụng thiết bị xi lanh thuỷ lực kegravem theo maacutey khoan để xoay lắc ống vaacutech hạ hoặc nhổ ống vaacutech

lecircn

2 Sử dụng buacutea rung đoacuteng ống vaacutech xuống kết hợp với việc lấy đất becircn trong lograveng ống vaacutech bằng

maacutey khoan gầu ngoạm hoặc huacutet bugraven

3 Hạ ống vaacutech bằng kiacutech thuỷ lực eacutep xuống

F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH

310 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn phƣơng phaacutep loại thiết bị khoan vv magrave quyết định đặt

cao độ đỉnh vagrave đaacutey ống vaacutech cho phugrave hợp

311 Trong trƣờng hợp khoan cọc nhồi ở vugraveng bị ảnh hƣởng của nƣớc thuỷ triều nếu dugraveng dung dịch

vữa seacutet (bentonnite) để giữ ổn định vaacutech thigrave đỉnh ống vaacutech phải cao hơn mức nƣớc cao nhất tối thiểu

lagrave 2m Khi khoan trecircn cạn ngoagravei những yecircu cầu trecircn cần phải đặt ống vaacutech cao hơn mặt đất hiện tại tối

thiểu 03m

312 Khi khoan nhồi bằng loại maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem phải dugraveng bentonite để giữ vaacutech

thigrave tuỳ điều kiện địa chất cụ thể magrave đặt chacircn ống vaacutech phụ (ống vaacutech khocircng thuộc thiết bị maacutey khoan)

tại cao độ sao cho aacutep lực của cột dung dịch bentonite luocircn lớn hơn aacutep lực chủ động của đất cộng với

hoạt tải thi cocircng phiacutea becircn ngoagravei thagravenh vaacutech Necircn đặt chacircn ống vaacutech vagraveo tầng đất khocircng thấm nƣớc

nằm ở phiacutea dƣới mực nƣớc ngầm

313 Chacircn ống vaacutech phải đặt phiacutea dƣới đƣờng xoacutei lở cục bộ đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten tại vị triacute khoan tối thiểu

lagrave 1m

G CHUẨN BỊ KHOAN

314 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải chuẩn bị đủ hồ sơ tagravei liệu thiết bị maacutey moacutec vagrave mặt

bằng thi cocircng đảm bảo caacutec yecircu cầu sau

- Khoan thăm dograve địa chất tại vị triacute coacute lỗ khoan

- Chế tạo lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -

- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc

- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng

nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ

Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy

- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu

- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ

khoan

315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải

chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt

maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau

- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất

- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt

- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv

- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh

Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan

316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản

(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng

vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động

317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc

bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng

taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động

318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau

a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị

triacute lắp đặt maacutey

+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất

+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey

+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech

b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định

c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea

xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống

Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải

lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN

319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 4: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 4 -

24 Caacutec thiết bị sử dụng nhƣ maacutey cẩu maacutey khoan buacutea rung vv phải coacute đầy đủ tagravei liệu về tiacutenh năng

kỹ thuật cũng nhƣ chứng chỉ về chất lƣợng đảm bảo an toagraven kỹ thuật của nhagrave chế tạo vagrave phải đƣợc

đăng kiểm của cơ quan thanh tra an toagraven theo đuacuteng caacutec qui tắc kỹ thuật an toagraven hiện hagravenh

25 Vật liệu sử dụng vagraveo cocircng trigravenh cọc khoan nhồi nhƣ xi măng cốt theacutep vữa seacutet phụ gia vv phải

coacute đầy đủ hƣớng dẫn sử dụng vagrave caacutec chứng chỉ chất lƣợng của nhagrave sản xuất Caacutec vật liệu nhƣ caacutet đaacute

nƣớc vữa seacutet becirc tocircng phải coacute caacutec kết quả thiacute nghiệm đaacutenh giaacute chất lƣợng cũng nhƣ thiacute nghiệm tuyển

chọn thagravenh phần becirc tocircng kết quả eacutep mẫu vv trƣớc khi đƣa vagraveo sử dụng

C THI COcircNG CAacuteC COcircNG TRIgraveNH PHỤ TRỢ

26 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi phải căn cứ caacutec bản vẽ thiết kế thi cocircng để tiến hagravenh xacircy dựng

caacutec cocircng trigravenh phụ trợ nhƣ

1 Đƣờng cocircng vụ để vận chuyển maacutey moacutec thiết bị vật tƣ phục vụ thi cocircng

2 Hệ thống cung cấp nƣớc gồm nguồn nƣớc (giếng nƣớc mƣơng maacuteng dẫn nƣớc) caacutec maacutey bơm

caacutec bể chứa hệ thống đƣờng ống

3 Hệ thống cấp điện gồm nguồn điện cao thế hệ thống truyền dẫn cao vagrave hạ thế trạm biến aacutep trạm

maacutey phaacutet điện vv

4 Hệ thống cung cấp vagrave tuần hoagraven vữa seacutet gồm kho chứa bột bentonite trạm trộn vữa seacutet caacutec maacutey

bơm caacutec bể lắng hệ thống lọc xoaacutey hệ thống đƣờng ống

5 Hệ thống cung cấp becirc tocircng gồm caacutec trạm becirc tocircng caacutec kho xi măng caacutec maacutey bơm becirc tocircng vagrave hệ

thống đƣờng ống vv

6 Caacutec sagraven đạo thi cocircng caacutec khung dẫn hƣớng vv

27 Mặt bằng thi cocircng phải dựa vagraveo địa higravenh vị triacute xacircy dựng moacuteng magrave lựa chọn cho phugrave hợp vagrave cần

lƣu yacute những điểm sau

1 Khi thi cocircng trecircn batildei cạn phải tiến hagravenh san ủi đắp đất tạo mặt bằng thi cocircng rải caacutec tấm theacutep

dầy để maacutey khoan baacutenh xiacutech coacute thể di chuyển khoan cọc

2 Nếu thi cocircng trecircn cạn coacute thể tạo mặt bằng thi cocircng bằng phƣơng phaacutep đắp đảo đất

3 Tại những nơi nƣớc sacircu hoặc địa higravenh phức tạp bugraven lầy phải lagravem sạn đạo cứng để đặt maacutey khoan

vagrave caacutec thiết bị thi cocircng cọc Coacute thể dugraveng hệ nổi nhƣ phao phagrave để đặt maacutey khoan nhƣng phải neo cho

hệ nổi ổn định

28 Nếu thiết bị khoan thuộc loại lớn nặng phải điều tra đầy đủ để coacute phƣơng aacuten vagrave lộ trigravenh vận

chuyển

29 Phải đảm bảo coacute đủ diện tiacutech cocircng trƣờng để lắp dựng thiết bị xếp dụng cụ phải gia cố nền batildei

mặt đƣờng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp dựng caacutec thiết bị thi cocircng vagrave phƣơng tiện vận chuyển đi

lại

210 Phải coacute phƣơng aacuten vận chuyển đất thải dọn dẹp chƣớng ngại xung quanh vagrave dƣới mặt đất traacutenh

gacircy ocirc nhiễm mocirci trƣờng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 5 -

211 Phải xem xeacutet taacutec hại của tiếng ồn vagrave chấn động vagrave coacute biện phaacutep hạn chế ảnh hƣởng đến khu vực

xung quanh

212 Trƣớc khi khoan cọc phải kiểm tra lại đƣờng cơ tuyến lập caacutec mốc cao độ caacutec cọc định tim cọc

khoan Caacutec mốc cao độ vagrave cọc định tim phải đƣợc đặt ở vị triacute khocircng bị ảnh hƣởng khi khoan vagrave phải

đƣợc bảo vệ cẩn thận

213 Trƣớc khi thi cocircng khoan ở những vugraveng coacute nhiều bom migraven trong chiến tranh cần phải khảo saacutet

thăm dograve vagrave coacute biecircn phaacutep ragrave phaacutep bom migraven

CHƢƠNG 3 COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

A THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ

31 Cocircng taacutec tạo lỗ khoan coacute thể chia thagravenh hai dạng chủ yếu theo phƣơng thức bảo vệ thagravenh vaacutech lỗ

khoan nhƣ sau

1 Khoan tạo lỗ khocircng coacute ống vaacutech dugraveng bentonite để giữ vaacutech

2 Khoan tạo lỗ coacute ống vaacutech

Thiết bị lấy đất đaacute trong lograveng lỗ khoan coacute caacutec kiểu sau chograveong đập đaacute gagraveu ngoạm gagraveu xoay để huacutet

bugraven theo chu trigravenh thuận nghịch vv

32 Việc tạo lỗ trong lograveng đất coacute thể thực hiện bằng caacutec cocircng nghệ thiết bị khoan khaacutec nhau Mỗi cocircng

nghệ khoan cần coacute qui định caacutec thocircng số khoan cụ thể để đảm bảo chất lƣợng tạo lỗ

B ỐNG VAacuteCH

33 Theo đặc điểm kỹ thuật coacute thể chia ống vaacutech thagravenh hai loại

1 Ống vaacutech thuộc thiết bị khoan coacute kiacutech thƣợc về đƣờng kiacutenh chiều dagravei mỗi ống đƣợc chế tạo theo

tiacutenh năng cocircng suất của từng loại maacutey khoan Ống vaacutech nagravey đƣợc ruacutet lecircn trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng

2 Ống vaacutech theo yecircu cầu thi cocircng khocircng phụ thuộc thiết bị khoan vagrave đƣợc để lại trong kết cấu với mục

điacutech

- Giữ thagravenh vaacutech

- Hoặc lagravem vaacuten khuocircn đối với phần cọc ngậm trong nƣớc cao hơn đaacutey socircng

- Bảo vệ cọc becirc tocircng cốt theacutep trong trƣờng hợp socircng coacute vận tốc lớn vagrave nhiều phugrave sa

C CHẾ TẠO ỐNG VAacuteCH

35 Ống vaacutech đƣợc chế tạo bằng theacutep bản cuốn vagrave hagraven thagravenh từng đoạn ống tại caacutec xƣởng cơ khiacute

chuyecircn dụng Đƣờng kiacutenh ống vaacutech theo yecircu cầu thiết kế chiều dagravey ống vaacutech thƣờng từ 6--16 mm

chiều dagravei caacutec đoạn ống vaacutech thƣờng từ 6-10m phụ thuộc vagraveo đặc điểm thiết bị vật tƣ vagrave cẩu lắp caacutec

yecircu cầu kỹ thuật của cọc Ống vaacutech sử dụng để thi cocircng cọc khoan nhồi phải coacute chứng chỉ đảm bảo

chất lƣợng

36 Tại cocircng trƣờng caacutec đoạn ống vaacutech của cọc đƣợc nối bằng đƣờng hagraven Việc hagraven nối ống vaacutech

phải đƣợc thực hiện trecircn bệ gaacute Nếu chiều dagravei ống vaacutech cần hạ lớn hơn chiều cao của cẩu thigrave coacute thể

kết hợp giữa việc hạ ống vaacutech vagrave nối ống vaacutech cho đến khi đủ chiều cao thiết kế nhƣng phải bố triacute caacutec

giaacute đỡ để ống vaacutech sau khi nối đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật về độ thẳng đứng kiacuten vagrave sức chịu tải khi

đoacuteng hạ ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 6 -

D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH

37 Cocircng taacutec định vị lắp đặt ống vaacutech phải tuacircn thủ theo Qui phạm thi cocircng vagrave nghiệm thu cầu cống vagrave

cần lƣu yacute những điểm sau

1 Khi lắp đặt ống vaacutech ở trecircn cạn cocircng taacutec đo đạt định vị thực hiện bằng maacutey kinh vĩ vagrave thƣớc theacutep

dugraveng cần cẩu để lắp đặt

2 Khi lắp đặt ống vaacutech vugraveng nước sacircu ngoagravei việc sử dụng caacutec loại maacutey moacutec thiết bị trecircn

để do đạt vagrave định vị cần dugraveng thecircm hệ thống khung dẫn hƣớng Khung dẫn hƣớng

dugraveng để định vị ống vaacutech phải đảm bảo ổn định dƣới taacutec dụng của lực thuỷ động

38 Định vị cọc trecircn mặt bằng cần dựa vagraveo caacutec mốc toạ độ chuẩn đƣợc xaacutec định vagrave xacircy dựng trƣớc Vị

triacute kiacutech thƣớc vagrave cao độ chacircn ống vaacutech phải đƣợc định vị vagrave hạ đuacuteng theo qui định của thiết kế

E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH

39 Tuỳ thuộc vagraveo điều kiện địa chất cocircng trigravenh kiacutech thƣớc ống vaacutech chiều sacircu hạ để tiacutenh toaacuten vagrave

chọn thiết bị hạ ống vaacutech cho phugrave hợp Thiết bị hạ ống vaacutech thƣờng coacute những dạng sau

1 Sử dụng thiết bị xi lanh thuỷ lực kegravem theo maacutey khoan để xoay lắc ống vaacutech hạ hoặc nhổ ống vaacutech

lecircn

2 Sử dụng buacutea rung đoacuteng ống vaacutech xuống kết hợp với việc lấy đất becircn trong lograveng ống vaacutech bằng

maacutey khoan gầu ngoạm hoặc huacutet bugraven

3 Hạ ống vaacutech bằng kiacutech thuỷ lực eacutep xuống

F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH

310 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn phƣơng phaacutep loại thiết bị khoan vv magrave quyết định đặt

cao độ đỉnh vagrave đaacutey ống vaacutech cho phugrave hợp

311 Trong trƣờng hợp khoan cọc nhồi ở vugraveng bị ảnh hƣởng của nƣớc thuỷ triều nếu dugraveng dung dịch

vữa seacutet (bentonnite) để giữ ổn định vaacutech thigrave đỉnh ống vaacutech phải cao hơn mức nƣớc cao nhất tối thiểu

lagrave 2m Khi khoan trecircn cạn ngoagravei những yecircu cầu trecircn cần phải đặt ống vaacutech cao hơn mặt đất hiện tại tối

thiểu 03m

312 Khi khoan nhồi bằng loại maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem phải dugraveng bentonite để giữ vaacutech

thigrave tuỳ điều kiện địa chất cụ thể magrave đặt chacircn ống vaacutech phụ (ống vaacutech khocircng thuộc thiết bị maacutey khoan)

tại cao độ sao cho aacutep lực của cột dung dịch bentonite luocircn lớn hơn aacutep lực chủ động của đất cộng với

hoạt tải thi cocircng phiacutea becircn ngoagravei thagravenh vaacutech Necircn đặt chacircn ống vaacutech vagraveo tầng đất khocircng thấm nƣớc

nằm ở phiacutea dƣới mực nƣớc ngầm

313 Chacircn ống vaacutech phải đặt phiacutea dƣới đƣờng xoacutei lở cục bộ đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten tại vị triacute khoan tối thiểu

lagrave 1m

G CHUẨN BỊ KHOAN

314 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải chuẩn bị đủ hồ sơ tagravei liệu thiết bị maacutey moacutec vagrave mặt

bằng thi cocircng đảm bảo caacutec yecircu cầu sau

- Khoan thăm dograve địa chất tại vị triacute coacute lỗ khoan

- Chế tạo lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -

- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc

- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng

nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ

Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy

- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu

- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ

khoan

315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải

chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt

maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau

- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất

- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt

- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv

- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh

Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan

316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản

(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng

vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động

317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc

bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng

taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động

318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau

a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị

triacute lắp đặt maacutey

+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất

+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey

+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech

b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định

c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea

xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống

Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải

lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN

319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 5: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 5 -

211 Phải xem xeacutet taacutec hại của tiếng ồn vagrave chấn động vagrave coacute biện phaacutep hạn chế ảnh hƣởng đến khu vực

xung quanh

212 Trƣớc khi khoan cọc phải kiểm tra lại đƣờng cơ tuyến lập caacutec mốc cao độ caacutec cọc định tim cọc

khoan Caacutec mốc cao độ vagrave cọc định tim phải đƣợc đặt ở vị triacute khocircng bị ảnh hƣởng khi khoan vagrave phải

đƣợc bảo vệ cẩn thận

213 Trƣớc khi thi cocircng khoan ở những vugraveng coacute nhiều bom migraven trong chiến tranh cần phải khảo saacutet

thăm dograve vagrave coacute biecircn phaacutep ragrave phaacutep bom migraven

CHƢƠNG 3 COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

A THIẾT BỊ KHOAN TẠO LỖ

31 Cocircng taacutec tạo lỗ khoan coacute thể chia thagravenh hai dạng chủ yếu theo phƣơng thức bảo vệ thagravenh vaacutech lỗ

khoan nhƣ sau

1 Khoan tạo lỗ khocircng coacute ống vaacutech dugraveng bentonite để giữ vaacutech

2 Khoan tạo lỗ coacute ống vaacutech

Thiết bị lấy đất đaacute trong lograveng lỗ khoan coacute caacutec kiểu sau chograveong đập đaacute gagraveu ngoạm gagraveu xoay để huacutet

bugraven theo chu trigravenh thuận nghịch vv

32 Việc tạo lỗ trong lograveng đất coacute thể thực hiện bằng caacutec cocircng nghệ thiết bị khoan khaacutec nhau Mỗi cocircng

nghệ khoan cần coacute qui định caacutec thocircng số khoan cụ thể để đảm bảo chất lƣợng tạo lỗ

B ỐNG VAacuteCH

33 Theo đặc điểm kỹ thuật coacute thể chia ống vaacutech thagravenh hai loại

1 Ống vaacutech thuộc thiết bị khoan coacute kiacutech thƣợc về đƣờng kiacutenh chiều dagravei mỗi ống đƣợc chế tạo theo

tiacutenh năng cocircng suất của từng loại maacutey khoan Ống vaacutech nagravey đƣợc ruacutet lecircn trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng

2 Ống vaacutech theo yecircu cầu thi cocircng khocircng phụ thuộc thiết bị khoan vagrave đƣợc để lại trong kết cấu với mục

điacutech

- Giữ thagravenh vaacutech

- Hoặc lagravem vaacuten khuocircn đối với phần cọc ngậm trong nƣớc cao hơn đaacutey socircng

- Bảo vệ cọc becirc tocircng cốt theacutep trong trƣờng hợp socircng coacute vận tốc lớn vagrave nhiều phugrave sa

C CHẾ TẠO ỐNG VAacuteCH

35 Ống vaacutech đƣợc chế tạo bằng theacutep bản cuốn vagrave hagraven thagravenh từng đoạn ống tại caacutec xƣởng cơ khiacute

chuyecircn dụng Đƣờng kiacutenh ống vaacutech theo yecircu cầu thiết kế chiều dagravey ống vaacutech thƣờng từ 6--16 mm

chiều dagravei caacutec đoạn ống vaacutech thƣờng từ 6-10m phụ thuộc vagraveo đặc điểm thiết bị vật tƣ vagrave cẩu lắp caacutec

yecircu cầu kỹ thuật của cọc Ống vaacutech sử dụng để thi cocircng cọc khoan nhồi phải coacute chứng chỉ đảm bảo

chất lƣợng

36 Tại cocircng trƣờng caacutec đoạn ống vaacutech của cọc đƣợc nối bằng đƣờng hagraven Việc hagraven nối ống vaacutech

phải đƣợc thực hiện trecircn bệ gaacute Nếu chiều dagravei ống vaacutech cần hạ lớn hơn chiều cao của cẩu thigrave coacute thể

kết hợp giữa việc hạ ống vaacutech vagrave nối ống vaacutech cho đến khi đủ chiều cao thiết kế nhƣng phải bố triacute caacutec

giaacute đỡ để ống vaacutech sau khi nối đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật về độ thẳng đứng kiacuten vagrave sức chịu tải khi

đoacuteng hạ ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 6 -

D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH

37 Cocircng taacutec định vị lắp đặt ống vaacutech phải tuacircn thủ theo Qui phạm thi cocircng vagrave nghiệm thu cầu cống vagrave

cần lƣu yacute những điểm sau

1 Khi lắp đặt ống vaacutech ở trecircn cạn cocircng taacutec đo đạt định vị thực hiện bằng maacutey kinh vĩ vagrave thƣớc theacutep

dugraveng cần cẩu để lắp đặt

2 Khi lắp đặt ống vaacutech vugraveng nước sacircu ngoagravei việc sử dụng caacutec loại maacutey moacutec thiết bị trecircn

để do đạt vagrave định vị cần dugraveng thecircm hệ thống khung dẫn hƣớng Khung dẫn hƣớng

dugraveng để định vị ống vaacutech phải đảm bảo ổn định dƣới taacutec dụng của lực thuỷ động

38 Định vị cọc trecircn mặt bằng cần dựa vagraveo caacutec mốc toạ độ chuẩn đƣợc xaacutec định vagrave xacircy dựng trƣớc Vị

triacute kiacutech thƣớc vagrave cao độ chacircn ống vaacutech phải đƣợc định vị vagrave hạ đuacuteng theo qui định của thiết kế

E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH

39 Tuỳ thuộc vagraveo điều kiện địa chất cocircng trigravenh kiacutech thƣớc ống vaacutech chiều sacircu hạ để tiacutenh toaacuten vagrave

chọn thiết bị hạ ống vaacutech cho phugrave hợp Thiết bị hạ ống vaacutech thƣờng coacute những dạng sau

1 Sử dụng thiết bị xi lanh thuỷ lực kegravem theo maacutey khoan để xoay lắc ống vaacutech hạ hoặc nhổ ống vaacutech

lecircn

2 Sử dụng buacutea rung đoacuteng ống vaacutech xuống kết hợp với việc lấy đất becircn trong lograveng ống vaacutech bằng

maacutey khoan gầu ngoạm hoặc huacutet bugraven

3 Hạ ống vaacutech bằng kiacutech thuỷ lực eacutep xuống

F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH

310 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn phƣơng phaacutep loại thiết bị khoan vv magrave quyết định đặt

cao độ đỉnh vagrave đaacutey ống vaacutech cho phugrave hợp

311 Trong trƣờng hợp khoan cọc nhồi ở vugraveng bị ảnh hƣởng của nƣớc thuỷ triều nếu dugraveng dung dịch

vữa seacutet (bentonnite) để giữ ổn định vaacutech thigrave đỉnh ống vaacutech phải cao hơn mức nƣớc cao nhất tối thiểu

lagrave 2m Khi khoan trecircn cạn ngoagravei những yecircu cầu trecircn cần phải đặt ống vaacutech cao hơn mặt đất hiện tại tối

thiểu 03m

312 Khi khoan nhồi bằng loại maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem phải dugraveng bentonite để giữ vaacutech

thigrave tuỳ điều kiện địa chất cụ thể magrave đặt chacircn ống vaacutech phụ (ống vaacutech khocircng thuộc thiết bị maacutey khoan)

tại cao độ sao cho aacutep lực của cột dung dịch bentonite luocircn lớn hơn aacutep lực chủ động của đất cộng với

hoạt tải thi cocircng phiacutea becircn ngoagravei thagravenh vaacutech Necircn đặt chacircn ống vaacutech vagraveo tầng đất khocircng thấm nƣớc

nằm ở phiacutea dƣới mực nƣớc ngầm

313 Chacircn ống vaacutech phải đặt phiacutea dƣới đƣờng xoacutei lở cục bộ đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten tại vị triacute khoan tối thiểu

lagrave 1m

G CHUẨN BỊ KHOAN

314 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải chuẩn bị đủ hồ sơ tagravei liệu thiết bị maacutey moacutec vagrave mặt

bằng thi cocircng đảm bảo caacutec yecircu cầu sau

- Khoan thăm dograve địa chất tại vị triacute coacute lỗ khoan

- Chế tạo lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -

- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc

- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng

nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ

Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy

- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu

- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ

khoan

315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải

chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt

maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau

- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất

- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt

- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv

- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh

Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan

316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản

(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng

vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động

317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc

bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng

taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động

318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau

a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị

triacute lắp đặt maacutey

+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất

+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey

+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech

b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định

c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea

xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống

Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải

lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN

319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 6: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 6 -

D ĐỊNH VỊ VAgrave LẮP ĐẶT ỐNG VAacuteCH

37 Cocircng taacutec định vị lắp đặt ống vaacutech phải tuacircn thủ theo Qui phạm thi cocircng vagrave nghiệm thu cầu cống vagrave

cần lƣu yacute những điểm sau

1 Khi lắp đặt ống vaacutech ở trecircn cạn cocircng taacutec đo đạt định vị thực hiện bằng maacutey kinh vĩ vagrave thƣớc theacutep

dugraveng cần cẩu để lắp đặt

2 Khi lắp đặt ống vaacutech vugraveng nước sacircu ngoagravei việc sử dụng caacutec loại maacutey moacutec thiết bị trecircn

để do đạt vagrave định vị cần dugraveng thecircm hệ thống khung dẫn hƣớng Khung dẫn hƣớng

dugraveng để định vị ống vaacutech phải đảm bảo ổn định dƣới taacutec dụng của lực thuỷ động

38 Định vị cọc trecircn mặt bằng cần dựa vagraveo caacutec mốc toạ độ chuẩn đƣợc xaacutec định vagrave xacircy dựng trƣớc Vị

triacute kiacutech thƣớc vagrave cao độ chacircn ống vaacutech phải đƣợc định vị vagrave hạ đuacuteng theo qui định của thiết kế

E THIẾT BỊ HẠ ỐNG VAacuteCH

39 Tuỳ thuộc vagraveo điều kiện địa chất cocircng trigravenh kiacutech thƣớc ống vaacutech chiều sacircu hạ để tiacutenh toaacuten vagrave

chọn thiết bị hạ ống vaacutech cho phugrave hợp Thiết bị hạ ống vaacutech thƣờng coacute những dạng sau

1 Sử dụng thiết bị xi lanh thuỷ lực kegravem theo maacutey khoan để xoay lắc ống vaacutech hạ hoặc nhổ ống vaacutech

lecircn

2 Sử dụng buacutea rung đoacuteng ống vaacutech xuống kết hợp với việc lấy đất becircn trong lograveng ống vaacutech bằng

maacutey khoan gầu ngoạm hoặc huacutet bugraven

3 Hạ ống vaacutech bằng kiacutech thuỷ lực eacutep xuống

F CAO ĐỘ ĐỈNH VAgrave CHAcircN ỐNG VAacuteCH

310 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn phƣơng phaacutep loại thiết bị khoan vv magrave quyết định đặt

cao độ đỉnh vagrave đaacutey ống vaacutech cho phugrave hợp

311 Trong trƣờng hợp khoan cọc nhồi ở vugraveng bị ảnh hƣởng của nƣớc thuỷ triều nếu dugraveng dung dịch

vữa seacutet (bentonnite) để giữ ổn định vaacutech thigrave đỉnh ống vaacutech phải cao hơn mức nƣớc cao nhất tối thiểu

lagrave 2m Khi khoan trecircn cạn ngoagravei những yecircu cầu trecircn cần phải đặt ống vaacutech cao hơn mặt đất hiện tại tối

thiểu 03m

312 Khi khoan nhồi bằng loại maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem phải dugraveng bentonite để giữ vaacutech

thigrave tuỳ điều kiện địa chất cụ thể magrave đặt chacircn ống vaacutech phụ (ống vaacutech khocircng thuộc thiết bị maacutey khoan)

tại cao độ sao cho aacutep lực của cột dung dịch bentonite luocircn lớn hơn aacutep lực chủ động của đất cộng với

hoạt tải thi cocircng phiacutea becircn ngoagravei thagravenh vaacutech Necircn đặt chacircn ống vaacutech vagraveo tầng đất khocircng thấm nƣớc

nằm ở phiacutea dƣới mực nƣớc ngầm

313 Chacircn ống vaacutech phải đặt phiacutea dƣới đƣờng xoacutei lở cục bộ đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten tại vị triacute khoan tối thiểu

lagrave 1m

G CHUẨN BỊ KHOAN

314 Trƣớc khi thi cocircng cọc khoan nhồi cần phải chuẩn bị đủ hồ sơ tagravei liệu thiết bị maacutey moacutec vagrave mặt

bằng thi cocircng đảm bảo caacutec yecircu cầu sau

- Khoan thăm dograve địa chất tại vị triacute coacute lỗ khoan

- Chế tạo lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -

- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc

- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng

nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ

Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy

- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu

- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ

khoan

315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải

chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt

maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau

- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất

- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt

- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv

- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh

Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan

316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản

(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng

vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động

317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc

bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng

taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động

318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau

a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị

triacute lắp đặt maacutey

+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất

+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey

+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech

b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định

c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea

xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống

Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải

lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN

319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 7: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 7 -

- Thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng cọc

- Lập caacutec qui trigravenh cocircng nghệ khoan nhồi cụ thể để hƣớng dẫn phổ biến cho caacuten bộ cocircng

nhacircn tham gia thi cocircng cọc khoan nhồi lagravem chủ cocircng nghệ

Khi sử dụng maacutey khoan khocircng coacute ống vaacutech đi kegravem thigrave cần phải bổ sung caacutec yecircu cầu dƣới đacircy

- Sản xuất caacutec ống vaacutech theacutep theo chiều dagravei magrave thiết kế thi cocircng yecircu cầu

- Lagravem caacutec thiacute nghiệm để chọn tỷ lệ pha trộn thagravenh phần vữa seacutet phugrave hợp với yecircu cầu của lỗ

khoan

315 Dựa trecircn cơ sở phƣơng phaacutep vagrave thiết bị maacutey khoan tuỳ theo từng vị triacute cụ thể của cọc magrave phải

chuẩn bị mặt bằng để đắp đặt maacutey khoan Khi khả năng chịu tải của đất nền khocircng đảm bảo để đặt

maacutey vagrave thiết bị thi cocircng coacute thể chọn giải phaacutep gia cố nền đất sau

- Dugraveng xe ủi san vagrave neacuten chặt đất

- Đagraveo bỏ lớp đất yếu thay đất tốt

- Gia cố đất bằng vocirci hoặc xi măng vv

- Laacutet mặt bằng tagrave vẹt vaacuten dầy bằng gỗ hoặc laacutet bằng theacutep tấm theacutep higravenh

Khi kecirc bằng theacutep tấm cần chống trƣợt vagrave xoay chacircn chống maacutey khoan

316 Đối với caacutec maacutey khoan xoắn ốc hay maacutey khoan gầu xoay dugraveng để thi cocircng trecircn cạn maacutey cơ bản

(bộ phận chiacutenh của maacutey) phải đƣợc đặt trecircn caacutec tấm tocircn dagravey 20mm Caacutec chacircn maacutey phải đƣợc kecirc cứng

vagrave cacircn bằng để khi khoan khocircng bị nghiecircng hoặc di động

317 Đối với caacutec maacutey khoan tuần hoagraven hoặc thuận nghịch đầu khoan đƣợc treo bằng giaacute khoan hoặc

bằng cần cẩu trƣớc khi khoan phải định vị giaacute khoan cacircn bằng đuacuteng tim cọc thiết kế Caacutec sagraven cocircng

taacutec phải đảm bảo ổn định dƣới tải trọng thi cocircng vagrave tải trọng động

318 Định vị maacutey khoan cọc nhƣ sau

a Đối với maacutey khoan xoay lắc ống vaacutech coacute thể chọn một trong ba phƣơng phaacutep sau đacircy để xaacutec định vị

triacute lắp đặt maacutey

+ Vẽ chu vi ngoagravei chacircn của ống vaacutech trecircn mặt đất

+ Đoacuteng iacutet nhất 3 cọc nhỏ để lagravem mốc trecircn chu vi đặt maacutey

+ Lagravem một vagravenh đai định vị bằng với chu vi ngoagravei của chacircn ống vaacutech

b Đối với maacutey khoan gầu xoa di chuyển maacutey khoan để đầu khoan vagraveo truacuteng tim cọc đatilde xaacutec định

c Đối với phương phaacutep khoan tuần hoagraven ngược coacute thể chọn một trong ba thiết bị nhƣ buacutea rung buacutea

xung kiacutech hoặc kiacutech thuỷ lực để hạ ống vaacutech xuống

Khi định vị phải kiểm tra xem ống vaacutech đatilde nằm đuacuteng vagraveo vị triacute của cọc chƣa nếu bị sai lệch phải

lắp ldquobagraven thao taacutecrdquo để điều chỉnh lại

H ĐO ĐẠT TRONG KHI KHOAN

319 Mục tiecircu của cocircng taacutec đo đạt trong khi khoan nhằm đạt đƣợc caacutec mục tiecircu sau

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 8: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 8 -

- Định vị chiacutenh xaacutec vị triacute khoan

- Theo dotildei chiều dagravey lớp địa chất của lỗ khoan

- Xaacutec định vị triacute cao độ đầu khoan

320 Định vị tim đầu khoan hoặc tim ống vaacutech bằng caacutec thiết bị đo đạt cocircng trigravenh theo caacutec cọc mốc đatilde

đƣợc xacircy dựng từ trƣớc Trong quaacute trigravenh khoan phải theo dotildei tim cọc bằng maacutey kinh vĩ đo đạt độ sacircu

lỗ khoan đồng thời phải luocircn quan saacutet vagrave ghi cheacutep sự thay đổi aacutec lớp địa chất qua mugraven khoan lấy ra

I KHOAN LỖ

321 Phải lựa chọn thiết bị khoan đủ năng lực vagrave phugrave hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn của cocircng

trigravenh để đảm bảo cho việc tạo lỗ khoan đạt yecircu cầu thiết kế Trong quaacute trigravenh khoan nếu xảy ra sự cố

hiện tƣợng bất thƣờng (sụt lỡ thagravenh vaacutech lỗ khoan khocircng thẳng coacute sự sai lệch về đƣờng kiacutenh lỗ

khoan thực tế so với yecircu cầu của thiết kế vv) thigrave nhagrave thầu phải nghiecircn cứu đề xuất giải phaacutep xử lyacute

Phƣơng aacuten xử lyacute sự cố của nhagrave thầu chỉ đƣợc thực hiện khi đƣợc chủ đầu tƣ tƣ vấn giaacutem saacutet tƣ vấn

thiết kế thống nhất chấp thuận

322 Phải chờ đến khi becirc tocircng cọc becircn cạnh trong cugraveng một moacuteng đạt tối thiểu 70 cƣờng độ thiết kế

mới đƣợc khoan tiếp Việc quyết định chọn thời điểm khoan cograven phụ thuộc vagraveo khoảng caacutech giữa caacutec

cọc trong moacuteng

323 Đối với những lỗ khoan sử dụng dung dịch vữa seacutet để giữ thagravenh vaacutech cần bugrave phụ dung dịch liecircn

tục trong quaacute trigravenh khoan ngừng khoan hoặc đổ becirc tocircng Khocircng đƣợc để cao độ dung dịch trong lỗ

khoan hạ xuống dƣới mức qui định gacircy sụt lỡ vaacutech

324 Khi ngừng khoan lacircu phải ruacutet đầu khoan ra khỏi hố khoan traacutenh khoan bị chocircn vugravei khi sập vaacutech

miệng hố khoan phải đƣợc đậy nắp

325 Khi đƣa mũi khoan lecircn để xả đất hoặc nối dagravei cần khoan phải ruacutet từ từ khocircng đƣợc cho đầu

khoan va chạm vagraveo vaacutech gacircy sụt lở

326 Sai số cho pheacutep trong cocircng taacutec khoan tạo lỗ đƣợc qui định tại Điều 74 của Qui phạm nagravey

327 Sai số cho pheacutep của lỗ cọc khoan nhồi đatilde thi cocircng xong khocircng đƣợc vƣợt quaacute caacutec qui định necircu

trong Điều 75 (Bảng 1 vagrave 2) của Qui phạm nagravey

J CAO ĐỘ DUNG DỊCH KHOAN

328 Cao độ dung dịch khoan giữ ổn định thagravenh vaacutech phải cao hơn mực nƣớc ngầm hoặc mực nƣớc

mặt hơn 2m Tại những nơi nƣớc ngầm hoặc coacute aacutep lực ngang khaacutec cần phải tiacutenh toaacuten kỹ để quyết định

cao độ nagravey

329 Trong quaacute trigravenh khoan phải luocircn theo dotildei việc cấp vữa seacutet cho bơm huacutet (phƣơng phaacutep tuần hoagraven

ngƣợc) Nếu hết vữa seacutet dự trữ thigrave phải ngừng ngay khoan Trong mọi trƣờng hợp cấm để dung dịch

khoan trong hố khoan bị hạ thấp hơn 1m so với độ cao qui định

K XỬ LYacute LẮNG CẶN

330 Cocircng taacutec xử lyacute lắng cặn phải thực hiện trƣớc khi đổ becirc tocircng Khi khoan cọc đến cao độ thiết kế

khocircng đƣợc để đọng bugraven đất hoặc vữa seacutet ở đaacutey lỗ khoan lagravem giảm khả năng chịu tải của cọc Đối với

mỗi cọc sau khi khoan đều phải thực hiện việc xử lyacute lắng cặn kỹ lƣỡng

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 9: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 9 -

L PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute LẮNG CẶN LAgrave LOẠI HẠT THOcirc

331 Loại cặn lắng coacute đƣờng kiacutenh hạt tƣơng đối lớn để xử lyacute sau khi tạo lỗ đạt tới độ sacircu thiết kế

khocircng đƣợc nacircng ngay thiết bị tạo lỗ lecircn magrave phải tiếp tục thao taacutec thải đất ra ngoagravei cho đến khi kiểm tra

thấy sạch cặn lắng ở đaacutey lỗ khoan

332 Đối với phương phaacutep khoan lỗ tuần hoagraven ngược sau khi kết thuacutec cocircng taacutec khoan phải nacircng đầu

khoan lecircn caacutech đaacutey khoản 20cm tiếp tục quay mũi khoan vagrave bơm huacutet vữa seacutet Đồng thời tiến hagravenh

kiểm tra dung dịch khoan trong lỗ khoan theo caacutec chỉ tiecircu trong Điều 74 của Qui phạm nagravey cho đến khi

đạt đƣợc yecircu cầu Sau khi hoagraven thagravenh cocircng việc phải ruacutet đầu khoan lecircn với tốc độ từ 2 đến 4mphuacutet

333 Đối với phương phaacutep khoan xoay lắc ống vaacutech sau khi kết thuacutec thao taacutec tạo lỗ phải chờ khoảng

từ 15 đến 20 phuacutet mới đƣợc thả nhẹ gầu ngoạm xuống đaacutey lỗ ngoạm cặn lắng ở đaacutey lỗ lecircn Khi cặn

lắng ở đaacutey lỗ cograven iacutet dugraveng bơm huacutet caacutet thả xuống đaacutey lỗ khuấy nhẹ cặn lắng lecircn để huacutet ra ngoagravei

334 Đối với phương phaacutep khoan lỗ bằng gầu xoay sau khi khoan xong để yecircn từ 15 đến 20 phuacutet rồi

dugraveng gầu khoan coacute laacute chắn đặc biệt để lấy cặn lắng lecircn

M PHƢƠNG PHAacuteP XỬ LYacute CẶN LẮNG LAgrave LOẠI HẠT RẤT NHỎ NỔI TRONG NƢỚC TUẦN HOAgraveN HOẶC NƢỚC TRONG LỖ

335 Cần phải xử lyacute lắng cặn hạt nhỏ trƣớc khi thả lồng cốt theacutep hoặc trƣớc khi đổ becirc tocircng Coacute thể

dugraveng phƣơng phaacutep bơm khocircng khiacute xuống (phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute) hoặc phƣơng phaacutep bơm

huacutet tuần hoagraven ngƣơc để huacutet bugraven

- Nếu dugraveng phương phaacutep bơm khiacute xuống lỗ khoan để huacutet bugraven phải để đầu huacutet bugraven hoặc miệng phun

nằm cagraveng sacircu vagraveo trong nƣớc cagraveng hiệu quả

- Nếu dugraveng phương phaacutep tuần hoagraven ngược thigrave cần phải cho miệng ống huacutet bugraven di động ở đaacutey lỗ khoan

để đẩy cặn lắng lecircn Trong quaacute trigravenh huacutet phải luocircn luocircn bổ sung dung dịch khoan vagraveo trong ống khocircng

đƣợc để nƣớc trong ống bị hạ thấp gacircy sụt lở thagravenh vaacutech

336 Đối với caacutec loại cọc coacute độ sacircu nhỏ hơn 10m thigrave khocircng necircn dugraveng phƣơng phaacutep huacutet bugraven khocircng khiacute

vigrave hiệu quả keacutem necircn dugraveng phƣơng phaacutep bơm huacutet tuần hoagraven ngƣợc

CHƢƠNG 4 DUNG DỊCH KHOAN

41 Tuỳ theo điều kiện địa chất thuỷ văn nƣớc ngầm thiết bị khoan magrave chọn phƣơng phaacutep giữ thagravenh

vaacutech lỗ khoan vagrave chọn dung dịch khoan cho thiacutech hợp

42 Dung dịch vữa seacutet (bentonite) dugraveng để giữ thagravenh vaacutech gồm nƣớc bột seacutet CMC vagrave taacutec nhacircn phacircn

taacuten khaacutec Dung dịch vữa seacutet coacute thể sử dụng đối với nơi coacute lớp địa tầng dễ sụt lở vagrave đảm bảo đƣợc caacutec

yecircu cầu kỹ thuật sau

- Coacute thể dugraveng ở mọi loại địa tầng

- Dugraveng cho mọi loại thiết bị khoan vagrave dạng mũi khoan

- Giữ cho mugraven khoan khocircng lắng đọng dƣới đaacutey hố khoan vagrave đƣa chuacuteng theo dung dịch ra ngoagravei

43 Dung dịch khoan coacute thể lagrave nƣớc thƣờng tại nơi magrave địa tầng lagrave đất diacutenh nhƣ đất seacutet aacute seacutet đất thịt

hoặc gơ nai phong hoaacute đaacute vv

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 10: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 10 -

44 Dung dịch khoan phải chọn dựa trecircn cơ sở tiacutenh toaacuten theo nguyecircn lyacute cacircn bằng aacutep lựuc ngang giữa

cột dung dịch trong hố khoan vagrave aacutep lực của đất vagrave nƣớc quanh vaacutech lỗ Đối với caacutec lỗ khoan coacute lớp địa

tầng dễ sụt lở aacutep lực của cột dung dịch phải luocircn lớn hơn aacutep lực ngang của đất vagrave nƣớc becircn ngoagravei

45 Trƣờng hợp phiacutea trecircn hố khoan chịu tải trọng của caacutec thiết bị thi cocircng nặng hoặc caacutec cocircng trigravenh

xacircy dựng lacircn cận phải sử dụng ống vaacutech để chống sụt lở Độ sacircu của ống vaacutech trong trƣờng hợp nagravey

phải căn cứ vagraveo kết quả tiacutenh toaacuten cụ thể sao cho đoạn lỗ khoan khocircng ống vaacutech coacute aacutep lực của cột

dung dịch lớn hơn aacutep lực đất nƣớc xung quanh thagravenh vaacutech

46 Nếu aacutep lực nƣớc ngầm cao hơn mức bigravenh thƣờng (viacute dụ trong trong trƣờng hợp nƣớc ngầm tragraven

lecircn cả mặt đất) thigrave cần phải tăng tỷ trọng dung dịch vữa seacutet lecircn cho phugrave hợp Để đạt đƣợc mục điacutech

trecircn đƣợc pheacutep trộn thecircm vagraveo dung dịch caacutec chất coacute tỷ trọng cao nhƣ barit hoặc magnetic vv

47 Dung dịch dugraveng trong khoan nhồi phải coacute chất lƣợng tốt vagrave khocircng bị hƣ hỏng theo thời gian

Thagravenh phần vagrave tiacutenh chất của dung dịch vữa seacutet sử dụng cho mỗi lỗ khoan cần phải bảo đảm sự ổn

định trong thời gian thi cocircng Caacutec thocircng số của dung dịch phải đƣợc chọn thiacutech hợp với điều kiện của

khu vực xacircy dựng vagrave đảm bảo caacutec yecircu cầu quy định trong Điều 710 Tuỳ theo điều kiện địa chất tại vị

triacute khoan cọc magrave chọn caacutec chỉ tiecircu về độ nhớt vagrave khố lƣợng riecircng của dung dịch cho thiacutech hợp (tham

khảo phụ lục khoan kegravem theo)

A KIỂM TRA ĐIỀU CHẾ ĐIỀU CHỈNH DUNG DỊCH

48 Số lần thiacute nghiệm vị triacute lấy mẫu đƣợc pheacutep phugrave hợp (tham khảo phụ lục dung dịch khoan kegravem

theo) của Tiecircu chuẩn nagravey để vận dụng cho cocircng taacutec khoan cọc nhồi tại cocircng trigravenh cụ thể

49 Dung dịch vữa seacutet sau khi điều chế phải đảm bảo đƣợc yecircu cầu giữ ổn định thagravenh vaacutech đối với

loại đất nơi khoan cọc Trong quaacute trigravenh sử dụng vữa seacutet phải thiacute nghiệm vagrave điều chỉnh caacutec chỉ tiecircu kỹ

thuật của dung dịch cho phugrave hợp

B SỬ DỤNG LẠI DUNG DỊCH VỮA SEacuteT

410 Qua việc kiểm tra vagrave điều chỉnh đuacuteng qui định dung dịch vữa seacutet coacute thể taacutei sử dụng nhiều lần

trong thời gian thi cocircng Nếu cocircng taacutec kiểm tra điều chỉnh đƣợc thực hiện đầy đủ thigrave coacute thể sử dụng lại

dung dịch vữa seacutet trong khoảng thời gian thi cocircng cocircng trigravenh nhƣng khocircng đƣợc quaacute 6 thaacuteng

411 Nếu dung dịch bị nhiễm xi măng khocircng thể điều chỉnh bằng chất phacircn taacuten đƣợc nữa thigrave phải loại

bỏ

CHƢƠNG 5 COcircNG TAacuteC CỐT THEacuteP

A GIA COcircNG LỒNG CỐT THEacuteP

51 Lồng cốt theacutep phải gia cocircng đảm bảo yecircu cầu của thiết kế về qui caacutech chủng loại cốt theacutep phẩm

cấp que hagraven qui caacutech mối hagraven độ dagravei đƣờng hagraven vv

52 Cốt theacutep đƣợc chế tạo sẵn tại nhagrave maacutey hoặc ở cocircng trƣờng vagrave đƣợc hạ xuống hố khoan Lồng cốt

theacutep phải đƣợc gia cocircng đuacuteng thiết kế Caacutec cốt dọc vagrave ngang gheacutep thagravenh lồng cốt theacutep bằng caacutech buộc

hoặc hagraven Caacutec thanh cốt theacutep đặc biệt nhƣ vograveng đai giữ cỡ lắp dựng khung quay dựng lồng vv phải

đƣợc hagraven với cốt theacutep chủ Cốt theacutep dugraveng cho cọc phải lagrave theacutep chịu hagraven

B CỐT THEacuteP CHỦ

53 Đƣờng kiacutenh cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 11: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 11 -

54 Số lƣợng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế

55 Chiều dagravei cốt theacutep chủ phụ thuộc vagraveo đoạn chia Lồng cốt theacutep phải chế tạo thagravenh từng đoạn căn

cứ vagraveo chiều dagravei tổng thể của cọc Thocircng thƣờng caacutec đoạn chia coacute thể lagrave 12 vagrave 14m lớn nhất lagrave 15m

vigrave chiều cao của moacutec cẩu thƣờng khocircng vƣợt qua 15m Lồng cốt theacutep của cọc coacute chiều dagravei lớn (lớn

hơn 15m) phải đƣợc phacircn thagravenh từng đốt sau đoacute đƣợc tổ hợp lại cocircng trƣờng khi hạ lồng vagraveo trong

hố khoan Cần lƣu yacute khi gheacutep lồng đốt dagravei nhất phải đặt ở phiacutea dƣới để việc hạ lồng cốt theacutep xuống lỗ

khoan đƣợc dễ dagraveng

56 Mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep necircn dugraveng bằng hagraven hoặc bằng phƣơng phaacutep dập eacutep ống nối theo

tiecircu chuẩn TCXD 234-1999 Chỉ sử dụng mối nối buộc cốt theacutep đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh nhỏ hơn

12m vagrave chiều dagravei toagraven bộ lồng theacutep khocircng quaacute 25m

C CỐT THEacuteP ĐAI

57 Đƣờng kiacutenh vograveng đai hay vograveng lograve xo của lồng cốt theacutep theo chỉ định của đồ aacuten thiết kế Khi gia

cocircng cốt theacutep đai cần lƣu yacute những điểm sau

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 10 cm (2x5 cm lớp becirc tocircng phograveng

hộ) đối với caacutec cọc thi cocircng khocircng ống vaacutech

- Đƣờng kiacutenh danh định của vograveng cốt theacutep đai nhỏ hơn đƣờng kiacutenh cọc 6cm đối với cọc khoan coacute ống

vaacutech

- Đƣờng kiacutenh cốt theacutep đai từ 6-16 mm khoảng caacutech giữa caacutec vograveng đai thực hiện theo đồ aacuten thiết kế

58 Để dễ dagraveng cho việc thế tạo lồng cần phải sử dụng caacutec cốt theacutep đặc biệt lagravem vograveng đai lắp dựng

hoặc vograveng cỡ Đƣờng kiacutenh vograveng đai phải tuacircn thủ theo đuacuteng hồ sơ thiết kế Vograveng đai phải đảm bảo độ

cứng để coacute thể giữ vững lồng theacutep vagrave caacutec ống thăm dograve khuyết tật khi nacircng chuyển Vograveng đai đƣợc nối

kiacuten bằng hagraven chồng hoặc hagraven đối đầu

D THIẾT BỊ ĐỊNH TAcircM LỒNG THEacuteP

59 Khi lắp đặt lồng theacutep trong lỗ khoan để định vị chiacutenh xaacutec tacircm vagrave traacutenh sự va chạm của lồng cốt

theacutep vagraveo thagravenh vaacutech cần sử dụng caacutec thiết bị định tacircm lồng theacutep hoặc con đệm

+ Caacutec con cữ (Tai định vị) Con cữ đƣợc lagravem bằng cốt theacutep trơn hagraven vagraveo cốt theacutep dọc vagrave đƣợc gọi lagrave

thanh trƣợt Kiacutech thƣớc của thanh trƣợt đƣợc chọn căn cứ vagraveo kiacutech thƣớc lồng cốt theacutep vagrave đƣờng kinh

lỗ khoan thực tế

+ Caacutec con đệm bằng becirc tocircng Để đảm bảo tầng phograveng hộ lồng cốt theacutep vagrave định tacircm lồng theacutep coacute thể

dugraveng caacutec con đệm higravenh trograven bằng xi măng Để traacutenh sự thacircm nhập của nƣớc gacircy ra gỉ cốt theacutep dọc

khocircng đƣợc cố định con đệm trecircn cốt theacutep dọc Necircn hagraven cố định con đệm vagraveo giữa 2 thanh cốt theacutep

dọc cạnh nhau bằng một thanh theacutep nhỏ

E CỐT THEacuteP TĂNG CƢỜNG ĐỘ CỨNG LỒNG THEacuteP

510 Trong trƣờng hợp toagraven bộ hệ thống cốt theacutep vagravenh đai khocircng đủ lagravem cứng lồng khi nacircng chuyển

cần phải gia cocircng tăng cƣờng lồng caacutec cốt theacutep đặc biệt Caacutec cốt theacutep nagravey coacute thể đƣợc nằm lại hoặc

đƣợc thaacuteo dỡ dần khi hạ lồng vagraveo trong hố khoan nếu gacircy cản trở việc hạ caacutec ống đổ becirc tocircng Cốt

theacutep tăng cƣờng nagravey gồm caacutec loại sau

- Caacutec thanh giằng để chống lại sự lagravem meacuteo ocirc van lồng cốt theacutep

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 12: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 12 -

- Caacutec thanh cốt theacutep giữ cho lồng cốt theacutep khocircng đổ nghiecircng vagrave bị xoắn

F GIỎ CHAcircN LỒNG CỐT THEacuteP

511 Phần cốt theacutep dọc đầu mũi cọc đƣợc uốn vagraveo tacircm cọc gọi lagrave giỏ chacircn lồng cốt theacutep Việc gia

cocircng giỏ chacircn lồng cốt theacutep phải tuacircn thủ đuacuteng hồ sơ thiết kế

G MOacuteC TREO

514 Moacutec treo phải bố triacute sao cho khi cẩu lồng cốt theacutep khocircng bị biến dạng lớn Cần phải chọn cốt theacutep

chuyecircn dugraveng lagravem moacutec cẩu vagrave phải gia cocircng moacutec treo theo đuacuteng vị triacute moacutec cẩu đƣợc tiacutenh toaacuten trƣớc

H ỐNG THĂM DOtilde

515 Để kiểm tra khocircng phaacute huỷ caacutec cọc đatilde thi cocircng xong cần phải đặt trƣớc caacutec ống thăm dograve bằng

theacutep hoặc bằng nhựa coacute nắp đậy ở đaacutey coacute kiacutech thƣớc phugrave hợp với phƣơng phaacutep thăm dograve trecircn suốt

chiều dagravei cọc dugraveng ống 5060 mm để thăm dograve bằng siecircu acircm vagrave ống 102114 mm để khoan lấy mẫu

becirc tocircng ở đaacutey hố khoan Đối với caacutec cọc khoan nhồi đƣờng kiacutenh lớn hơn 15m hoặc coacute chiều dagravei lớn

hơn 25m cần phải sử dụng ống thăm dograve bằng theacutep

516 Caacutec ống thăm dograve đƣợc hagraven trực tiếp lecircn vagravenh đai hoặc dugraveng thanh theacutep hagraven kẹp ống vagraveo đai

517 Đối với caacutec ống 102114mm dugraveng để khoan mẫu phải đặt cao hơn chacircn lồng theacutep 1m vagrave khocircng

trugraveng vagraveo vị triacute cốt theacutep chủ

518 Phải đặc biệt lƣu yacute đến vị triacute của ống thăm dograve tại mối nối caacutec đoạn lồng cốt theacutep đảm bảo cho

ống chắc chắn liecircn tục Đối với cọc khoan sacircu khocircng quaacute 20m với đƣờng kiacutenh cọc khocircng quaacute 080m

thigrave khocircng cần đặt ống thăm dograve

I NAcircNG CHUYỂN VAgrave XẾP DỠ LỒNG THEacuteP

519 Đối với caacutec cọc coacute đƣờng kiacutenh lớn khocircng đƣợc nacircng chuyển lồng cốt theacutep tại 1 hoặc 2 điểm

phải giữ lồng cốt theacutep tại nhiều điểm để hạn chế biến dạng

520 Lồng cốt theacutep phải đƣợc tập kết trecircn nền batildei laacuteng bằng becirc tocircng hoặc ở những khu batildei sạch sẽ

khocirc raacuteo Lồng cốt theacutep phải đƣợc xếp trecircn nhiều con kecirc bằng gỗ để traacutenh biến dạng vagrave khocircng đƣợc

chồng lecircn nhau

J DỰNG VAgrave ĐẶT LỒNG CỐT THEacuteP VAgraveO LỖ KHOAN

521 Trƣớc khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạt kiểm tra lại cao độ tại 4 điểm xung quanh vagrave 1

điểm giữa đaacutey lỗ khoan Cao độ đaacutey khocircng đƣợc sai lệch vƣợt quaacute qui định cho pheacutep (h 100

mm)

522 Caacutec thao taacutec dựng vagrave đặt lồng cốt theacutep vagraveo lỗ khoan phải đƣợc thực hiện khẩn trƣơng để hạn chế

tối đa lƣợng mugraven khoan sinh ra trƣớc khi đổ becirc tocircng (khocircng đƣợc quaacute 1 giờ kể từ khi thu dọn xong lỗ

khoan)

523 Khi hạ lồng cốt theacutep đến cao độ thiết kế phải treo lồng phiacutea trecircn để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep

khocircng bị uống dọc vagrave đacircm thủng nền đất đaacutey lỗ khoan Lồng cốt theacutep phải đƣợc giữ caacutech đaacutey hố

khoan 10cm

524 Caacutec bƣớc cơ bản để lắp đặt vagrave hạ caacutec đoạn lồng cốt theacutep nhƣ sau

+ Nạo veacutet đaacutey lỗ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 13: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 13 -

+ Hạ từ từ đoạn thứ nhất vagraveo trong hố khoan cho đến cao độ đảm bảo thuận tiện cho việc kết nối đốt

tiếp theo

+ Giữ lồng cốt theacutep bằng giaacute đỡ chuyecircn dụng đƣợc chế tạo bằng cốt theacutep đƣờng kiacutenh lớn hoặc theacutep

higravenh

+ Đƣa đoạn tiếp theo vagrave thực hiện cocircng taacutec nối lồng cốt theacutep (hagraven caacutec thanh cốt dọc với nhau hoặc nối

buộc tại chỗ hay bắt nối bằng coacutec hoặc nối bằng dacircy eacutep ống nối )

+ Thaacuteo giaacute đỡ vagrave hạ tiếp lồng cốt theacutep xuống

+ Lặp lại caacutec thao taacutec trecircn đối với việc nối caacutec đoạn tiếp theo cho đến đoạn cuối cugraveng

+ Kiểm tra cao độ phiacutea trecircn của lồng cốt theacutep

+ Kiểm tra đaacutey lỗ khoan

+ Neo lồng cốt theacutep để khi đổ becirc tocircng lồng cốt theacutep khocircng bị trồi lecircn

525 Lồng cốt theacutep sau khi kết nối phải thẳng caacutec ống thăm dograve phải thẳng vagrave thocircng suốt Độ lệch tacircm

của ống tại vị triacute nối lồng cốt theacutep khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1cm

CHƢƠNG 6 COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC KHOAN

A YEcircU CẦU VỀ VẬT LIỆU

61 thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc thiết kế vagrave điều chỉnh bằng thiacute nghiệm

sao cho đảm bảo caacutec yecircu cầu của thiết kế

62 Caacutec loại vật liệu cấu thagravenh hỗn hợp becirc tocircng phải đƣợc kiểm tra về chất lƣợng trƣớc khi sử dụng

vagrave tuacircn thủ theo caacutec tiecircu chuẩn của Việt nam hiện hagravenh

+ Xi măng dugraveng xi măng Portland PC 40 trở lecircn đảm bảo tiecircu chuẩn TCVN 2682 - 1999

+ Cốt liệu thocirc dugraveng đaacute coacute thagravenh phần hạt cấp phối liecircn tục Dmin = 5 25 mm tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn

TCVN 4453 ndash 1995

+ Caacutet dugraveng caacutet vagraveng coacute Module ge 25 tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn TCVN 4453- 1995

+ Nƣớc Sạch khocircng coacute tạp chất tuacircn thủ theo qui định của tiecircu chuẩn TCVN 4506-87

+ Phụ gia Coacute thể dugraveng phụ gia cho becirc tocircng để tăng tiacutenh cocircng taacutec của becirc tocircng vagrave keacuteo dagravei thời gian

ninh kết của becirc tocircng cho phugrave hợp với khả năng cung cấp becirc tocircng Khi sử dụng phụ gia phải tuacircn thủ

caacutec qui định của Nhagrave nƣớc vagrave thực hiện đuacuteng chỉ dẫn của nhagrave sản xuất

+ Tỷ lệ nƣớc xi măng N XM le 045

B YEcircU CẦU KỸ THUẬT VỀ BEcirc TOcircNG DƢỚI NƢỚC

63 Phải bảo đảm caacutec yecircu cầu của vữa becirc tocircng khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc đuacuteng qui trigravenh qui phạm hiện

hagravenh Cƣờng độ becirc tocircng đổ dƣới nƣớc phải đạt yecircu cầu của thiết kế Trƣớc khi đổ becirc tocircng dƣới nƣớc

phải tiến hagravenh thiacute nghiệm để lựa chọn thagravenh phần cấp phối becirc tocircng đảm bảo yecircu cầu về cƣờng độ

thiết kế

64 Caacutec chỉ tiecircu về độ sụt độ taacutech vữa vagrave taacutech nƣớc vv sẽ đƣợc qui định cụ thể trecircn cơ sở kết quả

thiacute nghiệm thagravenh phần hỗn hợp becirc tocircng vagrave phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng Hỗn hợp becirc tocircng trƣớc khi đổ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 14: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 14 -

vagraveo cọc phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu đảm bảo caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật qui định trong bảng 2 của Điều

79

C TRẠM BEcirc TOcircNG

65 Phải căn cứ vagraveo khối lƣợng cần đổ để tiacutenh ra cocircng suất maacutey trộn Maacutey trộn becirc tocircng phải đủ cocircng

suất đảm bảo cung cấp becirc tocircng liecircn tục trong quaacute trigravenh thi cocircng Necircn bố triacute maacutey trộn gần vị triacute thi cocircng

cọc để giảm thời gian chờ đợi do vận chuyển

66 Hệ thống trạm trộn phải đƣợc kiểm tra vagrave điều chỉnh chiacutenh xaacutec thƣờng xuyecircn để việc cacircn đong

cốt liệu đảm bảo đuacuteng vagrave đủ

67 Thời gian trộn đảm bảo theo tiacutenh năng maacutey trộn phải coacute caacuten bộ thiacute nghiệm đặc traacutech việc theo dotildei

cocircng taacutec trộn becirc tocircng vagrave thiacute nghiệm độ sụt của từng mẽ trộn vagrave ghi sổ theo dotildei đầy đủ

D VẬN CHUYỂN BEcirc TOcircNG

68 Caacutec phƣơng tiện vận chuyển becirc tocircng phải bảo đảm kiacuten khocircng lagravem chảy mất vữa xi măng Nếu

trạm trộn ở xa cocircng trƣờng thigrave phải vận chuyển becirc tocircng bằng xe trộn tự hagravenh Xe trộn cấp becirc tocircng tƣơi

trực tiếp vagraveo ống dẫn hoặc cho maacutey bơm becirc tocircng Maacutey bơm cung cấp becirc tocircng phải đảm bảo tốt đủ

cocircng suất để thi cocircng cọc liecircn tục

Thời gian từ khi trộn becirc tocircng xong đến khi đổ vagraveo cọc khocircng đƣợc quaacute 30 phuacutet

E ỐNG DẪN BEcirc TOcircNG

69 Ống dẫn phải đảm bảo caacutec yecircu cầu kỹ thuật sau

+ Ống phải kiacuten đủ chịu aacutep lực trong quaacute trigravenh bơm becirc tocircng ống phải nhẵn cả becircn trong vagrave becircn ngoagravei

caacutec mối nối ống khocircng đƣợc lồi ra vagrave moacutec vagraveo lograveng theacutep trong khi đỗ becirc tocircng

+ Mỗi đốt của ống nối dagravei khoảng 3 m mối nối phải đƣợc cấu tạo để dễ thaacuteo lắp (coacute ren vuocircng hoặc

mối nối higravenh thang)

+ Chiều dagravey thagravenh ống tối thiểu lagrave 8mm

+ Đƣờng kiacutenh trong ống tối thiểu phải gấp 4 lần đƣờng kiacutenh cốt liệu to nhất của hỗn hợp becirc tocircng

+ Đƣờng kiacutenh ngoagravei của ống khocircng đƣợc vƣợt quaacute 1 2 đƣờng kiacutenh danh định của cọc

+ Đoạn ống đặc biệt nối từ maacutey bơm tới ống dẫn becirc tocircng phải coacute cấu tạo cong để coacute thể thoaacutet đƣợc

bọt khiacute lẫn trong hỗn hợp becirc tocircng ra ngoagravei (Xem caacutec điều 620 vagrave 621)

+ Chiều dagravei ống căn cứ vagraveo cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave cao độ sagraven kẹp cổ ống để tiacutenh toaacuten quyết định

Thocircng thƣờng đoạn mũi ống dẫn đƣợc bố triacute bằng 1 m ống đặc biệt

610 Luacutec đặt ống dẫn vagraveo lỗ khoan gồm caacutec bƣớc sau

+ Đaacutenh dấu chiều cao ống

+ Lắp đặt hệ dầm kecirc kẹp cổ trecircn sagraven cứng hoặc mặt ống vaacutech Dugraveng để cẩu lắp từng đoạn ống dẫn

vagraveo lổ khoan theo tổ hợp đatilde đƣợc tiacutenh toaacuten

+ Toagraven bộ hệ thống ống dẫn đƣợc treo bằng kẹp cổ trecircn sagraven kẹp phải đảm bảo ống thẳng đứng

+ Ống dẫn coacute thể đƣợc ruacutet lecircn hạ xuống bằng cần cẩu

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 15: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 15 -

+ Sau khi tổ hợp xong dugraveng cẩu hạ mũi ống caacutech đaacutey lổ khoan 2 m định vị ống dẫn đuacuteng tacircm lổ để khi

thao taacutec ống khocircng chạm vagraveo lograveng theacutep

F PHỄU ĐỔ

611 Phễu đổ đƣợc gắn vagraveo phiacutea trecircn của ống dẫn bằng ren để việc thaacuteo lắp đƣợc dễ dagraveng goacutec giữa

hai thagravenh phễu khoảng từ 6080 độ để becirc tocircng dễ xuống

G QUẢ CẦU ĐỔ BEcirc TOcircNG

612 Quả cầu đổ becirc tocircng dugraveng để ngăn caacutech becirc tocircng trong ống dẫn với nƣớc hoặc dung dịch khoan

Quả cầu đổ becirc tocircng coacute thể lagravem bằng hai tấm

+ Gỗ tiện trograven higravenh cầu hoặc baacuten cầu bọc bằng vải bạc

+ Nhựa higravenh chậu hoặc caacutec miếng xốp nhỏ vvhellip

613 Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đặt quả cầu tại vị triacute phiacutea dƣới của phểu khoảng 20 ndash 40 cm để khi becirc

tocircng chảy trong ống quả cầu đi trƣớc đẩy dung dịch khoan ra khỏi ống dẫn

H CHUẨN BỊ LỖ KHOAN VAgrave DỌN ĐAacuteY TRƢỚC KHI ĐỔ BEcirc TOcircNG

614 Sau khi hạ lồng cốt theacutep vagraveo vị triacute cần đo đạc kiểm tra lại cao độ đaacutey lỗ khoan vagrave toagraven bộ lồng

theacutep trong lỗ khoan chỉnh sửa đảm bảo đuacuteng yecircu cầu thiết kế trƣớc khi tiến hagravenh đổ becirc tocircng

616 Khi khoan đến cao độ thiết kế tuỳ theo phƣơng phaacutep khoan magrave chọn caacutech xử lyacute cặn lắng theo

quy định của Quy phạm nagravey (từ Điều 323 đến 331) để lagravem sạch mugraven trong lỗ khoan

617 Trƣớc khi đổ becirc tocircng dugraveng ống dẫn đatilde lắp trong lỗ khoan để lagravem sạch lại đaacutey lỗ khoan phải thiacute

nghiệm dung trọng vagrave hagravem lƣợng caacutet vvhelliptrong dung dịch vữa seacutet đến khi đạt yecircu cầu quy định trong

Điều 711 của Quy phạm nagravey mới dừng cocircng taacutec dọn đaacutey Thời gian từ khi dừng cocircng taacutec dọn đaacutey đecircn

luacutec bắt đầu đổ becirc tocircng khocircng vƣợt quaacute 1 giờ

I COcircNG TAacuteC ĐỔ BEcirc TOcircNG CỌC

618 Trong trƣờng hợp thể tiacutech becirc tocircng cọc khi đổ sai lệch so với tiacutenh toaacuten thiết kế hơn 30 thigrave phải

kiểm tra vagrave coacute biện phaacutep xử lyacute thiacutech hợp về sự sai lệch đƣờng kiacutenh cọc

619 Coacute thể đổ becirc tocircng cọc theo caacutec phƣơng phaacutep cơ bản sau

+ Phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn

+ Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng qua ống dẫn vagraveo cọc

+ Phƣơng phaacutep dugraveng gầu đoacuteng mở coacute điều khiển (chỉ đƣợc dugraveng với caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh

lớn)

J PHƢƠNG PHAacuteP DI CHUYỂN THẲNG ĐỨNG ỐNG DẪN

620 Khi sử dụng phƣơng phaacutep di chuyển thẳng đứng ống dẫn cần tuacircn thủ caacutec quy định sau

1 Trƣớc khi đổ becirc tocircng cọc khoan hệ thống ống dẫn đƣợc hạ xuống caacutech đaacutey hố khoan 20 cm Lắp

phễu đổ vagraveo đầu trecircn ống dẫn

2 Treo quả cầu đổ becirc tocircng bằng dacircy theacutep 2 hoặc 3mm hoặc dacircy thừng Quả cầu đƣợc đạt thăng

bằng trong ống dẫn tại vị triacute dƣới cổ phễu khoảng từ 20 đến 40 cm vagrave phải tiếp xuacutec kiacuten khiacutet với thagravenh

ống dẫn

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 16: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 16 -

3 Dugraveng maacutey bơm roacutet dần becirc tocircng vagraveo cạnh phễu khocircng đƣợc roacutet trực tiếp becirc tocircng lecircn cầu lagravem lật

cầu Khocircng đƣợc đổ vagraveo cọc phần becirc tocircng bocirci trơn maacutey bơm

4 Khi becirc tocircng đầy phễu thả sợi dacircy theacutep giữ cầu để becirc tocircng eacutep cầu xuống vagrave tiếp tục cấp becirc tocircng

vagraveo phễu

5 Phải đổ becirc tocircng với tốc độ chậm để khocircng lagravem chuyển dịch lồng theacutep vagrave traacutenh lagravem becirc tocircng bị phacircn

tầng

6 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng phải giữ ống dẫn luocircn ngập vagraveo trong becirc tocircng tối thiểu lagrave 2 m vagrave khocircng

vƣợt quaacute 5 m Khocircng đƣợc cho ống chuyển động ngang Khi dịch chuyển ống thẳng đứng phải tiacutenh

toaacuten xaacutec định chiacutenh xaacutec mũi của ống dẫn đảm bảo khocircng đƣợc đƣa mũi ống dẫn becirc tocircng sai với quy

định của điều nagravey Tốc độ ruacutet hạ ống khống chế khoảng 15 m phuacutet

7 Becirc tocircng tƣơi trƣớc khi xả vagraveo maacutey bơm phải đƣợc thiacute nghiệm bằng mắt vagrave bằng caacutech đo độ sụt

8 Nếu độ sụt khocircng đảm bảo (thấp so với thiết kế) thigrave phải điều chỉnh nhƣng khocircng đƣợc cho thecircm

nƣớc vagraveo vữa

9 Trong quaacute trigravenh đổ becirc tocircng nếu tắc ống cấm khocircng đƣợc lắc ống ngang cấm dugraveng đograven kim loại

đập vagraveo vaacutech ống lagravem meacuteo ống phải sử dụng vồ gỗ để gotilde hoặc dugraveng biện phaacutep keacuteo lecircn hạ xuống

nhanh để becirc tocircng trong ống tụt ra Khi xử lyacute tắc ống theo phƣơng phaacutep nagravey phải xaacutec định chiacutenh xaacutec

cao độ mặt becirc tocircng vagrave cao độ mũi ống dẫn để traacutenh ruacutet ống sai với quy định

10 Trong khi đổ becirc tocircng phải đo đạt vagrave ghi cheacutep quan hệ giữa lƣợng becirc tocircng vagrave cao độ mặt becirc tocircng

trong lỗ để kiểm tra tƣơng đối đƣờng kiacutenh trung bigravenh vagrave tigravenh trạng thagravenh vaacutech của lỗ khoan

11 Khi đổ becirc tocircng cọc giai đoạn cuối thƣờng gặp vữa hạt nhỏ nổi lecircn vigrave vậy phải tiếp tục đổ becirc tocircng

để toagraven bộ vữa đồng nhất dacircng đến cao độ đỉnh cọc theo thiết kế Để xaacutec định mật độ đaacute dăm trecircn lớp

mặt becirc tocircng phải lấy mẫu trực tiếp để thiacute nghiệm kiểm tra đối chứng theo tiecircu chuẩn TCVN 3110-1979

Ngƣời thực hiện cocircng taacutec đo phải lagrave chuyecircn traacutech vagrave coacute kinh nghiệm

K PHƢƠNG PHAacuteP BƠM BEcirc TOcircNG QUA ỐNG DẪN VAgraveO CỌC

621 Phƣơng phaacutep bơm becirc tocircng đƣợc thực hiện theo qui định sau

1 Becirc tocircng đƣợc bơm qua ống dẫn xuống lỗ khoan

2 Phần mũi ống dẫn phải coacute lỗ trống để thoaacutet khocircng khiacute nƣớc hoặc bugraven Ống dẫn becirc tocircng phải

đƣợc bịt kiacuten ở đầu trecircn bằng nắp vặn phần đầu ống dẫn nagravey phải coacute cấu tạo để trong trƣờng hợp maacutey

bơm hỏng hoặc gặp sự cố khaacutec coacute thể đặt đƣợc phễu đổ becirc tocircng theo phƣơng phaacutep khaacutec

622 Cocircng việc mỗi khi bơm đƣợc thực hiện theo caacutec bƣớc sau đacircy

+ Mở nắp bịt của ống đổ becirc tocircng vagrave đƣa vagraveo một nuacutet mồi

+ Trong thời gian bơm đầu tiecircn phải để hở nắp cho khocircng khiacute thoaacutet ra ngoagravei Chỉ đoacuteng nắp lại khi hỗn

hợp becirc tocircng đầy vagrave bắt đầu tragraveo ra ngoagravei ống

623 Việc cấp becirc tocircng phải đều đặn vagrave liecircn tục từ khi bắt đầu đổ cho đến khi hoagraven thagravenh khối lƣợng becirc

tocircng của toagraven cọc Khocircng đƣợc di chuyển ống dẫn mạnh khocircng đƣợc lagravem tụt mất nuacutet mồi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 17: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 17 -

L ĐỔ BEcirc TOcircNG BẰNG THUgraveNG COacute NẮP VAN

624 Phƣơng phaacutep nagravey chỉ aacutep dụng cho việc đổ becirc tocircng caacutec giếng khoan coacute đƣờng kiacutenh lớn chiều dagravei

cọc nhỏ (đƣờng kiacutenh trecircn 3m chiều dagravei cọc nhỏ hơn 20m) vagrave điều kiện đổ becirc tocircng phải thuận lợi

625 Chỉ đƣợc thực hiện đổ becirc tocircng bằng thugraveng khi phƣơng aacuten thi cocircng đảm bảo khocircng lagravem ảnh

hƣởng đến chất lƣợng của cọc theo qui định của đồ aacuten thiết kế vagrave đƣợc cơ quan coacute thẩm quyền chấp

thuận

626 Trƣờng hợp gặp lỗ khoan khocirc trong lớp caacutet lỗ khoan coacute ống vaacutech (ống theacutep hoặc BTCT) cũng

nhƣ lỗ khoan khocircng coacute ống vaacutech do xuyecircn qua địa tầng aacute seacutet vagrave seacutet tại vị triacute cao hơn mức nƣớc ngầm

nhƣng khocircng xuất hiện lớp caacutet hoặc aacute caacutet ở đaacutey lỗ cho pheacutep đổ becirc tocircng lograveng cọc khocircng dugraveng ống dẫn

magrave roacutet đổ tự do ở độ cao rơi khocircng quaacute 6m

Trƣờng hợp gặp lỗ khoan đầy nƣớc thi cocircng đổ becirc tocircng trong lograveng cọc theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng đứng đƣợc qui định trong bdquo Qui trigravenh Thi cocircng becirc tocircng dƣới nƣớc bằng phƣơng

phaacutep vữa dacircng‟

CHƢƠNG 7 COcircNG TAacuteC KIỂM TRA NGHIỆM THU

A YEcircU CẦU CHUNG

71 Việc kiểm tra giaacutem saacutet chất lƣợng vagrave nghiệm thu cọc khoan nhồi phải đƣợc thực hiện tại hiện

trƣờng vagrave phải căn cứ vagraveo kết quả thiacute nghiệm của caacutec phograveng thiacute nghiệm hợp chuẩn

72 Caacutec dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lƣợng thi cocircng cọc phải đảm bảo độ chiacutenh xaacutec tin cậy Caacutec hồ

sơ tagravei liệu nghiệm thu caacutec kết quả thiacute nghiệm vvhellip phải coacute đầy đủ vagrave đảm bảo chiacutenh xaacutec

73 Caacutec caacuten bộ kỹ thuật caacutec thiacute nghiệm viecircn lagravem cocircng taacutec thiacute nghiệm kiểm tra giaacutem saacutet vagrave nghiệm

thu kỹ thuật chất lƣợng phải coacute đủ trigravenh độ chuyecircn mocircn vagrave đƣợc đagraveo tạo hƣớng dẫn cocircng nghệ thi

cocircng cọc khoan nhồi

B KIỂM TRA COcircNG TAacuteC KHOAN TẠO LỖ

74 Trong quaacute trigravenh khoan cọc cần kiểm tra caacutec thocircng số về số lỗ khoan theo Bảng 1 sau đacircy

Bảng 1

TT Thocircng số kiểm tra

Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Tigravenh trạng

lỗ

- Kiểm tra bằng mắt vagrave đegraven dọi

- Dugraveng phƣơng phaacutep siecircu acircm hoặc camera ghi chụp thagravenh lỗ khoan

2 Độ thẳng

đứng vagrave

độ sacircu

- So saacutenh khối lƣợng đất lấy lecircn với thể tiacutech higravenh học của cọc

- Theo lƣợng dung dịch giữ thagravenh vaacutech

- Theo chiều dagravei cần khoan

- Dugraveng quả dọi

- Maacutey đo độ nghiecircng phƣơng phaacutep siecircu acircm

3 Kiacutech

thƣớc lỗ

- Mẫu calip thƣớc xếp mở vagrave tự ghi độ lớn nhỏ của đƣờng kiacutenh

- Theo đƣờng kiacutenh ống vaacutech

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 18: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 18 -

- Theo độ mở của caacutenh mũi khoan khi mở rộng đaacutey

4 Tigravenh trạng

đaacutey lỗ

khoan vagrave

độ sacircu

của mũi

cọc

- Lấy mẫu vagrave so saacutenh với đất đaacute luacutec khoan Đo độ sacircu trong khoảng thời gian

khocircng nhỏ hơn 4 giờ

- Độ sạch của nƣớc thổi rữa

- Dugraveng phƣơng phaacutep thả quả rơi hoặc xuyecircn động

- Phƣơng phaacutep điện (điện trở điện rung vvhellip)

75 Trƣớc khi đổ becirctocircng cần phải thực hiện kiểm tra lỗ cọc theo caacutec thocircng số ở Bảng 1 vagrave lập thagravenh

biecircn bản để lagravem căn cứ nghiệm thu

76 Cocircng taacutec thi cocircng vagrave kiểm tra nghiệm thu về vị triacute vagrave kiacutech thƣớc higravenh học lỗ khoan cocircng taacutec gia

cocircng lắp đặt lồng chống cốt theacutep chất lƣợng becirctocircng cọc khoan nhồi đƣợc quy định trong Bảng 2

C KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BEcirc TOcircNG CỌC

77 Tất cả caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật của cốt liệu lớn thử theo TCVN 17721987 ldquoĐaacute sỏi xacircy dựng - Phƣơng

phaacutep thửrdquo Caacutec loại vật liệu khaacutec thực hiện cocircng taacutec kiểm tra theo điều 62 Thiacute nghiệm xaacutec định thagravenh

phần hỗn hợp becirctocircng cọc thực hiện theo điều 63

78 Số lƣợng cọc phải kiểm tra tugravey theo mức độ quan trọng của cocircng trigravenh cũng nhƣ tugravey vagraveo sự hoagraven

thiện của thiết bị vagrave kinh nghiệm của đơn vị thi cocircng magrave cơ quan thiết kế hoặc tổ chức tƣ vấn quyết

định nhƣng khocircng iacutet hơn tỷ lệ (so với tổng số cọc) quy định trong Bảng 2

Bảng 2

Sai số cho pheacutep Đối tƣợng kiểm tra Phƣơng phaacutep kiểm tra

(1) (2) (3)

1 Độ sai lệch cho pheacutep

về vị triacute mặt bằng đỉnh vagrave

về trục xiecircn (tgα) của cọc

khoan so với thiết kế

(tiacutenh theo giaacute trị d -

đƣờng kiacutenh cọc)

Khi bố triacute một hagraveng cọc

theo mặt chiacutenh cầu

plusmn 004 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 002 1200 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

Khi bố triacute hai hoặc nhiều

hagraveng cọc theo mặt chiacutenh

Từng cọc

-nt-

-nt-

Nghiệm thu (đo bằng maacutey thủy bigravenh ống dọi

vagrave thƣớc dacircy)

-nt-

-nt-

-nt-

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 19: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 19 -

cầu

plusmn 01 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn nƣớc

plusmn 005 1100 - Trƣờng hợp

thi cocircng trecircn cạn

2 Sai số cho pheacutep (tiacutenh

theo cm) về kiacutech thƣớc

thực tế của lỗ khoan vagrave

kiacutech thƣớc mở rộng bầu

đaacutey cọc

plusmn 25 - Chiều sacircu lỗ khoan

(ở cao trigravenh)

plusmn 5 ndash Theo đƣờng kiacutenh lỗ

plusmn 10 ndash theo chiều sacircu của

đoạn higravenh trụ mở rộng bầu

plusmn 10 ndash Theo đƣờng kiacutenh

mở rộng

plusmn 5 ndash Theo chiều cao đoạn

higravenh trụ mở rộng

3 Sai số cho pheacutep

(tiacutenh theo cm) về vị triacute đặt

lồng cốt theacutep trong lograveng

cọc khoan so với thiết kế

plusmn 1 ndash Theo vị triacute đặt cốt theacutep

dọc với nhau trecircn toagraven chu

vi của lồng

plusmn 5- Theo chiều dagravei thanh

theacutep

plusmn 2- Theo cự ly caacutec bƣớc

đai xoắn ốc

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

caacutec vograveng đai cứng ở muacutet

lồng theacutep

plusmn 10- Theo khoảng caacutech

-nt-

Từng lỗ khoan

-nt-

Từng đoạn mở rộng

nt

nt

Từng lồng cốt theacutep

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN

3106 1993

Theo TCVN

3109 1993

Kiểm tra (đo theo chỉ dẫn của thiết kế moacuteng

cọc)

-nt

nt

nt

nt

Kiểm tra (bằng thƣớc cuộn theacutep vagrave nƣớc

dẹt)

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Theo TCVN 31061993

Theo TCVN 31061993

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 20: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 20 -

caacutec con kecirc tạo lớp bảo vệ

cốt theacutep

plusmn 1- Theo chiều cao con kecirc

plusmn 2- Theo đƣờng kiacutenh của

lồng theacutep tại vị triacute đặt vograveng

đai cứng

4 Sai số cho pheacutep

về chỉ tiecircu vữa becirc tocircng

với độ luacuten kim higravenh choacutep

16-10cm đổ becirc tocircng

trong nƣớc vagraveo lồng cọc

theo phƣơng phaacutep ruacutet

ống theo chiều thẳng

đứng

plusmn 2cm ndash theo trị số độ sụt

plusmn 2 - theo độ taacutech vữa vagrave

độ taacutech nƣớc

5 Sai số cho pheacutep về chỉ

tiecircu becirc tocircng lagravem cọc

khoan

Khocircng coacute vi phạm về tiacutenh

liecircn tục trecircn toagraven chiều dagravei

cọc

+ 20 -5 Cƣờng độ becirc

tocircng

2 cọc cho 1 cầu

nt

Kiểm tra bng thiết bị đặc chủng vagrave quan saacutet

Kiểm tra 6 mẫu từ lotildei khoan qua cọc

D KIỂM TRA CẶN LẮNG TRONG LỖ

79 Cocircng taacutec kiểm tra cặn lắng trong lỗ phải thực hiện ngay sau khi kết thuacutec việc tạo

lỗ vagrave xử lyacute lắng cặn Trƣớc khi đổ becirc tocircng phải đo lại cao độ đaacutey lỗ khoan chiều dagravey

của lớp cặn lắng xuống dƣới đaacutey lỗ (nếu cograven) phải ghi vagraveo nhật kyacute khoan lỗ vagrave khocircng

đƣợc vƣợt quaacute quy định trong Bảng 3

Bảng 3

TT Loại cọc Sai số cho pheacutep

1 Cọc chống h le 5 cm

2 Cọc chống + ma saacutet h le 10 cm

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 21: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 21 -

3 Cọc ma saacutet h le 20cm

E KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH KHOAN

710 Trƣớc khi đổ becirc tocircng khối lƣợng riecircng của dung dịch trong khoảng 50cm kể từ đaacutey lỗ khoan phải

nhỏ hơn 125 hagravem lƣợng caacutet le 8 độ nhớt le 28s Dung dịch vữa seacutet dugraveng để thi cocircng cọc khoan nhồi

phải coacute caacutec chỉ tiecircu kỹ thuật ban đầu phugrave hợp với caacutec quy định trong Bảng 4

Bảng 4

Tecircn caacutec chỉ tiecircu Yecircu cầu Phƣơng phaacutep kiểm tra

1 Khối lƣợng

riecircng

Từ 105 ndash 115 Tỷ trọng dung dịch seacutet hoặc Bomeke

2 Độ nhớt Từ 18 ndash 45 sec Phƣơng phaacutep phễu 500700cc

3 Hagravem lƣợng caacutet lt 6

4 Tỷ lệ keo gt 95 Phƣơng phaacutep đong cốc

5 Lƣợng mất nƣớc lt 30 cc30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

6 Độ dagravey của aacuteo seacutet Từ 1-3 mm 30 phuacutet Dụng cụ đo độ mất nƣớc

7 Lực cắt tiĩnh 1 phuacutet 20-30 mgcm2

10 phuacutet 50-100

mgcm2

Lực kế cắt tĩnh

8 Tiacutenh ổn định lt 003 gcm2

9 Trị số pH Từ 7-9 Giấy thử pH

F KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

711 Để đảm bảo chiacutenh xaacutec sức chịu tải giới hạn của cọc đơn phải căn cứ vagraveo tiacutenh chất trọng yếu vagrave

cấp của cocircng trigravenh điều kiện thực tế địa chất cocircng trigravenh yecircu cầu thiết kế vagrave tigravenh higravenh thi cocircng cocircng

trigravenh magrave tổ chức thử tĩnh hoặc thử động coacute đủ độ tin cậy cho cọc đơn vagrave lƣu yacute những điểm sau

1 Khi khocircng thể tiến hagravenh neacuten tĩnh cọc đơn đến tải trọng giới hạn thigrave cơ quan tƣ vấn thiết kế phải

quy định tải trọng neacuten tối thiểu lecircn cọc theo quy định của tiecircu chuẩn thử tĩnh cọc

2 Việc lựa chọn phƣơng phaacutep thử tĩnh cọc đơn phải dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn do cơ quan tƣ vấn thiết

kế yecircu cầu với sự chấp nhận của chủ đầu tƣ

712 Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải thử neacuten tĩnh cọc đơn theo phƣơng thẳng

đứng

1 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh quan trọng

2 Trƣớc khi thi cocircng cọc của cocircng trigravenh chƣa thực hiện thử tĩnh cọc đơn magrave coacute một trong caacutec

trƣờng hợp sau đacircy Điều kiện địa chất phức tạp Độ tin cậy về chất lƣợng thi cocircng cọc thấp Moacuteng cọc

của cocircng trigravenh iacutet quan trọng nhƣng coacute số lƣợng hơn 30 cọc

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 22: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 22 -

3 Cocircng trigravenh moacuteng cọc chịu taacutec dụng của lực keacuteo hoặc lực neacuten ngang lớn theo quy định của tiecircu

chuẩn xacircy dựng TCXD 88 1982 ldquoCọc- Phƣơng phaacutep thiacute nghiệm hiện trƣờngrdquo phải thực hiện cocircng taacutec

thử tĩnh

Số lƣợng cọc cần thử thocircng thƣờng lấy 2 tổng số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 3 cọc đối với cocircng

trigravenh coacute tổng số cọc dƣới 50 cọc thigrave phải thiacute nghiệm 2 cọc

713 Coacute thể aacutep dụng kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng cọc đơn bằng phƣơng phaacutep thử động coacute đủ độ

tin cậy Khi rơi vagraveo một trong caacutec trƣờng hợp sau đacircy thigrave phải kiểm tra thử tải cọc bằng phƣơng phaacutep

thử động

1 Moacuteng của cocircng trigravenh quan trọng magrave khocircng coacute khả năng thực hiện thử neacuten tĩnh cọc đơn

2 Kiểm tra bổ sung cho việc thử cọc bằng neacuten tĩnh

3 Moacuteng cọc của cocircng trigravenh thocircng thƣờng iacutet quan trọng vagrave đƣợc cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu

Số lƣợng cọc cẩn phải thử động do cơ quan tƣ vấn thiết kế yecircu cầu thocircng thƣờng lấy 4 tổng

số cọc nhƣng khocircng iacutet hơn 5 cọc

Những điểm cần lưu yacute đối với phương phaacutep thử động như sau

1 Phƣơng phaacutep biến dạng lớn (PDA) thƣờng đƣợc dugraveng trong thử động cho cọc Khi thử động phải

coacute đầy đủ caacutec loại thiết bị đo đạc nhƣ đo đƣợc độ chối độ chối đagraven hồi vvhellip Việc thử động theo

phƣơng phaacutep hiện đại phải do những kỹ sƣ coacute trigravenh độ vagrave kinh nghiệm thực tế thực hiện

2 Kết quả của phƣơng phaacutep thử động đƣợc xem lagrave tin cậy nếu noacute đƣợc so saacutenh đối chứng với kết

quả thử neacuten tĩnh cọc trong điều kiện địa chất cocircng trigravenh tƣơng tự vagrave khocircng đƣợc sai lệch nhau quaacute

sau đoacute dugraveng phƣơng phaacutep động để kiểm tra với số lƣợng lớn cọc đatilde thi cocircng

G NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI VAgrave ĐAgraveI

714 Cọc phải đƣợc kiểm tra trong tất cả caacutec cocircng đoạn lagravem cọc ghi vagraveo caacutec mẫu biecircn bản quản lyacute

chất lƣợng đatilde đƣợc chủ đầu tƣ thống nhất vagrave chấp nhận luacutec truacuteng thầu lập thagravenh hồ sơ nghiệm thu vagrave

đƣợc lƣu trữ theo quy định của nhagrave nƣớc

CHƢƠNG 8 CAacuteC BIỆN PHAacuteP AN TOAgraveN KHI THI COcircNG CỌC KHOAN NHỒI

81 Phải tiến hagravenh tổ chức hƣớng dẫn cocircng nghệ cũng nhƣ hƣớng dẫn bảo đảm an toagraven cho mọi

ngƣời lagravem việc trong cocircng trƣờng thi cocircng cọc khoan nhồi Ngƣời cocircng nhacircn phải coacute đầy đủ caacutec dụng

cụ bảo hộ lao động cần thiết nhƣ mũ giầy găng tay mặt nạ phograveng hộ vv để lagravem việc nếu thiếu

thiết bị bảo hộ lao động khocircng đƣợc vagraveo cocircng trƣờng Phải bố triacute ngƣời coacute traacutech nhiệm lagravem cocircng taacutec

an toagraven Tất cả mọi ngƣời phải tuacircn theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

82 Trƣớc khi thi cocircng cọc phải nắm đầy đủ caacutec thocircng tin về khiacute tƣợng thuỷ văn tại khu vực thi cocircng

khocircng đƣợc đổ becirc tocircng khi trời mƣa vagrave khi coacute gioacute trecircn cấp 5

83 Caacutec sagraven cocircng taacutec dagravenh cho ngƣời lagravem việc đƣờng đi lại trecircn hệ nổi phải laacutet vaacuten bố triacute lan can vagrave

lƣới an toagraven tại những chỗ cần thiết ban đecircm phải bố triacute aacutenh saacuteng đầy đủ Caacutec vị triacute nguy hiểm phải coacute

biển baacuteo hiệu vagrave coacute ngƣời canh gaacutec Phải dugraveng nắp đậy lỗ khi ngừng khoan Khi thi cocircng trecircn socircng

phải coacute trang bị phao cứu sinh xuồng cứu sinh phải coacute đầy đủ đegraven hiệu biển baacuteo tiacuten hiệu hƣớng dẫn

giao thocircng đƣờng thuỷ

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan

Page 23: Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi

httpwwwnenmongsdtlcomvn - 23 -

84 Trong quaacute trigravenh thi cocircng mọi ngƣời phải lagravem việc đuacuteng vị triacute của migravenh tập trung tƣ tƣởng để điều

khiển maacutey moacutec thiết bị Những ngƣời khocircng coacute phận sự cấm khocircng đƣợc đi lại trong cocircng trƣờng

85 Tất cả caacutec maacutey moacutec vận hagravenh phải tuyệt đối tuacircn theo qui trigravenh thao taacutec vagrave an toagraven hiện hagravenh Hệ

thống điện ở hiện trƣờng phải bố triacute hợp lyacute nghiecircm chỉnh chấp hagravenh caacutec qui định an toagraven sử dụng

điện Phải coacute cocircng nhacircn chuyecircn mocircn phụ traacutech hệ thống điện

86 Khi gặp sự cố nhƣ chất lƣợng becirc tocircng khocircng đảm bảo khi tắc ống phải baacuteo caacuteo ngay chỉ huy khu

vực để xử lyacute vagrave chỉ xử lyacute theo lệnh của ngƣời chỉ huy chung

87 Phải tuacircn thủ mọi qui trigravenh an toagraven lao động hiện hagravenh coacute liecircn quan