Top Banner
Máy quay thẻ nhớ chuyên dụng PXW-FS7M2/FS7M2K Micro phỏng vấn loại shotgun được bán riêng.
4

PXW-FS7M2/FS7M2Ksonypro.vn/Content/File/PXW-FS7 II MK20163V1... · Ống kính zoom điện tử SELP18110G mang lại hiệu quả tối ưu trong các ứng dụng làm phim Super

Jan 21, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: PXW-FS7M2/FS7M2Ksonypro.vn/Content/File/PXW-FS7 II MK20163V1... · Ống kính zoom điện tử SELP18110G mang lại hiệu quả tối ưu trong các ứng dụng làm phim Super

Máy quay thẻ nhớ chuyên dụng

PXW-FS7M2/FS7M2K

Micro phỏng vấn loại shotgun được bán riêng.

Page 2: PXW-FS7M2/FS7M2Ksonypro.vn/Content/File/PXW-FS7 II MK20163V1... · Ống kính zoom điện tử SELP18110G mang lại hiệu quả tối ưu trong các ứng dụng làm phim Super

Ngàm E-mount cung cấp khả năng tương thích vượt trội với ống kính Sony. Và máy quay Sony FS7 II có thiết kế lẫy khóa kiểu đòn bẩy hoàn toàn mới. Ngàm E-mount mới của máy quay Sony FS7 II (loại lẫy khóa kiểu đòn bẩy) cho phép người dùng có thể thay đổi ống kính bằng cách xoay cổ khóa thay vì xoay ống kính; điều này đồng nghĩa với việc bạn sẽ không cần phải tháo thiết bị đỡ ống kính trong hầu hết trường hợp, giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình quay. Đơn giản hóa quá trình chuyển đổi ống kính để tiết kiệm thời gian. Bất kể bạn cần ống kính nào, máy quay Sony FS7 II đều sẽ đáp ứng cho bạn.Bạn cũng có thể chọn mua riêng máy quay FS7 II (PXW-FS7M2) hoặc mua kèm với ống kính SELP18110G (PXW-FS7M2K).

Ống kính zoom điện tử SELP18110G mang lại hiệu quả tối ưu trong các ứng dụng làm phim Super 35/APS-C, bắt đầu ở góc rộng 18 mm sau đó mở rộng thông qua giới hạn zoom 6.1x ấn tượng với khẩu độ tối đa F4 không đổi.

Zoom nhanh bằng tay cơ học để điều khiển zoom linh hoạt mức cao.Thao tác lấy nét bằng tay tinh chỉnh để điều chỉnh tinh tế.Chế độ ổn định hình ảnh Chống rung quang học giúp cho hình ảnh không bị mờ cũng như giảm thiểu nhu cầu tăng độ nhạy sáng ISO trong điều kiện thiếu ánh sáng.Thiết kế gọn nhẹ lý tưởng cho việc quay ở chế độ hoạt động và khi sử dụng thiết bị cân bằng.Đáng tin cậy trong những điều kiện khó khăn nhờ thiết kế chống bụi và chống ẩm được công nhận.

Kính lọc ND điện tử có thể thay đổi

Ngàm E-mount loại lẫy khóa kiểu đòn bẩy

Ống kính siêu zoom 35mm

Các tính năng khác

E PZ 18-110mm F4 G OSS / SELP18110G

Mười nút gánCó thể hoán đổi cánh tay ống ngắm và tay giữ micro để quay lấy nét mắt trái. Thêm cài đặt tay điều khiển quay phim từ xa

Hiệu suất cao với khả năngsiêu zoom 35mm cực kỳ linh hoạt

Khả năng linh hoạt của ngàm E-mount được mở rộng

Zoom điện tử có cảm biến Super 35/APS-C dành cho phim 4K

Hiệu suất quang học Ống kính G phù hợp với nội dung 4K trên toàn bộ phạm vi zoom.

Sử dụng thoải mái, đặc biệt khi hoạt động nhiều giờ ở hiện trường

Tốc độ khung hình cao 180fps (khung/giây) ở chế độ Full HD mà không cần cắt xénHệ thống ghi hình hỗ trợ định dạng XAVC Intra và XAVC Long của Sony để có được màu sắc sang trọng ở tốc độ bit tiết kiệm chi phíHỗ trợ dải màu rộng tiêu chuẩn BT.2020Thẻ nhớ XQD™ là loại thẻ nhớ thế hệ tiếp theo

FS7 II cải thiện đáng kể trải nghiệm quay phim bằng máy quay phim tài liệu chất lượng tiên tiến của Sony và là một trong những máy quay siêu zoom 35mm linh hoạt nhất thế giới. Với một loạt những cải tiến, từ hệ thống kính lọc ND điện tử có thể thay đổi hàng đầu thế giới tới ngàm E-mount loại lẫy khóa kiểu đòn bẩy và thiết có công thái học tiên tiến, FS7 II biến đổi khả năng về những gì bạn có thể làm. Quay phim và di chuyển. Cầm tay, đỡ vai hoặc được treo từ thiết bị cân bằng. Máy quay FS7 II mang đến hình ảnh đẹp mắt mà bạn mong đợi từ Sony.

Tần số không gianKhẩu độ tối đa Khẩu độ F8

R T R Tđộ phân giải ống kính 10 lp/mmđộ phân giải ống kính 30 lp/mm

R: Giá trị bán kính T: Giá trị tiếp tuyến

Ở tiêu cự 18 mm

100

80

60

40

20

0 3 6 9 12

Khoảng cách từ quang tâm của ống kính (mm)

Độ

tươn

g p

hản

(%)

Ở tiêu cự 110 mm

0 3 6 9 12

100

80

60

40

20

Khoảng cách từ quang tâm của ống kính (mm)

Độ

tươn

g p

hản

(%)

Tự do quay phim và di chuyển với kính lọc ND điện tử tự động biến đổiQuay phim bằng máy quay FS7 II là trải nghiệm tự do thực sự. Kính lọc ND điện tử tự động biến đổi là công nghệ có một không hai của Sony, cho phép bạn có thể điều khiển kính lọc bằng tay theo tuyến tính từ 1/4ND đến 1/128ND bằng cách quay về phía người điều khiển máy quay hoặc xoay qua bánh trước trên Tay cầm tiện lợi SmartGrip. Ngoài ra, bạn có thể chọn chế độ kính lọc ND tự động biến đổi và để máy quay điều chỉnh chế độ phơi sáng lý tưởng - quay phim và di chuyển mà không cần phải lo lắng về việc thay đổi điều kiện ánh sáng, không lãng phí thời gian vào việc thiết lập chế độ phơi sáng hoặc thay kính lọc.Kính lọc ND biến đổi cũng có thể bù cho những thay đổi phơi sáng do bộ điều khiển màng chắn sáng iris gây ra khi điều chỉnh độ sâu trường ảnh (thông tin chi tiết trong biểu đồ bên dưới). Ngoài ra, người điều khiển máy quay còn có thể điều chỉnh phơi sáng trong khi giữ nguyên độ sâu trường ảnh ở môi trường quay phim hoặc ánh sáng thay đổi.

Chuyển đoạn (Biểu đồ) DoF (Độ sâu trường ảnh) liền mạch

Kính lọc NDtối hơn

Kính lọc NDrõ nét hơn

Bộ điều khiển kính lọc ND tự động để phơi sáng liên tục.

Chuyển đoạn (Cảnh quay) DoF (Độ sâu trường ảnh) liền mạch

Page 3: PXW-FS7M2/FS7M2Ksonypro.vn/Content/File/PXW-FS7 II MK20163V1... · Ống kính zoom điện tử SELP18110G mang lại hiệu quả tối ưu trong các ứng dụng làm phim Super

Ngàm E-mount cung cấp khả năng tương thích vượt trội với ống kính Sony. Và máy quay Sony FS7 II có thiết kế lẫy khóa kiểu đòn bẩy hoàn toàn mới. Ngàm E-mount mới của máy quay Sony FS7 II (loại lẫy khóa kiểu đòn bẩy) cho phép người dùng có thể thay đổi ống kính bằng cách xoay cổ khóa thay vì xoay ống kính; điều này đồng nghĩa với việc bạn sẽ không cần phải tháo thiết bị đỡ ống kính trong hầu hết trường hợp, giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình quay. Đơn giản hóa quá trình chuyển đổi ống kính để tiết kiệm thời gian. Bất kể bạn cần ống kính nào, máy quay Sony FS7 II đều sẽ đáp ứng cho bạn.Bạn cũng có thể chọn mua riêng máy quay FS7 II (PXW-FS7M2) hoặc mua kèm với ống kính SELP18110G (PXW-FS7M2K).

Ống kính zoom điện tử SELP18110G mang lại hiệu quả tối ưu trong các ứng dụng làm phim Super 35/APS-C, bắt đầu ở góc rộng 18 mm sau đó mở rộng thông qua giới hạn zoom 6.1x ấn tượng với khẩu độ tối đa F4 không đổi.

Zoom nhanh bằng tay cơ học để điều khiển zoom linh hoạt mức cao.Thao tác lấy nét bằng tay tinh chỉnh để điều chỉnh tinh tế.Chế độ ổn định hình ảnh Chống rung quang học giúp cho hình ảnh không bị mờ cũng như giảm thiểu nhu cầu tăng độ nhạy sáng ISO trong điều kiện thiếu ánh sáng.Thiết kế gọn nhẹ lý tưởng cho việc quay ở chế độ hoạt động và khi sử dụng thiết bị cân bằng.Đáng tin cậy trong những điều kiện khó khăn nhờ thiết kế chống bụi và chống ẩm được công nhận.

Kính lọc ND điện tử có thể thay đổi

Ngàm E-mount loại lẫy khóa kiểu đòn bẩy

Ống kính siêu zoom 35mm

Các tính năng khác

E PZ 18-110mm F4 G OSS / SELP18110G

Mười nút gánCó thể hoán đổi cánh tay ống ngắm và tay giữ micro để quay lấy nét mắt trái. Thêm cài đặt tay điều khiển quay phim từ xa

Hiệu suất cao với khả năngsiêu zoom 35mm cực kỳ linh hoạt

Khả năng linh hoạt của ngàm E-mount được mở rộng

Zoom điện tử có cảm biến Super 35/APS-C dành cho phim 4K

Hiệu suất quang học Ống kính G phù hợp với nội dung 4K trên toàn bộ phạm vi zoom.

Sử dụng thoải mái, đặc biệt khi hoạt động nhiều giờ ở hiện trường

Tốc độ khung hình cao 180fps (khung/giây) ở chế độ Full HD mà không cần cắt xénHệ thống ghi hình hỗ trợ định dạng XAVC Intra và XAVC Long của Sony để có được màu sắc sang trọng ở tốc độ bit tiết kiệm chi phíHỗ trợ dải màu rộng tiêu chuẩn BT.2020Thẻ nhớ XQD™ là loại thẻ nhớ thế hệ tiếp theo

FS7 II cải thiện đáng kể trải nghiệm quay phim bằng máy quay phim tài liệu chất lượng tiên tiến của Sony và là một trong những máy quay siêu zoom 35mm linh hoạt nhất thế giới. Với một loạt những cải tiến, từ hệ thống kính lọc ND điện tử có thể thay đổi hàng đầu thế giới tới ngàm E-mount loại lẫy khóa kiểu đòn bẩy và thiết có công thái học tiên tiến, FS7 II biến đổi khả năng về những gì bạn có thể làm. Quay phim và di chuyển. Cầm tay, đỡ vai hoặc được treo từ thiết bị cân bằng. Máy quay FS7 II mang đến hình ảnh đẹp mắt mà bạn mong đợi từ Sony.

Tần số không gianKhẩu độ tối đa Khẩu độ F8

R T R Tđộ phân giải ống kính 10 lp/mmđộ phân giải ống kính 30 lp/mm

R: Giá trị bán kính T: Giá trị tiếp tuyến

Ở tiêu cự 18 mm

100

80

60

40

20

0 3 6 9 12

Khoảng cách từ quang tâm của ống kính (mm)

Độ

tươn

g p

hản

(%)

Ở tiêu cự 110 mm

0 3 6 9 12

100

80

60

40

20

Khoảng cách từ quang tâm của ống kính (mm)

Độ

tươn

g p

hản

(%)

Tự do quay phim và di chuyển với kính lọc ND điện tử tự động biến đổiQuay phim bằng máy quay FS7 II là trải nghiệm tự do thực sự. Kính lọc ND điện tử tự động biến đổi là công nghệ có một không hai của Sony, cho phép bạn có thể điều khiển kính lọc bằng tay theo tuyến tính từ 1/4ND đến 1/128ND bằng cách quay về phía người điều khiển máy quay hoặc xoay qua bánh trước trên Tay cầm tiện lợi SmartGrip. Ngoài ra, bạn có thể chọn chế độ kính lọc ND tự động biến đổi và để máy quay điều chỉnh chế độ phơi sáng lý tưởng - quay phim và di chuyển mà không cần phải lo lắng về việc thay đổi điều kiện ánh sáng, không lãng phí thời gian vào việc thiết lập chế độ phơi sáng hoặc thay kính lọc.Kính lọc ND biến đổi cũng có thể bù cho những thay đổi phơi sáng do bộ điều khiển màng chắn sáng iris gây ra khi điều chỉnh độ sâu trường ảnh (thông tin chi tiết trong biểu đồ bên dưới). Ngoài ra, người điều khiển máy quay còn có thể điều chỉnh phơi sáng trong khi giữ nguyên độ sâu trường ảnh ở môi trường quay phim hoặc ánh sáng thay đổi.

Chuyển đoạn (Biểu đồ) DoF (Độ sâu trường ảnh) liền mạch

Kính lọc NDtối hơn

Kính lọc NDrõ nét hơn

Bộ điều khiển kính lọc ND tự động để phơi sáng liên tục.

Chuyển đoạn (Cảnh quay) DoF (Độ sâu trường ảnh) liền mạch

Page 4: PXW-FS7M2/FS7M2Ksonypro.vn/Content/File/PXW-FS7 II MK20163V1... · Ống kính zoom điện tử SELP18110G mang lại hiệu quả tối ưu trong các ứng dụng làm phim Super

116

(4 5

/8)

202,1 (8)

220,1 (8 3/4)

241,3 (9 1/2)

132

(5 1/

4)

137,

8 (5

1/2)

221 (

8 3/

4)

142,

5 (5

5/8

)Thông số kỹ thuật

© 2016 Công ty Sony Electronics VN. Bảo lưu mọi bản quyền.Nghiêm cấm sao chép toàn bộ hoặc từng phần nội dung mà không có sự cho phép bằng văn bản.Các tính năng và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.Khối lượng và kích thước là giá trị gần đúng.Sony và logo Sony là thương hiệu của Tập đoàn Sony.Logo thẻ nhớ XQD là thương hiệu của Hiệp hội CompactFlash.XDCAM, MPEG HD422, XAVC, Hệ thống Ngàm a và các logo tương ứng là thương hiệu của Tập đoàn Sony.Mọi thương hiệu khác là tài sản của đơn vị sở hữu tương ứng liên quan.

Kích thước

Đơn vị: mm (inch)Phân phối bởi

PXW-FS7M2Tổng quátKhối lượng Xấp xỉ 2,0 kg (chỉ tính thân máy)

Xấp xỉ 4,5 kg (có Kính ngắm, Loa che ống ngắm, Tay cầm điều khiển từ xa, Pin BP-U30, Ống kính SELP18110G, Thẻ nhớ XQD)

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)* 159 x 245,5 x 247 mm (thân máy không có phần nhô ra)Yêu cầu về điện năng DC 16,5 V (bộ pin)

DC 12,0 V (bộ chuyển đổi AC)Công suất tiêu thụ Xấp xỉ 19 W (trong khi quay ở chế độ XAVC-I QFHD 59,94P, Ống kính SELP18110G, Kính

ngắm MỞ, không sử dụng thiết bị bên ngoài)Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)Nhiệt độ bảo quản -20°C đến +60°C (-4°F đến +140°F)Thời gian hoạt động của Pin Xấp xỉ 1 giờ với pin BP-U30

(trong khi quay ở chế độ XAVC-I QFHD 59,94P, Ống kính SELP18110G, Kính ngắm MỞ, không sử dụng thiết bị bên ngoài)Xấp xỉ 2 giờ với pin BP-U60 (trong khi quay ở chế độ XAVC-I QFHD 59,94P, Ống kính SELP18110G, Kính ngắm MỞ, không sử dụng thiết bị bên ngoài)Xấp xỉ 3 giờ với pin BP-U90 (trong khi quay ở chế độ XAVC-I QFHD 59,94P, Ống kính SELP18110G, Kính ngắm MỞ, không sử dụng thiết bị bên ngoài)

Định dạng ghi (Video) <XAVC Intra>Chế độ XAVC-I:DCI4K 59,94P CBG, tốc độ bit 600Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:DCI4K 50P CBG, tốc độ bit 500Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:DCI4K 29,97P CBG, tốc độ bit 300Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:DCI4K 23,98P CBG, tốc độ bit 240Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:DCI4K 24,00P CBG, tốc độ bit 240Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:DCI4K 25P CBG, tốc độ bit 250Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:QFHD 59,94P CBG, tốc độ bit 600Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:QFHD 50P CBG, tốc độ bit 500Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:QFHD 29,97P CBG, tốc độ bit 300Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:QFHD 23,98P CBG, tốc độ bit 240Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:QFHD 25P CBG, tốc độ bit 250Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:HD 59,94P VBR, tốc độ bit tối đa 222Mbps, MPEG-4 H.264/AVCchế độ XAVC-I:HD 50P VBR, tốc độ bit tối đa 185Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:HD 59,94i VBR, tốc độ bit tối đa 111Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:HD 50i VBR, tốc độ bit tối đa 112Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:HD 29,97P VBR, tốc độ bit tối đa 111Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:HD 23,98P VBR, tốc độ bit tối đa 89Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-I:HD 25P VBR, tốc độ bit tối đa 112Mbps, MPEG-4 H.264/AVC<XAVC Long>Chế độ XAVC-L QFHD 59,94P/50P: VBR, tốc độ bit tối đa 150Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-L QFHD 29,97P/23,98P/25P: VBR, tốc độ bit tối đa 100Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-L HD 50: VBR, tốc độ bit tối đa 50Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-L HD 35: VBR, tốc độ bit tối đa 35Mbps, MPEG-4 H.264/AVCChế độ XAVC-L HD 25: VBR, tốc độ bit tối đa 25Mbps, MPEG-4 H.264/AVC<MPEG-2 Long GOP>Chế độ MPEG HD422: CBR, tốc độ bit tối đa 50Mbps, MPEG-2 422P@HL

Định dạng ghi (Âm thanh) LPCM 24 bit, 48 kHz, 4 kênhTốc độ khung hình <XAVC Intra>

Chế độ XAVC-I DCI4K: 4096x2160/ 59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 24P, 25PChế độ XAVC-I QFHD: 3840x2160/ 59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25PChế độ XAVC-I HD: 1920x1080/59,94P, 50P, 59,94i, 50i, 29,97P, 23,98P, 25P<XAVC Long>Chế độ XAVC-L QFHD: 3840x2160/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25PChế độ XAVC-L HD 50: 1920x1080/59,94P, 50P, 59,94i, 50i, 29,97P, 23,98P, 25PChế độ XAVC-L 35: 1920x1080/59,94P, 50P, 59,94i, 50i, 29,97P, 23,98P, 25PChế độ XAVC-L 25: 1920x1080/59,94i, 50i<MPEG-2 Long GOP>Chế độ MPEG HD422: 1920x1080/59,94i, 50i, 29,97P, 23,98P, 25P

1280x720/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P

PXW-FS7M2Thời gian Ghi/Phát lại <XAVC Intra>

Chế độ XAVC-I QFHD 59,94P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 22 phútChế độ XAVC-I QFHD 50P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 26 phútChế độ XAVC-I QFHD 29,97P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 44 phútChế độ XAVC-I QFHD 23,98P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 55 phútChế độ XAVC-I QFHD 25P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 52 phútChế độ XAVC-I HD 59,94P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 59 phútChế độ XAVC-I HD 50P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 71 phútChế độ XAVC-I HD 59,94i Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 118 phútChế độ XAVC-I HD 50i Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 141 phútChế độ XAVC-I HD 29,97P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 118 phútChế độ XAVC-I HD 23,98P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 147 phútChế độ XAVC-I HD 25P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 141 phút<XAVC Long>Chế độ XAVC-L QFHD 59,94P/50P Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 87 phútChế độ XAVC-L chế độ QFHD 29,97P/23,98P/25P: Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 131 phútChế độ XAVC-L 50 Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 262 phútChế độ XAVC-L 35 Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 374 phútChế độ XAVC-L 25 Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 524 phút<MPEG-2 Long GOP>Chế độ MPEG HD422 Khi sử dụng QD-G128E (128GB): Xấp xỉ 262 phút

Ống kínhNgàm Ống kính Ngàm E-mount (loại lẫy khóa kiểu đòn bẩy)Phần CameraCảm biến hình ảnh (Loại) Cảm biến Super35 loại chip đơn Exmor CMOSSố điểm ảnh hiệu dụng 17:9 4096 (N) x 2160 (D)

16:9 3840 (N) x 2160 (D)Kính lọc quang học tích hợp Kính lọc ND

TẮT: TRONG SUỐT 1: 1/4ND 2: 1/16ND 3: 1/64ND Kính lọc ND có thể thay đổi tuyến tính (từ 1/4ND tới 1/128ND)

Độ nhạy sáng (2000 lx, độ phản xạ 89,9%)

Đường cong Gamma của Video: T14 (3840 x 2160 / 23,98P chế độ 3200K)

Độ nhạy sáng ISO ISO 2000 (Đường cong Gamma S-Log3 Nguồn sáng D55)Độ sáng tối thiểu 0,7 lx (+18dB, 23,98P, màn trập TẮT, kính lọc ND Trong suốt, F1.4)Tỷ lệ tín hiệu-nhiễu 57 dB (Y) (điển hình)Tốc độ màn trập Từ 1/3 giây đến 1/9.000 giâyChức năng ghi chuyển động Chậm & Nhanh

Chế độ XAVC-I4096 x 2160: Từ 1 đến 60 khung hình (59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P, 24P)3840 x 2160: Từ 1 đến 60 khung hình (59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P)Chế độ XAVC-I 1920 x 1080: Từ 1 đến 180 khung hình (59,94P, 29,97P, 23,98P) Từ 1 đến 150 khung hình (50P, 25P)Chế độ XAVC-L 3840x2160: Từ 1 đến 60 khung hình (59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P)Chế độ XAVC-L 1920x1080: Từ 1 đến 120 khung hình (59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P)

Cân bằng Trắng Chế độ Preset, Bộ nhớ A, Bộ nhớ B (1500K-50000K)/ATWBù sáng -3, 0, 3, 6, 9, 12, 18 dB, AGCĐường cong Gamma STD, HG, Người dùng, S-log2, S-Log3Ngõ vào/Ngõ raNgõ vào âm thanh Tùy chọn loại XLR 3 chân (cái) (x2), dây/mic/mic +48 V

Micro tham chiếu: -40, -50, -60 dBuNgõ ra SDI BNC(x2), có thể chuyển đổi với 3G-SDI/HD-SDI

SMTPE292M/424M/425MUSB Thiết bị USB, kiểu mini-B (x1)Ngõ ra tai nghe Giắc cắm mini âm thanh nổi (x1)

-16 dBu 16ΩNgõ ra loa Một kênh âm thanhNgõ vào DC Giắc cắm DCĐiều khiển từ xa Giắc cắm mini-mini âm thanh nổi (ø2,5 mm)Ngõ ra HDMI Loại A (x1)Tùy chọn 4 chân, Loại A dành cho mạng W-LAN (x1) Màn hìnhMàn hình LCD tích hợp 8,8 cm (loại 3,5)

Xấp xỉ 1,56 triệu điểm ảnhMicro tích hợp

Micro điện dung ECM một kênh âm thanh đa hướngPhương tiện ghiLoại Khe cắm Thẻ XQD (x2)

Khe cắm Thẻ SD (x1) để lưu dữ liệu cấu hìnhPhụ kiện đi kèm

Nắp đậy (1)Ống ngắm (1)Loa che ống ngắm (1)Loa che mắt (1)Tay cầm Điều khiển từ xa (1)USB kết nối không dây mạng LAN hỗ trợ trình chiếu IFU-WLM3 (1)Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại RMT-845 (1)Đế bộ chuyển đổi WA(1)Bộ chuyển đổi AC (1)Bộ sạc pin BC-U1 (1)Pin sạc BP-U30 (1)Dây nguồn (2)Cáp USB (1)Hướng dẫn sử dụng (1)Đĩa CD "Sổ hướng dẫn sử dụng Máy quay thẻ nhớ chuyên dụng" (1)

* Kích thước là giá trị gần đúng.

MK20163V1OHB16NOV

sonypro.vn