Top Banner
36

Ôn tập tiếng hàn nhập môn

Dec 06, 2015

Download

Documents

My Heart Go On

Ôn tập về hangul và các mẫu câu đơn giản.
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Ôn tập tiếng hàn nhập môn
Page 2: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

ÔN TẬP

T2/10/8/2015

Page 3: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

- Năm 1997 tổ chức UNESCO đã trao tặng một giải thưởng mang tên ông.

- Hangul được sáng tác vào năm 1443 bởi vua Sejong cùng các nhân sĩ trong tập hiền điện của ông.

- Đến năm 1446 vua cho ban hành sách ”Huấn dân chính âm” để dạy cho người dân Hàn Quốc biết cách sử dụng Hangul.

- Trước khi Hangul ra đời người dân Hàn Quốc chủ yếu sử dụng ngôn ngữ vay mượn của tiếng Trung.

- Người Hàn Quốc chọn ngày 9/10 hằng năm là ngày hangul.

I. Sơ lược về Hangul:

Page 4: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

ㅂ ㅈ ㄷ ㄱ ㅅ ㅃ ㅉ ㄸ ㄲ ㅆ ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅎ

ㅋ ㅌ ㅊ ㅍ

I. Sơ lược về Hangul:

- Hangul hiện nay gồm 40 kí tự với 21 nguyên âm và 19 phụ âm.

ㅏ ㅣ ㅓ ㅗ ㅡ ㅜ ㅐ ㅔㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅒ ㅖ ㅘ ㅢ ㅟ ㅚ ㅝ ㅙ ㅞ

ㅏ ㅣ ㅓ ㅗ ㅡ ㅜ ㅐ ㅔㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅒ ㅖ ㅘ ㅢ ㅟ ㅚ ㅝ ㅙ ㅞ

Page 5: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:1. Cách đọc nguyên âm 의 :

a. Khi 의 đứng đầu tiên trong một từ thì đọc là 의 . III. Lưu ý khi phát âm:

b. Khi 의 không đứng đầu tiên trong một từ thì đọc là 이 .

c. Khi 의 có phụ âm thì đọc là 이 .

d. Khi 의 có vai trò là trợ từ sở hữu thì đọc là 에 .

의사 의자

주의 동의

무늬 경희

너의 사랑 나의 꽃

[ 의자 ]

[ 의사 ]

[ 주이 ] [ 동이 ]

[ 무니 ]

[ 경히 ]

[ 나에 꽃 ][ 너에 사랑 ]

Page 6: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:2. Một số nguyên tắc phát âm:

a. Hiện tượng nối âm: Âm tiết đầu có 받침 , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm câm. III. Lưu ý khi phát âm:

b. Hiện tượng biến âm 1: Âm tiết đầu có 받침 là ㅂ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm ㄴ .

c. Hiện tượng biến âm 2: Âm tiết đầu có 받침 là ㄱ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm ㄴ / ㅁ .

이름은 먹어요

입니다 있습니다

한국말 작년

읽어요 앉으세요 [ 이르믄 ] [ 안즈세

요 ]

[ 머거요 ] [ 일거

요 ]

[ 있슴니다 ]

[ 임니다 ]

[ 장년 ]

[ 한궁말 ]

Page 7: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:2. Một số nguyên tắc phát âm:

d. Hiện tượng nhũ âm hóa: Âm tiết đầu có 받침 là ㄹ / ㄴ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm ㄹ .

III. Lưu ý khi phát âm:

e. Hiện tượng giản lượt ㅎ : Âm tiết đầu có 받침 là ㅎ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm câm.

f. Hiện tượng âm vòm hóa: Âm tiết đầu có 받침 là ㄷ , ㅌ âm tiết thứ 2 có nguyên âm ㅣ .

몰라요 연락

좋아하다 많이

같이 해돋이

[ 열락 ]

[ 몰라요 ]

[ 조아하다 ] [ 마니 ]

[ 가치 ]

[ 해도지 ]

Page 8: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:2. Một số nguyên tắc phát âm:

g. Hiện tượng nhấn trọng âm: Âm tiết đầu không có 받침 , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm đôi ( ㅃ , ㅉ , ㄸ , ㄲ , ㅆ ).

III. Lưu ý khi phát âm:

오빠 예쁘다 [ 오빠 ] [ 예쁘다 ]

Page 9: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:1. Câu chào:

안녕III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

안녕하세요

안녕하 십니까

Page 10: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:2. Câu tạm biệt:

안녕히 가세요III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản: 잘가

안녕히 계세요잘있어

Page 11: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:3. Câu cảm ơn:

감사합니다III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

고맙합니다

고마워

Page 12: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:4. Câu xin lỗi:

죄송합니다III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản: 미안합니다미안해

죄송해요미안해요

Page 13: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:1. Giới thiệu tên:

저는 ___ 입니다III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:입니다 = 이에요 = 예요

제 이름은 ___ 입니다

V. Giới thiệu bản thân:

입니다 = 이에요 = 예요

Page 14: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:2. Giới thiệu nghề nghiệp:

저는 ___ 입니다III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

학생 선생님 주부 의사 V. Giới thiệu bản thân:

가수 공무원 회사원 약사

Page 15: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:3. Giới thiệu quốc tịch:

저는 ___ 사람 입니다III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

한국 베트남 영국 미국 V. Giới thiệu bản thân:

태국 필리핀 몽골 인도

Page 16: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:1. Phụ âm cuối [c/k]

ㄱ , ㅋ , ㄲ , ㄳ , ㄺ

III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

박 , 밬 , 밖 , 밗 , 밝…

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

Page 17: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:2. Phụ âm cuối [n]

ㄴ , ㄶ , ㄵIII. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

난 , 낞 , 낝…

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

Page 18: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:3. Phụ âm cuối [t]

ㄷ , ㅅ , ㅈ , ㅊ , ㅌ , ㅎ , ㅆ

III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

핟 , 핫 , 핮 , 핯 , 핱 , 핳 , 핬…

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

Page 19: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:4. Phụ âm cuối [l]

ㄹ , ㄼ , ㄽ , ㄾ , ㅀ

III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

골 , 곫 , 곬 , 곭 , 곯…

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

Page 20: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:5. Phụ âm cuối [m]

ㅁ , ㄻIII. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

암 , 앎…

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

Page 21: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:6. Phụ âm cuối [p]

ㅂ , ㅍ , ㅄ , ㄿ

III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

입 , 잎 , 잆 , 잂 …

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

Page 22: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:7. Phụ âm cuối [ng]

ㅇIII. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

강 , 증 , 밍 , 생…

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

Page 23: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:1. Cái này/Cái kia/Cái đó là cái gì?

( 이 / 저 / 그 ) 것은 무엇 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

무엇 입니까 ?

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

VII. Một số mẫu câu:

가방 입니다 .책 입니다 .우산 입니다 .

Page 24: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:2. Có phải là ___ không?

( 이 / 저 / 그 ) 것은 ___ 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

사과 입니까 ?

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

VII. Một số mẫu câu:

네 , 사과 입니다 . 아니오 , 사과 아닙니다 .

모자 입니다 .

Page 25: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:3. Ở đây/Ở kia/Ở đó là ở đâu?

( 여 / 저 / 거 ) 기가 어디 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

어디 입니까 ?

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

VII. Một số mẫu câu:

은행 입니다 . 우체국 입니다 . 학교 입니다 .

Page 26: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:4. Đây/Kia/Đó có phải là ___ không?

( 여 / 저 / 거 ) 기가 ___ 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

학생식당 입니까 ?

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

VII. Một số mẫu câu:

네 , 학생식당 입니다 . 아니오 , 학생식당 아닙니다 .

교실 입니다 .

Page 27: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:

III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

VII. Một số mẫu câu:

VIII. Số đếm:

Page 28: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

Số đếm thuần Hàn

Số đếm Hán Hàn

하나

다섯 열

여섯

일곱

여덟

아홉

Page 29: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

Luyện nói:

십 십일 십이 십삼 십사 십오

십육 십칠 십팔 십구

이십 이십오 오십오 사십구 오십칠

칠십팔 삼십사 사십사

Page 30: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

II. Hangul:

I. Sơ lược về Hangul:

III. Lưu ý khi phát âm:

IV. Giao tiếp cơ bản:

V. Giới thiệu bản thân:

VI. Phụ âm cuối:

VII. Một số mẫu câu:

VIII. Số đếm:

IX. Tiểu từ chủ ngữ:

Page 31: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

이 / 가은 /는 - Tiểu từ chủ ngữ.- Tiểu từ bỗ trợ

- Dùng để chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.

- Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu.

Page 32: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

Ví dụ 1:

저는 한국말을 잘합니다 .

제 동생은 한국말을 잘 못합니다 . 

Page 33: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

이 / 가은 /는 - Tiểu từ chủ ngữ.- Tiểu từ bỗ trợ

- Truyền đạt những thông tin mà người khác đã biết.

- Truyền đạt những thông tin mà người khác chưa biết.

- Dùng để chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.

- Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu.

Page 34: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

Ví dụ 2:

저 사람이 김하나입니다 .

김하나는 키가 큽니다 .

Page 35: Ôn tập tiếng hàn nhập môn

Hết Rồi

Page 36: Ôn tập tiếng hàn nhập môn