Top Banner
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Ch đề 5. KHỐI ĐA DIỆN Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật . ABCD A B C D , 3. AB a AD a Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB . AC A. 3 4 a . B. 3 a . C. 3 2 a . D. 2 2 a . Hướng dẫn giải Ch n C. Ta có: 2 2 2. AC AB BC a Kẻ . BH AC . . 3 3 . 2 2 AB BC aa a BH BC a // BB ACC A nên , , d BB AC d BB ACC A 3 , . 2 a d BB ACC A BH Nên 3 , . 2 a d BB AC Câu 2: Cho hình chóp . S ABC SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , 2 AC a . SA a Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp . . S AMC A. 3 6 a . B. 3 3 a . C. 3 9 a . D. 3 12 a . Hướng dẫn giải Ch n A. Xét tam giác vuông cân ABC có: 2 2 AC AB BC a 2 1 . 2 ABC S AB BC a 3 2 . 1 1 . .. 3 3 3 S ABC ABC a V SA S aa Áp dụng định lí Sim-Son ta có: . 1 . . 2 SAMC S ABC V SA SM SC V SA SB SC PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
6

PHẦNCUỐI:BÀITOÁNVẬNDỤNG(8.9.10) - s1.vndoc.coms1.vndoc.com/.../08/...loi-giai-chi-tiet-mon-toan-lop-12-khoi-da-dien.pdf · 9 16 v c. 20 27 v d. 11 18 v hướngdẫngiải

Oct 14, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: PHẦNCUỐI:BÀITOÁNVẬNDỤNG(8.9.10) - s1.vndoc.coms1.vndoc.com/.../08/...loi-giai-chi-tiet-mon-toan-lop-12-khoi-da-dien.pdf · 9 16 v c. 20 27 v d. 11 18 v hướngdẫngiải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆNCâu 1: Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D có , 3.AB a AD a Tính khoảng cách giữa hai

đường thẳng BB và .AC

A.3

4a . B. 3a . C. 3

2a . D. 2

2a .

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có: 2 2 2 .A C A B B C a Kẻ .B H A C

. . 3 3 .2 2

A B B C a a aB HB C a

Vì //BB ACC A nên , ,d BB AC d BB ACC A

3, .2ad BB ACC A B H

Nên 3, .2ad BB AC

Câu 2: Cho hình chóp .S ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , 2AC a và.SA a Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp . .S AMC

A.3

6a . B.

3

3a . C.

3

9a . D.

3

12a .

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Xét tam giác vuông cân ABC có: 22

ACAB BC a

21 .2ABCS AB BC a

32

.1 1. . .3 3 3S ABC ABC

aV SA S a a

Áp dụng định lí Sim-Son ta có:

.

1. .2

SAMC

S ABC

V SA SM SCV SA SB SC

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

Page 2: PHẦNCUỐI:BÀITOÁNVẬNDỤNG(8.9.10) - s1.vndoc.coms1.vndoc.com/.../08/...loi-giai-chi-tiet-mon-toan-lop-12-khoi-da-dien.pdf · 9 16 v c. 20 27 v d. 11 18 v hướngdẫngiải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3

. .12 6S AMC S ABC

aV V

Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng 1 1 1.ABC ABC có AB a , 2AC a , 1 2 5AA a và 120 .BAC GọiK , I lần lượt là trung điểm của các cạnh 1CC , 1BB . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặtphẳng 1 .A BK

A.5

3a . B. 15a . C. 5

6a . D. 15

3a .

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có 2 2 01 1 2 . . os120 7IK BC BC AB AC AB AC c a

Kẻ 1 1AH BC khi đó AH là đường cao của tứ diện 1A BIK

Vì 01 1 1 1 1 1 1 1

21. . .sin1207

aAH BC AB AC AH

1

2 3.

1 1 1. 35 15( )2 2 6IKB A IBKS IK KB a V a dvtt

Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta tính đc 1

3 3A BKS a dvdt

Do đó 1

1

1

3 5,6

A IBK

A BK

V ad I A BKS

.

Câu 4: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác SAB vuông cân tại A và nằmtrong mặt phẳng vuông góc với đáy và 4 2SB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tínhkhoảng cách l từ điểm M đến mặt phẳng SBC .

A. 2l B. 2 2l C. 2l D. 22

l

Hướng dẫn giải

Page 3: PHẦNCUỐI:BÀITOÁNVẬNDỤNG(8.9.10) - s1.vndoc.coms1.vndoc.com/.../08/...loi-giai-chi-tiet-mon-toan-lop-12-khoi-da-dien.pdf · 9 16 v c. 20 27 v d. 11 18 v hướngdẫngiải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Theo giả thiết, ta có ,SAB ABCD SAB ABCD ABSA AB

SA ABCD .

Gọi , ,N H K lần lượt là trung điểm các cạnh ,SA SB và đoạn SH .

Ta có BC SABC SAB BC AH

BC AB

.

Mà AH SB ( ABC cân tại A có AH là trung tuyến).

Suy ra AH SBC , do đó KN SBC (vì ||KN AH , đường trung bình).

Mặt khác || ||MN BC MN SBC .

Nên 1, , 2 22

d M SBC d N SBC NK AH .

Đáp án: B.

Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh , .AD BDLấy điểm không đổi P trên cạnh AB (khác ,A B ). Thể tích khối chóp PMNC bằng

A. 9 216

B. 8 33

C. 3 3 D. 27 212

Hướng dẫn giải

Chọn A

Do AB CMN nên , A, D,d P CMN d CMN d CMN

Vậy 14PCMN DPMN MCND ABCDV V V V

(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).

Page 4: PHẦNCUỐI:BÀITOÁNVẬNDỤNG(8.9.10) - s1.vndoc.coms1.vndoc.com/.../08/...loi-giai-chi-tiet-mon-toan-lop-12-khoi-da-dien.pdf · 9 16 v c. 20 27 v d. 11 18 v hướngdẫngiải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Mặt khác22 3

21 3 2 27 2.3 4 12 123ABCDa a aV a

nên 1 27 2 9 2.4 12 16MCNDV

Câu 6: Cho tứ diện ABCD có 14, 6AD BC . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh,AC BD và 8MN . Gọi là góc giữa hai đường thẳng BC và MN . Tính sin .

A. 2 23

B. 32

C. 12

D. 24

Hướng dẫn giải

Gọi P là trung điểm của cạnh CD , ta có

, ,MN BC MN NP .

Trong tam giác MNP , ta có

2 2 2 1cos2 . 2

MN PN MPMNPMN NP

. Suy ra 60MNP .

Suy ra 3sin2

.

Câu 7: Cho lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là đều cạnh 2 2AB a . Biết ' 8AC a vàtạo vớimặt đáymột góc 045 . Thể tíchkhối đa diện ' 'ABCC B bằng

A.38 3 .3a B.

38 6 .3a C.

316 3 .3a D.

316 6 .3a

Hướng dẫn giải

Gọi H là hình chiếu của A lên ' ' 'mp A B C

0' 45HC A

'AHC vuông cân tại H.

' 8 4 2.2 2

AC aAH a

NX:

23

. ' ' . ' ' '

2 2 . 32 2 2 16 6. .4 2. .3 3 3 4 3A BCC B ABC A B C ABC

a aV V AH S a

ChọnD.

Gọi H là hình chiếu của A lên ' ' 'mp A B C

0' 45HC A

'AHC vuông cân tại H.

Page 5: PHẦNCUỐI:BÀITOÁNVẬNDỤNG(8.9.10) - s1.vndoc.coms1.vndoc.com/.../08/...loi-giai-chi-tiet-mon-toan-lop-12-khoi-da-dien.pdf · 9 16 v c. 20 27 v d. 11 18 v hướngdẫngiải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

' 8 4 2.2 2

AC aAH a

NX: 2

3

. ' ' . ' ' '

2 2 . 32 2 2 16 6. .4 2. .3 3 3 4 3A BCC B ABC A B C ABC

a aV V AH S a

Câu 8: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng'BC và 'CD .

A. 2a . B. 33a . C. 2a . D. 2

3a .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Gọi ' ' ' 'O A C B D và từ 'B kẽ 'B H BO

Ta có 'CD // ( ' ')BA C nên

'. ' 3( '; ') ( '; ( ' ')) ( '; ( ' ')) '3

BB B O ad BC CD d D BA C d B BA C B HBO

Câu 9: Một hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D có ba kích thước là 2cm , 3cm và 6cm . Thể tíchcủa khối tứ diện .ACB D bằngA. 38 cm . B. 312 cm . C. 36 cm . D. 34 cm .

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có :

Page 6: PHẦNCUỐI:BÀITOÁNVẬNDỤNG(8.9.10) - s1.vndoc.coms1.vndoc.com/.../08/...loi-giai-chi-tiet-mon-toan-lop-12-khoi-da-dien.pdf · 9 16 v c. 20 27 v d. 11 18 v hướngdẫngiải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

. . . . . .

. . .

. . .

. . .

. .

44

14.6

1 1 .2.3 3

ABCD A B C D B AB C D ACD A B AD C B C D A CB D

ABCD A B C D B AB C A CB D

A CB D ABCD A B C D B AB C

A CB D ABCD A B C D ABCD A B C D

A CB D ABCD A B C D

V V V V V VV V VV V V

V V V

V V

33.6 12 cm

Câu 10: Cho hình lăng trụ .ABC A B C có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các

cạnh AA , BB , CC sao cho 12

AMAA

, 23

BN CPBB CC

. Thể tích khối đa diện .ABC MNP bằng

A. 23V B. 9

16V C. 20

27V D. 11

18V

Hướng dẫn giảiChㄠn D.

Đặt

1 .1 , .3

1 2 2, .3 3 9

M NPCB NPCB

CC B B

V V d M CC B B S

d M CC B B S V

2 .1 , .3

1 1 1. , .3 2 6

M ABC ABC

ABC

V V d M ABC S

d A ABC S V

Vậy . 1 22 1 119 6 8ABC MNPV V V V V V