8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ http://slidepdf.com/reader/full/phan-dang-bai-toan-hoa-hoc-ve-hop-chat-huu-co-co-chua-nito 1/26 TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -1- SƠ YẾU LÝ LỊCH KHOA HỌC I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN: - Họ và Tên: Võ Thị Hiệp - Ngày, tháng, năm sinh: 28/9/1967 - Nam, Nữ: Nữ- Địa chỉ thườ ng trú: Số 145A, tổ 4, ấp 1, xã Bình Lợ i, huyện V ĩ nh Cửu, t ỉnh Đồng Nai - Điện thoại: 0613.865022 (CQ) – 0613.971818 (NR) – 0919571975 (D Đ) - Fax: Email: [email protected]- Chức vụ: Giáo viên - Đơ n vị công tác: Tr ườ ng Trung học phổ thông V ĩ nh Cửu II. TRÌNH ĐỘĐÀO TẠO: - Học vị (hoặc trình độđào tạo cao nhất): Cử nhân - Năm nhận bằng: 1990 - Chuyên ngành đào t ạo: Hóa-Sinh III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC: - L ĩ nh vực chuyên môn có kinh nghi ệm: Hóa học - Thờ i gian công tác: 25 n ăm - Các sáng kiến đã có trong những năm gần đây: + Biện pháp nâng cao t ư duy cho học sinh trong gi ải bài t ập về kim loại tác dụng vớ i axit; + Phươ ng pháp giải toán về l ập công thức phân tử hợ p chất hữu cơ ; + Phươ ng pháp giải toán về l ập công thức phân tử hợ p chất vô cơ ; + Phươ ng pháp giải toán hóa học có liên quan đến hiệu suất phản ứng. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
26
Embed
PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
- Hoàn toàn mớ i và đã triển khai áp dụng tại các đơ n vị có hiệu quả cao . . . . . . . . . . .- Có tính cải tiến hoặc đổi mớ i từ những giải pháp đã có và đã triển khai áp dụng tại đơ n vị
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -3-
NỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM:
PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌCVỀ HỢ P CHẤT HỮ U CƠ CÓ CHỨ A NITƠ
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:Trong chươ ng trình hóa học, phần hóa học hữu cơ có nhiều dạng bài tập khác nhau: phân
tích định tính, phân tích định lượ ng, thiết lập công thức phân tử hợ p chất hữu cơ , giải bàitập về tính chất hợ p chất hữu cơ ....Đặc biệt là hợ p chất hữu cơ có nhóm chức là các dạngbài tập phổ biến và xuyên suốt trong chươ ng trình của môn học này.Để giải tốt loại toán này, giáo viên cần lưu ý cho học sinh nắm vững kiến thức về nguyên
tố, phân tích định tính, định lượ ng, khối lượ ng mol nguyên tử, khối lượ ng mol phân tử trung bình của hỗn hợ p khí, thể tích của hỗn hợ p khí (đo ở điều kiện nào?), tính chất củahợ p chất hữu cơ có nhóm chức – và trong đề tài này là hợ p chất hữu cơ có chứa nitơ .Trong đó sự gợ i ý của giáo viên, phân dạng bài tập là rất cần thiết để học sinh tư duy, tự phân tích đề bài, chọn phươ ng pháp giải phù hợ p vớ i từng bài toán của hợ p chất hữu cơ có
chứa nitơ .Mặt khác, trên cơ sở dạy học theo định hướ ng phát triển năng lực, tăng cườ ng các phẩmchất và năng lực đã hình thành thông qua môn hóa học, học sinh có đượ c hệ thống kiếnthức hóa học cơ bản, hiện đại và thiết thực hơ n, từ đơ n giản đến phức tạp, gồm kiến thứchóa học chung: hóa học vô cơ , hóa học hữu cơ . Đồng thờ i hình thành và phát triển các tiềmnăng, các năng lực sẵn có và các năng lực chuyên biệt của môn hóa học như: năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực thực hành hóa học, năng lực phát triển và giải quyết vấnđề thông qua môn hóa học, năng lực tính toán, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vàocuộc sống. Bài toán hóa học là một phần của chươ ng trình dạy học định hướ ng phát triểnnăng lực cho học sinh.
Sau khi kết thúc cấp học, học sinh có thể tiếp ở các bậc cao hơ n, học nghề hoặc vào cuộcsống lao động.
II. THỰ C TRẠNG TRƯỚ C KHI THỰ C HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CỦA ĐỀ TÀI1. Thuận lợ i:
- Bài toán hóa học là một trong những nội dung đượ c học sinh yêu thích trong môn hóahọc;- Thông qua bài toán hóa học giúp học sinh định hướ ng phát triển năng lực: năng lực tư
duy, phát triển và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực thực hành;- Lập công thức phân tử ngoài việc học sinh biết đượ c thành phần mà còn giúp học sinh
biết đượ c nhiều hợ p chất hữu cơ có trong tự nhiên và ứng dụng của chúng;- Hợ p chất hữu cơ có chứa nitơ là một trong những hợ p chất hữu cơ có liên quan đến đờ isống thực tiễn – có nhiều ứng dụng mà học sinh cần phải biết và có thể áp dụng vào thực tế cuộc sống.
2. Khó khăn:- Một số học sinh khi đọc đề bài chưa định hướ ng đượ c cách giải, chưa phân dạng đượ c
bài toán thuộc loại nào;- Mức độ tiếp thu của học sinh còn thấp, không đồng đều trong một lớ p học;- Nhiều học sinh e ngại vớ i một số bài tập dài, chỉ thích dạng ngắn;
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -4-
- Một số học sinh không thích lý luận nhiều, chỉ thích dạng trắc nghiệm.III. NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI1. Cơ sở lý luận:- Hóa học có những nét tư duy đặc thù của nó. Phạm trù tư duy của hóa học mang tính chất
thực nghiệm pha lẫn trừu tượ ng. Luyện tập tư duy cho học sinh dần dần tạo cho các emphươ ng pháp để giải các dạng toán nhất định, từ đơ n giản đến phức tạp;- Thực tế trong các bài toán hóa học khi học sinh làm bài thườ ng không phân tích hết các
dữ kiện và chưa có tư duy phù hợ p cho mỗi dạng nên tìm ra kết quả tươ ng đối lâu;- Phân dạng bài toán hóa học giúp học sinh phát huy tính tích cực, sáng tạo; hiểu rõ và
khắc sâu kiến thức; liên hệ giữa lý thuyết vớ i thực tiễn đờ i sống và sản xuất. Ngoài ra, phândạng bài toán hóa học giúp học sinh rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo, phát triển tư duy phân tích,tổng hợ p, so sánh; rèn luyện cho học sinh tính kiên trì, chịu khó, cẩn thận, chính xác, khoahọc,...Làm cho các em yêu thích bộ môn, say mê khoa học.2. Nội dung, giải pháp thự c hiện các biện pháp thự c hiện các giải pháp của đề tài 2.1. N ội dung:
- Các bài toán hóa học về hợ p chất hữu cơ có chứa nitơ trong chươ ng trình là những dạng
cơ bản, đã đượ c học sinh giải qua các chươ ng trình đại cươ ng, vô cơ , hữu cơ nhưng chưa ápdụng tư duy phù hợ p;- Giáo viên đề cập vấn đề này để học sinh giải nhanh và chính xác, tìm ra đáp số;- Mỗi bài toán cần phân tích các dữ kiện của đề bài hoặc viết sơ đồ tóm tắt nội dung của đề
bài, hoặc viết sơ đồ tóm tắt nội dung của đề bài. Qua đó, học sinh sẽ tìm ra ẩn ý đượ c mô tả trong đề bài, từ đó tìm đượ c hướ ng giải khi phân tích đề. Dựa vào dữ kiện đề bài các emphải tự đặt các câu hỏi: Muốn tìm…, ta phải…; Nếu dùng công thức…thì lại phải tìm…cuốicùng tìm đượ c đáp số;- Viết phươ ng trình phản ứng là một khâu quan trọng trong việc giải bài toán hóa học.
Muốn viết đượ c phươ ng trình phản ứng thì học sinh phải học kỹ tính chất hóa học của các
chất, viết đúng ký hiệu từng nguyên tố;- Thực hiện phép tính: thông qua các phươ ng trình phản ứng thiết lập đượ c mối tươ ng quan
toán học giữa các dữ kiện (gọi là phươ ng trình hoặc hệ phươ ng trình). Sử dụng các thủ thuậttoán học để giải phươ ng trình hoặc hệ phươ ng trình đó. Sau cùng đưa kết quả toán học đó về kết quả hóa học vớ i: khối lượ ng, thể tích là số dươ ng; nguyên tử khối phù hợ p vớ i hóa trị của kim loại hoặc phi kim. Hiệu suất phải ≤ 100%
* Kết luận: trong việc giải một bài toán hóa học, thông thườ ng ta cần phải tuân theo mộttrình tự sau:
- Phân tích đề bài (tư duy): tìm đượ c mối quan hệ trong các dữ kiện bài toán;
- Viết phươ ng trình phản ứng hóa học;- Xây dựng các phươ ng trình toán học dựa vào phươ ng trình hóa học;- Giải các phươ ng trình toán học để tìm đượ c kết quả bài toán hóa học.* Vớ i bài toán về hợ p chất hữu cơ có chứa nitơ , có thể phân dạng như sau:- Bài tập về lập công thức phân tử dựa vào thành phần đốt cháy;- Bài tập tìm công thức phân tử theo phần trăm khối lượ ng nguyên tố;- Bài tập về hỗn hợ p 2 chất đồng đẳng;- Bài tập về tính theo phươ ng trình hóa học (tính chất của hợ p chất);Bài tập có liên quan đến hiệu suất và một số bài tổng hợ p.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -5-
2.2. Biệ n pháp thự c hiệ n:
Phần I: HỌC SINH NẮM VỮ NG LÝ THUYẾT.A. Sơ lượ c về hợ p chất hữ u cơ : A.1. Khái niệm, phân loại:- Hợ p chất hữu cơ là tập hợ p chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,
cacbua,…). Ngoài ra thườ ng có hidro, oxi, nitơ , sau đó đến halogen, lưu huỳnh,…;- Hợ p chất chia làm 2 loại:+ Hidrocacbon: phân tử chỉ chứa C, H;+ Dẫn xuất của hidrocacbon: phân tử có thêm nguyên tử của nguyên tố khác, gồm các loại
như dẫn xuất halogen, ancol, phenol, ete, andehit, xeton, axit, este (chứa oxi), amin (chứanitơ )… A.2. Đặc đ iể m, tính chấ t:- Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị;- Hợ p chất hữu cơ thườ ng có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp. Phần lớ n chất hữu cơ không
tan trong nướ c, có thể tan trong các dung môi hữu cơ ;- Hợ p chất hữu cơ thườ ng kém bền nhiệt và dễ cháy;
- Phản ứng hóa học của các hợ p chất hữu cơ thườ ng xảy ra chậm, tạo nhiều sản phẩm tùytheo điều kiện của phản ứng.B. Phân tích nguyên tố. B.1.Phân tích định tính:Xác định nguyên tố có trong hợ p chất hữu cơ : B.1.1.Cacbon và hidro:
→ 0,t CuO → 2CO
- Tinh thể CuSO4 hóa xanh:
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (xanh)⇒ có H2O: chất hữu cơ có H.- Nướ c vôi trong hóa đục:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O ⇒ có CO2: chất hữu cơ có C. B.1.2. Các nguyên t ố khác:- Đốt cháy chất hữu cơ , sau khi hấp thụ CO2 và H2O bằng dung dịch kiềm đặc, có khí nitơ
thoát ra ⇒ chất hữu cơ có N;- Đun chất hữu cơ vớ i H2SO4 đặc, sau đó thêm kiềm, có NH3 thoát ra ⇒ chất hữu cơ có
N;- Đốt cháy chất hữu cơ , khí tạo thành dẫn qua dung dịch AgNO3 (trong HNO3) có kết tủa
trắng ⇒ chất hữu cơ có Clo.Nguyên tố oxi đượ c xác định gián tiếp bằng phân tích định lượ ng. B.2. Phân tích định lượ ng:
Xác định phần trăm khối lượ ng mỗi nguyên tố trong chất hữu cơ . B.2.1. Tính %C và %H:
→ 0,t CuO → 2CO
(Bình 1) (Bình 2)
Chấthữu cơ O H CO 22 ,
Bông tẩm CuSO4 khan không màu
Dung dịchCa(OH)2
Chất hữu cơ (a gam) O H CO 22 ,
Chất hút ẩm,H2SO4 đặc, H2Ođượ c giữ lại
Dung dịchKOH, CO2 bị giữ lại
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -6-
Khối lượ ng bình 1 tăng O H mm21 =∆
Khối lượ ng bình 2 tăng22 COmm =∆
⇒==918
222 O H O H
H
mmm %H =
a
m O H %100.
92
⇒==11
3
44
1222 COCO
C
mmm %C =
a
mCO %100.
11
32
B.2.2.Tính %N:
- Nếu N trong hợ p chất hữu cơ chuyển hóa thành khí N2 có thể tích V (lít) ở áp suất p (atm)và nhiệt độ t0C.
Số mola
n N nm RT
PV N N N N
%100.28%28
222 =⇒=⇒=
- Nếu N chuyển hóa thành khí NH3 thì:
an N nm NH NH N
%100.14%14
33=⇒=
B.2.3. Tính %C:Thườ ng đượ c xác định sau khi đã tìm đượ c hết phần trăm khối lượ ng các nguyên tố:
mO = a – (m
C + m
H + m
N + . . . . .) ⇒ %O = m
O.
a
%100
C. Công thứ c phân tử hợ p chất hữ u cơ .C.1. Công thứ c đơ n giản nhấ t (CT ĐGN):Công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử các nguyên tố trong phân tử.Đặt công thức phân tử của hợ p chất hữu cơ là CxHyOzNt
Ta có x : y : z : t =14
:16
:1
:12
N O H c mmmm
Hoặc x : y : z : t =14
%:
16
%:
1
%:
12
% N O H C
x : y : z : t = a : b : c : d (vớ i a, b, c, d là các số nguyên tối giản)
Vậy công thức đơ n giản nhất của hợ p chất hữu cơ là : CaHbOcNd C.2. Công thứ c phân t ử :Công thức biểu thị số nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử.* Chú ý :- Chất hữu cơ có CTĐGN là CaHbOcNd và công thức phân tử là CxHyOzNt thì:
x = na ; y = nb ; z = nc ; t = nd vớ i n ≥ 1 nguyênNếu n = 1 thì CTĐGN và công thức phân tử trùng nhau.
Một chất hữu cơ xác định chỉ có một CTĐGN, nhưng có thể ứng vớ i nhiều chất hữu cơ khác nhau.C.3. Thiế t lậ p công thứ c phân t ử :
Có nhiều phươ ng pháp thiết lập công thức phân tử của hợ p chất hữu cơ :C.3.1. Dự a vào % khố i lượ ng hoặc khố i lượ ng các nguyên t ố .Gọi CTPT của hợ p chất hữu cơ là CxHyOzNt, khối lượ ng chất hữu cơ là a (gam)Áp dụng :
a
M
m
t
m
z
m
y
m
x
N O H C
====141612
hoặc :100%
14
%
16
%%
12 M
N
t
O
z
H
y
C
x====
⇒ x, y, z, t (nguyên, dươ ng)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -8-
CxHyOzNt + (24
z y x −+ )O2→ xCO2 +
2
yH2O +
2
t N2
V lít (24
z y x −+ )V xV
2
yV
2
t V
Từ các giá trị thể tích (bằng số) của CO2, H2O, N2 sinh ra; O2, chất hữu cơ tham gia phảnứng, ta có thể lập các phươ ng trình đại số cho phép xác địng x, y, z , t. Từ đó suy ra CTPT.
- Hóa chất giữ nướ c: H2SO4 đặc, CaCl2 khan, P2O5
- Làm lạnh hoặc ngưng tụ: nướ c không còn ở thể khí- Hóa chất giữ CO2: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 - Hóa chất hấp thu khí O2 dư: photpho.
D. Công thứ c tính hiệu suất. D.1. M ột số công thứ c áp d ụng khi giải bài toán về hiệu suấ t phản ứ ng.
Tính hiệu suất theo chất phản ứng (ctg) (theo chất sẽ hết khi phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Tính hiệu suất theo sản phẩm tạo thành:
Ghi chú: - Lượ ng lý thuyết (LT) tính theo phươ ng trình phản ứng- Lượ ng thực tế (TT) là lượ ng đề bài cho
Tính hiệu suất của cả quá trình gồm nhiều phản ứng: nếu xét cho cả quá trình gồm nhiềuphản ứng liên tiếp
A → %1 H B →
%2 H C → %3 H D
Không cần tính đuổi theo từng phản ứng mà dùng công thức:H% = H1% x H2% x H3% x …
- Một số phản ứng sau đây trong đa số trườ ng hợ p đượ c xem có hiệu suất 100%:
+ Phản ứng giữa chất lỏng vớ i chất lỏng;+ Phản ứng giữa chất khí và chất lỏng;+ Phản ứng giữa chất rắn vớ i chất lỏng;+ Phản ứng giữa chất khí vớ i chất khí và tạo thành chất rắn hoặc chất lỏng.
- Một số phản ứng sau đây thườ ng phải xét để biết hiệu suất phản ứng bằng bao nhiêu, nếuđề bài không cho thì phải xét tổng quát vớ i hiệu suất nhỏ hơ n 100%:
+ Phản ứng giữa chất rắn vớ i chất rắn;+ Phản ứng giữa chất rắn vớ i chất khí.
D.2. M ột số vấ n đề chung có liên quan đế n bài toán về hiệu suấ t phản ứ ng. D.2.1. Mol (n)
Mol là lượ ng chất chứa 6,02.1023 hạt vi mô
Biểu thức tính: M nmn
m M
M
mn .; ==⇒=
Nếu áp dụng các công thức trên cho hỗn hợ p có số mol là 2hn , khối lượ ng là 2h
m ; thì khối
lượ ng mol phân tử trung bình của hỗn hợ p (kí hiệu M ), vớ i2
2
h
h
n
m M =
Khi dùng % mol của mỗi chất trong hỗn hợ p thì công thức lại có dạng:
Lượ ng chất đầu cần lấy (theo phươ ng trình phản ứng)
Lượ ng chất đầu thực tế đã lấyH% = x 100
Lượ ng sản phẩm thực tế thu đượ cLượ ng sản phẩm LT(theo p.trình phản ứng) thu đượ cH% = x 100
mctg(LT)
mctg(TT)H%= x 100
msp(TT)
msp(LT)H%= x 100
Phản ứng xảy ra trong dung dịch
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -9-
nn M x M x M x M +++= .......2211 ; trong đó: n x x x ,.....,, 21 là % mol của mỗi chất tươ ng ứngtrong hỗn hợ p gồm n chất có khối lượ ng mol lần lượ t là n M M M ,.......,, 21 và đươ ng nhiên:
1.....21 =+++ n x x x Thể tích mol phân tử là thể tích chiếm bở i một mol phân tử khí, hay chiếm bở i 6,02.1023
phân tử khí.
D.2.2. Định luật Avogadro:
Ở những điều kiện nhiệt độ, áp suất như nhau của mọi chất khí đều chứa cùng một số phân tử khí.Vận dụng khái niệm mol và kết quả thực nghiệm ta có các hệ quả quan trọng áp dụng cho
chất khí để vận dụng:
- Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) (00C, 1atm), V = n.22,4 (lít) hay4,22
V n =
- Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất: tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ về số mol, và ngượ clại
V = k.VB ⇔ nA = k.nB - Ở điều kiện bất kỳ: sử dụng phươ ng trình Menđeleep: pV = nRT
p: áp suất khí, đo bằng at (hoặc mmHg)V: thể tích khí, đo bằng lítT: nhiệt độ Kenvin, T = (t0C + 273)0K
R: hằng số:273
4,22= R (khi áp suất đo bằng at)
273
10.760.4,22 3
= R (khi p đo bằng mmHg, V đo bằng ml)
D.2.3. T ỉ khố i chấ t khí:Tỉ khối của chất khí A so vớ i khí B là tỉ số khối lượ ng của một thể tích khí A chia cho
khối lượ ng của cùng một thể tích khí B ở cùng nhiệt độ, áp suất.- Biểu thức:
B
A B A m
md = /
Ý ngh ĩ a: Tỉ khối cho biết khí A nặng hay nhẹ hơ n khí B bao nhiêu lần- Hệ quả:
B
A B A M
M d = /
- Biểu thức mở rộng cho hỗn hợ p.
B
A
hhBhhA
M
M d = /
D.2.4. N ồng độ dung d ịch- Các loại nồng độ:
+ Nồng độ phần trăm(%): Số gam chất tan trong 100g dung dịch
100.%dd
ct
m
mC =
+ Nồng độ mol M C : Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
)(
)(][
lít V
moln AC
dd
A M ==
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -10-
- Biểu thức liên hệ:
A M M
DC C A
%..10][ == A M : phân tử khối của chất A
E. Hợ p chất hữ u cơ có chứ a nitơ .E.1. Amin-Amino axit:E.1.1. Khái niệm và phân loạia) Khái niệm:
Amin Amino axitAmin là hợ p chất hữu cơ đượ c tạo ra khithay thế một hoặc nhiều nguyên tử hidrotrong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốchidrocacbon. R’Ví dụ:
RNH2 R−NH−R’ R−N−R1 (bậc một) (bậc hai) (bậc ba)
Amino axit là loại hợ p chất hữu cơ tạp chứcmà phân tử chứa đồng thờ i nhóm amino(NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).Ví dụ:
R(NH2)x(COOH)y (vớ i R là gốchidrocacbon; x, y ≥ 1)
b) Phân loại: Amin đượ c phân loại theo gốc hidrocacbon và theo bậc của amin.E.1.2. Đồng phân và danh pháp:
a) Danh pháp : Amin Amino axit
- Theo danh pháp gốc - chức :ankyl + amin
- Theo danh pháp thay thế :ankan + vị trí + amin
- Tên thông thườ ng (chỉ một số amin)
- Axit + vị trí nhóm −NH2 (chữ Hi Lạp α, β,.....hoặc 1, 2,...) + amino +tên axit cacboxylic tươ ng ứng.
b) Đồng phân: Amin có các loại đồng phân: Đồng phân về mạch cacbon, đồng phân về vị trí nhóm chức, đồng phân về mạch amin.
Cách viết công thức cấu tạo đồng phân amin no, đơ n chức (theo thứ tự amin bậc 1, bậc 2,bậc 3, các đồng phân gốc hidrocacbon). Các bướ c:
- Bướ c 1: Viết các dạng mạch cacbon có thể có;- Bướ c 2:+ Vớ i đồng phân amin bậc 1 (R−NH2) ta xen nhóm −NH2 vào mạch cacbon, rồi thay đổi
vị trí gắn trên mạch;+ Vớ i đồng phân amin bậc 2 (R−NH−R’) ta xen nhóm −NH− vào mạch cacbon, rồi thay
đổi vị trí xen trên mạch; R’+ Vớ i đồng phân amin bậc 3 (R−N ) ta chia 3 số cacbon hiện có (thành 3 gốc cacbon)
R1
rồi gắn vào 3 hóa trị của nitơ (−N ).- Bướ c 3: Bão hòa hóa trị cacbon cho đủ 4 bằng các nguyên tử hidro.
E.1.3. M ột số tính chấ t vật lý: Amin Amino axit
- CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N và C2H5NH2 là những chất khí, mùi khó chịu, độc, dễ tantrong nướ c. Các amin đồng đẳng cao hơ n lànhững chất lỏng hoặc rắn;- Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở
Các amino axit là các chất rắn không màu,vị hơ i ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tantrong nướ c. Amino axit thiên nhiên hầu hếtlà α – amino axit
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
c) Amino axit có phản ứng do chứa đồng thờ i 2 nhóm −NH2 và −COOH* Tạo muối nội (ion lưỡ ng cực): Trong trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ionlưỡ ng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡ ng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:
-R−CH−COO R−CH−COOH
+ H3N NH2
* Phản ứng trùng ngưng của các ε – và ω – amino axit tạo polime:nH2N−[CH2]5−COOH →
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -12-
Polipeptit là những hợ p chất chứa từ 2 đến 50 gốc α – amino axit. Polipeptit là cơ sở tạo nênprotein.b) Protein là những polipeptit cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi cơ thể sống.E.2.2. Protein có phản ứ ng của nhóm peptit (−CO−NH−)a) Phản ứng thủy phân:H2N−CH−CO−NH−CH−CO−NH−CH−CO−…−NH−CH−COOH + nH2O
b) Phản ứng màu:- Protein phản ứng vớ i HNO3 đặc cho kết tủa vàng;- Protein phản ứng vớ i Cu(OH)2 (phản ứng biure) cho sản phẩm màu tím.
Phần II: THỰ C HÀNH.Dạng 1. Bài tập về lập công thứ c phân tử (CTPT) dự a vào thành phần đốt cháy.Các bướ c thực hiện:- Xác định thành phần định tính: C, H, O, N;- Xác định thành phần định lượ ng: mC, mH, mO, mN;- Xác định phân tử khối;- Lập tỉ lệ để tìm CTPT của hợ p chất hữu cơ .
Ví d ụ 1: Đốt cháy 9g một amin đơ n chức X bằng oxi vừa đủ đượ c b gam N2; 17,6g CO2 và12,6g H2O.a) CTPT của X là:
A. C6H7N B. C3H9N C. C2H7N D. CH5Nb) Tổng số đồng phân amin có thể có của X:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5c) Giá trị của b là:
A. 1,4g B. 2,8g C. 4,2g D. 5,6gGợ i ý: Bài giải:
- Thành phần định tính của X?amin đơ n chức : C, H, N
- Thành phần định lượ ng? mC,H,N
- Lập tỉ lệ x : y
- Kết luận
- Xác định số lượ ng C → viết đồng phân
a) CTPT của X:Đặt CTPT của X là: CxHyN
(x ≥ 1; y ≤ 2x + 3)
molnn COC 4,044
6,172 ===
molnn O H H 4,118
6,12.22
2===
moln N 2,014
)1.4,112.4,0(9=
+−=
x : y = H C nn : = 0,4 : 1,4= 2 : 7
CTPT của X: C2H7N (đ áp án C )b) Tổng số đồng phân:
H+,t0
(enzim)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -13-
Gợ i ý: Bài giải:theo bậc amin: bậc 1, bậc 2
- Kết luận
- Dựa vào số liệu câu a.
CH3−CH2−NH2 CH3−NH−CH3
Có 2 đồng phân (đ áp án A)c) Tính b:
gmb N 8,2)1.4,112.4,0(92
=+−==
hoặc: gmb N 8,214.2,02
=== (đ áp án B)
Ví d ụ 2: Đốt cháy a gam một amin đơ n chức X bằng oxi vừa đủ thu đượ c 10,125g H2O; 8,4lít CO2 và 1,4 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc).a) Tìm CTPT của Xb) Có bao nhiêu amin đồng phân ứng vớ i CTPT trên?c) Tính a?
Gợ i ý: Bài giải:
- Thành phần định tính của Xamin đơ n chức : C, H, N
- Thành phần định lượ ng? mC,H,N
- Lập tỉ lệ x : y
- Kết luận- Xác định số lượ ng C → viết đồng phântheo bậc amin: bậc 1, bậc 2, bậc 3
- Dựa vào số liệu câu a.
a) CTPT của XĐặt CTPT của X là: CxHyN
(x ≥ 1; y ≤ 2x + 3)
molnn COC 375,04,22
4,82
===
molnn O H H 125,118
125,10.2.2
2===
moln N 125,04,22
4,1.2 ==
x : y = H C nn : = 0,375 : 1,125= 3 : 9
CTPT của X: C3H9Nb) Viết công thức cấu tạo các đồng phân.
C−C−C−NH2 ; C−C−NH2
CC−C−NH−C ; C−N−C
Cc) Tính a.
a = mC + mH + mN = 0,375.12 + 1,125.1 + 0,125.14= 7,375g
Bài tậ p vậ n d ụ ng:
3. Đốt cháy hoàn toàn p gam amin X bằng một lượ ng không khí vừa đủ, thu đượ c 12,6gH2O; 8,96 lít CO2 và 69,44 lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm O2 và N2, trong đó oxi chiếm20% về thể tích (các khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:A. CH3NH2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 4. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơ n chức X, thu đượ c 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (các khí đềuđo ở đktc) và 20,25g H2O. Công thức phân tử của amin là:
A. C 3 H 9 N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -14-
5. Amin thơ m đơ n chức X cháy hết cho 30,8g CO2 và 8,1g H2O (biết ni tơ không cháy). Xcó phân tử khối nhỏ hơ n 120đ.v.C. Vậy CTPT và tổng số đồng phân amin thơ m đơ n chứccó thể có của X là:A. C8H11N và 9 đồng phân B. C8H11N và 7 đồng phânC. C 7 H 9 N và 4 đồ ng phân D. C7H9N và 5 đồng phân6. 0,2mol amino axit X cháy (hết) hoàn toàn cho 0,6mol CO2 và 0,1mol N2. X có tỉ khối hơ iđối vớ i etan là 2,967. Xác định CTCT đồng phân Y của X. Biết Y tác dụng vớ i dung dịchNaOH khi đun nóng tạo ancol metylic.A. CH3−CH(NH2)−COOH B. H2N−CH=CH−COOHC. CH 2 NH 2−COOCH 3 D. H4N−OOC−COOCH3 7. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) lưỡ ng tính và tác dụng đượ c vớ i nướ c brom. Biết 1molX cháy hết cho 67,2 lít CO2 và 11,2 lít N2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Tỉ khối của X sovớ i không khí là 3,069. CTCT thu gọn của X là:A. CH3−CH(NH2)−COOH B. H2N−CH=CH−COOHC. CH2=C(NH2)−COOH D. CH 2=CH−COONH 4 8. Este A đượ c điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơ i
của A so vớ i H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g este A thu đượ c 13,2g CO2; 6,3g H2O và1,12 lít N2. Xác định CTPT và CTCT của A và B.A. CH3−CH(NH2)−CH2−COOH và CH3−CH(NH2)−CH2−COOH
B. H 2 N−CH 2−COOCH 3 và H 2 N−CH 2−COOH
C. H2N−CH2−CH2−COO−CH3 và H2N−CH2−CH2−COOHD. CH3−CH2−COONH4 và CH3−CH2−COOH9. x mol amino axit X cháy hoàn toàn cho 2x mol CO 2và 0,5x (mol) khí N2. Công thức cấutạo của X là công thức nào trong các công thức sau.
A. H 2 N−CH 2−COOH B. H2N(CH2)3−COOHC. H2N−CH2−CH2−COOH D. H2N−CH(COOH)2
10. Đốt cháy hoàn toàn m gam một α – amino axit X thu đượ c 0,3 mol CO2 và 0,35 molH2O. Nếu biết a mol X phản ứng vừa đủ vớ i a mol NaOH hay a mol HCl thì CTCT của Xlà:A. HOOC−CH(NH2)−COOH B. NH2−CH2−CH2−COOHC. CH 3−CH(NH 2 )−COOH D. H2N−CH2−COOH
Dạng 2. Bài tập về tính chất hóa học của hợ p chất hữ u cơ chứ a ni tơ Các bướ c thực hiện:- Xác định tính chất của hợ p chất trong đầu bài có (phản ứng gì?);
- Viết phươ ng trình hóa học – Cân bằng phươ ng trình hóa học;- Xác định chất cần tìm (về lượ ng: khối lượ ng, thể tích, số mol,...);- Tính theo phươ ng trình đã viết để tìm đáp số.
Ví d ụ 1: Cho lượ ng dư anilin phản ứng hoàn toàn vớ i 100ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M,thu đượ c m gam muối. Giá trị của m là:A. 9,464g B. 14,2g C. 17,04g D. 21,3gGợ i ý: Bài giải:- Tính chất của anilin là gì?- Phản ứng vớ i H2SO4 như thế nào?
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -15-
Gợ i ý: Bài giải:- Học sinh viết phươ ng trình hóa học – Cânbằng phươ ng trình;- Vớ i lượ ng dư anilin thì phản ứng diễn ranhư thế nào?- Thay các giá trị vào để tính.- Kết luận
Phươ ng trình hóa học:2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4
0,5.0,1 → 0,05
gm SO NH H C 2,1405,0.28442356 )( ==
(đ áp án B)
Ví d ụ 2: Cần vừa đủ 150ml dung dịch HCl 1M để trung hòa 37,5g dung dịch amin đơ n chứcX, nồng độ 12,4%. Công thức phân tử của amin X là:A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9NGợ i ý: Bài giải:- Amin đơ n chức
Tính chất của amin → Viết phươ ng trình
- Tính theo phươ ng trình;
- Giá trị cần tìm có liên quan đến Mx ;
- Áp dụng công thức: M = n
m .
- Kết luận
Đặt CTPT của X là: CxHyN(x ≥ 1; y ≤ 2x + 3)
Phươ ng trình hóa học:CxHyN + HCl → CxHyNHCl
0,15mol 0,15.1mol
gm N H C y x65,4
100
5,37.4,12==
3115,0
65,4== x M
⇒12x + y + 14 = 31 ⇒ x = 1y = 5
Vậy CTPT của X là: CH5N (đ áp án A)Ví d ụ 3: 0,01 mol một α – amino axit X tác dụng vừa đủ vớ i dung dịch NaOH dư thu đượ c1,11g muối natri. CTCT của X là:A. CH3−CH(NH2)−COOH B. H2N−CH2−COOHC. H2N−CH2−CH2−COOH D. CH3−CH2−CH2−CH(NH2)−COOH
Gợ i ý: Bài giải:- Amino axit X- Viết phươ ng trình hóa học
- Tính theo phươ ng trình;
- Giá trị cần tìm có liên quan đến Mx ;
- Áp dụng công thức: M =n
m .
- Kết luận
Phươ ng trình có dạng: R(COOH)x Phươ ng trình hóa học:R(COOH)x+xNaOH → R(COONa)x + xH2O
0,01mol 0,01mol
Mmuối =01,0
11,1 = 111 (g/mol)
⇒R + 67x = 111 ⇒ x = 1R = 44
⇒R có công thức là: H2N−CH−CH3
Vậy CTCT của X là:CH3−CH(NH2)−COOH (đ áp án B)
Bài tậ p vậ n d ụ ng:
4. 8,9g một α – amino axit A tác dụng vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c 12,55g muối. CTCTcủa A là:A. H2N−CH2−COOH B. H2N−[CH2]2−COOHC. CH3−CH2−CH(NH2)−COOH D. CH 3−CH(NH 2 )−COOH
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -16-
5. Cho 1mol amino axit X chứa a nhóm −COOH và b nhóm −NH2 tác dụng hết vớ i dungdịch HCl thu đượ c 169,5g muối. Cũng 1mol X tác dụng vớ i dung dịch NaOH lại cho 177gmuối. CTPT của X là:A. C3H7O4N B. C4H6N2O2 C. C 4 H 7O4 N D. C5H7O2N6. Cho 0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ vớ i 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạndung dịch thu đượ c 1,835g muối. Khối lượ ng phân tử của A là:
A. 147 B. 97 C. 150 D. 1207. Cho 0,1mol amino axit A phản ứng vừa đủ vớ i 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18gA cũng phản ứng vừa đủ vớ i 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượ ng phân tử là:A. 120 B. 90 C. 60 D. 808. A là một amino axit có khối lượ ng phân tử là 147. Biết 1 mol A tác dụng vừa đủ vớ i 1molHCl 0,5M; 0,5mol A tác dụng vừa đủ vớ i 1mol NaOH. Công thức phân tử của A là:
A. C 5 H 9 NO 4 B. C4H7N2O4 C. C5H15NO3 D. C8H5NO2 9. 17,7g một ankyl amin tác dụng vớ i dung dịch FeCl3 dư thu đượ c 10,7g kết tủa. Công thứccủa ankyl amin là:A. C2H5NH2 B. C4H9NH2 C. C 3 H 9 N D. CH5N
10. Trong phân tử amino axit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 15g X tác dụngvừa đủ vớ i dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c 19,4g muối khan.Công thức của X là:A. H2NC3H6COOH B. H 2 NCH 2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH
Dạng 3. Bài tập tìm công thứ c hợ p chất hữ u cơ dự a vào hàm lượ ng % nguyên tố Các bướ c thực hiện:- Xác định tính thành phần định tính (chứa nguyên tố nào? C, H, O, N);- Xác định thành phần định lượ ng: mC, mH, mO, mN hoặc %C, %H, %O, %N;- Phân tử khối (nếu có);
- Lập tỉ lệ, tìm công thức đơ n giản nhất.Ví d ụ 1: Một α - amino axit X có phần trăm khối lượ ng các nguyên tố C, H, N lần lượ t là40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là oxi. X có CTPT trùng vớ i CTĐGN. Tìm CTCT và têncủa X:Gợ i ý: Bài giải:- Thành phần định tính của X;- Thành phần định lượ ng;- Lập tỉ lệ để thiết lập CTĐGN;
- Vì CTPT trùng vớ i CTĐGN
CTPT của X: CxHyOzNt %O = 100-(40,45+7,86+15,73) = 35,96
x : y : z : t =14
73,15:
1696,35
:186,7
:12
45,40
= 3,37 : 7,86 : 2,24 : 1,12
= 3 : 7 : 2 : 1⇒CTPT của X là: C3H7O2N
Tên gọi:Ví d ụ 2: Một amin đơ n chức có %N = 19,178 về khối lượ ng. CTPT của amin là:A. C2H5N B. C2H7N C. C4H11N D. C4H9NGợ i ý: Bài giải:- Thành phần định tính: C, H, N;
amin đơ n chức- Thành phần định lượ ng;
CTPT của amin: CxHyN(x ≥ 1, y ≤ 2x + 3)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -17-
Gợ i ý: Bài giải:
- Dựa vào phươ ng trình trên, lập biểu thứcđể tính x, y
- Thay giá trị x, y vào CTPT trên ta đượ c:
%N = x M
1473
178,19
100.14
%
14===⇒
N M x
12x + y + 14 = 73
⇒ 12x + y = 59 ⇒ x = 4y = 11
CTPT amin: C4H11NVí d ụ 3: Một amino axit A có 40,4%C; 7,9%H; 15,7%N và 36%O; MA = 89. Tìm CTPT củaA.Gợ i ý: Bài giải:- Thành phần định tính: C, H, O, N;- Thành phần định lượ ng (đã có đủ thànhphần % các nguyên tố của hợ p chất hữu cơ );- Lập tỉ lệ về % các nguyên tố - Dựa vào tỉ số, tính x, y, z, t
- Thay giá trị x, y, z, t vào CTPT trên tađượ c:
CTPT của A: CxHyOzNt
100
89
7,15
14
36
16
9,74,40
12====
t z y x
⇒ x = 3
y = 7z = 2t = 1
CTPT của A: C3H7O2N
Bài tậ p vậ n d ụ ng:
4. Nilon – 6, loại tơ nilon phổ biến nhất có 63,68% C; 9,8%H ; 14,14%O ; 12,38%N. Xácđịnh CTĐGN của nilon – 6?5. Kết quả phân tích các nguyên tố trong nicotin như sau: C(74%); H(8,65%); N(17,35%).Xác định CTĐGN, CTPT của nicotin, biết nicotin có phân tử khối là 162 (g/mol).
6. Công thức phân tử nào của amin X dướ i đây là đúng, nếu biết hàm lượ ng %N là 15,05 về khối lượ ng? A. C 6 H 7 N B. C4H9N C. C2H7N D. CH5N7. Amphetamin, một loại chất gây nghiện chứa 80% khối lượ ng cacbon. Biết khối lượ ngmol phân tử của Amphetamin < 250g/mol. CTPT của hợ p chất trên là.A. C8H12N B. C 9 H 13 N C. C8H12N2 D. C18H26N2 8. Chất hữu cơ X có chứa 15,7303%N; 35,9551%O về khối lượ ng và còn các nguyên tố C,H. Biết X lưỡ ng tính và khi tác dụng vớ i dung dịch HCl chỉ xảy ra một phản ứng. Công thứccấu tạo thu gọn của X là:A. H2N−COO−CH2−CH3 B. H2N−CH2−CH(CH3)−COOH
C. H 2 N−CH 2−CH 2−COOH D. H2N−CH2−COOCH3 9. Chất X có thành phần % khối lượ ng các nguyên tố C, H, O, N lần lượ t là 32%; 6,67%;42,66%; 18,67%. Tỉ khối hơ i của X so vớ i không khí nhỏ hơ n 3. X vừa tác dụng vớ i dungdịch NaOH vừa tác dụng vớ i dung dịch HCl. CTCT của X là:A. CH3−CH(NH2)−COOH B. H2N−[CH2]2−COOHC. H 2 N−CH 2−COOH D. H2N−[CH2]3−COOH10. Hợ p chất X có CTPT trùng vớ i CTĐGN; X vừa tác dụng vớ i dung dịch axit vừa tácdụng vớ i dung dịch kiềm thích hợ p. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượ ng cácnguyên tố C, H, N lần lượ t bằng 46,6%; 8,74%; 13,6%; còn lại là oxi. Khi cho 5,15g X
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -18-
phản ứng hoàn toàn vớ i một lượ ng dung dịch NaOH vừa đủ thu đượ c 4,85g muối khan.Công thức cấu tạo của X là:
A. H 2 N−CH 2−COO−CH 2−CH 3 B. H2N−CH2−CH2−COOCH3 C. H2N−CH2−CH2−CH2−COOH D. CH3−CH2−COONH4
Dạng 4. Hỗn hợ p 2 chất đồng đẳng và một số bài toán có liên quan đến hiệu suất phảnứ ng.Ví d ụ 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p 2 amin no, đơ n chức, kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng thu đượ c hỗn hợ p sản phẩm trong đó 23:11:
22=O H CO nn . Phần trăm khối lượ ng mỗi
amin trong X là:A. 53,45%; 46,55% B. 62,5%; 37,5% C. 25%; 75% D. 50%; 50%Gợ i ý: Bài giải:- Amin no, đơ n chức, kế tiếp nhau;
(đặt điều kiện)
- Viết phươ ng trình phản ứng cháy;
- Dùng dữ liệu của đề bài và phảnứng cháy, tính giá trị n
- Dựa vào điều kiện trên xác địnhCTPT 2 amin- Áp dụng công thức tính:
375,1==hh
C n
nn ⇒ x, y
- Tính % theo khối lượ ng;
- Kết luận:
X: N H C nn 32 +
( mnn << ; 1+= nm )
222232 2
1
2
32
4
36 N O H
nCOnO
n N H C
nn +
++→
++
+
n 2
32 +n
23
11
2
322
2=
+=
n
n
n
n
O H
CO
⇒ 375,1=n CTPT 2 amin là: CH5N (x mol)
C2H7N (y mol)
3;53
5375,1
2==⇒=→=
+
+= y x
y
x
y x
y xn
%CH5N = %45,533,455,31
100.5,31=
+
%C2H7N = 100-53,45 = 46,55%(đ áp án A)
Ví d ụ 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p 2 amin no, đơ n chức X, Y thu đượ c 3,36 lít CO2 (đktc)và 5,4g H2O. Công thức có thể có của X, Y là:A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C5H13N và C6H15NGợ i ý: Bài giải:- Amin no, đơ n chức, kế tiếp nhau;
(đặt điều kiện)
- Viết phươ ng trình phản ứng cháy;
- Dùng dữ liệu của đề bài và phản
X: N H C nn 32 + ( mnn << )
222232 2
1
2
32
4
36 N O H
nCOnO
n N H C
nn +
++→
++
+
n 2
32 +n
15,04,22
36,3= 3,0
18
4,5= mol
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -19-
Gợ i ý: Bài giải:ứng cháy, tính giá trị n
- Dựa vào điều kiện trên xác địnhCTPT 2 amin- Kết luận:
→ 0,3. n = 0,15.2
32 +n ⇒ n = 1,5
Vậy CT của 2 amin là: CH5N và C2H7N(đ áp án A)
Bài tậ p vậ n d ụ ng:
3. Cho m gam hỗn hợ p 2 amin no, đơ n chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết cho CO2 vàH2O vớ i tỉ lệ mol tươ ng ứng 1 : 2. Thành phần phần trăm theo số mol trong hỗn hợ p 2 aminlà.A. 33,33% và 66,67% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và 70%4. Cho 2,28g hỗn hợ p 2 amin no, đơ n chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng liên tiếp, tác dụngvừa đủ vớ i dung dịch HCl thu đượ c 4,47g muối. Công thức hợ p lý của X, Y là.A. C2H5NH2 và (CH3)3N B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. CH3−NH−CH3 và CH3−NH−C2H5 D. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 5. Cho 20g hỗn hợ p gồm 3 amin đơ n cức, no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa đủ vớ iV ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch thu đượ c 25,84g hỗn hợ p muối.a) Giá trị đúng của V (ml) là:
A. 32ml B. 100ml C. 160ml D. 320ml b) Nếu 3 amin trên đượ c trộn theo tỉ lệ số mol 1 : 10 : 5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần,thì CTPT tươ ng ứng của chúng là:A. CH5N; C2H7N; C3H9N B. C 2 H 7 N; C 3 H 9 N; C 4 H 11 N C. C3H9N; C4H11N; C5H13N D. C3H7N; C4H9N; C5H11N6. Cho 9,1g hỗn hợ p X gồm 3 amin đơ n chức, đồng đẳng liên tiếp nhau X1, X2, X3 tác dụnghoàn toàn vớ i dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thu đượ c 14,21g muối khan. Nếu biếttrong X tỉ lệ số mol X1, X2, X3 theo thứ tự lần lượ t là 1 : 2 : 4 thì công thức của X1, X2, X3
lần lượ t là:A. C3H9N; C4H11N; C5H13N B. C3H7N; C4H9N; C5H11NC. C 2 H 7 N; C 3 H 9 N; C 4 H 11 N D. CH5N; C2H7N; C3H9N7. Cho 0,5 tấn benzen phản ứng vớ i hỗn hợ p gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Lượ ng nitrobenzen tạo thành đượ c khử thành m tấn anilin. Biết hiệu suất của 2 phản ứng thuộc quá trìnhđiều chế đều là 78%, thì giá trị của m là:
A. 0,3628 tấ n B. 0,465 tấn C. 0,596 tấn D. 0,615 tấn H ướ ng d ẫ n giải:
S ơ đồ: C 6 H 6 C 6 H 5 NO2 C 6 H 5 NH 2
78
930,5 t ấ n ? (lý thuyế t)
Áp d ụng công thứ c:100
78.
100
78.
78
93.5,0
100.
100. 21
== H H
mm LT SPTT
= 0,3628 t ấ n8. Cho a gam anilin tác dụng vớ i HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch đượ c 12,423gmuối khan. Biết hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của a là:A. 11,625g B. 11,16g C. 9,3g D. 8,928g
HNO3đặc
H2SO4đặc, H1 =78%
Fe + HCl
H2 =78%
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -20-
9. Amino axit X có công thức dạng R(NH2)xCOOH. Cho 150g X tác dụng vớ i C2H5OH (cóxúc tác HCl) thu đượ c 123,6g chất hữu cơ Y vớ i hiệu suất 60%. CTCT có thể có của X là:
A. H 2 N−CH 2−COOH B. H2N−CH2−CH2−COOHC. H2N−CH2−CH(NH2)−COOH D. CH3−CH(NH2)−COOH10. Cho 6g hỗn hợ p X (gồm 3 amino axit no, đơ n chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhautác dụng vớ i V lít dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch đượ c 9,504g hỗn hợ p muối Y.Giá trị của V là:A. 0,32 lít B. 0,288 lít C. 0.192 lít D. 0,144 lít
HOẠT ĐỘNG TÍCH HỢP VÀ BÀI TẬP CÓ NỘI DUNG THỰ C TIỄN1. Hoạt động tích hợ p:- Thông thườ ng khi cho học sinh làm bài tập, giáo viên chỉ cho học sinh giải hết bài và cókết quả là xong. Để làm cho tiết bài tập sinh động, nhiều ý ngh ĩ a, học sinh cảm thấy yêuthích môn học, say mê nghiên cứu hơ n, giáo viên nên cho học sinh nghiên cứu những mốiliên quan của hợ p chất có chứa nitơ đối vớ i thực tế đờ i sống.Ví dụ: Nicotin và một số chất gây nghiện (hợ p chất có chứa nitơ có trong thuốc lá)
- Amin, nhất là trimetyl amin (mùi tanh của cá)Khi chế biến các món ăn của cá, đặc biệt là món canh, ngườ i ta thườ ng sử dụng các chất cóvị chua như chanh, dưa chua, giấm, mẻ, me,... để làm tăng hươ ng vị món ăn và hạn chế đượ c mùi tanh của cá;Mùi tanh của các có chứa một lượ ng hỗn hợ p amin (CH3)2NH và (CH3)3N, các amin này
có tính bazơ , còn các chất dùng để nấu cá đều có vị chua: axit lactic có trong dưa chua, axitcitric có trong chanh, axit axetic có trong giấm ăn,... Thực tế đây là phản ứng trung hòa đãxảy ra làm giảm mùi tanh của cá.
CH3COOH + (CH3)3N → CH3COOHN(CH3)3 - Amino axit là chất cơ sở để tạo nên protein cho cơ thể sống. Một số amino axit đượ c dùng
phổ biến trong đờ i sống như muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (bộtngọt hay mì chính). Nhưng nếu dùng chất này vớ i hàm lượ ng cao sẽ gây hại cho nơ ron thầnkinh nên đã đượ c khuyến cáo là không nên lạm dụng gia vị này.
Cho natri glutamat tác dụng vớ i axit clohidric loãng thu đượ c axit glutamic; trong y học,axit glutamic đượ c dùng để chữa trị bệnh yếu cơ và choáng.- Tirozin:
I I
HO− −O− −CH2−CH−COOH (α – amino axit)
I I NH2 Có liên quan đến bệnh bướ u cổ: Bệnh bướ u cổ là tình trạng lớ n lên bất thườ ng của tuyến
giáp do thiếu iot, vì khi đó biểu bì của tuyến giáp dày lên.Thiếu hóoc-môn tuyến giáp (tireoglobutin) sẽ làm cho trẻ đần độn (phát triển chậm, môi
dày, lưỡ i to, nói chậm,...), béo phì, ăn mất ngon; ngườ i lớ n sẽ bị lồi mắt, bướ u cổ.Khi dùng muối iot (muối ăn trộn KI, hoặc KIO3) tuyến giáp sẽ đồng hóa rất nhanh iot tạo
ra thành phần tirozin của tuyến giáp cần thiết cho cơ thể con ngườ i.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -21-
Liên k ế t peptit
CH−COOH O N
C CH3 H
CH2NH2
H−N−H
H−N N−H
H H
- Các ε và ω – amino axit có khả năng trùng ngưng tạo polime mạch dài không phân nhánh,dùng sản xuất tơ nilon-6, nilon-7,...2. Bài tập có nội dung thự c tiển:
Tác dụng của bài tập có nội dung thực tế:- Củng cố khái niệm, lý thuyết về các hợ p chất hữu cơ có chứa nitơ ;- Thấy đượ c tầm quan trọng của hợ p chất hữu cơ có nitơ ;- Sử dụng các hợ p chất hữu cơ này đúng lúc, đúng nơ i, không lạm dụng để gây hại cho sứckhỏe, ảnh hưở ng đến môi trườ ng sống,...- Tạo sự say mê nghiên cứu khoa học.1. Phân tử nào sau đây không phải là một amino axit?
HO
H H O C H HH H
A. N−C−C−SH B. N−C−C−C−HH H
C H H H
O O H−C−H H
HH H
H HH−C−H H C H
H O HC. H−C−C−C D. N−C−CH−C−H
H H HN C H
H H O O
H2. Phân tử protein là các chuỗi gồm khoảng 300amino axit liên kết vớ i nhau. Những chuỗiamino axit ngắn đượ c gọi là peptit. Các phân tử peptit liên kết vớ i nhau bằng liên kết peptit (hìnhvẽ), trong đó một nguyên tử cacbon của mộtphân tử amino axit liên kết vớ i một nguyên tử nitơ của một phân tử amino axit khác.
Glyxin và alanin liên kết nhau bằng 1 liên kết peptit để hình thành phân tử đipeptit
(glyxylalanin). Trong phản ứng này, một phân tử nhỏ đượ c hình thành. Phân tử này là:A. CO2 B. H 2O C. H2 D. O2 3. Melanin (C3H6N6), cấu tạo đượ c biểu diễn như hìnhbên, khi kết hợ p vớ i axit cyanuric qua liên kết hidro sẽ tạo chất kết tủa lắng đọng. Nếu ăn thực phẩm chứamelanin có thể dẫn đến tổn thươ ng đườ ng tiêu hóa, sỏibàng quang, sỏi thận,...thậm chí dẫn đến tử vong. Năm2008, ngườ i ta phát hiện melanin đã bị cho vào sảnphẩm sữa bất hợ p pháp nhằm làm tăng hàm lượ ng
CN
C
N
N
C
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -22-
H3C NH2 O CH
H3C C CH2 CH2 C
protein. Vậy melenin không bị phát hiện có trong sữa bở i vì việc xác định hàm lượ ngprotein chỉ dựa vào hàm lượ ng nguyên tố:A. cacbon B. hidro C. oxi D. nitơ 4. Melanin có thể đượ c điều chế từ ure dựa theo phươ ng trình sau:
. . . (NH2)2CO → . . . C3N6H6 + . . .NH3 + . . .CO2 Các hệ số cân bằng tươ ng ứng của phươ ng trình trên là
(NH2)2CO C3N6H6 NH3 CO2 A. 3 1 6 3B. 3 2 3 2C. 6 1 6 3
D. 6 2 3 25. Methadon (thuốc chữa cai nghiện), công thức hóa họcbiểu diễn hình bên, thườ ng đượ c sử dụng để xử lý cáccơ n đau kinh niên khốc liệt và nó đượ c xem như là chấtthay thế cho heroin để giảm sự lệ thuộc vào heroin. Cácnhóm chức trong phân tử methadon đượ c phân ra thành
2 loại nhóm chức là:A. ankan và amin B. amin và xeton C. este và amit D. ankan và xeton6. Paracetamol đượ c sử dụng rộng rãi cho việc giảm đauvà sốt. Nó cũng không gây ra các tác dụng phụ thườ ng thấy ở aspirin. Ký hiệu hóa học chocả 2 loại thuốc trên và vòng benzen đượ c biểu diễn ở hình dướ i đây.
NHCOCH3 COOHOCOCH3
OHParacetamol Aspirin Benzen
a) Công thức cấu tạo đầy đủ nào sau đây là của paracetamol OA. O B.
H C H H O C HH N C−H H N C−H
H HH−O− −H
O H
H H H HC. O D.
. H C H ON C− H H C H
H H H H N C− HH
H− − HH O
H H H− O H
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -23-
b) So sánh vớ i paracetamol, aspirin có:A. khối lượ ng phân tử ít hơ n gần 20% B. cùng khối lượ ng phân tử C. khố i l ượ ng phân tử nhiều hơ n gầ n 20% D. khối lượ ng phân tử gần gấp đôi
MỘT SỐ BÀI TẬP:1. Cho 4,5g C2H5NH2 tác dụng vừa đủ vớ i dung dịch HCl, khối lượ ng muối thu đượ c là:A. 0,85g B. 8,15g C. 7,65g D. 8,1g
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu đượ c sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khíN2 (đktc). Giá trị của m là:A. 9,0g B. 4,5g C. 13,5g D. 18g3. Cho hỗn hợ p X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức C2H7NO2 tác dụng vừa đủ vớ idung dịch NaOH và đun nóng, thu đượ c dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợ p Z (đktc) gồm 2 khí(đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơ i của Z đối vớ i H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Ythu đượ c khối lượ ng muối khan là:A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g4. Ngườ i ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
Benzen nitrobenzen anilin
(1) (2)Biết hiệu suất giai đoạn (1) là 60% và giai đoạn (2) là 50%. Khối lượ ng anilin thu đượ c
khi điều chế từ 156g benzen là:A. 186,0g B. 55,8g C. 93,0g D. 11,6g5. Cho 8,9g alanin phản ứng hết vớ i dung dịch NaOH. Khối lượ ng muối thu đượ c là:
A. 30,9g B. 31,9g C. 11,1g D. 11,2g6. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng đủ 80ml dung dịch HCl 0,125M. Làm bay hơ i nướ c
thu đượ c 1,835g muối. Phân tử khối của A làA. 174 B. 184 C. 148 D. 147 7. Một amino axit A có dạng H2NR(COOH)2 phản ứng vớ i 0,1 mol NaOH thu đượ c 9,55gmuối. Khối lượ ng phân tử muối A làA. 135 B. 121 C. 174 D. 147 8. Một amino axit A. Biết 1mol A tác dụng đủ 1mol HCl; 0,5mol A tác dụng đủ 1molNaOH. A có thể là A. C 5 H 9 NO 4 B. C8H5NO2 C. C5H5NO3 D. C4H7N2O4 9. Cho 7,5g một amino axit A tác dụng đủ dung dịch HCl thu đượ c 11,15g muối. Công thức
phân tử của amino axit này làA. C3H7NO2 B. C2H7NO2 C. C 2 H 5 NO 2 D. C4H7N2O4 10. Cho 15,1g một α - amino axit A tác dụng HCl dư thu đượ c 18,75g muối. A có thể làA. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. −CH(NH2)COOH D. A, B, C đều sai
11. X là este đượ c điều chế từ amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 5,15g X thu8,8g CO2; 4,05g H2O và 0,56 lít N2 (đktc). X có hể là
HNO3đặc
H2SO4đặc
Fe + HCl
t0
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -24-
A. H2NCH(CH3)COOC2H5 B. H 2 NCHCOOC 2 H 5 C. H2NCH=CHCOOC2H5 D. (H2N)2CCOOC2H5
12. Cho 8,9g hợ p chất hữu cơ X (C3H7O2N) phản ứng 100ml dung dịch NaOH 1,5M phảnứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c 11,4g chất rắn khan. X làA. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOHC. CH 2=CHCOONH 4 D. H2NCH2COOCH3
13. A là amino axit mạch hở không nhánh, cho 0,1mol A phản ứng đủ vớ i 100ml HCl 1Mtạo 18,35g muối. A có thể làA. H2NCH2CH2CH(NH2)COOH B. HOOCCH 2CH 2CH(NH 2 )COOH C. HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
14. Cho hỗn hợ p X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng đủ dung dịch NaOH thu đượ c dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợ p Z (đktc) gồm 2 khí làm xanhgiấy quỳ ẩm, tỉ khối Z so vớ i H2 là 13,75. Khối lượ ng chất tan trong Y làA. 15,7 B. 14,3 C. 16,5 D. 8,915. Cho 0,1 mol amino axit A tác dụng hết 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115gmuối. A là
A. H 2 NCH 2COOH B. CH3COONH4 C. H2N(CH2)2COOH D. H2N(CH2)3COOH16. Một dung dịch chứa 6,75g một amin no đơ n chức bậc I tác dụng vớ i dung dịch AlCl3 dư thu đượ c 3,9g kết tủa. Amin đó làA. CH3NH2 B. (CH3)2NH C. C3H7NH2 D. C 2 H 5 NH 2 17. Một hợ p chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11O2N. Cho X phản ứng dung dịchNaOH đun nhẹ thu đượ c muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Từ Y có thể điều chế trực tiếp C2H6. X làA. C3H7COONH4 B. C2H5COONH4 C. C 2 H 5COONH 3CH 3 D. A, B, C đều sai18. Đốt cháy hết a mol một amino axit A thu đượ c 2a mol CO2 và 2,5a mol H2O. A có côngthức phân tử l2
A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C 2 H 5 NO 2 D. C4H10N2O2 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p 2 amin no, đơ n kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đượ c2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Hai amin đó có công thức phân tử là A. CH 5 N; C 2 H 7 N B. CH5N; C3H9N C. C2H7N; C3H9N D. CH5N2; C2H7N20. Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng đủ 80ml dung dịch HCl 0,125M. Mặt khác, để tácdụng hết vớ i 0,01 mol X cần đủ 25g dung dịch NaOH 3,2%. X là A. H 2 NC 3 H 5(COOH) 2 B. (H2N)2C3H5COOHC. H2NC3H5COOH D. (H2N)2C3H5(COOH)2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
GV thự c hiện: VÕ TH Ị HI Ệ P -25-
IV. HIỆU QUẢ CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Qua đúc kết kinh nghiệm giảng dạy ở trên và qua khảo sát chất lượ ng bộ môn, các tiết bàitập, ôn tập tại lớ p, bài tập về nhà, kiểm tra, thi học kỳ,…đượ c áp dụng cho từng đối tượ nghọc sinh thì kết quả thu đượ c rất khả quan.
Các lớ p khảo sát, tác động là: 12A3; 12A11; 12A7.
+ Trướ c khi chưa đượ c hướ ng dẫn: học sinh giải đượ c bài tập ít, chậm và mất nhiều thờ igian, lý luận không chặt chẽ.
Lớ p S ĩ số Điểm từ 8→10 Điểm từ 7→ <8 Điểm từ 5→ <7 Điểm < 512A3 37 2 (5,4%) 8 (21,6%) 10 (27%) 17 (46%)12A7 44 2 (4,55%) 7 (15,91%) 13(29,55%) 22 (49,99%)12A11 39 8 (20,51%) 12 (30,77%) 19 (48,72%)
+ Sau khi hướ ng dẫn: học sinh giải bài tập loại này theo phươ ng pháp trên, học sinh cókhả năng tư duy, vận dụng đượ c kiến thức và giải đượ c bài tập một cách nhanh chóng và cónhiều hứng thú vớ i bộ môn hóa học.
Lớ p S ĩ số Điểm từ 8→10 Điểm từ 7→ <8 Điểm từ 5→ <7 Điểm < 512A3 37 5 (13,51%) 10 (27,03%) 15 (40,54%) 7 (18,92%)12A7 44 5 (11,36%) 12 (27,27%) 19 (43,18%) 8 (18,19%)12A11 39 2 (5,12%) 14 (35,90%) 15 (38,46%) 8 (20,52%)
V. ĐỀ XUẤT VÀ KHUYẾN NGHỊ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG
Bài tập về hợ p chất hữu cơ có chứa nitơ là một loại bài tập quan trọng của chươ ng trìnhlớ p12. Trong loại bài tập này, củng có đầy đủ các dạng bài tập về lập công thức hóa học,tính theo phươ ng trình hóa học, tính theo hiệu suất phản ứng,….; giáo viên nên cho học sinhlàm nhiều dạng để học sinh quen dần, lý luận chặt chẽ hơ n, phát triển các năng lực chuyênbiệt của môn hóa học nhằm làm cho học sinh quen thuộc và có phươ ng pháp giải nhanhchóng các bài toán để tìm ra kết quả.
- Trong loại bài tập này, chúng ta cần lưu ý:
+ Yêu cầu học sinh nắm vững tính chất hóa học của các chất;
+ Viết đượ c phươ ng trình phản ứng hoặc chuỗi biến hóa;
+ Xác định đượ c yêu cầu của mỗi loại bài.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 PHÂN DẠNG BÀI TOÁN HÓA HỌC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ CHỨA NITƠ
TRƯỜ NG THPT V Ĩ NH C Ử U *** Phân d ạng bài toán hóa học về hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a ni t ơ
- Trong mỗi tiết dạy cần tận dụng thờ i gian để củng cố kiến thức, cho học sinh làm hết bàitập trong sách giáo khoa và một số bài tập tươ ng tự;
- Tăng cườ ng số lượ ng bài tập trên lớ p, phân tích đề bài và phân hóa bài tập theo từng đốitượ ng học sinh (giỏi, khá, trung bình);
- Thông qua các bài tập giúp học sinh nắm vững kiến thức bộ môn, rèn luyện kỹ năng tư duy sáng tạo, tìm ra cách giải nhanh chóng và tối ưu cho mỗi loại;
- Thông qua loại bài tập giúp học sinh có nhiều hứng thú học tập, yêu thích bộ môn vàvận dụng hiệu suất vào một số quá trình sản xuất sau này (ví dụ tính lượ ng nguyên liệu cầnlấy, hoặc lượ ng sản phẩm sinh ra dựa vào hiệu suất để quá trình sản xuất đạt hiệu quả cao,chất lượ ng tốt).
Các bài tập liên quan đến hợ p chất hữu cơ có chứa nitơ trong chươ ng trình hóa học lớ p12. Căn cứ vào tình hình học tập của học sinh và công tác giáo dục hiện nay, thông qua đề tài này, có thể giúp học sinh rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo, phát triển một số năng lựcchuyên biệt của môn hóa học: tính toán hóa học, lý luận hóa học, sử dụng ngôn ngữ hóa họctrong việc giải bài tập và yêu thích bộ môn hóa học hơ n.
Tài liệu tham khảo:1. Sách giáo khoa bộ môn hóa học lớ p 10, 11, 12 - Nhà xuất bản Giáo dục;
2. Sách bài tập hóa học lớ p 10, 11, 12 - Nhà xuất bản Giáo dục;
3. Trắc nghiệm khách quan hóa học 12 - Quan Hán Thành - Nhà xuất bản Giáo dục ViệtNam;