Top Banner
Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016 1 Chương 1 THIẾT BỊ MẠNG VÀ HẠ TẦNG MẠNG THS. TRẦN THỊ DUNG [email protected] 1 NỘI DUNG Các loại kết nối mạng Router và định tuyến Switch và VLAN Internetworking: Mạng WAN 2 Các loại kết nối Home Router Kết nối có dây 3 Network Interface Cards Connecting to the Wireless LAN with Range Extender Wired Connection Using an Ethernet NIC 4 Các loại cổng kết nối 5 Copper Media – Cáp đồng 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23

quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Apr 22, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

1

Chương 1THIẾT BỊ MẠNG VÀ HẠ TẦNG MẠNG

THS. TRẦN THỊ DUNG

DUNGT [email protected]

1

NỘI DUNG•Các loại kết nối mạng•Router và định tuyến•Switch và VLAN•Internetworking: Mạng WAN

2

Các loại kết nối

Home Router

Kết nối có dây

3

Network Interface Cards

Connecting to the Wireless LAN with Range Extender

Wired Connection Using an Ethernet NIC

4

Các loại cổng kết nối

5

Copper Media – Cáp đồng

6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 2: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

2

Unshielded Twisted-Pair Cable

7

Shielded Twisted-Pair Cable

8

Cáp đồng trục - Coaxial Cable

9

UTP Cabling

10

Các chuẩn về cáp UTP

11

Các đầu nối cápRJ-45 UTP Plugs

RJ-45 UTP Socket

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 3: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

3

Các loại cáp UTP

13

Công cụ kiểm tra cápCác thông số cần kiểm tra:

Vị trí các sợi cáp

Độ dài cáp

Mức độ tín hiệu

Crosstalk

Cáp quang - Fiber Optic Cabling

15

Cấu trúc của cáp quang

16

Cáp quang – Single mode

17

Cáp quang – Multimode

18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 4: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

4

Đầu nối cáp quang

19

Dây chuyển đổi đầu nối – Patch Cord

20

Công cụ kiểm tra cáp

21

Fiber vs Copper

22

Kết nối không dây

23

Các loại kết nối không dây

24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 5: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

5

Wireless LAN

25

NỘI DUNG•Các loại kết nối mạng•Router và định tuyến•Switch và VLAN•Internetworking: Mạng WAN

26

Tổng quan Router•2 chức năng chính của router:•Chạy các giao thức/thuật toán định tuyến(RIP, OSPF, BGP)

•Chuyển tiếp các datagram từ cổng vào tớicổng ra

27

Kiến trúc Router

high-seed switching

fabric

routing processor

forwarding data plane (hardware)

routing, managementcontrol plane (software)

forwarding tables computed,pushed to input ports

router input ports router output ports

28

Bên trong Router

29

Two 4 GB flash card slots

Double-wide eHWIC slots eHWIC 0 AUX port

LANinterfaces

USB Ports

Console USB Type B

Console RJ45

Các cổng kết nối của Router

30

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 6: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

6

Cổng LAN và WAN trên router

31

Quá trình chuyển tiếp gói tin

32

Quá trình chuyển tiếp gói tin

33

A1

Quá trình chuyển tiếp gói tin

34

Quá trình chuyển tiếp gói tin

35

Chuyển tiếp gói tin trong Router

36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 7: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Slide 33

A1 this graphic is from page 4.2.1.5, please replace with the graphic from 4.2.1.3Author, 10/9/2013

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 8: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

7

Định tuyến•Định tuyến tại host•Định tuyến tại router

37

Định tuyến tại host

38

Chuyển tiếp gói tin tại hostItself

Local Host

Remote Host

Default Gateway

40

Default Gateway củaHost

41

Chuyển tiếp gói tin tại Router

42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 9: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

8

Bảng routing tại Router

43

Nội dung bảng routing

Route source – Identifies how the network was learned by the router.

Destination network – Identifies the destination network and how it was learned.

Outgoing interface – Identifies the exit interface to use to forward a packet toward the final destination.

44

Chi tiết nội dung từng dòng

45

Giới thiệu về định tuyến

Router

Router

Router

Router Router

What is an optimal

route ?

What is an optimal

route ?

Switch

Switch

Routing Protocol

46

Phân loại định tuyến•Router có thể học đường đi tới mộtnetwork bằng một trong 2 cách sau:•Định tuyến tĩnh (Static routing)•Định tuyến động (Dynamic routing)

47

Định tuyến tĩnhHoạt động của định tuyến tĩnh

Người quản trị cấu hình các đường cố định cho router bằng lệnh iproute.

Router cài đặt các đường đi này vào bảng định tuyến.

Gói dữ liệu được định tuyến theo các đường cố định này.

Lưu tập tin cấu hình đang hoạt động thành tập tin cấu hình khởi độngbằng lệnh copy running-config startup-config.

48

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 10: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

9

Định tuyến tĩnhHoạt động của định tuyến tĩnh

Chỉ số tin cậy

0

1

49

Định tuyến tĩnhCấu hình đường mặc định cho router chuyển gói đi

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 [next-hop-address | outgoing interface]

50

Định tuyến tĩnhKiểm tra cấu hình đường cố định với lệnh show ip route

51

Định tuyến tĩnhXử lý sự cố với lệnh ping và traceroute

52

Định tuyến tĩnhXử lý sự cố với lệnh ping và traceroute

Ping và Traceroute được sử dụng để kiểm tra kếtnối.

Nhưng trước khi sử dụng lệnh ping và traceroute,nên kiểm tra trạng thái của kết nối có đang “up”hay “down” bằng lệnh:◦show interface◦show interface s0◦show ip interface brief

53

Dynamic routing•Sử dụng các giao thức định tuyến đểtrao đổi thông tin định tuyến giữa cácrouter

54

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 11: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

10

Các loại giao thức định tuyến

55

Hoạt động của Dynamic Routing1. Router gửi và nhận các thông tin định tuyến

qua các interface. 2. Router chia sẻ thông tin định tuyến với các

router khác khi các router này sử dụngchung giao thức định tuyến.

3. Router trao đổi các thông tin định tuyến đểhọc đường đi đến một mạng xác định.

4. Khi một router phát hiện có một sự thay đổiđường đi trong mạng, giao thức định tuyếnsẽ thông báo sự thay đổi này đến các router khác.

56

RIP (Routing Information Protocol)Được mô tả trong RFC 1058 và Tiêu chuẩn InternetSTD 56.

Có 2 phiên bản là RIPv1 và RIPv2.

RIPv2 có cơ chế xác minh giữa các router khi cậpnhật để bảo mật cho bảng định tuyến và có hỗ trợthêm VLSM (Variable Length Subnet Masking).

Thông số định tuyến là số lượng hop. Số lượng hoptối đa cho mỗi đường là 15. Chu kỳ cập nhật mặcđịnh là 30 giây.

Có split horizon và thời gian holddown để tránh cậpnhật thông tin định tuyến không chính xác.

57

Hoạt động của RIPv2- 1

58

Hoạt động của RIPv2 - 2

59

Hoạt động của RIPv2 - 3

60

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 12: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

11

Cấu hình RIP

61

Một số lệnh tăng tốc độ hội tụ khicấu hình RIP

Tắt cơ chế split horizon:◦ GAD(config-if)#no ip split-horizon

Thay đổi thời gian holddown (ngầm định 180 giây):◦ Router(config-router)#timer basic update invalid holddown flush

[sleeptime]

Thay đổi chu kỳ cập nhật:◦ GAD(config-router)#update-timer seconds

Không cho phép gởi thông tin cập nhật định tuyến ra mộtcổng nào đó:◦ GAD(config-router)#passive-interface Fa0/0

62

Kiểm tra cấu hình RIP

63

Kiểm tra cấu hình RIP

64

Dynamic Routing - OSPFSử dụng thuật toán Dijktra để tìm đường ngắn nhất.Gởi gói thông tin về trạng thái các đường liên kết cho tấtcả các router trong mạng.Mỗi router có cái nhìn đầy đủ về cấu trúc hệ thống mạng.Hội tụ nhanh.Không bị lặp vòng.Cấu hình phức tạp hơn.Đòi hỏi nhiều bộ nhớ.Tốn ít băng thông.

65

Dynamic Routing - OSPFOSPF = (OPENSHORTEST PATHFIRST

OSPF được triểnkhai dựa theo cácchuẩn mở.

Tốt hơn RIP.

Có khả năng mởrộng.

Có thể cấu hình đơnvùng để sử dụng chocác mạng nhỏ.

66

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 13: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

12

Một số thuật ngữ của OSPFLink: đường liên kết.

Link-state: trạng thái củamột đường liên kết giữa 2router.

Topological database: danhsách các thông tin về mọiđường liên kết trong vùng.

Area: tập hợp các mạng vàcác router có cùng chỉ sốdanh định vùng. Mỗi routertrong 1 vùng chỉ xây dựng cơsở dữ liệu về trạng tháiđường liên kết trong vùngđó.

67

Một số thuật ngữ của OSPFCost: giá trị chi phí đặt chomột đường liên kết (dựatrên băng thông hoặc tốcđộ của đường liên kết đó).

Routing table: bảng địnhtuyến là kết quả chọnđường của thuật toánchọn đường dựa trên cơsở dữ liệu về trạng tháiđường liên kết.

68

Một số thuật ngữ của OSPFAdjacency database: danhsách các router láng giềngcó mối quan hệ hai chiều.Mỗi router có một danhsách khác nhau.

DR (Designated Router) vàBDR (Backup DesignatedRouter) là router được tấtcả các router khác trongcùng mạng bầu ra làm đạidiện. Mỗi mạng sẽ có mộtDR và BDR riêng.

69

Router tự nhận biết về link kết nối trực tiếp với nó.

Hoạt động của OSPF - 1

70

Mỗi router gửi các gói tin “Hello” để tìm các Neighnors kết nốitrực tiếp với nó.

Hoạt động của OSPF - 2

71

Router xây dựng gói tin link-state (LSP) chứa thông tin về trạngthái của các link kết nối trực tiếp với nó.

1. R1; Ethernet network 10.1.0.0/16; Cost 2

2. R1 -> R2; Serial point-to-point network; 10.2.0.0/16; Cost 20

3. R1 -> R3; Serial point-to-point network; 10.7.0.0/16; Cost 5

4. R1 -> R4; Serial point-to-point network; 10.4.0.0/16; Cost 20

Hoạt động của OSPF - 3

72

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 14: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

13

Các router gửi các LSP cho tất cả các neighnor của nó, cácneighbor nhận được LSP, lưu các thông tin vào cơ sở dữ liệu củanó và chuyển tiếp các LSP này cho các neighbor khác.

Hoạt động của OSPF - 4

73

Router sử dụng cơ sở dữ liệu link-state để xây dựng mô hìnhmạng và tính toán đường đi tốt nhất đến các mạng đích.

Hoạt động của OSPF - 5

74

Hoạt động của OSPF - 5

75

Hoạt động của OSPF - 5

76

Hoạt động của OSPF - 6

77

Open Shortest Path First

Single-area and Multiarea OSPF

78

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 15: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

14

Open Shortest Path First

Single-area and Multiarea OSPF (cont.)

79

Cấu hình Single area OSPFKhởi động định tuyến OSPF:

Router(config)#router ospf process-id

Khai báo địa chỉ mạng cho OSPF:

Router(config-router)#network address willcard-mask area area-id

80

Cấu hình OSPF đơn vùng

R2R1 R3

S0 S1

E0

S0

E0

S0

200.0.0.17

200.0.0.9

200.0.0.10 200.0.0.13

200.0.0.14 200.0.0.33

200.0.0.18 200.0.0.34255.255.255.240

255.255.255.252 255.255.255.252

255.255.255.224

R1#config tEnter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.R1(config)#router ospf 1R1(config-router)#network 200.0.0.16 0.0.0.15 area 0R1(config-router)#network 200.0.0. 8 0.0.0.3 area 0R1(config-router)#^Z

A B

R3#config tEnter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.R3(config)#router ospf 1R3(config-router)#network 200.0.0. 32 0.0.0.31 area 0R3(config-router)#network 200.0.0. 12 0.0.0.3 area 0R3(config-router)#^Z

12 - 15

32 - 63

81

Thay đổi giá trị chi phí của OSPFThay đổi giá trị chi phí cho OSPF:

Router(config)#interface serial 0/0

Router(config-if)#bandwidth 64

82

OSPF thực hiện quảng bá đườngmặc định

Cấu hình đường mặc định cho router có cổng kết nối ra ngoài:

Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 [interface | next-hop address]

Router(config-router)#default-information originate

83

OSPF (OPEN SHORTEST PATH FIRST)Các lệnh show dùng để kiểm tra cấu hình OSPF

show ip protocol: hiển thị các thông tin về thông số thờigian, thông số định tuyến… của tất cả các giao thức địnhtuyến đang hoạt động trên router

show ip route: hiển thị bảng định tuyến của router, danhsách các đường tốt nhất đến các mạng đích và cách thứcrouter học các đường đi này

show ip ospf interface: cho biết cổng của router đã đượccấu hình đúng với vùng mà nó thuộc về hay không, cácrouter thân mật kết nối vào cổng và một số thông sốkhác

84

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 16: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

15

Kiểm tra cấu hình OSPF

85

Kiểm tra cấu hình OSPF

86

Kiểm tra cấu hình OSPF

87

Kiểm tra cấu hình OSPF

88

Kiểm tra hoạt động OSPF

clear ip route *: xoá toàn bộ bảng định tuyến

clear ip route a.b.c.d: xoá đường a.b.c.d trong bảng

định tuyến

debug ip ospf events: báo cáo mọi sự kiện của OSPF

debug ip ospf adj: báo cáo mọi sự kiện về hoạt động

quan hệ thân mật của OSPF

89

NỘI DUNG•Các loại kết nối mạng•Router và định tuyến•Switch và VLAN•Internetworking: Mạng WAN

90

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 17: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

16

Tổng quan về Switch•Là một thiết bị ở tầng Data link•Sử dụng địa chỉ MAC để chuyển tiếpcác frame.

91

VLAN (Virtual Lan)Phân đoạn mạng LAN truyền thống và theo VLAN

92

VLAN (Virtual Lan)Phân đoạn mạng LAN theo VLAN

93

VLAN (Virtual Lan)Miền quảng bá với VLAN

Không chia VLAN

Chia VLAN 10.0.0.0/8 10.1.0.0/16

10.2.0.0/16

10.3.0.0/16

94

VLAN (Virtual Lan)VLAN cố định

95

VLAN (Virtual Lan)Chia VLAN theo port

96

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 18: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

17

VLAN (Virtual Lan)Ích lợi của VLAN

Di chuyển máy trạm trong LAN dễ dàng.

Thêm máy trạm vào LAN dễ dàng.

Thay đổi cấu hình LAN dễ dàng.

Kiểm soát giao thông mạng dễ dàng.

Gia tăng khả năng bảo mật.

97

Cấu hình tạo VLAN trên Switch

98

Gán các port vào VLANs

99

Gán các port vào VLANs

100

Thay đổi VLAN cho port

101

Thay đổi VLAN cho port

102

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 19: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

18

Xóa VLAN

103

Kiểm tra thông tin VLAN

104

Kiểm tra thông tin VLAN

105

Cấu hình kết nối Trunk giữa 2 switch

106

Xóa cấu hình Trunk

107

Xóa cấu hình Trunk

108

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 20: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

19

Kiểm tra cấu hình Trunk

109

Nội dung•Các loại kết nối mạng•Router và định tuyến•Switch và VLAN•Internetworking: Mạng WAN

110

Tổng quan về WANĐược sử dụng đểkết nối mạng LAN doanh nghiệp vớicác chi nhánh ở xa.

Các kết nối WAN thuộc về các nhàcung cấp dịch vụ.

Doanh nghiệp phảitrả phí để sử dụngcác dịch vụ kết nốiWAN.

111

Các ví dụ về kết nối WAN

112

WANs trong mô hình OSI

113

Các thiết bị WAN

114

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 21: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

20

Phân loại WAN

115

WAN từ ISP

116

Các công nghệ WAN

Leased LinesLợi ích:

Đơn giản

Đảm bảo chất lượng

Tính sẵn sang cao

Bất lợi:

Chi phí cao

Tính linh hoạt kém

117

Các công nghệ WAN

DialupLợi ích:

Đơn giản

Sẵn sàng

Chi phí thấp

Bất lợi:

Băng thông thấp

118

Các công nghệ WAN

ISDN

ISDN BRI ISDN PRI

Sample ISDN Topology

119

Các công nghệ WAN

Frame Relay Sử dụng các mạch ảo PVCs

(Permanent virtual circuit) để chuyển tiếp dữ liệu.

PVCs là các mạch ảo đượcđịnh danh bởi một số gọi làare data-link connection identifier (DLCI).

PVCs và DLCIs để đảm bảotruyền thông 2 chiều từmột thiết bị DTE đến thiếtbị DTE khác.

R1 sử dụng DLCI 102 kếtnối R2 khi R2 sử dụng DLCI 201 kết nối R1.

120

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 22: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

21

Các công nghệ WAN

ATMDữ liệu được chia thành các cell có kích thước nhỏ thay vì các packet thôngthường. ATM cells có kích thước cố định là 53 bytes.

121

Các công nghệ WAN

Ethernet WAN Các ISP cung cấp dịch vụ

Ethernet WAN sử dụngcáp quang.

Giảm chi phí và dễ dàngquản lý.

Dễ dàng tích hợp vớimạng có sẵn

Được biết đến nhưMetropolitan Ethernet (MetroE), Ethernet over MPLS (EoMPLS), and Virtual Private LAN Service (VPLS).

Note: Hiện nay đang được sử dụng thaycho Frame Relay and ATM WAN links.

122

Các công nghệ WAN

MPLSMultiprotocol Label Switching (MPLS) là một công nghệ WAN có hiệusuất cao, chuyển tiếp dữ liệu giữa các router dựa trên các “labels” thay vì địa chỉ IP.

123

Các công nghệ WAN

VSAT

Very small aperture terminal (VSAT) - một giảipháp để kết nối cácprivate network sử dụngvệ tinh.

124

Các công nghệ WAN

DSL Là một công nghệ

WAN tận dụng cáckết nối điện thoạicó sẵn để cung cấpkết nối Internet.

DSL modem cónhiệm vụ chuyểncác tín hiệu digital từ mạng LAN sang tín hiệu analog đểchuyển đến ISP.

125

Các công nghệ WAN

Cable

Môt số mạng truyềnhình cáp cung cấp kếtnối Internet.

Thiết bị kết nối chínhlà Cable modems.

126

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 23: quản trị mạng và hệ thống,trần thị dung,dhcntt

Quản trị mạng và hệ thống - Chương 1 11/28/2016

22

Các công nghệ WAN

Wireless Municipal Wi-Fi – Mạng

Wifi thành phố

WiMAX – Worldwide Interoperability for Microwave Access (WiMAX)

Satellite Internet

127

Các công nghệ WAN

3G/4G Cellular

3G/4G Wireless – Hỗ trợ kết nối Internet không dây.

Long-Term Evolution (LTE) – Một công nghệ mới hơn và nhanh hơnbên cạnh mạng 4G.

128

Các công nghệ WAN

VPN (Virtual Private Network)VPN là một kết nối được mã hóagiữa các private networks trênmột public network.

Lợi ích: Tiết kiệm chi phí

Đảm bảo an toàn Khả năng mở rộng cao

Hai loại VPN: Site-to-site VPNs

Remote-access VPNs

129

Chọn kết nối WANCác câu hỏi đặt ra khi chọn kết nối WAN:

Mục đích của kết nối WAN?

Phạm vi giữa các kết nối?

Các yêu cầu về việc truyền các loại dữ liệu?

130

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt