Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh Trang 1 Nhóm 4: Lê Thế Vinh (Nhóm trưởng) Tiêu Hồng Phúc Hứa Ngọc Phụng Nguyễn Duy Tân (TM) PHÂN TÍCH VÀ TKHT QUẢN LÝ CỬA HÀNG THỜI TRANG
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 1
Nhóm 4:
Lê Thế Vinh (Nhóm trưởng)Tiêu Hồng PhúcHứa Ngọc PhụngNguyễn Duy Tân (TM)
PHÂN TÍCH VÀ TKHTQUẢN LÝ CỬA HÀNG
THỜI TRANG
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 2
I. Phần Mô Tả Hệ Thống:
Hoạt động của hệ thống:
1.Cửa hàng mở cửa hằng ngày từ 8h đến 22h. Khi khách hàng vào muahàng, nhân viên sẽ hỏi khách hàng muốn mua sản phẩm nào và hướng dẫnđến quầy trưng bày sản phẩm để chọn lựa. Khi khách chọn sản phẩm, nếukhách hàng có yêu cầu size thì nhân viên sẽ lấy size theo ý khách hàng vàdẫn khách đến phòng thử đồ. Khi khách hàng yêu cầu thanh toán, nhân viênsẽ lập hóa đơn cho khách và thanh toán. Sau đó, quản lý sẽ xuất 2 hóa đơngiống nhau, 1 hóa đơn cửa hàng sẽ cho khách để phòng trường hợp kháchmuốn đổi hàng. Và cửa hàng sẽ lưu lại 1 hóa đơn để cuối ngày cập nhật dữliệu.
2. Khi khách có yêu cầu đổi hàng, khách hàng phải đem theo hóa đơn muahàng. Nhân viên sẽ kiểm tra hóa đơn của khách và phiếu xuất trong cửahàng. Nếu quá hạn sẽ không cho khách đổi hàng (thời gian đổi hàng là 3ngày tính từ ngày mua hàng). Nếu còn thời hạn, nhân viên sẽ kiểm tra hàngvà đổi hàng cho khách và cập nhật lại mặt hàng khách đổi.
3.Khi cửa hàng nhập thêm hàng mới về. Nhân viên cửa hàng có nhiệm vụkiểm tra hàng, số lượng nếu hàng bị lỗi sẽ đem trả về cho nhà cung cấp.Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật thông tin mặt hàng vừa nhập hàng (mã sảnphẩm, tên sản phẩm, số lượng, size và giá nhập).
4. Sau 6 tháng, quản lý sẽ kiểm tra hệ thống các mặt hàng tồn 1 lần. Đối vớihàng tồn, cửa hàng sẽ tổ chức khuyến mãi thanh lý hàng.
5. Cuối ngày, quản lý sẽ lấy số hóa đơn bán được trong ngày để cập nhậtlại dữ liệu trong hệ thống.
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 3
II. Hệ Thống Lưu Trữ: Hệ thống cần lưu trữ những dữ liệu như sau:
1. Cửa hàng sẽ nhập hàng từ các nhà cung cấp,sau khi nhập hàng quản lýcửa hàng sẽ lập hóa đơn nhập bao gồm thông tin như (Mã nhà cung cấp,tên nhà cung cấp, số điện thoại, địa chỉ).
2. Thông tin sản phẩm của cửa hàng bao gồm: mỗi mặt hàng sẽ có mã sảnphẩm và tên sản phẩm để phân biệt với các sản phẩm khác, mỗi sản phẩmcòn lưu trữ thêm thông tin khác ví dụ như size, số lượng và đơn giá để nhânviên có thể kiểm tra và báo giá với khách nếu mặt hàng đó hết size hoặc hếthàng. Sản phẩm được chia theo từng loại sản phẩm. Thông tin loại sảnphẩm: Mã loại sản phẩm, tên loại sản phẩm
3. Mỗi lần khách hàng mua hàng nhân viên sẽ lập hóa đơn.Thông tin hóađơn gồm có số hóa đơn, nhân viên lập hóa đơn, ngày lập, giờ lập, mã sảnphẩm, tên sản phẩm,số lượng, giá bán, thành tiền. Hóa đơn còn có ngàybán hàng để nhân viên có thể kiểm tra và đổi hàng cho khách nếu mặt hàngcòn hạn đổi theo quy định của cửa hàng.
4. Mỗi lần nhập hàng cửa hàng sẽ lập 1 phiếu nhập, trên phiếu nhập sẽ baogồm các thông tin như: số phiếu nhập để phân biệt các phiếu nhập vớinhau, tên nhà cung cấp, người nhập hàng, ngày nhập, người đại diên, mãsản phẩm, tên sản phẩm, giá nhập, số lượng, thành tiền.
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 4
III.Biểu Mẫu:
Bảng 3.1: Bảng nhập danh sách nhà cung cấp sản phẩm.
Bảng 3.2: Hóa đơn bán hàng
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 8
V. Mô Hình Dữ Liệu Quan Hệ:NHACUNGCAP (MaNCC,TenNCC,DiaChi,DienThoai,NguoiDaiDien)
NHANVIEN (MaNV,TenNV,#MaNV_QLy)
LOAISP (MaLoaiSP,TenLoaiSP)
SANPHAM (MaSP,TenSP,Size,GiaBan,#MaLoaiSP)
PHIEUNHAP (SoPN,NgayNhap,#MaNV,#MaNCC)
HOADON (SoHD,NgayLap,GioLap,#MaNV_LapHD)
CHITIETPHIEUNHAP (#SoPN,#MaSP,SoLuongNhap,GiaNhap,ThanhTien)
CHITIETHOADON (#SoHD,#MaSP,SoLuong, GiaBan,ThanhTien)
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 10
VI. Từ Điển Dữ Liệu:1. NHACUNGCAP (MaNCC,TenNCC,DiaChi,DienThoai,NguoiDaiDien)
Mỗi NHACUNGCAP phải có 1 mã nhà cung cấp để phân biệt tên nhà cungcấp, địa chỉ, điện thoại, người đại diện.
2. NHANVIEN (MaNV,TenNV,MaNV_QLy)
Mỗi NHANVIEN có mã nhân viên để phân biệt tên nhân viên, nhân viênquản lý.
3. LOAISP (MaLoaiSP,TenLoaiSP)
Mỗi LOAISP có mã loại sản phẩm để phân biệt tên loại sản phẩm.
4. SANPHAM (MaSP,TenSP,Size,GiaBan,MaLoaiSP)
Mỗi SANPHAM có mã sản phẩm để phân biệt tên sản phẩm, size, đơn giá,mã loại sản phẩm.
5. PHIEUNHAP (SoPN,NgayNhap,MaNV,MaNCC)
Mỗi PHIEUNHAP có số phiếu nhập để phân biệt ngày nhập, mã nhân viên,mã nhà cung cấp.
6. HOADON (SoHD,NgayLap,GioLap,MaNV_LapHD)
Mỗi HOADON có số hóa đơn để phân biệt ngày lập, giờ lập, mã nhân viênlập hóa đơn.
7. CHITIETPHIEUNHAP(SoPN,MaSP,SoLuongNhap,GiaNhap,ThanhTien)
Mỗi CHITIETPHIEUNHAP phải có số phiếu nhập và mã sản phẩm để phânbiệt số lượng nhập , đơn giá, thành tiền.
8. CHITIETHOADON (#SoHD,#MaSP,SoLuong,GiaBan,ThanhTien)
Mỗi CHITIETHOADON có số hóa đơn và mã sản phẩm để phân biệt sốlượng, đơn giá và thành tiền.
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 11
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể:NhaCungCap
NGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚC GHI CHÚ
1 MaNCC Mã nhà cung cấp Text 10 Khóa2 TenNCC Tên nhà cung cấp Text 503 Điachi Địa chỉ Text 1004 DienThoai Điện thoại Text 205 NguoiDaiDien Người đại diện Text 50
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể: NhanVien NGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚC GHI CHÚ
1 MaNV Mã nhân viên Text 10 Khóa2 TenNV Tên nhân viên Text 50
3 MaNV_QL Mã nhân viênquản lý Text 50
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể: LOAISP NGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚC GHI CHÚ
1 MaLoaiSP Mã loại sản phẩm Text 10 Khóa2 TenLoaiSP Tên loại sản phẩm Text 50
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 12
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể: SanPham NGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚC GHI CHÚ
1 MaSP Mã sản phẩm Text 10 Khóa2 TenSP Tên sản phẩm Text 503 Size Size Text 54 GiaBan Giá bán Money Vnđ5 MaLoaiSP Mã loại sản phẩm Text 10
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể: PhieuNhap NGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚCGHICHÚ
1 SoPN Số phiếu nhập Text 10 Khóa2 NgayNhap Ngày nhập Date/Time Dd/mm/yyyy3 MaNV Mã nhân viên Text 104 MaNCC Mã nhà cung cấp Text 10
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 13
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể: HoaDon NGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚCGHICHÚ
1 SoHD Số hóa đơn Text 10 Khóa2 NgayLap Ngày lập Text Dd/mm/yyyy3 GioLap Giờ lập Time
4 MaNV_LapHD Mã nhân viênlập hóa đơn Text 10
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể:
ChiTietPhieuNhapNGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚC GHI CHÚ
1 SoPN Số phiếu nhập Text 10 Khóa2 MaSP Mã sản phẩm Text 50 Khóa3 SoLuongNhap Số lượng nhập Number Single4 GiaNhap Giá nhập Money Vnđ5 ThanhTien Thành tiền Money Vnđ
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 14
QUẢN LÝ CỬA HÀNGTHỜI TRANG
MÔ HÌNH QUAN NIỆM:Loại Thực Thể:ChiTietHoaDon
NGÀY LẬP
STT TÊN THUỘCTÍNH DIỄN GIẢI KIỂU KÍCH
THƯỚC GHI CHÚ
1 SoHD Số hóa đơn Text 10 Khóa2 MaSP Mã sản phẩm Text 10 Khóa3 SoLuong Số lượng Number Single4 GiaBan Giá bán Money Vnđ5 ThanhTien Thành tiền Money Vnđ
VII.Ràng Buộc Toàn Vẹn:1. Ràng buộc toàn vẹn có bối cảnh là 1 quan hệ
a/ Ràng buộc toàn vẹn về miền giá trị.
R1/Giá Bán >0:
Bối Cảnh:SanPham
Điều Kiện: sp SanPham
Ta có sp.[GiaBan>0]
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
T S X
SanPham +[GiaBan]
+[GiaBan]
-
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 15
R2/GiaNhap và SoLuongNhap >0
Bối Cảnh:ChiTietPhieuNhap
Điều Kiện: ctpn ChiTietPhieuNhap
Ta có ctpn.[GiaNhap]>0 và ctpn.[SoLuongNhap]>0
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
T S XChiTietPhieuNhap +
[GiaNhap]+
[GiaNhap]-
ChiTietPhieuNhap +[SoLuongNhap]
+[SoLuongNhap]
-
R3/Ngày nhập <= Ngày hiện hành
Bối Cảnh:PHIEUNHAP
Điều Kiện: pn PHIEUNHAP
Ta có pn.[NgayNhap]<=Ngày hiện hành
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
T S XPHIEUNHAP +
[NgayNhap]+
[NgayNhap]-
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 16
R4/Ngày lập <= Ngày hiện hành
Bối Cảnh:HOADON
Điều Kiện: hd HOADON
Ta có hd.[NgayLap]<=Ngày hiện hành
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
T S XHOADON +
[NgayLap]+
[NgayLap]-
R5/Giờ Lập<= Giờ Hiện Hành
Bối Cảnh:HOADON
Điều Kiện: gl HOADON
Ta có gl.[GioLap]<=Giờ Hiện Hành
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
T S XPHIEUNHAP +
[GioLap]+
[GioLap]-
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 17
R6/Số Lượng Bán > 0
Bối Cảnh:CHITIETHOADON
Điều Kiện: cthdCHITIETHOADON
Ta có cthd.[SoLuong]>0
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
T S XHOADON +
[SoLuong]+
[SoLuong]-
b/ Ràng Buộc Toàn Vẹn Liên Bộ
R1/Mỗi nhà cung cấp đều có một mã nhà cung cấp để phân biệt
Bối Cảnh: NhaCungCap
Điều Kiện: ncc1,ncc2 NhaCungCap
Ta có ncc1 ncc2 thì ncc1.[MaNCC] ncc2.[MaNCC]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S XNhaCungCap +
[MaNCC]+/-(*)
-
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 18
R2/Mỗi loại sản phẩm đều có một số mã loại sản phẩm để phân biệt
Bối Cảnh: LoaiSP
Điều Kiện: lsp LoaiSP
Ta có lsp1 lsp2 thì lsp1.[MaLoaiSP] lsp2.[MaLoaiSP]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S XLoaiSP +
[MaLoaiSP]+/-(*)
-
R3/Mỗi sản phẩm đều có một mã sản phẩm để phân biệt
Bối Cảnh: SanPham
Điều Kiện: sp1,sp2 SanPham
Ta có sp1 sp2 thì sp1.[masp] sp2.[masp]
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
T S XSanPham +
[masp]+/-(*)
-
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 19
R4/Mỗi nhân viên đều có một mã mã nhân viên để phân biệt
Bối Cảnh: NhanVien
Điều Kiện: nv1,nv2 NhanVien
Ta có nv1 nv2 thì nv1.[MaNV] nv2.[MaNV]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S XNhanVien +
[MaNV]+/-(*)
-
R5/Mỗi hóa đơn đều có một mã hóa đơn để phân biệt
Bối Cảnh: HoaDon
Điều Kiện: hd1,hd2 HoaDon
Ta có hd1 hd2 thì hd1.[SoHD] hd2.[SoHD]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S XHoaDon +
[SoHD]+/-(*)
-
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 20
R6/Mỗi phiếu nhập đều có một số phiếu nhập để phân biệt
Bối Cảnh: PHIEUNHAP
Điều Kiện: pn1,pn2 PHIEUNHAP
Ta có pn1 pn2 thì pn1.[SoPN] pn2.[SoPN]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S XPhieuNhap +
[SoPN]+/-(*)
-
R7/Mỗi chi tiết phiếu nhập đều có một số phiếu nhập và mã sản phẩmđể phân biệt
Bối Cảnh: ChiTietPhieuNhap
Điều Kiện: ctpn ChiTietPhieuNhap
Ta có ctpn1 ctpn2 thì ctpn1.[SoPN] ctpn2.[SoPN] và
ctpn1.[MaSP] ctpn2.[MaSP]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S XChiTietPhieuNhap +
[SoPN]- -
ChiTietPhieuNhap +[MaSP]
- -
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 21
R8/Mỗi chi tiết hóa đơn đều có một số hóa đơn và mã sản phẩm đểphân biệt
Bối Cảnh: ChiTietHoaDon
Điều Kiện: cthd ChiTietHoaDon
Nếu cthd 1 cthd 2 thì cthd 1.[SoHD] cthd 2.[SoHD] và
cthd 1.[MaSP] cthd 2.[MaSP]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S XLoaiSP +
[SoHD]- -
LoaiSP +[MaSP]
- -
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 22
2. Ràng buộc toàn vẹn có bối cảnh nhiều quan hệ
a/ Ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại
R1/Mã loại sản phẩm và sản phẩm
Bối Cảnh: LoaiSP, SanPham
Điều Kiện: lsp LoaiSP
sp SanPham
Ta có: sp.[MaLoaiSP] lsp.[MaLoaiSP]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T S X
SANPHAM+
[MaLoaiSP]+ -
[MaLoaiSP]
LOAISP - +/-(*)
+
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 23
R2/Chi tiết hoá đơn và sản phẩm
Bối Cảnh: ChiTietHoaDon, SanPham
Điều Kiện: cthd ChiTietHoaDon
sp SanPham
Ta có: cthd.[MaSP] sp.[MaSP]
Tầm ảnh hưởng
T X SCHITIETHOADON +
[MaSP]+
[MaSP] -
SANPHAM - +/-(*)
+[MaSP]
R3/ Chi tiết phiếu nhập và sản phẩm
Bối Cảnh: ChiTietPhieuNhap, SanPham
Điều Kiện: ctpn ChiTietPhieuNhap
sp SanPham
Ta có: ctpn.[MaSP] sp.[MaSP]
Tầm ảnh hưởng
T X SCHITIETPHIEUNHAP +
[MaSP]+
[MaSP]-
SANPHAM - +/-(*)
+[MaSP]
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 24
R4/Chi tiết hoá đơn và sản phẩm
Bối Cảnh: ChiTietHoaDon, HoaDon
Điều Kiện: cthd ChiTietHoaDon
hd HoaDon
Ta có: cthd.[MaHD] hd.[MaHD]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
T X SCHITIETHOADON +
[MaHD]+
[MaHD] -
HOADON - +/-(*)
+[MaHD]
R5/ Nhân viên và phiếu nhập
Bối Cảnh: NhanVien, PhieuNhap
Điều Kiện: pn PhieuNhap
nv NhanVien
Thì pn.[ MaNV] nv.[MaNV]
Tầm ảnh hưởng
T X SPHIEUNHAP +
[MaNV]+
[MaNV]-
NHANVIEN - +/-(*)
+[MaNV]
Nhóm 4 – 12LT-TPTM GVHD: Nguyễn Văn Danh
Trang 25
R6/ Nhân viên và Hoá đơn
Bối Cảnh: NhanVien, HoaDon
Điều Kiện: hd HoaDon
nv NhanVien
Thì hd.[ MaNV] nv.[MaNV]
Tầm ảnh hưởng
T X SHOADON +
[MaNV]+
[MaNV] -
NHANVIEN - +/-(*)
+[MaNV]
R5/ Nhà cung cấp và phiếu nhập
Bối Cảnh: NhaCungCap, PhieuNhap
Điều Kiện: pn PhieuNhap
ncc NhaCungCap
Ta có: pn.[ MaNCC] ncc.[MaNCC]
Tầm ảnh hưởng
T X SPHIEUNHAP +
[MaNCC]+
[MaNCC]-
NHACUNGCAP - +/-(*)
+[MaNCC]