Kiểm tra sức ép sao cho phù hợp với ống lót cao su chống rung trên bảng chỉ số Xác nhận kiện hiện có Các ứng dụng Dòng Cảm biến laser CMOS độc lập Sê-ri LR-Z Tham khảo Tr.747 cho Danh sách các sản phẩm theo các chỉ dẫn EU. Tham khảo Tr.765 cho Các sản phẩm chứng nhận bởi UL. Khả năng phát hiện tốt nhất nằm trong loại này Laser CMOS và phát hiện DATUM Với khả năng phát hiện tốt nhất trong loại này, Sê-ri LR-Z giúp cảm biến dễ dàng hơn và chính xác hơn. Bền & tuổi thọ lâu dài Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc cao và Thân máy bằng thép không gỉ (SUS316L) Độ bền và tuổi thọ lâu dài đạt được nhờ các đặc điểm kỹ thuật chuẩn Sê-ri LR-Z. Sê-ri LR-Z có thể được sử dụng ngay cả trong môi trường khắc nghiệt mà không cần bất kỳ biện pháp đối phó bảo vệ nào. Vận hành được đơn giản hóa Thiết lập một lần chạm và màn hình hiển thị kỹ thuật số Màn hình hiển thị có thể nhìn thấy rõ nét và cách vận hành rất dễ hiểu đã được áp dụng thành công trong Sê-ri LR-Z. Bất kỳ ai cũng có thể thực hiện điều chỉnh và cài đặt cấu hình dễ dàng. Mục tiêu màu đen Mục tiêu được in Xác nhận dự trữ thành phần cấu tạo IC trong khay Mục tiêu được in Đầu cảm biến Loại Khoảng cách phát hiện Đường kính vệt Độ chênh lệch có thể phát hiện chuẩn Phương pháp kết nối Ngõ ra Mẫu Khối lượng Dạng hình chữ nhật kèm cáp 35 đến 100 mm 1 mm 2 mm Tại khoảng cách phát hiện 100 mm 1,5 mm (35 đến 50 mm) 3 mm (50 đến 100 mm) Cáp 2 m NPN LR-ZB100N 110 g PNP LR-ZB100P Dạng hình chữ nhật kèm đầu nối M8 M8 4-chân NPN LR-ZB100CN 55 g PNP LR-ZB100CP M8 3-chân LR-ZB100C3P Dạng hình chữ nhật kèm cáp 35 đến 250 mm 1,2 mm 2,4 mm Tại khoảng cách phát hiện 250 mm 9 mm (35 đến 180 mm) 25 mm (180 đến 250 mm) Cáp 2 m NPN LR-ZB250AN 110 g PNP LR-ZB250AP Dạng hình chữ nhật kèm đầu nối M8 M8 4-chân NPN LR-ZB250CN 55 g PNP LR-ZB250CP M8 3-chân LR-ZB250C3P Giá lắp đặt Loại Mẫu Vật liệu/Khối lượng Giá lắp đặt chuẩn (cung cấp đinh vít M3 x 2) OP-87408* 1 SUS316L 30 g Giá lắp đặt mặt sau (cung cấp đinh vít M3 x 2) OP-87409 SUS316L 30 g Giá lắp đặt ốp thẳng (t = 3) (cung cấp đinh vít M3 x 2) OP-87410* 2 SUS316L 170 g * 1 Giá này dành riêng cho loại cáp này. Sử dụng OP-87409 hoặc OP-87410, khi cài đặt loại đầu nối. * 2 Giá này chỉ có thể được sử dụng kết hợp với cáp đầu nối hình chữ L, khi cài đặt loại đầu nối. Giá lắp đặt (giá có thể điều chỉnh) Loại Mẫu Vật liệu/Khối lượng Giá có thể điều chỉnh cho loại hình chữ nhật (cung cấp đinh vít M3 x 2) OP-87404 Kẽm mạ ni-ken 95 g Chiều dài đinh vít Đinh vít hãm dành cho giá có thể điều chỉnh Chiều dài đinh vít: 45 mm OP-87406 Sắt mạ ni-ken 70 g Chiều dài đinh vít: 65 mm OP-87407 Sắt mạ ni-ken 80 g Giá có thể điều chỉnh cho loại hình chữ nhật 114 LR-Z Cảm biến laser CMOS độc lập 115 Cảm biến laser CMOS độc lập LR-Z TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ www.keyence.com.vn/GQR Tải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng. CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN PZ PQ PW PX PS LR GV LV CZ PG Sản Phẩm Mới Cảm biến sợi quang Cảm biến quang điện Cảm biến tiệm cận An toàn/ Cảm biến Khu vực Cảm biến áp suất Cảm biến đo lường PLC/ Bảng điều khiển chạm Hệ thống Servo Khử tĩnh điện Hệ thống quan sát bằng hình ảnh Thiết bị đánh dấu Thiết bị đọc mã Kính hiển vi kỹ thuật số Bộ so sánh quang học HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.662 Tải xuống DỮ LIỆU CAD: www. keyence.com.vn/CADG www.keyence.com.vn
4
Embed
PQ Khả năng phát hiện tốt nhất nằm trong Cảm biến laser PS ...rtctechnology.com.vn/wp-content/uploads/2016/08/LR-Z_C_637018_VI_1035... · cấu tạo IC trong khay
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Kiểm tra sức ép sao cho phù hợp với ống lót cao su chống rung trên bảng chỉ số
Xác nhận kiện hiện có
Các ứng dụng
Dòng
Cảm biến laser CMOS độc lậpSê-ri�LR-Z
Tham khảo Tr.747 cho Danh sách các sản phẩmtheo các chỉ dẫn EU.
Tham khảo Tr.765 cho Các sản phẩm chứng nhận bởi UL.
Khả�năng�phát�hiện�tốt�nhất�nằm�trong�loại�này
Laser�CMOS�và�phát�hiện�DATUMVới khả năng phát hiện tốt nhất trong loại này, Sê-ri LR-Z giúp cảm biến dễ dàng hơn và chính xác hơn.
Bền�&�tuổi�thọ�lâu�dàiChỉ�số�chống�chịu�thời�tiết�cho�vỏ�bọc�cao�và�Thân�máy�bằng�thép�không�gỉ�(SUS316L)Độ bền và tuổi thọ lâu dài đạt được nhờ các đặc điểm kỹ thuật chuẩn Sê-ri LR-Z.Sê-ri LR-Z có thể được sử dụng ngay cả trong môi trường khắc nghiệt mà không cần bất kỳ biện pháp đối phó bảo vệ nào.
Vận�hành�được�đơn�giản�hóaThiết�lập�một�lần�chạm�và�màn�hình�hiển�thị�kỹ�thuật�sốMàn hình hiển thị có thể nhìn thấy rõ nét và cách vận hành rất dễ hiểu đã được áp dụng thành công trong Sê-ri LR-Z.Bất kỳ ai cũng có thể thực hiện điều chỉnh và cài đặt cấu hình dễ dàng.
Mục�tiêumàu�đen
Mục�tiêuđược�in
Xác nhận dự trữ thành phần cấu tạo IC trong khay
Mục�tiêuđược�in
Đầu�cảm�biếnLoại Khoảng cách phát hiện Đường kính vệt Độ chênh lệch có thể phát
hiện chuẩnPhương pháp kết
nối Ngõ ra Mẫu Khối lượng
Dạng hình chữ nhật kèm cáp
35 đến 100 mm 1 mm
2 mm
Tại khoảng cách phát hiện 100 mm
1,5 mm (35 đến 50 mm)
3 mm(50 đến 100 mm)
Cáp 2 m
NPN LR-ZB100N
110 g
PNP LR-ZB100P
Dạng hình chữ nhật kèm đầu nối M8
M8 4-chân
NPN LR-ZB100CN
55 g
PNP
LR-ZB100CP
M8 3-chân LR-ZB100C3P
Dạng hình chữ nhật kèm cáp
35 đến 250 mm 1,2 mm
2,4 mm
Tại khoảng cách phát hiện 250 mm
9 mm(35 đến 180 mm)
25 mm(180 đến 250 mm)
Cáp 2 m
NPN LR-ZB250AN
110 g
PNP LR-ZB250AP
Dạng hình chữ nhật kèm đầu nối M8
M8 4-chân
NPN LR-ZB250CN
55 g
PNP
LR-ZB250CP
M8 3-chân LR-ZB250C3P
Giá�lắp�đặtLoại Mẫu Vật liệu/Khối lượng
Giá lắp đặt chuẩn(cung cấp đinh vít M3 x 2)
OP-87408*1 SUS316L30 g
Giá lắp đặt mặt sau(cung cấp đinh vít M3 x 2)
OP-87409 SUS316L30 g
Giá lắp đặt ốp thẳng (t = 3)(cung cấp đinh vít M3 x 2)
OP-87410*2 SUS316L170 g
* 1 Giá này dành riêng cho loại cáp này. Sử dụng OP-87409 hoặc OP-87410, khi cài đặt loại đầu nối.* 2 Giá này chỉ có thể được sử dụng kết hợp với cáp đầu nối hình chữ L, khi cài đặt loại đầu nối.
Giá�lắp�đặt�(giá�có�thể�điều�chỉnh)Loại Mẫu Vật liệu/Khối lượng
Giá có thể điều chỉnh cho loại hình chữ nhật(cung cấp đinh vít M3 x 2)
OP-87404 Kẽm mạ ni-ken95 g
Chiều dài đinh vít
Đinh vít hãm dành cho giá có thể điều chỉnh
Chiều dài đinh vít: 45 mm OP-87406 Sắt mạ ni-ken
70 g
Chiều dài đinh vít: 65 mm OP-87407 Sắt mạ ni-ken
80 g
Giá có thể điều chỉnh cho loại hình chữ nhật
114
LR-Z Cảm biến laser CMOS độc lập
115
Cảm biến laser CMOS độc lập LR-Z
TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ
www.keyence.com.vn/GQRTải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng.
Sê-ri LR-Z cung cấp khả năng phát hiện vượt trội trong khi vẫn duy trì sự vận hành dễ dàng của một thiết kế độc lập. Cảm biến này giám sát và điều chỉnh tự động độ nhạy của thiết bị lên đến 350.000x bằng cách sử dụng chức năng điều khiển thông qua việc tận dụng kết hợp yếu tố nhận CMOS với nguồn sáng laser. Cho phép phát hiện ổn định, bất kể màu sắc hay góc. Chức năng loại bỏ vùng nền và tiền cảnh tích hợp giúp cho phép LR-Z đạt được khả năng phát hiện tốt nhất so với bất kỳ cảm biến độc lập nào trong loại này.
Đi-ốt laser
Cảm biến hình ảnh CMOS
<Cảm biến hình ảnh CMOS + nguồn sáng aser>
<Chức năng điều khiển cuộn 350.000>
Trên đối tượng hoạt động sáng
[Phát sáng giảm]
Trên đối tượng hoạt động tối
[Phát sáng mạnh]
<Phát hiện DATUM>Chức năng này phát hiện tất cả các điều kiện ngoại trừ trạng thái "tham chiếu", cho phép phát hiện bất kỳ mục tiêu nào, bất kể sự thay đổi về bề mặt hoặc hình dạng, và ngay cả trong trường hợp khi ánh sáng laser không quay trở lại cảm biến.
Tham chiếu
Với một đối tượng hoạt
động
Với một đối tượng hoạt
động
Trung tâm CMOS Bên trái CMOS Ánh sáng laser không quay trở lại
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc đối với mỗi loại cáp
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc Cáp chuẩn Cáp chống chịu dầu Cáp chống chịu hóa chất
IP67IEC60529 ✔ ✔ ✔
IP68IEC60529 – ✔ ✔
IP69KDIN40050-9 – – ✔
ECOLAB,Diversey – – ✔*
* Đã vượt qua các bài kiểm tra về khả năng chống chịu với chất tẩy rửa từ nhiều nhà sản xuất.Chống hư hỏng, ngay cả khi bị siết chặt quá mức Chịu va đập
(Chống chịu xấp xỉ gấp 3 lần so với mẫu thông thường)
Đáp ứng Loại NEMA 4X, 6P, 13 và yêu cầu IP68/69K
Vỏ:�SUS316L�(thép�không�gỉ)Khả năng chống chịu hóa chất rất cao trong số các loại thép không gỉ chống ăn mòn
Vòng�đệm�kín:�FKM�(Cao�su�Flo)Chống chịu hóa chất/dầu cao
Tấm�quang�học:�PMMA�(Acrylic�resin)Độ trong suốt cao và chống chịu hóa chất với lớp phủ chống trầy xước
Chất�bịt�kín:�SiliconeChống chịu áp suất cao / dòng nước ở nhiệt độ cao
Vỏ�che:�PES�(Polyethersulfone)Có thể vệ sinh bằng chất Food Grade và chống chịu hóa chất cao
Màn hình hiển thị kỹ thuật số 7-đoạn Dễ dàng thiết lập với chỉ dẫn một lần chạmĐèn báo lớn(Lớn hơn xấp xỉ 6 lần so với mẫu thông thường)
CÀI ĐẶT LÊN XUỐNG
Bền�&�tuổi�thọ�lâu�dàiChỉ�số�chống�chịu�thời�tiết�cho�vỏ�bọc�cao�và�Thân�máy�bằng�thép�không�gỉ�(SUS316L)Thân máy bằng thép không gỉ SUS316L của LR-Z giúp chống hư hỏng, ngay cả khi bị siết chặt quá mức hoặc trải qua tác động từ dụng cụ hoặc thiết bị khác, do đó không cần có vỏ bảo vệ bổ sung. Ngoài ra, thân máy công suất lớn có khả năng chống chịu dầu, axit, chất tẩy rửa kiềm cao và có thể được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt nhờ chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc NEMA và IP.
Vận�hành�được�đơn�giản�hóaThiết�lập�một�lần�chạm�và�màn�hình�hiển�thị�kỹ�thuật�sốLR-Z được thiết kế để cung cấp độ tin cậy, cùng thao tác vận hành đơn giản cho mọi người sử dụng. Đèn báo lớn của mẫu này đảm bảo khả năng quan sát vượt trội, ngay cả từ khoảng cách dài. Vận hành được đơn giản hóa nhờ bổ sung thêm màn hình hiển thị 7-đoạn và phương pháp chỉ dẫn một lần chạm. Cài đặt độ nhạy được thực hiện dễ dàng trong khi theo dõi màn hình hiển thị kỹ thuật số cho vận hành phù hợp. LR-Z cũng được trang bị một chức năng khóa phím để ngăn xảy ra những thay đổi không mong muốn hoặc ngẫu nhiên.
116
LR-Z Cảm biến laser CMOS độc lập
117
Cảm biến laser CMOS độc lập LR-ZCẢM�BIẾN�QUANG�ĐIỆNPZ
Khoảng cách có thể phát hiện 35 đến 100 mm (650 đến 0)*1 35 đến 250 mm (215 đến 0)*1
Độ chênh lệch có thể phát hiện chuẩn35 đến 50 mm :
1,5 mm 50 đến 100 mm :
3 mm
35 đến 180 mm : 9 mm
180 đến 250 mm : 25 mm
Độ phân giải màn hình 2 (0,2 mm ) 1 đến 3 (1 đến 3 mm )
Đường kính vệt 2 × 1 mm tại 100 mm
2,4 × 1,2 mm tại 250 mm
Thời gian đáp ứng Có thể lựa chọn 1,5 ms/10 ms/50 ms
Nguồn sángLoại Laser màu đỏ (660 nm)Loại laze Sản phẩm laser loại 1 (IEC60825-1, FDA (CDRH) Part1040.10*2)
Chức năngĐèn báo
Màn hình hiển thị 3-chữ số 7-đoạn (màu đỏ),Đèn báo ngõ ra (màu vàng),
Đèn báo DATUM (màu cam), đèn báo 1 vệt (màu xanh lá cây)Bộ hẹn giờ TẮT/BẬT trễ/TẮT trễ/Một xung
Đặc điểm kỹ thuật
Điện áp nguồn 10 đến 30 VDC, bao gồm độ gợn 10% (P-P), Class 2 hoặc LPSCông suất tiêu thụ Từ 450 mW trở xuống (từ 18 mA trở xuống tại 24 V, từ 34 mA trở xuống tại 12V)
Ngõ ra điều khiển
LR-ZBxN: NPN Cực thu để hởLR-ZBxP: PNP Cực thu để hở
Điện áp áp dụng từ 30 VDC trở xuống,Dòng điện điều khiển từ 100 mA trở xuống
Điện áp dư từ 1,2 V trở xuống tại 10 mA trở xuống,từ 2 V trở xuống tại 10 đến 100 mA
Mạch bảo vệ Bảo vệ chống kết nối công suất ngược, quá dòng ngõ ra,đột biến ngõ ra, kết nối ngõ ra ngược
Vận hành ngõ ra Có thể lựa chọn Sáng-BẬT/Tối-BẬT
Ngõ vào phụ *3Hiệu chỉnh thời gian ngõ vào: BẬT từ 35 ms trở lên, TẮT từ 35 ms trở lên
Ngừng phát laser: BẬT từ 2 ms trở lên, TẮT từ 20 ms trở lênNPN dòng điện đoản mạch: từ 1 mA trở xuống/PNP: từ 2 mA trở xuống
Khả năng chống chịu với môi trường
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc IP68(IEC60529), IP69K(DIN40050-9), NEMA 4X, 6P, 13(NEMA250), ECOLAB*4, Diversey*4
Độ sáng môi trường xung quanh*5Đèn bóng tròn:
từ 4000 lux trở xuốngÁnh sáng mặt trời: từ 8000 lux trở xuống
Đèn bóng tròn: từ 2000 lux trở xuống
Ánh sáng mặt trời: từ 4000 lux trở xuốngNhiệt độ môi trường xung quanh -10 đến +50°C (không đóng băng)Nhiệt độ bảo quản -25 đến +75°C (không đóng băng)Độ ẩm môi trường xung quanh 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)Chống chịu va đập 1000 m/s2 theo các hướng X, Y, và Z, 6 lần tương ứngChống chịu rung 10-55 Hz, 1,5 mm biên độ kép theo các hướng X, Y, và Z, 2 giờ tương ứngTrở kháng cách điện Từ 20 MΩ trở lên (500 VDC)Điện áp chịu đựng 1000 VAC 50/60 Hz tối thiểu 1
Vật liệuVỏ: SUS316L, Màn hình hiển thị: PES,
Vỏ che ống kính: PMMA với lớp phủ chống trầy xước,Vòng đệm kín/vòng đầu nối: FKM
Sản phẩm kèm theo Sổ tay hướng dẫn, Chứng chỉ/Nhãn nhận dạng (FDA)
*1 Số ghi trên màn hình hiển thị được sử dụng như một hướng dẫn cho khoảng cách phát hiện. Khi giá trị cài đặt được điều chỉnh, thông tin hiển thị chuyển đổi. Khi giá trị vượt quá "-99", "-FF" được hiển thị.*2 Sự phân loại laser đối với FDA (CDRH) được thực hiện dựa trên IEC 60825-1 theo yêu cầu của Laser Notice No.50.*3 Loại đầu nối M8 (3-chân) không bao gồm chức năng ngõ vào phụ.*4 Đã vượt qua các bài kiểm tra về sức chống chịu với chất tẩy rửa từ nhiều nhà sản xuất.*5 Khi thời gian đáp ứng là 10 ms.
Mạch điện ngõ vào/raLoại NPN (LR-ZBxN)
10-30VDC
3VDC
Điều khiển logickhả lập trình PLC, v.v...
0V
Màu nâu/ �
Màu đen/ �
Màu trắng/ �
Màu xanh/ �
Mạc
h đi
ện c
hính
cảm
biế
n
Tải
Mạc
h bả
o vệ
quá
dòng
Đầu nối M8 cách bố trí chân (loại 4-chân)
12
34
Loại PNP (LR-ZBxP)10-30VDC
0V
Màu nâu/�
Màu đen/�
Màu trắng/ �*Màu xanh/ �
Mạc
h đi
ện c
hính
cảm
biế
n
Tải
Mạc
h bả
o vệ
quá
dòng
Điều khiển logic khả lập trình PLC, v.v...
Đầu nối M8 cách bố trí chân (loại 3-chân)
1 3
4
* Chỉ dành cho loại cáp và loại đầu nối M8 4 chân
6
16,625,3
14,5
25,4
19,6
4,6
8
41,5
1
28,7
11,9
34
17,7
10
Ðèn báo
Nút
2×M3×P0,5
Đầu nối M8
Màn hìnhhiển thị
Nút
Nút
Trung tâm ánh sáng phát
Trung tâm ánhsáng nhận 1,1
17
ø10
8,8
43,1
6
16,625,3
14,5
4,6
8,8
43,1 25,4
28,7
41,5
1
11,9
34
17,7
10
Nút
Ðèn báo
Trung tâm ánh sáng phát
Trung tâm ánhsáng nhận
2×M3×P0,5 Màn hìnhhiển thị
Nút
Nút
4 lõi (màu nâu/màu xanh/ màu đen/màu trắng) x 0,20 mm2 Chiều dài cáp 2 m